You are on page 1of 12

1/1 5,000,000 cổ phiếu thường

1/9 3,000,000 cổ phiếu theo giá thị trường đã thu tiền


Earning $800,000
Share 6,000,000
EPS cơ bản $0.13
1/1/20x3 10,000,000 cổ phiếu thường(1$/ cổ phiếu)
Earning 20x3 $2,000,000
Earning 20x4 $2,600,000
30/06/20x4 công ty thưởng cổ phiếu theo tỷ lệ 2 người nắm giữ cổ phiếu hiện tại được thưởng thêm 3 cổ phiếu mới (cổ phiếu
Tính lại số lượng cổ phiếu mới khi thưởng cổ phiế 25,000,000
Vì cổ phiếu thưởng được phát hành vào bất kỳ thời điểm nào trong kỳ đều được giả định là đã phát hành đầu kỳ (không tính tr
EPS cơ bản 20x3 $0.20
EPS cơ bản 20x3 (tính lại) $0.08
EPS cơ bản 20x4 $0.104
3 cổ phiếu mới (cổ phiếu phát hành nhưng không thu tiền).

ành đầu kỳ (không tính trọng số thời gian)


1/1/20x4 10,000,000 (1$/CP)
Earning 20x4 $2,500,000
30/06/20x4 công ty phát hành quyền chọn mua cổ phiếu với giá ưu đãi, 2 cổ phiếu hiện hữu được mua 1 cp với giá ưu đãi 1.5$
Tổng tiền thu được từ đợt phát hành $7,500,000
Giá lý thuyết của 1 CP sau khi phát hành th $2.5
Nhân tố thưởng $1.2
Số lượng cp trước khi phát hành cp giá ưu đã 6,000,000
Số lượng cp sau khi phát hành cp giá ưu đãi 7,500,000
Số lượng cp bình quân có trọng số 13,500,000
EPS cơ bản 20x4 $0.185
ợc mua 1 cp với giá ưu đãi 1.5$ (giá thị trường 3$)
1/1/20x3 20,000,000
Earning 20x3 $3,000,000
Năm 20x2, công ty phát hành 3 triệu chứng quyền cho phép được mua cổ phiếu của công ty giá 2$/CP vào năm 20x5
Trong năm 20x3, giá trị hợp lý trung bình một cổ phiếu phổ thông của công ty là 2.4$
Số lượng cổ phiếu phát hành được chứng quyề 3,000,000
Tiền thu được từ chuyển đổi chứng quyền $6,000,000
Số cổ phiếu thực sự phát hành theo giá thị trư 2,500,000
Số lượng cổ phiếu thưởng phát hành 500,000
EPS suy giảm $0.15
$/CP vào năm 20x5
1/1/20x5 50,000,000
LN thuần 30/06/20x5 $2,320,000
DN A có 1000000 cổ phiếu ưu đãi lũy kế lãi suất 5% đang lưu hành. CP ưu đãi này có quyền chuyển thành CP thường với tỷ lệ
Cổ tức ưu đãi 50,000
LN phân bổ cho CĐ sở hữu CP thườ $2,270,000
EPS cơ bản $0.045
EPS suy giảm $0.0446
uyền chuyển thành CP thường với tỷ lệ 1CP ưu đãi được chuyển thành 2CP thường.
Cuối năm 20x1 Cuối 20x2 Cuối 20x3
Ước tính số lượng nhân viên còn ở lại công ty 95 CP thù lao 475,000 Số lượng quyền chọn thực tế ph
10000 quyền chọn mua cổ phiếu x 95 950,000 CP thù lao
CP thù lao 475,000 Nợ CP thù lao
ượng quyền chọn thực tế phải trao 940,000
460,000
460,000
Có VCSH-Quyền chọn CP dự t 460,000
31/12/20x1
Ước tính số lượng nhân viên còn ở lại 95
Chi Phí năm 20x1 1,900,000
31/12/20x2
Chi Phí năm 20x2 2,216,666.667
31/12/20x3
Số lượng nhân viên thực tế 94
Chi Phí năm 20x3 3,403,333.333
Nợ Chi Phí thù lao 3,403,333.333
Có Nợ phải trả về thù lao 3,403,333.333

You might also like