You are on page 1of 23

DÀN BÀI ĐỀ TÀI 03 – XÂY DỰNG DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN VÀ ĐỐI

TƯỢNG QUẢN LÝ CHI TIẾT CHO CHU TRÌNH DOANH THU VÀ CHU TRÌNH CHI PHÍ
CHO CÔNG TY MOU

I. PHÂN TÍCH CÁC YÊU CẦU LÀM CĂN CỨ TỔ CHỨC CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ
TÀI
1.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY
1.1.1. Hoạt động kinh doanh
Công ty MoU là một công ty sản xuất với sản phẩm là mực in dành cho các thiết bị
văn phòng như Samsung, Canon, HP, Epson… Nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ
dùng để sản xuất mực in được nhập khẩu uỷ thác từ nhà cung cấp nước ngoài. Thị
trường cung cấp hàng của công ty là các nhà phân phối từ Đà Nẵng trở vào và đồng
thời xuất khẩu đi một số trong khu vực Đông Nam Á.
1.1.2. Mặt hàng kinh doanh
Mực in được thiết kế theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất gốc (OEM) với nguyên vật liệu
và công cụ dụng cụ được nhập khẩu uỷ thác từ nhà cung cấp ở nước ngoài
1.1.3. Địa điểm kinh doanh
- Trụ sở chính và nhà máy sản xuất: TP.HCM
- Chi nhánh và kho hàng: TP.HCM, Miền Tây Nam Bộ, Miền Trung - Tây Nguyên
- Mạng lưới phân phối: khắp các tỉnh thành từ Đà Nẵng trở vào và đồng thời còn xuất
khẩu sang một số quốc gia trong khu vực Đông Nam Á có thể kể đến như Lào,
Campuchia, Thái Lan, Singapore,…

1.2. CHUNG TRÌNH KINH DOANH CỦA CÔNG TY


1.2.1. Chu trình doanh thu
Khách hàng:
Chủ yếu là nhà phân phối trong nước từ khu vực Đà Nẵng trở vào và một số quốc gia
trong khu vực Đông Nam Á.
Phương thức bán hàng:
- Công ty bán hàng theo hình thức chuyển hàng. Theo hình thức này, công ty sẽ
xuất kho thành phẩm, dùng phương tiện vận tải của mình hoặc có thể sử dụng
dịch vụ thuê ngoài để vận chuyển hàng hóa đến kho của khách hàng hoặc đến
một địa điểm nào đó mà khách hàng yêu cầu (căn cứ vào quy định trong hợp
đồng kinh tế đã ký kết hoặc theo đơn đặt hàng).
- Với hình thức bán hàng này, công ty sẽ chịu mọi chi phí vận chuyển. Mọi rủi ro
trong quá trình vận chuyển đều do công ty MoU gánh chịu do hàng hóa chuyển đi
bán vẫn thuộc quyền sở hữu của bên bán. Chỉ khi nào khách hàng kiểm nhận và
chấp nhận thanh toán thì công ty mới chấm dứt quyền sở hữu với lô hàng chuyển
đi bán đó; xác nhận là đã tiêu thụ và được phép ghi nhận doanh thu. (bán nội địa
và xuất khẩu)
- Công ty MoU cho phép khách hàng trả lại hàng và có chính sách giảm giá hàng
bán tuỳ theo từng trường hợp. Tùy trường hợp mà công ty
Ngân hàng hỗ trợ thanh toán: - Thanh toán qua ngân hàng
Để phục vụ cho việc thanh toán được thuận lợi, công ty MoU đã mở tài khoản ở các
ngân hàng sau:
- Hai tài khoản thanh toán cho khách trong nước (VND) tại ngân hàng OCB và ACB.
- Một tài khoản thanh toán cho khách nước ngoài (USD) tại ngân hàng VCB.
Các hình thức bán hàng và thu tiền:
Công ty không phân nhóm đối tượng khách hàng để quy định chính sách thanh toán
tương ứng mà Nhà quản trị sẽ phê duyệt từng đơn hàng và quyết định hình thức bán và
thu tiền mỗi khi có nghiệp vụ phát sinh.
Đối với hoạt động sản xuất kinh doanh nội địa, công ty MoU có các hình thức bán hàng -
thu tiền cụ thể như sau:
a. Trả trước 100% giá trị đơn hàng:
- Khi liên hệ mua hàng, nhân viên bán hàng sẽ yêu cầu khách hàng chuyển khoản
thanh toán trước tiền hàng vào tài khoản ngân hàng của công ty. Khách hàng sau
đó sẽ chuyển chứng từ xác nhận thông tin thanh toán (ủy nhiệm chi) cho nhân
viên bán hàng.
- Nhân viên kế toán công ty MoU căn cứ vào ủy nhiệm chi do nhân viên bán hàng
chuyển đến để xác nhận tài khoản ngân hàng của công ty đã nhận được khoản
tiền thanh toán từ khách hàng. Khi đó mới bắt đầu hoạt động xuất kho, giao
hàng.
b. Trả sau 100% giá trị đơn hàng - Thu tiền ngay:
- Hàng sẽ được xuất kho kèm theo hóa đơn và chuyển đến cho Bộ phận vận
chuyển để giao cho khách ngay sau khi đơn hàng được phê duyệt.
- Bộ phận vận chuyển sẽ đứng ra thu hộ tiền hàng cho công ty dưới hai hình thức:
thu tiền mặt hoặc thông qua các ví thanh toán điện tử (Momo, Moca, VNPay,
Airpay…). Trong trường hợp khách hàng thanh toán bằng tiền mặt, Bộ phận vận
chuyển sau đó sẽ nộp khoản tiền này vào tài khoản ngân hàng của công ty.
c. Trả sau 100% giá trị đơn hàng - Bán chịu:
- Hình thức này chỉ áp dụng cho các khách hàng đáp ứng yêu cầu về tín dụng và
khả năng thanh toán.
- Công ty MoU cho khách hàng nợ trong vòng 3 tháng, 6 tháng hoặc 9 tháng. Căn
cứ vào đánh giá và xét duyệt của Bộ phận tín dụng, mỗi khách hàng sẽ được áp
dụng chính sách tương ứng với khả năng thanh toán của họ. Mỗi năm một lần,
công ty sẽ tiến hành xem xét lại thời hạn nợ của từng khách hàng.
d. Thanh toán trước và sau khi giao hàng:
- Trình tự các sự kiện diễn ra trong trường hợp này có sự tương đồng khi kết hợp
hai hình thức (a) và (b) với nhau. Điểm khác biệt là giá trị đơn hàng được chia ra
thanh toán hai lần tại thời điểm khách đặt hàng và khi công ty giao hàng cho
khách.
Đối với hoạt động xuất khẩu, công ty thu tiền khách bằng hai hình thức thanh toán quốc
tế phổ biến là điện chuyển tiền (TT/TTR) hoặc tín dụng chứng từ (L/C). Căn cứ vào thỏa
thuận giữa hai bên trong hợp đồng, công ty sẽ thu tiền hàng theo hình thức tương ứng.

Phân tích chu trình doanh thu theo đặc điểm của công ty MoU:

Trả sau 100% - Thu Trả sau 100% - Bán Trả tiền trước và sau thời điểm
Trả trước 100%
tiền ngay chịu giao hàng

Xử lý đặt hàng Xử lý đặt hàng Xử lý đặt hàng Xử lý đặt hàng

Xuất kho - giao hàng +


Thu tiền Lập hóa đơn + Thu tiền Xuất kho - giao hàng Trả trước 1 phần giá trị lô hàng
khách hàng

Lập hóa đơn, ghi nhận Lập hóa đơn, ghi nhận Xuất kho - giao hàng + Lập hóa đơn
nợ phải thu nợ phải thu + Thu tiền phần còn lại

Xuất kho - giao hàng Thu tiền

Như vậy, chu trình doanh thu tổng quát theo đặc điểm của công ty MoU sẽ bao gồm các
hoạt động cơ bản sau:

TT Events:

1 Xử lý đặt hàng

2 Trả trước 1 phần - đối với khách hàng thanh toán theo hình thức (d)

3 Xuất kho - giao hàng

4 Thu tiền
1.2.2. Chu trình chi phí:
Nhà cung cấp:
Trong quá trình hoạt động kinh doanh, công ty MoU có phát sinh chu trình chi phí xoay
quanh việc mua nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ từ các nhà cung cấp ở nước ngoài
phục vụ cho hoạt động sản xuất mực in của công ty.
Phương thức mua hàng:
Công ty mua nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ từ các nhà cung cấp ở nước ngoài theo
hình thức nhập khẩu ủy thác.
Tất cả chi phí liên quan đến hoạt động mua hàng, bao gồm: chi phí hàng hóa, chi phí
nhập khẩu, chi phí dịch vụ ủy thác, và các chi phí phụ thu khác… cho bên cung cấp dịch
vụ ủy thác đều được thanh toán qua ngân hàng.
Chu trình chi phí bao gồm 4 hoạt động cơ bản sau:

TT Events

1 Xử lý đặt hàng

2 Nhận hàng từ nhà cung cấp thông qua nhập khẩu uỷ thác

3 Thanh toán
II. XÂY DỰNG NỘI DUNG CỦA ĐỀ TÀI
2.1. Yêu cầu thông tin kế toán
BẢNG MÔ TẢ NHU CẦU THÔNG TIN KẾ TOÁN (BẢNG 1 - CÁCH 2)

Nguồn lực, đối tượng liên


Hoạt động quan Thông tin thực hiện hoạt động Yêu cầu thông tin đánh giá
R-A-L

Chu trình doanh thu


Xử lý đặt hàng R - Thành phẩm R - Thành phẩm Thông tin tổng hợp:
A - Khách hàng Thông tin mô tả: mã hàng, tên hàng, loại Tổng hợp các đơn đặt hàng đã nhận được
mực, màu mực, nguồn gốc xuất xứ, chất trong kỳ.
A - Nhân viên bán hàng
lượng, hạn sử dụng, dòng máy tương
A - Nhân viên xét duyệt Tổng hợp các đơn đặt hàng đã được xét
thích, độ in phủ mực, độ nhớt và độ pH
duyệt.
L - Địa điểm kinh doanh của mực…
Tổng hợp các đơn đặt hàng không được xét
Thông tin quản lý: dung tích và giá trị
duyệt.
của từng loại mực in nhập kho, dung
tích và giá trị của từng loại mực in nhập Tổng hợp các đơn đặt hàng đang chờ xét
kho đang chờ sản xuất, loại mực in đạt duyệt.
tiêu chuẩn và không đạt tiêu chuẩn, loại Thông tin phân tích:
mực in có dung sai nằm trong mức cho Phân tích các đơn đặt hàng đã nhận được
phép và vượt mức cho phép,… trong kỳ theo từng mặt hàng.
Phân tích các đơn đặt hàng đã nhận được
trong kỳ theo từng khách hàng.
A - Khách hàng Phân tích các đơn đặt hàng đã nhận được
Thông tin mô tả: mã khách hàng, tên trong kỳ theo từng nhân viên bán hàng.
khách hàng, địa chỉ, MST, tài khoản ngân Phân tích các đơn đặt hàng đã nhận được
hàng, số điện thoại, quốc gia (nếu xuất trong kỳ theo từng nhân viên xét duyệt.
khẩu)… Phân tích các đơn đặt hàng đã nhận được
Thông tin quản lý: doanh số bán hàng trong kỳ theo từng địa điểm kinh doanh.
cho từng khách hàng, nợ phải thu của Phân tích các đơn đặt hàng đã được xét
từng khách hàng, hạn mức tín dụng của duyệt theo từng mặt hàng.
từng khách hàng, số lần mua hàng của
Phân tích các đơn đặt hàng đã được xét
khách hàng, tuổi thọ trung bình của
duyệt theo từng khách hàng.
khách hàng (số năm trung bình mua
hàng),… Phân tích các đơn đặt hàng đã được xét
duyệt theo từng nhân viên bán hàng.
A - Nhân viên bán hàng
Phân tích các đơn đặt hàng đã được xét
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân
duyệt theo từng nhân viên xét duyệt.
viên, ngày sinh, số CMND, email, quê
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ Phân tích các đơn đặt hàng đã được xét
ngoại ngữ, chức vụ, nơi làm việc,… duyệt theo từng địa điểm kinh doanh.

Thông tin quản lý: tiền hoa hồng nhận Phân tích các đơn đặt hàng không được xét
được của từng nhân viên, doanh số bán duyệt theo từng mặt hàng.
được theo từng nhân viên,… Phân tích các đơn đặt hàng không được xét
A - Nhân viên xét duyệt duyệt theo từng khách hàng.

Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân Phân tích các đơn đặt hàng không được xét
viên, ngày sinh, số CMND, email, quê duyệt theo từng nhân viên bán hàng.
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ Phân tích các đơn đặt hàng không được xét
ngoại ngữ, chức vụ, nơi làm việc,… duyệt theo từng nhân viên xét duyệt.
Thông tin quản lý: số đơn đặt hàng được Phân tích các đơn đặt hàng không được xét
xét duyệt theo từng nhân viên, số đơn duyệt theo từng địa điểm kinh doanh.
đặt hàng không được xét duyệt theo Phân tích các đơn đặt hàng đang chờ xét
từng nhân viên, số đơn đặt hàng đang duyệt theo từng mặt hàng.
chờ được xét duyệt theo từng nhân
Phân tích các đơn đặt hàng đang chờ xét
viên,…
duyệt theo từng khách hàng.
L - Địa điểm kinh doanh
Phân tích các đơn đặt hàng đang chờ xét
Thông tin mô tả: mã chi nhánh, tên chi duyệt theo từng nhân viên bán hàng.
nhánh, địa chỉ đặt văn phòng của chi
Phân tích các đơn đặt hàng đang chờ xét
nhánh, diện tích đặt văn phòng, người
duyệt theo từng nhân viên xét duyệt.
quản lý chi nhánh,…
Phân tích các đơn đặt hàng đang chờ xét
Thông tin quản lý: doanh số của từng chi
duyệt theo từng địa điểm kinh doanh.
nhánh, chi phí hoạt động của từng chi
nhánh, thời gian hoạt động của từng chi
nhánh, số lượng nhân viên của từng chi
nhánh,…

Ứng trước (đối R - Tài khoản ngân hàng / tiền R - Tài khoản ngân hàng / tiền mặt Thông tin tổng hợp:
với khách hàng mặt Thông tin mô tả: số tài khoản, tên ngân Tổng hợp số tiền đã được ứng trước trong
thanh toán theo hàng, tên chủ tài khoản, số tiền khách kỳ.
hình thức [a] A - Khách hàng hàng thanh toán, đơn vị tiền tệ,… Tổng hợp số tiền còn lại phải thu trong kỳ.
hoặc [d] )
A - Nhân viên bán hàng Thông tin quản lý: số tiền đã nhận trước
A - Nhân viên kế toán từ khách hàng theo tài khoản ngân Thông tin phân tích:
hàng, số tiền còn lại phải thu từ khách Phân tích số tiền đã được ứng trước trong kỳ
A - Bên trung gian chuyển tiền
hàng theo tài khoản ngân hàng,… theo từng tài khoản ngân hàng.
(nếu thanh toán bằng TT/TTR
A - Khách hàng Phân tích số tiền đã được ứng trước trong kỳ
hoặc L/C) Thông tin mô tả: mã khách hàng, tên theo từng khách hàng.
L - Địa điểm kinh doanh khách hàng, địa chỉ, MST, tài khoản ngân Phân tích số tiền đã được ứng trước trong kỳ
hàng, số điện thoại, quốc gia (nếu xuất theo từng nhân viên bán hàng.
khẩu)…
Phân tích số tiền đã được ứng trước trong kỳ
Thông tin quản lý: số tiền đã ứng trước theo từng nhân viên kế toán.
theo từng khách hàng, số tiền còn lại
Phân tích số tiền đã được ứng trước trong kỳ
phải thanh toán theo từng khách hàng,…
theo từng bên trung gian chuyển tiền.
A - Nhân viên bán hàng
Phân tích số tiền đã được ứng trước trong kỳ
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân theo từng địa điểm kinh doanh.
viên, ngày sinh, số CMND, email, quê
Phân tích số tiền còn lại phải thu trong kỳ
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ
theo từng tài khoản ngân hàng.
ngoại ngữ, chức vụ, nơi làm việc,…
Phân tích số tiền còn lại phải thu trong kỳ
Thông tin quản lý: số tiền đã nhận trước
theo từng khách hàng.
từ khách hàng theo từng nhân viên bán
hàng, số tiền còn lại phải thu từ khách Phân tích số tiền còn lại phải thu trong kỳ
hàng theo từng nhân viên bán hàng,… theo từng nhân viên bán hàng.

A - Nhân viên kế toán Phân tích số tiền còn lại phải thu trong kỳ
theo từng nhân viên kế toán.
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân
viên, ngày sinh, số CMND, email, quê Phân tích số tiền còn lại phải thu trong kỳ
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ theo từng bên trung gian chuyển tiền.
ngoại ngữ, chức vụ, nơi làm việc,… Phân tích số tiền còn lại phải thu trong kỳ
Thông tin quản lý: số tiền ứng trước đã theo từng địa điểm kinh doanh.
được kiểm tra xác nhận theo từng nhân
viên kế toán, số tiền ứng trước chưa
được kiểm tra xác nhận theo từng nhân
viên kế toán,…
A - Bên trung gian chuyển tiền
Thông tin mô tả: tên công ty, MST, quốc
gia (nếu nằm ở nước ngoài), mã công ty,
địa chỉ, tài khoản ngân hàng, số điện
thoại,…
Thông tin quản lý: số tiền ứng trước của
khách hàng theo từng bên trung gian
chuyển tiền, số tiền còn lại phải thu của
khách hàng theo từng bên trung gian
chuyển tiền,…
L - Địa điểm kinh doanh
Thông tin mô tả: mã chi nhánh, tên chi
nhánh, địa chỉ đặt văn phòng của chi
nhánh, diện tích đặt văn phòng, người
quản lý chi nhánh,…
Thông tin quản lý: số tiền ứng trước từ
khách hàng theo từng địa điểm kinh
doanh, số tiền còn lại phải thu từ khách
hàng theo từng địa điểm kinh doanh,…

Xuất kho - Giao R - Thành phẩm R - Thành phẩm Thông tin tổng hợp:
hàng
A - Khách hàng Thông tin mô tả: mã hàng, tên hàng, loại Tổng hợp các yêu cầu xuất kho đã nhận được
mực, thành phần/ nguyên liệu sản xuất, trong kỳ.
A - Nhân viên Logistic hạn sử dụng, mục đích sử dụng, công Tổng hợp các đơn hàng đã xuất kho thành
nghệ sản xuất, màu mực, dòng máy công trong kỳ.
A - Nhân viên xét duyệt xuất
tương thích, độ in phủ mực, độ nhớt và
kho Tổng hợp các đơn hàng xuất kho không
độ pH của mực…
thành công trong kỳ.
L - Kho hàng Thông tin quản lý: dung tích và giá trị
Tổng hợp các đơn hàng đang chờ xuất kho
của từng mặt hàng xuất kho thành công,
trong kỳ.
dung tích và giá trị của từng mặt hàng
xuất kho không thành công, dung tích và Thông tin phân tích:
giá trị của từng mặt hàng đang chờ xuất Phân tích các yêu cầu xuất kho đã nhận được
kho, đơn hàng bị trả lại theo từng mặt trong kỳ theo từng mặt hàng (thành phẩm).
hàng, tải trọng vận chuyển tiêu chuẩn Phân tích các yêu cầu xuất kho đã nhận trong
theo từng mặt hàng, số lượng và trạng kỳ theo từng khách hàng.
thái tồn kho theo từng mặt hàng…
Phân tích các yêu cầu xuất kho đã nhận được
trong kỳ theo từng nhân viên Logistic.
A - Khách hàng Phân tích các yêu cầu xuất kho đã nhận được
Thông tin mô tả: mã khách hàng, tên trong kỳ theo từng nhân viên xét duyệt xuất
khách hàng, địa chỉ, MST, tài khoản ngân kho.
hàng, số điện thoại, quốc gia (nếu xuất Phân tích các yêu cầu xuất kho đã nhận được
khẩu)… trong kỳ theo từng kho hàng.
Thông tin quản lý: đơn hàng giao đúng Phân tích các đơn hàng đã xuất kho thành
hẹn theo từng khách hàng, đơn hàng công trong kỳ theo từng mặt hàng (thành
giao trễ hẹn theo từng khách hàng, loại phẩm).
hình vận chuyển theo từng khách hàng, Phân tích các đơn hàng đã xuất kho thành
giá phí vận chuyển theo từng khách công trong kỳ theo từng khách hàng.
hàng, đơn hàng bị trả lại theo từng
Phân tích các đơn hàng đã xuất kho thành
khách hàng…
công trong kỳ theo từng nhân viên Logistic.
A - Nhân viên Logistic
Phân tích các đơn hàng đã xuất kho thành
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân công trong kỳ theo từng nhân viên xét duyệt
viên, ngày sinh, số CMND, e-mail, quê xuất kho.
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ
Phân tích các đơn hàng đã xuất kho thành
ngoại ngữ, chức vụ, chi nhánh làm việc…
công trong kỳ theo từng kho hàng.
Thông tin quản lý: số lượng đơn hàng
Phân tích các đơn hàng xuất kho không thành
giao thành công theo từng nhân viên, số
công trong kỳ theo từng mặt hàng (thành
lượng đơn hàng giao không thành công
phẩm).
theo từng nhân viên, số lượng đơn hàng
bị trả lại theo từng nhân viên, quãng Phân tích các đơn hàng xuất kho không thành
đường giao hàng theo từng nhân viên, công trong kỳ theo từng khách hàng.
số đơn hàng đang chờ xuất khẩu theo Phân tích các đơn hàng xuất kho không thành
từng nhân viên, thời gian thực xuất hàng công trong kỳ theo từng nhân viên Logistic.
khỏi kho theo từng nhân viên… Phân tích các đơn hàng xuất kho không thành
công trong kỳ theo từng nhân viên xét duyệt
A - Nhân viên xét duyệt xuất kho xuất kho.
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân Phân tích các đơn hàng xuất kho không thành
viên, ngày sinh, số CMND, e-mail, quê công trong kỳ theo từng kho hàng.
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ Phân tích các đơn hàng đang chờ xuất kho
ngoại ngữ, chức vụ, chi nhánh làm việc… trong kỳ theo từng mặt hàng (thành phẩm).
Thông tin quản lý: số lượng đơn hàng Phân tích các đơn hàng đang chờ xuất kho
được duyệt xuất kho theo từng nhân trong kỳ theo từng khách hàng.
viên, số lượng đơn hàng không được
duyệt xuất kho theo từng nhân viên, số
lượng đơn hàng chờ xét duyệt xuất kho Phân tích các đơn hàng đang chờ xuất kho
theo từng nhân viên, thời gian xét duyệt trong kỳ theo từng nhân viên Logistic.
xuất kho theo từng nhân viên... Phân tích các đơn hàng đang chờ xuất kho
L - Kho hàng trong kỳ theo từng nhân viên xét duyệt xuất
kho.
Thông tin mô tả: mã kho, tên kho hàng,
địa chỉ kho hàng, diện tích, sức chứa kho Phân tích các đơn hàng đang chờ xuất kho
bãi, cách bố trí, sắp xếp hàng hóa trong trong kỳ theo từng kho hàng.
kho, kết cấu kiến trúc thiết kế kho chứa
hàng, công nghệ logistic ứng dụng trong
kho, người quản lý kho…
Thông tin quản lý: số lượng hàng xuất
theo từng kho hàng, số đơn hàng bị trả
lại theo từng kho hàng, số lượng khách
(cùng khu vực) mua hàng theo từng kho
hàng...

Thu tiền (đối với R - Tài khoản ngân hàng R - Tài khoản tiền Thông tin tổng hợp:
khách hàng thanh A - Nhân viên Logistic Thông tin mô tả: số tài khoản, tên ngân Tổng số tiền đã thu trong kỳ.
toán theo hình hàng, tên chủ tài khoản, số tiền khách Tổng số tiền chưa thu trong kỳ.
A - Nhân viên kế toán hàng thanh toán, đơn vị tiền tệ...
thức [b], [c] hoặc Thông tin phân tích:
A - Khách hàng Thông tin quản lý: số tiền đã thu khách
[d] ) Phân tích số tiền đã thu trong kỳ theo từng
hàng theo từng tài khoản ngân hàng,
tài khoản ngân hàng.
hình thức thanh toán (trả sau thu tiền
ngay, bán chịu, thanh toán phần còn lại Phân tích số tiền đã thu trong kỳ theo từng
của giá trị lô hàng, L/C, TT/TTR) theo nhân viên Logistic.
từng tài khoản ngân hàng… Phân tích số tiền đã thu trong kỳ theo từng
A - Nhân viên Logistic nhân viên kế toán.

Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân Phân tích số tiền đã thu trong kỳ theo từng
viên, ngày sinh, số CMND, e-mail, quê khách hàng.
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ Phân tích số tiền chưa thu trong kỳ theo từng
ngoại ngữ, chức vụ, chi nhánh làm việc… tài khoản ngân hàng.
Thông tin quản lý: số đơn hàng thu bằng Phân tích số tiền chưa thu trong kỳ theo từng
tiền mặt theo từng nhân viên, số đơn nhân viên Logistic.
hàng thu bằng ví điện tử theo từng nhân Phân tích số tiền chưa thu trong kỳ theo từng
viên, số tiền mặt nộp vào tài khoản ngân nhân viên kế toán.
hàng của công ty theo từng nhân viên…
Phân tích số tiền chưa thu trong kỳ theo từng
A - Nhân viên kế toán khách hàng.
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân
viên, ngày sinh, số CMND, e-mail, quê
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ
ngoại ngữ, chức vụ, chi nhánh làm việc…
Thông tin quản lý: số đơn hàng đã được
đối chiếu công nợ theo từng nhân viên,
số đơn hàng chưa được đối chiếu công
nợ theo từng nhân viên…
A - Khách hàng
Thông tin mô tả: mã khách hàng, tên
khách hàng, địa chỉ, MST, tài khoản ngân
hàng, số điện thoại, quốc gia (nếu xuất
khẩu)…
Thông tin quản lý: hình thức thanh toán
(thu tiền ngay, bán chịu, thanh toán
phần còn lại của giá trị lô hàng, L/C,
TT/TTR) theo từng khách hàng, số tiền
mặt thanh toán theo từng khách hàng,
số tiền thanh toán qua ví điện tử theo
từng khách hàng,…

Chu trình chi phí


Xử lý đặt hàng R - Hàng hoá (NVL, CCDC) R - Hàng hoá (NVL, CCDC) Thông tin tổng hợp:

A - Nhà cung cấp Thông tin mô tả: loại NVL sử dụng Tổng số lượng NVL/CCDC đã tiêu thụ trong
(nhựa, chất làm khô, dầu hôi, màu bột, kỳ.
A - Nhân viên xét duyệt mua bột đá,…); loại CCDC sử dụng (máy Tổng hợp các yêu cầu đặt hàng đã gửi cho
hàng nghiền, cân, nồi sơn dầu, cân, máy trộn, nhà cung cấp trong kỳ.
hệ thống rót…) Tổng hợp các yêu cầu đặt hàng chưa gửi cho
L - Chi nhánh
Thông tin quản lý: số lượng và trạng thái nhà cung cấp trong kỳ.
tồn kho theo từng loại VL/CCDC, số Tổng hợp các đơn hàng mua không đạt yêu
lượng hàng tồn kho tối đa, tối thiểu cầu trong kỳ.
theo từng loại NVL/CCDC...
Thông tin phân tích:
A - Nhà cung cấp
Phân tích số lượng NVL/CCDC đã tiêu thụ
Thông tin mô tả: mã nhà cung cấp, tên trong kỳ theo từng loại NVL/CCDC.
nhà cung cấp, địa chỉ, MST, tài khoản
Phân tích số lượng NVL/CCDC đã tiêu thụ
ngân hàng, số điện thoại, quốc gia, hình
trong kỳ theo từng nhà cung cấp.
thức giao hàng, giá bán, chính sách
xuất/nhập khẩu, chất lượng hàng hóa, Phân tích số lượng NVL/CCDC đã tiêu thụ
chính sách ưu đãi… trong kỳ theo từng chi nhánh.

Thông tin quản lý: nợ phải trả theo từng Phân tích các yêu cầu đặt hàng đã gửi cho
nhà cung cấp, số đơn hàng không đạt nhà cung cấp trong kỳ theo từng loại
chất lượng theo từng nhà cung cấp, số NVL/CCDC.
lượng đơn hàng được nhận chiết khấu Phân tích các yêu cầu đặt hàng đã gửi cho
thanh toán/ chiết khấu thương mại theo nhà cung cấp trong kỳ theo từng nhà cung
từng nhà cung cấp... cấp.
A - Nhân viên xét duyệt mua hàng Phân tích các yêu cầu đặt hàng đã gửi cho
Thông tin mô tả: mã nhân viên, tên nhân nhà cung cấp trong kỳ theo từng nhân viên
viên, ngày sinh, số CMND, e-mail, quê xét duyệt mua hàng.
quán, số điện thoại, bằng cấp, trình độ Phân tích các yêu cầu đặt hàng đã gửi cho
ngoại ngữ, chức vụ, chi nhánh làm việc… nhà cung cấp trong kỳ theo từng chi nhánh.
Thông tin quản lý: số lượng đơn hàng Phân tích các yêu cầu đặt hàng chưa gửi cho
được xét duyệt mua theo từng nhân nhà cung cấp trong kỳ theo từng loại
viên, số lượng đơn hàng không được xét NVL/CCDC.
duyệt mua theo từng nhân viên, số Phân tích các yêu cầu đặt hàng chưa gửi cho
lượng đơn hàng đang chờ xét duyệt nhà cung cấp trong kỳ theo từng nhà cung
mua theo từng nhân viên... cấp.
L - Chi nhánh Phân tích các yêu cầu đặt hàng chưa gửi cho
Thông tin mô tả: mã chi nhánh, tên chi nhà cung cấp trong kỳ theo từng nhân viên
nhánh, địa chỉ đặt văn phòng của chi xét duyệt mua hàng.
nhánh, diện tích đặt văn phòng, người Phân tích các yêu cầu đặt hàng chưa gửi cho
quản lý chi nhánh… nhà cung cấp trong kỳ theo từng chi nhánh.
Thông tin quản lý: chi phí hoạt động của Phân tích các đơn hàng mua không đạt yêu
từng chi nhánh, thời gian hoạt động của cầu trong kỳ theo từng loại NVL/CCDC.
từng chi nhánh, số lượng nhân viên của
từng chi nhánh, sức tiêu thụ của từng
chi nhánh… Phân tích các đơn hàng mua không đạt yêu
cầu trong kỳ theo từng nhà cung cấp.
Phân tích các đơn hàng mua không đạt yêu
cầu trong kỳ theo từng nhân viên xét duyệt
mua hàng.
Phân tích các đơn hàng mua không đạt yêu
cầu trong kỳ theo từng chi nhánh.

Nhận hàng từ nhà R - Hàng hoá (NVL, CCDC) R - Hàng hoá (NVL, CCDC) Thông tin tổng hợp:
cung cấp thông A - Nhà cung cấp Thông tin mô tả: loại NVL sử dụng Tổng hợp các đơn hàng đã nhận được thông
qua nhập khẩu uỷ (nhựa, chất làm khô, dầu hôi, màu bột, qua nhập khẩu uỷ thác trong kỳ.
A - Bên trung gian nhập khẩu bột đá,…); loại CCDC sử dụng (máy
Tổng hợp các đơn hàng đang đi đường thông
thác nghiền, cân, nồi sơn dầu, cân, máy trộn,
uỷ thác qua quá trình nhập khẩu uỷ thác trong kỳ.
hệ thống rót,…)
L - Kho hàng Thông tin phân tích:
Thông tin quản lý: khối lượng, dung tích
Phân tích các đơn hàng đã nhận được thông
của từng loại NVL được nhập về, số
qua nhập khẩu uỷ thác trong kỳ theo từng
lượng của từng loại CCDC được nhập về,
mặt hàng.

Phân tích các đơn hàng đã nhận được thông
A - Nhà cung cấp
qua nhập khẩu uỷ thác trong kỳ theo từng
Thông tin mô tả: tên công ty, MST, quốc nhà cung cấp.
gia, mã công ty, địa chỉ, tài khoản ngân
Phân tích các đơn hàng đã nhận được thông
hàng, số điện thoại,…
qua nhập khẩu uỷ thác trong kỳ theo từng
Thông tin quản lý: lượng NVL đã nhập bên trung gian nhập khẩu uỷ thác.
khẩu theo từng nhà cung cấp, lượng
Phân tích các đơn hàng đã nhận được thông
CCDC đã nhập khẩu theo từng nhà cung
qua nhập khẩu uỷ thác trong kỳ theo từng
cấp, lượng NVL đang chờ nhập khẩu
kho hàng.
theo từng nhà cung cấp, lượng CCDC
đang chờ nhập khẩu theo từng nhà cung Phân tích các đơn hàng đang đi đường thông
cấp,… qua quá trình nhập khẩu uỷ thác trong kỳ
theo từng mặt hàng.
A - Bên trung gian nhập khẩu uỷ thác
Thông tin mô tả: tên công ty, MST, quốc Phân tích các đơn hàng đang đi đường thông
gia, mã công ty, địa chỉ, tài khoản ngân qua quá trình nhập khẩu uỷ thác trong kỳ
hàng, số điện thoại,… theo từng nhà cung cấp.
Thông tin quản lý: số đơn hàng đã nhập Phân tích các đơn hàng đang đi đường thông
khẩu theo từng nhà bên trung gian, số qua quá trình nhập khẩu uỷ thác trong kỳ
đơn hàng đang nhập khẩu theo từng theo từng ben trung gian nhập khẩu uỷ thác.
bên trung gian, số đơn hàng trả lại Phân tích các đơn hàng đang đi đường thông
thông qua bên trung gian,… qua quá trình nhập khẩu uỷ thác trong kỳ
L - Kho hàng theo từng kho hàng.
Thông tin mô tả: mã kho hàng, tên kho
hàng, địa chỉ đặt kho hàng, diện tích kho
hàng, người quản lý kho hàng,…
Thông tin quản lý: số đơn hàng đã nhập
kho theo từng kho hàng, số đơn hàng
đang chờ nhập kho theo từng kho hàng,

Thanh toán R - Tài khoản ngân hàng R - Tài khoản ngân hàng Thông tin tổng hợp:

A - Bên trung gian nhập khẩu Thông tin mô tả: số tài khoản, tên ngân Tổng hợp số tiền đã thanh toán trong kỳ.
hàng, tên chủ tài khoản, số tiền thanh Tổng hợp số tiền còn lại phải thanh toán
uỷ thác
toán, đơn vị tiền tệ,… trong kỳ.
Thông tin quản lý: số tiền đã thanh toán Thông tin phân tích:
trước cho bên trung gian theo tài khoản
Phân tích số tiền đã thanh toán trong kỳ theo
ngân hàng, số tiền còn lại phải thanh
toán cho bên trung gian theo tài khoản từng tài khoản ngân hàng.
ngân hàng,… Phân tích số tiền đã thanh toán trong kỳ theo
A - Bên trung gian nhập khẩu uỷ thác các bên trung gian.
Thông tin mô tả: tên công ty, MST, quốc Phân tích số tiền còn lại phải thanh toán
gia, mã công ty, địa chỉ, tài khoản ngân trong kỳ theo từng tài khoản ngân hàng.
hàng, số điện thoại,… Phân tích số tiền còn lại phải thanh toán
Thông tin quản lý: số tiền phải thanh trong kỳ theo các bên trung gian.
toán theo từng bên trung gian, số tiền
còn lại chưa thanh toán theo từng bên
trung gian,…
2.2. Danh mục đối tượng kế toán
BẢNG DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN (BẢNG 2)

STT Nhóm đối tượng Tên đối tượng Đối tượng quản lý chi tiết
1 Tiền
Tiền mặt Đơn vị tiền tệ
Tiền gửi ngân hàng Tài khoản ngân hàng
Đơn vị tiền tệ
2 Hàng tồn kho
Thành phẩm Mặt hàng (TP)
3 Thuế
Thuế xuất khẩu
Thuế nhập khẩu
Thuế GTGT đầu vào
4 Nợ phải thu
Nợ phải thu khách hàng Hạn mức tín dụng: 3 tháng, 6
tháng, 9 tháng
5 Nợ phải trả
Nợ phải trả người bán
Nợ phải trả người lao động
6 Doanh thu
Doanh thu bán nội địa Khách hàng, nhóm khách hàng
Mặt hàng (TP)
Nhân viên bán hàng
Địa điểm kinh doanh (Khu vực bán
hàng)
Thị trường trong và ngoài nước
Doanh thu bán xuất khẩu
7 Giá vốn hàng bán
Chi phí mua hàng Khách hàng, nhóm khách hàng
Mặt hàng (TP)
Nhân viên bán hàng
Địa điểm kinh doanh
Chi phí sản xuất
8 Giảm trừ doanh thu
Giảm giá hàng bán Làm giống Doanh thu với Giảm trừ
DT
Hàng bán bị trả lại
9 Lãi gộp? Không cần

(Dựa vào video sửa bài tập 3b - buổi 3 và bảng mô tả nhu cầu thông tin kế toán

+ “YÊU CẦU QUẢN LÝ VÀ NHU CẦU THÔNG TIN”)

2.3. Danh mục đối tượng quản lý chi tiết


BẢNG DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG QUẢN LÝ CHI TIẾT (BẢNG 3)

STT Tên đối tượng Nội dung mô tả Nội dung quản lý Phương pháp mã hoá

(Dựa vào video sửa bài tập 3b - buổi 3, bảng mô tả nhu cầu thông tin kế toán và danh
mục đối tượng kế toán)

You might also like