You are on page 1of 7

ĐỀ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ

Lớp học phần: 20D1TAX50402607


https://www.youtube.com/watch?v=O99UhVvTV_k
PHẦN LÝ THUYẾT:

1/ Xe ô tô 24 chổ ngồi, khi nhập khẩu, chịu thuế:


a. Thuế NK.
b. Thuế NK, thuế GTGT, thuế TTĐB.
c. Thuế NK, thuế GTGT.
d. Thuế NK, thuế TTĐB.

2/ CSKD nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.


Câu nào sau đây là sai:
a. Tiền lương chủ doanh nghiệp tư nhân không được tính vào chi phí được trừ khi
xác định thuế TNDN.
b. Doanh nghiệp thương mại A bán hàng hóa X thuộc diện chịu thuế TTĐB mua từ
nhà sản xuất B (B là nhà sản xuất hàng hóa X); DN A không phải nộp thuế TTĐB.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.

3/ Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua nguyên liệu X có
hóa đơn GTGT, giá chưa có thuế GTGT: 800 trđ; thuế GTGT: 80 trđ. Công ty A
dùng nguyên liệu này để sản xuất 2 loại sản phẩm Y (chịu thuế GTGT) và Z
(không chịu thuế GTGT).
Doanh thu trong nước chưa thuế GTGT của Y là 9.000 trđ; doanh thu xuất khẩu
của Z là 1.000 trđ. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ của hóa đơn
nguyên liệu X là:
a. 72 trđ.
b. 88 trđ.
c. 8 trđ.
d. Cả a,b và c đều sai.

4/ Chọn câu sai:


CSKD không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế để
tính thuế TNDN khoản chi sau:
a. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân.
b. Chi tài trợ cho địa phương xây dựng công trình phúc lợi.
c. Tiền lương trả cho sáng lập viên công ty trách nhiệm hữu hạn nhiều thành viên
không trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh doanh.
d. Cả a,b và c đều được tính.

5/ CSKD ngành thương mại, nhập khẩu 03 xe ô tô 07 chỗ ngồi sử dụng cho hoạt
động kinh doanh. Trong đó 01 xe dùng nguồn vốn kinh doanh của cơ sở để nhập
khẩu, 02 xe còn lại dùng vốn vay ngân hàng:
a. CSKD chỉ nộp thuế NK, thuế GTGT và thuế TTĐB cho 01 xe mua từ vốn của
CSKD.
b. CSKD chỉ nộp thuế NK, thuế GTGT và thuế TTĐB cho 02 xe mua từ vốn vay
ngân hàng
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.

6/ Hàng hóa A thuộc diện chịu thuế TTĐB do CSKD thuộc lực lượng vũ trang sản
xuất. Khi CSKD này xuất khẩu hàng hóa A:
a. Hàng hóa này không phải chịu thuế GTGT.
b. Hàng hóa này không phải chịu thuế XK.
c. Hàng hóa này phải chịu thuế TTĐB, không chịu thuế GTGT và không chịu thuế
XK.
d. Cả a, b và c đều sai.

7/ CSKD nào phải nộp thuế GTGT:


a. CSKD thuộc lực lượng vũ trang, xuất khẩu hàng hóa do cơ sở sản xuất (hàng
hóa thuộc diện không chịu thuế GTGT).
b. CSKD vận chuyển hành khách liên tỉnh bằng đường bộ.
c. Cả a và b đều không phải nộp.
d. Cả a và b đều phải nộp.

8/ Chọn câu sai:


a. Hàng hóa NK không chịu thuế TTĐB: giá tính thuế GTGT hàng hóa NK là giá
tính thuế NK cộng (+) thuế NK.
b. Hàng hóa NK chịu thuế TTĐB: giá tính thuế GTGT hàng hóa NK là giá tính
thuế NK cộng (+) thuế NK cộng (+) thuế TTĐB.
c. Giá tính thuế GTGT đầu ra đối với cơ sở nhận gia công hàng hóa (chịu thuế
TTĐB) là giá bán chưa thuế TTĐB của đơn vị giao gia công.
d. Giá tính thuế GTGT của hàng hóa chịu thuế TTĐB do cơ sở sản xuất bán ra
trong nước là giá bán chưa bao gồm thuế GTGT và gồm cả thuế TT ĐB.

9/ CSKD sản xuất hàng hóa thuộc diện chịu thuế GTGT, không chịu thuế TTĐB ;
sử dụng nguyên liệu chịu thuế TTĐB (mua trực tiếp từ cơ sở sản xuất):
a CSKD được khấu trừ số thuế TTĐB của phần nguyên liệu, tương ứng với số
hàng hóa bán ra.
b. CSKD được khấu trừ số thuế TTĐB của toàn bộ nguyên liệu mua vào.
c. Cả a và b đều sai.
d. Cả a và b đều đúng.

10/ Chi phí nào sau đây được tính trừ khi xác định thuế TNDN:
a. Tiền trích khấu hao tài sản cố định thuê hoạt động.
b. Chi trả tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế.
c. Chi nộp phạt do vi phạm hành chính.
d. Chi ủng hộ địa phương xây dựng công trình phúc lợi của địa phương.

PHẦN BÀI TẬP:

Số liệu về tình hình kinh doanh của một doanh nghiệp cổ phần A, sản xuất sản
phẩm B. Tài liệu trong kỳ như sau:
I. Hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho hoạt động kinh doanh:
1. Mua trong nước 60.000 kg nguyên liệu X để sản xuất sản phẩm, có hóa đơn
GTGT, giá mua chưa có thuế GTGT: 22.000 đ/kg. Chi phí vận chuyển nguyên liệu
X về kho doanh nghiệp, có hóa đơn GTGT, giá chưa có thuế GTGT: 19 trđ (doanh
nghiệp A thanh toán bằng tiền mặt)
2. Mua trong nước 500 kg vật liệu Y để sản xuất sản phẩm giá mua: 10.000 đ/kg.
3. Hàng hóa, dịch vụ khác mua trong nước, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa
thuế GTGT: 800 trđ (chưa bao gồm hoa hồng trả cho đại lý bán lẻ); có hóa đơn đặc
thù (chứng từ thanh toán theo giá gồm cả thuế GTGT): 55 trđ; có hóa đơn Bán
hàng với giá mua: 100 trđ.
II. Tình hình tiêu thụ sản phẩm:
1. Bán cho công ty XNK để công ty này xuất khẩu theo hợp đồng đã ký với nước
ngoài 20.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT: 43.000 đ/sp. Biết CTXNK chỉ xuất
khẩu được 19.500 sp, số còn lại CTXNK bán trong nước với giá bán chưa thuế
GTGT: 45.000 đ/sp.
2. Bán cho doanh nghiệp thuộc khu chế xuất để doanh nghiệp này sử dụng cho
hoạt động kinh doanh 10.000 sp, giá bán theo hợp đồng với doanh nghiệp này:
41.000 đ/sp.
2. Trực tiếp bán lẻ 15.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT: 45.000 đ/sp.
3. Giao cho đại lý bán lẻ 42.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT của đại lý theo hợp
đồng với doanh nghiệp: 45.000 đ/sp. Hoa hồng trả cho đại lý: 4% trên giá bán chưa
thuế GTGT.
4. Trực tiếp xuất khẩu 10.000 sp, giá CIF quy ra tiền Việt Nam: 42.000 đ/sp.
III. Chi phí kinh doanh phát sinh trong kỳ (chưa tính thuế XK):
1. Xuất kho 41.000 kg nguyên liệu X mua trong kỳ để sản xuất sản phẩm A. Cuối
kỳ còn tồn kho tại phân xưởng sản xuất 500 kg. Biết định mức nguyên liệu theo
quy định của Nhà nước: 0,4 kg/sp.
Xuất kho 500 kg vật liệu Y mua trong kỳ để sản xuất sản phẩm A.
2. Vật liệu phụ, hàng hóa dịch vụ khác:
- Phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp: 100; phục vụ bộ phận bán hàng: 200 trđ.
- Phục vụ bộ phận sản xuất: 400 trđ.
3. Khấu hao tài sản cố định:
- Thuộc bộ phận sản xuất: 220 trđ, trong đó có 20 trđ là khấu hao của tài sản cố
định thuê hoạt động.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 70 trđ. Thuộc bộ phận bán hàng: 50 trđ,
trong đó có 10 trđ là khấu hao của tài sản cố định đã hết thời hạn khấu hao trong kỳ
trước nhưng kỳ này doanh nghiệp vẫn tiếp tục sử dụng.
4. Tiền lương, tiền thưởng và các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ):
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 200 trđ, trong đó lương giám đốc doanh
nghiệp: 60 trđ. Bộ phận bán hàng: 100 trđ, trong đó lương lương trả cho nhân viên
bán hàng thuê ngoài theo vụ việc: 20 trđ.
- Thuộc bộ phận sản xuất: 750 trđ. Trong đó tiền thưởng: 50 trđ (không có ghi
trong hợp đồng lao động).
5. Chi thanh toán hoa hồng cho đại lý bán lẻ theo số sản phẩm đại lý đã tiêu thụ.
6. Chi thanh toán chi phí I&F khi xuất khẩu: 1.000 đ/sp.
7. Chi nộp các khoản phí và lệ phí: 30 trđ.
8. Trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất: 150 trđ. Chi phí sửa
chữa thực tế do doanh nghiệp thuê ngoài thực hiện: 140 trđ.
9. Chi phí khác (chưa tính thuế Xuất khẩu):
- Thuộc bộ phận sản xuất: 115 trđ.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp: 80 trđ, trong đó chi tài trợ học bổng cho
sinh viên: 10 trđ (thông qua tổ chức chuyên vận động tài trợ)
- Thuộc bộ phận bán hàng: 150 trđ, trong đó chi nộp phạt do vi phạm hợp đồng
kinh tế (giao hàng chậm so với cam kết): 20 trđ.
IV. Tài liệu bổ sung:
- Thuế suất thuế GTGT của hàng hóa dịch vụ mua vào và bán ra: 10%; riêng vật
liệu Y thuộc diện không chịu thuế GTGT. Những hàng hóa, dịch vụ này không
thuộc diện chịu thuế TTĐB và không thuộc diện chịu thuế BVMT.
- Thuế suất thuế TNDN: 20%.
- Thuế suất thuế Xuất khẩu: 2%.
- Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ và cuối kỳ không đáng kể. Đầu kỳ không có tồn
kho nguyên liệu X và vật liệu Y .
- Các khoản chi của doanh nghiệp đều có hóa đơn chứng từ hợp pháp.
- Thu nhập khác chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp: 14,2 trđ.
- Hàng hóa mua vào bán ra đều thanh toán qua ngân hàng. Trừ hóa đơn vận chuyển
nguyên liệu X.
- Trong kỳ doanh nghiệp sản xuất được 100.000 sp B. Tồn kho đầu kỳ: 5.000 sp B,
giá thành sản phẩm tồn kho đầu kỳ: 22.000 đ/sp; hàng tồn kho hạch toán theo
phương pháp nhập trước – xuất trước.
- Thuế GTGT đầu vào kỳ trước chưa được khấu trừ, chuyển sang kỳ này: 48 trđ.
- Cuối kỳ đại lý bán lẻ còn tồn kho 2.000 sp. Đại lý xuất trả lại số hàng tồn kho
này, doanh nghiệp đã làm thủ tục nhập kho trở lại vào cuối kỳ.

YÊU CẦU: Căn cứ tài liệu trên, hãy xác định:

Câu 11: Doanh thu:


a. 4.165 trđ
b. 4.155 trđ
c. 4.250 trđ
d. 4.550 trđ

Câu 12: Thuế GTGT đầu ra:


a. 333,5 trđ
b. 375,5 trđ
c. 416,5 trđ
d. 415,5 trđ

Câu 13: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:


a. 224,2 trđ
b. 272,2 trđ
c. 226,1 trđ
d. 271,4 trđ

Câu 14: Thuế XK:


a. 16,4 trđ
b. 16,6 trđ
c. 8,2 trđ
d. 8,4 trđ

Câu 15: Chi phí sản xuất sản phẩm nhập kho:
a. 2.440 trđ
b. 2.459 trđ
c. 2.460 trđ
d. 2.450 trđ

Câu 16: Chi phí sản phẩm xuất kho:


a. 2.323 trđ
b. 2.324 trđ
c. 2.306 trđ
d. 2.315 trđ

Câu 17: Chi phí quản lý (chưa kể thuế XK):


a. 450 trđ
b. 420 trđ
c. 480 trđ.
d. 430 trđ.

Câu 18: Chi phí bán hàng (chưa kể thuế XK):


a. 552,8 trđ
b. 598,8 trđ
c. 508,8 trđ
d. 572 trđ

Câu 19: Tổng chi phí kinh doanh tính thuế TNDN (gồm cả thuế XK):
a. 3.342,2 trđ
b. 3.359,2 trđ
c. 3.270,2 trđ
d. 3.374,4 trđ

Câu 20: Thu nhập tính thuế TNDN:


a. 827 trđ
b. 905 trđ
c. 1.294 trđ
d. 804,8 trđ

HẾT
PHẦN NỘP BÀI CHO GIÁO VIÊN (Sinh viên trả lời các câu hỏi vào phiếu trả lời dưới đây
và nộp phiếu trả lời cho giáo viên)

Họ và tên: …………..
Ngày sinh: ………….
Mã sinh viên: …………..
STT Chọn đáp án STT Chọn đáp án
Câu 1. Câu 11.
Câu 2. Câu 12.
Câu 3. Câu 13.
Câu 4. Câu 14.
Câu 5. Câu 15.
Câu 6. Câu 16.
Câu 7. Câu 17.
Câu 8. Câu 18.
Câu 9. Câu 19.
Câu 10. Câu 20.

You might also like