You are on page 1of 21

Câu 1 Nguyên tắc liên quan đến các khoản điều chỉnh là:

A. Các khoản điều chỉnh cộng chỉ điều chỉnh khi đã nằm trong giá hóa đơn
B. Các khoản điều chỉnh phải có đầy đủ chứng từ chứng minh
C. Các khoản điều chỉnh trừ chỉ điều chỉnh khi chưa nằm trong giá hóa đơn
D. Các khoản điều chỉnh phải được các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Xuất xứ hàng hóa tạo điều kiện cho hàng XK được hưởng ưu đãi thuế quan khi thâm nhập vào thị
trường các nước NK.
B. Xuất xứ hàng là chỉ tiêu quan trọng khẳng định vị trí của nước XK trong TMQT
C. Xuất xứ hàng hóa kết hợp với HS để xác định mức thuế suất
D. Xuất xứ hàng hóa liên quan đến việc kiểm soát hoạt động ngoại thương
Câu 3: GSP là gì? Generalized systems of preferences
Câu 4: Thời hạn cấp ℅ không quá bao nhiêu ngày kể từ thời điểm Người đề nghị cấp ℅ nộp bộ hồ sơ
đầy đủ và hợp lệ?
A. 9 . B. 5. C.7. D.3
Câu 5: Mặt hàng nào không chịu thuế TTĐB
A. Điều hòa nhiệt độ có công suất 70.000 BTU
B. Điều hòa nhiệt độ có công suất 80.000 BTU
C. Điều hòa nhiệt độ có công suất 90.000 BTU
D. Điều hòa nhiệt độ có công suất 100.000 BTU
Note: điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB
Câu 6: Khi lô hàng Nhập khẩu không đủ điều kiện xác định TGTT theo phương pháp 1 và 2, trong dữ
liệu của CQHQ có 3 lô hàng NK giống hệt được lựa chọn để xác định TGTT cho lô hàng cần tìm. TGTT
của lô hàng cần tìm là?
A. Trị giá tính thuế của lô hàng giống hệt có thời gian xuất khẩu gần với thời gian Xk của lô hàng đang xác
định TGTT nhất
B. Trị giá tính thuế nhỏ nhất trong 4 trị giá tính thuế xác định được
C. Trị giá tính thuế trung bình cộng của 4 trị giá tính thuế xác định được
D. Trị giá tính thuế lớn nhất trong 4 trị giá tính thuế xác định được
( đọc sách phần chú ý trang mục 2.4.3.3 trang 18)
Câu 7:℅ cấp cho hàng xuất khẩu đi Nam Phi ? DA59
Câu 9: Nguyên liệu phụ nhập từ nước cho hưởng để sản xuất ra thành phẩm tại nước được hưởng sẽ có
xuất xứ của nước được hưởng để sản xuất ra thành phẩm tại nước được hưởng? là quy tắc
A. Tiêu chuẩn gia công. C. Tiêu chuẩn tỉ lệ phần trăm
B. Quy tắc cộng gộp khu vực. D. Quy tắc bảo trợ
Câu 11: Mặt hàng nào sau đây không chịu thuế xuất khẩu ?
A.Than đá. B.Giày dép. C.Xăng. D. Tất cả đều chịu thuế xuất khẩu
Câu 12: VCCI là Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam
( Vietnam Chamber of Commerce and Industry)
Câu 13:” Những nước cho hưởng sẽ ký kết một thỏa ước với một khối nước trong khu vực cho phép rằng hàng
hóa có xuất xứ tại bất kì một nước trong khu vực cũng được coi là có xuất xứ từ một nước khác trong khu vực “

A. Quy tắc cộng gộp khu vực. B. Quy tắc bảo trợ. C. Tiêu chuẩn gia công D. Tiêu chuẩn tỷ lệ phần trăm
Câu 14: Mặt hàng nào sau đây không chịu thuế BVMT?
A.Mỡ nhờn. B. Dầu nhờn. C. Xăng ethanol. D.Dầu mazut
Câu 15: Kiểm tra xuất xứ của hàng hóa không căn cứ vào:
A. Đánh giá việc chấp hành pháp luật hải quan của chủ hàng
B. Giấy chứng nhận xuất xứ. C. Hồ sơ hải quan. D. Thực tế hàng hóa XNk
Câu 16: Trường hợp nào sau đây thỏa mãn điều kiện về thời gian xuất khẩu khi lựa chọn lô hàng NK
giống hệt?
A.Lô hàng nhập khẩu giống hệt được xuất khẩu cùng ngày hoặc trong vòng 60 ngày trước hoặc sau ngày xuất
khẩu của lô hàng đang được xác định trị giá tính thuế.
B. Lô hàng giống hệt có ngày đăng kí tờ khai HQ trước 60 ngày cùng với ngày đăng kí TKHQ của lô hàng đang
cần xác định trị giá tính thuế
C. Lô hàng giống hệt có ngày đăng kí tờ khai HQ cùng với ngày đăng kí TKHQ của lô hàng đang cần xác định
trị giá tính thuế
D. Lô hàng giống hệt có ngày ghi trên vận đơn cùng ngày hoặc trong vòng 60 ngày trước hoặc sau ngày xuất
khẩu của lô hàng đang cần xác định trị giá tính thuế
Câu 17: Sản phẩm nào sau đây có xuất xứ toàn bộ ?
A. Rau quả thu hoạch ở nước được hưởng
B. Khoáng sản thu hoạch ở nước được hưởng
C. Phế liệu và phế thải từ hoạt động sản xuất diễn ra tại nước được hưởng
D. Sản phẩm chế biến ở nước được hưởng
Câu 18: Sản phẩm nào sau đây có xuất xứ không toàn bộ ?
A. Rau quả thu hoạch ở nước được hưởng
B. Khoáng sản thu hoạch ở nước được hưởng
C. Phế liệu và phế thải từ hoạt động sản xuất diễn ra tại nước được hưởng
D. Sản phẩm chế biến ở nước được hưởng
Câu 18: Giá thực tế đã và sẽ phải thanh toán:
A. Là khoản được trừ ra khỏi trị giá tính thuế khi đáp ứng các điều kiện cần thiết
B. Là tổng số tiền người mua đã và sẽ phải thanh toán trực tiếp hoặc gián tiếp cho người bán để mua
hàng nhập khẩu và thuộc các khoản điều chỉnh cộng khi xác định trị giá tính thuế
C. Thuộc các khoản điều chỉnh cộng khi xác định trị giá tính thuế
D. Là tổng số tiền người mua đã và sẽ phải thanh toán trực tiếp hoặc gián tiếp cho người bán để mua
hàng nhập khẩu.
Câu 19: CO mẫu AANZ cho hàng giày dép của Việt Nam xuất đi các nước thành viên hiệp định
AANzFTA do cơ quan nào cấp?
A. Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam
B. Tổng cục hải quan Việt Nam
C. Bộ Công thương Việt Nam
D. Bộ Thương mại Việt Nam
Câu 20: “... là nước hoặc vùng lãnh thổ nơi sản xuất ra toàn bộ hàng hóa hoặc nơi thực hiện công đoạn
chế biến cơ bản cuối cùng đối với hàng hóa do nhiều nước và vùng lãnh thổ tham gia sản xuất “
A. Nơi tạo ra hàng hóa. B. xuất xứ hàng hóa. C. Nguồn gốc hàng hóa D.Quốc tịch hàng hóa
Câu 21: Hà Lan cho Việt Nam hưởng quy tắc bảo trợ:
A. Nguyên phụ liệu nhập từ VN để sản xuất ra thành phẩm ở Hà Lan sẽ có xuất xứ tại Hà Lan
B. Nguyên liệu nhập từ Hà Lan về Việt Nam sẽ không phải nộp thuế nhập khẩu
C. Hàng hóa có xuất xứ tại bất kì nước EU nào cũng coi là có xuất xứ Hà Lan
D. Nguyên phụ liệu nhập từ Hà Lan để sản xuất ra thành phẩm ở Việt Nam sẽ có xuất xứ của Việt
Nam
Câu 22: Mặt hàng nào sau đây không chịu thuế TTĐB
A. Xe mô tô có dung tích xi lanh 175cm3
B. … 125cm3
C. ….150cm3
D. ….225cm3
Câu 23 Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy nếu:
Chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp 4 số
Câu 24: Hàng hóa nào sau đây là đối tượng chịu thuế:
A. Hàng đưa từ Thái Lan vào khu chế xuất Linh Trung
B. Hàng đưa từ khu chế xuất Tân Thuận sang Nhật Bản
C. Hàng đưa từ khu chế xuất Tân Thuận vào KCN Nomura
D. Hàng đưa từ khu chế xuất Tân Thuận sang khu chế xuất Linh Trung
Câu 25: C/O ưu đãi theo Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa ASEAN và ACFTA
A. E. B. AI. C. AJ. D. AK
Câu 26: Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng không chịu thuế
A. Hàng đưa từ KCN Nomura vào khu chế xuất Ninh Thuận
B. Hàng vận chuyển quá cảnh qua cửa khẩu của Việt Nam sang một nước khác
C. Hàng xuất khẩu của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường các nước thuộc liên minh châu Âu EU
D. Hàng đưa từ khu bảo thuế vào thị trường trong nước
Câu 27: Hoạt động nào sau đây là hoạt động bán hàng để xuất khẩu đến Việt Nam
A. Doanh nghiệp Thái Lan chuyển hàng mẫu cho Doanh nghiệp Việt Nam, hàng k phải thanh toán
B. DN trong khu chế xuất Tân Thuận bán cho DN thuộc KCN sóng Thần
C. DN Nhật Bản trong khu cn Nomura bán cho DN thuộc KCN Cao Láng- Hòa lạc
D. Người bán Thái Lan gửi hàng sang Việt Nam nhờ một doanh nghiệp VN bán hộ. Bán được hàng DN Việt Nam
chuyển tiền cho người bán Thái Lan và hưởng hoa hồng phí
Câu 28: Câu nào không đúng với chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập(GSP)
A. GSP được coi là một chế độ tối huệ quốc đặc biệt
B. Các nước chậm và đang phát triển được coi là các nước được hưởng
C. Các nước cho hưởng GSP thực hiện giảm các rào cản thương mại đối với hàng nhập khẩu từ các nước được
hưởng
D. Trên cơ sở của hệ thống GSP, mỗi quốc gia xây dựng một chế độ GSP cho riêng mình
Câu 29: Căn cứ tính thuế đối với thuế tuyệt đối TĐ
A. Số lượng mặt hàng Xk, NK ghi trên hợp đồng và thuế suất TĐ quy định trên 1 đơn vị hàng hóa
B. Không câu nào đúng ( câu đúng là Số lượng mặt hàng Xk, NK ghi trên TKHQ và mức thuế tuyệt đối quy định
trên 1 đơn vị hàng hóa)
C. Số lượng mặt hàng Xk, NK ghi trên hợp đồng và mức thuế TĐ quy định trên 1 đơn vị hàng hóa
D. Số lượng mặt hàng Xk, NK ghi trên TKHQ và thuế suất TĐ quy định trên 1 đơn vị hàng hóa.
Câu 30: Hàng hóa nào sau đây không thuộc đối tượng kiếm tra chuyên ngành
A. Hàng hóa phải kiểm tra chất lượng. C. Hàng hóa xuất nhập khẩu có điều kiện
B. Hàng hóa phải kiểm tra y tế. D. Hàng hóa phải kiểm dịch động vật
Câu 31: C/O mẫu X được cấp cho
A. Hàng cafe XK sang các nước không phải thành viên ICo
B. Hãng cafe xuất khẩu nói chung
C. Không có đáp án nào đúng
D. Hàng cà phê xuất khẩu sang các nước thành viên ICO
Câu 32: ATIGA là ASEAN Trade in Goods Agreement
Câu 33: Những hạn chế nào sau đây không thỏa mãn điều kiện: “ Người mua có toàn quyền định đoạt và
sử dụng hàng hóa sau khi nhập khẩu”
A. Hàng hóa phải được kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định của pháp luật Việt Nam
B. Hàng hóa chỉ được dùng làm nguyên liệu sản xuất, không được bán lại trên thị trường nội địa
C. Hợp đồng quy định hàng hóa chỉ được bán lại tại những khu vực địa lý nhất định
D. Hàng hóa nhập khẩu về Việt Nam phải được ghi hướng dẫn sử dụng và dán nhãn bằng tiếng Việt
Câu 34: Trong quy tắc xuất xứ ATIGA mệnh đề nào sau đây đúng
A. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm xuất xứ thuần túy, Việt Nam tính RVC theo công thức tính
trực tiếp
B. Hàng hóa đáp ứng đủ điều kiện và giấy tờ chứng minh xuất xứ khi được cấp ℅ mẫu A do cơ quan thẩm quyển
của ASEAn cấp
C. Ngoài tiêu chí RVC, người xuất khẩu hàng hóa có thể sử dụng tiêu chí CTC ở cấp 4 số để xác định xuất xứ
hàng hóa
D. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ không thuẩn túy , sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn
xuất xứ khi có hàm lượng ASEAN không dưới 40%
Câu 35: Trong quy tắc xuất xứ ATIGA mệnh đề nào sau đây đúng
A. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm xuất xứ không thuần túy, Việt Nam tính RVC theo công
thức tính trực tiếp
B. Hàng hóa đáp ứng đủ điều kiện và giấy tờ chứng minh xuất xứ khi được cấp ℅ mẫu D do cơ quan thẩm
quyển của ASEAn cấp
C. Ngoài tiêu chí RVC, người xuất khẩu hàng hóa có thể sử dụng tiêu chí CTC ở cấp 3 số để xác định xuất xứ
hàng hóa
D. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ không thuẩn túy , sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn
xuất xứ khi có hàm lượng ASEAN dưới 40%
Câu 35: Khoản nào sau đây được trừ ra khỏi trị giá tính thuế hàng Nhập khẩu ?
A. Các khoản thuế phải nộp ngân ngân sách đã tính trong giá mua hàng nhập khẩu khi đáp ứng các điều kiện về
các khoản điều chỉnh trừ
B. Chi phí vận chuyển nội địa phát sinh khi đáp ứng các điều kiện về các khoản điều chỉnh trừ
C. Chi phí vận hành hàng hóa nhập khẩu đến cửa khẩu nhập đã nằm trong giá mua hàng NK
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Hồ sơ hải quan đối với hàng hoa quả nhập khẩu phải thanh toán, kiểm dịch thực vật không bao
gồm:
A. Tờ khai HQNK
B. Vận đơn đường biển
C. Hợp đồng mua bán ngoại thương
D. Hóa đơn thương mại
Câu 2: Điều kiện để 1 lô hàng XK của Việt Nam được cấp C/O mẫu A:
A. Đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ GSP của EU
B. Đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ GSP
C. Đáp ứng quy tắc xuất sử GSP
D. Được sản xuất toàn bộ tại việt Nam
Câu 6: Căn cứ phân loại rủi ro không bao gồm?
A. Phương thức vận chuyển hàng hóa
B. Chính sách thuế đối với hàng hóa XNK Họ
C. Thời gian hoạt động trong lĩnh vực XNK của người khai HQ
D. Đặc điểm của của hàng hóa, phương tiện vận tải
Câu 8: Ưu điểm của hệ thống VNACCS là:
A. Rút ngắn thời gian thông quan cho hàng hóa XNK
B. Tự động phân bố tính toán trị giá
C. Thực hiện khai tờ khai trị giá ngay trên phần mềm
D. Tất cả đều đúng
Câu 9: Thuế suất ưu đãi đặc biệt:
A. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận
riêng với Việt Nam về thuế suất.
B. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận
về đối tối huệ quốc trong quan hệ TM với Việt Nam.
C. Là thuế suất chi áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ không có thỏa
thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ TM với Việt Nam.
D. Không câu nào đúng
Câu 10: Khoản nào sau đây không được trừ ra khỏi trị giá tính thuế hàng NK?
A. Chi phí vận chuyển nội địa phát sinh sau khi NK khi đáp ứng các điều kiện về các khoản điều chỉnh (KDC)
trừ
B. Khoản giảm giá được thực hiện trước khi xếp hàng lên tàu tại cảng xếp hàng, văn bản giảm giá được nộp
HSHQ khi làm thủ tục NK
C. Chi phí vận hàng hóa nhập khẩu đến cửa khẩu nhập đã nằm trong giá mua hàng NK
D. Các khoản thuế phải nộp ngân sách đã tính trong giá mua hàng NK khi đáp ứng các điều kiện về các KĐC
trừ
Câu 12: Thỏa ước nữa EU và ASEAN về cộng gộp khu vực thì khi thâm nhập vào thị trường EU
A. Hàng hóa có xuất xứ Thái Lan cũng được coi là hàng hóa có xuất xứ bất cứ nước nào trong EU
B. Hàng hóa có xuất xứ Việt Nam cũng được coi là hàng hóa có xuất xứ từ một nước nào khác trong khối
ASEAN
C. Hàng hóa có xuất xứ Việt Nam sẽ được hưởng ưu đãi thuế quan khi đáp ứng quy tắc xuất xứ
D. Hàng hoa có xuất xứ từ bất cứ nước nào trong ASEAN cũng được coi là xuất xứ từ các nước EU
Câu 15: Hình thức nào sau đây không sử dụng để giám sát hải quan
A. Sử dụng máy soi container cố định hoặc di động
B. Sử dụng thiết bị định vị GPS
C. Sử dụng trực tiếp công chức hải quan
D. Dùng chỉ hải quan
Câu 19: Giá tính thuế đối với hàng nhập khẩu là:
A. Giá bán tại cửa khẩu xuất cộng chi phí vận tải
B. Giá bán tại cửa khẩu xuất
C. Giá thực tế phải trả tính tới cửa khẩu nhập đầu tiên
D. Không đáp án nào đúng
Câu 20: Căn cứ quyết định mức độ kiểm tra thực tế hàng hoá không bao gồm?
A. Quá trình phân tích các thông tin liên quan đến người khai hải quan và lô hàng đang được làm thủ tục hải
quan
B. Quá trình chấp hành pháp luật hải quan của chủ hàng.
C. Quá trình đối chiếu giữa khai báo của người khai hải quan với thực tế hàng hoá
D. Chính sách mặt hàng của nhà nước trong từng thời kỳ.
Câu 21: Trong thủ tục hải quan điện tử, các khâu nào sau đây không được tự động hóa?
A. Kiểm tra thực tế hàng hóa . B. Phân luồng tờ khai hải quan
C. Đăng ký tờ khai hải quan . D. Tiếp nhận TKHQ
Câu 23: Trong quy tắc xuất xứ ATIGA: Mệnh đề nào không đúng?
A. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ không thuần túy. Việt Nam tính RVC theo
công thức trực tiếp.
B. Hàng hóa đáp ứng điều kiện về chứng từ chứng minh xuất xứ khi được cấp C/O mẫu D do cơ quan có thẩm
quyền các nước ASEAN cấp.
C. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xử đối với sản phẩm có xuất xứ không thuần túy, sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn
xuất xứ có hàm lượng ASEAN không dưới 40%.
D. Ngoài tiêu chí RVC, người XK hàng hóa có thể sử dụng tiêu chí CTC ở cấp 4 số để xác định xuất xứ hàng
hoá.
NOTE: Việt Nam áp dụng công thức tính RVC gián tiếp theo quy định tại điểm b khoản 1
Câu 26: Trong cơ cấu tổ chức của Hải quan Việt Nam hiện nay, cơ quan đứng đầu là
A. Sở Thuế quan và Thuế gián thu. B. Tổng cục Hải quan
C. Cục Hải quan Việt Nam. . D. Sở Hải quan Trung xong
Câu 29: Đâu là khoản phải cộng khi xác định trị giá hải quan theo phương pháp trị giá giao dịch của
hàng NK
A. Chi phí bao bì gắn liền với hàng hóa
B. Hoa hồng mua hàng
C. Chi phí vận chuyển phát sinh sau khi NK
D. Các khoản phí, lệ phủ nộp ngân sách Nhà nước đã tính trong giá mua
Câu 31: Hai lô hàng nhập khẩu nào sau đây được coi là hai là hàng nhập khẩu giống hệt
A. Lô hàng A là xe đạp đã qua sử dụng, lô hàng B là xe đạp mới sản xuất. Hai lô hàng ngày có cùng đặc tính
vật lý được sản xuất bởi cùng 1 nhà sản xuất ở Nhật Bản
B. Lô hàng E và F cùng là áo sơ mi trắng giống hệt nhau và của Pierre Cardin. Lô hàng E là áo size S, lô hàng F
là áo size XL
C. Lộ hàng C và D cùng một loại bột gạo, được sản xuất bởi cùng 1 nhà sản xuất Hàn Quốc. Công dụng của
hàng C là làm mặt nạ, công dụng của hàng D là nguyên liệu làm bánh
D. Lô hãng G là xe máy Honda Lead nhập khẩu nguyên chiếc, lô hàng H cũng là xe máy Honda Lead nhập
khẩu nhưng chưa lắp ráp hoàn chỉnh
Câu 34: Lô hàng X có 500 sản phẩm, bản trong giao dịch bán lẻ, không đủ điều kiện áp dụng phương
pháp TGGD, lô hàng NK tương tự nào sau đây sẽ được lựa chọn (theo điều kiện cấp độ thương mại và số
lượng):
A. Lô hàng có 250 sản phẩm, bán trong giao dịch bản lẻ
B. Lô hàng có 500 sản phẩm, bán trong giao dịch bán buôn
C. Lô hàng có 100 sản phẩm, bản trong giao dịch bán lẻ
D. A và C
Câu 39. Khu phi thuế quan gồm:
A. Khu công nghệ cao . .B. Khu bảo thuế . C. Khu công nghiệp. D. Khu sx hàng ….
Câu 40: Trong hệ thống VNACCS, EDC là mã nghiệp vụ
A. Khai trước thông tin tờ khai NK. B.Đăng ký hủy thông tin tờ khai
C. Đăng ký trước tờ khai xuất khẩu. D. Không câu nào đúng
E. Đki mới tờ khai Xk. F.. Sửa thông tin tờ khai NK. G.Sửa thông tin tờ khai NK
Câu 41: Chọn mệnh đề sai: Niêm phong hải quan
A. Niêm phong điện tử vừa thực hiện chức năng niêm phong vừa có thể theo dõi hàng hóa vận chuyển
B. Niêm phong bằng chì của hãng tàu là biện pháp phổ biến duy nhất hiện nay để niêm phong container tại
HQVN
C. Là việc sử dụng cho công cụ kỹ thuật hoặc các dầu hiệu nhận biết và đảm bảo nguyên trạng hàng hóa
D. Niêm phong giấy thường sử dụng để niêm phong các loại hàng là như kiện, thùng carton,...
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Các bộ ngành cấp giấy phép thống quần hệ thống VNACCS
B. VCIS là hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Hải quan Việt Nam
C. Hệ thống VNACCS thực hiện tiếp nhận các thông tin khai báo trước của doanh nghiệp
D. Các bộ ngành cấp giấy phép thông qua hệ thống VCIS
Câu 44: Câu nào không đúng đối với chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập (GSP)
A. Các nước chậm và đang phát triển được gọi là các nước được hưởng
B. GSP được coi là một chế độ tối huệ quốc đặc biệt
C. Các nước cho hưởng GSP thực hiện giảm các rào cản thương mại đối với hàng NK từ các nước được hướng
d. Trên cơ sở của hệ thống GSP, mỗi quốc gia xây dựng một chế độ GSP cho riêng mình
Câu 45: Mệnh đề nào sau đây là sai? (GSHQ: giám sát hải quan)
A. Kẹp chì là biện pháp niêm phong hải quan thường dùng để niêm phong container.
B. Hàng quá cảnh chịu sự GSHQ tử khi tới của khẩu nhập đầu tiến đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng
C. Giám sát hải quan có thể thực hiện thông qua kết quả phân tích, giám định hàng hoá.
D. Hàng XK phải kiểm tra thực tế chịu sự GSHQ từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế đến khi ra khỏi địa bàn hoạt
động của HQ
Câu 46: Công ty Z (Brunei) XK lô hàng áo khoác trẻ em sang Singapore. Lô hàng có hàm lượng giá trị
khu vực ASEAN bằng 35%. Lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo ATIGA không ?
A. Có đáp ứng theo tiêu chí RVC. B. Có đáp ứng theo tiêu chí CTC
C Không đáp ứng. D. Không đủ điều kiện
Câu 47. Lô hàng X nhập khẩu vào Việt Nam từ Nhật Bản. Lô hàng đủ điều kiện để xác định trị giá tính
thuế theo phương pháp trị giá giao dịch. Giá ghi trên hoá đơn thương mại là 2000 USD/sp, CIF Hải
Phòng, Incoterms 2000. Trước khi hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng, bên bán gửi công văn đồng ý
giảm giá cho lô hàng 100USD/sp, văn bản này được nộp cùng với bộ HSHQ khi làm thủ tục NK. Bên bán
đã trả phí thuê container là 150 USD/container. Phi môi giới có người ta phải trả chưa tính vào giá hoá
đơn là 10 USD/sp. Trị giá tính thuế lô hàng X là
A. 2060 USD. B. 2100 USD. C.1910 USD. D. 2010 USD
Câu 48: Lô hàng quạt điện do Việt Nam sản xuất được xuất khẩu sang Australia. Để sản xuất lô hàng.
Dài nhập 50% nguyên liệu từ Hàn Quốc, còn lại là mua trong nước. Biết Australia quy định hàng hóa
đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo tiêu chuẩn phần trăm thì tỷ lệ tối thiểu cho giá trị NVL nội địa và chi
phí SX trong nước là 40% giá xuất xưởng của SP. Lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo GSP khi
NK vào Australia không?
A. Không đáp ứng. B. Có đáp ứng. C. Chưa đủ điều kiện kết luận
Câu 49. Hai lô hàng giống nhau về mọi phương diện, một lô được sản xuất ở Nhật Bản, lô kia sản xuất tại
Thái Lan. Lô hàng thứ nhất do công ty H ở Nhật Bản SX, lô thứ hai do công ty con của công ty này ở
Thái Lan sản xuất. Hai lô hàng được công ty B và công ty K nhập về Việt Nam. Do mua nhiều nên công
ty B được chiết khấu 10%. Công ty K. mua với số lượng ít hơn nên chỉ được chiết khấu 5%. Hỏi hai lô
hàng trên có giống hệt hay không?
A. Có. B. Không. C. Chưa đủ điều kiện kết luận
Câu 50: Lô hàng K gồm 300 sp, đơn giả 15 USD/sp, bán trong giao dịch bán buôn, đang cần xác định trị
giá tính thuế. Lô hàng không đủ điều kiện xác định TGTT theo phương pháp 1. Trong dữ liệu của cơ
quan hải quan có hai lô hàng X và Y giống hệt với lô hàng K. Lô hàng X có 300 sp, bán trong giao dịch
bán buôn, được HQ xác định TGTT theo phương pháp 1 là 18 USD. Lô hàng Y có 300 sp, bán trong giao
dịch bán lẻ, được HQ xác định TGTT theo phương pháp 1 là 14 USD. Lô hàng X và Y được xuất khẩu
đến Việt Nam cùng ngày với lô hàng K.TGTT của lỗ hàng K là
A. 15 USD. B. 14 USD. C. 18 USD. D. 16 USD
Câu 1.2: Hồ sơ Hải quan đối với lô hàng ô tô NK kinh doanh gồm 2 chủng loại 4 chỗ và 7 chỗ, nhãn hiệu
Toyota, phải kiểm tra Nhà nước về chất lượng không bao gồm:
A. Tờ khai HQNK
B. Vận đơn đường biển
C. HĐ mua bán ngoại thương
D. Hóa đơn thương mại.
Câu 2. Điều kiện để một lô hàng XK của VN được cấp C/O mẫu A là:
A. Đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ GSP
B. Đáp ứng quy tắc xuất xứ GSP
C. Được sản xuất toàn bộ tại VN
D. Đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ GSP của EU.
Câu 3.2 Nguyên tắc tính toán khoản điều chỉnh là
A. Các khoản điều chỉnh liên quan trực tiếp đến lô hàng đang xác định giá trị
B. Các khoản điều chỉnh cộng chỉ điều chỉnh khi đã nằm trong giá hóa đơn
C. Các khoản điều chỉnh trừ chỉ điều chỉnh khi chưa nằm trong giá hóa đơn
D. Các khoản điều chỉnh phải được các bên thỏa thuận trong hợp đồng.
Câu 4: Hoạt động nào sau đầy là hoạt động bán hàng để XK sang VN?
A. Doanh nghiệp Thái Lan chuyển hàng mẫu cho doanh nghiệp VN hàng không phải thanh toán.
B. Người bán Thái Lan gửi hàng sang VN, nhờ 1 doanh nghiệp VN bán hộ. Bán được hàng, doanh
nghiệp VN chuyển tiền cho người bán Thái Lan và hưởng phí hoa hồng.
C. Doanh nghiệp Nhật Bản trong KCN Normura bán hàng cho doanh nghiệp thuộc khu công nghiệp
cao Láng – Hòa Lạc.
D. Doanh nghiệp trong khu chế xuất Tân Thuận (TP.HCM) bán hàng cho doanh nghiệp thuộc KCN
Sóng Thần (Bình Dương).
Câu 16.2: Nhật Bản cho Lào hưởng thụ qjuy tắc bảo trợ:
A. Nguyên phụ liệu nhập từ Nhật Bản để sản xuất ra thành phẩm ở Lào sẽ có xuất xứ của Lào.
B. Nguyên phụ liệu nhập từ Nhật Bản để sản xuất ra thành phẩm ở Lào sẽ có xuất xứ của Nhật Bản để sản
xuất ra thành phẩm ở Lào.
C. Hàng hóa có xuất xứ tại bất cứ nước nào trong ASEAN cũng coi là có xuất xứ tại nước khác trong khu
vực ASEAN.
D. Hàng hóa có xuất xứ tại bất kỳ 1 nước nào trong ASEAN cũng coi là có xuất xứ tại Lào.
18.2 Mệnh đề nào sai?
A. Xuất xứ hàng hóa kết hợp với mã HS để xác định hàng hóa có được phép NK hay không
B. Xuất xứ hàng hóa phục vụ cho công tác thống kê hàng hóa XNK
C. Xuất xứ hàng hóa liên quan đến việc tính thuế làm thủ tục hải quan cho hàng hóa
D. Xuất xứ hàng hóa tại điều kiện cho hàng XK được hưởng ưu đãi thuế quan khi thâm nhâpk vào thị
trường các nước NK.
Câu 22.1: Nội dung kiểm tra HQ trong quá trình thông quan hàng hóa không bao gồm:
A. Kiểm tra tên hàng, mã số hàng hóa
B. Kiểm tra về xuất xứ hàng hóa và thuế
C. Kiểm tra về lượng hàng, chất lượng hàng hóa
D. Kiểm tra về điều kiện kinh doanh XNK
Câu 22.2: Kiểm tra hồ sơ HQ không bao gồm:
A. Kiểm tra tthuế. B. Kiểm tra chất lượng hàng hóa
C. Kiểm tra sự tuân thủ chế độ chính sách. D. Kiểm tra thông tin tờ khai
Câu 23.2 Trong quy tắc xuất xứ ATIGA:
A. RVC có nghĩa tiếng việt là “Tỷ lệ giá trị nhập khẩu”
B. Hàng hóa đáp ứng điều kiện về chứng từ chứng mình xuất xứ được cấp C/O mẫu D do Bộ thương mại
của các nước ASEAN cấp
C. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ không thuần túy sản phẩm đáp ứng tiêu
chuẩn xuất xứ khi có RVC không dưới 40%
D. Khi xác định tiêu chuẩn xuất xứ đối với sản phẩm có xuất xứ không thuần túy, VN tính RVC theo công
thức tính trực tiếp.
Câu 25: Quyết định hình thức kiểm tra HQ không dựa trên?
A. Kết quả kiểm tra sự phù hợp giữa hàng hóa với các chứng từ trong hồ sợ HQ
B. Mức độ rủi ro về vi phạm pháp luật HQ
C. Kết quả phân tích thông tin về lô hàng
D. Việc đánh giá kết quả chấp hành pháp luật HQ của người khai HQ
Câu 27.1: Kiểm tra sau thông quan, mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Được thực hiện sau khi hàng hóa XK, NK đã được thông quan
B. Trong mọi TH bao gồm kiểm tra hồ sơ HQ và kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Nhằm mục đích đánh giá việc tuân thủ PLHQ của người khai HQ
D. Được kiểm tra khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật HQ
Câu 27.2: Kiểm tra sau thông quan:
A. Chỉ nhằm mục đích đánh giá việc tuân thủ PLHQ của người khai HQ
B. Được thực hiện tại địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa
C. Được thực hiện trong vòng 5 ngày kể từ ngày hàng hóa được thông quan
D. Bao gồm kiểm tra hồ sơ HQ và kiểm tra thực tế hàng hóa.
Câu 30: Đâu không phải tiêu chí lựa chọn phương thức giám sát HQ đối với hh XNK?
A. Tuyến đường vận chuyển đối với hàng hóa XNK
B. Thời điểm lô hàng được đăng ký tờ khai HQ
C. Loại hình XK,NK
D. Chính sách thuế đối với hàng hóa XNK
Câu 32: Kiểm tra HQ:
A. Là biện pháp do cơ quan HQ áp dụng để đảm bảo an toàn cho hàng hóa và phương tiện vận tải thuộc địa bàn
hoạt động của cơ quan HQ
B. Là việc cơ quan HQ kiểm tra hồ sơ HQ, các chứng từ, tài liệu liên quan và kiểm tra thực tế hàng hóa,
phương tiện vận tải.
C. Là biện pháp nghiệp vụ do cơ quan HQ áp dụng để đảm bảo nguyên trạng cho hàng hóa và phương tiện vận
tải đang thuộc địa bàn hoạt động của cơ quan HQ
D. Là việc cơ quan HQ kiểm tra hồ sơ HQ, các chứng từ, tài liệu liên quan đến hàng hóa, phương tiện vận tải
trong quá trình làm thủ tục HQ.
Câu 33: Đối tượng phải kiểm tra, giám sát HQ:
A. Tổ chức cá nhân liên quan đến việc làm thủ tục HQ. B. Hành lý của người xuất cảnh
C. Vật dụng trên phương tiện vận tải xuất nhập cảnh. D. Tất cả đều đúng.
Câu 34.1 : Lô hàng X có 500 sp, bán trong giao dịch bán lẻ, không đủ điều kiện áp dụng phương pháp
TGGD, lô hàng NK tương tự nào sau đây sẽ được lựa chọn (theo điề kiện cấp độ TM và số lượng)
A. Lô hàng có 250 sp, bán trong giao dịch bán lẻ. B. Lô hàng có 500 sp, bán trong giao dịch bán buôn
C. Lô hàng có 100 sp, bán trong giao dịch bán lẻ. D. Cả A và C.
Câu 34.2: Lô hàng X có 100sp, bán trong giao dịch bán buôn, không đủ điều kiện áp dụng phương pháp
TGGD, lô hàng giống hệt nào sau đây sẽ được lựa chọn (theo điề kiện cấp độ TM và số lượng):
A. Lô hàng có 50 sp, bán trong giao dịch bán lẻ. B. Lô hàng có 50 sp, bán trong giao dịch bán buôn
C. Lô hàng có 100 sp, bán trong giao dịch bán lẻ. D. Lô hàng có 100 sp, bán trong giao dịch bán buôn.
Câu 35.1: Đâu khum phải địa điểm đăng ký tờ khai HQ đối với hàng XK?
A. Chi cục HQ cửa khẩu xuất hàng. B. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất
C. Chi cục HQ nơi tập kết hàng XK. D. Chi cục HQ ngoài cửa khẩu nơi DN có trụ sở.
Câu 35.2: Đâu khum phải địa điểm đăng ký tờ khai HQ đối với hàng XK?
A. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp thực hiện việc gom hàng. B.Chi cục HQ cửa khẩu xuất hàng
C. Chi cục HQ nơi doanh nghiệp có cơ sở sản xuất. D.Chi cục HQ nơi tập kết hàng XK
Câu 37.1: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phần mềm ECUS 5-VNACCS, mỗi tờ khai chỉ được tối đa 50 mặt hàng
B. Hệ thống VNACCS hạn chế số lần sửa trên màn hình nhập dữ liệu IDA
C. Tờ khai HQ điện tử là 1 dạng chứng từ điện tử bao gồm tập hợp các chỉ tiêu thông tin khai của người khai
HQ
D. Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử HQ cho phép cơ quan HQ kết nối, trao đổi thông tin về hoạt động XK, NK
với các ngành có liên quan
Câu 37.2: Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Thời gian xử lý đối với hàng luồng xanh theo hệ thống VNACCS/VCIS là từ 1-3 giây
B. Hệ thống xử lý dữ liệu HQ là hệ thống thông tin phục vụ cho người khai HQ để thực hiện thủ tục HQ điện
tử.
C. Đến thời điểm hiện tại, hệ thống VNACCS đã được triển khai lại tất cả các Cục Hải quan trên cả nước
D. Hệ thống VNACCS không hạn chế số lần sửa trên màn hình nhập dữ liệu IDA
Câu 38.2: C/O mẫu D ở VN do cơ quan nào cấp?
A. Tổng cụ HQ VN. B.Bộ Thương mại VN
C. Phòng TM và CN Việt Nam. D. Bộ Công thương VN
Câu 40.2: IDD là nghiệp vụ nào?
A. Khai trước thông tin tờ khai NK. B. Đăng ký trước tờ khai XK
C. Đăng ký sửa thông tin tờ khai NK. D. Đăng ký tờ khai NK
Câu 41.1: Các hình thức niêm phong HQ không bao gồm:
A. Niêm phong bằng chì HQ. B.Niêm phong điện tử (e-seal)
C. Niêm phong bằng giấy. D. Sử dụng camera
Câu 42: Mệnh đề nào sau đây là không đúng?
A. Các bộ phận cấp giấy phép thông qua hệ thống VNACCS
B. VCIS là hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của HQ VN
C. Hệ thống VNACCS thực hiện tiếp nhận các thông tin khai báo trước của doanh nghiệp
D. Các bộ ngành cấp giấy phép thông qua hệ thống VCIS
Câu 43.2: Trường hợp nào sau đây hàng hóa không được đưa về bảo quản?
A.Hàng hóa không thuộc đối tượng phải kiểm tra chuyên ngành
B. Hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng
C. Hàng hóa phải kiểm dịch động vật. D. Hàng hóa của doanh nghiệp ưu tiên
Câu 43.4. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Các bộ ngành cấp giấy phép thông qua hệ thống VNACCS
B. VCIS thưucj hiện tiếp nhận các thông tin khai báo trước của doanh nghiệp
C. VNACCS là hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử HQ Việt Nam
D. Các DN được cấp giấy phép thông qua hệ thống VCIS
Câu 44.2: Nội dung của GSP:
A. Miễn và giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm và đang phát triển
B. Giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm và đang phát triển
C. Miễn hoặc giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm và đang phát triển
D. Miễn hoặc giảm thuế đối với hàng NK từ các nước chậm phát triển
Câu 46.1: Công ty Z ( Brunei) XK lô hàng áo khoác trẻ em sang Singapore. Lô hàng có hàm lượng giá trị
khu vực ASEAN bằng 35 %. Lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo ATIGA không?
A. Có đáp ứng theo tiêu chí RVC. B. Có đáp ứng theo tiêu chí CTC
C. Không đáp ứng. D. Không đủ điều kiện để kết luận
Câu 46.2 Công ty Z( Brunei) XK lô hàng áo khoác trẻ em sang Singapore. Công ty nhập vải từ Trung
Quốc (10 EUR), vải lót từ VN (4,5 EUR), khóa từ Thái Lan ( 1,5 EUR), nguyên liệu khác của xuất xứ từ
Brunei ( 3 EUR). Biết rằng chi phí nhân công là 2 EUR; quản lý phí 1,5 EUR; chi phí khác 2 EUR; lợi
nhuận 4 EUR. Lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn xuất xứ theo ATIGA không?
RVC = 4,5+1,5+3+2+1,5+2+44,5+1,5+3+10+2+1,5+2+4 = 64,91% > 40%
A. Có đáp ứng theo tiêu chí RVC. B. Có đáp ứng theo tiêu chí CTC
C. Không đáp ứng. D. Không đủ điều kiện để kết luận
Câu 47: Lô hàng X nhập khẩu vào Việt Nam từ NB. Lô hàng đủ điều kiện để xác định TGTT theo
phương pháp trị giá giao dịch. Giá ghi trên hóa đơn TM là 2000 USD/sp, CIP Hải Phòng, Incoterms
2000. Trước khi lô hàng được xếp lên tàu tại cảng xếp hàng, bên bán gửi công văn đồng ý giảm giá cho lô hàng
100 USD/sp, văn bản này được nộp cùng với bộ hồ sơ HQ khi làm thủ tục NK. Bên bán đã trả phí thuê
container là 150USD/cont. Phí môi giới do người mua phải trả chưa tính vào giá hóa đơn là 10 USD/sp. TGTT
lô hàng X là: TGTT X = 2000 – 100 + 10 = 1910 USD/sp
Câu 48.1: Lô hàng K gồm 300sp, đơn giá 15 USD/sp, bán trong giao dịch bán buôn đang cần xác định
TGTT. Lô hàng không đủ điều kiện xác định TGTT theo phương pháp 1. Trong dữ liệu của cơ quan HQ
có 2 lô hàng X và Y giống hệt hàng K.
Lô hàng X có 300sp, bán trong giao dịch bán buôn, được HQ xác định TGTT theo phương pháp 1 là 18 USD.
Lô hàng Y có 300sp, bán trong giao dịch bán lẻ, được HQ xác định TGTT theo phương pháp 1 là 14 USD.Lô
hàng X và Y được XK đến VN cùng ngày với lô hàng K. TGTT của lô hàng K là:
C. 18 USD
Câu 48.2: Công ty B nhập khẩu của công ty L 1 lô hàng A có 100sp, bán trong giao dịch là bán buôn, Lô
hàng được hưởng chiết khấu số lượng với giá hóa đơn 12USD/sp. Lô hàng không đủ điều kiện xác định
TGTT theo phương pháp 1. Trong dữ liệu của cơ quan HQ có 2 lô hàng B và C giống hệt hàng với A đã
được xác định theo TGTT theo phương pháp 1:
Lô hàng B XK sang VN cùng ngày XK lô hàng A. Còn lô hàng C XK sang VN sau 30 ngày kể từ ngày XK lô
hàng A. Biết lô hàng B và C có cùng số lượng với lô hàng A và được bán trong giao dịch bán buôn. TGTT của
B và C lần lượt là 14 và 12,5 USD/sp
B. 12,5 USD
Câu 49: Lô hàng quạt điện do VN sản xuất được XK sang Australia. Để sản xuất lô hàng, DN nhập 50%
nguyên liệu từ Hàn Quốc, còn lại là mua trong nước. Biết Úc quy định hàng hóa đáp ứng tiêu chuẩn xuất
xứ theo tiêu chuẩn phần trăm thì tỷ lệ tối thiểu cho giá trị nguyên vật liệu nội địa và chi phí sản xuất
trong nước là 40% giá xuất xưởng của sản phẩm. Lô hàng có đáp ứng tiêu chuẩn GSP khi NK vào Úc
khum?
A. Không đáp ứng. Có đáp ứng. Chưa đủ điều kiện kết luận
Câu 50: Hai lô hàng giống hệt nhau về mọi phương diện, 1 lô được sản xuất ở NB, lô kia được sản xuất
tại Thái Lan. Lô thứ 1 do công ty H ở NB. Lô thứ 2 do công ty con của công ty này ở Thái Lan sản xuất.
2 lô hàng này được cty B và K nhập về VN. Do mua nhiều nên công ty B được chiết khẩu 10%. Công ty
K mua với số lượng ít hơn nên chỉ được chiết khấu 5%. Hỏi 2 lô hàng có giống hệt nhau không? Có
Câu 51: Loại C/O nào không dùng để hưởng ưu đãi thuế quan:
A. Form B. B.Form E. C. Form AANZ. D.Form A
Câu 52: Thuế suất thông thường ở VN:
A. Bằng 150% thuế suất ưu đãi
B. Khoogn liên quan tới thuế suất ưu đãi và thuế suất ưu đãi đặc biệt
C. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt
D. Không đáp án đúng
Câu 53: Theo tiêu chuẩn gia công ( trong quy tắc xuất xứ GSP) nguyên liệu, bộ phận hay thành phần NK
được coi là đã gia công chế biến đầy đủ khi:
A. Thành phần được xếp vào hạng mục HS 4 số giống với hạng mục của tất cả các nguyên liệu, bộ phận
hay thành phần NK đã sử dụng
B. Thành phần được xếp vào hạng mục HS 4 số khác với hạng mục của tất cả các nguyên liệu, bộ phận
hay thành phần NK đã sử dụng
C. Thành phần được xếp vào hạng mục HS 6 số giống với hạng mục của tất cả các nguyên liệu, bộ phận
hay thành phần NK đã sử dụng
D. Thành phần được xếp vào hạng mục HS 6 số khác với hạng mục của tất cả các nguyên liệu, bộ phận hay
thành phần NK đã sử dụng.
Câu 54: Theo ATIGA thì đâu không được coi là xuất xứ toàn bộ?
A. Hàng hóa được chế biến từ động vật sống tại Brunei
B. Cá thu được tàu cá VN có treo quốc kỳ đánh bắt tại vùng biển Úc
C. Lúa được trồng và thu hoạch ở VN
D. Thu hoạch gà còn sống nhập từ TQ và được nuôi dưỡng tại Lào
Thuế GTGT là 10%, Thuế NK là 15%, XK là 18%, TTĐB là 20%, thuế BVMT là 5 USD cho từng đơn vị
Cty A tại khu chế xuất Linh Đàm (Hà Nội) bán 1.000.000 thùng thuốc lá với giá 50 USD một thùng từ xí
nghiệp B tại khu công nghiệp Đông Anh (Hà Nội).
Câu 16: Thuế TTĐB doanh nghiệp B phải nộp:
A. 10tr USD. 11.5tr USD. Đáp án khác
Câu 17: Tính thuế BVMT doanh nghiệp B phải nộp:
A. 5tr USD. 250tr USD. Đáp án khác
Câu 18: Tính thuế GTGT doanh nghiệp B phải nộp:
A. 7.4tr USD. 5tr USD. Đáp án khác
Câu 19: Tính thuế NK doanh nghiệp B phải nộp:
A. 9tr USD. 7.5tr USD. Đáp án khác
Câu 20: Tính tổng thuế doanh nghiệp B phải nộp:
A. 26.4tr USD. 31.4tr USD. Đáp án khác
câu 21: Người khai hải quan phải lưu trữ các chứng từ khác liên quan đến hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu bao gồm chứng từ vận tải đối với hàng hoá xuất khẩu, phiếu đóng gói, tài liệu kĩ thuật, chứng từ,
tài liệu liên quan đến định mức thực tế gia công, sản xuất sản phẩm xuất khẩu:
A theo quy định của pháp luật và kế toán
B. Trong thời hạn 5 năm kể từ ngày đăng kí tờ khai hải quan
C. Lưu không thời hạn
D. Trong thời hạn 5 năm kể từ ngày thông quan hàng hoá
Câu 22: Người khai HQ phải lưu hồ sơ
Câu 22: Các hình thức kiểm tra thực tế hàng hoá:
A. All
B. Công chức hải quan kiểm tra trực tiếp
C. Kiểm tra bằng các phương tiện kĩ thuật, các biện pháp nghiệp vụ khác
D. Kiểm tra thông qua kết quả phân tích, giám định hàng hoá
Câu 23: Tờ khai luồng xanh đối với lô hàng nhập khẩu từ Dubai vào khu chế xuất Tân Thuận thì doanh
nghiệp phải thực hiện:
A. Nộp thuế cho cơ quan có thẩm quyền. B. Nộp hồ sơ cho cơ quan hải quan
C. Khai hải quan điện tử. D. Phối hợp kiểm hoá hàng hoá
Câu 24: Trường hợp hàng hoá phải kiểm tra thực tế bao gồm:
A. Hàng hoá miễn kiểm tra thực tế mà phát hiện có dầu hiệu vi phạm pháp luật
B. Hàng hoá thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của thủ tướng chính phủ
C. Cả A và D. D. Hàng hoá không thuộc đối tượng miễn kiểm tra thực tế hàng hoá
Câu 25:Người khai hải quan gồm:
A. Người thực hiện dịch vụ quá cảnh hàng hoá
B. Người được chủ hàng uỷ quyền trong trường hợp hàng háo là quầ biếu, quà tặng của cá nhân, hành lí gửi
trước, gửi sau chuyến đi của người xuát cảnh, nhập cảnh
C. Cả 3 đều đúng
D. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính quốc tế, dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế trừ trường hợp chủ
hàng có yếu cầu khác
Câu 26: Trường hợp lô hàng đang ktra thực tế mà hết giờ hành chính thì:
A. Dừng việc ktra, giao lại cho doanh nghiệp tự bảo quan và tiếp tục ktra vào ngày hôm sau
B. Dừng việc ktra, niêm phong lại lô hàng. Việc ktra sẽ được tiến hành vào hôm sau
C. Tiếp tục ktra trong trường hợp có văn bản đề nghị của người khai HQ
D. Tiếp tục ktra, không cần văn bản đề nghị của người khai HQ
Câu 27: Mặt hàng nào không chịu thuế TTĐB
A. Bài lá. B. Du thuyền. C. Xe cứu thương. D. VÀng mã
Câu 15: Kiểm tra xuất xứ của hàng hóa căn cứ vào:
A. C/O. B. B/L. C. P/L. D. C/I
Câu 16: Cơ chế một cửa của quốc gia là:
A. Cơ quan quản lí nhà nước quyết định cho phép hàng hoá được xuất khẩu, nhập khẩu , quá cảnh
B. CẢ 3 ý trên
CViệc cho phép người khai hải quan gửi thông tin, chứng từ điện tử để thực hiện thủ tục hải quan và thủ tục của
cơ quan quản lí nhà nước liên quan đến hàng hoá xuất khẩu nhập khẩu thông qua hệ thống thông tin tích hợp
D. Cơ quan hải quan quyết định thông quan, giải phóng hàng hoá trên hệ thống thông tin tích hợp
Câu 17: Chữ kí số sử dụng trong thủ tục HQ của người khai HQ phải thoả mãn điều kiện sau:
A. Tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ kí số phải thuộc danh sách tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực
chữ kí số đã được cơ quan HQ xác nhận tương thích với hệ thống xử lí dữ liệu điện tử hải quan và đăng tải trên
công thông tin điện tủ HQ
B. Là chữ kí số tương ứng với chứng thư số được tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ kí số công cộng
hoặc tổ chức chứng thực chữ kí số nước ngoài được công nhận cung cấp
C. Câu a và b
D. Phải có bản quyền và được đăng kí
câu 18: Khi khai HQ ( trừ trường hợp khai giấy), người khai thực hiện các công việc sau:
A. Gửi tờ khai HQ đến cơ quan HQ thông qua hệ thống xử lí dữ liệu điện tử HQ. B. CẢ 3
C. Tiếp nhận thông tin phản hồi và thực hiện hướng dẫn của cơ quan HQ
D. Tạo thông tin khai tờ khai HQ trên hệ thống khai HQ điện tử
câu 19: Có bn công thức tính hàm lượng khu vực trong hiệp định RCEP
A 1. B,2. C.3. D.4
câu 20: Khi thực hiện thủ tục HQ, theo yêu cầu của doanh nghiệp, cơ quan HQ cho phép DN được nợ
chứng từ trong thời hạn quy định sau đây:
A. 10 ngày kể từ ngày đăng kí ktra chuyên ngành. B. 30 ngày kể từ ngày thông quan hàng hoá
C. 30 ngày kể từ ngày đki tờ khai. D. 15 ngày kể từ ngày đki tờ khai
câu 21: ngày hàng hoá nhập khẩu đến của khẩu là ngày;
A. Tất cả
B. PTVT đến cửa khẩu theo thông báo của hãng vận tải trên hệ thống dữ liệu HQ điện tử
C. Ghi trên tờ khai PTVT qua cửa khẩu hoặc sổ theo dỗi PTVT ( đường sông, đường bộ)
D. Ngày cơ quan HQ đóng dấu lên bản khai hàng hoá nhập khẩu tại cảng dỡ trong hồ sơ PTVT nhập canhr
( đường biển, đường hàng không, đường sắt)
câu 22: Chuyển cửa khẩu là:
A. Chuyển hàng hoá trung chuyển từ cửa khẩu này sang cửa khẩu khác. B. Cả 3 ý trên
C. Chuyển hàng hoá quá cảnh từ cửa khẩu nhập đầu tiên đến cửa khẩu xuất cuối cùng
D. Việc chuyển hàng hoá, PTVT đang chịu sự ktra, giám sát Hq từ địa điểm làm thủ tục HQ này đến địa điểm
làm thủ tục HQ khác.
câu 23: Các trường hợp huỷ tờ khai theo yc của người khai HQ:
A. All
B. Tờ khai hàng hoá XK đã có hàng hoá đưa vào khu vực giám sát HQ nhưng thưucj tế ko XK
C. Tờ khai HQ NK đã được đki, nhưng thưucj tế hàng hoá ko NK hoặc hàng hoá chưa đưa qua khu vực giám
sát; khai sai các chỉ tiêu thông tin ko được phép sửa theo quy định
D. Tờ khai HQ điện tử đã được đki nhưng chưa thông quan do hệ thống có sự cố; khai nhiều lần cho cùng 1 lô
hàng Xk, Nk ( khai trùng thông tin tờ khai)
câu 24: khai HQ đối với hàng hoá có nhiều hợp đồng hoặc đơn hàng:
A. Hàng hoá Xk Nk có nhiều hợp đồng hoặc đơn hàng, cùng đ kiện giao hàng, cùng pt thanh toán, cùng bán
cho 1 khách hàng và giao hàng 1 lần thì được khai trên 1 hoặc nhiều tờ khai HQ
B. Hàng hoá Nk có nhiều hợp đồng hoặc đơn hàng, có1 hoặc nhiều hoá đơn, cùng đ kiện giao hàng, cùng pt
thanh toán, giao hàng 1 lần, có 1 vận đơn thì được khai trên 1 hoặc nhiều tờ khai HQ
C. cae d và b
D. . Hàng hoá Xk có nhiều hợp đồng hoặc đơn hàng, cùng đ kiện giao hàng, cùng pt thanh toán, cùng bán cho 1
khách hàng và giao hàng 1 lần thì được khai trên 1 hoặc nhiều tờ khai HQ
Câu 2: Thủ tục hải quan điện tử là:
A. Thủ tục hải quan được thực hiện qua mạng internet
B. Các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ
liệu điện hải quan
C. Thủ tục hải quan trong đó việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo
quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ
liệu điện tử hải quan
D. Thủ tục hải quan, trong đó việc khai, gửi hồ sơ của người khai hải quan và việc tiếp nhận, đăng ký hồ sơ hải
quan của công chức hải quan được thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu khai báo từ xa
Câu 3: Trường hợp cơ quan hải quan không nhất trí với kết quả giám định do người khai hải quan cung
cấp, cơ quan hải quan:
A. Căn cứ vào kết quả giám định này để quyết định việc thông quan
B. Nếu người khai hải quan không đồng ý với kết luận kiểm tra của cơ quan hải quan thì thực hiện khiếu nại
hoặc khởi kiện theo quy định của pháp luật
C. Tất cả các trường hợp trên. D. Lựa chọn cơ quan, tổ chức giám định
Câu 5: Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành là:
A.Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra về chất lượng, y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, kiểm dịch
thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật
B. Cả 3 ý trên
C. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu miễn thuế
D. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải xin phép
Câu 12: Hạn ngạch là
A. Qata. B. Quota. C. Quotar. D. Qatar
Câu 14: Hàng hóa nào sau đây được miễn kiểm tra thực tế:
A. Hàng hóa thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ
B. Tất cả các hàng hóa trên
C. Hàng hóa chuyên dùng phục vụ quốc phòng, an ninh
D. Hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp
Câu 15: Trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp không phải nộp công văn xin nợ chứng từ:
A. Cả 3 câu đều đúng. C. Giấy chứng nhận xuất xứ ưu đãi
B. Giấy đăng ký kiểm tra chuyên ngành. D. Hợp đồng thương mại
Câu 17: Các trường hợp kiểm tra thực tế hàng hóa vắng mặt người khai hải quan bao gồm:
A. Tất cả các trường hợp trên. B. Có dấu hiệu rủi ro
C. Để bảo vệ an ninh; bảo vệ vệ sinh, môi trường
D. Quá thời hạn 90 ngày kể từ ngày hàng hóa nhập khẩu đến cửa khẩu mà người khai hải quan không đến làm
thủ tục hải quan
Câu 23 Theo ECUS5, mã loại hình A11 là:
A. Xuất sau khi tạm nhập. B. Nhập kinh doanh tiêu dùng
C. Nhập sau khi tái xuất. D. Xuất kinh doanh tiêu dùng
Câu 27 Tờ khai hải quan điện tử có giá trị làm thủ tục hải quan:
A. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ làm thủ tục hải quan
C. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai
B. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày làm thủ tục hải quan
D. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày làm thủ tục hải quan
Câu 28 Các trường hợp hủy tờ khai theo yêu cầu của người khai hải quan:
A.Tờ khai hải quan điện tử đã được đăng ký nhưng chưa được thông quan do Hệ thống có sự cố; Khai nhiều lần
cho cùng một lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu (khai trùng thông tin tờ khai)
B.. Tờ khai hải quan nhập khẩu đã được đăng ký, nhưng thực tế hàng hóa không nhập khẩu hoặc hàng hóa chưa
đưa qua khu vực giám sát; khai sai các chỉ tiêu thông tin không được phép sửa theo quy định
C. Tờ khai hàng hóa xuất khẩu đã có hàng hóa đưa vào khu vực giám sát hải quan nhưng thực tế không xuất
khẩu. D. Tất cả các trường hợp trên
Câu 31: Thời hạn thông báo kết quả kiểm tra hồ sơ khai sửa chữa, bổ sung:
A. Trong thời hạn 02 giờ làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ thông tin hoặc hồ sơ (nếu có) đối với trường hợp khai
bổ sung sau khi Hệ thống phân luồng tờ khai nhưng trước thời điểm cơ quan hải quan thực hiện việc kiểm tra
trực tiếp hồ sơ hải quan hoặc người khai hải quan, người nộp thuế xác định có sai sót trong việc khai hải quan
thì được khai bổ sung hồ sơ hải quan trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông quan nhưng trước thời điểm cơ
quan hải quan quyết định kiểm tra sau thông quan, thanh tra
B. Trong thời hạn 08 giờ làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ thông tin hoặc hồ sơ (nếu có) đối với trường hợp
người khai hải quan, người nộp thuế phát hiện sai sót trong việc khai hải quan quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày
thông quan hoặc sau khi cơ quan hải quan quyết định kiểm tra sau thông quan, thanh tra
C. Câu a và b
D. Trong thời hạn 08 giờ làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ thông tin hoặc hồ sơ (nếu có) đối với trường hợp
người khai hải quan thực hiện khai bổ sung theo yêu cầu của cơ quan hải quan khi kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thực
tế hàng hóa
Câu 32. Mặt hàng nào sau đây không chịu thuế TTĐB
A. Bia. B. Dầu diezel. C. Bài lá. D. Xì gà
Câu 33/ tr28: Khi kiểm tra hồ sơ hải quan, cơ quan hải quan:
A. Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, sự phù hợp của nội dung khai hải quan với chứng từ thuộc hồ sơ hải quan
B. Cả 3 câu trên đều đúng
C. Thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan hoặc trực tiếp bởi công chức hải quan
D. Kiểm tra việc tuân thủ chính sách quản lý hàng hóa, chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
và quy định khác của pháp luật có liên quan
Câu 35: Hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu:
A. Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu
B. Tờ khai hải quan xuất khẩu
C. Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo
quy định. D. Cả 3 trường hợp trên
Câu 36 Mặt hàng nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường
A. Mỡ nhờn. B. Dầu diezel. C. Dầu hỏa. D. Dầu ăn
Câu 37 Mặt hàng nào sau đây không chịu thuế bảo vệ môi trường
A. Than nâu. B. Than antraxit. C. Than mỡ. D. Tất cả đều chịu
Câu 40 C/O cấp cho hàng dệt may xuất khẩu sang EU theo Hiệp định Việt Nam EU là
A. VE. B. ICO. C. T. D. VET
Câu 42: Thuế suất ưu đãi là:
A. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận
riêng với Việt Nam về thuế suất.
B.Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận
về đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
C. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa nhập khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận
riêng với Việt Nam về thuế suất.
D. Là thuế suất chỉ áp dụng cho hàng hóa xuất khẩu có xuất xứ từ những nước và vùng lãnh thổ có thỏa thuận
về đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.
Câu 43: Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan có trách nhiệm:
A. Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp hoặc xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ hải quan theo quy định
B. Cả 3 công việc trên
C. Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định để kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện
vận tải
D. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy
định khác của pháp luật có liên quan
câu 44: hệ thống khai hải quan điện tử:
A. Hệ thống sử dụng để tiếp nhận, xử lí các thông tin khai báo HQ điện tử của doanh nghiêpk
B. Hệ thống dự phòng do người khai HQ qquản lí, sử dụng để thực hiện thủ tục HQ điện tử
C. Hệ thống cho phép người khai HQ thưucj hiện việc khai HQ điện tử, tiếp nhận infor. kq hản hồi của cơ quan
HQ trong quá trình thực hiện thủ tục HQ điện tử
D. Hệ thống được sử dụng để tiếp nhận, xử lí và phản hồi các thông điệp dữ liệu HQ để thưucj hiện thủ tục HQ
điện tử
Câu 45: Hàng hoá vận chuyển trong trường hợp nào ngươi fkhai HQ không phải nộp vận tải đơn
A. Đường hàng không. B. Đường biển C.Đường sắt. D. Đường bộ
Câu 46: Quyết định ktra HQ được cơ quan HQ thực hiện và thông báo trên hệ thống xử lý dữ liệu điện
tử HQ cho người khai HQ theo các hình thức sau:
A. Cả Cvà D. B. Ktra hồ sơ và ktra thực tế hàng hoá
C. Chấp nhận thông tin tờ khai HQ và cho phép thông quan
D. Ktra các chứng từ lquan thuộc hồ sơ HQ do người khai HQ nộp, xuất trình hoặc các chứng từ có lquan trên
cổng thông tin một cửa QG để quyết định thông quan hàng hoá hoặc ktra thưucj tế hàng hoá để qđịnh thông
quan.
Câu 47: Tờ khai HQ điện tử sử dụng trong:
A. CẢ 3. B. Chứng minh tính hợp pháp của hàng hoá lưu thông trên thị trường
C. Thực hiện các thủ tục về thuế, cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá, thủ tục tahnh toán qua Ngân hàng và
các thủ tục hành chính khác
D. Phục vụ yêu cầu quản lý nhà nước có lquan
Câu 48: Thời hạn khai và nộp hồ sơ HQ đối với hàng hoá NK:
A. Cả 3
B. Sau ngày hàng hoá đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu
C. Trược ngày hàng hoaas đến cửa khẩu hoặc trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu
D. Trong thời hạn30 ngày kể từ ngày hàng hoá đến cửa khẩu
Câu 49: Người khai HQ phải lưu trữ:
A. A. Sổ sách,chứng từ kế toán
B. Các chứng từ điện tử dưới dạng điện tử hoặc chuyển đổi ra chứng từ giấy theo quy định của PL về giao dịch
điện tử
C. Bản chính các chứng từ thuộc hồ sơ HQ ( trừ trường hợp đã nộp bản chính cho cơ quan HQ) D. Cả 3
Câu 50: Công ty có lô hàng XK đi Uae cần xin C/O form gì
form A. form D. form C. form B
Câu 51: CÁc trường hợp thông tin người khai HQ không được sửa:
A. MÃ loại hình, mã phân loại hàng hoá, mã hiệu phương thức vận chuyển
B. Cơ quan HQ. C. Mã người nhập khẩu, mã đại lí. D. Cả 3
Câu 2 Người khai hải quan có quyền:
A. Cả 3 trường hợp trên
B. Yêu cầu cơ quan hải quan xác định trước mã số, xuất xứ, trị giá hải quan đối với hàng hóa khi đã cung cấp đầy
đủ, chính xác thông tin cho cơ quan hải quan
C. Được cơ quan hải quan cung cấp thông tin liên quan đến việc khai hải quan đối với hàng hóa, phương tiện vận
tải, hướng dẫn làm thủ tục hải quan, phổ biến pháp luật về hải quan
D. Xem trước hàng hóa, lấy mẫu hàng hóa dưới sự giám sát của công chức hải quan trước khi khai hải quan để
bảo đảm việc khai hải quan được chính xác
Câu53: Dn xuất khẩu lô hàng giày Bitis Hunter sang TQ. Thuế DN phải nộp là:
A. Thuế XK. B. Thuế TTĐB. C. Miễn thuế. D. Thuế GTGT
Câu 54 Đối với chứng từ bản chụp, chứng từ điện tử trong hồ sơ hải quan:
A.Trường hợp khai hải quan trên tờ khai hải quan giấy, hồ sơ hải quan theo quy định là bản chụp thì người khai
hải quan, người nộp thuế có thể nộp bản chính hoặc bản chụp
B. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
C. Trường hợp bản chụp có nhiều trang thì người khai hải quan, người nộp thuế xác nhận, ký tên, đóng dấu lên
trang đầu và đóng dấu giáp lai toàn bộ văn bản
D. Trường hợp bản chụp hoặc các chứng từ do người nước ngoài phát hành bằng hình thức điện tử, fax,
telex hoặc các chứng từ, tài liệu do người khai hải quan, người nộp thuế phát hành thì người khai hải quan, người
nộp thuế phải xác nhận, ký tên, đóng dấu và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực và hợp
pháp của các chứng từ đó
Câu 55 Thông tin đăng ký trước có giá trị sử dụng và được lưu giữ trên Hệ thống tối đa là:
A. 30 ngày kể từ thời điểm đăng ký trước. B. 10 ngày kể từ thời điểm đăng ký trước
C. 07 ngày kể từ thời điểm đăng ký trước hoặc thời điểm có sửa chữa cuối cùng
D. 15 ngày kể từ thời điểm đăng ký trước
Câu 56 Cơ quan hải quan có thể xem xét, chấp thuận việc kiểm tra thực tế và thông quan hàng hóa ngoài
giờ hành chính trên cơ sở:
A.Người khai hải quan có văn bản đăng ký trước hoặc thông báo trên hệ thống và được Chi cục trưởng Hải quan
đồng ý
B. Người khai hải quan có văn bản đăng ký trước hoặc thông báo trên hệ thống
C. Người khai hải quan không cần thông báo D. Người khai hải quan có thể thông báo qua điện thoại để đăng ký
Câu 57 Nguyên tắc tiến hành thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan:
A.Hàng hóa, phương tiện vận tải phải được làm thủ tục hải quan, chịu sự kiểm tra, giám sát hải quan; vận chuyển
đúng tuyến đường, đúng thời gian qua cửa khẩu hoặc các địa điểm khác theo quy định của pháp luật
B. Hàng hóa được thông quan, phương tiện vận tải được xuất cảnh, nhập cảnh sau khi đã hoàn thành thủ tục hải
quan; thủ tục hải quan phải được thực B. hiện công khai, nhanh chóng, thuận tiện và theo đúng quy định của pháp
luật; việc bố trí nhân lực, thời gian làm việc phải đáp ứng yêu cầu hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh,
nhập cảnh, quá cảnh
C.Kiểm tra, giám sát hải quan được thực hiện trên cơ sở áp dụng quản lý rủi ro nhằm bảo đảm hiệu quả, hiệu lực
quản lý nhà nước về hải quan thuận lợi cho hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 58 Nước nào sau đây không phải thành viên chính thức của ASEAN
A. Timor Leste B. Myanmar C. Indonesia D. Việt Nam
Câu 59 Người khai hải quan có nghĩa vụ:
A. Cả 3 trường hợp trên
B. Lưu giữ hồ sơ hải quan đối với hàng hóa đã được thông quan trong thời hạn 05 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai
hải quan, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác;
B.lưu giữ sổ sách, chứng từ kế toán và các chứng từ khác có liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đã
được thông quan trong thời hạn do pháp luật quy định; xuất trình hồ sơ, cung cấp thông tin, chứng từ liên quan khi
cơ quan hải quan yêu cầu kiểm tra theo quy định
C. Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật về thuế, phí, lệ phí và quy định
khác của pháp luật có liên quan
D. Bố trí người, phương tiện thực hiện các công việc liên quan để công chức hải quan kiểm tra thực tế hàng hóa,
phương tiện vận tải
Câu 60: Trường hợp cơ quan hải quan không nhất trí với kết quả giám định do người khai hải quan cung
cấp, cơ quan hải quan
A. Nếu người khai hải quan không đồng ý với kết luận kiểm tra của cơ quan hải quan thì thực hiện khiếu nại hoặc
khởi kiện theo quy định của pháp luật
B. Căn cứ vào kết quả giám định này để quyết định việc thông quan. C. Tất cả các trường hợp trên
D. Lựa chọn cơ quan, tổ chức giám định
Câu 61 Trường hợp không chấp nhận đăng ký tờ khai hải quan, cơ quan hải quan:
A. Thông báo lý do bằng văn bản giấy hoặc qua phương thức điện tử cho người khai hải quan biết
B. Thông báo bằng điện thoại hoặc email. C. Cả 3 câu trên đều đúng
D. Thông báo trực tiếp cho người hải quan biết khi kiểm tra hồ sơ
Câu 62: Lô hàng nho Mỹ nhập khẩu phải kiểm dịch thưucj vật thì hồ sơ HQ không bao gồm
A. Commercial Invoice. B. Bill of lading. C. Contract. D. Customs declẻation
Câu 63: Thời hạn khai và nộp hồ sơ HQ đối với hàng hoá XK:
A. Ngay sau khi PTVT xuất cảnh
B. Sau khi đã tập kết hàng hoá tại địa điểm người khai HQ thông báo chậm nhất 4 giờ trước khi XK gửi bằng
dịch vụ chuyển phát nahnh thì chậm nhất 2 giờ trước khi PTVT xuuaats cảnh
C. Trược ngày hàng xuất khẩu 8 giowf. D. Trong thời hạn 8 giờ trước khi PTVT xuất cảnh
Câu 64: Công ty có lô hàng xuất khẩu đi Qatar cần xin form C/O gì?
A. X. B. D. C. E. D. A
Câu 65: Các trường hợp khai bổ sung hồ sơ hải quan tờ khai
A. Quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông quan hoặc sau khi cơ quan hải quan quyết định kiểm tra sau thông
quan, thanh tra, người khai hải quan, người nộp A. thuế mới phát hiện sai sót trong việc khai hải quan thì thực
hiện khai bổ sung và bị xử lý theo quy định của pháp luật về thuế, pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
B. Cả 3 trường hợp trên
C. Sau khi Hệ thống phân luồng tờ khai nhưng trước thời điểm cơ quan hải quan thực hiện việc kiểm tra trực tiếp
hồ sơ hải quan; hoặc người khai hải quan, C. người nộp thuế xác định có sai sót trong việc khai hải quan thì được
khai bổ sung hồ sơ hải quan trọng thời hạn 60 ngày kể từ ngày thông quan nhưng trước thời điểm cơ quan hải
quan quyết định kiểm tra sau thông quan, thanh tra
D. Người khai hải quan thực hiện khai bổ sung theo yêu cầu của cơ quan hải quan khi kiểm tra hồ sơ, kiểm tra
thực tế hàng hóa và bị xử lý theo quy định của pháp luật về thuế, pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
Câu 69: Phí, lệ phí của thủ tục HQ đối với hàng nhập khẩu theo Qđ số 2770/ QĐ – BTC ngày 25/12/2015
A 100.000VNĐ. B. 120.000VND. C. 20.000VNĐ. D.50.000VNĐ
Câu 7 Các trường hợp được khai trên tờ khai hải quan giấy:
A. Tất cả các trường hợp trên
B. Hàng hóa khác theo quy định của Bộ trưởng Bộ Tài chính
C. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu của cư dân biên giới; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu vượt định mức miễn thuế
của người xuất cảnh, nhập cảnh; hàng cứu trợ khẩn cấp, hàng viện trợ nhân đạo; hàng quà biếu, quà tặng, tài sản
di chuyển của cá nhân; hàng hóa là phương tiện chứa hàng hóa quay vòng theo phương thức tạm nhập - tái xuất,
tạm xuất - tái nhập; hàng hóa tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập để phục vụ công việc trong thời hạn nhất định
trong trường hợp mang theo khách xuất cảnh, nhập cảnh
D. Trường hợp hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan, hệ thống khai hải quan điện tử bị sự cố không thực hiện
được các giao dịch điện tử với nhau
Câu 8: Thủ tục HQ là:
A. Các công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện theo quy định của Luật Hải quan
đối với hàng hóa, phương tiện vận tải
B. Toàn bộ công việc mà công chức hải quan và các cơ quan nhà nước phải thực hiện để thông quan hàng hóa
C. Toàn bộ công việc mà người khai hải quan, công chức hải quan và các bên liên quan phải thực hiện để thông
quan hàng hóa
D. Toàn bộ công việc mà người khai hải quan và công chức hải quan phải thực hiện để thông quan hàng hóa
Câu 9: Trường hợp đki tờ khai chính thức, người khai HQ:
A. Sửa đổi, bổ sung các thông tin đã khai trước trên hệ thống. B. Không được phép sửa chữa
C. Được phép sửa chữa nhưng ko quá 9 lần. D. Sửa chữa ko quá 9 lần và phải có công văn đề nghị
Câu 10: Hồ sơ HQ gồm có:
A. Hồ sơ, sổ sách kế toán. B. Chứng từ có lquan.
C. Tờ khai HQ hoặc các chứng từ thay thế tờ khai HQ D. Cả A và B
Câu 9: Trường hợp đki tờ khai trước, người khai HQ:
A. Sửa đổi, bổ sung các thông tin đã khai trước trên hệ thống và không giới hạn số lần sửa chữa
B. Không được phép sửa chữa. C. Được phép sửa chữa nhưng ko quá 9 lần
D. Sửa chữa ko quá 9 lần và phải có công văn đề nghị
Câu 10: kể từ thời điểm người khai HQ xuất trình đầy đủ hàng hoá NK cho cơ quan HQ, thời hạn hoàn
thành ktra thực tế hàng hoá, PTVT chậm nhất là
A. 24 giowf làm việc. B. 4 giờ làm việc. C. 8 giờ làm việc. D. 12 giờ làm việc
Câu 11: đối với hàng hóa có yêu cầu bảo quản đặc biệt không thể thực hiện kiểm tra thực tế tại các địa
điểm kiểm tra của cơ quan hải quan thì chi cục trưởng chi cục hải quan
A chuyển cơ quan kiểm tra chuyên ngành để kiểm tra B. tất cả các trường hợp trên
C. cho phép doanh nghiệp đưa hàng hóa về kho riêng bảo quản
D. quyết định đưa hàng về các địa điểm đáp ứng yêu cầu bảo quản đặc biệt để kiểm tra thực tế hoặc căn cứ kết
quả giám định để quyết định thông quan
Câu 12: khi làm thủ tục hải quan cơ quan hải quan công chức hải quan có trách nhiệm:
A. tất cả các công việc trên
B. tổ chức thu thuế thu thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật về thuế phí lệ phí và quy định
khác của pháp luật
C chấp nhận và đăng ký hồ sơ hải quan kiểm tra hồ sơ hải quan và kiểm tra thực tế hàng hóa phương tiện vận tải
D. quyết định việc thông quan hàng hóa giải phóng hàng hóa xác nhận phương tiện vận tải đã hoàn thành thủ tục
hải quan
câu 13: người khai hải quan được thay đổi loại hình trong trường hợp:
A.hàng hóa đang làm thủ tục hải quan hoặc đã hoàn thành thủ tục hải quan nhưng vẫn đang chịu sự giám sát hải
quan B. cả ba
C. hàng hóa chưa làm thủ tục hải quan và đang chịu sự giám sát hải quan
D. hàng hóa đã thông quan và đưa ra khỏi khu vực giám sát hải quan
câu 14: các trường hợp hủy tờ khai hải quan:
A. quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai mà người khai hải quan chưa xuất trình hàng hóa xuất khẩu
nhập khẩu phải kiểm tra thực tế để cơ quan hải quan kiểm tra và các trường hợp hủy tờ khai khác theo yêu cầu của
người khai hải quan
B. quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hàng hóa được miễn kiểm tra thực tế nhưng không có hàng
nhập khẩu đến cửa khẩu nhập hoặc hàng xuất khẩu chưa đưa vào khu vực giám sát hải quan tại cửa khẩu xuất
C. cả ba
D. quá thời hạn 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai mà người khai hải quan không xuất trình hồ sơ hải quan trong
trường hợp phải xuất trình hồ sơ hải quan để cơ quan hải quan kiểm tra
Câu 2: Quốc gia ko được hưởng ưu đãi ATIGA:
A. Vn. B. Myanmar. C. Timor leste. D. Brunei
Câu 3; Đối tượng chịu sự giám sát hải quan bao gồm
A. hàng hóa phương tiện vận tải trong địa bàn hoạt động hải quan hàng hóa là máy móc thiết bị nguyên liệu vật
tư nhập khẩu để gia công sản xuất hàng hóa xuất khẩu đã lưu giữ tại các cơ sở sản xuất của tổ chức cá nhân hàng
hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành được đưa về bảo quản cho thông quan hàng hóa vận chuyển chịu sự
giám sát hải quan. B. Cả ba câu trên đều đúng
C. Phương tiện vận tải đường bộ đường sắt đường hàng không đường biển đường thủy nội địa đường sông suất
cảnh nhập cảnh quá cảnh
D. Hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu quá cảnh vật dụng trên phương tiện vận tải suất cảnh nhập cảnh quá cảnh ngoại
tệ tiền mặt đồng Việt Nam tiền mặt công cụ chuyển nhượng vàng kim loại quý đá quý văn hóa phẩm gì vật cổ vật
bảo vật bưu phẩm bưu kiện xuất khẩu nhập khẩu hành lý của người xuất cảnh nhập cảnh các vật phẩm khác xuất
khẩu nhập khẩu quá cảnh trong địa bàn hoạt động của cơ quan hải quan
Câu 4: Nguyên tắc khai hải quan
A. hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu thuộc đối tượng không chịu thuế miễn thuế giảm thuế so với quy định thì
phải khai các thông tin liên quan theo quy định
B. cả ba đều đúng
C. người khai hải quan phải khai đầy đủ các thông tin trên tờ khai hải quan theo hướng dẫn một tờ khai hải
quan được khai tối đa 50 dòng hàng. Trường hợp có một lô hàng có trên 50 dòng hàng, người khai hải quan
phải khai báo trên nhiều tờ khai
D. hàng hóa xuất khẩu nhập khẩu theo các loại hình khác nhau phải khai trên tờ khai hàng hóa xuất khẩu nhập
khẩu khác nhau theo từng loại hình tương ứng một tờ khai hải quan chị khai báo cho một hóa đơn

You might also like