Professional Documents
Culture Documents
Nợ 1121 5.000.000
Có 515 5.000.000
2. NK lô hàng BB
b) N 156 - BB 24.000.000
c) Nợ 133 13.200.000
d) Nợ 156 - BB 1.500.000
Có 331 1.500.000
Có 131 - HN 158.340.000
b) Nợ 131 - HN 301.140.000
c) Nợ 632 266.500.000
Có 156 600.000.000
Có 511 1.078.200.000
c) Nợ 641 2.500.000
Có 331 2.500.000
Bài 2:
1. Ngày 10/12 nhận tiền Công ty Z thanh toán 1.000 USD đã nhập quỹ tiền mặt
2. Ngày 14/12 xuất ngoại tệ tại quỹ thanh toán cho công ty A 1.500 USD
Nợ 635 60.000
Nợ 131-D 211.200.000
Có 33312 19.200.000
Nợ 214 82.000.000
Nợ 811 33.000.000
Có 211 115.000.000
4. Ngày 17/12 Công ty D thanh toán bằng ngoại tệ đã nhập quỹ tiền mặt 6.000 USD
Nợ 1112 144.300.000 (6.000 x 24.050)
Có 515 300.000
5. Ngày 20/12 xuất ngoại tệ tại quỹ thanh toán cho Công ty A 4.000 USD
Tỷ giá ghi sổ thực tế đích danh TK 331 (A) = (141.900.000 + 35.475.000)/(6.000 + 1.500)=23.650
Nợ 635 1.176.000
6. Nhập khẩu 1 lô nguyên vật liệu mua của Công ty M chưa thanh toán, trị giá lô hàng 10.000
Nợ 152 243.000.000
Nợ 152 4.830.000
Có 33312 24.633.000
TK 1112
TK 131-Z
Giá trị ghi sổ = (2000 – 1000) x 23.700 = 23.700.000
TK 131-D
Nợ 131-D 560.000
Có 4131 560.000
TK 331-M
Nợ 4131 500.000
Có 331(M) 500.000
Bài 4:
1. Chuyển khoản 10,000 USD cho công ty A (bên nhận ủy thác) để mở L/C
Có 515 10.200.000
2. Nhận hàng hóa ủy thác nhập khẩu do công ty A giao trả về nhập kho đủ
Nợ 156 362.000.000
Nợ 156 18.075.000
Nợ 133 37.957.500
Có 33312 37.957.500 ((24.100 x 15.000 + 18.075.000) x 10%)
Nợ 156 4.600.000
Nợ 133 400.000
Có 3388-A 5.000.000
Có 331-A 3.968.250
Nợ 635 500.000
Nợ 333 18.075.000
Nợ 33312 37.957.500
Nợ 3388 5.000.000
Nợ 331 3.968.250
Có 1121 65.000.750
5. Nhận được hóa đơn GTGT của công ty A về lô hàng ủy thác nhập khẩu nói trên.
Nợ 632 388.282.500
Có 156 388.282.500