You are on page 1of 1326

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH

Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số thông qua bảng biến thiên, đồ thị
y
 Định lí (thừa nhận): Giả sử hàm số y  f (x ) có đạo hàm trên khoảng K . Đồng biến
Nếu f (x )  0, x  K thì hàm số đồng biến trên khoảng K .
Nếu f (x )  0, x  K thì hàm số nghịch biến trên khoảng K .
O
Nếu f (x )  0, x  K thì hàm số không đổi trên khoảng K . a
x
b
y
Nghịch biến
 Hình dáng đồ thị
Nếu hàm số đồng biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi lên.
Nếu hàm số nghịch biến trên K thì từ trái sang phải đồ thị đi xuống. O a
x
b

Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 1 .
B.  0;1 .
C.  1;1 .
D.  1;0 

Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 .
B.  0;1 .
C.  1; 0  .
D.  1;   .

Câu 3. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2; 0 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 

Câu 4. (Kim Liên - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;    . B.   ;1 . C.  1;    . D.   ;  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. (Mã 101 - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1; 0 
B.  ;0 
C. 1;  
D.  0;1

Câu 6. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây
A.  0;   .
B.  0; 2  .
C.  2; 0  .
D.  ; 2  .

Câu 7. (Mã 103 - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0;1
B. 1;  
C.  ;1
D.  1; 0 

Câu 8. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0; 2  .
B.  0;   .
C.  2;0  .
D.  2;   .
Câu 9. (Mã 102 - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   .
B. 1;   .
C.  1;1 .
D.  ;1 .
Câu 10. (Mã 104 -2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;3
B.  3;   
C.  ;  2 
D.  2;   

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  0; 
B.  ; 2 
C.  0;2
D.  2;0 

Câu 12. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 .
B.  0;1 .
C.  1;0  .
D.  ;0  .

Câu 13. (Đề Minh Họa 2020 – Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;    .
B.   1; 0  .
C.  1;1 .
D.  0 ;1 .

Câu 14. (Mã 102 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   .
B.  1;1 .
C.  0;1 .
D.  1;0  .
Câu 15. (Mã 103 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã chođồng biến trên khoảng nào dưới đây


A. (2;2)
B. (0;2)
C. (2;0)
D. (2; ) .
Câu 16. (Mã 104 – 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3; 0  .
B.  3;3 .
C.  0;3 .
D.  ; 3  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

 1 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   .
 2 
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ; 3  .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;   .
 1
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;   và  3;   .
 2
Câu 18. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số nghịch biến trong khoảng nào?


A.  1;1 . B.  0;1 . C.  4;   . D.  ; 2  .

Câu 19. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.    1
B.  1;1
C.  1; 0 
D.  0;1
Câu 20. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;0  .
B.  ;  1 .
C.  0;1 .
D.  0;    .

Câu 21. (Mã 107 – 2020 Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.   ;0 . C. 1;  . D.  1;0  .
Câu 22. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;0  .
B.  ; 1 .
C.  0;   .
D.  0;1 .
Câu 23. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  ; 1 .
B.  1;1 .
C.  0;   .
D. ; .
Câu 24. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. 1;1.
B.  1; 2 .
C. 1; 2.
D. 2; .

Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. ;  1.
B.  1;1.
C. 1; 2.
D. 0;1.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  1;   .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  1; 2  .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  ;1 .
Câu 27. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
y

A.   ;0  . 4

B. 1;3 .
2
C.  0; 2  .
D.  0;    . O 1 2 3 x

Câu 28. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A.  2;0  .
B.   ;0  .
C.  2; 2  .
D.  0; 2  .
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
y

A.  1;1 . 3

B.  2;  1 . 1
C.  1; 2  . 2 1
1 O 2 x
D. 1;    . 1

Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  1; 0  .
B.  2;  1 .
C.  0;1 .
D. 1;3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 31. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  ; 0  và  0;   .


B. Hàm số đồng biến trên  1;0  và 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên  1;0   1;   .
D. Hàm số đồng biến trên  ; 1  1;   .

Câu 32. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?


A.  0;1 . B.  ;0 . C.  0;  . D.  1;1 .

Câu 33. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số
đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  ; 2  . B.  0; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .

Câu 34. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã
cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;1 . B.   ; 0  . C.  0 ;1 . D.  0 ;    .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 35. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   1;1  . B. 1;    . C.   ;1  . D.  0; 3  .

Câu 36. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  2; 2  . B.  0;2  . C.  2; 0  . D.  2;   .

Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dứoi đây?


A.  0;   . B.  ; 2  . C.  0; 2  . D.  2; 0  .

Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;    . B.  0;1 . C.  1; 0  . D.  0;    .

Câu 39. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;   . B. 1;   . C.  1; 0  . D.  0;1 .

Câu 40. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0; 3  . B.  0;   . C.   1; 0  . D.   ; 1 .

Câu 41. (Mã 104-2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   ;  1 . B.  0;3 . C.  0;    . D.  1; 0  .

Câu 42. (Mã 101-2023) Cho hàm số y  f  x có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;0 . B.  2; . C.  0;  . D.  1; 2  .

Câu 43. (Mã 104-2023) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

x2
A. y  2 x 2  1 . B. y  . C. y  x 4  3 x 2 . D. y   x 3  3 x  1 .
x
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2  . B.  3;   . C.  ;1 . D. 1;3 .

Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số cho trước


 Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
 Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x). Tìm các điểm xi , (i  1, 2, 3,..., n) mà tại đó đạo hàm bằng 0
hoặc không xác định.
 Bước 3. Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
 Bước 4. Nêu kết luận về các khoảng đồng biến và nghịch biến dưa vào bảng biến thiên.

Câu 45. (Mã 110 - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x 1 x 1
A. y  B. y  x3  x C. y   x3  3x D. y 
x2 x3
x2
Câu 46. (Đề Tham Khảo - 2017) Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;  
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1

Câu 47. (Đề Tham Khảo - 2017) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;   ?
x2
A. y  x4  3x2 . B. y  . C. y  3x3  3x  2 . D. y  2 x3  5x  1.
x 1
Câu 48. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số y  x3  3x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  

Câu 49. (Dề Minh Họa - 2017) Hỏi hàm số y  2 x 4  1 đồng biến trên khoảng nào?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 1  1 
A.  ; 0  . B.  ;   . C.  0;   . D.   ;   .
 2  2 
Câu 50. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1 , x   . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0 

Câu 51. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1
3 
 1 1 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1
 3 3 
Câu 52. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y  x4  2 x2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  2  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2 

2
Câu 53. (Mã 123 - 2017) Hàm số y  2
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
x 1
A. (  ;  ) B. (0;  ) C. (  ; 0) D. ( 1;1)
Câu 54. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y  x 3  3x  2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  và đồng biến trên khoảng  0;  
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  và đồng biến trên khoảng  0;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
Câu 55. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y  2 x 2  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ; 0 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1

x3
Câu 56. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2019) Cho hàm số y   x 2  x  2019
3
A. Hàm số đã cho đồng biến trên  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên  ;1 .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên 1;  .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên 1;  và nghịch biến trên  ;1 .

5  2x
Câu 57. (Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2019) Hàm số y  nghịch biến trên
x3
A. R\ 3 . B. R . C.  ; 3 . D.  3;  .

Câu 58. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 .
C. y   x 3  2 x 2  4 x  1 . D. y   x3  2 x 2  5 x  2 .
Câu 59. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2019) Hàm số y   x 3  3 x 2  2 đồng biến trên khoảng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A.  0; 2  . B.   ;0  . C. 1; 4  . D.  4;    .
Câu 60. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Hàm số y  x4  4 x3 đồng biến trên khoảng
A.   ;    . B.  3;    . C.  1;    . D.   ;0  .
Câu 61. (Chuyên Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2019) Cho hàm số y  x  2 x 2  2 . Mệnh đề nào dưới
4

đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 0  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 0  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .

Câu 62. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm
2 3
f   x   1  x   x  1  3  x  . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  ;  1 . C. 1;3 . D.  3;    .
1
Câu 63. (HSG 12 - TP Nam Định - 2019) Hàm số y  x3  x 2  3x  2019 nghịch biến trên
3
A.  1;3 . B.   ;  1 . C.   ;  1 và  3;    . D.  3;    .

Câu 64. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2019) Hàm số y  2018 x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
A. 1010; 2018  . B.  2018;   . C.  0;1009  . D. 1; 2018  .

Câu 65. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2019) Hàm số y   x3  3 x 2  4 đồng biến trên tập hợp nào
trong các tập hợp được cho dưới đây?
A.  2;    . B.  0; 2  . C.   ; 0    2;    . D.   ;0  .

Câu 66. (SGD&ĐT Hà Nội - 2018) Hàm số y  f  x  có đạo hàm y  x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên  ;0  và nghịch biến trên  0;   .

Câu 67. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hàm số y  x 3  3 x nghịch biến trên khoảng nào?
A.  ; 1 . B.  ;   . C.  1;1 . D.  0;  .

Câu 68. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hàm y  x 2  6 x  5 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 .

Câu 69. (Thpt Kinh Môn - HD - 2018) Cho hàm số y   x 3  3 x 2  1 , kết luận nào sau đây về tính đơn
điệu của hàm số là đúng nhất:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  và nghịch biến trên các khoảng  ; 0  ;  2;   ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  và đồng biến trên các khoảng  ; 0  ;  2;   ;
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;0  và  2;   .
3
Câu 70. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  2  , với mọi x   .
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 1; 3 . B.  1; 0  . C.  0; 1 . D.  2; 0  .

1 1
Câu 71. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y  x 3  x 2 12 x 1 . Mệnh đề nào sau đây
3 2
là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 4 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 4; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 4 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;  .

Câu 72. (Đề Minh Họa 2021) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  . B. y  x 2  2 x . C. y  x 3  x 2  x . D. y  x 4  3 x 2  2 .
x2

Câu 73. (Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên 
x2
A. y   x3  x . B. y   x 4  x 2 . C. y   x 3  x . D. y  .
x 1
Câu 74. (Mã 101-2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x 4  x 2 . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x 3  x .
x2
Câu 75. (Mã 102 - 2022) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x 1
A. y  x4  x2 . B. y  x 3  x . C. y  . D. y  x3  x .
x2
Câu 76. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;   . B. 1;   . C.   ; 1 . D.   ;1 .

Câu 77. (Mã 104-2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  1 với mọi x   . Hàm số đã cho
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  ;1 . C.  1;   . D. 1;   .

Câu 78. (Mã 102-2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x3 ,  x   . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.   ;   . B.   ;1 . C.  0;   . D.   ; 0  .
4 2
Câu 79. (Mã 102-2023) Hàm số y  x  2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;    . B.   ;  1 . C.  1;0  . D.   ;1 .
2
Câu 80. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2  1  x  với mọi x   .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B. 1;  . C.  2;   . D.  ;1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ
Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH MỤC TIÊU 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm m để hàm số đơn điệu trên các khoảng xác định của nó
Xét hàm số bậc ba y  f ( x)  ax 3  bx 2  cx  d .
– Bước 1. Tập xác định: D  .
– Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x)  3ax 2  2bx  c.
a f ( x )  3a  0
+ Để f ( x) đồng biến trên   y  f ( x)  0, x     2
m ?
 f ( x )  4b  12ac  0
a f ( x )  3a  0
+ Đề f ( x) nghịch biến trên   y  f ( x)  0, x     2
m ?
 f ( x )  4b  12ac  0
Lưu ý: Dấu của tam thức bậc hai f ( x)  ax 2  bx  c.
a  0 a  0
 Để f ( x)  0, x       f ( x)  0, x     
  0   0

Câu 1. (Đề Tham Khảo Lần 2 2020)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
1
f ( x)  x3  mx 2  4 x  3 đồng biến trên  .
3
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 2. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y   x  mx   4 m  9  x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu
3 2

giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
1
Câu 3. Cho hàm số y   x 3  mx 2   3m  2  x  1 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên
3
.
 m  1  m  1
A.  . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D.  .
 m  2  m  2
Câu 4. Tìm m để hàm số y  x 3  3mx 2  3  2 m  1 x  1 đồng biến trên  .
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m  1 .
C. m  1 . D. Luôn thỏa mãn với mọi m .
Câu 5. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y  x3  3x 2  3  m  1 x  2 đồng biến trên  .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  0 .
1 3
Câu 6. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x  mx 2  4 x  m đồng biến
3
trên khoảng  ;   .
A.  2;2 . B.  ; 2  . C.  ; 2 . D.  2;   .
1
Câu 7. Giá trị của m để hàm số y  x3 – 2mx 2   m  3 x – 5  m đồng biến trên  là.
3
3 3 3
A.   m  1 . B. m   . C.   m  1 . D. m  1 .
4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x3   m  1 x 2  3x  2 đồng biến trên  là
A.  4;2 . B.  4;2  . C.  ; 4   2;   . D.  ; 4    2;   .
Câu 9. (Đề Tham Khảo - 2017) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y   m 2  1 x 3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên khoảng  ;   .
A. 0 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 10. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số hàm số
1
y   m 2  m  x3  2mx 2  3 x  2 đồng biến trên khoảng  ;    ?
3
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 0 .
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  mx 3
 mx 2
 m  m  1 x  2 đồng biến
trên  .
4 4
A. m  3 và m  0 . B. m  0 hoặc m 
3
.
4 4
C. m  . D. m  .
3 3
m 3
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  2mx 2   3m  5  x đồng
3
biến trên  .
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 6 .
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m  1 x3  3  m  1 x 2  3x  2 đồng biến biến trên
?
A. 1  m  2 . B. 1  m  2 . C. 1  m  2 . D. 1  m  2
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Số giá trị nguyên của m để hàm số
y  (4  m 2 ) x3  (m  2) x 2  x  m  1 1 đồng biến trên  bằng.
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 15. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số các giá trị nguyên của tham số m trong đoạn
 100;100 để hàm số y  mx 3  mx 2   m  1 x  3 nghịch biến trên  là:
A. 200 . B. 99 . C. 100 . D. 201 .
Câu 16. (Liên trường Nghệ An - 2020) Tổng bình phương của tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y   3m 2  12  x3  3  m  2  x 2  x  2 nghịch biến trên  là?
A. 9 . B. 6 . C. 5 . D. 14 .
Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
y   m 2  1 x3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên khoảng   ;   .
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
ax  b
Xét hàm số nhất biến y  f ( x)  
cx  d
 d
– Bước 1. Tập xác định: D   \   
 c
a.d  b.c
– Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x)  
(cx  d ) 2
+ Để f ( x) đồng biến trên D  y  f ( x)  0, x  D  a.d  b.c  0  m ?
+ Để f ( x) nghịch biến trên D  y  f ( x)  0, x  D  a.d  b.c  0  m ?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 Lưu ý: Đối với hàm phân thức thì không có dấu "  " xảy ra tại vị trí y.

mx  2m  3
Câu 18. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá
xm
trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
mx  4m
Câu 19. (Mã 104 - 2017) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
xm
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S .
A. 4 B. Vô số C. 3 D. 5

Câu 20. (THPT Hoa Lư A - 2018) Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm số y 
 m  1 x  2 đồng
xm
biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
x  m2
Câu 21. (SGD&ĐT Bắc Giang - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x4
đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x2m
Câu 22. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch
x 1
biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1 .
mx  4
Câu 23. (SỞ GD&ĐT Yên Bái - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
 m  2  m  2
A.  . B. 2  m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
 m2  m2
Câu 24. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của m để
mx  2
hàm số y  đồng biến trên mỗi khoảng xác định
2x  m
 m  2  m  2
A.  . B. 2  m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
m  2 m  2
Dạng 2. Tìm m để hàm số nhất biến đơn điệu trên khoảng cho trước
ax  b
Tìm Tìm tham số m để hàm số y  đơn điệu trên khoảng  ;   .
cx  d
d
 Tìm tập xác định, chẳng hạn x   . Tính đạo hàm y  .
c
 Hàm số đồng biến  y   0 (hàm số nghịch biến  y   0 ). Giải ra tìm được m 1 .
d d
 Vì x   và có x   ;   nên    ;   . Giải ra tìm được m  2 .
c c
 Lấy giao của 1 và  2  được các giá trị m cần tìm.
 Các trường hợp đặc biệt:
ax  b
 Hàm số y   ad  bc  0  đồng biến trên từng khoảng xác định khi: ad  bc  0
cx  d
ax  b
 Hàm số y   ad  bc  0  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi: ad  bc  0
cx  d

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ad  bc  0
ax  b 
 Hàm số y   ad  bc  0  đồng biến trên khoảng  ;   khi:  d
cx  d  c  
ad  bc  0
ax  b 
 Hàm số y   ad  bc  0  nghịch biến trên khoảng  ;   khi:  d
cx  d  c  
ad  bc  0

ax  b   d  
 Hàm số y   ad  bc  0  đồng biến trên khoảng  ;   khi:   c
cx  d   d
 
  c
ad  bc  0

ax  b   d  
 Hàm số y   ad  bc  0  nghịch biến trên khoảng  ;   khi:   c
cx  d   d
 
  c

mx  4
Câu 25. (Đề Tham Khảo Lần 1 2020) Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
xm
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0;  ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
x4
Câu 26. (Mã 101 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng   ;  7  là
A.  4; 7  . B.  4;7  . C.  4;7  . D.  4;   .
x5
Câu 27. (Mã 102 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng  ; 8 là
A.  5;   . B.  5;8 . C. 5;8 . D.  5;8 .
x2
Câu 28. (Mã 103 – 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y 
xm
đồng biến trên khoảng ( ; 5)
A. (2; 5] . B. [2;5) . C. (2;  ) . D. (2;5) .
x3
Câu 29. (Mã 104- 2020 – Lần 1) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng  ; 6  là
A.  3; 6  . B.  3; 6  . C.  3;   . D. 3; 6  .
x2
Câu 30. (Mã 104-2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
x  3m
khoảng  ; 6  .
A. 2 B. 6 C. Vô số D. 1

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1
Câu 31. (Mã 103-2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến
x  3m
trên khoảng  6;   ?
A. 0 B. 6 C. 3 D. Vô số
x2
Câu 32. (Mã 101- 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  đồng biến trên
x  5m
khoảng  ; 10  ?
A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3
x6
Câu 33. (Mã 102 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến
x  5m
trên khoảng 10;   ?
A. Vô số B. 4 C. 5 D. 3
mx  4
Câu 34. (Chuyên KHTN - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng
xm
biến trên khoảng  1;   là
A.  2;1 . B.  2; 2  . C.  2; 1 . D.  2; 1 .
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
mx  1  1
để hàm số y  nghịch biến trên khoảng   ;  .
m  4x  4
A. m  2 . B. 1  m  2 . C. 2  m  2 . D.  2  m  2 .
mx  2m  3
Câu 36. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
xm
tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   . Tìm số phần tử của S .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
x  18
Câu 37. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
x  4m
nghịch biến trên khoảng  2;   ?
A. Vô số. B. 0 . C. 3 . D. 5 .
mx  9
Câu 38. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch
4x  m
biến trên khoảng  0; 4  ?
A. 5 . B. 11. C. 6 . D. 7 .
mx  3m  4
Câu 39. (Sở Yên Bái - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
xm
nghịch biến trên khoảng 1; 
 m  1
A. 1  m  4 . B. 1  m  1 .
C.  . D. 1  m  4 .
m  4
Câu 40. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 
3x  18
sao cho hàm số y  nghịch biến trên khoảng  ; 3 ?
xm
A. 2020 . B. 2026 . C. 2018 . D. 2023 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
x4
y nghịch biến trên khoảng  3;4  .
2x  m
A. Vô số. B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 42. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
mx  4
y nghịch biến trên khoảng  0;   ?
xm
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .

Dạng 3. Tìm m để hàm số bậc 3 đơn điệu trên khoảng cho trước
Tìm tham số m để hàm số y  f  x ; m  đơn điệu trên khoảng  ;   .
Bước 1: Ghi điều kiện để y  f  x ; m  đơn điệu trên  ;   . Chẳng hạn:
 Đề yêu cầu y  f  x ; m  đồng biến trên  ;    y  f   x ; m   0 .
 Đề yêu cầu y  f  x ; m  nghịch biến trên  ;    y  f   x ; m   0 .
Bước 2: Độc lập m ra khỏi biến số và đặt vế còn lại là g  x  , có hai trường hợp thường gặp :
 m  g  x  , x   ;    m  max g  x  .
 ;  
 m  g  x  , x   ;    m  min g  x  .
 ;  
Bước 3: Khảo sát tính đơn điệu của hàm số g  x  trên D (hoặc sử dụng Cauchy) để tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất. Từ đó suy ra m .

Câu 43. (Mã 101 – 2020 -Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2   4  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ;1 B.  ; 4 C.  ;1 D.  ; 4 
Câu 44. (Mã 102 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x3  3x 2   5  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 2  . B.  ;5  . C.  ;5 . D.  ; 2 .
Câu 45. (Mã 103 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2   2  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 1 . B.  ; 2  . C.  ; 1 . D.  ; 2 .
Câu 46. (Mã 104 – 2020 – Lần 2) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2  1  m  x đồng biến trên khoảng  2;   là
A.  ; 2  . B.  ;1 . C.  ; 2  . D.  ;1 .
Câu 47. (Đề Tham Khảo 2019) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   x 3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng  ; 1 là
 3  3 
A.  ;   B.  0;   C.  ; 0  D.   ;  
 4  4 
3 2
Câu 48. Cho hàm số y  x  3 x  mx  4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên khoảng  ;0  là
A.  1;5 . B.  ;  3 . C.  ;  4 . D.  1;    .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
mx 3
Câu 49. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  f ( x )   7 mx 2  14 x  m  2
3
giảm trên nửa khoảng [1; ) ?
 14   14   14   14 
A.  ;   . B.  2;   . C.   ;   . D.  ;   .
 15   15   15   15 
Câu 50. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số y  x  3mx  m nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
3 2

1 1
A. m  0 . B. m  . C. m  0 . D. m  .
2 2
Câu 51. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng
  ;0 .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  1 .
3 2 2
Câu 52. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3mx  9m x nghịch biến trên
khoảng  0;1 .
1 1
A. 1  m  . B. m  .
3 3
1
C. m  1 . D. m  hoặc m  1 .
3
1
Câu 53. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   2m  1 x  m  2 nghịch biến trên
3
khoảng  2;0  . .
1 1
A. m  0 . B. m  1 . C. m   . D. m   .
2 2
Câu 54. Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x  3 x  mx  2 tăng trên khoảng 1;    .
3 2

A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 .
3 2
Câu 55. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x  mx   m  6  x  1 đồng biến trên
khoảng  0; 4  là:
A.  ;3 . B.  ;3 . C. 3;6 . D.  ;6 .
3 2
Câu 56. Tìm tất cả các giá thực của tham số m sao cho hàm số y  2 x  3 x  6mx  m nghịch biến trên
khoảng  1;1 .
1 1
.
A. m   B. m  . C. m  2 . D. m  0 .
4 4
Câu 57. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên
khoảng  0;   ?
A. m  12 . B. m  12 . C. m  0 . D. m  0 .
3 2
Câu 58. Tìm m để hàm số y   x  3x  3mx  m  1 nghịch biến trên  0;   .
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 59. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 3  3  2m  1 x 2  12m  5  x  2 đồng biến trên khoảng  2;    . Số phần tử của S bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên KHTN - 2018). Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x 3  mx 2   m  6  x  1 đồng biến trên khoảng  0; 4  là:
A.  ;6 . B.  ;3 . C.  ;3 . D. 3; 6  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 61. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
1 2
f  x   x 3  mx 2   m  6  x  đồng biến trên khoảng  0;   ?
3 3
A. 9. B. 10. C. 6. D. 5.
Câu 62. (Chuyên Sơn La - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   x3  6 x 2   4m  9  x  4 nghịch biến trên khoảng  ; 1 là
 3  3 
A.  ;   . B.   ;   . C.  0;   . D.  ;0 .
 4  4 
x3
Câu 63. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y    m  1 x 2  3  m  1 x  1 . Số các giá trị nguyên của
3
m để hàm số đồng biến trên 1;   là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 64. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Số giá trị nguyên thuộc khoảng  2020; 2020  của tham số m để
hàm số y  x3  3x2  mx  2019 đồng biến trên  0;  là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2017 .
Câu 65. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2020;2020 để hàm số
y  x3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên  0;   .
A. 2004 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2009 .

Câu 66. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x   x   m  1 x  2m2  3m  2 x  2 . Có bao
3 2

nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  2;   ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 67. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc
 2020; 2020  sao cho hàm số y  2 x3  mx2  2 x đồng biến trên khoảng  2; 0  . Tính số phần tử của tập
hợp S .
A. 2025 . B. 2016 . C. 2024 . D. 2023 .
Câu 68. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Với mọi giá trị m  a b ,  a , b    thì hàm số
y  2 x 3  mx 2  2 x  5 đồng biến trên khoảng  2;0  . Khi đó a  b bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Dạng 4. Tìm m để hàm số (lượng giác, chứa căn, chứa dấu giá trị tuyệt đối…) đơn điệu trên
khoảng cho trước
tan x  2
Câu 69. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y 
tan x  m
 
đồng biến trên khoảng  0;  .
 4
A. m  0 hoặc 1  m  2 B. m  0 C. 1  m  2 D. m  2
Câu 70. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx  5 đồng biến trên khoảng  0; 
5x
A. 0 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 71. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm
1 1
số f  x   m 2 x 5  mx 3  10 x 2   m 2  m  20  x đồng biến trên  . Tổng giá trị của tất cả các phần tử
5 3
thuộc S bằng
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 1 3
A. . B. 2 . C. . D. .
2 2 2
Câu 72. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số
m
y  x 1 đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là
x2
A.  0;1 . B.  ; 0 . C.  0;    \ 1 . D.  ; 0  .
Câu 73. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số
cos x  3  
y nghịch biến trên khoảng  ;  
cos x  m 2 
0  m  3 0  m  3
A.  . B.  . C. m  3 . D. m  3 .
 m  1  m  1
(4  m) 6  x  3
Câu 74. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
6 x m
trong khoảng  10;10  sao cho hàm số đồng biến trên  8;5  ?
A. 14 . B. 13 . C. 12 . D. 15 .
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm
1 3
số y  x 4  mx  đồng biến trên khoảng  0;    .
4 2x
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
ln x  4
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá
ln x  2m
trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
cos x  2  
Câu 77. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm m để hàm số y  đồng biến trên khoảng  0; 
cos x  m  2
m  2 m  0
A.  B. m  2 C.  D. 1  m  1
 m  2 1  m  2
Câu 78. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để
hàm số
3 9
y  x 4  x 2   2m  15  x  3m  1 đồng biến trên khoảng  0;   ?
4 2
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
m 2  3m
Câu 79. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x  đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định của nó?
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
cos x  2  
Câu 80. Tìm m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  0; 
cos x  m  2
m  0
A. m  2 . B.  . C. m  2 . D. m  2 .
1  m  2
Câu 81. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số
 
y  8cot x   m  3  .2 cot x  3m  2 (1) đồng biến trên  ;   .
4 
A. 9  m  3 . B. m  3 . C. m  9 . D. m  9 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ln x  4
Câu 82. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6 2018)Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x  2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 83. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m ln x  2
y nghịch biến trên  e 2 ;   .
ln x  m  1
A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  2. D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 84. (Chuyên Lương Thế Vinh - 2018) Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số
1
y  cos3 x  4cot x   m  1 cos x đồng biến trên khoảng  0;   ?
3
A. 5 . B. 2 . C. vô số. D. 3 .
Câu 85. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số
1 m
y  x 5 đồng biến trên 5;    ?
x2
A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 11 .
Câu 86. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
3 1
y  x 4   m  1 x 2  4 đồng biến trên khoảng  0;   .
4 4x
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 87. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
x2
y  mx  ln  x  1 đồng biến trên khoảng 1;   ?
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 88. (Chuyên Vinh - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10  để hàm số
y  m 2 x 4  2  4 m  1 x 2  1 đồng biến trên khoảng 1;   ?

A. 15 . B. 6 . C. 7 . D. 16 .
Câu 89. (Chuyên Thái Bình - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2018 để hàm

số y  x 2  1  mx  1 đồng biến trên  ;    .


A. 2017 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2018 .
mx 1
Câu 90. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị- 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  2 x  m nghịch biến
1 
trên  ;   .
2 
1  1   1 
A. m   1;1 . B. m   ;1  . C. m   ;1 . D. m    ;1 .
2  2   2 
Câu 91. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x2  2x  m
y nghịch biến trên khoảng (1;3) và đồng biến trên khoảng (4;6) .
x 1
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1  ln x  1
Câu 92. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
1  ln x  m
1 
số m thuộc  5;5 để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  3 ;1 .
e 
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .
Câu 93. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
ln x  6
y đồng biến trên khoảng 1; e  ?
ln x  2m
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
Câu 94. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
f  x   m  2020  x  2co s x   sin x  x nghịch biến trên  ?
A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 95. (Chuyên Quang Trung - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  ln( x 2  4)  mx  12 đồng biến trên  là
1   1 1 1 1 
A.  ;   . B.   ;  C. (;   . D.  ;  
2   2 2 2 2 
Câu 96. (Chuyên Thái Bình - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
y  x3  mx 2  12 x  2m luôn đồng biến trên khoảng 1;  ?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 97. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng  8;8  sao
cho hàm số y  2 x3  3mx  2 đồng biến trên khoảng 1;  ?
A. 10. B. 9. C. 8. D. 11.
Câu 98. (Sở Ninh Bình) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x4  2mx2  1 đồng biến trên khoảng  3;   . Tổng giá trị các phần tử của T bằng
A. 9 . B. 45 . C. 55 . D. 36 .
m  sin x
Câu 99. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y 
cos 2 x
 
nghịch biến trên  0;  .
 6
5
A. m  1 . B. m  2 . C. m  . D. m  0 .
4
Câu 100. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   3x 2  6 x  4, x   .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  2020; 2020  của tham số m để hàm số
g  x   f  x    2m  4  x  5 nghịch biến trên  0;2  ?
A. 2008 . B. 2007 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 101. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
x 4 mx3 x 2
 10;10 sao cho hàm số y    mx  2020 nghịch biến trên khoảng  0;1 ?
4 3 2
A. 12. B. 11. C. 9. D. 10.
Câu 102. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số
f  x  m 2020  x  2cos x  sin x  x nghịch biến trên  ?
A. Vô số. B. 2 . C. 1 . D. 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 103. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 - 2020) Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
 
thực m để hàm số y  ln x 2  4  mx  12 đồng biến trên  là
1   1 1  1 1 
A.  ;   . B.   ;  . C.  ;   . D.  ;   .
2   2 2  2 2 
3 2
Câu 104. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  2 x  x  mx 1
đồng biến trên 1; 2  .
A. m  8 . B. m  1 . C. m  8 . D. m  1 .
Câu 105. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a   10;   để hàm số
y  x3   a  2  x  9  a 2 đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 12. B. 11. C. 6. D. 5.
Câu 106. Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 107. (Sở Bắc Giang 2023) Cho hàm số
   
y  12 x5  (15m  30) x 4  20 x3  30 m 2  4m  3 x 2  120 m 2  1 x  2023  m . Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;3) ?
A. 11. B. 10. C. 2. D. 1.
Câu 108. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  ( 2023; 2023) để hàm số f ( x )  8 x  3( m  2)4 x  3m ( m  4)2 x đồng biến trên khoảng ( ; 2) ?
A. 4038. B. 4040. C. 4039. D. 4037.
Câu 109. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  [10;10] để
hàm số y  3x 4  4(a  2) x3  12ax 2  30a nghịch biến trên khoảng ( ; 2) ?
A. 12. B. 11. C. 10. D. 13.
x 1
Câu 110. (Sở Lào Cai 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thoả mãn hàm số y 
xa
nghịch biến trên khoảng (2; )?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 111. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2023) Tìm tất cả các giá trị thực của m đề hàm số
   
y  2m 2  m  1 x  2m 2  m  1 sin x luôn đồng biến trên (0; 2 ) .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 112. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc
đoạn [20; 20] để hàm số y  2 x 3  3(2m  3) x 2  6m(m  3) x đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 39. B. 40. C. 37. D. 38.
Câu 113. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng (;10) để hàm số
mx  4
y đồng biến trên khoảng (1; ) ?
xm3
A. 9. B. 8. C. 0. D. 10.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 114. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
[  2 0 2 3; 2 0 2 3] của tham số thực m để hàm sổ y  e  3( m  2)e  3m ( m  4)e đồng biến trên khoảng
3x 2x x

(   ; ln 2 )
A. 4047. B. 2023. C. 2022. D. 4045.
Câu 115. (Sở Cần Thơ 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  ( ; 2023) sao cho hàm
số y  x 3  ( a  2) x  9  a 2 nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2020 .
Câu 116. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  ( 2022; 2023) đề hàm số y  2 x3  (m  3) x  16  m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 11 . B. 1996 . C. 8 . D. 4021 .
Câu 117. (Sở KonTum 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
1 3 2
y x  2 x 2  (m  2) x  4m  dồng biến trên khoảng (1;3) ?
3 3
A. 5.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Câu 118. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  (; 20) để hàm
số y  x3  (m  3) x  25  m2 đồng biến trên khoảng (0; 2) ?
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 14.
Câu 119. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
2023
y  x5   mx đồng biến trên khoảng (0;  )
x
A. 516. B. 517. C. 515. D. 518.
Câu 120. (Sở Bạc Liêu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a  [ 30;30] để hàm số
y  x 4  x 2  (a  3) x  9  a 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 26 B. 25 C. 34. D. 27.
1 1 2
3 2
 
Câu 121. (Sở Trà Vinh 2023) Cho hàm số y   x3  (2m  3) x 2  m 2  3m x  . Có bao nhiêu giá trị
3
nguyên của tham số m thuộc [ 9;9] đề hàm số f ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 2 B. 16 C. 3 D. 9.
Câu 122. (Sở Hậu Giang 2023) Có bao nhiêu số nguyên của tham số m để hàm số
y  mx 3  mx 2  16 x  32 nghịch biến trên khoảng (1; 2) ?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 123. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng ( 10;10) để hàm số
y  2 x 3  2mx  3 đồng biến trên (1;  ) ?
A. 12. B. 8. C. 11. D. 7.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 124. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
1 3 2
m  [ 2023; 2023] để hàm số y   x  (m  3) x  (m  1) x  4 đồng biến trên khoảng (1; 2) ?
3
A. 4046. B. 2024. C. 2023. D. 4045.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 1 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 9 – 10 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f[u(x)] khi biết đồ thị hàm số f’(x)
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g  x  , g   x   u  x  . f  u  x   .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f   x  , lập bảng xét dấu của g   x  .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g  x  , g   x   u  x  . f  u  x   .
Bước 2: Hàm số g  x  đồng biến  g   x   0 ; (Hàm số g  x  nghịch biến  g   x   0 ) (*)
Bước 3: Giải bất phương trình * (dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ) từ đó kết luận khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm số.
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
y  f (2  x ) đồng biến trên khoảng

A.  2;  B.  2;1 C.  ; 2 D. 1;3


Câu 2. (Mã đề 104 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Hàm số y  f  5  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;4 . B. 1;3 . C.   ;  3 . D.  4;5 .
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f ( x ) , bảng xét dấu của f ( x) như sau:

Hàm số y  f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  0;2 . B.  2;3 . C.   ;  3 . D.  3;4 .
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có bảng dấu f ( x) như sau:

Hàm số y  f (5  2 x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  3;5  . B.  5;   . C.  2;3 . D.  0;2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. (Mã đề 101 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f '  x  như sau:

Hàm số y  f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;1 . B.  2; 4  . C. 1;2 . D.  4;    .
Câu 6. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu như sau:

Hàm số y  f  x 2  2 x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;1 . B.  4; 3 . C.  0;1 . D.  2; 1 .
Câu 7. (Chuyên Thái Nguyên -2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x  trên  . Hình vẽ bên
là đồ thị của hàm số y  f '  x  . Hàm số g  x   f  x  x 2  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng
dưới đây?

 3 
A.   ;   .
 2 
 3
B.  ;  .
 2
1   1
C.  ;   . D.  ;  .
2   2
Câu 8. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  f  2  x 2  đồng biến trên khoảng nào dưới đây


A.  ;0  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D.  0;   .
Câu 9. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số f ( x ) , đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ dưới
đây.
Hàm số y  f  3  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  4;6 .
B.  1;2  .
C.  ; 1 .
D.  2;3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 10. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như
hình vẽ. Hàm số g ( x)  f ( x 2  2). Mệnhvđề nào sai?

A. Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 2  B. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;  


C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1;0  D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  0;2 
Câu 11. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm
số y  f '  x  như hình bên.

Hỏi hàm số g  x   f  3  2 x  nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  1;   B.  ; 1 C. 1;3 D.  0;2 
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  f  x 2  2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2; 1 . B.  2;   . C.  0;2  . D.  1;0  .
Câu 13. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau.

Hàm số y  f  2  3 x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?


A.  2; 3  . B. 1; 2  . C.  0;1 . D. 1;3 .

Câu 14. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y  f  x  biết hàm số f  x  có đạo hàm f   x  và hàm
số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  x  1 . Kết luận nào sau đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3;4  .
B. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  0;1 .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;    .
D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  4;6  .

Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như
sau:
x  5 2 
y  0  0 

Hàm số g  x   f  3  2 x  đồng biến trên khoảng nào sau đây


A.  3;   . B.  ; 5 . C. 1;2 . D.  2;7  .
Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị của hàm
số y  f   x  như hình vẽ. Xét hàm số g  x   f  x 2  2  . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g  x  nghịch biến trên  0;2  . B. Hàm số g  x  đồng biến trên  2;  .
C. Hàm số g  x  nghịch biến trên  1;0  . D. Hàm số g  x  nghịch biến trên  ; 2  .
Câu 17. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
vẽ bên dưới.

Hàm số y  f  3  x 2  đồng biến trên khoảng


A.  0;1 . B.  1;0  . C.  2;3 . D.  2; 1 .
Câu 18. (Sở Ninh Bình) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f '  x 

 
như hình vẽ. Hàm số y  f x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A.  2;3 . B.  3; 2  . C.  1;1 . D.  1;0  .


Câu 19. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm đạo hàm y  f   x  như
hình vẽ. Hàm số g  x   f  2019  2020 x  đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A.  1;0  . B.  ; 1 . C.  0;1 . D. 1;  .


Câu 20. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hàm số y  f  x  . Biết đồ thị hàm số y   f   x  có đồ thị
như hình vẽ bên

 
Hàm số g  x   f 2 x  3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1 1   1  1
A.  ;  . B.  ;    . C.   ;  . D.  2;  .
3 2 2   3  2
Câu 21. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị f '( x ) như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y  f ( x 2  x) ?

A. 10 . B. 11 . C. 12 . D. 13 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 22. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Giả sử f  x  là đa thức bậc 4. Đồ thị của hàm số

 
y  f ' 1  x  được cho như hình bên. Hỏi hàm số g  x   f x 2  3 nghịch biến trên khoảng nào trong các
khoảng sau?

A.  2;1 . B.  1; 0  . C. 1; 2  . D.  0;1 .

Câu 23. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và có bảng xét
dấu như hình sau. Hàm số g  x   f  x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  0;1 . B.  4; 2  . C.  1;0  . D.  2; 1 .


Câu 24. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f ( x ) . Biết đồ thị của hàm số
y  f (3  2 x ) được cho như hình vẽ

Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng


A. ( ; 1) .
B. ( 1;1) .
C. (1;5) .
D. (5;  ) .
Câu 25. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và
f   x    x3  6 x 2  32 . Khi đó hàm số g  x   f  x 2  3 x  nghịch biến trên khoảng
A.  ;   . B. 1;   . C.  2;  . D.  ;1 .
Câu 26. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  có đồ thị đạo hàm
f   x  được cho như hình vẽ. Hàm số y  f  x 2  1 đồng biến trong khoảng nào sau đây?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A.  0;1 . B.  ; 1 . C. 1;2  . D. 1;   .

Dạng 2. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số g(x)=f[u(x)]+v(x) khi biết đồ thị, bảng biến thiên
của hàm số f’(x)
Cách 1:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g  x  , g   x   u   x  . f  u  x    v  x  .
Bước 2: Sử dụng đồ thị của f   x  , lập bảng xét dấu của g   x  .
Bước 3: Dựa vào bảng dấu kết luận khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 2:
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g  x  , g   x   u   x  . f  u  x    v  x  .
Bước 2: Hàm số g  x  đồng biến  g   x   0 ; (Hàm số g  x  nghịch biến  g   x   0 ) (*)
Bước 3: Giải bất phương trình * (dựa vào đồ thị hàm số y  f   x  ) từ đó kết luận khoảng đồng
biến, nghịch biến của hàm số.
Cách 3: (Trắc nghiệm)
Bước 1: Tính đạo hàm của hàm số g  x  , g   x   u   x  . f  u  x    v  x  .
Bước 3: Hàm số g  x  đồng biến trên K  g   x   0, x  K ; (Hàm số g  x  nghịch biến trên
K  g   x   0, x  K ) (*)
Bước 3: Lần lượt chọn thay giá trị từ các phương án vào g   x  để loại các phương án sai.

Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
x  1 2 3 4 
f  x  0  0  0  0 
Hàm số y  3 f  x  2   x3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 . B.  1;0  . C.  0;2  . D. 1;   .
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình bên.
Hàm số g  x   f 1  2 x   x 2  x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

4
–2 O x

–2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 3  1
A. 1;  . B.  0;  . C.  2; 1 . D.  2;3  .
 2  2
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  f  x  1  x3  12 x  2019 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;   . B. 1;2  . C.   ;1 . D.  3;4  .
Câu 30. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  2 f 1  x   x 2  1  x nghịch biến trên những khoảng nào dưới đây


A.   ;  2  . B.   ;1 . C.  2; 0  . D.  3;  2  .
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị của hàm số y  f ( x) như hình vẽ
bên.

Hàm số y  3 f ( x)  x3  6 x 2  9 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  0; 2  . B.  1;1 . C. 1;   . D.   2; 0  .
Câu 32. (Học Mãi 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình
bên. Hỏi đồ thị hàm số y  f  x   2 x có bao nhiêu điểm cực trị?

2
x
O 2
2

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 33. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Hàm số
2019  2018 x
y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g  x   f  x  1  đồng biến trên khoảng nào dưới
2018
đây?

A.  2 ; 3  . B.  0 ; 1 . C.  -1 ; 0  . D. 1 ; 2  .
Câu 34. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y  2 f  x   2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  4;2  . B.  1; 2  . C.  2; 1 . D.  2; 4  .
Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x . Biết đồ thị hàm số y  f   x có
đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f 3  x 2   2018 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 0 B. 2; 3 C. 2; 1 D. 0; 1


Câu 36. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số đa thức f  x  có đạo hàm trên  . Biết
f  0   0 và đồ thị hàm số y  f   x  như hình sau.

Hàm số g  x   4 f  x   x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  4;   . B.  0; 4  . C.  ; 2  . D.   2 ; 0  .
Câu 37. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  có đồ thị hàm số y  f ( x ) cho
như hình vẽ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hàm số g ( x)  2 f  x  1   x 2  2 x  2020 đồng biến trên khoảng nào?


A. (0;1) . B. (3;1) . C. (1;3) . D. (2;0) .
Câu 38. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f   x  có đồ thị như hình bên. Hàm số
9 2
g  x   f  3 x  1  9 x 3  x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
2

A.  1;1 .
B.  2;0  .
C.  ;0  . D. 1;   .
Câu 39. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ

 
Hàm số g  x   f e x  2  2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
 3
A.  1;  .
 2
B.  1; 2  .
C.  0;   .
3 
D.  ; 2  .
2 
Câu 40. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ.

Hàm số y  f  cos x   x 2  x đồng biến trên khoảng

A.  2;1 .
B.  0;1 .
C. 1; 2  .
D.  1; 0  .
Câu 41. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y
3

-4 x
O 3

-4
9
Hàm số g ( x)  f  3 x 2  1  x 4  3 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây.
2
 2 3  3  2 3  3 3
A.   ; . B.  0; . C. 1;2  . D.   ;  .
 3 3   3   3 3 
Câu 42. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

2 3
Hàm số y  f  2 x  1  x  8 x  5 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
3
 1
A.   ; 2  . B. 1;   . C.  1; 7  .
D.  1;  .
 2
Câu 43. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  có đồ thị hàm số
y  f ( x) cho như hình vẽ.

Hàm số g ( x)  2 f  x  1   x 2  2 x  2020 đồng biến trên khoảng nào?


A.  0; 1 . B.  3; 1 . C. 1; 3  . D.  2; 0  .
Câu 44. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số f   x  như hình vẽ

Hàm số g  x   f 1  e x   2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1   1
A.  0;  . B.  ;1 . C.  0;  . D.  1;1 .
2   2

Câu 45. (THPT Anh Sơn - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như
sau.

Hàm số y  2 f  x   2019 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.  2;4  . B.  4;2  . C.  2; 1 . D.  1;2  .
Câu 46. (THPT Anh Sơn - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  và có đạo
hàm f   x  thỏa mãn f   x   1  x  x  2  g  x   2019 với g  x   0 , x   . Hàm số
y  f 1  x   2019 x  2020 nghịch biến trên khoảng nào?
A. 1;   . B.  0;3 . C.  ;3 . D.  3;    .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Biết f  x   2, x   . Xét hàm số g  x   f  3  2 f  x    x3  3x 2  2020 . Khẳng định nào sau


đây đúng?
A. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  2;  1 .
B. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  0;1 .
C. Hàm số g  x  đồng biến trên khoảng  3; 4  .
D. Hàm số g  x  nghịch biến trên khoảng  2;3 .
Câu 48. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

3 2
Hàm số y   f  x    3.  f  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 2  . B.  3 ; 4  . C.   ; 1 . D.  2 ; 3 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị nằm trên trục hoành và có đạo hàm trên , bảng xét dấu của biểu
thức f   x  như bảng dưới đây.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
f  x  2x
2

Hàm số y  g  x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


f  x2  2 x   1
5
A.   ;1  . B.   2;  . C. 1; 3  . D.  2;   .
 2
Câu 50. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho các hàm số y  f  x  ; y  g  x 
liên tục trên  và có đồ thị các đạo hàm f   x  ; g   x  (đồ thị hàm số y  g   x  là đường đậm hơn) như
hình vẽ.

Hàm số h  x   f  x  1  g  x  1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


1   1
A.  ;1 . B. 1;    . C.  2;   . D.  1;  .
2   2
Câu 51. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho ba hàm số y  f ( x ), y  g ( x ), y  h( x ) . Đồ thị của ba
hàm số y  f ( x ) , y  g ( x ) , y  h( x) được cho như hình vẽ.

 3
Hàm số k ( x)  f ( x  7)  g (5 x  1)  h  4 x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
 2
 5  5  3   3 
A.   ;0  . B.  ;   . C.  ;1  . D.   ;1 .
 8  8  8   8 
Câu 52. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R có bảng xét
dấu đạo hàm như sau:

Hàm số y  3 f  2 x  1  4 x3  15 x 2  18 x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây


 3 5   5
A.  3;   . B.  1;  . C.  ;3  . D.  2;  .
 2 2   2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 53. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f '  x  như
sau:

1
Hàm số y  f  2  e x   e3 x  3e 2 x  5e x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
3
A.  0;  . B. 1;3 . C.  3; 0  . D.  4; 3 .
 2
Câu 54. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

3 2
Hàm số y   f  x    3  f  x   đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.   ;1 . B. 1;2  . C.  3;4  . D.  2;3 .
Câu 55. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm
số f ( x  2) được cho trong hình vẽ bên

Hàm số g ( x)  4 f  x 2   x 6  5 x 4  4 x 2  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. ( 4; 3) .
B. (2;  ) .
C. (  2; 2) .
D. ( 2; 1) .
Câu 56. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị hàm số y  f   x có đồ
thị như hình vẽ

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Hàm số g  x   2 f  x  1   x 2  2 x  2020 đồng biến trên khoảng nào


A.  2;0  . B.  3;1 . C. 1;3 . D.  0;1 .
4 3 2
Câu 57. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số f ( x)  ax  bx  cx  dx  a có đồ thị hàm số
y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y  g ( x)  f 1  2 x  f  2  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

1 3
A.  ;  . B.  ;0  .
2 2
C.  0; 2  . D.  3;  .
Câu 58. (Sở Bình Thuận 2023) Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y  3 f ( x  2)  x 3  3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (; 1) . B. (1; ) . C. (0;2) . D. (1;0) .

Dạng 3. Bài toán hàm ẩn, hàm hợp liên quan đến tham số và một số bài toán khác
Câu 59. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  .
Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m  5;5 để hàm số
g  x   f  x  m nghịch biến trên khoảng 1;2 . Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 60. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên 
và bảnng xét dấu đạo hàm như hình vẽ sau:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  f  x 3  4 x  m  nghịch biến trên khoảng  1;1 ?


A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 61. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  và f 1  1 . Đồ thị
hàm số y  f   x  như hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  a
 
nghịch biến trên  0;  ?
 2

A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
Câu 62. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị
1 2
y  f   x  như hình vẽ. Đặt g  x   f  x  m  
 x  m  1  2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập
2
hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng  5;6  . Tổng tất cả các
phần tử trong S bằng

A. 4 .
B. 11 .
C. 14 .
D. 20 .

Câu 63. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y  ax4  bx3  cx2  dx  e, a  0 . Hàm số
y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng  6; 6  của tham số m để hàm số
g  x   f  3  2 x  m   x2   m  3 x  2m2 nghịch biến trên  0;1 . Khi đó, tổng giá trị các
phần tử của S là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 12. B. 9. C. 6. D. 15.

Câu 64. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục
1 2
trên  và có đồ thị y  f   x  như hình vẽ bên. Đặt g  x   f  x  m    x  m  1  2019 , với m là
2
tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng

 5; 6 . Tổng tất cả các phần tử trong S bằng:

A. 4 . B. 11 . C. 14 . D. 20 .
Câu 65. Cho hàm số y  f  x  liên tục có đạo hàm trên  . Biết hàm số f '  x  có đồ thị cho như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc  2019;2019 để hàm só g  x   f 2019 x  mx  2 đồng biến
trên  0;1

A. 2028 . B. 2019 . C. 2011 . D. 2020


Câu 66. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị f ( x ) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
1 
m   2020;2020  để hàm số g  x   f  2 x  3  ln 1  x 2   2mx đồng biến trên  ; 2  ?
2 

A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2018 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
Câu 67. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x   x 2  x  2  x 2  6 x  m với mọi x   .
Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  2020; 2020 để hàm số g  x  f 1 x nghịch biến trên khoảng
 ; 1 ?
A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 68. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên R . Hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ.

1 2
Xét hàm số g  x   f  x  2m  
 2m  x   2020 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các
2
giá trị nguyên dương của m để hàm số y  g  x  nghịch biến trên khoảng  3; 4  . Hỏi số phần tử
của S bằng bao nhiêu?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 69. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    x  1 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

 
tham số m thuộc đoạn  10; 20 để hàm số y  f x 2  3x  m đồng biến trên khoảng  0; 2  ?
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 20 .
2 3
Câu 70. Cho các hàm số f  x   x  4 x  m và g  x    x 2  2018  x 2  2019   x 2  2020  . Có bao
3

nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020;2020 để hàm số g  f  x   đồng biến trên  2;   ?
A. 2005 . B. 2037 . C. 4016 . D. 4041 .
2
Câu 71. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1  x  2 mx  1 với mọi x  . Có bao nhiêu số
2

nguyên âm m để hàm số g  x   f  2 x  1 đồng biến trên khoảng  3; 5  ?


A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 72. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu số nguyên m  2019 để hàm số g  x   f  x 2  2 x  m đồng biến trên khoảng


1; ?
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Câu 73. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số f   x  trên  . Biết rằng hàm số y  f   x  2   2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  ;3  ,  5;   . B.  ; 1 , 1;   . C.  1;1 . D.  3; 5  .


Câu 74. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số f   x  trên  . Biết rằng hàm số y  f   x  2   2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

A.  3; 1 , 1;3  . B.  1;1 ,  3; 5  . C.  ; 2  ,  0; 2  . D.  5; 3  ,  1;1 .


Câu 75. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm số f   x  trên  . Biết rằng hàm số y  f   x  2   2
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào?

3 5
A.  ; 2  . B.  1;1 . C.  ;  . D.  2;   .
2 2
Câu 76. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 3 liên tục trên  và thỏa mãn
2 3 2
f  x  . f   x   x  x  1  x  4  với mọi x   và g  x    f   x    2 f  x  . f   x  . Hàm số

h  x   g  x 2  2 x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ;1 . B.  2;   . C.  0;1 . D. 1; 2  .
Câu 77. Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  . Hàm số y  g ( x)  f '  2 x  3  2 có đồ thị là một
parabol với tọa độ đỉnh I  2; 1 và đi qua điểm A 1; 2  . Hỏi hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.  5;9  . B. 1;2  . C.  ;9  . D. 1;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 78. Cho hàm số y  f  x  , hàm số f   x   x  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ
3 2

Hàm số g  x   f  f   x   nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 3 3
A. 1;   . B.  ; 2  . C.  1;0  . D.   ;  .
 3 3 
Câu 79. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  2 x  3, x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên

 
của tham số m thuộc đoạn  10; 20 để hàm số g  x   f x 2  3x  m  m2  1 đồng biến trên  0; 2  ?
A. 16. B. 17. C. 18. D. 19.
Câu 80. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình vẽ.

1 2
Đặt g  x   f  x  m  
 x  m  1  2019 với m là tham số thực. Gọi S là tập các giá trị
2
nguyên dương của m để hàm số y  g  x  đồng biến trên khoản  5;6  .Tổng các phần tử của S
bằng:
A. 4 . B. 11. C. 14 . D. 20.
Câu 81. Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức có đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , m  Z ,  2020  m  2020 để hàm số
 8 
g  x   f  x 2   mx 2  x 2  x  6  đồng biến trên khoảng  3; 0 
 3 
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2021. B. 2020. C. 2019. D. 2022.
Câu 82. Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình sau.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số
g ( x)  4 f ( x  m)  x 2  2mx  2020 đồng biến trên khoảng (1;2).
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 83. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  1 x  4  ; x   .Có bao nhiêu số nguyên
2 x 
m  2020 để hàm số g  x   f   m  đồng biến trên  2;    .
 1 x 
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021
x
Câu 84. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  1 e , có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
trong đoạn  2019; 2019 để hàm số y  g  x   f  ln x   mx 2  mx  2 nghịch biến trên 1;e2  .
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.

Câu 85. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f   x    x  1 e x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong  2020; 2021 để hàm số
g  x   f  ln x   mx 2  4mx  2 nghịch biến trong  e; e2020  .
A. 2018 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2019 .
Câu 86. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hàm số f ( x ) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 10  m  10 và hàm số
y  f ( x 2  2 x  m) đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 5 . B. 4 . C. 6 D. 1 .

Câu 87. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số
y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ. Số tham số m nguyên thuộc đoạn  20;20 để hàm số g  x  nghịch biến
2
trên khoảng  1; 2  biết g  x   3 f   x3  3 x  m    x 3  3 x  m   2 x3  6 x  2m  6  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 23 . B. 21 . C. 5 . D. 17 .
Câu 88. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho hai hàm số f  x  và g  x  có một phần đồ thị
biểu diễn đạo hàm f   x  và g   x  như hình vẽ.

Biết rằng hàm số y  h  x   f  x   g  x   a 2 x  2021 luôn tồn tại một khoảng đồng biến  ;   .
Số giá trị nguyên dương của a thỏa mãn là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 89. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hàm số f ( x ) xác định và liên tục trên  . Hàm
số y  f '( x) liên tục và có đồ thị như hình vẽ

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 2
Xét hàm số g ( x)  f  x  2m    2m  x   2020 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các
2
giá trị nguyên dương của m để hàm số y  g ( x ) nghịch biến trên khoảng  3; 4  . Số phần tử của
S bằng bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 90. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số bậc bốn
1
f  x a x 4 bx3  cx 2  dx  e a, b, c, d , e  R , biết f   1 và đồ thị hàm số y  f   x  hình vẽ. Hàm
 2 
số g  x  2 f  x  x 2  2 x đồng biến trên khoảng

A. 2; . B. 1;1 . C. 1; 2  . D.  ; 1 .

Câu 91. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  và f ( x ) có
bảng biến thiên như hình vẽ. Đồ thị y  f ( x ) cắt trục hoành tại hai điếm phân biệt có hoành độ lần lượt là

3; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ 10;10] để hàm số y  f x 2  2 x  m đồng biến 
trên ( 1;1) .

A. 12.
B. 14.
C. 11.
D. 13.
Câu 92. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f  x    x 4   4  m 2  x  2020 và
g  x    x3  5 x 2  2020 x  2021 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để h  x   g  f  x  
đồng biến trên  2;   ?

A. 7 . B. 6 . C. 12 . D. 13 .
2
Câu 93. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1 x2  mx  9 với  
mọi x   . Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số g  x   f  3  x  đồng biến trên khoảng  3;   ?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 94. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  nghịch biến trên  . Tổng tất cả các giá trị
m 
nguyên của m để hàm số y  f  x3   m  4  x 2  9 x  2021 nghịch biến trên  .
3 
A. 0 . B. 136 . C. 68 . D. 272
Câu 95. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f   x    x 2  2 x  3 với x   . Số giá trị nguyên của tham số m thuộc  10;10 để hàm số
 2 5 
g  x   f  sin 2 x  3sin x  m   m 2  2 đồng biến trên  ;  là
 3 6 
A. 5 . B. 6 . C. 14 . D. 15 .
Câu 96. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn 20  m  20 và hàm số
 
y  f x 2  2 x  m đồng biến trên khoảng  0;1 ?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 14 .
Câu 97. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có bảng
biến thiên dưới đây

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của số thực m sao cho hàm số

2020 2  x x 2
g  x   f  x  1 ln   3 x  4 ln  2  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 . Tổng tất
m 2 x 2
cả các phần tử thuộc S bằng:
A. 127765 . B. 81810 . C. 1275 . D. 5151 .
Câu 98. (Cụm thi THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm số bậc bốn
f ( x)  ax4  bx3  cx2  dx  e thỏa mãn f (0)  3; f (2)  1 và có đồ thị hàm số y  f ΄( x) như
hình bên:

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (20; 20) để hàm số
g ( x)  f  4 f ( x)  f ΄΄( x)  m đồng biến trên khoảng (0;1) ?
A. 30. B. 29. C. 0. D. 10.
Câu 99. Cho hàm số f ( x ) có f ΄( x)  x  ax  bx  3, x  R . Biết hàm số g ( x)  f ( x)  3( x  1)2 đồng
3 2

1
biến trên khoảng (0;  ) và hàm số h( x)  f ( x)  x 4  2 x nghịch biến trên khoảng (0;  ) . Giá
2
trị của f ΄(3) bằng
A. 36. B. 33. C. 39. D. 42.
Câu 100. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị f ΄( x) như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên m  (2022; 2022) để hàm số g ( x )  f (2 x  3)  ln 1  x 2   2 mx


1 
nghịch biến trên  ; 2  ?
2 
A. 2022. B. 2021. C. 2018. D. 2017.
Câu 101. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có
bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Biết rằng f (0)  1; f (2)  2 . Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  10;10 để hàm số
(m  1) f ( x)  20
y nghịch biến trên khoảng (0; 2) ?
f ( x)  m
A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.
Câu 102. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) . Biết hàm số y  f ΄(5  2 x ) có đồ thị là một
Parabol ( P ) như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  2 x 2  2 x  m  nghịch biến trên
khoảng (0;1) .
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 103. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số h( x)  2[ f ( x)]3  9[ f ( x)]2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( ;1) . B. (1; 2) . C. (2;3) . D. (3;  ) .
Câu 104. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên 2023) Cho hàm số y  mx  (3m  1) x 2  5 ( m là tham
4

số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  ( f (3x  1))2
đồng biến trên  . Số phần tử của S là
A. 0. B. 1. C. 2023. D. 5.
Câu 105. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và f (1)  2 . Hàm số y  f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình dưới đây.

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y | 4 f (sin x )  cos 2 x  m | nghịch biến trên  0; 
 2
?
A. 6. B. 7. C. Vô số. D. 5.
Câu 106. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đạo hàm
f ΄( x )  x ( x  1) 2  x 2  mx  16  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [  1 0;1 0 ] đề hàm số
1 4 2 3 1 2
g ( x)  f ( x)  x  x  x  2023 đồng biến trên khoảng (5;  )
4 3 2
A. 10. B. 11. C. 19. D. 18.
Câu 107. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x )  ln 3 x  6 ( m  1) ln 2 x  3 m 2 ln x  4 . Biết
rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  | f ( x ) | đồng biến trên
khoảng ( c ,  ) . Giá trị biểu thức a  3b bẳng
A. 4  6 . B. 1 2  2 6 . C. 4 D. 3.
5
x
Câu 108. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Cho hàm số f ( x )   x 2  ( m  1) x  4029 . Có bao nhiêu giá
5
tri nguyên của m đề hàm số y | f ( x  1)  2022 | nghịch biến trên khoảng (;2) ?
A. 2005. B. 2006. C. 2007. D. 2008.
Câu 109. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo hàm trên
, f (0)  3 và đồ thị hàm số y  f ΄( x) như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số g ( x)  2 f ( x )  x 2  2mx  2m đồng biến trên (0;1) ?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 110. (Sở Vũng Tàu 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm
 
f ΄( x)  x( x  1) 2 x 2  mx  9 với mọi x   , m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số g ( x)  f (3  x) đồng biến trên khoảng (3; ) ?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 111. (Sở Quảng Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có
 3
f     2 và f (1)  0 . Biết hàm số y  f ΄( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

2
 x x
Hàm số g ( x)  f  1    đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
 2 8
A. (  ~; 4) . B. (5; ) . C. (2; 4) . D. (3; 1) .
Câu 112. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số đa thức bậc năm y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

3 2
Hàm số h( x)  f ( x)  3 f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (3; 4) . C. (1; 2) . D. ( ;1) .
Câu 113. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  (25; 20) để hàm số


1 1
g ( x)  f 3 ( x)  m  f 2 ( x)  (3m  5) f ( x)  7 đồng biến trên khoảng ( 2; 0) ?
3 2
A. 18. B. 17. C. 20. D. 19.
Câu 114. (THPT Hai Bà Trưng – Huế - 2023) Cho hàm số y  f ΄( x) có đồ thị như hình vẽ.

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  2 f (ln x )  ln 2 x  1  m nghịch
biến trên (1; e) , biết f (1)  2 ?
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 115. (Sở Hải Dương 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và f (1)  1 . Hàm số y  f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình bên dưới.

Có bao nhiêu số nguyên dương a đề hàm số g ( x ) | 4 f (sin x )  cos 2 x  a | nghịch biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 116. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên [ 4; 4] , có
4
các điểm cực trị trên ( 4; 4) là 3;  ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ.
3


Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 2023; 2023] để hàm số y  f x 3  3 x  m 
nghịch biến trên ( 4; 1) ?
A. 2025. B. 2024. C. 2023. D. 2022
Câu 117. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và
f (0)  1 . Đồ thị hàm số y  f  ( x) như hình bên dưới.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hỏi có bao nhiêu số nguyên a  [ 10;10] để hàm số y | 2 f (cos x )  cos 2 x  a | nghịch biến trên
 
khoảng  0;  ?
 2
A. 9. B. 8. C. 7. D. 10.

Câu 118. (THPT Kim Liên - Hà Nội 2023) Cho hàm số y  f ( x ) biết f ( x)  ( x  2)( x  3) . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m  ( 20; 20) để hàm số y  g ( x)  f x 2  4 x  m  đồng biến trên
khoảng (0;3) ?
A. 17. B. 20. C. 19. D. 18.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm cực trị của hàm số dựa vào bảng biến thiên, đồ thị của hàm số y, y’
-Định lí cực trị
 Điều kiện cần (định lí 1): Nếu hàm số y  f (x ) có đạo hàm trên khoảng (a ;b ) và đạt cực đại
(hoặc cực tiểu) tại x thì f (x  )  0.
 Điều kiện đủ (định lí 2):
Nếu f (x) đổi dấu từ âm sang dương khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y  f (x )
đạt cực tiểu tại điểm x  .
Nếu f (x) đổi dấu từ dương sang âm khi x đi qua điểm x (theo chiều tăng) thì hàm số y  f (x )
đạt cực đại tại điểm x  .
 Định lí 3: Giả sử y  f (x ) có đạo hàm cấp 2 trong khoảng (x   h; x   h ), với h  0. Khi đó:
Nếu y (x  )  0, y (x  )  0 thì x là điểm cực tiểu.
Nếu y (xo )  0, y (xo )  0 thì x là điểm cực đại.
- Các THUẬT NGỮ cần nhớ
 Điểm cực đại (cực tiểu) của hàm số là x  , giá trị cực đại (cực tiểu) của hàm số là f (x  )
(hay y CĐ hoặc yCT ). Điểm cực đại của đồ thị hàm số là M (x  ; f (x  )).

y (x  )  0
 Nếu M (x  ; y  ) là điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f (x )  
 

M (x  ; y )  y  f (x )

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 3. (Mã 101 – 2020 Lần 1) Cho hàm f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B.  5 . C. 0 . D. 2 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. (Mã 105 - 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  5 B. Hàm số có bốn điểm cực trị
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 D. Hàm số không có cực đại
Câu 8. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 9. (Mã 104 - 2018) Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 10. (Mã 110 - 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  2 và yCT  0 B. yCĐ  3 và yCT  0
C. yCĐ  3 và yCT  2 D. yCĐ  2 và yCT  2
Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại:


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 12. (Mã 103 - 2018) Cho hàm số y  ax  bx  c ( a , b , c   ) có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
Câu 13. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đạt cực đại tại


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 14. (Mã 123 - 2017) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai


A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 B. Hàm số có hai điểm cực tiểu
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 D. Hàm số có ba điểm cực trị
Câu 15. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 16. (Mã 102 - 2018) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số này là

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại


A. x   1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
3 2
Câu 18. (Mã 101 - 2018) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d  có đồ thị như hình vẽ bên. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2 B. 0 C. 3 D. 1
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1 B. x  0 C. x  5 D. x  2
Câu 20. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Câu 21. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 22. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau :

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  3. B. x  2. C. x  2. D. x  1.
Câu 23. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 24. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 1) Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2020 – Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 26. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu của f   x  như
sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là


A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 27. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số là


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 29. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên R có bảng xét dấu f '  x 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:


A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 30. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  2 2 
y  0  0 
1 
y
 3
Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x  3 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .

Câu 31. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm f   x  như sau:

Hàm số f  x  có bao nhiêu điểm cực trị

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 32. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 33. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 1. C. 5 . D. 1 .
Câu 35. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng


A. 0 B. 3 C. 1 D.  1
Câu 36. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a; b; c    có đồ thị là đường cong hình bên
dưới

Giá trị cực đại của hàm số bằng


A. 0 , B. 1, C. 3 , D. 2 .
Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .

Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 40. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .

Câu 41. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như đường cong trong hình bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 42. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Giá trị
cực tiểu của hàm số đã cho bằng
y

-1 O 1 x

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A 1. B. 4 . C.  1 . D. 3 .
Câu 43. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ


A. 1;  1  . B.  3;1 . C. 1;3 . D.   1;  1  .

Câu 44. (Mã 104-2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là


A. 1;3 . B.  3;1 . C.  1; 1 . D. 1;  1 .

Câu 45. (Mã 104-2022) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực
tiểu của hàm số đã cho bằng
y 4

1 O 1 x

A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 2
Câu 46. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  1; 2  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D. 1;0  .

Câu 47. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số bậc ba = ( ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 48. (Mã 103 - 2023) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong như
hình vẽ. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 49. (Mã 101-2023) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong trong
hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 50. (Mã 104-2023) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như đường cong trong hình bên. Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Dạng 2. Tìm cực trị của hàm số khi biết y, y’


 Bài toán: Tìm các điểm cực đại, cực tiểu (nếu có) của hàm số y  f ( x).
 Phương pháp: Sự dụng 2 qui tắc tìm cực trị sau:
Quy tắc I: sử dụng nội dụng định lý 1
 Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
 Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x). Tìm các điểm xi , (i  1,2,3,..., n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không
xác định.
 Bước 3. Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên.
 Bước 4. Từ bảng biến thiên, suy ra các điểm cực trị (dựa vào nội dung định lý 1).
Quy tắc II: sử dụng nội dụng định lý 2
 Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số.
 Bước 2. Tính đạo hàm y  f ( x). Giải phương trình f ( x)  0 và kí hiệu xi , (i  1,2,3,..., n) là các nghiệm
của nó.
 Bước 3. Tính f ( x ) và f ( xi ).

 Bước 4. Dựa vào dấu của y( xi ) suy ra tính chất cực trị của điểm xi :

+ Nếu f ( xi )  0 thì hàm số đạt cực đại tại điểm xi .


+ Nếu f ( xi )  0 thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm xi .
3
Câu 51. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số
điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
3
Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số
điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
3
Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f   x   x  x  1 x  4  , x   . Số điểm cực tiểu
của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
3
Câu 54. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x   x  x 1 x  4  , x  . Số điểm
cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  1)( x  2)3 , x  R . Số điểm
cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
2
Câu 56. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x )  x  x  2  , x   . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
2
Câu 57. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x  R. Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 .
2
Câu 58. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 , x   . Số điểm cực trị của
hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 59. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x  2)2 , x   . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 60. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
f '  x   x 1  x   3  x   x  2  với mọi x   . Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
2 3 4

A. x  2 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
3
Câu 61. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x  x  1 x  2 , x  . Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 62. (VTED 2019) Hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 x  2  ...  x  2019  , x  R . Hàm
số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1008 B. 1010 C. 1009 D. 1011
3
Câu 63. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1 x  2  ,
x   . Hỏi f  x  có bao nhiêu điểm cực đại?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
2
Câu 64. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x  x  1 x  2  x   . Số
điểm cực trị của hàm số là?
A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 65. (Sở Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2 3 4
f   x    x  1 x  2   x  3  x  4  , x  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 66. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2
f   x   x  x  1 x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 5 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 67. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  2   x 2  3  x 4  9  . Số

điểm cực trị của hàm số y  f  x  là


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 68. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu hàm số f  x có đạo hàm là

f ' x   x 2  x  2 x 2  x  2 x  1 thì tổng các điểm cực trị của hàm số f  x bằng
4

A. 1 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 69. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
3
 
f '  x   x  x 2  2 x  x 2  2 x   . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 70. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và
2
f   x    x  1 x  2   x  3 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 71. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị cực đại yC§ của hàm số y  x 3  3x  2 .
A. yC§  1 B. yC§  4 C. yC§  1 D. yC§  0

2x  3
Câu 72. (Mã 104 - 2017) Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1 B. 3 C. 0 D. 2
x2  3
Câu 73. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x 1
A. Cực tiểu của hàm số bằng 3 B. Cực tiểu của hàm số bằng 1
C. Cực tiểu của hàm số bằng 6 D. Cực tiểu của hàm số bằng 2
Câu 74. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  6 x 2  9 x có tổng
hoành độ và tung độ bằng
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 1 .
Câu 75. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x  3x  4 .
3

A. yCT  6 B. yCT  1 C. yCT  2 D. yCT  1

Câu 76. (THPT Cù Huy Cận 2019) Giá trị cực tiểu yCT của hàm số y  x3  3x 2  4 là:
A. yCT  0 . B. yCT  3 . C. yCT  2 . D. yCT  4 .

Câu 77. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Đồ thị hàm số y  x4  x2  1 có bao nhiêu điểm
cực trị có tung độ là số dương?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 78. (Hsg Bắc Ninh 2019) Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
x2  1 2x  2
A. y  B. y  C. y  x 2  2 x  1 D. y   x 3  x  1
x x 1
Câu 79. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 . Xét các mệnh đề sau đây
1) Hàm số có 3 điểm cực trị.
2) Hàm số đồng biến trên các khoảng  1; 0  ; 1; .
3) Hàm số có 1 điểm cực trị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4) Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 ;  0;1 .
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 80. (THPT Ba Đình 2019) Tìm giá trị cực đại của hàm số y  x 3  3 x 2  2 .
A. 2 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
1 4 1 3 5 2
Câu 81. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  x  x  x  3x  2019m  m đạt
4 3 2
cực tiểu tại điểm:
A. x  3 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  1 .
Câu 82. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Điểm cực đại của đồ thị hàm số y   x3  3x  1 là:
A. M  1; 1 . B. N  0;1 . C. P  2; 1 . D. Q 1;3 .

1
Câu 83. (Sở Ninh Bình 2019) Hàm số y  x 3  x 2  3 x  1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 84. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Tìm số điểm cực trị của hàm số y  x 4  2 x 2 .
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 85. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y   x3  x 2  5 x  5 là
 5 40 
A.  1; 8 B.  0; 5 C.  ;  D. 1;0
 3 27 
Câu 86. Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x  3
A. y  . B. y  x 4 . C. y   x3  x . D. y  x  2 .
x2
Câu 87. (Mã 102-2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  2 x 1 , x  . Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm m để hàm số đạt cực trị tại x = x0


Bước 1. Tính y '  x0  , y ''  x0 
Bước 2. Giải phương trình y '  x0   0  m ?
 y ''  0  x0  CT
Bước 3. Thế m vào y ''  x0  nếu giá trị 
 y ''  0  x0  CD
Dạng 1.1 Hàm số bậc 3

1 3
Câu 1. (Mã 110 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực
3
đại tại x  3 .
A. m  1 B. m  7 C. m  5 D. m  1
Câu 2. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số y  x 3  2mx 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x  1
A. không tồn tại m . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1;2 .

Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  mx  1 đạt cực tiểu tại x  2 .
A. m  0 . B. m  4 . C. 0  m  4 . D. 0  m  4 .
Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1. D. m  1 .
Câu 5. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu số thực m để hàm số
1
y  x3  mx 2   m 2  m  1 x  1 đạt cực đại tại x  1 .
3
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 6. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại x  3 .
3
A. m  1, m  5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 7. (THPT Thăng Long - Hà Nội - Lần 2 - 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số
y  x   3m  1 x 2  m2 x  3 đạt cực tiểu tại x  1 .
3

A. 5;1 . B. 5 . C.  . D. 1 .

Câu 8. (THPT Kinh Môn - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
1
y  x3  mx 2   m  1 x  1 đạt cực đại tại x  2 ?
3
A. m  2 . B. m  3 . C. Không tồn tại m . D. m  1 .
Câu 9. (Chuyên ĐHSPHN - Lần 3 - 2019) Tập hợp các số thực m để hàm số
y  x  3mx 2  (m  2) x  m đạt cực tiểu tại x  1 là.
3

A. 1 . B. 1 . C.  . D. R .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 1.2 Hàm số đa thức bậc cao, hàm căn thức …
Câu 10. (Chuyên QH Huế - Lần 2 - 2019) Xác định tham số m sao cho hàm số y  x  m x đạt cực trị
tại x  1 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  6 . D. m  6 .
Câu 11. (Trường THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Tìm tất cả tham số thực m để hàm số
y   m  1 x 4   m 2  2  x 2  2019 đạt cực tiểu tại x  1 .
A. m  0 . B. m  2 . C. m  1. D. m  2 .
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập số thực  và có
3


đạo hàm f '  x    x  sin x  x  m  3 x  9  m2  x   ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  2  x 5   m 2  4  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 14. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
x5 mx 4
y   2 đạt cực đại tại x  0 là:
5 4
A. m   . B. m  0 . C. Không tồn tại m . D. m  0 .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để hàm số
m 1 5 m  2 4
y x  x  m  5 đạt cực đại tại x  0 ?
5 4
A. 101. B. 2016 . C. 100 . D. 10 .
Câu 16. (Mã 104 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  3 x5   m 2  9  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 6 B. Vô số C. 4 D. 7
Câu 17. (Mã 103 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8   m  4  x 5   m 2  16  x 4  1 đạt cực tiểu tại x  0 .
A. 8 B. Vô số C. 7 D. 9
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x12  (m  5) x 7  (m2  25) x 6  1 đạt cực
đại tại x  0 ?
A. 8 B. 9 C. Vô số D. 10
Câu 19. (Mã 102 - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x8  (m 1) x5  (m2 1) x4  1 đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 3 B. 2 C. Vô số D. 1

Dạng 2. Tìm m để hàm số có n cực trị


 Hàm số có n cực trị  y   0 có n nghiệm phân biệt.
 Xét hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d :

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

a  0
 Hàm số có hai điểm cực trị khi  2 .

b  3ac  0


 Hàm số không có cực trị khi y   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
 Xét hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c.
 Hàm số có ba cực trị khi ab  0.  Hàm số có 1 cực trị khi ab  0.
Câu 20. Biết rằng hàm số y   x  a    x  b  x3 có hai điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
3 3

A. ab  0 . B. ab  0 . C. ab  0 . D. ab  0 .
Câu 21. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
y  mx3  2mx2  (m  2) x  1 không có cực trị
A. m  ( ; 6)  (0;  ) . B. m   6;0  . C. m   6; 0  . D.
m   6; 0 .

Câu 22. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y   m  1 x 4  2  m  3 x 2  1 không có cực đại?
A. 1  m  3 B. m  1 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 23. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Để đồ thị hàm số y   x 4   m  3  x 2  m  1 có điểm cực đại
mà không có điểm cực tiểu thì tất cả các giá trị thực của tham số m là
A. m  3 . B. m  3 . C. m  3. D. m  3 .
Câu 24. (Quang Trung - Bình Phước - Lần 5 - 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m . Tìm tất cả các giá
trị thực của m để hàm số có 3 cực trị
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Câu 25. (Chuyên Hà Tĩnh - Lần 1 - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m 2 x 4   m 2  2019m  x 2  1 có đúng một cực trị?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2018 . D. 2017 .
Câu 26. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x 3  3  m  1 x 2  3  7m  3 x . Gọi
S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số không có cực trị. Số phần tử của S là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 27. (HSG - TP Đà Nẵng - 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  x 4  4mx 3  3  m  1 x 2  1 có cực tiểu mà không có cực đại.
 1 7  1  7 
A. m   ; . B. m   ;1  1.
 3   3 
1  7  1  7 1  7 
C. m   ;   . D. m   ;   1.
 3   3 3 
Câu 28. (HSG 12 - Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  5  . Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có đúng một điểm cực trị?
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
x3
y  mx 2  2 mx  1 có hai điểm cực trị.
3
m  2
A. 0  m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D.  .
m  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 3  3 x 2  2mx  m có
cực đại và cực tiểu?
3 3 3 3
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
1
Câu 31. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  x3  mx 2   m  2  x  1 có
3
hai cực trị là:
A.  ; 1   2;   B.  ; 1   2;   C.  1; 2  D.  1; 2 

Câu 32. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hàm số y  mx 4  x 2  1 . Tập hợp các số thực m để
hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị là
A.  0;    . B.   ;0 . C.  0;    . D.   ; 0  .

Câu 33. (THPT Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  mx4  (2m  1) x2  1. Tìm tất cả các giá trị
thực của tham số m để hàm số có đúng một điểm cực tiểu.
1 1
A. Không tồn tại m . B. m  0. C. m   . D.   m  0.
2 2
Câu 34. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  x 4  2 m 2  m  6 x 2  m 1 có ba điểm cực trị.
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 35. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  mx 4   m  1 x 2  1  2m có một điểm cực
trị khi
A. 0  m  1 . B. m  0  m  1 . C. m  0 . D. m  0  m  1 .
Câu 36. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m trên miền
 10;10 để hàm số y  x 4  2  2m  1 x 2  7 có ba điểm cực trị?
A. 20 B. 10 C. Vô số D. 11
Câu 37. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  mx 4   m 2  6  x 2  4 . Có bao nhiêu số
nguyên m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có đúng hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại ?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 38. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  mx 4   m  1 x 2  1  2m có một cực trị.
A. m  1 B. m  0 C. 0  m  1 D. m  0  m  1
Câu 39. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
4 3
f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3 x  6m  18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 40. (Chuyên Sơn La - 2020) Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để hàm số sau không có
cực trị trên  .
1 2 4x 1 1
f (x )  m .e  m.e 3x  e 2x  (m 2  m  1)e x . Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
4 3 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 1
A.  B. . C. . D.  1.
3 3 3

Dạng 3. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị


Phương trình hai đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số bậc ba là phần dư của phép chia
của y cho y '
 y1  h( x1 )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y) : y  y  q ( x)  h( x)   
 y2  h( x2 )
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y  h( x).

Câu 41. (Mã 123 - 2017) Đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  9 x  1 có hai cực trị A và B . Điểm nào dưới đây
thuộc đường thẳng AB ?
A. M  0; 1 B. N  1; 10  C. P  1; 0  D. Q  1; 10 

Câu 42. (Mã 104 - 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   2 m  1 x  3  m vuông
góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1 .
3 3 1 1
A. m  B. m  C. m   D. m 
2 4 2 4
Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2m  1 x  m  3 song song với đường thẳng
đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  1
3 1 3 1
A. m  . B. m  . C. m   . D. m   .
4 2 4 2
Câu 44. Đồ thị của hàm số y  x3  3x2  9 x  1 có hai điểm cực trị A và B . Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng AB .
A. P 1;0  . B. M  0; 1 . C. N 1; 10  . D. Q  1;10  .

Câu 45. (Lương Văn Chánh - Phú Yên – 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  1 .
1 1 1 1
A. . B.  . C. m  . D.  .
3 6 6 3
Câu 46. (TT Tân Hồng Phong - 2018) Tìm tổng tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6m 1  2m  x song song đường thẳng
y  4 x .
1 2 2
A. m   . B. m  . C. m   . D. m  1 .
3 3 3
Câu 47. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc- 2018) Biết đồ thị hàm số y  x3  3x  1 có hai điểm cực trị A ,
B . Khi đó phương trình đường thẳng AB là
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1. C. y   x  2. D. y  x  2 .
Câu 48. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  2 x 2   m  3 x  m có hai điểm cực trị và điểm M  9;  5 nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm
cực trị của đồ thị.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m  1. B. m  5. C. m  3. D. m  2.
Câu 49. (Nguyễn Khuyến 2019) Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x 3  2 x  m đi qua điểm M  3; 7  khi m bằng bao nhiêu?
A. 1. B. 1 . C. 3. D. 0.
Câu 50. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  1 .
1 1 1 1
A. m  . B.  . C. . D.  .
6 3 3 6
Câu 51. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Giả sử A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
f  x   x 3  ax 2  bx  c và đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ. Tìm giá trị nhỏ nhất của P  abc  ab  c .
16 25
A.  . B. 9 . C.  . D. 1 .
25 9
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1;  2  thẳng hàng.
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m   2 ; m  2 .

Dạng 4. Tìm m để hàm số bậc 3 có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
 Bài toán tổng quát: Cho hàm số y  f ( x; m)  ax3  bx 2  cx  d . Tìm tham số m để đồ thị
hàm số có 2 điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn điều kiện K cho trước?
 Phương pháp:
— Bước 1. Tập xác định D  . Tính đạo hàm: y   3ax 2  2bx  c.
a y   3a  0
— Bước 2. Để hàm số có 2 cực trị  y  0 có 2 nghiệm phân biệt   2
 y  (2b)  4.3ac  0
và giải hệ này sẽ tìm được m  D1.
 b
 S  x1  x2   a
— Bước 3. Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y  0. Theo Viét, ta có:  
P  x x  c
1 2
 a
— Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng S và tích P. Từ đó giải ra tìm được m  D2 .
— Bước 5. Kết luận các giá trị m thỏa mãn: m  D1  D2 .
 Lưu ý:
— Hàm số bậc 3 không có cực trị  y  0 không có 2 nghiệm phân biệt   y  0.
— Trong trường hợp điều kiện K liên quan đến hình học phẳng, tức là cần xác định tọa độ 2 điểm
cực trị A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ) với x1 , x2 là 2 nghiệm của y  0. Khi đó có 2 tình huống thường gặp
sau:
 Nếu giải được nghiệm của phương trình y  0, tức tìm được x1 , x2 cụ thể, khi đó ta sẽ thế vào
hàm số đầu đề y  f ( x; m) để tìm tung độ y1 , y2 tương ứng của A và B.
 Nếu tìm không được nghiệm y  0, khi đó gọi 2 nghiệm là x1 , x2 và tìm tung độ y1 , y2 bằng
cách thế vào phương trình đường thẳng nối 2 điểm cực trị.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Để viết phương trình đường thẳng nối hai điểm cực trị, ta thường dùng phương pháp tách đạo hàm
(phần dư bậc nhất trong phép chia y cho y) , nghĩa là:
 y1  h( x1 )
 Phân tích (bằng cách chia đa thức y cho y) : y  y  q ( x)  h( x)   
 y2  h( x2 )
 Đường thẳng qua 2 điểm cực trị là y  h( x).
Dạng toán: Tìm tham số m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (cùng phía,
khác phía d):
Vị trí tương đối giữa 2 điểm với đường thẳng:
Cho 2 điểm A( x A ; y A ), B( xB ; yB ) và đường thẳng d : ax  by  c  0. Khi đó:
 Nếu (axA  by A  c)  (axB  byB  c)  0 thì A, B nằm về 2 phía so với đường
thẳng d .
 Nếu (axA  by A  c)  (axB  byB  c)  0 thì A, B nằm cùng phía so với đường d .
Trường hợp đặc biệt:
 Để hàm số bậc ba y  f ( x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục tung
Oy  phương trình y  0 có 2 nghiệm trái dấu và ngược lại.
 Để hàm số bậc ba y  f ( x) có 2 điểm cực trị nằm cùng phía so với trục hoành
Ox  đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt  phương trình
hoành độ giao điểm f ( x)  0 có 3 nghiệm phân biệt (áp dụng khi nhẩm được
nghiệm).
Dạng toán: Tìm m để các hàm số sau có cực trị thỏa điều kiện cho trước (đối xứng và cách đều):
 Bài toán 1. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B đối xứng nhau qua
đường d :
— Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m  D1.
— Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị A, B. Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x1 , x2 , tức có A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ).
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 )  .
x x y y 
— Bước 3. Gọi I  1 2 ; 1 2  là trung điểm của đoạn thẳng AB.
 2 2 
 
  d  AB  ud  0
Do A, B đối xứng qua d nên thỏa hệ    m  D2 .
I  d  I  d
— Bước 4. Kết luận m  D1  D2 .
 Bài toán 2. Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B cách đều đường thẳng
d:
— Bước 1. Tìm điều kiện để hàm số có cực đại, cực tiểu  m  D1.
— Bước 2. Tìm tọa độ 2 điểm cực trị A, B. Có 2 tình huống thường gặp:
+ Một là y  0 có nghiệm đẹp x1 , x2 , tức có A( x1 ; y1 ), B( x2 ; y2 ).
+ Hai là y  0 không giải ra tìm được nghiệm. Khi đó ta cần viết phương trình đường
thẳng nối 2 điểm cực trị là  và lấy A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 )  .
— Bước 3. Do A, B cách đều đường thẳng d nên d ( A; d )  d ( B; d )  m  D2 .
— Bước 4. Kết luận m  D1  D2 .
 Lưu ý: Để 2 điểm A, B đối xứng nhau qua điểm I  I là trung điểm AB.

Câu 53. Với giá trị nào của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x2  m có hai điểm cực trị A , B thỏa
mãn OA  OB ( O là gốc tọa độ)?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1 5
A. m  . B. m  3 . C. m  . D. m  .
2 2 2
Câu 54. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm
1
số y  x3  mx 2   m2  1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều đường
3
thẳng d : y  5 x  9 . Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 3 B. 6 C. 6 D. 0
Câu 55. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị
2 2
hàm số y  x3  mx 2  2  3m 2  1 x  có hai điểm cực trị có hoành độ x 1 , x2 sao cho
3 3
x1 x2  2  x1  x2   1 .
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 56. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y  mx3  (2m  1) x 2  2mx  m  1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 57. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số y  x 3   m  6  x 2   2m  9  x  2. Tìm
m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành.
  m  2

 m  2  m  6
A.  . B. m  2. C. m  6. D.   .
 m  6  3
m  2
1
Câu 58. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y  mx 3   m  1 x 2  3  m  2  x  2018
3
với m là tham số. Tổng bình phương tất cả các giá trị của m để hàm số có hai điểm cực trị x1 ; x2 thỏa mãn
x1  2 x2  1 bằng
40 22 25 8
A. B. C. D.
9 9 4 3
Câu 59. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y   x3  3mx2  3m 1 với m là một tham
số thực. Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng nhau
qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 .
A. m   1;1 . B. m  3;  1 . C. m   3;5 . D. m  1;3 .

Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  8 x 2   m 2  11 x  2m 2  2
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Ox .
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 61. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hàm số y  x 3   2m  1 x 2   m  1 x  m  1 . Có bao nhiêu giá trị
của số tự nhiên m  20 để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành?
A. 18 . B. 19 . C. 21 . D. 20 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị của hàm số
 
y  x 3   m  1 x 2  m 2  2 x  m2  3 có hai điểm cực trị và hai điểm cực trị đó nằm về hai phía khác nhau
đối với trục hoành?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2 . B. 1.
C. 3 . D. 4 .
Câu 63. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tất cả cả các giá trị của tham số m để
y  x 3  3x 2  mx  1 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  6
A. m  3 B. m  3 C. m  1 D. m  1
Câu 64. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f  x   2 x 3  6 x 2  m  1 có các giá trị cực trị trái
dấu?
A. 7 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 65. (Thi thử SGD Hưng Yên) Cho hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 với m là tham số
thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng  2;3 .
A. m   1; 4  \ 3 . B. m   3; 4  . C. m  1;3 . D. m   1; 4  .

Câu 66. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m2  2 có đồ thị C  và điểm
C 1; 4 . Tính tổng các giá trị nguyên dương của m để C  có hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 4.
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4
Câu 67. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y  2 x 3  3 m  1 x 2  6 m  2 x  1 với
m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong
khoảng 2; 3 .
A. m  1; 3  3; 4 . B. m  1; 3 . C. m  3; 4 . D. m  1; 4 .

Câu 68. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số:
y  3x 3  2  m  1 x 2  3mx  m  5 có hai điểm cực trị x1 ; x2 đồng thời y  x1  . y  x2   0 là:
A. 21 B. 39 C. 8 D. 3 11  13
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập các giá trị dương của tham số m sao cho hàm
số y  x 3  3mx 2  27 x  3m  2 đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  5 . Biết S   a; b . Tính T  2b  a .
A. T  51  6 B. T  61  3 C. T  61  3 D. T  51  6
Câu 70. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x3
y  2 x 2  mx  3 có hai điểm cực trị x1 , x2  4 . Số phần tử của S bằng
3
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 71. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
y  x 3  4 m  2 x 2  7 x  1 có hai điểm cực trị x1 ; x2  x1  x2  thỏa mãn x1  x2  4
1 7
A. m  5 . B. m  . C. m  3 . D. m  .
2 2
Câu 72. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để điểm M (2m3 ; m) tạo với hai điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số y  2 x 3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  1 (C ) một tam giác có diện tích nhỏ nhất?
A. 0 B. 1 C. 2 D. không tồn tại

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 73. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đường thẳng đi qua hai
điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3mx  2 cắt đường tròn  C  có tâm I 1;1 , bán kính bằng
1 tại hai điểm phân biệt A,B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất.
2 3 2 3 1 3 2 5
A. m  B. m  C. m  D. m 
3 2 2 2
Câu 74. (VTED 2019) Biết đồ thị hàm số y  x3  ax 2  bx  c có hai điểm cưc trị M  x1 ; y1  , N  x2 ; y2 
thỏa mãn x1  y1  y2   y1  x1  x2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  abc  2ab  3c bằng
49 25 841 7
A.  B.  C.  D. 
4 4 36 6

 
Câu 75. Cho hàm số y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  m3  m ( m là tham số). Gọi A , B là hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số và I  2;  2  . Tổng tất cả các giá trị của m để ba điểm I , A , B tạo thành tam giác nội
tiếp đường tròn có bán kính bằng 5 là
4 14 2 20
A.  B.  C.   D. 
17 17 17 17
Câu 76. Cho hàm số y  x 3  6mx  4 có đồ thị  Cm  . Gọi m0 là giá trị của m để đường thẳng đi qua
điểm cực đại, điểm cực tiểu của  Cm  cắt đường tròn tâm I 1; 0  , bán kính 2 tại hai điểm phân biệt A, B
sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Chọn khẳng định đúng
A. m0   3; 4  . B. m0  1; 2  . C. m0   0;1 . D. m0   2;3  .

1 3 1 2
Câu 77. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  x  mx  4 x  10 , với m là
3 2
tham số; gọi x1 , x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P   x12  1 x22  1 bằng
A. 4 . B. 1. C. 0 . D. 9 .
Câu 78. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3  m 2  1 x  m3 ,
với m là tham số; gọi  C  là đồ thị của hàm số đã cho. Biết rằng khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
 C  luôn nằm trên một đường thẳng d cố định. Xác định hệ số góc k của đường thẳng d .
1 1
A. k   . B. k  . C. k  3 . D. k  3 .
3 3
Câu 79. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số
y  x 3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao cho x12  x2 2  x1 x2  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0   1; 7  . B. m0   7;10  . C. m0   15; 7  . D. m0   7; 1 .

1 1
Câu 80. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương 2018) Biết rằng đồ thị hàm số f  x   x 3  mx 2  x  2
3 2
có giá trị tuyệt đối của hoành độ hai điểm cực trị là độ dài hai cạnh của tam giác vuông có cạnh huyền là
7 . Hỏi có mấy giá trị của m ?
A. 3 . B. 1 . C. Không có m . D. 2 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 81. (Phan Đăng Lưu - Huế - 2018) Gọi A , B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
f  x    x 3  3 x  4 và M  x0 ; 0  là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt
T  4 x0  2015 . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. T  2017 . B. T  2019 . C. T  2016 . D. T  2018 .
Câu 82. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Tổng tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  4m3 có điểm cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường phân giác của góc phần tư
thứ nhất là
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 4
Câu 83. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
y  x 3  5 x 2   m  4  x  m có hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.  . B.  ;3    3; 4  . C.  ;3    3; 4  . D.  ; 4  .

a a
Câu 84. (CTN - LẦN 1 - 2018) Biết (trong đó là phân số tối giản và a , b   * ) là giá trị của tham
b b
2 2
số m để hàm số y  x 3  mx 2  2  3m2  1 x  có 2 điểm cực trị x1 , x2 sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 .
3 3
2 2
Tính giá trị biểu thức S  a  b .
A. S  13 . B. S  25 . C. S  10 . D. S  34 .
Câu 85. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y  x 3  x 2  mx  1 nằm bên phải trục tung. Tìm số phần tử của tập hợp  5;6   S .
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

 
Câu 86. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y   x3  3x 2  3 m2  1 x  3m2  1. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu nằm bên trái đường thẳng x  2 ?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 87. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3mx 2  2 có hai điểm cực trị A và B sao cho các điểm A , B và M 1;  2  thẳng hàng.
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m   2 ; m  2 .
m
Câu 88. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số y  x3   m  1 x 2  3  m  2  x  2 . Hàm
3
số đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  1 khi m  a và m  b . Hãy tính tổng a  b .
8 8 5 5
A.  . B. . C.  . D. .
3 3 2 2
Câu 89. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho hàm số y  2 x 3  3  m  1 x 2  6mx  m3 . Tìm m để đồ thị hàm
số có hai điểm cực trị A, B sao cho độ dài AB  2 .
A. m  0 . B. m  0 hoặc m  2 . C. m  1 . D. m  2 .
Câu 90. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  mx3  3mx 2  3m  3 có hai điểm cực trị A, B sao cho 2 AB 2   OA2  OB 2   20 (trong đó O là gốc tọa
độ)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
m  1 m  1
A. m  1 . B. m  1 . C.  . D.  .
m   17  m   17
 11  11
Câu 91. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
5
y   x3  3x 2  3mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  2;5 ?
3
A. 16 . B. 6 . C. 17 . D. 7 .
Câu 92. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
1 2
y  x3  x 2  mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  0;6  .
3 3
A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 23 .
Câu 93. (Mã 103 - 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m, hàm số
1 4
y   x 3  2 x 2  mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;8 ?
3 3
A. 26. B. 36. C. 35. D. 27.
Câu 94. (Mã 104-2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số
1
y  x3  3x 2  3mx  có đúng một điểm cực trị thuộc khoảng  1;5  ?
3
A. 17 . B. 12 . C. 16 . D. 11 .
a a
Câu 95. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Biết (trong đó là phân số tối giản và
b b
2 2
 
b   * ) là giá trị của tham số m để hàm số y  x3  mx 2  2 3m 2  1 x  có 2 điểm cực trị x1 , x2
3 3
sao cho x1 x2  2  x1  x2   1 . Giá trị biểu thức T  a  2b là
A. T  9
B. T  5
C. T  8 .
D. T  11 .
 x 2  mx  6, x  2

Câu 96. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Cho hàm số y  f ( x)   n , (m, n   ) liên tục
 x  4, x  2
2
trên  . Hỏi có tất cá bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f ( x ) có đúng hai điểm cực trị?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 97. (Sở Bạc Liêu 2023) Gọi x1 , x2 là hai điểm cực trị của hàm số y   x3  6(m  1) x 2  12 x  2023 ,
với m là tham số. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   x12  2  x22  1 .
A. 18  8 2 . B. 18  8 2 . C. 2  2 2 . D. 2  2 2 .

Dạng 5. Tìm m để hàm số trùng phương có cực trị thỏa mãn điều kiện cho trước
Một số công thức tính nhanh “thường gặp“
liên quan cực trị hàm số y  ax 4  bx 2  c

1 cực trị: ab  0 3 cực trị: ab  0

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a  0: 1 cực a  0 : 1 cực đại a  0: 1 cực a  0: 2 cực
tiểu đại, đại,
2 cực tiểu 1 cực tiểu
 b   b  b4 b b
A(0; c), B    ;   , C   ;    AB  AC  2
 , BC  2 
 2 a 4a   2a 4a  16a 2a 2a
với   b2  4ac
3
  b 
Phương trình qua điểm cực trị: BC : y   và AB, AC : y     xc
4a  2a 
3 5
   , luôn có: 8a (1  cos )  b3 (1  cos )  0  cos  b  8a và S 2   b
Gọi BAC
b3  8a 32a 3
2 
Phương trình đường tròn đi qua A, B , C : x 2  y 2   c  n  x  c.n  0, với n   và bán
b 4a
b 3  8a
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là R 
8ab

Câu 98. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Diện tích S của tam giác có ba
đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S  3 . B. S  . C. S  1 . D. S  2 .
2
Câu 99. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Tìm m đề đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị
A  0; 1 , B, C thỏa mãn BC  4?
A. m  2 . B. m  4 . C. m  4 . D. m   2 .
Câu 100. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân
1 1
A. m  3
. B. m  1 . C. m   3 . D. m  1 .
9 9
Câu 101. (Mã 105 -2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2 có
ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. 0  m  1 B. m  0 C. 0  m  3 4 D. m  1
Câu 102. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m 2  m 4 có đồ
thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C thỏa mãn ABCD là hình thoi với D  0; 3 . Số m thuộc
khoảng nào sau đây?
1 9 9   1
A. m   ;  . B. m   ; 2  . C. m   1;  . D. m   2;3 .
2 5 5   2
Câu 103. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị
hàm số y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông. Số phần tử
của tập hợp S là
A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 104. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  1 1 . Tổng lập phương
các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán
kính R  1 bằng
5 5 1 5
A. . B. . C. 2  5 . D. 1  5 .
2 2
Câu 105. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y  x4  2m2 x2  m  4 có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác đều?

A. m  0; 3;  3   
B. m  0; 6 3;  6 3 C. m   6

3;  6 3 
D. m   3; 3 
Câu 106. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  2m 2 x 2  1 có 3
điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
A. m  1 . B. m  1;1 . C. m  1;0;1 . D. m   .

Câu 107. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Tìm tất cả các giá trị m sao cho đồ thị hàm số
y  x 4   m  1 x 2  2m  1 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác có một góc bằng 120 .
2 2
A. m  1  3
. B. m  1  3
, m  1 .
3 3
1
C. m   3 . D. m  1 .
3
Câu 108. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham
số m để đồ thị  C  của hàm số y  x 4  2m2 x 2  m4  5 có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó
cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S .
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
4 2 2 4
Câu 109. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho hàm số y  x  2mx  2m  m có đồ thị  C  . Biết đồ thị
 C  có ba điểm cực trị A , B , C và ABDC là hình thoi trong đó D  0; 3  , A thuộc trục tung. Khi đó m
thuộc khoảng nào?
9   1 1 9
A. m   ; 2  . B. m   1;  . C. m   2;3  . D. m   ;  .
5   2 2 5
Câu 110. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hàm số y   x 4  2mx 2  2 có đồ thị  Cm  . Tìm
m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m  3 3 . B.  m  3 3 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 111. (CHUYÊN ĐHSPHN - 2018) Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x 4  2 x 2  4 . Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
A. 1 . B. 2  1 . C. 2 1 . D. 2.
Câu 112. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số y  x 4  2  m  4  x 2  m  5 có đồ thị  Cm  . Tìm
m để  Cm  có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trọng tâm.
17 17
A. m  1 hoặc m  . B. m  1 . C. m  4 . D. m  .
2 2
Câu 113. (Chuyên Vĩnh Phúc 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
y  x 4  2mx 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
A. m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  4 . D. m  0 .
Câu 114. (Liên Trường - Nghệ An -2018) Gọi m0 là giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 4  2mx 2  1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 2 . Mệnh đề nào sau đây
đúng
A. m0   1; 0  . B. m0   2; 1 . C. m0   ; 2  . D. m0   1; 0  .

Câu 115. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
y  x 4  2  m  1 x 2  m 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A. m  0 . B. m  1; m  0 . C. m  1 . D. m  1; m  0 .

Câu 116. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  m 2  m . Tìm m để đồ thị hàm số
có 3 điểm cực trị lập thành tam giác có một góc bằng 120 .
1 1 1 1
A. m  . B. m  3 . C. m  3 . D. m  .
3 3 3 3
Câu 117. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m có ba điểm cực trị và
đường tròn đi qua ba điểm cực trị này có bán kính bằng 1 thì giá trị của m là:
1 5 1  5
A. m  1; m  . B. m  1; m  .
2 2
1  5 1  5
C. m  1; m  . D. m  1; m  .
2 2
Câu 118. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 4  6 x 2  mx
có ba điểm cực trị?
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
1 4 3 2
Câu 119. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số a để hàm số y  x  x  ax có đúng ba điểm cực
4 2
trị
A. 13 . B. 5 . C. 3 . D. 7 .
Câu 120. Hãy tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số b để hàm số y  3x 4  8 x 2  bx có đúng ba điểm
cực trị
A. 17 . B. 15 . C. 3 . D. 7 .
Câu 121. Hãy tìm tất cả của tham số e để hàm số y  3x 4  2 x 3  ex có đúng ba điểm cực trị
 2  2   17   17 
A.  0;  . B.   ; 0  . C.  3;  . D.  3;  .
 9  9   9  7
Câu 122. Tìm tất cả của tham số của tham số g để hàm số y  5 x 4  4 x 3  gx có đúng ba điểm cực trị.
 16   16   1  7
A.  0;  . B.  0;  . C.  0;  . D.  0;  .
 5  25   5  5
Câu 123. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số h để hàm số y   x 4  2 x 2  hx có đúng ba điểm cực trị
A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 124. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x 4  4(4  m) x3  12(3  m) x  2 có ba điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 5.
D. 4.
Câu 125. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu giá tri nguyên thuộc đoạn [2023;2023] của
tham số m đề hàm số y   m 2  2023  x 4  mx 2  2 có đúng một điểm cực đại?
A. 2023
B. 2024
C. 4046
D. 4048
Câu 126. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
[ 100;100] sao cho hàm số y  mx 4  (2m  1) x3  (m  1) x 2  x  m có hai điểm cực đại?
A. 193. B. 194. C. 100. D. 99.
Câu 127. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số nguyên a  [ 10;10] để hàm số
 
y  a 2  9 x 4  (a  3) x 2  3 có điểm cực đại?
A. 13. B. 19. C. 20. D. 14.

Dạng 6. Tìm m để hàm số bậc 2 trên bậc 1 có cực trị thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 5) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm
x2  2x  3
số y  .
2x 1
A. y  2 x  2 . B. y  x  1 . C. y  2 x  1. D. y  1  x .
x 2  mx
Câu 129. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của tham số m để hàm số y  có cực đại và cực tiểu
1 x

A. m  0 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 130. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2  mx  2m
thị hàm số y  có
x 1
hai điểm cực trị A , B và tam giác OAB vuông tại O . Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 1 . C. 4 . D. 5 .
x2  2 x  m
Câu 131. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Biết rằng đồ thị  H  : y  (với m là
x2
tham số thực) có hai điểm cực trị là A, B . Hãy tính khoảng cách từ gốc tọa độ O  0; 0  đến đường thẳng
AB .
2 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 132. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để đồ
x 2  mx  m 2
thị hàm số y  có hai điểm cực trị A, B . Khi AOB  90 thì tổng bình phương tất cả các
x 1
phần tử của S bằng:
1 1
A. . B. 8 . C. . D. 16 .
16 8

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 2  mx
Câu 133. (Chuyên KHTN - 2018) Với tham số m , đồ thị của hàm số y  có hai điểm cực trị A ,
x 1
B và AB  5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m  2 . B. 0  m  1 . C. 1  m  2 . D. m  0 .
x2  m x  4
Câu 134. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho hàm số y  . Biết rằng đồ thị hàm số
x m
có hai điểm cực trị phân biệt là A , B . Tìm số giá trị m sao cho ba điểm A , B , C  4; 2  phân biệt và thẳng
hàng.
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
x 2  mx  1
Câu 135. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tham số m để hàm số y  đạt
xm
cực đại tại điểm x0  2 là:
A. m  1 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  3 .
x 2  2mx  m  2
Câu 136. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số y  . Để hàm số có cực đại
2 x  2m
và cực tiểu, điều kiện của tham số m là:
m  1  m  2
A.  B. 1  m  2 . C. 2  m  1 . D.  .
m  2 m  1
x 2  mx  1
Câu 137. (Chuyên Nguyễn Dình Triểu - Dồng Tháp - 2018) Để hàm số y  đạt cực đại tại
x m
x  2 thì m thuộc khoảng nảo?
A. 0;2 . B. 4; 2 . C. 2; 0 . D. 2; 4 .

q
Câu 138. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho hàm số y  x  p  đạt cực đại tại điểm A  2; 2  .
x 1
Tính pq .
1
A. pq  2 . B. pq  . C. pq  3 . D. pq  1.
2
x 2  mx  1
Câu 139. Cho hàm số y  ( với m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xm
có giá trị cực đại là 7.
A. m  7 . B. m  5 . C. m  9 . D. m  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 2 CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH 9 - 10

Dạng 1. Bài toán cực trị hàm số chứa dấu trị tuyệt đối
Bài toán: Đồ thị hàm số y  f ( x ) có bao nhiêu điểm cực trị
2 f ( x). f ( x)
(Áp dụng định nghĩa). y  f ( x)  f 2 ( x)  y 
f 2 ( x)
 f ( x )  0 1
y  0  
 f ( x)  0  2 
Số nghiệm của 1 chính là số giao điểm của đồ thị y  f ( x) và trục hoành y  0 . Còn số nghiệm
của  2  là số cực trị của hàm số y  f ( x ) , dựa vào đồ thị suy ra  2  . Vậy tổng số nghiệm bội lẻ
của 1 và  2  chính là số cực trị cần tìm.
Dạng toán này mình làm tựa theo đề tham khảo 2018, vẫn xuất hiện ở dạng toán hàm hợp, các
bạn học chú ý nhé!

Câu 1. (Chuyên Vinh – Lần 2). Đồ thị  C  có hình vẽ bên.

Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  f  x   m có ba điểm cực trị là:
A. m  1 hoặc m  3 . B. m  3 hoặc m  1. C. m  1 hoặc m  3 . D. 1  m  3.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
4 3 2
y  3x  4 x  12 x  m có 7 điểm cực trị?
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
Câu 3. (Gia Bình 2019) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y  f  x  3  có bao nhiêu điểm cực trị


A. 5 B. 6 C. 3 D. 1
Câu 4. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm số các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
y  x  2mx 2  2m 2  m 12 có bảy điểm cực trị
4

A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  3x 4  4 x3  12 x 2  m2 có đúng 5 điểm cực trị?
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  3 x  4 x 3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị.
4

A. 16 B. 44 C. 26 D. 27
Câu 7. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  2m  1 với m là tham số
thực. Số giá trị nguyên trong khoảng  2; 2 của m để hàm số đã cho có 3 điểm cực trị là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp các giá trị của m để hàm số y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m  1 có
7 điểm cực trị là:
A. (0; 6) B. (6;33) C. (1;33) D. (1; 6)

Câu 9. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho hàm số y  f ( x)  x3  (2m  1) x 2  (2  m) x  2 . Tìm tất cả các
giá trị của tham số m để hàm số y  f ( x ) có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A.  m  2. B. 2  m  . C.   m  2 . D.  m  2.
4 4 4 4
Câu 10. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x 3  2 x 2  x 3  2 x  với
mọi x   . Hàm số f 1  2018 x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9 . B. 2018 . C. 2022 . D. 11.
Câu 11. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 12. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm
m
số y  3x 4  4 x3  12 x 2  có 7 điểm cực trị?
2
A. 3 . B. 9 . C. 6 . D. 4 .
Câu 13. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
hàm số y  x3  3x 2  m có 5 điểm cực trị?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 14. (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng - 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
5 3
m để hàm số y  3x  25x  60 x  m có 7 điểm cực trị?
A. 42 . B. 21 . C. 40 . D. 20 .
Câu 15. (Sở Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2
Câu 16. (THPT Nguyễn Huệ - Tt Huế - 2018) Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  . Gọi S là tập
hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  f  x  2   m có 5 điểm cực trị. Tổng
giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 15 . B. 18 . C. 9 . D. 12 .
Câu 17. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho hàm số f ( x)  x3  3x 2  m với m   5;5 là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f ( x) có đúng ba điểm cực trị.
A. 3 . B. 0 . C. 8 . D. 6 .
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Bình Dương - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
sau.

Đồ thị hàm số y  f  x  2017   2018 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 19. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Hàm số f  x  có đạo hàm f   x  trên  . Hình vẽ bên là đồ thị
của hàm số f   x  trên  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hỏi hàm số y  f  x   2018 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 20. (Sở- Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ

Đồ thị hàm số y  f  x   2m có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi


 11   11 
A. m   4;11 . B. m   2;  . C. m  3 . D. m   2;  .
 2  2
Câu 21. (Sở Hưng Yên - 2021) Gọi X là tập hợp các số nguyên m   2021; 2021 sao cho đồ thị hàm số
y  x3   2m  1 x 2  mx  m có 5 điểm cực trị. Tổng các phần tử của X là
A. 0 . B. 4036 . C. 1. D. 1.

Câu 22. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  x 4  2mx 2  64 x có đúng ba điểm cực trị
A. 5 . B. 6 . C. 12 . D. 11 .
Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  2ax 2  8 x có
đúng ba điểm cực trị?
A. 2 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 24. (Mã 103 - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số a để hàm số y  x 4  ax 2  8 x có
đúng 3 điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 10 .

Câu 25. (Mã 104-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 4  mx 2  64 x có
đúng 3 điểm cực trị ?
A. 23 . B. 12 . C. 24 . D. 11 .
4 3 2
Câu 26. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x)  x  14 x  36 x  (16  m) x với m là tham
số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g ( x)  f (| x |) có 7 điểm cực trị?
A. 33.
B. 31.
C. 32.
D. 34.
Câu 27. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và f (0)  0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |)  3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4.
B. 8.
C. 27.
D. 16.
3 2
Câu 28. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x   2 x  bx  cx  d thỏa mãn
4b  2c  d  16  0 và 9b  3c  d  54 . Hàm số y  f  x  có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 . B 3. C. 5 . D. 4 .
Câu 29. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Gọi S là tập giá trị nguyên m   0;100 để hàm số

y  x3  3mx 2  4m3  12m  8 có 5 cực trị. Tính tổng các phần tử của S.
A. 10096 . B. 4048 . C. 5047 . D. 10094 .
Câu 30. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hàm số f  x   x  mx 2  nx  1 với m, n là
3

m  n  0
các tham số thực thỏa mãn 
7  2(2m  n)  0

Tìm số cực trị của hàm y  f  x  .


A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 11 .
Câu 31. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f  x    x  1 g  x  có bảng biến thiên như
sau

Đồ thị hàm số y  x  1 g  x  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên tập R , biết
 
f ( x)  x 2022 ( x  2) 2021 x 2  8 x  m 2  3m  4 , x  R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ
thị hàm số y  f (| x |) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là:
A. 7. B. 6 C. 4. D. 5.
Câu 33. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [20; 20] sao
cho hàm số y  2 x  2  a x 2  4 x  5 có cực đại?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 35. B. 17. C. 36. D. 18.
Câu 34. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
4 5 3
f   x    x  1  x  m   x  3 , x   . Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 để hàm số g  x   f  x  có
3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 35. (Sở Bắc Ninh 2023) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
f ( x )  x 4  x 3  5 x 2  x  m có bốn điểm cực tiểu x1 , x2 , x3 , x4 thoả mãn

x2
1    
 1 x22  1 x32  1 x42  1  68 . Tập S có bao nhiêu tập con?
A. 32. B. 4. C. 16. D. 8.
Câu 36. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số
 f ( x)  0
f ( x)  x3  ax 2  bx  c (với a , b, c là các tham số thực và c  0  . Biết rằng hệ phương trình  có
 f ΄( x )  0
nghiệm khác 0 và hàm số g ( x )  x 3  ax 2  bx  c có 3 điểm cực trị. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P  a  b  c  b 2 bằng
A. 0 B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 37. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2023) Cho hàm số f ( x)  x 2  (a  x) x 2  1  ax . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số a  (20;20) sao cho đồ thị hàm số y  f ( x) có đúng một điểm cực trị
A  x0 ; y0  và y0  5 ?
A. 15 B. 19 C. 16 D. 39

Câu 38. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hàm số y  x3  3mx x2  1 với m là tham số thực. Đồ thị của hàm
số đã cho có tối đa bao nhiêu cực trị?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 4.
Câu 39. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho hàm số
1 3
f ( x) 
3
 
x  ( m  1) x 2  m 2  16 x  2023 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

g ( x )  f (| x |) có 5 điểm cực trị ?


A. 4. B. 5. C. Vô số. D. 3.
Câu 40. (Sở Ninh Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên m  (2023; 2023) để hàm số
y  x 2  2m | x  m  6 | 1 có ba điểm cực trị?
A. 2021. B. 2019. C. 2018. D. 2020.
Câu 41. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
2

y  x3  3x  m  1  có 5 điểm cực trị.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Dạng 2. Số điểm cực trị của hàm hợp không chứa dấu GTTĐ
Bài toán: Cho hàm số y  f  x  (Đề có thể cho bằng hàm, đồ thị, bảng biến thiên của
f  x  , f '  x  ). Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  u  trong đó u là một hàm số đối với x
Ta thực hiện phương pháp tương tự xét số điểm cực trị của hàm số y  f  x 
Bước 1. Tính đạo hàm y '  u '. f '  u 
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
u '  0
Bước 2. Giải phương trình y '  0  
 f 'u   0
Bước 3.Tìm số nghiệm đơn và bội lẻ hoặc các điểm mà y ' không xác định.
Kết luận
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình bên. Số điểm

 
cực trị của hàm số g  x   f x3  3x 2 là

A. 5 . B. 3 . C. 7 . D. 11 .

Câu 2. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y  f  x  , bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là


A. 9. B. 3. C. 7. D. 5.

Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là


A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

Câu 4. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm

 
số y  f   x  như hình vẽ bên. Hàm số y  f x 2  4 x  x 2  4 x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng

 5;1 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .

Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  và có bảng
xét dấu của hàm số y  f '  x  như hình sau:

x3
Hỏi hàm số g  x   f 1  x    2 x 2  3x đạt cực tiểu tại điểm nào trong các điểm sau?
3
A. x  3 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , có đồ thị f  x  như hình vẽ.

O
2 x

-1 y=f(x)

 
Hàm số g  x   f x3  x đạt cực tiểu tại điểm x0 . Giá trị x0 thuộc khoảng nào sau đây

A. 1;3 . B.  1;1 . C.  0; 2  . D.  3;   .

Câu 7. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đồ thị f   x  như hình vẽ.

y=f'(x)

O 2 x

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x  x là 2

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , bảng biến thiên
của hàm số f '  x  như sau:


Số điểm cực trị của hàm số y  f x 2  2 x là 
A. 4. B. 5. C. 1. D. 7.
Câu 9. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đúng ba điểm cực trị là 2; 1;0 và có đạo hàm

 
liên tục trên  . Khi đó hàm số y  f x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Câu 10. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f '  x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  2 x  là


A. 9 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .

Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  , bảng biến thiên của hàm số f   x  như sau:

Số cực trị của hàm số y  f  4 x 2  4 x  là


A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
Câu 12. (Chuyên An Giang - 2018) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

 
Hàm số g  x   f x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Câu 13. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f  x xác định trên  và hàm số
y  f   x có đồ thị như hình vẽ. Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  3 .

A. 4 B. 2 C. 5 D. 3

Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của

 
hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Tính số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2  trên khoảng  5; 5 .

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 15. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ

bên. Số điểm cực đại của hàm số y  f  


x 2  2 x  2 là

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 16. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2018) Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ
sau.

Hàm số g  x   f  x 2  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
g  x   f  x 2  2 x  4  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 18. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An -2018) Biết rằng hàm số f  x  có đồ thị được cho như hình vẽ bên.
Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f  f  x   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

Câu 19. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0; 6  . Đồ thị của
2
hàm số y  f   x  trên đoạn  0; 6  được cho bởi hình bên dưới. Hỏi hàm số y   f  x  có tối đa bao
nhiêu cực trị.

A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .

Câu 20. Biết rằng hàm số f  x  có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y  f  f  x   ?

O 2 x

-4

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 21. (THPT Đô Lương 3 - Nghệ An - 2019) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số
điểm cực trị của hàm số g  x   f  f  x   là.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.

Câu 22. (Sở GD Bắc Ninh - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Biết tất cả các điểm cực trị của hàm số y  f  x  là 2 ; 0 ; 2 ; a ; 6 với 4  a  6 . Số điểm cực
trị của hàm số y  f  x 6  3 x 2  là
A. 8. B. 11. C. 9. D. 7.
Câu 23. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số f (x) xác định trên  và có đồ thị f ( x) như hình vẽ
bên. Đặt g ( x)  f ( x)  x . Hàm số đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?

3  1 
A.  ;3 B. 2; 0 C. 0;1 D.  ; 2
 2   2 

Câu 24. (Thpt Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f ( x  1) có đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

2 f  x  4 x
Hàm số y   đạt cực tiểu tại điểm nào?
A. x  1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 25. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị
hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  2017   2018x  2019 là.
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 26. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hàm số y  f '( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  e2 f ( x )1  5 f ( x ) .


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 27. (THPT Quỳnh Lưu - Nghệ An - 2018) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  2 f  x   1 đạt cực tiểu tại điểm


A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  5 .
Câu 28. (Liên Trường - Nghệ An - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm
số y  f   x  như hình vẽ sau. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   2 x là:

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 29. Cho hàm số f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ dưới. Hàm số


x3
g  x  f  x   2 x 2  5 x  2001 có bao nhiêu điểm cực trị?
3

A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và không có cực trị, đồ thị của hàm số y  f  x  là
đường cong của như hình vẽ dưới đây.

1 2
Xét hàm số h  x    f  x    2 x. f  x   2 x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
A. Đồ thị của hàm số y  h  x  có điểm cực tiểu là M 1;0  .
B. Hàm số y  h  x  không có cực trị.
C. Đồ thị hàm số y  h  x  có điểm cực đại là N 1; 2  .
D. Đồ thị hàm số y  h  x  có điểm cực đại là M 1;0  .

Câu 31. Cho hàm số f  x   x 4 . Hàm số g  x   f '  x   3x 2  6 x  1 đạt cực tiểu, cực đại lần lượt tại
x1 , x2 . Tính m  g  x 1  g  x2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
371 1
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  11 .
16 16
Câu 32. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết hàm số y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g  x   f  x   x đạt cực tiểu tại điểm


A. x  1 . B. x  2 .
C. Không có điểm cực tiểu. D. x  0 .
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y  f   x  là parabol như
hình bên dưới.

Hàm số y  f  x   2 x có bao nhiêu cực trị?


A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 34. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị đạo hàm y  f '( x) như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số y  f ( x )  x 2  x đạt cực đại tại x  0 .


B. Hàm số y  f ( x )  x 2  x đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số y  f ( x )  x 2  x không đạt cực trị tại x  0 .
D. Hàm số y  f ( x )  x 2  x không có cực trị.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 35. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f '  x  như hình vẽ.

Đặt g  x   f  x   x . Hàm số g  x  đạt cực đại tại điểm nào sau đây?
A. x  1. B. x  2. C. x  0 . D. x  1.
Câu 36. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và có đồ
thị là đường cong như hình vẽ.
Đặt g ( x )  3 f  f ( x )   4 . Tìm số cực trị của hàm số g ( x )

A. 2. B. 8. C. 10. D. 6.

Câu 37. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  có đồ thị như
2
 5sin x  1  (5sin x  1)
hình bên. Hàm số g ( x)  2 f    3 có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng (0; 2 ) .
 2  4

A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 38. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 4  f  x  1  là
A. 11 . B. 9 . C. 7 . D. 5 .
Câu 39. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

4
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x 2  f  x  1  là
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 9 .
Câu 40. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biên thiên như sau:

Số điểm cực trị của hàm số g ( x )  x 4 [f ( x  1)]2 là


A. 7 . B. 5 . C. 9 . D. 11 .
Câu 41. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có bảng biến thiên như sau

4
Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  x 2  f ( x  1)
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 5 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d (với a , b, c, d   và a  0 )
3 2

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  2 x 2  4 x 

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 43. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

 
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f  x 2  x bằng
A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 44. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
 x2  2x 
g ( x)  f  e x   có bao nhiêu điểm cực trị?
 2 

A. 3 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 45. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như
hình bên. Đặt g  x   2 f  x   x 2  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. Hàm số y  g  x  nghịch biến trên khoảng 1;    .


B. Hàm số y  g  x  đồng biến trên khoảng  1; 0  .
C. Hàm số y  g  x  đạt cực tiểu tại x  0 .
D. Hàm số y  g  x  đạt cực đại tại x  1 .

Câu 46. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây:

Hàm số y  f (2 x ) đạt cực đại tại

1
A. x  . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
2
Câu 47. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị hàm số
y  f   x  như hình vẽ dưới đây:

Tìm điểm cực đại của hàm số y  2019    2020  .


f x f x

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e,  a  0  có
đồ thị của đạo hàm f '( x) như hình vẽ.

Biết rằng e  n . Số điểm cực trị của hàm số y  f   f  x   2 x  bằng


A. 7 . B. 10 . C. 14 . D. 6 .
Câu 49. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho hàm số y  f  x  có bẳng biến thiên như sau

2
Số điểm cực đại của hàm số g  x    f  2 x 2  x   là
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 50. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hàm số bậc bốn trùng phương f ( x) có bảng biến thiên như
sau:

1 4
4
Số điểm cực trị của hàm số y  f ( x)  1 là
x
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 51. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4
 x  2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   3

 f  x  1 

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 52. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x  , hàm số y  f '  x  có
đồ thị như hình vẽ

 
Số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f x 4  2 x3  1 là
A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 53. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

1
Số điểm cực đại của hàm số g  x   f  x   x3 là
9
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 54. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ
thị như hình vẽ.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2 1 4
Số điểm cực đại của đồ thị hàm số y  g  x   f  x 2  4 x  3  3  x  2    x  2  là
2
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .

Câu 55. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ
2
bên. Số điểm cực trị của hàm số y   xf  x  1  là

A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
3
Câu 56. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   4 x  2x và f  0  1. Số điểm cực tiểu của hàm số
g  x   f 3  x 2  2 x  3  là
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 57. (Chuyên Vinh -2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) . Biết rằng hàm số y  f  1  x 2  có đồ thị
như hình vẽ bên.

 x2 1  2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  2   là
 x  x
A. 5.
B. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 3.
D. 7.
Câu 58. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C1  và
y  f   x  có đồ thị  C 2  như hình vẽ dưới.

Số điểm cực đại của đồ thị hàm số g  x   f  e  x f  x   trên khoảng   ;3  là


A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 59. (Sở Hà Tình 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x ) và hàm số g ( x )  f ( x  1) thoả mãn
 
( x  1) g ( x  3)  ( x  1) g ( x  2) , x   . Số điếm cực trị của hàm số y  f 2 x 2  4 x  5 là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 60. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:

Số điểm cực tiểu của hàm số g ( x)  4 f  x 2  4   x 4  8 x 2 là


A. 4.
B. 7.
C. 3.
D. 5.
Câu 61. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị có 3 điểm cực trị như
hình vẽ.

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3  3 x  2  là


A. 5 . B. 11 . C. 9 . D. 7 .
Câu 62. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f  x  là hàm số đa thức bậc bốn và có bảng biến thiên như
1
 3
x4
hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số g  x   2  f  2 x  1 

A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 63. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đạo hàm
f   x    x  1  2 x 2  3 x  9  , x   . Hàm số g  x   f  x   x  3x  9x  6 có bao nhiêu điểm cực trị?
3 2

A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 64. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có bảng biến thiên như sau

2
Số điểm cực trị của hàm số g  x    x3  x   f  x  1  là
A. 11. B. 8. C. 13. D. 10.
Câu 65. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Tìm số điểm cực trị của hàm số y  f 2 ( g ( x)) với g ( x)  x 2  4 x  2 4 x  x 2


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 17.
B. 21.
C. 23.
D. 19.
Câu 66. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R và có đồ
thị có 3 điểm cực trị như hình dưới đây. Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  x 3  3 x  2  là

A. 5.
B. 9.
C. 11.
D. 7.
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  . Hình vẽ bên dưới
là đồ thị hàm số y  f ( x ) trên ( ; 2] , đồ thị hàm số y  f ( x ) trên đoạn [ 2;3] và đồ thị hàm số
y  f ( x ) trên [3;  ) . Số điểm cực trị tối đa của hàm số y  f ( x ) là

A. 7.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 68. (Sở Hải Dương 2022) Cho f  x  là hàm số đa thức bậc bốn và hàm số y  f   x  có đồ thị là
đường cong như hình dưới đây.

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
cos 2 x
Hỏi hàm số g  x   f  sin x  1  có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng  0; 2  ?
4
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 69. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm đa thức bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

2
Số điểm cực tiểu của hàm số y  3
 f  x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 70. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như
sau:

f ( x)
Hàm số g ( x)  có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng  0;   ?
x3
A. Vô số. B. 1 . C. 2 . D. 0 .

Câu 71. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e (với a  0;{b, c, d , e}   ) và f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Biết đồ thị hàm số y  f ( x)  x 2  2 x tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 . Tích
x6

các điểm cực đại của hàm số g ( x)  f x 2  2   3
 3x 4  8 x 2 là

A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 .

Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e,  a  0  . Hàm số f  1  x  có


đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

 x2  1  2
Số điểm cực trị của hàm số g ( x )  f  2   x là
 x 
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 73. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x)  x5 ( x  1)4 ( x  2)3 .
 x 1 
Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f   là
 x 1
A. 1.
B. 0.
C. 3.
D. 2.
Câu 74. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số y  f  x   3x 4  4 x3  12 x 2  1 . Số điểm cực trị của hàm
số y  f  f  x   bằng
A. 13 . B. 10 . C. 3 . D. 11 .
Câu 75. (Sở Nghệ An 2022) Cho hàm số f ( x)   x3  3x 2  3x  1 . Biết hàm số
g ( x)  ax 4  bx 2  c(a, b, c  , a  0) nhận x  1 là điểm cực trị. Số điểm cực trị của hàm số y  g ( f ( x )) là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số f   x   3 x 4  4 x 3  12 x 2  19 . Số
cực trị của hàm số y  f  f   x   bằng
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .

Câu 77. (Sở Cà Mau 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   4 x3  16 x và f  0   3 . Gọi k là
2
số điểm cực tiểu của hàm số g  x    f  x 2    1 . Tính giá trị biểu thức T  2k 2  k  5 .
A. T  33 . B. T  11 . C. T  20 . D. T  96 .
Câu 78. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho hàm số bậc bốn f  x  có bảng xét dấu như sau

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 2
Số điểm cực trị của hàm số g  x   x  f  x  1  là
A. 9 . B. 7 . C. 11 . D. 5 .
Câu 79. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc năm f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ:

3
 
Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f x3  3x 2  x 4  2 x3 là
4
A. 8. B. 7. C. 6. D. 10.

Dạng 3. Số điểm cực trị của hàm hợp chứa dấu GTTĐ
Câu 1. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0. Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và có
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f  x3   x là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f x  có f 0  0 . Biết y  f  x  là hàm số bậc bốn và có

đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g x   f x 3   x là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0   0 . Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và có
đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 4   x 2 là

A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f ( x) có f  0   0. Biết y  f ( x) là hàm số bậc bốn và có
4
 
2
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  f x  x là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 5. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f  x  là hàm số bậc bốn thoả mãn f  0   0 . Hàm số f   x 
có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g  x   f  x3   3 x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 6. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đạo hàm f   x  liên tục
trên  và có bảng xét dấu như hình vẽ bên

 
Hỏi hàm số y  f x 2  2 x có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 4 B. 7 C. 9 D. 11
Câu 7. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho y  f  x  là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  12;12 để hàm số g  x   2 f  x  1  m có 5 điểm
cực trị?

A. 13 . B. 14 . C. 15 . D. 12 .

Câu 8. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  , f  0   0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của
đạo hàm f   x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3 x cóbao nhiêu cực trị?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 9. (THPT Minh Khai) Cho hàm số Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số
g  x   2 f  x   x 2  2 x  2019 . Biết đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  là


A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 10. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho hàm số y  f (x) có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số
2
y  f ( x) là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số h  x    f ( x)   4 f  x   1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 7 .
Câu 11. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và
f  0   0; f  4   4 . Biết hàm y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.
y
5

1
x
O 1 2 4

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 2   2 x là


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 12. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y  f ( x) đồng biến trên  4;   có đồ thị như hình
vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y  f (2 x  2) bằng

A. 7 . B. 5. C. 4 . D. 9 .

Câu 13. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số y  f  x  là một hàm đa thức có bảng xét dấu
f   x  như sau

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x  x 
2

A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .
Câu 14. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho đồ thị y  f  x  như hình vẽ dưới đây:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  f  x  2018  m 2 có 5 điểm cực trị. Tổng tất cả các giá trị của các phần tử trong tập
3
S bằng
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Câu 15. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2  f  2  0, đồ
1 4 1 3
thị y  f   x  là đường cong trong hình bên. Hàm số g  x   f  x   x  x  2 x 2  4 x có bao nhiêu
4 3
điểm cực trị?

A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 16. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên các khoảng  ;2 và
 2; có đồ thị như hình vẽ.

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  2 x  1  2  là

A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 17. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho f  x , g  x là các hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như hình

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
vẽ bên. Đặt h  x   f  x   g  x  . Số điểm cực trị của hàm số h  x  là

A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 9 .
Câu 18. Cho f  x  là hàm bậc bốn thỏa mãn f  0  0 . Hàm số f '  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số g  x   2 f  x 2  x   x 4  2 x3  x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0  0. Hàm số y  f '  x  có bảng biến
thiên như sau:

Hàm số g  x   f  x 2   x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 3 . C. 5 . D. 7
1
Câu 20. Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0    . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như sau:
ln 2

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2
2x
Hàm số g  x   f   x   x 
2 2
có bao nhiêu điểm cực trị?
ln 2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên
 và có bảng biến thiên f   x  như sau:

 
Tìm số điểm cực tiểu của hàm số g  x   f x3  3 x .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Cho f  x  là hàm số bậc ba thỏa mãn f  0   2 và
f  1  0 . Hàm số f   x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số g  x   f 3  x   3 f 2  x   2021 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 11 .
1
Câu 23. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho f  x  là hàm số bậc bốn thỏa mãn f  0   . Hàm số f   x  có
2021
bảng biến thiên như sau:

Hàm số g ( x )  f  x 3   x có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x
1  x  e khi x  0
Câu 24. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Hàm số f  x    2 . Số điểm cực trị của hàm số
 x  6 x khi x  0
y  f  x  là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục, xác định trên  và có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số g  x   f  x 2  4 x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 9 . B. 5 . C. 11 . D. 7 .
Câu 26. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1,  a  0  với các số thực a, b, c
thỏa mãn a  b  c  2019 và lim f  x    . Số điểm cực trị của hàm số y  g  x  2019  với
x 

g  x   f  x   2020 là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 27. (Sở Nam Định - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  3  0 đồng
thời có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

6 2
Hàm số g  x   2  x  1  6  x  1  3 f   x 4  4 x 3  4 x 2  2  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 28. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hìnhh vẽ. Hàm số

y  4  f 2  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và f (0)  0 , đồ thị của
f ( x ) như hình vẽ:

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Gọi m, n lần lượt là số điểm cực đại, số điểm cực tiểu của hàm số g ( x ) | f (| x |)  3 | x || . Giá trị
của m n bằng
A. 4.
B. 8.
C. 27.
D. 16.
Câu 30. (Sở Bắc Giang 2022) Biết rằng f (0)  0 . Hỏi hàm số g ( x)  f  x 6   x 3 có bao nhiêu điểm cực
đại?

A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như sau

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3  2 x  4  là

A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 10 .

Câu 32. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  . Đổ thị hàm số
f ( 3 x ) được cho trong hình bên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1
Hàm số g ( x)  f ( x)  x 4  x có tối đa bao nhiêu điểm cực đại?
8
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 33. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
, f (6)  0 và bảng xét dấu đạo hàm.

Hàm số y  3 f   x 4  4 x 2  6   2 x 6  3 x 4  12 x 2 có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?


A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 8.
1
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x ) thỏa mãn f (0)  , hàm số
2
f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

 x
Số điểm cực trị của hàm số g ( x)  18 f 1    x 2 là
 3
A. 3
B. 7
C. 4
D. 6
Câu 35. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho f  x  là hàm đa thức bậc 6 sao cho đồ thị hàm số
y  f   x  như hình vẽ và f  2   0, f 1  0.

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024


Số điểm cực tiểu của hàm số y  f x 2  4 x  5 là
A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 36. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
f   x    x3  2 x 2  x3  2 x  với mọi x   . Hàm số f 1  2022 x  có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 12 . B. 10 . C. 9 . D. 11.
Câu 37. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  và f  x   0 . Hàm số y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y  f  x 2   x 2 là

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 38. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số bậc 4 f  x  có f  0   1 và hàm số y  f   x  có đồ thị như
hình sau.

4
 
Số điểm cực trị của hàm số y  f x  x 1 là
A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 39. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có f (  2)  0 , có đạo hàm liên tục trên  và bảng xét
dấu đạo hàm như sau
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hàm số g ( x )  3 f   x 4  2 x 2  2   2 x 6  6 x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 5. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 40. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số đa thức f ( x ) có đồ thị của đạo hàm f ( x) như hình bên.
Biết rằng f (0)  0 . Hàm số g ( x)  f ( x6 )  x3 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
Câu 41. (Sở Kiên Giang 2023) Cho hàm số y  ax 4  bx3  cx 2  dx  1 có đồ thị y  f ΄( x ) như hình
vẽ bên dưới.

Số điểm cực trị của hàm số y | f ( x)  x | là


A. 2 . B.1. C. 4 D. 3 .
Câu 42. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hàm số y  f ( x) và y  g ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ và
f  x0   g  x0   6 . Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để cho hàm số

y  m  2  f ( x)  g ( x) có 7 điểm cực trị có dạng (a; b) Hiệu a  b bằng

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. -5. B. 6 . C. 6. D. 4.
Câu 43. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết
rằng hàm số y  f  x 2  4 x  có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới. Số điểm cực đại của hàm số

 
y  f x 4  6 | x |3 5x 2  12 | x | bằng

Số điểm cực đại của hàm số y  f  x 4  4 | x |3 6 x 2  4 | x | bằng


A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Dạng 4. Tìm m để hàm hợp không chứa dấu GTTĐ thỏa mãn ycbt
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  10 x, x   . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 4  8 x 2  m  có đúng 9 điểm cực trị?
A. 16. B. 9. C. 15. D. 10.
Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
4 3
f   x   x 2  x  2   x  4   x 2  2  m  3 x  6m  18 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
hàm số f  x  có đúng một điểm cực trị?
B. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 3. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
3  5x 
f   x   x 2  x  a 13x  15 . Tập hợp các giá trị của a để hàm số y  f  2  có 6 điểm cực trị là
 x 4
 5 5   15   5 5   15   5 5  5 5  15 
A.   ;  \ 0;  . B.   ;  \ 0;  . C.   ;  \ 0 . D.   ;  \   .
 4 4   13   4 4   13   4 4  4 4  13 
2
Câu 4. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x   .

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x 2  8 x  m có 5 điểm cực trị?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) xác định trên  và hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng
f '( x)  0 với mọi x   ; 3, 4    9;   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g ( x)  f ( x)  mx  5 có đúng hai điểm cực trị.

A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.
y

x
0 1 2 3

Tìm m để hàm số y  f ( x 2  m) có 3 điểm cực trị.


A. m   3;   . B. m  0;3 . C. m  0;3 . D. m   ;0  .
2
Câu 7. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f   x    x  2   x 2  4 x  3 với mọi
x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5 điểm cực trị?
A. 18 . B. 16 . C. 17 . D. 15 .

Câu 8. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình
vẽ

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x  1 2

 m có 3
điểm cực trị. Tổng các phần tử của S là
A. 2. B. 4. C. 8. D. 10.
Câu 9. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hàm số   . Biết   là hàm bậc 3. Có đồ thị như hình vẽ sau
f x f ' x

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên m 10,10 để hàm số g  x   f  x   mx  2021 có đúng 1 cực trị?
A. 20 . B. 16 . C. 15 . D. 18 .
1 4
Câu 10. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hàm số f ( x)  x  ax 3  bx 2  cx có đồ thị (C ) của hàm y  f '( x )
4
như hình vẽ sau:

Đặt g ( x)  f  f '( x)  ,h( x)  f '  f ( x)  . Tổng số điểm cực trị của g ( x ) và h ( x ) là:

A. 12. B. 11. C. 8. D. 13.


Câu 11. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
2
f '  x    x  2   x 2  x  với x   . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để
1 
hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S ?
2 
A. 154 . B. 17 . C. 213 . D. 153 .
Câu 12. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho A  n   0  n  20 và F là tập hợp các hàm

 
số f  x   x 3  2m 2  5 x 2  6 x  8m 2 có m  A . Chọn ngẫu nhiên một hàm số f  x  từ F . Tính xác suất

để đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị nằm khác phía đối với trục Ox .
18 19 9 19
A. . B. . C. . D. .
21 20 10 21
Câu 13. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho đồ thị hàm số bậc bốn y  f ( x ) như hình vẽ bên. Số các
2
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2020 ; 2021] để hàm số g  x   f  x   mf ( x) có đúng hai
điểm cực đại là.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 2027 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2022 .


Câu 14. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm
 
f ( x)  ( x  1)2 x 2  4 x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số


g ( x)  f 2 x 2  12 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17.
B. 16.
C. 18.
D. 19.
Câu 15. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  ( x  1)2  x 2  2 x 
với x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực
trị?
A. 15.
B. 16.
C. 17.
D. 18.
2 3

Câu 16. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x)  x 2  1 x 2  2   x 2

 3 . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 4  8 x 2  m  có đúng 7 điểm cực trị ?
A. 15.
B. 13.
C. 14.
D. 16.
Câu 17. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   x 2  82 x . Có

 
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f x 4  18 x 2  m có đúng 7 cực trị?
A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81 .

Câu 18. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 2  2 x  m  1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 19. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f 2  x   3 f  x   m  có ít nhất


13 điểm cực trị?
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 20. (Sở Bình Phước 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x  2   x 2  x  , x   . Gọi
1 
S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  6 x  m  có 5 điểm cực trị.
2 
Tính tổng tất cả các phần tử của S .
A. 154. B. 17. C. 213. D. 153.
2
Câu 21. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  3  x 2  x  với x   .


Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f x 2  6 x  m có 5 điểm cực trị? 
A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 6 .
Câu 22. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , và có bảng xét đạo
hàm như sau:

  1  
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g  x   f  x 2 .  1  1  2   m  có ít nhất 4
 x  
  
điểm cực trị.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 23. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
2
f   x    x  1  x 2  2 x  ; với x   . Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  x3  3 x 2  m 
có đúng 8 điểm cực trị là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 24. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và thỏa mãn
3
( x )  x 2 1
f (0)  1 và 3 f  ( x)  f 2 ( x)e f  2 x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
 
y  f x 3  3 x 2  m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 3.
B. 4.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 5.
D. 1.
Câu 25. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hàm số y  f ( x  2)  2022 có đồ thị như hình bên dưới.
y

-1 O 1 x

-2

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  2 x 3  6 x  m  1 có 6 điểm cực trị là:
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 26. (Sở Bình Thuận 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để cho hàm số y  f  x 3  3 x 2  m  có 3 điểm cực tiểu?

A. 6.
D. 5.
Câu 27. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số f  x  có
f   x    x 2  7 x  10   x 2  2  m  1 x  2m  6  . Hỏi có tất cả bao nhiêu số nguyên m không vượt quá số

2022 sao cho hàm số g  x   f  x 2  1 có 9 điểm cực trị?


A. 2019 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 28. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
f   x   x 2  x, x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10;10  để hàm số

 
y  f x 3  mx 2   m  2  x  1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 . B. 19 . C. 21 . D. 18 .
2
Câu 29. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  4 x  . Có bao nhiêu giá
2

trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  2 x 2  12 x  m  có đúng 5 điểm cực trị?
A. 17 . B. 18 . C. 16 . D. 19 .
Câu 30. (Sở Kiên Giang 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   f  f 2  x   4 f  x   m  có đúng


23 điểm cực trị?
A. 284 . B. 283 . C. 282 . D. 281 .
Câu 31. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Số giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số g ( x)  ( f ( x)  m) 2 có 5 điềm cực trị là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ΄( x)  x 2  x  6 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số y  f  x 3  3 x 2  9 x  m  có đúng 6 điểm cực trị.
A. 10. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 33. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ΄( x )  ( x  1) 2  x 2  2 x  , x   . Số
giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x )  f  x 3  3 x 2  m  có 8 điểm cực trị là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4
Câu 34. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ΄( x ) là hàm số bậc ba và f ΄( x )
có đồ thị là đường cong như hình bên.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f (2 x  1)  mx  3 có ba điểm cực trị?
A. 5 . B. 3 . C. 7. D. 8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 35. (Sở Bắc Giang 2023) Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  và có bảng biến thiên như
hình vẽ sau:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề hàm số g ( x)  f 3 ( x)  m  f ( x) có 8 điểm cực
trị?
A. 20 . B. 27 . C. 47 . D. 26 .

Dạng 5. Tìm m để hàm hợp chứa dấu GTTĐ thỏa mãn ycbt
Câu 1.  
(Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  9  x 2  16 ,  x   . Có

3
 
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x  7 x  m có ít nhất 3 điểm cực

trị?
A. 16 . B. 9 . C. 4 . D. 8 .
Câu 2. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  8x 2  9, x   . Có

 
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x   f x 3  6x  m có ít nhất 3 điểm cực
trị?
A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 3. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f  x    x  7   x 2  9  , x   . Có

 
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x 3  5 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 4. (Mã 103 - 2021 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x    x  10   x 2  25  , x   .Có

 
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f x3  8 x  m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 10 .

Câu 5. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f '  x 

như hình vẽ và f b   1 .Số giá trị nguyên của m   5;5 để hàm số g x  f 2 x  4 f x  m có đúng
   
5 điểm cực trị là

A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 7 .

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của tham số thực m để hàm số g  x   f  x  2020   m 2 có 5 điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   2 f  x   2m có đúng 3
điểm cực trị.
A. m  1 B. m  1 C. m  2 D. m  2
Câu 8. (Chuyên Bắc Giang - Lần 4 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
2
f   x    x  2   x  1  x 2  2  m  1 x  m2  1 , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số
g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là hai đường
cong ở hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có đúng một điểm cực trị là A , đồ thị hàm số y  g  x 
7
có đúng một điểm cực trị là B và AB  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng
4
 5;5 để hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .

Câu 10. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - Lần 3 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
 . Hàm số y  f '  x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số m để
hàm số g  x   2 f 2  x   3 f  x   m có đúng 7 điểm cực trị, biết phương trình f '( x )  0 có đúng 2

nghiệm phân biệt, f  a   1, f  b  0 , lim f  x    và lim f  x    .


x   x  

 1  9
A. S   5; 0  . B. S   8; 0  .
C. S   8;  . D. S   5;  .
 6  8
Câu 11. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h  x   f 2  x   f  x   m có đúng 3 cực
trị.

1 1
A. m  . B. m  1 . C. m  1 . D. m  .
4 4

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
f   x   x 2  x  1  x 2  2mx  m  1 với mọi x   . Có bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số

g  x   f  x  có 5 điểm cực trị?


A. 6 . B. 7 . C. 9 . D. 8 .
Câu 13. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị
hàm số y  f '( x) có đúng bốn điểm chung với trung hoành như hình vẽ dưới.

 3

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  f x  3 x  m  2021 có 11 điểm cực trị.
A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 1 .

Câu 14. (Chuyên Long An - 2021) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  6 x  5   2021  m có 3 điểm cực
đại?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 15. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số y  f   liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:
x

Đặt h  x   m  f  x  2  ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m sao cho hàm số
y  h  x  có đúng 5 điểm cực trị?
A. Vô số. B. 12 . C. 0 . D. 10 .
Câu 16. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là hai đường cong
ở hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị là F , G ; đồ thị hàm số y  g  x  có hai
điểm cực trị là E , H và HG  2, FE  4 . Số giá trị nguyên của tham số m  10;10 để hàm số
y  f  x 2  x   g  x 2  x   m có đúng 7 điểm cực trị là

A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 6 .
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là các đường
cong như hình vẽ. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có đúng một điểm cực trị là B , đồ thị hàm số
7
y  g  x  có đúng một điểm cực trị là A và AB  . Có bao nhiêu số nguyên m  2021;2021 để hàm số
4
y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

A. 2019 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2020 .

Câu 18. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm là f ( x)   x 2  9 x  x 2  9  với mọi

 
x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  g ( x)  f x3  3 x  2m  m 2 có không
quá 6 điểm cực trị ?
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 7.

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá

 
trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2021; 2021 để hàm số g  x   f x5  4x  m có ít nhất 5 điểm
cực trị.

A. 2022 . B. 2023 . C. 2021 . D. 1012 .


 
Câu 20. (Đại học Hồng Đức 2022) Cho hàm đa thức y   f x2  2 x   có đồ thị cắt trục Ox tại 5 điểm
phân biệt như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu giá trị của tham số m với 2022m  để hàm số
 
g ( x)  f x 2  2 | x  1| 2 x  m có 9 điểm cực trị?

A. 2020.
B. 2023.
C. 2021.
D. 2022.
Câu 21. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f  x  xác định trên  , có đạo hàm
f   x    x 2  4   x  5  , x   và f 1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số

g  x   f  x 2  1  m có nhiều điểm cực trị nhất ?

A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Câu 22. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị
của hàm số y  f (5  2 x ) như hình vẽ bên dưới:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng ( 9;9) thỏa mãn 2m và hàm số
1
y  2 f  4 x3  1  m  có 5 điểm cực trị ?
2
A. 26.
B. 25.
C. 27.
D. 24.
Câu 23. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình
vẽ.

Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x)  f  2 x 2  4 | x |  m  3 có 7 điểm cực trị.


A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 24. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm bậc bốn y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  , hàm số y  f   x 
có đồ thị như hình vẽ.

Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  4  2 x  m  6  có đúng 3 điểm
cực tiểu. Tổng các phần tử của S bằng
A. 18 . B. 11 . C. 2 . D. 13 .
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x)  x 4  2 x3  (m  1) x 2  2 x  m  2022 , với m là tham
số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [ 2021; 2022] để hàm số y | f ( x  2021)  2022 | có số
điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2021.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023.

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình
vẽ

Đặt g ( x ) | m  f (2022  x ) | . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  g ( x ) có
đúng 5 điểm cực trị?
A. 6.
B. 8.
C. 9,
D. 7.
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm
 
f ( x)  ( x  3) x 2  2 x   . Tìm tất cả các giá trị thực không âm của tham số m để hàm số
  11 
g ( x)  f (| sin x  3 cos x |  m) có nhiều điểm cực trị nhất trên  ; .
 2 12 
 2 
A. m   ,   .
 2 
 2 
B. m   ,1 .
 2 
C. m  ( 2  1, 2)
 2 
 2 , 2  .
D. m  
 
Câu 28. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là
f   x    x  3 x  4  . Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m   10;5 để hàm số
y f x 2
 3x  m  có nhiều điểm cực trị nhất?
A. 54 . B. 9 . C.  52 . D.  54 .
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị
hàm số y  f   x  cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ 3;  2; a ; b ;3; c ;5 với
4 4
  a  1;1  b  ; 4  c  5 có dạng như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3 3
số y  f  2 x  m  2022  có 5 điểm cực trị?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
Câu 30. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình
vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0; 20 để hàm số g ( x)  f 2  x   2 f  x   m có 9


điểm cực trị?

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 31. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị như
hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m   100;100 để hàm số
h  x   f 2  x   4 f  x   3m có đúng 3 điểm cực trị. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 5047 . B. 5049 . C. 5043 . D. 5050 .


Câu 32. (Thị xã Quảng Trị 2022) Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f ( x )
như hình bên.

 m
Số giá trị nguyên của tham số m  (10;10) để hàm số y  f  x 2  2 | x |   có 9 điểm cực trị là
 2
A. 11.
B. 13.
C. 10.
D. 12.
Câu 33. (Chuyên Sơn La 2022) Cho hàm đa thức y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị của m để m  [0; 6], 2 m   để hàm số g ( x)  f  x 2  2 | x  1| 2 x  m  có


đúng 9 điểm cực trị.
A. 6
B. 5
C. 7
D. 3
Câu 34. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho f ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị hàm số f (2  x) như
hình vẽ sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG


Có bao nhiêu số nguyên m  ( 2022; 2022) để hàm số g ( x)  f x 2023  2022 x  m2  m  có số
điểm cực trị nhiều nhất?
A. 2022.
B. 2021.
C. 2023.
D. 2020.
Câu 35. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên tập R , biết
 
f ( x)  x 2022 ( x  2) 2021 x 2  8 x  m 2  3m  4 , x  R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ
thị hàm số y  f (| x |) có 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là:
A. 7.
B. 6
C. 4.
D. 5.
Câu 36. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức có
f (2)  36, f ( 2)  32 . Hàm số f  ( x ) có bảng biến thiên như sau:

 2x 1  6
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  ( 50;50) để hàm số g ( x)  f   m
 x  1  2x 1
có 5 điểm cực trị ?
A. 63.
B. 34.
C. 36.
D. 62.
Câu 37. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hai hàm đa thức y  f  x  , y  g  x  có đồ thị là
hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  có đúng một điểm cực trị là B , đồ thị
7
hàm số y  f  x  có đúng một điểm cực trị là A và AB  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
4
thuộc  5;5 để hàm số y  f  x   g  x   m có đúng 5 điểm cực trị?

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 1. B. 6 . C. 3 . D. 4 .
Câu 38. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình
vẽ:

Tổng các giá trị nguyên của m để hàm số y  f  x  1  m  9  có đúng 3 điểm cực tiểu là
A. 40 . B. 34 . C. 24 . D. 30 .
Câu 39. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
4 5 3
f   x    x  1  x  m   x  3 , x   . Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 để hàm số g  x   f  x  có
3 điểm cực trị?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 40. (Sở Gia Lai 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là hình vẽ bên.

11 2 37
Trong đoạn  20; 22  có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  10 f  x  m   m  m có
3 3
3 điểm cực trị?
A. 32 . B. 40 . C. 36 . D. 38 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 41. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hàm đa thức bậc năm y  f ( x) và hàm số y  f ΄( x) có đồ thị trong

 
hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x)  f x3  3x  m  2m2 có đúng 3
điểm cực trị ?

A. 3 B. 0. C. 1. D. 4.
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ΄( x )  ( x  9)  x 2  16  , x   . Tìm số giá

 
trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x)  f x3  7 x  m có đúng 5 điểm cực trị.
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 43. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e(a  0) , hàm số
y  f ΄(1  2 x ) có đồ thì như hình vẽ sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g ( x )  f  x 3  5 x  m  có ít nhất 5
điểm cực tri?
A. 6 B. 4 C. 2 D. 10
Câu 44. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và hàm số
y  f  (2 x  1) có bảng xét dấu như sau:


Hỏi có bao nhiêu số nguyên m  [ 2023; 2023] để hàm số y  g ( x)  f x 2023  2023x  m có it 
nhất 5 điểm cực trị?
A. 4046. B. 4047. C. 2024. D. 2023.
Câu 45. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm
 
f  ( x )  ( x  1) 2 x 2  2 x , x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số

 
y  f x3  3 x  m có đúng 7 điểm cực trị?
A. 1. B. Vô số. C. 3. D. 2.
Câu 46. (Chuyên Vinh 2023) Cho hàm số f ( x)  x3  6 x 2  9 x  2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên

 
dương của tham số m để hàm số y  f x 2  m  5 có ít nhất 7 điểm cực trị?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 3.

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH (MỨC 5-6 ĐIỂM)

Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị, bảng biến thiên
 Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  a ; b 
Hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  và f   xi   0, xi   a ; b  . Khi đó giá trị lớn nhất của hàm số f  x  là
M  max  f  a  , f  b  , f  xi 
 Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  a ; b 
Hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  và f   xi   0, xi   a ; b  . Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  là
m  Min  f  a  , f  b  , f  xi 
 Hàm số y  f  x  đồng biến trên đoạn  a ; b  thì Max f  x   f  b  ; Min f  x   f  a 
a ;b a ;b
 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên đoạn  a ; b  thì Max f  x   f  a  ; Min f  x   f  b 
a ;b a ;b

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn   1; 3 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 3 .
Giá trị của M  m bằng

A. 1 B. 4 C. 5 D. 0
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số có đúng một cực trị.
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;1 . Giá trị
của M  m bằng
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3; 2  và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2  . Tính M  m .

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 5. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên 
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y  f  x 
trên đoạn  2 ; 2  .

A. m  5; M  1. B. m  2; M  2 . C. m  1; M  0 . D. m  5; M  0 .


Câu 6. (THPT Ba Đình 2019) Xét hàm số y  f ( x) với x   1;5 có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn  1;5
B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và x  2 trên đoạn  1;5
C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và đạt GTLN tại x  5 trên đoạn  1;5
D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  0 trên đoạn  1;5
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng biến thiên như
hình sau:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3 .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ; 1 ,  2;   .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên
trên đoạn  1;3 như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. max f ( x)  f (0) . B. max f  x   f  3 . C. max f  x   f  2 . D. max f  x   f  1 .


1;3 1;3  1;3  1;3
Câu 9. (VTED 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  1; 5  và có đồ thị trên đoạn  1; 5 như hình vẽ
bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn  1; 5 bằng

A.  1 B. 4 C. 1 D. 2
 5
Câu 10. (THPT Yên Mỹ Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên 1,  và có đồ
 2
thị là đường cong như hình vẽ.

 5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  trên 1,  là:
 2
7 7
A. M  4, m  1 B. M  4, m  1 C. M  , m  1 D. M  , m  1
2 2
Câu 11. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lớn
nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0; 2 là:

A. Max f  x   2 . B. Max f  x   2 . C. Max f  x   4 . D. Max f  x   0 .


0;2 0;2 0;2 0;2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ
bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1; 3 .
Giá trị của M  m là

A. 2 B. 6 C. 5 D.  2
Câu 13. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên trên  5; 7  như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Min f  x   6 . B. Min f  x   2 . C. Max f  x   9 . D. Max f  x   6 .
 5;7   5;7  -5;7  5;7 
Câu 14. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0 ; 3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là
giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  0 ; 3 . Giá trị của M  m bằng?

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 2; 6  và có
đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2; 6  . Giá trị
của M  m bằng
A. 9 . B. 8 . C. 9 . D. 8 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (VTED 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị trên đoạn  2; 4  như hình vẽ bên.
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 4  bằng

A. 5 B. 3 C. 0 D. 2
Câu 17. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng


A. max f  x   f  0  B. max f  x   f 1 C. min f  x   f  1 D. min f  x   f  0 
 1;1  0;    ; 1  1;  

Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
 
Bước 1: Hàm số đã cho y  f x xác định và liên tục trên đoạn a ;b  .

   
Tìm các điểm x 1, x 2 ,..., x n trên khoảng a;b , tại đó f  x  0 hoặc f  x không xác định.  
Bước 2: Tính f a  , f  x  , f  x  ,..., f  x  , f b  .
1 2 n

Bước 3: Khi đó:


            
max f x  max f x 1 , f x 2 ,..., f x n , f a , f b .
a ,b 

min f  x   min f  x  , f  x  ,..., f  x  , f a  , f b  .


1 2 n
a ,b 

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x)   x 4  12 x 2  1 trên đoạn
 1; 2  bằng:
A. 1. B. 37 . C. 33 . D. 12 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  1; 2
bằng
A. 2 . B. 23 . C. 22 . D. 7 .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  24 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 32 2 . B. 40 . C. 32 2 . D. 45 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  21x trên đoạn  2;19 bằng
3

A. 36 . B. 14 7 . C. 14 7 . D. 34 .


Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x 3  30 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 20 10. B. 63. C. 20 10. D. 52.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 3  33 x trên đoạn  2;19 bằng
A. 72 . B. 22 11 . C. 58 . D. 22 11 .
Câu 7. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  4 trên  0;9  bằng
A. 28 . B. 4 . C. 13 . D. 29 .
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  12 x  4 trên đoạn  0;9 bằng
4 2

A. 39 . B. 40 . C.  36 . D. 4 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  10 x 2  2 trên đoạn  0;9  bằng
A.  2 . B.  11 . C. 26 . D. 27 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  12 x 2  1 trên đoạn  0;9  bằng
A. 28 . B. 1. C. 36 . D. 37 .
Câu 11. (Mã 102 - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn  3;3 bằng
3

A. 0 . B. 16 . C. 20 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 110 2017) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  2 x  3 trên đoạn 0; 3  .
4 2

A. M  6 B. M  1 C. M  9 D. M  8 3
2
x 3
Câu 13. (Đề Minh Họa 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2; 4  .
x 1
19
A. min y  3 B. min y  C. min y  6 D. min y  2
 2;4  2;4 3 2;4  2;4
3
Câu 14. (Mã 103 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3 x trên đoạn [  3;3] bằng
A. 2 . B. 18 . C. 2 . D. 18 .
4 2
Câu 15. (Mã 104 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  x  13 trên đoạn [ 1; 2] bằng
51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4
2 1 
Câu 16. (Mã 104 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn  ; 2  .
x 2 
17
A. m  5 B. m  3 C. m  D. m  10
4
Câu 17. (Chuyên Bắc Ninh 2018) Tìm tập giá trị của hàm số y  x  1  9  x
A. T  1; 9  . B. T   2 2; 4  . C. T  1; 9  . D. T   0; 2 2  .
   
Câu 18. (Mã 123 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  7 x  11x  2 trên đoạn [0 ; 2] .
3 2

A. m  3 B. m  0 C. m  2 D. m  11
4 2
Câu 19. (Mã 101 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  4 x  9 trên đoạn  2;3 bằng
A. 201 B. 2 C. 9 D. 54
Câu 20. (Đề Tham Khảo 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  4x  5 trêm đoạn  2;3 bằng
4 2

A. 1 2 2 B. 50 C. 5 D. 1
4 2
Câu 21. (Mã 105 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x  x  13 trên đoạn  2;3 .
51 51 49
A. m  13 B. m  C. m  D. m 
4 2 4
(Mã 104 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x trên đoạn  3;3 bằng
3
Câu 22.
A. 18. B. 2. C. 2. D. 18.
3 2
Câu 23. (Mã 103 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x trên đoạn  4;  1 bằng
A. 16 B. 0 C. 4 D. 4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 2
Câu 24. (Mã 102 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  2 x  7 x trên đoạn  0; 4  bằng
A. 259 B. 68 C. 0 D. 4
Câu 25. (Mã 101 - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3 x  2 trên đoạn   3; 3 là
3

A. 4 . B. 16 . C. 20 . D. 0 .
2
Câu 26. (SGD Nam Định) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 2  trên đoạn  2 ;3 bằng
x
15 29
A. . B. 5 . C. . D. 3 .
2 3
3x  1
Câu 27. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn  0; 2
x 3
1 1
A. M  . B. M   . C. M  5 . D. M  5
3 3
Câu 28. (Sở Nam Định-2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  4  x 2 là
A. 2. B. 0. C. 4. D. 1.
Câu 29. (Đề Minh Họa 2021) Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x   x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 2  . Tổng M  m bằng
A. 11 . B. 14 . C. 5 . D. 13 .
Câu 30. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Trên đoạn  0;3 , hàm số y   x  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm
3

A. x  0 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
3
Câu 31. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trên đoạn  0;3 , hàm số y  x  3 x  4 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  1 . B. x  0 . C. x  3 . D. x  2 .
3 2
Câu 32. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trên đoạn  2;1 , hàm số y  x  3x 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3 2
Câu 33. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trên đoạn   1; 2  , hàm số y  x  3x  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2 . B. x  0 . C. x   1 . D. x  1 .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2018) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 2 x  4sin x  5 .
A. 20 . B. 8 . C. 9 . D. 0 .
Câu 35. (THPT Hoa Lư A 2018) Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
1
f  x   x  x  1 trên đoạn  0;3 . Tính tổng S  2m  3M .
2
7 3
A. S   . B. S   . C. 3 . D. S  4 .
2 2
Câu 36. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x   sin x  cos 2 x trên  0;   là
9 5
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
8 4
4
Câu 37. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  2cos x  cos3 x trên  0;   .
3
2 10 2 2
A. max y  . B. max y  . C. max y  . D. max y  0 .
 
0; 3  
0; 3  
0; 3  0; 
3sin x  2
Câu 38. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
sin x  1
  2 2
0; 2  . Khi đó giá trị của M  m là
31 11 41 61
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
sin x  1
Câu 39. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số y  2
. Gọi M là giá trị lớn nhất
sin x  sin x  1
và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho. Chọn mệnh đề đúng.
3 3 2
A. M  m  . B. M  m . C. M  m  1 . D. M  m  .
2 2 3
4
Câu 40. (Đề minh họa 2022) Trên đoạn 1;5 , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x
A. x  5 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  4 .
Câu 41. (Mã 101-2022) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3x 2  9 x  10 trên đoạn  2; 2 bằng
A. 12 . B. 10 . C. 15 . D. 1.

Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)
Bước 1: Tính đạo hàm f (x ) .
Bước 2: Tìm tất cả các nghiệm x i  (a ;b ) của phương trình f (x )  0 và tất cả các điểm  i  (a ;b ) làm
cho f (x ) không xác định.
Bước 3. Tính A  lim f (x ) , B  lim f (x ) , f (x i ) , f (i ) .
x a x b

Bước 4. So sánh các giá trị tính được và kết luận M  max f (x ) , m  min f (x ) .
(a ;b ) (a ;b )

Nếu giá trị lớn nhất (nhỏ nhất) là A hoặc B thì ta kết luận không có giá trị lớn nhất (nhỏ nhất).
4
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  2 trên khoảng  0;   .
x
33
A. min y  B. min y  2 3 9 C. min y  3 3 9 D. min y  7
 0;  5  0;  0;  0; 
4
Câu 2. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  1  trên khoảng 1;   . Tìm m ?
x 1
A. m  5 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  3 .
1
Câu 3. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  5  trên khoảng
x
 0;   bằng bao nhiêu?
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
4
Câu 4. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Gọi m là giá trị nhở nhất của hàm số y  x 
x
trên khoảng  0;   . Tìm m
A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .
1
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  trên nửa khoảng  2;   là:
x
5 7
A. 2 B. C. 0 D.
2 2
4
Câu 6. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên khoảng  0;   . Tìm m .
x
A. m  3 . B. m  4 . C. m  2 . D. m  1 .
Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  4  x  3 trên tập xác định của nó là
A. 2  3. B. 2 3. C. 0. D. 3.
1
Câu 8. Với giá trị nào của x thì hàm số y  x 2  đạt giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;   ?
x
3 1 1
A. 3 . B. . C. 1. D. 3 .
4 2 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2
Câu 9. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 
x

 1 2  trên khoảng  0;  

A. không tồn tại. B. 3 . C. 1  2 . D. 0 .


x 1 2
 3
Câu 10. Cho hàm số f  x   với x thuộc D  ; 1  1;  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2  2 
A. max f  x   0; min f  x    5 . B. max f  x  0 ; không tồn tại min f  x  .
D D D D

C. max f  x  0; min f  x  1 . D. min f  x   0 ; không tồn tại max f  x .


D D D D

x 1
Câu 11. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng về hàm số y  trên
x2  5
tập xác định của nó.
A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
D. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ 7-8 ĐIỂM

Dạng. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước
Bước 1. Tìm nghiệm xi (i  1, 2,...) của y   0 thuộc  a; b 
Bước 2. Tính các giá trị f  xi  ; f  a  ; f  b  theo tham số
Bước 3. So sánh các giá trị, suy ra giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.
Bước 4. Biện luận m theo giả thuyết đề để kết luận
Lưu ý:
 Hàm số y  f  x  đồng biến trên đoạn  a ; b  thì Max f  x   f  b  ; Min f  x   f  a 
 a ;b  a ;b
 Hàm số y  f  x  nghịch biến trên đoạn  a ; b  thì Max f  x   f  a  ; Min f  x   f  b 
a ;b  a ;b
xm
Câu 1. (Mã 123 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn min y  3. Mệnh đề nào
x 1 [2;4]

dưới đây đúng?


A. m  4 B. 3  m  4 C. m  1 D. 1  m  3
xm 16
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y  . Mệnh
x 1 1;2  1;2  3
đề nào dưới đây đúng?
A. m  4 B. 2  m  4 C. m  0 D. 0  m  2
xm
Câu 3. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1; 2 bằng 8 ( m là tham
x 1
số thực). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
x  m2  2
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 0; 4
xm
bằng 1.
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x 1 1
Câu 5. Cho hàm số y  (m là tham số thực) thỏa mãn min y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x  m2 3;2 2
A. 3  m  4 . B. 2  m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
m2 x  1
Câu 6. Tìm giá trị dương của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn 1; 3
x2
bằng 1 .
A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  2 .
xm 2
Câu 7. Cho hàm số y  với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m để
x 8
hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng 3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng
cho dưới đây?
A. 2;5 . B. 1; 4 . C. 6;9 . D. 20; 25 .
Câu 8. (THPT Hai Bà Trưng - Huế 2019) Tìm giá trị của tham số thực m để giá trị nhỏ nhất của hàm
2x  m
số y  trên đoạn  0; 4 bằng 3 .
x 1
A. m  3 . B. m  1. C. m  7 . D. m  5
Câu 9. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm
x  m2  m
số y  trên đoạn  0;1 bằng 2 .
x 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 m  1 m 1  m 1  m  1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 m  2 m  2  m  2 m2
x m
Câu 10. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn
x 1
min
 
y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
0;1
 
A. 1  m  3 B. m  6 C. m  1 D. 3  m  6
xm
Câu 11. (Chuyên KHTN 2019) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên 1; 2
x 1
bằng 8 ( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
x  m2  m 13
y trên đoạn  2;3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A  B  .
x 1 2
A. m  1; m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1; m  2 .
x  m2
Câu 13. (Sở Hưng Yên) Cho hàm số f  x   với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương
x 8
của tham số m để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0;3 bằng 3 . Giá trị m0 thuộc khoảng
nào trong các khoảng cho dưới đây?
A.  20; 25  . B.  5; 6  . C.  6;9  . D.  2;5  .
Câu 14. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y   x 3  3x 2  m trên đoạn  1;1 bằng 0 .
A. m  2. B. m  6. C. m  0. D. m  4.
Câu 15. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  3x 2  m có giá
trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 bằng 2
m  2  2
A. m  2 . B. m  2  2 . C. m  4  2 . D.  .
 m  4  2
Câu 16. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Có một giá trị m0 của tham số m để hàm số
y  x3  m2 1 x  m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên đoạn 0;1 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A. 2018m0  m02  0 . B. 2m0 1  0 . C. 6m0  m02  0 . D. 2m0 1  0 .
Câu 17. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu hàm số y  x  m  1  x 2 có giá trị lớn nhất bằng
2 2 thì giá trị của m là
2 2
A. . B.  2 . C. 2 . D.  .
2 2
Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  2 x3  3x 2  m . Trên  1;1 hàm số có giá
trị nhỏ nhất là 1 . Tính m ?
A. m  6 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  5 .
Câu 19. Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 4  m 2 x 3  2 x 2  m trên đoạn  0;1 bằng 16 . Tính tích các phần tử của S .
A. 2 . B. 2 . C. 15 . D. 17 .
Câu 20. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
x 2  mx  1
y liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2  tại một điểm x0   0; 2  .
xm

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 0  m  1 B. m  1 C. m  2 D. 1  m  1
1  m sin x
Câu 21. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
cos x  2
của tham số m thuộc đoạn  0;10 để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2 ?
A. 1 . B. 9 . C. 3 . D. 6 .
Câu 22. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  ax  cx  d , a  0 có min f  x   f  2  . Giá trị lớn
3

x  ;0

nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1;3 bằng


A. d  11a . B. d  16 a . C. d  2a . D. d  8a .
Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xm
y 2 có giá trị lớn nhất trên  nhỏ hơn hoặc bằng 1.
x  x 1
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
x3  x 2  m
Câu 24. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên  0; 2 
x 1
bằng 5 . Tham số m nhận giá trị là
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 8 .
2
Câu 25. Cho hàm số y   x3  3x  m  . Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của
hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Câu 26. (Chuyên Vĩnh Phúc 2018) Tìm tất cả các giá trị của m  0 để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  x 3  3x  1 trên đoạn  m  1; m  2  luôn bé hơn 3 .
A. m   0; 2  . B. m   0;1 . C. m  1;    . D. m   0;    .
36
Câu 27. (Chuyên Đh Vinh 2018) Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y  mx  trên  0;3 bằng
x 1
20 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 0  m  2 . B. 4  m  8 . C. 2  m  4 . D. m  8 .
Câu 28.  
(Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  x3  3mx 2  3 m2  1 x  2020 . Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;   ?
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 29. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hàm số f  x   m x  1 ( m là tham số thực khác 0). Gọi m1 , m2 là
hai giá trị của m thoả mãn min f  x   max f  x   m 2  10 . Giá trị của m1  m2 bằng
 2;5  2;5
A. 3. B. 5. C. 10. D. 2.
m sin x  1
Câu 30. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
cosx  2
số m thuộc đoạn  5;5
để giá trị nhỏ nhất của y nhỏ hơn 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 6 . D. 8 .
Câu 31. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá
34
trị nhỏ nhất của hàm số f  x   trên đoạn  0;3 bằng 2. Tổng tất cả các phần
2
 x  3 x  2m   1
3

tử của S bằng
A. 8 . B. 8 . C. 6 . D.  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 32. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y   x  3 x  m  1 . Tổng tất cả các giá trị của
3

tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  1;1 bằng 1 là
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 0 .
Câu 33. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số
y  f  x  m 2
  2
2  x  2  x  4 4  x  m  1 . Tính tổng tất cả các giá trị của m để hàm số
y  f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng 4 .
7 5 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 2 2
2x  m
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hàm số f  x   với m  2 .
x 1
Mệnh đề nào dưới đây sai?
2  m 6  m 6m
A. max f  x   max  ; . B. max f  x   khi m  2 .
 
1;3
 2 4  1;3 4
2  m 6  m 2m
C. min f  x   min  ; . D. min f  x   khi m  2 .
1;3  2 4  1;3 2
Câu 35. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn  20 ; 20 để giá trị
xm6
lớn nhất của hàm số y  trên đoạn 1 ; 3 là số dương?
xm
A. 9. B. 8. C. 11. D. 10.
Câu 36. (Mã 101-2022) Cho hàm số f ( x)  (m  1) x 4  2mx 2  1 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x )  f (2) thì max f ( x ) bằng
[0;3] [0;3]

13 14
A.  . B. 4 . C.  . D. 1 .
3 3
Câu 37. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số f ( x)  mx 4  2(m  1) x 2 với m là tham số thực. Nếu
min f ( x)  f (1) thì max f ( x) bằng
[0;2] [0;2]

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .

Câu 38. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  2  a  4  x 2  1 với a là tham số thực. Nếu
max f  x   f 1 thì min f  x  bằng
0;2  0;2
A. 17 B. 16 C. 1 D. 3

Câu 39. (Mã 104-2022) Cho hàm số f  x    a  3 x 4  2ax 2  1 với a là tham số thực. Nếu
max f  x   f  2  thì min f  x  bằng
0; 3 0; 3
A. 9 . B. 4 . C. 1 . D. 8 .

2 x  m2
Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Gọi m1 , m2  m1  m2  là
x 1
các giá trị của tham số m thỏa mãn 2 max f  x   min f  x   8 . Tổng 2m1  3m2 bằng
0;2 0;2
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 41. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn
[ 10;10] để hàm số y  ax 4  3x 2  cx đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0; 4] tại x  1
A. 11.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
B. 10.
C. 6.
D. 5.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 3 GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC ĐỘ 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Định m để GTLN-GTNN của hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối thỏa mãn điều kiện cho trước
Dạng 1: Tìm m để max y  f  x   m  a  a  0 .
 ;  

Phương pháp:
Cách 1:Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .
 ;   ; 

m K  m k m K m k K k
Kiểm tra max  m  K , m  k     .
2 2 2
K k m  k  a m  a  k
TH1:  a. Để max y  a     m   a  k ; a  K  .
2  
 ; 
m  K  a m  a  K
K k
TH2:  a  m  .
2
Cách 2: Xét trường hợp
 m  K  a
TH1: Max  m  K  
 m  K  m  k

 m  k  a
TH2: Max  m  k  
 m  k  m  K

Dạng 2: Tìm m để min y  f  x   m  a  a  0 .


 ;  

Phương pháp:
Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .
 ;   ; 

m  k  a m  K   a m  a  k m  a  K
Để min y  a      . Vậy m  S1  S2.
 ;  m  k  0 m  K  0 m  k m   K
Dạng 3: Tìm m để max y  f  x   m không vượt quá giá trị M cho trước.
 ;  

Phương pháp: Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .


 ;   ; 
m  k   M
Để max y  M    M  k  m  M  K .
 ;   m  K  M
Dạng 4: Tìm m để min y  f  x   m không vượt quá giá trị a cho trước.
 ;  

Phương pháp: Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .


 ;   ; 
Để
m  k  a m  K   a m  a  k  m   a  K
min y  a      m  K  m  k   0      K  m  k .
 ;   m  k  0 m  K  0 m   k m   K

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dang 5: Tìm m để max y  f  x   m đạt min.
 a ;b

Phương pháp:
Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .
a;b  a;b
K k K k
Đề hỏi tìm m  m   . Đề hỏi tìm min của max y  giá trị này là .
2 a;b 2
Dạng 6: Tìm m để min y  f  x  m đạt min.
a;b

Phương pháp: Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .


 a;b  a;b
Đề hỏi tìm m   m  K  m  k   0  K  m  k . Đề hỏi tìm min của min y  giá trị này là 0.
a;b

Dạng 7: Cho hàm số y  f  x   m .Tìm m để max y  h.min y  h  0 hoặc Min  max 


a;b  a;b

Phương pháp: Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .


 a;b  a;b
K m  k m
TH1: K  m  h k  m      m  S1 .
K  m cung dau k  m

k m  K m
TH2: k  m  h K  m 
K  m cung dau k  m
 m  S2.
Vậy m  S1  S2 .

Dạng 8: Cho hàm số y  f  x  m .

Phương pháp: Trước tiên tìm max f  x   K ; min f  x   k  K  k  .


a;b  a;b

BT1: Tìm m để min y  max y    m  K  m  k   .


a;b  a;b
BT2: Tìm m để min y *max y    m  K * m  k   .
a;b  a;b

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn
nhất của hàm số y  x3  3x  m trên đoạn  0;2 bằng 3. Số phần tử của S là
A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  m trên đoạn  0;3 bằng 16. Tổng tất cả các phần tử của S là:
A. 16 . B. 16 . C. 12 . D. 2 .
xm
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp
x 1
tất cả các giá trị của m sao cho max f  x   min f  x   2 . Số phần tử của S là
0;1 0;1
A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 4. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x3  3x  2m  1 trên đoạn  0; 2 là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?
 3  2 
A.   ;  1 . B.  ;2  . C.  1;0 . D.  0;1 .
 2  3 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm
số y  x 2  2 x  m trên đoạn  1;2  bằng 5 .
A.  1 . B. 2 . C.  2 . D. 1 .
2
Câu 6. (THPT Nguyễn Huệ 2018) Cho hàm số y  x  2 x  a  4 ( a là tham số ). Tìm a để giá trị lớn

nhất của hàm số trên đoạn  2;1 đạt giá trị nhỏ nhất
A. a  1 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  5 .
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị
x 2  mx  m
lớn nhất của hàm số y  trên 1; 2  bằng 2 . Số phần tử của tập S
x 1
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
2
Câu 8. (HSG Bắc Ninh 2019) Xét hàm số f  x   x  ax  b , với a , b là tham số. Gọi M là giá trị
lớn nhất của hàm số trên  1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính a  2b .
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Câu 9. Cho hàm số y  x  x   m  1 x  27 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  3; 1 có giá trị
3 2 2

nhỏ nhất bằng


A. 26 . B. 18 . C. 28 . D. 16 .
Câu 10. (Sở Quảng Nam - 2018) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 2  2 x  m  4 trên đoạn  2;1 bằng 4 ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng - 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3x 2  9 x  m trên đoạn  2; 4  bằng 16 . Số phần tử
của S là
A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 12. (Chuyên Hạ Long 2018) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn
1 19
nhất của hàm số y  x 4  x 2  30 x  m  20 trên đoạn  0; 2  không vượt quá 20 . Tổng các phần tử của
4 2
S bằng
A. 210 . B. 195 . C. 105 . D. 300 .
Câu 13. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số

y  sin 2 x  2sin x  m bằng 1. Số phần tử của S là


A. 0 B. 1 B. 4 D. 3
x 4  ax  a
Câu 14. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  , với a là tham số thực. Gọi M , m lần
x 1
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 1; 2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số a để M  2m ?
A. 10 . B. 14 . C. 5 . D. 20 .
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
1
tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn  0; 2 không
4
vượt quá 30 . Tổng giá trị các phần tử của tập hợp S bằng bao nhiêu?
A. 120 . B. 210 . C. 108 . D. 136 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 16. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số
f  x   3e 4 x  4e 3 x  24e 2 x  48e x  m . Gọi A , B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

đã cho trên  0;ln 2 .Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc  23;10 thỏa mãn
A  3B . Tổng các phần tử của tập S bằng
A. 33 . B. 0 . C. 111 . D. 74 .
Câu 17. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y  x 4  2 x 3  x 2  a . Có bao nhiêu số thực a để
min y  max y  10 ?
1;2 1;2
A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f  x   x3  3 x 2  m . Có bao nhiêu số
nguyên m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x  trên đoạn 1;3 không lớn hơn 2020?
A. 4045 . B. 4046 . C. 4044 . D. 4042 .

mx  2 x  4
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét hàm số f  x   , với m là
2x  4
tham số thực. Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn điều kiện 0  min f  x   1 ?
 1;1
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1.
Câu 20. (Chuyên Sơn La - 2020) Gọi S là tập hợp những giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của
hàm số
f (x )  x 3  12x  m trên đoạn [1; 3] bằng 12 .Tổng tất cả các phần tử của tập S bằng
A. 25. B. 4. C. 15. D. 21.
Câu 21. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi S0 là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao
1 4
cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x  14 x 2  48 x  m trên đoạn  2; 4 không vượt quá 30 . Số phần tử
4
của S là
A. 50 . B. 49 . C. 66 . D. 73 .
Câu 22. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của ham số
f  x   e 2 x  4e x  m trên đoạn  0; ln 4 bằng 6?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 23. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao
1
cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  9 x  m  10 trên đoạn  0;3 không vượt quá 12 . Tổng giá trị các
3
phần tử của S bằng bao nhiêu?
A. 7 . B. 0 . C. 3 . D. 12 .
Câu 24. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m sao
1
cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  14 x 2  48 x  m  30 trên đoạn  0; 2 không vượt quá 30 . Tổng tất
4
cả các giá trị của S là
A. 180 . B. 136 . C. 120 . D. 210 .
Câu 25. (Liên trường Nghệ An - 2020) Biết giá trị lớn nhất của hàm số
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y  f  x   2 x  15 x  m  5  9 x trên  0;3 bằng 60 . Tính tổng tất cả các giá trị của tham số thực m .
3

A. 48 . B. 5 . C. 6 . D. 62 .
Câu 26. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao
cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3 x  m trên đoạn  0; 2 bằng 3 . Số phần tử của S là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 0.
Câu 27. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x   x 4  2 x 3  x 2  m ( m là tham số thực). Gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho min f  x   max f  x   10 . Số phần tử của S là?
 1;2  1;2
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Câu 28. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm
2mx  2 4 x  8
số f ( x)  có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 là a thỏa mãn 0  a  1.
x2
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 29. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3m với m là tham số. Biết

rằng có đúng hai giá trị m1 , m2 của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  1;2 bằng 2021. Tính
giá trị m1  m2 .
1 4052 8 4051
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 30. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x   x3  3x 2  m  1 ( m là tham số thực).
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m thuộc đoạn  2020;2020 sao cho max f  x   3min f  x  .
1;4
1;4  

Số phần tử của S là
A. 4003 . B. 4002 . C. 4004 . D. 4001 .
x  2m
Câu 31. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hàm số f  x   ( m là tham số). Gọi S là
x2
tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho max f  x   min f  x   2 . Số phần tử của S bằng
1;3 1;3
A. 1. B. 0. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f ( x)  2 x 2  (a  4) x  b  3 . Đặt M  max f ( x) . Khi
2;3
M đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức T  a  4b là
A. 42 . B. 41 . C. 41 . D. 42 .
Câu 33. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Xét hàm số f  x   x 2  ax  b , với a , b là
tham số. Với M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có thể được, tính
a  2b .
A. 5 . B. 5 . C. 4 . D. 4 .
Câu 34. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hàm số f  x   x3  15 x  2m  12 x  m . Giá trị nhỏ

nhất của M  max f  x  bằng


 2;3
A. 36 . B. 9 . C. 25 . D. 27 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 35. (Sở Thái Nguyên 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
2 x3  3 x 2  m  16, x   0;3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 65 . B.  74 . C. 42 . D. 87 .
x 2  2mx  1
Câu 36. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số y  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
x2  x  2
số m   10;10  để giá trị lớn nhất của hàm số lớn hơn hoặc bằng 4.
A. 14 B. 10 C. 20 D. 18
x2
Câu 37. (Sở Sơn La 2023) Cho số thực a thỏa mãn giá trị lớn nhất của biểu thức ln  x 2  1   a trên
2
đoạn [0; 4 ] đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, giá trị của a thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (  4;  3) . B. (  3;  2 ) . C. (  2 ;  1) . D. (  1; 0 ) .
Câu 38. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2023) Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số
y  x 3  3 x  2 m  1 trên đoạn [ 0; 2 ] là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?

2   3 
A. ( 0 ;1) . B.  ; 2  . C. [ 1; 0] . D.   ; 1 .
3   2 
Câu 39. (Sở Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1
y  x 4  x3  2 x 2  12 x  m  1 trên đoạn [0; 2] không vượt quá 15.
4
A. 19. B. 27. C.17 D. 24.
Câu 40. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Cho hàm số y  x 3  x  b  1 với b là tham số. Gọi
M  max[ 1;1] y . Giá trị nhỏ nhất của M thuộc khoảng nào sau?
A. (0,5;1, 5) . B. (1,5; 2,5) . C. (3,5; 4, 5) . D. (2,5;3,5) .

Câu 41. (Sở Bình Phước 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn x 3  3 x 2  m  4
với mọi x  [1;3] ?
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Dạng 2. Giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất hàm ẩn, hàm hợp
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường cong trong hình
bên.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 3 
Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   f  2 x   4 x trên đoạn   ; 2  bằng
 2 
A. f  0  . B. f  3  6 . C. f  2   4 . D. f  4   8 .

Câu 2. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ.

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 là


A. f 1 . B. f  1 . C. f  2  . D. f  0  .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là hàm f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như
hình vẽ. Biết rằng f  0   f  3   f  2   f  5  . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của y  f  x  trên đoạn
 0;5 lần lượt là:

A. f  2  ; f  5  . B. f  0  ; f  5  . C. f  2  ; f  0  . D. f 1 ; f  5  .

Câu 4. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f  0   f 1  2 f  3   f  5   f  4  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của f  x  trên
đoạn  0;5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. m  f  5  , M  f  3  B. m  f  5  , M  f 1
C. m  f  0  , M  f  3 D. m  f 1 , M  f  3 

Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g  x   f  4 x  x 2   x3  3x 2  8 x  trên đoạn 1;3 .
3 3

25 19
A. 15. B. . C. . D. 12.
3 3
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề dưới đây đúng.

A. max g  x   g  3 . B. min g  x   g 1 . C. max g  x   g  0  . D. max g  x   g 1 .


3;3 3;3 3;3 3;3

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  . Biết f   0   3 , f   2   2018 và bảng xét
dấu của f   x  như sau:

Hàm số y  f  x  2017   2018 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  ;  2017  B.  2017;   C.  0; 2  D.  2017; 0 

Câu 8. Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  được cho như hình vẽ
dưới đây:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Biết rằng f  1  f  0   f 1  f  2  . Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x 
trên đoạn  1; 2  lần lượt là:
A. f 1 ; f  2  . B. f  2  ; f  0  . C. f  0  ; f  2  . D. f 1 ; f  1 .

 7
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 0;  có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ.
 2

 7
Hàm số y  f  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;  tại điểm x0 nào dưới đây?
 2
7
A. x0  0 . B. x0  . C. x0  1 . D. x0  3 .
2
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm y  f   x  như hình vẽ

Đặt h  x   3 f  x   x 3  3 x . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. max h( x)  3 f 1 .
[  3; 3]
B. max h( x)  3 f  3 .
[  3; 3 ]
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. max h( x)  3 f
[  3; 3 ]
 3  . D. max h( x)  3 f  0 .
[  3; 3]

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  ở hình vẽ bên. Xét hàm số


1 3 3
g  x   f  x   x3  x 2  x  2018, mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 4 2

g  3  g 1
A. min g  x   g  1 . B. min g  x   .
 3;1  3;1 2
C. min g  x   g  3 . D. min g  x   g 1 .
 3;1  3;1
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R . Hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình sau:

Cho bốn mệnh đề sau:


1) Hàm số y  f  x  có hai cực trị
2) Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng 1;  
3) f 1  f  2   f  4  .
4) Trên đoạn  1; 4 , giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  là f 1 .
Số mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề trên là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình dưới đây. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
1 1
g  x  f 4 x  x2   x3  3x 2  8x  trên đoạn 1;3.
3 3

25 19
A. . B. 15. C. . D. 12.
3 3

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị lớn nhất
2
của hàm số g  x   f  2 x   sin x trên đoạn  1;1 là

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. f  1 . B. f  0  . C. f  2  . D. f 1 .

Câu 15. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  sao cho max f  x   3 . Xét hàm số g  x   f  3x  1  m .
1;2

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để max g  x   10 .


0;1
A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 1.
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  , hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ bên.

 sin x  3 cos x   5  
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f   trên đoạn  6 ; 6  bằng
 2 
   5   
A. f    . B. f  0  . C. f   . D. f   .
 3  6  6
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  sao cho max f  x   f  2   4 . Xét hàm số
x0;10

g  x   f  x  x   x  2 x  m . Giá trị của tham số m để max g  x   8 là


3 2
x0;2

A. 5 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
Câu 18. Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đạo hàm là f   x  , g   x  . Đồ thị hàm số y  f   x  và
g   x  được cho như hình vẽ bên dưới.

Biết rằng f  0   f  6   g  0   g  6  . Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
h  x   f  x   g  x  trên đoạn  0; 6  lần lượt là:
A. h  6  , h  2  . B. h  2  , h  6  . C. h  0  , h  2  . D. h  2  , h  0  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên  , có đồ thị như hình vẽ

 8x 
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  2   m  1 có giá trị
 x 1
lớn nhất không vượt quá 2020 ?
A. 4029 . B. 4035 . C. 4031 . D. 4041 .
Câu 20. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị y  f   x  như hình bên.
2
Đặt g  x   2 f  x    x  1 .

Khi đó y  g  x  đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  3;3 tại
A. x  3 . B. x  3 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 21. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f  x  . Biết hàm số f   x  có đồ thị như hình dưới đây.
2
Trên  4;3 , hàm số g  x   2 f  x   1  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. x  3 . B. x  4 . C. x  3 . D. x  1 .
Câu 22. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  . Biết
f   0   3, f   2   f   2018   0 , và bảng xét dấu của f   x  như sau

Hàm số y  f  x  1  2018  đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  ; 2015  . B. 1;3 . C.  1009; 2  . D.  2015;1 .

Câu 23. (THPT Anh Sơn - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai trên  . Biết
f   0   3 , f   2   2020 , lim f   x    và bảng xét dấu của f   x  như hình sau:
x 

Hàm số y  f  x  2019   2020 x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x0 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  ; 2019  . B.  0; 2  . C.  2019;0  . D.  2019;   .

Câu 24. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hai hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c và
4
g  x  x  . Trên đoạn 1; 4  , hai hàm số f  x  và g  x  có cùng giá trị nhỏ nhất và đạt tại cùng một
x2
điểm. Biết rằng điểm A 1; 4  thuộc đồ thị của hàm số f  x  . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên
đoạn 1; 4  .
A. max f  x   9 . B. max f  x   23 . C. max f  x   11 . D. max f  x   19 .
1;4 1;4 1;4 1;4

Câu 25. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên trên đoạn
 4; 4  như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Có bao nhiêu giá trị của tham số m   4; 4 để giá trị lớn nhất của hàm số
11
 3

g ( x)  f x  3 x  f  m  trên  1;1 bằng
2
?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .

Câu 26. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f ( x)  ax3  bx  c ln x  1  x 2 với  
a, b, c là các số thực dương, biết f (1)  3, f (5)  2 . Xét hàm số g (t )  3 f (3  2t )  2 f (3t  2)  m , gọi
S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m sao cho max g (t )  10 . Số phần tử của S là
 1;1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4
Câu 27. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f  x   2 x 2  4 x  2. Gọi S là tổng tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y  g  x   f 2  x   2 f  x   m đạt giá trị lớn nhất trên đoạn  1;3
bằng 15. Tổng S thuộc khoảng nào sau đây?
A.  25; 15 . B.  14;1 . D. 1;8 . D.  8;12  .

Câu 28. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ. Khi đó hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
h( x)  3 f  log 2 x  1  x3  9 x 2  15 x  1 trên đoạn 1; 4 bằng:

A. 54 . B. 7 . C. 33 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị f   x  như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất
 1 
của hàm số g  x   f  2 x   2 x  1 trên đoạn   ;1 bằng
 2 

.
A. f  0   1. B. f 1 . C. f  2   1. D. f  1  2

Câu 30. Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của
x
hàm số g  x   f   trên đoạn  5;3 bằng
2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y

-2 1 x
O

A. f  2  . B. f 1 . C. f  4  . D. f  2  .

Câu 31. Cho hàm số f  x  , đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của
hàm số g  x    f  2 x  1  2 x trên đoạn  0; 2 bằng

A.  f 1  2 . B.  f  1 . C.  f  2   3 . D.  f  3  4 .

Câu 32. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất
1 
của hàm số g  x   f  2 x  1  6 x trên đoạn  ; 2  bằng
2 

1
A. f   . B. f  0   3 . C. f 1  6 . D. f  3  12 .
 2
Câu 33. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f /  x  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ
 3 
nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn   ;1 bằng
 2 

A. f  0  . B. f  1  1 . C. f  2   5 . D. f 1  3 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 34. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Bảng biến thiên của hàm số y  f '( x ) được cho
 x
như hình vẽ. Trên  4; 2 hàm số y  f 1    x đạt giá trị lớn nhất bằng?
 2

1 3
A. f (2)  2. B. f    2. C. f (2)  2 . D. f    1 .
2 2
Câu 35. Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  và hàm số y  f '( x ) có đồ thị như hình vẽ. Trên
x 
x0 là điểm mà tại đó hàm số g ( x)  f   1  ln  x 2  8 x  16  đạt giá trị lớn nhất. Khi đó x0
 2; 4 , gọi
2 
thuộc khoảng nào?

1   5  1  1
A.  ;2  . B.  2;  . C.  1;   . D.  1;  .
2   2  2  2
3 19
Câu 36. Cho hàm số đa thức y  f  x  có đạo hàm trên  . Biết rằng f  0   0 , f  3  f     và
2 4
đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ.

 3
Hàm số g  x   4 f  x   2 x 2 giá trị lớn nhất của g  x  trên 2;  là
 2
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
39 29
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Câu 37. Cho f  x  là hàm số liên tục trên  , có đạo hàm f   x  như hình vẽ bên dưới. Hàm số
x2
y  f  x   x có giá trị nhỏ nhất trên  0;1 là
2

1 1 1 3
A. f  0  . B. f 1  . C. f 1  . D. f    .
2 2  2 8
Câu 38. Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f '  x  là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất
2
của hàm số g  x   2 f  x    x  1 trên đoạn  3;3 bằng

A. f  0   1. B. f  3  4. C. 2 f 1  4. D. f  3  16.

Câu 39. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  sao cho
1 
max f  x   5 . Xét hàm số g  x   2 f  x3  x 2  3x  1  m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
 8
 8; 3  3 
 

max g  x   20
 2;4
A. 25 . B. 30 . C. 10 . D. 30 .
Câu 40. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là
đường cong trong hình vẽ bên dưới. Giá trị lớn nhất của hàm số g  x   12 f  2 x   32 x 3  12 x 2  12 x  2021
 3 1
trên đoạn   ;  bằng
 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 12 f  1  2026 . B. 12 f  3  1958 . C. 12 f 1  2022 . D. f  1 .

Câu 41. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hàm số f  x   x 3  3x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  2sin x  1  m không vượt quá 10?
A. 45. B. 43. C. 30. D. 41.
Câu 42. (Sở Nam Định - 2021) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

 
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f s inx  3 cos x  1  2 cos 2 x  4 cos x  10
A. 2 . B. 5 . C. 9 . D. 2 .
Câu 43. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm
2 1
f   x    x  1 x  1  x  2  . Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  x   x 3  x  2 có đạo hàm trên đoạn
3
 1;2 bằng
3 8 4
A. f  2   . B. f 1  . C. f  0   2 . D. f  1  .
4 3 3
Câu 44. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  4; 4 , có các điểm
4
cực trị trên  4; 4  là 3;  ;0; 2 và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g  x   f  x3  3 x   m với m là tham số.
3
Gọi m1 là giá trị của m để max g  x   2022, m2 là giá trị của m để min g  x   2004. Giá trị của m1  m2
0;1 1;0
bằng

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 12 . B. 13 . C. 11 . D. 14 .

Câu 45. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị của đạo hàm như hình vë:

Giá trị lớn nhất của hàm số h( x)  3 f ( x)  x3  3x trên đoạn [ 3; 3] bằng


A. 3 f (1)  2 .
B. 3 f (0) .
C. 3 f ( 3) .
D. 3 f ( 3) .
Câu 46. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đổ thị như hình vẽ:

Xét T  103 f  a 2  a  1  234 f ( af (b)  bf ( a )), ( a, b  ) . Biết T có giá trị lớn nhất bằng M đạt
M
tại m cặp (a; b) , khi đó bằng
m
1011
A. .
4
1011
B. .
8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
337
C. .
2
674
D. .
3
Câu 47. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Đặt g ( x)  f   
x2  4 x  6  2 x2  4 x  x 2  4 x  6  12 x 2  4 x  6  1 . Tổng giá trị lớn nhất
và giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) trên đoạn [1; 4] bằng
A. 12  2 4 .
B. 12  12 6 .
C. 12  2 4 .
D. 12  12 6 .
Câu 48. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thỏa
mãn f ( 4)  4 . Đồ thị hàm số y  f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số

x2
h( x)  f ( x)   x  3m trên đoạn [ 4;3] không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
2
A. ( ; 2022] .
B. (674;  ) .
C. ( ; 674] .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
D. (2022;  ) .
Câu 49. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số f ( x ) có bảng
biến thiên như hình vẽ sau Giá trị lớn nhất của hàm số g ( x)  f (2 x)  sin 2 x trền đoạn [ 1;1] là

A. f (1) .
B. f (0) .
C. f (2) .
D. f ( 1) .

Câu 50. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Hàm số f ( x)  10 x  x và


 
g ( x)  x 3  mx 2  m 2  1 x  2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g ( x  f ( x )) trên đoạn [0;1] . Khi
M đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của m bằng?
21
A. .
2
B. 6.
C. 21.
D. 5.
Câu 51. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số y  f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là
 2 2 
đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  3 x   3x 2  4 x  1 trên đoạn  ; 
 3 3
bằng

1
A. f  0   1 . B. f  6  . C. f  2   . D. f  3   8 .
3
Câu 52. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  đồng thời thỏa
điều kiện f  0   0 và  f  x   6 x  f  x   9 x 4  3 x 2  4, x   . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số

y  f  2 x 2  3 x  1 trên đoạn  0;1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 17 155 167
A. . B. . C. . D. .
2 7 64 69

Câu 53. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức và có đồ thị
f ( x ), f ( x ) như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
dưới đây trên đoạn [ 2;3] không vượt quá 4044:
1 1 x3
5 2

g ( x )  f ( x)  x 5  x 4  3  m 23
 (m  1) x 2  4 x  2022 .

A. 32
B. 30
C. 31
D. 29.
Câu 54. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên của hàm số
g ( x )  f ( x  1)  2 như sau

 
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  3 sin x  cos x  2  2 cos 2 x  4 sin x  1 là:
A. 9 . B. 2 . C. 2 . D. 4 .

 
Câu 55. (Sở Hà Nam 2022) Cho các hàm số f  x   x  3 x và g  x   x3  mx 2  m2  1 x  3 với m là
tham số thực. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g  2 x  f  x   trên đoạn  0;1 . Khi M đạt giá trị
nhỏ nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Câu 56. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong
trong hình vẽ.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   f  2 x  1  4 x  3 trên đoạn  1;  bằng
 2

A. f  0  . B. f  1  1 . C. f 1  3 . D. f  2   5 .

Câu 57. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đồ thị như
hình vẽ

Biết rằng x  1, x  3 đều là các điểm cực trị của hai hàm số đa thức bậc ba y  f  x  và y  g  x 
đồng thời 3 f 1  g  3   1, 2 f  3   g 1  4, f  2 x  7   g  2 x  3   1 * . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn 1;3 của hàm số
S  x   f  x  g  x   g 2  x   f  x   4 g  x   2 . Tính P  M  2m .
A. 19 . B. 51 . C. 39 . D. 107 .
Câu 58. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  4; 4  và có bảng biến
thiên như hình vẽ bên dưới

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn  4; 4 để hàm số

g  x   f  x 3  2 x   3 f  m  có giá trị lớn nhất trên đoạn   1;1 bằng 8 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 10 . B. 11 . C. 9 . D. 12 .

Câu 59. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x)  x2  2 x  1. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số g ( x )  f 2 ( x )  2 f ( x )  m trên đoạn [1;3] bằng 8. Tính tổng
các phần tử của S .
A. -7. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 60. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Gọi d là đường thẳng đi qua cực đại và cực tiểu của đồ thị
x3
hàm số y   mx 2  9 x  1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để d có hệ số góc bằng 4 ?
3
A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 61. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và
f (0)  1 . Đồ thị của hàm số y  f ΄( x) như hình vẽ.

x3
Hàm số y  f ( x)   x 2  x  2 có giá trị nhỏ nhất là m  (0;1) khi và chỉ khi
3
1 1 4 4 1
A. f (2)  B. f (2)   C. f (2)   D.   f  2  
3 3 3 3 3
Câu 62. (Sở Sơn La 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  đồng thời thỏa mãn điều kiện
f (0)  0 và  f ( x )  6 x 3  2  f ( x )  9 x 6  4 x 4  6 x 3  12 x 2  8, x   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn

 
nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f x  1  x 2 trên đoạn [ 1;1] . Khi đó, tổng M  m bằng

A. 7  6 2 . B. 6  6 2 . C. 7  6 2 D. 6  6 2 .
Câu 63. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số f ( x)  x 2  2 x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m đề giá trị lớn nhất của hàm số | f (2  sin x )  m | bằng 2023 ?
A. 1013 . B. 1012. C. 2 . D. 1 .
Câu 64. (Sở Cà Mau 2023) Cho f ( x ) là đa thức bậc 5 có đồ thị hàm số f ΄( x ) như hình vẽ bên
dưới.

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 3  653 1
Biết f    , f (0)  2 và f (1)  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
 2  320 60
3
 
của hàm số g ( x )  f ( x )  x  a trên đoạn  ;1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc
 2 
[ 2023; 2023] để 9 m 2  320 M  0 ?
A. 4003 . B. 4001 . C. 4002 . D. 4004 .

Dạng 3. Ứng dụng gtln-gtnn giải bài toán thực tế


Câu 1. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - Lần 2 - 2020) Cho số a  0 . Trong số các tam giác
vuông có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng a , tam giác có diện tích lớn nhất bằng
3 2 3 2 3 2 3 2
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 6 9 18
Câu 2. (Mã 101 2018) Ông A dự định dùng hết 6,5m2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật
không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng
bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 26 m3 B. 1,61 m3 C. 1,33 m3 D. 1,50 m3
1
Câu 3. (Mã 104 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời
3
gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu?
A. 243 (m/s) B. 27 (m/s) C. 144 (m/s) D. 36 (m/s)
Câu 4. (Mã 103 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5 m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m3 B. 0,96 m3 C. 1,33 m3 D. 1,51 m3
Câu 5. Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ
t
được cho bởi công thức c  t   2  mg / L  . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của
t 1
bệnh nhân cao nhất?
A. 4 giờ. B. 1 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Dề Minh Họa 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của
tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như
hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x  3 B. x  2 C. x  4 D. x  6
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một sợi dây có chiều dài 28m được cắt thành hai đoạn
để làm thành một hình vuông và một hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị mét) của đoạn dây làm thành
hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất?
56 112 84 92
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 8. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài bằng 10cm
và chiều rộng bằng 8cm . Người ta cắt bỏ ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình
vuông có cạnh bằng x  cm  , rồi gập tấm nhôm lại (như hình vẽ) để được một cái hộp không nắp. Tìm x để
hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

8  2 21 10  2 7 9  21 9  21
A. x  B. x  C. x  . D. x 
3 3 9 3
Câu 9. (Mã 103 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 1,01 m3 . B. 0,96 m3 . C. 1,33 m3 . D. 1,51 m3 .
Câu 10. Một người nông dân có 15.000.000 đồng muốn làm một cái hàng rào hình chữ E dọc theo một con
sông (như hình vẽ) để làm một khu đất có hai phần chữ nhật để trồng rau. Đối với mặt hàng rào song song
với bờ sông thì chi phí nguyên vật liệu là 60.000 đồng một mét, còn đối với ba mặt hàng rào song song nhau
thì chi phí nguyên vật liệu là 50.000 đồng một mét. Tìm diện tích lớn nhất của đất rào thu được

A. 3125m2 . B. 50 m2 . C. 1250 m2 . D. 6250 m 2 .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Chuyên Long An-2019) Ông Khoa muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ
nhật không nắp có thể tích bằng 288m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê
nhân công để xây bể là 500000 đồng/ m 2 . Nếu ông Khoa biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi
phí thuê nhân công sẽ thấp nhất. Hỏi ông Khoa trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu (Biết độ
dày thành bể và đáy bể không đáng kể)?
A. 90 triệu đồng. B. 168 triệu đồng. C. 54 triệu đồng. D. 108 triệu đồng.
Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương L2 2019) Một người nông dân có 3 tấm lưới thép B40, mỗi tấm dài
12  m  và muốn rào một mảnh vườn dọc bờ sông có dạng hình thang cân ABCD như hình vẽ (bờ sông là
đường thẳng DC không phải rào, mỗi tấm là một cạnh của hình thang). Hỏi ông ta có thể rào được mảnh
vườn có diện tích lớn nhất là bao nhiêu m2 ?
A B

D C

A. 100 3 . B. 106 3 . C. 108 3 . D. 120 3 .


Câu 13. (Sở GD Quảng Nam - 2019) Cho nửa đường tròn đường kính AB  2 và hai điểm C , D thay
đổi trên nửa đường tròn đó sao cho ABCD là hình thang. Diện tích lớn nhất của hình thang ABCD bằng
1 3 3 3 3
A. . B. . C. 1 . D. .
2 4 2
Câu 14. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình 2018) Một người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới
điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện, càng nhanh càng tốt, trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (như hình vẽ).
Anh có thể chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực
tiếp đến B , hoặc anh ta có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C và B và sau đó chạy đến B . Biết anh
ấy có thể chèo thuyền 6 km/ h , chạy 8 km/ h và quãng đường BC  8 km . Biết tốc độ của dòng nước là
không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Tính khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ)
để người đàn ông đến B .

3 9 73 7
A. . B. . C. . D. 1  .
2 7 6 8
Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Một người thợ cần thiết kế một bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính, có chiều
cao là 0,8m , thể tích 576dm3 . Biết rằng phần nắp phía trên của bể cá người thợ đó để trống một ô có diện
tích bằng 30% diện tích đáy bể. Biết rằng loại kính mà người thợ sử dụng làm mặt bên và nắp bể có giá
thành 1000000 đồng/m2 và kính để làm mặt đáy có giá thành 1200000 đồng/m2. Giả sử phần tiếp xúc giữa
các mặt là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,1 triệu đồng. B. 3, 2 triệu đồng. C. 2,8 triệu đồng. D. 3,8 triệu đồng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 4. Dùng phương pháp hàm số để tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 1. (HSG 12 - Sở Quảng Nam - 2019) Cho ba số thực x, y, z thỏa mãn x  0, y  0, z  1 ,
a a
x  y  z  2 .Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P  xyz bằng với a, b  * và là phân số tối giản. Giá
b b
trị của 2a  b bằng
A. 5 . B. 43 . C. 9 . D. 6 .
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang Nam 2019) Cho x 2  xy  y 2  2 . Giá trị nhỏ nhất của P  x 2  xy  y 2
bằng:
2 1 1
A. B. C. D. 2
3 6 2
Câu 3. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho x , y là các số thực thỏa mãn x  y  x  1  2 y  2 . Gọi M ,
2 2
m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P  x  y  2  x  1 y  1  8 4  x  y . Tính giá trị M  m
A. 42 B. 41 C. 43 D. 44
3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn - Quảng Trị -2019) Cho x , y  0 thỏa mãn x  y  và biểu thức
2
4 1
P  đạt giá trị nhỏ nhất. Tính x 2  y 2 .
x 4y
153 5 2313 25
A. . B. . C. . D. .
100 4 1156 16
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2019) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và hàm số
 5x  y  2 
f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M , m tương ứng là GTLN và GTNN của Q  f   . Tổng M  m bằng:
 x y4 
A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4  4 2 . D. 4  2 2 .
Câu 6. (Sở Lào Cai - 2019) Cho hàm số f  x   x 4  ax 3  bx 2  cx  1 . Biết rằng đồ thị hàm số
y  f  x  có ít nhất một giao điểm với trục hoành. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
4 4 4 4
A. a 2  b 2  c 2 
. B. a 2  b 2  c 2  . C. a 2  b 2  c 2  . D. a 2  b2  c 2  .
3 3 3 3
Câu 7. (THPT Trần Nhân Tông 2018) Cho hai số thực x, y thỏa

 
mãn: 9 x 3  2  y 3xy  5 x  3xy  5  0

 
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x3  y3  6 xy  3 3x 2  1  x  y  2 
296 15  18 36  296 15 36  4 6 4 6  18
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
5
Câu 8. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho x, y  0 và x  y  sao cho biểu thức
4
4 1
P  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
x 4y
25 17 25 13
A. x 2  y 2  . B. x 2  y 2  . C. x 2  y 2  . D. x 2  y 2  .
32 16 16 16

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 9. (Xuân Trường - Nam Định -2018) Cho x, y là hai số thực dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
1 x y x  2y
 xy  1  
xy  1  y  1  x  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   ?
y x 2  xy  3 y 2 6 x  y

5 7 7 5 5 7 5 7
A.  . B.  . C.  . D. .
3 30 30 3 3 30 30
Câu 10. (THPT Lê Xoay - 2018) Cho các số thực x , y thỏa mãn x  y  1  2  
x  2  y  3 . Giá trị


lớn nhất của biểu thức M  3x  y 4   x  y  1 .27  x  y  3 x 2  y 2 bằng 
9476 193 148
A.  . B. 76 . C. . D. .
243 3 3
Câu 11. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 1
y  sin x  cos x  tan x  cot x  
sin x cos x
A. 2  1 . B. 2 2  1 . C. 2  1 . D. 2 2  1 .
Câu 12. (Sở Phú Thọ - 2018) Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn x  y  z  4 và xy  yz  zx  5 .
1 1 1

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x3  y 3  z 3     bằng:
x y z

A. 20 . B. 25 . C. 15 . D. 35 .
Câu 13. (Sở Bắc Ninh - 2018) Gọi M , m lần lượt là giá lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  sin 2018 x  cos2018 x trên  . Khi đó:
1 1 1
A. M  2 , m  1008
. B. M  1 , m  1009
. C. M  1 , m  0 . D. M  1 , m  .
1008
2 2 2
Câu 14. (Chuyên Long An - 2018) Cho các số thực x , y thỏa mãn x  y  2  x3  
y  3 . Tìm giá


trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 x 2  y 2  15xy . 
A. min P  80 . B. min P  91 . C. min P  83 . D. min P  63 .
Câu 15. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hai số thực x , y thỏa mãn:
 
2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3 2 y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y .
A. P  10 B. P  4 . C. P  6 . D. P  8 .
Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2018) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện:
 x 2  xy  3  0
 . Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x 2 y  xy 2  2 x 3  2 x
 2 x  3 y  14  0
A. 8 . B. 0 . C. 12 . D. 4 .
Câu 17. (Sở Nam Định - 2018) Biết rằng bất phương trình

 
m x  1  x2  1  2 x2  x4  x2  1  x2  2 có nghiệm khi và chỉ khi m  ; a 2  b  với 
a, b   . Tính giá trị của T  a  b .
A. T  3 . B. T  2 . C. T  0 . D. T  1 .
Câu 18. (THPT Nguyễn Huệ 2018) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
 x3 y 3   x 2 y 2 
2  x 2  y 2   xy   x  y  xy  2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4  3  3   9  2  2  .
y x  y x 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
25 23
A.  . B. 5 . C.  . D. 13 .
4 4
5
Câu 19. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho các số thực dương x , y thỏa mãn 2 x  y  . Tìm giá
4
2 1
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P   .
x 4y
34 65
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin không tồn tại. D. Pmin  5 .
5 4
x 2  2m(m  1) x  2m3  m2  1
Câu 20. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  (
xm
m là tham số thực). Gọi A là điểm thỏa mãn vừa là điểm cực đại của  Cm  ứng với một giá trị m vừa là điểm
cực tiểu của  Cm  ứng với giá trị khác của m. Giá trị của a để khoảng cách từ A đến đường thẳng
 d  : x   a  1 y  a  0 đạt giá trị lớn nhất là
10 10
A. a  3 B. a  3 C. a  D. a  
3 3
Câu 21. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho x , y là các số thực dương thoả mãn điều kiện
 x 2  xy  3  0
 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x 2 y  xy 2  2 x 3  2 x thuộc
2 x  3 y  14  0
khoảng nào sau đây?
A.  2;2  . B.  ; 1 . C. 1;3 . D.  0; .

Câu 22. (Sở Bình Phước - 2021) Cho a , b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1. Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức
a  bc b  ca
A   c  2021 bằng
1  bc 1  ca
2 3  51
A. . B. 2021  2. C. 2021. D. 2022.
3
Câu 23. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho các số thực x, y thoả mãn
max{5;9 x  7 y  20}  x 2  y 2  2 x  8
 .Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu
y 1
thức P  x  2 y . Tính M  m
A. 1  3 5 .
B. 2 2 .
C. 1  2 2 .
D. 2  3 5 .
x2  1 y  1
Câu 24. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho x, y là các số thực dương và thỏa mãn  .
y x
y4
Giá trị nhỏ nhất m của biểu thức P  là
x
A. m  3 B. m  2 2 C. m  4 D. m  8

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 25. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hai số thực x , y thỏa mãn
2 y 3  7 y  2 x 1  x  3 1  x  3  2 y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y
A. P  8 . B. P  10 . C. P  6 . D. P  4 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 4 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Xác định đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên, đồ thị
1.1.1 Đường tiệm cận ngang
 
Cho hàm số y  f (x ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng a;  , ;b hoặc   ;   ). 
Đường thẳng y  y 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y  f (x )
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f (x )  y 0 , lim f (x )  y 0
x  x 

1.1.2 Đường tiệm cận đứng


Đường thẳng x  x 0 được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y  f ( x ) nếu
ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:
lim f (x )  , lim f (x )  , lim f ( x)   , lim f ( x)  
x x 0 x x 0 x  x0 x  x0

ax  b
Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng y 
cx  d
c  0; ad  bc  0 luôn có tiệm cận ngang là y  ac
d
và tiệm cận đứng x   .
c

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y  f ( x ) có lim f ( x)  1 và lim f ( x)  1 . Khẳng định nào
x  x 

sau đây là khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .
B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .

x2
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2 .
4x 1
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4
5x  1
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y  . C. y  1 . D. y  5 .
5
2x 1
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1
1
A. y  . B. y  1 . C. y  1. D. y  2 .
2
3x  1
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. y  . B. y  3 . C. y  1. D. y  1.
3
2x  2
Câu 7. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1. D. x  1 .
x 1
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
2x  2
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
x 1
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .
2x  4
Câu 11. (Đề Minh Họa 2021) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 
x 1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
2x 1
Câu 12. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x 1
trình:
1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  .
2
2x 1
Câu 13. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x 1
trình
1
A. x  2 . B. x  1 . C. x   . D. x  1 .
2
x 1
Câu 14. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
trình
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
x 1
Câu 15. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
trình
B. x  2 . B. x   1 . C. x   2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn C

x 1 x 1
Ta có: lim   , lim   .
x 2 x  2 x  2 x  2

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng có phương trình x   2 .

Câu 16. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau:

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 18. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 20. (THPT - Yên Dịnh Thanh Hóa 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi đồ
thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 22. (Mã 104 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 23. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 24. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 25. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
y

1 O x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1.


B. Hàm số có hai cực trị.
C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
D. Hàm số đồng biến trong khoảng   ; 0  và  0 ;    .

Câu 26. Cho hàmsố f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 27. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 28. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x 

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 30. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:


A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 31. (Thi thử cụm Vũng Tàu 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3x  2
Câu 32. (Đề minh họa 2022) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
x2
trình:
A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  2 .
2x 1
Câu 33. (Mã 101-2022) Tiệm cận ngang của đồ thì hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
2x  4
A. x  2 . B. x  1 . C. y  1 . D. y  2 .
2x 1
Câu 34. (Mã 102 - 2022) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
2x  4
A. y  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. y  1 .

Câu 35. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:

A. x   1 . B. y  1 . C. y  2 . D. x   2 .

Câu 36. (Mã 104-2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x -∞ -2 +∞
f '(x) - -
-1 +∞
f(x)
-∞ -1
Tiệm cận đứng của đồ thị đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y  1 . B. y  2 . C. x  2 . D. x  1 .

3x  1
Câu 37. (Mã 101-2023) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  có phương trình là
x2
1
A. x  2 . B. x   2 . C. x  3 . D. x  .
2
Câu 38. (Mã 102-2023) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là


A. x  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .
2x 1
Câu 39. (Đề Minh Họa 2023) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương
3x  1
trình
1 2 1 2
A. y  B. y   C. y   D. y 
3 3 3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 4 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định đường tiệm cận đồ thị hàm số thông hàm số cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y  f  x  có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa  hoặc 
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y  f ( x)  .
Q( x)
Nếu degP  x   degQ  x  : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP  x   degQ  x  : TCN y  0
Nếu degP  x   degQ  x  : y  k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2  v uv
Dạng 2: y  f ( x)  u  v (hoặc u  v ): Nhân liên hợp  y  f ( x )  (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P  x
Cho hàm số y  có TXD: D
Q  x
Đkiện cần: giải Q  x   0  x  x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ nếu lim f ( x )  
x  x0

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5 x2  4 x 1
y là
x2 1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2  3x  2 x2 x
A. y  B. y  2 C. y  x 2  1 D. y 
x 1 x 1 x 1
x 2  5x  4
Câu 3. (Mã 110 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2 1
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
x 2  3x  4
Câu 4. (Mã 123 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y 
x 2  16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
x2
Câu 5. (Mã 104 2017) Đồ thị hàm số y  có mấy tiệm cận.
x2  4
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
x9 3
Câu 6. (Mã 101 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x4 2
Câu 7. (Mã 102 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
5 x  1 x  1
Câu 8. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu
x2  2x
đường tiệm cận?
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

2 x 1  x2  x  3
Câu 9. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2  5x  6
A. x  3 và x  2 . B. x  3 . C. x  3 và x  2 . D. x  3 .
x  25  5
Câu 10. (Mã 103 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
x  16  4
Câu 11. (Mã 104 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
x4 2
Câu 12. (Chuyên Sơn La 2019) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x
A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
x 1
Câu 13. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Đồ thị hàm số f  x   có tất cả bao nhiêu tiệm
x2  1
cận đứng và tiệm cận ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

x  4x  6  2
Câu 14. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là?
x2
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
x2  2 x  3
Câu 15. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số đã cho có
x 4  3x 2  2
bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

x  x2  x  1
Câu 16. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x3  x
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
x  2 1
hàm số y  2 là
x  3x  2
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

5 x 2  6  x  12
Câu 18. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Mệnh
4 x3  3x  1
đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị  C  của hàm số không có tiệm cận.
B. Đồ thị  C  của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y  0 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
C. Đồ thị  C  của hàm số có một tiệm cận ngang y  0 và hai tiệm cận đứng x  1; x   .
2
D. Đồ thị  C  của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y  0 và một tiện cận đứng x  1

2x  x2  x
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu
3x  1
đường tiệm cận?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

1 4  x 2
Câu 20. Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang là
x2  2 x  3
n . Giá trị của m  n là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 21. Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x 1 x
A. n  0, d  2 . B. n  d  1 . C. n  1, d  2 . D. n  0, d  1 .

5x  1  x  1
Câu 22. (Chuyên Long An-2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
x2  2x  3
Câu 24. Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4  3x2  2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
5x  8
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm
x2  3x
cận?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

4 x2  2 x 1  x
Câu 26. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
x3 2
Câu 27. (Sở Yên Bái - 2021) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2
x  3x  2
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 28. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
4 x 2  1  3x 2  2
y là
x2  x
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Dạng 2. Định m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận thỏa mãn điều kiện cho trước
1 Đường tiệm cận ngang
Cho hàm số y  f  x  có TXD: D
Điều kiện cần: D phải chứa  hoặc 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Điều kiện đủ:
P( x)
Dạng 1. y  f ( x)  .
Q( x)
Nếu degP  x   degQ  x  : thì không có tiệm cận ngang
Nếu degP  x   degQ  x  : TCN y  0
Nếu degP  x   degQ  x  : y  k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)
u2  v u v
Dạng 2: y  f ( x)  u  v (hoặc u  v ): Nhân liên hợp  y  f ( x )  (hoặc )
u v u v
2 Đường tiệm cận đứng
P  x
Cho hàm số y  có TXD: D
Q  x
Đkiện cần: giải Q  x   0  x  x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ
Đkiện đủ:
Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q ( x) xác định.
Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ
- x0 là nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ nếu lim f ( x )  
x  x0

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang
mx 2  1
A. m  0
B. m  0
C. m  0
D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 2. (Chuyên KHTN - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
x2
y có hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của S là
2
x  6 x  2m
A. vô số. B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
x 1
m để đồ thị hàm số y  2 có 3 đường tiệm cận?
x  8x  m
A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .
x3
Câu 4. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y  . Có bao nhiêu
x  3mx   2m 2  1 x  m
3 2

giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận?
A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.
Câu 5. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn  100;100 để đồ
1
thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cân?
 x  m 2 x  x2
A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.
Câu 6. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x2  m
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x  3x  2
A. m  1 B. m{1;4} C. m  4 D. m {  1; 4}

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm
6x  3
số y  có đúng một đường tiệm cận?
 mx  6 x  39 x 2  6mx  1
2

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.
x 1
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x   2
. Tìm tất cả các giá
x  2mx  4
trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận
 m  2
 m  2 
  m  2  m  2
A. m  2 B.  5 C.   D. 
m   2  5  m2
 m   2

 n  3 x  n  2017
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng đồ thị của hàm số y  ( m , n là các số
xm3
thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m  n .
A. 0 B. 3 C. 3 D. 6
Câu 10. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng bốn đường tiệm cận?
2
mx  8 x  2
A. 8 B. 6 C. 7 D. Vô số
Câu 11. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số
y  x  mx 2  3x  7 có tiệm cạn ngang.
A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. Không có m
ax  1 1
Câu 12. Cho hàm số y  . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm
bx  2 2
cận ngang.
A. a  1; b  2 . B. a  4; b  4 . C. a  1; b  2 . D. a  1; b  2 .
x 1
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên m   10;10 sao cho đồ thị hàm số y  2
có hai
2x  6x  m  3
đường tiệm cận đứng?
A. 19 . B. 15 . C. 17 . D. 18.
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
mx 2  3mx  4
y bằng 3?
x2
A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 15. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y 2 có đúng một tiệm cận đứng.
x  2  m  1 x  m 2  2
1 3
A.  . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
x 3
Câu 16. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6 của
x  3mx  2m 2  1 x  m
3 2

tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?


A. 12 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số
2 x2  3x  m
y không có tiệm cận đứng.
xm
A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 và m  0 . D. m  0 .
Câu 18. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
x2
  2017 ; 2017  để đồ thị hàm số y  2 có hai tiệm cận đứng.
x  4x  m
A. 2019 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 19. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn
lim f (x )  2019m , lim f (x )  2020m (với m là tham số thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị
4
x  x 

của m để đồ thị của hàm số y  f (x ) có duy nhất một tiệm cận ngang?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
1
Câu 20. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - Lần 1- 2019) Cho hàm số y  2
.
 x   2m  1 x  2m  x  m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.
0  m  1 m  1 0  m  1
  
A.  1 . B.  1. C. m  1 . D.  1 .
 m  2 m  2  m  2

Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm
6x  3
số y  có đúng 1 đường tiệm cận?
 mx  6 x  3 9 x2  6mx  1
2

A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y  x  mx 2 1 có tiệm cận ngang.
A. 0  m  1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.
x2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  2
. Có tất cả bao nhiêu
mx  2 x  4
giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ( tiệm cận đứng và tiệm cận
ngang)?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 24. (HSG Sở Nam Định-2019) Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số
2019 x
y có bốn đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tính số
17 x 2  1  m x
phần tử của tập S.
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4
Câu 25. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x)  nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x  mx  1  x  x  1  m 2 x
3 3 4

tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3
Câu 26. (Trường THPT Thăng Long Lần 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
x ( x  m ) 1
10;10 để đồ thị hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11. C. 0 . D. 10 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x3
Câu 27. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của tham số m để đồ thị hàm số y  2
x  xm
có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .
x 1
Câu 28. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ thị
mx  2 x  3
hàm số có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
1
Câu 29. Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm
x3  3 x 2  m  1
số đã cho có 4 đường thẳng tiệm cận.
A. 1  m  5 . B. 1  m  2 . C. m  1 hoặc m  5 . D. m  2 hoặc m  1 .
3 x  1  ax  b
Câu 30. Hàm số y  2
không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a  b bằng:
 x  1
1 3 5 1
A. . B.  . C.  . D.  .
2 4 4 2
 x 2  2016 x  2017  24 7
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y  có
xm
tiệm cận đứng?
A. vô số. B. 2 . C. 2017 D. 2019 .
Câu 32. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x)  nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các phần
x  mx  1  x  x  1  m2 x
3 3 4

tử của S bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3
Câu 33. (THPT Thăng Long 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị
x ( x  m ) 1
hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận?
x2
A. 12 . B. 11 . C. 0 . D. 10 .
Câu 34. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị hàm
mx 2  1
số y  có đúng một đường tiệm cận.
x 1
A.  1  m  0 . B.  1  m  0 . C. m  1 . D. m  0 .

Câu 35. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm
x 1
số y  3 có đúng một tiệm cận đứng?
x  3x 2  m  1
 m  4  m  5  m  5
A.  . B.  . C. 5  m  1 . D. 
m  0  m  1  m  1
Câu 36. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 4
y 2 có đúng hai đường tiệm cận.
x  m 2x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 x 2  3x  4
Câu 37. (Chuyên ĐHSP - 2021) Tìm m để đồ thị hàm số y  2 có duy nhất một đường tiệm
x  mx  1
cận?
A. m   2; 2  . B. m   2; 2 . C. m  2; 2 . D. m   2;   .

Câu 38. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y 2 có đúng hai đường tiệm cận?
x   2m  1 x  m2  3
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 6 TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng. Xác định tiệm cận của đồ thị hàm số g khi biết bảng biến thiên hàm số f(x)
3x  1
Câu 1. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho đồ thị hàm số y  f  x   . Khi đó đường thẳng nào
x 1
1
sau đây là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  ?
f  x  2
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

2019
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x  1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  \ 1 có bảng biến
thiên như sau:

1
Hỏi đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận
f  x
ngang?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn lim f  x   1 và lim f  x   m .
x   x  

1
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số y  có duy nhất một tiệm cận
f  x  2
ngang.
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn f (tan x)  cos4 x . Tìm tất cả các giá
2019
trị thực của m để đồ thị hàm số g ( x)  có hai tiệm cận đứng.
f ( x)  m
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  0 . D. m  1 .
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình bên dưới:

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
2 f  x  1
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 7. (Bình Giang-Hải Dương -2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  \ 1 và có bảng biến thiên
như sau:

1
Đồ thị y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  3
A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.
Câu 8. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1 và có bảng biến
thiên như sau:

1
Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2 f  x  5
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 9. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
2 f  x  1
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 10. (THPT Bạch Dằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi đồ thị hàm số y


x 2
 4 x  3 x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x  f 2  x   2 f  x  

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 11. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ

bên. Hỏi đồ thị hàm số g  x  


x 2
 3x  2  x  1
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
x  f 2  x   f  x  

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 12. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị
như hình vẽ sau.

Hỏi đồ thị hàm số g  x  


x 2
 3x  2  x  1
có bao nhiêu tiệm cận đứng?
 x  1  f 2  x   f  x 
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 13. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f ( x) là hàm số đa thức có đồ thì
x2  x
như hình vẽ dưới đây, đặt g  x   . Hỏi đồ thị hàm số y  g  x  có bao nhiêu tiệm
f 2  x  2 f  x
cận đứng?

A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 14. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến
thiên như hình bên dưới.

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
f  x  x  3
3

A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (THPT Minh Khai 2020) Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như bên dưới.

Hỏi đồ thị hàm số y 


x 2
 2x 2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng
 x  3  f 2  x   f  x  
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 16. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị như hình dưới đây.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

f  x
Hỏi đồ thị hàm số g  x   2
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  1 x 2
 4 x  3
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
Câu 17. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình
 x2  4 x 2  2 x
vẽ. Hỏi đồ thị hàm số y  có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
 f  x   2 f  x  3
2
 

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
x2  x  2
 . Đồ thị y  f  x  như hình vẽ. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  2
f  x  f  x

A. 4 . B. 3 C. 2 . D. 5

Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , có bảng biến
thiên như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1
Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  2
có tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm
f  x  m
cận đứng bằng 3 . Chọn đáp án đúng.
A. 0  m  1 . B. 0  m  1 . C. 0  m  1 . D. m  0 .

Câu 20. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có
bảng biến thiên như hình vẽ:

1
Số đường tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y  là
 f  x  1  4  x 2  4
A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho f  x  là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  100;100 để đồ thị hàm số
1  mx 2
y có đúng hai đường tiệm cận?
f ( x)  m
A. 100 . B. 99 . C. 2 . D. 196 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.

Hỏi đồ thị hàm số g  x  


x 2
 2x  2  x
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
 x  3  f 2  x   3 f  x  

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 5 ĐỌC ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH 5-6 ĐIỂM

Dạng. Nhận dạng hàm số thường gặp thông qua đồ thị


A. Hàm số bậc ba y  ax 3  bx 2  cx  d a  0
TRƯỜNG HỢP a 0 a0
/
Phương trình y  0 có y y

1
2 nghiệm phân biệt 1
O x
1
1
O x

y
Phương trình y /  0 có
y

1
nghiệm kép
1
1 O x

1
O x

Phương trình y /  0 vô y y

nghiệm 1

O 1

1 x

1
O x

B. Hàm số trùng phương y  ax 4  bx 2  c a  0 


TRƯỜNG HỢP a 0 a0
/
Phương trình y  0 y y


3 nghiệm phân biệt
1
(ab<0) 1
1
1 O x
O x

Phương trình y /  0 y y


1
1 nghiệm.
1
O x
1
1
O x

ax  b
C. Hàm số nhất biến y 
cx  d
 c  0, ad  bc  0 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
D  ad  bc  0 D  ad  bc  0

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới
đây?

A. y   x4  2x2 . B. y  x4  2 x2 . C. y  x3  3x2 . D. y   x3  3x 2 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong
hình bên?

3 3 4 2 4 2
A. y  x  3x . B. y   x  3x . C. y  x  2 x . D. y  x  2x .
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x 3  3 x 2  1 . C. y   x 4  2 x 2  1. D. y  x 4  2 x 2  1 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y  x 4  2 x 2 . D. y  x 3  3x .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như
đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y   x3  3x 2  1 . C. y  x 3  3 x 2  1 . D. y   x 4  2 x2  1.
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên
A. y  x 4  2x 2  2
B. y  x 3  2x 2  2
C. y  x3  3x 2  2
D. y  x 4  2x 2  2

Câu 8. (Mã 104 2017) Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?

A. y   x 3  3x  2 B. y  x 4  x 2  1 C. y  x 4  x 2  1 D. y  x 3  3x  2
Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x4  2 x2  1 . B. y  x 4  2 x 2 1 . C. y  x3  3x2  1 . D. y   x3  3x2  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 10. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?

A. y  x3  3x  1 . B. y  x 4  2 x2  1. C. y   x4  2 x2  1. D. y   x3  3x  1 .
Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x3  3x . C. y  x3  3x . D. y   x 4  2 x 2 .
Câu 12. (Mã 102 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y   x3  x 2  1 B. y   x 4  2 x 2  1 C. y  x3  x 2  1 D. y  x 4  2 x 2  1
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

2x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  x 4  x 2  1 D. y  x3  3x  1
x 1 x 1
Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm
số đó là hàm số nào?

A. y   x3  3x2  1 B. y  x3  3x 2  3 C. y   x4  2 x2  1 D. y  x4  2 x2  1.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 15. (Mã 103 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x 3  3 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y   x 3  3 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2017) Cho đường cong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

2x  1 2x  3 2x 1 2x  2
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 17. (Đề Minh Họa 2017) Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C , D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3  3x  1 B. y   x3  3x  1 C. y  x 4  x 2  1 D. y   x 2  x  1
Câu 18. (Mã 101 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  x3  3x 2  3 . B. y   x 3  3x 2  3 . C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  2 x 2  3 .
Câu 19. (Mã 101 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 3  3x 2  1 B. y   x3  3x 2  1 C. y   x 4  3x 2  1 D. y  x 4  3x 2  1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (Mã 104 2019) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. y  2 x 4  4 x 2  1 B. y  2 x3  3x  1 C. y  2 x3  3x  1 D. y  2 x 4  4 x 2  1
Câu 21. (Mã 102 2019) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên

A. y   x3  3x 1 . B. y  x3  3x  1 . C. y  x4  2x2  1. D. y   x4  2 x 2  1.
Câu 22. (Mã 104 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  x 4  x 2  2 B. y   x 4  x 2  2 C. y   x3  3x 2  2 D. y  x 3  3x 2  2
Câu 23. (Mã 103 2018) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
y

x
O

A. y  x3  3x  1 B. y  x 4  3x 2  1 C. y   x 3  3x  1 D. y   x 4  x 2  1
Câu 24. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó
là hàm số nào?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. y  x4  x2  1 B. y   x 4  x 2  1 C. y  x 3  x 2  1 D. y   x 3  x2  1
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2018) Đường cong trong hình bên là của đồ thị hàm số nào dưới đây?

A. y  x3  3x 2  2 B. y  x3  3x2  2
C. y   x4  2x2  2 D. y  x4  2 x2  2
ax  b
Câu 26. (Mã 123 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là các số
cx  d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x   B. y  0, x  1 C. y  0, x  1 D. y  0, x  
ax  b
Câu 27. (Mã 105 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là các số
cx  d
thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x  1 B. y  0,  x  1 C. y  0,  x  2 D. y  0,   2
Câu 28. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở
các đáp án A, B, C , D . Hỏi đó là hàm số nào?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. y  x 3  2 x  1 . B. y  x3  2 x 2  1 . C. y  x3  2 x  1 . D. y   x3  2x  1 .
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2019) Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào

x 1 2x 1 2x  3 2x  5
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 30. (SGD Nam Định) Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

x 1 2 x  1
A. y  . B. y  . C. y  x 4  3x 2 . D. y  x 3  3x 2 .
x 1 2x  2
Câu 31. (Sở Gia Lai 2019) Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y  x 3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  1 . C. y  x 2  x 1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Câu 32. (Đề Minh Họa 2021) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 . C. y  x 3  3 x 2  1 . D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 33. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
dưới?

A. y  2 x 4  4 x 2  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  2 x 4  4 x 2  1 . D. y  x3  3x  1 .

Câu 34. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
dưới?

1 1 1 1
A. y   x3  2 x  . B. y  x3  2 x  . C. y   x 4  2 x 2  . D. y  x 4  2 x 2  .
2 2 2 2
Câu 35. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x  1 . B. y  2 x 4  4 x 2  1 .
C. y   x3  3x  1 . D. y  2 x 4  4 x 2  1 .

Câu 36. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. y  x 3  3 x  1 . B. y  x 4  4 x 2  1 . C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 .

xa
Câu 37. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 có đồ thị như hình
x 1
bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y '  0, x  1 . B. y '  0, x  1 . C. y '  0, x   . D. y '  0, x   .

xa
Câu 38. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như
x 1
trong hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. y  0, x  1 . B. y  0, x  . C. y  0, x   . D. y  0, x  1 .

xa
Câu 39. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a  1 ) có đồ thị như
x 1
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. y  0 x   . B. y  0 x  1 . C. y  0 x  1 . D. y  0 x   .

xa
Câu 40. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Biết hàm số y  ( a là số thực cho trước, a   1 ) có đồ thị như
x 1
trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y

O x

A. y '  0, x R . B. y '  0, x  1. C. y '  0, x  R . D. y '  0, x  1 .

Câu 41. (Đề minh họa 2022) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong hình bên?

x 1
A. y  x 4  2 x 2  1 . B. y  . C. y  x3  3x  1 . D. y  x 2  x  1 .
x 1
Câu 42. (Mã 101-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x 3  3 x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x3  3 x .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 43. (Mã 102 - 2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y   x3  3x . B. y  x3  3x . C. y   x 4  2 x 2 . D. y  x 4  2 x 2 .

Câu 44. (Mã 103 - 2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau

A y  x3  3x . B. y   x 3  3 x . C. y  x 2  2 x . D. y   x 2  2 x .

Câu 45. (Mã 104-2022) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?

A. y  x 3  3x . B. y  x 2  2 x . C. y   x3  3x . D. y   x 2  2 x .

Câu 46. (Mã 101-2023) Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau ?

x2
A. y  . B. y   x 3  3x  1 . C. y  x 4  3 x 2 . D. y  2 x 2  1 .
x
1

 
Câu 47. (Mã 101-2023) Cho hàm số y  2 x2  1 2 . Giá trị của hàm số đã cho tại điểm x  2 bằng
A. 3 . B. 7. C. 3. D. 7 .
Câu 48. (Mã 102-2023) Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 2 4 2 3 2
A. y   x  3x  1 . B. y  x  2 x  1 . C. y  x  3x . D. y   x 4  2 x 2 .

Câu 49. (Mã 104-2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x  x  4  , x   . Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. f  5   f  6  . B. f  0   f  2  . C. f  4   f  0  . D. f  4   f  2  .

ax  b
Câu 50. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ
cx  d
giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 2  . B.  2;0  . C.  2;0  . D.  0;2  .

Câu 51. (Đề Minh Họa 2023) Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

x3
A. y  x 4  3x 2  2 . B. y  . C. y  x 2  4 x  1 . D. y  x3  3x  5 .
x 1

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 5 ĐỌC ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xét dấu của các hệ số hàm số thông qua đồ thị

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax 3  3 x  d  a; d    có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, d  0 . B. a  0, d  0 . C. a  0, d  0 . D. a  0, d  0 .
ax  1
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x    a , b, c    có bảng biến thiên như
bx  c
sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Trong các số a, b và c có bao nhiêu số dương?


A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các hệ số a, b, c, d ?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có đồ
3 2

thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?
A. 4 . B. 2 .
C. 1 . D. 3 .

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c, d    có đồ thị là đường cong
trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. 3 2
(Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên
như sau

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 9. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c, d    có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 10. 3 2
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a , b, c, d    có bảng biến thiên
như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
3 2
Câu 11. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  ax  bx 2  c có đồ thị như hình bên. Mệnh đề
4

nào dưới đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
ax  b
Câu 13. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như sau.
cx  d

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. ac  0; bd  0 B. ab  0; cd  0 C. bc  0; ad  0 D. ad  0; bd  0
3 2
Câu 14. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như
hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a , b , c , d ?

A. a  0 , b  0 , d  0 , c  0 B. a  0 , c  0  b , d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0. D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0
a 1 x  b
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hàm số y  , d  0 có đồ thị như hình trên. Khẳng
c 1 x  d
định nào dưới đây là đúng?

A. a  1, b  0, c  1. B. a  1, b  0, c  1. C. a  1, b  0, c  1. D. a  1, b  0, c  1.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 2
Câu 16. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c ( a  0 ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 . C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 17. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên
dưới:

Khẳng định nào là đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
ax  b
Câu 18. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c   .
xc
Tính giá trị của biểu thức T  a  2b  3c ?

A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  0 .
3 2
Câu 19. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Trong
các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. ab  0, bc  0, cd  0 B. ab  0, bc  0, cd  0
C. ab  0, bc  0, cd  0 D. ab  0, bc  0, cd  0
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như hình
dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 B. a  0, b  0, c  0, d  0
C. a  0, b  0, c  0, d  0 D. a  0, b  0, c  0, d  0

Câu 21. (THPT Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0
ax  b
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như trong hình bên
cx  d
dưới. Biết rằng a là số thực dương, hỏi trong các số b , c , d có tất cả bao nhiêu số dương?

A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên
3 2

dưới:

Khẳng định nào là đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ax  b
Câu 24. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
cx  d
sau đây là khẳng định đúng?

ad  0 ad  0 ad  0 ad  0


A.  . B.  . C.  . D.  .
 bc  0  bc  0  bc  0  bc  0
Câu 25. Tìm đồ thị hàm số y  f  x  được cho bởi một trong các phương án dưới đây, biết
2
f  x    a  x  b  x  với a  b .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26. Cho đường cong  C  : y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 27. (Gia Lai 2019) Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây
4 2

đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết luận
4 2

đúng

A. a  b  0 . B. bc  0 . C. ab  0 . D. ac  0 .
Câu 29. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số y  ax  bx  c (a  0) có đồ thị như hình
4 2

bên. Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 30. (Chuyên Long An 2019) Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ ở bên.
Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 31. (THPT Trần Phú 2019) Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như
hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 32. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng
định nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ax  3
Câu 33. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính giá trị của
xc
a  2c.

A. a  2c  3. B. a  2c  3. C. a  2c  1. D. a  2c  2.


ax  b
Câu 34. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số y  .
cx  d

.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ad  0 và bd  0 . B. ad  0 và ab  0 . C. bd  0 và ab  0 . D. ad  0 và ab  0 .
ax  b
Câu 35. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
x 1

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. b  a  0 . B. a  b  0 . C. b  a và a  0 . D. a  0  b .
Câu 36. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Đồ thị trong hình bên dưới là của hàm số
ax  b
y (với a, b, c   ).
xc

Khi đó tổng a  b  c bằng


A. 1. B. 1. C. 2 . D. 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2  ax
Câu 37. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f ( x)   a, b, c  , b  0 có
bx  c
bảng biến thiên như sau:

2
Tổng các số  a  b  c  thuộc khoảng nào sau đây
 4 4 
A. 1; 2  . B.  2;3 . C.  0;  . D.  ;1 .
 9 9 
ax  b
Câu 38. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f ( x)  (a, b, c, d   và c  0 ). Biết
cx  d
rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm  1; 7  và giao điểm hai tiệm cận là  2;3 . Giá trị biểu
2a  3b  4c  d
thức bằng
7c
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
ax  1
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số y  ( a, b, c là các tham số) có
bx  c
bảng biến thiên như hình vẽ

Xét các phát biểu sau: 1 : c  1;  2 : a  b  0;  3 : a  b  c  0;  4 : a  0 . Số phát biểu đúng


là?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 40. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Ta xác định được các số a , b , c để đồ thị hàm số
y  x3  ax 2  bx  c đi qua điểm 1;0  và có điểm cực trị  2;0  . Tính giá trị biểu thức
2 2 2
T  a b c .
A. 25. B. 1. C. 7. D. 14.
3 2
Câu 41. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ. Tính
S  a b ?

A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  1 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 42. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  ax  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
3

bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
ax  b
Câu 43. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y   a , b , c    có bảng biến thiên như
cx  1
sau:

Tập các giá trị b là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. b 3  8  0. B. b 2  4  0. C. b 2  3b  2  0. D. b 3  8  0.
ax  b
Câu 44. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  (với a, b, c, d là số thực) có đồ thị như hình
cx  d
a  2b  3d
dưới đây. Tính giá trị biểu thức T  .
c

A. T  6 . B. T  0 . C. T  8 . D. T  2 .
Câu 45. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
Trong các số a, b, c và d có bao nhiêu số dương?

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ax  6
Câu 46. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số f  x    a, b, c    có bảng biến thiên như
bx  c
sau:

Trong các số a , b, c có bao nhiêu số âm?


A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
ax  1
Câu 47. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y  với a, b, c   có bảng biến thiên
bx  c
như hình vẽ:

Hỏi trong ba số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 48. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (a, b, c, d   ) có đồ thị là
đương cong như hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b, c, d ?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
ax  4
Câu 49. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hàm số f  x    a, b, c    có
bx  c
bảng biến thiên như sau:

Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 50. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho đồ thị của hàm số f  x   ax 4  bx 2  c như hình vẽ
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
y

O x

A. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 . B. a  0; b  0; c  0; b 2  4 ac  0 .
C. a  0; b  0; c  0; b 2  4ac  0 . D. a  0; b  0; c  0; b 2  4 ac  0 .
ax  b
Câu 51. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới, trong đó d  0 .
cx  d
Trong các số a, b, c có bao nhiêu số dương?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
bx  c
Câu 52. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y  ( a  0 và a , b, c   ) có đồ thị như sau:
xa

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 53. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị như sau:

Có bao nhiêu số dương trong các số a, b, c, d ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 54. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hàm số y  ax  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ sau:
4

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?


A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 55. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx2  c (a, b, c  R) có đồ thị cho bởi
hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng:

A. b  a . B. ab  c  0 . C. a  c  0 . D. abc  0 .
Câu 56. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ
thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
ax  2
Câu 57. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f  x   ,  a, b, c, d    có đồ thị như sau:
bx  c

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. b  a  0  c . B. b  0  a  c . C. a  b  0  c . D. b  0  c  a .
ax  b
Câu 58. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số y  f  x   có đồ thị hàm số f   x  như trong hình
cx  d
vẽ sau:

Biết rằng đồ thị hàm số f  x  đi qua điểm A  0; 2  . Giá trị f  3 bằng


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 5 .

Dạng 2. Đồ thị hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối (BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ)
Dạng 1
     
Từ đồ thị C : y  f x suy ra đồ thị C  : y  f x .  
 f  x  khi f x   0
Ta có: y  f  x   
 f  x  khi f x   0

* Cách vẽ C   từ C  :
Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y  f x .  
Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Ví dụ: Từ đồ thị C  : y  f  x   x 3
 3 x suy ra đồ thị y

2
3
y  x  3x .
C  : y  x 3
 3x
1

Biến đổi  C  : -1 O x

Bỏ phần đồ thị của C   dưới Ox , giữ nguyên C   phía trên -2

Ox.
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox . y
C  : y  x 3
 3x

-1 O 1 x

Dạng 2
   
Từ đồ thị C : y  f x suy ra đồ thị C  : y  f x .    
 f  x  khi x  0
Ta có: y  f  x   
 f  x  khi x  0

và y  f x   là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
 
* Cách vẽ C  từ C :  
Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y  f x .    
 
Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
y
   
Ví dụ: Từ đồ thị C : y  f x  x 3  3x suy ra đồ thị
3
C  : y  x  3 x .
y
2 C  : y  x -1
3
 3x
1
O
Biến đổi C  : 1
x
-1 O x

Bỏ phần đồ thị của C  bên trái Oy, giữ nguyên C   -2 -2


bên phải Oy.
Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy . 3
C  : y  x 3x
Chú ý với dạng: y  f  x  ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y  f  x  và y  f  x 

Ví dụ: Từ đồ thị C  : y  f  x   x  3x 3
y
3
3
suy ra đồ thị y  x  3 x . Biến đổi C  2
C  : y  x  3 x
3
 
để được đồ thị C  : y  x  3 x . Biến
3
đổi C  : y  x 3x ta được đồ thị
-1 O 1 x
3
 
C  : y  x  3 x .

Dạng 3

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

       
Từ đồ thị C : y  u x .v x suy ra đồ thị C  : y  u x .v x .    
u  x  .v  x   f  x  khi u  x   0
Ta có: y  u  x  .v  x   
u  x  .v  x   f  x  khi u  x   0
* Cách vẽ C   từ C  :
Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u  x   0 của đồ thị C  : y  f  x  .
Bỏ phần đồ thị trên miền u  x   0 của C  , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.

Ví dụ Ví dụ
  3
 
2
a) Từ đồ thị C : y  f x  2x  3x  1 suy ra x
b) Từ đồ thị C : y  f x   
x 1
 
suy ra đồ thị
  2

đồ thị C  : y  x  1 2x  x  1  x
C : y 
x 1
 
 f x  
khi x  1  x
khi x  1;   
 
y  x  1 2x 2  x  1  
 f x khi 
x  1 y 
x


 x 1 . Đồ thị

x  1  x
Đồ thị (C’):  x  1
khi x  ;1  
Giữ nguyên (C) với x  1 . (C’):
Bỏ (C) với x  1 . Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ
qua Ox.  
Bỏ phần đồ thị của C với x  1, giữ nguyên C  
y với x  1.
(C')
Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
y
1

O 1 x 1

O
(C) 1 x

Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy đồ thị
nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của (C): giao
điểm với Ox, Oy, CĐ, CT… Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối
xứng các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ
thị một cách tương đối chính xác.

Câu 1. Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 2
C. y  x  1 x  2 x  2 .  D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị như hình vẽ bên. Hình nào dưới đây
là đồ thị của hàm số y  x  2  x 2  1 ?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 3. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ.

Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:


A. f  x    x 3  x 2  4 x  4 B. f  x   x 3  x 2  4 x  4
C. f  x    x 3  x 2  4 x  4 D. f  x   x 3  x 2  4 x  4.
Câu 4. Biết phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ( a  0) có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số
y  ax 3  bx 2  cx  d có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 5. 2
 
(Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y   x  2  x  1 có đồ thị như hình vẽ

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Một trong bốn hình dưới đây là đồ thị của hàm số y   x  2  x 2  1 . Hỏi đó là hình nào?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2. B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
3 2
Câu 6. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2

 
C. y  x  1 x 2  2 x  2 . D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
x 1
Câu 7. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
2x 1 2 x 1 2x 1 2x 1

Câu 8. Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x có đồ thị như Hình 1. Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. y   x 3  6 x 2  9 x . B. y  x3  6 x 2  9 x .
3 3 2
C. y  x  6 x 2  9 x . D. y  x  6 x  9 x .
x
Câu 9. (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hàm số y  có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình
2 x 1
2 là của hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D dưới đây?

x x x x
A. y  . B. y  C. y  D. y 
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3 2
Câu 10. Cho hàm số y  x  3x  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2


C. y  x  1 x 2  2 x  2 .  D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
Câu 11. Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

3
A. y  x3  3x 2  2 . B. y  x  3x 2  2

 
C. y  x  1 x 2  2 x  2 . D. y   x  1 x 2  2 x  2 .
x
Câu 12. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
2x 1

x x x x
A. y  B. y  C. y  D. y 
2 x 1 2 x 1 2x 1 2 x 1
x 1
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  D. y 
x2 x 2 x2 x2
x 1
Câu 14. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x 2 x2 x2
 
Câu 15. Cho hàm số y   x  1 x 2  2 x  3 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới
đây?

A. y   x  1  x 2  2 x  3 . 
B. y  x  1 x 2  2 x  3 .

C. y   x  1 x 2  2 x  3  D. y   x  1 x 2  2 x  3
x 1
Câu 16. Cho hàm số y  có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
x  2

x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x  2 x2

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 6 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đồ thị thông qua đồ thị, bảng biến thiên
b
Nghiệm của phương trình af  x   b  0 là số giao điểm của đường thẳng y  với đồ thị hàm
a
số y  f  x 

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
x  2 3 
f ( x)  0  0 

f ( x) 1 0


Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  2  0 là


A. 2. B. 0. C. 3. D. 1.
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f  x   1 là:

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực của phương trình f  x   1 là

A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là
A. 1 . B. 0 .
C. 2 . D. 3 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là:


A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 6. (Mã 101 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

Câu 7. (Mã 101 2018) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a , b , c , d    . Đồ thị của hàm số
y  f  x  như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 là

O 2
x

2

A. 2 B. 0 C. 1 D. 3

Câu 8. (Mã 102 2018) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c  a, b, c    . Đồ thị của hàm số y  f  x  như
hình vẽ bên.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Số nghiệm của phương trình 4 f  x   3  0 là


A. 2 B. 0 C. 4 D. 3
Câu 9. (Mã 103 2019) Cho hàm số f ( x ) bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x )  3  0 là


A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

Câu 10. (Mã 103 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  2;2 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f  x   4  0 trên đoạn  2;2 là

A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Câu 11. (Mã 102 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như

sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .

Câu 12. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình f  x   2 là


A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Câu 13. (Mã 104 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 14. (Mã 110 2017) Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  ax4  bx 2  c , với a , b, c là các
số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình y  0 vô nghiệm trên tập số thực


B. Phương trình y  0 có đúng một nghiệm thực
C. Phương trình y  0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt
D. Phương trình y  0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt

Câu 15. (Mã 104 2018) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  2;4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Số
nghiệm thực của phương trình 3 f ( x )  5  0 trên đoạn  2;4 là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3
Câu 16. (THPT Cù Huy Cận 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực của phương trình 4 f ( x )  7  0

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. (TRƯỜNG Thpt Lương Tài Số 2 2019) Cho hàm số
y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 1  2. f ( x)  0
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4 B. 3
C. Vô nghiệm D. 2

Lời giải
Chọn A
 y  f  x  C 
1 
Xét phương trình: 1  2. f ( x)  0 1  f  x     1
2 y  d 
 2
Số giao điểm của đường thẳng  d  và đường cong  C  ứng với số nghiệm của phương trình 1 .
Theo hình vẽ ta có 4 giao điểm  phương trình 1 sẽ có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 18. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau đây.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hỏi phương trình 2. f  x   5  0 có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Số nghiệm của phương trình f  x   3  0 là


A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 20. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên đoạn  2;2 và có đồ
thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình f (x)  1 trên đoạn  2;2 .
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 21. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Số nghiệm thực của
3
phương trình f ( x )   là
2

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
1
nghiệm thực của phương trình f  x   là
2

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 23. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên.

1
Số nghiệm của phương trình f  x    là
2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. x  1 .
Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm
1
thực của phương trình f  x   là
2

A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 25. (Mã 101-2022) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ sau

Số nghiệm thực của phương trình f  x   1 là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y 1 là

A 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 28. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số f ( x )  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn   2; 5  của tham số m để phương trình f ( x)  m có đúng 2 nghiệm
thực phân biệt?

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 1. B 6. C. 7. D. 5.
Câu 29. (Mã 104-2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và đường thẳng y  1 là


A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .

Câu 30. (Mã 104-2022) Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2;5 của tham số m để phương trình f ( x )  m có
đúng 2 nghiệm thực phân biệt?
A. 7. B. 6. C. 5. D. 1.

Câu 31. (Mã 101-2023) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong hình bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x   2 là

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   m có ba nghiệm thực phân biệt?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 33. (Mã 102-2023) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho ứng với mỗi m , phương trình 2 f  x   m có 4 nghiệm thực
phân biệt?

A. 4. B. 16. C. 17. D. 8.

Dạng 2. Bài toán tương giao đồ thị thông qua hàm số cho trước (không chứa tham số)
Cho hai đồ thị y  f ( x) và y  g ( x) .
Bước 1. Giải phương trình f ( x)  g ( x) .
Bước 2. Tìm
Số giao điểm?
Hoành độ giao điểm?
Tung độ giao điểm?
Câu 34. (Đề Minh Họa 2021) Đồ thị của hàm số y  x3  3x  2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .

Câu 35. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Đồ thị hàm số y   x 4  4 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 3 .

Câu 36. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Đồ thị hàm số y   x 3  2 x 2  1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 3 . B. 1. C. 1. D. 0 .

Câu 37. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số y   x 4  2 x 2  3 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Câu 38. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Đồ thị của hàm số y  2 x3  3x 2  5 cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng
A.  5 . B. 0 . C.  1 . D. 2 .
Câu 39. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x  1 và trục hoành là
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 40. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 và đồ thị hàm số
y  3x 2  3x là
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 .

Câu 41. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số
y  x 2  5 x là
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

Câu 42. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  x 2 và đồ thị hàm số y  x 2  5 x
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.

Câu 43. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 2  3x và đồ thị hàm số
y  x3  x 2 là
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3
3
Câu 44. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x  7 x với trục hoành là
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 45. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x3  3x với trục hoành là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

Câu 46. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 3  6 x với trục hoành là
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 47. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 3  5 x với trục hoành là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

 
Câu 48. (Mã 105 2017) Cho hàm số y   x  2  x 2  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  C  cắt trục hoành tại một điểm. B.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.

C.  C  cắt trục hoành tại hai điểm. D.  C  không cắt trục hoành.

Câu 49. (Đề Minh Họa 2017) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  x  2 tại điểm
duy nhất; kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0
A. y0  4 B. y0  0 C. y0  2 D. y0  1

Câu 50. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Gọi P là số giao điểm của hai đồ thị y  x3  x 2  1 và
y  x2 1. Tìm P .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. P  0 . B. P  2 . C. P  1 . D. P  3 .

Câu 51. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  x3  3x có đồ thị  C  . Tìm số giao điểm của  C  và
trục hoành.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  x 4  3x 2 có đồ thị  C  . Số giao điểm của
đồ thị  C  và đường thẳng y  2 là
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 4 .
Câu 53. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết rằng đường thẳng y  4 x  5 cắt đồ thị hàm số
y  x3  2 x  1 tại điểm duy nhất; kí hiệu  x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  10 . B. y0  13 . C. y0  11 . D. y0  12 .

Câu 54. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Đồ thị của hàm số y  x 4  3x 2  1 cắt trục tung tại
điểm có tung độ bao nhiêu
A. -3. B. 0. C. 1. D. -1.

Câu 55. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Số giao điểm của đường cong y  x3  2 x2  2 x  1 và đường
thẳng y  1  x là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 56. đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  1 và đồ thị hàm số y  2 x 2  7 có bao nhiêu điểm chung?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 57. Cho hàm số y  2 x3  5 x có đồ thị  C  Tìm số giao điểm của  C  và trục hoành.
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 58. Cho hàm số y   x  3  x 2  2  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  C  cắt trục hoành tại hai điểm. B.  C  cắt trục hoành tại một điểm.
C.  C  không cắt trục hoành. D.  C  cắt trục hoành tại ba điểm.

Câu 59. Biết rằng đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  x 3  x 2  x  4 tại điểm duy nhất, kí hiệu
 x0 ; y0  là tọa độ của điểm đó. Tìm y0 .
A. y0  1 . B. y0  3 . C. y0  2 . D. y0  4 .

Câu 60. đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
x 1 x 1 x 1 2x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 3 x4 x2 x5
2x  4
Câu 61. Gọi M , N là giao điểm của đường thẳng y  x  1 và đường cong y  . Khi đó hoành độ
x 1
xI của trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?
5
A. xI  2 . B. xI  1 . C. xI  5 . D. xI   .
2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1
Câu 62. Cho hàm số y  có đồ thị  C  và các đường thẳng d1 : y  2 x , d 2 : y  2 x  2 ,
x 3
d3 : y  3x  3 , d 4 : y   x  3 . Hỏi có bao nhiêu đường thẳng trong bốn đường thẳng d1 , d 2 , d 3 , d 4 đi qua
giao điểm của  C  và trục hoành.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 63. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
y  x4  4  5 và đường thẳng y  x
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 64. (Mã 102-2023) Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x2  2 x và trục hoành là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x  5
Câu 65. (Mã 101-2023) Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt có
x2
hoành độ là x1 , x2 . Giá trị x1  x2 bằng
A.  1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 6 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7+8+9 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3 (CHỨA THAM SỐ)
 Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số m để để đường thẳng d : y  px  q cắt đồ thị hàm số
(C ) : y  ax3  bx 2  cx  d tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện K ? (dạng có điều kiện)
 Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: ax 3  bx 2  cx  d  px  q
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt x  xo để chia Hoocner được:
 x  xo
( x  xo )  ( ax 2  bx  c)  0   2

 g ( x)  ax  bx  c  0
Bước 2. Để d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt  phương trình g ( x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác
 g ( x )  0
xo    Giải hệ này, tìm được giá trị m  D1.
 g ( xo )  0
Bước 3. Gọi A( xo ; pxo  q ), B( x1; px1  q ), C ( x2 ; px2  q ) với x1 , x2 là hai nghiệm của g ( x)  0.
b c
Theo Viét, ta có: x1  x2   và x1 x2  (1)
a a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của x1 , x2 (2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là m. Giải chúng sẽ tìm được giá trị
m  D2 .
Kết luận: m  D1  D2 .
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
b
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  
3a
b
Thế x2   vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
3a
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
d
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  3 
a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
d
Thế x2  3  vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
a
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hàm số y  x3  3mx 2  2m . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 2. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  2 C  cắt đường
thẳng d : y  m( x 1) tại ba điểm phân biệt x1 , x2 , x3 .
A. m 2 . B. m  2 . C. m 3 . D. m  3 .
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng  có phương trình y  2 x 1 cắt đồ thị của hàm số
y  x3  x  3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A xA ; y A  và B  xB ; yB 
trong đó xB  xA . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB 5 B. xB  yB 2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7

Câu 4. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  x3  3mx 2  m3 có đồ thị  Cm  và đường thẳng
2 3
d : y  m x  2m . Biết rằng m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ
thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào
sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1  m2  0 . B. m12  2m2  4 . C. m2 2  2m1  4 . D. m1  m2  0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y  x 3  3 x 2 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt.
A. m   ; 4  . B. m   4; 0  .
C. m   0;   . D. m   ; 4    0;   .
Câu 6. (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ
thị hàm số y  x3  3x 2  x  2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao AB  BC
 5 
A. m    ;   B. m   2;  
 4 
C. m   D. m   ; 0    4;  

Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3   m 2  2  x  2m 2  4
cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là
A. m  2 . B. m  1 . C. m   3 . D. m   2 .
Câu 8. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   mx cắt đồ thị của
hàm số y  x3  3x2  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC .
A. m  ; 1 B. m   :   C. m 1:   D. m  ;3

Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  2  m
có ba nghiệm phân biệt.
A. m   2;   . B. m   ; 2  . C. m   2; 2  . D. m   2; 2  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số
y  x 3  x  3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  x A ; y A  và B  xB ; yB 
trong đó xB  x A . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB  5 B. xB  yB  2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x3  3x2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 12. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y   x  5 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  2mx 2  3(m  1) x  5 tại 3 điểm phân biệt.
 2  2
m 1 m  3 m  3 m 1
 
A.  . B.   . C.   . D.  .
m  2  m  1  m  1 m  2
 m2  m2
 
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình
vẽ, đường thẳng d có phương trình y  x 1 . Biết phương trình f  x   0 có ba nghiệm
x1  x2  x3 . Giá trị của x1 x3 bằng
7 5
A. 3 . B.  . C. 2 . D.  .
3 2
Câu 14. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để
đồ thị hàm số y  x 3  3mx  3 và đường thẳng y  3x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Câu 15. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình x 3  6mx  5  5m 2 có 3 nghiệm phân biệt
lập thành cấp số cộng khi
A. m  0 . B. m  1 m  1 . C. m  1. D. m .
Câu 16. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y  x 3  2mx 2   m  3  x  4 và đường thẳng
y  x  4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B , C sao cho diện tích tam giác IBC bằng
8 2 với I 1;3 .
A. 3 . B. 8 . C. 1. D. 5 .
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để đồ thị hàm số y  x3  3mx  3 và
đường thẳng y  3 x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1. B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Câu 18. Đường thẳng d có phương trình y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2 mx 2  ( m  3) x  4 tại 3
điểm phân biệt A(0; 4) , B và C sao cho diện tích của tam giác MBC bằng 4, với M (1;3) . Tìm tất
cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m  3 . B. m  2 hoặc m  3 .
C. m  2 hoặc m  3 . D. m  2 hoặc m  3
Câu 19. (THPT Minh Khai - lần 1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   x  5
cắt đồ thị hàm số y  x3  2mx 2  3  m  1 x  5 tại ba điểm phân biệt.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 2  2
m  1 m  3 m  3 m  1
 
A.  . B.   . C.   . D.  .
m  2 m  1 m  1 m  2
m  2 m  2
 
Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x3  3x 2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng

1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 21. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng
 d  : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2  m  2  x 2   8  5m  x  m  5 tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  20 là
3
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D.  .
2
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y  2 x 3  3m 2 x 2   m3  2m  x  2 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 23. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Tìm m để đồ thị  C  của y  x3  3 x 2  4 và đường thẳng
y  mx  m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A  1; 0  , B , C sao cho OBC có diện tích bằng 64 .
A. m  14 . B. m  15 . C. m  16 . D. m  17 .
Câu 24. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  x3  8 x 2  8 x có đồ thị  C  và hàm số y  x 2  (8  a ) x  b
( với a, b   ) có đồ thị  P  . Biết đồ thị hàm số  C  cắt  P  tại ba điểm có hoành độ nằm trong
 1;5 . Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. 729 . B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Câu 25. (Sở Quảng Trị 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  mx  m
cắt đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  m tại 3 điểm phân biêt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
1  x1  x2  x3  3 ?.
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4  Cm  . Tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  4 cắt  Cm  tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B , C sao
cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1  137 1  137 1  137 1  137
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 27. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình x3  3x 2  m3  3m2  0 có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của T
bằng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Câu 28. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đồ thị hàm số f  x   x3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm
1 1 1
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức P    .
f   x1  f   x2  f   x3 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 1
A. P  3  2b  c . B. P  0 . C. P  b  c  d . D. P   .
2b c
Câu 29. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua điểm
A 1;1 , B  2; 4  , C  3;9  . Các đường thẳng AB, AC , BC lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm
M , N , P ( M khác A và B , N khác A và C , P khác B và C . Biết rằng tổng các hoành độ
của M , N , P bằng 5, giá trị của f  0  là
A. 6 . B. 18 . C. 18. D. 6.
Câu 30. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3 x 2  2 cắt đường thẳng d : y  m  x 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
thỏa mãn x12  x22  x22  5 .
A. m   3 . B. m  2 C. m  3 . D. m   2 .
Câu 31. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x3  3 x 2  9 x  2m  1 và trục
Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T  10 . B. T  10 . C. T  12 . D. T  12 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Gọi m0 là số thực sao cho phương trình
x3  12 x  m0 có ba nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x1  x2  x3  1  4 3 . Biết
rằng m0 có dạng a 3  b với a ; b là các số hữu tỷ. Tính 4a2  8b :
A. 106 . B. 115 . C. 113 . D. 101.
Câu 33. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi
đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng
nhau. Giá trị của m là?
2 2 1
A.  . B. . C. 1 . D.  .
3 3 4
Câu 34. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m   2020; 2021 để
đường thẳng y  3mx  1 cắt đồ thị hàm
số y  x 3  3 x  3 tại ba điểm phân biệt là
A. 1 . B. 2021 . C. 670 . D. 2020 .
Câu 35. (Chuyên ĐHSP - 2021) Gọi X là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng
1
(d ) : y  12m  7 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y  x3  mx 2  4 x  1 tạo thành hai miền kín
3
có diện tích lần lượt là S1 và S 2 thỏa mãn S1  S2 (xem hình vẽ). Tích các giá trị của các phần tử
của X là

9
A. 9 . B. 9 . C. 27 . D. .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Dạng 2. Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát
ax  b
Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tham số m để đường thẳng d : y   x   cắt  C  tại hai điểm
cx  d
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)
ax  b
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và  C  : x 
cx  d
d
 g  x    cx 2    c   d  a  x   d  b  0, x   .
c
c  0;   0
d 
- Để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt  g  x   0 có nghiệm nghiệm phân biệt      d  .
c g   c   0
  
Giải hệ này, ta sẽ tìm được m  D1  i 
-Gọi A  x1 ;  x1    , B  x2 ;  y2    với x1 , x2 là 2 nghiệm của g  x   0 Theo Viét:
c d  a d b
S  x1  x2   ; P  x1 x2   ii 
c c
Bước 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của x1 , x2  iii 
-Thế  ii  vào  iii  sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ tìm được
m  D2  
-Từ  i  ,     m   D1  D2  và kết luận giá trị m cần tìm.
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y  kx  p và
ax  b
đồ thị hàm số y 
cx  d
ax  b
Giả sử d : y  kx  p cắt đồ thị hàm số y  tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx  d
ax  b
Với kx  p  cho ta phương trình có dạng: Ax 2  Bx  C  0 thỏa điều kiện cx  d  0 , có
cx  d
  B2  4 AC . Khi đó:
 
1). M ( x1; kx1  p ), N ( x2 ; kx2  p )  MN  ( x2  x1 ; k ( x2  x1 ))  MN  ( k 2  1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min ,k  const
2). OM 2  ON 2  (k 2  1)( x12  x22 )  ( x1  x2 )2kp  2 p 2
 
3). OM .ON  ( x1. x2 )(1  k 2 )  ( x1  x2 )kp  p 2
4). OM  ON  ( x1  x2 )(1  k 2 )  2kp  0

Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2020; 2020 của tham số
2x  3
m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt?
x 1
A. 4036. B. 4040. C. 4038. D. 4034.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 3
Câu 2. (ĐHQG TPHCM 2019) Đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân
x 1
biệt khi và chỉ khi
 m  1 m  1  m  3
A.  . B.  . C.  . D. 3  m  1 .
m  3 m  3 m  1
Câu 3. (Gia Lai 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị
x3
của hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. m   ;    . B. m  1;   . C. m  2; 4 . D. m   ;  2 .

x
Câu 4. Gọi A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  . Khi đó độ dài
x2
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 2 .
x
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số y   C  và đường thẳng d : y   x  m .
x 1
Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
2 x 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y   C  và đường thẳng d : y  x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
1 x
để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt
A. m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  5 hoặc m  1 .
x3
Câu 7. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m , với m là
x 1
tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm
G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
3 x  2m
Câu 8. (Sở Nam Định 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Biết rằng với mọi m  0, đồ
mx  1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng d : y  3x  3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các giá
trị của m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích
OAB bằng 2 lần diện tích  OCD bằng
4
A.  . B. 4 . C. 1. D. 0 .
9
Câu 9. (Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  3x  m
2 x 1
cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O
x 1
là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
b
Câu 10. Giả sử m   , a, b   , a, b  1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x 1
d : y  3 x  m cắt đồ thị hàm số y  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng
x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng   x  2 y  2  0 , với O là gốc toạ độ. Tính a  2b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 5 . C. 11 . D. 21 .
3x  2
Câu 11. Cho hàm số y  , (C) và đường thẳng d : y  ax  2b  4 . Đường thẳng d cắt ( C ) tại A,
x2
B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T  a  b bằng
5 7
A. T  2 . B. T  . C. T  4 . D. T  .
2 2
2 x 1
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y  3 x  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  2  0 ,
với O là gốc tọa độ.
11 1
A. m   . B. m   . C. m  0 . D. m  2 .
5 5
2x
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị a   để qua điểm M  0; a 
x 1
có thể kẻ được đường thẳng cắt  C  tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M .
A.  ;0    2;   . B.  3;  . C.  ;0  . D.  ; 1  3;   .

Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng
2x 1
y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN  10 .
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
2x 1
Câu 15. Cho là đồ thị hàm số y  . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2 k  1 cắt tại hai điểm
x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
2
A. 1. B. C. 3 . D. 2 .
5
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ
x3
thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A.  ;0  16;   B. 16;   C.  ;0  D.  ;0   16;  

x2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi M  a ; b  là điểm trên đồ thị hàm số y  sao
x
2 2
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2 x  6 nhỏ nhất. Tính  4a  5    2b  7  .
A. 162 . B. 2 . C. 18 . D. 0 .
x
Câu 18. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y  cắt
1 x
đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB
bằng 600 ( với O là gốc tọa độ)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số
2x
y  C  tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?
A. m   4; 2  B. m   2; 4  C. m   2;0  D. m   0; 2 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2m luôn cắt đồ thị hàm số
x2  3
y tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm
x 1
của AB?
A. m  1 B. m  1 C. 2m  2 D. 2m  1
2x  3
Câu 21. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi  H  là đồ thị hàm số y  . Điểm M  x0 ; y0 
x 1
thuộc  H  có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x0  0 khi đó x0  y0
bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 22. (Chuyên Bến Tre - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường
2 x  1
thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB  2 2 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A.  6 . B. 27 . C. 9 . D. 0 .
2 x  m2
Câu 23. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  , trong đó m là
x 1
tham số thực. Đường thẳng d : y  m  x cắt  Cm  tại hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; y B  với xA  xB ;
đường thẳng d ' : y  2  m  x cắt  Cm  tại hai điểm C  xC ; yC  , D  xD ; y D  với xC  xD . Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để xA .xD  3. Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số
2x  2
y có đồ thị  C  và đường thẳng d : y   x  m ( m là tham số). Tìm m để đường thẳng
x 1
d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt.
m  7 m  7
A.  . B. 1  m  7 . C.  . D. 1  m  7 .
 m  1  m  1
Câu 25. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số
x3
y tại hai điểm A, B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất.
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 3 .

Dạng 3. Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số trùng phương (CHỨA THAM SỐ)
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng d : y   cắt đồ thị (C ) : y  f ( x; m)  ax 4  bx 2  c tại n điểm
phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
 Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: ax4  bx2  c    0 (1)
Đặt t  x 2  0 thì (1)  at 2  bt  c    0 (2)
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị m  D1. Cụ thể:
 Để d  (C )  n  4 điểm phân biệt  (1) có 4 nghiệm phân biệt
  0

 (2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0  t1  t2   S  0  m  D1.
P  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 Để d  (C )  n  3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt
c    0

 (2) có nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0  t1  t2   b  m  D1.
 a  0

 Để d  (C )  n  2 điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt


 ac  0
 (2) có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương     0  m  D1.
  S  0
 Để d  (C )  n  1 điểm phân biệt  (1) có đúng 1 nghiệm
c    0
t1  0   0 
 (2) có nghiệm kép  0 hoặc    b  m  D1.
t
2  0 c    0  a  0

Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của t1 , t2 (3)
Thế biểu thức tổng, tích vào (3) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải
chúng ta sẽ tìm được m  D2 .
Kết luận: m  D1  D2 .
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng.
Ta có: ax 4  bx 2  c  0 (1) , đặt t  x 2  0 , thì có: at 2  bt  c  0 (2)
  0

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là: t1  t2  0
t .t  0
1 2
Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt lần lượt là  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:
b
t2  t1  t1  (  t1 )  t2  3 t1  t2  9t1 . Theo định lý Vi – et t1  t2   suy ra
a
b 9b c
t1   ; t2   , kết hợp t1.t2  nên có: 9ab2  100a 2c
10a 10a a
4 2
Tóm lại: Hàm số y  ax  bx  c cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng,
b 2  4ac  0

 b  0
 a
thì điều kiện cần và đủ là: 
c  0
a
9ab 2  100a 2 c

Câu 1. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt

A. 1;3 . B. 3;1 . C. 2; 4 . D. 3;0 .

Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  2mx 2  (2m  1)  0 có 4 nghiệm thực
phân biệt là
1  1 
A.  ;   \ 1 . B. (1; ) . C.  ;  . D.  .
2  2 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 3. (THPT Lương Thế Vinh - Hn - 2018) Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Tìm số thực dương m để
đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông
tại O , trong đó O là gốc tọa độ.
3
A. m  2 . B. m  . C. m  3 . D. m  1 .
2
Câu 4. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
1 1 1
A.   m  0 . B. 0  m  . C. m  0 . D. m  
4 4 4
Câu 5. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại 4
điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m, n . Tính S  m 2  n 2 .
A. S  1 . B. S  0 . C. S  3 . D. S  2 .
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4 cắt trục
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1.
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Câu 7. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   4 x 4  8 x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
4 2
Câu 8. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho hàm số y  x  2mx  m (với m là tham số thực). Tập tất cả các giá
trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  3 tại bốn điểm phân biệt, trong
đó có một điểm có hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1, là khoảng  a; b 
(với a, b   , a , b là phân số tối giản). Khi đó, 15ab nhận giá trị nào sau đây?
A. 63 . B. 63 . C. 95 . D. 95 .
Câu 9. (Chuyên Hà Tĩnh 2018) Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2  10 tại hai điểm
2

phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 2   5; 7  . B. m 2   3;5  . C. m 2  1;3  . D. m 2   0;1 .
Câu 10. (Sở Bình Phước 2018) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị
nào của m thì phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có 2 nghiệm phân biệt.

m  0 m  0
 1 1
A. . B. m  . C. 0  m  . D.  .
m  1 2 2 m  1
 2  2
Câu 11. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 x 4  2 x 2  3  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
3 3 3
A. 2  m   . B.   m  2 . C. 2  m   . D. 3  m  4 .
2 2 2
Câu 12. (THPT Vân Nội - Hà Nội - 2018) Tất cả các giá trị thực của tham số m , để đồ thị hàm số
y  x 4  2  2  m  x 2  m 2  2 m  2 không cắt trục hoành.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m  3  1. B. m  3. C. m  3  1. D. m  3.
Câu 13. (Sở Nam Định - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số y   m  1 x 4  2  2 m  3  x 2  6 m  5 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ
x1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x1  x 2  x 3  1  x 4 .
 5 
A. m   1;  . B. m   3; 1 . C. m   3;1 . D. m   4; 1 .
 6 

Câu 14. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m có đồ thị là (C m ) . Tìm m để
đường thẳng d : y  1 cắt đồ thị (C m ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
A.   m  1 và m  0 B.   m  1 và m  0
3 2
1 1 1 1
C.   m  và m  0 D.   m  và m  0
2 2 3 2
Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
3 5
A. 1  m  . B. 4  m  5 . C. 3  m  4 . D. 2  m  .
2 2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Dạng 3. Biện luận tương giao hàm hợp, hàm ẩn chứa THAM SỐ
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Tập
hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  sin x   m có nghiệm thuộc khoảng  0;   là

A.  1;3  B.  1;1 C.  1; 3  D.  1;1

Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f  x 2  4 x   m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;    ?
A. 25. B. 30. C. 29. D. 24.
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x 2  4 x   m có ít nhất ba
nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng  0;   ?
A. 15 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 4. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 5 f x 2  4 x  m có ít nhất 3 nghiệm
phân biệt thuộc khoảng  0;  
A. 24 . B. 21 . C. 25 . D. 20 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 f x 2  4 x  m có ít nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng  0;  ?
A. 16 . B. 19 . C. 20 . D. 17 .
Câu 6. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị như hình
sau.

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
2sin 3 x 5cos 2 x   
2 f  sin x  2    sin x  m  nghiệm đúng với mọi x    ;  .
3 4  2 2
11 19
A. m  2 f  3  . B. m  2 f  1  .
12 12
19 11
C. m  2 f  1  . D. m  2 f  3  .
12 12
Câu 7. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f  x   x 2  2 x  m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi
x  1; 2  khi và chỉ khi

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. m  f  2   2 . B. m  f 1  1 . C. m  f 1  1 . D. m  f  2  .

Câu 8.    
(Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y  f x . Đồ thị hàm số y  f ' x như hình vẽ. Cho bất

 
phương trình 3 f x  x 3  3x  m ( m là tham số thực). Điều kiện cần và đủ để bất phương trình

 
3 f x  x 3  3x  m đúng với mọi x    3; 3  là
 

A. m  3 f 1 . 
B. m  3 f  3 .  C. m  3 f  0 . D. m  3 f  3 .
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ bên dưới. Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f  sin x   m  2  2sin x có nghiệm thuộc khoảng  0;   . Tổng các phần tử của S bằng

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 10. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f  x   x3  x  2 . Có tất cả bao nhiêu giá

trị nguyên của tham số m để phương trình f  3



f 3  x   f  x   m   x 3  x  2 có nghiệm x   1; 2 ?

A. 1750 . B. 1748 . C. 1747 . D. 1746 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 11. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  2; 4  và có bảng biến thiên như

hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x  2 x2  2 x  m. f ( x) có nghiệm thuộc
đoạn  2; 4 ?

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

 
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị
nguyên của tham số m để phương trình f 2  cos x   m  2019  f  cos x   m  2020  0 có đúng 6 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn 0;2  là

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f ( x ) . Hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên.
 1
Biết f 1  1; f    2 . Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f  x   ln  x   m nghiệm
 e 
 1 
đúng với mọi x  1;  .
 e 

A. m  2 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 14. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  1  5, f  3  0 và
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 3 f  2  x   x  4  x  m có nghiệm trong
khoảng  3;5 là
A. 16 . B. 17 . C. 0 . D. 15 .
 1
Câu 15. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  1  1, f     2 .
 e
Hàm số f   x  có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình f  x   ln   x   x 2  m nghiệm đúng với mọi
 1
x   1;   khi và chỉ khi
 e

1 1
A. m  0 . B. m  3  . C. m  3  . D. m  0 .
e2 e2
Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  f  cos x    m có nghiệm thuộc
  3 
khoảng  ; ?
2 2 
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có tất cả bao nhiêu

 
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x3  3x 2  m  3  0 có nghiệm thuộc đoạn  1; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 5 .
Câu 18. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y  f (x ) liên tục
trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Số các giá trị nguyên
của tham số m để bất phương trình
16.8 f (x )  (m 2  5m).4 f (x )  ((4  f 2 (x )).16 f (x )
nghiệm đúng với mọi số thực x là
A. 3. B. 5.
C. 1. D. 4.
Câu 19. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số
y  f  x  , hàm số y  f   x  liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ bên. Bất phương trình m  e x  f  x  có nghiệm
với mọi x   1;1 khi và chỉ khi.
 1
A. m  min  f 1  e; f  1   . B. m  f  0   1 .
 e
 1
C. m  min  f 1  e; f  1   . D. m  f  0   1 .
 e

Câu 20. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên
như hình vẽ:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bất phương trình e x
 m  f  x  có nghiệm x   4;16  khi và chỉ khi:
A. m  f  4   e2 . B. m  f  4   e2 . C. m  f 16   e2 . D. m  f 16   e2 .

Câu 21. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  có đồ thị
như hình vẽ dưới đây đường đậm hơn là đồ thị hàm số y  f  x  . Biết rằng hai đồ thị tiếp xúc với nhau tại
điểm có hoành độ là 3 và cắt nhau tại hai điểm nữa có hoành độ lần lượt là 1 và 3 . Tìm tập hợp tất các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  x   g  x   m nghiệm đúng với mọi x   3;3 .

 12  10 3  12  8 3  12  10 3   12  8 3 
A.  ; . B.  ;   . C.  ;   . D.  ; .
 9   9   9   9 
Câu 22. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f  x   x 5  3 x 3  4m . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để phương trình f  3



f  x   m  x 3  m có nghiệm thuộc đoạn 1; 2  ?
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .
Câu 23. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như
hình vẽ.

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  cos x    3  m  f  cos x   2m  10  0 có


  
đúng 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;   là
 3 
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 24. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình y  f  sin x   3sin x  m có
nghiệm thuộc khoảng  0 ;   . Tổng các phần tử của S bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 5 . B. 8 . C. 6 . D. 10 .
Câu 25. (NK HCM-2019) Cho f  x  là một hàm số liên tục trên đoạn  2;9 , biết
f  1  f  2   f  9   3 và f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tìm m để phương trình f  x   f  m  có ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2;9 .


A. m   2;9 \   1; 2   6 . B. m   2;9 \   1; 2   6  .
C. m   2;9 \ 6 . D. m   2;9 \ 2;6 .

Câu 26. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình f  x 3  3 x   m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ?
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 7 .
Câu 27. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x 2  4 x  5   1  m có nghiệm là


A. Vô số. B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 28. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu giá

 2

trị nguyên của m để phương trình 2 f 3  4 6 x  9 x  m  3 có nghiệm

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Câu 29. (Chuyên Bắc Giang 2019) hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Tìm m để phương trình f 2  2 x   2 f  2 x   m  1  0 có nghiệm trên  ;1


A.  1;   . B.  2;   . C.  2;   . D.  1;   .
3 2
Câu 30. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ

Gọi S là tập hợp các giá trị của m  m sao cho
 x  1 m3 f  2 x  1  mf  x   f  x   1  0, x  .
Số phần tử của tập S là
A. 0. B. 3. C. 2 D. 1.
Câu 31. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình bên.

Phương trình f (2sin x)  m có đúng ba nghiệm phân biệt thuộc đoạn   ;   khi và chỉ khi
A. m  3;1 . . B. m   3;1 . .
C. m   3;1 . . D. m   3;1 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị

 
nguyên của m để phương trình 2. f 3  3 9 x 2  30 x  21  m  2019 có nghiệm.

A. 15 . B. 14 . C. 10 . D. 13 .
Câu 33. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị


như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f 3  4 6 x  9 x2  m  3 có
nghiệm.

A. 9 . B. 17 . C. 6 . D. 5 .
Câu 34. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e với  a, b, c, d , e    .
Biết hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ, đạt cực trị tại điểm O  0;0  và cắt trục hoành tại A  3;0  . Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m trên  5;5 để phương trình f   x 2  2 x  m   e có bốn nghiệm phân biệt.

A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 7 .
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đạo hàm trên đoạn   2; 4  và có bảng biến thiên như sau

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

9
 2 40
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hệ phương trình  x có ba
6 f  2 x  1  8 x3  6 x  m  0

nghiệm phân biệt?
A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 8.
Câu 36. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 5 và có bảng biến
thiên như hình sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình mf  x   3 x  2019 f  x   10  2 x
nghiệm đúng với mọi x   0; 5 .
A. 2014. B. 2015. C. 2019. D. Vô số.
Câu 37. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
bên. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  cosx    m  2018 f  cosx   m  2019  0 có
đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0; 2  là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 38. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tìm m để phương trình 2 f  x  2019   m  0 có 4 nghiệm phân biệt.


A. m   0;2 . B. m   2; 2  . C. m   4; 2  . D. m   2;1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f  x 2  2 x  2   3m  1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 . .

 1 
A.  0; 4 . B.  1;0 . C. 0;1 . D.   ;1
   3 
Câu 40. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình

vẽ. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f  
4 x  x 2  1  m có nghiệm là

A.  2;0 . B.  4; 2 . C.  4;0 . D.  1;1 .

Câu 41. (Chuyen Phan Bội Châu 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây.

Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 4  x2 )  m có nghiệm thuộc
nửa khoảng [  2 ; 3) là:
A. [-1;3] . B. [-1; f ( 2)] . C. (-1; f ( 2)] . D. (-1;3] .

Câu 42. (Chuyên Dại Học Vinh 2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

1 x 
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f   1   x  m có nghiệm thuộc đoạn  2; 2 ?
3 2 
A. 11 B. 9 C. 8 D. 10
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình
 3 7
f  x 2  2 x   m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn   ;  .
 2 2

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 44. (Thanh Tường Nghệ An 2019) Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức với hệ số thực. Hình vẽ
bên dưới là một phần đồ thị của hai hàm số: y  f  x  và y  f   x  .

Tập các giá trị của tham số m để phương trình f  x   me x có hai nghiệm phân biệt trên  0; 2  là
nửa khoảng  a; b  . Tổng a  b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0.81 . B. 0.54 . C. 0.27 . D. 0.27 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 45. (VTED 2019) Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  là các hàm xác định và liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ bên (trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y  f  x  ). Có bao nhiêu số
 5
nguyên m để phương trình f 1  g  2 x  1   m có nghiệm thuộc đoạn  1;  .
 2

A. 8 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 46. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;9  và
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f  x f  x f  x
2
 2

16.3   f  x   2 f  x   8 .4  m  3m .6 nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc  1;9  ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Câu 47. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;3 và có đồ
thị như hình vẽ.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bất phương trình f  x   x  1  7  x  m có nghiệm thuộc  1;3 khi và chỉ khi
A. m  7 . B. m  7 . C. m  2 2  2 . D. m  2 2  2 .
Câu 48. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
 3;3 và đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ dưới đây

Biết f 1  6 và g  x   f  x  
 x  1
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2
A. Phương trình g  x   0 có đúng hai nghiệm thuộc đoạn  3;3 .
B. Phương trình g  x   0 không có nghiệm thuộc đoạn  3;3 .
C. Phương trình g  x   0 có đúng một nghiệm thuộc đoạn  3;3 .
D. Phương trình g  x   0 có đúng ba nghiệm thuộc đoạn  3;3 .

Câu 49. (Chuyên Sơn La - Lần 2 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

4m 3  m
Các giá trị của tham số m để phương trình  f 2  x   3 có ba nghiệm phân biệt là
2
2f  x  5
37 3 3 37 3
A. m  . B. m   . C. m   . D. m  .
2 2 2 2
Câu 50. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - 2019) Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
sau đây. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để phương trình f  f  x    m có 4 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 5 . B. 4 . C. 0 . D. 3 .
Câu 51. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2019) Cho hàm số g  x   2 x3  x 2  8 x . Có bao nhiêu

số nguyên m để phương trình g  g  x   3  m  2 g  x   7 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt


A. 7 . B. 8 . C. 24 . D. 25 .
Câu 52. (Sở GD Bạc Liêu - 2019) Cho hàm số f ( x)  2x3  x 2 8x  7 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình f ( f ( x )  3)  m  2 f ( x )  5 có 6 nghiệm thực phân biệt.
Tổng các phần tử của S bằng
A. 25 . B. 66 . C. 105 . D. 91 .
Câu 53. (Quang Trung - Bình Phước - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Hàm số f   x  có đồ thị
như hình vẽ:
y

O 1 2 x

Bất phương trình f  2 sin x   2 sin 2 x  m đúng với mọi x   0;   khi và chỉ khi
1 1 1 1
A. m  f  0   . B. m  f 1  . C. m  f 1  . D. m  f  0   .
2 2 2 2
Câu 54. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2019) Cho hàm số f  x   x5  3x 3  4m . Có bao nhiêu giá trị

nguyên của tham số m để phương trình f  3



f  x   m  x3  m có nghiệm thuộc 1; 2 ?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
x3
Câu 55. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hai hàm số u  x   và f  x  , trong đó đồ thị
x2  3
hàm số y  f  x  như hình vẽ bên. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  u  x    m có đúng
3 nghiệm phân biệt?

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .

Câu 56. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Biết hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d đạt cực trị
tại x  1 và x  2021 . Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  x   f  m  có ba nghiệm phân biệt?
A. 4037 . B. 2019 . C. 4001 . D. 2021 .
Câu 57. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  


4  2 f  cos x   m có nghiệm
 
x   0; 
 2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 58. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:
y

6 x
-2 O 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình f  2 x3  6 x  2   m  5 có 6 nghiệm phân biệt
2
thuộc đoạn  1; 2 ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

Câu 59. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hàm số f ( x)  x  1  x 2 . Số giá trị nguyên
1 4x  m 1
của tham số m để phương trình xf ( x)   0 có hai nghiệm phân biệt là

f 1  4 x  m  1 
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 60. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hàm số y  f  x   2 x  3x 2  1 . Tập hợp các giá
3

  2sin x  1   2
trị m để phương trình f  f    f  m  có nghiệm là đoạn  a ; b  . Khi đó giá trị 4a  8b thuộc
  2 
khoảng nào sau đây?
 23   43 39   37 65 
A.  7;  . B.  2;5  . C.  ;  . D.  ;  .
 2   3 2   3 4 
x2  5x  2
Câu 61. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số f  x   . Có tất cả bao
2x 1
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
2021 f  
3x 2  18 x  28  m 3x 2  18 x  28  m  4042 nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn  2;4 .
A. 673 . B. 808 . C. 135 . D. 898 .
Câu 62. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f  x   x 3  2 x  5m . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc đoạn  6; 6 để bất phương trình f  f  x    x đúng với mọi x thuộc khoảng
 2;6  .
A. 5 . B. 11 . C. 8 . D. 6 .
Câu 63. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên
dưới. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  sin x   3sin x  m có
nghiệm thuộc khoảng  0;   . Tổng các phần tử của S bằng

A. -6. B. -5. C. -8. D. -10.

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 64. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x 
được cho bởi hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong khoảng 1; 2021 để bất phương

   
trình f 1  m2  f  x 2  2mx  1  3m2  x 2  2mx  2m2 có nghiệm?

A. 0 . B. 1 . C. 2019 . D. 2020 .
Câu 65. (Sở Nam Định - 2021) Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên  thỏa mãn điều kiện
f (0)  2 2, f (x )  0, x   và f (x ).f (x )  (2x  1). 1  f 2 (x ), x   . Tất các giá trị m để phương
 15 7 
trình 2x 2  2x  mf (x )  5  0 có nghiệm là a b ;2, a, b  . Tính tổng S  a  b.
7 15 

A. S  2. B. S  3. C. S  4. D. S  1.
Câu 66. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 6 f  x 2  4 x   m có it nhất 3 nghiệm
thực phân biệt thuộc khoảng (0;  ) ?
A. 29.
B. 25.
C. 24.
D. 30.
Câu 67. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y  f ( x)  2022 x  2022 x  x  sin x . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình f ( x  3)  f  x3  4 x  m   0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 68. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và đồ thị của hàm số y  f (1  x ) như hình
vë bên:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

 1  x  2x 1
Số giá trị nguyên của m để phương trình f    m  0 có 4 nghiệm phân biệt là
 x2 x2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 69. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có f (1)  3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m và m [ 10;10] để phương trình
f ( x)
ln 2
 x[ f ( x)  3mx]  3mx3  f ( x) có hai nghiệm dương phân biệt?
3mx

A. 18.
B. 9.
C. 10.
D. 15.
Câu 70. (Sở Ninh Bình 2022) Cho f ( x) là hàm số bậc ba. Hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Tìm tất
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  e x  1  x  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt?

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. m f (2) .
B. m f (0) .
C. m f (0) .
D. m f (2) .

Câu 71. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ..

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình f 1  2sin x   m có đúng hai nghiệm
trên  0;  

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Câu 72. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và đồ thị f   x  như
hình vẽ dưới đây.

1
Bất phương trình f  x   x 3  x 2  3 x  m  0 nghiệm đúng với mọi x   0; 2  khi và chỉ khi
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
22 22
A. m  f  0  . B. m  f  2   . C. m  f  0  . D. m  f  2   .
3 3
Câu 73. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 2021; 2021] để phương trình
2 2
f 2
( x)  x   m 2
 2m  14  f 2

( x)  x 2  4(m  1) 2  36  0 có đúng 6 nghiệm phân biệt.
A. 2022.
B. 4043.
C. 4042.
D. 2021.
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương-2022) Cho hàm số y  f ( x ) như hình vẽ. Biết rằng
f (3)  2 f (5)  4 . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

1 
f  f ( x)  m   2 x  2m có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
2 
A. 8
B. 6.
C. 3.
D. 7.
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Cho hàm số f ( x ) có đổ thị như hình vẽ:

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024


Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3  4  x 2  m có 
hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [ 3; 3] . Số phần tử của S là
A. 1.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 76. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  là hàm số bậc ba có đồ thị như
hình vẽ. Tìm tất cả các ía trị của tham số m sao cho phương trình f  sin x   f  m  1 có nghiệm.

A. 1  m  3 . B. 2  m  0 . C. 3  m  1 . D. 2  m  2 .
Câu 77. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số f  x  , đồ thị của hàm số y  f   x  là đường
cong trong hình bên.

8 x3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f  2 x    4 x  m  0 đúng với
3
 1 1
mọi x    ; 
 2 2
5
A. m  f 1  . B. m  f  0  . C. m  f  0  . D. m  f  3 .
3
Câu 78. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương
trình f  x 3  3 x   m có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 3. B. 7. C. 6. D. 2.
Câu 79. (Chuyên Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới

 
đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 4  sin 6 x  cos6 x   1  m có nghiệm.

A. 6 . B. 4 . C. 3 D. 5 .
Câu 80. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f  x   x 3  3x 2  1 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
2
nguyên của tham số m để phương trình  f  x     2m  4  f  x   m  m  4   0 có đúng 4 nghiệm thực
phân biệt. Tổng các phần tử thuộc S bằng:
A. 5 . B. 17 . C. 18 . D.  21 .

Câu 81. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ

thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f  
9  x2  m  2022  0 có
nghiệm?

A. 7. B. 8. C. 4. D. 5.
Câu 82. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
m 3
 mf ( x)  1  f 2 ( x) đúng với mọi x  [ 2;3] ?
f ( x) 4
A. 1875
B. 1872
C. 1874
D. 1873
Câu 83. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Cho hàm số có y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f  x 2  4 x   m  5 có ít nhất 5 nghiệm thực
phân biệt thuộc khoảng (0;  )
A. 13.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 84. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số bậc ba f  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu số
nguyên m để phương trình f  f  x   m   0 có tất cả 9 nghiệm thực phân biệt?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 85. (Sở Nghệ An 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên  . Đồ thị hàm số y  f  ( x) được
cho bởi hình vẽ sau

Điều kiện của m để bất phương trình f  


4  x 2  m nghiệm đúng với mọi x  [2; 2] là
A. m f (0) .
B. m f (2) .
C. m f (2) .
D. m f (2) .

Câu 86. (Sở Nghệ An 2022) Cho đồ thị của hàm số y  f ( x)  ax 4  b 2 x  c, (a, b, c  ) là đường cong ở
hình vẽ:

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình xf ( x )  (2  2m) x 2   m 2  5  x  1 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  1  x2 ?
A. 2.
B. 0.
C. 5.
D. 5 .
Câu 87. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 5 f 2  x 2  4 x   ( m  5) f  x 2  4 x   m  0 có


đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (0;  ) ?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .

Câu 88. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình f  


x  1  1  m có nghiệm.
A. m  4 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  0 .

Câu 89. (Sở Gia Lai 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1 1
Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình   m có 3 nghiệm thực
f  x  4 f  x  6
phân biệt.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 90. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho các số thực a, b, c và các hàm số f  x  , g  x   f  x   a ,
h  x   x  f  x   b  . Trong đó, f  x   f   x   2c , x   và f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ kèm
theo. Nếu g  x  là hàm số lẻ và h  x  là hàm số chẵn thì phương trình g  x  .h  x   x có bao nhiêu nghiệm?

A. 4 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .

Câu 91. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   f  x   m   0 có đúng bốn
nghiệm thực phân biệt?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 0 .

Câu 92. (Mã 101-2023) Cho hàm số f  x  x 4  32 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
sao cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng 3; 2 của phương trình
f  x 2  2 x  3  m bằng 4 ?
A. 145 . B. 142 . C. 144 . D. 143 .
4 2
Câu 93. (Mã 102-2023) Cho hàm số f ( x )  x 18x  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao
cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng   4;1 của phương trình
f  x 2  4 x  5   m bằng 8 ?
A. 63 . B. 65 . C. 62 . D. 64 .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 2
Câu 94. (Mã 102-2023) Cho hàm số f ( x )  x 18x  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao
cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng   4 ;1 của phương trình
f  x 2  4 x  5   m bằng 8 ?
A. 63 . B. 65 . C. 62 . D. 64 .
Câu 95. (Mã 104-2023) Cho hàm số f  x   x 4  18 x 2  4 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao
cho ứng với mỗi m , tổng giá trị các nghiệm phân biệt thuộc khoảng  3; 2  của phương trình
f  x 2  2 x  3  m bằng 4 ?
A. 24 . B. 23 . C. 26 . D. 25 .

Câu 96. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số bậc ba f ( x )
có đồ thị y  f ( x ) và y  f ΄( x ) như hình vẽ:

Có bao nhiêu số nguyên m thuộc [2; 2024] để bất phương trình f 3 ( f ( x)  m)  1  4 f ( x)  3m


nghiệm đúng với mọi x  [1 ;  ) ?
A. 2022. B. 0. C. 1. D. 2023.
Câu 97. (Sở Hà Nội 2023) Cho hai hàm số bậc bốn f ( x ), g ( x ) có đồ thị y  f ΄( x ) và y  g΄( x ) như hình
vẽ.

Số giá trị thực của tham số m để phương trình f ( x )  g ( x )  m có một nghiệm duy nhất trên
[1;3] là
A. Vô số B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 98. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x)  x 3  3x 2  5 x  k và g ( x)  ax3  bx 2  cx  d (với
a, b, c, d , k là các số thực. Phương trình g[ f ( x)]  0 có tối đa bao nhiêu nghiệm thực?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1. B. 3. C. 9. D. 6.

 
Câu 99. (Chuyên KHTN 2023) Xét hàm số f ( x )  x  ln x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

 
tham số m để phương trình f x 2  f (m  4 x)  0 có hai nghiệm phân biệt trong khoảng (1;4) ?
A. 4. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 100. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x) có bảng biến thiên
như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( f ( x))  f 2 ( x)  m có ít nhất 6
nghiệm ?
A. 9. B. 6. C. 8. D. Vô số.
Câu 101. (Sở Bình Thuận 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f  x 2  4 x  m  3  0 có đúng ba
nghiệm x [0; )
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4
Câu 102. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2023) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c với a , b, c là các hệ số
thực và có bảng biến thiên như hình bên.

Tổng tất cả các giá trị nguyên của m  [ 20; 20] để phương trình f ( x)  2 f ( x)  f ( f ( x))  m  1 có
đúng 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 3 . B. 3 . C. 420 . D. 0 .
Dạng 4. Tương giao hàm hợp, hàm ẩn chứa dấu giá trị tuyệt đối
Câu 1. (Mã 103 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
3
phương trình f  x 3  3 x   là
2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 7 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 2. (Mã 104 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
2
phương trình f  x3  3 x   là
3

A. 10 B. 3 C. 9 D. 6
Câu 3. (Mã 101 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
4
phương trình f  x 3  3 x   là
3

A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 8 .

Câu 4. (Mã 102 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
1
3

phương trình f x  3x   2

A. 6 . B. 10 . C. 12 . D. 3 .
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Số nghiệm thực của phương trình f  x 3  3 x   1 là


A. 10 . B. 8 . C. 9 . D. 7 .
Câu 6. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như
hình vẽ

Phương trình f  3 x  1  2  5 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .

Câu 7. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f  x  2019   2020  2021 là


A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 3 .
Câu 8. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong
1
trong hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  
4  x2  x2 1 
2021

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 24 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .

Câu 9. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như
hình vẽ. Số nghiệm trên khoảng   ;4  của phương trình f  2 cos 2 x   1 là

A. 48 . B. 29 . C. 31 . D. 40.
Câu 10. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình
vẽ

Số nghiệm của phương trình f  f  x  2 là


A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 7 .
Câu 11. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hàm đa thức y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Đặt g  x   f  x  . Số nghiệm của phương trình g  x  .  2 g  x   1  0 là
2

A. 11. B. 10. C. 13. D. 12.


Câu 12. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên
như hình vẽ

Phương trình f  2 x 2  3  2  5 có bao nhiêu nghiệm?


A. 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
y  f  x   ax 2  bx  c  C  (như hình vẽ)
Câu 13. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số có đồ thị

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f  x   m  3  0


có 6 nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 14. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như
hình dưới đây

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5  để phương trình
f 2 ( x )  ( m  4) f ( x)  2m  4  0 có 6 nghiệm phân biệt
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 15. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 4  và có đồ thị như
hình vẽ.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  10;10  để bất phương trình f  x   m  2 m
đúng với mọi x thuộc đoạn  1; 4  .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 .
Câu 16. (Sở Ninh Bình) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 sin x   f  m2  6m  10 
có nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 17. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình


 3sin x  cos x  1 
f
 2 cos x  sin x  4
 2  f

 
(m  2) 2  4 có nghiệm?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .

Câu 18. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x  là hàm số đa thức bậc bốn. Biết f  0   0 và
đồ thị hàm số y  f   x  có hình vẽ bên dưới.

Tập nghiệm của phương trình f  2sin x  1  1  m (với m là tham số) trên đoạn 0;3  có tất
cả bao nhiêu phần tử?

A. 8 . B. 20 . C. 12 . D. 16 .

Câu 19. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   x 2  4 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình f 2  x    m  6  f  x   m  5  0 có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên dưới

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  5  f  x   4m  4  0


có 7 nghiệm phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình


 3sin x  cos x 1 
f    f m2  4m  4 có nghiệm.
 2 cos x  sin x  4 
A. 4 . B. 5 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của
tham số m để phương trình f  x  m   m có 4 nghiệm phân biệt là

A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 23. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
x 2  x  3  2  m 2  m  3  0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 3 B. 12 C. T  7 D. 5
Câu 24. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết
f (0)  0 và f   x  được cho như hình vẽ bên. Phương trình f ( x )  m ( với m là tham số) có nhiều nhất
bao nhiêu nghiệm?

A. 8 B. 6 C. 2 D. 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 25. (THPT Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   x  4 x  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình f 2  x    m  6  f  x   m  5  0 có 6 nghiệm thực phân biệt?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 26. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f 1  x 
 1 x 
được cho trong hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f    m  1 có đúng
 x2
3 nghiệm phân biệt thuộc  1;1 ?

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d có bảng biến thiên như
sau:

Tìm m để phương trình f  x  1  2  m có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x2  x3  1  x4 .


A. 2  m  6. B. 3  m  6. C. 2  m  4. D. 4  m  6.
Câu 28. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số đa thức bậc bốn y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 2

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình f x  4 x  3  a có không ít hơn 10 nghiệm thực
phân biệt?
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.
Câu 29. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

 
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f x  1  2 x  1  3 là
A. 12 . B. 5 . C. 8 . D. 4 .
1
Câu 30. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hàm số f ( x)  log 3 x  3x  3 x . Tổng bình phương các giá trị của
 1 
tham số m để phương trình f 
4 | x  m | 3
 2

  f x  4 x  7  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt bằng
 
A. 14. B. 13. C. 10. D. 5.
Câu 31. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm số bậc ba và có đồ thị
y  f (2  x ) như hình vẽ.

 
Hỏi phương trình f x 2  2 x  1 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 8.
B. 7.
C. 9.
D. 6.
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến
thiên như hình vẽ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x3  1  3m  1 có đúng 6 nghiệm phân biệt là

 a; b  . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?


2 4 2
A. b  a   . B. b  a  2 . C. b  a  . D. b  a  .
3 3 3
Câu 33. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến thiên

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m để phương trình f ( f (| x  1| 2))  m có 10 nghiệm
phân biệt thuộc đoạn [3;3] . Số phần tử của tập hợp S là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 34. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 4  2 x 2   2 là


A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 10.
Câu 35. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn. Biết rằng f  0   0 ,
3 19
f  3  f     và đồ thị hàm số y  f   x  có dạng như hình vẽ.
2 4

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Xét hàm số g  x   4 f  x   2 x 2  2m 2  1 với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m   50;50  để phương trình g  x   1 có đúng hai nghiệm thực?

A. 94 . B. 96 . C. 47 . D. 48 .
Câu 36. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 2 f ( x) f ΄( x)  3 f ΄( x)  0 là


A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 37. Cho hàm số bậc y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
f  3 x  24 x  2   f  m 2  2 m  3  có ba nghiệm dương x 1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x 1  x 2  x 3  6 .
3

Tổng bình phương các phần tử của S bằng


A. 17 B. 2 C. 20 D. 19
Câu 38. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề phương trình f 4 ( x)  2  3 f 2 ( x) | f ( x)  m | có
đúng 4 nghiệm phân biệt?
A. 6. B. 2. C. 8. D. 3.
Câu 39. (Sở Sóc Trăng 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m , để phương trình 3 f 2 (2 x )  12 f (2 x )  m  1 có ít


nhất 7 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ( ;1) ?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 6 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Biện luận m để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện k (hàm số khác)
x  3 x  2 x 1 x
Câu 1. (Mã 101 2019) Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham
x  2 x 1 x x 1
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  2;   . D.  ; 2 .

x 1 x x 1 x  2
Câu 2. (Mã 103 2019) Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham
x x 1 x  2 x  3
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C2  cắt nhau tại đúng
bốn điểm phân biệt là
A.  2;    . B.  ;  2 . C.  2;    . D.  ;  2  .

x x 1 x  2 x  3
Câu 3. (Mã 102 2019) Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m ( m là tham
x 1 x  2 x  3 x  4
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C 2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C 2  cắt nhau tại
đúng 4 điểm phân biệt là
A.  ;3 . B.   ;3 . C. 3;   . D.  3;   .

x  2 x 1 x x 1
Câu 4. (Mã 104 2019) Cho hai hàm số y     và y  x  1  x  m ( m là tham
x 1 x x 1 x  2
số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C 2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  và  C 2  cắt nhau tại
đúng bốn điểm phân biệt là
A.  ; 3  . B.  3;   . C.  ; 3 . D.  3;   .
2 2 2 2
x 1 x  2x x  4x  3 x  6x  8
Câu 5. Cho hai hàm số y     và y  x  2  x  m ( m là tham số
x x 1 x2 x 3
thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng (15 ; 20) của tham số
m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại nhiều hơn hai điểm phân biệt.
A. 210 . B. 85 . C. 119 . D. 105 .
x x 1 x  2
Câu 6. Cho hai hàm số y    và y  e x  2020  3m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
x 1 x x 1
lượt là (C1 ) và (C 2 ) . Có bao nhiêu số nguyên m thuộc (  2019; 2020) để (C1 ) và (C 2 ) cắt nhau tại 3 điểm
phân biệt?
A. 2692 . B. 2691 . C. 2690 . D. 2693 .
Câu 7. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số y   2 x 2  1 x  1 và
11 1
y   11  m cắt nhau tại 2 điểm phân biệt?
3x  4 2  x
A.  ; 0  . B.  ;1 . C.  ;1 . D.  ; 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 x x 1 x  2
Câu 8. Cho hai hàm số y     và y  21 x  2m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
x x 1 x  2 x  3
lượt là (C1 ) và (C2 ) . Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại đúng năm điểm phân
biệt là
A.  2;   . B.  ; 2 . C.  ; 2  . D.  ; 4  .
x x 1 x2
Câu 9. Cho hai hàm số y   2
2
 2 và y  x  x  1  m ( m là tham số thực) có đồ
x 1 x  2x x  4x  3
thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ) . Số các giá trị m nguyên thuộc khoảng  20; 20  để (C1 ) và (C2 ) cắt nhau tại
năm điểm phân biệt là
A. 22 . B. 39 . C. 21 . D. 20 .
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2 x 4   m  2  x 3  x 2   m 2  1 x  0 nghiệm đúng với mọi x   . Số phần tử của tập S là
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số thực (a; b) để bất phương trình  x  1 x  2   ax 2  bx  2   0 nghiệm
đúng với mọi x  
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 12. Trong số các cặp số thực  a; b  để bất phương trình  x  1 x  a   x 2  x  b   0 nghiệm đúng
với mọi x   , tích ab nhỏ nhất bằng
1 1
A.  . B. 1. C. . D. 1.
4 4
Câu 13. Cho 2 hàm số y  x 7  x 5  x3  3m  1 và y  x  2  x  2m ( m là tham số thực) có đồ thị lần
lượt là  C1  ,  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m để  C1  cắt  C2  là
A. m   . B. m   2;   . C. m   ; 2  . D. m   2;   .

Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2019; 2019 để phương trình

   
3  x 2 3  x  m  1  x 5 1  x  2m  4  x 2  2 x  3 có nghiệm thực?
A. 2019 . B. 4032 . C. 4039 . D. 4033 .
Câu 15. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Tập hợp tất cả các số thực của tham số m
 
để phương trình x 6  6 x 4  m3 x3  15  3m2 x 2  6mx  10  0 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc
1 
đoạn  ; 2 là:
2 
5 7 11 9
A. 2  m  . B.  m  3. C.  m 4. D. 0  m  .
2 5 5 4
Câu 16. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để hai đường cong
2
 C1  : y  2  và  C2  : y  4 x  m cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương?
x  10
A. 35. B. 37. C. 36. D. 34.
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f ( x )  ( x  1).( x  2)...( x  2020). Có
bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn

 2020; 2020 để phương trình f ( x )  m. f ( x ) có 2020 nghiệm phân biệt?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2020. B. 4040. C. 4041. D. 2020.
Câu 18. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho phương trình
3
4 cos3 x  12 cos 2 x  33cos x  4m  3 3cos 2 x  9 cos x  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
 2 
phương trình có nghiệm duy nhất thuộc 0;  .
 3 
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
x2 3 1
Câu 19. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai hàm số y  ln và y    4m  2020 , Tổng tất các các
x x2 x
giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại một điểm duy nhất là
A. 506 . B. 1011 . C. 2020 . D. 1010 .
Câu 20. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hai hàm số y   x  1 2 x  1 3 x  1  m  2 x  ;

y  12 x 4  22 x3  x 2  10 x  3 có đồ thị lần lượt là  C1  ,  C2  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m trên đoạn  2020;2020 để  C1  cắt  C2  tại 3 điểm phân biệt?
A. 4040 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4041 .
2

Câu 21. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y


x 2
 2 x  m   3x  m
(C ) và đường thẳng
x 3
(d ) : y  2 x ( m là tham số thực).
Số giá trị nguyên của m   15;15 để đường thẳng (d ) cắt đồ thị (C ) tại bốn điểm phân biệt là
A. 15 . B. 30 . C. 16 . D. 17 .
Câu 22. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hai hàm số y  x 6  6 x 4  6 x 2  1 và
y  x3 m  15 x  m  3  15 x  có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn  2019; 2019 để  C1  và  C2  cắt nhau tại hai điểm phân biệt. Số phần tử của
tập hợp S bằng
A. 2006 . B. 2005 . C. 2007 . D. 2008 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số
f  x   1  m3  x3  3mx 2   3m2  2m  2  x  m3  2m với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên
m   2020; 2021 sao cho f  x   0 với mọi x   2020; 2021 ?
A. 2023 . B. 2022 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 24. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết rằng tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m  x  4  x 2  2  5x 2  8x  24 có bốn nghiệm thực phân biệt là khoảng  a; b  . Giá trị a  b bằng
28 25
A. . B. . C. 4 . D. 9 .
3 3
x x 1 x  2 x  3
Câu 25. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Cho hàm số y     và
x 1 x  2 x  3 x  4
y  x  1  x  m ( m là tham số thực) có đồ thị lần lượt là  C1  và  C2  . Tập hợp tất cả các giá trị của m
để  C1  và  C2  cắt nhau tại đúng bốn điểm phân biệt là
A. 3;   . B.  ;3 . C.  ;3  . D.  3;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 26. (THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông - HCM 2023) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
nguyên của tham số m để phương trình 2x3  6 x2 16 x  10  m  3  x3  3x  m  0 có nghiệm
x  [ 1; 2] . Tính tổng tất cả các phẩn tử của S .
A. 46 .
B. 368 .
C. 782 .
D. 391 .

Dạng 2. Tương giao hàm hợp, hàm ẩn không chứa tham số, không chứa dấu GTTĐ
Câu 1. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x    0 là

A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
Câu 2. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x    1 là

A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
Câu 3. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình bên
dưới:

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  x    0 là


A. 4 . B. 10 . C. 12 . D. 8 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 4. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( f ( x ))  1 là:


A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 7 .

Câu 5. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn   ; 2  của phương trình 2 f  sin x  3  0 là


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

 5 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f  sin x   1 là
 2 
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số
 
nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f ( x)  1  0 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.

 
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f x3 f  x   1  0 là
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 8 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  x 2 f ( x)   2  0 là


A. 8 . B. 12 . C. 6 . D. 9 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Số nghiệm thực của phương trình f  x 2 f  x    2 là:


A. 6. B. 12. C. 8. D. 9.
Câu 11. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ sau

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 
Số nghiệm của phương trình f 2  f  e x   1 là
A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f   x  là đường cong trong hình vẽ
bên.

Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0. Số phần tử của tập S

A. 8 . B. 10 . C. 9 . D. 6 .
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hàm số f  x liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.
Đặt g  x  f  f  x  . Hỏi phương trình g   x   0 có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14 . B. 10 . C. 8 . D. 12 .
Câu 14. Biết rằng đồ thị hàm số y  f ( x ) được cho như hình vẽ sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Số giao điểm của đồ thị hàm số y   f   x   f   x . f  x và trục Ox là:


2

A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 .
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
4 3 2
Câu 16. (Đề tham khảo 2019) Cho hàm số f  x   mx  nx  px  qx  r ,. Hàm số y  f   x  có đồ thị
như hình vẽ bên dưới:

Tập nghiệm của phương trình f  x   r có số phần tử là


A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 17. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r , trong đó
m, n, p, q , r   . Biết rằng hàm số y  f '  x  có đồ như hình vẽ dưới.

Tập nghiệm của phương trình f  x   16m  8n  4 p  2q  r có tất cả bao nhiêu phần tử.
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 18. Cho f  x  là một hàm đa thức bậc bốn có đồ thị như hình dưới đây.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2
Tập nghiệm của phương trình  f   x    f  x  . f   x  có số phần tử là
A. 1. B. 2. C. 6. D. 0.
Câu 19. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đồ thị như
hình sau:
y

4
y=f(x)
3
2
1
O 3 4 5 x
-3 -2 -1 1 2
-1
-2
-3
-4
y=g(x)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là


A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .
Câu 20. (THPT Nghĩa Hưng 2019) Cho hàm số y  f x  có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số

y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới:


y

3 2 1 O 1 2 3 4 5 6 7 x

2

Số nghiệm thuộc đoạn 2 ; 6 của phương trình f x   f 0 là


 
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường cong
trong hình vẽ dưới. Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

.
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
Câu 22. (THPT Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số y  f  x  =ax 4  bx3  cx 2  dx  e có đồ thị
như hình vẽ bên đây, trong đó a,b,c,d ,e là các hệ số thực. Số nghiệm của phương trình
f  
f  x   f  x   2 f  x   1  0 là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.
Câu 23. (Sở Hưng Yên - 2019) Cho các hàm số f  x   mx 4  nx 3  px 2  qx  r và
g  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  n, n, p, q, r , a, b, c, d    thỏa mãn f  0   g  0  . Các hàm số f   x  , g   x  có
đồ thị như hình vẽ dưới đây

Tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có số phần tử là


A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 24. (Sở Hà Tĩnh - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp
nghiệm của phương trình f  f  x    1  0 có bao nhiêu phần tử?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 9 .
Câu 25. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Phương trình f  
2 x  x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình bên.
Phương trình f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  0; 2  ?

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
3 2
Câu 27. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f  x   ax  bx  bx  c có đồ thị như
hình vẽ:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

  
Số nghiệm nằm trong  ;3  của phương trình f  cos x  1  cos x  1 là
 2 
A. 2 . B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 28. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có bảng
biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc khoảng   ;ln 2  của phương trình 2019 f 1  e x   2021  0 là


A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho y  f  x  là hàm số đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi phương trình f  f  cos x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn  0;3  ?

A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 30. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 5 5   sin x  cos x 
Số nghiệm thuộc đoạn   ;  của phương trình 3 f    7  0 là:
 4 4   2 
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 31. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường
cong trong hình vẽ bên dưới. Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 32. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x  có bẳng biến thiên như hình vẽ.

 9 
Số nghiệm thuộc đoạn 0;  của phương trình f  2 sin x  1  1 là
 2 
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 33. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ

thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f f    


f  x   f  x   2 f  x   f 1  0 là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 34. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ. Phương trình f  f  x   1  0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 35. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f '  x  như hình vẽ. Xét
hàm số g  x   2 f  x   2 x3  4 x  3m  6 5 với m là số thực. Để g  x   0, x    5; 5  thì điều kiện
của m là

2 2
A. m 
3

f  5 4 5.  B. m 
3
f  5.
2 2
C. m  f  0   2 5 . D. m  f
3 3
 5.
Câu 36. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Đặt
g  x   f  f  x   1 . Số nghiệm của phương trình g   x   0 là
A. 6 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 37. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 7 
Số nghiệm thuộc đoạn  0;  của phương trình f ( f (cos x))  0 là
 2 
A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 38. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị nhưu hình vẽ bên. Tìm số
nghiệm thuộc đoạn  2017 ; 2020  của phương trình 3 f  2 cos x   8 .

A. 8 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 39. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như
hình bên.

 sin x  cos x   3 7 
Phương trình 2 f    3  0 có bao nhiêu nghiệm trên   4 ; 4  .
 2 
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 40. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp
hai trên R và có đồ thị y  f '( x ) là đường cong trong hình vẽ bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Đặt g ( x)  f ( f '( x )  1) . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g '( x )  0 . Số phần tử của tập
S là
A. 8 B. 6 C. 10 D. 9
Câu 41. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị
2
như hình vẽ bên dưới.Gọi  C1  và  C 2  lần lượt là đồ thị của hai hàm số y  f   x  . f  x    f   x   và
y  2021x .Số giao điểm của  C1  và  C 2  là

A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 42. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên

Số nghiệm thực của bất phương trình    


2 f 2 x 3  3 x 2  4  8  f x 3  3 x 2  4  2 là
A. 6 . B. 4 . C. 5. D. Vô số.
Câu 43. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hàm số f ( x) bảng biến thiên như sau:

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 9 
Số nghiệm thuộc đoạn  0;  của phương trình f (2sin x  1)  1 là
 2 
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 44. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Biết đồ thị hàm số bậc bốn y  f  x  được cho bởi
2
hình vẽ bên dưới. Tìm số giao điểm củađồ thị hàm số y  g  x    f   x    f  x  . f   x  và trục hoành

A. 4 . B. 0 . C. 6 . D. 2 .
Câu 45. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và có bảng biến
thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f 23 x  4


 4 x2  2
  1  0 là
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 46. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho hàm số y  f ( x) là hàm số bậc 3 , có đồ thị như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
Phương trình f 2  sin x  cos x   1  2 2 sin  x   f  sin x  cos x   sin 2 x có bao nhiêu nghiệm
 4
 5 5 
thực thuộc đoạn   ;  ?
 4 4
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 47. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho hàm số f  x  có đồ thị như bên dưới


Số nghiệm phương trình 2 f x  1  6 x  3  1 là 
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 48. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hai hàm y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ. Khi đó tổng số nghiệm của phương trình f  g  x    0 và g  f  x    0 là

A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .
Câu 49. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
f   x   f  x   e x .cos 2021x và f (0)  0 . Đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có
hoành độ thuộc đoạn  1;1 ?
A. 4043. B. 3. C. 1. D. 1287.
Câu 50. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y  f  x   x3  ax 2  bx  3 , a , b là các số thực thỏa mãn
 ab2  0 2
 . Hỏi phương trình 2 f  x  . f   x    f   x   có bao nhiêu nghiệm?
24  3  3a  b   0
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 51. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như sau:
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2
Số nghiệm của phương trình  f  x 2  1   2 f  x 2  1  3  0 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 52. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hàm số f  x   x3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình bên
dưới.

Số nghiệm của phương trình f  f  x    4  f  x   1 là


A. 7 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 53. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f   f  x    0 là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 54. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho f ( x)  x3  3x 2  1 . Phương trình f ( f ( x)  1)  1  f ( x)  2
có số nghiệm thực là
A. 7.
B.6.
C. 4.
D. 9.
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị
f   x  là đường cong trong hình vẽ bên.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Đặt g  x   f  f   x   1 . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g   x   0 . Số phần tử của tập
S là
A. 9. B. 10. C. 8. D. 6.
Câu 56. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau:

Số nghiệm thực của phương trình f 1  2 f  x    3 là


A. 14 . B. 16 . C. 8 . D. 9 .

Câu 57. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 trên 
và có đồ thị f '  x  là đường cong trong hình vẽ bên.

Đặt g  x   f  f '  x   . Gọi S là tập nghiệm của phương trình g '  x   0 . Số phần tử của tập S

A. 9 . B. 10 . C. 7 . D. 11.

Câu 58. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Số nghiệm thuộc đoạn  0;5  của phương trình f  cos x   1 là


A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 59. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn   ;2  của phương trình 4 f  cos 2 x   5  0 là


A. 12 . B. 6 . C. 9 . D. 10 .

Câu 60. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình f  f  x    2  0 là


A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 61. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm bậc ba liên tục trên  và
có đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

f  ( f ( x))
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình  0 là
f 2 ( x)  f ( x)
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 62. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Cho đồ thị hàm số f ( x)  ax3  bx2  cx  d có hai điểm
cực trị là A(0;3) và B (2; 1) . Số ngiệm thực của phương trình 4 f ( f ( x ))  2 f ( x )  f ( f ( x ))  3  2 f ( f ( x ))  3.2 f ( x ) là.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 63. (Sở Thái Bình 2023) Cho hàm số bậc bốn y  f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình vẽ và hàm
số g ( x )  x 2  4  x .

Số nghiệm thực của phương trình f [ g ( x ) f ( x )]  2  0 là


A. 6. B. 8. C. 9. D. 12.
Câu 64. (Cụm Thuận Thành - Bắc Ninh 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) . Biết rằng hàm số
 
y  f  1  x 2 có đồ thị đối xứng qua trục Oy , như hình vẽ.

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
 x 1  2
Đặt g ( x)  f  2   . Đồ thị hàm số y  g  ( x) cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
 x  x
A. 7. B. 4. C. 3. D. 5.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 7 HHKG - GÓC TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+

Dạng 1. Góc của đường thẳng với đường thẳng


Để tính góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 trong không gian ta có thể thực hiện theo hai cách
Cách 1. Tìm góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 bằng cách chọn một điểm O thích hợp ( O thường nằm trên
một trong hai đường thẳng). d1
d'1

O
d'2

d2
Từ O dựng các đường thẳng d1' , d 2' lần lượt song song ( có thể tròng nếu O nằm trên một trong hai đường
thẳng) với d1 và d 2 . Góc giữa hai đường thẳng d1' , d 2' chính là góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 .
Lưu ý 1: Để tính góc này ta thường sử dụng định lí côsin trong tam giác
b2  c 2  a2
cos A  .
2bc  
Cách 2. Tìm hai vec tơ chỉ phương u1 , u2 của hai đường thẳng d1 , d 2
 
u1.u2
Khi đó góc giữa hai đường thẳng d1 , d 2 xác định bởi cos  d1 , d 2     .
u1 u2
     
Lưu ý 2: Để tính u1 u2 , u1 , u2 ta chọn ba vec tơ a, b, c không đồng phẳng mà có thể tính được độ dài và góc
    
giữa chúng,sau đó biểu thị các vec tơ u1 , u 2 qua các vec tơ a, b, c rồi thực hiện các tính toán.
Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng. Góc giữa
đường thẳng AA và BC  bằng

A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600


Câu 2. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham
khảo hình bên dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C
A

A' C'

B'

Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 3. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng nhau (tham
khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AA và BC bằng


A. 900 . B. 45 0 . C. 30 0 . D. 600 .
Câu 4. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau ( tham
khảo hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AB ' và C C ' bằng


A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và
OA  OB  OC . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng
OM và AB bằng

A. 450 B. 900 C. 300 D. 600



Câu 6. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và

EG bằng
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 .
Câu 7. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Hình chóp S . ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc
với nhau và SA  SB  SC . Gọi I là trung điểm của AB . Góc giữa SI và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 8. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 có cạnh
a . Gọi I là trung điểm BD. Góc giữa hai đường thẳng A1 D và B1 I bằng
A. 120 B. 30. C. 45 . D. 60 .
Câu 9. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD với
3   DAB  600 , CD  AD . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và CD . Chọn khẳng
AC  AD, CAB
2
định đúng về góc  .
3 1
A. cos   B. 300 C. 600 D. cos  
4 4
Câu 10. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , biết đáy
ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .


Câu 11. (Chuyên KHTN 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AD và BC . Biết MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng.
A. 450 . B. 900 . C. 600 . D. 300 .
Câu 12. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ; gọi M là
trung điểm của BC  . Góc giữa hai đường thẳng AM và BC  bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABC có độ dài các cạnh
SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Góc giữa hai đường thẳng AB và SC là?
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 14. (Chuyên Đh Vinh 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có AB  a và AA  2 a .
Góc giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng

A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .


Câu 15. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện ABCD có DA  DB  DC  AC  AB  a , 
ABC  45 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DC .
A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 30 .
Câu 16. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AD , BB. Cosin của góc hợp bởi MN và AC ' bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Câu 17. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật,
AB  2a , BC  a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB ,
góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
7 35 5 7
Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông,
E là điểm đối xứng của D qua trung điểm SA . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AE và BC . Góc
giữa hai đường thẳng MN và BD bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 75 .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và SC là
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 20. (Sở Quảng Nam - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC ,
AH  a 3 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
1 6 6 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 8 4 2
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2018) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính giá trị của
cos  AB, DM  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 22. (Sở Nam Định - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , tam
giác ABC đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . M là trung điểm cạnh CC  . Tính cosin góc
 giữa hai đường thẳng AA và BM .
2 22 33 11 22
A. cos  . B. cos  . C. cos  . D. cos  .
11 11 11 11
Câu 23. (Sở Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.MNP có tất cả các cạnh bằng nhau.
Gọi I là trung điểm cạnh AC . Côsin của góc giữa hai đường thẳng NC và BI bằng
6 15 6 10
A. . B. . C. . D. .
4 5 2 4
Câu 24. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC .
Khi đó cos  AB, DM  bằng
2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 2
Câu 25. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy hình vuông. Cho tam giác SAB vuông
tại S và góc SBA bằng 300 . Mặt phẳng  SAB  vuông góc mặt phẳng đáy. Gọi M , N là trung điểm
AB, BC . Tìm cosin góc tạo bởi hai đường thẳng  SM , DN  .

2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 26. (Đề minh họa 2022) Cho hình hộp ABCD  ABC D có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo
hình bên).

Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng


A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .

Dạng 2. Góc của đường thẳng với mặt phẳng


Góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là góc giữa d và
hình chiếu của nó trên mặt phẳng (P)
Gọi  là góc giữa d và mặt phẳng (P) thì 0    90
Đầu tiên tìm giao điểm của d và (P) gọi là điểm A.

Trên d chọn điểm B khác A, dựng BH vuông góc với (P) tại H. Suy ra AH là hình chiếu vuông góc của d
trên mặt phẳng (P).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Vậy góc giữa d và (P) là góc BAH .
Nếu khi xác định góc giữa d và (P) khó quá ( không chọn được điểm B để dựng BH vuông góc với (P)), thì
ta sử dụng công thức sau đây. Gọi  là góc giữa d và (P) suy ra:
d  M ,  P 
. sin  
AM
Ta phải chọn điểm M trên d, mà có thể tính khoảng cách được đến mặt phẳng (P). Còn A là giao điểm của d
và mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  AD  2 và
AA  2 2 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng CA và mặt phẳng  ABCD  bằng:
A'
D'

B'
C'

A
D

B
C

A. 300. B. 450 . C. 600 . D. 900.

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .


Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  ,
SA  a 2, tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a (minh họa nhứ hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và
mặt phẳng  ABC  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 30. B. 45. C. 60. D. 90.


Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,
BC  2a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  15a (tham khảo hình bên).
S

A C

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B ,
AB  3a, BC  3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng


A. 60 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC và có đáy ABC là tam giác vuông tại
B, AB  a, BC  3a; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  30a (tham khảo hình bên). Góc giữa
đường thẳng SC và mặt đáy bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ;
BC  a 2 ; SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SC và đáy bằng
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .
Câu 8. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có AB  BC  a, AA  6a
(tham khảo hình dưới). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng:

A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .


Câu 9. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2 2a ,
AA '  3a (tham khảo hình bên). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABCD  bằng

A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .


Câu 10. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , có AB  AA  a , AD  a 2
(tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 30 . B. 45 . C. 90 . D. 60 .


Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A BC  D có
AB  a, AD  3a, AA  2 3a (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABCD  bằng


A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 12. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C , AC  a , BC  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 B. 90 C. 30 D. 45
Câu 13. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông tại B , AB  a và BC  3a (minh họa như hình vẽ bên).

Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng


A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 14. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với
1
mặt phẳng  ABC  , SA  a 2 , tam giác ABC vuông tại A và AC  a,sin B  (minh họ như hình bên).
3
Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  ABC  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 900. B. 300. C. 450. D. 600.


Câu 15. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ) , SA  a 3 , tam
giác ABC vuông tại B có AC  2a ,
BC  a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phằng ( ABC ) bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 16. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
AC và BC ,  là góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC D  . Tính giá trị  .
2 2 5 1 5
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 5 2 5
Câu 17. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , đường
thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là
 . Khi đó tan  bằng
2
A. 2 2 . B. 2 . C. 2. D. .
3
Câu 18. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
ABCD cạnh bằng 3a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  , SB  5a . Tính sin của góc giữa cạnh SC và

mặt đáy  ABCD  .

3 2 2 34 4 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 17 5 3
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a , gọi M là trung điểm của SC . Tính cosin
của góc  là góc giữa đường thẳng BM và  ABC  .
7 2 7 21 5
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
14 7 7 7
Câu 20. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , SA   ABC  , SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 21. (Sở Yên Bái - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông canh a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 60o. B. 45o. C. 90o. D. 30 o.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O , ABD
3a 2
đều cạnh a 2, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
2
 ABCD  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 23. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  a 6 ,
đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và BA  BC  a . Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 24. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B .
AB  3a, BC  3a . SA vuông góc với đáy và SA  2a . Góc giữa SC và đáy là
A. 90 . B. 45 C. 60 D. 30
Câu 25. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm
3a 2
O , ABD đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  . Góc giữa đường thẳng SO và
2
mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 26. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , SA  a 3 , tam giác

ABC vuông tại B có AC  2a, BC  a 3 . Góc giữa SB và mặt phẳng  ABC bằng
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 27. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm I , cạnh a . Biết SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SA  a 3 (tham khảo hình vẽ bên).
Khi đó tang của góc giữa đường thẳng SI và mặt phẳng  ABCD  là:

6 3
A. 6. B. . C. 3 . D. .
6 3
Câu 28. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là

giao điểm của AC và BD . ABC  60 ; SO vuông góc với  ABCD  và SO  a 3 . Góc giữa SB và mặt
phẳng  SAC  bằng
A.  25 ; 27  . B.  62 ; 66  . C.  53 ; 61  . D.  27 ;33  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 29. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , có AB  a 3 ,
BC  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
 ABC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 30. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , biết
SA ⊥  ABCD  và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 6 0 ˚ . B. 45˚ . C. 30˚ . D. 9 0 ˚ .
Câu 31. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O , tam giác
3a 2
ABD đều cạnh bằng a 2 , SA  và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa đường thẳng SO và mặt
2
phẳng  ABCD  bằng
A. 600 . B. 450 . C. 300 . D. 900 .
Câu 32. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a , AA  a 2 . Góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng
A. 45o . B. 75o . C. 60o . D. 30o .
Câu 33. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho khối chóp S. ABC có SA   ABC  , tam giác ABC
vuông tại B , AC  2a , BC  a , SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thang vuông tại 1và B .
AB  BC  a , AD  2 a . Biết SA vuông góc với đáy ( ABCD ) và SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
SB , CD . Tính sin góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC )
5 55 3 5 2 5
A. B. C. D.
5 10 10 5
Câu 35. (Mã 102 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 30 D. 90
Câu 36. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SB  2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45 B. 60 C. 90 D. 30
Câu 37. (Mã 101 - 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông tại B , AB  a 3 và BC  a (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và
mặt phẳng  ABC  bằng:

A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 .


Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 38. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm của SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD
bằng

2 3 2 1
A. B. C. D.
2 3 3 3
Câu 39. (Mã 104 - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SA  2a , tam
giác ABC vuông cân tại B và AB  a 2 (minh họa như hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng  ABC  bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 45o .


Câu 40. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Gọi M là
trung điểm của SD Tính tan của góc giữa đường thẳng BM và mặt phẳng  ABCD  .
2 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 41. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
a 6
SA   ABCD  . Biết SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 B. 60 C. 75 D. 45
Câu 42. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Gọi  là góc giữa SD và  SAC  . Giá trị sin  bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 3
Câu 43. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Tam giác
SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 , gọi M
là trung điểm của BC . Gọi  là góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng  ABC  . Tính cos  .
6 3 3 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 10 10

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 44. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có AB  a , O là
trung điểm AC và SO  b . Gọi    là đường thẳng đi qua C ,    chứa trong mặt phẳng  ABCD  và
a 14
khoảng cách từ O đến    là . Giá trị lượng giác cos   SA ,     bằng
6
2a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
3 4b  2 a 3 2 a  4b 3 2 a  4b 3 4b  2 a 2
2

Câu 45. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a, AD  a 3 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Cosin
của góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SBC  bằng
13 3 2 5 1
A. B. C. D.
4 4 5 4
Câu 46. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại C , CH vuông góc với
AB tại H , I là trung điểm của đoạn HC . Biết SI vuông góc với mặt phẳng đáy, 
ASB  90 . Gọi O là
trung điểm của đoạn AB , O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI . Góc tạo bởi đường thẳng OO và
mặt phẳng  ABC  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .

Câu 47. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và 
ABC  60 .
Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC , gọi  là
góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SCD  , tính sin  biết rằng SB  a .
3 1 1 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
2 4 2 2
Câu 48. (Sở Bình Phước - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  ,
SA  x . Xác định x để hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  hợp với nhau góc 60 .
3a a
A. x  2 a . B. x  a . C. x  . D. x  .
2 2
Câu 49. (Sở Lào Cai - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng
góc với mặt đáy, AB  2a , BAC
A. 450 . B. 600 . C. 300 . D. 900 .
Câu 50. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a 2 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A
trên các cạnh SB , SD . Góc giữa mặt phẳng  AMN  và đường thẳng SB bằng
A. 45o . B. 90o . C. 120o . D. 60o .
Câu 51. (Sở Bắc Giang - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
BC  a 3 , SA  a và SA vuông góc với đáy ABCD . Tính sin  , với  là góc tạo bởi giữa đường thẳng
BD và mặt phẳng  SBC  .
7 3 2 3
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
8 2 4 5

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 52. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA
  600 và SA  a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt
vuông góc với mặt phẳng đáy, AB  2a , BAC
phẳng  SAC  bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm O .
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng 600 , cosin
góc giữa MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
41 5 5 41
Câu 54. (Chuyên Vinh -2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB  2a ,
BC  a , 
ABC  120 . Cạnh bên SD  a 3 và SD vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình vẽ bên).
Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng  SAC 

D C

A B

3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 7
Câu 55. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, SA  a 3 , tứ giác ABCD là hình vuông, BD  a 2 (minh họa như hình bên). Góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng  SAD  bằng

A. 0 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Câu 56. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O ,
cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng
 ABCD  bằng 60 . Tính cos của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  .
41 5 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 57. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết rằng góc giữa MN và  ABCD  bằng 60 ,
côsin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng:
5 41 2 5 2 41
A. . B. . C. . D. .
5 41 5 41
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có
AB  AC  a, BAC  120 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Biết thể tích khối lăng trụ
3a3
ABC. ABC  bằng . Gọi  là góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  . Khi đó
4
3 1 13 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
2 2 4 4
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và  SAB    ABCD  . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD là
4a 3
. Gọi  là góc giữa SC và  ABCD  . Tính tan  .
3
5 2 5 3 7
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
5 5 3 7
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều SABC cạnh a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  ABC  .
3 1 2
A. . B. . C. . D. 1.
2 2 2
Câu 61. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A BC D . A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình bên). Giá trị sin của
góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng  ABC D  bằng

D C

A
B

D' C'

A' B'

3 6 3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Câu 62. (Mã 104-2022) Cho hình lập phương ABCD. ABC D ( tham khảo hình vẽ bên dưới).

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD ) bằng
3 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3

Dạng 3 Góc của mặt với mặt

Để tìm góc giữa hai mặt phẳng, đầu tiên tìm giao tuyến của hai mặt phẳng.
Sau đó tìm hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng cùng
vuông góc với giao tuyến tại một điểm.
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm.

Những trường hợp đặc biệt đề hay ra:


Trường hợp 1: Hai tam giác cân ACD và BCD có chung cạnh đáy CD.
Gọi H trung điểm của CD, thì góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là góc AHB .

Trường hợp 2: Hai tam giác ACD và BCD bằng nhau có chung cạnh CD.
Dựng AH  CD  BH  CD .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc 
AHB .

Trường hợp 3: Khi xác định góc giữa hai mặt phẳng quá khó, ta nên sử dụng công thức sau:
d  A,  Q  
sin  
d  A, a 
Với  là góc giữa hai mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). A là một điểm thuộc mặt phẳng (P) và a là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q).
Trường hợp 4: Có thể tìm góc giữa hai mặt phẳng bằng công thức S '  S .cos 
Trường hợp 5: Tìm hai đường thẳng d và d' lần lượt vuông góc với mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q). Góc
giữa hai mặt phẳng là góc giữa d và d'.
Trường hợp 6: CÁCH XÁC ĐỊNH GÓC GIỮA MẶT PHẲNG BÊN VÀ MẶT PHẲNG ĐÁY
Bước 1: xác dịnh giao tuyến d của mặt bên và mặt đáy.
Bước 2: từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, dựng AH  d .
.
Bước 3: góc cần tìm là góc SHA

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC).Hãy xác định góc giữa mặt bên
(SBC) và mặt đáy (ABC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC .
 BC  SA
Vì   BC   SAH   BC  SH .
 BC  AH
.
Kết luận góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SHA

Câu 1. (Mã 103 - 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Góc giữa hai
đường thẳng SB và CD bằng
A. 60o . B. 90o . C. 30o . D. 45o .

3a
Câu 2. (Mã 104-2023) Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Góc
6
giữa mặt phẳng  SCD  và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với
đáy và SA  AB (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 60. B. 30  C. 90 D. 45 

Câu 4. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a và
3a
cạnh bên bằng . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng
2
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 5. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của các hình vuông ABCD và ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng
A. 
AAD . B. 
AOC . C. AOA . D. OA A .
Câu 6. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy
bằng 2a cạnh bên bằng 5a . Góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng
A. 60 . B. 30 . C. 70 . D. 45 .
Câu 7. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có O, O lần lượt là tâm
của hình vuông ABCD và ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng

A. 
AOA . 
B. OAA . C. 
ADA . D. 
AOC .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
a 6
cân tại A , cạnh AC  a , các cạnh bên SA  SB  SC  . Tính góc tạo bởi mặt bên ( SAB) và mặt
2
phẳng đáy ( ABC ) .
 
A. . B. . C. arctan 2 . D. arctan 2 .
6 4
Câu 9. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  . Giá trị
tan  là
3 6 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 2 2
Câu 10. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABCD ) . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và mặt phẳng (ABCD) là


A. SDC .

B. SCD .

C. DSA .

D. SDA .
Câu 11. (Sở Sơn La - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SA  a 3
vuông góc với mặt đáy  ABC  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  . Khi đó sin  bằng
3 2 5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 12. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A  B C  có AB  2 3 và AA  2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham khảo hình vẽ bên). Côsin của góc tạo
bởi hai mặt phẳng  ABC   và  MNP  bằng

17 13 18 13 6 13 13
A. B. C. D.
65 65 65 65

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 13. (Mã 101 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB ) bằng
7 85 17 13 6 13 6 85
A. B. C. D.
85 65 65 85
Câu 14. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt
a 3
phẳng  ABC  , SA  , tam giác ABC đều cạnh bằng a (minh họa như hình dưới). Góc tạo bởi giữa mặt
2
phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 900 . B. 300 . C. 450 . D. 600 .


Câu 15. (Sở Bắc Giang -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a ,
AD  SA  2a , SA   ABCD  . Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và ( ABCD ) .

5 1 2
A. . B. 5. C. . D. .
2 5 5
Câu 16. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O ,
a 6
đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết AB  SB  a , SO  . Tìm số đo của góc
3
giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  .
A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
Câu 17. (Sở Quảng Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường
chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và

 ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa  S AC  và  SBC  bằng.


A. 300 . B. 900 C. 600 . D. 450 .
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' có mặt
AB 6
ABCD là hình vuông, AA '  . Xác định góc giữa hai mặt phẳng  A ' BD  và  C ' BD  .
2
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy
ABC là tam giác cân, với AB  AC  a và góc BAC  120 , cạnh bên AA  a . Gọi I là trung điểm của
CC  . Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  AB I  bằng
11 33 10 30
A. . B. . C. . D. .
11 11 10 10
Câu 20. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , SA   ABC  , tam
giác ABC vuông cân đỉnh A và BC  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Côsin của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  MNA  và  ABC  bằng
2 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 2 3
Câu 21. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi
a 6
cạnh bằng a và góc A bằng 60 , cạnh SC vuông góc với đáy và SC  . Giá trị lượng giác cô-sin của
2
góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  SCD  bằng

6 5 2 5 30
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 6
Câu 22. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
a 6
BD  a . Cạnh SA vuông góc với mặt đáy và SA  . Tính góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  .
2
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 23. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B ,
AC  2a , tam giác SAB và tam giác SCB lần lượt vuông tại A , C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
 ABC  bằng 2a . Côsin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCB  bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 24. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  AC  a , góc
  120 , AA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC  và CC  . Số đo góc giữa mặt
BAC
phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
3 3
A. 60 . B. 30 . C. arcsin . D. arccos .
4 4
Câu 25. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tang của góc tạo bởi hai
mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 3 2 5 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 26. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a ,
CD  2 x ,  ACD    BCD  . Tìm giá trị của x để  ABC    ABD  ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

a 2 a 3
A. x  a . B. x  . C. x  a 2 . D. x  .
2 3
Câu 27. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi G là trọng tâm của
tam giác SAB và M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa
hai mặt phẳng  GMN  và  ABCD  .

2 39 3 2 39 13
A. . B. . C. . D. .
39 6 13 13
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng a . Số đo của
góc giữa  BAC  và  DAC  :
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 29. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D , AB  AD  2a , CD  a . Gọi I là trung điểm cạnh AD, biết hai mặt phẳng  SBI  ,
3 15a 3
 SCI  cùng vuông góc với đáy và thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng
5
 SBC  ,  ABCD  .
A. 30 . B. 36 . C. 45 . D. 60 .
Câu 30. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AA  AB  AC  1 và
  1200 . Gọi I là trung điểm cạnh CC  . Côsin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABI  bằng
BAC
370 70 30 30
A. . B. . C. . D. .
20 10 20 10
Câu 31. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AC  2 a , các tam giác SAB, SCB lần lượt vuông tại A và C . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng
( ABC) bằng a . Giá trị cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SCB) bằng
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 32. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh
  1200 , SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng
a, ABC

600 , khi đó
a 6 a 6 a 3
A. SA  . B. SA  a 6. C. SA  . D. SA  .
4 2 2
Câu 33. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác cân đỉnh A .
 
Biết BC  a 3 và 
ABC  30o , cạnh bên AA  a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2CM  3CC . Gọi  là góc
tạo bởi hai mặt phẳng  ABC  và  ABM  , khi đó sin  có giá trị bằng
66 481 3 418
A. . B. . C. . D. .
22 22 22 22
Câu 34. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA
a
vuông góc với mặt phẳng  ABC  và SA  . Góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABC  bằng
2
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 35. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , AB  2a , SA vuông góc với mặt đáy và góc giữa SB và mặt đáy bằng 60 . Gọi  là góc giữa hai mặt
phẳng  SBC  và  ABC  . Giá trị cos bằng
15 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 7 7
Câu 36. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a , cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD .
Tính sin  với  là góc hợp bởi  AMN  và  SBD  .
2 2 2 7 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có
  120o và cạnh bên BB '  a . Gọi I là trung điểm
đáy ABC là tam giác cân với AB  AC  a và góc BAC
của CC ' . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AB ' I  .
3 30 30 10
A. . B. . C. . D. .
10 10 30 30
Câu 38. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Cosin góc giữa hai
mặt phẳng  ABC  và  ABC   bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

3 2 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2 2
Câu 39. (Mã 101-2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2 , AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng


A. 300 . B. 450 . C. 900 . D. 600 .
Câu 40. (Mã 102 - 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AC  2, AB  3 và AA  1 (tham khảo hình bên dưới).

Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng


A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 8 HHKG - KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁ – GIỎI MỨC ĐỘ 7+

Dạng 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng


Bài toán 1: Tính khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của đỉnh đến một mặt bên
Phương pháp xác định khoảng cách từ hình chiếu của đỉnh đến một mặt phẳng bên.
Bước 1: Xác định giao tuyến d
Bước 2: Từ hình chiếu vuông góc của đỉnh, DỰNG AH  d ( H  d ).
Bước 3: Dựng AI  SH  I  SH  .Khoảng cách cần tìm là AI
Với S là đỉnh, A là hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt đáy.
Ví dụ điển hình: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy (ABC). Hãy xác khoảng cách từ điểm A
đến mặt bên (SBC).
Ta có BC là giao tuyến của mp (SBC) và (ABC).
Từ hình chiếu của đỉnh là điểm A, dựng AH  BC tại H. Dựng AI  SH tại I
 BC  SA
Vì   BC   SAH    SBC    SAH  .
 BC  AH
Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (SAH) theo giao tuyến SH có AI  SH
nên AI  mp  SBC   d  A, mp  SBC    AI
Bài toán 2: Tính khoảng cách từ một đểm bất kỳ đến một mặt phẳng
Thường sử dụng công thức sau:

d  M , mp  P   MO
Công thức tính tỉ lệ khoảng cách: 
d  A, mp  P   AO
Ở công thức trên cần tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB  4 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABBA  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 2 . B. 2. C. 4 2 . D. 4.
Câu 2. (Mã 104-2022)    
Cho hình lập phương ABCD. A B C D có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên
dưới).

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC A  bằng


3 2 3
A. 3 . B. 3 2 . C. . D. .
2 2
Câu 3. (Mã 103 - 2022) Cho hình lập phương A BC D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 3 (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  ACC ' A '  bằng

A D

B C

A'
D'

B' C'

3 2 3
A. . B. . C. 3 2 . D. 3 .
2 2

Câu 4. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B, AB  2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( SAB ) bằng
A. 2a . B. 2a . C. a . D. 2 2a .
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SAC ) bằng
1 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a .
2 2
Câu 6. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC  3a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , AB  4 a và
S A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

A. 4 a . B. 4 2a . C. 2 2a . D. 2 a .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài
cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng:
S

A
D

O
B C

A. 7. B. 1 . C. 7 . D. 11.
Câu 9. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao a , AC  2a (tham khảo hình
bên). Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .

3 2 3 2
A. a. B. 2a . C. a. D. a.
3 3 2
Câu 10. (Sở Lào Cai - 2021) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA  OB  2a ,
OC  a 2 . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  ABC  bằng
a 3a
A. a 2 . B. a . . C. D. .
2 4
Câu 11. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 2 . Biết thể
a3
. Khoảng cách S từ đến mặt phẳng  ABC  bằng
tích khối chóp S . ABC bằng
2
a 2 a 2 3a 2 3a 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 2
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a .
a3
Gọi M là trung điểm của SA . Biết thể tích của khối chóp đó bằng , khoảng cách từ điểm M đến mặt
2
phẳng  ABC  bằng
a 3
A. a 3 . B. 3a . C. . D. 2a 3 .
3
Câu 13. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh
đều bằng a . Gọi M là trung điểm của CC (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 ABC  bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
7 4 14 2
Câu 14. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 
bằng
2a 5 a a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
5 2 2
Câu 15. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a 3 , I là
trung điểm CD ' (tham khảo hình vẽ). khoảng cách từ I đến mặt phẳng  BDD ' B ' bằng

a 2 a a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 16. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng
2022. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BCC ' B ' bằng
A. 1011 3 . B. 2022 3 . C. 2022 2 . D. 1011 2 .
Câu 17. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , AB  a , AA  2 a . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .
2a 3 a 5 a 3 2a 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5
Câu 18. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA   ABCD  . Biết SA  a , AB  a và AD  2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ
điểm G đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 2a a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 3
Câu 19. (Sở Hòa Bình - 2021) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' BCD có AB  a, AD  2 a ( tham khảo
hình vẽ bên dưới).

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A' D'

B' C'

D
A

B
C

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  BDDB  bằng


a 5 a 5 2a 5
A. . B. a 5 . C. . D. .
2 5 5
Câu 20. (Sở Nam Định - 2021) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 3, mặt bên
(SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng
cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABC) bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. 3 . D. .
2 2 2
Câu 21. (Chuyên Vinh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a 3 ,
BC  a , các cạnh bên của hình chóp cùng bằng a 5 . Gọi M là trung điểm của SC . Tính khoảng cách từ
M đến mặt phẳng  ABCD  :
A. 2a . B. a 2 . C. a 3 . D. a.
Câu 22. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
AA  2a . Gọi M là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC 
bằng

a 5 2 5a 2 57a 57a
A. . B. . C. . D. .
5 5 19 19
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a và AA  2a . Gọi M là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 ABC  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
57 a 5a 2 5a 2 57 a
A. . B. . C. . D. .
19 5 5 19
Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của AA (tham khảo hình vẽ).

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  AB C  bằng


a 2 a 21 a 2 a 21
A. . B. . C. . D. .
4 7 2 14
Câu 25. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M
là trung điểm của CC  (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng

21a 2a 21a 2a
A. . B. . C. . D. .
14 2 7 4
Câu 26. (Mã 101 2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2 5a 5a 2 2a 5a
A. B. C. D.
5 3 3 5
Câu 27. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông đỉnh B , AB  a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng
a 6 a 2 a
A. B. C. D. a
3 2 2
Câu 28. (Mã 103 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ D
đến mặt phẳng  SAC  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

a 2 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
2 7 14 28
Câu 29. (Mã 101 -2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy (minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng  SBD  bằng

21a 21a 2a 21a


A. . B. . C. D. .
14 7 2 28
  60o , SA  a
Câu 30. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD
và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách tứ B đến  SCD  bằng?
21a 15a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
3 3 7 7
Câu 31. (Mã 102 - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ( minh họa như hình vẽ bên). Khoảng cách từ C
đến mặt phẳng (SBD) bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

21a 2a 21a 21a


A. . B. . C. . D. .
14 2 7 28
Câu 32. (Mã 103 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng
6a 3a 5a 3a
A. B. C. D.
6 3 3 2
Câu 33. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  BCD  .
a 6 a 6 3a
A. . B. . C. . D. 2a .
2 3 2
Câu 34. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp SABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ
nhật. Biết AD  2a , SA  a . Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng:
3a 3a 2 2a 2a 3
A. B. C. D.
7 2 5 3
Câu 35. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chop S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt
phẳng ( SBC ) bằng:
a 57 2a 57 2a 3 2a 38
A. B. C. D.
19 19 19 19
Câu 36. (Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và
chiều cao bằng a 2 . Tính khoảng cách d từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên theo a .
2a 5 a 3 a 5 a 2
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 2 3
Câu 37. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA   ABCD  và SA  a 2 . Gọi M là trung điểm cạnh SC . Khoảng cách từ điểm M đến mặt
phẳng  SBD  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a 2 a 10 a 2 a 10
A. B. C. D.
4 10 2 5
Câu 38. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 ; SA vuông góc với đáy, SA  2a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 SBC  bằng
2a 3 a 3 a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
7 7 19 19
Câu 39. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA  a và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng:
2a 3a 21a 15a
A. . B. . C. . D. .
2 7 7 5
Câu 40. (Thpt Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp đều S. ABCD , cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy là 60 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  .
a a 3 a 3 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 41. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là nửa lục giác đều ABCD nội tiếp
trong đường tròn đường kính AD  2a và có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  với
SA  a 6 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  .
a 2 a 3
A. a 2 . B. a 3 . C. . D. .
2 2
Câu 42. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H
a 6
của AD và SH  . Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng  SCD  .
2
6a 6a 15a
A. d  B. d  a C. d  D. d 
8 4 5
Câu 43. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB , OC đôi một vuông
góc với nhau OA  OB  OC  3. Khoảng cách từ O đến mp ( ABC ) là
1 1 1
A. B. 1 C. D.
3 2 3

Câu 44. (Thpt Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,

ABC  60 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC  2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  là

a 15 a 2 2a 5a 30
A. . B. . C. . D. .
5 2 5 3
Câu 45. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D; AB  AD  2 a; DC  a . Điểm I là trung điểm đoạn AD, hai mặt phẳng  SIB  và
 SIC  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc
60 . Tính khoảng cách từ D đến  SBC  theo a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 15 9a 15 2a 15 9 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 20
Câu 46. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại
A, AC  a, I là trung điểm SC . Hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  là trung điểm H của BC . Mặt
phẳng  SAB  tạo với  ABC  một góc 60 . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  SAB  .
3a 3a 5a 2a
A. . B. . C. . D. .
4 5 4 3
Câu 47. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân, BA  BC  a và
  30 . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi D là điểm đối xứng với B qua
BAC
AC . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng
2a 21 a 2 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 2 14 7
Câu 48. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam
giác ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm
tam giác ABC . Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Tính khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng  SCD  theo a .
a 21 2 a 21
A. . B. a 3 C. a . D. .
7 3
Câu 49. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình
vuông, AB  a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới ). Gọi M là
trung điểm của CD , khoảng cách giữa điểm M và mặt phẳng (SBD) bằng

2a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 50. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình
  600 . Đường thẳng SO vuông góc với mặt đáy  ABCD  và SO  3a .
thoi tâm O cạnh a và có góc BAD
4
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  bằng

3a a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
4 3 4 8

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  ,

SA  a 6 , ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD  2a . Khoảng cách từ điểm B
đến mặt phẳng  SCD  bằng

a 6 a 3 a 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4
Câu 52. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a và
  SCA
SBA   900. Biết góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 450. Tính khoảng cách từ điểm B đến
mặt phẳng (SAC).
15 2 15 2 15 2 51
A. a. B. a. C. a. D. a.
5 5 3 5
Câu 53. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng  ABC  ; góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 60 . Gọi M là trung
điểm cạnh AB . Khoảng cách từ B đến  SMC  bằng
a 39 a
A. . B. a 3 . C. a . D. .
13 2
Câu 54. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , cạnh
AB  a, AD  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của đoạn OA .
Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

9 22a 3 22a 22a 3 22a


A. . B. . C. . D. .
44 11 11 44
Câu 55. (Sở Ninh Bình) Cho hình chóp S . ABC có SA  a , tam giác ABC đều, tam giác SAB vuông cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng
a 42 a 42 a 42 a 42
A. . B. . C. . D. .
7 14 12 6
Câu 56. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường
thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD , hãy tính theo a khoảng cách từ
M đến mặt phẳng  SAC  .

2a 1513 a 1315 2a 1315 a 1513


A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 57. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AD  2 AB  2BC  2a , SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 600 . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  bằng
3a 30 3a 30 3a 30
A. a 3 . B. . C. . D. .
20 10 40
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , tâm O . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABCD  trùng với O . Biết tam giác AAC
vuông cân tại A . Tính khoảng cách h từ điểm D đến mặt phẳng  ABBA  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 6 a 2 a 2 a 6
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
6 6 3 3
Câu 59. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AD  2 AB  2a . Cạnh bên SA  2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SD . Tính khoảng cách d từ điểm S đến mặt phẳng  AMN  .

3a a 6
A. d  2a . B. d  . C. d  . D. d  a 5 .
2 3
Câu 60. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
biết SA   ABC  và AB  2a , AC  3a , SA  4a . Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng

2a 6a 29 12a 61 a 43
A. d  . B. d  . C. d  . D. .
11 29 61 12
Câu 61. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh
AB  2 AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng
a 3 a 3 a
A. . B. . C. . D. 2a .
4 2 2
Câu 62. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp SABC , có đáy là tam giác vuông tại A ,
  30 và  SAB    ABC  . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
AB  4a , AC  3a . Biết SA  2a 3 , SAB
 SBC  bằng

3 7a 8 7a 6 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. .
14 3 7 2
Câu 63. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  a , AC  2a ,
  1200 . Gọi M là trung điểm cạnh CC  thì BMA
BAC   900 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
 BMA .
a 7 a 5 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
7 3 7 5

Dạng 2. Khoảng cách của đường thẳng với đường thẳng b


Ta có các trường hợp sau đây: a
B
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/ A
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a) Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau và a  b
- Ta dựng mặt phẳng ( ) chứa a và vuông góc với b tại B .
- Trong ( ) dựng BA  a tại A , ta được độ dài đoạn AB là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
b) Giả sử a và b là hai đường thẳng chéo nhau nhưng không vuông góc với nhau. b M
Cách 1: B
- Ta dựng mặt phẳng ( ) chứ a và song song với b .
s
- Lấy một điểm M tùy ý trên b dựng MM '  ( ) tại M ' . b'
A M'
- Từ M ' dựng b '/ / b cắt a tại A .
- Từ A dựng AB / / MM ' cắt b tại B , độ dài đoạn AB là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
Cách 2: a b
- Ta dựng mặt phẳng ( )  a tại O , ( ) cắt b tại I . A
B
- Dựng hình chiếu vuông góc của b là b ' trên ( ) . b'
O
- Trong mặt phẳng ( ) , vẽ OH  b ' , H  b ' .
H
- Từ H dựng đường thẳng song song với a cắt b tại B .
I
- Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A .
- Độ dài đoạn thẳng AB là khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b .
Câu 1. (Mã 101-2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a , BC  2a và AA  3a (tham
khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC  bằng

A. a . B. 2a . C. 2a . D. 3a .
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , BC  2a và AA '  3a
(tham khảo hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A ' C ' bằng

A. 2a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Cho lập phương ABCD . AB C D  có cạnh bằng a ( tham khảo hình vẽ
bên ).Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và A  C  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

3a
A. B. 2a C. 3a D. a
2
Câu 4. (Mã 101-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  1 , BC  2 , AA  2 ( tham
khảo như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AD  và DC  bằng

6 2 5 6
A. 2. B. . C. . D. .
2 5 3
Câu 5. (Mã 102-2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  1, BC  2, AA  3 (tham khảo
hình bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC  bằng.

6 6 13 7 3 10
A. . B. . C. . D. .
7 13 6 10

Câu 6. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SO  a . Khoảng cách giữa SC và AB bằng:
2a 3 2a 5 a 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,
O là tâm của mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
a 2a
A. . B. a . C. . D. 2a .
2 2
Câu 8. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
bằng 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. a 2 . B. 2a . C. a . D. a 3 .
Câu 9. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ
nhật với AC  a 5 và AD  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
3a a 3 2a
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 2 3
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB  2a ,
AC  4a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a (hình minh họa). Gọi M là trung điểm của AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng

2a 6a 3a a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 11. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang, AB  2a ,
AD  DC  CB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a (minh họa như hình bên). Gọi M là
trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và DM bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3a 3a 3 13a 6 13a
A. . B. . C. . D. .
4 2 13 13
Câu 12. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A .
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình
bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

a 2 a 39 a a 21
A. . B. . C. . D. .
2 13 2 7
Câu 13. (Mã 101 - 2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ình chữ nhật, AB  a , BC  2 a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 14. (Mã 103 2018) Cho tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau, và
OA  OB  a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AC
bằng
2 5a 2a 2a 2a
A. B. C. D.
5 2 3 3
Câu 15. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A với AC  a 3 . Biết BC  hợp với mặt phẳng  AAC C  một góc 30o và hợp với mặt phẳng đáy góc
6
 sao cho sin   . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh BB và AC  . Khoảng cách giữa MN và
4
AC  là:
a 6 a 3 a 5 a
A. B. C. D.
4 6 4 3
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S.ABC , có SA  SB  SC , đáy là tam giác
a3 3
đều cạnh a . Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
3
bằng:
4a 3 13a 6a a 3
A. B. C. D.
7 13 7 4
Câu 17. (Mã 102 2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD , SC bằng
4 21a 2 21a a 30 a 30
A. B. C. D.
21 21 12 6
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Mã 104 2018) Cho tứ diện O. ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau, OA  a và
OB  OC  2a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM và AB bằng
6a 2 5a 2a
A. B. a C. D.
3 5 2
Câu 19. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD
là hình chữ nhật với AC  a 5 và BC  a 2 . Tính khoảng cách giữa SD và BC .
a 3 2a 3a
A. . B. a 3 . C. . D. .
2 3 4
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,
AC  a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng AD và SC , biết góc giữa đường thẳng SD và mặt đáy bằng 60 .
a 906 a 609 a 609 a 600
A. B. C. D.
29 29 19 29
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bẳng
4 , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  là 45 . Hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thuộc
cạnh AB sao cho HA  2 HB . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC .

4 210 210 4 210 2 210


A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
45 5 15 15
Câu 22. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại B , C  60 , AC  2 ,
SA   ABC  , SA  1 . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách d giữa SM và BC là
21 2 21 21 2 21
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 7 3 3
Câu 23. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng
a 2b
với AB  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SCD , trên các cạnh AB, SD lần lượt lấy các điểm E , F
3
sao cho EF song song BG . Khoảng cách giữa hai đường thẳng DG và EF bằng
2 ab ab a 2b ab
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
3 2b  a 2b  a 2
3 2b  a 2
3 2b 2  a 2
Câu 24. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh 2 a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  120 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

2 327 a 237 a 2 237 a 5 237 a


A. . B. . C. . D. .
79 79 79 316
Câu 25. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3 cm. Gọi M là trung điểm của
CD . Khoảng cách giữa AC và BM là:
2 11 3 22 3 2 2
A. cm . B. cm . C. cm D. cm .
11 11 11 11
Câu 26. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc
với nhau đôi một và AD  2 AC  3 AB  a. Gọi  là đường thẳng chứa trong mặt ( BCD ) sao cho khoảng
cách từ điểm A đến  là nhỏ nhất và khoảng cách lớn nhất giữa hai đường thẳng  và AD là d . Khẳng
định nào sau đây là đúng?.
14 3a 4a
A. d  a . B. 3a  d  4 a . C. d  . D. d  4 a .
14 14 7
Câu 27. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A ,
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2a , M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa AC và
SM là

a a 2 2a 17 2a
A. . B. . C. . D.
2 2 17 3
Câu 28. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SM bằng
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3a 2a a 5a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 5
Câu 29. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của BC (tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SM bằng

10a a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
5 2 3 2
Câu 30. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật AB  a, AD  2a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng BM và SD .

a 6 a 2 2a 5 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 6
Câu 31. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại A, mặt bên (SBC ) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
a 3 a 2 a 5 a 3
A. . B. . C. . D.
4 4 4 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 32. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB  2a , BC  a , tam giác đều SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách giữa BC và
SD là
3 2 5 5
A. 3a . B. a. C. a. D. a.
2 5 5
Câu 33. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA  a và SA vuông góc với mặt đáy. M là trung điểm SD . Tính khoảng cách giữa SB và CM .
a 3 a 2 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 3
Câu 34. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA  2a và vuông góc với  ABCD  . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa hai đường
thẳng SB và CM.
a a 2 2a a
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
3 2 3 6
Câu 35. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . ABC  có đáy là một
tam giác vuông cân tại B , AB  AA  2a, M là trung điểm BC (minh họa như hình dưới). Khoảng cách
giữa hai đường thẳng AM và BC bằng

a 2a a 7
A. . B. . C. . D. a 3
2 3 7
Câu 36. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi
M là trung điểm của cạnh AD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CM .
a 33 a a a 22
A. . B. . C. . D. .
11 33 22 11
Câu 37. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ đều ABC. A’B’C’ có tất cả các
cạnh có độ dài bằng 2 (tham khảo hình vẽ). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC’ và A’B.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 5
Câu 38. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông và
AB  BC  a , AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách d của hai đường thẳng AM và
BC .
a 6 a 2 a 7 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
6 2 7 3
Câu 39. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho lăng trụ đứng ABCA/ B / C / có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là
trung điểm của AA/ . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BM và B / C .
3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a
5 10 2 2 7
Câu 40. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của cạnh AB , góc giữa mặt phẳng  SAC  và đáy
bằng 45 . Gọi M là trung điểm của cạnh SD . Khoảng cách giữa hai đường AM và SC bằng
a 2 a 5 a 5
A. a . B. . C. . D. .
4 10 5
Câu 41. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau và
AD  2 , AB  AC  1 . Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng BC , khoảng cách giữa hai đường thẳng AI và
BD bằng
3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 2 3
Câu 42. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
biết AB  BC  a , AA  a 2 , M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và
BC .
a 7 2a 5 a 6 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 5 2 5
Câu 43. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a ,
cạnh SA tạo với mặt phẳng đáy một góc 30o . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng
2 15a 3 14a 2 10a 4 5a
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy là 60 (minh họa như hình dưới đây).
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN bằng


3a a 6 3a
A. . B. . C. . D. a 6 .
8 2 4
Câu 45. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho tứ diện ABCD có

ABC  ADC  
ACD  900 , BC  2a, CD  a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  BCD  bằng 60 0 .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BD .
a 6 2a 6 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
31 31 31 31
Câu 46. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với
nhau và OA  OB  a , OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB . Khoảng cách giữa hai đường thẳng OM
và AC bằng
2a 2 5a 2a 2a
A. . B. . C. . D. .
3 5 2 3
Câu 47. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB  a , AC  2 a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Gọi G là trọng tâm của ABC . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SG và BC bằng
2a a 6 2a 6 4a
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 7
Câu 48. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và
SA  SB  SC  11, góc SAB  30, góc SBC  60, góc SCA  45 . Tính khoảng cách d giữa hai
đường thẳng AB và SD .
22
A. 2 22 . B. 22 . C. . D. 4 11 .
2
Câu 49. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC . ABC  có cạnh bên bằng a 2 ,
đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC  a 3, AB  a . Biết hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên mặt đáy
 
là điểm M thoả mãn 3AM  AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
a 210 a 210 a 714 a 714
A. . B. . C. . D. .
15 45 17 51
Câu 50. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
9a 2
a 2 . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng , độ dài cạnh bên lớn hơn độ dài cạnh
8
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
2a 17 4a 17 4a 34 2a 34
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  2a , AD  3a (tham khảo hình vẽ). Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
mặt đáy; góc giữa mặt phẳng  SCD  và mặt đáy là 45 . Gọi H là trung điểm cạnh AB . Tính theo a
khoảng cách giữa hai đoạn thẳng SD và CH .

3 11a 3 14a 3 10a 3 85a


A. . B. . C. . D. .
11 7 109 17

Dạng 3. Khoảng cách của đường với mặt, mặt với mặt
Ở dạng toán này chúng ta đều quy về dạng toán 1
Cho đường thẳng  và mặt phẳng   song song với nhau. Khi đó khoảng cách từ một điểm
bất kì trên  đến mặt phẳng   được gọi là khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng
  .
M

α H

d   ,     d  M ,    , M   .
Cho hai mặt phẳng   và    song song với nhau, khoảng cách từ một điểm bất kì trên mặt
phẳng này đến mặt phẳn kia được gọi là khoảng cách giữa hai mặt phẳng   và    .
N
M
α

N'
β M'
d    ,      d  M ,      d  N ,     , M     , N     .

Câu 1. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình thang vuông tại A và D , AB  3a , AD  DC  a . Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phảng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 SBI  và  SCI  cùng vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 600 . Tính theo a
khoảng cách từ trung điểm cạnh SD đến mặt phẳng  SBC  .
a 17 a 6 a 3 a 15
A. . B. . C. . D. .
5 19 15 20
Câu 2. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , SD vuông góc với mặt đáy  ABCD  , AD  2a, SD  a 2 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng CD
và mặt phẳng  SAB 
a 2a a 3
A. . B. a 2. C. . D. .
2 3 2

Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
SA  2a . Gọi M là trung điểm của SD . Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ACM 
3a 2a a
A. d  B. d  a C. d  D. d 
2 3 3
2a
Câu 4. (THPT Lương Đắc Bằng - Thanh Hóa - 2018) Cho hình chóp O. ABC có đường cao OH  .
3
Gọi M và N lần lượt là trung điểm OA và OB . Khoảng cách giữa đường thẳng MN và  ABC  bằng:

a a 3 a a 2
A.. B. . C. . D. .
2 3 3 2
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh
a . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của BC và AD . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng  AIA  và
 CJC   .
5 a 5 3a 5
A. d  2a . B. d  2a 5 . C. d  . D. d  .
2 5 5

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 9 NHẬN DIỆN KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
1. Hình đa diện là hình tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
 Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có
điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc Cạnh
chỉ có một cạnh chung. Mặt
 Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của
đúng hai đa giác. Đỉnh

Mỗi đa giác như thế gọi là một mặt của hình đa


diện.
2. Khái niệm về khối đa diện: Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bởi 1
hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
3. Khối đa diện lồi: Khối đa diện (H ) được gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối
hai điểm bất kì của (H ) luôn luôn thuộc (H ).
4. Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau đây:
 Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
 Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại {p;q}.
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại {3;3}, {4;3}, {3;4}, {5; 3} và
{3;5}.

Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt
đều
Đa diện đều cạnh a Đỉnh Cạnh Mặt Thể tích V BK mặt cầu ngoại
tiếp

Tứ diện đều {3; 3} 2a 3 a 6


4 6 4 V  R
12 4

Lập phương {4; 3} a 3


8 12 6 V  a3 R
2

Bát diện đều {3; 4} 2a 3 a 2


6 12 8 V  R
3 2
15  7 5 3 3  15
Mười hai mặt đều 20 30 12 V  a R a
{5; 3} 4 4

15  5 5 3 10  20
Hai mươi mặt đều 12 30 20 V  a R a
12 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
{3;5}
5. Phép đối xứng qua mặt phẳng
 Định nghĩa
 Phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) là phép biến hình, biến mỗi điểm thuộc (P ) thành chính nó và
biến mỗi điểm M không thuộc (P ) thành điểm M  sao cho (P ) là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng MM .
 Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P ) biến hình  thành chính nó thì (P ) được gọi là mặt phẳng
đối xứng của hình .
 Mặt phẳng đối xứng của một số hình thường gặp
 Hình hộp chữ nhật có 3 kích thức khác nhau: có 3 mặt phẳng đối xứng.

 Hình lăng trụ tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.

 Hình chóp tam giác đều (cạnh bên và cạnh đáy không bằng): có 3 mặt phẳng đối xứng.

 Tứ diện đều: có 6 mặt phẳng đối xứng.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 Hình chóp tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.

 Hình bát diện đều: có 9 mặt phẳng đối xứng.

 Hình lập phương: có 9 mặt phẳng đối xứng.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Dạng 1. Nhận dạng khối đa diện


Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 12 B. 11 C. 6 D. 10
Câu 2. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Hình đa diện sau có bao nhiêu cạnh?

A. 15 B. 12 C. 20 D. 16
Câu 3. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. Bảy. B. Sáu. C. Năm. D. Mười.
Câu 4. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Trong một khối đa diện, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung
B. Ba mặt bất kì có ít nhất một đỉnh chung
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung
D. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 5. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
B. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
Câu 6. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình vuông.
Câu 7. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các mệnh đề sau:
I/ Số cạnh của một khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 6 .
II/ Số mặt của khối đa diện lồi luôn lớn hơn hoặc bằng 5 .
III/ Số đỉnh của khối đa diện lồi luôn lớn hơn 4 .
Trong các mệnh đề trên, những mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. II và III B. I và II C. Chỉ I D. Chỉ II
Câu 8. (Nhân Chính Hà Nội Năm 2019) Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8 . B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4 .
C. Khối bát diện đều là loại 4;3 . D. Số cạnh của khối bát diện đều bằng 12 .

Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng Nam Định 2019) Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 10. (THPT Phan Đăng Lưu - Huế -2018) Số cạnh của hình 12 mặt đều là:
A. 20 . B. 30 . C. 16 . D. 12 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (THPT Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. Hình 3 . B. Hình 2 . C. Hình 4 . D. Hình 1.


Câu 12. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Khối đa diện đều loại 3;5 là khối
A. Hai mươi mặt đều. B. Tám mặt đều. C. Lập phương. D. Tứ diện đều.
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Hình vẽ bên dưới có bao nhiêu mặt

A. 7 . B. 9 . C. 4 . D. 10 .
Câu 14. (THPT Chuyên LHP – 2017) Biết  H  là đa diện đều loại 3;5 với số đỉnh và số cạnh lần lượt
là a và b . Tính a  b .
A. a  b  18 . B. a  b  8 . C. a  b  18 . D. a  b  10 .
Câu 15. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình trên. Tìm n .
A. n  3 . B. n  2 . C. n  1 . D. n  4 .
Câu 16. (SGD Bình Dương - 2018) Khối đa diện đều loại 4;3 là:
A. Khối tứ diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối bát diện đều. D. Khối hộp chữ nhật.
Câu 17. (Chuyên Tuyên Quang – 2017) Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác
đều ?
A. Tám mặt đều. B. Tứ diện đều. C. Mười hai mặt đều. D. Hai mươi mặt đều.
Câu 18. (THPT Đô Lương 4 - Nghệ An – 2018) Số hình đa diện lồi trong các hình dưới đây là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 19. (THPT Thanh Miện - Hải Dương - 2018) Cho khối đa diện đều loại 3; 4 . Tổng các góc phẳng
tại 1 đỉnh của khối đa diện bằng
A. 324 . B. 360 . C. 180 . D. 240 .
Câu 20. (Chuyên Hưng Yên– 2017) Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. . B. .

C. . D. .
Câu 21. (THPT Xuân Trường - Nam Định - 2018) Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?

A. B. C. . D.
Câu 22. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh 2018) Khối đa diện 12 mặt đều có số đỉnh và số cạnh
lần lượt là
A. 30 và 20 . B. 12 và 20 . C. 20 và 30 . D. 12 và 30 .
Câu 23. (THPT Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Khối hai mươi mặt đều thuộc loại nào sau đây?
A. 3; 4 B. 4;3 C. 3;5 D. 5;3

Câu 24. (THPT Kim Liên - HN - 2018) Khối đa diện có mười hai mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần
lượt là:
A. 30 , 20 , 12 . B. 20 , 12 , 30 . C. 12 , 30 , 20 . D. 20 , 30 , 12 .
Câu 25. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện
lồi?

A. Hình (IV). B. Hình (III). C. Hình (II). D. Hình (I).


Câu 26. (THPT Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình đa diện bên có bao nhiêu mặt?

A. 7 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 27. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Một hình lăng trụ có đúng 11 cạnh bên thì hình lăng trụ đó
có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 33 . B. 31 . C. 30 . D. 22 .
Câu 28. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 29. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho đa giác đều 16 đỉnh, Hỏi có bao nhiêu tam
giác vuông có ba đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều đó?
A. 560 . B. 112 . C. 121 . D. 128 .
Câu 30. (Đề Bộ Giáo Dục) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều. C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.

Dạng 2. Tính chất đối xứng khối đa diện

Câu 31. (Mã 123 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 6 mặt phẳng B. 9 mặt phẳng C. 3 mặt phẳng D. 4 mặt phẳng
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hình tứ diện đều có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình
vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 2 mặt phẳng. D. 1 mặt phẳng.
Câu 34. (SGD Bình Dương - 2018) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 3 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 35. (Chuyên Quốc Học Huế -2018) Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 37. (Chuyên KHTN- 2017) Biết rằng một hình đa diện H có 6 mặt là 6 tam giác đều. Hãy chỉ ra
mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Không tồn tại hình H nào có mặt phẳng đối xứng.
B. Có tồn tại một hình H có đúng 4 mặt đối xứng.
C. Không tồn tại hình H nào có đúng 5 đỉnh.
D. Có tồn tại một hình H có hai tâm đối xứng phân biệt.
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 2. B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 39. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. Hình bát diện đều. B. Hình tứ diện đều. C. Hình lập phương D. Hình lăng trụ tứ giác
đều.
Câu 40. (Chuyên Hạ Long - QNinh - 2018) Hình nào dưới nào dưới đây không có trục đối xứng?
A. Tam giác cân. B. Hình thang cân. C. Hình elip. D. Hình bình hành.
Câu 41. (THPT Đặng Thúc Hứa-Nghệ An- 2018) Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 42. (Vĩnh Phúc - 2018) Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 43. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối lập phương ABCD. AB C D  phép đối xứng qua
mặt phẳng  ABC D   biến khối tứ diện BCDD  thành khối tứ diện nào sau đây?
A. BCAD B. BBAD C. BBC A D. BCDA

Dạng 3. Phân chia, lắp ghép khối đa diện

Câu 44. (Mã 110 2017) Mặt phẳng  ABC chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 45. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cắt khối trụ ABC. A ' B ' C ' bởi các mặt phẳng  AB ' C ' và
 ABC ' ta được những khối đa diện nào?
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Câu 46. (THPT Đoàn Thượng - Hải Phòng - 2018) Cho khối tứ diện ABCD . Lấy điểm M nằm giữa A
và B , điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng  CDM  và  ABN  , ta chia khối tứ diện đó thành
bốn khối tứ diện nào sau đây?
A. NACB , BCMN , ABND , MBND . B. MANC , BCDN , AMND , ABND .
C. MANC , BCMN , AMND , MBND . D. ABCN , ABND , AMND , MBND .
Câu 47. (THPT An Lão 2017) Cắt khối trụ ABC. ABC bởi các mặt phẳng  ABC  và  ABC   ta được
những khối đa diện nào?
A. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. B. Ba khối tứ diện.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 48. (THPT Ngô Quyền- 2017) Cắt khối lăng trụ MNP.M N P bởi các mặt phẳng  MN P và
 MNP ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện. B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác. D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
Câu 49. (THPT Yên Định - Thanh Hóa 2018) Có thể chia một khối lập phương thành bao nhiêu khối tứ
diện có thể tích bằng nhau mà các đỉnh của tứ diện cũng là đỉnh của hình lập phương?
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 50. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đa giác đều có 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu hình
chữ nhật có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đã cho ?
4 4 2 2
A. C2018 . B. C1009 . C. C2018 . D. C1009 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

DẠNG CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

a b a

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt
lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể tích: A
VS .AB C SA SB  SC  C
   
VS .ABC SA SB SC B
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ C
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó A
cộng lại.
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ. B
4. Tính chất của hình chóp đều
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều, hình chóp tứ giác đều có đáy là
hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó
là đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình
bát diện đều.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh bên Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

vuông góc với đáy: Chiều cao SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
của hình chóp là độ dài cạnh bên SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
vuông góc với đáy. chóp là SA. C
A

b) Hình chóp có 1 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

vuông góc với mặt đáy: Chiều bên (SAB ) vuông góc với mặt
cao của hình chóp là chiều cao phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
của tam giác chứa trong mặt bên của hình chóp là SH là chiều cao
vuông góc với đáy. của SAB.
A
D

H
B C

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: Chiều mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
cao của hình chóp là giao tuyến vuông góc với mặt đáy (ABCD)
của hai mặt bên cùng vuông góc thì chiều cao của hình chóp là SA.
với mặt phẳng đáy. A
D

B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là đoạn S .ABCD có tâm đa giác đáy S

thẳng nối đỉnh và tâm của đáy. là giao điểm của hai đường
Đối với hình chóp đều đáy là chéo hình vuông ABCD thì
tam giác thì tâm là trọng tâm G có đường cao là SO .
của tam giác đều. A D

O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B c r b
 S ABC  2 2 2
abc ha
  p.r
4R R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB. A
1 1 1
 2
 2
 và AH 2  HB  HC .
AH AB AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường B H M C
Cho ABC và đặt
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi). Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn
2
ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R. A
sin A sin B sin C

   cos A
2
  b  c a
2 2

 a 2
 b 2
 c 2
 2bc cos A c b

 2bc

 a 2  c2  b2

 Định lý hàm cos:  b  a  c  2ac cos B  cos B 
2 2 2   B a
 2ac C

 2 2 2
M

 c 2  a 2  b 2  2ab cos C   a b c
  cos C

 2ab



 2
AB  AC 2
BC 2

  AM 2  

 2 4

 BA2  BC 2 AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN   2
 

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

  CK 2
  A


 2 4

 AM AN MN

 MN  BC    k M N
 AB AC BC
 Định lý Thales:   AM 2 

 S 
 AMN
    k 2
B C

 S  AB 
  ABC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy


Câu 1. (Mã 101-2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
A. 2 . B. 15 . C. 10 . D. 30 .
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 3 , đáy ABC có diện tích bằng 10 .
Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A. 15 . B. 10 . C. 2 . D. 30 .
Câu 3. (Mã 103 - 2022) Cho khối chóp S . ABC có chiều cao bằng 5 , đáy A B C có diện tích bằng 6 . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng
A. 11 . B. 10 . C. 15 . D. 3 0 .
Câu 4. (Mã 104-2022) Cho khối chóp S. ABC có chiều cao bằng 5, đáy ABC có diện tích bằng 6. Thể
tích khối chóp S.ABC bằng
A. 30 . B. 10 . C. 15 . D. 11 .
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7 và chiều cao h  6 . Thể tích khối chóp
đã cho bằng
A. 42 . B. 126 . C. 14 . D. 56 .
Câu 6. (Đề Minh Họa 2021) Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
A. 10 . B. 30 . C. 90 . D. 15 .
2
Câu 7. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  8a và chiều cao h  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
3 4 3 8
A. 8a . B. a 3 . C. 4a . D. a 3 .
3 3
Câu 8. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  5a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng
5 5 5
A. a 3 . B. a 3 . C. 5a 3 . D. a 3 .
6 2 3

Câu 9. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  7a 2 và chiều cao h  a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
7 7 7
A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 7a3 .
6 2 3
Câu 10. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  a . Thể tích của
khói chóp đã cho bằng
3 1
A. a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
2 3
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  4 . Thể
tích của khối chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 12. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối chóp đã cho bằng:
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối chóp có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích khối
chóp đã cho bằng
A. 6 . B. 12 . C. 2 . D. 3 .
Câu 14. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối chóp có diện tích đáy B  6a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích
khối chóp đã cho bằng:
A. 2a 3 . B. 4a 3 . C. 6a 3 . D. 12a3 .
Câu 15. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD
2a 3 2a 3 2a3
A. V  B. V  C. V  2a3 D. V 
6 4 3
Câu 16. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S. ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 , BC  10 và
CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC .
A. V  32 B. V  192 C. V  40 D. V  24
Câu 17. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
2a 3 2a 3 2a 3
A. B. C. 2a 3 D.
6 4 3
Câu 18. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a3
a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng . Tính cạnh bên SA .
4
a 3 a 3
A. . B. . C. a 3. D. 2a 3.
2 3
Câu 19. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
a . Biết SA   ABC  và SA  a 3 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a a3 a3 3a 3
A. B. C. D.
4 2 4 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên
SC vuông góc với mặt phẳng  ABC  , SC  a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3 a3 2 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 12 9 12
Câu 21. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với mặt phẳng  ABC 
biết đáy ABC là tam giác vuông tại B và AD  10, AB  10, BC  24 . Tính thể tích của tứ diện ABCD .
1300
A. V  1200 B. V  960 C. V  400 D. V 
3
Câu 22. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình chóp S . ABC có cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABC  . Biết SA  a , tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  2a . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a .
6 2 3
Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
AB  a, AC  2a, SA   ABC  và SA  a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 3
3 a 3
3 a3
2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 24. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3a và
AD  4a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABCD
bằng
4 2a 3 2 2a 3
A. 4 2a 3 . B. 12 2a 3 . C. . D. .
3 3
3 2 3
Câu 25. (Sở Cần Thơ 2019) Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là
2 3
6 1 2
A. . B. . C. . D. 1 .
6 3 3
Câu 26. (Sở Nam Định 2019) Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , độ dài
cạnh AB  BC  a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  2a . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 2 6
Câu 27. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hình chóp S . ABC , có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , SA  AB  a , SA vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 2
Câu 28. (Nguyễn Khuyến HCM-2019) Cho tứ diện OABC có OA, OB , OC đôi một vuông góc và
OA  OB  OC  a . Khi đó thể tích của tứ diện OABC là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 2
Câu 29. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hình chóp S.ABC có diện tích đáy là a2 3 , cạnh bên SA
vuông góc với đáy, SA  a . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. a3 3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 30. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh
a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
2a 3 2a 3 2a3
A. V  2a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3
Câu 31. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh bằng a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích V của khối chóp S . ABCD là:
1
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  a3 . D. V  2a 3 .
3
Câu 32. (THPT Hàm Rồng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết
SA   ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 3 a3 3 a3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
12 3 4

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 33. (THPT Cộng Hiền - 2019) Khẳng định nào sau đây là sai?
1
A. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
3
B. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V  Bh .
C. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó.
D. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V  3Bh .
Câu 34. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B.
Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA  AB  2a , BC  3a . Tính thể tích của S. ABC là
A. 3a 3 . B. 4a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 35. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật với
AB  4a , BC  a , cạnh bên SD  2a và SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD
bằng
8 2
A. 6a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 .
3 3
Câu 36. (Sở Điện Biên - 2019) Tính thể tích của khối chóp S .ABC có SA là đường cao, đáy là tam giác
BAC vuông cân tại A ; SA  AB  a
a3 a3 2a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 9
Câu 37. (Mã 101-2023) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 4 và đáy ABCD có diện tích bằng
3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 12 .
Câu 38. (Mã 102-2023) Cho khối chóp có diện tích đáy B  9 a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
A. 3a 3 . B. 6a 3 . C. 18a 3 . D. 24a 3 .
Câu 39. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , AB  2 ; SA
vuông góc với đáy và SA  3 (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng


A. 12 . B. 2 . C. 6. D. 4.

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Lương Thế Vinh Hà 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân
tại B và AB  2 a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của
khối chóp S . ABC
a3 3 a3 3 a3 3 2a 3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 3 12 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 2. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , tam giác
SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABCD .
a3 3 a3 3 a3 6 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 12 12
Câu 3. (SGD Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Thể tích của khối chóp
S . ABCD là
a3 3 a3 3 4a 3 3
A. 4a3 3 . B. . C. . D. .
2 4 3
Câu 4. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  2a . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABCD .
a3 15 a3 15 2a 3
A. V  2a . 3
B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , tam giác SAB đều nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích của khối chóp. Biết rằng AB  a 3; AC  a.
a3 a3 2 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là một tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S. ABCD

a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 2 2
Câu 7. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
a 2
SA  , tam giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính theo a thể
2
tích V của khối chóp S . ABCD .
6a 3 6a 3 6a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 3 4 6
Câu 8.   120 . Tam giác SAB
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a , BAC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tich V của khối chóp S.ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
2 8
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm
4a 3
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Gọi  là góc giữa SC và
3
mặt đáy, tính tan  .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 2 5 7 5
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
3 5 7 5
Câu 10. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Dạng 3. Thể tích khối chóp đều
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng
a là
a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. a 3 . D. .
6 3 2
Câu 2. (Mã 104 2017) Cho khối chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
11a 3 11a 3 13a 3 11a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
6 4 12 12
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt phẳng đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp đó là
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 36 36
Câu 4. (Dề Tham Khảo 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối
chóp đã cho bằng
2 2a 3 8a 3 8 2a 3 4 2a 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 5. a ,
(Mã 123 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
2a3 14 a 3 2a3 14 a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 6. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a
cạnh bên bằng a 5 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3 3 4 5a 3 4 3a 3
A. 4 5a . B. 4 3a . C. . D. .
3 3
Câu 7. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A. V  9a 3 B. V  2a 3 C. V  3a 3 D. V  6a 3
Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng
a , góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 4
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk) Cho hình chóp đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và độ dài
cạnh bên bằng a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
10a 3 10a 2 8a 3 8a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Xét khối chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
bằng 2 lần chiều cao tam giác đáy. Tính thể tích khối chóp.
a3 3 a3 6 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 18 6 4
Câu 11. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối tứ diện đều có cạnh bằng 3 .
9 2 4 2
A. . B. 2 2 . C. . D. 2.
4 9
Câu 12. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
V của khối chóp đã cho.
14a 3 14 a 3 2a3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 2 2 6
Câu 13. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Cho hình chóp đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a . Cạnh bên SA tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối SBCD .
a3 6 a3 6 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 14. Cho khối chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là a , các mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Tính thể
tích khối chóp đó.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 6 3

Câu 15. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a . Biết ASC  90 , tính thể tích V của
khối chóp đó.
a3 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 6 12
Câu 16. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 6 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 2
Câu 17. (Trường THPT Thăng Long 2019) Hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy là a và mặt
bên tạo với đáy góc 45 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 4
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho khối chóp có đáy hình thoi cạnh a  a  0 các cạnh
bên bằng nhau và cùng tạo với đáy góc 45 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
1 3a3 1 3
A. a3 . B. 2a3 . C. . a . D.
3 2 2 2
Câu 19. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tính thể tích khối tứ diện đều có tất cả các cạnh
bằng a
2 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. a . D. 6a 3 .
12 12

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh
bên và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
Câu 21. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên tạo với đáy một góc 60 .
Thể tích khối chóp S . ABC là
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. a 3 3 .
3 3 4
Câu 22. (SGD Điện Biên - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên
bằng 3a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

4 7a3 4a 3 4 7a 3
A. V  4 7 a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 3
Câu 23. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Kim tự tháp Kê - ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500
năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147 m , cạnh đáy là
230 m . Thể tích của nó là
A. 2592100 m 3 . B. 2952100 m 3 . C. 2529100 m 3 . D. 2591200 m 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 10 THỂ TÍCH KHỐI CHÓP

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

1. PHƯƠNG PHÁP CHUNG


THỂ TÍCH KHỐI CHÓP – KHỐI LĂNG TRỤ
1 1
1. Thể tích khối chóp Vchãp   Sđ ¸y . chiÒu cao   Sđ ¸y . d đØnh; mÆt ph¼ng ®¸y
3 3
2. Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

a b a

3. Tỉ số thể tích
 Cho khối chóp S .ABC , trên các đoạn thẳng SA, SB, SC lần S
lượt lấy các điểm A, B , C  khác S . Khi đó ta luôn có tỉ số thể
SA SB  SC 
VS .AB C  A
tích:    
VS .ABC SA SB SC C
 Ngoài những cách tính thể tích trên, ta còn phương pháp chia nhỏ B
khối đa diện thành những đa diện nhỏ mà dễ dàng tính toán. Sau đó C
cộng lại. A
 Ta thường dùng tỉ số thể tích khi điểm chia đoạn theo tỉ lệ.
4. Tính chất của hình chóp đều B
 Đáy là đa giác đều (hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông).
 Chân đường cao trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy
 Các mặt bên là những tam giác cân và bằng nhau.
 Góc giữa các cạnh bên và mặt đáy đều bằng nhau.
 Góc giữa các mặt bên và mặt đáy đều bằng nhau.

5. Tứ diện đều và bát diện đều:


 Tứ diện đều là hình chóp có tất cả các mặt là những tam giác đều bằng nhau.
 Bát diện đều là hình gồm hai hình chóp tứ giác đều ghép trùng khít hai đáy với nhau. Mỗi đỉnh của nó là
đỉnh chung của bốn tam giác đều. Tám mặt là các tam giác đều và bằng nhau.
Nếu nối trung điểm của hình tứ diện đều hoặc tâm các mặt của hình lập phương ta sẽ thu được một hình bát
diện đều.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các mặt bên
của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO THƯỜNG GẶP
a) Hình chóp có một cạnh Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên S

bên vuông góc với đáy: SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tức
Chiều cao của hình chóp là SA  (ABC ) thì chiều cao của hình
độ dài cạnh bên vuông góc chóp là SA. C
A
với đáy.
B

b) Hình chóp có 1 mặt Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có mặt S

bên vuông góc với mặt bên (SAB ) vuông góc với mặt
đáy: Chiều cao của hình phẳng đáy (ABCD) thì chiều cao
chóp là chiều cao của tam của hình chóp là SH là chiều cao
giác chứa trong mặt bên của SAB.
A
D

vuông góc với đáy. B


H

c) Hình chóp có 2 mặt bên Ví dụ: Hình chóp S .ABCD có hai S

vuông góc với mặt đáy: mặt bên (SAB ) và (SAD ) cùng
Chiều cao của hình chóp là vuông góc với mặt đáy (ABCD)
giao tuyến của hai mặt bên thì chiều cao của hình chóp là SA.
cùng vuông góc với mặt A
D

phẳng đáy. B C

d) Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp đều


Chiều cao của hình chóp là S .ABCD có tâm đa giác đáy S

đoạn thẳng nối đỉnh và tâm là giao điểm của hai đường
của đáy. Đối với hình chóp chéo hình vuông ABCD thì
đều đáy là tam giác thì tâm có đường cao là SO.
là trọng tâm G của tam giác A D
đều.
O
B C

DIỆN TÍCH CỦA MỘT SỐ HÌNH THƯỜNG GẶP


Diện tích tam giác thường: Cho tam giác ABC và đặt AB  c, BC  a, CA  b và
a b  c
p : nửa chu vi. Gọi R , r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác
2
ABC . Khi đó:
1 1 1 A
 a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 ab sinC  bc sin A  ac sin B
 S ABC  2 2 2 c r b
abc ha
  p.r
4R R
 p(p  a )(p  b)(p  c), (Héron) B a C
H

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
 Stam gi¸c vu«ng   (tích hai cạnh góc vuông).
2
(c¹nh huyÒn)2
 Stam gi¸c vu«ng c©n  
4
(c¹nh)2 . 3 c¹nh. 3
 Stam gi¸c ®Òu   ChiÒu cao tam gi¸c ®Òu  
4 2
Shình chữ nhật  dài  rộng và Shình vuông  (cạnh)2.
(®¸y lín  ®¸y bÐ)  (chiÒu cao)
S h×nh thang  
2
TÝch hai ®­êng chÐo TÝch 2 ®­êng chÐo
S Tø gi¸c cã 2 ®­êng chÐo vu«ng gãc   S h×nh thoi  
2 2
HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Cho ABC vuông tại A, có AH là đường cao, AM là trung tuyến. Khi đó:
 BC 2  AB 2  AC 2 (Pitago), AH .BC  AB.AC .
 AB 2  BH  BC và AC 2  CH  CB.
A
1 1 1
   2
và AH  HB  HC .
AH 2 AB 2 AC 2
 BC  2AM .
1 1
 S ABC   AB  AC   AH  BC .
2 2
2. Hệ thức lượng trong tam giác thường
Cho ABC và đặt B H M C
a b c
AB  c, BC  a, CA  b, p  (nửa chu vi).
2
Gọi R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC . Khi đó:
a b c
 Định lý hàm sin:    2R.
sin A sin B sin C A

 2 2
  b  c a
  cos A
2

 a 2  b 2  c 2  2bc cos A

 2bc c b

 a 2
 c2  b2
  cos B
 Định lý hàm cos:  b 2  a 2  c 2  2ac cos B  

 2ac a

   a b c B
2 2 2 C

 c 2
 a 2
 b 2
 2ab cos C  cos C  M


 2ab

 AB 2  AC 2 BC 2

 AM 2  

 2 4

 BA2
 BC 2
AC 2
 Công thức trung tuyến:  BN 2   

 2 4

 CA2  CB 2 AB 2

 CK 2
 


 2 4
A

 AM AN MN

 MN  BC    k

 AB AC BC M N
 Định lý Thales:   AM 
2 

 S AMN 
     k 2
  AB 
 S ABC

B C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 1. Cạnh bên vuông góc với đáy
Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng ( SBC ) bằng 450 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp S . ABC bằng

a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 4

Câu 2. (Mã 105 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và
a 2
khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
2
a3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 9 2

Câu 3. (Mã 110 2017) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , AD  a 3 ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
3a 3 a3
A. V  3a3 B. V  C. V  a3 D. V 
3 3
Câu 4. (Mã 123 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc 30 0 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD
2a3 2a3 6a3
A. B. C. D. 2a 3
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , cạnh bên
a3
SA vuông góc với mặt đáy, biết AB  4a, SB  6a. Thể tích khối chóp S . ABC là V . Tỷ số là
3V
5 5 5 3 5
A. B. C. D.
80 40 20 80
Câu 6. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại
B , AB  a , ACB  60 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SB hợp với mặt đáy một góc
45 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 3 a3 3 a3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 12 2 3 9

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội Năm 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a và AD  2a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD
biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 600 .
a 3 15 a 3 15 4a 3 15 a 3 15
A. V  B. V  C. V  D. V 
15 6 15 3
Câu 8. (Hoàng Hoa Thám 2019) Cho hình chóp S . ABCD có AB  5 3, BC  3 3 , góc
  BCD
BAD   90 , SA  9 và SA vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng
66 3 , tính cotang của góc giữa mặt phẳng  SBD  và mặt đáy.

20 273 91 3 273 9 91
A. . B. . C. . D.
819 9 20 9
Câu 9. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều,
SA   ABC  . Mặt phẳng  SBC  cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng  ABC  góc
300 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
8a 3 8a 3 3a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 12 9
Câu 10. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết rằng SC  a 3 .
a3 a3 3 a3 3
A. VS . ABCD  a 3 . B. VS . ABCD  . C. VS . ABCD  . D. VS . ABCD  .
3 3 9
Câu 11. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại C , AB  2a , AC  a và SA vuông
góc với mặt phẳng  ABC  . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng 60 . Tính thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 6 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 2
Câu 12. Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC  2a , BAC   120 , biết
SA  ( ABC ) và mặt ( SBC ) hợp với đáy một góc 45 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
2 9 3
Câu 13. (Bạc Liêu – Ninh Bình) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a ,
a
AD  2a ; SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến  SCD bằng . Tính thể tích của khối
2
chóp theo a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 15 3 4 15 3 2 5 3 2 5 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
45 15 15 45
Câu 14. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD và ABCD bằng 600 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích khối chóp S. ADNM .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 24 16 8
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ,
a 3
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích V
3
của khối chóp đã cho.
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 3 9
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông
góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD.
3a3 6a 3 6a 3
A. V  3a3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 18 3
Câu 17. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi, góc
BAD bằng 1200 , AB  a . Hai mặt phẳng  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với đáy. Góc giữa
 SBC  và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích V của chóp S . ABCD .
2 a 3 15 a3 a3 3 a 3 13
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 12 4 12

Dạng 2. Mặt bên vuông góc với đáy


Câu 1. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa SC và
mặt phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
a3 3 a3 3 a3 5 a3 5
A. B. C. D.
12 9 24 6
Câu 2. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt
phẳng  SCD  tạo với đáy góc 30 . Thể tích khối chóp S . ABCD là?
a3 3 a3 3 a3 3 5a 3 3
A. B. C. D.
4 2 36 36
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
4 3
thể tích khối chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
4 3 2 5 6
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
3 2 5 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 4. (Đề Minh Họa 2017) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a .
Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối
4 3
chóp S . ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD 
3
3 2 4 8
A. h  a B. h  a C. h  a D. h  a
4 3 3 3
Câu 5. (Gia Bình 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB đều
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng
21 . Hãy cho biết cạnh đáy bằng bao nhiêu?
A. 21 B. 21 C. 7 3 D. 7
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
1
tại A và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc
2
15
giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S . ACD
5
theo a .
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  . B. VS . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 7. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật;
AB  a; AD  2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc
giữa đường thẳng SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a
khoảng cách d từ điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 8. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu
của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AB  a , AC  a 3 , SB  a 2 . Thể
tích của khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6
Câu 9. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
mặt bên SAD là tam giác vuông tại S . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy là điểm
H thuộc cạnh AD sao cho HA  3HD . Biết rằng SA  2a 3 và SC tạo với đáy một góc bằng
30 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S. ABCD .
8 6a 3 8 6a 3
A. V  8 6a . C. V  8 2a3 .
3
B. V  . D. V  .
3 9
Câu 10. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và
D , AB  AD  a , CD  2a . Hình chiếu của đỉnh S lên mặt  ABCD  trùng với trung điểm của
a3
BD . Biết thể tích tứ diện SBCD bằng . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  là?
6
a 3 a 2 a 3 a 6
A. B. C. D.
2 6 6 4
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD ; gọi M

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
là trung điểm của CD ; cạnh bên SB hợp với đáy góc 60 . Tính theo a thể tích của khối chóp
S.ABM .
a 3 15 a 3 15 a 3 15 a 3 15
A. B. C. D.
3 6 4 12
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
2
vuông góc của S trên đáy là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  AC ; mặt phẳng  SBC  tạo
3
o
với đáy một góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 48 36 24
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
 SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a
thể tích của khối chóp S. ABC .
a3 6 a3 6 2a 3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 3 4
Câu 14. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB  a , BC  a 3 . Mặt bên
SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính theo a thể
tích của khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 4 8 6
Câu 15. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
1
và B , BC  AD  a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa
2
15
SC và mặt phẳng  ABCD  bằng  sao cho tan   . Tính thể tích khối chóp S. ACD theo
5
a
a3 a3 a3 2 a3 3
V
A. S . ACD  . V
B. S . ACD  . C. VS . ACD  . D. VS . ACD  .
2 3 6 6
Câu 16. (Chuyên - Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác cân tại A , AB  AC  a ,
  120 . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy.
BAC
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
a3 a3
A. V  . B. V  a3 . C. V  . D. V  2a3 .
8 2
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều cạnh
2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) . Góc giữa mặt phẳng (SBC) và
mặt phẳng ( ABCD) là 30 . Thể tích của khối chóp S . ABCD là:
2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 3 .
3 3 3
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019)Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên
  30 0 , SA  2a . Tính thể tích V của
SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB
khối chóp S.ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
6 9 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  600. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  a, BC  a 3, ABC
phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  là
450 . Giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 12 6

Dạng 3. Thể tích khối chóp đều


Câu 1. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a ,
góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Thể tích V của khối chóp S . ABCD bằng
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 2. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , tâm của đáy là
O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và BC . Biết góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng  ABCD  bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a 3 10 a 3 30 a 3 30 a 3 10
A. B. C. D.
6 2 6 3
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Nếu một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 và
có diện tích xung quanh bằng 4 3 thì có thể tích bằng
4 2 4 3
A. . B. 4 3 . C. . D. 4 2 .
3 3
Câu 4. Cho hình chóp đều S. ABC có SA  a . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của SA, SC . Tính thể tích
khối chóp S.ABC theo a , biết BD vuông góc với AE .
a 3 21 a3 3 a3 7 a 3 21
A. . B. . C. . D. .
54 12 27 27
Câu 5. Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh AB  a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC 
bằng 45 . Thể tích khối chóp S. ABCD là
a3 a3 2 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 6. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD độ dài cạnh đáy là a. Biết rằng mặt
SB 2
phẳng  P  qua A và vuông góc với SC , cắt cạnh SB tại B  với  . Tính thể tích của khối
SB 3
chóp S. ABCD
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 2 3
Câu 7. (Sở Quảng Trị2019) Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với
mặt phẳng đáy một góc 45 . Thể tích của khối chóp đó là
4a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. 2a 3 2 .
3 8 6
Câu 8. (THPT Trần Phú - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a 3 , khoảng
cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng 3a . Thể tích khối chóp đã cho bằng:
8a 3 3
A. a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a 3 . D. .
3
Câu 9. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC , cạnh AB  a
và cạnh bên hợp với đáy một góc 45 . Thể tích V của khối chóp là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
a a a a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 4
Câu 10. Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
2 2a3 8a3 8 2a 3 4 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 11. (Đề minh họa 2022) Cho khối chóp đều S . ABCD có AC  4a , hai mặt phẳng  SAB  và  SCD 
vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp đã cho bằng.
16 2 3 8 2 3 16 3
A. a . B. a . C. 16a3 . D. a .
3 3 3

Dạng 4. Thể tích khối chóp khác


Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc với
nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
28 7
A. V  7a3 B. V  14a3 C. V  a 3 D. V  a 3
3 2
CÂU 2. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân đỉnh A, AB  a 2. Gọi I là trung điểm của BC , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
 
lên mặt phẳng  ABC  là điểm H thỏa mãn IA  2 IH , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng
60. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
a3 5 a3 5 a 3 15 a 3 15
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 12
Câu 3. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABC có ABC là tam giác đều cạnh 3a ,
   900 , góc giữa (SAB ) và (SCB) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
SAB  SCB
3 2a 3 2a 3 2a 3 9 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 3 24 8
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm tam giác
SBC . Thể tích tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18

Câu 5.   SAB
Cho hình chóp S. ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAC   300 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC bằng
A. 4 . B. 5 . C. 5 2 . D. 2 5 .
Câu 6. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S. ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 8
Câu 7. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , SA  SB  a 2 . Khoảng cách từ
A đến mặt phẳng (SCD) bằng a . Thể tích khối chóp đã cho bằng
6 a3 3 a3 6 a3 2 3 a3
A. . B. . C. 2 . D. .
3 6 3 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a, BAD   60, SO  ( ABCD)
và mặt phẳng ( SCD ) tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 48 12
Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt
a 15 a 15
phẳng ( SBC ) là , khoảng cách giữa SA và BC là . Biết hình chiếu của S lên mặt
5 5
phẳng ( ABC ) nằm trong tam giác ABC , tính thể tích khối chóp S. ABC .
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 4
  60 , SO   ABCD  và
Câu 10. Hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB  a , BAD
mặt phẳng  SCD  tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 48 12 8
  60 , gọi I là giao điểm AC
Câu 11. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x 3 39 x 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 36 24 48
  SAC
Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC  4 , BC  2 , SA  4 3 , SAB   30º . Tính thể tích
khối chóp S . ABC .
A. VS . ABC  8 . B. VS . ABC  6 . C. VS . ABC  4 . D. VS . ABC  12 .

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có SA  a, AB  a 3 , AC  a 2 . Góc   600 ,


SAB
  90 , C
BAC 0 
AS  120 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng
0

3
a 3 a3 3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 3
Câu 14. (THPT Minh Khai - lần 1) Cho hình chóp S . ABC có AB  7cm, BC  8cm, AC  9cm . Các
mặt bên tạo với đáy góc 30 . Tính thể tích khối chóp S. ABC . Biết hình chiếu vuông góc của S
trên  ABC  thuộc miền trong của tam giác ABC .
20 3 63 3
A.
3
 cm3  . B. 20 3  cm 3  . C.
2
 cm3  . D. 72 3  cm 3  .

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có các mặt bên  SAB  ,  SAC  ,  SBC  tạo với đáy các góc bằng nhau và
đều bằng 60 .Biết AB  13a , AC  14a , BC  15a , tính thể tích V của khối chóp S . ABC
3 3 3
A. V  28 3a . B. V  112 3a . C. V  84 3a . D. 84a 3 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  6 , AC  4 ; ABC là tam giác vuông cân tại B . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
16 7 16 2
A. V  16 7 B. V  C. V  16 2 D. V 
3 3
Câu 17. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC biết rằng SA  SB  SC  a ,
   60 và 
ASB  120 , BSC ASC  90 . Thể tích khối chóp S . ABC là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
a 2 a 2 a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 8
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là
4 10
30
và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối
20
chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24

Câu 19. (Mã 101-2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
SA  SB  SC  AC  a , SB tạo với mặt phẳng  SAC  một góc 30 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 12 24
Câu 20. (Mã 103 - 2023) Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, SA  SB  SC  AC  a, SB tạo với mặt phẳng ( SAC ) một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
3a 3 3a 3 a3 a3
A. B. . C. . D. .
24 12 8 4

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

DẠNG. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG


Thể tích khối lăng trụ Vl¨ng trô  Sđ ¸y . chiÒu cao

 Thể tích khối lập phương V  a 3  Thể tích khối hộp chữ nhật V  abc

a b a

Hình lăng trụ đứng và hình lăng trụ đều:


 Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy. Do đó các
mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy.
 Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.

Câu 1. (Mã 101-2023) Nếu khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V thì khối chóp A. ABC có thể tích
bằng
V 2V
A. . B. V . C. . D. 3V .
3 3
Câu 2. (Mã 103 - 2023) Diện tích đáy của khối lăng trụ có thể tích là V và chiều cao là h bằng:
V V 3V
A. . B. . C. Vh. D. .
3h h h
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 . Thể tích của khối lập phương đã cho
bằng
8
A. 6. B. 8 . C. . D. 4 .
3
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối
lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  6 Bh . D. V  Bh .
3 3
Câu 5. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 3a 2 và chiều cao 2a. Thể tích khối lăng trụ
đã cho bằng
A. a3 . B. 6a3 . C. 3a3 . D. 2a3 .
Câu 6. (Mã 104-2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy, chiều cao tương ứng bằng nhau
V
và có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3
Câu 7. (Đề Minh Họa 2021) Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3, 7 bằng
A. 14. B. 42. C. 126. D. 12.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 5a bằng
A. 5a 3 . B. a 3 . C. 125a 3 . D. 25a 3 .
Câu 9. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 3a bằng
A. 27a 3 . B. 3a3 . C. 9a3 . D. a 3 .
Câu 10. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng
A. 64a 3 . B. 32a3 . C. 16 a 3 . D. 8a 3 .
Câu 11. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
B. a3. B. 2a3. C. 8a3. D. 4a3.
Câu 12. (Mã 101 - 2019) Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h là
4 1
A. Bh . B. Bh . C. Bh . D. 3Bh .
3 3
Câu 13. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lập phương có cạnh bằng 6 . Thể tích của khối lập phương
đã cho bằng
A. 216 . B. 18 . C. 36 . D. 72 .
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 15. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật có 3 kích thước 3;4;5 . Thể tích của khối hộp đã
cho bằng?
A. 10 . B. 20 . C. 12 . D. 60 .
Câu 16. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước 2; 4; 6 . Thể tích của khối
hộp đã cho bằng
A. 16 . B. 12 . C. 48 . D. 8 .
Câu 17. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B  3 và chiều cao h  2 . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 6 .
Câu 18. (Mã 103 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
16 3 4
A. 16a3 B. 4a3 C. a D. a 3
3 3
Câu 19. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
2 4
A. a 3 B. a 3 C. 2a3 D. 4a3
3 3
Câu 20. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 3 , khoảng
cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
a3 2 3a 3 2
A. V  3a 3 2 B. V  a 3 2 C. V  D. V 
3 4
Câu 21. (Mã 102 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA  2a (minh họa như hình vẽ bên).

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. 3a3. D. .
2 6 3
Câu 22. (Đề Minh Họa 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC   a 3 .
3 3 6a 3 1
A. V  a B. V  C. V  3 3a 3 D. V  a 3
4 3
Câu 23. (SGD Nam Định) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BC  3a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng ABC. ABC  .
2a 3 a3
A. V  2a3 . B. V  2a3 . C. V  . D. V  .
3 6 2
Câu 24. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết AB  a ,
AC  2a và AB  3a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  .
2 2a 3 5a 3
A. . B. . C. 5a3 . D. 2 2a 3 .
3 3
Câu 25. (Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A B C D  có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  a , AD  a 2 , AB   a 5 (tham khảo hình vẽ). Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

2a 3 2
A. V  a 3 2 . B. V  2a3 2 . C. V  a 3 10 . D. V  .
3
Câu 26. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:
27 3 9 3 9 3 27 3
A. . B. . C. . D. ..
4 2 4 2
Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 8a 3 B. 2a3 C. a 3 D. 6a3
Câu 28. (Mã 104 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a và
AA '  2a (minh họa như hình vẽ bên dưới).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


6a 3 6a 3 6a 3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 2 4 6
Câu 30. (Mã 110 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có BB  a , đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B và AC  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  a3 D. V 
3 2 6
Câu 31. (Mã 103 2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
AA '  3a (minh họa như hình vẽ bên).
A' C'

B'

A C

Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng


3 3 3
A. 6 3a . B. 3 3a . C. 2 3a . D. 3a 3 .
Câu 32. (Mã 101 -2019) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a và AA '  3a (minh họa hình vẽ bên). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng.
A' C'

B'

A C

a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 33. (THPT Việt Đức Hà Nội Năm 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. AB C  có đáy là tam giác
vuông cân tại B , AB  a và AB  a 3 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 3
a 3 a a a3 2
A. B. C. D.
2 6 2 2
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , A ' B tạo với mặt phẳng đáy
một góc 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
3a3 a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' , đáy là hình thang vuông tại A và D , có
AB  2CD , AD  CD  a 2, AA '  2a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12a 3 . B. 6a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 36. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC. ABC biết
AA  2a; AB  3a; AC  4a và AB  AC .
A. 12a 3 . B. 4a 3 . C. 24a 3 . D. 8a 3 .
Câu 37. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D  có đáy là hình
thoi, biết AA  4a, AC  2a, BD  a . Thể tích V của khối lăng trụ là
8
A. V  8a3 . B. V  2a 3 . C. V  a 3 . D. V  4a 3 .
3
Câu 38. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hình hộp đứng có một mặt là hình vuông cạnh a
và một mặt có diện tích là 3a 2 . Thể tích khối hộp là
A. a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 4a 3 .
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối hộp chữ nhật ABCD . ABC D , biết
AB  a ; BC  2 a ; AC   a 21 . Tính thể tích V của khối hộp đó?
8 3
A. 4a 3 . B. 16a 3 . C. a . D. 8a 3 .
3
Câu 40. (THPT Thăng Long 2019) Hình lập phương có độ dài đường chéo bằng 6 thì có thể tích là
A. 2 2 . B. 54 2 . C. 24 3 . D. 8 .
Câu 41. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA  a , AB  3a , AC  5a . Thể tích của khối hộp đã
cho là
A. 5a 3 . B. 4a 3 . C. 12a 3 . D. 15a 3 .
Câu 42. (HKI-NK HCM-2019) Cho hình hộp đứng có cạnh bên độ dài 3a , đáy là hình thoi cạnh a và có
một góc 60 . Khi đó thể tích khối hộp là
3a 3 3 a3 3 a3 3 3a 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 2
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có BB  a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại B , AC  a 2 . Tính thể tích lăng trụ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
a a a3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 6 2
Câu 44. (THPT Trần Phú 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D  , có ABCD là hình vuông
cạnh 2a , cạnh AC   2a 3 .Thể tích khối lăng trụ ABC. A B C  bằng
A. 4a 3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. a 3 .
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với BC  a và mặt
bên AA ' B ' B là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
2 3 2 3 1 3 1 3
A. a . B. a . a.
C. D. a .
8 4 4 12
Câu 46. (Thăng Long-Hà Nội 2019) Cho khối đa diện (kích thước như hình vẽ bên) được tạo bởi ba hình
chữ nhật và hai tam giác bằng nhau.

Tính thể tích khối đa diện đã cho.


A. 48cm 3 . B. 192cm 3 . C. 32cm 3 . D. 96cm3 .
Câu 47. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể
tích khối lăng trụ đó bằng
a3 6 a3 2 a3 3 a3 3
. . . .
A. 4 B. 4 C. 4 D. 12
Câu 48. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  2a , AA  a 3 . Tính
thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
a3 3a3
A. 3a 3 . B. . C. . D. a 3 .
4 4
Câu 49. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có AB  2a, AA '  a 3 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A’B’C’.
3 3 3a3 a3
A. 3a . B. a . C. . D. .
4 4
Câu 50. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho khối lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh
a , BD  a 3 và AA  4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2 3a3 4 3a3
A. 2 3a 3 . B. 4 3a 3 . C. . D. .
3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 11 THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Thể tích khối lăng trụ đứng


Câu 1. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân
6
tại B , AB  a . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng a , thể tích khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. 2a 3 . D. a .
6 2 4
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
BC  a 2, A ' B tạo với đáy một góc bằng 60 0 . Thể tích của khối lăng trụ bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 2
Câu 3. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC  có đáy là một
tam giác vuông tại A . Cho AC  AB  2a , góc giữa AC  và mặt phẳng  ABC  bằng 30 . Tính thể tích
khối lăng trụ ABC. ABC  .
2a 3 3 a3 3 5a 3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 4. Cho lăng trụ đứng tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
BA  BC  a , biết A ' B tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
a3 3 a3 3 a3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
6 2 2
Câu 5. (SGD Nam Định) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
 1
ACB  30 , biết góc giữa B ' C và mặt phẳng  ACC ' A ' bằng  thỏa mãn sin   . Cho khoảng cách
2 5
giữa hai đường thẳng A ' B và CC ' bằng a 3 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 6
A. V  a 3 6 . B. V  . C. V  a3 3 . D. V  2a3 3 .
2
Câu 6. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB  a, góc
giữa đường thẳng A ' C và mặt phẳng  ABC  bằng 45. Thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 12 6
Câu 7. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB  4a , góc
giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABC  bằng 45o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. 16 a 3 3 . D. .
4 2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Mã 104 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác cân với
  120 . Mặt phẳng ( ABC) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng
AB  AC  a , BAC
trụ đã cho.
3a3 9a 3 a3 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
8 8 8 4

Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) cho lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết rằng góc giữa  ABC 
và  ABC  là 30 , tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .

A. 8 3 . B. 8 . C. 3 3 . D. 8 2 .
Câu 10. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ' có diện tích đáy
a2 3
bằng . Mặt phẳng  A ' BC  hợp với mặt phẳng đáy một góc 60 0 . Tính thể tích khối lăng trụ
4
ABC . A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 5a 3 3 3a 3 2
A. B. C. D.
8 8 12 8
Câu 11. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng
a và AB vuông góc với BC  . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6 7a 3
A. V  . B. V  . C. V  a3 6 . D. V  .
4 8 8
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  A ' BC  hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 3 a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 12 24 8
Câu 13. Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  a , AC  a 3 ,
mặt phẳng  ABC  tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC . AB C  bằng
a3 3 a3 3 3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 4

Câu 14. Cho hình lăng trụ đứng, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB  a 2 , góc giữa
mp  AB ' C ' và mp  ABC  bằng 600. Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 3a 3 . B. 3 3a 3 . C. a 3 . D. 3a 3 .

Câu 15. Cho hình lăng trụ đều ABC. AB C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối lăng trụ
2 3
ABC. A B C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8

Câu 16. (THPT Minh Khai - 2019) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a 6 , đường
thẳng A ' B vuông góc với đường thẳng BC . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
a 3
6 3 3a 9a 3
A. . B. a 6. C. . D. .
3 4 4
Câu 17. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối lăng trụ đều ABC . A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a .
2a 3
Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C ' bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
19
a3 3 a3 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
4 6 2 2
Câu 18. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018)Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  đáy là tam giác vuông cân tại
B , AC  a 2 , biết góc giữa  ABC  và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 3 6 6
Câu 19. (Liên Trường - Nghệ An 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
3 3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3a 3 .
4 4 8
Câu 20. (THPT Triệu Thị Trinh - 2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy là a
a
và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của khối lăng trụ bằng:
2
3 2a3 2a3 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Câu 21. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam
  120 , mặt phẳng ( ABC ) tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích của
giác cân với AB  AC  a, BAC
khối lăng trụ đã cho
3a 3 9a 3 3a3 3 3a3
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
8 8 8 8
Câu 22. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng
AB tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  theo a .
3a 3 a3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 4
Câu 23. (THPT Xuân Hòa - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  , biết đáy ABC là tam giác đều
a
cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  ABC  bằng . Tính thể tích khối
6
lăng trụ ABC. ABC  .
3a3 2 3a3 2 3a3 2 3a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 24. (THPT Hoàng Mai - Nghệ An - 2018) Cho một lăng trụ tam giác đều ABC . AB C  có cạnh đáy
bằng a , góc giữa AC và mặt phẳng đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh S xp của hình nón có đáy là
đường tròn nội tiếp tam giác ABC và đỉnh là trọng tâm của tam giác AB C  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A' B'

C'

A B

 a 2 333  a 2 333  a2 111  a 2 111


A. S xq  . B. S xq  . C. Sxq  . D. S xq  .
36 6 6 36
Câu 25. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông, BD  4a ,
góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 30 . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
16 3 3 16 3 3
A. a . B. 48 3a3 . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Câu 26. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông,
BD  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. a . B. 6 3a 3 . C. a . D. 2 3a3 .
9 3

Câu 27. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD  2a ,
góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  ABCD  bằng 300 . Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
2 3 3 2 3 3
A. 6 3a 3 . B. a . C. 2 3a 3 . D. a .
9 3

Câu 28. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho khối hộp chữ nhật A B C D . A  B C D  có đáy là hình vuông, B D  4 a ,
góc giữa hai mặt phẳng  A  BD  và  ABC D  bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng

16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a3 .
9 3
Câu 29. (Mã 101-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  2a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
A. 3a3 . B. a3 . C. 12 2a3 . D. 4 2a3 .

Câu 30. (Mã 102 - 2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
AB  a . Góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng  ACC A  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
1 3 3 3 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
8 8 2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 31. (Mã 103 - 2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy A B C là tam giác vuông cân tại A ,
cạnh bên A A   2 a , góc giữa hai mặt phẳng  A  BC  và  ABC  bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
3 8 3 3 8 3
A. 24a . B. a . C. 8a . D. a .
3 9
Câu 32. (Mã 104-2022) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
cạnh bên AA  2a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
8 3 8 3
A. a . B. 8a3 . C. a . D. 24a 3 .
9 3

Dạng 2. Thể tích khối lăng trụ xiên


Câu 1. (Mã 102-2023) Cho khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' có AC '  8 , diện tích của tam giác A' BC bằng
9 và đường thẳng AC ' tạo với mặt phẳng  A ' BC  một góc 30 o . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6 . B. 18 . C. 6 3 . D. 1 8 3 .
Câu 2. (Mã 104-2023) Cho khối lăng trụ ABC . ABC  có AC   8 , diện tích của tam giác ABC bằng 9
và đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 18 3 . D. 12 3 .
Câu 3. (Sở Bình Phước 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a , các cạnh bên
tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 3a 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 4. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng a , biết AA  AB  AC  a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  ?
3a 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 5. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AC  2 2 , biết góc giữa AC  và  ABC  bằng 600 và AC   4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC  .
8 16 8 3
A. V  B. V  C. V  D. 8 3
3 3 3
Câu 6. (Gia Bình 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 30 0 . Hình chiếu của A ' lên  ABC  là trung điểm I của BC . Tính thể tích khối
lăng trụ
a3 3 a 3 13 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
2 12 8 6
Câu 7. (Nguyễn Khuyến 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3 , cạnh bên
bằng 2 3 tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
9 27 27 3 9 3
A. B. C. D.
4 4 4 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  60 ,
Câu 8. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có các cạnh bằng 2a . Biết BAD

AAB  
AAD  120 . Tính thể tích V của khối hộp ABCD.ABC D .
A. 4 2a3 . B. 2 2a3 . C. 8a3 . D. 2a 3 .
Câu 9. (SGD Gia Lai 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình
chiếu vuống góc của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm H của cạnh BC . Góc tạo bởi cạnh bên
A A với đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. A B C  .

6 6
A. V  . B. V  1 . C. V  . D. V  3 .
24 8
Câu 10. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu của A
xuống  ABC  là tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Biết AA hợp với đáy  ABC  một góc 60 ,
thể tích khối lăng trụ là
a3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 36
Câu 11. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy là tam
giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4 a . Mặt phẳng  BCC B  vuông góc với đáy và 
BBC  30 . Thể
. B là:
tích khối chóp ACC
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 12 18 6
Câu 12. (Đề thử nghiệm 2017) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A , cạnh AC  2 2 . Biết AC tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60 và AC   4 . Tính thể tích V của
khối đa diện ABCBC  .
8 16 8 3 16 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 3 3
Câu 13. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có độ dài cạnh
bên bằng 8a và khoảng cách từ điểm A đến các đường thẳng BB, CC  lần lượt bằng 2a và 4 a. Biết góc
giữa hai mặt phẳng (ABB′A′) và (ACC′A′) bằng 60 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '.
16
A. 3a 3 . B. 8 3a3 . C. 24 3a3. D. 16 3a3.
3
Câu 14. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a , hình chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm cạnh AB , góc giữa đường thẳng AC và
mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 3
2a 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 4

Câu 15. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho lăng trụ ABC. A1B1C1 có diện tích mặt bên  ABB1 A1 
bằng 4 , khoảng cách giữa cạnh CC1 đến mặt phẳng  ABB1 A1  bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. A1B1C1 .
A. 12 . B. 18 . C. 24 . D. 9 .
Câu 16. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC , tam giác ABC có diện tích
bằng 1 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng 2. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 17. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa – 2019) Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh
3, cạnh bên bằng 2 3 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 60 . Khi đó thể tích khối lăng trụ là?
27 9 3 27 3 9
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 18. (Sở Hà Nội 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , đường cao
BH . Biết A ' H   ABC  và AB  1, AC  2, AA '  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
21 7 21 3 7
A. . B. . C. . D. .
12 4 4 4
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều
cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu của A ' xuống  ABC  là trung điểm
BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 8 24 4
Câu 20. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thoi
cạnh a , 
ABC  60 . Chân đường cao hạ từ B trùng với tâm O của đáy ABCD ; góc giữa mặt phẳng
 BBC C  với đáy bằng 60 . Thể tích lăng trụ bằng:
3a 3 3 2a 3 3 3a 3 2 3a 3
A. B. C. D.
8 9 8 4
Câu 21. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC . A B C  có đáy là tam giác đều cạnh a ,
hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đã cho.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 24 6 12
Câu 22. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có AA  2a , tam giác ABC vuông
  60 , góc giữa cạnh bên BB  và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Hình chiếu vuông góc của B 
tại C và BAC
lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện A. ABC theo a
bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3 3
9a 3a 9a 27a 3
A. . B. . C. . D. .
208 26 26 208
Câu 23. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a . Hình chiếu của điểm A ' trên mặt phẳng  ABC  trùng vào trọng tâm G của tam giác
2a 2 3
ABC . Biết tam giác A ' BB ' có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' .
3
6a 3 2 3a 3 7 3a 3 5 3a 3 3
A. B. C. D.
7 8 8 8
Câu 24. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A B C  có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC  2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của
cạnh AB và AA  a 2 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  2a 2 2 . D. V  a3 3 .
6 2
Câu 25. (THPT Trần Phú 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
AA  2a . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
A. a 3 3 . B. 2 a 3 3 . C. 3a3 2 . D. 2a3 6 .
3a
Câu 26. Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA  . Biết rằng hình
2
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích V của khối
lăng trụ đó theo a .
3 2a 3 3a 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  . D. V  a 3 .
2 3 4 2

Câu 27. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác vuông cân
đỉnh A, AB  a, AA  2a, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh
BC. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 14 a 3 14 a3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 28. (SGD Hưng Yên) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , độ dài cạnh
2a
bên bằng , hình chiếu của đỉnh A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể
3
tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24
Câu 29. (SGD Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
3a
AA '  . Biết rằng hình chiếu vuông góc của A ' lên  ABC  là trung điểm BC . Thể tích của khối lăng trụ
2
ABC. A ' B ' C ' là
a3. 2 3a 3 . 2 a3. 6 2a 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 3
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
bằng a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa BC và AA ' bằng . Thể tích khối chóp B '. ABC bằng:
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
36 9 18 12
Câu 31. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ACBD là hình thoi cạnh
a , biết A. ABC là hình chóp đều và AD hợp với mặt đáy một góc 45 . Thể tích khối lăng trụ
ABCD. ABC D là :
a3 6 a3 6
A. a3 . B. . C. a3 3 . D. .
12 3
Câu 32. (Chuyên Long An - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách
a 3
giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Câu 33. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC  .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Câu 34. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình
thoi cạnh a , tâm O và 
ABC  120 . Góc giữa cạnh bên AA và mặt đáy bằng 60 . Đỉnh A cách đều các
điểm A , B , D . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
2 6 2
Câu 35. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên  ABC  trùng với tâm của đường tròn
ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM  2MA . Biết khoảng cách giữa hai
a
đường thẳng AM và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
2
a3 3 3a 3 2a3 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
2 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 12 MỘT SỐ BÀI TOÁN KHÓ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP - LĂNG TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 101 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
2 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của
2 3
A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của BC  và AM  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
3
bằng
2 3
A. 2 B. 1 C. 3 D.
3
Câu 2. (Mã 103 -2018) Cho khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB ' bằng
2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ' và CC ' lần lượt bằng 1 và 3 , hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng ( A ' B ' C ') là trung điểm M của B ' C ' và A ' M  2 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
2 3
A. B. 1 C. 3 D. 2
3
Câu 3. (Mã 102 2018) Cho khối lăng trụ ABC. A'B'C' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách
từ A đến BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A ' B ' C ' là trung điểm
15
M của B ' C ' , A ' M  . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
3
2 5 2 15 15
A. . B. 5 C. D.
3 3 3
Câu 4. (Mã 104 2018) Cho khối lăng trụ ABC . AB C  . Khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng
5 , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB và CC  lần lượt bằng 1 và 2 , hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm M của B C  và AM  5 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
bằng
15 2 5 2 15
A. 5 B. C. D.
3 3 3
Câu 5. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy là tam giác vuông
  90 , BAA
tại A , AB  2 , AC  3 . Góc CAA   120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB  (tham khảo hình
vẽ). Biết CM vuông góc với AB , tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. V 

3 1  33 . B. V 
1  33
. C. V 

3 1  33 . D. V 
1  33
.
8 8 4 4
Câu 6. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
bằng
7 3a3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 7. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  2 . Gọi D , E lần lượt
là trung điểm của cạnh SA , SC . Thể tích khối chóp S. ABC biết BD  AE .
4 21 4 21 4 21 4 21
A. . B. . C. . D. .
7 3 9 27
Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại
A , cạnh BC  2a và  
ABC  600 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn. Mặt phẳng  BCCB 
vuông góc với  ABC  và mặt phẳng  ABBA  tạo với  ABC  góc 450 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC
bằng
7a3 3 7a3 6 7a3 7a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 21
Câu 9. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Mặt
phẳng  ABC  tạo với đáy góc 300 và tam giác ABC có diện tích bằng 8 . Tính thể tích V của khối lăng
trụ đã cho.
A. 64 3 . B. 2 3 . C. 16 3 . D. 8 3 .
Câu 10. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại
A, AB  a, BC  2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A’ lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của cạnh
H của cạnh AC . Góc giữa hai mặt phẳng  BCB ' C ' và  ABC  bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ đã cho
bằng:
3 3a 3 3a3 3 3a 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 16
Câu 11. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng  , với
1
cos  . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
3
a3 2 2 2a 3 2a 3
A. . B. a 3 2 . C. . D. .
3 3 3
Câu 12. (Sở Ninh Bình) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  6 ,
AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng  AAC C  ,
3
 AABB  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
4
A. V  12 . B. V  6 . C. V  8 . D. V  10 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
tại A , cạnh BC  2a và  
ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có B BC nhọn. Biết  BCCB
vuông góc với  ABC  và  ABBA tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
a3 3a3 6a3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh
a, hình chiếu vuông góc của điểm A' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ đó.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 15. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  và tam giác ABC cân tại A . Cạnh bên SB lần lượt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của
BC các góc bằng 300 và 450 , khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a . Thể tích khối chóp S. ABC bằng:
a3 a3 a3
A. VS . ABC  . B. VS . ABC  . C. VS . ABC  . D. VS . ABC  a3 .
2 3 6
Câu 16. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho tứ diện ABCD có
BC  BD  AC  AD  1,  ACD    BCD  và  ABD    ABC  . Thể tích của tứ diện ABCD bằng
2 3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 27
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , cosin góc
1
hợp bởi hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 4a3 . D. 12a3 .
Câu 18. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6 15 30
cạnh 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SCA là , từ C đến  SAB  là và
4 10 20
hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. B. C. D.
36 48 12 24
Câu 19. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
  SCB
SAB   900 . Gọi M là trung điểm của SA . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  MBC  bằng 6a .
7
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC .
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 6 3 12
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. B. C. D.
12 4 6 8
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
    
Câu 21. Cho hình chóp S . ABC có ASB  CSB  60 , ASC  90 , SA  SB  a , SC  3a . Tính thể tích
của khối chóp S . ABC .
a3 2 a3 6 a3 2 a3 6
A. . B. . C. . D. .
4 18 12 6
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Gọi M là trung điểm cạnh SA ,
  90 , biết khoảng cách từ A đến  MBC  bằng 6a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
  SCB
SAB
21
10a 3 3 8a 3 39 4a 3 13
A. . B. . C. . D. 2 a 3 3 .
9 3 3
Câu 23. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a.
  SCB
SAB   90. Gọi M là trung điểm của SA. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MBC ) bằng 6a .
7
Tính thể tích V của khối chóp S . ABC.
5 3a 3 5 3a 3 4 3a 3 7 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 3 12
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AD  BC  3 ,
AC  BD  4 , AB  CD  2 3 . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
2740 2474 2047 2470
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
  CBD
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có DAB   90; AB  a; AC  a 5; 
ABC  135. Biết góc giữa hai
mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 6 2 3
Câu 26. Cho hình lăng trụ đều ABC. A B C  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC  bằng
1
a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  BCC B  bằng  với cos   . Tính thể tích khối lăng trụ
2 3
ABC. A B C  .
3a 3 2 3a 3 2 a3 2 3a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 2 8
Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Góc giữa AA với mặt phẳng  ABCD  bằng 45 0 . Khoảng cách từ A đến các
đường thẳng BB ' và DD ' bằng 1. Góc giữa mặt phẳng  BBC C  và mặt phẳng  CC DD  bằng 60 0 , Tính
thể tích khối hộp đã cho.
A. 2 3 . B. 2 . C. 3. D. 3 3
Câu 28. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ
nhật với AB  6, AD  3 , AC  3 và mặt phẳng  AAC C  vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng
3
 AACC  ,  AABB  tạo với nhau góc  thỏa mãn tan   . Thể tích khối lăng trụ ABCD. ABC D
4
bằng?
A. V  8 . B. V  12 . C. V  10 . D. V  6 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Cụm 5 Trường Chuyên - Đbsh - 2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác
ABC vuông cân tại A , cạnh BC  a 6 . Góc giữa mặt phẳng  AB C  và mặt phẳng  BCC B  bằng 60 .
Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC  .

3a 3 3 a3 3 a3 3
A. a 3 3 . B. . C. . D. .
2 2 3
Câu 30. (Sở Lào Cai - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. E là điểm trên
cạnh AD sao cho BE vuông góc với AC tại H và AB  AE , cạnh SH vuông góc với mặt phẳng đáy, góc
  45 . Biết AH  2a , BE  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
BSH
5
a3 5 16a 3 32a3 8a 3 5
A. . B. . C. . D. .
15 3 5 5 5
Câu 31. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng tâm của các
tam giác AAB , CC B . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  3a , BC  4a , CA  5a , các mặt bên
tạo với đáy góc 60 , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  thuộc miền trong của tam giác
ABC . Tính thể tích hình chóp S . ABC .
A. 2 a 3 3 . B. 6 a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a3 2 .
Câu 33. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình

bình hành. Với AC  BC  a, CD  a 2, AC '  a 3, CA 'B'  
A ' D ' C  900 . Thể tích khối tứ diện
BCDA ' là
A' D'

B' C'

A
D

B C
3
a 2a 3
A. . B. a3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 34. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Hình
chiếu vuông góc của A trên  ABC  là trung điểm của BC . Mặt phẳng  P  vuông góc với các cạnh bên và
cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D , E , F . Biết mặt phẳng  ABBA  vuông góc với mặt
phẳng  ACC A  và chu vi của tam giác DEF bằng 4, thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng

 
A. 12 10  7 2 . 
B. 4 10  7 2 .  
C. 6 10  7 2 .  
D. 12 10  7 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 35. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho khối chóp S . ABC . Có AB  2, AC  3 và
  120, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB và SC .
BAC
Biết góc giữa mặt phẳng  ABC  và  AMN  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

57 3 57
A. 57 . B. 3 57 . C. . D. .
3 2
Câu 36. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABCD có
3 7a
đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC  lần lượt bằng và  với
7
2
cos   . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
4
A. 3a3 . B. 9a3 . C. 3 3a 3 . D. 3a 3 .
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có AB  BC  a , góc
   90 và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  bằng 2a . Tính thể tích khối
  SCB
ABC  120 , SAB
21
S . ABC .
a3 5 a3 15 a3 15 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
10 10 5 2
Câu 38. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
6
cạnh bằng 1, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng , khoảng cách từ B đến mặt phẳng
4
15 30
 SCA bằng , khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng và hình chiếu vuông góc của S
10 20
xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp VS . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
24 12 36 48
Câu 39. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Tứ diện ABCD có
  1200 , BAD
AB  AC  AD  a, BAC   600 và tam giác BCD là tam giác vuông tại D . Tính thể tích khối
tứ diện ABCD .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 12
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , mặt
bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
 SAB và  SBC  lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 450 , khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC
bằng a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
6a 3 2a 3 2a 3 6a3
A. . B. . C. . D. .
18 12 6 12
Câu 41. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với
  SCB
BA  BC  3a ; SAB   90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SBA bằng  với cos   1 .
3
Thể tích của khối chóp S . ABC bằng:

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 3
3 2a 27 2a 9 2a
A. . B. . C. . D. 9 2a 3 .
2 2 2
Câu 42. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , H là
 
điểm thỏa mãn HB  2.HA và SH   ABC  , các mặt bên  SAC  và  SBC  cùng tạo với đáy góc 45 .
Biết SB  a 6 , thể tích khối chóp S . ABC bằng
3a 3 9a 3 3 2a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 43. (Sở Bình Phước - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC , cạnh đáy bằng a . Các điểm M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích của khối chóp bằng
7 3 7 3 14 3 14 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 8 24
Câu 44. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a ,
  120 và AA '  7a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm của
BCD
2
AC và BD . Gọi M , N , P, R lần lượt là trung điểm của AB ', B ' D ', AD ', DC ' và Q là trung điểm của BR . Thể
tích của khối chóp MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 24 8 27
Câu 45. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho khối hộp ABCD. ABC D có AB vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  ; góc giữa AA với  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB, DD cùng
bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng  BBC C  và  C CDD   bằng 60 . Tính thể tích khối hộp ABCD. ABC D

A. 3. B. 2 . C. 2 3 . D. 3 3 .
Câu 46. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho tứ diện ABCD có AC  2CD  DB  2 a. Gọi H và K
lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A và B lên đường thẳng CD sao cho H , C , D , K theo thứ tự cách đều nhau. Biết góc tạo
bởi AH và BK bằng 60 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 8 3 4
Câu 47. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho khối hộp chữ nhật ABCD  A BCD . Khoảng
2 2
cách giữa 2 đường thẳng AB , CB bằng a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng A D, B A bằng a.
5 5
2
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BD , AC bằng a . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
6
A. a 3 .
a3
B. .
2
C. 2a 3 .
D. 2a3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 48. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên
(SAB) là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai
3 5a
đường thẳng AB và SD bằng . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
5
3 3
A. V  a .
2
6 3 3
B. V  a .
2
27
C. V  a3 .
2
9 3
D. V  a .
2
Câu 49. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho lăng trụ ABCD  ABC D có đáy là hình chữ nhật với
AB  6, AD  3, AC  3 và mặt phẳng  AACC  vuông góc với mặt đáy. Biêt hai mặt phẳng  AAC C 
3
và  AA B B  tạo với nhau góc  có tan   . Thể tích V của khối lăng trụ ABCD  A BCD là
4
A. 12.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , góc
 1 
giữa AC và mặt phẳng  ACD  bằng 30 . Gọi M là điểm sao cho AM  AB . Thể tích khối tứ diện
3

A CDM bằng

a3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
18 3 12 3

Câu 51. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy
ABCD là hình vuông. Gọi S là tâm hình vuông ABC D . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và
BC . Biết rằng, nếu MN tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 60 và AB  a thì thể tích S. ABC bằng

a3 30 a3 30 a3 3
A. . B. . C. a3 30 . D. .
12 3 2
Câu 52. (Sở Ninh Bình 2022) Cho khối hộp ABCD  A BCD có AC  3 . Biết rằng các khoảng cách
6
từ các điểm A, B , D đến đường thẳng AC là độ dài ba cạnh của một tam giác có diện tích S  , thể tích
12
của khối hộp đã cho là
2
A. .
12
B. 1.
2
C. .
2
3 2
D. .
4

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 53. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm
H , SH  ( ABCD ) . Hai đường chéo AC  2a BD  a 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
SA, SB và điểm P thuộc cạnh CD . Biết rằng khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( MNP ) bằng a , thể tích
khối đa diện AMNP bằng
a3 2
A. .
8
a3 3
B. .
4
a3 2
C. .
4
a3 3
D. .
8
Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu
a 3
vuông góc của đỉnh S trên mặt đáy là trung điểm H của cạnh AB . Biết SH  và mặt phẳng  SAC 
2
vuông góc với mặt phẳng  SBC  . Thể tích khối chóp S. ABC bằng.

a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 16 2 8
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 60 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SB, SC . Tính thể tích khối chóp S . ADNM .

a3 6 3a 3 6 a3 6 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 16 8 16
Câu 56. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB  1, AD  10, SA  SB , SC  SD . Biết mặt phẳng  SAB  và  SCD  vuông góc với nhau đồng thời
tổng diện tích của hai tam giác SAB và SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
3 1
A. 2 . B. . C. 1. D. .
2 2

Câu 57. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có tam giác đáy ABC vuông đỉnh A ,
AB  a, AC  3a , AA  AB  AC và mặt phẳng  ABB A tạo với mặt đáy  ABC  một góc 60 . Tính
thể tích V của lăng trụ đã cho.
3 3a 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 4 4 2
Câu 58. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình bình
  BAC
hành biết rằng SAD   90 , cạnh SA  2 2 a, BC  2 a , SB  6 a . Gọi H là hình chiếu vuông góc

của A trên SD biết khoảng cách giữa CH và SB bằng 2a . Thể tích khối chóp S  ABCD bằng
A. 2a 3 .
2a3
B. .
3
C. 10a 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
10 3
D. a .
3
Câu 59. (Sở Nghệ An 2022) Cho hình chóp có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB  4a , AD  2a và
SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm của cạnh SC , khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SBD) bằng
a
. Thể tích khối chóp S . ABM là
4
16a 3 59
A.
177
3
8a 59
B. .
177
12a 3 59
C. .
177
24 a 3 59
D. .
177
Câu 60. (Sở Nam Định 2022) Cho khối chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a 3 , AD  a . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBD  bằng 45 , hãy tính theo a thể tích V
của khối chóp S . ABCD .
6 3 2 3 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. V  3 2a 3 .
6 2 6

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP .OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
VS. MNP SM SN SP
 . .
VS. ABC SA SB SC
Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác,
do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình
chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS. A B C D
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và     k thì  k3
1 1 1 1

SA SB SC SD VS. ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4 
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA' CC ' BB '
m n  p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A', N  C thì  1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA' C ' BD  , V A' C ' D ' D 
3 6
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM 
 x
DD '  x y
  V2  .V
BP 2
y
BB ' 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Dạng 1. Tỉ số thể tích khối chóp tam giác
Câu 1. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung
VS . ABC
điểm của SA, SB, SC . Tỉ số thể tích bằng
VS .MNP
A. 12 . B. 2 . C. 8 . D. 3 .
Câu 2. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện MNPQ . Gọi I ; J ; K lần lượt là trung
VMIJK
điểm của các cạnh MN ; MP ; MQ . Tỉ số thể tích bằng
VMNPQ
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 6 8
Câu 3. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABCD . Gọi A , B , C , D theo thứ tự
là trung điểm của SA , SB , SC , SD . Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.ABC D và S.ABCD .
1 1 1 1
A. B. C. D.
16 4 8 2

Câu 4. Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N , P theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC . Tính tỉ số thể
tích của 2 khối chóp S .MNP và S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 16 2
Câu 5. (SGD Hưng Yên 2019) Cho khối chóp S. ABC có thể tích V . Gọi B, C lần lượt là trung điểm
của AB, AC . Tính theo V thể tích khối chóp S . ABC  .
1 1 1 1
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 2 12 4
Câu 6. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC , trên các tia SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A ' , B ' , C ' . Gọi V1 , V2
lần lượt là thể tích khối chóp S . ABC và S . A ' B ' C ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
V1 SA SB ' SC V 1 SB SC V1 SA SB V1 SA SB SC
A.  . . . B. 1  . . . C.  . . D.  . . .
V2 SA ' SB SC ' V2 2 SB ' SC ' V2 SA ' SB ' V2 SA ' SB ' SC '
Câu 8. (Gia Lai 2019) Cho khối chóp SABC có thể tích bằng 5a3 . Trên các cạnh SB , SC lần lượt lấy
các điểm M và N sao cho SM  3MB , SN  4 NC (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích V của
khối chóp AMNCB .
3 3
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  2a3 .
5 4
Câu 9. Nếu một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên 2 lần thì thể tích của nó
tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 6 lần. D. 8 lần.
Câu 10. Trên ba cạnh OA, OB, OC của khối chóp O. ABC lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho
2OA  OA, 4OB  OB và 3OC   OC. Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC  và O. ABC là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 32 16

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
V
Câu 11. Cho khối chóp SAB.C , M là trung điểm của SA . Tỉ số thể tích M . ABC bằng
VS . ABC
1 1 1
A. . B. . C. 2 . D. .
4 2 8
Câu 12. (THPT Hoa Lư A - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V và điểm E trên cạnh AB sao
cho AE  3EB . Tính thể tích khối tứ diện EBCD theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 5
Câu 13. (Chuyên Vinh - 2018) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V . Các điểm A , B , C  tương ứng
là trung điểm các cạnh SA , SB , SC . Thể tích khối chóp S . ABC  bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 4 2 16
Câu 14. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Trên các cạnh AB , AC lần
a 2a
lượt lấy các điểm B ', C ' sao cho AB '  , AC '  . Tỉ số thể tích của khối tứ diện AB ' C ' D và
2 3
khối tứ diện ABCD là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 5

Dạng 2. Tỉ số khối lăng trụ


Câu 1. (Sở Nam Định - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Tính thể tích khối đa
diện BAACC .
3V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 4
Câu 2. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho lăng trụ ABC . AB C  , M là trung điểm CC . Mặt phẳng
 ABM  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích khối lăng trụ chứa đỉnh C và
V1
V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
1 1 1 2
A. . B. . C. D.
5 6 2. 5
Câu 3. Khối lăng trụ ABC . AB C  có thể tích bằng 6 . Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ thành một
khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác có thể tích lần lượt là
A. 2 và 4 . B. 3 và 3 . C. 4 và 2 . D. 1 và 5 .
Câu 4. Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C  có thể tích V . Gọi M là trung điểm của cạnh CC  . Mặt
phẳng  MAB  chia khối lăng trụ thành hai phần có tỉ số k  1 . Tìm k ?
2 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 6
Câu 5. (THPT Thăng Long 2019) Một khối lăng trụ tứ giác đều có thể tích là 4 . Nếu gấp đôi các cạnh
đáy đồng thời giảm chiều cao của khối lăng trụ này hai lần thì được khối lăng trụ mới có thể tích
là:
A. 8 . B. 4 . C. 16 . D. 2 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. Biết khối hộp ABCD . A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Nếu tăng mỗi cạnh của hình hộp đó lên gấp hai
lần thì thể tích khối hộp mới là:
A. 8V . B. 4V . C. 2V . D. 16V .
VM . ABC
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có M là trung điểm của AA . Tỉ số thể tích bằng
VABC . ABC 
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 2
Câu 8. (HKI-NK HCM-2019) Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích là V . Gọi M là trung
điểm cạnh AA . Khi đó thể tích khối chóp M .BCCB là
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 9. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC . Biết diện tích mặt bên
 ABBA bằng 15, khoảng cách từ điểm C đến  ABBA bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 10. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho khối lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng V . Tính thể tích
khối đa diện ABCBC .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 11. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có I là giao điểm của AC và BD . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể
V1
tích của các khối ABCD. A ' B ' C ' D ' và I . A ' B ' C ' . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 3 V1
A. 6. B.  2. C.  . D.  3.
V2 V2 V2 2 V2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 13 TỈ SỐ THỂ TÍCH VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

LÝ THUYẾT CHUNG
1. Kỹ thuật chuyển đỉnh
A. Song song đáy
Vcò  Vmíi

B. Cắt đáy
Vcò Giao cò IA
 
Vmíi Giao míi IB

2. Kỹ thuật chuyển đáy (đường cao không đổi)


Vcò S
 đÊy
Vmíi SđÊy míi
- Để kỹ thuật chuyển đáy được thuận lợi, ta nên chọn hai đáy có cùng công thức tính diện
tích, khi đó ta sẽ dễ dàng so sánh tỉ số hơn.
- Cả hai kỹ thuật đều nhằm mục đích chuyển đa diện ban đầu về đa diện khác dễ tính thể tích
hơn.
3. Tỉ số diện tích của hai tam giác
SOMN OM.ON

SAPQ OP .OQ

4. Tỉ số thể tích của khối chóp


A. Công thức tỉ số thể tích của hình chóp tam giác
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
VS. MNP SM SN SP
 . .
VS. ABC SA SB SC

Công thức trên chỉ áp dụng cho hình chóp tam giác, do đó trong nhiều trường hợp ta cần
hoạt phân chia hình chóp đã cho thành nhiều hình chóp tam giác khác nhau rồi mới áp dụng.
B. Một số trường hợp đặc biệt
SA1 SB1 SC1 SD1 VS. A B C D
Nếu  A1 B1C1 D1    ABCD  và     k thì  k3
1 1 1 1

SA SB SC SD VS. ABCD

Kết quả vẫn đúng trong trường hợp đáy là n − giác.


5. Tỉ số thể tích của khối lăng trụ
A. Lăng trụ tam giác
Gọi V là thể tích khối lăng trụ, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 6 đỉnh của lăng trụ,
V 5 là thể tích khối chóp tạo thành từ 5 trong 6 đỉnh của lăng trụ. Khi đó:
V
V 4 
3
2
V 5  V
3
V 2V
Ví dụ: V A' B ' BC  ; VA' B ' ABC 
3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

B. Mặt phẳng cắt các cạnh bên của lăng trụ tam giác
Gọi V1 , V2 và V lần lượt là thể tích phần trên, phần dưới và lăng trụ. Giả sử
AM CN BP
 m,  n, p
AA' CC ' BB '
m n  p
Khi đó: V2  .V
3

AM CN
Khi M  A', N  C thì  1, 0
AA' CC '
6. Khối hộp
A. Tỉ số thể tích của khối hộp
Gọi V là thể tích khối hộp, V 4  là thể tích khối chóp tạo thành từ 4 trong 8 đỉnh của khối hộp. Khi
đó:
V
V 4  (hai đường chéo của hai mặt phẳng song song) 
3
V
V 4  (trường hợp còn lại) 
6

V V
Ví dụ: VA' C ' BD  , V A' C ' D ' D 
3 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. Mặt phẳng cắt các cạnh của hình hộp (chỉ quan tâm tới hai cạnh đối nhau)
DM 
 x
DD '  x y
  V2  .V
BP  2
y
BB ' 

Dạng 1. Tỉ số thể tích khối chóp – khối lăng trụ


Câu 1. (HSG 12-Sở Nam Định-2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V với M , N lần lượt là trung
V1  V2
điểm AB, CD . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của MNBC và MNDA . Tính tỉ lệ .
V
1 1 2
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
Câu 2. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
V
M và N là trung điểm các cạnh SA, SC , mặt phẳng ( BMN ) cắt cạnh SD tại P . Tỉ số SBMPN
VSABCD
bằng :
V 1 VSBMPN 1 VSBMPN 1 VSBMPN 1
A. SBMPN  . B.  . C.  . D.  .
VSABCD 16 VSABCD 6 VSABCD 12 VSABCD 8

Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi B , C  lần lượt là trung điểm của AB và CD . Khi đó tỷ số thể tích của
khối đa diện ABC D và khối tứ diện ABCD bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 8
Câu 4. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, SC .
VS .BMPN
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số bằng:
VS .ABCD
VS .BMPN 1 VS . BMPN 1 VS . BMPN 1 VS .BMPN 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
VS .ABCD 16 VS .ABCD 6 VS .ABCD 12 VS .ABCD 8

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M lần lượt là trung điểm của
các đoạn thẳng SA , SB , ( ) là mặt phẳng qua K song song với AC và AM . Mặt phẳng ( )
chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S
V1
và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số
V2
V1 7 V1 5 V1 7 V1 9
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 25 V2 11 V2 17 V2 23

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD . Mặt phẳng  P  qua
A và vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại B , C , D  . Biết C  là trung điểm của SC .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích hai khối chóp S . ABC D và S. ABCD . Tính tỷ số .
V2
V1 2 V1 2 V1 4 V1 1
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 3 V2 9 V2 9 V2 3
Câu 7. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi A, B , C , D theo thứ tự là trung điểm của SA, SB , SC , SD . Tính
tỉ số thể tích của hai khối chóp S . A B C D  và S. ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 2
Câu 8. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
SM
hành, trên cạnh SA lấy điểm M và đặt  x . Giá trị x để mặt phẳng ( MBC ) chia khối chóp
SA
đã cho thành hai phần có thể tích bằng nhau là:
1 5 1 5 5 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 3 3
Câu 9. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối chọp S. ABCD
7 IA
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số k  ?
13 IS
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
  90o , 
Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10, SBC ASC  120o . Mặt phẳng
 P đi qua B và trung điểm N của SC đồng thời vuông góc với  SAC  cắt SA tại M. Tính tỉ số thể
VS . BMN
tích k  .
VS . ABC
2 1 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
5 4 6 9
Câu 11. (Đề tham khảo 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện
V
có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
Câu 12. Cho tứ diện ABCD , trên các cạnh BC, BD, AC lần lượt lấy các điểm M , N , P sao cho
3
BC  3BM , BD  BN , AC  2 AP. Mặt phẳng  MNP  chia khối tứ diện ABCD thành hai khối
2
V
đa diện có thể tích là V1 ,V2 , trong đó khối đa diện chứa cạnh CD có thể tích là V2 . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 26 V1 26 V1 15 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 19 V2 13 V2 19 V2 19

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 13. Cho tứ diện ABCD . Xét điểm M trên cạnh AB , điểm N trên cạnh BC , điểm P trên cạnh
MB NB PC 3
CD sao cho  3,  4,  . Gọi V1 ,V2 theo thứ tự là thể tích các khối tứ diện
MA NC PD 2
V
MNBD và NPAC . Tỉ số 1 bằng
V2
1 1
A. 3 . B. 5 . C. . D. .
5 3
Câu 14. (SGD Điện Biên - 2019) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N là hai điểm
SM 1 SN
nằm trên hai cạnh SC, SD sao cho  ,  2 , biết G là trọng tâm tam giác SAB . Tỉ số thể
SC 2 ND
V m
tích G .MND  , m, n là các số nguyên dương và  m, n   1 . Giá trị của m  n bằng:
VS . ABCD n
A. 17 B. 19 C. 21 D. 7
Câu 15. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  MNCD  chia hình chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích
hai phần là (số bé chia số lớn)
3 3 1 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 5
Câu 16. Cho hình chóp S. ABCD . Gọi M , N , P , Q theo thứ tự là trung điểm của SA , SB , SC , SD .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S.MNPQ và S. ABCD . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 8 2 4
Câu 17. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình chóp S . ABC , M và N là các điểm thuộc các
cạnh SA và SB sao cho MA  2 SM , SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song song với
SC . Mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC thành hai khối đa diện  H1  và  H 2  với  H1  là
khối đa diện chứa điểm S ,  H 2  là khối đa diện chứa điểm A . Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích
V1
của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. . B. . C. . D. .
5 4 4 3
Câu 18. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh
  60 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và
a , BAD
 ABCD  bằng 45 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt
phẳng  MND  chia khối chóp S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh
S có thể tích V1 , khối đa diện còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên).

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

V1
Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5 V1 1 V1 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 7 V2 3 V2 5 V2 5
Câu 19. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật. Mặt phẳng   đi qua A , B và trung điểm M của SC . Mặt phẳng   chia khối
V1
chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1  V2 . Tính .
V2
V1 3 V1 1 V1 1 V1 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 3 V2 4 V2 8

Câu 20. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng  P  chứa
cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc giữa hai mặt phẳng  P  và  BCD  có số đo là  thỏa
5 2
mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 .
7
V1
Tính tỉ số .
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
Câu 21. (Thpt Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành.
Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng  P  chứa AM và song song BD chia khối chóp thành
hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và V2 là thể tích khối đa diện có
V2
chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B.  2. C.  1. D.  .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 22. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho điểm M nằm trên cạnh SA , điểm N nằm trên
SM 1 SN
cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC sao cho  ,  2. Mặt phẳng   qua MN và
MA 2 NB
song song với SC chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa A , V2 là
V1
thể tích của khối đa diện còn lại. Tính tỉ số ?
V2
V1 4 V1 5 V1 5 V1 6
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 5 V2 4 V2 6 V2 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 23. (Chuyên KHTN - 2018) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD . Mặt phẳng đi qua trọng tâm các tam
giác SAB, SAC , SAD chia khối chóp thành hai phần có thể tích là V1 và V2 V1  V2  . Tính tỉ lệ
V1
.
V2
8 16 8 16
A. . B. . C. . D. .
27 81 19 75
Câu 24. Cho lăng trụ ABC . ABC . Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm E , F sao cho
AA  kAE, BB  kBF . Mặt phẳng  C EF  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện bao
gồm khối chóp C . ABFE có thể tích V1 và khối đa diện ABCEFC  có thể tích V2 . Biết rằng
V1 2
 , tìm k .
V2 7
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .
Câu 25. Cho khối đa diện như hình vẽ bên. Trong đó ABC. A ' B ' C ' là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả
2
các cạnh đều bằng 1, S. ABC là khối chóp tam giác đều có cạnh bên SA  . Mặt phẳng  SA ' B '
3
chia khối đa diện đã cho thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là
thể tích phần khối đa diện không chứa đỉnh A . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 72V1  5V2 . B. 3V1  V2 . C. 24V1  5V2 . D. 4V1  5V2 .

Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC. ABC . Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm thuộc AA ,
AM 1 BN 1 CN 1 CQ 1
AA , BB , CC  , BC thỏa mãn  ,  ,  ,  . Gọi V1 , V2 là thể tích
AA ' 2 BB ' 3 CC ' 4 CB 5
V
khối tứ diện MNPQ và ABC.ABC . Tính tỷ số 1 .
V2
V1 11 V1 11 V1 19 V1 22
A.  . B.  . C.  . D.  .
V2 30 V2 45 V2 45 V2 45

Câu 27. (Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Cho hình lăng trụ VABC . ABC  . Gọi M , N , P lần lượt là các
điểm thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho AM  2MA , NB  2 NB , PC  PC  . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNP và ABC MNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A.  2. B.  . C.  1. D.  .
V2 V2 2 V2 V2 3

Dạng 2. Ứng dụng tỉ số thể tích để tính thể tích

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (Đề minh họa lần 1 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc
với nhau; AB  6a , AC  7 a và AD  4a . Gọi M , N , P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC , CD , DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .
7 28
A. V  a 3 B. V  14a3 C. V  a 3 D. V  7a3
2 3
Câu 2. (THPT Thăng Long 2019) Cho hình chóp S. ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm các
cạnh SA , SB , SC , SD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết thể tích khối chóp S .IJKH bằng 1.
A. 16 . B. 8 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a . Mặt bên tạo với đáy
góc 600 . Gọi K là hình chiếu vuông góc của O trên SD . Tính theo a thể tích khối tứ diện
DKAC
4a 3 3 4a 3 3 2a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a 3 3 .
15 5 15
Câu 4. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 32 . Gọi
M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC , SD . Thể tích khối chóp S. MNPQ bằng
A. 16 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi D  là trung điểm SD , mặt phẳng chứa
BD  và song song với AC lần lượt cắt các cạnh SA , SC tại A  và C  . Biết thể tích khối chóp
S. ABC D bằng 1 , tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
9 3
A. V  . B. V  . C. V  6 . D. V  3 .
2 2
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 1. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của tam giác

ABC , ACD , ABD . Tính thể tích của tứ diện AMNP .


1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 9 3 27
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 18, đáy ABCD là hình bình
hành. Điểm M thuộc cạnh SD sao cho SM  2MD . Mặt phẳng  ABM  cắt đường thẳng SC tại
N . Thể tích khối chóp S . ABNM bằng
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 8. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Điểm M thuộc cạnh AB sao cho AB  3 AM . Đường thẳng
BM cắt đường thẳng AA tại F , và đường thẳng CF cắt đường thẳng AC  tại G , Tính tỉ số
thể tích khối chóp FAMG và thể tích khối đa diện lồi GMBC CB
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
11 27 22 28
Câu 9. (Sở GD Nam Định 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V , hai điểm M và P lần lượt là
trung điểm của AB, CD ; điểm N thuộc đoạn AD sao cho AD  3 AN . Tính thể tích tứ diện
BMNP .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 12 8 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 10. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình 2019)Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình
thoi. Các điểm M , N , P , Q lần lượt là các điểm trên các đoạn SA , SB , SC , SD thỏa mãn
SA  2SM , SB  3SN , SC  4SP , SD  5 SQ . Tính thể tích khối đa diện S .MNPQ
2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 11. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Gọi M là trung điểm SB ,
N là điểm trên đoạn SC sao cho NS  2 NC . Thể tích của khối chóp A.BCNM bằng
a3 11 a3 11 a3 11 a3 11
A. . B. . C. . D. .
18 24 36 16

Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có SA  2a , SB  3a , SC  4a và    60 , 


ASB  BSC ASC  90 . Tính
thể tích V của khối chóp S . ABC .
2a 3 2 4a 3 2
A. V  . B. V  2a3 2 . C. V  . D. V  a3 2 .
9 3
Câu 13. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD, có đáy và cạnh bên đều bằng
a 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SD. Mặt phẳng ( AMN ) chia khối chóp
thành hai phần có thể tích V1 ,V2 với V1  V2 . Ta có V2 bằng
a3 5a3 8a3 a3
A. . B. . C. . D. .
18 9 15 9
  
Câu 14. Cho tứ diện ABCD có AB  1; AC  2; AD  3 và BAC  CAD  DAB  60 .Tính thể tích V
0

của khối tứ diện ABCD .


2 2 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 6 4 12

Câu 15. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B , AC  a 2 . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Một mặt phẳng đi qua hai
điểm A , G và song song với BC cắt SB , SC lần lượt tại B  và C  . Thể tích khối chóp S.ABC
bằng:
2a 3 a3 4a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 9
Câu 16. Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta cưa
viên đá đó theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có
thể tích bằng nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 3
2a 2
A. 3 . B. . C. 3 . D. .
2 3 4 4
Câu 17. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với
nhau từng đôi một và AB  3a, AC  6 a, AD  4 a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh BC , CD , BD . Tính thể tích khối đa diện AMNP .
A. 12a3 B. 3a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (HKI-Chuyên Long An-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể
tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
SM SN
là các điểm trên cạnh SB và SD sao cho   k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp
SB SD
1
S . AMN bằng .
8
1 2 1 2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
8 4 4 2
Câu 19. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy
1
điểm A trên cạnh SA sao cho SA '  SA . Mặt phẳng qua A và song song với đáy của hình chóp
3
cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’?
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 81 27 9
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một
vuông góc với nhau. Gọi G1, G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC, ABD, ACD và
BCD . Biết AB  6a, AC  9a , AD  12 a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
3 3 3 3
A. 4a . B. a . C. 108a . D. 36a .
Câu 21. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B ,
AC  a 2 , SA   ABC  , SA  a . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC , mặt phẳng   đi qua
AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện
không chứa đỉnh S . Tính V .
4a 3 4a 3 5a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi E, F , G lần lượt là trung điểm
của BC, BD, CD và M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm ABC, ABD, ACD, BCD . Tính thể
tích khối tứ diện MNPQ theo V .
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 27
Câu 23. (THPT QG 2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm của tam giác
BCD . Tính thể tích V của khối chóp A.GBC
A. V  3 B. V 4 C. V  6 D. V  5

Câu 24. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt phẳng ( M N E ) chia khối tứ diện ABCD thành hai
khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V . Tính V .
13 2 a 3 7 2a3 2a3 11 2 a 3
A. B. C. D.
216 216 18 216
Câu 25. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V  12 . Gọi M , N lần lượt
trung điểm SA, SB; P là điểm thuộc cạnh SC sao cho PS  2 PC . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh SD
tại Q . Tính thể tích khối chóp S.MNPQ bằng
5 7 4 12
A. . B. . C. . D. .
18 3 3 25

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 26. (CHUYÊN Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các
cạnh bằng 1 . Gọi G là trọng tâm của tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện SGCD bằng
2 2 3 2
A. . B. . C. . D. .
36 6 36 18
Câu 27. Cho khối chóp S . ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD và
AD  3BC . Gọi M là trung điểm cạnh SA, N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND  3 NC . Mặt
phẳng  BMN  cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp A.MBNP bằng
3 5 5 9
A. . B. . C. . D. .
8 12 16 32
Câu 28. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích bằng V . Gọi M ,
N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC  , BB . Tính thể tích khối tứ diện CMNP .
1 7 5 1
A. V . B. V. C. V. D. V .
8 48 48 6
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD lấy
các điểm M , N sao cho SM  MB , SD  3SN . Mặt phẳng  AMN  cắt SC tại P . Tính thể tích
V của khối tứ diện SMNP .
1 1
A. V  . B. V  . C. V  2 . D. V  1 .
3 2

Câu 30. (Sở BắcNinh 2019) Cho tứ diện ABCD có   CBD


DAB   90 ;

AB  a; AC  a 5; 
ABC  135 . Biết góc giữa hai mặt phẳng  ABD  ,  BCD  bằng 30 . Thể
tích của tứ diện ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6

Câu 31. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung
điểm SB . N là điểm thuộc cạnh SC sao cho SN  2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho
SP  3DP . Mặt phẳng  MNP  cắt SA tại Q. Biết khối chóp SMNPQ có thể tích bằng 1. Khối
đa diện ABCD.QMNP có thể tích bằng
9 17 14
A. . B. . C. 4 . D. .
7 5 5

Câu 32. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC đều,
AB  a , góc giữa SB và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SB . Tính thể tích của khối chóp S .MNC .
a3 a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 16

Câu 33. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông tâm O , SA  a 6 , SA vuông góc với đáy,
mặt phẳng  SBC  tạo với đáy góc  sao cho tan   6 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD .
Tính thể tích khối tứ diện SOGC .
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
36 6 12 24

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 34. Cho khối hộp ABCD. ABC D có thể tích V . Lấy điểm M thuộc cạnh AA sao cho
MA  2 MA . Thể tích của khối chóp M . ABC bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
3 9 18 6
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích là V .Gọi M là trung điểm BB ' , điểm N thuộc cạnh
CC ' sao cho CN  2C ' N . Tính thể tích khối chóp A.BCMN theo V .
7V 7V V 5V
A. VA.BCMN  . B. VA.BCMN  . C. VA.BCMN  . D. VA. BCMN  .
12 18 3 18

Câu 36. (Chuyên Quang Trung - 2018) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   60,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
8a3 2 2a 3 2 4a 3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Cho khối chóp S. ABC có góc    CSA
ASB  BSC   60 và
SA  2 , SB  3 , SC  4 . Thể tích khối chóp S. ABC .
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017 . Gọi M , N , P , Q lần
lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ
diện MNPQ .
2017 4034 8068 2017
A. . B. . C. . D. .
9 81 27 27
Câu 39. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc
cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  a 3 .
12 6 8 36
Câu 40. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy và SA  2a . Gọi B; D lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
các cạnh SB, SD . Mặt phẳng  ABD  cắt cạnh SC tại C  . Tính thể tích của khối chóp
S . ABC D
a3 16 a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 45 2 4
Câu 41. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Trên các cạnh AB và CD
    
lần lượt lấy các điểm M và N sao cho MA  MB  0 và NC  2 ND . Mặt phẳng  P  chứa
MN và song song với AC chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện
chứa đỉnh A có thể tích là V . Tính V .
2 11 2 7 2 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 216 216 108
Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích
bằng V . Lấy điểm B  , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua  ABD cắt
cạnh SC tại C  . Khi đó thể tích khối chóp S . ABC D bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 43. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB , SD ,
SC lần lượt tại B , D , C  . Thể tích khối chóp SABC D là:
2a 3 3 2a 3 2 a3 2 2a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
9 3 9 3
Câu 44. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của AC , AD , BD , BC . Thể tích khối chóp AMNPQ là
V V V V 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 45. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho hình đa diện như hình vẽ

Biết SA  6 , SB  3 , SC  4 , SD  2 và    CSD
ASB  BSC   DSA
  BSD
  60 . Thể tích khối
đa diện S . ABCD là
A. 6 2 . B. 5 2 . C. 30 2 . D. 10 2 .
Câu 46. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , SA  a và SA vuông góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD
sao cho SN  2 ND . Tính thể tích V của khối tứ diện ACMN .
1 1 1 1
A. V  a3 . B. V  a3 . C. V  a3 . D. V  a3 .
8 6 36 12
Câu 47. (THPT Thạch Thanh 2 - Thanh Hóa - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể
tích bằng 2110 . Biết AM  MA , DN  3 ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia
khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

5275 8440 7385 5275


A. . B. . C. D. .
6 9 18 12

Câu 48. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành có thể tích bằng V . Gọi E là điểm trên cạnh SC sao cho EC  2 ES . Gọi   là mặt phẳng
chứa AE và song song với BD ,   cắt SB, SD lần lượt tại hai điểm M , N . Tính theo V thể
tích của khối chóp S . AMEN .
3V V 3V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 16 9
Câu 49. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D  có thể tích
bằng 2110 . Biết AM  MA ; DN  3 ND ; CP  2 PC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
D C
A
N B
P

D C
A B
7385 5275 8440 5275
A. . B. . C. . D. .
18 12 9 6
Câu 50. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho khối lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 2018. Gọi M là
trung điểm AA ; N , P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB , CC  sao cho BN  2BN ,
CP  3C P . Tính thể tích khối đa diện ABC.MNP .
32288 40360 4036 23207
A. . B. . C. . D. .
27 27 3 18
Câu 51. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 6a 3 . Các
AM 1 BN CP 2
điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB , CC  sao cho  ,   .
AA 2 BB CC  3
Tính thể tích V  của đa diện ABC.MNP
11 9 11 11
A. V   a3 . B. V   a3 . C. V   a 3 . D. V   a 3 .
27 16 3 18
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành và M là trung điểm cạnh bên SC . Gọi  P  là mặt phẳng chứa AM và song song với BD ,
VS . ABMD
mặt phẳng  P  cắt SB, SD lần lượt tại B  và D . Tính tỷ số
VS . ABCD
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 53. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Gọi M là điểm di động trên cạnh AB và N là trung điểm SD . Mặt phẳng   đi qua
V1 3
M , N và song song BC chia khối chóp thành hai khối có tỉ lệ thể tích  , trong đó V1 là thể
V2 5
AM
tích khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích khối đa diện chứa đỉnh B . Tỉ số bằng
AB
1 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 7
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình chóp S. ABCD có thể tích bằng 2 và đáy ABCD là hình bình
SM SN
hành. Lấy các điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SB, SD thỏa mãn   k  0  k  1 . Mặt
SB SD
1
phẳng  AMN  cắt cạnh SC tại P . Biết khối chóp S . AMPN có thể tích bằng , khi đó giá trị của
3
k bằng

1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 14 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN DIỆN KHÁC

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao bằng 8 và diện tích
đáy bằng 9 . Gọi M , N , P và Q lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, BCC B, CDDC  và
DAAD  . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , D, M , N , P và Q bằng
A. 27 . B. 30 . C. 18 . D. 36 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB , SBC , SCD , SDA và S ' là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S '.MNPQ bằng
20 14a3 40 14a3 10 14a3 2 14a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các
tam giác SAB, SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích của khối chóp
S .MNPQ bằng
40 10a3 10 10a3 20 10a3 2 10 a3
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a và
O là tâm của đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam
giác SAB, SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S .MNPQ
bằng.
2 6a 3 40 6a 3 10 6a 3 20 6a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp đều S. ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm của
đáy. Gọi M , N , P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với O qua trọng tâm của các tam giác
SAB , SBC , SCD, SDA và S  là điểm đối xứng với S qua O . Thể tích khối chóp S MNPQ bằng
2 2a 3 20 2a 3 40 2a 3 10 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 4a , cạnh bên bằng
2 3a và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các
mặt phẳng ( SAB) , ( SBC ) , ( SCD) và ( SDA) . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
4a3 64a3 128a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 81 81 3
3a
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng
2
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt
phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCD  và  SDA  . Thể tích của khối chóp O.MNPQ bằng
a3 2a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
48 81 81 96

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3a 3
Câu 8. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên bằng và O là tâm của đáy.
2
Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O trên các mặt phẳng ( SAB ) , ( SBC ) ,
( SCD ) và ( SAD ) . Thể tích khối chóp O.MNPQ bằng
9a 3 2a 3 9a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 32 3
Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2 a , cạnh bên bằng a 3
và O là tâm của đáy. Gọi M , N , P và Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên các mặt
phẳng  SAB  ,  SBC  ,  SCD  và  SDA . Thể tích khối chóp O. MNPQ bằng:
8a 3 a3 a3 16 a 3
A. . B. . C. . D. .
81 6 12 81
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1 , lần lượt nằm trên hai
mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳng DE . Thể tích
của khối đa diện ABCDSEF bằng
7 11 2 5
A. B. C. D.
6 12 3 6
Câu 11. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 4 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABBA, ACC A và BCC B . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
20 3 14 3
A. 8 3 . B. 6 3 . C. . D. .
3 3
Câu 12. (Mã 103 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 6 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm các mặt bên ABBA, ACCA, BCCB . Thể tích khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .
Câu 13. (Mã 102 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác đều
cạnh bằng 4 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và BCC ' B ' . Thể
tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
40 3 28 3
A. . B. 16 3 . C. . D. 12 3 .
3 3
Câu 14. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có chiều cao bằng 8 và đáy là tam giác
đều cạnh bằng 6 . Gọi M , N và P lần lượt là tâm của các mặt bên ABB ' A ', ACC ' A ' và
BCC ' B ' . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C, M , N , P bằng
A. 30 3 . B. 36 3 . C. 27 3 . D. 21 3 .
Câu 15. (Chuyên Hạ Long -2019) thể tích của bát diện đều cạnh bằng a 3 là.
4
a. 6a3 . B. 6a 3 . C. a 3 . D. a3 .
3
Câu 16. Cho một hình lập phương có cạnh bằng a . Tính theo a thể tích của khối bát diện đều có các đỉnh
là tâm các mặt của hình lập phương.
1 1 1 3 1
A. a3 . B. a3 . C. a . D. a 3 .
4 6 12 8

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 17. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCDABC D . Khoảng cách
2a 5 2a 5 a 3
giữa AB và BC là , giữa BC và AB là , giữa AC và BD là . Thể tích của
5 5 3
khối hộp đó là
A. 8a 3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18. (THPT Ngô Gia Tự Vĩnh Phúc 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' có
AB  a, BC  2a , AC '  3a . Điểm N thuộc cạnh BB ' sao cho BN  2 NB ' , điểm M thuộc cạnh
DD ' sao cho D ' M  2 MD . Mặt phẳng  A ' MN  chia hình hộp chữ nhật làm hai phần, tính thể
tích phần chứa điểm C ' .
A. 4a 3 . B. a 3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
Câu 19. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA
và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C tương ứng là các điểm đối xứng của A , B , C
qua S . Thể tích V của khối bát diện có các mặt ABC, ABC , ABC , BCA , CAB , ABC ,
BAC , CAB là
2 3a3 3a 3 4 3a3
A. V  . B. V  2 3a3 . C. V  . D. V  .
3 2 3
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Gọi
M , N , P, Q, R, S là tâm các mặt của hình lập phương. Thể tích khối bát diện đều tạo bởi sáu đỉnh
M , N , P, Q, R, S bằng
a3 2 a3 a3 a3
A. B. C. D.
24 4 12 6
Câu 21. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có M , N , P lần lượt là
trung điểm các cạnh BC , C ' D ', DD ' (tham khảo hình vẽ). Biết thể tích khối hộp bằng 144 , thể
tích khối tứ diện AMNP bằng

A. 15. B. 24. C. 20. D. 18.


Câu 22. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 9
và đáy là hình bình hành có diện tích bằng 10. Gọi M , N , P và Q lần lượt là trọng tâm của các
mặt bên SAB , SBC , SCD và SDA . Thể tích của khối đa diện lồi có đỉnh là các điểm
M , N , P , Q, B và D là
50 25
A. 9. B. . C. 30. D. .
9 3
Câu 23. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AA '  2 , đáy ABCD là
hình thoi với ABC là tam giác đều cạnh 4 . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của B ' C ' ,
C ' D ' , DD ' và Q thuộc cạnh BC sao cho QC  3QB . Tính thể tích tứ diện MNPQ .
3 3 3 3
A. 3 3 . B. . C. . D. .
2 4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 24. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằnga. Gọi S là
điểm đối xứng của A qua BC ' . Thể tích khối đa diện ABCSB ' C ' là
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. a 3 3 . C. . D. .
3 6 2
Câu 25. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABCD có đáy ABCD là
hình thoi tâm O, cạnh bằng a và BAC   60 . Gọi I, J lần lượt là tâm của các mặt bên
a 7
ABBA, CDDC  . Biết AI  , AA  2a và góc giữa hai mặt phẳng  ABBA  ,  ABC D 
2
bằng 60 . Tính theo a thể tích khối tứ diện AOIJ.
3 3a3 3a3 3a3 3a3
A. . B. . C. . D. .
64 48 32 192
Câu 26. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông
góc với mặt phẳng  ABCD  , SA  a . M , K tương ứng là trọng tâm tam giác SAB, SCD ; N là
m 3
trung điểm BC . Thể tích khối tứ diện SMNK bằng .a với m, n   ,  m, n   1 . Giá trị m  n
n
bằng:

A. 28 . B 12 . C. 19 . D. 32 .
Câu 27. (Chuyên Quang Trung - 2020) Cho hình lăng trụ đứng ABCD. AB C D  có đáy là hình thoi có
  120 . Gọi M , N , K lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC , BD . Thể
cạnh 4a , AA  8a , BAD
tích khối da diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B, C , M , N , K là:
28 3 3 40 3 3
A. 12 3 a 3 B. a C. 16 3 a 3 D. a
3 3
Câu 28. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp
với đáy một góc 60 . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm SC. Mặt phẳng
( BMN ) chia khối chóp S . ABCD thành hai phần (như hình vẽ bên). Tỉ số thể tích giữa hai phần
VSABFEN
bằng
VBFDCNE

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
5 6 3 4
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  3 . Mặt phẳng   qua A và vuông góc với SC cắt các cạnh
SB , SC , SD tại M , N , P . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP
32 64 2 108 125
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 30. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh
B , AB  4 , SA  SB  SC  12 . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của AC , BC , AB . Trên cạnh
BF 2
SB lấy điểm F sao cho  . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3
8 34 4 34 8 34 16 34
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 31. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi G1 ,G 2 , G3 , G4 là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Thể tích khối tứ diện G1 G 2 G3G4 là:
V V V V
A. . B. . C. . D. .
12 4 27 18
Câu 32. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có thể tích V . Gọi M là điểm
thuộc cạnh BB sao cho BM  2 MB  . Mặt phẳng ( ) đi qua M và vuông góc với AC  cắt các
cạnh DD, DC , BC lần lượt tại N , P , Q . Gọi V1 là thể tích khối đa diện CPQMNC  . Tính tỷ số
V1
V
31 35 34 13
A. . B. . C. . D. .
162 162 162 162
Câu 33. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 18 . Gọi A1 là trọng tâm của tam giác
BCD ;  P  là mặt phẳng qua A sao cho góc giữa  P  và mặt phẳng  BCD  bằng 600 . Các
đường thẳng qua B; C; D song song với AA1 cắt  P  lần lượt tại B1; C1; D1 . Thể tích khối tứ diện
A1B1C1D1 bằng?
A. 12 3 B. 18 C. 9 3 D. 12
Câu 34. (Sở Bình Phước - 2020) Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,
cạnh bên bằng a 2. Xét điểm M thay đổi trên mặt phẳng SCD  sao cho tổng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Q  MA  MB  MC  MD  MS nhỏ nhất. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S.ABCD và
2 2 2 2 2

V
V2 là thể tích của khối chóp M .ACD. Tỉ số 2 bằng
V1
11 22 11 11
A. . B. . C. . D. .
140 35 70 35
Câu 35. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 30 o , O là trọng tâm tam giác ABC . Một hình chóp đều thứ hai O. A ' B ' C ' có S là tâm
của tam giác A ' B ' C ' và cạnh bên của hình chóp O.A ' B ' C ' tạo với đường cao một góc 60 o sao cho
mỗi cạnh bên SA, SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA ', OB ', OC '. Gọi V1 là phần thể tích phần
V
chung của hai khối chóp S. ABC và O. A ' B ' C ', V2 là thể tích khối chóp S. ABC . Tỉ số 1 bằng:
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Câu 36. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a ,
tâm của đáy là O . Gọi M , N tương ứng là trung điểm các cạnh SA , SC . Gọi E là giao điểm của
SD và mặt phẳng  BMN  . Tính thể tích V của khối chóp O.BMEN .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 24 12 36
Câu 37. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . Mặt bên tạo với
đáy góc 60o . Mặt phẳng  P  chứa AB và tạo với đáy góc 30o và cắt SC , SD lần lượt tại M và
N . Tính thể tích V của khối chóp S . ABMN theo a .
a3 3 5a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
6 48 8 16
Câu 38. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình hộp ABCD. ABC D có chiều cao 8 và diện tích đáy
bằng 11. Gọi M là trung điểm của AA, N là điểm trên cạnh BB  sao cho BN  3BN và P là
điểm trên cạnh CC  sao cho 6CP  5CP . Mặt phẳng  MNP  cắt cạnh DD  tại Q . Thể tích của
khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm A, B , C , D, M , N , P và Q bằng
88 220
A. . B. 42 . C. 44 . D. .
3 3
Câu 39. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên
 SAB  là một tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  và có diện tích
27 3
bằng (đvdt). Một mặt phẳng đi qua trọng tâm tam giác SAB và song song với mặt đáy
4
 ABCD  chia khối chóp S.ABCD thành hai phần, tính thể tích V của phần chứa điểm S .
A. V  8 . B. V  24 . C. V  36 . D. V  12 .
Câu 40. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hai hình chóp tam giác đều có cùng chiều cao. Biết đỉnh của
hình chóp này trùng với tâm của đáy hình chóp kia, mỗi cạnh bên của hình chóp này đều cắt một
cạnh bên của hình chóp kia. Cạnh bên có độ dài bằng a của hình chóp thứ nhất tạo với đường cao
một góc 300 , cạnh bên của hình chóp thứ hai tạo với đường cao một góc 450 . Tính thể tích phần
chung của hai hình chóp đã cho?

A.

3 2  3 a3  . B.
2  3 a 3

. C.

9 2  3 a3 . D.

27 2  3 a 3 .
64 32 64 64

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 41. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
có diện tích bằng 12a 2 ; khoảng cách từ S tới mặt phẳng  ABCD  bằng 4a . Gọi L là trọng tâm
tam giác ACD ; gọi T và V lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Mặt phẳng  LTV  chia
hình chóp thành hai khối đa diện, hãy tính thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S .
20a 3 28a 3 32a3
A. . B. 8a 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích bằng 1.
Gọi M là trung điểm của SA và N là điểm đối xứng của của A qua D . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp thành hai khối đa diện. Gọi ( H ) là khối đa diện có chứa đỉnh. Thể tích của khối đa
diện ( H ) bằng
7 4 5 3
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 7
Câu 43. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi M , N , P , Q , R lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , AD, AC , DC , BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ).
Tính thể tích khối đa diện lồi MNPQRG theo V .

V V V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 5
Câu 44. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Cho lăng trụ ABC . ABC  có thể tích bằng 6. Gọi M , N và P
3
là các điểm nằm trên cạnh AB , BC  và BC sao cho M là trung điểm của AB , BN  BC  và
4
1
BP  BC . Đường thẳng NP cắt đường thẳng BB tại E và đường thẳng EM cắt đường thẳng
4
AB tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi AQPCAMNC ' bằng
23 23 59 19
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 6
Câu 45. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho khối hộp ABCD.ABC D có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt
V
là trung điểm của AB , BC , DD . Gọi thể tích khối tứ diện CMNP là V  , khi đó tỉ số bằng
V
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 64 64
Câu 46. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho tứ diện SABC và hai điểm M , N lần lượt thuộc các cạnh SA, SB
SM 1 SN
sao cho  ,  2 . Mặt phẳng ( P ) đi qua hai điểm M , N và song song với cạnh SC cắt
AM 2 BN
AC , BC lần lượt tại L, K . Gọi V , V  lần lượt là thể tích các khối đa diện SCMNKL, SABC . Tỉ
V
số bằng
V
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 3
Câu 47. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho lăng trụ ABC. ABC  . Gọi M ,
N , Q , R lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AB , BC , BC và P , S lần lượt là trọng
tâm của các tam giác AAB , CCB . Tỉ số thể tích khối đa diện MNRQPS và khối lăng trụ
ABC. ABC  là
1 5 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 54 10 27
Câu 48. (Chuyên KHTN - 2021) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2a . Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khi chóp đã cho thành 2 phần. Thể tích của phần chứa đỉnh S bằng
3 14a 3 5 14a 3 7 14a 3 7 14 a 3
A. . B. . C. . D. .
32 72 96 72
Câu 49. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' đáy là hình

bình hành. Với AC  BC  a, CD  a 2, AC '  a 3, CA 'B'  
A ' D ' C  900 . Thể tích khối tứ
diện BCDA ' là
A' D'

B' C'

A
D

B C
3
a 2a3
A. . B. a 3 . C. . D. 6 a3 .
6 3
Câu 50. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi G là trọng
tâm của tam giác ABD . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm C ', G và song song với đường thẳng
V
BD , chia khối hộp thành hai phần có thể thể tích V1 , V2 V1  V2  . Tỉ số 1 bằng
V2
V 1 V 7 V 2 V 31
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 2 V2 17 V2 3 V2 77
Câu 51. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA  2a và góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  bằng 60o . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của A ' C ' và BC . Mặt  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần
nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Câu 52. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 2 . Gọi
M , N là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AA, BB sao cho M là trung điểm của AA và
1
BN  BN . Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC tại điểm P , đường thẳng CN cắt đường
2
thẳng AB tại Q . Tính thể tích của khối đa diện AMPBNQ bằng.
13 23 21 7
A. . B. . C. . D. .
18 9 9 18
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 53. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt
bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H , M , O lần lượt là
trung điểm các cạnh AB , SA , AC và G là trọng tâm tam giác SBC . Thể tích khối tứ diện
GHMO bằng
3a3 3a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
64 128 128 64
Câu 54. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có AB  a , AC  2a ,
  120 . Gọi I , K lần lượt là tâm của các mặt bên BCC B , ABBA và E là trung điểm
BAC
của CC  (tham khảo hình vẽ).

10
Biết hai mặt phẳng  ACB  ,  ABC   tạo với nhau một góc  thỏa mãn cos   . Thể tích
5
khối đa diện lồi có các đỉnh A, B, C, K , E, I là
a3 7a3 5a3 9a3
A. . B. . C. . D. .
2 16 8 16
Câu 55. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều
cạnh bằng 2, AA  AB  AC  2 , M là trung điểm của AA . Tính thể tích phần chung của 2 khối
đa diện AM .BCCB và A. ABC  .

17 2 17 3 17 3 5 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 3
Câu 56. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông
tại A và B , AB  BC  a , AD  2a , SA vuông góc với đáy, SA  a 2 . Gọi B ' là điểm đối
xứng của B qua mặt phẳng  SCD  . Tính thể tích khối đa diện SB '.ABCD bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

5 2a3 7 2a3 2 2a3


A. . B. . C. 2a3 . D. .
6 3 3
Câu 57. (Chuyên Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt đáy,
  120o . Hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và
SA  2 BC  2a 3 , AC  a và BAC
SC lần lượt là M và N . Thể tích của khối đa diện AMNCB bằng
24 3 25 3 25 3 12 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
169 338 169 169
Câu 58. (Chuyên Long An - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
SM
với mặt đáy  ABCD  và SA  a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho  k , 0  k  1 . Tìm giá trị
SA
của k để mặt phẳng  BMC  chia khổi chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau
1  2 1 5 1  5 1 5
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
2 4 2 4
Câu 59. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho tứ diện ABCD , gọi M là điểm sao cho
  
MA  3MB  0 . Mặt phẳng  P  đi qua M , song song với BC và AD chia khối tứ diện đã cho
thành hai khối đa diện. Gọi V1 là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối tứ
V
diện chứa đỉnh A . Tính tỉ số 1 .
V2
5 5 5 1
A. . B. . C. . D. .
27 37 32 3
Câu 60. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình thoi cạnh a ,

ADC  1200 . Mặt bên DCC D  là hình chữ nhật và tạo với mặt đáy một góc 600 . Gọi
M , N , P, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD, CC , BB . Tính thể tích khối đa diện
MNPKA theo a biết AA  2a .
3a3 9a 3 9a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
16 16 32 32
Câu 61. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi cạnh a ,
  120 và AA '  7a , hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao
BCD
2
điểm của AC và BD . Gọi M , N , P, R lần lượt là trung điểm của AB ', B ' D ', AD ', DC ' và Q là
trung điểm của BR . Thể tích của khối chóp MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 24 8 27

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 62. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a và O là tâm
hình vuông ABCD . Gọi  P  là mặt phẳng qua S , song song với đường thẳng BD , cắt đoạn OC
3 10a
và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  bằng . Biết rằng  P  chia khối chóp
10
S . ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa điểm A có thể tích V1 và khối đa
V
diện còn lại có thể tích V2 . Giá trị của 2 bằng
V1
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 8 7 8
Câu 63. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho khối chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình bình hành có thể tích
bằng 84a 3 . Gọi M là trung điểm AB; J thuộc cạnh SC sao cho JC  2 JS ; H thuộc cạnh SD sao
cho HD  6 HS . Mặt phẳng ( MHJ ) chia khối chóp thành hai phần. Thể tích khối đạ diện của
phần chứa đỉnh S bằng
A. 17a 3 .
B. 19a 3 .
C. 24a 3 .
D. 21a 3 .

Câu 64. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B ,
  30 . Đỉnh S cách đều ba điểm A, B , C và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng
AB  6 3, CAB
 ABC  một góc 45 . Hai điểm M , Q lần lượt thuộc các đoạn AB và SB sao cho
AM  2 MB, QB  2QS . Mặt phẳng   chứa M , Q và song song với đường thẳng BC chia khối
chóp S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1 , V2 V1  V2  . Giá trị của V2 là
A. 22 3 . B. 20 3 . C. 24 3 . D. 26 3 .
Câu 65. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho khối bát diện đều có cạnh a . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm
của các tam giác SAB , SBC , SCD, SDA; gọi M , N , P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác
S  AB , S  BC , S CD , S  DA (như hình vẽ dưới).

Thể tích của khối lăng trụ MNPQ  M  N  PQ là


2a 3 2 2a 3 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 81 24 27

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 66. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Bạn A định làm một cái hộp quà lưu niệm (không
nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn bán kính 4 cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác
đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích thước là 1cm và xcm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp
quà gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24, 5 cm3 .
B. 25 cm3 .
C. 25,5 cm3 .
D. 24 cm3 .
Câu 67. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Người ta dùng thuỷ tinh trong suốt để làm một cái chặn
giấy hình tứ diện đều. Để trang trí cho nó, người thiết kế đặt trong khối tứ diện 4 quả cầu nhựa
màu xanh có bán kính bằng nhau là r  2( cm) . Biết rằng 4 quả cầu này đôi một tiếp xúc với
nhau và mỗi mặt của tứ diện tiếp xúc với 3 quả cầu, đồng thời không cắt quả cầu còn lại. Nếu bỏ
qua bề dày của các mặt thì người ta cần dùng bao nhiêu thuỳ tinh để làm chặn giấy trên (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ 2).
A. 195, 66  cm3  . B. 62, 09  cm 3  . C. 30, 03  cm 3  . D. 65, 55  cm3  .

Câu 68. (Sở Hải Dương 2022) Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh bằng 2. Thể tích V của khối
bát diện đều có các đỉnh nằm trên các cạnh BC , AD, AB , AA, CD, CC  (như hình vẽ) bằng
A'
D'

B' C'

A D

B C

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
9 6 2 9 3
A. . B. . C. . D. 3 .
2 3 2
Câu 69. (Sở Sơn La 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  2, AD  4, SA
2 3
vuông góc với mặt đáy, SB tạo với đáy góc 60 , điểm E thuộc cạnh SA và AE  . Mặt
3
phẳng ( BCE ) cắt SD tại F . Thế tích khối đa diện ABCDEF bằng
64 3
A. .
9
64 3
B. .
27
80 3
C. .
27
16 3
D. .
3
Câu 70. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC  có thể tích V . Gọi M , N , P
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB ; BC ; CC  . Mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ đã cho
V1
thành 2 phần, phần chứa điểm B có thể tích là V1 . Tỉ số bằng
V
61 37 49 25
A. . B. . C. . D. .
144 144 144 144
Câu 71. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B, BA  BC  a, AD  2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA  a 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên SB. Tính thể tích V của khối đa diện
SAHCD.
4 2a3 4 2a 3 2 2a 3 2 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 9 3 9
Câu 72. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Cho lăng trụ ABC. ABC  có chiều cao bằng 6 và
đáy là tam giác đều cạnh bằng 4. Gọi M , N , P lần lượt là tâm của các mặt bên
ABBA, ACC A, BCC B . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
A, B , C , M , N , P bằng
A. 9 3 . B. 10 3 . C. 7 3 . D. 12 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 15 BÀI TOÁN CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Câu 1. (Mã 102 2018) Ông A dự định sử dụng hết 6, 7m 2 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình
hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có
dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 1, 23m3 B. 2, 48m3 C. 1, 57m3 D. 1,11m3
Câu 2. (Mã 104 2018) Ông A dự định sử dụng hết 5,5 m 2 kính để làm một bể cá có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?:
A. 1, 40 m 3 B. 1, 01 m3 C. 1,51 m3 D. 1,17 m3
Câu 3. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Người ta cần xây dựng một bể bơi có dạng hình hộp chữ
nhật có thể tích là 125m 3 . Đáy bể bơi là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính chiều rộng
của đáy bể bơi để khi thi công tiết kiệm nguyên vật liệu nhất (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân)?
A. 3,12 m B. 3,82m C. 3, 62m D 3, 42m
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể
3
tích 72 dm , chiều cao là 3dm . Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các
kích thước a, b (đơn vị dm ) như hình vẽ. Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở
giữa), coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.

A. a  24 dm ; b  24 dm . B. a  6dm ; b  4dm .
C. a  3 2 dm ; b  4 2 dm . D. a  4dm ; b  6dm .
Câu 5. (Mã 110 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm
x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  14 B. x  3 2 C. x  6 D. x  2 3
Câu 6. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Xét khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABC  , giá trị cos  khi thể tích khối chóp S . ABC nhỏ nhất là
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  x , AD  1 .
Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng  ABBA  bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể
tích khối hộp ABCD. AB C D  .
3 3 3 1 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 4 2 2
Câu 8. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã
mua tặng vợ một món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình
vuông và không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau. Gọi chiều cao
và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . , x  4.
B. h  C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Câu 9. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Xét tứ diện ABCD có các cạnh
AB  BC  CD  DA  1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. B. C. D.
27 27 9 9
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp SABC có SA  x, SB  y , AB  AC  SB  SC  1.
Thể tích khối chóp SABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x  y bằng
2 4
A. B. 3 C. D. 4 3
3 3
Câu 11. (THPT Minh Châu Hưng Yên 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có tổng diện
tích tất cả các mặt là 36, độ dài đường chéo AC ' bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 2 B. 6 6 C. 24 3 D. 16 2
Câu 12.  
(Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SC  x 0  x  a 3 , các cạnh còn lại

a m
đều bằng a . Biết rằng thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 
n
 m, n    . Mệnh đề
*

nào sau đây đúng?


A. m  2 n  10 . B. m2  n  30 . C. 2n2  3m  15 . D. 4m  n2  20 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại bằng
2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . . C. D. .
3 3 3 3
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và
SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN . Giá trị lớn nhất của V1 thuộc khoảng
V
nào sau đây?
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5  5 3 3 2 2 
Câu 15. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do
trường phát động, bạn An nhờ bố làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông
ABCD có cạnh bằng 5cm (tham khảo hình vẽ).

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC , CGD , DHA và sau đó gò các tam giác AEH ,
BEF, CFG, DGH sao cho bốn đỉnh A, B, C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ giác đều.
Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng
4 10 4 10 8 10 8 10
A. . B. . C. . D. .
3 5 3 5
Câu 16. Cho khối lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Các điểm M , N lần lượt di động trên các tia
AC, BD sao cho AM  BN  a 2 .Thể tích khối tứ diện AMNB  có giá trị lớn nhất là
a3 a3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
12 6 6 12
Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành. Hai điểm M , N lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB và AD ( M và N không trùng với A ) sao cho
AB AD
2 3  8 . Kí hiệu V , V1 lần lượt là thể tích của các khối chóp S . ABCD và S.MBCDN . Tìm giá
AM AN
V
trị lớn nhất của tỉ số 1 .
V
13 11 1 2
A. . B. . C. . D. .
16 12 6 3
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành
và có thể tích là V . Gọi P là trung điểm của SC . Mặt phẳng   chứa AP và cắt hai cạnh SD , SB lần
V
lượt tại M và N . Gọi V  là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của tỉ số .
V
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 3 8
Câu 20. (Chuyên KHTN - 2020) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại C , AB  2a và góc tạo bởi hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của AC  và BC . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Thể tích của phần nhỏ
bằng
7 3a3 6a 3 7 6a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
24 6 24 3
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập
tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp( tham khảo hình vẽ bên). Tìm x để hộp nhận được có thể tích
lớn nhất (giả thiết bề dày tấm tôn không đáng kể).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  2 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  6 .
Câu 22. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 1. Mặt
phẳng (Q) thay đổi song song với mặt phẳng (ABC) lần lượt cắt các cạnh SA, SB, SC tại M, N, P. Qua M, N,
P kẻ các đường thẳng song song với nhau lần lượt cắt mặt phẳng (ABC) tại M’, N’, P’. Tính giá trị lớn nhất
của thể tích khối lăng trụ MNP.M’N’P’
4 1 1 8
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 27
Câu 23. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên đường thẳng vuông góc với
 ABCD  tại A lấy điểm S di động không trùng với A . Hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD lần lượt
tại H , K . Tìm giá trị lớn nhất của thể tích khối tứ diện ACHK .
a3 6 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
32 6 16 12
Câu 24. (Sở Hưng Yên - 2020) Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
2 6 3 7a3
A. 2 6a 3 . B. 8a 3 . a .
C. D. .
3 12
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn
AC 2  BD 2  16 và các cạnh còn lại đều bằng 6 . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng
32 2 16 2 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có AB  BC 5 ,
AC  2 BC 2 , hình chiếu của S lên  ABC  là trung điểm O của cạnh AC . Khoảng cách từ A đến
 SBC  bằng 2 . Mặt phẳng  SBC  hợp với mặt phẳng  ABC  một góc  thay đổi. Biết rằng giá trị nhỏ
a
nhất của thể tích khối chóp S. ABC bằng, trong đó a, b  * , a là số nguyên tố. Tổng a  b bằng
b
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 27. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Xét khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A ,
SA vuông góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3 . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABC  , tính cos  để thể tích khối chóp S. ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
Câu 28. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a ,
cạnh bên SA  y  y  0 và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM  x
 0  x  a  . Tính thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 8 5
Câu 29. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi K là trung điểm SC . Mặt phẳng chứa AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V
V1
theo thứ tự là thể tích khối chóp S. AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số bằng
V2
3 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
8 2 3 3

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có độ dài
cạnh đáy bằng a . Gọi  là góc giữa BC  và mặt phẳng  ABC  . Khi sin  đạt giá trị lớn nhất, tính thể tích
khối lăng trụ đã cho?
6a 3 3a 3 4
12a3 4
27 a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 3 4 2
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Xét hìnhchóp S. ABC có đáy làm tam giác đều
cạnh bằng 2. SA   ABC  . Gọi M là trung điểm của AB và  là góc giữa SM và mặt phẳng  SBC  . Biết
6
sin   . Hãy tính giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABC .
8
4 1
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 32. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình bình hành, có thể tích
V . Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  2 NB . Mặt phẳng  P  thay đổi đi
qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt K và Q . Tính giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S.MNKQ .
V V 3V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 33. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  4, AB  2, AC  1 và SA   ABC  . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Mặt cầu tâm
O , đi qua A và cắt các tia SB, SC lần lượt tại D và E . Khi độ dài đoạn thẳng BC thay đổi, giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S . ADE là
64 8 4 256
A. . B. . C. . D. .
85 3 3 225
Câu 34. (Sở Sơn La - 2021) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi M và N lần lượt là các điểm
di động trên các cạnh A B , A C sao cho mặt phẳng  DMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Thể tích
của khối tứ diện DAMN có giá trị lớn nhất bằng
27 2 9 2 9 2
A. . B. . C. . D. 2 7 .
16 4 8 16
Câu 35. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều
có cạnh 6 . Biết rằng các mặt bên của hình chóp có diện tích bằng nhau và một trong các cạnh bên bằng
3 2 . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . ABC .
A. 4. B. 3. C. 2 2 . D. 2 3 .
Câu 36. (Sở Yên Bái - 2021) Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B . Khoảng cách từ
  SCB
điểm A đến mặt phẳng  SBC  bằng a 2 . SAB   90o . Thể tích khối chóp S. ABC có giá trị nhỏ
nhất bằng
a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. a3 6 .
2 6 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 37. (THPT Nguyễn Công Trứ - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình chóp S . ABC , O là trung điểm của AB .
SM
Điểm M di động trên cạnh SB . Đặt  x . Mặt phẳng qua A , M song song với OC , cắt SC tại N .
SB
Thể tích khối chóp ABMN lớn nhất khi
A. x  3  1 . B. x  1 . C. x  3  5 . D. x  1  2 .
Câu 38. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy tam
giác vuông cân tại C . BA  2a và góc tạo bởi  ABC ' và  ABC  bằng 60o . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của A ' C ' và BC . Mặt  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Tìm thể tích phần nhỏ.
7 3a 3 7 6a 3 3a 3 6a 3
A. . B. C. . D. .
24 24 3 6
Câu 39. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M , N lần lượt di động trên
BC BD
hai đoạn thẳng BC và BD sao cho 2.  3.  10 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối tứ diện
BM BN
V
ABMN và ABCD . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 .
V2
3 2 6 5
A. . B. . C. . D. .
8 7 25 8
Câu 40. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2021) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành,
có thể tích bằng 24 cm3. Gọi E là trung điểm SC . Một mặt phẳng chứa AE cắt các cạnh SB và SD lần
lượt tại M và N . Tìm giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S . AMEN .
A. 9 cm3. B. 8 cm3. C. 6 cm3. D. 7 cm3.
Câu 41. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích là
V . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN  3NB . Mặt phẳng ( P ) thay
đổi đi qua các điểm M , N và cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại hai điểm phân biệt P, Q . Tìm giá trị lớn nhất
của thể tích khối chóp S .MNPQ .
V
A. .
3
27
B. V.
80
27
C. V .
40
V
D. .
6
Câu 42. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên
SA  1 và vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di
  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMN là
động trên đoạn CB và góc MAN
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a 3, SA  SB  SC  SD  2 a . Giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S. ABCD bằng:
13 3 13 2 3 13 6 3 13 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
12 12 12 12
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trên cạnh AD của hình vuông ABCD cạnh 1, người ta lấy điểm M
sao cho AM  x (0  x  1) và trên nửa đường thẳng Ax vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông, người
ta lấy điểm S vói SA  y thỏa mãn y  0 và x 2  y 2  1 . Biết khi M thay đổi trên đoạn AD thì thể tích
m
của khối chóp S.ABCM đạt giá trị lớn nhất bằng với m, n  * và m , n nguyên tố cùng nhau. Tính
n
T  mn.
A. 11.
B. 17.
C. 27.
D. 35.
Câu 45. (Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với mặt phẳng đáy ( ABCD ) . Kí hiệu M là điểm di động
trên đoạn CD và N là điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S  AMN là
2 1
A. .
3
2 1
B. .
9
2 1
C. .
6
2 1
D. .
9
Câu 46. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho khối chóp S  ABCD , có đáy là hình chứ nhật cạnh
AB  2a 5 và tất cả các cạnh bên của hình chóp bằng 5a . Thể tích lớn nhất của khối chóp đã cho bằng
20a 3 5
A. .
3
8a 3
B. .
3
40 5a 3
C. .
3
D. 15 5a 3 .
Câu 47. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một trang tại cần xây dựng một bể chứa nước hình hộp
chữ nhật bằng gạch không nắp ở phía trên. Biết bể có chiều dài gấp hai lần chiều rộng và thể tích (phần chứa
nước) bằng 8 m3 . Hỏi chiều cao của bể gần nhất với kết quả nào dưới đây để số lượng gạch dùng để xây bể
là nhỏ nhất
A. 1,8 m . B. 1,3m . C. 1,1m . D. 1, 2 m .

Câu 48. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, SA  2 và
đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi M , N lần lượt là các điểm thay đổi trên hai cạnh
AB , AD sao cho mặt phẳng ( SMC ) vuông góc với mặt phẳng ( SNC ) . Khi thể tích khối chóp S.AMCN đạt
1 1
giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức T  2
 bằng
AM AN 2
8
A.
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
23
B.
16
41
C.
16
5
D.
4
Câu 49. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng
a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SO , cắt SO, SA, SB, SC , SD lần lượt tại I , M , N , P, Q . Một hình
trụ có một đáy nội tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên hình vuông ABCD . Khi thể tích khối trụ lớn
nhất thì độ dài SI bằng
3a 2 a 2 a 2 a
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 50. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Trên đường thẳng d đi
qua A và vuông góc với mp  ABC  lấy điểm M khác A sao cho AM  x . Gọi P, Q lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB , M B . Đường thẳng qua P, Q cắt d tại N . Thể tích khối tứ diện BCMN
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
16 3 4 6 8 3 16 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 51. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tổng diện tích tất cả
các mặt bằng 36 , độ dài đường chéo AC  bằng 6 . Thể tích của khối hộp chữ nhật lớn nhất là bao nhiêu?
A. 6 6 . B. 16 2 . C. 24 3 . D. 8 2 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 16 LŨY THỪA - HÀM SỐ LŨY THỪA

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Rút gọn, biến đổi, tính toán biểu thức lũy thừa
Công thức lũy thừa
Cho các số dương a , b và m, n   . Ta có:
 a với n  
n *
 a a.
a...........
 1
a 0  1  a  n 
n thöøa soá an
am
(a m )n  a mn  (a n )m m n
a .a  a m n
 n  a m  n
a
1
n n
a n
a  a  a2
a nbn  (ab)n  n    m a n  a m
1
(m, n  * )
b b
 3 a a 3

5 1
Câu 1. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a là 3 3

5
4
5
A. a . B. a . 9
C. a 3 . D. a 2 .

Câu 2. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, a3 bằng
3 2 1
6 3 6
A. a . B. a . 2
C. a . D. a .

Câu 3. (Nhân Chính Hà Nội 2019) Cho a  0, m, n   . Khẳng định nào sau đây đúng?
am
A. a m  a n  a m n . B. a m .a n  a mn . C. (a m ) n  (a n ) m . D. n
 a nm .
a
Câu 4. (THPT Minh Khai - 2019) Với a  0 , b  0 ,  ,  là các số thực bất kì, đẳng thức nào sau đây
sai?
 
a a  a  
A.  a   . B. a .a   a   . C.   . D. a .b   ab  .
a b  b 
Câu 5. (Sở Quảng Trị 2019) Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
  
A.  xy   x . y  . B. x  y   x  y  . C.  x   x . D. x .x  x  .

Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho các số thực a, b, m, n  a, b  0  . Khẳng định nào sau đây
là đúng?
am n m n m
A.
an
 a .  
B. a m  a mn . C.  a  b   a m  bm . D. am .a n  amn .

Câu 7. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Với  là số thực bất kì, mệnh đề nào sau đây sai?

 2  2 2
A. 10   10  . B. 10  10 2 .    100
C. 10 . D. 10   10  .
5
Câu 8. (Mã 105 2017) Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3
B. Q  b 3 C. Q  b 9 D. Q  b 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
3 6
Câu 9. (Mã 110 2017) Rút gọn biểu thức P  x . x với x  0 .
1 2
A. P  x B. P  x 8 C. P  x 9 D. P  x 2
4
Câu 10. (SGD Nam Định 2019) Cho a là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức P  a 3
a bằng
7 5 11 10
3 6 6 3
A. a . B. a . C. a . D. a .

4
Câu 11. (Mã 102 2017) Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 1 13 1
3 2 24 4
A. P  x B. P  x C. P  x D. P  x
1 1
3 6
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho biểu thức P  x .x . x với x  0 . Mệnh đề nào
2

dưới đây đúng?


11 7 5
A. P  x B. P  x 6 C. P  x 6 D. P  x 6
1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức P  x 6  3 x với x  0 .
1 2
A. P  x 8 B. P  x C. P  x 9 D. P  x 2
3
Câu 14. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho a là số thực dương. Viết và rút gọn biểu thức a 2018 .2018 a
dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Tìm số mũ của biểu thức rút gọn đó.
2 1 3 3
A. . B. . C. . D. .
1009 1009 1009 20182
3 1
a .a 2 3
Câu 15. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P  với a  0 .
 
2 2
2 2
a

A. P  a . B. P  a 3 . C. P  a 4 . D. P  a 5 .

Câu 16. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Biểu thức P  3 x 5 x 2 x  x (với x  0 ), giá trị của 

1 5 9 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2
4
Câu 17. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho a là số thực dương khác 1 . Khi đó a 3 bằng
8 3
3
A. a2 . B. a 3 . C. a 8 . D. 6
a.
3 1
a .a 2 3
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Rút gọn biểu thức P  với a  0
a 
2 2
2 2

A. P  a B. P  a 3 C. P  a 4 D. P  a 5
3

Câu 19. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Cho biểu thức P  x 4 . x5 , x  0 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
1 1

A. P  x 2 B. P  x 2
C. P  x 2 D. P  x2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 1 2 5
a .a
Câu 20. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Cho biểu thức P  2 2
. Rút gọn P được kết quả:
 a 2 2

A. a 5 . B. a . C. a3 . D. a 4 .

Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho biểu thức P  3 x. 4 x3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 7 5 7
2 12 8
A. P  x . B. P  x . C. P  x . D. P  x 24 .
Câu 22. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hai số thực dương a, b . Rút gọn biểu thức
1 1
a3 b  b3 a
A 6 ta thu được A  a m .b n . Tích của m.n là
a6b
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 21 9 18
11
3 m
a 7 .a 3
Câu 23. (Sở Quảng Ninh 2019) Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a n trong
a 4 . 7 a 5
m
đó m, n  N * và là phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
n
A. m2  n2  312 . B. m2  n2  543 . C. m2  n 2  312 . D. m2  n2  409.
4  1 2

a 3 a 3  a 3 
 
Câu 24. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho a là số thực dương. Đơn giản biểu thức P  1 3 .
 1 

a 4 a 4  a 4 
 
A. P  a  a  1 . B. P  a  1 . C. P  a . D. P  a  1 .
4 4
a 3 b  ab 3
Câu 25. Cho a, b là các số thực dương. Rút gọn P  3 ta được
a3b
A. P  ab . B. P  a  b . C. P  a 4b  ab 4 . D. P  ab a  b .
m
5 m
Câu 26. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho biểu thức 8 2 3 2  2 n , trong đó là phân số tối
n
giản. Gọi P  m2  n2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P  330;340  . B. P  350;360  . C. P   260;370  . D. P  340;350  .

Câu 27. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a  0 , b  0 , giá trị của biểu thức
1
2 2
1
1 1 a b 
T  2  a  b  .  ab  . 1  
2    bằng
 4 b a  
 
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
2 3 3
2017 2016
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2017) Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3   4 37 
2016

A. P  7  4 3  B. P  1 C. P  7  4 3 D. P  7  4 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
23 2 2
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho biểu thức P  3 . Mệnh đề nào trong các
3 3 3
mệnh đề sau là đúng?
1 1 1
18
 2 8 2  2 18  2 2
A. P    . B. P    . C. P    . D. P    .
 3 3 3  3
1

Câu 30. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  a  


a

3
 3
a  3 a4  với a  0, a  1 . Tính giá
1
a 8
 8
a 3  8 a 1 
trị M  f  2017 2016 
A. M  20171008  1 B. M  20171008  1 C. M  2017 2016  1 D. M  1  2017 2016
23.21  53.54
Câu 31. (THPT Trần Phú 2019) Giá trị của biểu thức P  0

103 :102   0,1
A. 9 . B. 10 . C. 10 . D. 9 .
2

Câu 32. (THPT Ngô Quyền – 2017) Cho hàm số f  a  


a3  a  a  với a  0, a  1 . Tính giá trị
3 2 3

1
a8 a a 
8 3 8 1

M  f  2017 2018  .

A. 20172018  1. B. 20171009  1. C. 20171009. D. 20171009  1.

Câu 33. Cho biểu thức f  x   3 x 4 x 12 x5 . Khi đó, giá trị của f  2, 7  bằng
A. 0, 027 . B. 27 . C. 2, 7 . D. 0, 27 .

4  2 3 .1 3
2018 2017

Câu 34. Tính giá trị biểu thức P  .


1 3
2019

A. P  22017 . B.  1 . C. 22019 . D. 22018 .


2018 2019
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Giá trị biểu thức 3  2 2   . 2 1  bằng
2019 2017 2019 2017
A.  2 1  . B.  
2 1 . C.  2 1  . D.  2 1  .
1
 22
1  1  a b   1
Câu 36. Cho a  0, b  0 giá trị của biểu thức T  2 a  b ab 1      bằng 2
 4  b a  
 
1 2 1
A. 1. B. . C. . D. .
3 3 2

Dạng 2. So sánh các biểu thức chứa lũy thừa


 Nếu a  1 thì a  a      ;
 Nếu 0  a  1 thì a  a      .
 Với mọi 0  a  b , ta có:
a m  bm  m  0

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
m m
a b m0
6
Câu 37. (Mã 103 - 2022) Cho a  3 5 , b  3 2 và c  3 mệnh đề nào dưới đây đúng
A acb. B. a  b  c . C. b  a  c . D. c  a  b .

Câu 38. (Mã 104-2022) Cho a  3 5 , b  32 và c  3 6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. b  a  c .

   
m n
Câu 39. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho 2 1  2 1 . Khi đó
A. m  n . B. m  n . C. m  n . D. m  n .
Câu 40. Cho a  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 3
1 a2 1 1
A. a  3
 5
. B. a 3  a . C.  1. D. 2016
 2017
.
a a a a
Câu 41. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI?
2018 2017
A.  3 1    3 1  . B. 2 2 1
2 .
3

2019 2018
2017 2018  2  2
C.  2 1    2 1  . D.  1  
2 
  1  
2 
.
 
Câu 42. (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( 5  2)2017  ( 5  2)2018 . B. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .
C. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 . D. ( 5  2)2018  ( 5  2)2019 .
Câu 43. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Khẳng định nào dưới đây là đúng?
3 3   2 50
3 5 1 1 1 1 100
A.  
7
  .
8
B.  
2
  .
3
C. 3  2
  .
5
D.  
4
  2 .

Câu 44. (Nam Định - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018 2017
 2  2 2017 2018
A.  1  
2 
  1  
2 
. B.  2 1    2 1  .
 
2018 2017
C.  3 1    3 1  . D. 2 2 1
2 3.

Câu 45. (THPT Tiên Lãng 2018) Tìm tập tất cả các giá trị của a để 21
a5  7 a 2 ?
5 2
A. a  0 . B. 0  a  1 . C. a  1 . D. a .
21 7
0,3 3,2 0,3
Câu 46. So sánh ba số:  0, 2  ,  0, 7  và 3 .
3,2 0,3 0,3 0,3 3,2 0,3
A.  0, 7    0, 2   3 . B.  0, 2    0,7   3 .
0,3 0,3 3,2 0,3 0,3 3,2
C. 3   0, 2    0, 7  . D.  0, 2   3   0, 7  .
1 1 2 3
Câu 47. (THPT Cộng Hiền 2019) Cho a, b  0 thỏa mãn a 2  a 3 , b 3  b 4 . Khi đó khẳng định nào đúng?
A. 0  a  1, 0  b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1, 0  b  1 . D. a  1, b  1 .
64
Câu 48. So sánh ba số a  10001001 , b  22 và c  11  22  33  ...  10001000 ?
A. c  a  b . B. b  a  c . C. c  b  a . D. a  c  b .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số lũy thừa
y  x
Dạng: với u là đa thức đại số.
y  u
Tập xác định:
Nếu    ÑK
 u  .

   ÑK 
Nếu   u  0.
  0
Nếu    
ÑK
u  0.

2
Câu 49. (Đề minh họa 2022) Tập xác định của hàm số y  x là
A.  . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  2;   .
1
Câu 50. (Mã 123 2017) Tập xác định D của hàm số y   x  1 3 là:

A. D   1;   B. D   C. D  \1 D. D   ;1
3
Câu 51. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  x  2   .
A. D   ;  1   2;    B. D   \ 1; 2
C. D   D. D   0;   
1
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là
A. 1;  B.  \ 1 C. 1;  D.  0; 
4
Câu 53. Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  3 x  .
A.  0;3 . B. D   \ 0;3 .
C. D   ;0    3;   . D. D  R
2
Câu 54. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là
A. D   2; 2 B. D  R \ 2; 2 C. D  R D. D  2;  

Câu 55. (Thpt Lương Tài Số 2 2019) Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D   ?

 1 
 

A. y  2  x  B. y   2  2 
 x 
C. y   2  x 2  D. y   2  x 

1
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   3 x 2  1 3 .

 1   1 
A. D   ;   ;   B. D  
 3  3 
 1   1   1 
C. D   \   D. D   ;     ;  
 3  3  3 
Câu 57. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y   3 D. y   0,5
x

2
Câu 58. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. D   B. D   ; 3  1;   C. D   0;   D. D   \ 3;1
1
Câu 59. (Chuyên KHTN 2019) Tập xác định của hàm số y   x  1 2 là
A.  0;    . B. 1;    . C. 1;    . D.   ;    .
2019
Câu 60. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  4 x  2020 là
A. (  ;0]  [4 ;  ) B. (  ;0)  (4 ;  ) C.  0;4  D.  \ 0;4
2 2
Câu 61. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập xác định của hàm số y  (  x  6 x  8) là
A. D  (2;4) . B.  ; 2  . C.  4;   . D. D   .
3
Câu 62. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 
A.  \ 2;5 . B.  ; 2    5;   . C.  . D.  2;5  .
3
Câu 63. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  4 x 2  1   .
 1 1  1   1 
A. D   \  ;  . B. D    ;    ;    .
 2 2  2  2 
 1 1
C. D   . D. D    ;  .
 2 2
2019
Câu 64. (Hsg Tỉnh Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   4  3 x  x 2  là
A.  \ 4;1 . B. . C.   4;1. D.  4;1 .
1
Câu 65. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của y   x 2  3x  2  3
2x
A.  ;1   2;   . B.  \ 1; 2 . C. y   . D.  .
 x  2  ln 5
2


Câu 66. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2   là

A. 1; 2  . . B.  ;1   2;   . C.  \ 1; 2 . D.  ;1   2;  

2 3
Câu 67. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  x 2  3x  4   .
A. D   \ 1; 4 . B. D   ; 1   4;   .
C. D   . D. D   ; 1   4;   .

Câu 68. (Gia Lai 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  6 x  9 2 .
A. D   \ 0 . B. D  3;  . C. D   \ 3 . D. D   .
1
Câu 69. (chuyên Hà Tĩnh 2019)Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3 x  2  3 là
A.  \ 1; 2 . B.   ;1   2;    . C. 1; 2  . D.  .

Câu 70. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Tập xác định D của hàm số y   x3  27  2 là
A. D   3;   . B. D  3;   . C. D   \ 3 . D. D   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3
2
Câu 71. (Bắc Ninh 2019) Tập xác định của hàm số y   x 2  3x  2  5   x  3 là
A. D   ;   \ 3 B. D   ;1   2;   \ 3 .
C. D   ;   \ 1; 2 . D. D   ;1   2;   .

Dạng 4. Đạo hàm hàm số lũy thừa


Đạo hàm:

y  x  y   x 1
y  u 
 y   u 1. u

Câu 72. (Mã 101-2022) Đạo hàm của hàm số y  x 3 là


1 1
A. y    x 4 . B. y   x 2 . C. y    x 4 . D. y   3 x 4 .
2 3

Câu 73. (Mã 102 - 2022) Đạo hàm của hàm số y  x 3 là


1 1
A. y   x 4 . B. y  3 x 4 . C. y    x 4 . D. y   x 2 .
3 2
5
Câu 74. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Trên khoảng  0,   , đạo hàm của hàm số y  x 2 là:
2 72 2 32 5 32 5  32
A. y '  x . B. y '  x . C. y '  x . D. y '  x .
7 5 2 2
5
Câu 75. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 4 là
4 94 4 14 5 14 5  14
A. x . B. x . C. x . D. x .
9 5 4 4
5
Câu 76. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
8 2 2 2
3 3 5 3 5 3 3 3
B. y  x . B. y  x . C. y  x . D. y  x .
8 3 3 5
4
Câu 77. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x 3 là
4  13 4 13 3 73 3 13
A. y   x . B. y  x . C. y   x . D. y  x .
3 3 7 4
3
Câu 78. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm đạo hàm của hàm số: y  ( x 2  1) 2
1 1
3 3 1 2 2
3 2 1
A. (2 x) 2 B. x 4 C. 3 x( x  1) D. ( x  1) 2
2 4 2
2
Câu 79. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Đạo hàm của hàm số y   3  x 2  3 tại x  1 là
3
4 23 4 3
2
A. . B.  . C.  . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
3 3 3
2
Câu 80. (THPT Lý Nhân Tông – 2017) Hàm số y  5
x 2
 1 có đạo hàm là.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4x 2 5 2 4
A. y   . B. y  2 x x  1 . C. y  4 x x  1 . D. y  .
3 2
5 5  x 2  1 5
 x 2  1
1

Câu 81. (THPT Nguyễn Đăng Đạo – 2017) Đạo hàm của hàm số y  2 x  1 3 trên tập xác định là.
4 1
1  
A.  2 x 1 3 . B. 2 2 x  1 3 ln 2 x  1 .
3
1 4
 2 
C. 2 x  1 3 ln 2 x  1 . D.  2 x 1 3 .
3
1
Câu 82. (Chuyên Vinh 2018) Đạo hàm của hàm số y   x 2  x  1 3 là
8 2
1 2 2x  1 2x 1 1 2
A. y 
3
 x  x  1 3 . B. y  .C. y 
2
. D. y 
3
 x  x  1 3 .
2 3 x2  x  1 3 3  x 2  x  1

Câu 83. (THPT Chuyen LHP Nam Dinh – 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  1 cos3 x .
6

A. y '  6sin 3x 1 cos3x  . B. y '  6sin 3x cos3x 1 .


5 5

C. y '  18sin 3x cos3x 1 . D. y '  18sin 3x 1 cos3x  .


5 5

e
Câu 84. (THPT Chuyên LHP – 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y   x 2  1 2 trên  .
e
1 e 2
A. y  2 x  x2  1 2 . B. y   ex x 2
 1 .
e e
e 2 1
C. y    x  1 2 . D. y   x 2  1 2 ln  x 2  1 .
2

Câu 85. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Cho hàm số y  e e e e x ,  x  0  . Đạo hàm của y
là:
15 31 15 31
 e e e e e e e e
A. y  e16 .x 32
. B. y  . C. y  e16 .x 32 . D. y  .
32 31
32. x 2 x
1
Câu 86. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 3 là:
2 1
1 
A. y   2 x  1 3 . B. y   2 x  1 3  ln 2 x  1 .
3
4 2
2 2 
C. y   2 x  1 3 . D. y   2 x  1 3 .
3 3

Câu 87. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  x là
1
A. y   x 1 . B. y  x 1 . C. y  x 1 . D. y   x .

Dạng 5. Khảo sát hàm số lũy thừa


Khảo sát hàm số lũy thừa y  x
Tập xác định của hàm số lũy thừa y  x luôn chứa khoảng  0;   với mọi   . Trong trường hợp
tổng quát, ta khảo sát hàm số y  x trên khoảng này.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
y  x ,   0. y  x ,   0.
1. Tập xác định:  0;   . 1. Tập xác định:  0;   .
2. Sự biến thiên 2. Sự biến thiên
y '   .x 1  0 x  0. y '   .x 1  0 x  0.
Giới hạn đặc biệt: Giới hạn đặc biệt:
lim x  0, lim x  . lim x   , lim x  0.
x0 x  x 0 x 

Tiệm cận: không có. Tiệm cận:


3. Bảng biến thiên. Ox là tiệm cận ngang.
Oy là tiệm cận đứng.
3. Bảng biến thiên.

Đồ thị của hàm số.

Câu 88. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Hàm số nào sau đây nghịch biến trên  ?
x
1 x
x
A. y  2 . B. y    .
3
C. y    . D. y  e x .

Câu 89. Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x  , y  x có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề đúng là

A.      . B.      . C.      . D.      .
Câu 90. Đường cong ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

1

1 x
A. y  2 . B. y  x 2. C. y  x 1. D. y  log2  2 x  .

Câu 91. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2017) Cho hàm số y  x  3


khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số cắt trục Ox .
B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
 
Câu 92. (Chuyên Vinh 2017) Cho là các số  ,  là các số thực. Đồ thị các hàm số y  x , y  x trên
khoảng  0; +  được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0    1   . B.   0  1   . C. 0    1   . D.   0  1   .

Câu 93. (THPT – THD Nam Dinh- 2017) Cho hàm số y  x  2


. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có tập xác định là  0;    . B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;    . D. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.

Câu 94. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Số cực trị của hàm số y  5 x 2  x là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 17 CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Câu hỏi lý thuyết


Công thức logarit:
Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:
log a b    a  b lg b  log b  log10 b ln b  loge b
loga 1  0 loga a  1 log a a n  n
1 n
log am b  loga b log a b n  n log a b log am bn  log a b
m m
log b
b a a  b
loga (bc)  loga b  loga c log a    log a b  log a c  log c log a
c a b  c b

 loga b.logb c  loga c , log c 1
 a  logb c ,  b  1 log a b  ,  b  1
log a b logb a
 b  1

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017). Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A. logb a  1  log a b B. 1  log a b  logb a C. logb a  log a b  1 D. log a b  1  log b a
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số dương
x, y ?
x x
A. log a  log a x  log a y B. log a  log a  x  y 
y y
x x log a x
C. log a  log a x  log a y D. log a 
y y log a y
Câu 3. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào
sau đây sai?
1 1
A. log a  . B. log a  xy   log a x  log a y .
x log a x
x
C. log b a.log a x  log b x .  log a x  log a y .
D. log a
y
Câu 4. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. loga b   loga b với mọi số a, b dương và a  1 .
1
B. log a b  với mọi số a, b dương và a  1 .
logb a
C. log a b  log a c  log a bc với mọi số a, b dương và a  1 .
log c a
D. log a b  với mọi số a , b, c dương và a  1 .
log c b
Câu 5. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho a , b là hai số thực dương tùy ý và b  1.Tìm kết luận
đúng.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. ln a  ln b  ln  a  b  . B. ln  a  b   ln a.ln b .
ln a
C. ln a  ln b  ln  a  b  .D. log b a 
.
ln b
Câu 6. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hai số dương a, b  a  1 . Mệnh đề nào dưới đây
SAI?
log b
A. loga a  2a . B. loga a   . C. log a 1  0 . D. a a  b .
Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a log a
A. log  ab   log a.log b . B. log  .
b log b
a
C. log  ab   log a  log b . D. log
 logb loga .
b
Câu 8. (VTED 03 2019) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 a  ln a a
A. ln  ab   ln a  ln bB. ln    C. ln  ab   ln a.ln b D. ln    ln b  ln a
 b  ln b b
Câu 9. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
a
A. log  ab   log a.log b . B. log  log b  log a .
b
a log a
C. log  . D. log  ab   log a  log b .
b log b
Câu 10. Cho a, b, c  0 , a  1 và số    , mệnh đề nào dưới đây sai?
A. log a a c  c B. log a a  1
C. log a b   log a b D. log a b  c  log a b  log a c
Câu 11. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho a , b, c là các số dương  a, b  1 . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
 b  1
A. log a  3   log a b. B. a logb a  b.
a  3
C. log a b   log a b   0  . D. log a c  logb c.log a b.

Dạng 2. Tính, rút gọn biểu thức chứa logarit


Công thức logarit:
Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:
log a b    a  b lg b  log b  log10 b ln b  loge b
log a 1  0 loga a  1 log a a n  n
1 n
log am b  log a b log a bn  n log a b logam bn  log a b
m m
b  a log a b  b
loga (bc)  loga b  loga c log a    log a b  log a c  log c log a
c  a b  c b
 log c 1
 a  logb c ,  b  1 log a b  ,  b  1
 loga b.logb c  loga c , log a b logb a
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 b  1

Câu 1. (Mã 101-2023) Với a , b là các số thực dương tuỳ ý thoả mãn a  1 và loga b  2 , giá trị của
log a2  ab 2  bằng
3 1 5
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 2. (Mã 102-2023) Với a là số thực dương tùy ý, log 7  7a  bằng
A. 1  log7 a . B. 1 log7 a . C. 1  a . D. a .
Câu 3. (Đề Minh Họa 2023) Với là số thực dương tùy ý, ln(3a)  ln(2a) bằng:
2 3
A. ln a . B. ln . C. ln(6a 2 ) . D. ln .
3 2
a
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Với mọi số thực a dương, log 2 bằng
2
1
A. log 2 a . B. log 2 a  1 . C. log 2 a  1 . D. log 2 a  2 .
2
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a  3log 2b  2 , khẳng định nào dưới đây đúng?
4
A. a  4b 3 . B. a  3b  4 . C. a  3b  2 . D. a  3 .
b
Câu 6. (Mã 101-2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4log a bằng
A. 2log a . B. 2 log a . C. 4log a . D. 8log a .
Câu 7. (Mã 102 - 2022) Với a là số thực dương tùy ý, 4 log a bằng
A. 4 log a . B. 8log a . C. 2 log a . D. 2 log a .
Câu 8. (Mã 103 - 2022) Với a là số thực dương tùy ý, log 100a  bằng
A. 1  log a . B. 2  log a . C. 2  log a . D. 1  log a .
1
Câu 9. (Mã 103 - 2022) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. 3loga b . B. loga b . C.  3 log a b . D. log a b .
3

Câu 10. (Mã 104-2022) Với a là số thực dương tuỳ ý, log 100a  bằng
A. 2  log a . B. 2  log a . C. 1  log a . D. 1  log a .
1
Câu 11. (Mã 104-2022) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log 1 bằng
a
b3
1
A. log a b . B. 3log a b . C. log a b . D. 3log a b .
3
Câu 12. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 4 a bằng
1 1
A. 4 . B. . C.  . D. 4 .
4 4

Câu 13. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho a  0 và a  1 khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 14. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho a  0 và a  1 , khi đó log a 5 a bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 1
A. . B.  . C. 5 . D.  5
5 5
Câu 15. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho a  0 và a  1 , khi đó log a a bằng
1 1
A. 2 . B. 2 . C.  . D. .
2 2

Câu 16. (Đề Minh Họa 2021) Với a là số thực dương tùy ý, log3  9a  bằng
1 2
A. log3 a . B. 2 log3 a . C.  log 3 a  . D. 2  log 3 a .
2
Câu 17. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a5 b bằng:
1 1
A. 5log a b .  log a b .
B. C. 5  log a b . D. log a b .
5 5
Câu 18. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a2 b bằng
1 1
A.  log a b . B. log a b . C. 2  log a b . D. 2 log a b .
2 2
Câu 19. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Với a,b là các số thực dương tùy ý và a  1 , log a3 b bằng
1 1
A. 3  log a b B. 3log a b  log a b
C. D. log a b
3 3
Câu 20. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log5  5a  bằng
A. 5  log5 a . B. 5  log5 a . C. 1  log 5 a . D. 1  log5 a .
Câu 21. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 2a bằng
A. 1  log 2 a . B. 1  log 2 a . C. 2  log2 a . D. 2  log 2 a .
Câu 22. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 2 bằng:
1 1
A. 2  log 2 a . B.  log 2 a . C. 2log 2 a . D. log 2 a .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Với a là hai số thực dương tùy ý, log 2  a  bằng
3

3 1
A. log 2 a . B. log2 a . C. 3  log 2 a . D. 3 log 2 a .
2 3
Câu 24. (Mã 103 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 2 a 3 bằng
1 1
A. 3  log 2 a. B. 3log 2 a. C. log 2 a. D.  log 2 a.
3 3
3
Câu 25. (Mã 102 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log 5 a bằng
1 1
A. log5 a . B.  log5 a . C. 3  log5 a . D. 3log5 a .
3 3
Câu 26. (Mã 104 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log 2 a  log a 2 B. log 2 a  C. log 2 a  D. log 2 a   log a 2
log 2 a log a 2
2
Câu 27. (Mã 104 2019) Với a là số thực dương tùy ý, log2 a bằng:
1 1
A. log 2 a . B. 2  log 2 a C. 2log 2 a . D.  log 2 a .
2 2
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2019) Với a , b là hai số dương tùy ý, log  ab 2  bằng
1
A. 2  log a  log b  B. log a  log b C. 2 log a  log b D. log a  2 log b
2
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a là số thực dương a  1 và log 3 a a3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1
A. P  B. P  3 C. P  1 D. P  9
3
Câu 30. (Mã 101 2019) Với a là số thực dương tùy ý, bằng log 5 a 2
1 1
A. log 5 a. B. 2  log 5 a. C.  log 5 a. D. 2 log 5 a.
2 2
Câu 31. (Mã 103 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng
ln 7 7 ln  7 a 
A. B. ln C. ln  4a  D.
ln 3 3 ln  3a 
Câu 32. (Mã 101 2018) Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng:
5 ln 5 ln  5a 
A. ln B. C. D. ln  2a 
3 ln 3 ln  3a 
Câu 33. (Mã 102 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log3  3a  bằng:
A. 1  log3 a B. 3log 3 a C. 3  log3 a D. 1  log3 a
Câu 34. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. ln  ab   ln a  ln b. B. ln  ab   ln a.ln b.
a ln a a
C. ln
 . D. ln  ln b  ln a.
b ln b b
Câu 35. (Mã 123 2017) Cho a là số thực dương khác 1 . Tính I  log a a.
1
A. I  2. B. I  2 C. I  D. I  0
2
3
Câu 36. (Mã 104 2018) Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng:
a
1
A. 1  log3 a B. 3  log 3 a C. D. 1  log3 a
log 3 a
Câu 37. Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log2 b .
 b   b  3
Câu 38. (Mã 110 2017) Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c 3  .
A. P  13 B. P  31 C. P  30 D. P  108
Câu 39. (Mã 102 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a3b2  32 . Giá trị của
3log 2 a  2log 2 b bằng
A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 32 .
Câu 40. (Đề Tham Khảo 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 .
b
Tính P  log b
.
a
a
A. P  5  3 3 B. P  1  3 C. P  1  3 D. P  5  3 3
Câu 41. (Mã 103 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a2b3  16 . Giá trị của
2log 2 a  3log 2 b bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
Câu 42. (Mã 104 2017) Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
3 3
 x   x  
A. log 27      B. log 27    9   

 y  2  y   2 
3 3
 x   x  
C. log 27      D. log 27    9    
 y  2  y  2 
Câu 43. (Mã 101 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn a 4b  16 . Giá trị của 4log 2 a  log 2 b
bằng
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 44. (Dề Minh Họa 2017) Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng ?
1 1 1
A. log a2  ab   log a b B. log a 2  ab    log a b
4 2 2
1
C. log a2  ab   log a b D. log a2  ab   2  2log a b
2
Câu 45. (Mã 123 2017) Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  log a b 3  log a2 b6 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  6 log a b B. P  27 log a b C. P  15 log a b D. P  9 log a b
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2018) Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 3 1
A. log  3a   log a B. log  3a   3log a C. log a  log a D. log a3  3log a
3 3
1
Câu 47. (Mã 105 2017) Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2 log 3 log 3  3a    log 1 b 2 .
2 4

5 3
A. I  B. I  0 C. I  4 D. I 
4 2
 a2 
Câu 48. (Mã 105 2017) Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   .
2 
4
1 1
A. I  2 B. I   C. I  2 D. I 
2 2
Câu 49. (Mã 104 2017) Với mọi a , b , x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  5a  3b B. x  a 5  b 3 C. x  a 5b 3 D. x  3a  5b
Câu 50. (Mã 104 2019) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3  8 . Giá trị của log 2 a  3log 2 b
bằng
A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 51. (Mã 105 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a2  b2  8 ab , mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1 1
A. log  a  b    log a  log b  B. log  a  b    log a  log b
2 2
1
C. log  a  b    1  log a  log b  D. log  a  b   1  log a  log b
2
Câu 52. (Mã 123 2017) Cho log a x  3,log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1. Tính P  log ab x.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
12 7 1
A. P  12 B. P  C. P  D. P 
7 12 12
Câu 53. (Mã 110 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2  9 y 2  6 xy . Tính
1  log12 x  log12 y
M .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  . C. M  . D. M  1
2 3 4
Câu 54. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log 2 a  log 8 (ab) . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  b2 . B. a3  b . C. a  b . D. a 2  b .
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét số thực a và b thỏa mãn log 3  3a.9b   log 9 3 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng
A. a  2b  2 . B. 4a  2b  1 . C. 4ab  1 . D. 2a  4b  1 .
log ( ab )
Câu 56. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 4  3a . Giá trị của
2

2
ab bằng
A. 3 . B. 6 . C. 2 . D. 12 .
Câu 57. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 9log3 ( ab )  4a . Giá trị của ab2
bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 D. 4
Câu 58. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 3 a  2log9 b  2 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  9b2 . B. a  9b . C. a  6b . D. a  9b2 .
Câu 59. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log3 a  2log9 b  3 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  27b . B. a  9b . C. a  27b 4 . D. a  27b 2 .
Câu 60. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Với a, b là các số thực dương tùy ý thỏa mãn log 2 a  2log 4 b  4 , mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. a  16b 2 . B. a  8b . C. a  16b . D. a  16b 4 .
Câu 61. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  6 , khẳng định nào dưới đây
đúng:
A. a 3b  64 . B. a 3b  36 . C. a 3  b  64 . D. a 3  b  36 .

Câu 62. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Với mọi a , b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  8 . Khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a3  b  64 . B. a3b  256 . C. a3b  64 . D. a3  b  256 .
Câu 63. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Với mọi a,b thỏa mãn log 2 a 3  log 2 b  5 , khẳng định nào dưới đây là
đúng?
3 3 3 3
A. a b  32 . B. a b  25 . C. a  b  25 . D. a  b  32 .
Câu 64. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a 2  log 2 b  7 , khẳng định nào dưới đây
đúng?
A. a 2  b  49 . B. a 2b  128 . C. a 2  b  128 . D. a 2b  49 .

Câu 65. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho các số thực dương a, b thỏa mãn ln a  x;ln b  y . Tính
ln  a3b2 
A. P  x 2 y 3 B. P  6 xy C. P  3 x  2 y D. P  x 2  y 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 66. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Giá trị của biểu thức M  log 2 2  log 2 4  log 2 8  ...  log 2 256 bằng
A. 48 B. 56 C. 36 D. 8log 2 256
Câu 67. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho log8 c  m và log c3 2  n . Khẳng định đúng là
1 1
A. mn  log 2 c . B. mn  9 . C. mn  9 log 2 c . D. mn  .
9 9
Câu 68. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho a  0, a  1 và log a x  1, log a y  4 . Tính
P  log a  x 2 y 3 
A. P  18 . B. P  6 . C. P  14 . D. P  10 .
Câu 69. (Sở Bình Phước 2019) Với a và b là hai số thực dương tùy ý; log 2  a b  bằng 3 4

1 1
A. log 2 a  log 2 b B. 3log 2 a  4log 2 b C. 2  log2 a  log 4 b  D. 4log 2 a  3log 2 b
3 4
20
Câu 70. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho P  3 7 27 4 243 . Tính log3 P ?
45 9 45
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
28 112 56
a b c d
Câu 71. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho các số dương a , b , c , d . Biểu thức S  ln  ln  ln  ln
b c d a
bằng
a b c d 
A. 1. B. 0. C. ln      . D. ln  abcd  .
b c d a
Câu 72. Cho x , y là các số thực dương tùy ý, đặt log3 x  a , log3 y  b . Chọn mệnh đề đúng.
 x  1  x  1
A. log 1  3   a  b . B. log 1  3   a  b .
27  y  3 27  y  3
 x  1  x  1
C. log 1  3    a  b . D. log 1  3    a  b .
27  y  3 27  y  3
Câu 73. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Với a, b là các số thực dương tùy ý và a khác 1, đặt
P  loga b3  log a2 b6 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  27 log a b . B. P  15log a b . C. P  9log a b . D. P  6log a b .
Câu 74. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Với các số thực dương a , b bất kỳ a  1 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
a 1 a 1
A. log a 2   2 log a b. B. log a 2  3  log a b.
b 3 b 2
3 3
a
1 1 a
C. log a 2
 log a b. D. log a 2
 3  2 log a b.
b 3 2 b
Câu 75. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho các số thực dương a , b, c với a và b khác 1 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
1
A. loga b2 .log b c  loga c . B. log a b 2 .log b c  log a c .
4
2 2
C. log a b .log b c  4 log a c . D. loga b .log b c  2 loga c .
Câu 76. (Chuyên Bắc Giang -2019) Giả sử a , b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?
2 2 2 2
A. log 10ab   2  log  ab  B. log 10ab   1  log a  log b 
2 2
C. log 10ab   2  2log  ab  D. log 10ab   2 1  log a  log b 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 77. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho log a b  3,log a c  2 . Khi đó log a a 3b 2 c bằng  
bao nhiêu?
A. 13 B. 5 C. 8 D. 10
x
Câu 78. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Rút gọn biểu thức M  3log 3
x  6 log 9  3 x   log 1 .
3
9
 x  x
A. M   log 3  3x  B. M  2  log 3   C. M   log 3   D. M  1  log3 x
3 3
Câu 79. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho log8 x  log 4 y 2  5 và log8 y  log 4 x 2  7 . Tìm giá trị của
biểu thức P  x  y .
A. P  56 . B. P  16 . C. P  8 . D. P  64 .
Câu 80. (Hsg Bắc Ninh 2019) Cho hai số thực dương a , b .Nếu viết
6
64 a 3b 2
log 2  1  x log 2 a  y log 4 b ( x, y  ) thì biểu thức P  xy có giá trị bằng bao nhiêu?
ab
1 2 1 1
A. P  B. P  C. P   D. P 
3 3 12 12
b
Câu 81. Cho log 700 490  a  với a, b, c là các số nguyên. Tính tổng T  a  b  c .
c  log 7
A. T  7 . B. T  3 . C. T  2 . D. T  1 .
Câu 82. Cho a , b là hai số thưc dương thỏa mãn a 2  b 2  14ab . Khẳng định nào sau đây sai?
a  b ln a  ln b
A. 2log 2  a  b   4  log 2 a  log 2 b . B. ln  .
4 2
ab
C. 2 log  log a  log b . D. 2log 4  a  b   4  log 4 a  log 4 b .
4
Câu 83. Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log 3 x  a , log 3 y  b . Chọn mệnh đề đúng.
 x  1  x  1
A. log 1  3 
 a  b . B. log 1  3   a  b .
27  y  3 27  y  3
 x  1  x  1
C. log 1  3 
  a b. D. log 1  3    a  b .
27  y  3 27  y  3
Câu 84. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho   log a x ,   logb x . Khi đó log ab2 x 2 bằng.
αβ 2αβ 2 2  α+β 
A. . B. . C. . D. .
α+β 2α+β 2α+β α+2β
Câu 85. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính giá trị biểu thức
 a 
P  log a2  a10b 2   log a    log 3 b  b 
2

 b
(với 0  a  1; 0  b  1 ).

A. 3. B. 1 . C. 2. D. 2 .
log 3 7  b
Câu 86. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Đặt M  log 6 56, N  a  với a, b, c  R . Bộ số a, b, c
log 3 2  c
nào dưới đây để có M  N ?
A. a  3, b  3, c  1 . B. a  3, b  2, c  1 .
C. a  1, b  2, c  3 . D. a  1, b  3, c  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 2 3 98 99
Câu 87. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính T  log  log  log  ...  log  log .
2 3 4 99 100
1 1
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
10 100
a  2b 1
Câu 88. Cho a, b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x  log x a  .
3 log b x 2
2a 2  3ab  b 2
Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng:
( a  2b) 2
5 2 16 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 3 15 5

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 17 CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Công thức logarit:
Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:
log a b    a  b lg b  log b  log10 b ln b  loge b
loga 1  0 loga a  1 log a a n  n
1 n
log am b  loga b log a b n  n log a b log am bn  log a b
m m
b a loga b  b
loga (bc)  loga b  loga c log a    log a b  log a c  log c log a
c a b  c b

 loga b.logb c  loga c , log c 1
 a  logb c ,  b  1 log a b  ,  b  1
log a b logb a
 b  1

Dạng. Biểu diễn biểu thức logarit này theo logarit khác
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Đặt log 3 2  a khi đó log16 27 bằng
3a 3 4 4a
A. B. C. D.
4 4a 3a 3
Câu 2. (Đề Minh Họa 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
2a 2  2ab a  2ab 2a 2  2ab a  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45 
ab ab  b ab  b ab

Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Đặt a = log3 2 , khi đó log6 48 bằng
3a - 1 3a + 1 4a - 1 4a + 1
A. B. C. D.
a- 1 a+ 1 a- 1 a+ 1
 90 
Câu 4. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Cho log3 5  a, log 3 6  b, log3 22  c . Tính P  log 3  
 11 
theo a, b, c ?
A. P  2a  b  c . B. P  2a  b  c . C. P  2a  b  c . D. P  a  2b  c .
Câu 5. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Với log 27 5  a , log3 7  b và log 2 3  c , giá trị của log6 35
bằng

A.
 3a  b  c B.
 3a  b  c C.
 3a  b  c D.
 3b  a  c
1 c 1 b 1 a 1 c
a  m  nb 
Câu 6. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Đặt a  log 2 3 ; b  log5 3 . Nếu biểu diễn log 6 45 
ba  p
thì m  n  p bằng
A. 3 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 7. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log3 a  x ,
log 3 b  y . Tính P  log 3  3a 4b5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 5 4 5
A. P  3 x y B. P  3  x  y C. P  60 xy D. P  1  4 x  5 y
Câu 8. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết log 6 3  a, log 6 5  b . Tính log 3 5 theo a , b
b b b b
A. B. C. D.
a 1 a 1 a a 1
Câu 9. Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
A. . B. . C. . D. .
3a 3a 3 a 3 a
Câu 10. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Đặt a  log 2 3 và b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a
và b .
2 a 2  2 ab a  2ab a  2ab 2 a 2  2 ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  . C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab ab ab  b ab  b
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Đặt a  ln 2 , b  ln 5 , hãy biểu diễn
1 2 3 98 99
I  ln  ln  ln  ...  ln  ln theo a và b .
2 3 4 99 100
A. 2  a  b  B. 2  a  b  C. 2  a  b  D. 2  a  b 
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Đặt a  log 2 3; b  log3 5 Biểu diễn đúng của log 20 12 theo a, b là
ab  1 ab a 1 a2
A. . B. . C. . D. .
b2 b2 b2 ab  2
Câu 13. (Sở Bình Phước 2019) Cho log 2 3  a, log 2 5  b , khi đó log15 8 bằng
ab 1 3
A. B. C. 3(a  b) D.
3 3(a  b) ab
Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử log 27 5  a; log8 7  b; log 2 3  c . Hãy biểu diễn
log12 35 theo a, b, c ?
3b  3ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  2ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c 1 c3 c2
Câu 15. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log3 5  a , log3 6  b , log3 22  c . Tính
 90 
P  log 3   theo a , b , c .
 11 
A. P  2a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2a  b  c . D. P  2a  b  c .
Câu 16. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Đặt a  log 2 3; b  log3 5 . Biểu diễn log20 12 theo a, b .
a b ab  1 a 1 a2
A. log 20 12  . B. log 20 12  . C. log 20 12  . D. log 20 12  .
b2 b2 b2 ab  2
Câu 17. (Sở Hà Nội 2019) Nếu log 2 3  a thì log 72 108 bằng
2a 2  3a
3  2a 2  3a
A. . B. . . C. D. .
3 a 3  2a
2  3a 2  2a
Câu 18. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho log 30 3  a;log30 5  b . Tính log30 1350 theo a, b ;
log30 1350 bằng
A. 2a  b B. 2a  b  1 C. 2a  b  1 D. 2a  b  2
Câu 19. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Đặt m  log 2 và n  log 7 . Hãy biểu diễn
log 6125 7 theo m và n .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
6  6m  5n 1 6  5n  6m
A. . B. (6  6n  5m) . C. 5m  6n  6 . D. .
2 2 2
Câu 20. ( Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho log 27 5  a , log 3 7  b , log 2 3  c . Tính log 6 35 theo a ,
b và c .
3a  b c 3a  b c 3a  b c 3b  a  c
A. . B. . C. . D. .
1 c 1 b 1 a 1 c
Câu 21. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho a  log 2 m và A  log m 16m , với 0  m  1 . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
4a 4a
A. A  . B. A  . C. A  (4  a )a. D. A  (4  a)a.
a a
Câu 22. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Biết log315  a , tính P  log 25 81 theo a ta được
2 2
A. P  2  a  1 B. P  2( a  1) C. P  D.
a 1 a 1
90
Câu 23. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Cho log 3 5  a , log 3 6  b , log 3 22  c . Tính P  log 3 theo
11
a , b, c .
A. P  2a  b  c B. P  a  2b  c C. P  2a  b  c D. P  2a  b  c
Câu 24. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Nếu log 3 5  a thì log 45 75 bằng
2a 1 a 1  2a 1  2a
A. . B. . C. . D. .
1  2a 2a 2a 1 a
Câu 25. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho log 3 5  a, log 3 6  b, log3 22  c. Tính
 90 
P  log3   theo a, b, c.
 11 
A. P  2 a  b  c . B. P  a  2b  c . C. P  2 a  b  c . D. P  2 a  b  c .
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho log12 3  a . Tính log 24 18 theo a .
3a  1 3a  1 3a  1 3a  1
A. . B. . C. . D. .
3 a 3 a 3 a 3a
Câu 27. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Đặt log a b  m,log b c  n . Khi đó log a ab 2 c 3 bằng  
A. 1  6mn . B. 1  2m  3n . C. 6mn . D. 1  2m  3mn .
Câu 28. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Đặt a  log2 3 và b  log5 3 . Hãy biểu diễn log6 45 theo
a và b
a  2ab a  2ab 2a 2  2ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  B. log 6 45  C. log 6 45  D. log 6 45 
ab  b ab ab ab  b
Câu 29. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết
mb  nac
log 24 175  .Tính A  m  2 n  3 p  4q .
pc  q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
2 2
Câu 30. (Chuyên KHTN 2019) Với các số a, b  0 thỏa mãn a  b  6ab , biểu thức log 2  a  b  bằng
1 1
A.  3  log 2 a  log 2 b  . B. 1  log 2 a  log 2 b  .
2 2
1 1
C. 1   log 2 a  log 2 b  . D. 2   log 2 a  log 2 b  .
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 31. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Biết log 7 12  a ; log12 24  b . Giá trị của log54 168
được tính theo a và b là
ab  1 ab  1 2ab  1 2ab  1
A. . B. . C. . D. .
a  8  5b  a  8  5b  8a  5b 8a  5b

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 17 CÔNG THỨC, BIẾN ĐỔI LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng. Một số bài toán KHÓ


Công thức logarit:
Cho các số a, b  0, a  1 và m, n   . Ta có:
log a b    a  b lg b  log b  log10 b ln b  loge b
loga 1  0 loga a  1 log a a n  n
1 n
log am b  loga b log a b n  n log a b log am bn  log a b
m m
log b
b a a  b
loga (bc)  loga b  loga c log a    log a b  log a c  log c log a
c a b  c b

 loga b.logb c  loga c , log c 1
 a  logb c ,  b  1 log a b  ,  b  1
log a b logb a
 b  1
Câu 1. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho các số thực a , b thỏa mãn a  b 1 và
1 1 1 1
  2020 . Giá trị của biểu thức P   bằng
log b a log a b log ab b log ab a
A. 2014 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 2. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ 2019) Tìm số nguyên dương n sao cho
log 2018 2019  2 2 log 2018 2019  32 log 3 2018 2019  ...  n 2 log n 2018 2019  10102.20212 log2018 2019

A. n  2021 . B. n  2019 . C. n  2020 . D. n  2018. .


 17   1   2   2018 
Cho hàm số f ( x)  log 2  x   x 2  x   . Tính T  f 
1
 f   ...  f 
 2019   2019   2019 
Câu 3.
 2 4
2019
A. T  . B. T  2019 . C. T  2018 . D. T  1009 .
2
log 3 2.log 3 3.log 3 4...log 3 n
Câu 4. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của f  n  
9n
với n   và n  2 . Hỏi có bao nhiêu giá trị của n để f  n   a .
A. 2 B. 4 C. 1 D. vô số
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho x , y và z là các số thực lớn hơn 1 và gọi w là
số thực dương sao cho log x w  24 , log y w  40 và log xyz w  12 . Tính log z w .
A. 52 . B. 60 . C. 60 . D. 52 .
Câu 6. Cho f 1  1 , f m  n  f m  f n  mn với mọi m, n   . Tính giá trị của biểu thức
*

 f 96 f 69  241


T  log  .
 2 
 
A. T  9 . B. T  3 . C. T  10 . D. T  4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn Quảng Trị 2019) Cho các số thực dương x, y , z thỏa mãn đồng thời
1 1 1 1
   và log 2 ( xyz )  2020 . Tính log 2  xyz  x  y  z   xy  yz  zx  1
log 2 x log 2 y log 2 z 2020
A. 4040 . B. 1010 . C. 2020. D. 2020 2 .
Câu 8. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho ba số thực dương x, y , z theo thứ tự lập thành một cấp số
nhân, đồng thời với mỗi số thực dương a ( a  1) thì log a x, log a
y, log 3 a z theo thứ tự lập
1959 x 2019 y 60 z
thành một cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức P 
  .
y z x
2019
A. 60 . B. 2019 . C. 4038 . D. .
2
1  2x 
Câu 9. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hàm số f  x   log 2   và hai số thực
2  1 x 
m , n thuộc khoảng  0;1 sao cho m  n  1 . Tính f  m   f  n  .
1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . .
D.
2
Câu 10. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Gọi n là số nguyên dương
sao cho
1 1 1 1 190
   ...   đúng với mọi x dương, x  1 . Tìm giá trị của biểu
log 3 x log 32 x log33 x log3n x log 3 x
thức P  2n  3 .
A. P  32 . B. P  23 . C. P  43 . D. P  41 .
Câu 11. Cho x , y , z là ba số thực dương lập thành cấp số nhân; log a x , log a y , log 3 a z lập thành cấp
9 x y 3z
số cộng, với a là số thực dương khác 1. Giá trị của p    là
y z x
A. 13. B. 3. C. 12. D. 10.
Câu 12. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho f (1)  1; f (m  n)  f ( m)  f ( n)  mn với mọi m, n  N * .
Tính giá trị của biểu thức
 f  2019   f  2009   145 
T  log  
 2 
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 10 .
Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên dương n để log n 256 là một số nguyên dương?
A. 2. B. 3. C. 4 . D. 1.
Câu 14. Cho tam giác ABC có BC  a , CA  b , AB  c . Nếu a , b , c theo thứ tự lập thành một cấp số
nhân thì
2
A. ln sin A.ln sin C   ln sin B  . B. ln sin A.ln sin C  2ln sin B .
C. ln sin A  ln sin C  2ln sin B . D. ln sin A  ln sin C  ln  2 sin B  .
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho x  2018! . Tính
1 1 1 1
A   ...   .
log 22018 x log32018 x log 20172018 x log 20182018 x
1 1
A. A  . B. A  2018 . C. A  . D. A  2017 .
2017 2018
Câu 16. ( Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Tìm bộ ba số nguyên dương (a ; b; c) thỏa mãn
log1  log(1  3)  log(1  3  5)  ...  log(1  3  5  ...  19)  2log 5040  a  b log 2  c log 3
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. (2;6; 4) . B. (1;3; 2) . C. (2; 4; 4) . D. (2; 4;3) .
Câu 17. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Tổng S  1  22 log 2
2  32 log 3 2 2  ....  20182 log 2018 2 2
dưới đây.
A. 10082.20182 . B. 10092.20192 . C. 10092.20182 . D. 20192 .
Câu 18. (ChuyêN KHTN - 2018) Số 2017201820162017 có bao nhiêu chữ số?
A. 147278481. B. 147278480. C. 147347190. D. 147347191.
Câu 19. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực a, b, c thuộc khoảng 1;   và
 c2 
log 2 a b  logb c.logb    9 log a c  4 log a b. Giá trị của biểu thức log a b  logb c 2 bằng
 b 
 
1
A. 1. B. . C. 2. D. 3.
2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định


Hàm số mũ
y  ax a  0
Dạng: với  .
y  au a  1
Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
Dạng: với  .
y  log a u a  1
Đặc biệt: a  e   y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
Điều kiện xác định: u  0 .

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  log 2 x là
A.  0;   . B.  ;   . C.  0;   . D.  2;   .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 5 x là
A.  0;    . B.   ;0  . C.  0;    . D.   ;    .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log6 x là
A.  0;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.  ;   .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 3 x là
A. ( ; 0) B. (0;  ) C. (; ) D. [0;  )
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  log 4 x là
A. (;0) . B.  0;   . C.  0;   . D.  ;   .
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  5x là
A.  . B.  0;   . C.  \ 0 . D.  0;    .
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập xác định của hàm số y  2 x là
A.  . B.  0;   . C.  0;   . D.  \ 0 .
x3
Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 5 .
x2
A. D  (  ; 2)  (3;  ) B. D  ( 2; 3)
C. D  (  ; 2)  [3;  ) D. D   \{ 2}
Câu 9. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 
A. D   ; 1  3;   B. D   1;3
C. D   ; 1   3;   D. D   1;3
Câu 10. (Mã 104 2017) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. D  1;3 B. D   ;1   3;  

  
C. D  ; 2  2  2  2;  .    
D. D  2  2;1  3; 2  2 
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 2018  3 x  x 2  .
A. D   B. D   0;    C. D   ; 0    3;    D. D   0; 3
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của y  ln   x 2  5 x  6  là
A.  2; 3 B.  2; 3 C.  ; 2  3;    D.  ; 2    3;   
1
Câu 13. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập xác định của hàm số y  log 5
.
6 x
A.  ;6 B.  C.  0; D.  6;

Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập xác định của hàm số y  log2 3  2x  x 2 là  
A. D  ( 1;1) . B. D  (1; 3) . C. D  (3;1) . D. D  (0;1) .
Câu 15. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 là
A.  1;3 . B.  1;3 .
C.   ;  1   3;    . D.   ;  1  3;    .
x
Câu 16. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tập xác định của hàm số: y  2  log  3  x 
A.  0;   . B.  0;3  . C.  ;3  . D.  0;3  .

Câu 17. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tập xác định của hàm số y   ln  x  2   là
A.  . B.  3;   . C.  0;   . D.  2;   .
2019
Câu 18. (THPT Ba Đình 2019) Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2019 4  x 2   2x  3   .
 3 3   3 3 
A. D   2;    ; 2  . B. D   2;    ; 2  .
 2 2   2 2 
3 
C. D   ; 2  . D. D   2; 2  .
2 
0
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y   x  2   log2  9  x2  là
A. D   2;3 . B. D   3;3 \ 2 . C. D   3;   . . D. D   3;3 . .
Câu 20. (Mã 101-2022) Tập xác định của hàm số y  log 3  x  4  là
A.  5;   . B.  ;   . C.  4;   . D.  ; 4  .
Câu 21. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc tập xác định của hàm số
y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. Vô số.
Câu 22. (Mã 102 - 2022) Tập xác định của hàm số y  log3  x  4  là.
A.  ; 4  . B.  4;   . C.  5;   . D.  ;   .
Câu 23. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập xác định của hàm số y  log  6  x  x  2   ?
A. 7 . B. 8 . C. Vô số. D. 9 .
Câu 24. (Mã 103 - 2022) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A.  2;   . B.   ;   . C. 1;   . D.   ;1 .
Câu 25. (Mã 104-2022) Tập xác định của hàm số y  log 2  x  1 là
A.  2;    . B.  ;    . C.  ;1 . D. 1;    .

Câu 26. (Mã 102-2023) Tập xác định của hàm số f  x   log 5  30  x 2  chứa bao nhiêu số nguyên?
A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 10 .

Dạng 2. Tìm đạo hàm

Đạo hàm hàm số mũ


y  a x 
 y  a x ln a
.
y  a u 
 y  a u ln a. u 

(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u 
Đạo hàm hàm số logarit
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x ) 
Đặc biệt: x .
u
(ln u ) 
u

Câu 27. (Đề Minh Họa 2021) Đạo hàm của hàm số y  2 x là
2x
A. y  2 x ln 2 . B. y   2 x . C. y  . D. y  x.2 x 1 .
ln 2

Câu 28. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  9 x là
A.  . B.  0;   . C. \ 0 . D.  0;   .

Câu 29. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  8x là
A.  \ 0 . B.  . C.  0;   . D.  0;   .

Câu 30. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập xác định của hàm số y  6 x là
A.  0;   . B.  \ 0 . C.  0;   . D.  .

Câu 31. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập xác định của hàm số y  7 x là
A.  \ 0 . B.  0;  . C.  0;  . D.  .
Câu 32. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
ln10 1 1 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x x ln10 10ln x x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x2  x
Câu 33. (Mã 103 - 2019) Hàm số y  2 có đạo hàm là
2 2
A. 2 x  x.ln 2 . B. (2 x  1).2 x  x.ln 2 .
2 2
C. ( x 2  x).2 x  x 1
. D. (2 x  1).2x x
.
2
Câu 34. (Mã 104 - 2019) Hàm số y  3x x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  1 .3x
2
x
. 
B. x 2  x .3x   x 1
.
2
C.  2 x  1 .3 x  x.ln 3 . D. 3x  x.ln 3 .
Câu 35. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x
13x
A. y  B. y  x.13x 1 C. y  13x ln13 D. y  13x
ln13
Câu 36. (Mã 110 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log2  2 x  1 .
2 1 2 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
 2x  1 ln 2  2 x  1 ln 2 2x 1 2x 1
x 1
Câu 37. (Đề Minh Họa 2017) Tính đạo hàm của hàm số y 
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y '  2x
B. y ' 
2 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y '  2 D. y '  2
2x 2x
Câu 38. (Đề Tham Khảo 2019) Hàm số f  x   log 2  x 2  2x  có đạo hàm
ln 2 1
A. f '  x   B. f '  x  
2
x  2x  x  2x  ln 2
2

 2x  2 ln 2 2x  2
C. f '  x   D. f '  x  
2
x  2x  x  2x  ln 2
2

2
Câu 39. (Mã 101 - 2019) Hàm số y  2x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  3  2 x 3 x
ln 2 . B. 2 x 3 x
ln 2 .
2 2
C.  2 x  3  2 x 3 x
. D.  x 2  3 x  2 x 3 x 1
.
2
Câu 40. (Mã 102 - 2019) Hàm số y  3x 3 x
có đạo hàm là
2 2
A.  2 x  3 .3x 3 x
. B. 3x 3 x
.ln 3 .
2

C. x 2  3x .3x  3 x 1
. D.  2 x  3  .3 x
2
3 x
.ln 3 .

Câu 41. Tính đạo hàm của hàm số y = ln 1+ x +1 .  


1 2
A. y  B. y 

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1 
1 1
C. y  D. y  
2 x 1 1 x 1   1 x 1

Câu 42. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đạo hàm của hàm số y  e12 x là
e12 x
A. y  2e12 x B. y  2e12 x C. y   D. y  e12 x
2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Đạo hàm của hàm số y  log 3  x 2  x  1 là:

A. y ' 
 2 x  1 ln 3 B. y ' 
2x 1 2x  1
C. y '  2 D. y ' 
1
2
x  x 1  x  x  1 ln 3
2
x  x 1  x  x  1 ln 3
2

2
Câu 44. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  e x x
.
2
A.  2 x  1 e x B.  2 x  1 e x x
C.  2 x  1 e2 x 1 D.  x 2  x  e 2 x 1
Câu 45. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x   log 2  x 2  1 , tính f  1
1 1 1
A f  1  1 . B. f  1  . C. f  1  . D. f  1  .
2 ln 2 2 ln 2
Câu 46. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tìm đạo hàm của hàm số y  ln 1  e2 x  .
2e 2 x e2 x 1 2e2 x
A. y  2
. B. y  . C. y  . D. y  .
e 2x
 1 e2 x  1 2x
e 1 e2 x  1

1 x
Câu 47. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tính đạo hàm của hàm số y 
2x
2 x ln 2.  x  1  1
A. y   . B. y  .
2x x 2
2 
x2 ln 2.  x  1  1
C. y   . D. y  .
2x 2x

Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 9  x 2  1 .
1 x 2 x ln 9 2 ln 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
 x  1 ln 9
2
 x  1 ln 3
2
x2  1 x2  1

Câu 49. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính đạo hàm hàm số y  e x .sin 2 x
A. e x  sin 2 x  cos 2 x  . B. e x .cos 2 x .
C. e x  sin 2 x  cos 2 x  . D. e x  sin 2 x  2 cos 2 x  .
x 1
Câu 50. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số y  là
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. B. C. D.
22 x 2x 2 2
2 2x 2x
1 y'
Câu 51. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y  với x  0 . Khi đó  2 bằng
x  1  ln x y
x 1 x x 1
A. . B. 1  . C. . D. .
x 1 x 1  x  ln x 1  x  ln x
x 1
Câu 52. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  2 ln x  .
ex
x1  1 1 x
A. y  2    ln 2 ln x    x .
x
B. y  2 ln 2   e .
x  e x
x 1 1 x 1 x
C. y  2 ln 2  x . D. y  2 ln 2   e .
x e x
Câu 53. (VTED 2019) Đạo hàm của hàm số f ( x )  log 2 x 2  2 x là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2x  2 1 (2 x  2) ln 2 2x  2
A. B. C. D. 2
 2
x  2 x ln 2  2

x  2 x ln 2 x2  2 x x  2 x ln 2

Câu 54. (Chuyên KHTN 2019) Đạo hàm của hàm số f (x)  ln(lnx) là:
1 1
A. f ( x)  . B. f ( x) 
x ln x ln  ln x  2 ln  ln x 
1 1
C. f ( x)  . D. f ( x)  .
2 x lnx ln  ln x  lnx ln  ln x 
Câu 55. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là:
1 ln 2 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x ln 2 x x 2x

Câu 56. (Đề Minh Họa 2023) Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log3 x là
1 1 ln 3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y   .
x x ln 3 x x ln 3
Câu 57. (Mã 101-2023) Đạo hàm của hàm số y  log 2  x  1 là:
x 1 1 1 1
A. y '  . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
ln 2 ln 2  x  1 ln 2 x 1

Câu 58. (Mã 102-2023) Đạo hàm của hàm số y  log3  x  1 là


1 1 1 x 1
A. y '   . B. y '  . C. y '  . D. y '  .
ln 3  x  1  ln 3   1
x ln 3

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .

Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0;  ) . Nếu 0  a  1 : hàm

nghịch biến trên (0;  ).

Đồ thị hàm số mũ và logarit


ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Ta thấy:
log a x  0  a  1; log b x  0  b  1 .
Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 . Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x
Ta thấy: c  c  1; d  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái từ phải sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái từ phải sang trái, trúng log d x trước: d  c.
sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  a  b  1  c  d .
Vậy 0  b  a  1  d  c.

Câu 59. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?

A. Hình 2 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 1


Câu 60. Cho ba số thực dương a , b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c x được cho trong hình
x x

vẽ bên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. b  c  a B. c  a  b C. a  b  c D. a  c  b
x x
Câu 61. (Mã 105 2017) Cho hàm số y  a , y  b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ
thị là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. 0  b  1  a B. 0  a  b  1 C. 0  b  a  1 D. 0  a  1  b

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 62. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên  ?
x x
e 2
A. log3 x2 B. y  log x
3
  C. y   
4
D. y   
5
Câu 63. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
x2 1
 2018 
A. Hàm số y    đồng biến trên  .
  
B. Hàm số y  log x đồng biến trên  0;   .
C. Hàm số y  ln   x  nghịch biến trên khoảng  ;0  .
D. Hàm số y  2 x đồng biến trên  .

Câu 64. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
1 2 x
A. y   
π
B. y   
3
C. y  3  
D. y   0,5 
x

Câu 65. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  log 2 x . Mệnh đề nào dưới đây sai?
1
A. Đạo hàm của hàm số là y 
x ln 2
B. Đồ thị hàm số nhận trục Oy làm tiệm cận đứng
C. Tập xác định của hàm số là  ;  
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
Câu 66. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên  ?
x x
 2015   3  2x
A. y    B. y    C. y  (0,1) D. y  (2016)2 x
 2016   2016  2 
Câu 67. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y  e x . B. y  ln x . C. y  ln x . D. y  e x .
Câu 68. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Tìm hàm số đồng biến trên  .
x
 1  3
A. f  x   3x . B. f  x   3 x .
C. f  x     . D. f  x   x .
 3 3
Câu 69. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 5 x . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.
B. Hàm số đã cho có tập xác định D   \ 0 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 70. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  logb x như hình vẽ.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Khẳng định nào sau đây đúng?

1 1
A. 0  a  b. B. 0  a  1  b . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1 , 0  b  .
2 2
Câu 71. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
A. y  ln x. B. y  log 2018 x C. y  log  x. D. y  log 4  3 x.
1
2019

Câu 72. (Sở Hà Nội 2019) Đồ thị hàm số y  ln x đi qua điểm


A.  1; 0  .  
B. 2; e 2 . C.  2e; 2  . D.  0;1 .
Câu 73. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến
trên tập xác định của nó?
2 x
1 2
A. y    . B. y  log x . C. y  2x . D. y    .
2 3
Câu 74. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số y  log 2 x đồng biến trên  .
B. Hàm số y  log 1 x nghịch biến trên tập xác định của nó.
2
x
C. Hàm số y  2 đồng biến trên  .
2
D. Hàm số y  x có tập xác định là  0;   .
Câu 75. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;   ) ?
A. y  log 3
x. B. y  log  x . C. y  log e x . D. y  log 1 x .
6 3 4

Câu 76. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đồ thị của hàm số y  2 x và y  log 2 x đối xứng với nhau qua đường thẳng y   x .
B. Đồ thị của hai hàm số y  e x và y  ln x đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
1
C. Đồ thị của hai hàm số y  2 x và hàm số y  đối xứng với nhau qua trục hoành.
2x
1
D. Đồ thị của hai hàm số y  log 2 x và y  log 2 đối xứng với nhau qua trục tung.
x
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. y  log 3 x . B. y  log 2 x  1 . C. y  log 2  x  1 . D. y  log3  x  1


Câu 78. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số
thực R .
x x
  2
A. y   
2

B. y  log  2 x  1 C. y     D. y  log 2 x
3 4 e 3

Câu 79. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
 
A. y  log 3
x B. y  log 2  
x 1 C. y  log  x
4
D. y   
 3
x
3
Câu 80. (Chuyên Bắc Giang -2019 Cho hàm số y   9 x  17 . Mệnh đề nào sau đây sai?
ln 3
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  
9
C. Hàm số đạt cực trị tại x  2 D. Hàm số có giá trị cực tiểu là y  1
ln 3
Câu 81. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên -2019) Đồ thị  L  của hàm số f  x   ln x cắt trục hoành tại
điểm A , tiếp tuyến của  L  tại A có phương trình là:
A. y  2 x  1 B. y  x  1 C. y  3 x D. y  4 x  3
3x
Câu 82. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hàm số y  xe đạt cực đại tại
1 1 1
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  0 .
3e 3 e
2

Câu 83. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Hàm số y  log3 x  2 x nghịch biến trên khoảng nào? 
A.  2;    . B.   ;0  . C. 1;    . D.  0;1 .
Câu 84. Cho đồ thị hàm số y  a x và y  log b x như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng
định đúng

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 0  a  1, 0  b  1 . B. a  1, b  1 . C. 0  b  1  a . D. 0  a  1  b .
1 1
Câu 85. Hình vẽ bên thể hiện đồ thị của ba trong bốn hàm số y  6x , y  8x , y  x
và y  x
.
5 7

Hỏi (C2) là đồ thị hàm số nào?


1 1
A. y  6x . B. y  . C. y  . D. y  8x
7
x
5x
ln x
Câu 86. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3
x
bằng
ln 2 ln 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 e2 e
Câu 87. (Sở Ninh Bình 2019) Cho hàm số f  x   ln x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0 và 1;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
Câu 88. (HSG Bắc Ninh 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    x 2  2  e 2 x trên đoạn  1; 2 bằng:
A. 2e 4 B. e 2 C. 2e 2 D. 2e 2
4
Câu 89. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 1   8 x trên  1;0 bằng
3
4 5 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
9 6 3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tìm tập xác định hàm số mũ - logarit


Hàm số mũ
x
ya a  0
Dạng: với 
u
.
ya a  1
Tập xác định: D  .
Hàm số logarit
y  log a x a  0
Dạng: với  .
y  log a u a  1
Đặc biệt: a  e 
 y  ln x ; a  10 
 y  log x  lg x .
Điều kiện xác định: u  0 .
Câu 1. 
(Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  log x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là  .
A. m  2 B. m  2 C. m  0 D. m  0
Câu 2. 
(Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x2  2 x  m  1 có 
tập xác định là .
A. 0  m  3 B. m  1 hoặc m  0
C. m  0 D. m  0
Câu 3. Hàm số y  ln  x 2  mx  1 xác định với mọi giá trị của x khi.
 m  2
A.  . B. m  2 . C. 2  m  2 . D. m  2 .
m  2
Câu 4. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
1
y 2
xác định trên khoảng  0;  
m log 3 x  4 log 3 x  m  3
A. m   ; 4   1;   . B. m  1;   .
C. m   4;1 . D. m  1;   .
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  ln   x 2  mx  2m  1 xác định với mọi x  1; 2  .
1 3 3 1
A. m   . B. m  . C. m  . D. m   .
3 4 4 3
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên -2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log( x 2  4 x  m  1) có tập xác định là  .
A. m  4 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  3 .
Câu 7. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên  2018; 2018 để
hàm số y  ln  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  ?
A. 2019 B. 2017 C. 2018 D. 1009
Câu 8. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x 2  2mx  4  có tập xác định là  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
m  2
A. 2  m  2 . B. m  2 . C.  . D. 2  m  2 .
 m  2
1 
Câu 9. Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log  mx  m  2  xác định trên  ;   là
2 
A. 4 B. 5 C. Vô số D. 3
 x2 
Câu 10. (Gia Bình 2019) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  log 2018  2018 x  x   m  xác
 2 
định với mọi giá trị x thuộc 0;  
A. m  9 B. m  1 C. 0  m  1 D. m  2
 x x

Câu 11. Hàm số y  log 2 4  2  m có tập xác định là  thì
1 1 1
A. m  . B. m  0 . C. m  . D. m  .
4 4 4
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
3x  5
y xác định với mọi x   là
log 2018  x  2 x  m 2  4m  5 
2

A.  ;1   3;   . B. (1;3) \ 2 . C.  ;1 . D. 1;3 \ 2 .


 x2 
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  log 2018  2017 x  x   m  1 xác
 2 
định với mọi x thuộc  0;    ?
A. 1 . B. 2 . C. 2018 . D. Vô số.
Câu 14. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
1
y  log 3 x  m xác định trên khoảng  2;3 ?
2m  1  x
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
y  log 2020  mx  m  2  xác định trên 1;    .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tập xác định của hàm số
 
y  log 2020 log 2019  log 2018  log 2017 x   là D   a ;   . Giá trị của a bằng
2019 2020 2018
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 0 .

Dạng 2. Tính đạo hàm mũ – logarit


Đạo hàm hàm số mũ
x x
 y  a ln a
y  a 
.
y  au 
 y  au ln a. u
(e x )  e x
Đặc biệt: với e  2,71828...
(eu )  eu . u
Đạo hàm hàm số logarit

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
 y 
y  log a x 
x ln a
.
u
 y 
y  log a u 
u ln a
1
(ln x ) 
Đặc biệt: x .
u
(ln u ) 
u
ln x
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy   2 . B. y  xy  2 . C. y  xy   2 . D. 2 y  xy  2 .
x x x x
 x 
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số f  x   ln 2018  ln  . Tính
 x 1 
S  f ' 1  f '  2   f '  3    f '  2017  .
4035 2017 2016
A. S  B. S  C. S  D. S  2017
2018 2018 2017
2018 x
Câu 3. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x   ln . Tính tổng
x 1
S  f  1  f   2   ...  f   2018  .
2018
A. ln 2018 . B. 1. C. 2018 . D. .
2019
Câu 4. Cho hàm y  x cos  ln x   s in  ln x   . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x 2 y  xy  2 y  4  0 . B. x 2 y  xy  2 xy  0 .


C. 2 x 2 y  xy  2 y  5  0 . D. x2 y  xy  2 y  0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2019 x , x  0 .
1 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   x ln 2019 .
x ln 2019 x x ln 2019
2
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   e x  x . Biết phương trình f   x   0 có hai
nghiệm x1 , x2 . Tính x1.x2 .
1 3
A. x1.x2   B. x1.x2  1 C. x1.x2  D. x1 .x2  0
4 4
 x 
Câu 7. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x   ln  . Tổng
 x2
f ' 1  f '  3   f '  5   ...  f '  2021 bằng
4035 2021 2022
A. .. B. . C. 2021. . D. .
2021 2022 2023
Câu 8. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Phương trình f   x   0 với
 1
f  x   ln  x 4  4 x 3  4 x 2   có bao nhiêu nghiệm?
 2
A. 0 nghiệm. B. 1 nghiệm. C. 2 nghiệm. D. 3 nghiệm.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1
Câu 9. Cho hàm số f  x   ln . Tính giá trị của biểu thức
x4
P  f   0   f   3  f   6   ...  f   2019  .
1 2024 2022 2020
A. . B. . C. . D. .
4 2023 2023 2023
Câu 10. (THPT Minh Khai - 2019) Cho hàm số y  f  x    2m  1 e x  3 . Giá trị của m để
5
f '   ln 3  là
3
7 2 3
A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m   .
9 9 2

Dạng 3. Khảo sát hàm số mũ, logarit


Sự biến thiên hàm số mũ: y  a x .
Nếu a  1 thì hàm đồng biến trên  . Nếu 0  a  1 thì hàm nghịch biến trên  .
Sự biến thiên hàm số logarit: y  log a x . Nếu a  1 : hàm đồng biến trên (0; ) . Nếu 0  a  1 : hàm
nghịch biến trên (0;  ).
Đồ thị hàm số mũ và logarit
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT

Ta thấy: log a x  0  a  1; logb x  0  b  1 .


Ta thấy: a x  0  a  1; b x  0  b  1 . Ta thấy: log c x  c  1; log d x  d  1.
Ta thấy: c x  c  1; d x  d  1. So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng logb x trước: b  a.
sang phải, trúng a x trước nên a  b . So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang trái, trúng log d x trước: d  c.
sang phải, trúng c x trước nên c  d . Vậy 0  a  b  1  c  d .
Vậy 0  b  a  1  d  c.
Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  loga x và y  logb x có đồ thị như hình bên.
y y  log b x
3 y  log a x

x
O x1 x2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2 x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1 3
A. . B. 3. C. 2 . D. 2.
3
Câu 2. Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên
khoảng  ;  
A. 1;   B.  ; 1 C.  1;1 D.  ; 1
Câu 3. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b 2 . C. ac  2b 2 . D. ac  b .
Câu 4. Cho các số thực a , b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt

nhau tại điểm M  


2018; 5 20191 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  1, b  1 B. a  1, 0  b  1 C. 0  a  1, b  1 D. 0  a  1, 0  b  1
Câu 5. (Sở Hà Nội 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng
biến trên  là
A.  1;1 . B.  ; 1 . C.  1;1 . D.  ; 1 .
Câu 6. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hình vẽ bên có đồ thị các hàm số
y  a x , y  b x , y  log c x . Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?

A. a  c  b . B. c  a  b . C. a  b  c . D. b  c  a .
Câu 7. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho đồ thị của ba hàm số y  a , y  b x , y  c x như hình vẽ
x

bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. b  a  c . B. a  c  b . C. c  a  b . D. c  b  a .
Câu 8. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ
thị của ba hàm số y  log a x, y  logb x, y  log c x .

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. c  a  b .
Câu 9. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho a , b, c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số
y  log a x, y  y  logb x, y  log c x . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  b  c . B. a  c  b . C. b  a  c . D. b  a  c .
ln x  6
Câu 10. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp
ln x  2m
các giá trị nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
m log 2 x  2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên  4; 
log 2 x  m  1
A. m  2 hoặc m  1 . B. m  2 hoặc m  1 .
C. m  2 hoặc m  1 . D. m  2 .
1
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  log 2018   có đồ thị  C1  và hàm số y  f  x  có đồ thị
 x
 C2  . Biết  C1  và  C2  đối xứng nhanh qua gốc tọa độ. Hỏi hàm số y  f  x  nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 B.  1;0  C.  ; 1 D. 1;  
Câu 13. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
ln x  6
m   2019; 2019 để hàm số y  đồng biến trên khoảng 1;e6  ?
ln x  3m
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 14. (Chuyên Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
 2018;2018 để hàm số y  f  x    x  1 ln x   2  m x đồng biến trên khoảng  0;e 2  .
A. 2016 . B. 2022 . C. 2014 . D. 2023 .
Câu 15. 
(THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho f  x   a ln x  x 2  1  b sin x  6 với 
a, b   . Biết rằng f  log  log e    2 . Tính giá trị của f  log  ln10   .
A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 16. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho a, b, c dương và khác 1. Các hàm số y  log a x , y  logb x , y  log c x
có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  c  b . B. a  b  c . C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 17. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị
 1 
của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2016 . C. 2020 . D. 2020 .
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Trong hình vẽ bên các đường cong
 C1  : y  a x ,  C2  : y  b x ,  C3  : y  c x và đường thẳng y  4; y  8 tạo thành hình vuông MNPQ
có cạnh bằng 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

x
x
Biết rằng abc  2 y với x; y    và tối giản, giá trị của x  y bằng
y
A. 34 . B. 5 . C. 43 . D. 19 .
Câu 19. ( Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho hàm số y  f  x . Hàm số y  f ' x có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y  f 2  e x  nghịch biến trên khoảng

A. 1; 3 . B. 2; 1 . C. ; 0 . D. 0; + .


ln x  6
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2019;2019 để hàm số y  đồng biến
ln x  3m
trên khoảng 1; e 6  ?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f   x 
như hình bên dưới

f 1 2 x 
1
Hàm số g  x     nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
2
A.  ;0  . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1;   .
sin x
Câu 22. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét hàm số f  x    cosx  . Mệnh đề nào sau đây
là đúng?
    
A. Hàm số f tăng trên khoảng  0;  . B. Hàm số f tăng trên khoảng   ;0  .
 2  2 
  
C. Hàm số f giảm trên khoảng   ;  . D. 3 lựa chọn kia đều sai.
 2 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 23. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn  2019;2019 để hàm số
y  ln  x 2  2   mx  1 đồng biến trên  .
A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009 .
Câu 24. Gọi  C  là đồ thị của hàm số y  log 2018 x và  C   là đồ thị hàm số y  f  x  ,  C   là đối xứng
với  C  qua trục tung. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  0;1 . B.  ; 1 . C.  1;0  . D. 1;   .
2019 x 6x m 2
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị thực m để hàm số g  x     x  2 x đồng biến trên  .
ln 2019 ln 6 2
A. Duy nhất. B. Không tồn tại. C. 2019 . D. Vô số.
m 1
Câu 26. Tập các giá trị của tham số m để hàm số y  ln  3x  1   2 đồng biến trên khoảng  ;  
x 2 

2   4   7   1 
A.  ;   . B.   ;   . C.   ;   . D.   ;   .
 9   3   3   3 
Câu 27. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như
hình vẽ bên.

Đường thẳng x  6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C .
Nếu AC  AB log 2 3 thì
A. b 3  a 2 . B. b 2  a 3 . C. log3 b  log2 a . D. log2 b  log3 a .
Câu 28. Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a  c  2b . B. ac  b2 . C. ac  2b2 . D. ac  b
x
Câu 29. Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị của hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2018 
A. 2016 . B. 2020 . C. 2016 . D. 2020 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho số thực dương a khác 1. Biết rằng bất kỳ đường
thẳng nào song song với trục Ox mà cắt các đường y  4x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và
A thì AN  2 AM ( hình vẽ bên). Giá trị của a bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . . D.
3 2 4 2
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị
hàm số y  loga x ,  0  a  1 qua điểm I  2;1 . Giá trị của biểu thức f  4  a 2019  bằng
A. 2023 . B. 2023 . C. 2017 . D. 2017 .
Câu 32. Cho các hàm số y  log a x và y  logb x có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x  5 cắt trục
hoành, đồ thị hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt tại A, B và C . Biết rằng CB  2 AB . Mệnh
đề nào sau đây là đúng?

A. a  5b . B. a  b2 . C. a  b3 . D. a3  b .
4x
Câu 33. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x   . Tính giá trị biểu thức
4x  2
 1   2   100 
A f   f    ...  f  ?
 100   100   100 
149 301
A. 50 . B. 49 . .C. D. .
3 6
Câu 34. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m đề hàm số y  ln  x 2 1 mx  1 đồng biến
trên  .
A. 1; 1. B. 1; 1. C. ; 1. D. ; 1.
Câu 35. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019;2019  để hàm số sau có tập xác định là
D?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024


y  x  m  x  2  m  1 x  m  2m  4  log 2 x  m  2 x 2  1
2 2

A. 2020 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 36. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tập tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
m ln x  2
nghịch biến trên  e ;   là:
2
y
ln x  m  1
 m  2  m  2  m  2
A.  . B.  . C.  . D. m  2 .
m  1 m  1 m  1
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng  2019; 2019  để
3 2
hàm số y  2019x  x  mx 1
nghịch biến trên  1; 2
A. 2020 . B. 2019 . C. 2010 . D. 2011 .
Câu 38. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Cho a , b là các số thực dương khác 1, đồ thị hàm số y  log a x
và y  log b x lần lượt là  C1  ,  C2  như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây là đúng


A. b.ea  a.eb . B. b.ea  a.eb . C. b.ea  a.eb .
D. a.ea  b.eb .
Câu 39. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Cho ba số thực dương a , b , c khác
1.

Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x và y  c x được cho như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. 1  a  b  c . B. 1  a  c  b . C. 0  a  1  b  c . D. 0  a  1  c  b .
Câu 40. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho hai số a , c dương và khác 1. Các hàm số
y  a x , y  x b , y  log c x có đồ thị như hình vẽ.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. c  b  a . B. b  a  c . C. b  c  a . D. a  c  b .
Câu 41. (Chuyên KHTN - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
y  x 2  8ln 2 x  mx đồng biến trên  0;   ?
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Dạng 4. Bài toán thực tế


BÀI TOÁN NGÂN HÀNG
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức tiền lãi chỉ được tính dựa vào tiền gốc
1. Công ban đầu (tức là tiền lãi của kỳ hạn trước không gộp vào vốn để tính lãi cho kỳ hạn kế
thức
tiếp), đây gọi là hình thức lãi đơn. Ta có: T  A(1  nr ) với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi
tính lãi
đơn suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị;
T bao gồm cả A, muốn tính số tiền lời ta lấy T – A.
Nếu ta gởi tiền vào ngân hàng theo hình thức: hàng tháng tiền lãi phát sinh sẽ được cộng vào
2. Công tiền gốc cũ để tạo ra tiền gốc mới và cứ tính tiếp như thế, đây gọi là hình thức lãi kép.
thức lãi Ta có: T  A(1  r ) n với A: tiền gởi ban đầu; r: lãi suất; n: kỳ hạn gởi; T: tổng số tiền
kép
nhận sau kỳ hạn n. Lưu ý: r và n phải khớp đơn vị; T bao gồm cả A, muốn tính số tiền
lời ta lấy T – A.
3. Mỗi tháng gởi Nếu đầu mỗi tháng khách hàng luôn gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép
đúng số tiền r % /tháng thì số tiền họ nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng là:
giống nhau theo A n

hình thức lãi kép


T
 1  r   1 1  r  .
r

4. Gởi tiền vào ngân Nếu khách hàng gởi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r % /tháng. Vào ngày
hàng rồi rút ra hàng ngân hàng tính lãi mỗi tháng thì rút ra X đồng. Số tiền thu được sau n tháng là:
n
tháng số tiền cố n
T  A 1  r   X
1  r  1
định r
Nếu khách hàng vay ngân hàng số tiền A đồng với lãi suất r%/tháng. Sau đúng một
5. Vay vốn và trả tháng kể từ ngày vay bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi
góp (tương tự bài lần hoàn nợ đúng số tiền X đồng. Số tiền khách hàng còn nợ sau n tháng là:
n
toán 4)
T  A 1  r 
n
X
1  r  1
r

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 600 ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1000 ha ?
A. Năm 2028. B. Năm 2047. C. Năm 2027. D. Năm 2046.
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019, diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 1000 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400 ha.
A. 2043 . B. 2025 . C. 2024 . D. 2042 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 900 ha. Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019, năm nào dưới đây là năm đầu tiên của tỉnh A có
diện tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1700 ha?
A. Năm 2029. B. Năm 2051. C. Năm 2030. D. Năm 2050.
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong năm 2019 , diện tích rừng trồng mới của tỉnh A là 800ha . Giả sử
diện tích rừng trồng mới của tỉnh A mỗi năm tiếp theo đều tăng 6% so với diện tích rừng trồng
mới của năm liền trước. Kể từ sau năm 2019 , năm nào dưới đây là năm đầu tiên tỉnh A có diện
tích rừng trồng mới trong năm đó đạt trên 1400ha ?
A. Năm 2029 . B. Năm 2028 . C. Năm 2048 . D. Năm 2049 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Năm 2020 một hãng xe niêm yết giá bán loại xe X là 750.000.000 đồng
và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền trước.
Theo dự định đó năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu ( kết quả làm
tròn đến hàng nghìn )?
A. 677.941.000 đồng. B. 675.000.000 đồng.
C. 664.382.000 đồng. D. 691.776.000 đồng.
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 800.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán của năm liền
trước. Theo dự định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bao nhiêu (kết quả
làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 708.674.000 đồng. B. 737.895.000 đồng. C. 723.137.000 đồng. D. 720.000.000 đồng.
Câu 7. (Đề Tham Khảo 2018) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn
ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không
rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102.16.000 đồng B. 102.017.000 đồng C. 102.424.000 đồng D. 102.423.000 đồng
Câu 8. (Mã 104 2018) Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% / năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính
lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và
lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và
người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm B. 12 năm C. 13 năm D. 10 năm
Câu 9. Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9
tháng thì lĩnh về được 61758000đ. Hỏi lãi suất ngân hàng hàng tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi
suất không thay đổi trong thời gian gửi.
A. 0,8 % B. 0,6 % C. 0,7 % D. 0,5 %
Câu 10. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
0, 6% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ
được nhập làm vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
đó được lĩnh số tiền không ít hơn 110 triệu đồng (cả vốn ban đầu và lãi), biết rằng trong suốt thời
gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 18 tháng B. 16 tháng C. 17 tháng D. 15 tháng
Câu 11. Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi của kỳ
trước được cộng vào vốn của kỳ kế tiếp) với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý. Sau đúng 6
tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người
đó nhận được sau 1 năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng với kết quả nào sau đây? Biết rằng
trong suốt thời gian gửi tiền lãi suất ngân hàng không thay đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 212 triệu đồng B. 216 triệu đồng C. 210 triệu đồng D. 220 triệu đồng
Câu 12. (KTNL Gia Bình 2019) Ông An gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào ngân hàng với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 8, 4% một năm theo hình thức lãi kép. Ông gửi được đúng 3 kỳ hạn thì ngân hàng thay
đổi lãi suất, ông gửi tiếp 12 tháng nữa với kỳ hạn như cũ và lãi suất trong thời gian này là 12%
một năm thì ông rút tiền về. Số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là: (làm tròn đến chữ số
hàng đơn vị)
A. 62255910 đồng. B. 59895767 đồng. C. 59993756 đồng. C. 63545193 đồng.
Lời giải
Chọn B
Đợt I, ông An gửi số tiền P0  50 triệu, lãi suất 8, 4% một năm tức là 2,1% mỗi kỳ hạn. Số tiền
3
cả gốc và lãi ông thu được sau 3 kỳ hạn là: P3  50000000. 1.021 .
Đợt II, do ông không rút ra nên số tiền P3 được xem là số tiền gửi ban đầu của đợt II, lãi suất đợt
II là 3% mỗi kỳ hạn. Ông gửi tiếp 12 tháng bằng 4 kỳ hạn nên số tiền thu được cuối cùng là:
4 3 4
P  P3 1.03  50000000. 1.021 . 1.03  59895767 đồng.
Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Ngày 01 tháng 01năm 2017, ông An đem 800 triệu đồng gửi
vào một ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Từ đó, cứ tròn mỗi tháng, ông đến ngân hàng rút
6 triệu để chi tiêu cho gia đình. Hỏi đến ngày 01tháng 01 năm 2018, sau khi rút tiền, số tiền tiết
kiệm của ông An còn lại là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất trong suốt thời gian ông An gửi không
thay đổi
A. 800.(1, 005)11  72 (triệu đồng) B. 1200  400.(1, 005)12 (triệu đồng)
C. 800.(1, 005)12  72 (triệu đồng) D. 1200  400.(1, 005)11 (triệu đồng)
Câu 14.

n 12

S n  A 1  r 
n
X
1  r  1
 800 1, 005 
12
 6.
1, 005 1
 775.3288753  1200  400.(1, 005)12
r 0,5%
(Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ
được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm, nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận
được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo công thức nào dưới đây?
10 10
A. 108 1  0, 7  (đồng). B. 108. 1  0,07  (đồng).
10
C. 108.0, 0710 (đồng) D. 108. 1  0, 007  (đồng).
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Một người gửi ngân hàng 200 triệu đồng với kì hạn 1 tháng
theo hình thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ hai trở đi, tiền lãi được tính theo
phần trăm của tổng tiền gốc và tiền lãi tháng trước đó). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người
đó có tối thiểu 225 triệu đồng trong tài khoản tiết kiệm, biết rằng ngân hàng chỉ tính lãi khi đến kì
hạn?
A. 21 tháng. B. 24 tháng. C. 22 tháng. D. 30 tháng.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một
năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm nhận được số tiền nhiều hơn
300 triệu đồng.
A. 8 (năm). B. 9 (năm). C. 10 (năm). D. 11 (năm).
Câu 17. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Ông An gửi 100 triệu vào tiết kiệm ngân hàng theo thể
thức lãi kép trong một thời gian khá lâu mà không rút ra với lãi suất ổn định trong mấy chục năm
qua là 10% / 1 năm. Tết năm nay do ông kẹt tiền nên rút hết ra để gia đình đón Tết. Sau khi rút cả
vốn lẫn lãi, ông trích ra gần 10 triệu để sắm sửa đồ Tết trong nhà thì ông còn 250 triệu. Hỏi ông
đã gửi tiết kiệm bao nhiêu lâu?
A. 10 năm B. 17 năm C. 15 năm D. 20 năm
Câu 18. Một học sinh A khi 15 tuổi được hưởng tài sản thừa kế 200 000 000 VNĐ. Số tiền này được bảo
quản trong ngân hàng B với kì hạn thanh toán 1 năm và học sinh A chỉ nhận được số tiền này
khi 18 tuổi. Biết rằng khi 18 tuổi, số tiền mà học sinh A được nhận sẽ là 231 525 000 VNĐ.
Vậy lãi suất kì hạn một năm của ngân hàng B là bao nhiêu?
A. 8% / năm. B. 7% / năm. C. 6% / năm. D. 5% / năm.
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Ông Anh gửi vào ngân hàng 60 triệu đồng theo hình thức
lãi kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm. Sau 5 năm ông An tiếp tục gửi thêm 60 triệu đồng
nữa. Hỏi sau 10 năm kể từ lần gửi đầu tiên ông An đến rút toàn bộ tiền gốc và tiền lãi được là bao
nhiêu? (Biết lãi suất không thay dổi qua các năm ông gửi tiền).
A. 231,815 (triệu đồng). B. 197, 201 (triệu đồng).
C. 217,695 (triệu đồng). D. 190, 271 (triệu đồng).
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 21. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Anh Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức
lãi kép kì hạn là một quý với lãi suất 3% một quý. Sau đúng 6 tháng anh Nam gửi thêm 100 triệu
đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó.Hỏi sau 1 năm số tiền (cả vốn lẫn lãi) anh Nam nhận
được là bao nhiêu? ( Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 218, 64 triệu đồng. B. 208, 25 triệu đồng.
C. 210, 45 triệu đồng. D. 209, 25 triệu đồng.
Câu 22. (Chuyên Sơn La 2019) Ông A gửi vào ngân hàng 50 triệu đồng với lãi suất 0, 5% / tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng thì ông A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 60 triệu đồng? Biết
rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất ngân hàng không đổi và ông A không rút tiền ra.
A. 36 tháng. B. 38 tháng. C. 37 tháng. D. 40 tháng.
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng
với lãi suất 7% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi
sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận
được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi,
lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 9 năm. B. 10 năm. C. 11 năm. D. 12 năm.
Câu 24. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Anh Bảo gửi 27 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi
kép, kỳ hạn là một quý, với lãi suất 1,85% một quý. Hỏi thời gian tối thiểu bao nhiêu để anh Bảo
có được ít nhất 36 triệu đồng tính cả vỗn lẫn lãi?
A. 16 quý. B. 20 quý. C. 19 quý. D. 15 quý.
Câu 25. (Sở Bắc Giang 2019) Ông An gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,8%/ tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào
gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi them vào tài
khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau đúng 2 năm số tiền ông An nhận được cả gốc lẫn lãi là bao

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
nhiêu? Biết rằng trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông An không rút tiền ra (kết
quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 169.871.000 đồng. B. 171.761.000 đồng. C. 173.807.000 đồng. D. 169.675.000 đồng.
Câu 26. Năm 2020, một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 900.000.000 đồng và dự định trong 10
năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán so với giá bán năm trước. Theo dự định đó, năm 2025
hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là bảo nhiêu ( kết quả làm tròn đến hàng nghìn)?
A. 810.000.000. B. 813.529.000. C. 797.258.000. D. 830.131.000.
Câu 27. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Năm 2020 , một hãng xe ô tô niêm yết giá bán loại xe X là 850.000.000
đồng và dự định trong 10 năm tiếp theo, mỗi năm giảm 2% giá bán của năm liền trước. Theo dự
định đó, năm 2025 hãng xe ô tô niêm yết giá bán xe X là bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng
nghìn)?
A. 768.333.000 đồng. B. 765.000.000 đồng. C. 752.966.000 đồng. D. 784.013.000 đồng.
Câu 28. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Một ngân hàng X , quy định về số tiền nhận
được của khách hàng sau n năm gửi tiền vào ngân hàng tuân theo công thức P ( n)  A(1  8%) ,
trong đó A là số tiền gửi ban đầu của khách hàng. Hỏi số tiền ít nhất mà khách hàng B phải gửi
vào ngân hàng X là bao nhiêu để sau ba năm khách hàng đó rút ra được lớn hơn 850 triệu đồng
(Kết quả làm tròn đến hàng triệu)?.
A. 675 triệu đồng. B. 676 triệu đồng.
C. 677 triệu đồng. D. 674 triệu đồng.
Câu 29. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Ông tuấn gửi 100 triệu vào ngân hàng với
hình thức lãi kép, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8% . Sau 5 năm ông rút toàn bộ tiền và dùng một nữa
để sửa nhà, số tiền còn lại ông tiếp tục gửi ngân hàng với lãi suất như lần trước. Số tiền lãi ông
tuấn nhận được sau 10 năm gửi gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 46,933 triệu. B. 34, 480 triệu. C. 81, 413 triệu. D. 107,946 triệu.
Câu 30. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  A.eni , trong
đó A là dân số của năm lấy mốc, S là dân số sau n năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Biết
năm 2005 dân số của thành phố Tuy Hòa là khoảng 202.300 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% .
Hỏi với mức tăng dân số không đổi thì đến năm bao nhiêu dân số thành phố Tuy Hòa đạt được
255.000 người?
A. 2020 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2022 .
Câu 31. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Số ca nhiễm Covid – 19 trong cộng đồng ở một tỉnh vào ngày thứ
x trong một giai đoạn được ước tính theo công thức f  x   A.e rx trong đó A là số ca nhiễm ở
ngày đầu của giai đoạn, r là tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày của giai đoạn đó và trong cùng
một giai đoạn thì r không đổi. Giai đoạn thứ nhất tính từ ngày tỉnh đó có 9 ca bệnh đầu tiên và
không dùng biện pháp phòng chống lây nhiễm nào thì đến ngày thứ 6 số ca bệnh của tỉnh là 180
ca. Giai đoạn thứ hai (kể từ ngày thứ 7 trở đi) tỉnh đó áp dụng các biện pháp phòng chống lây
nhiễm nên tỷ lệ gia tăng số ca nhiễm hàng ngày giảm đi 10 lần so với giai đoạn trước. Đến ngày
thứ 6 của giai đoạn hai thì số ca mắc bệnh của tỉnh đó gần nhất với số nào sau đây?
A. 242 . B. 16 . C. 90 . D. 422 .
Câu 32. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Anh Việt vay tiền ngân hàng 500 triệu đồng mua nhà và trả
góp hàng tháng. Cuối mỗi tháng bắt đầu từ tháng thứ nhất anh trả 10 triệu đồng và chịu lãi suất là
0, 9% / tháng cho số tiền chưa trả. Với hình thức hoàn nợ như vậy thì sau bao lâu anh Việt sẽ trả
hết số nợ ngân hàng?
A. 65 tháng. B. 66 tháng. C. 67 tháng. D. 68 tháng.

Câu 33. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Dân số thế giới được ước tính theo công thức S  Ae . ni ,
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau n năm, i là tỉ lệ tăng dân số hằng
năm. Dân số Việt Nam năm 2019 là 95,5 triệu người, tỉ lệ tăng dân số hằng năm từ 2009 đến nay
là 1,14% . Hỏi dân số Việt Nam năm 2009 gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 94, 4 triệu người. B. 85, 2 triệu người. C. 86, 2 triệu người. D. 83,9 triệu người.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 34. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất
không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để
tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, x   ) ông An gửi vào ngân hàng để
sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng.
A. 200. B. 190. C. 250. D. 150.
Câu 35. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức
S  Ae nr ; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng
dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên
giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi
là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số
hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng
cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần
quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
1
P  n  . Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản
1  49e0,015n
phẩm đạt trên 30%?
A. 202 . B. 203 . C. 206 . D. 207 .
Câu 37. (Sở Hà Nội 2019) Cường độ ánh sáng đi qua môi trường nước biển giảm dần theo công thức
I  I 0e  x , với I0 là cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào môi trường nước biển và x là
độ dày của môi trường đó ( x tính theo đơn vị mét). Biết rằng môi trường nước biển có hằng số
hấp thụ là   1,4 . Hỏi ở độ sâu 30 mét thì cường độ ánh sáng giảm đi bao nhiêu lần so với
cường độ ánh sáng lúc ánh sáng bắt đầu đi vào nước biển?
A. e21 lần. B. e42 lần. C. e21 lần. D. e42 lần
Câu 38. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ, bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến 1 chữ số phần thập phân).
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công
thức S  A.e Nr (trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ
lệ tăng dân số hằng năm). Đầu năm 2010 dân số tỉnh Bắc Ninh là 1.038.229 người tính đến đầu
năm 2015 dân số của tỉnh là 1.153.600 người. Hỏi nếu tỉ lệ tăng dân số hằng năm giữ nguyên thì
đầu năm 2020 dân số của tỉnh nằm trong khoảng nào?
A. 1.281.600;1.281.700  . B. 1.281.700;1.281.800  .
C. 1.281.800;1.281.900  . D. 1.281.900;1.282.000  .
Câu 40. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Anh Dũng đem gửi tiết kiệm số tiền là 400 triệu đồng ở hai loại kỳ
hạn khác nhau. Anh gửi 250 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng với lãi suất x% một quý. Số tiền còn
lại anh gửi theo kỳ hạn 1 tháng với lãi suất 0, 25% một tháng. Biết rằng nếu không rút lãi thì số
lãi sẽ được nhập vào số gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo. Sau một năm số tiền cả gốc và lãi của
anh là 416.780.000 đồng. Tính x .
A. 1, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 1,5.
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Một người thả một lá bèo vào một chậu nước. Sau 12
giờ bèo sinh sôi phủ kín mặt nước trong chậu. Biết rằng sau mỗi giờ lượng bèo tăng gấp 10 lần
1
lượng bèo trước đó và tốc độ tăng không đổi. Hỏi sau mấy giờ thì bèo phủ kín mặt nước trong
5
chậu (kết quả làm tròn đến một chữ số phần thập phân)?
A. 9,1 giờ. B. 9,7 giờ. C. 10,9 giờ. D. 11,3 giờ.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 42. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Một công ty vừa tung ra thị trường sản phẩm mới và họ tổ chức
quảng cáo trên truyền hình mỗi ngày. Một nghiên cứu thị trường cho thấy, nếu sau x lần quảng
100
cáo được phát thì số % người xem mua sản phẩm là P  x   , x  0 . Hãy tính số lần
1  49e0.015 x
quảng cáo được phát tối thiểu để số % người xem mua sản phẩm đạt hơn 75% .
A. 323 . B. 343 . C. 330 . D. 333 .
Câu 43. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao
x (so với mặt nước biển)(đo bằng mét) theo công thức P  P0 .e xi , trong đó P0  760mmHg là áp
suất ở mực nước biển  x  0  , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của
không khí là 672, 71mmHg . Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3343 m là bao nhiêu (làm tròn đến
hàng phần trăm)?
A. 505, 45 mmHg . B. 530, 23 mmHg . C. 485, 36 mmHg . D. 495, 34 mmHg .

Câu 44. Số lượng loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s(t )  s(0).2t ,
trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút.
Biết sau 3 phút thì số vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc ban đầu, số lượng
loại vi khuẩn A là 20 triệu con.
A. 7 phút. B. 12 phút. C. 48 phút. D. 8 phút.
Câu 45. (Đề Minh Họa 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12%/năm. Ông
muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn
nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và
trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả
cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không thay đổi
trong thời gian ông A hoàn nợ.
120.(1,12)3 100.(1,01)3
A. m  (triệu đồng) B. m  (triệu đồng)
(1,12)3  1 3
(1, 01)3 100.1,03
C. m  3
(triệu đồng) D. m  (triệu đồng)
(1, 01)  1 3
Câu 46. (Đề Tham Khảo 2019) Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn
hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai
lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông
A trả hết nợ sau đúng năm năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngâng hàng chỉ tính lãi trên
số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngâng hàng gần nhất với
số tiền nào dưới đây?
A. 2, 20 triệu đồng B. 2, 22 triệu đồng C. 3, 03 triệu đồng D. 2, 25 triệu đồng
Câu 47. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép
là 0,6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được
số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu, biết lãi suất không đổi trong qua trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 48. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Một người vay tiền ở một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất
0, 7% / tháng với tổng số tiền vay là 1 tỉ đồng. Mỗi tháng người đó đều trả cho ngân hàng một số
tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Biết rằng đúng 25 tháng thì người đó trả hết gốc và lãi
cho ngân hàng. Hỏi số tiền của người đó trả cho ngân hàng ở mỗi tháng gần nhất với số nào sau
đây?
A. 43.730.000 đồng. B. 43.720.000 đồng.
C. 43.750.000 đồng. D. 43.740.000 đồng.
Câu 49. (Sở Bình Phước - 2020) Một sinh viên ra trường đi làm ngày 1/1/2020 với mức lương khởi điểm
là a đồng mỗi tháng và cứ sau 2 năm lại được tăng thêm 10% và chi tiêu hàng tháng của anh ta là
40% lương. Anh ta dự định mua một căn hộ chung cư giá rẻ có giá trị tại thời điểm 1/1/2020 là 1
tỷ đồng và cũng sau 2 năm thì giá trị căn hộ tăng thêm 5%. Với a bằng bao nhiêu thì sau đúng 10

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
năm anh ta mua được căn hộ đó, biết rằng mức lương và mức tăng giá trị ngôi nhà là không đổi (
kết quả quy tròn đến hàng nghìn đồng).
A. 11.487.000 đồng. B. 14.517.000 đồng. C. 55.033.000 đồng. D. 21.776.000 đồng.
Câu 50. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là
0, 7% / tháng theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả
hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng?
A. 21 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .
Câu 51. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) COVID19 là một loại bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới
của virus corona (nCoV) bắt nguồn từ Trung Quốc (đầu tháng 12/2019) gây ra với tốc độ truyền
bệnh rất nhanh (tính đến 7/4/2020 đã có 1 360 039 người nhiễm bệnh). Giả sử ban đầu có 1 người
bị nhiễm bệnh và cứ sau 1 ngày sẽ lây sang 4 người khác. Tất cả những người nhiễm bệnh lại tiếp
tục lây sang những người khác với tốc độ như trên (1 người lây 4 người). Hỏi sau 7 ngày sẽ có
tổng cộng bao nhiêu người nhiễm bệnh? (Biết rằng những người nhiễm bệnh không phát hiện bản
thân bị bệnh và không phòng tránh cách li, do trong thời gian ủ bệnh vẫn lây bệnh sang người
khác).
A. 77760 người. B. 16384 người. C. 62500 người. D. 78125 người.
Câu 52. (Liên trường Nghệ An - 2020) Ông A có số tiền 100000000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức
lãi kép, có hai loại kì hạn: loại kì hạn 12 tháng với lãi suất 12% /năm và loại kì hạn 1 tháng với
lãi suất 1% /tháng. Ông A muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn
đến hàng nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16186000 đồng sau 10 năm.
B. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19454000 đồng sau 10 năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15584000 đồng sau 10 năm.
Câu 53. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Một người vay vốn ở ngân hàng với số tiền 50 triệu đồng, thời
hạn 50 tháng với lãi suất 1,15% trên tháng, tính theo dư nợ trả đúng ngày quy định. Hỏi hàng
tháng người đó phải trả đều đặn vào ngân hàng một khoản tiền là bao nhiêu để đến cuối tháng thứ
50 thì người đó trả hết cả gốc lẫn lãi cho ngân hàng (làm tròn đến trăm đồng) ?
A. 1.018.500 đồng. B. 1.320.800 đồng. C. 1.320.500 đồng. D. 1.771.300 đồng.
Câu 54. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Để đủ tiền mua nhà, anh An vay ngân hàng 500 triệu theo
phương thức trả góp với lãi suất 0,85% /tháng. Nếu sau mỗi tháng, kể từ thời điểm vay, anh An
trả nợ cho ngân hàng số tiền cố định là 10 triệu đồng bao gồm cả tiền lãi vay và tiền gốc. Biết
rằng phương thức trả lãi và gốc không thay đổi trong suốt quá trình anh An trả nợ. Hỏi sau bao
nhiêu tháng thì anh trả hết nợ ngân hàng? (Tháng cuối có thể trả dưới 10 triệu đồng).
A. 68 B. 66 C. 65 D. 67
Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với
lãi suất 7% năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ 2 trở đi, mỗi năm ông gửi thêm
vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn
lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút
tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 1.686.898.000 VNĐ. B. 743.585.000 VNĐ.
C. 739.163.000 VNĐ. D. 1.335.967.000 VNĐ.
Câu 56. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người gửi tiết kiệm số tiền 80000000 đồng với lãi suất 6,9% /
năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó rút được
cả tiền gốc lẫn tiền lãi gần với con số nào sau đây?
A. 105370000 đồng B. 111680000 đồng C. 107667000 đồng D. 116570000 đồng
Câu 57. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10
triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 613.000 đồng B. 645.000 đồng C. 635.000 đồng D. 535.000 đồng
Câu 58. Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày
01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền
bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất
hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao
nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng).
C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng).
Câu 59. (THPT Ba Đình 2019) Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0, 7% /tháng theo
thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế
cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó
trả được hết nợ ngân hàng.
A. 22 . B. 23 . C. 24 . D. 21 .
Câu 60. (HSG Bắc Ninh 2019) Vào ngày 15 hàng tháng ông An đều đến gửi tiết kiệm tại ngân hàng
SHB số tiền 5 triệu đồng theo hình thức lãi kép với kì hạn một tháng, lãi suất tiết kiệm không đổi
trong suốt quá trình gửi là 7,2% / năm. Hỏi sau đúng 3 năm kể từ ngày bắt đầu gửi ông An thu
được số tiền cả gốc và lãi là bao nhiêu (làm tròn đến nghìn đồng)?.
A. 195251000 (đồng) B. 201453000 (đồng) C. 195252000 (đồng) D. 201452000 (đồng)
Câu 61. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Anh Bình gửi 200 triệu vào ngân hàng VB với kì hạn cố
định 12 tháng và hưởng lãi suất 0, 65% / tháng. Tuy nhiên sau khi gửi được tròn 8 tháng anh phải
dùng đến 200 triệu trên. Anh đến ngân hàng định rút tiền thì được nhân viên ngân hàng tư vấn:
“Nếu rút tiền trước kì hạn, toàn bộ số tiền anh gửi chỉ có lãi suất không kỳ hạn là
0, 02% / thángAnh nên thế chấp sổ tiết kiệm đó tại ngân hàng để vay ngân hàng 200 triệu với lãi
suất 0, 7% / tháng. Khi sổ của anh đến kì hạn, anh có thể rút tiền để trả nợ ngân hàng”. Nếu làm
theo tư vấn của nhân viên ngân hàng anh Bình sẽ đỡ thiệt một số tiền gần nhất với con số nào
dưới đây (biết ngân hàng tính lãi theo thể thức lãi kép).
A. 10,85 triệu đồng. B. 10,51 triệu đồng. C. 10,03 triệu đồng. D. 10,19 triệu đồng.

Câu 62. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Một thầy giáo cứ đầu mỗi tháng lại gửi ngân hàng 8 000
000 VNĐ với lãi suất 0,5% / tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng thầy giáo có thể tiết kiệm tiền để
mua được một chiếc xe ô tô trị giá
400 000 000 VNĐ?
A. 60 . B. 50 . C. 55 . D. 45 .
Câu 63. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một người vay ngân hàng số tiền 400 triệu đồng,
mỗi tháng trả góp 10 triệu đồng và lãi suất cho số tiền chưa trả là 1% mỗi tháng. Kỳ trả đầu tiên
là cuối tháng thứ nhất. Biết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi, hỏi số tiền còn phải trả ở
kỳ cuối là bao nhiêu để người này hết nợ ngân hàng? (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.921.000 . B. 3.387.000 . C. 2.944.000 . D. 7.084.000 .
Câu 64. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi
suất 0,5% / tháng và ông ta rút đều đặn mỗi tháng một triệu đồng kể từ sau ngày gửi một tháng
cho đến khi hết tiền ( tháng cuối cùng có thể không còn đủ một triệu đồng). Hỏi ông ta rút hết tiền
sau bao nhiêu tháng?
A. 139 . B. 140 . C. 100 . D. 138 .
Câu 65. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một bà mẹ Việt Nam anh hùng được hưởng số tiền là 4
triệu đồng trên 1 tháng (chuyển vào tài khoản ngân hàng của mẹ ở ngân hàng vào đầu tháng). Từ
tháng 1 năm 2019 mẹ không đi rút tiền mà để lại ngân hàng và được tính lãi 1% trên 1 tháng.
Đến đầu tháng 12 năm 2019 mẹ đi rút toàn số tiền ( gồm số tiền của tháng 12 và số tiền gửi từ
tháng 1 ). Hỏi khi đó mẹ lĩnh về bao nhiêu tiền? (kết quả làm tròn theo đơn vị nghìn đồng).
A. 50970000 đồng. B. 50560000 đồng. C. 50670000 đồng. D. 50730000 đồng.
Câu 66. (Sở Thanh Hóa 2019) Bạn H trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Thương nhưng vì do không
đủ tiền nộp học phí nên H quyết định vay ngân hàng trong bốn năm mỗi năm 4 triệu đồng để nộp
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
học phí với lãi suất ưu đãi 3%/năm (theo thể thức lãi suất kép) biết rằng tiền vay mỗi năm H nhận
được từ ngày đầu tiên của năm học và trong suốt bốn năm học H không trả tiền cho ngân hàng.
Ngay sau khi tốt nghiệp Đại học (tròn 4 năm kể từ khi bạn H bắt đầu vay ngân hàng) bạn H thực
hiện trả góp hàng tháng cho ngân hàng số tiền (không đổi và tiền trả vào ngày cuối của tháng) với
lãi suất theo cách tính mới là 0,25%/tháng và lãi suất được tính theo dư nợ thực tế, bạn H trả đúng
5 năm thì hết nợ. Tính số tiền hàng tháng mà bạn H phải trả cho ngân hàng (kết quả làm tròn đến
hàng đơn vị).
A. 323.582 (đồng). B. 398.402 (đồng). C. 309.718 (đồng. D. 312.518 (đồng).
Câu 67. (Sở Phú Thọ 2019) Ông A muốn mua một chiếc ôtô trị giá 1 tỉ đồng nhưng vì chưa đủ tiền nên
chọn mua bằng hình thức trả góp hàng tháng (số tiền trả góp mỗi tháng như nhau) với lãi suất
12% /năm và trả trước 500 triệu đồng. Hỏi mỗi tháng ông phải trả số tiền gần nhất với số tiền nào
dưới đây để sau đúng 2 năm, kể từ ngày mua xe, ông trả hết nợ, biết kì trả nợ đầu tiên sau ngày
mua ôtô đúng một tháng và chỉ tính lãi hàng tháng trên số dư nợ thực tế của tháng đó?
A. 23 537 000 đồng B. 24 443 000 đồng C. 22 703 000 đồng D. 23 573 000 đồng
Câu 68. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một người vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả ngân hàng
4 triệu đồng và phải trả lãi suất cho số tiền còn nợ là 1,1% một tháng theo hình thức lãi kép. Giả
sử sau n tháng người đó trả hết nợ. Khi đó n gần nhất với số nào sau?
A. 14 . B. 13 . C. 16 . D. 15 .
Câu 69. Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1% /tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân
hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên
tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và sau đúng một năm kể
từ ngày vay ông A còn nợ ngân hàng tổng số tiền 50 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng
chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng
gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 4,95 triệu đồng B. 4, 42 triệu đồng C. 4,5 triệu đồng D. 4,94 triệu đồng
Câu 70. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với
mức lương khởi điểm của mỗi tháng trong ba năm đầu tiên là 6 triệu đồng/ tháng. Tính từ ngày
đầu làm việc, cứ sau đúng ba năm liên tiếp thì tăng lương 10% so với mức lương một tháng
người đó đang hưởng. Nếu tính theo hợp đồng thì tháng đầu tiên của năm thứ 16 người đó nhận
được mức lương là bao nhiêu?
A. 6.1,14 (triệu đồng). B. 6.1,16 (triệu đồng).
5 16
C. 6.1,1 (triệu đồng). D. 6.1,1 (triệu đồng).
Câu 71. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được
nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số
tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 13 năm. D. 14 năm.
Câu 72. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Anh C đi làm với mức lương khởi điểm là x (triệu đồng)/
tháng, và số tiền lương này được nhận vào ngày đầu tháng. Vì làm việc chăm chỉ và có trách
nhiệm nên sau 36 tháng kể từ ngày đi làm, anh C được tăng lương thêm 10% . Mỗi tháng, anh ta
giữ lại 20% số tiền lương để gửi tiết kiệm ngân hàng với kì hạn 1 tháng và lãi suất là
0,5% /tháng, theo hình thức lãi kép (tức tiền lãi của tháng này được nhập vào vốn để tính lãi cho
tháng tiếp theo). Sau 48 tháng kể từ ngày đi làm, anh C nhận được số tiền cả gốc và lãi là 100
triệu đồng. Hỏi mức lương khởi điểm của người đó là bao nhiêu?
A. 8.991.504 đồng. B. 9.991.504 đồng. C. 8.981.504 đồng. D. 9.881.505 đồng.
Câu 73. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Bạn Nam vừa trúng tuyển đại học, vì hoàn cảnh
gia đình khó khăn nên được ngân hàng cho vay vốn trong 4 năm học đại học, mỗi năm 10 triệu
đồng vào đầu năm học để nạp học phí với lãi suất 7,8% /năm (mỗi lần vay cách nhau đúng 1
năm). Sau khi tốt nghiệp đại học đúng 1 tháng, hàng tháng Nam phải trả góp cho ngân hàng số
tiền là m đồng/tháng với lãi suất 0,7% /tháng trong vòng 4 năm. Số tiền m mỗi tháng Nam cần
trả cho ngân hàng gần nhất với số nào sau đây (ngân hàng tính lãi trên số dư nợ thực tế).
A. 1.468.000 (đồng). B. 1.398.000 (đồng). C. 1.191.000 (đồng). D. 1.027.000 (đồng).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Một anh sinh viên nhập học đại học vào tháng 8 năm 2014 .
Bắt đầu từ tháng 9 năm 2014 , cứ vào ngày mồng một hàng tháng anh vay ngân hàng 3 triệu
đồng với lãi suất cố định 0,8% /tháng. Lãi tháng trước được cộng vào số nợ để tiếp tục tính lãi cho
tháng tiếp theo (lãi kép). Vào ngày mồng một hàng tháng kể từ tháng 9 / 2016 về sau anh không
vay ngân hàng nữa và anh còn trả được cho ngân hàng 2 triệu đồng do việc làm thêm. Hỏi ngay
sau khi kết thức ngày anh ra trường  30 / 6 / 2018  anh còn nợ ngân hàng bao nhiêu tiền (làm tròn
đến hàng nghìn đồng)?
A. 49.024.000 đồng B. 47.401.000 đồng C. 47.024.000 đồng D. 45.401.000 đồng
Câu 75. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Ba em Sơn, Tuấn và Minh cùng vay
tiền ở một ngân hàng với lãi suất 0, 7% /tháng, tổng số tiền vay của cả ba người là 1 tỷ đồng. Biết
rằng mỗi tháng ba người đều trả cho ngân hàng một số tiền như nhau để trừ vào tiền gốc và lãi. Để
trả hết gốc và lãi cho ngân hàng thì Sơn cần 10 tháng, Tuấn cần 15 tháng và Minh cần 25 tháng.
Số tiền trả đều đặn cho ngân hàng mỗi tháng gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 21900000 đồng. B. 21090000 đồng. C. 21422000 đồng. D. 21400000 đồng.
Câu 76. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Để lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời 50KWP ,
gia đình bạn A vay ngân hàng một số tiền là 600 triệu đồng với lãi suất 0, 6% /tháng. Sau đúng
một tháng kể từ ngày lắp đặt, gia đình bạn A bắt đầu đưa vào vận hành hòa lưới thì mỗi tháng
công ty điện lực trả cho gia đình bạn A 16 triệu đồng. Nên sau sau đúng một tháng kể từ khi vay,
gia đình bạn A bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi tháng hoàn nợ
đúng một số tiền là 16 triệu đồng. Hỏi sau bao nhiêu tháng, gia đình bạn A trả hết nợ.
A. 43 . B. 42 . C. 41 . D. 44 .
Câu 77. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Ba năm trước, An tốt nghiệp Đại học với tấm bằng loại giỏi
và xin được việc làm ngay sau khi ra trường. Sau 3 năm ra trường, An tiết kiệm được khoản tiền
600 triệu đồng. An quyết định vay thêm 400 triệu đồng từ ngân hàng để mở công ty riêng với
hợp đồng thỏa thuận là đều đặn hàng tháng sau khi ngân hàng giải ngân cho vay 1 tháng An sẽ bắt
đầu trả một khoản tiền cố định hàng tháng cho ngân hàng, mức lãi suất 0, 6% tháng (lãi suất
không thay đổi trong suốt quá trình vay tiền) và trả hết nợ sau đúng 5 năm ( 60 tháng). Hỏi số
tiền An cần trả hàng tháng cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây?
A. 7, 9018 triệu đồng. B. 7,8530 triệu đồng.
C. 7,9582 triệu đồng. D. 7,8030 triệu đồng.
Câu 78. (Chuyên ĐHSP - 2021) Mùa hè năm 2021 , để chuẩn bị cho “học kì quân đội” dành cho các bạn
nhỏ, một đơn vị bộ đội chuẩn bị thực phẩm cho các bạn nhỏ, dự kiến đủ dùng trong 45 ngày
(năng suất ăn của mỗi ngày là như nhau). Nhưng bắt đầu từ ngày thứ 11 , do số lượng thành viên
tham gia tăng lên, nên lượng thức ăn tiêu thụ thực phẩm tăng 10% mỗi ngày(ngày sau tăng 10%
so với ngày trước đó). Hỏi thực tế lượng thức ăn đó đủ dùng cho bao nhiêu ngày?
A. 24 . B. 25 . C. 23 . D. 26 .
Câu 79. (Sở Bình Phước - 2021) Ông Thành vay ngân hàng 2,5 tỷ đồng và trả góp hàng tháng với lãi suất
0,51%. Hàng tháng, ông Thành trả 50 triệu đồng (bắt đầu từ khi vay). Hỏi sau 36 tháng thì số
tiền ông Thành còn nợ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu)?
A. 1019 triệu đồng. B. 1025 triệu đồng. C. 1016 triệu đồng. D. 1022 triệu đồng.
Câu 80. (Sở Cần Thơ - 2021) Anh Tâm vay ngân hàng 50 triệu đồng, mỗi tháng trả góp cho ngân hàng 3
triệu đồng và phải chịu lãi suất của số tiền chưa trả là 0, 7% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
tháng thì anh Tâm trả hết tiền nợ ngân hàng?
A. 20 tháng. B. 18 tháng. C. 17 tháng. D. 19 tháng.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489
Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 18 HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Tính toán liên quan đến logarit dùng đẳng thức
 Định nghĩa logarit:
Cho hai số thực dương a , b với a  1, α  log a b  a α  b :
 Các tính chất logarit: Cho ba số thực dương a , b, c với 0  a, b, c  1
log c b log a b
log a b  ; log a b  log a c  log a bc; log a b  log a c  ;
log a a log a c
log a b.log b c  log a c.
 Phương trình mũ cơ bản nhất a x  b  x  log a b 0  a  1; b  0 .
 Cách giải phương trình mũ có dạng α1a 2 x  α2  ab  α3b2 x  0 trong đó αi i  1, 2,3 là hệ số,
x

cơ số 0  a , b  1
a a
2x x

B1: Biến đổi phương trình về dạng: 2α1    α2    α3  0 * .
 b   b 

a
x

B2: Đặt ẩn phụ    t , t  0 , phương trình * trở thành α1t 2  α2t  α3  0 .
 b 
B3: Giải tìm t thỏa mãn t  0 .
a
x

B4: Giải phương trình mũ cơ bản    t . Tìm được x .


 b 
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
x
log 9 x  log 6 y  log 4  2 x  y  . Giá trị của bằng
y
1 3
A. 2 . B. . C. log 2   . D. log 3 2 .
2 2 2

Câu 2. (Chuyên Lào Cai - 2020) các số thực a , b , c thỏa mãn (a  2)2  (b  2)2  (c  2)2  8 và
2 a  3b  6  c . Khi đó a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 8 .

5  2 x  2 x a
Câu 3. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Cho 4 x  4  x  7 . Khi đó biểu thức P  x x
 với
8  4.2  4.2 b
a
là phân số tối giản và a, b   . Tích a.b có giá trị bằng
b
A. 10 . B. 8 . C. 8 . D. 10 .
c c
Câu 4. (Sở Ninh Bình 2019) Cho a , b , c là các số thực khác 0 thỏa mãn 4a  9b  6c . Khi đó 
a b
bằng
1 1
A. . B. . C. 6. D. 2 .
2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x a  y1b  z1
Câu 5. Biết a  log 30 10 , b  log 30 150 và log 2000 15000  1 với x1 ; y1 ; z1 ; x2 ; y 2 ; z 2 là các số
x2 a  y2b  z2
x1
nguyên, tính S  .
x2
1 2
A. S  . B. S  2 . .C. S  D. S  1 .
2 3

log x y  log y x
Câu 6. Cho các số thực dương x, y khác 1 và thỏa mãn 
 .

log  x  y   log  x  y 
 x y

Giá trị của x  xy  y bằng


2 2

A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a  log b  log a  log b  100 và log a ,
log b , log a , log b đều là các số nguyên dương. Tính P  ab .
A. 10164. B. 10100. C. 10 200. D. 10144.
mb  nac
Câu 8. Cho log9 5  a; log 4 7  b; log 2 3  c .Biết log 24 175  .Tính A  m  2n  3 p  4q
pc  q
A. 27 B. 25 C. 23 D. 29
1  log12 x  log12 y
Câu 9. Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  6 y 2  xy . Tính M  .
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
 
Câu 10. Cho f  x  a ln x  x 2  1  b sin x  6 với a , b   . Biết f log log e  2 . Tính

f log ln10 .
A. 4 . B. 10 . C. 8 . D. 2 .
x -x
6+3(3 +3 ) a a
Câu 11. Cho 9 x + 9-x = 14 và x+1 1-x
= với là phân số tối giản. Tính P  a.b.
2-3 -3 b b
A. P  10. B. P  45. C. P  10. D. P  45.
a
Câu 12. Cho hai số thực dương a, b thỏa log 4 a  log6 b  log9  a  b  . Tính .
b
1 1 5 1  5 1  5
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
x
Câu 13. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 6 x  log 9 y  log 4  2 x  2 y  . Tính tỉ số ?
y
x 2 x 2 x 2 x 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
y 3 y 3 1 y 3 1 y 2
x x y x a  b
Câu 14. Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log 25  log15 y  log9 và  , với a ,
2 4 y 2
b là các số nguyên dương, tính a  b .
A. a  b  14 . B. a  b  3 . C. a  b  21 . D. a  b  34 .
Câu 15. Cho dãy số  un  thỏa mãn log3  2u5  63  2log 4  un  8n  8 , n   . Đặt
*

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
un .S 2n 148
S n  u1  u2  ...  un . Tìm số nguyên dương lớn nhất n thỏa mãn  .
u2 n .Sn 75
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Câu 16. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực dương a, b khác 1 thỏa mãn
2
 a
log 2 a  log b 16 và ab  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  bằng
 b
25
A. . B. 20 . C. 25 . D. 32 .
2
Câu 17. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho ba số thực a, b, c thỏa mãn điều kiện:

5a  7b  35c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  a  2  b  2  c  2


2 2 2

A. 18. B. log2 35. C. log2 5. D. 8.


Câu 18. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho x, y là hai số nguyên không âm thỏa mãn
log 2  x  y   log3  x  y  . Hỏi tổng x  y là bao nhiêu ?
A. 1. B. 4 . C. 3 . D. 7 .
Câu 19. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho các số thực dương x  1, y  1 thỏa mãn
2
 x
log 2 x  log y 16 và tích xy  64 . Giá trị của biểu thức  log 2  là
 y

A. 20. B. 25. C. 45 . D. 25 .
2 2
Câu 20. (THPT Trần Nhân Tông - Quảng Ninh - 2021) Cho các số thực a  b  0 thỏa mãn
a
3log50 a  log 2 b  log5  7a  6b  . Giá trị bằng
b
A. 22 . B. 12  6 3 . C. 24  6 15 . D. 36 .

Câu 21. (Sở Lạng Sơn 2022) Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số
 1 
y  a x  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
 1 
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x   ln 1  2  . Biết rằng
 x 
a
f   2   f   3  ...  f   2019   f   2020   với a, b là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Giá trị
b
của 2a  b bằng
A. 2 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .

 x 1

Câu 23. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho f ( x)  2023.ln  e 2023  e 2  . Tính giá trị biểu thức
 
H  f  1  f   2   ...  f   2022 
A. 1011. B. 2022. C. e 2022 . D. e1011 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Bài toán tìm giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất mũ – loagrit (sử dụng phương pháp
bất đẳng thức – biến đổi)
 Bất đẳng thức Cauchy (AM – GM)
 a, b  0, thì a  b  2 ab . Dấu "  " xảy ra khi: a  b.
 a, b, c  0, thì a  b  c  3. 3 abc . Dấu "  " xảy ra khi a  b  c.
2 3
 ab  abc
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.b    và a.b.c    
 2   3 
 Bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiaxcôpki)
a b
 a, b, x, y, thì: (a.x  b. y )2  (a 2  b2 )( x 2  y 2 ) . Dấu "  " khi  
x y
 a, b, c, x, y, z thì: (a.x  b. y  c.z )2  (a 2  b 2  c 2 )( x 2  y 2  z 2 ) .
a b c
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:   
x y z
Nhiều trường hợp đánh giá dạng: a.x  b. y  ( a 2  b 2 )(x 2  y 2 ).
Hệ quả. Nếu a, b, c là các số thực và x, y, z là các số dương thì:
a 2 b 2 (a  b) 2 a 2 b 2 c 2 (a  b  c) 2
  và    : bất đẳng thức cộng mẫu số.
x y x y x y z x yz

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét các số thực dương a, b, x, y thoả mãn a  1, b  1 và
ax  by  ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
 5 5 
A. 1;2 . B.  2;  . C. 3; 4  . D.  ;3  .
 2 2 
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
2
 y 2 1
Câu 3. Xét các số thực x, y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4y
P gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y 1
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 4. Cho các số thực x , y thỏa mãn bất đẳng thức log 4 x2 9 y 2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x  3 y là
3 2  10 5  10 3  10
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 5. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho các số thực a, b thay đổi, thỏa mãn a  , b  1. Khi
3
biểu thức P  log 3a b  log b  a 4  9a 2  81 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
2 3
A. 3  9 B. 9  2 C. 2  9 2 D. 3  3 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn
1 3
0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
8 8
3 b 1  1 c 3  1
P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Câu 7. Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m  n  0 và thoả mãn điều kiện:
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 

 4
2
9 m.3 n.3 2 m n  ln  2m  n  2   1  81
  
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m  b  n
A. 2 5  2 . B. 2 . C. 5 2. D. 2 5
1 3
Câu 8. Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0  a  1;  b  1;  c  1 . Gọi M là giá trị nhỏ nhất của
8 8
3 b 1  1 c 3  1
biểu thức P  log a     logb     log c a . Khẳng định nào sau đây đúng?
16  2 16  4  2 16  3
A. 3  M  2. B. M  2 . C. 2 M  3. D. M  2 .
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Xét các số thực dương a , b, c lớn hơn 1 ( với a  b ) thỏa mãn
4  log a c  logb c   25log ab c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức logb a  log a c  log c b bằng
17
A. 5 . B. 8 . C. . D. 3 .
4
Câu 10. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Xét các số thực dương a , b , x , y thỏa mãn
a  1 , b  1 và a 2 x  b 3y  a 6 b 6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  4 xy  2 x  y có dạng m  n 165 (với
m, n là các số tự nhiên), tính S  m  n .
A. 58 . B. 54 . C. 56 . D. 60
Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho a, b, c là các số thực lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4040 1010 8080
P   bằng
log bc a log ac b 3log ab 3 c
A. 2020 . B. 16160 . C. 20200 . D. 13130 .
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  log a 2 log b  3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
b b
P  log a b  log b c . Giá trị của biểu thức S  3m  M bằng
A. 16 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 14. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho các số thực x, y  1 và thỏa mãn điều kiện xy  4 . Biểu thức
y2 4 4
P  log 4 x 8 x  log 2 y 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 , y  y0 . Đặt T  x0  y0 mệnh đề nào sau đây đúng
2
A. T  131 . B. T  132 . C. T  129 . D. T  130 .
Câu 15. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho các số thực dương a , b , c thỏa mãn abc  10 . Biết giá trị lớn nhất của
m m
biểu thức F  5 log a.log b  2 log b.log c  log c.log a bằng với m , n nguyên dương và tối giản. Tổng
n n
m  n bằng
A. 13. B. 16. C. 7. D. 10.
Câu 16. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho các số thực dương a; b; c khác 1 thỏa mãn
c c
log 2a b  log b2 c  2 log b
 log a 3 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
b ab
P  log a ab  log b bc . Tính giá trị biểu thức S  2m2  9M 2 .
A. S  28 . B. S  25 . C. S  26 . D. S  27 .
Câu 17. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và
a
ax  by  . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2 y thuộc tập nào dưới đây?
b
 1  1  3 3 5 
A.  0;  . B.  1;   . C. 1;  . D.  ;  .
 2  2  2 2 2 

Câu 18. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho biểu thức P  3 y  2 x 3 (1  4 2 x  y 1 )  22 x  y 1 và biểu thức
Q  log y 3 2 x 3 y . Giá trị nhỏ nhất của y để tồn tại x đồng thời thỏa mãn P  1 và Q  1 là số y0 . Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
A. 4 y0  1 là số hữu tỷ. B. y0 là số vô tỷ.
C. y0 là số nguyên dương. D. 3 y0  1 là số tự nhiên chẵn.

Câu 19. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho dãy số  un  có số hạng đầu u1  1 thỏa mãn
log 22  5u1   log 22  7u1   log 22 5  log 22 7 và un 1  7un với mọi n  1. Giá trị nhỏ nhất của n để un  1111111
bằng:
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab .
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3
Câu 21. Xét các số thực a , b , c  0 thỏa mãn 3a  5b  15 c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  a2  b2  c2  4(a  b  c) thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  1; 2  . B.  5; 1 . C.  2; 4  . D.  4;6  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. Xét các số thực dương a , b , c , x , y , z thỏa mãn a  1 , b  1 , c  1 và a x  b y  c z  abc .
1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z  thuộc tập hợp nào dưới đây?
2
A. 10;13 . B.  7;10  . C. 3;5 . D. 5;7  .
2 2
Câu 23. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a x  b y  a.b . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P  x. y là
9 6 3 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 2 2 9
x2 y2
y
Câu 24. Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a b x
 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  x. y là
A. P  2 . B. P  4 . C. P  3 . D. P  1 .
Câu 25. Xét các số thực dương a , b, c , x, y , z thỏa mãn a  1, b  1, c  1, y  2 và a x 1  b y  2  c z 1  abc .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  z là
A. P  13 . B. P  3 . C. P  9 . D. P  1 .

Câu 26. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn log x2  y2  2  2 x  4 y  3  1 . Giá trị lớn

nhất của biểu thức P  3 x  4 y có dạng 5 M  m với M , m   . Tính M  m ?


A. 2 . B. 11. C. 1. D. 4 .
Câu 27. (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ
1 2x
nhất của A  2.3 y  .3 là
24
81 9 51
A. Amin  2 . B. Amin  . C. Amin  . D. Amin  .
8 2 8
Câu 28. (THPT Chu Văn An - Thái Nguyên - 2021) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
1
2  2 log 2 x  log 2
y . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  10 x 2  2  x  y   3 là
2
1 1 7
A. 3 . B. . C. . D. .
9 2 2
Câu 29. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho các số thực không âm a, b, c
thoả mãn 2a  4b  8c  4 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức 4 M  log M m bằng
2809 4096 281 14
A. . B. . C. . D. .
500 729 50 25
Câu 30. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x, y  thỏa mãn đẳng thức sau
đây 22 x  y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x  y 1  52 x  y 1  52 x  y 1 . Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu
P  y 2  2021x  3 với  x, y   S đạt được tại  x0 , y0  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x 0  300; 200  B. x 0  200; 100 
C. x 0  100;0  D. x 0  0;100 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
Câu 31. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hai số thực a ; b thỏa mãn  b  a  1 và
3
 3b  1  b
biểu thức P  log a  3 
 12 log 2b a có giá trị nhỏ nhất. Tỷ số bằng:
 4a  a
a
1 1 1
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 2 .
2 4 2 2
Câu 32. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương
trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. 9. D. .
2 8 4
1
Câu 33. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn 1  a  b  .
4
 1
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  log a  b    log a b thuộc tập hợp nào dưới đây?
 4 b

 11  5   5
A.  0;1 . B.  4;  . C.  ;4  . D. 1;  .
 2 2   2
Câu 34. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho các số thực a, b, c  1 và các số thực dương thay đổi
16 16 2
x, y, z thỏa mãn a x  b y  c z  abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P   z .
x y
3 3
A. 24 . B. 24  3
. C. 20 . D. 20  3
.
4 4
Câu 35. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho các số thực x, y thỏa mãn bất đẳng thức
log 4 x2 9 y2  2 x  3 y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  3 y gần nhất với số nào trong các số sau?
5 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn log x2  y 2 1  2 x  4 y   1 . Tính P  x. y khi
biểu thức S  4 x  3 y  5 đạt giá trị lớn nhất.
52 13 13 52
A. P  . B. P   . C. P  . D. P   .
25 25 25 25
a
Câu 37. Cho hai số thực a, b thỏa mãn log a 2  4 b2 1  2a  8b   1 . Tính P  khi biểu thức S  4a  6b  5
b
đạt giá trị lớn nhất.
8 13 13 17
A. B. C. D.
5 2 4 44

Câu 38. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Biết phương trình x 4  ax 3  bx 2  cx  1  0 có nghiệm. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức T  a2  b2  c2
4 8
A. Tmin  . B. Tmin  4 . C. Tmin  2 . D. Tmin  .
3 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 39. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2  x  1  log 2  y  1  1 . Khi biểu thức P  2 x  3 y đạt giá trị nhỏ nhất thì 3x  2 y  a  b 3 với
a, b  . Tính T  ab ?
7 5
A. T  9 . B. T  . C. T  . D. T  7 .
3 3

Câu 40. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho các số thực x , y thay đổi thỏa mãn x 2  y 2  xy  1 và
hàm số f  t   2t 3  3t 2  1 . Gọi M và m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
 5x  y  2 
Q f   . Tổng M  m bằng
 x y4 
A. 4  3 2 . B. 4  5 2 . C. 4  2 2 . D. 4  4 2 .
Câu 41. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho x, y là các số dương thỏa mãn
x2 4 y2
log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   là:
1 2y 1 x
31 29 32
A. . B. 6 . C. . D. .
5 5 5
Câu 42. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Xét x, y, z là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn điều kiện xyz  2 . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức
1
S  log 32 x  log32 y  log 32 z bằng
4
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
32 4 16 8
Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Cho a, b là hai số thực thay đổi thỏa mãn
1  a  b  2 , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2.log a  b 2  4b  4   log 2b a là m  3 3 n với m, n là số
a

nguyên dương. Tính S  m  n .


A. S  9 . B. S  18 . C. S  54 . D. S  15 .
Câu 44. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Xét các số thực dương a và b thỏa mãn
1
log3 1  ab    log3  b  a  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
1  a 2 1  b2 
bằng
2 a a  b
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
1 2
Câu 45. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hai số thực dương a, b thỏa mãn log 2 a  log 2 . Giá trị nhỏ
2 b
nhất của biểu thức P  4a 3  b 3  4 log 2  4a 3  b 3  được viết dưới dạng x  y log 2 z , với x, y , z  2 là các số
nguyên, z là số lẻ. Tổng x  y  z bằng
A. 11. B. 2 . C. 1. D. 4 .
Câu 46. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hai số thực a, b lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
 2 2

thức S  log a  a  4b   1
.
 4  4 log ab b
5 11 9 7
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 47. (Mã 103 2018) Cho a  0, b  0 thỏa mãn log 4 a 5b1 16a  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá
2

trị của a  2b bằng


27 20
A. 6 B. C. D. 9
4 3
Câu 48. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log 4 a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
27 20
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
4 3
Câu 49. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị biểu thức a  2b bằng?
11 5
A. 6. B. . C. . D. 22.
2 2
Câu 50. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho a  0, b  0 thỏa mãn
log4 a5b1 (16a2  b2  1)  log8 ab1 (4a  5b  1)  2 . Giá trị của a  2 b bằng
27 20
A. 9 . B. 6 . C. . D. .
4 3
2 3
Câu 51. (Mã 104-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho 89 y  a 6 x log2 a với mọi số thực dương a .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  8 y bằng
A. 21 . B. 6 . C. 25 . D. 39 .
2 3
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Xét tất cả số thực x , y sao cho 275 y  a 6 x  log3 a với mọi số thực dương a . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  8 y bằng
A. 15 . B. 25. C. 5. D. 20 .
2 2
Câu 53. (Mã 102 - 2022) Xét các số thực x, y sao cho 499 y  a 4 x log7 a với mọi số thực dương a . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  3 y bằng:
121 39
A. . B. . C. 24 . D. 39 .
4 4
2 2
Câu 54. (Mã 101-2022) Xét tất cả các số thực x , y sao cho a 4 x  log5 a  2540 y với mọi số thực dương a .
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x 2  y 2  x  3 y bằng
125
A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 .
2

Câu 55. (Chuyên Vinh 2022) Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  4 x  (a  2)2 x  2 trên đoạn
[ 1;1] . Tất cả giá trị của a để m  1 là
A. a  1 .
1
B.   a  0 .
2
1
C. a   .
2
D. a  0 .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn
y
log x2  2 y  2 y2 (9 x  10 y  20)  1 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của S  . Tính
x
M  m.
5
A. M  m  .
3
B. M  m  5  2
C. M  m  2 7 .
7
D. M  m  .
2
1
Câu 57. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  , b  1 . Khi biểu thức
2
P  log 2 a b  log b a 4

 4a 2  16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4.
B. 18.
C. 14.
D. 20.
Câu 58. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho x, y, z  0;2 và thỏa mãn x  2 y  z  6 .
2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  32 xx  52 y y  3z  2 x2  4 y 2
A. max P  25 . B. max P  27 . C. max P  26 . D. max P  30 .
2 2
2 x  y 1
Câu 59. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho các số thực x, y thỏa mãn 2  4 x 1 và
x  y2  2x  2
2 x  y  0 . Giả trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3 x  2 y  1 lần lượt là M và m . Tính
M  m.
A. 6. B. 10. C. 12. D. 8.
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
16
thức P  3log a  b 2  16b  16    log 3b a .
27 a

A. 8.
B. 18.
C. 9.
D. 17.
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2  y 2  1 và log x 2  y 2  2 x  4 y   1 . Giá trị
lớn nhất của biểu thức P  3 x  y bằng
A. 5  2 10 . B. 5  4 5 . C. 5  5 2 . D. 10  2 5 .
Câu 62. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a 2 b 2  20 (6a  8b  4)  1
c
và c, d là các số thực dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 
 7  2 2d 2  d  3 . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức ( a  c  1) 2  (b  d ) 2 là
A. 4 2  1.
B. 29  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
12 5  5
C. .
5
8 5 5
D. .
5
1
Câu 63. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho các số thực a , b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm
3
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4(3b  1)
P  log a  8log 2b a
9 a
A. 7.
B. 8.
C. 6.
D. 9.
Câu 64. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho các số thực a , b, c, d thỏa mãn điều kiện:
 
log 2 a 2  b 2  5  1  log 2 (2  2a  b)
 4c 5 d 10 c  d  2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ( a  c ) 2  (b  d ) 2
e e  12  3c  4d
2 5
A.
5
B. 2.
C. 2 5  2 .
12
D. .
5
Câu 65. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho ba số thực x, y, z không âm thoả mãn
x y z
2 x  4 y  8 z  4 . Gọi M , N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S    . Đặt
6 3 2
T  2M  6 N . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. T  1; 2  . B. T   2;3 . C. T   3; 4  . D. T   4;5  .

Câu 66. (Sở Hà Nam 2022) Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a 4b  8 , giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  3a 2  3b 2  12a  18b  6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .

2
 y 2 1
Câu 67. (Sở KonTum 2022) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Gọi
4y
M , m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  . Tính M  m .
2x  y  1
A. 2 . B. 2 5 . C. 2 . D. 2 5 .

Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho các số thực a, b, c  1 thỏa mãn 6 log 2 ab c  1  log 2b c . log a c và biết
2 m n
phương trình c x 1
 a x có nghiệm. Giá trị lớn nhất của biểu thức P  log a  2bc 4  bằng trong đó
p
m
m , n, p là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Giá trị của m  n  p bằng
p
A. 48.
B. 60.
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 56.
D. 64.
Câu 69. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho các số thực a, b, m, n thoả mãn 2m  n  0 và
log 2  a 2  b 2  9   1  log 2  3a  2b 
 2 2
 
4
2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   a  m   b  n  .
m n
9 .3 .3 2 m  n  
 ln  2m  n  2   1  81
  
A. 2 . B. 2 5 . C. 52. D. 2 5  2 .

Dạng 3. Sử dụng phương pháp hàm số (hàm đặc trưng) giải các bài toán logarit
1. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) và liên tục trên  a; b  thì
* u; v   a; b  : f  u   f  v   u  v .
* Phương trình f  x   k  k  const  có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  a; b  .
2. Định lý: Nếu hàm số y  f  x  đồng biến (hoặc nghịch biến) và liên tục trên  a; b  , đồng thời
lim f  x  . lim f ( x)  0 thì phương trình f  x   k  k  const  có duy nhất nghiệm trên  a; b  .
x a x b

3. Tính chất của logarit:


1.1. So sánh hai logarit cũng cơ số: 1.2. Hệ quả:
Cho số dương a  1 và các số dương b, c . Cho số dương a  1 và các số dương b, c .
 Khi a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi a  1 thì log a b  0  b  1 .
 Khi 0  a  1 thì log a b  loga c  b  c .  Khi 0  a  1 thì log a b  0  b  1 .
 log a b  loga c  b  c .
2. Logarit của một tích: 3. Logarit của một thương:
Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta Cho 3 số dương a, b1 , b2 với a  1 , ta
có log a (b1.b2 )  log a b1  log a b2 b1
có log a  log a b1  log a b2
b2
1
Đặc biệt: với a, b  0, a  1 log a   log a b .
b

4. Logarit của lũy thừa: 5. Công thức đổi cơ số:


Cho a, b  0, a  1 , với mọi  , ta có Cho 3 số dương a, b, c với a  1, c  1 , ta có
log a b   log a b . log a b 
log c b
.
1 log c a
Đặc biệt: log a n b  log a b ( n nguyên dương).
n 1 1
Đặc biệt: log a c  và log a b  log a b với
log c a 
  0.

Câu 1. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Cho các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
và a x 1  b y  3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3x  4 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A.  7;9 . B. 11;13 . C. 1;2 . D. 5;7  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 2. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Số giá trị m nguyên, m  20;20 , sao cho
log 0,3 x m  16
min  16 là
x 0,3;1 log 0,3 x  m
A. 5 . B. 1 . C. 20 . D. 40 .
Câu 3. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Gọi S là các cặp số thực  x, y  sao cho
x y
ln  x  y   2020 x  ln  x  y   2020 y  e 2021 và x   1;1 . Biết rằng giá trị lớn nhất của biểu thức
P  e 2021 x  y  1  2021x 2 với  x , y   S đạt được tại  x0 ; y0  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1  1 1   1
A. x0   ;1 . B. x0   ;  . C. x0   1;0  . D. x0  0;  .
2  4 2  4
Câu 4. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn
x
2 x.log 2  y  4 x  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  x2  y2 là
y 1
7 1 1
A. 5 . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 5. (Chuyên AMSTERDAM - Hà Nội - 2021) Cho x, y  0 là các số thực dương thỏa mãn
log 2021 x  log 2021 y  log 2021  x 2  y  . Gọi Tmin là giá
trị nhỏ nhất của biểu thức T  3x  y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tmin  13;15 . B. Tmin  10;12  . C. Tmin   8;10  . D. Tmin  15;17  .

Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Gọi S là tập hợp các cặp số thực  x ; y  thỏa mãn đẳng đẳng
thức sau đây
2 x  y 1
22 x y 1  22 x  y 1  32 x  y 1  32 x y 1  5  52 x  y 1
Biết rằng giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  y 2  2021x  3 với  x ; y S đạt được tại  x0 ; y0 
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x0  0;100  . B. x0  200;  100  .
C. x0  100;0  . D. x0  300;  200  .

Câu 7. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Giá trị nhỏ nhất
1 1
của biểu thức P  3 3
  2020 bằng
x  y x y
A. 2 3  2016 . B. 2012 . C. 2 3  2020 . D. 2  3 .
 x y 
ln   ln  x  y 
Câu 8. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
.5  2ln 5 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức P  ( x  1) ln x  ( y  1) ln y .
A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .

Câu 9. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho các số thực a, b thỏa mãn a  b  1. Biết rằng biểu thức
1 a
P  loga đạt giá trị lớn nhất khi b  a k . Khẳng định nào sau đây là sai
logab a b
 3
A. k   2;3 . B. k   0;1 . C. k   0;1 . D. k   0;  .
 2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho a , b là các số dương thỏa mãn b  1 và a  b  a . Tìm giá trị
a
nhỏ nhất của biểu thức P  log a a  2log b   .
b b
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4 .
Câu 11. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2 2 2

25 2 17
A. Pmin  9 B. Pmin  8 C. Pmin  D. Pmin 
4 2
Câu 12. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2019 x  log 2019 y  log 2019  x 2  y  . Gọi Tmin là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  2 x  y . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. Tmin   7;8 B. Tmin   6;7  C. Tmin   5; 6  D. Tmin   8;9 

Câu 13. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Xét các số thực dương a , b, x, y thỏa mãn a  1, b  1
2 2 2
và a x  b y   ab  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 2 x  y thuộc tập hợp nào dưới đây?
A. 10;15 . B.  6;10  . C. 1; 4  . D.  4;6  .

Câu 14. (Chuyên Lào Cai - 2020) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x  log  y  log   x  y 2  .
Biểu thức P  x  8 y đạt giá trị nhỏ nhất của bằng:
33 31
A. Pmin  16 . B. Pmin  . C. Pmin  11 2 . D. Pmin  .
2 2
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
log 2 x  log 2 y  1  log 2  x 2  2 y  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  2 y bằng

A. 2 2  3 . B. 2  3 2 . C. 3  3 . D. 9.
Câu 16. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét các số thực dương x. y thỏa mãn
log 1 x  log 1 y  log 1  x  y 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  3 y .
2 2 2

17 25 2
A. Pmin  . B. Pmin  8 . C. Pmin  9 . D. Pmin  .
2 4
Câu 17. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn ln y  ln( x 3  2)  ln 3 . Tìm
3 x2  y2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức H  e 4 y  x  x2
  x ( y  1)  y.
2
1
A. 1 . B. 0 . C. e . D. .
e
Câu 18. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thay đổi, thỏa mãn x  y  0 và
1
ln  x  y   ln  xy   ln  x  y  . Giá trị nhỏ nhất của M  x  y là
2
A. 2 2 . B. 2. C. 4. D. 16.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Xét các số thực a, b, x thoả mãn
2
a  1, b  1, 0  x  1 và a logb x  b loga ( x ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  ln 2 a  ln 2 b  ln(ab).
1 3 3 e 1 3 2 2
A. . B. . C. . D.  .
4 2 4 12

Câu 20. (Trung Tâm Thanh Tường -2021) Cho hai số thực x, y   0;3 thỏa mãn
x y
log  ( x  1)( y  1)  8 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y bằng
7  xy
17
A. 10 . B. 3 . C. 4 . D. .
3
Câu 21. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
log5  x  2  y  1   125   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  5 y là
A. Pmin  125 . B. Pmin  57 . C. Pmin  43 . D. Pmin  25 .
Câu 22. (Chuyên Bắc Giang - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả
1 1 x
mãn  x  2  y  1  log 2     3 x . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y y
1 1
A. . B. 4 . C. 2 . D. .
4 2
1  xy
Câu 23. (Sở Cao Bằng - 2021) Xét các số thực dương x, y thoả mãn log 3  3xy  x  2 y  4 . Giá
x  2y
trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y là:

2 11  3 18 11  29 9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 9 9 9
1  xy
Câu 24. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho x, y là các số thực dương thoả mãn 2 x  y  2 xy 3  . Giá trị nhỏ
x y
nhất của biểu thức x 2  y 2  2 5 bằng
A. 3  2 5 . B. 3  2 5 . C. 3  5 . D. 3  5 .
Câu 25. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho hai số thực dương x, y thoả mãn
y 1
 
log3  x 2  2  y  1   9  x 2  y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  2 y bằng:
11 27
A. 5  6 3 . B. . C. 4  6 2 . D. .
2 5
Câu 26. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ
nhất của biểu thức P  x 2  y 2  6 x  4 y bằng
65 33 49 57
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 8
Câu 27. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  2 x  4 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 28. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  4 x  2 y bằng
33 9 21 41
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 8
2
 y 2 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Xét các số thực thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất
8x  4
của biểu thức P  gần với giá trị nào sau đây nhất?
2x  y 1
A. 9 B. 6 . C. 7 . D. 8 .
2
 y 2 1
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Giá trị nhỏ
8x  4
nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây
2x  y  1
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2
 y 2 1
Câu 31. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Xét các số thực x và y thỏa mãn 2 x   x 2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị
4y
lớn nhất của biểu thức P  gần nhất với số nào dưới đây?
2x  y  1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
1  xy
Câu 32. (Mã 123 2017) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3 xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị
x  2y
nhỏ nhất Pmin của P  x  y
2 11  3 9 11  19
A. Pmin  B. Pmin 
3 9
18 11  29 9 11  19
C. Pmin  D. Pmin 
21 9
1  ab
Câu 33. (Mã 110 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị
ab
nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
3 10  7 2 10  1 2 10  3 2 10  5
A. Pmin  B. Pmin  C. Pmin  D. Pmin 
2 2 2 2
Câu 34. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho các số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 và
x y
log3   x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P  2 x  y .
1  xy
1
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Câu 35. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn
 4a  2b  5  2 2
log5    a  3b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  a  b
 ab 
1 3 5
A. . B. 1. C. . D. .
2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Với hai số thực a, b bất kì, ta kí
hiệu f a ,b  x   x  a  x  b  x  2  x  3 .Biết rằng luôn tồn tại duy nhất số thực x0
để min f  a ,b   x   f  a ,b  x0  với mọi số thực a, b thỏa mãn ab  ba và 0  a  b . Số x0 bằng
xR

A. 2e  1 B. 2,5 C. e D. 2e
ey ex
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 sao cho y x e x    x y ey  .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  log x xy  log y x .
2 1 2 2 1 2
A. B. 2 2 C. D.
2 2 2
1 y
Câu 38. Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log3  3xy  x  3 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  3xy
của P  x  y .
4 34 4 34 4 34 4 34
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
3 3 9 9

Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f ( x)  2x  2 x . Gọi m0 là số lớn nhất trong các số
nguyên m thỏa mãn f (m)  f (2m  212 )  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m0  1513; 2019  B. m0  1009;1513 C. m0  505;1009  D. m0  1;505 

Câu 40. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và
y x
 x 1   y 1  x2  3 y2
 2  
  2   . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  bằng
 2x   2y  xy  y 2
13 9
A. . B. . C.  2 . D. 6 .
2 2
Câu 41. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn
2 2 1 2 x
 
2 x 2  y 2  4  log 2      xy  4  . Khi x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, bằng
x y 2 y
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D. .
2 4
Câu 42. (Chuyên KHTN - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
3x  3 y  4 5x  3 y  2
log 2 2 2
  x  y  1 2 x  2 y  1  4  xy  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  .
x y 2x  y 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn 0  x , y  1 và
 x y 
log3    
  x  1 y  1  2  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P với P  2x  y
 1  xy 
1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. .
2

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  4y
Câu 44. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3  2 x  y  1.
x y
3 x 4 y  2 xy  2 y 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  .
x( x  y )2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 2.
4 2 2
Câu 45. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn
log 2 x  x  x  y   log 2  6  y   6 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x3  3 y là
A. 16 . B. 18 . C. 12 . D. 20 .
Câu 46. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Xét các số thực dương a , b thoả mãn
1  ab
log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  b .
ab
A. Pmin  1  2 5 . B. Pmin  2  5 . C. Pmin  1  5 . D. Pmin  1  2 5 .

2 x 
Câu 47. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho các số thực x, y thỏa mãn log 2    log 2 y  2 x  2 y  xy  5 .
 2 x 
Hỏi giá trị nhỏ nhất của P  x 2  y 2  xy là bao nhiêu?
A. 30  20 2 . B. 33  22 2 . C. 24  16 2 . D. 36  24 2 .

x 2  2021
Câu 48. (Sở Yên Bái - 2020) Cho các số thực x, y thuộc đoạn  0;1 thỏa mãn 20201 x  y  .
y 2  2 y  2022
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x3  6 y 3  3 x 2  9 xy . Tính M .m .
5
A.  . B. 5. C. 5. D. 3.
2
Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Với các số thực dương x, y , z thay đổi sao cho
 x  2 y  2z 
log 2  2 2 2 
 x  x  4   y  y  8   z  z  8   2 , gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z 
x 2  y 2  z 2  4 x  7 y  11z  8
T thứ tự là M và m . Khi đó M  m bằng:
6 x  5 y  86
3 5 1
A.  . B. 1. C.  . D.  .
2 2 2
8  8 xy
Câu 50. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn 22 xy x y  .
x y
Khi P  2 xy 2  xy đạt giá trị lớn nhất, giá trị của biểu thức 3x  2 y bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
1  ab
Câu 51. (Chuyên KHTN - 2021) Cho a, b là số thực dương thỏa mãn 2a b 2ab3  . Giá trị nhỏ nhất
ab
của biểu thức a 2  b 2 là:
2 5 1
A.  
5 1 . B. 2 . C.
2
. D. 3  5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 52. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hai số thực x, y thỏa mãn
y
e2 .x  e y   ln x  y  2, ( x  0) . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng:
x
1 1 1
A. e . B. . C. 2  . D. 2  .
e e e
Câu 53. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Xét tất cả các số thực dương x, y thỏa mãn
x y  1 1  4 1
 log     1  2 xy . Khi biểu thức 2  2 đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
10  2x 2 y  x y
9 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
200 64 100 32
Câu 54. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn
y 1
log3  x  1 y  1   9   x  1 y  1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  2 y là
11 25
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  5  6 3 . D. Pmin  3  6 2 .
2 7
Câu 55. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Xét các số thực x , y thỏa mãn
2
5 x  y   25xy  x 2  y 2  1  xy   53 xy 1  0 . Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu
thức P  x 4  y 4  x 2 y 2 . Khi đó 3m  2 M bằng
7 10
A. 3m  2M  1 . B. 3m  2 M  . C. 3m  2 M  . D. 3m  2M  1 .
3 3
1
 x y z

Câu 56. (Sở Hà Tĩnh 2022) Xét các số thục̣ dương x, y , z thoả män ( y  z )  3  81   xy  xz  4 . Giá
 
 
trị nhỏ nhất của biểu thức P  log 2 
x  log 2 2 y 2  z 2 bằng
A. 2  log 2 3 .
B. 5  log 2 3 .
C. log 2 11.
D. 4  log 2 3 .
Câu 57. (Sở Phú Thọ 2022) Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2 2 1 2 y
2  x 2  y 2  4   log 2022      xy  4  . Khi biểu thức P  x  4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của
x y 2 x
bằng
1 1
A. 4 . B. 2 . C. . D. .
2 4
Câu 58. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho x, y  0; x  3 y  0 thỏa mãn
 x2  y2  x2  y2
2022  log 2  1  x  3 y  . Tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 x  3y  4
 
P  x 2  y 2  14 x  2 y  2022 bằng
A. 4124 B. 4042 . C. 4044 D. 4122

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn phương trình
x  y 1
3  ln  9 xy  3 x  3 y. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  xy
3 xy
1 1
A. 1. B. . C. . D. 9 .
9 3
Câu 60. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho các số dương x, y thỏa mãn
 x  y 1  4 9
log 5    3 x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  6 x  2 y  
 2x  3 y  x y
27 2 31 6
A. . B. . C. 11 3 . D. 19 .
2 4
Câu 61. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Xét các số thực dương x, y thỏa mãn:
1 y
log3  3xy  x  3 y  4 .Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  x  y .
x  3xy

A.
4  3 1. B.
4  3 1. C.
4  3 1. D.
4  3 1.
9 3 9 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 19 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Phương trình logarit


Phương trình logarit
+ Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  ab
+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x 
g x
+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a (mũ hóa)
Dạng 1.1 Phương trình cơ bản

Câu 1. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  5 x   2 là
8 9
A. x  . B. x  9 . C. x  . D. x  8 .
5 5
Câu 2. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  5 x   3 là:
8 9
A. x  . B. x  . C. x  8 . D. x  9 .
5 5

Câu 3. (Đề Minh Họa 2021) Nghiệm của phương trình log 2  3x   3 là:
8 1
A. x  3 . B. x  2 . C. x  . D. x  .
3 2

Câu 4. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 5  3x   2 là
32 25
A. x  25 . B. x  . C. x  32 . D. x  .
3 3
Câu 5. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  2 x   2 là
9
A. x  . B. x  9 . C. x  4 . D. x  8 .
2

Câu 6. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log3  2x 1  2 là:
9 7
A. x  3 . B. x  5 . C. x  . D. x  .
2 2
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  x  1  2 là
A. x  8 . B. x  9 . C. x  7 . D. x  10 .
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  3 là
A. x  10 . B. x  8 . C. x  9 . D. x  7 .
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là:
A. x  6 . B. x  8 . C. x  11 . D. x  10 .
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình log 3  x  2   2 là
A. x  11 . B. x  10 . C. x  7 . D. 8 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 11. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  9   5 là
A. x  41 . B. x  23 . C. x  1 . D. x  16 .
Câu 12. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  6   5 là:
A. x  4 . B. x  19 . C. x  38 . D. x  26 .
Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2  x  7   5 là
A. x  18 . B. x  25 . C. x  39 . D. x  3 .
Câu 14. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình log 2 ( x  8)  5 bằng
A. x  17 . B. x  24 . C. x  2 . D. x  40 .

Câu 15. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  x  2   1 là :
A. 0 B. 0;1 C. 1; 0 D. 1

Câu 16. (Đề Minh Họa 2017) Giải phương trình log 4 ( x  1)  3.
A. x  65 B. x  80 C. x  82 D. x  63

Câu 17. (Mã 110 2017) Tìm nghiệm của phương trình log2 1 x  2 .
A. x  5 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  3 .
Câu 18.  2
(Mã 102 2018) Tập nghiệm của phương trình log 2 x  1  3 là 

A.  10; 10  B. 3;3 C. 3 D. 3

Câu 19. (Mã 104 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5   4 .
A. x  11 B. x  13 C. x  21 D. x  3
Câu 20. (Mã 103 2018) Tập nghiệm của phương trình log 3 ( x 2  7)  2 là
A. 4 B. 4 C. { 15; 15} D. {4;4}

1
Câu 21. (Mã 105 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6 B. x  4 C. x  D. x  6
2
Câu 22. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3  3 x  2   3 có nghiệm là
25 29 11
A. x  . B. x  87 . C. x  . D. x  .
3 3 3

Câu 23. 
(THPT Ba Đình 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x2  x  3  1 là 
A. 1 . B. 0;1 . C. 1;0 . D. 0 .

Câu 24. 
(THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của phương trình log 3 x 2  x  3  1 là: 
A. 1; 0 . B. 0;1 . C. 0 D. 1 .
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Phương trình log 3 3 x  2  3 có nghiệm là:
25 29 11
A. x  B. 87 C. x  D. x 
3 3 3

Câu 26. 
(Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của phương trình log x 2  2 x  2  1 là 
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A.  . B. {  2;4} . C. {4} . D. {  2} .

Câu 27. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho phương trình log 2 (2 x  1) 2  2 log 2 ( x  2). Số
nghiệm thực của phương trình là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.

Câu 28. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của phương trình log3 x 2  2 x  1 là  
A. 1; 3 . B. 1; 3 . C. 0 . D. 3 .

Câu 29. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có
nghiệm thực là
A.  0;   . B.  ; 0  . C.  . D.  0;  

Câu 30. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
log 1  x  5 x  7   0 bằng
2

A. 6 B. 5 C. 13 D. 7

Câu 31. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log 4 x 2  log 2 3  1 là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 0

Câu 32. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi 2019) Tập nghiệm của phương trình log0,25 x 2  3x  1 là:  
 3  2 2 3  2 2 
A. 4 . B. 1;  4 . C.  ; . D. 1; 4 .
 2 2 

Câu 33. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Nghiệm nhỏ nhất của phương trình log5 x 2  3x  5  1  

A.  3 . B. a . C. 3 . D. 0 .

Câu 34. (Sở Hà Nội 2019) Số nghiệm dương của phương trình ln x 2  5  0 là
A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 1 .

Câu 35. (Chuyên Hạ Long 2019) Số nghiệm của phương trình ( x  3) log2 (5  x 2 )  0 .
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 36. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
 2x 2
 5 x  2  log x  7 x  6   2  0 bằng
17 19
A. . B. 9 . C. 8 . D. .
2 2
Câu 37. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình log 2 x  m có nghiệm
thực là
A.  0;    . B.  0;    . C.  ;0  . D.  .

Câu 38. (Đề minh họa 2022) Nghiệm của phương trình log 2  x  4   3 là:
A. x  5 . B. x  4 . C. x  2 . D. x  12 .

Câu 39. (Mã 103 - 2022) Nghiệm của phương trình log 1  2x 1  0 là
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1 2
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
4 2 3

Dạng 1.2 Biến đổi đưa về phương trình cơ bản

Câu 1. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Hàm số y  loga x và y  logb x có đồ thị như hình bên.
y y  log b x
3 y  log a x

x
O x1 x2

Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ là x1; x2 . Biết rằng x1  2x2 . Giá trị
a
của bằng
b
1
A. . B. 3 . C. 2 . D. 3 2 .
3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 .

A. S  3 
B. S   10; 10  C. S  3;3 D. S  4
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  3 x  1 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 4. (Mã 105 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 .

A. S  3 B. S  4 C. S  1 D. S  2


Câu 5. (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình log 3  x  1  1  log 3  4 x  1
A. x  4 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  3 .
Câu 6. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình log3  2x  1  1  log3  x 1 là
A. x  4 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 7. (Mã 102 -2019) Nghiệm của phương trình log 2  x  1  1  log 2  x  1 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 8. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Số nghiệm của phương trình
ln  x  1  ln  x  3  ln  x  7  là
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 9. Tìm số nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  1)  2
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Số nghiệm của phương trình log 3  6  x   log 3 9 x  5  0 .
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 11. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình:
log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 .
A. S  3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  4 .
Câu 12. (Sở Bắc Giang 2019) Phương trình log 2 x  log 2  x  1  1 có tập nghiệm là
A. S  1;3 . B. S  1;3 . C. S  2 . D. S  1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình
log 2 ( x  1)  log 2 ( x  2)  log5 125 là
3  33 3  33
A. . B. . C. 3. D. 33 .
2 2
Câu 14. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình log 2 x  log 2 ( x  3)  2 là
A. S  4 B. S  1, 4 C. S  1 D. S  4,5
Câu 15. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm của phương trình log 3 x  log 3  x  6   log 3 7 là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
 
Câu 16. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x   0;  , biết rằng log 2  sin x   log 2  cos x   2 và
 2
1
log 2  sin x  cos x    log 2 n  1 . Giá trị của n bằng
2
1 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 17. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
 x  1  log 1  x  1  1.
2

A. S  3 
B. S  2  5; 2  5 
 3  13 

C. S  2  5  D. S   
 2 
Câu 18. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0 là
3

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 19. (Đề Tham 2018) Tổng
Khảo giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 20. (VTED 2019) Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là
2

1 1 1
A. x  . 3
B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
3 3 3
Câu 21. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng -2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
 x  1  log 2  x 2
 2   1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 22. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là
3

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình
2
log 3
 x  2   log3  x  4   0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức
Q  a.b bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 2. Phương trình mũ
Phương pháp đưa về cùng cơ số.
Phương trình mũ
+ Nếu a  0, a  1 thì a    a    f  x   g  x 
f x g x

f  x g  x a  1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a   a  1  f  x   g  x    0  
 f  x  g  x
f  x g x f  x g x
+a b  log a a  log a b  f  x   log a b.g  x  (logarit hóa).
Dạng 2.1 Phương trình cơ bản

Câu 1. (Đề Minh Họa 2021) Nghiệm của phương trình 52 x4  25 là
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  1 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 3x1  27 là
A. x  4 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .

Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1  9 là:
A. x  2 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  3 .

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2  9 là
A. x  3 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  4 .

Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x1  9 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Nghiệm của phương trình 3x2  27 là
A. x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  1 .
2 x 4 x
Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2  2 là
A. x  16 . B. x   16 . C. x  4 . D. x  4 .

Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 22 x 3  2 x là


A. x  8 . B. x  8 . C. x  3 . D. x  3 .

Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Nghiệm của phương trình 2 2 x  2  2 x là


A. x  2 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  4 .
2 x1
Câu 10. (Mã 101 - 2019) Nghiệm của phương trình: 3  27 là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  4 . D. x  5 .

Câu 11. (Mã 102 - 2019) Nghiệm của phương trình 32 x1  27 là
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27
A. x  10 B. x  9 C. x  3 D. x  4
Câu 13. (Mã 104 2018) Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là
5 3
A. x  B. x  1 C. x  3 D. x 
2 2

Câu 14. (Mã 101 2018) Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 3
A. x  3 B. x  C. x  2 D. x 
2 2
Câu 15. (Mã 104 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  32 là
17 5
A. x  2 . B. x  . C. x  . D. x  3 .
2 2

Câu 16. (Mã 103 - 2019) Nghiệm của phương trình 22 x1  8 là
5 3
A. x  2 . B. x  . C. x  1 . D. x  .
2 2
Câu 17. (Mã 104 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.
A. m  1 B. m  0 C. m  0 D. m  0
2
2x x
Câu 18. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 5  5.
 1  1
A. S   B. S  0;  C. S  0;2 D. S  1;  
 2  2
Câu 19. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 x1  8 .
A. S  4 . B. S  1 . C. S  3 . D. S  2 .
x2  4 x 6
Câu 20. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình   5  log2 128 có bao nhiêu
nghiệm?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
2
Câu 21. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của phương trình 3x 2 x
 27 .
A. S  1;3 . B. S  3;1 . C. S  3; 1 . D. S  1;3 .
2
Câu 22. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Số nghiệm thực phân biệt của phương trình e x  3 là:
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Câu 23. (Sở Ninh Bình 2019) Phương trình 5 x  2  1  0 có tập nghiệm là
A. S  3 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  2 .
2
Câu 24. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Họ nghiệm của phương trình 4cos x  1  0 là
   
A. k ; k   . B.   k ; k    . C. k 2 ; k  . D.   k ; k    .
2  3 

Câu 25. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Cho biết 9 x  122  0 , tính giá trị của biểu thức
x 1
1 2
P  8.9  19 .
3 x 1
A. 31 . B. 23 . C. 22 . D. 15 .
2
Câu 26. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22 x 5 x  4  4
5 5
A.  . B. 1 . C. 1. D. .
2 2
Câu 27. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 x 1  2m 2  m  3  0 có nghiệm.
 3 1   3
A. m   1;  . B. m   ;    . C. m   0;    . D. m   1;  .
 2 2   2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 2  4 ab 2
 1  3a 8 ab a
Câu 28. Cho a, b là hai số thực khác 0, biết:  
 125 
  3
625  . Tỉ số
b
là:

8 1 4 4
A. B. C. D.
7 7 7 21

Câu 29. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x1  8 bằng
2

A. 0 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
2
Câu 30. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Phương trình 22 x 5 x  4
 4 có tổng tất cả các
nghiệm bằng
5 5
A. 1. B. . C. 1 . D.  .
2 2
2
2x 5 x  4
Câu 31. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Phương trình 5  25 có tổng tất cả các nghiệm
bằng
5 5
A. 1 B. C. 1 D. 
2 2
2
Câu 32. (Sở Bắc Ninh 2019) Phương trình 7 2 x 5 x  4
 49 có tổng tất cả các nghiệm bằng
5 5
A.  . B. 1. C. 1 . D. .
2 2

Câu 33. (Mã 101-2022) Nghiệm của phương trình 32 x 1  32 x là:
1
A. x  . B. x  0 . C. x  1 . D. x  1 .
3
2
Câu 34. (Mã 103 - 2022) Số nghiệm thực của phương trình 2x 1  4 là
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Dạng 2.2 Biến đổi đưa về phương trình cơ bản


Câu 1. Tập nghiệm của phương trình: 4 x 1  4 x1  272 là
A. 3; 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3;5 .
x2  2
2 x 3 1
Câu 2. (HKI-NK HCM-2019) Phương trình 27   có tập nghiệm là
3
A. 1; 7 . B. 1; 7 . C. 1; 7 . D. 1; 7 .
Câu 3. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Phương trình 3x.2 x1  72 có nghiệm là
5 3
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2 2
x2  2 x 3
1
Câu 4. (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình    5 x 1 là
5
A. x  1; x  2. B. x  1; x  2. C. x  1; x  2. D. Vô nghiệm.
2
x  2 x 3
1
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình    7 x 1 là
7
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2 .
2
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
 82 x bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
x 2  2 x 3
x 1 1
Câu 7. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7   . Khi đó
7
x12  x22 bằng:
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
2
x
1
Câu 8. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x  2    bằng
5
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
7 x 1 2 x 1
Câu 9. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
x 1
5 x7 2
Câu 10. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5    .
5
A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
3 x 1
2 1
Câu 11. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3x 4
  có hai nghiệm
9
x1 , x2 . Tính x1x2 .
A.  6 . B.  5 . C. 6 . D. 2 .
x2  2 x 2 x
Câu 12. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 5 . B.  5 . C. 6 . D.  6 .
x
2 1
Câu 13. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4 x  x    là
2
 2  1  3
A. 0;  . B. 0;  . C. 0; 2 . D. 0;  .
 3  2  2
2 x1
Câu 14. (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Tìm nghiệm của phương trình 7  4 3    2 3 .
1
A. x 
4
. B. x  1  log 7  4 3 2  3 .
3 25  15 3
C. x   . D. x  .
4 2
Câu 15. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn
x 3
x 2  6 x 1 1
đẳng thức 2   .
4
A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 .
Câu 16. (Chuyên Hùng Vương - Bình Dương - 2018) Tập nghiệm S của phương trình
x 3 x1
4 7 16
      0 là
7 4 49
1
   1 1
  1 
 
A. S  
  B. S  2 C. S  
 ;  D. S  
 ;2

 2
 
 
2 2 
 
 
 2 
 

Câu 17. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình
x 1
x 1
 52    52  x 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x3  84 x .
6 2 4
A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  .
7 3 5

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 19 PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ + GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

DẠNG 1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Dạng 1.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số
+ Nếu a  0, a  1: log a x  b  x  a b 1
+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  2
+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a g  x  (mũ hóa)  3 
 Các bước giải phương trình & bất phương trình mũ – logarit
Bước 1. Đặt điều kiện (điều kiện đại số  điều kiện loga), ta cần chú ý:
log  f  x   ĐK
 f  x  0
0  a  1
ĐK  a  mũ lẻ
log a b   và  .
b  0 log a  f  x   ĐK
 f  x  0
mũ chẵn

Bước 2. Dùng các công thức và biến đổi đưa về các cơ bản trên, rồi giải.
Bước 3. So với điều kiện và kết luận nghiệm.
Câu 1. (Mã 110 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 1  x  1  1.
2

A. S  3 
B. S  2  5; 2  5 
 3  13 

C. S  2  5  D. S   
 2 
Câu 2. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Số nghiệm của phương trình
log3  x  4 x   log 1  2 x  3  0 là
2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 3. (Đề Tham Khảo 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log 9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
80 82
A. 0. B. . C. 9. D. .
9 9
Câu 4. Nghiệm của phương trình log 2 x  log 4 x  log 1 3 là
2

1 1 1
A. x  .
3
B. x  3 3 . C. x  . D. x  .
3 3 3
Câu 5. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Gọi S là tập nghiệm của phương
trình log 2
 x  1  log 2  x2  2   1 . Số phần tử của tập S là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 6. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm thục của phương trình
3
3log 3  x  1  log 1  x  5   3 là
3

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tổng các nghiệm của phương trình
2
log 3
 x  2   log 3  x  4   0 là S  a  b 2 (với a , b là các số nguyên). Giá trị của biểu thức Q  a.b
bằng
A. 0. B. 3. C. 9. D. 6.
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
log 2  x  1  log 2 x  1 là
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
1
Câu 9. Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log  x 2  4 x  1  log 8 x  log 4 x bằng
2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1.
2
Câu 10. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3  2 trên  . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 6  2 . B. 8  2 . C. 8 . D. 4  2 .
Câu 11. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1 4
log 3 x 2  5 x  6  log 1 x  2  log 1  x  3 bằng
3 2 81

A. 10. B. 3 10. C. 0. D. 3.
Câu 12. (SGD Gia Lai 2019) Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn log 2  x  y 2   1  log 2 xy . Mệnh 2

đề nào dưới đây đúng?


A. x  y . B. x  y . C. x  y . D. x  y 2 .
Câu 13. Biết phương trình log 2  x 2  5 x  1  log 4 9 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1 .x2 bằng:
A. 8 . B. 2 . C. 1 . D. 5 .

Câu 14. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm phương trình 2 log 4 x  log 2  x  3  2 .
A. x  4 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  16 .
2
Câu 15. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Số nghiệm của phương trình log3  x  1  log 3
 2 x  1  2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Câu 16. (Sở Quảng Trị 2019) Số nghiệm của phương trình log3 x  4 x  log 1  2 x  3  0 là 2

3

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 17. Biết nghiệm lớn nhất của phương trình log 2
x  log 1  2 x  1  1 là x  a  b 2 ( a, b là hai số
2

nguyên ). Giá trị của a  2b bằng


A. 4 . B. 6 . C. 0 . D. 1 .
2
Câu 18. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log 3
 x  2   log3  x  4   0.

A. 6  2 . C. 3  2 .
B. 6 . D. 9 .
1
Câu 19. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log x 2  log  x  10   2  log 4 . Tính S ?
2
A. S  10 . B. S  15 . C. S  10  5 2 . D. S  8  5 2 .
2 3
Câu 20. Cho phương trình log 4  x  1  2  log 2
4  x  log8  4  x  . Tổng các nghiệm của phương
trình trên là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 4  2 6 . B. 4 . C. 4  2 6 . D. 2  2 3 .
2 2
Câu 21. Cho log8 x  log 4 y  5 và log8 y  log 4 x  7 . Tìm giá trị của biểu thức P  x  y .
A. P  56 . B. P  16 .
C. P  8 . D. P  64 .
a  2b 1
Câu 22. Cho a , b, x  0; a  b và b, x  1 thỏa mãn log x  log x a  .
3 log b x 2
2a 2  3ab  b 2
Khi đó biểu thức P  có giá trị bằng:
(a  2b) 2
5 2 16 4
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
4 3 15 5
  1
Câu 23. Cho x   0;  , biết rằng log 2  sin x   log 2  cos x   2 và log 2  sin x  cos x    log 2 n  1 .
 2 2
Giá trị của n bằng
1 5 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 24. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Biết rằng phương trình 2 ln  x  2   ln 4  ln x  4 ln 3 có hai nghiệm
x1
phân biệt x1 , x2  x1  x2  . Tính P  .
x2
1 1
A. . B. 64 . C. . D. 4 .
4 64
1 2

Câu 25. (THPT Lê Xoay - 2018) Phương trình log 49 x 2  log7  x  1  log 7 log 3 3 có bao nhiêu
2

nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 26. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Phương trình
2 3
log 4  x  1  2  log 2
4  x  log 8  4  x  có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Ba nghiệm.
Câu 27. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 2  x  2   log 4  x  5   log 1 8  0 bằng
2

A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 12 .
Câu 28. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho phương trình

   
log 2 x  x 2  1 .log 3 x  x 2  1  log 6 x  x 2  1 . Biết phương trình có một nghiệm là 1 và một

1 logb c
nghiệm còn lại có dạng x 
2
a 
 a  logb c (với a , c là các số nguyên tố và a  c ). Khi đó giá trị của

a2  2b  3c bằng:
A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Dạng 1.2 Phương pháp đặt ẩn phụ
 Loại 1. P  log a f  x    0 
PP
 đặt t  log a f  x  .

 Loại 2. Sử dụng công thức alogb c  clogb a để đặt t  alogb x  t  xlogb a .


Câu 29. (Đề Minh Họa 2023) Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln 2 x  2ln x  3  0 bằng
1 1
A. 3 . B. 2 . C.  3. D. 2 .
e e
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5
có hai nghiệm x1 , x2  x1  x2  . Khi đó tổng x 21  x2 bằng
Câu 30. Phương trình log x 2  log 2 x 
2
9 9
A. . B. 3 . C. 6 . D. .
2 4
Câu 31. (SGD Gia Lai 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 x  8log 2 x  4  0 là:
2 2

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 32. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log x  2log3 x  7  0 là
2
3

A. 9 . B. 7 . C. 1. D. 2 .
2
Câu 33. (Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tổng các nghiệm của phương trình log x  log 2 9.log 3 x  3 là
2

17
A. 2 . . B. C. 8 . D. 2 .
2
Câu 34. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Biết phương trình log 22  2 x   5log 2 x  0 có hai nghiệm
phân biệt x1 và x2 . Tính x1 .x2 .
A. 8 . B. 5 . C. 3 . D. 1 .
2
Câu 35. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Biết rằng phương trình log 2 x  7 log 2 x  9  0 có 2 nghiệm
x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng
A. 128 . B. 64 . C. 9 . D. 512 .
2
Câu 36. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Cho phương trình log 2  4 x   log 2  2 x   5 . Nghiệm nhỏ
nhất của phương trình thuộc khoảng
A.  0;1 . B.  3;5 . C.  5;9  . D. 1;3 .
Câu 37. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 21 x  5 log 3 x  4  0 . Tính T .
3

A. L  4 . B. T  5 . C. T  84 . D. T  5 .
2
Câu 38. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Phương trình log x  5log 2 x  4  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
2

tích x1 .x2 .
A. 32 . B. 36 . C. 8 . D. 16 .
Câu 39. (Chuyên ĐH Vinh 2019) Cho các số thực a, b thỏa mã 1  a  b và log a b  log b a 2  3 . Tính giá
a2  b
trị của biểu thức T  log ab .
2
1 3 2
. A. B. . C. 6 . D. .
6 2 3
2
Câu 40. Biết rằng phương trình log 2 x  log 2  2018 x   2019  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tích x1.x2 bằng
A. log 2 2018 . B. 0,5 . C. 1. D. 2 .
2 2 2
Câu 41. Cho phương trình log  3x   log x  1  0. Biết phương trình có 2 nghiệm, tính tích P của hai
3 3

nghiệm đó.
2
A. P  9. B. P  . C. P  3 9. D. P  1.
3
x4
Câu 42. (THPT Ba Đình 2019) Biết rằng phương trình log32 x  log3 có hai nghiệm a và b . Khi
3
đó ab bằng
A. 8 . B. 81 . C. 9 . D. 64 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 43. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình
log 21 x  5log3 x  4  0 . Tính T .
3

A. T  4 B. T  4 C. T  84 D. T  5
Câu 44. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho phương trình log 22  4 x   log 2
 2 x   5 . Nghiệm nhỏ nhất
của phương trình thuộc khoảng nào sau đây?
A. 1; 3 . B.  5 ; 9  . C.  0 ;1 . D.  3 ; 5 .
Câu 45. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log32 x  2log3 x  7  0 là
A. 9 . B. 7 . C. 1 . D. 2 .
Câu 46. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn log 9 a 4  log3 b  8
và log 3 a  log 3 3 b  9 . Giá trị biểu thức P  ab  1 bằng
A. 82 . B. 27 . C. 243 . D. 244 .
2
Câu 47. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết phương trình log x  7 log 2 x  9  0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2

Giá trị x1.x2 bằng


A. 128 B. 64 C. 9 D. 512
Câu 48. (Mã 104 2017) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn
x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất S min của S  2a  3b .
A. S min  17 B. S min  30 C. S min  25 D. S min  33
Câu 49. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tích các nghiệm của phương trình
log x 125 x  .log 225 x  1
.
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tích các nghiệm của phương trình
log x 125 x  .log 225 x  1
.
1 630 7
A. 630 . B. . C. . D.
125 625 125
Câu 51. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Xét phương trình  log 2 x  1 log3 x  2   3 . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình trên vô nghiệm.
B. Phương trình trên có nghiệm bé hơn 1.
C. Phương trình trên có nghiệm lớn hơn 1 và một nghiệm bé hơn 1.
D. Phương trình trên chỉ có nghiệm hơn 1.
Câu 52. (Tham khảo 2018) Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2 log u10  2 log u10 và
un1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất của n để un  5100 bằng
A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .
5b  a a
Câu 53. Cho a , b là các số dương thỏa mãn log 9 a  log16 b  log12 . Tính giá trị .
2 b
a 3 6 a a a 3 6
A.  . B.  72 6 . C. 72 6 . D.  .
b 4 b b b 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 54. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Cho hai số thực dương m, n thỏa mãn
m m
log 4    log 6 n  log9  m  n  . Tính giá trị của biểu thức P  .
2 n
1
A. P  2 . B. P  1 . C. P  4 . .D. P 
2
Câu 55. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn
p
log16 p  log 20 q  log 25  p  q  . Tính giá trị của .
q
1 8 1 4
A.
2

1  5 . 
B. .
5
C. 1  5 .
2
 D. .
5

Câu 56. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Tích các nghiệm của phương trình log x 125 x  log 225 x  1 bằng
7 630 1
A. . B. . C. . D. 630 .
25 625 125
Câu 57. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Tích tất cả các nghiệm của phương trình
log 22 x  log 2 x  1  1
1 5 1 5
2 2
1
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Câu 58. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a  b
log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và
 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b2 .
y 2
A. T  26. B. T  29. C. T  20. D. T  25.
Câu 59. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
b
log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b1 . Đặt T  . Khẳng định nào sau đây đúng?
a
1 2 1
A. 1  T  2 . B.  T  . C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2
Câu 60. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Biết phương trình 2 log 3 x  2 log x 3  5 có ai nghiệm thực phân
biệt x1  x2 . Tính giá trị của biều thức T  6 x12  x2  1 .
A. T  16 .
B. T  10
C. T 8
D. T  12 .

Dạng 1.3 Phương pháp mũ hóa


+ Nếu a  0, a  1: log a f  x   g  x   f  x   a g  x  (mũ hóa)

Câu 61. (Cần Thơ 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12  2 x   5  x bằng
A. 2 . B. 32 . C. 6 . D. 3 .
Câu 62. Phương trình log 4  3.2 x   x  1 có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây
A. 1; 2  . B.  2; 4  . C.  2;1 . D.  4;    .
x
 
Câu 63. Phương trình log4 3.2 1  x 1 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính giá trị của P  x1  x2 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 6  4 2 . B. 12 . 
C. log 2 6  4 2 .  D. 2 .
Câu 64. (Sở Bạc Liêu - 2018) Gọi x1 , x2 (với x1  x2 ) là nghiệm của phương trình

 
log 3 32 x 1  3 x 1  1  x khi đó giá trị của biểu thức 3 x1  3 x2 là:

A. 1  3 . B. 1  3 . C. 2  3 . D. 2  3 .
log 5  x  3
Câu 65. (Chuyên Thái Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình 2  x là:
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
 
Câu 66. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Phương trình log 2 5  2x  2  x có hai ngiệm x1 , x2 . Tính
P  x1  x2  x1 x2 .
A. 11 . B. 9 . C. 3 . D. 2 .
Câu 67. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình log 4  3.2  1  x  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tổng
x

x1  x2 là:


A. log 2 6  4 2 .  B. 2 . C. 4 . D. 6  4 2 .

Dạng 1.4 Phương pháp hàm số, đánh giá


Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
 Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm
trên D.

 Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là
nghiệm duy nhất.
 Hàm số f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng  a; b  và tồn tại u ; v   a; b  thì
f  u   f  v   u  v ".
 Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  .


3
Câu 68. (Đề tham khảo 2017) Hỏi phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân
biệt?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4
1
Câu 69. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Số nghiệm của phương trình ln  x  1  là:
x2
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 70. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Giải phương trình
log 2 x.log 3 x  x.log 3 x  3  log 2 x  3log 3 x  x . Ta có tổng tất cả các nghiệm bằng
A. 35 . B. 5 . C. 10 . D. 9 .
1
Câu 71. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  x  3  log 2  x  1  x 2  x  4  2 x  3 .
2
A. S  2 . B. S  1 . C. S  1 . D. S  1  2 .
2 x 1  1 
 2 log 3 
x
Câu 72. Biết phương trình log 5   có một nghiệm dạng x  a  b 2 trong đó
x  2 2 x 
a , b là các số nguyên. Tính 2a  b .
A. 3 . B. 8 . C. 4 . D. 5 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 73. Số nghiệm thực của phương trình 2
2
x 1
 
log 2 x  x 2  1  4 x log 2  3x  .

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
1 2x 1  1 
Câu 74. (Bắc Ninh - 2018) Cho phương trình log 2  x  2   x  3  log 2  1    2 x  2 , gọi
2 x  x
S là tổng tất cả các nghiệm của nó. Khi đó, giá trị của S là
1  13 1  13
A. S   2 . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 2
Câu 75. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình
 4 x2  4 x  1  1
log 7 
 2x 
2

4

  4 x  1  6 x và x 1 2 x2  a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b.

A. a  b  16 . B. a  b  11 . C. a  b  14 . D. a  b  13.
Câu 76. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2018) Số nghiệm của phương trình
x2
 x  ln  x 2  2   2018 là
2
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 77. (THPT Lê Xoay - 2018) Số nghiệm của phương trình sin 2 x  cos x  1  log 2  sin x  trên khoảng
 
 0;  là:
 2
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 78. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình
log3  x 2  2 x  3  x 2  x  7  log3  x  1 có số nghiệm là T và tổng các nghiệm là S . Khi đó T  S bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 79. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Biết x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm của phương
 4x2  4x  1  1
trình log 7 
 2x 
2

4
 
  4 x  1  6 x và x1  3x2  a  2 b với a , b là các số nguyên dương. Tính

a b
A. a  b  14 . B. a  b  16 . C. a  b  17 . D. a  b  15 .

2 x 1  x 1 
Câu 80. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho biết phương trình log5  2 log3    có
x  2 2 x
mx  a  2
nghiệm duy nhất x  a  b 2 . Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây để hàm số y  có giá trị lớn
xm
nhất trên đoạn 1; 2 bằng 2 .
A. m   7; 9  . B. m   6; 7  . C. m   2; 4  . D. m   4; 6  .

Câu 81. (Sở Ninh Bình 2023) Xét các số thực dương a , b thoả mãn log 2 (a  b)  log 3  a 2  b 2  . Khi đó
a 3  b 3 có thể nhận nhiều nhất bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 36.
B. 35.
C. 37.
D. 38.

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 2 x 1   x 1 
Câu 82. (Sở Hà Nam 2023) Biết phương trình log 2    2 log 3    có một nghiệm có
 x 
  2 2 x 
dạng x  a  b 2 với a, b là hai số nguyên. Tính a 2  b 2 .
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Câu 83. (Sở Hà Nam 2023) Gọi x1 , x2 (với x1  x2 ) là các nghiệm của phương trình
4 x2  4 x  1
log 5  4 x 2  6 x  1 . Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn a  4 x1  x2 ?
2x
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
 4 x2  4 x  1  2
Câu 84. (Sở Lào Cai 2023) Cho x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7    4x 1  6x
 2x 
1
và x1  2 x2  (a  b ) với a, b là hai số nguyên dương. Tính a  b .
4
A. a  b  14 .
B. a  b  11 .
C. a  b  16 .
D. a  b  13 .
Câu 85. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong khoảng (10; 20) có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 4 x log 3 ( x  1)  log 9 9( x  1) 2 m  có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 23.
B. 20.
C. 8.
D. 15.
Câu 86. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Cho hai số thực x, y thỏa 1  x  y và
 x5  y 4 
   
log x y 4  log y x 5  9 . Tính log ( xy )  .
 2 
A. 1.
45
B. .
4
C. 0.
20
D. .
9

DẠNG 2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ


Dạng 2.1 Phương pháp đưa về cùng cơ số
+ Nếu a  0, a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x 

f  x g x a  1
+ Nếu a chứa ẩn thì a a   a  1  f  x   g  x    0   .
 f  x  g  x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
f  x g x f  x g  x
+ a b  log a a  log a b  f  x   log a b.g  x  (logarit hóa).

x 2  2 x 3
1
Câu 87. (Chuyên Bắc Giang 2019) Nghiệm của phương trình    5 x 1 là
5
A. x  1; x  2. B. x  1; x  2. C. x  1; x  2. D. Vô nghiệm.
x 2  2 x 3
1
Câu 88. Tập nghiệm của phương trình    7 x 1 là
7
A. 1 . B. 1; 2 . C. 1; 4 . D. 2 .
2
Câu 89. Tổng các nghiệm của phương trình 2 x 2 x
 82 x bằng
A. 6 . B. 5 . C. 5 . D. 6 .
x 2  2 x 3
x 1 1
Câu 90. (SGD Điện Biên - 2019) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 7   . Khi đó
7
x12  x22 bằng:
A. 17 . B. 1 . C. 5 . D. 3 .
 x2
1
Câu 91. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 53 x  2    bằng
5
A. 2 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
7 x 1 2 x 1
Câu 92. Nghiệm của phương trình 2 8 là
A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  1.
x 1
5 x 7 2
Câu 93. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Giải phương trình  2,5    .
5
A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
3 x 1
2 1
Câu 94. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Phương trình 3x 4
  có hai nghiệm
9
x1 , x2 . Tính x1 x2 .
A.  6 . B.  5 . C. 6 . D. 2 .
x2  2 x 2 x
Câu 95. (Sở Quảng Nam - 2018) Tổng các nghiệm của phương trình 2 8 bằng
A. 5 . B.  5 . C. 6 . D.  6 .
x
1 x  x2
Câu 96. (THPT Thăng Long - Hà Nội - 2018) Tập nghiệm của phương trình 4    là
2
 2  1  3
A. 0;  . B. 0;  . C. 0; 2 . D. 0;  .
 3  2  2
Câu 97. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2018) Tính tổng S  x1  x2 biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn
x 3
1 2
đẳng thức 2 x   .  6 x 1

4
A. S  5 . B. S  8 . C. S  4 . D. S  2 .
Câu 98. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Nội - 2018) Tích các nghiệm của phương trình
x 1
x 1
 52    52  x 1

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 99. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Giải phương trình 42 x3  84 x .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
6 2 4
A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  .
7 3 5
28
x4 2
Câu 100. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Cho phương trình 2  16 x 3 1
. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nghiệm của phương trình là các số vô tỷ.
B. Tổng các nghiệm của một phương trình là một số nguyên.
C. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
D. Phương trình vô nghiệm.
Dạng 2.2 Phương pháp đặt ẩn phụ

 Loại 1. P a  f  x
  0  đặt t  a   , t  0 .
PP f x

f  x
2. f  x  f  x 2. f  x  PP 2. f  x  a
 Loại 2.  .a   .  a.b   λ.b  0  Chia hai vế cho b , rồi đặt t    0
b
(chia cho cơ số lớn nhất hoặc nhỏ nhất).
f  x 1
 Loại 3. a f  x   b f  x   c với a.b  1 
PP
 đặt t  a  b f  x  .
t
 a f  x  .a g  x 
 u  a f  x 
 Loại 4.  .a     a f  x    .a g  x   b  0 
f x PP
 đặt  g  x
.
 a g  x  
 v  a

Câu 101. (Mã 123 2017) Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0. Khi đặt t  2 x ta được phương trình nào sau
đây
A. 2t 2  3t  0 B. 4t  3  0 C. t 2  t  3  0 D. t 2  2t  3  0
Câu 102. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của phương trình
2 2 2
5x  4 x 3
 5x 7 x6  52 x 3 x9  1 là
A. 1; 1;3 . B. 1;1;3; 6 . C. 6; 1;1;3 . D. 1;3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Phương trình 9 x  6 x  2 2 x1 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 104. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 4 x  6.2 x  2  0
bằng
A. 0 . B. 1 . C. 6 . D. 2 .
Câu 105. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3  31 x  10 là
x 1

A. 1. B. 0. C.  1 . D. 3.
x x
Câu 106. Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình 2  3    2  3  4 . Khi đó x12  2 x22 bằng
A. 2. B. 3 . C. 5. D. 4.
Câu 107. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2.4 x  9.2 x  4  0
bằng.
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 1 .
Câu 108. (THPT Nghĩa Hưng NĐ 2019) Phương trình 62 x1  5.6x1  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó
tổng hai nghiệm x1  x2 là.
A. 5. B. 3. C. 2. D. 1.
x x1 x
Câu 109. Cho phương trình 25  20.5  3  0 . Khi đặt t  5 , ta được phương trình nào sau đây.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
20
A. t 2  3  0 . B. t 2  4t  3  0 . C. t 2  20t  3  0 . D. t   3  0 .
t
x x
Câu 110. (Sở Bình Phước -2019) Tập nghiệm của phương trình 9  4.3  3  0 là
A. 0;1 B. 1 C. 0 D. 1;3
Câu 111. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Số nghiệm thực của phương trình 4 x 1  2 x  3  4  0 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 112. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của phương trình 32 x  32 x  30 là
1
A. S  3;  B. S  1 C. S  1; 1 D. S  3;1 .
 3
Câu 113. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f  x   x.5x. Tổng các nghiệm của phương trình
25x  f '  x   x.5x.ln 5  2  0 là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 1
Câu 114. (Chuyên KHTN 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3  2.3x2  27  0 bằng 2x

A. 9 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
x x 2 x1
Câu 115. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Phương trình 9  6  2 có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 3 B. 0 C. 1 D. 2
x x
Câu 116. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Phương trình  2 1    
2  1  2 2  0 có tích
các nghiệm là?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 1 .
x2  x 2
Câu 117. (Chuyên Bắc Giang 2019) Gọi x1 ; x2 là 2 nghiệm của phương trình 4  2x  x 1
 3 .Tính
x1  x2
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1
Câu 118. (HSG Bắc Ninh 2019) Giải phương trình: 41 x  41 x  2  22 x  22 x   8
Câu 119. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x8  4.3x 5  27  0 ?
4 4
A. 5 . B. 5 . C. . D.  .
27 27
Câu 120. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x  2.3x2  27  0 bằng
A. 0 . B. 18 . C. 3 . D. 27 .
Câu 121. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH 2019) Tổng các nghiệm của phương trình 3x1  31 x  10 là
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 122. (SGD Điện Biên - 2019) Tích tất cả các nghiệm của phương trình 3x  34 x  30 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 27 .
Câu 123. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Kí hiệu x1 , x2 là hai nghiệm thực của phương trình
2 2
4x x
 2x  x 1
 3 . Giá trị của x1  x2 bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
sin x sin x
Câu 124. (Đại học Hồng Đức 2019) Cho phương trình  74 3    74 3   4 . Tổng các

nghiệm của phương trình trong  2 ; 2  bằng


3 
A. . B. . C. 0 . D.  .
2 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 125. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Gọi a là một nghiệm của phương trình
4.22log x  6log x  18.32log x  0 . Khẳng định nào sau đây đúng khi đánh giá về a ?
2
A.  a  10   1 .
log x
2 9
B. a cũng là nghiệm của phương trình    .
3 4
C. a 2  a  1  2 .
D. a  102 .

Câu 126. (THPT Lục Ngạn - 2018) Nghiệm của phương trình 25x  2  3  x  5x  2 x  7  0 nằm trong
khoảng nào sau đây?
A.  5;10  . B.  0; 2 . C. 1;3 . D.  0;1
Câu 127. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Số nghiệm nguyên không âm của bất phương trình
15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1 bằng bao nhiêu?
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
x 1 3x x 3 x
Câu 128. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Cho phương trình 8  8.  0,5  3.2  125  24.  0,5 . Khi đặt
1
t  2x  , phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?
2x
A. 8t 3  3t  12  0 . B. 8t 3  3t 2  t  10  0 .C. 8t 3  125  0 . D. 8t 3  t  36  0 .
Câu 129. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Gọi S là tập nghiệm của của phương trình:
2 2 2
4x 3x  2
 4 x 6x 5  42x 3x  7
 1 . Khi đó S là
A. 1; 2 . B. 1; 2; 1 . C. 1; 2; 1; 5 . D.  .
Dạng 2.3 Phương pháp logarit hóa
f  x 0  a  1, b  0
Dạng 1: Phương trình: a b
 f  x   log a b
Dạng 2: Phương trình:
f  x g x f  x f  x
a b  log a a  log a b  f  x   g  x  .log a b
hoặc log b a f  x   log b b g  x   f  x  .log b a  g  x  .

2
Câu 130. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Số giao điểm của các đồ thị hàm số y  3x 1
và y  5

A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
2
Câu 131. (Sở GD Nam Định - 2019) Tính tích các nghiệm thực của phương trình 2x 1
 32 x 3
A. 3log 2 3 . B.  log 2 54 . C. 1. D. 1 log2 3 .
2
Câu 132. Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x .b x 1
 1 . Trong trường
2
 x .x 
hợp biểu thức S   1 2   4 x1  4 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, mệnh đề nào sau đây là đúng?
 x1  x2 
A. a  b . B. a.b  4 . C. a.b  2 . D. a  b .
Câu 133. (TT Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Cho x , y , z là các số thực thỏa mãn 2 x  3 y  6 z. Giá trị
của biểu thức M  xy  yz  xz là:
A. 0. B. 6. C. 3. D. 1.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Gọi x , y các số thực dương thỏa mãn điều kiện
x a  b
log 9 x  log 6 y  log 4  x  y  và
 , với a, b là hai số nguyên dương. Tính T  a 2  b2 .
y 2
A. T  26. B. T  29. C. T  20. D. T  25.
Câu 135. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho các số thực dương a , b thỏa mãn
b
log 4 a  log 6 b  log9 4a  5b1 . Đặt T 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
a
1 2 1
A. 1  T  2 . B.  T  . C. 2  T  0 . D. 0  T  .
2 3 2
2 1
Câu 136. (THPT Cao Bá Quát - 2018) Phương trình 3x .4 x 1  x  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính
3
T  x1.x2  x1  x2 .
A. T   log 3 4 . B. T  log 3 4 . C. T  1 . D. T  1 .
Dạng 2.4 Phương pháp hàm số, đánh giá
Thông thường ta sẽ vận dụng nội dung các định lý (và các kết quả) sau:
 Nếu hàm số y  f  x  đơn điệu một chiều trên D thì phương trình f  x   0 không quá một nghiệm
trên D.

 Để vận dụng định lý này, ta cần nhẩm được 1 nghiệm x  xo của phương trình, rồi chỉ rõ hàm
đơn điệu một chiều trên D (luôn đồng biến hoặc luôn nghịch biến trên D) và kết luận x  xo là
nghiệm duy nhất.
 Hàm số f  t  đơn điệu một chiều trên khoảng  a; b  và tồn tại u ; v   a; b  thì
f  u   f  v   u  v ".
 Để áp dụng định lý này, ta cần xây dựng hàm đặc trưng f  t  .


Câu 137. (SGD Nam Định 2019) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình 15 x.5x  5x 1  27 x  23
bằng.
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 138. Cho số thực  sao cho phương trình 2 x  2 x  2cos  x  có đúng 2019 nghiệm thực. Số
nghiệm của phương trình 2 x  2 x  4  2cos  x  là
A. 2019 . B. 2018 . C. 4037 . D. 4038 .
 4 x  4 x  1
2
Câu 139. Biết x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình log 7  
 4 x  1  6 x và
2

 2x 

x1  2 x2 
1
4
 
a  b với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b .

A. a  b  13 . B. a  b  11 . C. a  b  16 . D. a  b  14 .
Câu 140. Phương trình x  2 x 1
 4  2 x 1 2
 x có tổng các nghiệm bằng
A. 7 B. 3 C. 5 D. 6
2
Câu 141. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Tìm số nghiệm của phương trình  x  1 e
x 1
 log 2  0 .
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
 11 
Câu 142. Tính số nghiệm của phương trình cot x  2 x trong khoảng  ; 2019  .
 12 
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2019 . B. 2018 . C. 1 . D. 2020 .
x x x x
Câu 143. Hỏi phương trình 3.2  4.3  5.4  6.5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .
Câu 144. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình 2019sin x  sin x  2  cos 2 x có bao nhiêu nghiệm thực trên
 5 ; 2019  ?
A. 2025 . B. 2017 . C. 2022 . D. Vô nghiệm.
log 7  x  4 
Câu 145. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Số nghiệm của phương trình 3  x là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
1
Câu 146. Cho các số thực x , y với x  0 thỏa mãn e x 3 y  e xy 1  x  y  1  1  e  xy 1  x 3 y
 3 y . Gọi m là
e
giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. m   2;3 . B. m   1; 0  . C. m   0;1 . D. m  1; 2  .
Câu 147. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Số nghiệm của phương trình
2
x 2  5 x  2   x 2  8 x  3  .83 x  5   3 x  5  .8 x 8 x  3

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 148. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Tích tất cả các giá trị của x thỏa mãn phương trình
2 2 2
3 x
 3   4 x  4    3x  4 x  7  bằng
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 149. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Phương trình e x  e 2 x 1
 1  x2  2 2 x  1 có nghiệm
trong khoảng nào?
 5 3   3 1 
A.  2;  . B.  ;2  . C. 1;  . D.  ;1 .
 2 2   2 2 

Câu 150. (Chuyên Thái Bình 2023) Biết phương trình 2022 x  2022 2 x 1
 1  x 2  2 2 x  1 có một
nghiệm dạng x  a  b (trong đó a , b là các số nguyên). Tính a  b 3 .
A. 3.
B. 10.
C. 7.
D. 9.

DẠNG 3. PHƯƠNG TRÌNH TỔ HỢP CỦA MŨ VÀ LOGARIT


Câu 151. (Tham khảo 2019) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 3  7  3x   2  x bằng
A. 2 . B. 1 . C. 7 . D. 3 .
Câu 152. Tích các nghiệm của phương trình log 1 6x 1  36x  2 bằng  
5

A. 0 . B. log 6 5 . C. 5 . D. 1.
Câu 153. Tổng các nghiệm của phương trình log 2  5 – 2 x   2  x bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 154. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Số nghiệm của phương trình log 2 (4  4)  x  log 1 (2 x 1  3)
x

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 155. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình log 2  102 x  x . Số tập con  
của S bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 156. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2  6  2 x
  1  x bằng
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
Câu 157. (Chuyên Thái Bình - 2018) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
 1 
 2 x 2  1   x  2 x 
log 2  2  5.
 2x 
1
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2

Câu 158. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Phương trình log 2 5.2 x  4  2 x có bao nhiêu nghiệm 
nguyên dương?
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 159. (SP Đồng Nai - 2019) Phương trình log 2  5  2 x   2  x có hai nghiệm thực x1 , x2 . Tính
P  x1  x2  x1 x2
A. 2 . B. 9 . C. 3 . D. 11 .
Câu 160. Phương trình  2  5   log 2 x  3  0 có hai nghiệm x1 , x2 (với x1  x2 ). Tính giá trị của biểu
x

thức K  x1  3 x2 .
A. K  32  log 3 2 . B. K  18  log 2 5 . C. K  24  log 2 5 . D. K  32  log 2 3 .
Câu 161. Cho biết phương trình log 3 (3x1 1)  2 x  log 1 2 có hai nghiệm x1 , x2 . Hãy tính tổng
3

S  27  27 .
x1 x2

A. S  252 . B. S  45 . C. S  9 . D. S  180 .
Câu 162. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
 2 x 2  1  x  21x
log 2  2 5.
 2x 
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1.
2
2x  4
Câu 163. Số nghiệm của phương trình log 2  x3
2 x  12
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1
 2 x 2  1   x  2 x 
Câu 164. Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log 2  2  5.
 2x 
1
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. .
2
Câu 165. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 10   2019 
x


 2019 x  4 bằng

A. log 2019 16 . B. 2log 2019 16 . C. log2019 10 . D. 2log2019 10 .


1
x
Câu 166. (THPT Hòa Vang - Đà Nẵng - 2018) Biết rằng 2 x
 log 2 14   y  2  y  1  với x  0 . Tính
giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  1 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
log8 x log8  4 x 
Câu 167. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Phương trình  4 x  x  4 có tập nghiệm là
1  1 1  1
A. 2;8 . B.  ;8 . C.  ;  . D. 2;  .
2  2 8  8
Câu 168. (THPT Yên Lạc- 2018) Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình:
 5 x  3x  x 1 x
ln    5  5.3  30 x  10  0 .
 6x  2 
A. S  1 . B. S  2 . C. S  1 . D. S  3
Câu 169. (Sở Bạc Liêu 2023) Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình
 1
 x 
 
log 3 x 2  1  28  3 x
 log3 ( x) bằng

A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 19 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 9-10 ĐIỂM

PHƯƠNG PHÁP CHUNG


Tìm m để f  x, m   0 có nghiệm (hoặc có k nghiệm) trên D ?
— Bước 1. Tách m ra khỏi biến số và đưa về dạng f  x   A  m  .
— Bước 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số f  x  trên D.
— Bước 3. Dựa vào bảng biến thiên để xác định giá trị của tham số A  m  để đường thẳng y  A  m  nằm
ngang cắt đồ thị hàm số y  f  x  .
— Bước 4. Kết luận các giá trị cần tìm của A  m  để phương trình f  x   A  m  có nghiệm (hoặc có k
nghiệm) trên D.
 Lưu ý
— Nếu hàm số y  f  x  có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D thì giá trị A  m  cần tìm là những m
thỏa mãn: min f  x   A  m   max f  x  .
xD xD

— Nếu bài toán yêu cầu tìm tham số để phương trình có k nghiệm phân biệt, ta chỉ cần dựa vào bảng biến
thiên để xác định sao cho đường thẳng y  A  m  nằm ngang cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại k điểm
phân biệt.

Dạng 1. Phương trình logarit chứa tham số


Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình log 22  2 x    m  2  log 2 x  m  2  0 ( m là tham
số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 

A. 1; 2  . B. 1; 2  . C. 1; 2  . D.  2;   .
Câu 2. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số
3 log 27  2 x 2   m  3  x  1  m   log 1  x 2  x  1  3m   0 . Số các giá trị nguyên của m để phương trình đã
3

cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  15 là:


A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 3. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m với
m  64 để phương trình log 1  x  m   log5  2  x   0 có nghiệm. Tính tổng tất cả các phần tử của S .
5

A. 2018. B. 2016. C. 2015. D. 2013.


2
Câu 4. (Mã 102 2019) Cho phương trình log 9 x  log 3  6 x  1   log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. Vô số.
2
Câu 5. (Mã 103 2019) Cho phương trình log 9 x  log 3  5 x  1   log 3 m ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 4. B. 6. C. Vô số. D. 5.
2
Câu 6. (Mã 101 - 2019) Cho phương trình log9 x  log3  3x  1   log3 m ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 7. (Mã 104 2019) Cho phương trình log9 x  4log3  4x 1   log3 m ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 5 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho phương trình
log mx 5  x  6 x  12  log
2
mx 5
x  2 , gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m   để phương
trình đã cho có nghiệm duy nhất. Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 9. Cho phương trình log 2 5  2x 2
 x  4m  2m   log
2
5 2
2 2
x  mx  2m  0 . Hỏi có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x12  x22  3 ?
A. 1 B. 0 C. 3 D. 4
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình
2

4 log 2 x   log 1 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  0;1 .
2

1 1 1 1
A. 0  m  B. 0  m  C. m  D.  m0
4 4 4 4
Câu 11. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tìm m để phương
2 1 5 
trình :  m  1 log 21  x  2   4  m  5 log 1  4m  4  0 có nghiệm trên  , 4  .
2 2
x2 2 
7 7
A. m   . B. 3  m  . C. m   . D. 3  m  .
3 3
Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm m để phương trình log 2 2 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  [1;8] .
A. 6  m  9 B. 2  m  3 C. 2  m  6 D. 3  m  6
2
Câu 13. (HSG Bắc Ninh-2019) Cho phương trình log 2 x  2 log 2 x  m  log 2 x  m * . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m   2019; 2019 để phương trình (*) có nghiệm?
A. 2021 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2020 .
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017 để phương trình
log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 4014. B. 2018. C. 4015. D. 2017 .
Câu 15. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình mx  ln x  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2;3
ln 2 ln 3  ln 2   ln 3
A.  ;  B.  ; 

;  
 2 3   2   3 
ln 2 1  ln 3 1 
C.  ;  D.  ; 
 2 e  3 e
Câu 16. (THPT Dông Sơn Thanh Hóa 2019) Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình:
2
2 x 1 .log 2 x 2  2 x  3  4 x m .log 2  2 x  m  2  có đúng ba nghiệm phân biệt là:
 
3
A. 2. . B. C. 0. D. 3.
2
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ln  m  ln  m  sin x    sin x có nghiệm.
1 1
A.  1  m  e 1. B. 1  m  e 1. C. 1  m   1. D. 1  m  e 1.
e e

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log 2 ( x  1)  log 2 (mx  8) có hai nghiệm phân biệt là
A. 5 . B. Vô số. C. 4 . D. 3 .
Câu 19. (THPT Trần Phú - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
 x 1 
m 2 ln    2  m ln x  4 có nghiệm thuộc vào đoạn  ;1 ?
 e   e 
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 20. (THPT Trần Phú - 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình
x
2
4 log 36 x  m log 6  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1.x2  72 x1.x2  1296  0
6
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương
trình log 2019  4  x 2   log 1  2 x  m  1  0 có hai nghiệm thực phân biệt là T   a; b  . Tính S  2a  b .
2019

A. 18 . B. 8 . C. 20 . D. 16 .
Câu 22. (THPT Cẩm Bình 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 3  x  3  m log x 3 9  16 có hai nghiệm thỏa mãn 2  x1  x2 .
A. 17 . B. 16 . C. 14 . D. 15 .
Câu 23. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019) Tập hợp các số thực m để phương trình
ln  3x  mx  1  ln   x 2  4 x  3 có nghiệm là nửa khoảng  a; b  . Tổng a  b bằng
10 22
A.. B. 4. C. . D. 7.
3 3
Câu 24. (Cần Thơ 2019) Cho phương trình log 22 x  2 log 2 x  4 1  log 2 x  m , với m là tham số thực. Số
các giá trị nguyên thuộc đoạn  2019; 2019 của m để phương trình đã cho có nghiệm là
A. 2021. B. 2024. C. 2023. D. 2020.
Câu 25. (Nam Định - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
2m
x log 3  x  1  log 9 9  x  1  có hai nghiệm phân biệt.
 
A. m   1; 0  . B. m   2; 0  . C. m   1;    . D. m   1;0  .
Câu 26. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho a , b là các số thực dương lớn hơn 1, thay đổi
thỏa mãn a  b  2019 để phương trình 5loga x.logb x  4loga x  3logb x  2019  0 luôn có hai nghiệm
3 m 4 n
phân biệt x1; x2 . Biết giá trị lớn nhất của ln  x1.x2  bằng ln    ln   ; với m , n là các số nguyên
5  7  5 7
dương. Tính S  m  2n
A. 22209 . B. 20190 . C. 2019 . D. 14133 .
Câu 27. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm
phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2a  3b
A. S min  33 . B. S min  30 . C. S min  17 . D. S min  25 .
Câu 28. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
 2 x 2  mx  1 
phương trình log 2    2 x 2  mx  1  x  2 có hai nghiệm phân biệt?
 x  2 
 
A. 3 . B. 1. C. 4. D. 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 29. (Chuyên Bắc Giang 2019) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình
log 6  2018 x  m   log 4 1009 x  có nghiệm là
A. 2018 . B. 2017 . C. 2020 . D. 2019 .
Câu 30. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
log3  3x  2m   log5  3x  m2  có nghiệm?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 31. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 3 x  log 3 x  1  2 m  1  0 có ít nhất một nghiệm thực trong đoạn 1;27  .
A. m   0; 2  . B. m   0; 2 . C. m   2; 4  . D. m   0; 4  .
Câu 32. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log32 x  m log9 x 2  2  m  0 có nghiệm x  1;9  .
A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33. (Chuyên KHTN - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
log 2  mx   log 2  x  1 vô nghiệm?
A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 5 .
Câu 34. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số
m để phương trình log 6  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm là
A. 2020. B. 2021. C. 2019. D. 2022.
Câu 35. (Chuyên Quang Trung - 2020) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm
phân biệt x3 , x4 sao cho x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của S  2 a  3b .
A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 .
Câu 36. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho phương trình log 2 x  5m  1 log 2 x  4 m2  m  0 . Biết
2

phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  165 . Giá trị của x1  x2 bằng
A. 16 . B. 119 . C. 120 . D. 159 .
Câu 37. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi m0 là giá trị thực nhỏ nhất của tham số m sao cho phương
trình  m  1 log 21  x  3   m  5  log 1  x  3  m  1  0 có nghiệm thuộc  3; 6  . Khẳng định nào sau đây là
3 3

đúng?
 4  10   5 
A. Không tồn tại m0 .
B. m0   1;  . C. m0   2;  . D. m0   5;  .
 3  3  2 
Câu 38. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho phương trình m ln  x  1  x  2  0 . Biết rằng tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 0  x1  2  4  x2 là
khoảng  a;   . Khi đó a thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  3, 7;3,8 . B.  3,6;3, 7  . C.  3,8;3,9  . D.  3,5;3,6  .
Câu 39. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình
log 3 x 2  a log3 x3  a  1  0 có nghiệm duy nhất.
A. Không tồn tại a . B. a  1 hoặc a  4  2 10 .
C. a  1 . D. a  1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. (Sở Ninh Bình 2020) Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất của tham số thực m sao cho phương trình
 m  1 log 21  x  2    m  5  log 1  x  2   m  1  0 có nghiệm thuộc khoảng  2; 4  . Khẳng định nào dưới
2 2

đây đúng?
 4  10   16   5 
A. m0   1;  . B. m0   2;  . C. m0   4;  . D. m0   5;  .
 3  3  3  2 

Câu 41. (Sở Yên Bái - 2020) Giả sử phương trình log 22 x  (m  2) log 2 x  2m  0 có hai nghiệm thực
phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  6 . Giá trị biểu thức x1  x2 là
A. 4. B. 3. C. 8. D. 2.
Câu 42. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
log 22 x  log 2 x 2  3  m có nghiệm x  1;8 .
A. 2  m  6 B. 3  m  6 C. 6  m  9 D. 2  m  3 .
Câu 43. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
log32 x  3log3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  3 x2  3  72 .
9 61
A. m  . B. m  3 . C. Không tồn tại. D. m  .
2 2
Câu 44. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương
trình log 6  2020 x  m   log 4 1010 x  có nghiệm là
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 45. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho phương trình
 me x
 10 x  m   log  mx   2 log  x  1   0 . ( m là tham số ). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt?
A. Vô số. B. 10 . C. 11 . D. 5 .
Câu 46. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho phương trình
2
4
 xm
.log 2 x 2
 2 x  3  22 x  x .log 1  2 x  m  2   0 với m là tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số
2

m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là


A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
2
Câu 47. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho phương trình log 3  9 x    m  5  log 3 x  3m  10  0 (với
m là tham số thực). Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
1;81 là
A. 3 B. 5 C. 4 . D. 2 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 5 x  y  4 . Tổng tất
x2  2 y  m
cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình log3  x 2  3x  y  m  1  0 có nghiệm là
x y
A. 10. B. 5. C. 9. D. 2.
Câu 49. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Biết rằng điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình
a
 
log 2 m  m  2 x  2 x có nghiệm là m   với a , b là hai số nguyên dương và b  7 . Hỏi a  b  b 2
b
bằng bao nhiêu?
A. 31 . B. 32 . C. 21 . D. 23 .
Câu 50. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
log 22 (4 x)  m log 2
x  2m  4  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;8 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 3.
Câu 51. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m   5;5 sao cho phương trình

log 32  f  x   1  log 2 2  f  x   1   2m  8  log 1 f  x   1  2m  0 có nghiệm x   1;1 ?


2

A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. vô số.
Câu 52. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Cho phương trình
log 22  3  
x 2  1  x   m 2  2  log 2 3  
x 2  1  x  1  0 với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả

x12  1  x1
các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn  7  4 3 . Tích các
x22  1  x2
phần tử của S bằng
A. 4 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 53. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
ln x 1 ln x m
   , x  0 , x  1 ?
x 1 x x 1 x
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 54. (Sở Yên Bái - 2021) Biết điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình
2 1  3 
log 21  x  2   4  m  5 log 1  8m  4  0 có nghiệm thuộc   ;6 là m   ; a   b;    . Tính
2 2
x2  2 
giá trị biểu thức T  a  b .
8 22 8 22
A. T   . B. T   . C. T  . D. T  .
3 3 3 3
Câu 55. (Chuyên Long An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m   20;10 để bất phương trình
2

9 log3 3 x   log 3 x  2m  0 nghiệm đúng với mọi giá trị x   3;81 .
A. 12 . B. 1 0 . C. 11 . D. 1 5 .
Câu 56. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội -2022) Gọi S là tập các số nguyên m  [ 2022; 2022] để
phương trình log 22 x  log 2
x  m  m  log 2 x có đúng ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của S là
A. 1.
B. 2.
C. 2021.
D. 2022.
Câu 57. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 2 log3  2 x  1  log3  mx 2  1 có nghiệm.
A. 1 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 58. (Sở Phú Thọ 2022) Cho phương trình log a 4  log 1
5
   
x  ax  2  4 log a x 2  ax  5  0 . Gọi
2

S là tập các giá trị nguyên của tham số a để phương trình có nghiệm duy nhất. Tổng các phần tử của S
bằng
A. 4.
B. 3.
C. 0.
D. 2.
Câu 59. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho phương trình
log 5  2  x 2  mx  m  7   log 5  2 x  0 . Số giá trị nguyên m thuộc  10;9 để phương trình có nghiệm duy
nhất là
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 2 .
Câu 60. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – 2022) Cho phương trình
2x 1
log 3 2
 3 x 2  8 x  m  1 . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình
27 x  54 x  9m
1 
đã cho có 2 nghiệm thực phân biệt thuộc  ;   . Tổng các phần tử của S bằng:
 2 
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 61. (Sở Thái Nguyên 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 2023; 2023] để phương

trình  x 2  1  log 2  x 2  1  m 2  x 2  1  log  x 2  1  m  4  0 có đúng hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn

1  x1  x2  3?
A. 4040.
B. 2025.
C. 2023.
D. 4035.
Câu 62. (Sở Phú Thọ 2023) Có bao nhiêu số nguyên a  (2023; 2023) để phương trình
1 1
 x  x  a có đúng 2 nghiệm phân biệt?
log 3 ( x  8) 7  1
A. 2028.
B. 2016.
C. 2027.
D. 2015.
Câu 63. (THPT Vận Xuân – Hoài Đức – HCM) Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để
phương trình log6 (2020 x  m)  log4 (1010 x) có nghiệm thực duy nhất là
A. 2020.
B. 2021.
C. 2019.
D. 2022.
Câu 64. (ĐH Ngân Hàng 2023) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 2 x  log3 ( x  y)  log2 y  log3 (2 x  y)  1(*) . Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
1. Không tồn tại cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn x  y  24 và thỏa mãn (*)
2. Có đúng 5 cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn y  20 và thỏa mãn (*)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2
3. Có đúng 4 cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn x  y  100 và thỏa mãn (*)
4. Giá trị nhỏ nhất của biều thức P  y 2  x là  4 .
A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4 .
Câu 65. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2023) Cho phương trình:
 x 4  2 x3  x 2  3x  1 
m2  m    3 x  1  0 với m là tham số. Số giá trị nguyên của m trên đoạn
 x ( x  1) 
[ 2023; 2023] để phương trình có đúng 4 nghiệm thực phân biệt là
A. 4045.
B. 2022.
C. 4040.
D. 2023.
Câu 66. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [2022; 2023] để
phương trình x log 2 ( x  1)  log 4 16( x  1) 2 m  có hai nghiệm phân biệt?
A. 2022.
B. 2021.
C. 2023.
D. 2024.
x
Câu 67. (Sở Nam Định 2023) Cho phương trình log9 ( x  1)2  log 1  1 (với m là tham số thực).
3 m
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thực?
A. 1 .
B. Vô số.
C. 3 .
D. 2 .
Câu 68. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Cho phương trình
log 2  mx  6 x   2 log  14 x
3
1
2

 29 x  2  0 ( m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
2

để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt?


A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.

Dạng 2. Phương trình mũ chứa tham số

Câu 1. (Mã 101 2018) Gọi S là tập hợp tất cả giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 6 B. 4 C. 13 D. 3
Câu 2. (Mã 104 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3 x 1  m  0 có hai nghiệm
thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 .
A. m  3 B. m  1 C. m  6 D. m  3
Câu 3. (Mã 102 2018) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
25 x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. (Mã 103 2018) Gọi S là tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
4 x  m.2 x 1  2 m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai
nghiệm thực phân biệt
A. m  0;   B. m  ;1 C. m  0;1 D. m  0;1
Câu 6. (Mã 104 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 19
Câu 7. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho phương trình 9  (2m  3).3x  81  0 ( m là tham số
x

thực). Giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x12  x22  10 thuộc
khoảng nào sau đây
A. 5;10 . B. 0;5 . C. 10;15 . D. 15; .
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho phương trình m.16  2  m  2  .4x  m  3  0 1 . Tập x

hợp tất cả các giá trị dương của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tổng
T  a  2b bằng:
A. 14 B. 10 C. 11 D. 7
Câu 9. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình 4 x  3.2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực
x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 . Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây?
A.  5;0  . B.  7; 5 . C.  0;1 . D.  5;7  .
Câu 10. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Với giá trị nào của tham số m để phương trình
4 x  m. 2 x 1  2 m  3  0 có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  4
5 13
A. m  . B. m  2 . C. m  8 . D. m  .
2 2
x x 1
Câu 11. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Phương trình 4  m .2  2m  0 có hai nghiệm
x1 , x 2 thỏa mãn x1  x 2  3 khi
A. m  4 . B. m  3 . C. m  2 . D. m  1.
Câu 12. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
2 2 2
4.4 x 2 x
  2m  2  6 x  2 x 1
  6m  3 32 x  4 x2
 0 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. 4  3 2  m  4  3 2 B. m  4  3 2 hoặc m  4  3 2
1 1
C. m  1 hoặc m  D. 1  m 
2 2
Câu 13. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương
trình  m  3 9x  2  m  1 3x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng  a; b  . Tính tích a.b .
A. 4 B. 3 C. 2 D. 3
x x
Câu 14. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4  m.2  2 m  2019  0 có hai nghiệm trái
dấu?
A. 1008 . B. 1007 . C. 2018 . D. 2017 .
x x
Câu 15. Cho phương trình 4  15   
  2m  1 4  15   6  0 . Để phương trình có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 . Ta có m thuộc khoảng nào?
A.  3;5 . B.  1;1 . C. 1;3 . D.  ; 1 .
x x
Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Phương trình 2  3   
 1  2 a  2  3  40

có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  log2 3 3 . Khi đó a thuộc khoảng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 3 3   3 
A.   ;   . B.  0;    . C.  ;    . D.   ;    .
 2 2   2 
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng tập các giá trị của tham số m để phương
trình m  3 9 x  2 m 1 3x  m 1  0 có hai nghiệm phân biệt là một khoảng a; b . Tính tích a .b .
A. 4 B.  3 C. 2 D. 3
Câu 18. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị của mm để phương trình
9 x  2 m.3 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt
A. 2  m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 19. Xác định các giá trị của tham số m để phương trình 9 x  2  m  2  6 x   m 2  4 m  3  4 x  0 có hai
nghiệm phân biệt?
A. m  2. B. m  3. C. m  1. D. m  2.
Câu 20. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Biết rằng m  m0 là giá trị của tham số m sao cho phương
trình 9 x  2  2m  1 3 x  3  4m  1  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   12 . Khi đó m0
thuộc khoảng nào sau đây
A. (3;9) . B.  9; +  . C. 1;3  . D.  -2; 0  .
Câu 21. (Sở Phú Thọ 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
16 x  2  m  1 4 x  3m  8  0 có hai nghiệm trái dấu?
A. 6 B. 7 C. 0 D. 3
Câu 22. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương
trình 4 x  m.2 x  2m  1  0 có nghiệm. Tập  \ S có bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1 B. 4 C. 9 D. 7
x x
Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Cho phương trình 9  2  2m  1 3  3  4m  1  0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   12 . Giá trị của m thuộc khoảng
A.  9;    . B.  3;9  . C.  2; 0  . D. 1;3 .
Câu 24. (Đề Tham Khảo 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16 x  2.12 x  (m  2).9 x  0 có nghiệm dương?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 25. (THPT Ba Đình -2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4 x  x2 2
9  4.3 4 x  x  2m  1  0 có nghiệm?
A. 27 . B. 25 . C. 23 . D. 24 .
Câu 26. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Gọi  a; b  là tập các giá trị của tham số m để phương trình
2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng  0; ln 5  . Tổng a  b là
A. 2. B. 4. C. 6 . D. 14 .
Câu 27. (Sở Bắc Giang 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
x x
 2 1  m   
2  1  8 có hai nghiệm dương phân biệt. Số phần tử của S bằng
A. 8. B. 7. C. 10. D. 9.
Câu 28. (Chuyên Thái Bình 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương
x2 x2
   
2
trình 10  1 m 10  1  2.3x 1
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 16 .
x x
1 1
Câu 29. (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình    m.    2m  1  0 có nghiệm khi m nhận giá trị:
9 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 1
A. m   . B.   m  4  2 5 . C. m  4  2 5 . D.
2 2
1
m   m  42 5.
2
Câu 30. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình:
 m  1 .16 x  2  2m  3 .4 x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
x x
Câu 31. Phương trình 4  1  2 .m.cos( x) có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là
A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0
Câu 32. (Sở Hà Nội 2019) Cho phương trình 2  m.2 .cos  x   4 , với m là tham số. Gọi m0 là giá
x x

trị của m sao cho phương trình trên có đúng một nghiệm thực. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. m0   5; 1 . B. m0  5. C. m0   1; 0  . D. m0  0.
Câu 33. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
8 x  3x.4 x   3 x 2  1 .2 x   m3  1 x3   m  1 x có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc  0;10  .
A. 101 B. 100 C. 102 D. 103
Câu 34. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

  
e3m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2 có nghiệm.

 1   1   1 1 
A.  0; ln 2  B.  ; ln 2  C.  0;  D.  ln 2;  
 2   2   e 2 
Câu 35. (SP Đồng Nai - 2019) Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của
phương trình x.2 x  x  x  m  1  m.  2 x  1 có hai phần tử. Số phần tử của A bằng
A. 2. B. 3. C. 1. D. Vô số.
x x 1
Câu 36. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Giá trị của m để phương trình 4  2  m  0 có nghiệm duy
nhất là:
A. m  2 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
Câu 37. (THPT Thăng Long 2019) Gọi a; b là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình 2e 2 x  8e x  m  0 có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0; ln 5 . Giá trị của tổng a  b là
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 14 .
Câu 38. (Chuyên Long An-2019) Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây để phương trình
4 x  m.2 x 1  2 m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  3 .
9 
A. m   ;5  . B. m   2; 1 . C. m 1;3 . D. m   3;5 .
2 
Câu 39. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
sao cho phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  44  0 có hai nghiệm đối nhau. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 .
Câu 40. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
để phương trình 4 x  2m.2 x  m  6  0 có hai nghiệm thực x1, x2 sao cho x1  x2  3 . Tập hợp S có bao
nhiêu phần tử?
A. Vô số. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 41. (THPT Minh Khai - 2019) Giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x   2m  3 .2 x  64  0
có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn  x1  2  x2  2   24 thuộc khoảng nào sau đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 3  3   21 29   11 19 
A.  0;  . B.   ;0  . C.  ;  . D.  ;  .
 2  2  2 2  2 2
Câu 42. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình


e3 m  e m  2 x  1  x 2 1  x 1  x 2   có nghiệm.
 1  1   1  1 
A.  0;  . B.  0; ln 2  . C.  ; ln 2  . D.  ln 2;   .
 e  2   2  2 
Câu 43. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương
trình 4 x  m 1.2 x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 thoả mãn x1  x2  1 .
A. m  R . B. m  1  2 2; m  1 2 2 .
C. m  1  2 2 . D. m  1  2 2 .
Câu 44. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đồ thị
như hình vẽ

 
2
Tập hợp tất cả các giá trị thực của m để phương trình f e x  m có đúng 2 nghiệm thực là
A. 0; 4 . B. 0; 4 . C. 0  4;  . D.  4; .
Câu 45. (Chuyên Thái Bình - 2019) Tìm số giá trị nguyên của tham số m   10;10  để phương trình
x2 x2
 10  1  m  
10  1  2.3x
2
1
có đúng hai nghiệm phân biệt.
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 16 .
Câu 46. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
3
3x3 m3 x
  x3  9 x2  24 x  m .3x3  3x  1 có 3 nghiệm phân biệt.
A. 34 . B. 27 . C. 38 . D. 45 .
Câu 47. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Cho số thực m và hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Phương trình f  2 x  2 x   m có nhiều nhất bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1; 2 ?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 48. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình 4 x  7  2 x 3  m 2  6 m có nghiệm x  1;3 . Chọn đáp án đúng.
A. S  35 . B. S  20 . C. S  25 . D. S  21 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 49. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập các giá trị của m để phương trình
1 x 2 1 x 2
41   m  2  21  2m  1  0 có nghiệm là
 9  9
A.   ;  . B. 4;  . C.   ;4  . D.  4;    .
 2  2
Câu 50. Cho hàm số f  x   3x 4   x  1 .27  x – 6 x  3 , khi phương trình f 7  4 6 x  9 x 2  3m  1  0 có  
a a
số nghiệm nhiều nhất thì giá trị nhỏ nhất của tham số m có dạng (trong đó a , b   và là phân số tối
b b
giản). Tính T  a  b .
A. T  7 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  13 .
1 1 x 2 1 x 2
Câu 51. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 9   m  3 .31  2m  1  0
có nghiệm thực?
A. 5 . B. 7 .
C. Vô số. D. 3 .

 x y
2  2  x  2 y
y

Câu 52. (THPT Thăng Long 2019) Cho hệ phương trình  x 1 , m là tham

 2  1  m 2  2.2 y. 1 y 2


số. Gọi S là tập các giá trị m nguyên để hệ 1 có một nghiệm duy nhất. Tập S có bao nhiêu phần tử?
A. 0 . B. 1. D. 2 . C. 3 .
1
Câu 53. Cho a , b là các số thực thỏa mãn a  0 và a  1 , biết phương trình a x  x  2 cos  bx  có 7
a
2x x
nghiệm phân biệt. Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình a  2a  cos bx  2   1  0 .
A. 28 . B. 14 . C. 0 . D. 7 .
Câu 54. Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

13 3
2 f 3 ( x ) f 2 ( x )7 f ( x )
Giá trị lớn nhất của m để phương trình e 2 2
 m có nghiệm trên đoạn 0; 2 là
15
A. e 4 . B. e3 . C. e13 . D. e5 .
x x
Câu 55. (Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho phương trình 4  15   
  2m  1 4  15  6  0

( m là tham số ). Biết phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  2 x2  0 . Khi đó m thuộc
khoảng nào sau đây?
A.  3;5 . B.  1;1 . C. 1;3 . D.  ; 1 .
Câu 56. (THPT Minh Khai 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương
trình 5x  10  m 25x  4 có nghiệm duy nhất. Số tập con của S là
A. 3 . B. 4 . C. 16 . D. 15 .
Câu 57. (Sở Quảng Trị 2019) Tìm tập hợp tất cả các giá trị tham số m để phương trình
2 2
4x  2 x 1
 m.2 x 2 x 2
 3m  2  0 có 4 nghiệm phân biệt.
A. 1;   . B.  ;1   2;   . C.  2;   . D.  2;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x3  x 2  2 x  m x2  x 3
Câu 58. Cho phương trình: 2 2  x  3 x  m  0 . Tập các giá trị để bất phương trình có ba
nghiệm phân biệt có dạng  a ; b  . Tổng a  2b bằng:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 0.
Câu 59. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

 
9.32 x  m 4 4 x 2  2 x  1  3m  3 3x  1  0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?

A. Vô số. B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 60. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  2019; 2019 để phương trình
2 x 1 mx  2m 1
2019 x    0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?
x 1 x2
A. 4038 . B. 2019. C. 2017. D. 4039 .
Câu 61. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m sao cho hai phương trình
2 x 2  1  3m và m  3x  2 x 2  x  1 có nghiệm chung. Tính tổng các phần tử của S .
5
A. 6 B. 3 . . C. 1. D.
2
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Giá trị của tham số m để phương trình
4 x  m.2 x 1  2m  0 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3 là
A. m  2 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  1 .
Câu 63. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Tìm m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m  0 . B. m  1. C. 1  m  1 . D. 0  m  1 .
Câu 64. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để phương trình 9 x  2.6 x 1   m  3  .4 x  0 có hai nghiệm phân biệt?
A. 35 . B. 38 . C. 34 . D. 33 .
Câu 65. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp các số nguyên m sao cho phương trình
4x  m.2x 1  3m 2  500  0 có 2 nghiệm phân biệt. Hỏi tập S có bao nhiêu phần tử
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 66. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Tìm điều kiện của tham số a để phương trình sau có nghiệm:
1 x 2 1 x 2
91   a  2  .31  2 a  1  0. Hãy chọn đáp án đúng nhất?
64 64 50 50
.
A. 4  a  B. 2  a  . C. 3  a  . D. 1  a  .
7 9 3 3
Câu 67. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m để hệ bất phương trình
72 x  x 1  72 x 1  2020 x  2020
 2 có nghiệm là :
 x   m  2  x  2m  3  0
A. m  3. B. 2  m  1. C. 1  m  2. D. m  2.
x2 x 2 1
Câu 68. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho phương trình 16  2.4  10  m ( m là tham số). Số giá trị nguyên
của tham m   10;10 để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm thực phân biệt là
A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 1.
2x
Câu 69. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Gọi S là tập nghiệm của phương trình  2 x  2 x   3  m  0 (với m là
tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   2020; 2020 để tập hợp S có hai phần tử?
A. 2094. B. 2092. C. 2093. D. 2095.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 70. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai số thực bất kỳ a  1 , b  1 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm phương trình
2
x x2 1  xx 
a b  1 . Trong trường hợp biểu thức S   1 2   6 x1  6 x2 đạt giá trị nhỏ nhất, khẳng định nào dưới
 x1  x2 
đây đúng?
3
1 3
1
3 3
3 6 3 6
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Câu 71. (Sở Bắc Ninh - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình
16x  6.8x  8.4x  m.2x1  m2  0 có đúng hai nghiệm phân biệt. Khi đó S có
A. 4 tập con. B. Vô số tập con. C. 8 tập con. D. 16 tập con.
Câu 72. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A. 3; 4  . B.  2; 4 . C.  2; 4  . D.  3; 4  .
Câu 73. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên m   2019; 2020  sao cho hệ
phương trình sau có nghiệm



 
4  9.3x2  2 y  4  9 x2  2 y .7 2 y  x2  2
?
2 x  1  2 y  2 x  m
A. 2017 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2020 .

sin( x  )
Câu 74. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình e 4
 tan x
thuộc đoạn  0; 50 
2671 1853 2475 2653
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 75. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để phương trình (ẩn x ):
2
3log2 x  2  m  3 .3log2 x  m2  3  0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: x1 x2  2 .
A.  1;   \ 0 . B.  0;   . C.  \  1;1 . D.  1;   .
Câu 76. (THPT PTNK Cơ sở 2 - TP.HCM - 2021) Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình
a.4 x  b.2 x  50  0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 9 x  b.3x  50a  0 (2) có hai nghiệm
x3 , x4 thỏa mãn điều kiện x3  x4  x1  x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  3a  4b .
A. 109 . B. 51 . C. 49 . D. 87 .
2x
Câu 77. (Sở Lào Cai - 2021) Tìm tất cả các giá trị của tham số a để phương trình ee a  2 x  a  0 có
nhiều nghiệm nhất?
A. a  0 . B. a  1 . C. a  e . D. a  1 .
Câu 78. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 m  1 .16x  2  2m  3 .4x  6m  5  0 có hai nghiệm trái dấu là:
A. 4 . B. 8 . C. 2 . D. 1 .
Câu 79. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương a nhỏ hơn 2021 sao cho
tồn tại số nguyên x thỏa mãn 2a  2 x 3  1  a 2  a  2a  2 x 3  1 ?
A. 12 . B. 15 . C. 10 . D. 14 .
Câu 80. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Với giá trị nào của m thì phương trình
1
x
9 2
 4m.3x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn x1  x2  1 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
A. m  . B. m   . C. m  7 . D. m  1 .
4 4
Câu 81. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 10;10] để phương trình
m 2 m 2 m
23  7 x 2 x
 73  2 x 2 x
 143  7 x 2  14 x  2  7  3m 
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 8.
Câu 82. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là tập nghiệm của phương trình
2x
2 x
 3x  8x  3
 3  m  0 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
m   2021; 2021 để tập hợp S có hai phần tử ?
A. 2095 . B. 2092 . C. 2093 . D. 2094 .
Câu 83. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
1 x 2 1 x 2
trình 91   m  3 31  2m  1  0 có nghiệm thực
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 4 .
Câu 84. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Phương trình 2 x  2  3 m 3 x
  x  6 x  9 x  m  2 x  2  2 x 1  1 có
3 2

3 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m   a ; b  . Đặt T  b 2  a 2 thì:


A. T  48 . B. T  64 .
D. T  36 . C. T  72 .
Câu 85. (Sở Thái Bình 2022) Cho a , b là hai số thay đổi thoả mãn a  1 , b  1 và a  b  12 . Giả sử x1 ,
x2 là hai nghiệm của phương trình loga x.logb x  loga x  logb x  1  0 . Giá trị lớn nhất của P  x1 x2 là
A. Pmax  39 . B. Pmax  36 . C. Pmax  32 . D. Pmax  45 .

Câu 86. (Sở Hưng Yên 2023) Số các giá tri nguyên của tham số m  [0; 2 0 2 3] để phương trình
3
2 x2 m 3 x
 
 x 3  6 x 2  9 x  m 2 x  2  2 x 1  1 có đúng 1 nghiệm là
A. 2023. B. 2019. C. 2022. D. 2021.
4 2
Câu 87. (Sở Hà Nội 2023) Số các giá trị nguyên âm m để phương trình: e x  m  x
 x có 2
5 1 5  2
nghiệm phân biệt là
A. 4
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Câu 88. (Sở Hưng Yên 2023) Số các giá trị nguyên của tham số m  [0; 2023] để phương trình
3
2 x 2 m 3 x
 
 x 3  6 x 2  9 x  m 2 x 2  2 x 1  1 có đúng một nghiệm là
A. 2023 .
B. 2019 .
C. 2022 .
D. 2021 .
 
3
Câu 89. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Phương trình 2 x  2 m 3 x
 2 x 1  1  2 x  2 x3  6 x 2  9 x  m có 3
2 2
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m  ( a , b ) . Khi đó đó trị P  a  ab  b là
A. P  32 . B. P  112 . C. P  48 . D. P  80 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 90. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 10;10] để phương trình
m 2 m 2 m
23  7 x 2 x
 73  2 x 2 x
 143  7 x 2  14 x  2  7  3m 
có bốn nghiệm phân biệt trong đó có đúng hai nghiệm lớn hơn 1 ?
A. 10. B. 9. C. 11. D. 8.
2
Câu 91. (Chuyên Vinh 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình (m  20) x  m x 3
 1 có
nghiệm lớn hơn 1?
A. 3. B. 4. C. 20. D. Vô số m .

Dạng 3. Phương trình kết hợp của mũ và logarit chứa tham số

Câu 1. (Mã 103 -2019) Cho phương trình  2 log32 x  log 3 x  1 5x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. Vô số. B. 124. C. 123. D. 125.
Câu 2. 
(Mã 102 - 2019) Cho phương trình 2log 22 x  3log 2 x  2  3x  m  0 ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. vô số. B. 81. C. 79. D. 80.
Câu 3. (Mã 104 2019) Cho phương trình  2log32 x  log3 x  1 4 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 64 . B. Vô số. C. 62 . D. 63 .
Câu 4. 
(Mã 101 2019) Cho phương trình 4log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 49 . B. 47 . C. Vô số. D. 48 .
x
Câu 5. (Mã 102 2018) Cho phương trình 3  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 15 B. 16 C. 9 D. 14
x
Câu 6. (Mã 101 2018) Cho phương trình 5  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 19 B. 9 C. 21 D. 20
Câu 7. (Mã 103 -2018) Cho phương trình 7 x  m  log 7  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m   25; 25 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 B. 25 C. 24 D. 26
x
Câu 8. Cho phương trình 5  m  log 1  x  m   0 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
5

tham số m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm thực?


A. 20 . B. 21 . C. 18 . D. 19 .
x
Câu 9. (Mã 104 2018) Cho phương trình 2  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m   18;18  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 9 B. 19 C. 17 D. 18

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x
Câu 10. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho phương trình 5  m  log 5  x  m  . Có bao nhiêu giá
trị m nguyên trong khoảng  20; 20  để phương trình trên có nghiệm?
A. 15 . B. 19 . C. 14 . D. 17 .
x2  4 x  5 m2
Câu 11. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2  log x2  4 x  6  m 2  1 có đúng 1
nghiệm là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
x 2  2 x 1 2 x  m
Câu 12. Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 3  log x 2  2 x 3  2 x  m  2  có
đúng ba nghiệm phân biệt là:
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Câu 13. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn  10;10 để
phương trình
e x  a  e x  ln 1  x  a   ln 1  x  có nghiệm duy nhất.
A. 2 . B. 10 . C. 1 . D. 20
Câu 14. (Chuyên Sơn La - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2020; 2020  để
phương trình e x  ln  x  2m   2m có nghiệm?
A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 4039 .
Câu 15. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Biết rằng x, y là các số thực dương
sao cho 3 số u1  8x log2 y , u2  2 x log2 y , u3  5 y theo thứ tự lập thành một cấp số cộng và một cấp số nhân.
Khi đó, tích 2 x. y 2 có giá trị bằng:
A. 10. B. 5. C. 5. D. 1.
 2 x3  x
Câu 16. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Cho phương trình  log 2 x  log 2  e  m  0 .
 4
Gọi S là tập hợp giá trị m nguyên với m   10;10 để phương trình có đúng hai nghiệm. Tổng giá trị các
phần tử của S bằng
A. 28 . B. 3 . C. 27 . D. 12 .
x
Câu 17. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho phương trình ln  x  m   e  m  0 , với m là tham số
thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  2021; 2021 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2022 . B. 4042 . C. 2019 . D. 2021 .
Câu 18. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
e x  1  m ln  mx  1 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn  10;10 ?
A. 2201 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2202 .
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương m nhỏ hơn 20
thỏa mãn phương trình log  mx  log m m   10 x có đúng hai nghiệm thực x phân biệt.
A. 13 . B. 12 . C. 10 . D. 11 .
Câu 20. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Giả sử x0 là nghiệm thực của phương trình
2021.2 cos x  log x 2021  log x  2021 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. x0   2 ; 4  . B. x0   0; 2  . C. x0   4 ;6  . D. x0   2 ;0  .
Câu 21. (Sở Bạc Liêu - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2021; 2021 để
  x3  6 x 2  9 x  m  2 x  2  2 x 1  1 có một nghiệm duy nhất?
3
phương trình 2 x  2 m 3 x

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 4038 . B. 3 . C. 2021 . D. 4039 .
x
Câu 22. (Sở Cần Thơ - 2021) Cho phương trình log 2  2 x  m   4  m với m là tham số thực. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m   27; 27  sao cho phương trình trên có nghiệm?
A. 10 . B. 26 . C. 1 . D. 53 .
Câu 23. (Đại học Hồng Đức – 2022) Tổng S của tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 4 ) của phương
2 2
trình 2022sin x  2022cos x  2ln(cot x ) là
A. S  18 .
B. S  8 .
C. S  7 .
D. S  16 .
Câu 24. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
 log 2 ( x  1)  x  2  4 x  2 x3  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 25. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho phương trình 2 log32 x  log3 x  1   5x  m  0 ( m là tham số thực). Có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 125 . B. 123 . C. 122 . D. 124 .
Câu 26. (Chuyên Lam Sơn 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
 
m e x  1  ln(mx  1)  2e x  e 2 x  1 có 2 nghiệm phân biệt không lớn hơn 5.
A. 26.
B. 27.
C. 29.
D. 28.
Câu 27. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2022) Cho phương trình 2log 32 x  log3 x  1   5x  m  0
( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai
nghiệm phân biệt?
A. 125.
B. 123.
C. 122.
D. 124.
Câu 28. (Chuyên KHTN 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a để phương trình sau đây có ít nhất một
nghiệm thực.
log a
a log x
 1  a log x  2 x  2
A. 8
B. 1
C. 0
D. 9
Câu 29. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho tồn tại số thực
x thỏa mãn phương trình sau
3 log x 1
3 3log  x 1
2021x a
x 3

 2020  a  2020
A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 12 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Có bao nhiêu m nguyên m  [ 2023; 2023] đề
phương trình 5x  2m  log 4 5 (20( x  1)  10m) có nghiệm?
A. 2026.
B. 2023.
C. 2025.
D. 2024.
Câu 31. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để phương trình ( x  1)  log  e  x  m  2023   x  2 có hai nghiệm thực phân biệt?
A. 2023.
B. 2024.
C. 11.
D. 10.

Dạng 4. Phương trình mũ – logarit chứa nhiều ẩn


Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và
log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ?
A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log3 ( x  y)  log 4  x 2  y 2  ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  m; n  sao cho m  n  10 và ứng với

mỗi cặp  m; n  tồn tại đúng 3 số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ?  


A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cắp số nguyên dương  m, n  sao cho m  n  14 và ứng với

mỗi cặp  m, n  tồn tại đúng ba số thực a   1;1 thỏa mãn 2a m  n ln a  a 2  1 ?  


A. 14 . B. 12 . C. 11 . D. 13 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (m, n) sao cho m  n  12 và ứng với
mỗi cặp (m, n) tồn tại đúng 3 số thực a  ( 1,1) thỏa mãn 2 a m  n ln( a  a 2  1) ?
A. 12 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .
Câu 6. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m   1;1 sao
cho phương trình log m 2
1 x 2
 y 2   log 2  2 x  2 y  2  có nghiệm nguyên  x; y  duy nhất?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực
2 2
x thỏa mãn log11  3x  4 y   log 4 x  y ?  
A. 3 B. 2 C. 1 D. vô số.
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Có bao nhiêu cặp số thực  x; y  thỏa mãn
x 2 2 x 3 log3 5
 5 y 4 và 4 y  y  1   y  3  8 ?
2
đồng thời các điều kiện 3

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 9. (Chuyên Bến Tre - 2020) Giả sử  x0 ; y0  là một nghiệm của phương trình
4 x 1  2 x sin  2 x 1  y  1  2  2 x  2sin  2 x 1  y  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. x0  7 . B. 2  x0  4 . C. 4  x0  7 . D. 5  x0  2 .

Câu 10. (Chuyên Lào Cai - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  4000 và
5
5  25 y  2 y   x  log5  x  1  4 ?
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho x là số thực dương và y là số thực thỏa mãn
1
x
2 x
 log 2 14  ( y  2) y  1  . Giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  xy  2020 bằng
A. 2022. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
2
Câu 12. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho phương trình log3  3x 2  6 x  6   3 y  y 2  x 2  2 x  1 . Hỏi có bao
nhiêu cặp số  x; y  và 0  x  2020 ; y  thỏa mãn phương trình đã cho?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 .
Câu 13. (Sở Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 2  x  2021 và

 
2 y  log 2 x  2 y 1  2 x  y ?
A. 2020 . B. 9 . C. 2019 . D. 10 .
Câu 14. (Sở Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thảo mãn
3x  y  x 2  3x  1   x  1 3 y  x 3 , với x  2020 ?
A. 13 . B. 15 . C. 6 . D. 7 .
Câu 15. (Sở Bình Phước - 2020) Biết a, b là các số thực sao cho x 3  y 3  a.103 z  b.10 2 z , đồng thời
1 1
x , y , z là các số các số thực dương thỏa mãn log  x  y   z và log  x 2  y 2   z  1. Giá trị của 2
 2
a b
thuộc khoảng
A. (1;2) . B. (2;3) . C. (3; 4) . D. (4;5) .
Câu 16. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
0  y  2020 và 3x  3x  6  9 y  log3 y3 .
A. 2020 B. 9. C. 7 . D. 8 .
Câu 17. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Giả sử a, b là các số thực sao cho x  y 3  a.103 z  b.102 z đúng
3

với mọi các số thực dương


x, y, z thỏa mãn log( x  y)  z và log( x 2  y 2 )  z  1 . Giá trị của a  b bằng
25 31 31 29
A.  . B.  . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 18. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số hữu tỉ a thuộc đoạn  1;1 sao cho tồn tại số thực
b thỏa mãn
2a 4a 1 1
log 2 1  a 2  b2  2b   a
 a
 a a .
4 1 2 1 2  4 2
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho các số thực x , y thỏa mãn x  1 , y  1 và
9
log 3 x log 3 6 y  2 log 3 x log 3 2 y  3  log 3 2 xy   . Giá trị của biểu thức P  x  2 y gần với số nào nhất trong
2
các số sau
A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 9 .
Câu 20. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với x  2020 thỏa
mãn
2  3 x  y   3 1  9 y   log 3  2 x  1
A. 1010 . B. 2020 . C. 3 . D. 4 .
Câu 21. (THPT Lê Lợi - Thanh Hóa - 2021) Cho phương trình
6x
2 log 3
2x 1 1
 2y

 2 2 x  1  y  3  2 x  0 .Với các cặp số  x; y  thoả mãn phương trình trên, giá trị

1 7
nhỏ nhất của T  2 x  1  2 x  4   2 x   2.32 y thuộc khoảng nào sau đây?
3 3
A.  4; 2  . B.  11; 9,5 . C.  6; 4  . D.  9,5; 8 .

Câu 22. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa
mãn log 3  x  y   log 4 x 2  2 y 2 
A. 3 . B. 2 . C. Vô số. D. 1.
Câu 23. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Có bao nhiêu cặp số x, y là các số nguyên không âm thỏa
mãn:
2
 
2 1  x  2 y  log2  x  2 y   2log2  x2  y2  2xy  x   2  x  y   4x  4 y
2

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: 1  x  10 6 và
2
log 10 x 2  20 x  20   10 y  y 2  x 2  2 x  1 ?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên y  10 sao cho tồn tại số nguyên x thỏa mãn
y y 2 2
2  x 2
5  2  5x  x 1
  x  1 ?
A. 10 B. 1 C. 5 D. Vô số

Câu 26. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x ; y  thoả mãn 1  x  2020 và 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1 
A. 2021 . B. 10 . C. 2020 . D. 11.
Câu 27. Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn


2log 2  x  y   log 2 1  3  log  3 x 2
 y 2  1
A. 1 B. 3 C. 2 D. 5
x
 2 1  x
Câu 28. Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và log3    y 1 2 ?
 y 
A. 2019 . B. 11 . C. 2020 . D. 4 .

Câu 29. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 4 xy  7 y  2 x  1  e 2 xy
e 4 x y 7
   2 x  2  y   y  7  e y

A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 30. (Đề Minh Họa 2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log a
a log x
 2  x2?
A. 8. B. 9. C. 1. D. Vô số.

1 
Câu 31. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;3  thỏa mãn
3 
2
27 3 x  xy
 1  xy  279 x ?
A. 27 . B. 9 . C. 11. D. 12 .

1 
Câu 32. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ; 4  thỏa mãn
3 
2
273 x  xy
 1  xy  .2712 x ?
A. 27 . B. 15 . C. 12 . D. 14 .

1 
Câu 33. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;6  thỏa mãn
3 
2
273x xy  1 xy  .2718x ?
A. 19 . B. 2 0 . C. 18 . D. 2 1 .

1 
Câu 34. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x   ;5  thỏa mãn
3 
2
27 3 x  xy
 (1  xy )2715 x ?
A. 17. B. 16. C. 18. D. 15.
Câu 35. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a tồn tại đúng 8 số thực x thỏa mãn
x 4
 4 x 2  3  log 4 a  a.2 2 x 4
8 x 2 3

 1  3 ?
A. 1024 . B. 1028 . C. 1023 . D. 1026 .

Câu 36. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Số giá trị m nguyên, m   20; 20 , sao cho
log 0,3 x m  16
min  16 là
x0,3;1 log 0,3 x  m
A. 5 . B. 1 . C. 20 . D. 40 .
Câu 37. (THPT Đồng Quan - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y nằm trong khoảng
 2021;    sao cho với mỗi giá trị của y tồn tại nhiều hơn hai số thực x thỏa mãn
2
x 2  y   x 2  x  .2020 x  y   2 x 2  x  y  .2020 x  x ?
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 38. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương a nhỏ hơn 2021 sao cho

tồn tại số nguyên x thỏa mãn 2a 2 x3  1  a 2  a 2a  2 x3  1 ?   
A. 12 . B. 15 . C. 10 . D. 14 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
ln m
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên m  m  2  sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn  m ln x  4   4  x?
A. 8 . B. 9 . C. 1 . D. Vô số
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m với m  1 sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn:
log5 m
m log5 x
3   x  3 1 .
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 8 .

 
Câu 41. Cho các số thực x , y , z thỏa mãn log 3 2 x 2  y 2  log 7 x 3  2 y 3  log z . Có bao giá trị  
nguyên của z để có đúng hai cặp  x, y  thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 2 . B. 211 . C. 9 9 . D. 4.
Câu 42. Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x
3 3log x1
3log x1
thoả 2021x a x 3
 2020   a  2020
A. 9. B. 8. C. 5. D. 12
Câu 43. Cho các số thực x, y , z thỏa mãn log 3  2 x 2  y 2   log 7  x 3  2 y 3   log z . Có bao giá trị nguyên
của z để có đúng hai cặp  x, y  thỏa mãn đẳng thức trên.
A. 2 . B. 211 . C. 99 . D. 4.
Câu 44. (Chuyên Long An - 2021) Cho x , y là các số thực thoả mãn log 3 3 x  6  x  2 y  3.9 y . Biết
5  x  2021 , tìm số cặp x , y nguyên thoả mãn đẳng thức trên.
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 45. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  2  sao cho tồn tại số
ln  x  2 
thực x thỏa mãn ln a log x  4a log x  4  4 2

 log a
?

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 9 .
10 1
 1 1
Câu 46. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Có bao nhiêu cặp  x; y  thỏa mãn 10 x y
  x  y    10 xy
 x y
và x  * , y  0 .
A. 14 . B. 7 . C. 21 . D. 10 .
Câu 47. (Chuyên Vinh - 2021) Có bao nhiêu số thực của y để với mỗi y tồn tại đúng 2 giá trị thực của x
 
sao cho ln 4x 2  xy  y ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 3 .
Câu 48. (Chuyên Thái Bình - 2021) Có bao nhiêu số nguyên a  a  3 sao cho tồn tại số thực x thỏa
log 2021 a
mãn  a log2021 x  3  x 3?
A. 2019 . B. 2018 . C. 2020 . D. 2003 .
Câu 49. (Chuyên Thái Bình - 2021) Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x ;
2
 y2 m
y thỏa mãn e x  e x  y  xy m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2 :
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 50. (Sở Đồng Tháp 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2020 và
log 2  4 y  4   x  1  2 x  y ?
A. 11 . B. 1 2 . C. 2 0 2 1 . D. 10 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y thuộc đoạn 2021; 2021 sao cho


ứng với mỗi y tồn tại số thực x thỏa mãn log 2 y  5  y  2 x  5  2 x ? 
A. 2017 . B. 2016 . C. 4041 . D. 2021 .
Câu 52. (Sở Phú Thọ - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  y  2021 và
3x  3x  6  9 y  log3 y3 ?
A. 2021 . B. 7 . C. 9 . D. 2020 .
Câu 53. (THPT Nghi Sơn - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu cặp số  x; y  thuộc đoạn 1; 2020  thỏa
mãn y là số nguyên và x  ln x  y  e y ?
A. 6 . B. 7 . C. 2021 . D. 2020 .
Câu 54. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thoả mãn
y
2  x  2021 và 2  log 2 x  2y 1

 2x  y
A. 2020 . B. 10 . C. 9 . D. 2021 .

Câu 55. (Chuyên Vinh– 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại
số thực b  a thỏa mãn 4a  2b  b và đoạn [ a; b] chứa không quá 5 số nguyên ?
A. 5.
B. 10.
C. 6.
D. 11.
Câu 56. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đẳng thức sau:
2

log 2022  x 4  2 x 2  2023


y  2022 

   2 y  2021 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 57. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp
số ( x; y ) thỏa mãn ln(1  x  2 y )  2 y  3 x  10 ?
A. 10.
B. Vô số.
C. 11.
D. 9.
Câu 58. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , điểm M  x ; y  biểu
diễn nghiệm của phương trình log3  9 x  18  x  y  3y . Có bao nhiêu điểm M có tọa độ nguyên thuộc
hình tròn tâm O bán kính R  7 ?
A. 7 . B. 2 . C. 3 . D. 49 .
Câu 59. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại
2 2
đúng hai số thực a thỏa mãn đẳng thức b.2 a  6 a 1
 b 2 .2 2 a 12 a 1
 3  7 log 2  a 2  6 a  log 2 b  ?
A. 1024 . B. 1023 . C. 2047 . D. 2048 .
x
Câu 60. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
 
2 log 3 ( x  y  1)  log 2 x 2  2 x  2 y 2  1 ?
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 61. (Sở Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu cặp số  x; y  (trong đó x, y nguyên dương thuộc đoạn

 0;2022 thỏa mãn điều kiện 2 x  log 2  y 2  615  y 2  x  615


A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 62. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x, y  thoả mãn
2
34 x 1
log  4 x 2  4 x  2   3 y  2 x  4 log  2 x  y  1 đồng thời x, y  2021
A. 15 . B. 28 . C. 22 . D. 35 .

Câu 63. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Có tất cả bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại
số thực x  1; 8 thỏa mãn:

 x  1  2e x  y 2   y  e x  x 2  ?
A. 11 . B. 14 . C. 12 . D. 13 .
Câu 64. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thỏa mãn:
2 x3  3 x 2  1
log 7  14 x  3 y  7  x 2  1 đồng thời 1  x  2022 ?
6 xy  1  2 x  3 y
A. 1347 . B. 1348 . C. 674 . D. 673 .
Câu 65. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
0  y  2022 và 3x  3x  6  9 y  log3 y 3 .
A. 2022 . B. 9 . C. 8 . D. 7 .
Câu 66. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu bộ  x; y  với x , y là hai số tự nhiên thỏa mãn
y!
11  10 x  6 x   3 ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.

Câu 67. (Cụm trường Nam Định 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn đồng thời
2
1  x  2022 và 384.128 x 2 x
 6.8 y  6  3 y  7 x 2  14 x ?
A. 674 . B. 1348 . C. 1346 . D. 2022 .
Câu 68. (Liên trường Quảng Nam 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thoả mãn x   2; 4374  và
2.3 y  log 3  x  3 y 1   3 x  y ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 9.
Câu 69. (Sở Hưng Yên 2022) Giả sử  x; y  là cặp số nguyên thỏa mãn đồng thời 8  x  2022 và
2 y  log 2  x  2 y 1   2 x  y . Tổng các giá trị của y bằng

A. 60 . B. 63 . C. 2022 . D. 49 .
2 y  x2
Câu 70. (Sở Nam Định 2022) Có bao nhiêu số thực x, y thỏa mãn hệ thức 2  log 2 y 1 x . Hỏi có tất
cả bao nhiêu giá trị nguyên của m   2022; 2022  để tồn tại duy nhất một số thực x thỏa mãn hệ thức
4 y 2  10 x 2  mx  1 ?
A. 2036 . B. 2033 . C. 2034 . D. 2035 .
Câu 71. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a ,
tồn tại ít nhất số thực b thỏa mãn a log5 8  2log5  5 a   b  4  b 2   6  2b 
4  b2 ?

A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 2002 .
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 72. (Sở Lai Châu 2022) Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x, y thỏa
2
 y2 m
mãn e x  e x  y  xy  m  x 2  y 2  x  y  xy  2m  2 .
A. 6.
B. 9.
C. 8.
D. 7.
Câu 73. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên y sao cho tồn tại số
thực x thỏa mãn log 4  
x 2  3 y  x  log 3  
x2  3y  x  y2  7 y ?

A. 8.
B. 9.
C. 11.
D. 10.
Câu 74. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn đồng thời
y3
các điều kiện 2  x  2022 , 1  y  2022 và log 2 4  4x  2 y  2 ?
2x  1
A. 1011.
B. 1010.
C. 1009.
D. 1012.
Câu 75. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất

7 số nguyên b   0;10  thỏa mãn log5  b 2  16   log3 b 13  a  log 7  a  3  5 ? 
A. 9 . B. 8 . C. 11 . D. 1.
Câu 76. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn
 3x  1  x
0  y  2022 và log 2    y 1 3 ?
 y 
A. 7 . B. 6 . C. 2022 . D. 2021 .
Câu 77. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho 0  x  2020 và log 2  2 x  2   x  3 y  8 y . Có
bao nhiêu cặp số  x ; y  nguyên thỏa mãn các điều kiện trên?
A. 1 . B. 2019 . C. 4 . D. 2018 .
Câu 78. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
để tồn tại các số thực x, y thoả mãn e3x5 y 10  e x3 y 9  1  2 x  2 y và
log52  3x  2 y  4    m  6  log 5  x  5   m2  9  0 ?
A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 79. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại
1 
x   ; 3 thỏa mãn 27 3x xy  1  xy  279x ?.
2

 3 
A. 10 . B. 12 . C. 11 . D. 9 .
Câu 80. (Sở Lạng Sơn 2022) Có bao nhiêu cặp số  x; y  nguyên thoả mãn 0  x  2022 và
log 2  2 x  2   x  3 y  8 y ?
A. 2018 . B. 1 . C. 4 . D. 2019 .
Câu 81. (Sở Thái Bình 2022) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
y 2 101
log 2021  4 x  2 x 1  2022   20 y  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .

Câu 82. (Mã 101-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy
3 9
nhất một giá trị của x   ;  thỏa mãn log 3  x3  6 x 2  9 x  y   log 2   x 2  6 x  5  . Số phần tử của tập
2 2
S là
A. 7 . B. 1. C. 8 . D. 3 .
Câu 83. (Mã 102-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y, tồn tại duy nhất
 5 11 3 2 2
một giá trị x   ;  thỏa mãn log2 ( x  9x  24x  y)  log3 ( x  8x  7). Số phần tử của S bằng
2 2 
A. 8. B. 7. C. 3. D. 1.
Câu 84. (Mã 103 - 2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy
5 11 
nhất một giá trị x   ;    
thỏa mãn log 3 x3  9 x 2  24 x  y  log 2  x 2  8 x  12 . Số phân tử của S là
 2 2 
A. 3 . B. 8 . C. 1 . D. 7
Câu 85. (Mã 104-2023) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y sao cho ứng với mỗi y , tồn tại duy
3 9
  
nhất một giá trị x   ;  thoả mãn log 2 x3  6 x 2  9 x  y  log 3  x 2  6 x . Số phần tử của S là:
2 2

A. 3 . B. 8 . C. 7 . D. 1 .
1 2  xy  x  2 8y2
Câu 86. (Sở Hòa Bình 2023) Cho x  0, y  1 thỏa mãn y  log 2    2( y  1)  . Giá trị
2  2y  x2
2
y m
x2 m
nhỏ nhất của P  4  e x 1 có dạng e n (trong đó m, n là các số nguyên dương, là phân số tối giản).
1 2y n
Giá trị m  n bằng
A. 12.
B. 21.
C. 22.
D. 13.
2
 2b 2 2
Câu 87. (Sở Yên Bái 2023) Cho các số thực a , b thoả mãn e a  
 e ab a 2  ab  b 2  1  e1 ab b  0 . Gọi
1 c
m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  . Khi đó m  M  (với
1  2ab d
c
c, d   và là phân số tối giản). Tính S  3c  2d
d
A. 27
B. 36
C. 67
D. 29
Câu 88. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho các số thực dương x, y thỏa mãn 4  3 2 x 2
 y2

 4  92x
2
y
 7 y 2 x2  2 . Khi
x  y  10
biểu thức P  đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng x  y bằng
x
A. 1  8 2
B. 9.
C. 8.

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
D. 1  9 2 .
Câu 89. (Sở Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) thỏa mãn

 
log 2 y 2log3 x  22log3 x log2 y  8  log3 7   x 2  y 3  2025 x 2  y 3  2022  ?
 
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 90. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1
2y  x  3
thỏa mãn  xy 2  x  2 y  1 log y  log ?
x
A. 3.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 91. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn
0  x  2023 và 1  y  2023 và 4 x 1  log 2 ( y  3)  2 y  4  log 2 (2 x  1) ?
A. 2022.
B. 1011.
C. 1012.
D. 2023.
Câu 92. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn đẳng thức
x
1  log 2 y x  log y x và A  đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó điểm M ( x; y ) thuộc đồ thị hàm số nào trong các
y3
hàm số sau?
A. y  x3  4 x2  x  1 .
B. y  x2  4 x  1.
x2
C. y  .
x 1
D. y  x4 18x2  12 .
Câu 93. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x tồn tại
y  [2;8] thoả mãn ( y  x) log 2 ( x  y )  y  x 2
A. 5.
B. 8.
C. 4.
D. 7.
Câu 94. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1
2y  x  3
 
thỏa mãn xy 2  x  2 y  1 log y  log
x
A. 3.
B. 1.
C. vô số.
D. 2.
Câu 95. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
x  3 y , 0  x  2022 và ln( x  3 y )  x 2  3 y 2  y  x(4 y  1) ?
A. 674.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 676.
C. 673.
D. 675.
Câu 96. (Sở Nam Định 2023) Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn
2 xy  3x  3 y  4
log 2  x(2 x  3)  y(2 y  3)  3 . Tính giá trị lớn nhất của biểu thức F  x  y  1 .
x 2  xy  y 2
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 97. (Sở Lạng Sơn 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
2 2
x  3 y, 0  x  2023 và ln( x  3 y)  x  3 y  y  x(4 y 1)?
A. 673 .
B. 674 .
C. 676 .
D. 675 .
Câu 98. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m
để tồn tại đúng 2 cặp ( x, y ) thỏa mãn
( x  y )  log 2 ( x  y )  x  y   3  log 2 ( x  y )  4 x  4 y (1)

 x  y  2( x  4)( y  3)  m (2)
A. 170 .
B. 165 .
C. 238 .
D. 207 .
Câu 99. (Sở KonTum 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn
 5x  4 y  2 2 2
log 2  2 2   4( x  y)  ( x  y  1)  ( x  2)  ( y  1) ?
 x  y  xy  3 
A. 4
B. 3
C. 8
D. 6
Câu 100. (Cụm Quảng Nam 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thoả mãn
x  18
5 y 3  y  log 5 ( x  2)   0 và 3  x  15623?
5
A. 4 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 3 .
Câu 101. (Sở Bắc Giang 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
0  y  143028062023 và 22 x  4 x  log 2 y 2  16 y  8  0?
A. 19 .
B. 36 .
C. 18 .
D. 37 .
Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 102. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Có bao nhiêu bộ số ( x; y ) trong đó x  * , y   và thỏa
mãn điều kiện ln(2  3x  4 y )  7 x  4 y  2023 ?
A. 2023. B. 1011. C. 1012. D. 2024.
Câu 103. (Sở Hậu Giang 2023) Có bao nhiêu căp số nguyên ( x; y ) với 0  x  2023 và 1  y  2023 , thỏa
mãn 4 x 1  log2 ( y  3)  2 y  4  log2 (2 x  1)
A. 2023. B. 1011. C. 2022. D. 1012.
Câu 104. (Sở Bình Phước 2023) Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) nguyên dương thỏa mãn
2( x 1)( x 1) ln  ( x  1) 2  1  2 y  x 3 ln x  y  1 và x, y  2023 ?
A. 2020. B. 12. C. 45. D. 44.
Câu 105. (Sở Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực y lớn hơn 1 thoả
2y  x  7
 
mãn xy 2  x  2 y  5 ln y  ln
x
?

A. 3. B. 5. C. 4. D. Vô số.
Câu 106. (Sở Sóc Trăng 2023) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
2 2
4x y 1  3x  y ?
A. 5. B. 3. C. 6. D. 2.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 20 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Bất phương trình logarit


+ Nếu a  1 thì log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  (cùng chiều)
+ Nếu 0  a  1 thì log a f  x   log a g  x   f  x   g  x  (ngược chiều)
 log a B  0   a  1 B  1  0
+ Nếu a chứa ẩn thì  log a A .
 0   A  1 B  1  0
 log a B
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log x  1 là
A. 10; . B.  0; . C. 10; . D.  ;10 .
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 13  x 2   2 là
A.  ; 2   2 :   . B.  ; 2 . C.  0; 2  . D.  2; 2 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  36  x 2   3 là

A.  ; 3  3;  . B.  ;3 . C.  3;3 . D.  0; 3 .


Câu 4. 
(Mã 101 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 18  x 2  2 là 
A.   ;3 . B.  0;3 . C.  3;3 . D.   ;  3  3;    .
Câu 5. 
(Mã 104 - 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình log 3 31  x 2  3 là 
A.  ; 2 . B.  2; 2  . C.  ; 2    2;   . D.  0; 2  .
Câu 6. (Đề Minh Họa 2017) Giải bất phương trình log 2  3x  1  3 .
1 10
A. x  3 B.  x3 C. x  3 D. x 
3 3
Câu 7. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  0 .
A. S   1;1 . B. S   1; 0  . C. S   1;1 \ 0 . D. S   0;1 .
Câu 8. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log 1  x  1  log 1  2 x  1 .
2 2

1 
A. S   2;   . B. S   1; 2  . C. S   ; 2  . D. S   ; 2  .
2 
Câu 9. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  2 x  3  0 là
A. S   ; 1 . B. S   1;   . C. S   ; 1 . D. S   ;0 .
Câu 10. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log0.3  5  2 x   log 3 9 là
10

 5  5
A.  0;  . B.   ;  2 . C.  2;  . D.  2;    .
 2  2
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  x  1  1 là
 3  3 3   3
A.  ;  . B.  1;  . C.  ;   . D. 1;  .
 2  2 2   2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (HSG Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x  1)  log  (2 x  5) là
4 4

5 
A.  1;6  B.  ;6  C.  6;   D.  ;6 
2 
Câu 13. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
log3  2 x  3  log3 1  x 
 2   3 2  3   2
A.   ;   B.   ;   C.   ;1 D.  ;  
 3   2 3  2   3
 
Câu 14. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3  log 1 x   1 là
 2 
1  1  1 
A.  0;1 . B.  ;3  . C.  ;1 . D.  ;   .
8  8  8 
Câu 15. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 0,8 15 x  2   log 0,8 13x  8  là
A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Tập xác định của hàm số y  log 2  4  x   1 là
A.  ; 4  . B.  2; 4  . C.  ; 2 . D.  ; 2  .
Câu 17. (Sở Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là
 1   1 1  1 
A.   ;1 B.   ;  C.   ;1 D.  ;1
 3   3 3  3 
Câu 18. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là?
A.  2; 2 . B.  ; 3  3;   . C.  ; 2   2;   . D.  3;3 .
Câu 19. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 0,8  2 x  1  0 là
 1 1 
A. S   ;  . B. S  1;   . C. S   ;   . D. S   ;1 .
 2  2 
Câu 20. (Sở Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,5  5 x  14   log 0,5  x 2  6 x  8  là
 3 
A.  2; 2 . C.  \   ;0  .
B.  ; 2  . D.  3; 2 .
 2 
Câu 21. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm

1   6
A.  0;   B.  ;3  . C. (3;1) D.  1; 
2   5
Câu 22. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tập hợp nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là:
A. S   1; 8  . B. S   ; 7  . C. S   ; 8  . D. S   1; 7  .
Câu 23. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình ln x 2  ln  4 x  4  .
A. S   2;   . B. S  1;   . C. S  R \ 2 . D. S  1;   \ 2 .
Câu 24. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là:
A.  2; 2 . B.  ; 3  3;   .
C.  ; 2   2;   . D.  3;3 .
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Câu 25. (Chuyên KHTN 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
 2
log x  9   1 là:
log  3  x 
A.  4 ;  3  . B.   4 ;  3  . C.  3; 4  . D.  .
Câu 26. (Chuyên Thái Bình 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log2  x 2  mx  m  2   log2  x 2  2  nghiệm đúng x   ?
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 27. (Việt Đức Hà Nội 2019) Giải bất phương trình log 2  3 x  2   log 2  6  5 x  được tập nghiệm là
 a; b  . Hãy tính tổng S  a  b.
26 11 28 8
A. S 
. B. S  . C. S  . D. S  .
5 5 15 3
Câu 28. (Sở Ninh Bình 2019) Bất phương trình log 3  x  2 x   1 có tập nghiệm là
2

A. S   ; 1   3;   . B. S   1;3 .


C. S   3;   . D. S   ; 1 .
Câu 29. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Tập nghiệm của bất phương trình ln 3 x  ln  2 x  6  là:
A.  0; 6  . B.  0; 6  . C.  6;    . D.   ; 6  .
Câu 30. (Hội 8 trường chuyên ĐBSH - 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình log 2  x  1  3 là
A. S  1;9  . B. S  1;10  . C. S   ;9  . D. S   ;10  .
Câu 31. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x 2  1  3 là?
A.  2; 2 . B.  ; 3  3;   . C.  ; 2   2;   . D.  3;3 .
Câu 32. (Bắc Ninh 2019) Bất phương trình log 2 (3x  2)  log 2 (6  5 x) có tập nghiệm là ( a ; b) . Tổng
a  b bằng
8 28 26 11
.
A. B. . C. . D. .
3 15 5 5
Câu 33. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2019) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình
log 1  log 2  2  x 2    0 ?
2

A. Vô số. B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 34. (THPT Cẩm Bình 2019) Nghiệm của bất phương trình log 2 3
 2 x  5  log 2 3
 x  1 là
5 5
 x  4.
A. B. 1  x  4 . C.  x  4 1. D. x  4 .
2 2
Câu 35. (THPT Hàm Rồng 2019) Bất phương trình log 4  x  7   log 2  x  1 có bao nhiêu nghiệm
nguyên
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 36. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x 2  x  1  0 là
5

 3 3  1   1
A.  1;  . B.  ;1   ;   . C.  ;0    ;   . D.  0;  .
 2 2  2   2
Câu 37. (Bình Phước - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3x  1  2 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 1   1 1  1 
A.   ;1 . B.   ;  . C.   ;1 . D.  ;1 .
 3   3 3  3 
Câu 38. (Ngô Quyền - Hải Phòng -2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 2  2 x  8  4  
2


A. 6. B. Vô số. C. 4. D. 5.
Câu 39. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình
log 6 x 2  log 6  x  6  là
A. S   ; 2    3;   . B. S   2;3 .
C. S   3; 2  \ 0 . D. S   2;3 \ 0 .
Câu 40. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Bất phương trình log 2  x  2   2 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 41. (Cần Thơ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 0,2  x  4   1  0 là
A.  4;   . B.  4;9  . C.  ;9  . D.  9;   .
Câu 42. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương
trình log 2 7  x   log 1  x 1  0 là
2

A. S  1; 4 . B. S   ; 4  . C. S   4;    . D. S   4 ; 7  .
Câu 43. (NK HCM-2019) Bất phương trình 1  log 2  x  2   log 2  x 2  3 x  2  có các nghiệm là
A. S   3;    . B. S  1;3 . C. S   2;    . D. S   2;3 .
Câu 44. (Mã 101-2022) Tập nghiệm của bất phương trình log 5  x  1  2 là
A.  9;   . B.  25;   . C.  31;   . D.  24;   .

Câu 45. (Mã 101-2023) Với b, c là hai số thực dương tuỳ ý thoả mãn log 5 b  log 5 c , khẳng định nào dưới
đây đúng?
A. b  c . B. b  c . C. b  c . D. b  c .
Câu 46. (Mã 101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình log 3  2 x   log3 2 là
A.  0;   . B. 1;   . C. 1;   . D.  0;1 .

Câu 47. (Mã 102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình log 2  3 x   log 2 5 là:
5   5 3   3
A.  ;   . B.  0;  . C.  ;   . D.  0;  .
3   3 5   5
Câu 48. (Đề Minh Họa 2023) Tập nghiệm của bất phương trình log  x  2   0 là
A.  2;3  B.  ;3 C.  3;   D. 12;  

Dạng 2. Bất phương trình mũ


f  x g x
+ Nếu a  1 thì a a  f  x  g  x . (cùng chiều)
f  x
+ Nếu 0  a  1 thì a  a g x  f  x   g  x  . (ngược chiều)
f  x g x
+ Nếu a chứa ẩn thì a a   a  1  f  x   g  x    0 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Câu 49. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  5 là
A.  ;log 2 5  . B.  log 2 5;   . C.  ;log 5 2  . D.  log 5 2;  .
2
Câu 50. (Đề Minh Họa 2021) Tập nghiệm của bất phương trình 34 x  27 là
A.  1;1 . B.  ;1 . C.   7; 7  . D. 1;   .

Câu 51. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3 x  2 là
A.  ;log3 2  . B.  log 3 2;   . C.  ;log 2 3 . D.  log 2 3;   .

x
Câu 52. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2  5 là
A. (; log 2 5) . B. (log5 2;  ) . C. (; log 5 2) . D. (log 2 5;  )
Câu 53. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2x  3 là
A.  log 3 2;   , B.  ; log 2 3 , C.  ; log 3 2  , D.  log 2 3;   .
2
Câu 54. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 5x1  5x  x 9

A.  2; 4  . B.  4; 2  .
C.  ; 2    4;   . D.  ; 4    2;   .
Câu 55. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tập nghiệm của bất phương trình 9 x  2.3x  3  0 là
A.  0 ;   . B.  0;   . C. 1;   . D. 1;   .
2
Câu 56. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 13
 27 là
A.  4;    . B.  4; 4  . C.   ; 4  . D.  0; 4  .
2
Câu 57. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 3x  23
 9 là
A.  5;5  . B.  ;5  . C.  5;   . D.  0;5 .
2
Câu 58. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 7
 4 là
A. (3;3) . B. (0;3) . C. (;3) . D. (3; ) .
2
Câu 59. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1
 8 là
A.  0; 2  . B.  ; 2  . C.  2; 2  . D.  2;   .
Câu 60. (Đề Tham Khảo 2018) Tập nghiệm của bất phương trình 22 x  2x6 là:
A.  ; 6 B. 0; 64 C. 6;  D. 0; 6
2
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
 27 là
A.  3;   B.  1;3
C.  ; 1   3;   D.  ; 1
2
Câu 62. (Dề Minh Họa 2017) Cho hàm số f ( x )  2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f ( x)  1  x  x 2 log 2 7  0 B. f ( x)  1  x ln 2  x 2 ln 7  0
C. f ( x)  1  x log 7 2  x 2  0 D. f ( x)  1  1  x log 2 7  0
1
Câu 63. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1   0 .
5
A. S   ; 2  . B. S  1;   . C. S   1;   . D. S   2;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 64. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  e x  2 x 3
 1 . Tập nghiệm của bất
phương trình y  0 là:
A.   ;  1 . B.   ;  3   1;    .
C.   3;1 . D.  1;    .
x
1
Câu 65. (Thpt Hùng Vương Bình Phước 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    9 trên tập số
3
thực là
A.  2;   . B.   ;  2  . C.   ; 2  . D.   2;   .
Câu 66. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 4 x 1  8 x  2 là
A. 8;   . B.  . C.  0;8  . D.  ;8 .
2
Câu 67. (THPT Cù Huy Cận 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 2 x
 8 là
A.  ;  3 . B.  3;1 . C.  3;1 . D.  3;1 .
x
1
Câu 68. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 5 x 2
   là
 25 
A. S  ; 2 B. S  ;1 C. S  1;  D. S  2; 
2
Câu 69. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập nghiệm bất phương trình 2 x 3 x  16 là
A.  ; 1 . B.  4;   . C.  1; 4  . D.  ; 1   4;   .
Câu 70. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Tập nghiệm bất phương trình: 2 x  8 là
A.   ;3 . B. 3;    . C.  3;    . D.   ;3 .
 x2 3 x
1 1
Câu 71. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình    .
2 4
A. S  1;2 B. S    ;1 C. S  1;2 D. S   2;  
2
Câu 72. (Đề Tham Khảo 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2 x
 27 là
A.  ; 1 B.  3;   C.  1;3 D.  ; 1   3;  

Câu 73. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho f  x   x.e3 x . Tập nghiệm của bất phương trình f   x   0 là
 1  1 1 
A.  ;  B.  0;  C.  ;   D.  0;1
 3  3 3 
2 x 2 3 x  7
1
Câu 74. (THPT Ba Đình 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình    32 x 21 là
3
A. 7. B. 6. C. vô số. D. 8.
2 x  6
1 3x
Câu 75. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2    là
2
A.  0;6  . B.  ;6  . C.  0;64  . D.  6;  .
2
x 2 x
1 1
Câu 76. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình    có tập nghiệm là
2 8
A. 3;   . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
Câu 77. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019 Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình 4 x 2 x
 64

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
 x2
3 81
Câu 78. (Sở Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    là
4 256
A.  ; 2  . B.  ; 2    2;   . C.  . D.  2; 2  .
2
Câu 79. (Chuyên Sơn La 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2x 2 x
 8 là
A.   ;  1 . B.  1;3 .
C.  3;    . D.   ;  1   3;    .
x
e
Câu 80. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
 
A.  B.   ;0  C.  0;    D.  0;   
2
Câu 81. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 x
 16 là số
nào sau đây ?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
2 x 1
 1 
Câu 82. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham số,
1 a 
a  0 ) là:
 1  1 
A.  ; 0  B.  ;   C.  0;    D.   ;   
 2  2 
x x
Câu 83. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình 3  e là:
A. S   \ 0 . B. S   0 ;    . C. S   . D. S    ; 0  .
Câu 84. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Bất phương trình 2x1  4 có tập nghiệm là:
A. 1:   . B.    ;1 . C. 1:   . D.    ;1 .
Câu 85. (THPT Minh Khai - 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3x  9
A. S   ; 2 . B. S   2;   . C. S   ; 2  . D. S  2 .
1
2
 1 x  1 
Câu 86. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tập nghiệm của bất phương trình     là:
 3  3
 1 1   1  1
A.  0;  . B.  ;    . C.  0;  . D.   ;  .
 2 2   2  2
1
Câu 87. ( Đồng Nai - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 2  là
9
A.  4;   . B.  ; 4  . C.  ; 0  . D.  0;   .
x1
1 1
Câu 88. (Chuyên Long An-2019) Tìm nghiệm của bất phương trình    .
2 4
A. x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D. 1  x  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 x 1
 1 
Câu 89. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  2 
 1 (với a là tham
 1 a 
số, a  0 ) là
 1  1 
A.  ;   . B.  0;   . C.  ;0  . D.   ;   .
 2  2 
2
Câu 90. (Chuyên Lam Sơn-2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x  3 x  16 là
A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
x2  2 x
1 1
Câu 91. (chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Bất phương trình    có tập nghiệm là
2 8
A. 3;   . B.  ; 1 . C.  1;3 . D.  1;3 .
2
x  x 1 2 x 1
2 2
Câu 92. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2019)Cho bất phương trình     có tập
3 3
nghiệm S   a; b  . Giá trị của b  a bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
2 x1
2
Câu 93. (SGD Hưng Yên 2019) Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
3
 1  1 
A. (  ; 0) . B. (0;  ) . C.  ;   . D.   ;   .
 2  2 
x
Câu 94. (SGD Điện Biên - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2  2 là
A.  0; 1 . B.  ; 1 . C.  . D.  1;    .
x2  4 x
1
Câu 95. (Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Tập nghiệm S của bất phương trình    8 là
2
A. S    ;3  . B. S  1;    . C. S    ;1   3;    . D. S  1;3  .
2
Câu 96. (Cần Thơ - 2019) Nghiệm của bất phương trình 2 x  x  4 là
A. 1  x  2 . B. x  1 . C. x  2 . D. 2  x  1 .
Câu 97. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 x  2 x 1  3 x  3x 1 .
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2 . D.  2;   .
Câu 98. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho bất phương trình 4 x  5.2 x1  16  0 có tập
nghiệm là đoạn  a; b . Tính log  a 2  b2 
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 10 .
x2  x 1 2 x 1
2  2
Câu 99. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho bất phương trình     có tập nghiệm
3  3
S   a ; b  . Giá trị của b  a bằng
A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 2 .
2 x3
1
Câu 100. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Xác định tập nghiệm S của bất phương trình    3.
 3
A. S   ;1 . B. S  1;  . C. S  1;  . D. S   ;1 .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2  6 x
4 x2 1
Câu 101. (Sở Hà Nam - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình  5    là
5
A.   ;1   2;    . B.  2;  . C.   ;1 . D. 1;2 .
x 1 2 x 3
   
Câu 102. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Bất phương trình      có nghiệm là
2 2
A. x  4 . B. x  4 . C. x  4 . D. x  4 .
x
Câu 103. (Đề minh họa 2022) Tập nghiệm của bất phương trình 2  6 là
A.  log 2 6;   . B.  ;3  . C.  3;   . D.  ; log 2 6  .

Câu 104. (Mã 102-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  8 là
A.  3;   . B. 3;   . C.  3;   . D.  3;   .

Câu 105. (Mã 101-2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 x  8 là
3 3 3
A.  ;  . B.  ;   . C.  ; 2  . D.  0;  .
 2 2   2
Câu 106. (Đề Minh Họa 2023) Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 1  4 là
A.  ;1 . B. 1;   . C. 1;   . D.  ;1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 20 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ-GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM

DẠNG 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Sử dụng các phương pháp giải phương trình logarit đã đưa ra tại Chuyên đề 19. Phương trình mũ
– logarit để giải
Câu 1. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 2log 2  x  1  log 2  5  x   1 là
A. 3;5 B. 1;3 C. 1;3 D. 1;5 

Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
2 log3  4 x  3  log3 18 x  27  .
 3  3  3 
A. S    ;3 . B. S   ;3 . C. S   ;    . D. S   3;    .
 8  4  4 
x
Câu 3. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình -2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 22  2 x   log 2 9
4
chứa tập hợp nào sau đây?
3  1 
A.  ;6  . B.  0;3 . C. 1;5 . D.  ; 2  .
2  2 
Câu 4. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0
3

là:
 11 
A.  ; 4 . B. 1; 4 . C. 1; 4  . D.  4;  .
 2
Câu 5. (Sở Phú Thọ 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là
3

 11 
A.  ; 4 B. 1; 4 C. 1; 4  D.  4; 
 2
Câu 6. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  log 3 11  2 x   0 là:
3

 11 
A. S    ; 4 . B. S  1; 4  . C. S  1; 4 . D. S   3;  .
 2
Câu 7. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
2 log 2 x  1  2  log 2  x  2  bằng
A. 12 B. 9 C. 5 D. 3

Câu 8. (Mã 123 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 .
A. S  (  ;1]  [4 ;  ) B. S  [2 ; 16]
C. S  (0 ; 2]  [16 ; ) D. (  ; 2]  [16 ;  )

Câu 9. Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  6  0 là


1   1
A. S   ;64 . B. S   0;  .
2   2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 1
C. S   64;   . D. S   0;    64;   .
 2
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Kí hiệu max a; b là số lớn nhất trong hai số a , b. Tìm tập nghiệm S
 
của bất phương trình max log 2 x; log 1 x   1.
 3 

1   1
A. S   ;2  . B. S   0;2  . C. S   0;  . D. S   2;   .
3   3


Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x x 2  2  4  x 2  2 x  x 2  2  1 

là  a ;  b  .
Khi đó a.b bằng
15 12 16 5
A. . B. . C. . D. .
16 5 15 12

Câu 12. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Bất phương trình  x 3  9 x  ln  x  5   0 có bao nhiêu nghiệm
nguyên?
A. 4. B. 7. C. 6. D. Vô số.
Câu 13. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Tính tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2  x 2  3  log 2 x  x 2  4 x  1  0 .
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .

 x2  x  1  2
Câu 14. (HKI-NK HCM-2019) Biết bất phương trình log 2 
 16 x  3 
  
x  2  x  1 có tập nghiệm

là S   a; b  . Hãy tính tổng T  20a  10b.

A. T  45 10 2 . B. T  46 10 2 . C. T  46 11 2 . D. T  47 11 2 .


Câu 15. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
log 2 x  log3 x  1  log 2 x.log3 x là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. Vô số.
 3x  7 
Câu 16. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là
 3 x3 
 a; b  . Tính giá trị P  3a  b .
A. P  5 . B. P  4 . C. P  10 . D. P  7 .
Câu 17. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình log 1   log 2 x   0 là
3

1   1
A.  0;5 . B. 1;2  .
C.  ;4  . D.  0;  .
4   2
Câu 18. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
log2 5 x5  25 log 5 x2  75  0 là
A. 70 . B. 64 . C. 62 . D. 66 .
Câu 19. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho bất phương trình  log x  1 4  log x   0 . Có bao nhiêu số
nguyên x thoả mãn bất phương trình trên.
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 10000 . B. 10001 . C. 9998 . D. 9999 .
Câu 20. (Chuyên Vinh – 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 
2log 2 ( x  2)  log 2 2 x 2  1  ( x  1)( x  5) là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
Câu 21. (Sở Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
2log3  x  2   log3  2 x 2  1   x  1 x  5  ?
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .

x2  16 x 2  16
Câu 22. (Đề Minh Họa 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log7 ?
343 27
A. 193. B. 92. C. 186. D. 184.
x2  9 x2  9
Câu 23. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log3  log5 ?
125 27
A. 58.
B.112.
C. 110.
D. 117.
x2  4 x2  4
Câu 24. (Sở Yên Bái 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log5  log7 ?
49 25
A. 66.
B. 70.
C. 33.
D. 64.
Câu 25. (Sở Thanh Hóa 2023) Tập nghiệm cuia bất phương trình
log 3    
x 2  x  4  1  2 log 5 x 2  x  5  3 là  a; b  . Tinh 6a  8b

9 17
A. . B. C. 8 D. 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu số nguyên x là nghiệm của bất phương
 x2  x  4  1  2
trình log3 
 27  
  log5 x 2  x  5  0 ? 
 
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
 3x  7 
Câu 27. (Sở Nam Định 2023) Bất phương trình log 2  log 1   0 có tập nghiệm là ( a; b ] . Tính giá
 3 x3 
trị P  3a  b .
A. P  7 .
B. P  10 .
C. P  4 .
D. P  5 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho bất phương trình log 2 ( x  1)  log5 (5 x  5) có
tập nghiệm là S  (a; b) . Khi đó b  a gần bằng giá trị nào sau đây
A. 3,17.
B. 3,27.
C. 3,07.
D. 3,37.
Câu 29. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu số nguyên x trong khoảng (0; 2023) thỏa mãn
log 3 (2 x  5)  log 2 x  1 .
A. 2022.
B. 2002.
C. 2000.
D. 2020.
x 2  25 x 2  25
Câu 30. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 4  log11 ?
1331 64
A. 570.
B. 286.
C. 573.
D. 572.
Câu 31. (Sở Quảng Bình 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn log 6 ( a  3 a )  log3 3 a ?
A. 63 .
B. 36 .
C. 36  1 .
D. 63  1 .
Câu 32. (Sở Hải Dương 2023) Cho bất phương trình
 x2
log 3 ( x  1)  log 1 ( x  2)  log 4 ( x  1) 2  log 3    2 . Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương
2  4 
trình bằng
A. 5 .
B. 7 .
C. 3 .
D. 9 .
Câu 33. (Sở Sơn La 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
  
log3 (2  x)  log 7 x 2  15  log 7 4  4 x  x 2 
A. 25 .
B. 34 .
C. 35 .
D. 24 .
Câu 34. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
3
   
log11 9 x 2  6 x  1  log 3 (1  3 x)  log11 9 x 2  6 x  14 ?
A. 30. B. 6. C. 8. D. 9.
x2 1 x2 1
Câu 35. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 2  log3 ?
81 16
A. 68. B. 73. C. 70. D. 72.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Câu 36. (THPT Trần Phú - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình: 3x  24 x1  82 x1   0
 1   1
A.  ;  B. ;   . C. ; 4  D.  4; .
 4   4 

Câu 37. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Bất phương trình 32 x 1  7.3 x  2  0 có tập nghiệm là
A.   ; 1   log 2 3;   . B.   ; 2    log 2 3;   .
C.   ; 1   log3 2;   . D.   ; 2    log3 2;   .

2
Câu 38. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Biết tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  là  a ; b  . Giá trị
2x
a  b bằng
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 39. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 33 x 1  9  3x 1  9.32 x  0 là
A.  ;1 . B.  3;    . C. 1;    . D.  ;3  .

Câu 40. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm
là?
A. S   ; 1  1;   . B. S   ; 2   1;   .
C. S   ; 1  1;   . D. S   ; 2   2;   .

Câu 41. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho bất phương trình: 2.5 x  2  5.2 x  2  133. 10 x  0 có tập
nghiệm là: S   a; b  . Biểu thức A  1000b  5a có giá trị bằng
A. 2021 B. 2020 C. 2019 D. 2018
Câu 42. (Toán Học Tuổi Trẻ Năm 2019) Số nghiệm nguyên của bất phương trình:

17 12 2  3  8
x x2
là:
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
Câu 43. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 x  2 x 1  3x  3 x 1 .
A.  2;   . B.  ; 2  . C.  ; 2  . D.  2;   .
2 1
1
 1 x  1 x
Câu 44. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho bất phương trình    3    12 có tập nghiệm S   a ; b  .
3 3
Giá trị của biểu thức P  3a  10b là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 45. (Chuyên Hạ Long 2019) Bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương
9 x  4.3x  3  0 .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.

Câu 46. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Bất phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có tập nghiệm là?
A. S   ; 1  1;   . B. S   ; 2   1;   .
C. S   ; 1  1;   . D. S   ; 2   2;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 47. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình
x 2  4 x 14
2  3  7  4 3 là:
A.  6; 2 . B.    6    2;   . C.   6; 2  . D.  ; 6    2;   .

Câu 48. (Chuyên Bắc Giang 2019) Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình 6 x  4  2 x 1  2.3x
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0
2
Câu 49. (Chuyên Thái Bình 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
  x 2  9  .5 x 1  1 là khoảng
 a ; b  . Tính b  a
A. 6 . B. 3 . C. 8 . D. 4 .
Câu 50. ( Hsg Bắc Ninh 2019) Bất phương trình
2  32 x
34 x  4  34 x  7 32 x  2
  có bao nhiêu nghiệm?
2  32 x  2  32 x 32 x 4  34 x  2  32 x
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 51. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Số nghiệm nguyên thuộc đoạn  20; 20 của bất phương
trình: 2 2 x 1  9.2 x  4 x 2  2 x  3  0 là
A. 38 . B. 36 . C. 37 . D. 19 .
Câu 52. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình
2
9x 4
  x 2  4  .2019 x2  1 là khoảng  a; b  . Tính b  a .
A. 5 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .
2
Câu 53. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Tập nghiệm của bất phương trình 3x 9
  x 2  9  .5x 1  1 là
khoảng  a; b  . Tính b  a .
A. 6. B. 3. C. 8. D. 4.
Câu 54. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x trong đoạn  0; 2020 thỏa mãn bất
phương trình sau 16x  25x  36x  20x  24x  30x .
A. 3 . B. 2000 . C. 1 . D. 1000 .
1
Câu 55. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Tập nghiệm của bất phương trình (32 x  9)(3x  ) 3x1  1  0
27
chứa bao nhiêu số nguyên ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 56. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Tập nghiệm của bất phương trình
9 x  2  x  5  .3x  9  2 x  1  0 là
A.  0;1   2;    . B.  ;1   2;    .C. 1; 2  . D.  ; 0    2;    .

Câu 57. (Toán Học Tuổi Trẻ Số 6) Tập nghiệm của bất phương trình 2.7 x  2  7.2 x  2  351. 14 x có dạng
là đoạn S   a; b . Giá trị b  2 a thuộc khoảng nào dưới đây?
 2 49 

A. 3; 10 .  B.   4; 2  . C.  
7 ; 4 10 . D.  ;  .
9 5 

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 58. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho f  x   .52 x 1 ; g  x   5 x  4 x.ln 5 . Tập nghiệm của bất
2
phương trình f   x   g   x  là
A. x  0 . B. x  1 . C. 0  x  1 . D. x  0 .

Câu 59. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Bất phương trình 2.5 x 2  5.2 x  2  133. 10 x có tập
nghiệm là S   a; b thì biểu thức A  1000b  4a  1 có giá trị bằng
A. 3992 . B. 4008 . C. 1004 . D. 2017 .
Câu 60. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2022) Tính tổng các nghiệm nguyên thuộc [ 5;10] của bất phương
2
trình sau đây: 2 x x
 3x 2
 6 x  6   7 x 2  29 x  34
A. 54
B. 40
C. 55
D. 41.
Câu 61. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Giải bất phương trình
2  5x  3x2  2x  4x2  3x  2x  3x  2  5x  3x2 được tập nghiệm là (a; b] . Tính T  3a  b  1 .
A. -2.
5
B. .
3
7
C. .
3
D. -3.

Câu 62. (THPT Trần Phú - Hải Phòng 2023) Số nghiệm nguyên của phương trình

9 x
 5.6x  6.4 x  128  2 x
0.
A. 45
B. 48
C. 49.
D. 44.
Câu 63. (Sở Ninh Bình 2023) Gọi S là tập các số nguyên dương a để bất phương trình
6 x  2 a  2  4  3 x  2 x  a có ít nhất 1 và không quá 10 nghiệm nguyên. Tổng các phần tử của S bằng
A. 204.
B. 201.
C. 205.
D. 208.

Câu 64. (Chuyên Vinh 2023) Bất phương trình  25x  4 x  5x 1  100 x 2  2  5x  10 x  
4 x  2  2x  2

có bao nhiêu nghiệm nguyên?


A. 3. B. 4. C. 2. D. 10.

DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT, MŨ KẾT HỢP

Câu 65. (Mã 101 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thảo mãn 3x  9 x log3  x  25  3  0 ?  2


A. 24 . B. Vô số. C. 26 . D. 25 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 66. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x  9 x log 2  x  30   5  0 ?  2


A. 30. B. Vô số. C. 31. D. 29.

Câu 67. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 3  x  25   3   0 ? 2


A. 2 4 . B. Vô số. C. 2 5 . D. 2 6 .

Câu 68. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x  4 x  log 2  x  14   4   0 ?  2


A. 14 . B. 13 . C. Vô số. D. 15 .
2
Câu 69. Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn 3x 2
 27  log3 10  3x1   1  x   0 ?
A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.

 3
Câu 70. Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn 4 x  2 x  2  log3  2 x  2  2  0 ? 
A. 3 . B. 5. C. 6 . D. 4 .

Câu 71. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3


log 1  x  3   2  3x  3 x  94 3 x  0 ?
2

A. 10 . B. 4 . C. 3 . D. 12 .

Câu 72. (THPT Triệu Sơn - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi

số y có không quá 5 số nguyên x thỏa mãn 32 x 1  2.3x  1 3x  y  0  
A. 9 . B. 27 . C. 81 . D. 3 .
Câu 73. (Cụm Ninh Bình – 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho bất phương trình
x
 log3 y  1  3
5  9x     log 3 y nghiệm đúng với mọi x  3 ?
 125 
A. 19683 . B. 243 . C. 242 . D. 19682 .
Câu 74. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Biết rằng bất phương trình
log 2  5x  2   2.log 5x  2 2  3 có tập nghiệm là S   log a b;   , với a , b là các số nguyên dương nhỏ hơn
 
6 và a  1 . Tính P  2a  3b .
A. P  7 . B. P  11. C. P  18 . D. P  16.

Câu 75. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Tập nghiệm của bất phương trình log3 10  3x1   1 x chứa
mấy số nguyên.
A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. Vô số.
1 11
x  1 2 2 x  11
Câu 76. Số nghiệm nguyên thuộc khoảng  0;12  của bất phương trình 3 x
3 x
 log 2 là:
x2  x  1
A. 7 . B. 8 . C. 5 . D. 11 .
Câu 77. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
2 x
 2 4  x  17  10  log 2 x  0 là
A. 1021. B. 7 . C. 1020 . D. 6 .
Câu 78. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  4  5.2 x x2
 64  2  log  4 x   0 ?
A. 22. B. 25. C. 23. D. 24.
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 79. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x
 36  x  246  5  ln  x  3   0 là
A. 144. B. 145. C. 146. D. 147.
Câu 80. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
 
log 2 x3  log 22 (2 x)  13
 0 là
1  8  ( 2) x 2
A. 16. B. 8. C. 36. D. 136.
Câu 81. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Tập nghiệm của bất phương trình
4 x
 65.2x  64   2  log3 ( x  3)  0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
A. 2. B. 3. C. 4. D. Vô số.
Câu 82. (Chuyên Thái Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn
32 x  4.3x 1  27  . log 3  x  1  x  3  0 ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 83. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
1  log 3  x  7   2.4 x 1  17.2 x  2  0

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 84. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
 4.3 x
 2 x  6 x  4   log  x  2   2   0 là
A. 97 . B. 99 . C. 100 . D. 2 .
Câu 85. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 2  x 2  1  log 2  x  31   32  2 x 1   0 ?
 
A. 28 . B. 27 . C. Vô số. D. 26 .
Câu 86. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Số nghiệm nguyên của bất phương trình
3 x2 1

 27 x 1  log 3 ( x  8)  2   0 là:
A. 11.
B. 12.
C. 6.
D. Vô số.
Câu 87. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Tổng các nghiệm nguyên thuộc đoạn  10;10 của bất
log3 ( x  9) 5 log 3 ( x  9) 2
phương trình 1  10   
3
1  10    x  6 là
3
A. 21 . B. 45 . C. 55 . D. 19 .

Câu 88. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  7 x  49  log 32 x  7log 3 x  6   0 ?
A. 72 8 . B. 726 . C. 72 5 . D. 729 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  3x  27  log 32 x  7 log 3 x  10   0 ?
A. 242 . B. 235 . C. 233 . D. 238 .
Câu 90. (Mã 103 - 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  2 x  16  log 32 x  9 log 3 x  18   0 ?
A. 704 . B. 701 . C. 707 . D. 728 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 91. (Mã 104-2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn  5  125  log 32 x  8log 3 x  15   0 ?
x

A. 242 . B. 217 . C. 220 . D. 215 .


Câu 92. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
 log  x
2023
2
 
 2  log 2023 ( x  14) 729  3x 1  0 
A. Vô số
B. 16.
C. 17.
D. 15.
Câu 93. (Liên trường Nghệ An 2023) Tổng các giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình
 9 x  328 
log x  log 3   1 là
 78 
A. 7.
B. 5.
C. 9.
D. 12.
Câu 94. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Số nghiệm nguyên thuộc [ 100;100] của bất
 3x  1 
phương trình log 5  3x  1  log 1    143 là
5 
25 
A. 81.
B. 79 .
C. 83 .
D. 84 .
Câu 95. (Sở Bắc Giang 2023) Có tất cả bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 7 ( x  2)6  2 log 2 ( x  1) ?
A. 78 .
B. 76 .
C. 77 .
D. 79 .
Câu 96. (Sở Bình Phước 2023) Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn
log 22 (4 x)  3log x  7   3x  3  2 x 1  0 ?
 2

A. 8. B. 9. C. 6. D. 7.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 20 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM

DẠNG 1. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CHỨA THAM SỐ


Câu 1. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho a là số thực dương, a  1 . Biết bất phương trình
2 log a x  x  1 nghiệm đúng với mọi x  0 . Số a thuộc tập hợp nào sau đây?
A.  7;8  B.  3;5 C.  2;3 D.  8;  

Câu 2. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn
 
3log3 1  a  3 a  2log 2 a . Giá trị của log 2  2017a  xấp xỉ bằng:
A. 19 . B. 26 . C. 25 . D. 23 .
Câu 3. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
 
log 0,02 log 2  3x  1  log 0,02 m có nghiệm với mọi x   ;0
A. m  1. B. 0  m  1. C. m  1. D. m  2.

Câu 4. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của m để
bất phương trình ln  7 x 2  7   ln  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x thuộc  . Tính S .
A. S  14 . B. S  0 . C. S  12 . D. S  35 .
Câu 5. (Chuyên Bắc Giang 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
log 2  7 x  7   log 2  mx 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x .
2

A. 5 B. 4 C. 0 D. 3
Câu 6. (Chuyên Quang Trung Bình Phước 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất
phương trình log 1  x 1  log 1  x 3  x  m có nghiệm.
2 2

A. m  2 . B. m   .
C. m  2 . D. Không tồn tại m .
Câu 7. (THPT Chuyên Thái Bình - 2019) Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để bất phương trình
log 2  x  mx  m  2   log 2  x 2  2  nghiệm đúng với mọi x   .
2

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 8. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của số m để tồn tại duy nhất cặp số
 x; y  thỏa mãn log x2  y2  2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .
A. S  5; 1;1;5 . B. S  1;1 .
C. S  5;5 . D. S  7  5; 1;1;5; 7 .

Câu 9. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Xét bất phương trình log 22  2 x   2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất

cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
2; .
3 3
A. m    ; 0  . B. m   0;   . C. m    ; 0  . D. m    ;   .
 4   4 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m 2  x 5  x 4   m  x 4  x3   x  ln x  1  0 thỏa mãn với mọi x  0 . Tính tổng các giá trị trong tập hợp S.
A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

Câu 11. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho bất phương trình log 7  x 2  2 x  2   1  log 7  x 2  6 x  5  m  .
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 36 . B. 34 . C. 35 . D. Vô số.
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Gọi m0 là giá trị nhỏ nhất để bất phương trình
 x 
 2
 

1  log 2  2  x   2log 2  m   4 2  x  2 x  2    log 2  x  1 có nghiệm. Chọn đáp án

đúng trong các khẳng định sau


A. m0   9;10  . B. m0   8;9  . C. m0   10;  9  . D. m0   9;  8 .

Câu 13. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M  x; y  trong đó x, y là
các số nguyên thoả mãn điều kiện log x2  y 2 1  2 x  2 y  m   1, với m là tham số. Có bao nhiêu số nguyên m
thuộc đoạn  2020; 2019  để tập S có không quá 5 phần tử?
A. 1. B. 2020. C. 2021. D. 2019.
Câu 14. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Cho bất phương trình
log7  x 2  2 x  2   1  log7  x 2  6 x  5  m  . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất
phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 36 . B. 35 . C. 34 . D. Vô số.
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Xét bất phương trình log 22 2 x  2  m  1 log 2 x  2  0 . Tìm tất
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
2;   .

 3   3 
A. m   0;   . B. m    ;0  . C. m    ;   . D. m   ;0  .
 4   4 
Câu 16. (Chuyên Vinh - 2018) Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình
x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   2;3 . B. a   8;    . C. a   6; 7  . D. a   6;  5 .

Câu 17. (THPT Lê Xoay - 2018) Giả sử S   a , b  là tập nghiệm của bất phương trình

5 x  6 x 2  x3  x 4 log 2 x   x 2  x  log 2 x  5  5 6  x  x 2 . Khi đó b  a bằng


1 7 5
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2

 
Câu 18. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho bất phương trình log7 x 2  2 x  2  1  log7 x 2  6 x  5  m . Có  
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng 1;3 ?
A. 35 . B. 36 . C. 34 . D. 33 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. (Sở Quảng Nam 2018) Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng  9;9  của tham số m để bất


phương trình 3log x  2 log m x  x 2  1  x  1  x có nghiệm thực? 
A. 6 . B. 7 . C. 10 . D. 11 .
Câu 20. (Yên Phong 1 - 2018) Có bao nhiêu số nguyên m sao cho bất phương trình
  
ln 5  ln x2  1  ln mx2  4 x  m có tập nghiệm là  . 
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .

Câu 21. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y   20; 20  thỏa mãn
2  log 3  3x 2
 1  log 3  yx 2
 6 x  2 y  với mọi x   ?
A. 9 . B. 11 . C. 10 . D. 8 .
Câu 22. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn
ln x 1 ln x m
   , x  0 , x  1 ?
x  1 x x 1 x
A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 0 .
Câu 23. (Sở Yên Bái - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
x2  4x  m
log 3  2 x 2  7 x  7  m nghiệm đúng với mọi x  1;5 ?
x2  x  2
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 12 .
Câu 24. (THPT Đào Duy Từ - Hà Nội - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng
 2;3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình log5  x 2  1  log5  x 2  4 x  m   1
A. m   12;13 . B. m   13;12 . C. m   13; 12  . D. m  12;13 .

Câu 25. (THPT Quốc Oai - Hà Nội - 2021) Xét bất phương trình log21 2 x  2 m  1 log2 x  2  0 . Tất
2

a 
cả các giá trị của tham số m để bất phương trình có nghiệm thuộc khoảng  
2; là m   ;  với
 b 
a
a, b là các số tự nhiên và phân số là tối giản. Khi đó P  a  2b bằng
b
A. P  11. B. P  5. C. P  7. D. P  13.
Câu 26. (Chuyên Long An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m   20;10 để bất phương trình
2

9 log 3 3 x   log 3 x  2m  0 nghiệm đúng với mọi giá trị x   3;81 .
A. 1 2 . B. 1 0 . C. 1 1 . D. 1 5 .
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn

 1  ln 2 a  ln a  1  (a  3) 2  a  3  1 ? 
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 28. (Chuyên Hà Tĩnh - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình sau có
nghiệm duy nhất?
log 1
m
 
x 2  mx  5  1 .log5  x 2  mx  6   log m 3  0.

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 29. (Chuyên ĐHSP - 2021) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho với mỗi giá trị của
m , bất phương trình log 2 x 2  2 x  m  3 log 4  x 2  2 x  m   10 nghiệm đúng với mọi giá trị của x

thuộc đoạn  0;3 ?


A. 13 . B. 12 . C. 253 . D. 252 .
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2021) Cho bất phương trình
2 1
 m  1 log 21  x  2   4  m  5 log 1  4m  4  0 ( m là tham số thực). Tìm tập hợp tất cả các giá trị
2 2
x2
5 
của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn  ; 4  .
2 
7   7  7
A.  ;   . B.  3;  . C.  ;  . D.  3;   .
3   3  3
Câu 31. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình
log  2 x 2  3   log  x 2  mx  1 có tập nghiệm là  .
A. 2  m  2 . B. m  2 2 . C. 2 2  m  2 2 . D. m  2 .
Câu 32. (Mã 105 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.
2
A. m  1 B. m  1 C. m  0 D. m 
3
Câu 33. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m   10;10 để bất phương trình

log 22 x  ( m  1) log 2 x  2 m  3  0

nghiệm đúng với mọi x  1;32


A. 11. B. 12. C. 13. D. 14.
Câu 34. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho bất phương trình
     
log 2 x  x 2  1 .log 2022 x  x 2  1  log m x  x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc khoảng

1; 2022  của tham số m sao cho bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x thuộc  5;   ?
A. 2022. B. 2021 . C. 2012 . D. 2010 .
Câu 35. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Tất cả các giá trị thực của m để bất phương trình
x x  x  12  m log 5 4 x
3 có nghiệm:

A. m  2 3 .
B. m  12log3 5 .
C. m  2 3 .
D. 2  m  12 log3 5 .
Câu 36. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho 0  m  1 . Gọi (a; b ) là tập hợp các giá trị của m để bất phương
trình log m 1  8m  x   2(1  x ) có hữu hạn nghiệm nguyên. Tính b  a
A. 1.
B. 3 2  1 .
C. 2 2  1 .
D. 4 2  1 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 37. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Gọi S là tập các giá trị của tham số m để bất
phương trình log 0.3  x 2  2( m  3) x  4   log 0.3  3 x 2  2 x  m  thỏa mãn với mọi x thuộc  . Tập S bằng
A. S  [5; 6) .
B. S  [4; 6] .
C. S  [4;5) .
D. S  [1;5) .
Câu 38. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương
trình log 22 x  (2m  5) log 2 x  m 2  5m  4  0 có it nhất một nghiệm nguyên và không quá 1791 nghiệm
nguyên?
A. 10.
B. 3.
C. 9.
D. 11.
Câu 39. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho bất phương trình
log 5  x 2  4 x  4  m   1  log 5  x 2  2 x  3  với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m
để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  1; 3  ?
A. 30 . B. 28 . C. 29 . D. Vô số.
Câu 40. (Sở KonTum 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
1  log 5  x 2  1  log 5  m.x 2  4 x  m  nghiệm đúng với mọi x   .
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 41. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a thỏa mãn

 1  ln 2 a  ln a  
1  (a  3)2  a  3  1 ?

A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 42. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình
x 2  x  2  a ln  x 2  x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a   2;3 . B. a   6;7  . C. a   6; 5 . D. a   8;   .
Câu 43. (Sở Nam Định 2022) Cho bất phương trình
1  3 x 2   m  5  x  m  log 2  x 2  2 x  m   3 x 3  2 log 2  4 x  2  với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có đúng hai nghiệm nguyên x ?
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 10 .
Câu 44. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [ 20; 20] để
bất phương trình log3 x 2  m log3 x3  m  1  0 có không quá 20 nghiệm nguyên?
A. 23.
B. 20.
C. 21.
D. 22.
Câu 45. (Sở Bắc Ninh 2023) Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m  [ 100;100] sao cho
2 8
bất phương trình 3x  2 x 1
 
 log 5 x 2  2 x  6  10   x 2  2 x  m  0 có nghiệm thực. Tổng tất các các phần
tử của S bằng
A. 5044.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 5022.
C. 4914.
D. 5014.
Câu 46. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để bất phương trình log 2  x 2  1  1  log 2  x 2  2 mx  m  2  nghiệm đúng x  R
?
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 47. (Sở Hải Phòng 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  ( 10; 60) để bất
phương trình log3  x 2  1  (2m  1) log x 1 3  4  0 nghiệm đúng với mọi x  0 ?
2

A. 59 .
B. 57 .
C. 55 .
D. 61 .
Câu 48. (Sở Cần Thơ 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên b  1 để mỗi giá trị của b có đúng 5 số
2a 2  3a  b
nguyên a  (10;10) thỏa mãn log 3  a 2  6a  7  b ?
a2  a  2
A. 16 .
B. 15 .
C. 9 .
D. 10 .

DẠNG 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CHỨA THAM SỐ

Câu 49. (VTED 2019) Cho a  1 . Biết khi a  a0 thì bất phương trình x a  a x đúng với mọi x  1;   .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1  a0  2 B. e  a0  e 2 C. 2  a0  3 D. e2  a0  e3

Câu 50. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm m để hàm số sau xác định trên  : y  4 x   m  1 .2 x  m
A. Đáp án khác. B. m  1 .
C. m  0 . D. 3  2 2  m  3  2 2 .
x x 1
Câu 51. Bất phương trình 4  (m  1)2  m  0 nghiệm đúng với mọi x  0. Tập tất cả các giá trị của m

A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ;0 . D.  1;16 .

Câu 52. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
 
trình 4 x 1  m 2 x  1  0 nghiệm đúng với mọi x   .
A. m    ; 0   1;    . B. m    ; 0  .
C. m   0;    . D. m   0;1 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 53. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4   m  1 2x 1  m  0 nghiệm đúng
x

với mọi x  0 . Tập tất cả các giá trị của m là


A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ;0 . D.  1;16 .

Câu 54. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10;10 để
x x
bất phương trình sau nghiệm đúng với x   : 6  2 7  
  2  m 3  7    m  1 2 x  0
A. 10 . B. 9 . C. 12 . D. 11 .
Câu 55. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tìm m để bất phương trình 2 x  3 x  4 x  5 x  4  mx có
tập nghiệm là  .
A. ln120 . B. ln10 . C. ln30 . D. ln14 .

Câu 56. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f '  x  có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi.
1 1
A. m  f  1  B. m  f  1  C. m  f 1  e D. m  f 1  e
e e
Câu 57. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hàm số y  f   x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như
sau

2
Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
A. m  f  0   1. B. m  f  1  e. C. m  f  0   1. D. m  f  1  e.

Câu 58. (Phú Thọ 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
9.6 f  x    4  f 2  x   .9 f  x     m 2  5m  .4 f  x  đúng x   là
A. 10 B. 4 C. 5 D. 9

Câu 59. (VTED 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như sau:

Bất phương trình f  x   3.e x  2  m có nghiệm x   2; 2  khi và chỉ khi:


A. m  f  2   3 B. m  f  2   3e 4 C. m  f  2   3e 4 D. m  f  2  3

Câu 60. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Bất phương trình f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm x   0;1 khi và chỉ khi

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 4 2 f  e
A. m   . B. m   . C. m   . D. m  .
1011 3e  2019 1011 3e  2019
Câu 61. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;9  và có
đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f  x f  x f  x
16.3   f 2
 x   2 f  x   8 .4   m  3m  .6
2
nghiệm đúng với mọi giá trị thuộc  1;9  ?
A. 32 . B. 31 . C. 5. D. 6 .
Câu 62. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số thực m sao cho bất phương trình
9 x  2  m  1 .3x  3  2m  0 có nghiệm đúng với mọi số thực x là
3 3
A. m   . B. m  2 . C. m   . D. m  .
2 2
Câu 63. (Sở Nam Định - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm của bất
 
phương trình 3x  2  3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 3281. B. 3283. C. 3280. D. 3279.
Câu 64. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Có mấy giá trị nguyên dương của m để bất phương trình
2 2 2
9m x  4m x  m.5m x có nghiệm?
A. 10 . B. Vô số. C. 9 . D. 1.
x x 1
Câu 65. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Bất phương trình 4   m  1 2  m  0 nghiệm đúng
với mọi x  0 . Tập tất cả cá giá trị của m là
A.  ;12  . B.  ; 1 . C.  ; 0 . D.  1;16  .

Câu 66. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Cho hàm số f  x   cos 2 x . Bất phương trình
  3 
f  2019   x   m đúng với mọi x   ;  khi và chỉ khi
 12 8 
A. m  22018 . B. m  22018 . C. m  22019 . D. m  22019 .

Câu 67. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng
biến thiên như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

x
Bất phương trình f  x   2  m đúng với mọi x  1;1 khi và chỉ khi:
1 1
A. m  f 1  2 . B. m  f 1  2 . C. m  f  1  . D. m  f  1  .
2 2
Câu 68. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình
x 2 3 x  m 2
9  2.3 x 3 x m 2 x  32 x 3 có nghiệm là
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 6 .
Câu 69. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương
   
trình m2 x 4  x3  m x3  x 2  x  e x 1  0 đúng với mọi x   . Số tập con của S là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 70. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Cho bất phương trình
x x
m.3x 1   3m  2  4  7    4  7   0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x  (; 0] .
22 3 22 3 22 3 22 3
A. m   . B. m  . C. m  . D. m  .
3 3 3 3
Câu 71. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để tập nghiệm
 
của bất phương trình 3x  2  3  3x  2m   0 chứa không quá 9 số nguyên?
A. 1094. B. 3281. C. 1093. D. 3280.
Câu 72. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Có bao nhiêu m nguyên dương để bất phương trình
32 x  2  3x  3m  2  1  3m  0 có không quá 30 nghiệm nguyên?
A. 28. B. 29. C. 30. D. 31.
Câu 73. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Điều kiện của m để hệ bất phương trình
72 x x 1  72 x1  2020 x  2020
 2 có nghiệm là :
 x   m  2  x  2m  3  0
A. m  3. B. 2  m  1. C. 1  m  2. D. m  2.
Câu 74. (Sở Hà Nội - Lần 2 - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
3 x2  x
 2


 9 2 x  m  0 có 5 nghiệm nguyên?
A. 65021 . B. 65024 C. 65022 . D. 65023 .
Câu 75. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cho bất phương trình
m.3x 1  (3m  2)(4  7) x  (4  7) x  0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất
phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x   ; 0  .
22 3 22 3 22 3 22 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m   .
3 3 3 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 76. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng - 2018) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương
trình 2 x  3  5  2 x  m nghiệm đúng với mọi x    ; log 2 5  .
A. m  4 . B. m  2 2 . C. m  4 . D. m  2 2 .
Câu 77. (THPT Ngô Quyền - Hải Phòng - 2018) Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình
2 2 2 1 
m.4 x  2 x 1  1  2m  .10 x  2 x 1  m.25 x  2 x 1  0 nghiệm đúng với mọi x   ; 2  .
2 
100 1 100
A. m  0 . B. m  . C. m  . D. m  .
841 4 841
2 x2  2 x  m 2
2 x2  2 x  m  2 10
Câu 78. (THPT Ba Đình - Thanh Hóa - 2021) Cho bất phương trình 3 3  với m
3
là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x   0; 2 .
A. 15 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 79. (Liên trường Hà Tĩnh 2022) Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương
trình
2 x 3  2m  x  2m 3  1 có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153.
B. 171.
C. 190.
D. 210.
Câu 80. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  2022; 2022 để bất phương trình  3m  112 x   2  m  6x  3x  0 có nghiệm đúng với x  0 ?
A. 2021 . B. 4044 . C. 2022 . D. 2020 .
Câu 81. (Sở Hà Nội 2022) Cho bất phương trình: 8  3 x  4   3 x  2  2   m  1 x 3  2(m  1) x . Số các
x x 2 x 3

giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có đúng năm nghiệm nguyên dương phân biệt là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 82. (Chuyên Sơn La 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn [0; 2022] để bất phương
 2 
trình  (m  1)4 x  x  2m  1   x  41 x   0 nghiệm đúng với mọi x thuộc [0;1) ?
 4 
A. 2021
B. 1011
C. 2022
D. 1
Câu 83. (Chuyên Sơn La 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên m để bất phương trình
2 2 x 2  2 x  m 2  11
2m 14
 2x  2 x 3
 nghiệm đúng với mọi giá trị thực của x
2 x 3
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Câu 84. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho bất phương trình 4 x   m  1 2 x 1  m  0 . Tập hợp các
giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  0 là :
A.   1;16  . B.  ; 1 . C.  ;0 . D.  ;12 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 85. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
log 2 x2
m  m  10  để phương trình 3  2  m  6  3log2 x  m2  1  0 (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa
mãn x1.x2  2 ?
A. 8 . B. 9 .
C. 16 . D. 10 .
Câu 86. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của
bất phương trình 2023
 2
ln 2 x  4 x  m   20232ln(2 x 1)  0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
Câu 87. (Chuyên Thái Bình 2023) Số giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
2 2 2
22 x 2 x2
 2x 4 x m  2x  2 x m
 4  0 có không quá 6 nghiệm nguyên là
A. 7.
B. 4.
C. 10.
D. 9.
Câu 88. (Sở Bạc Liêu 2023) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương

ln 2 x 2  4 x  m 
trình 2023  20232ln(2 x 1)  0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 9. B. 10. C. 11. D. 16.

DẠNG 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH NHIỀU ẨN


Câu 89. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 728 số
nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3 ( x  y) ?  
A. 59 . B. 58 . C. 116 . D. 115 .
Câu 90. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 242 số
nguyên y thỏa mãn log 4 x 2  y  log3  x  y  ?  
A. 55 . B. 28 . C. 29 . D. 56 .
Câu 91. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số
nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ?
A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90 .
Câu 92. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 255 số
nguyên y thỏa mãn log 3  x 2  y   log 2  x  y  ?
A. 80 . B. 79 . C. 157 . D. 158
Câu 93. (Diệu Hiền - Cần Thơ - 2018) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương trình
log x2  2 y 2  2 x  y   1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A. . B. . C. . D. 9 .
4 2 8

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 94. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y nguyên và
 2y   2x  1 
1  x, y  2020 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x3 
A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017  2020 .
Câu 95. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho hai số thực a , b  0 thỏa mãn
log 2  a  1  log 2  b  1  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức a  b là.
A. 12 . B. 14 . C. 16 . D. 8 .
Câu 96. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong các nghiệm  x ; y  thỏa mãn bất phương
trình log x 2  2 y 2  2 x  y   1 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y là
9 9 9
A. B. 9 C. D.
4 2 8
Câu 97. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất
cặp số  x; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  6  m 2   1 và x 2  y 2  2 x  4 y  1  0 .

A. S  1;1 B. S  5;  1;1;5


C. S  5;5 D. S    7;  5;  1;1;5;7
Câu 98. Tìm tham số m để tồn tại duy nhất cặp số  x; y  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
log 2019  x  y   0 và x  y  2 xy  m  1
1 1
A. m   . B. m  0 . C. m  2 . D. m   .
2 3
Câu 99. Trong tất cả các cặp  x ; y  thỏa mãn log x2  y 2  2  4 x  4 y  4   1 . Tìm m để tồn tại duy nhất cặp

 x; y sao cho x 2  y 2  2 x  2 y  2  m  0 .
2 2
A. m   
10  2 . B. m  10  2 . C. m  10  2 . D. m   
10  2 .

Câu 100. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Trong các nghiệm  x; y  thỏa mãn bất phương
trình log x2  2 y 2  2 x  y   1. Giá trị lớn nhất của biểu thức T  2 x  y bằng:
9 9 9
A.
. B. . C. 9. D. .
2 8 4
Câu 101. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Có bao nhiêu số nguyên m  2021 để có nhiều hơn một cặp
số  x; y  thỏa mãn log x2  y2 4  4 x  2 y  m   1 và 4x  3 y  1  0 ?
A. 2017 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2022 .
Câu 102. Có bao nhiêu số nguyên a ,  2  a  2021 để có ít nhất 5 số nguyên 5 x thỏa mãn
1 1
a x 
 2 x 
2 a
A. 1892 . B. 125 . C. 127 . D. 1893 .
Câu 103. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại không quá 63
   
số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 x  y 2  log 2021 y 2  y  64  log 4  x  y  ?
A. 301 . B. 2 . C. 602 . D. 302 .
Câu 104. (Chuyên ĐHSP Hà Nội - 2021) Cho a , b , c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao
nhiêu bộ  a; b; c  thỏa mãn: ab2  ba 2 ; bc 2  cb 2 ; ca2  ac2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 0 .
Câu 105. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Có bao nhiêu số nguyên x   2021; 2021 để ứng

với mỗi x có tối thiểu 64 số nguyên y thoả mãn log 3 x 4  y  log 2  x  y  ?


A. 3990. B. 3992. C. 3988. D. 3989.
Câu 106. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  với y  2021 thỏa mãn

x 1
log  4 y4  4 y3  x2 y 2  2 y 2 x .
2 y 1
A. 2021  2021  1 . B. 2021  2022  1 . C. 2022  2022  1 . D. 2022  2022  1 .
Câu 107. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương  x; y  thoả mãn
x 1
ln  25 y 4  10 y 3  x 2 y 2  2 y 2 x , với y  2022 ?
5y 1
A. 10246500 . B. 10226265 . C. 2041220 . D. 10206050 .
Câu 108. (Sở Nam Định - 2021) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn đồng thời
2 x  y  log 2  x  y  và x , y thuộc đoạn  2;10 ?
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.
Câu 109. (Sở Ninh Bình - 2021) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn
tồn tại không
quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 ( x  y 2 )  log 2021 ( y 2  y  64)  log 4 ( x  y ).
A. 301. B. 302. C. 602. D. 2.
Câu 110. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Có bao nhiêu bộ  x; y  với x , y nguyên và
 2y   2x 1 
2  x, y  2021 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x3 
A. 2017 . B. 4036 . C. 4034 . D. 2018 .
Câu 111. (THPT Thiệu Hóa - Thanh Hóa - 2021) Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với số nguyên
y có tối đa 100 số nguyên x thỏa mãn 3y2 x  log5  x  y 2  .
A. 17 B. 18 . C. 13 . D. 20 .

Câu 112. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
 x; y  thỏa mãn
log 2  x  2 y   log3  2 x  4 y  1 log3  x  y   y  2
đồng thời hai điều kiện: và .
A. 7 . B. 6 . C. 10 . D. 8 .
Câu 113. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Có bao nhiêu bộ ( x; y ) với x, y nguyên và
 2y   2x 1 
1  x, y  2020 thỏa mãn  xy  2 x  4 y  8  log 3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x3 
A. 2017 . B. 4034 . C. 2 . D. 2017.2020 .
Câu 114. (Đề Minh Họa 2021) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10

 
số nguyên x thỏa mãn 2 x 1  2  2 x  y   0 ?
A. 1024 . B. 1047 . C. 1022 . D. 1023 .

Câu 115. (Đề minh họa 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số
2
nguyên b   12;12  thỏa mãn 4a b
 3b a  65 ?
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 4 , B. 6 , C. 5 , D. 7 ,
Câu 116. (Mã 101-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên
b
 b

b thỏa mãn 3  3 a.2  18  0 ? 
A. 72 B. 73 C. 71 D. 74
Câu 117. (Mã 102 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số nguyên
b thỏa mãn  5b  1 a.2b  5  0 ?
A. 20 . B. 21 . C. 22 . D. 19 .
Câu 118. (Mã 103 - 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng hai số
b
 b
nguyên b thỏa mãn 4 1 a.3 10  0 ?  
A. 182. B. 179. C. 180. D. 181.
Câu 119. (Mã 104-2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho với mỗi a có đúng hai số nguyên b
thỏa mãn  3b  3  a.2b  16   0
A. 34 . B. 32. C. 31. D. 33.
Câu 120. (Chuyên Vinh – 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại
đúng 3 sô nguyên dương x thỏa mãn 3 x  y  2 log 2  3 x  2  ? .
A. 16.
B. 51.
C. 68.
D. 66.
Câu 121. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho úng với mỗi x có
không quá 255 số nguyên y thỏa mãn log 5  x 2  y   log 2 ( x  y ) ?
A. 1250.
B. 1249.
C. 625.
D. 624.
Câu 122. (Sở Thanh Hóa 2022) Gọi S là tập tất cả các số nguyên y sao cho với mỗi y  S có đúng 10 số
nguyên x thoả mãn 2 y  x  log 3  x  y 2  . Tổng các phần tử của S bẳng
A. 7.
B. 4 .
C. 1.
D. 1 .
Câu 123. (Sở Bắc Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số
nguyên y thỏa mãn  2 y 1  x 2  3 y  x   0 ?
A. 64.
B. 67.
C. 128.
D. 53.
Câu 124. (Sở Phú Thọ 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 20 số
2
nguyên y thỏa mãn 4 x 5 y 16
 2 x  y  512 và x  y  0 ?
A. 19 . B. 20 . C. 21 . D. 18 .
Câu 125. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho
tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
   
log 2021 x  y 2  log 2022 y 2  y  16  log 2 ( x  y ) ?
A. 2021.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 4042.
C. 2020.
D. 4041.
Câu 126. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b ) , trong đó
2b a
 2a   a  2b 
a , b  [1; 2022] thỏa mãn  b 
  b 1  ?
a2   2 
A. 5.
B. 9.
C. 10.
D. 11.
Câu 127. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Có bao nhiêu số tự nhiên x sao cho mỗi giá trị của x tồn
tại số thực y thoả mãn log 3 ( x  y )  log 6  x 2  2 y 2  ?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 6.
Câu 128. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x, y  thỏa mãn
y 2 8
log 2  x 2  2 x  3  7  y2  3 y ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .
Câu 129. (Sở Ninh Bình 2022) Biết nửa khoảng S   p ; p  p, m, n  N  là tập hợp tất cả các số thực y
m n *

sao cho ứng với mỗi y tồn tại đúng 6 số nguyên x thỏa mãn 3x  2
2 x
 2


 27 5x  y  0 . Tổng m  n  p
bằng
A. m  n  p  46 .
B. m  n  p  66 .
C. m  n  p  14 .
D. m  n  p  30 .
Câu 130. (Thị xã Quảng Trị 2022) Có bao nhiêu số nguyên a  11 sao cho ứng với mỗi a tồn tại ít nhất 6
số nguyên b  (0;8) thỏa mãn log 4  b 2  12   log 3 [(b  7)( a  3)]  log 5 (a  19)  7 ?
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 4.
Câu 131. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Có bao nhiêu số nguyên a  ( 12;12) sao cho ứng với
2
mỗi a , tồn tại ít nhất 4 số nguyên b thỏa mãn 4b a  2022  2a b ?
A. 19.
B. 17.
C. 16.
D. 18.
Câu 132. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không
quá 255 giá trị nguyên y thỏa mãn log 5  x 2  y   log 4 ( x  y ) ?
A. 37
B. 38
C. 40
D. 36.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 133. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho các số thực a dương và b không âm thỏa mãn
1
a
2 a
 log 2 [(8  b) b  4] . Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
a sin 2 x  b cos 2 x  2m  1 có nghiệm là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 0
Câu 134. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Có bao nhiêu giá trị nguyên của a sao cho ứng với mỗi a ,
2
tồn tại ít nhất năm số nguyên b   10;10  thoả mãn 8a b
 4b a  3b5  15 ?
A. 5 . B. 4 . C. 7 D. 6 .
Câu 135. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Số giá trị nguyên của m  2021;2022  để
log a b logb a
5.a  3.b  m log a b  2 với mọi a, b  1;   là
A. 2021 . B. 2022 . C. 4044 . D. 2020 .
Câu 136. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm  x ; y  thỏa
x2  y2  6 x2  y2  5
mãn điều kiện log 2  1  log 2 ?
4x  6 y  9 2x  3y  4
A. 43 . B. 49 . C. 42 . D. 45 .
Câu 137. (Sở Bình Phước 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá
2a  a
trị nguyên dương của a thỏa mãn log 2  2 a  a  b  1 ?
ab
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 138. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi số nguyên x có đúng 5 số
y2  x2 y
nguyên y thỏa mãn 3  log y2 3  x  2 y  3 ?
A. 13 . B. 11 . C. 12 . D. 10 .
Câu 139. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít
2
nhất 8 số nguyên b   10 ;10  thỏa mãn 5a  2 a  3 b
 3b a  598 ?
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .

Câu 140. (Sở Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a , có không quá
22 số nguyên b thỏa mãn 2 a  4  6b  2 a b  2  3b ?
A. 31.
B. 32.
C. 33.
D. 34.
Câu 141. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên y  [ 2022; 2022] sao cho bất
phương trình e2 x  2(2  y )e x  4 yx  y 2  2022 có nghiệm ?
A. 4016.
B. 1993.
C. 4015.
D. 1994.
Câu 142. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Có bao nhiêu số nguyên x  (10;10) sao cho
2 2
ứng với mổi x có it nhất 8 số nguyên y thỏa mãn 2706 y  4 x y
 log 2 (10  x  y )  65  4 x y
?
A. 8. B. 10. C. 15. D. 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 143. (Sở Bình Thuận 2022) Có bao nhiêu số nguyên b sao cho: ứng với mỗi b có không quá 10 số
nguyên a thỏa mãn 33 a  2  9b 1  3a  3a  2  9b 1 
A. 18.
B. 23.
C. 20.
D. 22.
Câu 144. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi
x có không quá 652 số nguyên y thỏa mãn log 4  x 2  y   log3  x  y  ?
A. 523 . B. 15 . C. 108 . D. 107 .
Câu 145. (Sở Hòa Bình 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi giá trị của x có đúng
11 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình  2 y  x 2  5 y  x  1  0 ?
A. 55 . B. 34 . C. 130 . D. 88 .
Câu 146. (Sở Cà Mau 2022) Có bao nhiêu số nguyên y   2022; 2022 để bất phương trình
log3 x 11
y log3 x
 3x  10  310 có nghiệm đúng với mọi số thực x  1;9  ?
A. 4044 . B. 4026 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 147. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Có bao nhiêu bộ số nguyên  x; y  thỏa mãn
 2y   2x  1 
1  x, y  2020 và  xy  2 x  4 y  8  log3     2 x  3 y  xy  6  log 2  ?
 y2  x 3 
A. 4034. B. 2. C. 2017. D. 2017  2020 .
Câu 148. (Sở Kiên Giang 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y , có đúng bốn
2 x  3x
số nguyên dương x thỏa mãn ln  2 x  x  3  y   0?
xy
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 149. (Sở Gia Lai 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  với x và y nhận giá trị trong đoạn
x y
 0 ; 2022 sao cho y  x  2  0 và 4.2  2  3( x  y)  6  0 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 2020 . D. 2023 .
Câu 150. (Sở Nam Định 2022) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương
x3  3x 2  x  3
trình  0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5 ?
2x  y
A. 499 . B. 498 . C. 512 . D. 511.
Câu 151. (Sở Hải Phòng 2023) Có bao nhiêu cặp sô nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
log 3  x  y 2  3 y   2 log 2  x  y 2   log 3 y  2 log 2  x  y 2  6 y  ?
A. 69.
B. 34.
C. 35.
D. 70.
Câu 152. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) với 1  x, y  2023 và
 2x 1   2y 
thỏa mãn (2 x  4 y  xy  8) log 2    ( xy  2 x  3 y  6) log 3   ?
 x4   y2
A. 4038.
B. 2023.
C. 2020.
D. 4040.
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 153. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x, y ) thỏa mãn
x  3 2y
2 y  2  log 2 ( x  3)  và x  1000 ?
2
A. 4998.
B. 5004.
C. 5010.
D. 5998.
Câu 154. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho x  0, y  0, x  y  0 thoả mãn
2
 y2 x2  y2
2x  2023x y  log 2  4 x y  2023x y . Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
P  x2  y2 8x  2y 10
A. 8
B. 12
C. 4  6 2
D. 14  6 2
Câu 155. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x ; y ) với
x 1
y  2 0 thỏa mãn: log 2023  x 2 y 2  2 xy 2  ( y  2) y 3 ?
y 1
A. 380
B. 210
C. 420
D. 200
Câu 156. (Sở Sơn La 2023) Xét các số thực x, y sao cho 4 log 3 a (log a  2 x  2)   y 2  25  log 3
4  0 luôn đúng
với mọi a  0 . Hỏi có tối đa bao nhiêu giá trị nguyên của biểu thức F  x 2  y 2  2 x  1 4 y  5 1 ?
A. 139.
B. 141.
C. 140.
D. 138.
Câu 157. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn
2
log 3  x 2  y 2  7 x  1 4 y   lo g 2  x 2  y 2   lo g 2  x 2  y 2  3 0 x  6 0 y   2 lo g 3 ( x  2 y ) ?

A. 21. B. 23. C. 20. D. 22.


Câu 158. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho a , b, c là các số thực thỏa mãn điều kiện a  1, b  0, c  0 và bất
2 16a 1 1
phương trình a x  (b  4c)2 x 3  1 có tập nghiệm là  . Biết rằng biểu thức P    đạt giá trị nhỏ
3 b c
nhất tại a  m, b  n, c  p . Khi đó, tổng m  n  p bằng
32
. A.
3
81
B. .
16
57
C. .
20
51
D. .
16
Câu 159. (Sở Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x  2023 và
 
3 9 y  2 y  x  log 3 ( x  1)3  2 ?
A. 3870.
B. 4046.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. 2023.
D. 3780.
Câu 160. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2023) Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn bất
phương trình ( x  2 y )   log 2  x 2  y 2   log 2 ( x  2 y )  2 y  x   6 x  y (12  5 y ) ?
A. 61.
B. 62.
C. 64.
D. 65.
Câu 161. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn
x y
log 2  x( x  4)  y ( y  4)?
x  y2  22

A. 13.
B. 18.
C. 15.
D. 21.
Câu 162. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thoả mãn
4
2 y2
4.2 y  2 log 2 (2 x)  x  0 và 2log 2 ( x  y)  x  y  0 ?
A. 6.
B. 2.
C. 4.
D. 9.
Câu 163. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Có bao nhiêu số nguyên
x  [1; 2023] sao cho ứng với mỗi x thì mọi giá trị thực của y đều thỏa mãn
log 5  y 2  2 xy  2 x  2 y  2 x 2   1  log 3  y 2  4 y  7  log 5  y 2  2 y  5  ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 164. (Liên trường Nghệ An 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
2 3
log 2  3x 2  2 x  3 y 2  2 y   log3  x 2  y 2   3log3 7  x 2  y 2   4( x  y)   2log 2 ( x  y )?
A. 7.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 165. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) và x  93
thoả mãn điều kiện 4  23 y  6 y   x  8 log 2 ( x  7)  9
A. 106.
B. 69.
C. 2.
D. 92.
Câu 166. Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có đúng 4 số nguyên x thoả mãn
 6x 
log 2 x  log3    0 ?
 y 
A. 7.
B. 13.
C. 6.
D. 12.

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 167. Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 10 số nguyên y thoả mãn
2 y 1
 x2  3 y

x 0 ?
A. 181.
B. 167.
C. 165.
D. 61.
Câu 168. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Xét các số thực x, y thỏa mãn
2
 y 2 1 8x  4
2x  
 x2  y 2  2 x  2  4 x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P 
2x  y 1
gần nhất với số nào dưới đây?

A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 3.
Câu 169. (Sở Bắc Ninh 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
1  x 2  y2 2 2
log2  4 x 2 y  2  2 x  y  1?
x  2y
A. 9.
B. 6.
C. 13.
D. 21.
Câu 170. (Sở Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện x  2023 và
 
3 9 y  2 y  x  log 3 ( x  1) 3  2 ?
A. 3870
B. 4046.
C. 2023.
D. 3780.
Câu 171. (Sở Nam Định 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y) thỏa mãn
   
log 3 x 2  y  3 x  log 2 x 2  y  log 3 x  log 2 x 2  y  18 x ?  
A. 41.
B. 36.
C. 42.
D. 35.
Câu 172. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y) thỏa mãn
log 5  x 2  y 2  x   log 3  x 2  y 2   log 5 x  log 3  x 2  y 2  8 x  ?
A. 5.
B. 6.
C. 12.
D. 10.
Câu 173. (Sở Nghệ An 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho tồn tại số thực dương y thỏa mãn
x  y log 2 ( x  3 y )  8 và 27 y 1  log3 x   1 ?
A. 8.
B. 16.
C. 9.
D. 7.
Câu 174. (Sở Thái Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 3  x 2  y 2  3 x  4 y  6   log 2  x 2  y 2  2 x  4 y  5   log 3 ( x  1)  log 2  x 2  y 2  26 x  4 y  29  ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 89.
B. 48.
C. 90.
D. 49.
Câu 175. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi số a , tồn tại ít nhất 3 số
2
a b
nguyên b  ( 7; 7) thỏa mãn 5  4ba 124 ?
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
Câu 176. (Sở Quảng Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x, y ) sao cho ứng với mỗi giá trị
nguyên dương của y có không quá 15 giá trị nguyên dương của x thỏa mãn
log 5  3 x 2  xy  36 y 2   log 3  x 2  12 y 2   log 5 ( xy )  log 3  x 2  16 xy  12 y 2   1
A. 40.
B. 36.
C. 21.
D. 33.
Câu 177. (THPT Hai Bà Trưng – Huế - 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x : y ) thỏa mãn
log3 (5 | x | 2 | y |)  2log 2 (5 | x |)  3  log3 | y |  log2 (5 | x | 3| y |)2
A. 50 .
B. 61 .
C. 60 .
D. 51 .
Câu 178. (Sở Hải Dương 2023) Tìm số các giả trị nguyên của x sao cho với mỗi x tồn tại đúng 5
2
số nguyên y thỏa mãn 3y | x  2 y|
 log y2 3 (| x  2 y | 3) .
A. 5 .
B. 6 .
C. 11 .
D. 10 .
Câu 179. (Sở Hải Phòng 2023) Cho x, y là các số nguyên dương nhỏ hơn 2023. Gọi S là tập hợp
các giá trị của y thỏa mãn: Với mỗi giá trị của y luôn có it nhất 100 giá trị không nhỏ hơn 3 của x
2 y 2 1
1
 2
thỏa 2 x  y  2 y
2
x
 log x y4 2
 , đồng thời các tập hợp có y phần tử có số tập con lớn hơn 2048
2
. Số phần tử của tập S là
A. 32 .
B. 1921 .
C. 1912 .
D. 33 .
Câu 180. (Sở Hà Tĩnh 2023) Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho có không quá 8 số nguyên
x thỏa mãn log 2  4 x  y   2 log 2  x  2  ?
A. 24 . B. 37 . C. 23 . D. 36 .
Câu 181. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Tìm tập S tất cả các giá trị thực của
tham số m để tồn tại duy nhất cặp số ( x; y ) thỏa mãn ( x  1)2  ( y  2)2  4 và
 x2  y 2  2 
log x2  y 2  2  2 
 0.
 4x  4 y  6  m 

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. S  {1;1} .
B. S  {7; 5; 1;1;5; 7} .
C. S  {5;5} .
D. S  {5; 1;1;5} .
Câu 182. (Sở Hòa Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương (x; y) thỏa mãn 1  x  2023 và
 y  2  xy  2 x  4 y  8  x5 
( y  2)log2   1  log3   1  0
 y2  x5  x4 
A. 4038.
B. 4040.
C. 2023.
D. 2020.
Câu 183. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa
log 2 3
x2  y2  7 x x2  y2  x2  y2 
mãn:  log 2  
x x  x 
A. 4.
B. 5.
C. 9.
D. 6.
Câu 184. (Chuyên Thái Bình 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log3  x 2  y 2  3x  4 y  6   log 2  x 2  y 2  2 x  4 y  5  log3 ( x  1)  log 2  x 2  y 2  26 x  4 y  29 

A. 89.
B. 48.
C. 90.
D. 49.
Câu 185. (Sở Bình Thuận 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
log 2 16 x 2  25 y 2  400   log3 16 x 2  25 y 2   log 2 400  log3 16 x 2  25 y 2  800 ?
A. 54.
B. 63.
C. 62.
D. 44.
Câu 186. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
x  y log 3 ( x  2 y )  9 và log x  y 1 (6 y  2 x  4)  1 ?
2 2

A. 29 .
B. 31 .
C. 32 .
D. 28 .
Câu 187. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Bất phương trình
   
2 x ln x 2  x  2ln(2 x  6)  2 x ln(2 x  6)  2ln x 2  x có số nghiệm nguyên trong khoảng ( 100;100)

A. 99
B. 101
C. 96
D. 97

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 188. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn:
log 2  x 2  y 2  3x   log5 x  log 2 x  log5  5x  x 2  y 2 
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
D. 5 .
Câu 189. (Sở Cà Mau 2023) Xét các số thực x, y thỏa mãn
log 4  x 2  y 2  14 y   log3  x 2  y 2   log 4 y  log3  x 2  y 2  16 y 
6y
Giá trị lớn nhất của biểu thức P  bằng
x  2 y 1
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 3.
Câu 190. (THPT Cụm Yên Phong – Bắc Ninh 2023) Cho x, y là hai số thực thỏa mãn
2 x  4 y  x y5
2 2
 1 và 32  2 x  y  y
2 2
  1 . Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức T  x  y  4 x  4 y
x  y 1  2 
lần lượt là M , m . Tổng M  m bằng
A. 22 .
B. 12 .
C. 22 .
D. 12 .
Câu 191. (Sở Trà Vinh 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn điều kiện y  2023 và
 
3 9 x  2 x  y  log 3 ( y  1)3  2 ?
A. 3776. B. 10. C. 2023. D. 3780.
Câu 192. (THPT Phan Bội Châu - Gia Lai - 2022 - 2023) Có bao nhiêu cặp số ( x; y ) nguyên thỏa mãn:
2
 y 2 1
3x 
 820 x 2  820 y 2  1640 y  821  9 y ? 
A. 27. B. 26. C. 25. D. 26.
Câu 193. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn
2
 2 xy  5 y 2 3
( x  2 y ) 2 22 x  ( x  y )2  3 ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 9.
Câu 194. (Cụm Thuận Thành - Bắc Ninh 2023) Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x, y ) thỏa mãn
log 4  x 2  y 2  12 y   log 3  x 2  y 2   log 4 y  log 3 3  x 2  y 2  8 y   ?
A. 15. B. 13. C. 14. D. 12.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489
Chuyên đề đặc biệt
Một số bài toán hàm ẩn liên quan đến logarit
Câu 1. (THPT Thạch Thành 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f  x  và f  x   0, x   . Biết
 1  137
hàm số y  f   x  có bảng biến thiên như hình vẽ và f    .
 2  16

2
x  4 mx 5
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2020; 2020 để hàm số g  x   e . f  x  đồng biến
 1
trên  1;  .
 2
A. 2019 . B. 2020 . C. 4040 . D. 4041 .
Câu 2. (Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f ( x  1) như
hình vẽ.

Khi đó hàm số y  e f  x   2 x đạt cực đại tại điểm x0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. x0   1;0  . B. x0   4; 2  . C. x0   0;1 . D. x0   2; 1 .

Câu 3. (Sở Thái Nguyên - 2021) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0, x  1; 4  và f   4   0 .
Hàm số f   x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2019; 2019 để hàm số
2
y  e x  mx 1
f  x  đồng biến trên khoảng 1; 4 ?
A. 2010 . B. 2008 . C. 2012 . D. 2007 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (THPT Cẩm Bình - Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị hàm số y  f ( x) như hình
vẽ

Hàm số y  g  x   f (e x  2)  2021 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 3 3 
A.  1;  . B.  ;2  . C.  1; 2  . D.  0;    .
 2 2 

Câu 5. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - 2021) Cho hàm số f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến
thiên như sau :

2
Bất phương trình f  x   e x  m đúng với mọi x   1;1 khi và chỉ khi
A. m  f  1  e . B. m  f  0   1 . C. m  f  0   1 . D. m  f  1  e .

Câu 6. (THPT Hậu Lộc 4 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm thuộc đoạn  2020 ;1 của phương trình f  ln x   4 là


A. 2020. B. 2021. C. 4. D. 3.
Câu 7. (THPT Nguyễn Trung Thiên - Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn

2020 f  x   x  x 2  2020, x  . Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn f  log m   f  log m 2020  ?
A. 66 . B. 63 . C. 65 . D. 64 .

Câu 8. (THPT Nguyễn Huy Hiệu - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số f ( x)  2020 x  2020 x . Tìm giá
trị nguyên lớn nhất của tham số m để phương trình f  log 2 x  m   f  log 32 x   0 có nghiệm x  1;16 
A. 68 . B. 65 . C. 67 . D. 69 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 9. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có
bảng biến thiên như sau

Bất phương trình f  x   m  ln x đúng với mọi x  1;3 khi và chỉ khi
A. m  f  3  ln 3 . B. m  f 1 . C. m  f 1 . D. m  f  3  ln 3 .

Câu 10. (Nam Định - 2021) Cho hàm số f  x xác định, liên tục trên  và f   x  có bảng xét dấu như
sau

Số điểm cực trị của hàm số f e  x 2  x 2


 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 11. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu của f   x  như
sau:
x  3 1 2 
f  x  0  0  0 
1
Hàm số y  f  2  e x   e3 x  3e 2 x  5e x  1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
 3
A.  0;  . B. 1;3 . C.  3;0  . D.  4; 3 .
 2
Câu 12. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hàm số y  f  x  . Biết hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ
bên dưới. Số điểm cực trị của hàm số y  2021 f ( x )  2020 f ( x ) là

A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 13. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Bất phương trình f  e x   m  3e x  2019  có nghiệm đúng với mọi x   0;1 khi và chỉ khi

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

4 2 f e f e
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
1011 1011 3e  2019 3e  2019

Câu 14. (Sở Đồng Tháp 2021) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để phương trình 9 f  x   9m  m.3 f  x   3 f  x  2 có đúng 5 nghiệm thực phân biệt.

A. 8 . B. 9 . C. 7 . D. 10 .
Câu 15. (Sở Ninh Bình - 2021) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;5 để phương trình

log32 ( f ( x)  1)  log 2 2 ( f ( x)  1)  (2m  8) log 1 f ( x)  1  2m  0 có nghiệm x  (1;1)?


2

A. 7. B. 5. C. vô số. D. 6.
Câu 16. (Chuyên Biên Hòa - 2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ:

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y

2 1 x
1

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình
8    3.4     m  3  .2    4  2 m  0 có nghiệm x   1; 0  ?
f x 2 f x 2 f x 1

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .

Câu 17. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f  x   x3  2 x  5m . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m thuộc đoạn  6;6 để bất phương trình f  f  x    x đúng với mọi x thuộc khoảng
 2;6 .
A. 5 . B. 11 . C. 8 . D. 6 .
Câu 18. [DS12.C2.1.D01.c] (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến
thiên như hình vẽ.

 
Bất phương trình f  x   cos2 x  3m đúng với mọi x   0;  khi và chỉ khi
 2
1   1 1   1 1  
A. m  f    . B. m  f   . C. m   f  0   1 . D. m  f  .
3 4 6 3 2 3 3 2
Câu 19. [DS12.C2.1.D01.d] (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số bậc 4 có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m và m   2021; 2021 để phương trình
f  x
log 2
 x  f  x   mx   mx3  f  x  có hai nghiệm dương phân biệt?
mx
y

O
1 1 x
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2021 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2021) Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn và xác định
trên  , sao cho f  0   0 và phương trình 5x  5 x  f  x  có đúng 5 nghiệm phân biệt. Khi đó số nghiệm
x
của phương trình 5 x  5 x  f 2    2 là
2
A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 20 .
Câu 21. [DS12.C2.1.D01.c] (THPT Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2021) Cho hàm số
f  x   e x  e x  2020 x . Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho ứng với mỗi m có đúng 10 số nguyên
dương x thỏa mãn bất phương trình f  mx  1  f  2 x  2021  0 ?
A. 2018 . B. 19 . C. 18 . D. 2019 .
Câu 22. (THPT Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y  f   có bảng biên thiên như sau:
x

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
4    3    5 f  x   5m  2  0 có nghiệm?
f x m f x m

A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 23. (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị f '  x 
như hình vẽ bên.

Bất phương trình log 5  f  x   m  2   f  x   4  m đúng với mọi x   1;4  khi và chỉ khi
A. m  3  f  4  . B. m  3  f 1 . C. m  4  f  1 . D. m  4  f  1 .

Câu 24. (THPT Yên Định 2 - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  f  x  có nhận giá trị dương và có đạo
hàm cấp một không âm trên  0;  đồng thời thoả mãn:
3 1 xf ( x) 3
2
f ( x) f ( x)  xf ( x)  3 ln(1  )   f '  x    0 . Giá trị của P  2019  2020 f (2021) là
x x f ( x)
A. 2020 . B. 2019 . C. 2021 . D. 0 .
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có
đồ thị f   x  như hình vẽ bên.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Bất phương trình log5  f  x   m  2  f  x   4  m đúng với mọi x   1; 4  khi và chỉ khi
A. m  3  f 1 . B. m  3  f  4  . C. m  4  f  1 . D. m  4  f  1 .

Câu 26. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2021) Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo
hàm trên R . Hàm số y  f '( x) có bảng xét dấu như bảng bên cạnh.

 
Bất phương trình f ( x)  ecos x  m có nghiệm x   0;  khi và chỉ khi
 2
 
A. m  f (0)  e . B. m  f ( )  1 . C. m  f ( )  1 . D. m  f (0)  e .
2 2
Câu 27. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm số y  f   x  có bảng
biến thiên như sau:

x ∞ 2 0 2 +∞
+∞ 0 +∞

f'(x)

4 4

f  x  m f  x  m
Điều kiện cần và đủ để 3 4  5 f  x   2  5m, x   1; 2  là
A.  f  2   m  1  f   1 . B.  f   1  m  1  f  2  .
C.  f   1  m  1  f  2  . D.  f  2   m  1  f   1 .

Câu 28. (Sở Quảng Bình - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi
trong khoảng  0; 2020  phương trình f  2020 cos 2 x   f  tan x  có bao nhiêu nghiệm?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 321 . B. 643 . C. 642 . D. 322 .


Câu 29. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có bảng biến
thiên như hình vẽ và có đạo hàm cấp hai f   x   0,  x   .

2
3   abc  
 
Gọi a, b, c, n là các số thực và biểu thức: P   e f  a   e f  b   e f  c    f 
2  3
  1 . Khẳng
 
định đúng với mọi a, b, c, n   là
A. 0  P  3 . B. 7  3e  P  0 . C. P  3 . D. P  7  3e .

Câu 30. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm só f ( x)  2 x  2 x  2022 x3 . Biết rằng tồn tại só thực m sao cho
bá́ t phương trình f  4 x  mx  37 m   f  ( x  m  37)  2 x   0 nghiệm đúng với mọi x   . Khi đó m thuộc
khoảng nào dưới đây?
A. (30;50) .
B. (10;30) .
C. (50; 70) .
D. ( 10;10) .
Câu 31. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm của phương trình log32  f  x   1  log 2 2  f  x   1  2 log 1 f  x   1  6  0 là


2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. 8 .
13 2
Câu 32. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x)   x 3  x  12 x  e x  2022 . Bất
2
phương trình ẩn m sau đây f log 0,5  log 2 (2m  1)   2021  f [ f (0)] có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 14.
B. 10.
C. 11.
D. 7.
Câu 33. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có bảng biến
thiên như sau

 
Bất phương trình 2 f  x   ecos x  m đúng x   0;  khi và chỉ khi
 2
   
A. m  2 f  0   e . B. m  2 f    1 . C. m  2 f    1 . D. m  2 f  0   e .
2 2

Câu 34. (THPT Quảng Xương 1 – Thanh Hóa 2022) Có bao nhiêu cặp số nguyên (a; b ) thỏa mãn
1 1 1 1
0  a , b  20 sao cho đồ thị của hai hàm số y  x
 và y  x  cắt nhau tại đúng hai điểm phân biệt?
a b b a
A. 340.
B. 342.
C. 361.
D. 324.

Câu 35. (Sở Hải Dương 2022) Cho hàm số f  x   log3  


4 x 2  1  2 x  3x 2021 . Có tất cả bao nhiêu giá

 
trị nguyên của m thuộc đoạn  2021; 2021 để bất phương trình f x 2  1  f  2mx   0 nghiệm đúng với
mọi x   0;   .
A. 2023 . B. 4020 . C. 4022 . D. 2021 .
3 2
Câu 36. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đồ thị hàm số f  x   ax  bx  cx  d có hai điểm cực trị

là A  0;3 và B  2; 1 . Số nghiệm thực của phương trình 4      2        3.2      3.2 f  x là


f f x f x f f x f f x

A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 9 .
x 2 1
Câu 37. (Sở Sơn La 2022) Cho hàm số f ( x)  e e x

 e  x . Có bao nhiêu số nguyên dương m thỏa
 12 
mãn bất phương trình f ( m  7)  f  0 ?
 m 1 
A. Vô số.
B. 4.
C. 3.
D. 5.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 38. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số f  x  là hàm số đa thức bậc năm. Biết hàm số y  f   x  có
đồ thị như hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
g  x   2021

f x 3 3 x 2  m   2022 có 8 điểm cực trị ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Câu 39. (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc 2023) Đồ thị hàm số y  f ( x ) đối xứng với đồ thị hàm số
 1 
y  a x (a  0, a  1) qua điểm I (1;1) . Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2023 
A. -2021.
B. -2023.
C. 2024.
D. 2022.
Câu 40. (Cụm Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x)  2x  2 x  2023x3 . Biết rằng tồn tại số
thực m sao cho bất phương trình f  4 x  mx  37 m   f  ( x  m  37)  2 x   0 nghiệm đúng với mọi x   .
Hỏi m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (50; 70) .
B. ( 10;10) .
C. (30;50) .
D. (10;30) .
Câu 41. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới
đây.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  3log3 x   m  1 có nghiệm duy
 1 
nhất trên  3 ;3  ?
 3 
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
Câu 42. (Sở Ninh Bình 2023) Cho f ( x ) là một hàm số có đạo hàm liên tục trên  và hàm số

 
f log 2 x2  2 x  2   có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f (2 x  1) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

 3
A. 1;  .
 2
B. (2;3) .
1 
C.  ;1 .
2 
D. (3; 4) .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 21 KHỐI NÓN

Lý thuyết – phương pháp chung


MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h  SO . ( SO Chu vi đáy: p  2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .
nón).
l Bán kính đáy: 1 1
h
l Thể tích: V  h.S đ  h. r 2 .
l 3 3
r  OA  OB  OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
B
r O
l  SA  SB  SM . Diện tích xung quanh: S xq   rl .
M

Hình thành: Quay  vuông SOM Góc ở đỉnh: 


ASB . Diện tích toàn phần:
quanh trục SO , ta được mặt Thiết diện qua trục: SAB cân Stp  S xq  Sđ   rl   r 2 .
nón như hình bên tại S .
h  SO Góc giữa đường sinh và mặt
với:  .
r  OM đáy: SAO  SBO
  SMO
.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) D1iện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C.  rl . D.  rl .
3
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
14 98
A. 28 . B. 14 . C. . D. .
3 3
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  5 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
20 10
A. 20 . B. C. 10 . D. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón có bán kính đáy r  2 và độ dài đường sinh l  7 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
28 14
A. . B. 14 . C. 28 . D. .
3 3
Câu 5. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Gọi l , h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao
và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh S xq của hình nón là:
1 2
A. Sxq   r h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a , đường cao là 2a . Tính diện
tích xung quanh hình nón?
A. 2 5 a 2 . B. 5 a 2 . C. 2a 2 . D. 5a2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Mã 104 2017) Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 . Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho.
A. S xq  8 3 B. S xq  12 C. S xq  4 3 D. S xq  39

Câu 8. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và bán kính đáy bằng
a . Tính độ dài đường sinh l của hình nón đã cho.
3a 5a
A. l  3a . B. l  2 2a . C. l  . D. l  .
2 2
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 và có bán kính đáy
bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng:
3a
A. 3a B. 2a C. D. 2 2a
2

Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho tam giác vuông ABC tại A , AB  a và AC  a 3 .
Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l  a 3 B. l  2a C. l  a D. l  a 2
Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông
cân có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
2 a 2 2  a2 2  a2 2
A. . B. . C.  a 2 2 . D. .
3 4 2
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 2a . Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. 4 a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .

Câu 13. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3 a 2 , bán kính đáy bằng a .
Tính độ dài đường sinh của hình nón đó
3a
A. 2a 2 . B. . C. 2a . D. 3a .
2

Câu 14. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho khối nón  N có thể tích bằng 4 và chiều cao là
3 .Tính bán kính đường tròn đáy của khối nón  N .
2 3 4
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Câu 15. (THPT Trần Nhân Tông - QN -2018) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại cân A ,
gọi I là trung điểm của BC , BC  2 .Tính diện tích xung quanh của hình nón, nhận được khi quay tam giác
ABC xung quanh trục AI .
A. S xq  2 . B. S xq  2 . C. S xq  2 2 . D. S xq  4 .

Câu 16. (Đồng Tháp - 2018) Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc
vuông bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
πa 2 2 2πa 2 2 πa 2 2
A. B. . C. . D. πa 2 2 .
4 . 3 2
Câu 17. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Cho hình hình nón có độ dài đường sinh bằng
4 , diện tích xung quanh bằng 8 . Khi đó hình nón có bán kính hình tròn đáy bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1.
Câu 18. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A. 12 . B. 9 . C. 30 . D. 15 .
Câu 19. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho hình nón có đường sinh l  5 , bán kính đáy r  3 . Diện
tích toàn phần của hình nón đó là:
A. Stp  15 . B. Stp  20 . C. Stp  22 . D. Stp  24 .

Câu 20. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Cho hình nón  N  có đường kính đáy bằng 4a ,
đường sinh bằng 5a . Tính diện tích xung quanh S của hình nón  N  .
A. S  10 a 2 . B. S  14 a 2 . C. S  36 a 2 . D. S  20 a 2 .

Câu 21. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy
bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho?
A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 22. (Thanh Hóa - 2018) Mặt phẳng chứa trục của một hình nón cắt hình nón theo thiết diện là:
A. một hình chữ nhật. B. một tam giác cân. C. một đường elip. D. một đường tròn.

Câu 23. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  4 .
Tính diện tích xung quanh S của hình nón đã cho.
A. S  8 3 . B. S  24 . C. S  16 3 . D. S  4 3 .
Câu 24. (Mã 101-2022) Cho tam giác OIM vuông tại I có OI  3 và IM  4 . Khi quay tam giác OIM
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành hình nón có độ dài đường sinh bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .

Câu 25. (Mã 102-2023) Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
A. 2a . B. 2a . C. 10a . D. 4a .
Câu 26. (Đề Minh Họa 2023) Cho hình nón có đường kính đáy 2r và độ dải đường sinh l . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
2 1
A. 2 rl . B.  rl 2 . C.  rl . D.  r 2l .
3 3

Dạng 2. Thể tích


Câu 27. (Mã 103 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và có bán kính đáy r là
1 4
A. 2 r 2 h . B.  r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 28. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho khối nón có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Thể tích
của khối nón đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 4 .
Câu 29. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính đáy r  5 và chiều cao h  2 . Thể tích khối
nón đã cho bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
10 50
A. . B. 10 . C. . D. 50 .
3 3
Câu 30. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  2 . Thể tích của
khối nón đã cho bằng
8 32
A. . B. 8 . C. . D. 32 .
3 3
Câu 31. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính r  2 chiều cao h  5 . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
20 10
A. . B. 20 . C. . D. 10 .
3 3
Câu 32. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho khối nón có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  4 . Thể tích của khối
nón đã cho bằng
8 16
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3

Câu 33. (Mã 110 2017) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể tích V của khối
nón đã cho.
16 3
A. V  12 B. V  4 C. V  16 3 D. V 
3
Câu 34. (Mã 101 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A.  r 2 h . B. 2 r 2 h . C.  r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 35. (Mã 104 2019) Thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
1 4
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C. 2 r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 36. (Mã 102 - 2019) Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là
4 1
A.  r 2 h . B.  r 2 h . C. 2 r 2 h . D.  r 2 h .
3 3
Câu 37. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 , chiều cao h  2 . Tính thể
tích V của khối nón.
3 2 9 2
A. V  B. V  3 11 C. V  D. V  9 2
3 3
Câu 38. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  c, AC  b . Quay tam giác
ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB ta được một hình nón có thể tích bằng
1 1 1 1
A.  bc 2 . B. bc2 . C. b2c . D.  b 2c .
3 3 3 3
Câu 39. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 25 và bán
kính đường tròn đáy bằng 15. Tính thể tích của khối nón đó.
A. 1500 . B. 4500 . C. 375 . D. 1875 .
  30 o . Tính
Câu 40. (Mã 105 2017) Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và ACB
thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
3a 3a3
A. V  a3 B. V  3a 3 C. V  D. V 
9 3
Câu 41. (Đề Tham Khảo 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a .
Thể tích của khối nón đã cho bằng
3 a 3 3 a 3 2 a 3  a3
A. . B. . C. . D.
3 2 3 3

Câu 42. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r  2, chiều cao h  3. Thể tích của
khối nón là
4 3 4 2 3
A. . B. . C. . D. 4 3.
3 3 3
Câu 43. (KTNL Gia Bình 2019) Cho khối nón tròn xoay có chiều cao và bán kính đáy cùng bằng a . Khi
đó thể tích khối nón là
4 2 1
A.  a 3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D.  a 3 .
3 3 3

Câu 44. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho khối nón có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  4 . Tính thể
tích V của khối nón đã cho.
16 3
A. V  16 3 B. V  C. V  12 D. V  4
3
Câu 45. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và
đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
2 a3 3 a3 3 a3  a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 46. (Chuyên Hà Tĩnh 2019) Cho khối nón có thiết diện qua trục là một tam giác cân có một góc
120 và cạnh bên bằng a . Tính thể tích khối nón.
 a3 3 a3  a3 3  a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 4
Câu 47. Nếu giữ nguyên bán kính đáy của một khối nón và giảm chiều cao của nó 2 lần thì thể tích của
khối nón này thay đổi như thế nào?
A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng 2 lần. D. Không đổi.
Câu 48. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa -2019) Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường
kính đáy bằng a. Thể tích khối nón là.
 a3 3  a3 3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
16 48 24 8

Câu 49. (Chuyên An Giang - 2018) Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Tính thể tích
V của khối nón.
A. V  9 5 . B. V  3 5 . C. V   5 . D. V  5 .

Câu 50. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Cho khối nón có bán kính đáy r  2 , chiều cao h  3
(hình vẽ). Thể tích của khối nón là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

4 2 3 4 3
A. . B. . C. 4 3 . D. .
3 3 3
Câu 51. (THPT Lê Xoay - 2018) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60o . Thể
tích khối nón là
8 3 8 3 8 3
A. V 
9
 cm3  . B. V 
2
 cm3  . C. V  8 3 cm3 .  D. V 
3
 cm3  .
Câu 52. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được
thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó.
 a3 6  a3 6  a3 6  a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 6 3
Câu 53. (THPT Cầu Giấy - 2018) Cho khối nón tròn xoay có đường cao h  15 cm và đường sinh
l  25 cm . Thể tích V của khối nón là:
A. V  1500  cm3  . B. V  500  cm3  . C. V  240  cm3  . D. V  2000  cm3  .

2
Câu 54. (Mã 103 - 2022) Cho khối nón có diện tích đáy bằng 3a và chiều cao 2 a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng?
3 3 3 2
A. 3a . B. 6a . C. 2a . D. a 3 .
3
Câu 55. (Mã 101-2023) Cho khối nón có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 9. Chiều cao của khối
nón đã cho bằng
4 4
A. . B. . C. 4 . D. 4 .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 21 KHỐI NÓN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h  SO . ( SO Chu vi đáy: p  2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .
nón).
l h Bán kính đáy: 1 1
l Thể tích: V  h.Sđ  h. r 2 .
l 3 3
r  OA  OB  OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A B
r O
l  SA  SB  SM . Diện tích xung quanh: S xq   rl .
M

Hình thành: Quay  Góc ở đỉnh: 


ASB . Diện tích toàn phần:
vuông SOM quanh trục SO , Thiết diện qua trục: SAB cân Stp  S xq  Sđ   rl   r 2 .
ta được mặt nón như hình bên tại S .
h  SO Góc giữa đường sinh và mặt
với:  .
r  OM đáy: SAO  SBO
  SMO
.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB  a và
AC  2a . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một
hình nón. Diện tích xung quanh hình nón đó bằng
2 2
A. 5 a 2 . B. 5 a . C. 2 5 a . D. 10 a2 .
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
16 3 8 3
A. 8 . B. . C. . D. 16 .
3 3
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 5 và góc ở đỉnh bằng 60 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
100 3 50 3
A. 50 . B. . C. . D. 100 .
3 3
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4 và góc ở đỉnh bằng 600 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
64 3 32 3
A. . B. 32 . C. 64 . D. .
3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Mã 123 2017) Cho một hình nón có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng ( P) đi
qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy
đến ( P) .
3a 5a 2a
A. d  B. d  C. d  D. d  a
2 5 2
Câu 7. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO, A và B là hai
a 3   300 , SAB
  600 . Độ
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến  SAB  bằng và SAO
3
dài đường sinh của hình nón theo a bằng
A. a 2 B. a 3 C. 2a 3 D. a 5
Câu 8. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh bằng 60 .
Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
2 3 a 2 4 3 a 2
A. S xq  4 a 2 . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  2 a 2 .
3 3
Câu 9. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho đoạn thẳng AB có độ dài bằng 2a , vẽ tia Ax về phía điểm B
sao cho điểm B luôn cách tia Ax một đoạn bằng a . Gọi H là hình chiếu của B lên tia Ax , khi tam giác
AHB quay quanh trục AB thì đường gấp khúc AHB vẽ thành mặt tròn xoay có diện tích xung quanh bằng:

A.
3 2 a 2
. B.

3  3  a2 . C.
1  3  a2 
. D.

2  2  a2
.
 
2 2 2 2
Câu 10. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình nón có chiều cao h  20 , bán kính đáy r  25 . Một thiết diện đi
qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12 . Tính diện tích S
của thiết diện đó.
A. S  500 B. S  400 C. S  300 D. S  406
Câu 11.  
(Liên Trường THPT TP Vinh Nghệ An 2019) Cắt hình nón N đỉnh S cho trước bởi mặt

phẳng qua trục của nó, ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a 2. Biết BC là một dây
 
cung đường tròn của đáy hình nón sao cho mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy của hình nón một góc

60 0 . Tính diện tích tam giác SBC .


4a 2 2 4a 2 2 2a 2 2 2a 2 2
A. B. C. D.
3 9 3 9
Câu 12. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 4 và bán kính bằng 3. Mặt phẳng
 P  đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác có độ dài cạnh đáy bằng 2 .
Diện tích của thiết diện bằng.
A. 6 . B. 19 . C. 2 6 . D. 2 3 .
Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cắt hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được một thiết
diện là một tam giác vuông cân cạnh bên a 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón.
A. 4a 2 (đvdt). B. 4 2a 2 (đvdt). C. a 2  
2  1 (đvdt). D. 2 2a 2 (đvdt).
Câu 14. (Chuyên KHTN 2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tính diện tích toàn
phần của vật tròn xoay thu được khi quay tam giác AA ' C quanh trục AA ' .
A.   
3  2 a2 . B. 2  
2  1 a2 . C. 2  
6 1 a2 . D.   
6  2 a2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 15. Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng  P  qua đỉnh của hình nón và
cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng  P  bằng
7 2 3 21
A. . B. . C. . D.
7 2 3 7
Câu 16. Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn  O;5  .Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón cắt
đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho SA  AB  8 . Tính khoảng cách từ O đến  SAB  .

3 3 3 2 13
A. 2 2 . B. . C. . D. .
4 7 2
Câu 17. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R  3cm ,
góc ở đỉnh hình nón là   120 . Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong
đó A , B thuộc đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng
A. 3 3 cm 2 . B. 6 3 cm 2 . C. 6 cm2 . D. 3 cm2 .
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam
giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón đó.
a 2 3 a 2 2 a 2 2 a 2 2
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  .
3 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn
tâm O, bán kính R. Dựng hai đường sinh SA và SB, biết AB chắn trên đường tròn đáy một cung có số đo
R
bằng 60, khoảng cách từ tâm O đến mặt phẳng  SAB  bằng . Đường cao h của hình nón bằng
2
R 3 R 6
A. h  R 3 . B. h  R 2 . C. h  . D. h  .
2 4
Câu 20. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón tròn xoay có chiều cao bằng 2a , bán kính đáy bằng
3a . Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
3a
bằng . Diện tích của thiết diện đó bằng
2
2a 2 3 12a 2 24a 2 3
A. . B. 12a 2 3 . C. . D. .
7 7 7
Câu 21. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a 2 . Góc
giữa trục SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 4 10 a 2 . B. 2 10 a 2 . C. 10 a 2 . D. 8 10 a 2 .
Câu 22. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân
có cạnh huyền bằng a 2 . Một thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 . Diện tích của thiết diện này
bằng
a2 2 a2 2 a2 2
A. . B. . C. 2a 2 . D. .
3 2 4
Câu 23. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 4 7 a 2 . B. 8 7 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 13 a 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 24. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cắt hình nón   bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 60 ta được thiết diện là tam giác đều có cạnh 2a . Diện tích xung quanh của   bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 7 a 2 . D. 2 13 a 2 .
Câu 25. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2 a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .

Câu 26. (Mã 101-2021-Lần 1) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 60 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 8 7 a 2 . B. 4 13 a 2 . C. 8 13 a 2 . D. 4 7 a 2 .

Dạng 2. Thể tích

Câu 27. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón
được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Câu 28. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 60o và
diện tích xung quanh bằng 6 a 2 .
3 a 3 2 3 a 3 2
A. V  B. V  3 a 3 C. V  D. V   a 3
4 4
Câu 29. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , cạnh AB  6 , AC  8 và M là
trung điểm của cạnh AC . Khi đó thể tích của khối tròn xoay do tam giác BMC quanh quanh AB là
A. 86 B. 106 C. 96 D. 98
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh
bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó.
8 3 8 3 8
A. cm3 . B. 8 3 cm 3 . C. cm3 . D. cm3 .
9 3 3
Câu 31. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6cm, AC  8cm . Gọi V1 là thể
tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi
V1
quay tam giác ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số bằng:
V2
3 4 16 9
A. . B. . C. . D. .
4 3 9 16
Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hình nón N1 đỉnh S đáy là đường tròn C  O ; R  , đường cao
SO  40cm . Người ta cắt nón bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ N 2 có đỉnh S và đáy
VN2 1
là đường tròn C   O  ; R   . Biết rằng tỷ số thể tích  . Tính độ dài đường cao nón N 2 .
VN1 8

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 20 cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 49 cm .
Câu 33. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Cho một đồng hồ cát như bên dưới (gồm hai hình nón
chung đỉnh ghép lại), trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 60 . Biết rằng chiều cao
của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ là 1000 cm 3 . Hỏi nếu cho đầy lượng cát vào phần bên
trên thì khi chảy hết xuống dưới, tỷ số thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần phía dưới là bao nhiêu?

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
64 8 27 3 3
Câu 34. Cho hinh chữ nhật ABCD có AB  2, AD  2 3 và nằm trong măt phẳng  P  . Quay  P  một
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
28 28 56 56
A. B. C. D.
9 3 9 3
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  2 3 và
nằm trong mặt phẳng  P  . Quay  P  một vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có
thể tích bằng
28 28 56 56
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 36. (Cụm 8 Trường Chuyên 2019) Cho hình thang ABCD có A  B   90 , AB  BC  a ,
AD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD .

7 2 a 3 7 2 a 3 7 a 3 7 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 6 12
Câu 37. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ 2019) Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC là tam
giác vuông tại B . Biết BC  2(cm) , AB  2 3(cm), AD  6(cm) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao
gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần
chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
A. 3 (cm3 ) B.  (cm3 ) C.  (cm3 ) . D.  (cm3 ) .
2 2 3
Câu 38. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, diện tích xung quanh bằng
2
6 a . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
3 a 2 a 2
A. V  . B. V  . C. V  3 a3 . D. V   a3 .
4 4
Câu 39. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường
tròn đáy, đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích xung quanh
S xq của hình nón và thể tích V của khối nón tương ứng là
 a3 6  a2  a3 3
A. S xq   a 2 , V  . B. S xq  ,V .
12 2 12
2  a3 6 2  a3 6
C. S xq   a 2,V . D. S xq   a , V  .
4 4
Câu 40. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng  P  đi qua
đỉnh của hình nón và có khoảng cách đến tâm là 3a , thiết diện thu được là một tam giác vuông cân. Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. 150 a3 . B. 96 a 3 . C. 108 a3 . D. 120 a3 .
Câu 41. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 10. Mặt
phẳng   vuông góc với trục và cách đỉnh của hình nón một khoảng bằng 4, chia hình nón thành hai phần.
V1
Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh của hình nón đã cho, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số ?
V2
4 21 8 4
A. . B. . C. . D. .
25 25 117 21
Câu 42. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng
 P đi qua đỉnh  S  của hình nón, cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  2a 3 , khoảng cách từ tâm
a 2
đường tròn đáy đến mặt phẳng  P  bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
2
8a3 4a 3 2a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 43. (Đề minh họa 2022) Cho hình nón S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho AB  4a . Biết khoảng cách từ tâm của đáy đến mặt phẳng  SAB  bằng 2a ,
thể tích của khối nón đã cho bằng:
8 3 3 16 3 3
A. a , B. 4 6 a 3 , C. a , D. 8 2 a3 .
3 3

800
Câu 44. (Đề Minh Họa 2023) Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A
3
và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt
phẳng  SAB  bằng
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24
Câu 45. (Mã 103 - 2023) Xét khối nón  N  có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán
kính bằng 2 3 . Khi  N  có độ dài đường sinh bằng 6, thể tích của nó bằng
A. 18 . B. 9 3 . C. 27 3 . D. 54 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 46. (Mã 101-2023) Xét khối nón  N  có đỉnh và đường tròn đáy cùng nằm trên một mặt cầu bán
kính bằng 2 . Khi  N  có độ dài đường sinh bằng 2 3 , thể tích của nó bằng
A. 2 3 . B. 3 . C. 6 3 . D.  .

Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện


Câu 47. (Mã 123 2017) Trong hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đều bằng a 2 . Tính thể tích
V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD
2a3 a 3 a 3 2a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 2 6 6
Câu 48. (Mã 110 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón  N  có đỉnh A có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S xq của  N  .
A. Sxq  12 a 2 B. Sxq  6 a2 C. S xq  3 3 a 2 D. S xq  6 3 a 2
Câu 49. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC . Hình nón có đỉnh S và có
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC gọi là hình nón nội tiếp hình chóp S . ABC , hình nón
có đỉnh S và có đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC gọi là hình nón ngoại tiếp hình
chóp S . ABC . Tỉ số thể tích của hình nón nội tiếp và hình nón ngoại tiếp hình chóp đã cho là
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 50. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc
giữa mặt bên và đáy bằng 60o . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , có đáy là hình tròn ngoại tiếp
tam giác ABC bằng
 a 2 10  a2 3  a2 7  a2 7
A. . B. . C. . . D.
8 3 4 6
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh a .
Một khối nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD . Diện
tích toàn phần của khối nón đó là
 a2  a2  a2  a2
A. Stp 
2
 
3  2 . B. Stp 
4
 
5  1 . C. Stp 
4

5  2 . D. Stp 
2
 3 1 .  
Câu 52. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
 a2 3  a2 7  a2 7  a 2 10
A. B. C. D.
3 6 4 8
Câu 53. (Mã 105 2017) Cho hình nón  N  có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục
của  N  cắt  N  được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 . Tính thể tích V
của khối nón giới hạn bởi  N  .
A. V  9 B. V  3 3 C. V  9 3 D. V  3
Câu 54. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa
mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn ngoại tiếp
tam giác ABC.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2
a 3 a 7 a a 2 10
7
A. B. C. D.
3 6 4 8
Câu 55. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có độ dài cạnh đáy
là a và  N  là hình nón có đỉnh là S với đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Tỉ số thể tích của
khối chóp S.ABCD và khối nón  N  là
  2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
4 2  
Câu 56. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh
2a , cạnh bên tạo với đáy góc 45 . Thể tích khối nón ngoại tiếp hình chóp trên là:
8 2 2
A. πa 3 3 B. πa 3 3 C. 2πa3 2 D. πa 3 2
3 3 3
Câu 57. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng
2
a . Tam giác SAB có diện tích bằng 2a . Thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp tứ
giác ABCD .
 a3 7  a3 7  a3 7  a3 15
A. . B. . C. . . D.
8 7 4 24
Câu 58. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh a . Một khối nón có
đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABC D . Kết quả tính diện tích
 a2
toàn phần Stp của khối nón đó có dạng bằng
4
 
b  c với b và c là hai số nguyên dương và b  1 .

Tính bc .
A. bc  5 . B. bc  8 . C. bc  15 . D. bc  7 .
Câu 59. (Chuyên Đh Vinh -2018) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB  a , góc tạo bởi
 SAB  và  ABC  bằng 60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp
tam giác ABC bằng

7 a 2 7 a 2 3 a 2 3 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6S
Câu 60. (Nam Định - 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn nội tiếp
tam giác ABC. Biết rằng AB  BC  10 a , AC  12 a , góc tạo bởi hai mặt
phẳng  SAB  và  ABC  bằng 45 . Tính thể tích V của khối nón đã cho. B
C
A. V  3πa 3 . B. V  9πa 3 .
I
C. V  27πa 3 . D. V  12πa 3 .
A
Câu 61. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. AB C D  có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a . Tính diện tích xung quanh S xq của
hình nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABC D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2
 a 17  a 17
A. S xq   a 2 17 . B. S xq  . C. S xq  . D. S xq  2 a 2 17 .
2 4
Câu 62. (Mã 102-2023) Cho hình lập phương ABCD. A BC D có cạnh bằng 2. Xét hình nón  N  có đáy
nằm trên mặt phẳng  ABCD  và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A, B, C , D . Khi bán kính đáy của  N 
bằng 2 2 , diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 8 2 . B. 8 3 . C. 8 6 . D. 4 2 .
Câu 63. (Mã 104-2023) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có cạnh bằng 4 . Xét hình nón  N  có
đáy nằm trên mặt phẳng  ABCD  và mặt xung quanh đi qua bốn điểm A , B , C  , D . Khi bán kính đáy
của  N  bằng 3 2 , diện tích xung quanh của  N  bằng
A. 72 . B. 54 . C. 36 2 . D. 108 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 21 KHỐI NÓN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
MỘT SỐ BÀI TOÁN VD – VDC LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI NÓN (CÁC BÀI TOÁN THỰC
TẾ - CỰC TRỊ)
Lý thuyết – phương pháp chung
MẶT NÓN Các yếu tố mặt nón: Một số công thức:
S Đường cao: h  SO . ( SO Chu vi đáy: p  2 r .
cũng được gọi là trục của hình
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .
nón).
l Bán kính đáy: 1 1
h
l Thể tích: V  h.S đ  h. r 2 .
l 3 3
r  OA  OB  OM .
Đường sinh: (liên tưởng đến thể tích khối chóp).
A B
r O
l  SA  SB  SM . Diện tích xung quanh: S xq   rl .
M
 Diện tích toàn phần:
Hình thành: Quay  vuông Góc ở đỉnh: ASB .
SOM quanh trục SO , ta được Thiết diện qua trục: SAB cân Stp  S xq  Sđ   rl   r 2 .
mặt nón như hình bên tại S .
h  SO Góc giữa đường sinh và mặt
với:  .
r  OM đáy: SAO  SBO
  SMO
.

Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hai khối nón có chung trục SS   3r . Khối nón thứ nhất có đỉnh S, đáy
là hình tròn tâm S  bán kính 2r . Khối nón thứ hai có đỉnh S  , đáy là hình tròn tâm S bán kính r .
Thể tích phần chung của hai khối nón đã cho bằng
4 r 3  r3 4 r 3 4 r 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 3
Câu 2. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như
hình vẽ bên) quanh trục DB .

9 a 3 3 3 a3 3 2 a 3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 3 12
Câu 3. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho tam giác ABC vuông tại A , BC  a , AC  b , AB  c ,
b  c . Khi quay tam giác vuông ABC một vòng quanh cạnh BC , quay cạnh AC , quanh cạnh
AB , ta thu được các hình có diện tích toàn phần theo thứ tự bằng Sa , Sb , Sc . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. Sb  Sc  S a . B. Sb  S a  Sc . C. Sc  Sa  Sb . D. Sa  Sc  Sb .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. 
Cho tam giác ABC cân tại A , góc BAC  120 và AB  4cm . Tính thể tích khối tròn xoay lớn
nhất có thể khi ta quay tam giác ABC quanh đường thẳng chứa một cạnh của tam giác ABC .
16 16
A. 16 3  cm3  . B. 16  cm3  . C.  cm3  . D.  cm3  .
3 3

Câu 5. (Cụm liên trường Hải Phòng- 2019) Huyền có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Huyền muốn
biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm
x để thể tích phễu là lớn nhất?

2 6   
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 4

Câu 6. Một khối nón có thể tích bằng 9a3 2 . Tính bán kính R đáy khối nón khi diện tích xung quanh
nhỏ nhất.
3a 3a
A. R  3a . B. R  6 . C. R  3 9a . D. R  3 .
2 2

Câu 7. (HSG Sở Nam Định 2019) Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  song song với nhau và cùng cắt khối
cầu tâm O , bán kính R thành hai hình tròn cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm
của một trong hai hình tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Tính khoảng cách h giữa hai mặt
phẳng  P  ,  Q  để diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất.
2R 3
A. h  R . B. h  R 2 . C. h  . D. 2 R 3 .
3
Câu 8. (Bạc Liêu – Ninh Bình 2019) Cho tam giác OAB vuông cân tại O , có OA  4 . Lấy điểm M
thuộc cạnh AB ( M không trùng với A , B ) và gọi H là hình chiếu của M trên OA . Tìm giá trị
lớn nhất của thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay tam giác OMH quanh OA .
128 81 256 64
A. . B. . C. . D. .
81 256 81 81
Câu 9. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá
được ước lượng qua phép tính diện tích xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có
thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 6,13m 2 . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón
lá giống nhau có đường trình vành nón 50 cm , chiều cao 30 cm thì cần khối lượng lá gần nhất với
con số nào dưới đây? (coi mỗi chiếc nón có hình dạng là một hình nón)
A. 50 kg . B. 76 kg . C. 48kg . D. 38 kg .

Câu 10. Hai chiếc ly đựng chất lỏng giống hệt nhau, mỗi chiếc có phần chứa chất lỏng là một khối nón có
chiều cao 2 dm ( mô tả như hình vẽ ). Ban đầu chiếc ly thứ nhất chứa đầy chất lỏng, chiếc ly thứ

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
hai để rỗng. Người ta chuyển chất lỏng từ ly thứ nhất sang ly thứ hai sao cho độ cao của cột chất
lỏng trong ly thứ nhất còn 1dm . Tính chiều cao h của cột chất lỏng trong ly thứ hai sau khi
chuyển (độ cao của cột chất lỏng tính từ đỉnh của khối nón đến mặt phẳng của chất lỏng – lượng
chất lỏng coi như không hao hụt khi chuyển. Tính gần đúng h với sai số không quá 0,01dm ).

A. h  1, 41 dm . B. h  1,89 dm . C. h  1,91dm . D. h  1,73 dm .

Câu 11. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A. 10 2  cm  . B. 50 2  cm  . C. 20  cm  . D. 25  cm  .
Câu 12. (Phan Dăng Lưu - Huế - 2018) Cho hình nón  N  có đường cao SO  h và bán kính đáy bằng
R , gọi M là điểm trên đoạn SO , đặt OM  x , 0  x  h .  C  là thiết diện của mặt phẳng  P 
vuông góc với trục SO tại M , với hình nón  N  . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là  C 
lớn nhất.
h h 2 h 3 h
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 13. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho hình tứ diện ABCD có AD   ABC  , ABC
là tam giác vuông tại B . Biết BC  a , AB  a 3 , AD  3a . Quay các tam giác ABC và ABD
(Bao gồm cả điểm bên trong 2 tam giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay.
Thể tích phần chung của 2 khối tròn xoay đó bằng
3 3 a 3 8 3 a 3 5 3 a 3 4 3 a3
A. . B. . C. . D. .
16 3 16 16
Câu 14. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cho tam giác nhọn ABC , biết rằng khi quay tam giác này
3136
quanh các cạnh AB , BC , CA ta lần lượt được các hình tròn xoay có thể tích là 672 , ,
5
9408
.Tính diện tích tam giác ABC .
13
A. S  1979 . B. S  364 . C. S  84 . D. S  96 .
Câu 15. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Một chiếc ly dạng hình nón ( như hình vẽ với chiều cao
1
ly là h ). Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước trong ly bằng
4
chiều cao của ly. Hỏi nếu bịt kín miệng ly rồi úp ngược ly lại thì tỷ lệ chiều cao của mực nước và
chiều cao của ly nước bây giờ bằng bao nhiêu?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

4  3 63 3
63 4  63 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 16. (Nam Định - 2018) Cho tam giác ABC có A  120, AB  AC  a . Quay tam giác ABC (bao
gồm cả điểm trong tam giác) quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối
tròn xoay đó bằng:
 a3  a3  a3 3  a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 4
Câu 17. (Chuyên Bắc Giang 2019) Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm . Người ta cắt
vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N 2 có thể tích
1
bằng
8

thể tích N1 .Tính chiều cao h của hình nón N 2 ?


A. 10cm B. 20cm C. 40cm D. 5cm
Câu 18. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Cho một tấm bìa hình dạng tam giác vuông, biết b và c là độ dài cạnh
tam giác vuông của tấm một khối tròn xoay. Hỏi thể tích V của khối tròn xoay sinh ra bởi tấm bìa
bằng bao nhiêu?
b2c 2  b 2c 2 2 b 2 c 2  b 2c 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 b2  c2 3 b2  c2 3 b2  c2 3 2(b 2  c 2 )

Câu 19. Một chiếc thùng chứa đầy nước có hình một khối lập phương. Đặt vào trong thùng đó một khối
nón sao cho đỉnh khối nón trùng với tâm một mặt của khối lập phương, đáy khối nón tiếp xúc với
các cạnh của mặt đối diện. Tính tỉ số thể tích của lượng nước trào ra ngoài và lượng nước còn lại
ở trong thùng.

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 1  11
A. . B. . C. . D. .
12   11 12 12
Câu 20. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng
1
nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu
3
bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu?
Biết rằng chiều cao của phễu là 15cm.
A. 0,501 cm  . B. 0,302  cm  . C. 0,216  cm  . D. 0,188  cm  .

Câu 21. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm được đặt
như hình vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên
chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới
thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại
thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm.
1 1
A. 3 7. B. . C. 3 5 . D. .
3 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 22. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tại trung tâm thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng
cột trang trí hình nón có kích thước như sau: chiều dài đường sinh l  10m , bán kính đáy R  5m .
Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB . Trang trí
một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài
dây đèn điện tử.
A. 15 m. B. 10 m. C. 5 3 m . D. 5 5 m .

Câu 23. Một cái phểu có dạng hình nón, chiều cao của phểu là 20cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phểu sao cho chiều cao của cột nước trong phểu là 10cm . Nếu bịt kím miêng phểu rồi lật ngược
lên chiều cao của cột nước trong phểu gần nhất với giá trị nào sau đây.

A. 1,07cm . B. 0,97cm . C. 0,67cm . D. 0,87cm .

 
Câu 24. Giả sử đồ thị hàm số y  m 2  1 x 4  2mx 2  m 2  1 có 3 điểm cực trị là A, B , C mà
x A  xB  xC . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được một khối tròn xoay. Giá trị của
m để thể tích của khối tròn xoay đó lớn nhất thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây:
A.  4;6  . B.  2;4  . C.  2;0  . D.  0;2  .

Câu 25. Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với
đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A. 170 . B. 260 . C. 294 . D. 208 .
Câu 26. Một hình nón tròn xoay có đường sinh 2a . Thể tích lớn nhất của khối nón đó là
16 a 3 16 a 3 4 a 3 8 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3 3 3 3 3
Câu 27. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến
đường tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi
dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích
phểu lớn nhất?
2 6   
A.  B. C. D.
3 3 2 4
Câu 28. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột
trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l  10m, bán kính đáy R  5m. Biết rằng
tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của SB. Trang trí một hệ
thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn
điện tử.
A. 15 m . B. 10 m . C. 5 3 m . D. 5 5 m .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Sở Tuyên Quang - 2021) Cho hình nón có chiều cao bằng 3 . Một mặt phẳng   đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa trục của hình nón và mặt phẳng
  là 45 . Thể
tích của hình nón đã cho bằng
A. 5 24 . B. 15 . C. 45 . D. 15 25 .
Câu 30. Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai
màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân.
Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ MBN  , phần còn là
của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện
tích sơn màu Trắng.

M
B
A O
N
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
7 5 4 3
Câu 31. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hình nón T  có đỉnh là S , có đáy là đường tròn  C1  tâm O , bán
kính bằng 2. Chiều cao hình nón T  bằng 2. Khi cắt hình nón T  bới mặt phẳng đi qua trung
điểm của đoạn SO và song song với đáy của hình nón, ta được đường tròn  C2  tâm I . Lấy hai
 
điểm A, B lần lượt trên hai đường tròn  C2  và  C1  sao cho góc giữa IA và OB bằng 60 . Thể
tích khối tứ diện IAOB bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 4 24
Câu 32. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  6 , AD  8 . Thể tích của vật
thể tròn xoay thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AC bằng
4271 4269 4271 4269
A. . B. . C. . D. .
80 40 40 80

Câu 33. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S và tạo với trục
của N  một góc bằng 30 , ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích bằng
4a 2 .Chiều cao của hình nón bằng
A. a 3 . B. 2 a 3 . C. 2 a 2 . D. a 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 34. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường cao là R và đáy là đường
tròn tâm O bán kính R . Gọi (d ) là tiếp tuyến của đường tròn đáy tại A và ( P ) là mặt phẳng
chứa SA và ( d ) . Mặt phẳng (Q ) thay đổi qua S cắt đường tròn O tại hai điểm C , D sao cho
CD  3R . Gọi  là góc tạo bởi ( P ) và (Q ) . Tính giá trị lớn nhất của cos  .
3 10
A. .
10
10
B. .
5
2 6
C. .
5
10
D. .
10
Câu 35. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một
khối nón có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng
đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 50cm3 . Thể tích
của cả chiếc kem bằng

A. 200cm3 . B. 150cm3 . C. 125cm3 . D. 500cm3 .

Câu 36. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua
đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích
của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. .
3
B. 32 .
C. 32 5 .
18 5
D. .
3
Câu 37. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hình nón đỉnh S có đường cao h  a 3 . Một
mặt phẳng ( ) đi qua đỉnh S , cắt đường tròn đáy tại hai điểm A, B sao cho AB  8a và tạo với
mặt đáy một góc 30 . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
10 7 2
A. a .
3
B. 20 7 a 2 .
C. 10 7 a 2
D. 5 7 a 2 .
Câu 38. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Một tấm tôn hình tam giác ABC có độ dài cạnh
AB  3; AC  2; BC  19 . Điểm H là chân đường cao kẻ từ đình A của tam giác ABC . Người

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ta dùng compa có tâm là A , bán kính AH vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình quạt gỏ thành
hình nón không có mặt đáy với đỉnh là A , cung MN thành đường tròn đáy của hình nón (nhuc
hình vẽ). Tính thể tich khối nón trên.
2 114 2 3  57 2 19
A. . B. . C. . D. .
361 19 361 361
Câu 39. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh  S  và tạo bởi với trục của
N một góc bằng 30 ta được thiết diện là tam giác SAB vuông và có diện tích 4a 2 . Chiều cao
của hình nón bằng:

A. a 3 . B. 2a 3 . C. 2a 2 . D. a 2 .
Câu 40. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình nón  có chiều cao bằng 2a . Cắt  bởi một mặt phẳng đi qua
4a 2 11
đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng a ta được thiết diện có diện tích bằng . Thể
3
tích của khối nón đã cho bằng
10πa 3 4πa 3 5 4πa 3 5
A. . B. 10πa3 . C. . D. .
3 3 9
Câu 41. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O , bán kính R  5
2
và góc ở đỉnh là 2 với sin   . Một mặt phẳng  P  vuông góc với SO tại H và cắt hình
3
nón theo một đường tròn tâm H . Gọi V là thể tích của khối nón đỉnh O và đáy là đường tròn
50 a a
tâm H . Biết V  khi SH  với a, b  * và là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu
81 b b
thức T  3a 2  2b3 .
A. 12 . B. 23 . C. 21 . D. 32 .
Câu 42. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho một hình nón có bán kính đáy bằng a . Mặt phẳng  P  đi qua đỉnh S
của hình nón cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho AB  a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn
a 2
đáy đến mặt phẳng  P  bằng . Thể tích khối nón đã cho bằng
4
 a3  a3  a3  a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 43. (Chuyên Lam Sơn 2022) Một cái bình thủy tinh có phần không gian bên trong là một hình nón
có đỉnh hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng. Rót nước vào bình cho đến khi phần không
gian trống trong bình có chiều cao 2 cm . Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật
ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón
8 cm (hình vẽ minh họa bên dướí).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Biết chiều cao của nón là h  a  b cm . Tính T  a  b .
A. 22.
B. 58.
C. 86.
D. 72.
Câu 44. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Nhân dịp năm mới để trang trí một cây thông Noel,
ở sân trung tâm có hình nón ( N ) như hình vẽ sau. Người ta cuộn quanh cây bằng một sợi dây đèn
LED nhấp nháy, bóng đèn hình hoa tuyết từ điểm A đến điểm M sao cho sợi dây luôn tựa trên
mặt nón. Biết rằng bán kính đáy hình nón bằng 8m , độ dài đường sinh bằng 24m và M là điểm
  
sao cho 2MS  MA  0 . Hãy tính chiều dài nhỏ nhất của sợi dây đèn cần có.

A. 8 19( m) .
B. 8 13( m) .
C. 8 7 ( m) .
D. 9 12( m) .
Câu 45. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng
3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 chia khối nón làm 2 phần. Tính
thể tích phần nhỏ hơn (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 47 cm3 . B. 2,36 cm3 . C. 1, 42 cm3 . D. 1, 53 cm3 .

Câu 46. (THPT Yên Phong 1 - Bắc Ninh - 2022) Cho hình nón đỉnh S tâm O có độ dài đường sinh
bằng SA  a , đường kính đáy AB . Thiết diện qua đỉnh tạo với đáy một góc 60 cắt đường tròn
2a 3
đáy theo dây cung MN  . Biết rằng khoảng cách từ A đến MN bằng a . Thể tích khối nón
3
bằng:
a 3 2 a 3 6 a 3 6 a 3 6
A. . B. . C. . D. .
12 18 9 3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 47. (Chuyên Sơn La 2022) Bà Hương nhận làm 100 chiếc nón lá giống nhau có độ dài đường sinh là
30 cm. Ở phần mặt trước của mỗi chiếc nón (từ A đến B như hình vẽ) bà Hương thuê người sơn
và vẽ hình trang trí. Biết AB  20 2 cm và giá tiền công để sơn trang trí 1m 2 là 50000 đồng. Tính
số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà bà Hương phải thuê sơn trang trí cho cả đợt làm nón

A. 128.000 đồng
B. 257.000 đồng
C. 384.000 đồng
D. 209.000 đồng
Câu 48. (Sở Hải Dương 2022) Một cốc thủy tinh hình nón có chiều cao 20cm . Người ta đổ vào cốc thủy
3
tinh một lượng nước, sao cho chiều cao của lượng nước trong cốc bằng chiều cao cốc thủy
4
tinh, sau đó người ta bịt kín miệng cốc, rồi lật úp cốc xuống như hình vẽ thì chiều cao của nước
lúc này là bao nhiêu (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)?

A. 3,34 cm B. 2, 21cm C. 5,09cm D. 4, 27 cm


Câu 49. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho khối nón đỉnh S có đường cao bằng 3a. SA, SB là hai đường
sinh của khối nón. Khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng ( SAB ) bằng a và diện tích
tam giác SAB bằng 3a 2 . Tính thể tích khối nón.
145 a 3 145 a 3 145 a 3 145 a3
A. . B. . C. . D. .
48 72 54 36

Câu 50. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho khối nón có bán kính đáy bằng 3a . Gọi M , N là hai
điểm thuộc đường tròn đáy sao cho MN  2a . Biết thể tích của khối nón là 2 a3 , khoảng cách
từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng  SMN  là
a
A. . B. 2a . C. a . D. 3a .
2

Câu 51. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Cho hình nón đỉnh S có góc ở đỉnh bằng 600 và có độ dài
đường sinh l  12 cm. Gọi AB là một đường kính cố định của đáy hình nón, MN là một dây
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
cung thay đổi của đường tròn đáy và luôn vuông góc với AB . Biết rằng tâm đường tròn ngoại tiếp
của tam giác SMN luôn thuộc một đường tròn  C  cố định. Tính bán kính của đường tròn  C  .
3 3 2
A. 6 2 cm. B. 2 3 cm. C. cm. D. cm.
2 2
Câu 52. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là một tam
giác đều tạo với đường cao một góc 30. Khối nón có thể tích bằng 7 . Diện tích xung quanh của
khối nón là
A. S  4 7 . B. S  2 7 . C. S  14 . D. S  4 13 .
Câu 53. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hình nón có chiều cao 6a . Một mặt phẳng  P  đi qua
đỉnh của hình nón cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông cân và khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng  P  là 3a . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A. 96 a 3 . B. 108 a3 . C. 120 a 3 . D. 150 a 3 .
Câu 54. (Sở Hà Nam 2022) Cho hình nón đỉnh S , đường tròn đáy tâm O và góc ở đỉnh bằng 120 . Một
mặt phẳng đi qua S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết khoảng cách giữa
hai đường thẳng AB và SO bằng 3 , diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A. 2 3 . B. 27 3 . C. 9  3 . D. 18 3 .

Câu 55. (Sở Hưng Yên 2022) Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục hình nón ta được một
tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 2 ; BC là dây cung của đường tròn đáy sao cho mặt
phẳng  IBC  tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của
tam giác IBC .
2a 2 a2 2a 2 2a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 3 3 3

Câu 56. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Hình nón  N  có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở
đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua S cắt hình nón  N  theo thiết diện là tam giác vuông SAB .
Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO bằng 3. Tính diện tích xung quanh S xq
của hình nón  N  .
A. S xq  36 3 . B. S xq  18 3 . C. S xq  27 3 . D. S xq  9 3 .

Câu 57. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho một hình nón đỉnh S có chiều cao bằng
4a , bán kính đáy bằng 2a . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng vuông góc với trục ta được
một hình nón  N  đỉnh S có đường sinh bằng a . Tính thể tích của khối nón  N  .
2 5 a 3 13 a3 13 a3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
75 125 375 125
Câu 58. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O .
Dựng hai đường sinh SA, SB , biết tam giác SAB vuông và có diện tích là 4a 2 . Góc tạo bởi giữa
trục SO và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Đường cao h của hình nón bằng
a 3 a 6
A. h  . B. h  a 3 . C. h  . D. h  a 2 .
2 4

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 59. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và
tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích
xung quanh của  N  bằng
A. 4 11 a 2 . B. 4 7 a 2 . C. 4 13 a 2 . D. 8 7 a 2 .
Câu 60. (Sở Hòa Bình 2022) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  4, AC  2 . Thể tích khối tròn
xoay sinh bởi hình tam giác khi quanh quanh cạnh BC bằng
32 5  5 2 5  5
A. . B. . C. . D. .
15 5 3 15
Câu 61. (Sở Cà Mau 2022) Cho hình nón có thiết diện qua đỉnh S là tam giác đều có cạnh bằng 16 và
tạo với mặt đáy một góc 60 . Thể tích của khối nón đó bằng
A. 16 7 . B. 448 . C. 1344 . D. 192 7 .

Câu 62. (Sở Thái Bình 2022) Cắt hình nón  N  bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa
đáy một góc 30 , ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 4a . Diện tích xung quanh của  N 
bằng

A. 8 7πa 2 . B. 4 13πa2 . C. 4 7πa 2 . D. 8 13πa2 .

Câu 63. (Sở Kiên Giang 2022) Cho hình nón S có bán kính đáy bằng 2 3a . Gọi A và B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho góc giữa mặt phẳng  SAB  với mặt phẳng chứa đường tròn đáy
3 2
bằng 60 . Biết khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng  SAB  bằng a , thể tích của khối nón
2
đã cho bằng
A. V  8 3 a3 . B. V  36 2 a3 . C. V  24 3 a3 . D. V  12 2 a 3 .

Câu 64. (Sở Nam Định 2022) Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Gọi A , B là hai điểm
thuộc đường tròn đáy sao cho tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 16 . Góc tạo bởi trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
40 3 10 6 20 3 40 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 22 KHỐI TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:

Đường cao: h  OO .


 Chu vi đáy: p  2 r .


Đường sinh: l  AD  BC . Ta
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .

có: l  h .

Bán kính đáy: Thể tích khối trụ: V  h.Sđ  h. r 2 .


r  OA  OB  OC  OD . 
Diện tích xung quanh: S xq  2 r.h .

Trục (∆) là đường thẳng đi qua 
Diện tích toàn
hai điểm O, O. phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung 
Thiết diện qua trục: Là hình chữ Stp  Sxq  2Sđ  2 r.h  2 r 2 .
bình OO , ta có mặt trụ như nhật ABCD.
hình bên.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán
kính đáy r bằng
1
A. 4 rl . B.  rl . C.  rl . D. 2 rl .
3
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. 24 . B. 192 . C. 48 . D. 64 .
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r  4 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 12 . C. 16 . D. 24 .
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 15 B. 25 . C. 30 . D. 75 .
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán r  7 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 42 . B. 147 . C. 49 . D. 21 .
Câu 6. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Câu 7. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính diện tích toàn phần S tp của hình trụ đó.
A. Stp  10 B. Stp  2 C. Stp  6 D. Stp  4
Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50  và độ dài đường sinh bằng
đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 2 5 2
A. r  5  B. r  5 C. r  D. r 
2 2
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho khối trụ T  có bán kính đáy R  1 , thể tích V  5 .
Tính diện tích toàn phần của hình trụ tương ứng
A. S  12 B. S  11 C. S  10 D. S  7
Câu 10. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có
bán kính đáy là a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 B.  a 2 C.  a 2 3 D. 2 a 2 3
Câu 11. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa 2019) Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của khối trụ.
13a 2 a 2 3 27 a 2
A. S tp  . B. Stp  a 2 3 . C. Stp  . D. Stp  .
6 2 2
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 a 2 và
bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.
A. a . B. 2a . C. 3a . D. 4a .
Câu 13. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm và có thiết diện qua trục
là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A. 8p cm3 B. 4p cm3 C. 32p cm3 D. 16p cm3
Câu 14. (THPT Gia Lộc Hải Dương Năm 2019) Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta
được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
13 a 2 27 a 2 9 a 2
A. . B. . C. 9 a2 . D. .
6 2 2
Câu 15. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD
có AB  1, AD  2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh
trục MN ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó.
A. Stp  4 . B. Stp  6 . C. Stp  2 . D. Stp  10 .
Câu 16. (Đồng Tháp - 2018) Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3 . Khi đó diện tích
toàn phần của hình trụ bằng
A. 2 a 2  
3 1 . 
B.  a 2 1  3 . C.  a 2 3 . 
D. 2 a 2 1  3 .
Câu 17. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là
hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích 6 mặt của hình lập phương,
S2
S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Hãy tính tỉ số .
S1
S2 1 S2  S2 S2 
A.  . B.  . C.  . D.  .
S1 2 S1 2 S1 S1 6
Câu 18. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm , chiều cao
h  7cm . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
70 35
A. S  35π cm2 .  
B. S  70π cm2 .  C. S 
3
π cm 2 .  
D. S  π cm 2 .
3
 
Câu 19. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết
diện là một hình vuông cạnh 2a . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 2 a 2 . B. 8 a 2 . C. 4 a 2 . D. 16 a 2 .
Câu 20. (THPT Kiến An - Hải Phòng - 2018) Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
20 m , chu vi đáy bằng 5 m .
A. 50 m2 . B. 50 m 2 . C. 100 m 2 . D. 100 m 2 .
Câu 21. (THPT Thuận Thành - Bắc Ninh - 2018) Cho hình trụ có diện tích xung quang bằng 8 a 2 và
bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình trụ bằng:
A. 4a . B. 8a . C. 2a . D. 6a .
Câu 22. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2018) Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy a
và đường cao a 3 .
A. 2 a 2  
3 1 . B.  a 2 3 . C.  a 2  3 1 . D. 2 a 2  
3 1 .
Câu 23. (Xuân Trường - Nam Định - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy a , có thiết diện qua trục là
một hình vuông. Tính theo a diện tích xung quanh của hình trụ.
A.  a 2 . B. 2 a 2 . C. 3 a 2 . D. 4 a 2 .
Câu 24. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện
 
tích mỗi mặt đáy bằng S  9 cm2 . Tính diện tích xung quanh hình trụ đó.


A. Sxq  36 cm2 .  
B. S xq  18 cm2 . 
C. S xq  72 cm2 .  
D. Sxq  9 cm2 . 
Câu 25. (Kim Liên - Hà Nội - 2018) Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 a2 và độ dài
đường sinh bằng 2a . Tính bán kính r của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. r  4 a . B. r  6 a . C. r  4 . D. r  8a .
Câu 26. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Xét hình trụ T có thiết diện qua trục của hình trụ là
hình vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ.
3 a 2  a2
A. S  . B. S  . C.  a 2 . D. 4 a 2 .
2 2
Câu 27. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB  a và AD  2a . Gọi H , K lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó quanh trục HK , ta được một hình trụ. Diện tích toàn phần
của hình trụ là:
A. Stp  8 . B. Stp  8a 2 . C. S tp  4 a 2 . D. Stp  4 .
Câu 28. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng -2018) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2 a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD . Khi quay hình chữ nhật trên (kể cả các điểm bên trong của
nó) quanh đường thẳng MN ta nhận được một khối tròn xoay T  . Tính thể tích của T  theo a .
4 a3  a3
A. . B. . C.  a3 . D. 4 a3 .
3 3
Câu 29. (Chuyên Vinh - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R , chiều cao bằng h . Biết rằng hình
trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. R  h . B. R  2h . C. h  2 R . D. h  2 R .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3R
Câu 30. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt
2
R
phẳng   song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết diện của
2
hình trụ cắt bởi mặt phẳng   .
2R2 3 3R 2 3 3R 2 2 2R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 31. (THPT Can Lộc - Hà Tĩnh - 2018) Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết
diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng 20 cm 2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật
lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ T  . Diện tích toàn phần của hình trụ là:


A. 30 cm2 .  B. 28 cm2 .   
C. 24 cm2 .  D. 26 cm2 .  
Câu 32. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 1 . Diện tích xung quanh của T  bằng.
 
A.  . B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 33. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ  T  bởi mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một

hình vuông cạnh bằng 3. Diện tích xung quanh của T bằng  
9 9
A. . B. 18 . C. 9 . D. .
4 2
Câu 34. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 7 . Diện tích xung quanh của T  bằng
49π 49π
A. . B. . C. 49π . D. 98π .
4 2
Câu 35. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là
một hình vuông cạnh bằng 5 . Diện tích xung quanh của T  bằng
25 25
A. . B. 25 . C. 50 . D. .
2 4
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2021) Một hình trụ có bán kính đáy r  4 cm và có độ dài đường sinh l  3 cm .
Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. 12 cm2 . B. 48 cm2 . C. 24 cm2 . D. 36 cm 2 .

Câu 37. (Đề minh họa 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung
quanh S của hình trụ đã cho được tính theo công thức nào dứoi đây?
A. S xq  4 rl . B. S xq  2 rl . C. S xq  3 rl . D. S xq   rl .

Câu 38. (Mã 101-2022) Cho hình trụ có chiều cao h  1 và bán kính r  2 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 6 .
Câu 39. (Mã 101-2023) Cho hình trụ có chiều cao h  3 và bán kính đáy r  4 . Diện tích xung quanh của
hình trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 16 . C. 24 . D. 56 .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. (Mã 102-2023) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 3a . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 8 a 2 . B. 7 a 2 . C. 6 a 2 . D. 14 a 2 .

Dạng 2. Thể tích


Câu 41. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho khối trụ có bán kính đáy r  6 và chiều cao h  3 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 108 . B. 36 . C. 18 . D. 54 .

Câu 42. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho khối trụ có bán kính r  2 và chiều cao h  3 .Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 12 . B. 18 . C. 6 . D. 4 .

Câu 43. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy r  4 và chiều cao h  3 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 48 . B. 4 . C. 16 . D. 24 .
Câu 44. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
A. 5 . B. 30 . C. 25 . D. 75 .
Câu 45. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính r  3 và chiều cao h  4 . Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A. 4 . B. 12 . C. 36 . D. 24 .
Câu 46. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và chiều cao h  5 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 5 . C. 15 . D. 30 .
Câu 47. (Mã 103 2018) Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h bằng
4 1
A.  r 2 h B.  r 2 h C.  r 2 h D. 2 rh
3 3
Câu 48. (Mã 123 2017) Tính thể tích V của khối trụ có bán kính r  4 và chiều cao h  4 2 .
A. V  32 B. V  64 2 C. V  128 D. V  32 2
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối trụ có bán kính đáy r  a và chiều
cao h  a 2 bằng
 a3 2
A. 4 a 3 2 . B.  a 3 2 . C. 2 a3 . D. .
3
Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông
có cạnh bằng 2a . Tính theo a thể tích khối trụ đó.
2
A. a 3 . B. 2a 3 . C. 4a 3 . D. a 3 .
3
Câu 51. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 BC  2a. Tính thể
tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ABCD quanh trục AD.
A. 4 a 3 . B. 2 a 3 . C. 8 a 3 . D.  a 3 .
Câu 52. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt
phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
 6  6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 53. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - 2018)Cho hình chữ nhật ABCD có AB  a , AD  2a . Thể tích của
khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằng
A. 4 a3 . B.  a3 . C. 2a3 . D. a 3 .
Câu 54. (Chuyên Bắc Ninh - 2018) Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được
một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ tạo bởi hình trụ đó

A. . B.  . C. 2 . D. 4 .
2
Câu 55. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho khối trụ có chu vi đáy bằng 4 a và độ dài đường cao
bằng a . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
4
A.  a 2 . B.  a 3 . C. 4 a3 . D. 16 a3 .
3
Câu 56. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Cho một khối trụ có diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80 .
Tính thể tích của khối trụ biết khoảng cách giữa hai đáy bằng 10 .
A. 160 . B. 400 . C. 40 . D. 64 .
Câu 57. (Hà Nội - 2018) Cho khối trụ có bán kính hình tròn đáy bằng r và chiều cao bằng h . Hỏi nếu
tăng chiều cao lên 2 lần và tăng bán kính đáy lên 3 lần thì thể tích của khối trụ mới sẽ tăng lên bao nhiêu
lần?
A. 18 lần. B. 6 lần. C. 36 lần. D. 12 lần
Câu 58. (THPT Lương Thế Vinh 2018). Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt
bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
 6 4 6  6 4
A. . B. . C. . D. .
9 9 12 9
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông cạnh a . Thể tích khối trụ đó bằng
3  a3  a3  a3
A.  a . B. . C. . D. .
2 3 4
Câu 60. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh là 2a .Thể
tích khối trụ được tạo nên bởi hình trụ này là:
2 a 3 8 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. 8 a 3 . D. .
3 3
Câu 61. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2018) Cho một khối trụ  S  có bán kính đáy bằng a . Biết
thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông có chu vi bằng 8 . Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 16 .
Câu 62. (THPT Gang Thép - 2018)Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là
hình chữ nhật ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AB  4a , AC  5a . Tính thể tích của
khối trụ:
A. V  12 a 3 . B. V  16 a 3 . C. V  4 a3 . D. V  8 a3 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 22 KHỐI TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Lý thuyết chung
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:


Đường cao: h  OO . 
Chu vi đáy: p  2 r .

Đường sinh: l  AD  BC . Ta
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .

có: l  h .

Bán kính đáy: Thể tích khối trụ: V  h.Sđ  h. r 2 .


r  OA  OB  OC  OD . 
Diện tích xung quanh: S xq  2 r.h .

Trục (∆) là đường thẳng đi qua 
Diện tích toàn
hai điểm O, O . phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường trung 
Thiết diện qua trục: Là hình Stp  Sxq  2 Sđ  2 r.h  2 r2 .
bình OO , ta có mặt trụ như chữ nhật ABCD.
hình bên.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, chiều cao, bán kính đáy, thiết diện
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
A. 4 13 a 2 . B. 12 13 a 2 . C. 6 13 a 2 . D. 8 13 a 2 .
Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
16 13 2 8 13 2
A. a . B. 4 13 a 2 . C. a . D. 8 13 a 2 .
3 3
Câu 3. (Mã 111-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 2a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
16 2 2 32 2 2
A. 8 2 a 2 . B. 16 2 a 2 . C. a . D. a .
3 3
Câu 4. (Mã 120-2021-Lần 2) Cắt hình trụ T  bởi mặt phẳng song song với trục và cách trục một
khoảng bằng 3a , ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 36a 2 . Diện tích xung
quanh của T  bằng
2 2 2
A. 24 2 a . B. 18 2 a2 . C. 12 2 a . D. 36 2 a .
Câu 5. (Mã 103 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 3 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1, thiết diện thu được có diện tích bằng 12 2 . Diện
tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 6 10 . B. 6 34 . C. 3 10 . D. 3 34 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Mã 101 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 5 3 . Cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 1 , thiết diện thu được có diện tích bằng 30 . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 10 3 . B. 5 39 . C. 20 3 . D. 10 39 .
Câu 7. (Mã 102 - 2019) Cho hình trụ có chiều cao bằng 4 2 . Cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2 , thiết diện thu được có diện tích bằng 16 .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 16 2 . B. 8 2 . C. 12 2 . D. 24 2 .
Câu 8. Cắt hình trụ T  bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích
bằng 30 cm 2 và chu vi bằng 26 cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy
của hình trụ T  . Diện tích toàn phần của T  là:
23 69
A. 23  cm 2  . B.  cm 2  . C.  cm2  . D. 69 cm 2 .  
2 2
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 50 cm và có chiều cao là 50 cm. Một đoạn thẳng AB có chiều
dài là 100 cm và có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy. Tính khoảng cách d từ đoạn thẳng
đó đến trục hình trụ.
A. d  50 cm. B. d  50 3 cm. C. d  25 cm. D. d  25 3 cm.
Câu 10. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Một hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai đường tròn
 O, R  và  O, R  . Biết rằng tồn tại dây
cung AB của đường tròn  O, R  sao cho tam giác OAB đều và góc giữa hai mặt phẳng
 OAB  và mặt phẳng chứa đường tròn  O, R  bằng 60 . Tính diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho.
3 7 2 6 7 2
A. 4R 2 B. 2 3R 2 C. R D. R
7 7
Câu 11. (Chuyên Sơn La 2019) Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4  cm  và chiều cao 5  cm  . Gọi AB
là một dây cung đáy dưới sao cho AB  4 3  cm  . Người ta dựng mặt phẳng  P  đi qua hai điểm
A , B và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc 60 như hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của
hình trụ cắt bởi mặt phẳng  P  .

A.

8 4  3 3   cm  .
2
B.

4 4  3   cm  .
2

3 3

C.

4 4  3 3   cm  .
2
D.

8 4  3   cm  .
2

3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho hình lập phương có cạnh bằng 40 cm và một hình trụ có
hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 , S2 lần lượt là diện
tích toàn phần của hình lập phương và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính S  S1  S 2  cm 2  .
A. S  4  2400    . B. S  2400  4    . C. S  2400  4  3  . D. S  4  2400  3  .
Câu 13. (Chuyên Quốc Học Huế 2018) Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4 , thiết diện qua
trục là hình vuông. Một mặt phẳng   song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện là tứ giác
ABBA , biết một cạnh của thiết diện là một dây cung của đường tròn đáy của hình trụ và căng
một cung 120 . Tính diện tích thiết diện ABBA .
A. 3 2 . B. 3 . C. 2 3 . D. 2 2 .
Câu 14. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa 1 lượng nước
như nhau, độ cao mực nước trong bình II gấp đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II .
Chọn nhận xét đúng về bán kính đáy r1 , r2 , r3 của ba bình I , Ox , III .
A. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội 2 .
1
B. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội .
2
C. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội 2.
1
D. r1 , r2 , r3 theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội .
2
3R
Câu 15. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng . Mặt
2
R
phẳng   song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng . Tính diện tích thiết
2
diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   .
2R2 3 3R 2 3 3R 2 2 2R 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 3
Câu 16. (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm và khoảng cách
giữa hai đáy là 7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Tính
diện tích S của thiết diện được tạo thành.
A. 55 cm 2 . B. 56 cm 2 . C. 53cm 2 . D. 46 cm 2 .
Câu 17. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng
không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo hai dây cung song song AB , AB mà
AB  AB  6 cm , diện tích tứ giác ABBA bằng 60 cm2 . Tính bán kính đáy của hình trụ.
A. 5cm . B. 3 2 cm . C. 4 cm . D. 5 2 cm .

Câu 18. (Chuyên Thái Bình - 2018) Một hình trụ có bán kính đáy r  5cm và khoảng cách giữa hai đáy
h  7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục 3cm . Diện tích của
thiết diện được tạo thành là:
A. S  56  cm 2  . B. S  55  cm 2  . C. S  53  cm 2  . D. S  46  cm 2  .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , chiều cao 2R
và bán kính đáy R . Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc
30 . Hỏi   cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
2R 2 4R 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Lê Xoay - 2018) Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm .Mặt đáy
phẳng dày 1cm , thành cốc dày 0,2cm . Đổ vào cốc 120 ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có
đường kính 2cm . Mặt nước cách mép cốc gần nhất với giá trị bằng
A. 3,67  cm  . B. 3,08  cm  . C. 2, 28  cm  . D. 2, 62  cm  .
Câu 21. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng R và
3R
chiều cao bằng . Mặt phẳng   song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng
2
R
bằng . Diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng   là:
2
3 2R 2 3 3R 2 2 3R 2 2 2R2
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 22. (Sở Bình Phước - 2020) Một hình trụ có diện tích xung quanh là 4 , thiết diện qua trục là một
hình vuông. Một mặt phẳng   song song với trục, cắt hình trụ theo thiết diện ABBA , biết một
cạnh của thiết diện là một dây của đường tròn đáy của hình trụ và căng một cung 120 0 . Diện tích
của thiết diện ABBA bằng

A. 2 3 . B. 2 2 . C. 3 2 . D. 3 .
Câu 23. (Liên trường Nghệ An - 2020) Một sợi dây (không co giản) được quấn đối xứng đúng 10 vòng
2
quanh một ống trụ tròn đều có bán kính R  cm (Như hình vẽ)

Biết rằng sợi dây dài 50cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 80cm 2 . B. 100cm 2 . C. 60cm 2 . D. 120cm 2 .
Câu 24. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với kích thước như hình
vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó (không tính viền, mép, phần thừa).

A. 750, 25  cm 2  . B. 756, 25  cm 2  . C. 700  cm 2  . D. 700  cm 2  .

Câu 25. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Một khối trụ có bán kính đáy r  2a . O, O lần lượt là tâm đường
a 15
tròn đáy. Một mặt phẳng song song với trục và cách trục , cắt đường tròn  O  tại hai điểm
2
a 3 15
A, B . Biết thể tích của khối tứ diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2021) Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng tấm cường lực.
Tấm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên.

Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà
ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?

A. 23.591.000 đồng. B. 36.173.000 đồng. C. 9.437.000 đồng. D. 4.718.000 đồng.

Câu 27. Một công ty sản xuất bồn đựng nước hình trụ có thể tích thực 1m 3 với chiều cao bằng 1m . Biết bề
mặt xung quanh bồn được sơn bởi loại sơn màu xanh tô như hình vẽ và màu trắng là phần còn lại
của mặt xung quanh; với mỗi mét vuông bề mặt lượng sơn tiêu hao 0.5 lít sơn. Công ty cần sơn
10000 bồn thì dư kiến cần bao nhiêu lít sơn màu xanh gần với số nào nhất, biết khi đo được dây
cung BF  1 m

A. 6150 . B. 6250 . C. 1230 . D. 1250 .

Dạng 2. Thể tích

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là
một hình vuông. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2019) Một khối đồ chơi gồm hai khối trụ  H1  ,  H 2  xếp chồng lên nhau, lần
1
lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r2  r1 , h2  2h1 (tham khảo
2
hình vẽ). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 30cm 3 , thể tích khối trụ  H1  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 24cm3 B. 15cm3 C. 20cm3 D. 10cm3


Câu 3. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hình trụ có chiều cao bằng 8a . Biết hai điểm
A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa AC  10a , khoảng cách giữa AC và trục của hình trụ bằng
4a . Thể tích của khối trụ đã cho là
3 3 3 3
A. 128 a . B. 320 a . C. 80 a . D. 200 a .
Câu 4. (Sở Hà Nội 2019) Hỏi nếu tăng chiều cao của khối trụ lên 2 lần, bán kính của nó lên 3 lần thì thể
tích của khối trụ mới sẽ tăng bao nhiêu lần so với khối trụ ban đầu?
A. 36 . B. 6 . C. 18 . D. 12 .
Câu 5. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy là hình vuông thành hình trụ có
cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất (tính gần đúng) là
A. 30% . B. 50% . C. 21% . D. 11% .
Câu 6. Một khối gỗ hình trụ có đường kính 0,5m và chiều cao 1  m  . Người ta đã cắt khối gỗ, phần còn
lại như hình vẽ bên có thể tích là V . Tính V .

3 5 3 
A.
16
 m3  . B.
64
 m3  . C.
64
 m3  . D.
16
 m3  .
Câu 7. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho hình trụ có O, O là tâm hai đáy. Xét hình chữ nhật ABCD có A, B
cùng thuộc  O  và C , D cùng thuộc  O  sao cho AB  a 3 , BC  2a đồng thời  ABCD  tạo
với mặt phẳng đáy hình trụ góc 60 . Thể tích khối trụ bằng
 a3 3  a3 3
A.  a 3 3 . B. . C. . D. 2 a3 3 .
9 3
Câu 8. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho khối trụ có hai đáy là  O  và  O  . AB , CD lần lượt là hai đường kính
của  O  và  O  , góc giữa AB và CD bằng 30 , AB  6 . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng
30 . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A. 180 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 9. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm x 240cm ,
người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm , theo hai cách sau (xem hình
minh họa dưới đây):

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
• Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
• Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V1
theo cách 2. Tính tỉ số .
V2

V1 V1 1 V1 V1
A.  1. B.  . C.  2. D.  4.
V2 V2 2 V2 V2
Câu 10. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn tâm O và O , chiều cao
h  a 3 . Mặt phẳng đi qua tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và
O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng
3a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a3 . C. . D. .
3 12 4
Câu 11. (THPT Nguyễn Huệ - Ninh Bình - 2018) Cho hình trụ và hình vuông ABCD có cạnh a . Hai
đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất và hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy
thức hai, mặt phẳng  ABCD  tạo với đáy một góc 45 . Khi đó thể tích khối trụ là
 a3 2 3 a 3 2  a3 2 3 a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 16 16
Dạng 3. Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq
của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều
cao của tứ diện ABCD .
16 3 16 2
A. S xq  8 3 B. S xq  8 2 C. S xq  D. S xq 
3 3
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a .
 a3  a3  a3
A. V  B. V  C. V  D. V   a 3
6 2 4
Câu 3.   
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A B C có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h .
Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
 a2h  a2h
A. V  3 a 2 h . B. V   a 2 h . C. V  . .
D. V 
9 3
Câu 4. (Sở Quảng Ninh 2019) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh
bằng 36 a 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. 27 3a3 . B. 24 3a3 . C. 36 3a3 . D. 81 3a3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hình trụ T  chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy của T  có tâm
lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn
đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D.
12 4 6 3
Câu 6. (THPT Ba Đình 2019) Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm  O  ,  O  có bán kính là R và
chiều cao h  R 2 . Gọi A , B lần lượt là các điểm thuộc  O  và  O  sao cho OA vuông góc
với OB. Tỉ số thể tích của khối tứ diện OOAB với thể tích khối trụ là:
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 4
Câu 7. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a .
Một hình vuông ABCD có đáy AB , CD là hai dây cung của hai đường tròn đáy và  ABCD 
không vuông góc với đáy. Diện tích hình vuông đó bằng
5a 2 5a 2 2 5a 2
A. . B. 5a 2 . C. . D. .
4 2 2
Câu 8. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  , biết góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC  bằng 45 ,
diện tích tam giác ABC bằng a 2 6 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng
trụ ABC . ABC  .
4 a 2 3 8 a 2 3
A. . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 9. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R . Hai
điểm A , B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ
bằng 30 . Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ:
R 3 R
A. d  AB, d  . B. d  AB, d   R . C. d  AB , d   R 3 . D. d  AB, d   .
2 2
Câu 10. (THPT Kiến An - Hải Phòng - 2018) Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  , biết góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 45 , diện tích tam giác ABC bằng a 2 6 . Tính diện tích xung
quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC. ABC  .
4 a 2 3 8 a 2 3
A. . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 11. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung
quanh bằng 36 a 2 . Tính thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. V  27 3a3 . B. V  81 3a 3 . C. V  24 3a3 . D. V  36 3a3 .
Câu 12. (Phú Thọ - 2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam
giác vuông cân tại A , góc giữa AC  và mặt phẳng  BCC B   bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Thể
tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. ABC  bằng

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

B C

B' C'

A'
A.  a 3 . B. 2 a 3 . C. 4 a 3 . D. 3 a 3 .
Câu 13. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Cho hình trụ T  có  C  và  C   là hai đường
tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi
đường tròn  C  và hình vuông ngoại tiếp của  C  có một hình chữ nhật kích thước a  2a (như
hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ T  theo a .

100 a 3 250 a 3
A. . B. 250 a 3 . C. . D. 100 a 3 .
3 3
Câu 14. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông ABCD
cạnh bằng 2 3  cm  với AB là đường kính của đường tròn đáy tâm O . Gọi M là điểm
AB của đường tròn đáy sao cho 
thuộc cung  ABM  60 . Thể tích của khối tứ diện ACDM
là:
A. V  3  cm3  . B. V  4  cm3  . C. V  6  cm3  . D. V  7  cm3  .
Câu 15. (THPT Lục Ngạn - 2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có độ dài cạnh đáy bằng
a , chiều cao là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp hình lăng trụ.
 a2h  a2h
A. V  . B. V  . C. V  3 a 2 h . D. V   a 2 h .
9 3
Câu 16. (THPT Yên Lạc - 2018) Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn  O  ,  O  bán kính bằng a ,
chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A , B tương ứng nằm trên hai đường tròn
 O  ,  O  sao cho AB  a 6. Tính thể tích khối tứ diện ABOO theo a .
a3 a3 5 2a 3 2a 3 5
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 22 KHỐI TRỤ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SNH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
MẶT TRỤ Các yếu tố mặt trụ: Một số công thức:

Đường cao: h  OO .


 Chu vi đáy: p  2 r .


Đường sinh: l  AD  BC . Ta
Diện tích đáy: Sđ   r 2 .

có: l  h .

Bán kính đáy: Thể tích khối trụ: V  h.Sđ  h. r 2 .


r  OA  OB  OC  OD . 
Diện tích xung quanh: S xq  2 r.h .

Trục (∆) là đường thẳng đi qua 
Diện tích toàn
hai điểm O , O . phần:
Hình thành: Quay hình chữ
nhật ABCD quanh đường 
Thiết diện qua trục: Là hình Stp  Sxq  2Sđ  2 r.h  2 r 2 .
trung bình OO , ta có mặt trụ chữ nhật ABCD.
như hình bên.
MỘT SỐ BÀI TOÁN VD – VDC LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI TRỤ (CÁC BÀI TOÁN THỰC
TẾ - CỰC TRỊ)
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1 m và 1,5 m. Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều
cao và thể trích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,8 m. B. 2,1 m. C. 1,6 m. D. 2,5 m.
Câu 2. (Mã 101 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy
lần lượt bằng 1m và 1, 2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều cao
và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần
nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2, 2m . B. 1, 6 m . C. 1,8m . D. 1, 4 m .
Câu 3. (Mã 102 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1m và 1, 4 m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều
cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 1,7 m . B. 1,5 m . C. 1,9 m . D. 2, 4 m .
Câu 4. (Mã 103 - 2019) Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính
đáy lần lượt bằng 1m và 1,8m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới, hình trụ, có cùng chiều
cao và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm
gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 2,8m . B. 2, 6m . C. 2,1m . D. 2,3m .
Câu 5. (Mã 102 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối trụ lục giác đều có cạnh đáy 3  mm  và chiều
cao bằng 200  mm  . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán
kính 1  mm  . Giả định 1 m3 gỗ có giá a triệu đồng, 1 m3 than chì có giá 6a triệu đồng. Khi đó
giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 8, 45.a đồng B. 7,82.a đồng C. 84,5.a đồng D. 78, 2.a đồng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Mã 101 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi
có dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính đáy 1 mm.
Giả định 1 m 3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m3 than chì có giá 8a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên
liệu làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 9, 07a (đồng) B. 97, 03a (đồng) C. 90, 7a (đồng) D. 9, 7a (đồng)
Câu 7. (Đề Minh Họa 2017) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm.240cm , người ta làm các
thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50cm , theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới
đây):.
 Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
 Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh
của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng gò được
V1
theo cách 2. Tính tỉ số .
V2

V1 1 V1 V1 V1
A.  B. 1 C. 2 D. 4
V2 2 V2 V2 V2
Câu 8. (Mã 104 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy 3 mm và chiều
cao 200 mm . Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có
dạng khối trụ có chiều cao bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính 1 mm . Giã định
1 m 3 gỗ có giá a (triệu đồng), 1 m 3 than chì có giá 7a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu
làm một chiếc bút chì như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 85, 5.a (đồng) B. 9, 07.a (đồng) C. 8, 45.a (đồng) D. 90, 07.a (đồng)
Câu 9. (Mã 103 2018) Một chiếc bút chì có dạng khối lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng 3 mm và
chiều cao bằng 200 mm. Thân bút chì được làm bằng gỗ và phần lõi có dạng khối trụ có chiều cao
bằng chiều dài của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm. Giả định 1m 3 gỗ có giá a
(triệu đồng). 1m 3 than chì có giá 9a (triệu đồng). Khi đó giá nguyên vật liệu làm một chiếc bút chì
như trên gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 103,3a đồng B. 97, 03a đồng C. 10,33a đồng D. 9, 7a đồng
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là
hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy
bằng 12 , chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ bằng 30 và bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật
liệu làm nên tạ tay đó.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 108 . B. 6480 . C. 502 . D. 504 .


Câu 11. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Một người thợ có một khối đá hình trụ. Kẻ hai đường
kính MN , PQ của hai đáy sao cho MN  PQ . Người thợ đó cắt khối đá theo các mặt đi qua 3
trong 4 điểm M , N , P, Q để khối đá có hình tứ diện MNPQ . Biết MN  60 cm và thể tích khối tứ
diện MNPQ  30 dm 3 . Hãy tính thể tích lượng đá cắt bỏ (làm tròn đến một chữ số thập phân sau
dấu phẩy).
A. 101,3dm3 B. 111, 4dm3 C. 121,3dm3 D. 141,3dm3
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Công ty X định làm một téc nước hình trụ bằng inox
(gồm cả nắp) có dung tích 1m 3 . Để tiết kiệm chi phí công ty X chọn loại téc nước có diện tích
toàn phần nhỏ nhất. Hỏi diện tích toàn phần của téc nước nhỏ nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)?
A. 5, 59 m 2 B. 5, 54 m 2 C. 5, 57 m 2 D. 5, 52 m 2
Câu 13. (Trường VINSCHOOL - 2020) Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối
trụ ở hai đầu bằng nhau và khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là T1  và khối trụ
làm tay cầm là T2  lần lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn
1
r1  4r2 , h1  h2 (tham khảo hình vẽ).
2

 
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm T2  bằng 30 cm3 và chiếc tạ làm bằng inox có khối lượng riêng là
3
D  7, 7 g / cm . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng
A. 3,927  kg  . B. 2,927  kg  . C. 3, 279  kg  . D. 2, 279  kg  .
Câu 14. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác
đều có chiều cao 18 cm và đáy là hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được
cấu tạo từ hai thành phần chính là than chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có
1
đường kính cm , giá thành 540 đồng / cm 3 . Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng / cm3 .
4
Tính giá của một cái bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm 15,58 % giá thành
sản phẩm.
A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng.
Câu 15. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Một cuộn đề can hình trụ có đường kính 44,9 cm. Trong thời gian diễn
ra AFF cup 2018, người ta đã sử dụng để in các băng rôn, khẩu hiệu cổ vũ cho đội tuyển Việt
Nam, do đó đường kính của cuộn đề can còn lại là 12,5 cm. Biết độ dày của tấm đề can là 0,06
cm, hãy tính chiều dài L của tấm đề can đã sử dụng?(Làm tròn đến hàng đơn vị).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. L  24344cm B. L  97377cm C. L  848cm D. L  7749 cm


Câu 16. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh -1819) Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt
phẳng không song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ điểm A đến
mặt đáy là 12 cm, khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là 20 cm. Đặt khúc gỗ đó vào trong hình
hộp chữ nhật có chiều cao bằng 20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp
xúc với các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước còn lại trong hình
hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ (giả sử khúc gỗ không thấm nước và kết quả làm
tròn đến phần hàng chục).

A. R  5, 2 cm. B. R  4,8 cm. C. R  6, 4 cm. D. R  8, 2 cm.


Câu 17. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa
vừa khít ba quả bóng tennis được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau.
Thể tích phần không gian còn trống chiếm tỉ lệ a % so với hộp đựng bóng tennis. Số a gần đúng
với số nào sau đây?
A. 50 . B. 66 . C. 30 . D. 33 .
Câu 18. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m 2
và cạnh BC  x  m  để làm một thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau:
Chia hình chữ nhật ABCD thành hai hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ
nhật ADNM được gò thành phần xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ
nhật BCNM được cắt ra một hình tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox còn thừa được bỏ
đi). Tính gần đúng giá trị x để thùng nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không
đáng kể).

A. 1,37 m . B. 1,02 m . C. 0,97 m . D. 1m .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn dầu hình trụ bằng tôn có thể tích 16 (m3). Tìm bán
kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra ít tốn nguyên vật liệu nhất.
A. 0,8 m. B. 1,2 m. C. 2 m. D. 2,4 m.
Câu 20. (THPT Cẩm Bình Hà Tỉnh 2019) Anh H dự định làm một cái thùng đựng dầu hình trụ bằng sắt
có nắp đậy thể tích 12 m3 . Chi phí làm mỗi m2 đáy là 400 ngàn đồng, mỗi m2 nắp là 200 ngàn
đồng, mỗi m2 mặt xung quanh là 300 ngàn đồng. Để chi phí làm thùng là ít nhất thì anh H cần
chọn chiều cao của thùng gần nhất với số nào sau đây? (Xem độ dày của tấm sắt làm thùng là
không đáng kể).
A. 1, 24 m . B. 1, 25 m . C. 2,50 m . D. 2, 48 m .
Câu 21. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Người ta cần làm một cái bồn chứa dạng hình trụ có thể tích
1000 lít bằng inox để chứa nước, tính bán kính R của hình trụ đó sao cho diện tích toàn phần của
bồn chứa có giá trị nhỏ nhất.
2 1 1 3
A. R  3 . B. R  3 . C. R  . 3 D. R  3 .
  2 2
Câu 22. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình
chữ nhật có chu vi bằng 12 . Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là
A. 16 . B. 32 . C. 8 . D. 64 .
Câu 23. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích
V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
2 2  3
2
Câu 24. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Trong các hình trụ có diện tích toàn phần bằng 1000cm thì hình trụ có thể tích lớn nhất là
bao nhiêu cm3
A. 2428 . B. 2532 . C. 2612 . D. 2740 .
Câu 25. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính
đáy bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm
O lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Biết rằng thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị
lớn nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
1 1
A. tan   2 . B. tan   1 . C. tan   . D. tan   .
2 2
Câu 26. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy
bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O
lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá
trị lớn nhất.
1 1
A. tan   . B. tan   . C. tan   1 . D. tan   2 .
2 2
Câu 27. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Một xí nghiệp chế biến sữa bò muốn sản xuất lon
đựng sữa có dạng hình trụ bằng thiếc có thể tích không đổi. Để giảm giá một lon sữa khi bán ra thị
trường người ta cần chế tạo lon sữa có kích thước sao cho ít tốn kém vật liệu. Để thỏa mãn yêu
cầu đặt ra (diện tích toàn phần bé nhất), người ta phải thiết kế lon sữa thỏa mãn điều kiện nào
trong các điều kiện sau:
A. Chiều cao bằng đường kính của đáy.
B. Chiều cao bằng bán kính của đáy.
C. Chiều cao bằng 3 lần bán kính của đáy.
D. Chiều cao bằng bình phương bán kính của đáy.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (SGD Nam Định 2019) Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ (như hình vẽ) có thể tích V
nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp ba lần so
với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi chiều
h
cao của thùng là h và bán kính đáy là r. Tính tỉ số sao cho chi phí vật liệu sản xuất thùng là
r
nhỏ nhất?

h h h h
A.  2. B.  2. C.  6. D.  3 2.
r r r r
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Một hình trụ có độ dài đường cao bằng 3 , các đường tròn đáy lần
lượt là  O;1 và  O ';1 . Giả sử AB là đường kính cố định của  O;1 và CD là đường kính thay
đổi trên  O ';1 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối tứ diện ABCD.
1
A. Vmax  2. B. Vmax  6. C. Vmax  . D. Vmax  1.
2
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V
cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng
V V V V
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
2 2  3
Câu 31. Thiết diện của hình trụ và mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình chữ nhật có chu vi là 12 cm .
Giá trị lớn nhất của thể tích khối trụ là:
A. 64 cm3 . B. 16 cm3 . C. 8 cm3 . D. 32 cm3 .
Câu 32. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81m2 người ta đào
một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh
đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng
cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là x  m  . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x  m  .
Tính thể tích lớn nhất V của ao.

A. V  13,5  m3  . B. V  27  m 3  . C. V  36  m 3  . D. V  72  m3  .


Câu 33. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy
bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
lấy điểm B . Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá
trị lớn nhất.
1 1
A. tan   2 B. tan   C. tan   D. tan   1
2 2
Câu 34. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy
bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D sao cho AD  2 3a ;
gọi C là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng chứa đường tròn  O '  ; trên đường tròn tâm
O lấy điểm B ( AB chéo với CD ). Đặt  là góc giữa AB và đáy. Tính tan  khi thể tích khối
tứ diện CDAB đạt giá trị lớn nhất.
1 3
A. tan   3 B. tan   C. tan   1 D. tan  
2 3
Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy
bằng chiều cao và bằng 2a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D trên đường tròn tâm
O lấy điểm B , C sao cho AB //CD và AB không cắt OO ' . Tính AD để thể tích khối chóp
O '. ABCD đạt giá trị lớn nhất.
4 3
A. AD  2 2 a B. AD  4 a C. AD  a D. AD  2a
3

Câu 36. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình chữ nhật có chu vi
bằng 12cm. Thể tích lớn nhất mà hình trụ có thể nhận được là
A. 16   cm 3  . B. 64   cm 3  . C. 32   cm 3  . D. 8   cm 3  .
Câu 37. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình trụ T  có bán kính đáy và chiều cao đều bằng
R, hai đáy là hai hình tròn  O  và  O   . Gọi AA và BB là hai đường sinh bất kì của T  và
M là một điểm di động trên đường tròn  O  . Thể tích lớn nhất của khối chóp M . AAB B bằng
bao nhiêu?
3R3 3 R3 3 R3 3 R3 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 3 2
Câu 38. (THPT Phan Đình Phùng - Quảng Bình - 2021) Một nhà máy sản xuất các hộp hình trụ kín cả
hai đầu có thể tích V cho trước. Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều cao h của hình trụ để
diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là
A. h  R . B. h  3R . C. h  2 R . D. R  2h .
Câu 39. Sử dụng mảnh inox hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 1m và cạnh BC  x  m  để làm một
2

thùng đựng nước có đáy, không có nắp theo quy trình như sau: Chia hình chữ nhật ABCD thành
2 hình chữ nhật ADNM và BCNM , trong đó phần hình chữ nhật ADNM được gò thành phần
xung quanh hình trụ có chiều cao bằng AM ; phần hình chữ nhật BCNM được cắt ra một hình
tròn để làm đáy của hình trụ trên (phần inox thừa được bỏ đi) Tính gần đúng giá trị x để thùng
nước trên có thể tích lớn nhất (coi như các mép nối không đáng kể).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. 0,97m . B. 1,37m . C. 1,12m . D. 1, 02m .


Câu 40. Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng
cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín lại, như
trong hình vẽ dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh
của thùng đựng dầu (vừa đủ). Biết rằng đường tròn đáy ngoại tiếp một tam giác có kích thước là
50cm, 70cm,80cm (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ).
Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu gần nhất với số liệu nào sau đây?

 
A. 6,8 m2 .  
B. 24, 6 m 2 .  
C. 6,15 m 2 . D. 3, 08 m2 . 
Câu 41. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn
 I; 7     
và J ; 7 . Biết rằng tồn tại dây cung EF của đường tròn I ; 7 sao cho tam giác

JEF là tam giác đều và mặt phẳng  JEF  hợp với mặt đáy của hình trụ một góc bằng 60. Thể
tích V của khối trụ đã cho là
A. V  21 . B. V  7 6 . C. V  14 . D. V  28 .

Câu 42. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a 3 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục, cách trục một khoảng bằng a ta được thiết diện là một hình vuông. Thể tích
khối trụ đó bằng:
A. 2 a 3 2 . B. 4 a 3 2 . C. 6 a 3 2 . D. 3 a 3 2 .
Câu 43. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình trụ tròn xoay có hai đáy là hai hình tròn (O; R ) và  O; R  .
Tồn tại dây cung AB thuộc đường tròn (O ) sao cho O AB là tam giác đều và mặt phẳng
 O AB  hợp với mặt phẳng chứa đường tròn (O ) một góc 60 . Khi đó diện tích xung quanh S xq
hình trụ là

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
4 R
A. S xq  .
7
3 R 2
B. S xq  .
7
3 R 2 7
C. S xq  .
7
6 R 2 7
D. S xq  .
7
Câu 44. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cắt hình trụ T  có bán kính R bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng a  0  a  R  ta được thiết diện là một hình vuông có
diện tích 16a 2 . Diện tích xung quanh của hình trụ T  bằng
A. 4 a 2 5 . B.  a 2 5 . C. 8 a 2 5 . D. 16 a 2 5 .
Câu 45. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hình trụ T  chiều cao bằng 2a , hai đường tròn đáy
của  T  có tâm lần lượt là O và O1 , bán kính bằng a . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A ,
trên đường tròn đáy tâm O1 lấy điểm B sao cho AB  5a . Thể tích khối tứ diện OO1 AB bằng
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 4 6
Câu 46. (Sở Nam Định 2022) Cho hình trụ T  có hai đáy là hai hình tròn  O  ;  O  và thiết diện qua
trục của hình trụ là hình vuông. Điểm A thuộc đường tròn  O  , điểm B thuộc đường tròn  O '
3
sao cho AB  2 và khoảng cách giữa AB và OO bằng (thao khảo hình bên). Khối trụ T 
2
có thể tích bằng:

O
A

O'

7 14 7 14 28 14 7 14
A. . B. . C. . D. .
8 2 27 16

Câu 47. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho hình trụ có đường kính đáy bằng 5 . Hình vuông
ABCD nội tiếp hình trụ với hai điểm A, B thuộc đường tròn là đáy trên và C , D thuộc đường
tròn đáy dưới của hình trụ và AB  3 . Biết diện tích hình chiếu của hình vuông ABCD trên mặt
đáy bằng 2 (đơn vị diện tích). Tính thể tích của khối trụ đó.
5 3
A.
12
5 6
B.
6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 6
C. .
2
5 3
D. .
4
Câu 48. (Sở Nghệ An 2022) Óng thép mạ kẽm (độ dày ống thép là hiệu số bán kính mặt ngoài và bán
kính mặt bên trong của ống thép).

Nhà máy quy định giá bán cho các ống thép dựa trên cân nặng của các ống thép đó. Biết rằng thép
ống có giá 24700 đồng/kg và khối lượng riêng của thép là 7850 kg / m3 . Một đại lý thép mua về
1000 ống loại có đường kính ống ngoài là 108 mm , độ dày là 3 mm và có chiều dài 6 m
Hãy tính số tiền mà đại lí bỏ ra để mua 1000 ống thép nói trên (làm tròn đến ngàn đồng).
A. 1151273000.
B. 1113789000.
C. 1223867000.
D. 1124980000.
Câu 49. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O; R . Gọi
AB là một dây cung của đường tròn  O; R  sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt
phẳng  OAB
  tạo với mặt phẳng chứa đường tròn  O; R  một góc 60 . Tính theo R thể tích
V của khối trụ đã cho
3 5R3  7R3 3 7R3  5R3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 7 7 5

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 23 MẶT CẦU - KHỐI CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM

Lý thuyết chung
Mặt cầu ngoại tiếp đa diện
MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện


Tâm I , bán kính
R  IA  IB  IM .

Đường kính AB  2R .

Thiết diện qua tâm mặt cầu: Là
đường tròn tâm I , bán kính R .
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 .
 Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là mặt đa diện là mặt cầu
AB 4 R 3 cầu đi qua tất cả tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R  
Thể tích khối cầu: V  .
2 3 đỉnh của đa diện các mặt của đa
quanh trục AB , ta có mặt cầu đó. diện đó.
như hình vẽ.

Dạng 1. Diện tích xung quanh, bán kính


Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho mặt cầu có bán kính R  2 . Diện tích của mặt cầu đã cho
bằng
32
A. . B. 8 . C. 16 . D. 4 .
3
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho mặt cầu có bán kính r  5 . Diện tích mặt cầu đã cho bằng
500 100
A. 25 . B. . C. 100 . D. .
3 3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho mặt cầu có bán kính r  4 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
64 256
A. 16 . B. 64 . C. . D. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho mặt cầu bán kính r  5 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
500 100
A. . B. 25 . C. . D. 100 .
3 3
Câu 5. (Mã 101 2018) Diện tích của mặt cầu bán kính R bằng:
4
A.  R 2 B.  R 2 C. 2 R 2 D. 4 R 2
3
Câu 6. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 16 a 2 . Khi đó, bán
kính mặt cầu bằng
a 2
A. 2 2a B. 2a C. 2a D.
2
Câu 7. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Diện tích mặt cầu bán kính 2a là
4 a2
A. 4 a 2 . B. 16 a 2 . C. 16a 2 . D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Diện tích của một mặt cầu bằng 16  cm 2  . Bán kính của mặt
cầu đó là.
A. 8cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 6cm .
Câu 9. (Bình Phước 2019) Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4
A. S  32 B. S  16 C. S  64 D. S  8
Câu 10. (Trường THPT Thăng Long 2019) Một mặt cầu có diện tích xung quanh là  thì có bán kính
bằng
3 1
A. . B. 3 . C. . D. 1.
2 2
Câu 11. (THPT Cẩm Bình 2019) Diện tích mặt cầu có đường kính bằng 2a là
4 a 3
A. 16 a 2 . B.  a 2 . C. . D. 4 a 2 .
3
8 a 2
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng . Bán kính
3
mặt cầu bằng
a 6 a 3 a 2 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 2
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Quả bóng rổ size 7 có đường kính 24.5 cm. Tính diện
tích bề mặt quả bóng rổ đó (làm tròn kết quả đến chữ số hàng đơn vị)
A. 629 cm2. B. 1886 cm2. C. 8171 cm2. D. 7700 cm2.
Câu 14. (SGD Bình Phước - 2019) Tính diện tích mặt cầu  S  khi biết chu vi đường tròn lớn của nó
bằng 4
A. S  32 . B. S  16 . C. S  64 . D. S  8 .
Câu 15. (Mã 103 - 2022) Cho điểm M nằm ngoài mặt cầu S  O ; R  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. OM  R . B. OM  R . C. OM  R . D. OM  R .

Dạng 2. Thể tích


Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho khối cầu có bán kính r  4 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng:
256 64
A. . B. 64 . C. . D. 256 .
3 3
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho khối cầu có bán kính r  4. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
64 256
A. 64 . B. . C. 256 . D. .
3 3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho khối cầu có bán kính r  2 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng
32 8
A. 16 . B. . C. 32 . D. .
3 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích của khối cầu bằng
32 8
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 5. (Mã 102 2018) Thể tích của khối cầu bán kính R bằng
3 4
A.  R 3 B.  R 3 C. 4 R 3 D. 2 R 3
4 3
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Thể tích khối cầu bán kính a bằng :

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3
a 4 a
A. B. 2 a3 C. D. 4 a3
3 3
Câu 7. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Thể tích của khối cầu có bán kính là 1 bằng:
 4
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3
Câu 8. (SP Đồng Nai - 2019) Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4 a3  a3
A. . B. 4 a 3 . C. . D. 2 a 3 .
3 3
Câu 9. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Thể tích khối cầu bán kính 3 cm bằng
A. 36  cm 3  . B. 108  cm 3  . C. 9  cm 3  . D. 54  cm 3  .

Câu 10. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho mặt cầu  S có diện tích 4a 2  cm 2  . Khi đó, thể tích
khối cầu  S là
4a 3 a 3 64a 3 16a 3
A.
3
 cm3  . B.
3
 cm3  . C.
3
 cm3  . D.
3
 cm3  .
Câu 11. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich khối
cầu là
A. 18 a 3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 3 . D. 9 a 3 .
Câu 12. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Tính diện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối
cầu có bán kính bằng 3cm .
A. S  36  cm 2  và V  36  cm 3  . B. S  18  cm 2  và V  108  cm 3  .
C. S  36  cm 2  và V  108  cm 3  . D. S  18  cm 2  và V  36  cm 3  .
Câu 13. (KSCL Sở Hà Nam - 2019) Thể tích của khối cầu bán kính 3a là
A. 4 a3 . B. 12 a 3 . C. 36 a 2 . D. 36 a3 .
Câu 14. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Cho mặt cầu có diện tích bằng 36 a 2 . Thể tich
khối cầu là
A. 18 a3 . B. 12 a3 . C. 36 a3 . D. 9 a3 .
Câu 15. (Mã 111-2021-Lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 4a bằng:
256 3 4 64 3
A. a B. 64 a 3 C.  a 3 D. a
3 3 3
Câu 16. (Mã 120-2021-Lần 2) Thể tích của khối cầu bán kính 2a bằng
32 3 4 8
A. a . B. 8 a3 . C.  a 3 . D.  a 3 .
3 3 3
Câu 17. (Đề minh họa 2022) Thể tích V thị của khối cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới
đây ?
1 4
A. V   r 3 . B. V  2 r 3 . C. V  4 r 3 . D. V   r 3 .
3 3

Dạng 3 Khối cầu nội tiếp, ngoại tiếp khối lăng trụ
Câu 1. (Mã 123 2017) Tìm bán kính R mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2a.
A. R  3a B. R  a C. 100 D. R  2 3 a
Câu 2. (Mã 110 2017) Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3R 2 3R
A. a  B. a  C. a  2 R D. a  2 3R
3 3
Câu 3. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a ,
AD  AA '  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình hộp chữ nhật đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 B. C. D. 3 a 2
4 4
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba
kích thước 1, 2 , 3 là
9 7 14 9
A. 36 . . B. C. . D. .
2 3 8
Câu 5. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
3 cm là
27 3 9 3 27 3
A. cm3. B. cm3. C. 9 3 cm3. D. cm3.
2 2 8
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích
thước a , a 3 , 2a là
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .
Câu 7. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh
bằng 3cm là:
27 3 9 3 27 3
A.  cm3 . B. cm3 . C. 9 3 cm3 . D.  cm3 .
2 2 8
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Tính đường kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương có cạnh
bằng a 3.
3a
A. 3a . B. a 3 . C. 6a . D. .
2
Câu 9. Tính thể tích V cầu khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a .
 a3 4 a 3  a3  a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 3 2
Câu 10. Cho khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của một hình lập phương. Gọi V1 ; V2 lần lượt là thể tích
V1
của khối cầu và khối lập phương đó. Tính k  .
V2

2    2
A. k  . B. k  . C. k  . D. k  .
3 6 3 3
Câu 11. Tính thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 1.
   2
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 3

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 23 MẶT CẦU - KHỐI CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI MỨC 7-8-9-10 ĐIỂM
LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP

Mặt cầu ngoại tiếp đa diện


MẶT CẦU Một số công thức:
Mặt cầu nội tiếp đa diện


Tâm I , bán kính
R  IA  IB  IM .

Đường kính AB  2 R .

Thiết diện qua tâm mặt cầu:
Là đường tròn tâm I , bán kính
R.
Diện tích mặt cầu: S  4 R 2 .
 Mặt cầu ngoại Mặt cầu nội tiếp
Hình thành: Quay đường tiếp đa diện là đa diện là mặt cầu

Thể tích khối cầu:
AB mặt cầu đi qua tất tiếp xúc với tất cả
tròn tâm I , bán kính R  4 R 3
2 V . cả đỉnh của đa các mặt của đa diện
quanh trục AB , ta có mặt cầu 3 diện đó. đó.
như hình vẽ.
CÁCH TÌM BÁN KÍNH MẶT CẦU NGOẠI TIẾP HÌNH CHÓP THƯỜNG GẶP
1. Hình chóp có các đỉnh nhìn một cạnh dưới
2. Hình chóp đều.
một góc vuông.


Xét hình chóp có 
Xét hình chóp tam 
Xét hình chóp tứ giác đều
SA  ( ABCD ) và giác đều có cạnh bên có cạnh bên bằng b và chiều

Xét hình chóp có
ABCD là hình chữ bằng b và đường cao cao SO  h .
SA  ( ABC ) và
nhật hoặc hình vuông. SH  h . 
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp

ABC  900 . 
Bán kính mặt cầu
   SBC
Ta có: SAC  b2

Ta có ngoại tiếp hình chóp hình chóp trên là R  .
  SBC
  900   900
 SDC 2h
SAC b2
nên mặt cầu ngoại Suy ra mặt cầu ngoại trên là R  .
tiếp hình chóp có tâm I 2h
tiếp hình chóp có tâm
I là trung điểm SC ,là trung điểm SC , bán
SC SC
bán kính R  . kính R  .
2 2
3. Hình chóp có cạnh bên vuông góc với mặt
4. Hình chóp có mặt bên vuông góc với mặt đáy.
phẳng đáy.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Khi đó mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp có bán
kính
2
 h
R     rñ 2 .
 2 


Nếu đáy là tam giác
đều cạnh a thì
rñ 
a 3
. Xét hình chóp có mặt bên (SAB)  (đáy), bán kính


Xét hình chóp có 3 ngoại tiếp đáy là rñ , bán kính ngoại tiếp SAB là
SA  (đáy) và 
Nếu đáy là hình vuông
SA  h ; bán kính rb , d  AB  (SAB)  (đáy). (đoạn giao tuyến)
a 2
đường tròn ngoại tiếp cạnh a thì rñ  . 
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
2
của đáy là rñ . 
Nếu đáy là hình chữ d2
nhật cạnh a, b thì R  rñ 2  rb2  .
4
a 2  b2
rñ  .
2
Dạng 1. Khối cầu ngoại tiếp khối lăng trụ

Câu 1. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c nội tiếp một
mặt cầu. Tính diện tích S của mặt cầu đó


A. S  16 a 2  b2  c 2  .  
B. S  a 2  b 2  c 2  . 

C. S  4 a2  b 2  c 2  .  
D. S  8 a2  b2  c 2  . 
Câu 2. (Chuyên Thái Bình - 2018) Cho lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng b .
Tính thể tích của khối cầu đi qua các đỉnh của lăng trụ.
1 3  3
A.
18 3
 4a 2  3b 2  . B.
18 3
 4a 2  3b 2  .

 3  3
C.
18 3
 4a 2
 b2  .
18 2
D.  4a 2
 3b 2  .

Câu 3. Một mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có kích thước AB  4 a ,
AD  5a , AA '  3a. Mặt cầu trên có bán kính bằng bao nhiêu?
5 2a 3 2a
A. . B. 6a . C. 2 3a . D. .
2 2
Câu 4. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chữ nhật có ba
kích thước 1, 2,3 là
9 9 7 14
A. . B. . C. 36 . D. .
8 2 3
Câu 5. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp của một hình lập
phương có cạnh bằng 2a
a 3
A. R  . B. R  a . C. R  2a 3 . D. R  a 3 .
3
Câu 6. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có
kích thước a , a 3 và 2a .
A. 8a 2 . B. 4 a 2 . C. 16 a 2 . D. 8 a 2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a ,
AD  AA  2a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp đã cho bằng
3 a 2 9 a 2
A. 9 a 2 . B. . C. . D. 3 a 2 .
4 4
Câu 8. Cho hình lập phương có cạnh bằng a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
4 3 3  a3 3  a3 3
A. V  a . B. V  4 3 a3 . C. V  . D. V  .
3 3 2
Câu 9. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Tính diện
tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD. ABC D  .
4 a 2  a2 3
A. 3 a 2 . B.  a 2 . C. . D. .
3 2
Câu 10. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng
a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABB C .
a 3 a 3
A. R  a 3 . B. R  . C. R  . D. R  2 a .
4 2
Câu 11. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy là tam giác ABC vuông
cân tại A , AB  a , AA  a 3 . Tính bán kính R của mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lăng
trụ theo a .
a 5 a a 2
A. R  . B. R  . C. R  2a . D. R  .
2 2 2
Câu 12. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
7 a 2  a3 7 a 2
A. . B. . C.  a 2 . D. .
3 8 9
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình lập phương có cạnh bằng 1. Thể tích mặt cầu đi qua các
đỉnh của hình lập phương là
2 3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Đường kính của mặt cầu ngoại tiếp
hình lập phương là
a 3 a 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. .
2 2
Câu 15. Tỉ số thể tích giữa khối lập phương và khối cầu ngoại tiếp khối lập phương đó bằng
 3 2 3 3 2  2
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Câu 16. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  2a , AA '  3a . Thể tích khối cầu
ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' là
28 14 a 3 7 14 a 3
A. . B. 6 a 3 . C. . D. 4 6 a 3 .
3 3
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a 3 ,
BC  2 a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 (tham khảo hình vẽ bên
dưới). Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. S  24 a 2 . B. S  6 a 2 . C. S  4 a 2 . D. S  3 a 2 .
Câu 18. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AA  2a ,
BC  a . Gọi M là trung điểm của BB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M . ABC bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có chiều cao bằng 4, đáy ABC là
  120 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ trên
tam giác cân tại A với AB  AC  2; BAC
64 2 32 2
A. . B. 16 . C. 32 . D. .
3 3
Câu 20. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có các cạnh đều bằng a .
Tính diện tích S của mặt cầu đi qua 6 đỉnh của hình lăng trụ đó.
7 a 2 7a 2 49 a 2 49a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 3 144 114
Dạng 2. Khối cầu ngoại tiếp khối chóp

Dạng 2.1 Khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 60 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
172 a 2 76 a 2 2 172 a 2
A. . B. . C. 84  a . D.
3 3 9
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 4a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 30 . Diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
172 a 2 76 a 2 76 a 2
A. 52 a 2 . B. . C. . D. .
3 9 3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt ( SBC ) và mặt phẳng đáy là 60 o . Diện tích của mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp S . ABC bằng
43 a 2 19 a 2 43 a 2
A. . B. . C. . D. 21 a 2 .
3 3 9
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng đáy bằng 300 . Diện tích của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2
43 a 19 a 19 a
A. . B. . C. . D. 13 a 2 .
3 3 9
Câu 5. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hình chóp ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . Biết
SA vuông góc với ABCD , AB  BC  a, AD  2 a , SA  a 2 . Gọi E là trung điểm của AD . Bán
kính mặt cầu đi qua các điểm S , A, B, C , E bằng
a 3 a 30 a 6
A. . B. . C. . D. a .
2 6 3
Câu 6. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có đường chéo
bằng a 2 , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
2 12 4 3
Câu 7. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng x .
Cạnh bên SA  x 6 và vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tính theo x diện tích mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp S . ABCD .
A. 8x 2 . B. x 2 2 . C. 2x 2 . D. 2x 2 .
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a . Cạnh bên SA  a 6 và vuông góc với đáy  ABCD  . Tính theo a diện tích mặt cầu
ngoại tiếp khối chóp S.ABCD .
A. 8 a 2 . B. a 2 2 . C. 2 a 2 . D. 2a 2 .
Câu 9. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Trong không gian, cho hình chóp S . ABC có SA, AB , BC đôi một
vuông góc với nhau và SA  a, AB  b, BC  c. Mặt cầu đi qua S , A, B, C có bán kính bằng
2( a  b  c) 1 2
A. . B. a 2  b2  c 2 . C. 2 a 2  b 2  c 2 . D. a  b2  c2 .
3 2
Câu 10. (Mã 105 2017) Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt
phẳng  BCD  , AB  5a , BC  3a và CD  4a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
5a 2 5a 3 5a 2 5a 3
A. R  B. R  C. R  D. R 
3 3 2 2
Câu 11. (Mã 104 2017) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB  3a , BC  4a ,
SA  12a và SA vuông góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD .
13a 5a 17a
A. R  B. R  6 a C. R  D. R 
2 2 2
Câu 12. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông
tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . SA  5, AB  3, BC  4 . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S. ABC
5 2 5
A. R  . B. R  5 . C. R 
. D. R  5 2 .
2 2
Câu 13. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 ,
BC  6 . Biết SA  6 và SA  ( ABC ) . Tính thể tích khối cầu có tâm thuộc phần không gian bên

trong của hình chóp và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng của hình chóp SABC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
16 625 256 25
A. B. C. D.
9 81 81 9
Câu 14. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S. ABC có đường cao SA , đáy ABC là tam
giác vuông tại A . Biết SA  6a, AB  2a, AC  4a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp S . ABC ?
A. R  2a 7 . B. R  a 14 . C. R  2a 3 . D. r  2a 5 .
Câu 15. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có
đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD ?
a 6 a 6 2a 6 a 6
A. . B. . .C. D. .
2 4 3 12
Câu 16.   60 , BC  a , SA   ABC  . Gọi
(HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S.ABC có BAC
M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và SC . Bán kính mặt cầu đi qua các điểm
A, B, C , M , N bằng
a 3 2a 3
A. B. C. a D. 2a
3 3
Câu 17. Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, SA   ABCD  , SC tạo với mặt đáy một góc
450 . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD có bán kính bằng a 2 . Thể tích của khối chóp
S . ABCD bằng
a3 3 2a 3 3
A. 2a3 . B. 2a3 3 . C.
. D. .
3 3
Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng a .
SA  ( ABCD), SA  a 3. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp?
a 5
A. . B. 2 a . C. a 5. D. a 7.
2
Câu 19. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B , BC  2 a , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB là
 a3 2 a 3 8 2 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. .
3 2 3
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hình chóp SABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh
a; SA   ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB; SC . Diện tích mặt
cầu đi qua 5 điểm A, B, C, K , H là
4 a 2 4 a 2  a2
A. . B. 3 a 2 . C. . D. .
9 3 3
Câu 21. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
B và AB  a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với đáy một
góc 600 . Tính diện tích mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp SABC
32a 2 8a 2
A. 8a 2 . B. . C. D. 4a 2 .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 22. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt
phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông tại B . Biết SA  2a, AB  a, BC  a 3 . Tính bán kính R
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
1
A. a . B. 2 a 2 . C. a 2 . D. x  3 ; y 
.
2
Câu 23. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên
a3
SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng . Tính bán
6
kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S . ABC .
a a 2a
A. r  . B. r  2 a . C. r  . D. r  .
3 3 
3 3 2 3  
3 3 2 3 
Câu 24. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng a . Đường thẳng SA  a 2 vuông góc với đáy  ABCD  . Gọi M là trung điểm SC ,
mặt phẳng   đi qua hai điểm A và M đồng thời song song với BD cắt SB, SD lần lượt tại
E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S , A, E, M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a B. C. D. a 2
2 2
Câu 25. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B với AB  BC  1, AD  2 , cạnh bên SA  1 và SA vuông góc với đáy. Gọi E là
trung điểm AD . Tính diện tích Smc của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
A. Smc  11 . B. Smc  5 . C. Smc  2 . D. Smc  3 .
Câu 26. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  và AB  2, AC  4, SA  5 . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp
S. ABC có bán kính là:
25 5 10
A. R  . B. R  . C. R  5 . D. R  .
2 2 3
Câu 27. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
chữ nhật, AB  2, AD  1 . Gọi M là trung điểm của DC . Biết SA   ABCD  và SA  2 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .BCM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

3 3 11 13
A. R  3 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
Câu 28. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 45 . Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng

25 a 2 25 a 2 25 a 2 25 a 2


A. . B. . C. . D. .
12 3 9 6
Câu 29. (Chuyên Hạ Long 2022) Cho hình chóp S  ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a, SA  a 7 và vuông góc với đáy. Lấy điểm M trên cạnh SC sao cho CM  a . Gọi (C ) là
hình nón có đỉnh C , các điểm B, M , D thuộc mặt xung quanh, điểm A thuộc mặt đáy của hình
nón. Tính diện tích xung quanh của (C ) .
16 7
A.  a2 .
15
8 30 2
B. a .
15
32 2 2
C. a .
15
16 3 2
D. a .
9
Câu 30. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hình chóp S . ABC có cạnh đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , SA   ABC  và SA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
9 a 3 3 a 3
A. . B. . C. 6 a 3 . D. 3 6 a3 .
2 2
Câu 31. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hình chóp S. ABC , có SA vuông góc với đáy,
  60 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A lên SB , SC . Tính bán kính
AB  3, AC  2, BAC
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4 21
A. R  . B. R  . C. R  1 . D. R  2 .
3 3

Dạng 2.2 Khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy

Câu 1. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam
giác đều cạnh bằng 2; hai mặt phẳng  ABD  và  ACD  vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2 3 6
A. 2 2 . B. 2. C.
. D. .
3 3
Câu 2. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1,
mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể
tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
5 15 5 15 4 3 5
A. V  B. V  C. V  D. V 
18 54 27 3
Câu 3. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang cân, AB  2a ,
  600 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
CD  a , ABC
 ABCD  . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABC .

a 3 2a 3 2a
A. R  B. R  a C. R  D. R 
3 3 3
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy. Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC theo a .
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 5. Cho hình chóp S . ABC có AB  a,  ACB  300 . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy  ABC  . Tính diện tích mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
7 a 2 13 a 2 7 a 2
A. S mc  . B. S mc  . C. S mc  . D. Smc  4 a 2 .
3 3 12
Câu 6. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD
4 a2 7 a 2
A. S  3 a 2 . B. S  . C. S  . D. S  7 a 2 .
3 3
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính
thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
7 21 a 3 7 21 a 3 4 3 a 3 4 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
54 18 81 27
Câu 8. (Sở Phú Thọ 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  BC  AC  BD  2a, AD  a 3 ; hai mặt
phẳng  ACD  và  BCD  vuông góc với nhau. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
64a 2 4a 2 16a 2 64a 2
A. B. C. D.
27 27 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam
giác SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Biết rằng AB  a, AD  a 3

và 
ASB  60 . Tính diện tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .
13 a 2 13 a 2 11 a 2 11 a 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
2 3 2 3
Câu 10. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật
và AB  2a, AD  a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD bằng
a 57 a 19 2a 15 a 13
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
Câu 11. (Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABC là
5a 2 5a 2 5a 2 5a 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 3 12
Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ,
AD  2a . Tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Diện tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC là
A. 6 a 2 . B. 10 a 2 . C. 3 a 2 . D. 5 a 2 .
Câu 13. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Tam
giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp S . ABCD bằng
 a3 2 a3  a3 11 11 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162

Dạng 2.3 Khối chóp đều

Câu 1. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Nếu tứ diện đều có cạnh bằng a thì mặt cầu ngoại tiếp
của tứ diện có bán kính bằng:
a 2 a 2 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 4 4 6
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 3 2a, cạnh bên
bằng 5a. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD.
25a
A. R  3a . B. R  2a . C. R  . D. R  2a .
8
Câu 3. Hình chóp đều S . ABCD tất cả các cạnh bằng a . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là
A. 4 a 2 . B.  a 2 . C. 2 a 2 D. 2 a 2 .
Câu 4. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình
chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a B. 2a C. a D. a
5 2 4

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp đều S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
AB  a , góc giữa mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh
của hình chóp S. ABC
a 3 7a 7a a
A. . B. . C. . D. .
2 12 16 2
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp tứ giác đều có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Biết rằng mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó có bán kính R  a 3. Tính độ dài cạnh đáy của hình
chóp tứ giác đều nói trên.
12 3 9
A. a. B. 2a . C. a . D. a .
5 2 4
Câu 7. (Gia Lai 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt
đáy một góc 60 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD .

8 a 2 5 a 2 6 a 2 7 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Vũng Tàu - 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Diện
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng
2 1
A. 2 a 2 . B.  a 2 . C.  a 2 . D.  a 2 .
3 2
1
Câu 9. Cho tứ diện đều có thể tích bằng . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
3
3 2 3 3 2 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 3 4 2
Câu 10. Cho khối chóp đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a 3 . Tính thể tích V của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp.
 a3 6 3 a3 6
A. V  3 a 3 6 . B. V   a 3 6 . C. V  . D. V 
.
8 8
Câu 11. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và
góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 45 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABCD

4 a 2 3 a 2 2 a 2 9 a 2
A. B. C. D.
3 4 3 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a 3
Câu 12. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho tứ diện ABCD có AB  và các cạnh
2
a m
còn lại đều bằng a . Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng với
n
m, n* ; m  15 . Tổng T  m  n bằng
A. 15. B. 17. C. 19. D. 21.

Dạng 2.4 Khối chóp khác

Câu 1. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt

cầu với góc BAC  300 và BC  a . Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng
 ABC  và thỏa mãn SA  SB  SC , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 600 .
Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo a .
3 3 32 3 3 4 3 3 15 3 3
A. V  a B. V  a C. V  a D. V  a
9 27 27 27
a 3
Câu 2. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hình chóp S.ABC có SA  , các cạnh còn lại cùng bằng a.
2
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
a 13 a a 13 a 13
A. R  B. R  C. R  D. R 
2 3 3 6
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  a , 
ASB     60 . Tính diện tích mặt
ASC  90 , BSC
cầu ngoại tiếp hình chóp.
7 a 2 7 a 2 7 a 2 7 a 2
A. B. C. D.
18 12 3 6
Câu 4. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn AC thoả mãn
AC  4 AH và SH  a . Tính bán kính mặt cầu nội tiếp hình chóp S . ABCD (mặt cầu tiếp xúc với
tất cả các mặt bên của hình chóp)
4a 4a 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
9  13 5  17 5  13 9  17
Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 27
Câu 6. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông
cạnh a , tam giác SAB đều và tam giác SCD vuông cân tại S . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp.
7 a 2 8 a 2 5 a 2
A. . B. . C. . D.  a2
3 3 3
Câu 7. (Chuyên Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh
AB  3a , BC  4a . Hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABCD  là trung điểm của ID . Biết rằng

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
SB tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD .
25 2 125 2 125 2
A. a . B. a . C. a . D. 4 a 2 .
2 4 2
Câu 8. (Chuyên Hạ Long -2019) Cho tứ diện ABCD có AB  CD  3 , AD  BC  5 , AC  BD  6 .
Tính thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
35 35
A. 35  ( đvtt). B. 35 ( đvtt). C.  ( đvtt). D. 35 35  ( đvtt).
6
Câu 9. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho đường tròn tâm O có đường kính AB  2 a nằm
trong mặt phẳng  P  . Gọi I là điểm đối xứng với O qua A . Lấy điểm S sao cho SI vuông góc
với mặt phẳng  P  và SI  2 a . Tính bán kính R của mặt cầu qua đường tròn tâm O và điểm S .
a 65 a 65 7a
A. R  . B. R  . C. R  a 5. D. R  .
4 16 4
Câu 10. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
  SCB
vuông cân tại B , AB  BC  3a 2 , SAB   900 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( SBC ) bằng 2 a 3 . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a3 .
Câu 11. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Cho hình chóp O. ABC có OA  OB  OC  a ,  AOB  60 ,
  90 , 
BOC AOC  120 . Gọi S là trung điểm cạnh OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABC là
a a 7 a 7 a
A. B. C. D.
4 4 2 2
Câu 12. ( Hsg Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện ABCD có AB  6a , CD  8a và các cạnh còn lại bằng
a 74 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
100 2
A. S  25 a 2 . B. S  100 a 2 . C. S  a . D. S  96 a 2 .
3
Câu 13. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  a 3 , BC  2a , đường thẳng AC  tạo với mặt phẳng  BCC B  một góc 30 . Diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng:
A. 3 a 2 . B. 6 a 2 . C. 4 a 2 . D. 24 a 2 .
Câu 14.   450 . Gọi
Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với  ABC  , AB  a , AC  a 2 , BAC
B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
A.BCC1 B1 bằng
a 3 2 a 3 4 3
A. . B. . C. a3 2 . D. a .
3 2 3
Câu 15. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có AB  a , góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  ABC 
bằng 600 . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
G. ABC .
a 3 7a
A. . B. a . C. . D. a 3 .
12 12

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 16.   45 . Gọi
(Bắc Ninh 2019) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , AB  a , AC  a 2 , BAC
B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp A.BCC1 B1 bằng
 a3 4 3  a3 2
A. . B.  a3 2 . C. a . . D.
2 3 3
Câu 17. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác
vuông cân tại A và AB  AC  a 2 , AA  2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình tứ diện
AABC là:
8 a 3 8 2 a3 4 a3 4 2 a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18.   600 ,
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác với AB  2cm, AC  3cm , BAC
SA   ABC  . Gọi B1 , C1 lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC . Tính thể tích khối
cầu đi qua năm điểm A, B, C , B1 , C1 .
28 21 76 57 7 7 27
A. cm3 . B. cm3 . C. cm3 . D. cm3 .
27 27 6 6
Câu 19. (Trường THPT Thăng Long 2019) Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam
giác đều cạnh bằng 2 , hai mặt phẳng  ABD và  ACD vuông góc với nhau. Tính bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
2 2 6
A. 2 2 . B. 2. .C. D. .
3 3
Câu 20. (Cụm liên trường Hải Phòng -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh bằng a . Đường thẳng SA  a 2 vuông góc với đáy ( ABCD ) . Gọi M là trung điểm của
SC , mặt phẳng   đi qua điểm A và M đồng thời song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại
E , F . Bán kính mặt cầu đi qua năm điểm S , A , E , M , F nhận giá trị nào sau đây?
a a 2
A. a . .
B. C. . D. a 2 .
2 2
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60. Tính thể tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 50 3 500 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 27
Câu 22. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1. Mặt bên
3
(SAC ) là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA  SC  . Gọi D là
2
điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABD .
34 3 34 3 34 3 34
A. . B. . C. . D. .
8 4 16 8
Câu 23. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy,
đáy là tam giác đều, SA  a 3 và góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 600. Gọi H, K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, H, K.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

a 3a a 3 3a
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 3
Câu 24. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B
và BC  a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc
của A lên SB và SC . Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp A.HKCB bằng
2a 3 a 3 a 3
A. 2a3 . B. . C. . D. .
3 6 2
Câu 25. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , AB  3 , AC  2 và
  30 . Gọi M , N lần lượt là hình chiếu của A trên SB , SC . Bán kính R của mặt cầu
BAC
ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là
A. R  2 . B. R  13 . C. R  1 . D. R  2 .
Câu 26. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
  45 . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
 ABC  , AB  a, AC  a 2, BAC 1 1

SB, SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp ABCC1B1 bằng
 a3  a3 2 4 3
A. . B.  a3 2 . C. . D. a .
2 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 23 MẶT CẦU - KHỐI CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

MỘT SỐ BÀI TOÁN THỰC TẾ - CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN MẶT CẦU – KHỐI CẦU
Câu 1. Cho một bán cầu đựng đầy nước với bán kính R  2 . Người ta bỏ vào đó một quả cầu có bán kính
bằng 2 R . Tính lượng nước còn lại trong bán cầu ban đầu.

 112  16 8
A. V   24 3    . B. V  . C. V   . 
D. V  24 3  40  . 
 3  3 3
Câu 2. Cho khối cầu  S  tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán
kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối trụ lớn nhất.

R 2 2R 3 R 3
A. h  . B. h  . C. h  R 2 . D. h  .
2 3 3
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Một cơ sở sản suất đồ gia dụng được đặt hàng làm các chiếc hộp kín hình
trụ bằng nhôm đề đựng rượu có thể tích là V  28 a 3  a  0  . Để tiết kiệm sản suất và mang lại
lợi nhuận cao nhất thì cơ sở sẽ sản suất những chiếc hộp hình trụ có bán kính là R sao cho diện
tích nhôm cần dùng là ít nhất. Tìm R
A. R  a 3 7 B. R  2a 3 7 C. R  2a 3 14 D. R  a 3 14
Câu 4. (Mã 104 2017) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 , tính
thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. V  576 2 B. V  144 6 C. V  144 D. V  576
Câu 5. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng
9 , khối chóp có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu ?
A. 576 2 . B. 144 . C. 576 . D. 144 6 .
Câu 6. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 .
Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA  OB  OC . Tìm giá trị nhỏ
nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. B. 6 C. D.
4 3 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình
hành, các cạnh bên của hình chóp bằng 6 cm , AB  4 cm . Khi thể tích khối chóp S. ABCD đạt
giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S. ABCD .
A. 12 cm2 . B. 4 cm2 . C. 9 cm2 . D. 36 cm2 .
Câu 8. Cho mặt cầu ( S ) có bán kính R  5 . Khối tứ diện ABCD có tất cả các đỉnh thay đổi và cùng
thuộc mặt cầu ( S ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B và DA  DB  DC . Biết thể tích lớn
a a
nhất của khối tứ diện ABCD là ( a , b là các số nguyên dương và là phân số tối giản),
b b
tính a  b .
A. a  b  1173 . B. a  b  4081 . C. a  b  128 . D. a  b  5035 .
Câu 9. Trong không gian cho tam giác ABC có AB  2 R, AC  R,CAB  1200 . Gọi M là điểm thay đổi
thuộc mặt cầu tâm B , bán kính R . Giá trị nhỏ nhất của MA  2MC là
A. 4R . B. 6R . C. R 19 . D. 2R 7 .
Câu 10. Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 3  m  , đường kính AB . Qua A và B dựng các tia At1 , Bt2
tiếp xúc với mặt cầu và vuông góc với nhau. M và N là hai điểm lần lượt di chuyển trên
At1 , Bt2 sao cho MN cũng tiếp xúc với  S  . Biết rằng khối tứ diện ABMN có thể tích V  m3 
không đổi. V thuộc khoảng nào sau đây?
A. 17; 21 . B. 15;17  . C.  25;28 . D.  23; 25 .
  60 . Đoạn SO  a và vuông góc với mặt phẳng   . Các
Câu 11. Trên mặt phẳng  P  cho góc xOy
điểm M ; N chuyển động trên Ox , Oy sao cho ta luôn có: OM  ON  a . Tính diện tích của mặt
cầu  S  có bán kính nhỏ nhất ngoại tiếp tứ diện SOMN .
4 a 2  a2 8 a 2 16 a 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có hình chiếu của A lên mặt phẳng  BCD  là H nằm trong tam giác BCD .
Biết rằng H cũng là tâm của một mặt cầu bán kính 3 và tiếp xúc các cạnh AB , AC , AD . Dựng
hình bình hành AHBS . Tính giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD
3 3 3
A. 3 . B. 3 3 . C. . D. .
2 2
Câu 13. (SGD Điện Biên - 2019) Một vật thể đựng đầy nước hình lập phương không có nắp. Khi thả một
khối cầu kim loại đặc vào trong hình lập phương thì thấy khối cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của
hình lập phương đó. Tính bán kính của khối cầu, biết thể tích nước còn lại trong hình lập phương
là 10. Giả sử các mặt của hình lập phương có độ dày không đáng kể
15 9 15 9
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
12  2 24  4 24  4 12  2
Câu 14. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ
việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.
Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào
3
đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra
2
ngoài là 54 3  dm3  . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của
khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

46 46
A. 3  dm3  . B. 18 3  dm3  . C. 3  dm3  . D. 18  dm3  .
5 3
Câu 15. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho tứ diện OABC có OA  a, OB  b, OC  c và
đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả
a
sử a  b, a  c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1  3 . B. 2  3 . C. 3. D. 3  3 .
Câu 16. Cho hai mặt cầu  S1  và  S2  đồng tâm O , có bán kình lần lượt là R1  2 và R2  10 . Xét tứ
diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên  S1  và hai đỉnh C , D nằm trên  S2  . Thể tích lớn nhất
của khối tứ diện ABCD bằng
A. 3 2 . B. 7 2 . C. 4 2 . D. 6 2 .
Câu 17. Cho tứ diện đều ABCD có mặt cầu nội tiếp là  S1  và mặt cầu ngoại tiếp là  S2  , hình lập
phương ngoại tiếp  S2  và nội tiếp trong mặt cầu  S3  . Gọi r1 , r2 , r3 lần lượt là bán kính các mặt
cầu  S1  ,  S2  ,  S3  . Khẳng định nào sau đây đúng?
(Mặt cầu nội tiếp tứ diện là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện, mặt cầu nội tiếp hình
lập phương là mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình lập phương).

r1 1 r 1 r 2 r 1 r 1 r 1 r 2 r 1
A.  và 2  . B. 1  và 2  . C. 1  và 2  . D. 1  và 2  .
r2 3 r3 3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 3 r2 3 r3 2

Câu 18. (THPT Lương Văn Tụy - Ninh Bình - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có  ABC  ADC  90 ,
cạnh bên SA vuông góc với  ABCD  , góc tạo bởi SC và đáy ABCD bằng 60 , CD  a và tam
a2 3
giác ADC có diện tích bằng . Diện tích mặt cầu S mc ngoại tiếp hình chóp S . ABCD là
2
A. Smc  16 a 2 . B. Smc  4 a 2 . C. Smc  32 a 2 . D. Smc  8 a 2 .
Câu 19. (Yên Phong 1 - 2018) Cho mặt cầu tâm O bán kính 2a, mặt phẳng (α) cố định cách O một đoạn
là a, (α) cắt mặt cầu theo đường tròn (T). Trên (T) lấy điểm A cố định, một đường thẳng qua A
vuông góc với (α) cắt mặt cầu tại điểm B khác A . Trong (α) một góc vuông xAy quay quanh A và
cắt (T) tại 2 điểm phân biệt C, D không trùng với A. Khi đó chọn khẳng định đúng:
A. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị nhỏ nhất là a 2 21
B. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị lớn nhất là a 2 21
C. Diện tích tam giác BCD đạt giá trị nhỏ nhất là 2a 2 21
D. Do (α) không đi qua O nên không tồn tại giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất của diện tích tam giác
Câu 20. (THPT Hải An - Hải Phòng - 2018) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có
bán kính bằng 9 , tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. V  144 . B. V  576 2 . C. V  576 . D. V  144 6 .
Câu 21. (THPT Yên Khánh A - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều chiều cao là h nội tiếp trong một mặt
cầu bán kính R . Tìm h theo R để thể tích khối chóp là lớn nhất.
4R 3R
A. h  3R . B. h  2 R . C. V  . D. V  .
3 2
Câu 22. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho mặt cầu  S  có bán kính không đổi là R . Một hình chóp lục giác
đều S. ABCDEF nội tiếp mặt cầu S  . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối chóp
S. ABCDEF.
3 3R 3 8 3R 3 16 3R3 8 3R 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax 
8 9 27 27
Câu 23. (Liên trường Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Nghệ An - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC
là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho biết

ASB  120o ?
13 78 5 15 5 4 3
A. . B. . C. . D. .
27 54 3 27
Câu 24. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' , biết góc giữa
hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC  bằng 45 0 , diện tích tam giác A ' BC bằng a 2 6 . Tính diện
tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
8 a 2 3 4 a2 3
A. 2 a 2 . B. . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 25. Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính
20 cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10 cm . Phần phía trên làm
bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1 m 2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của
1 m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để
làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. 1.000.000 . B. 1.100.000 . C. 1.010.000 . D. 1.005.000


Câu 26. (Sở Bắc Ninh-2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 3 và cạnh bên
bằng x , với x  1 . Gọi V là thể tích khối cầu xác định bởi mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
Giá trị nhỏ nhất của V thuộc khoảng nào sau đây?
A.  7;3  . B.  0;1 . C. 1;5  . D.  5;7  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 24 MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP KHỐI TRÒN XOAY

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI

Câu 1. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng 3a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính của T  bằng
2 10a 16 13a 8 13a
A. . B. . C. . D. 13a .
3 13 13
Câu 2. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường
sinh bằng 4a . Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính của T  bằng
2 6a 16 15a 8 15a
A. . B. . C. . D. 15a .
3 15 15
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Cho hình nón N có đỉnh S ,bán kính đáy bằng 2a và độ dài đường

sinh bằng 4a .Gọi T là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của N .Bán kính của T bằng

4 2 4 14 8 14
A. a. B. 14a . C. a. D. a.
3 7 7
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho hình nón  N  có đỉnh S , bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh
bằng 2 2a . Gọi T  là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của  N  . Bán kính của T  bằng
4 7a 4a 8 7a
A. . B. . C. . D. 7a .
7 3 7
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với
AD
AB  BC   a. Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC .
2
Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành.

4 a 3 5a 3 7 a 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
3 3 3
Câu 6. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Một hình nón có chiều cao 9  cm  nội tiếp trong một hình
V1
cầu có bán kính 5  cm  . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối nón và khối cầu. Tính tỉ số .
V2
81 81 27 27
A. . B. . C. . D. .
125 500 125 500

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Sở Ninh Bình 2019) Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2 .
Người ta khoét từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn
lớn của mỗi nửa khối cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
2 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 4 3 2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Một khối trụ bán kính đáy là a 3 , chiều cao là 2a 3 .
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

4 6
A. 8 6 a3 . B. 6 6 a 3 . C. 4 3 a 3 .  a3 .
D.
3
Câu 9. (THPT Chuyên Thái Nguyên 2019) Một khối cầu pha lê gồm một hình cầu  H1  bán kính R và
1 3
một hình nón  H 2  có bán kính đáy và đường sinh lần lượt là r , l thỏa mãn r  l và l  R
2 2
xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng diện tích mặt cầu  H1  và diện tích toàn phần của hình
nón  H 2  là 91cm2 . Tính diện tích của mặt cầu  H1 

104 2 26 2
A. cm B. 16cm2 C. 64cm2 D. cm
5 5
Câu 10. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB  1 ,
đáy lớn CD  3 , cạnh bên BC  DA  2 . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật
tròn xoay có thể tích bằng
5 4 7 2
A. . B.  . C.  . D.  .
3 3 3 3
Câu 11. (Sở Thanh Hóa 2019) Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế (tham khảo hình vẽ) có thân hộp là
hình trụ có bán kính hình tròn đáy r  5cm , chiều cao h  6cm và nắp hộp là một nửa hình cầu.
Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó (không sơn đáy) thì diện tích S cần sơn là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. S  110 cm 2 . B. S  130 cm 2 . C. S  160 cm 2 . D. S  80 cm 2 .


Câu 12. (Sở Bình Phước 2019) Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa khối cầu và một khối nón úp vào
nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của nửa mặt cầu chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ vật bằng 36 cm3 .
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng

A.   
5  3 cm2 B. 9  
5  2 cm2 C. 9  
5  3 cm2 D.   
5  2 cm2

4 3 3
Câu 13. (Sở Hà Nội 2019) Cho khối cầu  S  có bán kính R . Một khối trụ có thể tích bằng R và
9
nội tiếp khối cầu  S  . Chiều cao của khối trụ bằng
3 2 2 3
A. R. B. R 2 . C. R. D. R
3 2 3
Câu 14. Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF .
E F

a
  30
A B

a
a
D C
10 3  5 3 10 3
A. a. B. a 3 . C. a. D. a.
7 3 2 9
Câu 15. (Sở Ninh Bình 2019) Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính bằng 2.  P  là mặt phẳng cách O một
khoảng bằng 1 và cắt  S  theo một đường tròn  C  . Hình nón  N  có đáy là  C  , đỉnh thuộc
 S  , đỉnh cách  P  một khoảng lớn hơn 2 . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu  S 
V1
và khối nón  N  . Tỉ số là
V2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 2 16 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 16. (Mã 104 2017) Cho mặt cầu  S  tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng  P  cách O một khoảng
bằng 1 và cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn  C  có tâm H . Gọi T là giao điểm của tia HO
với  S  , tính thể tích V của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn  C  .
32 16
A. V  B. V  16 C. V  D. V  32
3 3
Câu 17. Một hình trụ có hai đường tròn đáy nằm trên một mặt cầu bán kính R và có đường cao bằng bán
kính mặt cầu. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

A.
3  2 3  R 2

. B.
3  2 3  R 2

. C.
3  2 2  R 2

. D.
3  2 2  R 2

.
3 2 2 3
Câu 18. (Mã 110 2017) Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 4 , hình trụ  H  có chiều cao bằng 4 và hai
đường tròn đáy nằm trên  S  . Gọi V1 là thể tích của khối trụ  H  và V2 là thể tích của khối cầu
V1
 S  . Tính tỉ số
V2
V1 9 V1 2 V1 1 V1 3
A.  B.  C.  D. 
V2 16 V2 3 V2 3 V2 16
Câu 19. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường
kính AA , M là trung điểm BC . Khi quay tam, giác ABM với nữa hình tròn đường kính AA
xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh hoạ), ta được khối nón và khối cầu có thể tích
V
lần lượt V1 , V2 .Tỉ số 1 bằng:
V2

9 4 27 9
A. B. C. D.
4 9 32 32
Câu 20. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy
nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được
thể tích nước tràn ra ngoài là 18 dm3 . Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
hình nón và đúng một nửa của khối cầu chìm trong nước (hình bên). Thể tích V của nước còn lại
trong bình bằng

A. 24 dm3 . B. 6 dm3 . C. 54 dm3 . D. 12 dm3 .


Câu 21. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho tam giác đều ABC có đường tròn nội tiếp  O; r  ,
cắt bỏ phần hình tròn và cho hình phẳng thu được quay quanh AO . Tính thể tích khối tròn xoay
thu được theo r .
5 3 4 3
A. r . B. r . C.  r 3 3. D.  r 3 .
3 3
Câu 22. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho một cái bình hình trụ có bán kính đáy bằng R và có
4 quả cam hình cầu, trong đó có 3 quả cam có cùng bán kính và một quả cam cùng bán kính với
đáy bình. Lần lượt bỏ vào bình 3 quả cam cùng bán kính sao cho chúng đôi một tiếp xúc với
nhau, mỗi quả cam đều tiếp xúc với với đáy bình và tiếp xúc với một đường sinh của bình; Bỏ tiếp
quả cam thứ tư còn lại vào bình và tiếp xúc với mặt nắp của bình. Chiều cao của bình bằng
2 2 2 2
A. R  
2 3  3 1 . B. R  
2 3  3  1 . C. R  
2 3  3  1 . D. R  
2 3  3 1 .

Câu 23. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hình cầu tâm O bán kính R  5 , tiếp xúc với
mặt phẳng ( P) . Một hình nón tròn xoay có đáy nằm trên ( P) , có chiều cao h  15 , có bán kính
đáy bằng R . Hình cầu và hình nón nằm về một phía đối với mặt phẳng ( P) . Người ta cắt hai hình
đó bởi mặt phẳng (Q ) song song với ( P) và thu được hai thiết diện có tổng diện tích là S . Gọi
a
x là khoảng cách giữa ( P) và (Q ) , (0  x  5) . Biết rằng S đạt giá trị lớn nhất khi x  (phân
b
a
số tối giản). Tính giá trị T  a  b .
b

A. T  17 B. T  19 C. T  18 D. T  23
Câu 24. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ (T ) gắn
chồng lên một khối hình nón ( N ) , lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 ,
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
h2 thỏa mãn r2  2r1 , h1  2h2 (hình vẽ). Biết rằng thể tích của khối nón ( N ) bằng 20cm3 . Thể
tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng

A. 140cm3 B. 120cm3 C. 30cm3 D. 50cm3


Câu 25. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Thả một quả cầu đặc có bán kính 3  cm  vào một vật
hình nón (có đáy nón không kín) (như hình vẽ bên). Cho biết khoảng cách từ tâm quả cầu đến
đỉnh nón là 5  cm  . Tính thể tích (theo đơn vị cm3) phần không gian kín giới hạn bởi bề mặt quả
cầu và bề mặt trong của vật hình nón.

12 14 16 18


A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 26. (Sở Hà Nội 2019) Cho hình nón có chiều cao 2R và bán kính đáy là R . Xét hình trụ nội tiếp
hình nón sao cho thể tích trụ lớn nhất. Khi đó bán kính đáy của trụ là

2R R 3R R
A. . B. . C. . D.
3 3 4 2
Câu 27. (Thanh Tường Nghệ An -2019) Một con xoay được thiết kế gồm hai khối trụ (T1 ) , (T2 ) chồng
lên khối nón (N) (Tham khảo mặt cắt ngang qua trục như hình vẽ). Khối trụ (T1 ) có bán kính đáy
r (cm) , chiều cao h1 (cm) . Khối trụ (T2 ) có bán kính đáy 2r (cm) , chiều cao h2  2h1 (cm) . Khối
nón (N) có bán kính đáy r (cm) , chiều cao hn  4h1 (cm) . Biết rằng thể tích toàn bộ con xoay bằng
31(cm3 ) . Thể tích khối nón (N) bằng

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 5(cm3 ) . B. 3(cm 3 ) . C. 4(cm3 ) . D. 6(cm3 ) .


Câu 28. Cho tam giác đều ABC có đỉnh A  5;5 nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA , M là trung
điểm BC . Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA xung quanh đường
thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 .

V1
Tỷ số bằng
V2
9 9 27 4
A. . B. . C. . D. .
32 4 32 9
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2017) Cho mặt cầu tâm O bán kính R . Xét mặt phẳng  P  thay đổi cắt mặt
cầu theo giao tuyến là đường tròn  C  . Hình nón  N  có đỉnh S nằm trên mặt cầu, có đáy là
đường tròn  C  và có chiều cao h  h  R  . Tính h để thể tích khối nón được tạo nên bởi  N  có
giá trị lớn nhất.
4R 3R
A. h  2 R B. h  C. h  D. h  3R
3 2
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Một cái thùng đựng đầy nước được tạo thành từ
việc cắt mặt xung quanh của một hình nón bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình nón.
Miệng thùng là đường tròn có bán kính bằng ba lần bán kính mặt đáy của thùng. Người ta thả vào
3
đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của thùng nước và đo được thể tích nước tràn ra
2
ngoài là 54 3 (dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với mặt trong của thùng và đúng một nửa của
khối cầu đã chìm trong nước (hình vẽ). Thể tích nước còn lại trong thùng có giá trị nào sau đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

46 46
A. 3 (dm3). B. 18 3 (dm3). C. 3 (dm3). D. 18 (dm3).
5 3
Câu 31. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp
trong hình cầu có bán kính R là
4R 3 R 3 2R 3
A. . B. R 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 32. Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối
cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
18 dm3 .Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu
chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 27 dm3 . B. 6 dm3 . C. 9 dm3 . D. 24 dm3 .

Câu 33. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho khối nón có độ lớn góc ở đỉnh là . Một khối cầu  S1  nội
3
tiếp trong khối nối nón. Gọi  S2  là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với
S1 ; S3 là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của khối nón và với S2 ;… ; Sn là khối cầu
tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với Sn 1 . Gọi V1 , V2 ,… , Vn1 , Vn lần lượt là thể tích
của khối cầu S1 , S2 , S 3 ,..., Sn và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức
V1  V2  ...  Vn
T  lim
n  V
3 6 7 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
5 13 9 2
Câu 34. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O  , bán kính bằng
a . Một hình nón có đỉnh là O và có đáy là hình tròn  O  . Biết góc giữa đường sinh của hình nón
với mặt đáy bằng 600 , tỉ số diện tích xung quanh của hình trụ và hình nón bằng
1
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. .
3
Câu 35. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi có đường
kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước rồi thả viên bi vào, ta thấy lượng nước tràn ra bằng một
phần ba lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ
số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5  21 5 21  5
A. . B. . C. 21 . D. .
2 2 2
Câu 36. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước có chiều cao bằng
3 lần đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một
khối cầu có đường kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón
đó ( như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại
trong cốc và lượng nước ban đầu( bỏ qua bề dày của lớp vỏ thủy tinh)

5 2 4 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 2
Câu 37. (Sở Ninh Bình 2020) Cho tam giác vuông cân ABC có AB  BC  a 2 . Khi quay tam giác
ABC quanh đường thẳng đi qua B và song song với AC ta thu được một khối tròn xoay có thể
tích bằng
2 a3 4 a3
A. 2 a3 . B. . C. . D.  a3 .
3 3
Câu 38. (Sở Yên Bái - 2020) Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được
chồng lên nhau, độ dài đường sinh khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính
khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ ). Biết thể tích toàn bộ khối đồ chơi là 50cm3 , thể tích khối
trụ gần với số nào nhất trong các số sau

A. 38,8cm3 . B. 38, 2cm3 . C. 36,5cm3 . D. 40,5cm3 .


Câu 39. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Trong tất cả các hình nón nội tiếp trong hình cầu có thể tích
bằng 36 , bán kính r của hình nón có diện tích xung quanh lớn nhất là
3 2 3
A. r  . B. r  . C. r  2 2 . D. r  3 .
2 2
Câu 40. (Sở Ninh Bình 2020) Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón
giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của
ba khối nón đôi một tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh
của đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó
4
người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng lần bán kính đáy của khối
3
337
nón. Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và tổng lượng nước trào ra là (lít). Thể tích
24
nước ban đầu ở trong bể thuộc khoảng nào dưới đây (đơn vị tính: lít)?
A. (150 ; 151) . B. (151 ; 152) . C. (139 ; 140) . D. (138 ; 139) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 41. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho AN  2 DN . Đường
thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại K . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay tứ giác ANKB quanh trục BK là

7 3 9 6 3 14 3
A. V  a . B. V   a3 . C. V  a . D. V  a .
6 14 7 9
Câu 42. Cho một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng chứa trục của  H  cắt  H  theo một thiết diện
như trong hình vẽ sau. Tính thể tích của  H  (đơn vị cm3 ).

41
A. V H   13 . B. V H   23 . C. V H   . D. V H   17 .
3
Câu 43. Cho hình thang cân ABCD , AB //CD , AB  6 cm , CD  2 cm , AD  BC  13 cm , Quay hình
thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích là

A. 18 cm3  . B. 30 cm3  . C. 24 cm3  . D. 12 cm3  .

Câu 44. (Chuyên Long An-2019) Cho một dụng cụ đựng chất lỏng được tạo bởi một hình trụ và hình nón
được lắp đặt như hình bên. Bán kính đáy hình nón bằng bán kính đáy hình trụ. Chiều cao hình trụ
1
bằng chiều cao hình nón và bằng h. Trong bình, lượng chất lỏng có chiều cao bằng chiều cao
24
hình trụ. Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất. Tính độ cao phần chất lỏng trong
hình nón theo h.
h 3h h h
A. . B. . C. . D. .
8 8 2 4
Câu 45. Có một hình chữ nhật ABCD với AB  2a , AD  4a . Người ta đánh dấu E là trung điểm BC
và F  AD sao cho AF  a . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh DC trùng cạnh
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
AB tạo thành một hình trụ. Tính thể tích tứ diện ABEF với các đỉnh A , B , E , F nằm trên hình
trụ vừa tạo thành.
16a 3 8a 3 a3 8a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2 3 2
AD
Câu 46. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Cho hình thang ABCD vuông tại A và B với AB  BC  a.
2
Quay hình thang và miền trong của nó quanh đường thẳng chứa cạnh BC . Tình thể tích V của
khối tròn xoay được tạo thành.
4 a 3 5 a3 7 a 3
A. V   a 3 . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3
Câu 47. Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao h  1,5 m gồm:
1
- Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R  1m và có chiều cao bằng h;
3
- Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán
1
kính đáy bằng R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt);
2
1
- Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng R (tham khảo hình vẽ bên dưới).
4

Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) bằng
A. 2,815 m 3 . B. 2,814 m 3 . C. 3, 403m 3 . D. 3,109 m 3 .
Câu 48. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B có AB  a , AD  3a và BC  x với 0  x  3a . Gọi
V1 , V2 , lần lượt là thể tích các khối tròn xoay tạo thành khi quay hình thang ABCD (kể cả các
V1 7
điểm trong) quanh đường thẳng BC và AD . Tìm x để  .
V2 5
A. x  a . B. x  2a . C. x  3a . D. x  4a .
Câu 49. (Đề thử nghiệm 2017) Cho hai hình vuông có cùng cạnh bằng 5 được xếp chồng lên nhau sao
cho đỉnh X của một hình vuông là tâm của hình vuông còn lại (như hình vẽ). Tính thể tích V
của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên xung quanh trục XY .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. V 

125 1 2   . B. V 

125 5  2 2   .
6 12

C. V 

125 5  4 2   . D. V 

125 2  2   .
24 4
Câu 50. Người ta chế tạo một món đồ chơi cho tre em theo các công đoạn như sau: Trước hết chế tạo ra
hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2  60 bằng thủy tinh trong suốt. Sau đó đặt hai quả cầu
nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và tiếp
xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với mặt đáy của hình nón (hình vẽ). Biết rằng chiều cao của
hình nón bằng 9cm .

Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ thủy tinh, tổng thể tích của hai khối cầu bằng
112 40 38 100
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 51. Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một
chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt
nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5,4
cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm.

Bán kính của viên billiards đó bằng


A. 2,6 cm. B. 2,7 cm. C. 4,2 cm. D. 3,6 cm.
Câu 52. (THPT Cẩm Bình -2019) Người ta thả một viên bi có dạng hình cầu có bán kính 2, 7 cm vào
một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước (tham khảo hình vẽ dưới). Biết rằng bán kính của phần
trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong cốc bằng 4,5 cm . Khi đó
chiều cao của mực nước trong cốc là?

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 5, 4cm . B. 5, 7 cm . C. 5,6 cm . D. 5,5cm .


Câu 53. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA ' , M là trung điểm BC . Khi
quay tam giác ABM cùng với nửa đường tròn đường kính AA ' xung quanh đường thẳng AM
V1
(như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2 . Tỷ số
V2
bằng
A

B M C

A'

9 9 27 4
A. . B. . C. . D. .
32 4 32 9
Câu 54. Cho mặt cầu  S  có bán kính bằng 2 và có một đường tròn lớn là  C  . Khối nón  N  có đường
tròn đáy là  C  và thiết diện qua trục là tam giác đều. Biết rằng phần khối nón  N  chứa trong

 
mặt cầu  S  có thể tích bằng a  b 3  , với a, b là các số hữu tỉ. Tính a  b .
14 13 11 7
A. a  b  . B. a  b  . C. a  b  . D. a  b  .
3 3 3 3
Câu 55. (Bình Phước - 2019) Một đồ vật được thiết kế bởi một nửa khối cầu và một khối nón úp vào
nhau sao cho đáy của khối nón và thiết diện của nửa mặt cầu chồng khít lên nhau như hình vẽ bên.
Biết khối nón có đường cao gấp đôi bán kính đáy, thể tích của toàn bộ khối đồ vật bằng 36 cm3 .
Diện tích bề mặt của toàn bộ đồ vật đó bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A.   
5  3 cm . 2
B. 9  
5  2 cm . 2
C. 9  
5  3 cm 2 . D.   
5  2 cm 2 .
Câu 56. Cho một hình cầu nội tiếp hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2 , bán kính đấy là R và chiều
cao là h . Một hình trụ ngoại tiếp hình cầu đó có đáy dưới nằm trong mặt phẳng đáy của hình nón.
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hình nón và hình trụ, biết rằng V1  V2 . Gọi M là giá trị lớn
V2
nhất của tỉ số . Giá trị của biểu thức P  48M  25 thuộc khoảng nào dưới đây? (tham khảo
V1
hình vẽ)

A.  40;60  . B.  60;80  . C.  20; 40  . D.  0; 20  .


Câu 57. (Hà Nội - 2018) Cho khối cầu  S  tâm I , bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều
cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ
lớn nhất.

O

2R 3 R 2 R 3
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  R 2 .
3 2 2
Câu 58. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho tam giác SAB vuông tại A ,  ABS  60 , đường phân giác
trong của 
ABS cắt SA tại điểm I . Vẽ nửa đường tròn tâm I bán kính IA ( như hình vẽ). Cho
SAB và nửa đường tròn trên cùng quay quanh SA tạo nên các khối cầu và khối nón có thể tích
tương ứng V1 , V2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
S

30
A B
A. 4V1  9V2 B. 9V1  4V2 C. V1  3V2 D. 2V1  3V2
Câu 59. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Người ta đặt được vào trong một hình nón hai
khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp xúc với mặt xung quanh
của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp xúc với đáy của hình nón. Bán
kính đáy của hình nón đã cho là
8a
A. 5a . B. 3a . C. 2 2a . D. .
3
Câu 60. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho hình nón  N  có bán kính đáy r  20(cm) , chiều cao
h  60(cm ) và một hình trụ T  nội tiếp hình nón  N  (hình trụ T  có một đáy thuộc đáy hình
nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình nón). Tính thể tích V của hình trụ T  có diện
tích xung quanh lớn nhất?
32000
A. V  3000 (cm3 ). B. V   (cm3 ). C. V  3600 (cm3 ). D. V  4000 (cm3 ).
9
Câu 61. (Phan Dăng Lưu - Huế - 2018) Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán
kính bằng 9 . Tính thể tích V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. 576 2 . B. 576 . C. 144 2 . D. 144 .
Câu 62. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB  2 AC . M là một điểm
thay đổi trên cạnh BC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên AB , AC . Gọi
V và V  tương ứng là thể tích của vật thể tròn xoay tạo bởi tam giác ABC và hình chữ nhật
V
MHAK khi quay quanh trục AB . Tỉ số lớn nhất bằng
V
1 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 9 3 4
Câu 63. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Xét hình trụ T  nội tiếp một mặt cầu bán kính R và S
là diện tích thiết diện qua trục của T  . Tính diện tích xung quanh của hình trụ T  biết S đạt giá
trị lớn nhất
2 R 2  R2
A. S xq  . B. S xq  . C. S xq  2 R 2 . D. S xq   R 2 .
3 3
Câu 64. (THPT Quỳnh Lưu - Nghệ An - 2018) Một khúc gỗ có dạng hình khối nón có bán kính đáy
bằng r  2m , chiều cao h  6m . Bác thợ mộc chế tác từ khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có dạng
hình khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ hình trụ sau khi chế tác. Tính
V.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

32 32 32 32


A. V 
9
 m2  . B. V   m 2  .
9
C. V 
3
 m2  . D. V 
9
 m2  .
Câu 65. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Cho mặt cầu  S  có bán kính R không đổi, hình
nón  H  bất kì nội tiếp mặt cầu  S  . Thể tích khối nón  H  là V1 ; và thể tích phần còn lại của
V1
khối cầu là V2 . Giá trị lớn nhất của bằng:
V2
81 76 32 32
A. . B. . C. . D. .
32 32 81 76
Câu 66. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Cho tam giác đều và hình vuông cùng có
cạnh bằng 8 được xếp chồng lên nhau sao cho một đỉnh của tam giác đều trùng với tâm của hình
vuông, trục của tam giác đều trùng với trục của hình vuông (như hình vẽ). Tính thể tích của vật
thể tròn xoay sinh bởi hình đã cho khi quay quanh trục.

H
C

A.

16 23  4 3 . B.

64 17  3 . C.

16 17  3 3 . D.

64 17  3 3 .
3 3 9 9
Câu 67. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2018) Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3
(hình 1 ). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa
bằng hai đoạn bằng nó sao cho chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta
được hình 2 . Khi quay hình 2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối
tròn xoay đó.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Hình 1 Hình 2

5 3 9 3 5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 6 2
Câu 68. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Bên trong hình vuông cạnh a , dựng hình sao bốn
cạnh đều như hình vẽ bên (các kích thước cần thiết cho như trong hình). Tính thể tích V của khối
tròn xoay sinh ra khi quay hình sao đó quanh trục xy .

5 3 5 3  
A. V  a . B. V  a . C. V  a3 . D. V  a 3 .
48 16 6 8
Câu 69. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Bạn An có một cốc giấy hình nón có đường kính đáy là
10 cm và độ dài đường sinh là 8 cm. Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ
viên kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng bao nhiêu?

64 5 39 10 39 32
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.
39 13 13 39
Câu 70. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Một trái banh và một chiếc chén hình trụ có
cùng chiều cao. Người ta đặt trái banh lên hình trụ thấy phần ở bên ngoài của quả bóng có chiều
3
cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
4

A. 9V1  8V2 . B. 3V1  2V2 . C. 16V1  9V2 . D. 27V1  8V2 .


Câu 71. (THPT Cụm Vũng Tàu - 2021) Cho khối nón có góc ở đỉnh của thiết diện qua trục là . Một
3
khối cầu  S1  nội tiếp trong khối nón. Gọi  S2  là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của
nón và với  S1  ;  S3  là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với  S2  ;.;  Sn 
là khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của nón và với  S n 1  . Gọi V1 ; V2 ;.; Vn lần lượt là
thể tích của khối cầu  S1  ;  S2  ;.;  Sn  và V là thể tích của khối nón. Tính giá trị của biểu thức
V1  V2  ...  Vn
T  lim :
n  V

7 3 6 1
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
9 5 13 2
Câu 72. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh -2021) Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình
chóp tam giác đều S. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B , C thuộc mặt cầu. Biết bán
kính mặt cầu là 1. Tính tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp
thỏa mãn?

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 3 

A. l  1; 2 .  
B. l  2;3 2 . C. l   
3; 2 . D. l  
 2 ;1
.
 

Câu 73. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm-Quảng Nam-2021) Cho ba hình cầu tiếp xúc ngoài nhau từng đôi
một và cùng tiếp xúc với một mặt phẳng. Các tiếp điểm của các hình cầu trên mặt phẳng lập thành
một tam giác có các cạnh bằng 6, 4 và 5 . Tích bán kính của ba mặt cầu trên là
A. 120 . B. 225 . C. 15 . D. 40 .

Câu 74. (Mã 101-2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh là 1200 và chiều cao bằng 4. Gọi  S  là mặt cầu đi
qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Tính diện tích của  S  bằng:
A. 64 . B. 256 . C. 192 . D. 96 .
Câu 75. (Mã 102 - 2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 1 . Gọi  S  là mặt cầu
đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng

A. 16 . B. 12 . C. 4 . D. 48


0
Câu 76. (Mã 103 - 2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 3. Gọi  S  là mặt cầu
đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng

A.144 . B. 108 . C. 48 . D. 96 .


Câu 77. (Mã 104-2022) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 120 và chiều cao bằng 2 . Gọi  S  là mặt cầu
đi qua đỉnh và chứa đường tròn đáy của hình nón đã cho. Diện tích của  S  bằng

16 64
A. . B. . C. 64 . D. 48 .
3 3
Câu 78. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một
khối nón có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng
đường kính khối nón bên dưới (như hình vẽ). Thể tích phần kem phía trên bằng 50cm3 . Thể tích
của cả chiếc kem bằng

A. 200cm3 . B. 150cm3 . C. 125cm3 . D. 500cm3 .


Câu 79. (Sở Bạc Liêu 2022) Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần
đường kính của đáy; một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu
có đường kính bằng đường kính của đường tròn đáy cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước
viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nốn nằm trên mặt cầu (như hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

4 5 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 2
Câu 80. (Sở Lạng Sơn 2022) Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ
ghép lại). Chiều cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20cm .

Thể tích của cột bằng


52000 5000 5000 13000
A.
3
 cm 3  . B.
3
 cm 3  . C.

 cm  .
3
D.
3
 cm 3  .
Câu 81. (Sở Thái Nguyên 2022) Cho một dụng cụ đựng chất lỏng như hình 1 có phần trên là mặt xung
quanh và đáy của hình trụ, phần dưới là mặt xung quanh của hình nón. Biết hình trụ có cùng bán
kính đáy R và cùng chiều cao h  24cm với hình nón. Trong hình 1, lượng chất lỏng có chiều cao
bằng 12cm . Lật ngược dụng cụ theo phương vuông góc với mặt đất như hình 2. Khi đó chiều cao
của chất lỏng trong hình 2 là

A. 3cm . B. 2cm . C. 1cm . D. 4cm .

Câu 82. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Từ một tấm tôn hình tam giác đều cạnh bằng 6 m ,
ông A cắt thành một tấm tôn hình chữ nhật và cuộn lại được một cái thùng hình trụ(như hình vẽ).

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Ông A làm được cái thùng có thể tích tối đa là V (Vật liệu làm nắp thùng coi như không liên
quan). Giá trị của V thỏa mãn
A. V  1m 3 .
B. V  3m 3 .
C. 2m 3  V  3m 3 .
D. 1m 3  V  2m 3 .

Câu 83. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hình nón có độ dài đường kính đáy là 2R , độ dài đường
sinh là R 10 và hình trụ có chiều cao và đường kính đáy đều bằng 2R , lồng vào nhau như hình
vẽ.

Tỉ số thể tích phần khối nón nằm ngoài khối trụ và phần khối trụ không giao với khối nón là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
56 27 54 28
Câu 84. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho mặt cầu  S  bán kính R . Hình nón  N 
thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu  S  . Thể tích lớn nhất của khối nón  N  là:

32πR 3 32 R 3 32 R 3 32πR 3
A. . B. . C. . D. .
81 81 27 27
Câu 85. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Đặt ba viên bi bằng nhau bán kính bằng 1 vào cái lọ hình trụ.
Nhận thấy các viên bi đôi một tiếp xúc nhau, đồng thời tiếp xúc với hai đáy và các đường sinh của
hình trụ. Diện tích xung quanh lọ hình trụ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2 7 , 0 8 . B. 13, 54 . C. 18, 61 . D. 6, 7 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 25 NGUYÊN HÀM

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH – MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng. Nguyên hàm cơ bản


Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
  0dx  C .   k dx  kx  C .

x n 1 1 (ax  b)n 1
  x n dx 
n 1
C.   (ax  b)n dx 
a n 1
C.

1 1 1
  x dx  ln x  C .   ax  b dx  a ln ax  b  C .
1 1 1 1 1
 x 2
dx    C .
x
  (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

  sin x dx   cos x  C . 


1
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C .
  cosx dx  sin x  C . 
1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C .
1 dx 1
  sin 2
x
dx   cot x  C .   2
sin (ax  b)
  cot(ax  b)  C .
a
1 dx 1
  cos 2
x
dx  tan x  C .   2
 tan(ax  b )  C .
cos (ax  b) a

 e dx  e 1
x x
 C.
e
ax b
 dx  eax b  C .
a
ax 1 a x 
 a dx   a dx 
x x 
 C.  C.
ln a  ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax  b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
 Tích của đa thức hoặc lũy thừa   khai triễn.
PP
 Tích các hàm mũ   khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: sin2 a   cos2a, cos2 a   cos2a.
2 2 2 2
PP
 Chứa tích các căn thức của x   chuyển về lũy thừa.

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoảng
K nếu
A. F '( x)   f ( x), x  K . B. f '( x)  F ( x), x  K .
C. F '( x)  f ( x), x  K . D. f '( x)   F ( x), x  K .
2
Câu 2. (Mã 101 - 2020 Lần 1)  x dx bằng
1 3
A. 2x  C . B. x C. C. x3  C . D. 3x3  C
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 3. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 3 là
1 4
A. 4x 4  C . B. 3x 2  C . C. x 4  C . D. x C .
4
4
Câu 4. (Mã 103 - 2020 Lần 1)  x dx bằng
1 5
A. x C B. 4x 3  C C. x 5  C D. 5x5  C
5
5
Câu 5. (Mã 104 - 2020 Lần 1)  x dx bằng
1 6
A. 5x 4  C . B. x C . C. x 6  C . D. 6x 6  C .
6
Câu 6. (Mã 101- 2020 Lần 2)  5x 4 dx bằng
1 5
A. x C . B. x 5  C . C. 5x5  C . D. 20x3  C .
5
Câu 7. (Mã 102 - 2020 Lần 2)  6x 5 dx bằng
1 6
A. 6x 6  C . B. x 6  C . C. x C . D. 30x 4  C .
6
2
Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 2)  3x dx bằng
1 3
A. 3x 3  C . B. 6x  C . C. x C . D. x 3  C .
3

Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 2)  4 x 3dx bằng


1 4
A. 4x 4  C . B. x C . C. 12x 2  C . D. x 4  C .
4
Câu 10. (Mã 103 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là
1 5 1 3
A. x  x C B. x 4  x 2  C C. x 5  x 3  C . D. 4 x 3  2 x  C
5 3
Câu 11. (Mã 104 - 2019) Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  4 là
A. x 2  C . B. 2x 2  C . C. 2 x 2  4 x  C . D. x 2  4 x  C .
Câu 12. (Mã 102 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  6 là
A. x 2  C . B. x2  6x  C . C. 2x2  C . D. 2 x 2  6 x  C .
Câu 13. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  6 x là
A. sin x  3x 2  C . B.  sin x  3x 2  C . C. sin x  6 x 2  C . D.  sin x  C .
2
Câu 14. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f  x   x  4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  x  4x  C .
x3

C. f  x  dx 
 4x  C . D.  f  x  dx  x3  4 x  C .
3
Câu 15. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số f  x   4  cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx   sin x  C . B.  f  x  dx  4 x  sin x  C .
C.  f  x  dx  4 x  sin x  C . D.  f  x  dx  4 x  cos x  C .
Câu 16. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f  x   e x  2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2 x
A.  f  x dx  e C. B.  f  x dx  e  2 x  C .
x x
C.  f  x dx  e C. D.  f  x dx  e  2x  C .
Câu 17. (Mã 105 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 sin x .

A.  2 sin xdx  2 cos x  C B.  2 sin xdx  2 cos x  C


C.  2 sin xdx  sin 2 x  C D.  2 sin xdx  sin 2 x  C
Câu 18. (Mã 101 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x là
1 4 1 2
A. x  x C B. 3 x 2  1  C C. x 3  x  C D. x 4  x 2  C
4 2
Câu 19. (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  3 là
A. x 2  3 x  C . B. 2 x 2  3 x  C . C. x 2  C . D. 2x 2  C .
Câu 20. (Đề Minh Họa 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  1.
2 1
A.  f  x  dx  3  2 x  1 2 x  1  C. B.  f  x  dx  3  2x  1 2 x  1  C.

1 1
C.  f  x  dx   3 2 x  1  C. D.  f  x  dx  2 2 x  1  C.

2
Câu 21. (Đề Tham Khảo 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   x 2  .
x2
x3 1 x3 2

A. f  x  dx   C .  B. f  x  dx 
 C.
3 x 3 x
x3 1 x3 2
C.  f  x  dx    C . D.   
f x dx   C .
3 x 3 x
1
Câu 22. (Mã 110 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
5x  2
dx 1 dx
A.   ln 5 x  2  C B.   ln 5 x  2  C
5x  2 5 5x  2
dx 1 dx
C.    ln 5 x  2  C D.   5ln 5 x  2  C
5x  2 2 5x  2
Câu 23. (Mã123 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   cos 3 x
sin 3 x
A.  cos 3 xdx  3 sin 3 x  C B.  cos 3 xdx  C
3
sin 3 x
C.  cos 3xdx  sin 3x  C D.  cos 3 xdx   C
3

Câu 24. (Mã 104 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là


1 4 1 3
A. x  x C B. 3 x 2  2 x  C C. x 3  x 2  C D. x 4  x 3  C
4 3
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  x là
1 2 1 x 1 2
A. e x  1  C B. e x  x 2  C x C C. e x  D. e  x C
2 x 1 2
Câu 26. (Mã 101 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x  5 là
A. x2  C . B. x2  5x  C . C. 2 x2  5x  C . D. 2x2  C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x
Câu 27. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   7 .
7x
A.  7 x dx  C B.  7 x dx  7 x 1  C
ln 7
7 x 1
C.  7 x dx  C D.  7 x dx  7 x ln 7  C
x 1
Câu 28. (Mã 102 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x là
1 5 1 2
A. 4 x3  1  C B. x5  x2  C C. x  x C D. x 4  x  C
5 2
Câu 29. (Đề Tham Khảo 2018) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  3x2  1 là
x3
A. x3  C B.  xC C. 6 x  C D. x 3  x  C
3
15
Câu 30. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tìm nguyên hàm 2

x x 7  dx ?
1 2 16 1 2 16 1 2 16 1 2 16
A.
2

x 7 C  B. 
32

x  7  C C.
16
 x 7 C  D.
32

x 7 C  
3x
Câu 31. (THPT Ba Đình -2019) Họ nguyên hàm của hàm số f (x)  e là hàm số nào sau đây?
1 3x 1 x
A. 3e x  C . B. e C. C. e C . D. 3e3 x  C .
3 3
Câu 32. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Tính   x  sin 2 x dx .

x2 x2 x2 cos 2 x
cos 2 x
A.  sin x  C . B.  cos 2 x  C . C. x 2   C.
C . D.
2 2 2 2 2
Câu 33. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số y  e2 x1 là
1 2 x 1 1 x
A. 2e2 x 1  C . B. e2 x 1  C . C. e C. D. e C .
2 2
1
Câu 34. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
2x  3
1 1 1
A. ln 2 x  3  C . B. ln 2 x  3  C . D. lg  2 x  3  C .
ln 2 x  3  C . C.
2 ln 2 2
1
Câu 35. ~!(THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .
x
3 x 3
x 3 1 x 1
A.   2  C, C   . B.  3x  2  C , C   .
3 ln 3 x 3 x
3 x 3 x
x 3 x 3
C.   ln x  C , C   . D.   ln x  C , C   .
3 ln 3 3 ln 3
Câu 36. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  sin 3x
1 1
A. 3cos3x C . B. 3cos3x C . cos3 x  C .
C. D.  cos3 x  C .
3 3
2
Câu 37. (Chuyên KHTN 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x là
A. x 3  cos x  C . B. 6 x  cos x  C . C. x 3  cos x  C . D. 6 x  cos x  C .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh -2019) Công thức nào sau đây là sai?
1 1
A.  ln x dx   C . B.  dx  tan x  C .
x cos 2 x

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x
C.  sin x dx   cos x  C . D.  e dx  e  C .

Câu 39. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Nếu  f  x  dx  4 x


3
 x 2  C thì hàm số f  x  bằng
x3
A. f  x   x 4   Cx . B. f  x   12 x 2  2 x  C .
3
x3
C. f  x   12 x 2  2 x . D. f  x   x 4 
.
3
Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1 e x e 1
A.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
B.  x dx  e 1
C .

1 e x 1
C.  x dx  ln x  C . D.  e x dx  C.
x 1
Câu 41. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Nguyên hàm của hàm số y  2 x là

x x x x x 2x x 2x
A.  2 dx  ln 2.2  C . B.  2 dx  2  C . C.  2 dx   C . D.  2 dx  C .
ln 2 x 1
Câu 42. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x .
3x2
A.  f  x dx  3x2  cos x  C . B.  f  x dx  2  cos x  C .
3x2
C.  f  x dx 
2
 cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .

Câu 43. (Sở Bình Phước 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  s inx là
x2 x2
A. x 2  cos x+C B. x 2  cos x+C
 cos x+C D. C.
 cos x+C
2 2
Câu 44. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x là:
A. cos x  C . B.  cos x  C . C.  sin x  C . D. sin x  C .
Câu 45. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2 là
1 5 1 3
A. 4 x3  2 x  C . B. x 4  x 2  C .
x  x C . D. x 5  x 3  C .
C.
5 3
Câu 46. (THPT Cù Huy Cận 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2 x là.
1 x
A. e x  x 2  C . B. e x  x 2  C . C. e  x2  C . D. e x  2  C .
x 1
Câu 47. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Họ các nguyên hàm của hàm số y  cos x  x là
1 2 1 2
A. sin x  x C . B. sin x  x 2  C . x  C . D.  sin x  x 2  C .
C.  sin x 
2 2
1
Câu 48. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3 x  là
x
x3 3 x 2 x3 3x 2
A.   ln x  C. B.   ln x  C.
3 2 3 2
x3 3 x 2 x 3 3x 2 1
C.   ln x  C. D.    C.
3 2 3 2 x2
1
Câu 49. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x    sin x là
x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. ln x  cos x  C . B.   cos x  C . C. ln x  cos x  C . D. ln x  cos x  C .
x2
1 3
Câu 50. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Hàm số F  x   x là một nguyên hàm của hàm số nào
3
sau đây trên  ;   ?
1 4
A. f  x   3 x 2 . B. f  x   x 3 . C. f  x   x 2 . D. f  x   x .
4
Câu 51. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x .
2x
A.  f  x  dx  2 x  C . B.  f  x  dx  C .
ln 2
2 x 1
C.  f  x  dx  2 x ln 2  C . D.  f  x  dx  C .
x 1
x4  2
Câu 52. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
x2
x3 1 x3 2
A.  f  x  dx    C . B.  f  x  dx    C .
3 x 3 x
3
x 1 x3 2
C.  f  x  dx    C . D.  f  x  dx    C .
3 x 3 x
Câu 53. (Sở Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây là một nguyên hàm của hàm số y  e x ?
1
A. y  . B. y  e x . C. y  e  x . D. y  ln x .
x

Câu 54. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Tính F ( x)   e2 dx , trong đó e là hằng số và
e  2, 718 .
e2 x 2 e3
A. F ( x)  C . B. F ( x)   C . C. F ( x)  e 2 x  C . D. F ( x)  2ex  C .
2 3
1
Câu 55. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   trên
1  2x
 1
  ;  .
 2
1 1 1
A. ln 2 x  1  C . B. ln 1  2 x   C . C.  ln 2 x  1  C . D. ln 2 x  1  C .
2 2 2
x
Câu 56. (Chuyên Hưng Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   2  x là
2x x2 2x x2
A.  C . B. 2 x  x 2  C . C.  x2  C . x
D. 2  C .
ln2 2 ln 2 2
Câu 57. (Chuyên Sơn La 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   1  sin x
A. 1  cos x  C . B. 1  cos x  C . C. x  cos x  C .
D. x  cos x  C .
1
Câu 58. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Nguyên hàm của hàm số f (x)  x3  2 x 2  x  2019 là
3
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
A. x  x  C. B. x  x   2019 x  C .
12 3 2 9 3 2
1 4 2 3 x2 1 4 2 3 x2
C. x  x   2019 x  C . D. x  x   2019 x  C .
12 3 2 9 3 2
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 59. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng
3x  1
 1
 ;  là:
 3
1 1
A. ln(3 x  1)  C B. ln(1  3x)  C C. ln(1  3x)  C D. ln(3x  1)  C
3 3
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x x e2 x 2x
A.  2 dx  2 ln 2  C . B.  e dx  C.
2
1 1
C.  cos 2 xdx  sin 2 x  C .
2
D.  x  1 dx  ln x  1  C  x  1 .
2 x4  3
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau
x2
đây là đúng?
2 x3 3 2 x3 3
A.  f ( x)dx   C . B.  f ( x)dx   C.
3 2x 3 x
2 x3 3 3 3
C.  f ( x)dx   C. D.  f ( x)dx  2 x  C.
3 x x
x
Câu 62. (Sở Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f  x   2  x  1 . Tìm  f  x  dx .
x 1 21 x
A.  f  x dx  2  x2  x  C . B.  f  x  dx  ln 2 22
x  xC. 

x 1 2 1 x 1 2
C.  f  x  dx  2 
2
x  xC . D.  f  x  dx 
x 1
2  x  xC .
2
Câu 63. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   3x  sin x .
3x 2
A.  f  x dx  3x 2  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
2
3x 2
C.  f  x dx   cos x  C . D.  f  x dx  3  cos x  C .
2
2
Câu 64. (Chuyên Bắc Giang 2019) Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số
sau:
2

x2 2 x2 ex
2x
A. f ( x)  2 xe . B. f ( x)  x e  1. C. f ( x)  e . D. f ( x)  .
2x
Câu 65. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  3 x là
3 x 3 x
A.  C B. 3 x  C C. 3 x ln 3  C D. C
ln 3 ln 3
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3  x 2 là
x 4 x3 x 4 x3
A.  C. B. x 4  x 3  C . C. 3 x 2  2 x  C . D.  C
4 3 3 4
Câu 67. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số nào trong các hàm số sau đây không là nguyên hàm của
hàm số y  x2019 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2020 2020
x x x 2020
A. 1. B. . C. y  2019 x2018 .
1 . D.
2020 2020 2020
1
Câu 68. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x  .
x
x 3 3x x 3 3x
A.   ln x  C , C  R B.   ln x  C , C  R
3 ln 3 3 ln 3
x3 1 x 3 3x 1
C.  3x  2  C , C  R D.   2  C, C  R
3 x 3 ln 3 x
 2018e x 
Câu 69. (Quảng Ninh 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   e x  2017  .
 x5 
2018 2018
A.  f  x  dx  2017e x  4  C . B.  f  x  dx  2017e x  4  C .
x x
504,5 504,5
C.  f  x  dx  2017e x  4  C . D.  f  x  dx  2017e x  4  C .
x x
 e x 
Câu 70. (HSG Bắc Ninh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  e x  2   là
 cos 2 x 
1 1
A. 2e x  tan x  C B. 2e x  tan x  C C. 2e x  C D. 2e x  C
cos x cos x
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Tìm nguyên F  x  của hàm số f  x    x  1 x  2  x  3 ?
x4 11
A. F  x    6x3  x2  6x  C . B. F  x   x 4  6 x 3  11x 2  6 x  C .
4 2
x4 11
C. F  x    2 x3  x2  6 x  C . D. F  x   x 3  6 x 2  11x 2  6 x  C .
4 2
1
Câu 72. (Sở Bắc Ninh 2019) họ nguyên hàm của hàm số f  x   là:
5x  4
1 1 1
A. ln  5 x  4   C . B. ln 5 x  4  C . C. ln 5 x  4  C . D. ln 5 x  4  C .
5 ln 5 5
3
Câu 73. (Đề minh họa 2022) Trên khoảng  0;    , họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x 2 là:
3 12 5 52
A.  f ( x )dx  x  C . B.  f ( x)dx  x  C .
2 2
2 5 2 1
C.  f ( x )dx  x 2  C . D.  f ( x )dx  x 2  C .
5 3
Câu 74. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số f  x   1  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  x  cos x  C , B.  f  x  dx  x  sin x  C ,
C.  f  x  dx  x  cos x  C , D.  f  x  dx  cos x  C ,

Câu 75. (Mã 101-2022) Cho hàm số f  x   e x  2 x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x
A.  f  x  dx  e  x 2  C. B.  f  x  dx  e
x
 C.
x
C.  f  x  dx  e  x 2  C. D.  f  x  dx  e x
 2 x 2  C.

1
Câu 76. (Mã 101-2022) Cho hàm số f  x   1  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
cos 2 2 x
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
A.  f  x  dx  x  tan 2 x  C . B.  f  x  dx  x  2 cot 2 x  C .
1 1
C.  f  x  dx  x  2 tan 2 x  C . D.  f  x  dx  x  2 tan 2 x  C .
Câu 77. (Mã 102 - 2022) Cho  f  x  dx   cos x  C . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f  x    sin x . B. f  x   cos x . C. f  x   sin x . D. f  x    cos x .

Câu 78. (Mã 103 - 2022) Khẳng định nào dưới đây đúng?
x x x x1 x x 1 x x
A e dx  xe  C .
 B. e dx  e  C .
 C. e dx  e  C . D. e dx  e  C .
 
Câu 79. (Mã 103 - 2022) Hàm số F  x   cot x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây trên khoảng
 
 0; 
 2
1 1
A. f 2  x   . B. f1  x    .
sin 2 x cos 2 x

1 1
C. f 4  x   . D. f3  x    .
cos 2 x sin 2 x

Câu 80. (Mã 104-2022) Cho hàm số f  x   1  e2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 x 2x
A.  f  x  dx  x  2 e C . B.  f  x  dx  x  2e C .

2x 1 2x
C.  f  x  dx  x  e C. D.  f  x  dx  x  2 e C .

Câu 81. (Mã 101-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
1 4 1 1 2
3 3 3 43 1
3 23
A.  x dx  x  C . B.  x 3 dx  4
x  C . C.  x 3 dx  x 3  C . D.  x 3 dx  2
x C.

Câu 82. (Mã 101-2023) Cho hàm số f  x   cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2
A.  f  x  dx   sin x  x 2  C . B.  f  x  dx   sin x  C .
2
x2
C.  f  x  dx  sin x  x 2  C . D.  f  x  dx  sin x  C .
2
Câu 83. (Mã 102-2023) Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  x 5dx  5x 4  C . B. 5
 x dx  x
6
C .
x6 x5
C.  x 5 dx  C . D. 5
 x dx  C.
6 ln 5
Câu 84. (Mã 102-2023) Cho hàm số f  x   1  2cos 2 x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.  f  x  dx  x  2 sin 2 x  C . B.  f  x  dx  x  sin 2 x  C .
C.  f  x  dx  x  sin 2 x  C . D.  f  x  dx  x  2sin 2 x  C .

1
Câu 85. (Đề Minh Họa 2023) Cho  x dx  F  x   C . Khẳng định nào dưới đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 1 1
A. F   x   . B. F   x   lnx . C. F   x   . D. F   x    2 .
x2 x x
Câu 86. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số f  x   cos x  x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 2
A.  f  x  dx  sin x  x  C. B.  f  x  dx  sin x  x  C.
x2 x2
C.  f  x  dx  sin x   C. D.  f  x  dx  sin x   C.
2 2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 25 NGUYÊN HÀM

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Nguyên hàm cơ bản có điều kiện
Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp (với C là hằng số tùy ý)
  0dx  C .   k dx  kx  C .

x n 1 1 (ax  b)n 1
  x n dx 
n 1
C.   (ax  b)n dx 
a n 1
C.

1 1 1
  x dx  ln x  C .   ax  b dx  a ln ax  b  C .
1 1 1 1 1
 x 2
dx    C .
x
  (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

  sin x dx   cos x  C . 


1
 sin(ax  b)dx   a cos(ax  b)  C .
  cosx dx  sin x  C . 
1
 cos(ax  b)dx  a sin(ax  b)  C .
1 dx 1
  sin 2
x
dx   cot x  C .   2
sin (ax  b)
  cot(ax  b)  C .
a
1 dx 1
  cos 2
x
dx  tan x  C .   2
 tan(ax  b )  C .
cos (ax  b) a

 e dx  e 1
x x
 C.
e
ax b
 dx  eax b  C .
a
ax 1 a x 
 a dx   a dx 
x x 
 C.  C.
ln a  ln a
1
♦ Nhận xét. Khi thay x bằng (ax  b) thì khi lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm 
a
Một số nguyên tắc tính cơ bản
PP
 Tích của đa thức hoặc lũy thừa   khai triễn.
PP
 Tích các hàm mũ   khai triển theo công thức mũ.
1 1 1 1
 Bậc chẵn của sin và cosin  Hạ bậc: sin2 a   cos2a, cos2 a   cos2a.
2 2 2 2
PP
 Chứa tích các căn thức của x   chuyển về lũy thừa.

1 
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn
2
2
f  x  , f  0   1, f 1  2 . Giá trị của biểu thức f  1  f  3 bằng
2x 1
A. 2  ln15 B. 3  ln15 C. ln15 D. 4  ln15
1
Câu 2. (Sở Phú Thọ 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   trên khoảng 1;   thỏa
x 1
mãn F  e  1  4 Tìm F  x  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2ln  x  1  2 B. ln  x  1  3 C. 4ln  x  1 D. ln  x  1  3
1
Câu 3. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   ,
x2
biết F 1  2. Giá trị của F  0  bằng
A. 2  ln 2. B. ln 2. C. 2  ln  2  . D. ln  2  .
Câu 4. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm
1
f  x  ; biết F  0   2 . Tính F 1 .
2x 1
1 1
A. F 1  ln 3  2 . B. F 1  ln 3  2 . C. F 1  2ln 3  2 . D. F 1  ln 3  2 .
2 2
1
Câu 5. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2019) Hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  trên  ;0
x
thỏa mãn F  2  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?

 x 
A. F  x   ln   x   ;0 
 2 
B. F  x   ln x  C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
C. F  x   ln x  ln 2 x   ;0 .
D. F  x   ln   x   C x   ;0  với C là một số thực bất kì.
Câu 6. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1 thỏa mãn
1
f  x  , f  0   2017 , f  2   2018 . Tính S  f  3   f  1 .
x 1
A. S  ln 4035 . B. S  4 . C. S  ln 2 . D. S  1 .
3
Câu 7. (Mã 105 2017) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  e x  2 x thỏa mãn F  0   .
2
Tìm F  x  .
1 5
A. F  x   e x  x 2  B. F  x   e x  x 2 
2 2
3 1
C. F  x   e x  x 2  D. F  x   2 e x  x 2 
2 2
Câu 8. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e2 x
và F  0   0 . Giá trị của F  ln 3 bằng
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
201
Câu 9. (Sở Bình Phước 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số e2x và F  0    Giá trị
2
1
F   là
2
1 1 1
e  200
A. B. 2e  100 C. e  50 D. e  100
2 2 2
Câu 10. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và:
f   x   2e2 x  1, x, f  0   2 . Hàm f  x  là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. y  2e x  2 x . B. y  2e x  2 . C. y  e 2 x  x  2 . D. y  e 2 x  x  1 .
Câu 11. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x   2 x  e x . Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x 
thỏa mãn F  0   2019 .
A. F  x   x 2  e x  2018 . B. F  x   x 2  e x  2018 .
C. F  x   x 2  e x  2017 . D. F  x   e x  2019 .
1
Câu 12. Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x , thỏa mãn F  0   . Tính giá trị biểu
ln 2
thức T  F  0   F 1  ...  F  2018   F  2019  .
2 2019  1
A. T  1009. . B. T  22019.2020 .
ln 2
22019  1 22020  1
C. T  . D. T  .
ln 2 ln 2
 
Câu 13. (Mã 104 2017) Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   sin x  cos x thoả mãn F    2 .
2
A. F  x    cos x  sin x  3 B. F  x    cos x  sin x  1
C. F  x    cos x  sin x  1 D. F  x   cos x  sin x  3
Câu 14. (Mã 123 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f '  x   3  5 sin x và f  0   10 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A. f  x   3 x  5 cos x  15 B. f  x   3 x  5 cos x  2

C. f  x   3 x  5 cos x  5 D. f  x   3 x  5 cos x  2
Câu 15. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   2  5sin x và f  0   10 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
A. f  x   2 x  5 cos x  3 . B. f  x   2 x  5 cos x  15 .
C. f  x   2 x  5 cos x  5 . D. f  x   2 x  5cos x  10 .
Câu 16. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm
  2  
f  x   cos3x và F    . Tính F   .
2 3 9
  32   32   36   3 6
A. F    B. F    C. F    D. F   
9 6 9 6 9 6 9 6
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số
1  
f  x  2
. Biết F   k   k với mọi k  . Tính F  0   F    F     ...  F 10  .
cos x 4 
A. 55. B. 44. C. 45. D. 0.
Câu 18. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   2x , thỏa mãn
1
F  0  . Tính giá trị biểu thức T  F  0   F 1  F  2   ...  F  2019  .
ln 2
22020  1 22019  1 2 2019  1
A. T  . B. T  1009. . C. T  22019.2020 . D. T  .
ln 2 2 ln 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
(Đề minh họa 2022) Cho hàm số y  f  x có đạo hàm là f   x  12 x  2, x   và f 1  3 .
2
Câu 19.

Biết F  x  là nguyên hàm của f  x thỏa mãn F 0  2 , khi đó F 1 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 7 .

 
Câu 20. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho F  x  là nguyên hàm của f  x   sin 2 x trên  thoả mãn F    0 .
4
 
Giá trị biểu thức S  F     2 F   bằng
2
3  3 3 1 3 3 3
A. S   . B. S   . C. S   . D. S   .
4 4 4 4 4 8 2 8
Câu 21. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x   8 x  sin x, x   và
3

f  0   3 . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   2 , khi đó F 1 bằng


32 32 32 32
A.  cos1 . B.  cos1 . C.  sin1 . D.  sin1.
5 5 5 5
Câu 22. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Cho hàm số f ( x ) xác định trên  \ {2} thỏa mãn
1 f (2023)
f ( x)  , f (1)  2021 , f (3)  2022 . Tính P  .
x2 f (2019)
A. P  ln 4042 .
ln 2021
B. P  .
ln 2022
2021
C. P  ln .
2022
2022  ln 2021
D. P  .
2021  ln 2021

Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm
1
f  x   6 x, x  1;   và f  2   12 . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa F  2   6 , khi đó
x 1
giá trị biểu thức P  F  5  4 F  3 bằng
A. 25 . B. 10 . C. 20 . D. 24 .

  4
Câu 24. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số f  x  có f     và
4 3
15
f '  x   16 cos 4 x.sin 2 x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   . Tính F   .
26
64 15 31
A. . B. . C. . D. 0 .
27 26 18
1
Câu 25. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   , thỏa mãn
2
2
f ' x  , f (0)  1 và f (1)  3 . Giá trị của biểu thức f (1)  f (4) bằng
2x 1
A. 5  ln 21 . B. 5  ln12 . C. 4  ln12 . D. 4  ln 21 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 26. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng- 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là
f '  x   sin x  x.cos x, x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   F    1 , khi đó
giá trị của F  2  bằng.
A. 1  2 . B. 1  4 . C. 1  2 . D. 4 .
f  x  \ 2;1
Câu 27. (SGD Hải Phòng - 2023) Cho hàm số xác định trên thỏa mãn
x4 f  3   f  2   0 f 0  1 f  4   2 f  1  f  3
f  x  2 , và . Giá trị của biểu thức bằng
x  x2
5 2 2 2
A. 3ln  2 . B. 3ln  2 . C. 2 ln  2 . D. 3ln  3 .
2 5 5 5
1 9
Câu 28. (SGD Hưng Yên 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f  ( x )   2
 2 và f (2)  . Biết
x 2
F ( x ) là nguyên hàm của f ( x ) thoả mãn F (2)  4  ln 2 , khi đó F (1) bằng
A. 3  ln 2 . B. 3  ln 2 . C. 1. D. 1.

1 
Câu 29. (THPT- Việt Trì- Phú Thọ - 2023) Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn
2
2
f x  và f  0  1, f 1  2 . Giá trị f  1  f  3 bằng
2x 1
A. 2  ln15 . B. ln15  1 . C. 3  ln15 . D. ln15.

Dạng 2. Tìm nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến số


“ Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  x  .u '  x  dx  F u  x    C ”.
Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I   f  x  dx , trong đó ta có thể phân tích
f  x   g  u  x   u '  x  dx thì ta thức hiện phép đổi biến số t  u  x 
 dt  u '  x  dx . Khi đó: I   g  t  dt  G  t   C  G  u  x    C
Chú ý: Sau khi ta tìm được họ nguyên hàm theo t thì ta phải thay t  u  x 

1. Đổi biến số với một số hàm thường gặp


b
  f (ax  b)
n
xdx  t  ax  b. 
PP
 n PP
f ( x) f ( x)dx   t  n f ( x).
a
b b
1
  f (ln x) x dx  t  ln x.   f (e )e dx  t  e .
PP x x PP x

a a
b b
 
PP
f (sin x) cos xdx   t  sin x.   f (cos x)sin xdx  t  cos x.
PP

a a
b b
1
  f (tan x) PP
dx   t  tan x.   f (sin x  cos x).(sin x  cos x)dx  t  sin x  cos x.
a
cos 2 x a
 
 

PP
f ( a 2  x 2 ) x 2 n dx   x  a sin t.   f (

 PP
x 2  a 2 ) m x 2 n dx   x  a tan t.

 
 ax  dx
  f  PP
 dx  x  a cos 2t.    t  ax  b  cx  d .
  a x   ( ax  b)(cx  d )

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
s1 s dx 1
  R  ax  b ,., k ax  b  dx  t n  ax  b.  
PP
 x  
  ( a  bx
n n
) a  bx n t

2. Đổi biến số với hàm ẩn


 Nhận dạng tương đối: Đề cho f ( x), yêu cầu tính f ( x) hoặc đề cho f ( x), yêu cầu tính f ( x).
 Phương pháp: Đặt t  ( x).
 Lưu ý: Đổi biến nhớ đổi cận và ở trên đã sử dụng tính chất: “Tích phân không phụ thuộc vào biến số,
b b b

mà chỉ phụ thuộc vào hai cận”, nghĩa là  f (u)du   f (t )dt     f ( x)dx  
a a a

Câu 30. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Biết F  x   e x  x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi
đó  f  2x dx bằng
1 2x 1
e  x 2  C.
A. 2e x  2 x 2  C. C. e2 x  2 x 2  C.
B. D. e2 x  4 x 2  C.
2 2
Câu 31. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết F  x   e x  2 x2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi
đó  f  2x dx bằng
1 2x 1
A. 2ex  4x2  C.
e  4 x 2  C. C. e2x  8x2  C.
B. D. e 2 x  2 x 2  C.
2 2
Câu 32. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết F  x   e  x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi đó
x 2

 f  2 x  dx bằng
1 2x 1
e  2 x2  C .
A. B. e2 x  4 x2  C . C. 2ex  2 x2  C . D. e2 x  x 2  C .
2 2
x 2
Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết F  x   e  2 x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Khi
đó  f  2 x  dx bằng
1 2x 1 2x
A. e 2 x  8 x 2  C . B. 2e x  4 x 2  C . C. e  2 x2  C . D. e  4 x2  C .
2 2
2
Câu 34. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội lần V 2019) Biết  f  2 x  dx  sin x  ln x  C . Tìm nguyên hàm

 f  x  dx ?
x
2 2
A.  f  x  dx  sin 2
 ln x  C . B.  f  x  dx  2sin 2 x  2ln x  C .

x 2
C.  f  x  dx  2sin 2  2ln x  C . D.  f  x  dx  2sin x  2ln x  C .
2
2
Câu 35. Cho  f (4 x) dx  x  3x  c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

x2 2
A.  f ( x  2) dx 
4
 2x  C . B.  f ( x  2) dx  x  7x  C .

x2 x2
C.  f ( x  2) dx   4x  C . D.  f ( x  2) dx   4x  C .
4 2

Câu 36. Cho  f  x  dx  4 x


3
 2 x  C0 . Tính I   xf  x 2  dx .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
10 6
x x
A. I  2 x 6  x 2  C .  C. B. I 
10 6
C. I  4 x  2 x  C . D. I  12 x 2  2 .
6 2

3
Câu 37. (Sở Bắc Ninh 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2 .e x 1
.
x 3 x3 1 x3 1
A.  f  x  dx 
3
.e  C . B.  f  x  dx 3e C .

x3 1 1 x3 1
C.  f  x  dx e  C . D.  f  x  dx  3 e C .
2
Câu 38. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f  x   sin 2 x.esin x

2 2

2 sin 2 x 1 esin x 1 sin 2 x esin x1


A. sin x.e C. B. C. C. e C . D. C .
sin 2 x  1 sin 2 x  1
1
Câu 39. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số f  x  
x  3x 5
9

1 1 x4 1 1 x4
A.  f  x  dx    ln C B.  f  x  dx    ln C
3x 4 36 x 4  3 12x 4 36 x 4  3
1 1 x4 1 1 x4
C.  f  x  dx    ln C D.  f  x  dx    ln C
3x 4 36 x 4  3 12x 4 36 x 4  3
x3
Câu 40. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm hàm số F  x  biết F  x    dx và
x4  1
F 0  1 .
1 3
  4
A. F  x   ln x4  1  1 . B. F  x   ln x  1  .
4
  4
1
4
C. F  x   ln x  1  1.
4
  D. F  x   4ln x 4  1  1.  
2017

Câu 41. Biết


 x  1 dx  1 .  x  1 b  C , x  1 với a , b   . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  x  12019 
a  x 1

A. a  2b . B. b  2 a . C. a  2018b . D. b  2018a .
Câu 42. (Chuyên Quốc Học Huế - 2018) Biết rằng F  x  là một nguyên hàm trên  của hàm số
2017 x
f  x  2018
thỏa mãn F 1  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất m của F  x  .
x 2
 1
1 1  22017 1  22017 1
A. m   . B. m  2018 .
C. m  2018 . D. m  .
2 2 2 2
1
Câu 43. Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   x và F  0    ln 2e . Tập nghiệm S của
e 1

phương trình F  x   ln e x  1  2 là: 
A. S  3 B. S  2;3 C. S  2;3 D. S  3;3
2019
Câu 44. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x3 x 2  1   là
2021 2020 2021 2020
 2 x 2  1 
1   x  1  x  1 x  1
2 2

A.  . B.  .
2  2021 2020  2021 2020
 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2021 2020 2021 2020
 2 x 2  1 
x  1 x  1 1   x  1 
2 2

C.   C. D.   C.
2021 2020 2  2021 2020 
 
1  ln x
Câu 45. (THPT Hà Huy Tập - 2018) Nguyên hàm của f  x   là:
x.ln x
1  ln x 1  ln x
A.  dx  ln ln x  C . B.  dx  ln x 2 .ln x  C .
x.ln x x.ln x
1  ln x 1  ln x
C.  dx  ln x  ln x  C . D.  dx  ln x.ln x  C .
x.ln x x.ln x
3
Câu 46. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 2e x 1
x3 1 x 3 1
A.  f  x  dx  e  C . B.  f  x  dx  3e C .
1 3 x 3 x3 1
C.  f  x  dx  e x 1  C . D.  f  x  dx  e C .
3 3
Câu 47. (Chuyên Lương Văn Chánh Phú Yên 2019) Nguyên hàm của hàm số f  x   3 3 x  1 là

 f  x  dx  3x  1  f  x  dx 
3 3
A. 3x  1  C . B. 3x  1  C .
13 1
 f  x  dx  3  f  x  dx  4  3x  1
3
C. 3x  1  C . D. 3x  1  C .

Câu 48. Nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2 là


2 1
A. (3x  2) 3 x  2  C B. (3x  2) 3 x  2  C
3 3
2 3 1
C. (3x  2) 3 x  2  C D. C
9 2 3x  2
Câu 49. (HSG Bắc Ninh 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2x  1 là
1 1
A.   2 x  1 2 x  1  C . 2x 1  C . B.
3 2
2 1
C.  2 x  1 2 x  1  C . D.  2 x  1 2 x  1  C .
3 3
ln 2
Câu 50. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x   2 x . . Hàm số nào dưới đây không là
x
nguyên hàm của hàm số f  x  ?

A. F  x   2 x  C B. F  x   2 2  x

1  C

C. F  x   2 2  x
1  C D. F  x   2 x 1
C
x3
Câu 51. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Khi tính nguyên hàm  dx , bằng cách đặt
x 1
u  x  1 ta được nguyên hàm nào?
A.  2  u 2  4  d u . B.  u
2
 4 d u . C.  u
2
 3 d u . D.  2u  u 2  4  d u .
1
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   .
2 2x 1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
A.  f  x dx 
2
2x 1  C . B.  f  x dx  2x 1  C .

1
C.  f  x dx  2 2x 1  C . D.  f  x dx   2 x  1 2x 1
C .

Câu 53. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Nguyên hàm của hàm số f  x   ln x  x 2  1 là  
 
A. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .  
B. F  x   x ln x  x 2  1  x 2  1  C .

C. F  x   x ln  x  x2  1  C . 
D. F  x   x 2 ln x  x 2  1  C . 
3  20 x 2  30 x  7
Câu 54. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết rằng trên khoảng  ;    , hàm số f  x   có
2  2x  3

một nguyên hàm F  x   ax 2  bx  c  2 x  3 ( a, b, c là các số nguyên). Tổng S  a  b  c bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 .
D. 6 .
sin x
Câu 55. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)  .
1  3cos x
1
A.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C . B.  f ( x) dx  ln 1  3cos x  C .
3
1
C.  f ( x) dx  3ln 1  3cos x  C . D.  f ( x) dx   ln 1  3cos x  C .
3
cos x
Câu 56. (Sở Thanh Hóa 2019) Tìm các hàm số f ( x) biết f ' ( x)  .
(2  sin x)2
sin x 1
A. f ( x)  2
C . B. f ( x)  C.
(2  sin x) (2  cos x)
1 sin x
C. f ( x)   C . D. f ( x)  C.
2  sin x 2  sin x
Câu 57. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số
sin x  
f ( x)  và F    2 .Tính F  0  .
1  3cos x 2
1 2 2 1
A. F (0)   ln 2  2 . B. F (0)   ln 2  2 . C. F (0)   ln 2  2 . D. F (0   ln 2  2 .
3 3 3 3

Câu 58. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Biết  f  x  dx  3x cos  2 x  5  C . Tìm khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A.  f  3x  dx  3x cos  6 x  5  C B.  f  3x  dx  9 x cos  6 x  5  C
C.  f  3 x  dx  9 x cos  2 x  5   C D.  f  3 x  dx  3 x cos  2 x  5   C
Câu 59. (Chuyên Hạ Long - 2018) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   tan 5 x .
1 14
A. x  tan 2 x  ln cosx  C .
 f  x  dx  4 tan 2
1 1
B.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2
1 1
C.  f  x  dx  tan 4 x  tan 2 x  ln cosx  C .
4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 1 4
D. x  tan 2 x  ln cosx  C .
 f  x  dx  4 tan
2
Câu 60. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số
 
f  x   sin 3 x.cos x và F  0    . Tính F   .
2
      1   1
A. F     . B. F     . C. F       . D. F      .
2 2 2 4 2 4
1 1
Câu 61. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F    2 và F  e   ln 2.
x ln x e
1
Giá trị của biểu thức F  2   F  e2  bằng
e 
A. 3ln 2  2 . B. ln 2  2 . C. ln 2  1. D. 2ln 2  1 .
x
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN 2019) Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f ( x )  thỏa
8  x2
mãn F  2   0 . Khi đó phương trình F  x   x có nghiệm là:
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  1  3 .
2x 1
Câu 63. Gọi F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 . Biết F  3  6 , giá trị của F  8 là
x 1 x
217 215 215
A. . B. 27 . C. . D. .
8 24 8
20 x 2  30 x  7 3 
Câu 64. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng  ;   là
2x  3  2 

A. 4 x 2  2 x  1  2x  3  C . 
B. 4 x 2  2 x  1  2x  3 .
C.  3x 2
 2 x  1 2x  3 . D.  4 x 2
 2 x  1 2x  3  C .

sin x  cos x
Câu 65. (Chuyên Hạ Long - 2023) Tìm họ các nguyên hàm của hàm số f  x   2
.
 sin x  cos x  4
1  2  sin x  cos x  1 2  sin x  cos x 
A. ln    C. B.  ln    C.
4  2  sin x  cos x  4  2  sin x  cos x 
1  2  sin x  cos x  1 sin x  cos x  2 
C. ln    C. D. ln    C.
4  2  sin x  cos x  4  sin x  cos x  2 

Dạng 3. Nguyên hàm của hàm số hữu tỉ


1. Công thức thường áp dụng
1 1 1 1 1
  ax  b dx  a ln ax  b  C .   (ax  b) 2
dx   
a ax  b
C.

a
 ln a  ln b  ln(ab).  ln a  ln b  ln 
b
 ln a n  n ln a.  ln1  0.
P(x )
2. Phương pháp tính nguyên hàm, tích phân của hàm số hữu tỷ I   dx .
Q(x )
PP
 Nếu bậc của tử số P(x )  bậc của mẫu số Q(x )  
 Chia đa thức.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
PP
 Nếu bậc của tử số P(x )  bậc của mẫu số Q(x )   phân tích mẫu Q(x ) thành tích số, rồi sử dụng
phương pháp che để đưa về công thức nguyên hàm số 01.
PP
 Nếu mẫu không phân tích được thành tích số   thêm bớt để đổi biến hoặc lượng giác hóa bằng
cách đặt X  a tan t, nếu mẫu đưa được về dạng X 2  a 2 .

x2
Câu 66. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng
x 1
1;   là

A. x  3ln  x 1  C. B. x  3ln  x 1  C.


3 3
C. x  2
 C. D. x  2
 C.
 x  1  x  1
3x  2
Câu 67. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng
 x  2
 2; là
2 2
A. 3ln  x  2   C B. 3ln  x  2   C
x2 x2
4 4
C. 3ln  x  2   C D. 3ln  x  2   C .
x2 x2
2x 1
Câu 68. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên
 x  1
khoảng  1;    là
2 3
A. 2 ln  x  1  C. B. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1
2 3
C. 2 ln  x  1  C. D. 2 ln  x  1  C.
x 1 x 1
x3
Câu 69. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   2

x  3x  2
A. ln x  1  2 ln x  2  C . B. 2 ln x  1  ln x  2  C .
C. 2 ln x  1  ln x  2  C . D.  ln x  1  2 ln x  2  C .
Câu 70. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số
b
 x  0  , biết rằng F  1  1, F 1  4, f 1  0
f  x   ax 
x2
3 3 7 3 3 7
A. F  x   x 2   . B. F  x   x 2   .
2 4x 4 4 2x 4
3 3 7 3 3 1
C. F  x   x 2   . D. F  x   x 2   .
4 2x 4 2 2x 2
2 x  13
Câu 71. Cho biết  dx  a ln x  1  b ln x  2  C .
 x  1 x  2 
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .
1
Câu 72. Cho biết  3 dx  a ln  x  1 x  1  b ln x  C . Tính giá trị biểu thức: P  2a  b .
x x
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. 0. B. -1. C. . D. 1.
2
4 x  11
Câu 73. Cho biết  x2  5 x  6dx  a ln x  2  b ln x  3  C . Tính giá trị biểu thức: P  a 2  ab  b2 .

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.


b 1 1
Câu 74. Cho hàm số f  x thỏa mãn f   x   ax 2  3 , f  1  3 , f 1  2 , f     . Khi đó 2a  b
x  2  12
bằng
3 3
A.  . B. 0 . C. 5 . D. .
2 2
3x  1
Câu 75. (Mã 102 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x)  trên khoảng (1; ) là
( x  1)2
1 2
A. 3ln( x  1)   c . B. 3ln( x  1)  c.
x 1 x 1
2 1
C. 3ln( x  1)   c . D. 3ln( x  1)  c.
x 1 x 1
2x 1
Câu 76. (Mã 103 - 2019) Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   2
trên khoảng  2;    là
 x  2
3 1
A. 2ln  x  2  
C . B. 2 ln  x  2   C .
x2 x2
1 3
C. 2ln  x  2   C . D. 2ln  x  2   C .
x2 x2
Câu 77. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số
2x  1 1
f  x  4 3 2
trên khoảng  0;   thỏa mãn F 1  . Giá trị của biểu thức
x  2x  x 2
S  F 1  F  2   F  3     F  2019  bằng
2019 2019.2021 1 2019
A. . B. . C. 2018 . D.  .
2020 2020 2020 2020
 2 x  3 dx 1
Câu 78. Giả sử  x  x  1 x  2 x  3  1   g  x   C ( C là hằng số).

Tính tổng các nghiệm của phương trình g  x   0 .


A. 1 . B. 1 . C. 3 . D.  3 .
1 a
Câu 79. (Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho I   3 dx  2  b ln x  2c ln 1  x 2  C . Khi  
x 1 x 2
x  
đó S  a  b  c bằng
1 3 7
.
A. B. . C. . D. 2 .
4 4 4
Câu 80. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hàm số f  x  xác định trên R \ 1;1 thỏa mãn
1 1  1 
f ' x   2
. Biết f  3  f  3  4 và f    f    2 . Giá trị của biểu thức f  5  f  0   f  2 
x 1 3  3
bằng
1 1 1 1
A. 5  ln 2 . B. 6  ln 2 . C. 5  ln 2 . D. 6  ln 2 .
2 2 2 2
Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 81. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2;1 thỏa
1 1
mãn f   x   , f  3  f  3  0 và f  0   . Giá trị của biểu thức f  4   f  1  f  4  bằng
2
x  x2 3
1 1 1 4 1 8
A. ln 2  . B. ln 80  1 . C. ln  ln 2  1. D. ln  1 .
3 3 3 5 3 5
Câu 82. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Dồng Tháp - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1
1
thỏa mãn f   x   , f  0   2017 ,, f  2   2018 . Tính S   f  3  2018  f  1  2017  .
x 1
A. S  1 . B. S  1  ln 2 2 . C. S  2 ln 2 . D. S  ln 2 2 .
2
Câu 83. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1;1 thỏa mãn f   x   2
,
x 1
 1 1
f  2   f  2   0 và f     f    2 . Tính f  3   f  0   f  4  được kết quả
 2  2
6 6 4 4
A. ln  1 . B. ln  1 . C. ln  1 . D. ln  1 .
5 5 5 5
Câu 84. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x) xác định trên  \{1; 2} thỏa mãn
1 1
f ( x)  2
; f (3)  f (3)  0 và f (0)  . Giá trị của biểu thức f (4)  f (1)  f (4) bằng
x x2 3
1 1
A.  ln 2 .
3 3
B. 1  ln S 0 .
1
C.  ln 2 .
3
1 8
D. 1  ln .
3 5
Câu 85. (THPT Nguyễn Hiền - 2023) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 1 thỏa mãn
1
f  x  , f  0   2022, f  2   2023 . Tính S  f  3  f  1 .
x 1
A. S  ln 4035 . B. S  ln 2 . C. S  4 . D. S  1 .

x2  1
Câu 86. (Chuyên Hạ Long - 2023) Một nguyên hàm của hàm số f  x   có dạng
x 4  2 x 3  10 x 2  2 x  1
a x 2  cx  1 a
F  x  ln 2 , trong đó a, b, c, d là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
b x  dx  1 b
a  b  c  d.
A. 24. B. 21. C. 15. D. 13.

Dạng 4. Nguyên hàm từng phần


Cho hai hàm số u và v liên tục trên  a; b  và có đạo hàm liên tục trên  a; b  . Khi đó:

 udv  uv   vdu 


b

Để tính tích phân I   f  x  dx bằng phương pháp từng phần ta làm như sau:
a

Bước 1: Chọn u, v sao cho f  x  dx  udv (chú ý: dv  v '  x  dx ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tính v   dv và du  u '.dx .

Bước 2: Thay vào công thức   và tính  vdu .

Cần phải lựa chọn u và dv hợp lí sao cho ta dễ dàng tìm được v và tích phân  vdu dễ tính hơn

 udv . Ta thường gặp các dạng sau


sin x 
Dạng 1 : I   P  x    dx , trong đó P  x  là đa thức
 cos x 
sin x 
Với dạng này, ta đặt u  P  x  , dv    dx .
 cos x 
Dạng 2 : I    x  eaxb dx
u  P  x 
Với dạng này, ta đặt  ax b
, trong đó P  x  là đa thức
dv  e dx
Dạng 3 : I   P  x  ln  mx  n  dx

u  ln  mx  n 
Với dạng này, ta đặt  .
dv  P  x  dx
sin x  x
Dạng 4 : I     e dx
 cos x 
 sin x   sin x 
u    u   
Với dạng này, ta đặt  cos x  để tính  vdu ta đặt  cos x  .
 x  x
dv  e dx dv  e dx

x
Câu 87. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 2
g  x    x  1 . f   x  là
x2  2x  2 x2 x2  x  2 x2
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 2 x 2 x 2 2 x2  2
x
Câu 88. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2  3
g  x    x  1 f   x  là
x2  2 x  3 x3 2 x2  x  3 x 3
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2  3 2 x2  3 x2  3 x2  3
x
Câu 89. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f ( x)  . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
2
x 1
g ( x )  ( x  1) f '( x )
x2  2x 1 x 1 2x2  x  1 x 1
A. C. B. C . C. C . D. C .
2 2 2
2 x 1 x 1 x 1 x2  1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x
Câu 90. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x   . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
x2  4
g  x    x  1 f   x  là
x4 x4 x2  2x  4 2x2  x  4
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 x2  4 x2  4 2 x2  4 x2  4
Câu 91. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết cos 2x là một nguyên hàm
của hàm số f  x  e x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f   x  e x là:
A.  sin 2 x  cos 2 x  C . B. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .
C. 2 sin 2 x  cos 2 x  C . D. 2 sin 2 x  cos 2 x  C .
Câu 92. (Đề Tham Khảo 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   4 x 1  ln x  là:
A. 2 x 2 ln x  3x 2 . B. 2 x2 ln x  x2 .
C. 2 x2 ln x  3x 2  C . D. 2 x 2 ln x  x2  C .
Câu 93. Họ các nguyên hàm của hàm số f  x   x sin x là
A. F  x   x cos x  sin x  C . B. F  x   x cos x  sin x  C.
C. F  x    x cos x  sin x  C. D. F  x    x cos x  sin x  C.
Câu 94. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x.e 2 x là :
1  1 1 2x
A. F ( x)  e 2 x  x    C B. F ( x )  e  x  2  C
2  2 2
 1
C. F ( x)  2e2 x  x  2  C D. F ( x)  2e 2 x  x    C
 2
Câu 95. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  1 e x là
A.  2 x  3 e x  C . B.  2 x  3 e x  C .
C.  2 x  1 e x  C . D.  2 x  1 e x  C .
Câu 96. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  xe2 x ?
1 2x  1 1
A. F ( x )  e  x    C. B. F ( x)  e 2 x  x  2   C.
2  2 2
 1
C. F ( x)  2e 2 x  x  2   C. D. F ( x)  2e 2 x  x    C.
 2
Câu 97. (Chuyên Sơn La 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 1  sin x  là
x2 x2
A.  x sin x  cos x  C . B.  x cos x  sin x  C .
2 2
x2 x2
C.  x cos x  sin x  C . D.  x sin x  cos x  C .
2 2
 
Câu 98. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Giả sử F  x   ax 2  bx  c e x là một nguyên hàm của hàm
2 x
số f  x   x e .Tính tích P  abc .
A. 4 . B. 1 . C.  5 . D.  3 .
x
Câu 99. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  2 x(1  e ) là
A.  2 x  1 e x  x 2 . B.  2 x  1 e x  x 2 . C.  2 x  2  e x  x 2 . D.  2 x  2  e x  x 2 .
Câu 100. Họ nguyên hàm của f  x   x ln x là kết quả nào sau đây?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 1 1 1
A. F  x   x 2 ln x  x 2  C . B. F  x   x 2 ln x  x 2  C .
2 2 2 4
1 2 1 2 1 2 1
C. F  x   x ln x  x  C . D. F  x   x ln x  x  C .
2 4 2 4
Câu 101. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tìm tất cả các nguyên hàm của hàm số
f  x    3x 2  1 .ln x .
x3 x3
A.  f  x  dx  x  x 2  1 ln x  C . B.  f  x  dx  x 3 ln x  C .
3 3
x3 x3
C.
 f  x  dx  x  x 2  1 ln x    xC .  xC .
D. f  x  dx  x3 ln x 
3 3
x
Câu 102. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   trên khoảng
sin 2 x
 0;   là
A.  x cot x  ln  sinx   C . B. x cot x  ln sinx  C .
C. x cot x  ln sinx  C . D.  x cot x  ln  sinx   C .

Câu 103. (Sở Phú Thọ 2019) Họ nguyên hàm của hàm số y  3x  x  cos x  là
A. x3  3  x sin x  cos x   C B. x3  3  x sin x  cos x   C
C. x3  3  x sin x  cos x   C D. x3  3  x sin x  cos x   C
Câu 104. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Họ nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  xe x là
1 5 1
A.x   x  1 e x  C . B. x5   x  1 e x  C .
5 5
1
C. x 5  xe x  C . D. 4 x 3   x  1 e x  C .
5
Câu 105. Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác định và có đạo hàm lần lượt là f  x  , g  x  trên  . Biết rằng
2 x3
 
F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1 và F  x  .g  x  
x2  1
. Họ nguyên hàm của f  x  .G  x  là

  
A. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C.   
B. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C.
C.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
 C. D.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
 C.
Câu 106. (Sở Bắc Ninh 2019) Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x x x x x2 x x
A.  xe dx  e  xe  C . B.  xe dx  2
e e C .

x x x x2 x x
C.  xe dx  xe  e  C . 2
e C . D.  xe dx 
Câu 107. (Sở Bắc Giang 2019) Cho hai hàm số F  x  , G  x  xác đinh và có đạo hàm lần lượt là f  x  ,
2 x3
 
g  x  trên  . Biết F  x  .G  x   x 2 ln x 2  1 và F  x  g  x  
x2  1
. Tìm họ nguyên hàm của f  x  G  x  .

   
A. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C .    
B. x 2  1 ln x 2  1  2 x 2  C .

C.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
C . D.  x 2
 1 ln  x 2
 1  x 2
C .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
1 3 1
Câu 108. Cho biết F  x   x  2 x  là một nguyên hàm của f  x  
 x2  a 
. Tìm nguyên hàm của
3 x x2
g  x   x cos ax .
1 1
A. x sin x  cos x  C B. x sin 2 x  cos 2 x  C
2 4
1 1
C. x sin x  cos C D. x sin 2 x  cos 2 x  C
2 4

Câu 109. Họ nguyên hàm của hàm số y


 2x 2
 x  ln x  1

x
x2 x2

A. x 2  x  1 ln x 
2
  xC . B.  x 2  x  1 ln x   x  C .
2
2
x x2
C.  x  x  1 ln x   x  C .
2
D.  x  x  1 ln x   x  C .
2

2 2
1 f  x
Câu 110. (Mã 104 2017) Cho F  x   2 là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
2x x
hàm số f   x  ln x .
 ln x 1  ln x 1
A.  f   x  ln xdx     C
x2 x2 
B.  f   x  ln xdx  x 2
 2 C
2x
 ln x 1  ln x 1
C.  f   x  ln xdx    
x2 2 x2
C

D.  f   x  ln xdx   C
x2 x2
1 f  x
Câu 111. (Mã 105 2017) Cho F  x    3
là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của
3x x
hàm số f   x  ln x
ln x 1 ln x 1
A.  f   x  ln xdx 
x 3
 5 C
5x
B.  f   x  ln xdx  3  5  C
x 5x
ln x 1 ln x 1
C.  f   x  ln xdx   3  3  C D.  f   x  ln xdx  3  3  C
x 3x x 3x
x
Câu 112. (Mã 110 2017) Cho F  x    x 1 e là một nguyên hàm của hàm số f  x  e2x . Tìm nguyên hàm
của hàm số f   x  e2x .
2x
A.  f  x e dx   4  2 x  e x  C B.  f  x e
2x
dx   x  2  e x  C
2 x x
2x
C.  f   x e e C dx  D.  f   x  e 2 x dx   2  x  e x  C
2
Câu 113. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f   x   xe x và f  0   2 .Tính f 1 .
A. f 1  3 . B. f 1  e . C. f 1  5  e . D. f 1  8  2e .
Câu 114. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f   x   e  x , x   và
f  0   2 . Tất cả các nguyên hàm của f  x  e 2 x là
A.  x  2  e x  e x  C B.  x  2  e2 x  e x  C C.  x  1 e x  C D.  x  1 e x  C
Câu 115. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f '  x    x  1 e x , f  0   0 và
x
 f  x dx   ax  b  e  c với a, b, c là các hằng số. Khi đó:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. a  b  2. B. a  b  3. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 116. (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2018) Gọi F  x  là một nguyên hàm của hàm số
f  x   xe  x . Tính F  x  biết F  0   1 .
A. F  x     x  1 e  x  2 . B. F  x    x  1 e  x  1 .
C. F  x    x  1 e  x  2 . D. F  x     x  1 e  x  1 .
Câu 117. (Sở Quảng Nam - 2018) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ.
Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   .
D. ab   .
8 4 8 4
ln  x  3
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Giả sử F  x  là một nguyên hàm của f  x   sao cho
x2
F  2   F 1  0 . Giá trị của F  1  F  2  bằng
10 5 7 2 3
A. ln 2  ln 5 . B. 0 . C. ln 2 . D. ln 2  ln 5 .
3 6 3 3 6
Câu 119. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Gọi g  x  là một nguyên hàm của hàm
số f  x   ln  x  1 . Cho biết g  2   1 và g  3   a ln b trong đó a, b là các số nguyên dương phân biệt.
Hãy tính giá trị của T  3a 2  b 2
A. T  8 . B. T  17 . C. T  2 . D. T  13 .
Câu 120. (Sở Quảng Nam - 2018) Biết  x cos 2 xdx  ax sin 2 x  b cos 2 x  C với a , b là các số hữu tỉ.
Tính tích ab ?
1 1 1 1
A. ab  . B. ab  . C. ab   . D. ab   .
8 4 8 4

  ax  bx  5  e x dx   3 x 2  8 x  13 e x  C , với a, b là các số


2
Câu 121. (Sở Hậu Giang 2022) Biết
nguyên. Tìm S  a  b .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  9 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 25 NGUYÊN HÀM

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Nguyên hàm của hàm ẩn hoặc liên quan đến phương trình f(x),f’(x),f’’(x)
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f  ( x)  u ' ( x) f ( x)  h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f  ( x)  u  ( x) f ( x)  [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f  ( x)  u  ( x) f ( x)  h( x)  [u ( x) f ( x)]  h( x)
Suy ra u ( x) f ( x)   h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f  ( x)  f ( x)  h( x)
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e x ta durọc e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)
Suy ra e x  f ( x)   e x  h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f  ( x)  f ( x)  h( x)
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e x ta durọc e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)
Suy ra e x  f ( x)   e x  h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f  ( x)  p ( x)  f ( x)  h( x)
(Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1)
Phương pháp:
Nhân hai vế với e 
p ( x ) dx
ta được

f  ( x)  e   p( x)  e   f ( x )  h( x )  e    f ( x)  e    h( x)  e  p ( x ) dx
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx

 

Suy ra f ( x )  e    e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x )dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f  ( x)  p ( x)  f ( x)  0
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc  p( x)  0    p ( x)
f ( x) f ( x)
f  ( x)
Suy ra  dx    p ( x)dx  ln | f ( x) |   p ( x)dx
f ( x)
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f  ( x)  p ( x)  [ f ( x)]n  0
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được  p ( x )  0    p( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f  ( x) [ f ( x)] n 1
Suy ra  d x    p ( x )d x     p ( x)dx
[ f ( x)]n n  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Từ dầy ta dễ dàng tính được f ( x)
1 2
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   4 x 3  f  x   với mọi x   .
25
Giá trị của f 1 bằng
391 1 41 1
A.  B.  C.  D. 
400 40 400 10
Câu 2. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  đồng biến và có đạo hàm
2
liên tục trên  thỏa mãn  f   x    f  x  .e x , x   và f  0   2 . Khi đó f  2  thuộc khoảng nào sau
đây?
A. 12;13  . B.  9;10  . C. 11;12  . D. 13 ;14  .
4
Câu 3. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2    và
19
f   x   x3 f 2  x  x   . Giá trị của f 1 bằng
2 1 3
A.  . B.  . C. 1. D.  .
3 2 4
Câu 4. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn
điều kiện: f 1  2ln 2 và x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Biết f  2   a  b.ln 3 ( a , b   ). Giá trị
2  a 2  b2  là
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 5. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0, x  0 và có đạo hàm
1
f   x  liên tục trên khoảng  0;    thỏa mãn f   x    2 x  1 f 2  x  , x  0 và f 1   . Giá trị của
2
biểu thức f 1  f  2   ...  f  2020  bằng
2020 2015 2019 2016
A.  . B.  . C.  . D.  .
2021 2019 2020 2021
Câu 6. (Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn f 1  2 ln 2  1 ,
x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x   \ 1;0 . Biết f  2   a  b ln 3 , với a , b là hai số hữu tỉ.
Tính T  a 2  b .
3 21 3
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  0 .
16 16 2
Câu 7. (THPT Nguyễn Trãi - Đà Nẵng - 2018) Cho hs y  f  x  thỏa mãn y  xy 2 và f  1  1 thì
giá trị f  2  là
A. e 2 . B. 2e . C. e  1 . D. e3 .
Câu 8. (Sở Hà Nội Năm 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  , f  x   0 với mọi x và thỏa mãn
1 a
f 1   , f   x    2 x  1 f 2  x  .Biết f 1  f  2   ...  f  2019    1 với a, b  ,  a, b   1 .Khẳng
2 b
định nào sau đây sai?
A. a  b  2019 . B. ab  2019 . C. 2 a  b  2022 . D. b  2020 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 9. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;  
1
thỏa mãn 2 xf   x   f  x   3x 2 x . Biết f 1 
. Tính f  4  ?
2
A. 24 . B. 14 . C. 4 . D. 16 .
Câu 10. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho hàm số f  x   0 với mọi x   , f  0   1 và
f  x   x  1. f   x  với mọi x   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f  x   2 B. 2  f  x   4 C. f  x   6 D. 4  f  x   6
Câu 11. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
3 7
 2; 4  và f   x   0, x   2; 4  . Biết 4 x3 f  x    f   x    x3 , x   2; 4 , f  2   . Giá trị của f  4  bằng
4
40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A.. B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho f ( x) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
f  x   f   x   x, x   và f  0   1 . Tính f 1 .
2 1 e
. A. B. . C. e . D. .
e e 2
Câu 13. (THPT NGHĨA HƯNG NĐ- GK2 - 2018 - 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn
2
 xf   x    1  x 2 1  f  x  . f   x   với mọi x dương. Biết f 1  f  1  1 . Giá trị f 2  2  bằng
A. f 2  2   2 ln 2  2 . B. f 2  2   2 ln 2  2 .
C. f 2  2   ln 2  1 . D. f 2  2   ln 2  1 .
Câu 14. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn ( f '( x)) 2  f ( x). f ''( x )  x3  2 x, x  R
và f (0)  f '(0)  1 . Tính giá trị của T  f 2 (2)
43 16 26 43
A. B. C. D.
30 15 15 15
 
Câu 15. (Sở Bình Phước 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên  0;  , thỏa mãn
 2
x    
f  x   tan x. f   x   . Biết rằng 3f   f    a 3  b ln 3 trong đó a, b . Giá trị của biểu
cos3 x 3 6
thức P  a  b bằng
14 2 7 4
A. B.  C. D. 
9 9 9 9
Câu 16. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   ;
4 2
y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f  3  và  f '  x     x  1 . f  x  . Tính
9
f 8  .
1 49
A. f  8   49 . B. f  8   256 . C. f  8  . D. f  8  .
16 64
2 2
Câu 17. Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  2 và x 2  1   f   x    f  x   x 2

 1 với mọi x   . Giá
trị của f  2  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 5 5
A. B.  C.  D.
5 5 2 2
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
1
khoảng  0;    , biết f   x    2 x  1 f 2  x   0 , f  x   0, x  0 và f  2   . Tính giá trị của
6
P  f 1  f  2   ...  f  2019  .
2021 2020 2019 2018
. A. B. . C. . D. .
2020 2019 2020 2019
Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  2;1 thỏa mãn f  0   3 và
2
 f  x  . f   x   3 x 2  4 x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2;1 là

A. 2 3 42 . B. 2 3 15 . C. 3 42 . D. 3 15 .
Câu 20. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (1)  4 và
f ( x)  xf ( x)  2 x3  3 x 2 với mọi x  0 . Giá trị của f (2) bằng
A. 5 . B. 10 . C. 20 . D. 15 .
Câu 21. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên R thỏa mãn các điều kiện: f  0  2 2,

f  x   0, x  và f  x  . f   x    2 x  1 1  f 2  x  , x  . Khi đó giá trị f 1 bằng

A. 26 . B. 24 . C. 15 . D. 23 .
2
Câu 22. (Cần Thơ 2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x    f  x  . f   x   2 x  x  1 , x   và
2

2
f  0   f   0   3 . Giá trị của  f 1  bằng
19
A. 28 . B. 22 . . D. 10 .
C.
2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn
1
 x  2  f  x    x  1 f   x   e x và f  0   . Tính f  2  .
2
e e e2 e2
A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   . D. f  2   .
3 6 3 6
Câu 24. (Liên Trường - Nghệ An - 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn điều
kiện f 1  2 ln 2 và x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với a, b . Tính a 2  b2 .
25 9 5 13
. A. B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 25. (THPT Lê Xoay - 2018) Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và

thỏa mãn f 1  1 , f  x   f   x  . 3x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 2  f  5   3 . B. 1  f  5   2 . C. 4  f  5   5 . D. 3  f  5   4 .
Câu 26. (THPT Quỳnh Lưu - Nghệ An - 2018) Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện
1 a
f   x    2 x  3  f 2  x  và f  0    . Biết rằng tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   f  2018  
2 b
a
 
với a  , b  * và là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
b

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a a
A.  1. B.  1 . C. a  b  1010 . D. b  a  3029 .
b b
3x4  x2  1
Câu 27. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hàm số f  x   0 , f   x   2
f 2  x và
x
1
f 1   . Tính f 1  f  2   ...  f  80  .
3
3240 6480 6480 3240
A. . B. . C.  . D. .
6481 6481 6481 6481
Câu 28. (Sở Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số f  x  đồng biến có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn  0; 2  và
2 2
thỏa mãn  f  x    f  x  . f   x    f   x    0 . Biết f  0   1 , f  2   e 6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e 2 . B. e3 . C. e 2 . D. e 2 .
2
Câu 29. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  thỏa mãn f   x   2 x. f  x   e x ,  x   và f  0   0 .
Tính f 1 .
1 1 1
A. f 1  e 2 . B. f 1   . C. f 1  . D. f 1  .
e e2 e

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f '  x  . f  x   x4  x2 . Biết f  0  2 . Tính f 2  2  .


313 332 324 323
A. f 2  2   . B. f 2  2   . C. f 2  2   . D. f 2  2   .
15 15 15 15
Câu 31. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f   x   e x , x   và
f  0   2 . Tất cả các nguyên hàm của f  x  e2 x là
A.  x  2 e x  e x  C . B.  x  2  e2 x  e x  C .
C.  x  1 e x  C . D.  x  1 e x  C .
Câu 32. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;    thỏa mãn 2 xf   x   f  x   2 x x   0;    ,
f 1  1 . Giá trị của biểu thức f  4  là:
25 25 17 17
.
A. B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 33. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
3 4
điều kiện x 6  f   x    27  f  x   1  0, x   và f 1  0 . Giá trị của f  2 bằng
A. 1 . B. 1. C. 7 . D.  7 .
2
Câu 34. (Bến Tre 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn:  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x , x   và
f  0   f   0   1 . Giá trị của f 2 1 bằng
5
.A. B. 8. C. 10. D. 4.
2
Câu 35. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;    và thỏa mãn

 xf   x   2 f  x   .ln x  x 3
 f  x  , x  1;    ; biết f  e   3e . Giá trị
3
f  2  thuộc khoảng nào dưới
đây?
 25   27   23   29 
A. 12;  . B. 13;  . C.  ;12  . D. 14;  .
 2   2   2   2 
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn
7
3
 x   x2 1 2x
3 f   x  .e f  2
 0 với x   . Biết f  0   1 , tính tích phân  x. f  x  dx .
f  x 0

11 15 45 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 2
Câu 37. (SP Đồng Nai - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục và không âm trên  thỏa mãn

f  x  . f   x   2 x f 2  x   1 và f  0   0 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y  f  x  trên đoạn 1;3 . Biết rằng giá trị của biểu thức P  2M  m có dạng
a 11  b 3  c ,  a , b , c    . Tính a  b  c
A. a  b  c  7 . B. a  b  c  4 . C. a  b  c  6 . D. a  b  c  5 .
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1;0 thỏa mãn f 1  2ln 2  1 ,
x  x  1 f   x    x  2  f  x   x  x  1 , x   \ 1;0 . Biết f  2   a  b ln 3 , với a, b là hai số hữu tỉ.
Tính T  a 2  b .
21 3 3
A. T  . B. T  . C. T  0 . D. T   .
16 2 16
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0;    thỏa mãn 3x. f  x   x 2 . f   x   2 f 2  x  , với
1
f  x   0, x   0;    và f 1  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
y  f  x  trên đoạn 1; 2 . Tính M  m .
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
Câu 40. (Chuyên KHTN - 2021) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
xf   x    x  1 f  x   e x với mọi x . Tính f   0  .
1
A. 1 . B. 1 . C. e . D. .
e
Câu 41. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - 2021) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên
x 1
 
2; 2 \ 0 , thỏa mãn f (1)  0 và f '( x )  x e f ( x )  2     0 . Giá trị của f   bằng
f ( x)
e 2
A. ln 7 . B. ln 5 . C. ln 6 . D. ln 3 .

Câu 42. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Giả sử f ( x ) là hàm có đạo hàm liên tục trên  0;   và
  1
f ( x)sin x  x  f ( x)cosx, x   0;   . Biết f ( )  1, f ( )  (a  b ln 2  c 3) , với a , b, c là các số
2 6 12
nguyên. Giá trị của a  b  c bằng
A. 1. B. 1. C. 11. D. 11 .

Câu 43. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
khoảng  0;    thỏa mãn

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
xf   x   f  x   x3 ln x, x  0 và f 1  . Tính f  2 
4

A. 2ln 2  1 . B. 4ln 2  1 . C. 2ln 2 D. 4ln 2


Câu 44. (Liên Trường Nghệ An – 2021) Cho hàm số f  x  liên tục và luôn nhận giá trị dương trên  ,
2 
thỏa mãn f  0   e 2 và 2sin 2 x  f  x   ecos2 x . f  x    f   x   0, x   . Khi đó f   thuộc khoảng
   3 
A. 1; 2  . B.  2;3 . C.  3;4 . D.  0;1 .
2
Câu 45. (Chuyên Thái Nguyên 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   e x x3  4x .  
Hàm số F  x 2  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .

Câu 46. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho F  x   


1  cos x   sin x  cot x  dx và S
2

là tổng
sin 4 x
 
tất cả các nghiệm của phương trình F  x   F   trên khoảng  0; 4  . Tổng S thuộc khoảng
2
A.  6 ;9  . B.  2 ; 4  . C.  4 ;6  . D.  0; 2  .

Câu 47. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số
2cos x  1
f  x  trên khoảng  0;   . Biết rằng giá trị lớn nhất của F  x  trên khoảng  0;   là 3 . Chọn
sin 2 x
mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
   2  3    5 
A. F    3 3  4 B. F   C. F     3 D. F    3 3
6  3  2 3  6 
x cos x  sin x
Câu 48. Biết F  x là nguyên hàm của hàm số f  x  . Hỏi đồ thị của hàm số y  F  x có
x2
bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng 0; 4  ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 .
x  cos x
Câu 49. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Biết F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   . Hỏi đồ thị
x2
của hàm số y  F  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2. C. vô số điểm. D. 0.

Câu 50. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số
2
y  f '  x trên  5;3 như hình vẽ (phần cong của đồ thị là một phần của parabol y  ax  bx  c ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Biết f  0  0 , giá trị của 2 f  5  3 f  2 bằng


109 35
A. 33. B. . C. . D. 11.
3 3

f  x
Câu 51. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   thỏa mãn f   x    4 x 2  3 x và
x
f 1  2 . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm có hoành độ x  2 là
A. y  16 x  20 . B. y  16 x  20 . C. y  16 x  20 . D. y  16 x  20 .

Câu 52. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - An Giang - 2021) Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn
  2  
 0; 2  , thỏa mãn f  0   3 và f  x  . f   x   cos x 1  f  x  , x  0; 2  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá

  
trị lớn nhất M của hàm số f  x  trên đoạn  ;  .
6 2
5 5
A. m  ,M  3 . B. m  , M  3 .
2 2
21
C. m  3, M  2 2 . D. m  ,M  2 2 .
2
Câu 53. (Chuyên Quốc Học Huế - 2021) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn:
f '( x)  f ( x)  e x .cos 2021x và f (0)  0 Đồ thi hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có
hoành độ thuộc đoạn  1;1 ?
A. 3 B. 1 C. 1287 D. 4043
1
Câu 54. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số f  x  thoả mãn f  2    và
25
2
f   x   4 x3  f  x   vói mọi x  . Giá trị của f 1  f  0  bằng
1 1 1 1
A. . B.  . C.  .D.
90 90 72 72
Câu 55. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thoả mãn
x2  4 x 1
f   x   2 f  x    x 2  1 e 2
, x   và f 1  e2 . Biết f  3  a.eb  c với a , b , c   . Tính
2a  3b  4c.
A. 36 . B. 30 . C. 24 . D. 32 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên
x2
 0;   và thỏa mãn f 1  2 ; f  x  2
với mọi x   0;   . Giá trị f  3 bằng
 f  x  
3 3
A. 34 . B. 34 . C. 3 . D. 20 .
Câu 57. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x )  0, x  0 và có đạo hàm f ( x ) liên tục trên khoảng
1
(0; ) thoả mãn f ( x)  (2 x  1) f 2 ( x) , x  0 và f (1)   . Giá trị của biểu thức
2
f (1)  f (2)  f (3)    f (2022) bằng
2022
A. .
2023
2021
B. .
2022
2021
C.  .
2022
2022
D.  .
2023
Câu 58. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f 1  e và
f   x   f  x   x, x   . Giá trị f  2 bằng
2 1 1
A. . B. 1  . C. 1  . D. 2 .
e e e
Câu 59. (Sở Lạng Sơn 2022) Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa
mãn f 1  e , f  x   f   x  . 3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 3  f  5   4 . B. 11  f  5   12 . C. 10  f  5   11 . D. 4  f  5   5 .

Câu 60. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên R \ 2;0 thỏa mãn
x  x  2  . f   x   2 f  x   x 2  2 x và f 1  6ln 3 . Biết f  3  a  b ln 5  a, b   . Giá trị a  b bằng?
10 20
A. 20 . B. 10 . C. . D. .
3 3

Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  , thoả mãn f  x   1

và f '  x  x 2  1  2 x f  x   1, x   . Biết rằng f  0   0 , khi đó f  2  có giá trị bằng


A. 0. B. 4. C. 8. D. 6.
Câu 62. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị (C ), f ( x ) có đạo
hàm xác định và liên tục trên khoảng (0; ) thỏa mãn điều kiện f ( x)  ln x  f 2 ( x), x  (0; ) . Biết
f ( x )  0, x  (0;  ) và f (e)  2 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) tại điểm có hoành độ x  1 .
2
A. y   x  2 .
3
2
B. y   .
3
2
C. y  x  1 .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
D. y  .
3
Câu 63. (THPT Trần Phú – Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số y  f ( x)  0 liên tục trên  và f (1)  e3 .
4
Biết f ( x )  (2 x  3) f ( x ), x   . Hỏi phương trình f ( x)  e2 x 3 x  4
có bao nhiêu nghiệm?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
1
Câu 64. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x   0, x  và có đạo
2
1  1 1
hàm f   x  liên tục trên khoảng  ;   thỏa mãn f   x   8 xf 2  x   0, x  và f 1  . Tính
2  2 3
f 1  f  2   ...  f 1011 .
1 2022 2021 2022 1 2021
A. . . B. . C. . D. . .
2 2023 2043 4045 2 2022
y  f  x  0;   thỏa mãn
Câu 65. (THPT Yên Lạc - Vĩnh Phúc - 2022) Cho hàm số liên tục trên
2 x. f   x   f  x   3 x 2 x , x   0;   1 f  4
. Biết f 1  , tính .
2
A. 14 . B. 4 . C. 24 . D. 16 .
y  f  x  0;  thỏa mãn
Câu 66. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số liên tục trên
2 x. f   x   f  x   4 x x f 1  2 f  4
. Biết . Giá trị của bằng
15 17 15 17
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 67. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số f  x   0 có đạo hàm liên tục trên  , thỏa
2
f  x  ln 2 
mãn  x  1 f   x   và f  0     . Giá trị f  3  bằng
x2  2 
2 2 1 2 1 2
A. 4  4 ln 2  ln 5 . B. 2  4 ln 2  ln 5 . C.  4ln 2  ln 5 . D.  4ln 2  ln 5 .
2 4
Câu 68. (Sở Hà Nam 2022) Cho hàm số f  x  liên tục và thỏa mãn f  x   0, x  1;3 . Biết rằng
4
 3
e2 x . f 3
 x   1  3e x . f   x  . f  x  , x  1;3 và f  2   e 3
, khi đó giá trị của f   thuộc khoảng nào dưới
2
đây?
1 1  1 1 2 2 
A.  ;  . B.  0;  . C.  ;  . D.  ;1 .
3 2  3 2 3 3 

 
Câu 69. (Sở Hà Nam 2022) Cho hàm số f  x  thoả mãn f    1 và
2
2
f   x   cos x  6sin 2 x  1 , x   . Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thoả mãn F  0   , khi đó
3
 
F   bằng
2
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 2
A. . B.  . C. 1. D. 0 .
3 3
f 0  2
Câu 70. (Sở KonTum 2022) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   f '  x   e  x , x   và . Họ
f  x  e2 x
nguyên hàm của hàm số là
x
A. xe  x  C . B.  x  1 e x  C . C. xe x  x  C . D.  x  1 e x  C .

1
Câu 71. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  và
2
f  x x
f  x  2
, x   0;   . Giá trị f  7 bằng
x  x x 1
7 49 1 48
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 49
Câu 72. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  ; thỏa mãn
1
f  0   1 . Biết F  x   2 x  1 .e2 x là một nguyên hàm của hàm số f '  x   f  x  . Họ tất cả các nguyên
4
2 x
hàm của hàm số f  x  .e là
2 x 1
A.  f  x  .e dx  x.e x  e x  C . B.  f  x  .e
2 x
dx  x 2  x  C .
2
1 x2
C.  f  x  .e 2 x dx  x.e x  e x  C . D.  f  x  .e 2 x dx   xC.
2 2
Câu 73. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  thỏa mãn

1  x  f   x   1  3x
2 4
 4 x 2 ,  x   và f 1  0 . Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số 21. f  x 2  và
F  0   10 , hãy tính F  2 .
566
A. F  2   566 . B. F  2   . C. F  2   366 . D. F  2   52 .
21

Câu 74. (Mã 101-2023) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;   , có đạo hàm trên
khoảng đó và thỏa mãn f  x  ln f  x   x  f  x   f   x   , x   0;    . Biết f 1  f  3 , giá trị f  2 
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 12;14 . B.  4; 6  . C. 1; 3  . D.  6;8  .

Câu 75. (Mã 102-2023) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;   , có đạo hàm trên

 
khoảng đó và thỏa mãn f  x  ln f  x   x f  x   f   x  , x   0;   . Biết f  1  f  4  , giá trị f ( 2 )
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  1; 3  . B.  8; 10  . C.  6; 8  . D.  13; 15  .

Câu 76. (Mã 103 - 2023) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương trên khoảng  0;   , có đạo hàm trên
khoảng đó và thỏa mãn f  x  ln f  x   x  2 f  x   f   x   , x   0;    . Biết f 1  f  3 , giá trị f  2 
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  40; 42  . B.  3;5  . C.  32;34  . D. 1; 3  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 77. (Mã 104-2023) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương trên khoảng  0;  có đạo hàm trên
khoảng đó và thoả mãn f  x  ln f  x   x  2 f  x   f   x   , x   0;   . Biết f 1  f  4  , giá trị của
f  2  thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  54;56  . B.  74;76 . C. 10;12 . D.  3;5  .

Câu 78. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đao hàm liên tuc trên  và f ( x )  0, x   ,
đồng thời thỏa mãn f ( x)  f ΄( x)  [ f ( x)]2  2e6 x , x   . Biết f (0)  1 và f (1)  a  eb với a , b   . Giá tri
a  b bằng
A. 4. B. 3. C. 2. D. -2.
Câu 79. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và
2x
thoả mãn f ΄( x)  xf ( x)  2 , x   và f (0)  2 . Tính f ( 2) .
ex
2 2
A. f (2)   4 . B. f (2)  . C. f ( 2)  4 . D. f (2)  e 2 .
e e4
Câu 80. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng
  
(0;  ) thỏa mãn f ( x)  x sin x  f ΄( x)  cos x, x  (0; ) và f    . Giá trị của f ( ) bằng
2 2
 
A. 1  . B. 1  . C. 1   . D. 1  
2 2
Câu 81. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo
hàm đến cấp hai liên tục trên [0;1] thỏa mãn f ΄(0)  0, f (0)  ln 2 và
(1  x)  f ΄΄( x)  1  f ΄( x)  xf ΄( x)  2 x  1 , x [0;1] . Giá trị f (1) gần với số nào sau nhất?
A. 2,5 . B. 2, 25 . C. 0,25. D. 0,5.
Câu 82. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên  và thoả
mãn f (0)  0, f ΄(0)  1, f ΄΄( x)  f ( x)  (3x  4)e2 x với mọi x  . Giá trị của f (1) bằng
A. e 2 . B. 2e 4 . C. 2e 2 . D. e 4 .
Câu 83. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên (0;  ) thỏa mãn
( x  2) f ( x)  xf ΄( x)  x3 , x  (0; ) và f (1)  e . Giá trị của f (2) là
A. 4e 2  4e  2 . B. 4e 2  4e  4 . C. 4e 2  2e  2 . D. 4e 2  2e  4 .

  9 2
Câu 84. (Sở Quảng Trị 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn f   
4 4
3    
và cos x  f ΄( x)  sin x  f ( x)  2sin x  cos x với mọi x   0;  . Lúc đó, f   thuộc khoảng
 2 3
A. (5; 6) . B. (1;3) . C. (3; 5) . D. (6;10) .
2
Câu 85. (Chuyên KHTN 2023) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x  f ΄( x)  f ( x)  xf ( x) với mọi
x  (0; ) . Biết f (1)  1 . Giá trị của f (2) bằng
2 2 4 4
A. . B. . C. . D. .
5 3 3 5

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ
Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng. Sử dụng tính chất, bảng nguyên hàm cơ bản để tính tích phân
1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b

  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b

  f  x  dx   f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b

  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b  thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 x 1  1  ax  b 
 1

 x .dx   1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .eaxb  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x2  a2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên [1; 2] . Biết F là nguyên hàm của f trên
2
[1; 2] thỏa F 1  2 và F  2   4 . Khi đó  f  x  dx bằng.
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 2 .
Câu 2. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho f là hàm số liên tục trên đoạn 1; 2 . Biết F là nguyên hàm của f
2
trên đoạn 1; 2 thỏa mãn F 1  2 và F  2   3 . Khi đó  f  x  dx bằng
1

A. 5 . B. 1. C. 1 . D. 5.
5 5 5
Câu 3. (Đề minh họa 2022) Nếu  f ( x)dx  3 và  g ( x)dx  2 thì  [f ( x)  g ( x)]dx bằng:
2 2 2

A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .
5 5
Câu 4. (Đề minh họa 2022) Nếu  f  x  dx  2 thì  3 f  x  dx
2 2
bằng

A. 6 . B. 3 . C. 18 . D. 2 .
3 3
Câu 5. (Đề minh họa 2022) Nếu  f ( x)dx  2 thì   f  x   2 x  dx bằng
1 1

A. 20 . B. 10 . C. 18 . D. 12 .
2 2
1 
Câu 6. (Mã 101-2022) Nếu  f  x dx  4 thì   f  x   2 dx bằng
0 0 2 
A. 6 . B. 8 . C. 4 . D. 2 .
5 1

Câu 7. (Mã 101-2022) Nếu 


1
f  x dx  3 thì  f  x dx bằng
5

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2 2
1 
 f  x  dx  4   2 f  x   2 dx
Câu 8. (Mã 102 - 2022) Nếu 0 thì 0 bằng
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
5 1
Câu 9. (Mã 102 - 2022) Nếu 
1
f  x  dx  3 thì  f  x  dx bằng
5

A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
3 3
1 
Câu 10. (Mã 103 - 2022) Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   2  dx bằng?
0 0

A. 8 . B. 5 . C. 9 . D. 6 .
2 5 5
Câu 11. (Mã 103 - 2022) Nếu  f  x  d x  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A 7 . B.  3 . C. 4 . D. 7 .
2 5 5
Câu 12. (Mã 104-2022) Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 4 .
3 3
1 
Câu 13. (Mã 104-2022) Nếu  f  x  dx  6 thì   f  x   2 dx bằng
0 0
3 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 6 . B. 5 . C. 9 . D. 8 .
2 2
Câu 14. (Mã 120-2021-Lần 2) Nếu  f  x  dx  3 thì  4 x  f  x  dx bằng
0 0

A. 2 . B. 5 . C. 14 . D. 11 .
2 2
Câu 15. (Mã 111-2021-Lần 2) Nếu  f  x  dx  3 thì   2 x  f  x  dx
0 0
bằng

A. 7 . B. 10 . C. 1 . D. 2 .
2 3 3
Câu 16. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1

A.  3 . B.  1 . C. 1. D. 3 .
1 1

Câu 17. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Nếu  f  x  dx  4 thì  2 f  x  dx bằng
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
3 3
Câu 18. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  3 . Giá trị của  2 f  x  dx bằng
1 1

3
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. .
2

Câu 19. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của
2

  2  f  x  dx
1
bằng

13 7
A. 5 . B. 3 . C. . D. .
3 3
5 5
Câu 20. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  4 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1

4
A. 7 . B. . C. 64 . D. 12 .
3
Câu 21. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x3 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của
2

  2  f ( x)  dx
1
bằng

23 15
A. . B. 7 . C. 9 . D. .
4 4
2 3
Câu 22. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  2 . Giá trị của  3 f  x  dx bằng
1 1

2
A. 5 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
Câu 23. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Biết F ( x)  x 3 là một nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  . Giá trị của
3

 (1  f ( x))dx bằng
1

A. 20. B. 22. C. 26. D. 28.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 3
Câu 24. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết  f  x  dx  6. Giá trị của  2 f  x  dx bằng.
2 2

A. 36 . B. 3 . C. 12 . D. 8 .
2
Câu 25. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  . Giá trị của
3

 1  f ( x) dx bằng
1

26 32
A. 10 . B. 8 . C. . D. .
3 3
3 3 3

Câu 26. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết  f  x dx  4 và  g  x dx  1 . Khi đó:  f  x   g  x dx bằng:
2 2 2

A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
1 1
Câu 27. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2x dx=2 . Khi đó
0
 f  x dx bằng :
0

A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 0 .
3 3 3
Câu 28. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  1 . Khi đó   f  x   g  x dx bằng
2 2 2

A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
1 1
Câu 29. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2x dx  3 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
2 2 2
Câu 30. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết  f  x dx  3 và  g  x dx  2 . Khi đó   f  x   g  x  dx bằng?
1 1 1

A. 6 . B. 1 . C. 5 . D.  1 .
1 1
Câu 31. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Biết 0  f  x   2 x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
0

A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
2 2 2
Câu 32. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết  f ( x )dx  2 và  g ( x)dx  3. Khi đó  [ f ( x)  g ( x)]dx bằng
1 1 1

A. 1 . B. 5 . C.  1 . D. 6 .
1 1

Câu 33. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Biết   f  x   2 x dx  5 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 0

A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
2 2 2
Câu 34. (Mã 103 - 2019) Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  6 , khi đó   f  x   g  x  dx bằng
1 1 1

A. 8 . B. 4 . C. 4 . D. 8 .
1 1 1
Câu 35. (Mã 102 - 2019) Biết tích phân  f  x  dx  3 và  g  x  dx  4 . Khi đó   f  x   g  x  dx
0 0 0

bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 7 . B. 7 . C.  1 . D. 1 .
1 1 1
Câu 36. (Mã 104 - 2019) Biết 
0
f ( x )dx  2 và  0
g ( x )dx  4 , khi đó   f ( x)  g ( x) dx bằng
0

A. 6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
1 1 1
Câu 37. (Mã 101 2019) Biết  f  x dx  2 và  g  x dx  3 , khi đó   f  x   g  x dx bằng
0 0 0

A.  1 . B. 1 . C. 5 . D. 5 .
1 1 1
Câu 38. (Đề Tham Khảo 2019) Cho  f  x  dx  2
0
và  g  x  dx  5 , khi   f  x   2 g  x  dx
0 0
bằng

A. 8 B. 1 C. 3 D. 12
Câu 39. (THPT Ba Đình 2019) Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên
tục trên K và a , b là các số bất kỳ thuộc K ?
b

b b b b
f ( x)  f ( x)dx
A.   f ( x)  2 g ( x)dx   f ( x)dx +2  g ( x)dx .
a a a
B. 
a
g ( x)
dx  a
b
.
 g ( x)dx
a

b 2
b b b
2
b 
C.   f ( x).g ( x)dx   f ( x)dx .  g ( x)dx .
a a a
D. 
a
f ( x)dx =   f ( x)dx  .
a 
2 4 4
Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho  f  x  dx  1 ,  f  t  dt  4 . Tính  f  y  dy .
2 2 2

A. I  5 . B. I  3 . C. I  3 . D. I  5 .
2 2 2
Câu 41. (THPT Cù Huy Cận -2019) Cho  f  x  dx  3 và  g  x  dx  7 , khi đó 
0 0 0
 f  x   3 g  x  dx
bằng
A. 16 . B. 18 . C. 24 . D. 10 .
1 3 3
Câu 42. (THPT - YÊN Định Thanh Hóa2019) Cho  f ( x) dx  1 ;  f ( x) dx  5 . Tính  f ( x) dx
0 0 1

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.
2 3 3
Câu 43. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho  f  x  dx  3 và  f  x  dx  4 . Khi đó  f  x  dx
1 2 1

bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 12 .
2
Câu 44. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  1; 2 ,f  1  8;f  2   1 . Tích phân  f '  x dx
1

bằng
A. 1. B. 7. C. 9. D. 9.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 4

Câu 45. (Sở Thanh Hóa - 2019) Cho hàm số f  x liên tục trên R và có  f ( x)dx  9;  f ( x)dx  4. Tính
0 2
4
I   f ( x)dx.
0

9
A. I  5 . B. I  36 . C. I  . D. I  13 .
4
0 3 3
Câu 46. Cho  f  x  dx  3 f  x  dx  3. Tích phân  f  x  dx bằng
1 0 1

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0
4
Câu 47. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và  f  x  dx  10 ,
0
4 3

 f  x  dx  4 . Tích phân  f  x  dx bằng


3 0

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
1
Câu 48. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Nếu F   x   và F 1  1 thì giá trị của
2x 1
F  4  bằng
1
A. ln 7. B. 1  ln 7. C. ln 3. D. 1  ln 7.
2
Câu 49. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f  x liên tục trên  thoả mãn
8 12 8

 f  x  dx  9 ,  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  5 .
1 4 4

12
Tính I   f  x  dx .
1

A. I  17 . B. I  1 . C. I  11 . D. I  7 .

Câu 50. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;10 thỏa mãn
10 6 2 10

 f  x  dx  7 ,  f  x  dx  3 . Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
0 2 0 6

A. P  10 . B. P  4 . C. P  7 . D. P  6 .

Câu 51. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên đoạn 1;3 thoả:
3 3 3

  f  x   3g  x dx  10 ,  2 f  x   g  x dx  6 . Tính   f  x   g  x dx .


1 1 1

A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
10
Câu 52. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 và  f  x  dx  7 ;
0
6 2 10

 f  x  dx  3 . Tính P   f  x  dx   f  x  dx .
2 0 6

A. P  4 B. P  10 C. P  7 D. P  4
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3
Câu 53. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 đồng thời
1
3 3

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính   f  x   g  x dx .


1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 54. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3
3 3 3
thỏa:   f  x   3g  x   dx  10 và   2 f  x   g  x   dx  6 . Tính I    f  x   g  x   dx .
1 1 1

A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.
 
2 2
Câu 55. (Mã 104 2017) Cho  f  x  dx  5 . Tính I    f  x   2sin x  dx  5 .
0 0


A. I  7 B. I  5  C. I  3 D. I  5  
2
2 2 2
Câu 56. (Mã 110 2017) Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1. Tính I    x  2 f  x   3g  x   dx .
1 1 1

17 5 7 11
A. I  B. I  C. I  D. I 
2 2 2 2
5 2
Câu 57. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa 2019) Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính
2 5
5
I   f  x   4 g  x   1 dx
2

A. 13 . B. 27 . C. 11 . D. 3 .
2 2 2
Câu 58. (Sở Bình Phước 2019) Cho 
1
f ( x)dx  2 và
1
 g ( x)dx  1 , khi đó   x  2 f ( x)  3g ( x) dx bằng
1

5 7 17 11
A. B. C. D.
2 2 2 2
2 2 2
Câu 59. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  f  x  dx  3 ,  g  x  dx  1 thì   f  x   5 g  x   x  dx bằng:
0 0 0

A. 12 . B. 0 . C. 8 . D. 10
5 5
2
Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho  f  x  dx  2 . Tích phân   4 f  x   3x  dx
0 0

bằng
A. 140 . B. 130 . C. 120 . D. 133 .
2 2
Câu 61. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho  4 f  x   2 x  dx  1 . Khi đó
1
 f  x dx bằng:
1

A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1.
1 1

  2 f  x   3x  dx
2
Câu 62. Cho  f  x  dx  1 tích phân bằng
0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1. B. 0 . C. 3 . D.  1 .
0
Câu 63. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân I    2 x  1 dx .
1

1
A. I  0 . B. I  1 . C. I  2 . D. I   .
2
1
Câu 64. Tích phân   3x  1 x  3 dx
0
bằng

A. 12 . B. 9 . C. 5 . D. 6 .

2
Câu 65. (KTNL GV Thpt Lý Thái Tổ -2019) Giá trị của  sin xdx bằng
0


A. 0. B. 1. C. -1. D. .
2
2
Câu 66. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính tích phân I  (2 x  1) dx  0

A. I  5 . B. I  6 . C. I  2 . D. I  4 .
b

  3x  2ax  1 dx bằng
2
Câu 67. Với a, b là các tham số thực. Giá trị tích phân
0

A. b3  b2 a  b . B. b3  b 2 a  b . C. b3  ba 2  b . D. 3b2  2ab  1 .

4
2
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Giả sử I   sin 3xdx  a  b  a, b    . Khi đó giá trị của
0
2
a  b là
1 1 3 1
A.  B.  C.  D.
6 6 10 5
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 2


0

f  x   3 x 2 dx  10 . Tính  f  x  dx .
0

A. 2 . B.  2 . C. 18 . D. 18 .
m

  3x  2 x  1dx  6 . Giá trị của tham số m thuộc


2
Câu 70. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.  ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .
2
dx
Câu 71. (Mã 104 2018)  2x  3 bằng
1

1 7 1 7 7
A. ln 35 B. ln C. ln D. 2 ln
2 5 2 5 5
2
dx
Câu 72. (Mã 103 2018)  3x  2 bằng
1

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 2
A. 2 ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
3 3
2
dx
Câu 73. (Đề Tham Khảo 2018) Tích phân  x3 bằng
0

2 16 5 5
A. B. C. log D. ln
15 225 3 3
1
 1 1 
Câu 74. (Mã 105 2017) Cho     dx  a ln 2  b ln 3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào
0
x1 x 2 
dưới đây đúng?
A. a  2b  0 B. a  b  2 C. a  2b  0 D. a  b  2
e
1 1 
Câu 75. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Tính tích phân I     2 dx
1
x x 
1 1
A. I  B. I   1 C. I  1 D. I  e
e e
3
dx
Câu 76. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Tính tích phân I   .
0
x2
21 5 5 4581
A. I   . B. I  ln . C. I  log . D. I  .
100 2 2 5000
2
dx
Câu 77. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019)  3x  2 bằng
1

2 1
A. 2 ln 2 . B. ln 2 . C. ln 2 . D. ln 2 .
3 3
2
x 1
Câu 78. Tính tích phân I   dx .
1
x
7
A. I  1  ln 2 . B. I  . C. I  1  ln 2 . D. I  2 ln 2 .
4
3
x2
Câu 79. Biết  dx  a  b ln c, với a , b, c  , c  9. Tính tổng S  a  b  c.
1
x
A. S  7 . B. S  5 . C. S  8 . D. S  6 .
ln x
Câu 80. (Mã 110 2017) Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   . Tính: I  F  e  F 1 ?
x
1 1
A. I  B. I  C. I  1 D. I  e
2 e
1
Câu 81. (Mã 102 2018)  e3 x1dx bằng
0

1 4 1 4
A. e  e B. e3  e C. e  e D. e 4  e
3 3
2
Câu 82. (Mã 101 2018)  e3 x1dx bằng
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 5 2 1 5 2 1 5 2
A.
3
e  e  B.
3
e  e  C.
3
e e D. e5  e 2

6 2
Câu 83. (Mã 123 2017) Cho  f ( x) dx  12 . Tính I   f (3 x) dx.
0 0

A. I  5 B. I  36 C. I  4 D. I  6
1
1
Câu 84. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Tích phân I   dx có giá trị bằng
0
x 1
A. ln 2  1 . B.  ln 2 . C. ln 2 . D. 1  ln 2 .
3
x
Câu 85. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên -2019) Tính K   2
dx .
2
x 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2ln 2 . D. K  ln .
2 3 3
Câu 86. (Mã 101-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của
4
f  x  trên  và F  2   6 , F  4  12 . Tích phân  f  x  dx bằng
2

A. 2 . B. 6 . C. 18 . D. 6 .
1 3 3
Câu 87. (Mã 101-2023) Nếu  f  x  dx  2 và  f  x  dx  5 thì  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
4 4
Câu 88. (Mã 102-2023) Nếu  f  x dx  6 thì 2  f  x dx bằng
1 1

A. 3 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .
Câu 89. (Mã 102-2023) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của
3
hàm số f  x  trên  và F 1  3, F  3  6 . Tích phân  f  x  dx bằng
1

A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
4 4 4
Câu 90. (Đề Minh Họa 2023) Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  3 thì   f  x   g  x   dx
1 1 1
bằng

A. 5 . B. 6 . C. 1 D. 1 .
2 2
1 
Câu 91. (Đề Minh Họa 2023) Nếu  f  x  dx  4 thì   2 f  x   2 dx bằng
0 0

A. 0. B. 6. C. 8. D.  2.

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân cơ bản có điều kiện


1.Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên K ; a, b là hai phần tử bất kì thuộc K , F  x 
là một nguyên hàm của f  x  trên K . Hiệu số F  b   F  a  gọi là tích phân của của f  x  từ a
b
b
đến b và được kí hiệu:  f  x  dx  F  x 
a
a  F b  F  a  .

2. Các tính chất của tích phân:


a b b b
  f  x  dx  0    f  x   g  x   dx   f  x  dx   g  x  dx
a a a a
a b b c b
  f  x  dx    f  x  dx
b a
  f  x dx   f  x dx   f  x  dx
a a c
b b b b
  k . f  x  dx  k . f  x  dx  Nếu f  x   g  x  x   a; b thì  f  x  dx   g  x  dx .
a a a a

Bảng nguyên hàm của một số hàm thường gặp


 x 1  1  ax  b 
 1

 x .dx   1
C
  ax  b  dx  a .   1  C
1 1 1
 x dx  ln x  C  ax  b dx  a .ln ax  b  C
1 1 1 1 1
x 2
dx    C
x
  ax  b 2 dx   a . ax  b  C
1
 sin x.dx   cos x  C  sin  ax  b .dx   a .cos  ax  b   C
1
 cosx.dx  sin x  C  cos  ax  b  .dx  a .sin  ax  b   C
1 1 1
 sin 2
x
.dx   cot x  C  sin  ax  b .dx   a .cot  ax  b   C
2

1 1 1
 cos 2
x
.dx  tan x  C  cos  ax  b .dx  a .tan  ax  b   C
2

x x 1
 e .dx  e C
e
ax  b
.dx  .e ax b  C
a
x ax dx 1 xa
 a .dx  ln a
C  x 2  a 2  2a ln x  a  C
1
 Nhận xét. Khi thay x bằng  ax  b  thì lấy nguyên hàm nhân kết quả thêm .
a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 1. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho F  x  là một nguyên hàm của f  x   . Biết
x2
F  1  0 . Tính F  2  kết quả là.
A. ln 8  1 . B. 4 ln 2  1 . C. 2ln 3  2 . D. 2 ln 4 .

Câu 2. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0   4 và f '  x   2sin 2 x  1, x   , khi đó

4

 f  x  dx bằng
0

 2  16  4 2 4  2  15  2  16  16


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16

Câu 3. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  . Biết f  0  4 và f   x   2sin 2 x  3 , x  R , khi đó



4

 f  x  dx bằng
0

2 2  2  8  8  2  8  2 3 2  2  3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
Câu 4. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) .Biết f (0)  4 và f ( x)  2cos2 x  3, x  , khi đó

4

 f ( x)dx bằng?
0

 2  8  8  2  8  2  2  6  8 2 2
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 8
1 2
Câu 5. Biết rằng hàm số f  x   mx  n thỏa mãn  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  8 . Khẳng định nào dưới đây
0 0

là đúng?
A. m  n  4 . B. m  n  4 . C. m  n  2 . D. m  n  2 .
1 2
2 7
Câu 6. Biết rằng hàm số f  x   ax  bx  c thỏa mãn  f  x  dx   ,  f  x  dx  2 và
0
2 0

3 4 4 3
A.  . B.  . C. . D. .
4 3 3 4
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Có hai giá trị của số thực a là a1 , a2 ( 0  a1  a2 ) thỏa
a
a1 a 
mãn   2 x  3 dx  0 . Hãy tính T  3  3a2  log 2  2  .
1  a1 
A. T  26 . B. T  12 . C. T  13 . D. T  28 .
m

  3x  2 x  1 dx  6 . Giá trị của tham số m


2
Câu 8. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho
0

thuộc khoảng nào sau đây?


A.  1; 2  . B.   ;0  . C.  0; 4  . D.  3;1 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 9. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Cho I    4 x  2 m 2  dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
0

m để I  6  0 ?
A. 1. B. 5. C. 2. D. 3.
a
Câu 10. (Sở GD Kon Tum - 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của a để   2 x  3 dx  4 ?
0

A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 3 .
Câu 11. (THPT Lương Thế Vinh - HN 2018).Có bao nhiêu số thực b thuộc khoảng   ;3  sao cho
b

 4 cos 2 xdx  1 ?

A. 8. B. 2. C. 4. D. 6.
4
Câu 12. (Cần Thơ - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 2; 2 thỏa mãn f   x   2
,
x 4
f  3  f  3  f  1  f 1  2 . Giá trị biểu thức f  4   f  0   f  4  bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
4
1 x  ex
Câu 13. (Chuyên Lương Thế Vinh - Đồng Nai - 2018) Biết   dx  a  eb  ec với a , b , c
1
4x xe 2 x
là các số nguyên. Tính T  a  b  c
A. T  3 . B. T  3 . C. T  4 . D. T  5 .
x 1
Câu 14. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  xác định trên  \ 0 thỏa mãn f   x   ,
x2
3 3
f  2   và f  2   2 ln 2  . Giá trị của biểu thức f  1  f  4  bằng
2 2
6 ln 2  3 6 ln 2  3 8 ln 2  3 8 ln 2  3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 15. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0)  4
π
4

và f ( x)  2 cos 2 x  1, x   Khi đó  f ( x) dx bằng.


0

 2  16  16 2 4  2  14  2  16  4


A. . B. . C. . D. .
16 16 16 16
Câu 16. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  0 và f '  x   sin 4 x, x   . Tích phân

2

 f  x  dx bằng
0

2 6  2 3 3 2  16 3 2  6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
1
Câu 17. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   2
với mọi
 sin x  2cos x 

2
 
x  0;  và f  0   0 . Tích phân  f  x  dx bằng
 2 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3  2 ln 2   ln 2   ln 2   4 ln 2
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 20

Dạng 2. Tích phân hàm số hữu tỷ


b
P  x
Tính I   dx ? với P  x  và Q  x  là các đa thức không chứa căn.
a
Q  x
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x    chia đa thức.
PP
Nếu bậc của tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu số phân tích được thành tích số   đồng
nhất thức để đưa thành tổng của các phân số.
Một số trường hợp đồng nhất thức thường gặp:

1 1  a b 
+     1
 ax  m  bx  n  an  bm  ax  m bx  n 

+
mx  n

A

B

 A  B  x   Ab  Ba    A  B  m .

 x  a  x  b  x  a x  b  x  a  x  b   Ab  Ba  n
1 A Bx  C
+   với   b 2  4ac  0 .
 x  m   ax  bx  c  x  m  ax  bx  c 
2 2

1 A B C D
+ 2 2
  2
  .
 x  a   x  b x  a  x  a x  b  x  b 2

Nếu bậc tử P  x   bậc mẫu Q  x  mà mẫu không phân tích được thành tích số, ta xét một số
trường hợp thường gặp sau:
dx PP  x  a.tan t .
+ I1   ,  n  N * 
2 n
x  a 
2

dx dx b 
+ I2   2
,    0   2
. Ta sẽ đặt 
x   tan t .
ax  bx  c  b     2a 4a
a  x       
 2a   4a  
px  q
+ I3   2
.dx với   b 2  4ac  0 . Ta sẽ phân tích:
ax  bx  c
p  2ax  b  dx  b. p  dx
I3   2
q   . 2 và giải A bằng cách đặt t  mẫu số.
2a ax
 bx c  2a   ax
 bx c
A I2

2
dx
Câu 18. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Biết   x  1 2 x  1  a ln 2  b ln 3  c ln 5 . Khi đó giá trị
1

a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
0
3x 2  5x  1 2
Câu 19. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Biết I  1 x  2 dx  a ln 3  b,  a, b    . Khi đó giá trị
của a  4b bằng

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 50 B. 60 C. 59 D. 40

x2  2
1 1
Câu 20. Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m, n là các số nguyên. Tính m  n .
A. S  1 . B. S  4 . C. S  5 . D. S  1 .
2

Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Tích phân I  
1
 x  1 dx  a  ln b trong đó a , b là
0
x2  1
các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức a  b .
A. 1. B. 0 . C. 1 . D. 3 .
5
x2  x  1 b
Câu 22. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên.
Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S   2 . C. S  5 . D. S  10 .
2
 x  10 a
Câu 23. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho   x 2   dx   ln với a, b . Tính
1
x 1 b b
P  a  b?
A. P  1 . B. P  5 . C. P  7 . D. P  2 .
3
x3
Câu 24. (Chuyên Sơn La 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là các số nguyên.
1
 3x  2
Giá trị của a  b  c bằng
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
4
5x  8
Câu 25. (Sở Phú Thọ 2019) Cho x 2
dx  a ln 3  b ln 2  c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá
3
 3x  2
a 3b  c
trị của 2 bằng
A. 12 B. 6 C. 1 D. 64
5
x2  x  1 b
Câu 26. Biết 3 x  1 dx  a  ln 2 với a , b là các số nguyên. Tính S  a  2b .
A. S  2 . B. S   2 . C. S  5 . D. S  10 .
1
1  a
Câu 27. Biết rằng x 2
dx   a , b   , a  10 . Khi đó a  b có giá trị bằng
0
 x 1 b
A. 14 . B. 15 . C. 13 . D. 12 .
2
x2  5x  2
Câu 28. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Biết 0 x2  4 x  3 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c    . Giá trị
của abc bằng
A. 8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
0 2
3x  5 x  1 2
Câu 29. (THPT Nguyễn Trãi - Dà Nẵng - 2018) Giả sử rằng  dx  a ln  b . Khi đó, giá trị
1
x2 3
của a  2b là
A. 30 . B. 60 . C. 50 . D. 40 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 3 2
x  x  7x  3 a
Câu 30. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Biết  2
dx   c ln 5 với a , b , c là
1
x  x3 b
a 2 3
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính P  a  b  c .
b
A. 5 . B. 4 . C. 5. D. 0.
1
4 x 2  15 x  11
Câu 31. Cho 0 2 x 2  5 x  2 dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số hữu tỷ. Biểu thức T  a.c  b
bằng
1 1
A. 4 . B. 6 . C. . D. .
2 2
1
x2  2 1
Câu 32. (SGD Bến Tre 2019) Biết 0 x  1 dx  m  n ln 2 , với m , n là các số nguyên. Tính S  m  n .
A. S  1 . B. S  5 . C. S  1 . D. S  4 .
1
1
Câu 33. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỷ. Khi đó
0
 3x  2
a  b bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 1.
1
2 x 2  3x
Câu 34. (Sở Hà Nam - 2019) Cho 0 x 2  3x  2dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là các số nguyên. Tổng
a  b  c bằng
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
x 1
Câu 35. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho biết  x  4x  3
2
dx  a ln 5  b ln 3 , với a , b   . Tính
0

T  a  b bằng
2 2

A. 13. B. 10. C. 25. D. 5.


2
x2  5x  2
Câu 36. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Biết  2 dx  a  b ln 3  c ln 5 ,  a, b, c  . Giá trị
0
x  4x  3
của abc bằng
A.  8 . B. 10 . C. 12 . D. 16 .
4
x3  x 2  7 x  3 a
Câu 37. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết 1 x 2  x  3 dx  b  c ln 5 với a, b, c là
a
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính giá trị của P  a  b 2  c 3 .
b
A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
3
dx
Câu 38. (Bình Phước - 2019) Cho   x  1 x  2   a ln 2  b ln 3  c ln 5 với a , b, c là các số hữu tỉ. Giá
2
2 3
trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 5 . D. 4 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4
2x  3
Câu 39. (SGD Đà Nẵng 2019) Cho x 2
dx  a ln 2  b ln 3  c ln 7 với a , b, c   . Giá trị của
3
 3x
2 a  3b  7 c bằng
A. 9 . B. 6 . C. 15 . D. 3 .
2
x
Câu 40. (SGD Điện Biên - 2019) Cho   x  1 2
dx  a  b.ln 2  c.ln 3 , với a , b , c là các số hữu tỷ. Giá trị
1

6a  b  c bằng:
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
3
5 x  12
Câu 41. (SP Đồng Nai - 2019) Biết x 2
dx  a ln 2  b ln 5  c ln 6 . Tính S  3a  2b  c .
2
 5x  6
A. 11 . B. 14 . C. 2 . D. 3 .
1
2 x 2  3x  3
Câu 42. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định 2023) Biết 0 x2  2 x  1 dx  a  ln b với a , b là
các số nguyên dương. Tính P  a 2  b2 .
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .
4
1
Câu 43. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2023) Biết rằng x 4
dx  a ln 2  b ln 5  c ln13 với
1
x
2
a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức P  a  4bc bằng
A. 0. B. 6. C. 4. D. 5.

Dạng 3. Tích phân đổi biến


b
b
 Tích phân đổi biến:   f  x  .u '  x  .dx  F u  x  a  F u  b   F u  a  .
a

Có sẵn Tách từ hàm Nhân

Các bước tính tích phân đổi biến số


Bước 1. Biến đổi để chọn phép đặt t  u  x   dt  u '  x  .dx (quan trọng)

 x  b t  u  b 
Bước 2. Đổi cận:   (nhớ: đổi biến phải đổi cận)
 x  a t  u  a 
u b
Bước 3. Đưa về dạng I   f  t  .dt đơn giản hơn và dễ tính toán.
ua

Một số phương pháp đổi biến số thường gặp

f  x
b b b
g ' x
Đổi biến dạng 1. I   .dx   h  x  .dx   f  g  x   . .dx với
g  x g  x
a

a
  
a

I1 I2

Đổi biến dạng 2.


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Nghĩa là nếu gặp tích phân chứa căn thức thì có khoảng 80% sẽ đặt t  căn trừ một số trường
hợp ngoại lệ sau:

1/ I1   f  
a 2  x 2 .xchẵn .dx 
 đặt x  a.sin t hoặc x  a.cos t .

cos 2 x  1  sin 2 x 
(xuất phát từ công thức sin 2 x  cos 2 x  1   2 2 

sin x  1  cos x 

2/ I 2   f  
x 2  a 2 .xchẵn.dx 
 đặt x  a.tan t hoặc x  a.cot t .

1 
(mấu chốt xuất phát từ công thức tan 2 x  1  
cos 2 x 

a a
3/ I 3   f  
x 2  a 2 .xchẵn .dx 
 đặt x 
sin t
hoặc x 
cos t
.

 ax 
4/ I 4   f   đặt x  a.cos 2t .
 dx 
 a x 

dx 1
5/ I 5    đặt x  .

 a  bx  n n
a  bx n t

s s
 đặt t n  ax  b .
6/ I 6   R  1 ax  b ,......, k ax  b .dx 

(trong đó n là bội số chung nhỏ nhất của s1; s2 ;...; sk  

dx
7/ I 7    đặt t  ax  b  cx  d .

 ax  b  cx  d 

1 1
Đổi biến dạng 3.  f  ln x  . x .dx 
 t  ln x  dt  .dx
x

Đổi biến dạng 4.  f  sin x  .cos x.dx 


 t  sin x  dt  cos x.dx

Đổi biến dạng 5.  f  cos x  .sin x.dx 


 t  cos x  dt   sin x.dx

1 dx
Đổi biến dạng 6.  f  tan x  . cos 2
x
dx 
 t  tan x  dt 
cos 2 x

1 dx
Đổi biến dạng 7.  f  cot x  . sin 2
x
dx 
 t  cot x  dt  
sin 2 x

 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx


Đổi biến dạng 8. 
 

t  sin x  cos x
 f  sin x  cos x  .  sin x  cos x  dx
 t  sin x  cos x

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
n
 f  ax 2  b  .xdx 
 t  ax 2  b  dt  2axdx
Đổi biến dạng 9.  
 f ax  b n .xdx 
    t  ax  b  dt  adx

1
xdx
Câu 44. (Đề Tham Khảo -2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C.  2 D. 1
3
x
Câu 45. Tính K   2
dx bằng
2
x 1
1 8 8
A. K  ln 2 . B. K  ln . C. K  2 ln 2 . D. K  ln .
2 3 3
1
x7
Câu 46. (Chuyên Long An - 2018) Cho tích phân I   dx , giả sử đặt t  1  x 2 . Tìm mệnh đề
2 5
0 1  x 
đúng.
3 3
1  t  1  t  1
2 3
A. I   dt . B. I   dt .
2 1 t5 1
t5
3 3
1  t  1 3  t  1
2 4
C. I  dt . D. I  dt .
2 1 t 4 2 1 t 4
1
x
Câu 47. (KTNL Gia Bình Năm 2019) Có bao nhiêu số thực a để ax 2
dx  1 .
0

A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 48. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f  x  có f 1  0 và
1
2018
f   x   2019.2020.x  x  1 , x   . Khi đó  f  x  dx bằng
0

2 1 2 1
A. . B. . C.  . D.  .
2021 1011 2021 1011
1
xdx
Câu 49. (Đề Tham Khảo 2019) Cho   x  2 2
 a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của
0

3a  b  c bằng
A. 2 B. 1 C. 2 D. 1
6 8 7
Câu 50. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho  2 x  3x  2  dx  A  3 x  2   B  3 x  2   C với A, B, C   .
Tính giá trị của biểu thức 12 A  7 B .
23 241 52 7
A. B. C. D.
252 252 9 9
1
2 x 2  3x  3
Câu 51. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Biết 0 x 2  2 x  1 dx  a  ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính
P  a2  b2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .

Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho với m , p , q   và

là các phân số tối giản. Giá trị m  p  q bằng


22
A. 10 . B. 6 . C. . D. 8 .
3
1
a b c
Câu 53. Biết rằng  xe
x2 2
dx  e  e với a, b, c   . Giá trị của a  b  c bằng

0
2
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
e
x 1
Câu 54. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Biết x 2
dx  ln  ae  b  với a, b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính giá trị của biểu thức T  a  ab  b .
A. 3. B. 1. C. 0. D. 8.
2 1 p
2 x
  x  1 x q
Câu 55. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết e dx  me  n , trong đó m, n, p, q là
1

p
các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính T  m  n  p  q .
q
A. T  11 . B. T  10 . C. T  7 . D. T  8 .
x2
2tdt
Câu 56. Số điểm cực trị của hàm số f  x    1 t 2

2x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 57. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  đồng thời thỏa mãn
1
f  0   f 1  5 . Tính tích phân I   f   x  e f  x  dx .
0

A. I  10 B. I  5 C. I  0 D. I  5
x
Câu 58. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  có f  3  3 và f   x   , x  0 .
x 1 x 1
8
Khi đó  f  x  dx bằng
3

197 29 181
A. 7 . B. . C. . D. .
6 2 6
21
dx
Câu 59. (Mã 102 2018) Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
5 x4
sau đây đúng?
A. a  b  2c B. a  b  2c C. a  b  c D. a  b  c
55
dx
Câu 60. (Mã 101 2018) Cho x  a ln 2  b ln 5  c ln11 , với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào
16 x9
dưới đây đúng?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. a  b  3c B. a  b  3c C. a  b  c D. a  b  c
2
Câu 61. (Đề Tham Khảo 2017) Tính tích phân I   2 x x 2  1dx bằng cách đặt u  x 2  1 , mệnh đề nào
1

dưới đây đúng?


3 2 3 2
1
B. I  udu D. I   udu
2 1
A. I   udu C. I  2  udu
0 0 1

5
1
Câu 62. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I   dx  a  b ln 3  c ln 5 . Lúc
1 1  3x  1

đó
5 4 7 8
A. a  b  c  . B. a  b  c  . C. a  b  c  . D. a  b  c  .
3 3 3 3
Câu 63. (Liên trường Nghệ An - 2020) Cho hàm số f  x  có f  2   0 và
7
x7 3   x a a
f  x  , x   ;   . Biết rằng  f   dx  ( a, b  , b  0, là phân số tối giản). Khi đó
2x  3 2  4  2 b b
a  b bằng
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
ln 6
ex
Câu 64. (Nam Định - 2018) Biết tích phân  1 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với a , b , c là các số
0 ex  3
nguyên. Tính T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
1
dx
Câu 65. (Chuyên Vinh - 2018) Tích phân  bằng
0 3x  1
4 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
2
dx
Câu 66. (Đề Tham Khảo 2018) Biết  ( x  1) dx  a  b  c với a , b, c là các số nguyên
1 x  x x 1
dương. Tính P  a  b  c
A. P  18 B. P  46 C. P  24 D. P  12
e
ln x
Câu 67. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ.
1 1  ln x
Tính S  a  b .
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
2 2
Câu 68. (Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho tích phân I   16  x 2 dx và x  4 sin t . Mệnh đề nào
0

sau đây đúng?


 
4 4
A. I  8 1  cos2t  dt . B. I  16 sin 2 tdt .
0 0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 
4 4
C. I  8 1  cos 2t  dt . D. I  16 cos2 tdt .
0 0

5
1
Câu 69. Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5 (a, b, c  Q) . Giá trị của a  b  c bằng
1 3x  1
7 5 8 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
1
x 1 b  b
Câu 70. Cho  3
dx  ln   d  , với a , b, c, d là các số nguyên dương và tối giản. Giá trị
1 x 1 a c  c
2

của a  b  c  d bằng
A. 12 B. 10 C. 18 D. 15
7
x3 m m
Câu 71. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Cho biết  dx  với là một phân số tối giản.
0
3
1 x 2 n n
Tính m  7n
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 91 .
1
dx
Câu 72. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Biết rằng  3x  5  a ln 2  b ln 3  c ln 5 , với a, b, c là
0 3x  1  7
các số hữu tỉ. Giá trị của a  b  c bằng
10 5 10 5
A.  B.  C. D.
3 3 3 3
e
ln x
Câu 73. Biết x dx  a  b 2 với a , b là các số hữu tỷ. Tính S  a  b .
1 1  ln x
1 3 2
A. S  1 . B. S  . C. S  . D. S  .
2 4 3
3
x a
Câu 74. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho  42 dx   b ln 2  c ln 3 với a,b,c là các
0 x 1 3
số nguyên. Giá trị a  b  c bằng:
A. 9 B. 2 C. 1 D. 7
3
x a
Câu 75. (THPT Ba Đình 2019) Cho I   dx   b ln 2  c ln d , với a , b, c, d là các số
0 4  2 x 1 d
a
nguyên và là phân số tối giản. Giá trị của a  b  c  d bằng
d
A. 16. B. 4. C. 28. D. 2 .
a
x3  x
Câu 76. Tính I   dx .
0 x2  1
1
A. I   a 2  1 a 2  1  1 . B. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 
1
C. I   a 2  1 a 2  1  1 . D. I   a 2  1 a 2  1  1 .
3 

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
2
x
Câu 77. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến - 2018) Giá trị của tích phân  dx bằng tích phân nào
0 1 x
dưới đây?
 1  
4 2 2 4 2 2
2 sin x sin y 2
A.  2sin ydy .
0
B. 0 cos x dx . C. 0 cosy dy . D.  2sin
0
ydy .

2 2
x b
Câu 78. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Biết  dx  ln 5  c ln 2 với a, b, c là
3
2
x 1  x 1 2 a
a
các số nguyên và phân số là tối giản. Tính P  3a  2b  c .
b
A. 11 . B. 12 . C. 14 . D. 13 .
Câu 79. (Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho tích
4
25  x 2  5 6  12 
phân  dx  a  b 6  c ln    d ln 2 với a, b, c, d là các số hữu tỉ. Tính tổng a  b  c  d .
1
x  5 6  12 
1 3 3 3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3 25 2 20
1
dx   
Câu 80. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho tích phân I   nếu đổi biến số x  2 sin t , t    ;  thì ta
0 4 x 2
 2 2
được.
π π π π
3 6 4 6
dt
A. I   dt . B. I   dt . C. I   tdt . D. I   .
0 0 0 0
t
1
x3 a b c
Câu 81. (THPT Phú Lương - Thái Nguyên - 2018) Biết  x dx  với a, b, c là các số
0 1  x2 15
nguyên và b  0 . Tính P  a  b 2  c .
A. P  3 . B. P  7 . C. P  7 . D. P  5 .
1
n
Câu 82. Cho n là số nguyên dương khác 0 , hãy tính tích phân I   1  x 2  xdx theo n .
0

1 1 1 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2n  2 2n 2n  1 2n  1
64
dx 2
Câu 83. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Giả sử I   3
 a ln  b với a, b là số nguyên.
1 x x 3
Khi đó giá trị a  b là
A. 17 . B. 5. C. 5 . D. 17 .

Câu 84. (Tiên Du - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x  có f  2   2 và


3
x
f  x 
6  x2
 
, x   6; 6 . Khi đó  f  x  .dx bằng
0

3 3  6  2 3  6
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
x
Câu 85. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Biết  3x  dx  a  b 2  c 35 với a , b , c là
1 9 x2 1
các số hữu tỷ, tính P  a  2b  c  7 .
1 86 67
A.  . B. . C. 2 . D. .
9 27 27
2
dx
Câu 86. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Biết x  a  b  c với a ,
1 x  1   x  1 x
b , c là các số nguyên dương. Tính P  a  b  c .
A. P  44 . B. P  42 . C. P  46 . D. P  48 .
4
2 x  1dx 5
Câu 87. (SởPhú Thọ - 2018) Biết  2x  3  a  b ln 2  c ln  a, b, c    . Tính T  2a  b  c .
0 2x  1  3 3
A. T  4 . B. T  2 . C. T  1 . D. T  3 .

Câu 88. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Cho hàm số f  x  có f  0  0 và f   x   cos x cos2 2 x,  R .

Khi đó  f  x  dx bằng
0

1042 208 242 149


A. . B. . C. . D. .
225 225 225 225

2
cos x 4
Câu 89. (Sở Bình Phước - 2020) Cho  sin 2
dx  a ln . Giá trị của a  b bằng
0
x  5sin x  6 b
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 3 .

Câu 90. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   cos3 x.sin xdx .
0

1 1
A. I   B. I    4 C. I   4 D. I  0
4 4

2
cos x 4
Câu 91. (THPT Kinh Môn - 2018) Cho  sin 2
dx  a ln  b, tính tổng S  a  b  c
0
x  5sin x  6 c
A. S  1 . B. S  4 . C. S  3 . D. S  0 .

2
Câu 92. (Bình Dương 2018) Cho tích phân I   2  cos x .sin xdx . Nếu đặt t  2  cos x thì kết quả nào
0

sau đây đúng?



2 3 2 2
A. I   t dt . B. I   t dt . C. I  2 t dt . D. I   t dt .
3 2 3 0


4
sin 2 x
Câu 93. (Đồng Tháp - 2018) Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x , mệnh đề nào dưới
0
cos 4 x
đây đúng?

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

4 2 1 1
1
A. I   u 2 du . B. I   du . C. I   u 2du . D. I   u 2du .
0 0
u2 0 0

π
3
sin x
I  dx
cos3 x
Câu 94. (THTP Lê Quý Đôn - Hà Nội - 2018) Tính tích phân 0 .
5 3 π 9 9
A. I  . B. I  . C. I   . D. I  .
2 2 3 20 4

2
sin x
Câu 95. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho tích phân  dx  a ln 5  b ln 2 với a, b  .
 cos x  2
3

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. D. a  2b  0.
a
2
Câu 96. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số a   0;20  sao cho  sin 5 x sin 2 xdx  .
0
7
A. 10. B. 9. C. 20. D. 19.
sin 2 x  cos x
Câu 97. (HSG Bắc Ninh 2019) Biết F ( x) nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (0)  2 .
1  sin x
 
Tính F  
2
  2 2 8   2 2 8   4 2 8   4 2 8
A. F    B. F    C. F    D. F   
2 3 2 3 2 3 2 3

6
dx a 3 b
Câu 98. Biết  1  sin x  , với a, b  , c   và a , b, c là các số nguyên tố cùng nhau. Giá trị của
0
c
tổng a  b  c bằng
A. 5 . B. 12 . C. 7 . D. 1.

2
s inx
Câu 99. Cho tích phân số  dx  a ln 5  b ln 2 với a , b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 cos x  2
3

A. 2a  b  0. B. a  2b  0. C. 2a  b  0. . D. a  2b  0. .

2
sin x 4
Câu 100. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Cho   cos x  2
dx  a ln  b , với a , b là các số
0  5cos x  6 c
hữu tỉ, c  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  3 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  4 .
Câu 101. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f ( x) có f (0)  1 và

4
a 
f ( x)  tan 3 x  tan x, x   . Biết  f ( x)dx  ; a, b   , khi đó b  a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 102. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f  0  0 và

f   x   sin 8 x  cos8 x  4sin 6 x, x   . Tính I   16 f  x  dx .
0
2
A. I  10 . B. I  160 . C. I  16 2 . D. I  10 2 .
1
dx 1 e
Câu 103. (Đề Tham Khảo 2017) Cho e x
 a  b ln , với a, b là các số hữu tỉ. Tính S  a 3  b 3 .
0
1 2
A. S  2 . B. S  0 . C. S  1 . D. S  2 .
e
3ln x  1
Câu 104. (Cần Thơ - 2018) Cho tích phân I   dx . Nếu đặt t  ln x thì
1
x
1 e e 1
3t  1 3t  1
A. I   t dt . B. I   dt . C. I    3t  1 dt . D. I    3t  1 dt .
0
e 1
t 1 0

e
ln x c
Câu 105. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho I   2
dx  a ln 3  b ln 2  , với
1 x  ln x  2  3
a, b, c   . Khẳng định nào sau đâu đúng.
A. a 2  b 2  c 2  1 . B. a 2  b 2  c 2  11 . C. a 2  b 2  c 2  9 . D. a 2  b 2  c 2  3 .
4
Câu 106. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a, b, c là các số
0

thực. Giá trị của biểu thức T  a  b  c là:


A. T  11. B. T  9. C. T  10. D. T  8.
e
ln x
I  2
dx
x  ln x  2 
Câu 107. Cho 1
có kết quả dạng I  ln a  b với a  0 , b   . Khẳng định nào sau đây
đúng?
3 1 3 1
A. 2ab  1 . B. 2ab  1 . C. b  ln  . D. b  ln  .
2a 3 2a 3
e
2 ln x  1 a c
Câu 108. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Cho  x  ln x  2 2
dx  ln  với a , b , c là các số
1
b d
a c
nguyên dương, biết ; là các phân số tối giản. Tính giá trị a  b  c  d ?
b d
A. 18 . B. 15 . C. 16 . D. 17 .
1
 x3  2 x  ex 3 .2 x 1 1  e 
Câu 109. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Biết  x
dx   ln  p   với m , n , p
0
  e.2 m e ln n  e 
là các số nguyên dương. Tính tổng S  m  n  p .
A. S  6 . B. S  5 . C. S  7 . D. S  8 .

Câu 110. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Cho


e
 3x 3
 1 ln x  3 x 2  1
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 với

1
1  x ln x
a , b , c là các số nguyên và ln e  1 . Tính P  a  b  c 2 . 2 2

A. P  9 . B. P  14 . C. P  10 . D. P  3 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
ln 2 dx 1
Câu 111. Biết I   x x
  ln a  ln b  ln c  với a , b , c là các số nguyên dương.
0 e  3e  4 c
Tính P  2a  b  c .
A. P  3 . B. P  1. C. P  4 . D. P  3
2
x 1
Câu 112. (Chuyên Hạ Long - 2018) Biết x 2
dx  ln  ln a  b  với a , b là các số nguyên dương.
1
 x ln x
2 2
Tính P  a  b  ab .
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .

Câu 113. (Chuyên Thái Bình 2018) Cho


1
x 2
 x  ex
dx  a.e  b ln  e  c  với a , b , c   . Tính

0
x  e x
P  a  2b  c .
A. P  1 . B. P   1 . C. P  0 . D. P  2 .
1 2
Câu 114. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y  f  x  biết f  0   và f   x   xe x với mọi x   .
2
1
Khi đó  xf  x  dx
0
bằng

e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
e
2 ln x  1 b
Câu 115. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng  x ln x  1
2
dx  a ln 2 
c
1

b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S  a  b  c .
c
A. S  3 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  5 .
Câu 116. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của
2
f  x  trên  thỏa mãn F  4   G  4   4 và F  0   G  0   1 . Khi đó  f  2 x  dx bằng
0

3 3
B. 3. B. . C. 6. D. .
4 2
Câu 117. (THPT Yên Khánh A - 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa
  
  3
mãn f    0 . Biết  2
f 2  x  dx   và 2
f   x  sin 3xdx  . Tích phân  f  x  dx bằng.
2

2 0 0 2 0

2 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 7

Câu 118. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa f  x   3 f  2 x  . Gọi
2
F  x  là nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  4   3 và F  2   4 F  8  0 . Khi đó  f  3 x  2  dx
0

bằng
A. 9 . B. 9 . C. 15 . D. 5.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 119. (THPT-Liên Trường Nghệ An- 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

3 f  3  6  f 1 . Biết rằng I  


e2 f  4 ln x  1  dx  3 . Khi đó I  3

1 x 4 ln x  1
 xf '  x  dx bằng
1

15
A. 12 . B.  9 . C. . D. 0 .
2
Câu 120. THPT HAI BÀ TRƯNG-HUẾ-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi xF  x  , G  x  là
hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn 3F 1  G  0   6 và F 1  G 1  6 . Tính

2

 sin 2 x. f  cos x  dx .
2

A.  2 . B. 4 . C. 2 . D.  4 .

e x  1 khi x  0
Câu 121. (THPT Cụm 3 - Bạc Liêu - 2023) Cho hàm số y  f  x    2 . Tích phân
 x  2 x  2 khi x  0
e2
f  ln x  1 a a
I  dx   ce biết a, b, c  Z và tối giản. Tính a  b  c ?
1/ e
x b b
A. 35. B. 29. C. 36. D. 27.

Câu 122. (Sở Thanh Hóa - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm

x  x 
của f  x  trên  thỏa mãn F  2   G  2   4 và F 1  G 1  1 . Khi đó  sin f  cos  1dx bằng
0
2  2 
3 3
A. 6 . B. . C. 3 . D. .
2 4
5
1
Câu 123. (Sở Thanh Hoá - 2023) Biết  1 dx  a  b ln 3  c ln 5  a, b, c  Q . Giá trị của
1 3x  1
a  2b  3c bằng:
2 5 8 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 124. (Sở Quảng Bình - 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi F(x), G(x) là hai nguyên hàm

4
của f ( x) trên  thỏa mãn F(10)  G(1)  11 và F (0)  G(10)  1. Khi đó,  cos 2 x. f (sin 2 x)dx bằng
0

A. 5 . B. 10 . C.  12 . D.  6 .

Câu 125. (Sở Nam Định Năm 2023) Đặt I  


1
 2 x  1 e x  2ax 2  a dx . Có bao nhiêu giá trị nguyên của a
0
e x  ax
thuộc khoảng  0; 2023  để I  6 ?
A. 2023 . B. 2024 . C. 1877 . D. 189 .

1 3
Câu 126. (Sở Hà Tĩnh-2023) Cho 
0
f  2 x  1dx  12 và 0
2
 
f sin 2 x sin 2 xdx  3 và. Tính  f  x dx .
0

A. 26 . B. 22. C. 27 . D. 15 .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 127. (SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và

4 1
x2 f  x 
 f  tan x  dx   dx  2.
0 0
x2  1
1
Tính I   f  x dx
0

A. I  4 . B. I  2 . C. I  4 . D. I  6 .
e3
f  ln x 
Câu 128. (Sở Bắc-Ninh-2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  dx  7 ,
1
x

2 3


0
f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng
1

A. 10 . B. 10 . C. 15 . D. 12 .
Câu 129. (SGD Bắc Giang - 2023) Biết rằng tồn tại các số hữu tỷ a , b , c sao cho
e
x 3
 1 ln x  x 2  1
dx  a.e3  b  c.ln  e  1 , (với e  2, 71828... là cơ số của logarit tự nhiên). Giá trị của

1
x ln x  1
biểu thức T  a 2  8b 2  c 2 bằng
16 7
A. .. B. 2. . C. .. D. 5. .
9 4
Câu 130. Chuyên Thái Bình-Thái Bình-2023) Cho f ( x) là hàm số liên tục trên tập số thực không âm và
5
thỏa mãn f  x 2  3 x  1  x  2 x  0. Tính  f  x  dx
1

37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 131. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên R. Gọi
3

F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  8   G  8   4 . Cho biết  f  2 x  6 dx  2 ,


1

giá trị của F 12   G 12  bằng


A. 10. B. 12. C. 6. D. 8.

Câu 132. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có một nguyên
1
hàm là F  x  . Nếu  f  2 x  dx  6 thì giá trị F  0  F  2 bằng
0

A. 12 . B. 3 . C. 12 . D. 3 .

Câu 133. (Chuyên KHTN - Hà Nội - 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
3 2

 
0
f 
x  1 dx  8 . Tích phân  xf  x  dx bằng
1

A. 2 . B. 16 . C. 8 . D. 4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai
16
 x
nguyên hàm của f  x  trên  thỏa mãn F  2   G  2   8 và F  0   G  0   2 . Khi đó  f  8  dx bằng
0

A. -40. B. 40. C. 5 . D. 5 .

3x  1 khi x  2
Câu 135. (Chuyên Biên Hòa Hà Nam - 2023) Cho hàm số f  x    . Biết
ax  2a  b khi x  2
2

 f x  1 xdx  5 . Tính giá trị của biểu thức T  2a  b2  1


2

A. 77 . B. 79 . C. 78 . D. 80 .
Câu 136. (Sở Đăk Nông 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của
0

f  x  trên  thỏa mãn F 8  G 8  8 và F 0  G 0  2 . Khi đó  f 4 xdx bằng
2

5 5
A. . B. 5 . C.  5 . D.  .
4 4

Dạng 4. Tích phân từng phần


b b b
Nếu u , v có đạo hàm liên tục trên  a; b  thì I   u.dv  u.v a   v.du .
a a

Vi phân
u  ...............  du  ........... dx
Chọn  Nguyên hàm
dv  ........ dx   v  ................
Nhận dạng: tích hai hàm khác loại nhân nhau (ví dụ: mũ nhân lượng giác,…)
Thứ tự ưu tiên chọn u là: "log – đa – lượng – mũ" và dv là phần còn lại.
1
Nghĩa là nếu có ln hay log a x thì chọn u  ln hay u  log a x  .ln x và dv  còn lại. Nếu
ln a
không có ln; log thì chọn u  đa thức và dv  còn lại,…

CHÚ Ý:. ∫ (hàm mũ). (lượng giác). dx  tích phân từng phần luân hồi.
Nghĩa là sau khi đặt u, dv để tính tích phân từng phần và tiếp tục tính ∫ udv sẽ xuất hiện lại tích
phân ban đầu. Giả sử tích phân được tính ban đầu là I và nếu lập lại, ta sẽ không giải tiếp mà xem

đây là phương trình bậc nhất ẩn là I I.

2 2
2
x 2 x2
Câu 137. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Xét  xe dx , nếu đặt u  x thì
0
 xe
0
dx bằng

2 4 2 4
1 u 1 u
A. 2  eu du . B. 2  eu du . C. e du . D. e du .
0 0
2 0 2 0
e
Câu 138. (Đề Minh Họa 2017) Tính tích phân I   x ln xdx :
1
2
e 1 1 e2  2 e2  1
A. I  B. I  C. I  D. I 
4 2 2 4
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
e

 1  x ln x dx  ae
2
Câu 139. (Mã 103 2018) Cho  be  c với a , b , c là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới
1

đây đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
e
2
Câu 140. (Mã 104 2018) Cho   2  x ln x dx  ae
1
 be  c với a , b, c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây

đúng?
A. a  b  c B. a  b  c C. a  b  c D. a  b  c
1
b b
 x ln  x  1dx  a ln 2  (với a , b, c  * và là
2
Câu 141. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết
0
c c
phân số tối giản). Tính P  13a  10b  84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
a
Câu 142. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I   sin 2016 x.cos  2018 x  dx
0

bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I  . B. I  .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I  . D. I  .
2016 2017

Câu 143. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có f  0  1và
1

f   x   x  6  12 x  e x  , x  . Khi đó  f  x dx bằng


0
1
A. 3e . B. 3e . C. 4  3e 1 . D. 3e 1 .
4
Câu 144. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I   x ln  x 2  9 dx  a ln 5  b ln 3  c trong đó a , b , c là các số
0

thực. Tính giá trị của biểu thức T  a  b  c .


A. T  9 . B. T  11 . C. T  8 . D. T  10 .
1
x
Câu 145. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x)  e   xf ( x)dx . Giá trị
0

của f (ln(5620)) bằng


A. 5622 . B. 5620 . C. 5618 . D. 5621.
1
2x
Câu 146. Tích phân   x  2 e
0
dx bằng

5  3e 2 5  3e 2 5  3e 2 5  3e 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 4
1
x
Câu 147. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Biết rằng tích phân   2 x +1 e dx = a + b.e , tích a.b bằng
0

A. 15 . B. 1 . C. 1. D. 20.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
ln x b
Câu 148. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực,
1
x c
b
b và c là các số dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b  c .
c
A. P  6 . B. P  5 . C. P  6 . D. P  4 .

4
Câu 149. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho tích phân I    x  1 sin 2 xdx. Tìm đẳng thức đúng?
0
 

4 4
1 4
A. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx . B. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
0
2 0
0
 
 
4 4
1 4 1 4
C. I    x  1 cos2 x  cos2 xdx . D. I    x  1 cos2 x   cos2 xdx .
2 2 0 0
0 0

Câu 150. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng tồn tại duy nhất các bộ số nguyên a, b, c sao cho
3

  4 x  2  ln xdx  a  b ln 2  c ln 3 . Giá trị của a  b  c


2
bằng

A. 19 . B. 19 . C. 5 . D.  5 .
2
ln 1  x 
Câu 151. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính
1
x2
P  a  4b .
A. P  0 B. P  1 C. P  3 D. P 3
21000
ln x
Câu 152. Tính tích phân I    x  1 dx , ta được
2
1

ln 21000 2 1000 ln 2 21000


A. I   1000
 1001ln . B. I    ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
ln 21000 2 1000 ln 2 21000
C. I  1000
 1001ln . D. I   ln .
1 2 1  21000 1  21000 1  21000
2
Câu 153. Biết  2 x ln  x  1 dx  a.lnb , với a, b  * , b là số nguyên tố. Tính 6a  7b .
0

A. 6a  7b  33 . B. 6a  7b  25 . C. 6a  7b  42 . D. 6a  7b  39 .
a
Câu 154. (Chuyên Hưng Yên 2019) Biết rằng  ln xdx  1  2a,  a  1 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
1

định đúng?
A. a  18;21 . B. a  1; 4 . C. a  11;14  . D. a   6;9  .
1

Câu 155. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e x dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
Câu 156. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh -2019) Tính tích phân I   xe x dx .
1

A. I  e 2 . B. I   e 2 . C. I  e . D. I  3e 2  2e .
3
Câu 157. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Biết rằng  x ln x dx  m ln 3  n ln 2  p trong đó
2

m , n, p   . Tính m  n  2 p
5 9 5
A. . B. . C. 0 . D.  .
4 2 4
2
Câu 158. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Biết  2 x ln 1  x  dx  a.ln b , với a, b  * , b là số
0

nguyên tố. Tính 3a  4b .


A. 42 . B. 21 . C. 12 . D. 32 .
2
ln x b
Câu 159. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Cho tích phân I   2
dx   a ln 2 với a là số thực, b và c
1
x c
b
là các số nguyên dương, đồng thời là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P  2a  3b  c .
c
A. P  6 B. P  6 C. P  5 D. P  4

3
x 3
Câu 160. Biết I   2
dx    ln b . Khi đó, giá trị của a 2  b bằng
0
cos x a
A. 11 . B. 7 . C. 13 . D. 9 .
3
 F  x   2 x  ln  x  1 
Câu 161. Cho  ln  x 2  x  dx  F  x  , F  2   2 ln 2  4 . Khi đó I    dx bằng
2 
x 
A. 3ln 3  3 . B. 3ln 3  2 . C. 3ln 3  1 . D. 3ln 3  4

3
x 3
Câu 162. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số
0
cos x a
2
nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T  a  b.
A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .
2
ln 1  2 x  a
Câu 163. (Thpt Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho  2
dx  ln 5  b ln 3  c ln 2 , với a , b , c là
1
x 2
các số nguyên. Giá trị của a  2  b  c  là:
A. 0. B. 9. C. 3. D. 5.
2
ln 1  x 
Câu 164. Cho  dx  a ln 2  b ln 3 , với a , b là các số hữu tỉ. Tính P  ab .
1
x2
3 9
A. P  . B. P  0 . C. P  . D. P  3 .
2 2
1

Câu 165. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Cho tích phân  ( x  2)e x dx  a  be , với a; b   . Tổng a  b
0

bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B. 3 . C. 5 . D.  1 .
π
4
ln  sin x  2 cos x 
Câu 166. (Sở Phú Thọ 2019) Cho  dx  a ln 3  b ln 2  cπ với a , b , c là các số hữu tỉ.
0 cos 2 x
Giá trị của abc bằng
15 5 5 17
A. B. C. D.
8 8 4 8
12
 1  x  1x a dc
Câu 167. (Chuyên Thái Bình 2019) Biết 1  1  x  e dx  e trong đó a , b, c, d là các số nguyên
x b
12

a c
dương và các phân số , là tối giản. Tính bc  ad .
b d
A. 12. B. 1. C. 24. D. 64.
2
x  ln  x  1 a c ac
Câu 168. (THPT Yên Khánh A 2018) Cho   x  2 2
dx   ln 3 (với a, c  ; b, d  * ; là các
0
b d bd
phân số tối giản). Tính P   a  b  c  d  .
A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
1 x
Câu 169. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y  f  x  có f 1  và f   x   2
với
2  x  1
2
b b
x  1 . Biết  f  x  dx  a ln c  d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b  3 và
c
tối giản. Khi đó

a  b  c  d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .

1
Câu 170. (THPT Ngô Sĩ Liên - Bắc Giang 2023) Biết  xf ( x)dx  5 và f 1  1 . Tính
0

1
I   f ( x)dx.
0

A. I  4 B. I  4 C. I  6 D. I  6
e
1  f  ln x 
Câu 171. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết  dx  2
1
x
1
1
và f 1  . Tích phân
3  xf   x  dx bằng
0

2 2e 4 2
A.  . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
Câu 172. (Sở Hưng Yên 22-23) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và f  4   2023,  f  x  dx  4 . Tích
0
2
phân  xf '  2 x  dx bằng
0

A. 2022 . B. 2021 . C. 2019 . D. 4044 .


Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5

  2 x  1 ln  x  1 dx  a ln 3  b ln 2  c với a, b, c là các số nguyên.


2
Câu 173. (Sở Hải Phòng - 2023) Biết
2
2 2
Khi đó a  2b  c bằng
A. 8. B. 19. C. 6. D. 5 .
Câu 174. (SGD Bình Thuận – 2023) Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng 0;  . Biết e x là một
f  x
2
1
nguyên hàm của hàm số f '( x ) ln x liên tục trên khoảng 0; và f 2 
ln 2
. Giá trị của  x
dx bằng
1
2 2 2 2
A. 1  e  e . B. 1  e  e . C. 1  e  e. . D. 1  e  e

3
x sin xdx
Câu 175. (Sở Bà Rịa-Vũng Tàu-Năm 2023) Cho   a.  b. 3 với a , b là các số hữu tỷ. Giá trị
0
2 cos 3 x
của a  b bằng
A. 1 . B. 7 . C. 5 . D.  1 .
12 12 6 6
1
x
Câu 176. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2023) Biết   2 x  3 e dx  a.e  b với a, b là các số nguyên.
0

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  b  1 . B. ab  2 . C. 2a  b  5 . D. a  b  1 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 26 TÍCH PHÂN - PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ – GIỎI – XUẤT SẮC MỨC 8-9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Tích phân Hàm ẩn


Dạng 1.1 Giải bằng phương pháp đổi biến
b

Thông thường nếu trong bài toán xuất hiện  f u  x  dx thì ta sẽ đặt u  x   t
a

Câu 1. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
1 2

 f  x  dx  9 . Tích phân   f 1  3x   9  dx
5 0
bằng

A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .

Câu 2. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10 thỏa mãn
10 10 1

 f  x  dx  7,  f  x  dx  1 . Tính P   f  2 x  dx .
0 2 0

A. P  6 . B. P  6 . C. P  3 . D. P  12 .
5 2
Câu 3. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho I   f  x  dx  26 . Khi đó J   x  f  x 2  1  1 dx bằng
1 0

A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .

(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  thỏa mãn
9 f  x  dx  4 và
Câu 4. 
1 x

2 3

 f  sin x  cos xdx  2. Tích phân I   f ( x)dx bằng


0 0

A. I  8 . B. I  6 . C. I  4 . D. I  10 .
5 2
Câu 5. (THPT Cẩm Giàng 2019) Cho biết  f  x dx  15 . Tính giá trị của P    f  5  3 x   7  dx .
1 0

A. P  15 . B. P  37 . C. P  27 . D. P  19 .
4
Câu 6. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho  f  x  dx  2018 . Tính tích phân
0
2
I    f  2 x   f  4  2 x   dx .
0

A. I  0 . B. I  2018 . C. I  4036 . D. I  1009 .


2 3
Câu 7. Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  6;6 . Biết rằng  f  x  dx  8 ;  f  2 x  dx  3 .
1 1
6
Giá trị của I   f  x  dx là
1

A. I  5 . B. I  2 . C. I  14 . D. I  11 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 

 f  x  dx  2018 , tính I   xf  x 2  dx.


0 0

A. I  1008 . B. I  2019 . C. I  2017 . D. I  1009 .

(Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Cho


2
f  x dx  2 . Khi đó
4 f  x dx bằng
Câu 9. 1

1 x
A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 5
Câu 10. (Sở Hà Nội 2019) Cho  f  x 2  1xdx  2 . Khi đó I   f  x  dx bằng
1 2

A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 1 .
3
Câu 11. Cho f , g là hai hàm số liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x dx=10 đồng thời
1
3 3 2

 2 f  x   g  x dx=6 . Tính  f  4  x dx +2  g  2 x  1dx


1 1 1

A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
1 2 7
Câu 12. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  x  dx  2 và  f  3x  1 dx  6 . Tính I   f  x  dx .
0 0 0

A. I  16 . B. I  18 . C. I  8 . D. I  20 .

Câu 13. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f 10  x  và
7 7

 f  x  dx  4 . Tính I   xf  x  dx .
3 3

A. 80 . B. 60 . C. 40 . D. 20 .
1
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho  f  x  dx  9 . Tính
0

6
I   f  sin 3x  cos 3 xdx .
0

A. I  5 . B. I  9 . C. I  3 . D. I  2 .
4
Câu 15. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Cho tích phân I   f  x  dx  32. Tính tích
0
2
phân J   f  2 x  dx.
0

A. J  32 B. J  64 C. J  8 D. J  16
9
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Biết f  x  là hàm liên tục trên  và  f  x  dx  9 . Khi đó giá trị của
0
4

 f  3x  3 dx là
1

A. 0 . B. 24 . C. 27 . D. 3 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn  f (2 x)dx  2 .Tích phân
0
2

 f ( x)dx bằng
0

A. 8. B. 1. C. 2. D. 4.
2017 1
Câu 18. Cho hàm f  x  thỏa mãn  f  x  dx  1 . Tính tích phân I   f  2017 x  dx .
0 0

1
A. I  . B. I  0 . C. I  2017 . D. I  1 .
2017
2 1
Câu 19. Cho tích phân  f  x  dx  a . Hãy tính tích phân I   xf x 2  1 dx theo a .  
1 0

a a
A. I  4a . B. I  . C. I  . D. I  2a .
4 2
Câu 20. (Thpt Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

4 e2
f  ln 2 x  2
f  2x
 tan x. f  cos x  dx  2 và
2
 dx  2 . Tính  dx .
0 e
x ln x 1 x
4

A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .

 x 2  3x 2 ; x  1
Câu 21. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x    . Tính
5  x ; x  1

2 1
I  2  f  sin x  cos xdx  3 f  3  2 x  dx .
0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3
2
Câu 22. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình- 2019) Cho I   f  x  dx  2 . Giá trị của
1

2 sin xf  3cos x  1  dx bằng

0 3cos x  1
4 4
A. 2 . B.  . C. . D. 2 .
3 3
4 5
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Biết  f  x  dx  5 và  f  x  dx  20 . Tính
1 4
2 ln 2

 f  4 x  3 dx   f  e  e
2x 2x
dx .
1 0

15 5
A. I  . B. I  15 . C. I  . D. I  25 .
4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 24. (Chuyên Thái Bình 2019) Cho f ( x ) là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
2
2
f ( x )  f (2  x )  x.e x , x   . Tính tích phân I   f ( x )dx .
0
4
e 1 2e  1
A. I  . B. I  . C. I  e4  2 . D. I  e4  1.
4 2
Câu 25. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  2 x   3 f  x  ,
1 2

x   . Biết rằng  f  x  dx  1 . Tính tích phân I   f  x  dx .


0 1

A. I  5 B. I  6 C. I  3 D. I  2

2 e2
f  ln 2 x 
Câu 26. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn  tan x. f  cos x  dx  2 và
2
 dx  2 .
0 e
x ln x
2
f 2x
Tính  dx .
1 x
4

A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 27. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn

3 8 2
2 f (3 x) f ( x2 )
 tan x. f (cos x)dx  
0 1
x
dx  6 . Tính tích phân 
1 x
dx
2

A. 4 B. 6 C. 7 D. 10
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa
2018 e 2018 1
x
 f  x  dx  2 . Khi đó tích phân  2
x 1
 
f ln  x 2  1 dx bằng
0 0

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

4
Câu 29. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn  f  tan x  dx  3 và
0
2 1
1
x f  x
 dx  1. Tính I   f  x  dx.
0
x2  1 0

A. I  2 . B. I  6 . C. I  3 . D. I  4 .
Câu 30. (SGD Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn

2 16 f  x  dx  1 . Tính tích phân 1
f  4x
 cot x. f  sin x  dx  
2
 dx .
 1
x 1 x
4 8

3 5
A. I  3 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 31. (SGD - Nam Định - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn


f 2 x 1   ln x . Tính tích phân I  4

f  x 
x x  f  x  dx .
3
2 2
A. I  3  2 ln 2 . B. I  2 ln 2 . C. I  ln 2 2 . D. I  2ln 2 .
Câu 32. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên 1; 4  và thỏa mãn
4
f (2 x  1) ln x
f ( x)   . Tính tích phân I   f ( x) dx .
x x 3

A. I  3  2 ln 2 2 . B. I  2 ln 2 2 . C. I  ln 2 2 . D. I  2ln 2 .
Câu 33. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn  2;2 . Biết rằng  f  x  dx  1,  f  2 x  dx  2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A. 
2
f  x  dx  2  f  x  dx .
0
B.  f  x  dx  4 .
1
2
1 2
C.  f  x  dx  1 . D.  f  x  dx  3 .
0 0

1
1
Câu 34. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa f 1  1 và  f  t  dt  3 .
0

Tính

2
I   sin 2 x. f   sin x  dx
0

4 2 2 1
A. I  . B. I  . C. I   D. I  .
3 3 3 3

Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f  x liên tục trên  và

9
f  x  dx  4, 2
f sin x  cos xdx  2 . Tính tích phân I   f  x dx .
3

 x

1 0 0

A. I  6 . B. I  4 . C. I  10 . D. I  2 .

Câu 36. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho f  x  liên tục trên  thỏa mãn f  x   f  2020  x  và
2017 2017

 f  x dx  4. Khi đó  xf  x dx bằng


3 3

A. 16160. B. 4040. C. 2020. D. 8080.

Câu 37. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm và xác định trên  . Biết f 1  2 và
1 4 1 3 x 1
0
x 2 f   x  dx  
1
2 x
 
f 2  x dx  4 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 38. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn
4
3
4 xf ( x )  6 f (2 x)  x3  4 . Giá trị
2
 f ( x)dx bằng
5 0

52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
Câu 39. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
1 2
f  2   16,  f  2 x  dx  2 . Tích phân  xf   x dx bằng
0 0

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .

2
Câu 40. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và  f  sin x  dx  5 . Tính
0

I   xf  sin x dx
0

5
A. I   . B. I  10 . C. I  5 . D. I  5 .
2
Câu 41. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  , thỏa mãn

e2 f  ln x 2  2 f  2x
 4
tan x. f  cos x  d x  2 và
2
 d x  2 . Tính 
1 dx.
0 e x ln x 4 x
A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 8 .

1 
Câu 42. (Hùng Vương Gia Lai 2019) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  ;3 thỏa
3 
3
1 f ( x)
mãn f ( x)  x. f    x3  x . Giá trị tích phân I   2 dx bằng:
x 1 x  x
3

8 16 2 3
. A. B. . C. . D. .
9 9 3 4
Câu 43. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương và có đạo hàm

liên tục trên đoạn [0;1] sao cho f (1)  1 và f ( x)  f (1  x)  e x2  x


, x [0;1]. Tính I  
1  2x 3

 3x 2 f ( x)
dx.
0 f ( x)
1
A. I   .
10
2
B. I  .
5
1
C. I   .
60
1
D. I  .
10
 
Câu 44. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn 0;  thỏa mãn
 2

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
2 cos x  f (1  4sin x)  sin 2 x  f (3  2 cos 2 x)  sin 4 x  4sin 2 x  4 cos x, x   0; 
 2
5
Khi đó I   f ( x)dx bằng
1
A. 2.
B. 0.
C. 8.
D. 16.
Câu 45. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  1,1 và thỏa mãn
3 1 1
f ( x)  2   ( x  t ) f (t )dt . với x  [ 1;1] Tính tích phân I   f ( x)dx
2 1 1

A. I  3
B. l  4
C. I  2
D. l  1
Câu 46. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và thỏa mãn:
xf 2 ( x)[2 f ( x)  1]  2 f 2 ( x)[ f ( x)  1]  x  2, x  1.
1  
1 1
Biết  2
1 6 ln 2  x  2
 f 4 x dx  a ln b ; (với a, b nguyên dương). Giá trị T  2 a  b
 
 4  1 4x  1 

2
   

A. T  5 . B. T  6 . C. T  4 . D. T  0 .

Câu 47. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Cho f  x  là hàm số liên tục trên  thỏa mãn
2
2
f  x   f  2  x   xe x , x   . Tính tích phân I   f  x  dx .
0

2e  1 e4  1
A. I  e4  1 . B. I  e4  2 . C. I  . D. I  .
2 4
f ( x)
Câu 48. (THPT Nguyễn Viết Xuân – Vĩnh Phúc 2022) Cho  2
2
f  
x 2  5  x dx  1, 
5

1 x2
dx  3 . Giá
5
trị của  f ( x)dx bằng:
1

A. 13.
B. 13 .
C. 16.
D. 16 .
Câu 49. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 1
f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx
0 0

A. I  13 . B. I  7 . C. I  12 . D. I  20 .

Câu 50. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  .
1 6

Biết f  6  1 và  xf  6 x  dx  1 , khi đó
2
 x f '  x  dx bằng
0 0

A. 36 . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 51. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f 1  1và
2
f  2 x   xf  x 2   5 x  2 x 3  1 với mọi x   . Tính I   xf '  x dx .
1

A. I  5 . B. I  1 . C. I  2 . D. I  3 .

Câu 52. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Cho hàm số f  x liên tục trên  thỏa điều kiện

2
2
f  x   f   x   2sin x . Tính  f  xdx .

2

  .
A. . B. . C. 0. D.
2 4

Câu 53. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  .
Biết rằng các tiếp tuyến với đồ thị y  f  x  tại các điểm có hoành độ x  1, x  0, x  1 lần tượt tạo với
chiều dương của trục Ox các góc 30o , 45o , 60o . Giá trị tích phân
0 1
3
I  2  f   x  f   x dx  4  f   x   f   x dx bằng
1 0

3 1 26
A. I  1. B. I  . C. I  0 . D. I  .
3 3 3
ln 2
Câu 54. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và  f  e  dx  8 . Giá trị
2x

0
4
f  x
tích phân I   dx là
1
x
A. I  8 . B. I  4 . C. I  32 . D. I  16 .
Câu 55. (Sở Hà Nội 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên (0;  ) thỏa mãn f (1)  1 và
e

 
e x f ΄ e x  1  e x . Khi đó  f ( x)dx bằng
1

e2  1
A.
2
3e 2  2
B. .
2
e2  1
C.
2
2
e
D. .
2
Câu 56. (Sở Đắk Nông 2023) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  . Gọi F ( x), G( x) là hai nguyên hàm của
0
f ( x) trên  thỏa mãn F (8)  G(8)  8 và F (0)  G(0)  2 . Khi đó  f (4 x)dx bằng
2

5
A. .
4
B. 5.
C. 5 .
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5
D.  .
4
Câu 57. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0;  ) và thỏa mãn
5

 2

f x  3 x  1  x  2, x  0 . Tính  f ( x)dx .
1

37
A.
6
527
B. .
3
61
C. .
6
464
D. .
3
Câu 58. (Sở Phú Thọ 2023) Giả sử hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (1)  1 và
4
f (4 x )  x 3 f x 4  3 x 2  2 x  1 với mọi x   . Khị đó I   x f ΄( x ) dx bà̀ ng
 
1

A. I  15 .
B. I   1 .
C. I  1 4 .
D. I  6 .
Câu 59. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm só f ( x ) liên tục trên đoạn [1;8]
2 2 8 1
2 4 247
thoả mãn  
3
 
3
1  f x  dx  21 f x dx  3 1 f ( x)dx   15 . Khi đó  x f ( x)dx bằng
0

257 ln 2
A. .
2
257 ln 2
B. .
4
C. 160.
639
D.
4
Câu 60. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f  x liên tục trên  . Biết

e
f  ln x  2 3

 dx  7,  f  cos x  sin xdx  3 . Giá trị của   f  x   2 x  dx bằng


1
x 0 1

A. 10.
B. 15.
C. -10.
D. 12.
Câu 61. (Sở Hà Nam 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn f ( x)  4 x3  k với
1 1

 
k   x 2 f x 2 dx . Tính  f ( x)dx
0 0

3
A.
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5
B. .
3
C. 2.
2
D. .
3
b
Câu 62. (Sở Nam Định 2023) Biết rằng tồn tại duy nhất bộ số a, b, c  * và là phân số tối giản sao
c
ln 8
ex  2 b
cho  dx  a  2 ln . Giá trị của biểu thức a  b  c thuộc khoảng
ln 3 1 e x c
A. (6;10) .
B. (16; 20) .
C. (11;15) .
D. (1;5) .
Câu 63. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm
3
của f ( x ) trên  thỏa mãn F (9)  G (9)  5 vả F (0)  G (0)  2 . Khi đó  f (3x)dx bằng
0

A. 3.
1
B. .
2
C. 7.
3
D. .
2
e
1  f  ln x 
Câu 64. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết  dx  2 và
1
x
1
1
f 1  . Tích phân  x f ΄( x)dx bằng
3 0

2
A. .
3
2
B.  .
3
2e
C. .
3
5
D. .
3
Câu 65. (Sở Hải Dương 2023) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Gọi F ( x); G ( x) là hai nguyên
5
hàm của f ( x ) trên  thỏa mãn F (2)  2023.G (0)  5 và F (0)  2023G (2)  2 . Khi đó  f (5  x)dx
3

bằng
A. 2023 .
3
B.  .
2022
C. 3 .
3
D. .
2022
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 66. (Sở KonTum 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của
hàm số f ( x)  x G ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  x trên  thỏa mãn F (4)  G (4)  5 và
1
F (1)  G (1)  1 . Giá trị của  f (3x  1)dx là:
0

1
A. .
3
B. 6.
C. 2.
D. 1.
Câu 67. (Sở Cà Mau 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  thỏa f ( x )  6 f (3 x  1) . Gọi F ( x )
8

là nguyên hàm của f ( x ) trên  và thỏa mãn F (2)  F (3)  24 . Khi đó  f ( x)dx bằng
5

A. -12 .
B. -24 .
C. 24 .
D. 12 .
Câu 68. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  và thỏa mãn
4 2

f (4)  2023,  f ( x )dx  2024 . Biểu thức  x f (2 x)dx bằng
0 0

A. 2024. B. 1517. C. 2023. D. 1012.


Câu 69. (THPT Kim Liên - Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x ), G ( x ) là hai
2
nguyên hàm của f ( x ) trên  thỏa mãn F (6)  G (6)  8; F (0)  G (0)  2 . Khi đó  f (3x)dx bằng.
0

5 5
A. 1. . B. C. 5. D. .
4 3
Dạng 1.2 Giải bằng phương pháp từng phần
b
u  g  x 
Thông thường nếu bài toán xuất hiện  g  x  f '  x  dx ta sẽ đặt dv  f '  x  dx
a 
1
Câu 1. (Đề tham khảo 2017) Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 .
0
1
Tính  f  x  dx .
0

A. I  12 B. I  8 C. I  1 D. I  8
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  3   1
1 3
2
và  xf  3 x  dx  1 , khi đó x f   x  dx bằng
0 0
25
A. . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 3. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên . Biết f  4   1 và
1 4
 xf  4 x  dx  1, khi đó  x 2 f   x  dx bằng
0 0

31
A. 8. B. 14. C. . D. 16 .
2
1
Câu 4. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Biết f  6  1 và  xf  6 x  dx  1 ,
0
6
2
khi đó  x f   x  dx bằng
0

107
A. . B. 34 . C. 24 . D. 36 .
3
Câu 5. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5)  1 và
1 5

 xf (5 x)dx  1 , khi đó x f ( x)dx bằng


2

0 0

123
A. 15 B. 23 C. D. 25
5

Câu 6. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f  x  là hàm số có đạo hàm liên tục trên  0;1 và
1 1
1 1
f 1   ,  x. f   x  dx  . Giá trị của  f  x  dx bằng
18 0
36 0

1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
12 36 12 36
2x 1 2x
Câu 7. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x  có f 1  e 2 và f   x   e với mọi x khác 0 .
x2
ln 3

Khi đó  xf  x  dx bằng
1

6  e2 9  e2
A. 6  e 2 . B. . C. 9  e2 . D. .
2 2
Câu 8. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
2 1
f (2)  16,  f ( x) dx  4 . Tính I   xf (2 x )dx .
0 0

A. I  20 B. I  7 C. I  12 D. I  13
Câu 9. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa
1 1 1 2 1 1
mãn  x 2 f  x  dx   , f 1  0 và   f '  x  dx  . Giá trị của  f  x  dx bằng
0 21 0 7 0

5 1 4 7
A. . B.  . C. . D.  .
12 5 5 10
Câu 10. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị -2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa
mãn

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1 1
2
 f  x  dx  1, f 1  cot1 . Tính tích phân I    f  x  tan
0 0
x  f   x  tan x  dx .

A. 1 . B. 1  ln  cos1 . C. 0. D. 1  cot1.

f  x
Câu 11. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn  0 ;1
1 1
1
thỏa mãn f 1  0 , 2
 x f  x  dx  Tính 3
 x f '  x  dx .
0
3 0

A. 1 B. 1 C. 3 D. 3

2
2 
Câu 12. Biết m là số thực thỏa mãn  x  cos x  2m dx=2
0

2
 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. m  0 . B. 0  m  3 . C. 3  m  6 . D. m  6 .

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
  f ( x) dx  7
2
f 1  0, và 0 x f ( x)dx  3 . Tính tích phân  f ( x)dx
0 0

7 7
A. 4 B. C. 1 D.
5 4

Câu 14. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1

0;1 và f  0  f 1  0 . Biết  f 2  x  dx  1 ,  f   x  cos  x  dx   . Tính  f  x  dx .


0
2 2
0 0

3 2 1
A.  . B. . C. . D. .
2  
Câu 15. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1 2
f 1  0 ,   f   x   dx  7 và  x f  x  dx  . Tích phân  f  x  dx bằng
0 0
3 0

7 7
A. B. 1 C. D. 4
5 4
Câu 16. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1  4 ,   f   x  dx  36 và
0
 x. f  x  dx 
0
5
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

5 3 2
A. B. C. 4 D.
6 2 3
Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2  thỏa
2 2 2
2 2 1
mãn f  2   3 ,   f   x   dx  4 và  x f  x  dx  . Tích phân  f  x  dx bằng
0 0
3 0

2 297 562 266


A. B. C. D.
115 115 115 115

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 18. ( Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 1
f 1  4 ,   f   x  dx  5 và
0
0 x. f  x  dx   2 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

15 17 17 15
A. B. C. D.
19 4 18 4
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0; 2  thỏa mãn
2 2 2
2 17
f  2   6 ,   f   x   dx  7 và 0 x. f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
0 0

A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 20. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;3 thỏa mãn
3 3 3
2 2 154
f  3  6 ,   f   x  dx  2 và
0
 x . f  x  dx 
0
3
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

53 117 153 13
A. B. C. D.
5 20 5 5
Câu 21. ( Chuyên Vĩnh Phúc Năm 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa
1 1 1
2 3
mãn f 1  2 ,   f   x  dx  8 và
0
 x . f  x  dx  10 . Tích phân
0
 f  x  dx bằng
0

2 194 116 584


A.  B. C. D.
285 95 57 285
Câu 22. ( Bắc Giang - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và
1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
. Tính tích phân I   f  x  dx .
0

e e 1
A. I  2  e . B. I  e  2 . C. I  . D. I  .
2 2

   
Câu 23. (Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 .
 4 4
  
4 4 8
 
Biết  f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx
0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Câu 24. (Chuyên Vinh - 2018). Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và
1 1 1
1 
f  0   f 1  0 . Biết  f 2  x  dx  ,  f   x  cos  x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . B. . C. . D. .
  2

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
Câu 25. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0; 
 4
  

  4
f  x 4 4
thỏa mãn f    3 ,
4
 cos x
0
dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx bằng:
0 0

23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
1
2 2
Câu 26. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,   f   x   dx 
0
8
1 1
  1
và  cos  x  f  x  dx  . Tính  f  x  dx .
0 2  2 0

 1 2
A. . B.  . C. . D. .
2  
Câu 27. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1
1 1 1
2 3 1
thỏa mãn f 1  1 ,   f   x  dx  9 và
0
 x f  x  dx 
0
2
. Tích phân  f  x  dx bằng:
0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
Câu 28. (THPT Phan Chu Trinh - Đắc Lắc - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn
1 1 1
2 e2  1
0;1 thỏa mãn   f   x   dx    x  1 e x f  x  dx  và f 1  0 . Tính  f  x dx
0 0
4 0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
Câu 29. (Sở Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
  x  1
1
f  x  dx   , f  2   0 và   f   x   dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
3 1 1

7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Câu 30. (THPT Quảng Yên - Quảng Ninh - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1
1 1 1
2 2 1
thỏa mãn: f 1  0,   f   x   dx  7 và  x . f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .
0 0
3 0

7 7
A. I  1. B. I  . C. I  4 . D. I  .
5 4
Câu 31. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 4 4 7
f 1  3,   f   x   dx  và  x f  x  dx  . Giá trị của  f  x  dx là
0
11 0
11 0

35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 32. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  và
2 2 2
2 5 2 f  x 5 3
thỏa mãn f  2   0,   f   x 
1
dx 
12
 ln và
3   x  1
1
2
dx  
12
 ln . Tính tích phân
2  f  x  dx.
1

3 2 3 3 3 3 3
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 3 2 4 2 4 2
Câu 33. (Sở Bạc Liêu - 2018) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1
2 4 1
4 f  x 8
1
f  x
  f '( x)
0
dx 
3
 ln 3 và 0  2 x  12 dx  2 ln 3  3 . Tính tích phân 
0
4
dx bằng.

1  3ln 3 4  ln 3  ln 3 3
A. . B. . C. . D.  ln .
3 3 16 16

Câu 34. (Sở Hưng Yên - 2018) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn f  0   1;
1 1 1
2 1 1
  f   x   dx 
0
30
và   2 x  1 f  x  dx   . Tích phân
0
30  f  x  dx
0
bằng

11 11 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 12 4 30

 
Câu 35. (Sở Nam Định - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;  và
 4
  
4 4 8
   
f    0 . Biết  f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2 xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx .
4 0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
2
Câu 36. Cho hàm số f  x  liên tục, có đạo hàm trên  , f  2   16 và  f  x  dx  4 . Tích phân
0
4
x
 xf   2  dx bằng
0

A. 112 . B. 12 . C. 56 . D. 144 .
Câu 37. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và
2 1
f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính I   x. f   2 x  dx .
0 0

A. 7 . B. 12 . C. 20 . D. 13 .
Câu 38. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1 1

 f  x dx  10 , f 1  cot1 . Tính tích phân I    f  x  tan 2 x  f   x  tan x dx .


0 0

A. 1  ln  cos1 . B. 1. C. 9 . D. 1  cot1 .

Câu 39. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;3 thỏa mãn f  3  0 ,
3
2 7 3
f  x 7 3

  f '  x  dx  6 và
0

0 x 1
dx   . Tích phân
3  f  x  dx bằng:
0

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
7 97 7 7
A.  . B. . C. . D. .
3 30 6 6
Câu 40. (Chuyên - Vĩnh Phúc - lần 3 - 2019) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên (0; 1) thỏa
1
9 1 x 3 1
mãn f(0) = 0 và  f 2 ( x) d x  ;  f '( x).cos dx  . Tính  f ( x) dx bằng:
0
2 0 2 4 0

2 1 6 4
A. . B. . C. . D. .
   
Câu 41. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và có đạo hàm liên tục trên

đoạn  0;1 sao cho f 1  1 và f  x  . f 1  x   e x


2
x
1

, x   0;1 . Tính I  
 2x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f  x
1 1 1 1
A. I   . B. I  . C. I   . D. I  .
60 10 10 10
Câu 42. (Sở Nam Định-2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2  và thỏa mãn:
2 2 2
2 5 2 f ( x) 5 3
f  2   0,   f ( x )  dx 
1
12
 ln và
3 1 ( x  1)2 dx   12  ln 2 . Tính tích phân  f  x dx .
1

3 3 2 3 2 3 2
A.  2 ln . B. ln . C.  2 ln . D.  2 ln .
4 2 3 4 3 4 3
1 2
4
Câu 43. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1)  3,   f '( x )  dx  và
0 11
1 1
4 7
x
0
f ( x)dx 
11
. Giá trị của  f ( x)dx là:
0

35 65 23 9
A. . B. . C. . D. .
11 21 7 4
2 2 1
Câu 44. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 và thỏa mãn   x  2  f  x  dx   21 ,
1

2
2 1 2
f 1  0 ,   f   x   dx  . Tính  xf  x  dx .
1 7 1

 19 7 1 13
A. . B. . C. . D. .
60 120 5 30

Câu 45. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Giả sử hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  thỏa mãn
1
f 1  f  1  1 và f 1  x   x 2 . f   x   2 x với mọi x   . Tính tích phân I   xf   x dx .
0

1 2
A. I  1 . B. I  2 . C. I  . D. I  .
3 3
1
Câu 46. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Xét hàm só́ f  x   e x   x f  x  dx . Giá trị của
0

f  ln 2022  bằng bao nhiêu?

A. 2022 . B. 2021 . C. 2023 . D. 2024 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4
Câu 47. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  4   2 ,  f  x  dx  4 . Tính
0
2

 xf   2 x  dx
0

A. I  17 . B. I  1 . C. I  12 . D. I  4 .
Câu 48. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên R và thỏa mãn f  x3  3 x   x 2  2
4
với mọi số thực x . Từ đó hãy tính  x 2 f ( x)dx
0

27
A.
4
219
B.
18
357
C.
4
27
D.
8
Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn
1
3 a a
 f  x    2 f  x   1  x với mọi x   . Tích phân  f  x dx  b biết là phân số tối giản. Tính a 2  b 2 ?
2
b
A. 11 . B. 305 . C. 65 . D. 41.
Câu 50. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Biết f (5)  1 và
1 5
 x f (5x)dx  1 , khi đó tích phân  x 2 f ( x)dx bằng
0 0

A. 25 .
123
B. .
5
C. 23.
D. 15.
2
Câu 51. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16,  f  x  dx  4 . Tính
0
1
I   x. f   2 x  dx
0

A. I  13 . B. I  12 . C. I  7 . D. I  20 .
Câu 52. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , thỏa mãn
1 1 1
2 9 2
f 1  1,   f   x   dx 
0
5
và f 
0
x dx  . Tính I   f  x  dx .
5 0

3 1 3 1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
5 4 4 5

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 53. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là
2 2
f   x   1  x  e  x , x   và f  2   2
. Biết F  x  là nguyên hàm của f  x  thỏa mãn F  0   3  ,
e e
khi đó F 1 bằng
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

 
Câu 54. (Sở Hòa Bình 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;  đồng thời thỏa mãn
 2

2
2
 f  x  dx  3 ,
0

 4
 x  
0  sin x  x  . f   2  dx  2 và f  2   4 . Giá trị của  f  x  sin xdx
0

85 3 85 2 85 2 85 3


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 55. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  ,
biết f 1  e và  x  2  . f  x   x. f   x   x3 , x   . Tính f  2  .
A. 4e2  4e  4 . B. 2e3  2e  2 . C. 4e 2  2e  2 . D. 4e2  4e  4 .
2

Câu 56. (Sở Gia Lai 2022) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Biết  sin 2 x. f  cos2 x  dx  1 , khi đó
0

1
2
 2 f 1  x   3x
0
 5 dx bằng

A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Câu 57. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên
2 2 2
1 
đoạn [1; 2] và f (1)  f (2)  0 . Biết  ( f (x )) 2 dx  ,  f ΄( x) cos( x ) dx  . Tinh  f ( x)dx .
1
2 1 2 1

A.  .
1
B. .

2
C. .

2
D. .

Câu 58. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn f (1)  4; f ( 0 )  1
1 1
2
  f ΄( x )  dx  9 . Giá trị của tích phân  x  f
2
và ( x ) dx bằng
0 0

A. 1 . B. 9. C. 1 . D. 19 .
4 6 4
Câu 59. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [1; e] và thỏa mãn
e
f (1)  0;  f ΄( x) 1 x  f ( x), x [1; e] . Tích phân  f ( x)dx bằng
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
e 1
A.
4
2
e 1
B. .
2
e2  1
C. .
4
e2  1
D. .
2
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [0;1] , thoả mãn

1 2

 f ( x  2) dx  3 và f (1)  4 . Khi đó tích phân I   sin2 xf ΄(sin x)dx bằng


2 0

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 5.
e
1  f (ln x )
Câu 61. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  . Biết  dx  2
1
x
1
1
và f (1)  . Tích phân  x f ΄( x)dx bằng
3 0

2
A.  .
3
2e
B. .
3
4
C. .
3
2
D. .
3
Dạng 1.3 Biến đổi
Dạng 1. Bài toán tích phân liên quan đến đẳng thúrc u ( x) f  ( x)  u ' ( x) f ( x)  h( x)
Phương pháp:
Dễ dàng thấy rằng u ( x) f  ( x)  u ( x) f ( x)  [u ( x) f ( x)]
Do dó u ( x) f  ( x)  u ( x) f ( x)  h( x)  [u ( x) f ( x)]  h( x)
Suy ra u ( x) f ( x)   h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 2. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f  ( x)  f ( x)  h( x)
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e x ta durọc e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)
Suy ra e x  f ( x)   e x  h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 3. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f  ( x)  f ( x)  h( x)
Phương pháp:

Nhân hai vế vói e  x ta durọc e x  f  ( x)  e x  f ( x)  e x  h( x)  e x  f ( x)   e x  h( x)

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x x
Suy ra e  f ( x)   e  h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 4. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúrc f  ( x)  p( x)  f ( x)  h( x)
(Phương trình vi phân tuyên tinh cấp 1)
Phương pháp:
Nhân hai vế với e 
p ( x ) dx
ta được

f  ( x)  e   p ( x)  e   f ( x)  h( x)  e    f ( x)  e    h( x)  e  p ( x ) dx
p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx p ( x ) dx

 

Suy ra f ( x)  e    e
p ( x ) dx p ( x ) dx
h( x)dx
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dang 5. Bài toán tích phân liên quan đến biếu thúc f  ( x)  p( x)  f ( x)  0
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với f ( x) ta đựơc  p( x)  0    p ( x)
f ( x) f ( x)
f  ( x)
Suy ra  dx    p ( x)dx  ln | f ( x ) |   p ( x)dx
f ( x)
Từ đây ta dễ dàng tính được f ( x)
Dạng 6. Bài toán tích phân liên quan đến biểu thức f  ( x)  p( x)  [ f ( x)]n  0
Phương pháp:
f  ( x) f  ( x)
Chia hai vế với [ f ( x)]n ta được  p ( x )  0    p( x)
[ f ( x)]n [ f ( x)]n
f  ( x) [ f ( x)] n1
Suy ra  n
dx    p ( x)dx     p ( x)dx
[ f ( x)] n  1
1 2
Câu 1. (Mã 102 2018) Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f (2)   và f ( x)  x  f ( x) với mọi x  . Giá
3
trị của f (1) bằng
2 2 7 11
A.  B.  C.  D. 
3 9 6 6
1 2
Câu 2. (Mã 104 2018) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  2    và f   x   x3  f  x   với mọi x   .
5
Giá trị của f 1 bằng
4 71 79 4
A.  B.  C.  D. 
35 20 20 5
Câu 3. (Minh họa 2020 Lần 1) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn
0
xf  x   f 1  x
3 2
  x 10
 x  2 x, x   . Khi đó
6
 f  x dx ?
1
17 13 17
A. . B. . C. . D. 1 .
20 4 4
1
6
Câu 4. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thỏa mãn f 1  x   6 x 2 f x3    3x  1
. Khi đó  f  x  dx
0

bằng
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 5. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  \ 0 thỏa mãn x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf '  x   1 ,
2
với mọi x   \ 0 đồng thời thỏa f 1  2 . Tính  f  x dx
1
ln 2 1 3 ln 2 3
A.  1. B.  ln 2  . C.  ln 2  . D.   .
2 2 2 2 2
Câu 6. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn
2
1 3 3
f  x    x  1 f  x3  x    x5  4 x3  5 x 2  7 x  6, x   . Tích phân
2
 f  x  dx bằng
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D.  .
7 3 3
Câu 7. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 và
1
2
 f   x   4  6x2 1 . f  x   40x6  44x4  32x2  4, x 0;1 . Tích phân  f  x dx bằng?
0

23 13 17 7
A. . B. . C.  . D.  .
15 15 15 15
Câu 8. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f (0)  3 và
2

f ( x)  f (2  x)  x 2  2 x  2, x   . Tích phân  xf ( x)dx bằng


0

4 2 5  10
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 9. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  2;4 và f   x   0, x   2; 4  . Biết
3 7
4 x3 f  x    f   x    x 3 , x   2; 4 , f  2  
. Giá trị của f  4  bằng
4
40 5  1 20 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 10. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0; 2 và thỏa f 1  0 ,
1
2
 f   x  4 f  x   8x2  32 x  28 với mọi x thuộc  0; 2 . Giá trị của  f  x  dx bằng
0

5 4 2 14
A.  . B. . C.  . D.  .
3 3 3 3
x2  2x  3
Câu 11. Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;1 và f  x   f 1  x   , x   0;1 . Tính
x 1
1

 f  x  dx
0

3 3 3
A.  2 ln 2 . B. 3  ln 2 . C.  ln 2 . D.  2 ln 2 .
4 4 2
Câu 12. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x
2
 2 x 1
 4 . Tính tích
2

phân I   f  x  dx ta được kết quả:


0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn
0

xf  x5   f 1  x 4   x11  x8  x6  3x 4  x  3, x   . Khi đó  f  x  dx bằng


1
35 15 7 5
A. . B.  . C.  . D. .
6 4 24 6
2  2 2 
Câu 14. Cho hàm số f  x liên tục trên  ;1 và thỏa mãn 2 f  x  5 f    3x, x   ;1 . Khi đó
 5   5 x   5 
1
3
I   ln 3 x. f '3 x dx bằng:
2
15
1 2 3 1 5 3 1 5 3 1 2 3
A. ln  . B. ln  . C.  ln  . D.  ln  .
5 5 35 5 2 35 5 2 35 5 5 35
Câu 15. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f  x   2 xf  x 2   2 x 7  3 x 3  x  1 với x   .
1
Tính tích phân  xf   x dx .
0

1 5 3 1
A. . B. . C. . D.  .
4 4 4 2
Câu 16. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn
4 3 1
2  2x  2   x  x  4x  4
x f 1  x   2 f   , x  0, x  1 . Khi đó  f  x  dx có giá trị là
 x  x 1
1 3
A. 0 . B. 1. C. . D. .
2 2
Câu 17. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa mãn
2
1 3 3
f  x    x 2  1 f  x3  x    x5  4 x3  5 x 2  7 x  6, x   . Tích phân  f  x  dx bằng
4 4 2 1
1 1 19
A. . B. . C. 7 . D.  .
7 3 3
Câu 18. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  1; 2 và thỏa mãn điều
kiện f ( x )  x  2  xf  3  x 2  .
2

Tích phân I   f ( x)dx bằng


1

14 28 4
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  2 .
3 3 3

Câu 19. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai trên đoạn  0;1 đồng
2
thời thỏa mãn các điều kiện f   0   1, f   x   0,  f   x    f   x  , x   0;1 . Giá trị f  0   f 1
thuộc khoảng
A. 1; 2  . B.  1; 0  . C.  0;1 . D.  2; 1 .

Câu 20. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y  f ( x ) thỏa mãn
2
 f ' ( x)   f ( x). f '' ( x)  x3  2 x, x  R và f (0)  f ' (0)  2 . Tính giá trị của T  f 2 (2)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30

Câu 21. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f  x là hàm số liên tục trên tập xác đinh   và thỏa mãn
5

f  x  3 x  1  x  2 . Tính I   f  x dx
2

37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 22. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn điều

2
  
kiện f ( x )  x  f  ( x )  2 sin x   x 2 cos x , x  R và f    .Tính  xf   x  dx
2 2 0


A. 0 . B. . C. 1 . D.  .
2
2
Câu 23. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  0   và
3
1
a 2 b
 
x  x  1 f '  x   1, x  1. Biết rằng  f  x  dx 
0
15
với a, b . Tính T  a  b.

A. 8. B. 24. C. 24. D. 8.

Câu 24. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1
4 x. f  x 2   3 f 1  x   1  x 2 . Tính I   f  x  dx .
0

   
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6

Câu 25. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng
5

 0;   . Biết f  3  3 và xf '  2 x  1  f  2 x  1  x3 , x   0;   . Giá trị của  f  x  dx bằng


3

914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
Câu 26. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm và đồng biến trên 1; 4 , thỏa mãn
4
2 3
x  2 xf  x    f   x   với mọi x  1; 4 . Biết f 1  , tính I   f  x dx
2 1

1188 1187 1186 9


A. . B. . C. . D. .
45 45 45 2
Câu 27. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  thảo mãn:
4
7 f  x   4 f  4  x   2018 x x 2  9 ,  x   . Tính I   f  x  dx .
0

2018 7063 98 197764


A. . B. . C. . D. .
11 3 3 33

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Hàm số f  x  có đạo hàm đến cấp hai trên  thỏa mãn:
2
f 2 1  x    x 2  3 f  x  1 . Biết rằng f  x   0, x   , tính I    2 x  1 f "  x  dx .
0

A. 8 . B. 0 . C. 4 . D. 4 .

Câu 29. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn x. f ( x). f '( x)  f 2 ( x)  x, x   và
2
2
có f (2)  1 . Tích phân f ( x) dx
0

3 4
A. B. C. 2 D. 4
2 3
Câu 30. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị không âm và có đạo hàm
2 1
liên tục trên  thỏa mãn f   x    2 x  1  f  x   , x   và f  0   1. Giá trị của tích phân  f  x dx
0
bằng
1  3 2 3
A.  . B.  ln 2 . C.  . D.  .
6 9 9
Câu 31. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f  0   0, f '  0   0 và thỏa mãn hệ
 
thức f  x  . f '  x   18 x 2  3x 2  x f '  x    6 x  1 f  x  ;   .
1
f  x
Biết   x  1 e dx  ae2  b,  a, b    .Giá trị của a  b bằng
0

2
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
3
Câu 32. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f  x   0 và
2
2  f  x   1 1
f  x  f  x    x   0;1 . Biết f    , khẳng định nào sau đây đúng?
x
e .x. x  x 2
 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. f    B.  f    C.  f    D. f   
5 4 6 5 5 5 5 4 5 6

Câu 33. Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn  0;1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 1
thức M    2 f  x   3 x  f  x dx    4 f  x   x  xf  x dx bằng
0 0

1 1 1 1
A.  B.  C.  D. 
24 8 12 6
Câu 34. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương -2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  ,
f  0   0, f   0   0 và thỏa mãn hệ thức f  x  . f   x   18 x 2   3 x 2  x  f   x    6 x  1 f  x  , x   .
1
Biết   x  1 e f  x  dx  a.e 2  b , với a; b   . Giá trị của a  b bằng.
0

2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 1 1
Câu 35. (Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm trên   ;  thỏa mãn
 2 2
1 1
2
2 109 2
f  x
1  f  x   2 f  x  . 3  x   dx   12 . Tính x 0
2
1
dx .

2

7 2 5 8
A. ln . B. ln . C. ln . D. ln .
9 9 9 9

 
Câu 36. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2018) Cho hàm số f  x  xá định trên  0;  thỏa mãn
 2
 
2 2
 2    2 
0  f  x   2 2 f  x  sin  x  4  d x  2 . Tích phân  f  x d x
0
bằng

 
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
4 2
Câu 37. (THPT Hậu Lộc 2 - TH - 2018) Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f ( x) liên tục và luôn dương
a
1
trên đoạn  0; a  thỏa mãn f ( x). f (a  x)  1 . Tính tích phân I   dx ?
0
1 f  x
2a a a
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  a .
3 2 3
Câu 38. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Xét hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa
1
mãn 2 f  x   3 f 1  x   1  x . Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 15 5
Câu 39. (Hà Tĩnh - 2018) Cho hàm số f  x  đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên đoạn  0; 2  và thỏa
2 2
mãn  f  x    f  x  . f   x    f   x    0 . Biết f  0   1 , f  2   e6 . Khi đó f 1 bằng
3 5
A. e 2 . B. e 2 . C. e3 . D. e 2 .
Câu 40. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  0;3 ;
1 3
x. f   x 
f  3  x  . f  x   1, f  x   1 với mọi x   0;3 và f  0   . Tính tích phân:  1  f  3  x   2
dx .
2
 . f  x
2
0

5 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 41. (Sở Bình Phước - 2018) Cho số thực a  0 . Giả sử hàm số f  x  liên tục và luôn dương trên
a
1
đoạn  0; a thỏa mãn f  x  . f  a  x   1 . Tính tích phân I   dx ?
0
1 f  x
a a 2a
A. I  . B. I  . C. I  a . D. I  .
3 2 3

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 42. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm số lẻ trên
1 f  x
 và đồng thời thỏa mãn hai điều kiện f  x  1  f  x   1 , x   và f    2 , x  0 . Gọi
x x
1
f  x
I  2 .dx . Hãy chọn khẳng định đúng về giá trị của I .
0
f  x 1
A. I   1; 0  . B. I  1; 2  . C. I   0;1 . D. I   2; 1 .

Câu 43. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3 2
 f ( x)dx  2 và  xf ( x)dx  . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f ( x) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0

27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
Câu 44. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x   0 và có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn
f  x  ln 2 
2

 x  1 f   x   và f  0     . Giá trị f  3  bằng


x2  2 
1 2 2 1 2 2
A.  4ln 2  ln 5 . B. 4  4ln 2  ln 5 . C.  4ln 2  ln 5 . D. 2  4ln 2  ln 5 .
2 4
Câu 45. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng  0;   và thỏa mãn

f  x 2  1 
f  x   2 x  1 ln  x  1 . Biết 17

4x x 2x  f  x  dx  a ln 5  2 ln b  c với a, b, c   . Giá trị của


1
a  b  2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2

Câu 46. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f  x3   4 f 1  x   3 1  x 2 . Tính  f  x  dx .
0

   
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4

Câu 47. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết
2
f  4x  f  x  4x3  2x và f  0   2 . Tính I   f  x  dx .
0

A. 147 . B. 149 . C. 148 . D. 352 .


63 63 63 63

Câu 48. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
  x  1 f  x  dx   , f  2   0 và   f   x   dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1
3 1 1
7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20

Câu 49. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thảo mãn

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
1
sin x f  cos x   cos x f  sin x   sin 2 x  sin 3 2 x với x   . Tính tích phân I   f  x  dx bằng
3 0

1 7 1
.
A. B. 1 . C. . D. .
6 18 3
Câu 50. (Chuyên Lam Sơn 2019) Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   . Biết f  0   2e và

f  x  thỏa mãn hệ thức f   x   sin x. f  x   cos x.ecos x , x   0;   . Tính I   f  x  dx (làm tròn đến hàng
0

phần trăm).
A. I  6,55 . B. I  17,30 . C. I  10,31 . D. I  16,91.
Câu 51. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục và nhận giá trị dương trên  0;1 . Biết
1
dx
f  x  . f 1  x   1 với x   0;1 . Tính giá trí I  
0
1 f  x
3 1
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
Câu 52. (THPT Cẩm Bình 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên khoảng  0;   thỏa mãn
5
 x3 
f  x   x.ln   và f 1  0 . Tính tích phân I  1 f  x  dx .
 x. f   x   f  x  
 
A. 12 ln13  13 . B. 13ln13  12 . C. 12 ln13  13 . D. 13ln13  12 .

Câu 53. Cho hàm số f  x  không âm, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f 1  1,
1
 2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   , x   0;1 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

1 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
 \ 1;0
Câu 54. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hàm số   liên tục trên
f x
thỏa mãn điều kiện
f 1  2 ln 2 x.  x  1 . f   x   f  x   x 2  x 1 f  2   a  b.ln 3  a, b   
và . Biết . Giá trị của

2 2
2 a  b là: 
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 55. (Sở Cần Thơ - 2019) Cho hàm số y  f ( x) xác định và có đạo hàm f   x  liên tục trên [1;3] ;
2 2 4
f  x   0, x  1;3 ; f   x  1  f  x     x  1  f  x   và f 1  1 . Biết rằng
3

 f  x  dx  a ln 3  b  a, b    , giá trị của a  b


2
bằng
e

A. 4. B. 0. C. 2. D. -1.

Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương và thỏa mãn
3 2
f  0   1 ,  f   x    e x  f  x   , x   .

Tính f  3
A. f  3  1 . B. f  3  e2 . C. f  3  e3 . D. f  3  e .

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 57. Hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai trên  thỏa mãn: f 2
1  x    x 2  3 . f  x  1 x   . Biết
2
f  x   0, x  , tính I    2 x  1 f "  x  .dx .
0

A. 4 . B. 0 . C. 8 . D. 4 .

Câu 58. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 , thỏa mãn
1
2
 f   x   4 f  x   8 x 2  4, x   0;1 và f 1  2 . Tính  f  x  dx .
0

1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
2 f  x
Câu 59. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương thỏa mãn f   x    2 x3 , x   0;    và
x
3 5
x 1
 f  x  dx  20 . Giá trị của biểu thức f  2  f  3
2
2
bằng

A. 110 . B. 90 . C. 20 . D. 25 .

Câu 60. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn 3 f  x   xf   x   x 2018 ,
1
x   0;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của  f  x  dx .
0

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2018.2020 2019.2020 2020.2021 2019.2021
Câu 61. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa mãn điều kiện f 1  2 ln 2 và
x  x  1 . f   x   f  x   x 2  3x  2 . Giá trị f  2  a  b ln 3 , với a , b   . Tính a 2  b 2 .
5 13 25 9
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Câu 62. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn:
2 2
3 f ( x)  f (2  x)  2( x  1)e x  2 x 1
 4, x   . Tính giá trị của tích phân I   f ( x)dx .
0

A. I  e  2 . B. I  2e  4 . C. I  2 . D. I  8 .

Câu 63. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên
 2;4 và f   x   0, x   2; 4 . Biết rằng
7 3
f  2  và 4 x 3 f  x    f   x    x3 , x   2; 4 . Giá trị của f  4  bằng
4
20 5  1 40 5  1 20 5  1 40 5  1
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4

Câu 64. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn  e ; e 2  . Biết x 2 f  ( x )  ln x  xf ( x)  ln 2 x  0, x   e; e 2 


2
e
1
và f (e)  . Tính tích phân I   f ( x)dx .
e e

3
A. I  2 . B. I  . C. I  3 . D. I  ln 2 .
2
Câu 65. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn
2 2 2
f (1)  2, f (2)  1 và 1  xf ( x) dx  2 . Tich phân 
1
x 2 f ( x)dx bằng
A. 4..
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 66. (Liên trường Hà Tĩnh – 2022) Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn
e3 x  4 f ( x)  f ( x)   2 f ( x) ln 2
 , x  0 và f (0)  1 . Tính I   f ( x)dx
0
 f ( x)  0
11
A. I  .
24
1
B. I   .
12
209
C. I  .
640
201
D. I  .
640
Câu 67. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục
2
trên  và thỏa mãn các điều kiện f  x   0 x   f  0   1 và f   x   4 x 3  f  x   x   . Tính
1
I   x 3 . f  x  dx .
0

ln 2 1 1
A. I  . B. I  ln 2 . C. I  . D. I  .
4 4 6
Câu 68. (Sở Thanh Hóa 2022) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thoả män
2 f ( x )  xf ( x )  3 x  10, x   và f (1)  6 . Biết
4 ln(2  f ( x ))
 2
dx  a ln 5  b ln 6  c ln(2  3),(a, b, c  ) . Khi đó a  b  c thuộc khoàng
1 f ( x )  6 f ( x )  9

nào dưới đây?


A. (1; 2) .
B. (2;3) .
C. (0;1) .
D. (1; 0) .
Câu 69. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm xác định trên (0;  ) và thỏa mãn
1 a
x  f ( x)  x   ( x  1) f ( x); f (1)  e  1 . Biết rằng  f ( x)dx  ; trong đó a , b là những số nguyên dương và
0 b
a
phân số tối giản. Khi đó giá trị của (2 a  b) tương ứng bằng:
b
A. 4.
B. 5.
C. 8.
D. 7.
Câu 70. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm không âm trên
2 2
 
[0;1] , thỏa mãn f ( x )  0 với mọi x  [0;1] và [ f ( x)]2   f ( x)  x 2  1  1  [ f ( x )]2 . Nếu f (0)  3 thì
giá trị f (1) thuộc khoảng nào sau đây?
 7
A.  3;  .
 2
 5
B.  2;  .
 2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 
C.  ;3  .
2 
3 
D.  ; 2  .
2 
Câu 71. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0;  ) thỏa mãn
2
    
f ( x)  f ( x ) . cot x  2 x . sin x . Biết f    . Tính f   .
2 4 6
2
A. .
36
2
B. .
72
2
C. .
54
2
D. .
80
  2
Câu 72. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hàm số f  x  có f    4 và f   x    1 , x   0;   . Khi đó
2 sin 2 x
3
4

 f  x dx bằng

2

2 2 2 2
A. ln 2   . B. ln 2   . C.  ln 2   . D. ln 2   .
32 32 32 32
Câu 73. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Xét hàm số f  x  liên tục trên  0;1 và thỏa mãn điều kiện
1

4 x. f  x 2   3 f 1  x   1  x 2 . Tích phân I   f  x  dx bằng


0

   
A. . B. . C. .. D.
16 4 6 20
Câu 74. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hàm số f  x  thỏa mãn f 1  4 và
f  x   xf   x   2 x 3  3x 2 với mọi x  0. Giá trị của f  2  bằng
A. 5. B. 20. C. 15. D. 10.

Câu 75. (Sở Lạng Sơn 2022) Cho hàm số f  x  thoả mãn f 1  x   x 2 f   x   5 x3  3x 2  3x với mọi
1
x   . Tích phân  f  x dx bằng
0

3 3 3 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 2 4 4
Câu 76. (Sở Thanh Hóa 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  . Gọi F ( x), G ( x ) là hai nguyên hàm của
x
x  x 
f ( x ) trên  thoả mãn F (2)  G (2)  4 và F (1)  G (1)  1 . Khi đó  sin f  cos  1 dx bằng
0
2  2 
A. 6.
3
B. .
2
C. 3.
3
D. .
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

4

Câu 77. (Sở Bắc Ninh 2023) Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số a để  log a (1  tan x)dx 
0
16
bằng
A. 9.
B. 10.
C. 5.
D. 14.
Câu 78. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm
3
của f ( x ) trên  thỏa mãn F ( 4 )  2 G ( 4 )  6 và F (  8)  2 G (  8)   2 . Khi đó  f (3 x  5)dx bằng
1

A. 8. B. 8 . C. 3 . D.  8 .
3 3
Câu 79. (Sở Sơn La 2023) Cho hàm số f (x) liên tục trên  . Gọi F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm của
2
trên  thỏa mãn 2 F (1 1)  G (1 1)  5 5 và 2 F (  1)  G (  1)  1 Khi đó  x  2  f 3x 
2
f (x)  1 dx bằng
0

A. 7. B. 20. C. 5. D. 22.
Câu 80. (THPT Nam Trực – Nam Định 2023) Giả sử hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1]
1
và thỏa mãn x3  1 .  4x  f ΄(1  x)  f ( x)  x5 , x [0;1] . Tích phân I   f ( x)dx có kết quả dạng
0

ab 2 a b
, (a, b, c  N * , , là phân số tối giản). Giá trị T  a  2b  3c bằng
c c c
A. 89.
B. 27.
C. 35.
D. 81.
Câu 81. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  . Biết
2 2
f ΄( x ) x 2  1  2 x f ( x )  1, x   và f (0)  0; f ( x )  1, x   . Khi đó  f ΄( x) dx bằng
0

A. 3.
B. 8.
C. -1.
D. 6.
Câu 82. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thoả mãn
2 2
f  x   x    f  x   x  dx , với mọi x   . Xác định giá trị m để   mx  f  x   dx  0 .
0 0
A. m  0 .
B. m  2 .
C. m  1 .
D. m  3 .
Câu 83. (Cụm Nam Trực – Nam Định 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn
1
a b 2
x3  1  4 xf ΄(1  x)  f ( x)  x5 . Tích phân I   f ( x)dx  ,  a , b, c    ; ( a , c )  (b, c )  1 . Giá trị
0
c
T  a  2b  3c bằng
A. 89.
B. 27.
C. 35.
D. 81.

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 84. (Sở Hà Nam 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên [0; ) thỏa mãn
f ( x)
f ( x )  0, x  0 và ( x  1) f ΄( x)  , x  0 . Tính f (2)  f (1) .
x2
9
A. ln .
8
1 9
B. ln .
2 8
4
C. ln .
3
1 4
D. ln .
2 3
Câu 85. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục và khác 0 trên [1; 2] ,
1
thoả mãn x  f ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f 2 ( x)  2 f ( x) và f (1)  . Biết
2
2

 f ( x)dx  a  b ln 2, (a, b  ) , biểu thức a  b bằng


1
A. 9 .
B. 3.
C. 4.
D. 0.
Câu 86. (Sở Quảng Bình 2023) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  . Gọi F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm

4
của hàm số f ( x ) trên  thỏa mãn F (10)  G (1)  11 và F (0)  G (10)  1 . Khi đo  cos2 x  f (sin 2 x) dx
0

bằng
A. 5.
B. 10.
C. 12 .
D. 6 .
1 
Câu 87. (Sở Phú Thọ 2023) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên  ;3 thỏa mãn
3 
3
1 1  f ( x)
f ( x)  x  f    x3  x, x   ;3 . Tích phân I   2 dx bằng
 x 3  1 x  x
3
2 16 8 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 4
Câu 88. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đao hàm liên tục trên  và thỏa mãn
1

 3
 7 4
f (1)  5 yà xf 1  x  f ΄( x)  x  5 x  7 x  3 với x   . Tính  f ( x)dx .
0

5
A. 
6
13
B. 
12
5
C.
6
17
D.
6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
Câu 89. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ΄( x)  với mọi
(sin x  2 cos x)2

  2
x  0;  và f (0)  0 . Tích phân  f ( x)dx bằng
 2 0

3  2ln 2
A. .
10
  ln 2
B. .
5
  ln 2
C. .
5
  4 ln 2
D. .
20
Câu 90. (Sở KonTum 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn
1
f (0)  0 và f ( x )  f ΄( x )  x  2, x  [0;1] . Giá trị của  f ( x)dx bằng
0

5e  3
A.  .
2e
3  2e
B. .
5
e6
C. .
2e
5
D.  .
2
Câu 91. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 

4
 
thỏa mãn f ( x)  f   x   1  sin 2 x , với mọi x   và f (0)  0 . Giá trị của tích phân  x f

(2 x)dx
2  0

gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 1,08 .
B. 0,07 .
C. 0,83 .
D. 0,17 .
Câu 92. (Chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa 2023) Cho hàm số y  f ( x ) không âm và có đạo hàm
trên đoạn [0;1] . Biết f (1)  3 và  2 f ( x)  1  3x2  f ΄( x)  6 x[1  f ( x)], x  [0;1] . Tích phân
1
 3 6
  f ( x)  dx bằng
0
7
A. 2 .
27
B. .
7
C. 3.
1
D. .
7

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1
Câu 93. (Sở Cà Mau 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  \   và thoả mãn
2
2
 x 1  1
f ( x  1)  3  f    1  2 x , x  2 . Biết I   f ( x)dx  a  b ln 3  c ln 5 với a, b, c là các số hữu tì.
 1 2x  1
Tính giá trị biểu thức P  8a  16b  16c
A. P  16 .
B. P  4 .
C. P  10 .
D. P  8 .
Câu 94. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [0;1]
1

thoả mãn 6 x 2  f  x 3   4 f (1  x)  3 1  x 2 . Giá trị của  f ( x)dx là


0


A.
8

B. .
16

C. .
4

D. .
20
Câu 95. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Cho hàm số f ( x ) xác định và có đạo hàm trên khoảng (0;  ) ,
biết rằng f (1)  0 và với mọi x dương thì f ( x)  x   x 2  x  f  ( x) . Các số hữu tỉ a, b, c thỏa mãn
2
f ( x)
 x( x  1)dx  a ln 3  b ln 2  c . Giá trị của biểu thức a  b  c bằng
1
2 1 1
A.  . B. . C. -1. D.  .
3 3 3
Câu 96. (Sở Bạc Liêu 2023) Cho hàm số f ( x ) nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên [0;1] . Biết

f (1)  1 và f ( x) f (1  x)  e x2  x
với mọi x  [0;1] . Giá trị tích phân I  
1
 2x 3

 3x 2 f  ( x)
dx bằng
0
f ( x)
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
5 10 10 5
Câu 97. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số f ( x ) đồng biến và có đạo hàm liên tục trên [1;3] , thỏa mãn
3
2
x 2  4 x 2 f ( x)   f  ( x)  , x  [1;3], f (2)  2 . Tính I   f ( x )dx .
1
20 117 23 233
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 30

Dạng 2. Tích phân một số hàm đặc biệt


Dạng 2.1 Tích phân của hàm số lẻ và hàm số chẵn
Nhắc lại kiến thức về hàm số lẻ và hàm số chẵn:

Hàm số y  f  x  có miền xác định trên tập đối xứng D và

Nếu f   x   f  x  , x  D  y  f  x  : là hàm số chẵn.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Nếu f   x    f  x  , x  D  y  f  x  : là hàm số lẻ.

(thay thế chỗ nào có x bằng  x sẽ tính được f   x  và so sánh với f  x  ).

Thường gặp cung góc đối nhau của cos   x   cos x, sin   x    sin x .

Nếu hàm số f  x  liên tục và lẻ trên   a; a  thì  f  x .dx  0 .


a

a a

 f  x  dx  2 0 f  x  dx
 a
Nếu hàm số f  x  liên tục và chẵn trên  a; a  thì  a 
.
 f  x  dx  f x dx
  bx  1
 a
0  
Do những kết quả này không có trong SGK nên về mặt thực hành, ta làm theo các bước sau (sau
khi nhận định đó là hàm chẵn hoặc lẻ và bài toán thường có cận đối nhau dạng  a  a ):
a 0 a

Bước 1. Phân tích: I   f  x .dx   f  x .dx   f  x .dx  A  B .


a a 0
0

Bước 2. Tính A   f  x .dx ? bằng cách đổi biến t   x


a
và cần nhớ rằng: tích phân không phụ thuộc vào

biến, mà chỉ phụ thuộc vào giá trị của hai cận, chẳng hạn luôn có:
2 0 2
0 3t cos t 3x cos x
 2
dt   dx .
2014 1  sin t 2014
1  sin 2 x
2. Tích phân của hàm số liên tục
b b
Nếu hàm số f  x  liên tục trên  a; b  thì  f  x  dx   f  a  b  x  dx .
a a

Nếu hàm số f  x  liên tục trên  0;1 thì


 
2 2
+  f  sin x  dx   f  cos x  dx .
0 0
 a
  a 
 
+  xf  sin x  dx   f  sin x  dx và  x. f  sin x  dx  2  f  sin x  dx .
a
2 a 0 0
2  a 2  a 2 2
+  xf  cos x  dx    f  cos x  dx và  x. f  cos x  dx    f  cos x  dx
a a 0 0

 Về mặt thực hành, sẽ đặt x  cận trên  cận dưới  t


  x  a  b  t  . Từ đó tạo tích phân
xoay vòng (tạo ra I), rồi giải phương trình bậc nhất với ẩn I.
Nếu hàm số f  x  liên tục trên  và tuần hoàn với chu kỳ T thì
a T T nT T

 f  x  dx   f  x  dx và  f  x  dx  n  f  x  dx .
a 0 0 0

Lưu ý: Hàm số f  x  có chu kỳ T thì f  x  T   f  x  .


 Về mặt thực hành, ta sẽ làm theo các bước sau:
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
a T 0 T a T

Bước 1. Tách: I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  i 
a

a

 
0
 
 T

A B C
a T
Bước 2. Tính C   f  x  dx ?
T

x  a  T t  a
Đặt x  t  T  dx  dt . Đổi cận:   . Khi đó:
x  T t  0
a 0 0
C   f  t  T  dt    f  t  dt   f  x  dx   A  ii 
0 a a
T

Thế  i  vào  ii  ta được: I  B   f  x  dx .


0

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thoả mãn
3
2

f  x   f   x   2  2 cos 2 x , x   . Tính I   f  x  dx.


3

2
A. I  6 B. I  0 C. I  2 D. I  6

4
sin x a
Câu 2. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Cho  dx    c , với a, b, c   ,
1  x2  x b

4
b  15 . Khi đó a  b  c bằng:
A. 10 . B. 9 . C. 11 . D. 12 .
Câu 3. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Cho f  x  là hàm số chẵn trên đoạn  a; a  và k  0 .
a
f  x
Giá trị tích phân  1 e kx
dx bằng
a
a a a a
A.  f  x  dx . B.  f  x  dx . C. 2  f  x  dx . D. 2  f  x  dx .
0 a a 0

Câu 4. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho f  x  , f   x  liên tục trên  và thỏa mãn
2
1 
2 f  x  3 f x  2
. Biết I   f  x  dx  . Khi đó giá trị của m là
x 4 2
m
A. m  2 . B. m  20 . C. m  5 . D. m  10 .

Câu 5. (THPT Hàm Rồng Thanh Hóa -2019) Cho hàm số f  x  , f   x  liên tục trên  và thõa mãn
1 2
2 f  x  3 f x  2
. Tính I   f  x  dx .
4 x 2

   
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
20 10 20 10
0
Câu 6. (Hà Nội - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm lẻ và liên tục trên  4; 4  biết  f   x  dx  2 và
2
2 4

 f  2 x  dx  4 . Tính I   f  x  dx .
1 0

A. I   10 . B. I   6 . C. I  6 . D. I  10 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2; ln 2 và thỏa
ln 2
1
mãn f  x   f   x   x
e 1
. Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3  a; b    . Tính P  a  b .
 ln 2
1
A. P  . B. P  2 . C. P  1. D. P  2 .
2
Câu 8. (Chuyên ĐH Vinh - 2018) Cho y  f  x  là hàm số chẵn và liên tục trên . Biết
1 2
1 2
f  x
 f  x  dx   f  x  dx  1 . Giá trị của 3 x
dx bằng
0
21 2
1
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 3 .
2

Câu 9. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Hàm số f  x  là hàm số chẵn liên tục trên  và  f  x  dx  10 . Tính
0
2
f  x
I 2 x
dx .
2
1
10
A. I  10 . B. I  . C. I  20 . D. I  5 .
3
Câu 10. (Yên Phong 1 - 2018) Cho hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên đoạn  1;1 và
1 1
f  x
 f  x  dx  6 . Kết quả của  1  2018 x
dx bằng
1 1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 11. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Cho f  x  là hàm liên tục trên đoạn  0; a  thỏa mãn
 f  x  . f  a  x   1 a
dx ba b
 và   , trong đó b , c là hai số nguyên dương và là phân số tối giản.
 f  x   0, x   0; a  0
1 f  x c c
Khi đó b  c có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. 11; 22  . B.  0;9  . C.  7; 21 . D.  2017; 2020  .
2
x 2020 2a
Câu 12. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân  ex  1 .dx  . Tính tổng S  a  b .
2
b
A. S  0 . B. S  2021. C. S  2020 . D. S  4042 .
Câu 13. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn   ln 2; ln 2  và thỏa mãn
ln 2
1
f  x  f x  x
e 1
. Biết  f  x  dx  a ln 2  b ln 3,  a, b    . Tính P  a  b .
 ln 2
1
A. P  2 . B. P  . C. P  1. D. P  2 .
2
1
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Cho f  x  là hàm số chẵn và  f  x  dx  2 . Giá trị của
0
1
f  x
tích phân  1  2019 x
dx là
1

2
.A. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
2019
Dạng 2.2 Tích phân của hàm chứa dấu trị tuyệt đối

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
b
Tính tích phân: I   f  x  .dx ?
a

Bước 1. Xét dấu f  x  trên đoạn  a; b  . Giả sử trên đoạn  a; b  thì phương trình f  x   0 có nghiệm
xo   a; b  và có bảng xét dấu sau:
x a xo b
f  x  0 

Bước 2. Dựa vào công thức phân đoạn và dấu của trên  a; xo  ,  xo ; b  ta được:
b xo b
I   f  x  .dx   f  x  dx     f  x   dx  A  B .
a a xo

Sử dụng các phương pháp tính tích phân đã học tính A, B  I .

a
Câu 1. Cho a là số thực dương, tính tích phân I   x dx theo a .
1

a2  1 a2  2 2a 2  1 3a 2  1
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
m
Câu 2. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho số thực m  1 thỏa mãn  2mx  1 dx  1 . Khẳng
1
định nào sau đây đúng?
A. m   4;6  . B. m   2; 4  . C. m   3;5 . D. m 1;3 .

Câu 3. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Khẳng định nào sau đây là đúng?
1 1 2018 2018
A. 
1
3
x dx  1
x3 dx . B.  1
x 4  x 2  1 dx  
1
x 4
 x 2  1 dx .
 
3 3
C.  e x  x  1 dx   e x  x  1 dx . D. 2
 1  cos2 xdx   2 sin xdx .
2 2  
2 2

5
x2
Câu 4. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tích phân  dx  a  b ln 2  c ln 3 với a, b, c là các số
1
x 1
nguyên. Tính P = abc.
A. P  36 B. P  0 C. P  18 D. P  18
2 2
x 2  2 m 2 dx  x  2m2  dx .
2
Câu 5. (Chuyên Hạ Long 2019) Có bao nhiêu số tự nhiên m để 
0 0

A. Vô số. B. 0 . C. Duy nhất. D. 2 .


1
x
Câu 6. (Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Tính tích phân I  2  2  x dx .
1
1 2
A. . B. ln 2 . C. 2ln 2 . D. .
ln 2 ln 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1 3

Câu 7. (KTNL Gia Bình 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 .
0 0
1
Tính I   f  2 x  1  dx
1

3
A. I  8 B. I  6 C. I  D. I  4
2
3
Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x)dx  8 và
0
5 1

 f ( x)dx  4. Tính  f ( 4 x  1)dx.


0 1

9 11
A. . B. . C. 3. D. 6.
4 4
1 2
Câu 9. Cho hàm số f  x  liên tục trên  thỏa  f  2 x  dx  2 và  f  6 x  dx  14 . Tính
0 0
2

 f  5 x  2  dx .
2
A. 30 . B. 32 . C. 34 . D. 36 .
1 3
Câu 10. (Phong 1 - 2018) Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;3 và  f  x  dx  2;  f  x  dx  8. Giá trị
0 0
1
của tích phân  f  2 x  1  dx  ?
1
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
3 5 1
Câu 11. Cho hàm số f ( x) liên tục trên  và có  f ( x)dx  8 và  f ( x)dx  4 . Tính  f ( 4 x  1)dx
0 0 1

9 11
A. . B. . C. 3 . D. 6 .
4 4
2x
Câu 12. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và thỏa mãn f   x   2 f    x   với mọi số
x  x2  1 6

thực x . Giả sử f  2  m , f  3  n . Tính giá trị của biểu thức T  f  2   f  3 .


A. T  m  n . B. T  n  m . C. T  m  n . D. T  m  n .
5
Câu 13. (Sở Bạc Liêu 2023) Cho hàm số f ( x ) | x  2 |  | x  2 | , biết  f ( x)dx  a( b  c ) , với a là
 6

số nguyên dương. Giá trị biểu thức T  a  b  c là?


A. T  15 . B. T  5 . C. T  0 . D. T  10 .
Dạng 2.3 Tích phân nhiều hàm
 2 x  5 khi x  1
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x  4 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 27 . B. 29 . C. 12 . D. 33 .

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 2. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  1;6 và có đồ thị đường gấp khúc
ABC như hình bên. Biết F là một nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1 . Giá trị của F  4   F  6 
bằng

A. 10 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 3. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  2 .

Giá trị của F  5   F  6  bằng


A. 19 . B. 17 . C. 22 . D. 18 .
Câu 4. (Mã 111-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC trong hình bên. Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  1 . Giá trị của F  5   F  6 
bằng

A. 21 . B. 25 . C. 23 . D. 19 .

Câu 5. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;6 và có đồ thị là đường gấp
khúc ABC như hình bên dưới.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Biết F là nguyên hàm của f thỏa mãn F  1  2 . Giá trị của F  4   F  6  bằng
A. 3 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .

 2 x  3 khi x  1
Câu 6. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của
3 x  2 khi x  1
hàm số f trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2 F  2  bằng
A. 23 . B. 11 . C. 10 . D. 21 .

2 x  1 khi x  1
Câu 7. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3x  2 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2 . Giá trị của F  1  2F  2 bằng
A. 9 . B. 15 . C. 11. D. 6 .

2 x  2 khi x  1
Câu 8. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f
3 x  1 khi x  1
trên  thỏa mãn F  0   2. Giá trị của F   1  2 F  2  bằng
A. 18 . B. 2 0 . C. 9 . D. 2 4 .

 x 2  1 khi x  2
f  x   2
Câu 9. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số  x  2 x  3 khi x  2 . Tích phân

2

 f  2sin x  1 cos xdx


0 bằng
23 23 17 17
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3

 2 x  7 khi x  2
Câu 10. Cho hàm số f  x    2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
3 x  1 khi x  2
F  0   4 . Giá trị của F  2   3F  4  bằng
A. 106 . B. 110 . C. 12 . D. 36 .

Câu 11. Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   1  x  1  x trên tập  và thỏa mãn
F 1  3 . Tính tổng F  0   F  2   F  3 .
A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
sin x khi x 
4 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn
Câu 12. Cho hàm số f  x   
cos x 
khi x 
 4
  3  
F    . Giá trị của F  0   2 F   bằng
6 2 2
2 2 3
A. . B.  1 . C. 1  . D. .
2 2 2

Câu 13. (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội- 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  5;6 có đồ thị
0
như hình vẽ. Giá trị của  f  x  dx bằng.
5
y

-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x

-2

25 19 11 13
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
m
2
Câu 14. (Sở Lào Cai - 2021) Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn:  3x  2 x dx  m  10 ?
0

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 15. (THPT Lương Thế Vinh - 2021) Cho hàm số y  f  x  với 1  x  4 có đồ thị các đoạn thẳng
như hình bên.

4
Tích phân I   f  x  dx bằng
1
A. 4 . B. 1 . C. 5,5 . D. 2,5 .

e x  m khi x  0 1
Câu 16. Cho hàm số f  x    liên tục trên  . Tích phân I   f  x dx bằng
2
2 x 3  x khi x  0 1

22 22 22
A. I  e  2 3  22 . B. I  e  2 3  . C. I  e  2 3  . D. I  e  2 3  .
3 3 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 ln 2
x  4x 1 , x  5
f  x  
2 x  6 , x  5  
f 3e x  1 .e x dx 
Câu 17. Cho hàm số  . Tích phân 0 bằng
77 77 68 77
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 6

2 x  4 khi x  4 2

Câu 18. Cho hàm số f  x    1 3 2
. Tích phân   
f 2sin 2 x  3 sin 2 xdx bằng
 4 x  x  x khi x  4 0

28 341 341
A. . B. 8 . C. . D. .
3 48 96
 2 x  1, khi x  3
Câu 19. (Chuyên ĐHSP - 2021) Cho hàm số f  x    ( a là tham số thực). Nếu
ax  3a  7, khi x  3
1
 f e  1 e x dx  e 2 thì a bằng
x
0

3e 2  4e  6
A. . B. 6e  6 . C. 6e  6 . D. 6e  6 .
e 1
 x 2  3 x khi x  8

Câu 20. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Cho hàm số f  x    40 . Tích
 khi x  8
x7
e

phân I  
4 2
f ln x 
dx bằng

e2
x ln x
40 15 20 40
A. 36  ln 2  ln 3 . B. 6  ln 2  ln 3 .
7 7 7 7
40 20 20 40
C. 36  ln 2  ln 3 . D. 6  ln 2  ln 3 .
7 7 7 7
Câu 21. (Sở Bạc Liêu - 2021) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Biết rằng đồ thị của hàm số f  x 
trên  ;1 là một phần của Parabol có đỉnh  1; 3 và trên 1;   đồ thị là một phần của đường thẳng (
tham khảo hình vẽ).

17

Tích phân I  
1
f  
x 2  1 xdx bằng

73 11 8
A. I   . B. I  . C. . D. 2 .
12 6 3
 x 2  5 x  3 khi x  7
Câu 22. (Chuyên Tuyên Quang - 2021) Cho hàm số f  x    . Tích phân
2 x  3 khi x  7
ln 4

 f  2e  3  e x dx bằng
x

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
1148 220 115 287
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 x 2  1  x  0
Câu 23. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hàm số y  f  x    . Tích phân
2cos x  3  x  0

2
I   f  2 cos x  1  sin xdx bằng
0

2 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 3 3
2 x khi x  0 1
Câu 24. Cho số thực a và hàm số f  x    . Tính tích phân  f  x  dx bằng:
a x  x
2
  khi x  0 1

a 2a a 2a
A.  1. B.  1. C.  1. D.  1.
6 3 6 3
e x  m khi x  0
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số f  x    liên tục trên
2
2 x 3  x khi x  0
 và
1

 f  x dx=ae  b 3  c ,  a, b, c  Q  . Tổng a  b  3c bằng


1

A. 15 . B. 10 . C. 19 . D. 17 .


1

 max e , e dx
x 12 x
Câu 26. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính tích phân
0

3 1 1
A. e  1 . B.
2
 
e 3 e . C. e  3 e . D. e   .
2 e


 x 2  3 khi x  1 2 1

Câu 27. Cho hàm số y  f  x    . Tính I  2 f sin x cos xdx  3 f 3  2 x dx



5  x khi x  1
 0 0

71 32
A. I  . B. I  31 . C. I  32 . D. I  .
6 3
 2 x  3, khi x  2
Câu 28. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hàm số f  x    3 . Giả sử F  x  là
 4 x  1, khi x  2
nguyên hàm của f  x  trên  và thỏa mãn F  0   3 . Giá trị F  3   5 F  5  bằng
A. 12 . B. 16 . C. 13 . D. 7 .
 2 sin 2 x  1 khi x  0
Câu 29. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho hàm số f  x    x . Giả sử
 2 khi x  0
2
F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và thỏa mãn điều kiện F 1  . Tính F    .
ln 2
1 1
A. F     2  . B. F       .
ln 2 ln 2
1
C. F     2 . D. F     2  .
ln 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x
e  m khi x  0
Câu 30. (Sở Bắc Giang 2022) Cho hàm số f ( x)   2 3 3 (với m là tham số). Biết
 x x  1  
khi x  0
1 b b
hàm số f ( x ) liên tục trên  và  f ( x)dx  a  e  với a, b, c  * ; tối giản (e  2, 718281828) . Biểu
1 c c
thức a  b  c  m bằng
A. 13.
B. 35.
C. 11 .
D. 36.
x
e  1 khi x  0
Câu 31. (Sở Bạc Liêu 2022) Cho hàm số y  f  x    2 . Tích phân
 x  2 x  2 khi x  0
e2
f  ln x  1 a a
I dx   ce biết a , b, c   và tối giản. Tính a  b  c ?
1 x b b
e
A. 35 . B. 29 . C. 36 . D. 27 .
2
3 x ln  x  1 khi x  0
Câu 32. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số f  x    . Biết
2
2 x x  3  1 khi x  0
e
f  ln x 
 dx  a 3  b ln 2  c với a, b, c   . Giá trị của a  b  6c bằng
1 x
e
A. 35 . B. 14 . C. 27 .
D. 18 .
 2 x  a khi x  1
Câu 33. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f ( x)   2 thoả mãn
3 x  b khi x  1
2

 f ( x) dx  13 . Tính T  a  b  ab ?
0

A. T  11 . B. T  5 . C. T  1 .
D. T  1 .
2
 x  x  1, khi x  0
Câu 34. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số f  x    . Biết
 2 x  3 , khi x  0
π
e2
2
f  ln x  a a
 f  2 sin x  1 cos xdx  
0 e
x
dx  với
b b
là phân số tối giản. Giá trị của tổng a  b bằng

A. 350 . B. 305 . C. 350 . D. 19 .


Câu 35. (Mã 101-2023) Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hà̀ m số y  f  x  trên đoạn
3

 2; 3 . Tích phân  f  x  dx bằng


2

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
9 7
A. 4. B. . C. . D. 3.
2 2

Câu 36. (Mã 102-2023) Đường gấp khúc ABC trong hình bên là đồ thị của hàm số y  f  x  trên đoạn
4

 1;4 . Tích phân  f  x  dx bằng


1

7 9
A. . B. . C. 3 . D. 4 .
2 2

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 27 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích
(C1 ) : y  f ( x) b

 Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : y  g ( x) thì diện tích là S   f ( x)  g ( x) dx .
 x  a, x  b ( a  b) a

(C1 ) : y  f ( x) b

Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : Ox : y  0 thì diện tích là S   f ( x) dx .
 x  a, x  b ( a  b) a

S elip   ab.

x2 y2
(E) :  1
a2 b2
 Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y  f ( x), y  g ( x), x  a, x  b (a  b)}
b
casio
   f ( x)  g ( x) dx  kết quả, so sánh với bốn đáp án.
a

Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y  f ( x), y  g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x)  g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất 
  f ( x)  g ( x) dx.
x1

Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y  f ( x), y  g ( x), y  h( x) ta nên vẽ hình.

Câu 1. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  a; b .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng
x  a , x  b được tính theo công thức
b b b a

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx . C. S    f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a a a b

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2
  2 x  2 x  4  dx .  2x  2 x  4  dx .
2 2
A. B.
1 1
2 2
  2 x  2 x  4  dx . D.   2x  2 x  4  dx .
2 2
C.
1 1

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 ,
y  1 , x  0 và x  1 được tính bởi công thức nào sau đây?
1 1

A. S     2 x 2  1 dx . B. S    2 x 2  1 dx .
0 0
1 1
2
C. S    2 x  1 dx . 2
D. S    2 x 2  1 dx .
0 0

Câu 4. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  4 và y  2x  4
bằng
4 4
A. 36 . B. . C. . D. 36 .
3 3
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x 2  1 và y  x  1
 13 13 1
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  3 và y  x  3 bằng
125 1 125 
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6
Câu 7. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x2  2 và y  3x  2
bằng
9 9 125 125
A. . . B. C. . D. .
2 2 6 6
Câu 8. (Mã 102 2018) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x , y  0 , x  0 ,
x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S    2 x dx B. S   2 x dx C. S    2 2 x dx D. S   2 2 x dx
0 0 0 0

Câu 9. (Mã 101 2018) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 , x  0 ,
x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 2 2 2
A. S   e x dx B. S    e x dx C. S    e x dx D. S    e 2 x dx
0 0 0 0

Câu 10. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  5 (như hình vẽ bên).

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 5 1 5
A. S    f ( x)dx   f ( x)dx . B. S   f ( x )dx   f ( x )dx .
1 1 1 1
1 5 1 5
C. S   f ( x)dx   f ( x )dx . D. S    f ( x)dx   f ( x)dx .
1 1 1 1

Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y  f  x  , y  0, x  1, x  2 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 2 1 2
A. S   f  x  dx +  f  x  dx . B. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 2 1 2
C. S    f  x  dx+  f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 12. (Đề Minh Họa 2017) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  x và đồ thị
hàm số y  x  x 2 .
37 9 81
A. B. C. D. 13
12 4 12

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  f  x  , trục
0 2

hoành và hai đường thẳng x  1 , x  2 . Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx , mệnh đề nào sau đây


1 0

đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. S  b  a B. S  b  a C. S  b  a D. S  b  a
Câu 14. (Đề Tham Khảo 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?

2 2
A.   2 x  2  dx
1
B.   2 x  2  dx
1
2 2

  2 x  2 x  4  dx D.  2x  2 x  4  dx
2 2
C.
1 1

Câu 15. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y  f  x  , y  0, x  1 và x  4 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

1 4 1 4

A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1
1 4 1 4

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S    f  x  dx   f  x  dx .
1 1 1 1

Câu 16. (Mã 104 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi cá
đường y  f  x  , y  0, x  2 và x  3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

1 3 1 3
A. S    f  x  dx   f  x  dx. B. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1
1 3 1 3
C. S    f  x  dx   f  x  dx. D. S   f  x  dx   f  x  dx.
2 1 2 1

Câu 17. (Chuyên KHTN 2019) Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo
công thức nào dưới đây?

2 2

  2 x  2 x  4  dx . B.   2x  2 x  4  dx .
2 2
A.
1 1
2 2

  2 x  2 x  4  dx . D.   2 x  2 x  4  dx .
2 2
C.
1 1

Câu 18. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, đường thẳng
x  a, x  b (như hình vẽ bên). Hỏi cách tính S nào dưới đây đúng?

b c b

A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx .
a a c
c b c b

C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx   f  x  dx .
a c a c

Câu 19. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị
hàm số: y  x3  3x , y  x . Tính S .
A. S  4 . B. S  8 . C. S  2 . D. S  0 .
Câu 20. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  3x , y  0 , x  0 , x  2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2 2
A. S   3x dx . B. S    32 x dx . C. S    3x dx . D. S   32 x dx .
0 0 0 0

Câu 21. (THPT Đông Sơn Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng x  a , x  b
(như hình vẽ dưới đây). Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . đúng trong các phương án A, B, C,
D cho dưới đây?

0 b 0 b
A. S D   f  x  dx   f  x  dx . B. S D    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0
0 b 0 b
C. S D   f  x  dx   f  x  dx . D. S D    f  x  dx   f  x  dx .
a 0 a 0

2
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x  2   1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1, x  2 bằng
2 3 1 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 3
Câu 23. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) liên tục trên  a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
các hàm số y  f ( x) , y  g ( x) và các đường thẳng x  a , x  b bằng
b b b b
A.   f ( x)  g ( x) dx .
a
B. 
a
f ( x)  g ( x) dx . C. 
a
f ( x )  g ( x ) dx . D.   f ( x )  g ( x )  dx .
a

2
Câu 24. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x
và trục Ox
34 31 32
A. 11 . B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  (phần tô đậm trong hình
vẽ) tính theo công thức nào dưới đây ?

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

c b b
A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a c a

c b b
C. S    f  x  dx   f  x  dx . D. S   f  x  dx .
a c a

Câu 26. (Việt Đức Hà Nội 2019) Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y  x  1, x  1, x  2 và trục hoành.
13
A. S  6 . B. S  16 . C. S  . D. S  13 .
6
Câu 27. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 2  5 , y  6 x , x  0 , x  1 . Tính S .
4 7 8 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 28. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 x  1
C  : y  và hai trục tọa độ là S . Tính S ?
x 1
4 4 4 4
A. S  1  ln B. S  4 ln C. S  4 ln  1 D. S  ln  1
3 3 3 3

Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  0; x  1; x  2 bằng
4 7 8
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3
Câu 30. (THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
x 1
 H : y  và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
x 1
A. 2 ln 2  1 . B. ln 2  1 . C. ln 2  1 . D. 2ln 2  1 .
ln x
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ,
x2
y  0 , x  1 , x  e . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 ln x   ln x 
e e e 2 e 2
ln x ln x
A. S    dx . B. S   dx . C. S    2  dx . D. S     2  dx
x2 x2  x   x 
1 1 1 1

Câu 32. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y   x 2  2 x  1 , y  2 x 2  4 x  1 là
A. 8 . B. 5 . C. 4 . D. 10 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 33. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
y  x2  2 x , y  x  2 .
7 9 5 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Hình phẳng  H  được giới hạn bởi các đường y  x 2 , y  3x  2 .
Tính diện tích hình phẳng  H 
2 1 1
A. (đvdt) B. (đvdt) C. 1 (đvdt) D. (đvdt)
3 3 6
Câu 35. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  ln x, y  1 và đường thẳng x  1
bằng

A. e2 . B. e  2 . C. 2e . D. e  2 .
2
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  4x  x và đường thẳng y  2 x bằng
20 4 16
A. 4 . B. . C. . D.
3 3 3
Câu 37. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Tính diện tích phần hình phẳng gạch chéo (tam giác cong
OAB ) trong hình vẽ bên.

5 5 8 8
A. . B. . C. . D. .
6 6 15 15
Câu 38. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  x 2  2 x , y  0 , x  10 , x  10 .
2000 2008
A. S  . B. S  2008 . C. S  2000 . D. S  .
3 3
Câu 39. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  3 , x  2 (như hình vẽ bên). Đặt a   f  x  dx ,
3
2
b   f  x  dx . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
1

A. S  a  b . B. S  a  b . C. S  a  b . D. S  b  a .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 40. (Chuyên Bắc Giang 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 và đường
thẳng y  2 x là :
4 5 3 23
A. B. C. D.
3 3 2 15
Câu 41. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y   x 2  2 x  1, y  2 x 2  4 x  1 là
A. 8 B. 5 C. 4 D. 10
x 1
Câu 42. (Hsg Bắc Ninh 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  và các
x 1
trục tọa độ. Khi đó giá trị của S là
A. S  1  ln 2. B. S  2ln 2  1. C. S  2ln 2  1. D. S  ln 2  1.
Câu 43. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x 3 , y  x 2  4 x  4 và trục Ox (tham
khảo hình vẽ) được tính theo công thức nào dưới đây?

2 1 2
A.  x 3   x 2  4 x  4  dx . B.   x3dx    x 2  4 x  4  dx .
0 0 1
1 2 1 2

 x dx    x  4 x  4  dx .  x dx    x  4 x  4  dx .
3 2 3 2
C. D.
0 1 0 1

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích


 Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b, S ( x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x,
(a  x  b). Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích của vật thể B được
b
xác định: V   S ( x )dx .
a

 Thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), trục hoành
và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
y

y  f ( x)
(C ) : y  f ( x )
 b
(Ox ) : y  0 2
a  Vx     f ( x ) dx
O b x x  a a
 x  b

b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y  c, y  d quanh trục Oy :
y

d (C ) : x  g ( y )
 d
(Oy ) : x  0 2
 Vy    g (y ) dy
y  c c

c  y  d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :
b y
V    f 2 ( x)  g 2 ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b

Câu 1. (Dề Minh Họa 2017) Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay
hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng
x  a, x  b  a  b  , xung quanh trục Ox .
b b b b

A. V   f  x  dx B. V    f 2  x dx C. V   f 2  x dx D. V    f  x dx


a a a a

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Gọi D là hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
b b b b
A. V   2  f  x dx B. V    f 2  x dx C. V  2  f 2  x dx D. V   2  f 2  x dx
a a a a

Câu 3. (Mã 101 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e3 x , y  0 , x  0 và
x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng:
1 1 1 1
A.   e3 x dx . B.  e6 x dx . C.   e6 x dx . D.  e3 x dx .
0 0 0 0

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e4 x , y  0, x  0 và
x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
4x
A.  e dx . B.   e 8 x d x . C.   e 4 x d x . D. e
8x
dx .
0 0 0 0

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e2 x , y  0, x  0 và
x  1 . Thể tích khối tròn xoay tạo thành kho quay D quanh Ox bằng
1 1 1 1
A.   e4 x dx . B. e
2x
dx . C.   e2 x dx . D. e
4x
dx .
0 0 0 0

Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x , y  0, x  0 và
x  1 . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A.   e 2 x dx . B.  e x dx C.  e x dx . D.  e2 x dx .
0 0 0 0

Câu 7. (Mã 103 2018) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  3 , y  0 , x  0 , x  2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
2 2
A. V    x 2  3 dx B. V     x 2  3 dx
0 0
2 2
2 2
C. V    x 2  3 dx D. V     x 2  3 dx
0 0

Câu 8. (Mã 105 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  e x , trục hoành và các đường
thẳng x  0 , x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng
bao nhiêu?

A. V 

 e2  1  B. V 
e2  1
C. V 
e 2
D. V 

 e2  1 
2 2 3 2

Câu 9. (Mã 104 2017) Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y  x 2  1 , trục hoành và các
đường thẳng x  0, x  1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V
bằng bao nhiêu?
4 4
A. V  2 B. V  C. V  2 D. V 
3 3

Câu 10. (Mã 123 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  cos x , trục hoành và các

đường thẳng x  0, x  . Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V
2
bằng bao nhiêu?
A. V  (   1) B. V    1 C. V    1 D. V  (   1)

Câu 11. (Mã 110 2017) Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y  2  sin x , trục hoành và các
đường thẳng x  0 , x   . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể
tích V bằng bao nhiêu?
A. V  2   1 B. V  2 C. V  2   1 D. V  2 2

Câu 12. (Mã 104 2018) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường thẳng y  x 2  2, y  0, x  1, x  2 .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục Ox . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2
2

A. V   x 2  2 dx  
B. V    x 2  2 dx 
1 1
2 2
2

C. V   x 2  2 dx  D. V    x2  2 dx 
1 1

Câu 13. (Đề Tham Khảo 2017) Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x  1 và
x  3 , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
( 1  x  3 ) thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là 3x và 3 x 2  2 .
124 124
A. V  B. V  (32  2 15) C. V  32  2 15 D. V 
3 3
Câu 14. Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol
 P  : y  x 2 và đường thẳng d : y  2 x quay xung quanh trục Ox .
2 2 2 2 2 2
2
A.    x  2 x  dx .
2
B.   4x dx    x dx . C.   4x dx    x dx . D.    2x  x 2  dx
2 4 2 4

0 0 0 0 0 0

Câu 15. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường
y  x 2  3, y  0, x  0, x  2 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H 
xung quanh trục Ox . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 2
2
A. V     x  3 dx . B. V    x 2  3 dx .
2

0 0
2 2
2
C. V    x 2  3 dx . D. V     x 2  3 dx .
0 0

Câu 16. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay

hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x  ,
2
xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
   
2 2 2 2
A. V   sin 2 xdx B. V   sin xdx C. V    sin 2 xdx D. V    sin xdx
0 0 0 0

Câu 17. Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  x 2  2 x , trục hoành, đường thẳng x  0 và x  1 quanh trục hoành bằng
16 2 4 8
A. . B. . C. . D. .
15 3 3 15

Câu 18. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho miền phẳng  D  giới hạn bởi y  x , hai đường
thẳng x  1 , x  2 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay  D  quanh trục
hoành.
3 2 3
A. 3 . B. . C. . D. .
2 3 2

Câu 19. (Sở Phú Thọ 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  2 x  x 2 , y  0 . Quay  H 
quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2
2 2 2 2
  2 x  x  dx B.    2 x  x   2x  x  D.    2 x  x 2  dx
2
A. dx C. dx
0 0 0 0


Câu 20. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x , y  0, x  0, x  quay xung quanh trục Ox .
4
Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra.
 ln 2  ln 3
A. . B.
2 4

C. . D.  ln 2 .
4
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng  H 
1 3 2
xác định bởi các đường y  x  x , y  0 , x  0 và x  3 quanh trục Ox là
3
81 81 71 71
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 22. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn
bởi parapol (P): y  x 2 và đường thẳng d: y  2 x quay xung quanh trục Ox bằng:
2 2
A.   (2 x  x 2 ) dx . B.   ( x 2  2 x) 2 dx .
0 0
2 2 2 2
C.   4 x 2 dx    x 4 dx . D.   4 x 2 dx    x 4 dx .
0 0 0 0

Câu 23. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Tính thể tích của vật thể tạo nên khi quay quanh trục Ox hình
phẳng D giới hạn bởi đồ thị  P  : y  2 x  x 2 và trục Ox bằng:
19 13 17 16
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 15 15 15

Câu 24. (Đề Minh Họa 2023) Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai
đường y   x 2  2 x và y  0 quanh trục Ox bằng
16 16 16 16
A. V   B. V   C. V   D. V  
15 9 9 15

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 27 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Ứng dụng tích phân để tìm diện tích


(C1 ) : y  f ( x) b

 Hình phẳng ( H ) giới hạn bởi (C2 ) : y  g ( x) thì diện tích là S   f ( x)  g ( x) dx .
 x  a , x  b ( a  b) a

(C1 ) : y  f ( x) b

Hình phẳng (H ) giới hạn bởi (C2 ) : Ox : y  0 thì diện tích là S   f ( x) dx .
 x  a , x  b ( a  b) a

Selip   ab.

x2 y2
(E) :  1
a2 b2
 Hình thức đề thường hay cho
Hình thức 1: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y  f ( x), y  g ( x), x  a, x  b (a  b)}
b
casio
  f ( x)  g ( x) dx  kết quả, so sánh với bốn đáp án.

a

Hình thức 2: Không cho hình vẽ, cho dạng ( H ) :{ y  f ( x), y  g ( x)}
xi
casio
Giải f ( x)  g ( x) tìm nghiệm x1 ,..., xi , với x1 nhỏ nhất, xi lớn nhất    f ( x)  g ( x) dx.
x1

Hình thức 3: Cho hình vẽ, sẽ giải phương trình tìm tọa độ giao điểm (nếu chưa cho trên hình), chia từng
diện tích nhỏ, xổ hình từ trên xuống, ghi công thức và bấm máy tính.
Hình thức 4: Cho ba hàm trở lên, chẳng hạn y  f ( x), y  g ( x), y  h( x) ta nên vẽ hình.

Câu 1. (Đề Tham Khảo 2018) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  3x 2 , cung tròn có

phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của  H 
bằng

4  3 4  3 4  2 3  3 5 3  2
A. B. C. D.
12 6 6 3
Câu 2. Diện tích phần hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới
đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1 1

 x2  2    x 
2
A. x dx . B. 2 x dx .
1 1
1 1

  x2  2    x 
2
C. x dx . D. 2 x dx .
1 1

Câu 3. (Sở Bắc Giang 2019) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và
đường thẳng x  e là
e2  1 e2  1 e2  1 e2  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 4. Giá trị dương của tham số m sao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y  2 x  3 và các đường thẳng y  0, x  0, x  m bằng 10 là
7
A. m  . B. m  5 . C. m  2 . D. m  1 .
2

7  4 x 3 khi 0  x  1
Câu 5. (Chuyên KHTN 2019) Cho hàm số f  x    . Tính diện tích hình phẳng

 4  x khi x  1

2

giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x và các đường thẳng x  0, x  3, y  0 .


16 20
A. . B. . C. 10 . D. 9 .
3 3
Câu 6. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Tính diện tích S của hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường
3 2
cong y  x 12x và y   x .
937 343 793 397
A. S  B. S  C. S  D. S 
12 12 4 4

Câu 7. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  x  2 và
trục hoành. Diện tích của  H  bằng
y
2
y x

O 2 4 x

7 8 10 16
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 2  x  1 và y  x 4  x  1 là
8 7 2 4
A. . B. . C. . D. .
15 15 5 15
x 1
Câu 9. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Gọi S là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ( H ) : y 
x 1
và các trục tọa độ. Khi đó giá trị của S bằng
A. S  ln 2  1 . B. S  2 ln 2  1 . C. S  ln 2  1 . D. S  2ln 2  1 .
Câu 10. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Tính diện tích của phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ
sau:

10 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
3 3 3

x2
Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bới parabol y  và đường cong có
12
x2
phương trình y  4  (tham khảo hình vẽ bên )
4

Diện tích hình phẳng  H  bằng:

A.

2 4  3  B.
4  3
C.
4  3
D.
4 3 
3 6 3 6

Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  1 và nửa trên của đường tròn x 2  y 2  1
bằng?
 1  1  
A.  . B. . C. 1 . D. 1 .
4 2 2 2 4
Câu 13. [Kim Liên - Hà Nội - 2018] Cho  H  là hình phẳng được tô đậm trong hình vẽ và được giới hạn
10  x khi x  1
bởi các đường có phương trình y  x  x2 , y   . Diện tích của  H  bằng?
3  x  2 khi x  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

11 13 11 14
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 3
Câu 14. (THCS&THPT Nguyễn Khuyến - Bình Dương - 2018) Cho đường tròn có đường kính bằng 4
và 2 Elip lần lượt nhận 2 đường kính vuông góc nhau của đường tròn làm trục lớn, trục bé của mỗi Elip
đều bằng 1. Diện tích S phần hình phẳng ở bên trong đường tròn và bên ngoài 2 Elip (phần gạch carô trên
hình vẽ) gần với kết quả nào nhất trong 4 kết quả dưới đây?

A. S  4,8 . B. S  3, 9 . C. S  3,7 . D. S  3, 4 .

Câu 15. Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia thành hai phần bởi đường cong  C  có phương
1 2
trình y  x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của phần không bị gạch và bị gạch như hình vẽ bên dưới. Tỉ
4
S1
số bằng
S2

3 1
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (Việt Đức Hà Nội 2019) Kí hiệu S  t  là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  2 x  1, y  0 , x  1 , x  t  t  1 . Tìm t để S  t   10 .
A. t  3 . B. t  4 . C. t  13 . D. t  14 .
Câu 17. (Hà Nội - 2018) Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn  O; R  và  O ; R  , OO   4 R . Trên
đường tròn  O; R  lấy hai điểm A, B sao cho AB  a 3 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B cắt đoạn OO và
tạo với đáy một góc 60 ,  P  cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của elip. Diện tích thiết diện đó bằng
 4 3 2  2 3 2  2 3 2  4 3 2
A.   R . B.   R . C.   R . D.   R .
 3 2   3 4   3 4   3 2 

x2 3 2
Câu 18. (THPT Yên Khánh A - 2018) Cho hình phẳng giới hạn bởi Elip  y 2  1 , parabol y  x
4 2
a c a c
và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ) có diện tích T    3 (với a, c  ; b, d  * ; , là các
b d b d
phân số tối giản). Tính S  a  b  c  d .

A. S  32 . B. S  10 . C. S  15 . D. S  21 .

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để tìm thể tích


 Thể tích vật thể
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b, S ( x) là
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x,
(a  x  b). Giả sử S ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b]. Khi đó, thể tích của vật thể B được
b
xác định: V   S ( x) dx .
a

 Thể tích khối tròn xoay


a) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), trục hoành
và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
y

y  f ( x)
(C ) : y  f ( x )
 b
(Ox ) : y  0 2
a  Vx     f ( x ) dx
O b x x  a a
 x  b

b) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ), trục hoành
và hai đường thẳng y  c, y  d quanh trục Oy :
y

d (C ) : x  g ( y )
 d
(Oy ) : x  0 2
 Vy    g (y ) dy
y  c c

c  y  d
O x
c) Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  g ( x)
(cùng nằm một phía so với Ox) và hai đường thẳng x  a, x  b quanh trục Ox :
b y
2 2
V    f ( x)  g ( x) dx .
a f ( x)
g ( x)
x
O a b
Câu 19. (Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2( x  1)e x , trục
tung và trục hoành. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox
A. V   e 2  5   B. V   4  2e   C. V  e2  5 D. V  4  2e
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm 2  x  1 e x  0  x  1
Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H  xung quanh trục Ox là:

1 u   x  12
1 du  2  x  1 dx
x 2 2 
2x
V     2  x  1 e  dx  4   x  1 e dx . Đặt   e2 x
2x
0 0 dv  e dx v 
 2
1 1 1 1
e2 x 2 e2 x 2 e
2x
 V  4  x  1  4  2  x  1 dx  4  x  1  4   x  1 e2 x dx
2 0 0
2 2 0 0

1 u  x  1  du  dx
2x 
Gọi I1    x  1 e dx . Đặt  2x e2 x
0  dv  e dx  v 
 2
1 1
e2 x e2 x 1
 I1  4  x  1  4  dx  2   e 2 x  2   e 2    3   e 2
2 0 0
2 0

1
e2 x 2
Vậy V  4  x  1
2 0
 I1  2  3   e2   e 2  5 .    
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

~!Câu 20.(THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do quay xung quanh
x2 y2
trục hoành một elip có phương trình   1 . V có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
25 16
A. 550 B. 400 C. 670 D. 335

Câu 21. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  x 2  2 x , trục
hoành và đường thẳng x  1 . Tính thể tích V hình tròn xoay sinh ra bởi  H  khi quay  H  quanh trục Ox .
4 16 7 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 8 8
Câu 22. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình phẳng  D  được giới hạn bởi hai đường
y  2  x 2  1 ; y  1  x2 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục Ox .
64 32 32 64
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Câu 23. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x , y  0 , x  0 ,

x quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng:
4
  3 1 
A. 5 B.  1   C. D.     
 4 2 2 

Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  2 ,
y  0 và x  9 quay xung quanh trục Ox . Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành.
7 5 7 11
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 6 11 6
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Dôn Diện Biên 2019) Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi
quay hình  H  quanh Ox với  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4 x  x 2 và trục hoành.
31 32 34 35
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 26. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị
y  2x  x2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho  H  quay quanh Ox .
4 16 16 4
A. V   . B. V  . C. V  . D. V  .
3 15 15 3
Câu 27. Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  3 ,
y   x  3 , x  1 xoay quanh trục Ox .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

41 43 41 40
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 3
Câu 28. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Ký hiệu ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
2
hàm số y  f ( x )  x .e x , trục hoành, đường thẳng x  1 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi
quay ( H ) quanh trục hoành.
1 1
A. V  e 2  1 . 
B. V   e 2  1 .  C. V   e2  1 .
4

D. V   e2  1 .
4

Câu 29. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình 2019) Cho vật thể T  giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x  2 .
Cắt vật thể T  bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại x  0  x  2  ta thu được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng  x  1 e x . Thể tích vật thể T  bằng
 13e4  1 13e4  1
A. . B. . C. 2e2 . D. 2 e2 .
4 4
Câu 30. Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R  3 thỏa mãn tính chất tâm của  S1  thuộc
 S2  và ngược lại. Tính thể tích V phần chung của hai khối cầu tạo bởi  S1  ,  S2  .
45 45 45 45
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 4 8
Câu 31. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  x và y  x 2 quay quanh
trục tung tạo nên một vật thể tròn xoay có thể tích bằng
  2 4
A. . B. . C. . D. .
6 3 15 15
Câu 32. (Chuyên Nguyễn Thị Minh Khai - Sóc Trăng - 2018) Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số
3 3
y x , cung tròn có phương trình y  4  x 2 (với 0  x  2) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
9

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

 a c
Biết thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay ( H ) quanh trục hoành là V    3   ,
 b d
a c
trong đó a, b, c, d  * và , là các phân số tối giản. Tính P  a  b  c  d .
b d
A. P  52 . B. P  40 . C. P  46 . D. P  34 .

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hình phẳng  D  giới hạn bởi các đường
y  x   , y  sin x và x  0 . Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do  D  quay quanh trục hoành và
V  p 4 ,  p    . Giá trị của 24 p bằng
A. 8 . B. 4 . C. 24 . D. 12 .

 x2
 y 
 4  x 2  y 2  16
 x 2  2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,  H1  :  y   ,  H 2  :  x 2   y  2   4 . Cho
 4  2 2
 x  4, x  4  x   y  2   4


 H1  ,  H 2  xoay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt V1 ,V2 . Đẳng thức nào sau đây đúng.
1 3
A. V1  V2 . B. V1  V2 . C. V1  2V2 . D. V1  V2 .
2 2
Câu 35. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Cho hình thang ABCD có AB song song CD và
AB  AD  BC  a, CD  2a . Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình thang ABCD quanh trục là đường
thẳng AB .
5 3 5 3 3 2 2 3
A. a . B. a . C. a . D.  a3 .
4 2 3

Dạng 3. Diện tích, thể tích có điều kiện


3
Câu 36. (Mã 104 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a ( a là tham số thực dương).
2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

 2 1 9  2 9   9 1
A.  0;  B.  ;  C.  ;  D.  ; 
 5  2 16   5 20   20 2 
3 1
Câu 37. (Mã 102 - 2019) Cho đường thẳng y  x và parabol y  x 2  a , ( a là tham số thực dương).
4 2
Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S2 thì a
thuộc khoảng nào dưới đây?

 7 1 1 9   3 7   3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  0;  .
 32 4   4 32   16 32   16 

Câu 38. (Mã 103 - 2019) Cho đường thẳng y  3 x và parabol 2 x 2  a ( a là tham số thực dương). Gọi S1
và S 2 lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi S1  S 2 thì a thuộc
khoảng nào dưới đây?

 9  9  4 9   4
A. 1;  . B.  ;1  . C.  ;  . D.  0;  .
 8  10   5 10   5
Câu 39. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
my  x 2 , mx  y 2  m  0  . Tìm giá trị của m để S  3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. m  1 B. m  2 C. m  3 D. m  4

Câu 40. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  e x , y  0 ,
x  0 , x  ln 4 . Đường thẳng x  k  0  k  ln 4  chia  H  thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như
hình vẽ bên. Tìm k để S1  2 S 2 .

4 8
A. k  ln 2 . B. k  ln . C. k  ln 2 . D. k  ln 3 .
3 3

Câu 41. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Cho parabol  P  : y  x 2 và hai điểm A, B thuộc  P  sao
cho AB  2 . Diện tích lớn nhất của hình phẳng giới hạn bởi  P  và đường thẳng AB là
3 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3

Câu 42. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho Parabol  P  : y  x 2  1 và đường thẳng
d : y  mx  2 với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và d là
nhỏ nhất. Hỏi m0 nằm trong khoảng nào?
1 1 1
A. ( 2;  ) . B. (0;1). C. (1; ). D. ( ;3) .
2 2 2

x2
Câu 43. (Việt Đức Hà Nội -2019) Parabol y  chia hình tròn có tâm là gốc tọa độ, bán kính bằng
2
S
2 2 thành hai phần có diện tích S1 và S2 , trong đó S1  S2 . Tìm tỉ số 1 .
S2
3  2 9  2 3  2 3  2
A. . B. . C. . D. .
12 3  2 9  2 21  2
x 2  2ax  3a 2 a 2  ax
Câu 44. Tìm số thực a để hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm y  và y  có
1  a6 1  a6
diện tích lớn nhất.
1 3
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 3.
2

Câu 45. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Cho hàm số y  x4  6 x2  m có đồ thị  Cm  . Giả sử
 Cm  cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi  Cm  và trục hoành có phần phía

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a
trên trục hoành và phần phía dưới trục hoành có diện tích bằng nhau. Khi đó m  (với a , b là các số
b
a
nguyên, b  0 , là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là:
b
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
1 1
Câu 46. (Chuyên Hạ Long - 2018) Cho các số p, q thỏa mãn các điều kiện: p  1 , q  1 ,   1 và
p q
các số dương a, b . Xét hàm số: y  x p 1  x  0  có đồ thị là  C  . Gọi  S1  là diện tích hình phẳng giới hạn
bởi  C  , trục hoành, đường thẳng x  a , Gọi  S 2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , trục tung,
đường thẳng y  b , Gọi  S  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục hoành, trục tung và hai đường thẳng
x  a , y  b . Khi so sánh S1  S 2 và S ta nhận được bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức dưới đây?

a p bq a p 1 b q 1 a p 1 b q 1 a p bq
A.   ab B.   ab . C.   ab . D.   ab .
p q p 1 q 1 p 1 q 1 p q

Câu 47. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2018) Cho parabol  P  : y  x 2 và một đường thẳng d thay
đổi cắt  P  tại hai điểm A , B sao cho AB  2018 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  và
đường thẳng d . Tìm giá trị lớn nhất S max của S .
20183  1 20183 20183  1 20183
A. S max  . B. Smax  . C. Smax  . D. Smax  .
6 3 6 3
Câu 48. (THPT Tứ Kỳ - Hải Dương - 2018) Đặt S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số y  4  x 2 , trục hoành và đường thẳng x  2 , x  m ,  2  m  2  . Tìm số giá trị của tham số m
25
để S  .
3
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 49. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y  x 2 và hai
đường thẳng y  a , y  b  0  a  b  (hình vẽ). Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P 
và đường thẳng y  a (phần tô đen);  S 2  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol  P  và đường thẳng
y  b (phần gạch chéo). Với điều kiện nào sau đây của a và b thì S1  S2 ?

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. b  3 4 a . B. b  3 2 a . C. b  3 3a . D. b  3 6a .

Câu 50. Cho parabol  P1  : y   x 2  2 x  3 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d : y  a
 0  a  4  . Xét parabol  P2  đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y  a . Gọi S1 là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi  P1  và d .Gọi S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P2  và trục hoành. Biết S1  S2 ,
tính T  a3  8a 2  48a .
A. T  99 . B. T  64 . C. T  32 . D. T  72 .
Câu 51. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2021) Trong mặt phẳng Oxy cho là hình phẳng  H  giới
hạn bởi parabol y  4  x 2 và trục hoành. Đường thẳng x  k ,  2  k  2  chia  H  thành hai phần
 H1  ,  H 2  như hình vẽ.

20
Biết rằng diện tích  H 1  gấp lần diện tích  H 2  , hỏi giá trị k thuộc khoảng nào sau đây?
7
A.  2; 1 . B.  0;1 . C.  1;0  . D. 1; 2  .

Câu 52. (Mã 101-2022) Biết F ( x) và G( x) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x) trên  và
3

 f ( x)dx  F (3)  G(0)  a


0
(a  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F ( x), y  G( x), x  0 và x  3 . Khi S  15 thì a bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 15 . B. 12 . C. 18 . D. 5 .

Câu 53. (Mã 102 - 2022) Biết F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
5

 f  x  dx  F  5  G  0   a,  a  0  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bỡi các đường y  F  x  ,
0

y  G  x  , x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng?


A. 4 . B. 15 . C. 25 . D. 20 .

Câu 54. (Mã 103 - 2022) Biết F  x  ; G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
4

 f  x  dx  F  4   G  0   a  a  0  . Gọi S
0
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F  x  ; y  G  x  ; x  0; x  4. Khi S  8 thì a bằng


A. 8 B. 4 C. 12 D. 2

Câu 55. (Mã 104-2022) Biết F  x  và G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  và
2

 f  x  dx  F  2   G  0   a  a  0 . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  F  x  ,
0

y  G  x  , x  0 và x  2 , Khi S  6 thì a bằng


A. 4 . B. 6 . C. 3 . D. 8 .

Câu 56. (THPT Mai Anh Tuấn - Thanh Hóa - 2021) Cho hàm số y  x 4  4 x 2  m . Tìm m để đồ thị
hàm số cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và Ox có phần
a
phía trên trục hoành là S1 , phần dưới trục hoành x là S 2 và S3 thỏa S1  S2  S3 . Khi đó m  ( a , b là các
b
a
số nguyên, b  0 , tối giản). Giá trị của biểu thức S  a  b là
b
y

S3

O x
S1 S2

A. 2. B. 7. C. 9. D. 11.
Câu 57. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Cho D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  ln x, trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  m, với m  1. Khi hình phẳng D có diện tích bằng 1, giá
trị của m thuộc khoảng nào dưới đây ?

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y

y  ln x

-1 O 1 m x

7   7 5   5
A.  ; 4  . B.  3;  . C.  ;3 . D.  2;  .
2   2 2   2

Câu 58. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho đường cong (C ) : y  x 3  kx  2 và parabol P : y   x 2  2 tạo thành hai
miền phẳng có diện tích S1 , S 2 như hình vẽ bên.

8
Biết rằng S1  , giá trị của S 2 bằng
3
1
A. .
2
1
B. .
4
3
C. .
4
5
D. .
12
Câu 59. (Sở Ninh Bình 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y  x 2  2 x  1 và đường thẳng
y  ( m  1) x  5 có giá trị nhỏ nhất bằng
16
A. .
3
48
B. .
3
64
C. .
3
32
D. .
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 60. (Sở Ninh Bình 2022) Gọi X là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
1
y  45m  2 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y  x3  2mx 2  x  1 tạo thành hai miền kín có diện tích lần
3
lượt là S1 , S2 thỏa mãn S1  S 2 (xem hình vẽ). Số phần tử của tập X là

A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 9.
Câu 61. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
y  x 2  2 x  1 và các đường thẳng y  m , x  0 , x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m  4040; 3 để S  2021 ?

A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2018 .

Câu 62. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Cho hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đường cong y  m 2  x 2
( m là tham số khác 0 ) và trục hoành. Khi ( H ) quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích
V . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để V  1000 .
A. 18. B. 20. C. 19. D. 21.
Câu 63. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình
phẳng giới hạn bởi các đường y  x , y  0 và x  4 quanh trục Ox . Đường thẳng x  a  0  a  4  cắt
đồ thị hàm số y  x tại M (hình vẽ). Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác OMH
quanh trục Ox . Biết rằng V  2V1 . Khi đó

5
A. a  2 . B. a  2 2 . C. a  . D. a  3 .
2

Câu 64. (Chuyên Lê Hồng Phong - Tphcm - 2018) Cho đồ thị  C  : y  f  x   x . Gọi  H  là hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  , đường thẳng x  9 và trục Ox . Cho điểm M thuộc đồ thị  C  và điểm
A  9; 0  . Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi cho  H  quay quanh trục Ox , V2 là thể tích khối tròn xoay
khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox . Biết rằng V1  2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị  C  và đường thẳng OM .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

27 3 3 3 4
A. S  3 . B. S  . C. S  . D. S  .
16 2 3
Câu 65. Cho hàm số y  f  x   ax 3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị
 C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f '  x  cho bởi hình
vẽ dưới đây. Tính thể tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị  C 
và trục hoành khi quay xung quanh trục Ox .

725 1
A. . B. . C. 6 . D. đáp án khác.
35 35
Câu 66. (Chuyên Vĩnh Phúc 2022) Cho đường thẳng y  x  a ( a là tham số thực dương) và đồ thị hàm
số y  x . Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên dưới. Khi
5
S1  S 2 thì a thuộc khoảng nào dưới đây?
3

5 8 3 9 9 5 2 3
A.  ;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;  .
 2 3 2 5 5 2 3 2

Câu 67. (Cụm trường Nam Định 2022) Cho đường cong  C  : y  x3  mx  2 (vói m là tham số thực)
và parabol  P  : y   x 2  2 tạo thành hai miền phẳng có diện tích S1 , S2 có diện tích như hình vẽ sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
y

S1
S2

x1 O x2 x

8
Biết S1  , giá trị của S2 bằng
3
3 1 5 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 12 2
Câu 68. (Sở Bình Thuận 2022) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
y  x 3  2 x 2  2mx  1(m là tham số) và y  x 3  x 2  3 đạt giá trị nhỏ nhất bằng
31
A. .
3
28
B. .
3
32
C. .
3
29
D. .
3

Câu 69. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Đồ thị hàm số y  x3  3x2  4 và đường thẳng d : y  m  x  1
cắt nhau tạo thành hai hình phẳng có cùng diện tích. Khi đó giá trị của m thỏa mãn điều kiện nào trong các
điều kiện sau?
A. m  4;5 . B. m  5; 3 . C. m  2;4 . 
D. m   2; 2 . 

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 27 ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
Dạng 1. Ứng dụng tích phân để giải bài toán chuyển động
Câu 1. (Mã 103 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 13
thời gian bởi quy luật v  t   t  t m/s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
100 30
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 10 giây so với A và có gia tốc bằng a m/s 2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15 m/s  B. 9  m/s  C. 42 m/s  D. 25 m/s 

Câu 2. (Mã 104 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 58
thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
120 45
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
 
A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a m / s 2 ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 15 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 21 m / s  B. 25  m / s  C. 36  m / s  D. 30  m / s 

Câu 3. (Đề Minh Họa 2017) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm
đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao
nhiêu mét?
A. 0,2m B. 2m C. 10m D. 20m
Câu 4. (Mã 102 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 59
thời gian bởi quy luật v  t   t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc a bắt đầu
150 75
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 3 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát được
12 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m / s  B. 20  m / s  C. 16  m / s  D. 13  m / s 

Câu 5. (Mã 101 2018) Một chất điểm A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo
1 2 11
thời gian bởi quy luật v(t )  t  t  m / s  , trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu
180 18
chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với
A nhưng chậm hơn 5 giây so với A và có gia tốc bằng a  m / s 2  ( a là hằng số). Sau khi B xuất phát
được 10 giây thì đuổi kịp A . Vận tốc của B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
A. 15  m / s  B. 10  m / s  C. 7  m / s  D. 22  m / s 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
Câu 6. (Mã 105 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời
2
gian tính từ khi vật đó bắt đầu chuyển động và s  m  là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời
gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bào nhiêu?
A. 18  m/s  B. 108  m/s  C. 64  m/s  D. 24  m/s 

Câu 7. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Chất điểm chuyển động theo quy luật vận tốc v  t  m / s  có dạng đường
Parapol khi 0  t  5  s  và v  t  có dạng đường thẳng khi 5  t  10  s  .Cho đỉnh Parapol là I  2,3 . Hỏi
quãng đường đi được chất điểm trong thời gian 0  t  10  s  là bao nhiêu mét?

181 545
A. . B. 90 . C. 92 . D. .
2 6

Câu 8. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Một ô tô đang chạy với tốc độ 20  m / s  thì người
lái đạp phanh, từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  20  m / s  , trong đó
t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô
tô còn di chuyển bao nhiêu mét ( m )?
A. 20 m . B. 30 m . C. 10 m . D. 40 m .

Câu 9. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Một ô tô đang chạy với vận tốc là 12  m / s  thì người lái
đạp phanh; từ thời điểm đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   6t  12  m / s  , trong đó t
là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc ô tô dừng hẳn, ô tô còn
di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 8m . B. 12m . C. 15m . D. 10m .
Câu 10. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s thì
người lái xe hãm phanh. Sau khi hãm phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v  t   3t  15  m/s  , trong đó t (giây). Hỏi từ lúc hãm phanh đến khi dừng hẳn, ô tô di chuyển được bao
nhiêu mét?
A. 38m. B. 37,2m. C. 37,5m. D. 37m.

Câu 11. (Chuyên Bắc Giang 2019) động chậm dần đều với vận tốc v  t   10t  20 (m/s), trong đó t là
khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di
chuyển bao nhiêu mét?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
Câu 12. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m / s thì người lái xe
đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   2t  10  m / s  , trong đó t

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được
trong 8 giây cuối cùng.
A. 55m . B. 25m . C. 50m . D. 16m .
Câu 13. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Một chất điểm bắt đầu chuyển động thẳng đều với vận tốc
v0 , sau 6 giây chuyển động thì gặp chướng ngại vật nên bắt đầu giảm tốc độ với vận tốc chuyển động
5
v(t )   t  a (m / s ), (t  6) cho đến khi dừng hẳn. Biết rằng kể từ lúc chuyển động đến lúc dừng thì chất
2
điểm đi được quãng đường là 80m. Tìm v0 .
A. v0  35 m / s . B. v0  25 m / s . C. v0  10 m / s . D. v0  20 m / s .
Câu 14. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v  t   7t  m/s  . Đi được 5  s  người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển

 
động chậm dần đều với gia tốc a  35 m/s2 . Tính quãng đường của ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển
bánh cho đến khi dừng hẳn?
A. 87.5 mét. B. 96.5 mét. C. 102.5 mét. D. 105 mét.
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - NĐ - 2018) Một chất điểm đang chuyển động với vận tốc v0  15 m/s
 
thì tăng tốc với gia tốc a  t   t 2  4t m/s2 . Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian
3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.
A. 70, 25 m . B. 68, 25 m . C. 67, 25 m . D. 69, 75 m .

Câu 16. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018) Một chất điểm chuyển động theo phương trình
s  t   10  t  9t 2  t 3 trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá
trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) là
A. t  6  s . B. t  3 s  . C. t  2  s . D. t  5  s  .

Câu 17. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v1  t   7t  m/ s  . Đi được 5s , người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển
động chậm dần đều với gia tốc a  70  m/ s  . Tính quãng đường S đi được của ô tô từ lúc bắt đầu
2

chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.


A. S  96, 25  m  . B. S  87, 5  m  . C. S  94  m  . D. S  95, 7  m  .
Câu 18. (SGD Thanh Hóa - 2018) Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
v1  t   2t  m/s  . Đi được 12 giây, người lái xe gặp chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển

 
động chậm dần đều với gia tốc a  12 m/s2 . Tính quãng đường s  m  đi được của ôtô từ lúc bắt đầu
chuyển động đến khi dừng hẳn?
A. s  168  m  . B. s  166  m  . C. s  144  m  . D. s  152  m  .
Câu 19. (Chuyên Thái Bình - 2018) Để đảm bảo an toàn khi lưu thông trên đường, các xe ô tô khi dừng
đèn đỏ phải cách nhau tối thiểu 1m . Một ô tô A đang chạy với vận tốc 16 m/s bỗng gặp ô tô B đang dừng
đèn đỏ nên ô tô A hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với vận tốc được biểu thị bởi công thức
v A  t   16  4t (đơn vị tính bằng m/s ), thời gian tính bằng giây. Hỏi rằng để có 2 ô tô A và B đạt khoảng
cách an toàn khi dừng lại thì ô tô A phải hãm phanh khi cách ô tô B một khoảng ít nhất là bao nhiêu?
A. 33 . B. 12 . C. 31 . D. 32 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 20. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng
tốc với gia tốc được tính theo thời gian là a  t   t 2  3t . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời
gian 6 giây kể từ khi vật bắt đầu tăng tốc.
A. 136m . B. 126m . C. 276m . D. 216m .
Câu 21. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2018) Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng
với vận tốc v  t   t 2  10t  m / s  với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu
chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận tốc 200  m / s  thì rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di
chuyển trên đường băng là
2500 4000
A. m . B. 2000  m  . C. 500  m  . D.  m .
3 3
Câu 22. (Sở Lào Cai - 2018) Một ôtô đang dừng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia
 
tốc a  t   6  2t m / s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ôtô bắt đầu chuyển động.
Hỏi quảng đường ôtô đi được từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ôtô đạt giá trị lớn nhất là bao
nhiêu mét?
A. 18m . B. 36m . C. 22,5m . D. 6, 75m .

Câu 23. (Mã 123 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v( km / h ) phụ thuộc vào thời gian
t( h) có đồ thị vận tốc như hình bên. Trong thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một
phần của đường parabol có đỉnh I (2; 9) và trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại
đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật chuyển động được trong 3
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

A. s  21, 58( km) B. s  23, 25( km) C. s  13,83( km) D. s  15, 50( km)

Câu 24. (Mã 104 2017) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc vào thời gian t
1 
(h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh I  ; 8  và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên.
2 
Tính quảng đường s người đó chạy được trong khoảng thời gian 45 phút, kể từ khi chạy?

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. s  2,3 (km) B. s  4, 5 (km) C. s  5, 3 (km) D. s  4 (km)

Câu 25. (Mã 110 2017) Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v  km/h  phụ thuộc thời gian
t  h  có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I  2;9 và trục đối xứng song song với trục tung như
hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 3 giờ đó.

A. s  25, 25  km  B. s  24, 25  km  C. s  24,75  km D. s  26,75  km

Câu 26. (Mã 105 2017) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/h) phụ thuộc thời gian t (h)
có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 3 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó
là một phần của đường parabol có đỉnh I  2; 9  với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian
còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song song với trục hoành. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong
4 giờ đó.

A. s  24 (km) B. s  28, 5 (km) C. s  27 (km) D. s  26, 5 (km)


Câu 27. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Một vật chuyển động trong 6 giờ với vận tốc
v  km / h  phụ thuộc vào thời gian t  h  có đồ thị như hình bên dưới. Trong khoảng thời gian 2 giờ từ khi bắt
đầu chuyển động, đồ thị là một phần đường Parabol có đỉnh I  3;9  và có trục đối xứng song song với trục
1
tung. Khoảng thời gian còn lại, đồ thị vận tốc là một đường thẳng có hệ số góc bằng . Tính quảng đường
4
s mà vật di chuyển được trong 6 giờ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

130 134
A.  km . B. 9  km  . C. 40  km  . D.  km  .
3 3
Câu 28. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Một người chạy trong 2 giờ, vận tốc v (km/h) phụ thuộc
vào thời gian t (h) có đồ thị là 1 phần của đường Parabol với đỉnh I 1;5  và trục đối xứng song song với
trục tung Ov như hình vẽ. Tính quảng đường S người đó chạy được trong 1 giờ 30 phút kể từ lúc bắt đầu
chạy (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

A. 2,11km . B. 6,67 km . C. 5, 63 km. D. 5, 63km .

Câu 29. (SGD Đồng Tháp - 2018) Một người chạy trong thời gian 1 giờ, với vận tốc v  km/h  phụ thuộc
1 
vào thời gian t  h  có đồ thị là một phần của parabol có đỉnh I  ;8  và trục đối xứng song song với trục
2 
tung như hình vẽ. Tính quãng đường S người đó chạy được trong thời gian 45 phút, kể từ khi bắt đầu chạy.

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 5, 3  km  . B. 4,5  km  . C. 4  km  . D. 2, 3  km  .
Câu 30. (Chuyên Hạ Long 2018) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v (km/ h) phụ thuộc thời
gian t (h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (1;1) và trục đối xứng song song với trục tung
như hình bên. Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4 giờ kể từ lúc xuất phát.

40 46
A. s  6 (km). B. s  8 (km). C. s  (km). D. s  (km).
3 3
Câu 31. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v  km / h 
phụ thuộc vào thời gian t (h) có đồ thị của vận tốc như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt
đầu chuyển động, đó là một đường parabol có đỉnh I  2;7  và trục đối xứng của parabol song song với trục
tung, khoảng thời gian còn lại, đồ thị là đoạn thẳng IA . Tính quãng đường s mà vật di chuyển được trong 4
giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. s  15,81 km  . B. s  17,33  km  . C. s  23,33  km  . D. s  21, 33  km  .

Dạng 2. Ứng dụng tích phân để giải một số bài toán thực tế
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Một biển quảng cáo có dạng hình elip với bốn đỉnh A1 , A2 , B1 , B2 như hình
vẽ bên. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 200.000 vnđ / m2 và phần còn lại 100.000 vnđ / m2 . Hỏi số tiền
để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A1 A2  8m , B1 B2  6m và tứ giác MNPQ là
hình chữ nhật có MQ  3m ?

A. 5.526.000 đồng. B. 5.782.000 đồng C. 7.322.000 đồng. D. 7.213.000 đồng.


Câu 2. (Trần Phú - Quảng Ninh - 2020) Một cái cổng hình Parabol như hình vẽ sau. Chiều cao
GH  4 m , chiều rộng AB  4 m , AC  BD  0,9m . Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ
nhật CDEF tô đậm có giá là 1200000 đồng /m2 , còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000
đồng /m2 . Hỏi tổng số tiền để làm hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 đồng. B. 4077000 đồng. C. 7368000 đồng. D. 11370000 đồng.


Câu 3. Một biển quảng cáo với 4 đỉnh A, B, C , D như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là

200.000(đ/m2 ) sơn phần còn lại là 100.000đ/m 2 . Cho AC  8m; BD  10 m; MN  4 m Hỏi số tiền
sơn gần với số tiền nào sau đây:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 12204000đ . . B. 14207000đ . . C. 11503000đ . . D. 10894000đ .


Câu 4. Một họa tiết hình cánh bướm như hình vẽ bên.

Phần tô đậm được đính đá với giá thành

500.000đ/m 2 . Phần còn lại được tô màu với giá thành 250.000 đ / m 2 .

Cho AB  4dm; BC  8dm. Hỏi để trang trí 1000 họa tiết như vậy cần số tiền gần nhất với số nào
sau đây.

A. 105660667đ . B. 106666667đ . C. 107665667đ . D. 108665667đ .


Câu 5. (Thanh Hóa 2019) Một khuôn viên dạng nửa hình tròn, trên đó người thiết kế phần để trồng hoa
có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm và có trục đối xứng vuông góc với đường kính
của nửa hình tròn, hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu) và cách nhau một
khoảng bằng 4  m  . Phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. Biết các
kích thước cho như hình vẽ, chi phí để trồng hoa và cỏ Nhật Bản tương ứng là 150.000 đồng/m2 và 100.000
đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng hoa và trồng cỏ Nhật Bản trong khuôn viên đó? (Số tiền được làm
tròn đến hàng đơn vị)

4m

4m 4m

A. 3.738.574 (đồng). B. 1.948.000 (đồng). C. 3.926.990 (đồng). D. 4.115.408 (đồng).


Câu 6. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Người ta cần trồng một vườn hoa Cẩm Tú Cầu ( phần
được gạch chéo trên hình vẽ). Biết rằng phần gạch chéo là hình phẳng giới hạn bởi parabol y  2 x 2  1 và

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
nửa trên của đường tròn có tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 2  m  Tính số tiền tối thiểu để trồng xong
vườn hoa Cẩm Tú Cầu biết rằng để trồng mỗi m2 hoa cần ít nhất là 250000 đồng.

3π  2 3π  10 3π  10 3π  2
A.  250000 . B.  250000 . C.  250000 . D.  250000
6 6 3 6
Câu 7. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định -2019) Nhà trường dự định làm một vườn hoa dạng elip
được chia ra làm bốn phần bởi hai đường parabol có chung đỉnh, đối xứng với nhau qua trục của elip như
hình vẽ bên. Biết độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip lần lượt là 8 m và 4 m , F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip.
Phần A , B dùng để trồng hoa, phần C , D dùng để trồng cỏ. Kinh phí để trồng mỗi mét vuông hoa và cỏ
lần lượt là 250.000 đ và 150.000 đ. Tính tổng tiền để hoàn thành vườn hoa trên (làm tròn đến hàng nghìn).
A. 5.676.000 đ. B. 4.766.000 đ. C. 4.656.000 đ. D. 5.455.000 đ.
Câu 8. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An -2019) Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp
của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai
tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phân giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn
đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu
gần với số nào trong các số dưới đây?
A. 202 triệu đồng. B. 208 triệu đồng. C. 218 triệu đồng. D. 200 triệu đồng.
Câu 9. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Người ta xây một sân khấu với sân có dạng của hai
hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 m và 15 m. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình
tròn là 30 m. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 nghìn đồng và chi phí
làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 nghìn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân khấu gần với số nào nhất trong
các số dưới đây?
A. 218 triệu đồng. B. 202 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng. D. 218 triệu đồng.
Câu 10. Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2, 25 mét, chiều
rộng tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả
là:
A. 33750000 đồng. B. 3750000 đồng. C. 12750000 đồng. D. 6750000 đồng.
Câu 11. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh - 2018) Một người có miếng đất hình tròn có bán kính bằng 5
m. Người này tính trồng cây trên mảnh đất đó, biết mỗi mét vuông trồng cây thu hoạch được 100 nghìn. Tuy
nhiên cần có 1 khoảng trống để dựng 1 cái chòi và để đồ dùng nên người này bớt lại 1 phần đất nhỏ không
trồng cây (phần màu trắng như hình vẽ), trong đó AB  6m . Hỏi khi thu hoạch cây thì người này thu được
bao nhiêu tiền ?

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 3722 nghìn đồng. D. 7445 nghìn đồng. C. 7446 nghìn đồng. B. 3723 nghìn đồng.
Câu 12. (THPT Yên Lạc - 2018) Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100  m  và trục nhỏ bằng
80  m  được chia làm hai phần bởi một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây
con và phần lớn hơn trồng rau. Biết lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m2 trồng cây con và 4000 mỗi m2
trồng rau. Hỏi thu nhập của cả mảnh vườn là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến phần nghìn).
A. 31904000 . B. 23991000 . C. 10566000 . D. 17635000 .
Câu 13. (Chuyên Vinh - 2018) Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao 18 m , chiều rộng chân đế
12 m . Người ta căng hai sợi dây trang trí AB , CD nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và
AB
mặt đất thành ba phần có diện tích bằng nhau (xem hình vẽ bên). Tỉ số bằng
CD

1 4 1 3
A. . B. . C. 3
. D. .
2 5 2 1 2 2
Câu 14. (THPT Kinh Môn - 2018) Một hoa văn trang trí được tạo ra từ một miếng bìa mỏng hình vuông
cạnh bằng 10 cm bằng cách khoét đi bốn phần bằng nhau có hình dạng parabol như hình bên. Biết
AB  5 cm, OH  4 cm. Tính diện tích bề mặt hoa văn đó.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

160 2 140 2 14 2
A. cm . B. cm . C. cm . D. 50 cm2 .
3 3 3
Câu 15. (Chuyên Vinh - 2018) Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn
đường parabol có chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).

Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng


800 2 400 2
A. 800cm2 . B. cm . C. cm . D. 250 cm2 .
3 3
Câu 16. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong chương trình nông thôn mới, tại một xã Y có xây một cây
cầu bằng bê tông như hình vẽ. Tính thể tích khối bê tông để đổ đủ cây cầu. (Đường cong trong hình vẽ là các
đường Parabol).
y

O x

A. 19 m 3 . B. 21m 3 . C. 18 m3 . D. 40 m 3 .

Câu 17. Để kỷ niệm ngày 26-3. Chi đoàn 12A dự định dựng một lều trại có dạng parabol, với kích thước:
nền trại là một hình chữ nhật có chiều rộng là 3 mét, chiều sâu là 6 mét, đỉnh của parabol cách mặt đất là 3
mét. Hãy tính thể tích phần không gian phía bên trong trại để lớp 12A cử số lượng người tham dự trại cho
phù hợp.
A. 30 m3 B. 36 m3 C. 40 m3 D. 41 m3

Câu 18. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Săm lốp xe ô tô khi bơm căng đặt nằm trên mặt phẳng
nằm ngang có hình chiếu bằng như hình vẽ với bán kính đường tròn nhỏ R1  20cm , bán kính đường tròn
lớn R2  30cm và mặt cắt khi cắt bởi mặt phẳng đi qua trục, vuông góc mặt phẳng nằm ngang là hai đường
tròn. Bỏ qua độ dày vỏ săm. Tính thể tích không khí được chứa bên trong săm.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 1250 2 cm 3 . B. 1400 2 cm 3 . C. 2500 2 cm3 . D. 600 2 cm3 .


Câu 19. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An
đã làm một chiếc mũ “cách điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc
mũ như hình vẽ bên dưới. Biết rằng OO  5 cm , OA  10 cm , OB  20 cm , đường cong AB là một phần
của parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng

2750 2500 2050 2250


A.
3
 cm 
3
B.
3
 cm  3
C.
3
 cm3  D.
3
 cm 3

Câu 20. Cho chiếc trống như hình vẽ, có đường sinh là nửa elip được cắt bởi trục lớn với độ dài trục lớn
bằng 80 cm, độ dài trục bé bằng 60 cm và đáy trống là hình tròn có bán kính bằng 60 cm. Tính thể tích V
của chiếc trống (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

3 3 3 3
A. V  344963cm B. V  344964cm C. V  208347cm D. V  208346cm

Câu 21. Cho một vật thể bằng gỗ có dạng hình trụ với chiều cao và bán kính đáy cùng bằng R . Cắt khối gỗ
đó bởi một mặt phẳng đi qua đường kính của một mặt đáy của khối gỗ và tạo với mặt phẳng đáy của khối gỗ
một góc 30 0 ta thu được hai khối gỗ có thể tích là V1 và V2 , với V1  V2 . Thể tích V1 bằng?
2 3R 3 3 R3 3 R3 3R 3
A. V1  . B. V1  . C. V1  . D. V1  .
9 27 18 27

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 22. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Cho một mô hình 3  D mô phỏng một đường hầm như
hình vẽ bên. Biết rằng đường hầm mô hình có chiều dài 5  cm  ; khi cắt hình này bởi mặt phẳng vuông góc
với đấy của nó, ta được thiết diện là một hình parabol có độ dài đáy gấp đôi chiều cao parabol. Chiều cao
2
của mỗi thiết diện parobol cho bởi công thức y  3  x  cm  , với x  cm  là khoảng cách tính từ lối vào
5
lớn hơn của đường hầm mô hình. Tính thể tích (theo đơn vị cm3 ) không gian bên trong đường hầm mô hình
( làm tròn kết quả đến hàng đơn vị )

A. 29 . B. 27 . C. 31 . D. 33 .
Câu 23. Một chi tiết máy được thiết kế như hình vẽ bên.

Các tứ giác ABCD, CDPQ là các hình vuông cạnh 2,5cm . Tứ giác ABEF là hình chữ nhật có
BE  3,5 cm . Mặt bên PQEF được mài nhẵn theo đường parabol  P  có đỉnh parabol nằm trên
cạnh EF . Thể tích của chi tiết máy bằng
395 3 50 125 3 425 3
A. cm . B. cm3 . C. cm . D. cm .
24 3 8 24
Câu 24. (THPT Lục Ngạn 2018) Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn
28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ 1000cm3 dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa
hấu trên có thể thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể.
A. 183000 đồng. B. 180000 đồng. C. 185000 đồng. D. 190000 đồng.
Câu 25. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như
hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối
đa mà cốc có thể chứa được (làm tròn 2 chữ số thập phân)

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. V  320cm3 . B. V  1005, 31cm 3 . C. V  251, 33cm 3 . D. V  502, 65cm 3 .

Câu 26. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu - 2018) Có một cốc nước thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy
cốc là 6cm , chiều cao lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích lượng nước trong cốc,
biết khi nghiêng cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì đáy mực nước trùng với đường kính đáy.

A. 240 cm 3 . B. 240 cm 3 . C. 120 cm 3 . D. 120 cm 3 .

Câu 27. (Chuyên Thoại Ngọc Hầu -- 2018) Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo
hình vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x  1  x  1 thì
được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích V của vật thể đó là

4 3
A. V  3 . B. V  3 3 . C. V  . D. V   .
3
Câu 28. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Sân vận động Sport Hub (Singapore) là sân có mái
vòm kỳ vĩ nhất thế giới. Đây là nơi diễn ra lễ khai mạc Đại hội thể thao Đông Nam Á được tổ chức tại
Singapore năm 2015 . Nền sân là một elip  E  có trục lớn dài 150m , trục bé dài 90m (hình 3). Nếu cắt sân
vận động theo một mặt phẳng vuông góc với trục lớn của  E  và cắt elip ở M , N (hình 3) thì ta được thiết
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
diện luôn là một phần của hình tròn có tâm I (phần tô đậm trong hình 4) với MN là một dây cung và góc
  900. Để lắp máy điều hòa không khí thì các kỹ sư cần tính thể tích phần không gian bên dưới mái
MIN
che và bên trên mặt sân, coi như mặt sân là một mặt phẳng và thể tích vật liệu là mái không đáng kể. Hỏi thể
tích xấp xỉ bao nhiêu?

Hình 3

A. 57793m3 . B. 115586m3 . C. 32162m3 . D. 101793m3 .


Câu 29. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng)
là một đường elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc
đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng
(tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần
trăm).

A. V  1,52m3 . B. V  1,31m3 . C. V  1, 27m3 . D. V  1,19m3 .

Câu 30. (Sở Yên Bái - 2018) Người ta thay nước mới cho một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có độ sâu
là 280 cm. Giả sử h  t  là chiều cao (tính bằng cm) của mực nước bơm được tại thời điểm t giây, biết rằng
1 3
tốc độ tăng của chiều cao mực nước tại giây thứ t là h(t )  t  3 và lúc đầu hồ bơi không có nước.
500
3
Hỏi sau bao lâu thì bơm được số nước bằng độ sâu của hồ bơi (làm tròn đến giây)?
4
A. 2 giờ 36 giây. B. 2 giờ 34 giây. C. 2 giờ 35 giây. D. 2 giờ 36 giây.
Câu 31. (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh 2018) Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h  t 
là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h  t   6at 2  2bt và ban đầu bể không có nước. Sau 3 giây thì
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thể tích nước trong bể là 90m , sau 6 giây thì thể tích nước trong bể là 504m3 . Tính thể tích nước trong bể
3

sau khi bơm được 9 giây.


A. 1458m3 . B. 600m3 . C. 2200m3 . D. 4200m3 .
1
Câu 32. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương - Lần 2 - 2020) Gọi  H  là phần giao của hai khối hình
4
trụ có bán kính a , hai trục hình trụ vuông góc với nhau như hình vẽ sau. Tính thể tích của khối  H  .

a3 3a3 2a 3  a3
A. V H   . B. V H   . C. V H   . D. V H   .
2 4 3 4
Câu 33. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Một biển quảng cáo có dạng hình tròn tâm O , phía trong
được trang trí bởi hình chữ nhật ABCD ; hình vuông MNPQ có cạnh MN  2m và hai đường parabol đối
xứng nhau chung đỉnh O như hình vẽ. Biết chi phí để sơn phần tô đậm là 300.000 đồng/m2 và phần còn lại
là 250.000 đồng/m2. Hỏi số tiền để sơn theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 3.439.000 đồng. B. 3.628.000 đồng. C. 3.580.000 đồng. D. 3.363.000 đồng.


Câu 34. (Sở Bắc Giang 2022) Một bức tường lớn kích thước 8m  8m trước đại sảnh của một toà biệt thự
được sơn loại sơn đặc biệt. Người ta vẽ hai nửa đường tròn đường kính AD, AB cắt nhau tại H ; đường tròn
tâm D , bán kính AD , cắt nửa đường tròn đường kính AB tại K . Biết tam giác "cong" AHK được sơn
màu xanh và các phần còn lại được sơn màu trắng (như hình vẽ) và một mét vuông sơn trắng, sơn xanh lần
lượt có giá là 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng. Tính số tiền phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

A. 60,567, 000 (đồng). B. 70, 405, 000 (đồng).


C. 67,128, 000 (đồng). D. 86,124, 000 (đồng).
Câu 35. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Một công ty có ý định thiết kế một logo hình vuông có độ
dài nửa đường chéo bằng 4. Biểu tượng 4 chiếc lá (được tô màu) được tạo thành bởi các đường cong đối
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
xứng với nhau qua tâm của hình vuông và qua các đường chéo.
Một trong số các đường cong ở nửa bên phải của logo là một phần của đồ thị hàm số bậc ba dạng
y  ax3  bx 2  x với hệ số a  0 . Để kỷ niệm ngày thành lập 2 / 3 , công ty thiết kế để tỉ số diện
2
tích được tô màu so với phần không được tô màu bằng . Tính 2a  2b
3

41
A. .
80
1
B. .
2
4
C. .
5
9
D. .
10
Câu 36. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đạat
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy 1m . Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trển đỉnh của téc
0, 25 m (xem hình vẽ). Tính thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn)?

A. 1, 768 m3 .
B. 1,167m3
C. 1,895m3 .
D. 1,896m3
Câu 37. (Sở KonTum 2022) Ông X muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên,
biết đường cong phía trên là một Parabol, chất liệu làm là inox. Giá 1m 2 vật tư và công làm là 1.300.000
đồng. Hỏi ông X phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng nghìn).

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 13.050.000 đồng. B. 36.630.000 đồng. C. 19.520.000 đồng. D. 21.077.330 đồng.


Câu 38. (Sở Cần Thơ 2022) Ông Năm có một khu đất dạng hình chữ nhất với chiều dài là 16m và chiều
rộng là 8m . Ông Năm trồng rau sạch trên một mảnh vườn được giới hạn bởi hai parabol. Biết rằng mỗi
parabol có đỉnh là trung điểm của cạnh dài và đi qua hai điểm đầu mút của cạnh dài đối diện (phần gạch sọc
như hình vẽ minh họa).

Biết chi phí để trồng rau là 45000 đồng /m 2 . Hỏi ông Năm cần bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng
nghìn) để trồng rau trên phần mảnh vườn đó?
A. 2159000 đồng. B. 2715000 đồng
C. 3322000 đồng. D. 1358 đồng.
Câu 39. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Trên bức tường cần trang trí một hình phẳng dạng
parabol đỉnh S như hình vẽ, biết OS  AB  4 m , O là trung điểm của AB . Parabol trên được chia thành ba
phần để sơn ba màu khác nhau với mức chi phí: phần trên kẻ sọc 140000 đồng/m2, phần giữa hình quạt tâm
O , bán kính 2m được tô đậm 150000 đồng/m2, phần còn lại 160000 đồng/m2. Tổng chi phí để sơn cả ba
phần gần nhất với số nào sau đây?

A. 1.625.000 đồng. B. 1.600.000 đồng. C. 1.575.000 đồng. D. 1.597.000 đồng.


Câu 40. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Một mành đất hình chữ nhật có chiều dài 60 m ,
chiều rộng 20 m . Người ta muốn trồng cỏ ở hai đầu của mảnh đất hai hình bằng nhau giới hạn bởi hai đường
Parabol có hai đỉnh cách nhau 40 m (như hình vẽ bên). Phần còn lại của mảnh đất người ta lát gạch với chi
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
phí là 200.000 đồng /m . Tính tổng số tiền đề lát gạch ( làm tròn đến hàng nghìn)

A. 133.334.000 đồng.
B. 186.667.000 đồng.
C. 53.334.000 đồng.
D. 213.334.000 đồng.
Câu 41. (THPT Kiến Thụy- Hải Phòng- 2023) Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCD cạnh
A B  4 m . Trên tấm biển đó có các đường tròn tâm A và đường tròn tâm B cùng bán kính R  4m , hai
đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150000 đồng / m 2 , chi phí sơn màu đen
là 100000 đồng / m 2 , chi phí để sơn phần còn lại là 250000 đồng / m 2

Hỏi số tiền để sơn bảng quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 3,017 triệu đồng.
B. 1,213 triệu đồng.
C. 2,06 triệu đồng.
D. 2,195 triệu đồng.
Câu 42. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Ông A trồng hoa cảnh trên
khuôn viên đất ở trong vườn là phần hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol và hình chữ nhật có chiều
rộng 6m và chiều dài 8m (phần tô đậm trong hình vẽ dưới), các đỉnh của parabol là điểm chính giữa các
cạnh chiều dài hình chữ nhật. Biết chi phí trồng hoa cảnh xong là 500000 đồng 1m2 . Tổng chi phí mà ông
A phải trả để trồng xong vườn hoa cảnh là

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 16929251 đồng.
B. 18475205 đồng.
C. 24000000 đồng.
D. 14627417 đồng.

Dạng 3. Ứng dụng tích phân để tính diện tích, thể tích của hàm ẩn, hàm hợp
Câu 1. Cho hàm số f  x   2 x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 10 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
2 f  x  8
đường y  và y  2 bằng
g  x  8
A. 2 ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 3 ln 2 . D. ln 2 .

Câu 2. Cho hàm số f  x   x 4  ax 3  bx 2  cx  d với a , b, c, d là các số thực. Biết hàm số


g  x   f   x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 1 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
44  2 f   x 
đường y  và y  2 bằng
g  x  2
A. ln 3 . B. 4 ln 3 . C. 6 ln 2 . D. 3ln 2 .

Câu 3. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số


g  x   x 3  f  x   f   x   f   x  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

f  x   x3  3x 2  1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 bằng
g  x 1
22 44 27
A. ln 3 . B. ln . C. ln . D. ln .
5 27 11

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x   x  ax  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm
3 2

số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là  5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f  x
y và y 1 bằng
g  x  6
A. ln 3 . B. 3 ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .

Câu 5. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Cho hàm số f  x   x3  ax 2  bx  c với a , b , c là các số thực. Biết
hàm số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
f  x
đường y  và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
Câu 6. (Mã 101-2021-Lần 1) Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 3 và 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
f  x
y và y  1 bằng
g  x  6
A. 2 ln 3 . B. ln 3 . C. ln18 . D. 2ln 2 .

Câu 7. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm
số g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường
f  x
y và y  1 bằng
g  x  6
A. 2ln 3 . B. ln 2 . C. ln15 . D. 3ln 2 .

Câu 8. (Mã 101-2021-Lần 2) Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  2 x và g ( x)  mx3  nx 2  x ; với


a , b, c, m, n   . Biết hàm số y  f ( x )  g ( x ) có 3 điểm cực trị là – 1, 2, 3. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
71 32 16 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 9. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và g  x   mx 3  nx 2  2 x , với
a , b , c , m , n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1 , 2 và 3 . Diện tích hình phẳng

giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng


32 71 64 71
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 6
Câu 10. (Mã 111-2021-Lần 2) Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  x và g  x   mx 3  nx 2  2 x, với
a, b, c, m, n  . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới
hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng
71 16 32 71
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 12
Câu 11. (Mã 102-2021-Lần 2) Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  3x và g  x   mx3  mx 2  x với
a , b, c, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1; 2;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi đường y  f   x  và y  g   x  bằng

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9
Câu 12. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Tính diện tích S của miền hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của
hàm số f  x   ax3  bx 2  c , các đường thẳng x  1 , x  2 và trục hoành (miền gạch chéo) cho trong hình
dưới đây.

51 52 50 53
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
8 8 8 8
Câu 13. (Mã 102 2018) Cho hai hàm số f  x   ax 2  bx 2  cx  2 và g  x   dx 2  ex  2 ( a , b , c , d ,
e   ). Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
2 ; 1; 1 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
37 37 13 9
A. B. C. D.
12 6 2 2
1
Câu 14. (Mã 101 2018) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  1
2
 a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là
3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9
A. 5 B. C. 8 D. 4
2
1
Câu 15. (Mã 103 2018) Cho hai hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  1 và g  x   dx 2  ex   a, b, c, d , e    .
2
Biết rằng đồ thị của hàm số y  f ( x) và y  g ( x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham
khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
253 125 253 125
A. B. C. D.
12 12 48 48
3 3
Câu 16. (Mã 104 2018) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và g  x   dx 2  ex  ,
4 4
 a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần
lượt là 2 ; 1; 3 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng

253 125 125 253


A. B. C. D.
48 24 48 24
Câu 17. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  f ( x ); y  f '( x ) có diện tích bằng
127 127 107 13
A. . B. . C. . D. .
40 10 5 5

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn y  f  x  và y  g  x  .
Biết rằng đồ thị cảu hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 3;  1; 2.
Diện tích của hình phẳng  H  ( phần gạch sọc trên hình vẽ bên ) gần nhất với kết quả nào dưới đây?

A. 3,11 B. 2,45 C. 3, 21 D. 2,95

Câu 19. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị  C  của
hàm đa thức bậc ba và parabol  P  có trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có
diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 20. Hình phẳng (H) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 21. (Chuyên KHTN - 2018) Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  , biết rằng  C  đi qua điểm
A  1;0  , tiếp tuyến d tại A của  C  cắt  C  tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 và diện tích hình
28
phẳng giới hạn bởi d , đồ thị  C  và hai đường thẳng x  0 ; x  2 có diện tích bằng (phần tô màu trong
5
hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và hai đường thẳng x   1 ; x  0 có diện tích bằng
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 4 9 5
Câu 22. Cho hàm số y  x 3  ax 2  bx  c  a, b, c    có đồ thị  C  và y  mx 2  nx  p  m, n, p    có
đồ thị  P  như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào
sau đây?

A.  0;1 . B. 1; 2  . C.  2;3 . D.  3; 4  .

Câu 23. (Đề Tham Khảo 2021) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.
Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi S1 và S2 là
S1
diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số bằng
S2

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

3 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5

1
Câu 24. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình - 2021) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  và
2
2
g  x   dx  ex  1 ( a, b, c, d , e   ) . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm có
hoành độ lần lượt là 3 ; 1 ; 1 (tham khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích
bằng

9
A. 5 . B. . C. 4 . D. 8 .
2
Câu 25. Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng d : g  x   mx  n có đồ thị như hình
S2
vẽ. Gọi S1 , S2 , S3 lần lượt là diện tích của các phần giới hạn như hình bên. Nếu S1  4 thì tỷ số bằng.
S3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2

Câu 26. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai
điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0. Đường thẳng song song với trục Ox và qua điểm
S1
cực tiểu cắt đồ thị hàm số tại điểm thứ hai có hoành độ x0 và x1  x0  1 . Tính tỉ số ( S1 và S2 lần lượt là
S2
diện tích hai hình phẳng được gạch ở hình bên dưới).

27 5 3 3
A. . B. . C. . D. .
8 8 8 5
Câu 27. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - 2021) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  có đồ thị  C  như hình
vẽ bên. Biết hàm số y  f  x  đạt cực trị tại các điểm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x3  x1  2 ,
2
f  x1   f  x3   f  x2   0 và  C  nhận đường thẳng d : x  x 2 làm trục đối xứng. Gọi S1 , S 2 , S 3 , S 4
3
là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên.

S3  S 4
Tỉ số gần kết quả nào nhất?
S1  S2
A. 1.62 . B. 1.64 . C. 1.68 . D. 1.66 .
Câu 28. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hai hàm số
f  x  ax3  bx 2  cx  2, g  x  dx 2  ex  2 a, b, c, d , e   . Biết đồ thị hàm số y  f  x và y  g  x
cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2; 1;1 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai
đồ thị.
37 13 9 37
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 12

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Đề minh họa 2022) Cho hàm số f  x   3 x 4  ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có ba điểm cực
trị là 2 , 1 và 1. Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng
500 36 2932 2948
A. . B. . C. . D. .
81 5 405 405
Câu 30. (Mã 101-2022) Cho hàm số y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến thiên như
sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  5;6  . B.  4;5 . C.  2;3 . D.  3; 4  .

Câu 31. (Mã 102 - 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến
thiên như sau:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  38;39  . B.  25;26  . C.  28;29  . D.  35;36  .

Câu 32. (Mã 103 - 2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến
thiên

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?

A.  33;35 . B.  37; 40  . C.  29;32  . D.  24; 26  .

Câu 33. (Mã 104-2022) Cho hàm số bậc bốn y  f  x  . Biết rằng hàm số g  x   ln f  x  có bảng biến
thiên như sau

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f   x  và y  g   x  thuộc khoảng nào dưới
đây?
A.  7;8 . B.  6;7  . C.  8;9  . D. 10;11 .
Câu 34. (Chuyên Vinh – 2022) Cho hàm số y  x 4  bx3  cx 2  dx  e(b, c, d , e  ) có các giá trị cực trị
f ( x)
là 1,4 và 9. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g ( x)  với trục hoành bằng
f ( x)
A. 4.
B. 6.
C. 2.
D. 8.

Câu 35. (THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2021) Cho hàm số y  x3  ax 2  bx  c có đồ thị (C ) . Biết
rằng tiếp tuyến d của (C ) tại điểm có hoành độ 1 cắt (C ) tại điểm B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d và (C ) (phần gạch chéo trong hình) bằng

25 13 27 11
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Câu 36. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Cho hàm số
y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  tiếp xúc với đường
thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ dưới đây. Tính thể
tích vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành khi quay
xung quanh trục Ox .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

725 729 1
A. π. B. π. C. 6 π . D. π.
35 35 35
Câu 37. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên  và hàm số
f   x   ax3  bx 2  cx  d , g   x   qx 2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f   x  và y  g   x  bằng 10 và f  2   g  2  . Biết diện tích hình
a
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  bằng (với a , b   và a , b nguyên tố cùng
b
nhau). Tính a  b .

A. 18. B. 19. C. 20. D. 13.


Câu 38. (Đại học Hồng Đức – 2022) Cho hàm số f ( x)  x  ax  bx  c(a, b, c  ) có hai điểm cực trị
3 2

là 1 và 1. Gọi y  g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ trùng với các
điểm cực trị của f ( x ) , đồng thời có đỉnh nằm trên đồ thị của f ( x ) với tung độ bằng 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x) và y  g ( x ) gần với giá trị nào nhất dưới đây?
A. 10.
B. 12.
C. 13.
D. 11.
Câu 39. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Cho hai hàm đa thức f  x   ax3  bx 2  cx  d và
g  x   mx 2  nx  p . Biết rằng đồ thị hai

hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 1; 2; 4 đồng thời cắt
trục tung lần lượt tại M , N sao cho MN  6 ( tham khảo hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho ( phần gạch sọc) có diện tích bằng
125 253 253 253
A. . B. . C. . D. .
8 24 16 12
Câu 40. (THPT Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Cho hàm số y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị (C ) ,
Biết f ( 1)  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của (C ) cắt (C ) tại 2 điểm có hoành độ lần lượt
401
là 0 và 2, Gọi S1; S2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 , biết S1  .
2022

12431
A. .
2022
5614
B.  .
1011
2005
C. .
2022
2807
D. .
1011
Câu 41. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số
f ( x)  ax3  bx 2  cx  d , g ( x)  qx 2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng
5
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng và f (2)  g (2) . Biết diện tích hình phẳng
2
a
giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng (với a , b   và a , b nguyên tố cùng nhau).
b
Tính T  a 2  b 2 .

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 7. B. 55. C. 5 . D. 16.
Câu 42. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn và có đổ thị như hình vẽ. Hình phắng gióri
hạn bởi đổ thị hai hàm số y  f ( x) ; y  f ( x ) có diện tích bằng

127
A. .
40
107
B. .
5
87
C. .
40
127
D. .
10
Câu 43. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số f ( x)  x5  ax 4  bx3  cx 2  dx  36 . Biết đồ thị hàm số
y  f ( x ), y  f ( x ) và Ox giao nhau tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt là 2,3. Diện tích hình
m
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và Ox bằng là một phân số tối giản với m, n  * . Tổng
n
m  n bằng
A. 846.
B. 845.
C. 848.
D. 847.
Câu 44. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  x 3  2 x  2 và hàm số g  x   bx 3  cx 2  2 có đồ
221
thị như hình vẽ bên. Gọi S1; S2 là diện tích các hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ, biết S1  . Khi đó
640
S2 bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

791 571 271 1361


A. . B. . C. . D. .
640 640 320 640
Câu 45. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Cho hai hàm số f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  3x và
g ( x)  mx3  nx 2  x , với a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f ( x )  g ( x ) có ba điểm cực trị là 3,1 và 4.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
935
A. .
36
941
B. .
36
937
C. .
36
939
D. .
36
7
Câu 46. (Chuyên Lam Sơn 2022) Cho hàm số f ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I có tung độ bằng 
12
và hàm số bậc ba g ( x ) . Đồ thị hai hàm số đó cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thoả mãn
18 x1 x2 x3  55 (hình vẽ).

Diện tích miền tô đậm gần số nào nhất trong các số sau đây?
A. 5,7.
B. 5,9.
C. 6,1.
D. 6,3.
Câu 47. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Cho f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a  0  là hàm số nhận
giá trị không âm trên đoạn  2;3 có đồ thị y  f   x  như hình vẽ

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Biết diện tích hình giới hạn bởi các đồ thị của các hàm g  x   xf 2  x  ; h  x    x 2 f  x  f   x  và
các đường x  2; x  3 bằng 72. Tính f 1 ?
62
A. f 1  2 B. f 1  1 C. f 1  1 D. f 1  
5
3 2
Câu 48. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số f  x   x  bx  cx  d với b,c,d là các
số thực. Biết hàm số g  x   f  x   2 f   x   3 f   x  có hai giá trị cực trị là 6 và 42 . Tính diện tích hình
f  x   f   x   f   x 
phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  1 .
g  x   18
A. ln 5 . B. ln 7 . C. 2ln 6 . D. 2 ln 5 .
Câu 49. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục và nhận giá trị
2
không âm trên  1;2 và thoả mãn f  x   f 1  x  , x   1;2 . Đặt S1   xf  x  dx , S2 là diện tích hình
1

phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục Ox và hai đường thẳng x  1; x  2 . Khẳng định
nào dưới đây là đúng?
A. S1  2S2 . B. S1  3S2 . C. 2S1  S2 . D. 3S1  S2 .

1 3
Câu 50. (Sở Ninh Bình 2022) Cho hàm số y  f ( x )  x  ax 2  bx  c có đồ thị cắt trục hoành tại 3
6
2 2
điểm phân biệt. Biết hàm số g ( x )   f ( x )   2 f ( x ) f ( x )   f  ( x )  có 3 điểm cực trị x1  x2  x3 và
f ( x)
g  x1   2, g  x2   5, g  x3   1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị h( x)  và trục Ox bằng
g ( x)  1
1 3
ln .
A.
2 2
ln 6
B. .
2
C. ln 6 .
D. 2ln 6 .
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x ) có đồ thị là đường cong như hình bên. Biết
hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   0 . Gọi S1 , S2 là diện
S2
tích hình phẳng được gạch như hình bên và S3 là diện tích phần tô đậm. Tính tỉ số ?
S3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

1
A.
4
3
B.
8
2
C.
16
3
D.
16
Câu 52. (Chuyên KHTN 2022) Cho hàm số y  f ( x ) là hàm đa thức bậc bốn. Biết hàm số y  f ( x ) có
đồ thị (C ) như hình vẽ và diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và trục hoành bằng 9. Gọi M và m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên đoạn [ 3; 2] . Khi đó, giá trị M  m
bằng

16
A.
3
32
B.
3
27
C.
3
5
D.
3
1
Câu 53. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Cho hàm số y  f ( x )  ax 4  x 3  x 2  bx  2 và hàm số
3
y  g ( x)  cx3  dx 2  2 x (với a, b, c, d  R ) là các hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi S1 , S2 là diện
97
tích hình phẳng tô màu trong hình vẽ, biết S1  . Tính S2
60

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

143
A.
60
133
B.
60
153
C.
60
163
D. .
60
Câu 54. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Cho hai hàm số f  x   ax 3  3 x 2  bx  1  2d và g  x   cx 2  2 x  d
có bảng biến thiên như hình vẽ. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có
hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x12  x22  x32  30 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  , y  g  x  , x  3, x  6 bằng

2113 1123 1231 1321


A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Cho hàm số f  x   3x 4  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d   
có ba điểm cực trị 2,1 và 2 . Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  có giá trị thuộc
khoảng
A.  34;35  . B.  36;37  . C.  37;38 . D.  35;36  .
Câu 56. (Chuyên Thái Bình 2022) Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số
f  x  đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2 . Gọi S1 , S2 là diện tích của
S1
hai hình phẳng được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số .
S2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

5 3 3 5
A. . B. . C. . D. .
4 5 8 8
Câu 57. (Liên trường Quảng Nam 2022) Cho hai hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và
g  x   mx3  nx 2  x ; với a, b, c, m, n  . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng
71 32 71 71
A. . B. . C. . D. .
8 3 9 12
Câu 58. (Sở Hà Nam 2022) Cho hai hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  4 và
g  x   dx 2  ex  2,  a, b, c, d , e    . Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại 3 điểm
có hoành độ lần lượt là 3;  1; 2 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số đã cho có diện tích bằng.
316 191 253 97
A. . B. . C. . D. .
15 9 12 6

Câu 59. (Sở Hưng Yên 2022) Cho hàm số f  x   ax 4  bx3  cx 2  2 x và g  x   mx3  nx 2  2 x với
a, c, b, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 2; 1;3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng

131 131 125 125


A. . B. . C. . D. .
4 6 12 6
1
Câu 60. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số bậc ba y  f  x   ax3  x 2  cx  d và parabol y  g  x  có
2
đỉnh nằm trên trục tung. Biết đồ thị y  f  x  và y  g  x  cắt nhau tại ba điểm phân biệt A, B, C có hoành
3 5
độ lần lượt là 2;1; 2 và thỏa mãn AB  (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
2
hai đồ thị y  f  x  và y  g  x  .

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
y

A C
1
-2 2 x
B

71 238 13 71
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 6
Câu 61. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Gọi  H  là phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số đa thức
bậc ba với đồ thị  P  của hàm số bậc hai (phần tô đậm) như hình vẽ bên. Diện tích của hình phẳng  H 
bằng

37 7 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 62. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Cho hai hàm số y  x3  ax 2  bx  c, (a, b, c  ) có đồ thị
 C  và y  mx 2  nx  p, (m, n, p  ) có đồ thị  P  như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C 
và  P  có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  3;4  . C.  2;3 . D. 1; 2  .


Câu 63. (Sở Lai Châu 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới. Gọi
x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 , và đồ thị luôn đi qua

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
M  x0 ; f  x0   trong đó x0  x1  1.g ( x) là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị và M . Tính tỉ số
S1
 S1 và S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f ( x), g ( x) như hình vẽ ) .
S2

5
A. .
32
6
B.
35
7
C. .
33
4
D. .
29
Câu 64. (Sở Quảng Bình 2022) Cho hàm số y  f ( x)  4 x3  ax 2  bx  c có đồ thị cắt trục hoành tại 3
điểm có hoành độ lần lượt là 1;1;3.F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và y  g ( x ) là hàm số bậc hai đi
qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  F ( x ) và
y  g ( x ) bằng
128
A. .
15
64
B. .
15
C. 16.
D. 64.
Câu 65. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Cho hai hàm đa thức bậc 4 và bậc 3 là y  f ( x ), y  g ( x )
(hình vẽ dưới đây chỉ mang tính chất minh họa). Biết rằng hai đồ thị y  f ( x ), y  g ( x ) tiếp xúc nhau tại
điểm có hoành độ bằng 1 và cắt nhau tại 2 điểm khác có hoành độ lần lượt là 2; 0 . Gọi S1 , S2 lần lượt là
diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị trên ở nửa mặt phẳng bên trái và nửa bên phải của trục tung. Khi
2
S2  thì
15

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
28
A. S1  .
5
56
B. S1 
15
51
C. S1  .
15
28
D. S1  .
15
Câu 66. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Biết hàm số f ( x)  ax 3  bx 2  3x  1(a, b   và a  0)
10
đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  4 và f  x1   f  x2   . Gọi y  g ( x ) là hàm số bậc nhất
3
có đồ thị đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
1
A. .
6
1
B. .
12
1
C. .
3
1
D. .
2
Câu 67. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Cho hàm số y  f ( x) là hàm đa thức bậc bốn, có đồ
thị nhận đường thằng x  3,5 làm trục đối xứng. Biết diện tích hình phẳng của phần giới hạn bới đồ thị
127
hàm số y  f ( x), y  f  ( x) và hai đường thẳng x  5, x  2 có giá trị là (hình vẽ bên).
50

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x) và trục hoành bằng
81
A. .
50
91
B. .
50
71
C. .
50
61
D. .
50

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 68. (Sở Nghệ An 2022) Cho hàm số y  f ( x)  x  ax  bx(a, b  ) . Biết hàm số
3 2

1 2 1
g ( x )  f ( x )  f  ( x )  f  ( x ) có hai điểm cực trị là x  1, x  3 . Với mỗi t là hằng số tùy ý thuộc đoạn
3 3 2
[0;1] , gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x  0, y  f (t ), y  f ( x ) và S2 là diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường x  1, y  f (t ), y  f ( x ) . Biểu thức Q  12S1  4S2 có thể nhận được bao
nhiêu giá trị là số nguyên ?
A. 7.
B. 10.
C. 9.
D. 8.
Câu 69. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Cho hai hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d và
1
y  g  x   mx 2  nx  k cắt nhau tại ba điểm có hoành độ là 1; ;2 và có đồ thị như hình vẽ.
2

81
Biết phần diện tích kẻ sọc (hình S1 ) bằng . Diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
32
1
y  f  x  , y  g  x  và hai đường thẳng x  ; x  2 (phần bôi đen trong hình vẽ) bằng
2
79 243 81 45
A. . B. . C. . D. .
24 96 32 16
1 3
Câu 70. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Cho hàm số bậc ba f ( x )  x  bx 2  cx  d
2
có đồ thị là (C ) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt trong đó có 2 điểm có hoành độ lần lượt là x  1, x  2 .
5 5
Đường thẳng ( d ) tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm có hoành độ x  cắt đồ thị (C ) có hòanh độ x  .
4 3
Gọi S1 , S2 lần lượt là các diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và trục tung (như hình vẽ
S a a
bên). Khi tỉ số 1  (với là phân số tối giản) thì 19a  b bằng
S2 b b

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. 459.
B. 435.
C. 705.
D. 775.
Câu 71. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường
cong ở hình bên dưới. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thoả mãn x2  x1  2 và f  x1   3 f  x2   0 và
đồ thị luôn đi qua M  x0 ; f  x0   trong đó x0  x1  1 , g  x  là hàm bậc hai có đồ thị đi qua hai điểm cực trị
S1
và M . x1  x0  1 . Tính tỷ số ( S1 , S2 lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm số
S2
f  x  , g  x  như hình vẽ)

5 7 4 6
A. . B. . C. . D. .
32 33 29 35
Câu 72. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x   ax 4  bx 2  c có đồ
thị  C  . Biết f  1  0 . Tiếp tuyến d tại điểm có hoành độ x  1 của  C  cắt  C  tại 2 điểm có
hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Gọi S1; S2 là diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình vẽ). Tính S2 ,
401
biết S1  .
2022

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

2005 12431 2807 5614


A. . B. . C. . D. .
2022 2022 1011 1011
4 3 2
Câu 73. (Sở Hậu Giang 2022) Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  2x và g  x   mx 3  nx 2  2 x với
a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba cực trị là 1; 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y  f   x  và y  g   x  bằng.
32 71 71 64
A. . B. . C. . D. .
3 9 6 9

Câu 74. (Sở Hậu Giang 2022) Tính diện tích S của phần hình phẳng gạch sọc (bên dưới) giới hạn bởi đồ
thị  C  của hàm số bậc ba y  ax3  bx 2  cx  d và trục hoành, biết rằng  C  cắt trục hoành tại hai điểm
có hoành độ 2 và 1, đồng thời hàm số đạt cực trị tại x  1 .

31 27 19 31
.
A. S  B. S  . C. S  . D. S  .
5 4 3 5
Câu 75. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên
đoạn  3; 4 . Biết rằng diện tích S1 , S2 , S3 của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và Parabol
 P  : y  g  x   ax2  bx  c (như hình vẽ) lần lượt là k , l , m .

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
4
Khi đó  f  x  dx bằng
3

37 35
A. k  l  m  . B. k  l  m  .
5 6
35 35
C. k  l  m  . D. k  l  m  .
6 6
Câu 76. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho hai hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  2 và
3
5
y  g  x  (có đồ thị như hình vẽ dưới đây). g  0   2 và   g  x   f  x   dx  . Tính diện tích hình

2
12
phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f  x  và y  g  x 

162 37 37 9
A. S  . B. . C. . D. .
35 6 12 4
1
Câu 77. (Sở Cà Mau 2022) Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f  x   ax 3  bx 2  x  c và đường thẳng
3
y  g  x  có đồ thị như hình vẽ sau

Biết AB  5 , diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường
thẳng x  1; x  2 bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
5 13 17 19
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 78. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho hàm số
f  x   ax 3  bx 2  cx  3  a, b, c  , a  0  có đồ thị  C  . Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị  P  đi
qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và  P  lần lượt là 1;1; 2 . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng
27 37 17
A. . B. . C. 6 . D. .
4 8 3
1
Câu 79. (Sở Thái Bình 2022) Cho hàm số bậc ba y  f ( x)  ax3  x 2  cx  d và parabol y  g ( x) có
2
3 5
đồ thị như hình vẽ. Biết AB  , diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y  f ( x) và y  g ( x) bằng
2

71 71 93 45
.
A. B. . C. . D. .
12 6 9 4
Câu 80. (Sở Kiên Giang 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn
2
 x  x2  2 x  2
2 f  x  . f '  x   1   2 x  1 .e f . Biết f  0   2 . Tính thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới
hạn bởi y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  2 quay quanh trục Ox .
838 247 22 29
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
15 30 3 6
1
Câu 81. (Sở Gia Lai 2022) Cho hai hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  và y  g  x   dx2  ex  1 trong
2
đó a , b , c , d , e là những số thực. Biết rằng đồ thị của hai hàm số đó cắt nhau tại các điểm có hoành độ lần
lượt bằng 3 , 1 , 2 (tham khảo hình vẽ).

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  bằng
125 63 253 253
A. . B. . C. . D. .
48 16 48 24
Câu 82. (Sở Nam Định 2022) Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e và hàm số bậc ba
g  x   mx3  nx 2  px  q . Các hàm số y  f '  x  , y  g '  x  có đồ thị như hình vẽ. Biết f 1  g 1  2
và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y  f '  x  , y  g '  x  bằng 4. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi các đồ thị y  f  x  và y  g  x  bằng

32 16 16 16
A. . B. . C. . D. .
15 3 25 15
Câu 83. (Đề Minh Họa 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x )  xf ( x )  4 x 3  4 x  2, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) và y  f  ( x )
bằng
5 4 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 4
Câu 84. (Sở Thái Nguyên 2023) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên  và
5

 f ( x)dx  F (5)  G(0)  a, (a  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
0

y  F ( x ), y  G ( x ), x  0 và x  5 . Khi S  20 thì a bằng


A. 25.
B. 20.
C. 4.
D. 15.
Câu 85. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam 2023) Hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
f (0)  2 và (2 x  1)  f ΄( x)  3x 2  8 x  x 2  1  2(3  f ( x)) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các
hàm số y  f ( x), y  f ΄( x) .
1
A. S 
4
3
B. S  .
4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
C. S  .
3
1
D. S  .
2
Câu 86. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hai hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx  1 và
1
g ( x )  dx 2  ex  (a, b, c, d , e  ) . Biết rằng đồ thị của hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) cắt nhau tại ba điểm
2
có hoành độ lần lượt 3; 1; 2 (tham khảo hình vẽ).

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích bằng
125
A. .
12
253
B. .
48
253
C. .
24
253
D. .
12
Câu 87. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Biết F ( x ) và G ( x ) là hai nguyên hàm của hàm số f ( x )
4
trên  và  f ( x)dx  F (4)  G (1)  m(m  0) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
1
y  F ( x ), y  G ( x ), x  1 và x  4 . Khi S  12 thì m bằng
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 4.
Câu 88. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm đến cấp hai liên tục trên  và có bảng
biến thiên như sau

Biết rằng f ΄΄( x )  28, x   . Quay hình phẳng giới han bởi đồ thị hàm số y  x  28  f ΄΄( x)  ,
trục tung, trục hoành và đường thẳng x  2 quanh trục hoành ta được khối tròn xoay có thể tích là
A. V  56 .
B. V  70 .
C. V  224 .
D. V  88 .

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2
2
Câu 89. (Cụm Liên trường Quảng Nam 2023) Cho hàm số y  f ( x)  x   ( x  u ) f (u )du có đồ thị
0

(C ) . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi (C ) , trục tung, tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ x  5 có diện
tích S bằng
8405
A. S  .
39
137
B. S  .
6
83
C. S  .
3
125
D. S  .
3
1
Câu 90. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn f ( x)  x3  3 x 4 f ( x)dx
0

với mọi x   . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , trục
Ox, x  0, x  1 khi quay quanh trục Ox .
33
A. .
8
149
B. .
100
2671
C. .
1792
325
D. .
1792
Câu 91. (Sở Hưng Yên 2023) Cho hai đồ thị hàm số f ( x ) và g ( x ) liên tục trên  và hàm số
f ΄(x)  ax3  bx2  cx  d , g΄( x)  qx2  nx  p với a, q  0 có đồ thị như hình vẽ.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ΄ ( x ) và y  g ΄ ( x ) bằng 10 và
f (2)  g (2) . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x ) và y  g ( x ) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 8.
3
16
B. .
3
C. 8 .
15
D. 16 .
5
Câu 92. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm cấp hai liên tục trên
 , biết rằng f (0 )  0 và hàm số g ( x )  1  xf ΄΄ ( x )  f ΄ ( x )  là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
16

Thể tích khối tròn xoay sinh bời hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
f ΄΄ ( x )  40 khi quay quanh trục
y  f ( x ), y  O x có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
12
A. (1 1 6;1 1 7 ) .
B. (1 1 7 ;1 1 8 ) .
C. (1 1 8;1 1 9 ) .
D. (1 1 5;1 1 6 ) .
Câu 93. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Cho hàm số f ( x )  x 4 có đồ thị là đường
 b x 2  c (b , c   )
cong ( C ) và đường thẳng ( d ) : y  g ( x ) tiếp xúc với ( C ) tại điểm x 0  1 . Biết ( d ) và ( C ) còn hai điểm
x2
chung khác có hoành độ là x1 , x2  x1  x2  và g ( x)  f ( x) 4
 2
dx  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
x1
( x  1) 3
đường cong ( C ) và đường thẳng ( d ) .
A. 29
5
28
B. .
5
C. 143 .
5
D. 43 .
5
4 3 2 3 2
Câu 94. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hai hàm số f (x)  ax  bx  cx  3x và g(x)  mx  nx  x với
a , b , c , m , n   . Biết hàm số y  f ( x )  g ( x ) có ba điểm cực trị là  1;1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn
bởi hai đường y  f ΄ ( x ) và y  g ΄ ( x ) bằng

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 5 .
6
B. .9
2
C. 3 7 .
6
16
D. .
3
Câu 95. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Cho hàm số f (x) thỏa mãn
và f ( e )  12 . Tính diện tích S
2 2
f ( x)  x  f ΄(x)  ln x  2x  f (x), x (1; ) . Biết f ( x )  0 ,  x  (1;   )
e
2
của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x. f ( x), y  0, x  e, x  e
A. S  1 B. S  2 C. S  3 D. S  5
2 2 3
Câu 96. (Sở Bình Phước 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, liên tục trên  \ {0} và thỏa mãn
x f ΄ ( x )  2 x  f ( x )  2 x ,  x  0 f (1)  2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và
2 3

y  f ΄( x )
A. 5 .
4
5
B. .
2
C. 2 .
3
D. 4
3
Câu 97. (Sở Yên Bái 2023) Biết F ( x ), G ( x ) là hai nguyên hàm của f (x) trên  và
7

 f ( x ) dx  F (7)  G (0)  3m ( m  0) . Gọi


0
S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  F ( x ), y  G ( x ), x  0 và x  7 . Khi S  105 thì m bằng


A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Câu 98. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x )  a x  b x  c x  d có đồ thị như hình vẽ. Diện
3 2

tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ΄ ( x ) và g ( x )  f ΄΄ ( x )  bx  c bằng

A. 145 .
2
B. 125 .
2
C. 25 .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
D. 29 .
2
Câu 99. (Chuyên Hạ Long 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thỏa mãn
f ( x)  f  ( x)  x3  3x2  4 x  4, x  và f (1)  5 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bời đồ thị hàm số
y  f ( x ) và y  f ΄( x ) .
131
A. .
4
125
B. .
4
35
C. .
4
203
D. .
4
Câu 100. (Sở Bắc Ninh 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện
f (0)  2 ,  x 2  1 f ΄x )  xf ( x )   x , x   . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
1
g ( x)  , hai trục toạ độ và đường thẳng x  3 . Quay ( H ) quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có
1  f ( x)
thể tích bằng V (đơn vị thể tích). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. V   5; 9  . B. V  11;13  . C. V  15; 20  . D. V   35;38 
mx  n
Câu 101. Cho hai đường f ( x)  và g ( x)  ax 2  bx  c (với a , b, c, m, n là các số thực) cắt nhau tại
x 1
ba điểm phân biệt có hoành độ  2;1; 2 . Hàm số h( x )  ( x  1) g ( x )  ( m  9) x  n có giá trị cực đại bằng 9 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x); y  g ( x ) và hai đường thẳng x  0; x  1 bằng
27
A. ln 2  6 .
2
B. 18ln 2  8 .
8
C. 6 ln 2 
3
27
D. ln 2  8 .
2
Câu 102. Cho hàm số f ( x ) bậc năm có bốn điểm cực trị là x1 , x2 , x3 , x4 sao cho x1  x2  x3  x4  1. Gọi
g ( x ) là hàm số bậc ba có đồ thị qua bốn điểm cực trị của đồ thị hàm số f ( x ) . Diện tích hình phẳng giới
f ΄( x )
hạn bởi đường y  , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  0 bằng
f ( x)  g ( x )
A. 5ln 2 .
B. 5ln 5 .
C. 5ln 6 .
D. 5ln 3 .
Câu 103. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2023) Cho hàm só y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 
1
và thỏa mãn f ( x)  f ΄( x)  2 xe x , x  ; f    0 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
y  2 f ( x); y  f ΄( x ) và trục tung bằng
2e e  5
A. .
2
B. 3  e .
C. 3  e2 .

Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
e e 5
D. .
2
Câu 104. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Cho hàm số bậc bốn
f ( x)  ax4  bx3  cx2  dx  e(a, b, c, d , e ) và hàm số bậc ba g ( x)  mx3  nx2  px  q(m, n, p, q ) có
đồ thị y  f ΄( x ) và y  g΄( x ) như hình vẽ bên dưới.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ΄( x ); y  g΄( x) bằng 96 và
f (2)  g (2) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), y  g ( x) và x  0, x  2
bằng
136
A. .
15
272
B. .
15
136
C. .
5
68
D. .
15
2
2
 x  f ΄( x ) 
2
Câu 105. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên đoạn [1; 2] thỏa mãn f (1)  2, f (2)  1 và dx  2 .
1

Hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số y  x4 f ( x) , các đường thẳng x  1, x  2 và trục hoành có diện tích
bằng
21
A. .
3
17
B. .
2
31
C. .
5
15
D. .
2
Câu 106. (Sở Nam Định 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục, có đạo hàm trên đoạn [0; 2] . Biết f (2)  7 và
2
 f ΄( x )   21x 4  12 x  12 xf ( x), x  [0; 2] . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , trục
Ox, Oy và x  2 bằng
A. 2.
7
B. .
2
C. 3.
9
D. .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 107. (Sở Ninh Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm trên  thoả mãn
f ( x)  f ΄( x)  2(3x  1)e x , x   và f (1)  3e . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm sô
y  2 f ( x ) và y  f ΄( x ) thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (20;30) .
B. (10; 20) .
C. (0;10) .
D. (30; 40) .
Câu 108. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x)  2 x3  ax 2  bx(a, b  ) . Biết hàm số y  f ΄( x ) có đồ
thị như hình vẽ

m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f ( x ) và y  f ΄( x ) bằng
n
 
m  , n  * và
m
là phân số tối giản. Tính m  n
n
A. 157 .
B. 74.
C. 13.
D. 119.
Câu 109. (Sở Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x)  x3  ax 2  bx(a, b  ) . Biết hàm số y  f ΄( x) có đồ
thị như hình vẽ:

m
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y  f ( x ) và y  f ΄( x ) bằng  m  , n   * và
n
m
là phân số tối giản. Tính m  n .
n
A. 49.
B. 29 .
C. 77.
D. 19.
Câu 110. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình 2023) Cho đồ thi hàm số trùng phương
y  f ( x)  ax 4  bx 2  c, (a, b, c  , a  0) như hình vẽ.

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi miền tô đậm trong hình vẽ quanh trục
Ox là
144 3
A. .
35
15 2
B. .
16
144 3
C. .
35
256 2
D. .
315
Câu 111. (Chuyên Thái Bình 2023) Cho các hàm số y  f ( x ), y  g ( x ) có đạo hàm liên tục trên (0; )
và thỏa mãn các điều kiện f ( x )  x  g΄( x ), g ( x )  x. f ΄( x ), x  (0;  ) và f (1)  g (1)  4 Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi các đường x  1, x  2 y  f ( x ) và y  g ( x ) bằng
A. 4 ln 2 .
B. 2 ln 2 .
C. 16ln 2 .
D. 8ln 2 .
Câu 112. (Sở Quảng Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên (0; ) và f ( x )  0, x  0 . Biết rằng
1
f ΄(x)  (2x 1) f 2 ( x) và f (1)   . Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), x  1, x  e2
2
bằng
2
A. 2  ln 2 .
e 1
2
B. 2  ln 2 .
e 1
1
C. 1  ln 2 .
e 1
e 1
D. 1  ln .
2
Câu 113. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đồ thị là đường cong (C ) trong hình vẽ.
Hàm số f ( x ) đạt cực trị tại hai điểm x1 , x2 thoả mãn f  x1   f  x2   0 . Gọi A, B là hai điểm cực trị của
đồ thị (C ); M , N , K là giao điểm của (C ) với trục hoành ; S1 là diện tích hình phẳng được gạch trong hình,
S
S2 là diện tích tam giác NBK . Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số 1 bằng
S2

3 3 2 6 6 5 3
A. B. C. D.
4 3 2 6
Câu 114. (Sở Phú Thọ 2023) Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y ) thỏa mãn
x2  y2  k (| x |  | y |) với k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ( H ) . Giá trị lớn
nhất của k để S  250 bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 5.
B. 4.
C. 7.
D. 6.
2
Câu 115. (Sở Thái Nguyên 2023) Cho hàm số y  x có đồ thị (C ) , biết rằng tồn tại hai điểm A, B thuộc
đồ thị (C ) sao cho tiếp tuyến tại A, B và hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai tiếp tuyến tại A, B tạo
thành một hình chữ nhật ( H ) có chiều dài gấp đôi chiều rộng (minh họa như hình vẽ)

Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) và hai tiếp tuyến tại A, B . S2 là diện tích
S
hình chữ nhật ( H ) . Tỉ số 1 bằng
S2
125 125 1 1
A. . B. . C. . D. .
768 128 6 3
Câu 116. (Sở Cần Thơ 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x)  ( x  1) f  ( x)  4 x3  2, x   . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  f ( x) và
y  f ΄( x ) bằng:
37
A. .
12
8
B. .
3
9
C. .
4
59
D. .
12
Câu 117. (Sở Hải Phòng 2023) Cho hàm số bậc ba y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x)  f ΄( x)  x3  6x2  7x  2, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  f ( x) và
y  xf ΄( x ) bằng
69
A. .
32
21
B. .
32
27
C. .
32
135
D. .
64
Câu 118. (Sở Hải Dương 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] và thỏa mãn
1
 
đồng thời các điều kiện f (1)   và f ( x)  x  f ΄( x)  2 x3  x 2  f 2 ( x), x  [1; 2] . Gọi S là diện tích hình
2
phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) , trục Ox, x  1, x  2 . Chọn mệnh đề đúng?
1
A.  S  1
2
Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
B. 2  S  3
3
C. 1  S 
2
1
D. 0  S 
2
Câu 119. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên
 và thỏa mãn xf ΄( x)  f ( x)  2 x  3 x , x   , biết f (1)  2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
3 2

đường y  f ( x ), y  f ΄( x ) bằng
A. 2 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 5 .
Câu 120. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đạo hàm trên
1 1 5  1
(0;  ) , có đồ thị như hình vẽ đồng thời thỏa mãn f ΄( x)  2 f ΄    1  2  , x  0
x  x  18  x 

f ( x)  ( x  1) 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  và y  0 bằng
x
37 17
A.  ln 2 .
24 9
37 11
B.  ln 2 .
24 9
37 13
C.  ln 2 .
24 9
31 13
D.  ln 2 .
24 9
Câu 121. (THPT Hai Bà Trưng – Huế 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục, nhận giá trị
dương trên (0;  ), f (1)  1 và thỏa mãn x3 f ( x)  2 f 3 ( x)  2 x 4 f  ( x), x  (0; ) . Tính diện tích hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  4 .
15
A. .
2
14
B. .
3
255
C. .
4
62
D. .
5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 122. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ 1; 2]
2 2
 2
thỏa mãn f (2)  6,  f ( x)dx  0 và
1
  f
1
( x)  dx  36 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y  f ( x ) và y  f  ( x) bằng
32
A. .
3
35
B. .
3
28
C. .
3
26
D. .
3
Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo liên tục trên  và thoả
mãn f ( x)  xf  ( x)  4 x3  6 x 2 , x   Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) và y  f  ( x)
bằng
71
A.
6
45
B. .
4
1
C. .
2
7
D. .
12
Câu 124. (Sở Bắc Giang 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn các điều kiện
 
f (0)  0 , x 2  1 f  ( x)  xf ( x)   x3  x, x   . Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f ( x ) , trục hoành và đường thẳng x  3 xấp xỉ giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?
A. 7,0 .
B. 6,3 .
C. 6,7 .
D. 6,0 .
Câu 125. (Sở Sơn La 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên khoảng (1; ) và thỏa mãn
x3  2 x2  x
 
2 f ( x)  x 2  1 f  ( x)  , x  (1;  ) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
x2  3
y  f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x  0; x  1 có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0;1) .
B. (1; 2) .
C. (2;3) .
D. (3; 4) .
Câu 126. (THPT Liên Trường, Nghệ An 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa
mãn f (0)  1, f ( x )  0 với mọi x  0 và f ( x)  f  ( x)  e2 x  f 2 ( x) . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y  f ( x) , y  0, x  0, x  1 gần bằng với số nào sau nhất?
A. 1,25. B. 1,5. C. 1. D. 1,75.
Câu 127. (Sở Trà Vinh 2023) Hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
f ( x)  x. f  ( x)  f  ( x)  4 x3  6 x 2  2 x  4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
y  f ( x), y  f  ( x) .
A. S  4 . B. S  8 . C. S  8 . D. S  4 .

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 128. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Cho hàm số f ( x)  ax  bx2  cx  3,(a, b, c  , a  0)
3

có đồ thị (C ) . Gọi y  g ( x ) là hàm số bậc hai có đồ thị ( P ) đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của
đồ thị (C ) và ( P ) lần lượt là 1;1; 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f ( x ) và y  g ( x )
bằng
27 37 17
A. . B. . C. . D. 6.
4 8 3
Câu 129. (Sở Thái Bình 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
2
f  ( x)  4 x  6 x  e x  f ( x ) 1
 0, x   và f (0)  1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
 
y  f ( x ) và đồ thị hàm số y  f ( x)  f ( x) bằng
16 32 22 27
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 130. (Sở Hậu Giang 2023) Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  , thỏa mãn điều kiện
x 2

 1 f  ( x)  xf ( x)   x, x   và f (0)  2 . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đổ thị hàm số
1
g ( x)  , hai trục tọa độ và đường thẳng x  3 . Quay hình ( H ) xung quanh trục Ox ta được một
1  f ( x)
khối tròn xoay có thể tích V bằng
A. 14 . B. 15 . C. 12 . D. 13 .
Câu 131. (Sở Sóc Trăng 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (0)  0 và
f ( x)  f  ( x)  sin x  x  sin x  x  cos x, x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , trục

hoành, trục tung và x  bằng
2

A.  . B. . C. 1. D. 2.
2
Câu 132. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn
f ( x)  xf  ( x)  f  ( x)  4 x3  6 x 2  2 x  4 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) và
y  f  ( x) .
A. S  8 . B. S  4 . C. S  8 . D. S  4 .
Câu 133. (Chuyên Nguyễn Trãi - Hải Dương 2023) Cho hàm đa thức bậc ba y  f ( x) và hàm số
y  g ( x ) với đồ thị là Parabol đỉnh I như hình vẽ dưới đây.

Biết rằng đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa
mãn x1 x2 x3  12 . Khi đó, diện tích hình phẳng giới hạn bời các đường
y  f ( x ); y  g ( x ); x  1; x  3 gần số nào nhất trong các sổ sau đây?
A. 2,27. B. 1,27. C. 2,17. D. 1,17.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Cụm Thuận Thành - Bắc Ninh 2023) Cho hàm số
y  f ( x)  ax 4  bx3  cx 2  dx  e(a, b, c, d , e  ) và y  g ( x)  x3  4 x  3 có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết hai đồ thị y  f ( x ), y  g ( x ) cắt nhau tại 4 điểm phân biệt có hoành độ x1  x2  x3  x4 thỏa
7
mãn x1  x4  x3 và x1 x4  4  x2  x3   0 đồng thời diện tích phần gạch chéo trên hình bằng .
10
Hỏi diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x ), h ( x )  4 a  b  c  d  e nằm
trong khoảng nào dưới đây?
A. (2; 4) . B. (7;8) . C. (11;13) . D. (29; 32) .
Câu 135. (Chuyên Vinh 2023) Cho hàm số f ( x)  ax 2  bx  c với a , b, c   . Biết rằng hàm số
g ( x)  f ( x)  e2 x có hai giá trị cực trị là 2 và  e 6 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  2 g ( x ) và h( x)  (2ax  b)  e2 x bằng
1 1
A. 2  6 . B. e 6  2 . C. 2  e 6 . D. 2  6 .
e e
Câu 136. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Cho hàm số y  f ( x) là hàm số bậc ba thỏa mãn:
f (1)  0 và 2( x  3) f  ( x)  f ( x)   5 x 2  3 x  16  ( x  3),   .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) và trục hoành là
131 133 135 129
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Dạng 4. Ứng dụng tích phân để giải quyết một số bài toán khác
Câu 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;5 và đồ thị hàm số y  f   x 
trên đoạn  0;5 được cho như hình bên.

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Tìm mệnh đề đúng


A. f  0   f  5   f  3 . B. f  3  f  0   f  5  .
C. f  3  f  0   f  5  . D. f  3  f  5   f  0  .

Câu 2. (Mã 110 B 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình bên. Đặt
2
g  x   2 f  x    x  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g 1  g  3  g  3 B. g 1  g  3  g  3


C. g  3  g  3  g 1 D. g  3  g  3  g 1

Câu 3. (Mã 105 2017) Cho hàm số y  f ( x) . Đồ thị y  f ( x) của hàm số như hình bên. Đặt
g  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g  3   g  3   g  1 B. g  1  g  3   g  3 
C. g  3   g  3   g  1 D. g  1  g  3   g  3 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã123 2017) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ. Đặt
h  x   2 f  x   x 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. h  4   h  2   h  2  B. h  2   h  2   h  4 
C. h  4   h  2   h  2  D. h  2   h  4   h  2 

Câu 5. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  cắt trục Ox tại ba điểm có
hoành độ a  b  c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. f  b   f  a   f  c  . B. f  a   f  b   f  c  .
C. f  c   f  a   f  b  . D. f  c   f  b   f  a  .

Câu 6. (Chuyên Thái Bình - Lần 3 - 2020) Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc bốn, có đồ thị
y  f   x  như hình vẽ.

Phương trình f  x   0 có 4 nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi


A. f  0   0  f  m  . B. f  0   0 .
C. f  m   0  f  n  . D. f  0   0  f  n  .

Câu 7. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình bên dưới. Mệnh
đề nào sau đây đúng?

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

A. f  0   f  2   f  1 . B. f  0   f  1  f  2  .
C. f  2   f  0   f  1 . D. f  1  f  0   f  2  .

Câu 8. (Phú Thọ -2019) Cho hàm số f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  trên  3; 2 như hình vẽ (phần
cong của đồ thị là một phần của parabol y  ax 2  bx  c. )

Biết f  3  0, giá trị của f  1  f 1 bằng


23 31 35 9
A. B. C. D.
6 6 3 2
Câu 9. (THPT Lương Văn Can - 2018) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình
2
vẽ. Đặt g  x   2 f  x    x  1 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. g  1  g  3  g  5  . B. g  1  g  5   g  3  .
C. g  5   g  1  g  3 . D. g  3   g  5   g  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 10. (THPT Hậu Lộc 2 - 2018) Cho hàm số y  f ( x)  ax  bx 2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  có đồ
3

thị là  C  . Biết rằng đồ thị  C  đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y  f '( x ) cho bởi hình vẽ bên. Tính giá
trị H  f (4)  f (2) ?

A. H  45 . B. H  64 . C. H  51 . D. H  58 .
Câu 11. (Thanh Hóa - 2018) Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ bên. Đặt
M  max f  x  , m  min f  x  , T  M  m . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2;6 2;6

A. T  f  0   f  2  . B. T  f  5   f  2  .
C. T  f  5   f  6  . D. T  f  0   f  2  .

Câu 12. (THPT Thăng Long 2019) Cho hàm số f ( x)  ax4  bx3  cx2  dx  e . Hàm số y  f ( x) có
đồ thị như hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. a  c  0 . B. a  b  c  d  0 .
C. a  c  b  d . D. b  d  c  0 .
4
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022)  min{2 x  1, x  2, 3x  14}dx bằng
0
31
A. .
2
B. 30.
27
C. .
2
D. 36.
Trang 64 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 14. Cho hàm số y  f  x có đạo hàm đến cấp 2 trên  . Biết hàm số y  f  x đạt cực tiểu tại
x  1, có đồ thị như hình vẽ và đường thẳng  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x  2 . Tính
4

 f   x  2 dx
1

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 15. (SGD Hưng Yên 2019) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị như hình
vẽ.

4 2

Giá trị của biểu thức I   f '  x  2 dx   f '  x  2  dx bằng


0 0

A.  2 . B. 2. C. 6. D. 10 .

Câu 16. Cho hàm số f  x  liên tục có đồ thị như hình bên dưới.

.
1
14
Biết F   x   f  x  , x   5; 2 và  f  x  dx  . Tính F  2   F  5 
3
3
145 89 145 89
A. . B. . C. . D. .
6 6 6 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 65


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (Chuyên Long An - 2021) Cho hàm số y  f ( x) liên tục  và diện tích hình phẳng trong hình
4

bên là S1  3, S2  10, S3  5, S4  6, S5  16 . Tính tích phân  f  x  1  dx .


3

A. 1 B. 53 C. 10 D. 4
Câu 18. (Cụm Ninh Bình – 2021) Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f  x 
như hình vẽ. Biết diện tích hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx
1 2 3

9 3
A. T  . B. T  6 . C. T  0 . D. T  .
2 2
Câu 19. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn  5;3 có đồ thị như hình vẽ bên. Biết diện tích
của hình phẳng  A ,  B  ,  C  ,  D  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành lần lượt là
1
6; 3; 12; 2 . Tính tích phân   2 f  2 x  1  1dx bằng
3

A. 27. B. 25. C. 17. D. 21.

Trang 66 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên đoạn
 5;3 . Biết rằng diện tích hình phẳng S1 , S2 , S3 giới hạn bởi đồ thị hàm số f  x  và đường parabol
2
y  g  x   ax  bx  c lần lượt là m, n, p .

3
Tích phân  f  x  dx bằng
5

208 208 208 208


A. m  n  p  . B. m  n  p  C. m  n  p  . D.  m  n  p  .
45 45 45 45
Câu 21. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng diện tích các phần

2
 A ,  B  lần lượt bằng 3 và 7 . Tích phân  cos x . f  5sin x  1 dx bằng
0

4 4
A.  B. 2 C. D. 2
5 5
Câu 22. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần A, B lần lượt bằng 11 và 2.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 67


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

0
Giá trị của I   f  3x  1 dx bằng
1

13
A. 3. B. . C. 9. D. 13.
3
Câu 23. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  , đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ. Biết diện tích
hình phẳng phần sọc kẻ bằng 3 . Tính giá trị của biểu thức:
2 3 4
T   f   x  1 dx   f   x  1 dx   f  2 x  8  dx
1 2 3

9 3
A. T  . B. T  6 . C. T  0 . D. T  .
2 2
Câu 24. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng - 2021) Cho hàm số y  f ( x) liên tục và có đồ thị trên
[ 3;5] như hình bên.

1377 2673
Biết các miền A, B , C có diện tích lần lượt là S A  188, S B  , SC  . Khi đó
4 4
5

  f  x   1dx bằng
3

2417 2401
A. 520. B. . C. -504. D. .
2 2

Trang 68 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 25. (Trung Tâm Thanh Tường - 2021) Cho f  x , g  x lần lượt là các hàm đa thức bậc ba và bậc
nhất có đồ thị như hình vẽ.

2
250
Biết diện tích hình S (được tô màu) bằng
81
. Tính  f  x  dx .
0

7 38 8 34
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 26. (Sở Hà Tĩnh 2022) Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x ) liên tục trên  . Miền hình phẳng
trong hình vẽ được giới hạn bơi đồ thị hàm số y  f ( x ) và trục hoành đồng thời có diện tích S  a . Biết
1
rằng  ( x  1) f ( x)dx  b
0

A. I  a  b  c. B. I  a  b  c .
C.  a  b  c . D. I  a  b  c .
Câu 27. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như
hình vẽ. Giả sử diện tích phần kẻ sọc trên hình vẽ có diện tích bằng a . Tính theo a giá trị của tích phân
2
I   2 x  1 f   x  dx ?
3

A. I  50  2 a . B. I  50  a . C. I   30  2 a . D. I   30  2 a .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 69


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 2
Câu 28. (Sở Phú Thọ 2022) Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Biết miền tô đậm có
4
diện tích bằng và điểm B có hoành độ bằng 1 . Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 3;3] để
15
hàm số y  f  m  3x  có đúng một điểm cực trị là

A. 1.
B. 6.
C. 2.
D. 0.
Câu 29. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  . Đồ
thị của hàm số y  f   x  như hình vẽ bên dưới

x2
Đặt g  x   f  x    x  2022 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
A. g  2   g  3   g  0  . B. g  3   g  0   g  2  .
C. g  2   g  0   g  3  . D. g  0   g  2   g  3  .
Câu 30. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai
phần A, B lần lượt bằng 11 và 2 .

0
Giá trị của I   f  3 x  1 dx bằng
1

Trang 70 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
13
A. 9 . B. 13 . C. 3 . D. .
3
Câu 31. (Mã 101-2023) Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai
125
điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S  . Tích phân
9
6

  2 x  5 f   x  dx bằng
1

830 178 340 925


A. B. C. . D. .
9 9 9 18
Câu 32. (Mã 102-2023) Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị ( P ) và đường thẳng (d ) cắt ( P ) tại hai
32
điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi ( P ) và (d ) có diện tích S  . Tính tích phân
3
5
và  (2 x  5) f   x  dx .
1

104 76 22 188
.
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 33. (Mã 103 - 2023) Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai
9
điểm như trong hình bên dưới. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S  .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 71


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Tích phân   2x  3 f '  x  dx bằng


3
A. 33 . B. 51 . C. 39 . D. 27 .
Câu 34. (Mã 104-2023) Cho hàm số bậc hai y  f  x  có đồ thị  P  và đường thẳng d cắt  P  tại hai
125
điểm như trong hình bên. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi  P  và d có diện tích S  . Tích phân
6
7

  2x  3 f   x  dx bằng
2

215 265 245 415


A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 35. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Xác định tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số F  x     f  x   m  dx nghịch biến
trên khoảng (0;3) .
A. 5  m  1 . B. m  5 . C. 1  m  5 . D. m  1 .

Trang 72 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Đại học Quốc Gia Hà Nội 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và có đồ thị trong hình dưới
5 1
đây. Biết rằng diện tích các hình phẳng S1 và S2 lần lượt bằng và .
2 2

1
f (3ln x  2)
Tích phân  dx bằng
1 x
e
A. 2.
B. 1.
C. 6.
2
D. .
3
Câu 37. (Sở Lạng Sơn 2023) Cho hàm số f ( x)  x3  4x2  3x . Xét các số thực a  b , giá trị nhỏ
nhất của f (b)  f (a ) bằng
16
A.  .
3
500
B.  .
81
C. 16 .
500
D.  .
27
Câu 38. (Sở Hà Tĩnh 2023) Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị (C ) như hình vẽ. Biết rằng diện tích
8
hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hoành bằng 8 và  f ( x)dx  4 . Giá trị của
0
8
I   (2023  x ) f ( x )dx bằng
3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 73


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 6 . B. 12 . C. 4 . D. 2023 .
Câu 39. (Sở Hòa Bình 2023) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  và đường thẳng d : y  ax  b có đồ
thị như hình vẽ.

1 0
37 19
Biết diện tích phần tô đậm bằng
12
và 
0
f ( x) dx 
12
. Tích phân  x f ΄(2x)dx bằng
1

15
A.  .
8
20
B.  .
3
15
C.  .
2
5
D.  .
3
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Cho hàm số bậc ba
y  f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị x  1 và x  3 . Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y  f ( x) và đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y  f ( x) có diện tích bằng 12.
Giá trị | f (1)  f (3) | bằng
A. 18.
B. 16.
C. 48
D. 19.

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 74 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1;0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1 ; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 ) a cùng phương
   
ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3 a  a12  a22  a22 a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0 cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y ; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

AB  ( xB  xA ; yB  y A ; zB  z A ) AB  ( xB  xA ) 2  ( yB  y A )2  ( zB  z A ) 2

Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: 
Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  y z  z   x  x  x y  yB  yC z A  z B  zC 
M A B; A B
; A B . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieáu vaøo Ox

( Giöõ nguyeân x )
M1
( x M
;0;0) 
Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieáu vaøo Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y, z )

Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
  
Chieáu vaøo Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
Điểm M ( xM ; yM ; zM ) 
    M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oxy
 M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )

M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )

M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùn g qua Oxz
 M 2 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùn g qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y , z; ñoåi daáu x )
M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )

Trang 1


M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
   a a3 a3 a1 a1 a2 
 a, b    2 ; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    

Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 

Diện tích hình bình hành 
Diện tích tam giác ABC:
  1  
ABCD: S ABCD   AB, AD  . S ABC   AB, AC  .
2
   1   

Thể tích khối hộp: VABCD. A ' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' . Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .

6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Tìm hình chiếu của điểm lên mặt phẳng, đường thẳng
Câu 1. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  0; 2;  3 . B. 1;0;  3 . C. 1; 2;0  . D. 1;0;0  .

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;  2;1 trên mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  2;0;1 . B.  2;  2;0 . C.  0;  2;1 . D.  0;0;1 .

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
M  2;1; 1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là
A.  0;1;0  . B.  2;1;0  . C.  0;1; 1 . D.  2;0; 1 .

Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;5  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0; 2;0  . B.  0;0;5  . C. 1;0;0  . D.  0; 2;5  .

Câu 5. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3; 2;1 trên
trục Ox có tọa độ là:
A.  0; 2;1 . B.  3; 0; 0  . C.  0; 0;1 . D.  0; 2; 0  .

Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A  3;5; 2  trên
trục Ox có tọa độ là
A.  0;5; 2  . B.  0;5; 0  . C.  3; 0; 0  . D.  0; 0; 2  .

Trang 2
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(8;1; 2) trên
trục Ox có tọa độ là
A. (0;1; 0) . B. (8;0;0) . C. (0;1;2) . D. (0;0; 2) .

Câu 8. (Mã 101 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz . Điểm nào sau đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A(1; 4; 2) trên mặt phẳng Oxy ?
A. (0;4;2) . B. (1; 4;0) . C. (1;0; 2) . D. (0;0; 2) .

Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3;5; 2  trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. M  3; 0; 2  B.  0; 0; 2  C. Q  0;5; 2  D. N  3;5; 0 
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A 1;2;3 trên mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0;3 B. P 1;2;0 C. M  0;0;3 D. N  0;2;3

Câu 11. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của
điểm A  3; 4;1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
A. Q  0;4;1 . B. P  3;0;1 . C. M  0;0;1 . D. N  3; 4;0  .

Câu 12. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3;1; 1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  3; 0; 1 . B.  0;1; 0  . C.  3; 0; 0  . D.  0; 0; 1 .

Câu 13. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oy có tọa độ là
A.  0;0;  1 . B.  2;0;  1 . C.  0;1; 0  . D.  2;0;0  .

Câu 14. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  3; 1;0  . B.  0;0;1 . C.  0; 1;0  . D.  3;0;0  .

Câu 15. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên trục
Oz có tọa độ là
A.  2; 0; 0  . B.  0;1; 0  . C.  2;1; 0  . D.  0; 0;  1 .
Câu 16. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 1;1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A trên mặt phẳng  Oyz  là điểm
A. M  3;0;0  B. N  0; 1;1 C. P  0; 1;0 D. Q  0;0;1

Câu 17. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau
đây nằm trên mặt phẳng tọa độ  Oyz  ?
A. M  3; 4;0  . B. P  2;0;3 . C. Q  2;0;0  . D. N  0; 4; 1 .

Câu 18. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho M  4;5;6  . Hình chiếu
của M xuống mặt phẳng  Oyz  là M  . Xác định tọa độ M  .
Trang 3
A. M   4;5;0  . B. M   4;0;6  . C. M   4;0;0  . D. M   0;5;6  .

Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm M  x; y ; z  . Trong
các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxz  thì M   x; y ;  z  .
B. Nếu M  đối xứng với M qua Oy thì M   x; y;  z  .
C. Nếu M  đối xứng với M qua mặt phẳng  Oxy  thì M   x; y ;  z  .
D. Nếu M  đối xứng với M qua gốc tọa độ O thì M   2 x; 2 y ;0  .

Câu 20. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của
M 1; 2; 3 qua mặt phẳng  Oyz  là
A.  0; 2; 3  . B.  1; 2; 3  . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 21. (Chuyên Hạ Long 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 3;5  . Tìm tọa độ A là điểm
đối xứng với A qua trục Oy .
A. A  2;3;5  . B. A  2; 3; 5  . C. A  2; 3;5  . D. A  2; 3; 5  .
Câu 22. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 trên trục
Ox có tọa độ là
A.  0;0;1 . B.  2;0;0  . C.  0;3;1 . D.  0;3;0  .
Câu 23. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;2;3 . Điểm đối
xứng với A qua mặt phẳng  Oxz  có tọa độ là
A. 1;  2;3 . B. 1;2; 3 . C.  1;  2;  3 . D.  1;2;3 .

Dạng 1.2 Xác định tọa độ vectơ, độ dài vec tơ



Câu 24. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;  2  và B  2; 2;1 . Vectơ AB có tọa
độ là
A.  1;  1;  3 B.  3;1;1 C. 1;1;3 D.  3;3;  1

Câu 25. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;1;  1 và B  2;3; 2  . Vectơ

AB
có tọa độ là
A. 1; 2; 3 B.  1;  2; 3 C.  3;5;1 D.  3; 4;1

Câu 26. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2; 2;1 . Tính độ dài đoạn
thẳng OA .
A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9
Câu 27. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba vecto
      
a 1; 2;3  ; b  2; 2; 1 ; c  4; 0; 4  . Tọa độ của vecto d  a  b  2c là
   
A. d  7; 0; 4  B. d  7; 0; 4  C. d  7; 0; 4  D. d  7; 0; 4 

Câu 28. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;1;  1  , B  2;3; 2  . Vectơ AB
có tọa độ là
Trang 4
A.  2; 2;3 . B. 1; 2;3 . C.  3;5;1 . D.  3; 4;1 .
 
Câu 29. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho a   2;3;2  và b  1;1;  1 .
 
Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3;4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1;2;3 .

Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
      
a   2; 3;3  , b   0; 2; 1 , c   3; 1;5  . Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10; 2;13 . B.  2; 2; 7  . C.  2; 2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Câu 31. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
    
a   i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là
A.   1; 2;  3  . B.  2;  3;  1 .
C.  2;  1;  3  . D.   3; 2;  1 .
  
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2 ;  3; 3  , b   0 ; 2 ;  1 , c   3;  1; 5  . Tìm tọa
   
độ của vectơ u  2 a  3b  2c .
A. 10;  2;13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .

Câu 33. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
x   2;1; 3  và y  1; 0; 1 . Tìm tọa độ của vectơ a  x  2 y .
   
A. a   4;1; 1 . B. a   3;1; 4  . C. a   0;1; 1 . D. a   4;1; 5  .

Câu 34. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian O xyz , cho A  2; 1;0  và B 1;1; 3 .

Vectơ AB có tọa độ là
A.  3;0; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2;3 . D. 1; 2;3 .

Câu 35. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho A  2; 2;1 , B 1; 1;3  . Tọa độ vecto AB là:
A. ( 1;1; 2). . B. ( 3;3; 4). . C. (3; 3; 4). . D. (1; 1; 2)
 
Câu 36. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian Oxyz với i, j, k lần lượt là các
  
vecto đơn vị trên các trục Ox , Oy , Oz. Tính tọa độ của vecto i  j  k .
           
A. i  j  k  (1; 1;1). B. i  j  k  (1;1;1). C. i  j  k  (1;1; 1). D. i  j  k  (1; 1;1).
Câu 37. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz giả sử
    
u  2i  3 j  k , khi đó tọa độ véc tơ u là
A.   2; 3;1 . B.  2;3; 1 . C.  2; 3; 1 . D.  2;3;1 .
 
Câu 38. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho a  1; 2;1 và b   1;3; 0  .
  
Vectơ c  2 a  b có tọa độ là
A. 1; 7;2  . B. 1;5;2  . C.  3; 7;2  . D. 1; 7;3  .

Câu 39. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với trục hệ tọa độ Oxyz , cho
    
a  i  2 j  3k . Tọa độ của vectơ a là:
   
A. a  1; 2; 3  . B. a  2; 3; 1 . C. a  3; 2; 1 . D. a  2; 1; 3  .

Trang 5
Câu 40. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B  3;0; 2  .
Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. 26 . D. 22.

Câu 41. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 1 ,
B 1; 4;3 . Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2 13 B. 6 C. 3 D. 2 3
  
Câu 42. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz, cho a  2; 2; 0  , b  2; 2; 0  , c  2; 2; 2  . Giá
  
trị của a  b  c bằng

A. 6. B. 11. C. 2 11 . D. 2 6 .
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1;3;5  , B  2; 2;3 .
Độ dài đoạn AB bằng
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5 .
 
Câu 44. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 2;3 và v   1; 2; 0  . Tọa
 
độ của vectơ u  v là
A.  0;0; 3 . B.  0;0;3 .
C.  2; 4; 3 . D.  2; 4;3 .
 
Câu 45. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;3;  2  và v   2 ;1;  1 . Tọa
 
độ của vectơ u  v là
A.  3; 4;  3 . B.  1; 2;  3 .
C.  1;2;  1 . D. 1;  2;1 .
 
Câu 46. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1; 4; 0  và v   1; 2;1 . Vectơ
 
u  3v có tọa độ là
A.  2; 10;3 . B.  2; 6;3 .
C.  4; 8;4  . D.  2; 10; 3 .
 
Câu 47. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz cho hai vectơ u  1; 2;  2 và v   2;  2; 3 . Tọa độ
 
của vectơ u  v là
A.  1; 4;  5 . B. 1;  4; 5  . C.  3; 0; 1 . D.  3; 0;  1 .

Dạng 1.3 Xác định tọa độ điểm


Câu 48. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2;7  . Trung điểm của
đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10  B. 1;3;2  C.  2;6; 4  D.  2; 1;5 

Câu 49. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  3; 4;0  ,
B  1;1;3 , C  3,1, 0  . Tìm tọa độ điểm D trên trục hoành sao cho AD  BC .
A. D  6;0;0  , D 12;0;0  B. D  0;0;0  , D  6;0;0 
C. D  2;1;0  , D  4;0;0  D. D  0;0;0  , D  6;0;0 

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2;3 và B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB .

Trang 6
A. I 1;0; 4  . B. I  2;0;8  . C. I  2; 2; 1 . D. I  2; 2;1 .

Câu 51. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  3; 2;3 và
B  1; 2;5 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là :
A. I  2; 2;1 . B. I 1;0; 4  . C. I  2;0;8 . D. I  2; 2; 1 .

Câu 52. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
A. I  2; 4; 2  . B. I  4; 2; 6  . C. I  2; 1; 3  . D. I  2;1;3  .

Câu 53. Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3  , B  1; 2;5  , C  0; 0;1 . Tìm
toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
A. G  0; 0;3  . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .

Câu 54. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 1;3; 2  , B  3; 1; 4  . Tìm tọa độ trung điểm I
của AB .
A. I  2; 4; 2  . B. I  4;2;6  . C. I  2; 1;3 . D. I  2;1;3 .

Câu 55. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2; 2;7  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;3; 2  . B.  2; 1;5  . C.  2; 1; 5  . D.  2;6; 4  .

Câu 56. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1;3; 4  , B  2; 1; 0  , C  3;1; 2  . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
 2 
A. G  2;1; 2  . B. G  6; 3; 6  . C. G  3; ;3  . D. G  2; 1; 2  .
 3 
Câu 57. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác
ABC biết A  5; 2;0  , B  2;3;0  , C  0;2;3 . Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
A. 1; 2;1 . B.  2;0; 1 . C. 1;1;1 . D. 1;1; 2  .

Câu 58. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M 1;  2;2  và N 1; 0; 4  . Toạ độ
trung điểm của đoạn thẳng MN là:
A. 1;  1;3 . B.  0; 2; 2  . C.  2;  2;6  . D. 1;0;3 .

Câu 59. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  3; 4 
và B  5;6  . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A. 1;5 . B.  4;1 . C.  5;1 . D.  8; 2  .

Câu 60. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3
và B  2; 2;9  . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
 3 3
A.  0;3;3 . B.  4; 2;12  . C.  2; 1;6  . D.  0; ;  .
 2 2

Trang 7
Câu 61. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;5; 2 
và B  3;  3;2  . Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là
A. M 1;1; 2  B. M  2; 2; 4  C. M  2;  4;0  D. M  4;  8;0 

Câu 62. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1;5;3 
và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B biết M là trung điểm của AB là
1 1
A. B  ;3;  . B. B  4;9;8  .
2 2
C. B  5;3; 7  . D. B  5; 3; 7  .

Dạng 2. Tích vô hướng và ứng dụng



Câu 63. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2; 1; 0  và
  
b   1; 0; 2  . Tính cos  a , b  .
  2   2   2   2
A. cos  a , b    B. cos  a , b    C. cos  a , b   D. cos  a , b  
25 5 25 5
Câu 64. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho vectơ
 
a   2; 2; 4  , b  1; 1;1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
   
A. a  b   3; 3; 3 B. a và b cùng phương
  
C. b  3 D. a  b

Câu 65. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho tam giác ABC biết
A 1; 3  , B  2; 2  , C  3;1 . Tính cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17

Câu 66. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3; 0;1 là
A. 120 . B. 60 . C. 150 . D. 30 .
 
Câu 67. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4; 0  , b   5; 0;12  . Côsin
 
của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13

Câu 68. (Chuyên Đhsp Hà Nội 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz góc giữa hai vectơ i và

 
u   3; 0;1 là
A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 69. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ
  
u   3;0;1 và v   2;1;0 . Tính tích vô hướng u .v .
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .

Trang 8

Câu 70. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i và


u   3;0;1 là 
A. 30 0 . B. 120 0 . C. 60 0 . D. 150 0 .
Câu 71. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 2;3)
 là
B(0;3;1) , C (4; 2; 2) . Cosin của góc BAC
9 9 9 9
A. . B.  . C.  . D. .
35 35 2 35 2 35
Câu 72. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
có A 1;0; 0  , B  0; 0;1 , C  2;1;1 . Diện tích của tam giác ABC bằng:
11 7 6 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
 
Câu 73. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho a   3; 4;0  và b   5; 0;12  .
 
Côsin của góc giữa a và b bằng
3 5 5 3
A. . B. . C.  . D.  .
13 6 6 13
   
Câu 74. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong hệ tọa độ Oxy , cho u  i  3 j và v   2; 1 . Tính

u.v .
   
A. u.v  1 . B. u .v  1 . C. u.v   2; 3 . D. u.v  5 2 .
 
Câu 75. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hai véc tơ a  1; 2;3  , b   2;1; 2  . Khi
  
 
đó, tích vô hướng a  b .b bằng
A. 12 . B. 2 . C. 11 . D. 10 .
Câu 76. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai
 
vectơ a   2 ;1 ;  3  , b   4;  2 ; 6  . Phát biểu nào sau đây là sai?
      
A. b  2a . B. a. b  0 . C. a ngược hướng với b . D. b  2 a .

Câu 77. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa - 2019) Cho u   1;1;0 , v  0;1;0 , góc giữa hai
véctơ u và v là
A. 120 . B. 45 . C. 135 . D. 60 .
Câu 78. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tứ diện ABCD với
A  0; 0; 3  , B  0; 0;  1 , C 1; 0;  1 , D  0; 1;  1 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. AB  BD . B. AB  BC . C. AB  AC .
D. AB  CD .

Câu 79. (THPT Thanh Miện I - Hải Dương - 2018) Trong không gian Oxyz cho 2 véc tơ a  (2;1; 1) ;
  
 
b  (1; 3; m) . Tìm m để a; b  90 .
A. m   5 . B. m  5 . C. m  1 . D. m   2

Câu 80. (SGD Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u   2; 1;1 và
 
v   0; 3;  m  . Tìm số thực m sao cho tích vô hướng u.v  1 .

Trang 9
A. m  4 . B. m  2 . C. m  3 . D. m   2 .
Câu 81. (CỤM Chuyên Môn 4 - Hải Phòng - 2018) Trong không gian Oxyz cho
 
A 1;2;3 ; B  1;2;1 ; C  3; 1; 2  . Tính tích vô hướng AB. AC .
A.  6 . B. 14 . C. 14 . D. 6 .
Câu 82. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1; 2;3  ,
B  0;3;1 , C  4; 2; 2  . Côsin của góc BAC bằng
9 9 9 9
A. . B. . C.  . D.  .
35 2 35 2 35 35

Dạng 3. Tích có hướng và ứng dụng


Câu 83. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
    
a   2;1; 2  và vectơ b  1;0;2  . Tìm tọa độ vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2;6; 1 . B. c   4;6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .

Câu 84. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ n vuông góc với
 
cả hai vectơ a  1;1; 2  , b  1;0;3 là
A.  2;3; 1 . B.  3;5; 2  . C.  2; 3; 1 . D.  3; 5; 1 .
  
Câu 85. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba véctơ a  1; 2; 1 , b   3; 1; 0  , c  1; 5; 2  .
Câu nào sau đây đúng?
    
A. a cùng phương với b . B. a , b , c không đồng phẳng.
    
C. a , b , c đồng phẳng. D. a vuông góc với b .

Câu 86. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2;0) ,
B(2;0;3) , C (2;1;3) và D(0;1;1) . Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:
A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .
 
Câu 87. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho a  1; 2;3  và b  1;1;  1 . Khẳng định nào sau đây
sai?
      
A. a  b  3 . B. a.b  4 . C. a  b  5 . D.  a, b    1; 4;3  .

Câu 88. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1;0; 1 , B 1; 1; 2  . Diện tích tam giác OAB bằng
6 11
A. 11. B. . C. . D. 6.
2 2
Câu 89. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1; 0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 90. (SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tính diện tích S của tam giác ABC , biết
A  2;0;0  , B  0;3;0  và C  0;0; 4  .
Trang 10
61 61
A. S  . B. S  . C. S  2 61 . D. S  61 .
3 2
Câu 91. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho O  0;0;0  , A  0;1; 2  , B 1; 2;1 , C  4;3; m  . Tất cả giá trị của
m để 4 điểm O, A, B, C đồng phẳng?
A. m  14 . B. m  14 . C. m  7 . D. m  7 .
Câu 92. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp A.BCD có A  0;1; 1 , B 1;1; 2  , C 1; 1; 0  và
D  0; 0;1 . Tính độ dài đường cao của hình chóp A.BCD .

3 2 2
A. 2 2 . B. . C. 3 2 . D. .
2 2
Câu 93. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ, cho hình bình
hành ABCD . Biết A  2;1;  3  , B  0;  2;5  và C 1;1;3 . Diện tích hình bình hành ABCD là
349
A. 2 87 . B. . C. 349 . D. 87 .
2
Câu 94. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0;1;1 ,
B  1; 0; 2  , C  1;1;0  và điểm D  2;1; 2  . Khi đó thể tích tứ diện ABCD là
5 5 6 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 5 2
Câu 95. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1; 2; 1 , B  0; 2;3  .
Tính diện tích tam giác OAB .
29 29 78 7
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 11
Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 28 HỆ TRỤC TỌA ĐỘ

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM

Lý thuyết chung
1. Hệ trục tọa độ Oxyz:
 Hệ trục gồm ba trục Ox, Oy , Oz đôi một vuông góc nhau.

 Trục Ox : trục hoành, có vectơ đơn vị i  (1;0;0) .

 Trục Oy : trục tung, có vectơ đơn vị j  (0;1;0) .

 Trục Oz : trục cao, có vectơ đơn vị k  (0;0;1).
 Điểm O (0; 0; 0) là gốc tọa độ.
    
2. Tọa độ vectơ: Vectơ u  xi  y j  zk  u  ( x; y; z ) .
 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ) . Ta có:
  
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )  a cùng phương
   
 ka  (ka1; ka2 ; ka3 ) b  a  kb (k  R)
a1  b1 a1  kb1
    a a a
 a  b  a2  b2  a2  kb2  1  2  3 , (b1 , b2 , b3  0).
a  kb b1 b2 b3
a  b 
 3 3 3 3

   2
 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3  a  a12  a22  a22  a 2  a  a12  a22  a32

     a.b a1b1  a2b2  a3b3
 a  b  a.b  0  a1b1  a2b2  a3b3  0  cos(a , b )    
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2


3. Tọa độ điểm: M ( x; y; z )  OM  ( x; y; z ) . Cho A( xA ; yA ; z A ) , B( xB ; yB ; zB ) , C ( xC ; yC ; zC ) , ta có:

 AB  ( xB  xA ; yB  yA ; zB  z A )  AB  ( xB  xA )2  ( yB  y A ) 2  ( zB  z A ) 2
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB:  Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC:
 x  x y  yB z A  z B   x  x  x y  yB  yC z A  z B  zC 
M A B; A ; . G A B C ; A ; .
 2 2 2   3 3 3 
QUY TẮC CHIẾU ĐẶC BIỆT
Chiếu điểm trên trục tọa độ Chiếu điểm trên mặt phẳng tọa độ
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaøo Ox
 M1 ( xM ;0;0)
( Giöõ nguyeân x )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M1 ( xM ; yM ;0)
Chieáu vaøo Oxy
( Giöõ nguyeân x , y )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaøo Oy
 M 2 (0; yM ;0)
( Giöõ nguyeân y )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 2 (0; yM ; zM )
Chieáu vaøo Oyz
( Giöõ nguyeân y , z )

 Điểm M ( xM ; yM ; zM )   
Chieáu vaøo Oz
 M 3 (0;0; zM )
( Giöõ nguyeân z )
 Điểm M ( xM ; yM ; zM )     M 3 ( xM ;0; zM )
Chieáu vaøo Oxz
( Giöõ nguyeân x , z )

Đối xứng điểm qua trục tọa độ Đối xứng điểm qua mặt phẳng tọa độ
 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Ox
 M1 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân x ; ñoåi daáu y, z )

Ñoái xöùng qua Oxy
 M 1 ( x M ; y M ; zM )
( Giöõ nguyeân x , y; ñoåi daáu z )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oy
 M 2 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân y; ñoåi daá u x , z )

Ñoái xöùng qua Oxz
 M 2 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân x , z; ñoåi daáu y )

 M ( xM ; yM ; zM )  
Ñoái xöùng qua Oz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )  M ( xM ; yM ; zM ) 
( Giöõ nguyeân z; ñoåi daáu x , y )

Ñoái xöùng qua Oyz
 M 3 ( xM ; yM ; zM )
( Giöõ nguyeân y, z; ñoåi daá u x )

4. Tích có hướng của hai vectơ:


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
   
 Định nghĩa: Cho a  (a1 , a2 , a3 ) , b  (b1 , b2 , b3 ) , tích có hướng của a và b là:
  a a a a a a 
 a , b    2 3 ; 3 1 ; 1 2    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1  .
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 
           
 Tính chất: [ a, b]  a [ a, b]  b [a, b]  a . b .sin  a , b 
    
 Điều kiện cùng phương của hai vectơ a & b là  Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ a , b và c là
      
 a, b   0 với 0  (0;0;0). [a, b].c  0.
 
  1  
 Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD   AB, AD  .  Diện tích tam giác ABC: S ABC   AB, AC  .
2
   1   
 Thể tích khối hộp: VABCD. A' B 'C ' D '  [ AB, AD]. AA ' .  Thể tích tứ diện: VABCD   AB, AC  . AD .
6

Dạng 1. Tìm tọa độ điểm, véc tơ liên quan đến hệ trục tọa dộ OXYZ
Dạng 1.1 Một số bài toán liên quan đến vectơ, tọa độ vec tơ
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm
A1; 2; 3 , B 1;0; 2 , C  x; y; 2 thẳng hàng. Khi đó x  y bằng
11 11
A. x  y  1 . B. x  y  17 . C. x  y   . D. x  y  .
5 5
Câu 2. (HSG Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để các vectơ a, b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 3. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2; 1;5  , B  5; 5; 7  , M  x; y;1 . Với giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7

Câu 4. (THPT Quỳnh Lưu 3 Nghệ An -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;  2;1 ,
B  0;1; 2  . Tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M  4;  5;0  . B. M  2;  3;0  . C. M  0;0;1 . D. M  4;5;0  .
Câu 5. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các véc tơ
      
u  2i  2 j  k , v   m;2; m  1 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6. (Chuyen ĐHSP Hà Nội -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0; 0  , B  a; 0; 0  ; D  0; 2a; 0  , A  0; 0; 2 a  với a  0 . Độ dài đoạn
thẳng AC là
3
A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a.
2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho
   
a   2;3;1 , b   1;5; 2  , c   4;  1;3 và x   3; 22;5 . Đẳng thức nào đúng trong các đẳng
thức sau?
       
A. x  2 a  3 b  c . B. x  2 a  3 b  c .
       
C. x  2 a  3 b  c . D. x  2 a  3 b  c .

Câu 8. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với:
 
AB  1;  2; 2  ; AC   3;  4; 6  . Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
Câu 9. (Hồng Quang - Hải Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ
   
a   2;m  1;3  , b  1;3; 2n  . Tìm m , n để các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7 ; n   . B. m  7 ; n   . C. m  4 ; n  3 . D. m  1 ; n  0 .
4 3
Câu 10. (THPT Chu Văn An -Thái Nguyên - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD, B  3; 0;8  , D  5; 4; 0  . Biết đỉnh A thuộc mặt phẳng  Oxy  và có tọa độ là
 
những số nguyên, khi đó CA  CB bằng:

A. 10 5 . B. 6 10 . C. 10 6 . D. 5 10 .
Dạng 1.2 Tìm tọa độ điểm
Câu 11. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1; 0;3  ,
B  2;3;  4  , C  3;1; 2  . Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D  4;  2;9  . B. D  4; 2;9  . C. D  4;  2;9  . D. D  4; 2;  9  .

Câu 12. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;0;0 , B 1;1;0 , C  0;1;1 . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD (theo thứ tự các đỉnh)
là hình bình hành?
A. D  2;0;0  . B. D 1;1;1 . C. D  0;0;1 . D. D  0;2;1 .

Câu 13. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2; 1), B (2; 1;3) và C ( 3;5;1) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình
hành.
A. D (2;8; 3) B. D (4;8; 5) C. D (2; 2;5) D. D (4;8; 3)

Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến -2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , Tam giác ABC với
A 1; 3;3 ; B  2; 4;5 , C  a; 2; b  nhận điểm G 1; c;3 làm trọng tâm của nó thì giá trị của
tổng a  b  c bằng.
A. 5 B. 3 C. 1 D. 2

Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm B 1; 2; 3 ,
 
C  7;4; 2  Nếu điểm E thỏa nãm đẳng thức CE  2EB thì tọa độ điẻm E là:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 8 8 8 8  8  1
A.  3; ;   B.  ;3;   . C.  3;3;   D.  1; 2; 
 3 3 3 3  3  3

Câu 16. (KTNL Gia Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
A 1; 2; 3 , B  2;5;7  , C  3;1; 4  . Điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành là
 8 8
A. D  6;6;0  B. D  0; ;  C. D  0;8;8 D. D  4; 2; 6 
 3 3
Câu 17. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho tam giác ABC có A 1; 2; 0  , B  2;1; 2  ,
C  0;3; 4  . Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. 1;0; 6  . B. 1;6; 2  . C.  1;0;6  . D. 1;6; 2  .

Câu 18. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;1;  2  , B  2;  3;5  . Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA  2 MB , tọa độ điểm M là
7 5 8 3 17 
A.  ;  ;  . B.  4;5;  9  . C.  ;  5;  . D. 1; 7;12  .
 3 3 3 2 2
Câu 19. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
 
A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M sao cho AM  3 AB .
A. M  9; 5;7  . B. M  9;5;7  .
C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5  .

Câu 20. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm

A 1; 2; 1 , AB  1;3;1 thì tọa độ của điểm B là:
A. B  2;5;0  . B. B  0; 1; 2  . C. B  0;1; 2  . D. B  2; 5;0 

Câu 21. (Đề Thi Công Bằng Khtn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết
A  1; 0;1 , B   2;1; 2  và D  1;  1;1 . Tọa độ điểm C là
A.  2; 0; 2  . B.  2; 2; 2  . C.  2;  2; 2  . D.  0;  2; 0  .

Câu 22. (Sở Phú Thọ -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;  2  và
8 4 8
B  ; ;  . Biết I  a; b; c  là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị a  b  c
3 3 3
bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 23. (Chuyên Đhsp Hà Nội -2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho
A  2; 0;0  , B  0; 2;0  , C  0; 0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm M trong không gian thỏa mãn M

không trùng với các điểm A, B, C và    CMA


AMB  BMC   90 ?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 8 4 8
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , N  ; ;  . Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
 3 3 3 
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; 1; 1) . D. I (1;0;1) .
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A1; 2; 1 , B 2; 1;3 ,
C 4;7;5 . Gọi D a; b; c là chân đường phân giác trong góc B của tam giác ABC . Giá trị của
a  b  2c bằng
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  2;3;1 và B  5; 6; 2 . Đường thẳng

AB cắt mặt phẳng  Oxz tại điểm M . Tính tỉ số A M .


BM
A. AM  1 B. AM  2 C. AM  1 D. AM  3
BM 2 BM BM 3 BM

Câu 27. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 ,
B  2;1;0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và diện
tích tứ giác ABCD bằng 3 lần diện tích tam giác ABC .
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  12;  1;3 . B.  . C. D  8;7;  1 . D.  .
 D 12;1;  3  D  12; 1;3

Câu 28. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang
ABCD vuông tại A và B . Ba đỉnh A(1;2;1) , B(2;0; 1) , C (6;1;0) Hình thang có diện tích bằng
6 2 . Giả sử đỉnh D(a; b; c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a  b  c  6 . B. a  b  c  5 . C. a  b  c  8 . D. a  b  c  7 .
Câu 29. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình hộp
ABCD. ABC D . Biết A  2; 4; 0  , B  4; 0; 0  , C  1; 4;  7  và D  6;8;10  . Tọa độ điểm B là
A. B  8; 4;10  . B. B  6;12; 0  . C. B  10;8; 6  . D. B 13; 0;17  .

Câu 30. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABC D có A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1;  1;1 , C   4;5;  5  . Tính tọa độ đỉnh A của hình
hộp.
A. A  4;6;  5  . B. A  2; 0; 2  . C. A  3;5;  6  . D. A  3; 4;  6  .

Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hình hộp
ABCD. ABCD có A  0; 0; 0  , B  3; 0; 0  , D  0; 3; 0  , D   0; 3;  3  . Toạ độ trọng tâm tam
giác ABC là
A. 1; 1;  2  . B.  2; 1;  2  . C. 1; 2;  1 . D.  2; 1;  1 .

Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1;2;  1 , B  2;  1;3  , C  4; 7;5  . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B của tam giác
ABC là
 2 11   11   2 11 1 
A.   ; ;1 . B.  ;  2;1 . C.  ; ;  . D.  2;11;1 .
 3 3  3   3 3 3
Câu 33. (Toán Học Và Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
   
OA  2i  2 j  2k , B  2; 2; 0  và C  4;1;  1 . Trên mặt phẳng  Oxz  , điểm nào dưới đây cách
đều ba điểm A , B , C .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
3 1  3 1  3 1   3 1
A. M  ; 0;  . B. N  ; 0; . C. P  ; 0; . D. Q  ; 0;  .
4 2  4 2 4 2  4 2

Câu 34. (SGD Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm là A 1;3; 1 , B  3; 1;5  .
 
Tìm tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ thức MA  3MB .
 5 13  7 1  7 1 
A. M  ; ;1 . B. M  ; ;3  . C. M  ; ;3 . D. M  4; 3;8 .
3 3  3 3  3 3 
Câu 35. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABCD. AB C D  ,
biết rằng A  3; 0; 0  , B  0; 2; 0  , D  0; 0;1 , A 1; 2;3  . Tìm tọa độ điểm C  .
A. C  10; 4; 4  . B. C   13; 4; 4  . C. C  13; 4; 4  . D. C   7; 4; 4  .

Câu 36. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0; 2; 2  , B  2;2; 4  . Giả sử I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . Tính
T  a 2  b2  c2 .
A. T  8 . B. T  2 . C. T  6 . D. T  14 .
Câu 37. (THPT Trần Quốc Tuấn - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
 
A  4; 2; 1 , B  2;  1; 4  . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn đẳng thức AM  2MB .
A. M  0; 0;3  . B. M (0;0; 3) . C. M (8; 4;7) . D. M (8;4; 7) .
Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm
A  2;3;1 , B  2;1; 0  , C  3;  1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy
AD và S ABCD  3SABC
 D  8;  7;1  D  8;7;  1
A. D  8; 7;  1 . B.  . C.  . D. D  12;  1;3  .
 D 12;1;  3  D  12;  1;3

Dạng 2. Tích vô hướng, tích có hướng và ứng dụng


Dạng 2.1 Tích vô hướng và ứng dụng
Câu 1. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M  2;3;  1 , N  1;1;1 và
P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Câu 2. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A  5;1;5  ; B  4;3; 2  ; C  3; 2;1 . Điểm I  a; b; c  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tính a  2b  c ?
A. 1 . B. 3. C. 6. D. 9.
Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ
   
u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 .
D. m  2  6 .

Câu 4. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các vec tơ a   5;3; 2  và
  
b   m; 1; m  3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để góc giữa hai vec tơ a và b là
góc tù?
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
   
Câu 5. Biết c   x; y; z  khác 0 và vuông góc với cả hai vectơ a  1;3; 4  , b   1; 2;3 . Khẳng định nào
đúng?
A. 5 z  x  0 . B. 7 x  y  0 . C. 5 z  x  0 . D. 7 x  y  0 .

Câu 6. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0;2;0  , C  0;0; 2  . Có tất cả bao nhiêu điểm
M trong không gian thỏa mãn M không trùng với các điểm A, B , C và
   CMA
AMB  BMC   90
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
 
Câu 7. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u và v
   
tạo với nhau một góc 120 và u  2 , v  5 . Tính u  v

A. 19 . B. 5 . C. 7 . D. 39 .
Câu 8. (THPT Trần Nhân Tông - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
M  2;3;  1 , N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  6 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  2 .
Dạng 2.2 Tích có hướng và ứng dụng
Câu 9. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A  2; 0; 2  , B 1; 1; 2  , C  1;1;0  ,
D  2;1; 2  . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
42 14 21 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
 
Câu 10. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a   5;3; 1 , b  1; 2;1 ,
   
c   m;3; 1 . Giá trị của m sao cho a  b, c  là
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  2 .

Câu 11. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m   4;3;1 ,
     
n   0;0;1 . Gọi p là vectơ cùng hướng với  m, n  (tích có hướng của hai vectơ m và n ). Biết
 
p  15 , tìm tọa độ vectơ p .
   
A. p   9; 12;0  . B. p   45; 60;0  . C. p   0;9; 12  . D. p   0; 45; 60  .
Câu 12. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3; 0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6  .C.  5;8 . D.  2;2 .

Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết
A  3;  2; m  , B  2; 0; 0  , C  0; 4; 0  , D  0; 0;3  . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ
diện bằng 8.
A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 14. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
   
u  1;1; 2  , v   1; m; m  2  . Khi u, v   14 thì
11 11
A. m  1 hoặc m   B. m  1 hoặc m  
5 3
C. m  1 hoặc m  3 D. m  1
Câu 15. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  2; 1;1 , B  3;0; 1 , C  2; 1;3  , D  Oy và có thể tích bằng 5 . Tính tổng tung độ của các
điểm D .
A. 6 B. 2 C. 7 D. 4

Câu 16. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 2;0 ,
B 1;0; 1 , C 0; 1; 2 , D 2; m; n . Trong các hệ thức liên hệ giữa m và n dưới đây, hệ thức
nào để bốn điểm A, B, C, D đồng phẳng?
A. 2 m  n  13 . B. 2m  n  13 . C. m  2n  13 . D. 2m  3n  10 .
  
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ m   4 ; 3 ;1 và n   0 ; 0 ; 1 . Gọi p là véc tơ cùng
   
hướng với  m , n  và p  15 . Tọa độ của véc tơ p là

A.  9 ;  12 ; 0  . B.  0 ; 9 ; 12  . C.  9 ; 12 ; 0  . D.  0 ; 9 ; 12  .

Câu 18. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A  0;  2;1 ; B 1; 0;  2  ; C  3;1;  2  ; D  2;  2;  1 . Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm A, B , C , D không đồng phẳng. B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
 
C. Góc giữa hai véctơ AB và CD là góc tù. D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B .
Câu 19. (THPT Lương Thế Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;3;1 , B  2;1; 0  ,
C  3; 1;1 . Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và S ABCD  3S ABC .
 D  8; 7;1  D  8;7; 1
A. D  8; 7; 1 . B.  . C.  . D. D  12; 1;3 .
 D 12;1; 3  D  12; 1;3

Câu 20. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 0; 2  ,
B  3; 0;5  , C 1;1; 0  , A  4;1; 2  . Độ dài đường cao của tứ diện ABCD hạ từ đỉnh D xuống mặt
phẳng ABC là
11
A. . B. 1 . C. 11. D. 11 .
11
Câu 21. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên - 2018)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A  0;  2; 2  a  ; B  a  3;  1;1 ; C  4;  3; 0  ; D  1;  2; a  1 . Tập hợp các giá trị của a để bốn
điểm A , B , C , D đồng phẳng là tập con của tập nào sau?
A.  7;  2 . B.  3;6 .C.  5;8 . D.  2;2  .

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm và bán kính
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a)2  ( y  b)2  ( z  c)2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a2  b2  c2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b2  c 2  d  0.
2 2
Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  2  z 2  9 có bán
kính bằng
A. 3 . B. 81 . C. 9 . D. 6 .
2 2
Câu 2. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  6 . Đường
kính của  S  bằng
A. 3 . B. 6. C. 2 6 . D. 12 .
2 2 2
Câu 3. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3   4 . Tâm
của  S  có tọa độ là
A.  2;1; 3 . B.  4; 2; 6  . C.  4; 2;6 . D.  2; 1;3 .

Câu 4. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  16 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1;  2;  3 . B. 1;2;3 . C.  1;2;  3 . D. 1;  2;3 .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  4    z  1  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  2; 4; 1 . B.  2; 4;1 . C.  2; 4;1 . D.  2; 4; 1 .
2
Câu 6. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  2   z 2  9 . Bán
kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
2
Câu 7. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   9 . Bán
kính của  S  bằng
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 3 .

Câu 8. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z  1)2  16 . Bán
kính của ( S ) là:
A. 32 B. 8 C. 4 D. 16

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2
Câu 9. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   16 . Bán
kính của mặt cầu  S  bằng
A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
Câu 10. (Mã 101- 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2   z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;  3 . B.  2;  4;6 . C. 1;  2;3 . D.  2; 4;  6  .

Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x 1   y  2   z  3  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1;2;3 . B.  2; 4; 6 . C.  2;4;6  . D. 1; 2; 3 .
Câu 12. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  9 .
Tâm của (S ) có tọa độ là:
A. (2; 4;6) . B. (2;4; 6) . C. (1; 2;3) . D. (1;2; 3) .

Câu 13. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :
2 2 2
 x  1   y  2    z  3  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
A.  1; 2;3 . B.  2; 4;6  . C. 1; 2; 3 . D.  2; 4; 6  .

Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
S : x 2   y  2    z  2   8 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 B. R  64 C. R  8 D. R  4
2 2 2
Câu 15. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  5    y  1   z  2   3 có bán kính
bằng
A. 9 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 16. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  5    y  1   z  2   9 . Tính bán kính R của  S  .
A. R  6 B. R  3 C. R  18 D. R  9
2 2 2
Câu 17. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1   z  1  2 . Tâm
của  S  có tọa độ là
A.  3; 1;1 B.  3; 1;1 C.  3;1; 1 D.  3;1; 1

Câu 18. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính
2 2 2
R của mặt cầu  x  1   y  2    z  4   20 .
A. I  1; 2; 4  , R  2 5 B. I 1; 2;4  , R  20
C. I 1; 2; 4  , R  2 5 D. I  1; 2; 4  , R  5 2

Câu 19. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  7  0 . Bán
kính của mặt cầu
đã cho bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 3 . B. 15 . C. 7. D. 9 .

Câu 20. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0 . Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 15 . B. 7. C. 9 . D. 3 .

Câu 21. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  7  0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 9 . C. 15 . D. 3 .

Câu 22. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 y  2 z  7  0. Bán
kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 7. B. 3 . C. 9. D. 15 .
Câu 23. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu  S  .
A. I  –4 ;1; 0  , R  2. B. I  –4 ;1; 0  , R  4.
C. I  4; – 1; 0  , R  2. D. I  4; – 1; 0  , R  4.

Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .
Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  3 . B. R  3 . C. R  9 . D. R  3 3 .

Câu 25. Trong không gian vơi hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  1  0 . Tìm tọa độ
tâm và bán kính mặt cầu  S  :
A. I  4;1; 0  , R  2 . B. I  4;1; 0  , R  4 . C. I  4; 1; 0  , R  2 . D. I  4; 1; 0  , R  4 .

Câu 26. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  1   z  1  2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu  S 
A. I  3;1; 1 . B. I  3;1; 1 . C. I  3; 1;1 . D. I  3; 1;1 .

Câu 27. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 .
Tọa độ tâm I của mặt cầu  S  là:
A.  1; 2; 1 . B.  2;  4;  2  . C. 1;  2;  1 . D.  2; 4; 2  .

Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  8x  10 y  6 z  49  0 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. R  1 . B. R  7 . C. R  151 . D. R  99 .

Câu 29. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  1  0 có tâm là


A.  4; 2;  6  B.  2;  1;3  C.  2;1;  3  D.  4;  2; 6 

Câu 30. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu có
2 2 2
phương trình  x  1   y  2   z  3  4 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. I  1;2; 3 ; R  2 . B. I  1;2; 3 ; R  4 .
C. I 1; 2;3 ; R  2 . D. I 1; 2;3 ; R  4 .

Câu 31. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương
trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4  0 .Tính bán kính R của ( S ).
A. 1 . B. 9 . C. 2 . D. 3 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x  3   y 1   z 1  4 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A. 3;1; 1 . B. 3; 1;1 . C. 3; 1; 1 . D. 3;1; 1 .


2 2
Câu 33. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 . Tâm
mặt cầu  S  có tọa độ là:
A. 1; 3;0 B.  1;3;0  C. 1;3;0  D.  1; 3;0 

Câu 34. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  1  0 . Tâm của (S) có tọa độ là
A.  1; 2; 3 B.  2; 4; 6  C.  2; 4; 6  D. 1; 2;3 

Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu


 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB

Câu 1. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0 ; 0 ;  3  và đi
qua điểm M  4; 0; 0  . Phương trình của  S  là
2 2
A. x 2  y 2   z  3  25 . B. x 2  y 2   z  3  5 .
2 2
C. x 2  y 2   z  3  25 . D. x 2  y 2   z  3  5 .

Câu 2. (Mã 110 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x2  y 2  z 2  2x  2 y  4z  m  0 là phương trình của một mặt cầu.
A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz cho hai điểm I 1;1;1 và A 1; 2;3 . Phương
trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  5 B.  x  1   y  1   z  1  29

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  5 D.  x  1   y  1   z  1  25

Câu 4. (THPT Cù Huy Cận 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 7  , B  3;8; 1 . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  3   z  3  45 . B.  x  1   y  3   z  3  45 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  3   z  3  45 . D.  x  1   y  3   z  3  45 .

Câu 5. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình
mặt cầu có tâm I 1;  4;3 và đi qua điểm A  5;  3;2 .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  3   18 . B.  x  1   y  4    z  3   16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  3  16 . D.  x  1   y  4    z  3  18 .

Câu 6. (Chuyên Sơn La -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 và B 1;  1;3 . Phương
trình mặt cầu có đường kính AB là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  2   8 . B.  x  1  y 2   z  2   2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   2 . D.  x  1  y 2   z  2   8 .

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B  2; 2; 3 . Phương trình
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  3   z  1  36. B. x 2   y  3   z  1  9.
2 2 2 2
C. x 2   y  3   z  1  9. D. x 2   y  3   z  1  36.

Câu 8. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau
phương trình nào là phương trình của mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 B. x 2  z 2  3x  2 y  4 z  1  0
C. x 2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4 z  1  0 D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 1; 3 ; B  0;3; 1 . Phương trình của mặt cầu
đường kính AB là :
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  2   6 B.  x  1   y  1   z  2   24
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  2   24 D.  x  1   y  1   z  2   6

Câu 10. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz phương trình nào sau đây không
phải là phương trình của một mặt cầu?
A. x 2  y 2  z 2  x  2 y  4 z  3  0 . B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  x  y  z  0 .
C. 2 x2  2 y 2  2 z 2  4 x  8 y  6 z  3  0 . D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  10  0 .

Câu 11. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọ độ Oxyz , cho hai
điểm A 1;2;3 , B  5; 4;  1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  36 . B.  x  3   y  3   z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  6 . D.  x  3   y  3   z  1  9 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu tâm I  2;1;  2  bán
kính R  2 là:
2 2 2
A.  x  2    y  1   z  2   2 2 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  5  0 .
2 2 2
C. x2  y 2  z 2  4x  2 y  4 z  5  0 . D.  x  2    y  1   z  2   2 .

Câu 13. (Việt Đức Hà Nội 2019) Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu  S  tâm A  2;1; 0  , đi
qua điểm B  0;1; 2  ?
2 2 2 2
A.  S  :  x  2   y 1  z 2  8 . B.  S  :  x  2    y  1  z 2  8 .
2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 . D.  S  :  x  2    y  1  z 2  64 .
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I (2;3;4) và A 1; 2;3  . Phương trình
mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
2 2
A. ( x  2)2  ( y  3) 2  ( z  4) 2  3 . B. ( x  2)2   y  3   z  4   9 .
2 2 2 2
C. ( x  2)2   y  3   z  4   45 . D. ( x  2)2   y  3   z  4  3 .

Câu 15. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I 1;1;1 và
A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  29 . B.  x  1   y  1   z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  25 . D.  x  1   y  1   z  1  5 .

Câu 16. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;4; 1 . Phương trình mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  1  9 . B.  x  3   y  3   z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  1  9 . D.  x  3   y  3   z 1  36 .

Câu 17. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 1819) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  7; 2; 2  và
B 1; 2; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đường kính AB ?
2 2 2 2
A.  x  4   y 2   z  3  14 . B.  x  4   y 2   z  3  2 14 .
2 2 2 2 2
C.  x  7    y  2    z  2  14 . D.  x  4  y 2   z  3  56 .

Câu 18. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  3; 2;5 , N  1;6; 3 . Mặt cầu
đường kính MN có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  6 . B.  x  1   y  2    z  1  6 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  36 . D.  x  1   y  2    z  1  36 .

Câu 19. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 4; 0  và bán kính
bằng 3 . Phương trình của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1   y  4   z 2  9 . B.  x  1   y  4   z 2  9 .

2 2 2 2
C.  x  1   y  4   z 2  3 . D.  x  1   y  4   z 2  3 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;  1 và bán kính R  2 .
Phương trình của  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  4 . B.  x  1   y  2   z  1  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  2 . D.  x  1   y  2    z  1  4 .

Câu 21. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  5;2;1 , B 1;0;1 . Phương trình của
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  5 . B.  x  3   y  1   z  1  20 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  5 . D.  x  3   y  1   z  1  20 .

Câu 22. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;0; 1 và bán kính R  2 .
Phương trình của  S  là
2 2 2 2
A.  x  1  y 2   z  1  2 . B.  x  1  y 2   z  1  2 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  1  2 . D.  x  1  y 2   z  1  2 .

Câu 23. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A 1; 2;3 và B  1;0;5  . Phương trình của
mặt cầu đường kính AB là
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  4   3 . B. x 2   y  1   z  4   12 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  4   3 . D. x 2   y  1   z  4   12 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định tâm, bán kính của mặt cầu
 Mặt cầu tâm I (a; b; c) và có bán kính R có phương trình ( S ) : ( x  a) 2  ( y  b)2  ( z  c) 2  R 2 .
 Phương trình x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 với a 2  b2  c 2  d  0
là phương trình của mặt cầu có tâm I (a; b; c) và bán kính R  a 2  b 2  c 2  d . I R
 Để một phương trình là một phương trình mặt cầu, cần thỏa mãn hai điều kiện:
Hệ số trước x 2 , y 2 , z 2 phải bằng nhau và a 2  b2  c 2  d  0.

Câu 1. (Sở Phú Thọ 2019) Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của m để

x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình một mặt cầu?


A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  19m  6  0 là phương trình mặt cầu.
A. 1  m  2 . B. m  1 hoặc m  2 . C. 2  m  1 . D. m  2 hoặc m  1 .
Câu 3. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên m để phương trình
x 2  y 2  z 2  4mx  2 my  2mz  9m 2  28  0 là phương trình mặt cầu?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu S  có phương trình dạng
x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2az  10a  0 . Tập hợp các giá trị thực của a để  S  có chu vi đường tròn
lớn bằng 8 là
A. 1;10 . B. 2; 10 . C. 1;11 . D. 1; 11 .

Câu 5. (Chuyên Lê Quý Dôn - Dà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A 1; 0; 0  , C  0; 0;3  , B  0; 2; 0  . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA2  MB 2  MC 2 là mặt
cầu có bán kính là:
A. R  2 . B. R  3 . C. R  3 . D. R  2 .
Câu 6. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2; 3  . Tính đường kính l của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .
A. l  2 13 . B. l  2 41 . C. l  2 26 . D. l  2 11 .

Câu 7. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  1; 0; 0  , B  0; 0; 2  ,
C  0; 3; 0  . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là

14 14 14
A. . B. . C. . D. 14 .
3 4 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội -2019) Gọi  S  là mặt cầu đi qua 4 điểm
A  2; 0; 0  , B 1;3; 0  , C  1; 0;3  , D 1; 2;3  . Tính bán kính R của  S  .
A. R  2 2 . B. R  3 . C. R  6 . D. R  6 .
Câu 9. (Sở Hà Nội 2019) Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài AB là 4 . Biết rằng tập
hợp các điểm M trong không gian sao cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng
9 3
A. 3 . B. . C. 1. D. .
2 2
Câu 10. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho phương trình
x 2  y 2  z 2  2  m  2  x  4my  2mz  5m2  9  0 . Tìm các giá trị của m để phương trình trên
là phương trình của một mặt cầu.
A. m  5 hoặc m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  1 .
Câu 11. (Yên Phong 1 - 2018) Trong không gian Oxyz . Cho tứ diện đều ABCD có A  0;1; 2  và hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  BCD  là H  4;  3;  2  . Tìm tọa độ tâm I của mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. I  3;  2;  1 . B. I  2;  1; 0  . C. I  3;  2;1 . D. I  3;  2;1 .
Câu 12. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu  S  có tâm nằm trên mặt phẳng Oxy và đi qua ba điểm A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3  .
Tọa độ tâm  I  của mặt cầu là
A.  2; 1; 0  . B.  2;1; 0  . C.  0; 0; 2  . D.  0; 0; 0  .

Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm O và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại
các điểm A, B, C khác O thỏa mãn tam giác ABC có trọng tâm là điểm G  6; 12;18  . Tọa độ
tâm của mặt cầu  S  là
A.  9;18; 27  . B.  3; 6;9  . C.  3; 6; 9  . D.  9; 18; 27  .
2 2 2
Câu 14. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  cos     y  cos     z  cos    4 với
 ,  và  lần lượt là ba góc tạo bởi tia Ot bất kì với 3 tia Ox, Oy và Oz . Biết rằng mặt cầu  S 
luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định. Tổng diện tích của hai mặt cầu cố định đó bằng
A. 40 . B. 4 . C. 20 . D. 36 .
Câu 15. Cho phương trình x  y  z  4 x  2 my  3m  2 m  0 với m là tham số. Tính tổng tất cả các
2 2 2 2

giá trị nguyên của m để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu.
A. 0. B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. (Sở Kon Tum 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 0 ; 0  , B  0 ;  2 ; 0  , C  0 ; 0;  4  .
Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116 . B. . C. 29 . D. 16 .
4
Câu 17. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 2; 4  , B 1; 3;1 , C  2; 2;3 . Tính bán kính R của mặt cầu  S  đi qua ba điểm trên và có
tâm nằm trên mặt phẳng  Oxy  .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. R  41 . B. R  15 . C. R  13 . D. R  26 .

Câu 18. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , gọi  S  là mặt cầu đi qua điểm
D  0;1; 2  và tiếp xúc với các trục Ox , Oy , Oz tại các điểm A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 
trong đó a, b, c   \ 0;1 . Bán kính của  S  bằng
5 3 2
A. 5. B. . C. . D. 5 2 .
2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 và
hình nón  H  có đỉnh A  3; 2; 2  và nhận AI làm trục đối xứng với I là tâm mặt cầu. Một
đường sinh của hình nón  H  cắt mặt cầu tại M , N sao cho AM  3 AN . Viết phương trình mặt
cầu đồng tâm với mặt cầu  S  và tiếp xúc với các đường sinh của hình nón  H  .
2 2 2 71 2 2 2 70
A.  x  1   y  2    z  3  . B.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
2 2 2 74 2 2 2 76
C.  x  1   y  2    z  3  . D.  x  1   y  2    z  3  .
3 3
Câu 20. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , gọi I  a; b; c  là tâm mặt cầu đi qua điểm
A 1;  1; 4  và tiếp xúc với tất cả các mặt phẳng tọa độ. Tính P  a  b  c .
A. P  6 . B. P  0 . C. P  3 . D. P  9 .
Câu 21. (THPT Mộ Đức - Quảng Ngãi - 2018) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A  0; 1;2  ,
B  2; 3;0  , C  2;1;1 , D  0; 1;3  . Gọi  L  là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa
   
mãn đẳng thức MA.MB  MC .MD  1 . Biết rằng  L  là một đường tròn, đường tròn đó có bán
kính r bằng bao nhiêu?
11 7 3 5
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
2 2 2 2
Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu
 Tâm I (a; b; c)
 Dạng 1. Cơ bản ( S ) :   ( S ) : ( x  a ) 2  ( y  b) 2  ( z  c) 2  R 2 .
 BK : R
 Dạng 2. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và đi qua điểm A.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) :  (dạng 1)
 BK : R  IA
 Dạng 3. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có đường kính AB, với A, B cho trước.
 Tâm I
 là trung điểm của AB.
Phương pháp: ( S ) :  1
 BK : R  2 AB
 Dạng 4. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và tiếp xúc với các trục và mp tọa độ.
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  IM với M là hình chiếu của I lên trục hoặc mp tọa
 Dạng 5. Viết phương trình mặt cầu (độ. S ) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng ( P).
 Tâm I
Phương pháp: ( S ) : 
 BK : R  d  I ;( P)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
 Dạng 6. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua bốn điểm A, B, C, D.
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C , D  (S ) nên tìm được 4 phương trình  a, b, c, d  (S ).
 Dạng 7. Viết phương trình mặt cầu ( S ) đi qua 3 điểm A, B, C và tâm thuộc mp ( P).
Phương pháp: Gọi ( S ) : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0
Vì A, B, C  ( S ) nên tìm được 3 phương trình và I (a; b; c)  ( P) là phương trình thứ tư.
Giải hệ bốn phương trình này  a, b, c, d  (S ).
 Dạng 8. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P) theo giao tuyến là một
đường tròn có bán kính r. (dạng này mình sẽ đưa vào bài phương trình mặt phẳng, các bạn
học cũng có thể tự tìm để hiểu hơn)
Phương pháp: Dựa vào mối liên hệ R 2  d 2[I ;( P )]  r 2 và cần nhớ C  2 r và Sđt   r 2 .

Câu 1. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  1; 2; 3  . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 B.  x  1  y 2  z 2  17
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 D.  x  1  y 2  z 2  13

Câu 2. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1; 2;3) . Viết
phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB  2 3
A. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  16. B. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  20.
C. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  25. D. ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  9.
Câu 3. (Sgd Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , giá trị dương của m sao cho mặt phẳng  Oxy 
2 2
tiếp xúc với mặt cầu  x  3   y 2   z  2   m 2  1 là

A. m  5 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  5 .

Câu 4. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 .
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox . Phương trình nào sau đây là phương trình
mặt cầu tâm I bán kính IM ?
2 2
A.  x  1  y 2  z 2  13 . B.  x  1  y 2  z 2  13 .
2 2
C.  x  1  y 2  z 2  13 . D.  x  1  y 2  z 2  17 .

Câu 5. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , trong các mặt cầu dưới đây, mặt cầu
nào có bán kính R  2 ?
A.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  2  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  5  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 6. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1; 2  , B  3; 2;  3 . Mặt cầu  S  có tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm A, B có phương
trình.
A. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 . B. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .
C. x 2  y 2  z 2  4 x  2  0 . D. x 2  y 2  z 2  8 x  2  0 .

Câu 7. Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  1  4 B.  x  1   y  1   z  1  1
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  1   z  1  4 D.  x  1   y  1   z  1  1

Câu 8. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  qua bốn điểm
A  3;3; 0  , B  3; 0;3  , C  0;3;3  , D  3;3;3  . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2
 3  3  3 3 3
A.  x     y     z    .
 2  2  2 2
2 2 2
 3  3  3 27
B.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
C.  x     y     z    .
 2  2  2 4
2 2 2
 3  3  3 27
D.  x     y     z    .
 2  2  2 4

Câu 9. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có tọa độ đỉnh A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , A  2; 4; 6  . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện ABCD . Viết phương trình mặt cầu  S   có tâm trùng với tâm của mặt cầu  S  và có bán
kính gấp 2 lần bán kính của mặt cầu  S  .
2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  56 . B. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 .
2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  14 . D. x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  12  0 .

Câu 10. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I  2;1; 3  và
tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  3  4 . B.  x  2    y  1   z  3  13 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  3  9 . D.  x  2    y  1   z  3  10 .
Câu 11. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
256
cầu  S  có tâm I  1; 4; 2  và có thể tích bằng . Khi đó phương trình mặt cầu  S  là
3
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  4    z  2   16 . B.  x  1   y  4    z  2   4 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  4    z  2   4 . D.  x  1   y  4    z  2   4 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 12. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4. Một mặt cầu  S  có tâm I   9;1; 6  và tiếp xúc ngoài với mặt cầu
 S  . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  9    y  1   z  6   64 . B.  x  9    y  1   z  6   144 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  9    y  1   z  6   36 . D.  x  9   y  1   z  6  25 .

Câu 13. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1;4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3   36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .
 8 4 8 
Câu 14. (Kim Liên - Hà Nội – 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 , N  ; ;  .
 3 3 3
Viết phương trình mặt cầu có tâm là tâm của đường tròn nội tiếp tam giác OMN và tiếp xúc với
mặt phẳng  Oxz  .
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  1  1. B. x 2   y  1   z  1  1 .
2 2 2 2
C.  x  1   y  1  z 2  1 . D.  x  1  y 2   z  1  1 .
Câu 15. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng   đi
qua H và cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho H là trực tâm tam giác ABC . Viết
phương trình mặt cầu tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng   .
A. x 2  y 2  z 2  81 . B. x 2  y 2  z 2  1 . C. x 2  y 2  z 2  9 . D. x 2  y 2  z 2  25 .

Câu 16. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu đi qua
điểm A 1; 1; 4  và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  3   z  3  16 . B.  x  3   y  3   z  3  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  3   z  3  36 . D.  x  3   y  3   z  3  49 .

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 29 PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI – MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên quan đến tiếp tuyến (tiếp xúc) mặt cầu
2
Câu 1. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z  2    3 . Có tất cả bao

nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 4 .
2
Câu 2. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A  a, b, c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
 S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20 B. 8 C. 12 D. 16
2
Câu 3. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu:  S  : x 2  y 2   z  1  5 . Có tất cả bao
nhiêu điểm A  a ; b ; c  ( a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau?
A. 20 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 4. (THPT Chuyên Ngữ - Hà Nội - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 và một điểm M  2;3;1 . Từ M kẻ được vô số các tiếp tuyến tới  S  , biết tập
hợp các tiếp điểm là đường tròn  C  . Tính bán kính r của đường tròn  C  .
2 3 3 2
A. r  . B. r  . C. r  . D.  2  .
3 3 3
Câu 5. (THPT Chuyên Hạ Long - 2018) Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là
2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói
trên có bán kính bằng
5 3 7 6
A. . B. . C. . D. .
9 7 15 11
Câu 6. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  12 y  6 z  24  0 . Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN  8 và
OM 2  ON 2  112 . Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng
A. 4. B. 3. C. 2 3 . D. 3.
Câu 7. (THPT Phụ Dực - Quảng Bình 2022) Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
( S ) : x  y 2  ( z  1) 2  7 . Hỏi có bao nhiêu điểm M trên mặt phẳng (Oxy ) với M có tọa độ nguyên sao
2

cho qua M kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến mặt cầu ( S ) .
A. 8. B. 45. C. 36. D. 24.
2 2 2
Câu 8. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  4 và

đường thẳng d đi qua điểm A 1;0; 2  , nhận u  1; a;1  a  (với a  ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
d cắt  S  tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
1 3 3   15   1
A.  ;  . B.  ; 2  . C.  7;  . D.  0;  .
2 2 2   2  4
Câu 9. (Mã 102-2023) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2

 S  :  x  1   y  2    z  1  4 và đường thẳng d đi qua A 1; 0; 2  , nhận u  1; a ; 4  a  ( với
a   ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng d cắt  S  tại hai điểm phân biệt mà tiếp diện của  S  tại hai điểm
đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2 thuộc khoảng nào dưới đây.
 17   51   23  3 
A.  8;  . B.  25;  . C.  ;12  . D.  ; 2  .
 2   2   2  2 
Câu 10. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có tâm I  3, 7,12  và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của  S  trong
mặt phẳng  Oyz  mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 o ?
A. 1 1 . B. 7 .
C. 5 . D. 3 .
2 2 2
Câu 11. (Mã 103 - 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  1  4 và

đường thẳng d đi qua điểm A 1;0; 2  , nhận u  1; a; 2  a  (với a   ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng
d cắt  S  tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2
thuộc khoảng nào dưới đây?
2 2  19   5 7 
A.  ;  . B.  ;10  . C.  2;  . D.  ; 4  .
5 3  2   2 2 
Câu 12. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có tâm I  4;8;12 và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của  S  trong
mặt phẳng  Oyz  mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ?
A. 6 . B. 2 . C. 10 . D. 5 .
Câu 13. (Mã 103 - 2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có tâm I  5;6;12  và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của  S  trong
mặt phẳng  Oyz  mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60 ?
A. 9 . B. 4 . C. 2 . D. 6 .
Câu 14. (Mã 104-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  1)2  4 và

đường thẳng d đi qua diểm A 1;0; 2  , nhận u  (1; a;3  a ) (với a   ) làm vectơ chỉ phương. Biết rằng
d cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của ( S ) tại hai điểm đó vuông góc với nhau. Hỏi a 2 thuộc
khoảng nào dưới đây?
 13 15   49  1 3  31 33 
A.  ;  . B.  24;  . C.  ;  . D.  ;  .
2 2  2  2 2  2 2

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 15. (Mã 104-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu  S  có tâm I 3;5;12 và bán kính R thay
đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp tuyến của  S  trong

mặt phẳng Oyz  mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng không nhỏ hơn 60o ?
A. 4. . B. 2 . C. 10. . D. 6.
Câu 16. (Sở Thừa Thiên Huế 2023) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm O ,
bán kính R  2 và mặt cầu  S΄ : ( x 1)2  y 2  ( z 1)2  1 . Mặt phẳng ( P ) thay đổi luôn tiếp xúc với hai
mặt cầu ( S ) và  S΄ . Biết rằng ( P ) luôn đi qua điểm M (a; b; c) cố định. Tính giá trị của biểu thức
abc .
A. 2.
B. 4.
C. -4.
D. -2.
Câu 17. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (1; 2 ; 3 ) , bán kính R  5 và
điểm P (2; 4; 5) nằm bên trong mặt cầu. Qua P dựng 3 dây cung A A΄ , B B ΄, C C ΄ của mặt cầu ( S ) đôi một
vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là P A , P B , P C . Gọi P Q là đường chéo của hình
hộp chữ nhật đó. Biết rằng Q luôn chạy trên một mặt cầu cố định. Bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 61 .
219
B. .
6
219
C. .
2
D. 57 .

Dạng 2. Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M 1
 MM  90 , nên 
2 AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1

AMM1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng (P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điểm M thuộc (P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với (P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B,( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A,( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E ,( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P), B là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 ,, An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 ,, An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P) và đường thẳng . Khi đó
d( A,( P))  AH  AK
Do đó (P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng (P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 ,,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1;2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 2 2 2  
- Goi n  (a; b; c), a  b  c  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa (P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng (P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và (P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên (P) và d ,  là góc giữa 
và (P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra (P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó (P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa (P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Câu 18. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm
    
A  1; 2;3 , B  6; 5;8  và OM  a.i  b.k trong đó a , b là cá số thực luôn thay đổi. Nếu MA  2MB đạt
giác trị nhỏ nhất thì giá trị a  b bằng
A. 25 B. 13 C. 0 D. 26

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 19. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 ; B  2; 1;3 và điểm
M  a; b;0  sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b là
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 20. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm
2 2 2 2
A  2; 4; 1 , B 1; 4; 1 , C  2; 4;3 , D  2;2; 1 , biết M  x ; y ; z  để MA  MB  MC  MD đạt giá trị
nhỏ nhất thì x  y  z bằng
21
A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 .
4
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  2; 1;3  , C  3;1; 5  . Tìm điểm M

trên mặt phẳng  Oyz  sao cho MA2  2MB2  MC 2 lớn nhất.
3 1  1 3 
A. M  ; ; 0 . B. M  ;  ; 0 . C. M 0; 0; 5 . D. M 3; 4; 0 .
 2 2   2 2 

Câu 22. (THPT Nghĩa Hưng Nđ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC
với A  2;1;3  , B 1; 1; 2  , C  3; 6;1 . Điểm M  x; y; z  thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho
MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức P  x  y  z .
A. P  0 . B. P  2 . C. P  6 . D. P  2 .

Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  4; 2;2  , B 1;1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa
  
độ điểm M thuộc mặt phẳng  Oyz  sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất

A. M  2;3;1 . B. M  0;3;1 . C. M  0;  3;1 . D. M  0;1; 2  .

Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn
điểm A  2; 3; 7  , B  0; 4;1 , C  3; 0;5  và D  3;3;3 . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng  Oyz  sao cho
   
biểu thức MA  MB  MC  MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là:
A. M  0;1; 4  . B. M  2;1; 0  . C. M  0;1; 2  . D. M  0;1; 4  .
Câu 25. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian cho ba điểm A 1;1;1 , B  1; 2;1 , C  3; 6; 5  .
Điểm M thuộc mặt phẳng Oxy sao cho MA2  MB2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất là
A. M 1; 2; 0  . B. M  0; 0; 1 . C. M 1;3; 1 . D. M 1;3; 0  .

Câu 26. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3; 2;1 ,
B  2;3; 6  . Điểm M  xM ; yM ; z M  thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  . Tìm giá trị của biểu thức
 
T  xM  yM  zM khi MA  3MB nhỏ nhất.
7 7
A.  . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Câu 27. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
cầu (S ) :( x  1)2  ( y  2) 2 ( z  1)2  9 và
hai điểm A(4;3;1) , B(3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m , n lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA2  MB 2 . Xác định (m  n) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .
Câu 28. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có
phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  6 z  7  0 . Cho ba điểm A , M , B nằm trên mặt cầu  S  sao cho

AMB  90 . Diện tích tam giác AMB có giá trị lớn nhất bằng?
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. Không tồn tại.
Câu 29. (Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Cho a , b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn
 d  12   e  2 2   f  32  1
 2 2
. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
 a  3    b  2   c  9
2 2 2
F a  d   b  e   c  f  lần lượt là M , m. Khi đó, M  m bằng

A. 10 . B. 10 . C. 8 . D. 2 2 .

Câu 30. (THPT Lê Xoay - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 2  ;
MA 2
B  3; 3;3  . Điểm M trong không gian thỏa mãn  . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
MB 3
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3 .
2
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1) , B (2;3; 4) và C ( 2;5;1) . Điểm M ( a; b; 0) thuộc
mặt phẳng  Oxy  sao cho MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng T  a 2  b 2 bằng
A. T  10 . B. T  25 . C. T  13 . D. T  17 .

Câu 32. (THPT Đoàn Thượng – Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A1; 1;2 , B  2;0;3 ,
C  0;1; 2 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
     
S  MA.MB  2MB.MC  3MC.MA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T  12 a  12b  c có giá trị là
A. T  3 . B. T   3 . C. T  1 . D. T  1 .
Câu 33. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Trong không gian Oxyz , lấy điểm C trên tia Oz sao cho OC  1 .
Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho OA  OB  OC . Tìm giá trị nhỏ nhất của
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC ?
6 6 6
A. . B. 6. C. . D. .
2 3 4
Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm
M  a; b; c  (với a , b , c là các phân số tối giản) thuộc mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  7  0 sao
cho biểu thức T  2 a  3b  6c đạt giá trị lớn nhất. Khi đó giá trị biểu thức P  2a  b  c bằng
12 51
A. . B. 8 . C. 6 . D. .
7 7
Câu 35. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho điểm
     
A  2t ;2t;0 , B  0;0; t  (với t  0 ). Điểm P di động thỏa mãn OP. AP  OP.BP  AP.BP  3 . Biết rằng có
a a
giá trị t  với a, b nguyên dương và tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất bằng 3. Khi đó giá trị
b b
của Q  2a  b bằng

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 5 B. 13 . C. 11. D. 9 .
Câu 36. (HSG Nam Định-2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm
     
A  4;1;5 , B  3;0;1 , C  1;2;0  và điểm M  a; b; c  thỏa mãn MA.MB  2MB.MC  5MC.MA lớn nhất.
Tính P  a  2b  4c.
A. P  23 . B. P  31 . C. P  11 . D. P  13.

Câu 37. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4 , B  3;3; 1 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  3   3 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị nhỏ nhất của
2MA2  3MB2 bằng
A. 103 . B. 108 . C. 105 . D. 100 .
Câu 38. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
9
 S : x2  y2  z 2  2x  4 y  2z 
 0 và hai điểm A  0; 2;0  , B  2; 6; 2  . Điểm M  a; b; c  thuộc  S 
2
 
thỏa mãn MA.MB có giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c bằng
A. 1. B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 39. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 5 điểm A 1; 0; 0  , B  1;1; 0  , C  0; 1; 0  , D  0;1; 0  ,
E  0;3; 0  . M là điểm thay đổi trên mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1)2  z 2  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
    
P  2 MA  MB  MC  3 MD  ME là:

A. 12 . B. 12 2 . C. 24 . D. 24 2 .

Câu 40. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;  1;3 , B  2;  8;  4  ,
2 2 2
C  2;  1;1 và mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  14 . Gọi M  xM ; yM ; zM  là điểm trên  S  sao
  
cho biểu thức 3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  xM  yM .

A. P  0 . B. P  6 . C. P  14 . D. P  3 14 .
2 1
Câu 41. Trong không gian Oxyz cho A  0 ; 0 ; 2 , B 1 ; 1; 0  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  . Xét
4
điểm M thay đổi thuộc  S  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2  2MB 2 bằng
1 3 19 21
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 42. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A, B thay đổi trên mặt cầu x 2  y 2  ( z  1) 2  25 thỏa
mãn AB  6 . Giá trị lớn nhất của biểu thức OA2  OB2 là
A. 12. B. 6. C. 10. D. 24.

Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 4;5 , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  . Gọi M  a ; b ; c  là
điểm sao cho MA2  MB2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c có giá trị bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 4 .
2 2
Câu 44. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4   z 2  8 và điểm
A  3;0;0  ; B  4; 2;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  MA  2 MB .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .

Câu 45. Trong không gian Oxyz ,cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 z  2  0 và các điểm A  0;1;1 ,
B  1; 2; 3 , C 1;0; 3 . Điểm D thuộc mặt cầu  S  . Thể tích tứ diện ABCD lớn nhất bằng:
8 16
A. 9 . B. . C. 7 . D. .
3 3
Câu 46. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  4   z 2  8 và điểm A  3 ; 0 ;0  , B  4 ; 2 ;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  2 MB .
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .
Câu 47. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  4; 2; 2  ,
  
B 1; 1;  1 , C  2;  2;  2  . Tìm tọa độ điểm M thuộc  Oxy  sao cho MA  2MB  MC nhỏ nhất.
A. M  2; 3; 0  . B. M 1; 3; 0  . C. M  2; 3; 0  . D. M  2;3;1 .

Câu 48. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 và
điểm A  5;3; 2  . Một đường thẳng d thay đổi luôn đi qua A và luôn cắt mặt cầu tại hai điểm phân biệt
M , N . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  AM  4 AN .
A. S min  30 . B. Smin  20 . C. Smin  34  3 . D. Smin  5 34  9 .
2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   10 và hai điểm A 1; 2; 4  và
B 1; 2;14  . Điểm M thay đổi trên mặt cầu  S  . Giá trị nhỏ nhất của  MA  2MB  bằng
A. 2 82 . B. 3 79 . C. 5 79 . D. 3 82 .

Câu 50. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  1 ,
2 1 
 S2  : x 2   y  4   z 2  4 và các điểm A  4;0;0  , B  ;0;0  , C 1; 4;0  , D  4; 4;0  . Gọi M là điểm thay
4 
đổi trên  S1  , N là điểm thay đổi trên  S2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  MA  2 ND  4MN  4BC là
A. 2 265 . B. 265 . C. 3 265 . D. 4 265 .

Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2 ;3; 1 , B  2;3; 2  , C  1; 0 ; 2  .Tìm tọa độ điểm
    
M thuộc mặt phẳng  Oxz  để S  MA  4MC  MA  MB  MC nhỏ nhất.
 7  7  1 
A. M  1;0;  . B. M  0;3; 0  . C. M 1;0;  . D. M   ;0; 2  .
 3  3  2 
2 2 2
Câu 52. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : x  y  z  2x  4 y  4  0 và hai
 
điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2) . MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn MN cùng hướng với u  (0;1;1) và
MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của AM  BN .
A. 41 . B. 4 2 . C. 7 . D. 17 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 53. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0;3 và
B  2; 3; 5 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu
2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  1   y  1   z  3   25 và  S2  : x  y  z  2 x  2 y 14  0 . Gọi M , N là hai điểm thuộc

 P  sao cho MN  1 . Biết giá trị nhỏ nhất của AM  BN có dạng a  b c ( a , b , c   và c là số nguyên
tố). Tính a  b  c
A. 80 . B. 93 . C. 89 . D. 90 .
Câu 54. (THPT Lê Thánh Tông - HCM-2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt
2 2
cầu  S1  :  x  5   y 2  z 2  25 ,  S 2  :  x  5   y 2  z 2  100 và điểm K 8;0;0  . Đường thẳng  di động
nhưng luôn tiếp xúc với  S1  , đồng thời cắt  S 2  tại hai điểm M , N . Tam giác KMN có diện tích lớn nhất bằng

A. 90 3 . B. 50 6 . C. 100 2 . D. 100 3 .

Câu 55. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I (2; 1;3)
bán kính R  4 và mặt cầu  S1  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 z  2  0 . Biết mặt phẳng ( P ) là giao của hai mặt cầu
( S ) và  S1  . Gọi M , N là hai điểm thay đổi thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho MN  2 . Giá trị nhỏ nhất của
b
AM  BN bằng a  b 2 , với a , b   và A(0;5; 0), B (3; 2; 4) . Tính giá trị gần đúng của (làm tròn
a
đến hàng phần trăm).
A. 0,05. B. 0,07. C. 0,11. D. 0,13.
Câu 56. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
 4 7 14 
 S1  : x 2  ( y  1)2  ( z  2)2  16;  S2  : ( x  1)2  ( y  1)2  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi ( P ) là mặt
3 3 3
phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  ,  S2  và I là tâm của  S1  . Xét điểm M (a; b; c ) di động trên ( P )
sao cho IM tiếp xúc với mặt cầu  S2  , khi AM ngắn nhất thì a  b  c bằng
7 7
A. 1. B. 1 . C. . D.  .
3 3
Câu 57. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương – 2022) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  1 và hai điểm A(3; 0; 0); B ( 1;1; 0) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) . Tính giá trị nhỏ
nhất của biểu thức MA  3MB .
A. 2 34 B. 26 C. 5 D. 34
Câu 58. (THPT Đô Lương – Nghệ An – 2022) Trong không gian Oxyz cho đường tròn (C ) là giao tuyến
của mặt phẳng tọa độ ( xOy ) với mặt cầu ( S ) : ( x  6)2  ( y  6)2  ( z  3) 2  41 . Gọi d là đường thẳng đi
qua các điểm A(0; 0;12), B (0; 4;8) . Với M , N là các điểm thay đổi thứ tự trên (C ) và d . Giá trị nhỏ nhất
của độ dài đoạn MN gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5. B. 2,35. C. 1,25. D. 2,92.
Câu 59. (THPT Quảng Xương 1-Thanh Hóa 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) có phương trình x 2  ( y  1)2  z 2  4 và điểm H (3; 0;3) . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm H và cắt
4 3
mặt cầu theo dây cung BC  không đổi. Khi khoảng cách từ O đến  lớn nhất thì  đi qua điểm
3
N ( 20; m; n) . Tính m  n  ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m  n  3 . B. m  n  5 . C. m  n  20 . D. m  n  20 .
Câu 60. (Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu
 S1  : ( x  6)2  ( y  7)2  ( z  8)2  9 và  S2  : ( x  6)2  ( y  7)2  ( z  8)2  1 . Có bao nhiêu điểm M thuộc
mặt phẳng (Oxy ) , với tọa độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến  S1  ba tiếp tuyến MX , MY , MZ (với
X , Y , Z là các tiếp điểm và đôi một khác nhau) sao cho mặt phẳng ( XYZ ) tiếp xúc với  S2  ?
A. 6. B. 12. C. 10. D. 8.
A 1; 2;1
Câu 61. (THPT Hoàng Hoa Thám - Đà Nẵng 2022) Trong mặt phẳng Oxyz , cho các điểm ,
2 2
B  2;0;1 C  3;  1; 2   S  có phương trình x 2   y  5    z  2   3 . Gọi M  x; y; z  là
, và mặt cầu

điểm trên mặt cầu


 S  sao cho biểu thức 3MA2  MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P  x  y  2 z là
A. P  3 . B. P  11 . C. P  7 . D. P  5 .

Câu 62. (Sở KonTum 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;  3 , B  0;  2;3 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1  y 2   z  3   1. Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu  S  , giá trị lớn nhất của MA2  2MB 2
bằng
A. 84 . B. 52 . C. 102 . D. 78 .
Câu 63. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A(1;1; 0) ta kẻ các tiếp tuyến
đến mặt cầu ( S ) có tâm I ( 1;1;1) , bán kính R  1 . Gọi M ( a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng với các
tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T | 2a  b  2c |
3  41 3  2 41 3  41 3  2 41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 64. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) :
x 2  y 2  z 2  2 x  8 y  9  0 và hai điểm A(4; 2;1), B (3; 0; 0) . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu
( S ) .Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2MA  MB bằng
A. 4 2 . B. 6 2 . C. 2 2 . D. 3 2 .
Câu 65. (Sở Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A( 4; 0; 0), B (0;8; 0), C (0; 0; 12), D (1; 1; 1) và M là điểm nằm ngoài mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện
OABC . Các đường thẳng MA, MB , MC , MO lần lượt cắt mặt cầu ( S ) tại các điểm A , B , C  , O (khác
MA MB MC MO
A, B , C , O ) sao cho     4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của MD  MO
MA MB  MC  MO 
A. 229 . B. 227 . C. 226 . D. 228 .
2 2
Câu 66. (THPT Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng 2022) Cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4   z 2  8 và các
điểm A  3;0;0  , B  4;2;1 . Gọi M là một điểm bất kì thuộc mặt cầu  S  . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức MA  2MB ?
A. 3 2 . B. 2 2 . C. 6 2 . D. 4 2 .
Câu 67. (THPT Lương Bắc Bằng - Thanh Hóa 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt
2 2
cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   1 , điểm B thay đổi và luôn nằm trên mặt cầu  S  . Biết điểm
A  2021  a; 2022  a  b;1  b  với a, b là các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 2
A. . B. 3 1. C. 3  1. D. 1  .
3 3
Câu 68. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  4   27 . Xét điểm M thuộc mặt phẳng toạ độ  Oxy  sao cho từ M kẻ được
ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  (trong đó A, B, C là các tiếp điểm) thoả mãn
   900 , CMA
AMB  600 , BMC   1200 . Độ dài đoạn OM lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 4 5 . B. 4 3 . C. 3 5 . D. 5 3 .

Câu 69. (Sở Sơn La 2023) Cho hai mặt cầu  S1  và  S2  đồng tâm I , có bán kính lần lượt là R1  2 và
R2  10 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A, B nằm trên  S1  và hai đỉnh C,D nằm trên  S2  . Thể tích lớn
nhất của khối tứ diện ABCD bằng
A. 6 2 .
B. 3 2 .
C. 4 2 .
D. 7 2 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến


 
 Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là véctơ có giá vuông góc với ( P). Nếu n là một véctơ
 pháp
 n
tuyến của (P) thì k .n cũng là một véctơ pháp tuyến của ( P).
 
 Nếu mặt phẳng (P) có cặp véctơ chỉ phương là u1 , u2 thì (P)
    
có véctơ pháp tuyến là n  [u1 , u2 ]. u2 u2
 P
 Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; b; c).

Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  1  0 có một vectơ
pháp tuyến là:
   
A. n4   1; 2;  3 . B. n3   3; 4;  1 . C. n2   2;  3; 4  . D. n1   2;3; 4  .

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  2; 3; 2  . B. n1  2;3; 0  . C. n2  2;3;1 . D. n4  2; 0;3  .

Câu 4. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;  3; 4 . B. n2   2; 3;  4  . C. n1   2; 3; 4 . D. n4   2; 3; 4 .

Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  5  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;1;3 . B. n4   2;1; 3 . C. n2   2; 1;3 . D. n1   2;1;3 .

Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  4 z  1  0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?
   
A. n3  1; 2; 4  . B. n1  1; 2; 4  . C. n2  1;2; 4  . D. n4   1; 2; 4 

Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   3;0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n4   1;0; 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là:
   
A. n3   2;1;3 B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2 

Câu 10. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  1  0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n3  1; 2; 1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3; 1 . D. n2   2;3; 1 .
Câu 11. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1;3; 2  C. n4   2;3;1 D. n2   1;3; 2 

Câu 12. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3   2;3;1 . B. n1   2; 1; 3 . C. n4   2;1;3 . D. n2   2; 1;3 .

Câu 13. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n1   2;  3;1 . B. n 4   2;1;  2  . C. n3   3;1;  2  . D. n 2   2;  3;  2  .

Câu 14. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

Câu 15. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :3x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n2   3; 2;1 B. n1  1; 2;3 C. n3   1; 2;3 D. n4  1; 2;  3

Câu 16. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 có một véc tơ
pháp tuyến là
   
A. n3   1; 2;3 B. n4  1; 2; 3 C. n2  1;2;3 D. n1   3;2;1

Câu 17. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0; 1

Câu 18. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của  
   
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 4  . D. n   2;3;1 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của  P  ?
   
A. n4  (1;0; 1) B. n1  (3; 1; 2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;0; 1)
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
  : 2 x  3 y  1  0 ?
   
A. a   2;  3;1 B. b   2;1;  3 C. c   2;  3; 0  D. d   3; 2; 0 

Câu 21. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
   1 là
2 1 3
   
A. n  (3;6; 2) B. n  (2; 1;3) C. n  (3; 6; 2) D. n  (2; 1;3)

Câu 22. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
 P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là:
A.  1;  3; 4  B. 1; 3; 4  C. 1;  3;  4  D. 1;  3; 4 

Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  : 2 y  3 z  1  0 ?
   
A. u4   2;0;  3 . B. u2   0; 2;  3 . C. u1   2;  3;1 . D. u3   2;  3;0  .

Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2  0 . Véc tơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A.  3; 1;2  . B.  1;0; 1 . C.  3;0; 1 . D.  3; 1;0  .

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng


qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
Mặt phẳng ( P )  thì phương trình ( P) : a( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0 (*)
VTPT n  (a; b; c)
Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng ax  by  cz  d  0 , mặt phẳng này có

VTPT n  (a; b; c) với a2  b2  c2  0 .
Các mặt phẳng cơ bản
VTPT

mp(Oyz ) : x  0   n(Oyz )  (1;0;0)
VTPT

mp(Oxz ) : y  0   n(Oxz )  (0;1;0)
VTPT

mp(Oxy) : z  0   n( Oxy )  (0;0;1)
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với với đường thẳng AB cho trước.

 
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P )  AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.

 
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P )  n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) với a.b.c  0 .
Phương trình mặt phẳng được viết theo đoạn chắn
x y z
( P) :    1 .
a b c

Câu 25. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z  0 . B. x  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .

Câu 26. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là:
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là:
A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0

Câu 28. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng  Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0

Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là
A. z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  0 . D. y  0 .

Câu 30. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x  0. B. y  1  0. C. y  0. D. z  0.

Câu 31. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy  có
phương trình là
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 32. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình

mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 .
A. x  2 y  3 z  12  0 B. x  2 y  3 z  6  0 C. x  2 y  3 z  12  0 D. x  2 y  3 z  6  0

Câu 33. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 3; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  5  0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với  P  có phương trình là
A. 2 x  y  3 x  9  0 . B. 2 x  y  3 x  3  0 . C. 2 x  y  3 x  3  0 . D. 2 x  y  3 x  9  0 .

Câu 34. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và
B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0

Câu 35. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4;2  và B 1; 2; 4  . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  20  0 B. 3 x  y  3 z  25  0 C. 2 x  3 y  z  8  0 D. 3 x  y  3 z  13  0

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;1 và B  2;1;0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  3 y  z  5  0 B. x  3 y  z  6  0 C. 3 x  y  z  6  0 D. 3 x  y  z  6  0

Câu 37. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1;2  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. x  2 y  2 z  1  0 D. 3x  2 z  1  0

Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x  y  3 z  25  0 B. 2 x  3 y  z  8  0 C. 3 x  y  3 z  13  0 D. 2 x  3 y  z  20  0

Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm

M  3; 1; 4  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z  12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2z  12  0 .

Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4  , C  0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x  2 y  5 z  5  0 . B. 2 x  y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  5 z  5  0 .

Câu 41. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  và B  2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  4  0 . D. x  y  z  2  0 .

Câu 42. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;0  và
B  2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. x  y  z  3  0. D. x  y  z  3  0.

Câu 43. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 1; 4 

đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z  12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 .
C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .

Câu 44. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương

trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;  3 có véc tơ pháp tuyến n   2;  1;3 là
A. 2 x  y  3z  9  0 . B. 2 x  y  3z  4  0 .
C. x  2 y  4  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 .

Câu 45. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm

A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ v  (1;2;3) là
A. x  2 y  3z  4  0. B. x  2 y  3z  4  0.
C. x  2 y  3z  4  0. D.  x  2 y  3z  4  0.

Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm

A  3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n   4; 2; 3 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 x  2 y  3z  9  0 . B. 4 x  2 y  3z  15  0 .
C. 3x  z  15  0 . D. 4 x  2 y  3z  15  0 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A  1;1; 2  và có vectơ pháp

tuyến n  1; 2; 2  là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  y  2 z  1  0 . C. x  2 y  2 z  7  0 . D.  x  y  2 z  1  0 .

Câu 48. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  1;0;1 , B  2;1;0  .
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với AB .
A.  P  : 3x  y  z  4  0 . B.  P  : 3 x  y  z  4  0 .
C.  P  : 3x  y  z  0 . D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .

Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y  2 z  5  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D.  y  2 z  5  0 .

Câu 50. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1; 4  và mặt phẳng
 P  :3 x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  P  là
A. 2 x  2 y  4 z  21  0 . B. 2 x  2 y  4 z  21  0
C. 3x  2 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .
Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với  P  là:
A. 2 x  y  2 x  9  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0
C. 3 x  2 y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  2  0 .

Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;3  và mặt phẳng
 P  : 3 x  2 y  z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  P  là
A. 3x  2 y  z  11  0 . B. 2 x  y  3z  14  0 .
C. 3x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  y  3z  14  0 .

Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 3  và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  3  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 3x  2 y  z  1  0 . C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 2 x  y  3z  14  0

Câu 54. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng
  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
  ?
A. 3x  y  2 z  6  0 B. 3x  y  2 z  6  0
C. 3x  y  2 z  6  0 D. 3x  y  2 z  14  0

Câu 55. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  2; 1;2  và song song với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  11  0 B. 2 x  y  3 z  11  0

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 2 x  y  3 z  11  0 D. 2 x  y  3 z  9  0

Câu 56. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  4  0 là:
A. 2 x  y  3z  7  0 . B. 2 x  y  3z  7  0 .
C. 2 x  y  3z  7  0 . D. 2 x  y  3z  7  0 .

Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A  1;1; 2  và song song với mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z  1  0 có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0 B. 2 x  2 y  z  0
C. 2 x  2 y  z  6  0 D.   : 2 x  2 y  z  2  0

Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1; 3  và mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  4 z  5  0 . Mặt
phẳng  Q  đi qua A và song song với mặt phẳng  P  có phương trình là
A.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0. B.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0.
C.  Q  : 3 x  2 y  4 z  5  0. D.  Q  : 3 x  2 y  4 z  8  0.

Câu 59. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6  và mặt
phẳng   có phương trình x  2 y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng    đi qua M và song song
với mặt phẳng   .
A.    : x  2 y  2 z 13  0 . B.    : x  2 y  2 z 15  0 .
C.    : x  2 y  2 z  15  0 . D.    : x  2 y  2 z  13  0 .

Câu 60. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B  0;1;0  và
C  0;0; 2  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x y z x y z
A.    1. B.    1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C.    1 . D.   1.
3 1 2 3 1 2
Câu 61. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0; 0  , B  0;3;0  và
C  0;0; 4  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.   1. D.    1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 62. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  1; 0; 0  , B  0; 2; 0  và C  0; 0;3  .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1 . D    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 63. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0;3  .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 64. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 1;0 , P  0;0;2  .
Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.   1 D.   0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2

Câu 65. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C  0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC ?
A. x  y  z  1 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  1 .
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2

Câu 66. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi
qua điêm A  0; 1;0  , B  2;0;0  , C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 67. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0  , N  0;2;0  ,
P  0;0;3 . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
A. 6 x  3 y  2 z  6  0 . B. 6 x  3 y  2 z  1  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  1  0 . D. x  y  z  6  0 .

Câu 68. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x  6 y  2 z  6  0 .B. 3 x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3 x  6 y  2 z  6  0 .D. 3 x  6 y  2 z  6  0 .

Câu 69. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A  3;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0; 2  là
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 70. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   0 C.   1 D.   1  0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7

Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.    1. D.   1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 72. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 73. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A  3; 0; 0  ; B  0; 4; 0  và C  0; 0; 2  là.
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1; 0; 0  , B  0;3;0  , C  0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x  5 y  3z  15  0. B.    1  0.
1 3 5
x y z
C. x  3 y  5z  1. D.    1.
1 3 5
Câu 75. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0  , B  0;  2;0  và C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2 ; 0; 0  , B  0;  1; 0  , C  0 ; 0 ;  3  . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. 3x  6 y  2 z  6  0 . B. 3x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3x  6 y  2 z  6  0 . D. 3x  6 y  2 z  6  0 .

Câu 77. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A  1;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1. D.    1 .
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4
Câu 78. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x  0 . B. z  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .

Dạng 3. Điểm thuộc mặt phẳng


Một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng  P  : ax  by  cz  d  0 , và điểm M  xM ; yM ; z M  .
Nếu axM  byM  cz M  d  0  M   P 
Nếu axM  byM  cz M  d  0  M   P 

Câu 79. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc   ?
A. Q  3;3; 0  B. N  2; 2; 2  C. P 1; 2;3  D. M 1; 1;1

Câu 80. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0.
Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. P  0; 0; 5  B. M 1;1; 6  C. Q  2; 1;5  D. N  5; 0; 0 

Câu 81. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P  3;0;0  D. Q  0;0; 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 82. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  3  0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng  P 
A. M  2;1;0  . B. M  2;  1;0  . C. M  1;  1;6  . D. M  1;  1;2  .

Câu 83. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  2  0 .
A. Q 1; 2; 2  . B. P  2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .

x y z
Câu 84. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 không đi
1 2 3
qua điểm nào dưới đây?
A. P  0; 2; 0  . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0  . D. Q  0;0;3 .

Câu 85. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi
qua gốc tọa độ?
A. x  20  0 . B. x  2019  0 . C. y  5  0 . D. 2 x  5 y  8z  0 .

Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2;  1;1). D. N (1; 0;1).

Câu 87. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x  y  2 z  3  0 đi qua điểm
nào dưới đây?
 3  3
A. M 1;1;  . B. N  1; 1;   . C. P 1;6;1 . D. Q  0;3;0  .
 2  2
Câu 88. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1;  1;1 . B. N  0; 2; 0  . C. P  0; 0;  4  . D. M 1; 0; 0  .
Câu 89. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào
dưới đây thuộc  P  ?
A. N  0;1; 2  . B. M  2; 1;1 . C. P 1; 2;0  . D. Q 1; 3; 4  .
x y z
Câu 90. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 cắt trục Oy tại điểm có
3 5 2
tọa độ là
A.  0;5;0  . B.  0;3;0  . C.  0; 1;0  . D.  0; 2;0  .

Dạng 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt


 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi công
axM  byM  czM  d
thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2

Câu 91. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P 
có phương trình 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 5 5 5
A. d  B. d  C. d  D. d 
29 29 3 9

Câu 92. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3  . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
5 5 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
9 29 29 3

Câu 93. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến
mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 94. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách
từ điểm M  1; 2;0  đến mặt phẳng  P  bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng  P  .
1
A. d  3 . B. d  4 . C. d  1 . D. d  .
3

Câu 96. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  1  0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Q  bằng

4 1 2 2 6
A.. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 97. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3  lên mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Độ dài đoạn thẳng
AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .

Câu 98. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 2  3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 99. (Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và điểm
A  1;3; 2  . Khoảng cách từ A đến mặt  P  là

14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1 .
7 . 14 3
Câu 100. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 . Khoảng
cách từ điểm M  3;1;  2  đến mặt phẳng  P  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 3 .
3

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
 Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) :    ( P ) : a ( x  x )  b( y  y )  c( z  z )  0 .
 VTPT : n( P )  ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0.
 
 Qua A( x , y , z ) n( P )  n(Q )
Phương pháp. ( P ) :   
 VTPT : n( P )  n( Q )  ( a; b; c) Q

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
  x A  xB y A  y B z A  z B 
 Qua I  2 ; 2 ; 2  : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n    P I

 (P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB M
 
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .

a
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :     
 VTPT : n( P )  [a , b ] P b

Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( ABC )   AB, AC 
  A C

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A, B và ( P )  (Q ). Q



 Qua A, (hay B ) n(Q)
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( P )   AB, n( Q ) 

Dạng 8. Viết phương trình mp ( P) qua M và vuông góc với hai mặt ( ), (P). A B

 Qua M ( x ; y ; z )  

Phương pháp. ( P ) :     n n
(  ) ( )
 VTPT : n( P )   n( ) , n(  ) 
 
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:  P M
(Q) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và (T ) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x  b1 y  c1 z  d1 )  n(a2 x  b2 y  c2 z  d 2 )  0, m2  n 2  0.
Vì M  ( P)  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với (abc  0) thì ( P) :    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B  2; 2;3  . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3x  y  z  0. B. 3 x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 6 x  2 y  2 z  1  0.

Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  và B  3;0; 2  . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  0 C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3 x  y  z  1  0

Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3 x  2 y  z  14  0 . C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .

Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .

Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  và B  1; 2; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB .
A.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 . B.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
C.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .

Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B  1;0;1
và mặt phẳng  P  :x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A, B và vuông góc với  P 
A.  Q  :2 x  y  3  0 B.  Q  :x  z  0 C.  Q  : x  y  z  0 D.  Q  :3 x  y  z  0

Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 ,B  1;1;3
và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông
góc với mặt phẳng  P  .
A. 2 y  3z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 . C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  3;3;0  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  ,
B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .

Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Cho hai mặt phẳng


  : 3 x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời
vuông góc với cả   và    là:
A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0. C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và
vuông góc với mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục

Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là


A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0

Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
  : 3x  2 y  2 z  7  0 và    : 5x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông
góc với cả   và    có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P  , mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .

Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A  0;1; 0  , B  2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0
và    : 5 x  4 y  3 z  1  0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và    có
phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có
phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B.  x  y  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 chứa hai điểm
A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 21. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của
 P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là
A. 2 x  3 y  5 z  5  0. B. x  3 y  2 z  6  0.
C. x  3 y  2 z  6  0. D. 2 x  3 y  5 z  5  0.

Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
 P  đi qua điểm B  2;1;  3  , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 ,
 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3 z  12  0 .
C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 .

Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3  và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm
A , B và vuông góc với  P  có dạng là ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  10 . B. a  b  c  3 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 ,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R  chứa A ,
vuông góc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. 3x  y  2 z  4  0 . B. 3x  y  2 z  2  0 . C. 3x  2 z  0 . D. 3x  2 z  1  0 .

Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0 và    :
5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và    là:
A. x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với  P  có dạng: ax  by  cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c . B. a  b  c  5 . C. a   b; c  . D. a  b  c .

Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  ,
B  2;  2; 0  , C  2; 0;1 . Mặt phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn

Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3  . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M
là trọng tâm của tam giác ABC .
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục O x, Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng
 ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z
A.    1. B. 12 x  3 y  4 z  48  0 .C.    0 . D. 12 x  3 y  4 z  0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0

Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng  ABC  là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3

Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0 B. x  4 y  2 z  18  0 C. x  4 y  2 z  8  0 D. x  4 y  2 z  8  0

Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  y  3z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.

Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm
A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng   có
phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
A. 8 . B. 14 . C. T  6 . D. 11.
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
P là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.    0 . D.    1 .
5 2 1 5 2 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 .
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C sao cho hình chóp
O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2; 0;0), B (0; 4;0), C (0; 0;6), D(2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cách
đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Câu 41. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với a , b , c là ba số thực dương thay đổi, thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
   2017 . Khi đó, mặt phẳng  ABC  luôn đi qua có một điểm có tọa độ cố định là
a b c
1 1 1
A.  ; ;  . B. 1;1;1 .
 3 3 3
 1 1 1 
C.  ; ; . D.  2017; 2017; 2017  .
 2017 2017 2017 
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.   0. D.   1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng   đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA  OB  OC  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M  2;1;3 , A  0; 0; 4  và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng
 P  qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0. C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1 3 2 1
Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2  , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho
OA OB OC
  .
1 2 4
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  2 y  4 z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .

Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2  x  2 y  3 z   0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
 S  và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 9 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .

Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi
qua M 1;  3; 8  và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
  : ax  by  cz  d  0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S  .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm

Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A  2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z x y z
A.    1. B. 3x  2 y  6 z  6 . C.    0. D. 3x  2 y  6 z  12  0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 2;1 , B  2; 1; 4  và
C 1;1; 4  . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1; 0  . Khi đó, phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 . Hãy xác
định a và d .
A. a  1, d  1 . B. a  6, d   6 . C. a   1, d   6 . D. a   6, d  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 54. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;5; 2  , phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa
độ?
A. 3 x  5 y  2 z  60  0 . B. 10 x  6 y  15 z  60  0 .
x y z
C. 10 x  6 y  15 z  90  0 . D.   1.
3 5 2
Câu 55. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba
điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  12  0 . B. 2 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 2 x  3 y  6 z  0 . D. 2 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5; 6  ,
C 1; 0; 2  có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  3 z  4  0 . C. 3 x  3 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .

Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A  2; 3; 5  , B  3; 2; 4  và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .

Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4  , B  2; 7;9  , C  0;9;13  .
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S  1; 6; 2  , A  0; 0; 6  , B  0;3; 0  , C  2; 0; 0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Dạng 2. Một số bài toán liên đến khoảng cách - góc


Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt, khoảng cách giữa hai mặt
Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a 2  b2  c 2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a 2  b2  c 2
Viết phương trình ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M ( x ; y ; z ) khoảng k .
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
ax  by  cz  d 
 Sử dụng công thức khoảng cách d M ,( P )   k  d .
a 2  b2  c 2
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Viết phương trình mặt phẳng ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và ( P) cách mặt phẳng (Q ) một khoảng
k cho trước.
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q ) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Chọn một điểm M ( x ; y ; z )  (Q) và sử dụng công thức:
ax  by  cz  d 
d(Q );( P )  d M ,( P )    k  d .
a 2  b2  c 2
Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với hai mặt phẳng ( ), (  ), đồng thời ( P) cách điểm
M ( x ; y ; z ) một khoảng bằng k cho trước.
Phương pháp:
    
 Tìm n( ) , n(  ) . Từ đó suy ra n( P )   n( ) , n(  )   (a; b; c).
 Khi đó phương trình ( P) có dạng ( P) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).
ax  by  cz  d
 Ta có: d M ;( P )  k   k  d.
a2  b2  c2

Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng:  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
A. M  0; 3;0  . B. M  0;3; 0  . C. M  0; 2; 0  . D. M  0;1; 0  .

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng
2
P bằng . Phương trình mặt phẳng  P  là
3
 2 x  3 y  z 1  0  x  2 y  z 1  0
A.  B. 
3x  y  7 z  6  0 2 x  3 y  6 z 13  0
 x  y  2 z 1  0  x  y  z 1  0
C.  D. 
2 x  3 y  7 z  23  0 23x  37 y 17 z  23  0

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt phẳng


song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 B. 6 x  3 y  2 z  12  0
C. 6 x  3 y  2 z  0 D. 6 x  3 y  2 z  36  0

Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;  4;  1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d  B;  P    2d  A;  P   ,  P  cắt AB tại
I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 8 7
A. B. . C. . D. 3 .
3 3 3

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần
lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và
 Q  bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0

và  Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và

Q  : x  2 y  2z 1  0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14

Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 6 x  3 y  2 z  1  0 và
1 1
Q  : x y  z  8  0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z 1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2z  7  0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 và mặt phẳng  P  :3 x  2 y  6 z  14  0. Khoảng cách từ tâm I của
mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  6  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  6  0 và
(Q) : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q ) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .

Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :3x  4 y 12z  5  0 và điểm
 
A  2;4; 1 . Trên mặt phẳng  P  lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB  3. AM . Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng  P  .
30 66
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3?
A.  Q  : 2 x  2 y  z  10  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và mặt
phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0; 0; 3  . B. M  0; 0;3  . C. M  0;0; 4  . D. M  0; 0; 4  .

Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  3; 4;0  ,
mặt phẳng  P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt bằng 6 và
3 . giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z 10  0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với  P  và khoảng cách giữa
7
hai mặt phẳng  P  và Q  bằng là.
3
A. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0 B. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0
C. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0

Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3.
A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  4; 2;1 ,
B  0; 0;3  , C  2; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . B. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .
C. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . D. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .

Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1; 0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng  P  chứa A, B sao cho khoảng cách
2
từ C tới  P  bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  y  z  1  0 hoặc 23x  37 y  17z  23  0 .
B. x  y  2 z  1  0 hoặc 23x  3 y  7 z  23  0.
C. x  2 y  z  1  0 hoặc 13x  3 y  6 z  13  0.
D. 2 x  3 y  z  1  0 hoặc 3x  y  7 z  3  0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  , cách  P 
một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  19  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .

Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  :
x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song với mặt phẳng  Q  và d   P  ,  Q    1 .
Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  0 C. x  2 y  2 z  6  0 D. x  2 y  2 z  3  0

Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  ,
C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng
 ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .

Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0;3;0  ,
C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . B. 3 x  2 y  6 z  1  0 .
C. 3 x  2 y  5 z  0 . D. 6 x  2 y  3z  5  0 .

Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0  ,
B  0; 2;1 , C 1; 0; 2  , D 1;1;1 . Mặt phẳng   đi qua A 1;1; 0  , B  0; 2;1 ,   song song với đường thẳng
CD . Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  2  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. x  y  2  0 .

Câu 30. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0; 0;3), B ( 3; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 .
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 11 3
Câu 31. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  4 z  3  0 và điểm
A(1;1;3) . Mặt phẳng (Q )‖( P) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q ) bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 32. (Sở Sóc Trăng 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  2)2  64 .
Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN  4 7 và OM 2  ON 2  74 . Tính khoảng cách từ O đến đường
thẳng MN .
A. 5. B. 8. C. 4. D. 3.

Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng


1. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

2. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

Câu 33. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H  2;1; 2  ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt  P  và mặt phẳng

Q  : x  y  11  0
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 34. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị

của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m   2 2 m  4  m  2

Câu 35. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0  , B 1;0;0  và tạo với  Oyz  một góc 60 . Khi
đó a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .

Câu 36. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0, (Q ) : x  my  ( m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với nhau một
góc nhỏ nhất thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 37. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác ABC ; Gọi A, B, C  lần lượt là hình
chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác ABC  .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 38. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng  P  là H  2;  1;  2  . Số đo góc giữa mặt phẳng  P  với mặt phẳng  Q  : x  y  5  0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 39. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H  2; 1; 2  . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 40. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một góc 
2
thỏa mãn cos   là
7
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B. 2 x  3 y  6z  0
2 x  3 y  6 z  0 
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 2x  3 y  6z  1  0
2 x  3 y  6z  1  0 
Câu 41. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai điểm A  0;1; 0  , B 1; 0; 0  và tạo với mặt phẳng  yOz  một
góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0; 3  . B.  3; 5  . C.  5;8  . D.  8;11 .

Dạng 3. Vị trí tương đối


Dạng 3.1 Vị trí tương đối mặt phẳng với mặt cầu
M1

Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I

Cho mặt cầu S ( I ; R) và mặt phẳng ( P ).


M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( P)
H
P

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


I
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
và có d  IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ). Khi đó:
 Nếu d  R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung.
 Nếu d  R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.
 Nếu d  R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện
I
2 2 d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r  R  IH .
P H A
r

Viết phương trình mặt ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
 Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P )  R  d .

Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm
I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  9  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  8  0 D. x  y  3 z  3  0
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  
2 2 2
có phương trình 2 x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  1   z  2   4 . Xác định
bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .

2 42 2 3 2 15 2 7
A. r  . B. r  C. r  . D. r 
3 3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I  2;1; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 .
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .

Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
mặt cầu  S  có tâm I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích 2 . Mặt cầu  S  có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x   y  2   z 1  3 .
2 2 2 2
C. x 2   y  2   z  1  3 . D. x 2   y  2    z  1  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng
 P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 . D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .

Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
 P  : 2x  y  2z  4  0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A.  x  3   y  2    z  4   . B.  x  3   y  2    z  4   .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C.  x  3   y  2    z  4   . D.  x  3    y  2    z  4   .
3 9

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3;1; 1  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương
trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  4 . B.  x  3   y  1   z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  4 . D.  x  3   y  1   z  1  16 .

Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng

 P : 2x  y  2z  7  0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  81. B.  x  1   y  2    z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  25 .

Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu  S  có phương trình
2 2 2
 x  3   y  2    z  1  100 và mặt phẳng   có phương trình 2 x  2 y  z  9  0 . Tính bán kính của
đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z2  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của
 S  và  P  .
1 2 2 1 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Câu 14. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I  3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ?
2 2 2 2
A.  x  3   y  1  z 2  3 . B.  x  3   y  1  z 2  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  z 2  3 . D.  x  3   y  1  z 2  9 .

Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  0 .

Đường tròn giao tuyến của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là

A. r  3 . B. r  5 . C. r  6 . D. r  14 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S 
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 D.  S  :  x  2    y  1   z  1  10

Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2; 3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3  và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  2  0 .
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0; 0;1 , B  m; 0; 0  , C  0; n; 0  , D 1;1;1
với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 và mặt phẳng  P  :
x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng  Oxz  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a  1 . B. a  b  c  1 . C. b  1 . D. c  1 .

Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có phương trình là:
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0 .
C. 2 x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .

Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  6; 2; 5  ,
B  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x  2 y z m2  3m  0 và mặt cầu ( S ) :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị
của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
 m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5  m  5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  25 có tâm I và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của khối nón
đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  lần
lượt có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 , x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 . Xét các mặt

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
phẳng  P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A  a; b; c  là điểm mà tất cả các mặt
phẳng  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c .
5 5 9 9
A. S  . B. S   . C. S  . D. S   .
2 2 2 2
Câu 27. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  45 và mặt phẳng  P  : x  y  z  13  0 . Mặt cầu  S  cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là đường tròn có tâm I  a ; b ; c  thì giá trị của a  b  c bằng
A. 11. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  10  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S 
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi  Q  đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
A.  6;0;1 . B.  3;1; 4  . C.  2; 1;5 . D.  4; 1;  2 .

Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm có
cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .

Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2; 0  . Mặt cầu

tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao

nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2
 Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  : x  1  y 2   z  2   15 . Mặt phẳng  P  song song với mặt
phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau
đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  0;  1;  5  . D.  2; 2;  1 .

Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  9 . Phương trình mặt
phẳng (  ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x  6 y  6 z  37  0 B. x  2 y  2 z  4  0 C. x  2 y  2 z  4  0 D. x  6 y  6 z  37  0
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng  P  :
4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có đúng 1
điểm chung.
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  21 .
C. m  1 hoặc m  21 . D. m  9 hoặc m  31 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 34. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
2 2
 P  : mx  2y  z  1  0 ( m là tham số). Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S :  x  2    y  1  z 2  9 theo
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ?
A. m  1 . B. m  2  5 . C. m  4 . D. m  6  2 5 .
Câu 35. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  2x  4 y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa trục Ox và cắt  S  theo
một đường tròn bán kính bằng 3 .
A.  Q  : y  3z  0 . B.  Q : x  y  2z  0 . C.  Q : y  z  0 . D.  Q : y  2z  0 .

Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x  2 y  2 z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P) :
A. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 B. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  3
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  4 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  9

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I  0;1;3  và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  2  0 ?
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  3  9 . B. x 2   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  3  3 . D. x 2   y  1   z  3  3 .

Câu 38. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2;5  và tiếp
xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 là
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  5 z  21  0 .

Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3  và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2    z  3  9.

Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một hình tròn.
Diện tích của hình tròn này bằng  . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  4. B. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  25.
C. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  5. D. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  2.

Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2 ;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2z  2  0 và điểm
K  2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu
S .
A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 6 x  6 y  3 z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  2  0 D. 6 x  6 y  3z  3  0 .

Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
   : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0
và mặt phẳng   : x  4 y  z -11  0 . Viết phương trình mặt

phẳng  P  , biết  P  song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .
x  2y  z  3  0 3 x  y  4 z  1  0
A.  B. 3 x  y  4 z  2  0 .
 x  2 y  z  21  0 
4 x  3 y  z  5  0 2 x  y  2 z  3  0
C.  . D.  2 x  y  2 z  21  0 .
 4 x  3 y  z  27  0 
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có
2 2 2
phương trình x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .
C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P 
là mặt phẳng vuông góc

với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng
P.
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 47. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  ,
B  0; 0; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với
mặt cầu  S  là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song với
2 2
mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 . Biết mp  Q  cắt mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  25 theo một
đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  2 y  z  7  0 .
C. 2 x  2 y  z  17  0 . D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
A B C D A B C D
 ( P) cắt (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  1  1  1  1 
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2

Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P : 2x  my  3z  5  0 và  Q : nx  8 y  6z  2  0 , với m, n . Xác định m, n để  P  song song với
Q .
A. m  n   4 . B. m  4; n   4 . C. m   4; n  4 . D. m  n  4 .

Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x – 2y  2z – 3  0 và  Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Câu 51. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x  y  2 z  3  0 , 4 x  y  2 z  5  0 .
A. 4 x  y  2 z  6  0 . B. 4 x  y  2 z  4  0 . C. 4 x  y  2 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  2  0 .

Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của
 P  và  Q  ; phương trình của  R  : m  x  2 y  z  3    2 x  y  z  1  0 . Khi đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  trong đó b.c  0 và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Mối liên hệ giữa b, c để
mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) là
A. 2b  c . B. b  2c . C. b  c . D. b  3c.
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x   2  m  y  mz  3  0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng  Q  vuông góc với
mặt phẳng  P  .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  :ax  y  2z  b  0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  z 1  0 và
 Q : x  2 y  z 1  0 . Tính a  4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0. D. 8.

Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3 .
A. (Q) : x  2 y  2 z  8  0 . B.  Q  : x  2 y  2 z  5  0 .
C. (Q) : x  2 y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  2 y  2 z  2  0 .
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết
rằng tồn tại một điểm X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 Q1  : 3 x  y  4 z  2  0 và  Q2  : 3 x  y  4 z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
hai mặt phẳng  Q1  và  Q2  là:
A.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . B.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .
C.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . D.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .

Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  y  6 z  3  0 . Tính m  n.
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng  P  và
Q  cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B  0; 2; 2  , đồng thời cắt các trục tọa độ
Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử  P  có phương trình x  b1 y  c1 z  d1  0 và  Q  có phương trình
x  b2 y  c2 z  d 2  0 . Tính giá trị biểu thức b1b2  c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với
gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng  P  .
A. 3x  2 y  z  14  0 . B. 2 x  y  3z  9  0 . C. 3x  2 y  z  14  0 . D. 2 x  y  z  9  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0

Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu
2
 
 S  : x 2  y 2   z  2   1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm
M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 .
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2;2;2) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng
AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  3 y  3z – 8  0 . D. 3x  3 y  3z – 4  0 .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B  3; 1;1 và
C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt
là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3   y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  2;1; 4  , N  5; 0; 0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng
thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng
  đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác
ABC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C. . D. .
2 2
Câu 9. ( HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6;0;0  ,
N  0;6;0  , P  0;0;6  . Hai mặt cầu có phương trình  S1  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và
 S 2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm
thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;1;1 , B 1;  1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết C luôn
thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Câu 11. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
 5 3 7 3   5 3 7 3 
A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  6 . Xét mặt
 2 2   2 2 
phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B .
Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và
( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5  và tiếp xúc với ba mặt phẳng
 P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .

Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA  OB  OC  0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  3;1; 7  , B  5;5;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35 .
Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
1 2 3
điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với a, b, c  0 . Biết rằng  ABC  đi qua điểm M  ; ;  và tiếp
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
xúc với mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  . Tính 2  2  2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5;0;0  ,
P 1;  3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M ,
N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
2
Câu 18. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm
A  2; 2;2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt
phẳng  BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .

Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S  :
2 2 2 2
x 2  y 2   z  1  25 và  S  :  x  1   y  2    z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  và cắt  S 
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;11; 5 và mặt
phẳng  P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao cho đường

thẳng AM luôn tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  7  0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x  1  2 m  y  4mz  4  0 và
2 x  my   2m  1 z  8  0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và  S  nằm trên một đường tròn cố
định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
142 92 23 586
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
15 3 3 15

Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương
trình x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt phẳng    cố định.
Biết rằng 4a  b  2c  4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2;  2  đến mặt phẳng    .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 và cách đều các điểm A 1;6;0  , B  2;2; 1 , C  5; 1;3 .
Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
 S  : x2   y  2   z 2  16 . Có tất cả bao nhiêu điểm A  a; b; c  ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng

có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  9 và điểm A  2;3; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng
AM tiếp xúc với  S  . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3x  4 y  2  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 6 x  8 y  11  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .
Câu 27. (Chuyên ĐHSP - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  2   y  3   z  1  4 và  S2  :  x  3   y  1   z  1  1 . Gọi M là điểm thay đổi
thuộc mặt cầu  S2  sao cho tồn tại ba mặt phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt
cầu  S1  theo ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của tổng chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 . B. 4 6 . C. 2 30 . D. 4 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  4   5 và điểm M 1;4; 2  . Xét điểm N thuộc mặt cầu  S  sao cho đường
thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu  S  . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 29. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) ,
2
C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao
3
điểm M của ( P ) và trục Oy .
 23   23 
A. M (0; 1; 0) hoặc M  0; ;0  . B. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ; 0  .
 37   37 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 23   23 
C. M (0; 1; 0) hoặc M  0;  ; 0  . D. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ; 0  .
 37   37 
Câu 30. (Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm
1 1 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn    1 . Biết rằng mặt cầu
a b c
( S ) : ( x  2)2  ( y  1) 2  ( z  3)2  25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là 4.
Giá trị của biểu thức a  b  c là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31. (Chuyên Hạ Long 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C  0 . Biết rằng khi mặt cầu thay
đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt
phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó.
24389 24389 24389 24389
A. . B. . C. . D. .
3888 4374 8748 2916
Câu 32. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B ,
gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố
định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 . B.  . C. 6 . D. 3 .
Câu 33. (THPT Cửa Lò – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 4 y  z  3  0 và
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  4    y  4    z  2   4. Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với tung độ
nguyên, mà từ điểm M kẻ được tiếp tuyến với  S  đồng thời vuông góc với mặt phẳng  P 
A. 34 . B. 18 . C. 32 . D. 20 .
Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N ( M , N
không trùng với gốc tọa độ O thỏa mãn OM  2ON .
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  3 y  z  4  0 . C. 3 x  y  2 z  6  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Câu 35. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A(2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (2; 4; 0), D  0; 0; 6  và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . Có bao nhiêu mặt
phẳng cắt  S  theo một đường tròn và diện tích hình tròn là 14 , đồng thời cách đều năm điểm
O, A, B, C, D ( O là gốc tọa độ)?
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.
Câu 36. (Sở Quảng Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  1)2  12 và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  2  0 . Xét điểm M di động trên ( P ) ,
các điểm A, B, C phân biệt di động trên ( S ) sao cho MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng
( ABC ) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
1 1 1 3 
A. E (12; 23; 25) . B. F  ;  ;   . C. G ( 12; 23; 25) . D. H  ; 0; 2  .
4 2 2 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 37. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  8  0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu
(S ) .
A. 5 x  (3  2 6) y  0, 5 x  (3  2 6) y  0 .
B. (2  3 6) x  5 z  0, (2  3 6) x  5 z  0 .
C. 5 x  (2  3 6) y  0, 5 x  (2  3 6) y  0 .
D. (3  2 6) x  5 z  0, (3  2 6) x  5 z  0 .
Câu 38. (Sở Bình Thuận 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B; AD  2 AB  2 BC và SC vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Nếu
A(3;0;0); D (0;3;0); S (0;0;3) và C có hoành độ dương thì tung độ của B bẳng
7 1 1
A. . B. 2. C.  . D. .
2 2 2
Câu 39. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài
OA, OB, OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
mặt phẳng   .
5 21 18 91 4 11
A. . B. 9 93 . C. . D. .
21 91 15
Câu 40. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
các mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục
hoành, đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 và  S  cắt mặt
phẳng  Q  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
 S  thỏa mãn yêu cầu
2 21 2 21 2 7 10
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 5 15 5
Câu 41. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian, cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  2x  2 y  6z  m  0 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  m 1  0 . Có bao nhiêu số tự nhiên
m để không tồn tại điểm K nào thuộc mặt phẳng  P  mà qua điểm K kẻ được đường thẳng  d  cắt mặt
 
cầu  S  tại A, B thỏa mãn KA.K B  16 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 .

Câu 42. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2; 3 ,
 3 3 1
B  ; ;   , C 1;1;4 , D  5;3;0 . Gọi  S1  là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  S2  là mặt cầu tâm B
 2 2 2
3
bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  S1  ,  S2  đồng thời song song với
2
đường thẳng qua C và D ?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 43. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  12 và
mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  11  0 Lấy điểm M tùy ý trên ( ) . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC
đến mặt cầu ( S ) , với A, B, C là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng (ABC )
luôn đi qua điểm cố định E ( a; b; c) . Tổng a  b  c bằng
7 3
A. 0. B. . C.  . D. 2.
2 4
Câu 44. (THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa 2023) Trong không gian với hệ trục O x yz , cho hai mặt
2 2 2
phẳng (P ) : x  2 y  3z  10  0 , (Q ) : x  2 y  2 z  7  0 và mặt cầu (S):(x 1)  y  (z  2)  4 . Gọi
M ,N lần lượt là hai điểm nằm trên (S ) và (Q ) sao cho MN luôn vuông góc với (P) . Giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của MN tương ứng là a và b. Khi đó a2  b2 là
A. 49 . B. 520 . C. 560 . D. 590 .
9 9 9

 5 
Câu 45. (Sở Thanh Hóa 2023) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B (2;5; 4), C  ;5; 1
 2 
2 2 2
  
và D(3;1; 4) . Các điểm M , N thỏa mãn MA  3MB  48 và ND  ( NC  BC )  ND . Tìm độ dài ngắn
nhất của đoạn thẳng MN .
2
A. 0. B. 4. C. 1. D. .
3
Câu 46. (Sở Hậu Giang 2023) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A(2;1;0), B(0;3; 2), C (5;5; 10) . Các điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức
    
MA( MA  2 MB )  4 AB 2  MB 2 và AB  CN  0 . Khoàng cách ngắn nhất của MN là
A. 4 3 . B. 3  2 3 . C. 1  4 3 . D. 2 3 .
Câu 47. (Sở Hưng Yên 2023) Trong không gian với hệ tọa độ O x yz , cho 4 điểm
    
A ( 2; 3;  1), B (0; 4; 2 ), C (1; 2;  1), D (7 ; 2;1) . Đặt T  8| NA  NB  NC | 12 | NC  ND | , trong đó N di chuyển
trên trục O x . Giá trị nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8 0;1 0 0 ) . B. (1 3 0 ;1 5 0 ) . C. ( 6 2 ; 8 0 ) . D. (1 0 0 ;1 3 0 ) .
Câu 48. (Sở Sơn La 2023) Trong không gian O x yz , cho hai mặt cầu
 S1  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  36 ;  S2  : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  49 và điểm A (7; 2;  5) . Xét đường
thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc với  S1  đồng thời cắt  S2  tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn
nhất của tam giác ABC bằng
A. 20 13 . B. 16 13 . C. 8 13 . D. 18 13 .
2 2 2
Câu 49. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1)  ( y  2)  (z 1)  9 và
điểm M ( 4; 2; 3) .
Một đường thẳng bất kì đi qua M cắt (S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của
M A 2  4 M B 2 bằng
A. 64. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1), B (0;0; 4), C (2; 2;1), E (4;0;0), F (3;1; 6) . Xét
1
điểm M thay đổi sao cho MA  MB và MA  MC . Giá trị lớn nhất của ME  MF bằng
2
A. 4 3  3 . B. 4 3  6 . C. 4 2  2 . D. 4 6  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;3; 1), B (0; 4; 2), C (1; 2; 1), D (7; 2;1) . Điểm M di
    
chuyển trên trục Ox . Đặt P  4 | MA  MB  MC | 6 | MC  MD | . Tính giá trị nhỏ nhất của P .
A. Pmin  12 10 . B. Pmin  60 2 .
C. Pmin  12 34 . D. Pmin  48 .
Câu 52. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0), B(8;0;6) . Xét
điểm M thay đổi sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM
không lớn hơn 6. Giá tri nhỏ nhất của độ dài đoan thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
 13  7   13 
A. (5;7) . B.  ;5  . C.  ; 4  . D.  4;  .
 3  2   3
Câu 53. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm
  3OM  OA  
A(4;0;0), B (1; 2;3) . Gọi M là điểm di động thỏa mãn OM  OA  và MA  MO  0 . Gọi p; q
2
2 2
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BM . Giá trị p  q bằng
A. 40. B. 30. C. 34  2 39 . D. 34  2 39 .
Câu 54. (Sở Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1; 6), B (1; 2;3), C (16;3;5) . Điểm
2 2 2
M di động trên mặt cầu  S1  : ( x  4)  ( y  3)  ( z  3)  49 sao cho tam giác MAB có
  sin MBA
2sin MAB  . Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (7;8) . B. (8;9) . C. (6; 7) . D. (5; 6) .
Câu 55. (Sở Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1;6), B (1; 2;3) và
C (4;14; 11) . Điểm M di động trên mặt cầu  S1  : ( x  4) 2  ( y  3)2  ( z  3)2  49 sao cho tam giác
  sin MBA
MAB có 2 sin MAB  . Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8;9) . B. (7;8) . C. (10;11) . D. (9;10) .
Câu 56. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình
( P ) :3 x  4 y  20  0 và hai mặt cầu
3
 S1  : ( x  7)2  ( y  7)2  ( z  5) 2  24;  S2  : ( x  3)2  ( y  5)2  ( z  1)2  . Gọi A, M , N lần lượt là các
2
điểm thuộc ( P);  S1  ;  S2  . Giá trị nhỏ nhất của d  AM  AN là
4 6 11 6 3 6 2 6
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 5
Câu 57. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0 . Gọi ( N ) là hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu ( S )
và (T ) là hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất nội tiếp bên trong hình nón (như hình vẽ).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Khi đó, điểm nào dưới đây có thế thuộc đường tròn đáy của hình trụ?
2 2 4  2 2
A. M  ; ;  . B. Q  0; ;  .
3 3 3  3 3
2 2  4
C. N  ;0;  . D. P  0;0;  .
3 3  3
Câu 58. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;10), B (3; 4; 6) . Xét các điểm thay
đổi sao cho MB luôn vuông góc với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4;5) . B. (7;9) . C. (2;3) . D. (6; 7) .
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hoá 2023) Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với
 5 2 14 
O (0; 0; 0), A(1; 2; 2), B (2; 2;1) và C   ;  ;  . Gọi ( S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN
 3 3 3
thay đổi tiếp xúc với ( S ) tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC , N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì
H di động trên mặt phẳng (Q ) cố định có phương trình ax  by  z  c  0 . Tính a  b  c .
A. 3. B. 7. C. 5. D. 6 .
Câu 60. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  3)2  ( y  1) 2  ( z  1)2  20 và điểm M (2; 0;3) . Ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
MA, MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là MA, MB, MC , gọi P là
đỉnh đối diện với M trong hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng P luôn nằm trên một mặt cầu cố định, diện tích
của mặt cầu đó bằng
A. 192 . B. 108 . C. 80 . D. 300 .

Dạng 2. Cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
 
P   d( A, ( P))   d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A,( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1; 2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

- Gọi  là góc giữa ( P) và d , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích

Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 6  , B  0;1; 0  và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt  S  theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A  a;0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0;c  sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó
a  2b  3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P  thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A  0;0; 2  . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện tích nhỏ
nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3 z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3 z  6  0 .
C.  P  : 3 x  2 y  2 z  4  0 . D.  P  : x  2 y  z  2  0 .
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm A  0; 0; 4  , B  2;0;0  và cắt
 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  , là hình tròn  C  có thể
tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.

 5 3 7 3   5 3 7 3 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
(S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;  1;  1 , B  1;  3;1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 sao cho
CD  4 và A, C, D thẳng hàng. Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi
đó tổng S1  S 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
34 37 11 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1; 0; 0  ( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  1   z  2   4 . CD là đường kính thay đổi của  S  sao cho CD song song với mặt
phẳng  P  và bốn điểm A, B, C , D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất của tứ diện đó là

A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2; 0;2  ,

C  1; 1; 0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa    4 . Viết phương trình mặt phẳng  BC D  biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
AB AC  AD
nhất?
A. 16x  40 y  44z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0
C. 16x  40 y  44 z  39  0 D. 16x  40 y  44z  39  0

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 4  , B  0;0;1 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  4  0 đi qua A, B và cắt  S  theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c ?
1 3
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  2 .
5 4
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :
x  y  2  0 và hai điểm A 1;2;3 , B 1;0;1 . Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có diện tích
nhỏ nhất. Tính a  b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.

Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P 
đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc O )
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N  0;2;2  B. M  0; 2;1 C. P  2;0;0  D. Q  2;0; 1
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C thỏa mãn OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( P) : x  y  z  0 và mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1)2  ( z  2) 2  1 . Xét một điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P) .
Gọi khối nón ( N ) có đỉnh là điểm M và có đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm vẽ từ M đến mặt cầu
( S ) . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng
x  ay  bz  c  0 . Tính a  b  c
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16. (Chuyên KHTN - 2021) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4;1;5), B(6; 1;1) và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  1  0 . Xét mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc ( P) . Bán kính mặt cầu
(S ) nhỏ nhất bằng
A. 35 . B. 33 . C. 6 . D. 5 .
Câu 17. (Sở Lào Cai - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 2; 0);B ( 1; 2; 4). Xét trụ (T )
nội tiếp mặt cầu đường kính AB và có trục nằm trên đường thẳng AB. Thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất
thì chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào dưới đây?

A. C 0; 1; 2 3 .  
B. C 0; 1; 2 3 .  
C. C 1;0; 2 3 .  
D. C 1;0; 2 3 . 
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 và B  6;5;5 . Xét khối
nón  N  có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của b  c  d
bằng
A. 21 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .

Câu 19. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian cho hai điểm I  2;3;3 và J  4; 1;1 .
Xét khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường
thẳng IJ . Khi có thể tích T  lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T  có phương trình
dạng x  by  cz  d1  0 và x  by  cz  d 2  0 . Giá trị của d12  d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với
3 10
a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và song song với mặt
q
phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ; là phân số tối giản). Giá trị
p
T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C  1; 2;11 , H ( 1; 2; 1) , hình nón  N  có đường cao
CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH ,  C  là thiết diện của mặt phẳng
 P  vuông góc với trục CH tại M của hình nón  N  . Gọi  N   là khối nón có đỉnh H đáy là  C  . Khi thể
tích khối nón  N   lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N   có tọa độ tâm I  a; b, c  , bán kính là d . Giá
trị a  b  c  d bằng
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
2 2 2
Câu 22. Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  3   z  2   49 và
2 2 2
 S2  :  x  10   y  9   z  2  400 và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  mz  22  0 . Có bao nhiêu số nguyên
m để mp (P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. 5 . B. 11 . C. Vô số. D. 6 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  2;1;1 . Xét khối nón  N  có đỉnh A
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P  chứa
đường tròn đáy của  N  cách điểm E 1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?
1 1
A. d  . B. d  2 . C. d  . D. d  3
2 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 ; B 1;3; 2  và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  và đi qua
hai điểm A, B có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 và y  mz  e  0 . Giá trị của b  c  d  e bằng
A. 15. . B. 12. . C. 14. . D. 13.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0; 0  , B  3; 4; 4  . Xét khối trụ T  có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T  có thể tích lớn nhất, hai đáy
của T  nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x  by  cz  d1  0 và
x  by  cz  d 2  0 . Khi đó giá trị của biểu thức b  c  d1  d 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0; 21 . B.  11;0  . C.  29; 18  . D.  20; 11 .

Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S 
đường kính AB , với điểm A  2;1;3  và B  6;5;5  . Xét khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
 S  và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T  có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai
đáy của T  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d1  0 và 2 x  by  cz  d 2  0 ,  d1  d 2  . Có bao nhiêu số
nguyên thuộc khoảng  d1 ; d 2  ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2021) Trong không gian tọa độ Oxy , Cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5  .
Xét khối nón  N  ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh
khối nón  N  . Khi thể tích của khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d .
A. T  12 . B. T  24 . C. T  36 . D. T  18 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  16  0 và mặt
cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1)2  ( z  3)2  21. Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng ( P )
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị b  c  d bằng
A. 15 . B. 13 . C. 14 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
mặt phẳng ( P ) : x  y  z  5  0 ; (Q ) : x  y  z  1  0 và ( R ) : x  y  z  2  0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B
lần lượt thuộc hai mặt phẳng ( P ), (Q ) thì mặt cầu đường kinh AB luôn cắt mặt phẳng ( R ) theo một đường
tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Câu 30. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo đường
tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho ON  6 . Tính y0 .
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  1; 2; 4  , B  1;  2; 2 
và mặt phẳng  P  : z  1  0 . Điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB vuông tại M
và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b3  c 3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0 .
Câu 32. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2022 . Hỏi có bao nhiêu điểm M  a; b; c  , a  b  c  0 thuộc mặt cầu  S  sao cho tiếp
diện của  S  tại M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Câu 33. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét
khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối
nón ( N ) . Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qud đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d ?
A. T  24 . B. T  12 . C. T  36 . D. T  18 .
Câu 34. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  0;0;1
2 2
và mặt cầu  S  : x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  3  0 đi qua A, B và cắt mặt cầu
 S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a bc .
27 33 3 31
.
A. T  B. T  . C. T   . D. T  .
4 5 4 5
Câu 35. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  1 .
Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Từ điểm M kẻ được ba tiếp tuyến
MA, MB , MC đến mặt cầu  S  , trong đó A, B , C là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng  P  . Tìm
giá trị nhỏ nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 36. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của
mặt cầu ( S ) bằng:
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng
( P ) : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S ) bằng
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai điểm A (  1; 2; 4 ), B (  1;  2 ; 2 ) và mặt phẳng
(P) : z  1  0 . Điểm M (a; b; c ) thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích
tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b 3  c 3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0.
Câu 39. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
A( 2; 1; 2), B (2; 1; 4) . Và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam
giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Tính T  2 a  3b  c :
A. 0. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 40. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;0; 3) và điểm
3
B thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điểm trên tia Oz
2
thỏa mãn d[C, AB]  d[C, OB]  k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi tập hợp tất cả các điểm M mà
CM  k thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0, 2;0,7) . B. (1, 2;1,7) . C. (1,7; 2, 2) . D. (0,7;1, 2) .
Câu 41. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B (3; 1; 4) và mặt phẳng
( P ) : x  y  z  1  0 . Gọi M là điểm nằm trên ( P ) sao cho | MA  MB | đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ điểm
M là
3 1 3 5
A. . B.  . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 42. (Sở Quảng Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  11  0 và điểm M (0; 2;1) . Gọi d1 , d2 , d3 là ba đường thẳng thay
đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm M và lần lượt cắt mặt cầu ( S ) tại điểm thứ hai là
A, B, C . Thể tích của tứ diện MABC đạt giá trị lớn nhất bằng?
50 3 1000 3 100 3 500 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 9 27
Câu 43. (Sở Cần Thơ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27 ,
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; 4), B (2; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C )
sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của ( ) có dạng
ax  by  z  c  0, (a, b, c   ) . Giá trị của a  b  c bằng
A. 4 . B. 0. C. 8. D. 2.
Câu 44. (Sở Lạng Sơn 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 4; 0) và B (3;6;0) . Xét điểm S
thay đổi thuộc trục Oz . Gọi G là trọng tâm tam giác SOB , H là hình chiếu vuông góc của O lên đường

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
thẳng AG . Biết rằng khi S thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó
thuộc khoảng nào dưới đây?
 3 3  5   5
A. 1;  . B.  ; 2  . C.  ;3  . D.  2;  .
 2 2  2   2
Câu 45. (Sở Kiên Giang 2023) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(6; 6; 0), B (6; 0; 6), C (0; 6; 6) . Mặt
phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB , AC tại
các điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?
A. F (1; 1;3) . B. D (1;3; 2) . C. H (1; 3; 4) . D. E (1;5; 3) .

Câu 46. (Sở Cà Mau 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  27 .
Gọi mặt phẳng ( P ) : ax  by  2 z  c  0 đi qua hai điểm A(0; 0; 2), B( 4; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C ) sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Khi đó
a 2  b 2  c 2 bằng
A. 49. B. 33. C. 21. D. 18.
1 
Câu 47. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 0;0), M  ;1;1 .
2 
Mặt phẳng ( P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng ( P) thay đổi thì diện
tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bao nhiêu?
16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6 .
3 9 3
Câu 48. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Trong không gian Oxyz , xét khối chóp K  ABCD có ABCD là
hình vuông diện tích lớn hơn 1. KA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và góc tạo bởi KB với mặt phẳng
( ABCD) bằng 45 . Biết rằng A(0;1;1) còn ba điểm K , B, D cùng thuộc mặt cầu
( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  3 . Thể tích khối chóp K  ABCD là
3 2
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 2
Câu 49. (Sở Trà Vinh 2023) Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;1), B (0;0;9) và điểm Q(3; 4;6) . Xét các
điểm M sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
MQ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (4;5) . C. (1; 2) . D. (3; 4) .
Câu 50. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(1; 2; 4), B (1; 2; 2) và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm M (a; b; c)  ( P ) sao cho tam giác MAB vuông
tại M và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b3  c3 .
A. 0. B. 1 . C. 10. D. 1.
Câu 51. (Chuyên Vinh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD  A BC  D có
A(0;0;0) , B(3;0;0), D(0;3;0), A (0;0;3) . Mặt cầu ( S ) có phương trình dạng
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , tiếp xúc với hai đường thẳng B D và BC  . Khi thể tích khối cầu ( S )
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của d bằng?
31
A. . B. 31. C. 14. D. 7.
2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A(4;1; 2), B (1; 4; 2), C (1;1;5) và đường tròn (C ) là giao tuyến của mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng ( P) : x  y  z  7  0 . Biết rằng có 3 điểm M thuộc
(C ) sao cho MA  MB  MC lớn nhất. Tổng các hoành độ của 3 điểm M này bằng
A. 3 2 . B. 6. C. 0. D. 3.
Câu 53. (THPT Kim Liên - Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm
A(0;1; 2) và song song với mặt phẳng (Oxy) . Gọi B, C lần lượt là hình chiếu của A lên trục Oy, Oz; E là
trung điểm của đoạn AB và I là điểm di động trên cạnh OC . Tam giác đều ACD nằm trong mặt phẳng
( P) đồng thời điểm D có hoành độ dương. Khi diện tích tam giác DEI đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính độ dài
đoạn thẳng EI .
15 13 5
A. . B. 2. C. . D. .
4 2 2
Câu 54. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho A  0; 0;10  , B  3; 4; 6  . Xét các điểm M thay
đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . . B.  3; 4  . . C.  2;3  . . D.  6; 7  .

Dạng 2.2. Cực trị liên quan đến giá trị biểu thức
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng
A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3; 3; 1 , C  1; 1; 1 và mặt phẳng

 P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  2 MA 2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Câu 3. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2 , B 1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q  : x  y  z  5  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc Q  . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức MA2  MB 2  MC 2 bằng
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A(1;3;5); B (2; 6; 1); C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Gọi M là điểm di động trên
  
 P  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3
A 1; 1;3  B  2;1; 0  C  3; 1; 3 
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho các điểm , , và mặt phẳng
 P  : x  y  z  4  0 . Gọi M  a , b, c 
là điểm thuộc mặt phẳng P
sao cho biểu thức
  
T  3MA  2 MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S  a  b  c .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. S  3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
Câu 6. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;1;1 , B  1; 2; 0  , C  3; 1; 2  và điểm M thuộc mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  7  0 . Tính giá trị nhỏ
  
nhất của P  3MA  5MB  7 MC .

A. Pmin  20 . B. Pmin  5 . C. Pmin  25 . D. Pmin  27 .

Câu 7. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4 ;5  ,
B  3; 4;0  , C  2 ;  1; 0  và mặt phẳng  P  : 3 x  3 y  2 z  29  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm thuộc  P  sao
cho biểu thức T  MA2  MB 2  3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a  b  c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  1;1;0  , C 1;0;  1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 sao cho 3MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1;  3  , B 0;  2;3 và mặt cầu

( S ) : x 1  y 2   z  3  1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
2 2

MA2  2MB 2 bằng


A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Câu 10. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0; 0 ; 2  và B  3; 4;1 .
2 2 2
Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1   z  3  25 với
 S 2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của
AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .

Câu 11. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3;3;  1 ,
C  1;  1;  1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T  2MA2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
A  10; 5;8  B  2;1; 1
Câu 12. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,
C  2;3;0   P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
và mặt phẳng
MA2  2MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 2; 6  ; B  2; 4; 2  ; M    : x  2 y  3 z  7  0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M là
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  B.  4;3;1 C. 1;3; 4  D.  ; ; 
 13 13 13   3 3 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A  1;3;5  , B  2;6; 1 ,
C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0. Gọi M là điểm di động trên  P  . Gía trị nhỏ nhất của
  
biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 2;5  , B  3; 1; 0  , C  4; 0; 2  . Gọi I là điểm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
  
IA  2 IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  2  0 .
17 12
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
5 5
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2; 0  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0. Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2
thức 2 AM  3BN bằng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.

Câu 17. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với
a 1
a , b , c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b2  c 2   9  ab  2bc  ca  và Q   có
b  c  a  b  c 3
2 2

giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương
trình mặt phẳng  MNP  là
A. x  4 y  4 z  12  0 . B. 3 x  12 y  12 z  1  0 .
C. x  4 y  4 z  0 . D. 3 x  12 y  12 z  1  0 .

Câu 18. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x, y , z , a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
 x  1   y  1   z  2  1 và a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P   x  a    y  b    z  c  .
A. 3  1. B. 3  1. C. 4  2 3. D. 4  2 3.

Câu 19. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;0;0  và B  2;3;4  . Gọi  P 
2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1  z 2  4 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P  sao cho MN  1 . Giá
trị nhỏ nhất của AM  BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt các tia
Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  1  OA2 1  OB2 1  OC 2  là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 21. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3 ;  4  và B  2 ;1; 2  .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2 . Giá trị lớn nhất của
AM  BN bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .

Câu 22. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3; 2  và B  2;1;  4  .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  4 . Giá trị lớn nhất của AM  BN
bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .

Câu 23. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 3  . Xét hai điểm
M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  1 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng

A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
Câu 24. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1 3 và B 1; 3;2 . Xét hai

điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho M N  3 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho a  1; 1;0  và hai điểm A  4; 7;3  , B  4; 4; 5  . Giả sử M, N là hai
 
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và MN  5 2 . Giá trị
lớn nhất của AM  BN bằng:

A. 17 . B. 77 C. 7 2  3 D. 82  5

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  y  2 z  5  0 và hai điểm A  8;  3;3  ;

B 11;  2;13 . Gọi M ; N là hai điểm thuộc mặt phẳng   sao cho MN  6 . Giá trị nhỏ nhất của
AM  BN là
A. 2 33 . B. 3 33 . C. 4 33 . D. 5 33 .

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 1;3  , bán kính R . AB
R
là một đường kính của  S  ; lấy hai điểm M , N sao cho MN  và mặt phẳng  IMN  tạo với AB một
2
159
góc 600 . Biết rằng biểu thức T  3 AM 2  4 BN 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . Viết phương trình mặt cầu
7
S  .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  3  4 . B.  x  1   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2 159
2 2
C.  x  1   y  1   z  3  4 . D.  x  1   y  1   z  3 
.
28
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;  2;3 ; B 1;0;5  . Tìm tọa độ điểm M   Oxy  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất:
9 5  9 5   9 5   9 5 
A.  ;  ;0  . B.  ; ;0  . C.   ;  ;0  . D.   ; ;0  .
4 4  4 4   4 4   4 4 
Câu 29. (Chuyên Long An - 2021) Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và hai điểm A 1;1;1 , B 1;1;0  .
Gọi M  a; b; c    P  sao cho MB  MA lớn nhất. Tính 2a  b  c
A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A  a; b; c  với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca  và
a 1
Q  có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các
b  c  a  b  c 3
2 2

tia Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là


A. 3 x  12 y  12 z  1  0 . B. x  4 y  4 z  12  0 .
C. 3 x  12 y  12 z  1  0 . D. x  4 y  4 z  0 .
Câu 31. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M (a; b; c ) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T  4 MA2  5 MB 2  6 MC 2  MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  c bằng
A. 11. B. 11 . C. 12. D. 9.
Câu 32. (Sở Hưng Yên 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0; 2  và B  3; 4;1 . Gọi  P  là
2 2 2
mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  2    z  1  16 với
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10  0 . M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của
AM  BN là
A. 34  1 . B. 34 . C. 5 . D. 4 .
Câu 33. (Chuyên Thái Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1; 0  ta kẻ các tiếp
tuyến đến mặt cầu  S  có tâm I  1;1;1 , R  1 . Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a  b  2c
3  2 41 3  2 41 3  41 3  41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 34. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
 S  : x 2  y 2   z  3  8 và hai điểm A  4; 4;3 , B 1;1;1 . Gọi  C  là tập hợp các điểm M   S  để
MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng  C  là một đường tròn bán kính r . Tính r .
A. 2 2 . B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 35. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1; 2; 2), B (3; 2; 6) . Xét hai điểm
M , N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN  16 . Giá trị nhỏ nhắt của AM  BN bằng
A. 4 13 . B. 4 5 . C. 5 3 . D. 2 15 .
Câu 36. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A( 10; 6; 2), B ( 5;10; 9) và mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M (a; b; c) thuộc ( ) sao cho
MA, MB tạo với ( ) các góc bằng nhau và biểu thức T  2 MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c
bằng
464  4 58
A.  . B.  6 .
29
464  4 58
C. 6 . D. .
29
Câu 37. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Trong không gian với hệ trục toạ độ O xyz , cho hai
điểm A (3;1; 2 ), B (1;  1; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  1 8  0 . Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P )
lấy điểm N thuộc tia OM sao cho OM .ON  36 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N A 2  N B 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 16  8 3 . B. 24 8 3 . C. 20 8 3 . D. 8  4 3 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(19; 27; 40), B ( 2;1; 2) . Xét hai điểm M và N thay
 
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của T | MA  6 MB |  BN bằng
A. 28 2  2 . B. 4 65 . C. 28  2 5 . D. 16 5 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;3; 2), B (1; 0; 2) .Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng
(Oxz ) sao cho P  MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhát.
A. M (2; 0; 2) . B. M (2;1; 0) . C. M (1; 0; 2) . D. M (0;1; 0) .
Câu 40. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 10; 5;8), B (2;1; 1), C (2;3; 0) và
mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên ( P ) sao cho MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó tính MA2  2 MB 2  3MC 2 .
A. 54. B. 282. C. 256. D. 328.
Câu 41. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A(1; 1; 2), B(2; 1;1), C(1; 1; 2), D(3;5; 6) . Điểm M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy) . Khi biểu thức
P  6MA2  4MB2  8MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b  c bằng
A.  3 . B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 42. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , từ điểm A(1;1; 0) kẻ các tiếp
tuyến đến mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1;1) và bán kính R  1 . Gọi M (a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng
với các tiếp tuyến trên. Giá trị lớn nhất của biểu thức T | 2a  c  1| bằng
3 11
A. 3. B. . C. 11. D. .
5 5
Câu 43. (Sở KonTum 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  5) 2  12
và điểm A(0;1; 3) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A , cắt ( S ) theo giao tuyền là đường tròn có bán kính nhỏ
nhất có phương trình là ax  by  cz  14  0, (a , b, c   ) . Giá trị của biều thức M  a  b  c bằng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 7.
Câu 44. (Chuyên KHTN 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(6; 2; 4) , mặt phẳng
( P ) : x  y  2 z  3  0 và mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  4) 2  1 . Xét các điểm M thuộc ( P ) và N thuộc
( S ) sao cho AM  MN nhỏ nhất. Gọi (a; b; c) là tọa độ điểm M , tổng a  b  c bằng
A. 3. B. 1. C. 7. D. 9.
Câu 45. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
A(3;1; 0), B (1;1; 4), C (5;1; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  7  0 . Giả sử d là đường thẳng bất kì thuộc
mặt phẳng ( P ) luôn đi qua B . Gọi M là hình chiếu của C lên đường thẳng d . Giá trị nhỏ nhất của AM
bằng
A. 2 5  3 . B. 2 5 . C. 2 5  4 . D. 2 5  1 .
Câu 46. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A thuộc mặt
cầu  S1  : x 2  ( y  2)2  ( z  5)2  1 và điểm B thuộc mặt cầu  S2  : ( x  4)2  ( y  3)2  ( z  6)2  9 . Điểm
M thay đổi trên mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  15  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  MB thuộc
khoảng nào sau đây?
A. (11;12) . B. (9;10) . C. (12;13) . D. (10;11) .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 47. (Sở Hải Dương 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4  0 và hai điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2). MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn
 
MN cùng hướng với u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của | AM  BN |
A. 7. B. 17 . C. 4 2 . D. 41 .
Câu 48. (Sở Bạc Liêu 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  14  0 và mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . Gọi tọa độ điểm M (a; b; c ) thuộc mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách
từ (M ) đến mặt phẳng ( P) là nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức T  3a  2b  c là
A. T  1 . B. T  8 . C. T  3 . D. T  10 .
Câu 49. (Sở Hậu Giang 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 1), B (2;3; 4)
 
và mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  6  0 . Xét điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc ( P) sao cho biểu thức | 2 MA  MB | đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính S  x0  y0  z0 ∣
A. S  9 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  8 .
Câu 50. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(1;3; 4) . Xét các
đường thẳng  qua A và tạo với (Oyz ) một góc 45 . Gọi M là giao điểm của đường thẳng  với mặt

phẳng (Oyz ) . Khi OM nhỏ nhất,  có một vectơ chỉ phương là u  (1; a; b) . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 1. B. 5. C. 10. D. 13.
Câu 51. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0 , (Q) : x  2 y  2 z  8  0, ( R) : x  2 y  2 z  4  0 . Một đường thẳng  thay đổi cắt
96
ba mặt phẳng ( P ), (Q), ( R ) lần lượt tại các điểm A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB  là
AC 2
41
A. . B. 99. C. 18. D. 24.
3

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a , 0, 0  , B  0, b, 0  ,C  0, 0, c  với a,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng cách từ O
đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 4 5 4
Câu 2. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm

 
A 1; 0;0  , B  2;1;3  , C  0; 2;  3 , D 2; 0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
 
 S  :  x  2   y  4  z 2  39 thỏa mãn MA2  2MB.MC  8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
2 2 2
Câu 3. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A  0;8; 2  và mặt cầu  S  : x  5   y  3   z  7   72
và điểm A  9;  7; 23  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu  S  sao cho

khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  là lớn nhất. Giải sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  .
Lúc đó
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m.n  4 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  2 .

Câu 4. Cho x, y, z là ba số thực thỏa x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  11  0 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  2x  2 y  z .
A. max P  20 . B. max P  18 . C. max P  18 . D. max P  12 .
Câu 5. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  m ; 0 ; 0  , N  0 ; n ; 0  , P  0 ; 0 ; p  không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn m 2  n 2  p 2  3 . Tìm giá trị
lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng  M N P  .
1 1 1
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 27
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ

u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;1 , B  3;1;5  , C 1; 2; 0  , D  4; 2;1 . Gọi   là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với   và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương trình   có dạng: 2 x  my  nz  p  0 .
Khi đó, T  m  n  p bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax  b y c z 3  0 ( a, b, c là các số nguyên

không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và không đi

qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng
P  a  2b  3c  12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Câu 9. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  y  2z  0 . Phương trình mặt phẳng Q chứa trục hoành và tạo với  P một góc nhỏ nhất là
A. y  2z  0. B. y  z  0. C. 2 y  z  0. D. x  z  0.

Câu 10. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 7; 2  và
cách M  2; 4;  1 một khoảng lớn nhất có phương trình là
A.  P  :3 x  3 y  3 z  10  0 . B.  P  : x  y  z  1  0 .
C.  P  : x  y  z  10  0 . D.  P  : x  y  z  10  0 .

Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0;0; c) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn    1 . Khoảng cách từ gốc
a b c
tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x  2 y  2 z  3  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B  3;4;5  . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn
MA  2 3
nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3  78 . B. 54  6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .

Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho A  4;5;6  ; B 1;1; 2  , M là một điểm di động trên mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 .
Khi đó MA  MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77 . B. 41 . C. 7 . D. 85 .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B  3; 0;3  . Biết mặt phẳng  P  đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình
mặt phẳng  P  là:
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. 2 x  2 y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 16. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9  . Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  .
36 24 8 26
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 5 3 14
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d  B. d  C. d  D. d 
7 5 3 14
Câu 18. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D (2;0; 7 ) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  4)2  z 2  39
 
thỏa mãn: MA 2  2 MB.MC  8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2
Câu 20. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các

điểm A  a ;0; 0  , B  0; b ;0  mà a , b là các số nguyên dương và 


AMB  90 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
2 2 2
Câu 21. (Mã 120-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm
  90 ?
A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  mà a , b là các só nguyên dương và AMB
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
2 2 2
Câu 22. (Mã 111-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1.
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các

điểm A  a ; 0 ; 0  , B  0; b ; 0  mà a , b là các số nguyên dương và 


AMB  90 ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
2 2 2
Câu 23. (Mã 102-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại điểm M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các

điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và 


AMB  90o ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  24 cắt mặt phẳng   : x  y  0 theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tìm
hoành độ của điểm M thuộc đường tròn (C ) sao cho khoảng cách từ M đến A  6; 10;3 là lớn nhất.
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 25. (Sở Hòa Bình - 2021) Trong không gian cho điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5  và C 1;1; 3 . Xét
các mặt phẳng  P  đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với  P  . Khi d  A,  P    2d  B,  P   đạt
giá trị lớn nhất thì  P  có dạng ax  by  cz  3  0 . Giá trị của a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 26. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
Ox sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Câu 27. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 x  z  0 . B. 2 x  z  0 . C. x  z  0 . D. x  z  0 .

Câu 28. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
O x sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2y  z  0. B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. x  z  0 . B. x  z  0 . C. 2 x  z  0 . D. 2 x  z  0 .
Câu 30. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 5  , I  2;0; 1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  5  0. Điểm M  a; b; c  thay đổi thuộc mặt phẳng P sao cho IM  5 và độ dài đoạn
AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  2c bằng
1
A. 1 . B. 11 . C. 6 . D.  .
3

Câu 31. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x  y  2 z  2  0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao cho

AMB lớn nhất, khì đó cos 
AMB bằng
5 12 12 5
A. . B. . C.  . D.  .
13 13 13 13
Câu 32. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm
I  2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu  S 2  có tâm J  2;1;5  có bán kính bằng 2. Gọi  P  là mặt phẳng
thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu  S1  ,  S 2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  . Giá trị M  m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 33. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4;  2 và mặt phẳng  P  : m2  1 x   m2  1 x  2mz  4  0 . Biết rằng,khi tham số m thay đổi thì mặt
phẳng  P  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  và  S2  . Gọi M và N lần lượt nằm
trên  S1  và  S2  . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8  8 2 . C. 8 2 . D. 8  6 2 .
Câu 34. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x  y  2 z  5  0 và hai
điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN  6 . Giá trị nhỏ
nhất của AM  BN là
A. 2 13 . B. 53 . C. 4 33 . D. 2 33 .
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x  y  z  3  0 , (Q ) : x  2 y  2 z  5  0 , và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Gọi M là
điểm di động trên ( S ) và N là điểm di động trên ( P ) sao cho MN luôn vuông góc với (Q ) . Giá trị lớn
nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
A. 3  5 3 . B. 28. C. 9  5 3 . D. 14.
Câu 36. (Sở Sơn La 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : mx  3 y  (2m  3) z  9  0( m là
tham số thực) và mặt câu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  16 . Biết rằng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A(1; 2;3) đến ( P ) bằng
13 11 11 2 11
A. 11 . . B. C. . D. .
11 11 11
Câu 37. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Trong không gian Qayz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  7  0 , điểm M (2; 1;1) và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  7  0 . Đường thẳng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
(d ) đi qua M cắt ( P ), ( S ) lần lượt tại các điểm A và B sao cho M là trung điểm AB . Biết độ dài ngắn

nhất của đoạn AB là 2 a  2 b , giá trị a  b bằng


A. 232. B. 223. C. 212. D. 192.
Câu 38. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4; 2  và

   
mặt phẳng  P  : m2  1 x  m2  1 y  2mz  4  0 . Biết rằng, khi tham số m thay đổi thì mặt phẳng  P 
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  ;  S 2  . Gọi M và N là hai điểm lần lượt nằm
trên  S1  và  S2  . Tìm GTLN của MN ?
A. 16 2 . B. 8  8 2 . C. 8  6 2 . D. 8 2 .
2 2 2
Câu 39. (Sở Kiên Giang 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  9 , điểm
M 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M , thuộc  P  và cắt  S  tại

hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b  . Giá trị
của 3a  5b bằng
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho ba điểm A( 1; 2;1), B (1; 0; 2), C ( 2; 2; 4) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ sao cho A, B, C
cùng phía với ( P ) . Khi ( P ) có phương trình 7 x  my  nz  0 thì biểu thức
T  d ( A, ( P ))  2 d ( B , ( P ))  4 d (C , ( P )) lớn nhất. Tính S  m  n .
A. S  31 . B. S  24 . C. S  4 . D. S  0 .
Câu 41. (Sở Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2; 6; 0) và mặt phẳng
( ) : 3 x  4 y  89  0 . Đường thẳng (d ) thay đổi nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và luôn đi qua điểm A . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của M (4; 2;3) trên đường thẳng (d ) . Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt phẳng
( ) bằng
68 93
A. 15. B. 20. C. . D. .
5 5
Câu 42. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian O xyz , cho ba điểm B ( 2; 5; 0 ), C ( 4; 7; 0 ) và K (1;1; 3) . Gọi
(Q ) là mặt phẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng (Oxy ) . Khi 2 d ( B , ( Q ))  d ( C , ( Q )) đạt giá trị lớn nhất,
giao tuyến có (Oxy ) và ( Q ) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
 7 
A. I (8;  4; 0 ) . B. N (1 5;  4; 0 ) . C. M (3; 2 ; 0 ) . D. J 15; ;0  .
 2 
Câu 43. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(6; 0; 0) , B (6;8; 0) ,
C (0;8; 0) . Gọi mặt phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với AC . Điểm M thay đổi thoả mãn

ABM  
AMC  90 . Gọi N là giao điểm của AM và ( ) . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn
nhất bằng
8 8 2 24 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : 2 x  y  2 z  1  0, (Q ) : 2 x  y  2 z  11  0 và các điểm A( 1;1;1), B (1; 2;3) . Gọi ( S ) là mặt cầu bất kỳ
qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng ( P ), (Q ) . Gọi I là tâm của mặt cầu ( S ) . Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng BI thuộc khoảng nào dưới đây?

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. (5; 6) . B. (4;5) . C. (6; 7) . D. (3; 4) .
Câu 45. (Sở Bắc Giang 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1), B (1; 2; 2) và K ( 5;8; 2) .
Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy ) tại điểm C . Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng KC bằng
A. 2 26 . B. 3 26 . C. 2 37 . D. 2 17 .
Câu 46. (THPT Liên Trường Nghệ An 2023) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 và  S   : ( x  8)2  ( y  8)2  z 2  64 cùng với điểm D(0;0; 8). DM là tiếp tuyến thay

 
đổi mặt cầu S  (với M là tiếp điểm). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm phân biệt thay đổi trên mặt cầu
     
( S ) sao cho thỏa mãn MA  AO  MB  BO  MC  CO  0 . Khi phương trình mặt phẳng ( ABC ) có
dạng ax  2 y  cz  d  0 thì khoảng cách từ N (0;0;1) đến ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng a  2c  d bằng
A. 0. B. 5. C. -1. D. -3.
Câu 47. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(3;5; 2), B(1;3; 2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  9  0 . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc
với ( P) tại điểm C . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị M 2  m 2 bằng
A. 76. B. 78. C. 72. D. 74.
Câu 48. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1), B(1; 2; 2), I (0;0; 4) . Mặt cầu
( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy ) tại điểm M . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
IM bằng
A. 5. B. 4. C. 3 2 . D. 2 3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định VTCP

 Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d .
 
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một véctơ chỉ phương của d .
    
 Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u  [n1 , n2 ].
 Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Qua M ( x ; y ; z )
Nếu đường thẳng d :   thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng:
VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 ) 
k .u d
 x  x  a1t 
 u
Phương trình đường thẳng d dạng tham số  y  y  a2t , (t   ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3

x  3 y  4 z 1
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto
2 5 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2  2; 4; 1 . B. u1  2; 5;3 . C. u3  2;5;3 . D. u4  3; 4;1 .
x2 y5 z 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 4 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 2  . C. u3   2;5; 2  . D. u3   3; 4;1 .
x  3 y 1 z  2
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto
4 2 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d
   
A. u3   3; 1; 2  . B. u4   4; 2;3 . C. u2   4; 2;3 . D. u1   3;1; 2  .
x 4 y  2 z 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4;2; 3 . C. u3   3; 1; 2 . D. u1   3;1;2 .
x  2  t

Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

   
A. u1   1;2;3 B. u3   2;1;3 C. u4   1; 2;1 D. u2   2;1;1
x 1 y  3 z  2
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
2 5 3
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u  1;3;  2 . B. u   2;5;3 . C. u   2;  5;3 . D. u  1;3;2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  và B  0;1; 2  . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
   
A. d   1;1; 2  B. a   1; 0; 2  C. b   1; 0; 2  D. c  1; 2; 2 
x  3 y 1 z  5
Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ
1 1 2
phương là
   
A. u1   3;  1;5 B. u4  1;  1; 2  C. u2   3;1;5 D. u3  1;  1;  2 
x  2 y 1 z  3
Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 3 2
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .
x  2 y 1 z
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
   
A. u4  1;2;0 B. u2  2;1;0 C. u3  2;1;1 D. u1  1;2;1
x  3 y 1 z  5
Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 3
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  (2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .
x  2 y 1 z  3
Câu 12. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 1
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) . C. u1  (2;1; 3) . D. u2  (2;1;1) .
x 1 y  2 z  3
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua
2 1 2
điểm nào dưới đây?
A. Q  2; 1; 2  B. M  1; 2; 3 C. P 1; 2;3 D. N  2;1; 2 
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt
là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M 1M 2 ?
   
A. u4   1; 2;0  B. u1   0; 2;0  C. u2  1; 2;0  D. u3  1;0;0 
x y 4 z 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi trong các
1 2 3
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   1; 2;3  . B. u 2   3; 6;  9  . C. u3  1; 2; 3  . D. u 4   2; 4; 3  .

Câu 16. (Sở Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận

u   2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x  2 y 1 z 1 x y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z  1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 17. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1 
thẳng d :   nhận véc tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
2 1 2
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 18. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của
 x  2  4t

một véctơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1; 0  . D.  4;  6; 0  .
3 2 4 3 2 4
Câu 19. (Chuyên KHTN 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2 y 1 z  3
 
3 2 1
A.  2;1; 3  . B.  3; 2;1 . C.  3; 2;1 . D.  2;1;3  .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x 1 y  3 z  7
d  :   nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
2 4 1
A.   2; 4;1 . B.  2; 4;1 . C. 1; 4;2  . D.  2; 4;1 .
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
x  1 t

phương của đường thẳng d :  y  4 ,
 z  3  2t

   
A. u  (1; 4;3) . B. u  (1; 4; 2) . C. u  (1;0; 2) . D. u  (1;0; 2) .
Câu 22. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2;1;3) và nhận

vectơ u  1; 3;5 làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
x 1 y  3 z 5 x2 y 1 z3
A.   . B.   .
2 1 3 1 3 5
x  2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
x  2  t

Câu 23. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vec-tơ nào dưới đây
 x  1  3t

là một véc-tơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   2;1; 1 . B. u2  1; 2;3 . C. u3  1; 2;3 . D. u4   2;1;1 .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm

M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t   ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1) A
 VTCP : ud  AB
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng . 
u 
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  ( a; b; c) P
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]

Dạng 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản

Câu 24. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N  3;1; 2  . Đường
thẳng MN có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
4 3 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
4 3 1 2 1 3
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2;  1) .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
 x  1  2t

trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;  2; 1 , N  0; 1; 3  . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 2 1
x y 1 z  3 x y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1
Câu 28. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1; 4  và

có một vectơ chỉ phương u   2; 4;5  . Phương trình của d là
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  1  4t .
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   

Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

véctơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 30. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho E (1;0; 2) và F (2;1; 5) . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.  
3 1 7 3 1 7
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.   D.  
1 1 3 1 1 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có một vectơ chỉ

phương a   4; 6;2 .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
Câu 32. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3; 2 
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z  1
A.   . B.   .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 4 2 4
x 1 y  2 z  3 x  3 y  3 z 1
C.   . D.   .
4 2 4 2 1 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t  t    . B.  y  2  t  t    . C.  y  0  t    . D.  y  0  t    .
z  t z  0 z  t z  0
   
Câu 35. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình tham
 x  1  2t

số là (d ) :  y  2  t . Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là
 z  3  t

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Câu 36. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho E  1; 0; 2  và F  2;1; 5  . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 37. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Câu 38. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số
x  0 x  t
 
A. x  0. B. y  z  0. C.  y  0. D.  y  0.
z  t z  0
 
Câu 39. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng

d đi qua điểm M 1; 2;3 và có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5 là
x  1 t
x 1 y  2 z  3 
A.   . B.  y  4  2t .
1 4 5  z  5  3t

x  1 t
x 1 y  4 z  5 
C.   . D.  y  2  4t .
1 2 3  z  3  5t

Câu 40. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số

của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3; 2  là
x  0 x  1 x  t  x  t
   
A. d :  y  3t . B. d :  y  3 . C. d :  y  3t . D. d :  y  2t .
 z  2t z  2  z  2t  z  3t
   
Câu 41. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 

và có vectơ chỉ phương u   2; 1; 2  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 2
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 2
Câu 42. (Sở Bình Thuận 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 4  và

nhận vectơ u   3; 1;5 làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
d?
 x  3t x  3  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t
   
Câu 43. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1; 2;  3 nhận

vectơ u   1; 2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 44. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  2;1; 1 và

có véc tơ chỉ phương u 1; 2;3 là
x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 1 1 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x  2 y  1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 2 3
Câu 45. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1;2 

và có một vectơ chỉ phương u   4;3; 2  là
x4 y3 z2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 1 2 4 3 2
x  3 y 1 z  2 x4 y3 z2
C.   . D.   .
4 3 2 3 1 2
Câu 46. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;  1;  1 và N  5; 5; 1 . Đường
thẳng MN có phương trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t B.  y  5  2t C.  y  1  3t D.  y  1  t
 z  1  t  z  1  3t  z  1  t  z  1  3t
   

Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc

Câu 47. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  4z  1  0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4

Câu 48. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 49. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
( P) : 2x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 50. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là
 x  1  2t x  1 t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t z  2  t  z  3  2t  z  2  3t
   

Câu 51. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Câu 52. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của đường thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Câu 53. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
  : x  y  2 z  1 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   .
 x  2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z 
A. d1 :   . B. d 2 :   . C. d 3 :   . D. d 4 :  y  0
1 1 2 1 1 1 1 1 1  z  t

Câu 54. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  có phương trình tham số là:
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
.
Câu 55. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y3 z 2
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y3 z 2
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Câu 56. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
1 1 2
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
Câu 57. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3;1;2 và vuông góc với
mặt phẳng x  y  3z  5  0 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1 z  1  t  z  t
   
Câu 59. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A 1; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 60. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 P  : 2 x  5 y  z  1  0 và A 1; 2; 1 . Đường thẳng  qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2  t  x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  5  2t . B.  y  3  5t . C.  y  2  5t . D.  y  3  5t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  t
   
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C.  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x2 y z x 1 y  2 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 63. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua
điểm A  2; 4;3 và vuông góc với mặt phẳng    :2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là
x2 y3 z6 x  2 y 4 z 3
A.   . B.   .
2 4 3 2 3 6
x  2 y 3 z  6 x2 y4 z 3
C.   . D.   .
2 4 3 2 3 6
Câu 64. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3; 0;1 và C  2; 2; 2  .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 65. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là

 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Câu 66. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Câu 67. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  z  5  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t  z  1  t z  1 t
   

Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song
Câu 68. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và
C  3; 4;  1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 69. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3  , B 1;1;1 , C  3; 4; 0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
4 5 1 4 5 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
Câu 70. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
Câu 71. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 0  , B 1; 0;1 , C  3;1; 0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
x 1 y 1 z z 1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1
Câu 72. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 1;3 , B 1;0;1 ,
C  1;1;2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song
với đường thẳng BC ?
 x  2t

A. x  2 y  z  0 . B.  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Câu 73. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và
x2 y2 z3
đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
1 1 2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và hai mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   

Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2t
 x y 1 z 3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   

Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3  và P  2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x  1  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  2  t
   
x 1 y 1 z  2
Câu 78. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng đi qua điểm M  2;1;  1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x  2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 1 2
Câu 79. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(0; 0; 1), B  1;  2;0  , C  2;1;  1 . Đường thẳng  đi qua C và song song với AB có phương trình là
 x  2t  x  2t
 
A.  y  1  2t ,  t  R  . B.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
 x  2t  x  2t
 
C.  y  1  2t ,  t  R  . D.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
Câu 80. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 81. (Đề minh họa 2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;3  , B 1;3; 4  ,
C  3; 1;5  . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x  2 y  4 z 1 x2 y2 z3
A.   , B.   ,
2 2 3 2 2 1
x2 y  2 z 3 x2 y4 z 3
C.   , D.  2 .
4 2 9 2 4 1
Câu 82. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;3  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có phương trình là
x  4 y 3 z 3 x  4 y 3 z 3
A.   . B.   .
4 3 7 4 3 1
x  4 y 3 z 3 x  8 y  6 z  10
C.   . D.   .
4 3 1 4 3 7

Dạng 3 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, giao điểm đường với mặt phẳng
Câu 83. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   ?
1 3 3
A. P  1;2;1 . B. Q 1;  2;  1 . C. N  1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y  2 z 1
Câu 84. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 3 1
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2;  1 . B. M  1;  2;1 . C. N  2;3;  1 . D. Q  2;  3;1 .
x  2 y 1 z  3
Câu 85. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào
4 2 1
dưới đây thuộc d?
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3  . D. M  2;1;3  .
x  4 z  2 z 1
Câu 86. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 5 1
nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5;1) .
x  3 y 1 z  2
Câu 87. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 4 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. N  3; 1; 2  B. Q  2; 4;1 C. P  2; 4;  1 D. M  3;1; 2 

x  3 y 1 z  5
Câu 88. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 2 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. M  3;1;5  . B. N  3;1; 5  . C. P  2; 2; 1 . D. Q  2; 2;1 .

Câu 89. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
x  1 t

thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. N 1;5; 2  B. Q  1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5 
Câu 90. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x  2 y 1 z  2
d:   .
1 1 2
A. N  2; 1; 2  B. Q  2;1; 2  C. M  2; 2;1 D. P 1;1; 2 
 x  1  2t

Câu 91. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua
z  1 t

điểm nào dưới đây?
A. M 1;3; 1 . B. M  3;5;3 . C. M  3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
Câu 92. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng
x  t

d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây?
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. H 1; 2;0  . D. F  0;1; 2  .
Câu 93. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  1 z  2
  ?
2 1 3
A. Q  2;1; 3  . B. P  2; 1;3  . C. M  1;1; 2  . D. N 1; 1; 2  .
Câu 94. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0; 2  , cắt và
x 1 y z  5
vuông góc với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2;  1;1 . B. Q  0;  1;1 . C. N  0;  1; 2  . D. M  1;  1;1 .
x  1 t

Câu 95. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1; 1; 3
x 1 y  2 z  3
Câu 96. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2; 1; 2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1; 2; 3) . D. N(2; 1; 2) .
Câu 97. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
3 4 5
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .
Câu 98. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây
đi qua A ?
x  3 y  2 z 1 x 3 y2 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 2 1
x  3 y  2 z 1 x 3 y2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 2 1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 99. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1; 1; 3
Câu 100. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d có phương trình   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
3 2 4
A. P  7; 2;1 . B. Q  2;  4 ; 7  . C. N  4 ; 0 ;  1 . D. M 1;  2;3  .
Câu 101. (THPT Cẩm Bình 2019) Giao điểm của mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và đường thẳng
x  2  t

d :  y  t
 z  3  3t

A. 1;1;0  . B.  0; 2; 4  . C.  0; 4; 2  . D.  2;0;3 .
Câu 102. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho đường
 x  1  2t

thẳng d :  y  3  t , t   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0. Tìm tọa độ của điểm A là giao điểm của
z  1 t

đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. A  3;5;3  . B. A 1;3;1 . C. A  3;5;3  . D. A 1; 2; 3  .
Câu 103. (Hùng Vương Gia Lai2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị tổng
4 3 1
x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .

Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  4;5; 2  lên mặt
phẳng  P  : y  1  0 là điểm có tọa độ
A.  4; 1; 2  . B.  4;1; 2  . C.  0; 1;0  . D.  0;1; 0  .

Câu 105. (Chuyên Bắc Giang 19) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   và mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và  P  .
4 3 1
A. 1; 0;1 . B.  0; 0; 2  . C. 1;1; 6  . D. 12;9;1 .
 x  4  2t

Câu 106. (Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t , giao điểm của d
z  1 t

với mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  4; 3; 0  . B.  2; 2; 0  . C.  0;  1; 1 . D.  2; 0; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 107. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0 ; 0  ,
 x  t

B  0; 2; 0  , C  0; 0;3 và đường thẳng d :  y  2  t . Gọi M  a ; b ; c  là toạ độ giao điểm của đường thẳng
z  3  t

d với mặt phẳng  ABC  . Tính tổng S  a  b  c .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 11 .
x  3 y 1 z  3
Câu 108. (Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. M  1; 0; 4  . B. M  5;  2; 2  . C. M  0; 0;5  . D. M  3; 1;3 .
Câu 109. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;3;5 . Tìm tọa độ điểm A ' là hình chiếu
vuông góc của A lên trục Oy.
A. A '  2;0;0 . B. A '  0;3;0 . C. A '  2;0;5 . D. A '  0;3;5 .
 x  1  2t

Câu 110. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới
 z  3  3t

đây?
A. Q  2; 2;3 . B. N  2; 2; 3 . C. M 1; 2; 3 . D. P 1; 2;3 .

x  2 y 1 z  1
Câu 111. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào
1 2 3
dưới đây thuộc d ?
A. Q  2;1;1 . B. M 1; 2;3 . C. P  2;1; 1 . D. N 1; 2;3 .
x 1 y  2 z  3
Câu 112. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 1 2
nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2;3  . B. Q 1; 2; 3  . C. N  2;1; 2  . D. M  2; 1; 2  .

Dạng 4. Bài toán liên quan khoảng cách, góc


1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được
 
 M  M , ud 
 
xác định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
 u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
2. Góc giữa hai đường thẳng

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 113. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng
 : . Tính khoảng cách d giữa  và  P  .
2 1 2
5 2 1
A. d  2 B. d  C. d  D. d 
3 3 3
Câu 114. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 bằng:
1 1 2
3 2 3
A. 2 3. . B. C. . D. 3.
3 3
Câu 115. (THPT Lê Quý Đôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa
x  2  t

đường thẳng  :  y  5  4t ,  t    và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 bằng
z  2  t

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 x  1 t

Câu 116. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t
 z  3t

và mặt phẳng (P): x  y  3  0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
Câu 117. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - TPHCM - 2018) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
x y3 z 2 x  3 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 118. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  6 z  4
 P  : 4x  3y  z 1  0 và đường thẳng d :   , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt
4 3 1
phẳng  P  bằng
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z
Câu 119. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt
1 2 1
phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .

Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):  3 x  y  1  0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục
Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
Câu 121. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14. . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.

x  3 y z 1
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và điểm
2 1 1
A(2; 1; 0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  d  bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
x  1  t
 x y  3 z 1
Câu 123. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho d :  y  3  t , d ' :   . Khi đó khoảng cách giữa
 z  2  2t 3 1 1

d và d ' là
13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
x 1 y z
Câu 124. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
P: x  y  z  2  0 bằng
3 2 3
A. 2 3 . B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y  3 z  2
d:   và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Dạng 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB P M
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M  d .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  
Bước 1: Chọn điểm A  d và một VTCP ud . Tính  AM , ud  .

qua M
Bước 2: Phương trình mp( P)   
VTPT n   AM , ud 
Câu 126. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5;3) và đường thẳng
x y  2 z 3
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:
2 4 1
A. 2 x  5 y  3z  38  0 . B. 2 x  4 y  z  19  0 .
C. 2 x  4 y  z  19  0 . D. 2 x  4 y  z  11  0 .
Câu 127. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;3 và đường thẳng d :
x 1 y  2 z  3
  . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
3 2 1
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  3z  17  0 .
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  3z  17  0 .
Câu 128. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và
x  1 y  2 z 1
vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình là
2 2 1
A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. x  2 y  z  0 . C. 2 x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Câu 129. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1;0) và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
1 4 2
A. 3 x  y  z  7  0 . B. x  4 y  2 z  6  0 .
C. x  4 y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  z  7  0 .
Câu 130. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;1;  2) và đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 3
A. x  2 y  3 z  9  0 . B. x  y  2 z  6  0 .
C. x  2 y  3 z  9  0 . D. x  y  2 z  6  0 .
Câu 131. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 2) và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 3 1
A. 2 x  3 y  z  3  0. B. 2 x  y  2 z  9  0. C. 2 x  3 y  z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
Câu 132. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong gian gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 2  và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 2
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. 3x  2 y  2 z  17  0 .
C. 3x  2 y  2 z  17  0 . D. x  2 y  2 z  5  0 .

Câu 133. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và vuông góc với
x 1 y  2 z  3
đường thẳng  :   có phương trình là
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  2  0 . B. x  2 y  3 z  1  0 .
C. 2 x  y  3 z  2  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
x 1 y  2 z  3
:   ?
3 2 1
A. 3x  2 y  z  8  0 B. 3x  2 y  z  12  0
C. 3x  2 y  z  12  0 D. x  2 y  3z  3  0
Câu 135. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt
x 1 y  2 z
phẳng đi qua M 1; 1; 2  và vuông góc với đường thẳng  :   .
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3 z  9  0 . D. 2 x  y  3z  6 .
Câu 136. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng  P  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
2 1 2
   
A. n  1;2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1;4;1 . D. n   2;1;2  .
Câu 137. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua
x y z
gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng (d ) :   là:
1 1 1
A. x  y  z 1  0 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  0 .
Câu 138. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
x  2 y 1 z  3
A  0;1;0  và chứa đường thẳng    :   có phương trình là:
1 1 1
A. x  y  z  1  0 . B. 3x  y  2 z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. 3x  y  2 z  1  0 .
x 1 y  2 z  2
Câu 139. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 2 1
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d .
A. T  : x  y  2 z  1  0 . B.  P  : x  2 y  z  1  0 .
C.  Q  : x  2 y  z  1  0 . D.  R  : x  y  z  1  0 .
Câu 140. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1  và đường
x  1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là:
3 2 1
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3 x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 141. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là
y2 z3
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  : x  1   ?
3 2 1
A. x  2 y  3 z  3  0 B. 3 x  2 y  z  8  0
C. 3 x  2 y  z  12  0 D. 3 x  2 y  z  12  0
Câu 142. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và đường
x 1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
3 2 1
A. 3 x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 3 x  2 y  z  10  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .
Câu 143. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương
 x  1  4t

trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
z  2  t

A. 2 x  y  2 z  1  0. . B. x  y  z  0. .
C. 3 x  2 y  10 z  23  0. . D. 2 x  y  3 z  4  0.
 x  1  2t

Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;0  và đường thẳng d :  y  t . Tìm phương trình
z  1 t

mặt phẳng  P  đi qua điểm A và vuông góc với d.
A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .
Câu 145. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  1  4t

A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và đường thẳng d
z  2  t

có phương trình nào dưới đây?
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. x  y  z  0 .
C. 3x  2 y  10 z  23  0 . D. 2 x  y  3 z  4  0 .
Câu 146. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;2;0  và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 1
  có phương trình là
2 1 1
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  4  0 .
C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Câu 147. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua A  2 ;  3; 0  và vuông góc với
x 3 4 y z 7
đường thẳng d có phương trình:   .
1 2 5
A. x  2 y  5 z  10  0 . B. x  2 y  5 z  8  0 .
C. 2 x  3 y  4  0 . D. x  2 y  5 z  4  0 .
x 1 y  2 z
Câu 148. (Bắc Giang - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 1 2
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 0; 1 và vuông góc với d có phương trình là ?
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  y  2 z  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  2 y  2  0 .

x  3 y  2 z 1
Câu 149. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d .
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  2 y  2  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  y  2 z  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 150. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
x2 y2 z 3
d  :   và điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng  d  có
1 1 2
phương trình là:
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .
Câu 151. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  0;0;3
x 1 y 1 z
và đường thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng
2 1 1
d là
A. 2 x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  2 z  6  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  3  0 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng


1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua

điểm M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , ( a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B ) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  AB A

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  ( a; b; c) P

5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
 Qua A  ( P )  (Q) A
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1) d
  VTCP : u d  [ n(P) , n(Q ) ]

6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.  
u ud 2
 Qua M d1
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d

7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d  và song song mặt ( P).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud  , nP ]
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
d
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d .
 Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) :     A B
 VTPT : nP  ud  P
Tìm B  d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d  d1  H , ( H  d1 , H  d ) d1 d2
 H ( x1  a1t ; x2  a2t ; x3  a2t )  d1.
  d H M
Vì MH  d 2  MH .ud2  0  t  H .

 Qua M ud 2
Suy ra đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
 Cách 1: Gọi M1  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
 Cách 2: Gọi  P   ( M 0 , d1 ) ,  Q   ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d   P    Q  , do đó, một VTCP của d có thể
  
chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A  d1   P  , B  d 2   P  . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa  và d1 , mặt phẳng  Q  chứa  và d 2 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1 , N  d 2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N .
 MN  d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:
  
– Vì d  d1 và d  d 2 nên một VTCP của d có thể là: a   ad1 , ad2  .
– Lập phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
  
+ Một VTPT của  P  có thể là: nP   a , ad1  .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d1 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
d H
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
P
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
Hình chiếu d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I .
Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vuông góc của  lên ( P) là d  IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). H
P
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
M d
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I . 
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
P I H
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    .
 VTCP : ud  IM 
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
1 2 1
x  1 t  x  3  3t x  1 t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  4  2t . C.  y  1  t . D.  y  5  2t .
 z  3  3t  z  1  t z  3  t  z  3  3t
   

Câu 2. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
2 1 2
 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
 x  2  t
  x  1 t


 
 
 

A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
 
 

 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t

  z  2  2t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 3 y 3 z  2
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  5 y 1 z  2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và
3 2 1
d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và hai
x 1 y z  1 x  2 y z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  , đồng thời cắt
2 1 2 1 2 1
cả d1 và d2 có phương trình là
x3 y 2 z  2 x  2 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 2 1 3 2 2

x 1 y z 1 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 2 1 2 2 1

Câu 6. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng
 ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   

Câu 7. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0 , B 1;2;1 , C  3;  2;0 ,
D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   

Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
1 2 2
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   

Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và D  2;0;  2  .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   

Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (  ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C. D.  
1 2 2 1 2 2
x 1 y z  2
Câu 12. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương
trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   

Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
3 2 1 1 3 2
M và vuông góc với  và  .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x y 1 z 1
Câu 14. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  3t

Câu 15. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3 z  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
2 1 2
phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2x  y  2 z  13  0 B. 2x  y  2 z  22  0
C. 2x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
A1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường
1 4 2 1 1 1
thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1

Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Câu 18. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và hai
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3

Câu 19. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M ,
 z  6  6t 2 1 5

vuông góc với d và d ?
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
A.   . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
C.   . D.   .
17 9 14 14 17 9

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  2  t
 x y 7 z
Câu 20. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d2  :   . Đường thẳng    là đường vuông
 z  1 t 1 3 1

góc chung của  d1  và  d2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z 1 x3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương trình nào sau
1 2 2
đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
x y3 z 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình là?
x2 y2 z5 x2 y 2 z 5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y 2 z 2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt cả hai
2 1 4 3 2 3
đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x  4 y  3 z 1 x3 y2 z2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  t

x 1 y  1 z 

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1 và mặt
2 1 1 

 z  t


phẳng  P : x  y  z 1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
13 9 4 1 3 2
x y z x y z
A. 5  5 5. B. 5 5 5.
1 1 1 1 1 1
7 2
x z
5 y  1 5. x y z
C.  D.   .
1 1 1 1 1 1

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông
x  t
 x y 1 z
góc với đường thẳng  d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  :   . Phương trình của
 z  1 2 1 1

   là?
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x 2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
d1 :   và d 2 :   có phương trình
2 3 5 3 2 1
x 2 y  2 z 3 x y  2 z 3
A.   . B.   .
2 3 4 2 3 1
x 2 y  2 z 3 x y z 1
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P  : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường thẳng Δ
1 2 1
đi qua A  0; 1; 4 , vuông góc với d và nằm trong  P  là:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t . B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
Câu 31. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d:   . Phương trình đường thằng  nằm trong mặt
2 1 3
phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
x  3 y 1 z
Câu 32. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  3z  2  0 . Gọi d ' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với d .
Đường thẳng d ' có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
x 1 y  2 z 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm nào sau đây?
4 1 1
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2;0;1 . D. Q  3;1; 4  .
Dạng 1.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 34. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 ,  Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A , song song với  P  và  Q ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x  2 y 5 z 2
M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:  và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết
3 5 1
phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2 sao cho
3 1 1 1 2 1
AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2 

Câu 37. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : 3x  2 y  3z  7  0 , đường thẳng  d:  . Phương trình nào sau đây là phương trình
3 2 2
đường thẳng  đi qua A , song song  P  và cắt đường thẳng d ?
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3  11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi


qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 ,
 Q : 2x  y  z  4  0 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Câu 42. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 ,    : 2x  y  z  0 và điểm A 1;2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0 , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .
 13  13  13  13
 x  98  t  x  98  2t  x  98  2t  x   98  t
   
 40  40  40  40
A.  y    2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y   2t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Câu 44. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  1 t
   : x  2z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 z  1  t

  cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y4 z2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z  2 x2 y4 z 2
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y 2 z
d3 :   . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng
 x  1  3t
x  3 y 1 z  2  x3 y 2 z
d1 :   , d 2 :  y  2t , d3 :   . Đường thẳng song song với d 3 và cắt
2 1 2  z  4  t 4 1 6

đồng thời d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1;3; 2 , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : x  y  3  0 và
 Q  : 2x  y  z  3  0 .
 x  1  3t  x  1  3t x  1 t x  1 t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t
   
x y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
( P) :2 x  y  2 z  5  0 và điểm A 1;1; 2  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm A
song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d là:
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
1 2 2 2 1 2
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 3 1 2 2
Câu 49. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 3 y 3 z
 P  : x  y  z  9  0, đường thẳng d :
  và điểm A 1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng
1 3 2
 đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 50. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và
điểm A  2; 1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vectơ chỉ phương là
 a
u   a; b; c  , đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c
a a a 1 a 1
A.  2 . B.  2 . C.   . D.  .
c c c 2 c 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Dạng 1.3 Phương trình đường thẳng hình chiếu, đối xứng
x y 1 z  2
Câu 51. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 1
phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên  P  là đường thẳng có phương trình:
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 4 3 2 1 2 1 4 3 2 1
x 1 y  2 z  1
Câu 52. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7

Câu 53. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt
2 1 4
phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  4t
   

Câu 54. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng   .
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z  4 x y 5 z  4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Câu 56. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d theo
2 1 3

phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng  a  b  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2019 . B.  2019 . C. 2018 . D. 2020 .

Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Câu 58. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng d  là hình
2 2 1
chiếu vuông góc của d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo
2 1 3

phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 60. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :
  . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
đường thẳng d  . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  :
A. M  2;5;  4 . B. P 1;3;  1 . C. N 1; 1;3 . D. Q  2;7;  6 .

Câu 61. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d
2 1 3

theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng
nQ
O

Q d

 a  b . x

A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 62. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z 1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường thẳng d lên
1 2 1
mặt phẳng  P  , véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là
 
A. u3   5;  6;  13  . B. u2   5;  4;  3 .
 
C. u4   5;16;13 . D. u1   5;16;  13 .

Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A  x0 ; y0 ; z0  và có vécto chỉ phương |ân lượt là
 
u1  a1 ; b1; c1  , u2  a2 ; b2 ; c2 
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
 1  1  1 1
u  u1   u2   a1; b1; c1   2 2 2  a2 ; b2 ; c2 
u1 u2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2
Chi tiết có hai phân giác:
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.

 x  1  3t

Câu 64. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng
 z  5  4t


đi qua điểm A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  7t

Câu 65. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   

 x  1  3t

Câu 66. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
 có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   

x  1 t

Câu 67. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi
z  3


qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3;2  , B  2;0;5 , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3

Câu 69. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số
đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
8 4 8
Câu 70. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B.  y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
d1  y  4  t ; d 2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d1; d 2 lần lượt ở B, C .Tính
 z  6  2t 2 4 2

AB
tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 72. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0. Viết phương trình
đường thẳng  đi qua M , cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM
làm đường trung tuyến.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 73. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z 0 z t  z 0  z t
   
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1;2 . Đường thẳng  cắt d và  P 
2 1 1
lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .

Câu 75. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua gốc tọa
độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
Câu 76. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Lập
1 2 3 1 2 3
phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t   .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Câu 77. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A 1;0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là:
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5
Câu 78. (SGD Bắc Giang - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 ,
 8 4 8
K   ; ;  , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường
 3 3 3
thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x  4 y 1 z 1 x y z
A. d :   . B. d : 3 3 3.
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z x y 6 z 6
C. d : 9 9  9 . D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Câu 79. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình
x 3 y 3 z 2
đường trung tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc C là
1 2 1
x2 y4 z 2
  . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1;0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .
Câu 80. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường thẳng d ' đối xứng với d qua mặt
1 2 1
phẳng  P có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  3t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương
trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Câu 82. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t
 P  : 2x  y  z 10  0 , điểm A 1;3;2 và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng 
z  1 t

cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của đoạn MN .
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Câu 83. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,   : 2 x  y  z  7  0 .
x2 y z3 x2 y z 3
A.   B.  
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x2 y z 3
C.   D.  
2 3 7 2 3 7
Câu 84. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   D.  
1 1 1 1 2 1
Câu 85. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường
x2 y 3 z
thẳng (d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến của   và
1 1 2
   đi qua điểm nào?
A.  0;1;3 . B.  2;3;3 . C.  5;6;8  D. 1; 2;0

Câu 86. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0
và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2  3t

Câu 87. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và
3 1 2
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Câu 88. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  2  t
 x  4 y 1 z
d :  y  1  2t và d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
 z  4  2t 1 2 2

phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Câu 89. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z  2
mặt phẳng  P  lần lượt có phương trình   và x  y  2z  8  0 , điểm A2; 1;3 .
2 1 1
Phương trình đường thẳng  cắt d và  P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
MN là:
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   B.  
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   D.  
6 1 2 3 4 2

Dạng 2. Bài toán tìm điểm


 Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 M
Viết phương trình đường thẳng MH qua M và vuông góc với ( P), khi đó:
 x  x  a1t
y  y  a t x  ? H
  2  P
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t 
ax  by  cz  d  0 z  ?
M
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua ( P)  H là trung điểm MM .
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d .
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với d , khi đó:
M
H d

M
P
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  x  a1t
y  y  a t x  ?
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ?
ax  by  cz  d  0 

 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua d  H là trung điểm MM .
Câu 90. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3
x 1 y  2 z  1
và đường thẳng d :   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho MA2  MB 2  28 , biết
1 1 2
c  0.
1 7 2  1 7 2
A. M  ; ;   B. M   ;  ;  
 6 6 3   6 6 3
C. M  1; 0;  3 D. M  2; 3; 3
Câu 91. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng    :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4;6  . B.  1; ;  . C.  0;0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
x  1  t

Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi
 z  2t

H (a; b;c) là hình chiếu của M lên  . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 93. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x  1  t

A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1; 1; 0).
3 3 3
Câu 94. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  6  4t
A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên  d  .
 z  1  2t

A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2 ,
B  1;3;2 , C  6;3;6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 96. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và hai điểm A  1;3;1 ; B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao
2 1 1
cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D.  5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  3 z  2
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 2
điểm A  3;2;0  . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1;0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5 .
Câu 98. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2. Xác định
1 2 3
giá trị T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  11 . C. T  13 . D. T  1 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
x  2 y z 1
Câu 101. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  2;0;  1 . B. M  5;  1;  3 . C. M 1;0;1 . D. M  1;1;1 .
Câu 102. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A  3;2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 là:
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2 . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Câu 103. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu

của điểm M  1;0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có tọa độ là
A.  2; 2; 2  . B.  1;0;1 . C.  2; 2;2  . D. 1;0; 1 .
Câu 104. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị tổng
4 3 1
x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3 và
 x  t

d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng  ABC  . Tổng S  a  b  c là:
z  3  t

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 106. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 6x  2 y  z  35  0 và điểm A  1;3;6 . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  , tính OA '.
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
Câu 107. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ
điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5 . C. M   ; 2;  . D. M   3;1;2  .
 2  2 2
Câu 108. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với
điểm M 1;2;4 qua mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  1;1;2  . C.  1; 2; 4  . D.  2;1;2 .
Câu 109. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 1 ,đường
x 1 y  1 z  2
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0) B. (3; 2; 1) C. ( 3;8; 3) D. (0;3; 2)
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A1;0;2 , cắt và vuông góc với
x 1 y z  5
đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P 2;1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1;2 . D. M 1; 1;1 .
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A  6;3;5 và đường thẳng BC có phương
x  1 t

trình tham số  y  2  t . Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt
 z  2t

phẳng  ABC  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  1;  12;3 . B. N  3;  2;1 . C. P  0;  7;3 . D. Q 1;  2;5 .
x 1 y z  2
Câu 112. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
2 1 1
và hai điểm A  1;3;1 , B  0;2;  1 . Gọi C  m ; n ; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC
bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.  5 .
x2 y4 z
Câu 113. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng   và
1 1 2
x  3 y 1 z  2
  . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính đoạn
2 1 1
OM .
14
A. OM  . B. OM  5 . C. OM  2 35 . D. OM  35 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 114. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc đường
2 1 1
thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
x 1 y  1 z x y 1 z
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 1 2 1
thẳng d đi qua A 5;  3;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19 . B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d 2 lần lượt tại A và B . Độ
1 3 1 1 2 4
dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 2 .
x  2  t

Câu 117. Cho ba điểm A 1;1;1 , B  0;0; 2  , C  2;3;  2  và đường thẳng  :  y  1  t .
z  t

Biết điểm M  a ; b; c  với a  0 thuộc mặt phẳng  ABC  sao cho AM   và AM  14 . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  6 .
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 , đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3 . C.  0;3; 2  . D.  6; 7;0  .
Câu 119. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3  t

 :  y  1  t ,  t    , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  14 z  64  0 . Gọi  là
 z  2  t

AM 1
đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho  và điểm B có hoành
AB 3
độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3x  6 y  6z  62  0 .
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .
Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a  b2  c 2 2

2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được
 
 M  M , ud 
 
xác định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
  u , u .M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
3. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a12  a22  a32 . b12  b22  b32

4. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P),(Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

5. Góc giữa hai đường thẳng


 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 có véctơ chỉ phương u1  (a1; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x  1 y z 1
d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d2 nằm trên
1 2 1
 a  2b
 P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính .
c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 122. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  t
x 1 y  2 z  1  0
thẳng d1 :   , d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1  z  t


n  1; b; c  làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .

Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z  1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45 o và nhận véctơ
2 2 1  z  t


n 1; b ; c  làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z 1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1 
 z  t

n 1; b; c  làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
x  3 y  2 z 1
Câu 125. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc
với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
x5 y  2 z  4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x 3 y  4 z 5
C.   . D. Đáp án khác.
2 3 1
Câu 126. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  t

d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng nằm trong
z  2  t

mặt phẳng  P  sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng 42 . Tìm tọa độ hình
chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c ) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4 . B. M  6; 3;0 . C. M  5;2; 4  . D. M  3;6;0  .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 127. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng
x y z 1 x  3 y z 1 x 1 y  2 z
d:   , 1 :   , 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời
1 1 2 2 1 1 1 2 1
cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương

u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 128. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua O, thuộc
mặt phẳng  Oyz  và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục tung bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 129. (Sở Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 , mặt phẳng  P  : x  z  1  0
x  1 t

và đường thẳng  d  :  y  2 . Gọi d1 ; d 2 là các đường thẳng đi qua A , nằm trong  P  và đều có khoảng
 z  2  t

cách đến đường thẳng d bằng 6 . Côsin của góc giữa d1 và d 2 bằng
1 2 3 2
.
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 130. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z
d  :   , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1;2; 1 . Cho đường thẳng    đi qua
1 3 2
A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến   
16 2 3 4 3
A. 3. B. . C. . .
D.
3 3 3
x 1 y  2 z
Câu 131. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  4t

d 2 :  y  1  2t .
 z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;2 , B  3;  1;0 và mặt phẳng
 P  : x  y  3z 14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 133. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến  là lớn
nhất. Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  4;3;7  . B.  1; 2;1 . C.  7;5;3 . D.  3;4;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d 2 tới
x  1 y z 1  x  1 y z 1
mặt phẳng  P  trong đó: d1 :
  ; d2 :   ;  P : 2x  4 y  4z  3  0 .
2 3 3 2 1 1
4 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 135. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và
x 1 y 1 x 1
đường thẳng    :   . Khoảng cách giữa    và  P  là
2 2 1
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
x  0

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t .Gọi  P  là mặt phẳng chứa
z  t

đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 45 .Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  3;2;1 . B. N  3;2; 1 . C. P  3; 1;2 . D. M  3; 1;  2 .
Câu 137. (Chuyên Hà Tĩnh 2019)) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x  5 y  7 z  12
d:   và mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và   , A
2 2 1
thuộc d sao cho AM  14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .
Câu 138. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0 song song
1 1 2 2 1 1
với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d2 đến  P  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .
Câu 139. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có
phương trình là:
 x  2t x  t x  t  x  t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
z  t  z  2t  z  2t  z  4t
   
Câu 140. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại
x 4 y 5 z 7
A, 
ABC  300 , BC  3 2 , đường thẳng BC có phương trình   , đường thẳng AB nằm
1 1 4
trong mặt phẳng   : x  z  3  0 . Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 141. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;2  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M  5; 1;3 đến
2 2 3
 P  bằng
1 11
A. 5 . . B. C. 1 . D. .
3 3
Câu 142. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 và  Q  : x  2 y  2 z  6  0 .Tính
khoảng cách h từ điểm M (1; 0;1) đến đường thẳng d .
A. h  3 . B. h  6 . C. h  9 . D. h  1 .
Câu 143. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( ) : x  y  2 z  2  0 và hai điểm A(2; 0;1) , B (1;1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và cắt đường
thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
( ) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 2

Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng

Dạng 1. Viết phương trình mp  P  đi qua M , vuông góc mp  Q  và mp  P  //  :


Q
• Đi qua M  xo , yo , zo  
 nQ
PP
  mp  P  :     
• VTPT : n P    n Q  , u  Δ u

P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, với:   
n P   ud  AB
• Đi qua M
 PP
 mp  P  :     M
• VTPT : n P   ud  AB
P d

Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M và chứa đường thẳng  :
PP

  Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M  P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AM , u 

Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng song song 1 ,  2 :
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
  mp  P  :    
• VTPT : n  
 P   u1 , u 2 


Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 ,  2 :

• Đi qua M  1 ,  hay M   2  u  P
2 u Δ1
PP
  mp  P  :     M
Δ2 1

• VTPT : n P   u1 , u2 


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 . Hãy viết phương trình  P  chứa 
1 và song song
Δ2 u
2
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 

PP
 2   mp  P  :     u Δ1
P
• VTPT : n P   u1 , u2 
1
M

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   
PP
  Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng   và     A, B   P  . Cụ thể:

 A1 x  B1 y    C1 zo  D1   x  ...
Cho: z  zo     A ...;...;...   P 
 A2 x  B2 y    C2 zo  D2   y  ...

 B1 y  C1 z    A1 xo  D1   y  ...
Cho: x  xo     B ...;...;...   P 
 B2 y  C2 z    A2 xo  D2   z  ...

• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AB, AM 

Câu 144. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2
x 1 y  2 z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với mặt phẳng
 P là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .
Câu 146. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
 x  3 y 1 z  4
chỉ phương u  1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3;2 , d 2 :   . Phương trình mặt phẳng
1 2 3
 P cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị a  2b  3c bằng
A. 42 . B.  32 . C. 11. D. 20 .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều

hai đường thẳng d1 : x  2  y  z và d 2 : x  y  1  z  2


1 1 1 2 1 1
A.  P : 2 x  2z 1  0 B.  P : 2 y  2z 1  0 C.  P : 2x  2 y 1  0
D.  P : 2 y  2 z 1  0

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 148. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 149. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1;0  , mặt
x  3

phẳng  Q  : x  y  4 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P  qua A , song song
z  5  t

với d và vuông góc với  Q  là :
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  1  0 . C. x  3 y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 150. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
x  2 y  1 z 1
A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
1 2 1
  lớn nhất có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Câu 151. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 6 z 2 x  4 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song
2 2 1 1 3 2
song với đường thẳng d2 là
A.  P  : x  5 y  8z  16  0 . B.  P  : x  5 y  8z  16  0 .
C.  P  : x  4 y  6 z 12  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .
Câu 152. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa
x  t  2 x  m  3
 
hai đường thẳng:  d  :  y  3t  1 và    :  y  3m  2 có dạng x  ay  bz  c  0 . Tính P  a  2b  3c .
 z  2t  1  z  2m  1
 
A. P  10 . B. P  4 . C. P  8 . D. P  0 .
Câu 153. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - 2018) Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng
x y z
d:   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 góc 45 .
1 1 3
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .
C.   : x  3z  0 . D.   : 3x  z  0 hay   : 8 x  5 y  z  0 .
Câu 154. (Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  ,
B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.
Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.
   
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5  . D. n  1; 1; 5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 155. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x 2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Mặt phẳng cách đều hai đường
2 1 3 2 1 4
thẳng d1 , d 2 có phương trình là
A. 14 x  4 y  8z  1  0. B. 14 x  4 y  8 z  3  0.
C. 14 x  4 y  8z  3  0. D. 14x  4 y  8z  1  0.
Câu 156. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
2 1 2
A.  P  : 5x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1y  2 z 1  0 .
C.  P  : 5x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
Câu 157. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x  2 y  2 z 3 x 1 y  2 z 1
thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Viết phương trình
2 1 3 2 1 4
mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. 14x  4 y  8z  13  0 . B. 14x  4 y  8z 17  0 .
C. 14 x  4 y  8z 13  0 . D. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
Câu 158. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai đường
1 1 1 2 1 1
thẳng d1 ; d 2 là:
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .

Dạng 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối


1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa  và ( S ) ta
tính d ( I , ) rồi so sánh với bán kính R. d d d
A
 Nếu d ( I , )  R :  không cắt (S ). H R I
 Nếu d ( I , )  R :  tiếp xúc với ( S ) tại H .
B
 Nếu d ( I , )  R :  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B.
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
 x  x  a1t

Cho đường thẳng d :  y  y  a2t và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t 
  3
d nP

ud

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


 
nP ud d
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  x  a1t (1)
y  y  a t (2)
  2
Xét hệ phương trình:  ()
 z  z  a3t (3)
 Ax  By  Cz  D  0 (4)
 Nếu () có nghiệm duy nhất  d cắt ( ).
 Nếu () có vô nghiệm  d  ( ).
 Nếu () vô số nghiệm  d  ( ).
3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
 x  x  a1t  x  x  a1t 
 
Cho hai đường thẳng: d :  y  y  a2t và d  :  y  y  a2 t  lần lượt qua điểm hai điểm M , N và có
z  z  a t  z  z  a t 
  3   3
 
véctơ chỉ phương lần lượt là ad , ad  .
   
 ad  kad   ad  kad 
 d song song d    .  d trùng d    .
M  d  M  d 
 
ad ko  ad    
 d cắt d        d chéo d    ad , ad   .MN  0.
 a , a .MN  0
 x  a1t  x  a1t 

Lưu ý: Nếu d cắt d  ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:  y  a2t  y  a2 t  .
 z  a t  z   at 
  3  3

Câu 159. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :   , d2 :   . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 160. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
x 1 y z  5
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
x y  2 z 1
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 163. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m2 x  my  2 z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //   là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B.  . C. 1;2 . D. 2 .
Câu 164. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
x 1 y  1 z  2
  song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m   C. m1;1 . D. m  1
Câu 165. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz 1  0 và
Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 166. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  1 t
x 1 y z 
thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d2 chéo nhau và
2 1 3 z  m

5
khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
Câu 167. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   ,  d4  :   . Số
1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 168. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H  1; 1; 0  B. H  3; 0; 2  C. H  1; 4; 4  D. H  3; 0; 2 
Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu  S  có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 tại điểm H  a; b; c . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 170. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;2 và
x 1 y z
đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của
2 1 1
 S  bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2 2
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   1 , đường thẳng
x6 y2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M , song song
3 2 2
với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 .
C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .
2 2 2
Câu 172. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  16 và

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc
một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0 B. 6 x  8 y  11  0 C. 3x  4 y  2  0 D. 3x  4 y  2  0
Câu 173. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x  2 y z 1 x y z 1
 S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai đường thẳng d :   ; :   . Phương
1 2 1 1 1 1
trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z 1  0
x4 y z 4
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp xúc
3 1 4
2 2 2
với mặt cầu  S  :  x  3    y  3    z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 .
C. x  y  z  0 D. Đáp án khác.
Câu 175. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng
x  2 y 1 z x y2 z2
d1 :   , d2 :   .
3 1 1 1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0 D. x  y  2 z  9  0
 x  y  2z  9  0  x  y  2z  9  0
Câu 176. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  32   y  2 2   z  5 2  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E,
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S 2  : x 2  y 2   z  12  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ u  1; 1;0
tiếp xúc với mặt cầu  S2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau
đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   
A. u1  1;1; 3   
B. u2  1;1; 6  C. u3  1;1;0 
D. u4  1;1;  3 
Câu 178. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  4 và mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong
 P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác đều. Phương trình của đường
thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  2 z  3
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1;0; 1 . Gọi d2 là
1 2 1

đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2  . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1 cắt

đường thẳng d 2 là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu
2 2 2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  3   y  2    z  4   1 ,  S 2  : x 2   y  2    z  4   4 và  S3  : x  y  z  4 x  4 y  1  0 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x 1 y z  2
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu
2 1 1
có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có tung độ dương.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P  5;2; 7 . D. Q  5; 2;7  .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Câu 183. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  4  2t x  1
 
d1 :  y  t , (t   ), d 2 :  y  t ' , (t '   ) .
z  3  z  t '
 
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d2  là:
2 2
 3 2 9  3 2 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
2 2
 3 2 9  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
x  4 y 1 z  5
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x 2 y3 z
2 :   . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (S ) là mặt cầu
1 3 1
có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3 z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường thẳng  d  và
mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3  , r  8 . C. K 1; 2;3  , r  8 . D. K 1; 2;3  , r  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy
trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm
có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB ,
 z  2  3t

2 2 2
MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x0  y0  z0
bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P '  chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t .C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2

 z  t

đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 . Gọi  là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 . Phương trình
đường thẳng  là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và 
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2  , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y  2 z 1
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4  thuộc  P  . Một
 S  :  x  1   y  2   z  1

đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 . Gọi u 1; b; c  ,  c  0 
là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng
2 1 2 2 2 1
thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
 (đvdt).
A. B.  (đvdt). C.  (đvdt). D.  (đvdt).
17 17 17 17
Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
z  4 z  0
 
với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z 1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 
1 1 1
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là

các tiếp điểm) và    600 , CMA


AMB  600 , BMC   1200 . Tính a 3  b3  c 3 .
173 112 23
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9 9 9
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B
sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1; 2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C luôn thuộc
một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. . B. r 
C. r  . D. r  .
3 9 3
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD với S 1; 1;6  , A 1;2;3 , B  3;1;2  , C  4;2;3 , D  2;3;4  . Gọi I là tâm mặt cầu  S  ngoại
tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc
mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của
 z  2  3t

mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B   2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng
  sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu
 z  2  3t

sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1; 1; 2  . Tổng
T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ) chứa d và
1 1 1
tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d :  y  t t    ,  :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là
giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi  là hình
chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì đường thẳng 
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt
nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba
đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
 
Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P  : x  z  6  0 và hai mặt cầu S1 : x 2  y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S  ,
2
2 2 2
1

 S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2

7 7 9 7
.
A. B.  . C.  . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  2 z 1
Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d :   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu

 S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .

10
A. Q  3 . . B. Q  C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
 16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
 S1  : x2   y  1   z  2 
3 3 3
mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
7 7
A. T  1 . B. T  1 . C. T  . D. T   .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2 y z
Câu 39. (Đại Học Hồng Đức -2021 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 4
cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc
với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. H  a; b; c  là trung điểm của MN .Khi đó tích abc bằng
8 16 32 64
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
x 1 y z  2
Câu 40. (Ninh Bình-2021) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : x  2 y  z  1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để tồn tại một mặt phẳng  Q  chứa d tạo với
 P  một góc   .
A. 75 . B. 76 . C. 77 . D. 74 .
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3) 2  ( z  6) 2  50
x y 2 z 3
và đường thẳng d :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên,
2 4 1
mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Câu 42. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi
M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
13
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .

Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  2 y 1 z 2 2 2
thẳng d :   và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với  S  lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu  S  . Giá trị cos 
AIB bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :   Đường thẳng   là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng  trên mặt phẳng    có phương trình:
x8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2
A.   . B.   .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x  6  t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y  2 z 1 
cả 4 đường thẳng d1 :   ; d2 :   ; d3 :   ; d 4 :  y  a  3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z  b  t

Giá trị 2b  a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn  C  có tâm J  a; b; c  . Giá trị T  2a  b  c bằng
134 62 84 116
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và
x  1 t

điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
 z  2  3t

tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn
 C  có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T  chứa đường tròn  C  và T  đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R  5 . B. R  . C. R  . D. R  4 .
4 4

Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B.  .
3
C. 12 .
2
D. .
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
 x  1  3a  at

 y  2  t . Biết rằng khi a thay đổi thì luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M (1;1;1) và
 z  2  3a  (1  a)t

tiếp xúc với đường thẳng  . Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 6 3
B. 5 3
C. 7 3
D. 4 3
Câu 52. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z  3
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  48 và đường thẳng d :   . Điểm M (a; b; c ), ( a  0) nằm
1 1 2
trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ),  A, B, C là các tiếp

điểm) và    90, CMA


AMB  60, BMC   120 . Tính Q  a  b  c .

A. Q  6  4 2
B. Q  10  4 2
C. Q  9  4 2
D. Q  9  4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
 x  2
 x  3 y 1 z  4
d :y  t t    ,  :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi d ,  lần lượt là
 z  2  2t 1 1 1

hình chiếu của d ,  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và   . Giá trị
của tổng a  bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là tiếp

điểm) thỏa mãn góc    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z 3
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 và đường thẳng d :
  . Có bao nhiêu điểm M thuộc
3 5 4
trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 9 . B. 26 . C. 14 . D. 7 .
Câu 56. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có tọa độ
x 1 y 1 z
đỉnh S  6; 2;3 , thể tích V  18 và AB  a  a  7  . Đường thẳng BC có phương trình là   .
1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại A và tiếp xúc với cạnh SB . Khi đó bán kính mặt cầu
 S  thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3; 4  . B.  5;6 . C.  2;3  . D.  4; 5  .

Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên   sao cho
MA, MB luôn tạo với   các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn   bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D.  4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC  A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1, (C không trùng với O ). Biết

u  ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
 S  :  x  3  y2  z 2  9 và  S  : x2   y  6  z 2  24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C  và mặt
phẳng  P  : z  m  0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng  P  dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn  C  . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x2 y z
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M , N . Gọi H  a ; b ; c  là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a  b  c bằng
10 10 14 14
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng
  d: . Xét điểm M  a ; b ; c  với
1 1 1
a  0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn    90, CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 (S) : x2  y2  z2  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm
d:   và mặt cầu M (a; b; c) với a  0
1 1 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu (S ) ( A, B , C là tiếp
điểm) thỏa mãn    90 CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tồng a  b  c bằng

A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a  0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a  b  c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.

Dạng 2 Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với (P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     n GAn  1   2   n  MG

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c ), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3;0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng    sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2 ; 5; 0  một khoảng lớn
nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1

  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0; 2  một khoảng
ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
   
A. u   6; 3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6; 3;5  . D. u   6;  3;  5  .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3x  z  2  0 .

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có một véctơ

pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng
x  2 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất.
2 1 2
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm
giữa AB . Tính a  b  c
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
x 1 y z 1
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
2 1 1
và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1;0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi

u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3  và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
 P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .

A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
 P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3  .
 3 3 3  9 9 9
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  ,
điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z 1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có diện tích nhỏ
2 2 1
nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0; 0; 0  . B. A 1; ;   . C. B  1; 2; 3  . D. C  2;1; 0  .
 5 4

Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao cho
z  1 2 

d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với

mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3
2 2 2
 . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 cắt  P 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15  . C. H  2;  1;3  . D. I  1; 2;3 .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3  và
x  1 t

có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử  P  ,  Q  là mặt
z  m 1 t
  
phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B . Điểm
M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
 z  3  2t

 là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3  và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c    là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3  sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và từ B đến
d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với
1 2 1

mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  1 z
d:   , M  2;1;0 . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 1 1
T  a2  b2  c2 .
A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21.

Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt mp  P  tại
B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .

41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến  là lớn
nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5; 7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x  1 y z 1
  và điểm A 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
 và  ' . Biểu thức a  2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0
2 2

bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
   
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6;  3;  5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây
1 1 2
thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0; 2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .

Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ;  ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2

Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A  x0 ;0; 0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
 d1  :   ,  d2  :   và điểm A(4;1; 2) . Gọi  là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
 
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u  ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của  . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và hai điểm A 1; 1;1 , B  4;2; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến  là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 49. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và
z  t

mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  3  0 . Biết đường thẳng  đi qua điểm O (0; 0; 0) gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương

u  (1; a; b) , vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng ( P ) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng  ?
A. P (0;1; 0) . B. M (2; 0; 2) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1; 2; 2) .
2 2
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt
mặt phẳng   : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách
từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B.  4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 51. (Chuyên KHTN 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
phương trình là: d1 :   , d2 :   và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  5  0 . Lập
1 2 1 2 1 1
phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
A.   B.  
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
C.   D.  
1 1 1 1 1 1
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Trong không gain Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho  AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 . B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 53. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho 
AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .

Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 1 và
x 1 y  2 z  2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 :   , 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 . B. N  5; 6;1 . C. M  7; 10; 5  . D. M  9;10;5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  9 , mặt phẳng   :2 x  2 y  z  11  0 , và điểm A  2;3; 1 . M là một
điểm thuộc mặt phẳng   sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu  S  vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở
3
đỉnh là 2 , với sin   . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4  10 . B. 3  10 . C. 10  3 . D. 4  10 .
2 2
Câu 56. (Sở Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và
điểm A  2;  1; 2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến  S  . Gọi T là điểm thay đổi trên mặt
phẳng  MNP  sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến  S  và cả hai tiếp tuyến này
 x  1  t

đều nằm trong  MNP  . Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng  :  y  2  t với mặt phẳng
 z  1  3t

 MNP  có giá trị nhỏ nhất là
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A.  . B.  . C.  . D. .
16 2 16 2 8 2 16

Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,
x 1 y  5 z 
A1;2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
   
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u   3; 4; 4  .

x 1 y z  2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2022  0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là
    9
x  6  t  x  6  2t x  6  x  5  3t
   
 5  5  5  2
A.  y  . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   6t .
 2  2  2  5
 9  9  9  12
 z   2  t  z   2  t  z   2  t  z   5  10t

x  2 y 1 z  2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
4 4 3
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  song song với  P  đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết

rằng  có một véc tơ chỉ phương u   m; n;1 . Giá trị biểu thức T  m 2  n 2 bằng
A. T  5 . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 60. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng
 x  1  2t x  3  t
 
d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và
 z  2  t  z  3  2t
 
a
d ' nhỏ nhất, khi đó cos    a, b    . Tổng a  b bằng
b
A. 7 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 61. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 3 2
 S  :  x  1   y  2    z  6   25 và ba điểm A  2; 2; 4  , B  2; 2; 2  , C  5;  2;  3 . Điểm M nằm
trên  S  và cách đều hai điểm A, B . Độ dài đoạn CM có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 26  4 . B. 3 26  4 . C. 97  4 . D. 94  4 .

Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3;8; 9  . B. N  2;5; 4  . C. P  1;1;3 . D. Q  2;7; 6  .

Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d :   .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T  d1  2d 2  3d3 .
A. Tmax  6 14
B. Tmax  203
C. Tmax  2 21
203
D. Tmax  14   3 21
3

Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x  2  y  1  z  2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (  2;1;  2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  ( m ; n ;1) . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T  4 .
D. T   5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d:   . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x  2 y z 1
cách đường thẳng  :   một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y  2 z  2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường
1 3 2
x  2 y 1 z 1
thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  3 y  2 z  10  0 .
B. 3x  z  2  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 .
D. x  y  6  0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x  5

thẳng d :  y  1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA  MB và N là điểm thay
z  t

đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A.  1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  t

Câu 70. (Sở Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3 và mặt cầu
 z  2  t

( S ) : ( x  2  m) 2  ( y  1  m)2  ( z  2  m) 2  25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi  cắt ( S )
tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng
A. 19 .
B. 2 19 .
C. 3.
D. 3 .
Câu 71. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và khoảng cách từ B đến  ngắn
2 2 1
nhất. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của  ?

A. u4  (1;0; 2) .

B. u1  (2; 2; 1) .

C. u3  (2;1;6) .

D. u2  (5; 2;3) .
x 1 y 1 z
Câu 72. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
x  2 y z 1
đường thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q ) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thắng MN ngắn nhất bằng
A. 2.
B. 2 3 .
C. 2 2 .
D. 3 .
Câu 73. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
x 1 y  1 z 1
A(15;7; 11), B(3;1;1), C(7; 1;5) và đường thẳng (d ) :   . Gọi ( ) là mặt phẳng
1 4 1
chứa (d ) sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng ( ) . Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách
từ A, B, C đến ( ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d2  3d3 bằng
A. 82 .
B. 2 67 .
C. 41 .
41
D. .
2
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(2;1; 0), B (4; 0; 0), C (0; 2; 0) và mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
( ) : x  y  z  0 . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) và đi qua điểm A . Khi tổng
khoảng cách từ các điểm B, C tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. D (4; 1; 4) .
B. E ( 2; 2; 5) .
C. F (3; 3;5) .
D. G (5;1;3) .
Câu 75. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy 
z  t

sao cho 
AMB  90 và N là điểm di động luôn cách d một khoảng là 1 đơn vị và cách mặt phẳng
(Oxy ) một khoảng không quá 3 đơn vị. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của MN bằng
A. 3 11  1.
B. 58  1 .
C. 3 10  1 .
D. 11 .
Câu 76. (Cụm Quảng Nam 2023) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và
x  5

đường thẳng d :  y  1. Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho AMB  90 và N
z  t

là điểm thay đồi thuộc d . Khoảng cách giữa hai điểm M , N nhỏ nhất khi và chỉ khi
M  M 0  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó x0  y0 bằng
12
A. .
5
14
B. .
5
18
C.
5
D. 2 .
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Mặt phằng ( ) chứa d và tạo với ( P) một góc
1 3 2
nhỏ nhất có phương trình là
A. 5 x  y  z  4  0 . B. 9 x  y  3z  2  0 .
C. 3x  y  5  0 . D. 13x  3 y  2 z  13  0 .

Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;4 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho biểu
 z  t

thức P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1;0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2;0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3;0; 4  .

Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA  MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

x  2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
4 4
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q :2x  y  2z  3  0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng


 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
C  2; 2; 2 
. Điểm
M  a; b; c 
trên
 P  sao cho   
MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
   
A( 8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho MA.MC  MA.MB  34 .
Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0 sao cho

S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
 
B  2;4;2 , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3;4 . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc   sao cho
MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3;1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B  0;1;2 , C  2;1;4 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 .
C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A 4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  . Gọi

m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A 8;5; 11 , B  5;3; 4 , C 1;2; 6 và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm M  a; b; c  là
  
điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
2 2 2
Câu 19. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu
thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
x 1 y  2 z  3
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A 2; 2; 7 , điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S 
và mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z 107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 21. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng  d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song
với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 22. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P : x  2 y  z  4  0 ,  Q :  x  y  z 1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm nằm trên
2 2 2
hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và hai điểm A 6;0;0 , B  0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d , hãy tìm giá
2 2 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB
A. min P  6 3 . B. min P  6 2 . C. min P  9 . D. min P  12 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và
B  3; 2;5  . Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2023 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của AM  BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 .
Câu 25. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2;3), B  0;1;0  , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 . Điểm M  a; b; c  nằm trên ( P ) sao cho
biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  9c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
13 13
A. . . C. 13 .
B. D. 13 .
9 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  9   z 2  18
và hai điểm A  8;0;0  , B  4; 4;0  . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu  S  . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất
tại điểm M có tọa độ M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị biểu thức T  4 x0  9 y0 bằng:
A. T  46 . B. T   124 . C. T  46 . D. T  124 .
2 2 2
Câu 27. (Sở Hà Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   35
và hai điểm M  6; 14; 7  và N 10;8; 9  . Với A là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho AM  AN đạt giá trị
lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm A có phương trình là
A. 3 x  y  5 z  35  0 . B. 3 x  y  5 z  38  0 .
C. 3 x  y  5 z  42  0 . D. 3 x  y  5 z  45  0 .
 2 
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A
 3 
tạo với trục Ox một góc 600 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của
điểm M
3 9 4
A. 0 . . B. C. . D. .
2 5 5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  3  , B   2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0. Gọi M là điểm thay đổi trên  P  sao cho

AMB  90. Khi khoảng cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB là
 x  2  t  x  2  t  x   2  2t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t z  1
   
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 13 2
 S  :  x  2 và ba điểm A  1; 2;3 , B  0; 4;6  , C  2;1;5  ; M  a; b; c  là điểm thay
  y  3   z  1 
2
đổi trên  S  sao cho biểu thức 2 MA 2  MB 2  2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c .
13
A. 4 . B. 6 . C. 12 .. D.
2
Câu 31. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  3 y  2 z  15  0 và ba điểm A 1; 2;0  , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1 . Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc  P 
sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức T  2 x0  3 y0  z0 .
A. T  11 . B. T  5 . C. T  15 . D. T  10 .
Câu 32. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A( 2; 2; 7) , đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  5)2  729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến
2 3 4
của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 .
B. 742 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 5 30 .
D. 27.
Câu 33. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 ,
đường thẳng d : x  y  z và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2 ) 2  5 . Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu
1 2 2
(S ) và A B  4; A΄ , B ΄ là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho A A΄ , B B ΄ cùng song song với đường
thẳng d . Giá trị lớn nhất của tổng AA΄  BB΄ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 34. (Sở Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  2 y 1 z  2 x3 y 2 z x  4 y  2 z 1
d1 :   ; d2 :   ; d3 :   . Đường thẳng  thay đổi cắt các
1 2 1 1 2 1 1 3 1
đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của AC  BC là
9 2 7 2 3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5;0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu vi tam
 z  2t

giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B  3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D  2; 2;0 . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a  b  c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc  P  sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t  ) . Mặt phẳng chứa d và cắt (S ) theo
2

 z  t

một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Khối
nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
 x  4  3t

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN  OM  AN . Gọi
I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
1 3  2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x  y  z  8 . Đường thẳng
 2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc

 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  mt
2 2 2 
( S ) : ( x  1)  ( y  3)  ( z  2)  25 và hai đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có phương trình d1 :  y  1
z  1 t

x  1 t

và d 2 :  y  1 . Có bao nhiêu giá trị của m để  d1  ,  d 2  cắt mặt cầu ( S ) tại 4 điểm phân biệt sao cho
 z  1  mt

bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình  d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . Mặt cầu tâm
 z  1  2t  
 1  z  2  2t2  z  1  t3
I ( a; b; c ) bán kính R , tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x  2
7 4 4 
M  ; ;  và đường thẳng d :  y  t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam
9 9 9 z  1 t

giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:
5 5
A. 2. B. 2 . C. . D. .
2 2
x  m y  1 z  m2
Câu 16. (Sở Thái Nguyên 2022) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (  ) :   ,
1 2 3
hai điểm M ( 1; 2;3) và N (2; 1; 2) . Gọi M , N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên trên ( ) .
Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M  có giá trị nhỏ nhất bằng
335 79 125 3
A. 7 13 B. C. D.
1176 471 4
 x  1  2t

Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và hai điểm
 z  2t

A(1;5; 0), B (3; 3; 6) . Gọi M ( a; b; c ) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của P  abc là
A. P  0 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3 z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường thẳng  d  và
mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3  , r  8 . C. K 1; 2;3  , r  8 . D. K 1; 2;3  , r  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy
trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm
có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB ,
 z  2  3t

2 2 2
MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x0  y0  z0
bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P '  chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t .C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2

 z  t

đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 . Gọi  là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 . Phương trình
đường thẳng  là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và 
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2  , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y  2 z 1
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4  thuộc  P  . Một
 S  :  x  1   y  2   z  1

đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 . Gọi u 1; b; c  ,  c  0 
là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng
2 1 2 2 2 1
thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
 (đvdt).
A. B.  (đvdt). C.  (đvdt). D.  (đvdt).
17 17 17 17
Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
z  4 z  0
 
với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z 1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 
1 1 1
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là

các tiếp điểm) và    600 , CMA


AMB  600 , BMC   1200 . Tính a 3  b3  c 3 .
173 112 23
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9 9 9
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B
sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1; 2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C luôn thuộc
một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. . B. r 
C. r  . D. r  .
3 9 3
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD với S 1; 1;6  , A 1;2;3 , B  3;1;2  , C  4;2;3 , D  2;3;4  . Gọi I là tâm mặt cầu  S  ngoại
tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc
mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của
 z  2  3t

mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B   2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng
  sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu
 z  2  3t

sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1; 1; 2  . Tổng
T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ) chứa d và
1 1 1
tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d :  y  t t    ,  :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là
giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi  là hình
chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì đường thẳng 
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt
nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba
đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
 
Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P  : x  z  6  0 và hai mặt cầu S1 : x 2  y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S  ,
2
2 2 2
1

 S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2

7 7 9 7
.
A. B.  . C.  . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  2 z 1
Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d :   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu

 S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .

10
A. Q  3 . . B. Q  C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
 16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
 S1  : x2   y  1   z  2 
3 3 3
mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
7 7
A. T  1 . B. T  1 . C. T  . D. T   .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2 y z
Câu 39. (Đại Học Hồng Đức -2021 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 4
cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc
với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. H  a; b; c  là trung điểm của MN .Khi đó tích abc bằng
8 16 32 64
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
x 1 y z  2
Câu 40. (Ninh Bình-2021) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : x  2 y  z  1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để tồn tại một mặt phẳng  Q  chứa d tạo với
 P  một góc   .
A. 75 . B. 76 . C. 77 . D. 74 .
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3) 2  ( z  6) 2  50
x y 2 z 3
và đường thẳng d :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên,
2 4 1
mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Câu 42. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi
M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
13
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .

Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  2 y 1 z 2 2 2
thẳng d :   và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với  S  lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu  S  . Giá trị cos 
AIB bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :   Đường thẳng   là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng  trên mặt phẳng    có phương trình:
x8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2
A.   . B.   .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x  6  t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y  2 z 1 
cả 4 đường thẳng d1 :   ; d2 :   ; d3 :   ; d 4 :  y  a  3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z  b  t

Giá trị 2b  a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn  C  có tâm J  a; b; c  . Giá trị T  2a  b  c bằng
134 62 84 116
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và
x  1 t

điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
 z  2  3t

tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn
 C  có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T  chứa đường tròn  C  và T  đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R  5 . B. R  . C. R  . D. R  4 .
4 4

Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B.  .
3
C. 12 .
2
D. .
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
 x  1  3a  at

 y  2  t . Biết rằng khi a thay đổi thì luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M (1;1;1) và
 z  2  3a  (1  a)t

tiếp xúc với đường thẳng  . Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 6 3
B. 5 3
C. 7 3
D. 4 3
Câu 52. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z  3
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  48 và đường thẳng d :   . Điểm M (a; b; c ), ( a  0) nằm
1 1 2
trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ),  A, B, C là các tiếp

điểm) và    90, CMA


AMB  60, BMC   120 . Tính Q  a  b  c .

A. Q  6  4 2
B. Q  10  4 2
C. Q  9  4 2
D. Q  9  4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
 x  2
 x  3 y 1 z  4
d :y  t t    ,  :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi d ,  lần lượt là
 z  2  2t 1 1 1

hình chiếu của d ,  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và   . Giá trị
của tổng a  bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là tiếp

điểm) thỏa mãn góc    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z 3
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 và đường thẳng d :
  . Có bao nhiêu điểm M thuộc
3 5 4
trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 9 . B. 26 . C. 14 . D. 7 .
Câu 56. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có tọa độ
x 1 y 1 z
đỉnh S  6; 2;3 , thể tích V  18 và AB  a  a  7  . Đường thẳng BC có phương trình là   .
1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại A và tiếp xúc với cạnh SB . Khi đó bán kính mặt cầu
 S  thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3; 4  . B.  5;6 . C.  2;3  . D.  4; 5  .

Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên   sao cho
MA, MB luôn tạo với   các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn   bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D.  4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC  A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1, (C không trùng với O ). Biết

u  ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
 S  :  x  3  y2  z 2  9 và  S  : x2   y  6  z 2  24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C  và mặt
phẳng  P  : z  m  0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng  P  dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn  C  . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x2 y z
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M , N . Gọi H  a ; b ; c  là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a  b  c bằng
10 10 14 14
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng
  d: . Xét điểm M  a ; b ; c  với
1 1 1
a  0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn    90, CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 (S) : x2  y2  z2  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm
d:   và mặt cầu M (a; b; c) với a  0
1 1 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu (S ) ( A, B , C là tiếp
điểm) thỏa mãn    90 CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tồng a  b  c bằng

A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a  0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a  b  c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.

Dạng 2 Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với (P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     n GAn  1   2   n  MG

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c ), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3;0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng    sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2 ; 5; 0  một khoảng lớn
nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1

  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0; 2  một khoảng
ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
   
A. u   6; 3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6; 3;5  . D. u   6;  3;  5  .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3x  z  2  0 .

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có một véctơ

pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng
x  2 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất.
2 1 2
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm
giữa AB . Tính a  b  c
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
x 1 y z 1
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
2 1 1
và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1;0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi

u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3  và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
 P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .

A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
 P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3  .
 3 3 3  9 9 9
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  ,
điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z 1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có diện tích nhỏ
2 2 1
nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0; 0; 0  . B. A 1; ;   . C. B  1; 2; 3  . D. C  2;1; 0  .
 5 4

Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao cho
z  1 2 

d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với

mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3
2 2 2
 . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 cắt  P 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15  . C. H  2;  1;3  . D. I  1; 2;3 .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3  và
x  1 t

có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử  P  ,  Q  là mặt
z  m 1 t
  
phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B . Điểm
M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
 z  3  2t

 là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3  và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c    là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3  sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và từ B đến
d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với
1 2 1

mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  1 z
d:   , M  2;1;0 . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 1 1
T  a2  b2  c2 .
A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21.

Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt mp  P  tại
B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .

41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến  là lớn
nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5; 7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x  1 y z 1
  và điểm A 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
 và  ' . Biểu thức a  2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0
2 2

bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
   
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6;  3;  5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây
1 1 2
thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0; 2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .

Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ;  ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2

Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A  x0 ;0; 0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
 d1  :   ,  d2  :   và điểm A(4;1; 2) . Gọi  là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
 
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u  ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của  . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và hai điểm A 1; 1;1 , B  4;2; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến  là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 49. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và
z  t

mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  3  0 . Biết đường thẳng  đi qua điểm O (0; 0; 0) gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương

u  (1; a; b) , vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng ( P ) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng  ?
A. P (0;1; 0) . B. M (2; 0; 2) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1; 2; 2) .
2 2
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt
mặt phẳng   : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách
từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B.  4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 51. (Chuyên KHTN 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
phương trình là: d1 :   , d2 :   và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  5  0 . Lập
1 2 1 2 1 1
phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
A.   B.  
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
C.   D.  
1 1 1 1 1 1
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Trong không gain Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho  AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 . B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 53. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho 
AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .

Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 1 và
x 1 y  2 z  2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 :   , 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 . B. N  5; 6;1 . C. M  7; 10; 5  . D. M  9;10;5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  9 , mặt phẳng   :2 x  2 y  z  11  0 , và điểm A  2;3; 1 . M là một
điểm thuộc mặt phẳng   sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu  S  vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở
3
đỉnh là 2 , với sin   . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4  10 . B. 3  10 . C. 10  3 . D. 4  10 .
2 2
Câu 56. (Sở Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và
điểm A  2;  1; 2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến  S  . Gọi T là điểm thay đổi trên mặt
phẳng  MNP  sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến  S  và cả hai tiếp tuyến này
 x  1  t

đều nằm trong  MNP  . Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng  :  y  2  t với mặt phẳng
 z  1  3t

 MNP  có giá trị nhỏ nhất là
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A.  . B.  . C.  . D. .
16 2 16 2 8 2 16

Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,
x 1 y  5 z 
A1;2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
   
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u   3; 4; 4  .

x 1 y z  2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2022  0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là
    9
x  6  t  x  6  2t x  6  x  5  3t
   
 5  5  5  2
A.  y  . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   6t .
 2  2  2  5
 9  9  9  12
 z   2  t  z   2  t  z   2  t  z   5  10t

x  2 y 1 z  2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
4 4 3
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  song song với  P  đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết

rằng  có một véc tơ chỉ phương u   m; n;1 . Giá trị biểu thức T  m 2  n 2 bằng
A. T  5 . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 60. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng
 x  1  2t x  3  t
 
d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và
 z  2  t  z  3  2t
 
a
d ' nhỏ nhất, khi đó cos    a, b    . Tổng a  b bằng
b
A. 7 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 61. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 3 2
 S  :  x  1   y  2    z  6   25 và ba điểm A  2; 2; 4  , B  2; 2; 2  , C  5;  2;  3 . Điểm M nằm
trên  S  và cách đều hai điểm A, B . Độ dài đoạn CM có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 26  4 . B. 3 26  4 . C. 97  4 . D. 94  4 .

Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3;8; 9  . B. N  2;5; 4  . C. P  1;1;3 . D. Q  2;7; 6  .

Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d :   .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T  d1  2d 2  3d3 .
A. Tmax  6 14
B. Tmax  203
C. Tmax  2 21
203
D. Tmax  14   3 21
3

Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x  2  y  1  z  2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (  2;1;  2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  ( m ; n ;1) . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T  4 .
D. T   5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d:   . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x  2 y z 1
cách đường thẳng  :   một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y  2 z  2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường
1 3 2
x  2 y 1 z 1
thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  3 y  2 z  10  0 .
B. 3x  z  2  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 .
D. x  y  6  0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x  5

thẳng d :  y  1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA  MB và N là điểm thay
z  t

đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A.  1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  t

Câu 70. (Sở Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3 và mặt cầu
 z  2  t

( S ) : ( x  2  m) 2  ( y  1  m)2  ( z  2  m) 2  25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi  cắt ( S )
tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng
A. 19 .
B. 2 19 .
C. 3.
D. 3 .
Câu 71. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và khoảng cách từ B đến  ngắn
2 2 1
nhất. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của  ?

A. u4  (1;0; 2) .

B. u1  (2; 2; 1) .

C. u3  (2;1;6) .

D. u2  (5; 2;3) .
x 1 y 1 z
Câu 72. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
x  2 y z 1
đường thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q ) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thắng MN ngắn nhất bằng
A. 2.
B. 2 3 .
C. 2 2 .
D. 3 .
Câu 73. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
x 1 y  1 z 1
A(15;7; 11), B(3;1;1), C(7; 1;5) và đường thẳng (d ) :   . Gọi ( ) là mặt phẳng
1 4 1
chứa (d ) sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng ( ) . Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách
từ A, B, C đến ( ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d2  3d3 bằng
A. 82 .
B. 2 67 .
C. 41 .
41
D. .
2
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(2;1; 0), B (4; 0; 0), C (0; 2; 0) và mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
( ) : x  y  z  0 . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) và đi qua điểm A . Khi tổng
khoảng cách từ các điểm B, C tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. D (4; 1; 4) .
B. E ( 2; 2; 5) .
C. F (3; 3;5) .
D. G (5;1;3) .
Câu 75. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy 
z  t

sao cho 
AMB  90 và N là điểm di động luôn cách d một khoảng là 1 đơn vị và cách mặt phẳng
(Oxy ) một khoảng không quá 3 đơn vị. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của MN bằng
A. 3 11  1.
B. 58  1 .
C. 3 10  1 .
D. 11 .
Câu 76. (Cụm Quảng Nam 2023) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và
x  5

đường thẳng d :  y  1. Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho AMB  90 và N
z  t

là điểm thay đồi thuộc d . Khoảng cách giữa hai điểm M , N nhỏ nhất khi và chỉ khi
M  M 0  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó x0  y0 bằng
12
A. .
5
14
B. .
5
18
C.
5
D. 2 .
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Mặt phằng ( ) chứa d và tạo với ( P) một góc
1 3 2
nhỏ nhất có phương trình là
A. 5 x  y  z  4  0 . B. 9 x  y  3z  2  0 .
C. 3x  y  5  0 . D. 13x  3 y  2 z  13  0 .

Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;4 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho biểu
 z  t

thức P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1;0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2;0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3;0; 4  .

Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA  MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

x  2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
4 4
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q :2x  y  2z  3  0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng


 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
C  2; 2; 2 
. Điểm
M  a; b; c 
trên
 P  sao cho   
MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
   
A( 8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho MA.MC  MA.MB  34 .
Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0 sao cho

S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
 
B  2;4;2 , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3;4 . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc   sao cho
MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3;1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B  0;1;2 , C  2;1;4 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 .
C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A 4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  . Gọi

m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A 8;5; 11 , B  5;3; 4 , C 1;2; 6 và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm M  a; b; c  là
  
điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
2 2 2
Câu 19. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu
thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
x 1 y  2 z  3
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A 2; 2; 7 , điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S 
và mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z 107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 21. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng  d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song
với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 22. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P : x  2 y  z  4  0 ,  Q :  x  y  z 1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm nằm trên
2 2 2
hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và hai điểm A 6;0;0 , B  0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d , hãy tìm giá
2 2 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB
A. min P  6 3 . B. min P  6 2 . C. min P  9 . D. min P  12 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và
B  3; 2;5  . Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2023 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của AM  BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 .
Câu 25. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2;3), B  0;1;0  , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 . Điểm M  a; b; c  nằm trên ( P ) sao cho
biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  9c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
13 13
A. . . C. 13 .
B. D. 13 .
9 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  9   z 2  18
và hai điểm A  8;0;0  , B  4; 4;0  . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu  S  . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất
tại điểm M có tọa độ M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị biểu thức T  4 x0  9 y0 bằng:
A. T  46 . B. T   124 . C. T  46 . D. T  124 .
2 2 2
Câu 27. (Sở Hà Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   35
và hai điểm M  6; 14; 7  và N 10;8; 9  . Với A là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho AM  AN đạt giá trị
lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm A có phương trình là
A. 3 x  y  5 z  35  0 . B. 3 x  y  5 z  38  0 .
C. 3 x  y  5 z  42  0 . D. 3 x  y  5 z  45  0 .
 2 
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A
 3 
tạo với trục Ox một góc 600 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của
điểm M
3 9 4
A. 0 . . B. C. . D. .
2 5 5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  3  , B   2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0. Gọi M là điểm thay đổi trên  P  sao cho

AMB  90. Khi khoảng cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB là
 x  2  t  x  2  t  x   2  2t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t z  1
   
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 13 2
 S  :  x  2 và ba điểm A  1; 2;3 , B  0; 4;6  , C  2;1;5  ; M  a; b; c  là điểm thay
  y  3   z  1 
2
đổi trên  S  sao cho biểu thức 2 MA 2  MB 2  2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c .
13
A. 4 . B. 6 . C. 12 .. D.
2
Câu 31. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  3 y  2 z  15  0 và ba điểm A 1; 2;0  , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1 . Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc  P 
sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức T  2 x0  3 y0  z0 .
A. T  11 . B. T  5 . C. T  15 . D. T  10 .
Câu 32. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A( 2; 2; 7) , đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  5)2  729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến
2 3 4
của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 .
B. 742 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 5 30 .
D. 27.
Câu 33. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 ,
đường thẳng d : x  y  z và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2 ) 2  5 . Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu
1 2 2
(S ) và A B  4; A΄ , B ΄ là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho A A΄ , B B ΄ cùng song song với đường
thẳng d . Giá trị lớn nhất của tổng AA΄  BB΄ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 34. (Sở Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  2 y 1 z  2 x3 y 2 z x  4 y  2 z 1
d1 :   ; d2 :   ; d3 :   . Đường thẳng  thay đổi cắt các
1 2 1 1 2 1 1 3 1
đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của AC  BC là
9 2 7 2 3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5;0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu vi tam
 z  2t

giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B  3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D  2; 2;0 . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a  b  c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc  P  sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t  ) . Mặt phẳng chứa d và cắt (S ) theo
2

 z  t

một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Khối
nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
 x  4  3t

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN  OM  AN . Gọi
I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
1 3  2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x  y  z  8 . Đường thẳng
 2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc

 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  mt
2 2 2 
( S ) : ( x  1)  ( y  3)  ( z  2)  25 và hai đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có phương trình d1 :  y  1
z  1 t

x  1 t

và d 2 :  y  1 . Có bao nhiêu giá trị của m để  d1  ,  d 2  cắt mặt cầu ( S ) tại 4 điểm phân biệt sao cho
 z  1  mt

bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình  d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . Mặt cầu tâm
 z  1  2t  
 1  z  2  2t2  z  1  t3
I ( a; b; c ) bán kính R , tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x  2
7 4 4 
M  ; ;  và đường thẳng d :  y  t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam
9 9 9 z  1 t

giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:
5 5
A. 2. B. 2 . C. . D. .
2 2
x  m y  1 z  m2
Câu 16. (Sở Thái Nguyên 2022) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (  ) :   ,
1 2 3
hai điểm M ( 1; 2;3) và N (2; 1; 2) . Gọi M , N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên trên ( ) .
Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M  có giá trị nhỏ nhất bằng
335 79 125 3
A. 7 13 B. C. D.
1176 471 4
 x  1  2t

Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và hai điểm
 z  2t

A(1;5; 0), B (3; 3; 6) . Gọi M ( a; b; c ) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của P  abc là
A. P  0 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Chuyên đề 32 ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM

Phương pháp giải một số bài toán


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1. Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


trục như hình vẽ, AB  a  1 . Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
Tọa độ các điểm là: trục như hình vẽ, a  1 . trục như hình vẽ, a  1 .
 3   1 Tọa độ các điểm là: Tọa độ các điểm: O  0;0;0  ,

O(0;0;0), A 0; ;0  , B   ;0;0  , O(0;0;0), A  0; OA;0  , B  OB;0;0 ,
 2   2  A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
 
1   3  .
C  OC ;0; 0  , S  0; OA; OH 
C  OC;0;0  , S  OA;0; OH

C  ;0;0  , S  0;   .
; OH   SA  .
2   2  SA    SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường

Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 . Dựng đường cao BO của ABC.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 .
Tọa độ các điểm: B  O  0;0;0 , Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 .
Tọa độ các điểm: A  O  0;0;0 ,
Tọa độ các điểm: O  0;0;0  ,
A  0; AB;0 , C  BC,0;0 ,
B  0; OB;0 , C  AC;0;0 ,
A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
  S  0;0; SA .
S  0; AB; 
BH  .  
  SA  C  OC;0;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông

Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1. Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1. Tọa độ A  O  0;0;0  ,
Tọa độ O  0;0;0  , A OA;0;0 ,
Tọa độ A  O  0;0;0  , B  0; AB;0 ,
B  0; OB;0  , C  OC;0;0  B  0; AB;0 , C  AH ; AB;0  ,
C AD; AB;0 , D AD;0;0 , S  0;0; SA .
D  AD;0;0  , S  0;0; SA .

Trang 1
 
D  0; OD;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)

Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.


Vẽ đường cao CO trong ABC . Ta có: A  O 0;0;0 , B AB;0;0
Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
Chọn hệ trục như hình, a = 1. trục như hình, a = 1.  
Ta có: O 0;0;0 , A 0; OA;0 , C  AB; AD;0 , D 0; AD;0 , S  AH;0; 
AK 
Ta có: O 0;0;0 , A 0; OA;0 ,  SH 
  B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0;0; SO
B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0; OH ; OK

  SH 

1.3. Hình chóp đều


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm: O 0;0;0 ,
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:
     
 AB 3   BC   AB 2   AB 2   AB 2 
O 0;0;0 , A  0; ; 0  , B   ;0;0  , A ;0;0, B  0; ;0  , C   ;0;0  ,
 2   2  2
  2
       2  
 OA   OB    OA 
 
 AB 2 
 BC  D  0;  ;0  S  0;0; SO .
C ;0;0  , 2
 2   
  OB 
 
 AB 3 
S  0; ; OK
.
  6  SH 
 OH 
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
A  O 0;0;0 , với
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
B 0; AB;0 , C  AD; AB;0  ,
B  0; OB;0  , C  OC;0;0 ,
D  AD;0;0  ,
D  0; OD;0  ,
A  0;0; AA  ,
A  OA;0; AA  ,
B  0; AB; AA  , C   AD; AB; AA  , D  AD;0; AA  .
B  0; OB; AA  , C   OC;0; CC   , D  0; OD; DD 

Trang 2
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam
Gọi O là trung điểm một cạnh giác thường
đáy, chọn hệ trục như hình vẽ với Vẽ đường cao CO trong tam
a = 1. Ta có: giác ABC và chọn hệ trục
 AB  như hình vẽ với a = 1.
O 0;0;0 , A ;0;0, Tọa độ điểm là:
 2 
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
 AB 
B  ;0;0, C 0; OC;0 ,
 2  B OB;0;0 , C 0; OC;0 ,
 AB  A OA;0; AA , B  OB;0; BB , C  0;OC; CC .
A  OA;0; AA , B  ;0; BB , C  0;OC; CC .
 2 
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C, A. các điểm O, A, B, C, D, A .
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
      
bằng nhau: AA  BB  CC . bằng nhau: AA  BB  CC  DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65

Câu 2. (Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
AB C D  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của
2
góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng

Trang 3
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65

Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có
AB  a, AD  a 2, góc giữa AC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABBA .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với  là góc tạp bởi  SAC 
và  SCD  .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
a 6
, tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN  . Khi đó giá trị sin
2
của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng
2 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
5 3 5

Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.

Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
 
OA  OB  OC  a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .

Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a ,
SA  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5

Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN  .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13

Trang 4
Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông
góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ).

O C

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2   là

A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .

Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc tạo bởi hai
mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3

Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a . Biết
SA  ( ABCD), SA  a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng (SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10

Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, cạnh bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính tang của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC và  SBC  bằng

Trang 5
S

A D

B C

Trang 6
5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3

  
Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC  3 , CD  4 , ABC  ADC  BCD  90 . Góc giữa đường
0

0
thẳng AD và BC bằng 60 . Côsin góc giữa hai phẳng  ABC  và  ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a . Gọi E và
F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng  AEF  và  ABCD  là.

1 3 3
A. . B. . C. 3. D. .
2 3 2

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B và
mặt phẳng  BB ' D ' D  . Tính sin  .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4

Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AH  a 5 . Gọi  là góc giữa
hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
7 3 3 1 7 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
48 2 2 24

Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN  B ' D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt
đáy  ABCD  , khi đó cos  bằng:

1 3 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 2 10 2

Trang 7
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định- Lần 1- 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa đô
x3 y 3 z  2 x3 y 3 z 2
Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và  :   . Mặt phẳng
1 2 2 1 2 2
 P  : 2 x  my  nz  p  0 ( m ; n ; p  ) chứa đường thẳng  tạo với đường thẳng  một góc lớn nhất.
Khi đó tích của m ; n ; p bằng:
A. 60 B. 30 C. 20 . D. 30 .

Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH

Câu 1. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các kích
thước AB  4, AD  3, AA  5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19

Câu 2. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình chữ nhật. Biết A  0; 0; 0  , D  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , S  0; 0; 4  . Gọi M là trung điểm của SB .
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  CDM  .
A. d  B ,  CDM    2 . B. d  B,  CDM    2 2 .

1
C. d  B,  CDM    . D. d  B,  CDM    2 .
2

Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , AA  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC theo a ,
h.
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
a  5h 5a  h 2a  h a  h2
2

Câu 4. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của CI , góc giữa
0
SA và mặt đáy bằng 45 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CG bằng

a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7

Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh bằng a .
Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .

Trang 8
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4

Câu 6. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .

2 327a 237a 2 237a 5 237a


A. . B. . C. . D.
79 79 79 316

Câu 7. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  1cm , AC  3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
5 5
S . ABC có thể tích bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới  SAB 
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2

Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như hình
vẽ.

Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
và B với độ dài AB  25m , AD  15m , BC  18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân
trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp
hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15,7cm . B. 17, 2cm . C. 18,1cm . D. 17,5cm .

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA  5, OB  2, OC  4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  AMN  là:

Trang 9
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2

Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
a3 3
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng .
4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3

Câu 11. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SA   ABCD  . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB  2a ,
AD  DC  a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACE  .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4

Câu 12. (SGD Nghệ An - 2022 - 2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  AA  2 a, AD  4a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABD  bằng
7a 8a 10 a
A. . B. 3a . C. . D. .
3 3 3

Câu 13. (THPT - Hồng Đức - TP HCM - 2022 - 2023) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
cạnh AB  2a, AD  DC  CB  a, SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng

3a 3a 10 3a 10 3a
A. . B. . C. . D. .
2 10 20 4

Câu 14. (Chuyên Vinh - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có
A(3; 4; 4), B(1; 2; 3), C (5; 0;  1). Điểm M thay đổi trong không gian thoả mãn    90 . Mặt
ABM  AMC
phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với AC cắt AM tại N . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn
nhất bằng
4 10 3 5 2 10 6 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Trang 10
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH

Câu 1. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua điểm
A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3

Câu 2. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;0;2  và đi qua điểm
A  0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3

Câu 3. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b  0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Câu 4. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng  MND '  chia khối lập phương thành hai khối đa diện,
trong đó khối chứa điểm C gọi là  H  . Tính thể tích khối  H  .
55a 3 55a 3 181a 3 55a 3
A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48

Câu 5. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
chữ nhật ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với
m, n  0 và m  n  4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC. Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn
nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108

Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có độ dài cạnh bằng 1 .
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DD . Gọi thể tích khối tứ diện MNPQ là phân số
a
tối giản , với a, b  * . Tính a  b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11.

Câu 7. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x  y  z  2 và
x  2  y  z  2 là một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
3 3

Trang 11
Câu 8. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D ' có
AB  1; AD  2; AA  3 . Mặt phẳng ( P) đi qua C  và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại E; F ; G (khác A
) sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE  AF  AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .

Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB ,
gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8

Câu 10. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6

Câu 11. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  5; 0; 0  và
B  3; 4; 0  . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục
Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 2

Câu 12. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần
lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC
3
và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định,
2
bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3
x 1 y 1 z 1 x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
đường thẳng  d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   . Mặt cầu bán
2 1 2 1 2 2 2 2 1
kính nhỏ nhất tâm I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d 3  . Tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD  2 AB  2 BC  2 a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2 a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4

Câu 15. (SGD Hòa Bình - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật
ABCD cạnh AB  2 a , BC  a , SA vuông góc với mặt đáy và cạnh SC tạo với mặt phẳng  ABCD  một

Trang 12
5
góc  có tan   . Gọi E , F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB , SD sao cho SB  2 SE , SD  3SF .
5
Thể tích V của khối tứ diện AEFC là
a3 a3 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 6 2

Câu 16. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 02 - 2022 -2023) Cho tứ diện OABC vuông tại O có
OA  2a, OB  3a, OC  4a . Gọi M , N , P lần lượt là điểm đối xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh
AB, BC, CA của tam giác ABC .

Thể tích của tứ diện OMNP bằng

A. 16a3 . B. 4a 3 . C. 8a3 . D. 12a3 .

Câu 17. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - 2022 - 2023) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C 
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; AA '  4a . Điểm D là trung điểm của BB ' , I di động trên cạnh AA ' .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác IDC ' . Tính giá trị biểu thức
15m  51M bằng
23a 2 33a 2 15a 2 31a2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Câu 18. (THPT Lê Khiết - 2022 - 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 0; 3) và điểm B thay
3
đồi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điềm trên tia Oz thòa mãn
2
d [C , AB ]  d [C , OB ]  k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bời tập hợp tất cả các điểm M mà CM  k thuộc
khoảng nào dưới dây?
A. (0, 2; 0, 7) . B. (1, 2;1, 7) . C. (1, 7; 2, 2) . D. (0, 7;1, 2) .

Trang 13
Chuyên đề 37 PHÉP ĐẾM - LỚP 11

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG TRUNG BÌNH - KHÁ


Quy tắc cộng, quy tắc nhân và hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp
 Quy tắc nhân: Để hoàn thành công việc cần chia ra k giai đoạn Sử dụng quy tắc nhân.
 Quy tắc cộng: Để hoàn thành công việc bằng nhiều trường hợp Sử dụng quy tắc cộng.
 Hoán vị: Xếp n phần tử theo thứ tự Sử dụng hoán vị Pn n! n(n 1)(n 2)...3.2.1

n!
 Tổ hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử tùy ý Sử dụng tổ hợp C nk
(n k )!.k !

n!
 Chỉnh hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử và xếp Sử dụng chỉnh hợp Ank
(n k )!

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1 .
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 . B. 5040 . C. 1 . D. 49 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 B. 25 C. 5 D. 120
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8 . B. 1 . C. 40320 . D. 64 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam
và 9 học sinh nữ?
A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam
và 7 học sinh nữ là
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ?
A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 .
Câu 8. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .
Câu 10. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 2 7 . B. A72 . C. C 72 . D. 72 .

Câu 11. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là


5
A. 52 . B. 2 . C. C 52 . D. A52 .

Câu 12. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là


A. C 82 . B. 82 . C. A82 . D. 2 8 .

Câu 13. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là

Trang 1
A. A62 . B. C 62 . C. 2 6 . D. 62 .
Câu 14. Trên mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2019 điểm đã cho?
A. 2 2019 . B. 20192 . 2
C. C2019 . 2
D. A2019 .
Câu 15. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là
A. 9 . B. C43 + C53 + C63 . C. C153 . D. A153 .
Câu 16. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật.
A. 132 . B. 66 . C. 23 . D. 123 .
Câu 17. Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn.
3 3
A. 6 . B. 3 . C. C32 . D. A32 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 19. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. C304 . B. A304 . C. 304 . D. 430 .

Câu 20. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6
A. C206 . B. 20. C. P6 . D. A20 .

Câu 21. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 3 quả cầu là:
A. 720 . B. 120 . C. 103 . D. 310 .
Câu 22. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là
A. A64 . B. 10 C. C64 . D. 64.

Câu 23. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A128 . B. A122 . C. C122 . D. 122 .

Câu 24. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu cách
lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi?
A. A106 . B. 6!. C. 106. D. C106 .

Câu 25. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .
Câu 26. Cho 3 cái quần và 4 cái áo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo từ số quần
áo đã cho?
A. 3 + 4. B. A72 . C. C72 . D. 3.4.

Câu 27. Từ một lớp có 14 học sinh nam và 16 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 224 . B. 16 . C. 14 . D. 30 .
Câu 28. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp?
A. A353 . B. C153 . C. C203 . D. C353 .

Câu 29. Nam muốn qua nhà Lan để cùng Lan tới trường. Từ nhà Nam tới nhà Lan có 3 con đường, từ nhà
Lan đến trường có 5 con đường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường?
A. 8 . B. 243 . C. 15 . D. 10 .
Trang 2
Câu 30. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! n! k !( n − k ) !
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k ) ! k! ( n − k )! n!

Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3 + 9 An2 = 1152 ?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Tìm giá trị x  thỏa mãn C1x +1 + 3Cx2+ 2 = Cx3+1.
A. x = 12 . B. x = 9 . C. x = 16 . D. x = 2 .
Câu 33. Tìm giá trị n thỏa mãn An2 .Cnn 1
48.
A. n 4. B. n 3. C. n 7. D. n 12.
Câu 34. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . 1
C. A10 . D. C1010 .

Câu 35. Tính số các chỉnh hợp chập 5 của 7 phần tử ?


A. 21 . B. 2520 . C. 5040 . D. 120 .

Câu 36. Cho tập A = 1;2;3;4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?
A. A63 . B. P6 . C. P3 . D. C 63 .

Câu 37. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24 .
Câu 38. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .
Câu 39. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 74 . B. P7 . C. C 74 . D. A74 .
Câu 40. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .
Câu 41. Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành
từ các điểm này?
A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
Câu 42. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao
nhiêu cách lập?
A. 25. B. 455. C. 50. D. 252.

Câu 43. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
5
A. C25 + C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .

Câu 44. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .
Câu 45. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 60 . B. 10 . C. 120 . D. 125 .

Câu 46. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là 2 trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là
A. P6 . B. C 62 . C. A62 . D. 36 .

Câu 47. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
Trang 3
A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 48. (Mã 102-2021-Lần 2) Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 3) ! . 3!( n − 3) ! n! n!
A. Cn3 = B. Cn3 = . C. Cn3 = . D. Cn3 = .
n! n! ( n − 3) ! 3!( n − 3)!

Câu 49. (Mã 101-2021-Lần 1) Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 =
( n − 4 )! . B. An4 =
4!
. C. An4 =
n!
. D. An4 =
n!
.
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 )! ( n − 4 )!
Câu 50. (Đề minh họa 2022) Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn = n ! . B. Pn = n − 1 . C. Pn = ( n − 1)!. D. Pn = n .

Câu 51. (Mã 102 - 2022) Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 .
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3125 . D. 1 .
Câu 53. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác
đều?
A. 729 . B. 20 . C. 120 . D. 216 .
Câu 54. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được
lấy từ tập A = 1;2;3;4;5;6 ?
A. 18 . B. 216 . C. 20 . D. 120 .
Câu 55. (Đề Minh Họa 2023) Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 B. 30 C. 210 D. 105

Trang 4
Chuyên đề 38 XÁC SUẤT

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
1. Qui tắc đếm :
 Quy tắc cộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động
này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của
hành động thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
 Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì: n ( A  B ) = n ( A) + n ( B ) .
 Quy tắc nhân: Một công việc được hoành thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách
thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì
có m.n cách hoàn thành công việc.
2. Hoán vị, Chính hợp, tổ hợp.
 Hoán vị :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử
của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
+ Số các hoán vị
Kí hiệu Pn là số các hoán vị của n phần tử. Ta có: Pn = n! ( n  1)
 Chỉnh hợp :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) . Kết quả của việc lấy k phần tử của tập hợp
A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã
cho.
+Số các chỉnh hợp
n!
Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k  n) . Ta có: Ank = (1  k  n )
( n − k )!
 Tổ hợp :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) . Mỗi tập hợp con gồm k phần tử của A được
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
+ Số các tổ hợp:
n!
Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phần tử (0  k  n) . Ta có: Cnk = (0  k  n) .
k !(n − k )!
3. Tính xác xuất :
n ( A)
 Tính xác suất bằng định nghĩa : Công thức tính xác suất của biến cố A : P ( A) = .
n ( )
 Tính xác suất bằng công thức :
+ Quy tắc cộng xác suất:
* Nếu hai biến cố A, B xung khắc nhau thì P ( A  B ) = P ( A) + P ( B )
* Nếu các biến cố A1 , A2 , A3 ,..., Ak xung khắc nhau
thì P ( A1  A2  ...  Ak ) = P ( A1 ) + P ( A2 ) + ... + P ( Ak )

+ Công thức tính xác suất biến cố đối: Xác suất của biến cố A của biến cố A là:
( )
P A = 1 − P ( A)

+ Quy tắc nhân xác suất:


* Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì

Trang 1
P ( AB ) = P ( A) .P ( B )
* Một cách tổng quát, nếu k biến cố A1 , A2 , A3 ,..., Ak là độc lập thì
P ( A1 , A2 , A3 , ..., Ak ) = P ( A1 ) .P ( A2 ) ...P ( Ak )

Câu 1. (Mã 102-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17

Câu 2. (Mã 101-2021-Lần 1) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12

Câu 3. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30

Câu 4. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 5. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2021) Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được số chẵn bằng?
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2

Câu 7. (Mã 120-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu
tiên. Xác xuất để chọn được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 8. (Mã 101-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu
tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 9. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126

Trang 2
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất
để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 12. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ
bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 3
Câu 14. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ
bằng
4 32 2 32
A. . B. . C. . D. .
9 81 5 45
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 17. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 18. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm A. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
2 31 28 52
A. . B. . C. . D. .
5 55 55 55

Trang 3
Câu 19. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
C84 A54 C54 C84
A. . B. . C. . D. .
C134 C84 C134 A134

Câu 20. Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ
N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang.
Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
Câu 21. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7?
A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 .
Câu 23. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác
sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa
phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là
bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Câu 24. Cho tập S = 1;2;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là
5 7 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 25. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất
hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể
hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để
công ty hoàn thành đúng hạn là
A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Câu 26. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội.
Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
11 3 39 29
A. . B. . C. . D. .
25 20 100 100
Câu 27. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
1 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 28. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1
học sinh nữ.
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Trang 4
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn
A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .
Câu 30. Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của tập S . Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9 .
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 9 9 18
Câu 31. Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh
được chọn có đủ 3 khối là
71131 35582 143 71128
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 153 75582
Câu 32. Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ
tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
144 7 23 21
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
136 816 136 136
Câu 33. Cho tập A = 1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân
bằng.
6 19 27 7
A. . B. . C. . D. .
34 34 34 34
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
12 11 10 9
A. . B. . C. . D. .
916895 916895 916895 916895
Câu 35. Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học
sinh của cả 3 lớp A, B, C.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 3 30 15
Câu 36. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn.
7 1 5 3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 37. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 3 1 2
A. . B. . C. D. .
10 5 20 5
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học
sinh lớp B
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
13 10 7 14

Trang 5
Câu 39. Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi
một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?

1 4 8 16
A. . B. . C. . D. .
924 165 165 231
Câu 40. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
8 11 769 409
A. . B. . C. . D. .
89 171 2450 1225
Câu 41. Cho đa giác đều ( H ) có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của ( H ) . Xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng
39 39 45 39
A. . B. . C. . D. .
140 58 58 280
Câu 42. Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng
5 7 1 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 43. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43 1 11 17
A. . B. . C. . D. .
324 27 324 81
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết
cho 6.

13 2 17 11
A. . B. . C. . D. .
60 9 45 45
Câu 45. Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối
12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi
và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn
giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối?
7345 7012 7234 7123
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429

Câu 46. Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai
dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để
tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
954 252 945 126
Câu 47. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học
sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là
Trang 6
42 84 356 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 48. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.
71 56 72 56
A. . B. . C. . D. .
143 715 143 143
Câu 49. Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8 . Số điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn.
5100 2850 5100 2850
A. P( A) = 7
. B. P( A) = . C. P( A) = . D. P( A) = .
10 107 106 106

Câu 50. Cho tập hợp A = 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .
1 3 22 2
A. . B. . C. . D. .
30 25 25 25
Câu 51. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2
chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. . B. . C. . D. .
35 245 245 35
Câu 52. Cho tập S = 1;2;3;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 53. Một bàn cờ vua gồm 8 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay
hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất
để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng

5 17 51 29
A. . B. . C. . D. .
216 108 196 216

Trang 7
Câu 54. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ
hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là
8 5 296 695
A. . B. . C. . D. .
21 16 2051 7152
Câu 55. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 56. Có 7 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để 2 học sinh lớp C không ngồi cạnh nhau và cũng không ngồi cạnh học sinh
lớp A bằng
( 2.2.3)! 2!2! 1 1
A. . B. . C. . D. .
7! 7! 70 105
Câu 57. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng ( các viên bi kích thước như nhau,
n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba viên vi lấy
45
được có đủ 3 màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi
182
đỏ.
135 177 45 31
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
364 182 182 56
Câu 58. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một
số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 0,34 . B. 0,36 . C. 0,21 . D. 0,13 .

Câu 59. Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân.
Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo
thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất
sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm.
440 441 41 401
A. . B. . C. . D. .
3320 3230 230 3320
Câu 60. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 1 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 30 63 37
Câu 61. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O ( 0;0 ) đến điểm A ( 9;0 ) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa
độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lẫn nó có thể nhảy 1
bước hoặc 2 bước( 1 bước có độ dài 1 đơn vị).
A. 47 . B. 51 . C. 55 D. 54 .
Câu 62. Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng

Trang 8
31 1 1 25
A. . B. . C. . D. .
2916 648 108 2916
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X = 0;1;2;3;4;5;6;7. Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn
lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
2 11 3 3
A. B. C. D.
7 64 16 32
Câu 64. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS
khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS
được chọn có đủ 3 khối.
4248 757 151 850
A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
Câu 65. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:
23 21 139 81
A. . B. . C. . D.
44 44 220 220
Câu 66. (Đề minh họa 2022) Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. , B. , C. , D. ,
40 40 10 15
Câu 67. (Mã 101-2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất
để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7

Câu 68. (Mã 102 - 2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác
suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 69. (Mã 103 - 2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác
suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21

Câu 70. (Đề Minh Họa 2023) Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và
9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả
khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 71. (Mã 104-2023) Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất
để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
71 72 128 15
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143

Trang 9
Câu 72. (Mã 103 - 2023) Goi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số từ S , xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là
1 4 8 7
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 73. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - 2022 - 2023) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có
bốn chữ số khác nhau và khác 0 , chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp S, xác suất để chọn được số mà
không có hai chữ số cuối cùng không cùng tính chẵn, lẻ là
5 4 25 7
A. B. C. D.
18 9 38 18
Câu 74. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh
được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1
đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số
bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
Câu 75. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Năm 2022 - 2023) Trên măt phằng Oxy , ta xét đa giác
ABCD với các điềm A(1;4), B(5;4), C(1;0), D( 3;0) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y) với
x, y nằm bền trong (kề cả trên cạnh) của đa giác ABCD . Lấy ngẫu nhiên một điềm M ( x; y) S . Tính
xác suất để 2x y 2 .
15 14 11 16
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 76. (THPT Ninh Giang - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2022 - 2023) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc
được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu,
n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x2 + mx + n = 0 có nghiệm bằng:
4 19 17 5
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 9
Câu 77. (THPT Nguyễn Khuyến- TPHCM- lần 1- 2022-2023) Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số
từ 1 đến 23 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2
quả cầu đó là một số chia hết cho 6 bằng
8 95 4 98
A. . B. . C. . D. .
23 253 11 253
Câu 78. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2023 - lần 1) Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên
bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên
bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143
Câu 79. (LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN- 2022-2023) Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15
gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15
gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có
đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
44 4 22 2
A. . B. . C. . D. .
455 55 455 33
Câu 80. (THPT Liên trường -Hải Phòng-Năm học 2022-2023) Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau
gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và
Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở
Trang 10
giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
300 210 420 600

Câu 81. Chọn ngẫu nhiên ba số a, b, c trong tập hợp S = 1;2;3;...;20 . Biết xác suất để ba số tìm được
m m
thỏa mãn a2 + b2 + c2 chia hết cho 3 là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản.
n n
S = m + n bằng
A. 58. B. 127. C. 85. D. 239.
Câu 82. (THPT Kiến Thụy – Hải Phòng – 2022 - 2023) Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu
xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Câu 83. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định năm 2022-2023) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để
lấy được 2 quả cầu khác màu
8 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22
Câu 84. (Trường THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh 2022-2023) Trong năm học 2022-2023, khối 12 trường
THPT Hồng Lĩnh có 12 lớp được đặt tên theo thứ tự 12A1 đến 12A12. Nhằm chuẩn bị cho đợt sinh hoạt 92
năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931-26/3/2023), Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp
12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.
14 16 56 8
A. P = B. P = C. P = D. P =
99 99 495 55
Câu 85. (THPT - Hoàng Hoa Thám - ĐÀ NẲNG - 2022 - 2023) Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả
màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả mầu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ
hộp đó, xác xuất để lấy được hai quả khác màu, khác số và có ít nhất một quả ghi số chẵn, bằng
2 13 9 12
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Câu 86. (THPT Hàm Long - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2022 - 2023) Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán,
8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12
học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính
xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau.
5 1 19 1
A. . B. . C. . D. .
18 11 66 22
Câu 87. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9.
Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4
và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Câu 88. (SGD Thái Nguyên - Lần 2 - 2022 - 2023) Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu
nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm ghi số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia
hết cho 4 bằng

Trang 11
417 90 504 41
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 89. (SGD Sóc Trăng - Năm 2022 - 2023) Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự
nhiên thuộc tập hợp
M = 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng
364 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Câu 90. (SGD Phú Thọ - Lần 1- 2022-2023) Trong kho đèn trang trí có 7 bóng đèn loại I và 8 bóng đèn
loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 7 bóng đèn bất kì. Xác suất để 7
bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
868 868 521 521
A. . B. . C. . D.
2145 2143 2145 2149
Câu 91. (SGD Phú Thọ - Lần 1- 2022-2023) Trong kho đèn trang trí có 8 bóng đèn loại I và 12 bóng đèn
loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 8 bóng đèn bất kì. Xác suất để 8
bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
7132 7132 7084 7132
A. . B. . C. . D. .
62985 62987 62985 62983
Câu 92. (SGD Ninh Bình-Lần 1- 2022-2023) Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ
em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ
và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 93. (SGD Ninh Bình-Lần 1- 2022-2023) Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ
em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ
và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 94. (THPT Lương Thế Vinh-Kon Tum-2022-2023) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn
20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Câu 95. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2022-2023) Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu
xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ
các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Câu 96. (SGD Hà Tĩnh - Online - Lần 1 – 2022-2023) Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất
2 viên bi vàng.
13 12 18 15
A. . B. . C. . D. .
14 13 19 16
Câu 97. (SGD Cần Thơ - Lần 01 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 .
Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ
bằng

Trang 12
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 98. (SGD Cần Thơ - Lần 01 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 .
Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ
bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 99. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 100. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 101. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10 , 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp vào ngồi
một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi một ghế. Xác xuất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng:
5 11 1 7
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 102. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 103. (Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 01 - Năm 2022 -2023) Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu
nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
3 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
14 5 3 7
Câu 104. (Chuyên Vinh - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp
ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở
ngoài cùng bằng
10 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 63
Câu 105. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1B - 2022 - 2023) Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số
đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được
chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 106. (Chuyên Hạ Long - Lần 2 - 2022-2023) Một hộp có 5 quả cầu vàng, 7 quả cầu đỏ, 6 quả cầu
xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy được có đủ 3 màu khác nhau.
165 35 35 225
A. . B. . C. . D. .
408 612 68 3060

Trang 13
Câu 107. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - Lần 2 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ
1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi
đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231

Trang 14
Chuyên đề 39 CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN - LỚP 11

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ
 Cấp số cộng: Một dãy số được gọi là cấp số cộng nếu số liền sau trừ số liền trước bằng một hằng
số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công sai d
uk uk n
uk uk d. uk 1 1
un u1 (u (n un ). 1)d. Sn
1
2 2 1
 Cấp số nhân: Một dãy số được gọi là cấp số nhân nếu số liền sau chia số liền trước bằng một
hằng số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công bội q.
uk 1 qn
1
q. uk2 uk 1.uk 1. un u1.q n 1. Sn u1
uk 1 q

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
4
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 4 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
4
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
3
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u 2 bằng
9
A. 11. B. . C. 18 . D. 7 .
2
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 8 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11.
3
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 7 công sai d = 2 . Giá trị u 2 bằng
7
A. 14 . B. 9 . C. . D. 5
2
Câu 8. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. − 4 . C. 4 . D. .
3

Câu 9. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 ; u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u7 = −10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Trang 1
A. 2 . B. 3 . C. −1 . D. −2 .
Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 4 và d = 8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và d = −3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho
bằng
A. 26 . B. −26 . C. −105 . D. 105 .
Câu 13. Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −3 . B. 3 . C. 2 . D. 14 .
Câu 14. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng với công sai d và số hạng đầu u1 là
A. un = nu1 + n ( n − 1) d . B. un = u1 + ( n −1) d .
n ( n − 1) n ( n − 1)
C. un = u1 + d . D. un = nu1 + d.
2 2
Câu 15. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 5; u2 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −5 . B. 5 . C. 2 . D. 15 .
Câu 16. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; − 3; 9; − 27; 54 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1; −1; 1; −1; 1 . D. 1; −2;4; − 8;16 .

1
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = và công bội q = 2 . Giá trị của u10 bằng
2
1 37
A. 2 8 . B. 2 9 . C. 10 . D. .
2 2
Câu 18. Xác định x để 3 số x −1; 3; x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. x = 2 2. B. x = 5. C. x = 10. D. x = 3.

Câu 19. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. . B. −2 C. 3 D. 2
3
1
Câu 20. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u6 = 16 . Tìm q ?
2
33
A. q = 2 . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = .
10
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 8 và công bội q = 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho
bằng
8 3
A. 24 . B. . C. 5 . D. .
3 8
u1 = 3 u5
Câu 22. Cho cấp số nhân có , q = −2 . Tính
A. u5 = −6. B. u5 = −5. C. u5 = 48. D. u5 = −24.

Câu 23. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u4 = −26 . Công sai của ( un ) bằng
A. −27 . B. −9 . C. −26 . D. 3
−26 .

Câu 24. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết Sn = 21 . Tìm n ?
A. n = 10 . B. n = 3 .
C. n = 7 . D. Không có giá trị của n .
Trang 2
Câu 25. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 11 và công sai d = 4 . Giá trị của u5 bằng
A. 15 . B. 27 . C. −26 . D. 2816 .

Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u2 = 2 và u3 = 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 .

Câu 27. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = −2 . Giá trị của u 6 bằng
A. 32 . B. 64 . C. 42 . D. −64 .

Câu 28. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u3 = −1 và u4 = 2 . Công sai d bằng
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 29. Cho cấp số nhân un biết u1 3n . Công bội q bằng


1
A. 3. B. . C. 3. D. 3 .
3
Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng
A. 4 080 399 . B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 8 154 741 .
Câu 31. Cho dãy số ( un ) với un = 2n + 1 số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 32. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị u2019 bằng
A. 2.32018 . B. 3.22018 . C. 2.32019 . D. 3.22019 .
Câu 33. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
u1 = 11
Câu 34. Cho cấp số cộng ( un ) có
u
và công sai d = 4 . Hãy tính 99 .
A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .
Câu 35. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 ; d = 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
u =1 S = u1 + u2 + u3 ..... + u10
Câu 36. Cho cấp số cộng ( un ) có 1 và công sai d = 2 . Tổng 10 bằng
A. S10 = 110 . B. S10 = 100 . C. S10 = 21 . D. S10 = 19 .
Câu 37. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
Câu 38. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 , công bội q = 2 . Khi đó u5 bằng
A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .
Câu 39. Cho cấp số cộng ( un ) , với u1 = 2 , u5 = 14 . Công sai của cấp số cộng là
A. 3 . B. −3 . C. 4 . D. −4 .

Câu 40. Cho cấp số nhân ( un ) biết u1 = 2, u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. −2 . B. − . C. . D. 2 .
2 2

Trang 3
Câu 41. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 , d = −2 . Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó là:
A. −5 . B. −15 . C. 15 . D. 5 .

Câu 42. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2, u6 = 32 . Công bội của cấp số nhân đó là
1
A. 2 . B. 2 . C. −2 . D.  .
2
Câu 43. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 5, q = 2 .Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Câu 44. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −4 . C. 8 . D. 3 .
Câu 45. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 46. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .

Câu 47. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. −6 .

Câu 48. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 7 . Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
3 7
A. . B. . C. −4 . D. 4 .
7 3

Câu 49. (Đề minh họa 2022) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 7 và công sai d = 4 . Giá trị của u 2 bằng
7
A. 11. B. 3 . C. . D. 28 .
4
Câu 50. (Mã 101-2022) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u2 = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q = . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = − .
2 2
Câu 51. (Mã 104-2022) Cho cấp số nhân ( un ) u1 = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát un ( n  2 )
bằng
A. 3.2n . B. 3.2n+2 . C. 3.2n+1 . D. 3.2n−1 .
1
Câu 52. (Mã 101-2023) Cho dãy số ( un ) với un = , n  * . Giá trị của u3 bằng
n +1
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
4 3 2
Câu 53. (Mã 102-2023) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2, u2 = 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 4 . B. −6 . C. . D. 6 .
4
1
Câu 54. (Đề Minh Họa 2023) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
2
Trang 4
1 1 7
A. 3. B. . C. . D. .
2 4 2

Trang 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 40 TIẾP TUYẾN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI
I – Kiến thức cần nhớ
⎯ Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( xo ; yo ) có dạng:
 : y = k ( x − xo ) + yo Với k = y ' ( xo ) là hệ số góc tiếp tuyến.

⎯ Điều kiện cần và đủ để hai đường (C1 ) : y = f ( x ) và ( C2 ) : y = g ( x ) tiếp xúc nhau  hệ


 f ( x ) = g ( x )
 có nghiệm (nhớ: "hàm = hàm, đạo = đạo")
 f ' ( x ) = g ' ( x )
II – Các dạng toán viết phương trình tiếp tuyến thường gặp
 Viết PTTT  của ( C ) : y = f ( x ) , biết  có hệ số góc k cho trước
⎯ Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm. Tính y '  y ' ( xo ) .
⎯ Do phương trình tiếp tuyến  có hệ số góc k  y ' ( xo ) = k (i )
⎯ Giải ( i ) tìm được xo ⎯⎯
→ yo = f ( xo ) ⎯⎯
→ : y = k ( x − xo ) + yo .
 Lưu ý. Hệ số góc k = y '( xo ) của tiếp tuyến  thường cho gián tiếp như sau:
⎯ Phương trình tiếp tuyến  // d : y = ax + b  k = a .
1
⎯ Phương trình tiếp tuyến  ⊥ d : y = ax + b  k = − .
a
⎯ Phương trình tiếp tuyến  tạo với trục hoành góc   k = tan  .
k −a
⎯ Phương trình tiếp tuyến  tạo với d : y = ax + b góc   = tan 
1 + k.a
 Viết PTTT  của ( C ) : y = f ( x ) , biết  đi qua (kẻ từ) điểm A ( xA ; y A )
⎯ Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm. Tính yo = f ( xo ) và k = y ' ( xo ) theo xo .
⎯ Phương trình tiếp tuyến  tại M ( xo ; yo ) là  : y = k ( x − xo ) + yo .
⎯ Do A ( xA ; yA )   yA = k ( xA − xo ) + yo (i )
⎯ Giải phương trình ( i ) ⎯⎯ → phương trình  .
→ yo và k ⎯⎯
→ xo ⎯⎯
 Viết PTTT  của ( C ) : y = f ( x ) , biết  cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho tam giác OAB
vuông cân hoặc có diện tích S cho trước
⎯ Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm và tính hệ số góc k = y '( xo ) theo xo .
 OAB vuông cân   tạo với Ox một góc 45o và O   (i )
⎯ Đề cho 
 SOAB = S  OA.OB = 2S ( ii )
⎯ Giải ( i ) hoặc ( ii ) ⎯⎯
→ xo ⎯⎯ → phương trình tiếp tuyến  .
→ yo ; k ⎯⎯
 Tìm những điểm trên đường thẳng d : ax + by + c = 0 mà từ đó vẽ được 1, 2,3,..., n tiếp tuyến với
đồ thị hàm số ( C ) : y = f ( x )
⎯ Gọi M ( xM ; yM )  d : ax + by + c = 0 (sao cho có một biến xM trong M)
⎯ PTTT  qua M và có hệ số góc k có dạng  : y = k ( x − xM ) + yM .

 f ( x ) = k ( x − xM ) + yM
 (i )
⎯ Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f '( x) = k
 ( ii )

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
⎯ Thế k từ ( ii ) vào ( i ) , được: f ( x ) = f ' ( x ) . ( x − xM ) + yM ( iii )
⎯ Số tiếp tuyến của ( C ) vẽ từ M = số nghiệm x của ( iii ) .
 Tìm những điểm M ( xM ; yM ) mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số ( C ) : y = f ( x ) và
hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau
⎯ PTTT  qua M và có hệ số góc k có dạng  : y = k ( x − xM ) + yM .

 f ( x ) = k ( x − xM ) + yM
 (i )
⎯ Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f '( x) = k
 ( ii )
⎯ Thế k từ ( ii ) vào ( i ) , được: f ( x ) = f ' ( x ) . ( x − xM ) + yM ( iii )
⎯ Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với ( C )  ( iii ) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
⎯ Hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau  k1.k2 = −1  y ' ( x1 ) . y ' ( x2 ) = −1.
 Lưu ý.
⎯ Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với C sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành thì
( iii ) : có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

 f ( x1 ) . f ( x2 )  0.
⎯ Đối với bài toán tìm điểm M  ( C ) : y = f ( x ) sao cho tại đó tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với
đường thẳng d cho trước, ta chỉ cần gọi M ( xo ; yo ) và  là tiếp tuyến với k = f ' ( xo ) . Rồi áp dụng
k = f ' ( xo ) = kd nếu cho song song và f ' ( xo ) .kd = −1 nếu cho vuông góc  xo  yo  M ( xo ; yo ) .
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = 9 x + 7 . B. y = −9 x − 7 . C. y = −9 x + 7 . D. y = 9 x − 7 .
−x + 3
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 0 là
x −1
A. y = −2 x + 3 . B. y = −2x − 3 . C. y = 2 x − 3 . D. y = 2 x + 3 .
Câu 3. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y = x3 + 3x có đồ thị ( C ) .Hệ số góc k của
tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có tung độ bằng 4 là:
A. k = 0 B. k = −2 C. k = 6 D. k = 9
x −1
Câu 4. (GKI THPT Việt Đức Hà Nội -2019) Cho hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x +1
hàm số tại điểm M (1;0) là
1 3 1 1 1 1 1 1
A. y = x− B. y = x − C. y = x + D. y = x −
2 2 2 2 2 2 4 2
Câu 5. (Chuyên Lê Thánh Tông -2019) Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  .
1− x
Câu 6. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến Năm 2019) Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = tại điểm có
x +1
tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
A. ( d ) : y = 2 x − 1 . B. ( d ) : y = − x + 1 . C. ( d ) : y = x − 1 . D. ( d ) : y = −2 x + 2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số y = 4x + 2cos2x có đồ thị là ( C ) .
Hoành độ của các điểm trên ( C ) mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) song song hoặc trùng với trục
hoành là
 
A. x = + k ( k  ). B. x = + k ( k  ) . C. x =  + k ( k  ). D. x = k 2 ( k  ).
4 2
1
Câu 8. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x − 5.
3
A. Có hệ số góc bằng −1. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Song song với đường thẳng x = 1 .
1
Câu 9. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 tại điểm
4
cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 4 2 .
mx − 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tiếp
x − m +1
xúc với parabol y = x 2 + 7 .
A. m = 7 . B. m = 7 . C. m = 4 . D. m .
−x + 2
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm A( a;1) . Gọi S là tập
x −1
hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng tất cả
các giá trị các phần tử của S là
3 5 1
A. 1 B. C. D.
2 2 2
(Mã 102 2018) Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị
1 7
Câu 12.
8 4
( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) ( M ,
N khác A ) thỏa mãn y1 − y2 = 3 ( x1 − x2 ) .
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
x − x có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) sao
1 4 7 2
Câu 13. (Mã 101 2018) Cho hàm số y =
4 2
cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y 1 ) ; N ( x2 ; y2 ) khác A thỏa
mãn y1 − y2 = 6( x1 − x2 )
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
(Mã 103 -2018) Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C )
1 14
Câu 14.
3 3
sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) ( M , N
khác A ) thỏa mãn y1 − y2 = 8 ( x1 − x2 ) ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
x+b
Câu 15. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y = , ( ab  −2) . Biết rằng a , b là các giá trị thỏa
ax − 2
mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A (1; −2) song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0 .
Khi đó giá trị của a − 3b bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. −2 . B. 4 . C. −1 . D. 5 .
x −1
Câu 16. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hàm số y = , gọi d là tiếp tuyến của đồ thị
x+2
hàm số tại điểm có hoành độ bằng m − 2 Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
tại điểm A ( x1 ; y1 ) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B ( x2 ; y2 ) . Gọi S là tập hợp
các số m sao cho x2 + y1 = −5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S .
A. 10 . B. 9 . C. 0 . D. 4 .
x+2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y = (1) . Đường thẳng d : y = ax + b
2x + 3
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao
cho OAB cân tại O . Khi đó a + b bằng
A. −1 . B. 0 . C. 2 . D. −3 .
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số
ax b
y f x , a, b, c, d ; c 0, d 0 có đồ thị C . Đồ thị của hàm số y f x như
cx d
hình vẽ dưới đây. Biết C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Viết phương trình tiếp
tuyến của C tại giao điểm của C với trục hoành.

A. x 3 y 2 0. B. x 3y 2 0. C. x 3y 2 0. D. x 3 y 2 0.
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C của hàm số
y x3 3x 2 x 4 sao cho tiếp tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi
M , N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. Điểm N 1; 5 B. Điểm M 1; 5 C. Điểm Q 1;5 D. Điểm P 1;5
x+2
Câu 20. Cho hàm số y = đồ thị ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
x +1
( C ) đến một tiếp tuyến của ( C ) . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là
A. 3 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x 2 − 2mx + m
y= cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó
x+m
vuông góc với nhau.
A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
1
Câu 22. Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C ) sao cho tiếp tyến của
4
(C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) (M , N khác A ) thỏa mãn
y1 − y2 = 5( x1 − x2 )

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2x − 3
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị y = đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận?
x+2
A. 1 . B. Không có. C. Vô số. D. 2 .
x+2
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y = (1) . Đường thẳng d : y = ax + b
2x + 3
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao
cho OAB cân tại O . Khi đó a + b bằng
A. −1 . B. 0 . C. 2 . D. −3 .
1 3 3 2
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số y = x − x + 2 ( C ) . Xét hai điểm
2 2
A ( a; yA ) và B ( b; yB ) phân biệt của đồ thị ( C ) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng
đường thẳng AB đi qua D ( 5;3) . Phương trình của AB là
A. x − y − 2 = 0 . B. x + y − 8 = 0 . C. x − 3 y + 4 = 0 . D. x − 2 y + 1 = 0 .
x+3
Câu 26. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) , điểm M
x −1
thay đổi thuộc đường thẳng d : y = 1 − 2x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của ( C ) với hai tiếp
điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính
độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 + mx + 1 . Gọi S là tổng tất cả giá trị
của tham số m để đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt A ( 0;1) ,
B , C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại B , C vuông góc với nhau. Giá trị
của S bằng
9 9 9 11
A. . B. . C. . . D.
2 5 4 5
f ( x) + 3
Câu 28. (Chuyên Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) , y = . Hệ số góc của các
g ( x) +1
tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
11 11
A. f (1)  −3 . B. f (1)  −3 . C. f (1)  − . D. f (1)  − .
4 4
Câu 29. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) , biết tại các điểm A, B, C đồ thị hàm số y = f ( x ) có
tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  ( xC )  f  ( xA )  f  ( xB ) . B. f  ( xA )  f  ( xB )  f  ( xC ) .
C. f  ( xA )  f  ( xC )  f  ( xB ) . D. f  ( xB )  f  ( xA )  f  ( xC )
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. Cho hàm số y = x3 − 3 ( m + 3) x2 + 3 (C ) . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A ( −1; −1) kẻ được hai tiếp tuyến đến ( C ) là 1 : y = −1 và  2 tiếp xúc với ( C ) tại N và cắt ( C )
tại điểm P ( P  N ) có hoành độ là x = 3 .
A. Không tồn tại m . B. m = 2 . C. m = 0 ; m = −2 . D. m = −2 .
Câu 31. Cho hàm số y = x + 3x + 1 có đồ thị ( C ) và điểm A (1; m) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
3 2

nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị ( C ) . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like