You are on page 1of 8

1.

Thuế thu nhập doanh nghiệp được tạm nộp :


A Theo từng tháng .
B Một năm 01 lần vào cuối năm
C Có Một năm 01 lần vào đầu năm
D Theo từng quý

2. Khoản chi nào được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN :
A. Khoản chi ủng hộ bóng đá
B. Khoản chi ủng hộ đoàn thể tại địa phương, nơi đạt cơ sở kinh doanh
C. Khoản chi ủng hộ người bị lũ lụt thông qua tổ chức chuyên nhận tài trợ .
D. a và c đúng

3. Khoản chỉ nào được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN :
A. Trả tiền thuê nhà phục vụ bán hàng hóa
B. Chi mua sắm TSCĐ
C. Chi chia cổ tức
D. a , b và c đều đúng

4. Chứng từ nào được dùng để khấu trừ thuế đầu vào của doanh nghiệp :
A Hóa đơn GTGT
B Hóa đơn toán đặc thù được phép ghi giá thanh toán là giá đã có thuế GTGT
C Chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu
D a , b và c đều đúng

5. Tính thuế Thu nhập cá nhân của các cầu thủ: Phạm | Xuân Mạnh, Phan Văn Đứ ... là cầu thủ U23
Việt Nam có thu nhập từ lương (sau khi trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc) tháng 2/2018 là 1,5 tỷ đồng.
Các cầu thủ đã đi từ thiện 30 triệu đồng/ người. Biết rằng: Các cầu thủ là người độc thân, không có
người phụ thuộc phải nuôi dưỡng, không tham gia đóng góp các khoản nhân đạo, khuyến học
A Nộp thuế TNCN là 501,5 triệu
B Nộp thuế TNCN là 505,5 triệu
C Nộp thuế TNCN là 500,5 triệu
D Cå a, b, c đều sai

6. Tính thuế Thu nhập cá nhân của các cầu thủ: Châu Ngọc Quang, Nguyễn Văn Toàn ... Là cầu thủ
bóng đá U23 Việt Nam có thu nhập từ lương (sau khi trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc) tháng 2/2018 là
1,2 tỷ đồng. Các cầu thủ đã đi từ thiện 20triệu đồng / người. Biết rằng: Các cầu thủ là người độc thân,
không có người phụ thuộc phải nuôi dưỡng không tham gia đóng góp các khoản nhân đạo, khuyến học.
A. Nộp thuế TNCN là 400 triệu
B. Nộp thuế TNCN là 405 triệu
C. Nộp thuế TNCN là 410 triệu
D. Cà a , b , c đều sai
7. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp tính thuế GTGT Khấu trừ , xác định số thuế GTGT phải nộp
theo công thức :

A. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
B. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào
C. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu vào - Thuế GTGT đầu ra
D. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào tương ứng sản phẩm bán ra

8. Trường hợp nào chịu thuế GTGT:


A. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhập khẩu vào nước
B. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi xuất khẩu
C. C. a và b đều sai
D. 2 a và b đều đúng

9. Thuế suất thuế GTGT hiện hành ở Việt Nam gồm các mức thuế suất:
A. 5% , 10%
B. 5% , 10% , 20%
C. 0% , 5% , 10%
D. 0% , 5% , 10% , 20%

10. Sản phẩm A có thuế suất GTGT 10 % thì sẽ áp dụng mức thuế suất 10 %:
A. Khi đơn vị sản xuất bán ra
B. Khi nhập khẩu
C. Khi đơn vị thương mại bán ra
D. a, b và c đều đúng

11. Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT khi xuất sản phẩm để tiêu dùng nội bộ phục vụ
cản xuất kinh doanh thì:
A. Không tính thuế GTGT đầu ra, không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hóa dịch vụ | giảm
dùng sản xuất sản phẩm này
B. Tính thuế GTGT đầu ra theo giá tính thuế của | sản phẩm cùng loại không được khấu trừ thuế GTGT
đầu vào của hàng hóa dịch vụ dùng sản xuất sản phẩm này
C. Tính thuế GTGT đầu ra theo giá tính thuế của sân phẩm cùng loại , được khấu trừ thuế GTGT đầu
vào của hàng hoá, dịch vụ dùng sản xuất sản phẩm này
D. Không tính thuế GTGT đầu ra, được khấu trừ thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng sản
xuất sản phẩm này

12. Chứng từ nào được dùng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào của doanh nghiệp :
A. Hóa đơn GTGT
B. Hóa đơn bán hàng
C. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
D. a và c đúng

13. Công ty B kinh doanh sản phẩm chịu thuế GTGT, có mua một lô hàng , có hóa đơn GTGT, trên hóa
đơn không ghi giá chưa thuế GTGT mà chi phi thanh toán là 110 trd , thuế suất thuế GTGT 10 %. Thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ của lô hàng này :
A. 11 triệu đồng
B. 10 triệu đồng
C. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
D. Tùy thuộc có thanh toán qua ngân hàng không

14. Khấu hao TSCĐ của doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN :
A. TSCĐ không tham gia sản xuất kinh doanh
B. TSCĐ đã hết thời hạn khấu hao nhưng vẫn đang sử dụng phục vụ SXKD
C. Phần khấu hao TSCĐ vượt mức quy định của Bộ tài chính nhưng vẫn phù hợp với quy định của công
ty
D. a , b và c đều sai

15. Khoản chi nào được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN:
A. Chi xây dựng nhà xưởng
B. Chi nộp tiền chậm nộp đo chậm nộp tiền thuế .
C. Chi tài trợ bóng đá .
D. a , b và c đều sai .

16. Một doanh nghiệp nhập khẩu một lô hàng tiêu dùng, giá tính thuế nhập khẩu 2 tỷ đồng . Trong quá
trình vận chuyển vào cửa khẩu, gặp thiên tai, bị thiệt hại nên đã được Hải quan cho chấp nhận giảm
thuế. Thuế nhập khẩu trước khi giảm là 400 triệu đồng, sau khi được giảm tương ứng với tỉ lệ thiệt hại
30%, còn phải nộp 280 triệu đồng. Mặt hàng này chịu thuế GTVT với thuế xuất 10%. Thuế GTGT
Doanh nghiệp này phải nộp cho họat động này là :
A 200 triệu đồng
B 228 triệu đồng
C 240 triệu đồng
D 212 triệu đồng
17. Xuất khẩu mặt hàng X sang Anh , tổng giá trị FOB 480 triệu đồng . Thuế suất thuế xuất khẩu 4 % .
Biết rằng toàn bộ chi phí gồm thuế xuất khẩu ) cho lô hàng 220 triệu đồng , thuế suất thuế TNDN 25 % .
Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng X :
A 65 triệu đồng .
B 67,424 triệu đồng ,
C 72,8 triệu đồng
D 240,8 triệu đồng

18. Một công ty xuất khẩu mặt hàng A: 100.000 sản phẩm, giá CIF = 160.000 đ / sp ; l & F = 10 % FOB
, Thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng A là 1%. Công ty phải nộp thuế xuất khẩu như sau :
A. Thuế XK = 100.000 sp x (160.000đ / sp : 0,9) x 1 % .
B. Thuế XK = 100,000 sp x (160.000 đ / sp : 1,1) x 1 % .
C. Thuế XK = 100.000 sp x (160.000 đ / sp x 1,1) x 1%
D. Tất cả a , b , c đều sai .

19. Doanh nghiệp khu chế xuất mua của Công ty TNHH Tuấn Hùng một lô hàng Y có trị giá 3.000 triệu
đồng. Biết rằng hàng Y chịu thuế xuất khẩu là 2% và thuế GTGT 10% (hàng Ý trên không thuộc diện
chịu thuế TTĐB). Tổng thuế xuất khẩu và thuế GTGT Công ty TNHH Tuấn Hùng phải nộp là
A 0 triệu đồng
B. 60 triệu đồng
C 300 triệu đồng
D 366 triệu đồng

20. Trong tháng tính thuế một công ty cổ phần sản xuất hàng hóa chịu thuế GTGT có tài liệu sau :
Chứng từ nộp thuế GTGT thay cho bên nước ngòai 40 triệu đồng, Mua hàng có hóa đơn GTGT, thuế
GTGT của số hóa đơn này là 30 triệu đồng, trong đó một hóa đơn ghi thiếu mã số thuế của người bán, số
thuế GTGT của số hóa đơn này là 5 triệu đồng. Tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của công ty
trong tháng này là :
A. 25 triệu đồng
B. 65 triệu đồng
C. 40 triệu đồng
D. 70 triệu đồng

21. Thuế tạo nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nước bởi vì :
1. Thuế thể hiện ý chí của nhà nước
b . Thuế đóng vai trò điều tiết vĩ mô
c . Nguồn thu từ thuế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng thu ngân sách nhà nước
d . Cả a , b , c đều đúng

22. Nhập khẩu 2001 rượu 40° với giá CIF là 10$/1 ( tỷ giá là 18.000d/1 ), để sản xuất 3000 chai rượu
nhẹ. Bán trong nước 1800 chai chưa có thuế GTGT là 50.000đ/chai. Biết thuế suất TTĐB của rượu 40”
là 65%, thuế suất TTĐB của rượu 20 ° là 30 %; thuế suất thuế nhập khẩu là 10% ; thuế suất thuế GTGT
là 10%; tính thuế GTGT phải nộp
A. 6,5344 triệu đồng
B. 3,9204 triệu đồng
C. 9 triệu đồng
D. Tất cả đều sai

23 Công ty Bình Minh trong kỳ mua 1.000 kg vật liệu, đơn giá chưa thuế GTGT 10% , chưa thuế TTĐB
30 % là 10.000 | Thu đồng / kg để sản xuất ra 500 sp A , trong kỳ phát sinh các | thuế chi phí hợp lý khác
để sản xuất 500 sp là 5 triệu đồng . Số hàng sản phẩm tiêu thụ 400 sp , giá bán chính thuế GTGT 10 % là
30.000 đồng / sp . Xác định chi phí giá vốn của doanh nghiệp trong kỳ
A 14,4 triệu đồng
B 12 triệu đồng
C 18 triệu đồng
D a , b , c deu sai

24. Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu B, nhập khẩu một sản phẩm tiêu dùng , chịu thuế nhập khẩu với
thuế suất 20 %. Trị giá tính thuế nhập khẩu là 455.000đ / sp, trong đó có chi phí môi giới là 5.000 đ/ sp.
Thuế nhập khẩu tính trên một sản phẩm là:
A 455.000 d / sp x 20 % .
B (455.000d / sp - 5.000d / sp) x 20 % .
C a , b đều đúng, tùy vào xuất xứ hàng nhập khẩu
D a , b đều sai

25. Theo các Luật thuế Việt Nam hiện hành, cá nhân / doanh nghiệp khi có thu nhập do chuyển quyền sử
dụng đất phải nộp thuế :
A. Cá nhân và doanh nghiệp đều phải nộp thuế nhà đất
B. Cá nhân nộp thuế TNCN; doanh nghiệp nộp thuế TNDN
C. Cá nhân và doanh nghiệp đều phải nộp thuế tài nguyên
D. Tất cả a , b , c đều sai

26. Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong quý 3 /
N là 100.000.000 đồng - Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ : 3.000.000
đồng. Biết thuế suất thuế GTGT của sản phẩm đồ chơi trẻ em Ta 5 % Thuế GTGT phải nộp quý 3 / N
của công ty là :
A. 2,000,000 đồng
B. 3,000,000 đồng
C. 4.000.000 đồng
D. Cå a , b , c dèu sai
27. Xe ôtô dưới 24 chỗ ngồi khi doanh nghiệp nằm trong khu chế xuải nhập khẩu để sử dụng thì :
A. Không phải nộp thuế TTĐB .
B. B. Không phải nộp thuế GTGT .
C. Phải nộp thuế nhập khẩu .
D. Không phải nộp thuế nhập khẩu .

28. Theo các Luật thuế Việt Nam hiện hành , doanh nghiệp khi có thu nhập do chuyển quyền sử dụng
đất phải nộp thuế :
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp .
B. Thuế nhà đất
C. Thuế tài nguyên .
D. Phải nộp cả 3 loại thuế trên .

29 . Thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập chịu thuế TNCN :
A. Thu nhập của các ca sĩ làm việc vào ban đêm .
B. Thu nhập của các bác sĩ mở phòng mạch làm thêm giờ
C. Thu nhập từ trúng thưởng bằng hiện vật
D. Thu nhập từ quà tặng là quyền sử dụng đất từ con nuði .

30. Nhà sản xuất bán trong nước 1.000 sp B (chịu thuế TTĐB 30%) với giá chưa thuế GTGT 10 % là
52.000 đ / sp . Giá thanh toán giữa người mua và người bán là :
A. 57,2 triệu đồng b )
B. 74,36 triệu đồng .
C. 67,6 triệu đồng
D. Tất cả đều sai

31. Nhập khẩu 1.500 lít rượu 42 độ để dùng vào sản xuất, giá nhập khẩu theo điều kiện CIF là 20.000
đồng / lít , thuế suất thuế nhập khẩu 10% , thuế suất thuế TTĐB 65% , thuế TTĐB phải nộp ở khâu
nhập khẩu là :
A. 19,5 triệu đồng
B. 23,595 triệu đồng
C. 21,45 triệu đồng
D. 33 triệu đồng

32. Xuất khẩu mặt hàng Y sang Mỹ, tổng giá trị CIF 480 triệu đồng (phí bảo hiểm và phí vận chuyển F
là 30 triệu đồng) . Thuế suất thuế xuất khẩu 3% . Biết rằng toàn bộ chi phí (gồm thuế xuất khẩu) cho lô
hàng 220 triệu đồng , thuế suất thuế TNDN 25% , Thuế TNDN phải nộp cho lô hàng Y :
A. 54,125 triệu đồng
B. 61,625 triệu đồng
C. 57,5 triệu đồng
D. .Cå a , b , c déu sai .
33. Công ty Phan Thị trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau :
- Bán cho Công ty A một lô hàng 300 sản phẩm với giá chưa có thuế GTGT là 100.000đ / 1 sp .
- Bản cho ông A một lô hàng 200 sản phẩm với giá thanh toán 110.000đ đ/ 1 sp
Thuế suất GTGT là 10 % ,
Tính thuế GTGT đầu ra :
A. 4 triệu đồng
B. 3 triệu đồng
C. 2 triệu đồng
D. 5 triệu đồng

34 Doanh nghiệp X ở Hải Phòng nhập khẩu 2000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000 đồng /
chai ; chi phí vận chuyển và bảo hiểm đến cửa khẩu nhập đầu tiên (TPHCM) : 100.000 đồng / chai ; vận
chuyển và bảo hiểm từ TP.HCM đến Hải Phòng 20.000 đồng / chai. Thuế suất thuế NK rượu: 100% ;
TTĐB: 300 , GTGT: 10 % , Tổng giá mua gia nhập kho ) của lô rượu trên là :
A. 2600 triệu đồng .
B. 3,120 triệu đồng .
C. 3,160 triệu đồng
D. Tất cả đều sai .

35. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có các tài liệu như sau: Nhập khẩu nguyên liệu, giá tính thuế
NK: 600 triệu đồng, thuế NK 60 triệu đồng, thuế GTGT của nguyên liệu NK 60 triệu đồng, toàn bộ số
nguyên liệu này dùng để sản xuất số sản phẩm tiêu thụ trong năm, trong đó là nguyên liệu dùng để sản
xuất sản phẩm chịu thuế GTGT , còn lại không chịu thuế . Chi phí nguyên liệu được tính vào chi phí
được trừ của Doanh nghiệp là :
A. 704 triệu đồng ,
B. 682 triệu đồng .
C. 660 triệu đồng
D. 484 triệu đồng

36 Doanh nghiệp tư nhân Long Hà bán cho một doanh nghiệp , khu chế xuất lô hàng Z có trị giá 2.000
triệu đồng Biết rằng thuế suất thuế xuất khẩu đối với hàng Z là 1 % và thuế suất thuế GTGT 10 % ( hàng
Z trên không thuộc diện chịu thuế TTĐB ) . Tổng thuế xuất khẩu và thuế GTGT Doanh nghiệp tư nhân
Long Hà phải nộp là :
A. 10 triệu đồng

B. 20 triệu đồng
C. 200 triệu đồng .
D. 22 triệu đồng
37. Công ty vận tải A ký hợp đồng vận tải cho công ty ly , giá vận tải chưa có thuế GTGT là 50 triệu
đồng . Công ty A đã thuê công ty vận tải C thực hiện hợp đồng này . giá vận tải chưa có thuế GTGT là
40 triệu đồng . Doanh thu tính thuế GTGT đầu ra của công ty A là :

A. 50 triệu đồng
B. 40 triệu đồng
C. 10 triệu đồng
D. Cà a , b , c đều sai

38. Nhập khẩu 2.000 kg nguyện liệu A theo giá CIF là 12.000 đồng / kg , phí vận chuyển ( F ) và bảo
hiểm ( I ) là 2.000 đồng/kg, thuế suất thuế nhập khẩu 20% . Thuế nhập khẩu phải nộp là :

A. 4 triệu đồng
B. 4,8 triệu đồng
C. 5,6 triệu đồng
D. Cả a , b , c đều sai

39. Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X theo giá FOB là 55.000 đồng / sản phẩm , phí vận chuyển ( F ) và bảo
hiểm là 5.000 đồng/kg thuế suất thuế nhập khẩu 20% . Thuế nhập khẩu phải nộp là :

A. 50 triệu đồng
B. 55 triệu đồng
C. 60 triệu đồng
D. Câu , b , c đều sai

40. Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện , giá thanh toán là 500.000 đồng / cái . Thuế suất GTGT 10 % ,
Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là :
A. 100.000 đồng
B. 250,000 đồng
C. 300.000 đồng
D. Cå a , b , c dèu sai

You might also like