You are on page 1of 10

l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ


-----
STT Nội dung Công thức Ghi chú

I Kinh tế Vi mô

1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP

2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP

%∆QD ∆QD / QD
ED = = |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu
%∆P∆P / P dốc ít.
|ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc
∆QD P nhiều.
Độ co giãn của cầu theo
3 = * = a * P/QD |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường
giá
∆P QD cầu dốc 450. |ED| = 0: Cầu hoàn toàn
không co giãn: Đường cầu thẳng đứng.
(Q2 – Q1)/Q1 |ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn:
= Đường cầu nằm ngang.
(P2 – P1)/P1
- EXY < 0 → X và Y là hàng hóa
bổ sung.
%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X)
- EXY > 0 → X và Y là hàng hóa
EXY =
4 thay thế.
=
- EXY = 0 → X và Y là hàng hóa
%∆PY ∆PY / PY không liên quan nhau (hoặc hàng hóa
Độ co giãn của cầu theo
giá chéo độc lập với nhau).

Downloaded by Ti?n Lê (minhtienlsvt123@gmail.com)


l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

- EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp.


%∆QD ∆QD / QD - EI > 0 → X là hàng hóa thông thường.
EI = + 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết
5
= yếu.
Độ co giãn của cầu theo %∆I ∆I / I + EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao
thu nhập cấp).

%∆QS ∆QS / QS
ES = = |ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường
%∆P∆P / P cung dốc ít. |ES| < 1: Cung co giãn ít:
Đường cung dốc nhiều.
Độ co giãn của cung theo ∆QS P |ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường
6 = * = c * P/QS
giá cung dốc 450. |ES| = 0: Cung hoàn toàn
∆P QS không co giãn: Đường cung thẳng đứng.
|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường
(Q2 – Q1)/Q1
cung nằm ngang.
=
(P2 – P1)/P1
Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được
7 Tổng hữu dụng TU = f(Q) khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nào
đó trong một đơn vị thời gian.

+ MU > 0 → TU tăng dần.


MUX = ΔTU/ ΔQX MUX = + MU < 0 → TU giảm dần.
8 Hữu dụng biên
dTU/dQX + MU = 0 → TU cực đại.

Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm


X cho sản phẩm Y là số lượng hàng hóa
MRSXY = ΔY/ ΔX = -
9 Tỷ lệ thay thế biên Y mà người tiêu dùng phải giảm bớt để
MUX/MUY
có thêm một đơn vị hàng hóa X mà tổng
mức hữu dụng không đổi.
Downloaded by Ti?n Lê (minhtienlsvt123@gmail.com)
l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

XPX + YPY = I
Đường ngân sách:
Nguyên tắc tối đa hóa
10 MUX =MUY XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X +
hữu dụng
I/PY
PX PY
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra; + K: số
Q = f(x1, x2, …, xn) Q = f(L, lượng vốn;
11 Hàm sản xuất
K) + L: số lượng lao động.

12 Năng suất trung bình của APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
lao động
13 Năng suất biên của lao MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
động
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật MRTSLK = ΔK/ΔL
biên
TFC: Tổng chi phí cố định TVC: Tổng
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung AFC = TFC/Q
bình
17 Chi phí biến đổi trung AVC = TVC/Q
bình
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ =
19 Chi phí biên ΔTVC/ΔQ
= dTC/dQ = dTVC/dQ

Downloaded by Ti?n Lê (minhtienlsvt123@gmail.com)


l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

LPL + KPK = TC
Đường đẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MPL = MPK LPL + KPK = TC → K = TC/PK –
PL/PK * L
PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức
P giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh
MR = ΔTR/ΔQ = nghiệp bán thêm một đơn vị sản lượng →
23 Doanh thu biên
d(TR)/dQ = P MR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức
giá P.
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR
– dTC = 0 Hay dTR = dTC Hoặc MR =
MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC - Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.

* Thị trường độc quyền thuần túy


Tổng doanh thu Q-b - Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
TR = P x Q = a xQ → P = 1/a x Q – b/a
25 - TR là 01 parabol có dạng chữ U
Q2 - bQ ngược.
=a - TR đạt cực đại khi MR = 0
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = Đường AR cũng chính là đường cầu.
P
Downloaded by Ti?n Lê (minhtienlsvt123@gmail.com)
l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

dTR 2Q - b Đường MR có cùng tung độ góc và có


27 Doanh thu biên MR = dQ độ dốc gấp đôi đường cầu (nằm dưới
= a đường cầu).
Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR –
28 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC dTC = 0 Hay: dTR = dTC Hoặc: MR
= MC

Downloaded by Ti?n Lê (minhtienlsvt123@gmail.com)


l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

CÔNG THỨC MÔN KINH TẾ VI MÔ

KINH TẾ VI MÔ CÁC CÔNG THỨC


Q : Sản lượng
P : Giá
1. TR : Doanh thu TR = Q * P
2. TC : Tổng chi phí TC = FC + VC
3. FC : CP cố ịnh FC = TC – VC = AFC * Q
4. VC : CP biến ổi VC = TC – FC = AVC *Q
5. AFC : CP cố ịnh bình quân AFC = FC/Q
6. AVC : CP biến ổi bình quân AVC = VC/Q
7. AC : CP bình quân AC = TC/Q = AFC + AVC
8. MC : CP biên MC = ∆TC/∆Q = (TC)’= (FC+VC)’=(FC)’+(VC)’=0+(VC)’
9. MR : DThu biên MR = ∆TR/∆Q = (TR)’

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

1. Phân tích cân bằng :


a/ Đường cầu (P)
b/ Đường doanh thu biên MR : MR = P
c/ Đường MC = AC. Đường MC cắt ường AC tại Acmin Sản lượng : Q1
Giá : P1

∏max = (TR-TC)= P1*Q1 – AC*Q1 = (P1-AC)*Q1

*/ DN tối thiểu hóa thua lỗ :


- Giả sử giá giảm từ P1 xuống P2 (P2=ACmin) DN cân bằng MR=MC - Sản
lượng : Q2
- Giá : P2
∏ = Tr-TC= P2*Q2 – AC*Q2 (mà P2 = AC)
→ ∏ = 0 : DN hòa vốn

*/ ĐIỂM HÒA VỐN


Nếu là mức giá P3 (AVC <P3<AC)
DN cân bằng MR3 = MC → Q3
Xét P3 : P3 < AC → DN thua lỗ
P3 > AC → + DN ủ bù vào CPBĐ bình quân
+ DN dư 1 phần bù vào CPCĐịnh
+ Nếu không sx lỗ hoàn toàn ịnh phí
Vậy P3 là mức giá lỗ nhưng DN cần sx ể tối thiểu hóa thua lỗ
l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

*/ ĐIỂM ĐÓNG CỬA


Nếu giá giảm xuống là P4 = AVCmin
Xét P4< AC : DN lỗ
P4 = AVC: + Chỉ ủ bù CPBĐ bình quân
+ Lỗ toàn bộ CP – DN ngừng sx

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN

1. Đường cầu :
P = a.Q + b (a âm)

2. Đường doanh thu biên : Doanh thu thu thêm khi bán thêm 1 SP :
MR = ∆TR/∆Q = (TR)’ = (P.Q)’= [(a.Q+b).Q]’ = (aQ2 +b.Q)’
→ MR = 2a.Q + b Sản lượng : Qmax
Gía : Pmax
∏max = (TR-TC)= Pmax . Qmax – AC .Qmax = (Pmax – AC) . Qmax

3. Chính Phủ qui ịnh giá trần (Pt) :


Pt = P = MC

4. Chính Phủ ánh thuế không theo sản lượng :


∏max = TR-TC’ = Pmax . Qmax – AC’ .Qmax = (Pmax – AC’) . Qmax

5. Chính Phủ ánh thuế theo sản lượng :


DN cân bằng MR = MC’ → Q3↓ Sản lượng : Qt Gía : Pt.
∏ = TR-TC’ = Pt . Qt – AC’ .Qt (1)

Giả sử DN cung ứng tại Qt không thuế Sản lượng : Qt


Gía : Pt.

∏ = TR-TC = Pt . Qt – AC .Qt (2)

1.pt hàm cầu:


Qd = a- bP(b>=0)

2. pt hàm cung:
Qs= c+dP (d>=0)
l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

3. tt cân bằng:
Pe=Pd=Ps, Qe=Qd=Qs

4. Cs: thặng dư tiêu dùng


Ps: thặng dư sản xuất
NSB: lợi ích ròng xã hội = Cs+ Ps

5. Sự co giãn của cầu theo giá: Ed= %dentaQ/%dentaP


- co giãn khoảng: Ed= dentaQ*P/dentaP*Q

dentaQ=Q2-Q1, Q= (Q1+Q2)/2 dentaP= P2-P1, P= (P1+P2)/2 - co giãn iểm: Ed


= Q'd*(P/Q)

6. Sự co giãn của cầu theo thu nhập:


- khoảng: E = dentaQ*I/dentaP*Q
- diểm: E = Q'd*(I/Q)

7> Sự co giãn của cầu theo giá chéo


- khoảng : E = %dentaQx/ %dentaQy= dentaQx*Py/dentaPy*Qx -iểm : E = Q' *
(Py/Qx)

8. sự co giãn của cung theo giá


- khoảng: Es= %dentaQs/%dentaP= dentaQs*Ptb/dentaP*Qtb
- iểm: É = Q's*(P/Qs)

9) U: lợi ích tiêu dùng


TU: tổng lợi ích MU: lợi ích cận biên
denta TU: sự thay ổi về tổng lợi ích
dentaQ: ............................lượng hàng hóa tiêu dùng
TU= U1 +U2+........................+Un
MU= dentaTU/dentaQ= (TU2-TU1)/(Q2-Q1)
TH có 2 hàng hóa dịch vụ thì: TU= f(x,y)=>MU= TU'
MUx= TU'x, MUy= TU'y

10. Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng:


MRSx/y= -dentay/dentax= MUx/MUy

11. pt ường ngân sách:


M=xPx+yPy. ộ dốc của ường ngân sách:= -Px/Py

12. iều kiện tiêu dùng tối ưu:


l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

MUx/MUy= Px/Py

13. ngắn hạn:


năng suất bình quân (AP): APL=Q/L, APK=Q/K
năng suất cận biên (MP): MPL=dentaQ/dentaL= Q'L, MPK= dentaQ/dentaK=Q'K
tổng chi phí TC= chi phí cố ịnh(FC)+ chi phí biến ổi(VC) chi phí bình quân :
AC=TC/Q= (FC+VC)/Q= AFC+AVC
chi phí biến ổi bình quân: AVC= VC/Q chi phí cố ịnh bình quân: AFC= FC/Q chi
phí cận biên: MC= dentaTC/dentaQ= TC'= VC'

14. dài hạn:


chi phí bình quân dài hạn: LAC=LTC/Q chi phí cận biên dài hạn: LMC=
dentaLTC/dentaQ tỷ lệ thay thế KTCB: MRTS(L/K)= -dentaK/dentaL=
MPL/MPK

ường ổng phí: C=Kr+Lw


nguyên tắc tối thiểu hóa chi phí trong dài hạn
MPL/MPK= w/r

15. TR: tổng doanh thu MR: doanh thu cận biên MC: chi phí cận biên pi: lợi nhuận
MR= TR'= dentaTR/dentaQ TR=P*Q, TRmax <=> MR=0
pi= TR-TC= (P-AC)*Q, pi max<=> MR= MC

16. Cấu trúc thị trường


AR: DTTB có AR=TR/Q=P
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo: nguyên tắc tối a hóa lợi nhuận là MR=MC=P
Độc quyền: MR=MC
Sức mạnh ộc quyền: L= (P-MC)P( 0=<L=<1)
Định giá: P= MC/(1+1/Ed)

P : giá của sản phẩm-> P E : Giá cân bằng thị trường

• I : thu nhập
• Q : lượng
• D : cầu về hàng hoá -> QD : Lượng cầu QD = -aP+ b (a> 0) hay PD = -cQ +d
(c>0)
• S : cung về hàng hoá -> Qs : Lượng cung
• Qs = cP + d(c>0) hay Ps = aQ+b (a>0) ∆P/ ∆Q : hệ số góc
• Cân bằng thị trường QD = Qs, PD = Ps
• CS : thặng dư của người tiêu dùng
• PS : thặng dư của người sản xuất
• PC : giá trần
l OMo ARc PSD|3 17 69 2 24

• PS : giá sàn
• tD : là mức thuế người tiêu dung gánh chịu trên một sản phẩm ->tD = P D1 – Po
( PD1 : gi á người mua trả sau thuế , Po : giá thị trường cũ)
• TD : tổng thuế người tiêu dung gánh chịu -> TD = tD . Q1
• tS : là mức thuế người sản xuất gánh chịu ->tS = Po – PS1
• TS : tổng thuế người sản xuất gánh chịu -> TS = tS. Q1
• t: thuế chính phủ nhận ược trên một sản phẩm -> t = tD + tS
• T: tổng thuế chính phủ nhận ược -> T = t . Q1
• TR: tổng doanh thu của DN -> TR= P.Q
• AR : doanh thu bình quân của doanh nghiệp -> AR= TR/Q=P
• MR : doanh thu tăng thêm của DN( doanh thu biên)-> MR= ∆TR/ ∆Q= (TR)’ Q =
P
• TC : tổng phí của doanh nghiệp-> TC=VC+ FC
• FC : ịnh phí (chi phí cố ịnh)
• VC ; biến phí (chi phí thay ổi ồng biến với sản lượng)
• AFC : chi phí cố ịnh bình quân -> AFC = FC/Q
• AVC : chi phí biến ổi bình quân -> AVC=VC/Q
• AC : chi phí bình quân -> AC = TC/Q =AVC =AFC
• MC : chi phí biên -> MC= ∆TC/∆Q= (TC)’ Q = ∆VC/∆Q = (VC)’Q
• Πmax : lợi nhuận tối a -> Πmax = MR= MC
• £ : hệ số sức mạnh cạnh tranh của DN ( 0 <£ < 1)-> £ =P-MC/P

You might also like