You are on page 1of 24

lOMoARcPSD|15795779

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ -


VĨ MÔ CẦN NHỚ
lO

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN


NHỚ
-----

ST Nội dung Công thức Ghi chú


T
I Kinh tế Vi mô
1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP

%∆Q ∆Q / Q
D D D
E |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
D = =
|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
%∆P ∆P / P
|ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá
∆Q P |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu
D
= * = a * P/QD thẳng đứng.
∆P QD |ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu
(Q2 – Q1)/Q1 nằm ngang.
=
(P2 – P1)/P1

- EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.


%∆Q ∆Q /Q
D(X) D(X) D(X)
4 Độ co giãn của cầu theo giá chéo E - EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
XY = =
- EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan
%∆P Y
∆P Y/ P Y
nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).

- EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp.


%∆Q ∆Q / Q
D D D
5 Độ co giãn của cầu theo thu nhập - EI > 0 → X là hàng hóa thông thường.
E
I = =
lO

+ 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu.


%∆I ∆I / I + EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
lO

%∆Q ∆Q / Q
S S S
E |ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít.
S = =
|ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
%∆P ∆P / P
|ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450.
6 Độ co giãn của cung theo giá
∆Q P |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường
S
= * = c * P/QS cung thẳng đứng.
∆P QS |ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn:
Đường cung nằm ngang.
(Q2 – Q1)/Q1
=
(P2 – P1)/P1
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu
7 Tổng hữu dụng TU = f(Q) dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn
vị thời gian.
+ MU > 0 → TU tăng dần.
MUX = ΔTU/
8 Hữu dụng biên + MU < 0 → TU giảm dần.
ΔQX MUX =
dTU/dQX + MU = 0 → TU cực đại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu
9 Tỷ lệ thay thế biên MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
dùng phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng
hóa X mà tổng mức hữu dụng không đổi.
XP + YP = I
X Y
Đường ngân sách:
1 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
MU MU XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY
0
X = Y

PX PY
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
Q = f(x1, x2, …,
1 Hàm sản xuất + K: số lượng vốn;
xn) Q = f(L, K)
1 lO

+ L: số lượng lao động.


lO

1 Năng suất trung bình của lao APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
2 động
1 Năng suất biên của lao động MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
3
1 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
4
TFC: Tổng chi phí cố
1 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
định TVC: Tổng chi phí
5
biến đổi
1 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
6
1 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
7
1 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC
8
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
1 Chi phí biên
= dTC/dQ = dTVC/dQ
9
LP + KP = TC
L K
Đường đẳng phí:
2 Phối hợp tối ưu
MP MP LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L
0
L = K

PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
2 Tổng doanh thu TR = P x Q
1
2 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
2
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán
2 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường
3 thẳng nằm ngang tại mức giá P.
lO

- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0


Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
2 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC - Để tối đa hóa lợi nhuận:
4
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
lO

* Thị trường độc quyền thuần túy


Tổng doanh thu Q-b - Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
→ P = 1/a x Q – b/a
2 TR = P x Q = a xQ
5 - TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
- TR đạt cực đại khi MR = 0
Q2 - bQ
= a

2 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P Đường AR cũng chính là đường cầu.
6
dTR 2Q Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc
2 Doanh thu biên - b MR = dQ =
7
gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).
a
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC
2 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
8
= 0 Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II Kinh tế Vĩ mô
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
1 Tổng sản phẩm quốc nội - GDP do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời
gian nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:
n n n
GDP= ∑ Pi x Qi GDP t
= ∑P xQ t t
GDP t
= ∑ P 0x Q t
danh nghĩa i i thực i i
i=1 i=1
i=1
Tính GDP thông qua luồng tiền:
Phương pháp thu nhập GDP = W + i + R + л + De + Tsx Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng GDP = Tổng giá trị gia tăng
lO

Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu
vào
2 Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator
lO

n
∑ P tx Q t
GDP t i i GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch
danh nghĩa i=1 vụ của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được
GDP = GDP =
deflator GDP t deflator
n sự biến động của giá qua các thời kỳ.

thực ∑ P 0x Q t
i i
i=1

3 Tăng trưởng kinh tế

(GDP t
)
thực
g(%) = -1 x
100 GDP (t-1)
thực

4 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI


n
∑ P tx Q 0
i i CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của
i=1
năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động
CPI = n của giá qua các thời kỳ.
∑ P 0x Q 0
i i
i=1

CPI t

( )
Tỷ lệ

= -1 x
lạm phát
100
CPI (t-1)
GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ
5 Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP) cuối cùng của một nền kinh tế do công dân của
một quốc gia sản xuất ra trong một khoảng thời
lO

gian nhất định.


NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào –
GNI = GDP + NIA
Thu nhập từ trong nước chuyển ra.
6 Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Yd = Y – Tn Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
lO

Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm


Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S0 : Tiết kiệm tự định
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
ΔC
C =C = tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của
tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn
m 1 ΔYd vị giá trị và ngược lại.
Với 0 < Cm <
1

ΔS Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng


Sm = tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm
ΔYd khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị
và ngược lại.
Với 0 < Sm <
1
Mối quan hệ giữa hàm số C0 + S0 =
tiết kiệm và hàm số tiêu dùng 0 Cm + Sm
=1
7 Hàm số đầu tư I = f(Y) = I0 + ImY I0: Đầu tư tự định
Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu
ΔI tư biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng
I = đầu tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn
m
ΔY vị giá trị và ngược lại.
Với 0 < Im <
1
8 Thu, chi ngân sách T n = Tt - T r Tt : Tổng thuế; Tr : Chi chuyển nhượng
Tn = f(Y) = T0 + TmY T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên

ΔT Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng


T = thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
m
ΔY lO

khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.


Với 0 < Tm <
1
9 Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
lO

Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M NX: Xuất khẩu ròng


Xuất khẩu X = X0 = const
Nhập khẩu M = M0 + MmY M0 : Nhập khẩu tự định
ΔM Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh
M = hướng nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm
m
ΔY của nhập khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm
một đơn vị và ngược lại.
Với 0 < Tm <
1
1 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
0
Tổng cung AS = Y
Tổng cầu AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y=C+I+G+X-M AS = AD
S + Tn + M = I + G + X Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
1 Mô hình số nhân
1

k =Δ
ΔY = k x ΔAD Y
ΔAD

- K đồng biến với Cm, Im 1


k= YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)
- K nghịch biến với Tm, Mm 1- C + C T – I + M
m m m m m

1 Thị trường tiền tệ và lãi suất


2

M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân


M0 : Cơ số tiền
hàng lO

+ Tiền gửi không kỳ hạn


lO

M
0
M =
1
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
∆M
∆M = 0

1
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn

1
Số nhân tiền đơn giản

ΔM1
K =
M
=
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

ΔM
0

Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1

Hàm số cung tiền thực QMS M1


=
P P

Hàm số cầu tiền thực QMD


= f(Y+, r -)= a + a r + a
YP 0 r Y

M
Khi thị trường tiền tệ cân bằng QMS QMD 1

= = a0 + ar r + aY Y
P P P
Tác động của lãi suất đến Y lO

Hàm đầu I = f(Y+, r -)



I = I0 + ImY + Ir r
lO

ΔI
I= Với Ir < 0
r
Δr
1 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái
3
Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-)
P
Nước ngoài tính theo ngoại tệ Các cơ chế tỷ giá hối đoái:
e= Ex P - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn
Tỷ giá hối đoái thực gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
Trong nước tính theo nội tệ
- Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
P - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
Nước ngoài tính theo nội tệ

e= P
Trong nước tính theo nội tệ

Tác động của tỷ giá đến Y


Hàm số xuất khẩu X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -)
Y
e X,M NX AD
Y
e X,M NX AD
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
1 Chính sách tài khoá mở rộng: - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
4

(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
lO
lO

(1) G ,T AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và ∆Y = k x ∆AD Y
xuất khẩu ròng
(2) AD E X ,M NX AD
r SE
DM
Crowding – out Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
1 Chính sách tài khóa thu hẹp: - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
5

(1) G ,T AD ∆Y = k x ∆AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM I AD
r
(1) G ,T A
Thông qua tỷ giá hối đoái và ∆Y = k x ∆AD Y
xuất khẩu ròng D
(2) AD E X ,M NX AD
r SE
DM
1 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
6

(1) M ∆r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y


Thông qua lãi suất và đầu tư lO

(2) AD DM I AD
r
DE X,M NX AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và
xuất khẩu ròng Y
E

(2) AD DM r E X ,M NX AD

SE
lO

1 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
7

Thông qua lãi suất và đầu tư (1) M ∆r r ∆I = Ir x ∆r I ∆AD = ∆I AD ∆Y = k x ∆AD Y

(2) AD r I AD
D
M

r DE X,M NX AD
Thông qua tỷ giá hối đoái và
xuất khẩu ròng E Y

(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
1 Mô hình IS - LM
8
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác
nhau giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị
trường hàng hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
Phương trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay
đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.
Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
Phương trình đường LM r = f(Y+) - Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền
lO

kinh tế thay đổi:


+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM
dịch chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM
dịch chuyển sang phải.
lO

1 Một số lưu ý cần nhớ


9
a Đường tiêu dùng theo thu nhập là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
nghiệp cơ học + Thất nghiệp cơ
cấu
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
Trong dài hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
e Cán cân thanh toán
- Xuất khẩu
I. Tài khoản vãng lai: - Nhập khẩu
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
- Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán: I + II + - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
III
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0

You might also like