Professional Documents
Culture Documents
TOAN12NBV5 6 Pages Deleted
TOAN12NBV5 6 Pages Deleted
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH
Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên, đồ thị
y
Định lí (thừa nhận): Giả sử hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng K . Đồng biến
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .
O
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K . a
x
b
y
Nghịch biến
Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống. O a
x
b
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; 1 .
B. 0;1 .
C. 1; 0 .
D. 1; .
Câu 3. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Câu 4. (Kim Liên - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. 0; .
B. 0; 2 .
C. 2; 0 .
D. ; 2 .
Câu 7. (Mã 103 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. 1;
C. ;1
D. 1; 0
Câu 8. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2 .
B. 0; .
C. 2;0 .
D. 2; .
Câu 9. (Mã 102 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1; .
C. 1;1 .
D. ;1 .
Câu 10. (Mã 104 -2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;3
B. 3;
C. ; 2
D. 2;
Câu 12. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 .
B. 0;1 .
C. 1;0 .
D. ;0 .
Câu 13. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 2) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1; 0 .
C. 1;1 .
D. 0 ;1 .
Câu 14. (Mã 102 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1;1 .
C. 0;1 .
D. 1;0 .
Câu 15. (Mã 103 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 3 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; và 3; .
2
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 1
B. 1;1
C. 1; 0
D. 0;1
Câu 20. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 .
B. ; 1 .
C. 0;1 .
D. 0; .
Câu 21. (Mã 107 – 2020 Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. 1;0 .
B. ; 1 .
C. 0; .
D. 0;1 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ; 1 .
B. 1;1 .
C. 0; .
D. ; .
Câu 24. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. 1;1.
B. 1; 2 .
C. 1; 2.
D. 2; .
Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. ; 1.
B. 1;1.
C. 1; 2.
D. 0;1.
A. ;0 . 4
B. 1;3 .
2
C. 0; 2 .
D. 0; . O 1 2 3 x
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A. 2;0 .
B. ;0 .
C. 2; 2 .
D. 0; 2 .
Câu 29. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
y
A. 1;1 . 3
B. 2; 1 . 1
C. 1; 2 . 2 1
1 O 2 x
D. 1; . 1
Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 32. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 33. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 . B. 0; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Câu 34. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 . B. ; 0 . C. 0 ;1 . D. 0 ; .
Câu 36. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0;2 . C. 2; 0 . D. 2; .
Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 39. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 40. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 0; 3 . B. 0; . C. 1; 0 . D. ; 1 .
Câu 41. (Mã 104-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 42. (Mã 101-2023) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 43. (Mã 104-2023) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x2
A. y 2 x 2 1 . B. y . C. y x 4 3 x 2 . D. y x 3 3 x 1 .
x
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 45. (Mã 110 - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x 1 x 1
A. y B. y x3 x C. y x3 3x D. y
x2 x3
x2
Câu 46. (Đề Tham Khảo - 2017) Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1
Câu 47. (Đề Tham Khảo - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y x4 3x2 . B. y . C. y 3x3 3x 2 . D. y 2 x3 5x 1.
x 1
Câu 48. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
Câu 49. (Dề Minh Họa - 2017) Hỏi hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào?
Câu 51. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y x 3 2 x 2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
3
1 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1
3 3
Câu 52. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y x4 2 x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
2
Câu 53. (Mã 123 - 2017) Hàm số y 2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. ( ; ) B. (0; ) C. ( ; 0) D. ( 1;1)
Câu 54. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y x 3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
Câu 55. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y 2 x 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
x3
Câu 56. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số y x 2 x 2019
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1; .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 .
5 2x
Câu 57. (Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Hàm số y nghịch biến trên
x3
A. R\ 3 . B. R . C. ; 3 . D. 3; .
Câu 58. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x 3 3 x 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 3 2 x 2 4 x 1 . D. y x3 2 x 2 5 x 2 .
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2019) Hàm số y x 3 3 x 2 2 đồng biến trên khoảng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 0; 2 . B. ;0 . C. 1; 4 . D. 4; .
Câu 60. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Hàm số y x4 4 x3 đồng biến trên khoảng
A. ; . B. 3; . C. 1; . D. ;0 .
Câu 61. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2019) Cho hàm số y x 2 x 2 2 . Mệnh đề nào dưới
4
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 62. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm
2 3
f x 1 x x 1 3 x . Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1 . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 3; .
1
Câu 63. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số y x3 x 2 3x 2019 nghịch biến trên
3
A. 1;3 . B. ; 1 . C. ; 1 và 3; . D. 3; .
Câu 64. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hàm số y 2018 x x 2 nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
A. 1010; 2018 . B. 2018; . C. 0;1009 . D. 1; 2018 .
Câu 65. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2019) Hàm số y x3 3 x 2 4 đồng biến trên tập hợp nào
trong các tập hợp được cho dưới đây?
A. 2; . B. 0; 2 . C. ; 0 2; . D. ;0 .
Câu 66. (SGD&ĐT Hà Nội - 2018) Hàm số y f x có đạo hàm y x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; .
Câu 67. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hàm số y x 3 3 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ; 1 . B. ; . C. 1;1 . D. 0; .
Câu 68. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hàm y x 2 6 x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 .
Câu 69. (Thpt Kinh Môn - HD - 2018) Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 , kết luận nào sau đây về tính đơn
điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 và nghịch biến trên các khoảng ; 0 ; 2; ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 và đồng biến trên các khoảng ; 0 ; 2; ;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 2; .
3
Câu 70. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 , với mọi x .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 1; 3 . B. 1; 0 . C. 0; 1 . D. 2; 0 .
1 1
Câu 71. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y x 3 x 2 12 x 1 . Mệnh đề nào sau đây
3 2
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 4 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 4 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
Câu 72. (Đề Minh Họa 2021) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y . B. y x 2 2 x . C. y x 3 x 2 x . D. y x 4 3 x 2 2 .
x2
Câu 73. (Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
x2
A. y x3 x . B. y x 4 x 2 . C. y x 3 x . D. y .
x 1
Câu 74. (Mã 101-2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x 4 x 2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x 3 x .
x2
Câu 75. (Mã 102 - 2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x4 x2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x3 x .
x2
Câu 76. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 .
Câu 77. (Mã 104-2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; .
Câu 78. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 , x . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; . B. ;1 . C. 0; . D. ; 0 .
4 2
Câu 79. (Mã 102-2023) Hàm số y x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. ; 1 . C. 1;0 . D. ;1 .
2
Câu 80. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x với mọi x .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 . B. 1; . C. 2; . D. ;1 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị của hàm số y, y’
-Định lí cực trị
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng (a ;b ) và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại x thì f (x ) 0.
Điều kiện đủ (định lí 2):
Nếu f (x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x )
đạt cực tiểu tại điểm x .
Nếu f (x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x )
đạt cực đại tại điểm x .
Định lí 3: Giả sử y f (x ) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x h; x h ), với h 0. Khi đó:
Nếu y (x ) 0, y (x ) 0 thì x là điểm cực tiểu.
Nếu y (xo ) 0, y (xo ) 0 thì x là điểm cực đại.
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số là x , giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là f (x )
(hay y CĐ hoặc yCT ). Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M (x ; f (x )).
y (x ) 0
Nếu M (x ; y ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x )
M (x ; y ) y f (x )
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 10. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. x 3 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
Câu 31. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Câu 41. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Câu 42. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị
cực tiểu của hàm số đã cho bằng
y
-1 O 1 x
Câu 44. (Mã 104-2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Câu 45. (Mã 104-2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng
y 4
1 O 1 x
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .
Câu 47. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 49. (Mã 101-2023) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 50. (Mã 104-2023) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Bước 4. Dựa vào dấu của y( xi ) suy ra tính chất cực trị của điểm xi :
A. x 2 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
3
Câu 61. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x . Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 62. (VTED 2019) Hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 ... x 2019 , x R . Hàm
số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011
3
Câu 63. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 ,
x . Hỏi f x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 64. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 x 2 x . Số
điểm cực trị của hàm số là?
A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 65. (Sở Bình Phước 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm
2 3 4
f x x 1 x 2 x 3 x 4 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 66. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm
2
f x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
f ' x x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 thì tổng các điểm cực trị của hàm số f x bằng
4
A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 69. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm
3
f ' x x x 2 2 x x 2 2 x . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 70. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và
2
f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 71. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y x 3 3x 2 .
A. yC§ 1 B. yC§ 4 C. yC§ 1 D. yC§ 0
2x 3
Câu 72. (Mã 104 - 2017) Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
x2 3
Câu 73. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 74. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x có tổng
hoành độ và tung độ bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 75. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 4 .
3
Câu 76. (THPT Cù Huy Cận 2019) Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x3 3x 2 4 là:
A. yCT 0 . B. yCT 3 . C. yCT 2 . D. yCT 4 .
Câu 77. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Đồ thị hàm số y x4 x2 1 có bao nhiêu điểm
cực trị có tung độ là số dương?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 78. (Hsg Bắc Ninh 2019) Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
x2 1 2x 2
A. y B. y C. y x 2 2 x 1 D. y x 3 x 1
x x 1
Câu 79. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 . Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 0 ; 1; .
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 ; 0;1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 80. (THPT Ba Đình 2019) Tìm giá trị cực đại của hàm số y x 3 3 x 2 2 .
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
1 4 1 3 5 2
Câu 81. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y x x x 3x 2019m m đạt
4 3 2
cực tiểu tại điểm:
A. x 3 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 82. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x 1 là:
A. M 1; 1 . B. N 0;1 . C. P 2; 1 . D. Q 1;3 .
1
Câu 83. (Sở Ninh Bình 2019) Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 84. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 85. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y x3 x 2 5 x 5 là
5 40
A. 1; 8 B. 0; 5 C. ; D. 1;0
3 27
Câu 86. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 3
A. y . B. y x 4 . C. y x3 x . D. y x 2 .
x2
Câu 87. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 1 , x . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH (MỨC 5-6 ĐIỂM)
Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị, bảng biến thiên
Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn a ; b
Hàm số f x liên tục trên đoạn a ; b và f xi 0, xi a ; b . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số f x là
M max f a , f b , f xi
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn a ; b
Hàm số f x liên tục trên đoạn a ; b và f xi 0, xi a ; b . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số f x là
m Min f a , f b , f xi
Hàm số y f x đồng biến trên đoạn a ; b thì Max f x f b ; Min f x f a
a ;b a ;b
Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn a ; b thì Max f x f a ; Min f x f b
a ;b a ;b
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 3 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 3 .
Giá trị của M m bằng
A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;1 . Giá trị
của M m bằng
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 . Tính M m .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x
trên đoạn 2 ; 2 .
A. 1 B. 4 C. 1 D. 2
5
Câu 10. (THPT Yên Mỹ Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên 1, và có đồ
2
thị là đường cong như hình vẽ.
5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x trên 1, là:
2
7 7
A. M 4, m 1 B. M 4, m 1 C. M , m 1 D. M , m 1
2 2
Câu 11. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn
nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 là:
A. 2 B. 6 C. 5 D. 2
Câu 13. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5; 7 như sau
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 6 và có
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2; 6 . Giá trị
của M m bằng
A. 9 . B. 8 . C. 9 . D. 8 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (VTED 2019) Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị trên đoạn 2; 4 như hình vẽ bên.
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 4 bằng
A. 5 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 17. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Bước 1: Hàm số đã cho y f x xác định và liên tục trên đoạn a ;b .
Tìm các điểm x 1, x 2 ,..., x n trên khoảng a;b , tại đó f x 0 hoặc f x không xác định.
Bước 2: Tính f a , f x , f x ,..., f x , f b .
1 2 n
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x 2 1 trên đoạn
1; 2 bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 1; 2
bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 24 x trên đoạn 2;19 bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 21x trên đoạn 2;19 bằng
3
A. 39 . B. 40 . C. 36 . D. 4 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 0;9 bằng
A. 2 . B. 11 . C. 26 . D. 27 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 1 trên đoạn 0;9 bằng
A. 28 . B. 1. C. 36 . D. 37 .
Câu 11. (Mã 102 - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x 2 trên đoạn 3;3 bằng
3
A. 0 . B. 16 . C. 20 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 110 2017) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 2 x 3 trên đoạn 0; 3 .
4 2
A. M 6 B. M 1 C. M 9 D. M 8 3
2
x 3
Câu 13. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y 3 B. min y C. min y 6 D. min y 2
2;4 2;4 3 2;4 2;4
3
Câu 14. (Mã 103 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 x trên đoạn [ 3;3] bằng
A. 2 . B. 18 . C. 2 . D. 18 .
4 2
Câu 15. (Mã 104 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y x x 13 trên đoạn [ 1; 2] bằng
51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4
2 1
Câu 16. (Mã 104 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 trên đoạn ; 2 .
x 2
17
A. m 5 B. m 3 C. m D. m 10
4
Câu 17. (Chuyên Bắc Ninh 2018) Tìm tập giá trị của hàm số y x 1 9 x
A. T 1; 9 . B. T 2 2; 4 . C. T 1; 9 . D. T 0; 2 2 .
Câu 18. (Mã 123 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 7 x 11x 2 trên đoạn [0 ; 2] .
3 2
A. m 3 B. m 0 C. m 2 D. m 11
4 2
Câu 19. (Mã 101 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 9 trên đoạn 2;3 bằng
A. 201 B. 2 C. 9 D. 54
Câu 20. (Đề Tham Khảo 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4x 5 trêm đoạn 2;3 bằng
4 2
A. 1 2 2 B. 50 C. 5 D. 1
4 2
Câu 21. (Mã 105 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x x 13 trên đoạn 2;3 .
51 51 49
A. m 13 B. m C. m D. m
4 2 4
(Mã 104 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x trên đoạn 3;3 bằng
3
Câu 22.
A. 18. B. 2. C. 2. D. 18.
3 2
Câu 23. (Mã 103 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x trên đoạn 4; 1 bằng
A. 16 B. 0 C. 4 D. 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 2
Câu 24. (Mã 102 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 7 x trên đoạn 0; 4 bằng
A. 259 B. 68 C. 0 D. 4
Câu 25. (Mã 101 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 x 2 trên đoạn 3; 3 là
3
A. 4 . B. 16 . C. 20 . D. 0 .
2
Câu 26. (SGD Nam Định) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên đoạn 2 ;3 bằng
x
15 29
A. . B. 5 . C. . D. 3 .
2 3
3x 1
Câu 27. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y trên đoạn 0; 2
x 3
1 1
A. M . B. M . C. M 5 . D. M 5
3 3
Câu 28. (Sở Nam Định-2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. (Đề Minh Họa 2021) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 2 . Tổng M m bằng
A. 11 . B. 14 . C. 5 . D. 13 .
Câu 30. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Trên đoạn 0;3 , hàm số y x 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
3
A. x 0 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 2 .
3
Câu 31. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trên đoạn 0;3 , hàm số y x 3 x 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 1 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 2 .
3 2
Câu 32. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trên đoạn 2;1 , hàm số y x 3x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3 2
Câu 33. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trên đoạn 1; 2 , hàm số y x 3x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2018) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 .
A. 20 . B. 8 . C. 9 . D. 0 .
Câu 35. (THPT Hoa Lư A 2018) Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1
f x x x 1 trên đoạn 0;3 . Tính tổng S 2m 3M .
2
7 3
A. S . B. S . C. 3 . D. S 4 .
2 2
Câu 36. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x sin x cos 2 x trên 0; là
9 5
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
8 4
4
Câu 37. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos x cos3 x trên 0; .
3
2 10 2 2
A. max y . B. max y . C. max y . D. max y 0 .
0; 3
0; 3
0; 3 0;
3sin x 2
Câu 38. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn
sin x 1
2 2
0; 2 . Khi đó giá trị của M m là
31 11 41 61
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)
Bước 1: Tính đạo hàm f (x ) .
Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x i (a ;b ) của phương trình f (x ) 0 và tất cả các điểm i (a ;b ) làm
cho f (x ) không xác định.
Bước 3. Tính A lim f (x ) , B lim f (x ) , f (x i ) , f (i ) .
x a x b
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M max f (x ) , m min f (x ) .
(a ;b ) (a ;b )
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
4
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 2 trên khoảng 0; .
x
33
A. min y B. min y 2 3 9 C. min y 3 3 9 D. min y 7
0; 5 0; 0; 0;
4
Câu 2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 trên khoảng 1; . Tìm m ?
x 1
A. m 5 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 3 .
1
Câu 3. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên khoảng
x
0; bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
4
Câu 4. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Gọi m là giá trị nhở nhất của hàm số y x
x
trên khoảng 0; . Tìm m
A. m 4 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 3 .
1
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x trên nửa khoảng 2; là:
x
5 7
A. 2 B. C. 0 D.
2 2
4
Câu 6. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; . Tìm m .
x
A. m 3 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 1 .
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x 3 trên tập xác định của nó là
A. 2 3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
1
Câu 8. Với giá trị nào của x thì hàm số y x 2 đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; ?
x
3 1 1
A. 3 . B. . C. 1. D. 3 .
4 2 2
x 1
Câu 11. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số y trên
x2 5
tập xác định của nó.
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Xác định đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên, đồ thị
1.1.1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y f (x ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng a; , ;b hoặc ; ).
Đường thẳng y y 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y f (x )
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f (x ) y 0 , lim f (x ) y 0
x x
ax b
Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng y
cx d
c 0; ad bc 0 luôn có tiệm cận ngang là y ac
d
và tiệm cận đứng x .
c
Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y f ( x ) có lim f ( x) 1 và lim f ( x) 1 . Khẳng định nào
x x
x2
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
4x 1
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y . B. y 4 . C. y 1 . D. y 1 .
4
5x 1
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y 1. B. y . C. y 1 . D. y 5 .
5
2x 1
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
1
A. y . B. y 1 . C. y 1. D. y 2 .
2
3x 1
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
x 1 x 1
Ta có: lim , lim .
x 2 x 2 x 2 x 2
Câu 16. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 18. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. (THPT - Yên Dịnh Thanh Hóa 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ
thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 22. (Mã 104 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
1 O x
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 28. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 30. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3x 2
Câu 32. (Đề minh họa 2022) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
x2
trình:
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
2x 1
Câu 33. (Mã 101-2022) Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y là đường thẳng có phương trình:
2x 4
A. x 2 . B. x 1 . C. y 1 . D. y 2 .
2x 1
Câu 34. (Mã 102 - 2022) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2x 4
A. y 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. y 1 .
Câu 35. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 .
Câu 36. (Mã 104-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y 1 . B. y 2 . C. x 2 . D. x 1 .
3x 1
Câu 37. (Mã 101-2023) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là
x2
1
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x .
2
Câu 38. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH 5-6 ĐIỂM
1
2 nghiệm phân biệt 1
O x
1
1
O x
y
Phương trình y / 0 có
y
1
nghiệm kép
1
1 O x
1
O x
Phương trình y / 0 vô y y
nghiệm 1
O 1
1 x
1
O x
có
3 nghiệm phân biệt
1
(ab<0) 1
1
1 O x
O x
Phương trình y / 0 y y
có
1
1 nghiệm.
1
O x
1
1
O x
ax b
C. Hàm số nhất biến y
cx d
c 0, ad bc 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
D ad bc 0 D ad bc 0
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới
đây?
A. y x4 2x2 . B. y x4 2 x2 . C. y x3 3x2 . D. y x3 3x 2 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
3 3 4 2 4 2
A. y x 3x . B. y x 3x . C. y x 2 x . D. y x 2x .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 2 1 . B. y x 3 3 x 2 1 . C. y x 4 2 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 3 3x .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x 4 2 x2 1.
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. y x 4 2x 2 2
B. y x 3 2x 2 2
C. y x3 3x 2 2
D. y x 4 2x 2 2
Câu 8. (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y x 3 3x 2 B. y x 4 x 2 1 C. y x 4 x 2 1 D. y x 3 3x 2
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x4 2 x2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x2 1 . D. y x3 3x2 1 .
A. y x3 3x 1 . B. y x 4 2 x2 1. C. y x4 2 x2 1. D. y x3 3x 1 .
Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x3 3x . C. y x3 3x . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 12. (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 x 2 1 B. y x 4 2 x 2 1 C. y x3 x 2 1 D. y x 4 2 x 2 1
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y B. y C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 1
x 1 x 1
Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm
số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x2 1 B. y x3 3x 2 3 C. y x4 2 x2 1 D. y x4 2 x2 1.
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x 1 2x 3 2x 1 2x 2
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 1 B. y x3 3x 1 C. y x 4 x 2 1 D. y x 2 x 1
Câu 18. (Mã 101 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x3 3x 2 3 . B. y x 3 3x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 19. (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 3 3x 2 1 B. y x3 3x 2 1 C. y x 4 3x 2 1 D. y x 4 3x 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (Mã 104 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y 2 x 4 4 x 2 1 B. y 2 x3 3x 1 C. y 2 x3 3x 1 D. y 2 x 4 4 x 2 1
Câu 21. (Mã 102 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x4 2x2 1. D. y x4 2 x 2 1.
Câu 22. (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 x 2 2 B. y x 4 x 2 2 C. y x3 3x 2 2 D. y x 3 3x 2 2
Câu 23. (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x
O
A. y x3 3x 1 B. y x 4 3x 2 1 C. y x 3 3x 1 D. y x 4 x 2 1
Câu 24. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
là hàm số nào?
A. y x4 x2 1 B. y x 4 x 2 1 C. y x 3 x 2 1 D. y x 3 x2 1
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 B. y x3 3x2 2
C. y x4 2x2 2 D. y x4 2 x2 2
ax b
Câu 26. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a , b , c , d là các số
cx d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x B. y 0, x 1 C. y 0, x 1 D. y 0, x
ax b
Câu 27. (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a , b , c , d là các số
cx d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x 1 B. y 0, x 1 C. y 0, x 2 D. y 0, 2
Câu 28. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở
các đáp án A, B, C , D . Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x 3 2 x 1 . B. y x3 2 x 2 1 . C. y x3 2 x 1 . D. y x3 2x 1 .
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
x 1 2x 1 2x 3 2x 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 30. (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x 1 2 x 1
A. y . B. y . C. y x 4 3x 2 . D. y x 3 3x 2 .
x 1 2x 2
Câu 31. (Sở Gia Lai 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 2 x 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Câu 32. (Đề Minh Họa 2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x3 3x 2 1 .
Câu 33. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
dưới?
A. y 2 x 4 4 x 2 1 . B. y x3 3x 1 . C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x3 3x 1 .
Câu 34. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
dưới?
1 1 1 1
A. y x3 2 x . B. y x3 2 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
2 2 2 2
Câu 35. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 1 . B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y x3 3x 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 36. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 4 x 2 1 . C. y x 3 3 x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
xa
Câu 37. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 có đồ thị như hình
x 1
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
xa
Câu 38. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như
x 1
trong hình vẽ sau
A. y 0, x 1 . B. y 0, x . C. y 0, x . D. y 0, x 1 .
xa
Câu 39. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như
x 1
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y 0 x . B. y 0 x 1 . C. y 0 x 1 . D. y 0 x .
xa
Câu 40. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như
x 1
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
O x
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?
x 1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y x3 3x 1 . D. y x 2 x 1 .
x 1
Câu 42. (Mã 101-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x3 3 x .
A. y x3 3x . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 44. (Mã 103 - 2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A y x3 3x . B. y x 3 3 x . C. y x 2 2 x . D. y x 2 2 x .
Câu 45. (Mã 104-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 3 3x . B. y x 2 2 x . C. y x3 3x . D. y x 2 2 x .
Câu 46. (Mã 101-2023) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?
x2
A. y . B. y x 3 3x 1 . C. y x 4 3 x 2 . D. y 2 x 2 1 .
x
1
Câu 47. (Mã 101-2023) Cho hàm số y 2 x2 1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x 2 bằng
A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7 .
Câu 48. (Mã 102-2023) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
Câu 49. (Mã 104-2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 4 , x . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. f 5 f 6 . B. f 0 f 2 . C. f 4 f 0 . D. f 4 f 2 .
ax b
Câu 50. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
cx d
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
Câu 51. (Đề Minh Họa 2023) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
x3
A. y x 4 3x 2 2 . B. y . C. y x 2 4 x 1 . D. y x3 3x 5 .
x 1
DẠNG TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đồ thị thông qua đồ thị, bảng biến thiên
b
Nghiệm của phương trình af x b 0 là số giao điểm của đường thẳng y với đồ thị hàm
a
số y f x
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
x 2 3
f ( x) 0 0
f ( x) 1 0
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f x 1 là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6. (Mã 101 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 7. (Mã 101 2018) Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d a , b , c , d . Đồ thị của hàm số
y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là
O 2
x
2
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 8. (Mã 102 2018) Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c a, b, c . Đồ thị của hàm số y f x như
hình vẽ bên.
Câu 10. (Mã 103 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên 2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 trên đoạn 2;2 là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 11. (Mã 102 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như
sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 là
Câu 12. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ.
Câu 13. (Mã 104 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx 2 c , với a , b, c là các
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 15. (Mã 104 2018) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) 5 0 trên đoạn 2;4 là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 16. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. (TRƯỜNG Thpt Lương Tài Số 2 2019) Cho hàm số
y f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 2. f ( x) 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3
C. Vô nghiệm D. 2
Lời giải
Chọn A
y f x C
1
Xét phương trình: 1 2. f ( x) 0 1 f x 1
2 y d
2
Số giao điểm của đường thẳng d và đường cong C ứng với số nghiệm của phương trình 1 .
Theo hình vẽ ta có 4 giao điểm phương trình 1 sẽ có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 18. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1
Số nghiệm của phương trình f x là
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x 1 .
Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
1
thực của phương trình f x là
2
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f ( x ) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f ( x) m có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?
Câu 30. (Mã 104-2022) Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f ( x ) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 31. (Mã 101-2023) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. (Mã 102-2023) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f x m có 4 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4. B. 16. C. 17. D. 8.
Dạng 2. Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước (không chứa tham số)
Cho hai đồ thị y f ( x) và y g ( x) .
Bước 1. Giải phương trình f ( x) g ( x) .
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?
Câu 34. (Đề Minh Họa 2021) Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 35. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 3 .
Câu 36. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Câu 37. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số y 2 x3 3x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 39. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 1 và trục hoành là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 40. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 và đồ thị hàm số
y 3x 2 3x là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 41. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số
y x 2 5 x là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 42. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 5 x
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 43. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 3x và đồ thị hàm số
y x3 x 2 là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3
3
Câu 44. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 7 x với trục hoành là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 45. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x với trục hoành là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 46. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 6 x với trục hoành là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 47. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 5 x với trục hoành là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 48. (Mã 105 2017) Cho hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại một điểm. B. C cắt trục hoành tại ba điểm.
C. C cắt trục hoành tại hai điểm. D. C không cắt trục hoành.
Câu 49. (Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm
duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0 4 B. y0 0 C. y0 2 D. y0 1
Câu 50. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y x3 x 2 1 và
y x2 1. Tìm P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. P 0 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 3 .
Câu 51. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y x3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và
trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hàm số y x 4 3x 2 có đồ thị C . Số giao điểm của
đồ thị C và đường thẳng y 2 là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 53. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết rằng đường thẳng y 4 x 5 cắt đồ thị hàm số
y x3 2 x 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 10 . B. y0 13 . C. y0 11 . D. y0 12 .
Câu 54. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Đồ thị của hàm số y x 4 3x 2 1 cắt trục tung tại
điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.
Câu 55. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Số giao điểm của đường cong y x3 2 x2 2 x 1 và đường
thẳng y 1 x là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 56. đồ thị hàm số y x 4 3x 2 1 và đồ thị hàm số y 2 x 2 7 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 57. Cho hàm số y 2 x3 5 x có đồ thị C Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 58. Cho hàm số y x 3 x 2 2 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại hai điểm. B. C cắt trục hoành tại một điểm.
C. C không cắt trục hoành. D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 59. Biết rằng đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 x 4 tại điểm duy nhất, kí hiệu
x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 1 . B. y0 3 . C. y0 2 . D. y0 4 .
Câu 60. đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
x 1 x 1 x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 3 x4 x2 x5
2x 4
Câu 61. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ
x 1
xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
5
A. xI 2 . B. xI 1 . C. xI 5 . D. xI .
2
Câu 64. (Mã 102-2023) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x2 2 x và trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 5
Câu 65. (Mã 101-2023) Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt có
x2
hoành độ là x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1. Hình đa diện là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có
điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc Cạnh
chỉ có một cạnh chung. Mặt
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác. Đỉnh
Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt
đều
Đa diện đều cạnh a Đỉnh Cạnh Mặt Thể tích V BK mặt cầu ngoại
tiếp
15 5 5 3 10 20
Hai mươi mặt đều 12 30 20 V a R a
12 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
{3;5}
5. Phép đối xứng qua mặt phẳng
Định nghĩa
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) là phép biến hình, biến mỗi điểm thuộc (P ) thành chính nó và
biến mỗi điểm M không thuộc (P ) thành điểm M sao cho (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng MM .
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) biến hình thành chính nó thì (P ) được gọi là mặt phẳng
đối xứng của hình .
Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thức khác nhau: có 3 mặt phẳng đối xứng.
Hình lăng trụ tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.
Hình chóp tam giác đều (cạnh bên và cạnh đáy không bằng): có 3 mặt phẳng đối xứng.
A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 4. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết H là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a b .
A. a b 18 . B. a b 8 . C. a b 18 . D. a b 10 .
Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n 3 . B. n 2 . C. n 1 . D. n 4 .
Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. . D.
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3
Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?
A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. AB C D phép đối xứng qua
mặt phẳng ABC D biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA
Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng AB ' C ' và
ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng CDM và ABN , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ABC và ABC ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng MN P và
MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình
chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho ?
4 4 2 2
A. C2018 . B. C1009 . C. C2018 . D. C1009 .
DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
a b a
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C SA SB SC C
VS .ABC SA SB SC B
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. C
A
vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D
H
B C
vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D
B C
thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO .
của tam giác đều. A D
O
B C
Câu 9. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a 2 và chiều cao h a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 10. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao h a . Thể tích của
khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 21. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. V
3
Câu 22. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a .
6 2 3
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a, AC 2a, SA ABC và SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính theo a thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 4 6
Câu 8. 120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp S.ABC .
a3 a3
A. V . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V .
2 8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi là góc giữa SC và
3
mặt đáy, tính tan .
4 7a3 4a 3 4 7a 3
A. V 4 7 a 3 . B. V . C. V . D. V .
9 3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là
230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
a b a
Câu 1. (Mã 101-2023) Nếu khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích
bằng
V 2V
A. . B. V . C. . D. 3V .
3 3
Câu 2. (Mã 103 - 2023) Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích là V và chiều cao là h bằng:
V V 3V
A. . B. . C. Vh. D. .
3h h h
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
8
A. 6. B. 8 . C. . D. 4 .
3
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối
lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V 6 Bh . D. V Bh .
3 3
Câu 5. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Câu 6. (Mã 104-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau
V
và có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Câu 7. (Đề Minh Họa 2021) Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3, 7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
2a 3 2
A. V a 3 2 . B. V 2a3 2 . C. V a 3 10 . D. V .
3
Câu 26. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3 B. 2a3 C. a 3 D. 6a3
Câu 28. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA ' 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).
B'
A C
B'
A C
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 33. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB a và AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 3
a 3 a a a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a3 a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD , AD CD a 2, AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 36. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC biết
AA 2a; AB 3a; AC 4a và AB AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Câu 37. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình
thoi, biết AA 4a, AC 2a, BD a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V 8a3 . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V 4a 3 .
3
Câu 38. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABC D , biết
AB a ; BC 2 a ; AC a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Câu 40. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Câu 41. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA a , AB 3a , AC 5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
Câu 42. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có
một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có BB a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B , AC a 2 . Tính thể tích lăng trụ
2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
SA SB SC SD VS. ABCD
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA' CC ' BB '
m n p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A', N C thì 1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA' C ' BD , V A' C ' D ' D
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM
x
DD ' x y
V2 .V
BP 2
y
BB '
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC V1 SA SB V1 SA SB SC
A. . . . B. 1 . . . C. . . D. . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC ' V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM 3MB , SN 4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V 2a3 .
5 4
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 10. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho
2OA OA, 4OB OB và 3OC OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa
Công thức lũy thừa
Cho các số dương a , b và m, n . Ta có:
a với n
n *
a a.
a...........
1
a 0 1 a n
n thöøa soá an
am
(a m )n a mn (a n )m m n
a .a a m n
n a m n
a
1
n n
a n
a a a2
a nbn (ab)n n m a n a m
1
(m, n * )
b b
3 a a 3
5 1
Câu 1. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a là 3 3
5
4
5
A. a . B. a . 9
C. a 3 . D. a 2 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
6 3 6
A. a . B. a . 2
C. a . D. a .
Câu 3. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a 0, m, n . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a m a n a m n . B. a m .a n a mn . C. (a m ) n (a n ) m . D. n
a nm .
a
Câu 4. (THPT Minh Khai - 2019) Với a 0 , b 0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây
sai?
a a a
A. a . B. a .a a . C. . D. a .b ab .
a b b
Câu 5. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. xy x . y . B. x y x y . C. x x . D. x .x x .
Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
am n m n m
A.
an
a .
B. a m a mn . C. a b a m bm . D. am .a n amn .
Câu 7. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2
A. 10 10 . B. 10 10 2 . 100
C. 10 . D. 10 10 .
5
Câu 8. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b 2
4
Câu 11. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P x B. P x C. P x D. P x
1 1
3 6
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P x .x . x với x 0 . Mệnh đề nào
2
A. P a . B. P a 3 . C. P a 4 . D. P a 5 .
Câu 16. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P 3 x 5 x 2 x x (với x 0 ), giá trị của
là
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
4
Câu 17. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
3 1
a .a 2 3
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P với a 0
a
2 2
2 2
A. P a B. P a 3 C. P a 4 D. P a 5
3
Câu 19. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P x 4 . x5 , x 0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1 1
A. P x 2 B. P x 2
C. P x 2 D. P x2
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P 3 x. 4 x3 x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 7 5 7
2 12 8
A. P x . B. P x . C. P x . D. P x 24 .
Câu 22. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức
1 1
a3 b b3 a
A 6 ta thu được A a m .b n . Tích của m.n là
a6b
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3
Câu 23. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong
a 4 . 7 a 5
m
đó m, n N * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
n
A. m2 n2 312 . B. m2 n2 543 . C. m2 n 2 312 . D. m2 n2 409.
4 1 2
a 3 a 3 a 3
Câu 24. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P 1 3 .
1
a 4 a 4 a 4
A. P a a 1 . B. P a 1 . C. P a . D. P a 1 .
4 4
a 3 b ab 3
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P 3 ta được
a3b
A. P ab . B. P a b . C. P a 4b ab 4 . D. P ab a b .
m
5 m
Câu 26. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức 8 2 3 2 2 n , trong đó là phân số tối
n
giản. Gọi P m2 n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P 330;340 . B. P 350;360 . C. P 260;370 . D. P 340;350 .
Câu 27. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1 1 a b
T 2 a b . ab . 1
2 bằng
4 b a
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
2017 2016
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P 7 4 3 4 37
2016
A. P 7 4 3 B. P 1 C. P 7 4 3 D. P 7 4 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
23 2 2
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P 3 . Mệnh đề nào trong các
3 3 3
mệnh đề sau là đúng?
1 1 1
18
2 8 2 2 18 2 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
1
1
a8 a a
8 3 8 1
M f 2017 2018 .
Câu 33. Cho biểu thức f x 3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f 2, 7 bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .
4 2 3 .1 3
2018 2017
Câu 38. (Mã 104-2022) Cho a 3 5 , b 32 và c 3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c .
m n
Câu 39. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho 2 1 2 1 . Khi đó
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
Câu 40. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a 3
5
. B. a 3 a . C. 1. D. 2016
2017
.
a a a a
Câu 41. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017
A. 3 1 3 1 . B. 2 2 1
2 .
3
2019 2018
2017 2018 2 2
C. 2 1 2 1 . D. 1
2
1
2
.
Câu 42. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( 5 2)2017 ( 5 2)2018 . B. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 .
C. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 . D. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 .
Câu 43. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.
7
.
8
B.
2
.
3
C. 3 2
.
5
D.
4
2 .
Câu 44. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018 2017
2 2 2017 2018
A. 1
2
1
2
. B. 2 1 2 1 .
2018 2017
C. 3 1 3 1 . D. 2 2 1
2 3.
Câu 45. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5 7 a 2 ?
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1 . C. a 1 . D. a .
21 7
0,3 3,2 0,3
Câu 46. So sánh ba số: 0, 2 , 0, 7 và 3 .
3,2 0,3 0,3 0,3 3,2 0,3
A. 0, 7 0, 2 3 . B. 0, 2 0,7 3 .
0,3 0,3 3,2 0,3 0,3 3,2
C. 3 0, 2 0, 7 . D. 0, 2 3 0, 7 .
1 1 2 3
Câu 47. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b 0 thỏa mãn a 2 a 3 , b 3 b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0 a 1, 0 b 1 . B. 0 a 1, b 1 . C. a 1, 0 b 1 . D. a 1, b 1 .
64
Câu 48. So sánh ba số a 10001001 , b 22 và c 11 22 33 ... 10001000 ?
A. c a b . B. b a c . C. c b a . D. a c b .
2
Câu 49. (Đề minh họa 2022) Tập xác định của hàm số y x là
A. . B. \ 0 . C. 0; . D. 2; .
1
Câu 50. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y x 1 3 là:
A. D 1; B. D C. D \1 D. D ;1
3
Câu 51. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2 .
A. D ; 1 2; B. D \ 1; 2
C. D D. D 0;
1
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
A. 1; B. \ 1 C. 1; D. 0;
4
Câu 53. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x .
A. 0;3 . B. D \ 0;3 .
C. D ;0 3; . D. D R
2
Câu 54. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y 4 x 2 3 là
A. D 2; 2 B. D R \ 2; 2 C. D R D. D 2;
Câu 55. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
1
A. y 2 x B. y 2 2
x
C. y 2 x 2 D. y 2 x
1
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y 3 x 2 1 3 .
1 1
A. D ; ; B. D
3 3
1 1 1
C. D \ D. D ; ;
3 3 3
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3 D. y 0,5
x
2
Câu 58. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 2 x 3 .
Câu 66. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là
2 3
Câu 67. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3x 4 .
A. D \ 1; 4 . B. D ; 1 4; .
C. D . D. D ; 1 4; .
Câu 68. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 6 x 9 2 .
A. D \ 0 . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
1
Câu 69. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 3 là
A. \ 1; 2 . B. ;1 2; . C. 1; 2 . D. .
Câu 70. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y x3 27 2 là
A. D 3; . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
Câu 83. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 1 cos3 x .
6
e
Câu 84. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y x 2 1 2 trên .
e
1 e 2
A. y 2 x x2 1 2 . B. y ex x 2
1 .
e e
e 2 1
C. y x 1 2 . D. y x 2 1 2 ln x 2 1 .
2
Câu 85. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y e e e e x , x 0 . Đạo hàm của y
là:
15 31 15 31
e e e e e e e e
A. y e16 .x 32
. B. y . C. y e16 .x 32 . D. y .
32 31
32. x 2 x
1
Câu 86. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 3 là:
2 1
1
A. y 2 x 1 3 . B. y 2 x 1 3 ln 2 x 1 .
3
4 2
2 2
C. y 2 x 1 3 . D. y 2 x 1 3 .
3 3
Câu 87. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là
1
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x .
Câu 88. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x
1 x
x
A. y 2 . B. y .
3
C. y . D. y e x .
Câu 89. Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
1 x
A. y 2 . B. y x 2. C. y x 1. D. y log2 2 x .
A. 0 1 . B. 0 1 . C. 0 1 . D. 0 1 .
Câu 94. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y 5 x 2 x là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A. logb a 1 log a b B. 1 log a b logb a C. logb a log a b 1 D. log a b 1 log b a
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
x x log a x
C. log a log a x log a y D. log a
y y log a y
Câu 3. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b 1 , mệnh đề nào
sau đây sai?
1 1
A. log a . B. log a xy log a x log a y .
x log a x
x
C. log b a.log a x log b x . log a x log a y .
D. log a
y
Câu 4. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. loga b loga b với mọi số a, b dương và a 1 .
1
B. log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
logb a
C. log a b log a c log a bc với mọi số a, b dương và a 1 .
log c a
D. log a b với mọi số a , b, c dương và a 1 .
log c b
Câu 5. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b 1.Tìm kết luận
đúng.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. ln a ln b ln a b . B. ln a b ln a.ln b .
ln a
C. ln a ln b ln a b .D. log b a
.
ln b
Câu 6. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hai số dương a, b a 1 . Mệnh đề nào dưới đây
SAI?
log b
A. loga a 2a . B. loga a . C. log a 1 0 . D. a a b .
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log ab log a.log b . B. log .
b log b
a
C. log ab log a log b . D. log
logb loga .
b
Câu 8. (VTED 03 2019) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a a
A. ln ab ln a ln bB. ln C. ln ab ln a.ln b D. ln ln b ln a
b ln b b
Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
a
A. log ab log a.log b . B. log log b log a .
b
a log a
C. log . D. log ab log a log b .
b log b
Câu 10. Cho a, b, c 0 , a 1 và số , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a c c B. log a a 1
C. log a b log a b D. log a b c log a b log a c
Câu 11. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho a , b, c là các số dương a, b 1 . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
b 1
A. log a 3 log a b. B. a logb a b.
a 3
C. log a b log a b 0 . D. log a c logb c.log a b.
Câu 1. (Mã 101-2023) Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 1 và loga b 2 , giá trị của
log a2 ab 2 bằng
3 1 5
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 2. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, log 7 7a bằng
A. 1 log7 a . B. 1 log7 a . C. 1 a . D. a .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Với là số thực dương tùy ý, ln(3a) ln(2a) bằng:
2 3
A. ln a . B. ln . C. ln(6a 2 ) . D. ln .
3 2
a
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a 1 . C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
2
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3log 2b 2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a 4b 3 . B. a 3b 4 . C. a 3b 2 . D. a 3 .
b
Câu 6. (Mã 101-2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. 2log a . B. 2 log a . C. 4log a . D. 8log a .
Câu 7. (Mã 102 - 2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Câu 8. (Mã 103 - 2022) Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng
A. 1 log a . B. 2 log a . C. 2 log a . D. 1 log a .
1
Câu 9. (Mã 103 - 2022) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. 3loga b . B. loga b . C. 3 log a b . D. log a b .
3
Câu 10. (Mã 104-2022) Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a bằng
A. 2 log a . B. 2 log a . C. 1 log a . D. 1 log a .
1
Câu 11. (Mã 104-2022) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Câu 12. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
4 4
Câu 13. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho a 0 và a 1 khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 14. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 5 a bằng
Câu 16. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, log3 9a bằng
1 2
A. log3 a . B. 2 log3 a . C. log 3 a . D. 2 log 3 a .
2
Câu 17. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a5 b bằng:
1 1
A. 5log a b . log a b .
B. C. 5 log a b . D. log a b .
5 5
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a2 b bằng
1 1
A. log a b . B. log a b . C. 2 log a b . D. 2 log a b .
2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3 log a b B. 3log a b log a b
C. D. log a b
3 3
Câu 20. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log5 5a bằng
A. 5 log5 a . B. 5 log5 a . C. 1 log 5 a . D. 1 log5 a .
Câu 21. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng
A. 1 log 2 a . B. 1 log 2 a . C. 2 log2 a . D. 2 log 2 a .
Câu 22. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:
1 1
A. 2 log 2 a . B. log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2 a bằng
3
3 1
A. log 2 a . B. log2 a . C. 3 log 2 a . D. 3 log 2 a .
2 3
Câu 24. (Mã 103 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng
1 1
A. 3 log 2 a. B. 3log 2 a. C. log 2 a. D. log 2 a.
3 3
3
Câu 25. (Mã 102 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng
1 1
A. log5 a . B. log5 a . C. 3 log5 a . D. 3log5 a .
3 3
Câu 26. (Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log 2 a log a 2 B. log 2 a C. log 2 a D. log 2 a log a 2
log 2 a log a 2
2
Câu 27. (Mã 104 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng:
1 1
A. log 2 a . B. 2 log 2 a C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý, log ab 2 bằng
1
A. 2 log a log b B. log a log b C. 2 log a log b D. log a 2 log b
2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a 1 và log 3 a a3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. P B. P 3 C. P 1 D. P 9
3
Câu 30. (Mã 101 2019) Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a 2
1 1
A. log 5 a. B. 2 log 5 a. C. log 5 a. D. 2 log 5 a.
2 2
Câu 31. (Mã 103 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln 7a ln 3a bằng
ln 7 7 ln 7 a
A. B. ln C. ln 4a D.
ln 3 3 ln 3a
Câu 32. (Mã 101 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 3a bằng:
5 ln 5 ln 5a
A. ln B. C. D. ln 2a
3 ln 3 ln 3a
Câu 33. (Mã 102 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng:
A. 1 log3 a B. 3log 3 a C. 3 log3 a D. 1 log3 a
Câu 34. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. ln ab ln a ln b. B. ln ab ln a.ln b.
a ln a a
C. ln
. D. ln ln b ln a.
b ln b b
Câu 35. (Mã 123 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I log a a.
1
A. I 2. B. I 2 C. I D. I 0
2
3
Câu 36. (Mã 104 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng:
a
1
A. 1 log3 a B. 3 log 3 a C. D. 1 log3 a
log 3 a
Câu 37. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a 3 2a 3 1
A. log 2 1 3log 2 a log 2 b . B. log 2 1 log 2 a log 2 b .
b b 3
2a 3 2a 3 1
C. log 2 1 3log 2 a log 2 b . D. log 2 1 log 2 a log2 b .
b b 3
Câu 38. (Mã 110 2017) Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính P log a b 2 c 3 .
A. P 13 B. P 31 C. P 30 D. P 108
Câu 39. (Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 32 . Giá trị của
3log 2 a 2log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 40. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a b và log a b 3 .
b
Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3 B. P 1 3 C. P 1 3 D. P 5 3 3
Câu 41. (Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3 16 . Giá trị của
2log 2 a 3log 2 b bằng
5 3
A. I B. I 0 C. I 4 D. I
4 2
a2
Câu 48. (Mã 105 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I log a .
2
4
1 1
A. I 2 B. I C. I 2 D. I
2 2
Câu 49. (Mã 104 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x 5a 3b B. x a 5 b 3 C. x a 5b 3 D. x 3a 5b
Câu 50. (Mã 104 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 8 . Giá trị của log 2 a 3log 2 b
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 51. (Mã 105 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 b2 8 ab , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1
A. log a b log a log b B. log a b log a log b
2 2
1
C. log a b 1 log a log b D. log a b 1 log a log b
2
Câu 52. (Mã 123 2017) Cho log a x 3,log b x 4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P log ab x.
2
ab bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 57. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab ) 4a . Giá trị của ab2
bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4
Câu 58. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a 2log9 b 2 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 9b2 . B. a 9b . C. a 6b . D. a 9b2 .
Câu 59. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a 2log9 b 3 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 27b . B. a 9b . C. a 27b 4 . D. a 27b 2 .
Câu 60. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a 2log 4 b 4 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 16b 2 . B. a 8b . C. a 16b . D. a 16b 4 .
Câu 61. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 6 , khẳng định nào dưới đây
đúng:
A. a 3b 64 . B. a 3b 36 . C. a 3 b 64 . D. a 3 b 36 .
Câu 62. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 8 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3 b 64 . B. a3b 256 . C. a3b 64 . D. a3 b 256 .
Câu 63. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Với mọi a,b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 5 , khẳng định nào dưới đây là
đúng?
3 3 3 3
A. a b 32 . B. a b 25 . C. a b 25 . D. a b 32 .
Câu 64. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 2 log 2 b 7 , khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 2 b 49 . B. a 2b 128 . C. a 2 b 128 . D. a 2b 49 .
Câu 65. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a x;ln b y . Tính
ln a3b2
A. P x 2 y 3 B. P 6 xy C. P 3 x 2 y D. P x 2 y 2
1 1
A. log 2 a log 2 b B. 3log 2 a 4log 2 b C. 2 log2 a log 4 b D. 4log 2 a 3log 2 b
3 4
20
Câu 70. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho P 3 7 27 4 243 . Tính log3 P ?
45 9 45
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
28 112 56
a b c d
Câu 71. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S ln ln ln ln
b c d a
bằng
a b c d
A. 1. B. 0. C. ln . D. ln abcd .
b c d a
Câu 72. Cho x , y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x a , log3 y b . Chọn mệnh đề đúng.
x 1 x 1
A. log 1 3 a b . B. log 1 3 a b .
27 y 3 27 y 3
x 1 x 1
C. log 1 3 a b . D. log 1 3 a b .
27 y 3 27 y 3
Câu 73. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt
P loga b3 log a2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P 27 log a b . B. P 15log a b . C. P 9log a b . D. P 6log a b .
Câu 74. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Với các số thực dương a , b bất kỳ a 1 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
a 1 a 1
A. log a 2 2 log a b. B. log a 2 3 log a b.
b 3 b 2
3 3
a
1 1 a
C. log a 2
log a b. D. log a 2
3 2 log a b.
b 3 2 b
Câu 75. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho các số thực dương a , b, c với a và b khác 1 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. loga b2 .log b c loga c . B. log a b 2 .log b c log a c .
4
2 2
C. log a b .log b c 4 log a c . D. loga b .log b c 2 loga c .
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang -2019) Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2 2
A. log 10ab 2 log ab B. log 10ab 1 log a log b
2 2
C. log 10ab 2 2log ab D. log 10ab 2 1 log a log b
b
(với 0 a 1; 0 b 1 ).
A. 3. B. 1 . C. 2. D. 2 .
log 3 7 b
Câu 86. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Đặt M log 6 56, N a với a, b, c R . Bộ số a, b, c
log 3 2 c
nào dưới đây để có M N ?
A. a 3, b 3, c 1 . B. a 3, b 2, c 1 .
C. a 1, b 2, c 3 . D. a 1, b 3, c 2 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y log 2 x là
A. 0; . B. ; . C. 0; . D. 2; .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log 5 x là
A. 0; . B. ;0 . C. 0; . D. ; .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log6 x là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. ; .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log 3 x là
A. ( ; 0) B. (0; ) C. (; ) D. [0; )
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log 4 x là
A. (;0) . B. 0; . C. 0; . D. ; .
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y 5x là
A. . B. 0; . C. \ 0 . D. 0; .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y 2 x là
A. . B. 0; . C. 0; . D. \ 0 .
x3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y log 5 .
x2
A. D ( ; 2) (3; ) B. D ( 2; 3)
C. D ( ; 2) [3; ) D. D \{ 2}
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x 2 2 x 3
A. D ; 1 3; B. D 1;3
C. D ; 1 3; D. D 1;3
Câu 10. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 2 4 x 3 .
C. D ; 2 2 2 2; .
D. D 2 2;1 3; 2 2
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y log 2018 3 x x 2 .
A. D B. D 0; C. D ; 0 3; D. D 0; 3
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y ln x 2 5 x 6 là
A. 2; 3 B. 2; 3 C. ; 2 3; D. ; 2 3;
1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y log 5
.
6 x
A. ;6 B. C. 0; D. 6;
Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y log2 3 2x x 2 là
A. D ( 1;1) . B. D (1; 3) . C. D (3;1) . D. D (0;1) .
Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 2 x 3 là
A. 1;3 . B. 1;3 .
C. ; 1 3; . D. ; 1 3; .
x
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y 2 log 3 x
A. 0; . B. 0;3 . C. ;3 . D. 0;3 .
Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y ln x 2 là
A. . B. 3; . C. 0; . D. 2; .
2019
Câu 18. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y log 2019 4 x 2 2x 3 .
3 3 3 3
A. D 2; ; 2 . B. D 2; ; 2 .
2 2 2 2
3
C. D ; 2 . D. D 2; 2 .
2
0
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y x 2 log2 9 x2 là
A. D 2;3 . B. D 3;3 \ 2 . C. D 3; . . D. D 3;3 . .
Câu 20. (Mã 101-2022) Tập xác định của hàm số y log 3 x 4 là
A. 5; . B. ; . C. 4; . D. ; 4 .
Câu 21. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 22. (Mã 102 - 2022) Tập xác định của hàm số y log3 x 4 là.
A. ; 4 . B. 4; . C. 5; . D. ; .
Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 24. (Mã 103 - 2022) Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2; . B. ; . C. 1; . D. ;1 .
Câu 25. (Mã 104-2022) Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. 2; . B. ; . C. ;1 . D. 1; .
Câu 26. (Mã 102-2023) Tập xác định của hàm số f x log 5 30 x 2 chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 .
(e x ) e x
Đặc biệt: với e 2,71828...
(eu ) eu . u
Đạo hàm hàm số logarit
1
y
y log a x
x ln a
.
u
y
y log a u
u ln a
1
(ln x )
Đặc biệt: x .
u
(ln u )
u
Câu 27. (Đề Minh Họa 2021) Đạo hàm của hàm số y 2 x là
2x
A. y 2 x ln 2 . B. y 2 x . C. y . D. y x.2 x 1 .
ln 2
Câu 28. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y 9 x là
A. . B. 0; . C. \ 0 . D. 0; .
Câu 29. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y 8x là
A. \ 0 . B. . C. 0; . D. 0; .
Câu 30. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập xác định của hàm số y 6 x là
A. 0; . B. \ 0 . C. 0; . D. .
Câu 31. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y 7 x là
A. \ 0 . B. 0; . C. 0; . D. .
Câu 32. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y log x .
ln10 1 1 1
A. y B. y C. y D. y
x x ln10 10ln x x
2x 2 ln 2 2x 2
C. f ' x D. f ' x
2
x 2x x 2x ln 2
2
2
Câu 39. (Mã 101 - 2019) Hàm số y 2x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A. 2 x 3 2 x 3 x
ln 2 . B. 2 x 3 x
ln 2 .
2 2
C. 2 x 3 2 x 3 x
. D. x 2 3 x 2 x 3 x 1
.
2
Câu 40. (Mã 102 - 2019) Hàm số y 3x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A. 2 x 3 .3x 3 x
. B. 3x 3 x
.ln 3 .
2
C. x 2 3x .3x 3 x 1
. D. 2 x 3 .3 x
2
3 x
.ln 3 .
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y e12 x là
e12 x
A. y 2e12 x B. y 2e12 x C. y D. y e12 x
2
A. y '
2 x 1 ln 3 B. y '
2x 1 2x 1
C. y ' 2 D. y '
1
2
x x 1 x x 1 ln 3
2
x x 1 x x 1 ln 3
2
2
Câu 44. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y e x x
.
2
A. 2 x 1 e x B. 2 x 1 e x x
C. 2 x 1 e2 x 1 D. x 2 x e 2 x 1
Câu 45. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f x log 2 x 2 1 , tính f 1
1 1 1
A f 1 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
2 ln 2 2 ln 2
Câu 46. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y ln 1 e2 x .
2e 2 x e2 x 1 2e2 x
A. y 2
. B. y . C. y . D. y .
e 2x
1 e2 x 1 2x
e 1 e2 x 1
1 x
Câu 47. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y
2x
2 x ln 2. x 1 1
A. y . B. y .
2x x 2
2
x2 ln 2. x 1 1
C. y . D. y .
2x 2x
Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y log 9 x 2 1 .
1 x 2 x ln 9 2 ln 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 ln 9
2
x 1 ln 3
2
x2 1 x2 1
Câu 49. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y e x .sin 2 x
A. e x sin 2 x cos 2 x . B. e x .cos 2 x .
C. e x sin 2 x cos 2 x . D. e x sin 2 x 2 cos 2 x .
x 1
Câu 50. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y là
4x
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
A. B. C. D.
22 x 2x 2 2
2 2x 2x
1 y'
Câu 51. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y với x 0 . Khi đó 2 bằng
x 1 ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1 . C. . D. .
x 1 x 1 x ln x 1 x ln x
x 1
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y 2 ln x .
ex
x1 1 1 x
A. y 2 ln 2 ln x x .
x
B. y 2 ln 2 e .
x e x
x 1 1 x 1 x
C. y 2 ln 2 x . D. y 2 ln 2 e .
x e x
Câu 53. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x ) log 2 x 2 2 x là
Câu 54. (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x) ln(lnx) là:
1 1
A. f ( x) . B. f ( x)
x ln x ln ln x 2 ln ln x
1 1
C. f ( x) . D. f ( x) .
2 x lnx ln ln x lnx ln ln x
Câu 55. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2 x x 2x
Câu 56. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là
1 1 ln 3 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x ln 3 x x ln 3
Câu 57. (Mã 101-2023) Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 là:
x 1 1 1 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
ln 2 ln 2 x 1 ln 2 x 1
Nếu a 1 thì hàm đồng biến trên . Nếu 0 a 1 thì hàm nghịch biến trên .
Sự biến thiên hàm số logarit: y log a x . Nếu a 1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0 a 1 : hàm
Ta thấy:
log a x 0 a 1; log b x 0 b 1 .
Ta thấy: a x 0 a 1; b x 0 b 1 . Ta thấy: log c x c 1; log d x d 1.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x
Ta thấy: c c 1; d d 1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái từ phải sang trái, trúng logb x trước: b a.
sang phải, trúng a x trước nên a b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái từ phải sang trái, trúng log d x trước: d c.
sang phải, trúng c x trước nên c d . Vậy 0 a b 1 c d .
Vậy 0 b a 1 d c.
Câu 59. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f x x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y f x . Tìm đồ thị đó?
vẽ bên
A. 0 b 1 a B. 0 a b 1 C. 0 b a 1 D. 0 a 1 b
Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3
D. y 0,5
x
Câu 65. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. Đạo hàm của hàm số là y
x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là ;
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
Câu 66. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
x x
2015 3 2x
A. y B. y C. y (0,1) D. y (2016)2 x
2016 2016 2
Câu 67. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y e x . B. y ln x . C. y ln x . D. y e x .
Câu 68. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên .
x
1 3
A. f x 3x . B. f x 3 x .
C. f x . D. f x x .
3 3
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y log 5 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D \ 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 70. Cho đồ thị hàm số y a x và y logb x như hình vẽ.
1 1
A. 0 a b. B. 0 a 1 b . C. 0 b 1 a . D. 0 a 1 , 0 b .
2 2
Câu 71. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y ln x. B. y log 2018 x C. y log x. D. y log 4 3 x.
1
2019
Câu 76. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y 2 x và y log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
B. Đồ thị của hai hàm số y e x và y ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y 2 x và hàm số y đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
1
D. Đồ thị của hai hàm số y log 2 x và y log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
Câu 79. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
A. y log 3
x B. y log 2
x 1 C. y log x
4
D. y
3
x
3
Câu 80. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y 9 x 17 . Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
9
C. Hàm số đạt cực trị tại x 2 D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y 1
ln 3
Câu 81. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị L của hàm số f x ln x cắt trục hoành tại
điểm A , tiếp tuyến của L tại A có phương trình là:
A. y 2 x 1 B. y x 1 C. y 3 x D. y 4 x 3
3x
Câu 82. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y xe đạt cực đại tại
1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x 0 .
3e 3 e
2
Câu 83. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y log3 x 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. 2; . B. ;0 . C. 1; . D. 0;1 .
Câu 84. Cho đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng
A. 0 a 1, 0 b 1 . B. a 1, b 1 . C. 0 b 1 a . D. 0 a 1 b .
1 1
Câu 85. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y 6x , y 8x , y x
và y x
.
5 7
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 5 x 2 là
8 9
A. x . B. x 9 . C. x . D. x 8 .
5 5
Câu 2. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 5 x 3 là:
8 9
A. x . B. x . C. x 8 . D. x 9 .
5 5
Câu 3. (Đề Minh Họa 2021) Nghiệm của phương trình log 2 3x 3 là:
8 1
A. x 3 . B. x 2 . C. x . D. x .
3 2
Câu 4. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 5 3x 2 là
32 25
A. x 25 . B. x . C. x 32 . D. x .
3 3
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 2 x 2 là
9
A. x . B. x 9 . C. x 4 . D. x 8 .
2
Câu 6. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3 2x 1 2 là:
9 7
A. x 3 . B. x 5 . C. x . D. x .
2 2
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 x 1 2 là
A. x 8 . B. x 9 . C. x 7 . D. x 10 .
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
A. x 10 . B. x 8 . C. x 9 . D. x 7 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 x 2 3 là:
A. x 6 . B. x 8 . C. x 11 . D. x 10 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 là
A. x 11 . B. x 10 . C. x 7 . D. 8 .
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 2 1 là :
A. 0 B. 0;1 C. 1; 0 D. 1
Câu 16. (Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x 1) 3.
A. x 65 B. x 80 C. x 82 D. x 63
Câu 17. (Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình log2 1 x 2 .
A. x 5 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 3 .
Câu 18. 2
(Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
A. 10; 10 B. 3;3 C. 3 D. 3
Câu 19. (Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4 .
A. x 11 B. x 13 C. x 21 D. x 3
Câu 20. (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 7) 2 là
A. 4 B. 4 C. { 15; 15} D. {4;4}
1
Câu 21. (Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 25 x 1 .
2
23
A. x 6 B. x 4 C. x D. x 6
2
Câu 22. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x 2 3 có nghiệm là
25 29 11
A. x . B. x 87 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 23.
(THPT Ba Đình 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x2 x 3 1 là
A. 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 0 .
Câu 24.
(THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của phương trình log 3 x 2 x 3 1 là:
A. 1; 0 . B. 0;1 . C. 0 D. 1 .
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x 2 3 có nghiệm là:
25 29 11
A. x B. 87 C. x D. x
3 3 3
Câu 26.
(Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của phương trình log x 2 2 x 2 1 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. . B. { 2;4} . C. {4} . D. { 2} .
Câu 27. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho phương trình log 2 (2 x 1) 2 2 log 2 ( x 2). Số
nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x 2 2 x 1 là
A. 1; 3 . B. 1; 3 . C. 0 . D. 3 .
Câu 29. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x m có
nghiệm thực là
A. 0; . B. ; 0 . C. . D. 0;
Câu 30. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
log 1 x 5 x 7 0 bằng
2
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 31. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 2 log 2 3 1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 32. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi 2019) Tập nghiệm của phương trình log0,25 x 2 3x 1 là:
3 2 2 3 2 2
A. 4 . B. 1; 4 . C. ; . D. 1; 4 .
2 2
Câu 33. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 2 3x 5 1
là
A. 3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 34. (Sở Hà Nội 2019) Số nghiệm dương của phương trình ln x 2 5 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 35. (Chuyên Hạ Long 2019) Số nghiệm của phương trình ( x 3) log2 (5 x 2 ) 0 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 36. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2x 2
5 x 2 log x 7 x 6 2 0 bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
Câu 37. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x m có nghiệm
thực là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. .
Câu 38. (Đề minh họa 2022) Nghiệm của phương trình log 2 x 4 3 là:
A. x 5 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 12 .
Câu 39. (Mã 103 - 2022) Nghiệm của phương trình log 1 2x 1 0 là
2
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y loga x và y logb x có đồ thị như hình bên.
y y log b x
3 y log a x
x
O x1 x2
Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1 2x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1
A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 .
3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 3 .
A. S 3
B. S 10; 10 C. S 3;3 D. S 4
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x 1 1 log 2 3 x 1 là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 4. (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 .
A. S 3
B. S 2 5; 2 5
3 13
C. S 2 5 D. S
2
Câu 18. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0 là
3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 19. (Đề Tham 2018) Tổng
Khảo giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 20. (VTED 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x log 4 x log 1 3 là
2
1 1 1
A. x . 3
B. x 3 3 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 21. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng -2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
x 1 log 2 x 2
2 1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3 x 1 log 1 x 5 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình
2
log 3
x 2 log3 x 4 0 là S a b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức
Q a.b bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Phương trình mũ
Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Phương trình mũ
+ Nếu a 0, a 1 thì a a f x g x
f x g x
f x g x a 1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0
f x g x
f x g x f x g x
+a b log a a log a b f x log a b.g x (logarit hóa).
Dạng 2.1 Phương trình cơ bản
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Nghiệm của phương trình 52 x4 25 là
A. x 3 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1 9 là:
A. x 2 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 3 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2 9 là
A. x 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 4 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1 9 là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2 27 là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
2 x 4 x
Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 2 là
A. x 16 . B. x 16 . C. x 4 . D. x 4 .
Câu 11. (Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 32 x1 27 là
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x1 27
A. x 10 B. x 9 C. x 3 D. x 4
Câu 13. (Mã 104 2018) Phương trình 52 x1 125 có nghiệm là
5 3
A. x B. x 1 C. x 3 D. x
2 2
Câu 16. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1 8 là
5 3
A. x 2 . B. x . C. x 1 . D. x .
2 2
Câu 17. (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực.
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0
2
2x x
Câu 18. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 5.
1 1
A. S B. S 0; C. S 0;2 D. S 1;
2 2
Câu 19. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1 8 .
A. S 4 . B. S 1 . C. S 3 . D. S 2 .
x2 4 x 6
Câu 20. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình 5 log2 128 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
2
Câu 21. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của phương trình 3x 2 x
27 .
A. S 1;3 . B. S 3;1 . C. S 3; 1 . D. S 1;3 .
2
Câu 22. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x 3 là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 23. (Sở Ninh Bình 2019) Phương trình 5 x 2 1 0 có tập nghiệm là
A. S 3 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 2 .
2
Câu 24. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Họ nghiệm của phương trình 4cos x 1 0 là
A. k ; k . B. k ; k . C. k 2 ; k . D. k ; k .
2 3
Câu 25. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho biết 9 x 122 0 , tính giá trị của biểu thức
x 1
1 2
P 8.9 19 .
3 x 1
A. 31 . B. 23 . C. 22 . D. 15 .
2
Câu 26. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x 4 4
5 5
A. . B. 1 . C. 1. D. .
2 2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x 1 2m 2 m 3 0 có nghiệm.
3 1 3
A. m 1; . B. m ; . C. m 0; . D. m 1; .
2 2 2
8 1 4 4
A. B. C. D.
7 7 7 21
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x1 8 bằng
2
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 30. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Phương trình 22 x 5 x 4
4 có tổng tất cả các
nghiệm bằng
5 5
A. 1. B. . C. 1 . D. .
2 2
2
2x 5 x 4
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Phương trình 5 25 có tổng tất cả các nghiệm
bằng
5 5
A. 1 B. C. 1 D.
2 2
2
Câu 32. (Sở Bắc Ninh 2019) Phương trình 7 2 x 5 x 4
49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. . B. 1. C. 1 . D. .
2 2
Câu 33. (Mã 101-2022) Nghiệm của phương trình 32 x 1 32 x là:
1
A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3
2
Câu 34. (Mã 103 - 2022) Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1
A. S 2; . B. S 1; 2 . C. S ; 2 . D. S ; 2 .
2
Câu 9. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 2 x 3 0 là
A. S ; 1 . B. S 1; . C. S ; 1 . D. S ;0 .
Câu 10. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log0.3 5 2 x log 3 9 là
10
5 5
A. 0; . B. ; 2 . C. 2; . D. 2; .
2 2
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x 1 1 là
3 3 3 3
A. ; . B. 1; . C. ; . D. 1; .
2 2 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log ( x 1) log (2 x 5) là
4 4
5
A. 1;6 B. ;6 C. 6; D. ;6
2
Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log3 2 x 3 log3 1 x
2 3 2 3 2
A. ; B. ; C. ;1 D. ;
3 2 3 2 3
Câu 14. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 log 1 x 1 là
2
1 1 1
A. 0;1 . B. ;3 . C. ;1 . D. ; .
8 8 8
Câu 15. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 0,8 15 x 2 log 0,8 13x 8 là
A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y log 2 4 x 1 là
A. ; 4 . B. 2; 4 . C. ; 2 . D. ; 2 .
Câu 17. (Sở Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3x 1 2 là
1 1 1 1
A. ;1 B. ; C. ;1 D. ;1
3 3 3 3
Câu 18. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là?
A. 2; 2 . B. ; 3 3; . C. ; 2 2; . D. 3;3 .
Câu 19. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8 2 x 1 0 là
1 1
A. S ; . B. S 1; . C. S ; . D. S ;1 .
2 2
Câu 20. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 5 x 14 log 0,5 x 2 6 x 8 là
3
A. 2; 2 . C. \ ;0 .
B. ; 2 . D. 3; 2 .
2
Câu 21. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Bất phương trình log 2 (3x 2) log 2 (6 5 x) có tập nghiệm
là
1 6
A. 0; B. ;3 . C. (3;1) D. 1;
2 5
Câu 22. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là:
A. S 1; 8 . B. S ; 7 . C. S ; 8 . D. S 1; 7 .
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 ln 4 x 4 .
A. S 2; . B. S 1; . C. S R \ 2 . D. S 1; \ 2 .
Câu 24. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là:
A. 2; 2 . B. ; 3 3; .
C. ; 2 2; . D. 3;3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 25. (Chuyên KHTN 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
2
log x 9 1 là:
log 3 x
A. 4 ; 3 . B. 4 ; 3 . C. 3; 4 . D. .
Câu 26. (Chuyên Thái Bình 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log2 x 2 mx m 2 log2 x 2 2 nghiệm đúng x ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 27. (Việt Đức Hà Nội 2019) Giải bất phương trình log 2 3 x 2 log 2 6 5 x được tập nghiệm là
a; b . Hãy tính tổng S a b.
26 11 28 8
A. S
. B. S . C. S . D. S .
5 5 15 3
Câu 28. (Sở Ninh Bình 2019) Bất phương trình log 3 x 2 x 1 có tập nghiệm là
2
A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 34. (THPT Cẩm Bình 2019) Nghiệm của bất phương trình log 2 3
2 x 5 log 2 3
x 1 là
5 5
x 4.
A. B. 1 x 4 . C. x 4 1. D. x 4 .
2 2
Câu 35. (THPT Hàm Rồng 2019) Bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 có bao nhiêu nghiệm
nguyên
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x 2 x 1 0 là
5
3 3 1 1
A. 1; . B. ;1 ; . C. ;0 ; . D. 0; .
2 2 2 2
Câu 37. (Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3x 1 2 là
là
A. 6. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 39. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình
log 6 x 2 log 6 x 6 là
A. S ; 2 3; . B. S 2;3 .
C. S 3; 2 \ 0 . D. S 2;3 \ 0 .
Câu 40. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Bất phương trình log 2 x 2 2 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 41. (Cần Thơ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x 4 1 0 là
A. 4; . B. 4;9 . C. ;9 . D. 9; .
Câu 42. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương
trình log 2 7 x log 1 x 1 0 là
2
A. S 1; 4 . B. S ; 4 . C. S 4; . D. S 4 ; 7 .
Câu 43. (NK HCM-2019) Bất phương trình 1 log 2 x 2 log 2 x 2 3 x 2 có các nghiệm là
A. S 3; . B. S 1;3 . C. S 2; . D. S 2;3 .
Câu 44. (Mã 101-2022) Tập nghiệm của bất phương trình log 5 x 1 2 là
A. 9; . B. 25; . C. 31; . D. 24; .
Câu 45. (Mã 101-2023) Với b, c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 b log 5 c , khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. b c . B. b c . C. b c . D. b c .
Câu 46. (Mã 101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x log3 2 là
A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. 0;1 .
Câu 47. (Mã 102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3 x log 2 5 là:
5 5 3 3
A. ; . B. 0; . C. ; . D. 0; .
3 3 5 5
Câu 48. (Đề Minh Họa 2023) Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là
A. 2;3 B. ;3 C. 3; D. 12;
Câu 49. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 5 là
A. ;log 2 5 . B. log 2 5; . C. ;log 5 2 . D. log 5 2; .
2
Câu 50. (Đề Minh Họa 2021) Tập nghiệm của bất phương trình 34 x 27 là
A. 1;1 . B. ;1 . C. 7; 7 . D. 1; .
Câu 51. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 là
A. ;log3 2 . B. log 3 2; . C. ;log 2 3 . D. log 2 3; .
x
Câu 52. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là
A. (; log 2 5) . B. (log5 2; ) . C. (; log 5 2) . D. (log 2 5; )
Câu 53. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 là
A. log 3 2; , B. ; log 2 3 , C. ; log 3 2 , D. log 2 3; .
2
Câu 54. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5x1 5x x 9
là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
C. ; 2 4; . D. ; 4 2; .
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x 2.3x 3 0 là
A. 0 ; . B. 0; . C. 1; . D. 1; .
2
Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13
27 là
A. 4; . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
2
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 23
9 là
A. 5;5 . B. ;5 . C. 5; . D. 0;5 .
2
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7
4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
2
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1
8 là
A. 0; 2 . B. ; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Câu 60. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2x6 là:
A. ; 6 B. 0; 64 C. 6; D. 0; 6
2
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
27 là
A. 3; B. 1;3
C. ; 1 3; D. ; 1
2
Câu 62. (Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x ) 2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f ( x) 1 x x 2 log 2 7 0 B. f ( x) 1 x ln 2 x 2 ln 7 0
C. f ( x) 1 x log 7 2 x 2 0 D. f ( x) 1 1 x log 2 7 0
1
Câu 63. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1 0 .
5
A. S ; 2 . B. S 1; . C. S 1; . D. S 2; .
Câu 73. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho f x x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là
1 1 1
A. ; B. 0; C. ; D. 0;1
3 3 3
2 x 2 3 x 7
1
Câu 74. (THPT Ba Đình 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 32 x 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2 x 6
1 3x
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
2
A. 0;6 . B. ;6 . C. 0;64 . D. 6; .
2
x 2 x
1 1
Câu 76. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình có tập nghiệm là
2 8
A. 3; . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 1;3 .
Câu 104. (Mã 102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 8 là
A. 3; . B. 3; . C. 3; . D. 3; .
Câu 105. (Mã 101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x 8 là
3 3 3
A. ; . B. ; . C. ; 2 . D. 0; .
2 2 2
Câu 106. (Đề Minh Họa 2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 4 là
A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 .
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) D1iện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl .
3
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
20 10
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14 . C. 28 . D. .
3 3
Câu 5. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao
và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:
1 2
A. Sxq r h . B. S xq rl . C. S xq rh . D. S xq 2 rl .
3
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện
tích xung quanh hình nón?
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Mã 104 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq 8 3 B. S xq 12 C. S xq 4 3 D. S xq 39
Câu 8. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng
a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l 3a . B. l 2 2a . C. l . D. l .
2 2
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy
bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2
Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB a và AC a 3 .
Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 3 B. l 2a C. l a D. l a 2
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2 a 2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. a 2 2 . D. .
3 4 2
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4 a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .
Câu 13. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 , bán kính đáy bằng a .
Tính độ dài đường sinh của hình nón đó
3a
A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a .
2
Câu 14. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho khối nón N có thể tích bằng 4 và chiều cao là
3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón N .
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - QN -2018) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A ,
gọi I là trung điểm của BC , BC 2 .Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC xung quanh trục AI .
A. S xq 2 . B. S xq 2 . C. S xq 2 2 . D. S xq 4 .
Câu 16. (Đồng Tháp - 2018) Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 2
A. B. . C. . D. πa 2 2 .
4 . 3 2
Câu 17. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng
4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng
Câu 20. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Cho hình nón N có đường kính đáy bằng 4a ,
đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón N .
A. S 10 a 2 . B. S 14 a 2 . C. S 36 a 2 . D. S 20 a 2 .
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy
bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho?
A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 22. (Thanh Hóa - 2018) Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 23. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 .
Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho.
A. S 8 3 . B. S 24 . C. S 16 3 . D. S 4 3 .
Câu 24. (Mã 101-2022) Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25. (Mã 102-2023) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a .
Câu 26. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
2 1
A. 2 rl . B. rl 2 . C. rl . D. r 2l .
3 3
Câu 33. (Mã 110 2017) Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
16 3
A. V 12 B. V 4 C. V 16 3 D. V
3
Câu 34. (Mã 101 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A. r 2 h . B. 2 r 2 h . C. r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 35. (Mã 104 2019) Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 36. (Mã 102 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r 3 , chiều cao h 2 . Tính thể
tích V của khối nón.
3 2 9 2
A. V B. V 3 11 C. V D. V 9 2
3 3
Câu 38. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB c, AC b . Quay tam giác
ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 1
A. bc 2 . B. bc2 . C. b2c . D. b 2c .
3 3 3 3
Câu 39. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán
kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó.
A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 .
30 o . Tính
Câu 40. (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và ACB
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .
Câu 42. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của
khối nón là
4 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
3 3 3
Câu 43. (KTNL Gia Bình 2019) Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi
đó thể tích khối nón là
4 2 1
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
Câu 44. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể
tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V 16 3 B. V C. V 12 D. V 4
3
Câu 45. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và
đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 46. (Chuyên Hà Tĩnh 2019) Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc
120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón.
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 47. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 48. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa -2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường
kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8
Câu 49. (Chuyên An Giang - 2018) Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Tính thể tích
V của khối nón.
A. V 9 5 . B. V 3 5 . C. V 5 . D. V 5 .
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , chiều cao h 3
(hình vẽ). Thể tích của khối nón là:
4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Câu 51. (THPT Lê Xoay - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể
tích khối nón là
8 3 8 3 8 3
A. V
9
cm3 . B. V
2
cm3 . C. V 8 3 cm3 . D. V
3
cm3 .
Câu 52. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được
thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 6 3
Câu 53. (THPT Cầu Giấy - 2018) Cho khối nón tròn xoay có đường cao h 15 cm và đường sinh
l 25 cm . Thể tích V của khối nón là:
A. V 1500 cm3 . B. V 500 cm3 . C. V 240 cm3 . D. V 2000 cm3 .
2
Câu 54. (Mã 103 - 2022) Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng?
3 3 3 2
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a 3 .
3
Câu 55. (Mã 101-2023) Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối
nón đã cho bằng
4 4
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
r OA OB OC OD .
Diện tích xung quanh: S xq 2 r.h .
Trục (∆) là đường thẳng đi qua
Diện tích toàn
hai điểm O, O. phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung
Thiết diện qua trục: Là hình chữ Stp Sxq 2Sđ 2 r.h 2 r 2 .
bình OO , ta có mặt trụ như nhật ABCD.
hình bên.
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl .
3
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán r 7 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Câu 6. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 7. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó.
A. Stp 10 B. Stp 2 C. Stp 6 D. Stp 4
Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 2 5 2
A. r 5 B. r 5 C. r D. r
2 2
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối trụ T có bán kính đáy R 1 , thể tích V 5 .
Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng
A. S 12 B. S 11 C. S 10 D. S 7
Câu 10. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có
bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 B. a 2 C. a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 11. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa 2019) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
13a 2 a 2 3 27 a 2
A. S tp . B. Stp a 2 3 . C. Stp . D. Stp .
6 2 2
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a 2 và
bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a .
Câu 13. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục
là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 8p cm3 B. 4p cm3 C. 32p cm3 D. 16p cm3
Câu 14. (THPT Gia Lộc Hải Dương Năm 2019) Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
A. . B. . C. 9 a2 . D. .
6 2 2
Câu 15. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD
có AB 1, AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh
trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 4 . B. Stp 6 . C. Stp 2 . D. Stp 10 .
Câu 16. (Đồng Tháp - 2018) Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích
toàn phần của hình trụ bằng
A. 2 a 2
3 1 .
B. a 2 1 3 . C. a 2 3 .
D. 2 a 2 1 3 .
Câu 17. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương,
S2
S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
S2 1 S2 S2 S2
A. . B. . C. . D. .
S1 2 S1 2 S1 S1 6
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao
h 7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
70 35
A. S 35π cm2 .
B. S 70π cm2 . C. S
3
π cm 2 .
D. S π cm 2 .
3
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2 a 2 . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
Câu 20. (THPT Kiến An - Hải Phòng - 2018) Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
20 m , chu vi đáy bằng 5 m .
A. 50 m2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 100 m 2 .
Câu 21. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và
bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng:
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Câu 22. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a
và đường cao a 3 .
A. 2 a 2
3 1 . B. a 2 3 . C. a 2 3 1 . D. 2 a 2
3 1 .
Câu 23. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là
một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 24. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện
tích mỗi mặt đáy bằng S 9 cm2 . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. Sxq 36 cm2 .
B. S xq 18 cm2 .
C. S xq 72 cm2 .
D. Sxq 9 cm2 .
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a2 và độ dài
đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r 4 a . B. r 6 a . C. r 4 . D. r 8a .
Câu 26. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.
3 a 2 a2
A. S . B. S . C. a 2 . D. 4 a 2 .
2 2
Câu 27. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2a . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. Stp 8 . B. Stp 8a 2 . C. S tp 4 a 2 . D. Stp 4 .
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng -2018) Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2 a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của
nó) quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay T . Tính thể tích của T theo a .
4 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. 4 a3 .
3 3
Câu 29. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình
trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R h . B. R 2h . C. h 2 R . D. h 2 R .
A. 30 cm2 . B. 28 cm2 .
C. 24 cm2 . D. 26 cm2 .
Câu 32. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 1 . Diện tích xung quanh của T bằng.
A. . B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 33. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của T bằng
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
Câu 34. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 7 . Diện tích xung quanh của T bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2
Câu 35. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 5 . Diện tích xung quanh của T bằng
25 25
A. . B. 25 . C. 50 . D. .
2 4
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2021) Một hình trụ có bán kính đáy r 4 cm và có độ dài đường sinh l 3 cm .
Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm2 . D. 36 cm 2 .
Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung
quanh S của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dứoi đây?
A. S xq 4 rl . B. S xq 2 rl . C. S xq 3 rl . D. S xq rl .
Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính r 2 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 39. (Mã 101-2023) Cho hình trụ có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. (Mã 102-2023) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 8 a 2 . B. 7 a 2 . C. 6 a 2 . D. 14 a 2 .
Câu 42. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối trụ có bán kính r 2 và chiều cao h 3 .Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .
Câu 43. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
Câu 44. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 45. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 46. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 5 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 .
Câu 47. (Mã 103 2018) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
4 1
A. r 2 h B. r 2 h C. r 2 h D. 2 rh
3 3
Câu 48. (Mã 123 2017) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r 4 và chiều cao h 4 2 .
A. V 32 B. V 64 2 C. V 128 D. V 32 2
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối trụ có bán kính đáy r a và chiều
cao h a 2 bằng
a3 2
A. 4 a 3 2 . B. a 3 2 . C. 2 a3 . D. .
3
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó.
2
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3
Câu 51. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 BC 2a. Tính thể
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ABCD quanh trục AD.
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D. a 3 .
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt
phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
6 6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
Lý thuyết chung
Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện
Tâm I , bán kính
R IA IB IM .
Đường kính AB 2R .
Thiết diện qua tâm mặt cầu: Là
đường tròn tâm I , bán kính R .
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 .
Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là mặt đa diện là mặt cầu
AB 4 R 3 cầu đi qua tất cả tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R
Thể tích khối cầu: V .
2 3 đỉnh của đa diện các mặt của đa
quanh trục AB , ta có mặt cầu đó. diện đó.
như hình vẽ.
Câu 10. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho mặt cầu S có diện tích 4a 2 cm 2 . Khi đó, thể tích
khối cầu S là
4a 3 a 3 64a 3 16a 3
A.
3
cm3 . B.
3
cm3 . C.
3
cm3 . D.
3
cm3 .
Câu 11. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich khối
cầu là
A. 18 a 3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 3 . D. 9 a 3 .
Câu 12. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối
cầu có bán kính bằng 3cm .
A. S 36 cm 2 và V 36 cm 3 . B. S 18 cm 2 và V 108 cm 3 .
C. S 36 cm 2 và V 108 cm 3 . D. S 18 cm 2 và V 36 cm 3 .
Câu 13. (KSCL Sở Hà Nam - 2019) Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
A. 4 a3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 2 . D. 36 a3 .
Câu 14. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich
khối cầu là
A. 18 a3 . B. 12 a3 . C. 36 a3 . D. 9 a3 .
Câu 15. (Mã 111-2021-Lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng:
256 3 4 64 3
A. a B. 64 a 3 C. a 3 D. a
3 3 3
Câu 16. (Mã 120-2021-Lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
32 3 4 8
A. a . B. 8 a3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
Câu 17. (Đề minh họa 2022) Thể tích V thị của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây ?
1 4
A. V r 3 . B. V 2 r 3 . C. V 4 r 3 . D. V r 3 .
3 3
Dạng 3 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 1. (Mã 123 2017) Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R 3a B. R a C. 100 D. R 2 3 a
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3R 2 3R
A. a B. a C. a 2 R D. a 2 3R
3 3
Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a ,
AD AA ' 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 B. C. D. 3 a 2
4 4
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba
kích thước 1, 2 , 3 là
9 7 14 9
A. 36 . . B. C. . D. .
2 3 8
Câu 5. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
3 cm là
27 3 9 3 27 3
A. cm3. B. cm3. C. 9 3 cm3. D. cm3.
2 2 8
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích
thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Câu 7. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
bằng 3cm là:
27 3 9 3 27 3
A. cm3 . B. cm3 . C. 9 3 cm3 . D. cm3 .
2 2 8
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh
bằng a 3.
3a
A. 3a . B. a 3 . C. 6a . D. .
2
Câu 9. Tính thể tích V cầu khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a .
a3 4 a 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 3 2
Câu 10. Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi V1 ; V2 lần lượt là thể tích
V1
của khối cầu và khối lập phương đó. Tính k .
V2
2 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
3 6 3 3
Câu 11. Tính thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.
2
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
x n 1 1 (ax b)n 1
x n dx
n 1
C. (ax b)n dx
a n 1
C.
1 1 1
x dx ln x C . ax b dx a ln ax b C .
1 1 1 1 1
x 2
dx C .
x
(ax b) 2
dx
a ax b
C.
e dx e 1
x x
C.
e
ax b
dx eax b C .
a
ax 1 a x
a dx a dx
x x
C. C.
ln a ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
Tích của đa thức hoặc lũy thừa khai triễn.
PP
Tích các hàm mũ khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
Bậc chẵn của sin và cosin Hạ bậc: sin2 a cos2a, cos2 a cos2a.
2 2 2 2
PP
Chứa tích các căn thức của x chuyển về lũy thừa.
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
K nếu
A. F '( x) f ( x), x K . B. f '( x) F ( x), x K .
C. F '( x) f ( x), x K . D. f '( x) F ( x), x K .
2
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) x dx bằng
1 3
A. 2x C . B. x C. C. x3 C . D. 3x3 C
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f x x 3 là
1 4
A. 4x 4 C . B. 3x 2 C . C. x 4 C . D. x C .
4
4
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) x dx bằng
1 5
A. x C B. 4x 3 C C. x 5 C D. 5x5 C
5
5
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) x dx bằng
1 6
A. 5x 4 C . B. x C . C. x 6 C . D. 6x 6 C .
6
Câu 6. (Mã 101- 2020 Lần 2) 5x 4 dx bằng
1 5
A. x C . B. x 5 C . C. 5x5 C . D. 20x3 C .
5
Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2) 6x 5 dx bằng
1 6
A. 6x 6 C . B. x 6 C . C. x C . D. 30x 4 C .
6
2
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) 3x dx bằng
1 3
A. 3x 3 C . B. 6x C . C. x C . D. x 3 C .
3
1 1
C. f x dx 3 2 x 1 C. D. f x dx 2 2 x 1 C.
2
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 2 .
x2
x3 1 x3 2
A. f x dx C . B. f x dx
C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. f x dx C . D.
f x dx C .
3 x 3 x
1
Câu 22. (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
5x 2
dx 1 dx
A. ln 5 x 2 C B. ln 5 x 2 C
5x 2 5 5x 2
dx 1 dx
C. ln 5 x 2 C D. 5ln 5 x 2 C
5x 2 2 5x 2
Câu 23. (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3 x
sin 3 x
A. cos 3 xdx 3 sin 3 x C B. cos 3 xdx C
3
sin 3 x
C. cos 3xdx sin 3x C D. cos 3 xdx C
3
x2 x2 x2 cos 2 x
cos 2 x
A. sin x C . B. cos 2 x C . C. x 2 C.
C . D.
2 2 2 2 2
Câu 33. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số y e2 x1 là
1 2 x 1 1 x
A. 2e2 x 1 C . B. e2 x 1 C . C. e C. D. e C .
2 2
1
Câu 34. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
2x 3
1 1 1
A. ln 2 x 3 C . B. ln 2 x 3 C . D. lg 2 x 3 C .
ln 2 x 3 C . C.
2 ln 2 2
1
Câu 35. ~!(THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3x .
x
3 x 3
x 3 1 x 1
A. 2 C, C . B. 3x 2 C , C .
3 ln 3 x 3 x
3 x 3 x
x 3 x 3
C. ln x C , C . D. ln x C , C .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 36. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x
1 1
A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . cos3 x C .
C. D. cos3 x C .
3 3
2
Câu 37. (Chuyên KHTN 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
A. x 3 cos x C . B. 6 x cos x C . C. x 3 cos x C . D. 6 x cos x C .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh -2019) Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A. ln x dx C . B. dx tan x C .
x cos 2 x
1 e x 1
C. x dx ln x C . D. e x dx C.
x 1
Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Nguyên hàm của hàm số y 2 x là
x x x x x 2x x 2x
A. 2 dx ln 2.2 C . B. 2 dx 2 C . C. 2 dx C . D. 2 dx C .
ln 2 x 1
Câu 42. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x .
3x2
A. f x dx 3x2 cos x C . B. f x dx 2 cos x C .
3x2
C. f x dx
2
cos x C . D. f x dx 3 cos x C .
Câu 43. (Sở Bình Phước 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x s inx là
x2 x2
A. x 2 cos x+C B. x 2 cos x+C
cos x+C D. C.
cos x+C
2 2
Câu 44. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) cos x là:
A. cos x C . B. cos x C . C. sin x C . D. sin x C .
Câu 45. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3 2 x C . B. x 4 x 2 C .
x x C . D. x 5 x 3 C .
C.
5 3
Câu 46. (THPT Cù Huy Cận 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x là.
1 x
A. e x x 2 C . B. e x x 2 C . C. e x2 C . D. e x 2 C .
x 1
Câu 47. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là
1 2 1 2
A. sin x x C . B. sin x x 2 C . x C . D. sin x x 2 C .
C. sin x
2 2
1
Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x là
x
x3 3 x 2 x3 3x 2
A. ln x C. B. ln x C.
3 2 3 2
x3 3 x 2 x 3 3x 2 1
C. ln x C. D. C.
3 2 3 2 x2
1
Câu 49. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x sin x là
x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. ln x cos x C . B. cos x C . C. ln x cos x C . D. ln x cos x C .
x2
1 3
Câu 50. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số F x x là một nguyên hàm của hàm số nào
3
sau đây trên ; ?
1 4
A. f x 3 x 2 . B. f x x 3 . C. f x x 2 . D. f x x .
4
Câu 51. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x .
2x
A. f x dx 2 x C . B. f x dx C .
ln 2
2 x 1
C. f x dx 2 x ln 2 C . D. f x dx C .
x 1
x4 2
Câu 52. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
x2
x3 1 x3 2
A. f x dx C . B. f x dx C .
3 x 3 x
3
x 1 x3 2
C. f x dx C . D. f x dx C .
3 x 3 x
Câu 53. (Sở Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y e x ?
1
A. y . B. y e x . C. y e x . D. y ln x .
x
Câu 54. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tính F ( x) e2 dx , trong đó e là hằng số và
e 2, 718 .
e2 x 2 e3
A. F ( x) C . B. F ( x) C . C. F ( x) e 2 x C . D. F ( x) 2ex C .
2 3
1
Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên
1 2x
1
; .
2
1 1 1
A. ln 2 x 1 C . B. ln 1 2 x C . C. ln 2 x 1 C . D. ln 2 x 1 C .
2 2 2
x
Câu 56. (Chuyên Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f x 2 x là
2x x2 2x x2
A. C . B. 2 x x 2 C . C. x2 C . x
D. 2 C .
ln2 2 ln 2 2
Câu 57. (Chuyên Sơn La 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 sin x
A. 1 cos x C . B. 1 cos x C . C. x cos x C .
D. x cos x C .
1
Câu 58. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Nguyên hàm của hàm số f (x) x3 2 x 2 x 2019 là
3
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
A. x x C. B. x x 2019 x C .
12 3 2 9 3 2
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
C. x x 2019 x C . D. x x 2019 x C .
12 3 2 9 3 2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 59. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
3x 1
1
; là:
3
1 1
A. ln(3 x 1) C B. ln(1 3x) C C. ln(1 3x) C D. ln(3x 1) C
3 3
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x x e2 x 2x
A. 2 dx 2 ln 2 C . B. e dx C.
2
1 1
C. cos 2 xdx sin 2 x C .
2
D. x 1 dx ln x 1 C x 1 .
2 x4 3
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số f ( x) . Khẳng định nào sau
x2
đây là đúng?
2 x3 3 2 x3 3
A. f ( x)dx C . B. f ( x)dx C.
3 2x 3 x
2 x3 3 3 3
C. f ( x)dx C. D. f ( x)dx 2 x C.
3 x x
x
Câu 62. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f x 2 x 1 . Tìm f x dx .
x 1 21 x
A. f x dx 2 x2 x C . B. f x dx ln 2 22
x xC.
x 1 2 1 x 1 2
C. f x dx 2
2
x xC . D. f x dx
x 1
2 x xC .
2
Câu 63. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x .
3x 2
A. f x dx 3x 2 cos x C . B. f x dx cos x C .
2
3x 2
C. f x dx cos x C . D. f x dx 3 cos x C .
2
2
Câu 64. (Chuyên Bắc Giang 2019) Hàm số F x e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số
sau:
2
x2 2 x2 ex
2x
A. f ( x) 2 xe . B. f ( x) x e 1. C. f ( x) e . D. f ( x) .
2x
Câu 65. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x là
3 x 3 x
A. C B. 3 x C C. 3 x ln 3 C D. C
ln 3 ln 3
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A. C. B. x 4 x 3 C . C. 3 x 2 2 x C . D. C
4 3 3 4
Câu 67. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của
hàm số y x2019 ?
Câu 75. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x e x 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A. f x dx e x 2 C. B. f x dx e
x
C.
x
C. f x dx e x 2 C. D. f x dx e x
2 x 2 C.
1
Câu 76. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
A. f x dx x tan 2 x C . B. f x dx x 2 cot 2 x C .
1 1
C. f x dx x 2 tan 2 x C . D. f x dx x 2 tan 2 x C .
Câu 77. (Mã 102 - 2022) Cho f x dx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x . B. f x cos x . C. f x sin x . D. f x cos x .
Câu 78. (Mã 103 - 2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x x x1 x x 1 x x
A e dx xe C .
B. e dx e C .
C. e dx e C . D. e dx e C .
Câu 79. (Mã 103 - 2022) Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
0;
2
1 1
A. f 2 x . B. f1 x .
sin 2 x cos 2 x
1 1
C. f 4 x . D. f3 x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 80. (Mã 104-2022) Cho hàm số f x 1 e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 x 2x
A. f x dx x 2 e C . B. f x dx x 2e C .
2x 1 2x
C. f x dx x e C. D. f x dx x 2 e C .
Câu 81. (Mã 101-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1 1 2
3 3 3 43 1
3 23
A. x dx x C . B. x 3 dx 4
x C . C. x 3 dx x 3 C . D. x 3 dx 2
x C.
Câu 82. (Mã 101-2023) Cho hàm số f x cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A. f x dx sin x x 2 C . B. f x dx sin x C .
2
x2
C. f x dx sin x x 2 C . D. f x dx sin x C .
2
Câu 83. (Mã 102-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. x 5dx 5x 4 C . B. 5
x dx x
6
C .
x6 x5
C. x 5 dx C . D. 5
x dx C.
6 ln 5
Câu 84. (Mã 102-2023) Cho hàm số f x 1 2cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x 2 sin 2 x C . B. f x dx x sin 2 x C .
C. f x dx x sin 2 x C . D. f x dx x 2sin 2 x C .
1
Câu 85. (Đề Minh Họa 2023) Cho x dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Sử dụng tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản để tính tích phân
1.Định nghĩa: Cho hàm số y f x liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F x
là một nguyên hàm của f x trên K . Hiệu số F b F a gọi là tích phân của của f x từ a
b
b
đến b và được kí hiệu: f x dx F x
a
a F b F a .
f x dx 0 f x g x dx f x dx g x dx
a a a a
a b b c b
f x dx f x dx
b a
f x dx f x dx f x dx
a a c
b b b b
k . f x dx k . f x dx Nếu f x g x x a; b thì f x dx g x dx .
a a a a
x .dx 1
C
ax b dx a . 1 C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx C
x
ax b 2 dx a . ax b C
1
sin x.dx cos x C sin ax b .dx a .cos ax b C
1
cosx.dx sin x C cos ax b .dx a .sin ax b C
1 1 1
sin 2
x
.dx cot x C sin ax b .dx a .cot ax b C
2
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a .tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .eaxb C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x2 a2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên [1; 2] . Biết F là nguyên hàm của f trên
2
[1; 2] thỏa F 1 2 và F 2 4 . Khi đó f x dx bằng.
1
A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 5.
5 5 5
Câu 3. (Đề minh họa 2022) Nếu f ( x)dx 3 và g ( x)dx 2 thì [f ( x) g ( x)]dx bằng:
2 2 2
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
5 5
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Nếu f x dx 2 thì 3 f x dx
2 2
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 2 .
3 3
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Nếu f ( x)dx 2 thì f x 2 x dx bằng
1 1
A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 .
2 2
1
Câu 6. (Mã 101-2022) Nếu f x dx 4 thì f x 2 dx bằng
0 0 2
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
5 1
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
1
f x dx 4 2 f x 2 dx
Câu 8. (Mã 102 - 2022) Nếu 0 thì 0 bằng
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 1
Câu 9. (Mã 102 - 2022) Nếu
1
f x dx 3 thì f x dx bằng
5
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
3 3
1
Câu 10. (Mã 103 - 2022) Nếu f x dx 6 thì 3 f x 2 dx bằng?
0 0
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 5 5
Câu 11. (Mã 103 - 2022) Nếu f x d x 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
2 5 5
Câu 12. (Mã 104-2022) Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
3 3
1
Câu 13. (Mã 104-2022) Nếu f x dx 6 thì f x 2 dx bằng
0 0
3
A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11 .
2 2
Câu 15. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu f x dx 3 thì 2 x f x dx
0 0
bằng
A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 16. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
1 1
Câu 17. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu f x dx 4 thì 2 f x dx bằng
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
3 3
Câu 18. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 19. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
2 f x dx
1
bằng
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 20. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Câu 21. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
2 f ( x) dx
1
bằng
23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 22. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết F ( x) x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Giá trị của
3
(1 f ( x))dx bằng
1
A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
2
Câu 25. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của
3
1 f ( x) dx bằng
1
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
3 3 3
Câu 26. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 4 và g x dx 1 . Khi đó: f x g x dx bằng:
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
Câu 27. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x 2x dx=2 . Khi đó
0
f x dx bằng :
0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3
Câu 28. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 1 . Khi đó f x g x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
1 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x 2x dx 3 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
1 1
Câu 31. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết 0 f x 2 x dx 4 . Khi đó f x dx bằng
0
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2 2 2
Câu 32. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f ( x )dx 2 và g ( x)dx 3. Khi đó [ f ( x) g ( x)]dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
1 1
Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 5 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 34. (Mã 103 - 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 35. (Mã 102 - 2019) Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx
0 0 0
bằng
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 37. (Mã 101 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 38. (Đề Tham Khảo 2019) Cho f x dx 2
0
và g x dx 5 , khi f x 2 g x dx
0 0
bằng
A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Câu 39. (THPT Ba Đình 2019) Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên
tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b
b b b b
f ( x) f ( x)dx
A. f ( x) 2 g ( x)dx f ( x)dx +2 g ( x)dx .
a a a
B.
a
g ( x)
dx a
b
.
g ( x)dx
a
b 2
b b b
2
b
C. f ( x).g ( x)dx f ( x)dx . g ( x)dx .
a a a
D.
a
f ( x)dx = f ( x)dx .
a
2 4 4
Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho f x dx 1 , f t dt 4 . Tính f y dy .
2 2 2
A. I 5 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 5 .
2 2 2
Câu 41. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó
0 0 0
f x 3 g x dx
bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 42. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho f ( x) dx 1 ; f ( x) dx 5 . Tính f ( x) dx
0 0 1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 43. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f x dx 3 và f x dx 4 . Khi đó f x dx
1 2 1
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 1; 2 ,f 1 8;f 2 1 . Tích phân f ' x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
Câu 45. (Sở Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên R và có f ( x)dx 9; f ( x)dx 4. Tính
0 2
4
I f ( x)dx.
0
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
0 3 3
Câu 46. Cho f x dx 3 f x dx 3. Tích phân f x dx bằng
1 0 1
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4
Câu 47. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 ,
0
4 3
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 48. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nếu F x và F 1 1 thì giá trị của
2x 1
F 4 bằng
1
A. ln 7. B. 1 ln 7. C. ln 3. D. 1 ln 7.
2
Câu 49. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn
8 12 8
f x dx 9 , f x dx 3 , f x dx 5 .
1 4 4
12
Tính I f x dx .
1
A. I 17 . B. I 1 . C. I 11 . D. I 7 .
Câu 50. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn
10 6 2 10
f x dx 7 , f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
0 2 0 6
A. P 10 . B. P 4 . C. P 7 . D. P 6 .
Câu 51. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10
Câu 52. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 ;
0
6 2 10
f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
2 0 6
A. P 4 B. P 10 C. P 7 D. P 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
Câu 53. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx=10 đồng thời
1
3 3
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 54. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3
3 3 3
thỏa: f x 3g x dx 10 và 2 f x g x dx 6 . Tính I f x g x dx .
1 1 1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
2 2
Câu 55. (Mã 104 2017) Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx 5 .
0 0
A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5
2
2 2 2
Câu 56. (Mã 110 2017) Cho f x dx 2 và g x dx 1. Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
5 2
Câu 57. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Cho hai tích phân f x dx 8 và g x dx 3 . Tính
2 5
5
I f x 4 g x 1 dx
2
A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 58. (Sở Bình Phước 2019) Cho
1
f ( x)dx 2 và
1
g ( x)dx 1 , khi đó x 2 f ( x) 3g ( x) dx bằng
1
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 59. (Sở Phú Thọ 2019) Cho f x dx 3 , g x dx 1 thì f x 5 g x x dx bằng:
0 0 0
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
2
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x dx
0 0
bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .
2 2
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó
1
f x dx bằng:
1
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1.
1 1
2 f x 3x dx
2
Câu 62. Cho f x dx 1 tích phân bằng
0 0
1
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I .
2
1
Câu 64. Tích phân 3x 1 x 3 dx
0
bằng
A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
2
Câu 65. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 66. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân I (2 x 1) dx 0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
b
3x 2ax 1 dx bằng
2
Câu 67. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0
A. b3 b2 a b . B. b3 b 2 a b . C. b3 ba 2 b . D. 3b2 2ab 1 .
4
2
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử I sin 3xdx a b a, b . Khi đó giá trị của
0
2
a b là
1 1 3 1
A. B. C. D.
6 6 10 5
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 2
0
f x 3 x 2 dx 10 . Tính f x dx .
0
A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 .
m
1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 72. (Mã 103 2018) 3x 2 bằng
1
2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
1 1
Câu 74. (Mã 105 2017) Cho dx a ln 2 b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
0
x1 x 2
dưới đây đúng?
A. a 2b 0 B. a b 2 C. a 2b 0 D. a b 2
e
1 1
Câu 75. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tính tích phân I 2 dx
1
x x
1 1
A. I B. I 1 C. I 1 D. I e
e e
3
dx
Câu 76. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tính tích phân I .
0
x2
21 5 5 4581
A. I . B. I ln . C. I log . D. I .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 77. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) 3x 2 bằng
1
2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 78. Tính tích phân I dx .
1
x
7
A. I 1 ln 2 . B. I . C. I 1 ln 2 . D. I 2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 79. Biết dx a b ln c, với a , b, c , c 9. Tính tổng S a b c.
1
x
A. S 7 . B. S 5 . C. S 8 . D. S 6 .
ln x
Câu 80. (Mã 110 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tính: I F e F 1 ?
x
1 1
A. I B. I C. I 1 D. I e
2 e
1
Câu 81. (Mã 102 2018) e3 x1dx bằng
0
1 4 1 4
A. e e B. e3 e C. e e D. e 4 e
3 3
2
Câu 82. (Mã 101 2018) e3 x1dx bằng
1
6 2
Câu 83. (Mã 123 2017) Cho f ( x) dx 12 . Tính I f (3 x) dx.
0 0
A. I 5 B. I 36 C. I 4 D. I 6
1
1
Câu 84. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tích phân I dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. 1 ln 2 .
3
x
Câu 85. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên -2019) Tính K 2
dx .
2
x 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2ln 2 . D. K ln .
2 3 3
Câu 86. (Mã 101-2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết hàm số F x là một nguyên hàm của
4
f x trên và F 2 6 , F 4 12 . Tích phân f x dx bằng
2
A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. 6 .
1 3 3
Câu 87. (Mã 101-2023) Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
0 1 0
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
4 4
Câu 88. (Mã 102-2023) Nếu f x dx 6 thì 2 f x dx bằng
1 1
A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết hàm số F x là một nguyên hàm của
3
hàm số f x trên và F 1 3, F 3 6 . Tích phân f x dx bằng
1
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
4 4 4
Câu 90. (Đề Minh Họa 2023) Nếu f x dx 2 và g x dx 3 thì f x g x dx
1 1 1
bằng
A. 5 . B. 6 . C. 1 D. 1 .
2 2
1
Câu 91. (Đề Minh Họa 2023) Nếu f x dx 4 thì 2 f x 2 dx bằng
0 0
A. 0. B. 6. C. 8. D. 2.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích
(C1 ) : y f ( x) b
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : y g ( x) thì diện tích là S f ( x) g ( x) dx .
x a, x b ( a b) a
(C1 ) : y f ( x) b
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : Ox : y 0 thì diện tích là S f ( x) dx .
x a, x b ( a b) a
S elip ab.
x2 y2
(E) : 1
a2 b2
Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x), x a, x b (a b)}
b
casio
f ( x) g ( x) dx kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a
Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x) g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất
f ( x) g ( x) dx.
x1
Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y f ( x), y g ( x), y h( x) ta nên vẽ hình.
Câu 1. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
x a , x b được tính theo công thức
b b b a
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
a a a b
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 ,
y 1 , x 0 và x 1 được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1
A. S 2 x 2 1 dx . B. S 2 x 2 1 dx .
0 0
1 1
2
C. S 2 x 1 dx . 2
D. S 2 x 2 1 dx .
0 0
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 4 và y 2x 4
bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 1 và y x 1
13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 3 và y x 3 bằng
125 1 125
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 2 và y 3x 2
bằng
9 9 125 125
A. . . B. C. . D. .
2 2 6 6
Câu 8. (Mã 102 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 0 , x 0 ,
x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S 2 x dx B. S 2 x dx C. S 2 2 x dx D. S 2 2 x dx
0 0 0 0
Câu 9. (Mã 101 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 ,
x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S e x dx B. S e x dx C. S e x dx D. S e 2 x dx
0 0 0 0
Câu 10. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 5 (như hình vẽ bên).
Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 1 2
A. S f x dx + f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S f x dx+ f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
Câu 12. (Đề Minh Họa 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x và đồ thị
hàm số y x x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục
0 2
đúng?
A. S b a B. S b a C. S b a D. S b a
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 2
A. 2 x 2 dx
1
B. 2 x 2 dx
1
2 2
2 x 2 x 4 dx D. 2x 2 x 4 dx
2 2
C.
1 1
Câu 15. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y f x , y 0, x 1 và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 4 1 4
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
Câu 16. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá
đường y f x , y 0, x 2 và x 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 3 1 3
A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx.
2 1 2 1
1 3 1 3
C. S f x dx f x dx. D. S f x dx f x dx.
2 1 2 1
Câu 17. (Chuyên KHTN 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 2
2 x 2 x 4 dx . B. 2x 2 x 4 dx .
2 2
A.
1 1
2 2
2 x 2 x 4 dx . D. 2 x 2 x 4 dx .
2 2
C.
1 1
Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
x a, x b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
b c b
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
a a c
c b c b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
a c a c
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số: y x3 3x , y x . Tính S .
A. S 4 . B. S 8 . C. S 2 . D. S 0 .
Câu 20. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 3x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2 2
A. S 3x dx . B. S 32 x dx . C. S 3x dx . D. S 32 x dx .
0 0 0 0
Câu 21. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a , x b
(như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C,
D cho dưới đây?
0 b 0 b
A. S D f x dx f x dx . B. S D f x dx f x dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D f x dx f x dx . D. S D f x dx f x dx .
a 0 a 0
2
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 23. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y f ( x) , y g ( x) và các đường thẳng x a , x b bằng
b b b b
A. f ( x) g ( x) dx .
a
B.
a
f ( x) g ( x) dx . C.
a
f ( x ) g ( x ) dx . D. f ( x ) g ( x ) dx .
a
2
Câu 24. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x x
và trục Ox
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình
vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?
c b b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
a c a
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Câu 26. (Việt Đức Hà Nội 2019) Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x 1, x 1, x 2 và trục hoành.
13
A. S 6 . B. S 16 . C. S . D. S 13 .
6
Câu 27. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 2 5 , y 6 x , x 0 , x 1 . Tính S .
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 28. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 x 1
C : y và hai trục tọa độ là S . Tính S ?
x 1
4 4 4 4
A. S 1 ln B. S 4 ln C. S 4 ln 1 D. S ln 1
3 3 3 3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 ; y 0; x 1; x 2 bằng
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
Câu 30. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x 1
H : y và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
x 1
A. 2 ln 2 1 . B. ln 2 1 . C. ln 2 1 . D. 2ln 2 1 .
ln x
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ,
x2
y 0 , x 1 , x e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
ln x ln x
e e e 2 e 2
ln x ln x
A. S dx . B. S dx . C. S 2 dx . D. S 2 dx
x2 x2 x x
1 1 1 1
Câu 32. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y x 2 2 x 1 , y 2 x 2 4 x 1 là
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
A. e2 . B. e 2 . C. 2e . D. e 2 .
2
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 4x x và đường thẳng y 2 x bằng
20 4 16
A. 4 . B. . C. . D.
3 3 3
Câu 37. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong
OAB ) trong hình vẽ bên.
5 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 6 15 15
Câu 38. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y x 2 2 x , y 0 , x 10 , x 10 .
2000 2008
A. S . B. S 2008 . C. S 2000 . D. S .
3 3
Câu 39. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 3 , x 2 (như hình vẽ bên). Đặt a f x dx ,
3
2
b f x dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
1
A. S a b . B. S a b . C. S a b . D. S b a .
2 1 2
A. x 3 x 2 4 x 4 dx . B. x3dx x 2 4 x 4 dx .
0 0 1
1 2 1 2
x dx x 4 x 4 dx . x dx x 4 x 4 dx .
3 2 3 2
C. D.
0 1 0 1
y f ( x)
(C ) : y f ( x )
b
(Ox ) : y 0 2
a Vx f ( x ) dx
O b x x a a
x b
b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y c, y d quanh trục Oy :
y
d (C ) : x g ( y )
d
(Oy ) : x 0 2
Vy g (y ) dy
y c c
c y d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x a, x b quanh trục Ox :
b y
V f 2 ( x) g 2 ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b
Câu 1. (Dề Minh Họa 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x a, x b a b , xung quanh trục Ox .
b b b b
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V 2 f x dx B. V f 2 x dx C. V 2 f 2 x dx D. V 2 f 2 x dx
a a a a
Câu 3. (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e3 x , y 0 , x 0 và
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. e3 x dx . B. e6 x dx . C. e6 x dx . D. e3 x dx .
0 0 0 0
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e4 x , y 0, x 0 và
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
4x
A. e dx . B. e 8 x d x . C. e 4 x d x . D. e
8x
dx .
0 0 0 0
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. e 2 x dx . B. e x dx C. e x dx . D. e2 x dx .
0 0 0 0
Câu 7. (Mã 103 2018) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 3 , y 0 , x 0 , x 2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
A. V x 2 3 dx B. V x 2 3 dx
0 0
2 2
2 2
C. V x 2 3 dx D. V x 2 3 dx
0 0
Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x , trục hoành và các đường
thẳng x 0 , x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V
e2 1 B. V
e2 1
C. V
e 2
D. V
e2 1
2 2 3 2
Câu 9. (Mã 104 2017) Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x 2 1 , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu?
4 4
A. V 2 B. V C. V 2 D. V
3 3
Câu 10. (Mã 123 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V
2
bằng bao nhiêu?
A. V ( 1) B. V 1 C. V 1 D. V ( 1)
Câu 11. (Mã 110 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các
đường thẳng x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2 1 B. V 2 C. V 2 1 D. V 2 2
Câu 12. (Mã 104 2018) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng y x 2 2, y 0, x 1, x 2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và
x 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
( 1 x 3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2 2 .
124 124
A. V B. V (32 2 15) C. V 32 2 15 D. V
3 3
Câu 14. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
2
A. x 2 x dx .
2
B. 4x dx x dx . C. 4x dx x dx . D. 2x x 2 dx
2 4 2 4
0 0 0 0 0 0
Câu 15. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
y x 2 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H
xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
2
A. V x 3 dx . B. V x 2 3 dx .
2
0 0
2 2
2
C. V x 2 3 dx . D. V x 2 3 dx .
0 0
Câu 16. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x ,
2
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. V sin 2 xdx B. V sin xdx C. V sin 2 xdx D. V sin xdx
0 0 0 0
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y x 2 2 x , trục hoành, đường thẳng x 0 và x 1 quanh trục hoành bằng
16 2 4 8
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 18. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho miền phẳng D giới hạn bởi y x , hai đường
thẳng x 1 , x 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành.
3 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 19. (Sở Phú Thọ 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 , y 0 . Quay H
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x , y 0, x 0, x quay xung quanh trục Ox .
4
Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
ln 2 ln 3
A. . B.
2 4
C. . D. ln 2 .
4
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H
1 3 2
xác định bởi các đường y x x , y 0 , x 0 và x 3 quanh trục Ox là
3
81 81 71 71
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 22. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn
bởi parapol (P): y x 2 và đường thẳng d: y 2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2 2
A. (2 x x 2 ) dx . B. ( x 2 2 x) 2 dx .
0 0
2 2 2 2
C. 4 x 2 dx x 4 dx . D. 4 x 2 dx x 4 dx .
0 0 0 0
Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình
phẳng D giới hạn bởi đồ thị P : y 2 x x 2 và trục Ox bằng:
19 13 17 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 15 15 15
Câu 24. (Đề Minh Họa 2023) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y x 2 2 x và y 0 quanh trục Ox bằng
16 16 16 16
A. V B. V C. V D. V
15 9 9 15
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6
Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i (1;0;0) .
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j (0;1;0) .
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k (0;0;1).
Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u ( x; y; z ) .
Cho a (a1 ; a2 ; a3 ), b (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 ) a cùng phương
ka (ka1; ka2 ; ka3 ) b a kb (k R)
a1 b1 a1 kb1
a a a
a b a2 b2 a2 kb2 1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0).
a kb b1 b2 b3
a b
3 3 3 3
2
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 a a12 a22 a22 a 2 a a12 a22 a32
a.b a1b1 a2b2 a3b3
a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 cos(a , b )
a .b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
3. Tọa độ điểm: M ( x; y ; z ) OM ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:
AB ( xB xA ; yB y A ; zB z A ) AB ( xB xA ) 2 ( yB y A )2 ( zB z A ) 2
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x y y z z x x x y yB yC z A z B zC
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
2 2 2 3 3 3
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Ox
( Giöõ nguyeân x )
M1
( x M
;0;0)
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oy
M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oz
M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oxy
M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Ox
M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùn g qua Oxz
M 2 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùn g qua Oyz
M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y , z; ñoåi daáu x )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oy
M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )
Trang 1
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oz
M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 0; 2; 3 . B. 1;0; 3 . C. 1; 2;0 . D. 1;0;0 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M 2; 2;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 2;0;1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;1 . D. 0;0;1 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M 2;1; 1 trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là
A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1; 1 . D. 2;0; 1 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5 trên
trục Ox có tọa độ là
A. 0; 2;0 . B. 0;0;5 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;5 .
Câu 5. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A. 0; 2;1 . B. 3; 0; 0 . C. 0; 0;1 . D. 0; 2; 0 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3;5; 2 trên
trục Ox có tọa độ là
A. 0;5; 2 . B. 0;5; 0 . C. 3; 0; 0 . D. 0; 0; 2 .
Trang 2
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .
Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0;4;2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0;0; 2) .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 3;5; 2 trên mặt phẳng Oxy ?
A. M 3; 0; 2 B. 0; 0; 2 C. Q 0;5; 2 D. N 3;5; 0
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M 0;0;3 D. N 0;2;3
Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 3; 4;1 trên mặt phẳng Oxy ?
A. Q 0;4;1 . B. P 3;0;1 . C. M 0;0;1 . D. N 3; 4;0 .
Câu 12. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A. 3; 0; 1 . B. 0;1; 0 . C. 3; 0; 0 . D. 0; 0; 1 .
Câu 13. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A. 0;0; 1 . B. 2;0; 1 . C. 0;1; 0 . D. 2;0;0 .
Câu 14. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A. 3; 1;0 . B. 0;0;1 . C. 0; 1;0 . D. 3;0;0 .
Câu 15. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục
Oz có tọa độ là
A. 2; 0; 0 . B. 0;1; 0 . C. 2;1; 0 . D. 0; 0; 1 .
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0 B. N 0; 1;1 C. P 0; 1;0 D. Q 0;0;1
Câu 17. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz ?
A. M 3; 4;0 . B. P 2;0;3 . C. Q 2;0;0 . D. N 0; 4; 1 .
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M 4;5;6 . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng Oyz là M . Xác định tọa độ M .
Trang 3
A. M 4;5;0 . B. M 4;0;6 . C. M 4;0;0 . D. M 0;5;6 .
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M x; y ; z . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz thì M x; y ; z .
B. Nếu M đối xứng với M qua Oy thì M x; y; z .
C. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy thì M x; y ; z .
D. Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M 2 x; 2 y ;0 .
Câu 20. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng Oyz là
A. 0; 2; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 21. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;5 . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A 2;3;5 . B. A 2; 3; 5 . C. A 2; 3;5 . D. A 2; 3; 5 .
Câu 22. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;3;1 trên trục
Ox có tọa độ là
A. 0;0;1 . B. 2;0;0 . C. 0;3;1 . D. 0;3;0 .
Câu 23. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối
xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C. 1; 2; 3 . D. 1;2;3 .
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3; 2 . Vectơ
AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B. 1; 2; 3 C. 3;5;1 D. 3; 4;1
Câu 26. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 2; 2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA 5 B. OA 5 C. OA 3 D. OA 9
Câu 27. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
a 1; 2;3 ; b 2; 2; 1 ; c 4; 0; 4 . Tọa độ của vecto d a b 2c là
A. d 7; 0; 4 B. d 7; 0; 4 C. d 7; 0; 4 D. d 7; 0; 4
Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 1 , B 2;3; 2 . Vectơ AB
có tọa độ là
Trang 4
A. 2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 3; 4;1 .
Câu 29. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1; 1 .
Vectơ a b có tọa độ là
A. 3;4;1 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 1;2;3 .
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a 2; 3;3 , b 0; 2; 1 , c 3; 1;5 . Tìm tọa độ của vectơ u 2a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2; 7 .
Câu 31. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 1 .
C. 2; 1; 3 . D. 3; 2; 1 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 2 ; 3; 3 , b 0 ; 2 ; 1 , c 3; 1; 5 . Tìm tọa
độ của vectơ u 2 a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2; 7 .
Câu 33. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
x 2;1; 3 và y 1; 0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a x 2 y .
A. a 4;1; 1 . B. a 3;1; 4 . C. a 0;1; 1 . D. a 4;1; 5 .
Câu 34. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A 2; 1;0 và B 1;1; 3 .
Vectơ AB có tọa độ là
A. 3;0; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2;3 .
Câu 35. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
Câu 36. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j, k lần lượt là các
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz. Tính tọa độ của vecto i j k .
A. i j k (1; 1;1). B. i j k (1;1;1). C. i j k (1;1; 1). D. i j k (1; 1;1).
Câu 37. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
u 2i 3 j k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A. 2; 3;1 . B. 2;3; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 2;3;1 .
Câu 38. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;1 và b 1;3; 0 .
Vectơ c 2 a b có tọa độ là
A. 1; 7;2 . B. 1;5;2 . C. 3; 7;2 . D. 1; 7;3 .
Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là:
A. a 1; 2; 3 . B. a 2; 3; 1 . C. a 3; 2; 1 . D. a 2; 1; 3 .
Trang 5
Câu 40. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B 3;0; 2 .
Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 41. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 42. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a 2; 2; 0 , b 2; 2; 0 , c 2; 2; 2 . Giá
trị của a b c bằng
A. 6. B. 11. C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5 , B 2; 2;3 .
Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5 .
Câu 44. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2;3 và v 1; 2; 0 . Tọa
độ của vectơ u v là
A. 0;0; 3 . B. 0;0;3 .
C. 2; 4; 3 . D. 2; 4;3 .
Câu 45. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3; 2 và v 2 ;1; 1 . Tọa
độ của vectơ u v là
A. 3; 4; 3 . B. 1; 2; 3 .
C. 1;2; 1 . D. 1; 2;1 .
Câu 46. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4; 0 và v 1; 2;1 . Vectơ
u 3v có tọa độ là
A. 2; 10;3 . B. 2; 6;3 .
C. 4; 8;4 . D. 2; 10; 3 .
Câu 47. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2; 2 và v 2; 2; 3 . Tọa độ
của vectơ u v là
A. 1; 4; 5 . B. 1; 4; 5 . C. 3; 0; 1 . D. 3; 0; 1 .
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3; 4;0 ,
B 1;1;3 , C 3,1, 0 . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC .
A. D 6;0;0 , D 12;0;0 B. D 0;0;0 , D 6;0;0
C. D 2;1;0 , D 4;0;0 D. D 0;0;0 , D 6;0;0
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
Trang 6
A. I 1;0; 4 . B. I 2;0;8 . C. I 2; 2; 1 . D. I 2; 2;1 .
Câu 51. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 3; 2;3 và
B 1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I 2; 2;1 . B. I 1;0; 4 . C. I 2;0;8 . D. I 2; 2; 1 .
Câu 52. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I 2; 4; 2 . B. I 4; 2; 6 . C. I 2; 1; 3 . D. I 2;1;3 .
Câu 53. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 1; 2;5 , C 0; 0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 0; 0;3 . B. G 0;0;9 . C. G 1;0;3 . D. G 0;0;1 .
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I 2; 4; 2 . B. I 4;2;6 . C. I 2; 1;3 . D. I 2;1;3 .
Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3
và B 2; 2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3; 2 . B. 2; 1;5 . C. 2; 1; 5 . D. 2;6; 4 .
Câu 56. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4 , B 2; 1; 0 , C 3;1; 2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
2
A. G 2;1; 2 . B. G 6; 3; 6 . C. G 3; ;3 . D. G 2; 1; 2 .
3
Câu 57. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A 5; 2;0 , B 2;3;0 , C 0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B. 2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2 .
Câu 58. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1; 2;2 và N 1; 0; 4 . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1; 1;3 . B. 0; 2; 2 . C. 2; 2;6 . D. 1;0;3 .
Câu 59. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 4
và B 5;6 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B. 4;1 . C. 5;1 . D. 8; 2 .
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3
và B 2; 2;9 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
3 3
A. 0;3;3 . B. 4; 2;12 . C. 2; 1;6 . D. 0; ; .
2 2
Trang 7
Câu 61. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2
và B 3; 3;2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2 B. M 2; 2; 4 C. M 2; 4;0 D. M 4; 8;0
Câu 62. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3
và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B ;3; . B. B 4;9;8 .
2 2
C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 .
Câu 65. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3 , B 2; 2 , C 3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A B. cos A C. cos A D. cos A
17 17 17 17
Câu 66. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và
u 3; 0;1 là
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Câu 67. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a 3; 4; 0 , b 5; 0;12 . Côsin
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
13 6 6 13
Câu 68. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và
u 3; 0;1 là
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
u 3;0;1 và v 2;1;0 . Tính tích vô hướng u .v .
A. u.v 8 . B. u.v 6 . C. u.v 0 . D. u.v 6 .
Trang 8
Câu 70. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và
u 3;0;1 là
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 60 0 . D. 150 0 .
Câu 71. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;3)
là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 35 2 35 2 35
Câu 72. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
có A 1;0; 0 , B 0; 0;1 , C 2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 73. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a 3; 4;0 và b 5; 0;12 .
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
13 6 6 13
Câu 74. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j và v 2; 1 . Tính
u.v .
A. u.v 1 . B. u .v 1 . C. u.v 2; 3 . D. u.v 5 2 .
Câu 75. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a 1; 2;3 , b 2;1; 2 . Khi
đó, tích vô hướng a b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11 . D. 10 .
Câu 76. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
vectơ a 2 ;1 ; 3 , b 4; 2 ; 6 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. b 2a . B. a. b 0 . C. a ngược hướng với b . D. b 2 a .
Câu 77. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u 1;1;0 , v 0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Câu 78. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A 0; 0; 3 , B 0; 0; 1 , C 1; 0; 1 , D 0; 1; 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB BD . B. AB BC . C. AB AC .
D. AB CD .
Câu 79. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a (2;1; 1) ;
b (1; 3; m) . Tìm m để a; b 90 .
A. m 5 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 2
Câu 80. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 2; 1;1 và
v 0; 3; m . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v 1 .
Trang 9
A. m 4 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 81. (CỤM Chuyên Môn 4 - Hải Phòng - 2018) Trong không gian Oxyz cho
A 1;2;3 ; B 1;2;1 ; C 3; 1; 2 . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 82. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 ,
B 0;3;1 , C 4; 2; 2 . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 2 35 2 35 35
Câu 86. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; 2;0) ,
B(2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 87. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a 1; 2;3 và b 1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. a b 3 . B. a.b 4 . C. a b 5 . D. a, b 1; 4;3 .
Câu 88. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2 . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 89. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 0; 2 , B 1; 1; 2 , C 1;1; 0 ,
D 2;1; 2 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 90. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A 2;0;0 , B 0;3;0 và C 0;0; 4 .
Trang 10
61 61
A. S . B. S . C. S 2 61 . D. S 61 .
3 2
Câu 91. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O 0;0;0 , A 0;1; 2 , B 1; 2;1 , C 4;3; m . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m 14 . B. m 14 . C. m 7 . D. m 7 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A 0;1; 1 , B 1;1; 2 , C 1; 1; 0 và
D 0; 0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Câu 93. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5 và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Câu 94. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;1;1 ,
B 1; 0; 2 , C 1;1;0 và điểm D 2;1; 2 . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 5 2
Câu 95. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 0; 2;3 .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 11
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm và bán kính
Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x a)2 ( y b)2 ( z c)2 R 2 .
Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với a2 b2 c2 d 0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R a 2 b 2 c 2 d . I R
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2 b2 c 2 d 0.
2 2
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 có bán
kính bằng
A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
2 2
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 6 . Đường
kính của S bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 6 . D. 12 .
2 2 2
Câu 3. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 4 . Tâm
của S có tọa độ là
A. 2;1; 3 . B. 4; 2; 6 . C. 4; 2;6 . D. 2; 1;3 .
Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 2 y 4 z 1 9 . Tâm của S có tọa độ là
A. 2; 4; 1 . B. 2; 4;1 . C. 2; 4;1 . D. 2; 4; 1 .
2
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán
kính của S bằng
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
2
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán
kính của S bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 ( z 1)2 16 . Bán
kính của ( S ) là:
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 4 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1;2;3 . B. 2; 4; 6 . C. 2;4;6 . D. 1; 2; 3 .
Câu 12. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 9 .
Tâm của (S ) có tọa độ là:
A. (2; 4;6) . B. (2;4; 6) . C. (1; 2;3) . D. (1;2; 3) .
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S :
2 2 2
x 1 y 2 z 3 9 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 2; 4;6 . C. 1; 2; 3 . D. 2; 4; 6 .
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S : x 2 y 2 z 2 8 . Tính bán kính R của S .
A. R 2 2 B. R 64 C. R 8 D. R 4
2 2 2
Câu 15. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 5 y 1 z 2 3 có bán kính
bằng
A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 16. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 5 y 1 z 2 9 . Tính bán kính R của S .
A. R 6 B. R 3 C. R 18 D. R 9
2 2 2
Câu 17. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Tâm
của S có tọa độ là
A. 3; 1;1 B. 3; 1;1 C. 3;1; 1 D. 3;1; 1
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu x 1 y 2 z 4 20 .
A. I 1; 2; 4 , R 2 5 B. I 1; 2;4 , R 20
C. I 1; 2; 4 , R 2 5 D. I 1; 2; 4 , R 5 2
Câu 19. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 7 0 . Bán
kính của mặt cầu
đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 3 . B. 15 . C. 7. D. 9 .
Câu 20. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0 . Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 15 . B. 7. C. 9 . D. 3 .
Câu 21. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 .
Câu 22. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu S .
A. I –4 ;1; 0 , R 2. B. I –4 ;1; 0 , R 4.
C. I 4; – 1; 0 , R 2. D. I 4; – 1; 0 , R 4.
Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
Tính bán kính R của mặt cầu S .
A. R 3 . B. R 3 . C. R 9 . D. R 3 3 .
Câu 25. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu S :
A. I 4;1; 0 , R 2 . B. I 4;1; 0 , R 4 . C. I 4; 1; 0 , R 2 . D. I 4; 1; 0 , R 4 .
Câu 26. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 3 y 1 z 1 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu S
A. I 3;1; 1 . B. I 3;1; 1 . C. I 3; 1;1 . D. I 3; 1;1 .
Câu 27. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
Tọa độ tâm I của mặt cầu S là:
A. 1; 2; 1 . B. 2; 4; 2 . C. 1; 2; 1 . D. 2; 4; 2 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 8x 10 y 6 z 49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S .
A. R 1 . B. R 7 . C. R 151 . D. R 99 .
Câu 30. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có
2 2 2
phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Câu 31. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương
trình x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 0 .Tính bán kính R của ( S ).
A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 3 y 1 z 1 4 . Tâm của S có tọa độ là
2 2 2
Câu 34. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 1 0 . Tâm của (S) có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B. 2; 4; 6 C. 2; 4; 6 D. 1; 2;3
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi
qua điểm M 4; 0; 0 . Phương trình của S là
2 2
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
Câu 2. (Mã 110 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 y 2 z 2 2x 2 y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 5 B. x 1 y 1 z 1 29
Câu 4. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 7 , B 3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 3 z 3 45 . B. x 1 y 3 z 3 45 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 3 45 . D. x 1 y 3 z 3 45 .
Câu 5. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình
mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua điểm A 5; 3;2 .
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 3 18 . B. x 1 y 4 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 3 16 . D. x 1 y 4 z 3 18 .
Câu 6. (Chuyên Sơn La -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1; 1;3 . Phương
trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 8 . B. x 1 y 2 z 2 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 8 .
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B 2; 2; 3 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2 y 3 z 1 36. B. x 2 y 3 z 1 9.
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 1 9. D. x 2 y 3 z 1 36.
Câu 8. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 ; B 0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 2 6 B. x 1 y 1 z 2 24
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 24 D. x 1 y 1 z 2 6
Câu 10. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0 .
C. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0 .
Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai
điểm A 1;2;3 , B 5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 36 . B. x 3 y 3 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 6 . D. x 3 y 3 z 1 9 .
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1; 0 , đi
qua điểm B 0;1; 2 ?
2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 2 8 . B. S : x 2 y 1 z 2 8 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 .
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3 . Phương trình
mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
2 2
A. ( x 2)2 ( y 3) 2 ( z 4) 2 3 . B. ( x 2)2 y 3 z 4 9 .
2 2 2 2
C. ( x 2)2 y 3 z 4 45 . D. ( x 2)2 y 3 z 4 3 .
Câu 15. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và
A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 29 . B. x 1 y 1 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 25 . D. x 1 y 1 z 1 5 .
Câu 16. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B 5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 9 . B. x 3 y 3 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 9 . D. x 3 y 3 z 1 36 .
Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 1819) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 7; 2; 2 và
B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A. x 4 y 2 z 3 14 . B. x 4 y 2 z 3 2 14 .
2 2 2 2 2
C. x 7 y 2 z 2 14 . D. x 4 y 2 z 3 56 .
Câu 18. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Mặt cầu
đường kính MN có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 6 . B. x 1 y 2 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 36 . D. x 1 y 2 z 1 36 .
Câu 19. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 0 và bán kính
bằng 3 . Phương trình của S là
2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 9 .
2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 3 . D. x 1 y 4 z 2 3 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 .
Phương trình của S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 4 .
Câu 21. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5;2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 20 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 5 . D. x 3 y 1 z 1 20 .
Câu 22. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 .
Phương trình của S là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 2 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 2 .
Câu 23. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B 1;0;5 . Phương trình của
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 4 3 . B. x 2 y 1 z 4 12 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 4 3 . D. x 2 y 1 z 4 12 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ
pháp tuyến là:
A. n4 1; 2; 3 . B. n3 3; 4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2;3; 4 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2; 3; 2 . B. n1 2;3; 0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2; 0;3 .
Câu 4. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của ?
A. n1 2; 4; 1 . B. n2 2; 4;1 . C. n3 2; 4;1 . D. n1 2; 4;1 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2; 3; 4 . B. n2 2; 3; 4 . C. n1 2; 3; 4 . D. n4 2; 3; 4 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng : 2 x y 3 z 5 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2;1;3 . B. n4 2;1; 3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2;1;3 .
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 4 z 1 0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. n3 1; 2; 4 . B. n1 1; 2; 4 . C. n2 1;2; 4 . D. n4 1; 2; 4
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n2 3;0; 1 B. n1 3; 1; 2 C. n3 3; 1;0 D. n4 1;0; 1
Câu 10. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 1 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 1; 2; 1 . B. n4 1; 2;3 . C. n1 1;3; 1 . D. n2 2;3; 1 .
Câu 11. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n1 2;3; 1 B. n3 1;3; 2 C. n4 2;3;1 D. n2 1;3; 2
Câu 12. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3;1 . B. n1 2; 1; 3 . C. n4 2;1;3 . D. n2 2; 1;3 .
Câu 13. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n1 2; 3;1 . B. n 4 2;1; 2 . C. n3 3;1; 2 . D. n 2 2; 3; 2 .
Câu 14. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
Câu 15. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :3x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n2 3; 2;1 B. n1 1; 2;3 C. n3 1; 2;3 D. n4 1; 2; 3
Câu 16. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 có một véc tơ
pháp tuyến là
A. n3 1; 2;3 B. n4 1; 2; 3 C. n2 1;2;3 D. n1 3;2;1
Câu 17. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng Oxy ?
A. i 1; 0; 0 B. m 1;1;1 C. j 0;1; 0 D. k 0; 0; 1
Câu 18. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 4 . D. n 2;3;1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x – z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của P ?
A. n4 (1;0; 1) B. n1 (3; 1; 2) C. n3 (3; 1;0) D. n2 (3;0; 1)
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
: 2 x 3 y 1 0 ?
A. a 2; 3;1 B. b 2;1; 3 C. c 2; 3; 0 D. d 3; 2; 0
Câu 21. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
1 là
2 1 3
A. n (3;6; 2) B. n (2; 1;3) C. n (3; 6; 2) D. n (2; 1;3)
Câu 22. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
P : 2 x 6 y 8 z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là:
A. 1; 3; 4 B. 1; 3; 4 C. 1; 3; 4 D. 1; 3; 4
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng P : 2 y 3 z 1 0 ?
A. u4 2;0; 3 . B. u2 0; 2; 3 . C. u1 2; 3;1 . D. u3 2; 3;0 .
Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng P : 3x y 2 0 . Véc tơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. 3; 1;2 . B. 1;0; 1 . C. 3;0; 1 . D. 3; 1;0 .
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P ) AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P ) n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
Câu 25. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z 0 . B. x 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Câu 26. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là:
A. x 0 B. z 0 C. x y z 0 D. y 0
Câu 28. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng Oyz ?
A. y 0 B. x 0 C. y z 0 D. z 0
Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. z 0 . B. x y z 0 . C. x 0 . D. y 0 .
Câu 30. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x 0. B. y 1 0. C. y 0. D. z 0.
Câu 31. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có
phương trình là
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 32. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n 1; 2;3 .
A. x 2 y 3 z 12 0 B. x 2 y 3 z 6 0 C. x 2 y 3 z 12 0 D. x 2 y 3 z 6 0
Câu 33. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 3; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 5 0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
A. 2 x y 3 x 9 0 . B. 2 x y 3 x 3 0 . C. 2 x y 3 x 3 0 . D. 2 x y 3 x 9 0 .
Câu 34. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 ) và
B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y 2 z 3 0 B. x y 2 z 6 0 C. x 3 y 4 z 7 0 D. x 3 y 4 z 26 0
Câu 35. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 5; 4;2 và B 1; 2; 4 . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 3 y z 20 0 B. 3 x y 3 z 25 0 C. 2 x 3 y z 8 0 D. 3 x y 3 z 13 0
Câu 37. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2;1;0 C 1; 1;2 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. x 2 y 2 z 1 0 D. 3x 2 z 1 0
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x y 3 z 25 0 B. 2 x 3 y z 8 0 C. 3 x y 3 z 13 0 D. 2 x 3 y z 20 0
Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm
M 3; 1; 4 đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 . C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2z 12 0 .
Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A 2;1; 1 , B 1;0; 4 , C 0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x 2 y 5 z 5 0 . B. 2 x y 5 z 5 0 . C. x 2 y 5 0 . D. x 2 y 5 z 5 0 .
Câu 41. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x y z 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 4 0 . D. x y z 2 0 .
Câu 42. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;0 và
B 2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x y z 3 0. B. x y z 3 0. C. x y z 3 0. D. x y z 3 0.
Câu 43. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1; 4
đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 .
C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2 z 12 0 .
Câu 44. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương
trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 có véc tơ pháp tuyến n 2; 1;3 là
A. 2 x y 3z 9 0 . B. 2 x y 3z 4 0 .
C. x 2 y 4 0 . D. 2 x y 3z 4 0 .
Câu 45. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A (1; 2;3) và vuông góc với giá của véctơ v (1;2;3) là
A. x 2 y 3z 4 0. B. x 2 y 3z 4 0.
C. x 2 y 3z 4 0. D. x 2 y 3z 4 0.
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
A 3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n 4; 2; 3 là
Câu 48. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 .
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3x y z 4 0 . B. P : 3 x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 . D. P : 2 x y z 1 0 .
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y 2 z 5 0 . B. 2 x y 1 0 . C. 2 x y 1 0 . D. y 2 z 5 0 .
Câu 50. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 4 và mặt phẳng
P :3 x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y 4 z 21 0 . B. 2 x 2 y 4 z 21 0
C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với P là:
A. 2 x y 2 x 9 0 . B. 2 x y 2 z 9 0
C. 3 x 2 y z 2 0 . D. 3x 2 y z 2 0 .
Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3 và mặt phẳng
P : 3 x 2 y z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. 3x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3z 14 0 .
C. 3x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3z 14 0 .
Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x 2 y z 1 0 . B. 3x 2 y z 1 0 . C. 2 x y 3z 14 0 . D. 2 x y 3z 14 0
Câu 54. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?
A. 3x y 2 z 6 0 B. 3x y 2 z 6 0
C. 3x y 2 z 6 0 D. 3x y 2 z 14 0
Câu 55. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;2 và song song với mặt
phẳng P : 2 x y 3z 2 0 có phương trình là
A. 2 x y 3 z 11 0 B. 2 x y 3 z 11 0
Câu 56. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2 và song song với mặt phẳng P : 2 x y 3z 4 0 là:
A. 2 x y 3z 7 0 . B. 2 x y 3z 7 0 .
C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3z 7 0 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A 1;1; 2 và song song với mặt phẳng
: 2 x 2 y z 1 0 có phương trình là
A. 2 x 2 y z 2 0 B. 2 x 2 y z 0
C. 2 x 2 y z 6 0 D. : 2 x 2 y z 2 0
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 3 và mặt phẳng P : 3 x 2 y 4 z 5 0 . Mặt
phẳng Q đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0. B. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0.
C. Q : 3 x 2 y 4 z 5 0. D. Q : 3 x 2 y 4 z 8 0.
Câu 59. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt
phẳng có phương trình x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với mặt phẳng .
A. : x 2 y 2 z 13 0 . B. : x 2 y 2 z 15 0 .
C. : x 2 y 2 z 15 0 . D. : x 2 y 2 z 13 0 .
Câu 60. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 0;1;0 và
C 0;0; 2 . Mặt phẳng ABC có phương trình là:
x y z x y z
A. 1. B. 1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C. 1 . D. 1.
3 1 2 3 1 2
Câu 61. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0; 0 , B 0;3;0 và
C 0;0; 4 . Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 62. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 và C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1 . D 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 63. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 64. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 .
Mặt phẳng MNP có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. C. 1 D. 0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 65. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ?
A. x y z 1 . B. x y z 1 . C. x y z 1 . D. x y z 1 .
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 66. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi
qua điêm A 0; 1;0 , B 2;0;0 , C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 67. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;2;0 ,
P 0;0;3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:
A. 6 x 3 y 2 z 6 0 . B. 6 x 3 y 2 z 1 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 1 0 . D. x y z 6 0 .
Câu 68. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x 6 y 2 z 6 0 .B. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3 x 6 y 2 z 6 0 .D. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 69. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 là
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 . B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6z 12 0 . D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Câu 70. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 72. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1; 0; 0 , B 0;3;0 , C 0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x 5 y 3z 15 0. B. 1 0.
1 3 5
x y z
C. x 3 y 5z 1. D. 1.
1 3 5
Câu 75. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1 . C. 0. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2 ; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0 ; 0 ; 3 . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
A. 3x 6 y 2 z 6 0 . B. 3x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3x 6 y 2 z 6 0 . D. 3x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 77. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1 .
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4
Câu 78. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x 0 . B. z 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Câu 79. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc ?
A. Q 3;3; 0 B. N 2; 2; 2 C. P 1; 2;3 D. M 1; 1;1
Câu 80. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0.
Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. P 0; 0; 5 B. M 1;1; 6 C. Q 2; 1;5 D. N 5; 0; 0
Câu 81. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P 3;0;0 D. Q 0;0; 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 82. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y z 3 0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng P
A. M 2;1;0 . B. M 2; 1;0 . C. M 1; 1;6 . D. M 1; 1;2 .
Câu 83. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0 .
A. Q 1; 2; 2 . B. P 2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .
x y z
Câu 84. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 không đi
1 2 3
qua điểm nào dưới đây?
A. P 0; 2; 0 . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0 . D. Q 0;0;3 .
Câu 85. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi
qua gốc tọa độ?
A. x 20 0 . B. x 2019 0 . C. y 5 0 . D. 2 x 5 y 8z 0 .
Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x 2 y 2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2; 1;1). D. N (1; 0;1).
Câu 87. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng : x y 2 z 3 0 đi qua điểm
nào dưới đây?
3 3
A. M 1;1; . B. N 1; 1; . C. P 1;6;1 . D. Q 0;3;0 .
2 2
Câu 88. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 4 0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1; 1;1 . B. N 0; 2; 0 . C. P 0; 0; 4 . D. M 1; 0; 0 .
Câu 89. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào
dưới đây thuộc P ?
A. N 0;1; 2 . B. M 2; 1;1 . C. P 1; 2;0 . D. Q 1; 3; 4 .
x y z
Câu 90. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 cắt trục Oy tại điểm có
3 5 2
tọa độ là
A. 0;5;0 . B. 0;3;0 . C. 0; 1;0 . D. 0; 2;0 .
Câu 91. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng P
có phương trình 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P
Câu 92. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
5 5 5 5
A. d . B. d . C. d . D. d .
9 29 29 3
Câu 93. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 94. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 . Khoảng cách
từ điểm M 1; 2;0 đến mặt phẳng P bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 4 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng P .
1
A. d 3 . B. d 4 . C. d 1 . D. d .
3
Câu 96. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y 2 z 1 0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng
4 1 2 2 6
A.. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 97. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 lên mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 . Độ dài đoạn thẳng
AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .
Câu 98. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2 3 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 5 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 99. (Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 và điểm
A 1;3; 2 . Khoảng cách từ A đến mặt P là
14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1 .
7 . 14 3
Câu 100. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 4 0 . Khoảng
cách từ điểm M 3;1; 2 đến mặt phẳng P bằng
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định VTCP
Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d .
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một véctơ chỉ phương của d .
Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u [n1 , n2 ].
Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Qua M ( x ; y ; z )
Nếu đường thẳng d : thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng:
VTCP : ud ( a1 ; a2 ; a3 )
k .u d
x x a1t
u
Phương trình đường thẳng d dạng tham số y y a2t , (t ).
z z a t
3
x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc , (a1a2 a3 0).
a1 a2 a3
x 3 y 4 z 1
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto
2 5 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
A. u2 2; 4; 1 . B. u1 2; 5;3 . C. u3 2;5;3 . D. u4 3; 4;1 .
x2 y5 z 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
3 4 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 2 . C. u3 2;5; 2 . D. u3 3; 4;1 .
x 3 y 1 z 2
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto
4 2 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d
A. u3 3; 1; 2 . B. u4 4; 2;3 . C. u2 4; 2;3 . D. u1 3;1; 2 .
x 4 y 2 z 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 4; 2;3 . B. u4 4;2; 3 . C. u3 3; 1; 2 . D. u1 3;1;2 .
x 2 t
Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t có một vectơ chỉ phương là:
z 3 t
A. u1 1;2;3 B. u3 2;1;3 C. u4 1; 2;1 D. u2 2;1;1
x 1 y 3 z 2
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào
2 5 3
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A. u 1;3; 2 . B. u 2;5;3 . C. u 2; 5;3 . D. u 1;3;2 .
Câu 16. (Sở Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận
u 2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x 2 y 1 z 1 x y 1 z 2
A. B.
1 2 3 2 1 1
x 1 y 1 z x 2 y 1 z 1
C. D.
2 1 1 2 1 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 17. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d : nhận véc tơ u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
2 1 2
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 18. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của
x 2 4t
một véctơ chỉ phương của đường thẳng : y 1 6t , t ?
z 9t
1 1 3 1 1 3
A. ; ; . B. ; ; . C. 2;1; 0 . D. 4; 6; 0 .
3 2 4 3 2 4
Câu 19. (Chuyên KHTN 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 2 y 1 z 3
3 2 1
A. 2;1; 3 . B. 3; 2;1 . C. 3; 2;1 . D. 2;1;3 .
Câu 20. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x 1 y 3 z 7
d : nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
2 4 1
A. 2; 4;1 . B. 2; 4;1 . C. 1; 4;2 . D. 2; 4;1 .
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
x 1 t
phương của đường thẳng d : y 4 ,
z 3 2t
A. u (1; 4;3) . B. u (1; 4; 2) . C. u (1;0; 2) . D. u (1;0; 2) .
Câu 22. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2;1;3) và nhận
vectơ u 1; 3;5 làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
x 1 y 3 z 5 x2 y 1 z3
A. . B. .
2 1 3 1 3 5
x 2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C. . D. .
1 3 5 1 3 5
x 2 t
Câu 23. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t . Vec-tơ nào dưới đây
x 1 3t
là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 1 . B. u2 1; 2;3 . C. u3 1; 2;3 . D. u4 2;1;1 .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud (a1; a2 ; a3 ).
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :
VTCP : ud ( a1 ; a2 ; a3 )
x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , (a1a2 a3 0).
a1 a2 a3
Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d : (dạng 1) A
VTCP : ud AB
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng .
u
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) M d
VTCP : ud u
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0. d
u n
Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud n( P ) ( a; b; c) P
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [nP , nQ ]
Câu 24. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N 3;1; 2 . Đường
thẳng MN có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
4 3 1 2 1 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
4 3 1 2 1 3
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; 1) .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
x 1 2t
trình chính tắc của đường thẳng d : y 3t ?
z 2 t
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 1 , N 0; 1; 3 . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có
véctơ chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Câu 30. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho E (1;0; 2) và F (2;1; 5) . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B.
3 1 7 3 1 7
x 1 y z 2 x 1 y z 2
C. D.
1 1 3 1 1 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2; 0; 1 và có một vectơ chỉ
phương a 4; 6;2 .Phương trình tham số của là
x 2 4t x 2 2t x 4 2t x 2 2t
A. y 6t . B. y 3t . C. y 6 . D. y 3t .
z 1 2t z 1 t z 2 t z 1 t
Câu 32. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm P 1;1; 1 và Q 2;3; 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C. . D. .
1 1 1 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 4; 1 là
x 5 y 4 z 1 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
2 1 2 4 2 4
x 1 y 2 z 3 x 3 y 3 z 1
C. . D. .
4 2 4 2 1 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 47. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;3; 2 và mặt phẳng
P : x 2 y 4z 1 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
Câu 48. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 49. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
( P) : 2x y 3z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 50. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng P là
x 1 2t x 1 t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 2t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 3t z 2 t z 3 2t z 2 3t
Câu 51. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là:
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 1 2t
z 2 3t z 2 3t z 2 3t z 3 2t
Câu 52. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của đường thẳng đi qua A 2; 3; 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y z 5 0 ?
x 1 t x 1 t x 1 3t x 1 3t
A. y 1 3t B. y 3t C. y 1 3t D. y 1 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 53. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
: x y 2 z 1 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với .
x 2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z
A. d1 : . B. d 2 : . C. d 3 : . D. d 4 : y 0
1 1 2 1 1 1 1 1 1 z t
Câu 54. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình tham số là:
x 1 t x 1 x 1 t x 1 t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 . D. y 1 t .
z 1 z 1 t z 1 z 1
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 66. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng P : x 2 y z 0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 67. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng
P : 2 x 3 y z 5 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có phương trình là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 3 t . B. y 1 3t . C. y 1 3t . D. y 1 3t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song
Câu 68. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0 và
C 3; 4; 1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1
Câu 73. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B 1; 4;1 và
x2 y2 z3
đường thẳng d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
1 1 2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A. B.
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C. D.
1 1 2 1 1 2
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với P và Q ?
x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 2t z 3 t z 3 2t z 3 t
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 2t
x y 1 z 3
A. y 1 t . B. .
z 3 t 2 1 1
x 1 y z 1
C. . D. x 2 y z 0 .
2 1 1
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 0; 1 và mặt phẳng P : x y 1 0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 3 t x 2 t x 1 2t x 3 t
A. y 2t . B. y t . C. y 1 . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 z t z t
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 1 , N 1; 2;3 và P 2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
x 1 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t
A. y 2 3t . B. y 1 3t . C. y 3 3t . D. y 3 3t .
z 3 2t z 1 2t z 1 2t z 2 t
x 1 y 1 z 2
Câu 78. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường
1 2 1
thẳng đi qua điểm M 2;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x 2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
C. . D. .
2 1 1 1 1 2
Câu 79. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(0; 0; 1), B 1; 2;0 , C 2;1; 1 . Đường thẳng đi qua C và song song với AB có phương trình là
x 2t x 2t
A. y 1 2t , t R . B. y 1 2t , t R .
z 1 t z 1 t
x 2t x 2t
C. y 1 2t , t R . D. y 1 2t , t R .
z 1 t z 1 t
Câu 80. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 , : 2 x y z 0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng , có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y 2 z 3
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Dạng 3 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, giao điểm đường với mặt phẳng
Câu 83. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: ?
1 3 3
A. P 1;2;1 . B. Q 1; 2; 1 . C. N 1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y 2 z 1
Câu 84. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 3 1
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2; 1 . B. M 1; 2;1 . C. N 2;3; 1 . D. Q 2; 3;1 .
x 2 y 1 z 3
Câu 85. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào
4 2 1
dưới đây thuộc d?
A. Q 4; 2;1 . B. N 4; 2;1 . C. P 2;1; 3 . D. M 2;1;3 .
x 4 z 2 z 1
Câu 86. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 5 1
nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5;1) .
x 3 y 1 z 2
Câu 87. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 4 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. N 3; 1; 2 B. Q 2; 4;1 C. P 2; 4; 1 D. M 3;1; 2
x 3 y 1 z 5
Câu 88. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 2 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. M 3;1;5 . B. N 3;1; 5 . C. P 2; 2; 1 . D. Q 2; 2;1 .
Câu 89. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
x 1 t
thẳng d : y 5 t ?
z 2 3t
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. N 1;5; 2 B. Q 1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5
Câu 90. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x 2 y 1 z 2
d: .
1 1 2
A. N 2; 1; 2 B. Q 2;1; 2 C. M 2; 2;1 D. P 1;1; 2
x 1 2t
Câu 91. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 3 t đi qua
z 1 t
điểm nào dưới đây?
A. M 1;3; 1 . B. M 3;5;3 . C. M 3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
Câu 92. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng
x t
d y 1 t đi qua điểm nào sau sau đây?
z 2 t
A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2 . C. H 1; 2;0 . D. F 0;1; 2 .
Câu 93. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 1 z 2
?
2 1 3
A. Q 2;1; 3 . B. P 2; 1;3 . C. M 1;1; 2 . D. N 1; 1; 2 .
Câu 94. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0; 2 , cắt và
x 1 y z 5
vuông góc với đường thẳng d1 : . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P 2; 1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1; 2 . D. M 1; 1;1 .
x 1 t
Câu 95. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ?
z 2 3t
A. Q 1;1; 3 B. P 1; 2; 5 C. N 1; 5; 2 D. M 1; 1; 3
x 1 y 2 z 3
Câu 96. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2; 1; 2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1; 2; 3) . D. N(2; 1; 2) .
Câu 97. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
3 4 5
A. C 3; 4;5 . B. D 3; 4; 5 . C. B 1; 2; 3 . D. A 1; 2;3 .
Câu 98. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây
đi qua A ?
x 3 y 2 z 1 x 3 y2 z 1
A. . B. .
1 1 2 4 2 1
x 3 y 2 z 1 x 3 y2 z 1
C. . D. .
1 1 2 4 2 1
Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 4;5; 2 lên mặt
phẳng P : y 1 0 là điểm có tọa độ
A. 4; 1; 2 . B. 4;1; 2 . C. 0; 1;0 . D. 0;1; 0 .
Câu 105. (Chuyên Bắc Giang 19) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 12 y 9 z 1
d: và mặt phẳng P : 3 x 5 y z 2 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và P .
4 3 1
A. 1; 0;1 . B. 0; 0; 2 . C. 1;1; 6 . D. 12;9;1 .
x 4 2t
Câu 106. (Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t , giao điểm của d
z 1 t
với mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 4; 3; 0 . B. 2; 2; 0 . C. 0; 1; 1 . D. 2; 0; 2 .
x 2 y 1 z 1
Câu 111. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào
1 2 3
dưới đây thuộc d ?
A. Q 2;1;1 . B. M 1; 2;3 . C. P 2;1; 1 . D. N 1; 2;3 .
x 1 y 2 z 3
Câu 112. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 1 2
nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2;3 . B. Q 1; 2; 3 . C. N 2;1; 2 . D. M 2; 1; 2 .
Câu 113. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 2 z 1
P : 2 x 2 y z 1 0 và đường thẳng
: . Tính khoảng cách d giữa và P .
2 1 2
5 2 1
A. d 2 B. d C. d D. d
3 3 3
Câu 114. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d: và mặt phẳng P : x y z 2 0 bằng:
1 1 2
3 2 3
A. 2 3. . B. C. . D. 3.
3 3
Câu 115. (THPT Lê Quý Đôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa
x 2 t
đường thẳng : y 5 4t , t và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 0 bằng
z 2 t
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x 1 t
Câu 116. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 2 2t
z 3t
và mặt phẳng (P): x y 3 0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
Câu 117. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - TPHCM - 2018) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
x y3 z 2 x 3 y 1 z 2
d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 118. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 6 z 4
P : 4x 3y z 1 0 và đường thẳng d : , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt
4 3 1
phẳng P bằng
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z
Câu 119. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt
1 2 1
phẳng : x y 2 z 0 . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 3 x y 1 0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục
Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
Câu 121. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2; 4; 1 tới đường
x t
thẳng : y 2 t bằng
z 3 2t
A. 14. . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.
x 3 y z 1
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm
2 1 1
A(2; 1; 0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
x 1 t
x y 3 z 1
Câu 123. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho d : y 3 t , d ' : . Khi đó khoảng cách giữa
z 2 2t 3 1 1
d và d ' là
13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
x 1 y z
Câu 124. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
P: x y z 2 0 bằng
3 2 3
A. 2 3 . B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y 3 z 2
d: và mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 4 0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Dạng 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.
Qua M ( x ; y ; z ) n( P ) ud AB d
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) ud AB P M
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M d .
Câu 133. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2 và vuông góc với
x 1 y 2 z 3
đường thẳng : có phương trình là
2 1 3
A. 2 x y 3 z 2 0 . B. x 2 y 3 z 1 0 .
C. 2 x y 3 z 2 0 . D. 3 x 2 y z 5 0 .
Câu 147. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua A 2 ; 3; 0 và vuông góc với
x 3 4 y z 7
đường thẳng d có phương trình: .
1 2 5
A. x 2 y 5 z 10 0 . B. x 2 y 5 z 8 0 .
C. 2 x 3 y 4 0 . D. x 2 y 5 z 4 0 .
x 1 y 2 z
Câu 148. (Bắc Giang - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : .
1 1 2
Mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 0; 1 và vuông góc với d có phương trình là ?
A. P : x y 2 z 0 . B. P : x y 2 z 0 . C. P : x y 2 z 0 . D. P : x 2 y 2 0 .
x 3 y 2 z 1
Câu 149. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 2;0; 1 và vuông góc với d .
A. P : x y 2 z 0 . B. P : x 2 y 2 0 . C. P : x y 2 z 0 . D. P : x y 2 z 0 .
C. x y 2 z 9 0 . D. x 2 y 3z 9 0 .
Câu 151. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 0;0;3
x 1 y 1 z
và đường thẳng d : . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng
2 1 1
d là
A. 2 x y z 3 0 . B. 2 x y 2 z 6 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. 2 x y z 3 0 .