You are on page 1of 23

Nguyên tắc công bằng của thuế được thể hiện ở chỗ

Question 1Answer
a.
Mỗi luật thuế được thiết lập phải căn cứ vào khả năng thu nhập của người chịu thuế
b.
Thuế đảm bảo nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước
c.
Tất cả người dân đều bình đẳng trước pháp luật
d.
Tất cả người dân đều bình đẳng trước pháp luật và Mỗi luật thuế được thiết lập phải căn cứ vào
khả năng thu nhập của người chịu thuế
2 Chọn câu phát biểu đúng
Question 2Answer
a.
Tất cả đều sai
b.
Phân loại thuế theo cơ sở tính thuế có: thuế thu nhập, thuế gián thu và thuế trực thu
c.
Phân loại thuế theo cơ sở tính thuế có: thuế thu nhập, thuế tiêu dùng và thuế tài sản
d.
Phân loại thuế theo cơ sở tính thuế có: thuế trực thu, thuế tiêu dùng và thuế tài sản
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của chai bia có giá bán trong siêu thị 14.000 đồng. Biết rằng thuế suất thuế
TTĐB là 40%, Thuế suất thuế GTGT 10%.

Question 3Answer

a.
14.000 đồng : (1+10%)
b.
14.000 đồng : (1+40%)
c.
14.000 đồng
d.
Tất cả đều sai
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của xe gắn máy do công ty A nhập khẩu về rồi bán với giá 67,5 triệu đồng
Biết rằng thuế suất thuế TTĐB là 15%, Thuế suất thuế GTGT 10%.
Question 4Answer
a.
(67,5 triệu đồng : 110%)/115%
b.
67,5 triệu đồng
c.
67,5 triệu đồng : 115%
d.
67,5 triệu đồng X 20%
Công ty A chuyên sản xuất máy lạnh, trong tháng có chính sách bán hàng như sau:
Nếu khách mua hàng trả tiền ngay thì máy lạnh <90.000 BTU có giá bán 5.850.000 đồng/ chiếc.
Nếu khách mua hàng trả tiền ngay thì máy lạnh <90.000 BTU có giá bán 5.850.000 đồng/ chiếc + tiền lãi
trả chậm là 300.000đ/1 tháng.
Giả sử máy lạnh nhà em hỏng, em đến của hàng của công ty A mua theo phương thức trả góp trong 2
tháng.

Hỏi giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt của máy lạnh em mua là bao nhiêu?
Biết rằng thuế suất thuế TTĐB là 30%, Thuế suất thuế GTGT 10%.
Question 5Answer
a.
(5.850.000 : 130%)
b.
Tất cả đều sai
c.
5.850.000 + (2 tháng x 300.000 đồng)
d.
(5.850.000 : 130%) + (2 tháng x 300.000 đồng)

Hình thức nào được xem là ưu đãi thuế


Question 6Answer
a.
Hoãn nộp thuế.
b.
Miễn 100% số thuế phải nộp.
c.
Giảm 50% số thuế phải nộp.
d.
Tất cả đều đúng
Thuế trực thu bao gồm các loại thuế nào sau đây
Question 7Answer
a.
thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân
b.
thuế thu nhập doanh nghiệp và thuế thu nhập cá nhân
c.
Tất cả đều sai
d.
Thuế Xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thục đặc biệt
Loại mức thuế suất nào sau đây có mức thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của
Cơ sở thuế

Question 8Answer
a.
thuế lũy tiến
b.
thuế hỗn họp
c.
thuế tuyệt đối
d.
Thuế cố định
Thuế GTGT là loại thuế
Question 9Answer
a.
thuế trực thu, đối tượng chịu thuế là hàng hóa, thu nhập
b.
thuế gián thu, đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ.
c.
thuế trực thu, đối tượng chịu thuế là tài sản.
d.
Thuế trực thu, đối tượng chịu thuế là hàng hóa, dịch vụ.
Mức điều tiết của …..bao hàm trong cả hàng hóa dịch vụ :
Question 10Answer
a.
Thuế trực thu
b.
Thuế gián thu
c.
Thuế tài sản
d.
Tất cả đều sai
Nhận định nào sau đây về thuế gián thu là đúng
Question 11Answer
a.
Người nộp thuế cũng chính là người chịu thuế.
b.
Đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản của người nộp thuế
c.
Không đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản của người nộp thuế mà đánh thuế một cách gián
tiếp thông qua giá cả của hàng hóa và dịch vụ mà người chịu thuế tiêu dùng.
d.
Đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản của người nộp thuế
Tính bắt buộc của thuế là:
Question 12Answer
a.
Tất cả đều đúng
b.
Nhằm đảm bảo số thu thuế tăng dần qua các năm.
c.
Là đặc trưng cơ bản phân biệt thuế với phí và lệ phí.
d.
Khi nhận thức của người nộp thuế cao hơn, tính bắt buộc của thuế sẽ giảm.
Với thuế trực thu, Nhà nước tiến hành:
Question 13Answer
a.
Thu thuế trực tiếp từ các chủ thể chịu thuế
b.
Thu thuế trực tiếp từ các doanh nghiệp sản xuất
c.
Thu thuế gián tiếp từ các chủ thể chịu thuế
d.
Thu thuế trực tiếp từ các doanh nghiệp kinh doanh
Hàng hóa đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại thuộc diện:
Question 14Answer
a.
Chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
b.
Chịu thuế xuất khẩu
c.
Không chịu thuế nhập khẩu.
d.
Chịu thuế nhập khẩu
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là loại thuế đánh vào
Question 15Answer
a.
Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam
b.
Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam và các mặt hàng đưa từ thị
trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại
c.
Các mặt hàng xuất nhập khẩu qua biên giới
d.
Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước vào khu phi thuế quan và ngược lại.
Công ty XNK A nhận xuất khẩu ủy thác một lô hàng cho doanh nghiệp B, đối tượng nộp thuế xuất
khẩu của lô hàng này là:
Question 16Answer
a.
Công ty A
b.
Cả 2 công ty
c.
Tất cả đều sai
d.
Công ty B
DN X ủy thác cho DN Y nhập khẩu hàng hóa A; giá bán tại cửa khẩu xuất là 210.000 đ/sp; I&F là 10.000
đ/sp; tiền hoa hồng DN A trả cho DN B là 10% trên giá mua. Trị giá tính thuế nhập khẩu của hàng hóa A
là:

Question 17Answer
a.
199.000 đ/sp
b.
241.000 đ/sp
c.
220.000 đ/sp
d.
231.000 đ/sp
DN X ủy thác cho DN Y nhập khẩu hàng hóa A; giá bán tại cửa khẩu xuất là 210.000 đ/sp; I&F là 10.000
đ/sp; tiền hoa hồng DN A trả cho DN B là 10% trên giá mua. Trị giá tính thuế nhập khẩu của hàng hóa A
là:
Question 18Answer
a.
220.000 đ/sp.
b.
CQ hải quan tùy chọn một phương pháp thích hợp
c.
231.000 đ/sp

d.
241.000 đ/sp.
Doanh nghiệp nhập khẩu 1.000 sp, giá CIF là 30 USD/sp, I&F là 2 USD/sp. Tỷ giá tính thuế là 21.500
đồng/USD. DN chịu thuế suất thuế nhập khẩu thông thường tương ứng với mức thuế suất ưu đãi 2%.
Thuế nhập khẩu DN phải nộp là:
Question 19Answer
a.
Cả 3 câu đều sai
b.
12,9 triệu đồng
c.
13,76 triệu đồng
d.
19,35 triệu đồng
Giá tính thuế dối với hàng hóa xuất khẩu theo hợp đồng mua bán hàng hóa là
Question 20Answer
a.
Giá FOB (không bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)
b.
Giá CIF (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)
c.
Giá FOB (bao gồm phí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)
d.
Giá CIF(không bao gồmphí vận chuyển (F) và bảo hiểm (I)
Nhập khẩu một lô hàng để sản xuất, tổng trị giá lô hàng theo điều kiện CIF là 1.000 triệu đồng, I&F là
100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%. Giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng là:

Question 21Answer
a.
1.100 triệu đồng
b.
Tất cả đều sai
c.
1.000 triệu đồng
d.
900 triệu đồng
Công ty cổ phầm M xuất khẩu 1 lô hàng thuộc đối tượng chịu thuế xuất khẩu, giá bán tại cửa khẩu nhập
(CIF) là 10.500 USD, biết rằng chi phí vận tải quốc tế (F) và bảo hiểm quốc tế (I) của lô hàng là 500
USD. Tỷ giá tính thuế 23.000 đ/usd. Hỏi giá tính thuế xuất khẩu của lô hàng là:
Question 22Answer
a.
tất cả đều sai
b.
10.000 USD
c.
10.000 USD x 23.000 đồng
d.
10.500 USD
Công ty thuốc lá Thăng Long nhập khẩu sợi thuốc lá theo hợp đồng số 020320 với số lượng 1.000 tấn
theo điều kiện FOB với giá 100.000 USD, chi phí vận chuyển 5.000 USD. Thuế suất thuế nhập khẩu
30%, thuế suất thuế GTGT 10%. Tỷ giá hải quan 20.000 VND/USD. Tiền thuế nhập khẩu của lô hàng
phải nộp là:

Question 23Answer
a.
Tất cả đều sai
b.
(100.000 usd + 5.000 usd) x 20.000 đ
c.
100.000 usd x 20.000 đ x 30%
d.
(100.000 usd + 5.000 usd) x 20.000 đ x 30%
DN Hoàng Anh nhập khẩu xe ô tô 21 chỗ ngồi đã qua sử dụng 12 tháng và đã chạy được 10.000 km ở
Anh, giá CIF là 30.000 USD, DN phải nộp thuế nhập khẩu là:
Question 24Answer
a.
A. Không được phép nhập khẩu.

b.
Mức thuế tuyệt đối x tỷ giá
c.
Mức thuế tuyệt đối x 30.000 USD x tỷ giá
d.
Thuế suất % x 30.000 USD x tỷ giá
Nhập khẩu 500 sản phẩm, giá FOB là 117 USD/sản phẩm, I&F chiếm 10% giá CIF. Tỷ giá tính thuế là
21.500 VND/USD. Thuế suất thuế nhập khẩu 3%. Thuế nhập khẩu phải nộp là:

Question 25Answer
a.
Cả 3 câu đều sai
b.
41.925.000 đồng
c.
38.109.825 đồng

d.
37.732.500 đồng
DN X ở Hải Phòng NK 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất là 500.000 đồng/chai; I&F từ nước
ngoài đến cửa khẩu Tp.HCM là 100.000 đồng/chai, từ Tp.HCM đến Hải Phòng là 20.000 đồng/chai. Thuế
suất thuế NK rượu 100%. Thuế NK phải nộp là:

Question 26Answer
a.
1.240 triệu đồng
b.
1.000 triệu đồng
c.
Tất cả đều sai
d.
1.200 triệu đồng
Doanh nghiệp nào là đối tượng nộp thuế TTĐB
Question 27Answer
a.
Doanh nghiệp nhập khẩu xe Ôtô 16 chỗ để phục vụ kinh doanh nước khoáng.
b.
Doanh nghiệp nhập khẩu xe Ôtô 16 chỗ để phục vụ đưa đón cán bộ công nhân viên
c.
Doanh nghiệp nhập khẩu xe Ôtô 16 chỗ để phục vụ kinh doanh thuốc lá điếu.
d.
Tất cả đều đúng
Nhận định nào sau đây về thuế gián thu là đúng?
Question 28Answer
a.
Không đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản của người nộp thuế mà đánh thuế một cách gián
tiếp thông qua giá cả của hàng hóa và dịch vụ
b.
Người nộp thuế cũng chính là người chịu thuế.
c.
Đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản của người nộp thuế
d.
Không đánh trực tiếp vào thu nhập hay tài sản của người nộp thuế mà đánh thuế một cách gián
tiếp thông qua giá cả của hàng hóa và dịch vụ mà người chịu thuế tiêu dùng.
Sản phẩm nào sau đây chịu thuế TTĐB:

Question 29Answer
a.
Rượu trên 40 độ.
b.
Tất cả đều đúng
c.
Rượu trái cây
d.
Rượu thuốc.
TRƯỜNG HỢP NÀO ĐƯỢC KHẤU TRỪ THUẾ TTĐB
Question 30Answer
a.
Nhà máy rượu mua rượu mạnh để phá chế thành rượu nhè rồi bán cho siêu thị
b.
Nhà máy rượu mua rượu mạnh về để ngâm rượu ba kích
c.
Nhà máy rượu bán rượu ba kích
d.
Nhà máy rượu mua gạo để nấu rượu
Xác định các trường hợp khấu trừ thuế TTĐB

Question 31Answer
a.
Công ty A mua củ khoai mì về nấu thành rượu nước để bán
b.
Công ty A mua thuốc lá sợi về sản xuất thành thuốc lá điếu rồi bán ra nước ngoài
c.
Công ty A mua thuốc lá sợi về sản xuất thành thuốc lá điếu rồi bán trong nước.
d.
Công ty A nhập khẩu xe ô tô 7 chỗ về để bán trong nước
Doanh nghiệp nào sau đây không phải nộp thuế TTĐB
Question 32Answer
a.
Doanh nghiệp B nhận gia công thuốc lá điếu cho doanh nghiệp trong nước và xuất trả sản phẩm
gia công
b.
Tất cả đều sai
c.
Doanh nghiệp A mua rượu trắng trên 40 từ công ty thương mại để sản xuất rượu thuốc và bán
rượu thuốc trong nước.

d.
Doanh nghiệp thương mại C nhập khẩu xe ôtô 24 chỗ ngồi rồi bán trong nước
Khấu trừ thuế TTĐB khi
Question 33Answer
a.
Cơ sở nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB rồi bán ra trong nước và Cơ sở sản xuất mua nguyên
liệu chịu thuế TTĐB để chế biến thành HH chịu thuế TTĐB rồi bán ra trong nước
b.
Cơ sở sản xuất mua nguyên liệu chịu thuế TTĐB để chế biến thành HH chịu thuế TTĐB rồi bán
ra trong nước
c.
Cơ sở nhập khẩu hàng hóa chịu thuế TTĐB rồi bán ra trong nước
d.
Cơ sở sản xuất mua nguyên liệu để chế biến thành HH chịu thuế TTĐB rồi bán ra trong nước
Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, bán sản phẩm thông qua đại lý bán đúng giá,
vậy giá tính thuế TTĐB là:

Question 34Answer
a.
Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý/(1 + thuế suất thuế TTĐB).
b.
Giá bán đã có thuế GTGT của đại lý.
c.
[Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý/(1 + thuế suất thuế TTĐB)] - Tiền hoa hồng chưa
thuế GTGT của đại lý

d.
[Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý/(1 + thuế suất thuế TTĐB)] + Tiền hoa hồng chưa thuế
GTGT của đại lý
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, bán sản phẩm thông qua đại lý bán đúng giá, thời điểm
tính thuế TTĐB là:

Question 35Answer
a.
Khi xuất hóa đơn lúc giao hàng cho đại lý
b.
Khi xuất hóa đơn vào cuối tháng căn cứ vào số sản phẩm đại lý tiêu thụ được.

c.
Khi đại lý tiêu thụ được sản phẩm hoặc khi đại lý thanh toán tiền cho doanh nghiệp
d.
Tất cả đều đúng
Doanh nghiệp sản xuất xe Ôtô 4 chỗ, bán xe theo phương thức trả góp, vậy giá tính thuế TTĐB là
Question 36Answer
a.
Giá bán không bao gồm lãi trả góp.
b.
Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT và chưa có lãi trả góp.

c.
Tất cả đều đúng
d.
Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT nhưng bao gồm lãi trả góp.
Doanh nghiệp A mua 1.000 chai rượu từ doanh nghiệp sản xuất B để xuất khẩu, tuy nhiên doanh nghiệp
A chỉ xuất khẩu được 950 chai, 50 chai rượu còn lại doanh nghiệp A đã bán trong nước:

Question 37Answer
a.
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A là người phải nộp thuế TTĐB.

b.
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là người phải
nộp thuế TTĐB.
c.
50 chai rượu bán trong nước không chịu thuế TTĐB.
d.
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp B là người phải nộp thuế TTĐB.
Doanh nghiệp A sản xuất rượu, giá thành 1 chai rượu là 10.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT là 18.000 đ,
thuế suất thuế TTĐB rượu là 25%, khi dùng rượu trao đổi để lấy hương liệu với giá trên hợp đồng trao
đổi chưa có thuế GTGT là 14.000 chai, doanh nghiệp A:
Question 38Answer
a.
Không phải nộp thuế TTĐB.
b.
Tính thuế TTĐB = [18.000 đ /(1+25%)] * 25%.

c.
Tính thuế TTĐB = [14.000 đ /(1+25%)] * 25%.
d.
Tính thuế TTĐB = [10.000 đ /(1+25%)] * 25%.
Doanh nghiệp A sản xuất rượu, giao đại lý bán đúng giá chưa thuế GTGT là 40.000 đ/chai, hoa hồng đại
lý là 10% trên giá bán chưa thuế GTGT, thuế suất thuế TTĐB rượu là 25%, khi đại lý bán được rượu
thì giá tính thuế TTĐB của doanh nghiệp A:

Question 39Answer
a.
[40.000 đ/chai/(1 + 25%)].

b.
[(40.000 đ/chai - 10%*40.000 đ/chai)]/(1 + 25%).
c.
[(40.000đ/chai + 10%*40.000 đ/chai)]/(1 + 25%).
d.
Doanh nghiệp A không phải nộp thuế TTĐB.
Doanh nghiệp A chuyên sản xuất rượu, trường hợp nào sau đây vừa chịu thuế TTĐB vừa chịu thuế
GTGT:

Question 40Answer
a.
Dùng rượu để thanh toán công nợ.
b.
Dùng rượu để tặng.

c.
Bán rượu vào khu công nghiệp.

d.
Tất cả đều đúng
Doanh nghiệp A nhập khẩu Ôtô 4 chỗ, giá FOB 300 trđ, I&F = 10% giá FOB, thuế nhập khẩu 83%, thuế
TTĐB 50%. tổng thuế TTĐB DN A nộp ở khâu nhập khẩu là:
Question 41Answer
a.
[330 trđ + 330 trđ * 83%] * 50%
b.
300 trđ *10%
c.
300 trđ *10% + 300 trđ * 83%
d.
[300 trđ + 300 trđ *10% + 300 trđ * 83%]
Doanh nghiệp A sản xuất rượu thuốc bằng rượu trắng trên 40 độ nhập khẩu, khi bán rượu thuốc vào thị
trường trong nước, doanh nghiệp A:
Question 42Answer
a.
Nộp thuế TTĐB khi thuế TTĐB của rượu thuốc bán ra (>) thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu của
rượu trên 40 độ và được hoàn thuế TTĐB nếu thuế TTĐB của rượu thuốc bán ra (<) thuế TTĐB
đã nộp khi nhập khẩu của rượu trên 40 độ
b.
Không là đối tượng nộp thuế TTĐB
c.
Là đối tượng nộp thuế TTĐB và được khấu trừ toàn bộ thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu rượu
trên 40 độ.
d.
Nộp thuế TTĐB khi thuế TTĐB của rượu thuốc bán ra (>) thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu của
rượu trên 40 độ tương ứng với số lượng rượu thuốc bán ra
Doanh nghiệp A mua 1.000 chai rượu từ doanh nghiệp sản xuất B để xuất khẩu, tuy nhiên doanh nghiệp
A chỉ xuất khẩu được 950 chai, 50 chai rượu còn lại doanh nghiệp A đã bán trong nước:
Question 43Answer
a.
50 chai rượu bán trong nước không chịu thuế TTĐB
b.
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là người phải
nộp thuế TTĐB
c.
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A là người phải nộp thuế TTĐB.
d.
50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp B là người phải nộp thuế TTĐB
Theo quy định hiện hành, điều kiện khấu trừ thuế tiêu thụ đặc biệt?
Question 44Answer
a.
Đối với trường hợp mua nguyên liệu của cơ sở sản xuất trong nước: phải có hợp đồng mua bán
nguyên liệu, hóa đơn, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bên bán (bản có, có chữ ký, đóng
dấu), chứng từ thanh toán qua ngân hàng. Đối với khẩu nhập khẩu hàng hóa, nguyên vật liệu:
phải có chứng từ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt ở khâu nhập khẩu
b.
Đối với trường hợp mua nguyên liệu của cơ sở sản xuất trong nước: phải có hợp đồng mua bán
nguyên liệu, hóa đơn, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh bên bán (bản có, có chữ ký, đóng
dấu), chứng từ thanh toán qua ngân hàng
c.
Đối với khẩu nhập khẩu hàng hóa, nguyên vật liệu: phải có chứng từ nộp thuế tiêu thụ đặc biệt ở
khâu nhập khẩu
d.
Đối với hàng hóa phải có hóa đơn, chứng từ thanh toán qua ngân hàng
Theo quy định hiện hành, giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt là?
Question 45Answer
a.
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ là giá bán hàng hoá, giá cung ứng dịch vụ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh chưa có thuế TTĐB
b.
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ là giá bán hàng hoá, giá cung ứng dịch vụ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh đã có thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trường (nếu có) và thuế giá trị gia tăng
c.
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ là giá bán hàng hoá, giá cung ứng dịch vụ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh chưa có thuế giá trị gia tăng
d.
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ là giá bán hàng hoá, giá cung ứng dịch vụ của cơ sở
sản xuất, kinh doanh chưa có thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trường (nếu có) và thuế giá trị gia
tăng
Công ty A sản xuất bia lon chịu thuế tiêu thụ đặc biệt bằng nguyên liệu đã chịu thuế tiêu thụ đặc
biệt ở khâu mua vào. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp trong kỳ khi bán ra được xác định?

Question 46Answer
a.
Thuế TTĐB của số bia tiêu thụ trong kỳ – Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu đầu vào
tương ứng với số bia xuất kho tiêu thụ trong kỳ.

b.
Tất cả đều sai.

c.
Thuế TTĐB của số bia tiêu thụ trong kỳ – Số thuế TTĐB đã nộp của khâu nguyên liệu đầu vào
d.
Thuế TTĐB của số bia tiêu thụ trong kỳ.
Hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt trong các trường hợp dưới đây là:

Question 47Answer
a.
Hàng hóa được mua bán giữa các khu phi thuế quan với nhau

b.
Hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan và chỉ sử dụng trong khu khi thuế
quan

c.
Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh
doanh khác để xuất khẩu.

d.
Ô tô 17 chỗ ngồi bán vào khu chế xuất.
Doanh nghiệp sản xuất rượu bia M trực tiếp xuất khẩu 10.000 thùng bia ra nước ngoài với giá
250.000 đồng/thùng, thuế suất thuế TTĐB 75%. Thuế TTĐB phải nộp đối với cơ sở kinh doanh là:

Question 48Answer
a.
207 triệu đồng

b.
13.125 triệu đồng

c.
0 đồng
d.
107 triệu đồng
Mục đích của thuế TTĐB là?
Question 49Answer
a.
Hạn chế sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ trong danh mục nhà nước qui định

b.
Cấm sản xuất và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ trong danh mục nhà nước qui định

c.
Tất cả đều đúng
d.
Điều tiết thu nhập từ đó hướng dẫn sản xuất, nhập khẩu và tiêu dùng các hàng hóa và dịch vụ
trong danh mục nhà nước qui định
Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế TTĐB

Question 50Answer
a.
Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân

b.
Hàng hóa chịu thuế TTĐB mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu

c.
Hàng hóa do cơ sở sản xuất ủy thác cho CSKD khác để xuất khẩu.

d.
Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ ngồi nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan
Năm 2022 giá bán một két bia đã có thuế GTGT là 242.000 đồng/két, (VAT 10%)
thuế suất thuế TTĐB của mặt hàng bia chai là 50%. Giá tính thuế TTĐB của một két bia:

Question 51Answer
a.
220.000 đồng

b.
146.667 đồng

c.
Tất cả đều sai
d.
242.000 đồng
Doanh nghiệp khi nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB phải nộp các thuế sau:

Question 52Answer
a.
Thuế nhập khẩu

b.
Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT, thuế GTGT;

c.
Thuế TTĐB

d.
Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT;
Thuế gián thu là loại thuế mà cơ sở sản xuất và kinh doanh HHDV thuộc diện nộp thuế thu tiền thuế của
đối tượng nào sau đây để nộp cho Nhà nước?
Question 53Answer
a.
Người nhận gia công
b.
Người tiêu dùng
c.
Đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu
d.
Đơn vị sản xuất
Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập
doanh nghiệp:
Question 54Answer
a.
Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.
b.
Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác
c.
Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu
d.
Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh
Lương của chủ doanh nghiệp tư nhân:

Question 55Answer
a.
Tất cả đều đúng
b.
Được tính vào chi phí được trừ khi có chứng từ chi và chủ doanh nghiệp có tham gia điều hành.
c.
Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:
d.
Không được tính vào chi phí được trừ.
Giá nhập kho nguyên liệu của công ty sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT
Question 56Answer
a.
Tất cả đều sai
b.
Giá mua bao gồm cả thuế GTGT nếu nguyên liệu mua vào có hóa đơn GTGT
c.
đúng tùy trường hợp công ty có xuất khẩu hay không xuất khẩu sản phẩm.
d.
Giá mua chưa bao gồm thuế GTGT nếu nguyên liệu mua vào có hóa đơn GTGT.
Khoản chi nào được tính vào chi phí được trừ
Question 57Answer
a.
Các khoản chi có hóa đơn chứng từ và được lấy từ nguồn quỹ khen thưởng phúc lợi để chi
b.
Các khoản chi có hóa đơn chứng từ và được lấy từ nguồn quỹ khen thưởng phúc lợi để chi và
chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
c.
Các khoản chi không có hóa đơn chứng từ.
d.
Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt
Công ty cổ phần không được tính vào chi phí được trừ:
Question 58Answer
a.
Số tiền chi trả nợ gốc tiền vay ngân hàng.
b.
Lương giám đốc
c.
Tất cả đều đúng
d.
Khấu hao TSCĐ đầu tư bằng tiền vay ngân hàng.
Thu nhập nào sau đây của doanh nghiệp không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
Question 59Answer
a.
Thu nhập từ chênh lệch tỷ giá do mua bán ngoại tệ

b.
Tất cả đều sai
c.
Thu nhập từ quà biếu, quà tặng
d.
Thu nhập từ tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế.
Trong kỳ tính thuế TNDN, doanh nghiệp tư nhân kê khai chi phí tiền lương như sau: tổng tiền lương là
1.200 trđ; trong đó lương Giám đốc do chủ doanh nghiệp thuê ngoài: 60 trđ, lương chủ doanh nghiệp: 80
trđ, lương thuê ngoài theo vụ việc: 12 trđ, lương bộ phận bán hàng không có hợp đồng lao động: 22 trđ.
Chi phí tiền lương được trừ
Question 60Answer
a.
1.200 trđ – 60 trđ – 80 trđ – 12 trđ – 22 trđ.
b.
1.200 trđ – 80 trđ – 22 trđ.
c.
1.200 trđ – 22 trđ
d.
1.200 trđ – 80 trđ.
Tháng 03/200n, công ty chuyên sản xuất hàng dệt may, có mua 01 TSCĐ (hóa đơn GTGT, chứng từ
thanh toán qua ngân hàng) phục vụ sản xuất. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:
Question 61Answer
a.
Toàn bộ chi phí mua TSCĐ trừ đi thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là chi phí được trừ của năm
200n.
b.
Toàn bộ chi phí mua TSCĐ là chi phí được trừ của năm 200n.
c.
Thuế GTGT của TSCĐ là chi phí được trừ của năm 200n
d.
Tất cả đều sai
Khoản chi nào sau đây được tính là chi phí được trừ:
Question 62Answer
a.
Trả nợ gốc tiền vay ngân hàng phục vụ SXKD.
b.
Nộp tiền phạt do chậm nộp thuế
c.
Trả chi phí nhập khẩu TSCĐ
d.
Trả lãi tiền vay ngân hàng quá hạn phục vụ SXKD.
Khoản chi nào được tính là chi phí được trừ:
Question 63Answer
a.
Nộp thuế TNDN tạm tính hàng quý
b.
Nộp thuế GTGT hàng tháng theo phương pháp khấu trừ.
c.
Nộp thuế TNCN hàng tháng
d.
Nộp thuế Môn bài.
Nguyên nhân trực tiếp thúc đẩy sự ra đời của thuế
Question 64Answer
a.
Sự phát triển của sản xuất hàng hóa
b.
Phân công lao động xã hội
c.
Sự ra đời của nhà nước
d.
Sự ra đời của tiền tệ
Chọn đáp án đúng về DT để tính thu nhập chịu thuế TNDN

Question 65Answer
a.
Đối với HH,DV bán theo phương thức trả góp, trả chậm là tiền bán hàng hóa, dịch vụ trả tiền
một lần bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm của kỳ đầu tiên.

b.
Tất cả đều sai
c.
Đối với HH,DV bán theo phương thức trả góp, trả chậm là tiền bán hàng hóa, dịch vụ trả tiền
một lần bao gồm cả tiền lãi trả góp, trả chậm.

d.
Đối với HH,DV bán theo phương thức trả góp, trả chậm là tiền bán hàng hóa, dịch vụ trả tiền
một lần không bao gồm tiền lãi trả góp, trả chậm.
Chọn đáp án đúng về DT để tính thu nhập chịu thuế TNDN
Question 66Answer
a.
Đối với hoạt động gia công hàng hóa, doanh thu tính thuế TNDN là tiền thu về hoạt động gia
công không bao gồm tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lục, vậy liệu phụ và chi phí khác phục
vụ việc gia công hàng hóa
b.
Đối với hoạt động gia công hàng hóa, doanh thu tính thuế TNDN là tiền thu về hoạt động gia
công
c.
Tất cả đều sai
d.
Đối với hoạt động gia công hàng hóa, doanh thu tính thuế TNDN là tiền thu về hoạt động gia
công, bao gồm tiền công, chi phí về nhiên liệu, động lục, vậy liệu phụ và chi phí khác phục vụ
việc gia công hàng hóa
Chọn đáp án đúng về DT để tính thu nhập chịu thuế TNDN
Question 67Answer
a.
Đối với hoạt động cung cấp điện, cung cấp nước sạch là số tiền cung cấp điện, nước sạch ghi trên
hóa đơn GTGT bao gồm cả tiền thuế GTGT và tiền phí thanh toán qua ngân hàng (nếu có)

b.
Đối với hoạt động cung cấp điện, cung cấp nước sạch là số tiền cung cấp điện, nước sạch ghi trên
hóa đơn GTGT
c.
Tất cả đều sai
d.
Đối với hoạt động cung cấp điện, cung cấp nước sạch là số tiền cung cấp điện, nước sạch ghi trên
hóa đơn GTGT bao gồm cả tiền thuế GTGT
Người nộp thuế TNDN là
Question 68Answer
a.
Tổ chức hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ có thu nhập

b.
Hộ gia đình, cá nhân hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ có thu nhập

c.
Tất ca đều đúng
d.
Tổ chức,hộ gia đình hoạt động SXKD hàng hóa, dịch vụ có thu nhập

You might also like