Professional Documents
Culture Documents
A
W1
B
W2
DL
0 L1 L2 Lượng lao động
Sản phẩm doanh thu cận biên
của lao động (MRPL)
L (người/giờ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Q (thùng/giờ) 5 10 14 17 19 20 20 18 15
Xác định số lượng lao động cần thuê
L Q P0 MPL MRPL W0
1 5 3 5 15 6 9
2 10 3 5 15 6 9
3 14 3 4 12 6 6
4 17 3 3 9 6 3
5 19 3 2 6 6 0 max
6 20 3 1 3 6 -3
7 20 3 0 0 6 -6
8 18 3 -2 -6 6 -16
9 15 3 -3 -9 6 -15
Đồ thị đường MRPL chính là
đường cầu về lao động
• Vì hãng luôn lưa chọn thỏa mãn MRPL =
W0 và khi W tăng thì L được thuê giảm.
W
A
W1
B
W2
DL = MRPL
0 L1 L2 Lượng lao động
Các nhân tố tác động đến
việc thuê lao động
A
W1
B D’L = MRP’L
W2
DL = MRPL
0 L1 L2 L3 L
Xác định đường cầu lao động thị trường qua các
đường cầu lao động của từng doanh nghiệp
Tiền
công D
E0
W0
W1 E1
D’L
DL
0 L0 L1 L
Khái niệm cung lao động
0 8 24 Làm việc
Ảnh hưởng của thời gian lao động
Tiền
công
SS SL
0 Thời gian
lao động
Cân bằng trên thị trường lao động
Tiền
công
SL
S’L
E0
W0
W1 E1
DL
0 L0 L1 L
Quy định về tiền công tối thiểu
• Mức thất nghiệp là L = L2 – L1
Tiền
công
E1 E2 SL
W1
W0 E0
DL
0 L1 L0 L2 L
Thị trường vốn
R1 C 1 R 2 C 2 RT C T
N P V R C . . .
( 1 i ) T
0 0
(1 i ) 1 (1 i ) 2
1 2 T
. . .
( 1 i ) T
0
(1 i ) 1 (1 i ) 2
Cầu về dịch vụ vốn của doanh nghiệp
A r1 = MRPK
r1
B
r2
DK = MRPK
0 L1 K2 Lượng vốn
Các nhân tố làm thay đổi MRPK
S’
Cung trong
dài hạn
0 K
Sự điều chỉnh trạng thái cân bằng
trên thị trường dich vụ vốn
SN
R
E1
R1
R0 E0
D’1
D’0
0 N0 N
Tiền thuê đất đai
SN
R
R0 E0
D’1
Tô kinh tế
D’0
0 N0 N