Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a. Hàng hóa nhập khẩu cho mục đích thương mại (đã nộp thuế NK) sau đó thay đổi mục
đích thành viện trợ nhân đạo.
b. Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhưng còn lưu kho bãi và sau đó được tái xuất ra
nước ngoài.
c. Hàng hóa tạm nhập tái xuất đã nộp thuế nhập khẩu sau khi quá thời hạn tạm nhập
sau đó được tái xuất khẩu.
d. Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu đang trong giai
đoạn sản xuất.
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu
đang trong giai đoạn sản xuất.
Câu hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
b. Không thuộc diện chịu thuế.
c. Thuế xuất khẩu.
Câu hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tổ chức cá nhân ủy thác xuất (nhập) khẩu.
b. Tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất (nhập) khẩu.
c. Hàng hóa được phép xuất (nhập khẩu).
Câu hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tổ chức, cá nhân có hoạt động xuất (nhập) khẩu.
b. Tổ chức, cá nhân ủy thác xuất (nhập) khẩu hàng hóa.
c. Người tiêu dùng cuối cùng.
d. Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác xuất (nhập) khẩu hàng hóa.
Phản hồi
The correct answer is: Người tiêu dùng cuối cùng.
Câu hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Được miễn thuế.
b. 3 tỷ đồng.
c. 4 tỷ đồng.
d. 7 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: Được miễn thuế.
Câu hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bên A
b. Bên B và C
c. Bên B
d. Bên C
Phản hồi
The correct answer is: Bên B và C
Câu hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Hàng hóa nhập khẩu cho mục đích thương mại (đã nộp thuế NK) sau đó thay đổi mục
đích thành viện trợ nhân đạo.
b. Hàng hóa nhập khẩu đã nộp thuế nhưng còn lưu kho bãi và sau đó được tái xuất ra
nước ngoài.
c. Hàng hóa tạm nhập tái xuất đã nộp thuế nhập khẩu sau khi quá thời hạn tạm nhập
sau đó được tái xuất khẩu.
d. Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu đang trong giai
đoạn sản xuất.
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu
đang trong giai đoạn sản xuất.
Câu hỏi 8
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
d. 2 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 2 tỷ đồng.
Câu hỏi 9
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 8.5 tỷ đồng.
b. 0.5 tỷ đồng.
c. 8 tỷ đồng.
Câu hỏi 10
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Giá CIF (Cost, Insurance, Freight).
b. Giá CIF và giá CFR
c. Giá FOB (Free On Board)
Câu hỏi 11
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Định kỳ thứ 5 tuần đầu và cuối hàng tháng.
b. Định kỳ thứ 5 tuần đầu tiên hàng tháng.
c. Định kỳ thứ 5 hàng tuần.
d. Liên tục thay đổi theo diễn biến tỷ giá trên thị trường quốc tế.
Phản hồi
The correct answer is: Định kỳ thứ 5 hàng tuần.
Câu hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Thuế trợ cấp.
b. Thuế chống bán phá giá.
c. Tất cả đều sai.
d. Thuế tự vệ.
Phản hồi
The correct answer is: Thuế tự vệ.
Câu hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Việt Nam đồng (VND).
b. Có thể tính theo đồng tiền của nước xuất, nhập khẩu.
c. Có thể tính theo VND hoặc ngoại tệ mạnh tự do chuyển đổi.
d. Đô la Mỹ (USD).
Phản hồi
The correct answer is: Việt Nam đồng (VND).
Câu hỏi 14
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 20,2 tỷ đồng.
b. Trong kỳ công ty A không phát sinh nghĩa vụ thuế.
c. 20 tỷ đồng.
d. 20,5 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: Trong kỳ công ty A không phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 2,25 tỷ đồng.
b. 4 tỷ đồng.
c. 12 tỷ đồng.
d. 8 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 12 tỷ đồng.
Câu hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Thuế suất thông thường × 150%
c. Thuế suất thông thường (1+ 150%)
Câu hỏi 17
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đối tượng miễn thuế nhập khẩu
b. Đối tượng tính thuế xuất khẩu.
c. Đối tượng tính thuế nhập khẩu.
Câu hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 1,200 Sản phẩm.
b. 1,000 Sản phẩm.
c. 1,100 Sản phẩm.
d. Tính và nộp thuế theo 1,100SP, rồi sau đó nộp thuế bổ sung + Tiền phạt do kê khai
thiếu 100 SP thiếu.
Phản hồi
The correct answer is: 1,200 Sản phẩm.
Câu hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bảng Anh (GBP).
b. Là đồng tiền của quốc gia nhập khẩu và xuất khẩu.
c. Ngoại tệ mạnh có khả chuyển đổi.
d. Đô la Mỹ (USD).
Phản hồi
The correct answer is: Ngoại tệ mạnh có khả chuyển đổi.
Câu hỏi 21
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Câu hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Tổ chức, cá nhân có hoạt động nhập khẩu vật tư do bên đối tác cung cấp để gia công
cho nước ngoài theo hợp đồng gia công.
b. Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu hàng hóa.
c. Tổ chức, cá nhân ủy thác nhập khẩu hàng hóa.
d. Tổ chức nhập khẩu hàng hóa mà các hàng hóa này được nhập khẩu vào khu chế xuất
và chỉ được sử dụng trong Khu chế xuất.
Phản hồi
The correct answer is: Tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu hàng hóa.
Câu hỏi 23
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Bên B và C
b. Bên C
c. Bên A
d. Bên B
Phản hồi
The correct answer is: Bên A
Câu hỏi 24
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đối tượng miễn thuế.
b. Đối tượng không chịu thuế.
c. Đối tượng hoàn thuế.
Câu hỏi 25
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng khi đề cập đến khu phi thuế quan ở Việt Nam
Select one:
a. Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Việt Nam được
miễn thuế suất.
b. Khu phi thuế quan là khu vực kinh tế đặc biệt của Nhà nước và được miễn tất cả các
loại thuế.
c. Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa xuất khẩu vào thị trường Việt Nam được
tính thuế xuất khẩu.
d. Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa xuất khẩu vào thị trường Việt Nam được
tính thuế nhập khẩu.
Phản hồi
The correct answer is: Khu phi thuế quan là khu vực có hàng hóa xuất khẩu vào thị
trường Việt Nam được tính thuế nhập khẩu.
Câu hỏi 26
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đối tượng không chịu thuế.
b. Không thuộc quy định của luật này.
c. Đối tượng chịu thuế.
Câu hỏi 27
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 1,20 tỷ đồng.
b. 1,32 tỷ đồng.
c. 0,96 tỷ đồng.
d. 1,06 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 1,20 tỷ đồng.
Câu hỏi 28
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 10 triệu đồng.
b. 36 triệu đồng.
c. 45 triệu đồng.
d. 32 triệu đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 45 triệu đồng.
Câu hỏi 29
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Cuối ngày thứ 5 tuần trước liền kề nếu khai thuế trong tuần này.
b. Sau 15 ngày kể từ ngày nộp tờ khai.
c. Sau 8 giờ làm việc từ khi ghi tờ khai xong.
d. Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan.
Phản hồi
The correct answer is: Thời điểm đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan.
Câu hỏi 30
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
d. 4 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 11,4 tỷ đồng.
Câu hỏi 31
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Hàng hóa tạm xuất khẩu ra nước ngoài để gia công cho Việt Nam rồi tái nhập theo
hợp đồng gia công.
b. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước ngoài theo hợp đồng gia công.
c. Hàng hóa tạm nhập tái xuất hoặc tạm xuất tái nhập trong thời hạn quy định.
d. Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu tạm thời theo quy định của Chính
phủ.
Phản hồi
The correct answer is: Hàng hóa vận chuyển quá cảnh hoặc chuyển khẩu tạm thời theo
quy định của Chính phủ.
Câu hỏi 32
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Giá FOB và giá FAS
b. Giá CIF (Cost, Insurance, Freight).
c. Giá FOB (Free On Board)
Câu hỏi 33
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Được miễn thuế.
b. 7 tỷ đồng.
c. 4 tỷ đồng.
d. 3 tỷ đồng.
Phản hồi
The correct answer is: Được miễn thuế.
Câu hỏi 34
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Hàng hóa nhập khẩu để gia công cho nước ngoài theo hợp đồng gia công thuộc đối
tượng miễn thuế XNK.
b. 50 triệu đồng.
c. 150 triệu đồng.
Câu hỏi 35
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 5 triệu đồng.
b. 8 triệu đồng.
c. 9 triệu đồng.
Câu hỏi 36
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Là thuế xuất nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá được trợ
cấp nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản
xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.
b. Là thuế xuất nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá trong
nước cần được trợ cấp chống lại hàng nhập khẩu vào Việt Nam.
c. Là thuế xuất khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá bán phá giá
xuất khẩu ra nước ngoài gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất
trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.
d. Là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng hoá bán phá giá
nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể cho ngành sản xuất
trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong nước.
Phản hồi
The correct answer is: Là thuế nhập khẩu bổ sung được áp dụng trong trường hợp hàng
hoá bán phá giá nhập khẩu vào Việt Nam gây ra hoặc đe doạ gây ra thiệt hại đáng kể
cho ngành sản xuất trong nước hoặc ngăn cản sự hình thành của ngành sản xuất trong
nước.
Câu hỏi 37
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu và hàng đã xuất khẩu.
b. Hàng tạm nhập tái xuất nhưng do trễ hạn phải nộp thuế nhập khẩu, sau đó đã thực
xuất khẩu đi ra nước ngoài.
c. Cả B và C.
d. Hàng đã nộp thuế nhập khẩu, nhưng sau đó mới có quyết định miễn giảm thuế của
Nhà nước.
Phản hồi
The correct answer is: Cả B và C.
Câu hỏi 38
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 152,280,000 đồng.
b. 141,000,000 đồng.
c. 1,141,000,000 đồng.
d. 1,522,800,000 đồng
Phản hồi
The correct answer is: 141,000,000 đồng.
Câu hỏi 39
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. Đối tượng miễn thuế nhập khẩu.
b. Đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.
c. Đối tượng chịu thuế xuất khẩu.
Câu hỏi 40
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Select one:
a. 2.000.000.000 đồng.
b. 200.000.000 đồng.
c. 1,186,046,875 đồng.
d. 186,046,875 đồng.
Phản hồi
The correct answer is: 186,046,875 đồng.