You are on page 1of 298

TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

VẤN ĐỀ 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024
VẤN ĐỀ 1. ĐƠN ĐIỆU HÀM SỐ
Dạng 1. Xét tính đơn điệu của hàm số khi biết đồ thị, bảng biến thiên
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (2; 2) . B. (; 2) . C. (2;0) . D. (0; 2) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.    1 B.  1;1 C.  1;0  D.  0;1

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2
A.  1;0  . B.  ;  1 . C.  0;1 . D.  0;   .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.   ;0 . C. 1;  . D.  1;0 .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.  1;0  . B.  ; 1 . C.  0;   . D.  0;1 .

Câu 5. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  0;   . D. ; .

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A.  1;1. B.  1; 2 . C. 1; 2. D. 2;  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. ;  1. B.  1;1. C. 1; 2. D. 0;1.

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;   .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 2  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 .

Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
y

O 1 2 3 x

A.   ;0  . B. 1;3 . C.  0; 2  . D.  0;    .

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A.  2;0  . B.   ;0 . C.  2; 2  . D.  0; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
4
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
y

1
2 1
1 O 2 x

1

A.  1;1 . B.  2;  1 . C.  1; 2  . D. 1;    .

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  1;0  . B.  2;  1 . C.  0;1 . D. 1;3 .

Câu 13. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ;0  và  0;   .


B. Hàm số đồng biến trên  1;0  và 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên  1;0   1;   .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 1  1;   .

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
5

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  ;0 . C.  0; . D.  1;1 .

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.   ;0  . C.  0 ;1  . D.  0 ;    .

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
6

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   1;1  . B. 1;    . C.   ;1 . D.  0; 3  .

Câu 18. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  2; 2  . B.  0;2  . C.  2;0  . D.  2;   .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dứoi đây?


A.  0;   . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2; 0  .

Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
7
A. 1;    . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  0;    .

Câu 21. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B. 1;   . C.  1;0  . D.  0;1 .

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 3  . B.  0;   . C.   1; 0  . D.  ; 1 .

Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.  0;3 . C.  0;    . D.  1;0  .

Câu 24. Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;0 . B.  2; . C.  0; . D.  1;2  .

Câu 25. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
8

x2
A. y  2 x 2  1 . B. y  . C. y  x 4  3x 2 . D. y   x 3  3x  1 .
x
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  3;  . C.  ;1 . D. 1;3 .
Dạng 2. Xét tính đơn điệu của hàm số khi biết đạo hàm
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f  ( x)  ( x  1)( x  3), x   . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;3) . B. (3; ) . C. (; 2) . D. (1;3) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN

Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  1;   . B. 1;   . C.   ; 1 . D.   ;1 .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ;1 . C.  1;   . D. 1;   .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x3 ,  x   . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.   ;   . B.   ;1 . C.  0;   . D.   ; 0  .
4 2
Câu 4. Hàm số y  x  2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;    . B.   ;  1 . C.  1;0  . D.   ;1 .
2
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2 1  x  với mọi x   . Hàm số đã cho đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;2  . B. 1; . C.  2;   . D.  ;1 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
9
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  1, x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .


B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng 1;  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .

x  x  4
Câu 7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   2
, x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 x 2  1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;4  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  và  4;   .


Câu 8. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   0, x   và f   x   0  x   k , k   . Mệnh đề
3
nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   .
  
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   k ;  k 2  .
3 3 
 
D. Hàm số đồng biến trên  ;   \   k  , k   .
3 
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   0, x   0;   và f 1  2 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. f  2   f  4   4 . B. f  2   f  4   4 .

C. f  2   f  4   4 . D. f  2   f  4   4 .

Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   0, x   0;   và f 1  2 . Mệnh đề nào dưới đây
có thể xảy ra
A. f  1  2 . B. f  2   1 . C. f  2   f  4   4 . D. f  2018   f  2019  .

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Hàm số y  f ( x ) đồng biến trên khoảng


A.  ; 1 . B.  2;   . C.  1;1 . D. 1; 4  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3
10
Câu 12. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x  x  2  với mọi x   . Hàm số đã cho nghịch biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;0  . B. 1;3  . C.  0;1 . D.  2; 0  .
Dạng 3. Tìm m để hàm số đơn điệu trên khoảng K

(ĐỀ MINH HỌA 2024) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [1; 20] sao cho ứng với mỗi m , hàm
 x 2  3x  m  1
số y  đồng biến trên khoảng (2;3) ?
3x  m
A. 17. B. 14. C. 15. D. 13.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN

Câu 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  6 x2  mx  1 đồng biến

trên khoảng  0;   .

A.  48;   . B. 36;   . C. 12;   . D. 3;   .

1
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y  2 x 3   mx  1 đồng biến trên khoảng  0;   ?
x3
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11.

Câu 3. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  mx  1 nghịch biến
trên khoảng  ; 0 
A.  ; 3 . B.  ; 1 . C. 3;   . D. 1;   .

3
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y  x 3  mx 2  3 x  1 đồng biến trên khoảng  0;  
2
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 5. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y  2 x3  mx2  6 x  3 đồng biến trên khoảng  0;   .
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 6. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  m 2  2m  x nghịch biến trên
khoảng  2;3 .
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 7. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y  x 3  mx2   m  6  x đồng biến trên khoảng  1; 3 
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên m  ( 20; 20) để hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  1 nghịch biến trên
khoảng  1; 3  .
A. 30. B. 31. C. 28. D. 29
Câu 9.  
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x 3  3m  1 x 2  3 m2  2 m x đồng biến trên mỗi

khoảng ; 3 và 2; .


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
11
 
Câu 10. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x  m  3 x  9  m2 x 4 đồng biến trên khoảng
8 5

0; .
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x 8   m  4  x 5  16  m 2  x 4 đồng biến trên khoảng
 0;  
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 12. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  x 8   m  5  x 5   25  m 2  x 4 đồng biến trên khoảng
 0;  
A. 10 B. 11 C. 9 D. 8
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên m   10;10  để hàm số y  x 3   m 2  1 x 2   m  1 x nghịch biến trên
khoảng  2; 0  ?
A. 10 . B. 11 . C. 8 . D. 7 .
Câu 14. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  1 đồng biến trên khoảng
1;   .
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 15. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  3  m đồng biến trên
khoảng 1;3 .
A. 1; 2 . B.  ;11 . C.  ; 2 . D. 1; 2  .

2
Câu 16. Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3   m  1 x 2  2mx  5 đồng biến
3
trên khoảng  0; 2  .
2 2
A. m  3  2 2 . B. m  3  2 2 . C. m  . D. m  .
3 3

Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  m x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng
 ;   .
1 1 1 1
A. 1  m  1 . B.  m . C. m  hoặc m   . D.  1  m  1 .
2 2 2 2
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3  3 x 2  3mx  1 nghịch biến trên
khoảng  0;  .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  0 .
2 3
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  (m  1) x 2  (m 2  4 m  3) x  m 2
3
đồng biến trên 1;  
A. m  1 hoặc m  5 B. 5  m  1
C. m  2  3 hoặc m  5 D. 5  m  2  3
Câu 20. Cho hàm số y  x4  2mx2  m . Tìm m để hàm số đồng biến trên 1;  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
12
A. m  1 B. m  0 C. 0  m  1 D. m  0
x 1
Câu 21. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2
nghịch biến trên
x xm
khoảng  1;1 ?
A.  4;   . B.  ; 0 . C.  ; 2 . D.  ; 2  .

4 3
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m  x 2  2 x    x  3  x đồng biến
3
trên nửa khoảng 3;   ?
2 1 1 1
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
3 2 4 3

1
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 3   m  1 x 2   m  3  x  4 đồng
3
biến trên khoảng  0;3 .
12 18
A. m  . B. m  3 . C. m  . D. m  3 .
7 7
mx 2  6 x  2
Câu 24. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x2
1;   .
 14   14   4 
A.  ;   . B.  ;0  . C.  ;   . D.   ;   .
 5  5  15 
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  (m2  1) x4  2mx2 nghịch biến trên
khoảng (2; )
m  1 m  1
A.  . B. 1  m  1  65 . C. 1  65  m  1 . D.  .
 1  65  m  1 8 8 m  1  65
 8  8

Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên m   2018; 2018 để hàm số


y  x3  3(m2  3m  3) x2  3(m2  1)2 x  m  2 đồng biến trên khoảng (1; )
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2016 .
1
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 3  2 x 2   m  1 x  m 
. Tìm tổng tất cả các giá trị
x
nguyên dương của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;    .
A. 1. B. 3 . C. 8 . D. 6 .
1
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 3  3mx  2  . Tìm tất cả các giá trị thực của
x3
tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;    .
2 1
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  1 .
3 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
13
x  2mx  2m 2  1
2
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
xm
khoảng  2;  
 5  5
A.  ;1 . B.  ; 2 . C.  ;    2;   . D.  ;  .
 4   4 

1 2
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x  x  m  1 đồng biến trên tập xác định.
8
A. 2. B. 1. C. 4. D.  1.

m2  1
Câu 31. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x  đồng biến trên khoảng 10;   .
xm
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
1
Câu 32. Có bao nhiêu số nguyên m   0; 2018  để hàm số y  mx 3   9 x đồng biến trên khoảng
x3
 0;   .
A. 2015. B. 2013. C. 2014. D. 2016.
36
Câu 33. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  mx  nghịch biến trên khoảng  0;2 .
x 1
A. 36 . B. 35 . C. 4 . D. 3 .
1
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y  mx  3
 2 x3 đồng biến trên khoảng  0;  .
x
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. 5 .
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số y  x 3  3 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng
(0; ).
A. 13. B. 6. C. 7 D. 3.
3
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x 3  mx  đồng biến trên khoảng (0; ).
x
A. 6. B. 5. C. 7 D. 4.
Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x 4  mx2 đồng biến trên khoảng 1,   ?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 38. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y  x4  mx 2  8x đồng biến trên khoảng
 0,   ?
A. 5 B. 6 C. 12 D. 10
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y   x4  mx2 nghịch biến trên (2; )
A. 7 . B. 8 . C. 4 . D. 3 .

Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số y  x 3  mx  2 đồng biến trên (1; )
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.

xm
Câu 41. Có bao nhiêu số nguyên m  100 để hàm số y  2
nghịch biến trên khoảng  0;   .
x  x 1
A. 98 . B. 99 . C. 97 . D. 96 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
14
Câu 42. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx  2 x đồng biến trên
khoảng  0;   .
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   x  m x đồng biến trên (1;4) .
A. m  4. B. m  2. C. 2  m  4 D. 2  m  4
Câu 44. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  cos3 x  2m cos x đồng biến trên (0; ) .
3 3
A. m  0. B. m  . C. m  . D. m  0.
2 2
3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  3cos 4 x  cos 2 x  m cos x  1
2
  2 
đồng biến trên nửa khoảng  ;  .
 3 3 
1 1
A. m   . B. m  9 . C. m  . D. m  0 .
3 3
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2sin 3 x  3sin 2 x  m sinx đồng biến trên
 
khoảng 0;  .
 2 
3 3 3
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2
tan 2 x  2m tan x  2m 2  1
Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biến
tan x  m
 
trên nửa khoảng  0;  .
 4
A. m  0  m  1 . B. m  0 . C. m  0  m  1 . D. m  1 .
1
Câu 48. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  2mx  2 cos 2 x  m.sin x.cos x  cos 2 2 x đồng
4
 
biến trên nửa khoảng  ;  .
 12 4 
1 1
A. m   . B. m  1 . C. m   . D. m  1 .
2 2
1
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y  x3  mx  đồng biến trên
5x5
khoảng  0;    ?
A. 5 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
m
Câu 50. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x  đồng biến trên khoảng 1;    .
xm
 3 5
m 
A.  2 . B. 0  m  1 .
 3 5
m 
 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
15
3 5 3 5
C. m  . D.  m  1.
2 2

mx 2  x  m
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  0; 
mx  1
1 1
A.  1  m  0 . B. 0  m  . C.   m  0. D. 0  m  1 .
2 2

Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  m x 2  x  1  2 x đồng biến trên nửa
 1  5 
khoảng  0; .
 2
 
A. m  4 . B. m  4 2 . C. m  4 . D. m  4 2 .

Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2mx  x2  2 x  11 đồng biến trên 
1 1 1 1
A. m  . B.  m . C.  1  m  1 . D. m  .
2 2 2 2

Câu 54. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  (m2 1) x4  2mx2 đồng biến trên khoảng
1;   .
1 5
A. m   1 hoặc m  1 B. m   1 hoặc m  .
2

1 5
C. m   1 hoặc m  . D. m  1 .
2

Câu 55. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y   m 2  1 x 3  3mx đồng biến trên khoảng
1;   .
1 5
A. m   1 hoặc m  1 . B. m   1 hoặc m  .
2

1 5
C. m   1 hoặc m  . D. m   1 .
2

Câu 56. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  2  m 2  1 x 3  9 mx đồng biến trên
khoảng 1;   .
A. m   2 hoặc m   1 . B. m   2 hoặc m   1 .

C. m   1 hoặc m  2 . D. m   1 hoặc m  2 .

Câu 57. Có bao nhiêu số nguyên m   20; 20  để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m nghịch biến trên
khoảng  ;1 .
A. 4 . B. 30. C. 8. D. 15.
Câu 58. Có bao nhiêu số nguyên không âm m để hàm số y  x 4  mx 2  9 đồng biến trên khoảng

1;   .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
16
A. 3 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 59. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  x 5  mx  4 đồng biến trên khoảng 1;   .
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 3 .

Câu 60. Cho hàm số u  x  liên tục trên đoạn  0;5 và có bảng biến thiên như hình vẽ, hàm số f  x  có
3x  10  2 x
đạo hàm f   x   m  . Có bao nhiêu số nguyên m   10;10  để hàm số f  x  đồng biến
u  x
trên đoạn  0;5 .

A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
17

VẤN ĐỀ 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024
Dạng 1. Xác định cực trị của hàm số khi biết đồ thị, bảng biến thiên
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3. B. 2 . C. 2. D. 1 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 2. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 3. Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
18

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 6. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 D. Hàm số không có cực đại
Câu 8. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
19
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 9. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  2 và yCT  0 B. yCĐ  3 và yCT  0
C. yCĐ  3 và yCT  2 D. yCĐ  2 và yCT  2
Câu 11. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại:


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 12. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ( a , b , c   ) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 13. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
20

Hàm số đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 14. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 D. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 15. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 16. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
hàm số này là

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
21

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 18. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1 B. x  0 C. x  5 D. x  2
Câu 20. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Dạng 2. Xác định cực trị của hàm số khi biết đạo hàm của hàm số

(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f  ( x)  ( x  1)( x  1), x   . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
3
Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực đại của hàm số
đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3
22
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực đại của hàm số đã
cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
3
Câu 3. Cho hàm số f  x  có f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
3
Câu 4. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x 1 x  4 , x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
cho là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  1)( x  2)3 , x  R . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
2
Câu 6. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2
Câu 7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x  R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
2
Câu 8. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2 3 4
Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x 1  x   3  x   x  2  với mọi x   . Điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A. x  2 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 11. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 3  x  1 x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 12. Hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2  ...  x  2019  , x  R . Hàm số y  f  x  có
tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011

Câu 13. Hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1 x  2  , x   . Hỏi f  x  có bao nhiêu điểm cực
3

đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 14. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1 x  2  x   . Số điểm cực trị của hàm số là?
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
2 3 4
Câu 15. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2   x  3  x  4 , x  . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2 23
Câu 16. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã
cho là
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x 2  3 x 4  9  . Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x  là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 18. Nếu hàm số f  x có đạo hàm là f ' x   x 2  x  2 x 2  x  2 x  1 thì tổng các điểm cực trị
4

của hàm số f  x bằng


A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
3

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x x2  2 x  x 2

 2 x   . Số điểm cực trị của hàm
số là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
2
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x    x  1 x  2   x  3 . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Dạng 3. Cực trị của hàm ẩn chứa tham số

(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f  ( x)  x 2  3x  4, x   . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g ( x)  f  x3  3x 2  m có đúng hai điểm cực trị 
thuộc khoảng (1; 4) ?
A. 9. B. 7. C. 8. D. 10.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  10 x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

 
tham số m để hàm số y  f x 4  8 x 2  m có đúng 9 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
4 3
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  2   x  4  x 2  2  m  3 x  6m  18 . Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
3
Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  a 13x  15 . Tập hợp các giá trị của a để hàm số
 5x 
y f  2  có 6 điểm cực trị là
 x 4
 5 5   15   5 5   15   5 5  5 5  15 
A.   ;  \ 0;  . B.   ;  \ 0;  . C.   ;  \ 0 . D.   ;  \   .
 4 4   13   4 4   13   4 4  4 4  13 
2
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x   . Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2  8 x  m có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
24
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng
f '( x)  0 với mọi x   ; 3, 4    9;   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x)  f ( x)  mx  5 có đúng hai điểm cực trị.

A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 6. Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y  f ( x 2  m) có 3 điểm cực trị.


A. m   3;   . B. m  0;3 . C. m  0;3 . D. m   ;0  .
2
Câu 7. Cho hàm số f   x    x  2   x 2  4 x  3 với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?


A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .

Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  1 2

 m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 9. Cho hàm số f  x  . Biết f '  x  là hàm bậc 3. Có đồ thị như hình vẽ sau

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
25

Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10,10 để hàm số g  x   f  x   mx  2021 có đúng 1 cực trị?
A. 20 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
1 4
Câu 10. Cho hàm số f ( x)  x  ax 3  bx 2  cx có đồ thị (C ) của hàm y  f '( x ) như hình vẽ sau:
4

Đặt g ( x)  f  f '( x)  ,h( x)  f '  f ( x)  . Tổng số điểm cực trị của g ( x ) và h ( x ) là:

A. 12. B. 11. C. 8. D. 13.


2
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2   x 2  x  với x   . Gọi S là tập hợp tất cả
1 
các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần
2 
tử của S ?
A. 154 . B. 17 . C. 213 . D. 153 .


Câu 12. Cho A  n   0  n  20 và F là tập hợp các hàm số f  x   x 3  2 m 2  5 x 2  6 x  8m 2 có 
m  A . Chọn ngẫu nhiên một hàm số f  x  từ F . Tính xác suất để đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực
trị nằm khác phía đối với trục Ox .
18 19 9 19
A. . B. . C. . D. .
21 20 10 21
Câu 13. Cho đồ thị hàm số bậc bốn y  f ( x ) như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc
2
đoạn [-2020 ; 2021] để hàm số g  x   f  x   mf ( x) có đúng hai điểm cực đại là.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
26

A. 2027 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2022 .

 
Câu 14. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2 x 2  4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

 
tham số m để hàm số g ( x)  f 2 x 2  12 x  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 19.

 
Câu 15. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2 x 2  2 x với x   . Có bao nhiêu giá trị


nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2  8 x  m có 5 điểm cực trị? 
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
2 3

Câu 16. Cho hàm số f ( x)  x 2  1 x 2  2   x 2

 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm

 
số y  f x 4  8 x 2  m có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 16.
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  82 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

 
tham số m để hàm số y  f x 4  18 x 2  m có đúng 7 cực trị?
A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81 .

Câu 18. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 2  2 x  m  1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
27

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f 2  x   3 f  x   m  có ít nhất


13 điểm cực trị?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  2   x 2  x  , x   . Gọi S là tập hợp tất cả các
1 
giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. Tính tổng tất cả các
2 
phần tử của S .
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
2
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  3  x 2  x  với x   . Có bao nhiêu giá trị


nguyên dương của tham số m để hàm số y  f x 2  6 x  m có 5 điểm cực trị? 
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , và có bảng xét đạo hàm như sau:

  1  
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g  x   f  x 2 .  1  1  2   m  có ít nhất 4
 x  
  
điểm cực trị.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
2
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  ; với x   . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g  x   f  x 3  3x 2  m  có đúng 8 điểm cực trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và thỏa mãn f (0)  1 và
3
( x )  x 2 1
3 f  ( x )  f 2 ( x )e f  2 x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 3 2

y  f x  3x  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 1.
Câu 25. Cho hàm số y  f ( x  2)  2022 có đồ thị như hình bên dưới.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
28
y

-1 O 1 x

-2

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  2 x 3  6 x  m  1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 26. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
 
tham số m để cho hàm số y  f x 3  3x 2  m có 3 điểm cực tiểu?

A. 6. D. 5. B. 8. C. 7.
Câu 27. Cho hàm số f  x  có f   x    x 2  7 x  10   x 2  2  m  1 x  2m  6  . Hỏi có tất cả bao nhiêu số

nguyên m không vượt quá số 2022 sao cho hàm số g  x   f  x 2  1 có 9 điểm cực trị?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 28. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn  10;10  để hàm số y  f  x 3  mx 2   m  2  x  1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 . B. 19 . C. 21 . D. 18 .
2
Câu 29. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  4 x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

tham số m để hàm số g  x   f  2 x 2  12 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?


A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 19 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f 2  x   4 f  x   m  có đúng


23 điểm cực trị?
A. 284 . B. 283 . C. 282 . D. 281 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 31. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
29

Số giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x)  ( f ( x)  m)2 có 5 điềm cực trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ΄( x)  x 2  x  6 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
số y  f  x 3  3 x 2  9 x  m  có đúng 6 điểm cực trị.
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 33. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ΄( x )  ( x  1) 2  x 2  2 x  , x   . Số giá trị nguyên của tham
số m để hàm số g ( x )  f  x 3  3 x 2  m  có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ΄( x ) là hàm số bậc ba và f ΄( x ) có đồ thị là đường cong như
hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f (2 x  1)  mx  3 có ba điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 7. D. 8 .
Câu 35. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề hàm số g ( x)  f 3 ( x)  m  f ( x) có 8 điểm cực trị?
A. 20 . B. 27 . C. 47 . D. 26 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
30
THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ
Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 31
VẤN ĐỀ 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 4  6 x 2  4 bằng
A.  3 . B. 4. C. 5. D. 3.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN

Câu 1. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 4  12 x2  1 trên đoạn   1; 2  bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1;2 bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  24 x trên đoạn  2;19  bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  21x trên đoạn  2;19 bằng
3
Câu 4.
A. 36 . B. 14 7 . C. 14 7 . D. 34 .

Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x3  30 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.

Câu 6. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  33 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 72 . B. 22 11 . C. 58 . D. 22 11 .

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  10 x  4 trên  0;9  bằng


4 2
Câu 7.
A. 28 . B. 4 . C. 13 . D. 29 .
Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  12 x  4 trên đoạn  0;9 bằng
4 2

A. 39 . B. 40 . C.  36 . D. 4 .
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  0;9 bằng
A.  2 . B.  11 . C. 26 . D. 27 .
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  12 x 2  1 trên đoạn  0;9  bằng
A. 28 . B. 1. C. 36 . D. 37 .

Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn  3;3 bằng
3

A. 0 . B. 16 . C. 20 . D. 4 .
Câu 12. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn 0; 3  .
4 2

A. M  6 B. M  1 C. M  9 D. M  8 3
x2  3
Câu 13. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 4  .
x 1
19
A. min y  3 B. min y  C. min y  6 D. min y  2
 2;4  2;4 3  2;4 2;4
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x trên đoạn [  3;3] bằng
A. 2 . B. 18 . C. 2 . D. 18 .
4 2
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  13 trên đoạn [1; 2] bằng
51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
32
2 1 
Câu 16. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .
x 2 
17
A. m  5 B. m  3 C. m  D. m  10
4

Câu 17. Tìm tập giá trị của hàm số y  x  1  9  x


A. T  1; 9  . B. T   2 2; 4  . C. T  1; 9  . D. T   0; 2 2  .
   

Câu 18. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 3  7 x 2  11x  2 trên đoạn [0 ; 2] .
A. m  3 B. m  0 C. m  2 D. m  11

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  9 trên đoạn  2;3 bằng
A. 201 B. 2 C. 9 D. 54
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  4x  5 trêm đoạn  2;3 bằng
4 2

A. 1 2 2 B. 50 C. 5 D. 1
4 2
 2;3 .
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  x  13 trên đoạn 
51 51 49
A. m  13 B. m  C. m  D. m 
4 2 4
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x trên đoạn  3;3 bằng
3

A. 18. B. 2. C. 2. D. 18.


3 2
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn  4;  1 bằng
A. 16 B. 0 C. 4 D.  4
3 2
Câu 24. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  7 x trên đoạn  0; 4  bằng
A. 259 B. 68 C. 0 D. 4
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3 x  2 trên đoạn   3; 3 là
3

A. 4 . B. 16 . C. 20 . D. 0 .
2
Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  2 ; 3 bằng
x
15 29
A. . B. 5 . C. . D. 3 .
2 3
3x  1
Câu 27. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn  0; 2 
x3
1 1
A. M  . B. M   . C. M  5 . D. M  5
3 3
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  3 trên đoạn
0; 2  . Tổng M  m bằng
A. 11. B. 14 . C. 5 . D. 13 .

Câu 30. Trên đoạn  0;3 , hàm số y   x3  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 31. Trên đoạn  0;3 , hàm số y  x3  3x  4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  1 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  2 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3 2 33
Câu 32. Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x  3x  1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3 2
Câu 33. Trên đoạn   1; 2  , hàm số y  x  3 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x   1 . D. x  1 .

Câu 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 .
A. 20 . B. 8 . C. 9 . D. 0 .
1
Câu 35. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  x  1 trên
2
đoạn  0;3 . Tính tổng S  2m  3M .
7 3
A. S   . B. S   . C. 3 . D. S  4 .
2 2
Câu 36. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   sin x  cos 2 x trên  0;   là
9 5
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
8 4
4
Câu 37. Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos x  cos3 x trên  0;   .
3
2 10 2 2
A. max y  . B. max y  . C. max y  . D. max y  0 .
0;  3  0;  3  0;  3  0; 

3sin x  2
Câu 38. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
sin x  1
  2 2
0; 2  . Khi đó giá trị của M  m là
31 11 41 61
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
sin x  1
Câu 39. Cho hàm số y  2
. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x  sin x  1
đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
3 3 2
A. M  m  . B. M  m . C. M  m  1 . D. M  m  .
2 2 3
4
Câu 40. Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3 x  9 x  10 trên đoạn  2; 2  bằng
3 2

A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 34
VẤN ĐỀ 4. TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ax  b
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y  (a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
cx  d

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là


A. y  0 . B. y  2 . C. y  1 . D. y  1 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x )  1 và lim f ( x )  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x  x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .

x2
Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2 .

4x 1
Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4
5x  1
Câu 4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y  . C. y  1 . D. y  5 .
5
2x 1
Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
1
A. y  . B. y  1 . C. y  1. D. y  2 .
2
3x  1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
1
A. y  . B. y  3 . C. y  1. D. y  1.
3
2x  2
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1. D. x  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
35
x 1
Câu 8. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
2x  2
Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
x 1
Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
2x  4
Câu 11. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .

2x 1
Câu 12. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x 1
1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  .
2

2x 1
Câu 13. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
1
A. x  2 . B. x  1 . C. x   . D. x  1 .
2

x 1
Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .

x 1
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x2
B. x  2 . B. x   1 . C. x   2 . D. x  1 .

Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 17. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
36
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 21. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có
bao nhiêu đường tiệm cận?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
37
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 23. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 25. Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y

1 O x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1.


B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng   ; 0  và  0 ;    .

Câu 26. Cho hàmsố f ( x) có bảng biến thiên như sau


Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
38

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x 

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
39

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:


A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 31. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3x  2
Câu 32. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
2x 1
Câu 33. Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
2x  4
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. y  2 .
2x 1
Câu 34. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  4
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .

Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

A. x   1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x   2 .

Câu 36. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
40
x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  1 .

3x  1
Câu 37. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
1
A. x  2 . B. x   2 . C. x  3 . D. x  .
2
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là


A. x  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
2x 1
Câu 39. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 2 1 2
A. y  B. y   C. y   D. y 
3 3 3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 41
VẤN ĐỀ 5. ĐỌC ĐỒ THỊ
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y  x3  4 x 2  2 .
2x 1
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  .
x 1
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây?
A. y   x4  2 x2 . B. y  x4  2x2 . C. y  x3  3x 2 . D. y   x 3  3x 2 .

Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

3 3 4 2 4 2
A. y  x  3x . B. y   x  3x . C. y  x  2x . D. y   x  2x .

Câu 3. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3 x 2  1 .
C. y   x 4  2 x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 4. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y  x 4  2 x 2 . D. .

Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
42
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y   x3  3 x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y   x4  2 x 2  1.

Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. y  x 4  2x 2  2 B. y  x 3  2x 2  2
C. y  x3  3x 2  2 D. y  x 4  2x 2  2
Câu 8. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x  2 B. y  x 4  x 2  1 C. y  x 4  x 2  1 D. y  x3  3x  2
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y   x3  3x2  1 .

Câu 10. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
43

A. y  x3  3x  1 . B. y  x4  2 x2  1.
C. y   x4  2 x 2  1. D. y   x3  3x  1 .

Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x3  3 x . C. y  x3  3x . D. y   x 4  2 x 2 .
Câu 12. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  x 2  1 B. y   x 4  2 x 2  1 C. y  x3  x 2  1 D. y  x 4  2 x 2  1
Câu 13. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  x 4  x 2  1 D. y  x3  3x  1
x 1 x 1
Câu 14. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
44

A. y   x3  3x2  1 B. y  x3  3x2  3 C. y   x4  2 x2  1 D. y  x4  2 x2  1.

Câu 15. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y   x 3  3 x 2  2 . D. y   x 4  2 x2  2 .
Câu 16. Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

2x  1 2x  3 2x 1 2x  2
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3  3x  1 B. y   x3  3x  1 C. y  x 4  x 2  1 D. y   x 2  x  1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
45
Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x 2  3 . B. y   x 3  3x 2  3 .
C. y  x 4  2 x 2  3 .s D. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 19. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x 2  1 B. y   x3  3 x 2  1 C. y   x 4  3x 2  1 D. y  x 4  3x 2  1
Câu 20. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  2 x 4  4 x 2  1 B. y  2 x3  3x  1 C. y  2 x3  3x  1 D. y  2 x4  4 x 2  1
Câu 21. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên

A. y   x3  3x  1. B. y  x3  3x  1 . C. y  x4  2x2  1. D. y   x 4  2 x2  1.
Câu 22. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
46

A. y  x 4  x 2  2 B. y   x 4  x 2  2 C. y   x3  3x 2  2 D. y  x3  3x 2  2
Câu 23. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x
O

A. y  x3  3x  1 B. y  x 4  3x 2  1 C. y   x3  3x  1 D. y   x 4  x 2  1
Câu 24. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x 4  x 2  1 B. y   x 4  x 2  1 C. y  x 3  x 2  1 D. y   x 3  x 2  1
Câu 25. Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x2  2 B. y   x3  3x2  2 C. y   x4  2x2  2 D. y  x 4  2 x 2  2


ax  b
Câu 26. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là các số thực. Mệnh đề nào
cx  d
dưới đây đúng?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
47

A. y  0, x   B. y  0, x  1 C. y  0, x  1 D. y  0, x  
ax  b
Câu 27. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b, c , d là các số thực. Mệnh đề nào
cx  d
dưới đây đúng?

A. y  0, x  1 B. y  0,  x  1 C. y  0,  x  2 D. y  0,   2
Câu 28. Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các đáp án A, B, C , D . Hỏi đó là hàm số
nào?

A. y  x 3  2 x  1 . B. y  x3  2 x 2  1 . C. y  x3  2 x  1 . D. y   x3  2x  1 .
Câu 29. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
48

x 1 2x  1 2x  3 2x  5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 30. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 2 x  1
A. y  . B. y  . C. y  x 4  3x 2 . D. y  x3  3x 2 .
x 1 2x  2
Câu 31. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 2  x 1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Câu 32. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3x 2  1 . D. y   x3  3 x 2  1 .
Câu 33. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
49

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  2 x 4  4 x 2  1 . D. y  x3  3x  1 .

Câu 34. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

1 1 1 1
A. y   x 3  2 x 
. B. y  x3  2 x  . C. y   x 4  2 x 2  . D. y  x 4  2 x 2  .
2 2 2 2
Câu 35. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x  1 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 .
C. y   x3  3x  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .
Câu 36. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y  x 4  4 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .
xa
Câu 37. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 có đồ thị như hình bên). Mệnh đề nào dưới
x 1
đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
50

A. y '  0, x  1 . B. y '  0, x  1 . C. y '  0, x   . D. y '  0, x   .

xa
Câu 38. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như trong hình vẽ sau
x 1

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y   0, x  1 . B. y  0, x   . C. y  0, x   . D. y  0, x  1 .

xa
Câu 39. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới
x 1
đây là đúng?

A. y   0 x   . B. y  0 x  1 . C. y  0 x  1 . D. y   0 x   .
xa
Câu 40. Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a   1 ) có đồ thị như trong hình bên. Mệnh đề
x 1
nào dưới đây đúng?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
y 51

O x

A. y '  0, x R . B. y '  0, x  1. C. y '  0, x R . D. y '  0, x  1 .


Câu 41. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?

x 1
A. y  x4  2 x 2  1 . B. y 
. C. y  x3  3x  1 . D. y  x2  x  1 .
x 1
Câu 42. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 3  3 x .
Câu 43. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y   x3  3x . B. y  x3  3 x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .
Câu 44. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A y  x 3  3x . B. y   x 3  3 x . C. y  x 2  2 x . D. y   x 2  2 x .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
52
Câu 45. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x3  3x . B. y  x 2  2 x . C. y   x3  3x . D. y   x 2  2 x .
Câu 46. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?

x2
A. y  . B. y   x 3  3x  1 . C. y  x 4  3 x 2 . D. y  2 x 2  1 .
x
1

 
Câu 47. Cho hàm số y  2 x2  1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x  2 bằng
A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7 .
Câu 48. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

A. y   x3  3x 2  1 .
B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x3  3x 2 . D. y   x 4  2 x 2 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  4  , x   . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  5   f  6  . B. f  0   f  2  . C. f  4   f  0  . D. f  4   f  2  .
ax  b
Câu 50. Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx  d
hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  2;0  . D.  0;2  .


Câu 51. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
53

x3
A. y  x 4  3x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x3  3x  5 .
x 1

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 54
VẤN ĐỀ 6. TƯƠNG GIAO
ax  b
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số y  (a, b, c, d  ) có đồ thị là đường cong trong hình
cx  d
bên.

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là


A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  2 3 
f ( x)  0  0 

f ( x) 1
0


Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  2  0 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 2. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f  x   1 là:

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
55
Câu 3. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương
trình  
f x 1

A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 5. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ
bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là:


A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 6. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 7. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a , b , c , d    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ
3 2

bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
56
y

O 2
x

2

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 8. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như hình vẽ bên.

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Câu 9. Cho hàm số f ( x ) bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )  3  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn  2;2 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
57
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Câu 11. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như

sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .

Câu 12. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f  x   2 là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Câu 13. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax4  bx 2  c , với a , b, c là các số thực. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực


B. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực
C. Phương trình y  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình y  0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
58
Câu 15. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3 f ( x )  5  0 trên đoạn 
2;4

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 16. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x )  7  0

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .

Câu 17. Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.


Phương trình 1  2. f ( x )  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3
C. Vô nghiệm D. 2

Lời giải
Chọn A
 y  f  x  C 
1 
Xét phương trình: 1  2. f ( x)  0 1  f  x    1
2  y  d 
 2
Số giao điểm của đường thẳng  d  và đường cong  C  ứng với số nghiệm của phương trình 1 .
Theo hình vẽ ta có 4 giao điểm  phương trình 1 sẽ có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
59

Hỏi phương trình 2. f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 20. Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm
số nghiệm của phương trình f (x)  1 trên đoạn  2;2 .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 21. Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
3
phương trình f ( x)   là
2

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
60
Câu 22. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
1
phương trình f  x   là
2

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

1
Số nghiệm của phương trình f  x    là
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x  1 .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình
1
f  x  là
2

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
61

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là

A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 28. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên thuộc đoạn   2; 5  của tham số m để phương trình f ( x)  m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt?

A. 1. B 6. C. 7. D. 5.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
62
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 30. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f ( x )  m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 31. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
63

A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f  x   m có 4 nghiệm thực phân biệt?

A. 4. B. 16. C. 17. D. 8.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 64
VẤN ĐỀ 7. HÀM SỐ LŨY THỪA
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Tập xác định của hàm số y  ( x  1) 2 là
A.  . B. (0; ) . C. (1; ) . D.  \{1} .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  x 2 là
A.  . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  2;   .
1
Câu 2. Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là:.
A. D   1;   B. D   C. D  \1 D. D   ;1
3
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2  .
A. D   ;  1   2;    B. D   \ 1; 2
C. D   D. D   0;   
1
Câu 4. Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. 1;   B.  \ 1 C. 1;   D.  0;  
4
Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  .
A.  0;3 . B. D   \ 0;3 .
C. D   ;0    3;   . D. D  R
2
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là
A. D   2; 2 B. D  R \ 2; 2 C. D  R D. D  2;  

Câu 7. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?

  1  

A. y  2  x  B. y   2  2 
 x 
C. y   2  x 2  D. y   2  x 

1
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số y   3x 2  1 3 .
 1   1 
A. D   ;   ;   B. D  
 3  3 
 1   1   1 
C. D   \   D. D   ;     ;  
 3  3  3 
Câu 9. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y   3 D. y   0,5
x

2
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 .
A. D   B. D   ; 3  1;   C. D   0;   D. D   \ 3;1
1
Câu 11. Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là
A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    . D.   ;    .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2019
65
Câu 12. Tập xác định của hàm số y   x  4 x  2 2020 là
A. (  ;0]  [4 ;  ) B. (  ;0)  (4 ;  ) C.  0; 4  D.  \ 0; 4
2 2
Câu 13. Tập xác định của hàm số y  (  x  6 x  8) là
A. D  (2;4) . B.   ; 2  . C.  4;   . D. D   .
3
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 
A.  \ 2; 5 . B.  ; 2    5;   . C.  . D.  2; 5  .
3
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số y  4 x 2  1   .
 1 1  1   1 
A. D   \  ;  . B. D    ;    ;    .
 2 2  2  2 
 1 1
C. D   . D. D    ;  .
 2 2
2019
Câu 16. Tập xác định của hàm số y   4  3x  x 2  là
A.  \  4;1 . B. . C.   4;1 . D.   4;1 .
1


Câu 17. Tìm tập xác định của y  x 2  3x  2  3

2x
A.  ;1   2;   . B.  \ 1; 2 . C. y  . D.  .
 x  2 ln 5
2



Câu 18. Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2  là
A. 1;2  . . B.  ;1   2;   . C.  \ 1; 2 . D.  ;1   2;  

2 3
Câu 19. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3x  4  .
A. D   \ 1; 4 . B. D   ; 1   4;   .
C. D   . D. D   ; 1   4;   .

Câu 20. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  9 2 .
A. D   \ 0 . B. D  3;  . C. D   \ 3 . D. D   .
1
Câu 21. Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3 x  2  3 là
A.  \ 1; 2 . B.   ;1   2;    .
C. 1; 2  . D.  .

Câu 22. Tập xác định D của hàm số y  x3  27   2 là
A. D   3;   . B. D  3;   . C. D   \ 3 . D. D   .
3
2

Câu 23. Tập xác định của hàm số y  x 2  3x  2    x  3
5 là
A. D   ;   \ 3 B. D   ;1   2;   \ 3 .
C. D   ;   \ 1; 2  . D. D   ;1   2;   .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
66
THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ
Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 67
VẤN ĐỀ 8. LOGARIT
1
3
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng
3 1 2
A. log 2 a . B. 3log 2 a . C. log 2 a . D. log 2 a .
2 3 3
4
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 32a bằng  
A. 5  4log 2 a . B. 5  4a . C. 5  4a . D. 5  4 log 2 a .
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn
b
 
log 2a a 2b  log a  4  0 . Giá trị của logb a bằng
a
1 1
A. 3 . B. 3. C. . D.  .
3 3
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a  1 và loga b  2 , giá trị của log a2  ab 2  bằng
3 1 5
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 7  7a  bằng
A. 1 log7 a . B. 1 log7 a . C. 1  a . D. a .
a
Câu 3. Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a  1 . C. log 2 a  1. D. log2 a  2 .
2
Câu 4. Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 2 log a . B. 2 log a . C. 4 log a . D. 8 log a .
Câu 5. Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
A. 1 log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1 log a .
1
Câu 6. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. 3loga b . B. loga b . C.  3 log a b . D. log a b .
3

Câu 7. Cho a  0 và a  1 khi đó log a 3 a bằng


1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 8. Cho a  0 và a  1 , khi đó log a a bằng
1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, log3  9a  bằng


1 2
A.  log3 a . B. 2log3 a . C.  log 3 a  . D. 2  log 3 a .
2
Câu 10. Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , loga5 b bằng:
1 1
A. 5log a b . B.  log a b . C. 5  log a b . D. log a b .
5 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
68
Câu 11. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1, log a2 b bằng
1 1
 log a b .
A. B. log a b . C. 2  log a b . D. 2 log a b .
2 2
Câu 12. Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng
A. 5  log5 a . B. 5  log5 a . C. 1  log5 a . D. 1  log5 a .
2
Câu 13. Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a bằng:
1 1
A. 2  log2 a . B.  log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 14. Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2  a 3  bằng
3 1
log 2 a .
A. B. log 2 a . C. 3  log 2 a . D. 3 log 2 a .
2 3
Câu 15. Với a , b là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng
1
A. 2  log a  log b 
B. log a  log b C. 2 log a  log b D. log a  2 log b
2
Câu 16. Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. P  B. P  3 C. P  1 D. P  9
3
3
Câu 17. Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng:
a
1
A. 1  log3 a B. 3  log 3 a C. D. 1  log3 a
log 3 a
loga b  2 và loga c  3 . Tính
Câu 18. Cho P  log a  b 2 c 3  .
A. P  13 B. P  31 C. P  30 D. P  108

Câu 19. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của 3log 2 a  2log2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
b
Câu 20. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 . Tính P  log b
.
a
a
A. P  5  3 3 B. P  1  3 C. P  1  3 D. P  5  3 3
2 3
Câu 21. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16 . Giá trị của 2log 2 a  3log 2 b bằng
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
4
Câu 22. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a b  16 . Giá trị của 4log2 a  log2 b bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 23. Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  log a b  log a2 b 6 . Mệnh đề nào dưới
3

đây đúng?
A. P  6 log a b B. P  27 log a b C. P  15 log a b D. P  9 log a b
1
Câu 24. Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3 log 3  3a    log 1 b2 .
2 4

5 3
A. I  B. I  0 C. I  4 D. I 
4 2
Câu 25. Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
69
A. x  5a  3b B. x  a 5  b 3 C. x  a 5b3 D. x  3a  5b
Câu 26. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8 . Giá trị của log 2 a  3log2 b bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 27. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b2  8ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log  a  b    log a  log b  B. log  a  b    log a  log b
2 2
1
C. log  a  b    1  log a  log b  D. log  a  b   1  log a  log b
2
Câu 28. Cho log a x  3,log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x.
12 7 1
A. P  12 B. P  C. P  D. P 
7 12 12
1  log12 x  log12 y
Câu 29. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2  9 y 2  6 xy . Tính M  .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  1
2 3 4
Câu 30. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a  log8 (ab) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b2 . B. a 3  b . C. a  b . D. a 2  b .
Câu 31. Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. a  2b  2 . B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 . D. 2a  4b  1 .
log ( ab )
Câu 32. Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 4
2
 3a . Giá trị của ab 2 bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 33. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab )  4a . Giá trị của ab2 bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4
Câu 34. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2log9 b  2 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  9b2 . B. a  9b . C. a  6b . D. a  9b2 .
Câu 35. Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a  2log9 b  3 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  27b . B. a  9b . C. a  27b 4 . D. a  27b 2 .
Câu 36. Với a,b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  16b 2 . B. a  8b . C. a  16b . D. a  16b 4 .
Câu 37. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây đúng:
A. a 3b  64 . B. a 3b  36 . C. a 3  b  64 . D. a 3  b  36 .

Câu 38. Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3  b  64 . B. a3b  256 . C. a3b  64 . D. a3  b  256 .
Câu 39. Với mọi a, bthỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  5 , khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 3 3
A. a b  32 . B. a b  25 . C. a  b  25 . D. a  b  32 .
Câu 40. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 2  log 2 b  7 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 2  b  49 . B. a 2b  128 . C. a 2  b  128 . D. a 2b  49 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
70
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 71
VẤN ĐỀ 9. HÀM SỐ MŨ – LOGARIT
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0; ) ?
A. y  ln x . B. y  log3 x . C. y  log x . D. y  log 1 x .
3
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là
đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?

A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1


Câu 2. Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c x được cho trong hình
x x

vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. b  c  a B. c  a  b C. a  b  c D. a  c  b
x x
Câu 3. Cho hàm số y  a , y  b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là  C1  và
 C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b
Câu 4. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
x x
72
e 2
A. log3 x 2
B. y  log x   3
C. y   
4
D. y   
5
Câu 5. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
x 2 1
 2018 
A. Hàm số y    đồng biến trên  .
  
B. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số y  ln   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  .

Câu 6. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y   3 D. y   0,5 
x

Câu 7. Cho hàm số y  log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?


1
A. Đạo hàm của hàm số là y 
x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là  ;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
Câu 8. Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên  ?
x x
 2015   3 
A. y    B. y    C. y  (0,1) 2x D. y  (2016) 2 x
 2016   2016  2 
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e x .
Câu 10. Tìm hàm số đồng biến trên  .
x
 1  3
A. f  x   3x . B. f  x   3 x . C. f  x     . D. f  x   .
 3 3x

Câu 11. Cho hàm số y  log 5


x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
73

Khẳng định nào sau đây đúng?

1 1
A. 0  a  b. B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1 , 0  b  .
2 2
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y  ln x. B. y  log 2018 x C. y  log  x. D. y  log 4  3
x.
1
2019

Câu 14. Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm


A.  1; 0  .  
B. 2; e 2 . C.  2e; 2  . D.  0;1 .

Câu 15. Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
2 x
1 x 2
A. y    . B. y  log x . C. y  2 . D. y    .
2 3
Câu 16. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .
B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2
x
C. Hàm số y  2 đồng biến trên  .
2
D. Hàm số y  x có tập xác định là  0;   .
Câu 17. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;  ) ?
A. y  log 3 x . B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x .
B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y  đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
Câu 19. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
74

A. y  log 3 x . B. y  log 2 x  1 . C. y  log 2  x  1 . D. y  log3  x  1


Câu 20. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R .
x x
   2
A. y   
3
2

B. y  log  2 x  1 C. y   
e
 D. y  log 2 x
4 3

Câu 21. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
 
A. y  log 3
x B. y  log 2  
x 1 C. y  log  x
4
D. y   
 3
Câu 22. Đồ thị  L  của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại điểm A , tiếp tuyến của  L  tại A có
phương trình là:
A. y  2 x  1 B. y  x  1 C. y  3 x D. y  4 x  3
Câu 24. Hàm số y  xe 3x đạt cực đại tại
1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  0 .
3e 3 e
2
 
Câu 25. Hàm số y  log3 x  2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A.  2;   . B.   ;0  . C. 1;    . D.  0;1 .
Câu 26. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. a  1, b  1 .
C. 0  b  1  a . D. 0  a  1  b .
1 1
Câu 27. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6 x , y  8x , y  x
và y  x
.
5 7

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
75

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?


1 1
A. y  6 x . B. y  x
. C. y  x . D. y  8x
7 5
ln x
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 bằng
x
ln 2 ln 3 3 1
A. . B. . C. 2 . D. .
2 3 e e
Câu 29. Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 30. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 2  2  e 2 x trên đoạn  1; 2 bằng:
A. 2e4 B. e 2 C. 2e2 D. 2e 2
4
Câu 31. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1   8x trên  1;0 bằng
3
4 5 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 76
VẤN ĐỀ 10. PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN

(ĐỀ MINH HỌA 2024) Tập nghiệm của phương trình log 3 x 2  7  2 là 
A. {4; 4} . B. {4} . C. {2} . D. {16} .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Nghiệm của phương trình log3  5 x   2 là
8 9
A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8 .
5 5
Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2  5 x   3 là:
8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
5 5

Câu 3. Nghiệm của phương trình log 2  3 x   3 là:


8 1
A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
3 2

Câu 4. Nghiệm của phương trình log5  3x   2 là


32 25
A. x  25 . B. x  . C. x  32 . D. x  .
3 3
Câu 5. Nghiệm của phương trình log 3  2 x   2 là
9
A. x  . B. x  9 . C. x  4 . D. x  8 .
2

Câu 6. Nghiệm của phương trình log3  2 x 1  2 là:


9 7
A. x  3 . B. x  5 . C. x  . D. x  .
2 2
Câu 7. Nghiệm của phương trình log3  x  1  2 là
A. x  8 . B. x  9 . C. x  7 . D. x  10 .
Câu 8. Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
A. x  10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là:
A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .
Câu 10. Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là
A. x  11 . B. x  10 . C. x  7 . D. 8 .

Câu 11. Nghiệm của phương trình log 2  x  9   5 là


A. x  41 . B. x  23 . C. x  1 . D. x  16 .
Câu 12. Nghiệm của phương trình log 2  x  6   5 là:
A. x  4 . B. x  19 . C. x  38 . D. x  26 .

Câu 13. Nghiệm của phương trình log 2  x  7   5 là


A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3 .
Câu 14. Nghiệm của phương trình log 2 ( x  8)  5 bằng
A. x  17 . B. x  24 . C. x  2 . D. x  40 .
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình log 2  x  x  2   1 là :
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
77
A. 0 B. 0;1 C. 1; 0 D. 1
Câu 16. Giải phương trình log 4 ( x  1)  3.
A. x  65 B. x  80 C. x  82 D. x  63
Câu 17. Tìm nghiệm của phương trình log2 1  x   2 .
A. x  5 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .


Câu 18. Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2  1  3 là 

A.  10; 10  B. 3;3 C. 3 D. 3
Câu 19. Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 .
A. x  11 B. x  13 C. x  21 D. x  3
2
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x  7)  2 là
A. 4 B. 4 C. { 15; 15} D. {4;4}
1
Câu 21. Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6 B. x  4 C. x  D. x  6
2
Câu 22. Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là
25 29 11
A. x  . B. x  87 . C. x  . D. x  .
3 3 3

Câu 23. Tập nghiệm của phương trình log3 x2  x  3  1 là 
A. 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 0 .


Câu 24. Tập nghiệm của phương trình log3 x 2  x  3  1 là: 
A. 1; 0 . B. 0;1 . C. 0 D. 1 .

Câu 25. Phương trình log 3 3 x  2  3 có nghiệm là:


25 29 11
A. x  B. 87 C. x  D. x 
3 3 3

Câu 26. Tập nghiệm của phương trình log x 2  2 x  2  1 là 
A.  . B. {  2;4} . C. {4} . D. {  2} .
2
Câu 27. Cho phương trình log 2 (2 x  1)  2log 2 ( x  2). Số nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 28. Tập nghiệm của phương trình log3 x 2  2 x  1 là 
A. 1; 3 . B. 1; 3 . C. 0 . D. 3 .
Câu 29. Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm thực là
A.  0;   . B.  ; 0  . C.  . D.  0;  
Câu 30. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log 1  x 2  5 x  7   0 bằng
2
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
2
Câu 31. Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x  log 2 3  1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
 2
Câu 32. Tập nghiệm của phương trình log0,25 x  3x  1 là: 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
78
 3  2 2 3  2 2 
A. 4 . B. 1;  4 . C.  ; . D. 1; 4 .
 2 2 


Câu 33. Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 2  3x  5  1 là 
A.  3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
2
Câu 34. Số nghiệm dương của phương trình ln x  5  0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 35. Số nghiệm của phương trình ( x  3) log 2 (5  x )  0 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
 2

Câu 36. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2 x  5x  2 log x  7 x  6   2  0 bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
Câu 37. Tập hợp các số thực m để phương trình log2 x  m có nghiệm thực là
A.  0;    . B.  0;    . C.  ;0  . D.  .
Câu 38. Nghiệm của phương trình log 2  x  4   3 là:
A. x  5 . B. x  4 . C. x  2 . D. x  12 .
Câu 39. Nghiệm của phương trình log 1  2x 1  0 là
2
3 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
4 2 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 79
VẤN ĐỀ 11. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là
A.  ;log 2 5 . B.  ; log 2 5  . C.  ;log 5 2 . D.  ;log 5 2  .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là
A.  ;log 2 5  . B.  log 2 5;   . C.  ;log 5 2  . D.  log 5 2;   .
2
Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 34 x  27 là
A.  1;1 . B.  ;1 . C.   7; 7  . D. 1;   .

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 3x  2 là


A.  ;log 3 2  . B.  log 3 2;   . C.  ;log 2 3  . D.  log 2 3;   .

x
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là
A. (; log 2 5) . B. (log5 2;  ) . C. ( ;log 5 2) . D. (log 2 5;  )
Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3 là
A.  log 3 2;   , B.  ; log 2 3  , C.  ; log 3 2  , D.  log 2 3;   .
2
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 5x1  5x  x 9

A.  2; 4  . B.  4; 2  .
C.  ; 2    4;   . D.  ; 4    2;   .
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3x  3  0 là
A.  0 ;   . B.  0;   . C. 1;   . D. 1;   .
2
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13  27 là
A.  4;    . B.  4; 4  . C.   ; 4  . D.  0; 4  .
2
x  23
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là
A.  5;5  . B.  ;5 . C.  5;   . D.  0;5 .
2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7
 4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  8 là
A.  0; 2  . B.  ; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là:
A.  ; 6 B. 0; 64 C. 6;  D. 0; 6
2
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
 27 là
A.  3;   B.  1;3
C.  ; 1   3;   D.  ; 1
2
Câu 14. Cho hàm số f ( x)  2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f ( x)  1  x  x 2 log 2 7  0 B. f ( x)  1  x ln 2  x 2 ln 7  0
C. f ( x)  1  x log 7 2  x 2  0 D. f ( x)  1  1  x log 2 7  0
1
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1   0.
5
A. S   ; 2  . B. S  1;   . C. S   1;   . D. S   2;   .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
x2  2 x 3
80
Câu 16. Cho hàm số y  e  1 . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là:
A.   ;  1 . B.   ;  3   1;    .
C.   3;1 . D.  1;    .
x
1
Câu 17. Tập nghiệm của bất phương trình    9 trên tập số thực là
3
A.  2;   . B.  ; 2  . C.   ; 2  . D.   2;   .
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 1  8 x  2 là
A. 8;   . B.  . C.  0;8 . D.  ;8 .
2
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x
 8 là
A.  ;  3 . B.  3;1 . C.  3;1 . D.  3;1 .
x
1
Câu 20. Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2
   là
 25 
A. S  ; 2 B. S  ;1 C. S  1;  D. S  2; 
2
Câu 21. Tập nghiệm bất phương trình 2 x 3 x  16 là
A.  ; 1 . B.  4;   . C.  1; 4  . D.  ; 1   4;   .
Câu 22. Tập nghiệm bất phương trình: 2 x  8 là
A.   ;3 . B. 3;    . C.  3;    . D.   ;3 .
2
 x 3 x
1 1
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    .
2 4
A. S  1;2 B. S    ;1 C. S  1;2 D. S   2;  
2
Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
 27 là
A.  ; 1 B.  3;   C.  1;3 D.  ; 1   3;  

Câu 25. Cho f  x   x.e 3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là
 1  1 1 
A.  ;  B.  0;  C.  ;   D.  0;1
 3  3 3 
2 x 2 3 x 7
1
Câu 26. Số nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x  21 là
 3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2 x 6
1
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình 23 x    là
2
A.  0;6  . B.  ;6  . C.  0;64  . D.  6;  .
x2 2 x
1 1
Câu 28. Bất phương trình    có tập nghiệm là
2 8
A. 3;   . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;3 .
 x2
3 81
Câu 29. Tập nghiệm của bất phương trình    là
4 256
A.  ; 2  . B.  ; 2    2;   . C.  . D.  2; 2  .
2
Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x
 8 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
81
A.   ;  1 . B.  1;3 .
C.  3;    . D.   ;  1   3;    .
x
e
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
 
A.  B.   ;0  C.  0;    D.  0;   
2
Câu 32. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x
 16 là số nào sau đây ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
2 x 1
 1 
Câu 33. Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham số, a  0 ) là:
1 a 
 1  1 
A.  ; 0  B.  ;   C.  0;    D.   ;   
 2  2 
x x
Câu 34. Tập nghiệm S của bất phương trình 3  e là:
A. S   \ 0 . B. S   0 ;    . C. S   . D. S    ; 0  .
Câu 35. Bất phương trình 2x1  4 có tập nghiệm là:
A. 1:   . B.    ;1 . C. 1:   . D.    ;1 .
Câu 36. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x  9
A. S   ; 2 . B. S   2;   . C. S   ; 2  . D. S  2 .
1
2
 1 x  1 
Câu 37. Tập nghiệm của bất phương trình     là:
 3  3
 1 1   1  1
A.  0;  . B.  ;    . C.  0;  . D.   ;  .
 2 2   2  2
1
Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  là
9
A.  4;   . B.  ; 4  . C.  ; 0  . D.  0;   .
x1
1 1
Câu 39. Tìm nghiệm của bất phương trình    .
2 4
A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D. 1  x  3 .
2 x 1
 1 
Câu 40. Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham số, a  0 ) là
1 a 
 1  1 
A.  ;   . B.  0;   . C.  ; 0  . D.   ;   .
 2  2 
2
Câu 41. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x
 16 là
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
x2 2 x
1 1
Câu 42. Bất phương trình   có tập nghiệm là
2 8
A. 3;   . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;3 .
x 2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 43. Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
3 3
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2 x1
82
2
Câu 44. Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
3
 1  1 
A. (  ; 0) . B. (0;  ) . C.  ;   . D.   ;   .
 2  2 
x
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A.  0; 1 . B.  ; 1 . C.  . D.  1;    .
x2  4 x
1
Câu 46. Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S    ;3  . B. S  1;    . C. S    ;1   3;    . D. S  1; 3 .
2
Câu 47. Nghiệm của bất phương trình 2 x  x  4 là
A. 1  x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. 2  x  1 .
Câu 48. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2  2  3x  3x 1 .
x x 1

A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2 . D.  2;   .
Câu 49. Cho bất phương trình 4 x  5.2 x1  16  0 có tập nghiệm là đoạn  a; b . Tính log  a 2  b 2 
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .
x2  x 1 2 x 1
2 2
Câu 50. Cho bất phương trình     có tập nghiệm S   a ; b  . Giá trị của b  a bằng
3 3
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
2 x3
1
Câu 51. Xác định tập nghiệm S của bất phương trình    3.
3
A. S   ;1 . B. S  1;  . C. S  1;   . D. S   ;1 .
2
x 6 x
4  x2 1
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình  5    là
5
A.   ;1   2;    . B.  2;  . C.  ;1 . D. 1;2 .
x 1 2 x 3
   
Câu 53. Bất phương trình     có nghiệm là
2 2
A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  4 .
x
Câu 54. Tập nghiệm của bất phương trình 2  6 là
A.  log 2 6;   . B.  ;3 . C.  3;   . D.  ; log 2 6  .
Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  8 là
A.  3;   . B. 3;   . C.  3;   . D.  3;   .
Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x  8 là
3 3 3
A.  ;  . B.  ;   . C.  ; 2  . D.  0;  .
 2  2   2
Câu 57. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  4 là
A.  ;1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  ;1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489
83

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 84
VẤN ĐỀ 12. PHƯƠNG TRÌNH MŨ – LOGARIT NHIỀU ẨN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Xét các số thực không âm x, y thỏa mãn
 
y log 3 (3 x  y  9)  x 2  3 x  y log 3 ( x  3) . Khi biểu thức y  5 x đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của
biểu thức x  2 y bằng
A. 1 . B. 2. C. 7 . D. 31 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
6x
Câu 1. Cho phương trình 2 log 3
2x 1 1
 2y

 2 2 x  1  y  3  2 x  0 .Với các cặp số  x; y  thoả

1 7 2y
mãn phương trình trên, giá trị nhỏ nhất của T  2 x  1  2 x  4   2 x   2.3 thuộc khoảng nào sau
3 3
đây?
A.  4; 2  . B.  11; 9,5 . C.  6; 4  . D.  9,5; 8 .
1 2  xy  x  2 8y2
Câu 2. Cho x  0, y  1 thỏa mãn y  log 2    2( y  1)  . Giá trị nhỏ nhất của
2  2y  x2
2
y m
x2 m
P4  e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối giản). Giá trị m n
1 2 y n
bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
2 2 2
Câu 3.  
Cho các số thực a , b thoả mãn e a  2b  e ab a 2  ab  b 2  1  e1 ab  b  0 . Gọi m, M lần lượt là
1 c c
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  . Khi đó m  M  (với c, d   và là phân
1  2ab d d
số tối giản). Tính S  3c  2d
A. 27
B. 36
C. 67
D. 29
Câu 4. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4  3 2 x 2
 y2

 4  92x
2
y
 7 y 2 x2  2 . Khi biểu thức
x  y  10
P đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x  y bằng
x
A. 1  8 2
B. 9.
C. 8.
D. 1  9 2 .
x
Câu 5. Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức 1  log 2 y x  log y x và A  đạt giá trị
y3
nhỏ nhất. Khi đó điểm M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau?
A. y  x3  4 x 2  x  1 .
B. y  x2  4 x  1.
x2
C. y  .
x 1
D. y  x4 18x2  12 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
85
2 xy  3x  3 y  4
Câu 6. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2  x(2 x  3)  y (2 y  3)  3 . Tính
x 2  xy  y 2
giá trị lớn nhất của biểu thức F  x  y  1 .
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 7. Xét các số thực x, y thỏa mãn log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị
nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3

Câu 8. Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính P  x. y khi biểu thức S  4 x  3 y  5
đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
25 25 25 25
x y
Câu 9. Gọi S là các cặp số thực  x, y  sao cho ln  x  y   2020 x  ln  x  y   2020 y  e 2021 và
x   1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức P  e 2021 x  y  1  2021x 2 với  x, y   S đạt được tại
 x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1  1 1   1
A. x0   ;1 . B. x0   ;  . C. x0   1;0  . D. x0   0;  .
2  4 2  4
x
Câu 10. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x.log 2  y  4 x  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
y 1
P  x2  y2 là
7 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 11. Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x ; y  thỏa mãn đẳng đẳng thức sau đây
2 x y 1
22 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x  y 1  5  52 x  y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  2021x  3 với  x ; y  S đạt được tại  x0 ; y0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0  0;100  . B. x0  200;  100  .
C. x0  100;0  . D. x0  300;  200  .
 x y 
ln   ln  x  y 
Câu 12. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
.5  2ln 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y .
A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .
2 2 2
Câu 13. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15  . B.  6;10  . C. 1; 4  . D.  4; 6  .

Câu 14. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức x  2 y bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
86
A. 2 2  3 . B. 2  3 2 . C. 3  3 . D. 9 .

 
Câu 15. Xét các số thực dương x. y thỏa mãn log 1 x  log 1 y  log 1 x  y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
2 2 2
biểu thức P  x  3 y .
17 25 2
A. Pmin  . B. Pmin  8 . C. Pmin  9 . D. Pmin  .
2 4
Câu 16. Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 x2  y2
H  e4 y  x  x2
  x( y  1)  y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
1
Câu 17. Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị
2
nhỏ nhất của M  x  y là
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.
2
Câu 18. Xét các số thực a, b, x thoả mãn a  1, b  1, 0  x  1 và a logb x  b log a ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab).
1 3 3 e 1 3 2 2
A. . B. . C. . D.  .
4 2 4 12
x y
Câu 19. Cho hai số thực x, y   0;3 thỏa mãn log  ( x  1)( y  1)  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
7  xy
P  x 2  y bằng
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
y 1
Câu 20. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .

1 1
Câu 21. Xét các số thực dương x, y thoả mãn  x  2  y  1  log 2     3x . Khi x  4 y đạt giá
x y
x
trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1  xy
Câu 22. Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Giá trị nhỏ nhất Pmin của
x  2y
biểu thức P  x  y là:
2 11  3 18 11  29 9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 9 9 9
1  xy
Câu 23. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x  y  2 xy 3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
x 2  y 2  2 5 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
87
A. 3  2 5 . B. 3  2 5 . C. 3  5 . D. 3  5 .
y 1
Câu 24. Cho hai số thực dương x, y thoả mãn log3  x 2  2   y  1   9  x 2  y  1 . Giá trị nhỏ nhất
 
2
của biểu thức P  x  2 y bằng:
11 27
A. 5  6 3 . B. . C. 4  6 2 . D. .
2 5
Câu 25. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 26. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
Câu 27. Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
2
 y 2 1
Câu 28. Xét các số thực thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
8x  4
P gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x  y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
2
 y 2 1
Câu 29. Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  .4x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8x  4
P gần nhất với số nào dưới đây
2x  y 1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
 y 2 1
Câu 30. Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1  xy
Câu 31. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  2y
của P  x  y
2 11  3 9 11  19
A. Pmin  B. Pmin 
3 9
18 11  29 9 11  19
C. Pmin  D. Pmin 
21 9
1  ab
Câu 32. Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a b
P  a  2b .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
88
3 10  7 2 10  1 2 10  3 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
x y
Câu 33. Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và log 3   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ
1  xy
nhất của P  2 x  y .
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2

 4a  2b  5 
Câu 34. Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
 ab 
biểu thức T  a 2  b 2
1 3 5
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2 2
Câu 35. Với hai số thực a, b bất kì, ta kí hiệu f  a ,b   x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn
tại duy nhất số thực x0 để min f  a ,b   x   f a ,b   x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0
xR

bằng
A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 36. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x    x y  e y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức: P  log x xy  log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 37. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9

Câu 38. Cho hàm số f ( x)  2x  2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số nguyên m thỏa mãn
f (m)  f (2m  212 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0  1513; 2019  B. m0  1009;1513 C. m0  505;1009  D. m0  1;505 
y x
 1   1 
Câu 39. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và  2 x  x    2 y  y  . Giá trị nhỏ nhất của
 2   2 
2 2
x  3y
biểu thức P  bằng
xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2
2 2 1 2
 
Câu 40. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt
x y 2
x
giá trị nhỏ nhất, bằng
y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
89
3x  3 y  4
Câu 41. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 2   x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . Giá
x2  y2
5x  3 y  2
trị lớn nhất của biểu thức P  .
2x  y  1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

 x y 
Câu 42. Cho các số thực x , y thỏa mãn 0  x , y  1 và log3    
  x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị
 1  xy 
nhỏ nhất của P với P  2x  y
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
x  4y
Câu 43. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3  2 x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x y
3x 4 y  2 xy  2 y 2
thức P  .
x( x  y ) 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2
Câu 44. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức T  x3  3 y là
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
1  ab
Câu 45. Xét các số thực dương a, b thoả mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
ab
P  a b.
A. Pmin  1  2 5 . B. Pmin  2  5 . C. Pmin  1  5 . D. Pmin  1  2 5 .

2 x 
Câu 46. Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 . Hỏi giá trị nhỏ nhất của
 2 x 
P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .

x 2  2021
Câu 47. Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y  2
. Gọi M , m lần lượt là
y  2 y  2022
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3 x 2  9 xy . Tính M .m .
5
A.  . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 48. Với các số thực dương x, y, z thay đổi sao cho
 x  2 y  2z 
log 2  2 2 2 
 x  x  4   y  y  8  z  z  8  2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z 
x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8
T thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng:
6 x  5 y  86
3 5 1
A.  . B. 1. C.  . D.  .
2 2 2
8  8 xy
Câu 49. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y  . Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá
x y
trị của biểu thức 3x  2 y bằng
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
90
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1  ab
Câu 50. Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a 2  b 2 là:
ab
2 5 1
A.  
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3  5 .

Câu 51. Cho hai số thực x, y thỏa mãn e 2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức
y
P  bằng:
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2  . D. 2  .
e e e
x y  1 1 
Câu 52. Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn  log     1  2 xy . Khi biểu thức
10  2x 2 y 
4 1
2
 2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32
y 1
Câu 53. Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x  2 y là
11 25
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 7
2
Câu 54. Xét các số thực x , y thỏa mãn 5
x y
 25xy  x 2  y 2  1  xy   53 xy 1  0 . Gọi m , M lần lượt là
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 4  y 4  x 2 y 2 . Khi đó 3m  2M bằng
7 10
A. 3m  2M  1 . B. 3m  2 M  . C. 3m  2 M  . D. 3m  2M  1 .
3 3
1
 
Câu 55. Xét các số thục̣ dương x, y, z thoả män ( y  z )  3x  81 y  z   xy  xz  4 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
 
 
thức P  log 2 x  log 2  2 y  z  bằng
2 2

A. 2  log 2 3 .
B. 5  log 2 3 .
C. log 2 11 .
D. 4  log 2 3 .

2 2 1 2
Câu 56. Xét các số thực dương x , y thỏa mãn 2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức
x y 2
y
P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng
x
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
 x2  y2  x2  y2
Câu 57. Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn 2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của giá trị
 x  3y  4
 
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  14 x  2 y  2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
91
x  y 1
Câu 58. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình 3  ln  9 xy  3 x  3 y. Tìm giá trị nhỏ
3 xy
nhất của biểu thức P  xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
 x  y 1 
Câu 59. Cho các số dương x, y thỏa mãn log5    3x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 2x  3y 
4 9
A  6x  2 y  
x y
27 2 31 6
A. . B. . C. 11 3 . D. 19 .
2 4
1 y
Câu 60. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn: log3  3xy  x  3 y  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của biểu thức P  x  y .

A.
4  3 1. B.
4  3 1. C.
4  3 1 . D.
4  3 1.
9 3 9 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 92
VẤN ĐỀ 13. NGUYÊN HÀM CƠ BẢN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hàm số f ( x)  5  6 x 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 3
A.  f ( x)dx  5  2 x  C . B.  f ( x)dx  5 x  2 x  C .
3 3
C.  f ( x)dx  5 x  6 x  C . D.  f ( x)dx  5  3x  C .

(ĐỀ MINH HỌA 2024) Hàm số F ( x)  e2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1 2x
A. f 4 ( x)  e . B. f1 ( x)  e2 x .
2
2
C. f 2 ( x)  e x . D. f 3 ( x)  2e 2 x .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Hàm số F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng K nếu
A. F '( x)   f ( x), x  K . B. f '( x)  F ( x), x  K .
C. F '( x)  f ( x), x  K . D. f '( x)   F ( x), x  K .
2
Câu 2.  x dx bằng
1 3
A. 2x  C . B. x C. C. x3  C . D. 3x3  C
3
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 là
1 4
A. 4x 4  C . B. 3x 2  C . C. x 4  C . D. x C .
4
Câu 4. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là
1 5 1 3
A. x  x C B. x 4  x 2  C C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C
5 3
Câu 5. Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là
A. x 2  C . B. 2x 2  C . C. 2 x 2  4 x  C . D. x 2  4 x  C .
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  6 là
A. x 2  C . B. x2  6x  C . C. 2x2  C . D. 2 x 2  6 x  C .
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
A. sin x  3x 2  C . B.  sin x  3x 2  C . C. sin x  6 x2  C . D.  sin x  C .
Câu 8. Cho hàm số f  x   x 2  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  4x  C .
x3
C. f  x  dx 
 4x  C . D.  f  x  dx  x3  4 x  C .
3
Câu 9. Cho hàm số f  x   4  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx   sin x  C . B.  f  x  dx  4 x  sin x  C .
C.  f  x  dx  4 x  sin x  C . D.  f  x  dx  4 x  cos x  C .
Câu 10. Cho hàm số f  x   e x  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 2 x
A.  f  x dx  e C. B.  f  x dx  e  2x  C .
x x
C.  f  x dx  e C. D.  f  x dx  e  2x  C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
93
Câu 11. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .
A.  2 sin xdx  2 cos x  C B.  2 sin xdx  2 cos x  C
C.  2 sin xdx  sin 2 x  C D.  2 sin xdx  sin 2 x  C
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x là
1 4 1 2
A. x  x C B. 3 x 2  1  C C. x 3  x  C D. x 4  x 2  C
4 2
Câu 13. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  3 là
A. x 2  3 x  C . B. 2 x 2  3 x  C . C. x 2  C . D. 2x 2  C .
Câu 14. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.
2 1
A.  f  x  dx  3  2 x 1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2 x 1 2 x  1  C.

1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

2
Câu 15. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 1 x3 2
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C.  f  x  dx   C. D.  f  x  dx   C .
3 x 3 x
1
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2
dx 1 dx
A.  5 x  2  5 ln 5x  2  C B.  5x  2  ln 5x  2  C
dx 1 dx
C.  5x  2   2 ln 5 x  2  C D.  5 x  2  5ln 5x  2  C
Câu 17. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3x
sin 3 x
A.  cos 3xdx  3 sin 3x  C B.  cos 3 xdx  C
3
sin 3 x
C.  cos 3xdx  sin 3x  C D.  cos 3 xdx   C
3

Câu 18. Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là


1 4 1 3
A. x  x C B. 3 x 2  2 x  C C. x 3  x 2  C D. x 4  x 3  C
4 3
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là
1 2 1 x 1 2
A. ex  1  C B. e x  x2  C C. e x  x C D. e  x C
2 x 1 2
Câu 20. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  2x  5 là
A. x2  C . B. x2  5x  C . C. 2x2  5x  C . D. 2x 2  C .
Câu 21. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 x .
7x
A.  7 x dx  C B.  7 x dx  7 x 1  C
ln 7

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
x 1
94
7x
C.  7 dx  C D.  7 x dx  7 x ln 7  C
x 1
Câu 22. Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x là
1 5 1 2
A. 4 x3  1  C B. x5  x2  C C. x  x C D. x 4  x  C
5 2
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x 2  1 là
x3
A. x3  C B.  xC C. 6 x  C D. x 3  x  C
3
15
Câu 24. Tìm nguyên hàm 2

x x 7  dx ?
1 2 16 1 2 16 1 2 16 1 2 16
A.
2

x 7 C  B. 
32
x  7  C C.
16
 
x 7 C   D.
32
x 7  C
3x
Câu 25. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  e là hàm số nào sau đây?
1 1
A. 3e x  C . B. e 3 x  C . C. e x  C . D. 3e3 x  C .
3 3

Câu 26. Tính 


 x  sin 2 x dx .
x2 x2 cos 2 x x2 cos 2 x
A.  sin x  C .  cos 2 x  C .
B. C. x 2  C . D.  C .
2 2 2 2 2
Câu 27. Nguyên hàm của hàm số y  e2 x1 là
1 2 x 1 1 x
A. 2e2 x1  C . B. e2 x1  C . C. e C. D. e C .
2 2
1
Câu 28. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
2x  3
1 1 1
A. ln 2 x  3  C . B. ln 2 x  3  C . C. ln 2 x  3  C . D. lg  2 x  3  C .
2 ln 2 2
1
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .
x
x 3 3x 1 x3 1
A.   2  C, C   . B.  3x  2  C , C   .
3 ln 3 x 3 x
x 3 3x x 3 3x
C.   ln x  C , C   . D.   ln x  C , C   .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 30. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  sin 3x
1 1
A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . C. cos3x  C . D.  cos3x  C .
3 3
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3 x 2  sin x là
A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
Câu 32. Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A.  ln x dx   C . B.  dx  tan x  C .
x cos 2 x
C.  sin x dx   cos x  C . D.  e x dx  e x  C .

Câu 33. Nếu  f  x  dx  4 x


3
 x 2  C thì hàm số f  x  bằng
x3
A. f  x   x 4   Cx . B. f  x   12 x 2  2 x  C .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3
95
x 4
C. f  x   12 x  2 x . D. f  x   x  .
2

3
Câu 34. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 e x e 1
A.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
B.  x dx  e  1  C .
1 e x 1
C.  x dx  ln x  C . D.  e x dx  C.
x 1
Câu 35. Nguyên hàm của hàm số y  2 x là
x 2x 2x
A.  2 x dx  ln 2.2 x  C . B. x x
 2 dx  2  C . C.  2 dx   C . D.  2 x dx  C .
ln 2 x 1
Câu 36. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x .
3x2
A.  f  x dx  3x2  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
2
3x2
C.  f  x dx   cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .
2
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  sinx là
x2 x2
A. x 2  cos x+C B. x 2  cos x+C C.  cos x+C D.  cos x+C
2 2
Câu 38. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x là:
A. cos x  C . B.  cos x  C . C.  sin x  C . D. sin x  C .
Câu 39. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3  2 x  C . B. x 4  x 2  C . C. x  x C . D. x 5  x 3  C .
5 3
Câu 40. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x là.
1 x
A. e x  x2  C . B. e x  x 2  C . C. e  x2  C . D. e x  2  C .
x 1
Câu 41. Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos x  x là
1 1
A. sin x  x 2  C . B. sin x  x 2  C . C.  sin x  x 2  C . D.  sin x  x 2  C .
2 2
1
Câu 42. Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x  là
x
3 2 3 2
x 3x x 3x
A.   ln x  C. B.   ln x  C.
3 2 3 2
x 3 3x 2 x 3 3x 2 1
C.   ln x  C. D.    C.
3 2 3 2 x2
1
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f  x    sin x là
x
1
A. ln x  cos x  C . B.  2  cos x  C . C. ln x  cos x  C . D. ln x  cos x  C .
x
1 3
Câu 44. Hàm số F  x   x là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây trên  ;   ?
3
1 4
A. f  x   3 x 2 . B. f  x   x 3 . C. f  x   x 2 . D. f  x   x .
4

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
96
Câu 45. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x .
2x
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  C .
ln 2
2 x 1
C.  f  x  dx  2
x
ln 2  C . D.  f  x  dx  C .
x 1
x4  2
Câu 46. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
x2
x3 1 x3 2
A.  f  x  dx   C . B.  f  x  dx   C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2

C. f  x  dx 
  C . D.    3  x C.
f x d x 
3 x
Câu 47. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  e x ?
1
A. y  . B. y  e x . C. y  e x . D. y  ln x .
x

Câu 48. Tính F ( x)   e2 dx , trong đó e là hằng số và e  2, 718 .


e2 x 2 e3
A. F ( x)  C .
B. F ( x)   C . C. F ( x)  e 2 x  C . D. F ( x)  2ex  C .
2 3
1  1
Câu 49. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   trên   ;  .
1 2x  2
1 1 1
A. ln 2 x  1  C . B. ln 1  2 x   C . C.  ln 2 x  1  C . D. ln 2 x  1  C .
2 2 2
x
Câu 50. Nguyên hàm của hàm số f  x   2  x là
2x x2 2x x2
A.  C . x
B. 2  x  C .2
C.  x2  C . x
D. 2  C .
ln2 2 ln 2 2
Câu 51. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   1  sin x
A. 1  cos x  C .B. 1  cos x  C . C. x  cos x  C . D. x  cos x  C .
1
Câu 52. Nguyên hàm của hàm số f (x )  x3  2 x 2  x  2019 là
3
2
1 4 2 3 x 1 2 x2
A. x  x  C. B. x 4  x3   2019 x  C .
12 3 2 9 3 2
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
C. x  x   2019 x  C . x  x   2019 x  C .
D.
12 3 2 9 3 2
1  1
Câu 53. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng  ;  là:
3x  1  3
1 1
A. ln(3x  1)  C B. ln(1  3x)  C C. ln(1  3x)  C D. ln(3x  1)  C
3 3
Câu 54. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
e2 x
A.  2x dx  2 x ln 2  C . B.  e2 x dx  C.
2
1 1
C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C . D.  dx  ln x  1  C  x  1 .
2 x 1
2 x4  3
Câu 55. Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3
97
2x 3 2 x3 3
A.  f ( x)dx   C . B.  f ( x)dx   C .
3 2x 3 x
2 x3 3 3 3
C.  f ( x)dx   C. D.  f ( x)dx  2 x  C .
3 x x
x
Câu 56. Cho hàm số f  x   2  x  1. Tìm  f  x  dx .
x 1 1 x
A.  f  x dx  2  x2  x  C . B.  f  x  dx  ln 2 2  x2  x  C .
2
x 1 2 1 x 1 2
C.  f  x  dx  2 
2
x  xC . D.  f  x  dx 
x 1
2  x  xC .
2
Câu 57. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x .
3x 2
A.  f  x dx  3x 2  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
2
3x 2
C.  f  x dx   cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .
2
2
Câu 58. Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau:
2

x2 2 x2 2x ex
A. f ( x)  2 xe . B. f ( x)  x e  1. C. f ( x)  e . D. f ( x)  .
2x
Câu 59. Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x là
3 x 3 x
A.  C B. 3 x  C C. 3 x ln 3  C D. C
ln 3 ln 3
Câu 60. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A.  C. B. x 4  x 3  C . C. 3 x 2  2 x  C . D.  C
4 3 3 4
Câu 61. Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của hàm số y  x2019 ?
x 2020 x 2020 x 2020
A. 1. B. . C. y  2019 x2018 . D. 1 .
2020 2020 2020
1
Câu 62. Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .
x
x 3 3x x 3 3x
A.   ln x  C , C  R B.   ln x  C , C  R
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x 3 3x 1
C.  3x  2  C , C  R D.   2  C, C  R
3 x 3 ln 3 x
 2018e  x 
Câu 63. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2017  .
 x5 
2018 2018
A.  f  x  dx  2017e x  4  C . B.  f  x  dx  2017e x  4  C .
x x
504,5 504,5
C.  f  x  dx  2017e x  4  C . D.  f  x  dx  2017e x  4  C .
x x
 e x 
Câu 64. Họ nguyên hàm của hàm số y  e x  2   là
 cos 2 x 
1 1
A. 2e x  tan x  C B. 2e x  tan x  C C. 2e x  C D. 2e x  C
cos x cos x
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
98
F  x f  x    x  1 x  2  x  3 ?
Câu 65. Tìm nguyên của hàm số
4
x 11
A. F  x    6 x 3  x 2  6 x  C . B. F  x   x 4  6 x 3  11x 2  6 x  C .
4 2
x4 11
C. F  x    2 x3  x 2  6 x  C . D. F  x   x 3  6 x 2  11x 2  6 x  C .
4 2
1
Câu 66. họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
5x  4
1 1 1
A. ln  5 x  4   C . B. ln 5 x  4  C . C. ln 5 x  4  C . D. ln 5 x  4  C .
5 ln 5 5
3
Câu 67. Trên khoảng  0;   , họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x là: 2

3 12 5 25
A.
 f ( x )dx 
x  C . B.  f ( x ) dx  x C.
2 2
2 5 2 1
C.  f ( x )dx  x 2  C . D.  f ( x )dx  x 2  C .
5 3
Câu 68. Cho hàm số f  x   1  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  x  cos x  C , B.  f  x  dx  x  sin x  C , C.  f  x  dx  x  cos x  C , D.
 f  x  dx  cos x  C ,
Câu 69. Cho hàm số f  x   e x  2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A.  f  x  dx  e  x 2  C. B.  f  x  dx  e
x
 C.
x
C.  f  x  dx  e  x 2  C. D.  f  x  dx  e x
 2 x 2  C.
1
Câu 70. Cho hàm số f  x   1  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos2 2 x
1
A.  f  x  dx  x  tan 2 x  C . B.  f  x  dx  x  2 cot 2 x  C .
1 1
C. f  x  dx  x  2 tan 2 x  C . D.  f  x  dx  x  tan 2 x  C .
2
Câu 71. Cho  f  x  dx   cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x    sin x . B. f  x   cos x . C. f  x   sin x . D. f  x    cos x .
Câu 72. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x x x1 x x1 x x
A e dx  xe  C .
 B. e dx  e  C .
 C. e dx  e  C . D. e dx  e  C .
 
 
Câu 73. Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng  0; 
 2
1 1
A. f 2  x   . B. f1  x    .
sin 2 x cos 2 x

1 1
C. f 4  x   . D. f3  x    .
cos 2 x sin 2 x
Câu 74. Cho hàm số f  x   1  e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 x 2x
A.  f  x  dx  x  2 e C . B.  f  x  dx  x  2e C .

2x 1 2x
C.  f  x  dx  x  e C. D.  f  x  dx  x  2 e C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
99
Câu 75. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1 1 2
3 34 1
3 23
A.  x 3 dx  x 3  C . B.  x 3 dx  4
x  C . C.  x 3 dx  x 3  C . D.  x 3 dx  2
x C.

Câu 76. Cho hàm số f  x   cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A.  f  x  dx   sin x  x 2  C . B.  f  x  dx   sin x  C .
2
x2
C.  f  x  dx  sin x  x 2  C . D.  f  x  dx  sin x  C .
2
Câu 77. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  x5dx  5x4  C . B.  x 5 dx  x6  C .
x65 x5
C. C .
 x dx  D.  x 5 dx  C .
6 ln 5
Câu 78. Cho hàm số f  x   1  2cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  x  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx  x  sin 2 x  C .
C.  f  x  dx  x  sin 2 x  C . D.  f  x  dx  x  2sin 2 x  C .
1
Câu 79. Cho  dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
2 1 1
A. F   x  
2
. B. F   x   lnx . C. F   x   . D. F   x    .
x x x2
Câu 80. Cho hàm số f  x   cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx  sin x  x  C. B.  f  x  dx  sin x  x  C.
x2 x2
C.  f  x  dx  sin x  2
 C. D.  f  x  dx  sin x  2
 C.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 100
VẤN ĐỀ 14. TÍCH PHÂN CƠ BẢN
2 2 2
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Nếu  f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  5 thì  ( f (x)  g ( x))dx bằng
1 1 1
3
A. 2. B. 2 . C. 8. D. .
5
2 1
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Nếu  f ( x)dx  3 thì  f ( x)dx bằng
1 2
A. 3. B. 3 . C. 1. D. 1 .
2 2
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Nếu  f ( x)dx  4 thì  (3  f (x))dx bằng
1 1
A. 7. B. 13.C. 5. D. 1 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho f là hàm số liên tục trên [1;2] . Biết F là nguyên hàm của f trên [1;2] thỏa F 1  2 và
2
F  2   4 . Khi đó  f  x  dx bằng.
1
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Câu 2. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1;2 . Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn 1;2 thỏa mãn
2
F 1  2 và F  2   3 . Khi đó  f  x  dx bằng
1
A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 5.
5 5 5
Câu 3. Nếu  f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  2 thì  [f ( x)  g ( x)]dx bằng:
2 2 2
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
5 5
Câu 4. Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx bằng
2 2
A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 2 .
3 3
Câu 5. Nếu  f ( x)dx  2 thì   f  x   2 x  dx bằng
1 1
A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 .
2 2
1 
Câu 6. Nếu  f  x dx  4 thì   2 f  x   2dx bằng
0 0
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
5 1
Câu 7. Nếu  f  x dx  3 thì  f  x dx bằng
1 5

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
1 
Câu 8. Nếu  f  x  dx  4 thì   2 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 1
Câu 9. Nếu 
1
f  x  dx  3 thì  f  x  dx
5
bằng

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3 3
101
1 
Câu 10. Nếu  f  x  dx  6 thì   f  x   2  dx bằng?
0 0 
3 
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 5 5
Câu 11. Nếu  f  x  d x  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A 7 . B.  3 . C. 4 . D. 7 .
2 5 5
Câu 12. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx
1 2 1
bằng

A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
3 3
1 
Câu 13. Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
2 2
Câu 14. Nếu  f  x  dx  3 thì  4 x  f  x  dx bằng
0 0

A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11 .
2 2
Câu 15. Nếu  f  x  dx  3 thì   2 x  f  x   dx
0 0
bằng

A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 16. Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A.  3 . B.  1 . C. 1 . D. 3 .
3 3
Câu 17. Biết  f  x  dx  3 . Giá trị của  2 f  x  dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
2
Câu 18. Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của   2  f  x   dx bằng
2

1
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 19. Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
2
Câu 20. Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của   2  f ( x)  dx bằng
1
23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 21. Biết  f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx
1 1
bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
102
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
3
Câu 22. Biết F ( x)  x3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của  (1  f ( x))dx bằng
1
A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.
1 1
Câu 23. Biết   f  x   2x dx=2 . Khi đó  f  x dx bằng :
0 0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3
Câu 24. Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   g  x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
1 1
Câu 25. Biết   f  x   2 x dx  3 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 26. Biết  f  x dx  3 và  g  x dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
1 1
Câu 27. Biết  f  x   2 x  dx  4 . Khi đó
  f  x  dx bằng
0 0

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
1 1

Câu 28. Biết   f  x   2 x dx  5 . Khi đó  f  x  dx bằng


0 0

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 29. Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 30. Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 7 . C. 1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 31. Biết  0
f ( x )dx  2 và  0
g ( x )dx  4 , khi đó   f ( x)  g ( x ) dx bằng
0
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 32. Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng
0 0 0

A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 33. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
2 4 4
Câu 34. Cho  f  x  dx  1 ,  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy .
2 2 2
A. I  5 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
103
Câu 35. Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 , khi đó   f  x   3 g  x  dx bằng
0 0 0

A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 36. Cho  f ( x) dx  1 ;  f ( x) dx  5 . Tính  f ( x) dx
0 0 1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 37. Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 38. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1; 2 , f  1  8;f  2   1 . Tích phân  f '  x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
2 4 4
Câu 39. Cho hàm số f  x  liên tục trên R và có  f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tính I   f ( x)dx.
0 2 0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
0 3 3
Câu 40. Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx bằng
1 0 1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4 4 3
Câu 41. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,  f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 42. Nếu F   x   và F 1  1 thì giá trị của F  4  bằng
2x  1
1
A. ln 7. B. 1  ln 7. C. ln 3. D. 1  ln 7.
2
8 12 8
Câu 43. Cho hàm số f  x liên tục trên  thoả mãn  f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .
1 4 4

12
Tính I   f  x  dx .
1

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .
10 6
Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn  f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Tính
0 2
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .

Câu 45. Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3

  f  x   3g  x dx  10 ,
1
 2 f  x   g  x dx  6 . Tính
1
  f  x   g  x dx .
1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
104
10 6
Câu 46. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10  và  f  x  dx  7 ;  f  x  dx  3 . Tính
0 2
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  4 B. P  10 C. P  7 D. P  4
3
Câu 47. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 đồng thời
1
3 3

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính   f  x   g  x dx .


1 1
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
3
Câu 48. Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa:   f  x   3 g  x   dx  10 và
1
3 3

 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính I    f  x   g  x  dx .


1 1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
 
2 2
Câu 49. Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 50. Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2 5
Câu 51. Cho hai tích phân 
2
f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I 
5
  f  x   4 g  x   1 dx
2

A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 52. Cho 
1
f ( x)dx  2 và  g ( x)dx  1 , khi đó
1
  x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng
1
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 53. Cho  f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5 g  x   x  dx bằng:
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5

Câu 54. Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x 2  dx bằng


0 0

A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .


2 2
Câu 55. Cho   4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó
1
 f  x dx bằng:
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
105
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1.
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
Câu 56. Cho  f  x  dx  1 tích phân bằng
0 0

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
0
Câu 57. Tính tích phân I    2 x  1 dx .
1
1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
1
Câu 58. Tích phân   3x  1 x  3 dx bằng
0

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .

2
Câu 59. Giá trị của  sin xdx bằng
0


A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 60. Tính tích phân I  (2 x  1)dx 
0
A. I  5 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  4 .
b

  3x  2ax  1 dx bằng
2
Câu 61. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b3  b 2 a  b . B. b3  b 2 a  b . C. b3  ba 2  b . D. 3b 2  2ab  1 .

4
2
Câu 62. Giả sử I   sin 3xdx  a  b  a, b    . Khi đó giá trị của a  b là
0
2
1 1 3 1
A.  B.  C.  D.
6 6 10 5
2 2
Câu 63. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và   f  x   3x  dx  10 . Tính  f  x  dx .
2

0 0

A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 .
m

  3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
2
Câu 64. Cho
0

A.  1; 2  . B.  ; 0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .


2
dx
Câu 65. Tích phân  x3 bằng
0

2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
 1 1 
Câu 66. Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0  x  1 x  2 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
106
A. a  2b  0 B. a  b  2 C. a  2b  0 D. a  b  2
e
1 1 
Câu 67. Tính tích phân I     2 dx
1
x x 
1 1
A. I  B. I   1 C. I  1 D. I  e
e e
3
dx
Câu 68. Tính tích phân I   .
0
x2
21 5 5 4581
A. I   . B. I  ln . C. I  log . D. I  .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 69.  3x  2 bằng
1

2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 70. Tính tích phân I   dx .
1
x
7
A. I  1  ln 2 . B. I  . C. I  1  ln 2 . D. I  2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 71. Biết  dx  a  b ln c, với a, b, c  , c  9. Tính tổng S  a  b  c.
1
x
A. S  7 . B. S  5 . C. S  8 . D. S  6 .
ln x
Câu 72. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Tính: I  F  e   F 1 ?
x
1 1
A. I  B. I  C. I  1 D. I  e
2 e
2
3 x 1
Câu 73. e dx bằng
1
1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
e  e  B.
3
e  e  C.
3
e e D. e 5  e 2

1
1
Câu 74. Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2  1 . B.  ln 2 . C. ln 2 . D. 1  ln 2 .
Câu 75. Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x  trên  và
4
F  2   6 , F  4   12 . Tích phân  f  x  dx bằng
2
A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. 6 .
Câu 76. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số
3
f  x  trên  và F 1  3, F  3  6 . Tích phân  f  x  dx bằng
1
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
107
THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ
Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 108
VẤN ĐỀ 15. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Xét f ( x)  ax 4  bx 2  c(a, b, c  , a  0) sao cho đồ thị hàm số
 3
y  f ( x ) có ba điểm cực trị là A, B và C 1;   . Gọi y  g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi
 5
qua ba điểm A, B và C . Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y  f ( x), y  g ( x) và
1
2
hai đường thẳng x  0, x  1 có diện tích bằng
5
, tích phân  f ( x)dx
0
bằng

17 17
A. 1. B. 1 . C.  . D. .
15 15
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hàm số f  x   2 x3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 10 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
2 f  x  8
đường y  và y  2 bằng
g  x  8
A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .

Câu 2. Cho hàm số f  x   x 4  ax3  bx 2  cx  d với a , b, c, d là các số thực. Biết hàm số


g  x   f   x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 1 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
44  2 f   x 
đường y  và y  2 bằng
g  x  2
A. ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 6 ln 2 . D. 3ln 2 .

Câu 3. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g  x   x3  f  x   f   x   f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

f  x   x3  3 x 2  1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x 1
22 44 27
A. ln 3 . B. ln . C. ln . D. ln .
5 27 11

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
109
Câu 4. Cho hàm số f  x   x  ax  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
3 2

g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là  5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f  x
y và y 1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .

Câu 5. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
f  x
y và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .

Câu 6. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
f  x
y và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .

Câu 7. Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f  x
y và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .

Câu 8. Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  2 x và g ( x)  mx3  nx 2  x ; với a, b, c, m, n   . Biết


hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 9. Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và g  x   mx3  nx 2  2 x , với a , b , c , m , n   .
Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1 , 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f   x  và y  g   x  bằng
32 71 64 71
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 6
Câu 10. Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  x và g  x   mx 3  nx 2  2 x, với a, b, c, m, n  . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f   x  và y  g   x  bằng
71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 11. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  3x và g  x   mx3  mx 2  x với a, b, c, m, n   . Biết hàm
số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường y  f   x  và
y  g   x  bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
110
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Câu 12. Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f  x   ax3  bx 2  c , các
đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình dưới đây.

51 52 50 53
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
8 8 8 8
Câu 13. Cho hai hàm số f  x   ax 2  bx 2  cx  2 và g  x   dx 2  ex  2 ( a , b , c , d , e   ). Biết
rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1 ; 1
(tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. B. C. D.
12 6 2 2
1
Câu 14. Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1  a, b, c, d , e   . Biết rằng đồ
2
thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình
vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
111
9
A. 5 B. C. 8 D. 4
2
1
Câu 15. Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 và g  x   dx 2  ex   a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ
2
thị của hàm số y  f ( x) và y  g ( x ) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình
vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
3 3
Câu 16. Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  ,  a, b, c, d , e   . Biết rằng đồ
4 4
thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 2 ; 1; 3 (tham khảo
hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

253 125 125 253


A. B. C. D.
48 24 48 24
Câu 17. Cho hàm số y  f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f ( x ); y  f '( x ) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
112
Câu 18. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 3;  1; 2.
Diện tích của hình phẳng  H  ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên ) gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 3,11 B. 2,45 C. 3,21 D. 2,95

Câu 19. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 20. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 21. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm A  1;0  , tiếp tuyến d tại
A của  C  cắt  C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ
28
thị  C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích bằng (phần tô màu trong hình vẽ).
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
113

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai đường thẳng x  1 ; x  0 có diện tích bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
Câu 22. Cho hàm số y  x3  ax 2  bx  c  a, b, c    có đồ thị  C  và y  mx 2  nx  p  m, n, p    có
đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào
sau đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3; 4  .

Câu 23. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Biết hàm số f  x  đạt
cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi S1 và S2 là diện tích của hai hình
S1
phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
114

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5

1
Câu 24. Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1 ( a , b, c, d , e   ) . Biết rằng đồ thị
2
hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

9
A. 5 . B. . C. 4 . D. 8 .
2
Câu 25. Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng d : g  x   mx  n có đồ thị như hình
S2
vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1  4 thì tỷ số bằng.
S3

3 1
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
115
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm
S1
cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1  x0  1 . Tính tỉ số ( S1 và S2 lần lượt là
S2
diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

27 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 5
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ bên. Biết hàm số y  f  x  đạt cực trị
2
tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3  x1  2 , f  x1   f  x3   f  x2   0 và  C  nhận đường thẳng
3
d : x  x 2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S 3 , S 4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như
hình bên.

S3  S 4
Tỉ số gần kết quả nào nhất?
S1  S 2
A. 1.62 . B. 1.64 . C. 1.68 . D. 1.66 .
Câu 28. Cho hai hàm số f  x  ax3  bx 2  cx  2, g  x  dx 2  ex  2 a, b, c, d , e   . Biết đồ thị hàm
số y  f  x và y  g  x cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2; 1;1 . Tính diện tích
hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị.
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
Câu 29. Cho hàm số f  x   3 x 4  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có ba điểm cực trị là 2 , 1 và 1. Gọi
y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
116
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  5;6  . B.  4;5 . C.  2;3 . D.  3; 4  .

Câu 31. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  38;39  . B.  25;26  . C.  28;29  . D.  35;36 .

Câu 32. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?

A.  33;35  . B.  37; 40  . C.  29;32  . D.  24; 26  .

Câu 33. Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
117
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  7;8 . B.  6;7  . C.  8;9  . D. 10;11 .
Câu 34. Cho hàm số y  x 4  bx3  cx 2  dx  e(b, c, d , e  ) có các giá trị cực trị là 1,4 và 9. Diện tích
f ( x)
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x)  với trục hoành bằng
f ( x)
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.

Câu 35. Cho hàm số y  x3  ax 2  bx  c có đồ thị (C ) . Biết rằng tiếp tuyến d của (C ) tại điểm có
hoành độ 1 cắt (C ) tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d
và (C ) (phần gạch chéo trong hình) bằng

25 13 27 11
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 36. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị
 C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f   x  cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị  C 
và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
Câu 37. Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  và hàm số f   x   ax3  bx 2  cx  d ,
g   x   qx 2  nx  p với a , q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
118
hàm số y  f   x  và y  g   x  bằng 10 và f  2   g  2  . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
a
hàm số y  f  x  và y  g  x  bằng (với a, b   và a, b nguyên tố cùng nhau). Tính a  b .
b

A. 18. B. 19. C. 20. D. 13.


Câu 38. Cho hàm số f ( x)  x  ax  bx  c(a, b, c  ) có hai điểm cực trị là 1 và 1. Gọi y  g ( x) là
3 2

hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trùng với các điểm cực trị của f ( x ) , đồng
thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ bằng 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f ( x ) và y  g ( x) gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 39. Cho hai hàm đa thức f  x   ax3  bx 2  cx  d và g  x   mx 2  nx  p . Biết rằng đồ thị hai

hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6 ( tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 40. Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị (C ) , Biết f ( 1)  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có
hoành độ x  1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2, Gọi S1 ; S2 là diện tích hình
401
phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S 2 , biết S1  .
2022

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
119

12431
A. .
2022
5614
B.  .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
Câu 41. Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx  d ,
g ( x)  qx 2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
5
hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng và f (2)  g (2) . Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
a
hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng (với a , b   và a , b nguyên tố cùng nhau). Tính T  a 2  b 2 .
b

A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 42. Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri hạn bởi đổ thị hai
hàm số y  f ( x ) ; y  f ( x ) có diện tích bằng

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
120

127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 43. Cho hàm số f ( x)  x5  ax 4  bx3  cx 2  dx  36 . Biết đồ thị hàm số y  f ( x), y  f ( x ) và Ox
giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
m
y  f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với m, n  * . Tổng m  n bằng
n
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 44. Cho hàm số f  x   ax 4  x3  2 x  2 và hàm số g  x   bx3  cx 2  2 có đồ thị như hình vẽ bên.
221
Gọi S1; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1  . Khi đó S2 bằng
640

791 571 271 1361


A. . B. . C. . D. .
640 640 320 640
Câu 45. Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  3x và g ( x)  mx3  nx 2  x , với a, b, c, m, n   . Biết
hàm số y  f ( x )  g ( x ) có ba điểm cực trị là 3,1 và 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
935
A. .
36
941
B. .
36
937
C. .
36

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
121
939
D. .
36
7
Câu 46. Cho hàm số f ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng  và hàm số bậc ba g ( x ) . Đồ
12
thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn 18 x1 x2 x3  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Câu 47. Cho f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  là hàm số nhận giá trị không âm trên đoạn  2;3 có đồ thị
y  f   x  như hình vẽ

Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g  x   xf 2  x  ; h  x    x 2 f  x  f   x  và
các đường x  2; x  3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1  2 B. f 1  1 C. f 1  1 D. f 1  
5
3 2
Câu 48. Cho hàm số f  x   x  bx  cx  d với b,c,d là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   2 f   x   3 f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f  x   f   x   f   x 
các đường y  và y  1 .
g  x   18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 49. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên  1;2 và thoả mãn f  x   f 1  x  , x   1;2 . Đặt S1   xf  x  dx , S2 là diện tích hình
1

phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  1; x  2 . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. S1  2S2 . B. S1  3S2 . C. 2S1  S2 . D. 3S1  S2 .
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
122
1
Câu 50. Cho hàm số y  f ( x )  x 3  ax 2  bx  c có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Biết hàm
6
2 2
số g ( x )   f ( x)   2 f ( x) f ( x)   f  ( x)  có 3 điểm cực trị x1  x2  x3 và
f ( x)
g  x1   2, g  x2   5, g  x3   1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h( x)  và trục Ox bằng
g ( x)  1
1 3
ln .
A.
2 2
ln 6
B. .
2
C. ln 6 .
D. 2ln 6 .
Câu 51. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết hàm số f ( x ) đạt cực trị
tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng được gạch
S2
như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3

1
A.
4
3
B.
8
2
C.
16
3
D.
16
Câu 52. Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết hàm số y  f ( x ) có đồ thị (C ) như hình vẽ
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên đoạn [ 3; 2] . Khi đó, giá trị M  m bằng

16
A.
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
123
32
B.
3
27
C.
3
5
D.
3
1
Câu 53. Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  x3  x 2  bx  2 và hàm số y  g ( x)  cx3  dx 2  2 x (với
3
a, b, c, d  R ) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 , S2 là diện tích hình phẳng tô màu trong
97
hình vẽ, biết S1  . Tính S 2
60

143
A.
60
133
B.
60
153
C.
60
163
D. .
60
Câu 54. Cho hai hàm số f  x   ax 3  3 x 2  bx  1  2d và g  x   cx 2  2 x  d có bảng biến thiên như
hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
2 2 2
mãn x1  x2  x3  30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f  x  , y  g  x  , x  3, x  6 bằng

2113 1123 1231 1321


A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
124
Câu 55. Cho hàm số f  x   3x  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có ba điểm cực trị 2,1 và 2 . Gọi
4 3 2

y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f  x  . Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  có giá trị thuộc khoảng
A.  34;35  . B.  36;37  . C.  37;38 . D.  35;36  .
Câu 56. Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm
x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2 . Gọi S1 , S2 là diện tích của hai hình phẳng được cho trong
S1
hình vẽ bên. Tính tỉ số .
S2

5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 57. Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và g  x   mx3  nx 2  x ; với a, b, c, m, n   . Biết
hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1 , 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f   x  và y  g   x  bằng
71 32 71 71
A. . B. . C. . D. .
8 3 9 12
Câu 58. Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  4 và g  x   dx 2  ex  2,  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ
thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 3;  1; 2 . Hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng.
316 191 253 97
A. . B. . C. . D. .
15 9 12 6

Câu 59. Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và g  x   mx3  nx 2  2 x với a, c, b, m, n   . Biết hàm


số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 2; 1;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x 
và y  g   x  bằng

131 131 125 125


A. . B. . C. . D. .
4 6 12 6
1 2
Câu 60. Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax3  x  cx  d và parabol y  g  x  có đỉnh nằm trên trục
2
tung. Biết đồ thị y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành độ lần lượt là
3 5
2 ;1; 2 và thỏa mãn AB  (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
y  f  x  và y  g  x  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
125
y

A C
1
-2 2 x
B

71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 61. Gọi  H  là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số đa thức bậc ba với đồ thị  P 
của hàm số bậc hai (phần tô đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng  H  bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 62. Cho hai hàm số y  x3  ax 2  bx  c, (a, b, c  ) có đồ thị  C  và
y  mx 2  nx  p, (m, n, p  ) có đồ thị  P  như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P 
có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  3;4  . C.  2;3 . D. 1; 2  .


Câu 63. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 , và đồ thị luôn đi qua M  x0 ; f  x0   trong đó
S1
x0  x1  1.g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M . Tính tỉ số  S1 và S2 lần lượt là
S2
diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f ( x ), g ( x ) như hình vẽ ) .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
126

5
A. .
32
6
B.
35
7
C. .
33
4
D. .
29
Câu 64. Cho hàm số y  f ( x)  4 x3  ax 2  bx  c có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần
lượt là 1;1;3.F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và y  g ( x) là hàm số bậc hai đi qua ba điểm cực trị của
đồ thị hàm số y  f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  F ( x) và y  g ( x) bằng
128
A. .
15
64
B. .
15
C. 16.
D. 64.
Câu 65. Cho hai hàm đa thức bậc 4 và bậc 3 là y  f ( x ), y  g ( x ) (hình vẽ dưới đây chỉ mang tính chất
minh họa). Biết rằng hai đồ thị y  f ( x ), y  g ( x ) tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 và cắt nhau tại
2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 2; 0 . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
2
trên ở nửa mặt phẳng bên trái và nửa bên phải của trục tung. Khi S 2  thì
15

28
A. S1  .
5
56
B. S1 
15
51
C. S1  .
15

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
127
28
D. S1  .
15
Câu 66. Biết hàm số f ( x)  ax3  bx 2  3x  1(a, b   và a  0) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn
10
x1  x2  4 và f  x1   f  x2   . Gọi y  g ( x) là hàm số bậc nhất có đồ thị đi qua hai điểm cực trị của đồ
3
thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x) và y  g ( x ) bằng
1
A. .
6
1
B. .
12
1
C. .
3
1
D. .
2
Câu 67. Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị nhận đường thằng x  3,5 làm trục đối
xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị hàm số y  f ( x), y  f  ( x) và hai đường thẳng
127
x  5, x  2 có giá trị là (hình vẽ bên).
50

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành bằng
81
A. .
50
91
B. .
50
71
C. .
50
61
D. .
50
1 2 1
Câu 68. Cho hàm số y  f ( x)  x3  ax 2  bx(a, b  ) . Biết hàm số g ( x)  f ( x )  f  ( x )  f  ( x) có
3 3 2
hai điểm cực trị là x  1, x  3 . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn [0;1] , gọi S1 là diện tích hình phẳng
giới hạn bởi các đường x  0, y  f (t ), y  f ( x ) và S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x  1, y  f (t ), y  f ( x ) . Biểu thức Q  12S1  4S2 có thể nhận được bao nhiêu giá trị là số nguyên ?
A. 7.
B. 10.
C. 9.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
D. 8.
128
Câu 69. Cho hai hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d và y  g  x   mx 2  nx  k cắt nhau tại ba điểm có
1
hoành độ là 1; ;2 và có đồ thị như hình vẽ.
2

81
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
32
1
y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  ; x  2 (phần bôi đen trong hình vẽ) bằng
2
79 243 81 45
A. . B. . C. . D. .
24 96 32 16
1 3
Câu 70. Cho hàm số bậc ba f ( x)  x  bx 2  cx  d có đồ thị là (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân
2
biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ lần lượt là x  1, x  2 . Đường thẳng (d ) tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại
5 5
điểm có hoành độ x  cắt đồ thị (C ) có hòanh độ x  . Gọi S1 , S2 lần lượt là các diện tích hình phẳng
4 3
S a a
giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và trục tung (như hình vẽ bên). Khi tỉ số 1  (với là phân số tối
S2 b b
giản) thì 19a  b bằng

A. 459.
B. 435.
C. 705.
D. 775.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
129
Câu 71. Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thoả mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 và đồ thị luôn đi qua M  x0 ; f  x0   trong đó
S1
x0  x1  1 , g  x  là hàm bậc hai có đồ thị đi qua hai điểm cực trị và M . x1  x0  1 . Tính tỷ số ( S1 , S2
S2
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số f  x  , g  x  như hình vẽ)

5 7 4 6
A. . B. . C. . D. .
32 33 29 35
Câu 72. Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  . Biết f  1  0 . Tiếp tuyến d tại điểm
có hoành độ x  1 của  C  cắt  C  tại 2 điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S1; S 2 là diện tích
401
hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 , biết S1  .
2022

2005 12431 2807 5614


A. . B. . C. . D. .
2022 2022 1011 1011
4 3 2
Câu 73. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  2x và g  x   mx3  nx 2  2 x với
a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba cực trị là 1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng.
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Câu 74. Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số
bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d và trục hoành, biết rằng  C  cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ 2 và 1,
đồng thời hàm số đạt cực trị tại x  1 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
130

31 27 19 31
.
A. S  B. S  . C. S  . D. S  .
5 4 3 5
Câu 75. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  3; 4 . Biết rằng diện tích S1 , S2 , S3 của
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và Parabol  P  : y  g  x   ax 2  bx  c (như hình vẽ) lần
lượt là k , l , m .

4
Khi đó  f  x  dx bằng
3

37 35
.
A. k  l  m  B. k  l  m  .
5 6
35 35
C. k  l  m  . D. k  l  m  .
6 6
3 2
Câu 76. Cho hai hàm số y  f  x   ax  bx  cx  2 và y  g   x  (có đồ thị như hình vẽ dưới đây).
3
5
g  0   2 và   g  x   f  x   dx  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f  x  và
2
12
y  g  x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
131

162 37 37 9
A. S  . B. . C. . D. .
35 6 12 4
1
Câu 77. Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax 3  bx 2  x  c và đường thẳng y  g  x  có đồ thị như
3
hình vẽ sau

Biết AB  5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  2 bằng
5 13 17 19
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 78. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  3  a, b, c  , a  0  có đồ thị  C  . Gọi y  g  x  là hàm số
bậc hai có đồ thị  P  đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và  P  lần lượt là 1;1; 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng
27 37 17
A. . B. . C. 6 . D. .
4 8 3
1
Câu 79. Cho hàm số bậc ba y  f ( x)  ax3  x 2  cx  d và parabol y  g ( x) có đồ thị như hình vẽ. Biết
2
3 5
AB  , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f ( x) và y  g ( x) bằng
2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
132

71 71 93 45
.
A. B. . C. . D. .
12 6 9 4
Câu 80. Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn
 f 2  x  x 2  2 x  2
2 f  x  . f '  x   1   2 x  1 .e . Biết f  0   2 . Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 quay quanh trục Ox .
838 247 22 29
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 30 3 6
1
Câu 81. Cho hai hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  và y  g  x   dx2  ex  1 trong đó a , b , c , d , e
2
là những số thực. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần lượt bằng 3 ,
1 , 2 (tham khảo hình vẽ).

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng
125 63 253 253
A. . B. . C. . D. .
48 16 48 24
Câu 82. Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e và hàm số bậc ba
g  x   mx3  nx 2  px  q . Các hàm số y  f '  x  , y  g '  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết f 1  g 1  2
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  f '  x  , y  g '  x  bằng 4. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị y  f  x  và y  g  x  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
133

32 16 16 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 25 15
Câu 83. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x )  xf ( x )  4 x 3  4 x  2, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) và y  f  ( x )
bằng
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
Câu 84. Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
5

 f ( x)dx  F (5)  G(0)  a, (a  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0

y  F ( x ), y  G ( x ), x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng


A. 25.
B. 20.
C. 4.
D. 15.
Câu 85. Hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (0)  2 và
 
(2 x  1)  f ΄( x )  3 x 2  8 x x 2  1  2(3  f ( x )) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y  f ( x), y  f ΄( x) .
1
A. S 
4
3
B. S  .
4
2
C. S  .
3
1
D. S  .
2
1
Câu 86. Cho hai hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx  1 và g ( x)  dx 2  ex  (a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ thị
2
của hàm số y  f ( x ) và y  g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
134

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125
A. .
12
253
B. .
48
253
C. .
24
253
D. .
12
Câu 87. Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
4

 f ( x)dx  F (4)  G (1)  m(m  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  F ( x ), y  G ( x ), x  1 và x  4 . Khi S  12 thì m bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Câu 88. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau

Biết rằng f ΄΄( x )  28, x   . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y  x  28  f ΄΄( x)  ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x  2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V  56 .
B. V  70 .
C. V  224 .
D. V  88 .
2
Câu 89. Cho hàm số y  f ( x)  x 2   ( x  u ) f (u )du có đồ thị (C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) ,
0
trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x  5 có diện tích S bằng
8405
A. S  .
39
137
B. S  .
6
83
C. S  .
3
125
D. S  .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
1
135
3 4
Câu 90. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x)  x  3 x f ( x)dx với mọi x   . Tính
0

thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , trục Ox, x  0, x  1 khi
quay quanh trục Ox .
33
A. .
8
149
B. .
100
2671
C. .
1792
325
D. .
1792
3 2
Câu 91. Cho hai đồ thị hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số f ΄(x)  ax  bx  cx  d ,
g΄( x)  qx2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ΄ ( x ) và y  g ΄ ( x ) bằng 10 và
f (2)  g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) .

A. 8.
3
16
B. .
3
C. 8 .
15
D. 16 .
5
Câu 92. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  , biết rằng f ( 0 )  0 và hàm số
1
g ( x)   xf ΄΄( x )  f ΄( x )  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
16

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
136

Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ΄΄ ( x )  40 khi quay quanh trục
y  f ( x ), y  O x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
12
A. (1 1 6 ;1 1 7 ) .
B. (1 1 7 ;1 1 8 ) .
C. (1 1 8;1 1 9 ) .
D. (1 1 5;1 1 6 ) .
Câu 93. Cho hàm số f ( x )  x 4  b x 2  c (b , c   ) có đồ thị là đường cong ( C ) và đường thẳng
( d ) : y  g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x0  1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm chung khác có hoành độ là
x2
x1 , x2  x1  x2  và g ( x)  f ( x) 4
 2
dx  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong ( C ) và đường
x1
( x  1) 3
thẳng ( d ) .
A. 29
5
28
B. .
5
C. 143 .
5
D. 43 .
5
4 3 2 3 2
Câu 94. Cho hai hàm số f (x)  ax  bx  cx  3x và g(x)  mx  nx  x với a , b , c , m , n   . Biết hàm
số y  f ( x )  g ( x ) có ba điểm cực trị là  1;1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ΄ ( x )
và y  g ΄ ( x ) bằng
A. 5 .
6
9
B. .
2
C. 3 7 .
6
16
D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2 2
137
Câu 95. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (x)  x  f ΄(x)  ln x  2x  f ( x), x (1; ) . Biết
f ( x )  0 ,  x  (1;   ) và f ( e )  12 . Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
e
2
y  x. f (x), y  0, x  e, x  e
A. S  1 B. S  2 C. S  3 D. S  5
2 2 3
Câu 96. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên  \ {0} và thỏa mãn x f ΄ ( x )  2 x2  f (x)  2 x3, x  0
f (1)  2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và y  f ΄ ( x )

A. 5 .
4
5
B. .
2
C. 2 .
3
D. 4
3
7
Câu 97. Biết F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên  và  f ( x ) dx  F (7)  G (0)  3m ( m  0) .
0

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  F ( x ), y  G ( x ), x  0 và x  7 . Khi S  105 thì
m bằng
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 98. Cho hàm số bậc ba y  f ( x )  a x 3  b x 2  c x  d có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y  f ΄ ( x ) và g ( x )  f ΄΄ ( x )  bx  c bằng

A. 145 .
2
B. 125 .
2
C. 25 .
2
29
D. .
2
Câu 99. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn f ( x)  f  ( x)  x3  3x 2  4 x  4, x  và
f (1)  5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  f ΄( x ) .
131
A. .
4

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
138
125
B. .
4
35
C. .
4
203
D. .
4
Câu 100. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện f (0)  2 ,
1
x 2

 1 f ΄x )  xf ( x )   x, x   . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) 
1  f ( x)
, hai

trục toạ độ và đường thẳng x  3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng V
(đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V   5; 9  . B. V  11;13  . C. V  15; 20  . D. V   35;38 
mx  n
Câu 101. Cho hai đường f ( x)  và g ( x)  ax2  bx  c (với a , b, c, m, n là các số thực) cắt nhau tại
x 1
ba điểm phân biệt có hoành độ  2;1; 2 . Hàm số h ( x )  ( x  1) g ( x )  ( m  9) x  n có giá trị cực đại bằng 9 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ); y  g ( x ) và hai đường thẳng x  0; x  1 bằng
27
A. ln 2  6 .
2
B. 18ln 2  8 .
8
C. 6 ln 2 
3
27
D. ln 2  8 .
2
Câu 102. Cho hàm số f ( x ) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1  x2  x3  x4  1 . Gọi
g ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới
f ΄( x )
hạn bởi đường y  , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  0 bằng
f ( x)  g ( x)
A. 5ln 2 .
B. 5ln 5 .
C. 5ln 6 .
D. 5ln 3 .
Câu 103. Cho hàm só y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1
f ( x)  f ΄( x)  2 xe x , x  ; f    0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 f ( x ); y  f ΄( x )
2
và trục tung bằng
2e e  5
A. .
2
B. 3  e .
C. 3  e2 .
e e 5
D. .
2
Câu 104. Cho hàm số bậc bốn f ( x)  ax4  bx3  cx2  dx  e(a, b, c, d , e ) và hàm số bậc ba
g ( x)  mx3  nx 2  px  q(m, n, p, q ) có đồ thị y  f ΄( x ) và y  g΄( x ) như hình vẽ bên dưới.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
139

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ΄( x); y  g΄( x ) bằng 96 và
f (2)  g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  g ( x ) và x  0, x  2
bằng
136
A. .
15
272
B. .
15
136
C. .
5
68
D. .
15
2
2
 x  f ΄( x)
2
Câu 105. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1)  2, f (2)  1 và dx  2 .
1

Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y  x4 f ( x) , các đường thẳng x  1, x  2 và trục hoành có diện tích
bằng
21
A. .
3
17
B. .
2
31
C. .
5
15
D. .
2
Câu 106. Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [0; 2] . Biết f (2)  7 và
2
 f ΄( x)  21x 4  12 x  12 xf ( x ), x  [0; 2] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , trục
Ox, Oy và x  2 bằng
A. 2.
7
B. .
2
C. 3.
9
D. .
2
Câu 107. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thoả mãn f ( x)  f ΄( x)  2(3x  1)e x , x   và f (1)  3e .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm sô y  2 f ( x ) và y  f ΄( x ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (20;30) .
B. (10; 20) .
C. (0;10) .

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
140
D. (30; 40) .
Câu 108. Cho hàm số y  f ( x)  2 x3  ax 2  bx(a, b  ) . Biết hàm số y  f ΄( x ) có đồ thị như hình vẽ

m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f ( x ) và y  f ΄( x ) bằng
n

m  , n  * và 
m
là phân số tối giản. Tính m  n
n
A. 157 .
B. 74.
C. 13.
D. 119.
Câu 109. Cho hàm số y  f ( x)  x3  ax 2  bx(a, b  ) . Biết hàm số y  f ΄( x ) có đồ thị như hình vẽ:

m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f ( x ) và y  f ΄( x ) bằng  m  , n   * và
n
m
là phân số tối giản. Tính m  n .
n
A. 49.
B. 29 .
C. 77.
D. 19.
Câu 110. Cho đồ thi hàm số trùng phương y  f ( x)  ax 4  bx 2  c, (a, b, c  , a  0) như hình vẽ.

Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi miền tô đậm trong hình vẽ quanh trục
Ox là
144 3
A. .
35
15 2
B. .
16
144 3
C. .
35

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
141
256 2
D. .
315
Câu 111. Cho các hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0; ) và thỏa mãn các điều kiện
f ( x )  x  g΄( x ), g ( x )  x. f ΄( x ), x  (0;  ) và f (1)  g (1)  4 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
x  1, x  2 y  f ( x ) và y  g ( x) bằng
A. 4 ln 2 .
B. 2 ln 2 .
C. 16ln 2 .
D. 8ln 2 .
2
Câu 112. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên (0; ) và f ( x )  0, x  0 . Biết rằng f ΄( x)  (2x 1) f ( x) và
1 2
f (1)   . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), x  1, x  e bằng
2
2
A. 2  ln 2 .
e 1
2
B. 2  ln 2 .
e 1
1
C. 1  ln 2 .
e 1
e 1
D. 1  ln .
2
Câu 113. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong (C ) trong hình vẽ. Hàm số f ( x ) đạt cực trị
tại hai điểm x1 , x2 thoả mãn f  x1   f  x2   0 . Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị (C ); M , N , K là
giao điểm của (C ) với trục hoành ; S1 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình, S2 là diện tích tam
S
giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số 1 bằng
S2

3 3 2 6 6 5 3
A. B. C. D.
4 3 2 6
2 2
Câu 114. Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn x  y  k (| x |  | y |) với k
là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn nhất của k để S  250 bằng
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
2
Câu 115. Cho hàm số y  x có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc đồ thị (C ) sao cho tiếp
tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo thành một hình chữ
nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
142

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B . S2 là diện tích
S
hình chữ nhật ( H ) . Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
Câu 116. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x)  ( x  1) f  ( x)  4 x3  2, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  f ( x) và
y  f ΄( x ) bằng:
37
A. .
12
8
B. .
3
9
C. .
4
59
D. .
12
Câu 117. Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x)  f ΄( x)  x3  6x2  7x  2, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f ( x) và
y  xf ΄( x ) bằng
69
A. .
32
21
B. .
32
27
C. .
32
135
D. .
64
Câu 118. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
 
f (1)   và f ( x)  x  f ΄( x)  2 x3  x 2  f 2 ( x), x  [1;2] . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
2
đường y  f ( x) , trục Ox, x  1, x  2 . Chọn mệnh đề đúng?
1
A.  S  1
2
B. 2  S  3
3
C. 1  S 
2
1
D. 0  S 
2
Câu 119. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn xf ΄( x)  f ( x)  2 x 3  3x 2 , x   ,
biết f (1)  2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ), y  f ΄( x ) bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
143
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 120. Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo hàm trên (0;  ) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa
1 1 5  1 
mãn f ΄( x)  2 f ΄    1  2  , x  0
x  x  18  x 

f ( x)  ( x  1) 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  0 bằng
x
37 17
A.  ln 2 .
24 9
37 11
B.  ln 2 .
24 9
37 13
C.  ln 2 .
24 9
31 13
D.  ln 2 .
24 9
Câu 121. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên (0;  ), f (1)  1 và thỏa mãn
x3 f ( x)  2 f 3 ( x)  2 x 4 f  ( x), x  (0; ) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) ,
trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  4 .
15
A. .
2
14
B. .
3
255
C. .
4
62
D. .
5
2
Câu 122. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 1; 2] thỏa mãn f (2)  6,  f ( x) dx  0 và
1
2
2
  f

( x)  dx  36 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và y  f  ( x) bằng
1
32
A. .
3
35
B. .
3

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
144
28
C. .
3
26
D. .
3
Câu 123. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo liên tục trên  và thoả mãn f ( x)  xf  ( x)  4 x3  6 x 2 , x   Diện
tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và y  f  ( x) bằng
71
A.
6
45
B. .
4
1
C. .
2
7
D. .
12
Câu 124. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện f (0)  0 ,
x 2

 1 f  ( x)  xf ( x)   x3  x, x   . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f ( x ) , trục hoành và đường thẳng x  3 xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 7,0 .
B. 6,3 .
C. 6,7 .
D. 6,0 .
Câu 125. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1;  ) và thỏa mãn
x3  2 x2  x
 
2 f ( x)  x 2  1 f  ( x)  , x  ( 1;  ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x2  3
y  f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) .
B. (1; 2) .
C. (2;3) .
D. (3; 4) .
Câu 126. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (0)  1, f ( x )  0 với mọi x  0 và
f ( x)  f  ( x)  e2 x  f 2 ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , y  0, x  0, x  1 gần
bằng với số nào sau nhất?
A. 1,25. B. 1,5. C. 1. D. 1,75.
Câu 127. Hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x)  x. f  ( x)  f  ( x)  4 x3  6 x 2  2 x  4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y  f ( x), y  f  ( x) .
A. S  4 . B. S  8 . C. S  8 . D. S  4 .
Câu 128. Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  3,(a, b, c  , a  0) có đồ thị (C ) . Gọi y  g ( x) là hàm số
3 2

bậc hai có đồ thị ( P ) đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và ( P ) lần lượt là 1;1; 2 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
27 37 17
A. . B. . C. . D. 6.
4 8 3
Câu 129. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
2
f  ( x)  4 x  6 x  e x  f ( x ) 1
 0, x   và f (0)  1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
 
y  f ( x ) và đồ thị hàm số y  f ( x)  f ( x) bằng
16 32 22 27
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
145
Câu 130. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn điều kiện
x 2

 1 f  ( x)  xf ( x )   x, x   và f (0)  2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hàm số
1
g ( x)  , hai trục tọa độ và đường thẳng x  3 . Quay hình ( H ) xung quanh trục Ox ta được một
1  f ( x)
khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Câu 131. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (0)  0 và
f ( x)  f  ( x)  sin x  x  sin x  x  cos x, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , trục

hoành, trục tung và x  bằng
2

A.  . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 132. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn f ( x)  xf  ( x)  f  ( x)  4 x3  6 x2  2 x  4 . Tính diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  f  ( x) .
A. S  8 . B. S  4 . C. S  8 . D. S  4 .
Câu 133. Cho hàm đa thức bậc ba y  f ( x) và hàm số y  g ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I như hình vẽ
dưới đây.

Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2 x3  12 . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường
y  f ( x ); y  g ( x ); x  1; x  3 gần số nào nhất trong các sổ sau đây?
A. 2,27. B. 1,27. C. 2,17. D. 1,17.
Câu 134. Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx  cx  dx  e(a, b, c, d , e  ) và y  g ( x)  x3  4 x  3 có đồ thị
4 3 2

như hình vẽ bên.

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
146

Biết hai đồ thị y  f ( x ), y  g ( x ) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1  x2  x3  x4 thỏa
7
mãn x1  x4  x3 và x1 x4  4  x2  x3   0 đồng thời diện tích phần gạch chéo trên hình bằng .
10
Hỏi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x ), h( x )  4 a  b  c  d  e nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4) . B. (7;8) . C. (11;13) . D. (29;32) .
Câu 135. Cho hàm số f ( x)  ax 2  bx  c với a , b, c   . Biết rằng hàm số g ( x)  f ( x)  e 2 x có hai giá trị
cực trị là 2 và  e 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 g ( x ) và h( x)  (2ax  b)  e2 x
bằng
1 1
A. 2  6 . B. e 6  2 . C. 2  e 6 . D. 2  6 .
e e
Câu 136. Cho hàm số y  f ( x ) là hàm số bậc ba thỏa mãn:
f (1)  0 và 2( x  3) f  ( x )  f ( x )   5 x 2  3 x  16  ( x  3),   .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) và trục hoành là
131 133 135 129
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

VẤN ĐỀ 15. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN VÀO TOÁN THỰC TẾ


(ĐỀ MINH HỌA 2024) Một vật trang trí có dạng một khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền ( R )
(phần gạch chéo trong hình vẽ bên) quanh trục AB .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
147

Miền ( R ) được giới hạn bởi các cạnh AB, AD của hình vuông ABCD và các cung phần tư của
các đường tròn bán kính bằng 1cm với tâm lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AD . Tính thể
tích của vật trang trí đó, làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
A. 20,3 cm3 . B. 10,5 cm3 . C. 12, 6 cm3 . D. 8, 4 cm3 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình vẽ bên. Biết chi phí để
sơn phần tô đậm là 200.000 vnđ / m2 và phần còn lại 100.000 vnđ / m2 . Hỏi số tiền để sơn theo cách trên
gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  8m , B1 B2  6m và tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có
MQ  3m ?

A. 5.526.000 đồng. B. 5.782.000 đồng C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng.


Câu 2. Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao GH  4m , chiều rộng AB  4m ,
AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm có giá là
1200000 đồng /m 2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000 đồng /m 2 . Hỏi tổng số tiền để làm
hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
148
Câu 3. Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B, C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là

200.000(đ/m2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC  8m; BD  10 m; MN  4m Hỏi số tiền
sơn gần với số tiền nào sau đây:

A. 12204000đ . . B. 14207000đ . . C. 11503000đ . . D. 10894000đ .


Câu 4. Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.

Phần tô đậm được đính đá với giá thành

500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành 250.000 đ / m 2 .

Cho AB  4dm; BC  8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.

A. 105660667đ . B. 106666667đ . C. 107665667đ . D. 108665667đ .


Câu 5. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa có dạng của một
cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính của nửa hình
tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một khoảng bằng
4  m  . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các kích thước
cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là 150.000 đồng/m2 và 100.000 đồng/m2.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm tròn đến
hàng đơn vị)

4m

4m 4m

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
149
A. 3.738.574 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.990 (đồng). D. 4.115.408 (đồng).
Câu 6. Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng
phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x 2  1 và nửa trên của đường tròn có tâm là gốc tọa
độ và bán kính bằng 2  m  Tính số tiền tối thiểu để trồng xong vườn hoa Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng
mỗi m2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

3π  2 3π  10 3π  10 3π  2
A.  250000 . B.  250000 . C.  250000 . D.  250000
6 6 3 6
Câu 7. Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol
có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip
lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip. Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng
để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền
để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
Câu 8. Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai
của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm
mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn
lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 9. Người ta xây một sân khấu với sân có dạng của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình
tròn là 20 m và 15 m. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi mét vuông
phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn
đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong các số dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Câu 10. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả
là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 11. Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5 m. Người này tính trồng cây trên mảnh đất
đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy nhiên cần có 1 khoảng trống để dựng 1 cái
chòi và để đồ dùng nên người này bớt lại 1 phần đất nhỏ không trồng cây (phần màu trắng như hình vẽ),
trong đó AB  6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu được bao nhiêu tiền ?

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
150

A. 3722 nghìn đồng. D. 7445 nghìn đồng. C. 7446 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng.
Câu 12. Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100  m  và trục nhỏ bằng 80  m  được chia làm hai
phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn hơn trồng
rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m2 trồng cây con và 4000 mỗi m2 trồng rau. Hỏi thu nhập của
cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phần nghìn).
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Câu 13. Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế 12 m . Người ta căng hai
sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có
AB
diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
CD

1 4 1 3
A. . B. . C. 3
. D. .
2 5 2 1 2 2
Câu 14. (THPT Kinh Môn - 2018) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông
cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
AB  5 cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
151

160 2 140 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm2 .
3 3 3
Câu 15. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


800 2 400 2
A. 800cm2 . B. cm . C. cm . D. 250cm2 .
3 3
Câu 16. Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây cầu bằng bê tông như hình vẽ.
Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các đường Parabol).
y

O x

A. 19 m3 . B. 21m3 . C. 18 m3 . D. 40 m3 .

Câu 17. Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước:
nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3
mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dự trại cho
phù hợp.
A. 30 m3 B. 36 m3 C. 40 m3 D. 41 m3

Câu 18. Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ
với bán kính đường tròn nhỏ R1  20cm , bán kính đường tròn lớn R2  30cm và mặt cắt khi cắt bởi mặt
phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích
không khí được chứa bên trong săm.

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
152

A. 1250 2 cm 3 . B. 1400 2 cm 3 . C. 2500 2 cm3 . D. 600 2 cm3 .


Câu 19. Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách điệu”
cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ bên dưới. Biết
rằng OO  5 cm , OA  10 cm , OB  20 cm , đường cong AB là một phần của parabol có đỉnh là điểm A .
Thể tích của chiếc mũ bằng

2750 2500 2050 2250


A.
3
 cm 
3
B.
3
 cm  3
C.
3

cm3  D.
3
 cm 3

Câu 20. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V
của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

3 3 3 3
A. V  344963cm B. V  344964cm C. V  208347cm D. V  208346cm

Câu 21. Cho một vật thể bằng gỗ có dạng hình trụ với chiều cao và bán kính đáy cùng bằng R . Cắt khối gỗ
đó bởi một mặt phẳng đi qua đường kính của một mặt đáy của khối gỗ và tạo với mặt phẳng đáy của khối gỗ
một góc 30 0 ta thu được hai khối gỗ có thể tích là V1 và V2 , với V1  V2 . Thể tích V1 bằng?
2 3R 3 3 R3 3 R3 3R 3
A. V1  . B. V1  . C. V1  . D. V1  .
9 27 18 27

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
153
Câu 22. Cho một mô hình 3  D mô phỏng một đường hầm như hình vẽ bên. Biết rằng đường hầm mô
hình có chiều dài 5  cm  ; khi cắt hình này bởi mặt phẳng vuông góc với đấy của nó, ta được thiết diện là
một hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiều cao của mỗi thiết diện parobol cho bởi
2
công thức y  3  x  cm  , với x  cm  là khoảng cách tính từ lối vào lớn hơn của đường hầm mô hình.
5
Tính thể tích (theo đơn vị cm3 ) không gian bên trong đường hầm mô hình ( làm tròn kết quả đến hàng đơn
vị )

A. 29 . B. 27 . C. 31 . D. 33 .
Câu 23. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có
BE  3,5 cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol  P  có đỉnh parabol nằm trên
cạnh E F . Thể tích của chi tiết máy bằng
395 3 50 125 3 425 3
A. cm . B. cm3 . C. cm . D. cm .
24 3 8 24
Câu 24. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ
1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể thu được bao
nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 25. Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được (làm tròn 2
chữ số thập phân)

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
154

A. V  320cm3 . B. V  1005, 31cm 3 . C. V  251, 33cm 3 . D. V  502, 65cm 3 .

Câu 26. Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là
10 cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc, biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc
khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

A. 240 cm 3 . B. 240 cm 3 . C. 120 cm3 . D. 120 cm3 .

Câu 27. Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt
phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 thì được thiết diện là một tam giác đều.
Thể tích V của vật thể đó là

4 3
A. V  3 . B. V  3 3 . C. V  . D. V   .
3
Câu 28. Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ
khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip  E  có
trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m (hình 3). Nếu cắt sân vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục
lớn của  E  và cắt elip ở M , N (hình 3) thì ta được thiết diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
155
(phần tô đậm trong hình 4) với MN là một dây cung và góc MIN   900. Để lắp máy điều hòa không khí thì
các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một
mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Hỏi thể tích xấp xỉ bao nhiêu?

Hình 3

A. 57793m3 . B. 115586m3 . C. 32162m3 . D. 101793m3 .


Câu 29. Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn
bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo
phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt
dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần trăm).

A. V  1,52m3 . B. V  1,31m3 . C. V  1, 27m3 . D. V  1,19m3 .

Câu 30. Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu là 280 cm. Giả sử
h  t  là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng tốc độ tăng của
1 3
chiều cao mực nước tại giây thứ t là h(t )  t  3 và lúc đầu hồ bơi không có nước. Hỏi sau bao lâu thì
500
3
bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?
4
A. 2 giờ 36 giây. B. 2 giờ 34 giây. C. 2 giờ 35 giây. D. 2 giờ 36 giây.
Câu 31. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h  t  là thể tích nước bơm được sau t giây.
Cho h  t   6at 2  2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì thể tích nước trong bể là 90m3 , sau 6
giây thì thể tích nước trong bể là 504m3 . Tính thể tích nước trong bể sau khi bơm được 9 giây.

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
3 3 156
A. 1458m . B. 600m . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
1
Câu 32. Gọi  H  là phần giao của hai khối hình trụ có bán kính a , hai trục hình trụ vuông góc với
4
nhau như hình vẽ sau. Tính thể tích của khối  H  .

a3 3a3 2a 3  a3
A. V H   . B. V H   . C. V H   . D. V H   .
2 4 3 4
Câu 33. Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ;
hình vuông MNPQ có cạnh MN  2m và hai đường parabol đối xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ.
Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/m2 và phần còn lại là 250.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn
theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.


Câu 34. Một bức tường lớn kích thước 8m  8m trước đại sảnh của một toà biệt thự được sơn loại sơn đặc
biệt. Người ta vẽ hai nửa đường tròn đường kính AD , AB cắt nhau tại H ; đường tròn tâm D , bán kính
AD , cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K . Biết tam giác "cong" AHK được sơn màu xanh và các
phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một mét vuông sơn trắng, sơn xanh lần lượt có giá là 1
triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

A. 60,567, 000 (đồng). B. 70, 405, 000 (đồng).


C. 67,128, 000 (đồng). D. 86,124, 000 (đồng).
Câu 35. Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ dài nửa đường chéo bằng 4. Biểu tượng
4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối xứng với nhau qua tâm của hình vuông và
qua các đường chéo.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
157
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng
y  ax3  bx 2  x với hệ số a  0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2 / 3 , công ty thiết kế để tỉ số diện
2
tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng . Tính 2a  2b
3

41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 36. Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy
1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển đỉnh của téc 0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước
trong téc (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)?

A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
Câu 37. Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 1m 2 vật tư và công làm là 1.300.000 đồng. Hỏi ông X phải
trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
158

A. 13.050.000 đồng. B. 36.630.000 đồng. C. 19.520.000 đồng. D. 21.077.330 đồng.


Câu 38. Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nhất với chiều dài là 16m và chiều rộng là 8m . Ông
Năm trồng rau sạch trên một mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol. Biết rằng mỗi parabol có đỉnh là
trung điểm của cạnh dài và đi qua hai điểm đầu mút của cạnh dài đối diện (phần gạch sọc như hình vẽ minh
họa).

Biết chi phí để trồng rau là 45000 đồng /m 2 . Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng
nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2159000 đồng. B. 2715000 đồng
C. 3322000 đồng. D. 1358 đồng.
Câu 39. Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng parabol đỉnh S như hình vẽ, biết
OS  AB  4 m , O là trung điểm của AB . Parabol trên được chia thành ba phần để sơn ba màu khác nhau
với mức chi phí: phần trên kẻ sọc 140000 đồng/m2, phần giữa hình quạt tâm O , bán kính 2m được tô đậm
150000 đồng/m2, phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả ba phần gần nhất với số nào sau
đây?

A. 1.625.000 đồng. B. 1.600.000 đồng. C. 1.575.000 đồng. D. 1.597.000 đồng.


Câu 40. Một mành đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m , chiều rộng 20 m . Người ta muốn trồng cỏ ở hai
đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường Parabol có hai đỉnh cách nhau 40 m (như hình
vẽ bên). Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch với chi phí là 200.000 đồng /m2 . Tính tổng số tiền đề
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
159
lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)

A. 133.334.000 đồng.
B. 186.667.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng.
D. 213.334.000 đồng.
Câu 41. Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh A B  4 m . Trên tấm biển đó có các đường
tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R  4m , hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để
sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 , chi phí sơn màu đen là 100000 đồng / m 2 , chi phí để sơn phần còn
lại là 250000 đồng / m 2

Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng.
B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng.
D. 2,195 triệu đồng.
Câu 42. Ông A trồng hoa cảnh trên khuôn viên đất ở trong vườn là phần hình phẳng giới hạn bởi hai
đường parabol và hình chữ nhật có chiều rộng 6m và chiều dài 8m (phần tô đậm trong hình vẽ dưới), các
đỉnh của parabol là điểm chính giữa các cạnh chiều dài hình chữ nhật. Biết chi phí trồng hoa cảnh xong là
500000 đồng 1 m2 . Tổng chi phí mà ông A phải trả để trồng xong vườn hoa cảnh là

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
160

A. 16929251 đồng.
B. 18475205 đồng.
C. 24000000 đồng.
D. 14627417 đồng.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 161
VẤN ĐỀ 16. XÁC ĐỊNH PHẦN ẢO, THỰC SỐ PHỨC
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Số phức z  4  5i có phần ảo bằng
A. 5 . B. 4 . C. 5i . D. 4.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Phần thực của số phức z  3  4i bằng
A. 3 B. 4 C.  3 D. 4
Câu 2. Phần thực của số phức z  5  4i bằng
A. 5 . B. 4 . C. 4 . D. 5 .
Câu 3. Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1  3i B. 1  3i C. 1  3i D. 1  3i
Câu 4. Số phức 5  6i có phần thực bằng
A. 6 . B. 6 . C. 5 . D. 5
Câu 5. Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3  4i B. 4  3i C. 3  4i D. 4  3i

Câu 6. Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3  2 2i . Tìm a , b .
A. a  3; b  2 B. a  3; b  2 2 C. a  3; b  2 D. a  3; b  2 2

Câu 7. Số phức 3  7i có phần ảo bằng:


A. 7 B. 7 C. 3 D. 3
Câu 8. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo.
A. z  3  i B. z  2 C. z  2  3i D. z  3i

Câu 9. Cho số phức z  2  3i . Tìm phần thực a của z ?


A. a  2 B. a  3 C. a  2 D. a  3
Câu 10. Cho số phức z  3  4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực là  4 và phần ảo là 3i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là  4 .
C. Phần thực là  4 và phần ảo là 3 . D. Phần thực là 3 và phần ảo là  4i .

Câu 11. Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w  1  4i
A. z 2  3  4i . B. z1  5  4i . C. z3  1  5i . D. z4  1  4i .
Câu 12. Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z là ?
A.  1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Câu 13. Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. i . B. 2 . C. 1  i . D. 1  i .
Câu 14. Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3 . B. 2 . C. 2. D. 3.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 162
VẤN ĐỀ 17. BIỂU DIỄN ĐIỂM SỐ PHỨC
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A. 2  i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 1  2i .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  2;3 là điểm biểu diễn của số phức z . Phần thực của z bằng
A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7i có tọa độ là
A.  2;7  . B.  2;7  . C.  2; 7  . D.  7;2  .

Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2  7 i có tọa độ là
A.  2;  7  . B.  2; 7  . C.  7; 2  . D.   2;  7  .
2
Câu 4. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i  là điểm nào dưới đây?
A. P  3; 4  . B. Q  5; 4  . C. N  4;  3  . D. M  4;5  .

Câu 5. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  1  2i là điểm nào dưới đây?
A. Q 1; 2  . B. P  1;2  . C. N 1; 2  . D. M  1; 2  .

Câu 6. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  3;1 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Câu 7. Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1;3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
A. 3 . B. 1 . C. 3 . D. 1.
Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M (2;1) là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng:
A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 9. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?
A. Q 1; 2  . B. M  2;1 . C. P  2;1 . D. N 1;  2  .

Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z  3  2i ?
A. P  3; 2  . B. Q  2; 3 . C. N  3; 2  . D. M  2;3  .

Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z  1  2i ?
A. N  1; 2  . B. P  2; 1 . C. Q  2;1 . D. M 1; 2  .

Câu 12. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
163

A. z  1  2i B. z  1  2i C. z  2  i D. z   2  i
Câu 13. Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i ?

A. P B. M C. Q D. N

Câu 14. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên?

A. z1  1  2i B. z2  1  2i C. z3  2  i D. z4  2  i

Câu 15. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số
phức z .

A. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4


C. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3

Câu 16. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

A. 1  2i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 2  i .
Câu 17. Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z  3  2i ?
A. M . B. N . C. P . D. Q .

Câu 18. Điểm biểu diễn hình học của số phức z  2  3i là điểm nào trong các điểm sau đây?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
164
A. M  2;3 . B. Q  2;  3 . C. N  2;  3 . D. P  2;3 .

Câu 19. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình vẽ bên?

A. 1  2i. B. i  2. C. i  2. D. 1  2i.
Câu 20. Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức

y
M
3

x
2 O

A. 3  2i. B. 2  3i. C. 2  3i. D. 3  2i.

Câu 21. Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z . Chọn kết luận đúng về số phức z .

A. z  3  5i . B. z  3  5i . C. z  3  5i . D. z  3  5i .
Câu 22. Điểm M trong hình vẽ là biểu diễn hình học của số phức nào dưới đây?
y
2
O x
-1 M

A. z  2  i . B. z  2  i . C. z  1  2i . D. z  1  2i .
Câu 23. Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là M (1; 2) ?
A. 1  2i B. 1 2i C. 1  2i D. 2  i
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của hai số phức đối nhau là
A. hai điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ O .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
165
B. hai điểm đối xứng nhau qua trục hoành.
C. hai điểm đối xứng nhau qua trục tung.
D. hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng y  x .

Câu 25. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  3i  2 ?

A. M . B. N . C. Q . D. P .

Câu 26. Trong hình vẽ bên, điểm M biểu diễn số phức z . Số phức z là:

A. 1  2i . B. 2  i . C. 1  2i . D. 2  i .
Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , 3 điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của ba số phức
z1  3  7i, z2  9  5i và z3  5  9i . Khi đó, trọng tâm G là điểm biểu diễn của số phức nào
sau đây?
7
A. z  1  9i . B. z  3  3i . C. z 
i . D. z  2  2i .
3
Câu 28. Điểm M trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. 2  i . B. 1 2i . C. 1 2i . D. 2  i .
Câu 29. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M  2; 2  là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. 2  2i . B. 2  2i . C. 2i . D. 2  2i .
Câu 30. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  7  6i có tọa độ là
A.  6;7  . B.  6;7  . C.  7;6 . D.  7;  6 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 166
VẤN ĐỀ 18. CỘNG, TRỪ SỐ PHỨC
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hai số phức z1  1  3i và z2  4  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 3  3i . B. 3  4i . C. 3  2i . D. 3  2i .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hai số phức z1  2  3i và z2  1  i. Số phức z1  z2 bằng
A. 5  i. B. 3  2i. C. 1  4i. D. 3  4i.
Câu 2. Cho hai số phức z1  3  i và z2  1  i. Phần ảo của số phức z1  z 2 bằng
A. 2. B. 2 i. C. 2. D. 2i.
Câu 3. Cho hai số phức z1  2  i và z 2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 4. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 5  i . B. 5  i . C. 5  i . D. 5  i .
Câu 5. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 3  i B. 3  i C. 3  i D. 3  i
Câu 6. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng.
A. 4  2i . B. 4  2i . C. 4  2i . D. 4  2i .
Câu 7. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  4  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 3  3i . B. 3  3i . C. 3  3i . D. 3  3i .
Câu 8. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  3  i . Số phức z1  z2 bằng
A. 2  4i . B. 2  4i . C. 2  4i . D. 2  4i .
Câu 9. Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn của số phức
2 z1  z2 có tọa độ là
A.  0; 5 . B.  5; 1 . C.  1; 5 . D.  5; 0  .

Câu 10. Cho hai số phức z1  3  2i và z2  2  i . Số phức z1  z2 bằng


A. 1  3i . B. 1  3i . C. 1  3i . D. 1  3i .
Câu 11. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
z1  2 z2 có tọa độ là
A. (3; 5) . B. (5; 2) . C. (5; 3) . D. (2;5) .

Câu 12. Cho 2 số phức z1  5  7 i và z2  2  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .


A. z  3  10i B. 14 C. z  7  4i D. z  2  5i
Câu 13. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  5 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  1 . D. z1  z2  13 .

Câu 14. Cho hai số phức z1  4  3i và z2  7  3i . Tìm số phức z  z1  z2 .


A. z  3  6i B. z  11 C. z  1 10i D. z  3  6i
Câu 15. Cho số phức z1  1  2i , z2  3  i . Tìm điểm biểu diễn của số phức z  z1  z2 trên mặt phẳng
tọa độ.
A. M  2; 5  B. P  2; 1 C. Q  1; 7  D. N  4; 3 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
167
Câu 16. Tìm số phức z thỏa mãn z  2  3i  3  2i .
A. z  5  5i B. z  1  i C. z  1  5i D. z  1  i
Câu 17. Cho hai số phức z1  1  3i và z2  2  5i . Tìm phần ảo b của số phức z  z1  z2 .
A. b  3 B. b  2 C. b  2 D. b  3
Câu 18. Cho hai số phức z1  1  i và z2  2  3i . Tính môđun của số phức z1  z2 .
A. z1  z2  1 . B. z1  z2  5 . C. z1  z2  13 . D. z1  z2  5 .

Câu 19. Gọi z1 , z 2 lần lượt có điểm biểu diễn là M và N trên mặt phẳng phức ở hình bên. Tính z1  z2 .
y
2
M

O 1 3 x

-4 N

A. 2 29 . B. 20 . C. 2 5 . D. 116 .
Câu 20. Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 1.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 168
VẤN ĐỀ 19. NHÂN, CHIA SỐ PHỨC
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho số phức z  3  i , phần thực của số phức (1  i ) z bằng
A. 4. B. 2. C. 4 . D. 2 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho số phức z  3  2i , khi đó 2z bằng:
A. 6  2i . B. 6  4i . C. 3  4i . D. 6  4i .
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn i.z  5  2i . Phần ảo của z bằng
A. 5. B. 2. C.  5 . D. 2 .
Câu 3. Phần ảo của số phức z   2  i 1  i  bằng
A 3 . B. 1. C.  1 . D.  3 .
Câu 4. Cho hai số phức z1  3  i và z 2   1  i . Phần ảo của số phức z1 z 2 bằng
A. 4 . B. 4i . C. 1 . D. i .

Câu 5. Cho hai số phức z  1  2i và w  3  i . Môđun của số phức z.w bằng


A. 5 2 . B. 26 . C. 26 . D. 50 .

Câu 6. Cho hai số phức z  2  2i và w  2  i . Mô đun của số phức zw


A. 40 . B. 8 . C. 2 2 . D. 2 10 .
Câu 7. Cho hai số phức z  4  2i và w  1  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 2. B. 8. C. 2 10. D. 40.
Câu 8. Cho hai số phức z  1  3i và w  1  i . Môđun của số phức z.w bằng
A. 2 5 . B. 2 2 . C. 20 . D. 8 .

Câu 9. Cho số phức z  2  i , số phức  2  3i  z bằng


A.  1  8i . B.  7  4i . C. 7  4i . D. 1  8i .
Câu 10. Cho số phức z  2  3i , số phức 1  i  z bằng
A. 5  i . B. 1  5i . C. 1  5i . D. 5  i .

Câu 11. Cho số phức z  3  2i , số phức 1  i  z bằng


A. 1  5i B. 5  i . C. 1  5i . D. 5  i .

Câu 12. Cho số phức z  2  5i. Tìm số phức w  iz  z


A. w  3  3i . B. w  3  7i. . C. w  7  7i D. w  7  3i .

Câu 13. Tính môđun của số phức z biết z   4  3i 1  i  .


A. z  5 2 B. z  2 C. z  25 2 D. z  7 2

Câu 14. Cho số phức z  1  i  i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .


A. a  1, b  0 B. a  0, b  1 C. a  1, b  2 D. a  2, b  1

Câu 15. Cho số phước z  1  2i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w  iz trên mặt phẳng tọa
độ
A. Q  1; 2  B. N  2;1 C. P  2; 1 D. M  1; 2 

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z . Điểm nào trong hình vẽ là
điểm biểu diễn của số phức 2z ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
y 169
Q E
M

O x

N P
A. Điểm Q B. Điểm E C. Điểm P D. Điểm N

Câu 17. Cho hai số phức z1  1  i và z2  1  2i . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức
3z1  z2 có tọa độ là:
A. 1; 4  . B.  1; 4  . C.  4;1 . D.  4; 1 .

Câu 18. Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
2z1  z2 có tọa độ là
A.  3;3 . B.  3; 2  . C.  3; 3 . D.  2; 3 .

Câu 19. Tìm số phức liên hợp của số phức z  i  3i 1 .


A. z  3  i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3  i .

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i   4  3i . Tìm số phức liên hợp z của z .
 2 11 2 11  2 11 2 11
A. z   i. B. z   i. C. z =  i. D. z =  i.
5 5 5 5 5 5 5 5

Câu 21. Cho số phức z thỏa mãn z 1 i   3  5i . Tính môđun của z

A. z  17 . B. z  16 . C. z  17 . D. z  4 .

2 1
Câu 22. Cho số phức z  1  2i  . Tính mô đun của số phức .
z
1 1 1
A. . B. 5. C. . D. .
5 25 5
2
Câu 23. Cho số phức z  1  i  1  2i  . Số phức z có phần ảo là:
A. 2. B. 2. C. 4. D. 2i .
1
Câu 24. Cho số phức z  1  i . Tìm số phức w  iz  3z .
3
8 8 10 10
A. w  . B. w   i . C. w  . D. w  i .
3 3 3 3
Câu 25. Cho số phức z  2  i . Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w  iz trên mặt phẳng toạ
độ?
A. M  1; 2  . B. P  2;1 . C. N  2;1 . D. Q 1;2  .

Câu 26. Cho số phức z  1  2i . Tìm tổng phần thực và phần ảo của số phức w  2 z  z .
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 27. Cho số phức z khác 0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
z
A. là số thuần ảo. B. z.z là số thực. C. z  z là số thực. D. z  z là số ảo.
z

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
170
Câu 28. Cho hai số phức z1  1  2i và z2  3  4i . Số phức 2 z1  3 z2  z1 z2 là số phức nào sau đây?
A. 10i . B. 10i . C. 11  8i . D. 11  10i .

Câu 29. Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z biết z thỏa mãn phương trình 1  i  z  3  5i .
A. M  1; 4  . B. M  1;  4  . C. M 1; 4  . D. M 1;  4  .

Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i  z  5  7i. Mệnh đề nào sau đây đúng?
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z   i. B. z    i. C. z    i. D. z   i.
5 5 5 5 5 5 5 5

Câu 31. Cho số phức z 


 2  3i  4  i  . Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức z trên mặt phẳng Oxy .
3  2i
A. 1; 4  . B.  1; 4  . C.  1;  4  . D. 1;  4  .
2
Câu 32. Cho z1  2  4i, z2  3  5i . Xác định phần thực của w  z1.z2
A. 120 . B.  32 . C. 88 . D. 152 .
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn phương trình (3  2i ) z  (2  i ) 2  4  i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số
phức z.
A. M  1;1 B. M  1; 1 C. M 1;1 D. M 1; 1
2
 
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 1  3i z  4  3i . Môđun của z bằng
5 5 2 4
A. B. C. D.
4 2 5 5
3i
Câu 35. Cho z  . Tổng phần thực và phần ảo của z là
xi
2x  4 4x  2 4x  2 2x  6
A. . B. . C. 2 . D. .
2 2 x 1 x2  1
Câu 36. Cho các số phức z1  2  3i, z2  i . Số phức z1 z 2 bằng
A.  3  2i . B. 2  4 i . C. 2  3i . D. 3  2i .
Câu 37. Cho số phức z  2  9i , phần thực của số phức z 2 bằng
A.  77 B. 4 C. 36 D. 85

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 171

VẤN ĐỀ 20. TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
w 2
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Xét các số phức z, w( w  2) thỏa mãn | z | 1 và là số thuần ảo. Khi
w2
| z  w | 3 , giá trị của | 2 z  w | bằng
9 7 3 7 2 3
A. . B. . C. . D. 2 3 .
2 2 3
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z  i  5 và z 2 là số thuần ảo?
A. 4 B. 0 C. 2 D. 3

Câu 2. Cho số phức z  a  bi  a, b   thoả mãn z  2  i  z . Tính S  4a  b .


A. S  4 B. S  2 C. S  2 D. S  4

Câu 3. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1. Tính P  a  b .


A. P   1 B. P   5 C. P  3 D. P  7
2
Câu 4. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z  2  i | 2 2 và  z  1 là số thuần ảo?
A. 0 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 5. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  5  i   2i   6  i  z ?
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 6. Có bao nhiêu số phức thỏa mãn z  z  6  i   2i   7  i  z ?


A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 7. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  3  i   2i   4  i  z ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 8. Cho số phức z thỏa mãn z  3  5 và z  2 i  z  2  2 i . Tính z .

A. z  17 B. z  17 C. z  10 D. z  10

z
Câu 9. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và là số thuần ảo?
z2
A. 0 B. 2 C. Vô số D. 1

Câu 10. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z.z  z  2 và z  2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z  i 5  z  i 5  6 , biết z có môđun bằng 5?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0

Câu 12. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  z2  2 và z1  2 z2  4 . Giá trị của 2z1  z2
bằng
A. 2 6 . B. 6. C. 3 6 . D. 8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
172
Câu 13. Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z  2 z  7  3i  z . Môđun của số
phức w  1  z  z 2 bằng
A. w  445 . B. w  425 . C. w  37 . D. w  457

Câu 14. Cho số phức z  a  bi  a, b    thoả mãn z  4 i  z  2i  5 1  i  . Tính giá trị của biểu thức
T  ab.
A. T  2 . B. T  3 . C. T  1 . D. T  1 .
2
Câu 15. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3  2i z  0 .
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
z  2i
Câu 16. Có bao nhiêu số phức z thỏa z  1  2i  z  3  4i và là một số thuần ảo
zi
A. 0 . B. Vô số. C. 1. D. 2 .

Câu 17. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  (2  i)  10 và z.z  25 .


A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
2

Câu 18. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  z  z i  z  z i 2019  1 ?
A. 4 B. C. 1 D. 3
2
Câu 19. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z  z  z và z 2 là số thuần ảo
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
2
Câu 20. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3  2i z  0 .
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6

 
Câu 21. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  3  z  1 và  z  2  z  i là số thực. Tính
ab .
A. 2 . B. 0. C. 2. D. 4.
Câu 22. Cho số phức z  a  bi  a , b    thỏa mãn z  1  3i  z i  0 . Tính S  2a  3b .
A. S  6 . B. S  6 . C. S  5 . D. S  5 .

 z1  z2  z3  0

Câu 23. Cho ba số phức z1 ; z2 ; z3 thỏa mãn  2 2 . Tính
 z1  z2  z3 
 3
2 2 2
A  z1  z2  z2  z3  z3  z1
2 2 8 3
A. . B. 2 2 . C. . D. .
3 3 8
Câu 24. Cho số phức z  a  bi  a , b    thỏa mãn z  2  5i  5 và z.z  82 . Tính giá trị của biểu thức
P  a b .
A. 10 . B. 8 . C. 35 . D. 7 .

Câu 25. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2 z  i  2  iz . Gọi z1 , z 2 là hai số phức thuộc tập hợp
M sao cho z1  z2  1 . Tính giá trị của biểu thức P  z1  z2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
173
3
A. P  3 . B. P  . C. P  2 . D. P  2 .
2
1 i
Câu 26. Cho số phức z thoả mãn là số thực và z  2  m với m   . Gọi m0 là một giá trị của m
z
để có đúng một số phức thoả mãn bài toán. Khi đó:
 1 1  3   3
A. m0   0;  . B. m0   ;1  . C. m0   ; 2  . D. m0   1;  .
 2 2  2   2
Câu 27. Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi m  S có đúng một số phức thỏa mãn
z
z  m  6 và là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S .
z4
A. 10. B. 0. C. 16. D. 8.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3 z  i . Môđun của số phức z bằng
A. 2 . B. 1 . C. 16 . D. 4 .
Câu 29. Cho số phức z  a  bi  a , b   , a  0  thỏa z.z  12 z   z  z   13  10i . Tính S  a  b .
A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .

iz   3i  1 z 2 13
Câu 30. Cho số phức z  0 thỏa mãn  z . Số phức w  iz có môđun bằng
1 i 3
3 26
A. 26 . B. 26 . C. . D. 13 .
2
Câu 31. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  1 , z 2  2 và z1  z 2  3 . Giá trị của z1  z 2 là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. một giá trị khác.
Câu 32. Cho số phức z  a  bi  a, b  R  thỏa mãn z  7  i  z  2  i   0 và z  3. Tính P  a  b.
1 5
A. 5 . B.  . C. 7 . D. .
2 2

Câu 33. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn: z1  2 3 , z2  3 2 . Hãy tính giá trị biểu thức
2 2
P  z1  z2  z1  z2 .
A. P  60. B. P  20 3 . C. P  30 2 . D. P  50 .
Câu 34. Cho số phức w  x  yi ,  x , y    thỏa mãn điều kiện w  4  2 w . Đặt P  8  x 2  y 2   12 .
2

Khẳng định nào dưới đây đúng?


2

 
2 2 2
A. P   w  2 . 
B. P   w  2 .
2
 C. P    w  4  .
2
 2
D. P   w  4 . 
Câu 35. Số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn z  8 i  z  6i  5 1  i  . Tính giá trị biểu thức P  a  b .
A. P  1 . B. P  14 . C. P  2 . D. P  7 .
2
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  z  z i z  z i 2019  1 ?  
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 37. Cho số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  1 . Tính P  a  b .
A. P  3 . B. P  1. C. P  5 . D. P  7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
174
2
Câu 38. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  z  1  i và z  2 z  z  5 ?  
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 4 .

 
Câu 39. Cho số phức z  a  bi  a , b   , a  0  thỏa mãn z.z  12 z  z  z  13  10i . Tính S  a  b .
A. S  17 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  17 .
2 2
z  3  4i  5 z  2  z  i  33
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: và .
Module của số phức z  2  i bằng
A. 5. B. 9. C. 25. D. 5.

Câu 41. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn  z  1  i  z  i   3i  9 và z  2 . Tính P  a  b .


A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 1.

Câu 42. Cho số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  3 , z1  z2  3 2 và z1  iz2  6 . Biết z2  z1 , tính z2 .


A. 3 7 . B. 3 5 . C. 3 2 . D. 3 3 .

 5
Câu 43. Tính tổng phần thực của tất cả các số phức z  0 thỏa mãn  z   i  7  z .
 z 

A. 3 . B. 2 . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 44. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  2 z  z và (z  4)(z  4i )  z  4i ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

 z  2   z  2i  
2
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  z  z và z  2i ?

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 46. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2  z  z và  z  2 z  2i   z  2i ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .

 z  4  z  4i  
2
Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa z 2  2 z  z và z  4i .
A. 4 . B. 2 . C. 1 D. 3 .
w
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu số phức w thỏa mãn điều kiện 2 ww  1 và là số thuần ảo?
w2
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 2 .

Câu 49. Cho hai số phức z , w thỏa mãn z  w  10 , 2 z  w  17 và z  3w  146 . Tính giá trị của

biểu thức P  z.w  z.w .


A. P  14 . B. P  14 . C. P  16 . D. P  8 .
Câu 50. Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  4  1  i  z   4  3z  i . Giá trị của biểu thức
P  a  3b bằng
A. P  6 . B. P  2 . C. P  2 . D. P  6 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
175
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 176
VẤN ĐỀ 21. CỰC TRỊ SỐ PHỨC
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Xét các số phức z , w thỏa mãn | z  w | 2 | z | 2 và số phức z  w có phần thực
bằng 1. Giá trị lớn nhất của P | z  w  1  2i | thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4;5) . B. (3; 4) . C. (5;6) . D. (6;7) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN

Câu 1. Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn z  z  z  z  6 và ab  0. Xét z1


z1  z2
và z 2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  3i  z2 bằng
1  i
A. 3 2. B. 3. C. 3 5. D. 3  3 2.

Câu 2. Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi  a , b    thỏa mãn z  z  z  z  4 và a.b  0 . Xét z1 , z 2
z1  z2
thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  z 2  2i bằng
1 i
A. 2 2 . B. 2 . C. 2 5 . D. 2  2 2

Câu 3. Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi a, b  R thỏa mãn z  z  z  z  2 và ab  0 . Xét
z1  z2
z1 và z 2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  z2  i bằng
1  i
A. 5. B. 1  2 . C. 1 . D. 2.

Câu 4. Gọi S là tập hợp các số phức z  a  bi (a , b  R ) thỏa mãn z  z  z  z  8 và ab  0 . Xét z1 và


z1  z2
z 2 thuộc S sao cho là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  4i  z2 bằng:
1 i
A. 4 . B. 4 2 . C. 4 5 . D. 4  4 2

Câu 5. Xét các số phức z thỏa mãn z 2  3  4i  2 z . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của z . Giá trị của M 2  m 2 bằng
A. 28 . B. 18  4 6 . C. 14 . D. 11  4 6 .
Câu 6. Cho số phức z thỏa mãn z 2  2iz  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P | iz  1| bằng
A. 2.
B. 3 .
C. 3.
D. 2 .
Câu 7. Cho số phức z có phần ảo dương thoả mãn | z | 1 và biểu thức P |1  z | 2 |1  z | đạt giá trị
3 6
lớn nhất. Giá trị của biểu thức Q  z   i bằng
5 5
A. 0.
B. 2.
3 5
C. .
5
6
D. .
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
177
Câu 8. Xét số phức z thỏa mãn | z  2  2i | 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  1  i  z  5  2i
bằng
A. 17 .
B. 1  10 .
C. 5.
D. 4.

Câu 9. Cho các số phức u; v; w thỏa mãn các điều kiện | u  4  2i | 2;| 3v  1  i || 2v  1  i | và
| w || w  2  2i | . Tìm | w | khi S | u  w |  | v  w | đạt giá trị nhỏ nhất.

13
A. | w | .
2
10
B. | w | .
2
17
C. | w | .
2
5
D. | w | .
2
Câu 10. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  2i  1 và z2  2  i  1. Xét các số phức
z  a  bi(a, b ) thỏa mãn 2 a  b  0 . Khi biểu thức T  z  z1  z  2 z2 đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị
biểu thức P  3a 2  b3 bằng
A. 9
B. 11.
C.  5 .
D. 5.
Câu 11. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  3i  2 và z2  4  2i  z2  2i . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  z1  z2  z2  3  2i  z2  3  i bằng
A. 3 5  2 2  2 .
B. 3 5  2 2  2 .
C. 3 5  2  2 .
D. 3 5  2  2 .
Câu 12. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 3 , | iw  1  5i | 4 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  wz  9 bằng
A. 3(5  15) .
B. 2( 5  2) .
C. 3 .
D. 4.
Câu 13. Cho s là tập hợp tất cả các số phức w  2 z  5  i sao cho các số phức z thỏa mãn
( z  3  i)( z  3  i)  36 . Xét các số phức w1 , w2  S thỏa mãn w1  w2  2 . Giá trị lớn nhất của
2 2
P  w1  5i  w2  5i bằng?
A. 4 37 .
B. 5 17 .
C. 7 13 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
D. 20.
178

z  4  3i
Câu 14. Cho z  x  yi ( x, y   ) là số phức thỏa mãn điều kiện | z  3  2i | 5 và  1 . Gọi
z  3  2i
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  y 2  8 x  4 y . Giá trị của tổng
M  m bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 18 .
D. 20 .
Câu 15. Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  2 w  8  6i và | z  w | 4 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
| z |  | w | thuộc khoảng nào sau đây:
A. (3;5)
B. (1; 4)
C. (8;10)
D. (9;12)
3
Câu 16. Cho hai số phức z, w thỏa mãn | w  i | và 10 w  (3  i )( z  3) . Giá trị nhỏ nhất của biểu
10
thức P | z  2  i |  | z  6  i | bằng
A. 3  10 .
B. 2 58 .
C. 3 10 .
D. 2 53
Câu 17. Xét các số phức z thỏa mãn | z  2  3i | 1 . Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P | z  1  i | lần lượt là
A. 13  2 và 13  2 .
B. 13  3 và 13  3 .
C. 13  1 và 13  1 .
B. 6 và 4.
Lời giải
Chọn C
Gọi z  x  yi với x, y   .
Ta có | z  2  3i | 1 | x  yi  2  3i | 1  ( x  2) 2  ( y  3) 2  1  ( x  2) 2  (3  y ) 2  1
| x  yi  2  3i | 1 | z  2  3i | 1
Ta có P | z  1  i || ( z  2  3i )  3  2i |
Với các số phức z1 , z2 tùy ý, ta có:
z  0
- z1  z2  z1  z2  Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1 (1)
 z1  0, k  , k  0, z2  kz1
z  0
• z1  z 2  z1  z2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi  1 (2)
 z1  0, k  , k  0, z2  kz1
Do đó | 3  2i |  | ( z  2  3i ) | P | 3  2i |  | ( z  2  3i ) | 13  1  P  13  1
26  3 13 39  2 13
Khi z   i thì P  13  1 .
13 13

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
179
26  3 13 39  2 13
Khi z   i thì P  13  1.
13 13
Vậy giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P | z  1  i | lần lượt là 13  1 và 13  1

Câu 18. Gọi s là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện z  z  | z  z | . Xét các số phức z1, z2 S
sao cho z1  z2  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  3i  z 2  3i bằng?
A. 2.
B. 20  8 3 .
C. 2 3.
D. 1  3 .
Câu 19. Xét các số phức z thỏa mãn | z  3  i | 2 | z  2 i | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của M  m bằng
A. 2 10 .
B. 10 .
C. 4 2.
D. 2 2.

Câu 20. Xét các số phức z thỏa mãn | z  i | 2 . Biết rằng biểu thức P  | z  3i |  2 | z  5  i | đạt giá trị
nhỏ nhất khi z  x  yi ( x , y   ) . Khi đó, giá trị của hiệu x  y bằng
2  2 79
A. .
13
2  2 79
B. .
13
2  2 79
C. .
13
2  2 79
D. .
13
z  4  3i
Câu 21. Cho số phức z  x  yi ( x, y   ) thỏa mãn | z  3  2i | 5 và  1 . Gọi M , m lần lượt là
z  3  2i
giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  8 x  4 y  7 . Khi đó M  m bằng
A. 32.
B. 36.
C. 10
D. 4.
Câu 22. Có bao nhiêu số thực a để tồn tại duy nhất số phức z thỏa mãn m a x { | z  1 |; | z  i |}  a
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4

Câu 23. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  z  3i  1 là số thuần ảo. Xét các số
z 3i
2
2
phức z1, z2 S thỏa mãn z1  z 2  2 , giá trị lớn nhất của P  z1  3i  z 2  3i bằng
A. 10.
B. 20.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
180
C. 2 26 .
D. 4 26 .
w
Câu 24. Cho các số phức z, w thỏa mãn | w  3  i | 3 2 và  1  i . Giá trị lớn nhất của biểu thức
z2
P | z  1  2i |  | z  5  2i | bằng
A. 52  55 .
B. 3  134 .
C. 2 9 .
2
D. 2 53 .
Câu 25. Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  z1  z2 bằng
A. 3 2  2 .
B. 2 2  2 .
C. 3 2 1.
D. 2 2 1

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;1), B (1; 2), C (3; 1) lần lượt là điểm biểu diễn số
phức z1 , z2 , z3 . Giả sử số phức z  a  bi ( với a, b   ) thỏa mãn | z  46  40i | 929 và
2 2 2
P  3 z  z1  5 z  z2  7 z  z3 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b
A. T  43 .
B. T  3 .
C. T  3.
D. T   43 .

Câu 27. Xét các số phức z, w thỏa mãn | z  1|| z  i | và | w  4i | 1 . Giá trị nhỏ nhất của | z  w | bằng
A. 2 2 1.
B. 2.
C. 3.
D. 2 2 1.

Câu 28. Xét các số phức z, w, u thỏa mãn | z | 1,| w | 2 , | u | 3 và | z  w  u || u  z  w | . Giá trị lớn nhất
của | z  u | bằng
A. 10 .
B. 2 3 .
C. 14 .
D. 4.

Câu 29. Xét các số phức z và w thỏa mãn z  w  1, z  w  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

4  w
P  w   2 1   i thuộc khoảng nào?
z  z
A.  3; 4  . B.  2;3  . C.  4;5 . D.  7;8  .

Câu 30. Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn | z  2  i | 5;| z  2  mi || z  m  i |, ( m   ) . Giá trị nhỏ nhất
của P  z1  z2 thuộc đoạn nào sau đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
181
A. [4;5] .
B. [8;9] .
C. [5; 6]
D. [6; 7] .

Câu 31. Xét hai số phức z , w thỏa mãn | z  w | 2 và | z  4  4i |  | w | 3 2 . Biết biểu thức
P | w  1  2i | đạt giá trị lớn nhất khi w  w0 , giá trị w0  2  i bằng

A. 41 .
B. 10 .
C. 5.
D. 17 .
Câu 32. Xét các số phức thỏa mãn z 2  6 z  i (3  5i )  4 | z  3 | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của | z  3 | . Giá trị của biểu thức 3M 2  4 m 2 bằng
A. 71.
B. 79.
C. 11.
D. 19.
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn | z  2  2i |  | z  4  2i | 6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T | z  1  4i |  | z  2  i | bằng?
A. 34 .
B. 3 5 .
C. 29  2 5 .
D. 16 2  5 .
Câu 34. Cho các số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  i  1 và 3z1  z2  10 . Khi đó P  4 z2  5  3i đạt giá
trị nhỏ nhất thì z1  2 z2 bằng
57
A. .
4
55
B. .
4
58
C. .
4
14
D. .
2
Câu 35. Xét các số phức z và w thỏa mãn | z || w | 5 và | z  w | 10 . Giá tri nhỏ nhất của biểu thức
T  z  1  i  w  4  6 i bằng
A. 74 .
B. 34 .
C. 5  52 .
D. 5  52 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
182
1  z2
Câu 36. Cho các số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  2  i  z1  1  2i và là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ
1 i
nhất của biếu thức P  z1  z2  z1  5  5i  z2  5  5i .
A. Pmin  58 .
B. Pmin  8 .
C. Pmin  2 14 .
D. Pmin  57 .

Câu 37. Xét ba số phức z1 , z2 , w thỏa mãn


w7 i
 z1  1  i  i1  iz1  2  2i  là số thực, z2  z2  2  2i , là một số thực dương và
z2  7  i
12
| w  7  i | . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  w thuộc khoảng nào sau đây?
z2  7  i
A. (2;3) .
B. (3; 4) .
C. (4;5) .
D. (5; 6) .
z2  i
Câu 38. Cho các số phức z thỏa mãn z1  2  i  z1  1  2i và là số thuần ảo. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 i
của biểu thức P  z1  z2  z1  1  7i  z2  1  7i
A. Pmin  158 .
B. Pmin  8 3 .
C. Pmin  194 .
D. Pmin  190 .
Câu 39. Cho số thực a  0 và các số phức z thoả mãn | z  6  8i | a . Gọi M , n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giả trị nhỏ nhất của | z | . Có bao nhiêu số nguyên a để M  3m ?
A. 4.
B. Vô số.
C. 3.
D. 12.
Câu 40. Trong mặt phẳng Oxy , gọi M là điểm biểu diễn của số phức z có mô đun nhỏ nhất và thỏa mãn
| z  3  i |  | z  6i | 58 . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng OM và đồ thị hàm số
x
y 3 bằng
7
7
A. .
2
9
B. .
2
4
C. .
3
5
D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
183
Câu 41. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z | 2,| (i  1) w  3  7i | 2 . Giá trị nhỏ nhất của z 2  wz  4
bằng
A. 8 .
B. 2( 29  3) .
C. 2( 29  1) .
D. 4 .
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn | z  1  i | 2 . Biết biểu thức P | z  1  2i |2  | z  2  i |2 đạt giá tri lớn
nhất, nhỏ nhất lần lượt tại z  z1 và z  z2 . Giá trị của 2z1  z 2 bằng
A. 3 2
B. 2 2
C. 2
D. 4 2
Câu 43. Xét các số phức thỏa mãn | z  2  4i |  | z  3  i | 5 2 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức
P | z  i |  | z  3  3i | có dạng a  b ; a, b  . Giá trị của biểu thức a  b bằng
A. 7 .
B. 9 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 44. Gọi S là tập hợp tất cà các số phức thỏa mãn | z  1  i | 4 . Xét các số phức z1, z2  S thỏa mãn
z1  z 2  6 , giá trị lớn nhất của z1  2 z 2 thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (10;11) .
B. (12;13) .
C. (11;12) .
D. (13;14) .
Câu 45. Cho số phức z thỏa mãn | 4 z  3i || 4 z  4  5i | . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P | z  i |  | z  3i | .
A. min P  5 2 . B. min P  5 .
C. min P  2 2 . D. min P  2 5 .
Câu 46. Xét các số phức z thỏa mãn 2 z 2  6  8i  3 | z | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giả

trị nhỏ nhất của | z | . Giá trị của P  M 2  m2 bằng


7
A. .
2
49
B. .
2
49
C. .
4
D. 7 .
Câu 47. Cho số phức z thỏa mãn | z  6 13i |  | z  3  7i | 3 13 và (12  5i )( z  2  i ) 2 là số thực âm.
Giá trị của | z | bằng
A. 145 .
B. 145 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
C. 3
184
D. 9 .
Câu 48. Cho z1 và z 2 là các số phức thỏa mãn z1  5  i  3 và z2  2  3i  z2  1  i . Gọi M và m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2 . Giá trị của 7 M  3m bằng
A. 11.
B. 33.
C. 45.
D. 21.
Câu 49. Xét hai số phức z1 , z 2 thay đổi đồng thời thỏa mãn các điều kiện z1  6  2i  z2  6  2i  5 và
2 2 2
z1  3  z2  3  z1  z2 . Đặt P  z1  z2  3 , giá trị nhỏ nhất của P thuộc khoảng nào sau đây?
A. (4; 7) .
B. (2;3) .
C. (0; 2) .
D. (3; 4) .

Câu 50. Cho hai số phức z  a  3i và w  b  i với a , b   thỏa mãn | z  w | 2 | z 1| 2 | w  1| .


Môđun của số phức z  w gần nhất với số nào dưới đây?
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
z  2  3i
Câu 51. Gọi S là tập các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. z1 , z2 là hai số phức thuộc S thỏa
z  4  5i
mãn z1  z2  2 . Giá trị nhỏ nhất của 3z1  z2  5  6i bằng
A. 4 7  5 .
B. 4 7  3 .
C. 3 5  2 .
D. 3 5  4 .
Câu 52. Xét số phức z thỏa mãn 3 | z  3i | z 2  3iz  z 2  9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z  1  5i | . Khi đó, tổng M 2  m 2 bằng
A. 71 .
B. 91 .
C. 70 .
D. 90 .
Câu 53. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và iz2  1  2i  1 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức T  z1  z2 .
A. 3 2 2.
B. 2 2 2.
C. 3 2 1 .
D. 2 2 1.
Câu 54. Xét các số phức z1 và z2 thỏa mãn z1  z2  1, z1  z2  2 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  3i  z1  z2   9  z1 z2 . Tổng M  m thuộc khoảng nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
185
A. (17;19) .
B. (20; 22) .
C. (16;18) .
D. (19; 21) .
8  6i
Câu 55. Cho z  là một nghiệm phức của phương trình az 2  bz  c  0 , trong đó a , b, c lả các số
5  5i
nguyên dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  a  b  c bằng
A. 14 .
B. 16 .
C. 15..
D. 17 .
Câu 56. Cho số phức z thỏa mãn
| z  z | 2 | z  z | 8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P | z  2 |2  | z  i |2 . Môđun
của số phức w  M  mi là
A. 521 .
B. 530 .
C. 542 .
D. 523 .
Câu 57. Xét các số phức z  x  yi, ( x, y   ) thoả mãn 4( z  z )  15i  i ( z  z  1) 2 . Tính tổng
1
S  8( x  y ) khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất.
2
A. 8 .
B. 19 .
C. 14 .
D. 16 .
Câu 58. Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn các điều kiện z1  2, z2  3, z1  z2  5 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  3z1  z2  10  5i bằng
A. 2 3 .
B. 3.
C. 5.
D. 2 5 .
Câu 59. Cho số phức z thỏa mãn | z  1| 1 . Gọi giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
(1  i) z  i  2
P lần lượt là M và m . Tổng giá trị cùa M 2  m2 bằng:
z 1
A. 4. B. 6. C. 8  4 3 . D. 2.
Câu 60. Xét hai số phức z và w có | z || w | 2 đồng thời ( z  1  i )( w  1  i ) là số thực. Gọi m, M lần
lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của | z  w | . Giá trị của biểu thức m 2  M 2 bằng?
A. 28. B. 24. C. 18. D. 20.
Câu 61. Cho số phức z thõa mãn | z | 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P | z  2 |  z 2  z  4 . Giá trị của M  m bẳng?

41  40 41  40 41  4 10 41  10
A. . B. . C. . D. .
10 10 4 4
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
186
Câu 62. Cho các số phức z, z1 và z2 thỏa mãn | z  2  2i || z |, z1  1  i  1 và z2  2  i  1 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  z  3 z1  z  2 z2 bằng
A. 3 10  5 . B. 26  2 . C. 3 5  2 . D. 26  5 .
Câu 63. Trong tập hợp số phức, cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2, iz2  2  5i  1 . Giá trị nhỏ nhất
của z12  z1 z2  4 bằng
A. 2( 29  3) . B. 4. C. 8. D. 2( 29  5) .

Câu 64. Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1, z2  2 và z1  z2  3 . Giá trị lớn nhất của 3 z1  z2  5i
bằng
A. 5  19 . B. 5  19 . C. 5  19 . D. 5  19 .
Câu 65. Biết số phức z thỏa mãn | z  3  4i | 5 và biểu thức T | z  2 |2  | z  i |2 đạt giá trị lớn nhất.
Tính | z | .
A. | z | 33 . B. | z | 50 . C. | z | 5 2 . D. | z | 10 .
Câu 66. Tìm tất cả giá trị của số thực m sao cho có ít nhất một số phức z thỏa mãn | z | m và
| z  z |  | z  z | z 2 .

A. 2  m  2 2 . B. 2  m  1  2 .
C. 2  m  5 . D. 5  1  m  2  2 .
Câu 67. Cho số phức z  x  yi ( x, y  ) , và biểu thức P | z  1  i |  | z  1  i |  | z  2  2i | có giá trị
nhỏ nhất là P0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2  P0  4 . B. 0  P0  2 . C. P0  6 . D. 4  P0  6 .

Câu 68. Xét các số phức z thoả z 2  6 z  5  3i  4 | z  3 | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của | z  3 | . Giá trị của 3M  2m bằng.
A. 73. B. 17. C. 30. D. 13.
3 5
Câu 69. Cho hai số phức z , w thỏa mãn | w  i | và 5w  (2  i)( z  4) . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
5
thức P | z  1  2i |  | z  5  2i | .
A. 2 53 . B. 6 7 . C. 4 13 . D. 4  2 13 .

Câu 70. Xét các số phức z , w thỏa mãn | z  1|| w  1| 2 và | z  w || z  w | . Giá trị nhỏ nhất của
T | z  w  2  3i | bằng?
A. 1. B. 5  7 . C. 3 2  7 . D. 7 2.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 187
VẤN ĐỀ 22. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CƠ BẢN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 7a 2 và chiều cao bằng 9a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A. 9a3 . B. 21a3 . C. 84a3 . D. 63a3 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 2. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Câu 3. Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể tích khối chóp
S.ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Câu 5. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 6. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
2
Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 4 3 8
A. 8a . B. a 3 . C. 4a . D. a 3 .
3 3
Câu 8. Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a3 .
6 2 3

Câu 9. Cho khối chóp có diện tích đáy B  7a2 và chiều cao h  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 10. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a3 . B. 3a 3 . C. a3 . D. a 3 .
2 3
Câu 11. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 12. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 13. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 14. Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a và chiều cao h  2a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
A. 2a3 . B. 4a3 . C. 6a3 . D. 12a3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
188
Câu 15. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
2a 3 2a 3 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  2a D. V 
6 4 3
Câu 16. Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và CA  8 . Tính
thể tích V của khối chóp S.ABC .
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 18. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể
a3
tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 .
Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng
 ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC  biết đáy ABC là tam giác vuông tại
B và AD  10, AB  10, BC  24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V  1200 B. V  960 C. V  400 D. V 
3

Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam
giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a3 .
6 2 3
Câu 23. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a, AC  2a, SA   ABC  và
SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 24. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và AD  4a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
189
3 2 3
Câu 25. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Câu 26. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài cạnh AB  BC  a , cạnh
bên SA vuông góc với đáy và SA  2 a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 2 6
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA  AB  a , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 28. Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích
của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
2
Câu 29. Cho hình chóp S. ABC có diện tích đáy là a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA  a . Tính
thể tích khối chóp S. ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a3 2a3 2a3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA   ABC  ,
SA  3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
1
A. V  a3 . B. V  3a3 . C. V  a3 . D. V  2a3 .
3
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  a 3 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a3 3 . C. . D. .
12 3 4
Câu 33. Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Câu 34. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết SA  AB  2a , BC  3a . Tính thể tích của S. ABC là
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
190
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a
và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
8 2
A. 6a3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3 3
Câu 36. Tính thể tích của khối chóp S.ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác BAC vuông cân tại A ;
SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9
Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng 3 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 12 .
Câu 38. Cho khối chóp có diện tích đáy B  9a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 18a 3 . D. 24a 3 .
Câu 39. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  2 ; SA vuông góc với đáy và
SA  3 (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 191
VẤN ĐỀ 23. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5a 2 và chiều cao bằng 6a . Thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
A. 15a 3 . B. 5a3 . C. 10a3 . D. 30a3 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích bằng
V 2V
A. . B. V . C. . D. 3V .
3 3
Câu 2. Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích là V và chiều cao là h bằng:
V V 3V
A. . B. . C. Vh. D. .
3h h h
Câu 3. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
8
A. 6. B. 8 . C. . D. 4 .
3
Câu 4. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được
tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  6 Bh . D. V  Bh .
3 3
Câu 5. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Câu 6. Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần
V
lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Câu 7. Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3, 7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
Câu 8. Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .

Câu 9. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 3a bằng


A. 27a3 . B. 3a3 . C. 9a3 . D. a 3 .

Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64a 3 . B. 32a3 . C. 16a 3 . D. 8a 3 .
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
B. a3. B. 2a3. C. 8a3. D. 4a3.
Câu 12. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 13. Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
192
Câu 14. Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 15. Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 16. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 17. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 18. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
16 3 4
A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a 3
3 3
Câu 19. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối lăng trụ
đã cho bằng
2 4
A. a 3 B. a 3 C. 2a3 D. 4a3
3 3

Câu 20. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 .
Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V  3a 3 2 B. V  a 3 2 C. V  D. V 
3 4
Câu 21. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a và AA  2a (minh họa như
hình vẽ bên).

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3. D. .
2 6 3

Câu 22. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a3 B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a 3
4 3
Câu 23. Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  3a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC  .
2a 3 a3
A. V  2a 3 . B. V  2a3 . C. V  . D. V  .
3 6 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
193
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a ,
AC  2a và AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A B C  .
2 2a 3 5a3
A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a 3 .
3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 194
VẤN ĐỀ 24. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ XIÊN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho khối lăng trụ ABC  A BC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
 
A A  A B  AC  a . Biết góc giữa hai mặt phẳng BCC  B và ( ABC ) bằng 30 , thể tích của
khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 8
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' có AC '  8 , diện tích của tam giác A' BC bằng 9 và đường
thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  A ' BC  một góc 30 o . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6 . B. 18 . C. 6 3 . D. 1 8 3 .
Câu 2. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có AC   8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9 và đường thẳng
AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .
Câu 3. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên tạo với đáy góc 60 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 4. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết AA  AB  AC  a .
Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 5. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC  2 2 , biết góc giữa
AC  và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Câu 6. Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 300 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6

Câu 7. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên bằng 2 3 tạo với mặt
phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
    
Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD  60 , AAB  AAD  120 . Tính
thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a 3 . D. 2a 3 .
Câu 9. Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên A A với đáy bằng
450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
195

6 6
A. V  . B. V  1 . C. V  . D. V  3 .
24 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 11. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt
phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và 
BBC  30 . Thể tích khối chóp ACC
. B là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6

Câu 12. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC  2 2.
Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 . Tính thể tích V của khối đa diện
ABCBC  .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Câu 13. Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến
các đường thẳng BB, CC  lần lượt bằng 2a và 4 a. Biết góc giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng
60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16
A. 3a 3 . B. 8 3a 3 . C. 24 3a3 . D. 16 3a3 .
3
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
2a 3 3a 3 3 3a 3 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4

Câu 15. Cho lăng trụ ABC. A1 B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1  bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1
đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1 B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 16. Cho khối lăng trụ ABC. AB C , tam giác ABC có diện tích bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
196
Câu 17. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 18. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao BH . Biết
A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 19. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng
đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống  ABC  là trung điểm BC . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4

Câu 20. Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường

cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng  BB C C  với đáy bằng 60 . Thể tích
 
lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 21. Cho lăng trụ ABC . A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên
mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC
a 3
bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12

Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có AA  2a , tam giác ABC vuông tại C và BAC   60 , góc
giữa cạnh bên BB  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B  lên mặt phẳng  ABC 
trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a bằng
9a 3 3a 3 9a 3 27 a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm
A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam giác ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích
2a 2 3
bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
3
6a3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  2a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AB và AA  a 2 . Tính thể
tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 2 2 . D. V  a3 3 .
6 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
197
Câu 25. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên AA  2a . Hình chiếu
vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2 a 3 6 .
3a
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a .
3 2a3 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  3a . D. V  a 3 .
2 3 4 2

Câu 27. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh BC. Thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC bằng
a 3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
2a
Câu 28. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh bên bằng , hình
3
chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
3a
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA '  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a3 . 2 3a 3 . 2 a3 . 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Câu 30. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a , hình chiếu vuông góc của
A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa BC và AA '
a 3
bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 31. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh a , biết A. ABC là hình chóp đều
và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a 3 . B. . C. a 3 3 . D. .
12 3
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường AA và
a 3
BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
198
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA
a 3
và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12

Câu 34. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và  ABC  120 . Góc
giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V
của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
2 6 2

Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình
chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên
a
cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng .
2
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 3 3a 3 2a 3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 2 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 199
VẤN ĐỀ 25. KHỐI NÓN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh l . Khẳng định
nào dưới đây đúng?
A. l  h  r . B. l  h 2  r 2 . C. l  hr . D. l  h 2  r 2 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C.  rl . D.  rl .
3
Câu 2. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3
Câu 3. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
20 10
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
Câu 4. Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện tích xung quanh của hình
nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14 . C. 28 . D. .
3 3
Câu 5. Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích
xung quanh S xq của hình nón là:
1
A. Sxq   r 2h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Câu 6. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện tích xung quanh hình nón?
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a 2 .

Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
A. S xq  8 3 B. S xq  12 C. S xq  4 3 D. S xq  39

Câu 8. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l  3a . B. l  2 2a . C. l  . D. l  .
2 2
Câu 9. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh
của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2

Câu 10. Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l  a 3 B. l  2a C. l  a D. l  a 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
200
Câu 11. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính
diện tích xung quanh của hình nón.
2 a 2 2  a2 2  a2 2
A. . B. . C.  a 2 2 . D. .
3 4 2
Câu 12. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của
hình nón đó bằng
A. 4 a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .

Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 , bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh
của hình nón đó
3a
A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a .
2

Câu 14. Cho khối nón  N có thể tích bằng 4 và chiều cao là 3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối
nón  N .
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 15. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A , gọi I là trung điểm của BC ,
BC  2 .Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI .
A. S xq  2 . B. S xq  2 . C. S xq  2 2 . D. S xq  4 .

Câu 16. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 2
A. B. . C. . D. π a 2 2 .
4 . 3 2
Câu 17. Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng 4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón
có bán kính hình tròn đáy bằng
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 18. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Câu 19. Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện tích toàn phần của hình nón đó là:
A. Stp  15 . B. Stp  20 . C. Stp  22 . D. Stp  24 .

Câu 20. Cho hình nón  N  có đường kính đáy bằng 4a , đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh
S của hình nón  N  .
A. S  10 a 2 . B. S  14 a 2 . C. S  36 a 2 . D. S  20 a 2 .

Câu 21. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường
sinh của hình nón đã cho?
A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 22. Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
201
Câu 23. Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích xung quanh S
của hình nón đã cho.
A. S  8 3 . B. S  24 . C. S  16 3 . D. S  4 3 .

Câu 24. Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM quanh cạnh góc
vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 25. Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường sinh của hình nón
đã cho bằng
A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a .
Câu 26. Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích xung quanh của hình nón
đã cho bằng
2 1
A. 2 rl . B.  rl 2 . C.  rl . D.  r 2l .
3 3
Câu 27. Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là
1 4 2
A. 2 r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D. r h .
3 3
Câu 28. Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .
Câu 29. Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích khối nón đã cho bằng:
10 50
A. . B. 10 . C. . D. 50 .
3 3
Câu 30. Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. 8 . C. . D. 32 .
3 3
Câu 31. Cho khối nón có bán kính r  2 chiều cao h  5 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
20 10
A. . B. 20 . C. . D. 10 .
3 3
Câu 32. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
8 16
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 33. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V  12 B. V  4 C. V  16 3 D. V 
3
Câu 34. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A.  r 2 h . B. 2 r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 35. Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C. 2 r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 36. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
202
4 2 1 2
A. r h . B.  r 2 h . C. 2 r 2 h . D. r h .
3 3
Câu 37. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  2 . Tính thể tích V của khối nón.
3 2 9 2
A. V  B. V  3 11 C. V  D. V  9 2
3 3
Câu 38. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  c, AC  b . Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng
chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 2 1 2
A.  bc 2 . B. bc 2 . C. b c. D. b c .
3 3 3 3
Câu 39. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích
của khối nón đó.
A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 .
  30 o . Tính thể tích V của
Câu 40. Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và ACB
khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .
3a3 3a3
A. V  a3 B. V  3a3 C. V  D. V 
9 3
Câu 41. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. . B. . C. . D.
3 2 3 3

Câu 42. Cho khối nón có bán kính đáy r  2, chiều cao h  3. Thể tích của khối nón là
4 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
3 3 3
Câu 43. Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi đó thể tích khối nón là
4 2 1
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a 3 .
3 3 3

Câu 44. Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
16  3
A. V  16 3 B. V  C. V  12 D. V  4
3

Câu 45. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
2 a3 3 a3 3 a3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 46. Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc 120 và cạnh bên bằng a .
Tính thể tích khối nón.
 a3 3 a 3  a3 3  a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 47. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
203
Câu 48. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
 a3 3  a3 3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8

Câu 49. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Tính thể tích V của khối nón.
A. V  9 5 . B. V  3 5 . C. V   5 . D. V  5 .

Câu 50. Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3 (hình vẽ). Thể tích của khối nón là:

4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Câu 51. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể tích khối nón là
8 3 8 3 8 3
A. V 
9
 cm3  . B. V 
2
 cm3  . C. V  8 3 cm3 .   D. V 
3
 cm3  .

Câu 52. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
 a3 6  a3 6  a3 6  a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . . D. V 
4 2 6 3
Câu 53. Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  15 cm và đường sinh l  25 cm . Thể tích V của khối
nón là:
A. V  1500   cm 3  . B. V  500  cm 3  . C. V  240   cm 3  . D. V  2000   cm 3  .

2
Câu 54. Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón đã cho bằng?
3 3 3 2
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a 3 .
3
Câu 55. Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối nón đã cho bằng
4 4
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
204
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 205
VẤN ĐỀ 26. KHỐI TRỤ
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh bằng S . Chiều cao
của hình trụ đã cho bằng
S S 2S S
A. . B. . C. . D. .
2 r r r 2r
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
Câu 4. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Câu 5. Cho hình trụ có bán r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Câu 6. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 7. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện
tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  10 B. Stp  2 C. Stp  6 D. Stp  4

Câu 8. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50  và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
5 2 5 2
A. r  5  B. r  5 C. r  D. r 
2 2
Câu 9. Cho khối trụ T  có bán kính đáy R  1 , thể tích V  5 . Tính diện tích toàn phần của hình trụ
tương ứng
A. S  12 B. S  11 C. S  10 D. S  7
Câu 10. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 B.  a 2 C.  a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 11. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
13a 2 a 2 3 27 a 2
A. Stp  . B. Stp  a 2 3 . C. Stp  . D. S tp  .
6 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2
206
Câu 12. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a .
Câu 13. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích
xung quanh của hình trụ là
A. 8p cm3 B. 4p cm3 C. 32p cm3 D. 16p cm3
Câu 14. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh
bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
A. . B. . C. 9 a 2 . D. .
6 2 2
Câu 15. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  1, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần
Stp của hình trụ đó.
A. Stp  4 . B. Stp  6 . C. Stp  2 . D. Stp  10 .

Câu 16. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ
bằng
A. 2 a 2  
3 1 . 
B.  a 2 1  3 .  C.  a 2 3 . 
D. 2 a 2 1  3 . 
Câu 17. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương,
S2
S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
S2 1 S2  S2 S2 
A.  . B.  . C.  . D.  .
S1 2 S1 2 S1 S1 6

Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao
h  7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
70 35
A. S  35π cm2 .  B. S  70π cm2 .  
C. S 
3
π cm 2 .  
D. S  π cm 2 .
3
 
Câu 19. Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

A. 2 a 2 . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
Câu 20. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m .
A. 50 m2 . B. 50 m2 . C. 100 m2 . D. 100 m 2 .

Câu 21. Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của
hình trụ bằng:
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
207
Câu 22. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a và đường cao a 3 .
A. 2 a 2  
3 1 . B.  a 2 3 . C.  a 2  3 1 . D. 2 a 2  3 1 . 
Câu 23. Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính theo a diện tích
xung quanh của hình trụ.
A.  a 2 . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .

Câu 24. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích mỗi mặt đáy bằng S  9 cm2 .  
Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. Sxq  36 cm2 .   
B. S xq  18 cm2 .  
C. S xq  72 cm2 .  
D. S xq  9 cm2 . 
Câu 25. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a 2 và độ dài đường sinh bằng 2a . Tính bán
kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r  4 a . B. r  6 a . C. r  4 . D. r  8 a .
Câu 26. Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích
toàn phần S của hình trụ.
3 a 2  a2
A. S  . B. S  . C.  a 2 . D. 4 a2 .
2 2
Câu 27. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  2a . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. Stp  8 . B. Stp  8a 2 . C. S tp  4 a 2 . D. Stp  4 .

Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2 a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của nó) quanh đường thẳng MN ta nhận
được một khối tròn xoay T  . Tính thể tích của T  theo a .
4 a 3  a3
A. . B. . C.  a 3 . D. 4 a3 .
3 3
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn
phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R  h . B. R  2 h . C. h  2 R . D. h  2 R .
3R
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với trục
2
R
của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   .
2
2R2 3 3R 2 3 3R 2 2 2R2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 31. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích
bằng 20 cm2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình
trụ T  . Diện tích toàn phần của hình trụ là:


A. 30 cm2 .  B. 28 cm2 .  
C. 24 cm2 .  
D. 26 cm2 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
208
Câu 32. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 1. Diện tích xung quanh của T  bằng.
 
A.  . B. . C. 2 . D. .
2 4

Câu 33. Cắt hình trụ  T  bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh bằng 3.

 
Diện tích xung quanh của T bằng
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
Câu 34. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 7 . Diện tích xung quanh của T  bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2
Câu 35. Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh
bằng 5 . Diện tích xung quanh của T  bằng
25 25
A. . B. 25 . C. 50 . D. .
2 4
Câu 36. Một hình trụ có bán kính đáy r  4 cm và có độ dài đường sinh l  3 cm . Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm 2 . D. 36 cm 2 .

Câu 37. Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S của hình trụ đã
cho được tính theo công thức nào dứoi đây?
A. S xq  4 rl . B. S xq  2 rl . C. S xq  3 rl . D. S xq   rl .

Câu 38. Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính r  2 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 39. Cho hình trụ có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho
bằng
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung quanh của hình trụ đã
cho bằng
A. 8 a 2 . B. 7 a 2 . C. 6 a 2 . D. 14 a 2 .
Câu 41. Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .

Câu 42. Cho khối trụ có bán kính r  2 và chiều cao h  3 .Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .

Câu 43. Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
Câu 44. Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
209
Câu 45. Cho khối trụ có bán kính r  3 và chiều cao h  4 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 46. Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 .
Câu 47. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
4 1
A.  r 2 h B.  r 2 h C.  r 2 h D. 2 rh
3 3

Câu 48. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32  B. V  64 2 C. V  128  D. V  32 2

Câu 49. Thể tích khối trụ có bán kính đáy r  a và chiều cao h  a 2 bằng
 a3 2
A. 4 a 3 2 . B.  a 3 2 . C. 2 a3 . D. .
3
Câu 50. Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích
khối trụ đó.
2
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3
Câu 51. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 BC  2a. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng
ABCD quanh trục AD.
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D.  a 3 .
Câu 52. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
 6  6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9
Câu 53. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Thể tích của khối trụ tạo thành khi quay hình
chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. 4 a3 . B.  a 3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 54. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính thể tích V
của khối trụ tạo bởi hình trụ đó

A. . B.  . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 55. Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
4
A.  a 2 . B.  a 3 . C. 4 a3 . D. 16 a3 .
3
Câu 56. Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 . Tính thể tích của khối trụ biết
khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 .
A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 .
Câu 57. Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu tăng chiều cao lên 2
lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu lần?
A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
210
Câu 58. . Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình
vuông. Tính thể tích khối trụ?
 6 4 6  6 4
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 9
Câu 59. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ
đó bằng
3  a3  a3  a3
A.  a . B. . C. . D. .
2 3 4
Câu 60. Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh là 2a .Thể tích khối trụ được tạo nên
bởi hình trụ này là:
2 a 3 8 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. 8 a 3 . D. .
3 3
Câu 61. Cho một khối trụ  S  có bán kính đáy bằng a . Biết thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông
có chu vi bằng 8 . Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Câu 62. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD có AB
và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4 a , AC  5a . Tính thể tích của khối trụ:
A. V  12 a 3 . B. V  16 a 3 . C. V  4 a3 . D. V  8 a3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 211
VẤN ĐỀ 27. CÂU HỎI THỰC TẾ KHỐI TRÒN XOAY
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều
cao 30 cm , người ta khoét bỏ một rãnh xung quanh rộng 1cm và sâu 1cm (tham khảo hình vẽ
bên).

Tính thể tích của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.
A. 9110, 619 cm3 . B. 9170,309 cm3 .
C. 9365,088 cm3 . D. 8997,521cm3 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng 1
m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và thể trích bằng tổng thể
tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 2. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2, 2m . B. 1, 6 m . C. 1,8m . D. 1, 4 m .

Câu 3. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .

Câu 4. Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích bằng tổng
thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,8m . B. 2,6m . C. 2,1m . D. 2,3m .

Câu 5. Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3  mm  và chiều cao bằng
200  mm  . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có
chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1  mm  . Giả định 1 m3 gỗ
có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84, 5.a đồng D. 78, 2.a đồng
Câu 6. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao bằng 200
mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều
cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính đáy 1 mm. Giả định 1 m 3 gỗ có giá a (triệu
đồng), 1 m 3 than chì có giá 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất
với kết quả nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
212
A. 9, 07a (đồng) B. 97, 03a (đồng) C. 90, 7a (đồng) D. 9, 7a (đồng)

Câu 7. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm.240cm , người ta làm các thùng đựng nước hình
trụ có chiều cao bằng 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):.
 Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
 Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V1
theo cách 2. Tính tỉ số .
V2

V1 1 V1 V1 V1
A.  B. 1 C. 2 D. 4
V2 2 V2 V2 V2

Câu 8. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều cao 200 mm .
Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định 1 m 3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m 3
than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết
quả nào dưới đây?
A. 85, 5.a (đồng) B. 9, 07.a (đồng) C. 8, 45.a (đồng) D. 90, 07.a (đồng)

Câu 9. Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và chiều cao bằng
200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và
đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ có giá a (triệu đồng). 1m 3 than chì có giá 9a (triệu
đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3a đồng B. 97,03a đồng C. 10,33a đồng D. 9, 7a đồng

Câu 10. Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là
khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12 , chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ bằng 30 và
bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó.

A. 108 . B. 6480 . C. 502 . D. 504 .


Câu 11. Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường kính MN , PQ của hai đáy sao
cho MN  PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua 3 trong 4 điểm M , N , P, Q để khối đá có hình

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
213
tứ diện MNPQ . Biết MN  60 cm và thể tích khối tứ diện MNPQ  30 dm 3 . Hãy tính thể tích lượng đá cắt
bỏ (làm tròn đến một chữ số thập phân sau dấu phẩy).
A. 101,3dm3 B. 111, 4dm3 C. 121,3dm3 D. 141,3dm3

Câu 12. Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox (gồm cả nắp) có dung tích 1m3 . Để tiết
kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn phần của téc
nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5, 59 m 2 B. 5, 54 m 2 C. 5, 57 m 2 D. 5, 52 m 2

Câu 13. Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và khối
trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1  và khối trụ làm tay cầm là  T2  lần lượt có bán kính
1
và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1  4r2 , h1  h2 (tham khảo hình vẽ).
2

 
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm  T2  bằng 30 cm3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
D  7,7 g / cm3 . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A. 3,927  kg  . B. 2,927  kg  . C. 3, 279  kg  . D. 2, 279  kg  .

Câu 14. Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18 cm và đáy là hình
lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần chính là than chì và
1
bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính cm , giá thành 540 đồng / cm 3 . Bột gỗ ép
4
3
xung quanh có giá thành 100 đồng / cm . Tính giá của một cái bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên
vật liệu chiếm 15,58 % giá thành sản phẩm.
A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng.
Câu 15. Một cuộn đề can hình trụ có đường kính 44,9 cm. Trong thời gian diễn ra AFF cup 2018, người ta
đã sử dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu cổ vũ cho đội tuyển Việt Nam, do đó đường kính của cuộn đề can
còn lại là 12,5 cm. Biết độ dày của tấm đề can là 0,06 cm, hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử
dụng?(Làm tròn đến hàng đơn vị).

A. L  24344cm B. L  97377cm C. L  848cm D. L  7749 cm

Câu 16. Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không song song với đáy ta được
thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến mặt đáy là 12 cm, khoảng cách từ điểm B đến mặt

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
214
đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho
đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng
nước còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước
và kết quả làm tròn đến phần hàng chục).

A. R  5, 2 cm. B. R  4,8 cm. C. R  6, 4 cm. D. R  8, 2 cm.

Câu 17. Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis được
xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống chiếm
tỉ lệ a% so với hộp đựng bóng tennis. Số a gần đúng với số nào sau đây?
A. 50 . B. 66 . C. 30 . D. 33 .

Câu 18. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m 2 và cạnh BC  x  m  để làm một
thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình
chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình
trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ
trên (phần inox còn thừa được bỏ đi). Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi
như các mép nối không đáng kể).

A. 1,37 m . B. 1, 02 m . C. 0,97 m . D. 1m .

Câu 19. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 (m3). Tìm bán
kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.

Câu 20. Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt có nắp đậy thể tích 12m3 . Chi phí
làm mỗi m 2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m 2 nắp là 200 ngàn đồng, mỗi m2 mặt xung quanh là 300 ngàn
đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần chọn chiều cao của thùng gần nhất với số nào sau đây?
(Xem độ dày của tấm sắt làm thùng là không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .

Câu 21. Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích 1000 lít bằng inox để chứa nước, tính
bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
2 1 1 3
A. R  3 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  3 .
  2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi bằng 12 .
215
Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 16 . B. 32 . C. 8 . D. 64 .
Câu 23. Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
2 2  3

Câu 24. Trong các hình trụ có diện tích toàn phần bằng 1000cm2 thì hình trụ có thể tích lớn nhất là bao
nhiêu cm3
A. 2428 . B. 2532 . C. 2612 . D. 2740 .
Câu 25. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và
đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. tan   2 . B. tan   1 . C. tan   . D. tan   .
2 2
Câu 26. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và
đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tan   . B. tan   . C. tan   1. D. tan   2 .
2 2
Câu 27. Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích
không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho
ít tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa
thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau:
A. Chiều cao bằng đường kính của đáy.
B. Chiều cao bằng bán kính của đáy.
C. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy.
D. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.
Câu 28. Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của
vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp ba lần so với giá vật liệu để làm mặt xung
quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính
h
tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là nhỏ nhất?
r

h h h h
A.  2. B.  2. C.  6. D.  3 2.
r r r r

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
216
Câu 29. Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần lượt là  O;1 và  O ';1 . Giả sử
AB là đường kính cố định của  O;1 và CD là đường kính thay đổi trên  O ';1 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax
của thể tích khối tứ diện ABCD.
1
A. Vmax  2. B. Vmax  6. C. Vmax  . D. Vmax  1.
2
Câu 30. Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
2 2  3
Câu 31. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là:
A. 64 cm3 . B. 16 cm3 . C. 8 cm3 . D. 32 cm3 .

Câu 32. Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như
hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất
người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là
x  m  . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x  m  . Tính thể tích lớn nhất V của ao.

A. V  13, 5  m 3  . B. V  27  m 3  . C. V  36  m 3  . D. V  72  m 3  .

Câu 33. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và
đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
1 1
A. tan   2 B. tan   C. tan   D. tan   1
2 2

Câu 34. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D sao cho AD  2 3a ; gọi C là hình chiếu vuông góc của D
lên mặt phẳng chứa đường tròn  O ' ; trên đường tròn tâm O lấy điểm B ( AB chéo với CD ). Đặt  là
góc giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện CDAB đạt giá trị lớn nhất.
1 3
A. tan   3 B. tan   C. tan   1 D. tan  
2 3
Câu 35. Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D trên đường tròn tâm O lấy điểm B , C sao cho AB //CD và
AB không cắt OO ' . Tính AD để thể tích khối chóp O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
4 3
A. AD  2 2a B. AD  4 a C. AD  a D. AD  2a
3
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà
217
hình trụ có thể nhận được là
A. 16   cm 3  . B. 64   cm 3  . C. 32   cm 3  . D. 8   cm 3  .

Câu 37. Cho hình trụ T  có bán kính đáy và chiều cao đều bằng R, hai đáy là hai hình tròn  O  và
 O  . Gọi AA và BB là hai đường sinh bất kì của T  và M là một điểm di động trên đường tròn  O  .
Thể tích lớn nhất của khối chóp M . AAB B bằng bao nhiêu?
3R 3 3 R3 3 R3 3 R3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 38. Một nhà máy sản xuất các hộp hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa
bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là
A. h  R . B. h  3R . C. h  2 R . D. R  2h .

Câu 39. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m2 và cạnh BC  x  m  để làm một
thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành 2 hình chữ
nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có
chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên
(phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các
mép nối không đáng kể).

A. 0,97m . B. 1,37m . C. 1,12m . D. 1,02m .

Câu 40. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng
cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ
dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu (vừa
đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là 50cm,70cm,80cm (các mối ghép nối
khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần
nhất với số liệu nào sau đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
218

 
A. 6,8 m 2 .  
B. 24,6 m2 .  
C. 6,15 m 2 .  
D. 3, 08 m 2 .

   
Câu 41. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn I ; 7 và J ; 7 . Biết rằng tồn tại dây cung

 
EF của đường tròn I ; 7 sao cho tam giác JEF là tam giác đều và mặt phẳng  JEF  hợp với mặt đáy
của hình trụ một góc bằng 60. Thể tích V của khối trụ đã cho là
A. V  21 . B. V  7 6 . C. V  14 . D. V  28 .

Câu 42. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục, cách
trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích khối trụ đó bằng:
A. 2 a 3 2 . B. 4 a 3 2 . C. 6 a 3 2 . D. 3 a 3 2 .
Câu 43. Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R ) và  O; R  . Tồn tại dây cung AB thuộc
đường tròn (O) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng  O AB  hợp với mặt phẳng chứa đường tròn
(O) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh S xq hình trụ là
4 R 2
A. S xq  .
7
3 R 2
B. S xq  .
7
3 R 2 7
C. S xq  .
7
6 R 2 7
D. S xq  .
7
Câu 44. Cắt hình trụ T  có bán kính R bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng
bằng a  0  a  R  ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình
trụ T  bằng
A. 4 a 2 5 . B.  a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
Câu 45. Cho hình trụ  T  chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy của T  có tâm lần lượt là O và O1 ,
bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho
AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
219
Câu 46. Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  ;  O  và thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Điểm A thuộc đường tròn  O  , điểm B thuộc đường tròn  O '  sao cho AB  2 và khoảng cách
3
giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T  có thể tích bằng:
2

O
A

O'

7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16

Câu 47. Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 5 . Hình vuông ABCD nội tiếp hình trụ với hai điểm
A, B thuộc đường tròn là đáy trên và C , D thuộc đường tròn đáy dưới của hình trụ và AB  3 . Biết diện
tích hình chiếu của hình vuông ABCD trên mặt đáy bằng 2 (đơn vị diện tích). Tính thể tích của khối trụ đó.
5 3
A.
12
5 6
B.
6
5 6
C. .
2
5 3
D. .
4
Câu 48. Óng thép mạ kẽm (độ dày ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán kính mặt bên trong của
ống thép).

Nhà máy quy định giá bán cho các ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép đó. Biết rằng thép
ống có giá 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Một đại lý thép mua về
1000 ống loại có đường kính ống ngoài là 108 mm , độ dày là 3 mm và có chiều dài 6 m
Hãy tính số tiền mà đại lí bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn đồng).
A. 1151273000.
B. 1113789000.
C. 1223867000.
D. 1124980000.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
220
Câu 49. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R  . Gọi AB là một dây cung của đường
tròn  O; R  sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng  OAB
  tạo với mặt phẳng chứa đường
tròn  O; R  một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho

3 5R3  7R3 3 7R3  5R3


A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 7 7 5

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 221
VẤN ĐỀ 28. TỌA ĐỘ VECTO TRONG KHÔNG GIAN OXYZ
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 2) và B (3; 1; 2) . Tọa độ của vectơ

AB là
A. (2; 2; 4) . B. (2;0;0) . C. (1; 1; 2) . D. (2; 2; 4) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN

Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có tọa độ là
A.  1;  1;  3  B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3  B.  1;  2; 3  C.  3;5;1 D.  3; 4;1

Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2;2;1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA .
A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
  
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto a 1;2;3 ; b  2;2; 1 ; c  4;0; 4  . Tọa độ
   
của vecto d  a  b  2c là
   
A. d  7;0; 4  B. d  7;0; 4  C. d  7;0; 4  D. d  7;0; 4 

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB có tọa độ là
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
   
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .
  
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a   2; 3;3  , b   0;2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm
   
tọa độ của vectơ u  2 a  3b  2c .
A. 10; 2;13  . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2; 7  .
    
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 . C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .
  
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5 . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .
 
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ x   2;1; 3 và y  1;0; 1 . Tìm tọa độ của
  
vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5 .

Câu 11. Trong không gian O xyz , cho A 2; 1;0 và B 1;1; 3 . Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 . B.  1;2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2;3 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3  . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
  222
Câu 13. Trong không gian Oxyz với i, j , k lần lượt là các vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz. Tính tọa
  
độ của vecto i  j  k .
           
A. i  j  k  (1; 1;1). B. i  j  k  (1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
    
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.  2;3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2;3;1 .
    
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3;0  . Vectơ c  2 a  b có tọa độ là
A. 1; 7; 2  . B. 1;5; 2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3 .
    
Câu 16. Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3 . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3 .

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B  3;0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 , B 1; 4;3  . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 6 B. C. 3 D. 2 3
     
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho a  2; 2;0  , b  2; 2;0  , c  2; 2;2  . Giá trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11. C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5  , B  2; 2;3  . Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6 . D. 5 .
   
Câu 21. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u  1; 2;3 và v   1; 2;0  . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  0;0; 3 . B.  0;0;3 . C.  2; 4; 3 . D.  2; 4;3  .
   
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3;  2  và v   2;1;  1 . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  3;4;  3 . B.  1;2;  3 . C.  1;2; 1 . D. 1;  2;1 .
   
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 4;0  và v   1; 2;1 . Vectơ u  3v có tọa độ là
A.  2; 10;3 . B.  2; 6;3 .
C.  4; 8; 4  . D.  2; 10; 3 .
   
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u  1; 2;  2 và v   2;  2; 3 . Tọa độ của vectơ u  v là
A.  1; 4;  5  . B. 1;  4; 5  . C.  3; 0; 1 . D.  3; 0;  1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 223
VẤN ĐỀ 29. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 2;1) và bán kính R  5 .
Phương trình của (S ) là
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  1) 2  25 . B. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  25 .
C. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  5 . D. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  5 .
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (4;0;0) và đi qua điểm M (0; 3;0) có
phương trình là
A. ( x  4)2  y 2  z 2  5 . B. ( x  4) 2  y 2  z 2  5 .
C. ( x  4)2  y 2  z 2  25 . D. ( x  4) 2  y 2  z 2  25 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  có tâm I  0 ; 0 ;  3  và đi qua điểm M  4; 0; 0  .
Phương trình của  S  là
2 2
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2
C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .

Câu 2. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2 y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6

Câu 3. Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi
qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  5 B.  x  1   y  1   z  1  29
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  5 D.  x  1   y  1   z  1  25

Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính
AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua
điểm A  5;  3;2  .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  3   18 . B.  x  1   y  4    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  3   16 . D.  x  1   y  4    z  3   18 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1;3 . Phương trình mặt cầu có đường
kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B  2; 2; 3 . Phương trình mặt cầu đường kính
AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  3   z  1  36. B. x 2   y  3   z  1  9.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2
224
2 2
C. x   y  3   z  1  9. D. x   y  3   z  1  36.

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương
trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x 2  z 2  3x  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 3 ; B  0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  2   6 B.  x  1   y  1   z  2   24
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   24 D.  x  1   y  1   z  2   6

Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không phải là phương trình của
một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .

Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;2;3 , B  5; 4;  1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .

Câu 12. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán kính R  2 là:
2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   2 2 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 . D.  x  2    y  1   z  2   2 .

Câu 13. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1; 0  , đi qua điểm B  0;1; 2  ?
2 2 2 2
A.  S  :  x  2   y 1  z 2  8 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3  . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A
có phương trình là:
2 2
A. ( x  2)2  ( y  3) 2  ( z  4) 2  3 . B. ( x  2)2   y  3   z  4   9 .
2 2 2 2
C. ( x  2)2   y  3   z  4   45 . D. ( x  2)2   y  3   z  4  3 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I
và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .

Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B  5;4; 1 . Phương trình mặt
cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z 1  36 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
225
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2; 2  và B 1; 2; 4  . Phương trình nào dưới đây là
phương trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A.  x  4   y 2   z  3  14 . B.  x  4   y 2   z  3  2 14 .
2 2 2 2 2
C.  x  7    y  2    z  2   14 . D.  x  4   y 2   z  3  56 .

Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;5 , N  1;6; 3 . Mặt cầu đường kính MN có
phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  6 . B.  x  1   y  2    z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  36 . D.  x  1   y  2    z  1  36 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 0  và bán kính bằng 3 . Phương trình
của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1   y  4   z 2  9 . B.  x  1   y  4   z 2  9 .

2 2 2 2
C.  x  1   y  4   z 2  3 . D.  x  1   y  4   z 2  3 .

Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;  1 và bán kính R  2 . Phương trình
của  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  2 . D.  x  1   y  2    z  1  4 .

Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5; 2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của mặt cầu đường
kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  5 . B.  x  3   y  1   z  1  20 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  5 . D.  x  3   y  1   z  1  20 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 và bán kính R  2 . Phương trình của
 S  là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  1  2 . D.  x  1  y 2   z  1  2 .

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B  1;0;5 . Phương trình của mặt cầu đường
kính AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  4   3 . B. x 2   y  1   z  4   12 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  4   3 . D. x 2   y  1   z  4   12 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
226
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 227
VẤN ĐỀ 30. XÁC ĐỊNH VECTO PHÁP TUYẾN MẶT PHẲNG
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (Oxy ) ?
   
A. n  (1;1;0) . B. j  (0;1; 0) . C. ı  (1;0;0) . D. k  (0; 0;1) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n4   1; 2;  3  . B. n3   3; 4;  1 . C. n2   2;  3; 4  . D. n1   2;3; 4  .

Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào dưới đây là một
véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  2;3; 2  . B. n1  2;3; 0  . C. n2  2;3;1 . D. n4  2; 0;3  .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 . Véctơ nào sau đây là véc tơ
pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;  3; 4 . B. n2   2; 3;  4 . C. n1   2; 3; 4  . D. n4   2; 3; 4 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  5  0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;1;3 . B. n4   2;1; 3 . C. n2   2; 1;3 . D. n1   2;1;3 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  4 z  1  0 .Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng   ?
   
A. n3  1; 2; 4  . B. n1  1; 2; 4  . C. n2  1; 2; 4  . D. n4   1; 2; 4 

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   3;0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n4   1;0; 1

Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là:
   
A. n3   2;1;3 B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2 

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  1  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n3  1; 2; 1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3; 1 . D. n2   2;3; 1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
228
Câu 11. Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1;3; 2  C. n4   2;3;1 D. n2   1;3; 2 

Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3   2;3;1 . B. n1   2; 1; 3 . C. n4   2;1;3 . D. n2   2; 1;3 .

Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P 
   
A. n1   2;  3;1 . B. n 4   2;1;  2  . C. n3   3;1;  2  . D. n 2   2;  3;  2  .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau đây là một véctơ
pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n 3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

Câu 15. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :3x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n2   3; 2;1 B. n1  1; 2;3 C. n3   1; 2;3 D. n4  1; 2;  3

Câu 16. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 có một véc tơ pháp tuyến là
   
A. n3   1; 2;3 B. n4  1; 2; 3 C. n2  1;2;3 D. n1   3;2;1

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt
phẳng  Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0;1

Câu 18. Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véc tơ pháp tuyến của  
   
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 4  . D. n   2;3;1 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của  P  ?
   
A. n4  (1;0; 1) B. n1  (3; 1; 2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;0; 1)

Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
  : 2 x  3 y  1  0 ?
   
A. a   2;  3;1 B. b   2;1;  3 C. c   2;  3; 0 D. d   3; 2; 0 

x y z
Câu 21. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng    1 là
2 1 3
   
A. n  (3;6; 2) B. n  (2; 1;3) C. n  (3; 6; 2) D. n  (2; 1;3)

Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 .
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là:
A.  1;  3; 4  B. 1; 3; 4  C. 1;  3;  4  D. 1;  3; 4 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
229
Câu 23. Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
 P  : 2 y  3z  1  0 ?
   
A. u4   2;0;  3 . B. u2   0; 2;  3 . C. u1   2;  3;1 . D. u3   2;  3;0  .

Câu 24. Cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2  0 . Véc tơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng  P  ?
A.  3; 1;2  . B.  1;0; 1 . C.  3;0; 1 . D.  3; 1;0  .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 230

VẤN ĐỀ 31. MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẶT CẦU – MẶT PHẲNG
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 2) và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  1 .
Biết B , C , D là ba điểm phân biệt trên ( S ) sao cho các tiếp diện của ( S ) tại mỗi điểm đó đều đi
qua A . Hỏi mặt phẳng ( BCD ) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (1;1;1) . B. P ( 3;1;1) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1;1; 1) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  1 và điểm A(2;3; 4) . Xét
các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt phẳng có phương
trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0
2
Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 .
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M thuộc mặt phẳng nào sau
đây?
A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 .
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2; 2; 2) . Xét
các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với ( S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố
định có phương trình là
A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3 x  3 y  3z – 8  0 . D. 3 x  3 y  3 z – 4  0 .

Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A1;2;1 , B  3; 1;1 và C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu
có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán kính đều bằng 1 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho  S  :  x  3   y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
231
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5; 0; 0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm
của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng
abc  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi qua H và cắt
các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Tính diện tích
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C. . D. .
2 2
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6;0;0  , N  0;6;0  , P  0;0;6  . Hai mặt
cầu có phương trình  S1  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và  S 2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau
theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường
thẳng MN , NP, PM .
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A   3;1;1 , B 1;  1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết C luôn
thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .

 5 3 7 3   5 3 7 3 
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m  0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5  và tiếp xúc với ba mặt phẳng
 P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho O A  O B  O C  0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
232
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;1; 7  , B  5;5;1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35 . Biết M có hoành độ nguyên, ta có


OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .

Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với
1 2 3
a , b, c  0 . Biết rằng  ABC  đi qua điểm M  ; ;  và tiếp xúc với mặt cầu
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
 S  : x  1   y  2    z  3  . Tính 2  2  2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1;4  , N  5;0;0  , P 1;  3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm
của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng
a bc  5.
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
2
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm A  2; 2;2  . Từ A kẻ ba
tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt phẳng  BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .
2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  25 và  S  :
2 2 2
 x  1   y  2    z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  và cắt  S  theo giao tuyến là một đường tròn
có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;11; 5 và mặt phẳng
 P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với
mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng

A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
2 2 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm
A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với  S  . M luôn
thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  7  0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x  1  2m  y  4 mz  4  0 và

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
233
2 x  my   2 m  1 z  8  0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và  S  nằm trên một đường tròn cố
định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
142 92 23 586
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
15 3 3 15

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt phẳng    cố định. Biết
rằng 4a  b  2c  4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2;  2  đến mặt phẳng    .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314

Câu 24. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm M  a, b, c  thuộc mặt phẳng
 P  : x  y  z  6  0 và cách đều các điểm A 1;6;0  , B  2; 2; 1 , C  5; 1;3 . Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
2
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y  2    z 2  16 . Có tất cả bao nhiêu điểm

A  a; b; c  ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít nhất hai tiếp
tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  9 và điểm A  2;3; 1 .
Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt
phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3 x  4 y  2  0 . B. 3 x  4 y  2  0 . C. 6 x  8 y  11  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .
2 2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x  2    y  3   z  1  4 và
2 2 2
 S2  :  x  3   y  1   z  1  1 . Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt cầu  S2  sao cho tồn tại ba mặt
phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt cầu  S1  theo ba đường tròn. Giá trị lớn
nhất của tổng chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 . B. 4 6 . C. 2 30 . D. 4 .
2 2 2
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3   z  4   5 và điểm
M 1;4; 2  . Xét điểm N thuộc mặt cầu  S  sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu  S  . Khi đó
điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) , C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa
2
A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao điểm M của ( P ) và trục Oy .
3
 23   23 
A. M (0; 1; 0) hoặc M  0; ;0  . B. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ;0  .
 37   37 
 23   23 
C. M (0; 1;0) hoặc M  0;  ;0  . D. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ;0  .
 37   37 
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
234
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn
1 1 1
   1 . Biết rằng mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1)2  ( z  3)2  25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến
a b c
là đường tròn có bán kính là 4. Giá trị của biểu thức a  b  c là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt cầu bất kỳ đi qua O và N
cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C  0 . Biết rằng khi mặt cầu thay đổi nhưng vẫn thỏa đề bài,
trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt phẳng cố định này chắn các trục
tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó.
24389
A. .
3888
24389
B. .
4374
24389
C. .
8748
24389
D. .
2916
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P) : x  y  z  0 . Xét
đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng
khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 .
B.  .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 4 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  4   y  4    z  2   4. Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với tung độ nguyên, mà
từ điểm M kẻ được tiếp tuyến với  S  đồng thời vuông góc với mặt phẳng  P 
A. 34 . B. 18 . C. 32 . D. 20 .

Câu 34. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua hai điểm
A 1;1;1 , B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N ( M , N không trùng với gốc
tọa độ O thỏa mãn OM  2ON .
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  3 y  z  4  0 . C. 3 x  y  2 z  6  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (2; 4; 0), D  0; 0; 6  và
mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . Có bao nhiêu mặt phẳng cắt  S  theo một đường tròn và diện
tích hình tròn là 14 , đồng thời cách đều năm điểm O, A, B, C , D ( O là gốc tọa độ)?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. Vô số.

Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  1)2  12 và mặt
phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  2  0 . Xét điểm M di động trên ( P ) , các điểm A, B, C phân biệt di động trên ( S )
sao cho MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng ( ABC ) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
235
A. E (12; 23; 25) .
1 1 1
B. F  ;  ;   .
4 2 2
C. G ( 12; 23; 25) .
3 
D. H  ; 0; 2  .
 2 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  8  0 . Viết phương trình
mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu ( S ) .
A. 5 x  (3  2 6) y  0, 5 x  (3  2 6) y  0 .
B. (2  3 6) x  5 z  0, (2  3 6) x  5 z  0 .
C. 5 x  (2  3 6) y  0, 5 x  (2  3 6) y  0 .
D. (3  2 6) x  5 z  0, (3  2 6) x  5 z  0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
B; AD  2 AB  2 BC và SC vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Nếu A(3; 0; 0); D (0;3; 0); S (0; 0;3) và C
có hoành độ dương thì tung độ của B bẳng
7
A. .
2
B. 2.
1
C.  .
2
1
D. .
2
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các tia
Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài OA, OB, OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội
bằng 3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng   .
5 21 18 91 4 11
A. . B. 9 93 . C. . D. .
21 91 15

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 ,
 Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P 
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 và  S  cắt mặt phẳng  Q  theo giao tuyến là đường tròn
có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu  S  thỏa mãn yêu cầu

2 21 2 21 2 7 10
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 5 15 5
2 2 2
Câu 41. Trong không gian, cho mặt cầu  S  : x  y  z  2x  2 y  6z  m  0 và mặt phẳng

 P  : x  2 y  z  m 1  0 . Có bao nhiêu số tự nhiên m để không tồn tại điểm K nào thuộc mặt phẳng
 
 P  mà qua điểm K kẻ được đường thẳng  d  cắt mặt cầu  S  tại A, B thỏa mãn KA.K B  16 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
236
3 3 1
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho điểm A1;2; 3 , B  ; ;   , C 1;1;4 , D  5;3;0 .
 2 2 2
3
Gọi  S1  là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  S2  là mặt cầu tâm B bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt
2
phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  S1  ,  S2  đồng thời song song với đường thẳng qua C và D ?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  12 và mặt phẳng ( ) :
x  2 y  2 z  11  0 Lấy điểm M tùy ý trên ( ) . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ) ,
với A, B, C là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng (ABC ) luôn đi qua điểm cố
định E ( a; b; c) . Tổng a  b  c bằng
A. 0.
7
B. .
2
3
C.  .
4
D. 2.
Câu 44. Trong không gian với hệ trục O x yz , cho hai mặt phẳng (P ) : x  2 y  3z  10  0 ,
2 2 2
(Q ) : x  2 y  2 z  7  0 và mặt cầu (S):(x 1)  y  (z  2)  4 . Gọi M,N lần lượt là hai điểm nằm trên
(S ) và sao cho MN luôn vuông góc với
(Q ) (P) . Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của MN tương ứng là a và b.
Khi đó a 2  b 2 là
A. 49
B. 520
9
560
C.
9
590
D.
9

 5 
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B (2;5; 4), C  ;5; 1 và D(3;1; 4) . Các
 2 
2 2 2
  
điểm M , N thỏa mãn MA  3MB  48 và ND  ( NC  BC )  ND . Tìm độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng
MN .
A. 0.
B. 4.
C. 1.
2
D. .
3
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(2;1;0), B(0;3; 2), C (5;5; 10) . Các
    
điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức MA( MA  2 MB )  4 AB 2  MB 2 và AB  CN  0 . Khoàng cách
ngắn nhất của MN là
A. 4 3 .
B. 3  2 3 .
C. 1  4 3 .
D. 2 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
237
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ O x yz , cho 4 điểm A ( 2; 3;  1), B (0; 4; 2 ), C (1; 2;  1), D (7; 2;1) . Đặt
    
T  8| NA  NB  NC | 12 | NC  ND | , trong đó N di chuyển trên trục O x . Giá trị nhỏ nhất của T thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. (8 0 ;1 0 0 )
B. (1 3 0 ;1 5 0 )
C. ( 6 2 ; 8 0 ) .
D. (1 0 0 ;1 3 0 ) .

Câu 48. Trong không gian O xyz , cho hai mặt cầu  S1  : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  36 ;
 S2  : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  49 và điểm A (7; 2;  5) . Xét đường thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc
với  S1  đồng thời cắt  S2  tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn nhất của tam giác ABC bằng

A. 20 13 .
B. 16 13 .
C. 8 13 .
D. 18 13 .
2 2 2
Câu 49. Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1)  ( y  2)  (z 1)  9 và điểm M ( 4; 2; 3) . Một
đường thẳng bất kì đi qua M cắt (S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của M A  4 M B bằng
2 2

A. 64. B. 32. C. 16. D. 8.


Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1), B (0; 0; 4), C (2; 2;1), E (4;0; 0), F (3;1; 6) . Xét
1
điểm M thay đổi sao cho MA  MB và MA  MC . Giá trị lớn nhất của M E  M F bằng
2
A. 4 3  3 .
B. 4 3  6 .
C. 4 2  2 .
D. 4 6  6 .
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;3; 1), B (0; 4; 2), C (1; 2; 1), D (7; 2;1) . Điểm M di
    
chuyển trên trục Ox . Đặt P  4 | MA  MB  MC | 6 | MC  MD | . Tính giá trị nhỏ nhất của P .
A. Pmin  12 10 .
B. Pmin  60 2 .
C. Pmin  12 34 .
D. Pmin  48
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0), B(8;0;6) . Xét điểm M thay đổi sao cho khoảng
cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM không lớn hơn 6. Giá tri nhỏ nhất của
độ dài đoan thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (5;7) .
 13 
B.  ;5  .
 3 
7 
C.  ; 4 
2 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
238
 13 
D.  4;  .
 3
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4; 0; 0), B (1; 2;3) . Gọi M là điểm di động thỏa mãn
  3OM  OA  
OM  OA  và MA  MO  0 . Gọi p; q lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BM . Giá
2
2 2
trị p  q bằng
A. 40
B. 30
C. 34  2 39 .
D. 34  2 39 .
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1; 6), B (1; 2;3), C (16;3;5) . Điểm M di động trên mặt
  sin MBA
cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3)2  ( z  3)2  49 sao cho tam giác MAB có 2sin MAB  . Giá trị nhỏ nhất
1

của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?


A. (7;8) .
B. (8;9) .
C. (6; 7) .
D. (5; 6) .

Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1; 6), B (1; 2;3) và C (4;14; 11) . Điểm M di động
  sin MBA
trên mặt cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3)2  ( z  3)2  49 sao cho tam giác MAB có 2 sin MAB  . Giá trị
1

nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8;9) .
B. (7;8) .
C. (10;11) .
D. (9;10) .
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình ( P ) :3 x  4 y  20  0 và hai mặt cầu
3
 S1  : ( x  7)2  ( y  7) 2  ( z  5)2  24;  S2  : ( x  3) 2  ( y  5)2  ( z  1)2  . Gọi A, M , N lần lượt là các
2
điểm thuộc ( P);  S1  ;  S2  . Giá trị nhỏ nhất của d  AM  AN là
4 6
A. .
5
11 6
B. .
10
3 6
C.
5
2 6
D. .
5
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0 . Gọi ( N ) là hình
nón có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu ( S ) và (T ) là hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất nội
tiếp bên trong hình nón (như hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
239

Khi đó, điểm nào dưới đây có thế thuộc đường tròn đáy của hình trụ ?
2 2 4
A. M  ; ; 
3 3 3
 2 2
B. Q  0; ; 
 3 3
2 2
C. N  ;0; 
3 3
 4
D. P  0;0; 
 3
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;10), B (3; 4; 6) . Xét các điểm thay đổi sao cho MB luôn
vuông góc với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MB
thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. (4;5) .
B. (7;9) .
C. (2;3) .
D. (6; 7) .
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với O (0; 0; 0), A(1; 2; 2), B (2; 2;1) và
 5 2 14 
C   ;  ;  . Gọi ( S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN thay đổi tiếp xúc với ( S ) tại tiếp
 3 3 3
điểm H ( M thuộc tia AC , N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì H di động trên mặt phẳng (Q ) cố
định có phương trình ax  by  z  c  0 . Tính a  b  c .
A. 3 .
B. 7.
C. 5 .
D. 6 .
Câu 60. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  1)2  ( z  1) 2  20 và điểm M ( 2; 0;3) .
Ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho MA, MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Dựng hình hộp
chữ nhật có ba cạnh là MA, MB, MC , gọi P là đỉnh đối diện với M trong hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng
P luôn nằm trên một mặt cầu cố định, diện tích của mặt cầu đó bằng
A. 192 .
B. 108 .
C. 80 .
D. 300 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ
240
Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 241
VẤN ĐỀ 32. CỰC TRỊ OXYZ
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho hình nón (  ) có đỉnh A(2;3; 0) , độ dài đường sinh
bằng 5 và đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi (C ) là giao tuyến của mặt xung
quanh của (  ) với mặt phẳng (Q) : x  4 y  z  4  0 và M là một điểm di động trên (C ) . Hỏi giá trị nhỏ
nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?
3   3
A.  ; 2  . B. (0;1) . C.  1;  . D. (2;3) .
2   2
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 6  , B  0;1; 0  và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  3
 25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt  S  theo giao
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2

Câu 2. Mặt phẳng   đi qua điểm


M 1;1;1
cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại 
P A a;0;0  B  0; b; 0 
, ,
C  0;0;c 
sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó a  2b  3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P  thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A  0; 0; 2  . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện tích nhỏ
nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3 z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3 z  6  0 .
C.  P  : 3 x  2 y  2 z  4  0 . D.  P  : x  2 y  z  2  0 .
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt
phẳng đi qua 2 điểm A  0;0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón
có đỉnh là tâm của  S  , là hình tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng
ax  by  z  c  0 , khi đó a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.

 5 3 7 3   5 3 7 3 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
2 2 2
(S ) : ( x 1)  ( y  2)  ( z  3)  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .
Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;  1;  1 , B  1;  3;1 . Giả sử C , D
là hai điểm di động trên mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 sao cho CD  4 và A, C , D thẳng hàng. Gọi

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
242
S1 , S 2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi đó tổng S1  S 2 có giá trị bằng bao
nhiêu?
34 37 11 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1; 0; 0 
2 2 2
( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 . CD là đường kính
thay đổi của  S  sao cho CD song song với mặt phẳng  P  và bốn điểm A, B , C , D tạo thành một tứ diện.
Giá trị lớn nhất của tứ diện đó là
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2; 0;2  ,
C  1; 1; 0  , D  0;3;4  . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa    4 . Viết phương trình mặt phẳng  BCD  biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
AB AC  AD
nhất?
A. 16 x  40 y  44 z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0
C. 16 x  40 y  44 z  39  0 D. 16 x  40 y  44 z  39  0

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  0;0;1 và mặt cầu
2 2
 z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  4  0 đi qua A, B và cắt  S  theo giao tuyến
 S  :  x  1   y  1
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c ?
1 3
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  2 .
5 4
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  2  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B 1; 0;1 .
Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a  b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.

Câu 12. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1; 2;1 cắt các tia
Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B , C ( A, B , C không trùng với gốc O ) sao cho tứ diện OABC có thể
tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N  0; 2; 2  B. M  0; 2;1 C. P  2;0;0  D. Q  2;0; 1
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia
Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao
nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng
  tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn
OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  0 và mặt cầu
243
( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  2)2  1 . Xét một điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P) . Gọi khối nón ( N ) có đỉnh là
điểm M và có đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm vẽ từ M đến mặt cầu ( S ) . Khi ( N ) có thể tích nhỏ
nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng x  ay  bz  c  0 . Tính a  b  c
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4;1;5), B (6; 1;1) và mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 .
Xét mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc ( P) . Bán kính mặt cầu (S ) nhỏ nhất bằng
A. 35 . B. 33 . C. 6 . D. 5 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 2; 0);B ( 1; 2; 4). Xét trụ (T ) nội tiếp mặt cầu đường
kính AB và có trục nằm trên đường thẳng AB. Thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất thì chứa đường tròn đáy
đi qua điểm nào dưới đây?

A. C 0; 1; 2 3 . 
B. C 0; 1; 2 3 .  
C. C 1; 0; 2 3 .  
D. C 1;0; 2 3 .  
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 và B  6;5;5  . Xét khối nón  N  có đỉnh A ,
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường
tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của b  c  d bằng
A. 21. B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 19. Trong không gian cho hai điểm I  2;3;3 và J  4; 1;1 . Xét khối trụ T  có hai đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường thẳng IJ . Khi có thể tích T  lớn nhất thì
hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T  có phương trình dạng x  by  cz  d1  0 và
x  by  cz  d 2  0 . Giá trị của d12  d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với
3 10
a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và song song với mặt
q
phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ; là phân số tối giản). Giá trị
p
T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C  1; 2;11 , H (1; 2; 1) , hình nón  N  có
đường cao CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH ,  C  là thiết diện
của mặt phẳng  P  vuông góc với trục CH tại M của hình nón  N  . Gọi  N   là khối nón có
đỉnh H đáy là  C  . Khi thể tích khối nón  N   lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N   có tọa
độ tâm I  a; b, c  , bán kính là d . Giá trị a  b  c  d bằng
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
2 2 2
Câu 22. Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  3   z  2   49 và
2 2 2
 S2  :  x  10   y  9   z  2  400 và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  mz  22  0 . Có bao nhiêu số nguyên
m để mp (P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. 5 . B. 11 . C. Vô số. D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
244
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  2;1;1 . Xét khối nón  N  có đỉnh A
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P  chứa
đường tròn đáy của  N  cách điểm E 1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?
1 1
A. d  . B. d  2 . C. d  . D. d  3
2 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 ; B 1;3; 2  và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  và đi qua
hai điểm A, B có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 và y  mz  e  0 . Giá trị của b  c  d  e bằng
A. 15. . B. 12. . C. 14. . D. 13.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0;0  , B  3; 4; 4  . Xét khối trụ T  có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T  có thể tích lớn nhất, hai đáy
của T  nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x  by  cz  d1  0 và
x  by  cz  d2  0 . Khi đó giá trị của biểu thức b  c  d1  d 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0; 21 . B.  11;0  . C.  29; 18  . D.  20; 11 .

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  đường kính AB , với điểm A  2;1;3 và B  6;5;5  . Xét
khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu  S  và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T  có
thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đáy của T  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d1  0
và 2 x  by  cz  d 2  0 ,  d1  d 2  . Có bao nhiêu số nguyên thuộc khoảng  d1 ; d 2  ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
Câu 27. Trong không gian tọa độ Oxy , Cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5  . Xét khối nón  N  ngoại tiếp
mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối nón  N  . Khi thể tích
của khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của
 N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d .
A. T  12 . B. T  24 . C. T  36 . D. T  18 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  16  0 và mặt cầu
( S ) : ( x  2)2  ( y  1) 2  ( z  3) 2  21 . Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng ( P ) và
bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của ( H )
nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị b  c  d bằng
A. 15 .
B. 13 .
C. 14 .
D. 7 .
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng ( P ) : x  y  z  5  0 ;
(Q ) : x  y  z  1  0 và ( R ) : x  y  z  2  0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B lần lượt thuộc hai mặt phẳng
( P ), (Q ) thì mặt cầu đường kinh AB luôn cắt mặt phẳng ( R ) theo một đường tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất
của đường tròn đó.
1
A. .
3
2
B. .
3
C. 1.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
245
1
D. .
2
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 và
điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo đường tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi
N  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho ON  6 . Tính y0 .
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 31. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  1; 2; 4  , B  1;  2; 2  và mặt phẳng  P  : z  1  0 .
Điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB vuông tại M và diện tích tam giác MAB
nhỏ nhất. Tính a 3  b3  c 3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0 .
2 2 2
Câu 32. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2022 . Hỏi có bao
nhiêu điểm M  a; b; c  , a  b  c  0 thuộc mặt cầu  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét khối nón ( N ) ngoại
tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối nón ( N ) . Khi thể
tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qud đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy
của ( N ) có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d ?
A. T  24 .
B. T  12 .
C. T  36 .
D. T  18 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  0;0;1 và mặt cầu
2 2
 S  : x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  3  0 đi qua A, B và cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a  b  c .
27 33 3 31
A. T  . B. T  . C. T   . D. T  .
4 5 4 5
2 2 2
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  1 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Từ điểm M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB , MC đến mặt cầu  S  , trong đó A, B , C
là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng  P  . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC .
3 3 1 3
A. . .
B. C. . D. .
4 4 2 2
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng
( P ) : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S ) bằng:
470
A. .
3
546
B. .
3
763
C. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
246
345
D. .
3
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  7  0 và đi
qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S ) bằng
470
A. .
3
546
B. .
3
763
C. .
3
345
D. .
3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai điểm A (  1; 2; 4 ), B (  1;  2 ; 2 ) và mặt phẳng
( P ) : z  1  0 . Điểm M ( a ; b ; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích
tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b 3  c 3 .
A. 1 .
B. 10 .
C. 1.
D. 0.
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A( 2; 1; 2), B (2; 1; 4) . Và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm
M ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Tính
T  2 a  3b  c :
A. 0.
B. 3.
C. 6.
D. 2.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;0; 3) và điểm B thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy) sao
3
cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điểm trên tia Oz thỏa mãn d[C, AB]  d[C, OB]  k . Thể
2
tích của khối tròn xoay tạo bởi tập hợp tất cả các điểm M mà CM  k thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0, 2;0,7) .
B. (1, 2;1,7) .
C. (1,7;2, 2) .
D. (0,7;1, 2) .
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B (3; 1; 4) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  1  0 .
Gọi M là điểm nằm trên ( P ) sao cho | MA  MB | đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ điểm M là
3
A. .
2
1
B.  .
2
3
C. .
4
5
D. .
4
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  11  0 và điểm M (0; 2;1) . Gọi d1 , d2 , d3 là ba đường thẳng thay
đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm M và lần lượt cắt mặt cầu ( S ) tại điểm thứ hai là
A, B, C . Thể tích của tứ diện MABC đạt giá trị lớn nhất bằng?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
247
50 3
A. .
9
1000 3
B. .
27
100 3
C. .
9
500 3
D. .
27
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27 , Gọi ( ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; 4), B (2; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C ) sao cho khối nón
đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của ( ) có dạng
ax  by  z  c  0, (a, b, c   ) . Giá trị của a  b  c bằng
A. 4 .
B. 0 .
C. 8 .
D. 2 .
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 4; 0) và B (3;6;0) . Xét điểm S thay đổi thuộc trục
Oz . Gọi G là trọng tâm tam giác SOB , H là hình chiếu vuông góc của O lên đường thẳng AG . Biết rằng
khi S thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó thuộc khoảng nào dưới
đây?
 3
A. 1; 
 2
3 
B.  ; 2  .
2 
5 
C.  ;3 
2 
 5
D.  2;  .
 2
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(6; 6; 0), B (6; 0; 6), C (0; 6; 6) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc
tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB , AC tại các điểm M , N thỏa
mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?
A. F (1; 1;3)
B. D (1;3; 2)
C. H (1; 3; 4)
D. E (1;5; 3)
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  27 . Gọi mặt phẳng
( P ) : ax  by  2 z  c  0 đi qua hai điểm A(0; 0; 2), B ( 4; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn
(C ) sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Khi đó a 2  b 2  c 2 bằng
A. 49 .
B. 33 .
C. 21.
D. 18 .
1 
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;0;0), M  ;1;1 . Mặt phẳng ( P) thay đổi qua AM
2 
cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng ( P) thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ
nhất bao nhiêu?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
248
16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6 .
3 9 3
Câu 48. Trong không gian Oxyz , xét khối chóp K  ABCD có ABCD là hình vuông diện tích lớn hơn 1.
KA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và góc tạo bởi KB với mặt phẳng ( ABCD) bằng 45 . Biết rằng
A(0;1;1) còn ba điểm K , B, D cùng thuộc mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  3 . Thể tích khối chóp
K  ABCD là
3 2
A. . B. 3 . C. 2 . D. .
2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;1), B (0;0;9) và điểm Q(3; 4;6) . Xét các điểm M sao cho tam
giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MQ thuộc khoảng nào
dưới đây?
A. (2;3) . B. (4;5) . C. (1; 2) . D. (3; 4) .
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 4), B(1; 2; 2) và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm
M (a; b; c)  ( P ) sao cho tam giác MAB vuông tại M và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính
a 3  b3  c3 .
A. 0. B. 1 . C. 10. D. 1.
   
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD  A B C D có A(0;0;0) ,
B(3;0;0), D(0;3;0), A (0;0;3) . Mặt cầu ( S ) có phương trình dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , tiếp
xúc với hai đường thẳng B D và BC  . Khi thể tích khối cầu ( S ) đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của d bằng?
31
A. . B. 31. C. 14. D. 7.
2
Câu 52. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(4;1; 2), B (1; 4; 2), C (1;1;5) và đường tròn (C ) là giao
tuyến của mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng ( P) : x  y  z  7  0 . Biết rằng có 3
điểm M thuộc (C ) sao cho MA  MB  MC lớn nhất. Tổng các hoành độ của 3 điểm M này bằng
A. 3 2 . B. 6. C. 0. D. 3.
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm A(0;1; 2) và song song với mặt phẳng
(Oxy ) . Gọi B, C lần lượt là hình chiếu của A lên trục Oy, Oz; E là trung điểm của đoạn AB và I là điểm
di động trên cạnh OC . Tam giác đều ACD nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời điểm D có hoành độ
dương. Khi diện tích tam giác DEI đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính độ dài đoạn thẳng EI .
15 13 5
A. . B. 2 . C. . D. .
4 2 2
Câu 54. Trong không gian Oxyz , cho A  0; 0;10  , B  3; 4; 6  . Xét các điểm M thay đổi sao cho tam
giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng MB thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  3; 4  . C.  2;3 . D.  6; 7  .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 249
VẤN ĐỀ 33. XÁC ĐỊNH VECTƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
x 1 y z  2
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới
2 1 3
đây là một vectơ chỉ phương của d ?
 
A. u2  (1; 0; 2) . B. u1  (2;1; 3) .
 
C. u3  (2;1;3) . D. u4  (1;0; 2) .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
x  3 y  4 z 1
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto nào dưới đây là một
2 5 3
vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2  2; 4; 1 . B. u1  2; 5;3 . C. u3  2;5;3 . D. u4  3; 4;1 .
x2 y5 z 2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
3 4 1
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 2  . C. u3   2;5; 2  . D. u3   3; 4;1 .
x  3 y 1 z  2
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto nào dưới đây là một
4 2 3
vecto chỉ phương của d
   
A. u3   3; 1; 2  . B. u4   4; 2;3 . C. u2   4; 2;3 . D. u1   3;1; 2  .
x 4 y  2 z 3
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
3 1 2
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4;2; 3 . C. u3   3; 1; 2 . D. u1   3;1;2 .
x  2  t

Câu 5. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

   
A. u1   1;2;3 B. u3   2;1;3 C. u4   1; 2;1 D. u2   2;1;1
x 1 y  3 z  2
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là vectơ
2 5 3
chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u  1;3;  2 . B. u   2;5;3 . C. u   2;  5;3 . D. u  1;3;2 .
Câu 7. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  và B  0;1; 2  . Vectơ nào dưới đây
là một vectơ chỉ

phương của đường thẳng AB . 
 
A. d    1;1; 2  B. a   1; 0; 2  C. b   1; 0; 2  D. c  1; 2; 2 
x  3 y 1 z  5
Câu 8. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ phương là
1 1 2
   
A. u1   3;  1;5 B. u4  1;  1;2  C. u2   3;1;5 D. u3  1;  1;  2 
x  2 y 1 z  3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 3 2
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
250
x  2 y 1 z
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng d có một vectơ chỉ
1 2 1
phương là
   
A. u4  1;2;0 B. u2  2;1;0 C. u3  2;1;1 D. u1  1;2;1
x  3 y 1 z  5
Câu 11. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào sau đây là một
1 2 3
vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  (2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .
x  2 y 1 z  3
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào dưới đây là một
1 2 1
vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) . C. u1  (2;1; 3) . D. u2  (2;1;1) .
x 1 y  2 z  3
Câu 13. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q  2; 1; 2  B. M  1; 2; 3 C. P 1; 2;3 D. N  2;1; 2 
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt là hình chiếu
vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng
M 1M 2 ?
   
A. u4   1; 2;0  B. u1   0; 2;0  C. u2  1; 2;0  D. u3  1;0;0 
x y 4 z 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi trong các
1 2 3
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   1; 2;3  . B. u 2   3; 6;  9  . C. u3  1; 2; 3  . D. u 4   2; 4; 3  .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận u   2;1;1 là một vectơ chỉ
phương?
x  2 y 1 z 1 x y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z  1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z 1
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   nhận véc tơ
 2 1 2
u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của một véctơ chỉ phương của đường thẳng
 x  2  4t

 :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1; 0  . D.  4;  6; 0  .
3 2 4 3 2 4
x  2 y 1 z  3
Câu 19. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng  
3 2 1
A.  2;1; 3  . B.  3; 2;1 . C.  3; 2;1 . D.  2;1;3  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
251
x 1 y  3 z  7
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  d  :   nhận vectơ nào
2 4 1
dưới đây là một vectơ chỉ phương?
A.   2; 4;1 . B.  2; 4;1 . C. 1; 4;2  . D.  2; 4;1 .
Câu 21. Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d :
x  1 t

y  4 ,
 z  3  2t

   
A. u  (1; 4;3) . B. u  (1; 4; 2) . C. u  (1;0; 2) . D. u  (1;0; 2) .

Câu 22. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2;1;3) và nhận vectơ u  1; 3;5 làm
vectơ chỉ phương có phương trình là:
x 1 y  3 z  5 x2 y 1 z3
A.   . B.   .
2 1 3 1 3 5
x  2 y 1 z  3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
x  2  t

Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vec-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ
 x  1  3t

phương của d ?
   
A. u1   2;1; 1 . B. u2  1; 2;3 . C. u3  1; 2;3 . D. u4   2;1;1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 252
VẤN ĐỀ 34. VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;1), B(1;0; 2) và C (3; 2;3) . Đường
thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x  2  t  x  1  4t  x  1  2t  x  4  2t
   
A.  y  2 . B.  y  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t. .
z  1 t  z  1  5t z  1 t z  5  t
   
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N  3;1; 2  . Đường thẳng MN có phương
trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
4 3 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
4 3 1 2 1 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2;  1) . Đường thẳng MN có phương
trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường
 x  1  2t

thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;  2; 1 , N  0; 1; 3  . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 2 1
x y 1 z  3 x y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1; 4  và có một vectơ chỉ

phương u   2; 4;5  . Phương trình của d là
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  1  4t .
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   

Câu 6. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

véctơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho E (1;0; 2) và F (2;1; 5) . Phương trình đường thẳng EF là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
253
x 1 y z2 x 1 y z2
A.   B.  
3 1 7 3 1 7
x 1 y z2 x 1 y z2
C.   D.  
1 1 3 1 1 3
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có một vectơ chỉ

phương a   4; 6;2 .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   

Câu 9. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3; 2 
x 1 y 1 z  1 x 1 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 3
Câu 10. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 4 2 4
x 1 y  2 z  3 x  3 y  3 z 1
C.   . D.   .
4 2 4 2 1 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t  t    . B.  y  2  t  t    . C.  y  0  t    . D.  y  0  t    .
z  t z  0 z  t z  0
   
 x  1  2t

Câu 12. Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình tham số là (d ) :  y  2  t . Khi đó
 z  3  t

phương trình chính tắc của đường thẳng d là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho E  1; 0; 2  và F  2;1; 5  . Phương trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 14. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Câu 15. Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
254
x  0 x  t
 
A. x  0. B. y  z  0. C.  y  0. D.  y  0.
z  t z  0
 
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 1; 2;3 và có

véctơ chỉ phương a 1; 4; 5  là
x  1 t
x 1 y  2 z  3 
A.   . B.  y  4  2t .
1 4 5  z  5  3t

x  1 t
x 1 y  4 z  5 
C.   . D.  y  2  4t .
1 2 3  z  3  5t

Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng d đi qua gốc

tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3;2  là
x  0 x  1 x  t  x  t
   
A. d :  y  3t . B. d :  y  3 . C. d :  y  3t . D. d :  y  2t .
 z  2t z  2  z  2t  z  3t
   
Câu 18. Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3  và có vectơ chỉ

phương u   2; 1; 2  .
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 2
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 4  và nhận vectơ

u   3; 1;5 làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d ?
 x  3t x  3  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t
   

Câu 20. Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1; 2;  3 nhận vectơ u   1; 2;1 làm vectơ
chỉ phương có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 21. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  2;1; 1 và có véc tơ chỉ

phương u 1; 2;3 là
x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 1 1 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x  2 y  1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
255
Câu 22. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1;2  và có một vectơ

chỉ phương u   4;3; 2  là
x4 y3 z 2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 1 2 4 3 2
x  3 y 1 z  2 x4 y3 z2
C.   .D.   .
4 3 2 3 1 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;  1;  1 và N  5; 5; 1 . Đường thẳng MN có phương
trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t B.  y  5  2t C.  y  1  3t D.  y  1  t
 z  1  t  z  1  3t  z  1  t  z  1  3t
   
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;3; 2  và mặt phẳng  P  : x  2 y  4z  1  0. Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1

x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng ( P) : 2x  y  3z  1  0 . Phương trình
của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 27. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương
trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là
 x  1  2t x  1 t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t z  2  t  z  3  2t  z  2  3t
   

Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương
trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của đường
thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
256
x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   

Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  2 z  1 . Trong các đường
thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   .
 x  2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z 
A. d1 :   . B. d 2 :   . C. d 3 :   . D. d 4 :  y  0
1 1 2 1 1 1 1 1 1  z  t

Câu 31. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ
 Oxy  có phương trình tham số là:
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   
Câu 32. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y3 z 2
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y3 z 2
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
x 1 y z  1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng d :   .
1 1 2
Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3;1;2 và vuông góc với mặt phẳng
x  y  3z  5  0 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho điểm M(3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1 z  1  t  z  t
   
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
257
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : 2 x  5 y  z  1  0 và A 1; 2; 1 . Đường thẳng
 qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2  t  x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  5  2t . B.  y  3  5t . C.  y  2  5t . D.  y  3  5t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  t
   
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C.  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x2 y z x 1 y  2 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua điểm A  2; 4;3 và vuông góc với
mặt phẳng    :2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là
x2 y3 z6 x  2 y 4 z 3
A.   . B.   .
2 4 3 2 3 6
x  2 y 3 z  6 x2 y4 z 3
C.   . D.   .
2 4 3 2 3 6
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3; 0;1 và C  2; 2; 2  . Đường thẳng đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường
thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0 . Đường thẳng đi
qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t z  1 t z  1 t  z  1  t
   

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
258
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  5  0. Đường
thẳng đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t  z  1  t z  1 t
   
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và C  3; 4;  1 . Đường thẳng đi qua
A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 1;1;1 , C  3; 4;0  . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
4 5 1 4 5 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 0  , B 1; 0;1 , C  3;1; 0  . Đường thẳng đi qua A và
song song với BC có phương trình là:
x 1 y 1 z z 1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 1;3 , B 1;0;1 , C  1;1;2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
 x  2t

A. x  2 y  z  0 . B.  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và đường thẳng
x2 y2 z3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của
1 1 2
đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Câu 51. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với  P  và  Q  ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
259
x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   

Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
 x  2t
 x y 1 z 3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
Câu 53. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   

Câu 54. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3  và P  2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x  1  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  2  t
   
x 1 y 1 z  2
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường thẳng đi qua điểm
1 2 1
M  2;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x  2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 1 2
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(0; 0; 1), B  1;  2;0  , C  2;1;  1 . Đường
thẳng  đi qua C và song song với AB có phương trình là
 x  2t  x  2t
 
A.  y  1  2t ,  t  R  . B.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
 x  2t  x  2t
 
C.  y  1  2t ,  t  R  . D.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 

Câu 57. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 ,
   : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song song với cả hai mặt phẳng
  ,    có phương trình là

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
260
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 58. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;3  , B 1;3; 4  , C  3; 1;5  . Đường thẳng đi
qua A và song song với BC có phương trình là
x  2 y  4 z 1 x2 y2 z3
A.   , B.   ,
2 2 3 2 2 1
x2 y  2 z 3 x2 y4 z 3
C.   , D.  2 .
4 2 9 2 4 1
Câu 59. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;3  và mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Đường thẳng đi
qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có phương trình là
x  4 y 3 z 3 x  4 y 3 z 3
A.   . B.   .
4 3 7 4 3 1
x  4 y 3 z 3 x  8 y  6 z  10
C.   . D.   .
4 3 1 4 3 7

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 261
VẤN ĐỀ 35. GÓC HAI ĐƯỜNG THẲNG
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình lập phương ABCD  A BC  D (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng CD và AB bằng


A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa đường thẳng AA và
BC bằng

A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600


Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên dưới).
C
A

A' C'

B'

Góc giữa hai đường thẳng AB và CC bằng


A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
262

Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng


A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 .
Câu 4. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng


A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC . Gọi M là
trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng OM và AB bằng

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600


 
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và EG bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 7. Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA  SB  SC . Gọi I là trung
điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
263
Câu 8. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường
thẳng A1D và B1I bằng
A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 .
3   DAB
  600 , CD  AD . Gọi  là góc giữa hai đường
Câu 9. Cho tứ diện ABCD với AC  AD, CAB
2
thẳng AB và CD . Chọn khẳng định đúng về góc  .
3 1
A. cos   B. 300 C. 600 D. cos  
4 4
Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Câu 11. Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết
MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 12. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  ; gọi M là trung điểm của B C  . Góc giữa hai đường
thẳng AM và BC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Góc giữa
hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .

Câu 14. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có AB  a và AA  2 a . Góc giữa hai đường
thẳng AB  và BC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


  45 . Tính góc giữa hai đường
Câu 15. Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC  AC  AB  a , ABC
thẳng AB và DC .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
264
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Câu 16. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin
của góc hợp bởi MN và AC ' bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  2 a , BC  a . Hình chiếu vuông góc H
của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7

Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, E là điểm đối xứng của D
qua trung điểm SA. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc giữa hai đường thẳng
MN và BD bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 19. Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Câu 20. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 .
  a 3 . Gọi
Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AH
 là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos .
1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của cos  AB, DM  .
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 22. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam giác ABC đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M là trung điểm cạnh CC  . Tính cosin góc  giữa hai
đường thẳng AA và BM .
2 22 33 11 22
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
11 11 11 11
Câu 23. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .MNP có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi I là trung điểm
cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng
6 15 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Khi đó cos  AB, DM  bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
265
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB vuông tại S và góc SBA bằng
300 . Mặt phẳng  SAB  vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là trung điểm AB, BC . Tìm cosin
góc tạo bởi hai đường thẳng  SM , DN  .

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. Cho hình hộp ABCD  ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng


A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 266
VẤN ĐỀ 36. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với mặt
3a
phẳng ( ABCD) và SA  . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SCD) bằng
3
a 3a 14 a
A. . B. a . C. . D. .
2 3 7
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AB  4 (tham
khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng

A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên dưới).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng


3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B
đến mặt phẳng  ACC ' A '  bằng

3 2 3 A D
A. . B. .
2 2 H

B
C
C. 3 2 . D. 3 .

A'
D'

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


B' C'
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
267
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  2a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC ) bằng
1 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a .
2 2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  3a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  4 a và S A vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SA B  bằng

A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham
khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
S

A
D

O
B C

A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
Câu 9. Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao a , AC  2 a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng  SCD  .

3 2 3 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 3 2

Câu 10. Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  2a , OC  a 2 . Khoảng
cách từ điểm O đến mặt phẳng  ABC  bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
268
a 3a
A. a 2 . B. a . C. . D. .
2 4
Câu 11. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 2 . Biết thể
a3
tích khối chóp S . ABC bằng . Khoảng cách S từ đến mặt phẳng  ABC  bằng
2
a 2 a 2 3a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 2
Câu 12. Cho khối chóp đều S. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của
a3
khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  ABC  bằng
2
a 3
A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M là trung điểm của CC
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy
và SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2

Câu 15. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ).
khoảng cách từ I đến mặt phẳng  BDD ' B ' bằng

a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
269
Câu 16. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2022. Khoảng cách từ điểm A đến
mặt phẳng  BCC ' B ' bằng
A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 .
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a , AA  2 a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5

Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Biết SA  a , AB  a
và AD  2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 19. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB  a, AD  2a ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

A' D'

B' C'

D
A

B
C

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BDDB  bằng


a 5 a 5 2a 5
A. . B. a 5 . C. . D. .
2 5 5
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3, mặt bên (SAB) là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt
phẳng ( ABC) bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 2

Câu 21. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a 3 , BC  a , các cạnh bên của
hình chóp cùng bằng a 5 . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 ABCD  :
A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a .
Câu 22. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA  2 a . Gọi M là
trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
270

a 5 2 5a 2 57 a 57a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và AA  2a . Gọi M
là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của AA
(tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 7 2 14
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CC 
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
271

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
Câu 26. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D đến mặt
phẳng  SAC  bằng

a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 29. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng  SBD  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
272

21a 21a 2a 21a


A. . B. . C. D. .
14 7 2 28
  60o , SA  a và SA vuông góc với
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến  SCD  bằng?
21a 15a 21a 15 a
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 7
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng
(SBD) bằng

21a 2a 21a 21a


A. . B. . C. . D. .
14 2 7 28

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

6a 3a 5a 3a
A. B. C. D.
6 3 3 2
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
273
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2

Câu 34. Cho hình chóp SABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết AD  2a , SA  a .
Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng:
3a 3a 2 2a 2a 3
A. B. C. D.
7 2 5 3

Câu 35. Cho hình chop S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng:
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. B. C. D.
19 19 19 19

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng
cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 2 3

Câu 37. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi
M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 2 a 10 a 2 a 10
A. B. C. D.
4 10 2 5

Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 ; SA vuông
góc với đáy, SA  2 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Câu 39. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng:
2a 3a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
2 7 7 5
Câu 40. Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính
khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
a a 3 a 3 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính
AD  2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  với SA  a 6 . Tính khoảng cách từ
B đến mặt phẳng  SCD  .
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
274
Câu 42. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2a.
a 6
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của AD và SH  . Tính khoảng cách d
2
từ B đến mặt phẳng  SCD  .
6a 6a 15a
A. d  B. d  a C. d  D. d 
8 4 5

Câu 43. Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA  OB  OC  3. Khoảng
cách từ O đến mp ( ABC ) là
1 1 1
A. B. 1 C. D.
3 2 3

Câu 44. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, SC  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3

Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và
D; AB  AD  2 a; DC  a . Điểm I là trung điểm đoạn AD , hai mặt phẳng  SIB  và  SIC  cùng vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  . Mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 60 . Tính khoảng
cách từ D đến  SBC  theo a .
a 15 9 a 15 2 a 15 9 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20
Câu 46. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AC  a, I là trung điểm SC . Hình chiếu
vuông góc của S lên  ABC  là trung điểm H của BC . Mặt phẳng  SAB  tạo với  ABC  một góc 60 .
Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SAB  .
3a 3a 5a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3

Câu 47. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA  BC  a và BAC  30 . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua AC . Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng  SCD  bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7
Câu 48. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC là tam giác đều, hình
chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Góc giữa đường
thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  theo a .
a 21 2 a 21
A. . B. a 3 C. a . D. .
7 3
Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, AB  a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới ). Gọi M là trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và
mặt phẳng (SBD) bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
275

2a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
  600 . Đường thẳng
Câu 50. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
3a
SO vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SO  . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  bằng
4
3a a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 8

Câu 51. Cho hình chóp S. ABCD có SA   ABCD  , SA  a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường
tròn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng

a 6 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
  SCA
Câu 52. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và SBA   90 0. Biết
góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC).
15 2 15 2 15 2 51
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 3 5
Câu 53. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Khoảng
cách từ B đến  SMC  bằng
a 39 a
A. . B. a 3 . C. a . D. .
13 2
Câu 54. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh AB  a , AD  a 2 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của đoạn OA . Góc giữa SC và mặt phẳng
 ABCD  bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

9 22 a 3 22a 22a 3 22a


A. . B. . C. . D. .
44 11 11 44
Câu 55. Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
276
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 14 12 6
Câu 56. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  2a . Tam giác SAB cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ M đến mặt phẳng  SAC  .
2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 57. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD  2 AB  2BC  2a ,
SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  bằng
3a 30 3a 30 3a 30
A. a 3 . B. . C. . D. .
20 10 40
Câu 58. Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông
góc của A lên mặt phẳng  ABCD  trùng với O . Biết tam giác AAC vuông cân tại A . Tính khoảng cách
h từ điểm D đến mặt phẳng  ABBA  .
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
6 6 3 3
Câu 59. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2 AB  2 a . Cạnh bên SA  2 a
và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ điểm S
đến mặt phẳng  AMN  .
3a a 6
A. d  2 a . B. d  . C. d  . D. d  a 5 .
2 3
Câu 60. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết SA   ABC  và AB  2 a ,
AC  3a , SA  4 a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d  . B. d  . C. d  . D. .
11 29 61 12
Câu 61. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB  2 AD  a . Tam giác SAB đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2

Câu 62. Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A , AB  4a , AC  3a . Biết SA  2a 3 ,
  30 và  SAB    ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
SAB

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
277

3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
  1200 . Gọi M là trung điểm
Câu 63. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB  a , AC  2a , BAC
  900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BMA  .
cạnh CC thì BMA

a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 278
VẤN ĐỀ 37. PHÉP ĐẾM
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh ngồi vào một dãy gồm 5 chiếc ghế sao cho mỗi
chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi?
A. 600. B. 120. C. 3125. D. 25.
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1 .
Câu 2. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 . B. 5040 . C. 1. D. 49 .
Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 B. 25 C. 5 D. 120
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8 . B. 1. C. 40320 . D. 64 .
Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ?
A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Câu 6. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
Câu 7. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 .
Câu 8. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .

Câu 10. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là


A. 27 . B. A72 . C. C 72 . D. 7 2 .

Câu 11. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là


A. 52 . B. 25 . C. C52 . D. A52 .

Câu 12. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là


A. C82 . B. 8 2 . C. A82 . D. 28 .

Câu 13. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là


A. A62 . B. C62 . C. 2 6 . D. 6 2 .

Câu 14. Trên mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2019 điểm đã cho?
A. 22019 . B. 20192 . 2
C. C 2019 . 2
D. A2019 .

Câu 15. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là
A. 9 . B. C 43  C53  C 63 . C. C153 . D. A153 .
Câu 16. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật.
A. 132 . B. 66 . C. 23 . D. 123 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
279
Câu 17. Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn.
A. 6 . B. 3 . C. C 323 . D. A323 .

Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 19. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. C304 . B. A304 . C. 304 . D. 430 .

Câu 20. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
A. C206 . B. 20. C. P6 . D. A206 .

Câu 21. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 3 quả cầu là:
A. 720 . B. 120 . C. 103 . D. 310 .
Câu 22. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là
A. A64 . B. 10 C. C64 . D. 64.

Câu 23. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A128 . B. A122 . C. C122 . D. 122 .

Câu 24. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu cách
lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi?
A. A106 . B. 6!. C. 10 6. D. C106 .

Câu 25. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .
Câu 26. Cho 3 cái quần và 4 cái áo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo từ số quần
áo đã cho?
A. 3  4. B. A72 . C. C72 . D. 3.4.

Câu 27. Từ một lớp có 14 học sinh nam và 16 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 224 . B. 16 . C. 14 . D. 30 .
Câu 28. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp?
A. A353 . B. C153 . C. C203 . D. C353 .

Câu 29. Nam muốn qua nhà Lan để cùng Lan tới trường. Từ nhà Nam tới nhà Lan có 3 con đường, từ nhà
Lan đến trường có 5 con đường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường?
A. 8 . B. 243 . C. 15 . D. 10 .
Câu 30. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! n! k ! n  k  !
A. Ank  . B. Ank  . C. Ank  . D. Ank  .
k ! n  k  ! k!  n  k ! n!

Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3  9 An2  1152 ?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Tìm giá trị x   thỏa mãn C 1x 1  3C x2 2  C x31.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
280
A. x  12 . B. x  9 . C. x  16 . D. x  2 .
Câu 33. Tìm giá trị n   thỏa mãn An2 .Cnn1  48.
A. n  4. B. n  3. C. n  7. D. n  12.
Câu 34. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . 1
C. A10 . D. C1010 .

Câu 35. Tính số các chỉnh hợp chập 5 của 7 phần tử ?


A. 21 . B. 2520 . C. 5040 . D. 120 .

Câu 36. Cho tập A  1; 2;3; 4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?
A. A63 . B. P6 . C. P3 . D. C 63 .

Câu 37. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24 .
Câu 38. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .
Câu 39. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 7 4 . B. P7 . C. C74 . D. A74 .
Câu 40. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A108 . C. 10 2 . D. A102 .

Câu 41. Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành
từ các điểm này?
A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
Câu 42. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao
nhiêu cách lập?
A. 25. B. 455. C. 50. D. 252.

Câu 43. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
5
A. C25  C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .

Câu 44. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .
Câu 45. Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 60 . B. 10 . C. 120 . D. 125 .

Câu 46. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là 2 trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là
A. P6 . B. C62 . C. A62 . D. 36 .

Câu 47. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 48. Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?

A. Cn3 
 n  3 ! . B. Cn3 
3! n  3 !
. C. Cn3 
n!
. D. Cn3 
n!
.
n! n!  n  3 ! 3! n  3 !

Câu 49. Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
281
A. A 4

 n  4 ! . 4
B. A 
4!
. 4
C. A 
n!
. D. A  4 n!
.
n n n n
n!  n  4 ! 4! n  4  !  n  4 !
Câu 50. Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn  n! . B. Pn  n  1 . C. Pn   n  1 !. D. Pn  n .

Câu 51. Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là


A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 .
Câu 52. Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3 1 2 5 . D. 1.
Câu 53. Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?
A. 729 . B. 20 . C. 120 . D. 216 .
Câu 54. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập
A  1; 2;3; 4;5;6 ?
A. 18 . B. 216 . C. 2 0 . D. 120 .
Câu 55. Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 B. 30 C. 210 D. 105

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 282
VẤN ĐỀ 38. XÁC SUẤT
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Từ một hộp chứa 12 viên bi gồm 3 viên bi đỏ, 4 viên bi xanh và 5 viên bi vàng, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 4 viên bi. Xác suất để trong bốn viên bi được lấy có ít nhất một viên bi đỏ
bằng
13 41 14 42
A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17

Câu 2. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3
quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12

Câu 3. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30

Câu 4. Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 5. Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Câu 6. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn
bằng?
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2

Câu 7. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác xuất để chọn
được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 8. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn
được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 9. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng chẵn bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
283
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên
tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
Câu 11. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 12. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập
hợp 1; 2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào
cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7
Câu 13. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 3
Câu 14. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
Câu 15. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ bằng
4 32 2 32
A. . B. . C. . D. .
9 81 5 45
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 17. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh. Xác
suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 18. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm A. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
2 31 28 52
A. . B. . C. . D. .
5 55 55 55

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
284
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
C84 A54 C54 C84
A. . B. . C. . D. .
C134 C84 C134 A134

Câu 20. Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ
N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang. Tính xác suất
em bé xếp được thành dãy TNTHPT
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
Câu 21. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7?
A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 .
Câu 23. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác
sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa phương.
Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Câu 24. Cho tập S  1;2;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là
5 7 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 25. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất
hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể hoàn thành
đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để công ty hoàn thành
đúng hạn là
A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Câu 26. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội. Xác suất để
ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
11 3 39 29
A. . B. . C. . D. .
25 20 100 100
Câu 27. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C , D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
1 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 28. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 học sinh
nữ.
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
285
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn
A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .
Câu 30. Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của tập S . Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9 .
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 9 9 18
Câu 31. Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có
đủ 3 khối là
71131 35582 143 71128
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 153 75582
Câu 32. Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ tập X là
tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
144 7 23 21
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
136 816 136 136
Câu 33. Cho tập A  1, 2,3, 4,5, 6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân bằng.
6 19 27 7
A. . B. . C. . D. .
34 34 34 34
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
12 11 10 9
A. . B. . C. . D. .
916895 916895 916895 916895
Câu 35. Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học sinh của
cả 3 lớp A, B, C.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 3 30 15
Câu 36. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn.
7 1 5 3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 37. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 3 1 2
A. . B. . C. D. .
10 5 20 5
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
13 10 7 14
Câu 39. Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi
một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
286

1 4 8 16
A. . B. . C. . D. .
924 165 165 231
Câu 40. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
8 11 769 409
A. . B. . C. . D. .
89 171 2450 1225
Câu 41. Cho đa giác đều  H  có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của  H  . Xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng
39 39 45 39
A. . B. . C. . D. .
140 58 58 280
Câu 42. Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng
5 7 1 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 43. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43 1 11 17
A. . B. . C. . D. .
324 27 324 81
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết
cho 6.

13 2 17 11
A. . B. . C. . D. .
60 9 45 45
Câu 45. Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối
12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và rất
năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp thị xã.
Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối?
7345 7012 7234 7123
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429

Câu 46. Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai dãy bàn đối
diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để tổng các số thứ tự của
hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
954 252 945 126
Câu 47. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp
12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
287
42 84 356 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 48. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.
71 56 72 56
A. . B. . C. . D. .
143 715 143 143
Câu 49. Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8 . Số điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn.
5100 2850 5100 2850
A. P ( A)  7
. B. P ( A)  . C. P ( A)  . D. P ( A)  .
10 107 106 106

Câu 50. Cho tập hợp A  1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S , tính
xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .
1 3 22 2
A. . B. . C. . D. .
30 25 25 25
Câu 51. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5, 6, 7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. . B. . C. . D. .
35 245 245 35
Câu 52. Cho tập S  1; 2;3;...;19; 20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 53. Một bàn cờ vua gồm 88 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay
hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất để hình
được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng

5 17 51 29
A. . B. . C. . D. .
216 108 196 216

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 54. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy
288
ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ
số hàng trăm và hàng đơn vị là
8 5 296 695
A. . B. . C. . D. .
21 16 2051 7152
Câu 55. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 56. Có 7 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh.
Xác suất để 2 học sinh lớp C không ngồi cạnh nhau và cũng không ngồi cạnh học sinh lớp A bằng

A.
 2.2.3 ! . B.
2!2!
. C.
1
. D.
1
.
7! 7! 70 105
Câu 57. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng ( các viên bi kích thước như nhau,
n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba viên vi lấy được có đủ 3
45
màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi đỏ.
182
135 177 45 31
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
364 182 182 56
Câu 58. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một
số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 0,34 . B. 0,36 . C. 0, 21 . D. 0,13 .

Câu 59. Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân.
Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời gian liên
tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi ca có 1 kĩ
thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm.
440 441 41 401
A. . B. . C. . D. .
3320 3230 230 3320
Câu 60. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi
đối diện với một học sinh nữ bằng
1 1 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 30 63 37
Câu 61. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O  0;0  đến điểm A  9;0  dọc theo trục Ox của hệ trục tọa
độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lẫn nó có thể nhảy 1 bước hoặc 2
bước( 1 bước có độ dài 1 đơn vị).
A. 47 . B. 51 . C. 55 D. 54 .
Câu 62. Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng
31 1 1 25
A. . B. . C. . D. .
2916 648 108 2916
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
289
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7 . Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn lớn hơn
hoặc bằng chữ số đứng trước.
2 11 3 3
A. B. C. D.
7 64 16 32
Câu 64. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS
khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS được chọn có
đủ 3 khối.
4248 757 151 850
A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
Câu 65. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:
23 21 139 81
A. . B. . C. . D.
44 44 220 220
Câu 66. Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời
hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. , B. , C. , D. ,
40 40 10 15
Câu 67. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Câu 68. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất để chọn được số
có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 69. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30 ; 50  . Xác suất để chọn được
số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 70. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 71. Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để trong 4 học
sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
71 72 128 15
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 72. Goi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là
1 4 8 7
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
290
Câu 73. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau và khác 0 , chọn ngẫu nhiên một số
trong tập hợp S, xác suất để chọn được số mà không có hai chữ số cuối cùng không cùng tính chẵn, lẻ là
5 4 25 7
A. B. C. D.
18 9 38 18
Câu 74. Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được
đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3 quả cầu.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
Câu 75. Trên măt phằng Oxy , ta xét đa giác ABCD với các điềm A(1; 4), B(5; 4), C (1;0), D(3;0) . Gọi S
là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y ) với x, y   nằm bền trong (kề cả trên cạnh) của đa giác ABCD . Lấy
ngẫu nhiên một điềm M ( x; y )  S . Tính xác suất để 2 x  y  2 .
15 14 11 16
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 76. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi
m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để
phương trình x 2  mx  n  0 có nghiệm bằng:
4 19 17 5
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 9
Câu 77. Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số từ 1 đến 23 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Xác
suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2 quả cầu đó là một số chia hết cho 6 bằng
8 95 4 98
A. . B. . C. . D. .
23 253 11 253
Câu 78. Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143
Câu 79. Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15 gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một
doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15 gian hàng trên để trưng bày sản phẩm.
Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
44 4 22 2
A. . B. . C. . D. .
455 55 455 33
Câu 80. Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6
quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác
suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1
và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
300 210 420 600
Câu 81. Chọn ngẫu nhiên ba số a, b, c trong tập hợp S  1;2;3;...;20 . Biết xác suất để ba số tìm được
m m
thỏa mãn a 2  b2  c 2 chia hết cho 3 là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản.
n n
S  m  n bằng
A. 58. B. 127. C. 85. D. 239.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
291
Câu 82. Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh
số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu đồng
thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Câu 83. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để lấy được 2 quả cầu khác màu
8 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22
Câu 84. Trong năm học 2022-2023, khối 12 trường THPT Hồng Lĩnh có 12 lớp được đặt tên theo thứ tự
12A1 đến 12A12. Nhằm chuẩn bị cho đợt sinh hoạt 92 năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
(26/3/1931-26/3/2023), Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp 12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để
trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.
14 16 56 8
A. P  B. P  C. P  D. P 
99 99 495 55

Câu 85. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả mầu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác xuất để lấy được hai quả khác màu, khác số và có
ít nhất một quả ghi số chẵn, bằng
2 13 9 12
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Câu 86. Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán, 8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách
cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại.
Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng
giống nhau.
5 1 19 1
A. . B. . C. . D. .
18 11 66 22
Câu 87. Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9. Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành
số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4 và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Câu 88. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm
ghi số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia hết cho 4 bằng
417 90 504 41
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 89. Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc tập hợp
M  1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng
364 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Câu 90. Trong kho đèn trang trí có 7 bóng đèn loại I và 8 bóng đèn loại II, các bóng đèn trong kho khác
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 7 bóng đèn bất kì. Xác suất để 7 bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
868 868 521 521
A. . B. . C. . D.
2145 2143 2145 2149

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
Câu 91. Trong kho đèn trang trí có 8 bóng đèn loại I và 12 bóng đèn loại II, các bóng đèn trong kho khác
292
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 8 bóng đèn bất kì. Xác suất để 8 bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số
bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
7132 7132 7084 7132
A. . B. . C. . D. .
62985 62987 62985 62983
Câu 92. Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm
người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 93. Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm
người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7

Câu 94. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn  20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng
đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Câu 95. Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác
nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn
bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Câu 96. Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi.
Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi vàng.
13 12 18 15
A. . B. . C. . D. .
14 13 19 16
Câu 97. Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 98. Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 99. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 100. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
293
Câu 101. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10 , 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp vào ngồi
một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi một ghế. Xác xuất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng:
5 11 1 7
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 102. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
A. 9 . B. 18 . C. 4 . D. 1 .
35 35 35 7
Câu 103. Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
3 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
14 5 3 7
Câu 104. Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất
để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở ngoài cùng bằng
10 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 63
Câu 105. Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 . Chọn
ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 106. Một hộp có 5 quả cầu vàng, 7 quả cầu đỏ, 6 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 quả cầu.
Tính xác suất để 4 quả cầu lấy được có đủ 3 màu khác nhau.
165 35 35 225
A. . B. . C. . D. .
408 612 68 3060
Câu 107. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác
suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Xây dựng và phát triển dựa theo câu hỏi ở đề minh họa 2024 294
VẤN ĐỀ 39. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN
(ĐỀ MINH HỌA 2024) Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
7 3
A. . B. . C. 4 . D. 4.
3 7
CÂU HỎI PHÁT TRIỂN
Câu 1. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 2. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Câu 3. Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  4 . Giá trị của u2 bằng
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
4
Câu 4. Cho cấp số nhân  un  với u1  4 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
4
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
3
Câu 5. Cho cấp số cộng  un  với u1  9 và công sai d  2 . Giá trị của u2 bằng
9
A. 11. B. . C. 18 . D. 7 .
2
Câu 6. Cho cấp số cộng  un  với u1  8 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11.
3
Câu 7. Cho cấp số cộng  un  với u1  7 công sai d  2 . Giá trị u 2 bằng
7
A. 14 . B. 9 . C. . D. 5
2
Câu 8. Cho cấp số nhân  u n  với u1  2 và u2  6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B.  4 . C. 4 . D. .
3

Câu 9. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 ; u 2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 10. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u7  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 11. Cho cấp số cộng  un  với u1  4 và d  8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
295
Câu 12. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và d  3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho
bằng
A. 26 . B. 26 . C. 105 . D. 105 .
Câu 13. Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.  3 . B. 3 . C. 2 . D. 14 .
Câu 14. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng với công sai d và số hạng đầu u1 là
A. un  nu1  n  n  1 d . B. u n  u1   n  1 d .
n  n  1 n  n  1
C. un  u1  d . D. un  nu1  d.
2 2
Câu 15. Cho cấp số cộng  u n  với u1  5; u2  10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 5 . B. 5 . C. 2 . D. 15 .
Câu 16. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;  3; 9;  27; 54 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1;  1; 1;  1; 1 . D. 1; 2; 4;  8;16 .

1
Câu 17. Cho cấp số nhân  u n  với u1  và công bội q  2 . Giá trị của u10 bằng
2
1 37
A. 28 . B. 29 . C. 10 . D. .
2 2
Câu 18. Xác định x để 3 số x  1; 3; x  1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. x  2 2. B. x  5. C. x  10. D. x  3.

Câu 19. Cho cấp số nhân  u n  với u1  3; u2  1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. . B. 2 C. 3 D. 2
3
1
Câu 20. Cho cấp số nhân  un  với u1   ; u6  16 . Tìm q ?
2
33
A. q  2 . B. q  2 . C. q  2 . D. q  .
10
Câu 21. Cho cấp số nhân  u n  với u2  8 và công bội q  3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho
bằng
8 3
A. 24 . B. . C. 5 . D. .
3 8

Câu 22. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  2 . Tính u5


A. u5  6. B. u5  5. C. u5  48. D. u5  24.

Câu 23. Cho cấp số cộng  u n  với u1  1 và u4  26 . Công sai của  u n  bằng
3
A. 27 . B. 9 . C. 26 . D. 26 .

Câu 24. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1  3 , công bội q  2 . Biết S n  21 . Tìm n ?
A. n  10 . B. n  3 .
C. n  7 . D. Không có giá trị của n .

Câu 25. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  11 và công sai d  4 . Giá trị của u5 bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
296
A. 15 . B. 27 . C. 26 . D. 2816 .

Câu 26. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u2  2 và u3  5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 .

Câu 27. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  2 . Giá trị của u6 bằng
A. 32 . B. 64 . C. 42 . D. 64 .

Câu 28. Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u3  1 và u4  2 . Công sai d bằng
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 29. Cho cấp số nhân un  biết u1  3n . Công bội q bằng
1
A. 3 . B. . C. 3 . D. 3 .
3
Câu 30. Cho cấp số cộng  u n  có số hạng đầu u1  3 và công sai d  2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng
A. 4 080 399 . B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 8 154 741 .
Câu 31. Cho dãy số  u n  với un  2n  1 số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 32. Cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu u1  2 và công bội q  3 . Giá trị u2019 bằng
A. 2.32018 . B. 3.22018 . C. 2.32019 . D. 3.22019 .
Câu 33. Cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Công bội q bằng
3 2
A. q  3 . B. q  5 . C. q  . D. q  .
2 3
u1  11 u
Câu 34. Cho cấp số cộng  u n  có và công sai d  4 . Hãy tính 99 .
A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .
Câu 35. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 ; d  9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
Câu 36. Cho cấp số cộng  u n  có u1  1 và công sai S  u1  u2  u3 .....  u10 bằng
d  2 . Tổng 10
A. S10  110 . B. S10  100 . C. S10  21 . D. S10  19 .

Câu 37. Cho cấp số nhân  u n  có số hạng đầu u1  2 và u6  486 . Công bội q bằng
3 2
A. q  3 . B. q  5 . C. q  . D. q  .
2 3
Câu 38. Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Khi đó u5 bằng
A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .
Câu 39. Cho cấp số cộng  u n  , với u1  2 , u5  14 . Công sai của cấp số cộng là
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 .

Câu 40. Cho cấp số nhân  un  biết u1  2, u2  1 . Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
297
Câu 41. Cho cấp số cộng  un  có u1  3 , d  2 . Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó là:
A. 5 . B. 15 . C. 15 . D. 5 .

Câu 42. Cho cấp số nhân  un  có u2  2, u6  32 . Công bội của cấp số nhân đó là
1
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D.  .
2
Câu 43. Cho cấp số nhân  un  có u1  5, q  2 .Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Câu 44. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4. B. 4 . C. 8 . D. 3.
Câu 45. Cho cấp số cộng  u n  với u1  1 và u2  4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 46. Cho cấp số cộng (un) với u1  3 và u2  9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .

Câu 47. Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và u2  8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 6 .

Câu 48. Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và u2  7 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
3 7
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
7 3

Câu 49. Cho cấp số cộng  un  với u1  7 và công sai d  4 . Giá trị của u2 bằng
7
A. 11 . B. 3 . C. . D. 28 .
4
Câu 50. Cho cấp số nhân  un  với u1  1 và u2  2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q  . B. q  2 . C. q  2 . D. q   .
2 2
Câu 51. Cho cấp số nhân  un  u1  3 và công bội q  2 . Số hạng tổng quát un  n  2  bằng
A. 3.2 n . B. 3.2n 2 . C. 3.2 n1 . D. 3.2 n1 .
1
Câu 52. Cho dãy số  un  với un  , n  * . Giá trị của u3 bằng
n 1
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
4 3 2
Câu 53. Cho cấp số nhân  un  với u1  2, u2  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 4 . B.  6 . C. . D. 6 .
4
1
Câu 54. Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  . Giá trị của u3 bằng
2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TỔNG ÔN TẬP - ÔN THI THPTQG 2024
298
1 1 7
A. 3. B. . C. . D. .
2 4 2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5

You might also like