Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. Thị Trường, Cung Cầu Và Vai Trò Của Chính Phủ
Chương 2. Thị Trường, Cung Cầu Và Vai Trò Của Chính Phủ
THỊ TRƯỜNG.
CUNG, CẦU
VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
N.A.§OµN
N.A.§OµN –KTQL-
–KTQL- §HBKHN
§HBKHN
TỔNG QUAN
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
Tổng quan
Kinh tế học nghiên cứu cơ chế vận động của thị trường
Nghiên cứu như thế nào?
QD = 100-5P
2.2. CẦU
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
100
80
Q2 Q * Q1
Hình 2.1.a. Đường cầu Hình 2.1.b. Đường cầu
dạng tổng quát P dạng tổng quát và
200 đường cầu dạng đơn
giản
DD
400 Q
2.2. CẦU
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
400 Q
Ví dụ: QD=400-2P
Hình 2.1. Đường cầu
QD=400-2P
Ví dụ về đường cầu và hàm cầu
- 40 = - 20b b1 = 2; b0 =400
200 240 Q
Q = 400 – 2P
VÝ dô: T×m gi¸ ®Ó cã doanh thu tèi ®a
Q
Ví dụ về đường cầu và hàm cầu
P DD
150 A
B
100
5 7 Q
2.3. CUNG
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
P
Bảng cung về thịt gà
110
SS
100
Giá Lượng
90
cung
1 110 215
185 200 215 Q
2 100 200
3 90 185 Hình 2.2. Đường cung
2.3. CUNG
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
P
250
Q
100 Hình 2.2.b. Đường cung dạng
80 tổng quát và đường cung
dạng đơn giản
Q1 Q 2 Q3
Chú ý:
Hình 2.2.a. Đường - Đường cung chỉ có ý nghĩa thực tế
cung dạng tổng quát trong một khoảng nhất định.
- Đại lượng a0 chỉ có ý nghĩa về toán học
2.3. CUNG
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
Hàm cung:
QS=a0+ a1.P P
SS
Ví dụ: QS=50+1,5P
100
50 200 Q
P QD QS Dư Dư
cầu cung
1 110 180 215 -35 35
2 100 200 200 0 0
DD
3 90 220 185 35 -35 P SS
110 E
100
Dư cung 90
35
Q 400 5P
D
Q 40 4P
S
40 200 400 Q
Tại E cân bằng có QS=QD
P=40; Q=200 Hình 2.3. Cân bằng cung – cầu
P DD
SS
E
100
Q* Q
P DD
SS
100 E
Pmax =50
Q1 Q * Q
P DD P DD
SS SS0 SS1
120 E 120 E
E1
Pmax =60
Q1 Q * Q Q1 Q * Q
Q1 = 400 – 2P
100
Q2 = 450 – 2P
200 250 400 450 Q
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH
CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
Các yếu tố
P0
Cầu về thịt gà:
QD=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…)
Đk: không đổi
QD =ƒ(P) Q0 Q1 Q
Giá của hàng hóa liên quan Giá hàng hóa bổ sung
Giá hàng hóa thay thế
Thu nhập
Hàng hóa bình thường
Thị hiếu của khách hàng (sở thích) Hàng hóa thứ cấp
QS = ƒ(P)
SS1 SS2
P Q1 = 40 + 5P
10
Q2 = 90 + 5P
40 90 Q
100 140
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
Nguyên tắc
QS=ƒ(P)
Giữ P không đổi Có yếu tố làm thay đổi cung?
Nguyên tắc Khi chi phí tăng, ở mỗi mức giá cho
chung trước, lợi nhuận giảm, các hãng cắt
giảm sản xuất, đường cung dịch
chuyển sang trái; ngược lại, khi chi
phí giảm - đường cung dịch chuyển
P sang phải.
P0
Q0 Q1 Q
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI
CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
QS =ƒ(P)
Công nghệ kỹ
thuật P0
P P
1
P1 P0 0
0 2
2 1
P0 P1
Q0 Q 1 Q 2 Q Q0 Q 1 Q 2 Q
VÍ DỤ VỀ DỊCH CHUYỂN CUNG - CẦU
P0=40
Q0 Q
P1 1
0 2
P0=40
Q0 Q1 Q2 Q
2.7. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐiỀU TiẾT GIÁ CẢ
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
Giá trần P
Can thiệp giá
Pmin
Giá sàn SS
P0
P
DD
SS
P0
Q1 Q0 Q 2 Q
Pmax DD
Hình 2.8. Tác động của
giá sàn
Q1 Q0 Q 2 Q
Hình 2.7. Tác động Có nên điều tiết giá hay không?
của giá trần Thực tế điều tiết giá ở Việt Nam?
2.7. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐiỀU TiẾT GIÁ CẢ
DD SSnội DD SS1
P
P
Pnội
P1
SSf SS0
Pmax
Pf P0
Q1 Q0 Q Q1 Q 0 Q
2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
N.A.§
N.A.§ -- KTQL
KTQL -- §HBKHN
§HBKHN
Q* Q