Professional Documents
Culture Documents
GIÁ VỐN
Số lượng Đơn giá Giá trị Giá xuất kho
1. Nhập hàng
Lenovo 500 8,010,283 4,005,141,388 8,005,121
Dell 200 11,134,293 2,226,858,612 11,126,082
4. Bán hàng
HP Probook (5) 21,250,000 (106,250,000)
Xerox (6) 5,000,000 (30,000,000)
5. Bán hàng
HP Pavillon (100) 11,062,250 (1,106,225,000)
6. Mua hàng
Dell 10 12,000,000 120,000,000 11,144,289
HP Pavillon 8 14,000,000 112,000,000 11,138,555
8. Bán hàng
Toshiba (20) 12,500,000 (250,000,000)
ĐẠI LÝ CHÂU Á
Lenovo 90 8,000,000 720,000,000
Epson 50 4,400,000 220,000,000
Tổng cộng 940,000,000
1,004 8,037,141,388
470 5,229,258,612
245 5,206,250,000
246 1,230,000,000
300 3,318,675,000
480 5,349,258,612
308 3,430,675,000
324 4,050,000,000
478 5,325,258,612
300 2,220,000,000
260 5,446,250,000
444 5,567,000,000
309 3,441,737,250
994 7,957,090,179
113 497,200,000
297 3,308,077,551
436 5,466,693,694
1,002 8,037,038,919
250 1,246,151,261
882 7,074,519,288
155 1,147,000,000
294 3,274,662,626
473 5,269,537,168
880 7,058,477,294
344 3,799,662,626
346 3,821,939,243
140 2,932,596,154
373 4,155,108,290
200 996,921,008
367 4,088,242,558
156 2,630,000,000
881 7,066,498,291
217 2,416,599,242
146 1,612,725,808
PHÂN BỔ CHI PHÍ MUA HÀNG
Số lượng Đơn giá Giá trị
1. Nhập hàng
Lenovo 500 8,000,000 4,000,000,000
Dell 200 11,120,000 2,224,000,000
Tổng 6,224,000,000
Phí vận chuyển chưa VAT 8,000,000
5,141,388
2,858,612
5,000,000
748,739
151,261
Định khoản nghiệp vụ công ty ABC
1 Nhập kho hàng mua đi đường
a Nhập kho hàng đang đi đường
Nợ 1561 (Lenovo) 4,000,000,000
Nợ 1561 (Dell) 2,224,000,000
Có 151 6,224,000,000
b Nợ 1561 (CP vận chuyển) 8,000,000
Nợ 1331 800,000
Có 1111 (Điện Biên) 8,800,000
3 Khách hàng thanh toán tiền tháng trước qua ngân hàng
Nợ 1121 2,278,238,000
Có 131 UOB 2,278,238,000
4 Bán hàng cho công ty Hoàng Kim
a Ghi nhận doanh thu
Nợ 131 (Hoàng Kim) 231,000,000
Có 5111 (HP) 150,000,000
Có 5111 (Xerox) 60,000,000
Có 33311 21,000,000
b Thuế NK
Nợ 1561 (Toshiba) 72,000,000
Có 3333 72,000,000
b Thuế GTGT
Nợ 1331 151,200,000
Có 33312 151,200,000
14 Thanh toán thuế NK và thuế GTGT hàng NK
a Nợ 3333 72,000,000
Nợ 33312 151,200,000
Có 1121 223,200,000
b Doanh Thu
Nợ 131 (Quang Minh) 214,000,000
Có 5111 (Lenovo) 150,000,000
Có 5111 (Epson) 64,000,000
b Nhận tiền
Nợ 1121 25,410,000
Có 711 23,100,000
Có 33311 2,310,000
b Doanh thu
Nợ 131 (Thanh Bình) 400,000,000
Có 5111 (HP Pavillon) 240,000,000
Có 5111 (Toshiba) 160,000,000
27 Thanh toán tiền mua hàng cho Lan Hoa (hưởng CKTT)
Nợ 331 - Cty Lan Hoa 104,720,000
Có 1121 100,531,200
Có 515 4,188,800
29 Thanh toán chi phí quảng cáo cho cty Đất Việt (hưởng CKTT)
Nợ 331 - Cty Đất Việt 44,787,600
Có 1121 - NH Sài Gòn Thương Tín 43,891,848
Có 515 895,752
b GVHB
Nợ 632 33,414,925
Có 1561- HP Pavillon P6619L 33,414,925
b Giảm TSCĐ
Nợ 811
Có 2113- Xe tải Isuzu
b GVHB
Nợ 632 71,763,392
Có 1561- Dell Vostro 260 55,721,444
Có 1561- Lenovo Ideapad 16,041,994
b GVHB
Nợ 632 66,865,733
Có 1561- Dell Vostro 260 66,865,733
47 Mua xe tải
Nợ 2113- Xe tải Hyundai 500,000,000
Nợ 1332 50,000,000
Có 331 550,000,000
51 Công ty TNHH Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay Lenovo Ideapad bị trục trặc kĩ thuật. Công ty đã lập biên bản nhận hàn
a Nợ 1561 - Lenovo Ideapad 8,020,997
Có 632 8,020,997
b Nợ 5212 15,000,000
Nợ 33311 1,500,000
Có 131 16,500,000
52 Nhận thông tin thanh toán trên sao kê của ngân hàng Sài Gòn Thương Tín về việc Công ty TNHH Hoàng Kim thanh toán
Nợ 112 - Sài Gòn Thương Tín 1,216,050,000
Có 331 1,216,050,000
54 Nhận bảng kê bán hàng với tiền hàng bán được trong tháng 10 của Đại lí Châu Á. VAT 10%
a Doanh thu: 20 máy Lenovo Ideapad 15.000.000/cái
Nợ 112 330,000,000
Có 511 - Lenovo Ideapad 300,000,000
Có 3331 30,000,000
56 Nhận hóa đơn của nhà thầu xây đựng Kinh Đô cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa kho
Nợ 2412 368,546,000
Nợ 1331 36,854,000
Có 331 405,400,000
57 Thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô qua tài khoản ngân hàng UOB Việt Nam ngày 25/10/20xx, được hưởng chiế
Nợ 331 405,400,000
Có 112 389,184,000
Có 515 16,216,000
58 Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng
a Khoản trích trước đây
Nợ 641 1,304,404,000
Có 335 1,304,404,000
60 Nhận háo đơn về chi phí quảng cáo của Toàn soạn báo SGGP số tiền 5.500.000 (đã gồm thuế VAT)
Nợ 641 5,000,000
Nợ 1331 500,000
Có 331 - Toàn soạn SGGP 5,500,000
62 Rút tiền gửi ngân hàng UOB về nhập quỹ tiền mặt
Nợ 111 50,000,000
Có 112 50,000,000
b Nợ 131 1,320,000,000
Có 511 1,200,000,000
Có 3331 120,000,000
66 Tạm trích lập các quỹ từ lãi chưa phân phối năm trước
a Quỹ đầu tư phát triển
Nợ 4211 75,000,000
Có 414 75,000,000
70 Khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN phải nộp cho người lao động
Nợ 334 46,736,970
Có 3383 35,609,120
Có 3384 6,676,710
Có 3386 4,451,140
71 Chi thanh toán toàn bộ số tiền lương còn phải trả cho cán bộ công nhân viên
Nợ 334 398,377,030
Có 112 - UOB Việt Nam 398,377,030
72 Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán trong tháng.
Nợ 632 22,050,000
Có 1561 22,050,000
156 - HTK
ĐK 27,220,200,000
nv1 6,232,000,000
nv6 232,000,000
nv11 360,000,000
nv13 1,512,000,000
nv14 5,000,000
nv15 11,062,250
nv26 96,100,000
nv37 525,000,000
nv39 22,276,617
nv50 630,000,000
nv51 8,020,997
9,633,459,864
CK 25,022,234,198
157 - Hàng gửi đi bán
ĐK 1,900,000,000
nv43 3,877,312,976
3,877,312,976
CK 4,503,312,976
ệc Công ty TNHH Hoàng Kim thanh toán 30% hóa dơn AA/10P vào ngày 18/10/20xx
Á. VAT 10%
n việc sửa chữa kho
Nam ngày 25/10/20xx, được hưởng chiết khấu thanh toán 4% trên tổng giá trị thanh toán của hóa đơn
(đã gồm thuế VAT)
ở sổ cho kì sau
SỐ DƯ CÁC TÀI KHOẢN NGÀY 30/9/
409,113,073,214
(159,824,142,956)
83,504,074,786
(25,353,872,833)
19,230,000
156 - HTK
136,250,000 nv4
1,106,225,000 nv5
250,000,000 nv8
24,000,000 nv9
115,251,209 nv18
233,966,003 nv25
2,035,519,631 nv30
33,414,925 nv33
71,763,438 nv36
3,877,312,976 nv43
66,865,733 nv46
3,880,856,751 nv59
11,831,425,666
157 - Hàng gửi đi bán
314,000,000 nv54
960,000,000 nv64
1,274,000,000
19,230,000
1,276,008,000
3 Khách hàng thanh toán tiền tháng trước qua ngân hàng
Nợ 1121 2,278,238,000
Có 131 UOB
b Thuế NK
Nợ 1561 (Toshiba) 72,000,000
Có 3333
b Thuế GTGT
Nợ 1331 151,200,000
Có 33312
b Doanh Thu
Nợ 131 (Quang Minh) 214,000,000
Có 5111 (Lenovo)
Có 5111 (Epson)
b Nhận tiền
Nợ 1121 25,410,000
Có 711
Có 33311
b Doanh thu
Nợ 131 (Thanh Bình) 400,000,000
Có 5111 (HP Pavillon)
Có 5111 (Toshiba)
27 Thanh toán tiền mua hàng cho Lan Hoa (hưởng CKTT)
Nợ 331 - Cty Lan Hoa 104,720,000
Có 1121
Có 515
29 Thanh toán chi phí quảng cáo cho cty Đất Việt (hưởng CKTT)
Nợ 331 - Cty Đất Việt 44,787,600
Có 1121 - NH Sài Gòn Thương Tín
Có 515
b Giảm TSCĐ
Nợ 811 324,560,000
Có 2113- Xe tải Isuzu
b GVHB
Nợ 632 71,763,392
Có 1561- Dell Vostro 260
Có 1561- Lenovo Ideapad
b GVHB
Nợ 632 66,865,733
Có 1561- Dell Vostro 260
47 Mua xe tải
Nợ 2113- Xe tải Hyundai 500,000,000
Nợ 1332 50,000,000
Có 331
51 Công ty TNHH Hoàng Kim trả lại 01 máy xách tay Lenovo Ideapad bị trục trặc kĩ thuật. Công ty đã lập biên bản nhận h
a Nợ 1561 - Lenovo Ideapad 8,000,000
Có 632
b Nợ 5212 15,000,000
Nợ 33311 1,500,000
Có 131
52 Nhận thông tin thanh toán trên sao kê của ngân hàng Sài Gòn Thương Tín về việc Công ty TNHH Hoàng Kim thanh to
Nợ 112 - Sài Gòn Thương Tín 1,216,050,000
Có 331
54 Nhận bảng kê bán hàng với tiền hàng bán được trong tháng 10 của Đại lí Châu Á. VAT 10%
a Doanh thu: 20 máy Lenovo Ideapad 15.000.000/cái
Nợ 112 330,000,000
Có 511 - Lenovo Ideapad
Có 3331
56 Nhận hóa đơn của nhà thầu xây đựng Kinh Đô cho khoản phát sinh liên quan đến việc sửa chữa kho
Nợ 2412 368,546,000
Nợ 1331 36,854,000
Có 331
57 Thanh toán cho nhà thầu xây dựng Kinh Đô qua tài khoản ngân hàng UOB Việt Nam ngày 25/10/20xx, được hưởng ch
Nợ 331 405,400,000
Có 112
Có 515
58 Nhận bàn giao công trình sửa chữa nhà kho hoàn thành và đưa vào sử dụng
a Khoản trích trước đây
Nợ 641 1,304,404,000
Có 335
60 Nhận háo đơn về chi phí quảng cáo của Toàn soạn báo SGGP số tiền 5.500.000 (đã gồm thuế VAT)
Nợ 641 5,000,000
Nợ 1331 500,000
Có 331 - Toàn soạn SGGP
62 Rút tiền gửi ngân hàng UOB về nhập quỹ tiền mặt
Nợ 111 50,000,000
Có 112
63 Kí quỹ cho ngân hàng ACB để mở L/C
Nợ 144 1,000,000,000
Có 112
b Nợ 131 1,320,000,000
Có 511
Có 3331
66 Tạm trích lập các quỹ từ lãi chưa phân phối năm trước
a Quỹ đầu tư phát triển
Nợ 4211 75,000,000
Có 414
70 Khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN phải nộp cho người lao động
Nợ 334 46,736,970
Có 3383
Có 3384
Có 3386
71 Chi thanh toán toàn bộ số tiền lương còn phải trả cho cán bộ công nhân viên
Nợ 334 398,377,030
Có 112 - UOB Việt Nam
72 Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng đã bán trong tháng.
Nợ 632 22,050,000
Có 1561
75 Thực hiện công việc cuối kì, tổng hợp, kết chuyển số liệu, khoá sổ kế toán và mở sổ cho kì sau
a Kết chuyển doanh thu
Nợ 511 13,627,560,000
Nợ 711 210,477,000
Nợ 515 21,300,552
Có 911
6,224,000,000
8,800,000
481,656,000
2,278,238,000
150,000,000
60,000,000
21,000,000
136,250,000
2,000,000,000
200,000,000
1,106,225,000
255,200,000
220,000,000
2,200,000
2,500,000
40,300,000
360,000,000
36,000,000
250,000,000
24,000,000
2,400,000
900,000,000
396,000,000
2,500,000,000
1,440,000,000
72,000,000
151,200,000
223,200,000
5,500,000
20,000,000
2,000,000
11,062,250
4,400,000
173,600,000
80,050,996
35,200,000
150,000,000
64,000,000
1,387,610,000
396,000,000
23,100,000
2,310,000
231,000,000
5,000,000
500,000
44,000,000
1,500,000
4,500,000
133,659,699
100216216
240,000,000
160,000,000
104,720,000
990,000
100,531,200
4,188,800
44,787,600
43,891,848
895,752
1,800,000,000
1,885,000,000
962,516,887
1,073,000,000
194,300,000
58,981,000
60,000,000
6,000,000
33,414,925
32,456,000
292,104,000
324,560,000
21,591,790
90,000,000
30,000,000
12,000,000
55,721,444
16,041,948
500,000,000
25,000,000
52,500,000
21,591,790
40,000,000
22,276,617
200,000,000
100,000,000
1,278,550,000
2,513,653,846
1,114,428,877
249,349,748
9,955,000
208,333,000
108,000,000
10,800,000
66,865,733
550,000,000
1,070,400,000
10,000,000
600,000,000
30,000,000
63,000,000
ad bị trục trặc kĩ thuật. Công ty đã lập biên bản nhận hàng và cấn trừ vào công nợ của khách hàng
8,000,000
16,500,000
hương Tín về việc Công ty TNHH Hoàng Kim thanh toán 30% hóa dơn AA/10P vào ngày 18/10/20xx
1,216,050,000
56,000,000
300,000,000
30,000,000
160,000,000
245,000,000
24,500,000
154,000,000
29,975,000
405,400,000
hàng UOB Việt Nam ngày 25/10/20xx, được hưởng chiết khấu thanh toán 4% trên tổng giá trị thanh toán của hóa đơn
389,184,000
16,216,000
vào sử dụng
1,304,404,000
1,276,008,000
28,396,000
1,668,000,000
2,010,000,000
201,000,000
2,212,450,000
4,000,000,000
400,000,000
5,500,000
5,500,000
50,000,000
1,000,000,000
350,000,000
510,000,000
100,000,000
1,200,000,000
120,000,000
19,230,000
75,000,000
25,000,000
35,000,000
108,000,000
445,114,000
77,894,950
13,353,420 104,601,790
4,451,140
8,902,280
35,609,120 46,736,970
6,676,710 151,338,760
4,451,140
ng nhân viên
398,377,030
22,050,000
22,600,000
13,859,337,552
1,703,798,670
523,447,620
482,448,000
2,914,839,750
1,646,960,702
1,646,960,702
156 - HTK
35,344,200,000 136,250,000 NV4
6,232,000,000 1,106,225,000 NV5
232,000,000 250,000,000 NV8
24,000,000 NV9
án của hóa đơn
số lượng đơn giá thành tiền
1-Jan 10 10 100
1-Feb 15 15 225
SDCK 25 13 325
3-Jan 20 13 260
SDCK 5 13 65
1-Apr 20 17 340
SDCK 25 16.2 405