Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - 6 (2021)
Chương 5 - 6 (2021)
hoàn toàn
GV. ThS. Lê Nhân Mỹ
Trường ĐH Kinh Tế - Luật
Email: myln@uel.edu.vn
A B AR = MR = d
P P
q1 q2 q Q Q
§ Doanh nghiệp phải bán ở mức giá thị trường là P ở các mức sản
lượng q của mình.
§ Đường cầu mà doanh nghiệp phản ứng là d chứ không phải là
D.
Chapter 5 - Microeconomic
3 8/21/21
Tổng doanh thu
TR
• TR = P.Q
TR
§ P không đổi B
TR2
§ TR là đường thẳng đi TR1
A rTR
qua gốc 0 rQ
MR = ΔTR/ΔQ = dTR/ dQ
R TR MR = P
3P
2P
1P
0 1 2 3 Q
§ Những lượng cung sẵn có của các hàng hóa được phân phối như thế
nào cho những người tiêu thụ.
§ Những lượng cung sẵn có được tung ra theo những tỷ lệ nào qua
các giai đoạn trong nhất thời.
7 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Phân tích trong nhất thời
vPhân phối lượng cung nhất thời cho người tiêu dùng
ü Tại mức giá P0
sẽ mua được
P S
sản phẩm với
bất cứ số
lượng.
P0
S2
P3 E
Å 3
P2 Å E2
E1 S1
P1 Å
D
0
Q3 Q2 Q1 Q
Ø Như vậy khi một hàng hóa được tung ra thị trường với
số lượng cố định, chi phí sản xuất không đóng vai trò
nào trong việc ấn định giá bán.
Doanh thu
Chi phí TC TR
Lợi nhuận A
0 Q0 Q Q1 Sản lượng
14 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Tối đa hoá lợi nhuận
Q1 ® Q* : TR tăng nhiều hơn TC tăng ® Pr tăng
Phần lợi nhuận
P,C giảm khi Q*→Q2
A d
P •
MR
C B
0 Q1 Q*
Q2 Q
§ Đóng cửa
* TR < TC
* P = AVCMin
* Lỗ = TFC
§ Tiếp tục sản xuất
* TR < TC
* P > AVCMin
* Sản xuất tại Q* : MC = MR
* Lỗ P – AC
* Lưu ý: khoản lỗ này vẫn nhỏ hơn tổng chi phí cố định TFC.
16 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Tối thiểu hoá lỗ (P<AC)
§ Nếu P0 = ACmin
Sản xuất tại Q0: MC = MR = P0
Giá. AC = P0
Chi phí Pr = 0 : hoà vốn
MC
AC
Điểm hòa vốn
M
P0=ACmin • d, MR
0 Q0 Q Sản lượng
C1 G
P1 E d, MR
V1
F
0 Q0 Q1 Sản lượng
18 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Quyết định trong điều kiện thua lỗ
MC
Giá AC
chi phí
AVC
P0 = AVCmin • MRo
Q0 Sản lượng
Sản xuất Q0 : Lỗ = TFC
Ngừng sản xuất: Loã = TFC
19 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Quyết định của doanh nghiệp CTHT
MC (S)
Giá
chi phí AC MR = MC = P
P3 •
AVC
P2 • MR2
P1 • MR1
P0 • MRo
qo q1 q2 q3 Sản lượng
MC (S)
giá
chi phí AC
P3 •
AVC
P2 • MR2
P1 • MR1
P0 • MRo
qo q1 q2 q3 Sản lượng
MC2
P
MC1
P MR
0 Q2 Q1 Q
Xí nghiệp Ngành
P P D1
S
C D
MC (S)
AVC
P1 E1
Po Eo
qo q1 Qo Q1
24
Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Thặng dư sản xuất (PS)
PS = TR - MC
Giaù = TR - TVC
MC
AVC
A
P MR
C
B
0 Q
Soá löôïng
27
Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Thặng dư sản xuất (PS)
Thặng dư sản xuất đối với một ngành
P
D
N
0 Q
Q
28 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Thặng dư sản xuất (PS)
§ Thặng dư sản xuất trong ngắn hạn khác với tổng lợi
nhuận
PS = TR – TVC
П = TR – TVC – TFC
PS > П
P MC
AVC
A C
P d, MR
V B
I
N
0 q Q
P MC
AVC
P = 16 A C
d, MR
V = 12
10 B
N=8
0 Q=4 Q
• Cân bằng dài hạn: Kết thúc quá trình gia nhập
hay rời khỏi thị trường – Các doanh nghiệp còn lại
sẽ có lợi nhuận kinh tế bằng không.
• Lợi nhuận kinh tế bằng không khi P = AC.
• Vì doanh nghiệp sản xuất tại P = MR = MC, nên
điều kiện để lợi nhuận bằng không là P = MC =
AC.
• Biết rằng MC và AC cắt nhau tại ACmin.
• Do đó, trong dài hạn thì P = ACmin
8/21/21 701020 - Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 35
Đường cung thị trường trong dài hạn
Trong dài hạn,
doanh nghiệp
không có lợi
nhuận
LRAC
P=
Cung
min. dài hạn
AC
Q Q
(firm) (market
8/21/21 701020 - Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
) 36
PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN (CTHH)
•Trường hợp số xí nghiệp trong ngành chưa thay đổi
•* Tối đa hóa lợi nhuận: LMC = MR = P
•* Sản xuất với mức chi phí thấp nhất: SAC = LAC và
SMC = MR
•Tóm lại: cần sản xuất tại đó LMC = SMC = MR = P
•Phân tích lợi nhuận
•* Một xí nghiệp mà có lợi nhuận kinh tế âm thì nên ra
khỏi ngành nếu không thể cải thiện được tài chính hiện
tại.
•Nếu lợi nhuận kinh tế bằng 0 thì hoàn toàn có thể tiếp
tục.
37 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN (CTHH)
•Cân bằng dài hạn
•* Cân bằng dài hạn là trạng thái không có lợi nhuận và
cũng không có lỗ lã do không có xí nghiệp mới gia nhập
và cũng không có xí nghiệp nào ra khỏi ngành.
•Tại đó điều kiện cân bằng là:
•LMC = SMC = MR = P = SAC = LAC
Chỉ có một người bán - Sản phẩm riêng biệt - Không có đường cung - Không thể gia nhập
v Đường cầu đối với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn
Đường cầu đứng trước xí nghiệp độc quyền cũng chính là
đường cầu thị trường (D), vì là đơn vị duy nhất cung ứng sản
phẩm cho thị trường. Do đó, xí nghiệp độc quyền càng bán
nhiều sản phẩm giá bán càng hạ và ngược lại xí nghiệp cũng
có thể hạn chế lượng cung để nâng giá bán.
AR = TR / Q = P.Q / Q = P
TR P,MR
TRmax
TRq+1 TR
rTR
TRq
rQ
D
q q+1 q* SL q*
MR
= P + P( Q/P) (ΔP/ΔQ)
Ep = (P/Q)(ΔQ/ΔP) Þ MR = P + P (1/Ep)
48 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Thị trường độc quyền hoàn toàn
MR MC
P= =
1 + (1/Ep) 1 + (1/Ep)
1
- = (P-MC)/P
Ep
$/q
§ Vẫn nguyên tắc cơ
bản: MR = MC
§ Song:
– Đường cầu đối diện
với doanh nghiệp
chính là đường cầu
của toàn ngành.
D (AR)
0
Q
51 Chapter 5 - Microeconomic MR 8/21/21
Quyết định sản xuất của doanh nghiệp
Điều kiện Q : MR = MC
Doanh thu TC
Chi phí
D TR
A
B
C
0 QC Q* QD Sản lượng
53 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
Quyết định sản xuất của doanh nghiệp
$/Q
MC
P1
P*
AC
P2
Lợi nhuận
tăng
D = AR
Q1 Q* Q2 Q
54 Chapter 5 - Microeconomic 8/21/21
MR # MC ?
MC MC MC
MC1 MC2
MC3
B B B
150 150 150
A A
A
100 100 100
50 50 50
Q Q Q
100 200 100 100 300
AC
D
Q1 Q2 = Qmax
P1 A
D
Q1
MR
Nguyên tắc:
P = (1+ m).AC hay TR = (1+ m) TC
P
A AC(1 + m)
P4
C4 AC
D
Q’4 Q4