You are on page 1of 2

Đoàn Lê Thiên Trang – 31221023445

Bài 2.8
1. Chuyển TGKB mua 5.000kg vật liệu A nhập kho dùng cho hoạt động
HCSN, giá mua chưa thuế 4.100đ/kg, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển
được trả bằng tiền mặt 500.000đ.
a. Nợ 152-A: 23.050.000
Có 112: 22.550.000
Có 111: 500.000
b. Nợ 337: 23.050.000
Có 3663: 23.050.000
c. Có 014: 23.050.000
2. Rút dự toán chi không thường xuyên mua 1.000kg vật liệu B nhập kho
dùng cho hoạt động dự án, giá mua chưa thuế 6.300đ/kg, thuế GTGT 10%,
chi phí vận chuyển 200đ/kg.
Nợ 152-B: 7.130.000
Có 366: 7.130.000
Có 0812: 7.130.000
3. Nhập kho dụng cụ C dùng cho hoạt động HCSN, chưa trả tiền cho người
bán giá thành toán là 8.800.000đ , trong đó thuế GTGT là 800.000 đ.
Nợ 153-C: 8.800.000
Có 331: 8.800.000
4. Chi tiền mặt trả nợ người bán dụng cụ C.
a. Nợ 331: 8.800.000
Có 111: 8.800.000
b. Nợ 337: 8.800.000
Có 366: 8.800.000
Có 014: 8.800.000
5. Xuất kho 9.000 kg vật liệu A dùng cho hoạt động HCSN.
Nợ 614: 38.745.000
Có 152-A: 38.745.000
6. Xuất kho 2.500 kg vật liệu B dùng cho dự án.
Nợ 611: 15.941.667
Có 152-B: 15.941.667
7. Xuất kho dụng cụ C trị giá 10.000.000 đ dùng cho hoạt động HCSN.
Nợ 614: 10.000.000
Có 153-C: 10.000.000
8. Cuối năm, thực hiện bút toán kết chuyển đối với giá trị vật liệu và dụng
cụ đã xuất kho sử dụng theo quy định.
Nợ 366: 48.745.000
Có 514: 48.745.000
Nợ 366: 15.941.667
Có 511: 15.941.667
9. Sang năm N+1, xuất kho toàn bộ vật liệu B để thanh lý và thu tiền bằng
tiền mặt 2.000.000 đồng. Chi phí thanh lý trả bằng tiền mặt 100.000 đồng.
Biết chênh lệch thu lớn hơn chi từ hoạt động thanh lý phải nộp trả ngân
sách.
Nợ 111: 2.000.000
Có 3378: 2.000.000
Nợ 337: 100.000
Có 111: 100.000
Nợ 3378: 1.900.000
Có 333: 1.900.000

You might also like