You are on page 1of 11

Bộ câu Chuẩn mực kế toán Việt Nam

1.Nội dung nào sau đây là 1 trong các nguyên tắc kế toán
Chọn một câu trả lời:

a. Trung thực

b. Khách quan

c. Có thể so sánh

d. Phù hợp
2.Quy định về Báo cáo lưu chuyển tiền tệ thuộc chuẩn mực số?
Chọn một câu trả lời:
a. CMKT số 10
b. CMKT số 25
c. CMKT số 17
d. CMKT số 24
3.Nội dung nào sau đây là 1 trong các nguyên tắc kế toán
Chọn một câu trả lời:
a. Thận trọng
b. Có thể so sánh
c. Chính xác
d. Trung thực
4.Ngày 11/11/N, Công ty ABC nhập khẩu một lô hàng có giá nhập khẩu theo điều kiện
CIF là 2.000đ, thuế nhập khẩu là 10%, thuế GTGT là 10% (Doanh nghiệp nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ). Đến ngày 31/12/N giá trị lô hàng này trên thị
trường được định giá là 2.500 đ. Kế toán đã điều chỉnh giá trị lô hàng này thành 2.500
đ. Việc làm này vi phạm nguyên tắc:
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ sở dồn tích
b. Phù hợp
c. Thận trọng
d. Giá gốc
5.Nội dung nào sau đây là 1 trong các nguyên tắc kế toán
Chọn một câu trả lời:
a. Trung thực
b. Cơ sở dồn tích
c. Hợp lý
e. Kịp thời
6.Nội dung của chuẩn mực số 16 là về?
Chọn một câu trả lời:
a. Hợp nhất kinh doanh
b. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá ngoại tệ

c. Chi phí đi vay


e. Trình bày báo cáo tài chính
8.Nội dung nào sau đây không phải là yêu cầu đối với công tác kế toán?
Chọn một câu trả lời:
a. Trung thực

b. Minh bạch
c. Có thể so sánh
e. Khách quan
9.Nội dung nào sau đây là 1 trong các nguyên tắc kế toán

Chọn một câu trả lời:


a. Đầy đủ
b. Có thể so sánh

c. Hoạt động liên tục


d. Chính xác
10.Trên bảng CĐKT các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời
hạn?

Chọn một câu trả lời:

a. Dưới 1 năm
b. Dưới 6 tháng
c. Dưới 3 tháng
d. Dưới 3 năm
11.Nội dung nào sau đây không phải là khoản phải thu của doanh nghiệp ?

Chọn một câu trả lời:


a. Các khoản tạm ứng cho CNV
b. Các khoản phải thu nội bộ
c. Các khoản phải thu của khách hàng.

d. Thuế GTGT phải nộp


12.Các khoản thu được từ phạt do vi phạm hợp đồng sẽ hạch toán vào tài khoản nào?

Chọn một câu trả lời:


a. TK 515

b. TK 711
c. TK 511
d. TK811
13.Nội dung nào sau đây không là doanh thu của doanh nghiệp?

Chọn một câu trả lời:


a. Thu nhập từ thanh lý tài sản cố định

b. Thu nhập từ việc bán cổ phiếu (phát hành)


c. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa
d. Thu nhập từ các hoạt động liên doanh, liên kết, đầu tư tài chính;
14.Ngày 01/12/N, công ty BDS A thu bằng TGNH 330 triệu (gồm 10% VAT) của Khách
hàng A theo hóa đơn cho thuê nhà 03 tháng (01/12/N đến 29/02/N+1). Định khoản
nghiệp vụ trên?
Chọn một câu trả lời:

a. Nợ TK112: 330trCó TK511: 100trCó TK3387: 200trCó TK3331: 30tr


b. Nợ TK111: 330 trCó TK511: 300 trCó TK3331: 30 tr
c.. Nợ TK111: 330trCó TK511: 100trCó TK3387: 200trCó TK3331: 30tr
d. Nợ TK112: 330trCó TK511: 100trCó TK131: 200trCó TK3331: 30tr
15.Ngày 1/9, DN X bán thành phẩm cho DN Y trị giá bao gồm thuế GTGT 5% – thuế khấu
trừ là 63.000.000 chưa thu tiền. Giá vốn của lô hàng 50.000.000 nhưng kế toán chỉ định
khoản bút toán (Nợ TK 632: 50.000.000/Có TK 155: 50.000.000) mà không định khoản bút
toán (Nợ TK 131: 63.000.000/Có TK 511: 60.000.000, Có TK 3331: 3.000.000). Ngày 5/9
DN Y thanh toán tiền hàng cho DN X bằng chuyển khoản và lúc này kế toán định khoản bút
toán doanh thu bán hàng. Vậy việc làm này vi phạm nguyên tắc nào trong các nguyên tắc sau
đây:

Chọn một câu trả lời:

a. Cơ sở dồn tích
b. Thận trọng
c. Hoạt động liên tục
d. Giá gốc
16.Ngày 1/2, Công ty X bán hàng hóa cho Công ty Y giá lô hàng chưa thuế GTGT
80.000.000, thuế suất thuế GTGT 10%, thu 70% bằng tiền gửi ngân hàng. Giá vốn lô
hàng bán 50.000.000. Ngày 28/2, Công ty Y thanh toán phần còn lại bằng TGNH. Vậy
Công ty X sẽ ghi nhận doanh thu và giá vốn vào thời điểm:

Chọn một câu trả lời:


a. Doanh thu ngày 28/2 và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2

b. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2


c. Doanh thu và giá vốn ghi nhận vào ngày 28/2
d. Doanh thu (ghi nhận 70% ngày 1/2, 30% ngày 28/2) và giá vốn ghi nhận vào ngày 1/2
17.Giá trị thuần của hàng tồn kho được tính là?

Chọn một câu trả lời:

a. Giá bán hàng hóa-giá thành sx hàng hóa- chi phí tiêu thụ hàng hóa
b. Giá bán hàng hóa-Giá thành sản xuất hàng hóa
c. Giá bán hàng hóa-giá thành sx hàng hóa- chi phí tiêu thụ hàng hóa- chi phí quản lý doanh
nghiệp
e. Giá bán dự kiến
18.Khoản nào sau đây không phải là chi phí kinh doanh của DN?

Chọn một câu trả lời:


a. Chi phí quảng cáo
b. Chi phí vận chuyển hàng về nhập kho của DN
c. Tiền lương của CB CNV

d. Lãi vay ngân hàng


19.Doanh thu, thu nhập khác, chi phí được trình bày ở báo cáo nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Báo cáo công nợ

b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Bảng cân đối kế toán
20.Định nghĩa nào sau đây là đúng?

Chọn một câu trả lời:


a. Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh trong

kỳ sxkd thông thường của doanh nghiệp


b. Doanh thu là tổng số tiền bán hàng thu được trong kỳ kế toán, phát sinh trong kỳ sxkd
thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
c. Là khoản tăng của vốn chủ sở hữu trong kỳ
d. Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế DN thu được trong kỳ kế toán, phát sinh trong
kỳ sxkd thông thường của doanh nghiệp, góp phần làm tăng tài sản
21.Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì Doanh thu được ghi nhận vào thời điểm.

Chọn một câu trả lời:

a. Nhận được tiền ứng trước của khách hàng


b. Nhận được tiền nhưng chưa giao hàng
c. Ký kết Hợp đồng bán hàng

d. Giao hàng và nhận được cam kết sẽ trả tiền


23.Khoản tiền giảm trừ cho người mua hàng do hàng hóa bị kém phẩm chất, sai quy
cách, lạc hậu thị hiếu gọi là?

Chọn một câu trả lời:


a. Chi phí khác
b. Hàng bán bị trả lại
c. Chiết khấu thương mại

d. Giảm giá hàng bán


24.Việc hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi được hạch toán vào tài khoản nào?

Chọn một câu trả lời:

a. TK chi phí quản lý doanh nghiệp


b. TK chi phí sản xuất chung
c. TK thu nhập khác
d. TK giá vốn hàng bán
25.Báo cáo tài chính phải cung cấp các thông tin nào của một doanh nghiệp ?

Chọn một câu trả lời:


a. Doanh thu-Chi phí-Lãi Lỗ
b. Tài sản

c.Nợ phải trảVốn chủ sở hữuDoanh thu, thu nhập khác, chi phí, lãi và lỗ Các luồng tiền
d. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
e. Tài sản-Nguồn vốn
26. Định nghĩa nào đúng (Theo chuẩn mực kế toán số 14) về giảm giá hàng bán?

Chọn một câu trả lời:


a. Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém phẩm chất, sai quy

cách, lạc hậu thị hiếu


b. Là khoản giảm trừ cho người mua do thanh toán sớm
c. Là khoản giảm doanh thu do bên mua trả lại hàng
d. Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do khách hàng mua hàng với khối
lượng lớn
27.Khi trích chi phí bảo hiểm thất nghiệp của người lao động, khoản mà doanh nghiệp
chịu, kế toán phải theo dõi và phản ánh nghiệp vụ này theo định khoản nào?

Chọn một câu trả lời:


a. Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 334
b. Nợ TK3386/Có TK622,627,641,642
c. Nợ TK 334/Có TK 3386
d. Nợ TK 622, 627, 641, 642/Có TK 3386
28.Trên bảng cân đối kế toán TK214 được phản ánh như thế nào?

Chọn một câu trả lời:


a. Ở phần nguồn vốn với số âm
b. Ở phần tài sản với số dương

c. Ở phần tài sản với số âm


d. Ở phần nguồn vốn với số dương

29.Tiêu chuẩn ghi nhận một tài sản là TSCĐ?

Chọn một câu trả lời:


a. – Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên – Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên – Chắc chắn
thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó – Nguyên giá tài sản phải

được xác định một cách tin cậy


b.
c. – Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên – Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên – Chắc chắn
thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó
d. – Có giá trị từ 30 triệu đồng trở lên – Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ
việc sử dụng tài sản đó – Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy
e. ‘ – Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên – Có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên – Nguyên giá
tài sản phải được xác định một cách tin cậy
30.Trong hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam thì tài sản cố định được phản ánh trong
chuẩn mực kế toán số mấy?

Chọn một câu trả lời:


a. 1

b. .3 và 4
c.. 5 và 6
d. 3, 4 và 5
31.Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng theo chuẩn mực kế toán số 14?

Chọn một câu trả lời:


a. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng
hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;Doanh thu xác định chắn
chắn thu được tiềnDoanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b.
c. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng
hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;Doanh thu được xác định
tương đối chắc chắn;Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch

bán hàng;Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
d. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản
phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng
hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;Doanh nghiệp đã thu được
hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;Xác định được chi phí liên quan đến
giao dịch bán hàng.
e. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng;Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
32.Doanh nghiệp Không được ghi giảm nguồn vốn kinh doanh khi nào?

Chọn một câu trả lời:


a. Xử lý bù lỗ kinh doanh theo quyết định của đại hội đồng cổ đông

b. Phát hành trái phiếu


c. Doanh nghiệp trả vốn cho nhà nước, trả lại vốn cho các cổ đông hoặc các bên góp vốn liên
doanh
d. Doanh nghiệp bị điều động vốn cho các doanh nghiệp khác trong nội bộ tổng công ty
33.Công ty X thu tiền hàng trước 10 ngày so với ngày đến hạn. Công ty X chiết khấu
cho khách hàng 3% giá trị lô hàng theo hợp đồng kinh tế đã ký. Số tiền giảm cho khách
này được gọi là?

Chọn một câu trả lời:


a. Hàng bán bị trả lại
b. Chiết khấu thương mại
c. Giảm giá hàng bán
d. Chiết khấu thanh toán
34.Công ty B ở Nhật tặng hàng cho Công ty A dưới dạng hợp đồng cho tặng (Công ty A
không phải thanh toán cho Công ty B số hàng này). Mặt hàng này thuộc nhóm hàng chịu thuế
nhập khẩu. Vậy, giá trị lô hàng mà Công ty A nhận được là:

Chọn một câu trả lời:


a.. N156/C3333
b.. Nợ TK156/CóTK411
c.. N156/C711;3333
d. N156/C711
35.Nội dung nào sau đây không là phương pháp tính giá xuất kho của hàng hóa?

Chọn một câu trả lời:


a. Phương pháp bình quân gia quyền
b. Phương pháp nhập trước xuất trước

c. Phương pháp trực tiếp


d. Phương pháp đích danh
36.Khoản tiền tạm ứng 30% cho nhà thầu thi công xây lắp hoạt động xây dựng được
hạch toán vào bên Nợ tài khoản nào sau đây ?

Chọn một câu trả lời:


a. TK 338
b. TK112

c. TK 331
d. TK 241
37.Nội dung nào sau đây không thuộc Hàng tồn kho Theo CM số 02?

Chọn một câu trả lời:


a. Tài sản được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường

b. Bất động sản mua về để sử dụng

d. Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh
hoặc cung cấp dịch vụ
e. Tài sản đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang
Chi phí nào không được tính vào giá gốc hàng tồn kho?

Chọn một câu trả lời:


a. Chi phí quản lý hành chính tại các phân xưởng sản xuất
b. Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá
trình sản xuất tiếp theo và trong quá trình mua hàng

c. Chi phí quản lý doanh nghiệp


d. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí SXKD khác phát sinh trên mức
bình thường
e.
38.Trường hợp nào sau đây không phải là hàng tồn kho?

Chọn một câu trả lời:


a. Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình sản xuất, kinh doanh
hoặc cung cấp dịch vụ
b. Được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường
c. Đang trong quá trình sản xuất, kinh doanh dở dang

d. Tài sản mua về để cho thuê hoặc đợi lên giá để bán
39.Công ty A mua hàng, sau khi mua, được chiết khấu thương mại. Mặt hàng này thuộc
nhóm hàng chịu thuế GTGT. Định khoản sự kiện này như thế nào?

Chọn một câu trả lời:


a. N331/C156;133
b.
c. N331/C711

d. N521;333/C156
e. N156;133/C711
40.Trường hợp các bên liên doanh góp vốn bằng máy móc thiết bị thì nguyên giá của TSCĐ
được xác định như thế nào?

Chọn một câu trả lời:


a. Do Hội đồng quản trị công ty liên doanh ấn định dựa trên giá trị của những TS này vẫn dựa
trên các chứng từ, hồ sơ (hoá đơn gốc của nhà sản xuất, các chứng từ liên quan khác) của
những tài sản đó hoặc trong trường hợp đặc biệt cần có sự đánh giá của các nhà chuyên gia
về lĩnh vực chuyên môn.
b. Xác định dựa theo giá trị còn lại của TSCĐ trên sổ sách kế toán của bên góp vốn

c. Theo giá thống nhất giữa các bên liên doanh


d. Xác định dựa theo giá thị trường của TSCĐ

41.Khoản tiền chủ đầu tư giữ lại như 1 khoản bảo bành công trình xây dựng được hạch toán
vào tài khoản nào sau đây ?

Chọn một câu trả lời:

b. TK344
c. TK331
d. TK112
e. TK244
42.Nguyên giá tài sản cố định hữu hình được xác định là?

Chọn một câu trả lời:

b. Tiền hàng + thuế VAT


c. Tiền hàng + Chi phí vần chuyển+ chi phí lắp đặt+ thuế VAT
d. Tiền hàng + chi phí vận chuyển+thuế VAT
e. Toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có tài sản cố định hữu hình tính đến

thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
43.Theo PP đánh giá SP DD theo phương pháp ước lượng hoàn thành tương đương thì giá trị
sản phẩm dở dang bao gồm? (NVL bỏ dần theo quá trình sản xuất)

Chọn một câu trả lời:


a. Chi phí nhân công+ Chi phí NVL

b. (Chi phí NC+CPNVL+ Chi phí chung)x tỷ lệ % hoàn thành


c. Chi phí VNL + CP SXC
d. Chi phí NVL
e.
44.Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là tài sản cố định vô hình
được theo dõi và hạch toán trên tài khoản nào?

Chọn một câu trả lời:

a. Tài khoản 242


b.
c. 335
d. Tài khoản 142
e. Tài khoản 642
45.Lãi chậm trả của các hợp đồng mua vật tư, tài sản được ghi nhận vào?

Chọn một câu trả lời:


a.

b. Chi phí tài chính tương ứng với kỳ trả


c. Chi phí khác tương ứng kỳ trả
d. trị giá hàng mua của vật tư/ nguyên giá của tài sản
e. Chi phí quản lý tương ứng với kỳ trả
46.Nội dung nào sau đây là tài sản thuộc quyền kiểm soát và sở hữu của doanh nghiệp ?

Chọn một câu trả lời:


a.

b. Hàng hóa trong kho


c. Tài sản nhận giữ hộ
d. Tài sản nhận bán hộ
e. Tài sản cố định thuê hoạt động
48.Theo PP đánh giá SP DD theo CP NVL trực tiếp thì giá trị sản phẩm dở dang bao gồm?

Chọn một câu trả lời:


a. Bao gồm Chi phí NC+CPNVL+ Chi phí chung
b. Chi phí VNL + CP SXC
c. Chi phí nhân công+ Chi phí NVL
d.

e. Chi phí NVL


49.Cuối kỳ SX vật liệu thừa không SX hết để lại Phân xưởng kỳ sau SX tiếp Kế toán hạch
toán như thế nào ?

Chọn một câu trả lời:


a. Nợ TK 154/ Có TK 621

b. Nợ TK152/Có TK621
c. Nợ TK 152/Có TK 627
d. Nợ 152/Có TK 154
e.
50.Tiền mặt được trình bày ở đâu trên BCTC?
Chọn một câu trả lời:
a. Trên báo cáo KQKD
b. Phần nguồn vốn của Bảng CĐKT

c. Phần tài sản của Bảng CĐKT


d.
e. Trên mọi báo cáo
51.Nghiệp vụ kinh tế: “Nhận được công cụ dụng cụ do tặng biếu” sẽ được định khoản như
sau:

Chọn một câu trả lời:


a.
b. Nợ TK Thu nhập khác / Có TK Công cụ dụng cụ
c. Nợ TK Nguồn vốn chủ sở hữu / Có TK Thu nhập khác
d. Nợ TK Công cụ dụng cụ / Có TK Nguồn vốn chủ sở hữu

e. Nợ TK Công cụ dụng cụ / Có TK thu nhập khác


52.Số liệu để ghi vào chỉ tiêu: ” Tiền” là tổng số dư nợ các tài khoản…

Chọn một câu trả lời:


a.
b. TK111,TK112,TK131
c. TK 111,TK112

d. TK111,TK112,TK113
e. TK111,TK112,TK121
53.Nội dung nào sau đây được phản ánh vào báo cáo kết quả kinh doanh?

Chọn một câu trả lời:


a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Chi phí thuê vận chuyển trả hộ bên mua

c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp


d. Chi phí trả trước
e

54.Số dư Nợ của Tài khoản 331 được phản ánh như thế nào trên BCTC?

Chọn một câu trả lời:


a. Phần nguồn vốn của Bảng CĐKT
b. Trên mọi báo cáo

c. Phần tài sản của Bảng CĐKT


d. Trên báo cáo KQKD
e.
55.Khoản Vay ngắn hạn được trình bày ở đâu trên BCTC

Chọn một câu trả lời:


a. Trên báo cáo KQKD
b. Phần tài sản của Bảng CĐKT
c. Trên mọi báo cáo
d.

e. Phần nguồn vốn của Bảng CĐKT


56.Cho số liệu sau:Doanh thu bán hàng 2000Các khoản giảm trừ doanh thu: 50Giá vốn hàng
bán: 1600Chi phí bán hàng: 100Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh là:

Chọn một câu trả lời:


a. 350
b. 1950

c. 250
d. 400

You might also like