You are on page 1of 2

PHÂN TÍCH BCTC - PHIẾU BÀI TẬP 1.

Từ số liệu tài chính năm 2021-2022 của cty Vinamilk, Xác định một số khoản mục cơ
bản sau: (Nguồn:
https://www.vinamilk.com.vn/static/uploads/documents/bctc/1677574020_BCTC_SOA
T_XET_N2022_-_HOP_NHAT_VN.pdf)

HOẠT ĐỘNG NGUỒN SỐ KẾT QUẢ


LIỆU
1. KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG ĐÃ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 - 2022
Hoạch định Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam
(Vinamilk) đặt mục tiêu tổng doanh thu
hợp nhất cho năm 2022 là 64.070 tỷ
đồng và kế hoạch lợi nhuận trước thuế
12.000 tỷ đồng, tương ứng đạt 105% và
93% so với năm 2021

Tài chính Hình thức huy động vốn: Vốn đi vay và


từ phát hành cổ phiếu trái phiếu.

Đầu tư (Đầu tư gì 2020, 2021? số tiền, ...)

Kinh doanh Kinh doanh chế biến, sản xuất và mua


bán sữa tươi, sữa đóng hộp, sữa bột, bột
dinh dưỡng, sữa chua, sữa đặc, sữa đậu
nành, thức uống giải khát và các sản
phẩm từ sữa.

2. KHÁI QUÁT BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2022


Bảng cân đối kế toán TS = 48.482.664.236.220 vnd

NPT = 15.666.145.881.135 vnd

VCSH= 32.816.518.355.085 vnd

Báo cáo kết quả kd Tổng doanh thu, thu nhập =


(10+21+31)

Tổng chi phí =


(11+22+24+25+26+32)
1.595.845.681.078 vnd
Lợi nhuận trước thuế =
10.495.534.676.745 VND

Thuế TNDN = 1.956.248.296.285 VND

LNST = 8.577.575.319.708 VND

Báo cáo thay đổi vốn Vốn cổ phần = 20.800.554.450.000 vnd


chủ sở hữu Cổ tức = 43.500 vnd
Chia cổ tức =. 10.972.266.086.250 vnd

Báo cáo lưu chuyển Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh =
tiền tệ 8.827.273.176.516 VND

Dòng tiền từ hoạt động đầu tư =


3.472.771.515.098 VND

Dòng tiền từ hoạt động tài chính =


(12.360.289.365.923)

3. THÔNG TIN BỔ SUNG


Báo cáo kiểm toán (Loại ý kiến?)

Khác
4.PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH VÀ CHIẾN LƯỢC VNM 2022
Áp lực cạnh tranh 1:
Cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp đang
hiện tại

Áp lực cạnh tranh thứ


2: Nguy cơ xâm nhập
ngành

Áp lực cạnh tranh thứ


3: Mối đe dọa của sản
phẩm thay thế
Áp lực cạnh tranh thứ
4: Năng lực thương
lượng của người mua

Áp lực cạnh tranh 5:


Năng lực cạnh tranh
của nhà cung cấp

You might also like