You are on page 1of 19

ĐỀ 860

1 / Mặt hàng nào dưới đây thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt

b. b. Tủ lạnh.
c. c. Máy móc.
d. d. Ô tô 50 chỗ ngồi.
2 / Doanh nghiệp sản xuất ô tô 4 chỗ ngồi, phương thức đóng góp, giá tính thuế TTĐB là:
a. Giá bán chưa có TTĐB thuế, chưa có thuế GTGT, bao gồm tiền thanh toán thuế.
b. Giá bán chưa có TTĐB thuế, chưa có thuế GTGT, chưa có đóng góp thanh toán.
c. Giá bán bao gồm thuế TTĐB, bao gồm thuế GTGT, chưa đóng góp thanh toán.
d. Giá bán bao gồm thuế TTÐB, chưa thuế GTGT, chưa đóng góp thanh toán.
3 / Đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB thì giá tính thuể TTĐB nhập khẩu là:
a. Gía tính thuế nhập khẩu
b. b. Giá tính thuế NK + thuế NK (nếu có) S. Giá tính thuế NK + thuế NK (nếu có) + thuế
c. Gía tính thuế NK + thuế NK( nếu có) + thuế BVMT(nếu có)
d. Giá tính thuế NK + thuế NK (nếu có) + thuế GTGT (nếu có)
4 / Doanh nghiệp A kinh doanh xuất khẩu, mua hàng chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu
nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước thì DNA khi bán trong nước phải:
a. Nộp thuế GTGT
b. Nộp thuế TTĐB
c. Nộp thuế TTĐB và thuế GTGT
d. Không nộp thuế GTGT và thuế TTĐB
5 / Chi phí trang bị trừ khi TNDN thuế tính toán nếu doanh nghiệp
a. Chi trang phục cho người lao động không quá định mức 3 triệu đồng / người / năm.
b. Chi trang phục cho người lao động không quá định mức 1 triệu đồng / người / năm.
c. Chi trang phục cho người lao động không quá định mức 5 triệu đồng / người / năm.
d. Chi trang phục cho người lao động không quá định mức 9 triệu đồng / người / năm.
6 / Tại một công ty cổ phần A trong năm có quá trình trích xuất tài sản cố định phục vụ sản xuất,
kinh doanh, trong đó: chi phi trích xuất hao tài sản cổ đi thuê tài chính 100 triệu đồng; chi phí trích
tài sản cố định đi thuê thông thường là 50 triệu đồng; chi phí trích tài sản cố gắng mua bằng điều
kiện vốn của công ty 200 triệu đồng. Xác định tổng chi phí phân bổ trừ khi tính thuế Thu nhập
doanh nghiệp của công ty A. Biết toàn bộ tài sản cổ đi thuê và mua vào đều có đơn hóa, chứng từ
hợp pháp và thanh toán bằng chuyển đổi định dạng .
a. 350 triệu đồng.
b. 200 triệu đồng.
c. 300 triệu đồng.
d. 100 triệu đồng.
7 / Thuế trực thu là loại thuế
A. Ít gây phản ứng cho người nộp thuế
B. ổn định
C.Không công bằng
D. lũy tiến
8 / Công ty Nhập khẩu một lô hàng 1.000 áo sơ mi ABC với giá nhập khẩu theo giá CIF là 10 USD / áo.
Biết tỷ giá hối đoái thuế là 21.000 VND / USD.
Thuế suất nhập khẩu mặt hàng áo sơ mi ABC là 20%. Thuế nhập khẩu công ty phải nộp là
a. 25.200.000 đồng
b. 26.460.000 đồng
c. 42.000.000 đồn
d. 44.100.000 đồng
9/ Công ty A nhập khẩu một lô hàng 5.000 áo sơ mi. Tuy nhiên, khi kiểm tra thì hải quan phát hiện
trong 5.000 áo sơ mi này có 200 áo bị hư hỏng hoàn toàn và công ty A đã không nhận mua số áo sơ
mi hỏng này, tái xuất trả lại ngay cho bên xuất khẩu có văn bản xác nhận của bên xuất khẩu. Vậy số
lượng áo sơ mi tính thuế nhập khẩu
a. 5.000 áo
b. 5.200 áo
c. 200 áo
d. 4.800 áo
10/ Mặt hàng nào dưới đây thuộc diện chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt
a. Máy giặt
b. Xăng
c. Điện thoại di động
d. Máy ảnh
11/ Chứng từ nào sau đây được dùng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào:
a. Hóa đơn giá trị gia tăng.
b. Bảng kê mua hàng hóa, dịch
c. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu.
d. Hóa đơn Bán hàng.
12/ Theo luật thuế Giá trị gia tăng hiện hành tại Việt Nam có bao nhiêu phương pháp tính thuế Giá
trį gia tăng
a. 8
b. 6
c. 2
d. 4
13/ Có bao nhiêu nhóm hàng hóa, dịch vụ không thuộc diện thịu thuế Giá trị gia tăng hiện hành tại
Việt Nam
a. 28
b. 26
c. 24
d. 22
14/ Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, bán sản phẩm thông qua đại lý (doanh
nghiệp B) bán đúng giá, giá tính thuế TTĐB là:
a. [Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý: (1 + thuế suất thuế TTĐB)] - Tiền hoa hồng chưa thuế GTGT
của đại lý.
b. [Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý: (1 + thuế suất thuế TTĐB)] + Tiền hoa hồng chưa thuế GTGT
của đại lý
c. Giá bán chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT của đại lý
d. Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý
15/ Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB. khi bán dưới hình thức trả góp, thời điểm tính
thuế TTĐB là:
a. Thời điểm người mua trả đủ tiền.
b. Thời điểm người mua trả tiến lần đầu tiên
c. Thời điểm ký hợp đồng.
d. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hoá cho người mua
16/ Khoản chi nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế Thu nhập doanh nghiệp
a. Chi nộp phạt do vi phạm Luật Giao thông
b. Chi nộp phạt do chậm nộp tờ khai thuế.
c. Chi nộp phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế hai bên đã ký kết.
d. Chi nộp phạt do vi phạm Luật Kế toán.
17/ Khoản chi nào sau đây được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế Thu nhập doanh nghiệp
a. Khấu hao của tài sản cổ định đã bị mất.
b. Khấu hao của tài sản cố định đi thuê tài chính.
c. Khấu hao của tài sản cố định đi thuê thông thường.
d. Khấu hao của tài sản cốđịnh mua vào không có hóa đơn, chứng từ hợp pháp.
18/ Thuế là một khoản thu mang tính
a. Bắt buộc
b. Thỏa thuận
c. Tự nguyện
d. Đảm phán
19/ Thuế một khoản thu do
a. Một cá nhân quy định
b. Một tổ chức quy định
c. Một nhà nước quy địnj
d. Một cộng đồng dân cư quy định
20/ Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế Xuất khẩu
b. Thuế Tiêu thụ đặc biệt
c. Thuế Giá tri gia tăng
d. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
21/ Doanh nghiệp A nhận gia công sản phẩm thuộc diện chịu thuế TTĐB cho công ty B, thì giá tính
thuế TTĐB của DNA là giá:
a. Giá bán sản phẩm chưa có thuế GTGT của công ty B
b. Giá bán sản phẩm chưa thuế GTGT và chưa thuế BVMT của công ty B.
c. Giá bán sản phẩm chưa có thuế TTĐB, chưra có thuế GTGT và chưa có thuế BVMT của công ty B
d. Giá gia công chưa thuế GTGT của doanh nghiệp A.

22/ Vũ trường có tổng doanh thu chưa có thuế GTGT trong kỳ là 660 triệu đồng (trong đó có 300
triệu đồng là doanh thu bán rượu). Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt: 40%. Biết vũ trường nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ Mã đề 860 - Trang 2/4
Thuế TTĐB vũ trường phải nộp trong kỳ là:
a. 264 trd
b. 471,428529 trd
c. 188,571429 trd
d. 102,857129 trở
23/ Công ty A ký hợp đồng vận chuyển hàng hóa cho công ty B, giá chưa có thuê GTGT 150 triệu đồng,
Sau độ công ty A đã thuê lại công ty vận tài C để thưc hiện bợp đồng này, giá công ty A thuê công ty C
chưa có thuế GTGT 140 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT đầu ra của công ty A là:
a. 10 trd
b. 140 trđ
c. 150 trd
d. 290 trd
24/ Đối với công ty áp dụng phương pháp tính thuế GTGT khấu trừ thì giá tính thuế GTGT đầu ra của
sản phẩm chịu thuế TTĐB (do công ty sản xuất) là:
a. Giá bao gồm thuế TTĐB nhưng chưa có thuế GTGT.
b. Giá chưa có thuế TTĐB.
c. Giá chưa có thuê TTĐB và chưa có thuế GTGT.
d. Giá bao gồm thuế TTĐB và bao gồm thuế GTGT.
25/ Theo quy định của luật thuế Xuất Nhập khẩu hiện hành tại Việt Nam thì thuế Nhập khẩu có
a. 2 loại thuế suất
b. 3 loại thuế suất
c. 1 loại thuế suất
d. 4 loại thuế suất
26/ Công ty A có khoản chỉ phí cho bộ phận bán hàng trong năm bao gồm: chi tiền lương cho bộ phận
bán hàng 500 triệu đồng, chi thuê cửa hàng bán lẻ 800 triệu đồng, chi phí quảng cáo sản phẩm 700
triệu đồng. Xác định tổng chi phí bán hàng được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty
A. Biết các khoản chi đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp và được thanh toán chuyển khoản
a. 800 triệu đồng
b. 700 triệu đồng
c. 2.000 triệu đồng
d. 500 triệu đông
27/ Doanh nghiệp B sản xuất rượu có số liệu sau: bán si 5.000 chai rượu, giá bán chưa thuế GTGT
70.000 đồng/chai; bản lẻ 1.000 chai rượu, giá bán chưa thuế GTGT 75.000 đồng/chai. Biết Thuế suất
thuế TTĐB: 55%. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp trong kỳ là:
a. 159.677.452 đồng
b. 150.806.452 đồng
c. Chưa đủ thông tin để tính thuế TTĐB vì chưa biết người mua là tổ chức hay cá nhân
d. 149.032.252 đồng
28 Khoản chỉ nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế Thu nhập doanh nghiệp.
a. Tiên lương của giám đốc đồng thời là chủ công ty TNHH 2 thành viên là cá nhân này.
b. Tiền lương của giám đốc đồng thời là chủ của công ty cổ phần này.
c. Tiên lương của giám đốc là chủ của doanh nghiệp tư nhân này.
d. Tiên lương của giám đốc không phải là thành viên góp vốn vào công ty và là người làm thuê cho
công ty này.
29/ Doanh nghiệp A bán trả chậm cho công ty xuất nhập khẩu B 1.000 sản phẩm C, chưa thu tiền,
cuối kỳ công ty B chi xuất khẩu được 900 sản phẩm C này. Vậy trong kỳ doanh nghiệp A
a. Tính doanh thu theo số lượng 900 sản phẩm C.
b. Tính doanh thu khi nhận đủ tiền thanh toán từ công ty B.
c. Tính doanh thu theo số lượng 1.000 sản phẩm C
d. Tính doanh thu theo số lượng 1.900 sản phẩm C
30/ Công ty kinh doanh hàng hóa thuộc diện không chịu thuế GTGT, khi xuất khẩu thì:
a. Chịu thuế suất thuế GTGT 5% hoặc 10% tùy trường hợp
b. Được miễn thuế GTGT
c. Được hưởng thuế suất thuế GTGT 0%
d. Không chịu thuế GTGT
31/ Chọn câu đúng nhất Đối với hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế GTGT thì giá tính thuế
GTGT khâu nhập khẩu là:
a. Giá tính thuế nhập khẩu.
b. Giá tính thuế NK TTĐB (nếu có) + thuế BVMT (nếu có).
c. Giá tính thuế NK + thuế NK (nếu có) + thuế BVMT (nếu có).
d. Giá tính thuế NK + thuế NK (nếu có) + thuế GTGT (nếu có).
32/ Theo quy định hiện nay, có mấy phương pháp xác định thuế Xuất khẩu thuế Nhập khẩu
a. 8 phương pháp
b. 6 phương pháp
c. 4 phương pháp
d. 2 phương pháp
33/ Loại thuế nào dưới đây là thuế gián thu
a. Thuế Giá trị gia tăng.
b. Thuế Thu nhập doanh nghiệp.
c. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (thuế Tài thuế NK (nếu có) + thuế sản).
d. Thuế Thu nhập cá nhân
34/ Công ty Z nhập khẩu 1 chai rượu. Giá tính thuế nhập khẩu quy ra tiền Việt Nam là 100.000
đồng/chai. Thuế suất thuế nhập khẩu: 40%, thuế suất thuế TTĐB: 55% thì thuế TTĐB là:
a. 55.000 đồng
b. 40.000 đồng
c. 77.500 đồng
d. 77.000 đồng
35/ Công ty TNHH A đã nộp hồ sơ xin hoàn thuế Giá trị gia tăng 2 tỷ đồng (thuộc đối tượng hoàn
thuế trước - kiểm tra sau) và đã được hoàn lại số tiền thuế. Sau khi đã hoàn thuế, cơ quan thuế đã
tiến hành kiểm tra hồ sơ hoàn thuế này phát hiện công ty A có những sai phạm gian lận chưa đù điều
kiện để được hoàn thuế theo luật định. Cơ quan thuế sẽ xác định công ty A này thuộc hành vi nào
sau đây
a. Tránh thuế.
b. Hoạch định thuế.
c. Trốn thuế.
d. Gian lận chiếm đoạt tiền hoàn thuế
36/ Khoản chi nào dưới đây được trừ khi tính thuế Thu nhập doanh nghiệp của công ty
a. Chi phí khấu hao tài sản cố định đi thuê thông thường.
b. Chi trả lãi vay ngân hàng phục vụ cho sản xuất, kinh doanh.
c. Chi trà lương cho nhân viên thời vụ không có hóa đơn, chứng từ hợp pháp.
D. Chỉ đầu tư xây dựng cơ bản.

37/ Công ty A kê khai nhập khẩu 1.000 sản phẩm B theo hợp đồng nhập khẩu đã ký kết với công ty C.
Khi hải quan kiểm tra phát hiện thiếu 300 sản phẩm B, Số lượng sản phẩm B dùng để tỉnh thuế nhập
khẩu sẽ là
a. 300 sản phẩm B
b. 700 sản phẩm B
c. 1.000 sản phẩm B
d. 1.300 sản phẩm B
38/ Tỷ giá hối đoái dùng để tính giá tính thuế Xuất khẩu – thuế Nhập khẩu tại Việt Nam hiện nay
a. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố
b. Tỷ giá bình quân hạch toán kế toán của công ty nhập khẩu
c. Tỷ giá bình quân do cơ quan thống kê công bố
d. Tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Hội sở chính Ngân hàng thương mại cổ
phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm cuối ngày của ngày thứ năm tuần trước liền kề hoặc là tỷ
giá cuối ngày của ngày làm việc liền trước ngày thứ năm trong trường, hợp ngày thứ năm là ngày lễ,
ngày nghi.

39/ Công ty A nằm trong khu chế xuất nhập khẩu 5.000 mét vải nguyên liệu từ nước ngoài theo giá
CIF là 100.000 đồng/mét. Tính thuế nhập khẩu công ty A phải nộp. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là
20%, phương tiện vận tải bằng tàu biển
a. 100.000.000 đồng
b. 10.000.000 đồng
c. 500.000.000 đồng
d. Không thuộc diện chịu thuế
e.
40/ Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi cho thuê văn phòng thì doanh thu tính
thuế TNDN sẽ là
a. Giá cho thuê văn phòng chưa có thuế GTGT.
b. Giá cho thuê văn phòng đã có thuế GTGT.
c. Lợi nhuận từ hoạt động cho thuê văn phòng này.
d. Lỗ từ hoạt động cho thuê văn phòng này.

Đề 861

1/ Đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB thì giá tỉnh thuế TTĐB khâu nhập khẩu là:
a. Giá tínhthuế NK\+ thuế NK (nếu có)
b. Giá tính thuế nhập khẩu
c. Giá tỉnh thuế NK + thuế NK (nếu có) + thuế BVMT (nếu có)
d. Giá tính thuế NK + thuế NK (nếu có) + thuế GTGT (nếu có)

2/ Công ty A có số liệu trong kỳ như sau: Sản phẩm B tồn kho đầu kỳ: 2.000 sp. giá nhập kho 11.000
đ/sp. Sản phẩm B mua trong kỳ 16.000 sp. giá mua chưa có thuế GTGT 13.000 đ/sp. Sản phẩm B bán
ra trong kỳ 17.000 sp. giá bán chưa có thuế GTGT 15.000 đ/sp. Trong đó có 2.000 sp bên mua thanh
toán vào kỳ sau. Thuế GTGT kỳ trước đã nộp đủ vào ngân sách nhà nước. Thuế suất thuế GTGT sản
phẩm B: 10%. Mua và bán hàng có hóa đơn GTGT, thanh toán qua ngân hàng đúng quy định. Công
ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thuế GTGT A phải nộp trong kỳ là:
a. 2,5 trd
b. 1,7 trd.
c. 4,7 trd
d. 2,7 trđ.
3/ Công ty A kê khai nhập khẩu 1.000 sản phẩm B theo hợp đồng nhập khẩu đã kỷ kết với công ty C.
Khi hải quan kiểm tra phát hiện thiếu 300 sản phẩm B. Số lượng sản phẩm B dùng để tính thuế nhập
khẩu sẽ là
A. 700 sản phẩm B
b. 1.000 sản phẩm B
c. c. 300 sản phẩm B
d. d. 1.300 sản phẩm B
4/ Vũ trường có tổng doanh thu chưa có thuế GTGT trong kỳ là 660 triệu đồng (trong đó cỏ 300 triệu
đồng là doanh thu bán rượu). Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt: 40%. Biết vũ trường nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ Thuế TTĐB vũ trường phải nộp trong kỳ là:
a. 264 trd
b. 471,428529 trđ
c. 188,571429 trđ
d. 102,857129 trđ
5/ Công ty sản xuất bia lon bán cho người tiêu dùng với giá bán đã bao gồm thuế GTGT là 285.000
đồng/thùng với thuế suất thuế TTĐB 55%; thuế suất thuế GTGT 10% thì giá tính thuế TTĐB 1 thùng bia:
a. 259.090.925 đồng
B. 167.155.425 đồng
C.142.5 đồng
D.183.870.925 đồng

6 /Công ty A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi cho thuê văn phòng thì doanh thu tính
thuê TNDN sẽ là
A.Giá cho thuê văn phòng chưa có thuế GTGT.
b. Giá cho thuê văn phòng đã có thuế GTGT.
C. Lợi nhuận từ hoạt động cho thuê văn phòng này.
d. Lỗ từ hoạt động cho thuê văn phòng này.
7/ Công ty kinh doanh hàng hóa thuộc diện không chịu thuế GTGT, khi xuất khẩu thì:
A. Chịu thuế suất thuế GTGT 5% hoặc 10% tùy trường hợp
B. Được miễn thuế GTGT
C. Được hưởng thuế suất thuế GTGT 0%
D. Không chịu thuế GTGT
8/ Theo huật thuế Già trị gia tàng hiện hành tại Việt Nain có bao nhidu phương pháp tùnh thue Già trị
gia tăng
A.4
b.2
C.6
D.8
9/ tỷ giá hối đoái dùng để tinh giá tinh thuế Xuất khẩu - thue Nhập khẩu tại Việt Nam hiện nay
a. Tỷ giá bình quân liên ngân hàng do ngân hàng Nhà nuc Việt Nam công bố
b. Tỷ giá bình quân hạch toán kế toán của công ty nhập khẩu
c. Tỷ giá bình quân do cơ quan thống kê công bố
d. Tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thue chuvển khoin của Hội so chính Ngân hàng thương mại cổ
phần Ngoại thưong Việt Nam tại của ngày tht năm tuần trước liền kề hoặc là tỷ giả cuối ngày của ngày
làm việc liền trước ngày thử năm trong truờng, hợp ngày thử năm là ngày lễ, ngày nghỉ.

10/ Loại thuế nào dưới đây là thuế giản thu


a. Thuế Giá trị gia tăng.
b. B. Thuế Thu nhập doanh nghiệp.
c. Thuế Sử dụng đất phi nông nghiệp (thuế Tài sàn).
d. Thuế Thu nhập cả nhân
11/ Trường hợp công ty A nhập khẩu 10.000 sản phẩm B. Mặt hàng B này không có tên trong Biểu
thuế Nhập khẩu Việt Nam.
a. Công ty A sẽ được miễn thuế nhập khẩu cho mặt hàng B.
b. b. Công ty A sẽ phải nộp thuế nhập khẩu cho mặt hàng B theo mức thuế suất của mặt hàng giống
hệt hoặc tương tựr mặt hàng B có tên trong Biểu thuế Nhập khẩu.
c. Công ty A sẽ không phải nộp thuể nhập khẩu cho mặt hàng B.
d. Công ty A sẽ phải nộp thuế nhập khẩu cho mặt hàng B theo mức thuế suất của mặt hàng có mức
thuế suất cao nhất trong Biểu thuế Nhập khẩu.
12/ Công ty may A có số thuế Giá trị gia tăng phải nộp trong tháng 2t đồng và công ty đã không nộp
số tiền thuế điểm cuối ngày này theo thời hạn quy định của pháp luật. Ba sau, cơ quan thuế đã tiến
hành kiểm tra thuế công ty A đã phát hiện gian lận. Cơ quan thuế sẽ xác định công ty A thuộe hành vị
nào sau đây
a. Tránh thuế.
b. Gian lần chiếm đoạt tiền hoàn thuế,
c. Trốn thuế.
d. Lợi dụng tin nhiệm chiếm đoạt tài sản xã hội chủ nghĩa.
13/ Mặt hàng nào dưới đây thuộc diện chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt
A. Tàu bay.
b. Tủ lạnh.
c. Máy giặt.
d. Ô to 50 chỗ ngồi.
14/ Diều kiện để chỉ phí được trừ khi tính thuế TNDN là
a. Khoản chỉ thực tế phát sinhliên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
b. Khoản chỉ có đủ hoá dơn, chứng từ hợp pháptheo quy định của pháp luật
c. Khoán chi có hóa don mua hàng hóa, dịch vụ từng lần có giá trị thanh toán từ 20 triệu đồng trở
lên phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt.
d. Tất cả đều đúng
15/ Công ty A nhập khẩu 12.000 mét vài với giá CIF Jà 100.000 đống/mét. Tính thuế nhập khẩu
phải nộp. Biết rằng thuế suất thuế nhập khẩu vải là 20% và phương tiện vận tài bằng tàu biển.
a. Không phải nộp thuế nhập khẩu
b. Được miễn thuế nhập khấu
C.Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
d. 240.000.000 đồng

16/ Tại một công ty cổ phần A trong năm có tiến hành trich khẩu hao tài sản cố định phục vụ cho
sản xuất, kinh doanh, trong đó: chỉ phí tríich khẩu hao tài sản cố định đi thuê tài chính 100 triệu
đồng, chi phí trích khẩu hao tài sản cố định đi thuê thông thường là 50 triệu đồng; chi phí trích
khẩu hao tài sản cố mua bằng vốn điều lệ của công ty 200 triệu đồng. Xác định tổng chi phí khẩu
hao duợc trừ khi tính thuế Thu nhập doanh nghiệp của công ty A. Biết toàn bộ tài sản cố định đi
thuê và mua vào đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp và thanh toán bằng hình thức chuyển khoản.

a. 300 triệu đồng.


B.200 triệu đồng.
C.100 triệu đồng.
D.350 triệu đồng.
17/ Khoản nào sau đây được giảm trừ khi xác định thu nhập tính thuế TNCN:
a. Giảm trừ cac khoản đóng góp từ thiện của cá nhân cư trú và không cư trú,
b. Giảm trừ cho những người phụ thuộc của cá nhân cư trủ và không cư trú.
c. Các khoản bảo hiểm bắt buộc trích trên lương của cá nhân cr tri
d. Giảm trừ cho bàn thân người nộp thuế là cá nhân etr tru. cư trủ và không cư trú.
18/ Doanh nghiệp nào nộp thuế TTĐB:
A. DN C nhập khẩu ô tô 50 chỗ ngồi từ nước ngoài.
B. DN A nhập khẩu rượu 40 độ từ nước ngoài.
c. DN thương mại D_bán thuốc lá điểu (mua từ người sản xuất trong nước).
d. DN B nhận gia công nước ngọt có gaz cho doanh nghiệp Y.

19 /Doanh nghiệp A sản xuất ruợu trên 40 độ, khi bán rượu cho doanh nghiệp B trong khu công
nghiệp:
A. Doanh nghiệp A và doanh nghìiệp B là người nộp thuế TTĐB.
B. Doanh nghiệp B là người nộp thuế TTĐB.
C. Doanh nghiệp A là người nộp thuế TTĐB,
D. Doanh nghiệp A kHông là người nộp thuế TTĐB .

20/ Mặt hàng nào dưới đây thuộc diện chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt
a. Máy giặt
b Xăng .
c.Điện thoại di động
d. Máy ảnh
21/ Thuế là một khoản thu mang tính
a Bảt buộc
b. Thỏa thuận
c. Tự nguyện
d. Đàm phản
22/ Theo quy định hiện nay, có mấy phương pháp xác định thuế Xuất khẩu – thuế Nhập khẩu
a. 8 phương pháp
b. 6 phương pháp
c. 4 phương pháp
d. 2 phương pháp
23/ Doanh nghiệp A nhập khẩu mặt hàng B áp dụng xác định trị giá hàng hóa nhập khẩu theo
phương pháptrị giá giao dịch hàng hóa giống hệt. Cơ quan hải quan dùng phần mềm trị giá tỉnh
thuế xác định được 04 trường hợp nhập khẩu giống hệt mặt hàng B với bốn mức giá khác nhau: 2
USD; 2,1 USD; 2,2 USD và 2,3 USD. Trường hợp này cơ quan hải quan sẽ áp dụng mức giá nào để
xác định trị giá tỉnh thuế nhập khẩu mặt hàng B.
A. 2,3 USD
B. 2.2 USD
c. 2,1 USD
d. 2 USD
24/ Khoản chi nào sau đây không được tính vào chỉ phí được trừ khi tính thuế Thu nhập doanh
nghiệp.
a. Tiền lương của giám đốc đồng thời là chủ của công ty cổ phần này.
b. Tiền lương của giám đốc đồng thời là chủ công ty INHH 2 thành viên là cá nhân này.
c. Tiền lương của giám đốc là chủ của doanh nghiệp tư nhân này.
d. Tiền lương của giám đốc không phải là thành viên góp vốn vào công ty và là người làm thuê cho
công ty này.
25/ Công ty cổ phần A chuyên kinh doanh sản phẩm B thuộc diện chịu thuế GTGT{có tình hình sau:
bán cho công ty thương mại 2.000 sản phẩm B với giá bán chưa thuế GTGT 220.000 đisp; xuất trao
đổi 200 sản phẩm B để lấy nguyên liệu sản xuất, với giá trao đổi chưa có thuế GTGT 200.000 đ/sp.
Biết giả vốn sản phẩm B là 150.000 a sp. Voi thuế sudt 10% thuế GTGT đầu ra của doanh nghiệp này
A.44 trd
B.47 trd
C. 48,4 trd
D. 48 trd
26 /Uy thác nhập khẩu thì người nộp thuế nhập khẩu là
a. Bên ủy thác
b. Bên nhận ủy thác
c. Đại lý hải quan
d. Ngân hàng bảo lãnh thuế
27/ Doanh nghiệp A kình doanh xuất khẩu, mua hàng chju thuế TTDB của cơ sở sản xuất để xuất
khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu thu trong nuóc thi DNA khi bán trong nước phải:
a) Nộp thuế TTHB và thuế GTGT
b. Không nộp thuế GTGT và thuế TTDB
c. Nộp thuế GTGT
d. Nộp thuế TTĐB
28/ Doanh nghiệp A nhận gia công sàn phẩm thuộc diện chịu thuễ TTDB cho công ty B, thì giá tinh
thuế TTĐB của DNA là giá
a. Giá bản sản phẩm chưa thuế GTGT và chưa thuế BVMT của công ty B.
b. Giá gia công chưa thuế GTGT của doanh nghiệp A.
c. Giá bản sản phẩm chưa có thuế GTGT của công ty B
d. Giá bản sản phẩm chưa có thuế TTĐB, chua có thuế GTGT và chưa có thuế BVMT của công ty R

29/ Chỉ phí trang phục được trừ khi tính thue TNDN nếu doanh nghiệp
a. Chi trang phục cho người lao động không vuợt quá định mức 3 triệu đồng/nguời/nam.
b. Chỉ trang phục cho người lao động không vượt quá định mức 1 triệu đồng/người/năm.
c. Chỉ trang phục cho người lao động không vượt quả định mức 5 triệu đồng/người/năm.
d. Chi trang phục cho người lao động không vượt quá định mức 9 triệu đồng/người/năm.

30/ Công ty A có khoản chỉ phí cho bộ phận bán hàng trong năm bao gồm: chi tiền lương cho bộ
phận bán hàng 500 triệu đồng, chỉ thuê cùa hàng bản lẻ 800 triệu đồng, chi phí quảng cáo sản phẩm
700 triệu đồng. Xáe định tổng chỉ phi bán hàng được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp của
công ty A/ biết các khoản chi đều có hóa đơn, chứng từ hợp pháp và được thanh toán chuyển
khoản.
a. 700 triệu đồng
b. 800 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. 2.000 triệu đồng
31/ Công ty A nam trong khu chế xuất nhập khẩu 5.000 mét vài nguyên liệu từ nước ngoài theo giá
CIF là 100.000 đồng/mét. Tinh thuế nhập khẩu công ty A. phải nộp. Biết thuế suất thuế nhập khẩu là
20%, phương tiện vận tải bằng tàu biển.
a. 10.000.000 đồng
b. 100.000.000 đồng
c. . 500.000.000 đồng
d. Không thuộc diện chịu thuế
32/Công ty A nhập khẩu một lô hàng 5.000 áo sơ mi. Tuy nhiên, khi kiểm tra thì hải quan phát hiện
trong 000 áo sơ mi này có 200 áo bị hư hỏng hoàn toàn và công ty A đã không nhận mua số áo sơ
mi hỏng này, tái xuất trả lại ngay cho bên xuất khẩu có văn bản xác nhận của bên xuất khẩu. Vậy số
lượng áo sơ mi tinh thuế nhập khầu
a. 4.800 áo
b. 200 áo
c. 5.200 áo
d. 5.000 áo
e.
33/ Đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào từ 20 triệu đồng trở lên phục vụ sản xuất kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT, để được khấu trừ thuế GTGT đầu phải thỏa mãn điều kiện:
A. Có hóa đơn Bản hàng và chứng từ thanh toán qua hàng.
B. Có hóa đơn Giá trị gia tăng và phiếu thu tiền đúng bằng số tiền trên hóa đơn.
C. Có hóa đơn Giá trị gia tăng và chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
D. Có hóa đơn Giá trị gia tăng và phiếu chi tiền bằng số tiền trên hóa đơn.
34/ Thuế trực thu là loại thuế
A. ít gây phản ứng cho người nộp thuế
B. Ôn định
C. Không công bằng
D. Lũy tiến
35/ Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, bán sản phẩm thông qua đại lý (doanh
nghiệp B) bán đúng giá, giá tính thuế TTĐB là
A. [Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý: (1 + thuế suất thuế TTĐB)] - Tiền hoa hồng chưa thuế GTGT
của đại lý
c. [Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý: (1 + thuế suất thuế TTĐB)] + Tiền hoa hồng chưa thuế GTGT
của đại lý
c. Giá bán chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT của đại lý
d. Giá bán chưa thuế GTGT của đại lý.

36/ Doanh nghiệp sản xuất ô tô 4 chỗ ngồi, bán xe theo phương thức trả góp, giá tính thuế TTĐB là:
a. Giá bán chưa có thuế TTÐB, chưa có thuế GTGT, bao gồm lãi trả góp.
B. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT, chưa có lãi trả góp.
C.Giá bán bao gồm thuế TTĐB, bao gồm thuế GTGT, chưa có lãi trả góp.
d. Giá bán bao gồm thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT, chưa có lãi trả góp.

37/ Công ty kinh doanh hàng hóa thuộc diện không chịu thuế GTGT khi bán hàng hóa trong nước:
a. Được khẩu trừ thuế GTGT đầu vào tương ứng với hàng bán bản ra.
b. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT vào nếu bán cho cơ sở kinh doanh xuất khẩu,
c. Không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào
d. Được khấu trừ toàn bộ thuế GTGT đầu vào.

38/ công ty TNHH A đã nộp hồ sơ xin hoàn thuế Gía trị gia tăng 2 tỷ đồng (thuộc đổi tượng hoàn
thuế trước kiểm tra sau) và đã được hoàn lại số tiền thuế. Sau khi đã hoàn thuế, cơ quan thuế đã
tiến hành kiểm tra những sai phạm gian lận chưa đủ điều kiện để được hoàn thuế theo luật định.
Cơ quan thuế sẽ xác định công ty A này thuộc hành vi nào sau đây
a. Tránh thuế, hồ sở hoàn thuê này phát hiện công ty A
b. Hoạch định thuế.
c. Trốn thuế,
d. Gian lận chiếm đoạt tiền hoàn thuế.
39/ Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
A. Thuế xuất khẩu
b. Thuế Tiêu thụ đặc
c. Thuế Giá trị gia tăng em
d. Thuế Thu nhập doanh nghiệp
40/Khoản chi nào sau đây đưrợc tính vào chi phí được trừ khi tính thuế Thu nhập doanh nghiệp
a. Khấu hao của tài sản cố định đi thuê thông thường.
b. Khẩu hao của tài sản cố địinh đã bị mất,
c. Khấu hao của tài sản cố định đi thuê tài chính.
d. Khấu hao của tài sản cốđịnh mua vào không có hỏa đơn, chứng từ hợp pháp.

ĐỀ 502
Câu 1: Doanh nghiệp cổ phần B sản xuất hàng hoá không thuộc diện chịu thuế GTGT, trong năm vừa
có xuất khẩu, vừra có tiêu thụ nội địa đối với hàng hoá sản suất được, vậy số hàng hoá xuất khẩu:
a. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.
b. Áp dụng thuế suất 0% ở khẩu xuất khẩu trừ một số ít hàng hóa.
c. Được miễn thuế GTGT khi xuất khẩu.
d. Cả a, b và c đều sai.
Câu 2: Trường hợp ủy thác nhập khẩu, đối với hải quan, người nộp thuế nhập khẩu là:
a. Bên nhận ủy thác nhập khẩu
b. Bên ủy thác nhập khẩu
c. Cả a và b đều đúng
d. Cae a và b đều sai
Câu 3: Cơ sở kinh doanh xuất khẩu mua hàng chịu thuế TTĐB của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng
không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước thì cơ sở này khi bán hàng phải:
a. Nộp thuế GTGT và thuế TTĐB
b. Nộp thuế TTĐB
c. Không nộp thuế GTGT và thuế TTĐB
d. Nộp thuế GTGT
Câu 4: Công ty An Bình nhập khẩu một lô hàng 1.000 áo sơ mi với giá nhập khẩu theo giá CIF là 10
USD/ áo. Phí vận tài (F) là 200 USD, phí bào hiểm (I) là 300 USD cho toàn bộ lô hàng. Biết tỷ giá hổi
đoái tính thuế là 21.000 VND/USD. Thuế suất nhập khẩu mặt hàng áo sơ mi là 20%; thuế suất GTGT là
10 %. Thuế nhập khẩu công ty An Bình phải nộp là:
a. 42.000.000 đồng
b. 44.100.000 đồng
c. 25.200.000 đồng
d. 26.460.000 đồng
Câu 5: Một doanh nghiệp nhà nước Z nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ , chuyên sản xuất
và xuất khẩu sản phẩm A (với thuế suất thuế GTGT 10%) có tình hình mua vào và bán ra trong ký như
sau: Tổng đoanh thu xuất khẩu theo giá CIF: 11.000 trd (biết phí bảo hiểm và vận tải khí xuất khẩu:
500 trd). Tổng trị giá hàng hóa dịch vụ mua vào có hóa đơn GTGT với giá chưa có thuế GTGT: 9.000
trđ; thuế GTGT: 450 trở (với thuế suất 5%). Hàng hóa, dịch vụ mua vào này đều được thanh toán
bằng hình thức chuyển khoản. Tổng trị giá hàng hóa dịch vụ mua vào có hóa đơn bán hàng với giá
gồm cả thuế GTGT (với thuế suất 10%): 400 trd. Vậy thuế GTGT mà doanh nghiệp Z phải nộp trong kỷ:
a. O trd - 450 trđ
B. 1.100 trg -450 trđ
C. 0 trđ - ( 450 trđ + 40 trđ)
D. 1.100 trđ-( 45- trđ + 40 trđ)
Câu 6: Trong kỳ tính thuế TNDN, một doanh nghiệp sản xuất kê khai tổng chi phí là 5.520 triệu đồng.
Trong đó chỉ mua sắm tài sản cố định: 200 triệu đồng; chỉ trả lãi tiền vay ngân hàng theo hợp đồng
vay: 120 triệu đồng; chi tiền lương cho nhân viên bảo trì thiết bị: 60 triệu đồng. Tổng chi phí được trừ
là:
a. 5.460 triệu đồng.
b. 5,400 đồng
c. 5.520 đồng
d. Cả a,b vad c đều sai

Câu 7: Khấu trử thuế TTĐB của nguyên liệu được tính cho trường hợp nào:
a. Mua nguyên liệu chịu thuế TTĐB bất kỳ
b. Mua nguyên liệu chịu thuế TTĐB trực tiếp của nhà sản xuất trong nước để sản xuất hàng chịu thuế
TTĐB
c. Nhập khẩu nguyên liệu chịu thuế TTĐB để sàn xuất hàng chịu thuế TTĐB
d. Cả a và b đều đúng
Câu 8: Công ty cổ phần B trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ: 700 triệu đồng Trong năm công ty
chỉ sửa chữa thực tế: 650 triệu đồng, trong đó chi phí lắp đặt tài sản do công nhân tự làm: 50 triệu
đồng. Khi xác định thuế TNDN, chi phí sửa chữa tính trừ:
a. 700 triệu đồng.
b. 650 triệu đồng
c. 600 triệu đồng
d. Cả a,b và c đều sai

Câu 9: Trong những văn bản pháp quy sau, văn bản nào có tính pháp lý cao nhất:
a. Thông tư thuế
b. Luật thuế
c. Pháp lệnh thuế
d. Nghị định thuế
e.
Câu 10: Thu nhập từ tiền lương tiền công thuộc diện chịu thuế TNCN bao gồm:
a. Phần tiền khoán trang phục cao hơn quy định
b. . Lương được trả theo hệ số lương
c. Thu nhập từ việc tham gia các dự án , đề án
d. Cả a,b và c đều đúng
Câu 11: Tổng thuế TTĐB khi tiêu thụ rượu
A. 2.112 trd
B. 1.632 trd
C. 2.184 trd
D. 1,915,2 trđ
Câu 12: Tổng giả vốn sản phẩm đã tiêu thụ khi tinh thuế TNDN
a. 2.488,2 trd
b. 2.453,4 trđ
c. 2.574 trđ
d. 2.538 trđ
Câu 13: Tổng thuế ở khẩu nhập khẩu được tỉnh vào nguyên giá TSCĐ
A. 1.452 trđ
B. 1.729,2 trđ
C. 528 trđ
D. 924 trđ

Câu 14: Thuế GTGT phải nộp


A. 420 trd
B. 449,2 trđ
C. 443,2 trđ
D. 119,12 trđ
Câu 15: Tổng thuế GTGT đầu ra
a. 917,2 trđ
b. 946,4 trđ
c. 915,2 trđ
d. 861,12 trđ
Câu 16: Thu nhập tỉnh thuế khi TNDN
a. 2.909,8 trđ
b. 3.009,8 trđ
c. 3.001,8 trđ
d. 3.208,8 trđ

Câu 17: Doanh thu khi tính thuế TNDN


A. 9.152 trđ
B. 9,464 trđ
C. 8.299,2 trđ
D. 8.611,2 trđ

Câu 18: Thuế GTGT khâu nhập khẩu của TSCĐ


A. 277,2 trđ
B. 252 trđ
C. 184,8 trđ
D. 198 trđ

Câu 19: Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
A. 497,2 trđ
B. 503,2 trđ
C. 472 trđ
D. 478 trđ
Câu 20: Tổng chỉ phí được trừ khi tính thuế TNDN
A. 6.150,2 trđ
B. 4.038,2 trđ
C. 3.938,2 trđ
D. 6.050,2 trđ
Câu 21: Thuế thu nhập cả nhân của giám đốc, biết giảm đốc trong năm chỉ làm việc 01 nơi, không có
người phụ thuộc, tiền lương theo hợp đồng với công ty Bách Xuyên là tiền lương trước thuế TNCN,
tổng các khoản giảm trừ của giám đốc trong năm là 130 trd:
a. 3,2 trđ
b. 3,1 trđ
c. 6,2 trđ
d. A,b và c đều sai
Câu 22: Thuế TNDN phải nộp phát sinh
a. 581,96 trđ
b. 601,76 trđ
c. 600,36 trđ
d. 641,76 trđ
Câu 23: Thuế nhập khẩu TSCĐ
a. 528 trđ
b. 480 trđ
c. 432 trđ
d. 582 trđ
Câu 24: Tổng thuế TTĐB khi tiêu thụ rượu được tỉnh vào chi phí khi tính thuế TNDN
A. 2.112 trđ
B. 1.632 trđ
C. 2.184 trđ
D. Cả a, b và c đều sai

Cầu 25: Thu nhập chịu thuế TNDN


A.3.009,8 trd
B.3.001,8 trd
C.3.208,8 trd
d. 2.998,8 trd

Câu 1: Doanh nghiệp A trong nước có mua hàng hóa từ đoanh nghiệp B nằm trong khu phi
a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế nhập khẩu.
b. Doanh nghiệp đối tượng nộp thuế nhập khẩu.
c. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế nhập khẩu và doanh nghiệp B là đối tượng nộp
d. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế xuất khẩu và doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế nhập
Câu 2: Doanh nghiệp A nằm trong khu phi thuế quan, mua nguyên vật liệu từ doanh nghiệp B trong
nước:
a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thue nhập khẩu.
b.Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế xuất khẩu.
c. Doanh nghiệp A là đổi tượng nộp thuế nhập khẩu và nghiệp Blà đối tượng nộp
d. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế xuất khẩu và nghiệp B là đối tượng nộp thuế nhập khẩu. Câu
3: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên vật liệu B từ nước ngoài vào khu phi
thuế quan:
a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế nhập khẩu.
b. Nguyên liệu B thuộc đối tượng chịu thuế nhập khẩu.
c. a và b đều đúng.
d.a và b đều sai.
Câu 4: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu
nhập khẩu, thì:
a .DN A không phải nộp thuế xuất khẩu vì đây là đối tượng không chịu thuế xuất khẩu.
b. DN A phải nộp thuế xuất khẩu vì đây là đối tượng chịu thuế xuất khẩu.
c. c. a và b đều đúng.
d. d. a và b đều sai.
Câu 5: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất - tái nhập đúng thời hạn cho phép, thì:
a. Phải nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập.
B. Phải nộp thúế xuất khẩu khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu và không phải
nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập.
c. Phải nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu.
d. Không phải nộp thuế xuất khẩu khí tạm xuất và không phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập
Câu 6: Doanh nghiệp có hang hóa tạm nhập - tái xuất đúng thời hạn cho phép, thì:
a. Phải nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập và phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất.
b. b, Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất, khi tái xuất thì
được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.
c. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất, khi tái xuất thì
không được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu
d. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập và không phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất
e.
Câu 7: Loại thuế nào sau đây ở Việt Nam được phép nộp thuế vào kho bạc nhà nước bằng ngoại
mạnh?
A. Thuế xuất, nhập khẩu.
B. Giá trị gia tăng.
C. Tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Câu 8: Công ty thương mại nhập khẩu xe Ô tô dưới 24 chỗ ngồi thì các loại thuế ở khẩu nhập khẩu
tính theo trình tự sau:
a. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB; Thuế GTGT
b.Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT
c. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB
d. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT; Thuế TTĐB
Câu 9: Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu, số lượng theo hợp đồng ngoại thương là 10.000 lít
và hóa đơn thương mại cũng ghi là 10.000 lít, nguyên liệu được phép có sự chênh lệch trong quá trình
vận chuyển giao hàng là +(-) 2%. Khi kiểm tra thực tế thì số lượng nguyên liệu nhập là 9.800 lít, vậy số
lượng tính thuế nhập khẩu của liệu này là:
a. 9.800 lít
b. 10.000 lít
c. 10.200 lít
d. a, b, c đều đúng.
Câu 10: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 sản phẩm, tuy nhiên trong 1.000 sån phẩm này có 100
sản phẩm bị hư hỏng hoàn toàn do quá trình vận chuyêển, có xác nhận của cơ quan chức năng, vậy
số lượng tính thuế nhập khẩu:
a. 900 sản phẩm
b. 1.000 sản phẩm
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 11: Doanh nghiệp A hhập khẩu 3 xe Ôtô với giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 500 triệu đồng;
dùng nguồn vốn kinh doanh mua 02 xe, dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để mua 01 xe, thuế Suon
suất thuế nhập khẩu 70%, doanh nghiệp A:
a. Không phải nộp thuế nhập khẩu
b. Nộp thuế nhập khẩu = 2 xe x 500 tr đ x70%
c. Nộp thuế nhập khẩu = 3 xe x 500 tr đ x 70%
d. Nộp thuế nhập khẩu = 1 xe x 500 tr d x 70%
Câu 12: Doanh nghiệp A nhập khẩu 01 tài sản cố định, giá FOB quy ra tiền Việt Nam là 600 triệu
đồng; chí phí vận chuyển (F) từ cng xuất về đến Việt Nam là 100 trđ, doanh nghiệp A không mua
bảo hiểm (I), giá tính thuế nhập khẩu:
a. 600 trd + 100 trd.
b. 600 trd.
c. 600 trd + 100 trd + phí bảo hiểm do Hải quan ấn định.
d. 600 trd + phí vận tải và phí bảo hiểm do Hải quan ấn định
Câu 13: Doanh nghiệp A nhập khẩu một hệ thống máy móc thiết bị, điều kiện giao hàng là người bán
sẽ giao tại cửa khẩu Việt Nam, tổng giá theo hợp đồng ngoại thương quy ra tiền Việt Nam là 980 tr đ,
trong đó có 80 trd là chi phí vận chuyển từ cửa khẩu xuất đến cửa khẩu nhập của Việt Nam, vậy:
a. Giá tính thuế nhập khẩu: 980 tr đ - 80 trd.
b. Giá tính thuế nhập khẩu: 980 trd.
c. Giá tính thuế nhập khẩu: 980 tr đ + 80 trđ.
d. a, b, c đều sai.
Câu 14: Thuế suất ưu đãi đặc biệt của thuế nhập khẩu được áp dụng:
a. Đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ những nước đã ký hiệp định ưu đãi đặc biệt về thuế
nhập khẩu với Việt Nam
b. Đối với hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ những nước chưa ký hiệp định ưu đãi đặc biệt về thuế
nhập khẩu với Việt Nam.
c. a và b đều sai.
d. a và b đều đúng.
Câu 15: Thuế nhập khẩu tuyệt đối của Việt Nam được áp dụng đối với:
a. Xe Ôtô nhập khẩu dưới 15 chỗ ngồi mới nguyên chiếc.
b. Xe Ôtô nhập khẩu dưới 15 chỗ đã qua sử dụng.
c. Linh kiện nhập khẩu của xe Ôtô dưới 15 chỗ ngổi.
d. a, b, c đều sai.
Câu 16: Giá tính thuế xuất khẩu của hàng hóa xuất khẩu là giá:
a. FOB
b. DAF
c. a, b đều đúng.
d. a và b đều sai
. Câu 17: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:
a. Do Bộ Tài chính ban hành một biểu thuế riêng.
b. Bằng 150% thuế suất ưu đãi.
c. Do Hải quan ban hành một biểu thuế riêng.
d. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt
. Câu 18: Thuế xuất khẩu hiện nay của Việt Nam đang áp dụng:
a. Phương pháp tính thuế theo tỷ lệ (%).
b. Phương pháp tính thuế tuyệt đối.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
Câu 19: Tỷ giá hối đoái dùng để únh thuế nhập khẩu là:
a. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố
b. Tỷ giá bán do ngân hàng thương mại công bố.
c. Tỷ giá mua do ngân hàng thương mại công bố.
d. a, b, c đều sai.
Câu 20: Doanh nghiệp tạm nhập - tái xuất thl:
a. Thời hạn nộp thuế là 15 ngày kể từ khi hết han tam nhập - tái xuất.
b. Thời hạn nộp thuế là 30 ngày kể từ khi hết hạn tạm nhập - tái xuất.
c. Thời hạn nộp thuế là 90 ngày kể từ khi hết han tạm nhập - tái xuất.
d. Thời hạn nộp thuế là 275 ngày kể từ khi hết hạn tam nhập - tái xuất
Câu 21: Chọn câu phát biểu đúng Loại hóa đơn, chứng từ đầu vào nào sau đây được sử dụng làm căn
cứ để khấu trừ thuế GTGT đầu vào
a. Hóa đơn GTGT.
b. Hóa đơn đặc thù.
c. Chứng từ nộp thuế ở khâu nhập khẩu.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 22: Chọn câu phát biểu đúng.
a. Giá tính thuế GTGT đối với trường hợp gia công hàng hóa là giá bán sản phẩm của đơn vị giao gia
công
b. Giá tính thuế GTGT với trường hợp gia công hàng hóa là căn cứ vào giá gia công
c. c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
Câu 23: Một lô hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB được miễn, giảm thuế nhập khẩu và không
miễn, giảm thuế TTĐB. Giá tính thuế GTGT của hàng nhập khẩu là:
a. Giá tính thuế NK + mức thuế NK chưa miễn giảm + mức thuế TTĐB.
b. Giá tính thuế NK+ mức thuế NK còn phải nộp sau khi đã được miễn giảm.
c. Giá tính thuế NK + mức thuế NK chưa được miễn giảm.
d. Giá tính thuế NK+ mức thuế NK còn phải nộp sau khi đã được miễn giảm + mức thuế TTĐB.
Câu 24: Chọn câu phát biểu đúng
a. Doanh nghiệp được khẩu trừ toàn bộ thuế GTGT của TSCĐ mua vào trong kỳ đồng thời phục vụ
cho hoạt động SXKD các mặt hàng chju thuế GTGT và không chịu thuế GTGT.
b. Thuế GTGT của TSCD mua vào trong kỳ sẽ được khấu dụng cho phần hàng dịch vụ bán ra chịu thuế
GTGT.
c. Mật hàng ô tô 24 chỗ ngồi trở lên chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 25: Thuế giá trị gia tăng hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu mức thuế suất?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 26: Chọn câu phát biểu đúng.
a. Thuế giá trị GTGT được khấu trừ là thuế GTGT đầu vào.
b. Thuế giá trị GTGT được khấu trừ là thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu
. c. Thuế GTGT đẩu vào được khẩu trừ là thuế GTGT của hàng hóa mua của khu phi thuế quan.
D. Thuế giá trị GTGT được khấu trừ là thuế GTGT đầu vào của các yếu tố mua vào phục vụ sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
Câu 27: Doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng thuộc diện chịu thuế GTGT và nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Câu phát biểu nào sau đây là sai:
a. Thuế GTGT nộp hàng tháng không phải là chi phí hợp lý khi xác định thuế TNDN phải nộp.
b. Thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu không phải là chi phí hợp lý khi xác định thuế TNDN phải
nộp.
c. Cả hai câu trên đều sai.
d. Cả hai câu trên là đúng.
Câu 28 : Công ty thương mại kinh doanh các mặt hàng thuộc diện chịu thuế GTGT, nộp thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ có hóa đơn mua lô hàng A như sau : giá chưa thuế GTGT = 300 tr đ, thuế
GTGT = 30 trd, giá thanh toán 330 trd. Chi phí thuê vận chuyển lô hàng về công ty là 1,1 trđ (hóa đơn
bán hàng thông thường), thue suất TGTGT 10% áp dụng cho tất cả các trường hợp. Tổng tiền thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ của lô hàng này là :
a. 30 tr đ.
b. 30,1 tr đ.
c. (330 tr + 1,1 tr ) / 1.1 *0.1
d. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 29: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Thuế GTGT là loại thuế thu trên phần giá cá của hàng hóa dịch vụ bán ra trong ký.
B. Thuế GTGT là loại thuế thu trên phần giá trị gia tầng của hàng hóa dịch vų bán ra trong kỳ
C. a va b đều đúng
D. a và b đều sai.
Câu 30: Các trường hợp được xét hoàn thuế GTGT là
a. Tổ chức nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trữ,
b. Tổ chức nộp thuế GTGT theo phương pháp
c. Các đơn vị kinh doanh vàng bạc, đá quý, ngoại tệ.
d. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 31: Hàng hóa mua vào có hóa đơn đặc thủ phục vụ cho sản xuất, kinh doanh mặt hàng chịu thuế
GTGT, ghi giá thanh toán là 99 triệu đồng, thuế suất thuếE GTGT 10% thi thuế GTGT đầu vào được
khẩu trừ là:
A. 9,9 triệu đồng.
B. 9 triệu đồng
C. Không được khấu trữ.
d. a, b, c đều sai.
Câu 32: Bán cho khu công nghiệp 10.000 SP A với giá bán chưa có thuế GTGT là 18.150 d/sp (A là
mặt hàng thuộc diện chịu thuế TTĐB với thuế suất 65%, chịu thuế GTGT với thuế suất 10%) đồng thời
sử dụng 100 SP để trao đổi. Thuế GTGT đầu ra là:
a. 10.000 x 18.150/1.1x 10%
. b. 10.100 x 18.150/ 1.1 10%.
c. 10.000 x 18.150/1.1/1.65 x 10%.
d. 10.100 x18.150 x10% + 100x18.150
Câu 33: Bán cho khu chế xuất 10.000 SP A với giá bán 18.150 d/sp (A là mặt hàng thuộc diện chịu
thuế TT ĐB với thuế suất 65%, chịu thuế GTGT với thuế suất 10%), đồng thời sử dụng 100 SP biếu,
4ng doanh nghiệp khác. Thuế GTGT đầu ra là:
a. Các trường hợp này đều không chịu thuế.
b. Các trường hợp này áp dụng thuế suất 0%.
c. 10.000x18.150x0% + 100x18.150x10%.
d.
Câu 34: Bán cho doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu 10.000 SP B, giá bán đã có thuế GTGT
99.000 đ/sp. Doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu đã trả lại 1.000 SP do kém chất lượng. Mặt
hàng B thuộc diện chịu thuế GTGT với thuế suất 10%, không thuộc diện chịu thuế TTĐB. Thuế GTGT
đầu
a. 10.000 x 99.000 x 0%.
b. b. 10.000 x 90.000 x 10%.
c. c. 9.000 x 90.000 x 10%.
d. d. 9.000 x 99.000 x 0%
Câu 35: Thuế GTGT của bao bì mua vào trong kỳ ( HĐ GTGT) sử dụng cho việc đóng gói mật hàng
muối là 100 tr.d. Doanh thu chưa thuế GTGT của muối xuất khẩu là 250 trd, doanh thu chưa thuế
GTGT của muối tiêu thụ trong nước là 650 tr đồng. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong kỳ sẽ: a.
a. Không được khẩu trừ vì mặt hàng muối không chịu thuế GTGT.
b. Được khẩu trừ toàn bộ vì có hóa đơn GTGT và phần bao bì này đã được sử dụng phục vụ cho
SXKD.
c. Cả hai câu trên đều đúng.
d. Cå hai câu trên đều sai
. Câu 36: Chứng từ xác nhận hàng hóa xuất khẩu để được áp dụng thuế suất GTGT 0% là:
a. Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu
. b. Hợp đồng xuất khẩu hàng hóa và hóa đơn GTGT hàng bán ra.
b. Chứng từ thanh toán qua ngân hàng.
d. Tất cả các chứng từ đã được kể trên.
Câu 37: Nhập khẩu 6.000 chai rượu mạnh, giá FOB quy ra tiền VN là 120.000 /chai, I và F là
10.000đ/chai. Thuế suất thuế NK: 40%; thuế TTĐB 50%, thuế GTGT 10%. Xác định thuế GTGT đầu
vào của rượu nhập khẩu:
a. 163.800.000 đồng.
B. 160.000.000 đồng.
C.120.000.000 đồng
D.100.000.000 đồng
Câu 38; Chọn câu phát biểu đúng
a. Hàng hóa nộp thuế TTĐB sẽ không phải nộp thuế GTGT.
b. Hàng hóa nỘp thuế TTĐB sẽ phải nộp thuế GTGT.
c. Cả hai cầu trên đều đúng.
d. Cå hai câu trên đều sai.
Câu 39: DN A bán 500 bộ quần áo với giá chưa thuế GTGT là 150.000 đ/cái; đồng thời dùng 500 bộ
quần áo may sấn để trao đổi lấy vải với giá trao đổi 1 chiếc áo = 3m vải, giá bán của vải là 40.000
đ/m (chưa thuế GTGT). Thuế GTGT phải nop là:
a. (500 x150.000 + 500 x 120.000) x10%.
b. 500 x 150.000 x 10%.
C.500 x 150.000 x 10% + 500 x 150.000 x 10%.
D.1.000 x (150.000 + 120.000)/2 x10%.
Câu 40: Chọn câu phát biểu đúng.
A.Hoàn thuế không xảy ra đối với các đơn vị nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
B. Đối với hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB, giá tính thuế GTGT ở khâu nhập khẩu là giá dùng
để tính thuế nhập khẩu phải nộp.
C. Giá tính thuế GTGT khi bán mặt hàng rượu nhập khẩu = giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập
khẩu + thuế TTĐB.
D.Cả 3 câu kia đều sai.
Câu 41: Hàng hóa/dịch vụ nào sau đây đồng thời chịu thuế GTGT và thuế TTĐB:
a. Rượu nhập khẩu.
b. Dịch vụ karaoke.
c. c. Rượu được sản xuất trong nước và bán trong nước.
d. d. Tất cả các trường hợp trên.
Câu 42: Doanh nghiệp nào sau đây phải nộp thuế GTGT và cả thuế TTĐB:
a. DN sản xuất rượu rồi xuất khẩu.
b. DN bn trong nước các loại rượu nhập khẩu
c. DN mua rượu sản xuất trong nước rồi xuất khẩu.
d. Tất cả các DN trên đều không phải nộp thuế TTÐB.
Câu 43: Cty thương mại phải nộp thuế TTĐB khi bán nhóm hàng hóa nào sau đây:
a. Bán rượu, bia, thuốc lá dieu nhập khẩu
b. Bán rượu, bia, thuốc lá điếu mua của các doanh nghiệp sản xuất trong nước.
c. a và b đều đúng
D. A và b đều sai
Cầu 44: Doanh nghiệp nào sau đây phái nộp nộp thuế GTGT và cả thuế TTĐB:
a. Nhà hàng bán các loại thức an, nước uống (gồm: rượu, bia, nước ngọt)
b. Cty thương mại các loại bánh kẹo và rượu nhập khẩu
c. Cty kinh doanh dịch vụ karaoke
d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
Câu 45: Doanh nghiệp nào sau đây không phải nộp thuế TTĐB:
a. DN sån xuất thuốc lá điếu rồi xuất khẩu
b. DN mua thuốc lá điểu sản xuất trong nước rối bán trong nước
c. DN bán trong nước các loại thuốc lá điều nhập khẩu
d. Tất cả các DN trên đều không phái nộp thuế TTĐB.
Câu 46: Doanh nghiệp nào sau đây phải nộp thuế TTĐB:
a. DN sản xuất ôtô 12 chỗ rồi bán cho DN chế xuất.
b. DN nhập khẩu các loại ôtô 12 chỗ.
c. DN sản suất thuốc lá điếu.
d. DN trong các trường hợp trên đều phải nộp thuế TTĐB.
Câu 47: Doanh nghiệp kinh doanh các loại ôtô dưới 24 chỗ phải nộp thuế TTĐB:
a. Khi nhập khẩu các loại ôtô này.
b. Khi xuất khẩu các loại ôtô này.
c. Cả 2 câu nêu trên đều đúng.
d. Cả 2 câu nêu trên đều sai.
Câu 48: Câu phát biểu sau đây: “Đối tượng nộp thuế TTĐB luôn phải nộp cả Thuế GTGT"
đúng hay sai?
a. Đúng.
b. Sai. C
c. Đúng nếu đối tượng này nộp Thuế GTGT hàng tháng theo phương pháp khấu trừ.
d. Đúng nếu đoi tượng này nop Thuế GTGT hàng tháng theo phương pháp trực tiếp.
Câu 49: Đối tượng sản xuất kinh doanh hàng hóa/dịch vụ thuộc diện chịu Thuế TTĐB: khi bán
hàng/cun cấp dịch vụ xuất hóa đơn:
a. Hóa đơn GTGT.
b. Hoá đơn bán hàng.
c. Có thể xuất một trong 2 loại hóa đơn nêu trên tuỳ theo yêu cầu của khách hàng.
d. Có thể xuất một trong 2 loại hóa đơn nêu trên tuỷ theo phương pháp tính Thuế GTGT
hàng tháng.
Câu 50: Doanh nghiệp hoặc cá nhân nhập khẩu hàng hóa thuộc diện chịu thuế TTĐB thì phải
nộp thu như sau:
a. Doanh nghiệp nộp Thuế NK, Thuế TTĐB, và Thuế GTGT; Cá nhân nộp Thuế Thu nhập cá
nhân.
b. Doanh nghiệp nộp Thuế NK, Thuế TTĐB, và Thuế GTGT; Cá nhân không phải nộp bất kỷ
thuế nào.
c. Doanh nghiệp nộp Thuế TTĐB và Thuế TNDN; Cá nhân nộp Thuế TTĐB và Thuế Thu nhập
cá nhân.
d. Doanh nghiệp hay cá nhân đều phải nộp Thuế NK, Thuế TTĐB, và Thuế GTGT.
Câu 51: Doanh thu đùng để túnh thu nhập chịu thuế TNDN đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ
sở kinh doanh xuất dùng để biếu tặng là:
a. Giá bán của hàng hóa, dịch vụ cùng loại cùng thời diểm.
b. Giá vốn của hàng hóa, dịch vụ.
c. Chi phí sản xuất ra sản phẩm đó.
d. a, b và c đều sai (xxx)
Câu 52: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí kinh doanh hợp lý để tính thuế TNDN:
a. Thù lao trả cho các sáng lập viên công ty cổ phẩn không trực tiếp tham gia dieu hành sản
xuất, kinh doanh.
b. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tu nhân.
c. Chi tài trợ cho giáo duc.
d. a, b, c đều được tính.
Câu 53: Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu
thuế để tính thuế TNDN khoản chi sau:
a. Tiền thuê tài sản cố định hoạt động theo hợp đồng.
b. Chi đầu tư xây dựng cơ bản.
c. Chi trả lãi vay ngân hàng phục vụ sản xuất, kinh doanh.
d. a, b và c đều không được tính.
Câu 54: Thu nhập khác khi tính thuế TNDN, gồm:
a. Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ.
b. Quà biểu, quà tặng bằng hiện vật mà doanh nghiệp nhận được.
c. Lãi bán hàng trả chậm.
d. a, b, c đều đúng.
Câu 55: Doanh thu dùng dể tính thu nhập chịu thuế đối với cơ sở kinh doanh nhận làm dai lý bán
hàng đúng giá nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ là:
a. Tiền hoa hồng được hưởng đã có thuế GTGT.
b. Giá bán chưa có thuế GTGT.
c. Giá bán đã có thuế GTGT.
d. Tiền hoa hồng được hưởng chưa có thuế GTGT.
Câu 56: Các khoản thuế nào sau đây được tính vào chi phí hợp lý khi xác định thu nhập chịu thuế để
tính thuế TNDN?
A. Thuế tài nguyên
B. Thuế TNDN
C. Thuế TNCN
D. Thuế GTGT dâud vào và đựơc khấu trừ

You might also like