Professional Documents
Culture Documents
TOAN11NBV
TOAN11NBV
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH
Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên, đồ thị
y
Định lí (thừa nhận): Giả sử hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng K . Đồng biến
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .
O
Nếu f (x ) 0, x K thì hàm số không đổi trên khoảng K . a
x
b
y
Nghịch biến
Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống. O a
x
b
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A. ; 1 .
B. 0;1 .
C. 1; 0 .
D. 1; .
Câu 3. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Câu 4. (Kim Liên - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A. 0; .
B. 0; 2 .
C. 2; 0 .
D. ; 2 .
Câu 7. (Mã 103 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1
B. 1;
C. ;1
D. 1; 0
Câu 8. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; 2 .
B. 0; .
C. 2;0 .
D. 2; .
Câu 9. (Mã 102 - 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1; .
C. 1;1 .
D. ;1 .
Câu 10. (Mã 104 -2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 2;3
B. 3;
C. ; 2
D. 2;
Câu 12. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 .
B. 0;1 .
C. 1;0 .
D. ;0 .
Câu 13. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 2) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1; 0 .
C. 1;1 .
D. 0 ;1 .
Câu 14. (Mã 102 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; .
B. 1;1 .
C. 0;1 .
D. 1;0 .
Câu 15. (Mã 103 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; .
2
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ; 3 .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3; .
1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ; và 3; .
2
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 1
B. 1;1
C. 1; 0
D. 0;1
Câu 20. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;0 .
B. ; 1 .
C. 0;1 .
D. 0; .
Câu 21. (Mã 107 – 2020 Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. 1;0 .
B. ; 1 .
C. 0; .
D. 0;1 .
Câu 23. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. ; 1 .
B. 1;1 .
C. 0; .
D. ; .
Câu 24. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. 1;1.
B. 1; 2 .
C. 1; 2.
D. 2; .
Câu 25. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A. ; 1.
B. 1;1.
C. 1; 2.
D. 0;1.
A. ;0 . 4
B. 1;3 .
2
C. 0; 2 .
D. 0; . O 1 2 3 x
Câu 28. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A. 2;0 .
B. ;0 .
C. 2; 2 .
D. 0; 2 .
Câu 29. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
y
A. 1;1 . 3
B. 2; 1 . 1
C. 1; 2 . 2 1
1 O 2 x
D. 1; . 1
Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 32. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Câu 33. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 2 . B. 0; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Câu 34. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 . B. ; 0 . C. 0 ;1 . D. 0 ; .
Câu 36. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. 2; 2 . B. 0;2 . C. 2; 0 . D. 2; .
Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 39. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 40. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 0; 3 . B. 0; . C. 1; 0 . D. ; 1 .
Câu 41. (Mã 104-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 42. (Mã 101-2023) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 43. (Mã 104-2023) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
x2
A. y 2 x 2 1 . B. y . C. y x 4 3 x 2 . D. y x 3 3 x 1 .
x
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 45. (Mã 110 - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x 1 x 1
A. y B. y x3 x C. y x3 3x D. y
x2 x3
x2
Câu 46. (Đề Tham Khảo - 2017) Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1
Câu 47. (Đề Tham Khảo - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ; ?
x2
A. y x4 3x2 . B. y . C. y 3x3 3x 2 . D. y 2 x3 5x 1.
x 1
Câu 48. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số y x3 3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;
Câu 49. (Dề Minh Họa - 2017) Hỏi hàm số y 2 x 4 1 đồng biến trên khoảng nào?
Câu 51. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y x 3 2 x 2 x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1
3
1 1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1
3 3
Câu 52. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y x4 2 x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2
2
Câu 53. (Mã 123 - 2017) Hàm số y 2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. ( ; ) B. (0; ) C. ( ; 0) D. ( 1;1)
Câu 54. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y x 3 3x 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 và đồng biến trên khoảng 0;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
Câu 55. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y 2 x 2 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1
x3
Câu 56. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số y x 2 x 2019
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên ;1 và nghịch biến trên 1; .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1; và nghịch biến trên ;1 .
5 2x
Câu 57. (Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Hàm số y nghịch biến trên
x3
A. R\ 3 . B. R . C. ; 3 . D. 3; .
Câu 58. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A. y x 3 3 x 2 . B. y x 4 2 x 2 2 .
C. y x 3 2 x 2 4 x 1 . D. y x3 2 x 2 5 x 2 .
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2019) Hàm số y x 3 3 x 2 2 đồng biến trên khoảng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 0; 2 . B. ;0 . C. 1; 4 . D. 4; .
Câu 60. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Hàm số y x4 4 x3 đồng biến trên khoảng
A. ; . B. 3; . C. 1; . D. ;0 .
Câu 61. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2019) Cho hàm số y x 2 x 2 2 . Mệnh đề nào dưới
4
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 0 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 0 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 62. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm
2 3
f x 1 x x 1 3 x . Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ;1 . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 3; .
1
Câu 63. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số y x3 x 2 3x 2019 nghịch biến trên
3
A. 1;3 . B. ; 1 . C. ; 1 và 3; . D. 3; .
Câu 64. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hàm số y 2018 x x 2 nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
A. 1010; 2018 . B. 2018; . C. 0;1009 . D. 1; 2018 .
Câu 65. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2019) Hàm số y x3 3 x 2 4 đồng biến trên tập hợp nào
trong các tập hợp được cho dưới đây?
A. 2; . B. 0; 2 . C. ; 0 2; . D. ;0 .
Câu 66. (SGD&ĐT Hà Nội - 2018) Hàm số y f x có đạo hàm y x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên ;0 và đồng biến trên 0; .
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên ;0 và nghịch biến trên 0; .
Câu 67. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hàm số y x 3 3 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. ; 1 . B. ; . C. 1;1 . D. 0; .
Câu 68. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hàm y x 2 6 x 5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 .
Câu 69. (Thpt Kinh Môn - HD - 2018) Cho hàm số y x 3 3 x 2 1 , kết luận nào sau đây về tính đơn
điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 và nghịch biến trên các khoảng ; 0 ; 2; ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 và đồng biến trên các khoảng ; 0 ; 2; ;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;0 và 2; .
3
Câu 70. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 2 , với mọi x .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 1; 3 . B. 1; 0 . C. 0; 1 . D. 2; 0 .
1 1
Câu 71. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y x 3 x 2 12 x 1 . Mệnh đề nào sau đây
3 2
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 4 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 4 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3; .
Câu 72. (Đề Minh Họa 2021) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y . B. y x 2 2 x . C. y x 3 x 2 x . D. y x 4 3 x 2 2 .
x2
Câu 73. (Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên
x2
A. y x3 x . B. y x 4 x 2 . C. y x 3 x . D. y .
x 1
Câu 74. (Mã 101-2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x 4 x 2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x 3 x .
x2
Câu 75. (Mã 102 - 2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
x 1
A. y x4 x2 . B. y x 3 x . C. y . D. y x3 x .
x2
Câu 76. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. 1; . C. ; 1 . D. ;1 .
Câu 77. (Mã 104-2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 với mọi x . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. ;1 . C. 1; . D. 1; .
Câu 78. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x3 , x . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; . B. ;1 . C. 0; . D. ; 0 .
4 2
Câu 79. (Mã 102-2023) Hàm số y x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; . B. ; 1 . C. 1;0 . D. ;1 .
2
Câu 80. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 1 x với mọi x .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 . B. 1; . C. 2; . D. ;1 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH MỤC TIÊU 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Tìm m để hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
Xét hàm số bậc ba y f ( x) ax 3 bx 2 cx d .
– Bước 1. Tập xác định: D .
– Bước 2. Tính đạo hàm y f ( x) 3ax 2 2bx c.
a f ( x ) 3a 0
+ Để f ( x) đồng biến trên y f ( x) 0, x 2
m ?
f ( x ) 4b 12ac 0
a f ( x ) 3a 0
+ Đề f ( x) nghịch biến trên y f ( x) 0, x 2
m ?
f ( x ) 4b 12ac 0
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f ( x) ax 2 bx c.
a 0 a 0
Để f ( x) 0, x f ( x) 0, x
0 0
Câu 1. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f ( x) x3 mx 2 4 x 3 đồng biến trên .
3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y x mx 4 m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu
3 2
giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
1
Câu 3. Cho hàm số y x 3 mx 2 3m 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.
m 1 m 1
A. . B. 2 m 1 . C. 2 m 1 . D. .
m 2 m 2
Câu 4. Tìm m để hàm số y x 3 3mx 2 3 2 m 1 x 1 đồng biến trên .
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m 1 .
C. m 1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y x3 3x 2 3 m 1 x 2 đồng biến trên .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 0 .
1 3
Câu 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x mx 2 4 x m đồng biến
3
trên khoảng ; .
A. 2;2 . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2; .
1
Câu 7. Giá trị của m để hàm số y x3 – 2mx 2 m 3 x – 5 m đồng biến trên là.
3
3 3 3
A. m 1 . B. m . C. m 1 . D. m 1 .
4 4 4
mx 2m 3
Câu 18. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
xm
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
mx 4m
Câu 19. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5
Câu 20. (THPT Hoa Lư A - 2018) Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y
m 1 x 2 đồng
xm
biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x m2
Câu 21. (SGD&ĐT Bắc Giang - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
x4
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x2m
Câu 22. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y nghịch
x 1
biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m 1 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 1 .
mx 4
Câu 23. (SỞ GD&ĐT Yên Bái - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
m 2 m 2
A. . B. 2 m 2 . C. . D. 2 m 2 .
m2 m2
Câu 24. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của m để
mx 2
hàm số y đồng biến trên mỗi khoảng xác định
2x m
m 2 m 2
A. . B. 2 m 2 . C. . D. 2 m 2 .
m 2 m 2
Dạng 2. Tìm m để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng cho trước
ax b
Tìm Tìm tham số m để hàm số y đơn điệu trên khoảng ; .
cx d
d
Tìm tập xác định, chẳng hạn x . Tính đạo hàm y .
c
Hàm số đồng biến y 0 (hàm số nghịch biến y 0 ). Giải ra tìm được m 1 .
d d
Vì x và có x ; nên ; . Giải ra tìm được m 2 .
c c
Lấy giao của 1 và 2 được các giá trị m cần tìm.
Các trường hợp đặc biệt:
ax b
Hàm số y ad bc 0 đồng biến trên từng khoảng xác định khi: ad bc 0
cx d
ax b
Hàm số y ad bc 0 nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: ad bc 0
cx d
mx 4
Câu 25. (Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
xm
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x4
Câu 26. (Mã 101 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ; 7 là
A. 4; 7 . B. 4;7 . C. 4;7 . D. 4; .
x5
Câu 27. (Mã 102 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ; 8 là
A. 5; . B. 5;8 . C. 5;8 . D. 5;8 .
x2
Câu 28. (Mã 103 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
xm
đồng biến trên khoảng ( ; 5)
A. (2; 5] . B. [2;5) . C. (2; ) . D. (2;5) .
x3
Câu 29. (Mã 104- 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y đồng
xm
biến trên khoảng ; 6 là
A. 3; 6 . B. 3; 6 . C. 3; . D. 3; 6 .
x2
Câu 30. (Mã 104-2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên
x 3m
khoảng ; 6 .
A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1
Dạng 3. Tìm m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên khoảng cho trước
Tìm tham số m để hàm số y f x ; m đơn điệu trên khoảng ; .
Bước 1: Ghi điều kiện để y f x ; m đơn điệu trên ; . Chẳng hạn:
Đề yêu cầu y f x ; m đồng biến trên ; y f x ; m 0 .
Đề yêu cầu y f x ; m nghịch biến trên ; y f x ; m 0 .
Bước 2: Độc lập m ra khỏi biến số và đặt vế còn lại là g x , có hai trường hợp thường gặp :
m g x , x ; m max g x .
;
m g x , x ; m min g x .
;
Bước 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g x trên D (hoặc sử dụng Cauchy) để tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất. Từ đó suy ra m .
Câu 43. (Mã 101 – 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 4 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ;1 B. ; 4 C. ;1 D. ; 4
Câu 44. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x3 3x 2 5 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 2 . B. ;5 . C. ;5 . D. ; 2 .
Câu 45. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 2 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 1 . B. ; 2 . C. ; 1 . D. ; 2 .
Câu 46. (Mã 104 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 1 m x đồng biến trên khoảng 2; là
A. ; 2 . B. ;1 . C. ; 2 . D. ;1 .
Câu 47. (Đề Tham Khảo 2019) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 6 x 2 4m 9 x 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là
3 3
A. ; B. 0; C. ; 0 D. ;
4 4
3 2
Câu 48. Cho hàm số y x 3 x mx 4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên khoảng ;0 là
A. 1;5 . B. ; 3 . C. ; 4 . D. 1; .
1 1
A. m 0 . B. m . C. m 0 . D. m .
2 2
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng
;0 .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 1 .
3 2 2
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3mx 9m x nghịch biến trên
khoảng 0;1 .
1 1
A. 1 m . B. m .
3 3
1
C. m 1 . D. m hoặc m 1 .
3
1
Câu 53. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y x3 mx 2 2m 1 x m 2 nghịch biến trên
3
khoảng 2;0 . .
1 1
A. m 0 . B. m 1 . C. m . D. m .
2 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y x 3 x mx 2 tăng trên khoảng 1; .
3 2
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 3 .
3 2
Câu 55. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x mx m 6 x 1 đồng biến trên
khoảng 0; 4 là:
A. ;3 . B. ;3 . C. 3;6 . D. ;6 .
3 2
Câu 56. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y 2 x 3 x 6mx m nghịch biến trên
khoảng 1;1 .
1 1
.
A. m B. m . C. m 2 . D. m 0 .
4 4
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên
khoảng 0; ?
A. m 12 . B. m 12 . C. m 0 . D. m 0 .
3 2
Câu 58. Tìm m để hàm số y x 3x 3mx m 1 nghịch biến trên 0; .
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 59. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y x 3 3 2m 1 x 2 12m 5 x 2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên KHTN - 2018). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x 3 mx 2 m 6 x 1 đồng biến trên khoảng 0; 4 là:
A. ;6 . B. ;3 . C. ;3 . D. 3; 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 61. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
1 2
f x x 3 mx 2 m 6 x đồng biến trên khoảng 0; ?
3 3
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 62. (Chuyên Sơn La - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y x3 6 x 2 4m 9 x 4 nghịch biến trên khoảng ; 1 là
3 3
A. ; . B. ; . C. 0; . D. ;0 .
4 4
x3
Câu 63. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y m 1 x 2 3 m 1 x 1 . Số các giá trị nguyên của
3
m để hàm số đồng biến trên 1; là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 64. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Số giá trị nguyên thuộc khoảng 2020; 2020 của tham số m để
hàm số y x3 3x2 mx 2019 đồng biến trên 0; là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Câu 65. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2020;2020 để hàm số
y x3 6 x 2 mx 1 đồng biến trên 0; .
A. 2004 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2009 .
Câu 66. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x x m 1 x 2m2 3m 2 x 2 . Có bao
3 2
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 2; ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 67. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc
2020; 2020 sao cho hàm số y 2 x3 mx2 2 x đồng biến trên khoảng 2; 0 . Tính số phần tử của tập
hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
Câu 68. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Với mọi giá trị m a b , a , b thì hàm số
y 2 x 3 mx 2 2 x 5 đồng biến trên khoảng 2;0 . Khi đó a b bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Dạng 4. Tìm m để hàm số (lượng giác, chứa căn, chứa dấu giá trị tuyệt đối…) đơn điệu trên
khoảng cho trước
tan x 2
Câu 69. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y
tan x m
đồng biến trên khoảng 0; .
4
A. m 0 hoặc 1 m 2 B. m 0 C. 1 m 2 D. m 2
Câu 70. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx 5 đồng biến trên khoảng 0;
5x
A. 0 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 71. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
1 1
số f x m 2 x 5 mx 3 10 x 2 m 2 m 20 x đồng biến trên . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
5 3
thuộc S bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 1 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
Câu 72. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
y x 1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là
x2
A. 0;1 . B. ; 0 . C. 0; \ 1 . D. ; 0 .
Câu 73. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
cos x 3
y nghịch biến trên khoảng ;
cos x m 2
0 m 3 0 m 3
A. . B. . C. m 3 . D. m 3 .
m 1 m 1
(4 m) 6 x 3
Câu 74. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
6 x m
trong khoảng 10;10 sao cho hàm số đồng biến trên 8;5 ?
A. 14 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm
1 3
số y x 4 mx đồng biến trên khoảng 0; .
4 2x
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
ln x 4
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá
ln x 2m
trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
cos x 2
Câu 77. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm m để hàm số y đồng biến trên khoảng 0;
cos x m 2
m 2 m 0
A. B. m 2 C. D. 1 m 1
m 2 1 m 2
Câu 78. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
hàm số
3 9
y x 4 x 2 2m 15 x 3m 1 đồng biến trên khoảng 0; ?
4 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
m 2 3m
Câu 79. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định của nó?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
cos x 2
Câu 80. Tìm m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0;
cos x m 2
m 0
A. m 2 . B. . C. m 2 . D. m 2 .
1 m 2
Câu 81. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
y 8cot x m 3 .2 cot x 3m 2 (1) đồng biến trên ; .
4
A. 9 m 3 . B. m 3 . C. m 9 . D. m 9 .
A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 89. (Chuyên Thái Bình - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2018; 2018 để hàm
( ; ln 2 )
A. 4047. B. 2023. C. 2022. D. 4045.
Câu 115. (Sở Cần Thơ 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a ( ; 2023) sao cho hàm
số y x 3 ( a 2) x 9 a 2 nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2020 .
Câu 116. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m ( 2022; 2023) đề hàm số y 2 x3 (m 3) x 16 m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 11 . B. 1996 . C. 8 . D. 4021 .
Câu 117. (Sở KonTum 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 3 2
y x 2 x 2 (m 2) x 4m dồng biến trên khoảng (1;3) ?
3 3
A. 5.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Câu 118. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (; 20) để hàm
số y x3 (m 3) x 25 m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Câu 119. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
2023
y x5 mx đồng biến trên khoảng (0; )
x
A. 516. B. 517. C. 515. D. 518.
Câu 120. (Sở Bạc Liêu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a [ 30;30] để hàm số
y x 4 x 2 (a 3) x 9 a 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 26 B. 25 C. 34. D. 27.
1 1 2
3 2
Câu 121. (Sở Trà Vinh 2023) Cho hàm số y x3 (2m 3) x 2 m 2 3m x . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m thuộc [ 9;9] đề hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 2 B. 16 C. 3 D. 9.
Câu 122. (Sở Hậu Giang 2023) Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số
y mx 3 mx 2 16 x 32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 123. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 10;10) để hàm số
y 2 x 3 2mx 3 đồng biến trên (1; ) ?
A. 12. B. 8. C. 11. D. 7.
Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f[u(x)] khi biết đồ thị hàm số f’(x)
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x , g x u x . f u x .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f x , lập bảng xét dấu của g x .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x , g x u x . f u x .
Bước 2: Hàm số g x đồng biến g x 0 ; (Hàm số g x nghịch biến g x 0 ) (*)
Bước 3: Giải bất phương trình * (dựa vào đồ thị hàm số y f x ) từ đó kết luận khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm số.
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y f (2 x ) đồng biến trên khoảng
3
A. ; .
2
3
B. ; .
2
1 1
C. ; . D. ; .
2 2
Câu 8. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ
A. 4;6 .
B. 1;2 .
C. ; 1 .
D. 2;3 .
Hỏi hàm số g x f 3 2 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1; B. ; 1 C. 1;3 D. 0;2
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Câu 14. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y f x biết hàm số f x có đạo hàm f x và hàm
số y f x có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f x 1 . Kết luận nào sau đây đúng?
Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như
sau:
x 5 2
y 0 0
A. Hàm số g x nghịch biến trên 0;2 . B. Hàm số g x đồng biến trên 2; .
C. Hàm số g x nghịch biến trên 1;0 . D. Hàm số g x nghịch biến trên ; 2 .
Câu 17. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số y f x . Biết rằng hàm số y f x có đồ thị như hình
vẽ bên dưới.
như hình vẽ. Hàm số y f x 2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Hàm số g x f 2 x 3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. 2; .
3 2 2 3 2
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị f '( x ) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f ( x 2 x) ?
A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 22. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Giả sử f x là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số
y f ' 1 x được cho như hình bên. Hỏi hàm số g x f x 2 3 nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?
Câu 23. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên và có bảng xét
dấu như hình sau. Hàm số g x f x 2 3x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây
Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f[u(x)]+v(x) khi biết đồ thị, bảng biến thiên
của hàm số f’(x)
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x , g x u x . f u x v x .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f x , lập bảng xét dấu của g x .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x , g x u x . f u x v x .
Bước 2: Hàm số g x đồng biến g x 0 ; (Hàm số g x nghịch biến g x 0 ) (*)
Bước 3: Giải bất phương trình * (dựa vào đồ thị hàm số y f x ) từ đó kết luận khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 3: (Trắc nghiệm)
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g x , g x u x . f u x v x .
Bước 3: Hàm số g x đồng biến trên K g x 0, x K ; (Hàm số g x nghịch biến trên
K g x 0, x K ) (*)
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào g x để loại các phương án sai.
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x 1 2 3 4
f x 0 0 0 0
Hàm số y 3 f x 2 x3 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. 1;0 . C. 0;2 . D. 1; .
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình bên.
Hàm số g x f 1 2 x x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
4
–2 O x
–2
Hàm số y 3 f ( x) x3 6 x 2 9 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. 0; 2 . B. 1;1 . C. 1; . D. 2; 0 .
Câu 32. (Học Mãi 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x như hình
bên. Hỏi đồ thị hàm số y f x 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
2
x
O 2
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
A. 2 ; 3 . B. 0 ; 1 . C. -1 ; 0 . D. 1 ; 2 .
Câu 34. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Hàm số y 2 f x 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 4;2 . B. 1; 2 . C. 2; 1 . D. 2; 4 .
Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x . Biết đồ thị hàm số y f x có
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y f 3 x 2 2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;1 .
B. 2;0 .
C. ;0 . D. 1; .
Câu 39. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
Hàm số g x f e x 2 2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. 1; .
2
B. 1; 2 .
C. 0; .
3
D. ; 2 .
2
Câu 40. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f x có đồ thị hàm số f x như hình vẽ.
A. 2;1 .
B. 0;1 .
C. 1; 2 .
D. 1; 0 .
Câu 41. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
-4 x
O 3
-4
9
Hàm số g ( x) f 3 x 2 1 x 4 3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
2
2 3 3 2 3 3 3
A. ; . B. 0; . C. 1;2 . D. ; .
3 3 3 3 3
Câu 42. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
2 3
Hàm số y f 2 x 1 x 8 x 5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
1
A. ; 2 . B. 1; . C. 1; 7 .
D. 1; .
2
Câu 43. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên có đồ thị hàm số
y f ( x) cho như hình vẽ.
Câu 45. (THPT Anh Sơn - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như
sau.
Hàm số y 2 f x 2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. 2;4 . B. 4;2 . C. 2; 1 . D. 1;2 .
Câu 46. (THPT Anh Sơn - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x xác định và liên tục trên và có đạo
hàm f x thỏa mãn f x 1 x x 2 g x 2019 với g x 0 , x . Hàm số
y f 1 x 2019 x 2020 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1; . B. 0;3 . C. ;3 . D. 3; .
Câu 47. Cho hàm số y f x xác định trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
3 2
Hàm số y f x 3. f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2 . B. 3 ; 4 . C. ; 1 . D. 2 ; 3 .
Câu 49. Cho hàm số y f x có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của biểu
thức f x như bảng dưới đây.
3
Hàm số k ( x) f ( x 7) g (5 x 1) h 4 x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2
5 5 3 3
A. ;0 . B. ; . C. ;1 . D. ;1 .
8 8 8 8
Câu 52. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R có bảng xét
dấu đạo hàm như sau:
1
Hàm số y f 2 e x e3 x 3e 2 x 5e x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
3
A. 0; . B. 1;3 . C. 3; 0 . D. 4; 3 .
2
Câu 54. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
3 2
Hàm số y f x 3 f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. ;1 . B. 1;2 . C. 3;4 . D. 2;3 .
Câu 55. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm
số f ( x 2) được cho trong hình vẽ bên
1 3
A. ; . B. ;0 .
2 2
C. 0; 2 . D. 3; .
Câu 58. (Sở Bình Thuận 2023) Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Dạng 3. Bài toán hàm ẩn, hàm hợp liên quan đến tham số và một số bài toán khác
Câu 59. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên .
Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m 5;5 để hàm số
g x f x m nghịch biến trên khoảng 1;2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 60. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 62. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị
1 2
y f x như hình vẽ. Đặt g x f x m
x m 1 2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập
2
hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y g x đồng biến trên khoảng 5;6 . Tổng tất cả các
phần tử trong S bằng
A. 4 .
B. 11 .
C. 14 .
D. 20 .
Câu 63. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y ax4 bx3 cx2 dx e, a 0 . Hàm số
y f ' x có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng 6; 6 của tham số m để hàm số
g x f 3 2 x m x2 m 3 x 2m2 nghịch biến trên 0;1 . Khi đó, tổng giá trị các
phần tử của S là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.
Câu 64. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục
1 2
trên và có đồ thị y f x như hình vẽ bên. Đặt g x f x m x m 1 2019 , với m là
2
tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y g x đồng biến trên khoảng
A. 4 . B. 11 . C. 14 . D. 20 .
Câu 65. Cho hàm số y f x liên tục có đạo hàm trên . Biết hàm số f ' x có đồ thị cho như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 2019;2019 để hàm só g x f 2019 x mx 2 đồng biến
trên 0;1
1 2
Xét hàm số g x f x 2m
2m x 2020 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các
2
giá trị nguyên dương của m để hàm số y g x nghịch biến trên khoảng 3; 4 . Hỏi số phần tử
của S bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 69. Cho hàm số f x có đạo hàm trên là f x x 1 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m thuộc đoạn 10; 20 để hàm số y f x 2 3x m đồng biến trên khoảng 0; 2 ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
2 3
Câu 70. Cho các hàm số f x x 4 x m và g x x 2 2018 x 2 2019 x 2 2020 . Có bao
3
nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2020;2020 để hàm số g f x đồng biến trên 2; ?
A. 2005 . B. 2037 . C. 4016 . D. 4041 .
2
Câu 71. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 mx 1 với mọi x . Có bao nhiêu số
2
3 5
A. ; 2 . B. 1;1 . C. ; . D. 2; .
2 2
Câu 76. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 3 liên tục trên và thỏa mãn
2 3 2
f x . f x x x 1 x 4 với mọi x và g x f x 2 f x . f x . Hàm số
3 3
A. 1; . B. ; 2 . C. 1;0 . D. ; .
3 3
Câu 79. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 2 x 3, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn 10; 20 để hàm số g x f x 2 3x m m2 1 đồng biến trên 0; 2 ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 80. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị của hàm số y f ' x như hình vẽ.
1 2
Đặt g x f x m
x m 1 2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị
2
nguyên dương của m để hàm số y g x đồng biến trên khoản 5;6 .Tổng các phần tử của S
bằng:
A. 4 . B. 11. C. 14 . D. 20.
Câu 81. Cho hàm số y f x là hàm đa thức có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , m Z , 2020 m 2020 để hàm số
8
g x f x 2 mx 2 x 2 x 6 đồng biến trên khoảng 3; 0
3
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Câu 82. Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số
g ( x) 4 f ( x m) x 2 2mx 2020 đồng biến trên khoảng (1;2).
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 83. Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 1 x 4 ; x .Có bao nhiêu số nguyên
2 x
m 2020 để hàm số g x f m đồng biến trên 2; .
1 x
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021
x
Câu 84. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 1 e , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
trong đoạn 2019; 2019 để hàm số y g x f ln x mx 2 mx 2 nghịch biến trên 1;e2 .
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 85. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm
f x x 1 e x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong 2020; 2021 để hàm số
g x f ln x mx 2 4mx 2 nghịch biến trong e; e2020 .
A. 2018 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2019 .
Câu 86. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10 m 10 và hàm số
y f ( x 2 2 x m) đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 5 . B. 4 . C. 6 D. 1 .
Câu 87. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số
y f ' x có đồ thị như hình vẽ. Số tham số m nguyên thuộc đoạn 20;20 để hàm số g x nghịch biến
2
trên khoảng 1; 2 biết g x 3 f x3 3 x m x 3 3 x m 2 x3 6 x 2m 6 .
A. 23 . B. 21 . C. 5 . D. 17 .
Câu 88. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho hai hàm số f x và g x có một phần đồ thị
biểu diễn đạo hàm f x và g x như hình vẽ.
Biết rằng hàm số y h x f x g x a 2 x 2021 luôn tồn tại một khoảng đồng biến ; .
Số giá trị nguyên dương của a thỏa mãn là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 89. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên . Hàm
số y f '( x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ
Câu 91. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và f ( x ) có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị y f ( x ) cắt trục hoành tại hai điếm phân biệt có hoành độ lần lượt là
3; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 10;10] để hàm số y f x 2 2 x m đồng biến
trên ( 1;1) .
A. 12.
B. 14.
C. 11.
D. 13.
Câu 92. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f x x 4 4 m 2 x 2020 và
g x x3 5 x 2 2020 x 2021 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để h x g f x
đồng biến trên 2; ?
A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .
2
Câu 93. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x x 1 x2 mx 9 với
mọi x . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số g x f 3 x đồng biến trên khoảng 3; ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20 m 20 và hàm số
y f x 2 2 x m đồng biến trên khoảng 0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
Câu 97. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng
biến thiên dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của số thực m sao cho hàm số
2020 2 x x 2
g x f x 1 ln 3 x 4 ln 2 x nghịch biến trên khoảng 1;1 . Tổng tất
m 2 x 2
cả các phần tử thuộc S bằng:
A. 127765 . B. 81810 . C. 1275 . D. 5151 .
Câu 98. (Cụm thi THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm số bậc bốn
f ( x) ax4 bx3 cx2 dx e thỏa mãn f (0) 3; f (2) 1 và có đồ thị hàm số y f ΄( x) như
hình bên:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20; 20) để hàm số
g ( x) f 4 f ( x) f ΄΄( x) m đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Câu 99. Cho hàm số f ( x ) có f ΄( x) x ax bx 3, x R . Biết hàm số g ( x) f ( x) 3( x 1)2 đồng
3 2
1
biến trên khoảng (0; ) và hàm số h( x) f ( x) x 4 2 x nghịch biến trên khoảng (0; ) . Giá
2
trị của f ΄(3) bằng
A. 36. B. 33. C. 39. D. 42.
Câu 100. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị f ΄( x) như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 2 x 2 2 x m nghịch biến trên
khoảng (0;1) .
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 103. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm đa thức bậc năm y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số h( x) 2[ f ( x)]3 9[ f ( x)]2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ;1) . B. (1; 2) . C. (2;3) . D. (3; ) .
Câu 104. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2023) Cho hàm số y mx (3m 1) x 2 5 ( m là tham
4
số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y ( f (3x 1))2
đồng biến trên . Số phần tử của S là
A. 0. B. 1. C. 2023. D. 5.
Câu 105. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và f (1) 2 . Hàm số y f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.
Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g ( x) 2 f ( x ) x 2 2mx 2m đồng biến trên (0;1) ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 110. (Sở Vũng Tàu 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm
f ΄( x) x( x 1) 2 x 2 mx 9 với mọi x , m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số g ( x) f (3 x) đồng biến trên khoảng (3; ) ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 111. (Sở Quảng Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn y f ( x ) có
3
f 2 và f (1) 0 . Biết hàm số y f ΄( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
2
2
x x
Hàm số g ( x) f 1 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
2 8
A. ( ~; 4) . B. (5; ) . C. (2; 4) . D. (3; 1) .
Câu 112. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số đa thức bậc năm y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
3 2
Hàm số h( x) f ( x) 3 f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (3; 4) . C. (1; 2) . D. ( ;1) .
Câu 113. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y 2 f (ln x ) ln 2 x 1 m nghịch
biến trên (1; e) , biết f (1) 2 ?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 115. (Sở Hải Dương 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên và f (1) 1 . Hàm số y f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.
Có bao nhiêu số nguyên dương a đề hàm số g ( x ) | 4 f (sin x ) cos 2 x a | nghịch biến trên
khoảng 0; ?
2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 116. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên [ 4; 4] , có
4
các điểm cực trị trên ( 4; 4) là 3; ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ.
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2023; 2023] để hàm số y f x 3 3 x m
nghịch biến trên ( 4; 1) ?
A. 2025. B. 2024. C. 2023. D. 2022
Câu 117. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và
f (0) 1 . Đồ thị hàm số y f ( x) như hình bên dưới.
Hỏi có bao nhiêu số nguyên a [ 10;10] để hàm số y | 2 f (cos x ) cos 2 x a | nghịch biến trên
khoảng 0; ?
2
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.
Câu 118. (THPT Kim Liên - Hà Nội 2023) Cho hàm số y f ( x ) biết f ( x) ( x 2)( x 3) . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m ( 20; 20) để hàm số y g ( x) f x 2 4 x m đồng biến trên
khoảng (0;3) ?
A. 17. B. 20. C. 19. D. 18.
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị của hàm số y, y’
-Định lí cực trị
Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số y f (x ) có đạo hàm trên khoảng (a ;b ) và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại x thì f (x ) 0.
Điều kiện đủ (định lí 2):
Nếu f (x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x )
đạt cực tiểu tại điểm x .
Nếu f (x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y f (x )
đạt cực đại tại điểm x .
Định lí 3: Giả sử y f (x ) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x h; x h ), với h 0. Khi đó:
Nếu y (x ) 0, y (x ) 0 thì x là điểm cực tiểu.
Nếu y (xo ) 0, y (xo ) 0 thì x là điểm cực đại.
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số là x , giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là f (x )
(hay y CĐ hoặc yCT ). Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M (x ; f (x )).
y (x ) 0
Nếu M (x ; y ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y f (x )
M (x ; y ) y f (x )
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 10. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
A. x 3 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
Câu 31. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f x như sau:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Câu 41. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Câu 42. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị
cực tiểu của hàm số đã cho bằng
y
-1 O 1 x
Câu 44. (Mã 104-2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Câu 45. (Mã 104-2022) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng
y 4
1 O 1 x
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .
Câu 47. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 49. (Mã 101-2023) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 50. (Mã 104-2023) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Bước 4. Dựa vào dấu của y( xi ) suy ra tính chất cực trị của điểm xi :
A. x 2 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
3
Câu 61. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 , x . Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 62. (VTED 2019) Hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 ... x 2019 , x R . Hàm
số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011
3
Câu 63. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 ,
x . Hỏi f x có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 64. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm là f x x x 1 x 2 x . Số
điểm cực trị của hàm số là?
A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 65. (Sở Bình Phước 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm
2 3 4
f x x 1 x 2 x 3 x 4 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 66. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm
2
f x x x 1 x 2 , x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
f ' x x 2 x 2 x 2 x 2 x 1 thì tổng các điểm cực trị của hàm số f x bằng
4
A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 69. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm
3
f ' x x x 2 2 x x 2 2 x . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 70. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và
2
f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 71. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y x 3 3x 2 .
A. yC§ 1 B. yC§ 4 C. yC§ 1 D. yC§ 0
2x 3
Câu 72. (Mã 104 - 2017) Hàm số y có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
x2 3
Câu 73. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 74. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 6 x 2 9 x có tổng
hoành độ và tung độ bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 75. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x 3x 4 .
3
Câu 76. (THPT Cù Huy Cận 2019) Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x3 3x 2 4 là:
A. yCT 0 . B. yCT 3 . C. yCT 2 . D. yCT 4 .
Câu 77. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Đồ thị hàm số y x4 x2 1 có bao nhiêu điểm
cực trị có tung độ là số dương?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 78. (Hsg Bắc Ninh 2019) Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
x2 1 2x 2
A. y B. y C. y x 2 2 x 1 D. y x 3 x 1
x x 1
Câu 79. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y x 4 2 x 2 1 . Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng 1; 0 ; 1; .
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 1 ; 0;1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 80. (THPT Ba Đình 2019) Tìm giá trị cực đại của hàm số y x 3 3 x 2 2 .
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
1 4 1 3 5 2
Câu 81. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y x x x 3x 2019m m đạt
4 3 2
cực tiểu tại điểm:
A. x 3 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 82. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y x3 3x 1 là:
A. M 1; 1 . B. N 0;1 . C. P 2; 1 . D. Q 1;3 .
1
Câu 83. (Sở Ninh Bình 2019) Hàm số y x 3 x 2 3 x 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x 1 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 3 .
Câu 84. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm số điểm cực trị của hàm số y x 4 2 x 2 .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 85. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y x3 x 2 5 x 5 là
5 40
A. 1; 8 B. 0; 5 C. ; D. 1;0
3 27
Câu 86. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 3
A. y . B. y x 4 . C. y x3 x . D. y x 2 .
x2
Câu 87. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 1 , x . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 7-8 ĐIỂM
1 3
Câu 1. (Mã 110 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y x mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực
3
đại tại x 3 .
A. m 1 B. m 7 C. m 5 D. m 1
Câu 2. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số y x 3 2mx 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 1
A. không tồn tại m . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1;2 .
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3x 2 mx 1 đạt cực tiểu tại x 2 .
A. m 0 . B. m 4 . C. 0 m 4 . D. 0 m 4 .
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
3
A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1. D. m 1 .
Câu 5. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu số thực m để hàm số
1
y x3 mx 2 m 2 m 1 x 1 đạt cực đại tại x 1 .
3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại x 3 .
3
A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 7. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y x 3m 1 x 2 m2 x 3 đạt cực tiểu tại x 1 .
3
Câu 8. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y x3 mx 2 m 1 x 1 đạt cực đại tại x 2 ?
3
A. m 2 . B. m 3 . C. Không tồn tại m . D. m 1 .
Câu 9. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các số thực m để hàm số
y x 3mx 2 (m 2) x m đạt cực tiểu tại x 1 là.
3
A. 1 . B. 1 . C. . D. R .
đạo hàm f ' x x sin x x m 3 x 9 m2 x ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số y f x đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 m 2 x 5 m 2 4 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 14. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x5 mx 4
y 2 đạt cực đại tại x 0 là:
5 4
A. m . B. m 0 . C. Không tồn tại m . D. m 0 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2019 để hàm số
m 1 5 m 2 4
y x x m 5 đạt cực đại tại x 0 ?
5 4
A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 .
Câu 16. (Mã 104 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 m 3 x5 m 2 9 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. 6 B. Vô số C. 4 D. 7
Câu 17. (Mã 103 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 m 4 x 5 m 2 16 x 4 1 đạt cực tiểu tại x 0 .
A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x12 (m 5) x 7 (m2 25) x 6 1 đạt cực
đại tại x 0 ?
A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10
Câu 19. (Mã 102 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x8 (m 1) x5 (m2 1) x4 1 đạt cực tiểu tại x 0 ?
A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1
A. ab 0 . B. ab 0 . C. ab 0 . D. ab 0 .
Câu 21. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y mx3 2mx2 (m 2) x 1 không có cực trị
A. m ( ; 6) (0; ) . B. m 6;0 . C. m 6; 0 . D.
m 6; 0 .
Câu 22. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y m 1 x 4 2 m 3 x 2 1 không có cực đại?
A. 1 m 3 B. m 1 C. m 1 D. 1 m 3
Câu 23. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Để đồ thị hàm số y x 4 m 3 x 2 m 1 có điểm cực đại
mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3. D. m 3 .
Câu 24. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y x 4 2mx 2 m . Tìm tất cả các giá
trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Câu 25. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y m 2 x 4 m 2 2019m x 2 1 có đúng một cực trị?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 26. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y x 3 3 m 1 x 2 3 7m 3 x . Gọi
S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 27. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y x 4 4mx 3 3 m 1 x 2 1 có cực tiểu mà không có cực đại.
1 7 1 7
A. m ; . B. m ;1 1.
3 3
1 7 1 7 1 7
C. m ; . D. m ; 1.
3 3 3
Câu 28. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 2 2mx 5 . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x3
y mx 2 2 mx 1 có hai điểm cực trị.
3
m 2
A. 0 m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. .
m 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 3 x 2 2mx m có
cực đại và cực tiểu?
3 3 3 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
1
Câu 31. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số y x3 mx 2 m 2 x 1 có
3
hai cực trị là:
A. ; 1 2; B. ; 1 2; C. 1; 2 D. 1; 2
Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hàm số y mx 4 x 2 1 . Tập hợp các số thực m để
hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A. 0; . B. ;0 . C. 0; . D. ; 0 .
Câu 33. (THPT Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y mx4 (2m 1) x2 1. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực tiểu.
1 1
A. Không tồn tại m . B. m 0. C. m . D. m 0.
2 2
Câu 34. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y x 4 2 m 2 m 6 x 2 m 1 có ba điểm cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 2m có một điểm cực
trị khi
A. 0 m 1 . B. m 0 m 1 . C. m 0 . D. m 0 m 1 .
Câu 36. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền
10;10 để hàm số y x 4 2 2m 1 x 2 7 có ba điểm cực trị?
A. 20 B. 10 C. Vô số D. 11
Câu 37. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y mx 4 m 2 6 x 2 4 . Có bao nhiêu số
nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 38. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y mx 4 m 1 x 2 1 2m có một cực trị.
A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1 D. m 0 m 1
Câu 39. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm
4 3
f x x 2 x 2 x 4 x 2 2 m 3 x 6m 18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số f x có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 40. (Chuyên Sơn La - 2020) Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để hàm số sau không có
cực trị trên .
1 2 4x 1 1
f (x ) m .e m.e 3x e 2x (m 2 m 1)e x . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
4 3 2
Câu 41. (Mã 123 - 2017) Đồ thị hàm số y x 3 3x 2 9 x 1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB ?
A. M 0; 1 B. N 1; 10 C. P 1; 0 D. Q 1; 10
Câu 42. (Mã 104 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2 m 1 x 3 m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 1 .
3 3 1 1
A. m B. m C. m D. m
2 4 2 4
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y 2m 1 x m 3 song song với đường thẳng
đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 1
3 1 3 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 2 4 2
Câu 44. Đồ thị của hàm số y x3 3x2 9 x 1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB .
A. P 1;0 . B. M 0; 1 . C. N 1; 10 . D. Q 1;10 .
Câu 45. (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y 3m 1 x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x3 3x 2 1 .
1 1 1 1
A. . B. . C. m . D. .
3 6 6 3
Câu 46. (TT Tân Hồng Phong - 2018) Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y 2 x3 3 m 1 x 2 6m 1 2m x song song đường thẳng
y 4 x .
1 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m 1 .
3 3 3
Câu 47. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- 2018) Biết đồ thị hàm số y x3 3x 1 có hai điểm cực trị A ,
B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là
A. y 2 x 1 . B. y 2 x 1. C. y x 2. D. y x 2 .
Câu 48. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 2 x 2 m 3 x m có hai điểm cực trị và điểm M 9; 5 nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m 1. B. m 5. C. m 3. D. m 2.
Câu 49. (Nguyễn Khuyến 2019) Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y x 3 2 x m đi qua điểm M 3; 7 khi m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 0.
Câu 50. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y 3m 1 x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x3 3x 2 1 .
1 1 1 1
A. m . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 51. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
f x x 3 ax 2 bx c và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P abc ab c .
16 25
A. . B. 9 . C. . D. 1 .
25 9
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 3mx 2 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1; 2 thẳng hàng.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 ; m 2 .
Dạng 4. Tìm m để hàm số bậc 3 có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Bài toán tổng quát: Cho hàm số y f ( x; m) ax3 bx 2 cx d . Tìm tham số m để đồ thị
hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp:
— Bước 1. Tập xác định D . Tính đạo hàm: y 3ax 2 2bx c.
a y 3a 0
— Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị y 0 có 2 nghiệm phân biệt 2
y (2b) 4.3ac 0
và giải hệ này sẽ tìm được m D1.
b
S x1 x2 a
— Bước 3. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y 0. Theo Viét, ta có:
P x x c
1 2
a
— Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m D2 .
— Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m D1 D2 .
Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị y 0 không có 2 nghiệm phân biệt y 0.
— Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm
cực trị A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là 2 nghiệm của y 0. Khi đó có 2 tình huống thường gặp
sau:
Nếu giải được nghiệm của phương trình y 0, tức tìm được x1 , x2 cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào
hàm số đầu đề y f ( x; m) để tìm tung độ y1 , y2 tương ứng của A và B.
Nếu tìm không được nghiệm y 0, khi đó gọi 2 nghiệm là x1 , x2 và tìm tung độ y1 , y2 bằng
cách thế vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.
Câu 53. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3x2 m có hai điểm cực trị A , B thỏa
mãn OA OB ( O là gốc tọa độ)?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1 5
A. m . B. m 3 . C. m . D. m .
2 2 2
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
số y x3 mx 2 m2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường
3
thẳng d : y 5 x 9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 3 B. 6 C. 6 D. 0
Câu 55. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị
2 2
hàm số y x3 mx 2 2 3m 2 1 x có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho
3 3
x1 x2 2 x1 x2 1 .
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 56. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y mx3 (2m 1) x 2 2mx m 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số y x 3 m 6 x 2 2m 9 x 2. Tìm
m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
m 2
m 2 m 6
A. . B. m 2. C. m 6. D. .
m 6 3
m 2
1
Câu 58. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x 2018
3
với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn
x1 2 x2 1 bằng
40 22 25 8
A. B. C. D.
9 9 4 3
Câu 59. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y x3 3mx2 3m 1 với m là một tham
số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau
qua đường thẳng d : x 8 y 74 0 .
A. m 1;1 . B. m 3; 1 . C. m 3;5 . D. m 1;3 .
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x3 8 x 2 m 2 11 x 2m 2 2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 61. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hàm số y x 3 2m 1 x 2 m 1 x m 1 . Có bao nhiêu giá trị
của số tự nhiên m 20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
y x 3 m 1 x 2 m 2 2 x m2 3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau
đối với trục hoành?
Câu 66. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y x3 3mx 2 4m2 2 có đồ thị C và điểm
C 1; 4 . Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để C có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 4.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4
Câu 67. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6 m 2 x 1 với
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong
khoảng 2; 3 .
A. m 1; 3 3; 4 . B. m 1; 3 . C. m 3; 4 . D. m 1; 4 .
Câu 68. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
y 3x 3 2 m 1 x 2 3mx m 5 có hai điểm cực trị x1 ; x2 đồng thời y x1 . y x2 0 là:
A. 21 B. 39 C. 8 D. 3 11 13
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm
số y x 3 3mx 2 27 x 3m 2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 5 . Biết S a; b . Tính T 2b a .
A. T 51 6 B. T 61 3 C. T 61 3 D. T 51 6
Câu 70. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x3
y 2 x 2 mx 3 có hai điểm cực trị x1 , x2 4 . Số phần tử của S bằng
3
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 71. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
y x 3 4 m 2 x 2 7 x 1 có hai điểm cực trị x1 ; x2 x1 x2 thỏa mãn x1 x2 4
1 7
A. m 5 . B. m . C. m 3 . D. m .
2 2
Câu 72. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số y 2 x 3 3(2m 1) x 2 6m(m 1) x 1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?
A. 0 B. 1 C. 2 D. không tồn tại
Câu 75. Cho hàm số y x3 3mx 2 3 m2 1 x m3 m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I 2; 2 . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
4 14 2 20
A. B. C. D.
17 17 17 17
Câu 76. Cho hàm số y x 3 6mx 4 có đồ thị Cm . Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, điểm cực tiểu của Cm cắt đường tròn tâm I 1; 0 , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A. m0 3; 4 . B. m0 1; 2 . C. m0 0;1 . D. m0 2;3 .
1 3 1 2
Câu 77. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y x mx 4 x 10 , với m là
3 2
tham số; gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P x12 1 x22 1 bằng
A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 9 .
Câu 78. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y x 3 3mx 2 3 m 2 1 x m3 ,
với m là tham số; gọi C là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. k . B. k . C. k 3 . D. k 3 .
3 3
Câu 79. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số
y x 3 3 x 2 mx 1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x12 x2 2 x1 x2 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0 1; 7 . B. m0 7;10 . C. m0 15; 7 . D. m0 7; 1 .
1 1
Câu 80. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương 2018) Biết rằng đồ thị hàm số f x x 3 mx 2 x 2
3 2
có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là
7 . Hỏi có mấy giá trị của m ?
A. 3 . B. 1 . C. Không có m . D. 2 .
a a
Câu 84. (CTN - LẦN 1 - 2018) Biết (trong đó là phân số tối giản và a , b * ) là giá trị của tham
b b
2 2
số m để hàm số y x 3 mx 2 2 3m2 1 x có 2 điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2 2 x1 x2 1 .
3 3
2 2
Tính giá trị biểu thức S a b .
A. S 13 . B. S 25 . C. S 10 . D. S 34 .
Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y x 3 x 2 mx 1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp 5;6 S .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 86. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y x3 3x 2 3 m2 1 x 3m2 1. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x 2 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 87. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y x 3 3mx 2 2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1; 2 thẳng hàng.
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 ; m 2 .
m
Câu 88. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số y x3 m 1 x 2 3 m 2 x 2 . Hàm
3
số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 1 khi m a và m b . Hãy tính tổng a b .
8 8 5 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 89. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho hàm số y 2 x 3 3 m 1 x 2 6mx m3 . Tìm m để đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị A, B sao cho độ dài AB 2 .
A. m 0 . B. m 0 hoặc m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 90. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y mx3 3mx 2 3m 3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2 AB 2 OA2 OB 2 20 (trong đó O là gốc tọa
độ)
Dạng 5. Tìm m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số y ax 4 bx 2 c
Câu 98. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Cho hàm số y x 4 2 x 2 2 . Diện tích S của tam giác có ba
đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S 3 . B. S . C. S 1 . D. S 2 .
2
Câu 99. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Tìm m đề đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị
A 0; 1 , B, C thỏa mãn BC 4?
A. m 2 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 2 .
Câu 100. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y x 4 2mx 2 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m 3
. B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
9 9
Câu 101. (Mã 105 -2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0 m 1 B. m 0 C. 0 m 3 4 D. m 1
Câu 102. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m 2 m 4 có đồ
thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D 0; 3 . Số m thuộc
khoảng nào sau đây?
1 9 9 1
A. m ; . B. m ; 2 . C. m 1; . D. m 2;3 .
2 5 5 2
Câu 103. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y x 4 2 m 1 x 2 m 2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử
của tập hợp S là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .
Câu 107. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số
y x 4 m 1 x 2 2m 1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 .
2 2
A. m 1 3
. B. m 1 3
, m 1 .
3 3
1
C. m 3 . D. m 1 .
3
Câu 108. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số m để đồ thị C của hàm số y x 4 2m2 x 2 m4 5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
4 2 2 4
Câu 109. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho hàm số y x 2mx 2m m có đồ thị C . Biết đồ thị
C có ba điểm cực trị A , B , C và ABDC là hình thoi trong đó D 0; 3 , A thuộc trục tung. Khi đó m
thuộc khoảng nào?
9 1 1 9
A. m ; 2 . B. m 1; . C. m 2;3 . D. m ; .
5 2 2 5
Câu 110. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hàm số y x 4 2mx 2 2 có đồ thị Cm . Tìm
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m 3 3 . B. m 3 3 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 111. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y x 4 2 x 2 4 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A. 1 . B. 2 1 . C. 2 1 . D. 2.
Câu 112. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số y x 4 2 m 4 x 2 m 5 có đồ thị Cm . Tìm
m để Cm có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
17 17
A. m 1 hoặc m . B. m 1 . C. m 4 . D. m .
2 2
Câu 113. (Chuyên Vĩnh Phúc 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y x 4 2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
Câu 115. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y x 4 2 m 1 x 2 m 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m 0 . B. m 1; m 0 . C. m 1 . D. m 1; m 0 .
Câu 116. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho hàm số: y x 4 2mx 2 m 2 m . Tìm m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành tam giác có một góc bằng 120 .
1 1 1 1
A. m . B. m 3 . C. m 3 . D. m .
3 3 3 3
Câu 117. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m có ba điểm cực trị và
đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:
1 5 1 5
A. m 1; m . B. m 1; m .
2 2
1 5 1 5
C. m 1; m . D. m 1; m .
2 2
Câu 118. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 4 6 x 2 mx
có ba điểm cực trị?
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
1 4 3 2
Câu 119. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số a để hàm số y x x ax có đúng ba điểm cực
4 2
trị
A. 13 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 120. Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số b để hàm số y 3x 4 8 x 2 bx có đúng ba điểm
cực trị
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
Câu 121. Hãy tìm tất cả của tham số e để hàm số y 3x 4 2 x 3 ex có đúng ba điểm cực trị
2 2 17 17
A. 0; . B. ; 0 . C. 3; . D. 3; .
9 9 9 7
Câu 122. Tìm tất cả của tham số của tham số g để hàm số y 5 x 4 4 x 3 gx có đúng ba điểm cực trị.
16 16 1 7
A. 0; . B. 0; . C. 0; . D. 0; .
5 25 5 5
Câu 123. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số h để hàm số y x 4 2 x 2 hx có đúng ba điểm cực trị
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 124. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y 3x 4 4(4 m) x3 12(3 m) x 2 có ba điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 5.
D. 4.
Câu 125. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023;2023] của
tham số m đề hàm số y m 2 2023 x 4 mx 2 2 có đúng một điểm cực đại?
A. 2023
B. 2024
C. 4046
D. 4048
Câu 126. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[ 100;100] sao cho hàm số y mx 4 (2m 1) x3 (m 1) x 2 x m có hai điểm cực đại?
A. 193. B. 194. C. 100. D. 99.
Câu 127. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số nguyên a [ 10;10] để hàm số
y a 2 9 x 4 (a 3) x 2 3 có điểm cực đại?
A. 13. B. 19. C. 20. D. 14.
Dạng 6. Tìm m để hàm số bậc 2 trên bậc 1 có cực trị thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
x2 2x 3
số y .
2x 1
A. y 2 x 2 . B. y x 1 . C. y 2 x 1. D. y 1 x .
x 2 mx
Câu 129. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của tham số m để hàm số y có cực đại và cực tiểu
1 x
là
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 130. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2 mx 2m
thị hàm số y có
x 1
hai điểm cực trị A , B và tam giác OAB vuông tại O . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
x2 2 x m
Câu 131. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Biết rằng đồ thị H : y (với m là
x2
tham số thực) có hai điểm cực trị là A, B . Hãy tính khoảng cách từ gốc tọa độ O 0; 0 đến đường thẳng
AB .
2 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 132. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2 mx m 2
thị hàm số y có hai điểm cực trị A, B . Khi AOB 90 thì tổng bình phương tất cả các
x 1
phần tử của S bằng:
1 1
A. . B. 8 . C. . D. 16 .
16 8
q
Câu 138. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho hàm số y x p đạt cực đại tại điểm A 2; 2 .
x 1
Tính pq .
1
A. pq 2 . B. pq . C. pq 3 . D. pq 1.
2
x 2 mx 1
Câu 139. Cho hàm số y ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xm
có giá trị cực đại là 7.
A. m 7 . B. m 5 . C. m 9 . D. m 5 .
Dạng 1. Bài toán cực trị hàm số chứa dấu trị tuyệt đối
Bài toán: Đồ thị hàm số y f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị
2 f ( x). f ( x)
(Áp dụng định nghĩa). y f ( x) f 2 ( x) y
f 2 ( x)
f ( x ) 0 1
y 0
f ( x) 0 2
Số nghiệm của 1 chính là số giao điểm của đồ thị y f ( x) và trục hoành y 0 . Còn số nghiệm
của 2 là số cực trị của hàm số y f ( x ) , dựa vào đồ thị suy ra 2 . Vậy tổng số nghiệm bội lẻ
của 1 và 2 chính là số cực trị cần tìm.
Dạng toán này mình làm tựa theo đề tham khảo 2018, vẫn xuất hiện ở dạng toán hàm hợp, các
bạn học chú ý nhé!
Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y f x m có ba điểm cực trị là:
A. m 1 hoặc m 3 . B. m 3 hoặc m 1. C. m 1 hoặc m 3 . D. 1 m 3.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
4 3 2
y 3x 4 x 12 x m có 7 điểm cực trị?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 3. (Gia Bình 2019) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau.
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
A. 16 B. 44 C. 26 D. 27
Câu 7. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y x 4 2mx 2 2m 1 với m là tham số
thực. Số giá trị nguyên trong khoảng 2; 2 của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m 1 có
7 điểm cực trị là:
A. (0; 6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1; 6)
Câu 9. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho hàm số y f ( x) x3 (2m 1) x 2 (2 m) x 2 . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để hàm số y f ( x ) có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A. m 2. B. 2 m . C. m 2 . D. m 2.
4 4 4 4
Câu 10. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 3 2 x 2 x 3 2 x với
mọi x . Hàm số f 1 2018 x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 . B. 2018 . C. 2022 . D. 11.
Câu 11. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y f x .
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 1 m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 12. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
m
số y 3x 4 4 x3 12 x 2 có 7 điểm cực trị?
2
A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 13. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y x3 3x 2 m có 5 điểm cực trị?
Câu 22. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y x 4 2mx 2 64 x có đúng ba điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11 .
Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y x 4 2ax 2 8 x có
đúng ba điểm cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 24. (Mã 103 - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y x 4 ax 2 8 x có
đúng 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 10 .
Câu 25. (Mã 104-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y x 4 mx 2 64 x có
đúng 3 điểm cực trị ?
A. 23 . B. 12 . C. 24 . D. 11 .
4 3 2
Câu 26. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) x 14 x 36 x (16 m) x với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g ( x) f (| x |) có 7 điểm cực trị?
A. 33.
B. 31.
C. 32.
D. 34.
Câu 27. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:
Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |) 3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4.
B. 8.
C. 27.
D. 16.
3 2
Câu 28. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x 2 x bx cx d thỏa mãn
4b 2c d 16 0 và 9b 3c d 54 . Hàm số y f x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B 3. C. 5 . D. 4 .
Câu 29. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Gọi S là tập giá trị nguyên m 0;100 để hàm số
y x3 3mx 2 4m3 12m 8 có 5 cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 10096 . B. 4048 . C. 5047 . D. 10094 .
Câu 30. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hàm số f x x mx 2 nx 1 với m, n là
3
m n 0
các tham số thực thỏa mãn
7 2(2m n) 0
x2
1
1 x22 1 x32 1 x42 1 68 . Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 36. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số
f ( x) 0
f ( x) x3 ax 2 bx c (với a , b, c là các tham số thực và c 0 . Biết rằng hệ phương trình có
f ΄( x ) 0
nghiệm khác 0 và hàm số g ( x ) x 3 ax 2 bx c có 3 điểm cực trị. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P a b c b 2 bằng
A. 0 B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 37. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2023) Cho hàm số f ( x) x 2 (a x) x 2 1 ax . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số a (20;20) sao cho đồ thị hàm số y f ( x) có đúng một điểm cực trị
A x0 ; y0 và y0 5 ?
A. 15 B. 19 C. 16 D. 39
Câu 38. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hàm số y x3 3mx x2 1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm
số đã cho có tối đa bao nhiêu cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 39. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho hàm số
1 3
f ( x)
3
x ( m 1) x 2 m 2 16 x 2023 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
Dạng 2. Số điểm cực trị của hàm hợp không chứa dấu GTTĐ
Bài toán: Cho hàm số y f x (Đề có thể cho bằng hàm, đồ thị, bảng biến thiên của
f x , f ' x ). Tìm số điểm cực trị của hàm số y f u trong đó u là một hàm số đối với x
Ta thực hiện phương pháp tương tự xét số điểm cực trị của hàm số y f x
Bước 1. Tính đạo hàm y ' u '. f ' u
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
u ' 0
Bước 2. Giải phương trình y ' 0
f 'u 0
Bước 3.Tìm số nghiệm đơn và bội lẻ hoặc các điểm mà y ' không xác định.
Kết luận
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình bên. Số điểm
cực trị của hàm số g x f x3 3x 2 là
A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .
Câu 2. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y f x , bảng biến thiên của hàm số f ' x như sau:
Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Câu 4. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm
số y f x như hình vẽ bên. Hàm số y f x 2 4 x x 2 4 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng
5;1 ?
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp hai trên và có bảng
xét dấu của hàm số y f ' x như hình sau:
x3
Hỏi hàm số g x f 1 x 2 x 2 3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x 3 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y f x xác định trên , có đồ thị f x như hình vẽ.
O
2 x
-1 y=f(x)
Hàm số g x f x3 x đạt cực tiểu tại điểm x0 . Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1;3 . B. 1;1 . C. 0; 2 . D. 3; .
Câu 7. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên , có đồ thị f x như hình vẽ.
y=f'(x)
O 2 x
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 2 x là
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 9. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hàm số y f x có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0 và có đạo hàm
liên tục trên . Khi đó hàm số y f x 2 2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Câu 10. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f ' x như sau
Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x , bảng biến thiên của hàm số f x như sau:
Hàm số g x f x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 13. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f x xác định trên và hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x 2 3 .
A. 4 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm là f x . Đồ thị của
hàm số y f x như hình vẽ bên. Tính số điểm cực trị của hàm số y f x 2 trên khoảng 5; 5 .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 15. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hàm số bậc bốn y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2018) Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
sau.
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 17. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g x f x 2 2 x 4 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An -2018) Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f f x .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 19. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên 0; 6 . Đồ thị của
2
hàm số y f x trên đoạn 0; 6 được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y f x có tối đa bao
nhiêu cực trị.
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 20. Biết rằng hàm số f x có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y f f x ?
O 2 x
-4
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 21. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - 2019) Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số
điểm cực trị của hàm số g x f f x là.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 22. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x là 2 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4 a 6 . Số điểm cực
trị của hàm số y f x 6 3 x 2 là
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 23. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số f (x) xác định trên và có đồ thị f ( x) như hình vẽ
bên. Đặt g ( x) f ( x) x . Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1
A. ;3 B. 2; 0 C. 0;1 D. ; 2
2 2
Câu 24. (Thpt Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f ( x 1) có đồ thị như hình vẽ.
2 f x 4 x
Hàm số y đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x 1 . B. x 0 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 25. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và đồ thị
hàm số y f ' x như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y f x 2017 2018x 2019 là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hàm số y f '( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và không có cực trị, đồ thị của hàm số y f x là
đường cong của như hình vẽ dưới đây.
1 2
Xét hàm số h x f x 2 x. f x 2 x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Đồ thị của hàm số y h x có điểm cực tiểu là M 1;0 .
B. Hàm số y h x không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số y h x có điểm cực đại là N 1; 2 .
D. Đồ thị hàm số y h x có điểm cực đại là M 1;0 .
Câu 31. Cho hàm số f x x 4 . Hàm số g x f ' x 3x 2 6 x 1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại
x1 , x2 . Tính m g x 1 g x2 .
Đặt g x f x x . Hàm số g x đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x 1. B. x 2. C. x 0 . D. x 1.
Câu 36. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và có đồ
thị là đường cong như hình vẽ.
Đặt g ( x ) 3 f f ( x ) 4 . Tìm số cực trị của hàm số g ( x )
A. 2. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 37. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y f x , hàm số y f x có đồ thị như
2
5sin x 1 (5sin x 1)
hình bên. Hàm số g ( x) 2 f 3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .
2 4
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
2
Số điểm cực trị của hàm số g x x 4 f x 1 là
A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
Câu 39. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
4
Số điểm cực trị của hàm số g x x 2 f x 1 là
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .
Câu 40. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biên thiên như sau:
4
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) x 2 f ( x 1)
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 43. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 x bằng
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
x2 2x
g ( x) f e x có bao nhiêu điểm cực trị?
2
A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 45. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x như
hình bên. Đặt g x 2 f x x 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 46. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây:
1
A. x . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
2
Câu 47. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ dưới đây:
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
2
Số điểm cực đại của hàm số g x f 2 x 2 x là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 50. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hàm số bậc bốn trùng phương f ( x) có bảng biến thiên như
sau:
1 4
4
Số điểm cực trị của hàm số y f ( x) 1 là
x
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 51. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số bậc bốn f x có bảng biến thiên như sau:
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 52. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm đa thức bậc bốn y f x , hàm số y f ' x có
đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 4 2 x3 1 là
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 53. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x có đồ thị như hình vẽ bên.
1
Số điểm cực đại của hàm số g x f x x3 là
9
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 54. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ
thị như hình vẽ.
2 1 4
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y g x f x 2 4 x 3 3 x 2 x 2 là
2
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 55. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
2
bên. Số điểm cực trị của hàm số y xf x 1 là
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
3
Câu 56. Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x 4 x 2x và f 0 1. Số điểm cực tiểu của hàm số
g x f 3 x 2 2 x 3 là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 57. (Chuyên Vinh -2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) . Biết rằng hàm số y f 1 x 2 có đồ thị
như hình vẽ bên.
x2 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f 2 là
x x
A. 5.
B. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 3.
D. 7.
Câu 58. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C1 và
y f x có đồ thị C 2 như hình vẽ dưới.
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 63. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đạo hàm
f x x 1 2 x 2 3 x 9 , x . Hàm số g x f x x 3x 9x 6 có bao nhiêu điểm cực trị?
3 2
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 64. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có bảng biến thiên như sau
2
Số điểm cực trị của hàm số g x x3 x f x 1 là
A. 11. B. 8. C. 13. D. 10.
Câu 65. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
A. 5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên . Hình vẽ bên dưới
là đồ thị hàm số y f ( x ) trên ( ; 2] , đồ thị hàm số y f ( x ) trên đoạn [ 2;3] và đồ thị hàm số
y f ( x ) trên [3; ) . Số điểm cực trị tối đa của hàm số y f ( x ) là
A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 68. (Sở Hải Dương 2022) Cho f x là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y f x có đồ thị là
đường cong như hình dưới đây.
2
Số điểm cực tiểu của hàm số y 3
f x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 70. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như
sau:
f ( x)
Hàm số g ( x) có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; ?
x3
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 71. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx e (với a 0;{b, c, d , e} ) và f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Biết đồ thị hàm số y f ( x) x 2 2 x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x 1 . Tích
x6
các điểm cực đại của hàm số g ( x) f x 2 2 3
3x 4 8 x 2 là
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
x2 1 2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) f 2 x là
x
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 73. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x) x5 ( x 1)4 ( x 2)3 .
x 1
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f là
x 1
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 74. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số y f x 3x 4 4 x3 12 x 2 1 . Số điểm cực trị của hàm
số y f f x bằng
A. 13 . B. 10 . C. 3 . D. 11 .
Câu 75. (Sở Nghệ An 2022) Cho hàm số f ( x) x3 3x 2 3x 1 . Biết hàm số
g ( x) ax 4 bx 2 c(a, b, c , a 0) nhận x 1 là điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số y g ( f ( x )) là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số f x 3 x 4 4 x 3 12 x 2 19 . Số
cực trị của hàm số y f f x bằng
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Câu 77. (Sở Cà Mau 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 4 x3 16 x và f 0 3 . Gọi k là
2
số điểm cực tiểu của hàm số g x f x 2 1 . Tính giá trị biểu thức T 2k 2 k 5 .
A. T 33 . B. T 11 . C. T 20 . D. T 96 .
Câu 78. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho hàm số bậc bốn f x có bảng xét dấu như sau
3
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x3 3x 2 x 4 2 x3 là
4
A. 8. B. 7. C. 6. D. 10.
Dạng 3. Số điểm cực trị của hàm hợp chứa dấu GTTĐ
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0. Biết y f x là hàm số bậc bốn và có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x3 x là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0 . Biết y f x là hàm số bậc bốn và có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x f x 3 x là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0 . Biết y f x là hàm số bậc bốn và có
đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g x f x 4 x 2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f ( x) có f 0 0. Biết y f ( x) là hàm số bậc bốn và có
4
2
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x x là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f x là hàm số bậc bốn thoả mãn f 0 0 . Hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số y f x 2 2 x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .
Câu 8. Cho hàm số đa thức y f x có đạo hàm trên , f 0 0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của
đạo hàm f x . Hỏi hàm số g x f x 3 x cóbao nhiêu cực trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 9. (THPT Minh Khai) Cho hàm số Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số
g x 2 f x x 2 2 x 2019 . Biết đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 11. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và
f 0 0; f 4 4 . Biết hàm y f x có đồ thị như hình vẽ.
y
5
1
x
O 1 2 4
Câu 12. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y f ( x) đồng biến trên 4; có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f (2 x 2) bằng
A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 9 .
Câu 13. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu
f x như sau
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .
Câu 14. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho đồ thị y f x như hình vẽ dưới đây:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y f x 2018 m 2 có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử trong tập
3
S bằng
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 15. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 f 2 0, đồ
1 4 1 3
thị y f x là đường cong trong hình bên. Hàm số g x f x x x 2 x 2 4 x có bao nhiêu
4 3
điểm cực trị?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 16. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên các khoảng ;2 và
2; có đồ thị như hình vẽ.
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho f x , g x là các hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
Câu 18. Cho f x là hàm bậc bốn thỏa mãn f 0 0 . Hàm số f ' x có đồ thị như hình vẽ
A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 19. Cho hàm số y f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 0. Hàm số y f ' x có bảng biến
thiên như sau:
A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 7
1
Câu 20. Cho f x là hàm số bậc bốn thỏa mãn f 0 . Hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
ln 2
2
2x
Hàm số g x f x x
2 2
có bao nhiêu điểm cực trị?
ln 2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên
và có bảng biến thiên f x như sau:
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g x f x3 3 x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Cho f x là hàm số bậc ba thỏa mãn f 0 2 và
f 1 0 . Hàm số f x có bảng biến thiên như sau
A. 9 . B. 5 . C. 11 . D. 7 .
Câu 26. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx 1, a 0 với các số thực a, b, c
thỏa mãn a b c 2019 và lim f x . Số điểm cực trị của hàm số y g x 2019 với
x
g x f x 2020 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 27. (Sở Nam Định - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 3 0 đồng
thời có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
6 2
Hàm số g x 2 x 1 6 x 1 3 f x 4 4 x 3 4 x 2 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 28. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hìnhh vẽ. Hàm số
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và f (0) 0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:
Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |) 3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4.
B. 8.
C. 27.
D. 16.
Câu 30. (Sở Bắc Giang 2022) Biết rằng f (0) 0 . Hỏi hàm số g ( x) f x 6 x 3 có bao nhiêu điểm cực
đại?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu f x như sau
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .
Câu 32. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên . Đổ thị hàm số
f ( 3 x ) được cho trong hình bên:
1
Hàm số g ( x) f ( x) x 4 x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
, f (6) 0 và bảng xét dấu đạo hàm.
x
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) 18 f 1 x 2 là
3
A. 3
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 35. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho f x là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
y f x như hình vẽ và f 2 0, f 1 0.
Số điểm cực tiểu của hàm số y f x 2 4 x 5 là
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm
f x x3 2 x 2 x3 2 x với mọi x . Hàm số f 1 2022 x có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Câu 37. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc bốn y f x và f x 0 . Hàm số y f x có
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y f x 2 x 2 là
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số bậc 4 f x có f 0 1 và hàm số y f x có đồ thị như
hình sau.
4
Số điểm cực trị của hàm số y f x x 1 là
A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 39. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số y f ( x ) có f ( 2) 0 , có đạo hàm liên tục trên và bảng xét
dấu đạo hàm như sau
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 41. (Sở Kiên Giang 2023) Cho hàm số y ax 4 bx3 cx 2 dx 1 có đồ thị y f ΄( x ) như hình
vẽ bên dưới.
A. -5. B. 6 . C. 6. D. 4.
Câu 43. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết
rằng hàm số y f x 2 4 x có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới. Số điểm cực đại của hàm số
y f x 4 6 | x |3 5x 2 12 | x | bằng
Dạng 4. Tìm m để hàm hợp không chứa dấu GTTĐ thỏa mãn ycbt
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 10 x, x . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 4 8 x 2 m có đúng 9 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm
4 3
f x x 2 x 2 x 4 x 2 2 m 3 x 6m 18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số f x có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 3. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm
3 5x
f x x 2 x a 13x 15 . Tập hợp các giá trị của a để hàm số y f 2 có 6 điểm cực trị là
x 4
5 5 15 5 5 15 5 5 5 5 15
A. ; \ 0; . B. ; \ 0; . C. ; \ 0 . D. ; \ .
4 4 13 4 4 13 4 4 4 4 13
2
Câu 4. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 2 x với x .
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực trị?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.
y
x
0 1 2 3
Câu 8. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình
vẽ
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 1 2
m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 9. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hàm số . Biết là hàm bậc 3. Có đồ thị như hình vẽ sau
f x f ' x
Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10,10 để hàm số g x f x mx 2021 có đúng 1 cực trị?
A. 20 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
1 4
Câu 10. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hàm số f ( x) x ax 3 bx 2 cx có đồ thị (C ) của hàm y f '( x )
4
như hình vẽ sau:
Đặt g ( x) f f '( x) ,h( x) f ' f ( x) . Tổng số điểm cực trị của g ( x ) và h ( x ) là:
số f x x 3 2m 2 5 x 2 6 x 8m 2 có m A . Chọn ngẫu nhiên một hàm số f x từ F . Tính xác suất
để đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục Ox .
18 19 9 19
A. . B. . C. . D. .
21 20 10 21
Câu 13. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho đồ thị hàm số bậc bốn y f ( x ) như hình vẽ bên. Số các
2
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2020 ; 2021] để hàm số g x f x mf ( x) có đúng hai
điểm cực đại là.
g ( x) f 2 x 2 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17.
B. 16.
C. 18.
D. 19.
Câu 15. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x) ( x 1)2 x 2 2 x
với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2 8 x m có 5 điểm cực
trị?
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
2 3
Câu 16. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x) x 2 1 x 2 2 x 2
3 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 4 8 x 2 m có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 15.
B. 13.
C. 14.
D. 16.
Câu 17. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 2 82 x . Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 4 18 x 2 m có đúng 7 cực trị?
A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81 .
Câu 18. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y f x 2 6 x m có 5 điểm cực trị?
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Câu 22. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x xác định trên , và có bảng xét đạo
hàm như sau:
1
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x f x 2 . 1 1 2 m có ít nhất 4
x
điểm cực trị.
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 23. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm
2
f x x 1 x 2 2 x ; với x . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f x3 3 x 2 m
có đúng 8 điểm cực trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn
3
( x ) x 2 1
f (0) 1 và 3 f ( x) f 2 ( x)e f 2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y f x 3 3 x 2 m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 3.
B. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 5.
D. 1.
Câu 25. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hàm số y f ( x 2) 2022 có đồ thị như hình bên dưới.
y
-1 O 1 x
-2
Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f 2 x 3 6 x m 1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 26. (Sở Bình Thuận 2022) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để cho hàm số y f x 3 3 x 2 m có 3 điểm cực tiểu?
A. 6.
D. 5.
Câu 27. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số f x có
f x x 2 7 x 10 x 2 2 m 1 x 2m 6 . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m không vượt quá số
y f x 3 mx 2 m 2 x 1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 . B. 19 . C. 21 . D. 18 .
2
Câu 29. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 1 x 4 x . Có bao nhiêu giá
2
trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f 2 x 2 12 x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 19 .
Câu 30. (Sở Kiên Giang 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x) ( f ( x) m) 2 có 5 điềm cực trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ΄( x) x 2 x 6 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y f x 3 3 x 2 9 x m có đúng 6 điểm cực trị.
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 33. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ΄( x ) ( x 1) 2 x 2 2 x , x . Số
giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) f x 3 3 x 2 m có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4
Câu 34. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ΄( x ) là hàm số bậc ba và f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f (2 x 1) mx 3 có ba điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 7. D. 8 .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề hàm số g ( x) f 3 ( x) m f ( x) có 8 điểm cực
trị?
A. 20 . B. 27 . C. 47 . D. 26 .
Dạng 5. Tìm m để hàm hợp chứa dấu GTTĐ thỏa mãn ycbt
Câu 1.
(Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 9 x 2 16 , x . Có
3
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 7 x m có ít nhất 3 điểm cực
trị?
A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Câu 2. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 8x 2 9, x . Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 3 6x m có ít nhất 3 điểm cực
trị?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 3. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 7 x 2 9 , x . Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 3 5 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 4. (Mã 103 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 10 x 2 25 , x .Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x3 8 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 10 .
Câu 5. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị của hàm đạo hàm f ' x
như hình vẽ và f b 1 .Số giá trị nguyên của m 5;5 để hàm số g x f 2 x 4 f x m có đúng
5 điểm cực trị là
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 7 .
A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x f 2 x 2 f x 2m có đúng 3
điểm cực trị.
A. m 1 B. m 1 C. m 2 D. m 2
Câu 8. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm
2
f x x 2 x 1 x 2 2 m 1 x m2 1 , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
g x f x có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường
cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y g x
7
có đúng một điểm cực trị là B và AB . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
4
5;5 để hàm số y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
. Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g x 2 f 2 x 3 f x m có đúng 7 điểm cực trị, biết phương trình f '( x ) 0 có đúng 2
1 9
A. S 5; 0 . B. S 8; 0 .
C. S 8; . D. S 5; .
6 8
Câu 11. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h x f 2 x f x m có đúng 3 cực
trị.
1 1
A. m . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
4 4
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y f x 3 x m 2021 có 11 điểm cực trị.
A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .
Câu 14. (Chuyên Long An - 2021) Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 6 x 5 2021 m có 3 điểm cực
đại?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 15. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số y f liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
x
Đặt h x m f x 2 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số
y h x có đúng 5 điểm cực trị?
A. Vô số. B. 12 . C. 0 . D. 10 .
Câu 16. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là hai đường cong
ở hình vẽ.
Biết rằng đồ thị hàm số y f x có hai điểm cực trị là F , G ; đồ thị hàm số y g x có hai
điểm cực trị là E , H và HG 2, FE 4 . Số giá trị nguyên của tham số m 10;10 để hàm số
y f x 2 x g x 2 x m có đúng 7 điểm cực trị là
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là các đường
cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là B , đồ thị hàm số
7
y g x có đúng một điểm cực trị là A và AB . Có bao nhiêu số nguyên m 2021;2021 để hàm số
4
y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?
Câu 18. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm là f ( x) x 2 9 x x 2 9 với mọi
x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x) f x3 3 x 2m m 2 có không
quá 6 điểm cực trị ?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2021; 2021 để hàm số g x f x5 4x m có ít nhất 5 điểm
cực trị.
A. 2020.
B. 2023.
C. 2021.
D. 2022.
Câu 21. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x xác định trên , có đạo hàm
f x x 2 4 x 5 , x và f 1 0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 22. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị
của hàm số y f (5 2 x ) như hình vẽ bên dưới:
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9;9) thỏa mãn 2m và hàm số
1
y 2 f 4 x3 1 m có 5 điểm cực trị ?
2
A. 26.
B. 25.
C. 27.
D. 24.
Câu 23. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị hàm số y f ( x ) như hình
vẽ.
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 4 2 x m 6 có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x) x 4 2 x3 (m 1) x 2 2 x m 2022 , với m là tham
số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2021; 2022] để hàm số y | f ( x 2021) 2022 | có số
điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023.
Đặt g ( x ) | m f (2022 x ) | . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 9,
D. 7.
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm
f ( x) ( x 3) x 2 2 x . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số
11
g ( x) f (| sin x 3 cos x | m) có nhiều điểm cực trị nhất trên ; .
2 12
2
A. m , .
2
2
B. m ,1 .
2
C. m ( 2 1, 2)
2
2 , 2 .
D. m
Câu 28. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm trên là
f x x 3 x 4 . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m 10;5 để hàm số
y f x 2
3x m có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 54 . B. 9 . C. 52 . D. 54 .
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị
hàm số y f x cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3; 2; a ; b ;3; c ;5 với
4 4
a 1;1 b ; 4 c 5 có dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3 3
số y f 2 x m 2022 có 5 điểm cực trị?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 30. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình
vẽ sau:
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 31. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m 100;100 để hàm số
h x f 2 x 4 f x 3m có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
m
Số giá trị nguyên của tham số m (10;10) để hàm số y f x 2 2 | x | có 9 điểm cực trị là
2
A. 11.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Câu 33. (Chuyên Sơn La 2022) Cho hàm đa thức y f ( x ) . Hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu số nguyên m ( 2022; 2022) để hàm số g ( x) f x 2023 2022 x m2 m có số
điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2022.
B. 2021.
C. 2023.
D. 2020.
Câu 35. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên tập R , biết
f ( x) x 2022 ( x 2) 2021 x 2 8 x m 2 3m 4 , x R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ
thị hàm số y f (| x |) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là:
A. 7.
B. 6
C. 4.
D. 5.
Câu 36. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức có
f (2) 36, f ( 2) 32 . Hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
2x 1 6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( 50;50) để hàm số g ( x) f m
x 1 2x 1
có 5 điểm cực trị ?
A. 63.
B. 34.
C. 36.
D. 62.
Câu 37. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hai hàm đa thức y f x , y g x có đồ thị là
hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết rằng đồ thị hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là B , đồ thị
7
hàm số y f x có đúng một điểm cực trị là A và AB . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
4
thuộc 5;5 để hàm số y f x g x m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1. B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 38. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x có đồ thị hàm số y f ' x như hình
vẽ:
Tổng các giá trị nguyên của m để hàm số y f x 1 m 9 có đúng 3 điểm cực tiểu là
A. 40 . B. 34 . C. 24 . D. 30 .
Câu 39. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm
4 5 3
f x x 1 x m x 3 , x . Có bao nhiêu số nguyên m 5;5 để hàm số g x f x có
3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 40. (Sở Gia Lai 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị là hình vẽ bên.
11 2 37
Trong đoạn 20; 22 có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 10 f x m m m có
3 3
3 điểm cực trị?
A. 32 . B. 40 . C. 36 . D. 38 .
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x) f x3 3x m 2m2 có đúng 3
điểm cực trị ?
A. 3 B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ΄( x ) ( x 9) x 2 16 , x . Tìm số giá
trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x) f x3 7 x m có đúng 5 điểm cực trị.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 43. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x) ax 4 bx3 cx 2 dx e(a 0) , hàm số
y f ΄(1 2 x ) có đồ thì như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x ) f x 3 5 x m có ít nhất 5
điểm cực tri?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 10
Câu 44. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và hàm số
y f (2 x 1) có bảng xét dấu như sau:
Hỏi có bao nhiêu số nguyên m [ 2023; 2023] để hàm số y g ( x) f x 2023 2023x m có it
nhất 5 điểm cực trị?
A. 4046. B. 4047. C. 2024. D. 2023.
Câu 45. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm
f ( x ) ( x 1) 2 x 2 2 x , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y f x3 3 x m có đúng 7 điểm cực trị?
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
Câu 46. (Chuyên Vinh 2023) Cho hàm số f ( x) x3 6 x 2 9 x 2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số y f x 2 m 5 có ít nhất 7 điểm cực trị?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 3.
Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH (MỨC 5-6 ĐIỂM)
Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị, bảng biến thiên
Giá trị lớn nhất của hàm số f x trên đoạn a ; b
Hàm số f x liên tục trên đoạn a ; b và f xi 0, xi a ; b . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số f x là
M max f a , f b , f xi
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn a ; b
Hàm số f x liên tục trên đoạn a ; b và f xi 0, xi a ; b . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số f x là
m Min f a , f b , f xi
Hàm số y f x đồng biến trên đoạn a ; b thì Max f x f b ; Min f x f a
a ;b a ;b
Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn a ; b thì Max f x f a ; Min f x f b
a ;b a ;b
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 3 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 3 .
Giá trị của M m bằng
A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1;1 . Giá trị
của M m bằng
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 . Tính M m .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x
trên đoạn 2 ; 2 .
A. 1 B. 4 C. 1 D. 2
5
Câu 10. (THPT Yên Mỹ Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên 1, và có đồ
2
thị là đường cong như hình vẽ.
5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f x trên 1, là:
2
7 7
A. M 4, m 1 B. M 4, m 1 C. M , m 1 D. M , m 1
2 2
Câu 11. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn
nhất của hàm số f x trên đoạn 0; 2 là:
A. 2 B. 6 C. 5 D. 2
Câu 13. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên trên 5; 7 như sau
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 6 và có
đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2; 6 . Giá trị
của M m bằng
A. 9 . B. 8 . C. 9 . D. 8 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (VTED 2019) Cho hàm số y f x liên tục và có đồ thị trên đoạn 2; 4 như hình vẽ bên.
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 2; 4 bằng
A. 5 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 17. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
Bước 1: Hàm số đã cho y f x xác định và liên tục trên đoạn a ;b .
Tìm các điểm x 1, x 2 ,..., x n trên khoảng a;b , tại đó f x 0 hoặc f x không xác định.
Bước 2: Tính f a , f x , f x ,..., f x , f b .
1 2 n
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) x 4 12 x 2 1 trên đoạn
1; 2 bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 1; 2
bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3 24 x trên đoạn 2;19 bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 21x trên đoạn 2;19 bằng
3
A. 39 . B. 40 . C. 36 . D. 4 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 10 x 2 2 trên đoạn 0;9 bằng
A. 2 . B. 11 . C. 26 . D. 27 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 4 12 x 2 1 trên đoạn 0;9 bằng
A. 28 . B. 1. C. 36 . D. 37 .
Câu 11. (Mã 102 - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x 2 trên đoạn 3;3 bằng
3
A. 0 . B. 16 . C. 20 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 110 2017) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 2 x 3 trên đoạn 0; 3 .
4 2
A. M 6 B. M 1 C. M 9 D. M 8 3
2
x 3
Câu 13. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn 2; 4 .
x 1
19
A. min y 3 B. min y C. min y 6 D. min y 2
2;4 2;4 3 2;4 2;4
3
Câu 14. (Mã 103 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 x trên đoạn [ 3;3] bằng
A. 2 . B. 18 . C. 2 . D. 18 .
4 2
Câu 15. (Mã 104 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y x x 13 trên đoạn [ 1; 2] bằng
51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4
2 1
Câu 16. (Mã 104 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 2 trên đoạn ; 2 .
x 2
17
A. m 5 B. m 3 C. m D. m 10
4
Câu 17. (Chuyên Bắc Ninh 2018) Tìm tập giá trị của hàm số y x 1 9 x
A. T 1; 9 . B. T 2 2; 4 . C. T 1; 9 . D. T 0; 2 2 .
Câu 18. (Mã 123 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x 7 x 11x 2 trên đoạn [0 ; 2] .
3 2
A. m 3 B. m 0 C. m 2 D. m 11
4 2
Câu 19. (Mã 101 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 x 9 trên đoạn 2;3 bằng
A. 201 B. 2 C. 9 D. 54
Câu 20. (Đề Tham Khảo 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 4x 5 trêm đoạn 2;3 bằng
4 2
A. 1 2 2 B. 50 C. 5 D. 1
4 2
Câu 21. (Mã 105 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y x x 13 trên đoạn 2;3 .
51 51 49
A. m 13 B. m C. m D. m
4 2 4
(Mã 104 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x 3x trên đoạn 3;3 bằng
3
Câu 22.
A. 18. B. 2. C. 2. D. 18.
3 2
Câu 23. (Mã 103 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 3x trên đoạn 4; 1 bằng
A. 16 B. 0 C. 4 D. 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 2
Câu 24. (Mã 102 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 x 7 x trên đoạn 0; 4 bằng
A. 259 B. 68 C. 0 D. 4
Câu 25. (Mã 101 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 3 x 2 trên đoạn 3; 3 là
3
A. 4 . B. 16 . C. 20 . D. 0 .
2
Câu 26. (SGD Nam Định) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên đoạn 2 ;3 bằng
x
15 29
A. . B. 5 . C. . D. 3 .
2 3
3x 1
Câu 27. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y trên đoạn 0; 2
x 3
1 1
A. M . B. M . C. M 5 . D. M 5
3 3
Câu 28. (Sở Nam Định-2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. (Đề Minh Họa 2021) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 2 . Tổng M m bằng
A. 11 . B. 14 . C. 5 . D. 13 .
Câu 30. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Trên đoạn 0;3 , hàm số y x 3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
3
A. x 0 . B. x 3 . C. x 1 . D. x 2 .
3
Câu 31. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trên đoạn 0;3 , hàm số y x 3 x 4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 1 . B. x 0 . C. x 3 . D. x 2 .
3 2
Câu 32. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trên đoạn 2;1 , hàm số y x 3x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3 2
Câu 33. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trên đoạn 1; 2 , hàm số y x 3x 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2018) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y sin 2 x 4sin x 5 .
A. 20 . B. 8 . C. 9 . D. 0 .
Câu 35. (THPT Hoa Lư A 2018) Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1
f x x x 1 trên đoạn 0;3 . Tính tổng S 2m 3M .
2
7 3
A. S . B. S . C. 3 . D. S 4 .
2 2
Câu 36. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x sin x cos 2 x trên 0; là
9 5
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
8 4
4
Câu 37. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y 2cos x cos3 x trên 0; .
3
2 10 2 2
A. max y . B. max y . C. max y . D. max y 0 .
0; 3
0; 3
0; 3 0;
3sin x 2
Câu 38. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn
sin x 1
2 2
0; 2 . Khi đó giá trị của M m là
31 11 41 61
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)
Bước 1: Tính đạo hàm f (x ) .
Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x i (a ;b ) của phương trình f (x ) 0 và tất cả các điểm i (a ;b ) làm
cho f (x ) không xác định.
Bước 3. Tính A lim f (x ) , B lim f (x ) , f (x i ) , f (i ) .
x a x b
Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M max f (x ) , m min f (x ) .
(a ;b ) (a ;b )
Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
4
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x 2 trên khoảng 0; .
x
33
A. min y B. min y 2 3 9 C. min y 3 3 9 D. min y 7
0; 5 0; 0; 0;
4
Câu 2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 1 trên khoảng 1; . Tìm m ?
x 1
A. m 5 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 3 .
1
Câu 3. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên khoảng
x
0; bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
4
Câu 4. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Gọi m là giá trị nhở nhất của hàm số y x
x
trên khoảng 0; . Tìm m
A. m 4 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 3 .
1
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x trên nửa khoảng 2; là:
x
5 7
A. 2 B. C. 0 D.
2 2
4
Câu 6. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên khoảng 0; . Tìm m .
x
A. m 3 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 1 .
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 4 x 3 trên tập xác định của nó là
A. 2 3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
1
Câu 8. Với giá trị nào của x thì hàm số y x 2 đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng 0; ?
x
3 1 1
A. 3 . B. . C. 1. D. 3 .
4 2 2
x 1
Câu 11. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số y trên
x2 5
tập xác định của nó.
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ 7-8 ĐIỂM
Dạng. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bước 1. Tìm nghiệm xi (i 1, 2,...) của y 0 thuộc a; b
Bước 2. Tính các giá trị f xi ; f a ; f b theo tham số
Bước 3. So sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Bước 4. Biện luận m theo giả thuyết đề để kết luận
Lưu ý:
Hàm số y f x đồng biến trên đoạn a ; b thì Max f x f b ; Min f x f a
a ;b a ;b
Hàm số y f x nghịch biến trên đoạn a ; b thì Max f x f a ; Min f x f b
a ;b a ;b
xm
Câu 1. (Mã 123 2017) Cho hàm số y ( m là tham số thực) thỏa mãn min y 3. Mệnh đề nào
x 1 [2;4]
x ;0
tử của S bằng
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 1;1 bằng 1 là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 33. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số
y f x m 2
2
2 x 2 x 4 4 x m 1 . Tính tổng tất cả các giá trị của m để hàm số
y f x có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
7 5 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2x m
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số f x với m 2 .
x 1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
2 m 6 m 6m
A. max f x max ; . B. max f x khi m 2 .
1;3
2 4 1;3 4
2 m 6 m 2m
C. min f x min ; . D. min f x khi m 2 .
1;3 2 4 1;3 2
Câu 35. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn 20 ; 20 để giá trị
xm6
lớn nhất của hàm số y trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
xm
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 36. (Mã 101-2022) Cho hàm số f ( x) (m 1) x 4 2mx 2 1 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x ) f (2) thì max f ( x ) bằng
[0;3] [0;3]
13 14
A. . B. 4 . C. . D. 1 .
3 3
Câu 37. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số f ( x) mx 4 2(m 1) x 2 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x) f (1) thì max f ( x) bằng
[0;2] [0;2]
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 38. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f x ax 4 2 a 4 x 2 1 với a là tham số thực. Nếu
max f x f 1 thì min f x bằng
0;2 0;2
A. 17 B. 16 C. 1 D. 3
Câu 39. (Mã 104-2022) Cho hàm số f x a 3 x 4 2ax 2 1 với a là tham số thực. Nếu
max f x f 2 thì min f x bằng
0; 3 0; 3
A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .
2 x m2
Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x , với m là tham số. Gọi m1 , m2 m1 m2 là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f x min f x 8 . Tổng 2m1 3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 41. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn
[ 10;10] để hàm số y ax 4 3x 2 cx đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x 1
A. 11.
Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC ĐỘ 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Định m để GTLN-GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối thỏa mãn điều kiện cho trước
Dạng 1: Tìm m để max y f x m a a 0 .
;
Phương pháp:
Cách 1:Trước tiên tìm max f x K ; min f x k K k .
; ;
m K m k m K m k K k
Kiểm tra max m K , m k .
2 2 2
K k m k a m a k
TH1: a. Để max y a m a k ; a K .
2
;
m K a m a K
K k
TH2: a m .
2
Cách 2: Xét trường hợp
m K a
TH1: Max m K
m K m k
m k a
TH2: Max m k
m k m K
Phương pháp:
Trước tiên tìm max f x K ; min f x k K k .
; ;
m k a m K a m a k m a K
Để min y a . Vậy m S1 S2.
; m k 0 m K 0 m k m K
Dạng 3: Tìm m để max y f x m không vượt quá giá trị M cho trước.
;
Phương pháp:
Trước tiên tìm max f x K ; min f x k K k .
a;b a;b
K k K k
Đề hỏi tìm m m . Đề hỏi tìm min của max y giá trị này là .
2 a;b 2
Dạng 6: Tìm m để min y f x m đạt min.
a;b
k m K m
TH2: k m h K m
K m cung dau k m
m S2.
Vậy m S1 S2 .
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số y x3 3x m trên đoạn 0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số f x x3 3x m trên đoạn 0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là:
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
xm
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp
x 1
tất cả các giá trị của m sao cho max f x min f x 2 . Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 4. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
y x3 3x 2m 1 trên đoạn 0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?
3 2
A. ; 1 . B. ;2 . C. 1;0 . D. 0;1 .
2 3
nhất của hàm số trên đoạn 2;1 đạt giá trị nhỏ nhất
A. a 1 . B. a 3 . C. a 2 . D. a 5 .
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
x 2 mx m
lớn nhất của hàm số y trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử của tập S
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 8. (HSG Bắc Ninh 2019) Xét hàm số f x x ax b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị
lớn nhất của hàm số trên 1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a 2b .
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Câu 9. Cho hàm số y x x m 1 x 27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 3; 1 có giá trị
3 2 2
đã cho trên 0;ln 2 .Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc 23;10 thỏa mãn
A 3B . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 33 . B. 0 . C. 111 . D. 74 .
Câu 17. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y x 4 2 x 3 x 2 a . Có bao nhiêu số thực a để
min y max y 10 ?
1;2 1;2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x x3 3 x 2 m . Có bao nhiêu số
nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên đoạn 1;3 không lớn hơn 2020?
A. 4045 . B. 4046 . C. 4044 . D. 4042 .
mx 2 x 4
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét hàm số f x , với m là
2x 4
tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện 0 min f x 1 ?
1;1
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1.
Câu 20. (Chuyên Sơn La - 2020) Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của
hàm số
f (x ) x 3 12x m trên đoạn [1; 3] bằng 12 .Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 25. B. 4. C. 15. D. 21.
Câu 21. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi S0 là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao
1 4
cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 14 x 2 48 x m trên đoạn 2; 4 không vượt quá 30 . Số phần tử
4
của S là
A. 50 . B. 49 . C. 66 . D. 73 .
Câu 22. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của ham số
f x e 2 x 4e x m trên đoạn 0; ln 4 bằng 6?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 23. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao
1
cho giá trị lớn nhất của hàm số y x3 9 x m 10 trên đoạn 0;3 không vượt quá 12 . Tổng giá trị các
3
phần tử của S bằng bao nhiêu?
A. 7 . B. 0 . C. 3 . D. 12 .
Câu 24. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao
1
cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 4 14 x 2 48 x m 30 trên đoạn 0; 2 không vượt quá 30 . Tổng tất
4
cả các giá trị của S là
A. 180 . B. 136 . C. 120 . D. 210 .
Câu 25. (Liên trường Nghệ An - 2020) Biết giá trị lớn nhất của hàm số
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y f x 2 x 15 x m 5 9 x trên 0;3 bằng 60 . Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m .
3
A. 48 . B. 5 . C. 6 . D. 62 .
Câu 26. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 3 x m trên đoạn 0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 0.
Câu 27. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x x 4 2 x 3 x 2 m ( m là tham số thực). Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho min f x max f x 10 . Số phần tử của S là?
1;2 1;2
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Câu 28. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
2mx 2 4 x 8
số f ( x) có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;1 là a thỏa mãn 0 a 1.
x2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y x 4 2 x 2 3m với m là tham số. Biết
rằng có đúng hai giá trị m1 , m2 của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 1;2 bằng 2021. Tính
giá trị m1 m2 .
1 4052 8 4051
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 30. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x x3 3x 2 m 1 ( m là tham số thực).
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn 2020;2020 sao cho max f x 3min f x .
1;4
1;4
Số phần tử của S là
A. 4003 . B. 4002 . C. 4004 . D. 4001 .
x 2m
Câu 31. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hàm số f x ( m là tham số). Gọi S là
x2
tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max f x min f x 2 . Số phần tử của S bằng
1;3 1;3
A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f ( x) 2 x 2 (a 4) x b 3 . Đặt M max f ( x) . Khi
2;3
M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức T a 4b là
A. 42 . B. 41 . C. 41 . D. 42 .
Câu 33. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Xét hàm số f x x 2 ax b , với a , b là
tham số. Với M là giá trị lớn nhất của hàm số trên 1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính
a 2b .
A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 4 .
Câu 34. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hàm số f x x3 15 x 2m 12 x m . Giá trị nhỏ
2 3
A. ( 0 ;1) . B. ; 2 . C. [ 1; 0] . D. ; 1 .
3 2
Câu 39. (Sở Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1
y x 4 x3 2 x 2 12 x m 1 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 15.
4
A. 19. B. 27. C.17 D. 24.
Câu 40. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Cho hàm số y x 3 x b 1 với b là tham số. Gọi
M max[ 1;1] y . Giá trị nhỏ nhất của M thuộc khoảng nào sau?
A. (0,5;1, 5) . B. (1,5; 2,5) . C. (3,5; 4, 5) . D. (2,5;3,5) .
Câu 41. (Sở Bình Phước 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn x 3 3 x 2 m 4
với mọi x [1;3] ?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Dạng 2. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất hàm ẩn, hàm hợp
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường cong trong hình
bên.
3
Giá trị lớn nhất của hàm số g x f 2 x 4 x trên đoạn ; 2 bằng
2
A. f 0 . B. f 3 6 . C. f 2 4 . D. f 4 8 .
Câu 2. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ.
Câu 3. Cho hàm số y f x có đạo hàm là hàm f x . Đồ thị của hàm số y f x được cho như
hình vẽ. Biết rằng f 0 f 3 f 2 f 5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của y f x trên đoạn
0;5 lần lượt là:
A. f 2 ; f 5 . B. f 0 ; f 5 . C. f 2 ; f 0 . D. f 1 ; f 5 .
Câu 4. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x . Đồ thị của hàm số y f x được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f 0 f 1 2 f 3 f 5 f 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f x trên
đoạn 0;5 .
A. m f 5 , M f 3 B. m f 5 , M f 1
C. m f 0 , M f 3 D. m f 1 , M f 3
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g x f 4 x x 2 x3 3x 2 8 x trên đoạn 1;3 .
3 3
25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt
2
g x 2 f x x 1 . Mệnh đề dưới đây đúng.
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết f 0 3 , f 2 2018 và bảng xét
dấu của f x như sau:
Hàm số y f x 2017 2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ; 2017 B. 2017; C. 0; 2 D. 2017; 0
Câu 8. Cho hàm số f x có đạo hàm là f x . Đồ thị của hàm số y f x được cho như hình vẽ
dưới đây:
Biết rằng f 1 f 0 f 1 f 2 . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y f x
trên đoạn 1; 2 lần lượt là:
A. f 1 ; f 2 . B. f 2 ; f 0 . C. f 0 ; f 2 . D. f 1 ; f 1 .
7
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ.
2
7
Hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; tại điểm x0 nào dưới đây?
2
7
A. x0 0 . B. x0 . C. x0 1 . D. x0 3 .
2
Câu 10. Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm y f x như hình vẽ
g 3 g 1
A. min g x g 1 . B. min g x .
3;1 3;1 2
C. min g x g 3 . D. min g x g 1 .
3;1 3;1
Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên R . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình sau:
25 19
A. . B. 15. C. . D. 12.
3 3
Câu 14. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất
2
của hàm số g x f 2 x sin x trên đoạn 1;1 là
A. f 1 . B. f 0 . C. f 2 . D. f 1 .
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho max f x 3 . Xét hàm số g x f 3x 1 m .
1;2
sin x 3 cos x 5
Giá trị lớn nhất của hàm số y f trên đoạn 6 ; 6 bằng
2
5
A. f . B. f 0 . C. f . D. f .
3 6 6
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho max f x f 2 4 . Xét hàm số
x0;10
A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 18. Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm là f x , g x . Đồ thị hàm số y f x và
g x được cho như hình vẽ bên dưới.
Biết rằng f 0 f 6 g 0 g 6 . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h x f x g x trên đoạn 0; 6 lần lượt là:
A. h 6 , h 2 . B. h 2 , h 6 . C. h 0 , h 2 . D. h 2 , h 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ
8x
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f 2 m 1 có giá trị
x 1
lớn nhất không vượt quá 2020 ?
A. 4029 . B. 4035 . C. 4031 . D. 4041 .
Câu 20. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x như hình bên.
2
Đặt g x 2 f x x 1 .
Khi đó y g x đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 3;3 tại
A. x 3 . B. x 3 . C. x 0 . D. x 1 .
Câu 21. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f x . Biết hàm số f x có đồ thị như hình dưới đây.
2
Trên 4;3 , hàm số g x 2 f x 1 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 3 . B. x 4 . C. x 3 . D. x 1 .
Câu 22. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết
f 0 3, f 2 f 2018 0 , và bảng xét dấu của f x như sau
Hàm số y f x 1 2018 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ; 2015 . B. 1;3 . C. 1009; 2 . D. 2015;1 .
Câu 23. (THPT Anh Sơn - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp hai trên . Biết
f 0 3 , f 2 2020 , lim f x và bảng xét dấu của f x như hình sau:
x
Hàm số y f x 2019 2020 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A. ; 2019 . B. 0; 2 . C. 2019;0 . D. 2019; .
Câu 24. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hai hàm số f x x 3 ax 2 bx c và
4
g x x . Trên đoạn 1; 4 , hai hàm số f x và g x có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một
x2
điểm. Biết rằng điểm A 1; 4 thuộc đồ thị của hàm số f x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f x trên
đoạn 1; 4 .
A. max f x 9 . B. max f x 23 . C. max f x 11 . D. max f x 19 .
1;4 1;4 1;4 1;4
Câu 25. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên trên đoạn
4; 4 như sau:
Câu 26. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f ( x) ax3 bx c ln x 1 x 2 với
a, b, c là các số thực dương, biết f (1) 3, f (5) 2 . Xét hàm số g (t ) 3 f (3 2t ) 2 f (3t 2) m , gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho max g (t ) 10 . Số phần tử của S là
1;1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu 27. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f x 2 x 2 4 x 2. Gọi S là tổng tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y g x f 2 x 2 f x m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn 1;3
bằng 15. Tổng S thuộc khoảng nào sau đây?
A. 25; 15 . B. 14;1 . D. 1;8 . D. 8;12 .
Câu 28. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Khi đó hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
h( x) 3 f log 2 x 1 x3 9 x 2 15 x 1 trên đoạn 1; 4 bằng:
A. 54 . B. 7 . C. 33 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f x như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất
1
của hàm số g x f 2 x 2 x 1 trên đoạn ;1 bằng
2
.
A. f 0 1. B. f 1 . C. f 2 1. D. f 1 2
Câu 30. Cho hàm số f x , đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
x
hàm số g x f trên đoạn 5;3 bằng
2
-2 1 x
O
A. f 2 . B. f 1 . C. f 4 . D. f 2 .
Câu 31. Cho hàm số f x , đồ thị hàm số y f x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số g x f 2 x 1 2 x trên đoạn 0; 2 bằng
A. f 1 2 . B. f 1 . C. f 2 3 . D. f 3 4 .
Câu 32. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f / x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
1
của hàm số g x f 2 x 1 6 x trên đoạn ; 2 bằng
2
1
A. f . B. f 0 3 . C. f 1 6 . D. f 3 12 .
2
Câu 33. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f / x là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
3
nhất của hàm số g x f 2 x 1 4 x 3 trên đoạn ;1 bằng
2
A. f 0 . B. f 1 1 . C. f 2 5 . D. f 1 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 34. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y f '( x ) được cho
x
như hình vẽ. Trên 4; 2 hàm số y f 1 x đạt giá trị lớn nhất bằng?
2
1 3
A. f (2) 2. B. f 2. C. f (2) 2 . D. f 1 .
2 2
Câu 35. Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và hàm số y f '( x ) có đồ thị như hình vẽ. Trên
x
x0 là điểm mà tại đó hàm số g ( x) f 1 ln x 2 8 x 16 đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0
2; 4 , gọi
2
thuộc khoảng nào?
1 5 1 1
A. ;2 . B. 2; . C. 1; . D. 1; .
2 2 2 2
3 19
Câu 36. Cho hàm số đa thức y f x có đạo hàm trên . Biết rằng f 0 0 , f 3 f và
2 4
đồ thị hàm số y f x có dạng như hình vẽ.
3
Hàm số g x 4 f x 2 x 2 giá trị lớn nhất của g x trên 2; là
2
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
39 29
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 37. Cho f x là hàm số liên tục trên , có đạo hàm f x như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x2
y f x x có giá trị nhỏ nhất trên 0;1 là
2
1 1 1 3
A. f 0 . B. f 1 . C. f 1 . D. f .
2 2 2 8
Câu 38. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f ' x là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
2
của hàm số g x 2 f x x 1 trên đoạn 3;3 bằng
Câu 39. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên sao cho
1
max f x 5 . Xét hàm số g x 2 f x3 x 2 3x 1 m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
8
8; 3 3
max g x 20
2;4
A. 25 . B. 30 . C. 10 . D. 30 .
Câu 40. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là
đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số g x 12 f 2 x 32 x 3 12 x 2 12 x 2021
3 1
trên đoạn ; bằng
2 2
Câu 41. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hàm số f x x 3 3x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số y f 2sin x 1 m không vượt quá 10?
A. 45. B. 43. C. 30. D. 41.
Câu 42. (Sở Nam Định - 2021) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f s inx 3 cos x 1 2 cos 2 x 4 cos x 10
A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 2 .
Câu 43. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm
2 1
f x x 1 x 1 x 2 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f x x 3 x 2 có đạo hàm trên đoạn
3
1;2 bằng
3 8 4
A. f 2 . B. f 1 . C. f 0 2 . D. f 1 .
4 3 3
Câu 44. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hàm số y f x có đạo hàm trên 4; 4 , có các điểm
4
cực trị trên 4; 4 là 3; ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x f x3 3 x m với m là tham số.
3
Gọi m1 là giá trị của m để max g x 2022, m2 là giá trị của m để min g x 2004. Giá trị của m1 m2
0;1 1;0
bằng
A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .
Câu 45. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vë:
Xét T 103 f a 2 a 1 234 f ( af (b) bf ( a )), ( a, b ) . Biết T có giá trị lớn nhất bằng M đạt
M
tại m cặp (a; b) , khi đó bằng
m
1011
A. .
4
1011
B. .
8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
337
C. .
2
674
D. .
3
Câu 47. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Đặt g ( x) f
x2 4 x 6 2 x2 4 x x 2 4 x 6 12 x 2 4 x 6 1 . Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn [1; 4] bằng
A. 12 2 4 .
B. 12 12 6 .
C. 12 2 4 .
D. 12 12 6 .
Câu 48. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thỏa
mãn f ( 4) 4 . Đồ thị hàm số y f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số
x2
h( x) f ( x) x 3m trên đoạn [ 4;3] không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
2
A. ( ; 2022] .
B. (674; ) .
C. ( ; 674] .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
D. (2022; ) .
Câu 49. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số f ( x ) có bảng
biến thiên như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x) f (2 x) sin 2 x trền đoạn [ 1;1] là
A. f (1) .
B. f (0) .
C. f (2) .
D. f ( 1) .
1
A. f 0 1 . B. f 6 . C. f 2 . D. f 3 8 .
3
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên đồng thời thỏa
điều kiện f 0 0 và f x 6 x f x 9 x 4 3 x 2 4, x . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Câu 53. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức và có đồ thị
f ( x ), f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
dưới đây trên đoạn [ 2;3] không vượt quá 4044:
1 1 x3
5 2
g ( x ) f ( x) x 5 x 4 3 m 23
(m 1) x 2 4 x 2022 .
A. 32
B. 30
C. 31
D. 29.
Câu 54. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có bảng biến thiên của hàm số
g ( x ) f ( x 1) 2 như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x cos x 2 2 cos 2 x 4 sin x 1 là:
A. 9 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .
Câu 55. (Sở Hà Nam 2022) Cho các hàm số f x x 3 x và g x x3 mx 2 m2 1 x 3 với m là
tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y g 2 x f x trên đoạn 0;1 . Khi M đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 56. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x là đường cong
trong hình vẽ.
1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g x f 2 x 1 4 x 3 trên đoạn 1; bằng
2
A. f 0 . B. f 1 1 . C. f 1 3 . D. f 2 5 .
Câu 57. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho hai hàm số y f x và y g x có đồ thị như
hình vẽ
Biết rằng x 1, x 3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số đa thức bậc ba y f x và y g x
đồng thời 3 f 1 g 3 1, 2 f 3 g 1 4, f 2 x 7 g 2 x 3 1 * . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 của hàm số
S x f x g x g 2 x f x 4 g x 2 . Tính P M 2m .
A. 19 . B. 51 . C. 39 . D. 107 .
Câu 58. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 4; 4 và có bảng biến
thiên như hình vẽ bên dưới
Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn 4; 4 để hàm số
Câu 59. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x) x2 2 x 1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g ( x ) f 2 ( x ) 2 f ( x ) m trên đoạn [1;3] bằng 8. Tính tổng
các phần tử của S .
A. -7. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 60. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Gọi d là đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của đồ thị
x3
hàm số y mx 2 9 x 1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để d có hệ số góc bằng 4 ?
3
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 61. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và
f (0) 1 . Đồ thị của hàm số y f ΄( x) như hình vẽ.
x3
Hàm số y f ( x) x 2 x 2 có giá trị nhỏ nhất là m (0;1) khi và chỉ khi
3
1 1 4 4 1
A. f (2) B. f (2) C. f (2) D. f 2
3 3 3 3 3
Câu 62. (Sở Sơn La 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên đồng thời thỏa mãn điều kiện
f (0) 0 và f ( x ) 6 x 3 2 f ( x ) 9 x 6 4 x 4 6 x 3 12 x 2 8, x . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x 1 x 2 trên đoạn [ 1;1] . Khi đó, tổng M m bằng
A. 7 6 2 . B. 6 6 2 . C. 7 6 2 D. 6 6 2 .
Câu 63. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số f ( x) x 2 2 x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m đề giá trị lớn nhất của hàm số | f (2 sin x ) m | bằng 2023 ?
A. 1013 . B. 1012. C. 2 . D. 1 .
Câu 64. (Sở Cà Mau 2023) Cho f ( x ) là đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số f ΄( x ) như hình vẽ bên
dưới.
3 653 1
Biết f , f (0) 2 và f (1) . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
2 320 60
3
của hàm số g ( x ) f ( x ) x a trên đoạn ;1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc
2
[ 2023; 2023] để 9 m 2 320 M 0 ?
A. 4003 . B. 4001 . C. 4002 . D. 4004 .
A. x 3 B. x 2 C. x 4 D. x 6
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn
để làm thành một hình vuông và một hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành
hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
56 112 84 92
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 8. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 10cm
và chiều rộng bằng 8cm . Người ta cắt bỏ ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình
vuông có cạnh bằng x cm , rồi gập tấm nhôm lại (như hình vẽ) để được một cái hộp không nắp. Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất.
8 2 21 10 2 7 9 21 9 21
A. x B. x C. x . D. x
3 3 9 3
Câu 9. (Mã 103 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m3 . B. 0,96 m3 . C. 1,33 m3 . D. 1,51 m3 .
Câu 10. Một người nông dân có 15.000.000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song
với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau
thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất rào thu được
D C
3 9 73 7
A. . B. . C. . D. 1 .
2 7 6 8
Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có chiều
cao là 0,8m , thể tích 576dm3 . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống một ô có diện
tích bằng 30% diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt bên và nắp bể có giá
thành 1000000 đồng/m2 và kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000 đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa
các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,1 triệu đồng. B. 3, 2 triệu đồng. C. 2,8 triệu đồng. D. 3,8 triệu đồng.
mãn: 9 x 3 2 y 3xy 5 x 3xy 5 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của P x3 y3 6 xy 3 3x 2 1 x y 2
296 15 18 36 296 15 36 4 6 4 6 18
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
5
Câu 8. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho x, y 0 và x y sao cho biểu thức
4
4 1
P đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
x 4y
25 17 25 13
A. x 2 y 2 . B. x 2 y 2 . C. x 2 y 2 . D. x 2 y 2 .
32 16 16 16
5 7 7 5 5 7 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 30 30 3 3 30 30
Câu 10. (THPT Lê Xoay - 2018) Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 1 2
x 2 y 3 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức M 3x y 4 x y 1 .27 x y 3 x 2 y 2 bằng
9476 193 148
A. . B. 76 . C. . D. .
243 3 3
Câu 11. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 1
y sin x cos x tan x cot x
sin x cos x
A. 2 1 . B. 2 2 1 . C. 2 1 . D. 2 2 1 .
Câu 12. (Sở Phú Thọ - 2018) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn x y z 4 và xy yz zx 5 .
1 1 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x3 y 3 z 3 bằng:
x y z
A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 35 .
Câu 13. (Sở Bắc Ninh - 2018) Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y sin 2018 x cos2018 x trên . Khi đó:
1 1 1
A. M 2 , m 1008
. B. M 1 , m 1009
. C. M 1 , m 0 . D. M 1 , m .
1008
2 2 2
Câu 14. (Chuyên Long An - 2018) Cho các số thực x , y thỏa mãn x y 2 x3
y 3 . Tìm giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 x 2 y 2 15xy .
A. min P 80 . B. min P 91 . C. min P 83 . D. min P 63 .
Câu 15. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hai số thực x , y thỏa mãn:
2 y 3 7 y 2 x 1 x 3 1 x 3 2 y 2 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P x 2 y .
A. P 10 B. P 4 . C. P 6 . D. P 8 .
Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2018) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện:
x 2 xy 3 0
. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 x 2 y xy 2 2 x 3 2 x
2 x 3 y 14 0
A. 8 . B. 0 . C. 12 . D. 4 .
Câu 17. (Sở Nam Định - 2018) Biết rằng bất phương trình
m x 1 x2 1 2 x2 x4 x2 1 x2 2 có nghiệm khi và chỉ khi m ; a 2 b với
a, b . Tính giá trị của T a b .
A. T 3 . B. T 2 . C. T 0 . D. T 1 .
Câu 18. (THPT Nguyễn Huệ 2018) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
x3 y 3 x 2 y 2
2 x 2 y 2 xy x y xy 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 3 3 9 2 2 .
y x y x
Câu 22. (Sở Bình Phước - 2021) Cho a , b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 1. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a bc b ca
A c 2021 bằng
1 bc 1 ca
2 3 51
A. . B. 2021 2. C. 2021. D. 2022.
3
Câu 23. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho các số thực x, y thoả mãn
max{5;9 x 7 y 20} x 2 y 2 2 x 8
.Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
y 1
thức P x 2 y . Tính M m
A. 1 3 5 .
B. 2 2 .
C. 1 2 2 .
D. 2 3 5 .
x2 1 y 1
Câu 24. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn .
y x
y4
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P là
x
A. m 3 B. m 2 2 C. m 4 D. m 8
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Xác định đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên, đồ thị
1.1.1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y f (x ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng a; , ;b hoặc ; ).
Đường thẳng y y 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y f (x )
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f (x ) y 0 , lim f (x ) y 0
x x
ax b
Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng y
cx d
c 0; ad bc 0 luôn có tiệm cận ngang là y ac
d
và tiệm cận đứng x .
c
Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y f ( x ) có lim f ( x) 1 và lim f ( x) 1 . Khẳng định nào
x x
x2
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
A. y 2 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 2 .
4x 1
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y . B. y 4 . C. y 1 . D. y 1 .
4
5x 1
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
x 1
1
A. y 1. B. y . C. y 1 . D. y 5 .
5
2x 1
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
1
A. y . B. y 1 . C. y 1. D. y 2 .
2
3x 1
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là:
x 1
x 1 x 1
Ta có: lim , lim .
x 2 x 2 x 2 x 2
Câu 16. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số y f x có báng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 18. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. (THPT - Yên Dịnh Thanh Hóa 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f x là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ
thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 22. (Mã 104 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
1 O x
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 28. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 30. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3x 2
Câu 32. (Đề minh họa 2022) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương
x2
trình:
A. x 2 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2 .
2x 1
Câu 33. (Mã 101-2022) Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y là đường thẳng có phương trình:
2x 4
A. x 2 . B. x 1 . C. y 1 . D. y 2 .
2x 1
Câu 34. (Mã 102 - 2022) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình
2x 4
A. y 2 . B. x 2 . C. x 1 . D. y 1 .
Câu 35. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. x 1 . B. y 1 . C. y 2 . D. x 2 .
Câu 36. (Mã 104-2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y 1 . B. y 2 . C. x 2 . D. x 1 .
3x 1
Câu 37. (Mã 101-2023) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là
x2
1
A. x 2 . B. x 2 . C. x 3 . D. x .
2
Câu 38. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định đường tiệm cận đồ thị hàm số thông hàm số cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y f x có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa hoặc
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y f ( x) .
Q( x)
Nếu degP x degQ x : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP x degQ x : TCN y 0
Nếu degP x degQ x : y k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2 v uv
Dạng 2: y f ( x) u v (hoặc u v ): Nhân liên hợp y f ( x ) (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P x
Cho hàm số y có TXD: D
Q x
Đkiện cần: giải Q x 0 x x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x) x x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x) x x0 là TCĐ nếu lim f ( x )
x x0
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 x2 4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2 3x 2 x2 x
A. y B. y 2 C. y x 2 1 D. y
x 1 x 1 x 1
x 2 5x 4
Câu 3. (Mã 110 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x2 1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x 2 3x 4
Câu 4. (Mã 123 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y
x 2 16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
x2
Câu 5. (Mã 104 2017) Đồ thị hàm số y có mấy tiệm cận.
x2 4
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
x9 3
Câu 6. (Mã 101 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
2 x 1 x2 x 3
Câu 9. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y .
x2 5x 6
A. x 3 và x 2 . B. x 3 . C. x 3 và x 2 . D. x 3 .
x 25 5
Câu 10. (Mã 103 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
x 16 4
Câu 11. (Mã 104 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
x4 2
Câu 12. (Chuyên Sơn La 2019) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x2 x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
x 1
Câu 13. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Đồ thị hàm số f x có tất cả bao nhiêu tiệm
x2 1
cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x 4x 6 2
Câu 14. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là?
x2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
x2 2 x 3
Câu 15. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y . Đồ thị hàm số đã cho có
x 4 3x 2 2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
x x2 x 1
Câu 16. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3 x
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
x 2 1
hàm số y 2 là
x 3x 2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
5 x 2 6 x 12
Câu 18. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y có đồ thị C . Mệnh
4 x3 3x 1
đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị C của hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị C của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y 0 .
2x x2 x
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu
3x 1
đường tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
1 4 x 2
Câu 20. Đồ thị hàm số y có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là
x2 2 x 3
n . Giá trị của m n là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 21. Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 1 x
A. n 0, d 2 . B. n d 1 . C. n 1, d 2 . D. n 0, d 1 .
5x 1 x 1
Câu 22. (Chuyên Long An-2019) Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y .
4 3x 1 3x 5
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
x2 2x 3
Câu 24. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4 3x2 2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
5x 8
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm
x2 3x
cận?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
4 x2 2 x 1 x
Câu 26. Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x3 2
Câu 27. (Sở Yên Bái - 2021) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2
x 3x 2
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 x 2 1 3x 2 2
y là
x2 x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Dạng 2. Định m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận thỏa mãn điều kiện cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y f x có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa hoặc
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y f ( x) .
Q( x)
Nếu degP x degQ x : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP x degQ x : TCN y 0
Nếu degP x degQ x : y k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2 v u v
Dạng 2: y f ( x) u v (hoặc u v ): Nhân liên hợp y f ( x ) (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P x
Cho hàm số y có TXD: D
Q x
Đkiện cần: giải Q x 0 x x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q ( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x) x x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x) x x0 là TCĐ nếu lim f ( x )
x x0
Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang
mx 2 1
A. m 0
B. m 0
C. m 0
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 2. (Chuyên KHTN - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
x2
y có hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của S là
2
x 6 x 2m
A. vô số. B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
x 1
m để đồ thị hàm số y 2 có 3 đường tiệm cận?
x 8x m
A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .
x3
Câu 4. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y . Có bao nhiêu
x 3mx 2m 2 1 x m
3 2
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2020; 2020 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.
Câu 5. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn 100;100 để đồ
1
thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cân?
x m 2 x x2
A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.
Câu 6. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x2 m
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x 3x 2
A. m 1 B. m{1;4} C. m 4 D. m { 1; 4}
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.
x 1
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x 2
. Tìm tất cả các giá
x 2mx 4
trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận
m 2
m 2
m 2 m 2
A. m 2 B. 5 C. D.
m 2 5 m2
m 2
n 3 x n 2017
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng đồ thị của hàm số y ( m , n là các số
xm3
thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m n .
A. 0 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 10. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng bốn đường tiệm cận?
2
mx 8 x 2
A. 8 B. 6 C. 7 D. Vô số
Câu 11. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số
y x mx 2 3x 7 có tiệm cạn ngang.
A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. Không có m
ax 1 1
Câu 12. Cho hàm số y . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x 1 là tiệm cận đứng và y là tiệm
bx 2 2
cận ngang.
A. a 1; b 2 . B. a 4; b 4 . C. a 1; b 2 . D. a 1; b 2 .
x 1
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10;10 sao cho đồ thị hàm số y 2
có hai
2x 6x m 3
đường tiệm cận đứng?
A. 19 . B. 15 . C. 17 . D. 18.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx 2 3mx 4
y bằng 3?
x2
A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 15. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y 2 có đúng một tiệm cận đứng.
x 2 m 1 x m 2 2
1 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
x 3
Câu 16. Cho hàm số y . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6 của
x 3mx 2m 2 1 x m
3 2
của m để đồ thị của hàm số y f (x ) có duy nhất một tiệm cận ngang?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1
Câu 20. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - Lần 1- 2019) Cho hàm số y 2
.
x 2m 1 x 2m x m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
0 m 1 m 1 0 m 1
A. 1 . B. 1. C. m 1 . D. 1 .
m 2 m 2 m 2
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm
6x 3
số y có đúng 1 đường tiệm cận?
mx 6 x 3 9 x2 6mx 1
2
A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y x mx 2 1 có tiệm cận ngang.
A. 0 m 1. B. m 1. C. m 1. D. m 1.
x2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y 2
. Có tất cả bao nhiêu
mx 2 x 4
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ( tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. (HSG Sở Nam Định-2019) Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số
2019 x
y có bốn đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tính số
17 x 2 1 m x
phần tử của tập S.
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x) nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x mx 1 x x 1 m 2 x
3 3 4
tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 26. (Trường THPT Thăng Long Lần 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
x ( x m ) 1
10;10 để đồ thị hàm số y có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11. C. 0 . D. 10 .
tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 33. (THPT Thăng Long 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị
x ( x m ) 1
hàm số y có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 .
Câu 34. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm
mx 2 1
số y có đúng một đường tiệm cận.
x 1
A. 1 m 0 . B. 1 m 0 . C. m 1 . D. m 0 .
Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm
x 1
số y 3 có đúng một tiệm cận đứng?
x 3x 2 m 1
m 4 m 5 m 5
A. . B. . C. 5 m 1 . D.
m 0 m 1 m 1
Câu 36. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 4
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x m 2x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x 2m 1 x m2 3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số g khi biết bảng biến thiên hàm số f(x)
3x 1
Câu 1. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho đồ thị hàm số y f x . Khi đó đường thẳng nào
x 1
1
sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y ?
f x 2
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ
2019
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
f x 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \ 1 có bảng biến
thiên như sau:
1
Hỏi đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
f x
ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x thỏa mãn lim f x 1 và lim f x m .
x x
1
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y có duy nhất một tiệm cận
f x 2
ngang.
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là:
2 f x 1
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. (Bình Giang-Hải Dương -2019) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên \ 1 và có bảng biến thiên
như sau:
1
Đồ thị y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f x 3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1 và có bảng biến
thiên như sau:
1
Đồ thị hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f x 5
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 9. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới đây.
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
2 f x 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. (THPT Bạch Dằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 12. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị
như hình vẽ sau.
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến
thiên như hình bên dưới.
1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
f x x 3
3
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (THPT Minh Khai 2020) Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như bên dưới.
f x
Hỏi đồ thị hàm số g x 2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 1 x 2
4 x 3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 17. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hàm số trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình
x2 4 x 2 2 x
vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
f x 2 f x 3
2
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
x2 x 2
. Đồ thị y f x như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 2
f x f x
là
A. 4 . B. 3 C. 2 . D. 5
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hàm số y f x xác định trên , có bảng biến
thiên như hình vẽ.
1
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y 2
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
f x m
cận đứng bằng 3 . Chọn đáp án đúng.
A. 0 m 1 . B. 0 m 1 . C. 0 m 1 . D. m 0 .
Câu 20. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có
bảng biến thiên như hình vẽ:
1
Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y là
f x 1 4 x 2 4
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho f x là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 100;100 để đồ thị hàm số
1 mx 2
y có đúng hai đường tiệm cận?
f ( x) m
A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ.
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH 5-6 ĐIỂM
1
2 nghiệm phân biệt 1
O x
1
1
O x
y
Phương trình y / 0 có
y
1
nghiệm kép
1
1 O x
1
O x
Phương trình y / 0 vô y y
nghiệm 1
O 1
1 x
1
O x
có
3 nghiệm phân biệt
1
(ab<0) 1
1
1 O x
O x
Phương trình y / 0 y y
có
1
1 nghiệm.
1
O x
1
1
O x
ax b
C. Hàm số nhất biến y
cx d
c 0, ad bc 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
D ad bc 0 D ad bc 0
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới
đây?
A. y x4 2x2 . B. y x4 2 x2 . C. y x3 3x2 . D. y x3 3x 2 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?
3 3 4 2 4 2
A. y x 3x . B. y x 3x . C. y x 2 x . D. y x 2x .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 2 1 . B. y x 3 3 x 2 1 . C. y x 4 2 x 2 1. D. y x 4 2 x 2 1 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 3 3x .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f x 1 là
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x3 3x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x 4 2 x2 1.
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. y x 4 2x 2 2
B. y x 3 2x 2 2
C. y x3 3x 2 2
D. y x 4 2x 2 2
Câu 8. (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y x 3 3x 2 B. y x 4 x 2 1 C. y x 4 x 2 1 D. y x 3 3x 2
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x4 2 x2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x3 3x2 1 . D. y x3 3x2 1 .
A. y x3 3x 1 . B. y x 4 2 x2 1. C. y x4 2 x2 1. D. y x3 3x 1 .
Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x3 3x . C. y x3 3x . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 12. (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x3 x 2 1 B. y x 4 2 x 2 1 C. y x3 x 2 1 D. y x 4 2 x 2 1
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
2x 1 x 1
A. y B. y C. y x 4 x 2 1 D. y x3 3x 1
x 1 x 1
Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm
số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x2 1 B. y x3 3x 2 3 C. y x4 2 x2 1 D. y x4 2 x2 1.
A. y x 3 3 x 2 2 . B. y x 4 2 x 2 2 . C. y x 3 3 x 2 2 . D. y x 4 2 x 2 2 .
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
2x 1 2x 3 2x 1 2x 2
A. y B. y C. y D. y
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x3 3x 1 B. y x3 3x 1 C. y x 4 x 2 1 D. y x 2 x 1
Câu 18. (Mã 101 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y x3 3x 2 3 . B. y x 3 3x 2 3 . C. y x 4 2 x 2 3 . D. y x 4 2 x 2 3 .
Câu 19. (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 3 3x 2 1 B. y x3 3x 2 1 C. y x 4 3x 2 1 D. y x 4 3x 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (Mã 104 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A. y 2 x 4 4 x 2 1 B. y 2 x3 3x 1 C. y 2 x3 3x 1 D. y 2 x 4 4 x 2 1
Câu 21. (Mã 102 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên
A. y x3 3x 1 . B. y x3 3x 1 . C. y x4 2x2 1. D. y x4 2 x 2 1.
Câu 22. (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 x 2 2 B. y x 4 x 2 2 C. y x3 3x 2 2 D. y x 3 3x 2 2
Câu 23. (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y
x
O
A. y x3 3x 1 B. y x 4 3x 2 1 C. y x 3 3x 1 D. y x 4 x 2 1
Câu 24. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
là hàm số nào?
A. y x4 x2 1 B. y x 4 x 2 1 C. y x 3 x 2 1 D. y x 3 x2 1
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?
A. y x3 3x 2 2 B. y x3 3x2 2
C. y x4 2x2 2 D. y x4 2 x2 2
ax b
Câu 26. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a , b , c , d là các số
cx d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x B. y 0, x 1 C. y 0, x 1 D. y 0, x
ax b
Câu 27. (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y với a , b , c , d là các số
cx d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. y 0, x 1 B. y 0, x 1 C. y 0, x 2 D. y 0, 2
Câu 28. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở
các đáp án A, B, C , D . Hỏi đó là hàm số nào?
A. y x 3 2 x 1 . B. y x3 2 x 2 1 . C. y x3 2 x 1 . D. y x3 2x 1 .
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
x 1 2x 1 2x 3 2x 5
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 30. (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x 1 2 x 1
A. y . B. y . C. y x 4 3x 2 . D. y x 3 3x 2 .
x 1 2x 2
Câu 31. (Sở Gia Lai 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 2 x 1 . D. y x 3 3 x 1 .
Câu 32. (Đề Minh Họa 2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1 . C. y x 3 3 x 2 1 . D. y x3 3x 2 1 .
Câu 33. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
dưới?
A. y 2 x 4 4 x 2 1 . B. y x3 3x 1 . C. y 2 x 4 4 x 2 1 . D. y x3 3x 1 .
Câu 34. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
dưới?
1 1 1 1
A. y x3 2 x . B. y x3 2 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
2 2 2 2
Câu 35. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x3 3x 1 . B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y x3 3x 1 . D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 36. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 4 x 2 1 . C. y x 3 3 x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
xa
Câu 37. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 có đồ thị như hình
x 1
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
xa
Câu 38. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như
x 1
trong hình vẽ sau
A. y 0, x 1 . B. y 0, x . C. y 0, x . D. y 0, x 1 .
xa
Câu 39. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như
x 1
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. y 0 x . B. y 0 x 1 . C. y 0 x 1 . D. y 0 x .
xa
Câu 40. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y ( a là số thực cho trước, a 1 ) có đồ thị như
x 1
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
O x
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?
x 1
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y . C. y x3 3x 1 . D. y x 2 x 1 .
x 1
Câu 42. (Mã 101-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x3 3 x .
A. y x3 3x . B. y x3 3x . C. y x 4 2 x 2 . D. y x 4 2 x 2 .
Câu 44. (Mã 103 - 2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A y x3 3x . B. y x 3 3 x . C. y x 2 2 x . D. y x 2 2 x .
Câu 45. (Mã 104-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A. y x 3 3x . B. y x 2 2 x . C. y x3 3x . D. y x 2 2 x .
Câu 46. (Mã 101-2023) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?
x2
A. y . B. y x 3 3x 1 . C. y x 4 3 x 2 . D. y 2 x 2 1 .
x
1
Câu 47. (Mã 101-2023) Cho hàm số y 2 x2 1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x 2 bằng
A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7 .
Câu 48. (Mã 102-2023) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
Câu 49. (Mã 104-2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x x 4 , x . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. f 5 f 6 . B. f 0 f 2 . C. f 4 f 0 . D. f 4 f 2 .
ax b
Câu 50. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
cx d
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
Câu 51. (Đề Minh Họa 2023) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên
x3
A. y x 4 3x 2 2 . B. y . C. y x 2 4 x 1 . D. y x3 3x 5 .
x 1
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax 3 3 x d a; d có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a 0, d 0 . B. a 0, d 0 . C. a 0, d 0 . D. a 0, d 0 .
ax 1
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x a , b, c có bảng biến thiên như
bx c
sau:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax bx cx d a, b, c, d có đồ
3 2
thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 2 .
C. 1 . D. 3 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d a , b, c, d có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. 3 2
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x ax bx cx d a, b, c, d có bảng biến thiên
như sau
A. a 0, b 0, c 0, d 0 B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y ax bx 2 c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
4
A. a 0, b 0, c 0 B. a 0, b 0, c 0
C. a 0, b 0, c 0 D. a 0, b 0, c 0
ax b
Câu 13. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y có đồ thị như sau.
cx d
A. a 0 , b 0 , d 0 , c 0 B. a 0 , c 0 b , d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0. D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0
a 1 x b
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số y , d 0 có đồ thị như hình trên. Khẳng
c 1 x d
định nào dưới đây là đúng?
A. a 1, b 0, c 1. B. a 1, b 0, c 1. C. a 1, b 0, c 1. D. a 1, b 0, c 1.
A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 0 .
3 2
Câu 19. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình bên. Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. ab 0, bc 0, cd 0 B. ab 0, bc 0, cd 0
C. ab 0, bc 0, cd 0 D. ab 0, bc 0, cd 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y ax3 bx2 cx d có đồ thị như hình
dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0
Câu 21. (THPT Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0
ax b
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số y có đồ thị như trong hình bên
cx d
dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số dương?
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên
3 2
dưới:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. Cho đường cong C : y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên.
đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận
4 2
đúng
A. a b 0 . B. bc 0 . C. ab 0 . D. ac 0 .
Câu 29. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y ax bx c (a 0) có đồ thị như hình
4 2
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 30. (Chuyên Long An 2019) Cho hàm số y f ( x) ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ ở bên.
Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . B. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
C. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 . D. a 0 , b 0 , c 0 , d 0 .
Câu 31. (THPT Trần Phú 2019) Cho hàm số bậc bốn trùng phương y ax 4 bx 2 c có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 32. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng
định nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 . C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad 0 và bd 0 . B. ad 0 và ab 0 . C. bd 0 và ab 0 . D. ad 0 và ab 0 .
ax b
Câu 35. Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1
2
Tổng các số a b c thuộc khoảng nào sau đây
4 4
A. 1; 2 . B. 2;3 . C. 0; . D. ;1 .
9 9
ax b
Câu 38. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f ( x) (a, b, c, d và c 0 ). Biết
cx d
rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm 1; 7 và giao điểm hai tiệm cận là 2;3 . Giá trị biểu
2a 3b 4c d
thức bằng
7c
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
ax 1
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số y ( a, b, c là các tham số) có
bx c
bảng biến thiên như hình vẽ
A. S 2 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 1 .
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
ax b
Câu 43. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y a , b , c có bảng biến thiên như
cx 1
sau:
Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. b 3 8 0. B. b 2 4 0. C. b 2 3b 2 0. D. b 3 8 0.
ax b
Câu 44. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y (với a, b, c, d là số thực) có đồ thị như hình
cx d
a 2b 3d
dưới đây. Tính giá trị biểu thức T .
c
A. T 6 . B. T 0 . C. T 8 . D. T 2 .
Câu 45. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ.
Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số dương?
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
O x
A. a 0; b 0; c 0; b 2 4ac 0 . B. a 0; b 0; c 0; b 2 4 ac 0 .
C. a 0; b 0; c 0; b 2 4ac 0 . D. a 0; b 0; c 0; b 2 4 ac 0 .
ax b
Câu 51. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó d 0 .
cx d
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
bx c
Câu 52. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y ( a 0 và a , b, c ) có đồ thị như sau:
xa
Câu 53. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như sau:
Câu 55. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hàm số f ( x) ax 4 bx2 c (a, b, c R) có đồ thị cho bởi
hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:
A. b a . B. ab c 0 . C. a c 0 . D. abc 0 .
Câu 56. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0 . B. a 0, b 0, c 0, d 0 .
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
ax 2
Câu 57. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f x , a, b, c, d có đồ thị như sau:
bx c
Dạng 2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
Dạng 1
Từ đồ thị C : y f x suy ra đồ thị C : y f x .
f x khi f x 0
Ta có: y f x
f x khi f x 0
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y f x .
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
2
3
y x 3x .
C : y x 3
3x
1
Biến đổi C : -1 O x
Ox.
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y
C : y x 3
3x
-1 O 1 x
Dạng 2
Từ đồ thị C : y f x suy ra đồ thị C : y f x .
f x khi x 0
Ta có: y f x
f x khi x 0
và y f x là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
y
Ví dụ: Từ đồ thị C : y f x x 3 3x suy ra đồ thị
3
C : y x 3 x .
y
2 C : y x -1
3
3x
1
O
Biến đổi C : 1
x
-1 O x
Ví dụ: Từ đồ thị C : y f x x 3x 3
y
3
3
suy ra đồ thị y x 3 x . Biến đổi C 2
C : y x 3 x
3
để được đồ thị C : y x 3 x . Biến
3
đổi C : y x 3x ta được đồ thị
-1 O 1 x
3
C : y x 3 x .
Dạng 3
Từ đồ thị C : y u x .v x suy ra đồ thị C : y u x .v x .
u x .v x f x khi u x 0
Ta có: y u x .v x
u x .v x f x khi u x 0
* Cách vẽ C từ C :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u x 0 của đồ thị C : y f x .
Bỏ phần đồ thị trên miền u x 0 của C , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ Ví dụ
3
2
a) Từ đồ thị C : y f x 2x 3x 1 suy ra x
b) Từ đồ thị C : y f x
x 1
suy ra đồ thị
2
đồ thị C : y x 1 2x x 1 x
C : y
x 1
f x
khi x 1 x
khi x 1;
y x 1 2x 2 x 1
f x khi
x 1 y
x
x 1 . Đồ thị
x 1 x
Đồ thị (C’): x 1
khi x ;1
Giữ nguyên (C) với x 1 . (C’):
Bỏ (C) với x 1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.
Bỏ phần đồ thị của C với x 1, giữ nguyên C
y với x 1.
(C')
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
y
1
O 1 x 1
O
(C) 1 x
Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT… Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ
thị một cách tương đối chính xác.
Câu 1. Cho hàm số y x 3 3x 2 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y x 2 x 2 1 . Hỏi đó là hình nào?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
C. y x 1 x 2 2 x 2 . D. y x 1 x 2 2 x 2 .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y B. y C. y D. y
2x 1 2 x 1 2x 1 2x 1
Câu 8. Cho hàm số y x3 6 x 2 9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?
A. y x 3 6 x 2 9 x . B. y x3 6 x 2 9 x .
3 3 2
C. y x 6 x 2 9 x . D. y x 6 x 9 x .
x
Câu 9. (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hàm số y có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình
2 x 1
2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?
x x x x
A. y . B. y C. y D. y
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3 2
Câu 10. Cho hàm số y x 3x 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
C. y x 1 x 2 2 x 2 . D. y x 1 x 2 2 x 2 .
Câu 11. Cho hàm số y x3 3x 2 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
3
A. y x3 3x 2 2 . B. y x 3x 2 2
C. y x 1 x 2 2 x 2 . D. y x 1 x 2 2 x 2 .
x
Câu 12. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1
x x x x
A. y B. y C. y D. y
2 x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1
x 1
Câu 13. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y D. y
x2 x 2 x2 x2
x 1
Câu 14. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2
A. y x 1 x 2 2 x 3 .
B. y x 1 x 2 2 x 3 .
C. y x 1 x 2 2 x 3 D. y x 1 x 2 2 x 3
x 1
Câu 16. Cho hàm số y có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x 2
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x2 x2 x 2 x2
DẠNG TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đồ thị thông qua đồ thị, bảng biến thiên
b
Nghiệm của phương trình af x b 0 là số giao điểm của đường thẳng y với đồ thị hàm
a
số y f x
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
x 2 3
f ( x) 0 0
f ( x) 1 0
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f x 1 là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 6. (Mã 101 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 7. (Mã 101 2018) Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d a , b , c , d . Đồ thị của hàm số
y f x như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 là
O 2
x
2
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 8. (Mã 102 2018) Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c a, b, c . Đồ thị của hàm số y f x như
hình vẽ bên.
Câu 10. (Mã 103 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên 2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f x 4 0 trên đoạn 2;2 là
A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 11. (Mã 102 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như
sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f x 5 0 là
Câu 12. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ.
Câu 13. (Mã 104 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y ax4 bx 2 c , với a , b, c là các
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 15. (Mã 104 2018) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên đoạn 2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) 5 0 trên đoạn 2;4 là
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 16. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. (TRƯỜNG Thpt Lương Tài Số 2 2019) Cho hàm số
y f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1 2. f ( x) 0
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3
C. Vô nghiệm D. 2
Lời giải
Chọn A
y f x C
1
Xét phương trình: 1 2. f ( x) 0 1 f x 1
2 y d
2
Số giao điểm của đường thẳng d và đường cong C ứng với số nghiệm của phương trình 1 .
Theo hình vẽ ta có 4 giao điểm phương trình 1 sẽ có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 18. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau đây.
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
1
Số nghiệm của phương trình f x là
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x 1 .
Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
1
thực của phương trình f x là
2
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f ( x ) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2; 5 của tham số m để phương trình f ( x) m có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?
Câu 30. (Mã 104-2022) Cho hàm số f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2;5 của tham số m để phương trình f ( x ) m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.
Câu 31. (Mã 101-2023) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong hình bên.
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x m có ba nghiệm thực phân biệt?
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. (Mã 102-2023) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f x m có 4 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4. B. 16. C. 17. D. 8.
Dạng 2. Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước (không chứa tham số)
Cho hai đồ thị y f ( x) và y g ( x) .
Bước 1. Giải phương trình f ( x) g ( x) .
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?
Câu 34. (Đề Minh Họa 2021) Đồ thị của hàm số y x3 3x 2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 35. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Đồ thị hàm số y x 4 4 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 3 .
Câu 36. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Đồ thị hàm số y x 3 2 x 2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
Câu 37. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 38. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số y 2 x3 3x 2 5 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 5 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 39. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3 x 1 và trục hoành là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 40. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 3x 2 và đồ thị hàm số
y 3x 2 3x là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 41. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số
y x 2 5 x là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 42. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 x 2 và đồ thị hàm số y x 2 5 x
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 43. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 3x và đồ thị hàm số
y x3 x 2 là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3
3
Câu 44. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 7 x với trục hoành là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 45. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x với trục hoành là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 46. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 6 x với trục hoành là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 47. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 5 x với trục hoành là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 48. (Mã 105 2017) Cho hàm số y x 2 x 2 1 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại một điểm. B. C cắt trục hoành tại ba điểm.
C. C cắt trục hoành tại hai điểm. D. C không cắt trục hoành.
Câu 49. (Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng y 2 x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 tại điểm
duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0 4 B. y0 0 C. y0 2 D. y0 1
Câu 50. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y x3 x 2 1 và
y x2 1. Tìm P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. P 0 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 3 .
Câu 51. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y x3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và
trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hàm số y x 4 3x 2 có đồ thị C . Số giao điểm của
đồ thị C và đường thẳng y 2 là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 53. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết rằng đường thẳng y 4 x 5 cắt đồ thị hàm số
y x3 2 x 1 tại điểm duy nhất; kí hiệu x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 10 . B. y0 13 . C. y0 11 . D. y0 12 .
Câu 54. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Đồ thị của hàm số y x 4 3x 2 1 cắt trục tung tại
điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.
Câu 55. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Số giao điểm của đường cong y x3 2 x2 2 x 1 và đường
thẳng y 1 x là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 56. đồ thị hàm số y x 4 3x 2 1 và đồ thị hàm số y 2 x 2 7 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 57. Cho hàm số y 2 x3 5 x có đồ thị C Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 58. Cho hàm số y x 3 x 2 2 có đồ thị C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C cắt trục hoành tại hai điểm. B. C cắt trục hoành tại một điểm.
C. C không cắt trục hoành. D. C cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 59. Biết rằng đường thẳng y x 2 cắt đồ thị hàm số y x 3 x 2 x 4 tại điểm duy nhất, kí hiệu
x0 ; y0 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0 1 . B. y0 3 . C. y0 2 . D. y0 4 .
Câu 60. đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
x 1 x 1 x 1 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 3 x4 x2 x5
2x 4
Câu 61. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y x 1 và đường cong y . Khi đó hoành độ
x 1
xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
5
A. xI 2 . B. xI 1 . C. xI 5 . D. xI .
2
Câu 64. (Mã 102-2023) Số giao điểm của đồ thị hàm số y x2 2 x và trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 5
Câu 65. (Mã 101-2023) Biết đường thẳng y x 1 cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt có
x2
hoành độ là x1 , x2 . Giá trị x1 x2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7+8+9 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3 (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số m để để đường thẳng d : y px q cắt đồ thị hàm số
(C ) : y ax3 bx 2 cx d tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện K ? (dạng có điều kiện)
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: ax 3 bx 2 cx d px q
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt x xo để chia Hoocner được:
x xo
( x xo ) ( ax 2 bx c) 0 2
g ( x) ax bx c 0
Bước 2. Để d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt phương trình g ( x) 0 có 2 nghiệm phân biệt khác
g ( x ) 0
xo Giải hệ này, tìm được giá trị m D1.
g ( xo ) 0
Bước 3. Gọi A( xo ; pxo q ), B( x1; px1 q ), C ( x2 ; px2 q ) với x1 , x2 là hai nghiệm của g ( x) 0.
b c
Theo Viét, ta có: x1 x2 và x1 x2 (1)
a a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của x1 , x2 (2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là m. Giải chúng sẽ tìm được giá trị
m D2 .
Kết luận: m D1 D2 .
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3 bx 2 cx d 0
b
Khi đó: ax 3 bx 2 cx d a( x x1 )( x x2 )( x x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2
3a
b
Thế x2 vào phương trình ax 3 bx 2 cx d 0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
3a
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax3 bx 2 cx d 0 có
3 nghiệm phân biệt.
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y ax 3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3 bx 2 cx d 0
d
Khi đó: ax 3 bx 2 cx d a( x x1 )( x x2 )( x x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2 3
a
Câu 4. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y x3 3mx 2 m3 có đồ thị Cm và đường thẳng
2 3
d : y m x 2m . Biết rằng m1 , m2 m1 m2 là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ
thị Cm tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14 x2 4 x34 83 . Phát biểu nào
sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1 m2 0 . B. m12 2m2 4 . C. m2 2 2m1 4 . D. m1 m2 0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y x 3 3 x 2 cắt đường thẳng y m tại ba điểm phân biệt.
A. m ; 4 . B. m 4; 0 .
C. m 0; . D. m ; 4 0; .
Câu 6. (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y mx m 1 cắt đồ
thị hàm số y x3 3x 2 x 2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao AB BC
5
A. m ; B. m 2;
4
C. m D. m ; 0 4;
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 3 m 2 2 x 2m 2 4
cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là
A. m 2 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 8. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx cắt đồ thị của
hàm số y x3 3x2 m 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC .
A. m ; 1 B. m : C. m 1: D. m ;3
Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3 3 x 2 2 m
có ba nghiệm phân biệt.
A. m 2; . B. m ; 2 . C. m 2; 2 . D. m 2; 2 .
1 3 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 21. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng
d : y x m 1 cắt đồ thị hàm số y x 3 2 m 2 x 2 8 5m x m 5 tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12 x22 x32 20 là
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y 2 x 3 3m 2 x 2 m3 2m x 2 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Tìm m để đồ thị C của y x3 3 x 2 4 và đường thẳng
y mx m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A 1; 0 , B , C sao cho OBC có diện tích bằng 64 .
A. m 14 . B. m 15 . C. m 16 . D. m 17 .
Câu 24. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y x3 8 x 2 8 x có đồ thị C và hàm số y x 2 (8 a ) x b
( với a, b ) có đồ thị P . Biết đồ thị hàm số C cắt P tại ba điểm có hoành độ nằm trong
1;5 . Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. 729 . B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Câu 25. (Sở Quảng Trị 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y mx m
cắt đồ thị hàm số y x 3 mx 2 m tại 3 điểm phân biêt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
1 x1 x2 x3 3 ?.
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y x3 2mx 2 m 3 x 4 Cm . Tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng d : y x 4 cắt Cm tại ba điểm phân biệt A 0; 4 , B , C sao
cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1 137 1 137 1 137 1 137
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 27. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình x3 3x 2 m3 3m2 0 có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của T
bằng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 28. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đồ thị hàm số f x x3 bx 2 cx d cắt trục hoành tại 3 điểm
1 1 1
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức P .
f x1 f x2 f x3
9
A. 9 . B. 9 . C. 27 . D. .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát
ax b
Cho hàm số y có đồ thị C . Tìm tham số m để đường thẳng d : y x cắt C tại hai điểm
cx d
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)
ax b
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và C : x
cx d
d
g x cx 2 c d a x d b 0, x .
c
c 0; 0
d
- Để d cắt C tại hai điểm phân biệt g x 0 có nghiệm nghiệm phân biệt d .
c g c 0
Giải hệ này, ta sẽ tìm được m D1 i
-Gọi A x1 ; x1 , B x2 ; y2 với x1 , x2 là 2 nghiệm của g x 0 Theo Viét:
c d a d b
S x1 x2 ; P x1 x2 ii
c c
Bước 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của x1 , x2 iii
-Thế ii vào iii sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ tìm được
m D2
-Từ i , m D1 D2 và kết luận giá trị m cần tìm.
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y kx p và
ax b
đồ thị hàm số y
cx d
ax b
Giả sử d : y kx p cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx d
ax b
Với kx p cho ta phương trình có dạng: Ax 2 Bx C 0 thỏa điều kiện cx d 0 , có
cx d
B2 4 AC . Khi đó:
1). M ( x1; kx1 p ), N ( x2 ; kx2 p ) MN ( x2 x1 ; k ( x2 x1 )) MN ( k 2 1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min ,k const
2). OM 2 ON 2 (k 2 1)( x12 x22 ) ( x1 x2 )2kp 2 p 2
3). OM .ON ( x1. x2 )(1 k 2 ) ( x1 x2 )kp p 2
4). OM ON ( x1 x2 )(1 k 2 ) 2kp 0
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 2020; 2020 của tham số
2x 3
m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt?
x 1
A. 4036. B. 4040. C. 4038. D. 4034.
x
Câu 4. Gọi A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y . Khi đó độ dài
x2
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 2 .
x
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số y C và đường thẳng d : y x m .
x 1
Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
2 x 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y C và đường thẳng d : y x m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
1 x
để đường thẳng d cắt đồ thị C tại 2 điểm phân biệt
A. m 1 . B. 5 m 1 . C. m 5 . D. m 5 hoặc m 1 .
x3
Câu 7. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số y có đồ thị C và đường thẳng d : y x m , với m là
x 1
tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm
G 2; 2 là trọng tâm của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
3 x 2m
Câu 8. (Sở Nam Định 2019) Cho hàm số y với m là tham số. Biết rằng với mọi m 0, đồ
mx 1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng d : y 3x 3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các giá
trị của m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích
OAB bằng 2 lần diện tích OCD bằng
4
A. . B. 4 . C. 1. D. 0 .
9
Câu 9. (Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y 3x m
2 x 1
cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O
x 1
là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng x 2 y 2 0 ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
b
Câu 10. Giả sử m , a, b , a, b 1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x 1
d : y 3 x m cắt đồ thị hàm số y C tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng
x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng x 2 y 2 0 , với O là gốc toạ độ. Tính a 2b .
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng
2x 1
y x m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN 10 .
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
2x 1
Câu 15. Cho là đồ thị hàm số y . Tìm k để đường thẳng d : y kx 2 k 1 cắt tại hai điểm
x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
2
A. 1. B. C. 3 . D. 2 .
5
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y mx 1 cắt đồ
x3
thị hàm số y tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. ;0 16; B. 16; C. ;0 D. ;0 16;
x2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi M a ; b là điểm trên đồ thị hàm số y sao
x
2 2
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y 2 x 6 nhỏ nhất. Tính 4a 5 2b 7 .
A. 162 . B. 2 . C. 18 . D. 0 .
x
Câu 18. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y cắt
1 x
đường thẳng y x m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB
bằng 600 ( với O là gốc tọa độ)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Để đường thẳng d : y x m 2 cắt đồ thị hàm số
2x
y C tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?
A. m 4; 2 B. m 2; 4 C. m 2;0 D. m 0; 2
Dạng 3. Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số trùng phương (CHỨA THAM SỐ)
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng d : y cắt đồ thị (C ) : y f ( x; m) ax 4 bx 2 c tại n điểm
phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: ax4 bx2 c 0 (1)
Đặt t x 2 0 thì (1) at 2 bt c 0 (2)
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị m D1. Cụ thể:
Để d (C ) n 4 điểm phân biệt (1) có 4 nghiệm phân biệt
0
(2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0 t1 t2 S 0 m D1.
P 0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Để d (C ) n 3 điểm phân biệt (1) có 3 nghiệm phân biệt
c 0
(2) có nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0 t1 t2 b m D1.
a 0
Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của t1 , t2 (3)
Thế biểu thức tổng, tích vào (3) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải
chúng ta sẽ tìm được m D2 .
Kết luận: m D1 D2 .
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng.
Ta có: ax 4 bx 2 c 0 (1) , đặt t x 2 0 , thì có: at 2 bt c 0 (2)
0
Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là: t1 t2 0
t .t 0
1 2
Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt lần lượt là t2 ; t1 ; t1 ; t2 lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:
b
t2 t1 t1 ( t1 ) t2 3 t1 t2 9t1 . Theo định lý Vi – et t1 t2 suy ra
a
b 9b c
t1 ; t2 , kết hợp t1.t2 nên có: 9ab2 100a 2c
10a 10a a
4 2
Tóm lại: Hàm số y ax bx c cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng,
b 2 4ac 0
b 0
a
thì điều kiện cần và đủ là:
c 0
a
9ab 2 100a 2 c
Câu 1. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 4 x 2 3 m 0 có 4 nghiệm phân biệt
là
A. 1;3 . B. 3;1 . C. 2; 4 . D. 3;0 .
Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4 2mx 2 (2m 1) 0 có 4 nghiệm thực
phân biệt là
1 1
A. ; \ 1 . B. (1; ) . C. ; . D. .
2 2
phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 2 5; 7 . B. m 2 3;5 . C. m 2 1;3 . D. m 2 0;1 .
Câu 10. (Sở Bình Phước 2018) Cho hàm số y x 4 2 x 2 3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị
nào của m thì phương trình x 4 2 x 2 3 2m 4 có 2 nghiệm phân biệt.
m 0 m 0
1 1
A. . B. m . C. 0 m . D. .
m 1 2 2 m 1
2 2
Câu 11. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 4 2 x 2 3 2m 0 có 4 nghiệm phân biệt.
3 3 3
A. 2 m . B. m 2 . C. 2 m . D. 3 m 4 .
2 2 2
Câu 12. (THPT Vân Nội - Hà Nội - 2018) Tất cả các giá trị thực của tham số m , để đồ thị hàm số
y x 4 2 2 m x 2 m 2 2 m 2 không cắt trục hoành.
Câu 14. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y x 4 3m 2 x 2 3m có đồ thị là (C m ) . Tìm m để
đường thẳng d : y 1 cắt đồ thị (C m ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
A. m 1 và m 0 B. m 1 và m 0
3 2
1 1 1 1
C. m và m 0 D. m và m 0
2 2 3 2
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 2 x 2 3 2m 1
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
3 5
A. 1 m . B. 4 m 5 . C. 3 m 4 . D. 2 m .
2 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x 2 4 x m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; ?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; ?
A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 4. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f x 2 4 x m có ít nhất 3 nghiệm
phân biệt thuộc khoảng 0;
A. 24 . B. 21 . C. 25 . D. 20 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f x 2 4 x m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng 0; ?
A. 16 . B. 19 . C. 20 . D. 17 .
Câu 6. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình
sau.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2sin 3 x 5cos 2 x
2 f sin x 2 sin x m nghiệm đúng với mọi x ; .
3 4 2 2
11 19
A. m 2 f 3 . B. m 2 f 1 .
12 12
19 11
C. m 2 f 1 . D. m 2 f 3 .
12 12
Câu 7. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ
thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f x x 2 2 x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x 1; 2 khi và chỉ khi
A. m f 2 2 . B. m f 1 1 . C. m f 1 1 . D. m f 2 .
Câu 8.
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ. Cho bất
phương trình 3 f x x 3 3x m ( m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình
3 f x x 3 3x m đúng với mọi x 3; 3 là
A. m 3 f 1 .
B. m 3 f 3 . C. m 3 f 0 . D. m 3 f 3 .
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f sin x m 2 2sin x có nghiệm thuộc khoảng 0; . Tổng các phần tử của S bằng
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 10. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x x3 x 2 . Có tất cả bao nhiêu giá
hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x 2 x2 2 x m. f ( x) có nghiệm thuộc
đoạn 2; 4 ?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f 2 cos x m 2019 f cos x m 2020 0 có đúng 6 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn 0;2 là
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f ( x ) . Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình bên.
1
Biết f 1 1; f 2 . Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f x ln x m nghiệm
e
1
đúng với mọi x 1; .
e
A. m 2 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 3 .
Câu 14. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên thỏa mãn f 1 5, f 3 0 và
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
1 1
A. m 0 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 0 .
e2 e2
Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f cos x m có nghiệm thuộc
3
khoảng ; ?
2 2
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x3 3x 2 m 3 0 có nghiệm thuộc đoạn 1; 2 .
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 5 .
Câu 18. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y f (x ) liên tục
trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên
của tham số m để bất phương trình
16.8 f (x ) (m 2 5m).4 f (x ) ((4 f 2 (x )).16 f (x )
nghiệm đúng với mọi số thực x là
A. 3. B. 5.
C. 1. D. 4.
Câu 19. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số
y f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ bên. Bất phương trình m e x f x có nghiệm
với mọi x 1;1 khi và chỉ khi.
1
A. m min f 1 e; f 1 . B. m f 0 1 .
e
1
C. m min f 1 e; f 1 . D. m f 0 1 .
e
Câu 20. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có bảng biến thiên
như hình vẽ:
Câu 21. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số đa thức bậc bốn y f x và y g x có đồ thị
như hình vẽ dưới đây đường đậm hơn là đồ thị hàm số y f x . Biết rằng hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại
điểm có hoành độ là 3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình f x g x m nghiệm đúng với mọi x 3;3 .
12 10 3 12 8 3 12 10 3 12 8 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
9 9 9 9
Câu 22. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f x x 5 3 x 3 4m . Có bao nhiêu giá trị
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 10 .
Câu 25. (NK HCM-2019) Cho f x là một hàm số liên tục trên đoạn 2;9 , biết
f 1 f 2 f 9 3 và f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 26. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình f x 3 3 x m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Câu 27. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
2
trị nguyên của m để phương trình 2 f 3 4 6 x 9 x m 3 có nghiệm
A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Câu 29. (Chuyên Bắc Giang 2019) hàm số y f x có bảng biến thiên
Gọi S là tập hợp các giá trị của m m sao cho
x 1 m3 f 2 x 1 mf x f x 1 0, x .
Số phần tử của tập S là
A. 0. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 31. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.
Phương trình f (2sin x) m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; khi và chỉ khi
A. m 3;1 . . B. m 3;1 . .
C. m 3;1 . . D. m 3;1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 32. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình 2. f 3 3 9 x 2 30 x 21 m 2019 có nghiệm.
A. 15 . B. 14 . C. 10 . D. 13 .
Câu 33. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f 3 4 6 x 9 x2 m 3 có
nghiệm.
A. 9 . B. 17 . C. 6 . D. 5 .
Câu 34. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hàm số y f x ax 4 bx3 cx 2 dx e với a, b, c, d , e .
Biết hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O 0;0 và cắt trục hoành tại A 3;0 . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m trên 5;5 để phương trình f x 2 2 x m e có bốn nghiệm phân biệt.
A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên đoạn 2; 4 và có bảng biến thiên như sau
9
2 40
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình x có ba
6 f 2 x 1 8 x3 6 x m 0
nghiệm phân biệt?
A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 8.
Câu 36. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0; 5 và có bảng biến
thiên như hình sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình mf x 3 x 2019 f x 10 2 x
nghiệm đúng với mọi x 0; 5 .
A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô số.
Câu 37. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 cosx m 2018 f cosx m 2019 0 có
đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0; 2 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 38. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
1
A. 0; 4 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. ;1
3
Câu 40. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f
4 x x 2 1 m có nghiệm là
Câu 41. (Chuyen Phan Bội Châu 2019) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 4 x2 ) m có nghiệm thuộc
nửa khoảng [ 2 ; 3) là:
A. [-1;3] . B. [-1; f ( 2)] . C. (-1; f ( 2)] . D. (-1;3] .
Câu 42. (Chuyên Dại Học Vinh 2019) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
1 x
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f 1 x m có nghiệm thuộc đoạn 2; 2 ?
3 2
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 43. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
3 7
f x 2 2 x m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn ; .
2 2
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. (Thanh Tường Nghệ An 2019) Cho hàm số y f x là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ
bên dưới là một phần đồ thị của hai hàm số: y f x và y f x .
Tập các giá trị của tham số m để phương trình f x me x có hai nghiệm phân biệt trên 0; 2 là
nửa khoảng a; b . Tổng a b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0.81 . B. 0.54 . C. 0.27 . D. 0.27 .
A. 8 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 46. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;9 và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f x f x f x
2
2
16.3 f x 2 f x 8 .4 m 3m .6 nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc 1;9 ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Câu 47. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên 1;3 và có đồ
thị như hình vẽ.
Biết f 1 6 và g x f x
x 1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. Phương trình g x 0 có đúng hai nghiệm thuộc đoạn 3;3 .
B. Phương trình g x 0 không có nghiệm thuộc đoạn 3;3 .
C. Phương trình g x 0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn 3;3 .
D. Phương trình g x 0 có đúng ba nghiệm thuộc đoạn 3;3 .
Câu 49. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
4m 3 m
Các giá trị của tham số m để phương trình f 2 x 3 có ba nghiệm phân biệt là
2
2f x 5
37 3 3 37 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Câu 50. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - 2019) Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ
sau đây. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình f f x m có 4 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 51. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Cho hàm số g x 2 x3 x 2 8 x . Có bao nhiêu
O 1 2 x
Bất phương trình f 2 sin x 2 sin 2 x m đúng với mọi x 0; khi và chỉ khi
1 1 1 1
A. m f 0 . B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 0 .
2 2 2 2
Câu 54. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho hàm số f x x5 3x 3 4m . Có bao nhiêu giá trị
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 56. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Biết hàm số f x ax3 bx 2 cx d đạt cực trị
tại x 1 và x 2021 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f x f m có ba nghiệm phân biệt?
A. 4037 . B. 2019 . C. 4001 . D. 2021 .
Câu 57. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị hình vẽ.
6 x
-2 O 3
Câu 59. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hàm số f ( x) x 1 x 2 . Số giá trị nguyên
1 4x m 1
của tham số m để phương trình xf ( x) 0 có hai nghiệm phân biệt là
f 1 4 x m 1
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 60. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hàm số y f x 2 x 3x 2 1 . Tập hợp các giá
3
2sin x 1 2
trị m để phương trình f f f m có nghiệm là đoạn a ; b . Khi đó giá trị 4a 8b thuộc
2
khoảng nào sau đây?
23 43 39 37 65
A. 7; . B. 2;5 . C. ; . D. ; .
2 3 2 3 4
x2 5x 2
Câu 61. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số f x . Có tất cả bao
2x 1
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
2021 f
3x 2 18 x 28 m 3x 2 18 x 28 m 4042 nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 2;4 .
A. 673 . B. 808 . C. 135 . D. 898 .
Câu 62. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f x x 3 2 x 5m . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc đoạn 6; 6 để bất phương trình f f x x đúng với mọi x thuộc khoảng
2;6 .
A. 5 . B. 11 . C. 8 . D. 6 .
Câu 63. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f sin x 3sin x m có
nghiệm thuộc khoảng 0; . Tổng các phần tử của S bằng
trình f 1 m2 f x 2 2mx 1 3m2 x 2 2mx 2m2 có nghiệm?
A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 65. (Sở Nam Định - 2021) Cho hàm số y f (x ) liên tục trên thỏa mãn điều kiện
f (0) 2 2, f (x ) 0, x và f (x ).f (x ) (2x 1). 1 f 2 (x ), x . Tất các giá trị m để phương
15 7
trình 2x 2 2x mf (x ) 5 0 có nghiệm là a b ;2, a, b . Tính tổng S a b.
7 15
A. S 2. B. S 3. C. S 4. D. S 1.
Câu 66. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f x 2 4 x m có it nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0; ) ?
A. 29.
B. 25.
C. 24.
D. 30.
Câu 67. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y f ( x) 2022 x 2022 x x sin x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình f ( x 3) f x3 4 x m 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 68. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và đồ thị của hàm số y f (1 x ) như hình
vë bên:
1 x 2x 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f m 0 có 4 nghiệm phân biệt là
x2 x2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 69. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có f (1) 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m [ 10;10] để phương trình
f ( x)
ln 2
x[ f ( x) 3mx] 3mx3 f ( x) có hai nghiệm dương phân biệt?
3mx
A. 18.
B. 9.
C. 10.
D. 15.
Câu 70. (Sở Ninh Bình 2022) Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f e x 1 x m 0 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. m f (2) .
B. m f (0) .
C. m f (0) .
D. m f (2) .
Câu 71. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ..
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f 1 2sin x m có đúng hai nghiệm
trên 0;
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị f x như
hình vẽ dưới đây.
1
Bất phương trình f x x 3 x 2 3 x m 0 nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2021; 2021] để phương trình
2 2
f 2
( x) x m 2
2m 14 f 2
( x) x 2 4(m 1) 2 36 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 2022.
B. 4043.
C. 4042.
D. 2021.
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương-2022) Cho hàm số y f ( x ) như hình vẽ. Biết rằng
f (3) 2 f (5) 4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
1
f f ( x) m 2 x 2m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
2
A. 8
B. 6.
C. 3.
D. 7.
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đổ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 4 x 2 m có
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 3; 3] . Số phần tử của S là
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 76. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba có đồ thị như
hình vẽ. Tìm tất cả các ía trị của tham số m sao cho phương trình f sin x f m 1 có nghiệm.
A. 1 m 3 . B. 2 m 0 . C. 3 m 1 . D. 2 m 2 .
Câu 77. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số y f x là đường
cong trong hình bên.
8 x3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f 2 x 4 x m 0 đúng với
3
1 1
mọi x ;
2 2
5
A. m f 1 . B. m f 0 . C. m f 0 . D. m f 3 .
3
Câu 78. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương
trình f x 3 3 x m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 .
A. 3. B. 7. C. 6. D. 2.
Câu 79. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4 sin 6 x cos6 x 1 m có nghiệm.
A. 6 . B. 4 . C. 3 D. 5 .
Câu 80. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f x x 3 3x 2 1 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
2
nguyên của tham số m để phương trình f x 2m 4 f x m m 4 0 có đúng 4 nghiệm thực
phân biệt. Tổng các phần tử thuộc S bằng:
A. 5 . B. 17 . C. 18 . D. 21 .
Câu 81. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ
thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f
9 x2 m 2022 0 có
nghiệm?
A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 82. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
mf ( x) 1 f 2 ( x) đúng với mọi x [ 2;3] ?
f ( x) 4
A. 1875
B. 1872
C. 1874
D. 1873
Câu 83. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Cho hàm số có y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 4 x m 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0; )
A. 13.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 84. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số bậc ba f f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình f f x m 0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 85. (Sở Nghệ An 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f ( x) được
cho bởi hình vẽ sau
Câu 86. (Sở Nghệ An 2022) Cho đồ thị của hàm số y f ( x) ax 4 b 2 x c, (a, b, c ) là đường cong ở
hình vẽ:
Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình xf ( x ) (2 2m) x 2 m 2 5 x 1 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 1 x2 ?
A. 2.
B. 0.
C. 5.
D. 5 .
Câu 87. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
Câu 88. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên:
Câu 89. (Sở Gia Lai 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như sau:
1 1
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình m có 3 nghiệm thực
f x 4 f x 6
phân biệt.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 90. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho các số thực a, b, c và các hàm số f x , g x f x a ,
h x x f x b . Trong đó, f x f x 2c , x và f x có bảng biến thiên như hình vẽ kèm
theo. Nếu g x là hàm số lẻ và h x là hàm số chẵn thì phương trình g x .h x x có bao nhiêu nghiệm?
A. 4 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Câu 91. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có bảng biến thiên như hình dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x m 0 có đúng bốn
nghiệm thực phân biệt?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 0 .
Câu 92. (Mã 101-2023) Cho hàm số f x x 4 32 x 2 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
sao cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3; 2 của phương trình
f x 2 2 x 3 m bằng 4 ?
A. 145 . B. 142 . C. 144 . D. 143 .
4 2
Câu 93. (Mã 102-2023) Cho hàm số f ( x ) x 18x 4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao
cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng 4;1 của phương trình
f x 2 4 x 5 m bằng 8 ?
A. 63 . B. 65 . C. 62 . D. 64 .
Câu 96. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số bậc ba f ( x )
có đồ thị y f ( x ) và y f ΄( x ) như hình vẽ:
Số giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x ) g ( x ) m có một nghiệm duy nhất trên
[1;3] là
A. Vô số B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 98. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x) x 3 3x 2 5 x k và g ( x) ax3 bx 2 cx d (với
a, b, c, d , k là các số thực. Phương trình g[ f ( x)] 0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 99. (Chuyên KHTN 2023) Xét hàm số f ( x ) x ln x x 2 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f x 2 f (m 4 x) 0 có hai nghiệm phân biệt trong khoảng (1;4) ?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 100. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Cho hàm số bậc bốn y f ( x) có bảng biến thiên
như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f ( x)) f 2 ( x) m có ít nhất 6
nghiệm ?
A. 9. B. 6. C. 8. D. Vô số.
Câu 101. (Sở Bình Thuận 2023) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f x 2 4 x m 3 0 có đúng ba
nghiệm x [0; )
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4
Câu 102. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2023) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c với a , b, c là các hệ số
thực và có bảng biến thiên như hình bên.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của m [ 20; 20] để phương trình f ( x) 2 f ( x) f ( f ( x)) m 1 có
đúng 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3 . B. 3 . C. 420 . D. 0 .
Dạng 4. Tương giao hàm hợp, hàm ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 1. (Mã 103 2019) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
3
phương trình f x 3 3 x là
2
A. 7 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 2. (Mã 104 2019) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
2
phương trình f x3 3 x là
3
A. 10 B. 3 C. 9 D. 6
Câu 3. (Mã 101 2019) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
4
phương trình f x 3 3 x là
3
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Câu 4. (Mã 102 2019) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
1
3
phương trình f x 3x 2
A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 24 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .
Câu 9. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như
hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng ;4 của phương trình f 2 cos 2 x 1 là
A. 48 . B. 29 . C. 31 . D. 40.
Câu 10. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như hình
vẽ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương trình
f 2 ( x ) ( m 4) f ( x) 2m 4 0 có 6 nghiệm phân biệt
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 15. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1; 4 và có đồ thị như
hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn 10;10 để bất phương trình f x m 2 m
đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 4 .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 16. (Sở Ninh Bình) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 sin x f m2 6m 10
có nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và
có đồ thị như hình vẽ.
Câu 18. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x là hàm số đa thức bậc bốn. Biết f 0 0 và
đồ thị hàm số y f x có hình vẽ bên dưới.
Tập nghiệm của phương trình f 2sin x 1 1 m (với m là tham số) trên đoạn 0;3 có tất
cả bao nhiêu phần tử?
A. 8 . B. 20 . C. 12 . D. 16 .
Câu 19. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hàm số f x x 2 4 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f 2 x m 6 f x m 5 0 có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 20. Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình bên dưới
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 23. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
x 2 x 3 2 m 2 m 3 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3 B. 12 C. T 7 D. 5
Câu 24. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết
f (0) 0 và f x được cho như hình vẽ bên. Phương trình f ( x ) m ( với m là tham số) có nhiều nhất
bao nhiêu nghiệm?
A. 8 B. 6 C. 2 D. 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 25. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f x x 4 x 3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình f 2 x m 6 f x m 5 0 có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f 1 x
1 x
được cho trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f m 1 có đúng
x2
3 nghiệm phân biệt thuộc 1;1 ?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d có bảng biến thiên như
sau:
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x 1 2 x 1 3 là
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
1
Câu 30. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số f ( x) log 3 x 3x 3 x . Tổng bình phương các giá trị của
1
tham số m để phương trình f
4 | x m | 3
2
f x 4 x 7 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt bằng
A. 14. B. 13. C. 10. D. 5.
Câu 31. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm số bậc ba và có đồ thị
y f (2 x ) như hình vẽ.
Hỏi phương trình f x 2 2 x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến
thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x3 1 3m 1 có đúng 6 nghiệm phân biệt là
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f (| x 1| 2)) m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn [3;3] . Số phần tử của tập hợp S là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 34. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Xét hàm số g x 4 f x 2 x 2 2m 2 1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m 50;50 để phương trình g x 1 có đúng hai nghiệm thực?
A. 94 . B. 96 . C. 47 . D. 48 .
Câu 36. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:
Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f 3 x 24 x 2 f m 2 2 m 3 có ba nghiệm dương x 1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x 1 x 2 x 3 6 .
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f 4 ( x) 2 3 f 2 ( x) | f ( x) m | có
đúng 4 nghiệm phân biệt?
A. 6. B. 2. C. 8. D. 3.
Câu 39. (Sở Sóc Trăng 2023) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Biện luận m để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện k (hàm số khác)
x 3 x 2 x 1 x
Câu 1. (Mã 101 2019) Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham
x 2 x 1 x x 1
số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A. 2; . B. ; 2 . C. 2; . D. ; 2 .
x 1 x x 1 x 2
Câu 2. (Mã 103 2019) Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham
x x 1 x 2 x 3
số thực) có đồ thị lần lượt là C1 , C2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C2 cắt nhau tại đúng
bốn điểm phân biệt là
A. 2; . B. ; 2 . C. 2; . D. ; 2 .
x x 1 x 2 x 3
Câu 3. (Mã 102 2019) Cho hai hàm số y và y x 1 x m ( m là tham
x 1 x 2 x 3 x 4
số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C 2 cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
A. ;3 . B. ;3 . C. 3; . D. 3; .
x 2 x 1 x x 1
Câu 4. (Mã 104 2019) Cho hai hàm số y và y x 1 x m ( m là tham
x 1 x x 1 x 2
số thực) có đồ thị lần lượt là C1 và C 2 . Tập hợp tất cả các giá trị của m để C1 và C 2 cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A. ; 3 . B. 3; . C. ; 3 . D. 3; .
2 2 2 2
x 1 x 2x x 4x 3 x 6x 8
Câu 5. Cho hai hàm số y và y x 2 x m ( m là tham số
x x 1 x2 x 3
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng (15 ; 20) của tham số
m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A. 210 . B. 85 . C. 119 . D. 105 .
x x 1 x 2
Câu 6. Cho hai hàm số y và y e x 2020 3m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
x 1 x x 1
lượt là (C1 ) và (C 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc ( 2019; 2020) để (C1 ) và (C 2 ) cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt?
A. 2692 . B. 2691 . C. 2690 . D. 2693 .
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y 2 x 2 1 x 1 và
11 1
y 11 m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
3x 4 2 x
A. ; 0 . B. ;1 . C. ;1 . D. ; 2 .
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn 2019; 2019 để phương trình
3 x 2 3 x m 1 x 5 1 x 2m 4 x 2 2 x 3 có nghiệm thực?
A. 2019 . B. 4032 . C. 4039 . D. 4033 .
Câu 15. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Tập hợp tất cả các số thực của tham số m
để phương trình x 6 6 x 4 m3 x3 15 3m2 x 2 6mx 10 0 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
1
đoạn ; 2 là:
2
5 7 11 9
A. 2 m . B. m 3. C. m 4. D. 0 m .
2 5 5 4
Câu 16. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong
2
C1 : y 2 và C2 : y 4 x m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
x 10
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f ( x ) ( x 1).( x 2)...( x 2020). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn
y 12 x 4 22 x3 x 2 10 x 3 có đồ thị lần lượt là C1 , C2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m trên đoạn 2020;2020 để C1 cắt C2 tại 3 điểm phân biệt?
A. 4040 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4041 .
2
Dạng 2. Tương giao hàm hợp, hàm ẩn không chứa tham số, không chứa dấu GTTĐ
Câu 1. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x 0 là
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Câu 2. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x 1 là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 3. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên
dưới:
Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
5
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f sin x 1 là
2
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f ( x) 1 0 là
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f x 1 0 là
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 8 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình f 2 f e x 1 là
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị f x là đường cong trong hình vẽ
bên.
Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0. Số phần tử của tập S
là
A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g x f f x . Hỏi phương trình g x 0 có mấy nghiệm thực phân biệt?
A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y f ( x ) được cho như hình vẽ sau
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 .
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f f x 1 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
4 3 2
Câu 16. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số f x mx nx px qx r ,. Hàm số y f x có đồ thị
như hình vẽ bên dưới:
Tập nghiệm của phương trình f x 16m 8n 4 p 2q r có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 18. Cho f x là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.
2
Tập nghiệm của phương trình f x f x . f x có số phần tử là
A. 1. B. 2. C. 6. D. 0.
Câu 19. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho hai hàm số y f x , y g x có đồ thị như
hình sau:
y
4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)
3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x
2
.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 22. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y f x =ax 4 bx3 cx 2 dx e có đồ thị
như hình vẽ bên đây, trong đó a,b,c,d ,e là các hệ số thực. Số nghiệm của phương trình
f
f x f x 2 f x 1 0 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 23. (Sở Hưng Yên - 2019) Cho các hàm số f x mx 4 nx 3 px 2 qx r và
g x ax 3 bx 2 cx d , n, n, p, q, r , a, b, c, d thỏa mãn f 0 g 0 . Các hàm số f x , g x có
đồ thị như hình vẽ dưới đây
A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 25. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - 2019) Cho hàm số f x có bảng biến thiên
Phương trình f
2 x x 2 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x có đồ thị như hình bên.
Phương trình f f cos x 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn 0; 2 ?
A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
3 2
Câu 27. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f x ax bx bx c có đồ thị như
hình vẽ:
Số nghiệm nằm trong ;3 của phương trình f cos x 1 cos x 1 là
2
A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng
biến thiên như sau:
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 30. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
5 5 sin x cos x
Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình 3 f 7 0 là:
4 4 2
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 31. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt g x f f x . Tìm số nghiệm của phương trình g x 0 .
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 32. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x có bẳng biến thiên như hình vẽ.
9
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f 2 sin x 1 1 là
2
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 33. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 35. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hàm số y f x có đồ thị y f ' x như hình vẽ. Xét
hàm số g x 2 f x 2 x3 4 x 3m 6 5 với m là số thực. Để g x 0, x 5; 5 thì điều kiện
của m là
2 2
A. m
3
f 5 4 5. B. m
3
f 5.
2 2
C. m f 0 2 5 . D. m f
3 3
5.
Câu 36. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ. Đặt
g x f f x 1 . Số nghiệm của phương trình g x 0 là
A. 6 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 37. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên
7
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f ( f (cos x)) 0 là
2
A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 38. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y f x có đồ thị nhưu hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm thuộc đoạn 2017 ; 2020 của phương trình 3 f 2 cos x 8 .
A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 39. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như
hình bên.
sin x cos x 3 7
Phương trình 2 f 3 0 có bao nhiêu nghiệm trên 4 ; 4 .
2
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 40. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm cấp
hai trên R và có đồ thị y f '( x ) là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt g ( x) f ( f '( x ) 1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g '( x ) 0 . Số phần tử của tập
S là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 9
Câu 41. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị
2
như hình vẽ bên dưới.Gọi C1 và C 2 lần lượt là đồ thị của hai hàm số y f x . f x f x và
y 2021x .Số giao điểm của C1 và C 2 là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 42. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên
9
Số nghiệm thuộc đoạn 0; của phương trình f (2sin x 1) 1 là
2
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 44. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Biết đồ thị hàm số bậc bốn y f x được cho bởi
2
hình vẽ bên dưới. Tìm số giao điểm củađồ thị hàm số y g x f x f x . f x và trục hoành
A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. 2 .
Câu 45. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và có bảng biến
thiên như sau:
Số nghiệm phương trình 2 f x 1 6 x 3 1 là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 48. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hai hàm y f x và y g x liên tục trên và
có đồ thị như hình vẽ. Khi đó tổng số nghiệm của phương trình f g x 0 và g f x 0 là
A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .
Câu 49. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn
f x f x e x .cos 2021x và f (0) 0 . Đồ thị hàm số y f x cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có
hoành độ thuộc đoạn 1;1 ?
A. 4043. B. 3. C. 1. D. 1287.
Câu 50. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y f x x3 ax 2 bx 3 , a , b là các số thực thỏa mãn
ab2 0 2
. Hỏi phương trình 2 f x . f x f x có bao nhiêu nghiệm?
24 3 3a b 0
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 51. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như sau:
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
Số nghiệm của phương trình f x 2 1 2 f x 2 1 3 0 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 52. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f x x3 bx 2 cx d có đồ thị là đường cong trong hình bên
dưới.
Câu 54. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho f ( x) x3 3x 2 1 . Phương trình f ( f ( x) 1) 1 f ( x) 2
có số nghiệm thực là
A. 7.
B.6.
C. 4.
D. 9.
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên và có đồ thị
f x là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt g x f f x 1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g x 0 . Số phần tử của tập
S là
A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 56. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Câu 57. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm cấp 2 trên
và có đồ thị f ' x là đường cong trong hình vẽ bên.
Đặt g x f f ' x . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g ' x 0 . Số phần tử của tập S
là
A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 11.
Câu 58. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Câu 60. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
f ( f ( x))
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 0 là
f 2 ( x) f ( x)
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 62. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Cho đồ thị hàm số f ( x) ax3 bx2 cx d có hai điểm
cực trị là A(0;3) và B (2; 1) . Số ngiệm thực của phương trình 4 f ( f ( x )) 2 f ( x ) f ( f ( x )) 3 2 f ( f ( x )) 3.2 f ( x ) là.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 63. (Sở Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn y f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ và hàm
số g ( x ) x 2 4 x .
O
d'2
d2
Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2 c 2 a2
cos A .
2bc
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos d1 , d 2 .
u1 u2
Lưu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và góc
giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u 2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính toán.
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa
đường thẳng AA và BC bằng
A' C'
B'
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. (Đề minh họa 2022) Cho hình hộp ABCD ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên).
Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH .
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)), thì
ta sử dụng công thức sau đây. Gọi là góc giữa d và (P) suy ra:
d M , P
. sin
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của d
và mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB AD 2 và
AA 2 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng ABCD bằng:
A'
D'
B'
C'
A
D
B
C
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng
A C
3 2 2 34 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 17 5 3
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a , gọi M là trung điểm của SC . Tính cosin
của góc là góc giữa đường thẳng BM và ABC .
7 2 7 21 5
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
14 7 7 7
Câu 20. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA ABC , SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABCD bằng
A. 60o. B. 45o. C. 90o. D. 30 o.
ABC vuông tại B có AC 2a, BC a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 27. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm I , cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA a 3 (tham khảo hình vẽ bên).
Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng ABCD là:
6 3
A. 6. B. . C. 3 . D. .
6 3
Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là
giao điểm của AC và BD . ABC 60 ; SO vuông góc với ABCD và SO a 3 . Góc giữa SB và mặt
phẳng SAC bằng
A. 25 ; 27 . B. 62 ; 66 . C. 53 ; 61 . D. 27 ;33 .
2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 39. (Mã 104 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 2a , tam
giác ABC vuông cân tại B và AB a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ABC bằng
Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a, AD a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin
của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SBC bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 46. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với
AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy,
ASB 90 . Gọi O là
trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và
mặt phẳng ABC bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 47. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và
ABC 60 .
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC , gọi là
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SCD , tính sin biết rằng SB a .
3 1 1 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
2 4 2 2
Câu 48. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD ,
SA x . Xác định x để hai mặt phẳng SBC và SCD hợp với nhau góc 60 .
3a a
A. x 2 a . B. x a . C. x . D. x .
2 2
Câu 49. (Sở Lào Cai - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
600 và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng
góc với mặt đáy, AB 2a , BAC
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 50. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A
trên các cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng AMN và đường thẳng SB bằng
A. 45o . B. 90o . C. 120o . D. 60o .
Câu 51. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a ,
BC a 3 , SA a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin , với là góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD và mặt phẳng SBC .
7 3 2 3
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
8 2 4 5
D C
A B
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 55. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng SAD bằng
D C
A
B
D' C'
A' B'
3 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 62. (Mã 104-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến tại một điểm.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.
Trường hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH CD BH CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc
AHB .
Trường hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó, ta nên sử dụng công thức sau:
d A, Q
sin
d A, a
Với là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trường hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S ' S .cos
Trường hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Góc
giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trường hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bước 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bước 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH d .
.
Bước 3: góc cần tìm là góc SHA
Câu 1. (Mã 103 - 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai
đường thẳng SB và CD bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .
3a
Câu 2. (Mã 104-2023) Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc
6
giữa mặt phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với
đáy và SA AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
Câu 4. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và
3a
cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 5. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng
A.
AAD . B.
AOC . C. AOA . D. OA A .
Câu 6. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a cạnh bên bằng 5a . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 .
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng
A.
AOA .
B. OAA . C.
ADA . D.
AOC .
A. SDC .
B. SCD .
C. DSA .
D. SDA .
Câu 11. (Sở Sơn La - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA a 3
vuông góc với mặt đáy ABC . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC . Khi đó sin bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A B C có AB 2 3 và AA 2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng ABC và MNP bằng
17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65
5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Câu 16. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
a 6
đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết AB SB a , SO . Tìm số đo của góc
3
giữa hai mặt phẳng SAB và SAD .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 17. (Sở Quảng Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường
chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBD và
6 5 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 6
Câu 22. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
a 6
BD a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA . Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD .
2
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 23. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC 2a , tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
ABC bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 24. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB AC a , góc
120 , AA a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và CC . Số đo góc giữa mặt
BAC
phẳng AMN và mặt phẳng ABC bằng
3 3
A. 60 . B. 30 . C. arcsin . D. arccos .
4 4
Câu 25. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai
mặt phẳng AMC và SBC bằng
5 3 2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho tứ diện ABCD có AC AD BC BD a ,
CD 2 x , ACD BCD . Tìm giá trị của x để ABC ABD ?
a 2 a 3
A. x a . B. x . C. x a 2 . D. x .
2 3
Câu 27. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa
hai mặt phẳng GMN và ABCD .
2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a . Số đo của
góc giữa BAC và DAC :
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 29. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB AD 2a , CD a . Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng SBI ,
3 15a 3
SCI cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng
5
SBC , ABCD .
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .
Câu 30. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AA AB AC 1 và
1200 . Gọi I là trung điểm cạnh CC . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABI bằng
BAC
370 70 30 30
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AC 2 a , các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
( ABC) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 32. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh
1200 , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng
a, ABC
600 , khi đó
a 6 a 6 a 3
A. SA . B. SA a 6. C. SA . D. SA .
4 2 2
Câu 33. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân đỉnh A .
Biết BC a 3 và
ABC 30o , cạnh bên AA a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM 3CC . Gọi là góc
tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABM , khi đó sin có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22
Câu 34. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
a
vuông góc với mặt phẳng ABC và SA . Góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng ABC bằng
2
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 35. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB 2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi là góc giữa hai mặt
phẳng SBC và ABC . Giá trị cos bằng
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7
Câu 36. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD .
Tính sin với là góc hợp bởi AMN và SBD .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có
120o và cạnh bên BB ' a . Gọi I là trung điểm
đáy ABC là tam giác cân với AB AC a và góc BAC
của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng ABC và AB ' I .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30
Câu 38. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa hai
mặt phẳng ABC và ABC bằng
3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC 2 , AB 3 và AA 1 (tham khảo hình bên).
d M , mp P MO
Công thức tính tỉ lệ khoảng cách:
d A, mp P AO
Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB 4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABBA bằng
A D
B C
A'
D'
B' C'
3 2 3
A. . B. . C. 3 2 . D. 3 .
2 2
Câu 4. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AB 2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
1 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a .
2 2
Câu 6. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC 3a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB 4 a và
S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .
A
D
O
B C
A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
Câu 9. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a , AC 2a (tham khảo hình
bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD .
3 2 3 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 3 2
Câu 10. (Sở Lào Cai - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA OB 2a ,
OC a 2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ABC bằng
a 3a
A. a 2 . B. a . . C. D. .
2 4
Câu 11. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A , AB a, AC a 2 . Biết thể
a3
. Khoảng cách S từ đến mặt phẳng ABC bằng
tích khối chóp S . ABC bằng
2
a 2 a 2 3a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 2
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a .
a3
Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt
2
phẳng ABC bằng
a 3
A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 13. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có tất cả các cạnh
đều bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
ABC bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2
Câu 14. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2
Câu 15. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là
trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ). khoảng cách từ I đến mặt phẳng BDD ' B ' bằng
a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng
2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCC ' B ' bằng
A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 .
Câu 17. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB a , AA 2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 18. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA ABCD . Biết SA a , AB a và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ
điểm G đến mặt phẳng SBD bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 19. (Sở Hòa Bình - 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB a, AD 2 a ( tham khảo
hình vẽ bên dưới).
B' C'
D
A
B
C
a 5 2 5a 2 57a 57a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a và AA 2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
ABC bằng
21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
Câu 26. (Mã 101 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA 2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng
2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 27. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 28. (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D
đến mặt phẳng SAC bằng
a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 29. (Mã 101 -2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBD bằng
Câu 44. (Thpt Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
ABC 60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD là
a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 45. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D; AB AD 2 a; DC a . Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng SIB và
SIC cùng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng ABCD một góc
60 . Tính khoảng cách từ D đến SBC theo a .
2a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 50. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
600 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt đáy ABCD và SO 3a .
thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
4
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng SBC bằng
3a a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 8
SA a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD 2a . Khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng SCD bằng
a 6 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 52. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và
SCA
SBA 900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC).
15 2 15 2 15 2 51
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 3 5
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng ABC ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung
điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến SMC bằng
a 39 a
A. . B. a 3 . C. a . D. .
13 2
Câu 54. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh
AB a, AD a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn OA .
Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng
3a a 6
A. d 2a . B. d . C. d . D. d a 5 .
2 3
Câu 60. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
biết SA ABC và AB 2a , AC 3a , SA 4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng
2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d . B. d . C. d . D. .
11 29 61 12
Câu 61. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB 2 AD a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SBD bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Câu 62. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
30 và SAB ABC . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
AB 4a , AC 3a . Biết SA 2a 3 , SAB
SBC bằng
3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
Câu 63. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , AC 2a ,
1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC thì BMA
BAC 900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
BMA .
a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5
A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , BC 2a và AA ' 3a
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng
A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABCD . AB C D có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ
bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A C bằng
3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Câu 4. (Mã 101-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AB 1 , BC 2 , AA 2 ( tham
khảo như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và DC bằng
6 2 5 6
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 3
Câu 5. (Mã 102-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB 1, BC 2, AA 3 (tham khảo
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC bằng.
6 6 13 7 3 10
A. . B. . C. . D. .
7 13 6 10
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng ABCD và SO a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 2a 5 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Câu 8. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
bằng 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 9. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ
nhật với AC a 5 và AD a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a a 3 2a
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2a ,
AC 4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a (hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
2a 6a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 11. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB 2a ,
AD DC CB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng
a 2 a 39 a a 21
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 7
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB a , BC 2 a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 14. (Mã 103 2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, và
OA OB a , OC 2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
bằng
2 5a 2a 2a 2a
A. B. C. D.
5 2 3 3
Câu 15. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A với AC a 3 . Biết BC hợp với mặt phẳng AAC C một góc 30o và hợp với mặt phẳng đáy góc
6
sao cho sin . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BB và AC . Khoảng cách giữa MN và
4
AC là:
a 6 a 3 a 5 a
A. B. C. D.
4 6 4 3
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S.ABC , có SA SB SC , đáy là tam giác
a3 3
đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
3
bằng:
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Câu 17. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , BC 2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Mã 104 2018) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA a và
OB OC 2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
6a 2 5a 2a
A. B. a C. D.
3 5 2
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD
là hình chữ nhật với AC a 5 và BC a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
AC a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60 .
a 906 a 609 a 609 a 600
A. B. C. D.
29 29 19 29
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bẳng
4 , góc giữa SC và mặt phẳng ABC là 45 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là điểm H thuộc
cạnh AB sao cho HA 2 HB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .
a a 2 2a 17 2a
A. . B. . C. . D.
2 2 17 3
Câu 28. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SM bằng
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3a 2a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 5
Câu 29. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng
10a a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Câu 30. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB a, AD 2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BM và SD .
a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 6
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, mặt bên (SBC ) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
a 3 a 2 a 5 a 3
A. . B. . C. . D.
4 4 4 3
a 2a a 7
A. . B. . C. . D. a 3
2 3 7
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
a 33 a a a 22
A. . B. . C. . D. .
11 33 22 11
Câu 37. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B.
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 5
Câu 38. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông và
AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và
BC .
a 6 a 2 a 7 a 3
A. d . B. d . C. d . D. d .
6 2 7 3
Câu 39. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho lăng trụ đứng ABCA/ B / C / có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA/ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B / C .
3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a
5 10 2 2 7
Câu 40. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt phẳng SAC và đáy
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách giữa hai đường AM và SC bằng
a 2 a 5 a 5
A. a . B. . C. . D. .
4 10 5
Câu 41. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AD 2 , AB AC 1 . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và
BD bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3
Câu 42. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
biết AB BC a , AA a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
BC .
a 7 2a 5 a 6 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 5 2 5
Câu 43. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a ,
cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
2 15a 3 14a 2 10a 4 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là 60 (minh họa như hình dưới đây).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 3. Khoảng cách của đường với mặt, mặt với mặt
Ở dạng toán này chúng ta đều quy về dạng toán 1
Cho đường thẳng và mặt phẳng song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm
bất kì trên đến mặt phẳng được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng
.
M
α H
d , d M , , M .
Cho hai mặt phẳng và song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng và .
N
M
α
N'
β M'
d , d M , d N , , M , N .
Câu 1. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và D , AB 3a , AD DC a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phảng
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA 2a . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ACM
3a 2a a
A. d B. d a C. d D. d
2 3 3
2a
Câu 4. (THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa - 2018) Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH .
3
Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và ABC bằng:
a a 3 a a 2
A.. B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh
a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng AIA và
CJC .
5 a 5 3a 5
A. d 2a . B. d 2a 5 . C. d . D. d .
2 5 5
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1. Hình đa diện là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có
điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc Cạnh
chỉ có một cạnh chung. Mặt
Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác. Đỉnh
Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt
đều
Đa diện đều cạnh a Đỉnh Cạnh Mặt Thể tích V BK mặt cầu ngoại
tiếp
15 5 5 3 10 20
Hai mươi mặt đều 12 30 20 V a R a
12 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
{3;5}
5. Phép đối xứng qua mặt phẳng
Định nghĩa
Phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) là phép biến hình, biến mỗi điểm thuộc (P ) thành chính nó và
biến mỗi điểm M không thuộc (P ) thành điểm M sao cho (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng MM .
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) biến hình thành chính nó thì (P ) được gọi là mặt phẳng
đối xứng của hình .
Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp
Hình hộp chữ nhật có 3 kích thức khác nhau: có 3 mặt phẳng đối xứng.
Hình lăng trụ tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.
Hình chóp tam giác đều (cạnh bên và cạnh đáy không bằng): có 3 mặt phẳng đối xứng.
A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?
A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 4. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết H là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a b .
A. a b 18 . B. a b 8 . C. a b 18 . D. a b 10 .
Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n 3 . B. n 2 . C. n 1 . D. n 4 .
Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. B. C. . D.
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3
Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?
A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. AB C D phép đối xứng qua
mặt phẳng ABC D biến khối tứ diện BCDD thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA
Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng AB ' C ' và
ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng CDM và ABN , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng ABC và ABC ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng MN P và
MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình
chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho ?
4 4 2 2
A. C2018 . B. C1009 . C. C2018 . D. C1009 .
DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
a b a
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C SA SB SC C
VS .ABC SA SB SC B
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. C
A
vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D
H
B C
vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D
B C
thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO .
của tam giác đều. A D
O
B C
Câu 9. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 7a 2 và chiều cao h a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 10. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao h a . Thể tích của
khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B 3 và chiều cao h 4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B 6 và chiều cao h 2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 21. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng ABC
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD 10, AB 10, BC 24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V 1200 B. V 960 C. V 400 D. V
3
Câu 22. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy ABC . Biết SA a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2a . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a .
6 2 3
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB a, AC 2a, SA ABC và SA a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABCD . Tính theo a thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 3 4 6
Câu 8. 120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB AC a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp S.ABC .
a3 a3
A. V . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V .
2 8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi là góc giữa SC và
3
mặt đáy, tính tan .
4 7a3 4a 3 4 7a 3
A. V 4 7 a 3 . B. V . C. V . D. V .
9 3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là
230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
a b a
3. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB SC
VS .AB C A
tích:
VS .ABC SA SB SC C
Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.
bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B
bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D
vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D
phẳng đáy. B C
đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4
Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2
Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V 3a3 B. V C. V a3 D. V
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB 4a, SB 6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB a , ACB 60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
18 12 2 3 9
20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA ABC . Mặt phẳng SBC cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng ABC góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 10. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng SAB và SAD
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng SC a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD a 3 . B. VS . ABCD . C. VS . ABCD . D. VS . ABCD .
3 3 9
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB 2a , AC a và SA vuông
góc với mặt phẳng ABC . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và SBC bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC 2a , BAC 120 , biết
SA ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a ,
a
AD 2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .
Câu 5. SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB AC 4 , BC 2 , SA 4 3 , SAC 300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA SB a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3
3
a 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S . ABC có AB 7cm, BC 8cm, AC 9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên ABC thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
cm3 . B. 20 3 cm 3 . C.
2
cm3 . D. 72 3 cm 3 .
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên SAB , SAC , SBC tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB 13a , AC 14a , BC 15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V 28 3a . B. V 112 3a . C. V 84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 6 , AC 4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V 16 7 B. V C. V 16 2 D. V
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA SB SC a ,
60 và
ASB 120 , BSC ASC 90 . Thể tích khối chóp S . ABC là
Câu 19. (Mã 101-2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
SA SB SC AC a , SB tạo với mặt phẳng SAC một góc 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 24
Câu 20. (Mã 103 - 2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, SA SB SC AC a, SB tạo với mặt phẳng ( SAC ) một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3a 3 3a 3 a3 a3
A. B. . C. . D. .
24 12 8 4
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Thể tích khối lập phương V a 3 Thể tích khối hộp chữ nhật V abc
a b a
Câu 1. (Mã 101-2023) Nếu khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích
bằng
V 2V
A. . B. V . C. . D. 3V .
3 3
Câu 2. (Mã 103 - 2023) Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích là V và chiều cao là h bằng:
V V 3V
A. . B. . C. Vh. D. .
3h h h
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
8
A. 6. B. 8 . C. . D. 4 .
3
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối
lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V Bh . B. V Bh . C. V 6 Bh . D. V Bh .
3 3
Câu 5. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Câu 6. (Mã 104-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau
V
và có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Câu 7. (Đề Minh Họa 2021) Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3, 7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.
2a 3 2
A. V a 3 2 . B. V 2a3 2 . C. V a 3 10 . D. V .
3
Câu 26. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3 B. 2a3 C. a 3 D. 6a3
Câu 28. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA ' 2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).
B'
A C
B'
A C
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 33. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB a và AB a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 3
a 3 a a a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a3 a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB 2CD , AD CD a 2, AA ' 2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 36. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC biết
AA 2a; AB 3a; AC 4a và AB AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Câu 37. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình
thoi, biết AA 4a, AC 2a, BD a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V 8a3 . B. V 2a 3 . C. V a 3 . D. V 4a 3 .
3
Câu 38. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABC D , biết
AB a ; BC 2 a ; AC a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Câu 40. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Câu 41. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA a , AB 3a , AC 5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
Câu 42. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có
một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC có BB a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B , AC a 2 . Tính thể tích lăng trụ
2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC . Biết rằng góc giữa ABC
và ABC là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 10. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có diện tích đáy
a2 3
bằng . Mặt phẳng A ' BC hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ
4
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 11. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V . B. V . C. V a3 6 . D. V .
4 8 8
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và A ' BC hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 12 24 8
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 ,
mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4
Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB a 2 , góc giữa
mp AB ' C ' và mp ABC bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .
Câu 15. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Tính thể tích khối lăng trụ
2 3
ABC. A B C .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 2 8
Câu 16. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .
C'
A B
Câu 27. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD 2a ,
góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABCD bằng 300 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3
Câu 28. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A B C D có đáy là hình vuông, B D 4 a ,
góc giữa hai mặt phẳng A BD và ABC D bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Câu 29. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB 2a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .
Câu 30. (Mã 102 - 2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB a . Góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ACC A bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 2 2
6 6
A. V . B. V 1 . C. V . D. V 3 .
24 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống ABC là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy ABC một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 11. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam
giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng BCC B vuông góc với đáy và
BBC 30 . Thể
. B là:
tích khối chóp ACC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 12. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC 2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng ABC một góc 60 và AC 4 . Tính thể tích V của
khối đa diện ABCBC .
8 16 8 3 16 3
A. V B. V C. V D. V
3 3 3 3
Câu 13. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC lần lượt bằng 2a và 4 a. Biết góc
giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16
A. 3a 3 . B. 8 3a3 . C. 24 3a3. D. 16 3a3.
3
Câu 14. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
Câu 15. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên ABB1 A1
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng ABB1 A1 bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 16. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh
3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 18. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H ABC và AB 1, AC 2, AA ' 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống ABC là trung điểm
BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a ,
ABC 60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng
BBC C với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A B C có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 22. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C có AA 2a , tam giác ABC vuông
60 , góc giữa cạnh bên BB và mặt đáy ABC bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B
tại C và BAC
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a
bằng
Câu 27. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB a, AA 2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnh
BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 28. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể
3
tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 29. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA ' . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên ABC là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ
2
ABC. A ' B ' C ' là
a3. 2 3a 3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm G của tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 31. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh
a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a3 3 . D. .
12 3
Câu 32. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Câu 33. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 24 12
Câu 34. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và
ABC 120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các
điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3 .
2 6 2
Câu 35. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên ABC trùng với tâm của đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM 2MA . Biết khoảng cách giữa hai
a
đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2
a3 3 3a 3 2a3 3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 2 3
Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của
2 3
A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của BC và AM . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M 2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm
15
M của B ' C ' , A ' M . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ABC là trung điểm M của B C và AM 5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
90 , BAA
tại A , AB 2 , AC 3 . Góc CAA 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB (tham khảo hình
vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. V
3 1 33 . B. V
1 33
. C. V
3 1 33 . D. V
1 33
.
8 8 4 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB 2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AC và BC . Mặt phẳng AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
bằng
7 3a3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , cạnh BC 2a và
ABC 600 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn. Mặt phẳng BCCB
vuông góc với ABC và mặt phẳng ABBA tạo với ABC góc 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
bằng
7a3 3 7a3 6 7a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng ABC tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB a, BC 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh
H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng BCB ' C ' và ABC bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
3 3a 3 3a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 11. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng , với
1
cos . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
a3 2 2 2a 3 2a 3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 ,
AD 3 , AC 3 và mặt phẳng AAC C vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C ,
3
AABB tạo với nhau góc có tan . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
4
A. V 12 . B. V 6 . C. V 8 . D. V 10 .
3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 30. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
45 . Biết AH 2a , BE a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
BSH
5
a3 5 16a 3 32a3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Câu 31. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng tâm của các
tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ ABC. ABC là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB 3a , BC 4a , CA 5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC thuộc miền trong của tam giác
ABC . Tính thể tích hình chóp S . ABC .
A. 2 a 3 3 . B. 6 a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a3 2 .
Câu 33. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình
bình hành. Với AC BC a, CD a 2, AC ' a 3, CA 'B'
A ' D ' C 900 . Thể tích khối tứ diện
BCDA ' là
A' D'
B' C'
A
D
B C
3
a 2a 3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 34. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên ABC là trung điểm của BC . Mặt phẳng P vuông góc với các cạnh bên và
cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng ABBA vuông góc với mặt
phẳng ACC A và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
A. 12 10 7 2 .
B. 4 10 7 2 .
C. 6 10 7 2 .
D. 12 10 7 2 .
57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Câu 36. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC lần lượt bằng và với
7
2
cos . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a 3 .
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB BC a , góc
90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng 2a . Tính thể tích khối
SCB
ABC 120 , SAB
21
S . ABC .
a3 5 a3 15 a3 15 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V .
10 10 5 2
Câu 38. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng , khoảng cách từ B đến mặt phẳng
4
15 30
SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB bằng và hình chiếu vuông góc của S
10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Câu 39. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
1200 , BAD
AB AC AD a, BAC 600 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể tích khối
tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
SAB và SBC lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
SCB
BA BC 3a ; SAB 90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA bằng với cos 1 .
3
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:
A. 3. B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 46. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho tứ diện ABCD có AC 2CD DB 2 a. Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A và B lên đường thẳng CD sao cho H , C , D , K theo thứ tự cách đều nhau. Biết góc tạo
bởi AH và BK bằng 60 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 3 4
Câu 47. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho khối hộp chữ nhật ABCD A BCD . Khoảng
2 2
cách giữa 2 đường thẳng AB , CB bằng a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng A D, B A bằng a.
5 5
2
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD , AC bằng a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
6
A. a 3 .
a3
B. .
2
C. 2a 3 .
D. 2a3 .
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3
Câu 51. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy
ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông ABC D . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và
BC . Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng ABCD một góc 60 và AB a thì thể tích S. ABC bằng
a3 30 a3 30 a3 3
A. . B. . C. a3 30 . D. .
12 3 2
Câu 52. (Sở Ninh Bình 2022) Cho khối hộp ABCD A BCD có AC 3 . Biết rằng các khoảng cách
6
từ các điểm A, B , D đến đường thẳng AC là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S , thể tích
12
của khối hộp đã cho là
2
A. .
12
B. 1.
2
C. .
2
3 2
D. .
4
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .
a3 6 3a 3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 16 8 16
Câu 56. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB 1, AD 10, SA SB , SC SD . Biết mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau đồng thời
tổng diện tích của hai tam giác SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3 1
A. 2 . B. . C. 1. D. .
2 2
Câu 57. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình lăng trụ ABC . AB C có tam giác đáy ABC vuông đỉnh A ,
AB a, AC 3a , AA AB AC và mặt phẳng ABB A tạo với mặt đáy ABC một góc 60 . Tính
thể tích V của lăng trụ đã cho.
3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 4 4 2
Câu 58. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình
BAC
hành biết rằng SAD 90 , cạnh SA 2 2 a, BC 2 a , SB 6 a . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên SD biết khoảng cách giữa CH và SB bằng 2a . Thể tích khối chóp S ABCD bằng
A. 2a 3 .
2a3
B. .
3
C. 10a 3 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
SA SB SC SD VS. ABCD
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA' CC ' BB '
m n p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A', N C thì 1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA' C ' BD , V A' C ' D ' D
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM
x
DD ' x y
V2 .V
BP 2
y
BB '
Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC V1 SA SB V1 SA SB SC
A. . . . B. 1 . . . C. . . D. . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC ' V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM 3MB , SN 4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V 2a3 .
5 4
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 10. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho
2OA OA, 4OB OB và 3OC OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò Vmíi
B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
Vmíi Giao míi IB
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS. A B C D
Nếu A1 B1C1 D1 ABCD và k thì k3
1 1 1 1
SA SB SC SD VS. ABCD
B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
m, n, p
AA' CC ' BB '
m n p
Khi đó: V2 .V
3
AM CN
Khi M A', N C thì 1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4 là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4 (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song)
3
V
V 4 (trường hợp còn lại)
6
V V
Ví dụ: VA' C ' BD , V A' C ' D ' D
3 6
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS .BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A. . B. . C. . D. .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A. . B. . C. . D. .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23
V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1 V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8
Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng P chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng P và BCD có số đo là thỏa
5 2
mãn tan . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho , 2. Mặt phẳng qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A. . B. . C. . D. .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC . Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC , BC thỏa mãn , , , . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC.ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A. . B. . C. . D. .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45
Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho AM 2MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
V2 V2 2 V2 V2 3
Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng ABC và SA a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B và C . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB 3a, AC 6 a, AD 4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt
Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V 12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS 2 PC . Mặt phẳng MNP cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25
AB a; AC a 5;
ABC 135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABD , BCD bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN 2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP 3DP . Mặt phẳng MNP cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5
Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , tam giác ABC đều,
AB a , góc giữa SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16
Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng SBC tạo với đáy góc sao cho tan 6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có CSA
ASB BSC 60,
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc CSA
ASB BSC 60 và
SA 2 , SB 3 , SC 4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 B. V a 3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
12 6 8 36
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA 2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng ABD cắt cạnh SC tại C . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC D
a3 16 a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA MB 0 và NC 2 ND . Mặt phẳng P chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 216 216 108
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt
cạnh SC tại C . Khi đó thể tích khối chóp S . ABC D bằng
Biết SA 6 , SB 3 , SC 4 , SD 2 và CSD
ASB BSC DSA
BSD
60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V a3 . B. V a3 . C. V a3 . D. V a3 .
8 6 36 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM MA , DN 3 ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC 2 ES . Gọi là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD , cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S . AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích
bằng 2110 . Biết AM MA ; DN 3 ND ; CP 2 PC . Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D C
A
N B
P
D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC sao cho BN 2BN ,
CP 3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC sao cho , .
AA 2 BB CC 3
Tính thể tích V của đa diện ABC.MNP
11 9 11 11
A. V a3 . B. V a3 . C. V a 3 . D. V a 3 .
27 16 3 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và M là trung điểm cạnh bên SC . Gọi P là mặt phẳng chứa AM và song song với BD ,
VS . ABMD
mặt phẳng P cắt SB, SD lần lượt tại B và D . Tính tỷ số
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 53. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình
SM SN
hành. Lấy các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn k 0 k 1 . Mặt
SB SD
1
phẳng AMN cắt cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của
3
k bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCC B, CDDC và
DAAD . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S .MNPQ bằng
40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10 a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB , SBC , SCD, SDA và S là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng ( SAB) , ( SBC ) , ( SCD) và ( SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
4a3 64a3 128a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 81 81 3
3a
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt
phẳng SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96
A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 .
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D có đáy là hình thoi có
120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể
cạnh 4a , AA 8a , BAD
tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
28 3 3 40 3 3
A. 12 3 a 3 B. a C. 16 3 a 3 D. a
3 3
Câu 28. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp
với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
VSABFEN
bằng
VBFDCNE
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 4
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
32 64 2 108 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 30. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh
B , AB 4 , SA SB SC 12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
SB lấy điểm F sao cho . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3
8 34 4 34 8 34 16 34
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 31. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 ,G 2 , G3 , G4 là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 4 27 18
Câu 32. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có thể tích V . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB sao cho BM 2 MB . Mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc với AC cắt các
cạnh DD, DC , BC lần lượt tại N , P , Q . Gọi V1 là thể tích khối đa diện CPQMNC . Tính tỷ số
V1
V
31 35 34 13
A. . B. . C. . D. .
162 162 162 162
Câu 33. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác
BCD ; P là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa P và mặt phẳng BCD bằng 600 . Các
đường thẳng qua B; C; D song song với AA1 cắt P lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện
A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3 B. 18 C. 9 3 D. 12
Câu 34. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên bằng a 2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD sao cho tổng
V
V2 là thể tích của khối chóp M .ACD. Tỉ số 2 bằng
V1
11 22 11 11
A. . B. . C. . D. .
140 35 70 35
Câu 35. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 30 o , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp đều thứ hai O. A ' B ' C ' có S là tâm
của tam giác A ' B ' C ' và cạnh bên của hình chóp O.A ' B ' C ' tạo với đường cao một góc 60 o sao cho
mỗi cạnh bên SA, SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA ', OB ', OC '. Gọi V1 là phần thể tích phần
V
chung của hai khối chóp S. ABC và O. A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Tỉ số 1 bằng:
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Câu 36. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của
SD và mặt phẳng BMN . Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 24 12 36
Câu 37. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với
đáy góc 60o . Mặt phẳng P chứa AB và tạo với đáy góc 30o và cắt SC , SD lần lượt tại M và
N . Tính thể tích V của khối chóp S . ABMN theo a .
a3 3 5a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V
6 48 8 16
Câu 38. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao 8 và diện tích đáy
bằng 11. Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm trên cạnh BB sao cho BN 3BN và P là
điểm trên cạnh CC sao cho 6CP 5CP . Mặt phẳng MNP cắt cạnh DD tại Q . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , D, M , N , P và Q bằng
88 220
A. . B. 42 . C. 44 . D. .
3 3
Câu 39. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
SAB là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy ABCD và có diện tích
27 3
bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
ABCD chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S .
A. V 8 . B. V 24 . C. V 36 . D. V 12 .
Câu 40. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của
hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một
cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao
một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 450 . Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp đã cho?
A.
3 2 3 a3 . B.
2 3 a 3
. C.
9 2 3 a3 . D.
27 2 3 a 3 .
64 32 64 64
V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 5
Câu 44. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P
3
là các điểm nằm trên cạnh AB , BC và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN BC và
4
1
BP BC . Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng
4
AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng
23 23 59 19
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 6
Câu 45. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp ABCD.ABC D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt
V
là trung điểm của AB , BC , DD . Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V , khi đó tỉ số bằng
V
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 64 64
Câu 46. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB
SM 1 SN
sao cho , 2 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và song song với cạnh SC cắt
AM 2 BN
AC , BC lần lượt tại L, K . Gọi V , V lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ
V
số bằng
V
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 3
Câu 47. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CCB . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 48. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2a . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khi chóp đã cho thành 2 phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14 a 3
A. . B. . C. . D. .
32 72 96 72
Câu 49. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình
bình hành. Với AC BC a, CD a 2, AC ' a 3, CA 'B'
A ' D ' C 900 . Thể tích khối tứ
diện BCDA ' là
A' D'
B' C'
A
D
B C
3
a 2a3
A. . B. a 3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 50. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng P đi qua hai điểm C ', G và song song với đường thẳng
V
BD , chia khối hộp thành hai phần có thể thể tích V1 , V2 V1 V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
V 1 V 7 V 2 V 31
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 2 V2 17 V2 3 V2 77
Câu 51. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA 2a và góc tạo bởi ABC ' và ABC bằng 60o . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của A ' C ' và BC . Mặt AMN chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần
nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Câu 52. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2 . Gọi
M , N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA, BB sao cho M là trung điểm của AA và
1
BN BN . Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC tại điểm P , đường thẳng CN cắt đường
2
thẳng AB tại Q . Tính thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng.
13 23 21 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 9 18
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 53. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , O lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , SA , AC và G là trọng tâm tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện
GHMO bằng
3a3 3a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
64 128 128 64
Câu 54. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có AB a , AC 2a ,
120 . Gọi I , K lần lượt là tâm của các mặt bên BCC B , ABBA và E là trung điểm
BAC
của CC (tham khảo hình vẽ).
10
Biết hai mặt phẳng ACB , ABC tạo với nhau một góc thỏa mãn cos . Thể tích
5
khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I là
a3 7a3 5a3 9a3
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 16
Câu 55. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2, AA AB AC 2 , M là trung điểm của AA . Tính thể tích phần chung của 2 khối
đa diện AM .BCCB và A. ABC .
17 2 17 3 17 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 3
Câu 56. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AB BC a , AD 2a , SA vuông góc với đáy, SA a 2 . Gọi B ' là điểm đối
xứng của B qua mặt phẳng SCD . Tính thể tích khối đa diện SB '.ABCD bằng
Câu 64. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
30 . Đỉnh S cách đều ba điểm A, B , C và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng
AB 6 3, CAB
ABC một góc 45 . Hai điểm M , Q lần lượt thuộc các đoạn AB và SB sao cho
AM 2 MB, QB 2QS . Mặt phẳng chứa M , Q và song song với đường thẳng BC chia khối
chóp S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1 V2 . Giá trị của V2 là
A. 22 3 . B. 20 3 . C. 24 3 . D. 26 3 .
Câu 65. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm
của các tam giác SAB , SBC , SCD, SDA; gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
S AB , S BC , S CD , S DA (như hình vẽ dưới).
A. 24, 5 cm3 .
B. 25 cm3 .
C. 25,5 cm3 .
D. 24 cm3 .
Câu 67. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn
giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa
màu xanh có bán kính bằng nhau là r 2( cm) . Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với
nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ
qua bề dày của các mặt thì người ta cần dùng bao nhiêu thuỳ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 195, 66 cm3 . B. 62, 09 cm 3 . C. 30, 03 cm 3 . D. 65, 55 cm3 .
Câu 68. (Sở Hải Dương 2022) Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh bằng 2. Thể tích V của khối
bát diện đều có các đỉnh nằm trên các cạnh BC , AD, AB , AA, CD, CC (như hình vẽ) bằng
A'
D'
B' C'
A D
B C
DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m3 D. 1,11m3
Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m 3 B. 1, 01 m3 C. 1,51 m3 D. 1,17 m3
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng
của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
3
tích 72 dm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các
kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a 24 dm ; b 24 dm . B. a 6dm ; b 4dm .
C. a 3 2 dm ; b 4 2 dm . D. a 4dm ; b 6dm .
Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 14 B. x 3 2 C. x 6 D. x 2 3
Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 3. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABC , giá trị cos khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D có AB x , AD 1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể
tích khối hộp ABCD. AB C D .
3 3 3 1 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
4 4 2 2
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình
vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao
và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h 2 , x 4 . , x 4.
B. h C. h 2 , x 1 . D. h 4 , x 2 .
2
Câu 9. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp SABC có SA x, SB y , AB AC SB SC 1.
Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
Câu 11. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện
tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Câu 12.
(Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC x 0 x a 3 , các cạnh còn lại
a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x
n
m, n . Mệnh đề
*
Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB a 3, SA SB SC SD 2 a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
13 3 13 2 3 13 6 3 13 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 12 12
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M
sao cho AM x (0 x 1) và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, người
ta lấy điểm S vói SA y thỏa mãn y 0 và x 2 y 2 1 . Biết khi M thay đổi trên đoạn AD thì thể tích
m
của khối chóp S.ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với m, n * và m , n nguyên tố cùng nhau. Tính
n
T mn.
A. 11.
B. 17.
C. 27.
D. 35.
Câu 45. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Kí hiệu M là điểm di động
trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S AMN là
2 1
A. .
3
2 1
B. .
9
2 1
C. .
6
2 1
D. .
9
Câu 46. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB 2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Câu 47. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một trang tại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp
chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa
nước) bằng 8 m3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng để xây bể
là nhỏ nhất
A. 1,8 m . B. 1,3m . C. 1,1m . D. 1, 2 m .
Câu 48. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA 2 và
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh
AB , AD sao cho mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt
1 1
giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T 2
bằng
AM AN 2
8
A.
3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa
Công thức lũy thừa
Cho các số dương a , b và m, n . Ta có:
a với n
n *
a a.
a...........
1
a 0 1 a n
n thöøa soá an
am
(a m )n a mn (a n )m m n
a .a a m n
n a m n
a
1
n n
a n
a a a2
a nbn (ab)n n m a n a m
1
(m, n * )
b b
3 a a 3
5 1
Câu 1. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a là 3 3
5
4
5
A. a . B. a . 9
C. a 3 . D. a 2 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
6 3 6
A. a . B. a . 2
C. a . D. a .
Câu 3. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a 0, m, n . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a m a n a m n . B. a m .a n a mn . C. (a m ) n (a n ) m . D. n
a nm .
a
Câu 4. (THPT Minh Khai - 2019) Với a 0 , b 0 , , là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây
sai?
a a a
A. a . B. a .a a . C. . D. a .b ab .
a b b
Câu 5. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y 0 và , . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
A. xy x . y . B. x y x y . C. x x . D. x .x x .
Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n a, b 0 . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
am n m n m
A.
an
a .
B. a m a mn . C. a b a m bm . D. am .a n amn .
Câu 7. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2
A. 10 10 . B. 10 10 2 . 100
C. 10 . D. 10 10 .
5
Câu 8. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q b 3 : 3 b với b 0 .
4 4 5
A. Q b 3
B. Q b 3 C. Q b 9 D. Q b 2
4
Câu 11. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P x. 3 x 2 . x3 , với x 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P x B. P x C. P x D. P x
1 1
3 6
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P x .x . x với x 0 . Mệnh đề nào
2
A. P a . B. P a 3 . C. P a 4 . D. P a 5 .
Câu 16. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P 3 x 5 x 2 x x (với x 0 ), giá trị của
là
1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
4
Câu 17. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
3 1
a .a 2 3
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P với a 0
a
2 2
2 2
A. P a B. P a 3 C. P a 4 D. P a 5
3
Câu 19. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P x 4 . x5 , x 0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1 1
A. P x 2 B. P x 2
C. P x 2 D. P x2
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P 3 x. 4 x3 x , với x 0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 7 5 7
2 12 8
A. P x . B. P x . C. P x . D. P x 24 .
Câu 22. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức
1 1
a3 b b3 a
A 6 ta thu được A a m .b n . Tích của m.n là
a6b
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3
Câu 23. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A với a 0 ta được kết quả A a n trong
a 4 . 7 a 5
m
đó m, n N * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
n
A. m2 n2 312 . B. m2 n2 543 . C. m2 n 2 312 . D. m2 n2 409.
4 1 2
a 3 a 3 a 3
Câu 24. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P 1 3 .
1
a 4 a 4 a 4
A. P a a 1 . B. P a 1 . C. P a . D. P a 1 .
4 4
a 3 b ab 3
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P 3 ta được
a3b
A. P ab . B. P a b . C. P a 4b ab 4 . D. P ab a b .
m
5 m
Câu 26. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức 8 2 3 2 2 n , trong đó là phân số tối
n
giản. Gọi P m2 n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P 330;340 . B. P 350;360 . C. P 260;370 . D. P 340;350 .
Câu 27. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a 0 , b 0 , giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1 1 a b
T 2 a b . ab . 1
2 bằng
4 b a
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
2017 2016
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P 7 4 3 4 37
2016
A. P 7 4 3 B. P 1 C. P 7 4 3 D. P 7 4 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
23 2 2
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P 3 . Mệnh đề nào trong các
3 3 3
mệnh đề sau là đúng?
1 1 1
18
2 8 2 2 18 2 2
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
1
1
a8 a a
8 3 8 1
M f 2017 2018 .
Câu 33. Cho biểu thức f x 3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f 2, 7 bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .
4 2 3 .1 3
2018 2017
Câu 38. (Mã 104-2022) Cho a 3 5 , b 32 và c 3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a b c . B. a c b . C. c a b . D. b a c .
m n
Câu 39. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho 2 1 2 1 . Khi đó
A. m n . B. m n . C. m n . D. m n .
Câu 40. Cho a 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a 3
5
. B. a 3 a . C. 1. D. 2016
2017
.
a a a a
Câu 41. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017
A. 3 1 3 1 . B. 2 2 1
2 .
3
2019 2018
2017 2018 2 2
C. 2 1 2 1 . D. 1
2
1
2
.
Câu 42. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( 5 2)2017 ( 5 2)2018 . B. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 .
C. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 . D. ( 5 2)2018 ( 5 2)2019 .
Câu 43. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3 2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.
7
.
8
B.
2
.
3
C. 3 2
.
5
D.
4
2 .
Câu 44. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018 2017
2 2 2017 2018
A. 1
2
1
2
. B. 2 1 2 1 .
2018 2017
C. 3 1 3 1 . D. 2 2 1
2 3.
Câu 45. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5 7 a 2 ?
5 2
A. a 0 . B. 0 a 1 . C. a 1 . D. a .
21 7
0,3 3,2 0,3
Câu 46. So sánh ba số: 0, 2 , 0, 7 và 3 .
3,2 0,3 0,3 0,3 3,2 0,3
A. 0, 7 0, 2 3 . B. 0, 2 0,7 3 .
0,3 0,3 3,2 0,3 0,3 3,2
C. 3 0, 2 0, 7 . D. 0, 2 3 0, 7 .
1 1 2 3
Câu 47. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b 0 thỏa mãn a 2 a 3 , b 3 b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0 a 1, 0 b 1 . B. 0 a 1, b 1 . C. a 1, 0 b 1 . D. a 1, b 1 .
64
Câu 48. So sánh ba số a 10001001 , b 22 và c 11 22 33 ... 10001000 ?
A. c a b . B. b a c . C. c b a . D. a c b .
2
Câu 49. (Đề minh họa 2022) Tập xác định của hàm số y x là
A. . B. \ 0 . C. 0; . D. 2; .
1
Câu 50. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y x 1 3 là:
A. D 1; B. D C. D \1 D. D ;1
3
Câu 51. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 x 2 .
A. D ; 1 2; B. D \ 1; 2
C. D D. D 0;
1
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y x 1 5 là
A. 1; B. \ 1 C. 1; D. 0;
4
Câu 53. Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3 x .
A. 0;3 . B. D \ 0;3 .
C. D ;0 3; . D. D R
2
Câu 54. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y 4 x 2 3 là
A. D 2; 2 B. D R \ 2; 2 C. D R D. D 2;
Câu 55. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D ?
1
A. y 2 x B. y 2 2
x
C. y 2 x 2 D. y 2 x
1
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y 3 x 2 1 3 .
1 1
A. D ; ; B. D
3 3
1 1 1
C. D \ D. D ; ;
3 3 3
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3 D. y 0,5
x
2
Câu 58. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 2 x 3 .
Câu 66. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là
2 3
Câu 67. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 3x 4 .
A. D \ 1; 4 . B. D ; 1 4; .
C. D . D. D ; 1 4; .
Câu 68. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y x 2 6 x 9 2 .
A. D \ 0 . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
1
Câu 69. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 3 là
A. \ 1; 2 . B. ;1 2; . C. 1; 2 . D. .
Câu 70. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y x3 27 2 là
A. D 3; . B. D 3; . C. D \ 3 . D. D .
Câu 83. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 1 cos3 x .
6
e
Câu 84. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y x 2 1 2 trên .
e
1 e 2
A. y 2 x x2 1 2 . B. y ex x 2
1 .
e e
e 2 1
C. y x 1 2 . D. y x 2 1 2 ln x 2 1 .
2
Câu 85. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y e e e e x , x 0 . Đạo hàm của y
là:
15 31 15 31
e e e e e e e e
A. y e16 .x 32
. B. y . C. y e16 .x 32 . D. y .
32 31
32. x 2 x
1
Câu 86. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y 2 x 1 3 là:
2 1
1
A. y 2 x 1 3 . B. y 2 x 1 3 ln 2 x 1 .
3
4 2
2 2
C. y 2 x 1 3 . D. y 2 x 1 3 .
3 3
Câu 87. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x là
1
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y x 1 . D. y x .
Câu 88. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
x
1 x
x
A. y 2 . B. y .
3
C. y . D. y e x .
Câu 89. Cho các hàm số lũy thừa y x , y x , y x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 90. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
1
1 x
A. y 2 . B. y x 2. C. y x 1. D. y log2 2 x .
A. 0 1 . B. 0 1 . C. 0 1 . D. 0 1 .
Câu 94. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y 5 x 2 x là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A. logb a 1 log a b B. 1 log a b logb a C. logb a log a b 1 D. log a b 1 log b a
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
x, y ?
x x
A. log a log a x log a y B. log a log a x y
y y
x x log a x
C. log a log a x log a y D. log a
y y log a y
Câu 3. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b 1 , mệnh đề nào
sau đây sai?
1 1
A. log a . B. log a xy log a x log a y .
x log a x
x
C. log b a.log a x log b x . log a x log a y .
D. log a
y
Câu 4. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. loga b loga b với mọi số a, b dương và a 1 .
1
B. log a b với mọi số a, b dương và a 1 .
logb a
C. log a b log a c log a bc với mọi số a, b dương và a 1 .
log c a
D. log a b với mọi số a , b, c dương và a 1 .
log c b
Câu 5. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b 1.Tìm kết luận
đúng.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. ln a ln b ln a b . B. ln a b ln a.ln b .
ln a
C. ln a ln b ln a b .D. log b a
.
ln b
Câu 6. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hai số dương a, b a 1 . Mệnh đề nào dưới đây
SAI?
log b
A. loga a 2a . B. loga a . C. log a 1 0 . D. a a b .
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log ab log a.log b . B. log .
b log b
a
C. log ab log a log b . D. log
logb loga .
b
Câu 8. (VTED 03 2019) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a a
A. ln ab ln a ln bB. ln C. ln ab ln a.ln b D. ln ln b ln a
b ln b b
Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
a
A. log ab log a.log b . B. log log b log a .
b
a log a
C. log . D. log ab log a log b .
b log b
Câu 10. Cho a, b, c 0 , a 1 và số , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a c c B. log a a 1
C. log a b log a b D. log a b c log a b log a c
Câu 11. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho a , b, c là các số dương a, b 1 . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
b 1
A. log a 3 log a b. B. a logb a b.
a 3
C. log a b log a b 0 . D. log a c logb c.log a b.
Câu 1. (Mã 101-2023) Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a 1 và loga b 2 , giá trị của
log a2 ab 2 bằng
3 1 5
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 2. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, log 7 7a bằng
A. 1 log7 a . B. 1 log7 a . C. 1 a . D. a .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Với là số thực dương tùy ý, ln(3a) ln(2a) bằng:
2 3
A. ln a . B. ln . C. ln(6a 2 ) . D. ln .
3 2
a
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a 1 . C. log 2 a 1 . D. log 2 a 2 .
2
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 3log 2b 2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a 4b 3 . B. a 3b 4 . C. a 3b 2 . D. a 3 .
b
Câu 6. (Mã 101-2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. 2log a . B. 2 log a . C. 4log a . D. 8log a .
Câu 7. (Mã 102 - 2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Câu 8. (Mã 103 - 2022) Với a là số thực dương tùy ý, log 100a bằng
A. 1 log a . B. 2 log a . C. 2 log a . D. 1 log a .
1
Câu 9. (Mã 103 - 2022) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. 3loga b . B. loga b . C. 3 log a b . D. log a b .
3
Câu 10. (Mã 104-2022) Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a bằng
A. 2 log a . B. 2 log a . C. 1 log a . D. 1 log a .
1
Câu 11. (Mã 104-2022) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Câu 12. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. . C. . D. 4 .
4 4
Câu 13. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho a 0 và a 1 khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 14. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 5 a bằng
Câu 16. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, log3 9a bằng
1 2
A. log3 a . B. 2 log3 a . C. log 3 a . D. 2 log 3 a .
2
Câu 17. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a5 b bằng:
1 1
A. 5log a b . log a b .
B. C. 5 log a b . D. log a b .
5 5
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a2 b bằng
1 1
A. log a b . B. log a b . C. 2 log a b . D. 2 log a b .
2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a 1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3 log a b B. 3log a b log a b
C. D. log a b
3 3
Câu 20. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log5 5a bằng
A. 5 log5 a . B. 5 log5 a . C. 1 log 5 a . D. 1 log5 a .
Câu 21. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng
A. 1 log 2 a . B. 1 log 2 a . C. 2 log2 a . D. 2 log 2 a .
Câu 22. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:
1 1
A. 2 log 2 a . B. log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2 a bằng
3
3 1
A. log 2 a . B. log2 a . C. 3 log 2 a . D. 3 log 2 a .
2 3
Câu 24. (Mã 103 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng
1 1
A. 3 log 2 a. B. 3log 2 a. C. log 2 a. D. log 2 a.
3 3
3
Câu 25. (Mã 102 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng
1 1
A. log5 a . B. log5 a . C. 3 log5 a . D. 3log5 a .
3 3
Câu 26. (Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log 2 a log a 2 B. log 2 a C. log 2 a D. log 2 a log a 2
log 2 a log a 2
2
Câu 27. (Mã 104 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng:
1 1
A. log 2 a . B. 2 log 2 a C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý, log ab 2 bằng
1
A. 2 log a log b B. log a log b C. 2 log a log b D. log a 2 log b
2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a 1 và log 3 a a3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. P B. P 3 C. P 1 D. P 9
3
Câu 30. (Mã 101 2019) Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a 2
1 1
A. log 5 a. B. 2 log 5 a. C. log 5 a. D. 2 log 5 a.
2 2
Câu 31. (Mã 103 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln 7a ln 3a bằng
ln 7 7 ln 7 a
A. B. ln C. ln 4a D.
ln 3 3 ln 3a
Câu 32. (Mã 101 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln 5a ln 3a bằng:
5 ln 5 ln 5a
A. ln B. C. D. ln 2a
3 ln 3 ln 3a
Câu 33. (Mã 102 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3 3a bằng:
A. 1 log3 a B. 3log 3 a C. 3 log3 a D. 1 log3 a
Câu 34. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. ln ab ln a ln b. B. ln ab ln a.ln b.
a ln a a
C. ln
. D. ln ln b ln a.
b ln b b
Câu 35. (Mã 123 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I log a a.
1
A. I 2. B. I 2 C. I D. I 0
2
3
Câu 36. (Mã 104 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log 3 bằng:
a
1
A. 1 log3 a B. 3 log 3 a C. D. 1 log3 a
log 3 a
Câu 37. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2a 3 2a 3 1
A. log 2 1 3log 2 a log 2 b . B. log 2 1 log 2 a log 2 b .
b b 3
2a 3 2a 3 1
C. log 2 1 3log 2 a log 2 b . D. log 2 1 log 2 a log2 b .
b b 3
Câu 38. (Mã 110 2017) Cho log a b 2 và log a c 3 . Tính P log a b 2 c 3 .
A. P 13 B. P 31 C. P 30 D. P 108
Câu 39. (Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2 32 . Giá trị của
3log 2 a 2log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 40. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a 1 , a b và log a b 3 .
b
Tính P log b
.
a
a
A. P 5 3 3 B. P 1 3 C. P 1 3 D. P 5 3 3
Câu 41. (Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3 16 . Giá trị của
2log 2 a 3log 2 b bằng
5 3
A. I B. I 0 C. I 4 D. I
4 2
a2
Câu 48. (Mã 105 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I log a .
2
4
1 1
A. I 2 B. I C. I 2 D. I
2 2
Câu 49. (Mã 104 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x 5log 2 a 3log 2 b .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x 5a 3b B. x a 5 b 3 C. x a 5b 3 D. x 3a 5b
Câu 50. (Mã 104 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 8 . Giá trị của log 2 a 3log 2 b
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 51. (Mã 105 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2 b2 8 ab , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1
A. log a b log a log b B. log a b log a log b
2 2
1
C. log a b 1 log a log b D. log a b 1 log a log b
2
Câu 52. (Mã 123 2017) Cho log a x 3,log b x 4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P log ab x.
2
ab bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 57. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab ) 4a . Giá trị của ab2
bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4
Câu 58. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a 2log9 b 2 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 9b2 . B. a 9b . C. a 6b . D. a 9b2 .
Câu 59. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a 2log9 b 3 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 27b . B. a 9b . C. a 27b 4 . D. a 27b 2 .
Câu 60. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a 2log 4 b 4 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a 16b 2 . B. a 8b . C. a 16b . D. a 16b 4 .
Câu 61. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 6 , khẳng định nào dưới đây
đúng:
A. a 3b 64 . B. a 3b 36 . C. a 3 b 64 . D. a 3 b 36 .
Câu 62. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 8 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3 b 64 . B. a3b 256 . C. a3b 64 . D. a3 b 256 .
Câu 63. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Với mọi a,b thỏa mãn log 2 a 3 log 2 b 5 , khẳng định nào dưới đây là
đúng?
3 3 3 3
A. a b 32 . B. a b 25 . C. a b 25 . D. a b 32 .
Câu 64. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 2 log 2 b 7 , khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 2 b 49 . B. a 2b 128 . C. a 2 b 128 . D. a 2b 49 .
Câu 65. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a x;ln b y . Tính
ln a3b2
A. P x 2 y 3 B. P 6 xy C. P 3 x 2 y D. P x 2 y 2
1 1
A. log 2 a log 2 b B. 3log 2 a 4log 2 b C. 2 log2 a log 4 b D. 4log 2 a 3log 2 b
3 4
20
Câu 70. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho P 3 7 27 4 243 . Tính log3 P ?
45 9 45
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
28 112 56
a b c d
Câu 71. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S ln ln ln ln
b c d a
bằng
a b c d
A. 1. B. 0. C. ln . D. ln abcd .
b c d a
Câu 72. Cho x , y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x a , log3 y b . Chọn mệnh đề đúng.
x 1 x 1
A. log 1 3 a b . B. log 1 3 a b .
27 y 3 27 y 3
x 1 x 1
C. log 1 3 a b . D. log 1 3 a b .
27 y 3 27 y 3
Câu 73. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt
P loga b3 log a2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P 27 log a b . B. P 15log a b . C. P 9log a b . D. P 6log a b .
Câu 74. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Với các số thực dương a , b bất kỳ a 1 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
a 1 a 1
A. log a 2 2 log a b. B. log a 2 3 log a b.
b 3 b 2
3 3
a
1 1 a
C. log a 2
log a b. D. log a 2
3 2 log a b.
b 3 2 b
Câu 75. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho các số thực dương a , b, c với a và b khác 1 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. loga b2 .log b c loga c . B. log a b 2 .log b c log a c .
4
2 2
C. log a b .log b c 4 log a c . D. loga b .log b c 2 loga c .
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang -2019) Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2 2
A. log 10ab 2 log ab B. log 10ab 1 log a log b
2 2
C. log 10ab 2 2log ab D. log 10ab 2 1 log a log b
b
(với 0 a 1; 0 b 1 ).
A. 3. B. 1 . C. 2. D. 2 .
log 3 7 b
Câu 86. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Đặt M log 6 56, N a với a, b, c R . Bộ số a, b, c
log 3 2 c
nào dưới đây để có M N ?
A. a 3, b 3, c 1 . B. a 3, b 2, c 1 .
C. a 1, b 2, c 3 . D. a 1, b 3, c 2 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Công thức logarit:
Cho các số a, b 0, a 1 và m, n . Ta có:
log a b a b lg b log b log10 b ln b loge b
loga 1 0 loga a 1 log a a n n
1 n
log am b loga b log a b n n log a b log am bn log a b
m m
b a loga b b
loga (bc) loga b loga c log a log a b log a c log c log a
c a b c b
loga b.logb c loga c , log c 1
a logb c , b 1 log a b , b 1
log a b logb a
b 1
Dạng. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log 3 2 a khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a log 2 3, b log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
2a 2 2ab a 2ab 2a 2 2ab a 2ab
A. log 6 45 B. log 6 45 C. log 6 45 D. log 6 45
ab ab b ab b ab
Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Đặt a = log3 2 , khi đó log6 48 bằng
3a - 1 3a + 1 4a - 1 4a + 1
A. B. C. D.
a- 1 a+ 1 a- 1 a+ 1
90
Câu 4. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho log3 5 a, log 3 6 b, log3 22 c . Tính P log 3
11
theo a, b, c ?
A. P 2a b c . B. P 2a b c . C. P 2a b c . D. P a 2b c .
Câu 5. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Với log 27 5 a , log3 7 b và log 2 3 c , giá trị của log6 35
bằng
A.
3a b c B.
3a b c C.
3a b c D.
3b a c
1 c 1 b 1 a 1 c
a m nb
Câu 6. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Đặt a log 2 3 ; b log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45
ba p
thì m n p bằng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 7. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log3 a x ,
log 3 b y . Tính P log 3 3a 4b5 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y log 2 x là
A. 0; . B. ; . C. 0; . D. 2; .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log 5 x là
A. 0; . B. ;0 . C. 0; . D. ; .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log6 x là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. ; .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log 3 x là
A. ( ; 0) B. (0; ) C. (; ) D. [0; )
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y log 4 x là
A. (;0) . B. 0; . C. 0; . D. ; .
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y 5x là
A. . B. 0; . C. \ 0 . D. 0; .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y 2 x là
A. . B. 0; . C. 0; . D. \ 0 .
x3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y log 5 .
x2
A. D ( ; 2) (3; ) B. D ( 2; 3)
C. D ( ; 2) [3; ) D. D \{ 2}
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y log 2 x 2 2 x 3
A. D ; 1 3; B. D 1;3
C. D ; 1 3; D. D 1;3
Câu 10. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y log 3 x 2 4 x 3 .
C. D ; 2 2 2 2; .
D. D 2 2;1 3; 2 2
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y log 2018 3 x x 2 .
A. D B. D 0; C. D ; 0 3; D. D 0; 3
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y ln x 2 5 x 6 là
A. 2; 3 B. 2; 3 C. ; 2 3; D. ; 2 3;
1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y log 5
.
6 x
A. ;6 B. C. 0; D. 6;
Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y log2 3 2x x 2 là
A. D ( 1;1) . B. D (1; 3) . C. D (3;1) . D. D (0;1) .
Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 2 x 3 là
A. 1;3 . B. 1;3 .
C. ; 1 3; . D. ; 1 3; .
x
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y 2 log 3 x
A. 0; . B. 0;3 . C. ;3 . D. 0;3 .
Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y ln x 2 là
A. . B. 3; . C. 0; . D. 2; .
2019
Câu 18. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y log 2019 4 x 2 2x 3 .
3 3 3 3
A. D 2; ; 2 . B. D 2; ; 2 .
2 2 2 2
3
C. D ; 2 . D. D 2; 2 .
2
0
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y x 2 log2 9 x2 là
A. D 2;3 . B. D 3;3 \ 2 . C. D 3; . . D. D 3;3 . .
Câu 20. (Mã 101-2022) Tập xác định của hàm số y log 3 x 4 là
A. 5; . B. ; . C. 4; . D. ; 4 .
Câu 21. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 22. (Mã 102 - 2022) Tập xác định của hàm số y log3 x 4 là.
A. ; 4 . B. 4; . C. 5; . D. ; .
Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y log 6 x x 2 ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 24. (Mã 103 - 2022) Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2; . B. ; . C. 1; . D. ;1 .
Câu 25. (Mã 104-2022) Tập xác định của hàm số y log 2 x 1 là
A. 2; . B. ; . C. ;1 . D. 1; .
Câu 26. (Mã 102-2023) Tập xác định của hàm số f x log 5 30 x 2 chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 .
(e x ) e x
Đặc biệt: với e 2,71828...
(eu ) eu . u
Đạo hàm hàm số logarit
1
y
y log a x
x ln a
.
u
y
y log a u
u ln a
1
(ln x )
Đặc biệt: x .
u
(ln u )
u
Câu 27. (Đề Minh Họa 2021) Đạo hàm của hàm số y 2 x là
2x
A. y 2 x ln 2 . B. y 2 x . C. y . D. y x.2 x 1 .
ln 2
Câu 28. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y 9 x là
A. . B. 0; . C. \ 0 . D. 0; .
Câu 29. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y 8x là
A. \ 0 . B. . C. 0; . D. 0; .
Câu 30. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập xác định của hàm số y 6 x là
A. 0; . B. \ 0 . C. 0; . D. .
Câu 31. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y 7 x là
A. \ 0 . B. 0; . C. 0; . D. .
Câu 32. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y log x .
ln10 1 1 1
A. y B. y C. y D. y
x x ln10 10ln x x
2x 2 ln 2 2x 2
C. f ' x D. f ' x
2
x 2x x 2x ln 2
2
2
Câu 39. (Mã 101 - 2019) Hàm số y 2x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A. 2 x 3 2 x 3 x
ln 2 . B. 2 x 3 x
ln 2 .
2 2
C. 2 x 3 2 x 3 x
. D. x 2 3 x 2 x 3 x 1
.
2
Câu 40. (Mã 102 - 2019) Hàm số y 3x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A. 2 x 3 .3x 3 x
. B. 3x 3 x
.ln 3 .
2
C. x 2 3x .3x 3 x 1
. D. 2 x 3 .3 x
2
3 x
.ln 3 .
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y e12 x là
e12 x
A. y 2e12 x B. y 2e12 x C. y D. y e12 x
2
A. y '
2 x 1 ln 3 B. y '
2x 1 2x 1
C. y ' 2 D. y '
1
2
x x 1 x x 1 ln 3
2
x x 1 x x 1 ln 3
2
2
Câu 44. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y e x x
.
2
A. 2 x 1 e x B. 2 x 1 e x x
C. 2 x 1 e2 x 1 D. x 2 x e 2 x 1
Câu 45. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f x log 2 x 2 1 , tính f 1
1 1 1
A f 1 1 . B. f 1 . C. f 1 . D. f 1 .
2 ln 2 2 ln 2
Câu 46. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y ln 1 e2 x .
2e 2 x e2 x 1 2e2 x
A. y 2
. B. y . C. y . D. y .
e 2x
1 e2 x 1 2x
e 1 e2 x 1
1 x
Câu 47. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y
2x
2 x ln 2. x 1 1
A. y . B. y .
2x x 2
2
x2 ln 2. x 1 1
C. y . D. y .
2x 2x
Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y log 9 x 2 1 .
1 x 2 x ln 9 2 ln 3
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 ln 9
2
x 1 ln 3
2
x2 1 x2 1
Câu 49. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y e x .sin 2 x
A. e x sin 2 x cos 2 x . B. e x .cos 2 x .
C. e x sin 2 x cos 2 x . D. e x sin 2 x 2 cos 2 x .
x 1
Câu 50. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y là
4x
1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2 1 2 x 1 ln 2
A. B. C. D.
22 x 2x 2 2
2 2x 2x
1 y'
Câu 51. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y với x 0 . Khi đó 2 bằng
x 1 ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1 . C. . D. .
x 1 x 1 x ln x 1 x ln x
x 1
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y 2 ln x .
ex
x1 1 1 x
A. y 2 ln 2 ln x x .
x
B. y 2 ln 2 e .
x e x
x 1 1 x 1 x
C. y 2 ln 2 x . D. y 2 ln 2 e .
x e x
Câu 53. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x ) log 2 x 2 2 x là
Câu 54. (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x) ln(lnx) là:
1 1
A. f ( x) . B. f ( x)
x ln x ln ln x 2 ln ln x
1 1
C. f ( x) . D. f ( x) .
2 x lnx ln ln x lnx ln ln x
Câu 55. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x ln 2 x x 2x
Câu 56. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y log3 x là
1 1 ln 3 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x x ln 3 x x ln 3
Câu 57. (Mã 101-2023) Đạo hàm của hàm số y log 2 x 1 là:
x 1 1 1 1
A. y ' . B. y ' . C. y ' . D. y ' .
ln 2 ln 2 x 1 ln 2 x 1
Nếu a 1 thì hàm đồng biến trên . Nếu 0 a 1 thì hàm nghịch biến trên .
Sự biến thiên hàm số logarit: y log a x . Nếu a 1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0 a 1 : hàm
Ta thấy:
log a x 0 a 1; log b x 0 b 1 .
Ta thấy: a x 0 a 1; b x 0 b 1 . Ta thấy: log c x c 1; log d x d 1.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x
Ta thấy: c c 1; d d 1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái từ phải sang trái, trúng logb x trước: b a.
sang phải, trúng a x trước nên a b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái từ phải sang trái, trúng log d x trước: d c.
sang phải, trúng c x trước nên c d . Vậy 0 a b 1 c d .
Vậy 0 b a 1 d c.
Câu 59. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f x x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y f x . Tìm đồ thị đó?
vẽ bên
A. 0 b 1 a B. 0 a b 1 C. 0 b a 1 D. 0 a 1 b
Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y
π
B. y
3
C. y 3
D. y 0,5
x
Câu 65. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. Đạo hàm của hàm số là y
x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là ;
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
Câu 66. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên ?
x x
2015 3 2x
A. y B. y C. y (0,1) D. y (2016)2 x
2016 2016 2
Câu 67. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y e x . B. y ln x . C. y ln x . D. y e x .
Câu 68. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên .
x
1 3
A. f x 3x . B. f x 3 x .
C. f x . D. f x x .
3 3
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y log 5 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D \ 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 70. Cho đồ thị hàm số y a x và y logb x như hình vẽ.
1 1
A. 0 a b. B. 0 a 1 b . C. 0 b 1 a . D. 0 a 1 , 0 b .
2 2
Câu 71. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y ln x. B. y log 2018 x C. y log x. D. y log 4 3 x.
1
2019
Câu 76. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y 2 x và y log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
B. Đồ thị của hai hàm số y e x và y ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y 2 x và hàm số y đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
1
D. Đồ thị của hai hàm số y log 2 x và y log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
Câu 79. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
A. y log 3
x B. y log 2
x 1 C. y log x
4
D. y
3
x
3
Câu 80. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y 9 x 17 . Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;0 B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;
9
C. Hàm số đạt cực trị tại x 2 D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y 1
ln 3
Câu 81. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị L của hàm số f x ln x cắt trục hoành tại
điểm A , tiếp tuyến của L tại A có phương trình là:
A. y 2 x 1 B. y x 1 C. y 3 x D. y 4 x 3
3x
Câu 82. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y xe đạt cực đại tại
1 1 1
A. x . B. x . C. x . D. x 0 .
3e 3 e
2
Câu 83. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y log3 x 2 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. 2; . B. ;0 . C. 1; . D. 0;1 .
Câu 84. Cho đồ thị hàm số y a x và y log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng
A. 0 a 1, 0 b 1 . B. a 1, b 1 . C. 0 b 1 a . D. 0 a 1 b .
1 1
Câu 85. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y 6x , y 8x , y x
và y x
.
5 7
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
x
O x1 x2
A. a c 2b . B. ac b 2 . C. ac 2b 2 . D. ac b .
Câu 4. Cho các số thực a , b sao cho 0 a, b 1 , biết rằng đồ thị các hàm số y a x và y log b x cắt
A. a 1, b 1 B. a 1, 0 b 1 C. 0 a 1, b 1 D. 0 a 1, 0 b 1
Câu 5. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng
biến trên là
A. 1;1 . B. ; 1 . C. 1;1 . D. ; 1 .
Câu 6. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số
y a x , y b x , y log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. a c b . B. c a b . C. a b c . D. b c a .
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y a , y b x , y c x như hình vẽ
x
A. b a c . B. a c b . C. c a b . D. c b a .
Câu 8. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y log a x, y logb x, y log c x .
A. a b c . B. a c b . C. b a c . D. b a c .
ln x 6
Câu 10. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x 2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
x
x
Biết rằng abc 2 y với x; y và tối giản, giá trị của x y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 19. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f 2 e x nghịch biến trên khoảng
f 1 2 x
1
Hàm số g x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A. ;0 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1; .
sin x
Câu 22. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f x cosx . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
A. Hàm số f tăng trên khoảng 0; . B. Hàm số f tăng trên khoảng ;0 .
2 2
C. Hàm số f giảm trên khoảng ; . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
2 2
Đường thẳng x 6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y log a x và y logb x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC AB log 2 3 thì
A. b 3 a 2 . B. b 2 a 3 . C. log3 b log2 a . D. log2 b log3 a .
Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
A. a c 2b . B. ac b2 . C. ac 2b2 . D. ac b
x
Câu 29. Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y a a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
1
Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2018
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .
1 2 1 1
A. . B. . C. . . D.
3 2 4 2
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị
hàm số y loga x , 0 a 1 qua điểm I 2;1 . Giá trị của biểu thức f 4 a 2019 bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Câu 32. Cho các hàm số y log a x và y logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x 5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y log a x và y logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB 2 AB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?
A. a 5b . B. a b2 . C. a b3 . D. a3 b .
4x
Câu 33. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f x . Tính giá trị biểu thức
4x 2
1 2 100
A f f ... f ?
100 100 100
149 301
A. 50 . B. 49 . .C. D. .
3 6
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y ln x 2 1 mx 1 đồng biến
trên .
A. 1; 1. B. 1; 1. C. ; 1. D. ; 1.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019;2019 để hàm số sau có tập xác định là
D?
y x m x 2 m 1 x m 2m 4 log 2 x m 2 x 2 1
2 2
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ln x 2
nghịch biến trên e ; là:
2
y
ln x m 1
m 2 m 2 m 2
A. . B. . C. . D. m 2 .
m 1 m 1 m 1
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng 2019; 2019 để
3 2
hàm số y 2019x x mx 1
nghịch biến trên 1; 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 .
Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y log a x
và y log b x lần lượt là C1 , C2 như hình vẽ.
Đồ thị các hàm số y a x , y b x và y c x được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 1 a b c . B. 1 a c b . C. 0 a 1 b c . D. 0 a 1 c b .
Câu 40. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hai số a , c dương và khác 1. Các hàm số
y a x , y x b , y log c x có đồ thị như hình vẽ.
A. c b a . B. b a c . C. b c a . D. a c b .
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y x 2 8ln 2 x mx đồng biến trên 0; ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày
hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
n
tháng số tiền cố n
T A 1 r X
1 r 1
định r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
5. Vay vốn và trả tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
góp (tương tự bài lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
toán 4)
T A 1 r
n
X
1 r 1
r
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.
Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm
tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Câu 8. (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Câu 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 10. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người
n 12
S n A 1 r
n
X
1 r 1
800 1, 005
12
6.
1, 005 1
775.3288753 1200 400.(1, 005)12
r 0,5%
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận
được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
10 10
A. 108 1 0, 7 (đồng). B. 108. 1 0,07 (đồng).
10
C. 108.0, 0710 (đồng) D. 108. 1 0, 007 (đồng).
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo
phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người
đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì
hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.
Câu 33. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S Ae . ni ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng
năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay
là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 94, 4 triệu người. B. 85, 2 triệu người. C. 86, 2 triệu người. D. 83,9 triệu người.
Câu 44. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t ) s(0).2t ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1,12)3 100.(1,01)3
A. m (triệu đồng) B. m (triệu đồng)
(1,12)3 1 3
(1, 01)3 100.1,03
C. m 3
(triệu đồng) D. m (triệu đồng)
(1, 01) 1 3
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông
A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng
Câu 47. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép
là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được
số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi
cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau
đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 49. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm
là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là
40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1
tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10
Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000
000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để
mua được một chiếc xe ô tô trị giá
400 000 000 VNĐ?
A. 60 . B. 50 . C. 55 . D. 45 .
Câu 63. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng,
mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên
là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở
kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng
cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền
sau bao nhiêu tháng?
A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 .
Câu 65. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4
triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ
tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ
tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Câu 66. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không
đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận
được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực
hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với
lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng
5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng).
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên
chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất
12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào
dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày
mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng
Câu 68. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng
4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả
sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau?
A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 .
Câu 69. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể
từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng
chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng
Câu 70. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với
mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày
đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng
người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận
được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1,14 (triệu đồng). B. 6.1,16 (triệu đồng).
5 16
C. 6.1,1 (triệu đồng). D. 6.1,1 (triệu đồng).
Câu 71. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số
tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
Câu 72. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/
tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta
giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là
0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho
tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.
Câu 73. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu
đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1
năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số
tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần
trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 .
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu
đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho
tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không
vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay
sau khi kết thức ngày anh ra trường 30 / 6 / 2018 anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn
đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng
Câu 75. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Ba em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay
tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng, tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết
rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để
trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng.
Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Câu 76. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Để lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời 50KWP ,
gia đình bạn A vay ngân hàng một số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng
công ty điện lực trả cho gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau sau đúng một tháng kể từ khi vay,
gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ
đúng một số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A trả hết nợ.
A. 43 . B. 42 . C. 41 . D. 44 .
Câu 77. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi
và xin được việc làm ngay sau khi ra trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền
600 triệu đồng. An quyết định vay thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với
hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt
đầu trả một khoản tiền cố định hàng tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất
không thay đổi trong suốt quá trình vay tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số
tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7, 9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7,9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
Câu 78. (Chuyên ĐHSP - 2021) Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn
nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày
(năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên
tham gia tăng lên, nên lượng thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 79. (Sở Bình Phước - 2021) Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất
0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số
tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.
Câu 80. (Sở Cần Thơ - 2021) Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng?
A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức
Định nghĩa logarit:
Cho hai số thực dương a , b với a 1, α log a b a α b :
Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a , b, c với 0 a, b, c 1
log c b log a b
log a b ; log a b log a c log a bc; log a b log a c ;
log a a log a c
log a b.log b c log a c.
Phương trình mũ cơ bản nhất a x b x log a b 0 a 1; b 0 .
Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x α2 ab α3b2 x 0 trong đó αi i 1, 2,3 là hệ số,
x
cơ số 0 a , b 1
a a
2x x
B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1 α2 α3 0 * .
b b
a
x
B2: Đặt ẩn phụ t , t 0 , phương trình * trở thành α1t 2 α2t α3 0 .
b
B3: Giải tìm t thỏa mãn t 0 .
a
x
Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a 2)2 (b 2)2 (c 2)2 8 và
2 a 3b 6 c . Khi đó a b c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 8 .
5 2 x 2 x a
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x 4 x 7 . Khi đó biểu thức P x x
với
8 4.2 4.2 b
a
là phân số tối giản và a, b . Tích a.b có giá trị bằng
b
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
c c
Câu 4. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a 9b 6c . Khi đó
a b
bằng
1 1
A. . B. . C. 6. D. 2 .
2 6
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a log b log a log b 100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P ab .
A. 10164. B. 10100. C. 10 200. D. 10144.
mb nac
Câu 8. Cho log9 5 a; log 4 7 b; log 2 3 c .Biết log 24 175 .Tính A m 2n 3 p 4q
pc q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
1 log12 x log12 y
Câu 9. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2 6 y 2 xy . Tính M .
2 log12 x 3 y
1 1 1
A. M . B. M 1 . C. M . D. M .
4 2 3
Câu 10. Cho f x a ln x x 2 1 b sin x 6 với a , b . Biết f log log e 2 . Tính
f log ln10 .
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 .
x -x
6+3(3 +3 ) a a
Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P a.b.
2-3 -3 b b
A. P 10. B. P 45. C. P 10. D. P 45.
a
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a log6 b log9 a b . Tính .
b
1 1 5 1 5 1 5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x
Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x log 9 y log 4 2 x 2 y . Tính tỉ số ?
y
x 2 x 2 x 2 x 3
A. . B. . C. . D. .
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
x x y x a b
Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25 log15 y log9 và , với a ,
2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a b .
A. a b 14 . B. a b 3 . C. a b 21 . D. a b 34 .
Câu 15. Cho dãy số un thỏa mãn log3 2u5 63 2log 4 un 8n 8 , n . Đặt
*
A. 20. B. 25. C. 45 . D. 25 .
2 2
Câu 20. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho các số thực a b 0 thỏa mãn
a
3log50 a log 2 b log5 7a 6b . Giá trị bằng
b
A. 22 . B. 12 6 3 . C. 24 6 15 . D. 36 .
Câu 21. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x a 0, a 1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2022
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
1
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x ln 1 2 . Biết rằng
x
a
f 2 f 3 ... f 2019 f 2020 với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị
b
của 2a b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
x 1
Câu 23. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x) 2023.ln e 2023 e 2 . Tính giá trị biểu thức
H f 1 f 2 ... f 2022
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a 1, b 1 và
ax by ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
5 5
A. 1;2 . B. 2; . C. 3; 4 . D. ;3 .
2 2
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 4 x 6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2
y 2 1
Câu 3. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 4. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y 2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P x 3 y là
3 2 10 5 10 3 10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a , b 1. Khi
3
biểu thức P log 3a b log b a 4 9a 2 81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
2 3
A. 3 9 B. 9 2 C. 2 9 2 D. 3 3 2
Câu 18. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P 3 y 2 x 3 (1 4 2 x y 1 ) 22 x y 1 và biểu thức
Q log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P 1 và Q 1 là số y0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0 1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0 1 là số tự nhiên chẵn.
Câu 19. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số un có số hạng đầu u1 1 thỏa mãn
log 22 5u1 log 22 7u1 log 22 5 log 22 7 và un 1 7un với mọi n 1. Giá trị nhỏ nhất của n để un 1111111
bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2 x 1 log 2 y 1 1 . Khi biểu thức P 2 x 3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x 2 y a b 3 với
a, b . Tính T ab .
7 5
A. T 9 . B. T . C. T . D. T 7 .
3 3
Câu 21. Xét các số thực a , b , c 0 thỏa mãn 3a 5b 15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P a2 b2 c2 4(a b c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 1; 2 . B. 5; 1 . C. 2; 4 . D. 4;6 .
Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2 y2 2 2 x 4 y 3 1 . Giá trị lớn
11 5 5
A. 0;1 . B. 4; . C. ;4 . D. 1; .
2 2 2
Câu 34. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho các số thực a, b, c 1 và các số thực dương thay đổi
16 16 2
x, y, z thỏa mãn a x b y c z abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z .
x y
3 3
A. 24 . B. 24 3
. C. 20 . D. 20 3
.
4 4
Câu 35. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức
log 4 x2 9 y2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P x 3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2 y 2 1 2 x 4 y 1 . Tính P x. y khi
biểu thức S 4 x 3 y 5 đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P . B. P . C. P . D. P .
25 25 25 25
a
Câu 37. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2 4 b2 1 2a 8b 1 . Tính P khi biểu thức S 4a 6b 5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44
Câu 38. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4 ax 3 bx 2 cx 1 0 có nghiệm. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T a2 b2 c2
4 8
A. Tmin . B. Tmin 4 . C. Tmin 2 . D. Tmin .
3 3
Câu 40. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2 y 2 xy 1 và
hàm số f t 2t 3 3t 2 1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
5x y 2
Q f . Tổng M m bằng
x y4
A. 4 3 2 . B. 4 5 2 . C. 4 2 2 . D. 4 4 2 .
Câu 41. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho x, y là các số dương thỏa mãn
x2 4 y2
log x 2 y log x log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là:
1 2y 1 x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
Câu 42. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz 2 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S log 32 x log32 y log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8
Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn
1 a b 2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2.log a b 2 4b 4 log 2b a là m 3 3 n với m, n là số
a
Câu 55. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 x (a 2)2 x 2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m 1 là
A. a 1 .
1
B. a 0 .
2
1
C. a .
2
D. a 0 .
A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x 2 y 2 2 x 4 y 1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P 3 x y bằng
A. 5 2 10 . B. 5 4 5 . C. 5 5 2 . D. 10 2 5 .
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2 20 (6a 8b 4) 1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2 c log 2
d
7 2 2d 2 d 3 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức ( a c 1) 2 (b d ) 2 là
A. 4 2 1.
B. 29 1 .
Câu 66. (Sở Hà Nam 2022) Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b 3a.23a 4b 8 , giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P 3a 2 3b 2 12a 18b 6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .
2
y 2 1
Câu 67. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x x 2 y 2 2 x 2 4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P . Tính M m .
2x y 1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .
Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho các số thực a, b, c 1 thỏa mãn 6 log 2 ab c 1 log 2b c . log a c và biết
2 m n
phương trình c x 1
a x có nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P log a 2bc 4 bằng trong đó
p
m
m , n, p là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m n p bằng
p
A. 48.
B. 60.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 56.
D. 64.
Câu 69. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số thực a, b, m, n thoả mãn 2m n 0 và
log 2 a 2 b 2 9 1 log 2 3a 2b
2 2
4
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a m b n .
m n
9 .3 .3 2 m n
ln 2m n 2 1 81
A. 2 . B. 2 5 . C. 52. D. 2 5 2 .
Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit
1. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên a; b thì
* u; v a; b : f u f v u v .
* Phương trình f x k k const có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng a; b .
2. Định lý: Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên a; b , đồng thời
lim f x . lim f ( x) 0 thì phương trình f x k k const có duy nhất nghiệm trên a; b .
x a x b
Câu 1. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a 1, b 1
và a x 1 b y 3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3x 4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7 .
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực x ; y thỏa mãn đẳng đẳng
thức sau đây
2 x y 1
22 x y 1 22 x y 1 32 x y 1 32 x y 1 5 52 x y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P y 2 2021x 3 với x ; y S đạt được tại x0 ; y0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0 0;100 . B. x0 200; 100 .
C. x0 100;0 . D. x0 300; 200 .
Câu 7. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn e x y e x y . Giá trị nhỏ nhất
1 1
của biểu thức P 3 3
2020 bằng
x y x y
A. 2 3 2016 . B. 2012 . C. 2 3 2020 . D. 2 3 .
x y
ln ln x y
Câu 8. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 2
.5 2ln 5 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P ( x 1) ln x ( y 1) ln y .
A. Pmax 10 . B. Pmax 0 . C. Pmax 1 . D. Pmax ln 2 .
Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1. Biết rằng biểu thức
1 a
P loga đạt giá trị lớn nhất khi b a k . Khẳng định nào sau đây là sai
logab a b
3
A. k 2;3 . B. k 0;1 . C. k 0;1 . D. k 0; .
2
25 2 17
A. Pmin 9 B. Pmin 8 C. Pmin D. Pmin
4 2
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2019 x log 2019 y log 2019 x 2 y . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 2 x y . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Tmin 7;8 B. Tmin 6;7 C. Tmin 5; 6 D. Tmin 8;9
Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a 1, b 1
2 2 2
và a x b y ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 2 x y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B. 6;10 . C. 1; 4 . D. 4;6 .
Câu 14. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x log y log x y 2 .
Biểu thức P x 8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin 16 . B. Pmin . C. Pmin 11 2 . D. Pmin .
2 2
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2 x log 2 y 1 log 2 x 2 2 y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 y bằng
A. 2 2 3 . B. 2 3 2 . C. 3 3 . D. 9.
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét các số thực dương x. y thỏa mãn
log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P x 3 y .
2 2 2
17 25 2
A. Pmin . B. Pmin 8 . C. Pmin 9 . D. Pmin .
2 4
Câu 17. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y ln( x 3 2) ln 3 . Tìm
3 x2 y2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức H e 4 y x x2
x ( y 1) y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Câu 18. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x y 0 và
1
ln x y ln xy ln x y . Giá trị nhỏ nhất của M x y là
2
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.
Câu 20. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hai số thực x, y 0;3 thỏa mãn
x y
log ( x 1)( y 1) 8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y bằng
7 xy
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
Câu 21. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log5 x 2 y 1 125 x 1 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 5 y là
A. Pmin 125 . B. Pmin 57 . C. Pmin 43 . D. Pmin 25 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả
1 1 x
mãn x 2 y 1 log 2 3 x . Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1 xy
Câu 23. (Sở Cao Bằng - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3 3xy x 2 y 4 . Giá
x 2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P x y là:
2 11 3 18 11 29 9 11 19 9 11 19
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 9 9 9
1 xy
Câu 24. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x y 2 xy 3 . Giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức x 2 y 2 2 5 bằng
A. 3 2 5 . B. 3 2 5 . C. 3 5 . D. 3 5 .
Câu 25. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log3 x 2 2 y 1 9 x 2 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 2 y bằng:
11 27
A. 5 6 3 . B. . C. 4 6 2 . D. .
2 5
Câu 26. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P x 2 y 2 6 x 4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 27. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 2 x 4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
A. 2e 1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x x y ey .
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P log x xy log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 38. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3 3xy x 3 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 3xy
của P x y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
3 3 9 9
Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x) 2x 2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số
nguyên m thỏa mãn f (m) f (2m 212 ) 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0 1513; 2019 B. m0 1009;1513 C. m0 505;1009 D. m0 1;505
Câu 40. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x y và
y x
x 1 y 1 x2 3 y2
2
2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng
2x 2y xy y 2
13 9
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
2 2
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2 x
2 x 2 y 2 4 log 2 xy 4 . Khi x 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y 2 y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Câu 42. (Chuyên KHTN - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
3x 3 y 4 5x 3 y 2
log 2 2 2
x y 1 2 x 2 y 1 4 xy 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P .
x y 2x y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn 0 x , y 1 và
x y
log3
x 1 y 1 2 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P 2x y
1 xy
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2
2 x
Câu 47. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2 log 2 y 2 x 2 y xy 5 .
2 x
Hỏi giá trị nhỏ nhất của P x 2 y 2 xy là bao nhiêu?
A. 30 20 2 . B. 33 22 2 . C. 24 16 2 . D. 36 24 2 .
x 2 2021
Câu 48. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn 0;1 thỏa mãn 20201 x y .
y 2 2 y 2022
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3 6 y 3 3 x 2 9 xy . Tính M .m .
5
A. . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho
x 2 y 2z
log 2 2 2 2
x x 4 y y 8 z z 8 2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
x 2 y 2 z 2 4 x 7 y 11z 8
T thứ tự là M và m . Khi đó M m bằng:
6 x 5 y 86
3 5 1
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2
8 8 xy
Câu 50. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y .
x y
Khi P 2 xy 2 xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3x 2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1 ab
Câu 51. (Chuyên KHTN - 2021) Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3 . Giá trị nhỏ nhất
ab
của biểu thức a 2 b 2 là:
2 5 1
A.
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3 5 .
A.
4 3 1. B.
4 3 1. C.
4 3 1. D.
4 3 1.
9 3 9 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 5 x 2 là
8 9
A. x . B. x 9 . C. x . D. x 8 .
5 5
Câu 2. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 5 x 3 là:
8 9
A. x . B. x . C. x 8 . D. x 9 .
5 5
Câu 3. (Đề Minh Họa 2021) Nghiệm của phương trình log 2 3x 3 là:
8 1
A. x 3 . B. x 2 . C. x . D. x .
3 2
Câu 4. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 5 3x 2 là
32 25
A. x 25 . B. x . C. x 32 . D. x .
3 3
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 2 x 2 là
9
A. x . B. x 9 . C. x 4 . D. x 8 .
2
Câu 6. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3 2x 1 2 là:
9 7
A. x 3 . B. x 5 . C. x . D. x .
2 2
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 x 1 2 là
A. x 8 . B. x 9 . C. x 7 . D. x 10 .
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
A. x 10 . B. x 8 . C. x 9 . D. x 7 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2 x 2 3 là:
A. x 6 . B. x 8 . C. x 11 . D. x 10 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3 x 2 2 là
A. x 11 . B. x 10 . C. x 7 . D. 8 .
Câu 15. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 x 2 x 2 1 là :
A. 0 B. 0;1 C. 1; 0 D. 1
Câu 16. (Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x 1) 3.
A. x 65 B. x 80 C. x 82 D. x 63
Câu 17. (Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình log2 1 x 2 .
A. x 5 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 3 .
Câu 18. 2
(Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình log 2 x 1 3 là
A. 10; 10 B. 3;3 C. 3 D. 3
Câu 19. (Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4 .
A. x 11 B. x 13 C. x 21 D. x 3
Câu 20. (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2 7) 2 là
A. 4 B. 4 C. { 15; 15} D. {4;4}
1
Câu 21. (Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 25 x 1 .
2
23
A. x 6 B. x 4 C. x D. x 6
2
Câu 22. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x 2 3 có nghiệm là
25 29 11
A. x . B. x 87 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 23.
(THPT Ba Đình 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x2 x 3 1 là
A. 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 0 .
Câu 24.
(THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của phương trình log 3 x 2 x 3 1 là:
A. 1; 0 . B. 0;1 . C. 0 D. 1 .
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x 2 3 có nghiệm là:
25 29 11
A. x B. 87 C. x D. x
3 3 3
Câu 26.
(Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của phương trình log x 2 2 x 2 1 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. . B. { 2;4} . C. {4} . D. { 2} .
Câu 27. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho phương trình log 2 (2 x 1) 2 2 log 2 ( x 2). Số
nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 28. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x 2 2 x 1 là
A. 1; 3 . B. 1; 3 . C. 0 . D. 3 .
Câu 29. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x m có
nghiệm thực là
A. 0; . B. ; 0 . C. . D. 0;
Câu 30. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
log 1 x 5 x 7 0 bằng
2
A. 6 B. 5 C. 13 D. 7
Câu 31. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 2 log 2 3 1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0
Câu 32. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi 2019) Tập nghiệm của phương trình log0,25 x 2 3x 1 là:
3 2 2 3 2 2
A. 4 . B. 1; 4 . C. ; . D. 1; 4 .
2 2
Câu 33. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 2 3x 5 1
là
A. 3 . B. a . C. 3 . D. 0 .
Câu 34. (Sở Hà Nội 2019) Số nghiệm dương của phương trình ln x 2 5 0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .
Câu 35. (Chuyên Hạ Long 2019) Số nghiệm của phương trình ( x 3) log2 (5 x 2 ) 0 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 36. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
2x 2
5 x 2 log x 7 x 6 2 0 bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
Câu 37. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x m có nghiệm
thực là
A. 0; . B. 0; . C. ;0 . D. .
Câu 38. (Đề minh họa 2022) Nghiệm của phương trình log 2 x 4 3 là:
A. x 5 . B. x 4 . C. x 2 . D. x 12 .
Câu 39. (Mã 103 - 2022) Nghiệm của phương trình log 1 2x 1 0 là
2
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y loga x và y logb x có đồ thị như hình bên.
y y log b x
3 y log a x
x
O x1 x2
Đường thẳng y 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1 2x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1
A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 .
3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 2 x 1 3 .
A. S 3
B. S 10; 10 C. S 3;3 D. S 4
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x 1 1 log 2 3 x 1 là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 4. (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 2 x 1 log 3 x 1 1 .
A. S 3
B. S 2 5; 2 5
3 13
C. S 2 5 D. S
2
Câu 18. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3 x 2 4 x log 1 2 x 3 0 là
3
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 19. (Đề Tham 2018) Tổng
Khảo giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 20. (VTED 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x log 4 x log 1 3 là
2
1 1 1
A. x . 3
B. x 3 3 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 21. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng -2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
x 1 log 2 x 2
2 1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3 x 1 log 1 x 5 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình
2
log 3
x 2 log3 x 4 0 là S a b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức
Q a.b bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Phương trình mũ
Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Phương trình mũ
+ Nếu a 0, a 1 thì a a f x g x
f x g x
f x g x a 1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0
f x g x
f x g x f x g x
+a b log a a log a b f x log a b.g x (logarit hóa).
Dạng 2.1 Phương trình cơ bản
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Nghiệm của phương trình 52 x4 25 là
A. x 3 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3x1 27 là
A. x 4 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1 9 là:
A. x 2 . B. x 3 . C. x 2 . D. x 3 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2 9 là
A. x 3 . B. x 3 . C. x 4 . D. x 4 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1 9 là
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2 27 là
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
2 x 4 x
Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 2 là
A. x 16 . B. x 16 . C. x 4 . D. x 4 .
Câu 11. (Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 32 x1 27 là
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x1 27
A. x 10 B. x 9 C. x 3 D. x 4
Câu 13. (Mã 104 2018) Phương trình 52 x1 125 có nghiệm là
5 3
A. x B. x 1 C. x 3 D. x
2 2
Câu 16. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1 8 là
5 3
A. x 2 . B. x . C. x 1 . D. x .
2 2
Câu 17. (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x m có nghiệm thực.
A. m 1 B. m 0 C. m 0 D. m 0
2
2x x
Câu 18. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 5 5.
1 1
A. S B. S 0; C. S 0;2 D. S 1;
2 2
Câu 19. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1 8 .
A. S 4 . B. S 1 . C. S 3 . D. S 2 .
x2 4 x 6
Câu 20. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình 5 log2 128 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
2
Câu 21. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của phương trình 3x 2 x
27 .
A. S 1;3 . B. S 3;1 . C. S 3; 1 . D. S 1;3 .
2
Câu 22. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x 3 là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 23. (Sở Ninh Bình 2019) Phương trình 5 x 2 1 0 có tập nghiệm là
A. S 3 . B. S 2 . C. S 0 . D. S 2 .
2
Câu 24. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Họ nghiệm của phương trình 4cos x 1 0 là
A. k ; k . B. k ; k . C. k 2 ; k . D. k ; k .
2 3
Câu 25. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho biết 9 x 122 0 , tính giá trị của biểu thức
x 1
1 2
P 8.9 19 .
3 x 1
A. 31 . B. 23 . C. 22 . D. 15 .
2
Câu 26. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x 4 4
5 5
A. . B. 1 . C. 1. D. .
2 2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x 1 2m 2 m 3 0 có nghiệm.
3 1 3
A. m 1; . B. m ; . C. m 0; . D. m 1; .
2 2 2
8 1 4 4
A. B. C. D.
7 7 7 21
Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x1 8 bằng
2
A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 30. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Phương trình 22 x 5 x 4
4 có tổng tất cả các
nghiệm bằng
5 5
A. 1. B. . C. 1 . D. .
2 2
2
2x 5 x 4
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Phương trình 5 25 có tổng tất cả các nghiệm
bằng
5 5
A. 1 B. C. 1 D.
2 2
2
Câu 32. (Sở Bắc Ninh 2019) Phương trình 7 2 x 5 x 4
49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A. . B. 1. C. 1 . D. .
2 2
Câu 33. (Mã 101-2022) Nghiệm của phương trình 32 x 1 32 x là:
1
A. x . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
3
2
Câu 34. (Mã 103 - 2022) Số nghiệm thực của phương trình 2x 1 4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
Câu 1. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2 x 1 log 1 x 1 1.
2
A. S 3
B. S 2 5; 2 5
3 13
C. S 2 5 D. S
2
Câu 2. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3 x 4 x log 1 2 x 3 0 là
2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2 x log 4 x log 1 3 là
2
1 1 1
A. x .
3
B. x 3 3 . C. x . D. x .
3 3 3
Câu 5. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
x 1 log 2 x2 2 1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3 x 1 log 1 x 5 3 là
3
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Câu 12. (SGD Gia Lai 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2 x y 2 1 log 2 xy . Mệnh 2
Câu 14. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2 log 4 x log 2 x 3 2 .
A. x 4 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 16 .
2
Câu 15. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x 1 log 3
2 x 1 2
là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Quảng Trị 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x 4 x log 1 2 x 3 0 là 2
3
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x log 1 2 x 1 1 là x a b 2 ( a, b là hai số
2
A. 6 2 . C. 3 2 .
B. 6 . D. 9 .
1
Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2 log x 10 2 log 4 . Tính S ?
2
A. S 10 . B. S 15 . C. S 10 5 2 . D. S 8 5 2 .
2 3
Câu 20. Cho phương trình log 4 x 1 2 log 2
4 x log8 4 x . Tổng các nghiệm của phương
trình trên là
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
Câu 28. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho phương trình
log 2 x x 2 1 .log 3 x x 2 1 log 6 x x 2 1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1 và một
1 logb c
nghiệm còn lại có dạng x
2
a
a logb c (với a , c là các số nguyên tố và a c ). Khi đó giá trị của
a2 2b 3c bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Dạng 1.2 Phương pháp đặt ẩn phụ
Loại 1. P log a f x 0
PP
đặt t log a f x .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 32. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x 2log3 x 7 0 là
2
3
A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 .
2
Câu 33. (Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log x log 2 9.log 3 x 3 là
2
17
A. 2 . . B. C. 8 . D. 2 .
2
Câu 34. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Biết phương trình log 22 2 x 5log 2 x 0 có hai nghiệm
phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 35. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Biết rằng phương trình log 2 x 7 log 2 x 9 0 có 2 nghiệm
x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
2
Câu 36. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho phương trình log 2 4 x log 2 2 x 5 . Nghiệm nhỏ
nhất của phương trình thuộc khoảng
A. 0;1 . B. 3;5 . C. 5;9 . D. 1;3 .
Câu 37. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x 5 log 3 x 4 0 . Tính T .
3
A. L 4 . B. T 5 . C. T 84 . D. T 5 .
2
Câu 38. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Phương trình log x 5log 2 x 4 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
2
tích x1 .x2 .
A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 .
Câu 39. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho các số thực a, b thỏa mã 1 a b và log a b log b a 2 3 . Tính giá
a2 b
trị của biểu thức T log ab .
2
1 3 2
. A. B. . C. 6 . D. .
6 2 3
2
Câu 40. Biết rằng phương trình log 2 x log 2 2018 x 2019 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
A. log 2 2018 . B. 0,5 . C. 1. D. 2 .
2 2 2
Câu 41. Cho phương trình log 3x log x 1 0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai
3 3
nghiệm đó.
2
A. P 9. B. P . C. P 3 9. D. P 1.
3
x4
Câu 42. (THPT Ba Đình 2019) Biết rằng phương trình log32 x log3 có hai nghiệm a và b . Khi
3
đó ab bằng
A. 8 . B. 81 . C. 9 . D. 64 .
A. T 4 B. T 4 C. T 84 D. T 5
Câu 44. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho phương trình log 22 4 x log 2
2 x 5 . Nghiệm nhỏ nhất
của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1; 3 . B. 5 ; 9 . C. 0 ;1 . D. 3 ; 5 .
Câu 45. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log32 x 2log3 x 7 0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .
Câu 46. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn log 9 a 4 log3 b 8
và log 3 a log 3 3 b 9 . Giá trị biểu thức P ab 1 bằng
A. 82 . B. 27 . C. 243 . D. 244 .
2
Câu 47. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết phương trình log x 7 log 2 x 9 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2
Câu 61. (Cần Thơ 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12 2 x 5 x bằng
A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 .
Câu 62. Phương trình log 4 3.2 x x 1 có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1; 2 . B. 2; 4 . C. 2;1 . D. 4; .
x
Câu 63. Phương trình log4 3.2 1 x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P x1 x2 .
log 3 32 x 1 3 x 1 1 x khi đó giá trị của biểu thức 3 x1 3 x2 là:
A. 1 3 . B. 1 3 . C. 2 3 . D. 2 3 .
log 5 x 3
Câu 65. (Chuyên Thái Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình 2 x là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 66. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Phương trình log 2 5 2x 2 x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính
P x1 x2 x1 x2 .
A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Câu 67. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình log 4 3.2 1 x 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng
x
x1 x2 là:
A. log 2 6 4 2 . B. 2 . C. 4 . D. 6 4 2 .
3
Câu 68. (Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình 3 x 2 6 x ln x 1 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4
1
Câu 69. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Số nghiệm của phương trình ln x 1 là:
x2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 70. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Giải phương trình
log 2 x.log 3 x x.log 3 x 3 log 2 x 3log 3 x x . Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 35 . B. 5 . C. 10 . D. 9 .
1
Câu 71. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 x 3 log 2 x 1 x 2 x 4 2 x 3 .
2
A. S 2 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 1 2 .
2 x 1 1
2 log 3
x
Câu 72. Biết phương trình log 5 có một nghiệm dạng x a b 2 trong đó
x 2 2 x
a , b là các số nguyên. Tính 2a b .
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
1 2x 1 1
Câu 74. (Bắc Ninh - 2018) Cho phương trình log 2 x 2 x 3 log 2 1 2 x 2 , gọi
2 x x
S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
1 13 1 13
A. S 2 . B. S . C. S 2 . D. S .
2 2
Câu 75. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
4 x2 4 x 1 1
log 7
2x
2
4
4 x 1 6 x và x 1 2 x2 a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b.
A. a b 16 . B. a b 11 . C. a b 14 . D. a b 13.
Câu 76. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình
x2
x ln x 2 2 2018 là
2
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 77. (THPT Lê Xoay - 2018) Số nghiệm của phương trình sin 2 x cos x 1 log 2 sin x trên khoảng
0; là:
2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 78. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình
log3 x 2 2 x 3 x 2 x 7 log3 x 1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó T S bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 79. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Biết x1 , x2 x1 x2 là hai nghiệm của phương
4x2 4x 1 1
trình log 7
2x
2
4
4 x 1 6 x và x1 3x2 a 2 b với a , b là các số nguyên dương. Tính
a b
A. a b 14 . B. a b 16 . C. a b 17 . D. a b 15 .
2 x 1 x 1
Câu 80. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho biết phương trình log5 2 log3 có
x 2 2 x
mx a 2
nghiệm duy nhất x a b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y có giá trị lớn
xm
nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 .
A. m 7; 9 . B. m 6; 7 . C. m 2; 4 . D. m 4; 6 .
Câu 81. (Sở Ninh Bình 2023) Xét các số thực dương a , b thoả mãn log 2 (a b) log 3 a 2 b 2 . Khi đó
a 3 b 3 có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36.
B. 35.
C. 37.
D. 38.
f x g x a 1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a a 1 f x g x 0 .
f x g x
x 2 2 x 3
1
Câu 87. (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình 5 x 1 là
5
A. x 1; x 2. B. x 1; x 2. C. x 1; x 2. D. Vô nghiệm.
x 2 2 x 3
1
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình 7 x 1 là
7
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2 .
2
Câu 89. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
82 x bằng
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
x 2 2 x 3
x 1 1
Câu 90. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7 . Khi đó
7
x12 x22 bằng:
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
x2
1
Câu 91. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x 2 bằng
5
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
7 x 1 2 x 1
Câu 92. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x 2. B. x 3. C. x 2. D. x 1.
x 1
5 x 7 2
Câu 93. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình 2,5 .
5
A. x 1 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 2 .
3 x 1
2 1
Câu 94. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3x 4
có hai nghiệm
9
x1 , x2 . Tính x1 x2 .
A. 6 . B. 5 . C. 6 . D. 2 .
x2 2 x 2 x
Câu 95. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
x
1 x x2
Câu 96. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4 là
2
2 1 3
A. 0; . B. 0; . C. 0; 2 . D. 0; .
3 2 2
Câu 97. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S x1 x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn
x 3
1 2
đẳng thức 2 x . 6 x 1
4
A. S 5 . B. S 8 . C. S 4 . D. S 2 .
Câu 98. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình
x 1
x 1
52 52 x 1
là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 99. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x3 84 x .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
6 2 4
A. x . B. x . C. x 2 . D. x .
7 3 5
28
x4 2
Câu 100. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình 2 16 x 3 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
B. Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Dạng 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ
Loại 1. P a f x
0 đặt t a , t 0 .
PP f x
f x
2. f x f x 2. f x PP 2. f x a
Loại 2. .a . a.b λ.b 0 Chia hai vế cho b , rồi đặt t 0
b
(chia cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).
f x 1
Loại 3. a f x b f x c với a.b 1
PP
đặt t a b f x .
t
a f x .a g x
u a f x
Loại 4. .a a f x .a g x b 0
f x PP
đặt g x
.
a g x
v a
Câu 101. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x 2 x1 3 0. Khi đặt t 2 x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2 3t 0 B. 4t 3 0 C. t 2 t 3 0 D. t 2 2t 3 0
Câu 102. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của phương trình
2 2 2
5x 4 x 3
5x 7 x6 52 x 3 x9 1 là
A. 1; 1;3 . B. 1;1;3; 6 . C. 6; 1;1;3 . D. 1;3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Phương trình 9 x 6 x 2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 104. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 4 x 6.2 x 2 0
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 105. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3 31 x 10 là
x 1
A. 1. B. 0. C. 1 . D. 3.
x x
Câu 106. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2 3 2 3 4 . Khi đó x12 2 x22 bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
Câu 107. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x 9.2 x 4 0
bằng.
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
Câu 108. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Phương trình 62 x1 5.6x1 1 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó
tổng hai nghiệm x1 x2 là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
x x1 x
Câu 109. Cho phương trình 25 20.5 3 0 . Khi đặt t 5 , ta được phương trình nào sau đây.
A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
x x 2 x1
Câu 115. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Phương trình 9 6 2 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
x x
Câu 116. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình 2 1
2 1 2 2 0 có tích
các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 .
x2 x 2
Câu 117. (Chuyên Bắc Giang 2019) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4 2x x 1
3 .Tính
x1 x2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 118. (HSG Bắc Ninh 2019) Giải phương trình: 41 x 41 x 2 22 x 22 x 8
Câu 119. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x8 4.3x 5 27 0 ?
4 4
A. 5 . B. 5 . C. . D. .
27 27
Câu 120. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x 2.3x2 27 0 bằng
A. 0 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
Câu 121. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x1 31 x 10 là
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 122. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x 34 x 30 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 27 .
Câu 123. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương trình
2 2
4x x
2x x 1
3 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
sin x sin x
Câu 124. (Đại học Hồng Đức 2019) Cho phương trình 74 3 74 3 4 . Tổng các
Câu 126. (THPT Lục Ngạn - 2018) Nghiệm của phương trình 25x 2 3 x 5x 2 x 7 0 nằm trong
khoảng nào sau đây?
A. 5;10 . B. 0; 2 . C. 1;3 . D. 0;1
Câu 127. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình
15.2 x 1 1 2 x 1 2 x 1 bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x 1 3x x 3 x
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Cho phương trình 8 8. 0,5 3.2 125 24. 0,5 . Khi đặt
1
t 2x , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
2x
A. 8t 3 3t 12 0 . B. 8t 3 3t 2 t 10 0 .C. 8t 3 125 0 . D. 8t 3 t 36 0 .
Câu 129. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Gọi S là tập nghiệm của của phương trình:
2 2 2
4x 3x 2
4 x 6x 5 42x 3x 7
1 . Khi đó S là
A. 1; 2 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2; 1; 5 . D. .
Dạng 2.3 Phương pháp logarit hóa
f x 0 a 1, b 0
Dạng 1: Phương trình: a b
f x log a b
Dạng 2: Phương trình:
f x g x f x f x
a b log a a log a b f x g x .log a b
hoặc log b a f x log b b g x f x .log b a g x .
2
Câu 130. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Số giao điểm của các đồ thị hàm số y 3x 1
và y 5
là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2
Câu 131. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2x 1
32 x 3
A. 3log 2 3 . B. log 2 54 . C. 1. D. 1 log2 3 .
2
Câu 132. Cho hai số thực a 1, b 1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x 1
1 . Trong trường
2
x .x
hợp biểu thức S 1 2 4 x1 4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?
x1 x2
A. a b . B. a.b 4 . C. a.b 2 . D. a b .
Câu 133. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x 3 y 6 z. Giá trị
của biểu thức M xy yz xz là:
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a b
log 9 x log 6 y log 4 x y và
, với a, b là hai số nguyên dương. Tính T a 2 b2 .
y 2
A. T 26. B. T 29. C. T 20. D. T 25.
Câu 135. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
b
log 4 a log 6 b log9 4a 5b1 . Đặt T
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a
1 2 1
A. 1 T 2 . B. T . C. 2 T 0 . D. 0 T .
2 3 2
2 1
Câu 136. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1 x 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
3
T x1.x2 x1 x2 .
A. T log 3 4 . B. T log 3 4 . C. T 1 . D. T 1 .
Dạng 2.4 Phương pháp hàm số, đánh giá
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
Nếu hàm số y f x đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f x 0 không quá một nghiệm
trên D.
Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x xo là
nghiệm duy nhất.
Hàm số f t đơn điệu một chiều trên khoảng a; b và tồn tại u ; v a; b thì
f u f v u v ".
Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f t .
Câu 137. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5x 5x 1 27 x 23
bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 138. Cho số thực sao cho phương trình 2 x 2 x 2cos x có đúng 2019 nghiệm thực. Số
nghiệm của phương trình 2 x 2 x 4 2cos x là
A. 2019 . B. 2018 . C. 4037 . D. 4038 .
4 x 4 x 1
2
Câu 139. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7
4 x 1 6 x và
2
2x
x1 2 x2
1
4
a b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b .
A. a b 13 . B. a b 11 . C. a b 16 . D. a b 14 .
Câu 140. Phương trình x 2 x 1
4 2 x 1 2
x có tổng các nghiệm bằng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
2
Câu 141. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Tìm số nghiệm của phương trình x 1 e
x 1
log 2 0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
11
Câu 142. Tính số nghiệm của phương trình cot x 2 x trong khoảng ; 2019 .
12
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 .
x x x x
Câu 143. Hỏi phương trình 3.2 4.3 5.4 6.5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 144. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình 2019sin x sin x 2 cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên
5 ; 2019 ?
A. 2025 . B. 2017 . C. 2022 . D. Vô nghiệm.
log 7 x 4
Câu 145. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Số nghiệm của phương trình 3 x là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 146. Cho các số thực x , y với x 0 thỏa mãn e x 3 y e xy 1 x y 1 1 e xy 1 x 3 y
3 y . Gọi m là
e
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 y 1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m 2;3 . B. m 1; 0 . C. m 0;1 . D. m 1; 2 .
Câu 147. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Số nghiệm của phương trình
2
x 2 5 x 2 x 2 8 x 3 .83 x 5 3 x 5 .8 x 8 x 3
là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 148. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình
2 2 2
3 x
3 4 x 4 3x 4 x 7 bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 149. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Phương trình e x e 2 x 1
1 x2 2 2 x 1 có nghiệm
trong khoảng nào?
5 3 3 1
A. 2; . B. ;2 . C. 1; . D. ;1 .
2 2 2 2
Câu 150. (Chuyên Thái Bình 2023) Biết phương trình 2022 x 2022 2 x 1
1 x 2 2 2 x 1 có một
nghiệm dạng x a b (trong đó a , b là các số nguyên). Tính a b 3 .
A. 3.
B. 10.
C. 7.
D. 9.
A. 0 . B. log 6 5 . C. 5 . D. 1.
Câu 153. Tổng các nghiệm của phương trình log 2 5 – 2 x 2 x bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 154. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 (4 4) x log 1 (2 x 1 3)
x
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2
thức K x1 3 x2 .
A. K 32 log 3 2 . B. K 18 log 2 5 . C. K 24 log 2 5 . D. K 32 log 2 3 .
Câu 161. Cho biết phương trình log 3 (3x1 1) 2 x log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng
3
S 27 27 .
x1 x2
A. S 252 . B. S 45 . C. S 9 . D. S 180 .
Câu 162. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
2 x 2 1 x 21x
log 2 2 5.
2x
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1.
2
2x 4
Câu 163. Số nghiệm của phương trình log 2 x3
2 x 12
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
2 x 2 1 x 2 x
Câu 164. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2 2 5.
2x
1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. .
2
Câu 165. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10 2019
x
2019 x 4 bằng
A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 9-10 ĐIỂM
— Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến
thiên để xác định sao cho đường thẳng y A m nằm ngang cắt đồ thị hàm số y f x tại k điểm
phân biệt.
giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x12 x22 3 ?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 4
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2
4 log 2 x log 1 x m 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 .
2
1 1 1 1
A. 0 m B. 0 m C. m D. m0
4 4 4 4
Câu 11. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tìm m để phương
2 1 5
trình : m 1 log 21 x 2 4 m 5 log 1 4m 4 0 có nghiệm trên , 4 .
2 2
x2 2
7 7
A. m . B. 3 m . C. m . D. 3 m .
3 3
Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm m để phương trình log 2 2 x log 2 x 2 3 m có nghiệm x [1;8] .
A. 6 m 9 B. 2 m 3 C. 2 m 6 D. 3 m 6
2
Câu 13. (HSG Bắc Ninh-2019) Cho phương trình log 2 x 2 log 2 x m log 2 x m * . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m 2019; 2019 để phương trình (*) có nghiệm?
A. 2021 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2020 .
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong 2017; 2017 để phương trình
log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất?
A. 4014. B. 2018. C. 4015. D. 2017 .
Câu 15. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình mx ln x 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 2;3
ln 2 ln 3 ln 2 ln 3
A. ; B. ;
;
2 3 2 3
ln 2 1 ln 3 1
C. ; D. ;
2 e 3 e
Câu 16. (THPT Dông Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình:
2
2 x 1 .log 2 x 2 2 x 3 4 x m .log 2 2 x m 2 có đúng ba nghiệm phân biệt là:
3
A. 2. . B. C. 0. D. 3.
2
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln m ln m sin x sin x có nghiệm.
1 1
A. 1 m e 1. B. 1 m e 1. C. 1 m 1. D. 1 m e 1.
e e
A. 18 . B. 8 . C. 20 . D. 16 .
Câu 22. (THPT Cẩm Bình 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 3 x 3 m log x 3 9 16 có hai nghiệm thỏa mãn 2 x1 x2 .
A. 17 . B. 16 . C. 14 . D. 15 .
Câu 23. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình
ln 3x mx 1 ln x 2 4 x 3 có nghiệm là nửa khoảng a; b . Tổng a b bằng
10 22
A.. B. 4. C. . D. 7.
3 3
Câu 24. (Cần Thơ 2019) Cho phương trình log 22 x 2 log 2 x 4 1 log 2 x m , với m là tham số thực. Số
các giá trị nguyên thuộc đoạn 2019; 2019 của m để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Câu 25. (Nam Định - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2m
x log 3 x 1 log 9 9 x 1 có hai nghiệm phân biệt.
A. m 1; 0 . B. m 2; 0 . C. m 1; . D. m 1;0 .
Câu 26. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho a , b là các số thực dương lớn hơn 1, thay đổi
thỏa mãn a b 2019 để phương trình 5loga x.logb x 4loga x 3logb x 2019 0 luôn có hai nghiệm
3 m 4 n
phân biệt x1; x2 . Biết giá trị lớn nhất của ln x1.x2 bằng ln ln ; với m , n là các số nguyên
5 7 5 7
dương. Tính S m 2n
A. 22209 . B. 20190 . C. 2019 . D. 14133 .
Câu 27. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln 2 x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm
phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S 2a 3b
A. S min 33 . B. S min 30 . C. S min 17 . D. S min 25 .
Câu 28. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
2 x 2 mx 1
phương trình log 2 2 x 2 mx 1 x 2 có hai nghiệm phân biệt?
x 2
A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 29. (Chuyên Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình
log 6 2018 x m log 4 1009 x có nghiệm là
A. 2018 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2019 .
Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
log3 3x 2m log5 3x m2 có nghiệm?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 31. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 3 x log 3 x 1 2 m 1 0 có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn 1;27 .
A. m 0; 2 . B. m 0; 2 . C. m 2; 4 . D. m 0; 4 .
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log32 x m log9 x 2 2 m 0 có nghiệm x 1;9 .
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 2 mx log 2 x 1 vô nghiệm?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 34. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số
m để phương trình log 6 2020 x m log 4 1010 x có nghiệm là
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.
Câu 35. (Chuyên Quang Trung - 2020) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln 2 x b ln x 5 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x b log x a 0 có hai nghiệm
phân biệt x3 , x4 sao cho x1 x2 x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S 2 a 3b .
A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 .
Câu 36. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho phương trình log 2 x 5m 1 log 2 x 4 m2 m 0 . Biết
2
phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1 x2 165 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 .
Câu 37. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương
trình m 1 log 21 x 3 m 5 log 1 x 3 m 1 0 có nghiệm thuộc 3; 6 . Khẳng định nào sau đây là
3 3
đúng?
4 10 5
A. Không tồn tại m0 .
B. m0 1; . C. m0 2; . D. m0 5; .
3 3 2
Câu 38. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho phương trình m ln x 1 x 2 0 . Biết rằng tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 0 x1 2 4 x2 là
khoảng a; . Khi đó a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 3, 7;3,8 . B. 3,6;3, 7 . C. 3,8;3,9 . D. 3,5;3,6 .
Câu 39. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
log 3 x 2 a log3 x3 a 1 0 có nghiệm duy nhất.
A. Không tồn tại a . B. a 1 hoặc a 4 2 10 .
C. a 1 . D. a 1 .
đây đúng?
4 10 16 5
A. m0 1; . B. m0 2; . C. m0 4; . D. m0 5; .
3 3 3 2
Câu 41. (Sở Yên Bái - 2020) Giả sử phương trình log 22 x (m 2) log 2 x 2m 0 có hai nghiệm thực
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 6 . Giá trị biểu thức x1 x2 là
A. 4. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 42. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
log 22 x log 2 x 2 3 m có nghiệm x 1;8 .
A. 2 m 6 B. 3 m 6 C. 6 m 9 D. 2 m 3 .
Câu 43. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
log32 x 3log3 x 2m 7 0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 3 x2 3 72 .
9 61
A. m . B. m 3 . C. Không tồn tại. D. m .
2 2
Câu 44. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương
trình log 6 2020 x m log 4 1010 x có nghiệm là
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 45. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho phương trình
me x
10 x m log mx 2 log x 1 0 . ( m là tham số ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt?
A. Vô số. B. 10 . C. 11 . D. 5 .
Câu 46. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho phương trình
2
4
xm
.log 2 x 2
2 x 3 22 x x .log 1 2 x m 2 0 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số
2
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. vô số.
Câu 52. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho phương trình
log 22 3
x 2 1 x m 2 2 log 2 3
x 2 1 x 1 0 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả
x12 1 x1
các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn 7 4 3 . Tích các
x22 1 x2
phần tử của S bằng
A. 4 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 53. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
ln x 1 ln x m
, x 0 , x 1 ?
x 1 x x 1 x
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 54. (Sở Yên Bái - 2021) Biết điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình
2 1 3
log 21 x 2 4 m 5 log 1 8m 4 0 có nghiệm thuộc ;6 là m ; a b; . Tính
2 2
x2 2
giá trị biểu thức T a b .
8 22 8 22
A. T . B. T . C. T . D. T .
3 3 3 3
Câu 55. (Chuyên Long An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m 20;10 để bất phương trình
2
9 log3 3 x log 3 x 2m 0 nghiệm đúng với mọi giá trị x 3;81 .
A. 12 . B. 1 0 . C. 11 . D. 1 5 .
Câu 56. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội -2022) Gọi S là tập các số nguyên m [ 2022; 2022] để
phương trình log 22 x log 2
x m m log 2 x có đúng ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 1.
B. 2.
C. 2021.
D. 2022.
Câu 57. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 2 log3 2 x 1 log3 mx 2 1 có nghiệm.
A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
S là tập các giá trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S
bằng
A. 4.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 59. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho phương trình
log 5 2 x 2 mx m 7 log 5 2 x 0 . Số giá trị nguyên m thuộc 10;9 để phương trình có nghiệm duy
nhất là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 60. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – 2022) Cho phương trình
2x 1
log 3 2
3 x 2 8 x m 1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình
27 x 54 x 9m
1
đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc ; . Tổng các phần tử của S bằng:
2
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 61. (Sở Thái Nguyên 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 2023; 2023] để phương
1 x1 x2 3?
A. 4040.
B. 2025.
C. 2023.
D. 4035.
Câu 62. (Sở Phú Thọ 2023) Có bao nhiêu số nguyên a (2023; 2023) để phương trình
1 1
x x a có đúng 2 nghiệm phân biệt?
log 3 ( x 8) 7 1
A. 2028.
B. 2016.
C. 2027.
D. 2015.
Câu 63. (THPT Vận Xuân – Hoài Đức – HCM) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để
phương trình log6 (2020 x m) log4 (1010 x) có nghiệm thực duy nhất là
A. 2020.
B. 2021.
C. 2019.
D. 2022.
Câu 64. (ĐH Ngân Hàng 2023) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2 x log3 ( x y) log2 y log3 (2 x y) 1(*) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1. Không tồn tại cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn x y 24 và thỏa mãn (*)
2. Có đúng 5 cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn y 20 và thỏa mãn (*)
Câu 1. (Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x m.4 x 1 5m 2 45 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6 B. 4 C. 13 D. 3
Câu 2. (Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x 2.3 x 1 m 0 có hai nghiệm
thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 .
A. m 3 B. m 1 C. m 6 D. m 3
Câu 3. (Mã 102 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x m.5 x 1 7 m 2 7 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. (Mã 103 2018) Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4 x m.2 x 1 2 m 2 5 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2 x 1 m 0 có hai
nghiệm thực phân biệt
A. m 0; B. m ;1 C. m 0;1 D. m 0;1
Câu 6. (Mã 104 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x m.3x 1 3m 2 75 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 19
Câu 7. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho phương trình 9 (2m 3).3x 81 0 ( m là tham số
x
thực). Giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 10 thuộc
khoảng nào sau đây
A. 5;10 . B. 0;5 . C. 10;15 . D. 15; .
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho phương trình m.16 2 m 2 .4x m 3 0 1 . Tập x
hợp tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng a; b . Tổng
T a 2b bằng:
A. 14 B. 10 C. 11 D. 7
Câu 9. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình 4 x 3.2 x 1 m 0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A. 5;0 . B. 7; 5 . C. 0;1 . D. 5;7 .
Câu 10. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Với giá trị nào của tham số m để phương trình
4 x m. 2 x 1 2 m 3 0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1 x2 4
5 13
A. m . B. m 2 . C. m 8 . D. m .
2 2
x x 1
Câu 11. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Phương trình 4 m .2 2m 0 có hai nghiệm
x1 , x 2 thỏa mãn x1 x 2 3 khi
A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 1.
Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 2
4.4 x 2 x
2m 2 6 x 2 x 1
6m 3 32 x 4 x2
0 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 4 3 2 m 4 3 2 B. m 4 3 2 hoặc m 4 3 2
1 1
C. m 1 hoặc m D. 1 m
2 2
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương
trình m 3 9x 2 m 1 3x m 1 0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng a; b . Tính tích a.b .
A. 4 B. 3 C. 2 D. 3
x x
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4 m.2 2 m 2019 0 có hai nghiệm trái
dấu?
A. 1008 . B. 1007 . C. 2018 . D. 2017 .
x x
Câu 15. Cho phương trình 4 15
2m 1 4 15 6 0 . Để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 0 . Ta có m thuộc khoảng nào?
A. 3;5 . B. 1;1 . C. 1;3 . D. ; 1 .
x x
Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình 2 3
1 2 a 2 3 40
trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m0 5; 1 . B. m0 5. C. m0 1; 0 . D. m0 0.
Câu 33. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
8 x 3x.4 x 3 x 2 1 .2 x m3 1 x3 m 1 x có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc 0;10 .
A. 101 B. 100 C. 102 D. 103
Câu 34. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
e3m e m 2 x 1 x 2 1 x 1 x 2 có nghiệm.
1 1 1 1
A. 0; ln 2 B. ; ln 2 C. 0; D. ln 2;
2 2 e 2
Câu 35. (SP Đồng Nai - 2019) Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của
phương trình x.2 x x x m 1 m. 2 x 1 có hai phần tử. Số phần tử của A bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
x x 1
Câu 36. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Giá trị của m để phương trình 4 2 m 0 có nghiệm duy
nhất là:
A. m 2 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Câu 37. (THPT Thăng Long 2019) Gọi a; b là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình 2e 2 x 8e x m 0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0; ln 5 . Giá trị của tổng a b là
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 14 .
Câu 38. (Chuyên Long An-2019) Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình
4 x m.2 x 1 2 m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 3 .
9
A. m ;5 . B. m 2; 1 . C. m 1;3 . D. m 3;5 .
2
Câu 39. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
sao cho phương trình 16 x m.4 x 1 5m 2 44 0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 40. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 4 x 2m.2 x m 6 0 có hai nghiệm thực x1, x2 sao cho x1 x2 3 . Tập hợp S có bao
nhiêu phần tử?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 41. (THPT Minh Khai - 2019) Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x 2m 3 .2 x 64 0
có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 2 24 thuộc khoảng nào sau đây?
e3 m e m 2 x 1 x 2 1 x 1 x 2 có nghiệm.
1 1 1 1
A. 0; . B. 0; ln 2 . C. ; ln 2 . D. ln 2; .
e 2 2 2
Câu 43. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình 4 x m 1.2 x 2 0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1 x2 1 .
A. m R . B. m 1 2 2; m 1 2 2 .
C. m 1 2 2 . D. m 1 2 2 .
Câu 44. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị
như hình vẽ
2
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f e x m có đúng 2 nghiệm thực là
A. 0; 4 . B. 0; 4 . C. 0 4; . D. 4; .
Câu 45. (Chuyên Thái Bình - 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m 10;10 để phương trình
x2 x2
10 1 m
10 1 2.3x
2
1
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 16 .
Câu 46. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
3
3x3 m3 x
x3 9 x2 24 x m .3x3 3x 1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 34 . B. 27 . C. 38 . D. 45 .
Câu 47. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho số thực m và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Phương trình f 2 x 2 x m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 48. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình 4 x 7 2 x 3 m 2 6 m có nghiệm x 1;3 . Chọn đáp án đúng.
A. S 35 . B. S 20 . C. S 25 . D. S 21 .
Câu 52. (THPT Thăng Long 2019) Cho hệ phương trình x 1 , m là tham
2 1 m 2 2.2 y. 1 y 2
số. Gọi S là tập các giá trị m nguyên để hệ 1 có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 0 . B. 1. D. 2 . C. 3 .
1
Câu 53. Cho a , b là các số thực thỏa mãn a 0 và a 1 , biết phương trình a x x 2 cos bx có 7
a
2x x
nghiệm phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a 2a cos bx 2 1 0 .
A. 28 . B. 14 . C. 0 . D. 7 .
Câu 54. Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có bảng biến thiên như sau
13 3
2 f 3 ( x ) f 2 ( x )7 f ( x )
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
m có nghiệm trên đoạn 0; 2 là
15
A. e 4 . B. e3 . C. e13 . D. e5 .
x x
Câu 55. (Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho phương trình 4 15
2m 1 4 15 6 0
( m là tham số ). Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 2 x2 0 . Khi đó m thuộc
khoảng nào sau đây?
A. 3;5 . B. 1;1 . C. 1;3 . D. ; 1 .
Câu 56. (THPT Minh Khai 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 5x 10 m 25x 4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là
A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 .
Câu 57. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình
2 2
4x 2 x 1
m.2 x 2 x 2
3m 2 0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 1; . B. ;1 2; . C. 2; . D. 2; .
9.32 x m 4 4 x 2 2 x 1 3m 3 3x 1 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
A. Vô số. B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2019; 2019 để phương trình
2 x 1 mx 2m 1
2019 x 0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
x 1 x2
A. 4038 . B. 2019. C. 2017. D. 4039 .
Câu 61. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình
2 x 2 1 3m và m 3x 2 x 2 x 1 có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
5
A. 6 B. 3 . . C. 1. D.
2
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Giá trị của tham số m để phương trình
4 x m.2 x 1 2m 0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 3 là
A. m 2 . B. m 3 . C. m 4 . D. m 1 .
Câu 63. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Tìm m để phương trình 4 x 2 x 1 m 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m 0 . B. m 1. C. 1 m 1 . D. 0 m 1 .
Câu 64. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình 9 x 2.6 x 1 m 3 .4 x 0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 .
Câu 65. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình
4x m.2x 1 3m 2 500 0 có 2 nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 66. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Tìm điều kiện của tham số a để phương trình sau có nghiệm:
1 x 2 1 x 2
91 a 2 .31 2 a 1 0. Hãy chọn đáp án đúng nhất?
64 64 50 50
.
A. 4 a B. 2 a . C. 3 a . D. 1 a .
7 9 3 3
Câu 67. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m để hệ bất phương trình
72 x x 1 72 x 1 2020 x 2020
2 có nghiệm là :
x m 2 x 2m 3 0
A. m 3. B. 2 m 1. C. 1 m 2. D. m 2.
x2 x 2 1
Câu 68. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho phương trình 16 2.4 10 m ( m là tham số). Số giá trị nguyên
của tham m 10;10 để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 1.
2x
Câu 69. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 x 2 x 3 m 0 (với m là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2020; 2020 để tập hợp S có hai phần tử?
A. 2094. B. 2092. C. 2093. D. 2095.
4 9.3x2 2 y 4 9 x2 2 y .7 2 y x2 2
?
2 x 1 2 y 2 x m
A. 2017 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .
sin( x )
Câu 74. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e 4
tan x
thuộc đoạn 0; 50
2671 1853 2475 2653
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 75. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn x ):
2
3log2 x 2 m 3 .3log2 x m2 3 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 x2 2 .
A. 1; \ 0 . B. 0; . C. \ 1;1 . D. 1; .
Câu 76. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình
a.4 x b.2 x 50 0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 9 x b.3x 50a 0 (2) có hai nghiệm
x3 , x4 thỏa mãn điều kiện x3 x4 x1 x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S 3a 4b .
A. 109 . B. 51 . C. 49 . D. 87 .
2x
Câu 77. (Sở Lào Cai - 2021) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình ee a 2 x a 0 có
nhiều nghiệm nhất?
A. a 0 . B. a 1 . C. a e . D. a 1 .
Câu 78. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m 1 .16x 2 2m 3 .4x 6m 5 0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1 .
Câu 79. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương a nhỏ hơn 2021 sao cho
tồn tại số nguyên x thỏa mãn 2a 2 x 3 1 a 2 a 2a 2 x 3 1 ?
A. 12 . B. 15 . C. 10 . D. 14 .
Câu 80. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Với giá trị nào của m thì phương trình
1
x
9 2
4m.3x m 2 0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1 x2 1 ?
Câu 86. (Sở Hưng Yên 2023) Số các giá tri nguyên của tham số m [0; 2 0 2 3] để phương trình
3
2 x2 m 3 x
x 3 6 x 2 9 x m 2 x 2 2 x 1 1 có đúng 1 nghiệm là
A. 2023. B. 2019. C. 2022. D. 2021.
4 2
Câu 87. (Sở Hà Nội 2023) Số các giá trị nguyên âm m để phương trình: e x m x
x có 2
5 1 5 2
nghiệm phân biệt là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 88. (Sở Hưng Yên 2023) Số các giá trị nguyên của tham số m [0; 2023] để phương trình
3
2 x 2 m 3 x
x 3 6 x 2 9 x m 2 x 2 2 x 1 1 có đúng một nghiệm là
A. 2023 .
B. 2019 .
C. 2022 .
D. 2021 .
3
Câu 89. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Phương trình 2 x 2 m 3 x
2 x 1 1 2 x 2 x3 6 x 2 9 x m có 3
2 2
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m ( a , b ) . Khi đó đó trị P a ab b là
A. P 32 . B. P 112 . C. P 48 . D. P 80 .
Câu 1. (Mã 103 -2019) Cho phương trình 2 log32 x log 3 x 1 5x m 0 ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 124. C. 123. D. 125.
Câu 2.
(Mã 102 - 2019) Cho phương trình 2log 22 x 3log 2 x 2 3x m 0 ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. vô số. B. 81. C. 79. D. 80.
Câu 3. (Mã 104 2019) Cho phương trình 2log32 x log3 x 1 4 x m 0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 64 . B. Vô số. C. 62 . D. 63 .
Câu 4.
(Mã 101 2019) Cho phương trình 4log 22 x log 2 x 5 7 x m 0 ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
x
Câu 5. (Mã 102 2018) Cho phương trình 3 m log 3 ( x m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m 15;15 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 15 B. 16 C. 9 D. 14
x
Câu 6. (Mã 101 2018) Cho phương trình 5 m log 5 x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m 20; 20 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 19 B. 9 C. 21 D. 20
Câu 7. (Mã 103 -2018) Cho phương trình 7 x m log 7 x m với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m 25; 25 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 B. 25 C. 24 D. 26
x
Câu 8. Cho phương trình 5 m log 1 x m 0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
5
Câu 10. (Chuyên Lào Cai - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 x 4000 và
5
5 25 y 2 y x log5 x 1 4 ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho x là số thực dương và y là số thực thỏa mãn
1
x
2 x
log 2 14 ( y 2) y 1 . Giá trị của biểu thức P x 2 y 2 xy 2020 bằng
A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
2
Câu 12. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho phương trình log3 3x 2 6 x 6 3 y y 2 x 2 2 x 1 . Hỏi có bao
nhiêu cặp số x; y và 0 x 2020 ; y thỏa mãn phương trình đã cho?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 13. (Sở Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 2 x 2021 và
2 y log 2 x 2 y 1 2 x y ?
A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 .
Câu 14. (Sở Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thảo mãn
3x y x 2 3x 1 x 1 3 y x 3 , với x 2020 ?
A. 13 . B. 15 . C. 6 . D. 7 .
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Biết a, b là các số thực sao cho x 3 y 3 a.103 z b.10 2 z , đồng thời
1 1
x , y , z là các số các số thực dương thỏa mãn log x y z và log x 2 y 2 z 1. Giá trị của 2
2
a b
thuộc khoảng
A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3; 4) . D. (4;5) .
Câu 16. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
0 y 2020 và 3x 3x 6 9 y log3 y3 .
A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 .
Câu 17. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Giả sử a, b là các số thực sao cho x y 3 a.103 z b.102 z đúng
3
1 7
nhỏ nhất của T 2 x 1 2 x 4 2 x 2.32 y thuộc khoảng nào sau đây?
3 3
A. 4; 2 . B. 11; 9,5 . C. 6; 4 . D. 9,5; 8 .
Câu 22. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa
mãn log 3 x y log 4 x 2 2 y 2
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
Câu 23. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Có bao nhiêu cặp số x, y là các số nguyên không âm thỏa
mãn:
2
2 1 x 2 y log2 x 2 y 2log2 x2 y2 2xy x 2 x y 4x 4 y
2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1 x 10 6 và
2
log 10 x 2 20 x 20 10 y y 2 x 2 2 x 1 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên y 10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn
y y 2 2
2 x 2
5 2 5x x 1
x 1 ?
A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số
Câu 26. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x ; y thoả mãn 1 x 2020 và 2 y y 2 x log 2 x 2 y 1
A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11.
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2log 2 x y log 2 1 3 log 3 x 2
y 2 1
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
x
2 1 x
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và log3 y 1 2 ?
y
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 29. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 30. (Đề Minh Họa 2021) Có bao nhiêu số nguyên a a 2 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log a
a log x
2 x2?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.
1
Câu 31. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;3 thỏa mãn
3
2
27 3 x xy
1 xy 279 x ?
A. 27 . B. 9 . C. 11. D. 12 .
1
Câu 32. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 4 thỏa mãn
3
2
273 x xy
1 xy .2712 x ?
A. 27 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .
1
Câu 33. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;6 thỏa mãn
3
2
273x xy 1 xy .2718x ?
A. 19 . B. 2 0 . C. 18 . D. 2 1 .
1
Câu 34. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;5 thỏa mãn
3
2
27 3 x xy
(1 xy )2715 x ?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a tồn tại đúng 8 số thực x thỏa mãn
x 4
4 x 2 3 log 4 a a.2 2 x 4
8 x 2 3
1 3 ?
A. 1024 . B. 1028 . C. 1023 . D. 1026 .
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Số giá trị m nguyên, m 20; 20 , sao cho
log 0,3 x m 16
min 16 là
x0,3;1 log 0,3 x m
A. 5 . B. 1 . C. 20 . D. 40 .
Câu 37. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng
2021; sao cho với mỗi giá trị của y tồn tại nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn
2
x 2 y x 2 x .2020 x y 2 x 2 x y .2020 x x ?
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 38. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương a nhỏ hơn 2021 sao cho
tồn tại số nguyên x thỏa mãn 2a 2 x3 1 a 2 a 2a 2 x3 1 ?
A. 12 . B. 15 . C. 10 . D. 14 .
Câu 41. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn log 3 2 x 2 y 2 log 7 x 3 2 y 3 log z . Có bao giá trị
nguyên của z để có đúng hai cặp x, y thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 2 . B. 211 . C. 9 9 . D. 4.
Câu 42. Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x
3 3log x1
3log x1
thoả 2021x a x 3
2020 a 2020
A. 9. B. 8. C. 5. D. 12
Câu 43. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn log 3 2 x 2 y 2 log 7 x 3 2 y 3 log z . Có bao giá trị nguyên
của z để có đúng hai cặp x, y thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 2 . B. 211 . C. 99 . D. 4.
Câu 44. (Chuyên Long An - 2021) Cho x , y là các số thực thoả mãn log 3 3 x 6 x 2 y 3.9 y . Biết
5 x 2021 , tìm số cặp x , y nguyên thoả mãn đẳng thức trên.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 45. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Có bao nhiêu số nguyên a a 2 sao cho tồn tại số
ln x 2
thực x thỏa mãn ln a log x 4a log x 4 4 2
log a
?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 9 .
10 1
1 1
Câu 46. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Có bao nhiêu cặp x; y thỏa mãn 10 x y
x y 10 xy
x y
và x * , y 0 .
A. 14 . B. 7 . C. 21 . D. 10 .
Câu 47. (Chuyên Vinh - 2021) Có bao nhiêu số thực của y để với mỗi y tồn tại đúng 2 giá trị thực của x
sao cho ln 4x 2 xy y ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 3 .
Câu 48. (Chuyên Thái Bình - 2021) Có bao nhiêu số nguyên a a 3 sao cho tồn tại số thực x thỏa
log 2021 a
mãn a log2021 x 3 x 3?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2003 .
Câu 49. (Chuyên Thái Bình - 2021) Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x ;
2
y2 m
y thỏa mãn e x e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 :
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 50. (Sở Đồng Tháp 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2020 và
log 2 4 y 4 x 1 2 x y ?
A. 11 . B. 1 2 . C. 2 0 2 1 . D. 10 .
ứng với mỗi y tồn tại số thực x thỏa mãn log 2 y 5 y 2 x 5 2 x ?
A. 2017 . B. 2016 . C. 4041 . D. 2021 .
Câu 52. (Sở Phú Thọ - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn 0 y 2021 và
3x 3x 6 9 y log3 y3 ?
A. 2021 . B. 7 . C. 9 . D. 2020 .
Câu 53. (THPT Nghi Sơn - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu cặp số x; y thuộc đoạn 1; 2020 thỏa
mãn y là số nguyên và x ln x y e y ?
A. 6 . B. 7 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 54. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thoả mãn
y
2 x 2021 và 2 log 2 x 2y 1
2x y
A. 2020 . B. 10 . C. 9 . D. 2021 .
Câu 55. (Chuyên Vinh– 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại
số thực b a thỏa mãn 4a 2b b và đoạn [ a; b] chứa không quá 5 số nguyên ?
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Câu 56. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức sau:
2
2 y 2021 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 57. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp
số ( x; y ) thỏa mãn ln(1 x 2 y ) 2 y 3 x 10 ?
A. 10.
B. Vô số.
C. 11.
D. 9.
Câu 58. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M x ; y biểu
diễn nghiệm của phương trình log3 9 x 18 x y 3y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc
hình tròn tâm O bán kính R 7 ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
Câu 59. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại
2 2
đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức b.2 a 6 a 1
b 2 .2 2 a 12 a 1
3 7 log 2 a 2 6 a log 2 b ?
A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
x
Câu 60. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 log 3 ( x y 1) log 2 x 2 2 x 2 y 2 1 ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 63. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại
số thực x 1; 8 thỏa mãn:
x 1 2e x y 2 y e x x 2 ?
A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 13 .
Câu 64. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn:
2 x3 3 x 2 1
log 7 14 x 3 y 7 x 2 1 đồng thời 1 x 2022 ?
6 xy 1 2 x 3 y
A. 1347 . B. 1348 . C. 674 . D. 673 .
Câu 65. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
0 y 2022 và 3x 3x 6 9 y log3 y 3 .
A. 2022 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 66. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu bộ x; y với x , y là hai số tự nhiên thỏa mãn
y!
11 10 x 6 x 3 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
Câu 67. (Cụm trường Nam Định 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn đồng thời
2
1 x 2022 và 384.128 x 2 x
6.8 y 6 3 y 7 x 2 14 x ?
A. 674 . B. 1348 . C. 1346 . D. 2022 .
Câu 68. (Liên trường Quảng Nam 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thoả mãn x 2; 4374 và
2.3 y log 3 x 3 y 1 3 x y ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 69. (Sở Hưng Yên 2022) Giả sử x; y là cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời 8 x 2022 và
2 y log 2 x 2 y 1 2 x y . Tổng các giá trị của y bằng
A. 60 . B. 63 . C. 2022 . D. 49 .
2 y x2
Câu 70. (Sở Nam Định 2022) Có bao nhiêu số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2 log 2 y 1 x . Hỏi có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m 2022; 2022 để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức
4 y 2 10 x 2 mx 1 ?
A. 2036 . B. 2033 . C. 2034 . D. 2035 .
Câu 71. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a ,
tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn a log5 8 2log5 5 a b 4 b 2 6 2b
4 b2 ?
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 2002 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 72. (Sở Lai Châu 2022) Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa
2
y2 m
mãn e x e x y xy m x 2 y 2 x y xy 2m 2 .
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 73. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số
thực x thỏa mãn log 4
x 2 3 y x log 3
x2 3y x y2 7 y ?
A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 74. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn đồng thời
y3
các điều kiện 2 x 2022 , 1 y 2022 và log 2 4 4x 2 y 2 ?
2x 1
A. 1011.
B. 1010.
C. 1009.
D. 1012.
Câu 75. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất
7 số nguyên b 0;10 thỏa mãn log5 b 2 16 log3 b 13 a log 7 a 3 5 ?
A. 9 . B. 8 . C. 11 . D. 1.
Câu 76. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x; y thỏa mãn
3x 1 x
0 y 2022 và log 2 y 1 3 ?
y
A. 7 . B. 6 . C. 2022 . D. 2021 .
Câu 77. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho 0 x 2020 và log 2 2 x 2 x 3 y 8 y . Có
bao nhiêu cặp số x ; y nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
A. 1 . B. 2019 . C. 4 . D. 2018 .
Câu 78. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để tồn tại các số thực x, y thoả mãn e3x5 y 10 e x3 y 9 1 2 x 2 y và
log52 3x 2 y 4 m 6 log 5 x 5 m2 9 0 ?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 79. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
1
x ; 3 thỏa mãn 27 3x xy 1 xy 279x ?.
2
3
A. 10 . B. 12 . C. 11 . D. 9 .
Câu 80. (Sở Lạng Sơn 2022) Có bao nhiêu cặp số x; y nguyên thoả mãn 0 x 2022 và
log 2 2 x 2 x 3 y 8 y ?
A. 2018 . B. 1 . C. 4 . D. 2019 .
Câu 81. (Sở Thái Bình 2022) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
y 2 101
log 2021 4 x 2 x 1 2022 20 y 1 .
Câu 82. (Mã 101-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy
3 9
nhất một giá trị của x ; thỏa mãn log 3 x3 6 x 2 9 x y log 2 x 2 6 x 5 . Số phần tử của tập
2 2
S là
A. 7 . B. 1. C. 8 . D. 3 .
Câu 83. (Mã 102-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y, tồn tại duy nhất
5 11 3 2 2
một giá trị x ; thỏa mãn log2 ( x 9x 24x y) log3 ( x 8x 7). Số phần tử của S bằng
2 2
A. 8. B. 7. C. 3. D. 1.
Câu 84. (Mã 103 - 2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy
5 11
nhất một giá trị x ;
thỏa mãn log 3 x3 9 x 2 24 x y log 2 x 2 8 x 12 . Số phân tử của S là
2 2
A. 3 . B. 8 . C. 1 . D. 7
Câu 85. (Mã 104-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy
3 9
nhất một giá trị x ; thoả mãn log 2 x3 6 x 2 9 x y log 3 x 2 6 x . Số phần tử của S là:
2 2
A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 1 .
1 2 xy x 2 8y2
Câu 86. (Sở Hòa Bình 2023) Cho x 0, y 1 thỏa mãn y log 2 2( y 1) . Giá trị
2 2y x2
2
y m
x2 m
nhỏ nhất của P 4 e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối giản).
1 2y n
Giá trị m n bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
2
2b 2 2
Câu 87. (Sở Yên Bái 2023) Cho các số thực a , b thoả mãn e a
e ab a 2 ab b 2 1 e1 ab b 0 . Gọi
1 c
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P . Khi đó m M (với
1 2ab d
c
c, d và là phân số tối giản). Tính S 3c 2d
d
A. 27
B. 36
C. 67
D. 29
Câu 88. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4 3 2 x 2
y2
4 92x
2
y
7 y 2 x2 2 . Khi
x y 10
biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x y bằng
x
A. 1 8 2
B. 9.
C. 8.
log 2 y 2log3 x 22log3 x log2 y 8 log3 7 x 2 y 3 2025 x 2 y 3 2022 ?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 90. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1
2y x 3
thỏa mãn xy 2 x 2 y 1 log y log ?
x
A. 3.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 91. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
0 x 2023 và 1 y 2023 và 4 x 1 log 2 ( y 3) 2 y 4 log 2 (2 x 1) ?
A. 2022.
B. 1011.
C. 1012.
D. 2023.
Câu 92. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức
x
1 log 2 y x log y x và A đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm số nào trong các
y3
hàm số sau?
A. y x3 4 x2 x 1 .
B. y x2 4 x 1.
x2
C. y .
x 1
D. y x4 18x2 12 .
Câu 93. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x tồn tại
y [2;8] thoả mãn ( y x) log 2 ( x y ) y x 2
A. 5.
B. 8.
C. 4.
D. 7.
Câu 94. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1
2y x 3
thỏa mãn xy 2 x 2 y 1 log y log
x
A. 3.
B. 1.
C. vô số.
D. 2.
Câu 95. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
x 3 y , 0 x 2022 và ln( x 3 y ) x 2 3 y 2 y x(4 y 1) ?
A. 674.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 676.
C. 673.
D. 675.
Câu 96. (Sở Nam Định 2023) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2 xy 3x 3 y 4
log 2 x(2 x 3) y(2 y 3) 3 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức F x y 1 .
x 2 xy y 2
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 97. (Sở Lạng Sơn 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
2 2
x 3 y, 0 x 2023 và ln( x 3 y) x 3 y y x(4 y 1)?
A. 673 .
B. 674 .
C. 676 .
D. 675 .
Câu 98. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m
để tồn tại đúng 2 cặp ( x, y ) thỏa mãn
( x y ) log 2 ( x y ) x y 3 log 2 ( x y ) 4 x 4 y (1)
x y 2( x 4)( y 3) m (2)
A. 170 .
B. 165 .
C. 238 .
D. 207 .
Câu 99. (Sở KonTum 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn
5x 4 y 2 2 2
log 2 2 2 4( x y) ( x y 1) ( x 2) ( y 1) ?
x y xy 3
A. 4
B. 3
C. 8
D. 6
Câu 100. (Cụm Quảng Nam 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn
x 18
5 y 3 y log 5 ( x 2) 0 và 3 x 15623?
5
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 101. (Sở Bắc Giang 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
0 y 143028062023 và 22 x 4 x log 2 y 2 16 y 8 0?
A. 19 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 37 .
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 102. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Có bao nhiêu bộ số ( x; y ) trong đó x * , y và thỏa
mãn điều kiện ln(2 3x 4 y ) 7 x 4 y 2023 ?
A. 2023. B. 1011. C. 1012. D. 2024.
Câu 103. (Sở Hậu Giang 2023) Có bao nhiêu căp số nguyên ( x; y ) với 0 x 2023 và 1 y 2023 , thỏa
mãn 4 x 1 log2 ( y 3) 2 y 4 log2 (2 x 1)
A. 2023. B. 1011. C. 2022. D. 1012.
Câu 104. (Sở Bình Phước 2023) Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) nguyên dương thỏa mãn
2( x 1)( x 1) ln ( x 1) 2 1 2 y x 3 ln x y 1 và x, y 2023 ?
A. 2020. B. 12. C. 45. D. 44.
Câu 105. (Sở Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thoả
2y x 7
mãn xy 2 x 2 y 5 ln y ln
x
?
A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 106. (Sở Sóc Trăng 2023) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 2
4x y 1 3x y ?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1
A. S 2; . B. S 1; 2 . C. S ; 2 . D. S ; 2 .
2
Câu 9. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 2 x 3 0 là
A. S ; 1 . B. S 1; . C. S ; 1 . D. S ;0 .
Câu 10. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log0.3 5 2 x log 3 9 là
10
5 5
A. 0; . B. ; 2 . C. 2; . D. 2; .
2 2
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 x 1 1 là
3 3 3 3
A. ; . B. 1; . C. ; . D. 1; .
2 2 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log ( x 1) log (2 x 5) là
4 4
5
A. 1;6 B. ;6 C. 6; D. ;6
2
Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log3 2 x 3 log3 1 x
2 3 2 3 2
A. ; B. ; C. ;1 D. ;
3 2 3 2 3
Câu 14. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 log 1 x 1 là
2
1 1 1
A. 0;1 . B. ;3 . C. ;1 . D. ; .
8 8 8
Câu 15. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 0,8 15 x 2 log 0,8 13x 8 là
A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y log 2 4 x 1 là
A. ; 4 . B. 2; 4 . C. ; 2 . D. ; 2 .
Câu 17. (Sở Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3x 1 2 là
1 1 1 1
A. ;1 B. ; C. ;1 D. ;1
3 3 3 3
Câu 18. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là?
A. 2; 2 . B. ; 3 3; . C. ; 2 2; . D. 3;3 .
Câu 19. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8 2 x 1 0 là
1 1
A. S ; . B. S 1; . C. S ; . D. S ;1 .
2 2
Câu 20. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5 5 x 14 log 0,5 x 2 6 x 8 là
3
A. 2; 2 . C. \ ;0 .
B. ; 2 . D. 3; 2 .
2
Câu 21. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Bất phương trình log 2 (3x 2) log 2 (6 5 x) có tập nghiệm
là
1 6
A. 0; B. ;3 . C. (3;1) D. 1;
2 5
Câu 22. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 3 là:
A. S 1; 8 . B. S ; 7 . C. S ; 8 . D. S 1; 7 .
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2 ln 4 x 4 .
A. S 2; . B. S 1; . C. S R \ 2 . D. S 1; \ 2 .
Câu 24. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 2 1 3 là:
A. 2; 2 . B. ; 3 3; .
C. ; 2 2; . D. 3;3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 25. (Chuyên KHTN 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
2
log x 9 1 là:
log 3 x
A. 4 ; 3 . B. 4 ; 3 . C. 3; 4 . D. .
Câu 26. (Chuyên Thái Bình 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log2 x 2 mx m 2 log2 x 2 2 nghiệm đúng x ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 27. (Việt Đức Hà Nội 2019) Giải bất phương trình log 2 3 x 2 log 2 6 5 x được tập nghiệm là
a; b . Hãy tính tổng S a b.
26 11 28 8
A. S
. B. S . C. S . D. S .
5 5 15 3
Câu 28. (Sở Ninh Bình 2019) Bất phương trình log 3 x 2 x 1 có tập nghiệm là
2
A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 34. (THPT Cẩm Bình 2019) Nghiệm của bất phương trình log 2 3
2 x 5 log 2 3
x 1 là
5 5
x 4.
A. B. 1 x 4 . C. x 4 1. D. x 4 .
2 2
Câu 35. (THPT Hàm Rồng 2019) Bất phương trình log 4 x 7 log 2 x 1 có bao nhiêu nghiệm
nguyên
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x 2 x 1 0 là
5
3 3 1 1
A. 1; . B. ;1 ; . C. ;0 ; . D. 0; .
2 2 2 2
Câu 37. (Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3x 1 2 là
là
A. 6. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 39. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình
log 6 x 2 log 6 x 6 là
A. S ; 2 3; . B. S 2;3 .
C. S 3; 2 \ 0 . D. S 2;3 \ 0 .
Câu 40. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Bất phương trình log 2 x 2 2 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 41. (Cần Thơ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2 x 4 1 0 là
A. 4; . B. 4;9 . C. ;9 . D. 9; .
Câu 42. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương
trình log 2 7 x log 1 x 1 0 là
2
A. S 1; 4 . B. S ; 4 . C. S 4; . D. S 4 ; 7 .
Câu 43. (NK HCM-2019) Bất phương trình 1 log 2 x 2 log 2 x 2 3 x 2 có các nghiệm là
A. S 3; . B. S 1;3 . C. S 2; . D. S 2;3 .
Câu 44. (Mã 101-2022) Tập nghiệm của bất phương trình log 5 x 1 2 là
A. 9; . B. 25; . C. 31; . D. 24; .
Câu 45. (Mã 101-2023) Với b, c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 b log 5 c , khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. b c . B. b c . C. b c . D. b c .
Câu 46. (Mã 101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2 x log3 2 là
A. 0; . B. 1; . C. 1; . D. 0;1 .
Câu 47. (Mã 102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 3 x log 2 5 là:
5 5 3 3
A. ; . B. 0; . C. ; . D. 0; .
3 3 5 5
Câu 48. (Đề Minh Họa 2023) Tập nghiệm của bất phương trình log x 2 0 là
A. 2;3 B. ;3 C. 3; D. 12;
Câu 49. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 5 là
A. ;log 2 5 . B. log 2 5; . C. ;log 5 2 . D. log 5 2; .
2
Câu 50. (Đề Minh Họa 2021) Tập nghiệm của bất phương trình 34 x 27 là
A. 1;1 . B. ;1 . C. 7; 7 . D. 1; .
Câu 51. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 2 là
A. ;log3 2 . B. log 3 2; . C. ;log 2 3 . D. log 2 3; .
x
Câu 52. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là
A. (; log 2 5) . B. (log5 2; ) . C. (; log 5 2) . D. (log 2 5; )
Câu 53. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2x 3 là
A. log 3 2; , B. ; log 2 3 , C. ; log 3 2 , D. log 2 3; .
2
Câu 54. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5x1 5x x 9
là
A. 2; 4 . B. 4; 2 .
C. ; 2 4; . D. ; 4 2; .
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x 2.3x 3 0 là
A. 0 ; . B. 0; . C. 1; . D. 1; .
2
Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13
27 là
A. 4; . B. 4; 4 . C. ; 4 . D. 0; 4 .
2
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 23
9 là
A. 5;5 . B. ;5 . C. 5; . D. 0;5 .
2
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7
4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
2
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1
8 là
A. 0; 2 . B. ; 2 . C. 2; 2 . D. 2; .
Câu 60. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2x6 là:
A. ; 6 B. 0; 64 C. 6; D. 0; 6
2
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
27 là
A. 3; B. 1;3
C. ; 1 3; D. ; 1
2
Câu 62. (Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x ) 2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f ( x) 1 x x 2 log 2 7 0 B. f ( x) 1 x ln 2 x 2 ln 7 0
C. f ( x) 1 x log 7 2 x 2 0 D. f ( x) 1 1 x log 2 7 0
1
Câu 63. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1 0 .
5
A. S ; 2 . B. S 1; . C. S 1; . D. S 2; .
Câu 73. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho f x x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f x 0 là
1 1 1
A. ; B. 0; C. ; D. 0;1
3 3 3
2 x 2 3 x 7
1
Câu 74. (THPT Ba Đình 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 32 x 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2 x 6
1 3x
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 là
2
A. 0;6 . B. ;6 . C. 0;64 . D. 6; .
2
x 2 x
1 1
Câu 76. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình có tập nghiệm là
2 8
A. 3; . B. ; 1 . C. 1;3 . D. 1;3 .
Câu 104. (Mã 102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 8 là
A. 3; . B. 3; . C. 3; . D. 3; .
Câu 105. (Mã 101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x 8 là
3 3 3
A. ; . B. ; . C. ; 2 . D. 0; .
2 2 2
Câu 106. (Đề Minh Họa 2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1 4 là
A. ;1 . B. 1; . C. 1; . D. ;1 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ-GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 log3 4 x 3 log3 18 x 27 .
3 3 3
A. S ;3 . B. S ;3 . C. S ; . D. S 3; .
8 4 4
x
Câu 3. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 22 2 x log 2 9
4
chứa tập hợp nào sau đây?
3 1
A. ;6 . B. 0;3 . C. 1;5 . D. ; 2 .
2 2
Câu 4. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0
3
là:
11
A. ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 4; .
2
Câu 5. (Sở Phú Thọ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là
3
11
A. ; 4 B. 1; 4 C. 1; 4 D. 4;
2
Câu 6. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 log 3 11 2 x 0 là:
3
11
A. S ; 4 . B. S 1; 4 . C. S 1; 4 . D. S 3; .
2
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2 log 2 x 1 2 log 2 x 2 bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x 5 log 2 x 4 0 .
A. S ( ;1] [4 ; ) B. S [2 ; 16]
C. S (0 ; 2] [16 ; ) D. ( ; 2] [16 ; )
1 1
A. S ;2 . B. S 0;2 . C. S 0; . D. S 2; .
3 3
Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2 2 4 x 2 2 x x 2 2 1
là a ; b .
Khi đó a.b bằng
15 12 16 5
A. . B. . C. . D. .
16 5 15 12
Câu 12. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Bất phương trình x 3 9 x ln x 5 0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 13. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x 2 3 log 2 x x 2 4 x 1 0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
x2 x 1 2
Câu 14. (HKI-NK HCM-2019) Biết bất phương trình log 2
16 x 3
x 2 x 1 có tập nghiệm
1 1
A. 0;5 . B. 1;2 .
C. ;4 . D. 0; .
4 2
Câu 18. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log2 5 x5 25 log 5 x2 75 0 là
A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 .
Câu 19. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho bất phương trình log x 1 4 log x 0 . Có bao nhiêu số
nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Câu 20. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2log 2 ( x 2) log 2 2 x 2 1 ( x 1)( x 5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 21. (Sở Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
2log3 x 2 log3 2 x 2 1 x 1 x 5 ?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
x2 16 x 2 16
Câu 22. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
x2 9 x2 9
Câu 23. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3 log5 ?
125 27
A. 58.
B.112.
C. 110.
D. 117.
x2 4 x2 4
Câu 24. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5 log7 ?
49 25
A. 66.
B. 70.
C. 33.
D. 64.
Câu 25. (Sở Thanh Hóa 2023) Tập nghiệm cuia bất phương trình
log 3
x 2 x 4 1 2 log 5 x 2 x 5 3 là a; b . Tinh 6a 8b
9 17
A. . B. C. 8 D. 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương
x2 x 4 1 2
trình log3
27
log5 x 2 x 5 0 ?
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
3x 7
Câu 27. (Sở Nam Định 2023) Bất phương trình log 2 log 1 0 có tập nghiệm là ( a; b ] . Tính giá
3 x3
trị P 3a b .
A. P 7 .
B. P 10 .
C. P 4 .
D. P 5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho bất phương trình log 2 ( x 1) log5 (5 x 5) có
tập nghiệm là S (a; b) . Khi đó b a gần bằng giá trị nào sau đây
A. 3,17.
B. 3,27.
C. 3,07.
D. 3,37.
Câu 29. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu số nguyên x trong khoảng (0; 2023) thỏa mãn
log 3 (2 x 5) log 2 x 1 .
A. 2022.
B. 2002.
C. 2000.
D. 2020.
x 2 25 x 2 25
Câu 30. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 4 log11 ?
1331 64
A. 570.
B. 286.
C. 573.
D. 572.
Câu 31. (Sở Quảng Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log 6 ( a 3 a ) log3 3 a ?
A. 63 .
B. 36 .
C. 36 1 .
D. 63 1 .
Câu 32. (Sở Hải Dương 2023) Cho bất phương trình
x2
log 3 ( x 1) log 1 ( x 2) log 4 ( x 1) 2 log 3 2 . Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương
2 4
trình bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 33. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
log3 (2 x) log 7 x 2 15 log 7 4 4 x x 2
A. 25 .
B. 34 .
C. 35 .
D. 24 .
Câu 34. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
log11 9 x 2 6 x 1 log 3 (1 3 x) log11 9 x 2 6 x 14 ?
A. 30. B. 6. C. 8. D. 9.
x2 1 x2 1
Câu 35. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2 log3 ?
81 16
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.
Câu 36. (THPT Trần Phú - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình: 3x 24 x1 82 x1 0
1 1
A. ; B. ; . C. ; 4 D. 4; .
4 4
Câu 37. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Bất phương trình 32 x 1 7.3 x 2 0 có tập nghiệm là
A. ; 1 log 2 3; . B. ; 2 log 2 3; .
C. ; 1 log3 2; . D. ; 2 log3 2; .
2
Câu 38. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x 3 là a ; b . Giá trị
2x
a b bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 33 x 1 9 3x 1 9.32 x 0 là
A. ;1 . B. 3; . C. 1; . D. ;3 .
Câu 40. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm
là?
A. S ; 1 1; . B. S ; 2 1; .
C. S ; 1 1; . D. S ; 2 2; .
Câu 41. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho bất phương trình: 2.5 x 2 5.2 x 2 133. 10 x 0 có tập
nghiệm là: S a; b . Biểu thức A 1000b 5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Câu 42. (Toán Học Tuổi Trẻ Năm 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình:
17 12 2 3 8
x x2
là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 x 2 x 1 3x 3 x 1 .
A. 2; . B. ; 2 . C. ; 2 . D. 2; .
2 1
1
1 x 1 x
Câu 44. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho bất phương trình 3 12 có tập nghiệm S a ; b .
3 3
Giá trị của biểu thức P 3a 10b là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 45. (Chuyên Hạ Long 2019) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
9 x 4.3x 3 0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 46. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Bất phương trình 6.4 x 13.6 x 6.9 x 0 có tập nghiệm là?
A. S ; 1 1; . B. S ; 2 1; .
C. S ; 1 1; . D. S ; 2 2; .
Câu 48. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x 4 2 x 1 2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 49. (Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
x 2 9 .5 x 1 1 là khoảng
a ; b . Tính b a
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 50. ( Hsg Bắc Ninh 2019) Bất phương trình
2 32 x
34 x 4 34 x 7 32 x 2
có bao nhiêu nghiệm?
2 32 x 2 32 x 32 x 4 34 x 2 32 x
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 51. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn 20; 20 của bất phương
trình: 2 2 x 1 9.2 x 4 x 2 2 x 3 0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .
Câu 52. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
2
9x 4
x 2 4 .2019 x2 1 là khoảng a; b . Tính b a .
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 53. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
x 2 9 .5x 1 1 là
khoảng a; b . Tính b a .
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 54. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn 0; 2020 thỏa mãn bất
phương trình sau 16x 25x 36x 20x 24x 30x .
A. 3 . B. 2000 . C. 1 . D. 1000 .
1
Câu 55. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Tập nghiệm của bất phương trình (32 x 9)(3x ) 3x1 1 0
27
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 56. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình
9 x 2 x 5 .3x 9 2 x 1 0 là
A. 0;1 2; . B. ;1 2; .C. 1; 2 . D. ; 0 2; .
Câu 57. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x 2 7.2 x 2 351. 14 x có dạng
là đoạn S a; b . Giá trị b 2 a thuộc khoảng nào dưới đây?
2 49
A. 3; 10 . B. 4; 2 . C.
7 ; 4 10 . D. ; .
9 5
Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Bất phương trình 2.5 x 2 5.2 x 2 133. 10 x có tập
nghiệm là S a; b thì biểu thức A 1000b 4a 1 có giá trị bằng
A. 3992 . B. 4008 . C. 1004 . D. 2017 .
Câu 60. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2022) Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [ 5;10] của bất phương
2
trình sau đây: 2 x x
3x 2
6 x 6 7 x 2 29 x 34
A. 54
B. 40
C. 55
D. 41.
Câu 61. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Giải bất phương trình
2 5x 3x2 2x 4x2 3x 2x 3x 2 5x 3x2 được tập nghiệm là (a; b] . Tính T 3a b 1 .
A. -2.
5
B. .
3
7
C. .
3
D. -3.
Câu 62. (THPT Trần Phú - Hải Phòng 2023) Số nghiệm nguyên của phương trình
9 x
5.6x 6.4 x 128 2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Câu 63. (Sở Ninh Bình 2023) Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình
6 x 2 a 2 4 3 x 2 x a có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204.
B. 201.
C. 205.
D. 208.
Câu 64. (Chuyên Vinh 2023) Bất phương trình 25x 4 x 5x 1 100 x 2 2 5x 10 x
4 x 2 2x 2
Câu 65. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn 3x 9 x log3 x 25 3 0 ? 2
A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .
A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.
Câu 67. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 3 x 25 3 0 ? 2
A. 2 4 . B. Vô số. C. 2 5 . D. 2 6 .
Câu 68. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log 2 x 14 4 0 ? 2
A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
2
Câu 69. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 3x 2
27 log3 10 3x1 1 x 0 ?
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
3
Câu 70. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 4 x 2 x 2 log3 2 x 2 2 0 ?
A. 3 . B. 5. C. 6 . D. 4 .
Câu 72. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi
số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn 32 x 1 2.3x 1 3x y 0
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 3 .
Câu 73. (Cụm Ninh Bình – 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho bất phương trình
x
log3 y 1 3
5 9x log 3 y nghiệm đúng với mọi x 3 ?
125
A. 19683 . B. 243 . C. 242 . D. 19682 .
Câu 74. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2 5x 2 2.log 5x 2 2 3 có tập nghiệm là S log a b; , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn
6 và a 1 . Tính P 2a 3b .
A. P 7 . B. P 11. C. P 18 . D. P 16.
Câu 75. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 10 3x1 1 x chứa
mấy số nguyên.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
1 11
x 1 2 2 x 11
Câu 76. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng 0;12 của bất phương trình 3 x
3 x
log 2 là:
x2 x 1
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11 .
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 x
2 4 x 17 10 log 2 x 0 là
A. 1021. B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Câu 78. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 4 5.2 x x2
64 2 log 4 x 0 ?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 79. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x
36 x 246 5 ln x 3 0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Câu 80. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x3 log 22 (2 x) 13
0 là
1 8 ( 2) x 2
A. 16. B. 8. C. 36. D. 136.
Câu 81. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
4 x
65.2x 64 2 log3 ( x 3) 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 82. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
32 x 4.3x 1 27 . log 3 x 1 x 3 0 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 83. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
1 log 3 x 7 2.4 x 1 17.2 x 2 0
là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 84. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
4.3 x
2 x 6 x 4 log x 2 2 0 là
A. 97 . B. 99 . C. 100 . D. 2 .
Câu 85. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 2 x 2 1 log 2 x 31 32 2 x 1 0 ?
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 86. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x2 1
27 x 1 log 3 ( x 8) 2 0 là:
A. 11.
B. 12.
C. 6.
D. Vô số.
Câu 87. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn 10;10 của bất
log3 ( x 9) 5 log 3 ( x 9) 2
phương trình 1 10
3
1 10 x 6 là
3
A. 21 . B. 45 . C. 55 . D. 19 .
Câu 88. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 7 x 49 log 32 x 7log 3 x 6 0 ?
A. 72 8 . B. 726 . C. 72 5 . D. 729 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 27 log 32 x 7 log 3 x 10 0 ?
A. 242 . B. 235 . C. 233 . D. 238 .
Câu 90. (Mã 103 - 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 16 log 32 x 9 log 3 x 18 0 ?
A. 704 . B. 701 . C. 707 . D. 728 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 91. (Mã 104-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 5 125 log 32 x 8log 3 x 15 0 ?
x
A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 2. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
3log3 1 a 3 a 2log 2 a . Giá trị của log 2 2017a xấp xỉ bằng:
A. 19 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Câu 3. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 0,02 log 2 3x 1 log 0,02 m có nghiệm với mọi x ;0
A. m 1. B. 0 m 1. C. m 1. D. m 2.
Câu 4. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để
bất phương trình ln 7 x 2 7 ln mx 2 4 x m nghiệm đúng với mọi x thuộc . Tính S .
A. S 14 . B. S 0 . C. S 12 . D. S 35 .
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
log 2 7 x 7 log 2 mx 2 4 x m nghiệm đúng với mọi x .
2
A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 6. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình log 1 x 1 log 1 x 3 x m có nghiệm.
2 2
A. m 2 . B. m .
C. m 2 . D. Không tồn tại m .
Câu 7. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2 x mx m 2 log 2 x 2 2 nghiệm đúng với mọi x .
2
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp số
x; y thỏa mãn log x2 y2 2 4 x 4 y 6 m 2 1 và x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 .
A. S 5; 1;1;5 . B. S 1;1 .
C. S 5;5 . D. S 7 5; 1;1;5; 7 .
Câu 9. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Xét bất phương trình log 22 2 x 2 m 1 log 2 x 2 0 . Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
2; .
3 3
A. m ; 0 . B. m 0; . C. m ; 0 . D. m ; .
4 4
Câu 11. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho bất phương trình log 7 x 2 2 x 2 1 log 7 x 2 6 x 5 m .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 36 . B. 34 . C. 35 . D. Vô số.
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất để bất phương trình
x
2
1 log 2 2 x 2log 2 m 4 2 x 2 x 2 log 2 x 1 có nghiệm. Chọn đáp án
Câu 13. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M x; y trong đó x, y là
các số nguyên thoả mãn điều kiện log x2 y 2 1 2 x 2 y m 1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m
thuộc đoạn 2020; 2019 để tập S có không quá 5 phần tử?
A. 1. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Câu 14. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Cho bất phương trình
log7 x 2 2 x 2 1 log7 x 2 6 x 5 m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất
phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 36 . B. 35 . C. 34 . D. Vô số.
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Xét bất phương trình log 22 2 x 2 m 1 log 2 x 2 0 . Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
2; .
3 3
A. m 0; . B. m ;0 . C. m ; . D. m ;0 .
4 4
Câu 16. (Chuyên Vinh - 2018) Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình
x 2 x 2 a ln x 2 x 1 0 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2;3 . B. a 8; . C. a 6; 7 . D. a 6; 5 .
Câu 17. (THPT Lê Xoay - 2018) Giả sử S a , b là tập nghiệm của bất phương trình
Câu 18. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho bất phương trình log7 x 2 2 x 2 1 log7 x 2 6 x 5 m . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 .
phương trình 3log x 2 log m x x 2 1 x 1 x có nghiệm thực?
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Câu 20. (Yên Phong 1 - 2018) Có bao nhiêu số nguyên m sao cho bất phương trình
ln 5 ln x2 1 ln mx2 4 x m có tập nghiệm là .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y 20; 20 thỏa mãn
2 log 3 3x 2
1 log 3 yx 2
6 x 2 y với mọi x ?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 8 .
Câu 22. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
ln x 1 ln x m
, x 0 , x 1 ?
x 1 x x 1 x
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 23. (Sở Yên Bái - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
x2 4x m
log 3 2 x 2 7 x 7 m nghiệm đúng với mọi x 1;5 ?
x2 x 2
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
Câu 24. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng
2;3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình log5 x 2 1 log5 x 2 4 x m 1
A. m 12;13 . B. m 13;12 . C. m 13; 12 . D. m 12;13 .
Câu 25. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Xét bất phương trình log21 2 x 2 m 1 log2 x 2 0 . Tất
2
a
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng
2; là m ; với
b
a
a, b là các số tự nhiên và phân số là tối giản. Khi đó P a 2b bằng
b
A. P 11. B. P 5. C. P 7. D. P 13.
Câu 26. (Chuyên Long An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m 20;10 để bất phương trình
2
9 log 3 3 x log 3 x 2m 0 nghiệm đúng với mọi giá trị x 3;81 .
A. 1 2 . B. 1 0 . C. 1 1 . D. 1 5 .
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn
1 ln 2 a ln a 1 (a 3) 2 a 3 1 ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. (Chuyên Hà Tĩnh - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có
nghiệm duy nhất?
log 1
m
x 2 mx 5 1 .log5 x 2 mx 6 log m 3 0.
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
log 22 x ( m 1) log 2 x 2 m 3 0
1; 2022 của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc 5; ?
A. 2022. B. 2021 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 35. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
x x x 12 m log 5 4 x
3 có nghiệm:
A. m 2 3 .
B. m 12log3 5 .
C. m 2 3 .
D. 2 m 12 log3 5 .
Câu 36. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho 0 m 1 . Gọi (a; b ) là tập hợp các giá trị của m để bất phương
trình log m 1 8m x 2(1 x ) có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b a
A. 1.
B. 3 2 1 .
C. 2 2 1 .
D. 4 2 1 .
1 ln 2 a ln a
1 (a 3)2 a 3 1 ?
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 42. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình
x 2 x 2 a ln x 2 x 1 0 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2;3 . B. a 6;7 . C. a 6; 5 . D. a 8; .
Câu 43. (Sở Nam Định 2022) Cho bất phương trình
1 3 x 2 m 5 x m log 2 x 2 2 x m 3 x 3 2 log 2 4 x 2 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có đúng hai nghiệm nguyên x ?
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
Câu 44. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ 20; 20] để
bất phương trình log3 x 2 m log3 x3 m 1 0 có không quá 20 nghiệm nguyên?
A. 23.
B. 20.
C. 21.
D. 22.
Câu 45. (Sở Bắc Ninh 2023) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m [ 100;100] sao cho
2 8
bất phương trình 3x 2 x 1
log 5 x 2 2 x 6 10 x 2 2 x m 0 có nghiệm thực. Tổng tất các các phần
tử của S bằng
A. 5044.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 5022.
C. 4914.
D. 5014.
Câu 46. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình log 2 x 2 1 1 log 2 x 2 2 mx m 2 nghiệm đúng x R
?
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 47. (Sở Hải Phòng 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( 10; 60) để bất
phương trình log3 x 2 1 (2m 1) log x 1 3 4 0 nghiệm đúng với mọi x 0 ?
2
A. 59 .
B. 57 .
C. 55 .
D. 61 .
Câu 48. (Sở Cần Thơ 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên b 1 để mỗi giá trị của b có đúng 5 số
2a 2 3a b
nguyên a (10;10) thỏa mãn log 3 a 2 6a 7 b ?
a2 a 2
A. 16 .
B. 15 .
C. 9 .
D. 10 .
Câu 49. (VTED 2019) Cho a 1 . Biết khi a a0 thì bất phương trình x a a x đúng với mọi x 1; .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 a0 2 B. e a0 e 2 C. 2 a0 3 D. e2 a0 e3
Câu 50. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số sau xác định trên : y 4 x m 1 .2 x m
A. Đáp án khác. B. m 1 .
C. m 0 . D. 3 2 2 m 3 2 2 .
x x 1
Câu 51. Bất phương trình 4 (m 1)2 m 0 nghiệm đúng với mọi x 0. Tập tất cả các giá trị của m
là
A. ;12 . B. ; 1 . C. ;0 . D. 1;16 .
Câu 52. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
trình 4 x 1 m 2 x 1 0 nghiệm đúng với mọi x .
A. m ; 0 1; . B. m ; 0 .
C. m 0; . D. m 0;1 .
Câu 54. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 10;10 để
x x
bất phương trình sau nghiệm đúng với x : 6 2 7
2 m 3 7 m 1 2 x 0
A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11 .
Câu 55. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tìm m để bất phương trình 2 x 3 x 4 x 5 x 4 mx có
tập nghiệm là .
A. ln120 . B. ln10 . C. ln30 . D. ln14 .
Câu 56. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y f x . Hàm số y f ' x có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi.
1 1
A. m f 1 B. m f 1 C. m f 1 e D. m f 1 e
e e
Câu 57. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như
sau
2
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 0 1. B. m f 1 e. C. m f 0 1. D. m f 1 e.
Câu 58. (Phú Thọ 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
9.6 f x 4 f 2 x .9 f x m 2 5m .4 f x đúng x là
A. 10 B. 4 C. 5 D. 9
Câu 59. (VTED 2019) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Câu 60. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f x f x f x
16.3 f 2
x 2 f x 8 .4 m 3m .6
2
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc 1;9 ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Câu 62. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình
9 x 2 m 1 .3x 3 2m 0 có nghiệm đúng với mọi số thực x là
3 3
A. m . B. m 2 . C. m . D. m .
2 2
Câu 63. (Sở Nam Định - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất
phương trình 3x 2 3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.
Câu 64. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
2 2 2
9m x 4m x m.5m x có nghiệm?
A. 10 . B. Vô số. C. 9 . D. 1.
x x 1
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4 m 1 2 m 0 nghiệm đúng
với mọi x 0 . Tập tất cả cá giá trị của m là
A. ;12 . B. ; 1 . C. ; 0 . D. 1;16 .
Câu 66. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hàm số f x cos 2 x . Bất phương trình
3
f 2019 x m đúng với mọi x ; khi và chỉ khi
12 8
A. m 22018 . B. m 22018 . C. m 22019 . D. m 22019 .
Câu 67. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng
biến thiên như sau:
x
Bất phương trình f x 2 m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi:
1 1
A. m f 1 2 . B. m f 1 2 . C. m f 1 . D. m f 1 .
2 2
Câu 68. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x 2 3 x m 2
9 2.3 x 3 x m 2 x 32 x 3 có nghiệm là
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 6 .
Câu 69. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
trình m2 x 4 x3 m x3 x 2 x e x 1 0 đúng với mọi x . Số tập con của S là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho bất phương trình
x x
m.3x 1 3m 2 4 7 4 7 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x (; 0] .
22 3 22 3 22 3 22 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Câu 71. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm
của bất phương trình 3x 2 3 3x 2m 0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
Câu 72. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình
32 x 2 3x 3m 2 1 3m 0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.
Câu 73. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m để hệ bất phương trình
72 x x 1 72 x1 2020 x 2020
2 có nghiệm là :
x m 2 x 2m 3 0
A. m 3. B. 2 m 1. C. 1 m 2. D. m 2.
Câu 74. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
3 x2 x
2
9 2 x m 0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Câu 75. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho bất phương trình
m.3x 1 (3m 2)(4 7) x (4 7) x 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x ; 0 .
22 3 22 3 22 3 22 3
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 82. (Chuyên Sơn La 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0; 2022] để bất phương
2
trình (m 1)4 x x 2m 1 x 41 x 0 nghiệm đúng với mọi x thuộc [0;1) ?
4
A. 2021
B. 1011
C. 2022
D. 1
Câu 83. (Chuyên Sơn La 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình
2 2 x 2 2 x m 2 11
2m 14
2x 2 x 3
nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x
2 x 3
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 84. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho bất phương trình 4 x m 1 2 x 1 m 0 . Tập hợp các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 0 là :
A. 1;16 . B. ; 1 . C. ;0 . D. ;12 .
x; y sao cho x 2 y 2 2 x 2 y 2 m 0 .
2 2
A. m
10 2 . B. m 10 2 . C. m 10 2 . D. m
10 2 .
Câu 100. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Trong các nghiệm x; y thỏa mãn bất phương
trình log x2 2 y 2 2 x y 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T 2 x y bằng:
9 9 9
A.
. B. . C. 9. D. .
2 8 4
Câu 101. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Có bao nhiêu số nguyên m 2021 để có nhiều hơn một cặp
số x; y thỏa mãn log x2 y2 4 4 x 2 y m 1 và 4x 3 y 1 0 ?
A. 2017 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2022 .
Câu 102. Có bao nhiêu số nguyên a , 2 a 2021 để có ít nhất 5 số nguyên 5 x thỏa mãn
1 1
a x
2 x
2 a
A. 1892 . B. 125 . C. 127 . D. 1893 .
Câu 103. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63
số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 x y 2 log 2021 y 2 y 64 log 4 x y ?
A. 301 . B. 2 . C. 602 . D. 302 .
Câu 104. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho a , b , c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao
nhiêu bộ a; b; c thỏa mãn: ab2 ba 2 ; bc 2 cb 2 ; ca2 ac2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 0 .
Câu 105. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Có bao nhiêu số nguyên x 2021; 2021 để ứng
x 1
log 4 y4 4 y3 x2 y 2 2 y 2 x .
2 y 1
A. 2021 2021 1 . B. 2021 2022 1 . C. 2022 2022 1 . D. 2022 2022 1 .
Câu 107. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thoả mãn
x 1
ln 25 y 4 10 y 3 x 2 y 2 2 y 2 x , với y 2022 ?
5y 1
A. 10246500 . B. 10226265 . C. 2041220 . D. 10206050 .
Câu 108. (Sở Nam Định - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên x ; y thỏa mãn đồng thời
2 x y log 2 x y và x , y thuộc đoạn 2;10 ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 109. (Sở Ninh Bình - 2021) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn
tồn tại không
quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 ( x y 2 ) log 2021 ( y 2 y 64) log 4 ( x y ).
A. 301. B. 302. C. 602. D. 2.
Câu 110. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Có bao nhiêu bộ x; y với x , y nguyên và
2y 2x 1
2 x, y 2021 thỏa mãn xy 2 x 4 y 8 log 3 2 x 3 y xy 6 log 2 ?
y2 x3
A. 2017 . B. 4036 . C. 4034 . D. 2018 .
Câu 111. (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên
y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn 3y2 x log5 x y 2 .
A. 17 B. 18 . C. 13 . D. 20 .
Câu 112. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
x; y thỏa mãn
log 2 x 2 y log3 2 x 4 y 1 log3 x y y 2
đồng thời hai điều kiện: và .
A. 7 . B. 6 . C. 10 . D. 8 .
Câu 113. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ ( x; y ) với x, y nguyên và
2y 2x 1
1 x, y 2020 thỏa mãn xy 2 x 4 y 8 log 3 2 x 3 y xy 6 log 2 ?
y2 x3
A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 .
Câu 114. (Đề Minh Họa 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10
số nguyên x thỏa mãn 2 x 1 2 2 x y 0 ?
A. 1024 . B. 1047 . C. 1022 . D. 1023 .
Câu 115. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số
2
nguyên b 12;12 thỏa mãn 4a b
3b a 65 ?
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 4 , B. 6 , C. 5 , D. 7 ,
Câu 116. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên
b
b
b thỏa mãn 3 3 a.2 18 0 ?
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Câu 117. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên
b thỏa mãn 5b 1 a.2b 5 0 ?
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Câu 118. (Mã 103 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số
b
b
nguyên b thỏa mãn 4 1 a.3 10 0 ?
A. 182. B. 179. C. 180. D. 181.
Câu 119. (Mã 104-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho với mỗi a có đúng hai số nguyên b
thỏa mãn 3b 3 a.2b 16 0
A. 34 . B. 32. C. 31. D. 33.
Câu 120. (Chuyên Vinh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 sô nguyên dương x thỏa mãn 3 x y 2 log 2 3 x 2 ? .
A. 16.
B. 51.
C. 68.
D. 66.
Câu 121. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho úng với mỗi x có
không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 5 x 2 y log 2 ( x y ) ?
A. 1250.
B. 1249.
C. 625.
D. 624.
Câu 122. (Sở Thanh Hóa 2022) Gọi S là tập tất cả các số nguyên y sao cho với mỗi y S có đúng 10 số
nguyên x thoả mãn 2 y x log 3 x y 2 . Tổng các phần tử của S bẳng
A. 7.
B. 4 .
C. 1.
D. 1 .
Câu 123. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số
nguyên y thỏa mãn 2 y 1 x 2 3 y x 0 ?
A. 64.
B. 67.
C. 128.
D. 53.
Câu 124. (Sở Phú Thọ 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số
2
nguyên y thỏa mãn 4 x 5 y 16
2 x y 512 và x y 0 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Câu 125. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho
tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
log 2021 x y 2 log 2022 y 2 y 16 log 2 ( x y ) ?
A. 2021.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 4042.
C. 2020.
D. 4041.
Câu 126. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b ) , trong đó
2b a
2a a 2b
a , b [1; 2022] thỏa mãn b
b 1 ?
a2 2
A. 5.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 127. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu số tự nhiên x sao cho mỗi giá trị của x tồn
tại số thực y thoả mãn log 3 ( x y ) log 6 x 2 2 y 2 ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 128. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên x, y thỏa mãn
y 2 8
log 2 x 2 2 x 3 7 y2 3 y ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 129. (Sở Ninh Bình 2022) Biết nửa khoảng S p ; p p, m, n N là tập hợp tất cả các số thực y
m n *
sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn 3x 2
2 x
2
27 5x y 0 . Tổng m n p
bằng
A. m n p 46 .
B. m n p 66 .
C. m n p 14 .
D. m n p 30 .
Câu 130. (Thị xã Quảng Trị 2022) Có bao nhiêu số nguyên a 11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6
số nguyên b (0;8) thỏa mãn log 4 b 2 12 log 3 [(b 7)( a 3)] log 5 (a 19) 7 ?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 131. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Có bao nhiêu số nguyên a ( 12;12) sao cho ứng với
2
mỗi a , tồn tại ít nhất 4 số nguyên b thỏa mãn 4b a 2022 2a b ?
A. 19.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
Câu 132. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không
quá 255 giá trị nguyên y thỏa mãn log 5 x 2 y log 4 ( x y ) ?
A. 37
B. 38
C. 40
D. 36.
Câu 140. (Sở Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , có không quá
22 số nguyên b thỏa mãn 2 a 4 6b 2 a b 2 3b ?
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Câu 141. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên y [ 2022; 2022] sao cho bất
phương trình e2 x 2(2 y )e x 4 yx y 2 2022 có nghiệm ?
A. 4016.
B. 1993.
C. 4015.
D. 1994.
Câu 142. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Có bao nhiêu số nguyên x (10;10) sao cho
2 2
ứng với mổi x có it nhất 8 số nguyên y thỏa mãn 2706 y 4 x y
log 2 (10 x y ) 65 4 x y
?
A. 8. B. 10. C. 15. D. 7 .
A. 13.
B. 18.
C. 15.
D. 21.
Câu 162. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn
4
2 y2
4.2 y 2 log 2 (2 x) x 0 và 2log 2 ( x y) x y 0 ?
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 9.
Câu 163. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Có bao nhiêu số nguyên
x [1; 2023] sao cho ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn
log 5 y 2 2 xy 2 x 2 y 2 x 2 1 log 3 y 2 4 y 7 log 5 y 2 2 y 5 ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 164. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
2 3
log 2 3x 2 2 x 3 y 2 2 y log3 x 2 y 2 3log3 7 x 2 y 2 4( x y) 2log 2 ( x y )?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 165. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) và x 93
thoả mãn điều kiện 4 23 y 6 y x 8 log 2 ( x 7) 9
A. 106.
B. 69.
C. 2.
D. 92.
Câu 166. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 4 số nguyên x thoả mãn
6x
log 2 x log3 0 ?
y
A. 7.
B. 13.
C. 6.
D. 12.
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Câu 169. (Sở Bắc Ninh 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
1 x 2 y2 2 2
log2 4 x 2 y 2 2 x y 1?
x 2y
A. 9.
B. 6.
C. 13.
D. 21.
Câu 170. (Sở Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x 2023 và
3 9 y 2 y x log 3 ( x 1) 3 2 ?
A. 3870
B. 4046.
C. 2023.
D. 3780.
Câu 171. (Sở Nam Định 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn
log 3 x 2 y 3 x log 2 x 2 y log 3 x log 2 x 2 y 18 x ?
A. 41.
B. 36.
C. 42.
D. 35.
Câu 172. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn
log 5 x 2 y 2 x log 3 x 2 y 2 log 5 x log 3 x 2 y 2 8 x ?
A. 5.
B. 6.
C. 12.
D. 10.
Câu 173. (Sở Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn
x y log 2 ( x 3 y ) 8 và 27 y 1 log3 x 1 ?
A. 8.
B. 16.
C. 9.
D. 7.
Câu 174. (Sở Thái Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 3 x 2 y 2 3 x 4 y 6 log 2 x 2 y 2 2 x 4 y 5 log 3 ( x 1) log 2 x 2 y 2 26 x 4 y 29 ?
A. 89.
B. 48.
C. 90.
D. 49.
Câu 185. (Sở Bình Thuận 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 2 16 x 2 25 y 2 400 log3 16 x 2 25 y 2 log 2 400 log3 16 x 2 25 y 2 800 ?
A. 54.
B. 63.
C. 62.
D. 44.
Câu 186. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
x y log 3 ( x 2 y ) 9 và log x y 1 (6 y 2 x 4) 1 ?
2 2
A. 29 .
B. 31 .
C. 32 .
D. 28 .
Câu 187. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Bất phương trình
2 x ln x 2 x 2ln(2 x 6) 2 x ln(2 x 6) 2ln x 2 x có số nghiệm nguyên trong khoảng ( 100;100)
là
A. 99
B. 101
C. 96
D. 97
2
x 4 mx 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2020; 2020 để hàm số g x e . f x đồng biến
1
trên 1; .
2
A. 2019 . B. 2020 . C. 4040 . D. 4041 .
Câu 2. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y f x có đồ thị y f ( x 1) như
hình vẽ.
Khi đó hàm số y e f x 2 x đạt cực đại tại điểm x0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x0 1;0 . B. x0 4; 2 . C. x0 0;1 . D. x0 2; 1 .
Câu 3. (Sở Thái Nguyên - 2021) Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 0, x 1; 4 và f 4 0 .
Hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2019; 2019 để hàm số
2
y e x mx 1
f x đồng biến trên khoảng 1; 4 ?
A. 2010 . B. 2008 . C. 2012 . D. 2007 .
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2021) Cho hàm số f x . Hàm số y f x có bảng biến
thiên như sau :
2
Bất phương trình f x e x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
A. m f 1 e . B. m f 0 1 . C. m f 0 1 . D. m f 1 e .
Câu 6. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
2020 f x x x 2 2020, x . Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn f log m f log m 2020 ?
A. 66 . B. 63 . C. 65 . D. 64 .
Câu 8. (THPT Nguyễn Huy Hiệu - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số f ( x) 2020 x 2020 x . Tìm giá
trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình f log 2 x m f log 32 x 0 có nghiệm x 1;16
A. 68 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .
Bất phương trình f x m ln x đúng với mọi x 1;3 khi và chỉ khi
A. m f 3 ln 3 . B. m f 1 . C. m f 1 . D. m f 3 ln 3 .
Câu 10. (Nam Định - 2021) Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và f x có bảng xét dấu như
sau
Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số f x có bảng xét dấu của f x như
sau:
x 3 1 2
f x 0 0 0
1
Hàm số y f 2 e x e3 x 3e 2 x 5e x 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
3
A. 0; . B. 1;3 . C. 3;0 . D. 4; 3 .
2
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hàm số y f x . Biết hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y 2021 f ( x ) 2020 f ( x ) là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 13. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f x có bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Bất phương trình f e x m 3e x 2019 có nghiệm đúng với mọi x 0;1 khi và chỉ khi
4 2 f e f e
A. m . B. m . C. m . D. m .
1011 1011 3e 2019 3e 2019
Câu 14. (Sở Đồng Tháp 2021) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình 9 f x 9m m.3 f x 3 f x 2 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
Câu 15. (Sở Ninh Bình - 2021) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương trình
A. 7. B. 5. C. vô số. D. 6.
Câu 16. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ:
2 1 x
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
8 3.4 m 3 .2 4 2 m 0 có nghiệm x 1; 0 ?
f x 2 f x 2 f x 1
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 17. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f x x3 2 x 5m . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc đoạn 6;6 để bất phương trình f f x x đúng với mọi x thuộc khoảng
2;6 .
A. 5 . B. 11 . C. 8 . D. 6 .
Câu 18. [DS12.C2.1.D01.c] (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến
thiên như hình vẽ.
Bất phương trình f x cos2 x 3m đúng với mọi x 0; khi và chỉ khi
2
1 1 1 1 1
A. m f . B. m f . C. m f 0 1 . D. m f .
3 4 6 3 2 3 3 2
Câu 19. [DS12.C2.1.D01.d] (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m và m 2021; 2021 để phương trình
f x
log 2
x f x mx mx3 f x có hai nghiệm dương phân biệt?
mx
y
O
1 1 x
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 3 5 f x 5m 2 0 có nghiệm?
f x m f x m
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 23. (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị f ' x
như hình vẽ bên.
Bất phương trình log 5 f x m 2 f x 4 m đúng với mọi x 1;4 khi và chỉ khi
A. m 3 f 4 . B. m 3 f 1 . C. m 4 f 1 . D. m 4 f 1 .
Câu 24. (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y f x có nhận giá trị dương và có đạo
hàm cấp một không âm trên 0; đồng thời thoả mãn:
3 1 xf ( x) 3
2
f ( x) f ( x) xf ( x) 3 ln(1 ) f ' x 0 . Giá trị của P 2019 2020 f (2021) là
x x f ( x)
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 0 .
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số f x liên tục trên và có
đồ thị f x như hình vẽ bên.
Bất phương trình log5 f x m 2 f x 4 m đúng với mọi x 1; 4 khi và chỉ khi
A. m 3 f 1 . B. m 3 f 4 . C. m 4 f 1 . D. m 4 f 1 .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y f ( x) liên tục và có đạo
hàm trên R . Hàm số y f '( x) có bảng xét dấu như bảng bên cạnh.
Bất phương trình f ( x) ecos x m có nghiệm x 0; khi và chỉ khi
2
A. m f (0) e . B. m f ( ) 1 . C. m f ( ) 1 . D. m f (0) e .
2 2
Câu 27. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số y f x có bảng
biến thiên như sau:
x ∞ 2 0 2 +∞
+∞ 0 +∞
f'(x)
4 4
f x m f x m
Điều kiện cần và đủ để 3 4 5 f x 2 5m, x 1; 2 là
A. f 2 m 1 f 1 . B. f 1 m 1 f 2 .
C. f 1 m 1 f 2 . D. f 2 m 1 f 1 .
Câu 28. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
trong khoảng 0; 2020 phương trình f 2020 cos 2 x f tan x có bao nhiêu nghiệm?
2
3 abc
Gọi a, b, c, n là các số thực và biểu thức: P e f a e f b e f c f
2 3
1 . Khẳng
định đúng với mọi a, b, c, n là
A. 0 P 3 . B. 7 3e P 0 . C. P 3 . D. P 7 3e .
Câu 30. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm só f ( x) 2 x 2 x 2022 x3 . Biết rằng tồn tại só thực m sao cho
bá́ t phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng với mọi x . Khi đó m thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. (30;50) .
B. (10;30) .
C. (50; 70) .
D. ( 10;10) .
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ
Bất phương trình 2 f x ecos x m đúng x 0; khi và chỉ khi
2
A. m 2 f 0 e . B. m 2 f 1 . C. m 2 f 1 . D. m 2 f 0 e .
2 2
Câu 34. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b ) thỏa mãn
1 1 1 1
0 a , b 20 sao cho đồ thị của hai hàm số y x
và y x cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt?
a b b a
A. 340.
B. 342.
C. 361.
D. 324.
trị nguyên của m thuộc đoạn 2021; 2021 để bất phương trình f x 2 1 f 2mx 0 nghiệm đúng với
mọi x 0; .
A. 2023 . B. 4020 . C. 4022 . D. 2021 .
3 2
Câu 36. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đồ thị hàm số f x ax bx cx d có hai điểm cực trị
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
x 2 1
Câu 37. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số f ( x) e e x
e x . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa
12
mãn bất phương trình f ( m 7) f 0 ?
m 1
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 39. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Đồ thị hàm số y f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số
1
y a x (a 0, a 1) qua điểm I (1;1) . Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2023
A. -2021.
B. -2023.
C. 2024.
D. 2022.
Câu 40. (Cụm Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x) 2x 2 x 2023x3 . Biết rằng tồn tại số
thực m sao cho bất phương trình f 4 x mx 37 m f ( x m 37) 2 x 0 nghiệm đúng với mọi x .
Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (50; 70) .
B. ( 10;10) .
C. (30;50) .
D. (10;30) .
Câu 41. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.
f log 2 x2 2 x 2 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f (2 x 1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3
A. 1; .
2
B. (2;3) .
1
C. ;1 .
2
D. (3; 4) .
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) D1iện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl .
3
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
20 10
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r 2 và độ dài đường sinh l 7 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14 . C. 28 . D. .
3 3
Câu 5. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao
và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:
1 2
A. Sxq r h . B. S xq rl . C. S xq rh . D. S xq 2 rl .
3
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện
tích xung quanh hình nón?
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Mã 104 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq 8 3 B. S xq 12 C. S xq 4 3 D. S xq 39
Câu 8. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng
a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l 3a . B. l 2 2a . C. l . D. l .
2 2
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy
bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2
Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB a và AC a 3 .
Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 3 B. l 2a C. l a D. l a 2
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2 a 2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. a 2 2 . D. .
3 4 2
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4 a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .
Câu 13. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 , bán kính đáy bằng a .
Tính độ dài đường sinh của hình nón đó
3a
A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a .
2
Câu 14. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho khối nón N có thể tích bằng 4 và chiều cao là
3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón N .
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - QN -2018) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A ,
gọi I là trung điểm của BC , BC 2 .Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC xung quanh trục AI .
A. S xq 2 . B. S xq 2 . C. S xq 2 2 . D. S xq 4 .
Câu 16. (Đồng Tháp - 2018) Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 2
A. B. . C. . D. πa 2 2 .
4 . 3 2
Câu 17. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng
4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng
Câu 20. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Cho hình nón N có đường kính đáy bằng 4a ,
đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón N .
A. S 10 a 2 . B. S 14 a 2 . C. S 36 a 2 . D. S 20 a 2 .
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy
bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho?
A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 22. (Thanh Hóa - 2018) Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.
Câu 23. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy r 3 và độ dài đường sinh l 4 .
Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho.
A. S 8 3 . B. S 24 . C. S 16 3 . D. S 4 3 .
Câu 24. (Mã 101-2022) Cho tam giác OIM vuông tại I có OI 3 và IM 4 . Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 25. (Mã 102-2023) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a .
Câu 26. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
2 1
A. 2 rl . B. rl 2 . C. rl . D. r 2l .
3 3
Câu 33. (Mã 110 2017) Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
16 3
A. V 12 B. V 4 C. V 16 3 D. V
3
Câu 34. (Mã 101 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A. r 2 h . B. 2 r 2 h . C. r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 35. (Mã 104 2019) Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 36. (Mã 102 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A. r 2 h . B. r 2 h . C. 2 r 2 h . D. r 2 h .
3 3
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r 3 , chiều cao h 2 . Tính thể
tích V của khối nón.
3 2 9 2
A. V B. V 3 11 C. V D. V 9 2
3 3
Câu 38. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB c, AC b . Quay tam giác
ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 1
A. bc 2 . B. bc2 . C. b2c . D. b 2c .
3 3 3 3
Câu 39. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán
kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó.
A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 .
30 o . Tính
Câu 40. (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và ACB
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .
Câu 42. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r 2, chiều cao h 3. Thể tích của
khối nón là
4 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
3 3 3
Câu 43. (KTNL Gia Bình 2019) Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi
đó thể tích khối nón là
4 2 1
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
Câu 44. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 4 . Tính thể
tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V 16 3 B. V C. V 12 D. V 4
3
Câu 45. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và
đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 a3 3 a3 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 46. (Chuyên Hà Tĩnh 2019) Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc
120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón.
a3 3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 47. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 48. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa -2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường
kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8
Câu 49. (Chuyên An Giang - 2018) Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Tính thể tích
V của khối nón.
A. V 9 5 . B. V 3 5 . C. V 5 . D. V 5 .
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Cho khối nón có bán kính đáy r 2 , chiều cao h 3
(hình vẽ). Thể tích của khối nón là:
4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Câu 51. (THPT Lê Xoay - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể
tích khối nón là
8 3 8 3 8 3
A. V
9
cm3 . B. V
2
cm3 . C. V 8 3 cm3 . D. V
3
cm3 .
Câu 52. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được
thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 2 6 3
Câu 53. (THPT Cầu Giấy - 2018) Cho khối nón tròn xoay có đường cao h 15 cm và đường sinh
l 25 cm . Thể tích V của khối nón là:
A. V 1500 cm3 . B. V 500 cm3 . C. V 240 cm3 . D. V 2000 cm3 .
2
Câu 54. (Mã 103 - 2022) Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng?
3 3 3 2
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a 3 .
3
Câu 55. (Mã 101-2023) Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối
nón đã cho bằng
4 4
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h SO . ( SO Chu vi đáy: p 2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ r 2 .
nón).
l h Bán kính đáy: 1 1
l Thể tích: V h.Sđ h. r 2 .
l 3 3
r OA OB OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A B
r O
l SA SB SM . Diện tích xung quanh: S xq rl .
M
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và
AC 2a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một
hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
2 2
A. 5 a 2 . B. 5 a . C. 2 5 a . D. 10 a2 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
100 3 50 3
A. 50 . B. . C. . D. 100 .
3 3
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
64 3 32 3
A. . B. 32 . C. 64 . D. .
3 3
A.
3 2 a 2
. B.
3 3 a2 . C.
1 3 a2
. D.
2 2 a2
.
2 2 2 2
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình nón có chiều cao h 20 , bán kính đáy r 25 . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S
của thiết diện đó.
A. S 500 B. S 400 C. S 300 D. S 406
Câu 11.
(Liên Trường THPT TP Vinh Nghệ An 2019) Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt
phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một dây
cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc
3 3 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Câu 17. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R 3cm ,
góc ở đỉnh hình nón là 120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong
đó A , B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
A. 3 3 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 6 cm2 . D. 3 cm2 .
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam
giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
3 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn
tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo
R
bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng SAB bằng . Đường cao h của hình nón bằng
2
R 3 R 6
A. h R 3 . B. h R 2 . C. h . D. h .
2 4
Câu 20. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng
3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
3a
bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
2
2a 2 3 12a 2 24a 2 3
A. . B. 12a 2 3 . C. . D. .
7 7 7
Câu 21. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc
giữa trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .
Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này
bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
3 2 4
Câu 23. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 4 7 a 2 . B. 8 7 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 13 a 2 .
Câu 26. (Mã 101-2021-Lần 1) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 60 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .
Câu 27. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Câu 28. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và
diện tích xung quanh bằng 6 a 2 .
3 a 3 2 3 a 3 2
A. V B. V 3 a 3 C. V D. V a 3
4 4
Câu 29. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB 6 , AC 8 và M là
trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB là
A. 86 B. 106 C. 96 D. 98
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh
bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó.
8 3 8 3 8
A. cm3 . B. 8 3 cm 3 . C. cm3 . D. cm3 .
9 3 3
Câu 31. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 6cm, AC 8cm . Gọi V1 là thể
tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi
V1
quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số bằng:
V2
3 4 16 9
A. . B. . C. . D. .
4 3 9 16
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C O ; R , đường cao
SO 40cm . Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ N 2 có đỉnh S và đáy
VN2 1
là đường tròn C O ; R . Biết rằng tỷ số thể tích . Tính độ dài đường cao nón N 2 .
VN1 8
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
64 8 27 3 3
Câu 34. Cho hinh chữ nhật ABCD có AB 2, AD 2 3 và nằm trong măt phẳng P . Quay P một
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
28 28 56 56
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 2 3 và
nằm trong mặt phẳng P . Quay P một vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có
thể tích bằng
28 28 56 56
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 36. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho hình thang ABCD có A B 90 , AB BC a ,
AD 2a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD .
7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 37. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC là tam
giác vuông tại B . Biết BC 2(cm) , AB 2 3(cm), AD 6(cm) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao
gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần
chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
A. 3 (cm3 ) B. (cm3 ) C. (cm3 ) . D. (cm3 ) .
2 2 3
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng
2
6 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
3 a 2 a 2
A. V . B. V . C. V 3 a3 . D. V a3 .
4 4
Câu 39. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường
tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh
S xq của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng là
a3 6 a2 a3 3
A. S xq a 2 , V . B. S xq ,V .
12 2 12
2 a3 6 2 a3 6
C. S xq a 2,V . D. S xq a , V .
4 4
Câu 40. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 150 a3 . B. 96 a 3 . C. 108 a3 . D. 120 a3 .
Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt
phẳng vuông góc với trục và cách đỉnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần.
V1
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh của hình nón đã cho, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số ?
V2
4 21 8 4
A. . B. . C. . D. .
25 25 117 21
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng
P đi qua đỉnh S của hình nón, cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB 2a 3 , khoảng cách từ tâm
a 2
đường tròn đáy đến mặt phẳng P bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
2
8a3 4a 3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. (Đề minh họa 2022) Cho hình nón S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB 4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng SAB bằng 2a ,
thể tích của khối nón đã cho bằng:
8 3 3 16 3 3
A. a , B. 4 6 a 3 , C. a , D. 8 2 a3 .
3 3
800
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A
3
và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB 12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng SAB bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Câu 45. (Mã 103 - 2023) Xét khối nón N có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán
kính bằng 2 3 . Khi N có độ dài đường sinh bằng 6, thể tích của nó bằng
A. 18 . B. 9 3 . C. 27 3 . D. 54 .
Tính bc .
A. bc 5 . B. bc 8 . C. bc 15 . D. bc 7 .
Câu 59. (Chuyên Đh Vinh -2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB a , góc tạo bởi
SAB và ABC bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
7 a 2 7 a 2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6S
Câu 60. (Nam Định - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn nội tiếp
tam giác ABC. Biết rằng AB BC 10 a , AC 12 a , góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAB và ABC bằng 45 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. B
C
A. V 3πa 3 . B. V 9πa 3 .
I
C. V 27πa 3 . D. V 12πa 3 .
A
Câu 61. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. AB C D có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABC D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
MỘT SỐ BÀI TOÁN VD – VDC LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI NÓN (CÁC BÀI TOÁN THỰC
TẾ - CỰC TRỊ)
Lý thuyết – phương pháp chung
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h SO . ( SO Chu vi đáy: p 2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ r 2 .
nón).
l Bán kính đáy: 1 1
h
l Thể tích: V h.S đ h. r 2 .
l 3 3
r OA OB OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A B
r O
l SA SB SM . Diện tích xung quanh: S xq rl .
M
Diện tích toàn phần:
Hình thành: Quay vuông Góc ở đỉnh: ASB .
SOM quanh trục SO , ta được Thiết diện qua trục: SAB cân Stp S xq Sđ rl r 2 .
mặt nón như hình bên tại S .
h SO Góc giữa đường sinh và mặt
với: .
r OM đáy: SAO SBO
SMO
.
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai khối nón có chung trục SS 3r . Khối nón thứ nhất có đỉnh S, đáy
là hình tròn tâm S bán kính 2r . Khối nón thứ hai có đỉnh S , đáy là hình tròn tâm S bán kính r .
Thể tích phần chung của hai khối nón đã cho bằng
4 r 3 r3 4 r 3 4 r 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 3
Câu 2. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như
hình vẽ bên) quanh trục DB .
9 a 3 3 3 a3 3 2 a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 3 12
Câu 3. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho tam giác ABC vuông tại A , BC a , AC b , AB c ,
b c . Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC , quay cạnh AC , quanh cạnh
AB , ta thu được các hình có diện tích toàn phần theo thứ tự bằng Sa , Sb , Sc . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Sb Sc S a . B. Sb S a Sc . C. Sc Sa Sb . D. Sa Sc Sb .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4.
Cho tam giác ABC cân tại A , góc BAC 120 và AB 4cm . Tính thể tích khối tròn xoay lớn
nhất có thể khi ta quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác ABC .
16 16
A. 16 3 cm3 . B. 16 cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
3 3
Câu 5. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Huyền có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyền muốn
biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x để thể tích phễu là lớn nhất?
2 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4
Câu 6. Một khối nón có thể tích bằng 9a3 2 . Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh
nhỏ nhất.
3a 3a
A. R 3a . B. R 6 . C. R 3 9a . D. R 3 .
2 2
Câu 7. (HSG Sở Nam Định 2019) Cho hai mặt phẳng P , Q song song với nhau và cùng cắt khối
cầu tâm O , bán kính R thành hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm
của một trong hai hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Tính khoảng cách h giữa hai mặt
phẳng P , Q để diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất.
2R 3
A. h R . B. h R 2 . C. h . D. 2 R 3 .
3
Câu 8. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho tam giác OAB vuông cân tại O , có OA 4 . Lấy điểm M
thuộc cạnh AB ( M không trùng với A , B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA . Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh OA .
128 81 256 64
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
Câu 9. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá
được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có
thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m 2 . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón
lá giống nhau có đường trình vành nón 50 cm , chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với
con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón có hình dạng là một hình nón)
A. 50 kg . B. 76 kg . C. 48kg . D. 38 kg .
Câu 10. Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có
chiều cao 2 dm ( mô tả như hình vẽ ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ
Câu 11. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A. 10 2 cm . B. 50 2 cm . C. 20 cm . D. 25 cm .
Câu 12. (Phan Dăng Lưu - Huế - 2018) Cho hình nón N có đường cao SO h và bán kính đáy bằng
R , gọi M là điểm trên đoạn SO , đặt OM x , 0 x h . C là thiết diện của mặt phẳng P
vuông góc với trục SO tại M , với hình nón N . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là C
lớn nhất.
h h 2 h 3 h
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 13. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho hình tứ diện ABCD có AD ABC , ABC
là tam giác vuông tại B . Biết BC a , AB a 3 , AD 3a . Quay các tam giác ABC và ABD
(Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay.
Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
3 3 a 3 8 3 a 3 5 3 a 3 4 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 16 16
Câu 14. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay tam giác này
3136
quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần lượt được các hình tròn xoay có thể tích là 672 , ,
5
9408
.Tính diện tích tam giác ABC .
13
A. S 1979 . B. S 364 . C. S 84 . D. S 96 .
Câu 15. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Một chiếc ly dạng hình nón ( như hình vẽ với chiều cao
1
ly là h ). Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước trong ly bằng
4
chiều cao của ly. Hỏi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly lại thì tỷ lệ chiều cao của mực nước và
chiều cao của ly nước bây giờ bằng bao nhiêu?
4 3 63 3
63 4 63 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. (Nam Định - 2018) Cho tam giác ABC có A 120, AB AC a . Quay tam giác ABC (bao
gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối
tròn xoay đó bằng:
a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 17. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm . Người ta cắt
vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N 2 có thể tích
1
bằng
8
Câu 19. Một chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với
các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại
ở trong thùng.
1 11
A. . B. . C. . D. .
12 11 12 12
Câu 20. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng
1
nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu
3
bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.
A. 0,501 cm . B. 0,302 cm . C. 0,216 cm . D. 0,188 cm .
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm được đặt
như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên
chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới
thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại
thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
1 1
A. 3 7. B. . C. 3 5 . D. .
3 2
Câu 23. Một cái phểu có dạng hình nón, chiều cao của phểu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phểu sao cho chiều cao của cột nước trong phểu là 10cm . Nếu bịt kím miêng phểu rồi lật ngược
lên chiều cao của cột nước trong phểu gần nhất với giá trị nào sau đây.
Câu 24. Giả sử đồ thị hàm số y m 2 1 x 4 2mx 2 m 2 1 có 3 điểm cực trị là A, B , C mà
x A xB xC . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của
m để thể tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A. 4;6 . B. 2;4 . C. 2;0 . D. 0;2 .
Câu 25. Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với
đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A. 170 . B. 260 . C. 294 . D. 208 .
Câu 26. Một hình nón tròn xoay có đường sinh 2a . Thể tích lớn nhất của khối nón đó là
16 a 3 16 a 3 4 a 3 8 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3 3 3 3 3
Câu 27. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến
đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích
phểu lớn nhất?
2 6
A. B. C. D.
3 3 2 4
Câu 28. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột
trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l 10m, bán kính đáy R 5m. Biết rằng
tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB. Trang trí một hệ
thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn
điện tử.
A. 15 m . B. 10 m . C. 5 3 m . D. 5 5 m .
M
B
A O
N
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 5 4 3
Câu 31. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình nón T có đỉnh là S , có đáy là đường tròn C1 tâm O , bán
kính bằng 2. Chiều cao hình nón T bằng 2. Khi cắt hình nón T bới mặt phẳng đi qua trung
điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được đường tròn C2 tâm I . Lấy hai
điểm A, B lần lượt trên hai đường tròn C2 và C1 sao cho góc giữa IA và OB bằng 60 . Thể
tích khối tứ diện IAOB bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 24
Câu 32. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 6 , AD 8 . Thể tích của vật
thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng
4271 4269 4271 4269
A. . B. . C. . D. .
80 40 40 80
Câu 33. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục
của N một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng
4a 2 .Chiều cao của hình nón bằng
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 2 a 2 . D. a 2 .
Câu 36. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. .
3
B. 32 .
C. 32 5 .
18 5
D. .
3
Câu 37. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hình nón đỉnh S có đường cao h a 3 . Một
mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB 8a và tạo với
mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
10 7 2
A. a .
3
B. 20 7 a 2 .
C. 10 7 a 2
D. 5 7 a 2 .
Câu 38. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB 3; AC 2; BC 19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đình A của tam giác ABC . Người
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 2 .
Câu 40. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2a . Cắt bởi một mặt phẳng đi qua
4a 2 11
đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng a ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể
3
tích của khối nón đã cho bằng
10πa 3 4πa 3 5 4πa 3 5
A. . B. 10πa3 . C. . D. .
3 3 9
Câu 41. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R 5
2
và góc ở đỉnh là 2 với sin . Một mặt phẳng P vuông góc với SO tại H và cắt hình
3
nón theo một đường tròn tâm H . Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn
50 a a
tâm H . Biết V khi SH với a, b * và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
81 b b
thức T 3a 2 2b3 .
A. 12 . B. 23 . C. 21 . D. 32 .
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a . Mặt phẳng P đi qua đỉnh S
của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn
a 2
đáy đến mặt phẳng P bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
4
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn 2022) Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón
có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không
gian trống trong bình có chiều cao 2 cm . Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật
ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón
8 cm (hình vẽ minh họa bên dướí).
A. 8 19( m) .
B. 8 13( m) .
C. 8 7 ( m) .
D. 9 12( m) .
Câu 45. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng
3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm 2 phần. Tính
thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 47 cm3 . B. 2,36 cm3 . C. 1, 42 cm3 . D. 1, 53 cm3 .
Câu 46. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình nón đỉnh S tâm O có độ dài đường sinh
bằng SA a , đường kính đáy AB . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 cắt đường tròn
2a 3
đáy theo dây cung MN . Biết rằng khoảng cách từ A đến MN bằng a . Thể tích khối nón
3
bằng:
a 3 2 a 3 6 a 3 6 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 3
A. 128.000 đồng
B. 257.000 đồng
C. 384.000 đồng
D. 209.000 đồng
Câu 48. (Sở Hải Dương 2022) Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy
3
tinh một lượng nước, sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy
4
tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước
lúc này là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)?
Câu 50. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3a . Gọi M , N là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho MN 2a . Biết thể tích của khối nón là 2 a3 , khoảng cách
từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng SMN là
a
A. . B. 2a . C. a . D. 3a .
2
Câu 51. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài
đường sinh l 12 cm. Gọi AB là một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
cung thay đổi của đường tròn đáy và luôn vuông góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác SMN luôn thuộc một đường tròn C cố định. Tính bán kính của đường tròn C .
3 3 2
A. 6 2 cm. B. 2 3 cm. C. cm. D. cm.
2 2
Câu 52. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là một tam
giác đều tạo với đường cao một góc 30. Khối nón có thể tích bằng 7 . Diện tích xung quanh của
khối nón là
A. S 4 7 . B. S 2 7 . C. S 14 . D. S 4 13 .
Câu 53. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng P đi qua
đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân và khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng P là 3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A. 96 a 3 . B. 108 a3 . C. 120 a 3 . D. 150 a 3 .
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một
mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 3 . B. 27 3 . C. 9 3 . D. 18 3 .
Câu 55. (Sở Hưng Yên 2022) Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường tròn đáy sao cho mặt
phẳng IBC tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .
2a 2 a2 2a 2 2a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
6 3 3 3
Câu 56. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Hình nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở
đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB .
Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón N .
A. S xq 36 3 . B. S xq 18 3 . C. S xq 27 3 . D. S xq 9 3 .
Câu 57. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng
4a , bán kính đáy bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng vuông góc với trục ta được
một hình nón N đỉnh S có đường sinh bằng a . Tính thể tích của khối nón N .
2 5 a 3 13 a3 13 a3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
75 125 375 125
Câu 58. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O .
Dựng hai đường sinh SA, SB , biết tam giác SAB vuông và có diện tích là 4a 2 . Góc tạo bởi giữa
trục SO và mặt phẳng SAB bằng 30 . Đường cao h của hình nón bằng
a 3 a 6
A. h . B. h a 3 . C. h . D. h a 2 .
2 4
Câu 62. (Sở Thái Bình 2022) Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của N
bằng
Câu 63. (Sở Kiên Giang 2022) Cho hình nón S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho góc giữa mặt phẳng SAB với mặt phẳng chứa đường tròn đáy
3 2
bằng 60 . Biết khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng SAB bằng a , thể tích của khối nón
2
đã cho bằng
A. V 8 3 a3 . B. V 36 2 a3 . C. V 24 3 a3 . D. V 12 2 a 3 .
Câu 64. (Sở Nam Định 2022) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Gọi A , B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 16 . Góc tạo bởi trục SO
và mặt phẳng SAB bằng 30 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
40 3 10 6 20 3 40 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
r OA OB OC OD .
Diện tích xung quanh: S xq 2 r.h .
Trục (∆) là đường thẳng đi qua
Diện tích toàn
hai điểm O, O. phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung
Thiết diện qua trục: Là hình chữ Stp Sxq 2Sđ 2 r.h 2 r 2 .
bình OO , ta có mặt trụ như nhật ABCD.
hình bên.
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl .
3
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy R 8 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r 4 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán r 7 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Câu 6. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 7. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 1 và AD 2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó.
A. Stp 10 B. Stp 2 C. Stp 6 D. Stp 4
Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 2 5 2
A. r 5 B. r 5 C. r D. r
2 2
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối trụ T có bán kính đáy R 1 , thể tích V 5 .
Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng
A. S 12 B. S 11 C. S 10 D. S 7
Câu 10. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có
bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 B. a 2 C. a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 11. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa 2019) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
13a 2 a 2 3 27 a 2
A. S tp . B. Stp a 2 3 . C. Stp . D. Stp .
6 2 2
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a 2 và
bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a .
Câu 13. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục
là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 8p cm3 B. 4p cm3 C. 32p cm3 D. 16p cm3
Câu 14. (THPT Gia Lộc Hải Dương Năm 2019) Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
A. . B. . C. 9 a2 . D. .
6 2 2
Câu 15. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD
có AB 1, AD 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh
trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp 4 . B. Stp 6 . C. Stp 2 . D. Stp 10 .
Câu 16. (Đồng Tháp - 2018) Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích
toàn phần của hình trụ bằng
A. 2 a 2
3 1 .
B. a 2 1 3 . C. a 2 3 .
D. 2 a 2 1 3 .
Câu 17. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương,
S2
S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
S2 1 S2 S2 S2
A. . B. . C. . D. .
S1 2 S1 2 S1 S1 6
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm , chiều cao
h 7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
70 35
A. S 35π cm2 .
B. S 70π cm2 . C. S
3
π cm 2 .
D. S π cm 2 .
3
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A. 2 a 2 . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
Câu 20. (THPT Kiến An - Hải Phòng - 2018) Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
20 m , chu vi đáy bằng 5 m .
A. 50 m2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 100 m 2 .
Câu 21. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và
bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng:
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Câu 22. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a
và đường cao a 3 .
A. 2 a 2
3 1 . B. a 2 3 . C. a 2 3 1 . D. 2 a 2
3 1 .
Câu 23. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là
một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.
A. a 2 . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 24. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện
tích mỗi mặt đáy bằng S 9 cm2 . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.
A. Sxq 36 cm2 .
B. S xq 18 cm2 .
C. S xq 72 cm2 .
D. Sxq 9 cm2 .
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a2 và độ dài
đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r 4 a . B. r 6 a . C. r 4 . D. r 8a .
Câu 26. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.
3 a 2 a2
A. S . B. S . C. a 2 . D. 4 a 2 .
2 2
Câu 27. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB a và AD 2a . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. Stp 8 . B. Stp 8a 2 . C. S tp 4 a 2 . D. Stp 4 .
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng -2018) Cho hình chữ nhật ABCD có AB a , AD 2 a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của
nó) quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay T . Tính thể tích của T theo a .
4 a3 a3
A. . B. . C. a3 . D. 4 a3 .
3 3
Câu 29. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình
trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R h . B. R 2h . C. h 2 R . D. h 2 R .
A. 30 cm2 . B. 28 cm2 .
C. 24 cm2 . D. 26 cm2 .
Câu 32. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 1 . Diện tích xung quanh của T bằng.
A. . B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 33. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một
hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của T bằng
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
Câu 34. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 7 . Diện tích xung quanh của T bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2
Câu 35. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 5 . Diện tích xung quanh của T bằng
25 25
A. . B. 25 . C. 50 . D. .
2 4
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2021) Một hình trụ có bán kính đáy r 4 cm và có độ dài đường sinh l 3 cm .
Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm2 . D. 36 cm 2 .
Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung
quanh S của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dứoi đây?
A. S xq 4 rl . B. S xq 2 rl . C. S xq 3 rl . D. S xq rl .
Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hình trụ có chiều cao h 1 và bán kính r 2 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 39. (Mã 101-2023) Cho hình trụ có chiều cao h 3 và bán kính đáy r 4 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. (Mã 102-2023) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 8 a 2 . B. 7 a 2 . C. 6 a 2 . D. 14 a 2 .
Câu 42. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối trụ có bán kính r 2 và chiều cao h 3 .Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .
Câu 43. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
Câu 44. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 45. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính r 3 và chiều cao h 4 . Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 46. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy r 3 và chiều cao h 5 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 .
Câu 47. (Mã 103 2018) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
4 1
A. r 2 h B. r 2 h C. r 2 h D. 2 rh
3 3
Câu 48. (Mã 123 2017) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r 4 và chiều cao h 4 2 .
A. V 32 B. V 64 2 C. V 128 D. V 32 2
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối trụ có bán kính đáy r a và chiều
cao h a 2 bằng
a3 2
A. 4 a 3 2 . B. a 3 2 . C. 2 a3 . D. .
3
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó.
2
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3
Câu 51. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 BC 2a. Tính thể
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ABCD quanh trục AD.
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D. a 3 .
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt
phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
6 6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
Đường cao: h OO .
Chu vi đáy: p 2 r .
Đường sinh: l AD BC . Ta
Diện tích đáy: Sđ r 2 .
có: l h .
Bán kính đáy: Thể tích khối trụ: V h.Sđ h. r 2 .
r OA OB OC OD .
Diện tích xung quanh: S xq 2 r.h .
Trục (∆) là đường thẳng đi qua
Diện tích toàn
hai điểm O, O . phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung
Thiết diện qua trục: Là hình Stp Sxq 2 Sđ 2 r.h 2 r2 .
bình OO , ta có mặt trụ như chữ nhật ABCD.
hình bên.
Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 . C. 6 13 a 2 . D. 8 13 a 2 .
Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
16 13 2 8 13 2
A. a . B. 4 13 a 2 . C. a . D. 8 13 a 2 .
3 3
Câu 3. (Mã 111-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
16 2 2 32 2 2
A. 8 2 a 2 . B. 16 2 a 2 . C. a . D. a .
3 3
Câu 4. (Mã 120-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T bằng
2 2 2
A. 24 2 a . B. 18 2 a2 . C. 12 2 a . D. 36 2 a .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 .
A.
8 4 3 3 cm .
2
B.
4 4 3 cm .
2
3 3
C.
4 4 3 3 cm .
2
D.
8 4 3 cm .
2
3 3
Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r 5cm và khoảng cách giữa hai đáy
h 7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của
thiết diện được tạo thành là:
A. S 56 cm 2 . B. S 55 cm 2 . C. S 53 cm 2 . D. S 46 cm 2 .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , chiều cao 2R
và bán kính đáy R . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc
30 . Hỏi cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2 4R 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3
A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 23. (Liên trường Nghệ An - 2020) Một sợi dây (không co giản) được quấn đối xứng đúng 10 vòng
2
quanh một ống trụ tròn đều có bán kính R cm (Như hình vẽ)
Biết rằng sợi dây dài 50cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 80cm 2 . B. 100cm 2 . C. 60cm 2 . D. 120cm 2 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình
vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).
Câu 25. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một khối trụ có bán kính đáy r 2a . O, O lần lượt là tâm đường
a 15
tròn đáy. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục , cắt đường tròn O tại hai điểm
2
a 3 15
A, B . Biết thể tích của khối tứ diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2021) Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm cường lực.
Tấm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên.
Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà
ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?
Câu 27. Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m 3 với chiều cao bằng 1m . Biết bề
mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại
của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn
10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây
cung BF 1 m
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ H1 , H 2 xếp chồng lên nhau, lần
1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2 r1 , h2 2h1 (tham khảo
2
hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm 3 , thể tích khối trụ H1 bằng
3 5 3
A.
16
m3 . B.
64
m3 . C.
64
m3 . D.
16
m3 .
Câu 7. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B
cùng thuộc O và C , D cùng thuộc O sao cho AB a 3 , BC 2a đồng thời ABCD tạo
với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. 2 a3 3 .
9 3
Câu 8. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho khối trụ có hai đáy là O và O . AB , CD lần lượt là hai đường kính
của O và O , góc giữa AB và CD bằng 30 , AB 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 9. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm ,
người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây):
V1 V1 1 V1 V1
A. 1. B. . C. 2. D. 4.
V2 V2 2 V2 V2
Câu 10. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao
h a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và
O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng
3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a3 . C. . D. .
3 12 4
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai
đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
thức hai, mặt phẳng ABCD tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là
a3 2 3 a 3 2 a3 2 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 16
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều
cao của tứ diện ABCD .
16 3 16 2
A. S xq 8 3 B. S xq 8 2 C. S xq D. S xq
3 3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V a 3
6 2 4
Câu 3.
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h .
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
a2h a2h
A. V 3 a 2 h . B. V a 2 h . C. V . .
D. V
9 3
Câu 4. (Sở Quảng Ninh 2019) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh
bằng 36 a 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. 27 3a3 . B. 24 3a3 . C. 36 3a3 . D. 81 3a3 .
B C
B' C'
A'
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 3 a 3 .
Câu 13. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình trụ T có C và C là hai đường
tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi
đường tròn C và hình vuông ngoại tiếp của C có một hình chữ nhật kích thước a 2a (như
hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ T theo a .
100 a 3 250 a 3
A. . B. 250 a 3 . C. . D. 100 a 3 .
3 3
Câu 14. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD
cạnh bằng 2 3 cm với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm
AB của đường tròn đáy sao cho
thuộc cung ABM 60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM
là:
A. V 3 cm3 . B. V 4 cm3 . C. V 6 cm3 . D. V 7 cm3 .
Câu 15. (THPT Lục Ngạn - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , chiều cao là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
a2h a2h
A. V . B. V . C. V 3 a 2 h . D. V a 2 h .
9 3
Câu 16. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn O , O bán kính bằng a ,
chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn
O , O sao cho AB a 6. Tính thể tích khối tứ diện ABOO theo a .
a3 a3 5 2a 3 2a 3 5
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:
r OA OB OC OD .
Diện tích xung quanh: S xq 2 r.h .
Trục (∆) là đường thẳng đi qua
Diện tích toàn
hai điểm O , O . phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường
Thiết diện qua trục: Là hình Stp Sxq 2Sđ 2 r.h 2 r 2 .
trung bình OO , ta có mặt trụ chữ nhật ABCD.
như hình bên.
MỘT SỐ BÀI TOÁN VD – VDC LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI TRỤ (CÁC BÀI TOÁN THỰC
TẾ - CỰC TRỊ)
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1 m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều
cao và thể trích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 2. (Mã 101 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy
lần lượt bằng 1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao
và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2, 2m . B. 1, 6 m . C. 1,8m . D. 1, 4 m .
Câu 3. (Mã 102 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều
cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Câu 4. (Mã 103 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều
cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,8m . B. 2, 6m . C. 2,1m . D. 2,3m .
Câu 5. (Mã 102 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán
kính 1 mm . Giả định 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó
giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84,5.a đồng D. 78, 2.a đồng
V1 1 V1 V1 V1
A. B. 1 C. 2 D. 4
V2 2 V2 V2 V2
Câu 8. (Mã 104 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định
1 m 3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m 3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu
làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 85, 5.a (đồng) B. 9, 07.a (đồng) C. 8, 45.a (đồng) D. 90, 07.a (đồng)
Câu 9. (Mã 103 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ có giá a
(triệu đồng). 1m 3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3a đồng B. 97, 03a đồng C. 10,33a đồng D. 9, 7a đồng
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là
hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy
bằng 12 , chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật
liệu làm nên tạ tay đó.
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2 bằng 30 cm3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
3
D 7, 7 g / cm . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A. 3,927 kg . B. 2,927 kg . C. 3, 279 kg . D. 2, 279 kg .
Câu 14. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác
đều có chiều cao 18 cm và đáy là hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được
cấu tạo từ hai thành phần chính là than chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có
1
đường kính cm , giá thành 540 đồng / cm 3 . Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng / cm3 .
4
Tính giá của một cái bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm 15,58 % giá thành
sản phẩm.
A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng.
Câu 15. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Một cuộn đề can hình trụ có đường kính 44,9 cm. Trong thời gian diễn
ra AFF cup 2018, người ta đã sử dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu cổ vũ cho đội tuyển Việt
Nam, do đó đường kính của cuộn đề can còn lại là 12,5 cm. Biết độ dày của tấm đề can là 0,06
cm, hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử dụng?(Làm tròn đến hàng đơn vị).
h h h h
A. 2. B. 2. C. 6. D. 3 2.
r r r r
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần
lượt là O;1 và O ';1 . Giả sử AB là đường kính cố định của O;1 và CD là đường kính thay
đổi trên O ';1 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối tứ diện ABCD.
1
A. Vmax 2. B. Vmax 6. C. Vmax . D. Vmax 1.
2
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V
cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
2 2 3
Câu 31. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là:
A. 64 cm3 . B. 16 cm3 . C. 8 cm3 . D. 32 cm3 .
Câu 32. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào
một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh
đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng
cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x m . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m .
Tính thể tích lớn nhất V của ao.
Câu 36. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi
bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà hình trụ có thể nhận được là
A. 16 cm 3 . B. 64 cm 3 . C. 32 cm 3 . D. 8 cm 3 .
Câu 37. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình trụ T có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
R, hai đáy là hai hình tròn O và O . Gọi AA và BB là hai đường sinh bất kì của T và
M là một điểm di động trên đường tròn O . Thể tích lớn nhất của khối chóp M . AAB B bằng
bao nhiêu?
3R3 3 R3 3 R3 3 R3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 38. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Một nhà máy sản xuất các hộp hình trụ kín cả
hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để
diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là
A. h R . B. h 3R . C. h 2 R . D. R 2h .
Câu 39. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m và cạnh BC x m để làm một
2
thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành
2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần
xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình
tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng
nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).
A. 6,8 m2 .
B. 24, 6 m 2 .
C. 6,15 m 2 . D. 3, 08 m2 .
Câu 41. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
I; 7
và J ; 7 . Biết rằng tồn tại dây cung EF của đường tròn I ; 7 sao cho tam giác
JEF là tam giác đều và mặt phẳng JEF hợp với mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60. Thể
tích V của khối trụ đã cho là
A. V 21 . B. V 7 6 . C. V 14 . D. V 28 .
Câu 42. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục, cách trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích
khối trụ đó bằng:
A. 2 a 3 2 . B. 4 a 3 2 . C. 6 a 3 2 . D. 3 a 3 2 .
Câu 43. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R ) và O; R .
Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn (O ) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng
O AB hợp với mặt phẳng chứa đường tròn (O ) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh S xq
hình trụ là
O
A
O'
7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16
Câu 47. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 5 . Hình vuông
ABCD nội tiếp hình trụ với hai điểm A, B thuộc đường tròn là đáy trên và C , D thuộc đường
tròn đáy dưới của hình trụ và AB 3 . Biết diện tích hình chiếu của hình vuông ABCD trên mặt
đáy bằng 2 (đơn vị diện tích). Tính thể tích của khối trụ đó.
5 3
A.
12
5 6
B.
6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 6
C. .
2
5 3
D. .
4
Câu 48. (Sở Nghệ An 2022) Óng thép mạ kẽm (độ dày ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán
kính mặt bên trong của ống thép).
Nhà máy quy định giá bán cho các ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép đó. Biết rằng thép
ống có giá 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Một đại lý thép mua về
1000 ống loại có đường kính ống ngoài là 108 mm , độ dày là 3 mm và có chiều dài 6 m
Hãy tính số tiền mà đại lí bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn đồng).
A. 1151273000.
B. 1113789000.
C. 1223867000.
D. 1124980000.
Câu 49. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O; R và O; R . Gọi
AB là một dây cung của đường tròn O; R sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt
phẳng OAB
tạo với mặt phẳng chứa đường tròn O; R một góc 60 . Tính theo R thể tích
V của khối trụ đã cho
3 5R3 7R3 3 7R3 5R3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 7 7 5
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
Lý thuyết chung
Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện
Tâm I , bán kính
R IA IB IM .
Đường kính AB 2R .
Thiết diện qua tâm mặt cầu: Là
đường tròn tâm I , bán kính R .
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 .
Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là mặt đa diện là mặt cầu
AB 4 R 3 cầu đi qua tất cả tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R
Thể tích khối cầu: V .
2 3 đỉnh của đa diện các mặt của đa
quanh trục AB , ta có mặt cầu đó. diện đó.
như hình vẽ.
Câu 10. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho mặt cầu S có diện tích 4a 2 cm 2 . Khi đó, thể tích
khối cầu S là
4a 3 a 3 64a 3 16a 3
A.
3
cm3 . B.
3
cm3 . C.
3
cm3 . D.
3
cm3 .
Câu 11. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich khối
cầu là
A. 18 a 3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 3 . D. 9 a 3 .
Câu 12. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối
cầu có bán kính bằng 3cm .
A. S 36 cm 2 và V 36 cm 3 . B. S 18 cm 2 và V 108 cm 3 .
C. S 36 cm 2 và V 108 cm 3 . D. S 18 cm 2 và V 36 cm 3 .
Câu 13. (KSCL Sở Hà Nam - 2019) Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
A. 4 a3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 2 . D. 36 a3 .
Câu 14. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich
khối cầu là
A. 18 a3 . B. 12 a3 . C. 36 a3 . D. 9 a3 .
Câu 15. (Mã 111-2021-Lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng:
256 3 4 64 3
A. a B. 64 a 3 C. a 3 D. a
3 3 3
Câu 16. (Mã 120-2021-Lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
32 3 4 8
A. a . B. 8 a3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3 3
Câu 17. (Đề minh họa 2022) Thể tích V thị của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây ?
1 4
A. V r 3 . B. V 2 r 3 . C. V 4 r 3 . D. V r 3 .
3 3
Dạng 3 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 1. (Mã 123 2017) Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R 3a B. R a C. 100 D. R 2 3 a
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3R 2 3R
A. a B. a C. a 2 R D. a 2 3R
3 3
Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a ,
AD AA ' 2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 B. C. D. 3 a 2
4 4
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba
kích thước 1, 2 , 3 là
9 7 14 9
A. 36 . . B. C. . D. .
2 3 8
Câu 5. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
3 cm là
27 3 9 3 27 3
A. cm3. B. cm3. C. 9 3 cm3. D. cm3.
2 2 8
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích
thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Câu 7. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
bằng 3cm là:
27 3 9 3 27 3
A. cm3 . B. cm3 . C. 9 3 cm3 . D. cm3 .
2 2 8
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh
bằng a 3.
3a
A. 3a . B. a 3 . C. 6a . D. .
2
Câu 9. Tính thể tích V cầu khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a .
a3 4 a 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 3 2
Câu 10. Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi V1 ; V2 lần lượt là thể tích
V1
của khối cầu và khối lập phương đó. Tính k .
V2
2 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
3 6 3 3
Câu 11. Tính thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.
2
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP
Tâm I , bán kính
R IA IB IM .
Đường kính AB 2 R .
Thiết diện qua tâm mặt cầu:
Là đường tròn tâm I , bán kính
R.
Diện tích mặt cầu: S 4 R 2 .
Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là đa diện là mặt cầu
Thể tích khối cầu:
AB mặt cầu đi qua tất tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R 4 R 3
2 V . cả đỉnh của đa các mặt của đa diện
quanh trục AB , ta có mặt cầu 3 diện đó. đó.
như hình vẽ.
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới
2. Hình chóp đều.
một góc vuông.
Xét hình chóp có
Xét hình chóp tam
Xét hình chóp tứ giác đều
SA ( ABCD ) và giác đều có cạnh bên có cạnh bên bằng b và chiều
Xét hình chóp có
ABCD là hình chữ bằng b và đường cao cao SO h .
SA ( ABC ) và
nhật hoặc hình vuông. SH h .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp
ABC 900 .
Bán kính mặt cầu
SBC
Ta có: SAC b2
Ta có ngoại tiếp hình chóp hình chóp trên là R .
SBC
900 900
SDC 2h
SAC b2
nên mặt cầu ngoại Suy ra mặt cầu ngoại trên là R .
tiếp hình chóp có tâm I 2h
tiếp hình chóp có tâm
I là trung điểm SC ,là trung điểm SC , bán
SC SC
bán kính R . kính R .
2 2
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
phẳng đáy.
Nếu đáy là tam giác
đều cạnh a thì
rñ
a 3
. Xét hình chóp có mặt bên (SAB) (đáy), bán kính
Xét hình chóp có 3 ngoại tiếp đáy là rñ , bán kính ngoại tiếp SAB là
SA (đáy) và
Nếu đáy là hình vuông
SA h ; bán kính rb , d AB (SAB) (đáy). (đoạn giao tuyến)
a 2
đường tròn ngoại tiếp cạnh a thì rñ .
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2
của đáy là rñ .
Nếu đáy là hình chữ d2
nhật cạnh a, b thì R rñ 2 rb2 .
4
a 2 b2
rñ .
2
Dạng 1. Khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 1. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp một
mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó
A. S 16 a 2 b2 c 2 .
B. S a 2 b 2 c 2 .
C. S 4 a2 b 2 c 2 .
D. S 8 a2 b2 c 2 .
Câu 2. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b .
Tính thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ.
1 3 3
A.
18 3
4a 2 3b 2 . B.
18 3
4a 2 3b 2 .
3 3
C.
18 3
4a 2
b2 .
18 2
D. 4a 2
3b 2 .
Câu 3. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có kích thước AB 4 a ,
AD 5a , AA ' 3a. Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu?
5 2a 3 2a
A. . B. 6a . C. 2 3a . D. .
2 2
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba
kích thước 1, 2,3 là
9 9 7 14
A. . B. . C. 36 . D. .
8 2 3
Câu 5. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập
phương có cạnh bằng 2a
a 3
A. R . B. R a . C. R 2a 3 . D. R a 3 .
3
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có
kích thước a , a 3 và 2a .
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
A. S 24 a 2 . B. S 6 a 2 . C. S 4 a 2 . D. S 3 a 2 .
Câu 18. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AA 2a ,
BC a . Gọi M là trung điểm của BB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M . ABC bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có chiều cao bằng 4, đáy ABC là
120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
tam giác cân tại A với AB AC 2; BAC
64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 20. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có các cạnh đều bằng a .
Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.
7 a 2 7a 2 49 a 2 49a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
3 3 144 114
Dạng 2. Khối cầu ngoại tiếp khối chóp
Dạng 2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 2 172 a 2
A. . B. . C. 84 a . D.
3 3 9
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
172 a 2 76 a 2 76 a 2
A. 52 a 2 . B. . C. . D. .
3 9 3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt ( SBC ) và mặt phẳng đáy là 60 o . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC bằng
43 a 2 19 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. 21 a 2 .
3 3 9
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy bằng 300 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng của hình chóp SABC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
16 625 256 25
A. B. C. D.
9 81 81 9
Câu 14. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam
giác vuông tại A . Biết SA 6a, AB 2a, AC 4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC ?
A. R 2a 7 . B. R a 14 . C. R 2a 3 . D. r 2a 5 .
Câu 15. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ?
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . .C. D. .
2 4 3 12
Câu 16. 60 , BC a , SA ABC . Gọi
(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABC có BAC
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
A, B, C , M , N bằng
a 3 2a 3
A. B. C. a D. 2a
3 3
Câu 17. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a, SA ABCD , SC tạo với mặt đáy một góc
450 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp
S . ABCD bằng
a3 3 2a 3 3
A. 2a3 . B. 2a3 3 . C.
. D. .
3 3
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
SA ( ABCD), SA a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
a 5
A. . B. 2 a . C. a 5. D. a 7.
2
Câu 19. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , BC 2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là
a3 2 a 3 8 2 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh
a; SA ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB; SC . Diện tích mặt
cầu đi qua 5 điểm A, B, C, K , H là
4 a 2 4 a 2 a2
A. . B. 3 a 2 . C. . D. .
9 3 3
Câu 21. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một
góc 600 . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC
32a 2 8a 2
A. 8a 2 . B. . C. D. 4a 2 .
3 3
3 3 11 13
A. R 3 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 45 . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
Dạng 2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy
Câu 1. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam
giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng ABD và ACD vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 3 6
A. 2 2 . B. 2. C.
. D. .
3 3
Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V B. V C. V D. V
18 54 27 3
Câu 3. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB 2a ,
600 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
CD a , ABC
ABCD . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC .
a 3 2a 3 2a
A. R B. R a C. R D. R
3 3 3
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB BC a, AD 2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có AB a, ACB 300 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy ABC . Tính diện tích mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 a 2 13 a 2 7 a 2
A. S mc . B. S mc . C. S mc . D. Smc 4 a 2 .
3 3 12
Câu 6. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD
4 a2 7 a 2
A. S 3 a 2 . B. S . C. S . D. S 7 a 2 .
3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
7 21 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 4 3 a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
54 18 81 27
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho tứ diện ABCD có AB BC AC BD 2a, AD a 3 ; hai mặt
phẳng ACD và BCD vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9
và
ASB 60 . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
và AB 2a, AD a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Câu 11. (Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABC là
5a 2 5a 2 5a 2 5a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 12
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB BC a ,
AD 2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 13. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD bằng
a3 2 a3 a3 11 11 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162
Câu 1. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp
của tứ diện có bán kính bằng:
a 2 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên
bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
25a
A. R 3a . B. R 2a . C. R . D. R 2a .
8
Câu 3. Hình chóp đều S . ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4 a 2 . B. a 2 . C. 2 a 2 D. 2 a 2 .
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình
chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a B. 2a C. a D. a
5 2 4
8 a 2 5 a 2 6 a 2 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Vũng Tàu - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2 1
A. 2 a 2 . B. a 2 . C. a 2 . D. a 2 .
3 2
1
Câu 9. Cho tứ diện đều có thể tích bằng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
3
3 2 3 3 2 6
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 3 4 2
Câu 10. Cho khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
a3 6 3 a3 6
A. V 3 a 3 6 . B. V a 3 6 . C. V . D. V
.
8 8
Câu 11. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD
là
4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a 2
A. B. C. D.
3 4 3 4
Câu 1. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt
cầu với góc BAC 300 và BC a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng
ABC và thỏa mãn SA SB SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 600 .
Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a .
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V a B. V a C. V a D. V a
9 27 27 27
a 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA , các cạnh còn lại cùng bằng a.
2
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 13 a a 13 a 13
A. R B. R C. R D. R
2 3 3 6
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC a ,
ASB 60 . Tính diện tích mặt
ASC 90 , BSC
cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. B. C. D.
18 12 3 6
Câu 4. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn AC thoả mãn
AC 4 AH và SH a . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S . ABCD (mặt cầu tiếp xúc với
tất cả các mặt bên của hình chóp)
4a 4a 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
9 13 5 17 5 13 9 17
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB 3, AD 4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 3 27
Câu 6. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.
7 a 2 8 a 2 5 a 2
A. . B. . C. . D. a2
3 3 3
Câu 7. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh
AB 3a , BC 4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của ID . Biết rằng
a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Câu 24. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và BC a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên SB và SC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng
2a 3 a 3 a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 25. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA ABC , AB 3 , AC 2 và
30 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Bán kính R của mặt cầu
BAC
ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là
A. R 2 . B. R 13 . C. R 1 . D. R 2 .
Câu 26. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
45 . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
ABC , AB a, AC a 2, BAC 1 1
SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC1B1 bằng
a3 a3 2 4 3
A. . B. a3 2 . C. . D. a .
2 3 3
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ - CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN MẶT CẦU – KHỐI CẦU
Câu 1. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính R 2 . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán kính
bằng 2 R . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.
112 16 8
A. V 24 3 . B. V . C. V .
D. V 24 3 40 .
3 3 3
Câu 2. Cho khối cầu S tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán
kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối trụ lớn nhất.
R 2 2R 3 R 3
A. h . B. h . C. h R 2 . D. h .
2 3 3
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình
trụ bằng nhôm đề đựng rượu có thể tích là V 28 a 3 a 0 . Để tiết kiệm sản suất và mang lại
lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao cho diện
tích nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm R
A. R a 3 7 B. R 2a 3 7 C. R 2a 3 14 D. R a 3 14
Câu 4. (Mã 104 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính
thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V 576 2 B. V 144 6 C. V 144 D. V 576
Câu 5. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
9 , khối chóp có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 576 2 . B. 144 . C. 576 . D. 144 6 .
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC 1 .
Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ
nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. B. 6 C. D.
4 3 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, các cạnh bên của hình chóp bằng 6 cm , AB 4 cm . Khi thể tích khối chóp S. ABCD đạt
giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S. ABCD .
A. 12 cm2 . B. 4 cm2 . C. 9 cm2 . D. 36 cm2 .
Câu 8. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R 5 . Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng
thuộc mặt cầu ( S ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B và DA DB DC . Biết thể tích lớn
a a
nhất của khối tứ diện ABCD là ( a , b là các số nguyên dương và là phân số tối giản),
b b
tính a b .
A. a b 1173 . B. a b 4081 . C. a b 128 . D. a b 5035 .
Câu 9. Trong không gian cho tam giác ABC có AB 2 R, AC R,CAB 1200 . Gọi M là điểm thay đổi
thuộc mặt cầu tâm B , bán kính R . Giá trị nhỏ nhất của MA 2MC là
A. 4R . B. 6R . C. R 19 . D. 2R 7 .
Câu 10. Cho mặt cầu S có bán kính bằng 3 m , đường kính AB . Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2
tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên
At1 , Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với S . Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích V m3
không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?
A. 17; 21 . B. 15;17 . C. 25;28 . D. 23; 25 .
60 . Đoạn SO a và vuông góc với mặt phẳng . Các
Câu 11. Trên mặt phẳng P cho góc xOy
điểm M ; N chuyển động trên Ox , Oy sao cho ta luôn có: OM ON a . Tính diện tích của mặt
cầu S có bán kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện SOMN .
4 a 2 a2 8 a 2 16 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có hình chiếu của A lên mặt phẳng BCD là H nằm trong tam giác BCD .
Biết rằng H cũng là tâm của một mặt cầu bán kính 3 và tiếp xúc các cạnh AB , AC , AD . Dựng
hình bình hành AHBS . Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD
3 3 3
A. 3 . B. 3 3 . C. . D. .
2 2
Câu 13. (SGD Điện Biên - 2019) Một vật thể đựng đầy nước hình lập phương không có nắp. Khi thả một
khối cầu kim loại đặc vào trong hình lập phương thì thấy khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của
hình lập phương đó. Tính bán kính của khối cầu, biết thể tích nước còn lại trong hình lập phương
là 10. Giả sử các mặt của hình lập phương có độ dày không đáng kể
15 9 15 9
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
12 2 24 4 24 4 12 2
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ
việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.
Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào
3
đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra
2
ngoài là 54 3 dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của
khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?
46 46
A. 3 dm3 . B. 18 3 dm3 . C. 3 dm3 . D. 18 dm3 .
5 3
Câu 15. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho tứ diện OABC có OA a, OB b, OC c và
đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả
a
sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 3 3 .
Câu 16. Cho hai mặt cầu S1 và S2 đồng tâm O , có bán kình lần lượt là R1 2 và R2 10 . Xét tứ
diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên S1 và hai đỉnh C , D nằm trên S2 . Thể tích lớn nhất
của khối tứ diện ABCD bằng
A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là S1 và mặt cầu ngoại tiếp là S2 , hình lập
phương ngoại tiếp S2 và nội tiếp trong mặt cầu S3 . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt
cầu S1 , S2 , S3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình
lập phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).
r1 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
A. và 2 . B. 1 và 2 . C. 1 và 2 . D. 1 và 2 .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2
Câu 18. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có ABC ADC 90 ,
cạnh bên SA vuông góc với ABCD , góc tạo bởi SC và đáy ABCD bằng 60 , CD a và tam
a2 3
giác ADC có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là
2
A. Smc 16 a 2 . B. Smc 4 a 2 . C. Smc 32 a 2 . D. Smc 8 a 2 .
Câu 19. (Yên Phong 1 - 2018) Cho mặt cầu tâm O bán kính 2a, mặt phẳng (α) cố định cách O một đoạn
là a, (α) cắt mặt cầu theo đường tròn (T). Trên (T) lấy điểm A cố định, một đường thẳng qua A
vuông góc với (α) cắt mặt cầu tại điểm B khác A . Trong (α) một góc vuông xAy quay quanh A và
cắt (T) tại 2 điểm phân biệt C, D không trùng với A. Khi đó chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị nhỏ nhất là a 2 21
B. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị lớn nhất là a 2 21
C. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị nhỏ nhất là 2a 2 21
D. Do (α) không đi qua O nên không tồn tại giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của diện tích tam giác
Câu 20. (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có
bán kính bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. V 144 . B. V 576 2 . C. V 576 . D. V 144 6 .
Câu 21. (THPT Yên Khánh A - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều chiều cao là h nội tiếp trong một mặt
cầu bán kính R . Tìm h theo R để thể tích khối chóp là lớn nhất.
4R 3R
A. h 3R . B. h 2 R . C. V . D. V .
3 2
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho mặt cầu S có bán kính không đổi là R . Một hình chóp lục giác
đều S. ABCDEF nội tiếp mặt cầu S . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối chóp
S. ABCDEF.
3 3R 3 8 3R 3 16 3R3 8 3R 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax
8 9 27 27
Câu 23. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết
ASB 120o ?
13 78 5 15 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
27 54 3 27
Câu 24. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' , biết góc giữa
hai mặt phẳng A ' BC và ABC bằng 45 0 , diện tích tam giác A ' BC bằng a 2 6 . Tính diện
tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
8 a 2 3 4 a2 3
A. 2 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 25. Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính
20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên làm
bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của
1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để
làm đồ trang trí là bao nhiêu.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI
Câu 1. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón N có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N . Bán kính của T bằng
2 10a 16 13a 8 13a
A. . B. . C. . D. 13a .
3 13 13
Câu 2. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình nón N có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N . Bán kính của T bằng
2 6a 16 15a 8 15a
A. . B. . C. . D. 15a .
3 15 15
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón N có đỉnh S ,bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường
sinh bằng 4a .Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N .Bán kính của T bằng
4 2 4 14 8 14
A. a. B. 14a . C. a. D. a.
3 7 7
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón N có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh
bằng 2 2a . Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N . Bán kính của T bằng
4 7a 4a 8 7a
A. . B. . C. . D. 7a .
7 3 7
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với
AD
AB BC a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC .
2
Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.
4 a 3 5a 3 7 a 3
A. V . B. V . C. V a 3 . D. V .
3 3 3
Câu 6. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình nón có chiều cao 9 cm nội tiếp trong một hình
V1
cầu có bán kính 5 cm . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối cầu. Tính tỉ số .
V2
81 81 27 27
A. . B. . C. . D. .
125 500 125 500
4 6
A. 8 6 a3 . B. 6 6 a 3 . C. 4 3 a 3 . a3 .
D.
3
Câu 9. (THPT Chuyên Thái Nguyên 2019) Một khối cầu pha lê gồm một hình cầu H1 bán kính R và
1 3
một hình nón H 2 có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r , l thỏa mãn r l và l R
2 2
xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu H1 và diện tích toàn phần của hình
nón H 2 là 91cm2 . Tính diện tích của mặt cầu H1
104 2 26 2
A. cm B. 16cm2 C. 64cm2 D. cm
5 5
Câu 10. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 1 ,
đáy lớn CD 3 , cạnh bên BC DA 2 . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật
tròn xoay có thể tích bằng
5 4 7 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. (Sở Thanh Hóa 2019) Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo hình vẽ) có thân hộp là
hình trụ có bán kính hình tròn đáy r 5cm , chiều cao h 6cm và nắp hộp là một nửa hình cầu.
Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S cần sơn là
A.
5 3 cm2 B. 9
5 2 cm2 C. 9
5 3 cm2 D.
5 2 cm2
4 3 3
Câu 13. (Sở Hà Nội 2019) Cho khối cầu S có bán kính R . Một khối trụ có thể tích bằng R và
9
nội tiếp khối cầu S . Chiều cao của khối trụ bằng
3 2 2 3
A. R. B. R 2 . C. R. D. R
3 2 3
Câu 14. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF .
E F
a
30
A B
a
a
D C
10 3 5 3 10 3
A. a. B. a 3 . C. a. D. a.
7 3 2 9
Câu 15. (Sở Ninh Bình 2019) Cho mặt cầu S tâm O , bán kính bằng 2. P là mặt phẳng cách O một
khoảng bằng 1 và cắt S theo một đường tròn C . Hình nón N có đáy là C , đỉnh thuộc
S , đỉnh cách P một khoảng lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu S
V1
và khối nón N . Tỉ số là
V2
A.
3 2 3 R 2
. B.
3 2 3 R 2
. C.
3 2 2 R 2
. D.
3 2 2 R 2
.
3 2 2 3
Câu 18. (Mã 110 2017) Cho mặt cầu S có bán kính bằng 4 , hình trụ H có chiều cao bằng 4 và hai
đường tròn đáy nằm trên S . Gọi V1 là thể tích của khối trụ H và V2 là thể tích của khối cầu
V1
S . Tính tỉ số
V2
V1 9 V1 2 V1 1 V1 3
A. B. C. D.
V2 16 V2 3 V2 3 V2 16
Câu 19. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường
kính AA , M là trung điểm BC . Khi quay tam, giác ABM với nữa hình tròn đường kính AA
xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh hoạ), ta được khối nón và khối cầu có thể tích
V
lần lượt V1 , V2 .Tỉ số 1 bằng:
V2
9 4 27 9
A. B. C. D.
4 9 32 32
Câu 20. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy
nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được
thể tích nước tràn ra ngoài là 18 dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của
Câu 23. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hình cầu tâm O bán kính R 5 , tiếp xúc với
mặt phẳng ( P) . Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên ( P) , có chiều cao h 15 , có bán kính
đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng ( P) . Người ta cắt hai hình
đó bởi mặt phẳng (Q ) song song với ( P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S . Gọi
a
x là khoảng cách giữa ( P) và (Q ) , (0 x 5) . Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi x (phân
b
a
số tối giản). Tính giá trị T a b .
b
A. T 17 B. T 19 C. T 18 D. T 23
Câu 24. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T ) gắn
chồng lên một khối hình nón ( N ) , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 ,
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
h2 thỏa mãn r2 2r1 , h1 2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón ( N ) bằng 20cm3 . Thể
tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
2R R 3R R
A. . B. . C. . D.
3 3 4 2
Câu 27. (Thanh Tường Nghệ An -2019) Một con xoay được thiết kế gồm hai khối trụ (T1 ) , (T2 ) chồng
lên khối nón (N) (Tham khảo mặt cắt ngang qua trục như hình vẽ). Khối trụ (T1 ) có bán kính đáy
r (cm) , chiều cao h1 (cm) . Khối trụ (T2 ) có bán kính đáy 2r (cm) , chiều cao h2 2h1 (cm) . Khối
nón (N) có bán kính đáy r (cm) , chiều cao hn 4h1 (cm) . Biết rằng thể tích toàn bộ con xoay bằng
31(cm3 ) . Thể tích khối nón (N) bằng
V1
Tỷ số bằng
V2
9 9 27 4
A. . B. . C. . D. .
32 4 32 9
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2017) Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Xét mặt phẳng P thay đổi cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường tròn C . Hình nón N có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là
đường tròn C và có chiều cao h h R . Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi N có
giá trị lớn nhất.
4R 3R
A. h 2 R B. h C. h D. h 3R
3 2
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ
việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.
Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào
3
đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra
2
ngoài là 54 3 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của
khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?
46 46
A. 3 (dm3). B. 18 3 (dm3). C. 3 (dm3). D. 18 (dm3).
5 3
Câu 31. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp
trong hình cầu có bán kính R là
4R 3 R 3 2R 3
A. . B. R 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 32. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối
cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
18 dm3 .Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu
chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 27 dm3 . B. 6 dm3 . C. 9 dm3 . D. 24 dm3 .
Câu 33. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là . Một khối cầu S1 nội
3
tiếp trong khối nối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với
S1 ; S3 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của khối nón và với S2 ;… ; Sn là khối cầu
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn 1 . Gọi V1 , V2 ,… , Vn1 , Vn lần lượt là thể tích
của khối cầu S1 , S2 , S 3 ,..., Sn và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức
V1 V2 ... Vn
T lim
n V
3 6 7 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
5 13 9 2
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , bán kính bằng
a . Một hình nón có đỉnh là O và có đáy là hình tròn O . Biết góc giữa đường sinh của hình nón
với mặt đáy bằng 600 , tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
1
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. .
3
Câu 35. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường
kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một
phần ba lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ
số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
5 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 2
Câu 37. (Sở Ninh Bình 2020) Cho tam giác vuông cân ABC có AB BC a 2 . Khi quay tam giác
ABC quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC ta thu được một khối tròn xoay có thể
tích bằng
2 a3 4 a3
A. 2 a3 . B. . C. . D. a3 .
3 3
Câu 38. (Sở Yên Bái - 2020) Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được
chồng lên nhau, độ dài đường sinh khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính
khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể tích toàn bộ khối đồ chơi là 50cm3 , thể tích khối
trụ gần với số nào nhất trong các số sau
7 3 9 6 3 14 3
A. V a . B. V a3 . C. V a . D. V a .
6 14 7 9
Câu 42. Cho một khối tròn xoay H , một mặt phẳng chứa trục của H cắt H theo một thiết diện
như trong hình vẽ sau. Tính thể tích của H (đơn vị cm3 ).
41
A. V H 13 . B. V H 23 . C. V H . D. V H 17 .
3
Câu 43. Cho hình thang cân ABCD , AB //CD , AB 6 cm , CD 2 cm , AD BC 13 cm , Quay hình
thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích là
Câu 44. (Chuyên Long An-2019) Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và hình nón
được lắp đặt như hình bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ. Chiều cao hình trụ
1
bằng chiều cao hình nón và bằng h. Trong bình, lượng chất lỏng có chiều cao bằng chiều cao
24
hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phần chất lỏng trong
hình nón theo h.
h 3h h h
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 4
Câu 45. Có một hình chữ nhật ABCD với AB 2a , AD 4a . Người ta đánh dấu E là trung điểm BC
và F AD sao cho AF a . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
AB tạo thành một hình trụ. Tính thể tích tứ diện ABEF với các đỉnh A , B , E , F nằm trên hình
trụ vừa tạo thành.
16a 3 8a 3 a3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3 2
AD
Câu 46. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB BC a.
2
Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tình thể tích V của
khối tròn xoay được tạo thành.
4 a 3 5 a3 7 a 3
A. V a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 3 3
Câu 47. Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao h 1,5 m gồm:
1
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R 1m và có chiều cao bằng h;
3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán
1
kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
2
1
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới).
4
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
A. 2,815 m 3 . B. 2,814 m 3 . C. 3, 403m 3 . D. 3,109 m 3 .
Câu 48. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB a , AD 3a và BC x với 0 x 3a . Gọi
V1 , V2 , lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các
V1 7
điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để .
V2 5
A. x a . B. x 2a . C. x 3a . D. x 4a .
Câu 49. (Đề thử nghiệm 2017) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao
cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .
A. V
125 1 2 . B. V
125 5 2 2 .
6 12
C. V
125 5 4 2 . D. V
125 2 2 .
24 4
Câu 50. Người ta chế tạo một món đồ chơi cho tre em theo các công đoạn như sau: Trước hết chế tạo ra
hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2 60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu
nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và tiếp
xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với mặt đáy của hình nón (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của
hình nón bằng 9cm .
Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể tích của hai khối cầu bằng
112 40 38 100
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 51. Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một
chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt
nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4
cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm.
B M C
A'
9 9 27 4
A. . B. . C. . D. .
32 4 32 9
Câu 54. Cho mặt cầu S có bán kính bằng 2 và có một đường tròn lớn là C . Khối nón N có đường
tròn đáy là C và thiết diện qua trục là tam giác đều. Biết rằng phần khối nón N chứa trong
mặt cầu S có thể tích bằng a b 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính a b .
14 13 11 7
A. a b . B. a b . C. a b . D. a b .
3 3 3 3
Câu 55. (Bình Phước - 2019) Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa khối cầu và một khối nón úp vào
nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của nửa mặt cầu chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ vật bằng 36 cm3 .
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng
O
2R 3 R 2 R 3
A. h . B. h . C. h . D. h R 2 .
3 2 2
Câu 58. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho tam giác SAB vuông tại A , ABS 60 , đường phân giác
trong của
ABS cắt SA tại điểm I . Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA ( như hình vẽ). Cho
SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích
tương ứng V1 , V2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
30
A B
A. 4V1 9V2 B. 9V1 4V2 C. V1 3V2 D. 2V1 3V2
Câu 59. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Người ta đặt được vào trong một hình nón hai
khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh
của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán
kính đáy của hình nón đã cho là
8a
A. 5a . B. 3a . C. 2 2a . D. .
3
Câu 60. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho hình nón N có bán kính đáy r 20(cm) , chiều cao
h 60(cm ) và một hình trụ T nội tiếp hình nón N (hình trụ T có một đáy thuộc đáy hình
nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ T có diện
tích xung quanh lớn nhất?
32000
A. V 3000 (cm3 ). B. V (cm3 ). C. V 3600 (cm3 ). D. V 4000 (cm3 ).
9
Câu 61. (Phan Dăng Lưu - Huế - 2018) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán
kính bằng 9 . Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. 576 2 . B. 576 . C. 144 2 . D. 144 .
Câu 62. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB 2 AC . M là một điểm
thay đổi trên cạnh BC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB , AC . Gọi
V và V tương ứng là thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi tam giác ABC và hình chữ nhật
V
MHAK khi quay quanh trục AB . Tỉ số lớn nhất bằng
V
1 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 9 3 4
Câu 63. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Xét hình trụ T nội tiếp một mặt cầu bán kính R và S
là diện tích thiết diện qua trục của T . Tính diện tích xung quanh của hình trụ T biết S đạt giá
trị lớn nhất
2 R 2 R2
A. S xq . B. S xq . C. S xq 2 R 2 . D. S xq R 2 .
3 3
Câu 64. (THPT Quỳnh Lưu - Nghệ An - 2018) Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy
bằng r 2m , chiều cao h 6m . Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng
hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính
V.
H
C
A.
16 23 4 3 . B.
64 17 3 . C.
16 17 3 3 . D.
64 17 3 3 .
3 3 9 9
Câu 67. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2018) Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3
(hình 1 ). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa
bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta
được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối
tròn xoay đó.
Hình 1 Hình 2
5 3 9 3 5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 6 2
Câu 68. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Bên trong hình vuông cạnh a , dựng hình sao bốn
cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như trong hình). Tính thể tích V của khối
tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục xy .
5 3 5 3
A. V a . B. V a . C. V a3 . D. V a 3 .
48 16 6 8
Câu 69. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính đáy là
10 cm và độ dài đường sinh là 8 cm. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ
viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc).
Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng bao nhiêu?
64 5 39 10 39 32
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
39 13 13 39
Câu 70. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Một trái banh và một chiếc chén hình trụ có
cùng chiều cao. Người ta đặt trái banh lên hình trụ thấy phần ở bên ngoài của quả bóng có chiều
3
cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
4
Câu 71. (THPT Cụm Vũng Tàu - 2021) Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là . Một
3
khối cầu S1 nội tiếp trong khối nón. Gọi S2 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của
nón và với S1 ; S3 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S2 ;.; Sn
là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với S n 1 . Gọi V1 ; V2 ;.; Vn lần lượt là
thể tích của khối cầu S1 ; S2 ;.; Sn và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức
V1 V2 ... Vn
T lim :
n V
7 3 6 1
A. T . B. T . C. T . D. T .
9 5 13 2
Câu 72. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh -2021) Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình
chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B , C thuộc mặt cầu. Biết bán
kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp
thỏa mãn?
Câu 73. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm-Quảng Nam-2021) Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi
một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành
một tam giác có các cạnh bằng 6, 4 và 5 . Tích bán kính của ba mặt cầu trên là
A. 120 . B. 225 . C. 15 . D. 40 .
Câu 74. (Mã 101-2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh là 1200 và chiều cao bằng 4. Gọi S là mặt cầu đi
qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của S bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 75. (Mã 102 - 2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1 . Gọi S là mặt cầu
đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của S bằng
16 64
A. . B. . C. 64 . D. 48 .
3 3
Câu 78. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một
khối nón có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng
đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 50cm3 . Thể tích
của cả chiếc kem bằng
4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Câu 80. (Sở Lạng Sơn 2022) Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ
ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm .
Câu 82. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6 m ,
ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).
Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V 1m 3 .
B. V 3m 3 .
C. 2m 3 V 3m 3 .
D. 1m 3 V 2m 3 .
Câu 83. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường
sinh là R 10 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình
vẽ.
Tỉ số thể tích phần khối nón nằm ngoài khối trụ và phần khối trụ không giao với khối nón là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
56 27 54 28
Câu 84. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho mặt cầu S bán kính R . Hình nón N
thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu S . Thể tích lớn nhất của khối nón N là:
32πR 3 32 R 3 32 R 3 32πR 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 27 27
Câu 85. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Đặt ba viên bi bằng nhau bán kính bằng 1 vào cái lọ hình trụ.
Nhận thấy các viên bi đôi một tiếp xúc nhau, đồng thời tiếp xúc với hai đáy và các đường sinh của
hình trụ. Diện tích xung quanh lọ hình trụ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2 7 , 0 8 . B. 13, 54 . C. 18, 61 . D. 6, 7 7 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
x n 1 1 (ax b)n 1
x n dx
n 1
C. (ax b)n dx
a n 1
C.
1 1 1
x dx ln x C . ax b dx a ln ax b C .
1 1 1 1 1
x 2
dx C .
x
(ax b) 2
dx
a ax b
C.
e dx e 1
x x
C.
e
ax b
dx eax b C .
a
ax 1 a x
a dx a dx
x x
C. C.
ln a ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
Tích của đa thức hoặc lũy thừa khai triễn.
PP
Tích các hàm mũ khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
Bậc chẵn của sin và cosin Hạ bậc: sin2 a cos2a, cos2 a cos2a.
2 2 2 2
PP
Chứa tích các căn thức của x chuyển về lũy thừa.
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
K nếu
A. F '( x) f ( x), x K . B. f '( x) F ( x), x K .
C. F '( x) f ( x), x K . D. f '( x) F ( x), x K .
2
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) x dx bằng
1 3
A. 2x C . B. x C. C. x3 C . D. 3x3 C
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f x x 3 là
1 4
A. 4x 4 C . B. 3x 2 C . C. x 4 C . D. x C .
4
4
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) x dx bằng
1 5
A. x C B. 4x 3 C C. x 5 C D. 5x5 C
5
5
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) x dx bằng
1 6
A. 5x 4 C . B. x C . C. x 6 C . D. 6x 6 C .
6
Câu 6. (Mã 101- 2020 Lần 2) 5x 4 dx bằng
1 5
A. x C . B. x 5 C . C. 5x5 C . D. 20x3 C .
5
Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2) 6x 5 dx bằng
1 6
A. 6x 6 C . B. x 6 C . C. x C . D. 30x 4 C .
6
2
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) 3x dx bằng
1 3
A. 3x 3 C . B. 6x C . C. x C . D. x 3 C .
3
1 1
C. f x dx 3 2 x 1 C. D. f x dx 2 2 x 1 C.
2
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x x 2 .
x2
x3 1 x3 2
A. f x dx C . B. f x dx
C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C. f x dx C . D.
f x dx C .
3 x 3 x
1
Câu 22. (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
5x 2
dx 1 dx
A. ln 5 x 2 C B. ln 5 x 2 C
5x 2 5 5x 2
dx 1 dx
C. ln 5 x 2 C D. 5ln 5 x 2 C
5x 2 2 5x 2
Câu 23. (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f x cos 3 x
sin 3 x
A. cos 3 xdx 3 sin 3 x C B. cos 3 xdx C
3
sin 3 x
C. cos 3xdx sin 3x C D. cos 3 xdx C
3
x2 x2 x2 cos 2 x
cos 2 x
A. sin x C . B. cos 2 x C . C. x 2 C.
C . D.
2 2 2 2 2
Câu 33. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số y e2 x1 là
1 2 x 1 1 x
A. 2e2 x 1 C . B. e2 x 1 C . C. e C. D. e C .
2 2
1
Câu 34. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
2x 3
1 1 1
A. ln 2 x 3 C . B. ln 2 x 3 C . D. lg 2 x 3 C .
ln 2 x 3 C . C.
2 ln 2 2
1
Câu 35. ~!(THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3x .
x
3 x 3
x 3 1 x 1
A. 2 C, C . B. 3x 2 C , C .
3 ln 3 x 3 x
3 x 3 x
x 3 x 3
C. ln x C , C . D. ln x C , C .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 36. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x sin 3x
1 1
A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . cos3 x C .
C. D. cos3 x C .
3 3
2
Câu 37. (Chuyên KHTN 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x là
A. x 3 cos x C . B. 6 x cos x C . C. x 3 cos x C . D. 6 x cos x C .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh -2019) Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A. ln x dx C . B. dx tan x C .
x cos 2 x
1 e x 1
C. x dx ln x C . D. e x dx C.
x 1
Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Nguyên hàm của hàm số y 2 x là
x x x x x 2x x 2x
A. 2 dx ln 2.2 C . B. 2 dx 2 C . C. 2 dx C . D. 2 dx C .
ln 2 x 1
Câu 42. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x .
3x2
A. f x dx 3x2 cos x C . B. f x dx 2 cos x C .
3x2
C. f x dx
2
cos x C . D. f x dx 3 cos x C .
Câu 43. (Sở Bình Phước 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x s inx là
x2 x2
A. x 2 cos x+C B. x 2 cos x+C
cos x+C D. C.
cos x+C
2 2
Câu 44. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) cos x là:
A. cos x C . B. cos x C . C. sin x C . D. sin x C .
Câu 45. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3 2 x C . B. x 4 x 2 C .
x x C . D. x 5 x 3 C .
C.
5 3
Câu 46. (THPT Cù Huy Cận 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x là.
1 x
A. e x x 2 C . B. e x x 2 C . C. e x2 C . D. e x 2 C .
x 1
Câu 47. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số y cos x x là
1 2 1 2
A. sin x x C . B. sin x x 2 C . x C . D. sin x x 2 C .
C. sin x
2 2
1
Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y x 2 3 x là
x
x3 3 x 2 x3 3x 2
A. ln x C. B. ln x C.
3 2 3 2
x3 3 x 2 x 3 3x 2 1
C. ln x C. D. C.
3 2 3 2 x2
1
Câu 49. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x sin x là
x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. ln x cos x C . B. cos x C . C. ln x cos x C . D. ln x cos x C .
x2
1 3
Câu 50. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số F x x là một nguyên hàm của hàm số nào
3
sau đây trên ; ?
1 4
A. f x 3 x 2 . B. f x x 3 . C. f x x 2 . D. f x x .
4
Câu 51. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x .
2x
A. f x dx 2 x C . B. f x dx C .
ln 2
2 x 1
C. f x dx 2 x ln 2 C . D. f x dx C .
x 1
x4 2
Câu 52. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
x2
x3 1 x3 2
A. f x dx C . B. f x dx C .
3 x 3 x
3
x 1 x3 2
C. f x dx C . D. f x dx C .
3 x 3 x
Câu 53. (Sở Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y e x ?
1
A. y . B. y e x . C. y e x . D. y ln x .
x
Câu 54. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tính F ( x) e2 dx , trong đó e là hằng số và
e 2, 718 .
e2 x 2 e3
A. F ( x) C . B. F ( x) C . C. F ( x) e 2 x C . D. F ( x) 2ex C .
2 3
1
Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f x trên
1 2x
1
; .
2
1 1 1
A. ln 2 x 1 C . B. ln 1 2 x C . C. ln 2 x 1 C . D. ln 2 x 1 C .
2 2 2
x
Câu 56. (Chuyên Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f x 2 x là
2x x2 2x x2
A. C . B. 2 x x 2 C . C. x2 C . x
D. 2 C .
ln2 2 ln 2 2
Câu 57. (Chuyên Sơn La 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x 1 sin x
A. 1 cos x C . B. 1 cos x C . C. x cos x C .
D. x cos x C .
1
Câu 58. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Nguyên hàm của hàm số f (x) x3 2 x 2 x 2019 là
3
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
A. x x C. B. x x 2019 x C .
12 3 2 9 3 2
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
C. x x 2019 x C . D. x x 2019 x C .
12 3 2 9 3 2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 59. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
3x 1
1
; là:
3
1 1
A. ln(3 x 1) C B. ln(1 3x) C C. ln(1 3x) C D. ln(3x 1) C
3 3
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x x e2 x 2x
A. 2 dx 2 ln 2 C . B. e dx C.
2
1 1
C. cos 2 xdx sin 2 x C .
2
D. x 1 dx ln x 1 C x 1 .
2 x4 3
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số f ( x) . Khẳng định nào sau
x2
đây là đúng?
2 x3 3 2 x3 3
A. f ( x)dx C . B. f ( x)dx C.
3 2x 3 x
2 x3 3 3 3
C. f ( x)dx C. D. f ( x)dx 2 x C.
3 x x
x
Câu 62. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f x 2 x 1 . Tìm f x dx .
x 1 21 x
A. f x dx 2 x2 x C . B. f x dx ln 2 22
x xC.
x 1 2 1 x 1 2
C. f x dx 2
2
x xC . D. f x dx
x 1
2 x xC .
2
Câu 63. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 3x sin x .
3x 2
A. f x dx 3x 2 cos x C . B. f x dx cos x C .
2
3x 2
C. f x dx cos x C . D. f x dx 3 cos x C .
2
2
Câu 64. (Chuyên Bắc Giang 2019) Hàm số F x e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số
sau:
2
x2 2 x2 ex
2x
A. f ( x) 2 xe . B. f ( x) x e 1. C. f ( x) e . D. f ( x) .
2x
Câu 65. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 x là
3 x 3 x
A. C B. 3 x C C. 3 x ln 3 C D. C
ln 3 ln 3
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A. C. B. x 4 x 3 C . C. 3 x 2 2 x C . D. C
4 3 3 4
Câu 67. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của
hàm số y x2019 ?
Câu 75. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x e x 2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A. f x dx e x 2 C. B. f x dx e
x
C.
x
C. f x dx e x 2 C. D. f x dx e x
2 x 2 C.
1
Câu 76. (Mã 101-2022) Cho hàm số f x 1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
A. f x dx x tan 2 x C . B. f x dx x 2 cot 2 x C .
1 1
C. f x dx x 2 tan 2 x C . D. f x dx x 2 tan 2 x C .
Câu 77. (Mã 102 - 2022) Cho f x dx cos x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x sin x . B. f x cos x . C. f x sin x . D. f x cos x .
Câu 78. (Mã 103 - 2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x x x1 x x 1 x x
A e dx xe C .
B. e dx e C .
C. e dx e C . D. e dx e C .
Câu 79. (Mã 103 - 2022) Hàm số F x cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
0;
2
1 1
A. f 2 x . B. f1 x .
sin 2 x cos 2 x
1 1
C. f 4 x . D. f3 x .
cos 2 x sin 2 x
Câu 80. (Mã 104-2022) Cho hàm số f x 1 e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 x 2x
A. f x dx x 2 e C . B. f x dx x 2e C .
2x 1 2x
C. f x dx x e C. D. f x dx x 2 e C .
Câu 81. (Mã 101-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1 1 2
3 3 3 43 1
3 23
A. x dx x C . B. x 3 dx 4
x C . C. x 3 dx x 3 C . D. x 3 dx 2
x C.
Câu 82. (Mã 101-2023) Cho hàm số f x cos x x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A. f x dx sin x x 2 C . B. f x dx sin x C .
2
x2
C. f x dx sin x x 2 C . D. f x dx sin x C .
2
Câu 83. (Mã 102-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. x 5dx 5x 4 C . B. 5
x dx x
6
C .
x6 x5
C. x 5 dx C . D. 5
x dx C.
6 ln 5
Câu 84. (Mã 102-2023) Cho hàm số f x 1 2cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x dx x 2 sin 2 x C . B. f x dx x sin 2 x C .
C. f x dx x sin 2 x C . D. f x dx x 2sin 2 x C .
1
Câu 85. (Đề Minh Họa 2023) Cho x dx F x C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
0dx C . k dx kx C .
x n 1 1 (ax b)n 1
x n dx
n 1
C. (ax b)n dx
a n 1
C.
1 1 1
x dx ln x C . ax b dx a ln ax b C .
1 1 1 1 1
x 2
dx C .
x
(ax b) 2
dx
a ax b
C.
e dx e 1
x x
C.
e
ax b
dx eax b C .
a
ax 1 a x
a dx a dx
x x
C. C.
ln a ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
Tích của đa thức hoặc lũy thừa khai triễn.
PP
Tích các hàm mũ khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
Bậc chẵn của sin và cosin Hạ bậc: sin2 a cos2a, cos2 a cos2a.
2 2 2 2
PP
Chứa tích các căn thức của x chuyển về lũy thừa.
1
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f ( x) xác định trên \ thỏa mãn
2
2
f x , f 0 1, f 1 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 3 bằng
2x 1
A. 2 ln15 B. 3 ln15 C. ln15 D. 4 ln15
1
Câu 2. (Sở Phú Thọ 2019) Cho F x là một nguyên hàm của f x trên khoảng 1; thỏa
x 1
mãn F e 1 4 Tìm F x .
x
A. F x ln x ;0
2
B. F x ln x C x ;0 với C là một số thực bất kì.
C. F x ln x ln 2 x ;0 .
D. F x ln x C x ;0 với C là một số thực bất kì.
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số f x xác định trên R \ 1 thỏa mãn
1
f x , f 0 2017 , f 2 2018 . Tính S f 3 f 1 .
x 1
A. S ln 4035 . B. S 4 . C. S ln 2 . D. S 1 .
3
Câu 7. (Mã 105 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e x 2 x thỏa mãn F 0 .
2
Tìm F x .
1 5
A. F x e x x 2 B. F x e x x 2
2 2
3 1
C. F x e x x 2 D. F x 2 e x x 2
2 2
Câu 8. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x e2 x
và F 0 0 . Giá trị của F ln 3 bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
201
Câu 9. (Sở Bình Phước 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số e2x và F 0 Giá trị
2
1
F là
2
1 1 1
e 200
A. B. 2e 100 C. e 50 D. e 100
2 2 2
Câu 10. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và:
f x 2e2 x 1, x, f 0 2 . Hàm f x là
C. f x 3 x 5 cos x 5 D. f x 3 x 5 cos x 2
Câu 15. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x 2 5sin x và f 0 10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f x 2 x 5 cos x 3 . B. f x 2 x 5 cos x 15 .
C. f x 2 x 5 cos x 5 . D. f x 2 x 5cos x 10 .
Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm
2
f x cos3x và F . Tính F .
2 3 9
32 32 36 3 6
A. F B. F C. F D. F
9 6 9 6 9 6 9 6
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số
1
f x 2
. Biết F k k với mọi k . Tính F 0 F F ... F 10 .
cos x 4
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 18. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2x , thỏa mãn
1
F 0 . Tính giá trị biểu thức T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 .
ln 2
22020 1 22019 1 2 2019 1
A. T . B. T 1009. . C. T 22019.2020 . D. T .
ln 2 2 ln 2
Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 2 , khi đó F 1 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F x là nguyên hàm của f x sin 2 x trên thoả mãn F 0 .
4
Giá trị biểu thức S F 2 F bằng
2
3 3 3 1 3 3 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 21. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x 8 x sin x, x và
3
Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm
1
f x 6 x, x 1; và f 2 12 . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa F 2 6 , khi đó
x 1
giá trị biểu thức P F 5 4 F 3 bằng
A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 24 .
4
Câu 24. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số f x có f và
4 3
15
f ' x 16 cos 4 x.sin 2 x, x . Biết F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 0 . Tính F .
26
64 15 31
A. . B. . C. . D. 0 .
27 26 18
1
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f ( x) xác định trên \ , thỏa mãn
2
2
f ' x , f (0) 1 và f (1) 3 . Giá trị của biểu thức f (1) f (4) bằng
2x 1
A. 5 ln 21 . B. 5 ln12 . C. 4 ln12 . D. 4 ln 21 .
1
Câu 29. (THPT- Việt Trì- Phú Thọ - 2023) Cho hàm số f x xác định trên \ thỏa mãn
2
2
f x và f 0 1, f 1 2 . Giá trị f 1 f 3 bằng
2x 1
A. 2 ln15 . B. ln15 1 . C. 3 ln15 . D. ln15.
a a
b b
PP
f (sin x) cos xdx t sin x. f (cos x)sin xdx t cos x.
PP
a a
b b
1
f (tan x) PP
dx t tan x. f (sin x cos x).(sin x cos x)dx t sin x cos x.
a
cos 2 x a
PP
f ( a 2 x 2 ) x 2 n dx x a sin t. f (
PP
x 2 a 2 ) m x 2 n dx x a tan t.
ax dx
f PP
dx x a cos 2t. t ax b cx d .
a x ( ax b)(cx d )
mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là f (u)du f (t )dt f ( x)dx
a a a
Câu 30. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F x e x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x 1
e x 2 C.
A. 2e x 2 x 2 C. C. e2 x 2 x 2 C.
B. D. e2 x 4 x 2 C.
2 2
Câu 31. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F x e x 2 x2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2x dx bằng
1 2x 1
A. 2ex 4x2 C.
e 4 x 2 C. C. e2x 8x2 C.
B. D. e 2 x 2 x 2 C.
2 2
Câu 32. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F x e x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi đó
x 2
f 2 x dx bằng
1 2x 1
e 2 x2 C .
A. B. e2 x 4 x2 C . C. 2ex 2 x2 C . D. e2 x x 2 C .
2 2
x 2
Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F x e 2 x là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Khi
đó f 2 x dx bằng
1 2x 1 2x
A. e 2 x 8 x 2 C . B. 2e x 4 x 2 C . C. e 2 x2 C . D. e 4 x2 C .
2 2
2
Câu 34. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Biết f 2 x dx sin x ln x C . Tìm nguyên hàm
f x dx ?
x
2 2
A. f x dx sin 2
ln x C . B. f x dx 2sin 2 x 2ln x C .
x 2
C. f x dx 2sin 2 2ln x C . D. f x dx 2sin x 2ln x C .
2
2
Câu 35. Cho f (4 x) dx x 3x c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2 2
A. f ( x 2) dx
4
2x C . B. f ( x 2) dx x 7x C .
x2 x2
C. f ( x 2) dx 4x C . D. f ( x 2) dx 4x C .
4 2
3
Câu 37. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2 .e x 1
.
x 3 x3 1 x3 1
A. f x dx
3
.e C . B. f x dx 3e C .
x3 1 1 x3 1
C. f x dx e C . D. f x dx 3 e C .
2
Câu 38. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f x sin 2 x.esin x
là
2 2
1 1 x4 1 1 x4
A. f x dx ln C B. f x dx ln C
3x 4 36 x 4 3 12x 4 36 x 4 3
1 1 x4 1 1 x4
C. f x dx ln C D. f x dx ln C
3x 4 36 x 4 3 12x 4 36 x 4 3
x3
Câu 40. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm hàm số F x biết F x dx và
x4 1
F 0 1 .
1 3
4
A. F x ln x4 1 1 . B. F x ln x 1 .
4
4
1
4
C. F x ln x 1 1.
4
D. F x 4ln x 4 1 1.
2017
A. a 2b . B. b 2 a . C. a 2018b . D. b 2018a .
Câu 42. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Biết rằng F x là một nguyên hàm trên của hàm số
2017 x
f x 2018
thỏa mãn F 1 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F x .
x 2
1
1 1 22017 1 22017 1
A. m . B. m 2018 .
C. m 2018 . D. m .
2 2 2 2
1
Câu 43. Cho F x là nguyên hàm của hàm số f x x và F 0 ln 2e . Tập nghiệm S của
e 1
phương trình F x ln e x 1 2 là:
A. S 3 B. S 2;3 C. S 2;3 D. S 3;3
2019
Câu 44. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x x3 x 2 1 là
2021 2020 2021 2020
2 x 2 1
1 x 1 x 1 x 1
2 2
A. . B. .
2 2021 2020 2021 2020
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2021 2020 2021 2020
2 x 2 1
x 1 x 1 1 x 1
2 2
C. C. D. C.
2021 2020 2 2021 2020
1 ln x
Câu 45. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f x là:
x.ln x
1 ln x 1 ln x
A. dx ln ln x C . B. dx ln x 2 .ln x C .
x.ln x x.ln x
1 ln x 1 ln x
C. dx ln x ln x C . D. dx ln x.ln x C .
x.ln x x.ln x
3
Câu 46. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x 2e x 1
x3 1 x 3 1
A. f x dx e C . B. f x dx 3e C .
1 3 x 3 x3 1
C. f x dx e x 1 C . D. f x dx e C .
3 3
Câu 47. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f x 3 3 x 1 là
f x dx 3x 1 f x dx
3 3
A. 3x 1 C . B. 3x 1 C .
13 1
f x dx 3 f x dx 4 3x 1
3
C. 3x 1 C . D. 3x 1 C .
A. F x 2 x C B. F x 2 2 x
1 C
C. F x 2 2 x
1 C D. F x 2 x 1
C
x3
Câu 51. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt
x 1
u x 1 ta được nguyên hàm nào?
A. 2 u 2 4 d u . B. u
2
4 d u . C. u
2
3 d u . D. 2u u 2 4 d u .
1
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x .
2 2x 1
1
C. f x dx 2 2x 1 C . D. f x dx 2 x 1 2x 1
C .
Câu 53. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Nguyên hàm của hàm số f x ln x x 2 1 là
A. F x x ln x x 2 1 x 2 1 C .
B. F x x ln x x 2 1 x 2 1 C .
C. F x x ln x x2 1 C .
D. F x x 2 ln x x 2 1 C .
3 20 x 2 30 x 7
Câu 54. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết rằng trên khoảng ; , hàm số f x có
2 2x 3
một nguyên hàm F x ax 2 bx c 2 x 3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S a b c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 .
D. 6 .
sin x
Câu 55. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) .
1 3cos x
1
A. f ( x) dx ln 1 3cos x C . B. f ( x) dx ln 1 3cos x C .
3
1
C. f ( x) dx 3ln 1 3cos x C . D. f ( x) dx ln 1 3cos x C .
3
cos x
Câu 56. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x) .
(2 sin x)2
sin x 1
A. f ( x) 2
C . B. f ( x) C.
(2 sin x) (2 cos x)
1 sin x
C. f ( x) C . D. f ( x) C.
2 sin x 2 sin x
Câu 57. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Biết F x là một nguyên hàm của hàm số
sin x
f ( x) và F 2 .Tính F 0 .
1 3cos x 2
1 2 2 1
A. F (0) ln 2 2 . B. F (0) ln 2 2 . C. F (0) ln 2 2 . D. F (0 ln 2 2 .
3 3 3 3
Câu 58. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết f x dx 3x cos 2 x 5 C . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. f 3x dx 3x cos 6 x 5 C B. f 3x dx 9 x cos 6 x 5 C
C. f 3 x dx 9 x cos 2 x 5 C D. f 3 x dx 3 x cos 2 x 5 C
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x tan 5 x .
1 14
A. x tan 2 x ln cosx C .
f x dx 4 tan 2
1 1
B. f x dx tan 4 x tan 2 x ln cosx C .
4 2
1 1
C. f x dx tan 4 x tan 2 x ln cosx C .
4 2
sin x cos x
Câu 65. (Chuyên Hạ Long - 2023) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f x 2
.
sin x cos x 4
1 2 sin x cos x 1 2 sin x cos x
A. ln C. B. ln C.
4 2 sin x cos x 4 2 sin x cos x
1 2 sin x cos x 1 sin x cos x 2
C. ln C. D. ln C.
4 2 sin x cos x 4 sin x cos x 2
a
ln a ln b ln(ab). ln a ln b ln
b
ln a n n ln a. ln1 0.
P(x )
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I dx .
Q(x )
PP
Nếu bậc của tử số P(x ) bậc của mẫu số Q(x )
Chia đa thức.
x2
Câu 66. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
x 1
1; là
x2 1
Câu 86. (Chuyên Hạ Long - 2023) Một nguyên hàm của hàm số f x có dạng
x 4 2 x 3 10 x 2 2 x 1
a x 2 cx 1 a
F x ln 2 , trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
b x dx 1 b
a b c d.
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.
Để tính tích phân I f x dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a
Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân vdu dễ tính hơn
u ln mx n
Với dạng này, ta đặt .
dv P x dx
sin x x
Dạng 4 : I e dx
cos x
sin x sin x
u u
Với dạng này, ta đặt cos x để tính vdu ta đặt cos x .
x x
dv e dx dv e dx
x
Câu 87. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 2
g x x 1 . f x là
x2 2x 2 x2 x2 x 2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 2 x 2 x 2 2 x2 2
x
Câu 88. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f x . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2 3
g x x 1 f x là
x2 2 x 3 x3 2 x2 x 3 x 3
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2 3 2 x2 3 x2 3 x2 3
x
Câu 89. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 1
g ( x ) ( x 1) f '( x )
x2 2x 1 x 1 2x2 x 1 x 1
A. C. B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 1 x 1 x 1 x2 1
Câu 103. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y 3x x cos x là
A. x3 3 x sin x cos x C B. x3 3 x sin x cos x C
C. x3 3 x sin x cos x C D. x3 3 x sin x cos x C
Câu 104. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f x x 4 xe x là
1 5 1
A.x x 1 e x C . B. x5 x 1 e x C .
5 5
1
C. x 5 xe x C . D. 4 x 3 x 1 e x C .
5
Câu 105. Cho hai hàm số F x , G x xác định và có đạo hàm lần lượt là f x , g x trên . Biết rằng
2 x3
F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x .g x
x2 1
. Họ nguyên hàm của f x .G x là
A. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C.
B. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C.
C. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C. D. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C.
Câu 106. (Sở Bắc Ninh 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x x x x x2 x x
A. xe dx e xe C . B. xe dx 2
e e C .
x x x x2 x x
C. xe dx xe e C . 2
e C . D. xe dx
Câu 107. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hai hàm số F x , G x xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f x ,
2 x3
g x trên . Biết F x .G x x 2 ln x 2 1 và F x g x
x2 1
. Tìm họ nguyên hàm của f x G x .
A. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C .
B. x 2 1 ln x 2 1 2 x 2 C .
C. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C . D. x 2
1 ln x 2
1 x 2
C .
2 2
1 f x
Câu 110. (Mã 104 2017) Cho F x 2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f x ln x .
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx C
x2 x2
B. f x ln xdx x 2
2 C
2x
ln x 1 ln x 1
C. f x ln xdx
x2 2 x2
C
D. f x ln xdx C
x2 x2
1 f x
Câu 111. (Mã 105 2017) Cho F x 3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x x
hàm số f x ln x
ln x 1 ln x 1
A. f x ln xdx
x 3
5 C
5x
B. f x ln xdx 3 5 C
x 5x
ln x 1 ln x 1
C. f x ln xdx 3 3 C D. f x ln xdx 3 3 C
x 3x x 3x
x
Câu 112. (Mã 110 2017) Cho F x x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f x e2x . Tìm nguyên hàm
của hàm số f x e2x .
2x
A. f x e dx 4 2 x e x C B. f x e
2x
dx x 2 e x C
2 x x
2x
C. f x e e C dx D. f x e 2 x dx 2 x e x C
2
Câu 113. Cho hàm số f x thỏa mãn f x xe x và f 0 2 .Tính f 1 .
A. f 1 3 . B. f 1 e . C. f 1 5 e . D. f 1 8 2e .
Câu 114. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x e x , x và
f 0 2 . Tất cả các nguyên hàm của f x e 2 x là
A. x 2 e x e x C B. x 2 e2 x e x C C. x 1 e x C D. x 1 e x C
Câu 115. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x thỏa mãn f ' x x 1 e x , f 0 0 và
x
f x dx ax b e c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Nguyên hàm của hàm ẩn hoặc liên quan đến phương trình f(x),f’(x),f’’(x)
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f ( x) u ' ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) h( x) [u ( x) f ( x)] h( x)
Suy ra u ( x) f ( x) h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra e x f ( x) e x h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra e x f ( x) e x h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) p ( x) f ( x) h( x)
(Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1)
Phương pháp:
Nhân hai vế với e
p ( x ) dx
ta được
f ( x) e p( x) e f ( x ) h( x ) e f ( x) e h( x) e p ( x ) dx
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx
Suy ra f ( x ) e e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x )dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) p ( x) f ( x) 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc p( x) 0 p ( x)
f ( x) f ( x)
f ( x)
Suy ra dx p ( x)dx ln | f ( x) | p ( x)dx
f ( x)
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ( x) p ( x) [ f ( x)]n 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được p ( x ) 0 p( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f ( x) [ f ( x)] n 1
Suy ra d x p ( x )d x p ( x)dx
[ f ( x)]n n 1
A. 2 3 42 . B. 2 3 15 . C. 3 42 . D. 3 15 .
Câu 20. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1) 4 và
f ( x) xf ( x) 2 x3 3 x 2 với mọi x 0 . Giá trị của f (2) bằng
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 21. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f x liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f 0 2 2,
A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
2
Câu 22. (Cần Thơ 2018) Cho hàm số f x thỏa mãn f x f x . f x 2 x x 1 , x và
2
2
f 0 f 0 3 . Giá trị của f 1 bằng
19
A. 28 . B. 22 . . D. 10 .
C.
2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn
1
x 2 f x x 1 f x e x và f 0 . Tính f 2 .
2
e e e2 e2
A. f 2 . B. f 2 . C. f 2 . D. f 2 .
3 6 3 6
Câu 24. (Liên Trường - Nghệ An - 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều
kiện f 1 2 ln 2 và x x 1 . f x f x x 2 x . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a, b . Tính a 2 b2 .
25 9 5 13
. A. B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 25. (THPT Lê Xoay - 2018) Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và
thỏa mãn f 1 1 , f x f x . 3x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2 f 5 3 . B. 1 f 5 2 . C. 4 f 5 5 . D. 3 f 5 4 .
Câu 26. (THPT Quỳnh Lưu - Nghệ An - 2018) Cho hàm số f x 0 thỏa mãn điều kiện
1 a
f x 2 x 3 f 2 x và f 0 . Biết rằng tổng f 1 f 2 f 3 ... f 2017 f 2018
2 b
a
với a , b * và là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
b
xf x 2 f x .ln x x 3
f x , x 1; ; biết f e 3e . Giá trị
3
f 2 thuộc khoảng nào dưới
đây?
25 27 23 29
A. 12; . B. 13; . C. ;12 . D. 14; .
2 2 2 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn
7
3
x x2 1 2x
3 f x .e f 2
0 với x . Biết f 0 1 , tính tích phân x. f x dx .
f x 0
11 15 45 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 2
Câu 37. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hàm số y f x liên tục và không âm trên thỏa mãn
f x . f x 2 x f 2 x 1 và f 0 0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y f x trên đoạn 1;3 . Biết rằng giá trị của biểu thức P 2M m có dạng
a 11 b 3 c , a , b , c . Tính a b c
A. a b c 7 . B. a b c 4 . C. a b c 6 . D. a b c 5 .
Câu 38. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn f 1 2ln 2 1 ,
x x 1 f x x 2 f x x x 1 , x \ 1;0 . Biết f 2 a b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ.
Tính T a 2 b .
21 3 3
A. T . B. T . C. T 0 . D. T .
16 2 16
Câu 39. Cho hàm số y f x liên tục trên 0; thỏa mãn 3x. f x x 2 . f x 2 f 2 x , với
1
f x 0, x 0; và f 1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
y f x trên đoạn 1; 2 . Tính M m .
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
Câu 40. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
xf x x 1 f x e x với mọi x . Tính f 0 .
1
A. 1 . B. 1 . C. e . D. .
e
Câu 41. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho hàm số y f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên
x 1
2; 2 \ 0 , thỏa mãn f (1) 0 và f '( x ) x e f ( x ) 2 0 . Giá trị của f bằng
f ( x)
e 2
A. ln 7 . B. ln 5 . C. ln 6 . D. ln 3 .
Câu 42. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Giả sử f ( x ) là hàm có đạo hàm liên tục trên 0; và
1
f ( x)sin x x f ( x)cosx, x 0; . Biết f ( ) 1, f ( ) (a b ln 2 c 3) , với a , b, c là các số
2 6 12
nguyên. Giá trị của a b c bằng
A. 1. B. 1. C. 11. D. 11 .
Câu 43. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
khoảng 0; thỏa mãn
là tổng
sin 4 x
tất cả các nghiệm của phương trình F x F trên khoảng 0; 4 . Tổng S thuộc khoảng
2
A. 6 ;9 . B. 2 ; 4 . C. 4 ;6 . D. 0; 2 .
Câu 47. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số
2cos x 1
f x trên khoảng 0; . Biết rằng giá trị lớn nhất của F x trên khoảng 0; là 3 . Chọn
sin 2 x
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
2 3 5
A. F 3 3 4 B. F C. F 3 D. F 3 3
6 3 2 3 6
x cos x sin x
Câu 48. Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x . Hỏi đồ thị của hàm số y F x có
x2
bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; 4 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
x cos x
Câu 49. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Biết F x là nguyên hàm của hàm số f x . Hỏi đồ thị
x2
của hàm số y F x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. vô số điểm. D. 0.
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số
2
y f ' x trên 5;3 như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol y ax bx c ).
f x
Câu 51. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn f x 4 x 2 3 x và
x
f 1 2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x 2 là
A. y 16 x 20 . B. y 16 x 20 . C. y 16 x 20 . D. y 16 x 20 .
Câu 52. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hàm số f x liên tục, không âm trên đoạn
2
0; 2 , thỏa mãn f 0 3 và f x . f x cos x 1 f x , x 0; 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá
trị lớn nhất M của hàm số f x trên đoạn ; .
6 2
5 5
A. m ,M 3 . B. m , M 3 .
2 2
21
C. m 3, M 2 2 . D. m ,M 2 2 .
2
Câu 53. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn:
f '( x) f ( x) e x .cos 2021x và f (0) 0 Đồ thi hàm số y f ( x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có
hoành độ thuộc đoạn 1;1 ?
A. 3 B. 1 C. 1287 D. 4043
1
Câu 54. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f x thoả mãn f 2 và
25
2
f x 4 x3 f x vói mọi x . Giá trị của f 1 f 0 bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. .D.
90 90 72 72
Câu 55. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thoả mãn
x2 4 x 1
f x 2 f x x 2 1 e 2
, x và f 1 e2 . Biết f 3 a.eb c với a , b , c . Tính
2a 3b 4c.
A. 36 . B. 30 . C. 24 . D. 32 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên
x2
0; và thỏa mãn f 1 2 ; f x 2
với mọi x 0; . Giá trị f 3 bằng
f x
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
Câu 57. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) 0, x 0 và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
1
(0; ) thoả mãn f ( x) (2 x 1) f 2 ( x) , x 0 và f (1) . Giá trị của biểu thức
2
f (1) f (2) f (3) f (2022) bằng
2022
A. .
2023
2021
B. .
2022
2021
C. .
2022
2022
D. .
2023
Câu 58. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f 1 e và
f x f x x, x . Giá trị f 2 bằng
2 1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
e e e
Câu 59. (Sở Lạng Sơn 2022) Giả sử hàm số y f x liên tục, nhận giá trị dương trên 0; và thỏa
mãn f 1 e , f x f x . 3 x 1 , với mọi x 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3 f 5 4 . B. 11 f 5 12 . C. 10 f 5 11 . D. 4 f 5 5 .
Câu 60. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên R \ 2;0 thỏa mãn
x x 2 . f x 2 f x x 2 2 x và f 1 6ln 3 . Biết f 3 a b ln 5 a, b . Giá trị a b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm trên , thoả mãn f x 1
Câu 69. (Sở Hà Nam 2022) Cho hàm số f x thoả mãn f 1 và
2
2
f x cos x 6sin 2 x 1 , x . Biết F x là nguyên hàm của f x thoả mãn F 0 , khi đó
3
F bằng
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 2
A. . B. . C. 1. D. 0 .
3 3
f 0 2
Câu 70. (Sở KonTum 2022) Cho hàm số f x thỏa mãn f x f ' x e x , x và . Họ
f x e2 x
nguyên hàm của hàm số là
x
A. xe x C . B. x 1 e x C . C. xe x x C . D. x 1 e x C .
1
Câu 71. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 và
2
f x x
f x 2
, x 0; . Giá trị f 7 bằng
x x x 1
7 49 1 48
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 49
Câu 72. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên ; thỏa mãn
1
f 0 1 . Biết F x 2 x 1 .e2 x là một nguyên hàm của hàm số f ' x f x . Họ tất cả các nguyên
4
2 x
hàm của hàm số f x .e là
2 x 1
A. f x .e dx x.e x e x C . B. f x .e
2 x
dx x 2 x C .
2
1 x2
C. f x .e 2 x dx x.e x e x C . D. f x .e 2 x dx xC.
2 2
Câu 73. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm f x thỏa mãn
1 x f x 1 3x
2 4
4 x 2 , x và f 1 0 . Biết F x là một nguyên hàm của hàm số 21. f x 2 và
F 0 10 , hãy tính F 2 .
566
A. F 2 566 . B. F 2 . C. F 2 366 . D. F 2 52 .
21
Câu 74. (Mã 101-2023) Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên khoảng 0; , có đạo hàm trên
khoảng đó và thỏa mãn f x ln f x x f x f x , x 0; . Biết f 1 f 3 , giá trị f 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 12;14 . B. 4; 6 . C. 1; 3 . D. 6;8 .
Câu 75. (Mã 102-2023) Cho hàm số f x nhận giá trị dương trên khoảng 0; , có đạo hàm trên
khoảng đó và thỏa mãn f x ln f x x f x f x , x 0; . Biết f 1 f 4 , giá trị f ( 2 )
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 1; 3 . B. 8; 10 . C. 6; 8 . D. 13; 15 .
Câu 76. (Mã 103 - 2023) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên khoảng 0; , có đạo hàm trên
khoảng đó và thỏa mãn f x ln f x x 2 f x f x , x 0; . Biết f 1 f 3 , giá trị f 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 40; 42 . B. 3;5 . C. 32;34 . D. 1; 3 .
Câu 78. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đao hàm liên tuc trên và f ( x ) 0, x ,
đồng thời thỏa mãn f ( x) f ΄( x) [ f ( x)]2 2e6 x , x . Biết f (0) 1 và f (1) a eb với a , b . Giá tri
a b bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. -2.
Câu 79. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và
2x
thoả mãn f ΄( x) xf ( x) 2 , x và f (0) 2 . Tính f ( 2) .
ex
2 2
A. f (2) 4 . B. f (2) . C. f ( 2) 4 . D. f (2) e 2 .
e e4
Câu 80. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng
(0; ) thỏa mãn f ( x) x sin x f ΄( x) cos x, x (0; ) và f . Giá trị của f ( ) bằng
2 2
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1
2 2
Câu 81. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo
hàm đến cấp hai liên tục trên [0;1] thỏa mãn f ΄(0) 0, f (0) ln 2 và
(1 x) f ΄΄( x) 1 f ΄( x) xf ΄( x) 2 x 1 , x [0;1] . Giá trị f (1) gần với số nào sau nhất?
A. 2,5 . B. 2, 25 . C. 0,25. D. 0,5.
Câu 82. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên và thoả
mãn f (0) 0, f ΄(0) 1, f ΄΄( x) f ( x) (3x 4)e2 x với mọi x . Giá trị của f (1) bằng
A. e 2 . B. 2e 4 . C. 2e 2 . D. e 4 .
Câu 83. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0; ) thỏa mãn
( x 2) f ( x) xf ΄( x) x3 , x (0; ) và f (1) e . Giá trị của f (2) là
A. 4e 2 4e 2 . B. 4e 2 4e 4 . C. 4e 2 2e 2 . D. 4e 2 2e 4 .
9 2
Câu 84. (Sở Quảng Trị 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn f
4 4
3
và cos x f ΄( x) sin x f ( x) 2sin x cos x với mọi x 0; . Lúc đó, f thuộc khoảng
2 3
A. (5; 6) . B. (1;3) . C. (3; 5) . D. (6;10) .
2
Câu 85. (Chuyên KHTN 2023) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x f ΄( x) f ( x) xf ( x) với mọi
x (0; ) . Biết f (1) 1 . Giá trị của f (2) bằng
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Sử dụng tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản để tính tích phân
1.Định nghĩa: Cho hàm số y f x liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F x
là một nguyên hàm của f x trên K . Hiệu số F b F a gọi là tích phân của của f x từ a
b
b
đến b và được kí hiệu: f x dx F x
a
a F b F a .
f x dx 0 f x g x dx f x dx g x dx
a a a a
a b b c b
f x dx f x dx
b a
f x dx f x dx f x dx
a a c
b b b b
k . f x dx k . f x dx Nếu f x g x x a; b thì f x dx g x dx .
a a a a
x .dx 1
C
ax b dx a . 1 C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx C
x
ax b 2 dx a . ax b C
1
sin x.dx cos x C sin ax b .dx a .cos ax b C
1
cosx.dx sin x C cos ax b .dx a .sin ax b C
1 1 1
sin 2
x
.dx cot x C sin ax b .dx a .cot ax b C
2
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a .tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .eaxb C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x2 a2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên [1; 2] . Biết F là nguyên hàm của f trên
2
[1; 2] thỏa F 1 2 và F 2 4 . Khi đó f x dx bằng.
1
A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 5.
5 5 5
Câu 3. (Đề minh họa 2022) Nếu f ( x)dx 3 và g ( x)dx 2 thì [f ( x) g ( x)]dx bằng:
2 2 2
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
5 5
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Nếu f x dx 2 thì 3 f x dx
2 2
bằng
A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 2 .
3 3
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Nếu f ( x)dx 2 thì f x 2 x dx bằng
1 1
A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 .
2 2
1
Câu 6. (Mã 101-2022) Nếu f x dx 4 thì f x 2 dx bằng
0 0 2
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
5 1
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
1
f x dx 4 2 f x 2 dx
Câu 8. (Mã 102 - 2022) Nếu 0 thì 0 bằng
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 1
Câu 9. (Mã 102 - 2022) Nếu
1
f x dx 3 thì f x dx bằng
5
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
3 3
1
Câu 10. (Mã 103 - 2022) Nếu f x dx 6 thì 3 f x 2 dx bằng?
0 0
A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 5 5
Câu 11. (Mã 103 - 2022) Nếu f x d x 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A 7 . B. 3 . C. 4 . D. 7 .
2 5 5
Câu 12. (Mã 104-2022) Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
3 3
1
Câu 13. (Mã 104-2022) Nếu f x dx 6 thì f x 2 dx bằng
0 0
3
A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11 .
2 2
Câu 15. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu f x dx 3 thì 2 x f x dx
0 0
bằng
A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 16. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu f x dx 2 và f x dx 1 thì f x dx bằng
1 2 1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 3 .
1 1
Câu 17. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu f x dx 4 thì 2 f x dx bằng
0 0
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
3 3
Câu 18. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 3 . Giá trị của 2 f x dx bằng
1 1
3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 19. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F x x 2 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
2 f x dx
1
bằng
13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 20. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 4 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Câu 21. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết F x x3 là một nguyên hàm của hàm số f x trên . Giá trị của
2
2 f ( x) dx
1
bằng
23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 22. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết f x dx 2 . Giá trị của 3 f x dx bằng
1 1
2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết F ( x) x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên . Giá trị của
3
(1 f ( x))dx bằng
1
A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
2
Câu 25. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F x x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của
3
1 f ( x) dx bằng
1
26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
3 3 3
Câu 26. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 4 và g x dx 1 . Khi đó: f x g x dx bằng:
2 2 2
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
Câu 27. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết f x 2x dx=2 . Khi đó
0
f x dx bằng :
0
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3
Câu 28. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 1 . Khi đó f x g x dx bằng
2 2 2
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
1 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết f x 2x dx 3 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết f x dx 3 và g x dx 2 . Khi đó f x g x dx bằng?
1 1 1
A. 6 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
1 1
Câu 31. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết 0 f x 2 x dx 4 . Khi đó f x dx bằng
0
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2 2 2
Câu 32. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f ( x )dx 2 và g ( x)dx 3. Khi đó [ f ( x) g ( x)]dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 6 .
1 1
Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết f x 2 x dx 5 . Khi đó f x dx bằng
0 0
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 34. (Mã 103 - 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 6 , khi đó f x g x dx bằng
1 1 1
A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 35. (Mã 102 - 2019) Biết tích phân f x dx 3 và g x dx 4 . Khi đó f x g x dx
0 0 0
bằng
A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 37. (Mã 101 2019) Biết f x dx 2 và g x dx 3 , khi đó f x g x dx bằng
0 0 0
A. 1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 38. (Đề Tham Khảo 2019) Cho f x dx 2
0
và g x dx 5 , khi f x 2 g x dx
0 0
bằng
A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Câu 39. (THPT Ba Đình 2019) Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên
tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b
b b b b
f ( x) f ( x)dx
A. f ( x) 2 g ( x)dx f ( x)dx +2 g ( x)dx .
a a a
B.
a
g ( x)
dx a
b
.
g ( x)dx
a
b 2
b b b
2
b
C. f ( x).g ( x)dx f ( x)dx . g ( x)dx .
a a a
D.
a
f ( x)dx = f ( x)dx .
a
2 4 4
Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho f x dx 1 , f t dt 4 . Tính f y dy .
2 2 2
A. I 5 . B. I 3 . C. I 3 . D. I 5 .
2 2 2
Câu 41. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho f x dx 3 và g x dx 7 , khi đó
0 0 0
f x 3 g x dx
bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 42. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho f ( x) dx 1 ; f ( x) dx 5 . Tính f ( x) dx
0 0 1
A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 43. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f x dx 3 và f x dx 4 . Khi đó f x dx
1 2 1
bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 44. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên 1; 2 ,f 1 8;f 2 1 . Tích phân f ' x dx
1
bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.
Câu 45. (Sở Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên R và có f ( x)dx 9; f ( x)dx 4. Tính
0 2
4
I f ( x)dx.
0
9
A. I 5 . B. I 36 . C. I . D. I 13 .
4
0 3 3
Câu 46. Cho f x dx 3 f x dx 3. Tích phân f x dx bằng
1 0 1
A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4
Câu 47. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và f x dx 10 ,
0
4 3
A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 48. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nếu F x và F 1 1 thì giá trị của
2x 1
F 4 bằng
1
A. ln 7. B. 1 ln 7. C. ln 3. D. 1 ln 7.
2
Câu 49. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn
8 12 8
f x dx 9 , f x dx 3 , f x dx 5 .
1 4 4
12
Tính I f x dx .
1
A. I 17 . B. I 1 . C. I 11 . D. I 7 .
Câu 50. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số f x liên tục trên 0;10 thỏa mãn
10 6 2 10
f x dx 7 , f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
0 2 0 6
A. P 10 . B. P 4 . C. P 7 . D. P 6 .
Câu 51. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10
Câu 52. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 và f x dx 7 ;
0
6 2 10
f x dx 3 . Tính P f x dx f x dx .
2 0 6
A. P 4 B. P 10 C. P 7 D. P 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
Câu 53. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx=10 đồng thời
1
3 3
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 54. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3
3 3 3
thỏa: f x 3g x dx 10 và 2 f x g x dx 6 . Tính I f x g x dx .
1 1 1
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
2 2
Câu 55. (Mã 104 2017) Cho f x dx 5 . Tính I f x 2sin x dx 5 .
0 0
A. I 7 B. I 5 C. I 3 D. I 5
2
2 2 2
Câu 56. (Mã 110 2017) Cho f x dx 2 và g x dx 1. Tính I x 2 f x 3g x dx .
1 1 1
17 5 7 11
A. I B. I C. I D. I
2 2 2 2
5 2
Câu 57. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Cho hai tích phân f x dx 8 và g x dx 3 . Tính
2 5
5
I f x 4 g x 1 dx
2
A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 58. (Sở Bình Phước 2019) Cho
1
f ( x)dx 2 và
1
g ( x)dx 1 , khi đó x 2 f ( x) 3g ( x) dx bằng
1
5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 59. (Sở Phú Thọ 2019) Cho f x dx 3 , g x dx 1 thì f x 5 g x x dx bằng:
0 0 0
A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
2
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho f x dx 2 . Tích phân 4 f x 3x dx
0 0
bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .
2 2
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho 4 f x 2 x dx 1 . Khi đó
1
f x dx bằng:
1
A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1.
1 1
2 f x 3x dx
2
Câu 62. Cho f x dx 1 tích phân bằng
0 0
1
A. I 0 . B. I 1 . C. I 2 . D. I .
2
1
Câu 64. Tích phân 3x 1 x 3 dx
0
bằng
A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .
2
Câu 65. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của sin xdx bằng
0
A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 66. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân I (2 x 1) dx 0
A. I 5 . B. I 6 . C. I 2 . D. I 4 .
b
3x 2ax 1 dx bằng
2
Câu 67. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0
A. b3 b2 a b . B. b3 b 2 a b . C. b3 ba 2 b . D. 3b2 2ab 1 .
4
2
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử I sin 3xdx a b a, b . Khi đó giá trị của
0
2
a b là
1 1 3 1
A. B. C. D.
6 6 10 5
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 2
0
f x 3 x 2 dx 10 . Tính f x dx .
0
A. 2 . B. 2 . C. 18 . D. 18 .
m
1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 72. (Mã 103 2018) 3x 2 bằng
1
2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
1 1
Câu 74. (Mã 105 2017) Cho dx a ln 2 b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
0
x1 x 2
dưới đây đúng?
A. a 2b 0 B. a b 2 C. a 2b 0 D. a b 2
e
1 1
Câu 75. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tính tích phân I 2 dx
1
x x
1 1
A. I B. I 1 C. I 1 D. I e
e e
3
dx
Câu 76. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tính tích phân I .
0
x2
21 5 5 4581
A. I . B. I ln . C. I log . D. I .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 77. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) 3x 2 bằng
1
2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 78. Tính tích phân I dx .
1
x
7
A. I 1 ln 2 . B. I . C. I 1 ln 2 . D. I 2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 79. Biết dx a b ln c, với a , b, c , c 9. Tính tổng S a b c.
1
x
A. S 7 . B. S 5 . C. S 8 . D. S 6 .
ln x
Câu 80. (Mã 110 2017) Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x . Tính: I F e F 1 ?
x
1 1
A. I B. I C. I 1 D. I e
2 e
1
Câu 81. (Mã 102 2018) e3 x1dx bằng
0
1 4 1 4
A. e e B. e3 e C. e e D. e 4 e
3 3
2
Câu 82. (Mã 101 2018) e3 x1dx bằng
1
6 2
Câu 83. (Mã 123 2017) Cho f ( x) dx 12 . Tính I f (3 x) dx.
0 0
A. I 5 B. I 36 C. I 4 D. I 6
1
1
Câu 84. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tích phân I dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2 1 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. 1 ln 2 .
3
x
Câu 85. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên -2019) Tính K 2
dx .
2
x 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2ln 2 . D. K ln .
2 3 3
Câu 86. (Mã 101-2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết hàm số F x là một nguyên hàm của
4
f x trên và F 2 6 , F 4 12 . Tích phân f x dx bằng
2
A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. 6 .
1 3 3
Câu 87. (Mã 101-2023) Nếu f x dx 2 và f x dx 5 thì f x dx bằng
0 1 0
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
4 4
Câu 88. (Mã 102-2023) Nếu f x dx 6 thì 2 f x dx bằng
1 1
A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết hàm số F x là một nguyên hàm của
3
hàm số f x trên và F 1 3, F 3 6 . Tích phân f x dx bằng
1
A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
4 4 4
Câu 90. (Đề Minh Họa 2023) Nếu f x dx 2 và g x dx 3 thì f x g x dx
1 1 1
bằng
A. 5 . B. 6 . C. 1 D. 1 .
2 2
1
Câu 91. (Đề Minh Họa 2023) Nếu f x dx 4 thì 2 f x 2 dx bằng
0 0
A. 0. B. 6. C. 8. D. 2.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
x .dx 1
C
ax b dx a . 1 C
1 1 1
x dx ln x C ax b dx a .ln ax b C
1 1 1 1 1
x 2
dx C
x
ax b 2 dx a . ax b C
1
sin x.dx cos x C sin ax b .dx a .cos ax b C
1
cosx.dx sin x C cos ax b .dx a .sin ax b C
1 1 1
sin 2
x
.dx cot x C sin ax b .dx a .cot ax b C
2
1 1 1
cos 2
x
.dx tan x C cos ax b .dx a .tan ax b C
2
x x 1
e .dx e C
e
ax b
.dx .e ax b C
a
x ax dx 1 xa
a .dx ln a
C x 2 a 2 2a ln x a C
1
Nhận xét. Khi thay x bằng ax b thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x . Biết f 0 4 và f ' x 2sin 2 x 1, x , khi đó
4
f x dx bằng
0
f x dx bằng
0
2 2 2 8 8 2 8 2 3 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0) 4 và f ( x) 2cos2 x 3, x , khi đó
4
f ( x)dx bằng?
0
2 8 8 2 8 2 2 6 8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f x mx n thỏa mãn f x dx 3 , f x dx 8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0
là đúng?
A. m n 4 . B. m n 4 . C. m n 2 . D. m n 2 .
1 2
2 7
Câu 6. Biết rằng hàm số f x ax bx c thỏa mãn f x dx , f x dx 2 và
0
2 0
3 4 4 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0 a1 a2 ) thỏa
a
a1 a
mãn 2 x 3 dx 0 . Hãy tính T 3 3a2 log 2 2 .
1 a1
A. T 26 . B. T 12 . C. T 13 . D. T 28 .
m
m để I 6 0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để 2 x 3 dx 4 ?
0
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng ;3 sao cho
b
4 cos 2 xdx 1 ?
A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 2; 2 thỏa mãn f x 2
,
x 4
f 3 f 3 f 1 f 1 2 . Giá trị biểu thức f 4 f 0 f 4 bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4
1 x ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết dx a eb ec với a , b , c
1
4x xe 2 x
là các số nguyên. Tính T a b c
A. T 3 . B. T 3 . C. T 4 . D. T 5 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f x xác định trên \ 0 thỏa mãn f x ,
x2
3 3
f 2 và f 2 2 ln 2 . Giá trị của biểu thức f 1 f 4 bằng
2 2
6 ln 2 3 6 ln 2 3 8 ln 2 3 8 ln 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4
π
4
f x dx bằng
0
2 6 2 3 3 2 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
1
Câu 17. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2
với mọi
sin x 2cos x
2
x 0; và f 0 0 . Tích phân f x dx bằng
2 0
1 1 a b
+ 1
ax m bx n an bm ax m bx n
+
mx n
A
B
A B x Ab Ba A B m .
x a x b x a x b x a x b Ab Ba n
1 A Bx C
+ với b 2 4ac 0 .
x m ax bx c x m ax bx c
2 2
1 A B C D
+ 2 2
2
.
x a x b x a x a x b x b 2
Nếu bậc tử P x bậc mẫu Q x mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP x a.tan t .
+ I1 , n N *
2 n
x a
2
dx dx b
+ I2 2
, 0 2
. Ta sẽ đặt
x tan t .
ax bx c b 2a 4a
a x
2a 4a
px q
+ I3 2
.dx với b 2 4ac 0 . Ta sẽ phân tích:
ax bx c
p 2ax b dx b. p dx
I3 2
q . 2 và giải A bằng cách đặt t mẫu số.
2a ax
bx c 2a ax
bx c
A I2
2
dx
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết x 1 2 x 1 a ln 2 b ln 3 c ln 5 . Khi đó giá trị
1
a b c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
0
3x 2 5x 1 2
Câu 19. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I 1 x 2 dx a ln 3 b, a, b . Khi đó giá trị
của a 4b bằng
x2 2
1 1
Câu 20. Biết 0 x 1 dx m n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m n .
A. S 1 . B. S 4 . C. S 5 . D. S 1 .
2
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I
1
x 1 dx a ln b trong đó a , b là
0
x2 1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
5
x2 x 1 b
Câu 22. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 2 . C. S 5 . D. S 10 .
2
x 10 a
Câu 23. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho x 2 dx ln với a, b . Tính
1
x 1 b b
P a b?
A. P 1 . B. P 5 . C. P 7 . D. P 2 .
3
x3
Câu 24. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
3x 2
Giá trị của a b c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
5x 8
Câu 25. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx a ln 3 b ln 2 c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
3x 2
a 3b c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
5
x2 x 1 b
Câu 26. Biết 3 x 1 dx a ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S a 2b .
A. S 2 . B. S 2 . C. S 5 . D. S 10 .
1
1 a
Câu 27. Biết rằng x 2
dx a , b , a 10 . Khi đó a b có giá trị bằng
0
x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2
x2 5x 2
Câu 28. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x2 4 x 3 dx a b ln 3 c ln 5 , a, b, c . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
0 2
3x 5 x 1 2
Câu 29. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng dx a ln b . Khi đó, giá trị
1
x2 3
của a 2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .
T a b bằng
2 2
6a b c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
3
5 x 12
Câu 41. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx a ln 2 b ln 5 c ln 6 . Tính S 3a 2b c .
2
5x 6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
1
2 x 2 3x 3
Câu 42. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định 2023) Biết 0 x2 2 x 1 dx a ln b với a , b là
các số nguyên dương. Tính P a 2 b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
4
1
Câu 43. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2023) Biết rằng x 4
dx a ln 2 b ln 5 c ln13 với
1
x
2
a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức P a 4bc bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 5.
x b t u b
Bước 2. Đổi cận: (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
x a t u a
u b
Bước 3. Đưa về dạng I f t .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua
f x
b b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I .dx h x .dx f g x . .dx với
g x g x
a
a
a
I1 I2
1/ I1 f
a 2 x 2 .xchẵn .dx
đặt x a.sin t hoặc x a.cos t .
cos 2 x 1 sin 2 x
(xuất phát từ công thức sin 2 x cos 2 x 1 2 2
sin x 1 cos x
2/ I 2 f
x 2 a 2 .xchẵn.dx
đặt x a.tan t hoặc x a.cot t .
1
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x 1
cos 2 x
a a
3/ I 3 f
x 2 a 2 .xchẵn .dx
đặt x
sin t
hoặc x
cos t
.
ax
4/ I 4 f đặt x a.cos 2t .
dx
a x
dx 1
5/ I 5 đặt x .
a bx n n
a bx n t
s s
đặt t n ax b .
6/ I 6 R 1 ax b ,......, k ax b .dx
dx
7/ I 7 đặt t ax b cx d .
ax b cx d
1 1
Đổi biến dạng 3. f ln x . x .dx
t ln x dt .dx
x
1 dx
Đổi biến dạng 6. f tan x . cos 2
x
dx
t tan x dt
cos 2 x
1 dx
Đổi biến dạng 7. f cot x . sin 2
x
dx
t cot x dt
sin 2 x
1
xdx
Câu 44. (Đề Tham Khảo -2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
3
x
Câu 45. Tính K 2
dx bằng
2
x 1
1 8 8
A. K ln 2 . B. K ln . C. K 2 ln 2 . D. K ln .
2 3 3
1
x7
Câu 46. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I dx , giả sử đặt t 1 x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1 x
đúng.
3 3
1 t 1 t 1
2 3
A. I dt . B. I dt .
2 1 t5 1
t5
3 3
1 t 1 3 t 1
2 4
C. I dt . D. I dt .
2 1 t 4 2 1 t 4
1
x
Câu 47. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx 1 .
0
A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 48. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x có f 1 0 và
1
2018
f x 2019.2020.x x 1 , x . Khi đó f x dx bằng
0
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
1
xdx
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2019) Cho x 2 2
a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0
3a b c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
6 8 7
Câu 50. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho 2 x 3x 2 dx A 3 x 2 B 3 x 2 C với A, B, C .
Tính giá trị của biểu thức 12 A 7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
1
2 x 2 3x 3
Câu 51. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2 2 x 1 dx a ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P a2 b2 .
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q và
p
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T m n p q .
q
A. T 11 . B. T 10 . C. T 7 . D. T 8 .
x2
2tdt
Câu 56. Số điểm cực trị của hàm số f x 1 t 2
là
2x
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 57. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn
1
f 0 f 1 5 . Tính tích phân I f x e f x dx .
0
A. I 10 B. I 5 C. I 0 D. I 5
x
Câu 58. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x có f 3 3 và f x , x 0 .
x 1 x 1
8
Khi đó f x dx bằng
3
197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 59. (Mã 102 2018) Cho x a ln 3 b ln 5 c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a b 2c B. a b 2c C. a b c D. a b c
55
dx
Câu 60. (Mã 101 2018) Cho x a ln 2 b ln 5 c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?
5
1
Câu 62. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc
1 1 3x 1
đó
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
Câu 63. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f x có f 2 0 và
7
x7 3 x a a
f x , x ; . Biết rằng f dx ( a, b , b 0, là phân số tối giản). Khi đó
2x 3 2 4 2 b b
a b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
ln 6
ex
Câu 64. (Nam Định - 2018) Biết tích phân 1 dx a b ln 2 c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex 3
nguyên. Tính T a b c .
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 . D. T 1 .
1
dx
Câu 65. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân bằng
0 3x 1
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2
dx
Câu 66. (Đề Tham Khảo 2018) Biết ( x 1) dx a b c với a , b, c là các số nguyên
1 x x x 1
dương. Tính P a b c
A. P 18 B. P 46 C. P 24 D. P 12
e
ln x
Câu 67. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx a b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1 ln x
Tính S a b .
1 3 2
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
2 4 3
2 2
Câu 68. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I 16 x 2 dx và x 4 sin t . Mệnh đề nào
0
5
1
Câu 69. Biết 1 dx a b ln 3 c ln 5 (a, b, c Q) . Giá trị của a b c bằng
1 3x 1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b b
Câu 70. Cho 3
dx ln d , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c c
2
của a b c d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 71. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết dx với là một phân số tối giản.
0
3
1 x 2 n n
Tính m 7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 72. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng 3x 5 a ln 2 b ln 3 c ln 5 , với a, b, c là
0 3x 1 7
các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng
10 5 10 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
e
ln x
Câu 73. Biết x dx a b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S a b .
1 1 ln x
1 3 2
A. S 1 . B. S . C. S . D. S .
2 4 3
3
x a
Câu 74. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho 42 dx b ln 2 c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a b c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a
Câu 75. (THPT Ba Đình 2019) Cho I dx b ln 2 c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4 2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a b c d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
a
x3 x
Câu 76. Tính I dx .
0 x2 1
1
A. I a 2 1 a 2 1 1 . B. I a 2 1 a 2 1 1 .
3
1
C. I a 2 1 a 2 1 1 . D. I a 2 1 a 2 1 1 .
3
2 2
x b
Câu 78. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết dx ln 5 c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1 x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P 3a 2b c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 79. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích
4
25 x 2 5 6 12
phân dx a b 6 c ln d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng a b c d .
1
x 5 6 12
1 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 25 2 20
1
dx
Câu 80. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I nếu đổi biến số x 2 sin t , t ; thì ta
0 4 x 2
2 2
được.
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I dt . B. I dt . C. I tdt . D. I .
0 0 0 0
t
1
x3 a b c
Câu 81. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết x dx với a, b, c là các số
0 1 x2 15
nguyên và b 0 . Tính P a b 2 c .
A. P 3 . B. P 7 . C. P 7 . D. P 5 .
1
n
Câu 82. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I 1 x 2 xdx theo n .
0
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2n 2 2n 2n 1 2n 1
64
dx 2
Câu 83. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I 3
a ln b với a, b là số nguyên.
1 x x 3
Khi đó giá trị a b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 88. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f x có f 0 0 và f x cos x cos2 2 x, R .
Khi đó f x dx bằng
0
1 1
A. I B. I 4 C. I 4 D. I 0
4 4
2
cos x 4
Câu 91. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho sin 2
dx a ln b, tính tổng S a b c
0
x 5sin x 6 c
A. S 1 . B. S 4 . C. S 3 . D. S 0 .
2
Câu 92. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I 2 cos x .sin xdx . Nếu đặt t 2 cos x thì kết quả nào
0
4
sin 2 x
Câu 93. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I dx bằng cách đặt u tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?
π
3
sin x
I dx
cos3 x
Câu 94. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 3 20 4
2
sin x
Câu 95. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân dx a ln 5 b ln 2 với a, b .
cos x 2
3
A. 2a b 0. B. a 2b 0. C. 2a b 0. . D. a 2b 0. .
2
sin x 4
Câu 100. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho cos x 2
dx a ln b , với a , b là các số
0 5cos x 6 c
hữu tỉ, c 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 3 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 4 .
Câu 101. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f ( x) có f (0) 1 và
4
a
f ( x) tan 3 x tan x, x . Biết f ( x)dx ; a, b , khi đó b a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
e
ln x c
Câu 105. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I 2
dx a ln 3 b ln 2 , với
1 x ln x 2 3
a, b, c . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2 b 2 c 2 1 . B. a 2 b 2 c 2 11 . C. a 2 b 2 c 2 9 . D. a 2 b 2 c 2 3 .
4
Câu 106. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a, b, c là các số
0
A. P 9 . B. P 14 . C. P 10 . D. P 3 .
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
e
2 ln x 1 b
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2
c
1
b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c .
c
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Câu 116. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của
2
f x trên thỏa mãn F 4 G 4 4 và F 0 G 0 1 . Khi đó f 2 x dx bằng
0
3 3
B. 3. B. . C. 6. D. .
4 2
Câu 117. (THPT Yên Khánh A - 2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
3
mãn f 0 . Biết 2
f 2 x dx và 2
f x sin 3xdx . Tích phân f x dx bằng.
2
2 0 0 2 0
2 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7
Câu 118. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-2023) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x 3 f 2 x . Gọi
2
F x là nguyên hàm của f x trên thỏa mãn F 4 3 và F 2 4 F 8 0 . Khi đó f 3 x 2 dx
0
bằng
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5.
1 x 4 ln x 1
xf ' x dx bằng
1
15
A. 12 . B. 9 . C. . D. 0 .
2
Câu 120. THPT HAI BÀ TRƯNG-HUẾ-2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi xF x , G x là
hai nguyên hàm của f x trên thỏa mãn 3F 1 G 0 6 và F 1 G 1 6 . Tính
2
sin 2 x. f cos x dx .
2
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
e x 1 khi x 0
Câu 121. (THPT Cụm 3 - Bạc Liêu - 2023) Cho hàm số y f x 2 . Tích phân
x 2 x 2 khi x 0
e2
f ln x 1 a a
I dx ce biết a, b, c Z và tối giản. Tính a b c ?
1/ e
x b b
A. 35. B. 29. C. 36. D. 27.
Câu 122. (Sở Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm
x x
của f x trên thỏa mãn F 2 G 2 4 và F 1 G 1 1 . Khi đó sin f cos 1dx bằng
0
2 2
3 3
A. 6 . B. . C. 3 . D. .
2 4
5
1
Câu 123. (Sở Thanh Hoá - 2023) Biết 1 dx a b ln 3 c ln 5 a, b, c Q . Giá trị của
1 3x 1
a 2b 3c bằng:
2 5 8 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 124. (Sở Quảng Bình - 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm
4
của f ( x) trên thỏa mãn F(10) G(1) 11 và F (0) G(10) 1. Khi đó, cos 2 x. f (sin 2 x)dx bằng
0
A. 5 . B. 10 . C. 12 . D. 6 .
A. 26 . B. 22. C. 27 . D. 15 .
A. I 4 . B. I 2 . C. I 4 . D. I 6 .
e3
f ln x
Câu 128. (Sở Bắc-Ninh-2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết dx 7 ,
1
x
2 3
0
f cos x sin xdx 3 . Giá trị của f x 2 x dx bằng
1
A. 10 . B. 10 . C. 15 . D. 12 .
Câu 129. (SGD Bắc Giang - 2023) Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ a , b , c sao cho
e
x 3
1 ln x x 2 1
dx a.e3 b c.ln e 1 , (với e 2, 71828... là cơ số của logarit tự nhiên). Giá trị của
1
x ln x 1
biểu thức T a 2 8b 2 c 2 bằng
16 7
A. .. B. 2. . C. .. D. 5. .
9 4
Câu 130. Chuyên Thái Bình-Thái Bình-2023) Cho f ( x) là hàm số liên tục trên tập số thực không âm và
5
thỏa mãn f x 2 3 x 1 x 2 x 0. Tính f x dx
1
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 131. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên R. Gọi
3
Câu 132. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên và có một nguyên
1
hàm là F x . Nếu f 2 x dx 6 thì giá trị F 0 F 2 bằng
0
A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .
Câu 133. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2023) Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn
3 2
0
f
x 1 dx 8 . Tích phân xf x dx bằng
1
A. 2 . B. 16 . C. 8 . D. 4 .
A. -40. B. 40. C. 5 . D. 5 .
3x 1 khi x 2
Câu 135. (Chuyên Biên Hòa Hà Nam - 2023) Cho hàm số f x . Biết
ax 2a b khi x 2
2
A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 .
Câu 136. (Sở Đăk Nông 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x , G x là hai nguyên hàm của
0
f x trên thỏa mãn F 8 G 8 8 và F 0 G 0 2 . Khi đó f 4 xdx bằng
2
5 5
A. . B. 5 . C. 5 . D. .
4 4
Vi phân
u ............... du ........... dx
Chọn Nguyên hàm
dv ........ dx v ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u ln hay u log a x .ln x và dv còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u đa thức và dv còn lại,…
CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem
ả
đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.
2 2
2
x 2 x2
Câu 137. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét xe dx , nếu đặt u x thì
0
xe
0
dx bằng
2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2 eu du . B. 2 eu du . C. e du . D. e du .
0 0
2 0 2 0
e
Câu 138. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2 2 e2 1
A. I B. I C. I D. I
4 2 2 4
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
e
1 x ln x dx ae
2
Câu 139. (Mã 103 2018) Cho be c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới
1
đây đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
e
2
Câu 140. (Mã 104 2018) Cho 2 x ln x dx ae
1
be c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. a b c B. a b c C. a b c D. a b c
1
b b
x ln x 1dx a ln 2 (với a , b, c * và là
2
Câu 141. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết
0
c c
phân số tối giản). Tính P 13a 10b 84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
a
Câu 142. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx
0
bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I . D. I .
2016 2017
Câu 143. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f x có f 0 1và
1
5 3e 2 5 3e 2 5 3e 2 5 3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1
x
Câu 147. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân 2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0
A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.
Câu 150. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3
A. 19 . B. 19 . C. 5 . D. 5 .
2
ln 1 x
Câu 151. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho dx a ln 2 b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P a 4b .
A. P 0 B. P 1 C. P 3 D. P 3
21000
ln x
Câu 152. Tính tích phân I x 1 dx , ta được
2
1
A. 6a 7b 33 . B. 6a 7b 25 . C. 6a 7b 42 . D. 6a 7b 39 .
a
Câu 154. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng ln xdx 1 2a, a 1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1
định đúng?
A. a 18;21 . B. a 1; 4 . C. a 11;14 . D. a 6;9 .
1
Câu 155. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân ( x 2)e x dx a be , với a; b . Tổng a b
0
bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
A. I e 2 . B. I e 2 . C. I e . D. I 3e 2 2e .
3
Câu 157. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng x ln x dx m ln 3 n ln 2 p trong đó
2
m , n, p . Tính m n 2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D. .
4 2 4
2
Câu 158. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết 2 x ln 1 x dx a.ln b , với a, b * , b là số
0
Câu 165. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân ( x 2)e x dx a be , với a; b . Tổng a b
0
bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
π
4
ln sin x 2 cos x
Câu 166. (Sở Phú Thọ 2019) Cho dx a ln 3 b ln 2 cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0 cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
12
1 x 1x a dc
Câu 167. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết 1 1 x e dx e trong đó a , b, c, d là các số nguyên
x b
12
a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x ln x 1 a c ac
Câu 168. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho x 2 2
dx ln 3 (với a, c ; b, d * ; là các
0
b d bd
phân số tối giản). Tính P a b c d .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
1 x
Câu 169. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
với
2 x 1
2
b b
x 1 . Biết f x dx a ln c d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và
c
tối giản. Khi đó
a b c d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
1
Câu 170. (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang 2023) Biết xf ( x)dx 5 và f 1 1 . Tính
0
1
I f ( x)dx.
0
A. I 4 B. I 4 C. I 6 D. I 6
e
1 f ln x
Câu 171. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Biết dx 2
1
x
1
1
và f 1 . Tích phân
3 xf x dx bằng
0
2 2e 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
Câu 172. (Sở Hưng Yên 22-23) Cho hàm số y f x liên tục trên và f 4 2023, f x dx 4 . Tích
0
2
phân xf ' 2 x dx bằng
0
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 8-9-10 ĐIỂM
Thông thường nếu trong bài toán xuất hiện f u x dx thì ta sẽ đặt u x t
a
Câu 1. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f x dx 9 . Tích phân f 1 3x 9 dx
5 0
bằng
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Câu 2. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn
10 10 1
f x dx 7, f x dx 1 . Tính P f 2 x dx .
0 2 0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
5 2
Câu 3. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho I f x dx 26 . Khi đó J x f x 2 1 1 dx bằng
1 0
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên thỏa mãn
9 f x dx 4 và
Câu 4.
1 x
2 3
A. I 8 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 10 .
5 2
Câu 5. (THPT Cẩm Giàng 2019) Cho biết f x dx 15 . Tính giá trị của P f 5 3 x 7 dx .
1 0
A. P 15 . B. P 37 . C. P 27 . D. P 19 .
4
Câu 6. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho f x dx 2018 . Tính tích phân
0
2
I f 2 x f 4 2 x dx .
0
A. I 5 . B. I 2 . C. I 14 . D. I 11 .
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 .
3
Câu 11. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện f x 3g x dx=10 đồng thời
1
3 3 2
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2 7
Câu 12. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f x dx 2 và f 3x 1 dx 6 . Tính I f x dx .
0 0 0
A. I 16 . B. I 18 . C. I 8 . D. I 20 .
Câu 13. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 10 x và
7 7
f x dx 4 . Tính I xf x dx .
3 3
A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
1
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f x dx 9 . Tính
0
6
I f sin 3x cos 3 xdx .
0
A. I 5 . B. I 9 . C. I 3 . D. I 2 .
4
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Cho tích phân I f x dx 32. Tính tích
0
2
phân J f 2 x dx.
0
A. J 32 B. J 64 C. J 8 D. J 16
9
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết f x là hàm liên tục trên và f x dx 9 . Khi đó giá trị của
0
4
f 3x 3 dx là
1
A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .
f ( x)dx bằng
0
A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1
Câu 18. Cho hàm f x thỏa mãn f x dx 1 . Tính tích phân I f 2017 x dx .
0 0
1
A. I . B. I 0 . C. I 2017 . D. I 1 .
2017
2 1
Câu 19. Cho tích phân f x dx a . Hãy tính tích phân I xf x 2 1 dx theo a .
1 0
a a
A. I 4a . B. I . C. I . D. I 2a .
4 2
Câu 20. (Thpt Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
4 e2
f ln 2 x 2
f 2x
tan x. f cos x dx 2 và
2
dx 2 . Tính dx .
0 e
x ln x 1 x
4
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
x 2 3x 2 ; x 1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y f x . Tính
5 x ; x 1
2 1
I 2 f sin x cos xdx 3 f 3 2 x dx .
0 0
71 32
A. I . B. I 31 . C. I 32 . D. I .
6 3
2
Câu 22. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình- 2019) Cho I f x dx 2 . Giá trị của
1
2 sin xf 3cos x 1 dx bằng
0 3cos x 1
4 4
A. 2 . B. . C. . D. 2 .
3 3
4 5
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết f x dx 5 và f x dx 20 . Tính
1 4
2 ln 2
f 4 x 3 dx f e e
2x 2x
dx .
1 0
15 5
A. I . B. I 15 . C. I . D. I 25 .
4 2
A. I 5 B. I 6 C. I 3 D. I 2
2 e2
f ln 2 x
Câu 26. Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos x dx 2 và
2
dx 2 .
0 e
x ln x
2
f 2x
Tính dx .
1 x
4
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 27. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn
3 8 2
2 f (3 x) f ( x2 )
tan x. f (cos x)dx
0 1
x
dx 6 . Tính tích phân
1 x
dx
2
A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa
2018 e 2018 1
x
f x dx 2 . Khi đó tích phân 2
x 1
f ln x 2 1 dx bằng
0 0
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
4
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f tan x dx 3 và
0
2 1
1
x f x
dx 1. Tính I f x dx.
0
x2 1 0
A. I 2 . B. I 6 . C. I 3 . D. I 4 .
Câu 30. (SGD Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
2 16 f x dx 1 . Tính tích phân 1
f 4x
cot x. f sin x dx
2
dx .
1
x 1 x
4 8
3 5
A. I 3 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 2
f 2 x 1 ln x . Tính tích phân I 4
f x
x x f x dx .
3
2 2
A. I 3 2 ln 2 . B. I 2 ln 2 . C. I ln 2 2 . D. I 2ln 2 .
Câu 32. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên 1; 4 và thỏa mãn
4
f (2 x 1) ln x
f ( x) . Tính tích phân I f ( x) dx .
x x 3
A. I 3 2 ln 2 2 . B. I 2 ln 2 2 . C. I ln 2 2 . D. I 2ln 2 .
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn 2;2 . Biết rằng f x dx 1, f 2 x dx 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A.
2
f x dx 2 f x dx .
0
B. f x dx 4 .
1
2
1 2
C. f x dx 1 . D. f x dx 3 .
0 0
1
1
Câu 34. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa f 1 1 và f t dt 3 .
0
Tính
2
I sin 2 x. f sin x dx
0
4 2 2 1
A. I . B. I . C. I D. I .
3 3 3 3
Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và
9
f x dx 4, 2
f sin x cos xdx 2 . Tính tích phân I f x dx .
3
x
1 0 0
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 2020 x và
2017 2017
Câu 37. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và xác định trên . Biết f 1 2 và
1 4 1 3 x 1
0
x 2 f x dx
1
2 x
f 2 x dx 4 . Giá trị của f x dx bằng
0
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
Câu 39. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f 2 16, f 2 x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng
0 0
A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
2
Câu 40. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f sin x dx 5 . Tính
0
I xf sin x dx
0
5
A. I . B. I 10 . C. I 5 . D. I 5 .
2
Câu 41. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên , thỏa mãn
e2 f ln x 2 2 f 2x
4
tan x. f cos x d x 2 và
2
d x 2 . Tính
1 dx.
0 e x ln x 4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .
1
Câu 42. (Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên ;3 thỏa
3
3
1 f ( x)
mãn f ( x) x. f x3 x . Giá trị tích phân I 2 dx bằng:
x 1 x x
3
8 16 2 3
. A. B. . C. . D. .
9 9 3 4
Câu 43. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm
A. I 3
B. l 4
C. I 2
D. l 1
Câu 46. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và thỏa mãn:
xf 2 ( x)[2 f ( x) 1] 2 f 2 ( x)[ f ( x) 1] x 2, x 1.
1
1 1
Biết 2
1 6 ln 2 x 2
f 4 x dx a ln b ; (với a, b nguyên dương). Giá trị T 2 a b
4 1 4x 1
2
là
A. T 5 . B. T 6 . C. T 4 . D. T 0 .
Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa mãn
2
2
f x f 2 x xe x , x . Tính tích phân I f x dx .
0
2e 1 e4 1
A. I e4 1 . B. I e4 2 . C. I . D. I .
2 4
f ( x)
Câu 48. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho 2
2
f
x 2 5 x dx 1,
5
1 x2
dx 3 . Giá
5
trị của f ( x)dx bằng:
1
A. 13.
B. 13 .
C. 16.
D. 16 .
Câu 49. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 1
f 2 16, f x dx 4 . Tính tích phân I x. f 2 x dx
0 0
A. I 13 . B. I 7 . C. I 12 . D. I 20 .
Câu 50. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên .
1 6
Biết f 6 1 và xf 6 x dx 1 , khi đó
2
x f ' x dx bằng
0 0
A. 36 . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 51. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f 1 1và
2
f 2 x xf x 2 5 x 2 x 3 1 với mọi x . Tính I xf ' x dx .
1
A. I 5 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 3 .
Câu 52. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hàm số f x liên tục trên thỏa điều kiện
2
2
f x f x 2sin x . Tính f xdx .
2
.
A. . B. . C. 0. D.
2 4
Câu 53. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên .
Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị y f x tại các điểm có hoành độ x 1, x 0, x 1 lần tượt tạo với
chiều dương của trục Ox các góc 30o , 45o , 60o . Giá trị tích phân
0 1
3
I 2 f x f x dx 4 f x f x dx bằng
1 0
3 1 26
A. I 1. B. I . C. I 0 . D. I .
3 3 3
ln 2
Câu 54. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên và f e dx 8 . Giá trị
2x
0
4
f x
tích phân I dx là
1
x
A. I 8 . B. I 4 . C. I 32 . D. I 16 .
Câu 55. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên (0; ) thỏa mãn f (1) 1 và
e
e x f ΄ e x 1 e x . Khi đó f ( x)dx bằng
1
e2 1
A.
2
3e 2 2
B. .
2
e2 1
C.
2
2
e
D. .
2
Câu 56. (Sở Đắk Nông 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của
0
f ( x) trên thỏa mãn F (8) G(8) 8 và F (0) G(0) 2 . Khi đó f (4 x)dx bằng
2
5
A. .
4
B. 5.
C. 5 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5
D. .
4
Câu 57. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0; ) và thỏa mãn
5
2
f x 3 x 1 x 2, x 0 . Tính f ( x)dx .
1
37
A.
6
527
B. .
3
61
C. .
6
464
D. .
3
Câu 58. (Sở Phú Thọ 2023) Giả sử hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1) 1 và
4
f (4 x ) x 3 f x 4 3 x 2 2 x 1 với mọi x . Khị đó I x f ΄( x ) dx bà̀ ng
1
A. I 15 .
B. I 1 .
C. I 1 4 .
D. I 6 .
Câu 59. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm só f ( x ) liên tục trên đoạn [1;8]
2 2 8 1
2 4 247
thoả mãn
3
3
1 f x dx 21 f x dx 3 1 f ( x)dx 15 . Khi đó x f ( x)dx bằng
0
257 ln 2
A. .
2
257 ln 2
B. .
4
C. 160.
639
D.
4
Câu 60. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f x liên tục trên . Biết
e
f ln x 2 3
A. 10.
B. 15.
C. -10.
D. 12.
Câu 61. (Sở Hà Nam 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn f ( x) 4 x3 k với
1 1
k x 2 f x 2 dx . Tính f ( x)dx
0 0
3
A.
2
A. 3.
1
B. .
2
C. 7.
3
D. .
2
e
1 f ln x
Câu 64. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết dx 2 và
1
x
1
1
f 1 . Tích phân x f ΄( x)dx bằng
3 0
2
A. .
3
2
B. .
3
2e
C. .
3
5
D. .
3
Câu 65. (Sở Hải Dương 2023) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên . Gọi F ( x); G ( x) là hai nguyên
5
hàm của f ( x ) trên thỏa mãn F (2) 2023.G (0) 5 và F (0) 2023G (2) 2 . Khi đó f (5 x)dx
3
bằng
A. 2023 .
3
B. .
2022
C. 3 .
3
D. .
2022
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 66. (Sở KonTum 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của
hàm số f ( x) x G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) x trên thỏa mãn F (4) G (4) 5 và
1
F (1) G (1) 1 . Giá trị của f (3x 1)dx là:
0
1
A. .
3
B. 6.
C. 2.
D. 1.
Câu 67. (Sở Cà Mau 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên thỏa f ( x ) 6 f (3 x 1) . Gọi F ( x )
8
là nguyên hàm của f ( x ) trên và thỏa mãn F (2) F (3) 24 . Khi đó f ( x)dx bằng
5
A. -12 .
B. -24 .
C. 24 .
D. 12 .
Câu 68. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên và thỏa mãn
4 2
f (4) 2023, f ( x )dx 2024 . Biểu thức x f (2 x)dx bằng
0 0
5 5
A. 1. . B. C. 5. D. .
4 3
Dạng 1.2 Giải bằng phương pháp từng phần
b
u g x
Thông thường nếu bài toán xuất hiện g x f ' x dx ta sẽ đặt dv f ' x dx
a
1
Câu 1. (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số f x thỏa mãn x 1 f x dx 10 và 2 f 1 f 0 2 .
0
1
Tính f x dx .
0
A. I 12 B. I 8 C. I 1 D. I 8
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 3 1
1 3
2
và xf 3 x dx 1 , khi đó x f x dx bằng
0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3
31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
1
Câu 4. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Biết f 6 1 và xf 6 x dx 1 ,
0
6
2
khi đó x f x dx bằng
0
107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
3
Câu 5. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5
0 0
123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5
Câu 6. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và
1 1
1 1
f 1 , x. f x dx . Giá trị của f x dx bằng
18 0
36 0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
2x 1 2x
Câu 7. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có f 1 e 2 và f x e với mọi x khác 0 .
x2
ln 3
Khi đó xf x dx bằng
1
6 e2 9 e2
A. 6 e 2 . B. . C. 9 e2 . D. .
2 2
Câu 8. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2 1
f (2) 16, f ( x) dx 4 . Tính I xf (2 x )dx .
0 0
A. I 20 B. I 7 C. I 12 D. I 13
Câu 9. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa
1 1 1 2 1 1
mãn x 2 f x dx , f 1 0 và f ' x dx . Giá trị của f x dx bằng
0 21 0 7 0
5 1 4 7
A. . B. . C. . D. .
12 5 5 10
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị -2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa
mãn
A. 1 . B. 1 ln cos1 . C. 0. D. 1 cot1.
f x
Câu 11. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ;1
1 1
1
thỏa mãn f 1 0 , 2
x f x dx Tính 3
x f ' x dx .
0
3 0
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
2
2
Câu 12. Biết m là số thực thỏa mãn x cos x 2m dx=2
0
2
1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m 0 . B. 0 m 3 . C. 3 m 6 . D. m 6 .
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f ( x) dx 7
2
f 1 0, và 0 x f ( x)dx 3 . Tính tích phân f ( x)dx
0 0
7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4
Câu 14. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1 2
f 1 0 , f x dx 7 và x f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
3 0
7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1 4 , f x dx 36 và
0
x. f x dx
0
5
. Tích phân f x dx bằng
0
5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa
2 2 2
2 2 1
mãn f 2 3 , f x dx 4 và x f x dx . Tích phân f x dx bằng
0 0
3 0
15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 17
f 2 6 , f x dx 7 và 0 x. f x dx 2 . Tích phân f x dx bằng
0 0
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;3 thỏa mãn
3 3 3
2 2 154
f 3 6 , f x dx 2 và
0
x . f x dx
0
3
. Tích phân f x dx bằng
0
53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
Câu 21. ( Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa
1 1 1
2 3
mãn f 1 2 , f x dx 8 và
0
x . f x dx 10 . Tích phân
0
f x dx bằng
0
e e 1
A. I 2 e . B. I e 2 . C. I . D. I .
2 2
Câu 23. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và f 0 .
4 4
4 4 8
Biết f 2 x dx , f x sin 2xdx . Tính tích phân I f 2 x dx
0
8 0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
Câu 24. (Chuyên Vinh - 2018). Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 và
1 1 1
1
f 0 f 1 0 . Biết f 2 x dx , f x cos x dx . Tính f x dx .
0
2 0
2 0
1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2
4
f x 4 4
thỏa mãn f 3 ,
4
cos x
0
dx 1 và sin x.tan x. f x dx 2 . Tích phân sin x. f x dx bằng:
0 0
23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
1
2 2
Câu 26. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa f 1 0 , f x dx
0
8
1 1
1
và cos x f x dx . Tính f x dx .
0 2 2 0
1 2
A. . B. . C. . D. .
2
Câu 27. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
1 1 1
2 3 1
thỏa mãn f 1 1 , f x dx 9 và
0
x f x dx
0
2
. Tích phân f x dx bằng:
0
2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Câu 28. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 e2 1
0;1 thỏa mãn f x dx x 1 e x f x dx và f 1 0 . Tính f x dx
0 0
4 0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e 2 . D. .
2 4 2
Câu 29. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
x 1
1
f x dx , f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
3 1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Câu 30. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1
1 1 1
2 2 1
thỏa mãn: f 1 0, f x dx 7 và x . f x dx . Tính tích phân I f x dx .
0 0
3 0
7 7
A. I 1. B. I . C. I 4 . D. I .
5 4
Câu 31. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 4 4 7
f 1 3, f x dx và x f x dx . Giá trị của f x dx là
0
11 0
11 0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
3 2 3 3 3 3 3
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 3 2 4 2 4 2
Câu 33. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
1
2 4 1
4 f x 8
1
f x
f '( x)
0
dx
3
ln 3 và 0 2 x 12 dx 2 ln 3 3 . Tính tích phân
0
4
dx bằng.
1 3ln 3 4 ln 3 ln 3 3
A. . B. . C. . D. ln .
3 3 16 16
Câu 34. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 0 1;
1 1 1
2 1 1
f x dx
0
30
và 2 x 1 f x dx . Tích phân
0
30 f x dx
0
bằng
11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30
Câu 35. (Sở Nam Định - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; và
4
4 4 8
f 0 . Biết f 2 x dx , f x sin 2 xdx . Tính tích phân I f 2 x dx .
4 0
8 0
4 0
1 1
A. I 1 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 4
2
Câu 36. Cho hàm số f x liên tục, có đạo hàm trên , f 2 16 và f x dx 4 . Tích phân
0
4
x
xf 2 dx bằng
0
A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Câu 37. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và
2 1
f 2 16, f x dx 4 . Tính I x. f 2 x dx .
0 0
A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1 1
Câu 39. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 thỏa mãn f 3 0 ,
3
2 7 3
f x 7 3
f ' x dx 6 và
0
0 x 1
dx . Tích phân
3 f x dx bằng:
0
2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho hàm số f x nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên
, x 0;1 . Tính I
2x 3
3x 2 f x
dx .
0
f x
1 1 1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
60 10 10 10
Câu 42. (Sở Nam Định-2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn:
2 2 2
2 5 2 f ( x) 5 3
f 2 0, f ( x ) dx
1
12
ln và
3 1 ( x 1)2 dx 12 ln 2 . Tính tích phân f x dx .
1
3 3 2 3 2 3 2
A. 2 ln . B. ln . C. 2 ln . D. 2 ln .
4 2 3 4 3 4 3
1 2
4
Câu 43. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 3, f '( x ) dx và
0 11
1 1
4 7
x
0
f ( x)dx
11
. Giá trị của f ( x)dx là:
0
35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
2 2 1
Câu 44. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn x 2 f x dx 21 ,
1
2
2 1 2
f 1 0 , f x dx . Tính xf x dx .
1 7 1
19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30
Câu 45. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Giả sử hàm số f x có đạo hàm cấp 2 trên thỏa mãn
1
f 1 f 1 1 và f 1 x x 2 . f x 2 x với mọi x . Tính tích phân I xf x dx .
0
1 2
A. I 1 . B. I 2 . C. I . D. I .
3 3
1
Câu 46. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét hàm só́ f x e x x f x dx . Giá trị của
0
xf 2 x dx
0
A. I 17 . B. I 1 . C. I 12 . D. I 4 .
Câu 48. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f x3 3 x x 2 2
4
với mọi số thực x . Từ đó hãy tính x 2 f ( x)dx
0
27
A.
4
219
B.
18
357
C.
4
27
D.
8
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1
3 a a
f x 2 f x 1 x với mọi x . Tích phân f x dx b biết là phân số tối giản. Tính a 2 b 2 ?
2
b
A. 11 . B. 305 . C. 65 . D. 41.
Câu 50. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết f (5) 1 và
1 5
x f (5x)dx 1 , khi đó tích phân x 2 f ( x)dx bằng
0 0
A. 25 .
123
B. .
5
C. 23.
D. 15.
2
Câu 51. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16, f x dx 4 . Tính
0
1
I x. f 2 x dx
0
A. I 13 . B. I 12 . C. I 7 . D. I 20 .
Câu 52. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , thỏa mãn
1 1 1
2 9 2
f 1 1, f x dx
0
5
và f
0
x dx . Tính I f x dx .
5 0
3 1 3 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 4 4 5
Câu 54. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; đồng thời thỏa mãn
2
2
2
f x dx 3 ,
0
4
x
0 sin x x . f 2 dx 2 và f 2 4 . Giá trị của f x sin xdx
0
1
2
2 f 1 x 3x
0
5 dx bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 57. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2 2 2
1
đoạn [1; 2] và f (1) f (2) 0 . Biết ( f (x )) 2 dx , f ΄( x) cos( x ) dx . Tinh f ( x)dx .
1
2 1 2 1
A. .
1
B. .
2
C. .
2
D. .
Câu 58. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1) 4; f ( 0 ) 1
1 1
2
f ΄( x ) dx 9 . Giá trị của tích phân x f
2
và ( x ) dx bằng
0 0
A. 1 . B. 9. C. 1 . D. 19 .
4 6 4
Câu 59. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; e] và thỏa mãn
e
f (1) 0; f ΄( x) 1 x f ( x), x [1; e] . Tích phân f ( x)dx bằng
1
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 5.
e
1 f (ln x )
Câu 61. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết dx 2
1
x
1
1
và f (1) . Tích phân x f ΄( x)dx bằng
3 0
2
A. .
3
2e
B. .
3
4
C. .
3
2
D. .
3
Dạng 1.3 Biến đổi
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f ( x) u ' ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f ( x) u ( x) f ( x) h( x) [u ( x) f ( x)] h( x)
Suy ra u ( x) f ( x) h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra e x f ( x) e x h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) f ( x) h( x)
Phương pháp:
Nhân hai vế vói e x ta durọc e x f ( x) e x f ( x) e x h( x) e x f ( x) e x h( x)
Suy ra f ( x) e e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f ( x) p( x) f ( x) 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc p( x) 0 p ( x)
f ( x) f ( x)
f ( x)
Suy ra dx p ( x)dx ln | f ( x ) | p ( x)dx
f ( x)
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f ( x) p( x) [ f ( x)]n 0
Phương pháp:
f ( x) f ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được p ( x ) 0 p( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f ( x) [ f ( x)] n1
Suy ra n
dx p ( x)dx p ( x)dx
[ f ( x)] n 1
1 2
Câu 1. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2) và f ( x) x f ( x) với mọi x . Giá
3
trị của f (1) bằng
2 2 7 11
A. B. C. D.
3 9 6 6
1 2
Câu 2. (Mã 104 2018) Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 và f x x3 f x với mọi x .
5
Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A. B. C. D.
35 20 20 5
Câu 3. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f x liên tục trên thảo mãn
0
xf x f 1 x
3 2
x 10
x 2 x, x . Khi đó
6
f x dx ?
1
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
1
6
Câu 4. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 thỏa mãn f 1 x 6 x 2 f x3 3x 1
. Khi đó f x dx
0
bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 .
23 13 17 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 8. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn f (0) 3 và
2
4 2 5 10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 9. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 2;4 và f x 0, x 2; 4 . Biết
3 7
4 x3 f x f x x 3 , x 2; 4 , f 2
. Giá trị của f 4 bằng
4
40 5 1 20 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 10. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; 2 và thỏa f 1 0 ,
1
2
f x 4 f x 8x2 32 x 28 với mọi x thuộc 0; 2 . Giá trị của f x dx bằng
0
5 4 2 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x2 2x 3
Câu 11. Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và f x f 1 x , x 0;1 . Tính
x 1
1
f x dx
0
3 3 3
A. 2 ln 2 . B. 3 ln 2 . C. ln 2 . D. 2 ln 2 .
4 4 2
Câu 12. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên thỏa mãn 3 f x f 2 x 2 x 1 e x
2
2 x 1
4 . Tính tích
2
A. I e 4 . B. I 8 . C. I 2 . D. I e 2 .
1 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
4 3 1
2 2x 2 x x 4x 4
x f 1 x 2 f , x 0, x 1 . Khi đó f x dx có giá trị là
x x 1
1 3
A. 0 . B. 1. C. . D. .
2 2
Câu 17. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn
2
1 3 3
f x x 2 1 f x3 x x5 4 x3 5 x 2 7 x 6, x . Tích phân f x dx bằng
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D. .
7 3 3
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn điều
kiện f ( x ) x 2 xf 3 x 2 .
2
14 28 4
A. I . B. I . C. I . D. I 2 .
3 3 3
Câu 19. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0;1 đồng
2
thời thỏa mãn các điều kiện f 0 1, f x 0, f x f x , x 0;1 . Giá trị f 0 f 1
thuộc khoảng
A. 1; 2 . B. 1; 0 . C. 0;1 . D. 2; 1 .
Câu 20. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y f ( x ) thỏa mãn
2
f ' ( x) f ( x). f '' ( x) x3 2 x, x R và f (0) f ' (0) 2 . Tính giá trị của T f 2 (2)
Câu 21. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn
5
f x 3 x 1 x 2 . Tính I f x dx
2
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 22. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn điều
2
kiện f ( x ) x f ( x ) 2 sin x x 2 cos x , x R và f .Tính xf x dx
2 2 0
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
2
2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 và
3
1
a 2 b
x x 1 f ' x 1, x 1. Biết rằng f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b.
Câu 24. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính I f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng
5
914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
Câu 26. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1; 4 , thỏa mãn
4
2 3
x 2 xf x f x với mọi x 1; 4 . Biết f 1 , tính I f x dx
2 1
A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .
Câu 29. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn x. f ( x). f '( x) f 2 ( x) x, x và
2
2
có f (2) 1 . Tích phân f ( x) dx
0
3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3
Câu 30. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f x nhận giá trị không âm và có đạo hàm
2 1
liên tục trên thỏa mãn f x 2 x 1 f x , x và f 0 1. Giá trị của tích phân f x dx
0
bằng
1 3 2 3
A. . B. ln 2 . C. . D. .
6 9 9
Câu 31. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , f 0 0, f ' 0 0 và thỏa mãn hệ
thức f x . f ' x 18 x 2 3x 2 x f ' x 6 x 1 f x ; .
1
f x
Biết x 1 e dx ae2 b, a, b .Giá trị của a b bằng
0
2
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3
Câu 32. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số f x thỏa mãn f x 0 và
2
2 f x 1 1
f x f x x 0;1 . Biết f , khẳng định nào sau đây đúng?
x
e .x. x x 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f B. f C. f D. f
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn 0;1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1
thức M 2 f x 3 x f x dx 4 f x x xf x dx bằng
0 0
1 1 1 1
A. B. C. D.
24 8 12 6
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên ,
f 0 0, f 0 0 và thỏa mãn hệ thức f x . f x 18 x 2 3 x 2 x f x 6 x 1 f x , x .
1
Biết x 1 e f x dx a.e 2 b , với a; b . Giá trị của a b bằng.
0
2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3
7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9
Câu 36. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f x xá định trên 0; thỏa mãn
2
2 2
2 2
0 f x 2 2 f x sin x 4 d x 2 . Tích phân f x d x
0
bằng
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương
a
1
trên đoạn 0; a thỏa mãn f ( x). f (a x) 1 . Tính tích phân I dx ?
0
1 f x
2a a a
A. I . B. I . C. I . D. I a .
3 2 3
Câu 38. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Xét hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa
1
mãn 2 f x 3 f 1 x 1 x . Tích phân f x dx bằng
0
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Câu 39. (Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn 0; 2 và thỏa
2 2
mãn f x f x . f x f x 0 . Biết f 0 1 , f 2 e6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Câu 40. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên 0;3 ;
1 3
x. f x
f 3 x . f x 1, f x 1 với mọi x 0;3 và f 0 . Tính tích phân: 1 f 3 x 2
dx .
2
. f x
2
0
5 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 41. (Sở Bình Phước - 2018) Cho số thực a 0 . Giả sử hàm số f x liên tục và luôn dương trên
a
1
đoạn 0; a thỏa mãn f x . f a x 1 . Tính tích phân I dx ?
0
1 f x
a a 2a
A. I . B. I . C. I a . D. I .
3 2 3
Câu 43. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3 2
f ( x)dx 2 và xf ( x)dx . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f ( x) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0
27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
Câu 44. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
f x ln 2
2
f x 2 1
f x 2 x 1 ln x 1 . Biết 17
Câu 46. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 . Tính f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
Câu 47. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết
2
f 4x f x 4x3 2x và f 0 2 . Tính I f x dx .
0
Câu 48. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
x 1 f x dx , f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1
3 1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Câu 49. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và thảo mãn
1 7 1
.
A. B. 1 . C. . D. .
6 18 3
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; . Biết f 0 2e và
f x thỏa mãn hệ thức f x sin x. f x cos x.ecos x , x 0; . Tính I f x dx (làm tròn đến hàng
0
phần trăm).
A. I 6,55 . B. I 17,30 . C. I 10,31 . D. I 16,91.
Câu 51. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f x liên tục và nhận giá trị dương trên 0;1 . Biết
1
dx
f x . f 1 x 1 với x 0;1 . Tính giá trí I
0
1 f x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
Câu 52. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên khoảng 0; thỏa mãn
5
x3
f x x.ln và f 1 0 . Tính tích phân I 1 f x dx .
x. f x f x
A. 12 ln13 13 . B. 13ln13 12 . C. 12 ln13 13 . D. 13ln13 12 .
Câu 53. Cho hàm số f x không âm, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn f 1 1,
1
2 f x 1 x 2 f x 2 x 1 f x , x 0;1 . Tích phân f x dx bằng
0
1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
\ 1;0
Câu 54. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hàm số liên tục trên
f x
thỏa mãn điều kiện
f 1 2 ln 2 x. x 1 . f x f x x 2 x 1 f 2 a b.ln 3 a, b
và . Biết . Giá trị của
2 2
2 a b là:
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 55. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho hàm số y f ( x) xác định và có đạo hàm f x liên tục trên [1;3] ;
2 2 4
f x 0, x 1;3 ; f x 1 f x x 1 f x và f 1 1 . Biết rằng
3
A. 4. B. 0. C. 2. D. -1.
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f x nhận giá trị dương và thỏa mãn
3 2
f 0 1 , f x e x f x , x .
Tính f 3
A. f 3 1 . B. f 3 e2 . C. f 3 e3 . D. f 3 e .
A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .
Câu 58. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1
2
f x 4 f x 8 x 2 4, x 0;1 và f 1 2 . Tính f x dx .
0
1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
2 f x
Câu 59. Cho hàm số f x nhận giá trị dương thỏa mãn f x 2 x3 , x 0; và
x
3 5
x 1
f x dx 20 . Giá trị của biểu thức f 2 f 3
2
2
bằng
A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .
Câu 60. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 thỏa mãn 3 f x xf x x 2018 ,
1
x 0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của f x dx .
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Câu 61. Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1 2 ln 2 và
x x 1 . f x f x x 2 3x 2 . Giá trị f 2 a b ln 3 , với a , b . Tính a 2 b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên thỏa mãn:
2 2
3 f ( x) f (2 x) 2( x 1)e x 2 x 1
4, x . Tính giá trị của tích phân I f ( x)dx .
0
A. I e 2 . B. I 2e 4 . C. I 2 . D. I 8 .
Câu 63. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên
2;4 và f x 0, x 2; 4 . Biết rằng
7 3
f 2 và 4 x 3 f x f x x3 , x 2; 4 . Giá trị của f 4 bằng
4
20 5 1 40 5 1 20 5 1 40 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
3
A. I 2 . B. I . C. I 3 . D. I ln 2 .
2
Câu 65. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn
2 2 2
f (1) 2, f (2) 1 và 1 xf ( x) dx 2 . Tich phân
1
x 2 f ( x)dx bằng
A. 4..
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 66. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
e3 x 4 f ( x) f ( x) 2 f ( x) ln 2
, x 0 và f (0) 1 . Tính I f ( x)dx
0
f ( x) 0
11
A. I .
24
1
B. I .
12
209
C. I .
640
201
D. I .
640
Câu 67. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục
2
trên và thỏa mãn các điều kiện f x 0 x f 0 1 và f x 4 x 3 f x x . Tính
1
I x 3 . f x dx .
0
ln 2 1 1
A. I . B. I ln 2 . C. I . D. I .
4 4 6
Câu 68. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thoả män
2 f ( x ) xf ( x ) 3 x 10, x và f (1) 6 . Biết
4 ln(2 f ( x ))
2
dx a ln 5 b ln 6 c ln(2 3),(a, b, c ) . Khi đó a b c thuộc khoàng
1 f ( x ) 6 f ( x ) 9
f x dx bằng
2
2 2 2 2
A. ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
32 32 32 32
Câu 73. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Xét hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn điều kiện
1
A. . B. . C. .. D.
16 4 6 20
Câu 74. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hàm số f x thỏa mãn f 1 4 và
f x xf x 2 x 3 3x 2 với mọi x 0. Giá trị của f 2 bằng
A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.
Câu 75. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f x thoả mãn f 1 x x 2 f x 5 x3 3x 2 3x với mọi
1
x . Tích phân f x dx bằng
0
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 76. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm của
x
x x
f ( x ) trên thoả mãn F (2) G (2) 4 và F (1) G (1) 1 . Khi đó sin f cos 1 dx bằng
0
2 2
A. 6.
3
B. .
2
C. 3.
3
D. .
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4
Câu 77. (Sở Bắc Ninh 2023) Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để log a (1 tan x)dx
0
16
bằng
A. 9.
B. 10.
C. 5.
D. 14.
Câu 78. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm
3
của f ( x ) trên thỏa mãn F ( 4 ) 2 G ( 4 ) 6 và F ( 8) 2 G ( 8) 2 . Khi đó f (3 x 5)dx bằng
1
A. 8. B. 8 . C. 3 . D. 8 .
3 3
Câu 79. (Sở Sơn La 2023) Cho hàm số f (x) liên tục trên . Gọi F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm của
2
trên thỏa mãn 2 F (1 1) G (1 1) 5 5 và 2 F ( 1) G ( 1) 1 Khi đó x 2 f 3x
2
f (x) 1 dx bằng
0
A. 7. B. 20. C. 5. D. 22.
Câu 80. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Giả sử hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1]
1
và thỏa mãn x3 1 . 4x f ΄(1 x) f ( x) x5 , x [0;1] . Tích phân I f ( x)dx có kết quả dạng
0
ab 2 a b
, (a, b, c N * , , là phân số tối giản). Giá trị T a 2b 3c bằng
c c c
A. 89.
B. 27.
C. 35.
D. 81.
Câu 81. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên . Biết
2 2
f ΄( x ) x 2 1 2 x f ( x ) 1, x và f (0) 0; f ( x ) 1, x . Khi đó f ΄( x) dx bằng
0
A. 3.
B. 8.
C. -1.
D. 6.
Câu 82. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thoả mãn
2 2
f x x f x x dx , với mọi x . Xác định giá trị m để mx f x dx 0 .
0 0
A. m 0 .
B. m 2 .
C. m 1 .
D. m 3 .
Câu 83. (Cụm Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn
1
a b 2
x3 1 4 xf ΄(1 x) f ( x) x5 . Tích phân I f ( x)dx , a , b, c ; ( a , c ) (b, c ) 1 . Giá trị
0
c
T a 2b 3c bằng
A. 89.
B. 27.
C. 35.
D. 81.
bằng
A. 5.
B. 10.
C. 12 .
D. 6 .
1
Câu 87. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên ;3 thỏa mãn
3
3
1 1 f ( x)
f ( x) x f x3 x, x ;3 . Tích phân I 2 dx bằng
x 3 1 x x
3
2 16 8 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 4
Câu 88. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x) có đao hàm liên tục trên và thỏa mãn
1
3
7 4
f (1) 5 yà xf 1 x f ΄( x) x 5 x 7 x 3 với x . Tính f ( x)dx .
0
5
A.
6
13
B.
12
5
C.
6
17
D.
6
2
x 0; và f (0) 0 . Tích phân f ( x)dx bằng
2 0
3 2ln 2
A. .
10
ln 2
B. .
5
ln 2
C. .
5
4 ln 2
D. .
20
Câu 90. (Sở KonTum 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
1
f (0) 0 và f ( x ) f ΄( x ) x 2, x [0;1] . Giá trị của f ( x)dx bằng
0
5e 3
A. .
2e
3 2e
B. .
5
e6
C. .
2e
5
D. .
2
Câu 91. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
4
thỏa mãn f ( x) f x 1 sin 2 x , với mọi x và f (0) 0 . Giá trị của tích phân x f
(2 x)dx
2 0
gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 1,08 .
B. 0,07 .
C. 0,83 .
D. 0,17 .
Câu 92. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2023) Cho hàm số y f ( x ) không âm và có đạo hàm
trên đoạn [0;1] . Biết f (1) 3 và 2 f ( x) 1 3x2 f ΄( x) 6 x[1 f ( x)], x [0;1] . Tích phân
1
3 6
f ( x) dx bằng
0
7
A. 2 .
27
B. .
7
C. 3.
1
D. .
7
A.
8
B. .
16
C. .
4
D. .
20
Câu 95. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên khoảng (0; ) ,
biết rằng f (1) 0 và với mọi x dương thì f ( x) x x 2 x f ( x) . Các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn
2
f ( x)
x( x 1)dx a ln 3 b ln 2 c . Giá trị của biểu thức a b c bằng
1
2 1 1
A. . B. . C. -1. D. .
3 3 3
Câu 96. (Sở Bạc Liêu 2023) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;1] . Biết
f (1) 1 và f ( x) f (1 x) e x2 x
với mọi x [0;1] . Giá trị tích phân I
1
2x 3
3x 2 f ( x)
dx bằng
0
f ( x)
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 10 10 5
Câu 97. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên [1;3] , thỏa mãn
3
2
x 2 4 x 2 f ( x) f ( x) , x [1;3], f (2) 2 . Tính I f ( x )dx .
1
20 117 23 233
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 30
Thường gặp cung góc đối nhau của cos x cos x, sin x sin x .
a a
f x dx 2 0 f x dx
a
Nếu hàm số f x liên tục và chẵn trên a; a thì a
.
f x dx f x dx
bx 1
a
0
Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau
khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng a a ):
a 0 a
biến, mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có:
2 0 2
0 3t cos t 3x cos x
2
dt dx .
2014 1 sin t 2014
1 sin 2 x
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
Nếu hàm số f x liên tục trên a; b thì f x dx f a b x dx .
a a
f x dx f x dx và f x dx n f x dx .
a 0 0 0
Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a T 0 T a T
Bước 1. Tách: I f x dx f x dx f x dx f x dx i
a
a
0
T
A B C
a T
Bước 2. Tính C f x dx ?
T
x a T t a
Đặt x t T dx dt . Đổi cận: . Khi đó:
x T t 0
a 0 0
C f t T dt f t dt f x dx A ii
0 a a
T
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f x liên tục trên và thoả mãn
3
2
Câu 4. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho f x , f x liên tục trên và thỏa mãn
2
1
2 f x 3 f x 2
. Biết I f x dx . Khi đó giá trị của m là
x 4 2
m
A. m 2 . B. m 20 . C. m 5 . D. m 10 .
Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa -2019) Cho hàm số f x , f x liên tục trên và thõa mãn
1 2
2 f x 3 f x 2
. Tính I f x dx .
4 x 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
20 10 20 10
0
Câu 6. (Hà Nội - 2018) Cho hàm số y f x là hàm lẻ và liên tục trên 4; 4 biết f x dx 2 và
2
2 4
f 2 x dx 4 . Tính I f x dx .
1 0
A. I 10 . B. I 6 . C. I 6 . D. I 10 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2; ln 2 và thỏa
ln 2
1
mãn f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3 a; b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P . B. P 2 . C. P 1. D. P 2 .
2
Câu 8. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho y f x là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
1 2
1 2
f x
f x dx f x dx 1 . Giá trị của 3 x
dx bằng
0
21 2
1
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2
Câu 9. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Hàm số f x là hàm số chẵn liên tục trên và f x dx 10 . Tính
0
2
f x
I 2 x
dx .
2
1
10
A. I 10 . B. I . C. I 20 . D. I 5 .
3
Câu 10. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y f x là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn 1;1 và
1 1
f x
f x dx 6 . Kết quả của 1 2018 x
dx bằng
1 1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho f x là hàm liên tục trên đoạn 0; a thỏa mãn
f x . f a x 1 a
dx ba b
và , trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số tối giản.
f x 0, x 0; a 0
1 f x c c
Khi đó b c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22 . B. 0;9 . C. 7; 21 . D. 2017; 2020 .
2
x 2020 2a
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân ex 1 .dx . Tính tổng S a b .
2
b
A. S 0 . B. S 2021. C. S 2020 . D. S 4042 .
Câu 13. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2; ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3, a, b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P 2 . B. P . C. P 1. D. P 2 .
2
1
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho f x là hàm số chẵn và f x dx 2 . Giá trị của
0
1
f x
tích phân 1 2019 x
dx là
1
2
.A. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
Dạng 2.2 Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối
Bước 1. Xét dấu f x trên đoạn a; b . Giả sử trên đoạn a; b thì phương trình f x 0 có nghiệm
xo a; b và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f x 0
Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên a; xo , xo ; b ta được:
b xo b
I f x .dx f x dx f x dx A B .
a a xo
a
Câu 1. Cho a là số thực dương, tính tích phân I x dx theo a .
1
a2 1 a2 2 2a 2 1 3a 2 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
2 2 2 2
m
Câu 2. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho số thực m 1 thỏa mãn 2mx 1 dx 1 . Khẳng
1
định nào sau đây đúng?
A. m 4;6 . B. m 2; 4 . C. m 3;5 . D. m 1;3 .
Câu 3. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 2018 2018
A.
1
3
x dx 1
x3 dx . B. 1
x 4 x 2 1 dx
1
x 4
x 2 1 dx .
3 3
C. e x x 1 dx e x x 1 dx . D. 2
1 cos2 xdx 2 sin xdx .
2 2
2 2
5
x2
Câu 4. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tích phân dx a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số
1
x 1
nguyên. Tính P = abc.
A. P 36 B. P 0 C. P 18 D. P 18
2 2
x 2 2 m 2 dx x 2m2 dx .
2
Câu 5. (Chuyên Hạ Long 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên m để
0 0
Câu 7. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hàm số f x liên tục trên và có f x dx 2 ; f x dx 6 .
0 0
1
Tính I f 2 x 1 dx
1
3
A. I 8 B. I 6 C. I D. I 4
2
3
Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f ( x)dx 8 và
0
5 1
9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1 2
Câu 9. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa f 2 x dx 2 và f 6 x dx 14 . Tính
0 0
2
f 5 x 2 dx .
2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3
Câu 10. (Phong 1 - 2018) Cho hàm số f x liên tục trên 0;3 và f x dx 2; f x dx 8. Giá trị
0 0
1
của tích phân f 2 x 1 dx ?
1
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
3 5 1
Câu 11. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f ( x)dx 8 và f ( x)dx 4 . Tính f ( 4 x 1)dx
0 0 1
9 11
A. . B. . C. 3 . D. 6 .
4 4
2x
Câu 12. Cho hàm số y f x xác định trên và thỏa mãn f x 2 f x với mọi số
x x2 1 6
A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 3. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 2 .
A. 21 . B. 25 . C. 23 . D. 19 .
Câu 5. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC như hình bên dưới.
Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F 1 2 . Giá trị của F 4 F 6 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
2 x 3 khi x 1
Câu 6. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của
3 x 2 khi x 1
hàm số f trên thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .
2 x 1 khi x 1
Câu 7. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x 2 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2 . Giá trị của F 1 2F 2 bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11. D. 6 .
2 x 2 khi x 1
Câu 8. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x 1 khi x 1
trên thỏa mãn F 0 2. Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .
x 2 1 khi x 2
f x 2
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số x 2 x 3 khi x 2 . Tích phân
2
2 x 7 khi x 2
Câu 10. Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 1 khi x 2
F 0 4 . Giá trị của F 2 3F 4 bằng
A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .
Câu 11. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 1 x 1 x trên tập và thỏa mãn
F 1 3 . Tính tổng F 0 F 2 F 3 .
A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .
Câu 13. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 5;6 có đồ thị
0
như hình vẽ. Giá trị của f x dx bằng.
5
y
-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x
-2
25 19 11 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
m
2
Câu 14. (Sở Lào Cai - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn: 3x 2 x dx m 10 ?
0
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 15. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hàm số y f x với 1 x 4 có đồ thị các đoạn thẳng
như hình bên.
4
Tích phân I f x dx bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. 5,5 . D. 2,5 .
e x m khi x 0 1
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục trên . Tích phân I f x dx bằng
2
2 x 3 x khi x 0 1
22 22 22
A. I e 2 3 22 . B. I e 2 3 . C. I e 2 3 . D. I e 2 3 .
3 3 3
28 341 341
A. . B. 8 . C. . D. .
3 48 96
2 x 1, khi x 3
Câu 19. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số f x ( a là tham số thực). Nếu
ax 3a 7, khi x 3
1
f e 1 e x dx e 2 thì a bằng
x
0
3e 2 4e 6
A. . B. 6e 6 . C. 6e 6 . D. 6e 6 .
e 1
x 2 3 x khi x 8
Câu 20. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f x 40 . Tích
khi x 8
x7
e
phân I
4 2
f ln x
dx bằng
e2
x ln x
40 15 20 40
A. 36 ln 2 ln 3 . B. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
40 20 20 40
C. 36 ln 2 ln 3 . D. 6 ln 2 ln 3 .
7 7 7 7
Câu 21. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết rằng đồ thị của hàm số f x
trên ;1 là một phần của Parabol có đỉnh 1; 3 và trên 1; đồ thị là một phần của đường thẳng (
tham khảo hình vẽ).
17
Tích phân I
1
f
x 2 1 xdx bằng
73 11 8
A. I . B. I . C. . D. 2 .
12 6 3
x 2 5 x 3 khi x 7
Câu 22. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f x . Tích phân
2 x 3 khi x 7
ln 4
f 2e 3 e x dx bằng
x
2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
2 x khi x 0 1
Câu 24. Cho số thực a và hàm số f x . Tính tích phân f x dx bằng:
a x x
2
khi x 0 1
a 2a a 2a
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
6 3 6 3
e x m khi x 0
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f x liên tục trên
2
2 x 3 x khi x 0
và
1
max e , e dx
x 12 x
Câu 26. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân
0
3 1 1
A. e 1 . B.
2
e 3 e . C. e 3 e . D. e .
2 e
x 2 3 khi x 1 2 1
71 32
A. I . B. I 31 . C. I 32 . D. I .
6 3
2 x 3, khi x 2
Câu 28. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số f x 3 . Giả sử F x là
4 x 1, khi x 2
nguyên hàm của f x trên và thỏa mãn F 0 3 . Giá trị F 3 5 F 5 bằng
A. 12 . B. 16 . C. 13 . D. 7 .
2 sin 2 x 1 khi x 0
Câu 29. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f x x . Giả sử
2 khi x 0
2
F x là một nguyên hàm của hàm số f x trên và thỏa mãn điều kiện F 1 . Tính F .
ln 2
1 1
A. F 2 . B. F .
ln 2 ln 2
1
C. F 2 . D. F 2 .
ln 2
f ( x) dx 13 . Tính T a b ab ?
0
A. T 11 . B. T 5 . C. T 1 .
D. T 1 .
2
x x 1, khi x 0
Câu 34. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số f x . Biết
2 x 3 , khi x 0
π
e2
2
f ln x a a
f 2 sin x 1 cos xdx
0 e
x
dx với
b b
là phân số tối giản. Giá trị của tổng a b bằng
Câu 36. (Mã 102-2023) Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y f x trên đoạn
4
7 9
A. . B. . C. 3 . D. 4 .
2 2
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích
(C1 ) : y f ( x) b
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : y g ( x) thì diện tích là S f ( x) g ( x) dx .
x a, x b ( a b) a
(C1 ) : y f ( x) b
Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : Ox : y 0 thì diện tích là S f ( x) dx .
x a, x b ( a b) a
S elip ab.
x2 y2
(E) : 1
a2 b2
Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x), x a, x b (a b)}
b
casio
f ( x) g ( x) dx kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a
Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x) g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất
f ( x) g ( x) dx.
x1
Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y f ( x), y g ( x), y h( x) ta nên vẽ hình.
Câu 1. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng
x a , x b được tính theo công thức
b b b a
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
a a a b
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x 2 ,
y 1 , x 0 và x 1 được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1
A. S 2 x 2 1 dx . B. S 2 x 2 1 dx .
0 0
1 1
2
C. S 2 x 1 dx . 2
D. S 2 x 2 1 dx .
0 0
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 4 và y 2x 4
bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 1 và y x 1
13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 3 và y x 3 bằng
125 1 125
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2 2 và y 3x 2
bằng
9 9 125 125
A. . . B. C. . D. .
2 2 6 6
Câu 8. (Mã 102 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 0 , x 0 ,
x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S 2 x dx B. S 2 x dx C. S 2 2 x dx D. S 2 2 x dx
0 0 0 0
Câu 9. (Mã 101 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0 , x 0 ,
x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S e x dx B. S e x dx C. S e x dx D. S e 2 x dx
0 0 0 0
Câu 10. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y f x , y 0, x 1 và x 5 (như hình vẽ bên).
Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y f x , y 0, x 1, x 2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 2 1 2
A. S f x dx + f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S f x dx+ f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
Câu 12. (Đề Minh Họa 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 x và đồ thị
hàm số y x x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng H giới hạn bởi các đường y f x , trục
0 2
đúng?
A. S b a B. S b a C. S b a D. S b a
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 2
A. 2 x 2 dx
1
B. 2 x 2 dx
1
2 2
2 x 2 x 4 dx D. 2x 2 x 4 dx
2 2
C.
1 1
Câu 15. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y f x , y 0, x 1 và x 4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 4 1 4
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
1 4 1 4
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
1 1 1 1
Câu 16. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá
đường y f x , y 0, x 2 và x 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 3 1 3
A. S f x dx f x dx. B. S f x dx f x dx.
2 1 2 1
1 3 1 3
C. S f x dx f x dx. D. S f x dx f x dx.
2 1 2 1
Câu 17. (Chuyên KHTN 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?
2 2
2 x 2 x 4 dx . B. 2x 2 x 4 dx .
2 2
A.
1 1
2 2
2 x 2 x 4 dx . D. 2 x 2 x 4 dx .
2 2
C.
1 1
Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
x a, x b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?
b c b
A. S f x dx . B. S f x dx f x dx .
a a c
c b c b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx f x dx .
a c a c
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số: y x3 3x , y x . Tính S .
A. S 4 . B. S 8 . C. S 2 . D. S 0 .
Câu 20. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y 3x , y 0 , x 0 , x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2 2
A. S 3x dx . B. S 32 x dx . C. S 3x dx . D. S 32 x dx .
0 0 0 0
Câu 21. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a , x b
(như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C,
D cho dưới đây?
0 b 0 b
A. S D f x dx f x dx . B. S D f x dx f x dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D f x dx f x dx . D. S D f x dx f x dx .
a 0 a 0
2
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x 1, x 2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 23. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y f ( x) , y g ( x) và các đường thẳng x a , x b bằng
b b b b
A. f ( x) g ( x) dx .
a
B.
a
f ( x) g ( x) dx . C.
a
f ( x ) g ( x ) dx . D. f ( x ) g ( x ) dx .
a
2
Câu 24. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x x
và trục Ox
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a , x b a b (phần tô đậm trong hình
vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?
c b b
A. S f x dx f x dx . B. S f x dx .
a c a
c b b
C. S f x dx f x dx . D. S f x dx .
a c a
Câu 26. (Việt Đức Hà Nội 2019) Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y x 1, x 1, x 2 và trục hoành.
13
A. S 6 . B. S 16 . C. S . D. S 13 .
6
Câu 27. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 2 5 , y 6 x , x 0 , x 1 . Tính S .
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 28. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 x 1
C : y và hai trục tọa độ là S . Tính S ?
x 1
4 4 4 4
A. S 1 ln B. S 4 ln C. S 4 ln 1 D. S ln 1
3 3 3 3
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 ; y 0; x 1; x 2 bằng
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
Câu 30. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x 1
H : y và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
x 1
A. 2 ln 2 1 . B. ln 2 1 . C. ln 2 1 . D. 2ln 2 1 .
ln x
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y ,
x2
y 0 , x 1 , x e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
ln x ln x
e e e 2 e 2
ln x ln x
A. S dx . B. S dx . C. S 2 dx . D. S 2 dx
x2 x2 x x
1 1 1 1
Câu 32. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y x 2 2 x 1 , y 2 x 2 4 x 1 là
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
A. e2 . B. e 2 . C. 2e . D. e 2 .
2
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y 4x x và đường thẳng y 2 x bằng
20 4 16
A. 4 . B. . C. . D.
3 3 3
Câu 37. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong
OAB ) trong hình vẽ bên.
5 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 6 15 15
Câu 38. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y x 2 2 x , y 0 , x 10 , x 10 .
2000 2008
A. S . B. S 2008 . C. S 2000 . D. S .
3 3
Câu 39. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 3 , x 2 (như hình vẽ bên). Đặt a f x dx ,
3
2
b f x dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
1
A. S a b . B. S a b . C. S a b . D. S b a .
2 1 2
A. x 3 x 2 4 x 4 dx . B. x3dx x 2 4 x 4 dx .
0 0 1
1 2 1 2
x dx x 4 x 4 dx . x dx x 4 x 4 dx .
3 2 3 2
C. D.
0 1 0 1
y f ( x)
(C ) : y f ( x )
b
(Ox ) : y 0 2
a Vx f ( x ) dx
O b x x a a
x b
b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y c, y d quanh trục Oy :
y
d (C ) : x g ( y )
d
(Oy ) : x 0 2
Vy g (y ) dy
y c c
c y d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x a, x b quanh trục Ox :
b y
V f 2 ( x) g 2 ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b
Câu 1. (Dề Minh Họa 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng
x a, x b a b , xung quanh trục Ox .
b b b b
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b a b . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V 2 f x dx B. V f 2 x dx C. V 2 f 2 x dx D. V 2 f 2 x dx
a a a a
Câu 3. (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e3 x , y 0 , x 0 và
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A. e3 x dx . B. e6 x dx . C. e6 x dx . D. e3 x dx .
0 0 0 0
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e4 x , y 0, x 0 và
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
4x
A. e dx . B. e 8 x d x . C. e 4 x d x . D. e
8x
dx .
0 0 0 0
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và
x 1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. e 2 x dx . B. e x dx C. e x dx . D. e2 x dx .
0 0 0 0
Câu 7. (Mã 103 2018) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 3 , y 0 , x 0 , x 2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
A. V x 2 3 dx B. V x 2 3 dx
0 0
2 2
2 2
C. V x 2 3 dx D. V x 2 3 dx
0 0
Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y e x , trục hoành và các đường
thẳng x 0 , x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?
A. V
e2 1 B. V
e2 1
C. V
e 2
D. V
e2 1
2 2 3 2
Câu 9. (Mã 104 2017) Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x 2 1 , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu?
4 4
A. V 2 B. V C. V 2 D. V
3 3
Câu 10. (Mã 123 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos x , trục hoành và các
đường thẳng x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V
2
bằng bao nhiêu?
A. V ( 1) B. V 1 C. V 1 D. V ( 1)
Câu 11. (Mã 110 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các
đường thẳng x 0 , x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V 2 1 B. V 2 C. V 2 1 D. V 2 2
Câu 12. (Mã 104 2018) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường thẳng y x 2 2, y 0, x 1, x 2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x 1 và
x 3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
( 1 x 3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2 2 .
124 124
A. V B. V (32 2 15) C. V 32 2 15 D. V
3 3
Câu 14. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
P : y x 2 và đường thẳng d : y 2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
2
A. x 2 x dx .
2
B. 4x dx x dx . C. 4x dx x dx . D. 2x x 2 dx
2 4 2 4
0 0 0 0 0 0
Câu 15. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường
y x 2 3, y 0, x 0, x 2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H
xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
2
A. V x 3 dx . B. V x 2 3 dx .
2
0 0
2 2
2
C. V x 2 3 dx . D. V x 2 3 dx .
0 0
Câu 16. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x ,
2
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. V sin 2 xdx B. V sin xdx C. V sin 2 xdx D. V sin xdx
0 0 0 0
Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y x 2 2 x , trục hoành, đường thẳng x 0 và x 1 quanh trục hoành bằng
16 2 4 8
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15
Câu 18. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho miền phẳng D giới hạn bởi y x , hai đường
thẳng x 1 , x 2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục
hoành.
3 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 2
Câu 19. (Sở Phú Thọ 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 , y 0 . Quay H
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là
Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x , y 0, x 0, x quay xung quanh trục Ox .
4
Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
ln 2 ln 3
A. . B.
2 4
C. . D. ln 2 .
4
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng H
1 3 2
xác định bởi các đường y x x , y 0 , x 0 và x 3 quanh trục Ox là
3
81 81 71 71
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 22. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn
bởi parapol (P): y x 2 và đường thẳng d: y 2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2 2
A. (2 x x 2 ) dx . B. ( x 2 2 x) 2 dx .
0 0
2 2 2 2
C. 4 x 2 dx x 4 dx . D. 4 x 2 dx x 4 dx .
0 0 0 0
Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình
phẳng D giới hạn bởi đồ thị P : y 2 x x 2 và trục Ox bằng:
19 13 17 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 15 15 15
Câu 24. (Đề Minh Họa 2023) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y x 2 2 x và y 0 quanh trục Ox bằng
16 16 16 16
A. V B. V C. V D. V
15 9 9 15
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Selip ab.
x2 y2
(E) : 1
a2 b2
Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x), x a, x b (a b)}
b
casio
f ( x) g ( x) dx kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a
Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y f ( x), y g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x) g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất f ( x) g ( x) dx.
x1
Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y f ( x), y g ( x), y h( x) ta nên vẽ hình.
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x 2 , cung tròn có
phương trình y 4 x 2 (với 0 x 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của H
bằng
4 3 4 3 4 2 3 3 5 3 2
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?
1 1
x2 2 x
2
A. x dx . B. 2 x dx .
1 1
1 1
x2 2 x
2
C. x dx . D. 2 x dx .
1 1
Câu 3. (Sở Bắc Giang 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x ln x , trục hoành và
đường thẳng x e là
e2 1 e2 1 e2 1 e2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 4. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y 2 x 3 và các đường thẳng y 0, x 0, x m bằng 10 là
7
A. m . B. m 5 . C. m 2 . D. m 1 .
2
7 4 x 3 khi 0 x 1
Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f x . Tính diện tích hình phẳng
4 x khi x 1
2
Câu 7. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y x 2 và
trục hoành. Diện tích của H bằng
y
2
y x
O 2 4 x
7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3
x2
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bới parabol y và đường cong có
12
x2
phương trình y 4 (tham khảo hình vẽ bên )
4
A.
2 4 3 B.
4 3
C.
4 3
D.
4 3
3 6 3 6
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 1 và nửa trên của đường tròn x 2 y 2 1
bằng?
1 1
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
4 2 2 2 4
Câu 13. [Kim Liên - Hà Nội - 2018] Cho H là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn
10 x khi x 1
bởi các đường có phương trình y x x2 , y . Diện tích của H bằng?
3 x 2 khi x 1
11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 14. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho đường tròn có đường kính bằng 4
và 2 Elip lần lượt nhận 2 đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip
đều bằng 1. Diện tích S phần hình phẳng ở bên trong đường tròn và bên ngoài 2 Elip (phần gạch carô trên
hình vẽ) gần với kết quả nào nhất trong 4 kết quả dưới đây?
A. S 4,8 . B. S 3, 9 . C. S 3,7 . D. S 3, 4 .
Câu 15. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong C có phương
1 2
trình y x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ
4
S1
số bằng
S2
3 1
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2
x2 3 2
Câu 18. (THPT Yên Khánh A - 2018) Cho hình phẳng giới hạn bởi Elip y 2 1 , parabol y x
4 2
a c a c
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) có diện tích T 3 (với a, c ; b, d * ; , là các
b d b d
phân số tối giản). Tính S a b c d .
A. S 32 . B. S 10 . C. S 15 . D. S 21 .
y f ( x)
(C ) : y f ( x )
b
(Ox ) : y 0 2
a Vx f ( x ) dx
O b x x a a
x b
b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y c, y d quanh trục Oy :
y
d (C ) : x g ( y )
d
(Oy ) : x 0 2
Vy g (y ) dy
y c c
c y d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x a, x b quanh trục Ox :
b y
2 2
V f ( x) g ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b
Câu 19. (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y 2( x 1)e x , trục
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox
A. V e 2 5 B. V 4 2e C. V e2 5 D. V 4 2e
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 1 e x 0 x 1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình H xung quanh trục Ox là:
1 u x 12
1 du 2 x 1 dx
x 2 2
2x
V 2 x 1 e dx 4 x 1 e dx . Đặt e2 x
2x
0 0 dv e dx v
2
1 1 1 1
e2 x 2 e2 x 2 e
2x
V 4 x 1 4 2 x 1 dx 4 x 1 4 x 1 e2 x dx
2 0 0
2 2 0 0
1 u x 1 du dx
2x
Gọi I1 x 1 e dx . Đặt 2x e2 x
0 dv e dx v
2
1 1
e2 x e2 x 1
I1 4 x 1 4 dx 2 e 2 x 2 e 2 3 e 2
2 0 0
2 0
1
e2 x 2
Vậy V 4 x 1
2 0
I1 2 3 e2 e 2 5 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
~!Câu 20.(THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh
x2 y2
trục hoành một elip có phương trình 1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335
Câu 21. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x 2 2 x , trục
hoành và đường thẳng x 1 . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi H khi quay H quanh trục Ox .
4 16 7 15
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 15 8 8
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình phẳng D được giới hạn bởi hai đường
y 2 x 2 1 ; y 1 x2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do D quay quanh trục Ox .
64 32 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 23. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x , y 0 , x 0 ,
x quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
4
3 1
A. 5 B. 1 C. D.
4 2 2
Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 ,
y 0 và x 9 quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5 7 11
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 11 6
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình H quanh Ox với H được giới hạn bởi đồ thị hàm số y 4 x x 2 và trục hoành.
31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị
y 2x x2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh Ox .
4 16 16 4
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 15 15 3
Câu 27. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 3 ,
y x 3 , x 1 xoay quanh trục Ox .
41 43 41 40
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 28. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2
hàm số y f ( x ) x .e x , trục hoành, đường thẳng x 1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi
quay ( H ) quanh trục hoành.
1 1
A. V e 2 1 .
B. V e 2 1 . C. V e2 1 .
4
D. V e2 1 .
4
Câu 29. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho vật thể T giới hạn bởi hai mặt phẳng x 0; x 2 .
Cắt vật thể T bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x 0 x 2 ta thu được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng x 1 e x . Thể tích vật thể T bằng
13e4 1 13e4 1
A. . B. . C. 2e2 . D. 2 e2 .
4 4
Câu 30. Cho hai mặt cầu S1 , S2 có cùng bán kính R 3 thỏa mãn tính chất tâm của S1 thuộc
S2 và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi S1 , S2 .
45 45 45 45
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 4 8
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y x và y x 2 quay quanh
trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng
2 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15
Câu 32. (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng - 2018) Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 3
y x , cung tròn có phương trình y 4 x 2 (với 0 x 2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
9
a c
Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là V 3 ,
b d
a c
trong đó a, b, c, d * và , là các phân số tối giản. Tính P a b c d .
b d
A. P 52 . B. P 40 . C. P 46 . D. P 34 .
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường
y x , y sin x và x 0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do D quay quanh trục hoành và
V p 4 , p . Giá trị của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .
x2
y
4 x 2 y 2 16
x 2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , H1 : y , H 2 : x 2 y 2 4 . Cho
4 2 2
x 4, x 4 x y 2 4
H1 , H 2 xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 ,V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng.
1 3
A. V1 V2 . B. V1 V2 . C. V1 2V2 . D. V1 V2 .
2 2
Câu 35. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Cho hình thang ABCD có AB song song CD và
AB AD BC a, CD 2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường
thẳng AB .
5 3 5 3 3 2 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a3 .
4 2 3
2 1 9 2 9 9 1
A. 0; B. ; C. ; D. ;
5 2 16 5 20 20 2
3 1
Câu 37. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y x và parabol y x 2 a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?
7 1 1 9 3 7 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. 0; .
32 4 4 32 16 32 16
Câu 38. (Mã 103 - 2019) Cho đường thẳng y 3 x và parabol 2 x 2 a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1 S 2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?
9 9 4 9 4
A. 1; . B. ;1 . C. ; . D. 0; .
8 10 5 10 5
Câu 39. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
my x 2 , mx y 2 m 0 . Tìm giá trị của m để S 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 4
Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Cho hình thang cong H giới hạn bởi các đường y e x , y 0 ,
x 0 , x ln 4 . Đường thẳng x k 0 k ln 4 chia H thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như
hình vẽ bên. Tìm k để S1 2 S 2 .
4 8
A. k ln 2 . B. k ln . C. k ln 2 . D. k ln 3 .
3 3
Câu 41. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho parabol P : y x 2 và hai điểm A, B thuộc P sao
cho AB 2 . Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi P và đường thẳng AB là
3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Câu 42. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho Parabol P : y x 2 1 và đường thẳng
d : y mx 2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và d là
nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?
1 1 1
A. ( 2; ) . B. (0;1). C. (1; ). D. ( ;3) .
2 2 2
x2
Câu 43. (Việt Đức Hà Nội -2019) Parabol y chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
2
S
2 2 thành hai phần có diện tích S1 và S2 , trong đó S1 S2 . Tìm tỉ số 1 .
S2
3 2 9 2 3 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 2 9 2 21 2
x 2 2ax 3a 2 a 2 ax
Câu 44. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y và y có
1 a6 1 a6
diện tích lớn nhất.
1 3
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3.
2
Câu 45. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y x4 6 x2 m có đồ thị Cm . Giả sử
Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi Cm và trục hoành có phần phía
a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A. ab B. ab . C. ab . D. ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q
Câu 47. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Cho parabol P : y x 2 và một đường thẳng d thay
đổi cắt P tại hai điểm A , B sao cho AB 2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P và
đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S .
20183 1 20183 20183 1 20183
A. S max . B. Smax . C. Smax . D. Smax .
6 3 6 3
Câu 48. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y 4 x 2 , trục hoành và đường thẳng x 2 , x m , 2 m 2 . Tìm số giá trị của tham số m
25
để S .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 49. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol P : y x 2 và hai
đường thẳng y a , y b 0 a b (hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P
và đường thẳng y a (phần tô đen); S 2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol P và đường thẳng
y b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1 S2 ?
A. b 3 4 a . B. b 3 2 a . C. b 3 3a . D. b 3 6a .
Câu 50. Cho parabol P1 : y x 2 2 x 3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y a
0 a 4 . Xét parabol P2 đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi S1 là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi P1 và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi P2 và trục hoành. Biết S1 S2 ,
tính T a3 8a 2 48a .
A. T 99 . B. T 64 . C. T 32 . D. T 72 .
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng H giới
hạn bởi parabol y 4 x 2 và trục hoành. Đường thẳng x k , 2 k 2 chia H thành hai phần
H1 , H 2 như hình vẽ.
20
Biết rằng diện tích H 1 gấp lần diện tích H 2 , hỏi giá trị k thuộc khoảng nào sau đây?
7
A. 2; 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 1; 2 .
Câu 52. (Mã 101-2022) Biết F ( x) và G( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên và
3
Câu 53. (Mã 102 - 2022) Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
5
f x dx F 5 G 0 a, a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y F x ,
0
Câu 54. (Mã 103 - 2022) Biết F x ; G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
4
f x dx F 4 G 0 a a 0 . Gọi S
0
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
Câu 55. (Mã 104-2022) Biết F x và G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên và
2
f x dx F 2 G 0 a a 0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y F x ,
0
Câu 56. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y x 4 4 x 2 m . Tìm m để đồ thị
hàm số cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox có phần
a
phía trên trục hoành là S1 , phần dưới trục hoành x là S 2 và S3 thỏa S1 S2 S3 . Khi đó m ( a , b là các
b
a
số nguyên, b 0 , tối giản). Giá trị của biểu thức S a b là
b
y
S3
O x
S1 S2
A. 2. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 57. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y ln x, trục hoành và hai đường thẳng x 1; x m, với m 1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá
trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?
y ln x
-1 O 1 m x
7 7 5 5
A. ; 4 . B. 3; . C. ;3 . D. 2; .
2 2 2 2
Câu 58. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho đường cong (C ) : y x 3 kx 2 và parabol P : y x 2 2 tạo thành hai
miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ bên.
8
Biết rằng S1 , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 59. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y x 2 2 x 1 và đường thẳng
y ( m 1) x 5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 61. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y x 2 2 x 1 và các đường thẳng y m , x 0 , x 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m 4040; 3 để S 2021 ?
Câu 62. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y m 2 x 2
( m là tham số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V 1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 63. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và x 4 quanh trục Ox . Đường thẳng x a 0 a 4 cắt
đồ thị hàm số y x tại M (hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH
quanh trục Ox . Biết rằng V 2V1 . Khi đó
5
A. a 2 . B. a 2 2 . C. a . D. a 3 .
2
Câu 64. (Chuyên Lê Hồng Phong - Tphcm - 2018) Cho đồ thị C : y f x x . Gọi H là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị C , đường thẳng x 9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị C và điểm
A 9; 0 . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho H quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay
khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1 2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị C và đường thẳng OM .
27 3 3 3 4
A. S 3 . B. S . C. S . D. S .
16 2 3
Câu 65. Cho hàm số y f x ax 3 bx 2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị
C tiếp xúc với đường thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f ' x cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C
và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .
725 1
A. . B. . C. 6 . D. đáp án khác.
35 35
Câu 66. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho đường thẳng y x a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm
số y x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi
5
S1 S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3
5 8 3 9 9 5 2 3
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 3 2 5 5 2 3 2
Câu 67. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đường cong C : y x3 mx 2 (vói m là tham số thực)
và parabol P : y x 2 2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 có diện tích như hình vẽ sau
S1
S2
x1 O x2 x
8
Biết S1 , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Câu 68. (Sở Bình Thuận 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
y x 3 2 x 2 2mx 1(m là tham số) và y x 3 x 2 3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
31
A. .
3
28
B. .
3
32
C. .
3
29
D. .
3
Câu 69. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Đồ thị hàm số y x3 3x2 4 và đường thẳng d : y m x 1
cắt nhau tạo thành hai hình phẳng có cùng diện tích. Khi đó giá trị của m thỏa mãn điều kiện nào trong các
điều kiện sau?
A. m 4;5 . B. m 5; 3 . C. m 2;4 .
D. m 2; 2 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động
Câu 1. (Mã 103 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 13
thời gian bởi quy luật v t t t m/s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
100 30
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m/s B. 9 m/s C. 42 m/s D. 25 m/s
Câu 2. (Mã 104 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 58
thời gian bởi quy luật v t t t m / s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
120 45
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 m / s B. 25 m / s C. 36 m / s D. 30 m / s
Câu 3. (Đề Minh Họa 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 4. (Mã 102 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 59
thời gian bởi quy luật v t t t m / s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được
12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m / s B. 20 m / s C. 16 m / s D. 13 m / s
Câu 5. (Mã 101 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 11
thời gian bởi quy luật v(t ) t t m / s , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
180 18
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m / s B. 10 m / s C. 7 m / s D. 22 m / s
Câu 7. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v t m / s có dạng đường
Parapol khi 0 t 5 s và v t có dạng đường thẳng khi 5 t 10 s .Cho đỉnh Parapol là I 2,3 . Hỏi
quãng đường đi được chất điểm trong thời gian 0 t 10 s là bao nhiêu mét?
181 545
A. . B. 90 . C. 92 . D. .
2 6
Câu 8. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một ô tô đang chạy với tốc độ 20 m / s thì người
lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 5t 20 m / s , trong đó
t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét ( m )?
A. 20 m . B. 30 m . C. 10 m . D. 40 m .
Câu 9. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12 m / s thì người lái
đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 6t 12 m / s , trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn
di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m .
Câu 10. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì
người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v t 3t 15 m/s , trong đó t (giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao
nhiêu mét?
A. 38m. B. 37,2m. C. 37,5m. D. 37m.
Câu 11. (Chuyên Bắc Giang 2019) động chậm dần đều với vận tốc v t 10t 20 (m/s), trong đó t là
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 10 m / s , trong đó t
động chậm dần đều với gia tốc a 35 m/s2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển
bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - NĐ - 2018) Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0 15 m/s
thì tăng tốc với gia tốc a t t 2 4t m/s2 . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian
3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69, 75 m .
Câu 16. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Một chất điểm chuyển động theo phương trình
s t 10 t 9t 2 t 3 trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá
trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) là
A. t 6 s . B. t 3 s . C. t 2 s . D. t 5 s .
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v1 t 7t m/ s . Đi được 5s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển
động chậm dần đều với gia tốc a 70 m/ s . Tính quãng đường S đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
2
động chậm dần đều với gia tốc a 12 m/s2 . Tính quãng đường s m đi được của ôtô từ lúc bắt đầu
chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s 168 m . B. s 166 m . C. s 144 m . D. s 152 m .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng
đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng
đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A t 16 4t (đơn vị tính bằng m/s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng
cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33 . B. 12 . C. 31 . D. 32 .
Câu 23. (Mã 123 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v( km / h ) phụ thuộc vào thời gian
t( h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật chuyển động được trong 3
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. s 21, 58( km) B. s 23, 25( km) C. s 13,83( km) D. s 15, 50( km)
Câu 24. (Mã 104 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t
1
(h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh I ; 8 và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
2
Tính quảng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?
Câu 25. (Mã 110 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v km/h phụ thuộc thời gian
t h có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I 2;9 và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.
Câu 26. (Mã 105 2017) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h)
có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh I 2; 9 với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian
còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong
4 giờ đó.
130 134
A. km . B. 9 km . C. 40 km . D. km .
3 3
Câu 28. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc
vào thời gian t (h) có đồ thị là 1 phần của đường Parabol với đỉnh I 1;5 và trục đối xứng song song với
trục tung Ov như hình vẽ. Tính quảng đường S người đó chạy được trong 1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu
chạy (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Câu 29. (SGD Đồng Tháp - 2018) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v km/h phụ thuộc
1
vào thời gian t h có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I ;8 và trục đối xứng song song với trục
2
tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.
A. 5, 3 km . B. 4,5 km . C. 4 km . D. 2, 3 km .
Câu 30. (Chuyên Hạ Long 2018) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời
gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.
40 46
A. s 6 (km). B. s 8 (km). C. s (km). D. s (km).
3 3
Câu 31. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km / h
phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt
đầu chuyển động, đó là một đường parabol có đỉnh I 2;7 và trục đối xứng của parabol song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại, đồ thị là đoạn thẳng IA . Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Dạng 2. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình
vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 vnđ / m2 và phần còn lại 100.000 vnđ / m2 . Hỏi số tiền
để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2 8m , B1 B2 6m và tứ giác MNPQ là
hình chữ nhật có MQ 3m ?
200.000(đ/m2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC 8m; BD 10 m; MN 4 m Hỏi số tiền
sơn gần với số tiền nào sau đây:
500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành 250.000 đ / m 2 .
Cho AB 4dm; BC 8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.
4m
4m 4m
3π 2 3π 10 3π 10 3π 2
A. 250000 . B. 250000 . C. 250000 . D. 250000
6 6 3 6
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip
được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như
hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip.
Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ
lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
Câu 8. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An -2019) Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp
của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai
tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn
đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu
gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 9. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Người ta xây một sân khấu với sân có dạng của hai
hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 m và 15 m. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình
tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí
làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong
các số dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Câu 10. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả
là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 11. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2018) Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5
m. Người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy
nhiên cần có 1 khoảng trống để dựng 1 cái chòi và để đồ dùng nên người này bớt lại 1 phần đất nhỏ không
trồng cây (phần màu trắng như hình vẽ), trong đó AB 6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu được
bao nhiêu tiền ?
A. 3722 nghìn đồng. D. 7445 nghìn đồng. C. 7446 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng.
Câu 12. (THPT Yên Lạc - 2018) Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100 m và trục nhỏ bằng
80 m được chia làm hai phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây
con và phần lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m2 trồng cây con và 4000 mỗi m2
trồng rau. Hỏi thu nhập của cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phần nghìn).
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Câu 13. (Chuyên Vinh - 2018) Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế
12 m . Người ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và
AB
mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
CD
1 4 1 3
A. . B. . C. 3
. D. .
2 5 2 1 2 2
Câu 14. (THPT Kinh Môn - 2018) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông
cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
AB 5 cm, OH 4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.
160 2 140 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm2 .
3 3 3
Câu 15. (Chuyên Vinh - 2018) Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn
đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).
O x
A. 19 m 3 . B. 21m 3 . C. 18 m3 . D. 40 m 3 .
Câu 17. Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước:
nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3
mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dự trại cho
phù hợp.
A. 30 m3 B. 36 m3 C. 40 m3 D. 41 m3
Câu 18. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng
nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ với bán kính đường tròn nhỏ R1 20cm , bán kính đường tròn
lớn R2 30cm và mặt cắt khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường
tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích không khí được chứa bên trong săm.
Câu 20. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V
của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
3 3 3 3
A. V 344963cm B. V 344964cm C. V 208347cm D. V 208346cm
Câu 21. Cho một vật thể bằng gỗ có dạng hình trụ với chiều cao và bán kính đáy cùng bằng R . Cắt khối gỗ
đó bởi một mặt phẳng đi qua đường kính của một mặt đáy của khối gỗ và tạo với mặt phẳng đáy của khối gỗ
một góc 30 0 ta thu được hai khối gỗ có thể tích là V1 và V2 , với V1 V2 . Thể tích V1 bằng?
2 3R 3 3 R3 3 R3 3R 3
A. V1 . B. V1 . C. V1 . D. V1 .
9 27 18 27
A. 29 . B. 27 . C. 31 . D. 33 .
Câu 23. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.
Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có
BE 3,5 cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol P có đỉnh parabol nằm trên
cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng
395 3 50 125 3 425 3
A. cm . B. cm3 . C. cm . D. cm .
24 3 8 24
Câu 24. (THPT Lục Ngạn 2018) Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn
28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa
hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 25. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như
hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối
đa mà cốc có thể chứa được (làm tròn 2 chữ số thập phân)
Câu 26. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy
cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc,
biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.
Câu 27. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu -- 2018) Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo
hình vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x 1 thì
được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích V của vật thể đó là
4 3
A. V 3 . B. V 3 3 . C. V . D. V .
3
Câu 28. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái
vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại
Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip E có trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m (hình 3). Nếu cắt sân
vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục lớn của E và cắt elip ở M , N (hình 3) thì ta được thiết
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I (phần tô đậm trong hình 4) với MN là một dây cung và góc
900. Để lắp máy điều hòa không khí thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái
MIN
che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Hỏi thể
tích xấp xỉ bao nhiêu?
Hình 3
Câu 30. (Sở Yên Bái - 2018) Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu
là 280 cm. Giả sử h t là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng
1 3
tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ t là h(t ) t 3 và lúc đầu hồ bơi không có nước.
500
3
Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?
4
A. 2 giờ 36 giây. B. 2 giờ 34 giây. C. 2 giờ 35 giây. D. 2 giờ 36 giây.
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh 2018) Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h t
là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h t 6at 2 2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thể tích nước trong bể là 90m , sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 504m3 . Tính thể tích nước trong bể
3
a3 3a3 2a 3 a3
A. V H . B. V H . C. V H . D. V H .
2 4 3 4
Câu 33. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong
được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN 2m và hai đường parabol đối
xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/m2 và phần còn lại
là 250.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 36. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển đỉnh của téc
0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)?
A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
Câu 37. (Sở KonTum 2022) Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên,
biết đường cong phía trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 1m 2 vật tư và công làm là 1.300.000
đồng. Hỏi ông X phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).
Biết chi phí để trồng rau là 45000 đồng /m 2 . Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng
nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2159000 đồng. B. 2715000 đồng
C. 3322000 đồng. D. 1358 đồng.
Câu 39. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng
parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS AB 4 m , O là trung điểm của AB . Parabol trên được chia thành ba
phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí: phần trên kẻ sọc 140000 đồng/m2, phần giữa hình quạt tâm
O , bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng/m2, phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả ba
phần gần nhất với số nào sau đây?
A. 133.334.000 đồng.
B. 186.667.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng.
D. 213.334.000 đồng.
Câu 41. (THPT Kiến Thụy- Hải Phòng- 2023) Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh
A B 4 m . Trên tấm biển đó có các đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R 4m , hai
đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 , chi phí sơn màu đen
là 100000 đồng / m 2 , chi phí để sơn phần còn lại là 250000 đồng / m 2
Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng.
B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng.
D. 2,195 triệu đồng.
Câu 42. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Ông A trồng hoa cảnh trên
khuôn viên đất ở trong vườn là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol và hình chữ nhật có chiều
rộng 6m và chiều dài 8m (phần tô đậm trong hình vẽ dưới), các đỉnh của parabol là điểm chính giữa các
cạnh chiều dài hình chữ nhật. Biết chi phí trồng hoa cảnh xong là 500000 đồng 1m2 . Tổng chi phí mà ông
A phải trả để trồng xong vườn hoa cảnh là
A. 16929251 đồng.
B. 18475205 đồng.
C. 24000000 đồng.
D. 14627417 đồng.
Dạng 3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích, thể tích của hàm ẩn, hàm hợp
Câu 1. Cho hàm số f x 2 x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 6 và 10 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
2 f x 8
đường y và y 2 bằng
g x 8
A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .
f x x3 3x 2 1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 bằng
g x 1
22 44 27
A. ln 3 . B. ln . C. ln . D. ln .
5 27 11
số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f x
y và y 1 bằng
g x 6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Câu 5. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f x x3 ax 2 bx c với a , b , c là các số thực. Biết
hàm số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
f x
đường y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
Câu 6. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
f x
y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .
Câu 7. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm
số g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f x
y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .
51 52 50 53
A. S . B. S . C. S . D. S .
8 8 8 8
Câu 13. (Mã 102 2018) Cho hai hàm số f x ax 2 bx 2 cx 2 và g x dx 2 ex 2 ( a , b , c , d ,
e ). Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
2 ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. B. C. D.
12 6 2 2
1
Câu 14. (Mã 101 2018) Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex 1
2
a, b, c, d , e . Biết rằng đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
3 3
Câu 16. (Mã 104 2018) Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và g x dx 2 ex ,
4 4
a, b, c, d , e . Biết rằng đồ thị của hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần
lượt là 2 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y f ( x ); y f '( x ) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị C của
hàm đa thức bậc ba và parabol P có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có
diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 20. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 21. (Chuyên KHTN - 2018) Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm
A 1;0 , tiếp tuyến d tại A của C cắt C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình
28
phẳng giới hạn bởi d , đồ thị C và hai đường thẳng x 0 ; x 2 có diện tích bằng (phần tô màu trong
5
hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và hai đường thẳng x 1 ; x 0 có diện tích bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
Câu 22. Cho hàm số y x 3 ax 2 bx c a, b, c có đồ thị C và y mx 2 nx p m, n, p có
đồ thị P như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi C và P có giá trị nằm trong khoảng nào
sau đây?
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Biết hàm số f x đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1 và S2 là
S1
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2
3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
1
Câu 24. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx và
2
2
g x dx ex 1 ( a, b, c, d , e ) . Biết rằng đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm có
hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích
bằng
9
A. 5 . B. . C. 4 . D. 8 .
2
Câu 25. Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d và đường thẳng d : g x mx n có đồ thị như hình
S2
vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1 4 thì tỷ số bằng.
S3
Câu 26. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm
S1
cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1 x0 1 . Tính tỉ số ( S1 và S2 lần lượt là
S2
diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).
27 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 5
Câu 27. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C như hình
vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3 x1 2 ,
2
f x1 f x3 f x2 0 và C nhận đường thẳng d : x x 2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S 3 , S 4
3
là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên.
S3 S 4
Tỉ số gần kết quả nào nhất?
S1 S2
A. 1.62 . B. 1.64 . C. 1.68 . D. 1.66 .
Câu 28. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hai hàm số
f x ax3 bx 2 cx 2, g x dx 2 ex 2 a, b, c, d , e . Biết đồ thị hàm số y f x và y g x
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2; 1;1 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị.
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 5;6 . B. 4;5 . C. 2;3 . D. 3; 4 .
Câu 31. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến
thiên như sau:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 38;39 . B. 25;26 . C. 28;29 . D. 35;36 .
Câu 32. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến
thiên
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
Câu 33. (Mã 104-2022) Cho hàm số bậc bốn y f x . Biết rằng hàm số g x ln f x có bảng biến
thiên như sau
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x và y g x thuộc khoảng nào dưới
đây?
A. 7;8 . B. 6;7 . C. 8;9 . D. 10;11 .
Câu 34. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y x 4 bx3 cx 2 dx e(b, c, d , e ) có các giá trị cực trị
f ( x)
là 1,4 và 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x) với trục hoành bằng
f ( x)
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 35. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y x3 ax 2 bx c có đồ thị (C ) . Biết
rằng tiếp tuyến d của (C ) tại điểm có hoành độ 1 cắt (C ) tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C ) (phần gạch chéo trong hình) bằng
25 13 27 11
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 36. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số
y f x ax3 bx 2 cx d , a, b, c, d , a 0 có đồ thị C . Biết rằng đồ thị C tiếp xúc với đường
thẳng y 4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f x cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị C và trục hoành khi quay
xung quanh trục Ox .
725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
Câu 37. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên và hàm số
f x ax3 bx 2 cx d , g x qx 2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x bằng 10 và f 2 g 2 . Biết diện tích hình
a
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f x và y g x bằng (với a , b và a , b nguyên tố cùng
b
nhau). Tính a b .
là 1 và 1. Gọi y g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trùng với các
điểm cực trị của f ( x ) , đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ bằng 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x) và y g ( x ) gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 39. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hai hàm đa thức f x ax3 bx 2 cx d và
g x mx 2 nx p . Biết rằng đồ thị hai
hàm số y f x và y g x cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN 6 ( tham khảo hình vẽ).
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 40. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y f ( x) ax 4 bx 2 c có đồ thị (C ) ,
Biết f ( 1) 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x 1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt
401
là 0 và 2, Gọi S1; S2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 , biết S1 .
2022
12431
A. .
2022
5614
B. .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
Câu 41. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên và hàm số
f ( x) ax3 bx 2 cx d , g ( x) qx 2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng
5
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) bằng và f (2) g (2) . Biết diện tích hình phẳng
2
a
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) bằng (với a , b và a , b nguyên tố cùng nhau).
b
Tính T a 2 b 2 .
A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 42. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri
hạn bởi đổ thị hai hàm số y f ( x) ; y f ( x ) có diện tích bằng
127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 43. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số f ( x) x5 ax 4 bx3 cx 2 dx 36 . Biết đồ thị hàm số
y f ( x ), y f ( x ) và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích hình
m
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với m, n * . Tổng
n
m n bằng
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 44. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f x ax 4 x 3 2 x 2 và hàm số g x bx 3 cx 2 2 có đồ
221
thị như hình vẽ bên. Gọi S1; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1 . Khi đó
640
S2 bằng
Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Câu 47. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho f x ax 3 bx 2 cx d a 0 là hàm số nhận
giá trị không âm trên đoạn 2;3 có đồ thị y f x như hình vẽ
Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g x xf 2 x ; h x x 2 f x f x và
các đường x 2; x 3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1 2 B. f 1 1 C. f 1 1 D. f 1
5
3 2
Câu 48. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f x x bx cx d với b,c,d là các
số thực. Biết hàm số g x f x 2 f x 3 f x có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện tích hình
f x f x f x
phẳng giới hạn bởi các đường y và y 1 .
g x 18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 49. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y f x liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên 1;2 và thoả mãn f x f 1 x , x 1;2 . Đặt S1 xf x dx , S2 là diện tích hình
1
phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục Ox và hai đường thẳng x 1; x 2 . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. S1 2S2 . B. S1 3S2 . C. 2S1 S2 . D. 3S1 S2 .
1 3
Câu 50. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số y f ( x ) x ax 2 bx c có đồ thị cắt trục hoành tại 3
6
2 2
điểm phân biệt. Biết hàm số g ( x ) f ( x ) 2 f ( x ) f ( x ) f ( x ) có 3 điểm cực trị x1 x2 x3 và
f ( x)
g x1 2, g x2 5, g x3 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h( x) và trục Ox bằng
g ( x) 1
1 3
ln .
A.
2 2
ln 6
B. .
2
C. ln 6 .
D. 2ln 6 .
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết
hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2 x1 2 và f x1 f x2 0 . Gọi S1 , S2 là diện
S2
tích hình phẳng được gạch như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3
1
A.
4
3
B.
8
2
C.
16
3
D.
16
Câu 52. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số y f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết hàm số y f ( x ) có
đồ thị (C ) như hình vẽ và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x ) trên đoạn [ 3; 2] . Khi đó, giá trị M m
bằng
16
A.
3
32
B.
3
27
C.
3
5
D.
3
1
Câu 53. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Cho hàm số y f ( x ) ax 4 x 3 x 2 bx 2 và hàm số
3
y g ( x) cx3 dx 2 2 x (với a, b, c, d R ) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 , S2 là diện
97
tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ, biết S1 . Tính S2
60
143
A.
60
133
B.
60
153
C.
60
163
D. .
60
Câu 54. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hai hàm số f x ax 3 3 x 2 bx 1 2d và g x cx 2 2 x d
có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12 x22 x32 30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y f x , y g x , x 3, x 6 bằng
5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 57. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hai hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 2 x và
g x mx3 nx 2 x ; với a, b, c, m, n . Biết hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x và y g x bằng
71 32 71 71
A. . B. . C. . D. .
8 3 9 12
Câu 58. (Sở Hà Nam 2022) Cho hai hàm số f x ax 3 bx 2 cx 4 và
g x dx 2 ex 2, a, b, c, d , e . Biết rằng đồ thị hàm số y f x và y g x cắt nhau tại 3 điểm
có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng.
316 191 253 97
A. . B. . C. . D. .
15 9 12 6
Câu 59. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hàm số f x ax 4 bx3 cx 2 2 x và g x mx3 nx 2 2 x với
a, c, b, m, n . Biết hàm số y f x g x có ba điểm cực trị là 2; 1;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y f x và y g x bằng
A C
1
-2 2 x
B
71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi H là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C của hàm số đa thức
bậc ba với đồ thị P của hàm số bậc hai (phần tô đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng H
bằng
37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 62. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hai hàm số y x3 ax 2 bx c, (a, b, c ) có đồ thị
C và y mx 2 nx p, (m, n, p ) có đồ thị P như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi C
và P có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
5
A. .
32
6
B.
35
7
C. .
33
4
D. .
29
Câu 64. (Sở Quảng Bình 2022) Cho hàm số y f ( x) 4 x3 ax 2 bx c có đồ thị cắt trục hoành tại 3
điểm có hoành độ lần lượt là 1;1;3.F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và y g ( x ) là hàm số bậc hai đi
qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y F ( x ) và
y g ( x ) bằng
128
A. .
15
64
B. .
15
C. 16.
D. 64.
Câu 65. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho hai hàm đa thức bậc 4 và bậc 3 là y f ( x ), y g ( x )
(hình vẽ dưới đây chỉ mang tính chất minh họa). Biết rằng hai đồ thị y f ( x ), y g ( x ) tiếp xúc nhau tại
điểm có hoành độ bằng 1 và cắt nhau tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 2; 0 . Gọi S1 , S2 lần lượt là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên ở nửa mặt phẳng bên trái và nửa bên phải của trục tung. Khi
2
S2 thì
15
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và trục hoành bằng
81
A. .
50
91
B. .
50
71
C. .
50
61
D. .
50
1 2 1
g ( x ) f ( x ) f ( x ) f ( x ) có hai điểm cực trị là x 1, x 3 . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn
3 3 2
[0;1] , gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x 0, y f (t ), y f ( x ) và S2 là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường x 1, y f (t ), y f ( x ) . Biểu thức Q 12S1 4S2 có thể nhận được bao
nhiêu giá trị là số nguyên ?
A. 7.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 69. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hai hàm số y f x ax3 bx 2 cx d và
1
y g x mx 2 nx k cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là 1; ;2 và có đồ thị như hình vẽ.
2
81
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
32
1
y f x , y g x và hai đường thẳng x ; x 2 (phần bôi đen trong hình vẽ) bằng
2
79 243 81 45
A. . B. . C. . D. .
24 96 32 16
1 3
Câu 70. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x ) x bx 2 cx d
2
có đồ thị là (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ lần lượt là x 1, x 2 .
5 5
Đường thẳng ( d ) tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ x cắt đồ thị (C ) có hòanh độ x .
4 3
Gọi S1 , S2 lần lượt là các diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và trục tung (như hình vẽ
S a a
bên). Khi tỉ số 1 (với là phân số tối giản) thì 19a b bằng
S2 b b
A. 459.
B. 435.
C. 705.
D. 775.
Câu 71. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị là đường
cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thoả mãn x2 x1 2 và f x1 3 f x2 0 và
đồ thị luôn đi qua M x0 ; f x0 trong đó x0 x1 1 , g x là hàm bậc hai có đồ thị đi qua hai điểm cực trị
S1
và M . x1 x0 1 . Tính tỷ số ( S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số
S2
f x , g x như hình vẽ)
5 7 4 6
A. . B. . C. . D. .
32 33 29 35
Câu 72. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số y f x ax 4 bx 2 c có đồ
thị C . Biết f 1 0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x 1 của C cắt C tại 2 điểm có
hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S1; S2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 ,
401
biết S1 .
2022
Câu 74. (Sở Hậu Giang 2022) Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ
thị C của hàm số bậc ba y ax3 bx 2 cx d và trục hoành, biết rằng C cắt trục hoành tại hai điểm
có hoành độ 2 và 1, đồng thời hàm số đạt cực trị tại x 1 .
31 27 19 31
.
A. S B. S . C. S . D. S .
5 4 3 5
Câu 75. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên
đoạn 3; 4 . Biết rằng diện tích S1 , S2 , S3 của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và Parabol
P : y g x ax2 bx c (như hình vẽ) lần lượt là k , l , m .
37 35
A. k l m . B. k l m .
5 6
35 35
C. k l m . D. k l m .
6 6
Câu 76. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hai hàm số y f x ax3 bx 2 cx 2 và
3
5
y g x (có đồ thị như hình vẽ dưới đây). g 0 2 và g x f x dx . Tính diện tích hình
2
12
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y f x và y g x
162 37 37 9
A. S . B. . C. . D. .
35 6 12 4
1
Câu 77. (Sở Cà Mau 2022) Cho đồ thị hàm số bậc ba y f x ax 3 bx 2 x c và đường thẳng
3
y g x có đồ thị như hình vẽ sau
Biết AB 5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường
thẳng x 1; x 2 bằng
71 71 93 45
.
A. B. . C. . D. .
12 6 9 4
Câu 80. (Sở Kiên Giang 2022) Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên và thỏa mãn
2
x x2 2 x 2
2 f x . f ' x 1 2 x 1 .e f . Biết f 0 2 . Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi y f x , trục hoành và hai đường thẳng x 1, x 2 quay quanh trục Ox .
838 247 22 29
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 30 3 6
1
Câu 81. (Sở Gia Lai 2022) Cho hai hàm số y f x ax3 bx 2 cx và y g x dx2 ex 1 trong
2
đó a , b , c , d , e là những số thực. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần
lượt bằng 3 , 1 , 2 (tham khảo hình vẽ).
32 16 16 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 25 15
Câu 83. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x ) xf ( x ) 4 x 3 4 x 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) và y f ( x )
bằng
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
Câu 84. (Sở Thái Nguyên 2023) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên và
5
f ( x)dx F (5) G(0) a, (a 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125
A. .
12
253
B. .
48
253
C. .
24
253
D. .
12
Câu 87. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
4
trên và f ( x)dx F (4) G (1) m(m 0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y F ( x ), y G ( x ), x 1 và x 4 . Khi S 12 thì m bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Câu 88. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên và có bảng
biến thiên như sau
Biết rằng f ΄΄( x ) 28, x . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y x 28 f ΄΄( x) ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x 2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V 56 .
B. V 70 .
C. V 224 .
D. V 88 .
(C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) , trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x 5 có diện
tích S bằng
8405
A. S .
39
137
B. S .
6
83
C. S .
3
125
D. S .
3
1
Câu 90. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và thỏa mãn f ( x) x3 3 x 4 f ( x)dx
0
với mọi x . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) , trục
Ox, x 0, x 1 khi quay quanh trục Ox .
33
A. .
8
149
B. .
100
2671
C. .
1792
325
D. .
1792
Câu 91. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hai đồ thị hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên và hàm số
f ΄(x) ax3 bx2 cx d , g΄( x) qx2 nx p với a, q 0 có đồ thị như hình vẽ.
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄ ( x ) và y g ΄ ( x ) bằng 10 và
f (2) g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ) và y g ( x ) .
Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ΄΄ ( x ) 40 khi quay quanh trục
y f ( x ), y O x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
12
A. (1 1 6;1 1 7 ) .
B. (1 1 7 ;1 1 8 ) .
C. (1 1 8;1 1 9 ) .
D. (1 1 5;1 1 6 ) .
Câu 93. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x ) x 4 có đồ thị là đường
b x 2 c (b , c )
cong ( C ) và đường thẳng ( d ) : y g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0 1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm
x2
chung khác có hoành độ là x1 , x2 x1 x2 và g ( x) f ( x) 4
2
dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x1
( x 1) 3
đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) .
A. 29
5
28
B. .
5
C. 143 .
5
D. 43 .
5
4 3 2 3 2
Câu 94. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hai hàm số f (x) ax bx cx 3x và g(x) mx nx x với
a , b , c , m , n . Biết hàm số y f ( x ) g ( x ) có ba điểm cực trị là 1;1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y f ΄ ( x ) và y g ΄ ( x ) bằng
y f ΄( x )
A. 5 .
4
5
B. .
2
C. 2 .
3
D. 4
3
Câu 97. (Sở Yên Bái 2023) Biết F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm của f (x) trên và
7
A. 145 .
2
B. 125 .
2
C. 25 .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
D. 29 .
2
Câu 99. (Chuyên Hạ Long 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên thỏa mãn
f ( x) f ( x) x3 3x2 4 x 4, x và f (1) 5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số
y f ( x ) và y f ΄( x ) .
131
A. .
4
125
B. .
4
35
C. .
4
203
D. .
4
Câu 100. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện
f (0) 2 , x 2 1 f ΄x ) xf ( x ) x , x . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
g ( x) , hai trục toạ độ và đường thẳng x 3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có
1 f ( x)
thể tích bằng V (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V 5; 9 . B. V 11;13 . C. V 15; 20 . D. V 35;38
mx n
Câu 101. Cho hai đường f ( x) và g ( x) ax 2 bx c (với a , b, c, m, n là các số thực) cắt nhau tại
x 1
ba điểm phân biệt có hoành độ 2;1; 2 . Hàm số h( x ) ( x 1) g ( x ) ( m 9) x n có giá trị cực đại bằng 9 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x); y g ( x ) và hai đường thẳng x 0; x 1 bằng
27
A. ln 2 6 .
2
B. 18ln 2 8 .
8
C. 6 ln 2
3
27
D. ln 2 8 .
2
Câu 102. Cho hàm số f ( x ) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1 x2 x3 x4 1. Gọi
g ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới
f ΄( x )
hạn bởi đường y , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 0 bằng
f ( x) g ( x )
A. 5ln 2 .
B. 5ln 5 .
C. 5ln 6 .
D. 5ln 3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Cho hàm só y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
1
và thỏa mãn f ( x) f ΄( x) 2 xe x , x ; f 0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y 2 f ( x); y f ΄( x ) và trục tung bằng
2e e 5
A. .
2
B. 3 e .
C. 3 e2 .
Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ΄( x ); y g΄( x) bằng 96 và
f (2) g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x), y g ( x) và x 0, x 2
bằng
136
A. .
15
272
B. .
15
136
C. .
5
68
D. .
15
2
2
x f ΄( x )
2
Câu 105. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1) 2, f (2) 1 và dx 2 .
1
Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y x4 f ( x) , các đường thẳng x 1, x 2 và trục hoành có diện tích
bằng
21
A. .
3
17
B. .
2
31
C. .
5
15
D. .
2
Câu 106. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [0; 2] . Biết f (2) 7 và
2
f ΄( x ) 21x 4 12 x 12 xf ( x), x [0; 2] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) , trục
Ox, Oy và x 2 bằng
A. 2.
7
B. .
2
C. 3.
9
D. .
2
m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f ( x ) và y f ΄( x ) bằng
n
m , n * và
m
là phân số tối giản. Tính m n
n
A. 157 .
B. 74.
C. 13.
D. 119.
Câu 109. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y f ( x) x3 ax 2 bx(a, b ) . Biết hàm số y f ΄( x) có đồ
thị như hình vẽ:
m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y f ( x ) và y f ΄( x ) bằng m , n * và
n
m
là phân số tối giản. Tính m n .
n
A. 49.
B. 29 .
C. 77.
D. 19.
Câu 110. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2023) Cho đồ thi hàm số trùng phương
y f ( x) ax 4 bx 2 c, (a, b, c , a 0) như hình vẽ.
3 3 2 6 6 5 3
A. B. C. D.
4 3 2 6
Câu 114. (Sở Phú Thọ 2023) Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn
x2 y2 k (| x | | y |) với k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn
nhất của k để S 250 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
2
Câu 115. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số y x có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc
đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo
thành một hình chữ nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)
Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B . S2 là diện tích
S
hình chữ nhật ( H ) . Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
Câu 116. (Sở Cần Thơ 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) ( x 1) f ( x) 4 x3 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y f ( x) và
y f ΄( x ) bằng:
37
A. .
12
8
B. .
3
9
C. .
4
59
D. .
12
Câu 117. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số bậc ba y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) f ΄( x) x3 6x2 7x 2, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f ( x) và
y xf ΄( x ) bằng
69
A. .
32
21
B. .
32
27
C. .
32
135
D. .
64
Câu 118. (Sở Hải Dương 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn
1
đồng thời các điều kiện f (1) và f ( x) x f ΄( x) 2 x3 x 2 f 2 ( x), x [1; 2] . Gọi S là diện tích hình
2
phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x) , trục Ox, x 1, x 2 . Chọn mệnh đề đúng?
1
A. S 1
2
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
B. 2 S 3
3
C. 1 S
2
1
D. 0 S
2
Câu 119. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và thỏa mãn xf ΄( x) f ( x) 2 x 3 x , x , biết f (1) 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
3 2
đường y f ( x ), y f ΄( x ) bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 120. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho hàm số y f ( x) liên tục và có đạo hàm trên
1 1 5 1
(0; ) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn f ΄( x) 2 f ΄ 1 2 , x 0
x x 18 x
f ( x) ( x 1) 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y và y 0 bằng
x
37 17
A. ln 2 .
24 9
37 11
B. ln 2 .
24 9
37 13
C. ln 2 .
24 9
31 13
D. ln 2 .
24 9
Câu 121. (THPT Hai Bà Trưng – Huế 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị
dương trên (0; ), f (1) 1 và thỏa mãn x3 f ( x) 2 f 3 ( x) 2 x 4 f ( x), x (0; ) . Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x 1; x 4 .
15
A. .
2
14
B. .
3
255
C. .
4
62
D. .
5
y f ( x ) và y f ( x) bằng
32
A. .
3
35
B. .
3
28
C. .
3
26
D. .
3
Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo liên tục trên và thoả
mãn f ( x) xf ( x) 4 x3 6 x 2 , x Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) và y f ( x)
bằng
71
A.
6
45
B. .
4
1
C. .
2
7
D. .
12
Câu 124. (Sở Bắc Giang 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn các điều kiện
f (0) 0 , x 2 1 f ( x) xf ( x) x3 x, x . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y f ( x ) , trục hoành và đường thẳng x 3 xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 7,0 .
B. 6,3 .
C. 6,7 .
D. 6,0 .
Câu 125. (Sở Sơn La 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1; ) và thỏa mãn
x3 2 x2 x
2 f ( x) x 2 1 f ( x) , x (1; ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x2 3
y f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x 0; x 1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) .
B. (1; 2) .
C. (2;3) .
D. (3; 4) .
Câu 126. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa
mãn f (0) 1, f ( x ) 0 với mọi x 0 và f ( x) f ( x) e2 x f 2 ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y f ( x) , y 0, x 0, x 1 gần bằng với số nào sau nhất?
A. 1,25. B. 1,5. C. 1. D. 1,75.
Câu 127. (Sở Trà Vinh 2023) Hàm số y f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
f ( x) x. f ( x) f ( x) 4 x3 6 x 2 2 x 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y f ( x), y f ( x) .
A. S 4 . B. S 8 . C. S 8 . D. S 4 .
có đồ thị (C ) . Gọi y g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị ( P ) đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của
đồ thị (C ) và ( P ) lần lượt là 1;1; 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f ( x ) và y g ( x )
bằng
27 37 17
A. . B. . C. . D. 6.
4 8 3
Câu 129. (Sở Thái Bình 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
2
f ( x) 4 x 6 x e x f ( x ) 1
0, x và f (0) 1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f ( x ) và đồ thị hàm số y f ( x) f ( x) bằng
16 32 22 27
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 130. (Sở Hậu Giang 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn điều kiện
x 2
1 f ( x) xf ( x) x, x và f (0) 2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hàm số
1
g ( x) , hai trục tọa độ và đường thẳng x 3 . Quay hình ( H ) xung quanh trục Ox ta được một
1 f ( x)
khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Câu 131. (Sở Sóc Trăng 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (0) 0 và
f ( x) f ( x) sin x x sin x x cos x, x . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y f ( x ) , trục
hoành, trục tung và x bằng
2
A. . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 132. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn
f ( x) xf ( x) f ( x) 4 x3 6 x 2 2 x 4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và
y f ( x) .
A. S 8 . B. S 4 . C. S 8 . D. S 4 .
Câu 133. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương 2023) Cho hàm đa thức bậc ba y f ( x) và hàm số
y g ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I như hình vẽ dưới đây.
Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2 x3 12 . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường
y f ( x ); y g ( x ); x 1; x 3 gần số nào nhất trong các sổ sau đây?
A. 2,27. B. 1,27. C. 2,17. D. 1,17.
Biết hai đồ thị y f ( x ), y g ( x ) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1 x2 x3 x4 thỏa
7
mãn x1 x4 x3 và x1 x4 4 x2 x3 0 đồng thời diện tích phần gạch chéo trên hình bằng .
10
Hỏi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y f ( x ), h ( x ) 4 a b c d e nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4) . B. (7;8) . C. (11;13) . D. (29; 32) .
Câu 135. (Chuyên Vinh 2023) Cho hàm số f ( x) ax 2 bx c với a , b, c . Biết rằng hàm số
g ( x) f ( x) e2 x có hai giá trị cực trị là 2 và e 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y 2 g ( x ) và h( x) (2ax b) e2 x bằng
1 1
A. 2 6 . B. e 6 2 . C. 2 e 6 . D. 2 6 .
e e
Câu 136. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Cho hàm số y f ( x) là hàm số bậc ba thỏa mãn:
f (1) 0 và 2( x 3) f ( x) f ( x) 5 x 2 3 x 16 ( x 3), .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành là
131 133 135 129
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán khác
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 0;5 và đồ thị hàm số y f x
trên đoạn 0;5 được cho như hình bên.
Câu 2. (Mã 110 B 2017) Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình bên. Đặt
2
g x 2 f x x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 3. (Mã 105 2017) Cho hàm số y f ( x) . Đồ thị y f ( x) của hàm số như hình bên. Đặt
g x 2 f x x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g 3 g 3 g 1 B. g 1 g 3 g 3
C. g 3 g 3 g 1 D. g 1 g 3 g 3
A. h 4 h 2 h 2 B. h 2 h 2 h 4
C. h 4 h 2 h 2 D. h 2 h 4 h 2
Câu 5. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y f x có đồ thị y f x cắt trục Ox tại ba điểm có
hoành độ a b c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f b f a f c . B. f a f b f c .
C. f c f a f b . D. f c f b f a .
Câu 6. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Cho hàm số y f x là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị
y f x như hình vẽ.
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị của hàm số f x như hình bên dưới. Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. f 0 f 2 f 1 . B. f 0 f 1 f 2 .
C. f 2 f 0 f 1 . D. f 1 f 0 f 2 .
Câu 8. (Phú Thọ -2019) Cho hàm số f x . Đồ thị của hàm số y f x trên 3; 2 như hình vẽ (phần
cong của đồ thị là một phần của parabol y ax 2 bx c. )
thị là C . Biết rằng đồ thị C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f '( x ) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá
trị H f (4) f (2) ?
A. H 45 . B. H 64 . C. H 51 . D. H 58 .
Câu 11. (Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số y f x . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên. Đặt
M max f x , m min f x , T M m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2;6 2;6
A. T f 0 f 2 . B. T f 5 f 2 .
C. T f 5 f 6 . D. T f 0 f 2 .
Câu 12. (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số f ( x) ax4 bx3 cx2 dx e . Hàm số y f ( x) có
đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a c 0 . B. a b c d 0 .
C. a c b d . D. b d c 0 .
4
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) min{2 x 1, x 2, 3x 14}dx bằng
0
31
A. .
2
B. 30.
27
C. .
2
D. 36.
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 14. Cho hàm số y f x có đạo hàm đến cấp 2 trên . Biết hàm số y f x đạt cực tiểu tại
x 1, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x 2 . Tính
4
f x 2 dx
1
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. (SGD Hưng Yên 2019) Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình
vẽ.
4 2
A. 2 . B. 2. C. 6. D. 10 .
Câu 16. Cho hàm số f x liên tục có đồ thị như hình bên dưới.
.
1
14
Biết F x f x , x 5; 2 và f x dx . Tính F 2 F 5
3
3
145 89 145 89
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
A. 1 B. 53 C. 10 D. 4
Câu 18. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T f x 1 dx f x 1 dx f 2 x 8 dx
1 2 3
9 3
A. T . B. T 6 . C. T 0 . D. T .
2 2
Câu 19. Cho hàm số f x xác định và liên tục trên đoạn 5;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích
của hình phẳng A , B , C , D giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và trục hoành lần lượt là
1
6; 3; 12; 2 . Tính tích phân 2 f 2 x 1 1dx bằng
3
3
Tích phân f x dx bằng
5
4 4
A. B. 2 C. D. 2
5 5
Câu 22. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.
0
Giá trị của I f 3x 1 dx bằng
1
13
A. 3. B. . C. 9. D. 13.
3
Câu 23. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T f x 1 dx f x 1 dx f 2 x 8 dx
1 2 3
9 3
A. T . B. T 6 . C. T 0 . D. T .
2 2
Câu 24. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số y f ( x) liên tục và có đồ thị trên
[ 3;5] như hình bên.
1377 2673
Biết các miền A, B , C có diện tích lần lượt là S A 188, S B , SC . Khi đó
4 4
5
f x 1dx bằng
3
2417 2401
A. 520. B. . C. -504. D. .
2 2
2
250
Biết diện tích hình S (được tô màu) bằng
81
. Tính f x dx .
0
7 38 8 34
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên . Miền hình phẳng
trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số y f ( x ) và trục hoành đồng thời có diện tích S a . Biết
1
rằng ( x 1) f ( x)dx b
0
A. I a b c. B. I a b c .
C. a b c . D. I a b c .
Câu 27. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như
hình vẽ. Giả sử diện tích phần kẻ sọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích phân
2
I 2 x 1 f x dx ?
3
A. I 50 2 a . B. I 50 a . C. I 30 2 a . D. I 30 2 a .
A. 1.
B. 6.
C. 2.
D. 0.
Câu 29. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên . Đồ
thị của hàm số y f x như hình vẽ bên dưới
x2
Đặt g x f x x 2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g 2 g 3 g 0 . B. g 3 g 0 g 2 .
C. g 2 g 0 g 3 . D. g 0 g 2 g 3 .
Câu 30. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai
phần A, B lần lượt bằng 11 và 2 .
0
Giá trị của I f 3 x 1 dx bằng
1
2 x 5 f x dx bằng
1
104 76 22 188
.
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 33. (Mã 103 - 2023) Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị P và đường thẳng d cắt P tại hai
9
điểm như trong hình bên dưới. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi P và d có diện tích S .
2
2x 3 f x dx bằng
2
Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F x f x m dx nghịch biến
trên khoảng (0;3) .
A. 5 m 1 . B. m 5 . C. 1 m 5 . D. m 1 .
1
f (3ln x 2)
Tích phân dx bằng
1 x
e
A. 2.
B. 1.
C. 6.
2
D. .
3
Câu 37. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f ( x) x3 4x2 3x . Xét các số thực a b , giá trị nhỏ
nhất của f (b) f (a ) bằng
16
A. .
3
500
B. .
81
C. 16 .
500
D. .
27
Câu 38. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Biết rằng diện tích
8
hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 8 và f ( x)dx 4 . Giá trị của
0
8
I (2023 x ) f ( x )dx bằng
3
1 0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng
12
và
0
f ( x) dx
12
. Tích phân x f ΄(2x)dx bằng
1
15
A. .
8
20
B. .
3
15
C. .
2
5
D. .
3
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Cho hàm số bậc ba
y f ( x) ax3 bx 2 cx d có hai điểm cực trị x 1 và x 3 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f ( x) và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y f ( x) có diện tích bằng 12.
Giá trị | f (1) f (3) | bằng
A. 18.
B. 16.
C. 48
D. 19.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6
Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i (1;0;0) .
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j (0;1;0) .
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k (0;0;1).
Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u ( x; y; z ) .
Cho a (a1 ; a2 ; a3 ), b (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 ) a cùng phương
ka (ka1; ka2 ; ka3 ) b a kb (k R)
a1 b1 a1 kb1
a a a
a b a2 b2 a2 kb2 1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0).
a kb b1 b2 b3
a b
3 3 3 3
2
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 a a12 a22 a22 a 2 a a12 a22 a32
a.b a1b1 a2b2 a3b3
a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 cos(a , b )
a .b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
3. Tọa độ điểm: M ( x; y ; z ) OM ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:
AB ( xB xA ; yB y A ; zB z A ) AB ( xB xA ) 2 ( yB y A )2 ( zB z A ) 2
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x y y z z x x x y yB yC z A z B zC
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
2 2 2 3 3 3
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Ox
( Giöõ nguyeân x )
M1
( x M
;0;0)
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oy
M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oz
M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oxy
M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Ox
M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùn g qua Oxz
M 2 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùn g qua Oyz
M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y , z; ñoåi daáu x )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oy
M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )
Trang 1
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oz
M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 0; 2; 3 . B. 1;0; 3 . C. 1; 2;0 . D. 1;0;0 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M 2; 2;1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 2;0;1 . B. 2; 2;0 . C. 0; 2;1 . D. 0;0;1 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M 2;1; 1 trên mặt phẳng Ozx có tọa độ là
A. 0;1;0 . B. 2;1;0 . C. 0;1; 1 . D. 2;0; 1 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5 trên
trục Ox có tọa độ là
A. 0; 2;0 . B. 0;0;5 . C. 1;0;0 . D. 0; 2;5 .
Câu 5. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A. 0; 2;1 . B. 3; 0; 0 . C. 0; 0;1 . D. 0; 2; 0 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 3;5; 2 trên
trục Ox có tọa độ là
A. 0;5; 2 . B. 0;5; 0 . C. 3; 0; 0 . D. 0; 0; 2 .
Trang 2
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .
Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0;4;2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0;0; 2) .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 3;5; 2 trên mặt phẳng Oxy ?
A. M 3; 0; 2 B. 0; 0; 2 C. Q 0;5; 2 D. N 3;5; 0
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M 0;0;3 D. N 0;2;3
Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 3; 4;1 trên mặt phẳng Oxy ?
A. Q 0;4;1 . B. P 3;0;1 . C. M 0;0;1 . D. N 3; 4;0 .
Câu 12. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A. 3; 0; 1 . B. 0;1; 0 . C. 3; 0; 0 . D. 0; 0; 1 .
Câu 13. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A. 0;0; 1 . B. 2;0; 1 . C. 0;1; 0 . D. 2;0;0 .
Câu 14. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A. 3; 1;0 . B. 0;0;1 . C. 0; 1;0 . D. 3;0;0 .
Câu 15. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;1; 1 trên trục
Oz có tọa độ là
A. 2; 0; 0 . B. 0;1; 0 . C. 2;1; 0 . D. 0; 0; 1 .
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng Oyz là điểm
A. M 3;0;0 B. N 0; 1;1 C. P 0; 1;0 D. Q 0;0;1
Câu 17. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ Oyz ?
A. M 3; 4;0 . B. P 2;0;3 . C. Q 2;0;0 . D. N 0; 4; 1 .
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M 4;5;6 . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng Oyz là M . Xác định tọa độ M .
Trang 3
A. M 4;5;0 . B. M 4;0;6 . C. M 4;0;0 . D. M 0;5;6 .
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M x; y ; z . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxz thì M x; y ; z .
B. Nếu M đối xứng với M qua Oy thì M x; y; z .
C. Nếu M đối xứng với M qua mặt phẳng Oxy thì M x; y ; z .
D. Nếu M đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M 2 x; 2 y ;0 .
Câu 20. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng Oyz là
A. 0; 2; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 21. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 3;5 . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A 2;3;5 . B. A 2; 3; 5 . C. A 2; 3;5 . D. A 2; 3; 5 .
Câu 22. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;3;1 trên trục
Ox có tọa độ là
A. 0;0;1 . B. 2;0;0 . C. 0;3;1 . D. 0;3;0 .
Câu 23. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối
xứng với A qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 1;2; 3 . C. 1; 2; 3 . D. 1;2;3 .
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1; 1 và B 2;3; 2 . Vectơ
AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B. 1; 2; 3 C. 3;5;1 D. 3; 4;1
Câu 26. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 2; 2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA 5 B. OA 5 C. OA 3 D. OA 9
Câu 27. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
a 1; 2;3 ; b 2; 2; 1 ; c 4; 0; 4 . Tọa độ của vecto d a b 2c là
A. d 7; 0; 4 B. d 7; 0; 4 C. d 7; 0; 4 D. d 7; 0; 4
Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 0;1; 1 , B 2;3; 2 . Vectơ AB
có tọa độ là
Trang 4
A. 2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 3; 4;1 .
Câu 29. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a 2;3;2 và b 1;1; 1 .
Vectơ a b có tọa độ là
A. 3;4;1 . B. 1; 2;3 . C. 3;5;1 . D. 1;2;3 .
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a 2; 3;3 , b 0; 2; 1 , c 3; 1;5 . Tìm tọa độ của vectơ u 2a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2; 7 .
Câu 31. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là
A. 1; 2; 3 . B. 2; 3; 1 .
C. 2; 1; 3 . D. 3; 2; 1 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a 2 ; 3; 3 , b 0 ; 2 ; 1 , c 3; 1; 5 . Tìm tọa
độ của vectơ u 2 a 3b 2c .
A. 10; 2;13 . B. 2; 2; 7 . C. 2; 2; 7 . D. 2; 2; 7 .
Câu 33. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
x 2;1; 3 và y 1; 0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a x 2 y .
A. a 4;1; 1 . B. a 3;1; 4 . C. a 0;1; 1 . D. a 4;1; 5 .
Câu 34. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A 2; 1;0 và B 1;1; 3 .
Vectơ AB có tọa độ là
A. 3;0; 3 . B. 1; 2; 3 . C. 1; 2;3 . D. 1; 2;3 .
Câu 35. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A 2; 2;1 , B 1; 1;3 . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
Câu 36. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j, k lần lượt là các
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz. Tính tọa độ của vecto i j k .
A. i j k (1; 1;1). B. i j k (1;1;1). C. i j k (1;1; 1). D. i j k (1; 1;1).
Câu 37. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
u 2i 3 j k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A. 2; 3;1 . B. 2;3; 1 . C. 2; 3; 1 . D. 2;3;1 .
Câu 38. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a 1; 2;1 và b 1;3; 0 .
Vectơ c 2 a b có tọa độ là
A. 1; 7;2 . B. 1;5;2 . C. 3; 7;2 . D. 1; 7;3 .
Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
a i 2 j 3k . Tọa độ của vectơ a là:
A. a 1; 2; 3 . B. a 2; 3; 1 . C. a 3; 2; 1 . D. a 2; 1; 3 .
Trang 5
Câu 40. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B 3;0; 2 .
Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.
Câu 41. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
Câu 42. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a 2; 2; 0 , b 2; 2; 0 , c 2; 2; 2 . Giá
trị của a b c bằng
A. 6. B. 11. C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5 , B 2; 2;3 .
Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5 .
Câu 44. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 2;3 và v 1; 2; 0 . Tọa
độ của vectơ u v là
A. 0;0; 3 . B. 0;0;3 .
C. 2; 4; 3 . D. 2; 4;3 .
Câu 45. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1;3; 2 và v 2 ;1; 1 . Tọa
độ của vectơ u v là
A. 3; 4; 3 . B. 1; 2; 3 .
C. 1;2; 1 . D. 1; 2;1 .
Câu 46. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u 1; 4; 0 và v 1; 2;1 . Vectơ
u 3v có tọa độ là
A. 2; 10;3 . B. 2; 6;3 .
C. 4; 8;4 . D. 2; 10; 3 .
Câu 47. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u 1; 2; 2 và v 2; 2; 3 . Tọa độ
của vectơ u v là
A. 1; 4; 5 . B. 1; 4; 5 . C. 3; 0; 1 . D. 3; 0; 1 .
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 3; 4;0 ,
B 1;1;3 , C 3,1, 0 . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD BC .
A. D 6;0;0 , D 12;0;0 B. D 0;0;0 , D 6;0;0
C. D 2;1;0 , D 4;0;0 D. D 0;0;0 , D 6;0;0
Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2;3 và B 1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .
Trang 6
A. I 1;0; 4 . B. I 2;0;8 . C. I 2; 2; 1 . D. I 2; 2;1 .
Câu 51. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 3; 2;3 và
B 1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I 2; 2;1 . B. I 1;0; 4 . C. I 2;0;8 . D. I 2; 2; 1 .
Câu 52. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I 2; 4; 2 . B. I 4; 2; 6 . C. I 2; 1; 3 . D. I 2;1;3 .
Câu 53. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B 1; 2;5 , C 0; 0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G 0; 0;3 . B. G 0;0;9 . C. G 1;0;3 . D. G 0;0;1 .
Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2 , B 3; 1; 4 . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I 2; 4; 2 . B. I 4;2;6 . C. I 2; 1;3 . D. I 2;1;3 .
Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3
và B 2; 2;7 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3; 2 . B. 2; 1;5 . C. 2; 1; 5 . D. 2;6; 4 .
Câu 56. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4 , B 2; 1; 0 , C 3;1; 2 . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
2
A. G 2;1; 2 . B. G 6; 3; 6 . C. G 3; ;3 . D. G 2; 1; 2 .
3
Câu 57. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A 5; 2;0 , B 2;3;0 , C 0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B. 2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2 .
Câu 58. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1; 2;2 và N 1; 0; 4 . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1; 1;3 . B. 0; 2; 2 . C. 2; 2;6 . D. 1;0;3 .
Câu 59. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A 3; 4
và B 5;6 . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B. 4;1 . C. 5;1 . D. 8; 2 .
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;3
và B 2; 2;9 . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
3 3
A. 0;3;3 . B. 4; 2;12 . C. 2; 1;6 . D. 0; ; .
2 2
Trang 7
Câu 61. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;5; 2
và B 3; 3;2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2 B. M 2; 2; 4 C. M 2; 4;0 D. M 4; 8;0
Câu 62. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 1;5;3
và M 2;1; 2 . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B ;3; . B. B 4;9;8 .
2 2
C. B 5;3; 7 . D. B 5; 3; 7 .
Câu 65. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3 , B 2; 2 , C 3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A B. cos A C. cos A D. cos A
17 17 17 17
Câu 66. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và
u 3; 0;1 là
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
Câu 67. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a 3; 4; 0 , b 5; 0;12 . Côsin
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
13 6 6 13
Câu 68. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và
u 3; 0;1 là
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
u 3;0;1 và v 2;1;0 . Tính tích vô hướng u .v .
A. u.v 8 . B. u.v 6 . C. u.v 0 . D. u.v 6 .
Trang 8
Câu 70. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và
u 3;0;1 là
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 60 0 . D. 150 0 .
Câu 71. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;3)
là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 35 2 35 2 35
Câu 72. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
có A 1;0; 0 , B 0; 0;1 , C 2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 73. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a 3; 4;0 và b 5; 0;12 .
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C. . D. .
13 6 6 13
Câu 74. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u i 3 j và v 2; 1 . Tính
u.v .
A. u.v 1 . B. u .v 1 . C. u.v 2; 3 . D. u.v 5 2 .
Câu 75. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a 1; 2;3 , b 2;1; 2 . Khi
đó, tích vô hướng a b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11 . D. 10 .
Câu 76. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
vectơ a 2 ;1 ; 3 , b 4; 2 ; 6 . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. b 2a . B. a. b 0 . C. a ngược hướng với b . D. b 2 a .
Câu 77. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u 1;1;0 , v 0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Câu 78. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A 0; 0; 3 , B 0; 0; 1 , C 1; 0; 1 , D 0; 1; 1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB BD . B. AB BC . C. AB AC .
D. AB CD .
Câu 79. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a (2;1; 1) ;
b (1; 3; m) . Tìm m để a; b 90 .
A. m 5 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 2
Câu 80. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u 2; 1;1 và
v 0; 3; m . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v 1 .
Trang 9
A. m 4 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 81. (CỤM Chuyên Môn 4 - Hải Phòng - 2018) Trong không gian Oxyz cho
A 1;2;3 ; B 1;2;1 ; C 3; 1; 2 . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 82. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 ,
B 0;3;1 , C 4; 2; 2 . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C. . D. .
35 2 35 2 35 35
Câu 86. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1; 2;0) ,
B(2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
Câu 87. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a 1; 2;3 và b 1;1; 1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. a b 3 . B. a.b 4 . C. a b 5 . D. a, b 1; 4;3 .
Câu 88. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2 . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 89. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 0; 2 , B 1; 1; 2 , C 1;1; 0 ,
D 2;1; 2 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 90. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A 2;0;0 , B 0;3;0 và C 0;0; 4 .
Trang 10
61 61
A. S . B. S . C. S 2 61 . D. S 61 .
3 2
Câu 91. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O 0;0;0 , A 0;1; 2 , B 1; 2;1 , C 4;3; m . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m 14 . B. m 14 . C. m 7 . D. m 7 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A 0;1; 1 , B 1;1; 2 , C 1; 1; 0 và
D 0; 0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .
3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Câu 93. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A 2;1; 3 , B 0; 2;5 và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Câu 94. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0;1;1 ,
B 1; 0; 2 , C 1;1;0 và điểm D 2;1; 2 . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 5 2
Câu 95. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B 0; 2;3 .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Trang 11
Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.
Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i (1;0;0) .
Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j (0;1;0) .
Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k (0;0;1).
Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u xi y j zk u ( x; y; z ) .
Cho a (a1; a2 ; a3 ), b (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
a b (a1 b1; a2 b2 ; a3 b3 ) a cùng phương
ka (ka1; ka2 ; ka3 ) b a kb (k R)
a1 b1 a1 kb1
a a a
a b a2 b2 a2 kb2 1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0).
a kb b1 b2 b3
a b
3 3 3 3
2
a.b a1.b1 a2 .b2 a3 .b3 a a12 a22 a22 a 2 a a12 a22 a32
a.b a1b1 a2b2 a3b3
a b a.b 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 cos(a , b )
a .b a1 a22 a32 . b12 b22 b32
2
3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z ) OM ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:
AB ( xB xA ; yB yA ; zB z A ) AB ( xB xA )2 ( yB y A ) 2 ( zB z A ) 2
Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
x x y yB z A z B x x x y yB yC z A z B zC
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
2 2 2 3 3 3
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Ox
M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oy
M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oz
M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )
Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Ox
M1 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )
Ñoái xöùng qua Oxy
M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oy
M 2 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )
Ñoái xöùng qua Oxz
M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )
M ( xM ; yM ; zM )
Ñoái xöùng qua Oz
M 3 ( xM ; yM ; zM ) M ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )
Ñoái xöùng qua Oyz
M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daá u x )
Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0; 2 , C x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng
11 11
A. x y 1 . B. x y 17 . C. x y . D. x y .
5 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
a 2; m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m, n để các vectơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m 7; n . B. m 4; n 3 . C. m 1; n 0 . D. m 7; n .
4 3
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2; 1;5 , B 5; 5; 7 , M x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x 4; y 7 B. x 4; y 7 C. x 4; y 7 D. x 4; y 7
Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;1 ,
B 0;1; 2 . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M 4; 5;0 . B. M 2; 3;0 . C. M 0;0;1 . D. M 4;5;0 .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
u 2i 2 j k , v m;2; m 1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 0; 0; 0 , B a; 0; 0 ; D 0; 2a; 0 , A 0; 0; 2 a với a 0 . Độ dài đoạn
thẳng AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
AB 1; 2; 2 ; AC 3; 4; 6 . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
a 2;m 1;3 , b 1;3; 2n . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m 7 ; n . B. m 7 ; n . C. m 4 ; n 3 . D. m 1 ; n 0 .
4 3
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B 3; 0;8 , D 5; 4; 0 . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng Oxy và có tọa độ là
những số nguyên, khi đó CA CB bằng:
A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm
Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3 ,
B 2;3; 4 , C 3;1; 2 . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D 4; 2;9 . B. D 4; 2;9 . C. D 4; 2;9 . D. D 4; 2; 9 .
Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C 0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D 2;0;0 . B. D 1;1;1 . C. D 0;0;1 . D. D 0;2;1 .
Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D (2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B 2; 4;5 , C a; 2; b nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a b c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
C 7;4; 2 Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE 2EB thì tọa độ điẻm E là:
Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B 2;5;7 , C 3;1; 4 . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
8 8
A. D 6;6;0 B. D 0; ; C. D 0;8;8 D. D 4; 2; 6
3 3
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2; 0 , B 2;1; 2 ,
C 0;3; 4 . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6 . B. 1;6; 2 . C. 1;0;6 . D. 1;6; 2 .
Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3;1; 2 , B 2; 3;5 . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA 2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17
A. ; ; . B. 4;5; 9 . C. ; 5; . D. 1; 7;12 .
3 3 3 2 2
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0;1; 2 và B 3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM 3 AB .
A. M 9; 5;7 . B. M 9;5;7 .
C. M 9;5; 7 . D. M 9; 5; 5 .
Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , AB 1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B 2;5;0 . B. B 0; 1; 2 . C. B 0;1; 2 . D. B 2; 5;0
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A 1; 0;1 , B 2;1; 2 và D 1; 1;1 . Tọa độ điểm C là
A. 2; 0; 2 . B. 2; 2; 2 . C. 2; 2; 2 . D. 0; 2; 0 .
Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 2 và
8 4 8
B ; ; . Biết I a; b; c là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a b c
3 3 3
bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A 2; 0;0 , B 0; 2;0 , C 0; 0; 2 . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 2;3;1 và B 5; 6; 2 . Đường thẳng
Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 ,
B 2;1;0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 12; 1;3 . B. . C. D 8;7; 1 . D. .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a b c 6 . B. a b c 5 . C. a b c 8 . D. a b c 7 .
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A 2; 4; 0 , B 4; 0; 0 , C 1; 4; 7 và D 6;8;10 . Tọa độ điểm B là
A. B 8; 4;10 . B. B 6;12; 0 . C. B 10;8; 6 . D. B 13; 0;17 .
Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A 1;0;1 , B 2;1; 2 , D 1; 1;1 , C 4;5; 5 . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A 4;6; 5 . B. A 2; 0; 2 . C. A 3;5; 6 . D. A 3; 4; 6 .
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A 0; 0; 0 , B 3; 0; 0 , D 0; 3; 0 , D 0; 3; 3 . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1; 2 . B. 2; 1; 2 . C. 1; 2; 1 . D. 2; 1; 1 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1;2; 1 , B 2; 1;3 , C 4; 7;5 . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
2 11 11 2 11 1
A. ; ;1 . B. ; 2;1 . C. ; ; . D. 2;11;1 .
3 3 3 3 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
OA 2i 2 j 2k , B 2; 2; 0 và C 4;1; 1 . Trên mặt phẳng Oxz , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .
Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B 3; 1;5 .
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA 3MB .
5 13 7 1 7 1
A. M ; ;1 . B. M ; ;3 . C. M ; ;3 . D. M 4; 3;8 .
3 3 3 3 3 3
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D ,
biết rằng A 3; 0; 0 , B 0; 2; 0 , D 0; 0;1 , A 1; 2;3 . Tìm tọa độ điểm C .
A. C 10; 4; 4 . B. C 13; 4; 4 . C. C 13; 4; 4 . D. C 7; 4; 4 .
Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 0; 2; 2 , B 2;2; 4 . Giả sử I a; b; c là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T a 2 b2 c2 .
A. T 8 . B. T 2 . C. T 6 . D. T 14 .
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A 4; 2; 1 , B 2; 1; 4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM 2MB .
A. M 0; 0;3 . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8;4; 7) .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A 2;3;1 , B 2;1; 0 , C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD 3SABC
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8; 7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0; 2 . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
CMA
AMB BMC 90
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
tạo với nhau một góc 120 và u 2 , v 5 . Tính u v
A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M 2;3; 1 , N 1;1;1 và P 1; m 1; 2 . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m 6 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 2 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A 2; 0; 2 , B 1; 1; 2 , C 1;1;0 ,
D 2;1; 2 . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a 5;3; 1 , b 1; 2;1 ,
c m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a b, c là
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 2 .
Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m 4;3;1 ,
n 0;0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với m, n (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
p 15 , tìm tọa độ vectơ p .
A. p 9; 12;0 . B. p 45; 60;0 . C. p 0;9; 12 . D. p 0; 45; 60 .
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3; 0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 .C. 5;8 . D. 2;2 .
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A 3; 2; m , B 2; 0; 0 , C 0; 4; 0 , D 0; 0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m 8 . B. m 4 . C. m 12 . D. m 6 .
Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2 m n 13 . B. 2m n 13 . C. m 2n 13 . D. 2m 3n 10 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m 4 ; 3 ;1 và n 0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
hướng với m , n và p 15 . Tọa độ của véc tơ p là
A. 9 ; 12 ; 0 . B. 0 ; 9 ; 12 . C. 9 ; 12 ; 0 . D. 0 ; 9 ; 12 .
Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 0; 2;1 ; B 1; 0; 2 ; C 3;1; 2 ; D 2; 2; 1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;3;1 , B 2;1; 0 ,
C 3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD 3S ABC .
D 8; 7;1 D 8;7; 1
A. D 8; 7; 1 . B. . C. . D. D 12; 1;3 .
D 12;1; 3 D 12; 1;3
Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0; 0; 2 ,
B 3; 0;5 , C 1;1; 0 , A 4;1; 2 . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11. D. 11 .
11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 0; 2; 2 a ; B a 3; 1;1 ; C 4; 3; 0 ; D 1; 2; a 1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A. 7; 2 . B. 3;6 .C. 5;8 . D. 2;2 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm và bán kính
Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x a)2 ( y b)2 ( z c)2 R 2 .
Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với a2 b2 c2 d 0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R a 2 b 2 c 2 d . I R
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2 b2 c 2 d 0.
2 2
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 9 có bán
kính bằng
A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
2 2
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 6 . Đường
kính của S bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 6 . D. 12 .
2 2 2
Câu 3. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 3 4 . Tâm
của S có tọa độ là
A. 2;1; 3 . B. 4; 2; 6 . C. 4; 2;6 . D. 2; 1;3 .
Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 16 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1; 2; 3 . B. 1;2;3 . C. 1;2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 2 y 4 z 1 9 . Tâm của S có tọa độ là
A. 2; 4; 1 . B. 2; 4;1 . C. 2; 4;1 . D. 2; 4; 1 .
2
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán
kính của S bằng
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
2
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 9 . Bán
kính của S bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 ( z 1)2 16 . Bán
kính của ( S ) là:
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 3 4 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1;2;3 . B. 2; 4; 6 . C. 2;4;6 . D. 1; 2; 3 .
Câu 12. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 3) 2 9 .
Tâm của (S ) có tọa độ là:
A. (2; 4;6) . B. (2;4; 6) . C. (1; 2;3) . D. (1;2; 3) .
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S :
2 2 2
x 1 y 2 z 3 9 . Tâm của S có tọa độ là
A. 1; 2;3 . B. 2; 4;6 . C. 1; 2; 3 . D. 2; 4; 6 .
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S : x 2 y 2 z 2 8 . Tính bán kính R của S .
A. R 2 2 B. R 64 C. R 8 D. R 4
2 2 2
Câu 15. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu S : x 5 y 1 z 2 3 có bán kính
bằng
A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 16. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 5 y 1 z 2 9 . Tính bán kính R của S .
A. R 6 B. R 3 C. R 18 D. R 9
2 2 2
Câu 17. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 3 y 1 z 1 2 . Tâm
của S có tọa độ là
A. 3; 1;1 B. 3; 1;1 C. 3;1; 1 D. 3;1; 1
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu x 1 y 2 z 4 20 .
A. I 1; 2; 4 , R 2 5 B. I 1; 2;4 , R 20
C. I 1; 2; 4 , R 2 5 D. I 1; 2; 4 , R 5 2
Câu 19. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 7 0 . Bán
kính của mặt cầu
đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 3 . B. 15 . C. 7. D. 9 .
Câu 20. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0 . Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 15 . B. 7. C. 9 . D. 3 .
Câu 21. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 .
Câu 22. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 y 2 z 7 0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu S .
A. I –4 ;1; 0 , R 2. B. I –4 ;1; 0 , R 4.
C. I 4; – 1; 0 , R 2. D. I 4; – 1; 0 , R 4.
Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
Tính bán kính R của mặt cầu S .
A. R 3 . B. R 3 . C. R 9 . D. R 3 3 .
Câu 25. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu S :
A. I 4;1; 0 , R 2 . B. I 4;1; 0 , R 4 . C. I 4; 1; 0 , R 2 . D. I 4; 1; 0 , R 4 .
Câu 26. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 3 y 1 z 1 2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu S
A. I 3;1; 1 . B. I 3;1; 1 . C. I 3; 1;1 . D. I 3; 1;1 .
Câu 27. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 3 0 .
Tọa độ tâm I của mặt cầu S là:
A. 1; 2; 1 . B. 2; 4; 2 . C. 1; 2; 1 . D. 2; 4; 2 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 8x 10 y 6 z 49 0 . Tính bán kính R của mặt cầu S .
A. R 1 . B. R 7 . C. R 151 . D. R 99 .
Câu 30. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có
2 2 2
phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.
Câu 31. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương
trình x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 0 .Tính bán kính R của ( S ).
A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 3 y 1 z 1 4 . Tâm của S có tọa độ là
2 2 2
Câu 34. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 1 0 . Tâm của (S) có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B. 2; 4; 6 C. 2; 4; 6 D. 1; 2;3
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 0 ; 0 ; 3 và đi
qua điểm M 4; 0; 0 . Phương trình của S là
2 2
A. x 2 y 2 z 3 25 . B. x 2 y 2 z 3 5 .
2 2
C. x 2 y 2 z 3 25 . D. x 2 y 2 z 3 5 .
Câu 2. (Mã 110 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2 y 2 z 2 2x 2 y 4z m 0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m 6 B. m 6 C. m 6 D. m 6
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 5 B. x 1 y 1 z 1 29
Câu 4. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 7 , B 3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 3 z 3 45 . B. x 1 y 3 z 3 45 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 3 45 . D. x 1 y 3 z 3 45 .
Câu 5. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình
mặt cầu có tâm I 1; 4;3 và đi qua điểm A 5; 3;2 .
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 3 18 . B. x 1 y 4 z 3 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 3 16 . D. x 1 y 4 z 3 18 .
Câu 6. (Chuyên Sơn La -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1; 1;3 . Phương
trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 2 8 . B. x 1 y 2 z 2 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 2 2 . D. x 1 y 2 z 2 8 .
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B 2; 2; 3 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2 y 3 z 1 36. B. x 2 y 3 z 1 9.
2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 1 9. D. x 2 y 3 z 1 36.
Câu 8. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 2 x 4 z 1 0 B. x 2 z 2 3x 2 y 4 z 1 0
C. x 2 y 2 z 2 2 xy 4 y 4 z 1 0 D. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 4 z 8 0
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 1; 3 ; B 0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 2 6 B. x 1 y 1 z 2 24
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 24 D. x 1 y 1 z 2 6
Câu 10. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 3 0 . B. 2 x 2 2 y 2 2 z 2 x y z 0 .
C. 2 x2 2 y 2 2 z 2 4 x 8 y 6 z 3 0 . D. x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 10 0 .
Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai
điểm A 1;2;3 , B 5; 4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 36 . B. x 3 y 3 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 6 . D. x 3 y 3 z 1 9 .
Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu S tâm A 2;1; 0 , đi
qua điểm B 0;1; 2 ?
2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 2 8 . B. S : x 2 y 1 z 2 8 .
2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 2 64 . D. S : x 2 y 1 z 2 64 .
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3 . Phương trình
mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
2 2
A. ( x 2)2 ( y 3) 2 ( z 4) 2 3 . B. ( x 2)2 y 3 z 4 9 .
2 2 2 2
C. ( x 2)2 y 3 z 4 45 . D. ( x 2)2 y 3 z 4 3 .
Câu 15. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và
A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 29 . B. x 1 y 1 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 25 . D. x 1 y 1 z 1 5 .
Câu 16. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B 5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 1 9 . B. x 3 y 3 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 1 9 . D. x 3 y 3 z 1 36 .
Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 1819) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 7; 2; 2 và
B 1; 2; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A. x 4 y 2 z 3 14 . B. x 4 y 2 z 3 2 14 .
2 2 2 2 2
C. x 7 y 2 z 2 14 . D. x 4 y 2 z 3 56 .
Câu 18. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 3; 2;5 , N 1;6; 3 . Mặt cầu
đường kính MN có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 6 . B. x 1 y 2 z 1 6 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 36 . D. x 1 y 2 z 1 36 .
Câu 19. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 4; 0 và bán kính
bằng 3 . Phương trình của S là
2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 2 9 . B. x 1 y 4 z 2 9 .
2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 3 . D. x 1 y 4 z 2 3 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2; 1 và bán kính R 2 .
Phương trình của S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 4 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 4 .
Câu 21. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 5;2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 1 5 . B. x 3 y 1 z 1 20 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 5 . D. x 3 y 1 z 1 20 .
Câu 22. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0; 1 và bán kính R 2 .
Phương trình của S là
2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 2 . B. x 1 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 2 . D. x 1 y 2 z 1 2 .
Câu 23. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B 1;0;5 . Phương trình của
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 4 3 . B. x 2 y 1 z 4 12 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 4 3 . D. x 2 y 1 z 4 12 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x a) 2 ( y b)2 ( z c) 2 R 2 .
Phương trình x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 với a 2 b2 c 2 d 0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R a 2 b 2 c 2 d . I R
Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2 b2 c 2 d 0.
Câu 1. (Sở Phú Thọ 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để
Câu 4. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có phương trình dạng
x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2az 10a 0 . Tập hợp các giá trị thực của a để S có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 1; 0; 0 , C 0; 0;3 , B 0; 2; 0 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2 MB 2 MC 2 là mặt
cầu có bán kính là:
A. R 2 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 2 .
Câu 6. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2; 3 . Tính đường kính l của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
A. l 2 13 . B. l 2 41 . C. l 2 26 . D. l 2 11 .
Câu 7. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 1; 0; 0 , B 0; 0; 2 ,
C 0; 3; 0 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G 6; 12;18 . Tọa độ
tâm của mặt cầu S là
A. 9;18; 27 . B. 3; 6;9 . C. 3; 6; 9 . D. 9; 18; 27 .
2 2 2
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x cos y cos z cos 4 với
, và lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu S
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 40 . B. 4 . C. 20 . D. 36 .
Câu 15. Cho phương trình x y z 4 x 2 my 3m 2 m 0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các
2 2 2 2
giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Kon Tum 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 0 ; 0 , B 0 ; 2 ; 0 , C 0 ; 0; 4 .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116 . B. . C. 29 . D. 16 .
4
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4 , B 1; 3;1 , C 2; 2;3 . Tính bán kính R của mặt cầu S đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng Oxy .
Câu 18. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , gọi S là mặt cầu đi qua điểm
D 0;1; 2 và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c
trong đó a, b, c \ 0;1 . Bán kính của S bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 25 và
hình nón H có đỉnh A 3; 2; 2 và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một
đường sinh của hình nón H cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM 3 AN . Viết phương trình mặt
cầu đồng tâm với mặt cầu S và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón H .
2 2 2 71 2 2 2 70
A. x 1 y 2 z 3 . B. x 1 y 2 z 3 .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C. x 1 y 2 z 3 . D. x 1 y 2 z 3 .
3 3
Câu 20. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I a; b; c là tâm mặt cầu đi qua điểm
A 1; 1; 4 và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P a b c .
A. P 6 . B. P 0 . C. P 3 . D. P 9 .
Câu 21. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A 0; 1;2 ,
B 2; 3;0 , C 2;1;1 , D 0; 1;3 . Gọi L là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa
mãn đẳng thức MA.MB MC .MD 1 . Biết rằng L là một đường tròn, đường tròn đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r . B. r . C. r . D. r .
2 2 2 2
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
Tâm I (a; b; c)
Dạng 1. Cơ bản ( S ) : ( S ) : ( x a ) 2 ( y b) 2 ( z c) 2 R 2 .
BK : R
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
Tâm I
Phương pháp: ( S ) : (dạng 1)
BK : R IA
Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
Tâm I
là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) : 1
BK : R 2 AB
Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
Tâm I
Phương pháp: ( S ) :
BK : R IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (độ. S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
Tâm I
Phương pháp: ( S ) :
BK : R d I ;( P)
Câu 1. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2; 3 . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
2 2
A. x 1 y 2 z 2 13 B. x 1 y 2 z 2 17
2 2
C. x 1 y 2 z 2 13 D. x 1 y 2 z 2 13
Câu 2. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB 2 3
A. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 16. B. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 20.
C. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 25. D. ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 9.
Câu 3. (Sgd Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng Oxy
2 2
tiếp xúc với mặt cầu x 3 y 2 z 2 m 2 1 là
A. m 5 . B. m 3 . C. m 3 . D. m 5 .
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A. x 1 y 2 z 2 13 . B. x 1 y 2 z 2 13 .
2 2
C. x 1 y 2 z 2 13 . D. x 1 y 2 z 2 17 .
Câu 5. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu
nào có bán kính R 2 ?
A. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 2 0 . D. S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 5 0 .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 1 4 B. x 1 y 1 z 1 1
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 1 4 D. x 1 y 1 z 1 1
Câu 8. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S qua bốn điểm
A 3;3; 0 , B 3; 0;3 , C 0;3;3 , D 3;3;3 . Phương trình mặt cầu S là
2 2 2
3 3 3 3 3
A. x y z .
2 2 2 2
2 2 2
3 3 3 27
B. x y z .
2 2 2 4
2 2 2
3 3 3 27
C. x y z .
2 2 2 4
2 2 2
3 3 3 27
D. x y z .
2 2 2 4
Câu 9. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có tọa độ đỉnh A 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , C 0; 0; 6 , A 2; 4; 6 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu S có tâm trùng với tâm của mặt cầu S và có bán
kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu S .
2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 56 . B. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 0 .
2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 14 . D. x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 12 0 .
Câu 10. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I 2;1; 3 và
tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 4 . B. x 2 y 1 z 3 13 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 9 . D. x 2 y 1 z 3 10 .
Câu 11. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
256
cầu S có tâm I 1; 4; 2 và có thể tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu S là
3
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 4 z 2 16 . B. x 1 y 4 z 2 4 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 4 z 2 4 . D. x 1 y 4 z 2 4 .
Câu 13. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1;4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 3 16 . B. x 3 y 3 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 3 36 . D. x 3 y 3 z 3 49 .
8 4 8
Câu 14. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , N ; ; .
3 3 3
Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với
mặt phẳng Oxz .
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 1 1. B. x 2 y 1 z 1 1 .
2 2 2 2
C. x 1 y 1 z 2 1 . D. x 1 y 2 z 1 1 .
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2; 2 . Mặt phẳng đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. x 2 y 2 z 2 81 . B. x 2 y 2 z 2 1 . C. x 2 y 2 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 2 25 .
Câu 16. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4 và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 3 z 3 16 . B. x 3 y 3 z 3 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 3 z 3 36 . D. x 3 y 3 z 3 49 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến (tiếp xúc) mặt cầu
2
Câu 1. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 3 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A a ; b ; c ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
2
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A a, b, c ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
2
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu: S : x 2 y 2 z 1 5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A a ; b ; c ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 4. (THPT Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S : x 1 y 1 z 2 4 và một điểm M 2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới S , biết tập
hợp các tiếp điểm là đường tròn C . Tính bán kính r của đường tròn C .
2 3 3 2
A. r . B. r . C. r . D. 2 .
3 3 3
Câu 5. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là
2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói
trên có bán kính bằng
5 3 7 6
A. . B. . C. . D. .
9 7 15 11
Câu 6. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 12 y 6 z 24 0 . Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN 8 và
OM 2 ON 2 112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng
A. 4. B. 3. C. 2 3 . D. 3.
Câu 7. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( S ) : x y 2 ( z 1) 2 7 . Hỏi có bao nhiêu điểm M trên mặt phẳng (Oxy ) với M có tọa độ nguyên sao
2
cho qua M kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến mặt cầu ( S ) .
A. 8. B. 45. C. 36. D. 24.
2 2 2
Câu 8. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 4 và
đường thẳng d đi qua điểm A 1;0; 2 , nhận u 1; a;1 a (với a ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
d cắt S tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của S tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
1 3 3 15 1
A. ; . B. ; 2 . C. 7; . D. 0; .
2 2 2 2 4
Câu 9. (Mã 102-2023) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 4 và đường thẳng d đi qua A 1; 0; 2 , nhận u 1; a ; 4 a ( với
a ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt S tại hai điểm phân biệt mà tiếp diện của S tại hai điểm
đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2 thuộc khoảng nào dưới đây.
17 51 23 3
A. 8; . B. 25; . C. ;12 . D. ; 2 .
2 2 2 2
Câu 10. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có tâm I 3, 7,12 và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của S trong
mặt phẳng Oyz mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 o ?
A. 1 1 . B. 7 .
C. 5 . D. 3 .
2 2 2
Câu 11. (Mã 103 - 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 1 4 và
đường thẳng d đi qua điểm A 1;0; 2 , nhận u 1; a; 2 a (với a ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng
d cắt S tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của S tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
2 2 19 5 7
A. ; . B. ;10 . C. 2; . D. ; 4 .
5 3 2 2 2
Câu 12. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có tâm I 4;8;12 và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của S trong
mặt phẳng Oyz mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ?
A. 6 . B. 2 . C. 10 . D. 5 .
Câu 13. (Mã 103 - 2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S có tâm I 5;6;12 và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của S trong
mặt phẳng Oyz mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ?
A. 9 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14. (Mã 104-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 1)2 4 và
đường thẳng d đi qua diểm A 1;0; 2 , nhận u (1; a;3 a ) (với a ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng
d cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của ( S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2 thuộc
khoảng nào dưới đây?
13 15 49 1 3 31 33
A. ; . B. 24; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2 2
mặt phẳng Oyz mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60o ?
A. 4. . B. 2 . C. 10. . D. 6.
Câu 16. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm O ,
bán kính R 2 và mặt cầu S΄ : ( x 1)2 y 2 ( z 1)2 1 . Mặt phẳng ( P ) thay đổi luôn tiếp xúc với hai
mặt cầu ( S ) và S΄ . Biết rằng ( P ) luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của biểu thức
abc .
A. 2.
B. 4.
C. -4.
D. -2.
Câu 17. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2 ; 3 ) , bán kính R 5 và
điểm P (2; 4; 5) nằm bên trong mặt cầu. Qua P dựng 3 dây cung A A΄ , B B ΄, C C ΄ của mặt cầu ( S ) đôi một
vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là P A , P B , P C . Gọi P Q là đường chéo của hình
hộp chữ nhật đó. Biết rằng Q luôn chạy trên một mặt cầu cố định. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 61 .
219
B. .
6
219
C. .
2
D. 57 .
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình H . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM AH .
Đẳng thức xảy ra khi M H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên H
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên S . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S ) AM 1 AM 2 và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M 1
MM 90 , nên
2 AMM 2 và
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1
AMM1 và AMM 2 ta có
AI R AM1 AM AM 2 AI R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R AI AM R AI
Vậy min AM | AI R |, max AM R AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng (P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho
1. MA MB nhỏ nhất.
2. | MA MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với (P) . Khi đó
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B,( P)) BH BA
Do đó P là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương , và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T d( A,( P)) d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P) thì
P ( )d( A,( P)) ( ) AC
IB
P d( A, ( P)) d( D, ( P)) 2 d( E ,( P)) 2( ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
P d( A, ( P)) d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i 1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n
- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m k n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P md G3 , ( P ) kd G2 , ( P )
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng P đi qua đường thẳng và cách A một khoảng lớn nhất
Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P) và đường thẳng . Khi đó
d( A,( P)) AH AK
Do đó (P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
w 1 MA1 2 M A2 n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1 2 ... n 0 . Tìm điểm
M thuôc măt phẳng (P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2GA2 n GAn 0
(điểm G hoàn toàn xác định).
Ta có MAk MG GAk vói k 1;2;; n, nên
w 1 2 n MG 1GA1 2GA2 nGAn 1 2 n MG
Do đó
| w | 1 2 n | MG |
Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M d , M I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến của ( P) và (Q) .
, do đó
Đặt là góc giữa ( P) và (Q), ta có MKH
HM HM
tan
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
nP ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng đi qua M song song với d . Khi đó
góc giữa và (P) chính là góc giữa d và ( P) .
Trên đường thẳng , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên (P) và d , là góc giữa
và (P) .
HM KM
Khi đó AMH và cos
AM AM
Suy ra (P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó (P) đi qua M và nhận
ud ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa (P) và d , ta có
n ud
sin f (t )
| n | ud
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Câu 18. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm
A 1; 2;3 , B 6; 5;8 và OM a.i b.k trong đó a , b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu MA 2MB đạt
giác trị nhỏ nhất thì giá trị a b bằng
A. 25 B. 13 C. 0 D. 26
trên mặt phẳng Oyz sao cho MA2 2MB2 MC 2 lớn nhất.
3 1 1 3
A. M ; ; 0 . B. M ; ; 0 . C. M 0; 0; 5 . D. M 3; 4; 0 .
2 2 2 2
Câu 22. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A 2;1;3 , B 1; 1; 2 , C 3; 6;1 . Điểm M x; y; z thuộc mặt phẳng Oyz sao cho
MA2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P x y z .
A. P 0 . B. P 2 . C. P 6 . D. P 2 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 4; 2;2 , B 1;1; 1 , C 2; 2; 2 . Tìm tọa
độ điểm M thuộc mặt phẳng Oyz sao cho MA 2MB MC nhỏ nhất
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm A 2; 3; 7 , B 0; 4;1 , C 3; 0;5 và D 3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng Oyz sao cho
biểu thức MA MB MC MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M 0;1; 4 . B. M 2;1; 0 . C. M 0;1; 2 . D. M 0;1; 4 .
Câu 25. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B 1; 2;1 , C 3; 6; 5 .
Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2 MB2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M 1; 2; 0 . B. M 0; 0; 1 . C. M 1;3; 1 . D. M 1;3; 0 .
Câu 26. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3; 2;1 ,
B 2;3; 6 . Điểm M xM ; yM ; z M thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy . Tìm giá trị của biểu thức
T xM yM zM khi MA 3MB nhỏ nhất.
7 7
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Câu 27. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu (S ) :( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1)2 9 và
hai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2MA2 MB 2 . Xác định (m n) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Câu 28. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có
phương trình là x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 6 z 7 0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu S sao cho
AMB 90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng?
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 29. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho a , b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn
d 12 e 2 2 f 32 1
2 2
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
a 3 b 2 c 9
2 2 2
F a d b e c f lần lượt là M , m. Khi đó, M m bằng
A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 .
Câu 30. (THPT Lê Xoay - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 2; 2 ;
MA 2
B 3; 3;3 . Điểm M trong không gian thỏa mãn . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
MB 3
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1) , B (2;3; 4) và C ( 2;5;1) . Điểm M ( a; b; 0) thuộc
mặt phẳng Oxy sao cho MA2 MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T a 2 b 2 bằng
A. T 10 . B. T 25 . C. T 13 . D. T 17 .
Câu 32. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A1; 1;2 , B 2;0;3 ,
C 0;1; 2 . Gọi M a; b; c là điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức
S MA.MB 2MB.MC 3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T 12 a 12b c có giá trị là
A. T 3 . B. T 3 . C. T 1 . D. T 1 .
Câu 33. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC 1 .
Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA OB OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
2 3 4
Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm
M a; b; c (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 7 0 sao
cho biểu thức T 2 a 3b 6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị biểu thức P 2a b c bằng
12 51
A. . B. 8 . C. 6 . D. .
7 7
Câu 35. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm
A 2t ;2t;0 , B 0;0; t (với t 0 ). Điểm P di động thỏa mãn OP. AP OP.BP AP.BP 3 . Biết rằng có
a a
giá trị t với a, b nguyên dương và tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng 3. Khi đó giá trị
b b
của Q 2a b bằng
Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2; 2;4 , B 3;3; 1 và mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 3 3 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị nhỏ nhất của
2MA2 3MB2 bằng
A. 103 . B. 108 . C. 105 . D. 100 .
Câu 38. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
9
S : x2 y2 z 2 2x 4 y 2z
0 và hai điểm A 0; 2;0 , B 2; 6; 2 . Điểm M a; b; c thuộc S
2
thỏa mãn MA.MB có giá trị nhỏ nhất. Tổng a b c bằng
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A 1; 0; 0 , B 1;1; 0 , C 0; 1; 0 , D 0;1; 0 ,
E 0;3; 0 . M là điểm thay đổi trên mặt cầu ( S ) : x 2 ( y 1)2 z 2 1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
P 2 MA MB MC 3 MD ME là:
A. 12 . B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0; 1;3 , B 2; 8; 4 ,
2 2 2
C 2; 1;1 và mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 14 . Gọi M xM ; yM ; zM là điểm trên S sao
cho biểu thức 3MA 2MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P xM yM .
A. P 0 . B. P 6 . C. P 14 . D. P 3 14 .
2 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho A 0 ; 0 ; 2 , B 1 ; 1; 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 . Xét
4
điểm M thay đổi thuộc S . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 2MB 2 bằng
1 3 19 21
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A, B thay đổi trên mặt cầu x 2 y 2 ( z 1) 2 25 thỏa
mãn AB 6 . Giá trị lớn nhất của biểu thức OA2 OB2 là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B 3; 4;0 , C 2; 1;0 . Gọi M a ; b ; c là
điểm sao cho MA2 MB2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a b c có giá trị bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 4 .
2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 8 và điểm
A 3;0;0 ; B 4; 2;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P MA 2 MB .
Câu 45. Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 z 2 0 và các điểm A 0;1;1 ,
B 1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu S . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng:
8 16
A. 9 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Câu 46. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S : x 1 y 4 z 2 8 và điểm A 3 ; 0 ;0 , B 4 ; 2 ;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P MA 2 MB .
A. P 2 2 . B. P 3 2 . C. P 4 2 . D. P 6 2 .
Câu 47. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 4; 2; 2 ,
B 1; 1; 1 , C 2; 2; 2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oxy sao cho MA 2MB MC nhỏ nhất.
A. M 2; 3; 0 . B. M 1; 3; 0 . C. M 2; 3; 0 . D. M 2;3;1 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S có phương trình x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 3 0 và
điểm A 5;3; 2 . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S AM 4 AN .
A. S min 30 . B. Smin 20 . C. Smin 34 3 . D. Smin 5 34 9 .
2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 10 và hai điểm A 1; 2; 4 và
B 1; 2;14 . Điểm M thay đổi trên mặt cầu S . Giá trị nhỏ nhất của MA 2MB bằng
A. 2 82 . B. 3 79 . C. 5 79 . D. 3 82 .
Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 2 y 2 z 2 1 ,
2 1
S2 : x 2 y 4 z 2 4 và các điểm A 4;0;0 , B ;0;0 , C 1; 4;0 , D 4; 4;0 . Gọi M là điểm thay
4
đổi trên S1 , N là điểm thay đổi trên S2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q MA 2 ND 4MN 4BC là
A. 2 265 . B. 265 . C. 3 265 . D. 4 265 .
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2 ;3; 1 , B 2;3; 2 , C 1; 0 ; 2 .Tìm tọa độ điểm
M thuộc mặt phẳng Oxz để S MA 4MC MA MB MC nhỏ nhất.
7 7 1
A. M 1;0; . B. M 0;3; 0 . C. M 1;0; . D. M ;0; 2 .
3 3 2
2 2 2
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x y z 2x 4 y 4 0 và hai
điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với u (0;1;1) và
MN 4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM BN .
A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 .
P sao cho MN 1 . Biết giá trị nhỏ nhất của AM BN có dạng a b c ( a , b , c và c là số nguyên
tố). Tính a b c
A. 80 . B. 93 . C. 89 . D. 90 .
Câu 54. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt
2 2
cầu S1 : x 5 y 2 z 2 25 , S 2 : x 5 y 2 z 2 100 và điểm K 8;0;0 . Đường thẳng di động
nhưng luôn tiếp xúc với S1 , đồng thời cắt S 2 tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có diện tích lớn nhất bằng
A. 90 3 . B. 50 6 . C. 100 2 . D. 100 3 .
Câu 55. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (2; 1;3)
bán kính R 4 và mặt cầu S1 : x 2 y 2 z 2 4 x 6 z 2 0 . Biết mặt phẳng ( P ) là giao của hai mặt cầu
( S ) và S1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho MN 2 . Giá trị nhỏ nhất của
b
AM BN bằng a b 2 , với a , b và A(0;5; 0), B (3; 2; 4) . Tính giá trị gần đúng của (làm tròn
a
đến hàng phần trăm).
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,11. D. 0,13.
Câu 56. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
S1 : x 2 ( y 1)2 ( z 2)2 16; S2 : ( x 1)2 ( y 1)2 z 2 1 và điểm A ; ; . Gọi ( P ) là mặt
3 3 3
phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 , S2 và I là tâm của S1 . Xét điểm M (a; b; c ) di động trên ( P )
sao cho IM tiếp xúc với mặt cầu S2 , khi AM ngắn nhất thì a b c bằng
7 7
A. 1. B. 1 . C. . D. .
3 3
Câu 57. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 1 và hai điểm A(3; 0; 0); B ( 1;1; 0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính giá trị nhỏ
nhất của biểu thức MA 3MB .
A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34
Câu 58. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) là giao tuyến
của mặt phẳng tọa độ ( xOy ) với mặt cầu ( S ) : ( x 6)2 ( y 6)2 ( z 3) 2 41 . Gọi d là đường thẳng đi
qua các điểm A(0; 0;12), B (0; 4;8) . Với M , N là các điểm thay đổi thứ tự trên (C ) và d . Giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn MN gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5. B. 2,35. C. 1,25. D. 2,92.
Câu 59. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) có phương trình x 2 ( y 1)2 z 2 4 và điểm H (3; 0;3) . Gọi là đường thẳng đi qua điểm H và cắt
4 3
mặt cầu theo dây cung BC không đổi. Khi khoảng cách từ O đến lớn nhất thì đi qua điểm
3
N ( 20; m; n) . Tính m n ?
Câu 62. (Sở KonTum 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 3 , B 0; 2;3 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 2 z 3 1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu S , giá trị lớn nhất của MA2 2MB 2
bằng
A. 84 . B. 52 . C. 102 . D. 78 .
Câu 63. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A(1;1; 0) ta kẻ các tiếp tuyến
đến mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;1;1) , bán kính R 1 . Gọi M ( a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng với các
tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T | 2a b 2c |
3 41 3 2 41 3 41 3 2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 64. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :
x 2 y 2 z 2 2 x 8 y 9 0 và hai điểm A(4; 2;1), B (3; 0; 0) . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu
( S ) .Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2MA MB bằng
A. 4 2 . B. 6 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Câu 65. (Sở Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A( 4; 0; 0), B (0;8; 0), C (0; 0; 12), D (1; 1; 1) và M là điểm nằm ngoài mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện
OABC . Các đường thẳng MA, MB , MC , MO lần lượt cắt mặt cầu ( S ) tại các điểm A , B , C , O (khác
MA MB MC MO
A, B , C , O ) sao cho 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của MD MO
MA MB MC MO
A. 229 . B. 227 . C. 226 . D. 228 .
2 2
Câu 66. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho mặt cầu S : x 1 y 4 z 2 8 và các
điểm A 3;0;0 , B 4;2;1 . Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu S . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức MA 2MB ?
A. 3 2 . B. 2 2 . C. 6 2 . D. 4 2 .
Câu 67. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt
2 2
cầu S : x 1 y 2 z 2 1 , điểm B thay đổi và luôn nằm trên mặt cầu S . Biết điểm
A 2021 a; 2022 a b;1 b với a, b là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
A. 4 5 . B. 4 3 . C. 3 5 . D. 5 3 .
Câu 69. (Sở Sơn La 2023) Cho hai mặt cầu S1 và S2 đồng tâm I , có bán kính lần lượt là R1 2 và
R2 10 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên S1 và hai đỉnh C,D nằm trên S2 . Thể tích lớn
nhất của khối tứ diện ABCD bằng
A. 6 2 .
B. 3 2 .
C. 4 2 .
D. 7 2 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y 4 z 1 0 có một vectơ
pháp tuyến là:
A. n4 1; 2; 3 . B. n3 3; 4; 1 . C. n2 2; 3; 4 . D. n1 2;3; 4 .
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x 2 y 4 z 1 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n2 3;2;4 . B. n3 2; 4;1 . C. n1 3; 4;1 . D. n4 3;2; 4 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2; 3; 2 . B. n1 2;3; 0 . C. n2 2;3;1 . D. n4 2; 0;3 .
Câu 4. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 4 y z 3 0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của ?
A. n1 2; 4; 1 . B. n2 2; 4;1 . C. n3 2; 4;1 . D. n1 2; 4;1 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2; 3; 4 . B. n2 2; 3; 4 . C. n1 2; 3; 4 . D. n4 2; 3; 4 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng : 2 x y 3 z 5 0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. n3 2;1;3 . B. n4 2;1; 3 . C. n2 2; 1;3 . D. n1 2;1;3 .
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x 2 y 4 z 1 0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. n3 1; 2; 4 . B. n1 1; 2; 4 . C. n2 1;2; 4 . D. n4 1; 2; 4
Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x z 2 0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n2 3;0; 1 B. n1 3; 1; 2 C. n3 3; 1;0 D. n4 1;0; 1
Câu 10. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x 2 y 3 z 1 0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
A. n3 1; 2; 1 . B. n4 1; 2;3 . C. n1 1;3; 1 . D. n2 2;3; 1 .
Câu 11. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng P : 2 x 3 y z 1 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n1 2;3; 1 B. n3 1;3; 2 C. n4 2;3;1 D. n2 1;3; 2
Câu 12. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 3z 1 0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của P ?
A. n3 2;3;1 . B. n1 2; 1; 3 . C. n4 2;1;3 . D. n2 2; 1;3 .
Câu 13. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 3 y z 2 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n1 2; 3;1 . B. n 4 2;1; 2 . C. n3 3;1; 2 . D. n 2 2; 3; 2 .
Câu 14. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 3 y z 1 0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của P
A. n 4 3;1; 1 . B. n3 4;3;1 . C. n 2 4; 1;1 . D. n1 4;3; 1 .
Câu 15. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P :3x 2 y z 4 0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. n2 3; 2;1 B. n1 1; 2;3 C. n3 1; 2;3 D. n4 1; 2; 3
Câu 16. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 5 0 có một véc tơ
pháp tuyến là
A. n3 1; 2;3 B. n4 1; 2; 3 C. n2 1;2;3 D. n1 3;2;1
Câu 17. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng Oxy ?
A. i 1; 0; 0 B. m 1;1;1 C. j 0;1; 0 D. k 0; 0; 1
Câu 18. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của
A. n 2;3; 4 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2;3; 4 . D. n 2;3;1 .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 3x – z 2 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của P ?
A. n4 (1;0; 1) B. n1 (3; 1; 2) C. n3 (3; 1;0) D. n2 (3;0; 1)
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
: 2 x 3 y 1 0 ?
A. a 2; 3;1 B. b 2;1; 3 C. c 2; 3; 0 D. d 3; 2; 0
Câu 21. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
1 là
2 1 3
A. n (3;6; 2) B. n (2; 1;3) C. n (3; 6; 2) D. n (2; 1;3)
Câu 22. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
P : 2 x 6 y 8 z 1 0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng P có tọa độ là:
A. 1; 3; 4 B. 1; 3; 4 C. 1; 3; 4 D. 1; 3; 4
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng P : 2 y 3 z 1 0 ?
A. u4 2;0; 3 . B. u2 0; 2; 3 . C. u1 2; 3;1 . D. u3 2; 3;0 .
Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng P : 3x y 2 0 . Véc tơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P ?
A. 3; 1;2 . B. 1;0; 1 . C. 3;0; 1 . D. 3; 1;0 .
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P ) AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P ) n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại
Câu 25. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z 0 . B. x 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Câu 26. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng Oxy là:
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là:
A. x 0 B. z 0 C. x y z 0 D. y 0
Câu 28. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng Oyz ?
A. y 0 B. x 0 C. y z 0 D. z 0
Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là
A. z 0 . B. x y z 0 . C. x 0 . D. y 0 .
Câu 30. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x 0. B. y 1 0. C. y 0. D. z 0.
Câu 31. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy có
phương trình là
A. z 0 . B. x 0 . C. y 0 . D. x y 0 .
Câu 32. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3 và có một vectơ pháp tuyến n 1; 2;3 .
A. x 2 y 3 z 12 0 B. x 2 y 3 z 6 0 C. x 2 y 3 z 12 0 D. x 2 y 3 z 6 0
Câu 33. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 3; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 5 0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với P có phương trình là
A. 2 x y 3 x 9 0 . B. 2 x y 3 x 3 0 . C. 2 x y 3 x 3 0 . D. 2 x y 3 x 9 0 .
Câu 34. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 0;1;1 ) và
B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x y 2 z 3 0 B. x y 2 z 6 0 C. x 3 y 4 z 7 0 D. x 3 y 4 z 26 0
Câu 35. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A 5; 4;2 và B 1; 2; 4 . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 3 y z 20 0 B. 3 x y 3 z 25 0 C. 2 x 3 y z 8 0 D. 3 x y 3 z 13 0
Câu 37. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1;1 , B 2;1;0 C 1; 1;2 . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 1 0 C. x 2 y 2 z 1 0 D. 3x 2 z 1 0
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x y 3 z 25 0 B. 2 x 3 y z 8 0 C. 3 x y 3 z 13 0 D. 2 x 3 y z 20 0
Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm
M 3; 1; 4 đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 . C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2z 12 0 .
Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A 2;1; 1 , B 1;0; 4 , C 0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x 2 y 5 z 5 0 . B. 2 x y 5 z 5 0 . C. x 2 y 5 0 . D. x 2 y 5 z 5 0 .
Câu 41. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2 và B 2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x y z 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 4 0 . D. x y z 2 0 .
Câu 42. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;0 và
B 2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x y z 3 0. B. x y z 3 0. C. x y z 3 0. D. x y z 3 0.
Câu 43. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm M 3; 1; 4
đồng thời vuông góc với giá của vectơ a 1; 1; 2 có phương trình là
A. 3x y 4 z 12 0 . B. 3x y 4 z 12 0 .
C. x y 2 z 12 0 . D. x y 2 z 12 0 .
Câu 44. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương
trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 3 có véc tơ pháp tuyến n 2; 1;3 là
A. 2 x y 3z 9 0 . B. 2 x y 3z 4 0 .
C. x 2 y 4 0 . D. 2 x y 3z 4 0 .
Câu 45. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm
A (1; 2;3) và vuông góc với giá của véctơ v (1;2;3) là
A. x 2 y 3z 4 0. B. x 2 y 3z 4 0.
C. x 2 y 3z 4 0. D. x 2 y 3z 4 0.
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm
A 3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n 4; 2; 3 là
Câu 48. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;0;1 , B 2;1;0 .
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và vuông góc với AB .
A. P : 3x y z 4 0 . B. P : 3 x y z 4 0 .
C. P : 3x y z 0 . D. P : 2 x y z 1 0 .
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y 2 z 5 0 . B. 2 x y 1 0 . C. 2 x y 1 0 . D. y 2 z 5 0 .
Câu 50. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1; 4 và mặt phẳng
P :3 x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng P là
A. 2 x 2 y 4 z 21 0 . B. 2 x 2 y 4 z 21 0
C. 3x 2 y z 12 0 . D. 3x 2 y z 12 0 .
Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 1 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với P là:
A. 2 x y 2 x 9 0 . B. 2 x y 2 z 9 0
C. 3 x 2 y z 2 0 . D. 3x 2 y z 2 0 .
Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2; 1;3 và mặt phẳng
P : 3 x 2 y z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. 3x 2 y z 11 0 . B. 2 x y 3z 14 0 .
C. 3x 2 y z 11 0 . D. 2 x y 3z 14 0 .
Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 2;1; 3 và mặt phẳng
P : 3x 2 y z 3 0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x 2 y z 1 0 . B. 3x 2 y z 1 0 . C. 2 x y 3z 14 0 . D. 2 x y 3z 14 0
Câu 54. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 3; 1; 2 và mặt phẳng
: 3x y 2 z 4 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
?
A. 3x y 2 z 6 0 B. 3x y 2 z 6 0
C. 3x y 2 z 6 0 D. 3x y 2 z 14 0
Câu 55. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 2; 1;2 và song song với mặt
phẳng P : 2 x y 3z 2 0 có phương trình là
A. 2 x y 3 z 11 0 B. 2 x y 3 z 11 0
Câu 56. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2 và song song với mặt phẳng P : 2 x y 3z 4 0 là:
A. 2 x y 3z 7 0 . B. 2 x y 3z 7 0 .
C. 2 x y 3z 7 0 . D. 2 x y 3z 7 0 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A 1;1; 2 và song song với mặt phẳng
: 2 x 2 y z 1 0 có phương trình là
A. 2 x 2 y z 2 0 B. 2 x 2 y z 0
C. 2 x 2 y z 6 0 D. : 2 x 2 y z 2 0
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1; 3 và mặt phẳng P : 3 x 2 y 4 z 5 0 . Mặt
phẳng Q đi qua A và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0. B. Q : 3 x 2 y 4 z 4 0.
C. Q : 3 x 2 y 4 z 5 0. D. Q : 3 x 2 y 4 z 8 0.
Câu 59. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6 và mặt
phẳng có phương trình x 2 y 2 z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và song song
với mặt phẳng .
A. : x 2 y 2 z 13 0 . B. : x 2 y 2 z 15 0 .
C. : x 2 y 2 z 15 0 . D. : x 2 y 2 z 13 0 .
Câu 60. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;0;0 , B 0;1;0 và
C 0;0; 2 . Mặt phẳng ABC có phương trình là:
x y z x y z
A. 1. B. 1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C. 1 . D. 1.
3 1 2 3 1 2
Câu 61. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2;0; 0 , B 0;3;0 và
C 0;0; 4 . Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 62. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0; 0 , B 0; 2; 0 và C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1 . D 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 63. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0; 0;3 .
Mặt phẳng ABC có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 64. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 2;0;0 , N 0; 1;0 , P 0;0;2 .
Mặt phẳng MNP có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. C. 1 D. 0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 65. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C 0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng ABC ?
A. x y z 1 . B. x y z 1 . C. x y z 1 . D. x y z 1 .
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2
Câu 66. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng đi
qua điêm A 0; 1;0 , B 2;0;0 , C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 0. C. 1. D. 1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 67. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0;2;0 ,
P 0;0;3 . Mặt phẳng MNP có phương trình là:
A. 6 x 3 y 2 z 6 0 . B. 6 x 3 y 2 z 1 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 1 0 . D. x y z 6 0 .
Câu 68. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x 6 y 2 z 6 0 .B. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3 x 6 y 2 z 6 0 .D. 3 x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 69. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 , C 0;0; 2 là
A. 4 x 3 y 6 z 12 0 . B. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
C. 4 x 3 y 6z 12 0 . D. 4 x 3 y 6 z 12 0 .
Câu 70. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 0 C. 1 D. 1 0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7
Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 1 . B. 1. C. 1. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 72. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1; 0; 0 , B 0;3;0 , C 0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x 5 y 3z 15 0. B. 1 0.
1 3 5
x y z
C. x 3 y 5z 1. D. 1.
1 3 5
Câu 75. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1 . C. 0. D. 1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 2 ; 0; 0 , B 0; 1; 0 , C 0 ; 0 ; 3 . Viết phương trình mặt phẳng ABC .
A. 3x 6 y 2 z 6 0 . B. 3x 6 y 2 z 6 0 .
C. 3x 6 y 2 z 6 0 . D. 3x 6 y 2 z 6 0 .
Câu 77. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0 , B 0;3;0 , C 0;0; 4 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. 1. B. 1. C. 1. D. 1 .
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4
Câu 78. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x 0 . B. z 0 . C. x y z 0 . D. y 0 .
Câu 79. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc ?
A. Q 3;3; 0 B. N 2; 2; 2 C. P 1; 2;3 D. M 1; 1;1
Câu 80. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y z 5 0.
Điểm nào dưới đây thuộc P ?
A. P 0; 0; 5 B. M 1;1; 6 C. Q 2; 1;5 D. N 5; 0; 0
Câu 81. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : x y z 3 0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P 3;0;0 D. Q 0;0; 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 82. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y z 3 0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng P
A. M 2;1;0 . B. M 2; 1;0 . C. M 1; 1;6 . D. M 1; 1;2 .
Câu 83. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0 .
A. Q 1; 2; 2 . B. P 2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .
x y z
Câu 84. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 không đi
1 2 3
qua điểm nào dưới đây?
A. P 0; 2; 0 . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0 . D. Q 0;0;3 .
Câu 85. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi
qua gốc tọa độ?
A. x 20 0 . B. x 2019 0 . C. y 5 0 . D. 2 x 5 y 8z 0 .
Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x 2 y 2z 3 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2; 1;1). D. N (1; 0;1).
Câu 87. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng : x y 2 z 3 0 đi qua điểm
nào dưới đây?
3 3
A. M 1;1; . B. N 1; 1; . C. P 1;6;1 . D. Q 0;3;0 .
2 2
Câu 88. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng : x 2 y z 4 0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1; 1;1 . B. N 0; 2; 0 . C. P 0; 0; 4 . D. M 1; 0; 0 .
Câu 89. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : 2 x y z 1 0 . Điểm nào
dưới đây thuộc P ?
A. N 0;1; 2 . B. M 2; 1;1 . C. P 1; 2;0 . D. Q 1; 3; 4 .
x y z
Câu 90. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 1 cắt trục Oy tại điểm có
3 5 2
tọa độ là
A. 0;5;0 . B. 0;3;0 . C. 0; 1;0 . D. 0; 2;0 .
Câu 91. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng P
có phương trình 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P
Câu 92. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: 3x 4 y 2 z 4 0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến P .
5 5 5 5
A. d . B. d . C. d . D. d .
9 29 29 3
Câu 93. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến
mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 94. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 1 0 . Khoảng cách
từ điểm M 1; 2;0 đến mặt phẳng P bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 4 0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng P .
1
A. d 3 . B. d 4 . C. d 1 . D. d .
3
Câu 96. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q : x 2 y 2 z 1 0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Q bằng
4 1 2 2 6
A.. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 97. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 lên mặt phẳng P : 2 x y 2 z 5 0 . Độ dài đoạn thẳng
AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .
Câu 98. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2 3 và mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 5 0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 99. (Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 và điểm
A 1;3; 2 . Khoảng cách từ A đến mặt P là
14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1 .
7 . 14 3
Câu 100. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 4 0 . Khoảng
cách từ điểm M 3;1; 2 đến mặt phẳng P bằng
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) : ( P ) : a ( x x ) b( y y ) c( z z ) 0 .
VTPT : n( P ) ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P) (Q) : ax by cz d 0.
Qua A( x , y , z ) n( P ) n(Q )
Phương pháp. ( P ) :
VTPT : n( P ) n( Q ) ( a; b; c) Q
Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
x A xB y A y B z A z B
Qua I 2 ; 2 ; 2 : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n P I
(P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.
Qua M ( x ; y ; z ) n( P ) ud AB d
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) ud AB M
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .
a
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) [a , b ] P b
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( ABC ) AB, AC
A C
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P ) : n n
( ) ( )
VTPT : n( P ) n( ) , n( )
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng: P M
(Q) : a1 x b1 y c1 z d1 0 và (T ) : a2 x b2 y c2 z d 2 0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x b1 y c1 z d1 ) n(a2 x b2 y c2 z d 2 ) 0, m2 n 2 0.
Vì M ( P) mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với (abc 0) thì ( P) : 1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B 2; 2;3 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3x y z 0. B. 3 x y z 6 0. C. x y 2 z 6 0. D. 6 x 2 y 2 z 1 0.
Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 3;0; 2 . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 4 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;0;1 và B 2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x y z 6 0 B. 3 x y z 0 C. 6 x 2 y 2 z 1 0 D. 3 x y z 1 0
Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0 và B 5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x y 2 z 3 0 . B. 3 x 2 y z 14 0 . C. 2 x y z 5 0 . D. 2 x y z 5 0 .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x 2 y 3 z 17 0 . B. 4 x 3 y z 26 0 .
C. 2 x 2 y 3 z 17 0 . D. 2 x 2 y 3 z 11 0 .
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4 và B 1; 2; 2 .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
A. : 4 x 2 y 12 z 7 0 . B. : 4 x 2 y 12 z 17 0 .
C. : 4 x 2 y 12 z 17 0 . D. : 4 x 2 y 12 z 7 0 .
Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B 1;0;1
và mặt phẳng P :x 2 y z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q qua A, B và vuông góc với P
A. Q :2 x y 3 0 B. Q :x z 0 C. Q : x y z 0 D. Q :3 x y z 0
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 4;1 ,B 1;1;3
và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Lập phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông
góc với mặt phẳng P .
A. 2 y 3z 11 0 . B. 2 x 3 y 11 0 . C. x 3 y 2 z 5 0 . D. 3 y 2 z 11 0 .
Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 và B 3;3;0 . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x 2 y z 3 0 . D. x 2 y z 3 0 .
Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 ,
B 2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. 4 x 3 y 2 z 3 0 . B. 4 x 3 y 2 z 3 0 . C. 2 x y 3 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 1 0 .
Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 1 0, Q : x z 2 0 . Mặt phẳng vuông góc với cả P và Q đồng thời cắt trục
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
: 3x 2 y 2 z 7 0 và : 5x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông
góc với cả và có phương trình là
A. 2 x y 2 z 1 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y z 1 0 và hai điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 . Mặt phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng P , mặt phẳng Q có phương trình là:
A. 3 x 2 y z 3 0 . B. x y z 2 0 . C. 3 x 2 y z 3 0 . D. x y 0 .
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A 0;1; 0 , B 2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng P : x y 1 0 là:
A. x y 3z 1 0 . B. 2 x 2 y 5 z 2 0 .
C. x 2 y 6 z 2 0 . D. x y z 1 0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 3 x 2 y 2 z 7 0
và : 5 x 4 y 3 z 1 0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả và có
phương trình là
A. 2 x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 1 0 . C. 2 x y 2 z 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 ; B 2;1;1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0 . Mặt phẳng Q chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có
phương trình là
A. 3x 2 y z 3 0 . B. x y 0 . C. x y z 2 0 . D. 3x 2 y z 3 0 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : ax by cz 9 0 chứa hai điểm
A 3; 2;1 , B 3;5; 2 và vuông góc với mặt phẳng Q : 3 x y z 4 0 . Tính tổng S a b c .
A. S 12 . B. S 2 . C. S 4 . D. S 2 .
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
P đi qua điểm B 2;1; 3 , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng Q : x y 3 z 0 ,
R : 2 x y z 0 là
A. 4 x 5 y 3z 22 0 . B. 4 x 5 y 3 z 12 0 .
C. 2 x y 3z 14 0 . D. 4 x 5 y 3z 22 0 .
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A 2; 4;1 , B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm
A , B và vuông góc với P có dạng là ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c 10 . B. a b c 3 . C. a b c 5 . D. a b c 7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng P : 2 x y 3 z 1 0 , Q : y 0 . Viết phương trình mặt phẳng R chứa A ,
vuông góc với cả hai mặt phẳng P và Q .
A. 3x y 2 z 4 0 . B. 3x y 2 z 2 0 . C. 3x 2 z 0 . D. 3x 2 z 1 0 .
Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng : 3x 2 y 2 z 7 0 và :
5 x 4 y 3 z 1 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc và là:
A. x y 2 z 0 . B. 2 x y 2 z 0 . C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với P có dạng: ax by cz 11 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a b c . B. a b c 5 . C. a b; c . D. a b c .
Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 0;1; 2 ,
B 2; 2; 0 , C 2; 0;1 . Mặt phẳng P đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng ABC có phương trình là
A. 4 x 2 y z 4 0 . B. 4 x 2 y z 4 0 . C. 4 x 2 y z 4 0 . D. 4 x 2 y z 4 0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Viết phương
trình mặt phẳng P đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M
là trọng tâm của tam giác ABC .
A. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . B. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
C. P : 6 x 3 y 2 z 18 0 . D. P : 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z
A. 1. B. 12 x 3 y 4 z 48 0 .C. 0 . D. 12 x 3 y 4 z 0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng P đi qua A 1;1;1 và B 0; 2; 2 đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM 2ON
A. P : 3 x y 2 z 6 0 B. P : 2 x 3 y z 4 0
C. P : 2 x y z 4 0 D. P : x 2 y z 2 0
Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng ABC là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A. 1. B. 1. C. 0. D. 0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B và C là
A. x 4 y 2 z 8 0 B. x 4 y 2 z 18 0 C. x 4 y 2 z 8 0 D. x 4 y 2 z 8 0
Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng đi qua M 2;1; 3 , biết cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x 5 y z 6 0. B. 2 x y 6 z 23 0.
C. 2 x y 3z 14 0. D. 3x 4 y 3z 1 0.
Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H 2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm
A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng có
phương trình dạng ax by cz 14 0 . Tính tổng T a b c .
A. 8 . B. 14 . C. T 6 . D. 11.
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5 . Mặt phẳng P đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
P là
Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng P đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng P là
x y z x y z
A. x y z 8 0 . B. x 2 y 5 z 30 0 . C. 0. D. 1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA OB OC 0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng P đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA OB OC 0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 3 z 0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
S và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là:
A. 6 x 3 y 2 z 12 0 . B. 9 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 12 0 . D. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi
qua M 1; 3; 8 và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
: ax by cz d 0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D. .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm
Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A 2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng MNP là
x y z x y z
A. 1. B. 3x 2 y 6 z 6 . C. 0. D. 3x 2 y 6 z 12 0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1; 2;1 , B 2; 1; 4 và
C 1;1; 4 . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng ABC ?
x y z x y z x y z x y z
A. . B. . C. . D. .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 0;1; 2 , B 2; 2;1 , C 2;1; 0 . Khi đó, phương trình mặt phẳng ABC là ax y z d 0 . Hãy xác
định a và d .
A. a 1, d 1 . B. a 6, d 6 . C. a 1, d 6 . D. a 6, d 6 .
Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B 4;5; 6 ,
C 1; 0; 2 có phương trình là
A. x y 2 z 5 0 . B. x 2 y 3 z 4 0 . C. 3 x 3 y z 0 . D. x y 2 z 3 0 .
Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A 2; 3; 5 , B 3; 2; 4 và C 4; 1; 2 có phương trình là
A. x y 5 0 . B. x y 5 0 . C. y z 2 0 . D. 2 x y 7 0 .
Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4 , B 2; 7;9 , C 0;9;13 .
A. 2 x y z 1 0 . B. x y z 4 0 . C. 7 x 2 y z 9 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S 1; 6; 2 , A 0; 0; 6 , B 0;3; 0 , C 2; 0; 0 . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x y z 3 0 . B. x y z 3 0 . C. x 5 y 7 z 15 0 . D. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng: P : x y z 1 0 và Q : x y z 5 0 có tọa độ là
A. M 0; 3;0 . B. M 0;3; 0 . C. M 0; 2; 0 . D. M 0;1; 0 .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0 , B 0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi P là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng
2
P bằng . Phương trình mặt phẳng P là
3
2 x 3 y z 1 0 x 2 y z 1 0
A. B.
3x y 7 z 6 0 2 x 3 y 6 z 13 0
x y 2 z 1 0 x y z 1 0
C. D.
2 x 3 y 7 z 23 0 23x 37 y 17 z 23 0
Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B 5; 4; 1 và mặt phẳng P qua Ox sao cho d B; P 2d A; P , P cắt AB tại
I a; b; c nằm giữa AB . Tính a b c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 và Q : x 2 y 2 z 3 0 bằng:
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song P và Q lần
lượt có phương trình 2 x y z 0 và 2 x y z 7 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và
Q bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 8 0
và Q : x 2 y 2 z 4 0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 16 0 và
Q : x 2 y 2z 1 0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14
Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : 6 x 3 y 2 z 1 0 và
1 1
Q : x y z 8 0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
P : x 2 y 3z 1 0 và Q : x 2 y 3 z 6 0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song : x 2 y 2 z 4 0 và : x 2 y 2z 7 0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 và mặt phẳng P :3 x 2 y 6 z 14 0. Khoảng cách từ tâm I của
mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y 2 z 9 0 và
Q : 4 x 2 y 4 z 6 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng P và Q bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 6 0 và
(Q) : x 2 y 2 z 3 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q ) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .
Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3x 4 y 12z 5 0 và điểm
A 2;4; 1 . Trên mặt phẳng P lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB 3. AM . Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng P .
30 66
A. d 6 . B. d . C. d . D. d 9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 1 0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với P và cách P một khoảng bằng 3?
A. Q : 2 x 2 y z 10 0 . B. Q : 2 x 2 y z 4 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 8 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A 2;3; 4 và mặt
phẳng P : 2 x 3 y z 17 0 .
A. M 0; 0; 3 . B. M 0; 0;3 . C. M 0;0; 4 . D. M 0; 0; 4 .
Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B 3; 4;0 ,
mặt phẳng P : ax by cz 46 0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng P lần lượt bằng 6 và
3 . giá trị của biểu thức T a b c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 10 0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với P và khoảng cách giữa
7
hai mặt phẳng P và Q bằng là.
3
A. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 B. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
C. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0 D. x 2 y 2 z 3 0; x 2 y 2 z 17 0
Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng : x y z 3 0 và cách một khoảng bằng 3.
A. x y z 6 0 ; x y z 0 . B. x y z 6 0 .
C. x y z 6 0 ; x y z 0 . D. x y z 6 0 ; x y z 0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A 4; 2;1 ,
B 0; 0;3 , C 2; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . B. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
C. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 . D. x 2 y 2 z 0 hoặc x 4 y 2 z 0 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1; 0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng P chứa A, B sao cho khoảng cách
2
từ C tới P bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x y z 1 0 hoặc 23x 37 y 17z 23 0 .
B. x y 2 z 1 0 hoặc 23x 3 y 7 z 23 0.
C. x 2 y z 1 0 hoặc 13x 3 y 6 z 13 0.
D. 2 x 3 y z 1 0 hoặc 3x y 7 z 3 0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q song song với mặt phẳng P , cách P
một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A. Q : 2 x 2 y z 4 0 . B. Q : 2 x 2 y z 14 0 .
C. Q : 2 x 2 y z 19 0 . D. Q : 2 x 2 y z 8 0 .
Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng Q :
x 2 y 2 z 3 0 , mặt phẳng P không qua O , song song với mặt phẳng Q và d P , Q 1 .
Phương trình mặt phẳng P là
A. x 2 y 2 z 1 0 B. x 2 y 2 z 0 C. x 2 y 2 z 6 0 D. x 2 y 2 z 3 0
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , B 0; 4;0 ,
C 0;0;6 , D 2; 4;6 . Gọi P là mặt phẳng song song với mp ABC , P cách đều D và mặt phẳng
ABC . Phương trình của P là
A. 6 x 3 y 2 z 24 0 . B. 6 x 3 y 2 z 12 0 .
C. 6 x 3 y 2 z 0 . D. 6 x 3 y 2 z 36 0 .
Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 0; 0 , B 0;3;0 ,
C 0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng P qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng ABC là
A. 2 x 3 y 6 z 1 0 . B. 3 x 2 y 6 z 1 0 .
C. 3 x 2 y 5 z 0 . D. 6 x 2 y 3z 5 0 .
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0 ,
B 0; 2;1 , C 1; 0; 2 , D 1;1;1 . Mặt phẳng đi qua A 1;1; 0 , B 0; 2;1 , song song với đường thẳng
CD . Phương trình mặt phẳng là
A. x y 2 3 0 . B. 2 x y z 2 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. x y 2 0 .
Câu 30. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0; 0;3), B ( 3; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 x y z 1 0 .
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 11 3
Câu 31. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x y 4 z 3 0 và điểm
A(1;1;3) . Mặt phẳng (Q )‖( P) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q ) bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 33. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H 2;1; 2 ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng P , số đo góc giữa mặt P và mặt phẳng
Q : x y 11 0
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 34. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x 2 y 2 z 5 0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x (2m 1) z 7 0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị
của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m 1 m 2 m 2 m 4
A. . B. . C. . D. .
m 4 m 2 2 m 4 m 2
Câu 35. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có phương
trình: ax by cz 1 0 với c 0 đi qua 2 điểm A 0;1;0 , B 1;0;0 và tạo với Oyz một góc 60 . Khi
đó a b c thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 5;8 . B. 8;11 . C. 0;3 . D. 3;5 .
Câu 36. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0, (Q ) : x my ( m 1) z 2019 0 . Khi hai mặt phẳng P , Q tạo với nhau một
góc nhỏ nhất thì mặt phẳng Q đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)
Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I
Viết phương trình mặt ( P ) (Q) : ax by cz d 0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
Vì ( P) (Q) : ax by cz d 0 ( P) : ax by cz d 0.
Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P ) R d .
Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x 2 y 2 z 3 0 là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 2 . B. x 1 y 2 z 3 2 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 4 . D. x 1 y 2 z 3 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm
I 3; 2; 1 và đi qua điểm A 2;1; 2 . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với S tại A ?
A. x y 3 z 9 0 B. x y 3 z 3 0 C. x y 3 z 8 0 D. x y 3 z 3 0
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2 2
có phương trình 2 x y z 1 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 1 z 2 4 . Xác định
bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
2 42 2 3 2 15 2 7
A. r . B. r C. r . D. r
3 3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I 2;1; 4 và tiếp xúc với mặt phẳng : x 2 y 2 z 7 0 .
A. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . B. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
C. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 . D. x2 y 2 z 2 4 x 2 y 8z 4 0 .
Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và
mặt cầu S có tâm I 0; 2;1 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích 2 . Mặt cầu S có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 2 . B. x y 2 z 1 3 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 3 . D. x 2 y 2 z 1 1 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 3 . B. x 1 y 2 z 1 9 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 3 .
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I 3; 2; 4 và tiếp xúc với
P : 2x y 2z 4 0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A. x 3 y 2 z 4 . B. x 3 y 2 z 4 .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C. x 3 y 2 z 4 . D. x 3 y 2 z 4 .
3 9
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I 3;1; 1 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 . Phương
trình mặt cầu S có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng P là
2 2 2 2 2 2
A. x 3 y 1 z 1 4 . B. x 3 y 1 z 1 16 .
2 2 2 2 2 2
C. x 3 y 1 z 1 4 . D. x 3 y 1 z 1 16 .
Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng
P : 2x y 2z 7 0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu S là
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 1 81. B. x 1 y 2 z 1 5 .
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 1 9 . D. x 1 y 2 z 1 25 .
Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu S có phương trình
2 2 2
x 3 y 2 z 1 100 và mặt phẳng có phương trình 2 x 2 y z 9 0 . Tính bán kính của
đường tròn C là giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu S .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 2 z 10 0 , mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P tiếp xúc với S .
B. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C. P và S không có điểm chung.
D. P cắt S theo giao tuyến là đường tròn lớn.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z2 2 x 4 y 6 z 0 .
Đường tròn giao tuyến của S với mặt phẳng Oxy có bán kính là
A. r 3 . B. r 5 . C. r 6 . D. r 14 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 2;1;1 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 2 0 . Biết mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu S
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 1 z 1 8 B. S : x 2 y 1 z 1 10
2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 1 z 1 8 D. S : x 2 y 1 z 1 10
Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M 2; 3;3 , N 2; 1; 1 , P 2; 1;3 và có tâm thuộc mặt phẳng
: 2 x 3 y z 2 0 .
A. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0 B. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 2 0
C. x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 10 0 D. x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 2 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A 0; 0;1 , B m; 0; 0 , C 0; n; 0 , D 1;1;1
với m 0; n 0 và m n 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng ABC và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R 1 . B. R . C. R . D. R .
2 2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 4 z 1 4 và mặt phẳng P :
x my z 3m 1 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P cắt mặt cầu S theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 2 .
C. m 1 hoặc m 2 . D. m 1
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng Oxz . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a 1 . B. a b c 1 . C. b 1 . D. c 1 .
Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với S và song song với mặt phẳng P : 2 x y 2 z 11 0 có phương trình là:
A. 2 x y 2 z 7 0 . B. 2 x y 2 z 9 0 .
C. 2 x y 2 z 7 0 . D. 2 x y 2 z 9 0 .
Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng P : 2 x y z 2 0 và
Q : 2 x y z 1 0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng P , Q là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .
Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có đường kính AB với A 6; 2; 5 ,
B 4; 0; 7 . Viết phương trình mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S tại A .
A. P : 5 x y 6 z 62 0 . B. P : 5 x y 6 z 62 0 .
C. P : 5 x y 6 z 62 0 . D. P : 5 x y 6 z 62 0 .
Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x 2 y z m2 3m 0 và mặt cầu ( S ) : x 1 y 1 z 1 9 . Tìm tất cả các giá trị
của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
m 2 m 2
A. . B. . C. m 2 . D. m 5 .
m 5 m 5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 25 có tâm I và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 . Thể tích của khối nón
đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu S và mặt phẳng P bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu S1 , S 2 lần
lượt có phương trình là x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 , x 2 y 2 z 2 6 x 4 y 2 z 5 0 . Xét các mặt
Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và mặt phẳng : 4 x 3 y 12 z 10 0 . Lập phương trình mặt
phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với S ; song song với và cắt trục Oz ở điểm có
cao độ dương.
A. 4 x 3 y 12 z 78 0 . B. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
C. 4 x 3 y 12 z 78 0 . D. 4 x 3 y 12 z 26 0 .
Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P :2 x y 2 z 1 0 và điểm M 1; 2; 0 . Mặt cầu
tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao
nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2
Q : x 2 y z 5 0 và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 15 . Mặt phẳng P song song với mặt
phẳng Q và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau
đây?
A. 2; 2;1 . B. 1; 2;0 . C. 0; 1; 5 . D. 2; 2; 1 .
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 . Phương trình mặt
phẳng ( ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x 6 y 6 z 37 0 B. x 2 y 2 z 4 0 C. x 2 y 2 z 4 0 D. x 6 y 6 z 37 0
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng P :
4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu S có đúng 1
điểm chung.
A. m 1 . B. m 1 hoặc m 21 .
C. m 1 hoặc m 21 . D. m 9 hoặc m 31 .
Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x 2 y 2 z 8 0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P) :
A. ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 9 B. ( x 1) 2 ( y 2)2 ( z 1)2 3
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 4 D. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1)2 9
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I 0;1;3 và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x y 2 z 2 0 ?
2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 3 9 . B. x 2 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 3 3 . D. x 2 y 1 z 3 3 .
Câu 38. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu S tâm I 1; 2;5 và tiếp
xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 4 0 là
A. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 . B. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 .
C. S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 10 z 21 0 . D. S : x 2 y 2 z 2 x 2 y 5 z 21 0 .
Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Mặt cầu S tâm I tiếp xúc với P có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 2 z 3 9. B. x 1 y 2 z 3 3.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 3. D. x 1 y 2 z 3 9.
Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x 2 y 2 z 1 0 theo một thiết diện là một hình tròn.
Diện tích của hình tròn này bằng . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 4. B. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 25.
C. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 5. D. ( x 3) 2 y 2 ( z 1)2 2.
Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P : x 2 y 2 z 2 0 và điểm I 1; 2 ; 1 . Viết phương trình mặt cầu S có tâm I và cắt mặt
phẳng P theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A. S : x 1 y 2 z 1 25. B. S : x 1 y 2 z 1 16.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2 2 2
C. S : x 1 y 2 z 1 34. D. S : x 1 y 2 z 1 34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2z 2 0 và điểm
K 2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu
S .
A. 2 x 2 y z 4 0 . B. 6 x 6 y 3 z 8 0 .
C. 2 x 2 y z 2 0 D. 6 x 6 y 3z 3 0 .
Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z m 3 0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
: 2 x y 2 z 8 0 cắt S theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m 3 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 4 .
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S : x2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0
và mặt phẳng : x 4 y z -11 0 . Viết phương trình mặt
phẳng P , biết P song song với giá của vectơ v 1;6; 2 , vuông góc với và tiếp xúc với S .
x 2y z 3 0 3 x y 4 z 1 0
A. B. 3 x y 4 z 2 0 .
x 2 y z 21 0
4 x 3 y z 5 0 2 x y 2 z 3 0
C. . D. 2 x y 2 z 21 0 .
4 x 3 y z 27 0
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P có
2 2 2
phương trình x 2 y 2 z 5 0 và mặt cầu S có phương trình x 1 y 2 z 3 4 . Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng P và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu S .
A. x 2 y 2 z 1 0 . B. x 2 y 2 z 5 0 .
C. x 2 y 2 z 23 0 . D. x 2 y 2 z 17 0 .
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 , mặt phẳng : x 4 y z 11 0 . Gọi P
là mặt phẳng vuông góc
với , P song song với giá của vecto v 1;6; 2 và P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng
P.
A. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 . B. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
C. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 . D. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 47. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0 ,
B 0; 0; 2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 1 0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với
mặt cầu S là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng Q song với
2 2
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 7 0 . Biết mp Q cắt mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 25 theo một
đường tròn có bán kính r 3 . Khi đó mặt phẳng Q có phương trình là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x y 2 z 7 0 . B. 2 x 2 y z 7 0 .
C. 2 x 2 y z 17 0 . D. 2 x 2 y z 17 0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x B1 y C1 z D1 0 và (Q) : A2 x B2 y C2 z D2 0.
A B C D A B C D
( P) cắt (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) 1 1 1 1
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
( P) (Q) 1 1 1 1 ( P) (Q) A1 A2 B1 B2 C1C2 0.
A2 B2 C2 D2
Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : 2x my 3z 5 0 và Q : nx 8 y 6z 2 0 , với m, n . Xác định m, n để P song song với
Q .
A. m n 4 . B. m 4; n 4 . C. m 4; n 4 . D. m n 4 .
Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x – 2y 2z – 3 0 và Q : mx y – 2z 1 0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau?
A. m 1 B. m 1 C. m 6 D. m 6
Câu 51. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x y 2 z 3 0 , 4 x y 2 z 5 0 .
A. 4 x y 2 z 6 0 . B. 4 x y 2 z 4 0 . C. 4 x y 2 z 1 0 . D. 4 x y 2 z 2 0 .
Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
P : x 2 y z 3 0 ; Q : 2 x y z 1 0 . Mặt phẳng R đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của
P và Q ; phương trình của R : m x 2 y z 3 2 x y z 1 0 . Khi đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P : 2 x y z 2 0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 2 0 . C. x y z 2 0 . D. 2 x y z 2 0 .
Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c trong đó b.c 0 và mặt phẳng P : y z 1 0 . Mối liên hệ giữa b, c để
mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) là
A. 2b c . B. b 2c . C. b c . D. b 3c.
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho P : x y 2 z 5 0 và
Q : 4 x 2 m y mz 3 0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng Q vuông góc với
mặt phẳng P .
A. m 3 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 2 .
Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng : x 2 y z 1 0 và
: 2 x 4 y mz 2 0. Tìm m để hai mặt phẳng và song song với nhau.
A. m 1 . B. Không tồn tại m . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 1 0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với P và cách P một khoảng bằng 3 .
A. (Q) : x 2 y 2 z 8 0 . B. Q : x 2 y 2 z 5 0 .
C. (Q) : x 2 y 2 z 1 0 . D. Q : x 2 y 2 z 2 0 .
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng Q : x y z 3 0 , cách điểm M 3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết
rằng tồn tại một điểm X a; b; c trên mặt phẳng đó thỏa mãn a b c 2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q1 : 3 x y 4 z 2 0 và Q2 : 3 x y 4 z 8 0 . Phương trình mặt phẳng P song song và cách đều
hai mặt phẳng Q1 và Q2 là:
A. P : 3 x y 4 z 10 0 . B. P : 3 x y 4 z 5 0 .
C. P : 3 x y 4 z 10 0 . D. P : 3 x y 4 z 5 0 .
Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng Pm : mx 2 y nz 1 0 và Qm : x my nz 2 0 vuông góc với mặt phẳng
: 4 x y 6 z 3 0 . Tính m n.
A. m n 0 . B. m n 2 . C. m n 1 . D. m n 3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng P và
Q cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B 0; 2; 2 , đồng thời cắt các trục tọa độ
Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử P có phương trình x b1 y c1 z d1 0 và Q có phương trình
x b2 y c2 z d 2 0 . Tính giá trị biểu thức b1b2 c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2;1 . Mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với
gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng P .
A. 3x 2 y z 14 0 . B. 2 x y 3z 9 0 . C. 3x 2 y z 14 0 . D. 2 x y z 9 0 .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3) 2 1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 2 x 2 y 2 z 15 0 B. x y z 7 0
C. 2 x 2 y 2 z 15 0 D. x y z 7 0
Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2; 2 và mặt cầu
2
S : x 2 y 2 z 2 1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm
M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x 2 y 6 z 9 0 . B. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
C. 2 x 2 y 6 z 9 0 . D. 2 x 2 y 6 z 9 0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 2; 2;2 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Điểm M di chuyển trên mặt cầu S đồng thời thỏa mãn OM . AM 6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x 2 y 6z 9 0 . B. 2 x 2 y 6z 9 0 .
C. 2x 2 y 6z 9 0 . D. 2x 2 y 6z 9 0 .
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu S : x 1 y 1 z 1 1 và điểm A(2;2;2) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng
AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x y z – 6 0 . B. x y z 4 0 . C. 3x 3 y 3z – 8 0 . D. 3x 3 y 3z – 4 0 .
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B 3; 1;1 và
C 1; 1;1 . Gọi S1 là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; S2 và S3 là hai mặt cầu có tâm lần lượt
là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho S : x 3 y 2 z 5 36 , điểm M 7;1;3 . Gọi là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu S tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn T có tâm J a, b, c . Gọi k 2a 5b 10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M 2;1; 4 , N 5; 0; 0 , P 1; 3;1 . Gọi I a; b; c là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng
thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a b c 5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m 0;1 và hai mặt phẳng : 2 x y 2 z 10 0 và
x y z
: 1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng , . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S đi qua điểm A 2; 2;5 và tiếp xúc với ba mặt phẳng
P : x 1, Q : y 1 và R : z 1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng P đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA OB OC 0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 3;1; 7 , B 5;5;1 và mặt phẳng P : 2 x y z 4 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB 35 .
Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
1 2 3
điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với a, b, c 0 . Biết rằng ABC đi qua điểm M ; ; và tiếp
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
xúc với mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 . Tính 2 2 2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm M 2;1; 4 , N 5;0;0 ,
P 1; 3;1 . Gọi I a; b; c là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng Oyz đồng thời đi qua các điểm M ,
N , P . Tìm c biết rằng a b c 5 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
2
Câu 18. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 4 và điểm
A 2; 2;2 . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt
phẳng BCD .
A. 2 x 2 y z 1 0 . B. 2 x 2 y z 3 0 .
C. 2 x 2 y z 1 0 . D. 2 x 2 y z 5 0 .
Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu S :
2 2 2 2
x 2 y 2 z 1 25 và S : x 1 y 2 z 3 1. Mặt phẳng P tiếp xúc S và cắt S
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến P bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;11; 5 và mặt
phẳng P : 2mx m 2 1 y m 2 1 z 10 0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng P và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 1 và điểm A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu S sao cho đường
thẳng AM luôn tiếp xúc với S . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x y z 6 0 . B. x y z 4 0
C. 3 x 3 y 3 z 8 0 . D. 3 x 3 y 3 z 4 0 .
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 4 y 2 z 7 0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x 1 2 m y 4mz 4 0 và
2 x my 2m 1 z 8 0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và S nằm trên một đường tròn cố
định. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương
trình x 2 y 2 z 2 2 a 4b x 2 a b c y 2 b c z d 0 , tâm I nằm trên mặt phẳng cố định.
Biết rằng 4a b 2c 4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2; 2 đến mặt phẳng .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M a, b, c thuộc mặt phẳng P : x y z 6 0 và cách đều các điểm A 1;6;0 , B 2;2; 1 , C 5; 1;3 .
Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
S : x2 y 2 z 2 16 . Có tất cả bao nhiêu điểm A a; b; c ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng
có phương trình y 2 2 0 sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 1 9 và điểm A 2;3; 1 . Xét các điểm M thuộc S sao cho đường thẳng
AM tiếp xúc với S . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3x 4 y 2 0 . B. 3x 4 y 2 0 . C. 6 x 8 y 11 0 . D. 6 x 8 y 11 0 .
Câu 27. (Chuyên ĐHSP - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2 2 2 2 2
S1 : x 2 y 3 z 1 4 và S2 : x 3 y 1 z 1 1 . Gọi M là điểm thay đổi
thuộc mặt cầu S2 sao cho tồn tại ba mặt phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt
cầu S1 theo ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của tổng chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 . B. 4 6 . C. 2 30 . D. 4 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 3 z 4 5 và điểm M 1;4; 2 . Xét điểm N thuộc mặt cầu S sao cho đường
thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu S . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x y z 2 0 . B. x y z 1 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 . D. 2 x y 2 z 2 0 .
Câu 29. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) ,
2
C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao
3
điểm M của ( P ) và trục Oy .
23 23
A. M (0; 1; 0) hoặc M 0; ;0 . B. M (0;1; 0) hoặc M 0; ; 0 .
37 37
Câu 42. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2; 3 ,
3 3 1
B ; ; , C 1;1;4 , D 5;3;0 . Gọi S1 là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3, S2 là mặt cầu tâm B
2 2 2
3
bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu S1 , S2 đồng thời song song với
2
đường thẳng qua C và D ?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1 .
5
Câu 45. (Sở Thanh Hóa 2023) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B (2;5; 4), C ;5; 1
2
2 2 2
và D(3;1; 4) . Các điểm M , N thỏa mãn MA 3MB 48 và ND ( NC BC ) ND . Tìm độ dài ngắn
nhất của đoạn thẳng MN .
2
A. 0. B. 4. C. 1. D. .
3
Câu 46. (Sở Hậu Giang 2023) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A(2;1;0), B(0;3; 2), C (5;5; 10) . Các điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức
MA( MA 2 MB ) 4 AB 2 MB 2 và AB CN 0 . Khoàng cách ngắn nhất của MN là
A. 4 3 . B. 3 2 3 . C. 1 4 3 . D. 2 3 .
Câu 47. (Sở Hưng Yên 2023) Trong không gian với hệ tọa độ O x yz , cho 4 điểm
A ( 2; 3; 1), B (0; 4; 2 ), C (1; 2; 1), D (7 ; 2;1) . Đặt T 8| NA NB NC | 12 | NC ND | , trong đó N di chuyển
trên trục O x . Giá trị nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8 0;1 0 0 ) . B. (1 3 0 ;1 5 0 ) . C. ( 6 2 ; 8 0 ) . D. (1 0 0 ;1 3 0 ) .
Câu 48. (Sở Sơn La 2023) Trong không gian O x yz , cho hai mặt cầu
S1 : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 36 ; S2 : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 49 và điểm A (7; 2; 5) . Xét đường
thẳng di động nhưng luôn tiếp xúc với S1 đồng thời cắt S2 tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn
nhất của tam giác ABC bằng
A. 20 13 . B. 16 13 . C. 8 13 . D. 18 13 .
2 2 2
Câu 49. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1) ( y 2) (z 1) 9 và
điểm M ( 4; 2; 3) .
Một đường thẳng bất kì đi qua M cắt (S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của
M A 2 4 M B 2 bằng
A. 64. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1), B (0;0; 4), C (2; 2;1), E (4;0;0), F (3;1; 6) . Xét
1
điểm M thay đổi sao cho MA MB và MA MC . Giá trị lớn nhất của ME MF bằng
2
A. 4 3 3 . B. 4 3 6 . C. 4 2 2 . D. 4 6 6 .
Khi đó, điểm nào dưới đây có thế thuộc đường tròn đáy của hình trụ?
2 2 4 2 2
A. M ; ; . B. Q 0; ; .
3 3 3 3 3
2 2 4
C. N ;0; . D. P 0;0; .
3 3 3
Câu 58. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;10), B (3; 4; 6) . Xét các điểm thay
đổi sao cho MB luôn vuông góc với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4;5) . B. (7;9) . C. (2;3) . D. (6; 7) .
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hoá 2023) Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với
5 2 14
O (0; 0; 0), A(1; 2; 2), B (2; 2;1) và C ; ; . Gọi ( S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN
3 3 3
thay đổi tiếp xúc với ( S ) tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC , N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì
H di động trên mặt phẳng (Q ) cố định có phương trình ax by z c 0 . Tính a b c .
A. 3. B. 7. C. 5. D. 6 .
Câu 60. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x 3)2 ( y 1) 2 ( z 1)2 20 và điểm M (2; 0;3) . Ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
MA, MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là MA, MB, MC , gọi P là
đỉnh đối diện với M trong hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng P luôn nằm trên một mặt cầu cố định, diện tích
của mặt cầu đó bằng
A. 192 . B. 108 . C. 80 . D. 300 .
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình H . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM AH .
Đẳng thức xảy ra khi M H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên H
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên S . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S ) AM 1 AM 2 và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M MM 90 , nên AMM 2 và
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1
AMM 1 và AMM 2 ta có
AI R AM 1 AM AM 2 AI R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R AI AM R AI
Vậy min AM | AI R |, max AM R AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA MB nhỏ nhất.
2. | MA MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM BM A M BM A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P)) BH BA
Do đó P là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương , và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T d( A, ( P)) d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P ( )d( A,( P)) ( ) AC
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB ID và E là trung điểm BD. Khi đó
IB
P d( A, ( P)) d( D, ( P)) 2 d( E , ( P)) 2( ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
P d( A, ( P)) d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i 1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n
- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m k n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A,( P)) AH AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
w 1 MA1 2 M A2 n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1 2 ... n 0 . Tìm điểm
M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2GA2 n GAn 0
(điểm G hoàn toàn xác định).
Ta có MAk MG GAk vói k 1; 2;; n, nên
w 1 2 n MG 1GA1 2GA2 nGAn 1 2 n MG
Do đó
| w | 1 2 n | MG |
Vi 1 2 n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T 1MA12 2 MA22 n MAn2
Trong đó 1 , 2 , , n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1 2 n 0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1 2 n 0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2GA2 n GAn 0
Ta có MAk MG GAk với k 1; 2;; n, nên
2
MAk2 MG GAk MG 2 2 MG GAk GAk2
Do đó
T 1 2 n MG 2 1GA12 2GA22 n GAn2
Vì 1GA12 2GA22 nGAn2 không đổi nên
• với 1 2 n 0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1 2 n 0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M d , M I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến của ( P) và (Q) .
, do đó
Đặt là góc giữa ( P) và (Q), ta có MKH
HM HM
tan
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
nP ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và (Q), ta có
n nP
cos f (t )
| n | nP
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d một góc lớn nhất.
Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng đi qua M song song với d . Khi đó
góc giữa và ( P) chính là góc giữa d và ( P) .
Trên đường thẳng , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d , là góc giữa
và ( P) .
HM KM
Khi đó AMH và cos
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
ud ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
- Gọi là góc giữa ( P) và d , ta có
n ud
sin f (t )
| n | ud
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích
Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3; 2; 6 , B 0;1; 0 và mặt
2 2 2
cầu S : x 1 y 2 z 3 25 . Mặt phẳng P : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt S theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c
A. T 3 B. T 4 C. T 5 D. T 2
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng P đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A a;0;0 , B 0; b; 0 , C 0;0;c sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó
a 2b 3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 2;0;0 , M 1;1;1 . Mặt phẳng P thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng P thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 9 , điểm
A 0;0; 2 . Mặt phẳng P qua A và cắt mặt cầu S theo thiết diện là hình tròn C có diện tích nhỏ
nhất, phương trình P là:
A. P : x 2 y 3 z 6 0 . B. P : x 2 y 3 z 6 0 .
C. P : 3 x 2 y 2 z 4 0 . D. P : x 2 y z 2 0 .
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( S ) : x 1 y 2 z 3 27 . Gọi là mặt phẳng đi qua 2 điểm A 0; 0; 4 , B 2;0;0 và cắt
S theo giao tuyến là đường tròn C sao cho khối nón có đỉnh là tâm của S , là hình tròn C có thể
tích lớn nhất. Biết mặt phẳng có phương trình dạng ax by z c 0 , khi đó a b c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.
5 3 7 3 5 3 7 3
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ; ;3 , B ; ;3 và mặt cầu
2 2 2 2
(S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3)2 6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax by cz d 0 , a, b, c, d : d 5 là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T a b c d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T 4 . B. T 6 . C. T 2 . D. T 12 .
A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B 2; 0;2 ,
C 1; 1; 0 , D 0;3; 4 . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa 4 . Viết phương trình mặt phẳng BC D biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
AB AC AD
nhất?
A. 16x 40 y 44z 39 0 B. 16 x 40 y 44 z 39 0
C. 16x 40 y 44 z 39 0 D. 16x 40 y 44z 39 0
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 4 , B 0;0;1 và mặt cầu
2 2
S : x 1 y 1 z 2 4 . Mặt phẳng P : ax by cz 4 0 đi qua A, B và cắt S theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c ?
1 3
A. T . B. T . C. T 1 . D. T 2 .
5 4
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :
x y 2 0 và hai điểm A 1;2;3 , B 1;0;1 . Điểm C a; b; 2 P sao cho tam giác ABC có diện tích
nhỏ nhất. Tính a b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng P
đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc O )
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng P đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N 0;2;2 B. M 0; 2;1 C. P 2;0;0 D. Q 2;0; 1
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P
đi qua điểm M 9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 19. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian cho hai điểm I 2;3;3 và J 4; 1;1 .
Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường
thẳng IJ . Khi có thể tích T lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T có phương trình
dạng x by cz d1 0 và x by cz d 2 0 . Giá trị của d12 d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A a; 0; 0 , B 0; b; 0 , C 0; 0; c với
3 10
a 4, b 5, c 6 và mặt cầu S có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua tâm I của mặt cầu S và song song với mặt
q
phẳng OAB có dạng mx ny pz q 0 ( với m,n,p,q ; là phân số tối giản). Giá trị
p
T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S
đường kính AB , với điểm A 2;1;3 và B 6;5;5 . Xét khối trụ T có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
S và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai
đáy của T có phương trình dạng 2 x by cz d1 0 và 2 x by cz d 2 0 , d1 d 2 . Có bao nhiêu số
nguyên thuộc khoảng d1 ; d 2 ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2021) Trong không gian tọa độ Oxy , Cho hai điểm A 2;1;3 , B 6;5;5 .
Xét khối nón N ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh
khối nón N . Khi thể tích của khối nón N nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của N có phương trình 2 x by cz d 0 . Tính T b c d .
A. T 12 . B. T 24 . C. T 36 . D. T 18 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 16 0 và mặt
cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1)2 ( z 3)2 21. Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng ( P )
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x by cz d 0 . Giá trị b c d bằng
A. 15 . B. 13 . C. 14 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
mặt phẳng ( P ) : x y z 5 0 ; (Q ) : x y z 1 0 và ( R ) : x y z 2 0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B
lần lượt thuộc hai mặt phẳng ( P ), (Q ) thì mặt cầu đường kinh AB luôn cắt mặt phẳng ( R ) theo một đường
tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Câu 30. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo đường
tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N x0 ; y0 ; z0 là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho ON 6 . Tính y0 .
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 1; 2; 2
và mặt phẳng P : z 1 0 . Điểm M a; b; c thuộc mặt phẳng P sao cho tam giác MAB vuông tại M
và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3 b3 c 3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0 .
Câu 32. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2022 . Hỏi có bao nhiêu điểm M a; b; c , a b c 0 thuộc mặt cầu S sao cho tiếp
diện của S tại M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Câu 33. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét
khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối
nón ( N ) . Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qud đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2 x by cz d 0 . Tính T b c d ?
A. T 24 . B. T 12 . C. T 36 . D. T 18 .
Câu 34. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4 , B 0;0;1
2 2
và mặt cầu S : x 1 y 1 z 2 4 . Mặt phẳng P : ax by cz 3 0 đi qua A, B và cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a bc .
27 33 3 31
.
A. T B. T . C. T . D. T .
4 5 4 5
Câu 35. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 1 .
Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng P : 2 x y 2 z 6 0 . Từ điểm M kẻ được ba tiếp tuyến
MA, MB , MC đến mặt cầu S , trong đó A, B , C là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng P . Tìm
giá trị nhỏ nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 36. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc
Câu 46. (Sở Cà Mau 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 2) 2 27 .
Gọi mặt phẳng ( P ) : ax by 2 z c 0 đi qua hai điểm A(0; 0; 2), B( 4; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C ) sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Khi đó
a 2 b 2 c 2 bằng
A. 49. B. 33. C. 21. D. 18.
1
Câu 47. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 0;0), M ;1;1 .
2
Mặt phẳng ( P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng ( P) thay đổi thì diện
tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bao nhiêu?
16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6 .
3 9 3
Câu 48. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Trong không gian Oxyz , xét khối chóp K ABCD có ABCD là
hình vuông diện tích lớn hơn 1. KA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và góc tạo bởi KB với mặt phẳng
( ABCD) bằng 45 . Biết rằng A(0;1;1) còn ba điểm K , B, D cùng thuộc mặt cầu
( S ) : x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 3 . Thể tích khối chóp K ABCD là
3 2
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 2
Câu 49. (Sở Trà Vinh 2023) Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;1), B (0;0;9) và điểm Q(3; 4;6) . Xét các
điểm M sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
MQ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (4;5) . C. (1; 2) . D. (3; 4) .
Câu 50. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(1; 2; 4), B (1; 2; 2) và mặt phẳng ( P ) : z 1 0 . Điểm M (a; b; c) ( P ) sao cho tam giác MAB vuông
tại M và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3 b3 c3 .
A. 0. B. 1 . C. 10. D. 1.
Câu 51. (Chuyên Vinh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD A BC D có
A(0;0;0) , B(3;0;0), D(0;3;0), A (0;0;3) . Mặt cầu ( S ) có phương trình dạng
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , tiếp xúc với hai đường thẳng B D và BC . Khi thể tích khối cầu ( S )
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của d bằng?
31
A. . B. 31. C. 14. D. 7.
2
Dạng 2.2. Cực trị liên quan đến giá trị biểu thức
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2; 2; 4 , B 3;3; 1 và mặt
phẳng P : 2 x y 2 z 8 0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc P , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2 3MB 2 bằng
A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 4 , B 3; 3; 1 , C 1; 1; 1 và mặt phẳng
P : 2x y 2z 8 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc P , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T 2 MA 2 MB 2 MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Câu 3. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2 , B 1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q : x y z 5 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc Q . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức MA2 MB 2 MC 2 bằng
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A(1;3;5); B (2; 6; 1); C 4; 12;5 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 . Gọi M là điểm di động trên
P . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S MA MB MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3
A 1; 1;3 B 2;1; 0 C 3; 1; 3
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho các điểm , , và mặt phẳng
P : x y z 4 0 . Gọi M a , b, c
là điểm thuộc mặt phẳng P
sao cho biểu thức
T 3MA 2 MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S a b c .
Câu 7. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4 ;5 ,
B 3; 4;0 , C 2 ; 1; 0 và mặt phẳng P : 3 x 3 y 2 z 29 0 . Gọi M a ; b ; c là điểm thuộc P sao
cho biểu thức T MA2 MB 2 3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a b c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 0;0;1 , B 1;1;0 , C 1;0; 1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 2 0 sao cho 3MA2 2MB 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1; 3 , B 0; 2;3 và mặt cầu
( S ) : x 1 y 2 z 3 1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
2 2
Câu 11. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 2; 2; 4 , B 3;3; 1 ,
C 1; 1; 1 và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 8 0 . Xét điểm M thay đổi thuộc P , tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T 2MA2 MB 2 MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
A 10; 5;8 B 2;1; 1
Câu 12. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,
C 2;3;0 P : x 2 y 2 z 9 0 . Xét M là điểm thay đổi trên P sao cho
và mặt phẳng
MA2 2MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2 2MB 2 3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho A 4; 2; 6 ; B 2; 4; 2 ; M : x 2 y 3 z 7 0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M là
29 58 5 37 56 68
A. ; ; B. 4;3;1 C. 1;3; 4 D. ; ;
13 13 13 3 3 3
Câu 17. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A a; b; c với
a 1
a , b , c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b2 c 2 9 ab 2bc ca và Q có
b c a b c 3
2 2
giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương
trình mặt phẳng MNP là
A. x 4 y 4 z 12 0 . B. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
C. x 4 y 4 z 0 . D. 3 x 12 y 12 z 1 0 .
Câu 18. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x, y , z , a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
x 1 y 1 z 2 1 và a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P x a y b z c .
A. 3 1. B. 3 1. C. 4 2 3. D. 4 2 3.
Câu 19. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;0;0 và B 2;3;4 . Gọi P
2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu S1 : x 1 y 1 z 2 4 và
S2 : x 2 y 2 z 2 2 y 2 0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng P sao cho MN 1 . Giá
trị nhỏ nhất của AM BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S : x2 y2 z2 1. Điểm M S có tọa độ dương; mặt phẳng P tiếp xúc với S tại M cắt các tia
Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T 1 OA2 1 OB2 1 OC 2 là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 21. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3 ; 4 và B 2 ;1; 2 .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 2 . Giá trị lớn nhất của
AM BN bằng
Câu 22. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 4 .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 4 . Giá trị lớn nhất của AM BN
bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .
Câu 23. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2 và B 2;1; 3 . Xét hai điểm
M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MN 1 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
Câu 24. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1 3 và B 1; 3;2 . Xét hai
điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng Oxy sao cho M N 3 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho a 1; 1;0 và hai điểm A 4; 7;3 , B 4; 4; 5 . Giả sử M, N là hai
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và MN 5 2 . Giá trị
lớn nhất của AM BN bằng:
A. 17 . B. 77 C. 7 2 3 D. 82 5
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 3 x y 2 z 5 0 và hai điểm A 8; 3;3 ;
B 11; 2;13 . Gọi M ; N là hai điểm thuộc mặt phẳng sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ nhất của
AM BN là
A. 2 33 . B. 3 33 . C. 4 33 . D. 5 33 .
Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có tâm I 1; 1;3 , bán kính R . AB
R
là một đường kính của S ; lấy hai điểm M , N sao cho MN và mặt phẳng IMN tạo với AB một
2
159
góc 600 . Biết rằng biểu thức T 3 AM 2 4 BN 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . Viết phương trình mặt cầu
7
S .
2 2 2 2 2 2
A. x 1 y 1 z 3 4 . B. x 1 y 1 z 3 9 .
2 2 2 2 159
2 2
C. x 1 y 1 z 3 4 . D. x 1 y 1 z 3
.
28
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 3; 2;3 ; B 1;0;5 . Tìm tọa độ điểm M Oxy sao cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất:
9 5 9 5 9 5 9 5
A. ; ;0 . B. ; ;0 . C. ; ;0 . D. ; ;0 .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 29. (Chuyên Long An - 2021) Cho mặt phẳng P : x y z 4 0 và hai điểm A 1;1;1 , B 1;1;0 .
Gọi M a; b; c P sao cho MB MA lớn nhất. Tính 2a b c
A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A a; b; c với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5 a 2 b 2 c 2 9 ab 2bc ca và
a 1
Q có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các
b c a b c 3
2 2
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A a , 0, 0 , B 0, b, 0 ,C 0, 0, c với a,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2 4b 2 16c 2 49 . Tính tổng S a 2 b 2 c 2 khi khoảng cách từ O
đến mặt phẳng ABC đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S . B. S . C. S . D. S .
5 4 5 4
Câu 2. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A 1; 0;0 , B 2;1;3 , C 0; 2; 3 , D 2; 0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
S : x 2 y 4 z 2 39 thỏa mãn MA2 2MB.MC 8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
2 2 2
Câu 3. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A 0;8; 2 và mặt cầu S : x 5 y 3 z 7 72
và điểm A 9; 7; 23 . Viết phương trình mặt phẳng P đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu S sao cho
khoảng cách từ B đến mặt phẳng P là lớn nhất. Giải sử n 1; m; n là một vectơ pháp tuyến của P .
Lúc đó
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m.n 4 . B. m.n 2 . C. m.n 4 . D. m.n 2 .
Câu 4. Cho x, y, z là ba số thực thỏa x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 11 0 . Tìm giá trị lớn nhất của
P 2x 2 y z .
A. max P 20 . B. max P 18 . C. max P 18 . D. max P 12 .
Câu 5. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M m ; 0 ; 0 , N 0 ; n ; 0 , P 0 ; 0 ; p không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn m 2 n 2 p 2 3 . Tìm giá trị
lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng M N P .
1 1 1
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 27
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao cho MN cùng phương với vectơ
u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 B. MN 1 2 2 C. MN 3 2 D. MN 14
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 2;0;1 , B 3;1;5 , C 1; 2; 0 , D 4; 2;1 . Gọi là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng là lớn nhất. Giả sử phương trình có dạng: 2 x my nz p 0 .
Khi đó, T m n p bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax b y c z 3 0 ( a, b, c là các số nguyên
không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và không đi
qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng
P a 2b 3c 12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Câu 9. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : x y 2z 0 . Phương trình mặt phẳng Q chứa trục hoành và tạo với P một góc nhỏ nhất là
A. y 2z 0. B. y z 0. C. 2 y z 0. D. x z 0.
Câu 10. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng P đi qua điểm A 1; 7; 2 và
cách M 2; 4; 1 một khoảng lớn nhất có phương trình là
A. P :3 x 3 y 3 z 10 0 . B. P : x y z 1 0 .
C. P : x y z 10 0 . D. P : x y z 10 0 .
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0;0; c) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn 1 . Khoảng cách từ gốc
a b c
tọa độ O đến mặt phẳng ABC có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho A 4;5;6 ; B 1;1; 2 , M là một điểm di động trên mặt phẳng
P :2 x y 2 z 1 0 .
Khi đó MA MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77 . B. 41 . C. 7 . D. 85 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và mặt phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2 m 6 . B. m 6 . C. 2 m 2 . D. 6 m 2 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B 3; 0;3 . Biết mặt phẳng P đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình
mặt phẳng P là:
A. x 2 y 2 z 5 0 . B. x y 2 z 3 0 .
C. 2 x 2 y 4 z 3 0 . D. 2 x y 2 z 0 .
Câu 16. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9 . Gọi P là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA OB OC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng P .
36 24 8 26
A. d . B. d . C. d . D. d .
7 5 3 14
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d B. d C. d D. d
7 5 3 14
Câu 18. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0 . Giả sử M P và N S sao
P : x 2 y 2z 3 0
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 . B. MN 1 2 2 . C. MN 3 2 . D. MN 14 .
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D (2;0; 7 ) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 4)2 z 2 39
thỏa mãn: MA 2 2 MB.MC 8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .
Câu 27. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1; 1 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến P là lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2 x z 0 . B. 2 x z 0 . C. x z 0 . D. x z 0 .
Câu 28. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2 . Gọi P là mặt phẳng chứa trục
O x sao cho khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Phương trình của P là:
A. 2y z 0. B. 2 y z 0 . C. y z 0 . D. y z 0 .
P : 2 x y 2 z 5 0. Điểm M a; b; c thay đổi thuộc mặt phẳng P sao cho IM 5 và độ dài đoạn
AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T a b 2c bằng
1
A. 1 . B. 11 . C. 6 . D. .
3
Câu 31. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x y 2 z 2 0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao cho
AMB lớn nhất, khì đó cos
AMB bằng
5 12 12 5
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 32. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S1 có tâm
I 2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu S 2 có tâm J 2;1;5 có bán kính bằng 2. Gọi P là mặt phẳng
thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu S1 , S 2 . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng P . Giá trị M m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 33. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4; 2 và mặt phẳng P : m2 1 x m2 1 x 2mz 4 0 . Biết rằng,khi tham số m thay đổi thì mặt
phẳng P luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 và S2 . Gọi M và N lần lượt nằm
trên S1 và S2 . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 2 . D. 8 6 2 .
Câu 34. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x y 2 z 5 0 và hai
điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN 6 . Giá trị nhỏ
nhất của AM BN là
A. 2 13 . B. 53 . C. 4 33 . D. 2 33 .
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x y z 3 0 , (Q ) : x 2 y 2 z 5 0 , và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Gọi M là
điểm di động trên ( S ) và N là điểm di động trên ( P ) sao cho MN luôn vuông góc với (Q ) . Giá trị lớn
nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
A. 3 5 3 . B. 28. C. 9 5 3 . D. 14.
Câu 36. (Sở Sơn La 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : mx 3 y (2m 3) z 9 0( m là
tham số thực) và mặt câu ( S ) : ( x 1) 2 ( y 1) 2 z 2 16 . Biết rằng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A(1; 2;3) đến ( P ) bằng
13 11 11 2 11
A. 11 . . B. C. . D. .
11 11 11
Câu 37. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Trong không gian Qayz , cho mặt phẳng
( P ) : x 2 y 2 z 7 0 , điểm M (2; 1;1) và mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 4 z 7 0 . Đường thẳng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
(d ) đi qua M cắt ( P ), ( S ) lần lượt tại các điểm A và B sao cho M là trung điểm AB . Biết độ dài ngắn
mặt phẳng P : m2 1 x m2 1 y 2mz 4 0 . Biết rằng, khi tham số m thay đổi thì mặt phẳng P
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu cố định cùng đi qua A là S1 ; S 2 . Gọi M và N là hai điểm lần lượt nằm
trên S1 và S2 . Tìm GTLN của MN ?
A. 16 2 . B. 8 8 2 . C. 8 6 2 . D. 8 2 .
2 2 2
Câu 39. (Sở Kiên Giang 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 9 , điểm
M 1;1; 2 và mặt phẳng P : x y z 4 0 . Gọi là đường thẳng đi qua M , thuộc P và cắt S tại
hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b . Giá trị
của 3a 5b bằng
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho ba điểm A( 1; 2;1), B (1; 0; 2), C ( 2; 2; 4) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ sao cho A, B, C
cùng phía với ( P ) . Khi ( P ) có phương trình 7 x my nz 0 thì biểu thức
T d ( A, ( P )) 2 d ( B , ( P )) 4 d (C , ( P )) lớn nhất. Tính S m n .
A. S 31 . B. S 24 . C. S 4 . D. S 0 .
Câu 41. (Sở Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2; 6; 0) và mặt phẳng
( ) : 3 x 4 y 89 0 . Đường thẳng (d ) thay đổi nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và luôn đi qua điểm A . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của M (4; 2;3) trên đường thẳng (d ) . Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt phẳng
( ) bằng
68 93
A. 15. B. 20. C. . D. .
5 5
Câu 42. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian O xyz , cho ba điểm B ( 2; 5; 0 ), C ( 4; 7; 0 ) và K (1;1; 3) . Gọi
(Q ) là mặt phẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng (Oxy ) . Khi 2 d ( B , ( Q )) d ( C , ( Q )) đạt giá trị lớn nhất,
giao tuyến có (Oxy ) và ( Q ) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
7
A. I (8; 4; 0 ) . B. N (1 5; 4; 0 ) . C. M (3; 2 ; 0 ) . D. J 15; ;0 .
2
Câu 43. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(6; 0; 0) , B (6;8; 0) ,
C (0;8; 0) . Gọi mặt phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với AC . Điểm M thay đổi thoả mãn
ABM
AMC 90 . Gọi N là giao điểm của AM và ( ) . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn
nhất bằng
8 8 2 24 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : 2 x y 2 z 1 0, (Q ) : 2 x y 2 z 11 0 và các điểm A( 1;1;1), B (1; 2;3) . Gọi ( S ) là mặt cầu bất kỳ
qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng ( P ), (Q ) . Gọi I là tâm của mặt cầu ( S ) . Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng BI thuộc khoảng nào dưới đây?
đổi mặt cầu S (với M là tiếp điểm). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm phân biệt thay đổi trên mặt cầu
( S ) sao cho thỏa mãn MA AO MB BO MC CO 0 . Khi phương trình mặt phẳng ( ABC ) có
dạng ax 2 y cz d 0 thì khoảng cách từ N (0;0;1) đến ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng a 2c d bằng
A. 0. B. 5. C. -1. D. -3.
Câu 47. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(3;5; 2), B(1;3; 2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 9 0 . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc
với ( P) tại điểm C . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị M 2 m 2 bằng
A. 76. B. 78. C. 72. D. 74.
Câu 48. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1), B(1; 2; 2), I (0;0; 4) . Mặt cầu
( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy ) tại điểm M . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
IM bằng
A. 5. B. 4. C. 3 2 . D. 2 3 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định VTCP
Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d .
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một véctơ chỉ phương của d .
Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u [n1 , n2 ].
Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Qua M ( x ; y ; z )
Nếu đường thẳng d : thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng:
VTCP : ud ( a1 ; a2 ; a3 )
k .u d
x x a1t
u
Phương trình đường thẳng d dạng tham số y y a2t , (t ).
z z a t
3
x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc , (a1a2 a3 0).
a1 a2 a3
x 3 y 4 z 1
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto
2 5 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
A. u2 2; 4; 1 . B. u1 2; 5;3 . C. u3 2;5;3 . D. u4 3; 4;1 .
x2 y5 z 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
3 4 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 3; 4; 1 . B. u1 2; 5; 2 . C. u3 2;5; 2 . D. u3 3; 4;1 .
x 3 y 1 z 2
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vecto
4 2 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d
A. u3 3; 1; 2 . B. u4 4; 2;3 . C. u2 4; 2;3 . D. u1 3;1; 2 .
x 4 y 2 z 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
A. u2 4; 2;3 . B. u4 4;2; 3 . C. u3 3; 1; 2 . D. u1 3;1;2 .
x 2 t
Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 1 2t có một vectơ chỉ phương là:
z 3 t
A. u1 1;2;3 B. u3 2;1;3 C. u4 1; 2;1 D. u2 2;1;1
x 1 y 3 z 2
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Vectơ nào
2 5 3
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
A. u 1;3; 2 . B. u 2;5;3 . C. u 2; 5;3 . D. u 1;3;2 .
Câu 16. (Sở Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận
u 2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x 2 y 1 z 1 x y 1 z 2
A. B.
1 2 3 2 1 1
x 1 y 1 z x 2 y 1 z 1
C. D.
2 1 1 2 1 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 17. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d : nhận véc tơ u a; 2; b làm véc tơ chỉ phương. Tính a b .
2 1 2
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 18. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của
x 2 4t
một véctơ chỉ phương của đường thẳng : y 1 6t , t ?
z 9t
1 1 3 1 1 3
A. ; ; . B. ; ; . C. 2;1; 0 . D. 4; 6; 0 .
3 2 4 3 2 4
Câu 19. (Chuyên KHTN 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x 2 y 1 z 3
3 2 1
A. 2;1; 3 . B. 3; 2;1 . C. 3; 2;1 . D. 2;1;3 .
Câu 20. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x 1 y 3 z 7
d : nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
2 4 1
A. 2; 4;1 . B. 2; 4;1 . C. 1; 4;2 . D. 2; 4;1 .
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
x 1 t
phương của đường thẳng d : y 4 ,
z 3 2t
A. u (1; 4;3) . B. u (1; 4; 2) . C. u (1;0; 2) . D. u (1;0; 2) .
Câu 22. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2;1;3) và nhận
vectơ u 1; 3;5 làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
x 1 y 3 z 5 x2 y 1 z3
A. . B. .
2 1 3 1 3 5
x 2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C. . D. .
1 3 5 1 3 5
x 2 t
Câu 23. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 2t . Vec-tơ nào dưới đây
x 1 3t
là một véc-tơ chỉ phương của d ?
A. u1 2;1; 1 . B. u2 1; 2;3 . C. u3 1; 2;3 . D. u4 2;1;1 .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud (a1; a2 ; a3 ).
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :
VTCP : ud ( a1 ; a2 ; a3 )
x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , (a1a2 a3 0).
a1 a2 a3
Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d : (dạng 1) A
VTCP : ud AB
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng .
u
Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) M d
VTCP : ud u
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0. d
u n
Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud n( P ) ( a; b; c) P
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [nP , nQ ]
Câu 24. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N 3;1; 2 . Đường
thẳng MN có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
4 3 1 2 1 3
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
4 3 1 2 1 3
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2; 1) .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
x 1 2t
trình chính tắc của đường thẳng d : y 3t ?
z 2 t
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1; 2; 1 , N 0; 1; 3 . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là
Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M 2;0; 1 và có
véctơ chỉ phương a 2; 3;1 là
x 4 2t x 2 2t x 2 4t x 2 2t
A. y 6 . B. y 3t . C. y 6t . D. y 3t .
z 2 t z 1 t z 1 2t z 1 t
Câu 30. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho E (1;0; 2) và F (2;1; 5) . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B.
3 1 7 3 1 7
x 1 y z 2 x 1 y z 2
C. D.
1 1 3 1 1 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 2; 0; 1 và có một vectơ chỉ
phương a 4; 6;2 .Phương trình tham số của là
x 2 4t x 2 2t x 4 2t x 2 2t
A. y 6t . B. y 3t . C. y 6 . D. y 3t .
z 1 2t z 1 t z 2 t z 1 t
Câu 32. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm P 1;1; 1 và Q 2;3; 2
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C. . D. .
1 1 1 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B 5; 4; 1 là
x 5 y 4 z 1 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
2 1 2 4 2 4
x 1 y 2 z 3 x 3 y 3 z 1
C. . D. .
4 2 4 2 1 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là
Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 47. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;3; 2 và mặt phẳng
P : x 2 y 4z 1 0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
Câu 48. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 49. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
( P) : 2x y 3z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 2t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 2 t .
z 3 3t z 3 3t z 3 3t z 3 3t
Câu 50. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng P là
x 1 2t x 1 t x 2 t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 2 2t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 2 3t z 2 t z 3 2t z 2 3t
Câu 51. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2 và mặt phẳng
P : 2 x y 3 z 1 0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với P là:
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 2 t . D. y 1 2t
z 2 3t z 2 3t z 2 3t z 3 2t
Câu 52. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của đường thẳng đi qua A 2; 3; 0 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y z 5 0 ?
x 1 t x 1 t x 1 3t x 1 3t
A. y 1 3t B. y 3t C. y 1 3t D. y 1 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 53. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
: x y 2 z 1 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với .
x 2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z
A. d1 : . B. d 2 : . C. d 3 : . D. d 4 : y 0
1 1 2 1 1 1 1 1 1 z t
Câu 54. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ Oxy có phương trình tham số là:
x 1 t x 1 x 1 t x 1 t
A. y 1 . B. y 1 . C. y 1 . D. y 1 t .
z 1 z 1 t z 1 z 1
x 2 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y 2 3t . B. y 2 3t . C. y 2 3t . D. y 3 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 66. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 và mặt phẳng P : x 2 y z 0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có phương trình là
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 2t . B. y 2 2t . C. y 2 2t . D. y 2 2t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 67. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng
P : 2 x 3 y z 5 0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với P có phương trình là
x 2 t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 3 t . B. y 1 3t . C. y 1 3t . D. y 1 3t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song
Câu 68. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0 và
C 3; 4; 1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1
Câu 73. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ; B 1; 4;1 và
x2 y2 z3
đường thẳng d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
1 1 2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A. B.
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C. D.
1 1 2 1 1 2
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với P và Q ?
x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 2t z 3 t z 3 2t z 3 t
Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A 0; 1; 3 , B 1; 0;1 , C 1;1; 2 . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 2t
x y 1 z 3
A. y 1 t . B. .
z 3 t 2 1 1
x 1 y z 1
C. . D. x 2 y z 0 .
2 1 1
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 0; 1 và mặt phẳng P : x y 1 0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 3 t x 2 t x 1 2t x 3 t
A. y 2t . B. y t . C. y 1 . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 z t z t
Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 1 , N 1; 2;3 và P 2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
x 1 3t x 2 3t x 2 3t x 3 2t
A. y 2 3t . B. y 1 3t . C. y 3 3t . D. y 3 3t .
z 3 2t z 1 2t z 1 2t z 2 t
x 1 y 1 z 2
Câu 78. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Đường
1 2 1
thẳng đi qua điểm M 2;1; 1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x 2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
C. . D. .
2 1 1 1 1 2
Câu 79. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(0; 0; 1), B 1; 2;0 , C 2;1; 1 . Đường thẳng đi qua C và song song với AB có phương trình là
x 2t x 2t
A. y 1 2t , t R . B. y 1 2t , t R .
z 1 t z 1 t
x 2t x 2t
C. y 1 2t , t R . D. y 1 2t , t R .
z 1 t z 1 t
Câu 80. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 , : 2 x y z 0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng , có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y 2 z 3
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Dạng 3 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, giao điểm đường với mặt phẳng
Câu 83. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: ?
1 3 3
A. P 1;2;1 . B. Q 1; 2; 1 . C. N 1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y 2 z 1
Câu 84. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
2 3 1
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2; 1 . B. M 1; 2;1 . C. N 2;3; 1 . D. Q 2; 3;1 .
x 2 y 1 z 3
Câu 85. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Điểm nào
4 2 1
dưới đây thuộc d?
A. Q 4; 2;1 . B. N 4; 2;1 . C. P 2;1; 3 . D. M 2;1;3 .
x 4 z 2 z 1
Câu 86. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 5 1
nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5;1) .
x 3 y 1 z 2
Câu 87. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 4 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. N 3; 1; 2 B. Q 2; 4;1 C. P 2; 4; 1 D. M 3;1; 2
x 3 y 1 z 5
Câu 88. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 2 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. M 3;1;5 . B. N 3;1; 5 . C. P 2; 2; 1 . D. Q 2; 2;1 .
Câu 89. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
x 1 t
thẳng d : y 5 t ?
z 2 3t
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. N 1;5; 2 B. Q 1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5
Câu 90. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x 2 y 1 z 2
d: .
1 1 2
A. N 2; 1; 2 B. Q 2;1; 2 C. M 2; 2;1 D. P 1;1; 2
x 1 2t
Câu 91. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 3 t đi qua
z 1 t
điểm nào dưới đây?
A. M 1;3; 1 . B. M 3;5;3 . C. M 3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
Câu 92. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng
x t
d y 1 t đi qua điểm nào sau sau đây?
z 2 t
A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2 . C. H 1; 2;0 . D. F 0;1; 2 .
Câu 93. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y 1 z 2
?
2 1 3
A. Q 2;1; 3 . B. P 2; 1;3 . C. M 1;1; 2 . D. N 1; 1; 2 .
Câu 94. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0; 2 , cắt và
x 1 y z 5
vuông góc với đường thẳng d1 : . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P 2; 1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1; 2 . D. M 1; 1;1 .
x 1 t
Câu 95. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : y 5 t ?
z 2 3t
A. Q 1;1; 3 B. P 1; 2; 5 C. N 1; 5; 2 D. M 1; 1; 3
x 1 y 2 z 3
Câu 96. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2; 1; 2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1; 2; 3) . D. N(2; 1; 2) .
Câu 97. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
3 4 5
A. C 3; 4;5 . B. D 3; 4; 5 . C. B 1; 2; 3 . D. A 1; 2;3 .
Câu 98. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây
đi qua A ?
x 3 y 2 z 1 x 3 y2 z 1
A. . B. .
1 1 2 4 2 1
x 3 y 2 z 1 x 3 y2 z 1
C. . D. .
1 1 2 4 2 1
Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 4;5; 2 lên mặt
phẳng P : y 1 0 là điểm có tọa độ
A. 4; 1; 2 . B. 4;1; 2 . C. 0; 1;0 . D. 0;1; 0 .
Câu 105. (Chuyên Bắc Giang 19) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 12 y 9 z 1
d: và mặt phẳng P : 3 x 5 y z 2 0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và P .
4 3 1
A. 1; 0;1 . B. 0; 0; 2 . C. 1;1; 6 . D. 12;9;1 .
x 4 2t
Câu 106. (Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 t , giao điểm của d
z 1 t
với mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A. 4; 3; 0 . B. 2; 2; 0 . C. 0; 1; 1 . D. 2; 0; 2 .
x 2 y 1 z 1
Câu 111. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm nào
1 2 3
dưới đây thuộc d ?
A. Q 2;1;1 . B. M 1; 2;3 . C. P 2;1; 1 . D. N 1; 2;3 .
x 1 y 2 z 3
Câu 112. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : . Điểm
2 1 2
nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2;3 . B. Q 1; 2; 3 . C. N 2;1; 2 . D. M 2; 1; 2 .
Câu 113. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 2 z 1
P : 2 x 2 y z 1 0 và đường thẳng
: . Tính khoảng cách d giữa và P .
2 1 2
5 2 1
A. d 2 B. d C. d D. d
3 3 3
Câu 114. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d: và mặt phẳng P : x y z 2 0 bằng:
1 1 2
3 2 3
A. 2 3. . B. C. . D. 3.
3 3
Câu 115. (THPT Lê Quý Đôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa
x 2 t
đường thẳng : y 5 4t , t và mặt phẳng P : 2 x y 2 z 0 bằng
z 2 t
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x 1 t
Câu 116. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : y 2 2t
z 3t
và mặt phẳng (P): x y 3 0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
Câu 117. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - TPHCM - 2018) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
x y3 z 2 x 3 y 1 z 2
d1 : và d 2 :
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 118. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 6 z 4
P : 4x 3y z 1 0 và đường thẳng d : , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt
4 3 1
phẳng P bằng
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z
Câu 119. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt
1 2 1
phẳng : x y 2 z 0 . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .
Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 3 x y 1 0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục
Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
Câu 121. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2; 4; 1 tới đường
x t
thẳng : y 2 t bằng
z 3 2t
A. 14. . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.
x 3 y z 1
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm
2 1 1
A(2; 1; 0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
x 1 t
x y 3 z 1
Câu 123. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho d : y 3 t , d ' : . Khi đó khoảng cách giữa
z 2 2t 3 1 1
d và d ' là
13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
x 1 y z
Câu 124. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
P: x y z 2 0 bằng
3 2 3
A. 2 3 . B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y 3 z 2
d: và mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 4 0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Dạng 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d AB.
Qua M ( x ; y ; z ) n( P ) ud AB d
Phương pháp. ( P) :
VTPT : n( P ) ud AB P M
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M d .
Câu 133. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2 và vuông góc với
x 1 y 2 z 3
đường thẳng : có phương trình là
2 1 3
A. 2 x y 3 z 2 0 . B. x 2 y 3 z 1 0 .
C. 2 x y 3 z 2 0 . D. 3 x 2 y z 5 0 .
Câu 147. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua A 2 ; 3; 0 và vuông góc với
x 3 4 y z 7
đường thẳng d có phương trình: .
1 2 5
A. x 2 y 5 z 10 0 . B. x 2 y 5 z 8 0 .
C. 2 x 3 y 4 0 . D. x 2 y 5 z 4 0 .
x 1 y 2 z
Câu 148. (Bắc Giang - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : .
1 1 2
Mặt phẳng P đi qua điểm M 2; 0; 1 và vuông góc với d có phương trình là ?
A. P : x y 2 z 0 . B. P : x y 2 z 0 . C. P : x y 2 z 0 . D. P : x 2 y 2 0 .
x 3 y 2 z 1
Câu 149. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : .
1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 2;0; 1 và vuông góc với d .
A. P : x y 2 z 0 . B. P : x 2 y 2 0 . C. P : x y 2 z 0 . D. P : x y 2 z 0 .
C. x y 2 z 9 0 . D. x 2 y 3z 9 0 .
Câu 151. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A 0;0;3
x 1 y 1 z
và đường thẳng d : . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng
2 1 1
d là
A. 2 x y z 3 0 . B. 2 x y 2 z 6 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. 2 x y z 3 0 .
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
x x y y z z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d : , ( a1a2 a3 0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
Qua A (hay B ) B d
Phương pháp. Đường thẳng d : (dạng 1)
VTCP : ud AB A
3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng .
Qua M ( x ; y ; z ) u
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) M d
VTCP : ud u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0. d
u n
Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud n( P ) ( a; b; c) P
5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
Qua A ( P ) (Q) A
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1) d
VTCP : u d [ n(P) , n(Q ) ]
6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.
u ud 2
Qua M d1
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d
7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [ nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d và song song mặt ( P).
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [ud , nP ]
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
Qua M
Phương pháp. Ta có d : (dạng 1)
VTCP : ud [nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
d
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d .
Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) : A B
VTPT : nP ud P
Tìm B d ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d là các trục tọa độ thì d AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d d1 H , ( H d1 , H d ) d1 d2
H ( x1 a1t ; x2 a2t ; x3 a2t ) d1.
d H M
Vì MH d 2 MH .ud2 0 t H .
Qua M ud 2
Suy ra đường thẳng d : (dạng 1)
VTCP : ud MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
Cách 1: Gọi M1 d1 , M 2 d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
Cách 2: Gọi P ( M 0 , d1 ) , Q ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d P Q , do đó, một VTCP của d có thể
chọn là a nP , nQ .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng P và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A d1 P , B d 2 P . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng P chứa và d1 , mặt phẳng Q chứa và d 2 .
Khi đó d P Q .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
MN d1
Cách 1: Gọi M d1 , N d 2 . Từ điều kiện , ta tìm được M , N .
MN d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
Cách 2:
– Vì d d1 và d d 2 nên một VTCP của d có thể là: a ad1 , ad2 .
– Lập phương trình mặt phẳng P chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
+ Một VTPT của P có thể là: nP a , ad1 .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng Q chứa d và d1 .
Khi đó d P Q .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và ( P). M
Nếu ( P).
Chọn một điểm M trên .
d H
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
P
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
Hình chiếu d :
VTCP : ud u
Nếu ( P) I .
Chọn một điểm M I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vuông góc của lên ( P) là d IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng và ( P). M
Nếu ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). H
P
Tìm M đối xứng với M qua ( P).
M d
Qua M
Đường thẳng đối xứng d :
VTCP : ud u
Nếu ( P) I .
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M đối xứng với M qua ( P).
P I H
Qua M
Đường thẳng đối xứng d : .
VTCP : ud IM
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng
x 1 y z 1
d: . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
1 2 1
x 1 t x 3 3t x 1 t x 1 t
A. y 1 2t . B. y 4 2t . C. y 1 t . D. y 5 2t .
z 3 3t z 1 t z 3 t z 3 3t
Câu 2. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng
x 3 y 1 z 7
d: . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
2 1 2
x 1 2t x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2t B. y 2 2t C. y 2t D. y 2 2t
z t z 3 3t z 3t z 3 2t
Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng BCD có phương trình là
x 1 t
x 1 t
x 2 t
x 1 t
A. y 4t . B. y 4 . C. y 4 4t . D. y 2 4t
z 2 2t
z 2 2t
z 4 2t
z 2 2t
x 1 y z 1 x 2 y 1 z 2
C. . D. .
2 2 1 2 2 1
Câu 6. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0 , B 2;0;2 , C 2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng
ABD có phương trình là
x 2 4t x 4 2t x 2 4t x 2 4t
A. y 4 3t . B. y 3 t . C. y 2 3t . D. y 1 3t .
z 2 t z 1 3t z 2 t z 3 t
Câu 7. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 2; 1;0 , B 1;2;1 , C 3; 2;0 ,
D 1;1; 3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ABC có phương trình là:
x 1 t x 1 t x t x t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y t . D. y t .
z 2 3t z 3 2t z 1 2t z 1 2t
Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z 2
d: . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
1 2 2
x 2t x 2 2t x 2 2t x 2t
A. y 3 4t B. y 1 t C. y 1 3t D. y 3 3t
z 3t z 3 3t z 3 2t z 2t
Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A 0;0;2 , B 2;1;0 , C 1; 2; 1 và D 2;0; 2 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCD có phương trình là
Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình: . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z 2 x 1 y z2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y 8 z 4
A. B.
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y 3 z 1
C. D.
1 2 2 1 2 2
x 1 y z 2
Câu 12. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x y z 1 0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương
trình là:
x 1 t x 3 t x 3 t x 3 2t
A. y 4t B. y 2 4t C. y 2 4t D. y 2 6t
z 3t z 2 t z 2 3t z 2 t
Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 1; 3 và hai đường thẳng
x 1 y 3 z 1 x1 y z
: , : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
3 2 1 1 3 2
M và vuông góc với và .
x 1 t x t x 1 t x 1 t
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 1 3t z 3 t z 3 t z 3 t
x y 1 z 1
Câu 14. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 2 1
P : x 2 y z 3 0 . Đường thẳng nằm trong P đồng thời cắt và vuông góc với có phương trình là:
x 1 2t x 3 x 1 t x 1
A. y 1 t B. y t C. y 1 2t D. y 1 t
z 2 z 2t z 2 3t z 2 2t
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 18. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và hai
x 3 y 2 z 1 x 2 y 1 z 1
đường thẳng d1 : , d2 : . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
A. . B. .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z 3
C. . D. .
6 5 3 2 1 3
Câu 19. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng
x t
x y 1 z 2
d : y 1 4t , d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M ,
z 6 6t 2 1 5
vuông góc với d và d ?
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
A. . B. .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
C. . D. .
17 9 14 14 17 9
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 3z 7 0 và hai đường thẳng
x3 y 2 z 2 x 1 y 1 z 2
d1 : ; d2 : . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng P và cắt cả hai
2 1 4 3 2 3
đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x 5 y 1 z 2
A. B.
1 2 3 1 2 3
x 4 y 3 z 1 x3 y2 z2
C. D.
1 2 3 1 2 3
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng đi qua điểm M 0;1;1 , vuông
x t
x y 1 z
góc với đường thẳng d1 : y 1 t t và cắt đường thẳng d 2 : . Phương trình của
z 1 2 1 1
là?
x 0 x 0 x 0 x 0
A. y t . B. y 1 . C. y 1 t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 z 1 t
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
. Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2 x 1 y z 2
A. B. C. D.
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
x 1 3t x 1 3t x 1 3t x 1 3t
A. y 0 . B. y 0 . C. y t . D. y 0 .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x 2 y 3 z 4 x 1 y 4 z 4
d1 : và d 2 : có phương trình
2 3 5 3 2 1
x 2 y 2 z 3 x y 2 z 3
A. . B. .
2 3 4 2 3 1
x 2 y 2 z 3 x y z 1
C. . D. .
2 2 2 1 1 1
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 3 z 3
P : 2x y 2z 9 0 và đường thẳng d : . Phương trình tham số của đường thẳng Δ
1 2 1
đi qua A 0; 1; 4 , vuông góc với d và nằm trong P là:
Câu 34. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
P : x y z 1 0 , Q : x y z 2 0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A , song song với P và Q ?
x 1 t x 1 t x 1 2t x 1
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 t z 3 t z 3 2t z 3 2t
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x 2 y 5 z 2
M 1; 3; 4 , đường thẳng d có phương trình: và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết
3 5 1
phương trình đường thẳng qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Câu 37. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 3;2; 4 và mặt phẳng
x 2 y 4 z 1
P : 3x 2 y 3z 7 0 , đường thẳng d: . Phương trình nào sau đây là phương trình
3 2 2
đường thẳng đi qua A , song song P và cắt đường thẳng d ?
x 3 11t x 3 54t x 3 47t x 3 11t
A. y 2 54t . B. y 2 11t . C. y 2 54t . D. y 2 47t .
z 4 47t z 4 47t z 4 11t z 4 54t
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d: và mặt phẳng P : 2 x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A. : . B. : .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C. : . D. : .
1 1 2 1 1 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và hai mặt phẳng
x 1 x 1 t x 1 2t x 1 t
A. y 2 B. y 2 C. y 2 D. y 2
z 3 2t z 3 t z 3 2t z 3 t
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;0; 1 và mặt phẳng P : x y 1 0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với P và mặt phẳng Oxy có phương trình là
x 3 t x 2 t x 1 2t x 3 t
A. y 2t . B. y t . C. y 1 . D. y 1 2t .
z 1 t z 1 z t z t
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A 3; 1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng P : x y z 4 0 ,
Q : 2x y z 4 0 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 3 y 1 z 5 x 3 y 1 z 5
A. d : . B. .
2 1 3 2 1 3
x 3 y 1 z 5 x 3 y 1 z 5
C. . D. .
2 1 3 2 1 3
Câu 42. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
: x 2 y z 1 0 , : 2x y z 0 và điểm A 1;2; 1 . Đường thẳng đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng , có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y 2 z 1
A. . B. .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y 2 z 3
C. . D. .
1 2 1 1 2 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng Oxy và vuông góc với AB .
13 13 13 13
x 98 t x 98 2t x 98 2t x 98 t
40 40 40 40
A. y 2t . B. y t . C. y t . D. y 2t .
49 49 49 49
135 135 135 135
z 98 z 98 z 98 z 98
Câu 44. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 t
: x 2z 6 0 và đường thẳng d : y 3 t . Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng
z 1 t
cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y4 z2
A. . B. .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z 2 x2 y4 z 2
C. . D. .
2 1 1 2 1 1
x 3 y 1 z 2 x 1 y z 4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 : ; d2 : và
2 1 2 3 2 1
x3 y 2 z
d3 : . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x 3 y 1 z 2 x 3 y 1 z 2
A. . B. .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z 4 x 1 y z 4
C. . D. .
4 1 6 4 1 6
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 4 7 1 4 7
Câu 53. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 5 z 3
d: . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt
2 1 4
phẳng x 3 0 ?
x 3 x 3 x 3 x 3
A. y 5 2t B. y 6 t C. y 5 t D. y 5 t
z 3 t z 7 4t z 3 4t z 3 4t
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d : . Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5
A. B.
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. D.
1 4 5 3 2 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x y z 3 0 và đường thẳng
x 4 y 3 z 2
d: . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng .
x y 5 z 4 x y 5 z 4
A. . B. .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z 4 x y 5 z 4
C. . D. .
11 17 2 11 17 2
Câu 56. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d : và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Đường thẳng d là hình chiếu của d theo
2 1 3
phương Ox lên P , d nhận u a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng a b .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 6 0 và đường thẳng
x 1 y 4 z
d: . Hình chiếu vuông góc của d trên có phương trình là
2 3 5
x 1 y 4 z 1 x y 5 z 1
A. . B. .
2 3 5 2 3 5
x 5 y z 1 x y 5 z 1
C. . D. .
2 3 5 2 3 5
Câu 58. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 2 y 4 z 1
P : x y z 1 0 và đường thẳng d : . Viết phương trình đường thẳng d là hình
2 2 1
chiếu vuông góc của d trên P .
x 2 y z 1 x 2 y z 1
A. d : . B. d : .
7 5 2 7 5 2
x 2 y z 1 x 2 y z 1
C. d : . D. d : .
7 5 2 7 5 2
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: và mặt phẳng ( P ) : x y z 3 0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo
2 1 3
phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 60. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z 2
P : x y z 3 0 và đường thẳng d :
. Hình chiếu của d trên P có phương trình là
1 2 1
đường thẳng d . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d :
A. M 2;5; 4 . B. P 1;3; 1 . C. N 1; 1;3 . D. Q 2;7; 6 .
Câu 61. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y 2 z 1
thẳng d : và mặt phẳng P : x y z 3 0 . Đường thẳng d là hình chiếu của d
2 1 3
theo phương Ox lên P , d nhận u a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng
nQ
O
Q d
a b . x
Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng
x y 1 z 2
d: . Hình chiếu vuông góc của d trên P có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 4 z 5
C. . D. .
1 4 5 1 1 1
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A x0 ; y0 ; z0 và có vécto chỉ phương |ân lượt là
u1 a1 ; b1; c1 , u2 a2 ; b2 ; c2
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
1 1 1 1
u u1 u2 a1; b1; c1 2 2 2 a2 ; b2 ; c2
u1 u2 2 2 2
a1 b1 c1 a2 b2 c2
Chi tiết có hai phân giác:
1 1
Nếu u1 u2 0 u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
1 1
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
1 1
Nếu u1 u2 0 u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
1 1
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u u1 u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.
x 1 3t
Câu 64. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 3 . Gọi là đường thẳng
z 5 4t
đi qua điểm A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
có phương trình là
x 1 2t x 1 2t x 1 7t x 1 t
A. y 2 5t B. y 2 5t C. y 3 5t D. y 3
z 6 11t z 6 11t z 5 t z 5 7t
x 1 3t
Câu 66. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 1 4t . Gọi là đường thẳng
z 1
đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u 2;1; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
có phương trình là.
x 1 27t x 18 19t x 18 19t x 1 t
A. y 1 t B. y 6 7t C. y 6 7t D. y 1 17t
z 1 t z 11 10t z 11 10t z 1 10t
x 1 t
Câu 67. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Gọi là đường thẳng đi
z 3
qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
có phương trình là
x 1 5t x 1 6t x 4 5t x 4 5t
A. y 2 2t . B. y 2 11t . C. y 10 12t . D. y 10 12t .
z 3 t z 3 8t z 2 t z 2 t
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A 1;3;2 , B 2;0;5 , C 0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. AM : B. AM :
2 4 1 2 4 1
x 1 y 3 z 2 x 2 y 4 z 1
C. AM : D. AM :
2 4 1 1 1 3
Câu 69. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số
đường thẳng d là
x 1 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 0 z 0 z 0 z 1
8 4 8
Câu 70. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 0 x 4t x 14t x 2t
A. y t B. y t C. y 2t D. y 14t
z t z t z 5t z 13t
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 4 t
x 5 y 11 z 5
d1 y 4 t ; d 2 : . Đường thẳng d đi qua A 5; 3;5 cắt d1; d 2 lần lượt ở B, C .Tính
z 6 2t 2 4 2
AB
tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 72. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
M 1;2;3 , A 2;4;4 và hai mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 , Q : x 2 y z 4 0. Viết phương trình
đường thẳng đi qua M , cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM
làm đường trung tuyến.
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
A. . B. .
1 1 1 2 1 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
Câu 73. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
x2 x 2 x 2 t x 2 t
A. y 1 t B. y 1 C. y 1 D. y 1
z 0 z t z 0 z t
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z 2
thẳng d : , mặt phẳng P : x y 2 z 5 0 và A 1; 1;2 . Đường thẳng cắt d và P
2 1 1
lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của là
A. u 4; 5; 13 . B. u 2; 3; 2 . C. u 1; 1; 2 . D. u 3; 5; 1 .
Câu 75. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng ABCD đi qua gốc tọa
độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình
x 1 x 1 x 1 x t
A. d : y t . B. d : y t . C. d : y t . D. d : y 1 .
z 1 z 1 z 1 z t
Câu 76. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
1 : và 2 : cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng P . Lập
1 2 3 1 2 3
phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 , 2 và nằm trong mặt phẳng P .
Câu 86. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng là giao của hai mặt phẳng x z 5 0
và x 2 y z 3 0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A. . B. .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C. . D. .
1 1 1 1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 2 3t
Câu 87. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : y 3 t và
z 4 2t
x4 y 1 z
d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và
3 1 2
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A. B. .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C. D.
3 1 2 3 1 2
Câu 88. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 2 t
x 4 y 1 z
d : y 1 2t và d : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
z 4 2t 1 2 2
phẳng chứa d và d đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x 2 y 1 z 4 x3 y2 z 2
A. . B. .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C. . D. .
1 2 2 1 2 2
Câu 89. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z 2
mặt phẳng P lần lượt có phương trình và x y 2z 8 0 , điểm A2; 1;3 .
2 1 1
Phương trình đường thẳng cắt d và P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
MN là:
x 1 y 5 z 5 x 2 y 1 z 3
A. B.
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C. D.
6 1 2 3 4 2
M
P
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x a1t
y y a t x ?
2
H d ( P) thỏa t y ? H.
z z a3t z ?
ax by cz d 0
Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M của điểm M qua d H là trung điểm MM .
Câu 90. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2 , B 1; 2; 3
x 1 y 2 z 1
và đường thẳng d : . Tìm điểm M a; b; c thuộc d sao cho MA2 MB 2 28 , biết
1 1 2
c 0.
1 7 2 1 7 2
A. M ; ; B. M ; ;
6 6 3 6 6 3
C. M 1; 0; 3 D. M 2; 3; 3
Câu 91. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng : là
1 2 3
1 1 2 4 6
A. 2; 4;6 . B. 1; ; . C. 0;0;0 . D. ; ; .
2 3 7 7 7
x 1 t
Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng : y 2 3t . Gọi
z 2t
H (a; b;c) là hình chiếu của M lên . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 93. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x 1 t
A 1;1;1 lên đường thẳng d : y 1 t .
z t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1; 1; 0).
3 3 3
Câu 94. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
x 6 4t
A 1;1;1 và đường thẳng d : y 2 t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên d .
z 1 2t
A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2; 3;1) . D. A(2; 3; 1) .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A 3;1; 2 ,
B 1;3;2 , C 6;3;6 và D a ; b ; c với a , b , c . Giá trị của a b c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 96. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z 2
d: và hai điểm A 1;3;1 ; B 0; 2; 1 . Gọi C m; n; p là điểm thuộc đường thẳng d sao
2 1 1
cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m n p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 3 z 2
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và
1 2 2
điểm A 3;2;0 . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A. 1;0; 4 . B. 7;1; 1 . C. 2;1; 2 . D. 0; 2; 5 .
Câu 98. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2; 4; 1 tới đường
x t
thẳng : y 2 t bằng
z 3 2t
A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M a; b; c thuộc đường thẳng
x y 1 z 2
: . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng Oyz một khoảng bằng 2. Xác định
1 2 3
giá trị T a b c .
A. T 1 . B. T 11 . C. T 13 . D. T 1 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho A 2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
x 1 2t x 2 2t x 2 2t x 2 2t
A. y t . B. y t . C. y t . D. y t .
z 0 z 0 z 0 z 1
x 2 y z 1
Câu 101. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của với mặt phẳng P : x 2 y 3z 2 0 . Tọa độ điểm M là
A. M 2;0; 1 . B. M 5; 1; 3 . C. M 1;0;1 . D. M 1;1;1 .
Câu 102. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A 3;2; 1 lên mặt phẳng : x y z 0 là:
5 2 7 1 1 1
A. 2;1;1 . B. ; ; . C. 1;1; 2 . D. ; ; .
3 3 3 2 4 4
Câu 103. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu
của điểm M 1;0;3 theo phương véctơ v 1; 2;1 trên mặt phẳng P : x y z 2 0 có tọa độ là
A. 2; 2; 2 . B. 1;0;1 . C. 2; 2;2 . D. 1;0; 1 .
Câu 104. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x 12 y 9 z 1
P : 3x 5 y z 2 0 và đường thẳng : là điểm M x0 ; y0 ; z0 . Giá trị tổng
4 3 1
x0 y0 z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;3 và
x t
d : y 2 t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng ABC . Tổng S a b c là:
z 3 t
Biết điểm M a ; b; c với a 0 thuộc mặt phẳng ABC sao cho AM và AM 14 . Tính giá trị của
biểu thức T a b c .
A. T 1 . B. T 5 . C. T 7 . D. T 6 .
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 , đường thẳng
x 1 y 1 z 2
d: và mặt phẳng P : x y 2 z 1 0 . Điểm B thuộc mặt phẳng P thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. 3; 2; 1 . B. 3;8; 3 . C. 0;3; 2 . D. 6; 7;0 .
Câu 119. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 3 t
: y 1 t , t , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 10 y 14 z 64 0 . Gọi là
z 2 t
AM 1
đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho và điểm B có hoành
AB 3
độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x 4 y 4 z 19 0 . B. 3x 6 y 6z 62 0 .
C. 2 x 4 y 4 z 43 0 . D. 3x 6 y 6 z 31 0 .
Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax by cz d 0 được xác định bởi
axM byM czM d
công thức: d ( M ;( P))
a2 b2 c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax by cz d 0 và (Q) : ax by cz d 0 có cùng véctơ
d d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d (Q), ( P)
a b2 c 2 2
2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng
Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M có véctơ chỉ phương ud được
M M , ud
xác định bởi công thức d ( M , d )
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
u , u .M M
d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u là d ( d , d )
u , u
3. Góc giữa hai véctơ
Cho hai véctơ a (a1 ; a2 ; a3 ) và b (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.
a.b a1b1 a2b2 a3b3
cos(a; b ) với 0 180.
a .b a12 a22 a32 . b12 b22 b32
Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 x 7 y z 25 0 và đường thẳng
x 1 y z 1
d1 : . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng P . Đường thẳng d2 nằm trên
1 2 1
a 2b
P tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2 a; b; c . Tính .
c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 2b 2 a 2b a 2b 1 a 2b
A. . B. 0. C. . D. 1.
c 3 c c 3 c
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 3;1;7 , B 5;5;1 và mặt phẳng
P :2 x y z 4 0 . Điểm M thuộc P sao cho MA MB 35. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 122. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x t
x 1 y 2 z 1 0
thẳng d1 : , d 2 : y 0 . Mặt phẳng P qua d1 tạo với d2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1 z t
n 1; b; c làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .
Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x t
x 1 y 2 z 1
d1 : và d 2 : y 0 . Mặt phẳng P qua d1 tạo với d 2 một góc 45 o và nhận véctơ
2 2 1 z t
n 1; b ; c làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x t
x 1 y 2 z 1
d1 : và d 2 : y 0 . Mặt phẳng P qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1
z t
n 1; b; c làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
x 3 y 2 z 1
Câu 125. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x y z 2 0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc
với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng là
x5 y 2 z 4 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
2 3 1 2 3 1
x 3 y 4 z 5
C. . D. Đáp án khác.
2 3 1
Câu 126. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x t
d : y 1 2t , t , cắt mặt phẳng P : x y z 3 0 tại điểm I . Gọi là đường thẳng nằm trong
z 2 t
mặt phẳng P sao cho d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng bằng 42 . Tìm tọa độ hình
chiếu M a; b; c ( với a b c ) của điểm I trên đường thẳng .
A. M 2;5; 4 . B. M 6; 3;0 . C. M 5;2; 4 . D. M 3;6;0 .
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng
P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, với:
n P ud AB
• Đi qua M
PP
mp P : M
• VTPT : n P ud AB
P d
Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua điểm M và chứa đường thẳng :
PP
Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp P :
• VTPT : n P AM , u
Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua hai đường thẳng song song 1 , 2 :
• Đi qua M 1 , hay M 2
PP
mp P :
• VTPT : n
P u1 , u 2
Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng P đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 , 2 :
• Đi qua M 1 , hay M 2 u P
2 u Δ1
PP
mp P : M
Δ2 1
Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
,
PP
Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng và A, B P . Cụ thể:
A1 x B1 y C1 zo D1 x ...
Cho: z zo A ...;...;... P
A2 x B2 y C2 zo D2 y ...
B1 y C1 z A1 xo D1 y ...
Cho: x xo B ...;...;... P
B2 y C2 z A2 xo D2 z ...
• Đi qua M
Khi đó mp P :
• VTPT : n P AB, AM
Câu 144. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương
trình:
x 10 y 2 z 2
. Xét mặt phẳng P :10 x 2 y mz 11 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng P vuông góc với đường thẳng .
A. m 2 B. m 52 C. m 52 D. m 2
x 1 y 2 z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 2 3
P : x y z 3 0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O , song song với và vuông góc với mặt phẳng
P là
A. x 2 y z 0 . B. x 2 y z 0 . C. x 2 y z 4 0 . D. x 2 y z 4 0 .
Câu 146. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
x 3 y 1 z 4
chỉ phương u 1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3;2 , d 2 : . Phương trình mặt phẳng
1 2 3
P cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có dạng ax by cz 11 0 . Giá trị a 2b 3c bằng
A. 42 . B. 32 . C. 11. D. 20 .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P song song và cách đều
Câu 159. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z 2 x 2 y 1 z
d1 : , d2 : . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 160. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z 2
1 : , 2 :
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
x 1 y z 5
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 3 1
P :3x 3 y 2z 6 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với P . B. d vuông góc với P .
C. d song song với P . D. d nằm trong P .
x y 2 z 1
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
2 1 3
P :11x my nz 16 0 . Biết P , tính giá trị của T m n .
A. T 2 . B. T 2 . C. T 14 . D. T 14 .
x 1 y 2 z 9
Câu 163. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng có
1 3 1
phương trình m2 x my 2 z 19 0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d // là
P : 2 x 2 y z 4 0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với P tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H 1; 1; 0 B. H 3; 0; 2 C. H 1; 4; 4 D. H 3; 0; 2
Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu S có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 9 0 tại điểm H a; b; c . Giá trị của tổng a b c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 170. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;2 và
x 1 y z
đường thẳng d : . Gọi S là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của
2 1 1
S bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2 2
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 1 , đường thẳng
x6 y2 z 2
: và điểm M 4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M , song song
3 2 2
với và tiếp xúc với mặt cầu S ?
A. 2 x 2 y 5 z 22 0 . B. 2 x y 2 z 13 0 .
C. 2 x y 2 z 1 0 . D. 2 x y 2 z 7 0 .
2 2 2
Câu 172. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 1 16 và
đường thẳng d 2 là
A. a 1 . B. a 2 . C. a 0 . D. a 1 .
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu
2 2 2 2 2 2 2 2
S1 : x 3 y 2 z 4 1 , S 2 : x 2 y 2 z 4 4 và S3 : x y z 4 x 4 y 1 0 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu S1 , S2 , S3 ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x 1 y z 2
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Gọi S là mặt cầu
2 1 1
có bán kính R 5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có tung độ dương.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu S ?
A. M 1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P 5;2; 7 . D. Q 5; 2;7 .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
z 3 2t
AB 8 . Giá trị của m là
A. m 5 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 10 .
Câu 183. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
x 4 2t x 1
d1 : y t , (t ), d 2 : y t ' , (t ' ) .
z 3 z t '
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 , d2 là:
2 2
3 2 9 3 2 3
A. x y 2 z 2 . B. x y 2 z 2 .
2 4 2 2
2 2
3 2 9 3 2 3
C. x y 2 z 2 . D. x y 2 z 2 .
2 4 2 2
x 4 y 1 z 5
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 : và
3 1 2
x 2 y3 z
2 : . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (S ) là mặt cầu
1 3 1
có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6;2 và B 2; 2;0 và
mặt phẳng P : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R 3 B. R 2 C. R 1 D. R 6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng P : 2 x 6 y z 3 0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d: lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 5 36. B. x 2 y 1 z 5 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 5 9. D. x 2 y 1 z 5 36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
z 3 2t
AB 8 . Giá trị của m là
A. m 5 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai mặt phẳng
2 1 1
P : x 2 y 2 z 0 ; Q : x 2 y 3 z 5 0 . Mặt cầu S có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và
mặt phẳng P . Mặt phẳng Q tiếp xúc với mặt cầu S . Viết phương trình mặt cầu S .
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 4 z 3 1 . B. S : x 2 y 4 z 3 6 .
2 2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 4 z 3 . D. S : x 2 y 4 z 4 8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 4 14 và mặt phẳng
: x 3 y 2 z 5 0 . Biết đường thẳng nằm trong , cắt trục Ox và tiếp xúc với S . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. u 4; 2;1 . B. v 2;0; 1 . C. m 3;1;0 . D. n 1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
P : 2 x 2 y z 9 0 và mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 100 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S
theo một đường tròn C . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn C là
A. K 3; 2;1 , r 10 . B. K 1; 2;3 , r 8 . C. K 1; 2;3 , r 8 . D. K 1; 2;3 , r 6 .
x y2 z
đường thẳng d : . Hai mặt phẳng P , P ' chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
7 1 7 5 2 7 5 1 5 5 1 5
A. H ; ; . B. H ; ; . C. H ; ; . D. H ; ; .
6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 3 y 2 z 5 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t
A. y 1 9t . B. y 1 3t .C. y 1 t . D. y 1 3t .
z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
x 1 2t
x 3 y 1 z 4 và đường thẳng d : y 1 t , t . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2
z t
đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y z 1 0 . B. x 3 y 5 z 2 0 . C. x 2 y 3 0 . D. 3 x 2 y 4 z 8 0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng P : x 3 y 5 z 3 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 . Gọi là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng P và cắt S tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 . Phương trình
đường thẳng là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 1 t . C. y 3 t . D. y 1 t .
z 1 t z 1 t z 5 t z 1 t
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1; 2 , mặt phẳng
P : x y z 1 0 và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 7 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A và
nằm trong mặt phẳng P và cắt mặt cầu S tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu S . Phương trình của đường thẳng là
x t x t x t x t
A. y 1 . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 2 t z 2 t z 2 z 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : z 2 0 , K 0;0; 2 , đường thẳng
x y z
d: . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng P theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r 5 là
2
A. x 2 y 2 z 2 16 . B. x 2 y 2 z 2 16 .
2
C. x 2 y 2 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 2 9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai điểm
M 1;1;1 , N 3; 3; 3 . Mặt cầu S đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R . B. R 6 . C. R . D. R 4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y 2 z 1
P : 2x 2 y z 3 0 và mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9 và đường thẳng d : .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S .
III. Mặt phẳng P và mặt cầu S không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
32 , mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm N 1; 0; 4 thuộc P . Một
S : x 1 y 2 z 1
đường thẳng đi qua N nằm trong P cắt S tại hai điểm A, B thỏa mãn AB 4 . Gọi u 1; b; c , c 0
là một vecto chỉ phương của , tổng b c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .
S : x y z 4 x 4 z 7 0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu S ,
2
2 2 2
1
S và tâm I nằm trên P là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2
7 7 9 7
.
A. B. . C. . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu: Sm : x 2 y 2 z 2 m 2 x 2my 2mz m 3 0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì S m luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r . B. r . C. r . D. r 3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y 2 z 1
Oxyz , cho mặt câu S : x 2 y 2 2 x 4 y 6 z 13 0 và đường thẳng d : . Điểm
1 1 1
M a; b; c a 0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu
10
A. Q 3 . . B. Q C. Q 2 . D. Q 1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
16 , S2 : x 1 y 1 z 2 1 và điểm A ; ; . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
S1 : x2 y 1 z 2
3 3 3
mặt cầu S1 và P là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 và S 2 . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng P sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu S 2 . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M a; b; c . Tính giá trị của T a b c .
7 7
A. T 1 . B. T 1 . C. T . D. T .
3 3
Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 4;1; 2 bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 2 y 1 z 2 2 2
thẳng d : và mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 6 . Hai mặt phẳng P , Q chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với S lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu S . Giá trị cos
AIB bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
: x y 2 z 2 0 và đường thẳng : Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng trên mặt phẳng có phương trình:
x8 y 6 z 2 x 8 y 6 z 2
A. . B. .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x 6 t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y 2 z 1
cả 4 đường thẳng d1 : ; d2 : ; d3 : ; d 4 : y a 3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z b t
Giá trị 2b a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 2 9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C có tâm J a; b; c . Giá trị T 2a b c bằng
134 62 84 116
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2 y 2 z 2 9 và
x 1 t
điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
z 2 3t
tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T x02 y02 z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 5 0 và mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2 . Biết P cắt S theo giao tuyến là đường tròn
C có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T chứa đường tròn C và T đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R 5 . B. R . C. R . D. R 4 .
4 4
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B. .
3
C. 12 .
2
D. .
3
A. Q 6 4 2
B. Q 10 4 2
C. Q 9 4 2
D. Q 9 4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
x 2
x 3 y 1 z 4
d :y t t , : và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi d , lần lượt là
z 2 2t 1 1 1
hình chiếu của d , lên mặt phẳng P . Gọi M a; b; c là giao điểm của hai đường thẳng d và . Giá trị
của tổng a bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0 . Lấy điểm M a; b; c với a 0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S ( A, B, C là tiếp
Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2 , B 5;10; 9 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M di động trên sao cho
MA, MB luôn tạo với các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1 1, (C không trùng với O ). Biết
u ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2 b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
S : x 3 y2 z 2 9 và S : x2 y 6 z 2 24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C và mặt
phẳng P : z m 0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng P dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn C . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x2 y z
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0 và đường thẳng d : . Hai mặt phẳng P , Q chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu S lần lượt tại M , N . Gọi H a ; b ; c là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a b c bằng
10 10 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y 2 z 1
S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0 và đường thẳng
d: . Xét điểm M a ; b ; c với
1 1 1
a 0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu S ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn 90, CMA
AMB 60 , BMC 120 . Tổng a b c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 (S) : x2 y2 z2 2x 4 y 6z 13 0 . Lấy điểm
d: và mặt cầu M (a; b; c) với a 0
1 1 1
A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z 1
d: cắt mặt phẳng ( P ) : x 2 y z 1 0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a 0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a b c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình H . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM AH .
Đẳng thức xảy ra khi M H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên H
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên S . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S ) AM 1 AM 2 và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M MM 90 , nên AMM 2 và
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1
AMM 1 và AMM 2 ta có
AI R AM 1 AM AM 2 AI R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R AI AM R AI
Vậy min AM | AI R |, max AM R AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA MB nhỏ nhất.
2. | MA MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM BM A M BM A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P)) BH BA
Do đó P là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
IB
P d( A, ( P)) d( D, ( P)) 2 d( E , ( P)) 2( ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
P d( A, ( P)) d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i 1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n
- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m k n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P md G3 , ( P ) kd G2 , ( P )
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng P đi qua đường thẳng và cách A một khoảng lớn nhất
Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P)) AH AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
w 1 MA1 2 M A2 n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1 2 ... n 0 . Tìm điểm
M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2GA2 n GAn 0
(điểm G hoàn toàn xác định).
Ta có MAk MG GAk vói k 1;2;; n, nên
w 1 2 n MG 1GA1 2GA2 n GAn 1 2 n MG
Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M d , M I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến của ( P) và (Q) .
, do đó
Đặt là góc giữa ( P) và (Q), ta có MKH
HM HM
tan
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
nP ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi n (a; b; c ), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và (Q), ta có
n nP
cos f (t )
| n | nP
Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng đi qua M song song với d . Khi đó
góc giữa và ( P) chính là góc giữa d và ( P) .
Trên đường thẳng , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d , là góc giữa
và ( P) .
HM KM
Khi đó AMH và cos
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
ud ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và d , ta có
n ud
sin f (t )
| n | ud
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc
Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0;5; 3 . B. P 3;0; 3 . C. M 0; 3; 5 . D. N 0;3; 5 .
Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .
Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N 0;3; 5 . B. M 0; 3; 5 . C. P 3;0; 3 . D. Q 0;11; 3 .
Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
: và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0 . Gọi Q là mặt phẳng chứa sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng P và Q là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng Q là
A. x 2 y z 0 . B. x 22 y 10 z 0 . C. x 2 y z 0 . D. x 10 y 22 z 0 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và mặt phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2 m 6 . B. m 6 . C. 2 m 2 . D. 6 m 2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x y 2 z 2 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d : . B. d : .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d : . D. d : .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2 z
d: . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
Q : 2 x y 2 z 2 0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng P một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3
Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B 2; 2;1 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 9 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
x 2 t x 2 2t x 2 t x 2 t
A. y 2 2t B. y 2 t C. y 2 D. y 2 t
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M 4 ; 2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x 4 y z 12 0 và cách A 2 ; 5; 0 một khoảng lớn
nhất.
x 4 t x 4 t x 1 4t x 4t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x 2 y 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B 1;0; 2 một khoảng
ngắn nhất. Hỏi nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
A. u 6; 3; 5 . B. u 6; 3;5 . C. u 6; 3;5 . D. u 6; 3; 5 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 1; 2 và đường thẳng d có phương
x 1 y 1 z 1
trình . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng P là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x y 6 0 . B. x 3 y 2 z 10 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 . D. 3x z 2 0 .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8 ,
B 2; 5; 9 sao cho khoảng cách từ điểm M 7; 1; 2 đến P đạt giá trị lớn nhất. Biết P có một véctơ
pháp tuyến là n a; b; 4 , khi đó giá trị của tổng a b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 1; 0 và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
d: . Mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x y z 2 0 . B. x y z 0 .
C. x y z 1 0 . D. x 2 y z 5 0 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d : . B. d : .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x 3 y z 1
C. d : . D. d : .
26 11 2 26 11 2
Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 ,
B 1; 1;3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d : . B. d : .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x 3 y z 1
C. d : . D. d : .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z 3
P : x y 4 z 0 , đường thẳng d: và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b .
A. a 2b 3 . B. a 2b 0 . C. a 2b 4 . D. a 2b 7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2;1;3 và mặt phẳng
P : x my 2m 1 z m 2 0 , m là tham số. Gọi H a; b; c là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
P . Tính a b khi khoảng cách từ điểm A đến P lớn nhất ?
1 3
A. a b . B. a b 2 . C. a b 0 . D. a b .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao
P : x 2 y 2z 3 0
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 B. MN 1 2 2 C. MN 3 2 D. MN 14
Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : y 1 0 , đường thẳng
x 1
1
d : y 2 t và hai điểm A 1; 3;11 , B ;0;8 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng P sao cho
z 1 2
d M , d 2 và NA 2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min 1 . B. MN min 2 . C. MN min . D. MN min .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với
mặt phẳng ABC các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu
1
S : x 3 y 2 z 3
2 2 2
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P
Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và
x 1 t
có bán kính r 2 . Xét đường thẳng d : y mt t , m là tham số thực. Giả sử P , Q là mặt
z m 1 t
phẳng chứa d và tiếp xúc với S lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4 đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0
và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm
M thay đổi trên P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1 , nằm trong mặt
x 1
phẳng : x y z 3 0 và tạo với đường thẳng d : y 4 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
z 3 2t
là:
x 1 x 8 5t x 1 2t x 1 5t
A. y t . B. y 3 4t . C. y 1 t . D. y 1 4t .
z 2t z 2 t z 3 2t z 3 2t
Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 5; 3 và
x 1 y z 2
đường thẳng d : . Biết rằng P : ax by cz 3 0 a, b, c là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Khi đó tổng T a b c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 3 ,
B 3; 2;1 . Gọi d là đường thẳng đi qua M 1; 2;3 sao cho tổng khoảng cách từ A đến d và từ B đến
d là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng d là
x 1 z x 1 y 2 z 3
A. y2 . B. .
5 4 3 2 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 13 2 3 2 2
Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mp P :
2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp Q : 3 x 4 y 4 z 5 0 , cắt mp P tại
B . Điểm M nằm trong mp P sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .
41 5
A. M . B. MB . C. MB 5 . D. MB 41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 3;0; 0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến là lớn
nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 5; 7;3 . B. M 1; 2;1 . C. M 3; 4;3 . D. M 7;13;5 .
Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
và điểm A 1; 2;3 . Gọi P là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của P ?
A. n 1;0; 2 . B. n 1;0; 2 . C. n 1;1;1 . D. n 1;1; 1 .
Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
: và ' . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
và ' . Biểu thức a 2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M M 0 x0 , y0 , z0 . Khi đó giá trị x0 y0
2 2
bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng P : x 2 y 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A song song với P và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
A. u 6; 3; 5 . B. u 6; 3;5 . C. u 6; 3; 5 . D. u 6; 3; 5 .
Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x 1) 2 ( y 1)2 z 2
, mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và đường thẳng : . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ; ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2
Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A x0 ;0; 0 B x0 ;0;0 , C 0;1;0 và B x0 ;0; y0 trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0 y0 4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 2 , B 5;1;1 và
mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 y 12 z 9 0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x 2 x 2 x 2 2t x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 4t . C. y 1 2t . D. y 1 4t .
z 2 2t z 2 t z 2 t z 2 t
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 2 x 1 y 3 z 1
d1 : , d2 : và điểm A(4;1; 2) . Gọi là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y 2 z
d: và hai điểm A 1; 1;1 , B 4;2; 2 . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 4 1 1 4
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 4 1 1 4
Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 1 và
x 1 y 2 z 2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 : , 2 : . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và 2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 3; 5;1 . B. N 5; 6;1 . C. M 7; 10; 5 . D. M 9;10;5 .
Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 ,
x 1 y 5 z
A1;2; 3 và đường thẳng d : . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A. u 2; 2; 1 . B. u 1; 7; 1 . C. u 1;0; 2 . D. u 3; 4; 4 .
x 1 y z 2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : ;
2 1 1
x 1 y 2 z 2
d2 : . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng P : x y z 2022 0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là
9
x 6 t x 6 2t x 6 x 5 3t
5 5 5 2
A. y . B. y t . C. y t . D. y 6t .
2 2 2 5
9 9 9 12
z 2 t z 2 t z 2 t z 5 10t
x 2 y 1 z 2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
4 4 3
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng song song với P đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết
rằng có một véc tơ chỉ phương u m; n;1 . Giá trị biểu thức T m 2 n 2 bằng
A. T 5 . B. T 2 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 9 0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d : . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 3;8; 9 . B. N 2;5; 4 . C. P 1;1;3 . D. Q 2;7; 6 .
Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d : .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T d1 2d 2 3d3 .
A. Tmax 6 14
B. Tmax 203
C. Tmax 2 21
203
D. Tmax 14 3 21
3
Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x 2 y 1 z 2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua E ( 2;1; 2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương u ( m ; n ;1) . Tính T m 2 n 2 .
A. T 4 .
B. T 3 .
C. T 4 .
D. T 5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d: . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x 2 y z 1
cách đường thẳng : một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y 2 z 2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x y z 8 0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và đường
1 3 2
x 2 y 1 z 1
thẳng : . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x 3 y 2 z 10 0 .
B. 3x z 2 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. x y 6 0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x 5
thẳng d : y 1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA MB và N là điểm thay
z t
đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A. 1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5
Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức
Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
: và hai điểm A 1; 2; 5 , B 1;0; 2 . Biết điểm M thuộc sao cho biểu thức MA MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax 57 . B. Tmax 3 . C. Tmax 2 6 3 . D. Tmax 3 6 .
x 2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm
1 2 3
4 4
A 2;0;3 , B 2; 2; 3 . Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 thuộc d thỏa mãn MA MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0 1 . B. x0 3 . C. x0 0 . D. x0 2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 3;2;1 ,
C 5;3;7 . Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P abc
A. P 4 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B 0;1;1 , C 1;0; 2 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T MA2 2MB 2 3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
Q :2x y 2z 3 0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 10; 5;8 , B 2;1; 1 ,
C 2;3;0 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 9 0 . Xét M là điểm thay đổi trên P sao cho
MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2 2MB 2 3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
C 3; 6; 0, D 2; 2; 1 . Điểm M x ; y; z thuộc mặt phẳng P : x y z 2 0 sao cho
S MA2 MB 2 MC 2 MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P x 2 y 2 z 2 .
A. P 6 . B. P 2 . C. P 0 . D. P 2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
B 2;4;2 , M : x 2 y 3z 7 0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
29 58 5 37 56 68
A. ; ; . B. 4;3;1 . C. 1;3;4 . D. ; ; .
13 13 13 3 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
( P) : x y z 1 0. Gọi M (a; b; c) ( P) sao cho 3MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S 9a 3b 6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5 , B 3; 4;0 , C 2; 1;0 và mặt phẳng : 3 x 3 y 2 z 12 0. Gọi M a; b; c thuộc sao cho
MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S a b c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x 3 y 2 z 15 0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a b c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B 5; 0; 1 ,
C 3;1; 2 và mặt phẳng Q : 3 x y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm thuộc Q thỏa mãn
MA2 MB 2 2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a b 5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B 0;1;2 , C 2;1;4 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Tìm điểm N P sao cho
S 2 NA2 NB 2 NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
4 4 1 5 3
A. N ; 2; . B. N 2;0;1 .
C. N ; ; . D. N 1; 2;1 .
3 3 2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 9 và hai điểm A 4;3;1 , B 3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên S . Gọi
m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 MA2 MB 2 . Xác định m n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a b 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 2t
d : y 1 t và hai điểm A 1;5;0 , B 3;3; 6 . Gọi M a; b; c là điểm trên d sao cho chu vi tam
z 2t
giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c .
A. P 1 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 , C 1; 2; 1 , D 2; 2; 0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D 2; 2;0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a b c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P :x y z 2 0 và hai điểm A 3; 4;1 ; B 7; 4; 3 . Điểm M a; b; c a 2 thuộc P sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T a b c bằng:
A. T 6 . B. T 8 . C. T 4 . D. T 0 .
z t
một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y z 1 0 . B. x 3 y 5 z 2 0 .
C. x 2 y 3 0 . D. 3 x 2 y 4 z 8 0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3)2 25 . Mặt phẳng ( P) : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .
A. T 3 B. T 5 C. T 2 D. T 4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 48 Gọi là mặt
A. 4;3;5 2 .
B. 4;3;10 2 .
C. 4;3;5 10 .
D. 4;3;10 10 .
1 3 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu S : x y z 8 . Đường thẳng
2 2
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng P : 2 y z 0 . Biết điểm B thuộc
P , điểm C thuộc Oxy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 4;6;2 và B 2; 2;0 và
mặt phẳng P : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R 3 B. R 2 C. R 1 D. R 6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng P : 2 x 6 y z 3 0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d: lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A. x 2 y 1 z 5 36. B. x 2 y 1 z 5 9.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 5 9. D. x 2 y 1 z 5 36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y m 0 ( m là tham số) và
x 4 2t
đường thẳng : y 3 t . Biết đường thẳng cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
z 3 2t
AB 8 . Giá trị của m là
A. m 5 . B. m 12 . C. m 12 . D. m 10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và hai mặt phẳng
2 1 1
P : x 2 y 2 z 0 ; Q : x 2 y 3 z 5 0 . Mặt cầu S có tâm I là giao điểm của đường thẳng d và
mặt phẳng P . Mặt phẳng Q tiếp xúc với mặt cầu S . Viết phương trình mặt cầu S .
2 2 2 2 2 2
A. S : x 2 y 4 z 3 1 . B. S : x 2 y 4 z 3 6 .
2 2 2 2 2 2 2
C. S : x 2 y 4 z 3 . D. S : x 2 y 4 z 4 8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 3 z 4 14 và mặt phẳng
: x 3 y 2 z 5 0 . Biết đường thẳng nằm trong , cắt trục Ox và tiếp xúc với S . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của ?
A. u 4; 2;1 . B. v 2;0; 1 . C. m 3;1;0 . D. n 1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
P : 2 x 2 y z 9 0 và mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 100 . Mặt phẳng P cắt mặt cầu S
theo một đường tròn C . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn C là
A. K 3; 2;1 , r 10 . B. K 1; 2;3 , r 8 . C. K 1; 2;3 , r 8 . D. K 1; 2;3 , r 6 .
x y2 z
đường thẳng d : . Hai mặt phẳng P , P ' chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
7 1 7 5 2 7 5 1 5 5 1 5
A. H ; ; . B. H ; ; . C. H ; ; . D. H ; ; .
6 3 6 6 3 6 6 3 6 6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E 2;1;3 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu
2 2 2
S : x 3 y 2 z 5 36 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của là
x 2 9t x 2 5t x 2 t x 2 4t
A. y 1 9t . B. y 1 3t .C. y 1 t . D. y 1 3t .
z 3 8t z 3 z 3 z 3 3t
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
x 1 2t
x 3 y 1 z 4 và đường thẳng d : y 1 t , t . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2
z t
đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y z 1 0 . B. x 3 y 5 z 2 0 . C. x 2 y 3 0 . D. 3 x 2 y 4 z 8 0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng P : x 3 y 5 z 3 0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 4 . Gọi là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng P và cắt S tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB 2 . Phương trình
đường thẳng là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1 2t x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 2 t . B. y 1 t . C. y 3 t . D. y 1 t .
z 1 t z 1 t z 5 t z 1 t
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0;1; 2 , mặt phẳng
P : x y z 1 0 và mặt cầu S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 7 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A và
nằm trong mặt phẳng P và cắt mặt cầu S tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu S . Phương trình của đường thẳng là
x t x t x t x t
A. y 1 . B. y 1 t . C. y 1 t . D. y 1 t .
z 2 t z 2 t z 2 z 2
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : z 2 0 , K 0;0; 2 , đường thẳng
x y z
d: . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng P theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r 5 là
2
A. x 2 y 2 z 2 16 . B. x 2 y 2 z 2 16 .
2
C. x 2 y 2 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 2 9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và hai điểm
M 1;1;1 , N 3; 3; 3 . Mặt cầu S đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng P tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R . B. R 6 . C. R . D. R 4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y 2 z 1
P : 2x 2 y z 3 0 và mặt cầu S : x 1 y 3 z 2 9 và đường thẳng d : .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu S tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng P tiếp xúc với mặt cầu S .
III. Mặt phẳng P và mặt cầu S không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng P tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
32 , mặt phẳng P : x y z 3 0 và điểm N 1; 0; 4 thuộc P . Một
S : x 1 y 2 z 1
đường thẳng đi qua N nằm trong P cắt S tại hai điểm A, B thỏa mãn AB 4 . Gọi u 1; b; c , c 0
là một vecto chỉ phương của , tổng b c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .
S : x y z 4 x 4 z 7 0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu S ,
2
2 2 2
1
S và tâm I nằm trên P là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2
7 7 9 7
.
A. B. . C. . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu: Sm : x 2 y 2 z 2 m 2 x 2my 2mz m 3 0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì S m luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r . B. r . C. r . D. r 3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y 2 z 1
Oxyz , cho mặt câu S : x 2 y 2 2 x 4 y 6 z 13 0 và đường thẳng d : . Điểm
1 1 1
M a; b; c a 0 nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu
10
A. Q 3 . . B. Q C. Q 2 . D. Q 1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
16 , S2 : x 1 y 1 z 2 1 và điểm A ; ; . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
S1 : x2 y 1 z 2
3 3 3
mặt cầu S1 và P là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu S1 và S 2 . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng P sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu S 2 . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M a; b; c . Tính giá trị của T a b c .
7 7
A. T 1 . B. T 1 . C. T . D. T .
3 3
Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm I 4;1; 2 bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với S , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và S , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 2 y 1 z 2 2 2
thẳng d : và mặt cầu S : x 2 y 1 z 1 6 . Hai mặt phẳng P , Q chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với S lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu S . Giá trị cos
AIB bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
: x y 2 z 2 0 và đường thẳng : Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng trên mặt phẳng có phương trình:
x8 y 6 z 2 x 8 y 6 z 2
A. . B. .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x 6 t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y 2 z 1
cả 4 đường thẳng d1 : ; d2 : ; d3 : ; d 4 : y a 3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z b t
Giá trị 2b a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 1 z 2 9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn C có tâm J a; b; c . Giá trị T 2a b c bằng
134 62 84 116
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2 y 2 z 2 9 và
x 1 t
điểm M x0 ; y0 ; z0 d : y 1 2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
z 2 3t
tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T x02 y02 z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 5 0 và mặt cầu S có tâm I 1; 2; 2 . Biết P cắt S theo giao tuyến là đường tròn
C có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T chứa đường tròn C và T đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R 5 . B. R . C. R . D. R 4 .
4 4
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B. .
3
C. 12 .
2
D. .
3
A. Q 6 4 2
B. Q 10 4 2
C. Q 9 4 2
D. Q 9 4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
x 2
x 3 y 1 z 4
d :y t t , : và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi d , lần lượt là
z 2 2t 1 1 1
hình chiếu của d , lên mặt phẳng P . Gọi M a; b; c là giao điểm của hai đường thẳng d và . Giá trị
của tổng a bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1
d: và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0 . Lấy điểm M a; b; c với a 0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu S ( A, B, C là tiếp
Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2 , B 5;10; 9 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 12 0 . Điểm M di động trên sao cho
MA, MB luôn tạo với các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1 1, (C không trùng với O ). Biết
u ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2 b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
S : x 3 y2 z 2 9 và S : x2 y 6 z 2 24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn C và mặt
phẳng P : z m 0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng P dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn C . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x2 y z
x2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 4 0 và đường thẳng d : . Hai mặt phẳng P , Q chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu S lần lượt tại M , N . Gọi H a ; b ; c là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a b c bằng
10 10 14 14
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y 2 z 1
S : x2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 13 0 và đường thẳng
d: . Xét điểm M a ; b ; c với
1 1 1
a 0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu S ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn 90, CMA
AMB 60 , BMC 120 . Tổng a b c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 (S) : x2 y2 z2 2x 4 y 6z 13 0 . Lấy điểm
d: và mặt cầu M (a; b; c) với a 0
1 1 1
A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z 1
d: cắt mặt phẳng ( P ) : x 2 y z 1 0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a 0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a b c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.
Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình H . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM AH .
Đẳng thức xảy ra khi M H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên H
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu S có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên S . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .
Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S ) AM 1 AM 2 và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M MM 90 , nên AMM 2 và
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1
AMM 1 và AMM 2 ta có
AI R AM 1 AM AM 2 AI R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R AI AM R AI
Vậy min AM | AI R |, max AM R AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA MB nhỏ nhất.
2. | MA MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM BM AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM BM A M BM A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P)) BH BA
Do đó P là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
IB
P d( A, ( P)) d( D, ( P)) 2 d( E , ( P)) 2( ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
P d( A, ( P)) d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i 1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n
- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m k n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P md G3 , ( P ) kd G2 , ( P )
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng P đi qua đường thẳng và cách A một khoảng lớn nhất
Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P)) AH AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
w 1 MA1 2 M A2 n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1 2 ... n 0 . Tìm điểm
M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
1GA1 2GA2 n GAn 0
(điểm G hoàn toàn xác định).
Ta có MAk MG GAk vói k 1;2;; n, nên
w 1 2 n MG 1GA1 2GA2 n GAn 1 2 n MG
Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M d , M I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến của ( P) và (Q) .
, do đó
Đặt là góc giữa ( P) và (Q), ta có MKH
HM HM
tan
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
nP ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
- Goi n (a; b; c ), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và (Q), ta có
n nP
cos f (t )
| n | nP
Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng đi qua M song song với d . Khi đó
góc giữa và ( P) chính là góc giữa d và ( P) .
Trên đường thẳng , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d , là góc giữa
và ( P) .
HM KM
Khi đó AMH và cos
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
ud ud ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
- Goi n (a; b; c), a 2 b 2 c 2 0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n ud 0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi là góc giữa ( P) và d , ta có
n ud
sin f (t )
| n | ud
b
với t , c 0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc
Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q 0;5; 3 . B. P 3;0; 3 . C. M 0; 3; 5 . D. N 0;3; 5 .
Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .
Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N 0;3; 5 . B. M 0; 3; 5 . C. P 3;0; 3 . D. Q 0;11; 3 .
Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
: và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 0 . Gọi Q là mặt phẳng chứa sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng P và Q là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng Q là
A. x 2 y z 0 . B. x 22 y 10 z 0 . C. x 2 y z 0 . D. x 10 y 22 z 0 .
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2 và mặt phẳng P : m 1 x y mz 1 0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng P lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2 m 6 . B. m 6 . C. 2 m 2 . D. 6 m 2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x y 2 z 2 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d : . B. d : .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d : . D. d : .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2 z
d: . Gọi P là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
Q : 2 x y 2 z 2 0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng P một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3
Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B 2; 2;1 và mặt phẳng : 2 x 2 y z 9 0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
x 2 t x 2 2t x 2 t x 2 t
A. y 2 2t B. y 2 t C. y 2 D. y 2 t
z 1 2t z 1 2t z 1 2t z 1
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M 4 ; 2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x 4 y z 12 0 và cách A 2 ; 5; 0 một khoảng lớn
nhất.
x 4 t x 4 t x 1 4t x 4t
A. y 2 t . B. y 2 t . C. y 1 2t . D. y 2 t .
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x 2 y 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B 1;0; 2 một khoảng
ngắn nhất. Hỏi nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
A. u 6; 3; 5 . B. u 6; 3;5 . C. u 6; 3;5 . D. u 6; 3; 5 .
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2; 1; 2 và đường thẳng d có phương
x 1 y 1 z 1
trình . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng P là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng P vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x y 6 0 . B. x 3 y 2 z 10 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 . D. 3x z 2 0 .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi P là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8 ,
B 2; 5; 9 sao cho khoảng cách từ điểm M 7; 1; 2 đến P đạt giá trị lớn nhất. Biết P có một véctơ
pháp tuyến là n a; b; 4 , khi đó giá trị của tổng a b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 1; 0 và đường thẳng
x 2 y 1 z 1
d: . Mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x y z 2 0 . B. x y z 0 .
C. x y z 1 0 . D. x 2 y z 5 0 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 , B 1; 1;3 và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d : . B. d : .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x 3 y z 1
C. d : . D. d : .
26 11 2 26 11 2
Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 3;0;1 ,
B 1; 1;3 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng P sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d : . B. d : .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x 3 y z 1
C. d : . D. d : .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z 3
P : x y 4 z 0 , đường thẳng d: và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng P . Gọi là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng P và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
u a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng . Tính a 2b .
A. a 2b 3 . B. a 2b 0 . C. a 2b 4 . D. a 2b 7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 2;1;3 và mặt phẳng
P : x my 2m 1 z m 2 0 , m là tham số. Gọi H a; b; c là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
P . Tính a b khi khoảng cách từ điểm A đến P lớn nhất ?
1 3
A. a b . B. a b 2 . C. a b 0 . D. a b .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 5 0. Giả sử M P và N S sao
P : x 2 y 2z 3 0
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN 3 B. MN 1 2 2 C. MN 3 2 D. MN 14
Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P : y 1 0 , đường thẳng
x 1
1
d : y 2 t và hai điểm A 1; 3;11 , B ;0;8 . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng P sao cho
z 1 2
d M , d 2 và NA 2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min 1 . B. MN min 2 . C. MN min . D. MN min .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với
mặt phẳng ABC các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu
1
S : x 3 y 2 z 3
2 2 2
. Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt
phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P
Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;3 và
x 1 t
có bán kính r 2 . Xét đường thẳng d : y mt t , m là tham số thực. Giả sử P , Q là mặt
z m 1 t
phẳng chứa d và tiếp xúc với S lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4 đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0
và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u 3; 4; 4 cắt P tại B . Điểm
M thay đổi trên P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng đi qua điểm M 3;1;1 , nằm trong mặt
x 1
phẳng : x y z 3 0 và tạo với đường thẳng d : y 4 3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
z 3 2t
là:
x 1 x 8 5t x 1 2t x 1 5t
A. y t . B. y 3 4t . C. y 1 t . D. y 1 4t .
z 2t z 2 t z 3 2t z 3 2t
Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 5; 3 và
x 1 y z 2
đường thẳng d : . Biết rằng P : ax by cz 3 0 a, b, c là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến P lớn nhất. Khi đó tổng T a b c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 3 ,
B 3; 2;1 . Gọi d là đường thẳng đi qua M 1; 2;3 sao cho tổng khoảng cách từ A đến d và từ B đến
d là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng d là
x 1 z x 1 y 2 z 3
A. y2 . B. .
5 4 3 2 1
x 1 y 2 z 3 x 1 y 2 z 3
C. . D. .
1 13 2 3 2 2
Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mp P :
2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp Q : 3 x 4 y 4 z 5 0 , cắt mp P tại
B . Điểm M nằm trong mp P sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .
41 5
A. M . B. MB . C. MB 5 . D. MB 41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A 3;0; 0 , B 0; 2;0 , C 0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến là lớn
nhất. Hỏi đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M 5; 7;3 . B. M 1; 2;1 . C. M 3; 4;3 . D. M 7;13;5 .
Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x 1 y z 1
và điểm A 1; 2;3 . Gọi P là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của P ?
A. n 1;0; 2 . B. n 1;0; 2 . C. n 1;1;1 . D. n 1;1; 1 .
Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
: và ' . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
và ' . Biểu thức a 2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M M 0 x0 , y0 , z0 . Khi đó giá trị x0 y0
2 2
bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng P : x 2 y 0 . Gọi là đường thẳng đi qua A song song với P và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
A. u 6; 3; 5 . B. u 6; 3;5 . C. u 6; 3; 5 . D. u 6; 3; 5 .
Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x 1) 2 ( y 1)2 z 2
, mặt phẳng ( P) : x y z 1 0 và đường thẳng : . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ; ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2
Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A x0 ;0; 0 B x0 ;0;0 , C 0;1;0 và B x0 ;0; y0 trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0 y0 4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R . B. R . C. R . D. R .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1; 2 , B 5;1;1 và
mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 6 y 12 z 9 0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với S sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x 2 x 2 x 2 2t x 2 t
A. y 1 t . B. y 1 4t . C. y 1 2t . D. y 1 4t .
z 2 2t z 2 t z 2 t z 2 t
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 2 x 1 y 3 z 1
d1 : , d2 : và điểm A(4;1; 2) . Gọi là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y 2 z
d: và hai điểm A 1; 1;1 , B 4;2; 2 . Gọi là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 1 4 1 1 4
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C. . D. .
1 1 4 1 1 4
Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 0; 1 và
x 1 y 2 z 2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 : , 2 : . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và 2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 3; 5;1 . B. N 5; 6;1 . C. M 7; 10; 5 . D. M 9;10;5 .
Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 ,
x 1 y 5 z
A1;2; 3 và đường thẳng d : . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
A. u 2; 2; 1 . B. u 1; 7; 1 . C. u 1;0; 2 . D. u 3; 4; 4 .
x 1 y z 2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : ;
2 1 1
x 1 y 2 z 2
d2 : . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng P : x y z 2022 0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng là
9
x 6 t x 6 2t x 6 x 5 3t
5 5 5 2
A. y . B. y t . C. y t . D. y 6t .
2 2 2 5
9 9 9 12
z 2 t z 2 t z 2 t z 5 10t
x 2 y 1 z 2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
4 4 3
phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng song song với P đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết
rằng có một véc tơ chỉ phương u m; n;1 . Giá trị biểu thức T m 2 n 2 bằng
A. T 5 . B. T 2 . C. T 3 . D. T 4 .
Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 9 0 và đường
x y 1 z 2
thẳng d : . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M 3;8; 9 . B. N 2;5; 4 . C. P 1;1;3 . D. Q 2;7; 6 .
Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d : .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T d1 2d 2 3d3 .
A. Tmax 6 14
B. Tmax 203
C. Tmax 2 21
203
D. Tmax 14 3 21
3
Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x 2 y 1 z 2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 1 0 . Đường thẳng đi qua E ( 2;1; 2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng có một vectơ chỉ phương u ( m ; n ;1) . Tính T m 2 n 2 .
A. T 4 .
B. T 3 .
C. T 4 .
D. T 5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d: . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x 2 y z 1
cách đường thẳng : một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y 2 z 2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x y z 8 0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và đường
1 3 2
x 2 y 1 z 1
thẳng : . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
. Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x 3 y 2 z 10 0 .
B. 3x z 2 0 .
C. x 2 y 3z 1 0 .
D. x y 6 0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x 5
thẳng d : y 1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA MB và N là điểm thay
z t
đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A. 1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5
Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức
Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
: và hai điểm A 1; 2; 5 , B 1;0; 2 . Biết điểm M thuộc sao cho biểu thức MA MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax 57 . B. Tmax 3 . C. Tmax 2 6 3 . D. Tmax 3 6 .
x 2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm
1 2 3
4 4
A 2;0;3 , B 2; 2; 3 . Biết điểm M x0 ; y0 ; z0 thuộc d thỏa mãn MA MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0 1 . B. x0 3 . C. x0 0 . D. x0 2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 3;2;1 ,
C 5;3;7 . Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn MA MB và MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P abc
A. P 4 . B. P 0 . C. P 2 . D. P 5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B 0;1;1 , C 1;0; 2 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T MA2 2MB 2 3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
Q :2x y 2z 3 0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 10; 5;8 , B 2;1; 1 ,
C 2;3;0 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 9 0 . Xét M là điểm thay đổi trên P sao cho
MA2 2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2 2MB 2 3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
C 3; 6; 0, D 2; 2; 1 . Điểm M x ; y; z thuộc mặt phẳng P : x y z 2 0 sao cho
S MA2 MB 2 MC 2 MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P x 2 y 2 z 2 .
A. P 6 . B. P 2 . C. P 0 . D. P 2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
B 2;4;2 , M : x 2 y 3z 7 0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
29 58 5 37 56 68
A. ; ; . B. 4;3;1 . C. 1;3;4 . D. ; ; .
13 13 13 3 3 3
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
( P) : x y z 1 0. Gọi M (a; b; c) ( P) sao cho 3MA 2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S 9a 3b 6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5 , B 3; 4;0 , C 2; 1;0 và mặt phẳng : 3 x 3 y 2 z 12 0. Gọi M a; b; c thuộc sao cho
MA2 MB 2 3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S a b c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x 3 y 2 z 15 0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a b c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;1 , B 5; 0; 1 ,
C 3;1; 2 và mặt phẳng Q : 3 x y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm thuộc Q thỏa mãn
MA2 MB 2 2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a b 5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B 0;1;2 , C 2;1;4 và mặt phẳng P : x y z 2 0 . Tìm điểm N P sao cho
S 2 NA2 NB 2 NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
4 4 1 5 3
A. N ; 2; . B. N 2;0;1 .
C. N ; ; . D. N 1; 2;1 .
3 3 2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
S : x 1 y 2 z 1 9 và hai điểm A 4;3;1 , B 3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên S . Gọi
m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2 MA2 MB 2 . Xác định m n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a b 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 2t
d : y 1 t và hai điểm A 1;5;0 , B 3;3; 6 . Gọi M a; b; c là điểm trên d sao cho chu vi tam
z 2t
giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P a b c .
A. P 1 . B. P 3 . C. P 3 . D. P 1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 , C 1; 2; 1 , D 2; 2; 0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a b c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B 3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D 2; 2;0 . Điểm M a; b; c thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a b c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng P :x y z 2 0 và hai điểm A 3; 4;1 ; B 7; 4; 3 . Điểm M a; b; c a 2 thuộc P sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T a b c bằng:
A. T 6 . B. T 8 . C. T 4 . D. T 0 .
z t
một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y z 1 0 . B. x 3 y 5 z 2 0 .
C. x 2 y 3 0 . D. 3 x 2 y 4 z 8 0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 ( z 3)2 25 . Mặt phẳng ( P) : ax by cz 2 0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T a b c .
A. T 3 B. T 5 C. T 2 D. T 4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 3 48 Gọi là mặt
A. 4;3;5 2 .
B. 4;3;10 2 .
C. 4;3;5 10 .
D. 4;3;10 10 .
1 3 2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ; ;0 và mặt cầu S : x y z 8 . Đường thẳng
2 2
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S 7 . B. S 4 . C. S 2 7 . D. S 2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng P : 2 y z 0 . Biết điểm B thuộc
P , điểm C thuộc Oxy sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM
Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1 . Dựng đường cao BO của ABC.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1 .
Tọa độ các điểm: B O 0;0;0 , Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1 .
Tọa độ các điểm: A O 0;0;0 ,
Tọa độ các điểm: O 0;0;0 ,
A 0; AB;0 , C BC,0;0 ,
B 0; OB;0 , C AC;0;0 ,
A OA;0;0 , B 0, OB;0 ,
S 0;0; SA .
S 0; AB;
BH .
SA C OC;0;0 , S OA;0; OH
.
SA
Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1. Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a 1. Tọa độ A O 0;0;0 ,
Tọa độ O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
Tọa độ A O 0;0;0 , B 0; AB;0 ,
B 0; OB;0 , C OC;0;0 B 0; AB;0 , C AH ; AB;0 ,
C AD; AB;0 , D AD;0;0 , S 0;0; SA .
D AD;0;0 , S 0;0; SA .
Trang 1
D 0; OD;0 , S OA;0; OH
.
SA
1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)
Trang 2
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam
Gọi O là trung điểm một cạnh giác thường
đáy, chọn hệ trục như hình vẽ với Vẽ đường cao CO trong tam
a = 1. Ta có: giác ABC và chọn hệ trục
AB như hình vẽ với a = 1.
O 0;0;0 , A ;0;0, Tọa độ điểm là:
2
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
AB
B ;0;0, C 0; OC;0 ,
2 B OB;0;0 , C 0; OC;0 ,
AB A OA;0; AA , B OB;0; BB , C 0;OC; CC .
A OA;0; AA , B ;0; BB , C 0;OC; CC .
2
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó
Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C, A. các điểm O, A, B, C, D, A .
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA BB CC . bằng nhau: AA BB CC DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng MC D và MAB bằng
7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65
Câu 2. (Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
AB C D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của
2
góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng
Trang 3
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có
AB a, AD a 2, góc giữa AC và mặt phẳng ABCD bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng AHK và ABBA .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SAB là tam giác đều và SAB vuông góc với ABCD . Tính cos với là góc tạp bởi SAC
và SCD .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
a 6
, tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN . Khi đó giá trị sin
2
của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng SBD bằng
2 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
5 3 5
Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng A ' B ' CD và ACC ' A ' bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.
Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
OA OB OC a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .
Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD . Nếu tan 2 thì góc giữa hai mặt phẳng SAC và SBC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB a ,
SA a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5
Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . AB C có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ABC và CMN .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13
Trang 4
Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông
góc. Gọi , , lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng ABC (hình vẽ).
O C
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M 3 cot 2 . 3 cot 2 . 3 cot 2 là
A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .
Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc tạo bởi hai
mặt phẳng AMC và SBC bằng
5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3
Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a, AD 2a . Biết
SA ( ABCD), SA a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng (SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, cạnh bên SA 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính tang của
góc tạo bởi hai mặt phẳng AMC và SBC bằng
Trang 5
S
A D
B C
Trang 6
5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3
Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC 3 , CD 4 , ABC ADC BCD 90 . Góc giữa đường
0
0
thẳng AD và BC bằng 60 . Côsin góc giữa hai phẳng ABC và ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA a . Gọi E và
F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng AEF và ABCD là.
1 3 3
A. . B. . C. 3. D. .
2 3 2
Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi là góc giữa đường thẳng A ' B và
mặt phẳng BB ' D ' D . Tính sin .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4
Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC , AH a 5 . Gọi là góc giữa
hai đường thẳng AB và BC . Tính cos .
7 3 3 1 7 3
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
48 2 2 24
Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN B ' D . Gọi là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt
đáy ABCD , khi đó cos bằng:
1 3 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 2 10 2
Trang 7
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định- Lần 1- 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa đô
x3 y 3 z 2 x3 y 3 z 2
Oxyz , cho hai đường thẳng : và : . Mặt phẳng
1 2 2 1 2 2
P : 2 x my nz p 0 ( m ; n ; p ) chứa đường thẳng tạo với đường thẳng một góc lớn nhất.
Khi đó tích của m ; n ; p bằng:
A. 60 B. 30 C. 20 . D. 30 .
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH
Câu 1. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các kích
thước AB 4, AD 3, AA 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19
Câu 2. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình chữ nhật. Biết A 0; 0; 0 , D 2; 0; 0 , B 0; 4; 0 , S 0; 0; 4 . Gọi M là trung điểm của SB .
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng CDM .
A. d B , CDM 2 . B. d B, CDM 2 2 .
1
C. d B, CDM . D. d B, CDM 2 .
2
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB AC a , AA h a, h 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC theo a ,
h.
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
a 5h 5a h 2a h a h2
2
Câu 4. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI , góc giữa
0
SA và mặt đáy bằng 45 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CG bằng
a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh bằng a .
Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
Trang 8
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 6. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với
ASB 1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .
Câu 7. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB 1cm , AC 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
5 5
S . ABC có thể tích bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới SAB
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như hình
vẽ.
Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
và B với độ dài AB 25m , AD 15m , BC 18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân
trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp
hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?
Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA 5, OB 2, OC 4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng AMN là:
Trang 9
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2
Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
a3 3
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng .
4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3
Câu 11. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SA ABCD . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB 2a ,
AD DC a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ACE .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4
Câu 12. (SGD Nghệ An - 2022 - 2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB AA 2 a, AD 4a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ABD bằng
7a 8a 10 a
A. . B. 3a . C. . D. .
3 3 3
Câu 13. (THPT - Hồng Đức - TP HCM - 2022 - 2023) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
cạnh AB 2a, AD DC CB a, SA 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng
3a 3a 10 3a 10 3a
A. . B. . C. . D. .
2 10 20 4
Câu 14. (Chuyên Vinh - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có
A(3; 4; 4), B(1; 2; 3), C (5; 0; 1). Điểm M thay đổi trong không gian thoả mãn 90 . Mặt
ABM AMC
phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với AC cắt AM tại N . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn
nhất bằng
4 10 3 5 2 10 6 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Trang 10
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH
Câu 1. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1; 2;1 và đi qua điểm
A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3
Câu 2. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;0;2 và đi qua điểm
A 0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc S sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3
Câu 3. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a b 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 4. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng MND ' chia khối lập phương thành hai khối đa diện,
trong đó khối chứa điểm C gọi là H . Tính thể tích khối H .
55a 3 55a 3 181a 3 55a 3
A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48
Câu 5. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
chữ nhật ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh B m;0;0 , D 0; m;0 , A 0;0; n với
m, n 0 và m n 4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC. Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn
nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108
Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có độ dài cạnh bằng 1 .
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DD . Gọi thể tích khối tứ diện MNPQ là phân số
a
tối giản , với a, b * . Tính a b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11.
Câu 7. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x y z 2 và
x 2 y z 2 là một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Trang 11
Câu 8. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D ' có
AB 1; AD 2; AA 3 . Mặt phẳng ( P) đi qua C và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại E; F ; G (khác A
) sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE AF AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB ,
gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8
Câu 10. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6
Câu 11. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 5; 0; 0 và
B 3; 4; 0 . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục
Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 2
Câu 12. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần
lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC
3
và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng ABC luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định,
2
bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3
x 1 y 1 z 1 x 3 y 1 z 2 x 4 y 4 z 1
đường thẳng d1 : , d2 : , d3 : . Mặt cầu bán
2 1 2 1 2 2 2 2 1
kính nhỏ nhất tâm I a; b; c , tiếp xúc với 3 đường thẳng d1 , d 2 , d 3 . Tính S a 2b 3c .
A. S 10 . B. S 11 . C. S 12 . D. S 13 .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD 2 AB 2 BC 2 a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 2 a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 15. (SGD Hòa Bình - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật
ABCD cạnh AB 2 a , BC a , SA vuông góc với mặt đáy và cạnh SC tạo với mặt phẳng ABCD một
Trang 12
5
góc có tan . Gọi E , F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB , SD sao cho SB 2 SE , SD 3SF .
5
Thể tích V của khối tứ diện AEFC là
a3 a3 3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 6 2
Câu 16. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 02 - 2022 -2023) Cho tứ diện OABC vuông tại O có
OA 2a, OB 3a, OC 4a . Gọi M , N , P lần lượt là điểm đối xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh
AB, BC, CA của tam giác ABC .
Câu 17. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - 2022 - 2023) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; AA ' 4a . Điểm D là trung điểm của BB ' , I di động trên cạnh AA ' .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác IDC ' . Tính giá trị biểu thức
15m 51M bằng
23a 2 33a 2 15a 2 31a2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 18. (THPT Lê Khiết - 2022 - 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 0; 3) và điểm B thay
3
đồi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điềm trên tia Oz thòa mãn
2
d [C , AB ] d [C , OB ] k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bời tập hợp tất cả các điểm M mà CM k thuộc
khoảng nào dưới dây?
A. (0, 2; 0, 7) . B. (1, 2;1, 7) . C. (1, 7; 2, 2) . D. (0, 7;1, 2) .
Trang 13
Chuyên đề 37 PHÉP ĐẾM - LỚP 11
n!
Tổ hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử tùy ý Sử dụng tổ hợp C nk
(n k )!.k !
n!
Chỉnh hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử và xếp Sử dụng chỉnh hợp Ank
(n k )!
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1 .
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 . B. 5040 . C. 1 . D. 49 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 B. 25 C. 5 D. 120
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8 . B. 1 . C. 40320 . D. 64 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam
và 9 học sinh nữ?
A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam
và 7 học sinh nữ là
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ?
A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 .
Câu 8. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .
Câu 10. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 2 7 . B. A72 . C. C 72 . D. 72 .
Trang 1
A. A62 . B. C 62 . C. 2 6 . D. 62 .
Câu 14. Trên mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2019 điểm đã cho?
A. 2 2019 . B. 20192 . 2
C. C2019 . 2
D. A2019 .
Câu 15. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là
A. 9 . B. C43 + C53 + C63 . C. C153 . D. A153 .
Câu 16. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật.
A. 132 . B. 66 . C. 23 . D. 123 .
Câu 17. Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn.
3 3
A. 6 . B. 3 . C. C32 . D. A32 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 19. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. C304 . B. A304 . C. 304 . D. 430 .
Câu 20. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6
A. C206 . B. 20. C. P6 . D. A20 .
Câu 21. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 3 quả cầu là:
A. 720 . B. 120 . C. 103 . D. 310 .
Câu 22. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là
A. A64 . B. 10 C. C64 . D. 64.
Câu 23. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A128 . B. A122 . C. C122 . D. 122 .
Câu 24. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu cách
lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi?
A. A106 . B. 6!. C. 106. D. C106 .
Câu 25. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .
Câu 26. Cho 3 cái quần và 4 cái áo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo từ số quần
áo đã cho?
A. 3 + 4. B. A72 . C. C72 . D. 3.4.
Câu 27. Từ một lớp có 14 học sinh nam và 16 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 224 . B. 16 . C. 14 . D. 30 .
Câu 28. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp?
A. A353 . B. C153 . C. C203 . D. C353 .
Câu 29. Nam muốn qua nhà Lan để cùng Lan tới trường. Từ nhà Nam tới nhà Lan có 3 con đường, từ nhà
Lan đến trường có 5 con đường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường?
A. 8 . B. 243 . C. 15 . D. 10 .
Trang 2
Câu 30. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! n! k !( n − k ) !
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k ) ! k! ( n − k )! n!
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3 + 9 An2 = 1152 ?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Tìm giá trị x thỏa mãn C1x +1 + 3Cx2+ 2 = Cx3+1.
A. x = 12 . B. x = 9 . C. x = 16 . D. x = 2 .
Câu 33. Tìm giá trị n thỏa mãn An2 .Cnn 1
48.
A. n 4. B. n 3. C. n 7. D. n 12.
Câu 34. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . 1
C. A10 . D. C1010 .
Câu 36. Cho tập A = 1;2;3;4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?
A. A63 . B. P6 . C. P3 . D. C 63 .
Câu 37. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24 .
Câu 38. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .
Câu 39. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 74 . B. P7 . C. C 74 . D. A74 .
Câu 40. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .
Câu 41. Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành
từ các điểm này?
A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
Câu 42. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao
nhiêu cách lập?
A. 25. B. 455. C. 50. D. 252.
Câu 43. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
5
A. C25 + C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .
Câu 44. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .
Câu 45. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 60 . B. 10 . C. 120 . D. 125 .
Câu 46. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là 2 trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là
A. P6 . B. C 62 . C. A62 . D. 36 .
Câu 47. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
Trang 3
A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 48. (Mã 102-2021-Lần 2) Với n là số nguyên dương bất kì, n 3 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 3) ! . 3!( n − 3) ! n! n!
A. Cn3 = B. Cn3 = . C. Cn3 = . D. Cn3 = .
n! n! ( n − 3) ! 3!( n − 3)!
Câu 49. (Mã 101-2021-Lần 1) Với n là số nguyên dương bất kì, n 4 , công thức nào dưới đây đúng?
A. An4 =
( n − 4 )! . B. An4 =
4!
. C. An4 =
n!
. D. An4 =
n!
.
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 )! ( n − 4 )!
Câu 50. (Đề minh họa 2022) Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn = n ! . B. Pn = n − 1 . C. Pn = ( n − 1)!. D. Pn = n .
Câu 51. (Mã 102 - 2022) Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 .
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3125 . D. 1 .
Câu 53. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác
đều?
A. 729 . B. 20 . C. 120 . D. 216 .
Câu 54. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được
lấy từ tập A = 1;2;3;4;5;6 ?
A. 18 . B. 216 . C. 20 . D. 120 .
Câu 55. (Đề Minh Họa 2023) Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 B. 30 C. 210 D. 105
Trang 4
Chuyên đề 38 XÁC SUẤT
TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
1. Qui tắc đếm :
Quy tắc cộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động
này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của
hành động thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì: n ( A B ) = n ( A) + n ( B ) .
Quy tắc nhân: Một công việc được hoành thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách
thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì
có m.n cách hoàn thành công việc.
2. Hoán vị, Chính hợp, tổ hợp.
Hoán vị :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n 1) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử
của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
+ Số các hoán vị
Kí hiệu Pn là số các hoán vị của n phần tử. Ta có: Pn = n! ( n 1)
Chỉnh hợp :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n 1) . Kết quả của việc lấy k phần tử của tập hợp
A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã
cho.
+Số các chỉnh hợp
n!
Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1 k n) . Ta có: Ank = (1 k n )
( n − k )!
Tổ hợp :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n 1) . Mỗi tập hợp con gồm k phần tử của A được
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
+ Số các tổ hợp:
n!
Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phần tử (0 k n) . Ta có: Cnk = (0 k n) .
k !(n − k )!
3. Tính xác xuất :
n ( A)
Tính xác suất bằng định nghĩa : Công thức tính xác suất của biến cố A : P ( A) = .
n ( )
Tính xác suất bằng công thức :
+ Quy tắc cộng xác suất:
* Nếu hai biến cố A, B xung khắc nhau thì P ( A B ) = P ( A) + P ( B )
* Nếu các biến cố A1 , A2 , A3 ,..., Ak xung khắc nhau
thì P ( A1 A2 ... Ak ) = P ( A1 ) + P ( A2 ) + ... + P ( Ak )
+ Công thức tính xác suất biến cố đối: Xác suất của biến cố A của biến cố A là:
( )
P A = 1 − P ( A)
Trang 1
P ( AB ) = P ( A) .P ( B )
* Một cách tổng quát, nếu k biến cố A1 , A2 , A3 ,..., Ak là độc lập thì
P ( A1 , A2 , A3 , ..., Ak ) = P ( A1 ) .P ( A2 ) ...P ( Ak )
Câu 1. (Mã 102-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17
Câu 2. (Mã 101-2021-Lần 1) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12
Câu 3. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30
Câu 4. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 5. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2021) Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được số chẵn bằng?
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2
Câu 7. (Mã 120-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu
tiên. Xác xuất để chọn được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 8. (Mã 101-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu
tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 9. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126
Trang 2
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất
để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 12. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ
bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 3
Câu 14. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ
bằng
4 32 2 32
A. . B. . C. . D. .
9 81 5 45
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 17. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 18. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm A. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
2 31 28 52
A. . B. . C. . D. .
5 55 55 55
Trang 3
Câu 19. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
C84 A54 C54 C84
A. . B. . C. . D. .
C134 C84 C134 A134
Câu 20. Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ
N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang.
Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
Câu 21. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7?
A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 .
Câu 23. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác
sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa
phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là
bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Câu 24. Cho tập S = 1;2;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là
5 7 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 25. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất
hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể
hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để
công ty hoàn thành đúng hạn là
A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Câu 26. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội.
Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
11 3 39 29
A. . B. . C. . D. .
25 20 100 100
Câu 27. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
1 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 28. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1
học sinh nữ.
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Trang 4
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn
A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .
Câu 30. Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của tập S . Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9 .
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 9 9 18
Câu 31. Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh
được chọn có đủ 3 khối là
71131 35582 143 71128
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 153 75582
Câu 32. Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ
tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
144 7 23 21
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
136 816 136 136
Câu 33. Cho tập A = 1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân
bằng.
6 19 27 7
A. . B. . C. . D. .
34 34 34 34
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
12 11 10 9
A. . B. . C. . D. .
916895 916895 916895 916895
Câu 35. Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học
sinh của cả 3 lớp A, B, C.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 3 30 15
Câu 36. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn.
7 1 5 3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 37. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 3 1 2
A. . B. . C. D. .
10 5 20 5
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học
sinh lớp B
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
13 10 7 14
Trang 5
Câu 39. Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi
một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?
1 4 8 16
A. . B. . C. . D. .
924 165 165 231
Câu 40. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
8 11 769 409
A. . B. . C. . D. .
89 171 2450 1225
Câu 41. Cho đa giác đều ( H ) có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của ( H ) . Xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng
39 39 45 39
A. . B. . C. . D. .
140 58 58 280
Câu 42. Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng
5 7 1 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 43. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43 1 11 17
A. . B. . C. . D. .
324 27 324 81
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết
cho 6.
13 2 17 11
A. . B. . C. . D. .
60 9 45 45
Câu 45. Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối
12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi
và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn
giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối?
7345 7012 7234 7123
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429
Câu 46. Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai
dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để
tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
954 252 945 126
Câu 47. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học
sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là
Trang 6
42 84 356 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 48. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.
71 56 72 56
A. . B. . C. . D. .
143 715 143 143
Câu 49. Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8 . Số điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn.
5100 2850 5100 2850
A. P( A) = 7
. B. P( A) = . C. P( A) = . D. P( A) = .
10 107 106 106
Câu 50. Cho tập hợp A = 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .
1 3 22 2
A. . B. . C. . D. .
30 25 25 25
Câu 51. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2
chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. . B. . C. . D. .
35 245 245 35
Câu 52. Cho tập S = 1;2;3;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 53. Một bàn cờ vua gồm 8 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay
hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất
để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng
5 17 51 29
A. . B. . C. . D. .
216 108 196 216
Trang 7
Câu 54. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ
hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là
8 5 296 695
A. . B. . C. . D. .
21 16 2051 7152
Câu 55. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 56. Có 7 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để 2 học sinh lớp C không ngồi cạnh nhau và cũng không ngồi cạnh học sinh
lớp A bằng
( 2.2.3)! 2!2! 1 1
A. . B. . C. . D. .
7! 7! 70 105
Câu 57. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng ( các viên bi kích thước như nhau,
n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba viên vi lấy
45
được có đủ 3 màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi
182
đỏ.
135 177 45 31
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
364 182 182 56
Câu 58. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một
số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 0,34 . B. 0,36 . C. 0,21 . D. 0,13 .
Câu 59. Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân.
Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo
thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất
sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm.
440 441 41 401
A. . B. . C. . D. .
3320 3230 230 3320
Câu 60. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 1 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 30 63 37
Câu 61. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O ( 0;0 ) đến điểm A ( 9;0 ) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa
độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lẫn nó có thể nhảy 1
bước hoặc 2 bước( 1 bước có độ dài 1 đơn vị).
A. 47 . B. 51 . C. 55 D. 54 .
Câu 62. Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng
Trang 8
31 1 1 25
A. . B. . C. . D. .
2916 648 108 2916
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X = 0;1;2;3;4;5;6;7. Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn
lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
2 11 3 3
A. B. C. D.
7 64 16 32
Câu 64. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS
khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS
được chọn có đủ 3 khối.
4248 757 151 850
A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
Câu 65. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:
23 21 139 81
A. . B. . C. . D.
44 44 220 220
Câu 66. (Đề minh họa 2022) Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. , B. , C. , D. ,
40 40 10 15
Câu 67. (Mã 101-2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác suất
để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7
Câu 68. (Mã 102 - 2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 40;60 . Xác
suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 69. (Mã 103 - 2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác
suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21
Câu 70. (Đề Minh Họa 2023) Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và
9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả
khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 71. (Mã 104-2023) Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất
để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
71 72 128 15
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Trang 9
Câu 72. (Mã 103 - 2023) Goi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số từ S , xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là
1 4 8 7
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 73. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - 2022 - 2023) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có
bốn chữ số khác nhau và khác 0 , chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp S, xác suất để chọn được số mà
không có hai chữ số cuối cùng không cùng tính chẵn, lẻ là
5 4 25 7
A. B. C. D.
18 9 38 18
Câu 74. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh
được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1
đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số
bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
Câu 75. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Năm 2022 - 2023) Trên măt phằng Oxy , ta xét đa giác
ABCD với các điềm A(1;4), B(5;4), C(1;0), D( 3;0) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y) với
x, y nằm bền trong (kề cả trên cạnh) của đa giác ABCD . Lấy ngẫu nhiên một điềm M ( x; y) S . Tính
xác suất để 2x y 2 .
15 14 11 16
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 76. (THPT Ninh Giang - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2022 - 2023) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc
được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu,
n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x2 + mx + n = 0 có nghiệm bằng:
4 19 17 5
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 9
Câu 77. (THPT Nguyễn Khuyến- TPHCM- lần 1- 2022-2023) Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số
từ 1 đến 23 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2
quả cầu đó là một số chia hết cho 6 bằng
8 95 4 98
A. . B. . C. . D. .
23 253 11 253
Câu 78. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2023 - lần 1) Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên
bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên
bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143
Câu 79. (LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN- 2022-2023) Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15
gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15
gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có
đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
44 4 22 2
A. . B. . C. . D. .
455 55 455 33
Câu 80. (THPT Liên trường -Hải Phòng-Năm học 2022-2023) Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau
gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và
Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở
Trang 10
giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
300 210 420 600
Câu 81. Chọn ngẫu nhiên ba số a, b, c trong tập hợp S = 1;2;3;...;20 . Biết xác suất để ba số tìm được
m m
thỏa mãn a2 + b2 + c2 chia hết cho 3 là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản.
n n
S = m + n bằng
A. 58. B. 127. C. 85. D. 239.
Câu 82. (THPT Kiến Thụy – Hải Phòng – 2022 - 2023) Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu
xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Câu 83. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định năm 2022-2023) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để
lấy được 2 quả cầu khác màu
8 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22
Câu 84. (Trường THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh 2022-2023) Trong năm học 2022-2023, khối 12 trường
THPT Hồng Lĩnh có 12 lớp được đặt tên theo thứ tự 12A1 đến 12A12. Nhằm chuẩn bị cho đợt sinh hoạt 92
năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931-26/3/2023), Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp
12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.
14 16 56 8
A. P = B. P = C. P = D. P =
99 99 495 55
Câu 85. (THPT - Hoàng Hoa Thám - ĐÀ NẲNG - 2022 - 2023) Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả
màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả mầu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ
hộp đó, xác xuất để lấy được hai quả khác màu, khác số và có ít nhất một quả ghi số chẵn, bằng
2 13 9 12
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Câu 86. (THPT Hàm Long - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2022 - 2023) Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán,
8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12
học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính
xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau.
5 1 19 1
A. . B. . C. . D. .
18 11 66 22
Câu 87. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9.
Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4
và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Câu 88. (SGD Thái Nguyên - Lần 2 - 2022 - 2023) Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu
nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm ghi số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia
hết cho 4 bằng
Trang 11
417 90 504 41
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 89. (SGD Sóc Trăng - Năm 2022 - 2023) Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự
nhiên thuộc tập hợp
M = 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng
364 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Câu 90. (SGD Phú Thọ - Lần 1- 2022-2023) Trong kho đèn trang trí có 7 bóng đèn loại I và 8 bóng đèn
loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 7 bóng đèn bất kì. Xác suất để 7
bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
868 868 521 521
A. . B. . C. . D.
2145 2143 2145 2149
Câu 91. (SGD Phú Thọ - Lần 1- 2022-2023) Trong kho đèn trang trí có 8 bóng đèn loại I và 12 bóng đèn
loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 8 bóng đèn bất kì. Xác suất để 8
bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
7132 7132 7084 7132
A. . B. . C. . D. .
62985 62987 62985 62983
Câu 92. (SGD Ninh Bình-Lần 1- 2022-2023) Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ
em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ
và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 93. (SGD Ninh Bình-Lần 1- 2022-2023) Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ
em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ
và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 94. (THPT Lương Thế Vinh-Kon Tum-2022-2023) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn
20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Câu 95. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2022-2023) Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu
xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ
các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Câu 96. (SGD Hà Tĩnh - Online - Lần 1 – 2022-2023) Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất
2 viên bi vàng.
13 12 18 15
A. . B. . C. . D. .
14 13 19 16
Câu 97. (SGD Cần Thơ - Lần 01 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 .
Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ
bằng
Trang 12
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 98. (SGD Cần Thơ - Lần 01 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 .
Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ
bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 99. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 100. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 101. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10 , 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp vào ngồi
một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi một ghế. Xác xuất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng:
5 11 1 7
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 102. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 103. (Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 01 - Năm 2022 -2023) Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu
nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
3 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
14 5 3 7
Câu 104. (Chuyên Vinh - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp
ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở
ngoài cùng bằng
10 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 63
Câu 105. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1B - 2022 - 2023) Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số
đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được
chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 106. (Chuyên Hạ Long - Lần 2 - 2022-2023) Một hộp có 5 quả cầu vàng, 7 quả cầu đỏ, 6 quả cầu
xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy được có đủ 3 màu khác nhau.
165 35 35 225
A. . B. . C. . D. .
408 612 68 3060
Trang 13
Câu 107. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - Lần 2 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ
1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi
đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231
Trang 14
Chuyên đề 39 CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN - LỚP 11
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ
Cấp số cộng: Một dãy số được gọi là cấp số cộng nếu số liền sau trừ số liền trước bằng một hằng
số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công sai d
uk uk n
uk uk d. uk 1 1
un u1 (u (n un ). 1)d. Sn
1
2 2 1
Cấp số nhân: Một dãy số được gọi là cấp số nhân nếu số liền sau chia số liền trước bằng một
hằng số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công bội q.
uk 1 qn
1
q. uk2 uk 1.uk 1. un u1.q n 1. Sn u1
uk 1 q
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
4
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 4 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
4
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
3
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u 2 bằng
9
A. 11. B. . C. 18 . D. 7 .
2
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 8 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11.
3
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 7 công sai d = 2 . Giá trị u 2 bằng
7
A. 14 . B. 9 . C. . D. 5
2
Câu 8. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. − 4 . C. 4 . D. .
3
Câu 9. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 ; u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u7 = −10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Trang 1
A. 2 . B. 3 . C. −1 . D. −2 .
Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 4 và d = 8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và d = −3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho
bằng
A. 26 . B. −26 . C. −105 . D. 105 .
Câu 13. Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −3 . B. 3 . C. 2 . D. 14 .
Câu 14. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng với công sai d và số hạng đầu u1 là
A. un = nu1 + n ( n − 1) d . B. un = u1 + ( n −1) d .
n ( n − 1) n ( n − 1)
C. un = u1 + d . D. un = nu1 + d.
2 2
Câu 15. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 5; u2 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −5 . B. 5 . C. 2 . D. 15 .
Câu 16. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; − 3; 9; − 27; 54 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1; −1; 1; −1; 1 . D. 1; −2;4; − 8;16 .
1
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = và công bội q = 2 . Giá trị của u10 bằng
2
1 37
A. 2 8 . B. 2 9 . C. 10 . D. .
2 2
Câu 18. Xác định x để 3 số x −1; 3; x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. x = 2 2. B. x = 5. C. x = 10. D. x = 3.
Câu 19. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. . B. −2 C. 3 D. 2
3
1
Câu 20. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u6 = 16 . Tìm q ?
2
33
A. q = 2 . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = .
10
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 8 và công bội q = 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho
bằng
8 3
A. 24 . B. . C. 5 . D. .
3 8
u1 = 3 u5
Câu 22. Cho cấp số nhân có , q = −2 . Tính
A. u5 = −6. B. u5 = −5. C. u5 = 48. D. u5 = −24.
Câu 23. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u4 = −26 . Công sai của ( un ) bằng
A. −27 . B. −9 . C. −26 . D. 3
−26 .
Câu 24. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết Sn = 21 . Tìm n ?
A. n = 10 . B. n = 3 .
C. n = 7 . D. Không có giá trị của n .
Trang 2
Câu 25. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 11 và công sai d = 4 . Giá trị của u5 bằng
A. 15 . B. 27 . C. −26 . D. 2816 .
Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u2 = 2 và u3 = 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 .
Câu 27. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = −2 . Giá trị của u 6 bằng
A. 32 . B. 64 . C. 42 . D. −64 .
Câu 28. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u3 = −1 và u4 = 2 . Công sai d bằng
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 40. Cho cấp số nhân ( un ) biết u1 = 2, u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. −2 . B. − . C. . D. 2 .
2 2
Trang 3
Câu 41. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 , d = −2 . Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó là:
A. −5 . B. −15 . C. 15 . D. 5 .
Câu 42. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2, u6 = 32 . Công bội của cấp số nhân đó là
1
A. 2 . B. 2 . C. −2 . D. .
2
Câu 43. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 5, q = 2 .Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Câu 44. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −4 . C. 8 . D. 3 .
Câu 45. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 46. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .
Câu 47. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. −6 .
Câu 48. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 7 . Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
3 7
A. . B. . C. −4 . D. 4 .
7 3
Câu 49. (Đề minh họa 2022) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 7 và công sai d = 4 . Giá trị của u 2 bằng
7
A. 11. B. 3 . C. . D. 28 .
4
Câu 50. (Mã 101-2022) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u2 = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q = . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = − .
2 2
Câu 51. (Mã 104-2022) Cho cấp số nhân ( un ) u1 = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát un ( n 2 )
bằng
A. 3.2n . B. 3.2n+2 . C. 3.2n+1 . D. 3.2n−1 .
1
Câu 52. (Mã 101-2023) Cho dãy số ( un ) với un = , n * . Giá trị của u3 bằng
n +1
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
4 3 2
Câu 53. (Mã 102-2023) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2, u2 = 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 4 . B. −6 . C. . D. 6 .
4
1
Câu 54. (Đề Minh Họa 2023) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
2
Trang 4
1 1 7
A. 3. B. . C. . D. .
2 4 2
Trang 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI
I – Kiến thức cần nhớ
⎯ Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( xo ; yo ) có dạng:
: y = k ( x − xo ) + yo Với k = y ' ( xo ) là hệ số góc tiếp tuyến.
f ( x ) = k ( x − xM ) + yM
(i )
⎯ Áp dụng điều kiện tiếp xúc:
f '( x) = k
( ii )
f ( x ) = k ( x − xM ) + yM
(i )
⎯ Áp dụng điều kiện tiếp xúc:
f '( x) = k
( ii )
⎯ Thế k từ ( ii ) vào ( i ) , được: f ( x ) = f ' ( x ) . ( x − xM ) + yM ( iii )
⎯ Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với ( C ) ( iii ) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
⎯ Hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau k1.k2 = −1 y ' ( x1 ) . y ' ( x2 ) = −1.
Lưu ý.
⎯ Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với C sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành thì
( iii ) : có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
f ( x1 ) . f ( x2 ) 0.
⎯ Đối với bài toán tìm điểm M ( C ) : y = f ( x ) sao cho tại đó tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với
đường thẳng d cho trước, ta chỉ cần gọi M ( xo ; yo ) và là tiếp tuyến với k = f ' ( xo ) . Rồi áp dụng
k = f ' ( xo ) = kd nếu cho song song và f ' ( xo ) .kd = −1 nếu cho vuông góc xo yo M ( xo ; yo ) .
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = 9 x + 7 . B. y = −9 x − 7 . C. y = −9 x + 7 . D. y = 9 x − 7 .
−x + 3
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 0 là
x −1
A. y = −2 x + 3 . B. y = −2x − 3 . C. y = 2 x − 3 . D. y = 2 x + 3 .
Câu 3. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y = x3 + 3x có đồ thị ( C ) .Hệ số góc k của
tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có tung độ bằng 4 là:
A. k = 0 B. k = −2 C. k = 6 D. k = 9
x −1
Câu 4. (GKI THPT Việt Đức Hà Nội -2019) Cho hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x +1
hàm số tại điểm M (1;0) là
1 3 1 1 1 1 1 1
A. y = x− B. y = x − C. y = x + D. y = x −
2 2 2 2 2 2 4 2
Câu 5. (Chuyên Lê Thánh Tông -2019) Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m .
1− x
Câu 6. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến Năm 2019) Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = tại điểm có
x +1
tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
A. ( d ) : y = 2 x − 1 . B. ( d ) : y = − x + 1 . C. ( d ) : y = x − 1 . D. ( d ) : y = −2 x + 2 .
A. x 3 y 2 0. B. x 3y 2 0. C. x 3y 2 0. D. x 3 y 2 0.
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C của hàm số
y x3 3x 2 x 4 sao cho tiếp tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi
M , N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. Điểm N 1; 5 B. Điểm M 1; 5 C. Điểm Q 1;5 D. Điểm P 1;5
x+2
Câu 20. Cho hàm số y = đồ thị ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
x +1
( C ) đến một tiếp tuyến của ( C ) . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là
A. 3 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x 2 − 2mx + m
y= cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó
x+m
vuông góc với nhau.
A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
1
Câu 22. Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C ) sao cho tiếp tyến của
4
(C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) (M , N khác A ) thỏa mãn
y1 − y2 = 5( x1 − x2 )
A. f ( xC ) f ( xA ) f ( xB ) . B. f ( xA ) f ( xB ) f ( xC ) .
C. f ( xA ) f ( xC ) f ( xB ) . D. f ( xB ) f ( xA ) f ( xC )
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. Cho hàm số y = x3 − 3 ( m + 3) x2 + 3 (C ) . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A ( −1; −1) kẻ được hai tiếp tuyến đến ( C ) là 1 : y = −1 và 2 tiếp xúc với ( C ) tại N và cắt ( C )
tại điểm P ( P N ) có hoành độ là x = 3 .
A. Không tồn tại m . B. m = 2 . C. m = 0 ; m = −2 . D. m = −2 .
Câu 31. Cho hàm số y = x + 3x + 1 có đồ thị ( C ) và điểm A (1; m) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
3 2
nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị ( C ) . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5