You are on page 1of 10

Bài giải 14 :

Tên công việc Thời gian (tháng) Thứ tự thực hiện Công việc sau đó

M 4 Ngay từ đầu O
N 5 Ngay từ đầu P,Q
O 3 Sau M R,T
P 6 Sau N R,T
Q 2 Sau N U
R 3 Sau O,P S
S 2 Sau R U
T 7 Sau O,P V
U 8 Sau Q,S V
V 5 Sau T,U Kết thúc

Lộ trình 1: M,O,T,V = 19

Lộ trình 2: N,P,T,V = 23

Lộ trình 3: N,Q,U,V = 20

Lộ trình 4: N,P,R,S,U,V = 29 -> đường găng


Lộ trình 5: M,O,R,S,U,V = 25

Đường găng: Là đường có thời gian dài nhất


Đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ = 0
Đi qua điểm tới hạn

Tổng thời gian hoàn thành dự án là 29 tháng.

Bài tập số 15 :
2 4 7 6

4 19 22
4 7 2
2
B 0 E3 1
5
4 4 15
7 22
6 17
22 37
B I1
0 F1 5
1
1 0 2 3 4 13 5 7

2 4 8 17 3 3
0 0 4 4 1 1 7
7 7
7
A2 G 0
0 0 0 K2
9 0

0 8 D H
6 7
2 10
C
8 4

1 1
0 0
0

Lộ trình : BEI : 22, BFK : 35, BGK : 33, BDHK : 37, AGK : 31, ADHK : 35, CHK : 35

KHỞI CÔNG KẾT THÚC DỰ TRỮ


CV
Sớm nhất Muộn nhất Sớm nhất Muộn nhất Chung Độc lập
A 0 0 4 4 2 2
B 0 0 4 4 0 0
C 0 0 10 10 2 2
D 4 4 10 10 0 0
E 4 4 7 22 15 0
F 4 4 17 17 2 2
G 4 4 17 17 4 2
H 10 10 17 17 0 0
I 7 22 37 37 15 15
K 17 17 37 37 0 0

Bài tập 16.


Một dự án có các thông tin như sau:
CV Thời gian (Tuần) Trình tự Số lao động (người)
A 2 Ngay từ đầu 5
B 6 Ngay từ đầu 5
C 4 Ngay từ đầu 4
D 3 Sau A 2
E 5 Sau C 4
F 4 Sau A 4
G 2 Sau B, D, E 6
YÊU CẦU:
1. Vẽ sơ đồ mạng và xác định đường găng.

Xác định các lộ trình:


Lộ trình 1: AF = 2 + 4 = 6
Lộ trình 2: ADG = 2 + 3 + 2 = 7
Lộ trình 3: BG = 6 + 2 = 8
Lộ trình 4: CEG = 4 + 5 + 2 = 11
Vậy lộ trình tới hạn là lộ trình đi qua các đỉnh 1 – 3 – 4 – 5. Đường găng là đường C – E – G.

2. Tính các chỉ tiêu thời gian:


Thời điểm xuất phát sớm: t1 = 0, t2 = 2, t3 = 4, t4 = 9, t5 = 11.
Thời điểm kết thúc sớm : t1 = 0, t2 = 2, t3 = 4, t4 = 9, t5 = 11.

3. Phản ánh các chỉ tiêu thời gian cho từng công việc trên sơ đồ. (đã thể hiện trên sơ đồ)
4. Lập kế hoạch phân bổ lao động, biết rằng trong tuần có 12 người.
Bài tập số 19 :

TT TÊN CV TG(NGÀY) CV TRƯỚC ĐÓ CV SAU ĐÓ

1 A 10 - C
2 B 28 - I
3 C 2 A D
4 D 1 C E,F,G,I
5 E 2 D J
6 F 30 D L
7 G 35 D H
8 H 10 G M
9 I 1 B,D J
10 J 6 E,I K
11 K 6 J,L N
12 L 5 F K
13 M 1 I,E,H O
14 N 2 K O
15 O 1 M,N KẾT THÚC

1/ - Vẽ sơ đồ PERT (xem so do pert)


- Xác định lộ trình thực hiện dự án:

1/ BIJKNO = 28+1+6+6+2+1 = 44
2/ BIMO = 28+1+1+1 = 30
3/ ACDGHMO = 10+2+1+35+10+1 +1 = 60
4/ ACDFLKNO = 10+ 2+1+30+5+6+2+1 = 57
5/ ACDEJKNO= 10+2+1+2+6+6+2+1= 30
6/ ACDIJKNO = 10+2+1+1+6+6+2+1 = 29
7/ ACDIMO = 10+2+1+1+1+1= 16
8/ ACDEMO = 10+ 2+ 1+2+1+1 = 17
- Lộ trình tới hạn có thời gian dài nhất và đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ =0, lộ trình có
thời gian tới hạn là đường găng ACDGHMO

2/ Tính các chỉ tiêu thời gian và thể hiện trên cạnh của sơ đồ ( xem hình vẽ sơ đồ
PERT)
3/ Thời gian dự trữ cho các công việc không găng
- Thời gian dự trữ chung : dij là khoảng thời gian tối đa mà cv có thể kéo dài
mà không làm ảnh hưởng đến tiến trình chung của toàn bộ công việc.
dij = tjm – tis –tij
d15 = 44 – 0 – 28 = 16
d56= 45-28-1 = 16
d610 = 51-29-6 = 16
d1011 = 57-48 – 6 = 3
d1112 = 59-54- 2 = 3
d46 = 45-13-2 = 30
d47 = 46-13-30 = 3
d710= 51-43-5 = 3
- Thời gian dự trữ độc lập là khoản thời gian tối đa mà cv có thể kéo dài mà
không ảnh hưởng đến thời điểm hoàn thành muộn của các cv ngay trước đó và thời
điểm khởi công sớm ngay cv sau đó.
Dij đ = max(0, tjs- tim –tij)
D15 đ = 28 – 0 – 28 =0
D56 đ = 0
D610 đ = 0
D1011 đ = 0
D1112 đ= 0
D46 đ= 29-13-2 = 18
D47 đ = 43-13-30 = 0
D710 đ= 0

Khởi công Kết thúc Dự trữ


Sớm Muộn Sớm Muộn
CV Tgian nhất nhất nhất nhất Chung Độc lập
A 10 0 0 10 10 0 0
B 28 0 16 28 44 16 0
C 2 10 10 12 12 0 0
D 1 12 12 13 13 0 0
E 2 13 43 15 45 30 14
F 30 13 16 43 46 3 0
G 35 13 13 48 48 0 0
H 10 48 48 58 58 0 0
I 1 28 44 29 45 16 0
J 6 29 45 35 51 16 0
K 6 48 51 54 57 3 0
L 5 43 46 48 51 3 0
M 1 58 58 59 59 0 0
N 2 54 57 56 59 3 0
O 1 59 59 60 60 0 0
Bài tập số 21 :
CV
Công TG lạc TG bình TG bi CV
trước te Sei
việc quan thường quan sau đó
đó
0.6
A - 2 3 6 B, D 4 7
0.5
B A 3 4 6 C 5 0
B, H, 0.5
C K 4 5 7 E, F, J 6 0
0.6
D A 4 6 8 E 6 7
0.6
E C, D 6 7 10 - 8 7
0.6
F C 7 8 11 - 9 7
0.6
G - 8 9 12 I, K 10 7
0.5
H - 9 10 12 C 11 0
1.1
I G 4 6 11 J 7 7
0.3
J C, I 6 7 8 - 7 3
0.8
K G 3 4 8 C 5 3
Các lộ trình

LT1: ADE:18
LT2: ABCE: 23
LT3: ABCF: 24
LT5: ABCJ:22
LT6: HCE: 25
LT7: HCF: 26
LT8: HCJ: 24
LT9: GKCE: 29
LT10: GKCF: 30
LT11: GKCJ: 28
LT12: GIJ: 24
Biểu đồ phân đoạn thời gian

1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29

D E

A B

G K C F

I J
Bài tập 22 :
TT CV TG CV TG CP tăng tốc CV
trước 10tr
đó ngắn nhất USD/tháng sau đó
1 A 3 - 2 1 C
2 B 5 - 4 1.5 D,E,F
3 C 7 A 5 9 G,I
4 D 2 B 1 8.5 G,I
5 E 4 B 3 8 J
6 F 6 B 4 7.5 H,K
7 G 6 C,D 4 6 J
8 H 7 F 5 5.5 J
9 I 4 C,D 3 4 -
10 J 9 G,E,H 6 4.5 -
11 K 3 F 2 5 -

1/ Vẽ sơ đồ PERT và xác địnhcác lộ trình thực hiện dự án và cho biết dự án hoàn


thành trong bao lâu?
* VẼ sơ đồ PERT: xem sheet so do pert

* Lộ trình dự án
BFK = 5+6+3= 14
BFHJ = 5+6+7+9= 27
BEJ=5+4+9 = 18
BDGJ=5+2+6+9 22
BDI=5+2+4= 11
ACI=3+7+4 14
Lộ trình tới hạn BFHJ = 27 cũng là đường găng đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ =0,
thời gian thực hiện dự án là 27 tháng

2/ Chỉ tiêu thời gian cho mỗi công việc (xem sơ đồ PERT)

3/ Vẽ biểu đồ phân đọan thời gian (xem sơ đồ phan đoạn tg)


* Phương án tăng tốc hợp lý :
Thống kê lại bản

TT CV TG TG Quãng tg CP tăng tốc CP tăng tốc


bình ngắn 10tr
thường nhất rút ngắn USD/tháng cho mỗi cv
1 A 3 2 1 1 1
2 B 5 4 1 1.5 1.5
3 C 7 5 2 9 18
4 D 2 1 1 8.5 8.5
5 E 4 3 1 8 8
6 F 6 4 2 7.5 15
7 G 6 4 2 6 12
8 H 7 5 2 5.5 11
9 I 4 3 1 4 4
10 J 9 6 3 4.5 13.5
11 K 3 2 1 5 5

Mục tiêu đặt ra là hoàn thành dự án trong thời gian 22 tháng, rút ngắn 5 tháng so
với thời gian tới hạn 27 tháng
Ưu tiên rút ngắn những cv trên đường găng có cp bỏ ra thấp
nhất BFHJ
Chọn phương án rút ngắn CP tăng tốc
Rút 1 tháng công việc B 1.5
Rút 1 tháng công việc H 5.5

Rút 3 tháng công việc J 13.5


công chi
phí 20.5

4/ Lập biểu đồ phân phối nguồn lực

Bài tập 24.


Một dự án với các công việc được cho trong bảng sau:
TT Tên công việc Thời gian (Tuần) CV trước đó
1 A 4 -
2 B 8 A
3 C 6 B, K, H
4 D 7 A
5 E 8 C, D
6 F 10 C
7 G 12 -
8 H 14 -
9 I 8 G
10 J 7 C, I
11 G 9 G
YÊU CẦU:
1. Vẽ sơ đồ mạng và xác định các lộ trình, lộ trình tới hạn.
2. Tính các chỉ tiêu thời gian xuất phát sớm, hoàn thành sớm, xuất phát muộn, hoàn thành
muộn của các công việc không găng.
3. Thể hiện trên cạnh sơ đồ thời gian xuất phát sớm, hoàn thành sớm, xuất phát muộn, hoàn
thành muộn của các công việc không găng.
4. Tính thời gian dự trữ chung của mỗi công việc.
GIẢI:
1. Vẽ sơ đồ mạng và xác định các lộ trình, lộ trình tới hạn.

Xác định các lộ trình:


Lộ trình 1: ADE = 4 + 7 + 8 = 19
Lộ trình 2: ABCF = 4 + 5 + 6 + 10 = 25
Lộ trình 3: HCF = 14 + 6 + 10 = 30
Lộ trình 4: GKCF = 12 + 9 + 6 + 10 = 37
Lộ trình 5: GIJ = 12 + 8 + 7 = 27
Vậy lộ trình tới hạn là lộ trình đi qua các đỉnh 1 – 3 – 4 – 5 – 9. Đường găng là đường G – K –
C – F.

2. Tính các chỉ tiêu thời gian xuất phát sớm, hoàn thành sớm, xuất phát muộn, hoàn thành
muộn của các công việc không găng. (theo hình)
3. Thể hiện trên cạnh sơ đồ thời gian xuất phát sớm, hoàn thành sớm, xuất phát muộn, hoàn
thành muộn của các công việc không găng. (theo hình)
4. Tính thời gian dự trữ chung của mỗi công việc. (theo hình)

You might also like