Professional Documents
Culture Documents
Micro1 C6 2022
Micro1 C6 2022
(MICROECONOMICS 1)
6.1. Các đặc trưng cơ bản của thị trường các yếu tố sản xuất
3
6.1. Các đặc trưng cơ bản của thị trường
các yếu tố sản xuất
▪ Trong thị trường các yếu tố sản xuất, các hãng đóng vai
trò là người mua (lực lượng cầu), còn các hộ gia đình và
người lao động đóng vai trò của người cung cấp các
nguồn lực (lực lượng cung).
▪ Giá của các yếu tố sản xuất: là chi phí mà hãng phải bỏ ra
đồng thời là thu nhập của người sở hữu chúng.
• Giá của lao động: w (tiền công, tiền lương)
• Giá của vốn: r (tiền thuê vốn), i (lãi suất)
• Giá của đất đai: giá cả và tiền thuê đất đai
4
▪ Cầu đối với các yếu tố sản xuất là: cầu thứ phát
6.2. Thị trường lao động
6.2.4. Tác động của việc quy định tiền lương tối thiểu
tới thị trường lao động
5
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Khái niệm:
Cầu lao động phản ánh lượng lao động mà các hãng muốn
thuê và có khả năng thuê tại các mức tiền công khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định (giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi)
6
6.2.1. Cầu về lao động
Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm đầu do sử dụng thêm một
đơn vị đầu vào là lao động
Q
Công thức: MPL = = Q(L )
'
L
7
6.2.1. Cầu về lao động
Là giá trị bằng tiền được tạo ra từ các đơn vị sản phẩm tăng
thêm do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào là lao động
9
6.2.1. Cầu về lao động
10
6.2.1. Cầu về lao động
A
w1
B
w2
MRPL
0
L1 L2 L
11
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Đường cầu lao động của hãng
Chứng minh: Đường MRPL là đường dốc xuống
- Công thức tính: MRPL = MR × MPL
- MPL giảm dần khi tăng lao động (do quy luật sản phẩm cận
biên giảm dần)
- MRL : Xét hai trường hợp:
• Khi thị trường đầu ra là CTHH: MR = P không đổi
• Khi thị trường đầu ra không phải thị trường CTHH: MR
giảm khi tăng sản lượng bán ra.
→ Kết luận: đường MRPL là đường dốc xuống (đường MRPL là
12
đường có độ dốc âm)
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa, dịch vụ
- Giả thiết:
• Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố sản xuất là vốn và lao động với
vốn là cố định. (MC=MCL)
• Thị trường đầu vào là thị trường CTHH
• Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
• Chỉ có tiền công là chi phí về lao động (MCL=w)
13
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa, dịch vụ
- Nguyên tắc:
Hãng sẽ thuê lao động đến số lượng lao động mà tại đó sản
phẩm doanh thu cận biên bằng với mức tiền công phải trả cho
người lao động
MRPL = w
- Đường cầu lao động trùng với đường MVPL
14
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa, dịch vụ
- Chứng minh:
• Số lao động được thuê tối ưu khi: MRPL = w
Giả sử w là mức tiền lương thị trường. Khi đó:
ΠL’ = TRL’ – TCL’ = MRPL - MCL = MRPL - w
Hãng đạt được tối đa hóa lợi nhuận khi:
ΠL’ = 0 ↔ MRPL - w = 0 ↔ MRPL = w
15
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa, dịch vụ
MRPL
E M
w0
B
N
DL MRPL MVPL
0 16
L1 L* L2 L
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên thị trường lao động và độc quyền trên thị trường hàng
hóa, dịch vụ
- Giả thiết:
• Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố sản xuất là vốn và lao động với
vốn là cố định. (MC = MCL)
• Thị trường đầu vào là thị trường CTHH
• Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
• Chỉ có tiền công là chi phí về lao động (MCL=w) 17
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên thị trường lao động và độc quyền trên thị trường hàng
hóa, dịch vụ
- Nguyên tắc:
Hãng sẽ thuê lao động đến số lượng lao động mà tại đó sản
phẩm doanh thu cận biên bằng với mức tiền công phải trả cho
người lao động
MRPL = w
- Đường cầu lao động không trùng với đường MVPL 18
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng độc
quyền trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa,
dịch vụ
- Giả thiết:
• Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố sản xuất là vốn và lao động với
vốn là cố định. (MC=MCL)
• Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
Hãng là hãng độc quyền trên thị trường lao động:
19
MCL = w0 + L.w/L
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng độc
quyền trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa,
dịch vụ
- Nguyên tắc:
Hãng sẽ thuê lao động đến số lượng lao động mà tại đó sản
phẩm doanh thu cận biên bằng với chi phí cận biên của người
lao động được thuê.
MRPL = MCL
- 20
6.2.1. Cầu về lao động
▪ Xác định số lao động được thuê tối ưu: Đối với hãng CTHH
trên cả thị trường lao động và thị trường hàng hóa, dịch vụ
MRPL MCL1
w
MCL0
E1
w1
E0
w0
DL MRPL
0 21
L*1 L*0 L
6.2.1. Cầu về lao động
• P↑ → MRPL ↑
→ Đường cầu lao động W1 C
▪ Khái niệm:
Cung lao động phản ánh lượng lao động mà người lao động
sẵn sàng và có khả năng cung ứng tại các mức tiền công khác nhau
trong một giai đoạn nhất định (giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi)
23
6.2.2. Cung về lao động
▪ Cung lao động cá nhân phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Các áp lực về mặt tâm lý, xã hội
- Áp lực về mặt kinh tế
- Phạm vi thời gian
- Lợi ích cận biên của lao động
- Tiền công
24
6.2.2. Cung về lao động
Hiệu ứng
thay thế
A
0
(1) (2) L
28
6.2.2. Cung về lao động
29
6.2.2. Cung về lao động
SL
SL
w2 B w2 B
w1 w1
A A
0 0
L1 L2 L L1 L2 L
Cung đối với ngành lao Cung đối với ngành yêu cầu 30
động phổ thông trình độ đặc biệt
6.2.3. Cân bằng trên thị trường lao động
DL
0
L0 L
31
6.2.4. Tác động của việc quy định tiền lương
tối thiểu tới thị trường lao động
33
6.3.1. Vốn và các hình thức của vốn
- Vốn tài chính (financial capital): Tiền và các tài sản khác
tương đương tiền (cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi...)
- Vốn hiện vật (real capital or physical capital): những hàng hóa
được sản xuất ra không vì mục đích tiêu dùng cuối cùng mà
được làm ra để sản xuất ra hàng hóa hay dịch vụ khác (ví dụ nhà
34
xưởng, thiết bị máy móc...)
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
35
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
36
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
37
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
NFV
NPV =
- Ví dụ:
(1 + i) n
Một người cho vay khoản tiền với mức lãi suất năm là i =
5%/năm. Sau 5 năm nhận được cả gốc và lãi là 255,256 triệu. Hỏi
người đó đã cho vay khoản tiền là bao nhiêu? 38
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
- Giả thiết:
• Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động với lao
động là cố định.
39
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
r r
SKN
SKD
0 0 41
K0 K K
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
DK = MRPK
0
K0 K* K
42
6.4. Thị trường đất đai
43
6.4.1. Đặc điểm của thị trường đất đai
- Đất đai là yếu tố cần thiết đối với bất kỳ một doanh nghiệp
kinh doanh nào.
- Đất đai không thể tăng lên khi giá tăng lên và không thể co lại
khi giá giảm đi.
- Giá sử dụng một diện tích đất đai trong một thời gian được gọi
là địa tô hay tô, hay chính xác là tô kinh tế thuần túy.
44
6.4.2. Cung và cầu trên thị trường đất đai
Cung đất đai là cố định trong cả dài hạn và ngắn hạn. → Đường
cung đất đai có dạng thẳng đứng song song với trục tung.
MRĐ = MR.MPĐ
45
6.4.2. Cung và cầu trên thị trường đất đai
T* E
DĐ
0 Đ
Đ* 46
6.4.3. Giá cả và tiền thuê đất đai
Tiền thuê đất đai chính là địa tô, tô sử dụng đất, hay là khoản
tiền mà doanh nghiệp phải trả để sử dụng đất đó mà không được
sở hữu nó.
Giá trị của đất đai được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ được
gọi là giá cả của đất hay giá đất. Khi DN bỏ ra một khoản tiền
bằng với giá đất thì DN không chỉ được quyền sử dụng mà còn
47
được sở hữu nó.