You are on page 1of 4

BT 4.

1
1. Nhận được kinh phí do NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi qua tài khoản TGKB để thực h
Nợ 012 100,000,000
Nợ 112KB 100,000,000
Có 3371 100,000,000
2. Mua công cụ đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động dự án chưa thanh toán tiền cho người bán v
8.000.000đ, VAT 10%
Nợ 611 8,800,000
Có 331 8,800,000
3. Chuyển TGKB trả nợ cho người bán tiền mua công cụ dụng cụ ở NV 2
Nợ 331 8,800,000
Có 112KB 8,800,000
Nợ 3371 8,800,000
Có 511 8,800,000
4. Rút TGKB về nhập quỹ tiền mặt 10.000.000đ
Nợ 111 10,000,000
Có 112KB 10,000,000

5. Mua một TSCĐHH đưa ngay vào sử dụng cho hoạt động dự án chưa thanh toán cho người bá
VAT 10%. CP vận chuyển 2.000.000đ đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ 211 38,500,000
Có 331 38,500,000
Nợ 211 2,000,000
Có 111 2,000,000
Có 012 2,000,000
6. Chuyển TGKB thanh toán cho người bán tiền mua TSCĐ ở NV 5.
Nợ 331 38,500,000
Có 112KB 38,500,000
Có 012 38,500,000
Nợ 3371 38,500,000
Có 3661 38,500,000
ài khoản TGKB để thực hiện dự án 100.000.000đ

toán tiền cho người bán với giá mua chưa thuế

thanh toán cho người bán, giá mua chưa thuế 35.000.000đ
BT 4.4
1. Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt là 50.000.000đ
Nợ 111 50,000,000
Có 3371 50,000,000
Có 008 50,000,000
2. Mua vật liệu nhập kho dùng cho hoạt động thường xuyên, giá mua chưa thuế 25.000.000đ, VA
chưa trả cho người bán. CP vận chuyển chưa thuế 1.000.000đ, VAT 10%, đã trả bằng tiền mặt.
Nợ 152 27,500,000
Có 331 27,500,000
Nợ 152 100,000
Có 111 100,000
3. Mua 1 TSCĐ HH dùng cho hđ không thường xuyên có giá thanh toán là 99.000.000đ, trong đó
đã thanh toán 20% bằng tiền mặt
Nợ 211 18,000,000 Nợ 211
Có 111 18,000,000 Có 311
Nợ 3371 18,000,000
Có 3661 18,000,000

4. Chi tiền mặt tạm ứng 12.000.000đ cho nhân viên A đi công tác cho hđ thường xuyên.
Nợ 141 12,000,000
Có 111 12,000,000

5. Nhân viên A thanh toán tạm ứng tính vào chi phí hoạt động thường xuyên: tiền ăn ở 6.000.000
Số còn lại đã hoàn ứng bằng tiền mặt.
Nợ 6111 10,000,000
Nợ 111 2,000,000
Có 141 12,000,000
Nợ 3371 10,000,000
Có 5111 10,000,000
6. Rút dự toán chi hoạt động chuyển khoản thanh toán hết nợ trong kỳ cho các nhà cung cấp.
Nợ 331 99,500,000
Có 112 99,500,000
Có 00821 99,500,000
Nợ 3371 99,500,000
Có 3661 99,500,000
ua chưa thuế 25.000.000đ, VAT 10%
T 10%, đã trả bằng tiền mặt.

toán là 99.000.000đ, trong đó VAT 9.000.000đ,

72,000,000
72,000,000

ho hđ thường xuyên.

ờng xuyên: tiền ăn ở 6.000.000đ, chi phí đi lại 4.000.000đ

g kỳ cho các nhà cung cấp.

You might also like