Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - TT Doc Quyen
Chuong 6 - TT Doc Quyen
Chương 6
1 Mộ t số vấ n đề cơ bả n
4 Đo lườ ng mứ c độ độ c quyền
3 3
LOGO
1. Một số vấn đề cơ bản
4 4
LOGO
1. Một số vấn đề cơ bản
5 5
LOGO
Đường cầu trước DN CTHT & DNĐQ
D, AR
D, AR
0 Q 0 Q
6
Copyright © 2004 South-Western
LOGO
1. Một số vấn đề cơ bản
7 7
LOGO
Doanh thu trung bình và doanh thu biên
P
Doanh thu
biên
0 Q
8
2. Hành
LOGO vi của doanh nghiệp ĐQHT
2.1. Phân tích trong ngắn hạn
a) Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
DNĐQ quyết định sản xuất tại mức sản lượng theo
nguyên tắc tối đa hoá lợi nhuận:
MR = MC
Q < Q*, do MC < MR nên khi tăng sản lượng lợi nhuận
sẽ tăng thêm.
Q > Q*, do MC > MR nên khi giảm sản lượng lợi nhuận
sẽ tăng thêm.
Q = Q* thoả điều kiện MC = MR thì lợi nhuận đạt tối đa
9 9
Lôïi
LOGO nhuaän ñaït toái ña khi doanh thu
bieân baèng chi phí bieân
$/saûn phaåm
MC
P1
P*
AC
P2
Lôïi nhuaän
giaûm
D = AR
Q1 Q* Q2 Q
10
LOGO
Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
P
P > AC DN có
MC
lợi nhuận (phần
diện tích màu tím)
Siêu lợi nhuận
P*
AC
AC
D = AR
MR
Q
11
2. Hành
LOGO vi của doanh nghiệp ĐQHT
Doanh nghiệp độ c
quyền có bị lỗ khô ng?
12 12
LOGO Mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận
P MC
AC
AC
P* P < AC DN bị
lỗ phần diện tích
màu vàng
D = AR
MR
13
LOGO
VÍ DỤ 1:
14 14
LOGO
2. Hành vi của doanh nghiệp ĐQHT
2.1. Phân tích trong ngắn hạn
15 15
LOGO
2. Hành vi của doanh nghiệp ĐQHT
b) Mục tiêu tối đa hóa sản lượng
P
Q thuộc [Q1;Q2] thỏa mãn
P1 điều kiện 2. Nhưng chỉ có Q2
thỏa mãn điều kiện 1
P2 AC
D = AR
Q1 16 Q2 Q
LOGO
VÍ DỤ 2:
Hàm cầu thị trường sản phẩm X như sau:
P = 2.600 – 10Q
DN A độc quyền sản xuất sản phẩm này với hàm tổng
chi phí:
TC = 50.000 + 100Q +5/2Q2
a) Xác định sản lượng và giá bán để DN đạt lợi
nhuận tối đa.
b) Xác định lợi nhuận của DN.
c) Xác định mức sản lượng tối đa và giá bán sản
phẩm mà DN vẫn không bị lỗ?
17 17
LOGO
2. Hành vi của doanh nghiệp ĐQHT
2.1. Phân tích trong ngắn hạn
c) Mục tiêu tối đa doanh thu
Trong trường hợp cần thu hồi vốn càng nhiều càng
tốt mục tiêu của DNĐQ là tối đa hóa doanh thu
TR Max TR’Q = 0
MR = 0
18 18
LOGOMục tiêu tối đa hoá doanh thu
AC
A
P*
D = AR
Q* Q
MR
19
LOGO
VÍ DỤ 3:
Hàm cầu thị trường sản phẩm X như sau:
P = 2.600 – 10Q
DN A độc quyền sản xuất sản phẩm này với hàm
tổng chi phí:
TC = 50.000 + 100Q +5/2Q2
d) Xác định sản lượng để DN đạt mục tiêu tối đa
hóa doanh thu? Giá bán sản phẩm là bao nhiêu ở
mức sản lượng này?
20 20
LOGO
2. Hành vi của doanh nghiệp ĐQHT
2.2. Phân tích trong dài hạn
a) Lựa chọn quy mô sản xuất nhỏ hơn quy mô tối ưu
+ Để đạt lợi nhuận tối đa, DN sẽ sản xuất tại Q1 có
LMC = MR và ấn định giá bán tại P1 > LAC nên DN có
lời.
+ Để tối thiểu hoá chi phí tại Q1, DNĐQ sẽ thiết lập
quy mô sản xuất SAC1 tiếp xúc với LAC tại Q1
SAC1 = LAC = và SMC1 = LMC = MR
Quy mô sản xuất (SAC1) nhỏ hơn quy mô sản xuất
tối ưu và sản lượng (Q1) nhỏ hơn sản lương tối ưu (Q*)
21 21
Quy
LOGO mô sản xuất nhỏ hơn quy mô tối ưu
Giaù
($/saûn phaåm)
SMC
LMC
SAC1 LAC
P1
C1
LACmin
A
B
D
MR
Saûn löôïng
Q1 Q*
22
LOGO
2. Hành vi của doanh nghiệp ĐQHT
2.2. Phân tích trong dài hạn
b) Lựa chọn quy mô sản xuất bằng quy mô tối ưu
Khi nhu cầu thị trường bằng với mức sản lượng
tối ưu DNĐQ lựa chọn quy mô sản xuất bằng quy
mô tối ưu (tại A, có mức sản lượng Q2 = Q*)
+ Để đạt lợi nhuận tối đa, DNĐQ sẽ sản xuất tại Q 2 = Q*
sao cho: LMC = MR = LACmin.
+ Để tối thiểu hoá chi phí tại mức sản lượng Q 2, DNĐQ sẽ
thiết lập quy mô sản xuất SAC2 tiếp xúc với LAC tại Q2.
DNĐQ ấn định giá bán tại P* > LAC nên DN có lời.
23 23
Quy
LOGO mô sản xuất bằng quy mô tối ưu
Giaù
($/saûn phaåm)
LMC
SMC LAC
P* SAC2
D
A
ACmin
MR
Q2 = Q* Saûn löôïng
24
LOGO
2. Hành vi của doanh nghiệp ĐQHT
2.2. Phân tích trong dài hạn
c) Lựa chọn quy mô sản xuất lớn hơn quy mô tối ưu
+ Để đạt lợi nhuận tối đa, DNĐQ nên sản xuất tại Q3
có LMC = MR và ấn định giá bán tại P3 > LAC (C3) nên
DN có lời.
+ Để tối thiểu hoá chi phí tại mức sản lượng Q3,
DNĐQ sẽ thiết lập quy mô sản xuất SAC3 tiếp xúc với
LAC tại Q3. Tại đó:
SAC3 = LAC = C3 và SMC3 = LMC = MR
Quy mô sản xuất (SAC3) lớn hơn quy mô sản xuất tối
ưu và sản lượng (Q3) lớn hơn sản lương tối ưu (Q*) 25
25
Quy
LOGO mô sản xuất lớn hơn quy mô tối ưu
Giaù
($/saûn phaåm)
LMC
SMC
P3 SAC3
LAC
D
B
C3 A
LACmin
MR
Q* Q3 Saûn löôïng
26
LOGO
27
LOGO
3. Chiến lược phân biệt giá của DNĐQ
Pmax
MC
D
P0 A
MR’
MR
Q1 Q2 Q
28
LOGO
29
LOGO
MC
A
P1
B
P*
P2 C
E
P3
(D)
MR
Q1 Q* Q2 Q3 Q
Khối I Khối II Khối III 31
LOGO
32
LOGO
33
LOGO
D2
D1
Q1 Q2 QT Q
MR1 MR2
35
LOGO
36
LOGO
37
LOGO
4. Đo lường mức độ độc quyền
Hệ số Lerner (L) là thướ c đo đá nh giá mứ c độ độ c
quyền:
39 39
LOGO
5. Tổn thất phúc lợi xã hội của độc quyền
D MC
PM
A B
PC
E C
F D, AR
MR
QM QC Q
40
LOGO
5. Tổn thất phúc lợi xã hội của độc quyền
Diện tích (B + C) là tổng thặng dư bị giảm và đây cũng chính
là tổn thất xã hội vô ích (DWL) do độc quyền qây ra
41
LOGO
5. Tổn thất phúc lợi xã hội của độc quyền
Do giaù cao hôn, ngöôøi tieâu duøng
P maát A+B vaø nhaø saûn xuaát thu
ñöôïc A-C.
Thaëng dö ngöôøi tieâu duøng bò maát
D DWL MC
PM
A
B
PC C
E
F D, AR
MR
QM QC Q
42
LOGO VÍ DỤ
Một DNĐQ có hàm tổng chi phí như sau:
TC = Q2 – 5Q + 100
Đường cầu thị trường là: Q = 55/2 – 1/2P
a. Mức sản lượng tối ưu của hãng? DNĐQ sẽ đặt giá bán là
bao nhiêu? Tính lợi nhuận lớn nhất mà DN thu được.
b. Tính hệ số Lerner để đo lường mức độ độc quyền bán
của DN.
c. P & Q tối ưu cho xã hội đối với ngành hàng này là bao
nhiêu? Tính tổn thất (DWL) do hãng ĐQ này gây ra?
d. Minh họa các kết quả bằng đồ thị.
43
LOGO
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
6.1. Định giá tối đa (giá trần)
- Giá trần (Pmax): Là mức giá cao nhất mà DN
được quyền bán.
+ Giá trần phải là mức giá thấp hơn mức giá cân
bằng thị trường thì mới có ý nghĩa khống chế ĐQ.
+ Nguyên tắc ấn định giá trần:
MC ≤ Pmax < P*
44
LOGO Định giá tối đa
P MC
46
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
LOGO
6.2. Chính sách thuế
6.2.1. Thuế theo sản lượng
- Trước khi có thuế, DNĐQ sản xuất tại Q1 và định
giá bán tại P1 (tại A, có MC1 = MR) Lợi nhuận
DN thu được là diện tích P1DEC1
47
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
LOGO
6.2. Chính sách thuế
6.2.1. Thuế theo sản lượng
- Giả sử Chính phủ đánh thuế t/sp. AC & MC của
DNĐQ đều tăng thêm t trên mỗi đơn vị sản lượng:
AC2 = AC1 + t và MC2 = MC1 + t
Đường (AC) & (MC) dịch trái 1 đoạn đúng
bằng t.
48
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
LOGO
6.2. Chính sách thuế
6.2.1. Thuế theo sản lượng
- Để tối đa hoá lợi nhuận, DNĐQ sản xuất tại Q 2
và định giá bán tại P2 Lợi nhuận DN thu được là
diện tích P2GHC2
49
LOGO Thuế theo sản lượng
MC2
P MC1
Thuế làm DNĐQ
AC2 cắt giảm sản
P2 G lượng (Q2 < Q1).
D AC1
P1
C2 H NTD phải mua
với giá cao hơn
C1 E
B D = AR (P2 > P1).
A Lợi nhuận của
DNĐQ cũng
giảm xuống.
MR Chính sách này
Q2 Q1 Q gây thêm tổn thất
cho xã hội.
50
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
LOGO
6.2. Chính sách thuế
b) Thuế không theo sản lượng (thuế cố định)
- Trước khi có thuế, DNĐQ sản xuất tại Q1 và định giá
bán tại P1 (tại A, có MC = MR) Lợi nhuận DN thu
được là diện tích P1DEC1
51
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
LOGO
6.2. Chính sách thuế
b) Thuế không theo sản lượng (thuế cố định)
- Giả sử Chính phủ đánh thuế cố định là T (bất kể sản
lượng của DN):
+ Làm tăng chi phí trung bình lên AC2 = AC1 + T/Q1 Đường
(AC1) dịch chuyển sang trái thành (AC2)
+ Đánh thuế cố định không làm thay đổi MC
+ DNĐQ vẫn sản xuất tại Q1 và định giá bán tại P1 NTD
không bị ảnh hưởng Lợi nhuận DN thu được là diện tích
P1DFC2, giảm xuống 1 lượng đúng bằng T.
52
LOGO Thuế không theo sản lượng
P MC1
Thuế cố định
không làm ảnh
AC2 hưởng đến P & Q
D AC1 nên NTD không
P1 bị thiệt.
C2 F DNĐQ bị thiệt vì
C1 E lợi nhuận bị giảm
D = AR đi đúng bằng T.
A
Toàn bộ gánh
nặng thuế do
DNĐQ chịu. Đây là
MR 1 hình thức phân
phối lại thu nhập.
Q1 Q
53
LOGO
6. Biện pháp kiểm soát ĐQ của Chính phủ
6.3. Luật chống độc quyền
- Để hạn chế các DN lợi dụng thế lực độc quyền
gây tổn thất cho xã hội, hầu hết các nước trên thế
giới đều có Luật chống độc quyền. Mỗi quốc gia sẽ
có quy định khác nhau, ví dụ:
+ Ở Mỹ có Luật chống độc quyền
+ Ở Việt Nam có Luật cạnh tranh, có hiệu lực từ
01/07/2005 với 2 nội dung quan trọng là chống độc
quyền và xử lý cạnh tranh không lành mạnh.
54
LOGO
VÍ DỤ
- Mộ t DNĐQ có cá c hà m chi phí như sau:
VC = Q2/20 + 600Q và FC = 5.000.000
- Hà m số cầ u TT củ a sp này là : P = 3.000 – Q/10
Hãy xá c định P, Q & Pr lớ n nhấ t mà DN đạ t đượ c
trong cá c trườ ng hợ p sau:
a) Khi DN không phải đóng thuế.
b) Khi DN phải đóng thuế 90/sp.
c) Khi DN phải đóng thuế 1.000.000 (không phụ
thuộc vào số sp mà DN sản xuất)
55 55
LOGO BÀI TẬP 1:
Giả sử DNĐQ có chi phí bình quân không đổi là 6
(AC = 6). Đường cầu thị trường là: P = 14 – Q
a. Tính MC của hãng?
b. Mức sản lượng tối ưu của hãng ? DNĐQ này sẽ đặt giá
bán là bao nhiêu? Tính lợi nhuận lớn nhất mà DN thu
được. Tính hệ số Lerner để đo lường mức độ độc quyền
bán của DN.
c. P & Q tối ưu cho xã hội đối với ngành hàng này là bao
nhiêu? Tính tổn thất (DWL) do hãng ĐQ này gây ra?
d. CP qui định Pmax cho DNĐQ này là 7, sản lượng mà DN
sản xuất là bao nhiêu? Tính lợi nhuận của hãng đạt
được?
e. Minh họa các kết quả bằng đồ thị.
56
LOGO
BÀI TẬP 2:
Cầu thị trường về SP A là: P = 100 – Q, thị trường
này do một hãng ĐQ khống chế .Chi phí của hãng
ĐQ là: TC = 500 + 3Q + Q2
a. Tính chi phí cố định của hãng ĐQ?
b. Xác định P & Q tối ưu của hãng ĐQ này? Lợi
nhuận cực đại hãng thu được?
c. Nếu hãng muốn tối đa hóa doanh thu thì hãng sẽ
lựa chọn P & Q? Khi đó lợi nhuận bằng bao nhiêu?
d. Giả sử cầu thị trường dịch chuyển sang P= 50 - Q
thì hãng ĐQ này sẽ chọn P & Q như thế nào để tối
đa hóa lợi nhuận?
57
LOGO
BÀI TẬP 3:
- Mộ t DNĐQ có cá c hà m chi phí như sau:
VC = Q2/20 + 600Q và FC = 5.000.000
- Hà m số cầ u TT củ a sp này là : P = 3.000 – Q/10
Hãy xá c định P, Q & Pr lớ n nhấ t mà DN đạ t đượ c
trong cá c trườ ng hợ p sau:
a) Khi DN không phải đóng thuế.
b) Khi DN phải đóng thuế 90/sp.
c) Khi DN phải đóng thuế 1.000.000 (không phụ
thuộc vào số sp mà DN sản xuất)
58 58
LOGO
BÀI TẬP 4:
Một DNĐQ có hàm tổng chi phí & hàm cầu như sau:
TC = 60Q + 2.000 và Q = 750 - 5P
a) Xác định hàm MC & MR. Vẽ đường cầu, đường
(MC), (MR) lên cùng 1 đồ thị?
b) Xác định mức cung và giá bán để tối đa hoá lợi
nhuận? Tính lợi nhuận thu được?
c) Để tối đa hoá doanh thu, DN phải sản xuất bao
nhiêu đơn vị sản lượng và bán với giá nào? Tính lợi
nhuận thu được?
59 59
LOGO
BÀI TẬP 4:
Một DNĐQ có hàm tổng chi phí & hàm cầu như sau:
TC = 60Q + 2.000 và Q = 750 - 5P
d) Tính hệ số Lerner để đo lường mức độ độc quyền
của DN.
e) Nếu DN được miễn thuế t = 10 trên mỗi đơn vị
sản phẩm thì mức miễn thuế này có ảnh hưởng đến
lợi nhuận của DN không? Vì sao? Tổng số tiền thu
thuế của CP giảm bao nhiêu khi thực hiện chính
sách này?
60 60
LOGO
BÀI TẬP 5:
Biểu cầu dưới đây cho thấy đường cầu đối với SP của
nhà ĐQ sản xuất với chi phí biên không đổi bằng 10$.
P 27 24 21 18 15 12 9 6 3 0
Q 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18
62
62