You are on page 1of 3

Chi phí SXKD dở dang đầu kỳ:

PX chính: NVLTT 1.080.000 đ, NCTT 321.300 đ, SXC 450.000 đ. PX phụ: không có SPDD.

Chi phí phát sinh trong kỳ:


Chi phí SX chính PX điện PX sửa chữa
SXSP QLPX SXSP QLPX SXSP QLPX
NVL chính 25,000
NVL phụ 1,900 460 30 10 10 2
Nhiên liệu 820 230 620 4 1
Công cụ (phân bổ 50%) 1,600 300
Điện mua ngoài 2,870
Tiền lương 11,505 4,000 500 200 200 80
Trích theo lương 2,185.95 760 95 38 38 15.2
Khấu hao 3,200 2,700 300 100 160 190
Phân bổ CP trả trước 630
CP bằng tiền mặt 833 17 4.8
Trích trước CP sửa chữa
367
TSCĐ
1. Bút toán định khoản và phản ánh vào tài khoản T Báo cáo sản xuất:
PX chính
Hoàn thành 750 sp
nhập kho; 50 SPDD
mức độ hoàn thành:
NVL 100%; NCTT
70%; SXC 70%.
2. Tính giá thành sp A, biết rằng SPDD cuối kỳ đánh giá theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đư
3. Lập phiếu tính giá thành.
GIẢI

Câu 1. Định khoản và phản ánh vào tài khoản 154 SX, 154 Điện, 154 SC
Câu 2
Phân xưởng phụ
Do PX điện có tổng chi phí cao hơn PX sửa chữa nên chọn PX điện tính trước
PX điện
Chi phí SX PX điện 2060
Chi phí phân bổ đơn vị 2
Phân bổ cho PX sửa chữa 240
Phân bổ cho PX chính 1520
Phân bổ cho QLDN 300
PX sửa chữa
Chi phí SX PX SC 945 cộng thêm từ PX điện 228,348
Chi phí phân bổ đơn vị 3.5
Phân bổ cho PX chính 805
Phân bổ cho QLDN 140
PX SX chính
DDĐK
NVLTT 1080
NCTT 321.3
SXC 450
1851.3
Ước lượng CPSXDD cuối kỳ
NVLTT 1800
NCTT 624.75
SXC 875 DDĐK 450
3299.75 PSTK 19175 cộng thêm từ PX điện, sửa chữa
DDCK 875
Phát sinh trong kỳ
NVLTT 27,720
NCTT 13,690.95
SXC 19175
60,586
Giá thành 59,137.5
Giá thành đơn vị 78.85
PX điện PX sửa chữa
SX 1.030 kwh, cung
Thực hiện 280 giờ, cung
cấp cho: PX chính
cấp cho: PX chính 230; PX
760; PX sửa chữa
điện 10; QLDN 40. Không
120; QLDN 150.
SPDD
Không SPDD
ẩm hoàn thành tương đương; Chi phí PX phụ phân bổ theo phương pháp bậc thang.

You might also like