You are on page 1of 7

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất

1. Nguyên vật liệu có đặc điểm là:

a. Đối tượng lao động.

b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.

c. Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.

d. Tất cả các câu đều đúng.

2. Nguyên vật liệu xuất kho phục vụ quản lý phân xưởng sản xuất phẩm được ghi nhận vào:

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

b. Chi phí nhân công trực tiếp.

c. Chi phí sản xuất chung.

d. Chi phí bán hàng.

3. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng
tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ, kế toán định khoản:

a. Nợ TK 811: 40tr

Nợ TK 214: 60tr

Có TK 211: 100tr

b. Nợ TK 112: 44tr

Có TK 511: 40tr

Có TK 333: 4tr

c. Nợ TK 112: 44tr

Có TK 711: 40tr

Có TK 333: 4tr

d. Cả a và c.

4. Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng cho máy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:

a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

b. Chi phí nhân công trực tiếp.

c. Chi phí sản xuất chung.

d. Chi phí bán hàng.

5. Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào:

a. TK 152.

b. TK 641.
c. TK 642.

d. Tất cả các câu trên đều sai.

6. Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được
hạch toán:

a. Nợ TK 621/Có TK 152.

b. Nợ TK 627/Có TK 152.

c. Nợ TK 641/Có TK 152.

d. Nợ TK 642/Có TK 152.

7. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán:

a. Nợ TK 622/Có TK 334.

b. Nợ TK 627/Có TK 334.

c. Nợ TK 334/Có TK 622.

d. Nợ TK 334/Có TK 627.

8. Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, được hạch toán:

a. Nợ TK 622/Có TK 334.

b. Nợ TK 627/Có TK 334.

c. Nợ TK 641/Có TK 334.

d. Nợ TK 642/Có TK 334.

9. Chi phí sản xuất là:

a. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

b. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình tiêu
thụ sản phẩm của doanh nghiệp.

c. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản
xuất sản phẩm của doanh nghiệp.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

10. Giá thành sản phẩm là:

a. Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.

b. Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.

c. Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.

d. Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.

11. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:


a. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình
sản xuất ở phân xưởng.

b. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình
quản lý doanh nghiệp.

c. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để
sản xuất sản phẩm.

d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình
hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.

12. Chi phí nhân công trực tiếp là:

a. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

b. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công nhân trực
tiếp sản xuất sản phẩm.

c. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí
của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.

d. Cả a và c.

13. Chi phí sản xuất chung là:

a. Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.

b. Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.

c. Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp và chi phí nhân công trực tiếp.

d. Cả b và c.

14. Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi phí nguyên
vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ, các
khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi
phí sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh
nghiệp 20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản
phẩm là:

a. 45.400.000đ.

b. 39.900.000đ.

c. 71.900.000đ.

d. Tất cả các câu trên đều sai.

15. Doanh thu bán hàng là:

a. Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.

b. Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm
hay cung cấp dịch vụ.

c. Giá xuất kho của hàng bán.


d. Tất cả các câu trên đều sai.

16. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ,
doanh thu bán hàng được ghi nhận là:

a. Giá trị xuất kho của hàng hóa.

b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.

c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn.

d. Giá bán chưa thuế GTGT.

17. Giá vốn hàng bán là:

a. Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.

b. Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.

c. Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

18. Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào:

a. TK 152.

b. TK 621.

c. TK 627.

d. TK 642.

19. Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá
hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156 triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ
kinh doanh là:

a. 250 triệu. 156=(600-50-40-60-X).(1-22%)


=> X= 250
b. 225 triệu.

c. 300 triệu.

d. Tất cả các câu trên đều sai.

20. Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi:

a. Nợ TK 621/ Có TK 153.

b. Nợ TK 627/ Có TK 153.

c. Nợ TK 621/ Có TK 242.

d. Nợ TK 627/ Có TK 242.

21. Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:

a. Tiền lương của quản đốc phân xưởng.


b. Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.

c. Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.

d. Tiền lương của công nhân sản xuất.

22. Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi:

a. Nợ TK 157/ Có TK 155.

b. Nợ TK 155/ Có TK 157.

c. Nợ TK 632/ Có TK 157.

d. Nợ TK 157/ Có TK 632.

23. Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:

a. Nợ TK 621/ Có TK 214.

b. Nợ TK 627/ Có TK 214.

c. Nợ TK 214/ Có TK 627.

d. Nợ TK 214/ Có TK 621.

24. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng
tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”,
doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:

a. Nợ TK 811: 40tr

Nợ TK 214: 60tr

Có TK 211: 100tr

b. Nợ TK 112: 44tr

Có TK 511: 40tr

Có TK 333: 4tr

c. Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.

d. Tất cả các câu trên đều đúng.

25. Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị
hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán 700tr. Lợi nhuận
gộp là:

a. 650tr.
lợi nhuận gộp=doanh thu - giá gốc
b. 700tr. = 1200-(200+600-300)
=700
c. 800tr.

d. Tất cả các câu trên đều sai.

26. DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT: 1.000đ)


TK 112 TK 156 TK 211 TK 222 TK 331 TK 411

SDĐK 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000

SDCK 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000

Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh:

a. Trả nợ người bán 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.

b. Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.

c. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.

d. Tất cả các câu đều sai.

27. Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá hàng xuất kho
10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:

a. Nợ TK 112: 13,2

Có TK 156: 12tr

Có TK 133: 1,2tr

b. Nợ TK 112: 13,2

Có TK 511: 12tr

Có TK 333: 1,2tr

c. Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr

d. Cả b và c.

28. Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr. Tỷ số giữa lợi
nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho đầu kỳ bằng 10tr, giá trị hàng tồn kho cuối
kỳ là:

a. 30tr.

b. 35,8tr.

c. 40tr.

d. Tất cả các câu đều sai.

29. Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh thu của doanh
nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước đã trả 50tr. Giá vốn
hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là:

a. 550tr.

b. 650tr = 200+700-200-50=650

c. 700tr.

d. Tất cả các câu đều sai.


30. Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì: 3.300 tr, mua
hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận chuyển hàng
hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là:

a. 2.500 tr. = 10700-(2700+8300-3300)-500

b. 2.700 tr.

c. 4.000 tr.

d. Tất cả các câu đều sai.

You might also like