Professional Documents
Culture Documents
5.chương 3 N I Dung
5.chương 3 N I Dung
HocvienZ.edu.vn
Group: HI DUE Z ( tài liệu miễn phí ở đây nhé )
I. Khái niệm:
- Độ co giãn của cầu đo lượng phần trăm thay đổi lượng cầu theo phần trăm thay
đổi 1 trong số các biến tác động đến cầu (X)
vn
o Thu nhập
o Thị hiếu
u.
o Kỳ vọng của người tiêu dùng
o Số lượng người tiêu dùng
ed
o Giá cả các hàng hoá liên quan
%∆# ∆#/# ∆# $
CT chung: Ed = %∆$ = = ∆$ . #
Z.
∆$/$
- Bất kì biến nào thay đổi mà ảnh hưởng đến cầu thì thay x bằng biến đó để tính
en
1. Khái niệm: độ co giãn của cầu đo lường phần trăm thay đổi lượng cầu chia
phần trăm thay đổi của giá.
oc
- Bài tập 1: Cho QD = -2P + 2000. Tính độ co giãn của cầu tại P = 200, Q =
H
1600.
%∆# ∆# & & '((
Giải: Ed = %∆& = ∆& . # = (Q)’P . # = -2 . )*(( = -1/4 = -0,25.
vn
|Ed| = 1,5:
P tăng 1% => Q giảm 1,5%
u.
P giảm 1% => Q tăng 1,5%
⇨ Nên giảm giá để tăng doanh thu.
ed
2. Phân loại Ed:
2.1: Ed < 1: cầu kém co giãn, người tiêu dùng kém phản ứng với giá.
Z.
⇨ Nên tăng giá để doanh thu tăng.
en
● Những trường hợp Ed < 1: cầu kém co giãn (người tiêu dùng kém phản
ứng với giá):
vi
- Hàng hoá thiết yếu: (VD: nguyên liệu, lương thực thực phẩm, nhiên
liệu…)
oc
Khi giá dầu gội Tsubaki tăng lên, người tiêu dùng có thể chuyển sang
dùng dầu gội loại khác. Còn khi giá dầu gội tăng lên => người tiêu dùng
không có nhiều sự lựa chọn khác để thay đổi.
- Giá bán sản phẩm chia sẻ rất nhỏ trong ngân sách tiêu dùng:
VD: tiền giữ xe: 1.000 đồng. Nếu giá tăng gấp đôi lên 2.000 đồng, người
tiêu dùng cũng sẽ không có phản ứng quá lớn vì số tiền này rất nhỏ so
với ngân sách tiêu dùng.
- Thời gian không đủ dài để người tiêu dùng điều chỉnh.
vn
● TH1: cầu hoàn toàn không co giãn.
VD: tiền thuốc men/ dược phẩm
u.
Đồ thị:
ed
Z.
en
vi
oc
● TH2: cầu co giãn hoàn toàn => bán theo giá thị trường.
VD: sản phẩm thóc.
H
vn
III. Độ co giãn của cầu theo thu nhập:
1. Khái niệm:
u.
Độ co giãn của cầu theo thu nhập đo lượng phần trăm thay đổi của lượng cầu
chia phần trăm thay đổi của thu nhập.
ed %∆# ∆#/# ∆# ,
Công thức: Ed = Ed = = = . #
%∆, ∆,/, ∆,
2. Phân loại:
Z.
TH1: I tăng (∆𝐼 > 0)
Cầu hàng hoá bình thường tăng: QD tăng => ∆𝑄 D > 0 => E > 0
en
Cầu hàng hoá thứ cấp giảm: QD giảm => ∆𝑄 D < 0 => E < 0.
TH2: I giảm (∆𝐼 < 0)
vi
Cầu hàng hoá bình thường giảm: QD giảm => ∆𝑄 D < 0 => E >0
oc
Cầu hàng hoá thứ cấp tăng: QD tăng => ∆𝑄 D > 0 => E < 0
Kết luận:
H
2. Phân loại:
Py tăng (∆𝑃𝑦 > 0)
Cầu hàng hoá thay thế tăng: ∆𝑄𝑥 > 0 => Ex,y > 0
Cầu hàng hoá bổ sung giảm: ∆𝑄𝑥 < 0 => Ex,y < 0
Py giảm (∆𝑃𝑦 < 0)
Cầu hàng hoá thay thế giảm: ∆𝑄𝑥 < 0 ⇒ 𝐸𝑥, 𝑦 > 0
Cầu hàng hoá bổ sung tăng: ∆𝑄𝑥 > 0 ⇒ 𝐸𝑥, 𝑦 < 0
Kết luận:
Ex,y > 0: Hàng hoá thay thế
vn
Ex,y < 0: Hàng hoá bổ sung
Ex,y = 0: Hàng hoá không liên quan.
u.
ed
Z.
en
vi
oc
H