You are on page 1of 68

Bài 3

Độ co giãn của cầu


Các ứng dụng về phân tích
cung cầu

1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự co giãn

1. Khái niệm về sự co giãn

Cho A là biến số có tác động đến B. Nếu A thay đổi 1% thì B sẽ


thay đổi bao nhiểu %?
Nếu A thay đổi X%, B sẽ thay đổi Y%
Hệ số co giãn của B theo A sẽ được tính bằng
công thức:

EB,A=% thay đổi của B/% thay đổi của A

2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các loại co giãn. . .

Price

 Co giãn của cầu theo


giá
 Co giãn của cầu theo
thu nhập
 Co giãn của cung

Quantity
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu
(Elasticities of Demand)

• Độ co giãn của cầu theo giá (của chính nó)


• Độ co giãn của cầu theo giá của hàng hoá, dịch vụ khác
có liên quan (độ co giãn chéo)
• Độ co giãn của cầu đối với thu nhập.

4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

 Độ co dãn của cầu theo giá là độ nhạy (% thay đổi) của


lượng cầu khi giá của nó thay đổi (1% thay đổi)
 Ed = %ΔQ/%ΔP P D

Trong đó: %ΔQ = ΔQD/ QD


A
%ΔP = ΔPD/ PD
B

5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

Co giãn điểm

Lượng cầu về hàng hóa sẽ thay đổi ra sao khi giá thay đổi 1 lượng tương
đối nhỏ ΔP

Q P Q D
P
E D
Q P P Q D

ΔQD/ ΔP: là đạo hàm của QD =f(P) khi ΔP  0

6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

Co giãn khoảng: Trong khoảng biến thiên giá P1 và P 2 thì độ co


giãn của cầu theo giá là bao nhiêu

QD P
:
(Q D1 Q D 2 ) / 2 ( P1 P2 ) / 2

7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

Q P Q D
P
E D
Q P P Q D

Độ co giãn của cầu theo giá phụ thuộc:


- Mức giá P: Khi mức giá P cao  độ co giãn của cầu lớn
và ngược lại
- Độ dốc của đường cầu

8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá
Khi mức giá P cao  độ co giãn của cầu lớn

P /E d /
4

/Ed />1

/Ed/ = 1
2

/Ed/ <1

/Ed/= 0
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

 ĐẶC ĐIỂM CỦA ED


 Luôn <0
 Tại cùng 1 mức giá, độ dốc đường cầu (P=f(Qd)) càng nhỏ
thì ED càng lớn, cầu co giãn mạnh

Cầu co giãn ít Cầu co giãn nhiều


P1
P1
P2 P2

Q 1 Q2 Q1 Q2
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

• Ed <0
• IEdI > 1 cầu co giãn nhiều
• IEdI < 1 cầu co giãn ít
• IEdI = 1 cầu co giãn đơn vị
• IEdI = ∞ cầu co giãn hoàn toàn (nằm ngang)
• IEdI = 0 cầu hoàn toàn không co giãn (thẳng đứng)
• Khi di chuyển xuống dưới đường cầu, độ co giãn càng
giảm

11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

Minh họa đường cầu hoàn toàn không co giãn (thẳng đứng)
IEdI = 0 Hoàn toàn không co giãn

P2
Giá tăng bao nhiêu
lượng vẫn không
đổi
P1

12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

Co giãn hoàn toàn

Một sự thay đổi


nhỏ về giá dẫn
P1 tới lượng cầu
hoàn toàn bằng 0

Co giãn hoàn toàn

13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá

Ví dụ:

 Cho hàm cầu là Q = 100 – 0.7P. Tính độ co dãn của cầu


tại mức giá P = 100.
 Khi P = 100 thì Q = 30. Theo công thức độ co dãn điểm:
 Ed = P/Q*(δQ/δP) = 100/30*(-0.7) = -2.33
 [(δQ/δP) là đạo hàm cấp 1 của hàm số cầu theo biến P]

14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá

 Tính sẵn có của hàng hoá thay thế:

Hàng hóa A càng sẵn có H thay thế tương đương -> cầu về A
càng co giãn theo giá vì người tiêu dùng có nhiều khả năng
khác để lựa chọn các H thay thế khác

Khi H thay thế hàng hóa A khan hiếm -> cầu về A kém co giãn
theo giá

15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá

 Tính thiết yếu của H:

Hàng hoá thiết yếu (necessity) hay hàng cao


cấp(luxury)

- H thiết yếu: cầu kém co giãn theo giá


- H xa xỉ : co giãn mạnh theo giá

16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhân tố chính ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá

Thời gian
* Hàng hóa không lâu bền
- Độ có giãn của cầu theo giá trong ngắn hạn ít co giãn hơn so với trong dài hạn do người
tiêu dùng chưa kịp điều chỉnh hành vi trong ngắn hạn
VD: giá xăng tăng làm lượng cầu về xăng giảm, nhưng sự cắt giảm lượng cầu về xăng
trong ngắn hạn nhỏ hơn dài hạn vì:
Các biện pháp trong ngắn hạn: hạn chế việc đi lại.
Trong dài hạn: thay thế phương tiện khác ít dùng xăng
* Hàng hóa lâu bền
- Độ co giãn của cầu theo giá về H lâu bền trong ngắn hạn lại có xu hướng co giãn mạnh
hơn theo giá so với trong dài hạn
VD: Khi giá ô tô, tủ lạnh tăng, trong ngắn hạn lượng cầu về ô tô tủ lạnh giảm mạnh vì có
thể tạm hoãn mua trong ngắn hạn
Tuy nhiên trong dài hạn vẫn phải mua -> cầu về H lâu bền trong ngắn hạn lại có xu hướng
co giãn mạnh hơn theo giá so với trong dài hạn

17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá - Ý nghĩa kinh tế

Độ co giãn của cầu theo giá có quan hệ chặt chẽ với


doanh thu

Muốn tăng doanh thu nên tăng hay giảm giá bán?

Doanh thu (Total Revenue - TR) = Số lượng hàng hóa


bán được x Đơn giá

18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá - Ý nghĩa kinh tế

• Hàng hóa X đang được bán với mức giá P0, số lượng
hàng hóa bán được là Q0. Tổng doanh thu TR0=P0 Q0

• Giá tăng lên P1>P0, số lượng hàng hóa bán được là


Q1<Q0. Tổng doanh thu TR1=P1 Q1

Trong trường hợp này, tổng doanh thu TR sẽ thay đổi ra


sao?

19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá – Ý nghĩa kinh tế

Không xác định được! Vì P tăng kéo theo TR tăng, nhưng


Q giảm kéo theo TR giảm.

20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá – Ý nghĩa kinh tế

Nếu hàng hóa đang xét có |ED|>1

P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo TR


tăng)< %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm) TR
giảm

Tóm tắt:

• Nếu |ED|>1: P tăng Q giảm TR giảm


• Khi độ co giãn của cầu theo giá là lớn thì chiều biến thiên
giữa giá và doanh thu là ngược chiều (INDIRECT or
OPPOSITE)
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá – Ý nghĩa kinh tế

Nếu hàng hóa đang xét có |ED|<1


P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo TR
tăng)> %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm)
TR tăng

Tóm tắt
 Nếu |ED|<1: P tăng Q giảm TR tăng
 Khi độ co giãn của cầu theo giá là nhỏ thì chiều biến thiên
giữa giá và doanh thu là cùng chiều (DIRECT or THE
SAME)

22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá – Ý nghĩa kinh tế

Nếu hàng hóa đang xét có |ED|=1


P tăngQ giảm, nhưng % tăng của P (là xu hướng kéo
TR tăng)= %giảm của Q (là xu hướng kéo TR giảm)
TR không đổi

Tóm tắt:
Nếu |ED|=1: P tăng Q giảm TR không đổi
Khi độ co giãn giữa giá và lượng là co giãn đơn vị thì
chiều biến thiên giữa giá và doanh thu là không đổi

23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá – Ý nghĩa kinh tế

TÓM TẮT
Nếu |ED|>1
P tăng Q giảm TR giảm
P giảm Q tăng TR tăng
P và TR nghịch biến
Nếu |ED|<1
P tăng Q giảm TR tăng
P giảm Q tăng TR giảm
P và TR đồng biến
Nếu |ED|=1
P tăng Q giảm TR không đổi
P giảm Q tăng TR không đổi
P và TR độc lập
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị minh họa cho mối quan hệ tồn tại giữa tổng doanh thu và
độ co giãn của cầu dọc một đường cầu tuyến tính

12 ed > 1 ed = 1 ed < 1
11
10
9
Price (P)

8
7
6
5
4
3
2
1
0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
Quantity Demanded (Q)

25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đồ thị minh họa cho mối quan hệ tồn tại giữa tổng doanh thu và độ co
giãn của cầu dọc một đường cầu tuyến tính

Nếu ed > 1 thì


TR khi P Nếu ed < 1 thì
TR khi P

60

50
Revenue (P x Q)

40

30

20

10

0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22
Quantity Demanded (Q)
26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Fig 4.5b
TRmax tại |ED|=1

khi hàm cầu là tuyến tính:


PD = aQ + b
 TRmax khi TR’(Q) = 0
P
TR = PD.Q = (aQ + b).Q
= aQ2 +bQ b PD = aQ + b
TR’(Q) = 2aQ + b =0
Q = -b/2a
E=1
 t-¬ng øng E = 1 b/2
E =1/P’.P/Q
=1/a .b/2 /(-b/2a) = -1
0
-b/2a -b/a27 Q
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa khác

Hệ số co giãn chéo của cầu

Đo lường % thay đổi của lượng cầu của hàng hóa này
do 1 %thay đổi của giá cả của hàng hóa khác mang
lại.

28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa khác

Công thức tính:

Q X

Q X
E D X ,Y
PY
PY

29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co giãn của cầu theo giá hàng hóa khác

 - Nếu EDX,Y >0: hai hàng hóa X,Y thay thế cho nhau trong
sử dụng.
 - Nếu EDX,Y < 0: hai hàng hóa X,Y bổ sung cho nhau trong
sử dụng.
 - Nếu EDX,Y =0: hai hàng hóa X,Y không có sự liên hệ nào
trong sử dụng.

30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

Ví dụ lượng cầu của hàng hoá X là 200 đơn vị mỗi


ngày khi mà giá của Y là 5$, và lượng cầu hàng
hóa này tăng lên 220 khi giá của Y là 6$. Khi đó
độ co dãn chéo giữa X và Y là?

31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ co dãn của cầu đối với thu nhập (Income elasticity of
demand)

• Khi thu nhập thay đổi 1%, lượng cầu về hàng hóa sẽ
thay đổi bao nhiêu phần trăm

• EI = %ΔQ/%ΔI

32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính chất của EI

 Ei < 0 Hàng cấp thấp

 Ei > 0 Hàng thông thường


• Ei < 1 Hàng thiết yếu

• Ei > 1 Hàng cao cấp

33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự co giãn của cung

Price

B
Đo lường % thay đổi của
lượng cung của một hàng hóa
do 1% thay đổi của giá cả của A
hàng hóa đó mang lại.

Quantity
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự co giãn của cung

% thay đổi của lượng cung


Độ co
giãn của =
cung % thay đổi của giá

 Được tính bằng phần trăm thay đổi của lượng cung
chia cho phần trăm thay đổi của giá.

35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự co giãn của cung – Đặc điểm

ĐẶC ĐiỂM CỦA ES

 Luôn >0
 Độ dốc của đường cung (P=f(Qs)) càng nhỏ thì ES
càng lớn

36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự co giãn của cung – Phân loại

Giá trị của ES khi:

 Co giãn hoàn toàn infinite (nằm


ngang)
 Co giãn >1
 Co giãn đơn vị =1
 Không co giãn <1
 Hoàn toàn không co giãn = 0 (thẳng đứng)

37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các nhân tố ảnh hưởng tới độ co giãn của cung

 Thời gian:
 Người ta dự tính cung sẽ co giãn về dài hạn hơn so với ngắn hạn
do các xí nghiệp có thể mở rộng và trong dài hạn khả năng điều
chỉnh các yếu tố đầu vào của DN tốt hơn.

VD: Về ngắn hạn, một sự tăng lên ở giá của máy tính cá nhân có thể
dẫn tới tăng lượng công việc, thêm thời gian và dịch chuyển bổ sung
trong ngành máy tính. Mặc dù về dài hạn, giá cao hơn sẽ dẫn tới một
sự mở rộng lớn hơn về xuất lượng khi có thêm những nhà máy mới
được xây dựng.

38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SO SÁNH ESP trong ngắn hạn và dài hạn

P
Sngắn hạn
Sdài hạn

39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO GIÁ CẢ THỊ
TRƯỜNG

 Thặng dư người tiêu dùng, thặng dư nhà sản xuất

 Thặng dư người tiêu dùng: là số tiền người mua sẵn


sàng trả cho một hàng hóa trừ đi số tiền mà người mua
thực sự trả cho nó
 Thặng dư sản xuất: là khoản người bán nhận được trừ đi
chi phí sản xuất  phản ánh mối lợi người bán nhận
được từ việc tham gia thị trường

40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thị trường cạnh tranh

Giá

Thặng dư
người tiêu S
dùng (CS) CS =A
A PS =B

P NW = A + B
B

Thặng dư
nhà sản xuất (PS) D
0 Lượng
Q
41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ:
Giá tối đa sẵn sàng trả = $11
Giá thị trường = $6
Lượng mua = 6
Giả sử mỗi đơn vị giảm của giá làm tăng thêm 1 đơn vị
lượng hàng hóa bán ra

42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
$11
Consumer Surplus = $15
$10 $51 - $36 = $15
($11+$10+$9+$8+$7+$6) - ($6 x 6) = $15

$9

$8
Consumer’s
$7 Expense
Market Price $6

1 2 3 4 5 6 Quantity
Purchased
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kiểm soát giá

 ĐN: là những qui định của Chính phủ về giá cả H buộc


mọi thành phần kinh tế phải tuân thủ

 Mục đích
 Ổn định giá cả thị trường
 Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
 Bảo vệ quyền lợi người SX

 Các hình thức


 Giá cố định
 Giá trần
 Giá sàn

44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá cố định

 Là giá Nhà nước quy định, cố định trong từng thời


kỳ
 Ví dụ giá trong cơ chế KHH tập trung

 Vì PCĐ trong khi PCB thay đổi có thể


 PCĐ PCB dư thừa
 PCĐ PCB thiếu hụt

45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá cố định

S
D
Dư thừa
PCĐ1

P*

PCĐ2
Thiếu hụt

Qs2QD1 Q* Qs1 QD2

46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIÁ TRẦN

 Là giá bảo vệ quyền lợi người mua


Pc PE => thiếu hụt
 Là giá qui định cao nhất trao đổi trên thị trường
không được phép cao hơn
 Làm cho ích lợi XH (Net Social Benefit)↓= DWL
(Deadweight loss)
 VD: mức giá tiền thuê nhà tối đa ở nhiều nước

47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
GIÁ SÀN

 Là giá bảo vệ quyền lợi người sx, bán hàng


Pf > PE => dư thừa
 Là giá qui định thấp nhất trao đổi trên thị trường
không được phép thấp hơn
 Làm cho ích lợi XH (NSB)↓= DWL
 VD: mức tiền lương trả cho người LĐ tối thiểu ở nhiều
nước

48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp của Chính Phủ: Giá trần và giá sàn

P
P
S D- thõa S
Pf

E PE E
PE

Pc D
D
ThiÕu hôt
Q Q
QA QB QM QN
Giá trần: - cao nhất trên thị trường Giá sàn: - thấp nhất trên thị trường
- hậu quả: thiếu hụt - hậu quả: dư thừa
- bảo vệ người tiêu dùng - mức tiền lương tối thiểu

49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp của chính phủ

 Can thiệp trực tiếp:

 Quy định mức giá trần (price ceiling)


 Quy định mức giá sàn (price floor)

50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp trực tiếp – Quy định mức giá trần

DWL S

A B
P0
C D
Pmax
E Thiếu D
hụt
Q1 Q0 Q2 Q

51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giá tối đa khi cầu ít co giãn

D
P Khi D ít co
CS = C - S dãn, tam
B
giác B có
A thể lớn hơn
B
P0 C. Vì thế
C D người tiêu
Pm
dùng có thể
ax E
bị thiệt

Q
Q0
A
52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp trực tiếp – Quy định mức giá sàn

Nếu NSX sản xuất ở Q3, lượng sản


phẩm Q3 – Q2 sẽ không bán được
P
S
Thay đổi trong
thặng dư sản
Pmin
A xuất là (A - D ).
B Thay đổi trong
P0 D
thặng dư người
E tiêu dùng là:( -A
– B)

D
Q2 Q0 Q3 Q
53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp của Chính Phủ - Can thiệp gián tiếp

 Can thiệp gián tiếp

Thuế
Trợ cấp

 Gánh nặng thuế (hay lợi ích do trợ cấp) một phần do
người tiêu dùng chịu, một phần do nhà sản xuất gánh.
 Xét thuế/trợ cấp trên mỗi đơn vị sản phẩm.

54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp bằng công cụ thuế

 Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm


Pt = m + nQS+ t
 Đối với người mua
Mức giá P1 > P0
Lượng mua Q1 < Q0 P = m + nQS

 Đối với người bán


Giá bán P1 > P0
Giá nhận được P1 - t = P2<P0
Lượng bán Q1 < Q0

55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp bằng công cụ thuế - Thuế đánh vào nhà SX
Chính phủ
Thu thuế T = t Q1 = S P 1E1A P2

Người bán
Thuế/sản phẩm = P0 - P2
Gánh nặng thuế = S P 0 B A P2

Người mua
Thuế/sản phẩm = P1 - P0
Gánh nặng thuế = S P 1E1B P0

56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp bằng công cụ thuế- Thuế đánh vào NTD

 Thuế đánh vào người tiêu dùng t/sản phẩm


 Đối với người bán
Mức giá P1 < P0
Lượng bán Q1 < Q0

 Đối với người mua


P = a - bQD
Giá mua P1
Giá thực trả P1 + t = P2 > P0 Pt = a - bQD - t

Lượng mua Q1 < Q0

57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp bằng công cụ thuế- Thuế đánh vào NTD
Chính phủ
Thu thuế T = t Q1 = S P 1E1A P2

Người mua
Thuế/sản phẩm = P2 - P0
Gánh nặng thuế = S P 0 B A P2

Người bán
Thuế/sản phẩm = P0 - P1
Gánh nặng thuế = S P 1E1B P0

58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp bằng thuế

Low Elasticity of Demand High Elasticity of Demand

STax STax
P Large P Small
P SNoTax P SNoTax

Small
DWL DHigh
DLow Large
DWL
Q Q
Small Q Large Q
59 59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Can thiệp bằng thuế

Low Elasticity of Supply High Elasticity of Supply


Small STax Large
P P P P STax
SNoTax

Small SNoTax
Small
LLarge
DWL
DWL
DDWL D arge
DWL
Q Q
Small Q Large Q
60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Fig 14.2b
a trợ cấp
P (S0)
Giá mà nhà SX Tổng số tiền trợ cấp
nhận sau khi có s đ/sp
CP phải chi
trợ cấp (S1)
Khoản trợ cấp s đ/sp
nhà SX nhận/SP P2

Khoản trợ cấp P0


người TD
nhận/SP P1

Giá mà người
(D0)
TD phải trả sau
khi có trợ cấp
Q0 Q1 Q
61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BT 1
Câu 1: Lựa chọn câu đúng sai, giải thích

a. Nếu giá hàng hóa B tăng gây ra sự dịch chuyển của


đường cầu đối với hàng hóa A về bên trái thì B và A là
hàng hóa bổ sung trong tiêu dùng.

b. Nếu giá trị hàng hóa tăng 10% làm tổng doanh thu tăng
10%.Kết luận cầu về hàng hóa là co giãn đơn vị.

62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Câu 2:
Một hãng sản xuất có hàm cầu là:Q=120-10P

a) Khi giá bán P=9 thì doanh thu là bao nhiêu?Tính độ co giãn
của cầu theo giá tại mức giá này và cho nhận xét.

b) Hãng đang bán với giá P=8,5 hãng quyết định giảm giá để
tăng doanh thu.Quyết định này của hãng đúng hay sai?Vì
sao?

c) Nếu cho hàm cung Qs=80, hãy tính giá và lượng cân
bằng?Tính độ co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng
và cho nhận xét.

63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tổng kết BT Cung Cầu

1. Xây dựng phương trình S-D: QD= aP +b, QS = cP +d


2. Tìm giá và SL cân bằng: QD = QS => Pe,Qe
3. Tính thặng dư tiêu dùng: CS, thặng dư sản xuất PS
tại điểm cân bằng
4. Khi ấn định Giá trần, giá sàn thì điều gì xảy ra? Tính
lượng dư thừa, thiếu hụt đó.
5. Chính phủ đánh thuế t/1đvsp
=> tính P TAX ,QTAX?TRTAX,TRTAXTD,TRTAXSX

64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thuế đánh vào từng đơn vị sản phẩm

t = tTD + tSX; Pstax = PS + t

 tTD = Ptax – Pe => TRTAXTD= tTD.QTAX


 tSX = t– tTD => TRTAXSX= tSX.QTAX
 TRTAX= t.QTAX = TRTAXTD + TRTAXSX
= QTAX .(tTD + tSX)
= QTAX . t

65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trợ cấp vào từng đơn vị sản phẩm

tr = trTD + trSX; Pstr = PS – tr

 trTD = Pe – Ptr => TEtrTD= trTD.Qtr


 trSX = tr – trTD => TEtrSX= trSX.Qtr
 TEtr = tr.Qtr = TEtrTD + TEtr SX
= Qtr .(trTD + trSX)
= Qtr . tr

66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Có hàm cung và cầu như sau: Ps = 10 + Qs và Pd = 100 –
Qd
 Tính giá và sản lượng cân bằng?
 Tính thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất tại điểm
cân bằng?
 Lợi ích ròng xã hội thu được là bao nhiêu?
 Tính thặng dư sản xuất và thặng dư tiêu dùng khi
chính phủ áp đặt mức giá P = 40. Lợi ích ròng trong
trường hợp này là bao nhiêu?

67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 Hàm số cung - cầu của sản phẩm X trên thị trường là:
(D): Q = 40 – 2P (S): P = Q -10
 Xác định giá và sản lượng cân bằng
 Giả sử chính phủ đánh thuế là 3đvt/SP trên mỗi đơn vị
sản phẩm bán ra. Xác định giá và sản lượng cân bằng
mới trên thị trường
 Tính hệ số co giãn của cầu theo mức giá tại mức giá cân
bằng câu a. và b.

68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like