Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
08/29/2016 NTLOAN 1
Mục đích
• Trả lương theo phương pháp 3P
• Các hình thức trả lương
– Lương thời gian
– Lương sản phẩm
– Lương khoán
08/29/2016 NTLOAN 2
Các nguyên tắc trả lương
• Trả lương ngang nhau cho lao động như nhau
• Bảo đảm tốc độ tăng năng suất lao động nhanh hơn tốc độ
tăng tiền lương
• Nguyên tắc cạnh tranh
– Nhằm thu hút và quy trì nhân viên
– Khảo sát tỉ lệ lương thị trường
• Nguyên tắc cân bằng tài chính
– Năng lực chi trả của tổ chức
• Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
– Chịu sự điều tiết của pháp luật
08/29/2016 NTLOAN 3
Trả lương theo phương pháp 3P
08/29/2016 NTLOAN 4
Phương pháp trả lương 3P
08/29/2016 NTLOAN 6
A1
Hình thức trả lương theo thời gian
• Khái niệm: phụ thuộc vào thời gian làm việc và
đơn giá lương cho một đơn vị thời gian.
TLtg = MLtg × Tlvtt
Trong đó:
o TLtg : tiền lương thời gian trả cho người lao động
o MLtg: mức lương tương ứng 1 ngày, giờ,…
o Xác định ML dựa vào bảng lương
o Tlvtt : thời gian làm việc thực tế (số ngày, giờ,…)
• Các hình thức lương theo thời gian
₋ Hình thức lương theo thời gian đơn giản
₋ Hình thức lương theoe thời gian có thưởng
08/29/2016 NTLOAN 7
Hình thức trả lương theo thời gian
• Hình thức lương theo thời gian đơn giản
– Hình thức tiền lương tháng
MLtháng = MLcb + PC = Hhsl × TLminDN + PC
MLtháng = TLminDN(Hhsl + HPC)
- MLtháng :mức lương tháng
- MLcb : mức lương cấp bậc, chức vụ
- Hhsl : hệ số lương
- TLminDN : mức tiền lương cho hệ số 1.
- PC: các khoản phụ cấp (nếu có)
TLtgtháng = MLngày × Ntt
08/29/2016 NTLOAN 8
Hình thức trả lương theo thời gian
• Hình thức lương theo thời gian đơn giản
– Hình thức tiền lương ngày
𝑴𝑳𝒕𝒉á𝒏𝒈
𝑴𝑳𝒏𝒈à𝒚 =
𝑵𝒄đ
– MLngày: mức lương ngày
– Ncđ: số ngày công chế độ tại DN
TLtgtháng = MLngày × Ntt
ሺ𝑻𝑳𝒎𝒊𝒏 × 𝑯𝑯𝒔𝒍 ሻ+ 𝑷𝑪
𝑻𝑳𝒕𝒉á𝒏𝒈 = × 𝑵𝒕𝒕
𝑵𝒄đ
08/29/2016 NTLOAN 9
Hình thức trả lương theo thời gian
Bài 1
TLminDN 1300,000.00
Công nhân hệ số lương H Phụ cấp NCCĐ NCTT Lương thực tế
A 3.54 0.1 26 26
B 2.76 0.2 26 22
C 4.15 0.1 26 24
D 4.85 0.12 26 26
08/29/2016 NTLOAN 10
TLmi 1300,0
nDN 00.00
Công hệ số Phụ NCT
nhân lương cấp NCCĐ T Lương thực tế
=1300000*(3.54+0.1)*26/26=4.
A 3.54 0.1 26 26 732.000
=1300000*(2.76+0.2)*22/26=3
B 2.76 0.2 26 22 256000
08/29/2016 NTLOAN 12
Hình thức trả lương theo thời gian
• Áp dụng trong các điều kiện sau
– Các công việc không thể định mức lao động được
– Công việc ảnh hưởng đến tính mạng của người khác
08/29/2016 NTLOAN 13
Hình thức trả lương theo thời gian
• Ưu điểm
– Dễ tính toán,
– Đảm bảo thu nhập ổn định cho nhân viên
• Nhược điểm
– Không gắn kết giữa thu nhập và kết quả công việc
– Dễ dẫn đến bình quân trong trả lương
08/29/2016 NTLOAN 14
Hình thức trả lương theo thời gian
• Hình thức lương theo thời gian có thưởng, gồm:
– Lương theo thời gian
– Tiền thưởng, nếu nhân viên đạt tiêu chuẩn thưởng
08/29/2016 NTLOAN 15
A2
Hình thức trả lương theo sản phẩm
• Khái niệm: căn cứ vào số lượng và chất lượng
sản phẩm/dịch vụ của NLĐ
• Ưu điểm
– Tăng năng suất lao động
– Khuyến khích lao động rèn luyện kỹ năng
– Tăng tính tự chủ động làm việc của NLĐ
• Nhược điểm
– NLĐ không chú ý tiết kiệm nguyên vật liệu, bảo vệ
máy móc thiết bị
– Có thể làm gia tăng xung đột giữa các cá nhân
08/29/2016 NTLOAN 16
Điều kiện trả lương theo sản phẩm
08/29/2016 NTLOAN 17
Điều kiện trả lương theo sản phẩm
Đơn giá tiền lương cho một đơn vị sản phẩm là căn cứ để tính
lương sản phẩm cho công nhân
• Ví dụ 3:
08/29/2016 NTLOAN 20
Các hình thức lương theo sản phẩm
• Lương khoán
08/29/2016 NTLOAN 21
Hình thức lương theo sản phẩm
cá nhân trực tiếp
• Áp dụng:
– Lao động trực tiếp SX và quá trình làm việc của họ
mang tính độc lập tương đối, có thể thống kê
nghiệm thu sản phẩm cụ thể cho từng cá nhân
Hoặc
08/29/2016 NTLOAN 22
Hình thức lương theo sản phẩm
cá nhân trực tiếp
• TLspK: tiền lương sản phẩm của công nhân K
• qij: sản lượng của bước công việc thứ j của loại sản phẩm thứ i
• đij: đơn giá tiền lương của bước công việc thứ j của loại sản
phẩm thứ i
• n: tổng số loại sản phẩm
• m: tổng số bước công việc của loại sản phẩm thứ i
• MLNij: mức lương ngày của sản phẩm ij
• MSlij: mức sản lượng trong ngày của sản phẩm ij
• MLTij: mức lương tháng ij
• NC: số ngày công theo quy định
08/29/2016 NTLOAN 23
Hình thức lương theo sản phẩm
cá nhân trực tiếp
• Ví dụ 4: Xác định tiền lương của công nhân X
trong 1 tháng, đã sản xuất được 3 loại sản
phẩm với sản lượng và đơn giá tương ứng như
sau:
Loại SP Sản lượng Đơn giá
A 50 30000
B 33 60000
C 15 100000
08/29/2016 NTLOAN 24
• TL = 50 * 30.0000 + 33 * 60.000 + 15 * 100.000 =
4.980.000
08/29/2016 NTLOAN 25
Hình thức lương theo sản phẩm cá nhân trực tiếp
08/29/2016 NTLOAN 27
Hình thức lương sản phẩm tập thể
• Áp dụng
– Các công việc cần một tập thể NLĐ mới có thể
hoàn thành.
• Tiến trình thực hiện:
– Xác định quỹ lương
– Tính tiền lương cho các cá nhân
Hoặc
08/29/2016 NTLOAN 28
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Xác định đơn giá và tiền lương cho tập thể
Hoặc
• ĐGtt: đơn giá tiền lương sản phẩm trả cho tập thể
• tổng số tiền lương và phụ cấp tính theo cấp bậc công việc của tổ trong 1
giờ
• n: số công nhân trong tổ
• Msl: mức sản lượng của cả tổ
• Mtg: mức thời gian của tổ
• 08/29/2016
Qtt: sản lượng thực tế (hoặc doanh thuNTLOAN
đạt được của tổ, nhóm) 29
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Xác định đơn giá và tiền lương cho tập thể
Ví dụ 6: Để sản xuất sản phẩm A. Cần một số công
nhân với tay nghề như sau:
• Một thợ bậc 4/7, hệ số lương: 3,01;
• Một thợ bậc 3/7, hệ số lương: 2,56
• Biết sản lượng qua nghiệm thu đạt 150 sản phẩm
và mức sản lượng giao là 4 sản phẩm/ca, DN làm
việc 26 ngày công chế độ/tháng, và mức lương
của hệ số lương 1 là 1.350.000; hệ số phụ cấp
0.15. Hãy tính đơn giá và tiền lương của cả tổ?
08/29/2016 NTLOAN 30
• ĐG=[ 1.350.000 * (3.01+0.15)+1.350.000 *
(2.56+0.15)]/26*4= 76.197
• TL=76.197*150= 11.429.567
08/29/2016 NTLOAN 31
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
– Phương pháp dùng hệ số điều chỉnh: 3 bước
• Bước 1: Tiền lương thực tế của từng công nhân
TLtg thực tế CNi = MLtg CNi × TLV thực tế Cni
08/29/2016 NTLOAN 32
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
08/29/2016 NTLOAN 33
08/29/2016 NTLOAN 34
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
– Phương pháp dùng thời gian hệ số, 3 bước:
• Bước 1: thời gian quy đổi của từng cá nhân
TGqđ CNi = Hcb CNi × TGlvtt CN i
• Bước 2: tiền lương của một đơn vị thời gian quy đổi
08/29/2016 NTLOAN 35
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
• Phương pháp dùng thời gian hệ số, 3 bước:
08/29/2016 NTLOAN 36
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
– Phương pháp chia lương theo điểm và hệ số lương
– Đqđ CNi = ĐCNi x Hcb Cni
08/29/2016 NTLOAN 37
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
từng công nhân như sau: công nhân bậc 4/7 là 125
08/29/2016 NTLOAN 38
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
• Phương pháp theo năng suất và hệ số lương
– Hqđ CNi = HCNi x Hcb Cni
– TLsp= TLsptt/Tổng HqdCNi
- TLsp CNi = TLsp1qđ x Hqđ CNi
Công thức chung:
08/29/2016 NTLOAN 39
Hình thức lương theo sản phẩm tập thể
Tính tiền lương cho cá nhân
• Phương pháp theo năng suất và hệ số lương
08/29/2016 NTLOAN 40
A3
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Tiền lương theo sản phẩm gián tiếp
• Mtgi: mức thời gian của công nhân chính thứ i được công nhân
phụ phục vụ
• MSli: mức sản lượng của công nhân chính thứ i được công
nhân phụ phục vụ
• HPvi: hệ số phục vụ của công nhân phụ đối với công nhân chính
thứ i
08/29/2016 NTLOAN 41
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Tiền lương theo sản phẩm gián tiếp
Ví dụ 11: Một công nhân phụ bậc 2/7 có mức lương ngày
là 84.000 đồng/ngày. Định mức phục vụ của công nhân
này là 3 máy cùng loại, mức sản lượng giao cho công
nhân chính trên mỗi máy là 10 sản phẩm/ca. Thời gian
phục vụ mỗi máy xấp xỉ bằng nhau. Năng suất lao động
của công nhân chính trên mỗi máy lần lượt là: máy I
đạt được 12 sản phẩm/ca, máy II đạt được 11 sản
phẩm/ca; máy ba là 10 sản phẩm/ca. Tính tiền lương
ngày của công nhân phụ?
08/29/2016 NTLOAN 42
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Tiền lương theo sản phẩm gián tiếp
– Ưu điểm:
• Khuyến khích công nhân phụ phục vụ công nhân chính
tăng năng suất lao động
– Nhước điểm:
• Giữa công nhân chính và phụ có xung đột ảnh hưởng
đến năng suất và tiền lương
– Áp dụng:
• Khi công việc của công nhân chính mà công nhân phụ
phục vụ đo lường cụ thể được.
08/29/2016 NTLOAN 43
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Tiền lương theo sản phẩm có thưởng
TLspt = TLsp + (TLsp×m×h)/100
08/29/2016 NTLOAN 45
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Tiền lương theo sản phẩm có thưởng
– Ưu điểm:
• Khuyến khích nhân viên hoàn thành vượt mức công việc
để nhận thưởng
– Nhược:
• Cần chú ý đến điều kiện thưởng và chỉ tiêu thưởng, nếu
không sẽ tăng chi phí lương
– Điều kiện áp dụng
• Đối với sp có vai trò quan trọng việc hoàn thành công
việc của tổ chức.
08/29/2016 NTLOAN 46
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Hình thức tiền lương sản phẩm luỹ tiến
– Xác định đơn giá cố định: như lương SP cá nhân
– Xác định đơn giá luỹ tiến:
08/29/2016 NTLOAN 47
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Hình thức tiền lương sản phẩm luỹ tiến
Hoặc
• Từ sản phẩm thứ 151 trở đi được tăng 48% đơn giá cố định
08/29/2016 NTLOAN 49
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Hình thức tiền lương sản phẩm luỹ tiến
– Áp dụng
• Khâu trọng yếu của dây chuyền sản xuất
• Yêu cầu nhiệm vụ sản xuất đột xuất
• Cần hoàn thành cấp bách,…
– Chú ý
• Mức tiết kiệm chi phí sản xuất cố định
• Hạ giá thành sản phẩm
08/29/2016 NTLOAN 50
Hình thức lương theo sản phẩm
Các hình thức lương khác
• Lương sản phẩm khoán
TLspk = ĐGk x Qk
- TLspk: tiền lương sản phẩm khoán
- ĐGk: đơn giá khoán cho một sản phẩm hay công
việc hoặc cũng có thể là đơn giá trọn gói cho cả
khối lượng công việc hay công trình
- Qk: khối lượng sản phẩm khoán được hoàn thành
08/29/2016 NTLOAN 51
Lương sản phẩm khoán
• Ví dụ 14: Tổ sửa chữa thiết bị 7 công nhân được giao
khoán với quỹ lương là 130 triệu, để sửa thiết bị
trong 20 ngày. hãy xác định tiền lương của mỗi công
nhân biết
STT họ và tên Hsl Ngày công ttế
1 Nguyễn Văn Liêm 4.35 24
2 Lê Tự Duy 3.26 20
3 Trần Việt Linh 2.18 22
4 Trần Văn Nam 3.26 20
5 Võ Văn Vương 5.14 21
6 Lê hữu Dũng 3.85 19
7 Nguyễn Văn Minh 2.86 23
08/29/2016 NTLOAN 52
Lương sản phẩm khoán
• Ví dụ 15: Tiếp theo ví dụ 14. Sau khi nghiệm
thu và chạy thử, giám đốc đã quyết định
thưởng thêm 20% tiền lương cho tổ. Xác định
tiền lương của mỗi cá nhân?
08/29/2016 NTLOAN 53
Lương sản phẩm khoán
• Ví dụ 16: Tiếp theo ví dụ 14 và 15. DN đã đưa
ra các tiêu chuẩn để xét hệ số năng suất của
các công nhân và đạt được như sau:
STT họ và tên Hsl Ngày công ttế Hw
1 Nguyễn Văn Liêm 4.35 24 1.4
2 Lê Tự Duy 3.26 20 1
3 Trần Việt Linh 2.18 22 1.2
4 Trần Văn Nam 3.26 20 1
5 Võ Văn Vương 5.14 21 1.1
6 Lê hữu Dũng 3.85 19 0.9
7 Nguyễn Văn Minh 2.86 23 1.3
08/29/2016 NTLOAN 54
CÁC PHƯƠNG ÁN TRẢ LƯƠNG
& CÁC CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG
KHÁC
Chương 5
• Ví dụ C1: Cách tính tiền làm thêm giờ cho lương theo thời gian
Tiền lương trong hợp đồng của anh Đồng là 3,500,000 đồng (làm việc
trong điều kiện lao động bình thường với số ngày làm việc thực tế
bằng số ngày làm việc của doanh nghiệp chọn là 26 ngày/tháng). Anh
Đồng làm 30 giờ tăng ca ngày thường trong tháng và không có giờ
tăng ca nào sau 10 giờ tối. Vậy tiền lương của anh Đồng nhận được là
bao nhiêu?
• Tiền lương làm thêm giờ đối với hình thức lương
theo sản phẩm
ĐGLT = ĐG x Tỉ lệ % thưởng (150/200/300%)
• Ví dụ C2: Công nhân M, cấp bậc công việc là 4/7, hệ số lương 3,85.
Tiền lương min của DN là 1200.000 đồng, hệ số phụ cấp độc hại đối
với công việc của công nhân M là 0,15. Phụ cấp kiêm nhiệm của công
nhân 20% so với tiền lương min. Mức sản lượng quy định là 8 sản
phẩm/ngày. Sản lượng thực tế trong tháng của công nhân là 245 sản
phẩm, trong đó có 35 sản phẩm làm được trong thời gian làm thêm
giờ trước 10 giờ đêm. Xác định tiền lương của công nhân M trong
tháng? Biết ngày công chế độ là 24 ngày/tháng.
Tiền lương của Đơn giá tiền lương Số lượng sản phẩm
sản phẩm làm = của sản phẩm làm x làm ra vào giờ làm
thêm vào ban đêm thêm vào ban đêm thêm ban đêm
Do ngöôøi LÑ:
Ngöôøi LÑ gaây loãi: Khoâng traû löông
Ngöôøi LÑ khaùc Löông thoûa thuaän nhöng
phaûi ngöøng vieäc: khoâng thaáp hôn Lmin.
Hoặc
• TLLĐ: tiền lương trả cho các ngày nghỉ theo quy định
• Trả một lần vào cuối năm theo chế độ nghỉ phép
(kể cả không nghỉ)
BẢN CHẤT
Trong đó:
- Qi: kết quả sản xuất kinh doanh trong tháng loại i
- Đi: đơn giá tiền lương loại i
- n: tổng số loại theo kết quả sxkd trong tháng
- MLmin: mức lương tối thiểu tính tiền lương cơ bản (TLmin)
- HCBK: hệ số lương cấp bậc của người lao động thứ K
- Nc: ngày công chế độ theo quy định
- NK: ngày công làm việc thực tế của người lao động thứ K
25/9/2015 NTLOAN_Khoa Quản trị kinh doanh 119
A1
TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH
Bước 3: Xác định tiền lương hiệu quả cho từng NLĐ
; Hoặc
- qij: sản lượng của BCV thứ j của loại sản phẩm thứ i
- đij: đơn giá tiền lương của BCV thứ j của loại SP thứ i
- n: tổng số loại sản phẩm
- m: tổng số bước công việc của loại sản phẩm thứ I
Ví dụ: File_Chia đơn giá
Bản chất
• Tiền lương hằng tháng: tính theo mức lương
ổn định theo bảng lương đang áp dụng tại DN
• Tiền lương bổ sung sau mỗi quý: xác định dựa
vào quỹ lương được chia theo kết quả SXKD
quý, mức lương (hệ số lương) và mức độ hoàn
thành nhiệm vụ của người lao động trong quý.
25/9/2015 NTLOAN_Khoa Quản trị kinh doanh 131
A3
Phương án 3: TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH
Bước 1: Xác định tiền lương tháng