You are on page 1of 4

Huỳnh Thị Yến Nhi

K44 - AD003 - 31181020777

Bài 1: Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :
Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng cộng
Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
.Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 35 người.Định mức sản lượng cho một công nhân
là 80 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 40.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000
đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm,
ngoài giờ 60.000 đồng/sp. Khả năng làm ngoài giờ tối đa 30 % sản xuất trong giờ.
Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 kế hoạch sản xuất tổng thể sau đây:
a. Sản xuất bình thường theo mức nhu cầu trung bình.
b. Sản xuất bình thường theo nhu cầu.
c. Sản xuất bình thường theo năng lực của 35 công nhân ( thiếu thì làm ngoài giờ)
Giải
a. Sản xuất theo mức nhu cầu trung bình
Giả sử rằng lượng hàng thiếu của kỳ này có thể được dời sang kỳ sau đáp ứng
Chi phí
Tháng
1 2 3 4 5 6 Tổng (1000 đồng)
Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
Mức sản xuất
Bình thường 3200 3200 3200 3200 3200 3200 19200 50
Ngoài giờ 60
Hợp đồng phụ
Tồn kho
Đầu kỳ 0 320 0 960 720 560 2560
Cuối kỳ 320 0 960 720 560 0 2560
Trung bình 160 160 480 840 640 280 2560 40
Thiếu hàng
Chi phí (1000 đồng)
Bình thường 160000 160000 160000 160000 160000 160000 960000
Tồn kho 6400 6400 19200 33600 25600 11200 102400
Đơn hàng tồn
Tổng chi phí kế hoạch 166400 166400 179200 193600 185600 1712001062400

b.
c.
d.
e.
f.
g.
h.
i.
j.
k.
l.
m. Sản xuất bình thường theo nhu cầu
Chi phí
Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng (1000 đồng)
Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
Mức sản xuất
Bình thường 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200 50
Số công nhân 36 44 28 43 42 47
Đào tạo 1 8 15 5 29 900
Sa thải 16 1 17 800
Chí phí (1000 đồng)
Bình thường 144000 176000 112000 172000 168000 188000 960000
Đào tạo 900 7200 0 13500 0 4500 26100
Sa thải 0 0 12800 0 800 0 13600
Tổng chi phí kế hoạch 144900 183200 124800 185500 168800 192500 999700

n. Sản xuất bình thường theo năng lực của 35 công nhân ( thiếu thì làm ngoài giờ)
Chi phí
Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng (1000 đồng)
Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
Mức sản xuất
Bình thường 2800 2800 2800 2800 2800 2800 16800 50
Ngoài giờ 80 720 80 680 840 2400 60
Hợp đồng phụ
Tồn kho
Đầu kì 0 0 0 560 0 120
Cuối kì 0 0 560 0 120 0
Trung bình 280 280 60 60 1340 40
Thiếu hàng
Chi phí (1000 đồng)
Bình thường 140000 140000 140000 140000 140000 140000 840000
Ngoài giờ 4800 43200 0
Tồn kho 0 0 11200
Đơn hàng tồn
Tổng chi phí kế hoạch 144800 183200 151200
Bài 2: Để sản xuất một sản phẩm Y cần có 1P, 3Q, 2T. Để sản xuất một Q cần có 2P, 2W
Lịch trình sản xuất tổng thể của sản phẩm Y
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu sản phẩm Y 600 120 200 800
0
Phát hành đơn hàng dự kiến 600 1200 200 800

Mã hàng P Q T W
Thời gian đặt hàng ( tuần) 1 2 2 1
Tồn kho đầu kỳ 500 100 40 200
(tuần thứ 1)
Tiếp nhận theo lịch trình 3300 tuần thứ 2 400 tuần thứ 3 160 tuần thứ 4 0
Quy tắc xác định kích cỡ FOQ = 8000 LFL POQ 2 tuần LFL
lô hàng

Hãy hoạch định yêu cầu vật liệu cho các mã hàng trong 8 tuần sắp tới.

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng Q


Cỡ lô Lot for lot; Thời gian đặt hàng 2 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 100
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 0 0 0 1800 3600 600 2400
Tiếp nhận theo lịch trình 400
Tồn kho hiện có dự kiến 100 100 100 500
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 1300 3600 600 2400
Phát hành đơn hàng dự kiến 130 360 600 2400
0 0

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng P


Cỡ lô theo EOQ=8000; Thời gian đặt hàng 1 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 500
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu C 2600 720 1800 6000 200 800
0
Tiếp nhận theo lịch trình 3300
Tồn kho hiện có dự kiến 500 500 1200 200 200 2200 200 1200 1200
0 0
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 800 8000
0
Phát hành đơn hàng dự kiến 8000 8000

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng T


Cỡ lô POQ = 2 tuần; Thời gian đặt hàng 2 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 40
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 0 0 0 1200 2400 400 1600 0
Tiếp nhận theo lịch trình 160
Tồn kho hiện có dự kiến 40 40 40 40 2400 0 160 0 0
0
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 3400 200 0
0
Phát hành đơn hàng dự kiến 3400 2000

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng W


Cỡ lô Lot for lot; Thời gian đặt hàng 1 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 200
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 2600 720 1200 4800
0
Tiếp nhận theo lịch trình 0 0 0 0 0 0 0 0
Tồn kho hiện có dự kiến 200 200 0 0 0 0 0 0 0
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 2400 720 1200 4800
0
Phát hành đơn hàng dự kiến 240 7200 120 4800
0 0

You might also like