You are on page 1of 6

1.

Cổ đông CTCP được quyền:


A. Thành lập DNTN
B. Thành lập công ty TNHH 1 TV
C. Mua cổ phần của CTCP khác
D. Tất cả đều đúng
2. Cổ đông CTCP chấm dứt tư cách cổ đông công ty khi:
A. Chết
B. Tâm thần
C. Bị truy cứu trách nhiệm hình sự
D. Tất cả đều đúng
3. Thành viên công ty TNHH có nghĩa vụ góp vốn vào công ty:
A. Trước khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
B. Trong vòng 90 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
C. Sau 90 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
D. Trong vòng 60 ngày kể từ khi công ty được cấp giấy chứng nhận ĐKDN
4. Nhận định nào sau đây không chính xác:
A. CTHD có tài sản riêng
B. CTCP được phát hành chứng khoán
C. Chủ DNTN được tặng DNTN cho người khác
D. Cá nhân đủ 18 tuổi, đủ năng lực hành vi dân sự được thành lập hộ KD
5. Điều kiện cá nhân được quyền thành lập doanh nghiệp
A. Tối thiếu 100 triệu đồng
B. Tốt nghiệp THPT trở lên
C. Đủ năng lực hành vi dân sự
D. Tất cả đều đúng
6. CTHD X nợ ông M 100 triệu đồng. Ai có nghĩa vụ trả nợ cho M:
A. Các thành viên công ty
B. Công ty X
C. Các thành viên hợp danh bao gồm TV hợp danh đã rời khỏi công ty trong vòng 2 năm
D. Thành viên hợp danh đã ký hợp đồng với M
7. Mô hình quản lý của công ty TNHH 1 TV là cá nhân:
A. Hội đồng thành viên, TGĐ/GĐ, BKS
B. Chủ tịch công ty, GĐ/TGĐ, kiểm soát viên (không bắt buộc)
C. Chủ tịch công ty, GĐ/TGĐ
D. Hội đồng thành viên, chủ tịch Hội đồng thành viên, GĐ/TGĐ, BKS
8. Cổ phần nào sau đây không có phiếu biểu quyết
A. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
B. Cổ phần ưu đãi cổ tức TRỪ TH ĐẶC BIỆT
C. Cổ phần phổ thông
D. Tất cả các loại cổ phần trên
9. Doanh nghiệp nào sau đây không có tư cách pháp nhân
A. DNTN
B. Công ty TNHH 1 TV
C. CTHD
D. Cả A và B đúng
10. Những đặc điểm nào sau đây không phải của DNTN
A. Do 1 cá nhân làm chủ
B. Không phát hành chứng khoán
C. Không được góp vốn
D. GĐ là đại diện theo pháp luật
11. Những đặc điểm nào sau đây không phải của CTHD
A. Có tài sản riêng
B. Tự chịu trách nhiệm bằng tài sản của mình
C. Ít nhất 2 TV
D. Không được phát hành chứng khoán
12. Phát biểu nào sau đây không chính xác
A. Thành viên hợp danh phải liên đới chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của công ty trừ khi có thỏa thuận khác
B. Sau 2 năm kể từ khi chấm dứt tư cách thành viên hợp danh, thành viên hợp danh đó vẫn phải liên đới chịu trách
nhiệm đối với các khoản nợ của công ty nếu khoản nợ đó phát sinh trước khi thành viên chấm dứt tư cách thành
viên hợp danh
C. CTHD có tư cách pháp nhân
D. Mỗi người chỉ được làm chủ 1 hộ kinh doanh
13. Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là GĐ, Ngân là chủ tịch
HĐTV. Hỏi ai có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty Đình Phong:
A. Nam hoặc Ngân
B. Nam và Ngân
C. Bất kỳ ai do điều lệ quy định
D. Do điều lệ quy định nhưng phải đảm bảo ít nhất 1 người đại diện công ty là chủ tịch hoặc GĐ
14. Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam góp bằng căn nhà định giá
1 tỷ. Hỏi khi giá nhà tăng thì:
A. Quyền biểu quyết của Nam tăng
B. Nam được đổi 1 tỷ lấy lại căn nhà nếu Ngân và Hậu đồng ý
C. VĐL của công ty tăng
D. Giá trị tài sản của công ty tăng
15. Ai là người đại diện theo pháp luật của CTHD
A. Chủ tịch HĐTV
B. TGĐ
C. Tất cả thành viên hợp danh
D. Tất cả thành viên của công ty
16. Nghị quyết của Hội đồng thành viên của công ty hợp danh được thông qua khi:
A. Có số phiếu đại diện ít nhất 3/4 các thành viên hợp danh dự họp chấp thuận trừ những trường hợp quy định tỷ lệ
ít nhất 2/3
B. Có số thành viên chấp thuận nắm giữ ít nhất 65% vốn điều lệ của công ty
C. Có số thành viên hợp danh chấp thuận chiếm ít nhất 2/3 tổng số thành viên hợp danh của công ty trừ những
trường hợp quy định tỷ lệ ít nhất 3/4
D. A và B đúng
17. Người được tặng cho phần vốn góp của thành viên hợp danh công ty | hợp danh chỉ trở thành thành viên hợp
danh của công ty đó khi
A. Được hội đồng thành viên đồng ý
B. Có mối quan hệ họ hàng đến hàng thừa kế thứ 3 của người tặng cho
C. Đương nhiên là thành viên hợp danh
D. Có chuyên môn, nghiệp vụ trong lĩnh vực của công ty
18, Trường hợp chủ doanh nghiệp tư nhân bán DNTN của mình thì
A. Người mua trở thành người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
B. Chủ doanh nghiệp tư nhân vẫn phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ của doanh nghiệp trừ khi thỏa thuận
khác với người mua
C. Doanh nghiệp tư nhân phải chuyển đổi mô hình công ty TNHH
D. Tất cả đều sai
19. Thành viên công ty TNHH:
A. Chỉ được chuyển nhượng vốn góp cho người khác nếu HĐTV đồng ý
B. Tự do chuyển nhượng vốn góp
C. Tự do chuyển nhượng vốn góp sau 3 năm công ty được thành lập
D. Phải ưu tiên bán phần vốn góp cho các thành viên hiện hữu trong 30 ngày kể từ ngày chào bán
20. Những đặc điểm nào sau đây của công ty TNHH 2 thành viên trở lên
A. Bị giới hạn số lượng thành viên
B. Thành viên không được chuyển nhượng vốn góp nếu không được các thành viên còn lại đồng ý
C. Thành viên sáng lập phải ưu tiên chuyển nhượng vốn cho thành viên còn lại
D. Tất cả các đặc điểm trên
21. Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp HĐTV công ty TNHH
A. A Chủ tịch Hội đồng quản trị
B. Chủ tịch Hội đồng thành viên
C. Thành viên nhóm thành viên sở hữu từ 10% vốn của công ty
D. Thành viên nhóm thành viên sở hữu từ 50% vốn của công ty
22. Chủ sở hữu của doanh nghiệp nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn
A. Công ty cổ phần
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty TNHH 1 thành viên
D. Tất cả các trường hợp trên
23. Cơ quan thực hiện nhiệm vụ đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp
A. Ủy ban nhân dân cấp quận huyện
B. Sở kế hoạch đầu tư
C. Cả A và B
D. Sở công thương
24. Nam, Ngân, Hậu thành lập công ty TNHH sản xuất thương mại Đình Phong. Nam là Giám đốc, Ngân là chủ
tịch HĐTV. Nam góp 500 triệu, Ngân góp 300 triệu và Hậu góp 200 triệu. Ngày 20/5/2020 Nam chết. Con Nam là
người thừa kế duy nhất của Nam. Hỏi câu nào đúng:
A. Con Nam trở thành thành viên và Giám đốc công ty
B. Con Nam trở thành thành viên công ty nếu HĐTV đồng ý
C. Ngân và Hậu đương nhiên góp thay phần vốn của Nam
D. Con Nam đương nhiên trở thành thành viên công ty
25. Trong công ty hợp danh, thành viên hợp danh có số phiếu biểu quyết
A. Dựa vào tỷ lệ góp vốn
B. Mỗi người có 1 lá phiếu biểu quyết
C. Dựa vào chức vụ trong công ty
D. Dựa vào uy tín, năng lực của TV
26. Trong công ty TNHH 1 thành viên
A. Bắt buộc phải có kiểm soát viên
B. Chủ sở hữu là đại diện theo PL
C. Bắt buộc phải có Hội đồng thành viên.
D. Tất cả đều sai
27. Ai không được quyền thành lập doanh nghiệp
A. Viên chức
B. Người đã sở hữu một doanh nghiệp
C. Người có án tích
D. Người nợ tiền của tổ chức tín dụng
28. Cổ phần ưu đãi hoàn lại là cổ phần
A. Được yêu cầu công ty hoàn lại bất cứ lúc nào với giá nào mà mình muốn
B. Không có số phiếu biểu quyết TRỪ TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
C. Chỉ có cổ đông sáng lập được mua
D. Không được chuyển nhượng
29.1. Công ty cổ phần X có các cổ đông như sau: A: 300 cổ phần, B: 50 cổ phần, C: 600 cổ phần, D: 50 cổ phần
A. CTCP X bắt buộc phải có ban kiểm soát
B. CTCP X bắt buộc phải có TV độc lập HĐQT
C. CTCP X phải có TV độc lập HĐQT hoặc ban kiểm soát
D. CTCP X không cần có TV độc lập HĐQT hay Ban kiểm soát
29.2. Công ty cổ phần X có các cổ đông như sau: A: 300 cổ phần, B: 50 cổ phần, CÔNG TY TNHH C 600 cổ
phần, D: 50 cổ phần
A. CTCP X bắt buộc phải có ban kiểm soát
B. CTCP X bắt buộc phải có TV độc lập HĐQT
C. CTCP X phải có TV độc lập HĐQT hoặc ban kiểm soát
D. CTCP X không cần có TV độc lập HĐQT hay Ban kiểm soát
30. Tổng giám đốc trong công ty hợp danh
A. Do HĐTV bầu trong số thành viên hợp danh
B. Do HĐTV thuê từ bên ngoài
C. Do chủ tịch HĐTV bổ nhiệm
D. Tất cả đều sai
31. A,B,C,D thành lập công ty cổ phần Ngọc Bích. Trong đó, A mua: 100 cổ phần, B: 200 cổ phần, C: 300 cổ
phần, D: 400 cổ phần. C- CT HĐQT. Công ty thuê K làm giám đốc. Ai được quyền cách chức GĐ K:
A. C
B. Hội đồng thành viên công ty
C. Hội đồng quản trị công ty
D. Đại hội đồng cổ đông của công ty
32. A,B,C,D thành lập công ty cổ phần Ngọc Bích. Trong đó, A mua: 100 cổ phần, B: 200 cổ ph ấn, C: 300 cổ
phần, D: 400 cổ phần. C- CT HĐQT. Công ty thuê K làm giám đốc. Ai là người có thẩm quyền triệu tập cuộc họp
ĐHĐCĐ
A. C
B. K
C. A hoặc B hoặc C hoặc Dhoặc K
D. Tất cả đều sai
33. A,B,C,D thành lập công ty cổ phần Ngọc Bích. Trong đó, A mua: 100 cổ phần, B: 200 cổ phần, C: 300 cổ
phần, D: 400 cổ phần. C- CT HĐQT
Cuộc họp ĐHĐCĐ công ty được triệu tập lần 1, trường hợp nào cuộc họp hợp lệ:
A. A và B dự họp
B. B và C dự họp
C. C và D dự họp
D. D và A dự họp
34. Nghị quyết hội đồng thành viên công ty TNHH Và những vấn đề rất quan trọng của công ty được thông qua
khi:
A. Được số phiếu đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ của công ty tán thành
B. Được số phiếu đại diện ít nhất 65% vốn điều lệ của công ty tán thành
C. Được số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp tán thành
D. Được ít nhất 3/4 số thành viên công ty tán thành
35. Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Doanh nghiệp phải sử dụng tối thiểu 10 lao động
B. Doanh nghiệp phải có tư cách pháp nhân
C. Doanh nghiệp phải có chủ tịch Hội đồng quản trị
D. Doanh nghiệp phải có trụ sở
36. Công ty cổ phần là công ty chịu trách nhiệm
A. Hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ
B. Hữu hạn trong phạm vi vốn góp của cổ đông
C. Bằng toàn bộ tài sản công ty
D. Trả cho đến khi hết nợ
37. Loại cổ phần nào sau đây không được chuyển nhượng
A. Cổ phần của cổ đông sáng lập
B. Cổ phần của cổ đông là Nhà nước
C. Cổ phần ưu đãi biểu quyết
D. A và B đúng
38. Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông CTCP được thông qua khi
A. Được số cổ đông đại diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ công ty quy định
B. Được số cổ đông đại diện ít nhất 75% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ công ty quy định
C. Được số cổ động đại diện ít nhất 50% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ công ty quy định
D. Được số cổ đông đại diện ít nhất 33% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành tỷ lệ cụ thể
do Điều lệ công ty quy định
39. Ban kiểm soát trong công ty cổ phần là do
A. Đại hội đồng cổ đông bầu
B. Hội đồng quản trị bầu
C. Tổng giám đốc/Giám đốc bầu
D. Chủ tịch HĐQT bổ nhiệm
40. Đại hội đồng cổ đông của công ty cổ phần:
A. Bao gồm tất cả các cổ đông của công ty.
B. Không bao gồm cổ đông ưu đãi
C. Tất cả cổ đông có quyền biểu quyết.
D. B và C đúng
41. Thẩm quyền quyết định chia cổ tức của công ty cổ phần thuộc về
A. Cổ đông lớn
B. Đại hội đồng cổ đông
C. Giám đốc
D. Hội đồng quản trị
45. Đại hội đồng cổ đông gồm
A. Tất cả các cổ đông của công ty
B. Cổ đông, HĐQT, ban kiểm soát
C. Các cổ đông có quyền biểu quyết
D. Tất cả đều sai
46. Mô hình nào sau đây là mô hình quản lý của công ty cổ phần
A. Đại hội đồng cổ đông Hội đồng thành viên, Giám đốc Ban kiểm soát
B. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên, ban kiểm soát, giám đốc
C. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Giám đốc, Ban kiểm soát
D. Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Người đại diện theo pháp luật
48. Doanh nghiệp tư nhân không được quyền
A. Thuê mướn quá nhiều lao động
B. Xuất nhập khẩu hàng hóa
C. Mua cổ phần của công ty cổ phần
D. Thành lập chi nhánh
49. Người được tặng cho cổ phần của công ty cổ phần:
A. Trở thành cổ đông nếu công ty đồng ý
B. Trở thành cổ đông nếu có quan hệ họ hàng với người tặng cho
C. Đương nhiên trở thành cổ đông của công ty
D. Không thể trở thành cổ đông của công ty
50. Thẩm quyền bầu, bãi nhiệm TV Hội đồng quản trị công ty cổ phần:
A. Đại hội đồng cổ đông
B. Chủ tịch HĐQT
C. Hội đồng quản trị
D. Tổng giám đốc

You might also like