You are on page 1of 23

Trường hợp nào sau đây không được xét hoàn thuế xuất nhập khẩu?

Select one:
a. Hàng hóa nhập khẩu cho mục đích thương mại (đã nộp thuế NK) sau đó thay đổi mục
đích thành viện trợ nhân đạo.
b. Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhưng còn lưu kho bãi và sau đó được tái xuất ra
nước ngoài.
c. Hàng hóa tạm nhập tái xuất đã nộp thuế nhập khẩu sau khi quá thời hạn tạm nhập
sau đó được tái xuất khẩu.

d. Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu đang trong giai
đoạn sản xuất. 
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu
đang trong giai đoạn sản xuất.

Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu đi nước ngoài chịu các loại thuế nào sau đây?

Select one:
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
b. Không thuộc diện chịu thuế. 
c. Thuế xuất khẩu.

d. Thuế nhập khẩu.


Phản hồi
The correct answer is: Không thuộc diện chịu thuế.

Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Đối tượng chịu thuế xuất (nhập) khẩu là:

Select one:
a. Tổ chức cá nhân ủy thác xuất (nhập) khẩu.
b. Tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất (nhập) khẩu.
c. Hàng hóa được phép xuất (nhập khẩu). 

d. Người tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ xuất nhập khẩu.


Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa được phép xuất (nhập khẩu).

Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Người phải gánh chịu số tiền thuế xuất (nhập) khẩu là:

Select one:
a. Tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất (nhập) khẩu.
b. Tổ chức, cá nhân ủy thác xuất (nhập) khẩu hàng hóa.
c. Người tiêu dùng cuối cùng. 

d. Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác xuất (nhập) khẩu hàng hóa.
Phản hồi
The correct answer is: Người tiêu dùng cuối cùng.

Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cụ thể như sau: a) Nhập
khẩu 6,000 kg vật tư do đối tác cung cấp theo hợp đồng gia công với nước ngoài, tổng
giá CIF 40 tỷ đồng. Thuế suất nhập khẩu loại hàng này là 8%. b) Xuất khẩu 1,000 sản
phẩm gia công xong cho bên nước ngoài, tổng giá FOB 80 tỷ đồng. Thuế suất xuất khẩu
loại hàng này là 5%. c) Xuất khẩu 100,000 SPA, đơn giá CIF 2 triệu đồng; phí vận chuyển
bảo hiểm 100,000 đồng/SP. Thuế suất xuất khẩu SPA là 6%. Theo qui định hiện hành,
tổng số tiền thuế xuất nhập khẩu mà Công ty X phải nộp đối với hàng hóa xuất khẩu
theo hợp đồng gia công:

Select one:
a. Được miễn thuế. 
b. 3 tỷ đồng.
c. 4 tỷ đồng.

d. 7 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: Được miễn thuế.

Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bên A được bên B và bên C cùng ủy thác để nhập khẩu hàng hóa cho bên B và C. Khi
bên A nhập khẩu lô hàng về VN. Bên nào là người chịu thuế trong trường hợp này:

Select one:
a. Bên A
b. Bên B và C 
c. Bên B

d. Bên C
Phản hồi
The correct answer is: Bên B và C

Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trường hợp nào sau đây không được xét hoàn thuế xuất nhập khẩu?

Select one:
a. Hàng hóa nhập khẩu cho mục đích thương mại (đã nộp thuế NK) sau đó thay đổi mục
đích thành viện trợ nhân đạo.
b. Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhưng còn lưu kho bãi và sau đó được tái xuất ra
nước ngoài.
c. Hàng hóa tạm nhập tái xuất đã nộp thuế nhập khẩu sau khi quá thời hạn tạm nhập
sau đó được tái xuất khẩu.

d. Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu đang trong giai
đoạn sản xuất. 
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu
đang trong giai đoạn sản xuất.

Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty M xuất khẩu rượu, tổng giá CIF 10.5 tỷ đồng. Chi phí vận
chuyển và bảo hiểm quốc tế là 500 triệu đồng. Rượu này có thuế suất nhập khẩu 80%,
thuế suất xuất khẩu 20%, thuế suất TTĐB 60%, thuế suất GTGT 10%. Tính số thuế xuất
khẩu Công ty M phải nộp kỳ này
Select one:
a. 2,2 tỷ đồng.
b. 6 tỷ đồng.
c. Được miễn thuế.

d. 2 tỷ đồng. 
Phản hồi
The correct answer is: 2 tỷ đồng.

Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty X thuộc diện nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (1) Nhập khẩu 6,000SPB theo hợp đồng gia
công với nước ngoài do đối tác cung cấp, tổng giá CIF 100 tỷ đồng. Thuế suất nhập khẩu
của loại hàng này là 8%. (2) Xuất khẩu 3,000 SPB nói trên sau khi đã được gia công xong,
tổng giá FOB 130 tỷ đồng. Thuế suất xuất khẩu loại hàng này là 4%. (3) Nhập khẩu 2,000
kg vật tư, tổng giá CIF 10 tỷ đồng, để sản xuất hàng xuất khẩu. Thuế suất nhập khẩu loại
vật tư này là 5%. Theo qui định hiện hành, số tiền thuế nhập khẩu Công ty X phải nộp kỳ
này là bao nhiêu?

Select one:
a. 8.5 tỷ đồng.
b. 0.5 tỷ đồng. 
c. 8 tỷ đồng.

d. Được miễn thuế.


Phản hồi
The correct answer is: Được miễn thuế.

Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Giá tại cửa khẩu nhập thường được sử dụng để tính thuế hàng hóa nhập khẩu theo
thông lệ quốc tế là:

Select one:
a. Giá CIF (Cost, Insurance, Freight).
b. Giá CIF và giá CFR 
c. Giá FOB (Free On Board)

d. Giá CFR (Cost and Freight)


Phản hồi
The correct answer is: Giá CIF và giá CFR

Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tỷ giá tính thuế XNK giữa VND và một số loại ngoại tệ khác (ngoài USD) được Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào lúc nào?

Select one:
a. Định kỳ thứ 5 tuần đầu và cuối hàng tháng.
b. Định kỳ thứ 5 tuần đầu tiên hàng tháng.
c. Định kỳ thứ 5 hàng tuần. 

d. Liên tục thay đổi theo diễn biến tỷ giá trên thị trường quốc tế.
Phản hồi
The correct answer is: Định kỳ thứ 5 hàng tuần.

Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Phát biểu sau đây là thuế gì theo quy định của Luật thuế xuất nhập khẩu hiện hành? "Là
thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp nhập khẩu hàng hoá quá mức
vào Việt Nam gây ra thiệt hại nghiêm trọng hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho
ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong
nước"

Select one:
a. Thuế trợ cấp.
b. Thuế chống bán phá giá.
c. Tất cả đều sai.

d. Thuế tự vệ. 
Phản hồi
The correct answer is: Thuế tự vệ.

Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Theo qui định hiện hành, tiền thuế xuất nhập khẩu phải được tính theo đơn vị tiền tệ
nào?

Select one:
a. Việt Nam đồng (VND). 
b. Có thể tính theo đồng tiền của nước xuất, nhập khẩu.
c. Có thể tính theo VND hoặc ngoại tệ mạnh tự do chuyển đổi.

d. Đô la Mỹ (USD).
Phản hồi
The correct answer is: Việt Nam đồng (VND).

Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (1) Nhập khẩu
1 tấn vật tư X có giá CIF 200 tỷ đồng, tổng phí vận chuyển và bảo hiểm là 2 tỷ đồng. (2)
Bán trong nước 2 tấn nguyên liệu Y, tổng giá thanh toán 50 tỷ đồng, thuế suất GTGT
10%. Biết rằng thuế suất nhập khẩu của vật tư X là 10%, của nguyên liệu Y là 6%. Vậy số
tiền thuế xuất khẩu mà công ty A phải nộp kỳ này là bao nhiêu?

Select one:
a. 20,2 tỷ đồng.
b. Trong kỳ công ty A không phát sinh nghĩa vụ thuế. 
c. 20 tỷ đồng.

d. 20,5 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: Trong kỳ công ty A không phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Công ty M nhập khẩu 3 xe ôtô nguyên chiếc, giá tính thuế nhập khẩu là 5 tỷ đồng/ chiếc.
Giả định Ô tô có thuế suất thuế xuất khẩu 15% và thuế suất thuế nhập khẩu 80%. Vậy số
tiền thuế nhập khẩu Công ty M phải nộp là bao nhiêu?

Select one:
a. 2,25 tỷ đồng.
b. 4 tỷ đồng.
c. 12 tỷ đồng. 

d. 8 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 12 tỷ đồng.

Câu hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Tại Việt Nam, thuế suất ưu đãi của hàng hóa nhập khẩu được xác lập dựa trên phương
trình sau:

Select one:
a. Tất cả đều sai 
b. Thuế suất thông thường × 150%
c. Thuế suất thông thường (1+ 150%)

d. Thuế suất ưu đãi đặc biệt × 150%


Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều sai

Câu hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


DN A trong khu phi thuế quan nhận gia công hàng hóa cho một doanh nghiệp trong
nước và sử dụng toàn bộ vật tư trong nước. Sau khi hoàn thành, DN A xuất hàng cho đối
tác trong nước. Hàng hóa này được xem là:

Select one:
a. Đối tượng miễn thuế nhập khẩu 
b. Đối tượng tính thuế xuất khẩu.
c. Đối tượng tính thuế nhập khẩu.

d. Đối tượng miễn thuế xuất khẩu.


Phản hồi
The correct answer is: Đối tượng miễn thuế nhập khẩu

Câu hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Doanh nghiệp làm thủ tục nhập khẩu sản phẩm A: số lượng nhập khẩu thực tế là 1,000
sản phẩm A, số lượng ghi trên tờ khai hải quan là 1,100 sản phẩm nhưng khi hải quan
kiểm tra hàng hóa trước khi thông quan thấy lô hàng thực tế có 1,200 sản phẩm A. Vậy
Doanh nghiệp tính và nộp thuế nhập khẩu theo số lượng nào?

Select one:
a. 1,200 Sản phẩm. 
b. 1,000 Sản phẩm.
c. 1,100 Sản phẩm.

d. Tính và nộp thuế theo 1,100SP, rồi sau đó nộp thuế bổ sung + Tiền phạt do kê khai
thiếu 100 SP thiếu.
Phản hồi
The correct answer is: 1,200 Sản phẩm.

Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nguyên tắc kê khai thuế xuất nhập khẩu?
Select one:
a. Kê khai theo định kỳ hàng tháng cho tất cả các nghiệp vụ XNK trong tháng.
b. Số lượng hàng hóa được kê khai thấp hơn số lượng XNK thực tế.
c. Kê khai theo từng lần phát sinh nghiệp vụ xuất hoặc nhập khẩu. 

d. Nhận hàng trước khi kê khai và nộp tiền thuế XNK.


Phản hồi
The correct answer is: Kê khai theo từng lần phát sinh nghiệp vụ xuất hoặc nhập khẩu.

Câu hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Nếu người nộp thuế nộp bằng ngoại tệ và được sự đồng ý của Nhà nước, thì phải nộp
bằng loại ngoại tệ nào?

Select one:
a. Bảng Anh (GBP).
b. Là đồng tiền của quốc gia nhập khẩu và xuất khẩu.
c. Ngoại tệ mạnh có khả chuyển đổi. 

d. Đô la Mỹ (USD).
Phản hồi
The correct answer is: Ngoại tệ mạnh có khả chuyển đổi.

Câu hỏi 21
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Để được hoàn thuế nhập khẩu đã nộp cho nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất
khẩu, điều kiện bắt buộc là:
Select one:
a. Phải có chứng từ xác nhận đã nộp thuế nhập khẩu và chứng từ xác nhận hàng hóa đã
thực tế xuất khẩu.
b. Phải có chứng từ xác nhận hàng hóa đã thực tế nhập khẩu.
c. Phải có chứng từ xác nhận đã nộp thuế nhập khẩu. 

d. Phải có chứng từ xác nhận hàng hóa đã thực tế xuất khẩu.


Phản hồi
The correct answer is: Phải có chứng từ xác nhận đã nộp thuế nhập khẩu và chứng từ xác
nhận hàng hóa đã thực tế xuất khẩu.

Câu hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Người phải nộp thuế nhập khẩu cho Nhà nước là:

Select one:
a. Tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu vật tư do bên đối tác cung cấp để gia công
cho nước ngoài theo hợp đồng gia công.
b. Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu hàng hóa. 
c. Tổ chức, cá nhân ủy thác nhập khẩu hàng hóa.

d. Tổ chức nhập khẩu hàng hóa mà các hàng hóa này được nhập khẩu vào khu chế xuất
và chỉ được sử dụng trong Khu chế xuất.
Phản hồi
The correct answer is: Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu hàng hóa.

Câu hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Bên A được bên B và bên C cùng ủy thác để nhập khẩu hàng hóa cho bên B và C. Khi
bên A nhập khẩu lô hàng về VN. Bên nào được xem là người chịu trách nhiệm đi nộp
thuế cho Nhà nước trong trường hợp này?

Select one:
a. Bên B và C
b. Bên C
c. Bên A 

d. Bên B
Phản hồi
The correct answer is: Bên A

Câu hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Hàng hóa tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập qua cửa khẩu Việt Nam, nhưng đã
hết thời hạn cho phép thì sẽ thuộc đối tượng nào sau đây theo quy định của Luật thuế
xuất nhập khẩu hiện hành:

Select one:
a. Đối tượng miễn thuế.
b. Đối tượng không chịu thuế.
c. Đối tượng hoàn thuế.

d. Đối tượng chịu thuế. 


Phản hồi
The correct answer is: Đối tượng chịu thuế.

Câu hỏi 25
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến khu phi thuế quan ở Việt Nam

Select one:
a. Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Việt Nam được
miễn thuế suất.
b. Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế đặc biệt của Nhà nước và được miễn tất cả các
loại thuế.
c. Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa xuất khẩu vào thị trường Việt Nam được
tính thuế xuất khẩu. 

d. Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa xuất khẩu vào thị trường Việt Nam được
tính thuế nhập khẩu.
Phản hồi
The correct answer is: Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa xuất khẩu vào thị
trường Việt Nam được tính thuế nhập khẩu.

Câu hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Hàng hóa vận chuyển quá cảnh, mượn đường qua cửa khẩu là thuộc đối tượng nào sau
đây theo Luật thuế xuất nhập khẩu hiện hành?

Select one:
a. Đối tượng không chịu thuế. 
b. Không thuộc quy định của luật này.
c. Đối tượng chịu thuế.

d. Đối tượng miễn thuế.


Phản hồi
The correct answer is: Đối tượng không chịu thuế.

Câu hỏi 27
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


DN A xuất khẩu 10,000 sản phẩm C. Giá bán tại cửa khẩu xuất là 1 triệu đồng/SP. Chi phí
vận tải bảo hiểm 100,000 đồng/SP. Khi làm thủ tục xuất khẩu, hải quan phát hiện trong
đó có 2,000 SP hỏng. DN A có xác nhận của hải quan và đầy đủ các giấy chứng nhận liên
quan đến lô hàng bị hỏng. Thuế suất xuất khẩu 12%. Số tiền thuế xuất khẩu DNA phải
nộp là bao nhiêu?

Select one:
a. 1,20 tỷ đồng.
b. 1,32 tỷ đồng.
c. 0,96 tỷ đồng. 

d. 1,06 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 1,20 tỷ đồng.

Câu hỏi 28
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (1) Nhập khẩu
1,000 SPB theo hợp đồng gia công với nước ngoài, tổng giá CIF 400 triệu đồng; thuế
suất nhập khẩu loại hàng này là 8%. (2) Xuất khẩu 500 SPB nói trên đã được gia công
xong đúng thời hạn, tổng giá FOB 900 triệu đồng; thuế suất xuất khẩu loại hàng này là
4%. Xác định số tiền thuế xuất khẩu phải nộp kỳ này là bao nhiêu nếu biết rằng công ty
này tính thuế GTGT theo PP khấu trừ

Select one:
a. 10 triệu đồng.
b. 36 triệu đồng. 
c. 45 triệu đồng.
d. 32 triệu đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 45 triệu đồng.

Câu hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Theo quy định hiện hành, thời điểm tính thuế xuất nhập khẩu là:

Select one:
a. Cuối ngày thứ 5 tuần trước liền kề nếu khai thuế trong tuần này.
b. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp tờ khai.
c. Sau 8 giờ làm việc từ khi ghi tờ khai xong.

d. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan. 
Phản hồi
The correct answer is: Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan.

Câu hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cụ thể như sau: a) Nhập
khẩu 6,000 kg vật tư do đối tác cung cấp theo hợp đồng gia công với nước ngoài, tổng
giá CIF 40 tỷ đồng. Thuế suất nhập khẩu loại hàng này là 8%. b) Xuất khẩu 1,000 sản
phẩm gia công xong cho bên nước ngoài, tổng giá FOB 80 tỷ đồng. Thuế suất xuất khẩu
loại hàng này là 5%. c) Xuất khẩu 100,000 SPA, đơn giá CIF 2 triệu đồng; phí vận chuyển
bảo hiểm 100,000 đồng/SP. Thuế suất xuất khẩu SPA là 6%. Theo qui định hiện hành,
tổng số tiền thuế xuất khẩu Công ty X phải nộp kỳ này là:
Select one:
a. 3 tỷ đồng.
b. 11,4 tỷ đồng. 
c. 15,4 tỷ đồng.

d. 4 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 11,4 tỷ đồng.

Câu hỏi 31
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trường hợp nào sau đây không thuộc đối tượng miễn giảm thuế nhập khẩu:

Select one:
a. Hàng hóa tạm xuất khẩu ra nước ngoài để gia công cho Việt Nam rồi tái nhập theo
hợp đồng gia công.
b. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước ngoài theo hợp đồng gia công.
c. Hàng hóa tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập trong thời hạn quy định.

d. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu tạm thời theo quy định của Chính
phủ. 
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu tạm thời theo
quy định của Chính phủ.

Câu hỏi 32
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Loại giá nào sau đây được sử dụng để tính thuế hàng xuất khẩu?

Select one:
a. Giá FOB và giá FAS 
b. Giá CIF (Cost, Insurance, Freight).
c. Giá FOB (Free On Board)

d. Giá FAS (Free Alongside Ship)


Phản hồi
The correct answer is: Giá FOB và giá FAS

Câu hỏi 33
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cụ thể như sau: a) Nhập
khẩu 6,000 kg vật tư do đối tác cung cấp theo hợp đồng gia công với nước ngoài, tổng
giá CIF 40 tỷ đồng. Thuế suất nhập khẩu loại hàng này là 8%. b) Xuất khẩu 1,000 sản
phẩm gia công xong cho bên nước ngoài, tổng giá FOB 80 tỷ đồng. Thuế suất xuất khẩu
loại hàng này là 5%. c) Xuất khẩu 100,000 SPA, đơn giá CIF 2 triệu đồng; phí vận chuyển
bảo hiểm 100,000 đồng/SP. Thuế suất xuất khẩu SPA là 6%. Theo qui định hiện hành,
tổng số tiền thuế xuất nhập khẩu mà Công ty X phải nộp đối với hàng hóa xuất khẩu
theo hợp đồng gia công

Select one:
a. Được miễn thuế. 
b. 7 tỷ đồng.
c. 4 tỷ đồng.

d. 3 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: Được miễn thuế.

Câu hỏi 34
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ tính thuế, Công ty X có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: (1) Nhập khẩu
2,000 SPB theo hợp đồng gia công với nước ngoài, tổng giá CIF 20 tỷ đồng; thuế suất
nhập khẩu loại hàng này là 5%. (2) Xuất khẩu 1,000 SPB nói trên đã được gia công xong
đúng thời hạn, tổng giá FOB 15 tỷ đồng; thuế suất xuất khẩu loại hàng này là 10%. Xác
định số tiền thuế xuất khẩu phải nộp kỳ này là bao nhiêu nếu biết rằng công ty này tính
thuế GTGT theo PP khấu trừ

Select one:
a. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước ngoài theo hợp đồng gia công thuộc đối
tượng miễn thuế XNK. 
b. 50 triệu đồng.
c. 150 triệu đồng.

d. 100 triệu đồng.


Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước ngoài theo hợp đồng
gia công thuộc đối tượng miễn thuế XNK.

Câu hỏi 35
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


DN nhập khẩu 100 kg vật tư, tiền thuế NK đã nộp là 10 triệu đồng. Số vật tư này dùng
sản xuất ra được 1,000 SPA được xuất khẩu và 1,000 SPA được tiêu thụ nội địa. Đơn giá
FOB của SPA xuất khẩu là 2 triệu đồng/SP. Đơn giá tiêu thụ nội địa của SPA là 550,000
đồng/SP đã có VAT. Thuế suất XK của SPA là 4%. Thuế suất GTGT của tất cả các mặt
hàng nói trên là 10%. Tính số thuế nhập khẩu DN dự kiến sẽ được hoàn lại nếu biết rằng
tiền thuế NK đầu vào được phân bổ dựa trên số sản phẩm sản xuất ra.

Select one:
a. 5 triệu đồng. 
b. 8 triệu đồng.
c. 9 triệu đồng.

d. 7 triệu đồng.


Phản hồi
The correct answer is: 5 triệu đồng.

Câu hỏi 36
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Thuế chống bán phá giá là:

Select one:
a. Là thuế xuất nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá được trợ
cấp nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản
xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.
b. Là thuế xuất nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá trong
nước cần được trợ cấp chống lại hàng nhập khẩu vào Việt Nam.
c. Là thuế xuất khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá bán phá giá
xuất khẩu ra nước ngoài gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất
trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.

d. Là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá bán phá giá
nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất
trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước. 
Phản hồi
The correct answer is: Là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng
hoá bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể
cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong
nước.

Câu hỏi 37
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trường hợp nào sau đây thuộc diện hoàn lại tiền thuế xuất nhập khẩu?

Select one:
a. Vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu và hàng đã xuất khẩu.
b. Hàng tạm nhập tái xuất nhưng do trễ hạn phải nộp thuế nhập khẩu, sau đó đã thực
xuất khẩu đi ra nước ngoài. 
c. Cả B và C.

d. Hàng đã nộp thuế nhập khẩu, nhưng sau đó mới có quyết định miễn giảm thuế của
Nhà nước.
Phản hồi
The correct answer is: Cả B và C.

Câu hỏi 38
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ kê khai, công ty xuất nhập khẩu XYZ có tình hình như sau: (i) Nhập khẩu 10,000
sản phẩm A, giá CIF 6 USD/sản phẩm, phí vận tải và bảo hiểm quốc tế 0.5 USD/sản
phẩm, thuế suất 20%; (ii) Xuất khẩu 20,000 sản phẩm B, giá FOB 10 USD/sản phẩm, phí
vận tải và bảo hiểm quốc tế 0.8 USD/sản phẩm, thuế suất 3%; (iii) Mua của công ty ABC
10,000 sản phẩm C, giá mua chưa có thuế GTGT là 250,000 đồng/sản phẩm; (iv) Nhận uỷ
thác nhập khẩu 15,000 sản phẩm A, giá FOB 4 USD/sản phẩm, phí vận tải và bảo hiểm
quốc tế 0.5 USD/sản phẩm; (v) Nhập khẩu 2,000 kg nguyên liệu để sản xuất hàng xuất
khẩu, tổng giá trị nguyên liệu nhập theo giá CIF là 100,000 USD, thuế suất thuế nhập
khẩu là 10%; (vi) giả định tỷ giá tính thuế là 1 USD = 23,500 VND. Thuế suất thuế GTGT
cho tất cả các sản phẩm và nguyên liệu là 10%. Tiền thuế xuất khẩu công ty XYZ phải
nộp là:

Select one:
a. 152,280,000 đồng.
b. 141,000,000 đồng. 
c. 1,141,000,000 đồng.

d. 1,522,800,000 đồng
Phản hồi
The correct answer is: 141,000,000 đồng.

Câu hỏi 39
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Theo Luật thuế XNK thì vật tư được nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu là:

Select one:
a. Đối tượng miễn thuế nhập khẩu. 
b. Đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.
c. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu.

d. Đối tượng chịu thuế nhập khẩu.


Phản hồi
The correct answer is: Đối tượng miễn thuế nhập khẩu.

Câu hỏi 40
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


Trong kỳ kê khai, công ty ABC có các hoạt động: xuất khẩu gồm (i) 50,000 sản phẩm A,
giá CIF 80,000 đồng/sản phẩm; (ii) 20,000 sản phẩm B, giá CIF 100,000 đồng/sản phẩm;
(iii) 40,000 sản phẩm C, giá CIF 50,000 đồng/sản phẩm. Phí vận chuyển và bảo hiểm quốc
tế của toàn bộ lô hàng là 26,125 USD được tính cho từng loại hàng theo số lượng xuất
khẩu. Thuế suất xuất khẩu của sản phẩm A, B, C lần lượt là 5%, 10%, 8%. Tỷ giá tính thuế
được công bố 1 USD = 23,500 VND. Tiền thuế xuất khẩu của sản phẩm A là:

Select one:
a. 2.000.000.000 đồng.
b. 200.000.000 đồng.
c. 1,186,046,875 đồng.

d. 186,046,875 đồng. 
Phản hồi
The correct answer is: 186,046,875 đồng.

You might also like