You are on page 1of 2

PHIẾU BÀI TẬP 4.3. CHƯƠNG 4.

PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN VNM 2020-2021


(Nguồn: https://www.vinamilk.com.vn/static/uploads/documents/bctc/1646046854_Consol_31.12_.2021_-
_VN_.pdf)

1. Đánh giá khả năng thanh toán ngắn hạn


a. Hệ số thanh toán ngắn hạn hiện hành

KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ CHÊNH LỆCH


(1). TS Ngắn hạn
(2). Nợ ngắn hạn
(3). HS thanh toán (3)= (1)/(2)

Nhận xét:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với 1 công ty X cùng ngành có hệ số thanh toán ngắn
hạn là 6:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với bình quân ngành có hệ số thanh toán ngắn hạn là 4
(số cuối năm):

b. Hệ số thanh toán nhanh

KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ CHÊNH LỆCH


(1). Tiền, Đầu tư ngắn hạn, Các khoản
phải thu
(2). Nợ ngắn hạn
(3). HS thanh toán nhanh (3)= (1)/(2)
Nhận xét:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với 1 công ty X cùng ngành có hệ số thanh toán ngắn
hạn là 2:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với bình quân ngành có hệ số thanh toán ngắn hạn là 2,2
(số cuối năm):

2. Đánh giá khả năng thanh toán dài hạn


a. Hệ số Nợ phải trả/Nguồn vốn chủ sở hữu
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ CHÊNH LỆCH
(1). Nợ phải trả
(2). Nguồn vốn chủ sở hữu
(3) Hệ số (3)= (1)/(2)
1
Nhận xét:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với 1 công ty X cùng ngành có hệ số thanh toán ngắn
hạn là 0,5:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với bình quân ngành có hệ số thanh toán ngắn hạn là
0,2(số cuối năm):

b. Số lần hoàn trả lãi vay


KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ CHÊNH LỆCH
(1). Chi phí lãi vay
(2). Lợi nhuận trước thuế
(3). Số lần hoàn trả lãi vay (3)=
[(1)+(2)]/(1)
Nhận xét:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với 1 công ty X cùng ngành có hệ số tương tự là 4:

Trong vai trò nhà đầu tư, so sánh và đánh giá so với bình quân ngành có hệ số tương tự là 2 (số cuối
năm):

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

BQ
KHOẢN MỤC CUỐI KỲ ĐẦU KỲ
NGÀNH CTY X
1. Khả năng thanh toán ngắn hạn
Hệ số thanh toán ngắn hạn hiện hành
Hệ số thanh toán nhanh
2.Khả năng thanh toán dài hạn
Nợ phải trả/Nguồn vốn chủ sở hữu
Số lần hoàn trả lãi vay

Kết luận chung:

Nếu xem xét, so sánh với công ty X cùng ngành:

You might also like