You are on page 1of 32

CHƯƠNG 7: THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 1


1. CUNG LAO ĐỘNG
• Cung lao động (SL) là thời lượng mà lao động mà người lao
động có khả năng làm việc và mong muốn làm việc tại các
mức tiền công khác nhau trong một khoảng thời gian nhất
định, giả thiết các yếu tố khác không đổi – ceteris paribus.
• Theo quy định của Bộ Luật lao động Việt Nam năm 2019
những người đủ 15 tuổi trở lên được xếp vào lực lượng lao
động.
• Hình dáng của đường cung lao động như thế nào?

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 2


Cung lao động cá nhân
• Là thời lượng mà một cá nhân có khả năng và mong
muốn làm việc tại các mức tiền công khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định.
• Con người phân chia thời gian trong ngày: làm việc,
nghỉ ngơi,…
• Chi phí cơ hội của một giờ nghỉ là tiền công nhận được
từ 1 giờ lao động
• Ảnh hưởng thay thế: với giả định các nhân tố khác
không đổi, khi w ↑ → t ↑, giảm thời gian nghỉ ngơi
• Ảnh hưởng thu nhập: với giả dịnh các nhân tố khác
không đổi, khi w ↑ → t ↓, tăng thời gian nghỉ ngơi
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 3
Cung thị trường lao động
• Lượng cung lao động phản ánh số
lượng lao động tham gia trên thị
trường lao động với các mức lương
tương ứng (w – wage)
• Cung lao động trên thị trường có độ
dốc lên
• Khi lương tăng → lượng cung lao
động tăng và ngược lại
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 4
Các nhân tố ảnh hưởng đến cung lao động
• Áp lực về kinh tế đối với người lao động
• Thái độ làm việc của người lao động ( sự ưa thích với công việc)
• Sự thay đổi quan niệm của xã hội về lao động
• Giới hạn về thời gian lao động
• Sự khác biệt giữa các ngành nghề lao động
• Quy mô và cơ cấu dân số

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 5


2. CẦU LAO ĐỘNG
• Cầu lao động (DL) là thời lượng mà doanh nghiệp có khả
năng thuê và mong muốn thuê người lao động làm việc
tại các mức tiền công khác nhau trong một khoảng thời
gian nhất định, khi các yếu tố khác không đổi (ceteris
paribus)
• Đường cầu lao động có hình dạng thế nào?

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 6


Đường cầu lao động
• Đường dốc xuống từ trái qua phải
• Mối quan hệ nghịch biến giữa
lượng lao động và tiền lương (w-
wage)
• Cầu lao động phụ thuộc vào sản
xuất của hãng. Khi nhu cầu tiêu
dùng hàng hóa/dịch vụ mở rộng,
cầu doanh nghiệp tăng → cầu lao
động là cầu thứ phát.

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 7


Sản phẩm doanh thu cận biên
• Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động (MRPL – Marginal Revenue Product
of Labour) là sự thay đổi của tổng doanh thu khi có sự thay đổi của một đơn vị
lao động được thuê mới
ΔTR
MRPL =
ΔL
ΔTR ΔTR ΔQ
MRPL = = × = MR × MPL
ΔL ΔQ ΔL

• MPL có xu hướng giảm dần khi thuê thêm lao động.


• MR là đường dốc xuống từ trái qua phải.
→ MRPL có xu hướng giảm dần. MRPL và L có mối quan hệ nghịch biến. Có nghĩa
việc thuê thêm 1 đơn vị lao động sau sẽ mang lại doanh thu thấp hơn so với đơn vị
trước đó.

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 8


Đường cầu lao động
• Khi MRPL cao, có nghĩa là doanh nghiệp
mong muốn trả mức lương cao, ngược
lại, khi MRPL thấp, thì sự mong muốn chi
trả cho người lao động cũng giảm đi
• Đường MRPL ≡ DL hay đường MRPL biểu
thị khả năng chi trả và sự mong muốn chi
trả của doanh nghiệp với người lao động
• Nếu mức lương trên thị trường là w thì
hãng sẽ thuê lao động như thế nào?

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 9


Quyết định thuê lao động tối ưu của hãng
• π max tại MR = MC
ΔTC w.ΔL w W
• MC = = =
ΔQ ΔQ MPL
w
→ = 𝑀𝑅 → 𝑤 = 𝑀𝑅. 𝑀𝑃𝐿 MRPL
MPL
Mà MRPL = MR.MPL
→ w = MRPL
• Nếu MRPL > w: hãng thuê thêm lao động W
• Nếu MRPL < w: hãng thuê ít lao động hơn
• Nếu MRPL = w: số lượng lao động tối ưu
tại đó hãng đạt lợi nhuận tối đa L* L
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 10
Thuê lao động ở các thị trường hàng hóa
W
• Cùng một mức lương, hãng
độc quyền bao giờ cũng
thuê lao động ít hơn so với W1
hãng cạnh tranh hoàn hảo
MRPL = P.MPL
• MRPL = MR.MPL
• Thị trường cạnh tranh
hoàn hảo MR = P → MRPL = MRPL = MR.MPL
P.MPL 0
Lm Lc L
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 11
Cầu lao động của ngành

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 12


Câu 201 (Trang 29). Đúng hay sai? Giải thích

Mức tiền công lao động làm trong ngành dầu khí liên
quan chặt chẽ với giá dầu.

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 13


Các nhân tố ảnh hưởng đến cầu lao động
• Mức tiền công
• Cầu sơ phát là cầu của người tiêu dùng hàng hóa/dịch vụ mà hãng sản
xuất ra, cầu sơ phát làm tăng nhu cầu hàng hóa/dịch vụ của hãng →
đường cầu dịch chuyển sang phải và ngược lại. Q ↑ → L ↑ → DL dịch
chuyển sang phải
• Giá bán sản phẩm đầu ra. P của sản phẩm đầu ra ↓ → MRPL ↓ → L ↓
→ DL dịch chuyển sang trái
• Công nghệ và chất lượng lao động. Khi công nghệ cải tiến hoặc chất
lượng lao động tăng lên → MRPL ↑ → hoặc w ↑ hoặc L ↑ → DL dịch
chuyển sang phải.
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 14
Chi phí yếu tố lao động TIC L (Total
Inputs Cost of Labour)
• là toàn bộ chi phí bỏ ra để thuê mướn lao động.
TICL = w.L

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 15


Chi phí trung bình cho một đơn vị lao động
(ATCL – Average Total Cost of Labour)

TCL w⋅L
ATCL = −= =w
L L
• Khi người lao động chấp nhận
mức tiền lương w thì ATCL
trùng với đường cung lao động

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 16


Chi phí cận biên của lao động (MIC L
– Marginal Input Cost of Labour)
ΔTC Δ w⋅L Δw⋅L+w⋅ΔL Δw
• MICL = = = =w+ ⋅ L
ΔL ΔL ΔL ΔL
• Khi thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo, hãng
Δw
trả cho mọi lao động mức tiền công như nhau → =0
ΔL
→ MICL > w. Có nghĩa chi phí biên cho lao động của
hãng lớn hơn tiền công mà hãng trả cho lao động

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 17


Câu hỏi đúng, sai. Giải thích.
• Chi phí cận biên của lao động là sự tăng thêm của tổng chi phí khi sử thêm một
đơn vị đầu vào lao động.

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 18


Quyết định thuê lao động của hãng
• Nếu MRPL > MICL : Doanh thu tăng thêm sẽ > chi phí
tăng thêm khi thuê thêm 1 đơn vị lao động → thuê
thêm lao động, mở rộng quy mô sản xuất.
• Nếu MRPL < MICL: Doanh thu tăng thêm sẽ < chi phí
tăng thêm khi thuê thêm một đơn vị lao động → không
nên thuê thêm lao động
• Nếu MRPL= MICL : nên dừng thuê thêm lao động, đây là
điểm tối ưu để thuê lao động
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 19
Cân bằng thị trường lao động
• Cân bằng trên thị trường lao động cạnh tranh
hoàn hảo
• Vô số người thuê lao động và người cung cấp lao
động.
• Cả người thuê và cung cấp lao động đều là những
người chấp nhận mức tiền lương
• Hãy mô tả thị trường lao động

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 20


Cân bằng trên thị trường lao động
cạnh tranh hoàn hảo
• Cắt nhau giữa cung và cầu
lao động
• Mức lương tối ưu we và
lượng lao động tối ưu Le

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 21


Bài tập: Giả sử thị trường lao động có hàm cung được biểu diễn
là L = W – 10 và hàm cầu là L = 35 – ½W. Trong đó W: tiền
lương (nghìn đồng/giờ) và L: lao động (nghìn người)

a. Tính mức tiền công và mức lao động cân bằng trên thị trường lao
động
b. Nếu Chính phủ quy định tiền công tối thiểu ở mức 45 (nghìn
đồng/giờ) thì sẽ xẩy ra hiện tượng gì?

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 22


Quyết định thuê lao động trên thị
trường cạnh tranh hoàn hảo
• Hãng là người chấp nhận mức
tiền lương của thị trường we
• Nguyên tắc thuê lao động tối
ưu trên thị trường là we =
MRPL
• L* là lượng thuê lao động tối
ưu trên thị trường.

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 23


Nguyên tắc thuê lao động của hãng
• Khi MRPL > w: doanh thu tăng thêm khi thuê thêm đơn vị lao
động > chi phí của việc thuê thêm đơn vị lao động đó → lợi
nhuận tăng thêm → nên hãng tiếp tục thuê thêm lao động, mở
rộng quy mô sản xuất.
• Khi MRPL < w, có nghĩa thuê thêm một đơn vị lao động mà sản
phẩm doanh thu cận biên của lao động MPRL < mức tiền công
phải trả cho người lao động, có nghĩa lợi nhuận cận biên của
việc thuê giảm, mức giảm này đúng bằng phần chênh lệch giữa
MPRL và w → doanh nghiệp không nên thuê thêm lao động.
• Khi MRPL = w tại L* đây là lượng lao động cần thuê tối ưu
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 24
Câu 216 (Trang 30). Đúng hay sai? Giải thích

Một hãng cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận sẽ thuê thêm
mức công nhân tại đó lương bằng với giá của sản phẩm
họ làm ra.

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 25


Cân bằng trên thị trường lao động
phi cạnh tranh
• Thị trường lao động độc quyền mua
• Là thị trường chỉ có duy nhất một hãng đứng ra thuê lao
động, trong khi có nhiều lao động có khả năng và mong
muốn cung lao động.
• Ví dụ, cửa hàng độc quyền thuê lao động làm bánh Pizza vì
đây là cửa hàng làm bánh Pizza lần đầu trên thị trường
• Quyết định về lượng thuê và tiền lương của hãng như thế
nào?
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 26
Quyết định của hãng trên thị trường
lao động độc quyền mua
• Hãng tối đa lợi nhuận → doanh thu cận biên từ
việc thuê thêm 1 đơn vị lao động (MRPL) bằng
chi phí cận biên khi thuê thêm lao động đó
(MICL)
→ MRPL = MICL
• Mức thuê lao động là w’1 và lượng thuê là L1
• Do hãng độc quyền, hãng chỉ phải trả tiền công
trên thị trường là w1
• w1 < w*
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 27
Thị trường lao động độc quyền bán
• Là thị trường có duy nhất một người hoặc một tổ chức
đứng ra cung ứng sức lao động trong khi có nhiều hãng
muốn thuê lao động.
• Ví dụ: nghiệp đoàn thị trường lao động Nhật Bản
• Cân bằng trên thị trường lao động độc quyền bán như thế nào?

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 28


Cân bằng thị trường sức lao động
độc quyền bán
• MRL = MCL tại L* (MCL khác với
MICL) và mức lương là w1
• Để tiền công của người lao động là
lớn nhất: chọn MRL = 0 → Lượng
lao động là L1 và mức lương là w2

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 29


Thị trường lao động độc quyền
song phương
• Là thị trường xuất hiện cả độc quyền bán và độc quyền
mua sức lao động
• Ví dụ: người lao động có tay nghề gia nghiệp nghiệp
đoàn, đồng thời các hãng cần thuê lao động có tay
nghề cũng hợp tác với nhau trong một hiệp hội nhất
định.
• Không có cân bằng du nhất
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 30
Mức lương và lượng lao động
• Đường cung lao động là SL  Chi phí lao động bình
quân AICL
• Đường cầu DL  MRPL
• MRL thấp hơn đường DL
• MICL phía trên đường SL
• Đối với độc quyền mua: lượng lao động L1 và lương w1
• Đối với độc quyền bán: Lượng lao động L2 và lương là
w2
• Khi thị trường lao động độc quyền song phương, cả
hai bên có sức mạnh độc quyền, mức tiền công sẽ
trong khoảng w1 và w2 và lượng lao động sẽ giao động
L2 và L1

1/18/2022 LE HUYEN TRANG 31


Bài tập
Giả sử một hãng có hàm sản xuất như sau: Q = 20L – 0.02 L2. Trong đó, L
là đầu vào lao động một ngày và Q là sản lượng làm ra trong một ngày.
a. Hãy xây dựng hàm cầu lao động nếu hãng bán sản phẩm trên thị
trường cạnh tranh hoàn hảo với giá 10 (nghìn đồng/ sản phẩm)
b. Với đường cầu về lao động ở câu a. Nếu đường cung lao động như
sau: L = -50 + 30w (lượng lao động là nghìn người). Xác mức lao động
và tiền công khi thị trường lao động cân bằng
c. Xác định lượng thất nghiệp khi mức tiền công tối thiểu đặt ra là 4
nghìn đồng/giờ, và 14 nghìn đồng/giờ.
1/18/2022 LE HUYEN TRANG 32

You might also like