You are on page 1of 2

DN A hạch toán HTK theo pp KKTX, tính giá theo pp NT-XT

SDDK
-152: TK 154 không có sd đầu và cuối kì
-NVL A: 50 ĐG:50.000 TT:2.500.000 -TK112: 500.000.000
-NL B: 60 ĐG:60.000 TT: 3.600.000 -131: Dư nợ công ty A 50.000.000; Dư có
công ty B: 15.000.000
CCDC (153):
-TK331: Dư Nợ công ty C:15.000.000; Dư
-CCDC X: 8 ĐG: 200.000 TT: 1.600.000
có công ty D: 20.000.000
-CCDC Y: 15 ĐG: 200.000 TT:3.000.000
-TK334: Dư có:25.000.000
Hàng hóa (156)
-TK211: Dư nợ 1.500.000.000
-HH K: 15 ĐG: 150.000 TT:2.250.000
-TK214: Số dư có: (âm) 35.000.000.
-HH L: 20 ĐG: 200.000 TT: 4.000.000
Phát sinh trong kỳ:
1.Mua NL A của công ty C số lượng...40kg.....ĐG:....50.000....Thành tiền...2.000.000.......DN
đã thanh toán bằng TGNH
2.Xuất kho NL B dùng để SXSP tại PX1 số lượng:....35kg......ĐG:....60.000.......Thành
tiền:..2.100.000....
3. Xuất kho NL A dùng để sản xuất tại PX 2: 40kg NVL A ĐG: 50.000, thành tiền: 2.000.000
4.Mua CCDC X số lượng 5 chiếc, ĐG:200.000/chiếc(chưa bao gồm VAT) DN chưa thanh
toán cho công ty D.
5.Xuất kho CCDC Y số lượng 10 chiếc dùng để sản xuất tại 2 PX trong đó 3 chiếc cho PX 1;
7 chiếc cho PX 2( CCDC phân bổ 1 lần trong kỳ)
6. Tính lương phải trả các bộ phận sản xuất
-PX 1(622): 30tr
-PX2: 40tr
-Bộ phận quản lý PX 1(627): 60tr
-Bộ phận quản lý PX 2: 50tr
- Bộ phận bán hàng(641): 65tr
-Bộ phận QLDN(642) 70tr
7. Tính các khoản trích theo lương:BHXH,BHYT,BHTN ( 21,5%) theo tỷ lệ quy định tính
vào chi phí và trừ vào lương (10,5%)
8.Mua TCSD loại máy A(Mua máy phát điện A) với NG: 200.000.000 chưa bao gồm VAT
10%, TS đã được ban giao đem vào sử dụng tại PX 1. Biết TS được tính khấu hao trong vòng
10 năm, thời gian tính khấu hao bắt đầu vào tháng sau. DN đã thanh toán tiền cho công ty D
9.Thanh lý TSCD thuộc bộ phận PX 1 biết NG: 100.000.000 đã trích khấu hao từ tháng 7/N-2
thời gian tính khấu hao là 5 năm. Giá trị thu hồi 30.000.000 đồng đã thu bằng TGNH
10.Tính khấu hao TSCD tại các bộ phận:
-PX1: 3tr
-PX2:3tr
- Bộ phận bán hàng:4tr
-Bộ phận QLDN: 4tr
11.Chi phí tiền điện nước phải trả trong tháng chưa bao gồm VAT tại PX 1:....4tr......;PX
2:.....4.5tr......Bộ phận BH......3tr....Bộ phận QLDN:.....2tr......
12.Đối chiếu công nợ với các bên mua và bên bán DN thanh toán bằng TGNH 50% các
khoản nợ số còn lại vẫn ghi nhận nợ.
13.Chi phí lãi tiền gửi NH MB phát sinh trong tháng là 10tr.
Yêu cầu:
-Ghi sổ NKC
-Ghi sổ cái các TK: 152,153,156,112,131,331,334,211,214
-Sổ chi phí SXKD: 621,622,154,627 (Giả định về số lượng sp được nhập kho trong kì)
-Lập thẻ giá thành
-Lên sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, hàng hóa
-Lên thẻ kho
-Sổ chi tiết TCSD( Mẫu s21,22), thẻ TSCD (s23)
-Sổ chi tiết TK 334,338
-Sổ chi tiết theo dõi người mua – người bán.

You might also like