You are on page 1of 7

ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022

Môn: Kế toán trong doanh nghiệp du lich

Phần I: Câu hỏi trắc nghiệm


1) Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau”
A) Trung thực, Khách quan
B) Có thể so sánh được
C) Kịp thời
D) Tất cả các đáp án trên
2) Đối tượng sử dụng thông tin kế toán tài chính là
A) Các nhà đầu tư
B) Các tổ chức tài chính, tín dụng
C) Các nhà quản lý kinh tế
D) Các đối tượng khác có liên quan tới lợi ích kinh tế của doanh nghiệp
E) Tất cả các đối tượng trên
3) Công ty ABC mua 1 dây chuyền sản xuất vào ngày 1/9/2019, trị giá 200 triệu VND, đưa
vào sử dụng ở bộ phận quản lý. Ngày 10/1/2020, giá thị trường của dây chuyền này là 210
triệu VND. Với giá thiết hoạt động liên tục vẫn được duy trì, việc kế toán điều chỉnh tăng giá
trị ghi sổ của dây chuyền này đã vi phạm nguyên tắc nào dưới đây:
A) Nguyên tắc hoạt động liên tục
B) Nguyên tắc phù hợp
C) Nguyên tắc thận trọng
D) Nguyên tắc giá gốc
E) Tất cả các nguyên tắc trên đều sai
4) Trong tháng 6/N, công ty MGS đã giao cho công ty MGS đã giao cho công ty KLC toàn
bộ 10 lô dầu gội đầu và được công ty KLC thanh toán 1/3 tiền hàng. Số tiền còn lại công ty
KLC sẽ thanh toán nốt vào đầu tháng 8/N. Công ty MGS sẽ:
A) Ghi nhận doanh thu của 10 lô dầu gội đầu vào tháng 6/N
B) Ghi nhạn doanh thu của 10 lô đầu gội đầu vào tháng 8/N
C) Chia đều cho 3 tháng 6,7,8
D) Không ghi nhận doanh thu vào tháng nào.
5) Ngày 1/1/N, công ty MIT trả toàn bộ tiền thuê cửa hàng năm N cho bên cho thuê, số tiền
180 triệu VND. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ được:
A) Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 1/N
B) Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N.
C) Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N.
D) B hoặc C
E) Tất cả các đáp án trên đều sai.
6) Tổng tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
A) Tài sản ngắn hạn + Tài sản cố định
B) Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
C) Nguồn vốn chủ sở hữu + Nợ phải trả
D) Nguồn ovons kinh doanh
E) Tất cả các đáp án trên
7) Thuế phải nộp thuộc:
A) Nguồn vốn chủ sở hữu
B) Tài sản dài hản
C) Nguồn vốn
D) Nợ phải trả của doanh nghiệp
E) Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
8) Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ của doanh nghiệp được ghi nhận trong:
A) Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
B) Tài sản ngắn hạn
C) Nợ phải trả của doanh nghiệp
D) Tất cả các đáp án trên đều sai.
9) Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua Tài sản cố định
cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT nhận được hóa đơn giá trị gia tăng thì kế toán sẽ
ghi nhận gái trị vật liệu là:
A) Giá vốn của người bán
B) Giá không có thuế GTGT
C) Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
D) Giá thị trường của vật liệu
E) Không có trường hợp nào
10) Nghiệp vụ “Dùng tiền gửi ngân hàng để trả trước tiền cho người bán” thuộc quan hệ đối
ứng:
A) Tàu sản tăng – Tài sản giảm
B) Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
C) Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
D) Tài sản tăng – Nguồn vốn giảm
E) Tất cả các đáp án trên đều sai.
11) Tài khoản chi phí có kết cấu:
A) Giống tài khoản theo dõi tài sản
B) Giống tài khoản theo dõi nợ phải trả
C) Giống tài khoản theo dõi nguồn vốn chủ sở hữu
D) Ngược với tài khoản phản ánh doanh thu
E) Tất cả các đáp án trên đều sai
12) Tài khoản “Hao mòn Tài sản cố định” có kết cấu:
A) GHi tăng bên Nợ, giảm bên Có, số dư bên Nợ
B) Ghi tăng bên CÓ, giảm bên NỢ, không có số dư
C) Ghi tăng bên Nợ, giảm bên Có, không có số dư
D) Ghi tăng bên CÓ, giảm bên Nợ, số dư bên Có
E) Không có đáp án nào đúng
13) Tổng số tiền thanh toán trong trường hợp mua TSCD trả tiền một lần và mua TSCĐ trả
góp khác nhau ở:
A) Thuế GTGT được khấu trừ
B) Nguyên giá TSCĐ mua
C) Tổng số lãi suất trả chậm, trả góp
D) Tất cả các đáp án trên đều sai.
14) Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua TSCĐ được ghi:
A) Giảm nguyên giá TSCĐ
B) Tăng thu nhập khác
C) Tăng doanh thu hoạt động tài chính
D) Tất cả các đáp án trên đều sai.
15) Lệ phí trước bạ phải nộp được tính vào:
A) Nguyên giá TSCĐ
B) Chi phí quản lý doanh nghiệp
C) Chi phí khác
D) Tất cả các đáp án trên đều sai.
16) Chi phí khấu hao TSCĐ dùng ở văn phòng công ty được hạch toán vào:
A) Chi phí sản xuất
B) Chi phí quản lý doanh nghiệp
C) Chi phí tài chính
D) Chi phí khác.
17) Doanh nghiệp tính thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ mua 1 TSCĐ với
giá mua bao gồm cả thuế GTGT 10% là 220.000.000 VND. Chi phí vận chuyển về DN là
1.000.000 VND. Nguyên giá TSCĐ đó là:
A) 221.000.000 VND
B) 201.000.000 VND
C) 201.000.000 VND nếu TSCĐ được sử dụng cho hoạt động chịu thuế GTGT
D) 201.000.000 VND nếu TSCĐ được sử dụng cho hoạt động không chịu thuế GTGT.
18. Doanh nghiệp mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán doanh
nghiệp sử dụng. Giá mua theo hóa đơn là 15.000.000 VND cả 5 chiếc, thời gian sử dụng ước
tính là 2 năm. Kế toán sẽ ghi:
A) Tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời trích khấu hao
B) Hạch toán vào bộ phận chi phí quản lý doanh nghiệp
C) Lập dự toán phân bổ 15.000.000 vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
19) Tổng số Nợ phải trả của doanh nghiệp luôn:
A) Nhỏ hơn Tổng nguồn vốn chủ sở hữu
B) Lớn hơn tổng nguồn vốn chủ sở hữu
C) Không lớn hơn Nguồn vốn chủ sở hữu
D) Tất cả các đáp án trên đều sai
20) Theo chế độ tài chính hiện hành tiêu chuẩn giá trị để ghi nhận TSCĐ là:
A) 10 triệu VND
B) 20 triệu VND
C) 30 triệu VND
Phần II: Bài tập định khoản
Tháng 1/ 2014, kế toán công ty TNHH An Tâm nhận được hóa đơn mua mới 1 xe ô tô dự
kiến sử dụng 10 năm và thanh lý 1 tòa nhà làm việc đã khấu hao hết. Em hãy giúp kế toán
công ty TNHH An Tâm định khoản các nghiệp vụ:

You might also like