Professional Documents
Culture Documents
Tên công việc Thời gian (tháng) Thứ tự thực hiện Công việc sau đó
M 4 Ngay từ đầu O
N 5 Ngay từ đầu P,Q
O 3 Sau M R,T
P 6 Sau N R,T
Q 2 Sau N U
R 3 Sau O,P S
S 2 Sau R U
T 7 Sau O,P V
U 8 Sau Q,S V
V 5 Sau T,U Kết thúc
Lộ trình 1: M,O,T,V = 19
Lộ trình 2: N,P,T,V = 23
Lộ trình 3: N,Q,U,V = 20
Bài tập số 15 :
2 4 7 6
4 19 22
4 7 2
2
B 0 E3 1
5
4 4 15
7 22
6 17
22 37
B I1
0 F1 5
1
1 0 2 3 4 13 5 7
2 4 8 17 3 3
0 0 4 4 1 1 7
7 7
7
A2 G 0
0 0 0 K2
9 0
0 8 D H
6 7
2 10
C
8 4
1 1
0 0
0
Lộ trình : BEI : 22, BFK : 35, BGK : 33, BDHK : 37, AGK : 31, ADHK : 35, CHK : 35
3. Phản ánh các chỉ tiêu thời gian cho từng công việc trên sơ đồ. (đã thể hiện trên sơ đồ)
4. Lập kế hoạch phân bổ lao động, biết rằng trong tuần có 12 người.
Bài tập số 19 :
1 A 10 - C
2 B 28 - I
3 C 2 A D
4 D 1 C E,F,G,I
5 E 2 D J
6 F 30 D L
7 G 35 D H
8 H 10 G M
9 I 1 B,D J
10 J 6 E,I K
11 K 6 J,L N
12 L 5 F K
13 M 1 I,E,H O
14 N 2 K O
15 O 1 M,N KẾT THÚC
1/ BIJKNO = 28+1+6+6+2+1 = 44
2/ BIMO = 28+1+1+1 = 30
3/ ACDGHMO = 10+2+1+35+10+1 +1 = 60
4/ ACDFLKNO = 10+ 2+1+30+5+6+2+1 = 57
5/ ACDEJKNO= 10+2+1+2+6+6+2+1= 30
6/ ACDIJKNO = 10+2+1+1+6+6+2+1 = 29
7/ ACDIMO = 10+2+1+1+1+1= 16
8/ ACDEMO = 10+ 2+ 1+2+1+1 = 17
- Lộ trình tới hạn có thời gian dài nhất và đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ =0, lộ trình có
thời gian tới hạn là đường găng ACDGHMO
2/ Tính các chỉ tiêu thời gian và thể hiện trên cạnh của sơ đồ ( xem hình vẽ sơ đồ
PERT)
3/ Thời gian dự trữ cho các công việc không găng
- Thời gian dự trữ chung : dij là khoảng thời gian tối đa mà cv có thể kéo dài
mà không làm ảnh hưởng đến tiến trình chung của toàn bộ công việc.
dij = tjm – tis –tij
d15 = 44 – 0 – 28 = 16
d56= 45-28-1 = 16
d610 = 51-29-6 = 16
d1011 = 57-48 – 6 = 3
d1112 = 59-54- 2 = 3
d46 = 45-13-2 = 30
d47 = 46-13-30 = 3
d710= 51-43-5 = 3
- Thời gian dự trữ độc lập là khoản thời gian tối đa mà cv có thể kéo dài mà
không ảnh hưởng đến thời điểm hoàn thành muộn của các cv ngay trước đó và thời
điểm khởi công sớm ngay cv sau đó.
Dij đ = max(0, tjs- tim –tij)
D15 đ = 28 – 0 – 28 =0
D56 đ = 0
D610 đ = 0
D1011 đ = 0
D1112 đ= 0
D46 đ= 29-13-2 = 18
D47 đ = 43-13-30 = 0
D710 đ= 0
LT1: ADE:18
LT2: ABCE: 23
LT3: ABCF: 24
LT5: ABCJ:22
LT6: HCE: 25
LT7: HCF: 26
LT8: HCJ: 24
LT9: GKCE: 29
LT10: GKCF: 30
LT11: GKCJ: 28
LT12: GIJ: 24
Biểu đồ phân đoạn thời gian
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29
D E
A B
G K C F
I J
Bài tập 22 :
TT CV TG CV TG CP tăng tốc CV
trước 10tr
đó ngắn nhất USD/tháng sau đó
1 A 3 - 2 1 C
2 B 5 - 4 1.5 D,E,F
3 C 7 A 5 9 G,I
4 D 2 B 1 8.5 G,I
5 E 4 B 3 8 J
6 F 6 B 4 7.5 H,K
7 G 6 C,D 4 6 J
8 H 7 F 5 5.5 J
9 I 4 C,D 3 4 -
10 J 9 G,E,H 6 4.5 -
11 K 3 F 2 5 -
* Lộ trình dự án
BFK = 5+6+3= 14
BFHJ = 5+6+7+9= 27
BEJ=5+4+9 = 18
BDGJ=5+2+6+9 22
BDI=5+2+4= 11
ACI=3+7+4 14
Lộ trình tới hạn BFHJ = 27 cũng là đường găng đi qua các đỉnh có thời gian dự trữ =0,
thời gian thực hiện dự án là 27 tháng
2/ Chỉ tiêu thời gian cho mỗi công việc (xem sơ đồ PERT)
Mục tiêu đặt ra là hoàn thành dự án trong thời gian 22 tháng, rút ngắn 5 tháng so
với thời gian tới hạn 27 tháng
Ưu tiên rút ngắn những cv trên đường găng có cp bỏ ra thấp
nhất BFHJ
Chọn phương án rút ngắn CP tăng tốc
Rút 1 tháng công việc B 1.5
Rút 1 tháng công việc H 5.5
2. Tính các chỉ tiêu thời gian xuất phát sớm, hoàn thành sớm, xuất phát muộn, hoàn thành
muộn của các công việc không găng. (theo hình)
3. Thể hiện trên cạnh sơ đồ thời gian xuất phát sớm, hoàn thành sớm, xuất phát muộn, hoàn
thành muộn của các công việc không găng. (theo hình)
4. Tính thời gian dự trữ chung của mỗi công việc. (theo hình)