You are on page 1of 242

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định véc tơ pháp tuyến


 
 Véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng (P) là véctơ có giá vuông góc với ( P). Nếu n là một véctơ
 pháp
 n
tuyến của (P) thì k .n cũng là một véctơ pháp tuyến của ( P).
 
 Nếu mặt phẳng (P) có cặp véctơ chỉ phương là u1 , u2 thì (P)
    
có véctơ pháp tuyến là n  [u1 , u2 ]. u2 u2
 P
 Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 có một véctơ pháp tuyến là n  (a; b; c).

Câu 1. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  1  0 có một vectơ
pháp tuyến là:
   
A. n4   1; 2;  3 . B. n3   3; 4;  1 . C. n2   2;  3; 4  . D. n1   2;3; 4  .

Câu 2. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  2 y  4 z  1  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n2   3;2;4  . B. n3   2;  4;1 . C. n1   3;  4;1 . D. n4   3;2;  4  .

Câu 3. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 .
Véctơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3  2; 3; 2  . B. n1  2;3; 0  . C. n2  2;3;1 . D. n4  2; 0;3  .

Câu 4. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  4 y  z  3  0 . Véctơ
nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2; 4; 1 . B. n2   2;  4;1 . C. n3   2; 4;1 . D. n1   2; 4;1 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;  3; 4 . B. n2   2; 3;  4  . C. n1   2; 3; 4 . D. n4   2; 3; 4 .

Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng   : 2 x  y  3 z  5  0 . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n3   2;1;3 . B. n4   2;1; 3 . C. n2   2; 1;3 . D. n1   2;1;3 .

Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  4 z  1  0 .Vectơ
nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?
   
A. n3  1; 2; 4  . B. n1  1; 2; 4  . C. n2  1;2; 4  . D. n4   1; 2; 4 

Câu 8. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  z  2  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n2   3;0; 1 B. n1   3; 1; 2  C. n3   3; 1;0  D. n4   1;0; 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là:
   
A. n3   2;1;3 B. n2   1;3; 2  C. n4  1;3; 2  D. n1   3;1; 2 

Câu 10. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  1  0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P ) ?
   
A. n3  1; 2; 1 . B. n4  1; 2;3 . C. n1  1;3; 1 . D. n2   2;3; 1 .
Câu 11. (Mã 103 2018) Trong không giam Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n1   2;3; 1 B. n3  1;3; 2  C. n4   2;3;1 D. n2   1;3; 2 

Câu 12. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  1  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n3   2;3;1 . B. n1   2; 1; 3 . C. n4   2;1;3 . D. n2   2; 1;3 .

Câu 13. (Mã 103 -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  2  0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n1   2;  3;1 . B. n 4   2;1;  2  . C. n3   3;1;  2  . D. n 2   2;  3;  2  .

Câu 14. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  z  1  0 . Véctơ nào sau
đây là một véctơ pháp tuyến của  P 
   
A. n 4   3;1;  1 . B. n3   4;3;1 . C. n 2   4;  1;1 . D. n1   4;3;  1 .

Câu 15. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :3x  2 y  z  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n2   3; 2;1 B. n1  1; 2;3 C. n3   1; 2;3 D. n4  1; 2;  3

Câu 16. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 có một véc tơ
pháp tuyến là
   
A. n3   1; 2;3 B. n4  1; 2; 3 C. n2  1;2;3 D. n1   3;2;1

Câu 17. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?
   
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1 C. j   0;1; 0  D. k   0; 0; 1

Câu 18. (THPT Lý Thái Tổ 2019) Cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0 . Khi đó, một véc tơ pháp
tuyến của  
   
A. n   2;3; 4  . B. n   2; 3; 4  . C. n   2;3; 4  . D. n   2;3;1 .

Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x – z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của  P  ?
   
A. n4  (1;0; 1) B. n1  (3; 1; 2) C. n3  (3; 1;0) D. n2  (3;0; 1)
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 20. Trong không gian Oxyz , véctơ nào dưới đây có giá vuông góc với mặt phẳng
  : 2 x  3 y  1  0 ?
   
A. a   2;  3;1 B. b   2;1;  3 C. c   2;  3; 0  D. d   3; 2; 0 

Câu 21. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
x y z
   1 là
2 1 3
   
A. n  (3;6; 2) B. n  (2; 1;3) C. n  (3; 6; 2) D. n  (2; 1;3)

Câu 22. (THPT Ba Đình 2019) Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho phương trình tổng quát của mặt phẳng
 P  : 2 x  6 y  8 z  1  0 . Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  có tọa độ là:
A.  1;  3; 4  B. 1; 3; 4  C. 1;  3;  4  D. 1;  3; 4 

Câu 23. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của
mặt phẳng  P  : 2 y  3 z  1  0 ?
   
A. u4   2;0;  3 . B. u2   0; 2;  3 . C. u1   2;  3;1 . D. u3   2;  3;0  .

Câu 24. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho mặt phẳng  P  : 3x  y  2  0 . Véc tơ nào trong các
véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  ?
A.  3; 1;2  . B.  1;0; 1 . C.  3;0; 1 . D.  3; 1;0  .

Dạng 2. Xác định phương trình mặt phẳng


qua M ( x0 ; y0 ; z0 )
Mặt phẳng ( P )  thì phương trình ( P) : a( x  x0 )  b( y  y0 )  c( z  z0 )  0 (*)
VTPT n  (a; b; c)
Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng ax  by  cz  d  0 , mặt phẳng này có

VTPT n  (a; b; c) với a2  b2  c2  0 .
Các mặt phẳng cơ bản
VTPT

mp(Oyz ) : x  0   n(Oyz )  (1;0;0)
VTPT

mp(Oxz ) : y  0   n(Oxz )  (0;1;0)
VTPT

mp(Oxy) : z  0   n( Oxy )  (0;0;1)
1. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và vuông góc với với đường thẳng AB cho trước.

 
Mặt phẳng (P) qua M , có VTPT n( P )  AB nên phương trình được viết theo (*).
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua M và song song với mặt phẳng (Q) cho trước.

 
Mặt phẳng (P) qua M, có VTPT là n( P )  n( Q ) nên phương trình được viết theo (*).
3. Viết phương trình mặt phẳng cắt Ox, Oy, Oz lần lượt tại

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A(a;0;0), B(0; b;0), C (0;0; c) với a.b.c  0 .
Phương trình mặt phẳng được viết theo đoạn chắn
x y z
( P) :    1 .
a b c

Câu 25. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng (Oyz ) là:
A. z  0 . B. x  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .

Câu 26. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng  Oxy  là:
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 27. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oxz  có phương trình là:
A. x  0 B. z  0 C. x  y  z  0 D. y  0

Câu 28. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của mặt phẳng  Oyz  ?
A. y  0 B. x  0 C. y  z  0 D. z  0

Câu 29. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  Oyz  có phương trình là
A. z  0 . B. x  y  z  0 . C. x  0 . D. y  0 .

Câu 30. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương
trình của mặt phẳng Ozx ?
A. x  0. B. y  1  0. C. y  0. D. z  0.

Câu 31. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxy  có
phương trình là
A. z  0 . B. x  0 . C. y  0 . D. x  y  0 .

Câu 32. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình

mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2; 3  và có một vectơ pháp tuyến n  1; 2;3 .
A. x  2 y  3 z  12  0 B. x  2 y  3 z  6  0 C. x  2 y  3 z  12  0 D. x  2 y  3 z  6  0

Câu 33. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 3; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  5  0 . Mặt phẳng đi qua A và song song với  P  có phương trình là
A. 2 x  y  3 x  9  0 . B. 2 x  y  3 x  3  0 . C. 2 x  y  3 x  3  0 . D. 2 x  y  3 x  9  0 .

Câu 34. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1;1 ) và
B 1;2;3 . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .
A. x  y  2 z  3  0 B. x  y  2 z  6  0 C. x  3 y  4 z  7  0 D. x  3 y  4 z  26  0

Câu 35. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , Cho hai điểm A  5; 4;2  và B 1; 2; 4  . Mặt phẳng đi
qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  3 y  z  20  0 B. 3 x  y  3 z  25  0 C. 2 x  3 y  z  8  0 D. 3 x  y  3 z  13  0

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;1 và B  2;1;0 . Mặt
phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  3 y  z  5  0 B. x  3 y  z  6  0 C. 3 x  y  z  6  0 D. 3 x  y  z  6  0

Câu 37. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1;1 , B  2;1;0  C 1; 1;2  . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC có phương trình là
A. 3x  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  1  0 C. x  2 y  2 z  1  0 D. 3x  2 z  1  0

Câu 38. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(5; 4; 2) và
B(1; 2; 4) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB là?
A. 3 x  y  3 z  25  0 B. 2 x  3 y  z  8  0 C. 3 x  y  3 z  13  0 D. 2 x  3 y  z  20  0

Câu 39. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm

M  3; 1; 4  đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z  12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 . C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2z  12  0 .

Câu 40. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho ba điểm A  2;1; 1 , B  1;0; 4  , C  0; 2; 1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. x  2 y  5 z  5  0 . B. 2 x  y  5 z  5  0 . C. x  2 y  5  0 . D. x  2 y  5 z  5  0 .

Câu 41. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 2  và B  2;0;1 . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  4  0 . D. x  y  z  2  0 .

Câu 42. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 1;2;0  và
B  2;3; 1 . Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc với AB là
A. 2 x  y  z  3  0. B. x  y  z  3  0. C. x  y  z  3  0. D. x  y  z  3  0.

Câu 43. (Chuyên Đại học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm M  3; 1; 4 

đồng thời vuông góc với giá của vectơ a  1; 1; 2  có phương trình là
A. 3x  y  4 z  12  0 . B. 3x  y  4 z  12  0 .
C. x  y  2 z  12  0 . D. x  y  2 z  12  0 .

Câu 44. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương

trình mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2;  3 có véc tơ pháp tuyến n   2;  1;3 là
A. 2 x  y  3z  9  0 . B. 2 x  y  3z  4  0 .
C. x  2 y  4  0 . D. 2 x  y  3z  4  0 .

Câu 45. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz phương trình mặt phẳng đi qua điểm

A (1;  2;3) và vuông góc với giá của véctơ v  (1;2;3) là
A. x  2 y  3z  4  0. B. x  2 y  3z  4  0.
C. x  2 y  3z  4  0. D.  x  2 y  3z  4  0.

Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm

A  3; 0; 1 và có véctơ pháp tuyến n   4; 2; 3 là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 x  2 y  3z  9  0 . B. 4 x  2 y  3z  15  0 .
C. 3x  z  15  0 . D. 4 x  2 y  3z  15  0 .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A  1;1; 2  và có vectơ pháp

tuyến n  1; 2; 2  là
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  y  2 z  1  0 . C. x  2 y  2 z  7  0 . D.  x  y  2 z  1  0 .

Câu 48. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  1;0;1 , B  2;1;0  .
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với AB .
A.  P  : 3x  y  z  4  0 . B.  P  : 3 x  y  z  4  0 .
C.  P  : 3x  y  z  0 . D.  P  : 2 x  y  z  1  0 .

Câu 49. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các
điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;0;1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC là
A. y  2 z  5  0 . B. 2 x  y  1  0 . C. 2 x  y  1  0 . D.  y  2 z  5  0 .

Câu 50. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  1; 4  và mặt phẳng
 P  :3 x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng  P  là
A. 2 x  2 y  4 z  21  0 . B. 2 x  2 y  4 z  21  0
C. 3x  2 y  z  12  0 . D. 3x  2 y  z  12  0 .
Câu 51. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 2  và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  1  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với  P  là:
A. 2 x  y  2 x  9  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0
C. 3 x  2 y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  2  0 .

Câu 52. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2; 1;3  và mặt phẳng
 P  : 3 x  2 y  z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với  P  là
A. 3x  2 y  z  11  0 . B. 2 x  y  3z  14  0 .
C. 3x  2 y  z  11  0 . D. 2 x  y  3z  14  0 .

Câu 53. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1; 3  và mặt phẳng
 P  : 3x  2 y  z  3  0 . Phương trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 3x  2 y  z  1  0 . C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 2 x  y  3z  14  0

Câu 54. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M  3;  1;  2  và mặt phẳng
  : 3x  y  2 z  4  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với
  ?
A. 3x  y  2 z  6  0 B. 3x  y  2 z  6  0
C. 3x  y  2 z  6  0 D. 3x  y  2 z  14  0

Câu 55. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A  2; 1;2  và song song với mặt
phẳng  P  : 2 x  y  3z  2  0 có phương trình là
A. 2 x  y  3 z  11  0 B. 2 x  y  3 z  11  0

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 2 x  y  3 z  11  0 D. 2 x  y  3 z  9  0

Câu 56. (THPT Cẩm Giàng 2 -2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm
A 1;3; 2  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  3z  4  0 là:
A. 2 x  y  3z  7  0 . B. 2 x  y  3z  7  0 .
C. 2 x  y  3z  7  0 . D. 2 x  y  3z  7  0 .

Câu 57. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua điểm A  1;1; 2  và song song với mặt phẳng
  : 2 x  2 y  z  1  0 có phương trình là
A. 2 x  2 y  z  2  0 B. 2 x  2 y  z  0
C. 2 x  2 y  z  6  0 D.   : 2 x  2 y  z  2  0

Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 1; 3  và mặt phẳng  P  : 3 x  2 y  4 z  5  0 . Mặt
phẳng  Q  đi qua A và song song với mặt phẳng  P  có phương trình là
A.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0. B.  Q  : 3 x  2 y  4 z  4  0.
C.  Q  : 3 x  2 y  4 z  5  0. D.  Q  : 3 x  2 y  4 z  8  0.

Câu 59. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M 1;0;6  và mặt
phẳng   có phương trình x  2 y  2 z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng    đi qua M và song song
với mặt phẳng   .
A.    : x  2 y  2 z 13  0 . B.    : x  2 y  2 z 15  0 .
C.    : x  2 y  2 z  15  0 . D.    : x  2 y  2 z  13  0 .

Câu 60. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  3;0;0  , B  0;1;0  và
C  0;0; 2  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x y z x y z
A.    1. B.    1.
3 1 2 3 1 2
x y z x y z
C.    1 . D.   1.
3 1 2 3 1 2
Câu 61. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2;0; 0  , B  0;3;0  và
C  0;0; 4  . Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.   1. C.   1. D.    1.
2 3 4 2 3 4 2 3 4 2 3 4
Câu 62. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A  1; 0; 0  , B  0; 2; 0  và C  0; 0;3  .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    1 . D    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 63. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 1; 0  , C  0; 0;3  .
Mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.   1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 64. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M  2;0;0  , N  0; 1;0 , P  0;0;2  .
Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.   1 D.   0.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2

Câu 65. (Đề thử nghiệm THPT QG 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A1;0;0 ;
B 0; 2;0 ; C  0;0;3 . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng  ABC ?
A. x  y  z  1 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  1 .
3 2 1 2 1 3 1 2 3 3 1 2

Câu 66. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng   đi
qua điêm A  0; 1;0  , B  2;0;0  , C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    0. C.    1. D.    1.
2 1 3 2 1 3 1 2 3 2 1 3
Câu 67. (Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0  , N  0;2;0  ,
P  0;0;3 . Mặt phẳng  MNP  có phương trình là:
A. 6 x  3 y  2 z  6  0 . B. 6 x  3 y  2 z  1  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  1  0 . D. x  y  z  6  0 .

Câu 68. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm
A(2; 0; 0), B(0;-1;0), C(0;0;-3). Viết phương trình mặt phẳng ( ABC ).
A. 3 x  6 y  2 z  6  0 .B. 3 x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3 x  6 y  2 z  6  0 .D. 3 x  6 y  2 z  6  0 .

Câu 69. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A  3;0;0  , B  0; 4;0  , C  0;0; 2  là
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 70. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) ,
B(0;0;7) và C (0;3;0) . Phương trình mặt phẳng ( ABC ) là
x y z x y z x y z x y z
A.   1 B.   0 C.   1 D.   1  0
2 7 3 2 3 7 2 3 7 2 3 7

Câu 71. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A  1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 3 có phương
trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    1 . B.    1. C.    1. D.   1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 72. (Chuyên Thái Bình -2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;2;3 . Gọi A, B, C lần lượt là
hình chiếu vuông góc của điểm M lên các trục Ox, Oy, Oz . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 73. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba
điểm A  3; 0; 0  ; B  0; 4; 0  và C  0; 0; 2  là.
A. 4 x  3 y  6 z  12  0 . B. 4 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 4 x  3 y  6z  12  0 . D. 4 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 74. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng
qua các điểm A 1; 0; 0  , B  0;3;0  , C  0;0;5 có phương trình là
x y z
A. 15x  5 y  3z  15  0. B.    1  0.
1 3 5
x y z
C. x  3 y  5z  1. D.    1.
1 3 5
Câu 75. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A 1;0;0  , B  0;  2;0  và C  0;0;3 là
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1 . C.    0. D.    1.
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 76. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  2 ; 0; 0  , B  0;  1; 0  , C  0 ; 0 ;  3  . Viết phương trình mặt phẳng  ABC  .
A. 3x  6 y  2 z  6  0 . B. 3x  6 y  2 z  6  0 .
C. 3x  6 y  2 z  6  0 . D. 3x  6 y  2 z  6  0 .

Câu 77. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm
A  1;0;0  , B  0;3;0  , C  0;0; 4  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   1. B.    1. C.    1. D.    1 .
1 3 4 1 3 4 4 3 1 1 3 4
Câu 78. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oxz có phương trình là
A. x  0 . B. z  0 . C. x  y  z  0 . D. y  0 .

Dạng 3. Điểm thuộc mặt phẳng


Một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng  P  : ax  by  cz  d  0 , và điểm M  xM ; yM ; z M  .
Nếu axM  byM  cz M  d  0  M   P 
Nếu axM  byM  cz M  d  0  M   P 

Câu 79. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 . Điểm
nào dưới đây không thuộc   ?
A. Q  3;3; 0  B. N  2; 2; 2  C. P 1; 2;3  D. M 1; 1;1

Câu 80. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0.
Điểm nào dưới đây thuộc  P  ?
A. P  0; 0; 5  B. M 1;1; 6  C. Q  2; 1;5  D. N  5; 0; 0 

Câu 81. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  1; 1; 1 B. N 1;1;1 C. P  3;0;0  D. Q  0;0; 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 82. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  3  0 . Điểm nào trong các phương án dưới đây thuộc mặt phẳng  P 
A. M  2;1;0  . B. M  2;  1;0  . C. M  1;  1;6  . D. M  1;  1;2  .

Câu 83. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
 P  : 2x  y  z  2  0 .
A. Q 1; 2; 2  . B. P  2; 1; 1 . C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .

x y z
Câu 84. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa- 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 không đi
1 2 3
qua điểm nào dưới đây?
A. P  0; 2; 0  . B. N 1; 2;3 . C. M 1;0;0  . D. Q  0;0;3 .

Câu 85. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây đi
qua gốc tọa độ?
A. x  20  0 . B. x  2019  0 . C. y  5  0 . D. 2 x  5 y  8z  0 .

Câu 86. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :
x  2 y  2z  3  0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng ( ) ?
A. M (2; 0;1). B. Q (2;1;1). C. P (2;  1;1). D. N (1; 0;1).

Câu 87. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng   : x  y  2 z  3  0 đi qua điểm
nào dưới đây?
 3  3
A. M 1;1;  . B. N  1; 1;   . C. P 1;6;1 . D. Q  0;3;0  .
 2  2
Câu 88. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   : x  2 y  z  4  0 đi qua điểm
nào sau đây
A. Q 1;  1;1 . B. N  0; 2; 0  . C. P  0; 0;  4  . D. M 1; 0; 0  .
Câu 89. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 . Điểm nào
dưới đây thuộc  P  ?
A. N  0;1; 2  . B. M  2; 1;1 . C. P 1; 2;0  . D. Q 1; 3; 4  .
x y z
Câu 90. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  :    1 cắt trục Oy tại điểm có
3 5 2
tọa độ là
A.  0;5;0  . B.  0;3;0  . C.  0; 1;0  . D.  0; 2;0  .

Dạng 4. Khoảng cách từ điểm đến mặt


 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi công
axM  byM  czM  d
thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2

Câu 91. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng cho mặt phẳng  P 
có phương trình 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3 . Tính khoảng cách d từ A đến  P 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
5 5 5 5
A. d  B. d  C. d  D. d 
29 29 3 9

Câu 92. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: 3x  4 y  2 z  4  0 và điểm A 1; 2;3  . Tính khoảng cách d từ A đến  P  .
5 5 5 5
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
9 29 29 3

Câu 93. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M 1; 2; 3 đến
mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 .
11 7 4
A. . B. 3 . C. . D. .
3 3 3
Câu 94. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Khoảng cách
từ điểm M  1; 2;0  đến mặt phẳng  P  bằng
5 4
A. 5 . B. 2 . C. . D. .
3 3
Câu 95. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tính khoảng cách d từ điểm M 1; 2;1 đến mặt phẳng  P  .
1
A. d  3 . B. d  4 . C. d  1 . D. d  .
3

Câu 96. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  2 z  1  0 và điểm
M 1; 2;1 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  Q  bằng

4 1 2 2 6
A.. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 97. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi H
là hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3  lên mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  5  0 . Độ dài đoạn thẳng
AH là
A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 1 .

Câu 98. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1; 2  3 và mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  bằng
4 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
Câu 99. (Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 và điểm
A  1;3; 2  . Khoảng cách từ A đến mặt  P  là

14 3 14 2
A. B. . C. . D. 1 .
7 . 14 3
Câu 100. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 . Khoảng
cách từ điểm M  3;1;  2  đến mặt phẳng  P  bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 3 .
3

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) 
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình mặt phẳng (không chứa yếu tố đường thẳng)
 Qua A( x ; y ; z )
Dạng 1. Mặt ( P ) :    ( P ) : a ( x  x )  b( y  y )  c( z  z )  0 .
 VTPT : n( P )  ( a; b; c)
Dạng 2. Viết phương trình ( P) qua A( x ; y ; z ) và ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0.
 
 Qua A( x , y , z ) n( P )  n(Q )
Phương pháp. ( P ) :   
 VTPT : n( P )  n( Q )  ( a; b; c) Q

Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực ( P) của đoạn thẳng AB.
P
  x A  xB y A  y B z A  z B 
 Qua I  2 ; 2 ; 2  : là trung điểm AB. A
Phương pháp. ( P) :   
 VTPT : n    P I

 (P) AB
B
Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB M
 
P
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua điểm M và có cặp véctơ chỉ phương a , b .

a
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. ( P) :     
 VTPT : n( P )  [a , b ] P b

Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
 Qua A, (hay B hay C ) B P
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( ABC )   AB, AC 
  A C

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A, B và ( P )  (Q ). Q



 Qua A, (hay B ) n(Q)
Phương pháp. ( P ) :    
 VTPT : n( P )   AB, n( Q ) 

Dạng 8. Viết phương trình mp ( P) qua M và vuông góc với hai mặt ( ), (P). A B

 Qua M ( x ; y ; z )  

Phương pháp. ( P ) :     n n
(  ) ( )
 VTPT : n( P )   n( ) , n(  ) 
 
Dạng 9. Viết ( P) đi qua M và giao tuyến d của hai mặt phẳng:  P M
(Q) : a1 x  b1 y  c1 z  d1  0 và (T ) : a2 x  b2 y  c2 z  d 2  0.
Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa d đều có dạng:
( P) : m(a1 x  b1 y  c1 z  d1 )  n(a2 x  b2 y  c2 z  d 2 )  0, m2  n 2  0.
Vì M  ( P)  mối liên hệ giữa m và n. Từ đó chọn m  n sẽ tìm được ( P ).
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng ( P) cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm A(a;0;0),
x y z
B (0; b; 0), C (0; 0; c ) với (abc  0) thì ( P) :    1 gọi là mặt phẳng đoạn chắn.
a b c
Dạng 1.1 Xác định phương trình mặt phẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A 4;0;1 và B  2; 2;3  . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3x  y  z  0. B. 3 x  y  z  6  0. C. x  y  2 z  6  0. D. 6 x  2 y  2 z  1  0.

Câu 2. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;0  và B  3;0; 2  . Mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 3. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;0;1 và B  2;2;3 .
Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB ?
A. 3 x  y  z  6  0 B. 3 x  y  z  0 C. 6 x  2 y  2 z  1  0 D. 3 x  y  z  1  0

Câu 4. (Mã 101 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3;0  và B  5;1; 1 . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là:
A. x  y  2 z  3  0 . B. 3 x  2 y  z  14  0 . C. 2 x  y  z  5  0 . D. 2 x  y  z  5  0 .

Câu 5. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 2) và B (6;5; 4) . Mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. 2 x  2 y  3 z  17  0 . B. 4 x  3 y  z  26  0 .
C. 2 x  2 y  3 z  17  0 . D. 2 x  2 y  3 z  11  0 .

Câu 6. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;3; 4  và B  1; 2; 2  .
Viết phương trình mặt phẳng trung trực   của đoạn thẳng AB .
A.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 . B.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 .
C.   : 4 x  2 y  12 z  17  0 . D.   : 4 x  2 y  12 z  7  0 .

Câu 7. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho A 1;2; 1 ; B  1;0;1
và mặt phẳng  P  :x  2 y  z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A, B và vuông góc với  P 
A.  Q  :2 x  y  3  0 B.  Q  :x  z  0 C.  Q  : x  y  z  0 D.  Q  :3 x  y  z  0

Câu 8. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;1 ,B  1;1;3
và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Lập phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông
góc với mặt phẳng  P  .
A. 2 y  3z  11  0 . B. 2 x  3 y  11  0 . C. x  3 y  2 z  5  0 . D. 3 y  2 z  11  0 .

Câu 9. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 1; 2  và B  3;3;0  . Mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  3  0 .

Câu 10. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua hai điểm A  0;1;0  ,
B  2;3;1 và vuông góc với mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  0 có phương trình là
A. 4 x  3 y  2 z  3  0 . B. 4 x  3 y  2 z  3  0 . C. 2 x  y  3 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  1  0 .

Câu 11. (KTNL GV Lý Thái Tổ 2019) Cho hai mặt phẳng


  : 3 x  2 y  2 z  7  0,    : 5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ O đồng thời
vuông góc với cả   và    là:
A. 2 x  y  2 z  0. B. 2 x  y  2 z  0. C. 2 x  y  2 z  0. D. 2 x  y  2 z  1  0.

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A  2; 4;1 ; B  1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và
vuông góc với mặt phẳng  P  có dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 . B. a  b  c  15 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  15 .
Câu 13. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C.  x  y  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 14. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0,  Q  : x  z  2  0 . Mặt phẳng   vuông góc với cả  P  và  Q  đồng thời cắt trục

Ox tại điểm có hoành độ bằng 3. Phương trình của mp   là


A. x  y  z  3  0 B. x  y  z  3  0 C. 2 x  z  6  0 D. 2 x  z  6  0

Câu 15. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng
  : 3x  2 y  2 z  7  0 và    : 5x  4 y  3z  1  0 . Phương trình mặt phẳng đi qua O đồng thời vuông
góc với cả   và    có phương trình là
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 16. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và hai điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 . Mặt phẳng  Q  chứa A, B và vuông góc với mặt
phẳng  P  , mặt phẳng  Q  có phương trình là:
A. 3 x  2 y  z  3  0 . B. x  y  z  2  0 . C. 3 x  2 y  z  3  0 . D.  x  y  0 .

Câu 17. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua hai
điểm A  0;1; 0  , B  2; 0;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  y  1  0 là:
A. x  y  3z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  6 z  2  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 18. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng   : 3 x  2 y  2 z  7  0
và    : 5 x  4 y  3 z  1  0. Phương trình mặt phẳng qua O , đồng thời vuông góc với cả   và    có
phương trình là
A. 2 x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  1  0 . C. 2 x  y  2 z  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2  ; B  2;1;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  Q  chứa A , B và vuông góc với mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  có
phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 . B.  x  y  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 3x  2 y  z  3  0 .

Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : ax  by  cz  9  0 chứa hai điểm
A  3; 2;1 , B  3;5; 2  và vuông góc với mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  4  0 . Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 . B. S  2 . C. S  4 . D. S  2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 21. (Thi thử hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0,  Q  : 2 y  z  5  0 và  R  : x  y  z  2  0. Gọi   là mặt phẳng qua giao tuyến của
 P  và  Q  , đồng thời vuông góc với  R  . Phương trình của   là
A. 2 x  3 y  5 z  5  0. B. x  3 y  2 z  6  0.
C. x  3 y  2 z  6  0. D. 2 x  3 y  5 z  5  0.

Câu 22. (THPT Lương Thế Vinh - HN - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng
 P  đi qua điểm B  2;1;  3  , đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  Q  : x  y  3 z  0 ,
 R  : 2 x  y  z  0 là
A. 4 x  5 y  3z  22  0 . B. 4 x  5 y  3 z  12  0 .
C. 2 x  y  3z  14  0 . D. 4 x  5 y  3z  22  0 .

Câu 23. (Chuyên Nguyễn Quang Diêu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
hai điểm A  2; 4;1 , B  1;1;3  và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm
A , B và vuông góc với  P  có dạng là ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  10 . B. a  b  c  3 . C. a  b  c  5 . D. a  b  c  7 .
Câu 24. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 1;1;1 và hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  3 z  1  0 ,  Q  : y  0 . Viết phương trình mặt phẳng  R  chứa A ,
vuông góc với cả hai mặt phẳng  P  và  Q  .
A. 3x  y  2 z  4  0 . B. 3x  y  2 z  2  0 . C. 3x  2 z  0 . D. 3x  2 z  1  0 .

Câu 25. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Cho hai mặt phẳng   : 3x  2 y  2 z  7  0 và    :
5 x  4 y  3 z  1  0 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc   và    là:
A. x  y  2 z  0 . B. 2 x  y  2 z  0 . C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 26. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc
với  P  có dạng: ax  by  cz 11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c . B. a  b  c  5 . C. a   b; c  . D. a  b  c .

Câu 27. (Chuyên ĐHSPHN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  0;1; 2  ,
B  2;  2; 0  , C  2; 0;1 . Mặt phẳng  P  đi qua A , trực tâm H của tam giác ABC và vuông góc với mặt
phẳng  ABC  có phương trình là
A. 4 x  2 y  z  4  0 . B. 4 x  2 y  z  4  0 . C. 4 x  2 y  z  4  0 . D. 4 x  2 y  z  4  0 .
Dạng 1.2 Xác định phương trình mặt phẳng đoạn chắn

Câu 28. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3  . Viết phương
trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M
là trọng tâm của tam giác ABC .
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ O xyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên các trục O x, Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng
 ABC  .
x y z x y z x y z x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.     1 .
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3

Câu 30. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm G 1; 4;3 .
Mặt phẳng nào sau đây cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho G là trọng tâm tứ diện OABC ?
x y z x y z
A.    1. B. 12 x  3 y  4 z  48  0 .C.    0 . D. 12 x  3 y  4 z  0 .
3 12 9 4 16 12
Câu 31. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng  P  đi qua A 1;1;1 và B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại hai điểm M , N ( không
trùng với gốc tọa độ O ) sao cho OM  2ON
A.  P  : 3 x  y  2 z  6  0 B.  P  : 2 x  3 y  z  4  0
C.  P  : 2 x  y  z  4  0 D.  P  : x  2 y  z  2  0

Câu 32. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , nếu ba điểm A, B, C lần lượt
là hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên các trục tọa độ thì phương trình mặt phẳng  ABC  là
1 2 3 x y z 1 2 3 x y z
A.    1. B.    1. C.    0. D.    0.
x y z 1 2 3 x y z 1 2 3

Câu 33. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (8; 2; 4) . Gọi
A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên các trục Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A, B và C là
A. x  4 y  2 z  8  0 B. x  4 y  2 z  18  0 C. x  4 y  2 z  8  0 D. x  4 y  2 z  8  0

Câu 34. (Chuyên Hạ Long 2019) Viết phương trình mặt phẳng   đi qua M  2;1; 3 , biết   cắt trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tam giác ABC nhận M làm trực tâm
A. 2 x  5 y  z  6  0. B. 2 x  y  6 z  23  0.
C. 2 x  y  3z  14  0. D. 3x  4 y  3z  1  0.

Câu 35. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H  2;1;1 . Gọi các điểm A, B, C
lần lượt ở trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm
A là:
A. 3 . B. 5 . C. 3. D. 5

Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các trục Ox, Oy , Oz
lần lượt tại A, B , C (khác gốc tọa độ O ) sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Mặt phẳng   có
phương trình dạng ax  by  cz  14  0 . Tính tổng T  a  b  c .
A. 8 . B. 14 . C. T  6 . D. 11.
Câu 37. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho điểm M 1;2;5  . Mặt phẳng  P  đi qua điểm M
cắt các trục tọa độ Ox,Oy,Oz tại A, B, C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng
P là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.    0 . D.    1 .
5 2 1 5 2 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  4 y  2 z  6  0 ,  Q  : x  2 y  4 z  6  0 .
Mặt phẳng   chứa giao tuyến của  P  ,  Q  và cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B , C sao cho hình chóp
O. ABC là hình chóp đều. Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  6  0 . C. x  y  z  3  0 . D. x  y  z  6  0 .
Câu 39. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6
Câu 40. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(2; 0;0), B (0; 4;0), C (0; 0;6), D(2; 4;6) . Gọi ( P) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC ) , ( P) cách
đều D và mặt phẳng ( ABC ) . Phương trình của mặt phẳng ( P) là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .
Câu 41. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với a , b , c là ba số thực dương thay đổi, thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
   2017 . Khi đó, mặt phẳng  ABC  luôn đi qua có một điểm có tọa độ cố định là
a b c
1 1 1
A.  ; ;  . B. 1;1;1 .
 3 3 3
 1 1 1 
C.  ; ; . D.  2017; 2017; 2017  .
 2017 2017 2017 
Câu 42. Trong không gian Oxyz cho điểm M 1; 2;3 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục
tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .
C.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 . D.  P  : 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Câu 43. Cho điểm M 1; 2;5 . Mặt phẳng  P  đi qua M cắt các trục Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao
cho M là trực tâm tam giác ABC . Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  8  0 . B. x  2 y  5 z  30  0 . C.   0. D.   1.
5 2 1 5 2 1
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;5 . Số mặt phẳng   đi qua M và cắt các trục
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C mà OA  OB  OC  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng  P  đi qua M và cắt
các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho OA  OB  OC  0 ?
A. 3 B. 1 C. 4 D. 8

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , có bao nhiêu mặt phẳng qua M  2;1;3 , A  0; 0; 4  và cắt
hai trục Ox , Oy lần lượt tại B , C khác O thỏa mãn diện tích tam giác OBC bằng 1?
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 47. (Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt phẳng
 P  qua M và cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC .
Phương trình mặt phẳng  P  là
x y z x y z
A. x  y  z  6  0 . B.    0. C.    1. D. 3x  2 y  z  14  0 .
3 2 1 3 2 1
Câu 48. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương
trình mặt phẳng  P  chứa điểm M 1;3; 2  , cắt các tia Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C sao cho
OA OB OC
  .
1 2 4
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  2 y  4 z  1  0 . C. 4 x  2 y  z  1  0 . D. 4 x  2 y  z  8  0 .

Câu 49. (Sở Nam Định - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2  x  2 y  3 z   0 . Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O ) của mặt cầu
 S  và các trục Ox , Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là:
A. 6 x  3 y  2 z  12  0 . B. 9 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  12  0 . D. 6 x  3 y  2 z  12  0 .

Câu 50. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi
qua M 1;  3; 8  và chắn trên Oz một đoạn dài gấp đôi các đoạn chắn trên các tia Ox , Oy . Giả sử
abc
  : ax  by  cz  d  0 ( a, b, c, d là các số nguyên). Tính S  .
d
5 5
A. 3 . B. 3 . C. . D.  .
4 4
Dạng 1.3 Phương trình mặt phẳng qua 3 điểm

Câu 51. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , gọi M , N , P lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A  2; 3;1 lên các mặt phẳng tọa độ. Phương trình mặt phẳng  MNP  là
x y z x y z
A.    1. B. 3x  2 y  6 z  6 . C.    0. D. 3x  2 y  6 z  12  0 .
2 3 1 2 3 1
Câu 52. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1; 2;1 , B  2; 1; 4  và
C 1;1; 4  . Đường thẳng nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng  ABC  ?
x y z x y z x y z x y z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1
Câu 53. (THPT Nghĩa Hưng NĐ-2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2;1; 0  . Khi đó, phương trình mặt phẳng  ABC  là ax  y  z  d  0 . Hãy xác
định a và d .
A. a  1, d  1 . B. a  6, d   6 . C. a   1, d   6 . D. a   6, d  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 54. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;5; 2  , phương trình
nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các mặt phẳng tọa
độ?
A. 3 x  5 y  2 z  60  0 . B. 10 x  6 y  15 z  60  0 .
x y z
C. 10 x  6 y  15 z  90  0 . D.   1.
3 5 2
Câu 55. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba
điểm A  3; 2; 2  , B  3; 2; 0  , C  0; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  12  0 . B. 2 x  3 y  6 z  12  0 .
C. 2 x  3 y  6 z  0 . D. 2 x  3 y  6 z  12  0 .

Câu 56. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua 3 điểm A 1; 2;3 , B  4;5; 6  ,
C 1; 0; 2  có phương trình là
A. x  y  2 z  5  0 . B. x  2 y  3 z  4  0 . C. 3 x  3 y  z  0 . D. x  y  2 z  3  0 .

Câu 57. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
A  2; 3; 5  , B  3; 2; 4  và C  4; 1; 2  có phương trình là
A. x  y  5  0 . B. x  y  5  0 . C. y  z  2  0 . D. 2 x  y  7  0 .

Câu 58. (Lê Quý Đôn - Hải Phòng - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt
phẳng đi qua ba điểm A 1;1; 4  , B  2; 7;9  , C  0;9;13  .
A. 2 x  y  z  1  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 7 x  2 y  z  9  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 59. (SGD - Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
S  1; 6; 2  , A  0; 0; 6  , B  0;3; 0  , C  2; 0; 0  . Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC .
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 . B. x  y  z  3  0 . C. x  5 y  7 z  15  0 . D. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Dạng 2. Một số bài toán liên đến khoảng cách - góc


Dạng 2.1 Khoảng cách từ điểm đến mặt, khoảng cách giữa hai mặt
Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a 2  b2  c 2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a 2  b2  c 2
Viết phương trình ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và cách M ( x ; y ; z ) khoảng k .
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
ax  by  cz  d 
 Sử dụng công thức khoảng cách d M ,( P )   k  d .
a 2  b2  c 2
Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Viết phương trình mặt phẳng ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và ( P) cách mặt phẳng (Q ) một khoảng
k cho trước.
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q ) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Chọn một điểm M ( x ; y ; z )  (Q) và sử dụng công thức:
ax  by  cz  d 
d(Q );( P )  d M ,( P )    k  d .
a 2  b2  c 2
Viết phương trình mặt phẳng ( P) vuông góc với hai mặt phẳng ( ), (  ), đồng thời ( P) cách điểm
M ( x ; y ; z ) một khoảng bằng k cho trước.
Phương pháp:
    
 Tìm n( ) , n(  ) . Từ đó suy ra n( P )   n( ) , n(  )   (a; b; c).
 Khi đó phương trình ( P) có dạng ( P) : ax  by  cz  d  0, (cần tìm d ).
ax  by  cz  d
 Ta có: d M ;( P )  k   k  d.
a2  b2  c2

Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M thuộc trục Oy và cách
đều hai mặt phẳng:  P  : x  y  z  1  0 và  Q  : x  y  z  5  0 có tọa độ là
A. M  0; 3;0  . B. M  0;3; 0  . C. M  0; 2; 0  . D. M  0;1; 0  .

Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1; 2;3) , B  3; 4; 4  . Tìm tất cả các giá trị của
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x  y  mz  1  0 bằng độ dài đoạn thẳng AB .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 3. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
A 1;0;0  , B  0; 2;3 , C 1;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa A, B sao cho khoảng cách từ C tới mặt phẳng
2
P bằng . Phương trình mặt phẳng  P  là
3
 2 x  3 y  z 1  0  x  2 y  z 1  0
A.  B. 
3x  y  7 z  6  0 2 x  3 y  6 z 13  0
 x  y  2 z 1  0  x  y  z 1  0
C.  D. 
2 x  3 y  7 z  23  0 23x  37 y 17 z  23  0

Câu 4. Trong không gian Oxyz cho A  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , C  0; 0; 6  , D  2; 4; 6  . Gọi  P  là mặt phẳng


song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng  ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 B. 6 x  3 y  2 z  12  0
C. 6 x  3 y  2 z  0 D. 6 x  3 y  2 z  36  0

Câu 5. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A 1; 2;3 , B  5;  4;  1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d  B;  P    2d  A;  P   ,  P  cắt AB tại
I  a; b; c  nằm giữa AB . Tính a  b  c .
A. 12 . B. 6 . C. 4 . D. 8 .
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  10  0 và  Q  : x  2 y  2 z  3  0 bằng:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
4 8 7
A. B. . C. . D. 3 .
3 3 3

Câu 7. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng song song  P  và  Q  lần
lượt có phương trình 2 x  y  z  0 và 2 x  y  z  7  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và
 Q  bằng
7
A. 7 . B. 7 6 . C. 6 7 . D. .
6
Câu 8. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  8  0

và  Q  : x  2 y  2 z  4  0 bằng
4 7
A. 1. B. . C. 2. D. .
3 3
Câu 9. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  16  0 và

Q  : x  2 y  2z 1  0 bằng
17 5
A. 5. B. . C. 6. D. .
3 3
Câu 10. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z  1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là
7 8 5
A. B. C. 14 D.
14 14 14

Câu 11. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  : 6 x  3 y  2 z  1  0 và
1 1
Q  : x y  z  8  0 bằng
2 3
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 6 .
Câu 12. (Chuyên Lam Sơn-2019) Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  3z 1  0 và  Q  : x  2 y  3 z  6  0 là:
7 8 5
A. . B. . C. 14 . D. .
14 14 14
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa hai mặt
phẳng song song   : x  2 y  2 z  4  0 và    :  x  2 y  2z  7  0 .
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 1 .
Câu 14. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 và mặt phẳng  P  :3 x  2 y  6 z  14  0. Khoảng cách từ tâm I của
mặt cầu  S  đến mặt phẳng  P  bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  9  0 và
 Q  : 4 x  2 y  4 z  6  0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 16. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  6  0 và
(Q) : x  2 y  2 z  3  0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( P) và (Q ) bằng
A. 3 . B. 1 . C. 9 . D. 6 .

Câu 17. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P :3x  4 y 12z  5  0 và điểm
 
A  2;4; 1 . Trên mặt phẳng  P  lấy điểm M . Gọi B là điểm sao cho AB  3. AM . Tính khoảng cách d
từ B đến mặt phẳng  P  .
30 66
A. d  6 . B. d  . C. d  . D. d  9 .
13 13
Câu 18. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 . Mặt phẳng nào sau đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3?
A.  Q  : 2 x  2 y  z  10  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .
Câu 19. (SGD Bến Tre 2019) Tìm trên trục Oz điểm M cách đều điểm A  2;3; 4  và mặt
phẳng  P  : 2 x  3 y  z  17  0 .
A. M  0; 0; 3  . B. M  0; 0;3  . C. M  0;0; 4  . D. M  0; 0; 4  .

Câu 20. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;1 , B  3; 4;0  ,
mặt phẳng  P  : ax  by  cz  46  0 . Biết rằng khoảng cách từ A, B đến mặt phẳng  P  lần lượt bằng 6 và
3 . giá trị của biểu thức T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 6 . C. 3 . D. 6 .
Câu 21. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z 10  0 . Phương trình mặt phẳng Q với Q song song với  P  và khoảng cách giữa
7
hai mặt phẳng  P  và Q  bằng là.
3
A. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0 B. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0
C. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z  17  0 D. x  2 y  2 z  3  0; x  2 y  2 z 17  0

Câu 22. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian hệ toạ độ Oxyz , lập phương trình các mặt phẳng song
song với mặt phẳng    : x  y  z  3  0 và cách    một khoảng bằng 3.
A. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . B. x  y  z  6  0 .
C. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 . D. x  y  z  6  0 ; x  y  z  0 .
Câu 23. (THPT Hàm Rồng - Thanh Hóa - 2018) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm A  4; 2;1 ,
B  0; 0;3  , C  2; 0;1 . Viết phương trình mặt phẳng chứa OC và cách đều 2 điểm A, B .
A. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . B. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .
C. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 . D. x  2 y  2 z  0 hoặc x  4 y  2 z  0 .

Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Yên Bái - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam
giác ABC có A(1; 0;0), B(0; 2;3), C (1;1;1). Phương trình mặt phẳng  P  chứa A, B sao cho khoảng cách
2
từ C tới  P  bằng là
3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  y  z  1  0 hoặc 23x  37 y  17z  23  0 .
B. x  y  2 z  1  0 hoặc 23x  3 y  7 z  23  0.
C. x  2 y  z  1  0 hoặc 13x  3 y  6 z  13  0.
D. 2 x  3 y  z  1  0 hoặc 3x  y  7 z  3  0.
Câu 25. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  song song với mặt phẳng  P  , cách  P 
một khoảng bằng 3 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương.
A.  Q  : 2 x  2 y  z  4  0 . B.  Q  : 2 x  2 y  z  14  0 .
C.  Q  : 2 x  2 y  z  19  0 . D.  Q  : 2 x  2 y  z  8  0 .

Câu 26. (Chuyên Phan Bội Châu -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  Q  :
x  2 y  2 z  3  0 , mặt phẳng  P  không qua O , song song với mặt phẳng  Q  và d   P  ,  Q    1 .
Phương trình mặt phẳng  P  là
A. x  2 y  2 z  1  0 B. x  2 y  2 z  0 C. x  2 y  2 z  6  0 D. x  2 y  2 z  3  0

Câu 27. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0  , B  0; 4;0  ,
C  0;0;6  , D  2; 4;6  . Gọi  P  là mặt phẳng song song với mp  ABC  ,  P  cách đều D và mặt phẳng
 ABC  . Phương trình của  P  là
A. 6 x  3 y  2 z  24  0 . B. 6 x  3 y  2 z  12  0 .
C. 6 x  3 y  2 z  0 . D. 6 x  3 y  2 z  36  0 .

Câu 28. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0;3;0  ,
C  0;0; 1 . Phương trình của mặt phẳng  P  qua D 1;1;1 và song song với mặt phẳng  ABC  là
A. 2 x  3 y  6 z  1  0 . B. 3 x  2 y  6 z  1  0 .
C. 3 x  2 y  5 z  0 . D. 6 x  2 y  3z  5  0 .

Câu 29. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho A 1;1;0  ,
B  0; 2;1 , C 1; 0; 2  , D 1;1;1 . Mặt phẳng   đi qua A 1;1; 0  , B  0; 2;1 ,   song song với đường thẳng
CD . Phương trình mặt phẳng   là
A. x  y  2  3  0 . B. 2 x  y  z  2  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. x  y  2  0 .

Câu 30. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho mặt phẳng ( P ) qua hai điểm A(0; 0;3), B ( 3; 0; 0) và vuông góc với mặt phẳng ( ) : 2 x  y  z  1  0 .
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến ( P ) bằng
4 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 5 11 3
Câu 31. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  4 z  3  0 và điểm
A(1;1;3) . Mặt phẳng (Q )‖( P) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho tam giác ABC
có diện tích bằng 2 22 . Khoảng cách từ điểm M (2; 2;1) đến (Q ) bằng
8 6 6 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. .
3 3 3

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 32. (Sở Sóc Trăng 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  2)2  ( y  1)2  ( z  2)2  64 .
Hai điểm M , N thuộc ( S ) sao cho MN  4 7 và OM 2  ON 2  74 . Tính khoảng cách từ O đến đường
thẳng MN .
A. 5. B. 8. C. 4. D. 3.

Dạng 2.2 Góc của 2 mặt phẳng


1. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a1  a22  a32 . b12  b22  b32
2

2. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1B2  C1C2
cos  ( P), (Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

Câu 33. (THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm H  2;1; 2  ,
H là hình chiếu vuông góc của gốc tọa độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt  P  và mặt phẳng

Q  : x  y  11  0
A. 600 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 34. (THPT Quang Trung Đống Đa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) có phương
trình x  2 y  2 z  5  0 . Xét mặt phẳng (Q ) : x  (2m  1) z  7  0 , với m là tham số thực. Tìm tất cả giá trị

của m để ( P) tạo với (Q) góc .
4
m  1 m  2 m  2 m  4
A.  . B.  . C.  . D.  .
m  4  m   2 2 m  4  m  2

Câu 35. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có phương
trình: ax  by  cz  1  0 với c  0 đi qua 2 điểm A  0;1;0  , B 1;0;0  và tạo với  Oyz  một góc 60 . Khi
đó a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  5;8 . B.  8;11 . C.  0;3 . D.  3;5 .

Câu 36. (Chuyên Bắc Giang -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0, (Q ) : x  my  ( m  1) z  2019  0 . Khi hai mặt phẳng  P  ,  Q  tạo với nhau một
góc nhỏ nhất thì mặt phẳng  Q  đi qua điểm M nào sau đây?
A. M (2019; 1;1) B. M (0; 2019; 0) C. M ( 2019;1;1) D. M (0; 0; 2019)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 37. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  5  0 và  Q  : x  y  2  0 . Trên  P  có tam giác ABC ; Gọi A, B, C  lần lượt là hình
chiếu của A, B, C trên  Q  . Biết tam giác ABC có diện tích bằng 4 , tính diện tích tam giác ABC  .
A. 2. B. 2 2 . C. 2 . D. 4 2 .
Câu 38. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , biết hình chiếu của O lên mặt
phẳng  P  là H  2;  1;  2  . Số đo góc giữa mặt phẳng  P  với mặt phẳng  Q  : x  y  5  0 là
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 39. Trong hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm H  2; 1; 2  . Điểm H là hình chiếu vuông góc của gốc toạ
độ O xuống mặt phẳng  P  , số đo góc giữa mặt phẳng  P  và mặt phẳng  Q  : x  y  11  0 là
A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .
Câu 40. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng -2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;0;1 , B  6; 2;1 . Phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và tạo với mặt phẳng  Oyz  một góc 
2
thỏa mãn cos   là
7
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
A.  B. 2 x  3 y  6z  0
2 x  3 y  6 z  0 
2 x  3 y  6 z  12  0 2 x  3 y  6 z  12  0
C.  D. 2x  3 y  6z  1  0
2 x  3 y  6z  1  0 
Câu 41. (Toán Học Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua hai điểm A  0;1; 0  , B 1; 0; 0  và tạo với mặt phẳng  yOz  một
góc 60 . Khi đó giá trị a  b  c thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  0; 3  . B.  3; 5  . C.  5;8  . D.  8;11 .

Dạng 3. Vị trí tương đối


Dạng 3.1 Vị trí tương đối mặt phẳng với mặt cầu
M1

Vị trí tương đối giữa mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) R I

Cho mặt cầu S ( I ; R) và mặt phẳng ( P ).


M2
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên ( P)
H
P

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


I
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
và có d  IH là khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( P ). Khi đó:
 Nếu d  R : Mặt cầu và mặt phẳng không có điểm chung.
 Nếu d  R : Mặt phẳng tiếp xúc mặt cầu.
Lúc đó ( P) là mặt phẳng tiếp diện của ( S ) và H là tiếp điểm.
 Nếu d  R : mặt phẳng ( P) cắt mặt cầu theo thiết diện
I
2 2 d R
là đường tròn có tâm H và bán kính r  R  IH .
P H A
r

Viết phương trình mặt ( P )  (Q) : ax  by  cz  d  0 và tiếp xúc với mặt cầu ( S ).
Phương pháp:
 Vì ( P)  (Q) : ax  by  cz  d  0  ( P) : ax  by  cz  d   0.
 Tìm tâm I và bán kính R của mặt cầu.
 Vì ( P) tiếp xúc ( S ) nên có d I ;( P )  R  d .

Câu 1. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 . Phương trình của mặt cầu tâm A và
tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3  0 là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  3  2 . B.  x  1   y  2    z  3  2 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  3  4 . D.  x  1   y  2    z  3  4 .

Câu 2. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm
I  3; 2; 1 và đi qua điểm A  2;1; 2  . Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với  S  tại A ?
A. x  y  3 z  9  0 B. x  y  3 z  3  0 C. x  y  3 z  8  0 D. x  y  3 z  3  0
Câu 3. (Chuyên Quốc Học Huế -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  
2 2 2
có phương trình 2 x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  1   z  2   4 . Xác định
bán kính r của đường tròn là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .

2 42 2 3 2 15 2 7
A. r  . B. r  C. r  . D. r 
3 3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu có
tâm I  2;1; 4  và tiếp xúc với mặt phẳng   : x  2 y  2 z  7  0 .
A. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . B. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .
C. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 . D. x2  y 2  z 2  4 x  2 y  8z  4  0 .

Câu 5. (SGD Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và
mặt cầu  S  có tâm I  0;  2;1 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
diện tích 2 . Mặt cầu  S  có phương trình là
2 2 2 2 2
A. x 2   y  2    z  1  2 . B. x   y  2   z 1  3 .
2 2 2 2
C. x 2   y  2   z  1  3 . D. x 2   y  2    z  1  1 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt phẳng
 P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25 . B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 . D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34 .

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và tiếp xúc với mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 có phương trình là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  3 . B.  x  1   y  2    z  1  9 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  3 .

Câu 8. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Phương trình mặt cầu tâm I  3; 2; 4  và tiếp xúc với
 P  : 2x  y  2z  4  0 là:
2 2 2 20 2 2 2 400
A.  x  3   y  2    z  4   . B.  x  3   y  2    z  4   .
3 9
2 2 2 20 2 2 2 400
C.  x  3   y  2    z  4   . D.  x  3    y  2    z  4   .
3 9

Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm I  3;1; 1  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương
trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  3   y  1   z  1  4 . B.  x  3   y  1   z  1  16 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  3   y  1   z  1  4 . D.  x  3   y  1   z  1  16 .

Câu 10. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1;2;1 và cắt mặt phẳng

 P : 2x  y  2z  7  0 theo một đường tròn có đường kính bằng 8 . Phương trình mặt cầu  S  là
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2    z  1  81. B.  x  1   y  2    z  1  5 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2    z  1  9 . D.  x  1   y  2    z  1  25 .

Câu 11. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Cho mặt cầu  S  có phương trình
2 2 2
 x  3   y  2    z  1  100 và mặt phẳng   có phương trình 2 x  2 y  z  9  0 . Tính bán kính của
đường tròn  C  là giao tuyến của mặt phẳng   và mặt cầu  S  .
A. 8 . B. 4 6 . C. 10 . D. 6 .
Câu 12. (chuyên Hùng Vương Gia Lai -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  10  0 , mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  10  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  P  tiếp xúc với  S  .
B.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.
C.  P  và  S  không có điểm chung.
D.  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn lớn.

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z2  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 . Tìm bán kính r đường tròn giao tuyến của
 S  và  P  .
1 2 2 1 2
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 3 2 2
Câu 14. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào
dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I  3;1;0  và tiếp xúc với mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  1  0 ?
2 2 2 2
A.  x  3   y  1  z 2  3 . B.  x  3   y  1  z 2  9 .
2 2 2 2
C.  x  3   y  1  z 2  3 . D.  x  3   y  1  z 2  9 .

Câu 15. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z2  2 x  4 y  6 z  0 .

Đường tròn giao tuyến của  S  với mặt phẳng  Oxy  có bán kính là

A. r  3 . B. r  5 . C. r  6 . D. r  14 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  2;1;1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có
bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu  S 
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 B.  S  :  x  2    y  1   z  1  10
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1   z  1  8 D.  S  :  x  2    y  1   z  1  10

Câu 17. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
trình mặt cầu đi qua ba điểm M  2; 3;3  , N  2; 1; 1 , P  2; 1;3  và có tâm thuộc mặt phẳng
  : 2 x  3 y  z  2  0 .
A. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0 B. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0
C. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  10  0 D. x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  6 z  2  0

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét các điểm A  0; 0;1 , B  m; 0; 0  , C  0; n; 0  , D 1;1;1
với m  0; n  0 và m  n  1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mặt
phẳng  ABC  và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó?
2 3 3
A. R  1 . B. R  . C. R  . D. R  .
2 2 2
2 2 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  4 và mặt phẳng  P  :
x  my  z  3m  1  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là đường tròn có đường kính bằng 2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

A. m  1 . B. m  1 hoặc m  2 .
C. m  1 hoặc m  2 . D. m  1
Câu 20. (THPT Đoàn Thượng - Hải Dương -2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm
I ( a; b; c ) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng  Oxz  . Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. a  1 . B. a  b  c  1 . C. b  1 . D. c  1 .

Câu 21. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0 .
Mặt phẳng tiếp xúc với  S  và song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  11  0 có phương trình là:
A. 2 x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  y  2 z  9  0 .
C. 2 x  y  2 z  7  0 . D. 2 x  y  2 z  9  0 .

Câu 22. (Sở Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0 và
 Q  : 2 x  y  z  1  0 . Số mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt phẳng  P  ,  Q  là
A. 0 . B. 1. C. Vô số. D. 2 .

Câu 23. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có đường kính AB với A  6; 2; 5  ,
B  4; 0; 7  . Viết phương trình mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại A .
A.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . B.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .
C.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 . D.  P  : 5 x  y  6 z  62  0 .

Câu 24. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt
2 2 2
phẳng ( P) : 2 x  2 y z m2  3m  0 và mặt cầu ( S ) :  x  1   y  1   z  1  9 . Tìm tất cả các giá trị
của m để ( P ) tiếp xúc với ( S ) .
 m  2 m  2
A.  . B.  . C. m  2 . D. m  5 .
m  5  m  5
Câu 25. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ 0xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  25 có tâm I và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  7  0 . Thể tích của khối nón
đỉnh I và đường tròn đáy là giao tuyến của mặt cầu  S  và mặt phẳng  P  bằng
A. 12 B. 48 C. 36 D. 24
Câu 26. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu  S1  ,  S 2  lần
lượt có phương trình là x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  22  0 , x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  5  0 . Xét các mặt

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
phẳng  P  thay đổi nhưng luôn tiếp xúc cả hai mặt cầu đã cho. Gọi A  a; b; c  là điểm mà tất cả các mặt
phẳng  P  đi qua. Tính tổng S  a  b  c .
5 5 9 9
A. S  . B. S   . C. S  . D. S   .
2 2 2 2
Câu 27. (Sở Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  45 và mặt phẳng  P  : x  y  z  13  0 . Mặt cầu  S  cắt mặt phẳng
P theo giao tuyến là đường tròn có tâm I  a ; b ; c  thì giá trị của a  b  c bằng
A. 11. B. 5 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  7  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  10  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S 
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 . Hỏi  Q  đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
A.  6;0;1 . B.  3;1; 4  . C.  2; 1;5 . D.  4; 1;  2 .

Câu 29. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y  12 z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm có
cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .

Câu 30. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 và điểm M 1; 2; 0  . Mặt cầu

tâm M , bán kính bằng 3 cắt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng bao

nhiêu?
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 3 1.
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
2 2
 Q  : x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  : x  1  y 2   z  2   15 . Mặt phẳng  P  song song với mặt
phẳng  Q  và cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 đi qua điểm nào sau
đây?
A.  2;  2;1 . B. 1;  2;0  . C.  0;  1;  5  . D.  2; 2;  1 .

Câu 32. (Việt Đức Hà Nội 2019) Cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  4) 2  9 . Phương trình mặt
phẳng (  ) tiếp xúc với mặt cầu ( S ) tại điểm M (0; 4; 2) là
A. x  6 y  6 z  37  0 B. x  2 y  2 z  4  0 C. x  2 y  2 z  4  0 D. x  6 y  6 z  37  0
2 2 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng  P  :
4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  có đúng 1
điểm chung.
A. m  1 . B. m  1 hoặc m  21 .
C. m  1 hoặc m  21 . D. m  9 hoặc m  31 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 34. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
2 2
 P  : mx  2y  z  1  0 ( m là tham số). Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S :  x  2    y  1  z 2  9 theo
một đường tròn có bán kính bằng 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m ?
A. m  1 . B. m  2  5 . C. m  4 . D. m  6  2 5 .
Câu 35. (Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  2x  4 y  2z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q chứa trục Ox và cắt  S  theo
một đường tròn bán kính bằng 3 .
A.  Q  : y  3z  0 . B.  Q : x  y  2z  0 . C.  Q : y  z  0 . D.  Q : y  2z  0 .

Câu 36. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I (1; 2;1) và
mặt phẳng ( P) có phương trình x  2 y  2 z  8  0 . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt
phẳng ( P) :
A. ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  9 B. ( x  1) 2  ( y  2)2  ( z  1)2  3
C. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  4 D. ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1)2  9

Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có
tâm I  0;1;3  và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) :2 x  y  2 z  2  0 ?
2 2 2 2
A. x 2   y  1   z  3  9 . B. x 2   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2
C. x 2   y  1   z  3  3 . D. x 2   y  1   z  3  3 .

Câu 38. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu  S  tâm I  1; 2;5  và tiếp
xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 là
A.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . B.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 .
C.  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10 z  21  0 . D.  S  : x 2  y 2  z 2  x  2 y  5 z  21  0 .

Câu 39. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm I 1; 2;3  và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  có phương trình là:
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  2   z  3  9. B.  x  1   y  2   z  3  3.
2 2 2 2 2 2
C.  x  1   y  2   z  3  3. D.  x  1   y  2    z  3  9.

Câu 40. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
I ( 3; 0;1) . Mặt cầu ( S ) có tâm I và cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  1  0 theo một thiết diện là một hình tròn.
Diện tích của hình tròn này bằng  . Phương trình mặt cầu ( S ) là
A. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  4. B. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  25.
C. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  5. D. ( x  3) 2  y 2  ( z  1)2  2.

Câu 41. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  2  0 và điểm I  1; 2 ;  1 . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I và cắt mặt
phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  1   y  2    z  1  25. B.  S  :  x  1   y  2    z  1  16.
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  1   y  2    z  1  34. D.  S  :  x  1   y  2    z  1  34.
2 2 2
Câu 42. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2z  2  0 và điểm
K  2;2;0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa tất cả các tiếp điểm của các tiếp tuyến vẽ từ K đến mặt cầu
S .
A. 2 x  2 y  z  4  0 . B. 6 x  6 y  3 z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  2  0 D. 6 x  6 y  3z  3  0 .

Câu 43. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu có phương trình
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  m  3  0 . Tìm số thực của tham số m để mặt phẳng
   : 2 x  y  2 z  8  0 cắt  S  theo một đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. m  3 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 44. (THPT Kinh Môn - HD - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0
và mặt phẳng   : x  4 y  z -11  0 . Viết phương trình mặt

phẳng  P  , biết  P  song song với giá của vectơ v  1;6; 2  , vuông góc với   và tiếp xúc với  S  .
x  2y  z  3  0 3 x  y  4 z  1  0
A.  B. 3 x  y  4 z  2  0 .
 x  2 y  z  21  0 
4 x  3 y  z  5  0 2 x  y  2 z  3  0
C.  . D.  2 x  y  2 z  21  0 .
 4 x  3 y  z  27  0 
Câu 45. (SGD - Đà Nẵng - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  có
2 2 2
phương trình x  2 y  2 z  5  0 và mặt cầu  S  có phương trình  x  1   y  2    z  3  4 . Tìm
phương trình mặt phẳng song song với mặt phẳng  P  và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu  S  .
A. x  2 y  2 z  1  0 . B.  x  2 y  2 z  5  0 .
C. x  2 y  2 z  23  0 . D.  x  2 y  2 z  17  0 .

Câu 46. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 , mặt phẳng   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P 
là mặt phẳng vuông góc

với   ,  P  song song với giá của vecto v  1;6; 2  và  P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng
P.
A. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 . B. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
C. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 . D. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

Câu 47. (Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh – 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 0; 0  ,
B  0; 0; 2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 . Số mặt phẳng chứa hai điểm A , B và tiếp xúc với
mặt cầu  S  là
A. 1 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 0 mặt phẳng. D. Vô số mặt phẳng.
Câu 48. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  song với
2 2
mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  7  0 . Biết mp  Q  cắt mặt cầu  S  : x 2   y  2    z  1  25 theo một
đường tròn có bán kính r  3 . Khi đó mặt phẳng  Q  có phương trình là:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. x  y  2 z  7  0 . B. 2 x  2 y  z  7  0 .
C. 2 x  2 y  z  17  0 . D. 2 x  2 y  z  17  0 .
Dạng 3.2 Vị trí tương đối hai mặt
Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) và (Q)
Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
A B C D A B C D
 ( P) cắt (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  1  1  1  1 
A2 B2 C2 D2 A2 B2 C2 D2
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1 B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2

Câu 49. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P : 2x  my  3z  5  0 và  Q : nx  8 y  6z  2  0 , với m, n . Xác định m, n để  P  song song với
Q .
A. m  n   4 . B. m  4; n   4 . C. m   4; n  4 . D. m  n  4 .

Câu 50. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x – 2y  2z – 3  0 và  Q  : mx  y – 2z  1  0 . Với giá trị nào của m thì hai mặt phẳng đó vuông góc với
nhau?
A. m  1 B. m  1 C. m  6 D. m  6
Câu 51. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - 2018) Trong không gian Oxyz , tìm tập hợp các điểm cách đều
cặp mặt phẳng sau đây: 4 x  y  2 z  3  0 , 4 x  y  2 z  5  0 .
A. 4 x  y  2 z  6  0 . B. 4 x  y  2 z  4  0 . C. 4 x  y  2 z  1  0 . D. 4 x  y  2 z  2  0 .

Câu 52. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
 P  : x  2 y  z  3  0 ;  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Mặt phẳng  R  đi qua điểm M 1;1;1 chứa giao tuyến của
 P  và  Q  ; phương trình của  R  : m  x  2 y  z  3    2 x  y  z  1  0 . Khi đó giá trị của m là
1 1
A. 3 . B. . C.  . D. 3 .
3 3
Câu 53. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  2  0
vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  2  0 . D. 2 x  y  z  2  0 .

Câu 54. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm
A 1; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  trong đó b.c  0 và mặt phẳng  P  : y  z  1  0 . Mối liên hệ giữa b, c để
mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P) là
A. 2b  c . B. b  2c . C. b  c . D. b  3c.
Câu 55. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  : x  y  2 z  5  0 và
 Q  : 4 x   2  m  y  mz  3  0 , m là tham số thực. Tìm tham số m sao cho mặt phẳng  Q  vuông góc với
mặt phẳng  P  .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  2 .

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 56. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
  :ax  y  2z  b  0 đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng  P : x  y  z 1  0 và
 Q : x  2 y  z 1  0 . Tính a  4b .
A. 16 . B. 8 . C. 0. D. 8.

Câu 57. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng   : x  2 y  z  1  0 và
   : 2 x  4 y  mz  2  0. Tìm m để hai mặt phẳng   và    song song với nhau.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 58. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-2019) Trong không gian toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0 , mặt phẳng nào dưới đây song song với  P  và cách  P  một khoảng bằng 3 .
A. (Q) : x  2 y  2 z  8  0 . B.  Q  : x  2 y  2 z  5  0 .
C. (Q) : x  2 y  2 z  1  0 . D.  Q  : x  2 y  2 z  2  0 .
Câu 59. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu
mặt phẳng song song với mặt phẳng  Q  : x  y  z  3  0 , cách điểm M  3; 2;1 một khoảng bằng 3 3 biết
rằng tồn tại một điểm X  a; b; c  trên mặt phẳng đó thỏa mãn a  b  c  2 ?
A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
Câu 60. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
 Q1  : 3 x  y  4 z  2  0 và  Q2  : 3 x  y  4 z  8  0 . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều
hai mặt phẳng  Q1  và  Q2  là:
A.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . B.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .
C.  P  : 3 x  y  4 z  10  0 . D.  P  : 3 x  y  4 z  5  0 .

Câu 61. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Gọi m,n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai
mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz  1  0 và  Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng
  : 4 x  y  6 z  3  0 . Tính m  n.
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 62. (Chuyên KHTN 2019) Biết rằng trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có hai mặt phẳng  P  và
Q  cùng thỏa mãn các điều kiện sau: đi qua hai điểm A 1;1;1 và B  0; 2; 2  , đồng thời cắt các trục tọa độ
Ox, Oy tại hai điểm cách đều O . Giả sử  P  có phương trình x  b1 y  c1 z  d1  0 và  Q  có phương trình
x  b2 y  c2 z  d 2  0 . Tính giá trị biểu thức b1b2  c1c2 .
A. 7. B. -9. C. -7. D. 9.
Câu 63. (Toán Học Và Tuổi Trẻ 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2;1 . Mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox , Oy , Oz lần lượt tại các điểm A , B , C không trùng với
gốc tọa độ sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với
mặt phẳng  P  .
A. 3x  2 y  z  14  0 . B. 2 x  y  3z  9  0 . C. 3x  2 y  z  14  0 . D. 2 x  y  z  9  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI
https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 30 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Một số bài toán liên khác quan điểm – mặt phẳng – mặt cầu
Câu 1. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  1 và điểm
A(2;3; 4) . Xét các điểm M thuộc ( S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với ( S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 2 x  2 y  2 z  15  0 B. x  y  z  7  0
C. 2 x  2 y  2 z  15  0 D. x  y  z  7  0

Câu 2. (Sở Bắc Giang Năm 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2; 2  và mặt cầu
2
 
 S  : x 2  y 2   z  2   1 . Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm
M thuộc mặt phẳng nào sau đây?
A. 2 x  2 y  6 z  9  0 . B. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
C. 2 x  2 y  6 z  9  0 . D. 2 x  2 y  6 z  9  0 .
2
Câu 3. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  2; 2;2  và mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  2   1 .
 
Điểm M di chuyển trên mặt cầu  S  đồng thời thỏa mãn OM . AM  6 . Điểm M luôn thuộc mặt phẳng
nào dưới đây?
A. 2x  2 y  6z  9  0 . B. 2 x  2 y  6z  9  0 .
C. 2x  2 y  6z  9  0 . D. 2x  2 y  6z  9  0 .

Câu 4. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A(2;2;2) . Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng
AM luôn tiếp xúc với (S ) . M luôn thuộc một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z – 6  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  3 y  3z – 8  0 . D. 3x  3 y  3z – 4  0 .

Câu 5. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;2;1 , B  3; 1;1 và
C  1; 1;1 . Gọi  S1  là mặt cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ;  S2  và  S3  là hai mặt cầu có tâm lần lượt
là B , C và bán kính đều bằng 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  .
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
2 2 2
Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho  S  :  x  3   y  2    z  5   36 , điểm M  7;1;3 . Gọi  là
đường thẳng di động luôn đi qua M và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại N . Tiếp điểm N di động trên đường
tròn  T  có tâm J  a, b, c  . Gọi k  2a  5b  10c , thì giá trị của k là
A. 45 . B. 50 . C. 45 . D. 50 .
Câu 7. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  2;1; 4  , N  5; 0; 0  , P 1; 3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng
thời đi qua các điểm M , N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 8. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm H 1; 2;  2  . Mặt phẳng
  đi qua H và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác
ABC . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC .
81 243
A. 243 . B. 81 . C. . D. .
2 2
Câu 9. ( HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6;0;0  ,
N  0;6;0  , P  0;0;6  . Hai mặt cầu có phương trình  S1  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  1  0 và
 S 2  : x 2  y 2  z 2  8 x  2 y  2 z  1  0 cắt nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm
thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba đường thẳng MN , NP, PM .
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3;1;1 , B 1;  1; 5  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0. Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P  tại điểm C . Biết C luôn
thuộc một đường tròn T  cố định. Tính bán kính r của đường tròn T  .
A. r  4 . B. r  2 . C. r  3 . D. r  2 .
Câu 11. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
 5 3 7 3   5 3 7 3 
A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  6 . Xét mặt
 2 2   2 2 
phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B .
Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và
( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .

Câu 12. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 13. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm A  2; 2;5  và tiếp xúc với ba mặt phẳng
 P  : x  1,  Q  : y  1 và  R  : z  1 có bán kính bằng
A. 3 . B. 1. C. 2 3 . D. 3 3 .

Câu 14. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
phẳng  P  đi qua M và cắt các trục x'Ox, y'Oy,z'Oz lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho
OA  OB  OC  0 ?
A. 8 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 15. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  3;1; 7  , B  5;5;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35 .
Biết M có hoành độ nguyên, ta có OM bằng
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 16. (Cụm 5 Trường Chuyên - ĐBSH - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
1 2 3
điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với a, b, c  0 . Biết rằng  ABC  đi qua điểm M  ; ;  và tiếp
7 7 7
2 2 2 72 1 1 1
xúc với mặt cầu  S  : x  1   y  2    z  3  . Tính 2  2  2 .
7 a b c
1 7
A. 14 . B. . C. 7 . D. .
7 2
Câu 17. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm M  2;1; 4  , N  5;0;0  ,
P 1;  3;1 . Gọi I  a; b; c  là tâm của mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  Oyz  đồng thời đi qua các điểm M ,
N , P . Tìm c biết rằng a  b  c  5 .
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
2
Câu 18. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2   z  1  4 và điểm
A  2; 2;2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến AB , AC , AD với B , C , D là các tiếp điểm. Viết phương trình mặt
phẳng  BCD  .
A. 2 x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  z  3  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  z  5  0 .

Câu 19. (Hội 8 Trường Chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S  :
2 2 2 2
x 2  y 2   z  1  25 và  S  :  x  1   y  2    z  3  1. Mặt phẳng  P  tiếp xúc  S  và cắt  S 
theo giao tuyến là một đường tròn có chu vi bằng 6 . Khoảng cách từ O đến  P  bằng
14 17 8 19
A. . B. . C. . D. .
3 7 9 2
Câu 20. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;11; 5 và mặt
phẳng  P  : 2mx   m 2  1 y   m 2  1 z  10  0 . Biết rằng khi m thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp
xúc với mặt phẳng  P  và cùng đi qua A . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 10 2 . B. 12 3 . C. 12 2 . D. 10 3 .
Câu 21. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  1 và điểm A 2;2;2 . Xét các điểm M thuộc mặt cầu  S  sao cho đường

thẳng AM luôn tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x  y  z  6  0 . B. x  y  z  4  0
C. 3 x  3 y  3 z  8  0 . D. 3 x  3 y  3 z  4  0 .

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  2 z  7  0 và
đường thẳng d m là giao tuyến của hai mặt phẳng x  1  2 m  y  4mz  4  0 và
2 x  my   2m  1 z  8  0 . Khi đó m thay đổi các giao điểm của d m và  S  nằm trên một đường tròn cố
định. Tính bán kính r của đường tròn đó.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
142 92 23 586
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
15 3 3 15

Câu 23. (Chuyên Quốc Học Huế 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có phương
trình x 2  y 2  z 2  2  a  4b  x  2  a  b  c  y  2  b  c  z  d  0 , tâm I nằm trên mặt phẳng    cố định.
Biết rằng 4a  b  2c  4 . Tìm khoảng cách từ điểm D 1; 2;  2  đến mặt phẳng    .
15 1 9 1
A. . B. . C. . D. .
23 915 15 314
Câu 24. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , điểm
M  a, b, c  thuộc mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 và cách đều các điểm A 1;6;0  , B  2;2; 1 , C  5; 1;3 .
Tích abc bằng
A. 6 B. 6 C. 0 D. 5
Câu 25. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
 S  : x2   y  2   z 2  16 . Có tất cả bao nhiêu điểm A  a; b; c  ( a , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng

có phương trình y  2 2  0 sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của  S  đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông
góc với nhau?
A. 26 . B. 32 . C. 28 . D. 45 .
Câu 26. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  1  9 và điểm A  2;3; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng
AM tiếp xúc với  S  . Hỏi điểm M luôn thuộc mặt phẳng nào có phương trình dưới đây?
A. 3x  4 y  2  0 . B. 3x  4 y  2  0 . C. 6 x  8 y  11  0 . D. 6 x  8 y  11  0 .
Câu 27. (Chuyên ĐHSP - 2021) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  2   y  3   z  1  4 và  S2  :  x  3   y  1   z  1  1 . Gọi M là điểm thay đổi
thuộc mặt cầu  S2  sao cho tồn tại ba mặt phẳng đi qua M , đôi một vuông góc với nhau và lần lượt cắt mặt
cầu  S1  theo ba đường tròn. Giá trị lớn nhất của tổng chu vi ba đường tròn đó là
A. 8 . B. 4 6 . C. 2 30 . D. 4 .
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  3   z  4   5 và điểm M 1;4; 2  . Xét điểm N thuộc mặt cầu  S  sao cho đường
thẳng MN tiếp xúc với mặt cầu  S  . Khi đó điểm N luôn nằm trên mặt phẳng có phương trình là:
A. 2 x  y  z  2  0 . B. x  y  z  1  0 .
C. 2 x  y  2 z  2  0 . D. 2 x  y  2 z  2  0 .
Câu 29. (Cụm Trường Nghệ An - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 0; 0) , B (0; 2;3) ,
2
C (1;1;1) . Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A , B sao cho khoảng cách từ C đến ( P ) bằng . Tìm tọa độ giao
3
điểm M của ( P ) và trục Oy .
 23   23 
A. M (0; 1; 0) hoặc M  0; ;0  . B. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ; 0  .
 37   37 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 23   23 
C. M (0; 1; 0) hoặc M  0;  ; 0  . D. M (0;1; 0) hoặc M  0;  ; 0  .
 37   37 
Câu 30. (Nho Quan A – Ninh Bình – 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xét ba điểm
1 1 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0; 0; c ) thỏa mãn    1 . Biết rằng mặt cầu
a b c
( S ) : ( x  2)2  ( y  1) 2  ( z  3)2  25 cắt mặt phẳng ( ABC ) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là 4.
Giá trị của biểu thức a  b  c là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31. (Chuyên Hạ Long 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm N (2;3; 4) . Một mặt
cầu bất kỳ đi qua O và N cắt các trục tọa độ Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C  0 . Biết rằng khi mặt cầu thay
đổi nhưng vẫn thỏa đề bài, trọng tâm G của tam giác ABC luôn nằm trên một mặt phẳng cố định. Mặt
phẳng cố định này chắn các trục tọa độ thành một tứ diện, tính thể tích của khối tứ diện đó.
24389 24389 24389 24389
A. . B. . C. . D. .
3888 4374 8748 2916
Câu 32. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình – 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm
A(4; 6; 2), B (2; 2; 0) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B ,
gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố
định. Diện tích của hình tròn đó bằng
A. 4 . B.  . C. 6 . D. 3 .
Câu 33. (THPT Cửa Lò – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : 4 y  z  3  0 và
2 2 2
mặt cầu  S  :  x  4    y  4    z  2   4. Có bao nhiêu điểm M thuộc mặt phẳng Oxy với tung độ
nguyên, mà từ điểm M kẻ được tiếp tuyến với  S  đồng thời vuông góc với mặt phẳng  P 
A. 34 . B. 18 . C. 32 . D. 20 .
Câu 34. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz . Viết phương trình mặt phẳng
 P  đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  0; 2; 2  đồng thời cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại các điểm M , N ( M , N
không trùng với gốc tọa độ O thỏa mãn OM  2ON .
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  3 y  z  4  0 . C. 3 x  y  2 z  6  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Câu 35. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
A(2; 0; 0), B (0; 4; 0), C (2; 4; 0), D  0; 0; 6  và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  0 . Có bao nhiêu mặt
phẳng cắt  S  theo một đường tròn và diện tích hình tròn là 14 , đồng thời cách đều năm điểm
O, A, B, C, D ( O là gốc tọa độ)?
A. 5 . B. 3 . C. 1. D. Vô số.
Câu 36. (Sở Quảng Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  1)2  12 và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  2  0 . Xét điểm M di động trên ( P ) ,
các điểm A, B, C phân biệt di động trên ( S ) sao cho MA, MB, MC là các tiếp tuyến của ( S ) . Mặt phẳng
( ABC ) luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?
1 1 1 3 
A. E (12; 23; 25) . B. F  ;  ;   . C. G ( 12; 23; 25) . D. H  ; 0; 2  .
4 2 2 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 37. (Chuyên Hùng Vương – Gia Lai 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  8  0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa trục Oy và tiếp xúc với mặt cầu
(S ) .
A. 5 x  (3  2 6) y  0, 5 x  (3  2 6) y  0 .
B. (2  3 6) x  5 z  0, (2  3 6) x  5 z  0 .
C. 5 x  (2  3 6) y  0, 5 x  (2  3 6) y  0 .
D. (3  2 6) x  5 z  0, (3  2 6) x  5 z  0 .
Câu 38. (Sở Bình Thuận 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
thang vuông tại A và B; AD  2 AB  2 BC và SC vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Nếu
A(3;0;0); D (0;3;0); S (0;0;3) và C có hoành độ dương thì tung độ của B bẳng
7 1 1
A. . B. 2. C.  . D. .
2 2 2
Câu 39. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt
phẳng   đi qua điểm M 1; 2;3 và cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại A, B, C sao cho độ dài
OA, OB, OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có công bội bằng 3 . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
mặt phẳng   .
5 21 18 91 4 11
A. . B. 9 93 . C. . D. .
21 91 15
Câu 40. (THPT Trần Quốc Tuấn - Quảng Ngãi - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
các mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 ,  Q  : 2 x  y  2 z  1  0 . Gọi  S  là mặt cầu có tâm thuộc trục
hoành, đồng thời  S  cắt mặt phẳng  P  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3 và  S  cắt mặt
phẳng  Q  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng r . Xác định r sao cho chỉ có đúng một mặt cầu
 S  thỏa mãn yêu cầu
2 21 2 21 2 7 10
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
3 5 15 5
Câu 41. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian, cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  2x  2 y  6z  m  0 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  m 1  0 . Có bao nhiêu số tự nhiên
m để không tồn tại điểm K nào thuộc mặt phẳng  P  mà qua điểm K kẻ được đường thẳng  d  cắt mặt
 
cầu  S  tại A, B thỏa mãn KA.K B  16 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1 .

Câu 42. (Chuyên ĐHSP Hà Nội 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;2; 3 ,
 3 3 1
B  ; ;   , C 1;1;4 , D  5;3;0 . Gọi  S1  là mặt cầu tâm A bán kính bằng 3,  S2  là mặt cầu tâm B
 2 2 2
3
bán kính bằng . Có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với 2 mặt cầu  S1  ,  S2  đồng thời song song với
2
đường thẳng qua C và D ?
A. 2. B. 4. C. Vô số. D. 1 .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 43. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x  1)2  ( y  1)2  ( z  1)2  12 và
mặt phẳng ( ) : x  2 y  2 z  11  0 Lấy điểm M tùy ý trên ( ) . Từ M kẻ các tiếp tuyến MA, MB, MC
đến mặt cầu ( S ) , với A, B, C là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng (ABC )
luôn đi qua điểm cố định E ( a; b; c) . Tổng a  b  c bằng
7 3
A. 0. B. . C.  . D. 2.
2 4
Câu 44. (THPT Nông Cống 1 – Thanh Hóa 2023) Trong không gian với hệ trục O x yz , cho hai mặt
2 2 2
phẳng (P ) : x  2 y  3z  10  0 , (Q ) : x  2 y  2 z  7  0 và mặt cầu (S):(x 1)  y  (z  2)  4 . Gọi
M ,N lần lượt là hai điểm nằm trên (S ) và (Q ) sao cho MN luôn vuông góc với (P) . Giá trị nhỏ nhất và
lớn nhất của MN tương ứng là a và b. Khi đó a2  b2 là
A. 49 . B. 520 . C. 560 . D. 590 .
9 9 9

 5 
Câu 45. (Sở Thanh Hóa 2023) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;1; 4), B (2;5; 4), C  ;5; 1
 2 
2 2 2
  
và D(3;1; 4) . Các điểm M , N thỏa mãn MA  3MB  48 và ND  ( NC  BC )  ND . Tìm độ dài ngắn
nhất của đoạn thẳng MN .
2
A. 0. B. 4. C. 1. D. .
3
Câu 46. (Sở Hậu Giang 2023) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A(2;1;0), B(0;3; 2), C (5;5; 10) . Các điểm M , N lần lượt thỏa mãn đẳng thức
    
MA( MA  2 MB )  4 AB 2  MB 2 và AB  CN  0 . Khoàng cách ngắn nhất của MN là
A. 4 3 . B. 3  2 3 . C. 1  4 3 . D. 2 3 .
Câu 47. (Sở Hưng Yên 2023) Trong không gian với hệ tọa độ O x yz , cho 4 điểm
    
A ( 2; 3;  1), B (0; 4; 2 ), C (1; 2;  1), D (7 ; 2;1) . Đặt T  8| NA  NB  NC | 12 | NC  ND | , trong đó N di chuyển
trên trục O x . Giá trị nhỏ nhất của T thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8 0;1 0 0 ) . B. (1 3 0 ;1 5 0 ) . C. ( 6 2 ; 8 0 ) . D. (1 0 0 ;1 3 0 ) .
Câu 48. (Sở Sơn La 2023) Trong không gian O x yz , cho hai mặt cầu
 S1  : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  36 ;  S2  : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  49 và điểm A (7; 2;  5) . Xét đường
thẳng  di động nhưng luôn tiếp xúc với  S1  đồng thời cắt  S2  tại hai điểm B, C phân biệt. Diện tích lớn
nhất của tam giác ABC bằng
A. 20 13 . B. 16 13 . C. 8 13 . D. 18 13 .
2 2 2
Câu 49. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt cầu (S):(x 1)  ( y  2)  (z 1)  9 và
điểm M ( 4; 2; 3) .
Một đường thẳng bất kì đi qua M cắt (S ) tại A, B . Khi đó giá trị nhó nhất của
M A 2  4 M B 2 bằng
A. 64. B. 32. C. 16. D. 8.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;0;1), B (0;0; 4), C (2; 2;1), E (4;0;0), F (3;1; 6) . Xét
1
điểm M thay đổi sao cho MA  MB và MA  MC . Giá trị lớn nhất của ME  MF bằng
2
A. 4 3  3 . B. 4 3  6 . C. 4 2  2 . D. 4 6  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 51. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(2;3; 1), B (0; 4; 2), C (1; 2; 1), D (7; 2;1) . Điểm M di
    
chuyển trên trục Ox . Đặt P  4 | MA  MB  MC | 6 | MC  MD | . Tính giá trị nhỏ nhất của P .
A. Pmin  12 10 . B. Pmin  60 2 .
C. Pmin  12 34 . D. Pmin  48 .
Câu 52. (THPT Thị xã Quảng Trị 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;0;0), B(8;0;6) . Xét
điểm M thay đổi sao cho khoảng cách từ A đến đường thẳng OM bằng 2 và diện tích tam giác OAM
không lớn hơn 6. Giá tri nhỏ nhất của độ dài đoan thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
 13  7   13 
A. (5;7) . B.  ;5  . C.  ; 4  . D.  4;  .
 3  2   3
Câu 53. (Chuyên Quang Trung – Bình Phước 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm
  3OM  OA  
A(4;0;0), B (1; 2;3) . Gọi M là điểm di động thỏa mãn OM  OA  và MA  MO  0 . Gọi p; q
2
2 2
lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của BM . Giá trị p  q bằng
A. 40. B. 30. C. 34  2 39 . D. 34  2 39 .
Câu 54. (Sở Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1; 6), B (1; 2;3), C (16;3;5) . Điểm
2 2 2
M di động trên mặt cầu  S1  : ( x  4)  ( y  3)  ( z  3)  49 sao cho tam giác MAB có
  sin MBA
2sin MAB  . Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (7;8) . B. (8;9) . C. (6; 7) . D. (5; 6) .
Câu 55. (Sở Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 8; 1;6), B (1; 2;3) và
C (4;14; 11) . Điểm M di động trên mặt cầu  S1  : ( x  4) 2  ( y  3)2  ( z  3)2  49 sao cho tam giác
  sin MBA
MAB có 2 sin MAB  . Giá trị nhỏ nhất của đoạn thẳng CM thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (8;9) . B. (7;8) . C. (10;11) . D. (9;10) .
Câu 56. (Sở Vĩnh Phúc 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có phương trình
( P ) :3 x  4 y  20  0 và hai mặt cầu
3
 S1  : ( x  7)2  ( y  7)2  ( z  5) 2  24;  S2  : ( x  3)2  ( y  5)2  ( z  1)2  . Gọi A, M , N lần lượt là các
2
điểm thuộc ( P);  S1  ;  S2  . Giá trị nhỏ nhất của d  AM  AN là
4 6 11 6 3 6 2 6
A. . B. . C. . D. .
5 10 5 5
Câu 57. (Cụm trường Ninh Thuận - Ninh Thuận 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  2  0 . Gọi ( N ) là hình nón có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu ( S )
và (T ) là hình trụ có diện tích xung quanh lớn nhất nội tiếp bên trong hình nón (như hình vẽ).

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Khi đó, điểm nào dưới đây có thế thuộc đường tròn đáy của hình trụ?
2 2 4  2 2
A. M  ; ;  . B. Q  0; ;  .
3 3 3  3 3
2 2  4
C. N  ;0;  . D. P  0;0;  .
3 3  3
Câu 58. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;10), B (3; 4; 6) . Xét các điểm thay
đổi sao cho MB luôn vuông góc với OA và tam giác OAM có diện tích bằng 15. Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (4;5) . B. (7;9) . C. (2;3) . D. (6; 7) .
Câu 59. (Chuyên Lam Sơn-Thanh Hoá 2023) Trong không gian Oxyz cho tứ diện OABC với
 5 2 14 
O (0; 0; 0), A(1; 2; 2), B (2; 2;1) và C   ;  ;  . Gọi ( S ) là mặt cầu đường kính OA . Một tiếp tuyến MN
 3 3 3
thay đổi tiếp xúc với ( S ) tại tiếp điểm H ( M thuộc tia AC , N thuộc tia OB ). Biết khi M , N thay đổi thì
H di động trên mặt phẳng (Q ) cố định có phương trình ax  by  z  c  0 . Tính a  b  c .
A. 3. B. 7. C. 5. D. 6 .
Câu 60. (THPT Phan Huy Chú - Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : ( x  3)2  ( y  1) 2  ( z  1)2  20 và điểm M (2; 0;3) . Ba điểm A, B, C nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho
MA, MB, MC đôi một vuông góc với nhau. Dựng hình hộp chữ nhật có ba cạnh là MA, MB, MC , gọi P là
đỉnh đối diện với M trong hình hộp chữ nhật đó. Biết rằng P luôn nằm trên một mặt cầu cố định, diện tích
của mặt cầu đó bằng
A. 192 . B. 108 . C. 80 . D. 300 .

Dạng 2. Cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với ( P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó
 
P   d( A, ( P))   d B , ( P)
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi G1
là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A,( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 , , An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1; 2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     nGAn  1   2   n  MG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

- Gọi  là góc giữa ( P) và d , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến bán kính, diện tích, chu vi, thể tích

Câu 1. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 6  , B  0;1; 0  và mặt
2 2 2
cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt  S  theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c
A. T  3 B. T  4 C. T  5 D. T  2
Câu 2. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Mặt phẳng  P  đi qua điểm M 1;1;1 cắt các tia Ox , Oy ,
Oz lần lượt tại A  a;0;0  , B  0; b; 0  , C  0;0;c  sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Khi đó
a  2b  3c bằng
A. 12 . B. 21 . C. 15 . D. 18 .

Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  2;0;0  , M 1;1;1 . Mặt phẳng  P  thay đổi qua
AM và cắt các tia Oy , Oz lần lượt tại B , C . Khi mặt phẳng  P  thay đổi thì diện tích tam giác ABC đạt
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
A. 5 6 . B. 4 6 . C. 3 6 . D. 2 6 .
2 2 2
Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  9 , điểm
A  0;0; 2  . Mặt phẳng  P  qua A và cắt mặt cầu  S  theo thiết diện là hình tròn  C  có diện tích nhỏ
nhất, phương trình  P  là:
A.  P  : x  2 y  3 z  6  0 . B.  P  : x  2 y  3 z  6  0 .
C.  P  : 3 x  2 y  2 z  4  0 . D.  P  : x  2 y  z  2  0 .
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
2 2 2
( S ) :  x  1   y  2    z  3  27 . Gọi   là mặt phẳng đi qua 2 điểm A  0; 0; 4  , B  2;0;0  và cắt
 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  sao cho khối nón có đỉnh là tâm của  S  , là hình tròn  C  có thể
tích lớn nhất. Biết mặt phẳng   có phương trình dạng ax  by  z  c  0 , khi đó a  b  c bằng:
A. 8. B. 0. C. 2. D. -4.

 5 3 7 3   5 3 7 3 
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  ; ;3  , B  ; ;3  và mặt cầu
 2 2   2 2 
(S ) : ( x 1)2  ( y  2)2  ( z  3)2  6 . Xét mặt phẳng ( P ) : ax  by  cz  d  0 ,  a, b, c, d   : d  5  là mặt
phẳng thay đổi luôn đi qua hai điểm A, B . Gọi ( N ) là hình nón có đỉnh là tâm của mặt cầu ( S ) và đường
tròn đáy là đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Tính giá trị của T  a  b  c  d khi thiết diện qua trục
của hình nón ( N ) có diện tích lớn nhất.
A. T  4 . B. T  6 . C. T  2 . D. T  12 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 7. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A  0;  1;  1 , B  1;  3;1 . Giả sử C, D là hai điểm di động trên mặt phẳng  P  :2 x  y  2 z  1  0 sao cho
CD  4 và A, C, D thẳng hàng. Gọi S1 , S2 lần lượt là diện tích lớn nhất và nhỏ nhất của tam giác BCD . Khi
đó tổng S1  S 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
34 37 11 17
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 8. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P):
x  y  2 z  1  0 và các điểm A  0;1;1 ; B 1; 0; 0  ( A và B nằm trong mặt phẳng  P  ) và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2   y  1   z  2   4 . CD là đường kính thay đổi của  S  sao cho CD song song với mặt
phẳng  P  và bốn điểm A, B, C , D tạo thành một tứ diện. Giá trị lớn nhất của tứ diện đó là

A. 2 6 . B. 2 5 . C. 2 2 . D. 2 3 .

Câu 9. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có điểm A 1;1;1 , B  2; 0;2  ,

C  1; 1; 0  , D  0;3; 4  . Trên các cạnh AB, AC , AD lần lượt lấy các điểm B, C , D
AB AC AD
thỏa    4 . Viết phương trình mặt phẳng  BC D  biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
AB AC  AD
nhất?
A. 16x  40 y  44z  39  0 B. 16 x  40 y  44 z  39  0
C. 16x  40 y  44 z  39  0 D. 16x  40 y  44z  39  0

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2; 4  , B  0;0;1 và mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  4  0 đi qua A, B và cắt  S  theo giao tuyến
là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c ?
1 3
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  2 .
5 4
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :
x  y  2  0 và hai điểm A 1;2;3 , B 1;0;1 . Điểm C  a; b;  2    P  sao cho tam giác ABC có diện tích
nhỏ nhất. Tính a  b
A. 0. B. 3 . C. 1. D. 2.

Câu 12. (THPT Ngô Sĩ Liên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P 
đi qua điểm M 1;2;1 cắt các tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc O )
sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Mặt phẳng  P  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. N  0;2;2  B. M  0; 2;1 C. P  2;0;0  D. Q  2;0; 1
Câu 13. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P 
đi qua điểm M  9;1;1 cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C ( A, B, C không trùng với gốc tọa độ ). Thể tích tứ diện
OABC đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
81 243 81
A. . B. . C. . D. 243 .
2 2 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 14. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  3 . Một mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  và cắt các tia Ox , Oy , Oz
lần lượt tại A, B, C thỏa mãn OA2  OB 2  OC 2  27 . Diện tích tam giác ABC bằng
3 3 9 3
A. . B. . C. 3 3 . D. 9 3 .
2 2
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( P) : x  y  z  0 và mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1)2  ( z  2) 2  1 . Xét một điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P) .
Gọi khối nón ( N ) có đỉnh là điểm M và có đường tròn đáy là tập hợp các tiếp điểm vẽ từ M đến mặt cầu
( S ) . Khi ( N ) có thể tích nhỏ nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình dạng
x  ay  bz  c  0 . Tính a  b  c
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 16. (Chuyên KHTN - 2021) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4;1;5), B(6; 1;1) và mặt
phẳng ( P) : x  y  z  1  0 . Xét mặt cầu (S ) đi qua hai điểm A, B và có tâm thuộc ( P) . Bán kính mặt cầu
(S ) nhỏ nhất bằng
A. 35 . B. 33 . C. 6 . D. 5 .
Câu 17. (Sở Lào Cai - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3; 2; 0);B ( 1; 2; 4). Xét trụ (T )
nội tiếp mặt cầu đường kính AB và có trục nằm trên đường thẳng AB. Thể tích khối trụ đạt giá trị lớn nhất
thì chứa đường tròn đáy đi qua điểm nào dưới đây?

A. C 0; 1; 2 3 .  
B. C 0; 1; 2 3 .  
C. C 1;0; 2 3 .  
D. C 1;0; 2 3 . 
Câu 18. (Đề Tham Khảo 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 và B  6;5;5 . Xét khối
nón  N  có đỉnh A , đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì
mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị của b  c  d
bằng
A. 21 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .

Câu 19. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2021) Trong không gian cho hai điểm I  2;3;3 và J  4; 1;1 .
Xét khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính IJ và có hai tâm nằm trên đường
thẳng IJ . Khi có thể tích T  lớn nhất thì hai mặt phẳng chứa hai đường tròn đáy của T  có phương trình
dạng x  by  cz  d1  0 và x  by  cz  d 2  0 . Giá trị của d12  d 22 bằng:
A. 25 . B. 14 . C. 61 . D. 26 .
Câu 20. Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  , C  0; 0; c  với
3 10
a  4, b  5, c  6 và mặt cầu  S  có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện O. ABC . Khi tổng
2
OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng   đi qua tâm I của mặt cầu  S  và song song với mặt
q
phẳng  OAB  có dạng mx  ny  pz  q  0 ( với m,n,p,q  ; là phân số tối giản). Giá trị
p
T = m + n + p + q bằng
A. 3 . B. 9 . C. 5 . D. 5 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm C  1; 2;11 , H ( 1; 2; 1) , hình nón  N  có đường cao
CH  h và bán kính đáy là R  3 2 . Gọi M là điểm trên đoạn CH ,  C  là thiết diện của mặt phẳng
 P  vuông góc với trục CH tại M của hình nón  N  . Gọi  N   là khối nón có đỉnh H đáy là  C  . Khi thể
tích khối nón  N   lớn nhất thì mặt cầu ngoại tiếp nón  N   có tọa độ tâm I  a; b, c  , bán kính là d . Giá
trị a  b  c  d bằng
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .
2 2 2
Câu 22. Trong hệ trục Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  3   z  2   49 và
2 2 2
 S2  :  x  10   y  9   z  2  400 và mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  mz  22  0 . Có bao nhiêu số nguyên
m để mp (P) cắt hai mặt cầu  S1  ,  S 2  theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?
A. 5 . B. 11 . C. Vô số. D. 6 .
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;1 và B  2;1;1 . Xét khối nón  N  có đỉnh A
đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng  P  chứa
đường tròn đáy của  N  cách điểm E 1;1;1 một khoảng là bao nhiêu?
1 1
A. d  . B. d  2 . C. d  . D. d  3
2 3
Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;3; 1 ; B 1;3; 2  và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 . Xét khối nón  N  có đỉnh là tâm I của mặt cầu và đường tròn đáy
nằm trên mặt cầu  S  . Khi  N  có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của  N  và đi qua
hai điểm A, B có phương trình dạng 2 x  by  cz  d  0 và y  mz  e  0 . Giá trị của b  c  d  e bằng
A. 15. . B. 12. . C. 14. . D. 13.
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1;0; 0  , B  3; 4; 4  . Xét khối trụ T  có trục là đường
thẳng AB và có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB . Khi T  có thể tích lớn nhất, hai đáy
của T  nằm trên hai mặt phẳng song song lần lượt có phương trình là x  by  cz  d1  0 và
x  by  cz  d 2  0 . Khi đó giá trị của biểu thức b  c  d1  d 2 thuộc khoảng nào sau đây?
A.  0; 21 . B.  11;0  . C.  29; 18  . D.  20; 11 .

Câu 26. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S 
đường kính AB , với điểm A  2;1;3  và B  6;5;5  . Xét khối trụ T  có hai đường tròn đáy nằm trên mặt cầu
 S  và có trục nằm trên đường thẳng AB . Khi T  có thể tích lớn nhất thì hai mặt phẳng lần lượt chứa hai
đáy của T  có phương trình dạng 2 x  by  cz  d1  0 và 2 x  by  cz  d 2  0 ,  d1  d 2  . Có bao nhiêu số
nguyên thuộc khoảng  d1 ; d 2  ?
A. 15 . B. 11 . C. 17 . D. 13 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2021) Trong không gian tọa độ Oxy , Cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5  .
Xét khối nón  N  ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh
khối nón  N  . Khi thể tích của khối nón  N  nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt
phẳng chứa đường tròn đáy của  N  có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d .
A. T  12 . B. T  24 . C. T  36 . D. T  18 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 28. (Chuyên Vinh – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  16  0 và mặt
cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  1)2  ( z  3)2  21. Một khối hộp chữ nhật ( H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt phẳng ( P )
và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu ( S ) . Khi ( H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt phẳng chứa bốn đỉnh của
( H ) nằm trên mặt cầu ( S ) là (Q ) : 2 x  by  cz  d  0 . Giá trị b  c  d bằng
A. 15 . B. 13 . C. 14 . D. 7 .
Câu 29. (THPT Hồ Nghinh – Quảng Nam – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba
mặt phẳng ( P ) : x  y  z  5  0 ; (Q ) : x  y  z  1  0 và ( R ) : x  y  z  2  0 . Ứng với mỗi cặp điểm A, B
lần lượt thuộc hai mặt phẳng ( P ), (Q ) thì mặt cầu đường kinh AB luôn cắt mặt phẳng ( R ) theo một đường
tròn. Tìm bán kính nhỏ nhất của đường tròn đó.
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Câu 30. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 và điểm M (0;1; 0) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt ( S ) theo đường
tròn (C ) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N  x0 ; y0 ; z0  là điểm thuộc đường tròn (C ) sao cho ON  6 . Tính y0 .
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 31. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  1; 2; 4  , B  1;  2; 2 
và mặt phẳng  P  : z  1  0 . Điểm M  a; b; c  thuộc mặt phẳng  P  sao cho tam giác MAB vuông tại M
và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b3  c 3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0 .
Câu 32. (THPT Đồng Lộc - Hà Tĩnh 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2022 . Hỏi có bao nhiêu điểm M  a; b; c  , a  b  c  0 thuộc mặt cầu  S  sao cho tiếp
diện của  S  tại M cắt các trục Ox , Oy , Oz lần lượt tại A , B , C có thể tích tứ diện OABC là nhỏ nhất.
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 2 .
Câu 33. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2;1;3), B (6;5;5) . Xét
khối nón ( N ) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh khối
nón ( N ) . Khi thể tích của khối nón ( N ) nhỏ nhất thì mặt phẳng qud đỉnh S và song song với mặt phẳng
chứa đường tròn đáy của ( N ) có phương trình 2 x  by  cz  d  0 . Tính T  b  c  d ?
A. T  24 . B. T  12 . C. T  36 . D. T  18 .
Câu 34. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 4  , B  0;0;1
2 2
và mặt cầu  S  : x  1   y  1  z 2  4 . Mặt phẳng  P  : ax  by  cz  3  0 đi qua A, B và cắt mặt cầu
 S  theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính a bc .
27 33 3 31
.
A. T  B. T  . C. T   . D. T  .
4 5 4 5
Câu 35. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  1 .
Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  6  0 . Từ điểm M kẻ được ba tiếp tuyến
MA, MB , MC đến mặt cầu  S  , trong đó A, B , C là các tiếp điểm. Khi M di động trên mặt phẳng  P  . Tìm
giá trị nhỏ nhất của bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 36. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của
mặt cầu ( S ) bằng:
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 37. (Chuyên Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm thuộc mặt phẳng
( P ) : x  2 y  z  7  0 và đi qua hai điểm A(1; 2;1), B (2;5;3) . Bán kính nhỏ nhất của mặt cầu ( S ) bằng
470 546 763 345
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho hai điểm A (  1; 2; 4 ), B (  1;  2 ; 2 ) và mặt phẳng
(P) : z  1  0 . Điểm M (a; b; c ) thuộc mặt phẳng (P) sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích
tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b 3  c 3 .
A. 1 . B. 10 . C. 1. D. 0.
Câu 39. (THPT Đông Hà – Quảng Trị 2023) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm
A( 2; 1; 2), B (2; 1; 4) . Và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm M ( a; b; c ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho tam
giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Tính T  2 a  3b  c :
A. 0. B. 3. C. 6. D. 2.
Câu 40. (Chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;0; 3) và điểm
3
B thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điểm trên tia Oz
2
thỏa mãn d[C, AB]  d[C, OB]  k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi tập hợp tất cả các điểm M mà
CM  k thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (0, 2;0,7) . B. (1, 2;1,7) . C. (1,7; 2, 2) . D. (0,7;1, 2) .
Câu 41. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1; 0), B (3; 1; 4) và mặt phẳng
( P ) : x  y  z  1  0 . Gọi M là điểm nằm trên ( P ) sao cho | MA  MB | đạt giá trị lớn nhất. Hoành độ điểm
M là
3 1 3 5
A. . B.  . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 42. (Sở Quảng Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  6 x  4 y  2 z  11  0 và điểm M (0; 2;1) . Gọi d1 , d2 , d3 là ba đường thẳng thay
đổi không đồng phẳng cùng đi qua điểm M và lần lượt cắt mặt cầu ( S ) tại điểm thứ hai là
A, B, C . Thể tích của tứ diện MABC đạt giá trị lớn nhất bằng?
50 3 1000 3 100 3 500 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 9 27
Câu 43. (Sở Cần Thơ 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  3) 2  27 ,
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(0; 0; 4), B (2; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn (C )
sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của ( ) có dạng
ax  by  z  c  0, (a, b, c   ) . Giá trị của a  b  c bằng
A. 4 . B. 0. C. 8. D. 2.
Câu 44. (Sở Lạng Sơn 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 4; 0) và B (3;6;0) . Xét điểm S
thay đổi thuộc trục Oz . Gọi G là trọng tâm tam giác SOB , H là hình chiếu vuông góc của O lên đường

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
thẳng AG . Biết rằng khi S thay đổi thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính đường tròn đó
thuộc khoảng nào dưới đây?
 3 3  5   5
A. 1;  . B.  ; 2  . C.  ;3  . D.  2;  .
 2 2  2   2
Câu 45. (Sở Kiên Giang 2023) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(6; 6; 0), B (6; 0; 6), C (0; 6; 6) . Mặt
phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ O , vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) sao cho ( P ) cắt các đoạn AB , AC tại
các điểm M , N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào sau đây?
A. F (1; 1;3) . B. D (1;3; 2) . C. H (1; 3; 4) . D. E (1;5; 3) .

Câu 46. (Sở Cà Mau 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  2) 2  27 .
Gọi mặt phẳng ( P ) : ax  by  2 z  c  0 đi qua hai điểm A(0; 0; 2), B( 4; 0; 0) và cắt ( S ) theo giao tuyến là
đường tròn (C ) sao cho khối nón đỉnh là tâm của ( S ) và đáy là (C ) có thể tích lớn nhất. Khi đó
a 2  b 2  c 2 bằng
A. 49. B. 33. C. 21. D. 18.
1 
Câu 47. (Cụm Trường Vĩnh Phúc 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 0;0), M  ;1;1 .
2 
Mặt phẳng ( P) thay đổi qua AM cắt các tia Oy; Oz lần lượt tại B, C . Khi mặt phẳng ( P) thay đổi thì diện
tích tam giác ABC đạt giá trị nhỏ nhất bao nhiêu?
16 8 34 8 17
A. . B. . C. . D. 4 6 .
3 9 3
Câu 48. (Sở Bà Rịa - Vũng Tàu 2023) Trong không gian Oxyz , xét khối chóp K  ABCD có ABCD là
hình vuông diện tích lớn hơn 1. KA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD) và góc tạo bởi KB với mặt phẳng
( ABCD) bằng 45 . Biết rằng A(0;1;1) còn ba điểm K , B, D cùng thuộc mặt cầu
( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  3 . Thể tích khối chóp K  ABCD là
3 2
A. . B. 3. C. 2. D. .
2 2
Câu 49. (Sở Trà Vinh 2023) Trong không gian Oxyz , cho A(0; 0;1), B (0;0;9) và điểm Q(3; 4;6) . Xét các
điểm M sao cho tam giác MAB vuông tại M và có diện tích lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn
MQ thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (2;3) . B. (4;5) . C. (1; 2) . D. (3; 4) .
Câu 50. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(1; 2; 4), B (1; 2; 2) và mặt phẳng ( P ) : z  1  0 . Điểm M (a; b; c)  ( P ) sao cho tam giác MAB vuông
tại M và diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính a 3  b3  c3 .
A. 0. B. 1 . C. 10. D. 1.
Câu 51. (Chuyên Vinh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hình lập phương ABCD  A BC  D có
A(0;0;0) , B(3;0;0), D(0;3;0), A (0;0;3) . Mặt cầu ( S ) có phương trình dạng
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 , tiếp xúc với hai đường thẳng B D và BC  . Khi thể tích khối cầu ( S )
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của d bằng?
31
A. . B. 31. C. 14. D. 7.
2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 52. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A(4;1; 2), B (1; 4; 2), C (1;1;5) và đường tròn (C ) là giao tuyến của mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  3  0 và mặt phẳng ( P) : x  y  z  7  0 . Biết rằng có 3 điểm M thuộc
(C ) sao cho MA  MB  MC lớn nhất. Tổng các hoành độ của 3 điểm M này bằng
A. 3 2 . B. 6. C. 0. D. 3.
Câu 53. (THPT Kim Liên - Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) đi qua điểm
A(0;1; 2) và song song với mặt phẳng (Oxy) . Gọi B, C lần lượt là hình chiếu của A lên trục Oy, Oz; E là
trung điểm của đoạn AB và I là điểm di động trên cạnh OC . Tam giác đều ACD nằm trong mặt phẳng
( P) đồng thời điểm D có hoành độ dương. Khi diện tích tam giác DEI đạt giá trị nhỏ nhất, hãy tính độ dài
đoạn thẳng EI .
15 13 5
A. . B. 2. C. . D. .
4 2 2
Câu 54. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho A  0; 0;10  , B  3; 4; 6  . Xét các điểm M thay
đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng
MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . . B.  3; 4  . . C.  2;3  . . D.  6; 7  .

Dạng 2.2. Cực trị liên quan đến giá trị biểu thức
Câu 1. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2; 4  , B  3;3; 1 và mặt
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét M là điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của 2 MA2  3MB 2 bằng
A. 145 B. 135 C. 105 D. 108
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3; 3; 1 , C  1; 1; 1 và mặt phẳng

 P  : 2x  y  2z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  2 MA 2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
Câu 3. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho
A0;1; 2 , B 1;1;0 , C 3;0;1 và mặt phẳng Q  : x  y  z  5  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc Q  . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức MA2  MB 2  MC 2 bằng
34 22 26
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Câu 4. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm
A(1;3;5); B (2; 6; 1); C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Gọi M là điểm di động trên
  
 P  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42 B. 14 . C. 14 3 . D. .
3
A 1; 1;3  B  2;1; 0  C  3; 1; 3 
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho các điểm , , và mặt phẳng
 P  : x  y  z  4  0 . Gọi M  a , b, c 
là điểm thuộc mặt phẳng P
sao cho biểu thức
  
T  3MA  2 MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức S  a  b  c .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. S  3 . B. S  1 . C. S  2 . D. S  1 .
Câu 6. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A 1;1;1 , B  1; 2; 0  , C  3; 1; 2  và điểm M thuộc mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  7  0 . Tính giá trị nhỏ
  
nhất của P  3MA  5MB  7 MC .

A. Pmin  20 . B. Pmin  5 . C. Pmin  25 . D. Pmin  27 .

Câu 7. (SGD Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 4 ;5  ,
B  3; 4;0  , C  2 ;  1; 0  và mặt phẳng  P  : 3 x  3 y  2 z  29  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm thuộc  P  sao
cho biểu thức T  MA2  MB 2  3MC 2 đạt GTNN. Tính tổng a  b  c .
A. 8. B. 10. C. 10 . D. 8 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;0;1 , B  1;1;0  , C 1;0;  1 . Điểm M thuộc mặt
phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2  0 sao cho 3MA2  2MB 2  MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất đó bằng
13 17 61 23
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 3;1;  3  , B 0;  2;3 và mặt cầu

( S ) : x 1  y 2   z  3  1. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( S ) , giá trị lớn nhất của
2 2

MA2  2MB 2 bằng


A. 102 . B. 78 . C. 84 . D. 52 .
Câu 10. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa -2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0; 0 ; 2  và B  3; 4;1 .
2 2 2
Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1   z  3  25 với
 S 2  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  14  0 . M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của
AM  BN là
A. 34  1 . B. 5 . C. 34 . D. 3 .

Câu 11. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  2; 2; 4  , B  3;3;  1 ,
C  1;  1;  1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét điểm M thay đổi thuộc  P  , tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức T  2MA2  MB 2  MC 2 .
A. 102. B. 105. C. 30. D. 35.
A  10; 5;8  B  2;1; 1
Câu 12. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm , ,
C  2;3;0   P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
và mặt phẳng
MA2  2MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .
 
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho A  4; 2; 6  ; B  2; 4; 2  ; M    : x  2 y  3 z  7  0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất, khi đó tọa độ của M là
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  B.  4;3;1 C. 1;3; 4  D.  ; ; 
 13 13 13   3 3 3

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Trong hệ trục Oxyz, cho điểm A  1;3;5  , B  2;6; 1 ,
C  4; 12;5  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0. Gọi M là điểm di động trên  P  . Gía trị nhỏ nhất của
  
biểu thức S  MA  MB  MC là
14
A. 42. B. 14. C. 14 3. D. .
3
Câu 15. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A  1; 2;5  , B  3; 1; 0  , C  4; 0; 2  . Gọi I là điểm trên mặt phẳng  Oxy  sao cho biểu thức
  
IA  2 IB  3IC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P  : 4 x  3 y  2  0 .
17 12
A. . B. 6 . C. . D. 9 .
5 5
Câu 16. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 2  , B  2; 2; 0  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  3  0. Xét các điểm M , N di động trên  P  sao cho MN  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu
2 2
thức 2 AM  3BN bằng
A. 49,8. B. 45. C. 53. D. 55,8.

Câu 17. (THPT Nghĩa Hưng NĐ- 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  a; b; c  với
a 1
a , b , c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b2  c 2   9  ab  2bc  ca  và Q   có
b  c  a  b  c 3
2 2

giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các tia Ox , Oy , Oz . Phương
trình mặt phẳng  MNP  là
A. x  4 y  4 z  12  0 . B. 3 x  12 y  12 z  1  0 .
C. x  4 y  4 z  0 . D. 3 x  12 y  12 z  1  0 .

Câu 18. (Sở Bắc Giang 2019) Cho x, y , z , a, b, c là các số thực thay đổi thỏa mãn
2 2 2 2 2 2
 x  1   y  1   z  2  1 và a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của P   x  a    y  b    z  c  .
A. 3  1. B. 3  1. C. 4  2 3. D. 4  2 3.

Câu 19. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;0;0  và B  2;3;4  . Gọi  P 
2 2
là mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  1  z 2  4 và
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 y  2  0 . Xét M , N là hai điểm bất kỳ thuộc mặt phẳng  P  sao cho MN  1 . Giá
trị nhỏ nhất của AM  BN bằng
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 20. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y2  z2  1. Điểm M   S  có tọa độ dương; mặt phẳng  P  tiếp xúc với  S  tại M cắt các tia
Ox ; Oy ; Oz tại các điểm A , B , C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  1  OA2 1  OB2 1  OC 2  là:
A. 24. B. 27. C. 64. D. 8.
Câu 21. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3 ;  4  và B  2 ;1; 2  .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2 . Giá trị lớn nhất của
AM  BN bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 3 5 . B. 61 . C. 13 . D. 53 .

Câu 22. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  3; 2  và B  2;1;  4  .
Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  4 . Giá trị lớn nhất của AM  BN
bằng
A. 5 2 . B. 3 13 . C. 61 . D. 85 .

Câu 23. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Trong không gian, cho hai điểm A 1; 3; 2  và B  2;1; 3  . Xét hai điểm
M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  1 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng

A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
Câu 24. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 2;1 3 và B 1; 3;2 . Xét hai

điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho M N  3 . Giá trị lớn nhất của AM  BN bằng:
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .

Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho a  1; 1;0  và hai điểm A  4; 7;3  , B  4; 4; 5  . Giả sử M, N là hai
 
điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a và MN  5 2 . Giá trị
lớn nhất của AM  BN bằng:

A. 17 . B. 77 C. 7 2  3 D. 82  5

Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3 x  y  2 z  5  0 và hai điểm A  8;  3;3  ;

B 11;  2;13 . Gọi M ; N là hai điểm thuộc mặt phẳng   sao cho MN  6 . Giá trị nhỏ nhất của
AM  BN là
A. 2 33 . B. 3 33 . C. 4 33 . D. 5 33 .

Câu 27. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 1;3  , bán kính R . AB
R
là một đường kính của  S  ; lấy hai điểm M , N sao cho MN  và mặt phẳng  IMN  tạo với AB một
2
159
góc 600 . Biết rằng biểu thức T  3 AM 2  4 BN 2 có giá trị nhỏ nhất bằng . Viết phương trình mặt cầu
7
S  .
2 2 2 2 2 2
A.  x  1   y  1   z  3  4 . B.  x  1   y  1   z  3  9 .
2 2 2 2 159
2 2
C.  x  1   y  1   z  3  4 . D.  x  1   y  1   z  3 
.
28
Câu 28. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước - 2021) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A  3;  2;3 ; B 1;0;5  . Tìm tọa độ điểm M   Oxy  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất:
9 5  9 5   9 5   9 5 
A.  ;  ;0  . B.  ; ;0  . C.   ;  ;0  . D.   ; ;0  .
4 4  4 4   4 4   4 4 
Câu 29. (Chuyên Long An - 2021) Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và hai điểm A 1;1;1 , B 1;1;0  .
Gọi M  a; b; c    P  sao cho MB  MA lớn nhất. Tính 2a  b  c
A. 1 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 30. (Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
A  a; b; c  với a; b; c là các số thực dương thỏa mãn 5  a 2  b 2  c 2   9  ab  2bc  ca  và
a 1
Q  có giá trị lớn nhất. Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các
b  c  a  b  c 3
2 2

tia Ox, Oy , Oz . Phương trình mặt phẳng  MNP  là


A. 3 x  12 y  12 z  1  0 . B. x  4 y  4 z  12  0 .
C. 3 x  12 y  12 z  1  0 . D. x  4 y  4 z  0 .
Câu 31. (Sở Thanh Hóa 2022) Trong không gian Oxyz , cho bốn điếm
A(2;3;5), B ( 1;3; 2), C ( 2;1;3), D (5; 7; 4) . Xét điếm M (a; b; c ) di động trên mặt phắng (Oxy ) , khi
T  4 MA2  5 MB 2  6 MC 2  MD 4 đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  c bằng
A. 11. B. 11 . C. 12. D. 9.
Câu 32. (Sở Hưng Yên 2022) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  0;0; 2  và B  3; 4;1 . Gọi  P  là
2 2 2
mặt phẳng chứa đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu  S1  :  x  1   y  2    z  1  16 với
 S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  10  0 . M , N là hai điểm thuộc  P  sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của
AM  BN là
A. 34  1 . B. 34 . C. 5 . D. 4 .
Câu 33. (Chuyên Thái Bình 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , từ điểm A 1;1; 0  ta kẻ các tiếp
tuyến đến mặt cầu  S  có tâm I  1;1;1 , R  1 . Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với tiếp
tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2a  b  2c
3  2 41 3  2 41 3  41 3  41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 15
Câu 34. (THPT Thanh Miện 2 - Hải Dương 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
 S  : x 2  y 2   z  3  8 và hai điểm A  4; 4;3 , B 1;1;1 . Gọi  C  là tập hợp các điểm M   S  để
MA  2 MB đạt giá trị nhỏ nhất. Biết rằng  C  là một đường tròn bán kính r . Tính r .
A. 2 2 . B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 35. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1; 2; 2), B (3; 2; 6) . Xét hai điểm
M , N thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN  16 . Giá trị nhỏ nhắt của AM  BN bằng
A. 4 13 . B. 4 5 . C. 5 3 . D. 2 15 .
Câu 36. (THPT huyện Mỹ Lộc – Vụ Bản – Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A( 10; 6; 2), B ( 5;10; 9) và mặt phẳng ( ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M (a; b; c) thuộc ( ) sao cho
MA, MB tạo với ( ) các góc bằng nhau và biểu thức T  2 MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tổng a  b  c
bằng
464  4 58
A.  . B.  6 .
29
464  4 58
C. 6 . D. .
29
Câu 37. (Sở Nghệ An. Liên Trường THPT 2023) Trong không gian với hệ trục toạ độ O xyz , cho hai
điểm A (3;1; 2 ), B (1;  1; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  1 8  0 . Khi điểm M thay đổi trên mặt phẳng ( P )
lấy điểm N thuộc tia OM sao cho OM .ON  36 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N A 2  N B 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 16  8 3 . B. 24 8 3 . C. 20 8 3 . D. 8  4 3 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(19; 27; 40), B ( 2;1; 2) . Xét hai điểm M và N thay
 
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN  1 . Giá trị nhỏ nhất của T | MA  6 MB |  BN bằng
A. 28 2  2 . B. 4 65 . C. 28  2 5 . D. 16 5 .
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;3; 2), B (1; 0; 2) .Tìm toạ độ điểm M trên mặt phẳng
(Oxz ) sao cho P  MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhát.
A. M (2; 0; 2) . B. M (2;1; 0) . C. M (1; 0; 2) . D. M (0;1; 0) .
Câu 40. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 10; 5;8), B (2;1; 1), C (2;3; 0) và
mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên ( P ) sao cho MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá
trị nhỏ nhất. Khi đó tính MA2  2 MB 2  3MC 2 .
A. 54. B. 282. C. 256. D. 328.
Câu 41. (Chuyên Lương Văn Chánh – Phú Yên 2023) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm
A(1; 1; 2), B(2; 1;1), C(1; 1; 2), D(3;5; 6) . Điểm M (a; b; c) di động trên mặt phẳng (Oxy) . Khi biểu thức
P  6MA2  4MB2  8MC 2  MD2 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b  c bằng
A.  3 . B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 42. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , từ điểm A(1;1; 0) kẻ các tiếp
tuyến đến mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1;1) và bán kính R  1 . Gọi M (a; b; c ) là một trong các tiếp điểm ứng
với các tiếp tuyến trên. Giá trị lớn nhất của biểu thức T | 2a  c  1| bằng
3 11
A. 3. B. . C. 11. D. .
5 5
Câu 43. (Sở KonTum 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  5) 2  12
và điểm A(0;1; 3) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm A , cắt ( S ) theo giao tuyền là đường tròn có bán kính nhỏ
nhất có phương trình là ax  by  cz  14  0, (a , b, c   ) . Giá trị của biều thức M  a  b  c bằng
A. 4. B. 2. C. 8. D. 7.
Câu 44. (Chuyên KHTN 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(6; 2; 4) , mặt phẳng
( P ) : x  y  2 z  3  0 và mặt cầu ( S ) : x 2  ( y  1) 2  ( z  4) 2  1 . Xét các điểm M thuộc ( P ) và N thuộc
( S ) sao cho AM  MN nhỏ nhất. Gọi (a; b; c) là tọa độ điểm M , tổng a  b  c bằng
A. 3. B. 1. C. 7. D. 9.
Câu 45. (Sở Hòa Bình 2023) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm
A(3;1; 0), B (1;1; 4), C (5;1; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  7  0 . Giả sử d là đường thẳng bất kì thuộc
mặt phẳng ( P ) luôn đi qua B . Gọi M là hình chiếu của C lên đường thẳng d . Giá trị nhỏ nhất của AM
bằng
A. 2 5  3 . B. 2 5 . C. 2 5  4 . D. 2 5  1 .
Câu 46. (Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương 2023) Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A thuộc mặt
cầu  S1  : x 2  ( y  2)2  ( z  5)2  1 và điểm B thuộc mặt cầu  S2  : ( x  4)2  ( y  3)2  ( z  6)2  9 . Điểm
M thay đổi trên mặt phẳng ( P ) : x  2 y  2 z  15  0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  MB thuộc
khoảng nào sau đây?
A. (11;12) . B. (9;10) . C. (12;13) . D. (10;11) .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 47. (Sở Hải Dương 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4  0 và hai điểm A(4; 2; 4), B (1; 4; 2). MN là dây cung của mặt cầu thỏa mãn
 
MN cùng hướng với u  (0;1;1) và MN  4 2 . Tính giá trị lớn nhất của | AM  BN |
A. 7. B. 17 . C. 4 2 . D. 41 .
Câu 48. (Sở Bạc Liêu 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2 x  2 y  z  14  0 và mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . Gọi tọa độ điểm M (a; b; c ) thuộc mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách
từ (M ) đến mặt phẳng ( P) là nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức T  3a  2b  c là
A. T  1 . B. T  8 . C. T  3 . D. T  10 .
Câu 49. (Sở Hậu Giang 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 1), B (2;3; 4)
 
và mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  6  0 . Xét điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc ( P) sao cho biểu thức | 2 MA  MB | đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính S  x0  y0  z0 ∣
A. S  9 . B. S  7 . C. S  10 . D. S  8 .
Câu 50. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm A(1;3; 4) . Xét các
đường thẳng  qua A và tạo với (Oyz ) một góc 45 . Gọi M là giao điểm của đường thẳng  với mặt

phẳng (Oyz ) . Khi OM nhỏ nhất,  có một vectơ chỉ phương là u  (1; a; b) . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 1. B. 5. C. 10. D. 13.
Câu 51. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  1  0 , (Q) : x  2 y  2 z  8  0, ( R) : x  2 y  2 z  4  0 . Một đường thẳng  thay đổi cắt
96
ba mặt phẳng ( P ), (Q), ( R ) lần lượt tại các điểm A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức AB  là
AC 2
41
A. . B. 99. C. 18. D. 24.
3

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến góc, khoảng cách
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  a , 0, 0  , B  0, b, 0  ,C  0, 0, c  với a,b,c là
những số dương thay đổi thỏa mãn a 2  4b 2  16c 2  49 . Tính tổng S  a 2  b 2  c 2 khi khoảng cách từ O
đến mặt phẳng  ABC  đạt giá trị lớn nhất.
51 49 49 51
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
5 4 5 4
Câu 2. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm

 
A 1; 0;0  , B  2;1;3  , C  0; 2;  3 , D 2; 0; 7 . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu
2 2
 
 S  :  x  2   y  4  z 2  39 thỏa mãn MA2  2MB.MC  8 . Biết rằng đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó?
A. 7. B. 2 7 . C. 3 7 . D. 4 7 .
2 2 2
Câu 3. (Bình Giang-Hải Dương 2019) Cho A  0;8; 2  và mặt cầu  S  : x  5   y  3   z  7   72
và điểm A  9;  7; 23  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A và tiếp xúc với mặt cầu  S  sao cho

khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  là lớn nhất. Giải sử n  1; m; n  là một vectơ pháp tuyến của  P  .
Lúc đó
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. m.n  4 . B. m.n  2 . C. m.n  4 . D. m.n  2 .

Câu 4. Cho x, y, z là ba số thực thỏa x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  11  0 . Tìm giá trị lớn nhất của
P  2x  2 y  z .
A. max P  20 . B. max P  18 . C. max P  18 . D. max P  12 .
Câu 5. (Sở Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
M  m ; 0 ; 0  , N  0 ; n ; 0  , P  0 ; 0 ; p  không trùng với gốc tọa độ và thỏa mãn m 2  n 2  p 2  3 . Tìm giá trị
lớn nhất của khoảng cách từ O đến mặt phẳng  M N P  .
1 1 1
A. . B. 3. C. . D. .
3 3 27
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu

 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao cho MN cùng phương với vectơ

u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  2;0;1 , B  3;1;5  , C 1; 2; 0  , D  4; 2;1 . Gọi   là
mặt phẳng đi qua D sao cho ba điểm A , B , C nằm cùng phía đối với   và tổng khoảng cách từ các
điểm A , B , C đến mặt phẳng   là lớn nhất. Giả sử phương trình   có dạng: 2 x  my  nz  p  0 .
Khi đó, T  m  n  p bằng:
A. 9. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi (P ) :ax  b y c z 3  0 ( a, b, c là các số nguyên

không đồng thời bằng 0 ) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M 0; 1;2, N 1;1; 3 và không đi

qua H 0; 0;2 . Biết rằng khoảng cách từ H 0; 0;2 đến mặt phẳng (P ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng
P  a  2b  3c  12 bằng
A. 8 . B. 16 . C. 12 . D. 16 .
Câu 9. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P : x  y  2z  0 . Phương trình mặt phẳng Q chứa trục hoành và tạo với  P một góc nhỏ nhất là
A. y  2z  0. B. y  z  0. C. 2 y  z  0. D. x  z  0.

Câu 10. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong hệ trục tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1; 7; 2  và
cách M  2; 4;  1 một khoảng lớn nhất có phương trình là
A.  P  :3 x  3 y  3 z  10  0 . B.  P  : x  y  z  1  0 .
C.  P  : x  y  z  10  0 . D.  P  : x  y  z  10  0 .

Câu 11. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
2 2 1
A( a; 0; 0), B (0; b; 0), C (0;0; c) , trong đó a , b, c là các số thực thỏa mãn    1 . Khoảng cách từ gốc
a b c
tọa độ O đến mặt phẳng  ABC  có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 12. (Chuyên Trần Phú Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x  2 y  2 z  3  0 và hai điểm A 1; 2;3 , B  3;4;5  . Gọi M là một điểm di động trên ( P ) . Giá trị lớn
MA  2 3
nhất của biểu thức bằng
MB
A. 3 3  78 . B. 54  6 78 . C. 8 2 . D. 6 3 .

Câu 13. (Chuyên Hạ Long 2019) Cho A  4;5;6  ; B 1;1; 2  , M là một điểm di động trên mặt phẳng
 P  :2 x  y  2 z  1  0 .
Khi đó MA  MB nhận giá trị lớn nhất là?
A. 77 . B. 41 . C. 7 . D. 85 .

Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  :  m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 15. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2; 1 , B  3; 0;3  . Biết mặt phẳng  P  đi qua điểm A và cách B một khoảng lớn nhất. Phương trình
mặt phẳng  P  là:
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. x  y  2 z  3  0 .
C. 2 x  2 y  4 z  3  0 . D. 2 x  y  2 z  0 .

Câu 16. (Sở Bắc Giang 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 4;9  . Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua M và cắt 3 tia Ox, Oy , Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O ) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị
nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng  P  .
36 24 8 26
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
7 5 3 14
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 4;9) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M và cắt 3 tia Ox, Oy,
Oz lần lượt tại các điểm A, B, C (khác O) sao cho OA  OB  OC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính khoảng cách d từ
gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P).
36 24 8 26
A. d  B. d  C. d  D. d 
7 5 3 14
Câu 18. (THPT Ba Đình -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 19. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho bốn điểm
A(1;0;0) , B(2;1;3) , C (0;2; 3) , D (2;0; 7 ) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu ( S ) : ( x  2) 2  ( y  4)2  z 2  39
 
thỏa mãn: MA 2  2 MB.MC  8 . Biết độ dài đoạn thẳng MD đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
A. 2 7 . B. 7. C. 3 7 . D. 4 7 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
2 2 2
Câu 20. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các

điểm A  a ;0; 0  , B  0; b ;0  mà a , b là các số nguyên dương và 


AMB  90 ?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
2 2 2
Câu 21. (Mã 120-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt trục Ox , Oy lần lượt tại các điểm
  90 ?
A  a; 0; 0  , B  0; b; 0  mà a , b là các só nguyên dương và AMB
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
2 2 2
Câu 22. (Mã 111-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1.
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các

điểm A  a ; 0 ; 0  , B  0; b ; 0  mà a , b là các số nguyên dương và 


AMB  90 ?
A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 .
2 2 2
Câu 23. (Mã 102-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  1  1 .
Có bao nhiêu điểm M thuộc  S  sao cho tiếp diện của  S  tại điểm M cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại các

điểm A  a;0;0  , B  0; b;0  mà a, b là các số nguyên dương và 


AMB  90o ?
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 24. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  ( y  2) 2  ( z  3)2  24 cắt mặt phẳng   : x  y  0 theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Tìm
hoành độ của điểm M thuộc đường tròn (C ) sao cho khoảng cách từ M đến A  6; 10;3 là lớn nhất.
A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 25. (Sở Hòa Bình - 2021) Trong không gian cho điểm A 13; 7; 13 , B 1; 1;5  và C 1;1; 3 . Xét
các mặt phẳng  P  đi qua C sao cho A và B nằm cùng phía so với  P  . Khi d  A,  P    2d  B,  P   đạt
giá trị lớn nhất thì  P  có dạng ax  by  cz  3  0 . Giá trị của a  b  c bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1.
Câu 26. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
Ox sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. 2 y  z  0 . B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Câu 27. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1; 1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2 x  z  0 . B. 2 x  z  0 . C. x  z  0 . D. x  z  0 .

Câu 28. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 2  . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
O x sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là:
A. 2y  z  0. B. 2 y  z  0 . C. y  z  0 . D. y  z  0 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 29. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa trục
Oy sao cho khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Phương trình của  P  là
A. x  z  0 . B. x  z  0 . C. 2 x  z  0 . D. 2 x  z  0 .
Câu 30. (Sở Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 3; 5  , I  2;0; 1 và mặt phẳng

 P  : 2 x  y  2 z  5  0. Điểm M  a; b; c  thay đổi thuộc mặt phẳng P sao cho IM  5 và độ dài đoạn
AM lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  2c bằng
1
A. 1 . B. 11 . C. 6 . D.  .
3

Câu 31. (THPT Lương Thế Vinh – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điếm
A(2; 1; 1), B (0;1; 2) và mặt phắng ( P ) : 2 x  y  2 z  2  0 . Điếm M thuộc mặt phắng ( P ) sao cho

AMB lớn nhất, khì đó cos 
AMB bằng
5 12 12 5
A. . B. . C.  . D.  .
13 13 13 13
Câu 32. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S1  có tâm
I  2;1;1 có bán kính bằng 4 và mặt cầu  S 2  có tâm J  2;1;5  có bán kính bằng 2. Gọi  P  là mặt phẳng
thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu  S1  ,  S 2  . Đặt M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  P  . Giá trị M  m bằng
A. 8 . B. 9 . C. 8 3 . D. 15 .
Câu 33. (THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
A 2;4;  2 và mặt phẳng  P  : m2  1 x   m2  1 x  2mz  4  0 . Biết rằng,khi tham số m thay đổi thì mặt
phẳng  P  luôn tiếp xúc với hai mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  và  S2  . Gọi M và N lần lượt nằm
trên  S1  và  S2  . Tìm giá trị lớn nhất của MN ?
A. 16 2 . B. 8  8 2 . C. 8 2 . D. 8  6 2 .
Câu 34. (Thị xã Quảng Trị 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x  y  2 z  5  0 và hai
điểm A(8; 3;3) , B (11; 2;13) . Gọi M , N là hai điểm thuộc mặt phẳng ( ) sao cho MN  6 . Giá trị nhỏ
nhất của AM  BN là
A. 2 13 . B. 53 . C. 4 33 . D. 2 33 .
Câu 35. (Sở Lai Châu 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : x  y  z  3  0 , (Q ) : x  2 y  2 z  5  0 , và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Gọi M là
điểm di động trên ( S ) và N là điểm di động trên ( P ) sao cho MN luôn vuông góc với (Q ) . Giá trị lớn
nhất của độ dài đoạn thẳng MN là
A. 3  5 3 . B. 28. C. 9  5 3 . D. 14.
Câu 36. (Sở Sơn La 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : mx  3 y  (2m  3) z  9  0( m là
tham số thực) và mặt câu ( S ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  z 2  16 . Biết rằng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là đường
tròn có bán kính nhỏ nhất, khi đó khoảng cách từ điểm A(1; 2;3) đến ( P ) bằng
13 11 11 2 11
A. 11 . . B. C. . D. .
11 11 11
Câu 37. (THPT Trần Nhân Tông – Quảng Ninh 2022) Trong không gian Qayz , cho mặt phẳng
( P ) : x  2 y  2 z  7  0 , điểm M (2; 1;1) và mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  4 z  7  0 . Đường thẳng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
(d ) đi qua M cắt ( P ), ( S ) lần lượt tại các điểm A và B sao cho M là trung điểm AB . Biết độ dài ngắn

nhất của đoạn AB là 2 a  2 b , giá trị a  b bằng


A. 232. B. 223. C. 212. D. 192.
Câu 38. (THPT Nguyễn Cảnh Quân - Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 4; 2  và

   
mặt phẳng  P  : m2  1 x  m2  1 y  2mz  4  0 . Biết rằng, khi tham số m thay đổi thì mặt phẳng  P 
luôn tiếp xúc với 2 mặt cầu cố định cùng đi qua A là  S1  ;  S 2  . Gọi M và N là hai điểm lần lượt nằm
trên  S1  và  S2  . Tìm GTLN của MN ?
A. 16 2 . B. 8  8 2 . C. 8  6 2 . D. 8 2 .
2 2 2
Câu 39. (Sở Kiên Giang 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  9 , điểm
M 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M , thuộc  P  và cắt  S  tại

hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b  . Giá trị
của 3a  5b bằng
A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .
Câu 40. (Liên trường Nghệ An -Quỳnh Lưu - Hoàng Mai - Thái Hòa 2023) Trong không gian Oxyz ,
cho ba điểm A( 1; 2;1), B (1; 0; 2), C ( 2; 2; 4) . Mặt phẳng ( P ) đi qua gốc tọa độ sao cho A, B, C
cùng phía với ( P ) . Khi ( P ) có phương trình 7 x  my  nz  0 thì biểu thức
T  d ( A, ( P ))  2 d ( B , ( P ))  4 d (C , ( P )) lớn nhất. Tính S  m  n .
A. S  31 . B. S  24 . C. S  4 . D. S  0 .
Câu 41. (Sở Hà Nội 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2; 6; 0) và mặt phẳng
( ) : 3 x  4 y  89  0 . Đường thẳng (d ) thay đổi nằm trên mặt phẳng (Oxy ) và luôn đi qua điểm A . Gọi H
là hình chiếu vuông góc của M (4; 2;3) trên đường thẳng (d ) . Khoảng cách nhỏ nhất từ H đến mặt phẳng
( ) bằng
68 93
A. 15. B. 20. C. . D. .
5 5
Câu 42. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian O xyz , cho ba điểm B ( 2; 5; 0 ), C ( 4; 7; 0 ) và K (1;1; 3) . Gọi
(Q ) là mặt phẳng qua K và vuông góc với mặt phẳng (Oxy ) . Khi 2 d ( B , ( Q ))  d ( C , ( Q )) đạt giá trị lớn nhất,
giao tuyến có (Oxy ) và ( Q ) đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?
 7 
A. I (8;  4; 0 ) . B. N (1 5;  4; 0 ) . C. M (3; 2 ; 0 ) . D. J 15; ;0  .
 2 
Câu 43. (Sở Hà Tĩnh 2023) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A(6; 0; 0) , B (6;8; 0) ,
C (0;8; 0) . Gọi mặt phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với AC . Điểm M thay đổi thoả mãn

ABM  
AMC  90 . Gọi N là giao điểm của AM và ( ) . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn
nhất bằng
8 8 2 24 12
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 44. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng
( P ) : 2 x  y  2 z  1  0, (Q ) : 2 x  y  2 z  11  0 và các điểm A( 1;1;1), B (1; 2;3) . Gọi ( S ) là mặt cầu bất kỳ
qua A và tiếp xúc với cả hai mặt phẳng ( P ), (Q ) . Gọi I là tâm của mặt cầu ( S ) . Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng BI thuộc khoảng nào dưới đây?

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. (5; 6) . B. (4;5) . C. (6; 7) . D. (3; 4) .
Câu 45. (Sở Bắc Giang 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1), B (1; 2; 2) và K ( 5;8; 2) .
Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy ) tại điểm C . Giá trị lớn nhất của độ dài
đoạn thẳng KC bằng
A. 2 26 . B. 3 26 . C. 2 37 . D. 2 17 .
Câu 46. (THPT Liên Trường Nghệ An 2023) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  4 và  S   : ( x  8)2  ( y  8)2  z 2  64 cùng với điểm D(0;0; 8). DM là tiếp tuyến thay

 
đổi mặt cầu S  (với M là tiếp điểm). Gọi A, B, C lần lượt là các điểm phân biệt thay đổi trên mặt cầu
     
( S ) sao cho thỏa mãn MA  AO  MB  BO  MC  CO  0 . Khi phương trình mặt phẳng ( ABC ) có
dạng ax  2 y  cz  d  0 thì khoảng cách từ N (0;0;1) đến ( ABC ) đạt giá trị lớn nhất. Tổng a  2c  d bằng
A. 0. B. 5. C. -1. D. -3.
Câu 47. (Chuyên Trần Phú - Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A(3;5; 2), B(1;3; 2) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  9  0 . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc
với ( P) tại điểm C . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị M 2  m 2 bằng
A. 76. B. 78. C. 72. D. 74.
Câu 48. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;1;1), B(1; 2; 2), I (0;0; 4) . Mặt cầu
( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (Oxy ) tại điểm M . Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn
IM bằng
A. 5. B. 4. C. 3 2 . D. 2 3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH MỨC 5-6 ĐIỂM
Dạng 1. Xác định VTCP

 Véctơ chỉ phương u của đường thẳng d là véctơ có giá song song hoặc trùng với đường thẳng d .
 
Nếu d có một véctơ chỉ phương là u thì k .u cũng là một véctơ chỉ phương của d .
    
 Nếu có hai véctơ n1 và n2 cùng vuông góc với d thì d có một véctơ chỉ phương là u  [n1 , n2 ].
 Để viết phương trình đường thẳng d , ta cần tìm điểm đi qua và một véctơ chỉ phương.
Qua M ( x ; y ; z )
Nếu đường thẳng d :   thì ta có hai dạng phương trình đường thẳng:
VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 ) 
k .u d
 x  x  a1t 
 u
Phương trình đường thẳng d dạng tham số  y  y  a2t , (t   ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3

x  3 y  4 z 1
Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto
2 5 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d ?
   
A. u2  2; 4; 1 . B. u1  2; 5;3 . C. u3  2;5;3 . D. u4  3; 4;1 .
x2 y5 z 2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 4 1
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   3; 4; 1 . B. u1   2; 5; 2  . C. u3   2;5; 2  . D. u3   3; 4;1 .
x  3 y 1 z  2
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vecto
4 2 3
nào dưới đây là một vecto chỉ phương của d
   
A. u3   3; 1; 2  . B. u4   4; 2;3 . C. u2   4; 2;3 . D. u1   3;1; 2  .
x 4 y  2 z 3
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
3 1 2
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u2   4; 2;3 . B. u4   4;2; 3 . C. u3   3; 1; 2 . D. u1   3;1;2 .
x  2  t

Câu 5. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t có một vectơ chỉ phương là:
z  3  t

   
A. u1   1;2;3 B. u3   2;1;3 C. u4   1; 2;1 D. u2   2;1;1
x 1 y  3 z  2
Câu 6. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
2 5 3
dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d
   
A. u  1;3;  2 . B. u   2;5;3 . C. u   2;  5;3 . D. u  1;3;2 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1; 0  và B  0;1; 2  . Vectơ
nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB .
   
A. d   1;1; 2  B. a   1; 0; 2  C. b   1; 0; 2  D. c  1; 2; 2 
x  3 y 1 z  5
Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   có một vectơ chỉ
1 1 2
phương là
   
A. u1   3;  1;5 B. u4  1;  1; 2  C. u2   3;1;5 D. u3  1;  1;  2 
x  2 y 1 z  3
Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 3 2
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  1;3; 2  . B. u3   2;1;3 . C. u1   2;1; 2  . D. u2  1;  3; 2  .
x  2 y 1 z
Câu 10. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng d có một vectơ chỉ phương là
   
A. u4  1;2;0 B. u2  2;1;0 C. u3  2;1;1 D. u1  1;2;1
x  3 y 1 z  5
Câu 11. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 3
sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   
A. u2  (1; 2;3) B. u3  (2;6; 4) . C. u4  (2; 4;6) . D. u1  (3; 1;5) .
x  2 y 1 z  3
Câu 12. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 1
dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u4  (1; 2; 3) . B. u3  (1; 2;1) . C. u1  (2;1; 3) . D. u2  (2;1;1) .
x 1 y  2 z  3
Câu 13. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua
2 1 2
điểm nào dưới đây?
A. Q  2; 1; 2  B. M  1; 2; 3 C. P 1; 2;3 D. N  2;1; 2 
Câu 14. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Gọi M 1 , M 2 lần lượt
là hình chiếu vuông góc của M lên các trục Ox , Oy . Vectơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của
đường thẳng M 1M 2 ?
   
A. u4   1; 2;0  B. u1   0; 2;0  C. u2  1; 2;0  D. u3  1;0;0 
x y 4 z 3
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   . Hỏi trong các
1 2 3
vectơ sau, đâu không phải là vectơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   1; 2;3  . B. u 2   3; 6;  9  . C. u3  1; 2; 3  . D. u 4   2; 4; 3  .

Câu 16. (Sở Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng nào sau đây nhận

u   2;1;1 là một vectơ chỉ phương?
x  2 y 1 z 1 x y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 2 1 1
x 1 y  1 z x  2 y 1 z  1
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 17. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1 
thẳng d :   nhận véc tơ u  a; 2; b  làm véc tơ chỉ phương. Tính a  b .
2 1 2
A. 8 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Câu 18. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ nào sau đây là tọa độ của
 x  2  4t

một véctơ chỉ phương của đường thẳng  :  y  1  6t ,  t    ?
 z  9t

 1 1 3  1 1 3
A.  ; ;  . B.  ; ;  . C.  2;1; 0  . D.  4;  6; 0  .
3 2 4 3 2 4
Câu 19. (Chuyên KHTN 2019) Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
x  2 y 1 z  3
 
3 2 1
A.  2;1; 3  . B.  3; 2;1 . C.  3; 2;1 . D.  2;1;3  .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
x 1 y  3 z  7
d  :   nhận vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương?
2 4 1
A.   2; 4;1 . B.  2; 4;1 . C. 1; 4;2  . D.  2; 4;1 .
Câu 21. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ
x  1 t

phương của đường thẳng d :  y  4 ,
 z  3  2t

   
A. u  (1; 4;3) . B. u  (1; 4; 2) . C. u  (1;0; 2) . D. u  (1;0; 2) .
Câu 22. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 2;1;3) và nhận

vectơ u  1; 3;5 làm vectơ chỉ phương có phương trình là:
x 1 y  3 z 5 x2 y 1 z3
A.   . B.   .
2 1 3 1 3 5
x  2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 3 5 1 3 5
x  2  t

Câu 23. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  2t . Vec-tơ nào dưới đây
 x  1  3t

là một véc-tơ chỉ phương của d ?
   
A. u1   2;1; 1 . B. u2  1; 2;3 . C. u3  1; 2;3 . D. u4   2;1;1 .
Dạng 2. Viết phương trình đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm

M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t   ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , (a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1) A
 VTCP : ud  AB
Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và song song với đường thẳng . 
u 
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm M
và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  ( a; b; c) P
Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]

Dạng 2.1 Xác định phương trình đường thẳng cơ bản

Câu 24. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;1 và N  3;1; 2  . Đường
thẳng MN có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
4 3 1 2 1 3
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
4 3 1 2 1 3
Câu 25. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M (1;0;1) và N ( 3; 2;  1) .
Đường thẳng MN có phương trình tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 26. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương
 x  1  2t

trình chính tắc của đường thẳng d :  y  3t ?
 z  2  t

x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 3 1 1 3 2 2 3 2 2 3 1
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 1;  2; 1 , N  0; 1; 3  . Phương trình đường
thẳng qua hai điểm M , N là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x 1 y  2 z 1 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 3 2 1 2 1
x y 1 z  3 x y 1 z  3
C.   . D.   .
1 3 2 1 2 1
Câu 28. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1; 4  và

có một vectơ chỉ phương u   2; 4;5  . Phương trình của d là
 x  2  3t  x  3  2t  x  3  2t  x  3  2t
   
A.  y  4  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  4t . D.  y  1  4t .
 z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t  z  4  5t
   

Câu 29. Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M  2;0; 1 và có

véctơ chỉ phương a   2; 3;1 là
 x  4  2t  x  2  2t  x  2  4t  x  2  2t
   
A.  y   6 . B.  y   3t . C.  y   6t . D.  y   3t .
z  2  t z  1 t  z  1  2t  z  1  t
   
Câu 30. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho E (1;0; 2) và F (2;1; 5) . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.  
3 1 7 3 1 7
x 1 y z  2 x 1 y z  2
C.   D.  
1 1 3 1 1 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  đi qua điểm M  2; 0; 1 và có một vectơ chỉ

phương a   4; 6;2 .Phương trình tham số của  là
 x  2  4t  x  2  2t  x  4  2t  x  2  2t
   
A.  y  6t . B.  y  3t . C.  y  6 . D.  y  3t .
 z  1  2t  z  1  t z  2  t z  1 t
   
Câu 32. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm P 1;1; 1 và Q  2;3; 2 
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z  1
A.   . B.   .
2 3 2 1 2 3
x 1 y 2 z 3 x2 y 3 z 2
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 3
Câu 33. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm A 1; 2;3 và B  5; 4;  1 là
x  5 y  4 z 1 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 2 4 2 4
x 1 y  2 z  3 x  3 y  3 z 1
C.   . D.   .
4 2 4 2 1 2
Câu 34. Trong không gian Oxyz , đường thẳng Oy có phương trình tham số là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x  t x  0 x  0 x  t
   
A.  y  t  t    . B.  y  2  t  t    . C.  y  0  t    . D.  y  0  t    .
z  t z  0 z  t z  0
   
Câu 35. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz có đường thẳng có phương trình tham
 x  1  2t

số là (d ) :  y  2  t . Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng d là
 z  3  t

x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   B.  
2 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   D.  
2 1 1 2 1 1
Câu 36. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho E  1; 0; 2  và F  2;1; 5  . Phương
trình đường thẳng EF là
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 1 7 3 1 7 1 1 3 1 1 3
Câu 37. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình tham số trục Oz là
x  0 x  t x  0
  
A. z  0 . B.  y  t . C.  y  0 . D.  y  0 .
z  0 z  0 z  t
  
Câu 38. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian Oxyz , trục Ox có phương trình tham số
x  0 x  t
 
A. x  0. B. y  z  0. C.  y  0. D.  y  0.
z  t z  0
 
Câu 39. (Ngô Quyền - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng

d đi qua điểm M 1; 2;3 và có véctơ chỉ phương a 1; 4; 5 là
x  1 t
x 1 y  2 z  3 
A.   . B.  y  4  2t .
1 4 5  z  5  3t

x  1 t
x 1 y  4 z  5 
C.   . D.  y  2  4t .
1 2 3  z  3  5t

Câu 40. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình tham số

của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u  1;3; 2  là
x  0 x  1 x  t  x  t
   
A. d :  y  3t . B. d :  y  3 . C. d :  y  3t . D. d :  y  2t .
 z  2t z  2  z  2t  z  3t
   
Câu 41. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1; 2;3 

và có vectơ chỉ phương u   2; 1; 2  .

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 3 2 1 2
x  2 y 1 z  2 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 2
Câu 42. (Sở Bình Thuận 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M  0; 1; 4  và

nhận vectơ u   3; 1;5 làm vectơ chỉ phương. Hệ phương trình nào sau đây là phương trình tham số của
d?
 x  3t x  3  x  3t  x  3t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  4  5t  z  5  4t  z  4  5t  z  4  5t
   
Câu 43. (Sở GD Nam Định - 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng  đi qua M 1; 2;  3 nhận

vectơ u   1; 2;1 làm vectơ chỉ phương có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 44. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  2;1; 1 và

có véc tơ chỉ phương u 1; 2;3 là
x 1 y  2 z  3 x  2 y 1 z  1
A.   . B.   .
2 1 1 1 2 3
x 1 y  2 z  3 x  2 y  1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 2 3
Câu 45. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm M  3; 1;2 

và có một vectơ chỉ phương u   4;3; 2  là
x4 y3 z2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
3 1 2 4 3 2
x  3 y 1 z  2 x4 y3 z2
C.   . D.   .
4 3 2 3 1 2
Câu 46. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;  1;  1 và N  5; 5; 1 . Đường
thẳng MN có phương trình là:
 x  5  2t x  5  t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  5  3t B.  y  5  2t C.  y  1  3t D.  y  1  t
 z  1  t  z  1  3t  z  1  t  z  1  3t
   

Dạng 2.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc

Câu 47. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  1;3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  4z  1  0. Đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  có phương trình là
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
1 2 4 1 2 4

Câu 48. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 49. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho M 1; 2; 3 và mặt phẳng
( P) : 2x  y  3z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với ( P) là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  1  2t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t  z  3  3t
   
Câu 50. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  là
 x  1  2t x  1 t x  2  t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  2t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
 z  2  3t z  2  t  z  3  2t  z  2  3t
   

Câu 51. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2; 2  và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  3 z  1  0 . Phương trình của đường thẳng đi qua M và vuông góc với  P  là:
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t x  2  t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  2  t . D.  y  1  2t
 z  2  3t  z  2  3t  z  2  3t  z  3  2t
   
Câu 52. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình
của đường thẳng đi qua A  2; 3; 0  và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  3 y  z  5  0 ?

x  1  t x  1  t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  1  3t B.  y  3t C.  y  1  3t D.  y  1  3t
z  1  t z  1  t z  1  t z  1  t
   
Câu 53. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
  : x  y  2 z  1 . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào vuông góc với   .
 x  2t
x y 1 z x y 1 z x y 1 z 
A. d1 :   . B. d 2 :   . C. d 3 :   . D. d 4 :  y  0
1 1 2 1 1 1 1 1 1  z  t

Câu 54. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
A 1;1;1 và vuông góc với mặt phẳng tọa độ  Oxy  có phương trình tham số là:
x  1 t x  1 x  1 t x  1 t
   
A.  y  1 . B.  y  1 . C.  y  1 . D.  y  1  t .
z  1 z  1 t z  1 z  1
   

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
.
Câu 55. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm M 1;  3; 2  và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  1  0 . Tìm phương trình đường thẳng d qua M và vuông góc với  P  .
x 1 y  3 z  2 x 1 y3 z 2
A.   . B.   .
1 3 2 1 3 2
x y z x 1 y3 z 2
C.   . D.   .
1 3 2 1 3 2
Câu 56. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;2  và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d có phương trình là
1 1 2
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
A.  :   . B.  :   .
1 1 1 1 1 1
x  2 y 1 z 1 x 1 y z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 1 1 3 1
Câu 57. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm A  3;1;2 và vuông góc với
mặt phẳng x  y  3z  5  0 có phương trình là
x  3 y 1 z  2 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
1 1 3 3 1 2
x 1 y 1 z  3 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
3 1 2 1 1 3
Câu 58. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3; 2; 1) và mặt phẳng ( P ) : x  z  2  0. Đường thẳng đi
qua M và vuông góc với ( P ) có phương trình là
x  3  t x  3  t x  3  t x  3  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  t . C.  y  2t . D.  y  1  2t .
 z  1  t  z  1 z  1  t  z  t
   
Câu 59. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ oxyz , phương trình đường thẳng d đi
qua điểm A 1; 2;1 và vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z2
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 60. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 P  : 2 x  5 y  z  1  0 và A 1; 2; 1 . Đường thẳng  qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2  t  x  3  2t  x  1  2t  x  3  2t
   
A.  y  5  2t . B.  y  3  5t . C.  y  2  5t . D.  y  3  5t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  t
   
Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và điểm A 1; 2;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A và vuông góc với  P  là
 x  1  2t  x  1  2t x  2  t  x  1  2t
   
A. d :  y  2  t . B. d :  y  2  4t . C.  y  1  2t . D. d :  y  2  t .
z  1 t  z  1  3t z  1 t  z  1  3t
   
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 62. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1; 2;1 và
vuông góc với mặt phẳng  P  : x  2 y  z  1  0 có dạng
x2 y z x 1 y  2 z 1
A. d :   . B. d :   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x2 y z
C. d :   . D. d :   .
1 2 1 2 4 2
Câu 63. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng  đi qua
điểm A  2; 4;3 và vuông góc với mặt phẳng    :2 x  3 y  6 z  19  0 có phương trình là
x2 y3 z6 x  2 y 4 z 3
A.   . B.   .
2 4 3 2 3 6
x  2 y 3 z  6 x2 y4 z 3
C.   . D.   .
2 4 3 2 3 6
Câu 64. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2; 1 , B  3; 0;1 và C  2; 2; 2  .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 3 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 65. (Mã 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  z  1  0 . Đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là

 x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  3t . C.  y  2  3t . D.  y  3  2t .
z  1 t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Câu 66. (Mã 101-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  1 và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0 .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  1 t x  1 t x  1 t x  1 t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  2t . C.  y  2  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  t z  1 t z  1 t  z  1  t
   
Câu 67. (Mã 102-2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 1;1 và mặt phẳng
 P  : 2 x  3 y  z  5  0. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  P  có phương trình là
x  2  t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  3  t . B.  y  1  3t . C.  y  1  3t . D.  y  1  3t .
z  1 t z  1 t  z  1  t z  1 t
   

Dạng 2.3 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song
Câu 68. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B 1;1;0  và
C  3; 4;  1 . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
4 5 1 2 3 1 2 3 1 4 5 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 69. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3  , B 1;1;1 , C  3; 4; 0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
4 5 1 4 5 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
2 3 1 2 3 1
Câu 70. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2;0), B(1;1; 2) và C (2;3;1) .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z x 1 y  2 z
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 1 3 4 3 3 4 3 1 2 1
Câu 71. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;1; 0  , B 1; 0;1 , C  3;1; 0  .
Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là:
x 1 y 1 z z 1 y 1 z
A.   . B.   .
2 1 1 4 1 1
x 1 y 1 z x 1 y 1 z
C.   . D.   .
2 1 1 4 1 1
Câu 72. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0; 1;3 , B 1;0;1 ,
C  1;1;2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song
với đường thẳng BC ?
 x  2t

A. x  2 y  z  0 . B.  y  1  t .
z  3  t

x y 1 z  3 x 1 y z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Câu 73. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  ; B  1; 4;1 và
x2 y2 z3
đường thẳng d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua
1 1 2
trung điểm của đoạn AB và song song với d ?
x y 1 z 1 x y 1 z 1
A.   B.  
1 1 2 1 1 2
x 1 y 1 z 1 x y2 z2
C.   D.  
1 1 2 1 1 2
Câu 74. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3 và hai mặt phẳng

 P  : x  y  z  1  0 , Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi
qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   

Câu 75. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  0; 1; 3  , B  1; 0;1 , C  1;1; 2  . Phương
trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng BC ?
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2t
 x y 1 z 3
A.  y  1  t . B.   .
z  3  t 2 1 1

x 1 y z 1
C.   . D. x  2 y  z  0 .
2 1 1
Câu 76. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   

Câu 77. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  2;3; 1 , N  1; 2;3  và P  2; 1;1 .
Phương trình đường thẳng d đi qua M và song song với NP là
 x  1  3t  x  2  3t  x  2  3t  x  3  2t
   
A.  y  2  3t . B.  y  1  3t . C.  y  3  3t . D.  y  3  3t .
 z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t  z  2  t
   
x 1 y 1 z  2
Câu 78. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Đường
1 2 1
thẳng đi qua điểm M  2;1;  1 và song song với đường thẳng d có phương trình là:
x  2 y 1 z 1 x y 5 z 3
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 1 1 2
Câu 79. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A(0; 0; 1), B  1;  2;0  , C  2;1;  1 . Đường thẳng  đi qua C và song song với AB có phương trình là
 x  2t  x  2t
 
A.  y  1  2t ,  t  R  . B.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
 x  2t  x  2t
 
C.  y  1  2t ,  t  R  . D.  y  1  2t ,  t  R  .
 z  1  t  z  1  t
 
Câu 80. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z  1  0 ,    : 2 x  y  z  0 và điểm A 1; 2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 81. (Đề minh họa 2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 2;3  , B 1;3; 4  ,
C  3; 1;5  . Đường thẳng đi qua A và song song với BC có phương trình là
x  2 y  4 z 1 x2 y2 z3
A.   , B.   ,
2 2 3 2 2 1
x2 y  2 z 3 x2 y4 z 3
C.   , D.  2 .
4 2 9 2 4 1
Câu 82. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  4; 3;3  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oz và song song với  P  có phương trình là
x  4 y 3 z 3 x  4 y 3 z 3
A.   . B.   .
4 3 7 4 3 1
x  4 y 3 z 3 x  8 y  6 z  10
C.   . D.   .
4 3 1 4 3 7

Dạng 3 Bài toán liên quan điểm (hình chiếu) thuộc đường, giao điểm đường với mặt phẳng
Câu 83. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   ?
1 3 3
A. P  1;2;1 . B. Q 1;  2;  1 . C. N  1;3;2 . D. P 1;2;1 .
x 1 y  2 z 1
Câu 84. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
2 3 1
Điểm nào sau đây thuộc d ?
A. P 1; 2;  1 . B. M  1;  2;1 . C. N  2;3;  1 . D. Q  2;  3;1 .
x  2 y 1 z  3
Câu 85. (Mã 101 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   . Điểm nào
4 2 1
dưới đây thuộc d?
A. Q  4; 2;1 . B. N  4; 2;1 . C. P  2;1; 3  . D. M  2;1;3  .
x  4 z  2 z 1
Câu 86. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 5 1
nào sau đây thuộc d ?
A. N (4; 2; 1) . B. Q(2;5;1) . C. M (4; 2;1) . D. P(2; 5;1) .
x  3 y 1 z  2
Câu 87. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 4 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. N  3; 1; 2  B. Q  2; 4;1 C. P  2; 4;  1 D. M  3;1; 2 

x  3 y 1 z  5
Câu 88. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 2 1
nào dưới đây thuộc d ?
A. M  3;1;5  . B. N  3;1; 5  . C. P  2; 2; 1 . D. Q  2; 2;1 .

Câu 89. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường
x  1 t

thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. N 1;5; 2  B. Q  1;1;3 C. M 1;1;3 D. P 1; 2;5 
Câu 90. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thằng
x  2 y 1 z  2
d:   .
1 1 2
A. N  2; 1; 2  B. Q  2;1; 2  C. M  2; 2;1 D. P 1;1; 2 
 x  1  2t

Câu 91. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  3  t đi qua
z  1 t

điểm nào dưới đây?
A. M 1;3; 1 . B. M  3;5;3 . C. M  3;5;3 . D. M 1; 2; 3 .
Câu 92. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Đường thẳng
x  t

d  y  1  t đi qua điểm nào sau sau đây?
z  2  t

A. K 1; 1;1 . B. E 1;1; 2  . C. H 1; 2;0  . D. F  0;1; 2  .
Câu 93. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x 1 y  1 z  2
  ?
2 1 3
A. Q  2;1; 3  . B. P  2; 1;3  . C. M  1;1; 2  . D. N 1; 1; 2  .
Câu 94. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A 1;0; 2  , cắt và
x 1 y z  5
vuông góc với đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P  2;  1;1 . B. Q  0;  1;1 . C. N  0;  1; 2  . D. M  1;  1;1 .
x  1 t

Câu 95. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1; 1; 3
x 1 y  2 z  3
Câu 96. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :   đi qua điểm nào dưới đây?
2 1 2
A. Q(2; 1; 2) . B. M (1; 2; 3) . C. P(1; 2; 3) . D. N(2; 1; 2) .
Câu 97. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Hỏi d đi qua điểm nào trong các điểm sau:
3 4 5
A. C  3; 4;5  . B. D  3;  4;  5  . C. B  1; 2;  3 . D. A 1;  2;3 .
Câu 98. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 . Đường thẳng nào sau đây
đi qua A ?
x  3 y  2 z 1 x 3 y2 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 4 2 1
x  3 y  2 z 1 x 3 y2 z 1
C.   . D.   .
1 1 2 4 2 1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 99. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y  5  t ?
 z  2  3t

A. Q  1;1; 3 B. P 1; 2; 5  C. N 1; 5; 2  D. M 1; 1; 3
Câu 100. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d có phương trình   . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d ?
3 2 4
A. P  7; 2;1 . B. Q  2;  4 ; 7  . C. N  4 ; 0 ;  1 . D. M 1;  2;3  .
Câu 101. (THPT Cẩm Bình 2019) Giao điểm của mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 và đường thẳng
x  2  t

d :  y  t
 z  3  3t

A. 1;1;0  . B.  0; 2; 4  . C.  0; 4; 2  . D.  2;0;3 .
Câu 102. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz, cho đường
 x  1  2t

thẳng d :  y  3  t , t   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3 z  2  0. Tìm tọa độ của điểm A là giao điểm của
z  1 t

đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. A  3;5;3  . B. A 1;3;1 . C. A  3;5;3  . D. A 1; 2; 3  .
Câu 103. (Hùng Vương Gia Lai2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng  :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị tổng
4 3 1
x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .

Câu 104. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  4;5; 2  lên mặt
phẳng  P  : y  1  0 là điểm có tọa độ
A.  4; 1; 2  . B.  4;1; 2  . C.  0; 1;0  . D.  0;1; 0  .

Câu 105. (Chuyên Bắc Giang 19) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  12 y  9 z  1
d:   và mặt phẳng  P  : 3 x  5 y  z  2  0 . Tìm tọa độ giao điểm của d và  P  .
4 3 1
A. 1; 0;1 . B.  0; 0; 2  . C. 1;1; 6  . D. 12;9;1 .
 x  4  2t

Câu 106. (Kon Tum - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t , giao điểm của d
z  1 t

với mặt phẳng  Oxy  có tọa độ là
A.  4; 3; 0  . B.  2; 2; 0  . C.  0;  1; 1 . D.  2; 0; 2  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 107. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho 3 điểm A 1; 0 ; 0  ,
 x  t

B  0; 2; 0  , C  0; 0;3 và đường thẳng d :  y  2  t . Gọi M  a ; b ; c  là toạ độ giao điểm của đường thẳng
z  3  t

d với mặt phẳng  ABC  . Tính tổng S  a  b  c .
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 11 .
x  3 y 1 z  3
Câu 108. (Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  z  5  0 . Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng d và mặt phẳng  P  .
A. M  1; 0; 4  . B. M  5;  2; 2  . C. M  0; 0;5  . D. M  3; 1;3 .
Câu 109. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2;3;5 . Tìm tọa độ điểm A ' là hình chiếu
vuông góc của A lên trục Oy.
A. A '  2;0;0 . B. A '  0;3;0 . C. A '  2;0;5 . D. A '  0;3;5 .
 x  1  2t

Câu 110. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  2t đi qua điểm nào dưới
 z  3  3t

đây?
A. Q  2; 2;3 . B. N  2; 2; 3 . C. M 1; 2; 3 . D. P 1; 2;3 .

x  2 y 1 z  1
Câu 111. (Mã 103 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào
1 2 3
dưới đây thuộc d ?
A. Q  2;1;1 . B. M 1; 2;3 . C. P  2;1; 1 . D. N 1; 2;3 .
x 1 y  2 z  3
Câu 112. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm
2 1 2
nào dưới đây thuộc d ?
A. P 1; 2;3  . B. Q 1; 2; 3  . C. N  2;1; 2  . D. M  2; 1; 2  .

Dạng 4. Bài toán liên quan khoảng cách, góc


1. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được
 
 M  M , ud 
 
xác định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
 u , u.M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
2. Góc giữa hai đường thẳng

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2 có véctơ chỉ phương u1  (a1 ; b1; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

3. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 113. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
 P  : 2 x  2 y  z  1  0 và đường thẳng
 : . Tính khoảng cách d giữa  và  P  .
2 1 2
5 2 1
A. d  2 B. d  C. d  D. d 
3 3 3
Câu 114. (Chuyên Sơn La 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y z
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 bằng:
1 1 2
3 2 3
A. 2 3. . B. C. . D. 3.
3 3
Câu 115. (THPT Lê Quý Đôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa
x  2  t

đường thẳng  :  y  5  4t ,  t    và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  0 bằng
z  2  t

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
 x  1 t

Câu 116. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  y  2  2t
 z  3t

và mặt phẳng (P): x  y  3  0 . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P).
A. 600 B. 300 C. 120o D. 450
Câu 117. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - TPHCM - 2018) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
x y3 z 2 x  3 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :  
1 2 1 1 2 1
2 12 3 2
A. . B. . C. . D. 3 .
3 5 2
Câu 118. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  6 z  4
 P  : 4x  3y  z 1  0 và đường thẳng d :   , sin của góc giữa đường thẳng d và mặt
4 3 1
phẳng  P  bằng
5 8 1 12
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x y z
Câu 119. (Chuyên ĐH Vinh -2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt
1 2 1
phẳng   : x  y  2 z  0 . Góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng   bằng
A. 30 . B. 60 . C. 150 . D. 120 .

Câu 120. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P):  3 x  y  1  0 . Tính góc tạo bởi ( P) với trục
Ox ?
A. 600 . B. 300 . C. 1200 . D. 1500 .
Câu 121. (Bình Phước - 2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14. . B. 6. . C. 2 14. . D. 2 6.

x  3 y z 1
Câu 122. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và điểm
2 1 1
A(2; 1; 0) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng  d  bằng
7 21 7
A. 7. B. . C. . D. .
2 3 3
x  1  t
 x y  3 z 1
Câu 123. (Chuyên Bắc Giang -2019) Cho d :  y  3  t , d ' :   . Khi đó khoảng cách giữa
 z  2  2t 3 1 1

d và d ' là
13 30 30 9 30
A. . B. . C. . D. 0 .
30 3 10
x 1 y z
Câu 124. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :   và mặt phẳng
1 1 2
P: x  y  z  2  0 bằng
3 2 3
A. 2 3 . B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 125. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y  3 z  2
d:   và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0
2 2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.
Dạng 5. Xác định phương trình mặt phẳng có yếu tố đường thẳng
Dạng 1. Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với đường thẳng d  AB.
  
 Qua M ( x ; y ; z ) n( P )  ud  AB d
Phương pháp. ( P) :    
 VTPT : n( P )  ud  AB P M
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng qua M và chứa đường thẳng d với M  d .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
  
Bước 1: Chọn điểm A  d và một VTCP ud . Tính  AM , ud  .

qua M
Bước 2: Phương trình mp( P)   
VTPT n   AM , ud 
Câu 126. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5;3) và đường thẳng
x y  2 z 3
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là:
2 4 1
A. 2 x  5 y  3z  38  0 . B. 2 x  4 y  z  19  0 .
C. 2 x  4 y  z  19  0 . D. 2 x  4 y  z  11  0 .
Câu 127. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;  2;3 và đường thẳng d :
x 1 y  2 z  3
  . Mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là
3 2 1
A. 3x  2 y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  3z  17  0 .
C. 3x  2 y  z  1  0 . D. 2 x  2 y  3z  17  0 .
Câu 128. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;  1 và
x  1 y  2 z 1
vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình là
2 2 1
A. 2 x  2 y  z  3  0 . B. x  2 y  z  0 . C. 2 x  2 y  z  3  0 . D. x  2 y  z  2  0 .
Câu 129. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2;1;0) và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với  có phương trình là
1 4 2
A. 3 x  y  z  7  0 . B. x  4 y  2 z  6  0 .
C. x  4 y  2 z  6  0 . D. 3 x  y  z  7  0 .
Câu 130. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz cho điểm M (1;1;  2) và đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 3
A. x  2 y  3 z  9  0 . B. x  y  2 z  6  0 .
C. x  2 y  3 z  9  0 . D. x  y  2 z  6  0 .
Câu 131. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1; 2) và đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng đi qua điểm qua M và vuông góc với d có phương trình là
2 3 1
A. 2 x  3 y  z  3  0. B. 2 x  y  2 z  9  0. C. 2 x  3 y  z  3  0. D. 2 x  y  2 z  9  0.
Câu 132. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Trong gian gian Oxyz , cho điểm M  3; 2; 2  và đường thẳng
x  3 y 1 z 1
d:   . Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
1 2 2
A. x  2 y  2 z  5  0 . B. 3x  2 y  2 z  17  0 .
C. 3x  2 y  2 z  17  0 . D. x  2 y  2 z  5  0 .

Câu 133. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A 1; 2; 2  và vuông góc với
x 1 y  2 z  3
đường thẳng  :   có phương trình là
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  2  0 . B. x  2 y  3 z  1  0 .
C. 2 x  y  3 z  2  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào
dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng
x 1 y  2 z  3
:   ?
3 2 1
A. 3x  2 y  z  8  0 B. 3x  2 y  z  12  0
C. 3x  2 y  z  12  0 D. x  2 y  3z  3  0
Câu 135. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương
trình nào dưới đây là phương trình mặt
x 1 y  2 z
phẳng đi qua M 1; 1; 2  và vuông góc với đường thẳng  :   .
2 1 3
A. 2 x  y  3 z  9  0 . B. 2 x  y  3 z  9  0 . C. 2 x  y  3 z  9  0 . D. 2 x  y  3z  6 .
Câu 136. (THPT Yên Khánh - Ninh Bình - 2019) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   . Mặt phẳng  P  vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:
2 1 2
   
A. n  1;2;3 . B. n   2; 1; 2  . C. n  1;4;1 . D. n   2;1;2  .
Câu 137. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua
x y z
gốc tọa độ và vuông góc với đường thẳng (d ) :   là:
1 1 1
A. x  y  z 1  0 . B. x  y  z  1 . C. x  y  z  1 . D. x  y  z  0 .
Câu 138. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm
x  2 y 1 z  3
A  0;1;0  và chứa đường thẳng    :   có phương trình là:
1 1 1
A. x  y  z  1  0 . B. 3x  y  2 z  1  0 . C. x  y  z  1  0 . D. 3x  y  2 z  1  0 .
x 1 y  2 z  2
Câu 139. (Chuyên Hưng Yên 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 2 1
Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng d .
A. T  : x  y  2 z  1  0 . B.  P  : x  2 y  z  1  0 .
C.  Q  : x  2 y  z  1  0 . D.  R  : x  y  z  1  0 .
Câu 140. (Đề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1  và đường
x  1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là:
3 2 1
A. 3x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
C. 3 x  2 y  z  10  0 . D. 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 141. Trong không gian với hệ tọa độ O xyz cho điểm M  3; 1;1 . Phương trình nào dưới đây là
y2 z3
phương trình mặt phẳng đi qua điểm M và vuông góc với đường thẳng  : x  1   ?
3 2 1
A. x  2 y  3 z  3  0 B. 3 x  2 y  z  8  0
C. 3 x  2 y  z  12  0 D. 3 x  2 y  z  12  0
Câu 142. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz cho điểm A  0;  3;1 và đường
x 1 y 1 z  3
thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d là
3 2 1
A. 3 x  2 y  z  5  0 . B. 3x  2 y  z  7  0 .
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 3 x  2 y  z  10  0 . D. 3 x  2 y  z  5  0 .
Câu 143. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương
 x  1  4t

trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và đường thẳng d có phương trình nào dưới đây?
z  2  t

A. 2 x  y  2 z  1  0. . B. x  y  z  0. .
C. 3 x  2 y  10 z  23  0. . D. 2 x  y  3 z  4  0.
 x  1  2t

Câu 144. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;0  và đường thẳng d :  y  t . Tìm phương trình
z  1 t

mặt phẳng  P  đi qua điểm A và vuông góc với d.
A. 2 x  y  z  4  0 . B. x  2 y  z  4  0 . C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .
Câu 145. (THPT Thuận Thành 3 - Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  1  4t

A  1;3; 2  và đường thẳng d có phương trình  y  t . Mặt phẳng  P  chứa điểm A và đường thẳng d
z  2  t

có phương trình nào dưới đây?
A. 2 x  y  2 z  1  0 . B. x  y  z  0 .
C. 3x  2 y  10 z  23  0 . D. 2 x  y  3 z  4  0 .
Câu 146. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  đi qua điểm A 1;2;0  và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 1
  có phương trình là
2 1 1
A. 2 x  y  z  4  0 . B. 2 x  y  z  4  0 .
C. 2 x  y  z  4  0 . D. 2 x  y  z  4  0 .

Câu 147. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng đi qua A  2 ;  3; 0  và vuông góc với
x 3 4 y z 7
đường thẳng d có phương trình:   .
1 2 5
A. x  2 y  5 z  10  0 . B. x  2 y  5 z  8  0 .
C. 2 x  3 y  4  0 . D. x  2 y  5 z  4  0 .
x 1 y  2 z
Câu 148. (Bắc Giang - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 1 2
Mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2; 0; 1 và vuông góc với d có phương trình là ?
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  y  2 z  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  2 y  2  0 .

x  3 y  2 z 1
Câu 149. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   .
1 1 2
Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua điểm M  2;0; 1 và vuông góc với d .
A.  P  : x  y  2 z  0 . B.  P  : x  2 y  2  0 . C.  P  : x  y  2 z  0 . D.  P  : x  y  2 z  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 150. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
x2 y2 z 3
d  :   và điểm A 1; 2;3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng  d  có
1 1 2
phương trình là:
A. x  y  2 z  9  0 . B. x  2 y  3z  14  0 .

C. x  y  2 z  9  0 . D. x  2 y  3z  9  0 .
Câu 151. (THPT Thái Phiên - Hải Phòng 2018) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A  0;0;3
x 1 y 1 z
và đường thẳng d :   . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng
2 1 1
d là
A. 2 x  y  z  3  0 . B. 2 x  y  2 z  6  0 . C. 2 x  y  z  3  0 . D. 2 x  y  z  3  0 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – MỨC 7-8 ĐIỂM

Dạng 1. Xác định phương trình đường thẳng


1. Dạng 1. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và dạng chính tắc (nếu có), biết d đi qua

điểm M ( x ; y ; z ) và có véctơ chỉ phương ud  (a1 ; a2 ; a3 ).
 Qua M ( x ; y ; z )
Phương pháp. Ta có: d :  
 VTCP : ud  ( a1 ; a2 ; a3 )
 x  x  a1t

Phương trình đường thẳng d dạng tham số d :  y  y  a2t , (t  ).
z  z  a t
  3

x  x y  y z  z
Phương trình đường thẳng d dạng chính tắc d :   , ( a1a2 a3  0).
a1 a2 a3
2. Dạng 2. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua A và B.
 Qua A (hay B ) B d
Phương pháp. Đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  AB A

3. Dạng 3. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và song song với đường thẳng . 
 Qua M ( x ; y ; z ) u 
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1) M d
 VTCP : ud  u
4. Dạng 4. Viết phương trình đường thẳng d dạng tham số và chính tắc (nếu có), biết d đi qua điểm
M và vuông góc với mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0.   d
u n
 Qua M d P M
Phương pháp. Ta có d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  n( P )  ( a; b; c) P

5. Dạng 5. Viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt
phẳng ( P) và (Q) cho trước.
 Qua A  ( P )  (Q) A
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1) d
  VTCP : u d  [ n(P) , n(Q ) ]

6. Dạng 6. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
vuông góc với hai đường thẳng d1 , d 2 cho trước.  
u ud 2
 Qua M d1
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud1 , ud 2 ] d1 d2 d

7. Dạng 7. Viết phương trình đường thẳng d qua M và song song với hai mặt phẳng ( P), (Q).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ nP , nQ ]
8. Dạng 8. Viết phương trình đường thẳng d qua M , vuông góc đường d  và song song mặt ( P).
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [ud  , nP ]
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
9. Dạng 9. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt ( P), song song mặt (Q) và qua M .
 Qua M
Phương pháp. Ta có d :     (dạng 1)
 VTCP : ud  [nP , nQ ]
10. Dạng 10. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d .
Phương pháp.
d
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua A, vuông góc d .
 Qua A d
Nghĩa là mặt phẳng ( P ) :     A B
 VTPT : nP  ud  P
Tìm B  d   ( P). Suy ra đường thẳng d qua A và B (dạng 1)
Lưu ý: Trường hợp d  là các trục tọa độ thì d  AB, với B là hình chiếu của A lên trục.
11. Dạng 11. Viết phương trình tham số và chính tắc (nếu có) của đường thẳng d đi qua điểm M và
cắt đường thẳng d1 và vuông góc d2 cho trước.
Phương pháp. Giả sử d  d1  H , ( H  d1 , H  d ) d1 d2
 H ( x1  a1t ; x2  a2t ; x3  a2t )  d1.
  d H M
Vì MH  d 2  MH .ud2  0  t  H .

 Qua M ud 2
Suy ra đường thẳng d :    (dạng 1)
 VTCP : ud  MH
Dạng 12. d đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và cắt hai đường thẳng d1 , d 2 :
 Cách 1: Gọi M1  d1 , M 2  d 2 Từ điều kiện M, M1 , M 2 thẳng hàng ta tìm được M1 , M 2 . Từ đó
suy ra phương trình đường thẳng d .
 Cách 2: Gọi  P   ( M 0 , d1 ) ,  Q   ( M 0 , d 2 ) . Khi đó d   P    Q  , do đó, một VTCP của d có thể
  
chọn là a   nP , nQ  .
Dạng 13. d nằm trong mặt phẳng  P  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Tìm các giao điểm A  d1   P  , B  d 2   P  . Khi đó d chính là đường thẳng AB .
Dạng 14. d song song với  và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 :
Viết phương trình mặt phẳng  P  chứa  và d1 , mặt phẳng  Q  chứa  và d 2 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 15. d là đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1 , d 2 chéo nhau:
 MN  d1
 Cách 1: Gọi M  d1 , N  d 2 . Từ điều kiện  , ta tìm được M , N .
 MN  d 2
Khi đó, d là đường thẳng MN .
 Cách 2:
  
– Vì d  d1 và d  d 2 nên một VTCP của d có thể là: a   ad1 , ad2  .
– Lập phương trình mặt phẳng  P  chứa d và d1 , bằng cách:
+ Lấy một điểm A trên d1 .
  
+ Một VTPT của  P  có thể là: nP   a , ad1  .
– Tương tự lập phương trình mặt phẳng  Q  chứa d và d1 .
Khi đó d   P    Q  .
Dạng 16. Viết phương trình đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng  lên mặt ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
d H
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
P
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Qua H
Hình chiếu d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I .
Chọn một điểm M  I trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Hình chiếu vuông góc của  lên ( P) là d  IH .
Dạng 17. Viết đường thẳng d là đường thẳng đối xứng với đường thẳng  qua mặt phẳng ( P).
Phương pháp: Xét vị trí tương đối của đường thẳng  và ( P). M 
 Nếu   ( P).
Chọn một điểm M trên .
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P). H
P
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
M d
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    
 VTCP : ud  u
 Nếu   ( P)  I . 
Chọn một điểm M trên . M
Tìm H là hình chiếu của M lên ( P).
Tìm M  đối xứng với M qua ( P).
P I H
Qua M 
Đường thẳng đối xứng d :    .
 VTCP : ud  IM 
M d
Dạng 1.1 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố vuông góc
Câu 1. (Mã 101-2021-Lần 2) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1;1;3) và đường thẳng
x 1 y z  1
d:   . Đường thẳng đi qua A , cắt trục Oy và vuông góc với d có phương trình là:
1 2 1
x  1 t  x  3  3t x  1 t  x  1  t
   
A.  y  1  2t . B.  y  4  2t . C.  y  1  t . D.  y  5  2t .
 z  3  3t  z  1  t z  3  t  z  3  3t
   

Câu 2. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;2;3 và đường thẳng
x  3 y 1 z  7
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Ox có phương trình là
2 1 2
 x  1  2t x  1 t  x  1  2t x  1 t
   
A.  y  2t B.  y  2  2t C.  y  2t D.  y  2  2t
z  t  z  3  3t  z  3t  z  3  2t
   

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;0;2 , B 1;2;1 , C 3;2;0 và
D 1;1;3. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD có phương trình là
 x  1 t
 x  1 t
 x  2  t
  x  1 t


 
 
 

A.  y  4t . B.  y  4 . C.  y  4  4t . D.  y  2  4t

 
 
 

 z  2  2t

  z  2  2t

  z  4  2t

  z  2  2t

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 3 y 3 z  2
Câu 4. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
1 2 1
x  5 y 1 z  2
d2 :   và mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  , cắt d1 và
3 2 1
d2 có phương trình là
x 1 y 1 z x  2 y  3 z 1
A.   B.  
3 2 1 1 2 3
x 3 y 3 z  2 x 1 y 1 z
C.   D.  
1 2 3 1 2 3
Câu 5. (Đề Tham Khảo 2021) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và hai
x 1 y z  1 x  2 y z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường thẳng vuông góc với  P  , đồng thời cắt
2 1 2 1 2 1
cả d1 và d2 có phương trình là
x3 y 2 z  2 x  2 y  2 z 1
A.   . B.   .
2 2 1 3 2 2

x 1 y z 1 x  2 y 1 z  2
C.   . D.   .
2 2 1 2 2 1

Câu 6. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm
A 1;2;0  , B  2;0;2  , C  2; 1;3 , D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua C và vuông góc với mặt phẳng
 ABD  có phương trình là
 x  2  4t  x  4  2t  x  2  4t  x  2  4t
   
A.  y  4  3t . B.  y  3  t . C.  y  2  3t . D.  y  1  3t .
z  2  t  z  1  3t z  2  t z  3  t
   

Câu 7. (Mã 104 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  2; 1;0 , B 1;2;1 , C  3;  2;0 ,
D 1;1;  3 . Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là:
x  1 t x  1 t x  t x  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  t . C.  y  t . D.  y  t .
 z  2  3t  z  3  2t  z  1  2t  z  1  2t
   

Câu 8. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;3 và đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   . Đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và cắt trục Oy có phương trình là.
1 2 2
 x  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2t
   
A.  y  3  4t B.  y  1  t C.  y  1  3t D.  y  3  3t
 z  3t  z  3  3t  z  3  2t  z  2t
   

Câu 9. (Mã 103 - 2019) Trong không gian Oxyz cho A  0;0;2  , B  2;1;0  , C 1; 2;  1 và D  2;0;  2  .
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với  BCD  có phương trình là

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3  x  3  3t  x  3t  x  3  3t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2t . D.  y  2  2t .
 z  1  2t z  1 t z  2  t z  1 t
   

Câu 10. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng
x 1 y z 1
d có phương trình:   . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
2 2 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1
8 4 8
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B (  ; ; ) . Đường
3 3 3
thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là:
2 2 5
x y z
9 9 9 x 1 y  8 z  4
A. B.  
1 2 2 1 2 2
1 5 11
x y z
3 3 6 x 1 y  3 z 1
C. D.  
1 2 2 1 2 2
x 1 y z  2
Câu 12. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
( P ) : x  y  z  1  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với d có phương
trình là:
 x  1  t x  3  t x  3  t  x  3  2t
   
A.  y  4t B.  y  2  4t C.  y  2  4t D.  y  2  6t
 z  3t z  2  t  z  2  3t z  2  t
   

Câu 13. (Mã 123 2017) Trong không gian Oxyz cho điểm M  1; 1; 3  và hai đường thẳng
x 1 y  3 z 1 x1 y z
:   ,  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
3 2 1 1 3 2
M và vuông góc với  và  .
 x  1  t  x  t  x  1  t  x  1  t
   
A.  y  1  t B.  y  1  t C.  y  1  t D.  y  1  t
 z  1  3t z  3  t z  3  t z  3  t
   
x y 1 z 1
Câu 14. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 1
 P  : x  2 y z 3  0 . Đường thẳng nằm trong  P  đồng thời cắt và vuông góc với  có phương trình là:
 x  1  2t  x  3 x  1  t x  1
   
A.  y  1  t B.  y  t C.  y  1  2t D.  y  1  t
z  2  z  2t  z  2  3t  z  2  2t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  3t

Câu 15. (Mã 123 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :  y  2  t ,
z  2

x 1 y  2 z
d2 :   và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  3 z  0. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt
2 1 2
phẳng đi qua giao điểm của d1 và  P  , đồng thời vuông góc với d2 ?
A. 2x  y  2 z  13  0 B. 2x  y  2 z  22  0
C. 2x  y  2 z  13  0 D. 2 x  y  2 z  22  0
Câu 16. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai -2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x  4 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
A1; 1; 3 và hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường
1 4 2 1 1 1
thẳng qua A , vuông góc với d1 và cắt d 2 là
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
2 1 3 4 1 4
x 1 y 1 z  3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
1 2 3 2 1 1

Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;0;1 và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   

Câu 18. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 1;3 và hai
x  3 y  2 z 1 x  2 y 1 z 1
đường thẳng d1 :   , d2 :   . Phương trình đường thẳng d đi qua A ,
3 3 1 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt thẳng d 2 .
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
A.   . B.   .
5 4 2 3 2 3
x 1 y 1 z 3 x 1 y 1 z  3
C.   . D.   .
6 5 3 2 1 3

Câu 19. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 1;2 và hai đường thẳng
x  t
 x y 1 z  2
d :  y  1  4t , d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M ,
 z  6  6t 2 1 5

vuông góc với d và d ?
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
A.   . B.   .
17 14 9 14 17 9
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z2
C.   . D.   .
17 9 14 14 17 9

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  2  t
 x y 7 z
Câu 20. Cho hai đường thẳng  d1  :  y  1  t và  d2  :   . Đường thẳng    là đường vuông
 z  1 t 1 3 1

góc chung của  d1  và  d2  . Phương trình nào sau đâu là phương trình của   
x  2 y 1 z  2 x  2 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  4 z 1 x3 y  2 z 3
C.   . D.   .
1 1 2 1 1 2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 3x  y  z  0 và đường thẳng
x 1 y z  3
d:   . Gọi  là đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d . Phương trình nào sau
1 2 2
đây là phương trình tham số của  ?
 x  2  4t  x  3  4t  x  1  4t  x  3  4t
   
A.  y  3  5t . B.  y  5  5t . C.  y  1  5t . D.  y  7  5t .
 z  3  7t  z  4  7t  z  4  7t  z  2  7t
   
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1; 1;3 và hai đường thẳng:
x  4 y  2 z 1 x  2 y  1 z 1
d1 :   , d2 :   . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A ,
1 4 2 1 1 1
vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d 2 .
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 6 1 5
x 1 y 1 z  3 x 1 y  1 z  3
C.   . D.   .
6 4 1 2 1 3
x y3 z 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  : x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong  P  cắt và vuông góc với d có phương trình là?
x2 y2 z5 x2 y 2 z 5
A.   . B.   .
1 7 3 1 7 3
x  2 y  4 z 1 x  2 y  4 z 1
C.   . D.   .
1 7 3 1 7 3

Câu 24. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  7  0 và hai đường thẳng
x3 y 2 z 2 x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng vuông góc mặt phẳng  P  và cắt cả hai
2 1 4 3 2 3
đường thẳng d1 ; d 2 có phương trình là
x7 y z 6 x  5 y 1 z  2
A.   B.  
1 2 3 1 2 3
x  4 y  3 z 1 x3 y2 z2
C.   D.  
1 2 3 1 2 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  t

x 1 y  1 z 

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  1 và mặt
2 1 1 

 z  t


phẳng  P : x  y  z 1  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  cắt d1 và d 2 có phương trình là
13 9 4 1 3 2
x y z x y z
A. 5  5 5. B. 5 5 5.
1 1 1 1 1 1
7 2
x z
5 y  1 5. x y z
C.  D.   .
1 1 1 1 1 1

Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng    đi qua điểm M  0;1;1 , vuông
x  t
 x y 1 z
góc với đường thẳng  d1  :  y  1  t  t    và cắt đường thẳng  d 2  :   . Phương trình của
 z  1 2 1 1

   là?
x  0 x  0 x  0 x  0
   
A.  y  t . B.  y  1 . C.  y  1  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 z  1 t
   

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;2 và đường thẳng d có phương trình:
x 1 y z 1
  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
1 1 2
x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2 x 1 y z  2
A.   B.   C.   D.  
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 3 1
Câu 28. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1; 0;1) và đường
x 1 y  2 z  3
thẳng d :   . Đường thẳng đi qua M , vuông góc với d và cắt Oz có phương trình là
1 2 3
 x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t  x  1  3t
   
A.  y  0 . B.  y  0 . C.  y  t . D.  y  0 .
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
   
Câu 29. Trong không gian với hệ trục Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x 2 y 3 z  4 x 1 y  4 z  4
d1 :   và d 2 :   có phương trình
2 3 5 3 2 1
x 2 y  2 z 3 x y  2 z 3
A.   . B.   .
2 3 4 2 3 1
x 2 y  2 z 3 x y z 1
C.   . D.   .
2 2 2 1 1 1
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Huệ- 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  3 z  3
 P  : 2x  y  2z  9  0 và đường thẳng d :   . Phương trình tham số của đường thẳng Δ
1 2 1
đi qua A  0; 1; 4 , vuông góc với d và nằm trong  P  là:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  5t  x  2t x  t  x  t
   
A. Δ :  y  1  t . B. Δ :  y  t . C. Δ :  y  1 . D. Δ :  y  1  2t .
 z  4  5t  z  4  2t z  4  t z  4  t
   
Câu 31. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
 P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng d:   . Phương trình đường thằng  nằm trong mặt
2 1 3
phẳng  P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là
x 1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
A.   . B.   .
5 1 2 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 3 5 1 3
x  3 y 1 z
Câu 32. (Sở Hà Nam - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng  P  : x  y  3z  2  0 . Gọi d ' là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt và vuông góc với d .
Đường thẳng d ' có phương trình là
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 5 1 2 5 1 2 5 1 2 5 1
x 1 y  2 z 1
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
2 1 1
x  2 y 1 z  2
2 :   . Đường thẳng chứa đoạn vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm nào sau đây?
4 1 1
A. M  0; 2; 5  . B. N 1; 1; 4  . C. P  2;0;1 . D. Q  3;1; 4  .
Dạng 1.2 Xác định phương trình đường thẳng khi biết yếu tố song song

Câu 34. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;3 và hai mặt phẳng
 P  : x  y  z 1  0 ,  Q : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua
A , song song với  P  và  Q ?
x  1 t  x  1  t  x  1  2t x  1
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
z  3  t  z  3  t  z  3  2t  z  3  2t
   
Câu 35. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
x  2 y 5 z 2
M 1;  3; 4  , đường thẳng d có phương trình:  và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết
3 5 1
phương trình đường thẳng  qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y  3 z  4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và hai đường thẳng
x y 1 z  1 x  2 y 1 z  3
d1 :   ; d2 :   . Xét các điểm A, B lần lượt di động trên d1 và d 2 sao cho
3 1 1 1 2 1
AB song song với mặt phẳng  P  . Tập hợp trung điểm của đoạn thẳng AB là

A. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   9;8; 5

B. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u   5;9;8

C. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1; 2; 5

D. Một đường thẳng có vectơ chỉ phương u  1;5; 2 

Câu 37. (THPT Lương Văn Can - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2; 4  và mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : 3x  2 y  3z  7  0 , đường thẳng  d:  . Phương trình nào sau đây là phương trình
3 2 2
đường thẳng  đi qua A , song song  P  và cắt đường thẳng d ?
 x  3  11t  x  3  54t  x  3  47t  x  3  11t
   
A.  y  2  54t . B.  y  2  11t . C.  y  2  54t . D.  y  2  47t .
 z  4  47t  z  4  47t  z  4  11t  z  4  54t
   
Câu 38. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm M 1;  3; 4  , đường thẳng
x 2 y 5 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng 
3 5 1
qua M vuông góc với d và song song với  P  .
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
A.  :   . B.  :   .
1 1 2 1 1 2
x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4
C.  :   . D.  :   .
1 1 2 1 1 2
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 2; 3  và hai mặt phẳng

 P : x  y  z  1  0 ,  Q  : x  y  z  2  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi


qua A , song song với  P  và  Q  ?

x  1  x  1  t  x  1  2t x  1  t
   
A.  y  2 B.  y  2 C.  y  2 D.  y  2
 z  3  2t  z  3  t  z  3  2t z  3  t
   
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : x  y  1  0 . Đường thẳng đi
qua A đồng thời song song với  P  và mặt phẳng  Oxy  có phương trình là
x  3  t x  2  t  x  1  2t x  3  t
   
A.  y  2t . B.  y  t . C.  y  1 . D.  y  1  2t .
z  1  t  z  1  z  t  z  t
   
Câu 41. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , viết phương trình chính
tắc của đường thẳng đi qua điểm A  3;  1;5 và cùng song song với hai mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 ,
 Q : 2x  y  z  4  0 .
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
A. d :   . B.   .
2 1 3 2 1 3
x  3 y 1 z  5 x  3 y 1 z  5
C.   . D.   .
2 1 3 2 1 3
Câu 42. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
  : x  2 y  z 1  0 ,    : 2x  y  z  0 và điểm A 1;2; 1 . Đường thẳng  đi qua điểm A và song
song với cả hai mặt phẳng   ,    có phương trình là
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z  1
A.   . B.   .
2 4 2 1 3 5
x 1 y2 z 1 x y  2 z 3
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;0  , B  0;2;0 , C  0;0;3 . Đường thẳng đi qua tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , song song với mặt phẳng  Oxy  và vuông góc với AB .
 13  13  13  13
 x  98  t  x  98  2t  x  98  2t  x   98  t
   
 40  40  40  40
A.  y    2t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y   2t .
 49  49  49  49
 135  135  135  135
 z  98  z  98  z  98  z  98
   
Câu 44. (THPT Cẩm Bình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  1 t
   : x  2z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
 z  1  t

  cắt đồng thời vuông góc với d .
x2 y4 z2 x2 y4 z2
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x2 y 3 z  2 x2 y4 z 2
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1
x  3 y 1 z  2 x 1 y z  4
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d1 :   ; d2 :   và
2 1 2 3 2 1
x3 y 2 z
d3 :   . Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là
4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x 1 y z  4 x 1 y z  4
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 46. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng
 x  1  3t
x  3 y 1 z  2  x3 y 2 z
d1 :   , d 2 :  y  2t , d3 :   . Đường thẳng song song với d 3 và cắt
2 1 2  z  4  t 4 1 6

đồng thời d1 và d 2 có phương trình là:
x 1 y z  4 x 1 y z  4
A.   . B.   .
4 1 6 4 1 6
x  3 y 1 z  2 x  3 y 1 z  2
C.   . D.   .
4 1 6 4 1 6
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M 1;3; 2 , đồng thời song song với giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : x  y  3  0 và
 Q  : 2x  y  z  3  0 .
 x  1  3t  x  1  3t x  1 t x  1 t
   
A.  y  3  t . B.  y  3  t . C.  y  3  t . D.  y  3  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  3t  z  2  3t
   
x y 1 z  2
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
1 2 2
( P) :2 x  y  2 z  5  0 và điểm A 1;1; 2  . Phương trình chính tắc của đường thẳng  đi qua điểm A
song song với mặt phẳng ( P ) và vuông góc với d là:
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
A.  :   . B.  :   .
1 2 2 2 1 2
x 1 y 1 z2 x 1 y 1 z  2
C.  :   . D.  :   .
2 2 3 1 2 2
Câu 49. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 3 y 3 z
 P  : x  y  z  9  0, đường thẳng d :
  và điểm A 1;2; 1 . Viết phương trình đường thẳng
1 3 2
 đi qua điểm A cắt d và song song với mặt phẳng  P  .
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
1 2 1 1 2 1
x 1 y2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 2 1 1 2 1
Câu 50. (THPT Thăng Long-Hà Nội- 2019) Trong không gian, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  4  0 và
điểm A  2; 1;3 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và song song với  P  , biết  có một vectơ chỉ phương là
 a
u   a; b; c  , đồng thời  đồng phẳng và không song song với Oz . Tính .
c
a a a 1 a 1
A.  2 . B.  2 . C.   . D.  .
c c c 2 c 2

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Dạng 1.3 Phương trình đường thẳng hình chiếu, đối xứng
x y 1 z  2
Câu 51. (Mã 101-2021-Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
1 1 1
phẳng  P  : x  2 y  z  4  0 . Hình chiếu vuông góc của d lên  P  là đường thẳng có phương trình:
x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2 x y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
2 1 4 3 2 1 2 1 4 3 2 1
x 1 y  2 z  1
Câu 52. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  6  0 . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  là đường thẳng có phương trình
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
A.   . B.   .
3 1 1 3 1 1

x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
C.   . D.   .
1 4 7 1 4 7

Câu 53. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  5 z  3
d:   . Phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu vuông góc của d trên mặt
2 1 4
phẳng x  3  0 ?
 x  3  x  3  x  3  x  3
   
A.  y  5  2t B.  y  6  t C.  y  5  t D.  y  5  t
z  3  t  z  7  4t  z  3  4t  z  3  4t
   

Câu 54. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
A.   B.  
1 4 5 1 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   D.  
1 4 5 3 2 1
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng

x  4 y 3 z  2
d:   . Viết phương trình đường thẳng d ' đối xứng với đường thẳng d qua
3 6 1
mặt phẳng   .
x y 5 z 4 x y 5 z  4
A.   . B.   .
11 17 2 11 17 2
x y 5 z  4 x y 5 z  4
C.   . D.   .
11 17 2 11 17 2
Câu 56. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z 1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d theo
2 1 3

phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng  a  b  .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 2019 . B.  2019 . C. 2018 . D. 2020 .

Câu 57. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  6  0 và đường thẳng

x 1 y  4 z
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên   có phương trình là
2 3 5
x 1 y  4 z 1 x y  5 z 1
A.   . B.   .
2 3 5 2 3 5
x  5 y z 1 x y  5 z 1
C.   . D.   .
2 3 5 2 3 5
Câu 58. (KTNL GV Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
 P  : x  y  z 1  0 và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng d  là hình
2 2 1
chiếu vuông góc của d trên  P  .
x  2 y z 1 x  2 y z 1
A. d  :   . B. d  :   .
7 5 2 7 5 2
x  2 y z 1 x  2 y z 1
C. d  :   . D. d  :   .
7 5 2 7 5 2
Câu 59. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d ' là hình chiếu của d theo
2 1 3

phương Ox lên ( P ) ; d ' nhận u  a ; b ;2019 làm một véctơ chỉ phương. Xác định tổng a  b .
A. 2019 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 60. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :
  . Hình chiếu của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
đường thẳng d  . Trong các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d  :
A. M  2;5;  4 . B. P 1;3;  1 . C. N 1; 1;3 . D. Q  2;7;  6 .

Câu 61. (THPT Phan Bội Châu - Nghệ An - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y  2 z  1
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 . Đường thẳng d  là hình chiếu của d
2 1 3

theo phương Ox lên  P  , d  nhận u   a; b;2019 là một vectơ chỉ phương. Xác định tổng
nQ
O

Q d

 a  b . x

A. 2019 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 62. (SGD Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z 1  0 . Gọi d  là hình chiếu của đường thẳng d lên
1 2 1
mặt phẳng  P  , véc tơ chỉ phương của đường thẳng d  là
 
A. u3   5;  6;  13  . B. u2   5;  4;  3 .
 
C. u4   5;16;13 . D. u1   5;16;  13 .

Câu 63. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Hình chiếu vuông góc của d trên  P  có phương trình là
1 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 4 5 3 2 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y  4 z  5
C.   . D.   .
1 4 5 1 1 1
Dạng 1.4 Xác định một số phương trình đường thẳng đặc biệt (phân giác, trung tuyến, giao
tuyến…)
Hai đường thẳng d1 , d 2 cắt nhau tại điểm A  x0 ; y0 ; z0  và có vécto chỉ phương |ân lượt là
 
u1  a1 ; b1; c1  , u2  a2 ; b2 ; c2 
Đường thẳng phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng này có vécto chỉ phương được xác định theo công
thức
 1  1  1 1
u  u1   u2   a1; b1; c1   2 2 2  a2 ; b2 ; c2 
u1 u2 2 2 2
a1  b1  c1 a2  b2  c2
Chi tiết có hai phân giác:
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc nhọn giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo
u1 u2
bởi góc tù giữa hai đường thẳng.
  1  1 
Nếu u1 u2  0  u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân
u1 u2
 1  1 
giác tạo bởi góc tù giữa hai đường thẳng và u   u1   u2 là vécto chỉ phương của phân giác tạo bởi
u1 u2
góc nhọn giữa hai đường thẳng.

 x  1  3t

Câu 64. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng
 z  5  4t


đi qua điểm A1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2 . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t B.  y  2  5t C.  y  3  5t D.  y  3
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  7t

Câu 65. (Mã 101 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u  1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là.
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  3t  x  1  7t
   
A.  y  10  11t B.  y  10  11t C.  y  1  4t D.  y  1  t
 z  6  5t  z  6  5t  z  1  5t  z  1  5t
   

 x  1  3t

Câu 66. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  4t . Gọi  là đường thẳng
z  1


đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương u   2;1; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và
 có phương trình là.
 x  1  27t  x  18  19t  x  18  19t x  1 t
   
A.  y  1  t B.  y  6  7t C.  y  6  7t D.  y  1  17t
z  1 t  z  11  10t  z  11  10t  z  1  10t
   

x  1 t

Câu 67. (Mã 103 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t . Gọi  là đường thẳng đi
z  3


qua điểm A(1;2;3) và có vectơ chỉ phương u  (0; 7; 1). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và 
có phương trình là
 x  1  5t  x  1  6t  x  4  5t  x  4  5t
   
A.  y  2  2t . B.  y  2  11t . C.  y  10  12t . D.  y  10  12t .
z  3  t  z  3  8t z  2  t  z  2  t
   
Câu 68. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  1;3;2  , B  2;0;5 , C  0; 2;1 . Viết phương trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A. AM :   B. AM :  
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x  2 y  4 z 1
C. AM :   D. AM :  
2 4 1 1 1 3

Câu 69. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d
đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số
đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
8 4 8
Câu 70. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ( ; ; ) . Đường phân giác trong của tam giác
3 3 3
OAB có phương trình là
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  0  x  4t  x  14t  x  2t
   
A.  y  t B.  y  t C.  y  2t D.  y  14t
z  t  z  t  z  5t  z  13t
   
Câu 71. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  4  t
 x  5 y  11 z  5
d1  y  4  t ; d 2 :   . Đường thẳng d đi qua A  5; 3;5 cắt d1; d 2 lần lượt ở B, C .Tính
 z  6  2t 2 4 2

AB
tỉ sô .
AC
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 3
Câu 72. (THPT Gang Thép Thái Nguyên -2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
M 1;2;3 , A  2;4;4  và hai mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0. Viết phương trình
đường thẳng  đi qua M , cắt ( P), (Q) lần lượt tại B, C sao cho tam giác ABC cân tại A và nhận AM
làm đường trung tuyến.
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 1 1 1 1 1
Câu 73. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết
A(2;1; 0), B (3; 0; 2), C (4;3; 4) . Viết phương trình đường phân giác trong góc A.
 x2 x  2 x  2  t x  2  t
   
A.  y  1  t B.  y  1 C.  y  1 D.  y  1
 z 0 z t  z 0  z t
   
Câu 74. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường
x 1 y z  2
thẳng d :   , mặt phẳng  P  : x  y  2 z  5  0 và A 1;  1;2 . Đường thẳng  cắt d và  P 
2 1 1
lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN . Một vectơ chỉ phương của  là
   
A. u   4; 5;  13 . B. u   2; 3; 2  . C. u  1;  1; 2  . D. u   3; 5; 1 .

Câu 75. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
vuông ABCD biết A 1;0;1 , B 1;0; 3 và điểm D có hoành độ âm. Mặt phẳng  ABCD  đi qua gốc tọa
độ O . Khi đó đường thẳng d là trục đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD có phương trình
 x  1 x  1  x  1 x  t
   
A. d :  y  t . B. d :  y  t . C. d :  y  t . D. d :  y  1 .
 z  1  z  1 z  1 z  t
   
Câu 76. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1
1 :   và  2 :   cắt nhau và cùng nằm trong mặt phẳng  P  . Lập
1 2 3 1 2 3
phương trình đường phân giác d của góc nhọn tạo bởi 1 ,  2 và nằm trong mặt phẳng  P  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  1  x  1  t
 
A. d :  y  2 , t   . B. d :  y  2 , t   .
 z  1  t  z  1  2t
 
 x  1  t  x  1  t
 
C. d :  y  2  2t ,  t    . D. d :  y  2  2t ,  t   
 z  1  t  z  1
 
Câu 77. (Quảng Xương - Thanh Hóa - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết
A 1;0; 1 , B  2;3; 1 , C  2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam
giác ABC và vuông góc với mặt phẳng  ABC  là:
x  3 y 1 z  5 x y2 z
A.   . B.   .
3 1 5 3 1 5
x 1 y z  1 x 3 y 2 z 5
C.   . D.   .
1 2 2 3 1 5
Câu 78. (SGD Bắc Giang - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác nhọn ABC có H  2; 2;1 ,
 8 4 8
K   ; ;  , O lần lượt là hình chiếu vuông góc của A , B , C trên các cạnh BC , AC , AB . Đường
 3 3 3
thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
8 2 2
x  4 y 1 z 1 x y z
A. d :   . B. d : 3 3 3.
1 2 2 1 2 2
4 17 19
x y z x y 6 z 6
C. d : 9 9  9 . D. d :   .
1 2 2 1 2 2
Câu 79. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  2;3;3 , phương trình
x 3 y 3 z 2
đường trung tuyến kẻ từ B là   , phương trình đường phân giác trong của góc C là
1 2 1
x2 y4 z 2
  . Đường thẳng AB có một véc-tơ chỉ phương là
2 1 1
   
A. u 3   2;1; 1 . B. u 2  1; 1;0  . C. u 4   0;1; 1 . D. u1  1; 2;1 .
Câu 80. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
x y 1 z  2
 P : x  y  z  3  0 và đường thẳng d :   . Đường thẳng d ' đối xứng với d qua mặt
1 2 1
phẳng  P có phương trình là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
1 2 7 1 2 7
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 7 1 2 7

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  3t

Câu 81. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3 . Gọi  là đường thẳng đi qua điểm
 z  5  4t


A 1; 3;5 và có vectơ chỉ phương u 1; 2; 2  . Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và  có phương
trình là
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  7t x  1 t
   
A.  y  2  5t . B.  y  2  5t . C.  y  3  5t . D.  y  3 .
 z  6  11t  z  6  11t z  5  t  z  5  7t
   
Câu 82. (THPT Ninh Bình-Bạc Liêu-2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 x  2  2t
 P  : 2x  y  z 10  0 , điểm A 1;3;2 và đường thẳng d :  y  1  t . Tìm phương trình đường thẳng 
z  1 t

cắt  P  và d lần lượt tại hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của đoạn MN .
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
A.   . B.   .
7 4 1 7 4 1
x6 y 1 z 3 x  6 y 1 z  3
C.   . D.   .
7 4 1 7 4 1
Câu 83. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng
giao tuyến của hai mặt phẳng    : x  3 y  z  1  0 ,   : 2 x  y  z  7  0 .
x2 y z3 x2 y z 3
A.   B.  
2 3 7 2 3 7
x y  3 z  10 x2 y z 3
C.   D.  
2 3 7 2 3 7
Câu 84. Đường thẳng  là giao tuyến của 2 mặt phẳng: x  z  5  0 và x  2 y  z  3  0 thì có phương
trình là
x  2 y 1 z x  2 y 1 z
A.   B.  
1 3 1 1 2 1
x  2 y 1 z  3 x  2 y 1 z  3
C.   D.  
1 1 1 1 2 1
Câu 85. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi   là mặt phẳng chứa đường
x2 y 3 z
thẳng (d ) :   và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2z  1  0 . Hỏi giao tuyến của   và
1 1 2
   đi qua điểm nào?
A.  0;1;3 . B.  2;3;3 . C.  5;6;8  D. 1; 2;0

Câu 86. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x  z  5  0
và x  2 y  z  3  0 thì có phương trình là
x2 y 1 z x2 y 1 z
A.   . B.   .
1 3 1 1 2 1
x2 y 1 z 3 x2 y 1 z 3
C.   . D.   .
1 1 1 1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
 x  2  3t

Câu 87. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  3  t và
 z  4  2t

x4 y 1 z
d :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa d và
3 1 2
d , đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x3 y2 z2 x3 y2 z2
A.   B.   .
3 1 2 3 1 2
x3 y2 z2 x3 y2 z2
C.   D.  
3 1 2 3 1 2
Câu 88. (THPT Nghen - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x  2  t
 x  4 y 1 z
d :  y  1  2t và d  :   . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt
 z  4  2t 1 2 2

phẳng chứa d và d  đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.
x  2 y 1 z  4 x3 y2 z 2
A.   . B.   .
3 1 2 1 2 2
x3 y z 2 x3 y2 z 2
C.   . D.   .
1 2 2 1 2 2
Câu 89. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và
x 1 y z  2
mặt phẳng  P  lần lượt có phương trình   và x  y  2z  8  0 , điểm A2; 1;3 .
2 1 1
Phương trình đường thẳng  cắt d và  P lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng
MN là:
x 1 y  5 z  5 x  2 y 1 z  3
A.   B.  
3 4 2 6 1 2
x 5 y 3 z 5 x 5 y 3 z 5
C.   D.  
6 1 2 3 4 2

Dạng 2. Bài toán tìm điểm


 Tìm hình chiếu H của điểm M lên mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 M
Viết phương trình đường thẳng MH qua M và vuông góc với ( P), khi đó:
 x  x  a1t
y  y  a t x  ? H
  2  P
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t 
ax  by  cz  d  0 z  ?
M
 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua ( P)  H là trung điểm MM .
 Tìm hình chiếu H của điểm M lên đường thẳng d .
Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua M và vuông góc với d , khi đó:
M
H d

M
P
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  x  a1t
y  y  a t x  ?
  2 
H  d  ( P) thỏa   t   y  ?  H.
 z  z  a3t z  ?
ax  by  cz  d  0 

 Lưu ý: Để tìm điểm đối xứng M  của điểm M qua d  H là trung điểm MM .
Câu 90. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;  1; 2  , B  1; 2; 3
x 1 y  2 z  1
và đường thẳng d :   . Tìm điểm M  a; b; c  thuộc d sao cho MA2  MB 2  28 , biết
1 1 2
c  0.
1 7 2  1 7 2
A. M  ; ;   B. M   ;  ;  
 6 6 3   6 6 3
C. M  1; 0;  3 D. M  2; 3; 3
Câu 91. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
x y z
của M 1;0;1 lên đường thẳng    :   là
1 2 3
 1 1 2 4 6
A.  2; 4;6  . B.  1; ;  . C.  0;0;0  . D.  ; ;  .
 2 3 7 7 7
x  1  t

Câu 92. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (4;0;0) và đường thẳng  :  y  2  3t . Gọi
 z  2t

H (a; b;c) là hình chiếu của M lên  . Tính a+b+c.
A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 7 .
Câu 93. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ hình chiếu H của
x  1  t

A 1;1;1 lên đường thẳng d :  y  1  t .
 z  t
4 4 1
A. H ( ; ; ). B. H 1;1;1 . C. H (0 ; 0 ; -1). D. H (1; 1; 0).
3 3 3
Câu 94. (THPT Quang Trung Dống Da Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
 x  6  4t
A 1;1;1 và đường thẳng  d  :  y  2  t . Tìm tọa độ hình chiếu A của A trên  d  .
 z  1  2t

A. A(2;3;1) . B. A(2;3;1) . C. A(2;  3;1) . D. A(2;  3; 1) .
Câu 95. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có đáy là AB và CD . Biết A  3;1;  2 ,
B  1;3;2 , C  6;3;6  và D  a ; b ; c  với a , b , c  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 1. C. 3 . D. 1.
Câu 96. (THPT Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y z  2
d:   và hai điểm A  1;3;1 ; B  0; 2; 1 . Gọi C  m; n; p  là điểm thuộc đường thẳng d sao
2 1 1
cho diện tích tam giác ABC bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D.  5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  3 z  2
Câu 97. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 2 2
điểm A  3;2;0  . Điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A.  1;0; 4  . B.  7;1;  1 . C.  2;1;  2  . D.  0; 2;  5 .
Câu 98. (Sở Bình Phước -2019) Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ điểm M  2; 4; 1 tới đường
x  t

thẳng  :  y  2  t bằng
 z  3  2t

A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 99. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , Gọi M  a; b; c  thuộc đường thẳng
x y 1 z  2
:   . Biết điểm M có tung độ âm và cách mặt phẳng  Oyz  một khoảng bằng 2. Xác định
1 2 3
giá trị T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  11 . C. T  13 . D. T  1 .
Câu 100. Trong không gian Oxyz , cho A  2;0;0 , đường thẳng d đi qua A cắt chiều âm trục Oy tại
điểm B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 1. Phương trình tham số đường thẳng d là
 x  1  2t  x  2  2t  x  2  2t  x  2  2t
   
A.  y  t . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  0 z  0 z  0 z  1
   
x  2 y z 1
Câu 101. (Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   .
3 1 2
Gọi M là giao điểm của  với mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0 . Tọa độ điểm M là
A. M  2;0;  1 . B. M  5;  1;  3 . C. M 1;0;1 . D. M  1;1;1 .
Câu 102. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc
của điểm A  3;2; 1 lên mặt phẳng   : x  y  z  0 là:
5 2 7 1 1 1
A.  2;1;1 . B.  ; ;   . C. 1;1; 2 . D.  ; ;  .
3 3 3 2 4 4
Câu 103. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu

của điểm M  1;0;3 theo phương véctơ v  1; 2;1 trên mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 có tọa độ là
A.  2; 2; 2  . B.  1;0;1 . C.  2; 2;2  . D. 1;0; 1 .
Câu 104. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , giao điểm của mặt phẳng
x  12 y  9 z  1
 P  : 3x  5 y  z  2  0 và đường thẳng :   là điểm M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị tổng
4 3 1
x0  y0  z0 bằng
A. 1 . B. 2 . C. 5 . D. 2 .
Câu 105. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm A 1;0;0 , B  0;2;0 , C  0;0;3 và
 x  t

d :  y  2  t . Gọi M ( a ; b; c ) là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng  ABC  . Tổng S  a  b  c là:
z  3  t

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
A. -7. B. 11. C. 5. D. 6.
Câu 106. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 6x  2 y  z  35  0 và điểm A  1;3;6 . Gọi A ' là điểm đối xứng với A qua  P  , tính OA '.
A. OA  5 3 B. OA  46 C. OA  186 D. OA  3 26
Câu 107. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , xác định tọa độ
điểm M  là hình chiếu vuông góc của điểm M  2;3;1 lên mặt phẳng   : x  2 y  z  0 .
 5  5 3
A. M   2; ;3  . B. M  1;3;5 . C. M   ; 2;  . D. M   3;1;2  .
 2  2 2
Câu 108. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian Oxyz , điểm M  đối xứng với
điểm M 1;2;4 qua mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  3  0 có tọa độ là
A.  3;0;0  . B.  1;1;2  . C.  1; 2; 4  . D.  2;1;2 .
Câu 109. (KSCL THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;2; 1 ,đường
x 1 y  1 z  2
thẳng d :   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A. (6; 7; 0) B. (3; 2; 1) C. ( 3;8; 3) D. (0;3; 2)
Câu 110. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng qua A1;0;2 , cắt và vuông góc với
x 1 y z  5
đường thẳng d1 :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
1 1 2
A. P 2;1;1 . B. Q 0; 1;1 . C. N 0; 1;2 . D. M 1; 1;1 .
Câu 111. Trong không gian Oxyz , cho tam giác đều ABC với A  6;3;5 và đường thẳng BC có phương
x  1 t

trình tham số  y  2  t . Gọi  là đường thẳng qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt
 z  2t

phẳng  ABC  . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng  ?
A. M  1;  12;3 . B. N  3;  2;1 . C. P  0;  7;3 . D. Q 1;  2;5 .
x 1 y z  2
Câu 112. (Chuyên Đại học Vinh - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
2 1 1
và hai điểm A  1;3;1 , B  0;2;  1 . Gọi C  m ; n ; p  là điểm thuộc d sao cho diện tích tam giác ABC
bằng 2 2 . Giá trị của tổng m  n  p bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D.  5 .
x2 y4 z
Câu 113. (Đà Nẵng 2019) Trong không gian  Oxyz  cho hai đường thẳng   và
1 1 2
x  3 y 1 z  2
  . Gọi M là trung điểm đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng trên. Tính đoạn
2 1 1
OM .
14
A. OM  . B. OM  5 . C. OM  2 35 . D. OM  35 .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 114. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho  P  : x  2 y  z  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Đường thẳng d cắt  P  tại điểm A . Điểm M  a; b; c  thuộc đường
2 1 1
thẳng d và có hoành độ dương sao cho AM  6 . Khi đó tổng S  2016a  b  c là
A. 2018 . B. 2019 . C. 2017 . D. 2020 .
x 1 y  1 z x y 1 z
Câu 115. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   , d2 :   . Đường
1 1 2 1 2 1
thẳng d đi qua A 5;  3;5 lần lượt cắt d1 , d 2 tại B và C. Độ dài BC là
A. 19 . B. 19 . C. 3 2 . D. 2 5 .
Câu 116. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3;3;  2  và hai đường thẳng
x 1 y  2 z x 1 y 1 z  2
d1 :   ; d2 :   . Đường thẳng d đi qua M căt d1 , d 2 lần lượt tại A và B . Độ
1 3 1 1 2 4
dài đoạn thẳng AB bằng
A. 3 . B. 6. C. 4 . D. 2 .
x  2  t

Câu 117. Cho ba điểm A 1;1;1 , B  0;0; 2  , C  2;3;  2  và đường thẳng  :  y  1  t .
z  t

Biết điểm M  a ; b; c  với a  0 thuộc mặt phẳng  ABC  sao cho AM   và AM  14 . Tính giá trị của
biểu thức T  a  b  c .
A. T  1 . B. T  5 . C. T  7 . D. T  6 .
Câu 118. (Chuyên Đh Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;2; 1 , đường thẳng
x 1 y  1 z  2
d:   và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  1  0 . Điểm B thuộc mặt phẳng  P  thỏa mãn
2 1 1
đường thẳng AB vuông góc và cắt đường thẳng d . Tọa độ điểm B là
A.  3; 2; 1 . B.  3;8; 3 . C.  0;3; 2  . D.  6; 7;0  .
Câu 119. (SGD Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x  3  t

 :  y  1  t ,  t    , điểm M 1;2; 1 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  10 y  14 z  64  0 . Gọi  là
 z  2  t

AM 1
đường thẳng đi qua M cắt đường thẳng  tại A , cắt mặt cầu tại B sao cho  và điểm B có hoành
AB 3
độ là số nguyên. Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương trình là
A. 2 x  4 y  4 z  19  0 . B. 3x  6 y  6z  62  0 .
C. 2 x  4 y  4 z  43  0 . D. 3x  6 y  6 z  31  0 .
Dạng 3. Bài toán liên quan đến góc – khoảng cách
1. Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
 Khoảng cách từ điểm M ( xM ; yM ; zM ) đến mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  d  0 được xác định bởi
axM  byM  czM  d
công thức: d ( M ;( P))  
a2  b2  c2
Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường
thẳng đến mặt phẳng
Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 Cho hai mặt phẳng song song ( P) : ax  by  cz  d  0 và (Q) : ax  by  cz  d   0 có cùng véctơ
d  d
pháp tuyến, khoảng cách giữa hai mặt phẳng đó là d  (Q), ( P)   
a  b2  c 2 2

2. Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng – Khoảng cách giữa hai đường thẳng

 Khoảng cách từ điểm M đến một đường thẳng d qua điểm M  có véctơ chỉ phương ud được
 
 M  M , ud 
 
xác định bởi công thức d ( M , d )   
ud
Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm thuộc đường thẳng này
đến đường thẳng kia.

 Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: d đi qua điểm M và có véctơ chỉ phương u và
  
  u , u .M  M
d  đi qua điểm M  và có véctơ chỉ phương u  là d ( d , d )    
 u , u 
3. Góc giữa hai véctơ
   
Cho hai véctơ a  (a1 ; a2 ; a3 ) và b  (b1 ; b2 ; b3 ). Khi đó góc giữa hai véctơ a và b là góc nhợn hoặc
tù.

  a.b a1b1  a2b2  a3b3
cos(a; b )     với 0    180.
a .b a12  a22  a32 . b12  b22  b32

4. Góc giữa hai mặt phẳng


Cho hai mặt phẳng ( P) : A1 x  B1 y  C1 z  D1  0 và (Q) : A2 x  B2 y  C2 z  D2  0.
 
nP .nQ A1 A2  B1 B2  C1C2
cos  ( P),(Q)   cos      với 0    90.
nP . nQ A12  B12  C12 . A22  B22  C22

5. Góc giữa hai đường thẳng


 
Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 có véctơ chỉ phương u1  (a1; b1 ; c1 ) và u2  (a2 ; b2 ; c2 ).
 
u1.u2 a1a2  b1b2  c1c2
cos(d1 ; d 2 )  cos      với 0    90.
u1 . u2 a1  b12  c12 . a22  b22  c22
2

6. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng



Góc giữa đường thẳng d có véctơ chỉ phương ud  (a; b; c) và mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến

n( P )  ( A; B; C ) được xác định bởi công thức:
 
  ud .n( P ) aA  bB  cC
sin   cos(n( P ) ; ud )     với 0    90.
ud . n( P ) a 2  b 2  c 2 A2  B 2  C 2

Câu 120. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 4 x  7 y  z  25  0 và đường thẳng
x  1 y z 1
d1 :   . Gọi d1 ' là hình chiếu vuông góc của d1 lên mặt phẳng  P  . Đường thẳng d2 nằm trên
1 2 1
 a  2b
 P  tạo với d1 , d1 ' các góc bằng nhau, d2 có vectơ chỉ phương u2  a; b; c  . Tính .
c
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
a  2b 2 a  2b a  2b 1 a  2b
A.  . B.  0. C.  . D.  1.
c 3 c c 3 c
Câu 121. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  3;1;7  , B  5;5;1 và mặt phẳng
 P  :2 x  y  z  4  0 . Điểm M thuộc  P  sao cho MA  MB  35. Biết M có hoành độ nguyên, ta có
OM bằng
A. 2 2 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 4 .
Câu 122. (Chuyen Phan Bội Châu Nghệ An 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  t
x 1 y  2 z  1  0
thẳng d1 :   , d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1  z  t


n  1; b; c  làm một vectơ pháp tuyến. Xác định tích bc.
A. 4 hoặc 0. B. 4 hoặc 0. C. 4 . D. 4 .

Câu 123. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z  1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 tạo với d 2 một góc 45 o và nhận véctơ
2 2 1  z  t


n 1; b ; c  làm một véctơ pháp tuyến. Xác định tích bc .
A. 4 hoặc 0 B. 4 hoặc 0 C. 4 D. 4
Câu 124. (Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An 2019) rong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  t
x 1 y  2 z 1 
d1 :   và d 2 :  y  0 . Mặt phẳng  P  qua d1 , tạo với d 2 một góc 45 và nhận vectơ
2 2 1 
 z  t

n 1; b; c  làm một vec tơ pháp tuyến. Xác định tích b.c .
A. 4 . B. 4 . C. 4 hoặc 0 . D. 4 hoặc 0 .
x  3 y  2 z 1
Câu 125. Trong không gian tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   , mặt phẳng
2 1 1
( P) : x  y  z  2  0 . Gọi M là giao điểm của d và ( P) . Gọi  là đường thẳng nằm trong ( P) vuông góc
với d và cách M một khoảng 42 . Phương trình đường thẳng  là
x5 y  2 z  4 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 3 1 2 3 1
x 3 y  4 z 5
C.   . D. Đáp án khác.
2 3 1
Câu 126. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , đường thẳng
x  t

d :  y  1  2t , t  , cắt mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 tại điểm I . Gọi  là đường thẳng nằm trong
z  2  t

mặt phẳng  P  sao cho   d và khoảng cách từ điểm I đến đường thẳng  bằng 42 . Tìm tọa độ hình
chiếu M  a; b; c  ( với a  b  c ) của điểm I trên đường thẳng  .
A. M  2;5; 4 . B. M  6; 3;0 . C. M  5;2; 4  . D. M  3;6;0  .

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 127. (Chuyên Đại Học Vinh 2019) Trong không gian Oxyz cho ba đường thẳng
x y z 1 x  3 y z 1 x 1 y  2 z
d:   , 1 :   , 2 :   . Đường thẳng  vuông góc với d đồng thời
1 1 2 2 1 1 1 2 1
cắt 1 , 2 tương ứng tại H , K sao cho độ dài HK nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương

u  h; k ;1 . Giá trị h  k bằng
A. 0. B. 4. C. 6. D. 2.
Câu 128. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua O, thuộc
mặt phẳng  Oyz  và cách điểm M 1; 2;1 một khoảng nhỏ nhất. Côsin của góc giữa d và trục tung bằng
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 129. (Sở Cần Thơ - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;1;1 , mặt phẳng  P  : x  z  1  0
x  1 t

và đường thẳng  d  :  y  2 . Gọi d1 ; d 2 là các đường thẳng đi qua A , nằm trong  P  và đều có khoảng
 z  2  t

cách đến đường thẳng d bằng 6 . Côsin của góc giữa d1 và d 2 bằng
1 2 3 2
.
A. B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 130. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z
d  :   , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm A 1;2; 1 . Cho đường thẳng    đi qua
1 3 2
A , cắt  d  và song song với mặt phẳng  P  . Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến   
16 2 3 4 3
A. 3. B. . C. . .
D.
3 3 3
x 1 y  2 z
Câu 131. (Kim Liên - Hà Nội 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   và
2 1 1
 x  1  4t

d 2 :  y  1  2t .
 z  2  2t

Khoảng cách giữa hai đường thẳng đã cho bằng?
87 174 174 87
A. . B. . C. . D. .
6 6 3 3
Câu 132. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3;1;2 , B  3;  1;0 và mặt phẳng
 P  : x  y  3z 14  0 . Điểm M thuộc mặt phẳng  P  sao cho MAB vuông tại M . Tính khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng  Oxy  .
A. 5. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 133. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A  2;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;6 và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến  là lớn
nhất. Khi đó  đi qua điểm nào dưới đây?
A.  4;3;7  . B.  1; 2;1 . C.  7;5;3 . D.  3;4;3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 134. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Tính khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d1 ; d 2 tới
x  1 y z 1  x  1 y z 1
mặt phẳng  P  trong đó: d1 :
  ; d2 :   ;  P : 2x  4 y  4z  3  0 .
2 3 3 2 1 1
4 7 13 5
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 135. (THPT Hậu Lộc 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  3  0 và
x 1 y 1 x 1
đường thẳng    :   . Khoảng cách giữa    và  P  là
2 2 1
2 8 2
A. B. C. D. 1
3 3 9
x  0

Câu 136. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho đường thẳng d :  y  3  t .Gọi  P  là mặt phẳng chứa
z  t

đường thẳng d và tạo với mặt phẳng  Oxy  một góc 45 .Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  P  ?
A. M  3;2;1 . B. N  3;2; 1 . C. P  3; 1;2 . D. M  3; 1;  2 .
Câu 137. (Chuyên Hà Tĩnh 2019)) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
x  5 y  7 z  12
d:   và mặt phẳng   : x  2 y  3z  3  0 . Gọi M là giao điểm của d và   , A
2 2 1
thuộc d sao cho AM  14 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng   .
A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 14 .
Câu 138. (Hội 8 trường chuyên 2019) Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng
x 1 y  2 z 1 x 1 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Mặt phẳng  P  : x  ay  bz  c  0  c  0 song song
1 1 2 2 1 1
với d1 , d 2 và khoảng cách từ d1 đến  P  bằng 2 lần khoảng cách từ d2 đến  P  . Giá trị của a  b  c bằng
A. 14 . B. 6 . C. 4. D. 6 .
Câu 139. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A  3;3;1 , B  0;2;1 và mặt phẳng
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trong  P  sao cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A, B có
phương trình là:
 x  2t x  t x  t  x  t
   
A.  y  7  3t . B.  y  7  3t . C.  y  7  3t . D.  y  7  3t .
z  t  z  2t  z  2t  z  4t
   
Câu 140. (Chuyên ĐH Vinh- 2019) Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC vuông tại
x 4 y 5 z 7
A, 
ABC  300 , BC  3 2 , đường thẳng BC có phương trình   , đường thẳng AB nằm
1 1 4
trong mặt phẳng   : x  z  3  0 . Biết đỉnh C có cao độ âm. Tính hoành độ đỉnh A.
3 9 5
A. . B. 3 . C. . D. .
2 2 2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 141. (Đề Minh Họa 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1;2  và đường thẳng
x  2 y 1 z 1
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Khoảng cách từ điểm M  5; 1;3 đến
2 2 3
 P  bằng
1 11
A. 5 . . B. C. 1 . D. .
3 3
Câu 142. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  4  0 và  Q  : x  2 y  2 z  6  0 .Tính
khoảng cách h từ điểm M (1; 0;1) đến đường thẳng d .
A. h  3 . B. h  6 . C. h  9 . D. h  1 .
Câu 143. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
( ) : x  y  2 z  2  0 và hai điểm A(2; 0;1) , B (1;1; 2) . Gọi d là đường thẳng nằm trong ( ) và cắt đường
thẳng AB , thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
( ) . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằng
6 3
A. 3. B. 2. C. . D. .
3 2

Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến đường thẳng

Dạng 1. Viết phương trình mp  P  đi qua M , vuông góc mp  Q  và mp  P  //  :


Q
• Đi qua M  xo , yo , zo  
 nQ
PP
  mp  P  :     
• VTPT : n P    n Q  , u  Δ u

P
Dạng 2. Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đi qua hai
điểm A và B, với:   
n P   ud  AB
• Đi qua M
 PP
 mp  P  :     M
• VTPT : n P   ud  AB
P d

Dạng 3. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua điểm M và chứa đường thẳng  :
PP

  Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP u
M  P
u Δ
A
• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AM , u 

Dạng 4. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng song song 1 ,  2 :
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 
PP
  mp  P  :    
• VTPT : n  
 P   u1 , u 2 


Dạng 5. Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua hai đường thẳng cắt nhau 1 ,  2 :

• Đi qua M  1 ,  hay M   2  u  P
2 u Δ1
PP
  mp  P  :     M
Δ2 1

• VTPT : n P   u1 , u2 


Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Dạng 6. Cho 2 đường thẳng chéo nhau 1 ,  2 . Hãy viết phương trình  P  chứa 
1 và song song
Δ2 u
2
• Đi qua M  1 ,  hay M   2 

PP
 2   mp  P  :     u Δ1
P
• VTPT : n P   u1 , u2 
1
M

Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng  P đi qua điểm M và giao tuyến của hai mặt phẳng
  ,   
PP
  Chọn A, B thuộc giao tuyến hai mặt phẳng   và     A, B   P  . Cụ thể:

 A1 x  B1 y    C1 zo  D1   x  ...
Cho: z  zo     A ...;...;...   P 
 A2 x  B2 y    C2 zo  D2   y  ...

 B1 y  C1 z    A1 xo  D1   y  ...
Cho: x  xo     B ...;...;...   P 
 B2 y  C2 z    A2 xo  D2   z  ...

• Đi qua M
Khi đó mp  P  :    
 
• VTPT : n P    AB, AM 

Câu 144. (Đề Minh Họa 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương
trình:
x  10 y  2 z  2
  . Xét mặt phẳng  P  :10 x  2 y  mz  11  0 , m là tham số thực. Tìm tất cả
5 1 1
các giá trị của m để mặt phẳng  P  vuông góc với đường thẳng  .
A. m  2 B. m  52 C. m  52 D. m  2
x 1 y  2 z
Câu 145. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
1 2 3
 P  : x  y  z  3  0 . Phương trình mặt phẳng   đi qua O , song song với  và vuông góc với mặt phẳng
 P là
A. x  2 y  z  0 . B. x  2 y  z  0 . C. x  2 y  z  4  0 . D. x  2 y  z  4  0 .
Câu 146. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d1 có véctơ
 x  3 y 1 z  4
chỉ phương u  1;0; 2 và đi qua điểm M 1; 3;2 , d 2 :   . Phương trình mặt phẳng
1 2 3
 P cách đều hai đường thẳng d1 và d2 có dạng ax  by  cz 11  0 . Giá trị a  2b  3c bằng
A. 42 . B.  32 . C. 11. D. 20 .
Câu 147. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều

hai đường thẳng d1 : x  2  y  z và d 2 : x  y  1  z  2


1 1 1 2 1 1
A.  P : 2 x  2z 1  0 B.  P : 2 y  2z 1  0 C.  P : 2x  2 y 1  0
D.  P : 2 y  2 z 1  0

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 148. (SGD Cần Thơ - 2018) Trong không gian Oxyz , mặt phẳng chứa hai đường thẳng cắt nhau
x 1 y  2 z  4 x 1 y z  2
  và   có phương trình là
2 1 3 1 1 3
A. 2 x  y  9 z  36  0 . B. 2 x  y  z  0 .
C. 6 x  9 y  z  8  0 . D. 6 x  9 y  z  8  0 .
Câu 149. (Hồng Bàng - Hải Phòng - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;1;0  , mặt
x  3

phẳng  Q  : x  y  4 z  6  0 và đường thẳng d :  y  3  t . Phương trình mặt phẳng  P  qua A , song song
z  5  t

với d và vuông góc với  Q  là :
A. 3x  y  z  1  0 . B. 3x  y  z  1  0 . C. x  3 y  z  3  0 . D. x  y  z  1  0 .
Câu 150. (Toán Học Tuổi Trẻ - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
x  2 y  1 z 1
A  3; 1;0  và đường thẳng d :   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến
1 2 1
  lớn nhất có phương trình là
A. x  y  z  0 . B. x  y  z  2  0 . C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .
Câu 151. (SGD&ĐT BRVT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau
x2 y 6 z 2 x  4 y 1 z  2
d1 :   và d 2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  chứa d1 và  P  song
2 2 1 1 3 2
song với đường thẳng d2 là
A.  P  : x  5 y  8z  16  0 . B.  P  : x  5 y  8z  16  0 .
C.  P  : x  4 y  6 z 12  0 . D.  P  : 2 x  y  6  0 .
Câu 152. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng chứa
x  t  2 x  m  3
 
hai đường thẳng:  d  :  y  3t  1 và    :  y  3m  2 có dạng x  ay  bz  c  0 . Tính P  a  2b  3c .
 z  2t  1  z  2m  1
 
A. P  10 . B. P  4 . C. P  8 . D. P  0 .
Câu 153. (Chuyên Trần Đại Nghĩa - 2018) Tìm tất cả các mặt phẳng   chứa đường thẳng
x y z
d:   và tạo với mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 góc 45 .
1 1 3
A.   : 3x  z  0 . B.   : x  y  3z  0 .
C.   : x  3z  0 . D.   : 3x  z  0 hay   : 8 x  5 y  z  0 .
Câu 154. (Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;0  ,
B  0; 1; 2  . Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3.
Véctơ nào trong các véctơ dưới đây là một véctơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng đó.
   
A. n  1; 1; 1 . B. n  1; 1; 3 . C. n  1; 1;5  . D. n  1; 1; 5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 155. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 , d 2 lần
x 2 y 2 z 3 x 1 y  2 z 1
lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Mặt phẳng cách đều hai đường
2 1 3 2 1 4
thẳng d1 , d 2 có phương trình là
A. 14 x  4 y  8z  1  0. B. 14 x  4 y  8 z  3  0.
C. 14 x  4 y  8z  3  0. D. 14x  4 y  8z  1  0.
Câu 156. (THPT Thực Hành - TPHCM - 2018) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  và
x 1 y  2 z 1
đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ?
2 1 2
A.  P  : 5x  2 y  4 z  5  0 . B.  P  : 2 x  1y  2 z 1  0 .
C.  P  : 5x  2 y  4 z  5  0 . D.  P  : 2 x  1y  2 z  2  0 .
Câu 157. (Chuyên Nguyễn Đình Triểu - Đồng Tháp - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai đường
x  2 y  2 z 3 x 1 y  2 z 1
thẳng d1 , d 2 lần lượt có phương trình d1 :   , d2 :   . Viết phương trình
2 1 3 2 1 4
mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 , d 2 .
A. 14x  4 y  8z  13  0 . B. 14x  4 y  8z 17  0 .
C. 14 x  4 y  8z 13  0 . D. 14 x  4 y  8 z  17  0 .
Câu 158. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y z x y 1 z  2
d1 :   và d2 :   . Phương trình mặt phẳng  P  song song và cách đều hai đường
1 1 1 2 1 1
thẳng d1 ; d 2 là:
A. 2 y  2 z  1  0 . B. 2 y  2 z  1  0 .
C. 2 x  2 z  1  0 . D. 2 x  2 z  1  0 .

Dạng 5. Bài toán liên quan đến vị trí tương đối


1. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt cầu (S)
Cho mặt cầu ( S ) có tâm I , bán kính R và đường thẳng . Để xét vị trí tương đối giữa  và ( S ) ta
tính d ( I , ) rồi so sánh với bán kính R. d d d
A
 Nếu d ( I , )  R :  không cắt (S ). H R I
 Nếu d ( I , )  R :  tiếp xúc với ( S ) tại H .
B
 Nếu d ( I , )  R :  cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt A, B.
A B C D
 ( P)  (Q)  1  1  1  1   ( P)  (Q)  A1 A2  B1B2  C1C2  0.
A2 B2 C2 D2
2. Vị trí tương đối giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P)
 x  x  a1t

Cho đường thẳng d :  y  y  a2t và mặt phẳng ( ) : Ax  By  Cz  D  0
z  z  a t 
  3
d nP

ud

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


 
nP ud d
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  x  a1t (1)
y  y  a t (2)
  2
Xét hệ phương trình:  ()
 z  z  a3t (3)
 Ax  By  Cz  D  0 (4)
 Nếu () có nghiệm duy nhất  d cắt ( ).
 Nếu () có vô nghiệm  d  ( ).
 Nếu () vô số nghiệm  d  ( ).
3. Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d và d’
 x  x  a1t  x  x  a1t 
 
Cho hai đường thẳng: d :  y  y  a2t và d  :  y  y  a2 t  lần lượt qua điểm hai điểm M , N và có
z  z  a t  z  z  a t 
  3   3
 
véctơ chỉ phương lần lượt là ad , ad  .
   
 ad  kad   ad  kad 
 d song song d    .  d trùng d    .
M  d  M  d 
 
ad ko  ad    
 d cắt d        d chéo d    ad , ad   .MN  0.
 a , a .MN  0
 x  a1t  x  a1t 

Lưu ý: Nếu d cắt d  ta tìm tọa độ giao điểm bằng giải hệ phương trình:  y  a2t  y  a2 t  .
 z  a t  z   at 
  3  3

Câu 159. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y z  2 x  2 y 1 z
d1 :   , d2 :   . Xét vị trí tương đói của hai đường thẳng đã cho.
2 1 2 2 1 2
A. Chéo nhau B. Trùng nhau C. Song song D. Cắt nhau
Câu 160. (Chuyên Lương Thế Vinh Đồng Nai 2019) Trong không gian tọa độ Oxyz , xét vị trí tương đối
của hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 3 y 3 z  2
1 :   , 2 :  
2 2 3 1 2 1
A. 1 song song với 2 . B. 1 chéo với 2 . C. 1 cắt 2 . D. 1 trùng với 2 .
x 1 y z  5
Câu 161. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
1  3 1
 P  :3x  3 y  2z  6  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. d cắt và không vuông góc với  P  . B. d vuông góc với  P  .
C. d song song với  P  . D. d nằm trong  P  .
x y  2 z 1
Câu 162. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt phẳng
2 1 3
 P  :11x  my  nz  16  0 . Biết    P  , tính giá trị của T  m  n .
A. T  2 . B. T  2 . C. T  14 . D. T  14 .
x 1 y  2 z  9
Câu 163. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng   có
1 3 1
phương trình m2 x  my  2 z  19  0 với m là tham số. Tập hợp các giá trị m thỏa mãn d //   là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 1 . B.  . C. 1;2 . D. 2 .
Câu 164. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d :
x 1 y  1 z  2
  song song với mặt phẳng  P  : 2 x  y  m2 z  m  0
1 1 1
A. m  1 . B. m   C. m1;1 . D. m  1
Câu 165. Gọi m, n là hai giá trị thực thỏa mãn: giao tuyến của hai mặt phẳng  Pm  : mx  2 y  nz 1  0 và
Qm  : x  my  nz  2  0 vuông góc với mặt phẳng   : 4 x  y  6 z  3  0 .
A. m  n  0 . B. m  n  2 . C. m  n  1 . D. m  n  3 .
Câu 166. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường
x  1 t
x 1 y z 
thẳng d1 :   ; d 2 :  y  2  t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d2 chéo nhau và
2 1 3 z  m

5
khoảng cách giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S .
19
A. 11 . B. 12 . C. 12 . D. 11 .
Câu 167. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2018) Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z 1
 d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   ,  d4  :   . Số
1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là:
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 168. (Mã 105 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I  1; 2; 3  và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  4  0 . Mặt cầu tâm I tiếp xúc với  P  tại điểm H . Tìm tọa độ điểm H .
A. H  1; 1; 0  B. H  3; 0; 2  C. H  1; 4; 4  D. H  3; 0; 2 
Câu 169. Trong không gian Oxyz , biết mặt cầu  S  có tâm O và tiếp xúc với mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  9  0 tại điểm H  a; b; c . Giá trị của tổng a  b  c bằng
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 2 .
Câu 170. (Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định- 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm I 1;0;2 và
x 1 y z
đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu có tâm I , tiếp xúc với đường thẳng d . Bán kính của
2 1 1
 S  bằng
5 2 5 30 4 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
2 2 2
Câu 171. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3   1 , đường thẳng
x6 y2 z 2
:   và điểm M  4;3;1 . Trong các mặt phẳng sau mặt phẳng nào đi qua M , song song
3 2 2
với  và tiếp xúc với mặt cầu  S  ?
A. 2 x  2 y  5 z  22  0 . B. 2 x  y  2 z  13  0 .
C. 2 x  y  2 z  1  0 . D. 2 x  y  2 z  7  0 .
2 2 2
Câu 172. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3    z  1  16 và

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
điểm A  1; 1; 1 . Xét các điểm M thuộc  S  sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với  S  . M luôn thuộc
một mặt phẳng cố định có phương trình là
A. 6 x  8 y  11  0 B. 6 x  8 y  11  0 C. 3x  4 y  2  0 D. 3x  4 y  2  0
Câu 173. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x  2 y z 1 x y z 1
 S  :  x  1   y  1   z  2   2 và hai đường thẳng d :   ; :   . Phương
1 2 1 1 1 1
trình nào dưới đây là phương trình của một mặt phẳng tiếp xúc với  S  , song song với d và  ?
A. y  z  3  0 B. x  z  1  0 C. x  y  1  0 D. x  z 1  0
x4 y z 4
Câu 174. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d :   và tiếp xúc
3 1 4
2 2 2
với mặt cầu  S  :  x  3    y  3    z  1  9 . Khi đó  P  song song với mặt phẳng nào sau đây?
A. 3x  y  2z  0 . B. 2x  2 y  z  4  0 .
C. x  y  z  0 D. Đáp án khác.
Câu 175. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
tiếp xúc với mặt cầu ( x  1) 2  y 2  ( z  2) 2  6 đồng thời song song với hai đường thẳng
x  2 y 1 z x y2 z2
d1 :   , d2 :   .
3 1 1 1 1 1
 x  y  2z  3  0  x  y  2z  3  0
A.  B.  C. x  y  2 z  9  0 D. x  y  2 z  9  0
 x  y  2z  9  0  x  y  2z  9  0
Câu 176. (Đề Tham Khảo 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  32   y  2 2   z  5 2  36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E,
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t B.  y  1  3t C.  y  1  t D.  y  1  3t
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 177. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có phương trình lần lượt là

 S1  : x 2  y 2  z 2  25 ,  S 2  : x 2  y 2   z  12  4 . Một đường thẳng d vuông góc với véc tơ u  1; 1;0
tiếp xúc với mặt cầu  S2  và cắt mặt cầu  S1  theo một đoạn thẳng có độ dài bằng 8 . Hỏi véc tơ nào sau
đây là véc tơ chỉ phương của d ?
   
A. u1  1;1; 3   
B. u2  1;1; 6  C. u3  1;1;0 
D. u4  1;1;  3 
Câu 178. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1;1;1 , mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  4 và mặt phẳng  P  : x  3 y  5z  3  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong
 P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác đều. Phương trình của đường
thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
2 1 1 2 1 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y  2 z  3
Câu 179. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d1 :   và điểm A 1;0; 1 . Gọi d2 là
1 2 1

đường thẳng đi qua điểm A và có vectơ chỉ phương v   a;1;2  . Giá trị của a sao cho đường thẳng d1 cắt

đường thẳng d 2 là
A. a  1 . B. a  2 . C. a  0 . D. a  1 .
Câu 180. Trong không gian Oxyz , cho ba mặt cầu
2 2 2 2 2 2 2 2
 S1  :  x  3   y  2    z  4   1 ,  S 2  : x 2   y  2    z  4   4 và  S3  : x  y  z  4 x  4 y  1  0 .
Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu  S1  ,  S2  ,  S3  ?
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
x 1 y z  2
Câu 181. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :   . Gọi  S  là mặt cầu
2 1 1
có bán kính R  5 , có tâm I thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với trục Oy . Biết rằng I có tung độ dương.
Điểm nào sau đây thuộc mặt cầu  S  ?
A. M  1; 2;1 . B. N 1;2; 1 .
C. P  5;2; 7 . D. Q  5; 2;7  .
Câu 182. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
Câu 183. (SGD Bến Tre 2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau
 x  4  2t x  1
 
d1 :  y  t , (t   ), d 2 :  y  t ' , (t '   ) .
z  3  z  t '
 
Phương trình mật cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  d1  ,  d2  là:
2 2
 3 2 9  3 2 3
A.  x    y 2   z  2   . B.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
2 2
 3 2 9  3 2 3
C.  x    y 2   z  2   . D.  x    y 2   z  2   .
 2 4  2 2
x  4 y 1 z  5
Câu 184. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng 1 :   và
3 1 2
x 2 y3 z
2 :   . Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và 2 . Gọi (S ) là mặt cầu
1 3 1
có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S ) là
A. 12 . B. 6. C. 24 . D. 3.

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong


SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3 z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường thẳng  d  và
mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3  , r  8 . C. K 1; 2;3  , r  8 . D. K 1; 2;3  , r  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy
trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm
có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB ,
 z  2  3t

2 2 2
MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x0  y0  z0
bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P '  chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t .C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2

 z  t

đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 . Gọi  là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 . Phương trình
đường thẳng  là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và 
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2  , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y  2 z 1
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4  thuộc  P  . Một
 S  :  x  1   y  2   z  1

đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 . Gọi u 1; b; c  ,  c  0 
là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng
2 1 2 2 2 1
thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
 (đvdt).
A. B.  (đvdt). C.  (đvdt). D.  (đvdt).
17 17 17 17
Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
z  4 z  0
 
với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z 1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 
1 1 1
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là

các tiếp điểm) và    600 , CMA


AMB  600 , BMC   1200 . Tính a 3  b3  c 3 .
173 112 23
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9 9 9
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B
sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1; 2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C luôn thuộc
một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. . B. r 
C. r  . D. r  .
3 9 3
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD với S 1; 1;6  , A 1;2;3 , B  3;1;2  , C  4;2;3 , D  2;3;4  . Gọi I là tâm mặt cầu  S  ngoại
tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc
mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của
 z  2  3t

mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B   2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng
  sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu
 z  2  3t

sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1; 1; 2  . Tổng
T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ) chứa d và
1 1 1
tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d :  y  t t    ,  :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là
giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi  là hình
chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì đường thẳng 
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt
nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba
đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
 
Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P  : x  z  6  0 và hai mặt cầu S1 : x 2  y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S  ,
2
2 2 2
1

 S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2

7 7 9 7
.
A. B.  . C.  . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  2 z 1
Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d :   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu

 S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .

10
A. Q  3 . . B. Q  C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
 16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
 S1  : x2   y  1   z  2 
3 3 3
mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
7 7
A. T  1 . B. T  1 . C. T  . D. T   .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2 y z
Câu 39. (Đại Học Hồng Đức -2021 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 4
cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc
với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. H  a; b; c  là trung điểm của MN .Khi đó tích abc bằng
8 16 32 64
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
x 1 y z  2
Câu 40. (Ninh Bình-2021) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : x  2 y  z  1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để tồn tại một mặt phẳng  Q  chứa d tạo với
 P  một góc   .
A. 75 . B. 76 . C. 77 . D. 74 .
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3) 2  ( z  6) 2  50
x y 2 z 3
và đường thẳng d :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên,
2 4 1
mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Câu 42. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi
M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
13
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .

Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  2 y 1 z 2 2 2
thẳng d :   và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với  S  lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu  S  . Giá trị cos 
AIB bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :   Đường thẳng   là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng  trên mặt phẳng    có phương trình:
x8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2
A.   . B.   .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x  6  t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y  2 z 1 
cả 4 đường thẳng d1 :   ; d2 :   ; d3 :   ; d 4 :  y  a  3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z  b  t

Giá trị 2b  a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn  C  có tâm J  a; b; c  . Giá trị T  2a  b  c bằng
134 62 84 116
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và
x  1 t

điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
 z  2  3t

tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn
 C  có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T  chứa đường tròn  C  và T  đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R  5 . B. R  . C. R  . D. R  4 .
4 4

Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B.  .
3
C. 12 .
2
D. .
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
 x  1  3a  at

 y  2  t . Biết rằng khi a thay đổi thì luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M (1;1;1) và
 z  2  3a  (1  a)t

tiếp xúc với đường thẳng  . Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 6 3
B. 5 3
C. 7 3
D. 4 3
Câu 52. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z  3
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  48 và đường thẳng d :   . Điểm M (a; b; c ), ( a  0) nằm
1 1 2
trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ),  A, B, C là các tiếp

điểm) và    90, CMA


AMB  60, BMC   120 . Tính Q  a  b  c .

A. Q  6  4 2
B. Q  10  4 2
C. Q  9  4 2
D. Q  9  4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
 x  2
 x  3 y 1 z  4
d :y  t t    ,  :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi d ,  lần lượt là
 z  2  2t 1 1 1

hình chiếu của d ,  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và   . Giá trị
của tổng a  bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là tiếp

điểm) thỏa mãn góc    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z 3
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 và đường thẳng d :
  . Có bao nhiêu điểm M thuộc
3 5 4
trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 9 . B. 26 . C. 14 . D. 7 .
Câu 56. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có tọa độ
x 1 y 1 z
đỉnh S  6; 2;3 , thể tích V  18 và AB  a  a  7  . Đường thẳng BC có phương trình là   .
1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại A và tiếp xúc với cạnh SB . Khi đó bán kính mặt cầu
 S  thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3; 4  . B.  5;6 . C.  2;3  . D.  4; 5  .

Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên   sao cho
MA, MB luôn tạo với   các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn   bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D.  4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC  A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1, (C không trùng với O ). Biết

u  ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
 S  :  x  3  y2  z 2  9 và  S  : x2   y  6  z 2  24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C  và mặt
phẳng  P  : z  m  0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng  P  dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn  C  . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x2 y z
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M , N . Gọi H  a ; b ; c  là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a  b  c bằng
10 10 14 14
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng
  d: . Xét điểm M  a ; b ; c  với
1 1 1
a  0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn    90, CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 (S) : x2  y2  z2  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm
d:   và mặt cầu M (a; b; c) với a  0
1 1 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu (S ) ( A, B , C là tiếp
điểm) thỏa mãn    90 CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tồng a  b  c bằng

A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a  0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a  b  c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.

Dạng 2 Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với (P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     n GAn  1   2   n  MG

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c ), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3;0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng    sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2 ; 5; 0  một khoảng lớn
nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1

  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0; 2  một khoảng
ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
   
A. u   6; 3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6; 3;5  . D. u   6;  3;  5  .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3x  z  2  0 .

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có một véctơ

pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng
x  2 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất.
2 1 2
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm
giữa AB . Tính a  b  c
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
x 1 y z 1
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
2 1 1
và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1;0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi

u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3  và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
 P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .

A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
 P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3  .
 3 3 3  9 9 9
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  ,
điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z 1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có diện tích nhỏ
2 2 1
nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0; 0; 0  . B. A 1; ;   . C. B  1; 2; 3  . D. C  2;1; 0  .
 5 4

Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao cho
z  1 2 

d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với

mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3
2 2 2
 . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 cắt  P 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15  . C. H  2;  1;3  . D. I  1; 2;3 .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3  và
x  1 t

có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử  P  ,  Q  là mặt
z  m 1 t
  
phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B . Điểm
M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
 z  3  2t

 là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3  và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c    là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3  sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và từ B đến
d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với
1 2 1

mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  1 z
d:   , M  2;1;0 . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 1 1
T  a2  b2  c2 .
A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21.

Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt mp  P  tại
B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .

41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến  là lớn
nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5; 7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x  1 y z 1
  và điểm A 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
 và  ' . Biểu thức a  2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0
2 2

bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
   
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6;  3;  5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây
1 1 2
thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0; 2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .

Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ;  ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2

Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A  x0 ;0; 0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
 d1  :   ,  d2  :   và điểm A(4;1; 2) . Gọi  là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
 
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u  ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của  . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và hai điểm A 1; 1;1 , B  4;2; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến  là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 49. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và
z  t

mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  3  0 . Biết đường thẳng  đi qua điểm O (0; 0; 0) gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương

u  (1; a; b) , vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng ( P ) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng  ?
A. P (0;1; 0) . B. M (2; 0; 2) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1; 2; 2) .
2 2
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt
mặt phẳng   : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách
từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B.  4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 51. (Chuyên KHTN 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
phương trình là: d1 :   , d2 :   và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  5  0 . Lập
1 2 1 2 1 1
phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
A.   B.  
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
C.   D.  
1 1 1 1 1 1
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Trong không gain Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho  AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 . B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 53. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho 
AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .

Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 1 và
x 1 y  2 z  2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 :   , 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 . B. N  5; 6;1 . C. M  7; 10; 5  . D. M  9;10;5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  9 , mặt phẳng   :2 x  2 y  z  11  0 , và điểm A  2;3; 1 . M là một
điểm thuộc mặt phẳng   sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu  S  vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở
3
đỉnh là 2 , với sin   . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4  10 . B. 3  10 . C. 10  3 . D. 4  10 .
2 2
Câu 56. (Sở Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và
điểm A  2;  1; 2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến  S  . Gọi T là điểm thay đổi trên mặt
phẳng  MNP  sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến  S  và cả hai tiếp tuyến này
 x  1  t

đều nằm trong  MNP  . Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng  :  y  2  t với mặt phẳng
 z  1  3t

 MNP  có giá trị nhỏ nhất là
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A.  . B.  . C.  . D. .
16 2 16 2 8 2 16

Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,
x 1 y  5 z 
A1;2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
   
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u   3; 4; 4  .

x 1 y z  2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2022  0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là
    9
x  6  t  x  6  2t x  6  x  5  3t
   
 5  5  5  2
A.  y  . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   6t .
 2  2  2  5
 9  9  9  12
 z   2  t  z   2  t  z   2  t  z   5  10t

x  2 y 1 z  2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
4 4 3
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  song song với  P  đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết

rằng  có một véc tơ chỉ phương u   m; n;1 . Giá trị biểu thức T  m 2  n 2 bằng
A. T  5 . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 60. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng
 x  1  2t x  3  t
 
d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và
 z  2  t  z  3  2t
 
a
d ' nhỏ nhất, khi đó cos    a, b    . Tổng a  b bằng
b
A. 7 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 61. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 3 2
 S  :  x  1   y  2    z  6   25 và ba điểm A  2; 2; 4  , B  2; 2; 2  , C  5;  2;  3 . Điểm M nằm
trên  S  và cách đều hai điểm A, B . Độ dài đoạn CM có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 26  4 . B. 3 26  4 . C. 97  4 . D. 94  4 .

Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3;8; 9  . B. N  2;5; 4  . C. P  1;1;3 . D. Q  2;7; 6  .

Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d :   .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T  d1  2d 2  3d3 .
A. Tmax  6 14
B. Tmax  203
C. Tmax  2 21
203
D. Tmax  14   3 21
3

Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x  2  y  1  z  2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (  2;1;  2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  ( m ; n ;1) . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T  4 .
D. T   5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d:   . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x  2 y z 1
cách đường thẳng  :   một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y  2 z  2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường
1 3 2
x  2 y 1 z 1
thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  3 y  2 z  10  0 .
B. 3x  z  2  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 .
D. x  y  6  0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x  5

thẳng d :  y  1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA  MB và N là điểm thay
z  t

đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A.  1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  t

Câu 70. (Sở Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3 và mặt cầu
 z  2  t

( S ) : ( x  2  m) 2  ( y  1  m)2  ( z  2  m) 2  25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi  cắt ( S )
tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng
A. 19 .
B. 2 19 .
C. 3.
D. 3 .
Câu 71. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và khoảng cách từ B đến  ngắn
2 2 1
nhất. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của  ?

A. u4  (1;0; 2) .

B. u1  (2; 2; 1) .

C. u3  (2;1;6) .

D. u2  (5; 2;3) .
x 1 y 1 z
Câu 72. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
x  2 y z 1
đường thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q ) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thắng MN ngắn nhất bằng
A. 2.
B. 2 3 .
C. 2 2 .
D. 3 .
Câu 73. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
x 1 y  1 z 1
A(15;7; 11), B(3;1;1), C(7; 1;5) và đường thẳng (d ) :   . Gọi ( ) là mặt phẳng
1 4 1
chứa (d ) sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng ( ) . Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách
từ A, B, C đến ( ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d2  3d3 bằng
A. 82 .
B. 2 67 .
C. 41 .
41
D. .
2
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(2;1; 0), B (4; 0; 0), C (0; 2; 0) và mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
( ) : x  y  z  0 . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) và đi qua điểm A . Khi tổng
khoảng cách từ các điểm B, C tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. D (4; 1; 4) .
B. E ( 2; 2; 5) .
C. F (3; 3;5) .
D. G (5;1;3) .
Câu 75. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy 
z  t

sao cho 
AMB  90 và N là điểm di động luôn cách d một khoảng là 1 đơn vị và cách mặt phẳng
(Oxy ) một khoảng không quá 3 đơn vị. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của MN bằng
A. 3 11  1.
B. 58  1 .
C. 3 10  1 .
D. 11 .
Câu 76. (Cụm Quảng Nam 2023) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và
x  5

đường thẳng d :  y  1. Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho AMB  90 và N
z  t

là điểm thay đồi thuộc d . Khoảng cách giữa hai điểm M , N nhỏ nhất khi và chỉ khi
M  M 0  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó x0  y0 bằng
12
A. .
5
14
B. .
5
18
C.
5
D. 2 .
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Mặt phằng ( ) chứa d và tạo với ( P) một góc
1 3 2
nhỏ nhất có phương trình là
A. 5 x  y  z  4  0 . B. 9 x  y  3z  2  0 .
C. 3x  y  5  0 . D. 13x  3 y  2 z  13  0 .

Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;4 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho biểu
 z  t

thức P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1;0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2;0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3;0; 4  .

Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA  MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

x  2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
4 4
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q :2x  y  2z  3  0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng


 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
C  2; 2; 2 
. Điểm
M  a; b; c 
trên
 P  sao cho   
MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
   
A( 8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho MA.MC  MA.MB  34 .
Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0 sao cho

S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
 
B  2;4;2 , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3;4 . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc   sao cho
MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3;1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B  0;1;2 , C  2;1;4 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 .
C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A 4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  . Gọi

m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A 8;5; 11 , B  5;3; 4 , C 1;2; 6 và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm M  a; b; c  là
  
điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
2 2 2
Câu 19. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu
thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
x 1 y  2 z  3
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A 2; 2; 7 , điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S 
và mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z 107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 21. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng  d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song
với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 22. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P : x  2 y  z  4  0 ,  Q :  x  y  z 1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm nằm trên
2 2 2
hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và hai điểm A 6;0;0 , B  0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d , hãy tìm giá
2 2 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB
A. min P  6 3 . B. min P  6 2 . C. min P  9 . D. min P  12 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và
B  3; 2;5  . Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2023 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của AM  BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 .
Câu 25. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2;3), B  0;1;0  , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 . Điểm M  a; b; c  nằm trên ( P ) sao cho
biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  9c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
13 13
A. . . C. 13 .
B. D. 13 .
9 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  9   z 2  18
và hai điểm A  8;0;0  , B  4; 4;0  . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu  S  . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất
tại điểm M có tọa độ M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị biểu thức T  4 x0  9 y0 bằng:
A. T  46 . B. T   124 . C. T  46 . D. T  124 .
2 2 2
Câu 27. (Sở Hà Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   35
và hai điểm M  6; 14; 7  và N 10;8; 9  . Với A là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho AM  AN đạt giá trị
lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm A có phương trình là
A. 3 x  y  5 z  35  0 . B. 3 x  y  5 z  38  0 .
C. 3 x  y  5 z  42  0 . D. 3 x  y  5 z  45  0 .
 2 
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A
 3 
tạo với trục Ox một góc 600 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của
điểm M
3 9 4
A. 0 . . B. C. . D. .
2 5 5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  3  , B   2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0. Gọi M là điểm thay đổi trên  P  sao cho

AMB  90. Khi khoảng cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB là
 x  2  t  x  2  t  x   2  2t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t z  1
   
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 13 2
 S  :  x  2 và ba điểm A  1; 2;3 , B  0; 4;6  , C  2;1;5  ; M  a; b; c  là điểm thay
  y  3   z  1 
2
đổi trên  S  sao cho biểu thức 2 MA 2  MB 2  2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c .
13
A. 4 . B. 6 . C. 12 .. D.
2
Câu 31. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  3 y  2 z  15  0 và ba điểm A 1; 2;0  , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1 . Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc  P 
sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức T  2 x0  3 y0  z0 .
A. T  11 . B. T  5 . C. T  15 . D. T  10 .
Câu 32. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A( 2; 2; 7) , đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  5)2  729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến
2 3 4
của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 .
B. 742 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 5 30 .
D. 27.
Câu 33. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 ,
đường thẳng d : x  y  z và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2 ) 2  5 . Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu
1 2 2
(S ) và A B  4; A΄ , B ΄ là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho A A΄ , B B ΄ cùng song song với đường
thẳng d . Giá trị lớn nhất của tổng AA΄  BB΄ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 34. (Sở Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  2 y 1 z  2 x3 y 2 z x  4 y  2 z 1
d1 :   ; d2 :   ; d3 :   . Đường thẳng  thay đổi cắt các
1 2 1 1 2 1 1 3 1
đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của AC  BC là
9 2 7 2 3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5;0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu vi tam
 z  2t

giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B  3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D  2; 2;0 . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a  b  c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc  P  sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t  ) . Mặt phẳng chứa d và cắt (S ) theo
2

 z  t

một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Khối
nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
 x  4  3t

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN  OM  AN . Gọi
I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
1 3  2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x  y  z  8 . Đường thẳng
 2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc

 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  mt
2 2 2 
( S ) : ( x  1)  ( y  3)  ( z  2)  25 và hai đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có phương trình d1 :  y  1
z  1 t

x  1 t

và d 2 :  y  1 . Có bao nhiêu giá trị của m để  d1  ,  d 2  cắt mặt cầu ( S ) tại 4 điểm phân biệt sao cho
 z  1  mt

bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình  d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . Mặt cầu tâm
 z  1  2t  
 1  z  2  2t2  z  1  t3
I ( a; b; c ) bán kính R , tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x  2
7 4 4 
M  ; ;  và đường thẳng d :  y  t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam
9 9 9 z  1 t

giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:
5 5
A. 2. B. 2 . C. . D. .
2 2
x  m y  1 z  m2
Câu 16. (Sở Thái Nguyên 2022) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (  ) :   ,
1 2 3
hai điểm M ( 1; 2;3) và N (2; 1; 2) . Gọi M , N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên trên ( ) .
Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M  có giá trị nhỏ nhất bằng
335 79 125 3
A. 7 13 B. C. D.
1176 471 4
 x  1  2t

Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và hai điểm
 z  2t

A(1;5; 0), B (3; 3; 6) . Gọi M ( a; b; c ) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của P  abc là
A. P  0 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 31 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM

Dạng 1. Bài toán liên quan đến mặt cầu – mặt phẳng – đường thẳng
Câu 1. (Mã 110 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  4;6;2 và B  2;  2;0 và
mặt phẳng  P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình chiếu
vuông góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường tròn cố định. Tính bán kính R
của đường tròn đó.
A. R  3 B. R  2 C. R  1 D. R  6
Câu 2. Trong không gian Oxyz mặt phẳng  P  : 2 x  6 y  z  3  0 cắt trục Oz và đường thẳng
x 5 y z 6
d:   lần lượt tại A và B . Phương trình mặt cầu đường kính AB là:
1 2 1
2 2 2 2 2 2
A.  x  2    y  1   z  5  36. B.  x  2    y  1   z  5  9.
2 2 2 2 2 2
C.  x  2    y  1   z  5  9. D.  x  2    y  1   z  5   36.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  m  0 ( m là tham số) và
 x  4  2t

đường thẳng  :  y  3  t . Biết đường thẳng  cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
 z  3  2t

AB  8 . Giá trị của m là
A. m  5 . B. m  12 . C. m  12 . D. m  10 .
x y 3 z 2
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  d  :   và hai mặt phẳng
2 1 1
 P  : x  2 y  2 z  0 ;  Q  : x  2 y  3 z  5  0 . Mặt cầu  S  có tâm I là giao điểm của đường thẳng  d  và
mặt phẳng  P  . Mặt phẳng  Q  tiếp xúc với mặt cầu  S  . Viết phương trình mặt cầu  S  .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  4    z  3  1 . B.  S  :  x  2    y  4    z  3  6 .
2 2 2 2 2 2 2
C.  S  :  x  2    y  4    z  3  . D.  S  :  x  2    y  4    z  4   8 .
7
2 2 2
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  3   z  4   14 và mặt phẳng
  : x  3 y  2 z  5  0 . Biết đường thẳng  nằm trong   , cắt trục Ox và tiếp xúc với  S  . Vectơ nào
sau đây là vectơ chỉ phương của  ?
   
A. u   4; 2;1 . B. v   2;0; 1 . C. m   3;1;0  . D. n  1; 1;1 .
Câu 6. (Bình Dương - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 2
 P  : 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu  S  :  x  3   y  2    z  1  100 . Mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn  C  . Tìm tọa độ tâm K và bán kính r của đường tròn  C  là
A. K  3; 2;1 , r  10 . B. K  1; 2;3  , r  8 . C. K 1; 2;3  , r  8 . D. K 1; 2;3  , r  6 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 7. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;1;1 , B  2;2;1
và mặt phẳng  P  : x  y  2 z  0 . Mặt cầu  S  thay đổi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại H . Biết H chạy
trên 1 đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
3
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3. D.
2
Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 S  : x2  y 2  z 2  2x  4 y  6z  2  0 và mặt phẳng   : 4 x  3 y 12z  10  0 . Lập phương trình mặt
phẳng    thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với  S  ; song song với   và cắt trục Oz ở điểm
có cao độ dương.
A. 4 x  3 y  12 z  78  0 . B. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
C. 4 x  3 y  12 z  78  0 . D. 4 x  3 y  12 z  26  0 .
Câu 9. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB ,
 z  2  3t

2 2 2
MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua điểm D 1;1; 2  . Tổng T  x0  y0  z0
bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  2 x  2 z  1  0 và
2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P '  chứa d và tiếp xúc với ( S ) tại T , T ' . Tìm tọa độ
1 1 1
trung điểm H của TT '.
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm E  2;1;3 , mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  3   y  2    z  5   36 . Gọi  là đường thẳng đi qua E , nằm trong  P  và cắt  S  tại hai
điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của  là
 x  2  9t  x  2  5t x  2  t  x  2  4t
   
A.  y  1  9t . B.  y  1  3t .C.  y  1  t . D.  y  1  3t .
 z  3  8t z  3 z  3  z  3  3t
   
Câu 12. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 x  1  2t

 x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , t   . Mặt phẳng chứa d và cắt ( S ) theo một
2 2 2

 z  t

đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 . C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 13. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm E 1;1;1 , mặt phẳng  P  : x  3 y  5 z  3  0 và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  4 . Gọi  là đường thẳng
qua E , nằm trong mặt phẳng  P  và cắt  S  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 . Phương trình
đường thẳng  là
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
 x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t  x  1  2t
   
A.  y  2  t . B.  y  1  t . C.  y  3  t . D.  y  1  t .
z  1 t z  1 t z  5  t z  1 t
   
Câu 14. (SGD Cần Thơ 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0;1; 2  , mặt phẳng
 P  : x  y  z  1  0 và mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  7  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A và 
nằm trong mặt phẳng  P  và cắt mặt cầu  S  tại hai điểm B , C sao cho tam giác IBC có diện tích lớn
nhất, với I là tâm của mặt cầu  S  . Phương trình của đường thẳng  là
x  t x  t x  t x  t
   
A.  y  1 . B.  y  1  t . C.  y  1  t . D.  y  1  t .
 z  2  t  z  2  t  z  2  z  2
   
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  : z  2  0 , K  0;0; 2  , đường thẳng
x y z
d:   . Phương trình mặt cầu tâm thuộc đường thẳng d và cắt mặt phẳng  P  theo thiết diện là
1 1 1
đường tròn tâm K , bán kính r  5 là
2
A. x 2  y 2   z  2   16 . B. x 2  y 2  z 2  16 .
2
C. x 2  y 2   z  2   9 . D. x 2  y 2  z 2  9 .
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và hai điểm
M 1;1;1 , N  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua M, N và tiếp xúc với mặt phẳng  P  tại điểm Q . Biết rằng
Q luôn thuộc một đường tròn cố định. Tìm bán kính của đường tròn đó.
2 11 2 33
A. R  . B. R  6 . C. R  . D. R  4 .
3 3
Câu 17. (Nguyễn Huệ- Ninh Bình- 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
2 2 x y  2 z 1
 P  : 2x  2 y  z  3  0 và mặt cầu  S  :  x  1   y  3  z 2  9 và đường thẳng d :   .
2 1 2
Cho các phát biểu sau đây:
I. Đường thẳng d cắt mặt cầu  S  tại 2 điểm phân biệt.
II. Mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  .
III. Mặt phẳng  P  và mặt cầu  S  không có điểm chung.
IV. Đường thẳng d cắt mặt phẳng  P  tại một điểm.
Số phát biểu đúng là:
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 18. (Chuyên Hoàng Văn Thụ-Hòa Bình-2019)Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
 32 , mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0 và điểm N 1; 0; 4  thuộc  P  . Một
 S  :  x  1   y  2   z  1

đường thẳng  đi qua N nằm trong  P  cắt  S  tại hai điểm A, B thỏa mãn AB  4 . Gọi u 1; b; c  ,  c  0 
là một vecto chỉ phương của  , tổng b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 1. D. 45 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 19. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
1 :   và  2 :   . Tính diện tích mặt cầu có bán kính nhỏ nhất, đồng
2 1 2 2 2 1
thời tiếp xúc với cả hai đường thẳng 1 và  2 .
16 4 16 4
 (đvdt).
A. B.  (đvdt). C.  (đvdt). D.  (đvdt).
17 17 17 17
Câu 20. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
 x  2t x  3  t '
 
đường thẳng d1 :  y  t và d 2 :  y  t ' . Viết phương trình mặt cầu  S  có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
z  4 z  0
 
với cả hai đường thẳng d1 và d 2 .
2 2 2 2 2 2
A.  S  :  x  2    y  1   z  2   4. B.  S  :  x  2    y  1   z  2   16.
2 2 2
C.  S  :  x  2    y  1  ( z  2) 2  4. D.  S  :  x  2   ( y  1) 2  ( z  2) 2  16.
Câu 21. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z 1
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d:   . Điểm M  a; b; c  ,  a  0 
1 1 1
nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là

các tiếp điểm) và    600 , CMA


AMB  600 , BMC   1200 . Tính a 3  b3  c 3 .
173 112 23
A. a 3  b3  c3  . B. a 3  b3  c3  . C. a 3  b 3  c 3  8 . D. a 3  b3  c 3  .
9 9 9
Câu 22. (Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho
điểm M  3;3;  3 thuộc mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  15  0 và mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  2    y  3   z  5   100 . Đường thẳng  qua M , nằm trên mặt phẳng   cắt  S  tại A, B
sao cho độ dài AB lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
A.   . B.   .
1 1 3 1 4 6
x3 y 3 z 3 x3 y 3 z 3
C.   . D.   .
16 11 10 5 1 8
Câu 23. (Mã 104 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0; 0  , B  0; 2; 0  ,
C  0;0; 2  . Gọi D là điểm khác O sao cho DA , DB , DC đôi một vuông góc nhau và I  a; b; c  là tâm
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính S  a  b  c .
A. S  4 B. S  1 C. S  2 D. S  3
Câu 24. (Chuyên Hạ Long 2019) Trong không gian Oxyz , cho  P  :2 x  y  2 z  1  0 ,
A  0;0;4  , B  3;1; 2  . Một mặt cầu  S  luôn đi qua A, B và tiếp xúc với  P  tại C . Biết rằng, C luôn thuộc
một đường tròn cố định bán kính r . Tính bán kính r của đường tròn đó.
2 4 244651 2 244651 2024
A. Đáp án khác. . B. r 
C. r  . D. r  .
3 9 3
Câu 25. (KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình
chóp S . ABCD với S 1; 1;6  , A 1;2;3 , B  3;1;2  , C  4;2;3 , D  2;3;4  . Gọi I là tâm mặt cầu  S  ngoại
tiếp hình chóp. Tính khoảng cách d từ I đến mặt phẳng  SAD  .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
3 3 6 21 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
2 2 2 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , xét số thực m   0;1 và hai mặt phẳng    : 2 x  y  2 z  10  0 và
x y z
 :    1 . Biết rằng, khi m thay đổi có hai mặt cầu cố định tiếp xúc đồng thời với cả hai mặt
m 1 m 1
phẳng    ,    . Tổng bán kính của hai mặt cầu đó bằng
A. 6 B. 3 C. 9 D. 12
Câu 27. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 và mặt cầu  S  tâm I  5; 3;5  , bán kính R  2 5 . Từ một điểm A thuộc
mặt phẳng  P  kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu  S  tại B . Tính OA biết AB  4 .
A. OA  11 . B. OA  5 . C. OA  3 . D. OA  6 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc
x  1 t

d :  y  1  2t . Ba điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của
 z  2  3t

mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1;1; 2  . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 B. 26 C. 20 D. 21
Câu 29. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
A  0; 0;3  , B   2; 0;1 và mặt phẳng   : 2 x  y  2 z  8  0 . Hỏi có bao nhiêu điểm C trên mặt phẳng
  sao cho tam giác ABC đều?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. Vô số.
Câu 30. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9
x  1 t

và điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc đường thẳng d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu
 z  2  3t

sao cho MA, MB, MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng  ABC  đi qua D 1; 1; 2  . Tổng
T  x02  y02  z02 bằng
A. 30 . B. 26 . C. 20 . D. 21 .
Câu 31. (Tỉnh Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z
( S ) : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng ( P ) , ( P ) chứa d và
1 1 1
tiếp xúc với ( S ) tại T , T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
 7 1 7 5 2 7 5 1 5  5 1 5
A. H   ; ;  . B. H  ; ;   . C. H  ; ;   . D. H   ; ;  .
 6 3 6 6 3 6 6 3 6  6 3 6
 x  2
 x  3 y 1 z  4
Câu 32. Cho hai đường thẳng d :  y  t t    ,  :   và mặt phẳng
 z  2  2t 1 1 1

 P  : x  y  z  2  0 . Gọi d  ,  lần lượt là hình chiếu của d và  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là
giao điểm của hai đường thẳng d  và  . Biểu thức a  b.c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 33. (Thpt Vĩnh Lộc - Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d
là giao tuyến của hai mặt phẳng   : x  my  z  2m  1  0 và    : mx  y  mz  m  2  0 . Gọi  là hình
chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng  Oxy  . Biết rằng với mọi số thực m thay đổi thì đường thẳng 
luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  6; 0; 0  , N  0; 6; 0  , P  0; 0; 6  . Hai
mặt cầu có phương trình  S1  : x2  y 2  z 2  2x  2 y  1  0 và  S2  : x2  y 2  z 2  8x  2 y  2 z  1  0 cắt
nhau theo đường tròn  C  . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc mặt phẳng chứa  C  và tiếp xúc với ba
đường thẳng MN , NP , PM ?
A. 1 . B. 3 . C. Vô số. D. 4 .
 
Câu 35. Trong không gian cho mặt phẳng  P  : x  z  6  0 và hai mặt cầu S1 : x 2  y 2  z 2  25 ,

 S  : x  y  z  4 x  4 z  7  0 . Biết rằng tập hợp tâm I các mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S  ,
2
2 2 2
1

 S  và tâm I nằm trên  P  là một đường cong. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
2

7 7 9 7
.
A. B.  . C.  . D. .
3 9 7 6
Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt
cầu:  Sm  : x 2  y 2  z 2   m  2  x  2my  2mz  m  3  0 .
Biết rằng với mọi số thực m thì  S m  luôn chứa một đường tròn cố định. Tính bán kính r của
đường tròn đó.
2 4 2 1
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  3 .
3 3 3
Câu 37. (Liên trường huyện Quảng Xương - Thanh Hóa - 2021) Trong không gian với hệ trục tọa độ
x 1 y  2 z 1
Oxyz , cho mặt câu  S  : x 2  y 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng d :   . Điểm
1 1 1
M  a; b; c  a  0  nằm trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu

 S  ( A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 .Tính Q  a  b  c .

10
A. Q  3 . . B. Q  C. Q  2 . D. Q  1 .
3
Câu 38. (Nam Định - 2021) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
4 7 14
 16 ,  S2  :  x  1   y  1  z 2  1 và điểm A  ; ;   . Gọi I là tâm của
2 2 2 2
 S1  : x2   y  1   z  2 
3 3 3
mặt cầu  S1  và  P  là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu  S1  và  S 2  . Xét các điểm M thay đổi và
thuộc mặt phẳng  P  sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu  S 2  . Khi đoạn thẳng AM ngắn nhất
thì M  a; b; c  . Tính giá trị của T  a  b  c .
7 7
A. T  1 . B. T  1 . C. T  . D. T   .
3 3

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x2 y z
Câu 39. (Đại Học Hồng Đức -2021 ) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 4
cầu  S  có phương trình x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 . Hai mặt phẳng  P  và  Q  chứa d và tiếp xúc
với  S  . Gọi M , N là tiếp điểm. H  a; b; c  là trung điểm của MN .Khi đó tích abc bằng
8 16 32 64
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
x 1 y z  2
Câu 40. (Ninh Bình-2021) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt phẳng
2 1 2
 P  : x  2 y  z  1  0 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  để tồn tại một mặt phẳng  Q  chứa d tạo với
 P  một góc   .
A. 75 . B. 76 . C. 77 . D. 74 .
Câu 41. (Đề minh họa 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : ( x  4) 2  ( y  3) 2  ( z  6) 2  50
x y 2 z 3
và đường thẳng d :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục hoành, với hoành độ là số nguyên,
2 4 1
mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 29. B. 33. C. 55. D. 28.
Câu 42. (Mã 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1;3;9  bán kính bằng 3 . Gọi
M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
13
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 39 . B. 12 3 . C. 18 . D. 28 3 .

Câu 43. (Mã 102 - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I  4;1; 2  bán kính bằng 2 . Gọi
M ; N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox ; Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  , đồng thời
7
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng . Gọi A là tiếp điểm của MN và  S  , giá trị
2
AM . AN bằng
A. 6 2 . B. 14 . C. 8 . D. 9 2 .
Câu 44. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường
x  2 y 1 z 2 2 2
thẳng d :   và mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  1  6 . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa
2 3 1
d và cùng tiếp xúc với  S  lần lượt tại A, B . Gọi I tà tâm mặt cầu  S  . Giá trị cos 
AIB bằng
1 1 1 1
A.  . B. . C.  . D. .
9 9 3 3
Câu 45. (THPT Hương Sơn - Hà Tĩnh - 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
x y2 z2
   : x  y  2 z  2  0 và đường thẳng  :   Đường thẳng   là hình chiếu vuông góc của
2 2 1
đường thẳng  trên mặt phẳng    có phương trình:
x8 y 6 z  2 x 8 y 6 z  2
A.   . B.   .
3 5 4 3 5 4
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
7 5 1 7 5 1
Câu 46. (Sở Bắc Giang 2022) Trong không gian Oxyz , biết rằng không có đường thẳng nào cắt đồng thời
x  6  t
x 3 y 3 z x 1 y 1 z x y  2 z 1 
cả 4 đường thẳng d1 :   ; d2 :   ; d3 :   ; d 4 :  y  a  3t.
1 1 1 1 2 1 1 1 1 z  b  t

Giá trị 2b  a bằng
A. 2
B. 3
C. 2.
D. 3 .
Câu 47. (Sở Bạc Liêu 2022) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  1   z  2   9 và điểm M 1;3; 1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ
M tới các mặt cầu đã cho luôn thuộc một đường tròn  C  có tâm J  a; b; c  . Giá trị T  2a  b  c bằng
134 62 84 116
A. T  . B. T  . C. T  . D. T  .
25 25 25 25
Câu 48. (THPT Bùi Thị Xuân – Huế - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu x 2  y 2  z 2  9 và
x  1 t

điểm M  x0 ; y0 ; z0   d :  y  1  2t . Ba điểm A, B, C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA, MB, MC là
 z  2  3t

tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) đi qua điểm D (1;1; 2) . Tổng T  x02  y02  z02 bằng
A. 21.
B. 30.
C. 20.
D. 26.
Câu 49. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  5  0 và mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 2  . Biết  P  cắt  S  theo giao tuyến là đường tròn
 C  có chu vi 8π . Tìm bán kính của mặt cầu T  chứa đường tròn  C  và T  đi qua điểm M 1;1;1 .
265 5 5
A. R  5 . B. R  . C. R  . D. R  4 .
4 4

Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;6), B (3;3; 9) và mặt phẳng
( P ) : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên ( P ) sao cho MA, MB luôn tạo với ( P ) các góc
bằng nhau. Biết rằng điểm M luôn thuộc một đường tròn cố định. Tung độ của tâm đường tròn
đó bằng
A. 0.
2
B.  .
3
C. 12 .
2
D. .
3

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 51. (Chuyên Sơn La 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :
 x  1  3a  at

 y  2  t . Biết rằng khi a thay đổi thì luôn tồn tại một mặt cầu cố định đi qua điểm M (1;1;1) và
 z  2  3a  (1  a)t

tiếp xúc với đường thẳng  . Tìm bán kính của mặt cầu đó.
A. 6 3
B. 5 3
C. 7 3
D. 4 3
Câu 52. (Chuyên Biên Hòa – Hà Nam 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
x 1 y  2 z  3
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  48 và đường thẳng d :   . Điểm M (a; b; c ), ( a  0) nằm
1 1 2
trên đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu ( S ),  A, B, C là các tiếp

điểm) và    90, CMA


AMB  60, BMC   120 . Tính Q  a  b  c .

A. Q  6  4 2
B. Q  10  4 2
C. Q  9  4 2
D. Q  9  4 2 .
Câu 53. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Cho hai đường thẳng
 x  2
 x  3 y 1 z  4
d :y  t t    ,  :   và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi d ,  lần lượt là
 z  2  2t 1 1 1

hình chiếu của d ,  lên mặt phẳng  P  . Gọi M  a; b; c  là giao điểm của hai đường thẳng d  và   . Giá trị
của tổng a  bc bằng
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 .
Câu 54. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1
d:   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 . Lấy điểm M  a; b; c  với a  0
1 1 1
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là tiếp

điểm) thỏa mãn góc    90 , CMA


AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. 2 . B. 2 . C. . D. 1 .
3
Câu 55. (Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2 x y2 z 3
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 và đường thẳng d :
  . Có bao nhiêu điểm M thuộc
3 5 4
trục tung, với tung độ là số nguyên, mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với d ?
A. 9 . B. 26 . C. 14 . D. 7 .
Câu 56. (Chuyên Quốc Học Huế 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình chóp đều S. ABC có tọa độ
x 1 y 1 z
đỉnh S  6; 2;3 , thể tích V  18 và AB  a  a  7  . Đường thẳng BC có phương trình là   .
1 2 1
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Gọi  S  là mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng  ABC  tại A và tiếp xúc với cạnh SB . Khi đó bán kính mặt cầu
 S  thuộc khoảng nào sau đây?
A.  3; 4  . B.  5;6 . C.  2;3  . D.  4; 5  .

Câu 57. (THPT Ninh Bình - Bạc Liêu 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
A 10;6; 2  , B  5;10; 9  và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  12  0 . Điểm M di động trên   sao cho
MA, MB luôn tạo với   các góc bằng nhau. Biết rằng M luôn thuộc một đường tròn   cố định. Hoành
độ của tâm đường tròn   bằng
9
A. 10 . B. . C. 2 . D.  4 .
2
Câu 58. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2022) Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác
đều ABC  A1 B1C1 có A1 ( 3; 1;1) , hai đỉnh B, C thuộc trục Oz và AA1  1, (C không trùng với O ). Biết

u  ( a; b;1) là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng A1C . Giá trị của a 2  b 2 bằng
A. 16.
B. 5.
C. 9.
D. 4.
Câu 59. (THPT Cò Nòi - Sơn La 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
2 2
 S  :  x  3  y2  z 2  9 và  S  : x2   y  6  z 2  24 cắt nhau theo giao tuyến là đường tròn  C  và mặt
phẳng  P  : z  m  0 . Gọi T là tập hợp các giá trị của m để trên mặt phẳng  P  dựng được một tiếp tuyến
đến đường tròn  C  . Tổng các phần tử của tập hợp T là
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 60. (Sở Cà Mau 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x2 y z
x2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  4  0 và đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  Q  chứa đường
2 1 4
thẳng d và tiếp xúc với mặt cầu  S  lần lượt tại M , N . Gọi H  a ; b ; c  là trung điểm của MN . Khi đó
tổng a  b  c bằng
10 10 14 14
A.  . B. . C. . D.  .
3 3 3 3
Câu 61. (Sở Lạng Sơn 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
x  1 y  2 z 1
 S  : x2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  13  0 và đường thẳng
  d: . Xét điểm M  a ; b ; c  với
1 1 1
a  0 thuộc d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB.MC đến mặt cầu  S  ( A, B, C là các tiếp điểm)
thỏa mãn    90, CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tổng a  b  c bằng
10
A. . B. 1. C. 2 . D. 2 .
3
Câu 62. (THPT Trần Hưng Đạo – Nam Định 2023) Trong không gian O x yz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z 1 (S) : x2  y2  z2  2x  4 y  6z 13  0 . Lấy điểm
d:   và mặt cầu M (a; b; c) với a  0
1 1 1

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến M A , M B , M C đến mặt cầu (S ) ( A, B , C là tiếp
điểm) thỏa mãn    90 CMA
AMB  60 , BMC   120 . Tồng a  b  c bằng

A. 10 B. 1 C. 2 D. 2
3
Câu 63. (Chuyên Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  1 y z 1
d:   cắt mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  1  0 tại điểm M . Mặt cầu ( S ) có tâm I ( a; b; c ) với
2 1 1
a  0 thuộc đường thẳng d và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) tại điểm A . Biết rằng diện tích tam giác IAM
bằng 12 3 . Tổng a  b  c bằng
A. 6.
B. -10.
C. 10.
D. -6.

Dạng 2 Bài toán cực trị


1. Một số bất đẳng thức cơ bản
Kết quả 1. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn thì lớn hơn
Kết quả 2. Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài đường thẳng đến đường
thẳng đó thì đường vuông góc là đường ngắn nhất. Như trong hình vẽ ta luôn có AM  AH

Kết quả 3. Với ba điểm A, B, C bất kì ta luôn có bất đẳng thức AB  BC  AC .


Tổng quát hơn ta có bất đẳng thức của đường gấp khúc: Với n điểm A1 , A2 ,.... An ta luôn có
A1 A2  A2 A3  ...  An1 An  A1 An
x y
Kết quả 4. Với hai số không âm x, y ta luôn có  2 xy . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y
2
      
Kết quả 5. Với hai véc tơ a, b ta luôn có a.b  a . b . Đẳng thức xảy ra khi a  kb, k  
2. Một số bài toán thường gặp
Bài toán 1. Cho điểm A cố định và điểm M di động trên hình  H  (  H  là đường thẳng, mặt phẳng). Tìm
giá trị nhỏ nhất của AM

Lời giải: Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên hình  H  . Khi đó, trong tam giác AHM
Vuông tại . M ta có AM  AH .
Đẳng thức xảy ra khi M  H . Do đó AM nhỏ nhất khi M là hình chiếu của A lên  H 
Bài toán 2. Cho điểm A và mặt cầu  S  có tâm I , bán kính R, M là điểm di động trên  S  . Tìm giá trị
nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của AM .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG

Lời giải. Xét A nằm ngoài mặt cầu ( S ). Gọi M1 , M 2 lần lượt là giao điểm của đường thẳng AI với mặt
cầu ( S )  AM 1  AM 2  và ( ) là mặt phẳng đi qua M và đường thẳng AI . Khi đó ( ) cắt ( S ) theo một
đường tròn lớn (C). Ta có M  MM  90 , nên  AMM 2 và 
AM M là các góc tù, nên trong các tam giác
1 2 1

AMM 1 và AMM 2 ta có
AI  R  AM 1  AM  AM 2  AI  R
Tương tự với A nằm trong mặt cầu ta có
R  AI  AM  R  AI
Vậy min AM | AI  R |, max AM  R  AI
Bài toán 3. Cho măt phẳng ( P) và hai điểm phân biệt A, B. Tìm điể M thuộc ( P) sao cho
1. MA  MB nhỏ nhất.
2. | MA  MB | lớn nhất.
Lời giải.
1. Ta xét các trường hợp sau
- TH 1: Nếu A và B nằm về hai phía so với ( P) . Khi đó
AM  BM  AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Gọi A đối xứng với A qua ( P) . Khi đó
AM  BM  A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .

2. Ta xét các trường hợp sau


- TH 1: Nếu A và B nằm cùng một phía so với ( P) . Khi đó
| AM  BM | AB
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của AB với ( P) .
- TH 2: Nếu A và B nằm khác phía so với (P) . Gọi A ' đối xứng với A qua  P  , Khi đó
| AM  BM | A M  BM  A B
Đẳng thức xảy ra khi M là giao điểm của A B với ( P) .
Bài toán 4. Viết phương trinh măt phẳng ( P) di qua A và cách B một khoảng lớn nhất.

Lời giải. Gọi H là hình chiếu của B lên mặt phẳng ( P), khi đó
d( B, ( P))  BH  BA
Do đó  P  là mặt phẳng đi qua A vuông góc với AB

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Bài toán 5. Cho các số thực dương  ,  và ba điểm A, B, C. Viết phương trình măt phẳng
( P) đi qua C và T   d( A, ( P))   d( B,( P)) nhỏ nhất.
Lời giải.
1. Xét A, B nằm về cùng phía so với ( P) .
- Nếu AB‖ ( P ) thì
P  (   )d( A,( P))  (   ) AC
  
- Nếu đường thẳng AB cắt ( P) tại I . Gọi D là điểm thỏa mãn IB  ID và E là trung điểm BD. Khi đó

IB
P   d( A, ( P))     d( D, ( P))  2 d( E , ( P))  2(   ) EC
ID
2. Xét A, B nằm về hai phía so với ( P) . Gọi I là giao điểm của AB và ( P ), B  là điểm đối xứng với B qua
I . Khi đó

P   d( A, ( P))   d B , ( P) 
Đến đây ta chuyển về trường hợp trên.
So sánh các kết quả ở trên ta chọn kết quả lớn nhất.
Bài toán 6. Trong không gian cho n điểm A1 , A2 , , An và diểm A. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi
qua A và tổng khoảng cách từ các điểm Ai (i  1, n ) lớn nhất.
Lời giải.
- Xét n điểm A1 , A2 , , An nằm cùng phía so với ( P ). Gọi G là trọng tâm của n điểm đã cho. Khi đó
n

 d  A , ( P)   nd(G, ( P))  nGA


i 1
i

- Trong n điểm trên có m điểm nằm về một phía và k điểm nằm về phía khác (m  k  n ). Khi đó, gọi
G1 là trọng tâm của m điểm, G2 là trọng tâm của k điểm G3 đối xứng với G1 qua A. Khi dó
P  md  G3 , ( P )   kd  G2 , ( P ) 
Đến đây ta chuyển về bài toán trên.
Bài toán 7.Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua đường thẳng  và cách A một khoảng lớn nhất

Lời giải. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng . Khi đó
d( A, ( P))  AH  AK
Do đó ( P) là mặt phẳng đi qua K và vuông góc vói AK .
Bài toán 8. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1 , A2 ,, An . Xét véc tơ
   
w  1 MA1   2 M A2     n M An
Trong đó 1 ; 2 ... n là các số thực cho trước thỏa mãn 1   2  ...   n  0 . Tìm điểm

M thuôc măt phẳng ( P) sao cho | w | có đô dài nhỏ nhất.
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
(điểm G hoàn toàn xác định).
  
Ta có MAk  MG  GAk vói k  1;2;; n, nên
     
w  1   2   n  MG  1GA1   2GA2     n GAn  1   2   n  MG

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Do đó
 
| w | 1   2     n  | MG |

Vi 1   2     n là hằng số khác không nên | w | có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất, mà
M  ( P) nên điểm M cần tìm là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 9. Trong không gian Oxy z, cho các diểm A1 , A2 , , An . Xét biểu thức:
T  1MA12   2 MA22     n MAn2
Trong đó 1 ,  2 , ,  n là các số thực cho trước. Tìm điểm M thuộc măt phẳng ( P) sao cho
1. T giá trị nhỏ nhất biết 1   2   n  0 .
2. T có giá trị lớn nhất biết 1   2   n  0 .
Lời giải. Gọi G là điểm thỏa mãn
   
1GA1   2GA2     n GAn  0
  
Ta có MAk  MG  GAk với k  1; 2;; n, nên
  2  
 
MAk2  MG  GAk  MG 2  2 MG  GAk  GAk2
Do đó
T  1   2     n  MG 2  1GA12   2GA22     n GAn2
Vì 1GA12   2GA22     nGAn2 không đổi nên
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
• với 1   2   n  0 thì T đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MG nhỏ nhất.
Mà M  ( P) nên MG nhỏ nhất khi điểm M là hình chiếu của G trên mặt phẳng ( P) .
Bài toán 10. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng ( P) cắt nhau. Viết phương trình của
mặt phẳng (Q) chứa d và tạo với mặt phẳng ( P) một góc nhỏ nhất.

Lời giải. Gọi I là giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) và lấy điểm M  d , M  I . Gọi H , K
lầ lượt là hình chiếu của M lên ( P) và giao tuyến  của ( P) và (Q) .
 , do đó
Đặt  là góc giữa ( P) và (Q), ta có   MKH
HM HM
tan   
HK HI
Do đó (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (MHI ), nên (Q) đi qua M và nhận
  
 nP  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đai số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c ), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của mặt phẳng (Q). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và (Q), ta có
 
n  nP
cos      f (t )
| n |  nP

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c
Bài toán 11. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d và d  chéo nhau. Viết phương trinh mặt
phẳng ( P) chứa d và tạo với d  một góc lớn nhất.

Lời giải. Trên đường thẳng d , lấy điểm M và dựng đường thẳng  đi qua M song song với d  . Khi đó
góc giữa  và ( P) chính là góc giữa d  và ( P) .

Trên đường thẳng  , lấy điểm A . Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ( P) và d ,  là góc giữa 
và ( P) .
HM KM
Khi đó   AMH và cos   
AM AM
Suy ra ( P) là mặt phẳng chứa d và vuông góc với mặt phẳng ( AMK ). Do dó ( P) đi qua M và nhận
  
 
ud  ud   ud làm VTPT.
Chú ý. Ta có thể giải bài toán trên bằng phương pháp đại số như sau:
  
- Goi n  (a; b; c), a 2  b 2  c 2  0 là một VTPT của măt phẳng ( P). Khi đó n  ud  0 từ đây ta rút được a
theo b, c (hoặc b theo a, c hoặc c theo a, b ).
- Gọi  là góc giữa ( P) và d  , ta có
 
n  ud 
sin      f (t )
| n |  ud 
b
với t  , c  0. Khảo sát f (t ) ta tìm được max của f (t )
c

Dạng 2.1. Cực trị liên quan đến khoảng cách, góc

Câu 1. (Mã 101 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4; 3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3 . Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. Q  0;5; 3 . B. P  3;0; 3 . C. M  0; 3; 5 . D. N  0;3; 5 .

Câu 2. (Mã 103 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A 0;3; 2 . Xét đường thẳng d thay đổi song
song với Oz và cách Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d nhỏ nhất. d đi qua điểm nào dưới
đây?
A. Q 0;2; 5 . B. M 0;4; 2 . C. P 2;0; 2 . D. N 0; 2; 5 .

Câu 3. (Mã 102 - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  0; 4;  3 . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 3. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. N  0;3;  5 . B. M  0;  3;  5  . C. P  3;0;  3  . D. Q  0;11;  3 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 4. (Mã 104 2019) Trong không gian Oxyz, cho điểm A  0;3;  2  . Xét đường thẳng d thay đổi,
song song với trục Oz và cách trục Oz một khoảng bằng 2. Khi khoảng cách từ A đến d lớn nhất, d đi
qua điểm nào dưới đây?
A. M  0;8;  5 . B. N  0;2;  5 . C. P  0;  2;  5 . D. Q  2;0;  3 .

Câu 5. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y z
:   và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng chứa  sao cho góc giữa hai mặt
2 2 1
phẳng  P  và  Q  là nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng  Q  là
A. x  2 y  z  0 . B. x  22 y  10 z  0 . C. x  2 y  z  0 . D. x  10 y  22 z  0 .

Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1; 2  và mặt phẳng  P  : m  1 x  y  mz  1  0 , với m
là tham số. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Khẳng định đúng trong bốn khẳng
định dưới đây là
A. 2  m  6 . B. m  6 . C. 2  m  2 . D. 6  m  2 .
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai
điểm A(1;1;1) , B (2; 0;1) và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  2  0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
d đi qua A , song song với mặt phẳng ( P ) sao cho khoảng cách từ B đến d lớn nhất.
x 1 y 1 z 1 x y z2
A. d :   . B. d :   .
3 1 2 2 2 2
x2 y2 z x 1 y 1 z 1
C. d :   . D. d :   .
1 1 1 3 1 1
Câu 8. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 2  z
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng
1 2 1
 Q  : 2 x  y  2 z  2  0 một góc có số đo nhỏ nhất. Điểm A 1; 2;3 cách mặt phẳng  P  một khoảng bằng:
5 3 7 11 4 3
A. 3. B. . C. . D. .
3 11 3

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 ,
B  2; 2;1 và mặt phẳng    : 2 x  2 y  z  9  0 . Gọi M là điểm thay đổi trên mặt phẳng    sao cho
M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Xác định phương trình đường thẳng MB khi MB đạt giá trị
lớn nhất.
 x  2  t  x  2  2t  x  2  t  x  2  t
   
A.  y  2  2t B.  y  2  t C.  y  2 D.  y  2  t
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t  z 1
   
Câu 10. -(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Viết phương trình đường thẳng a đi qua
M  4 ;  2 ; 1 , song song với mặt phẳng ( ) : 3x  4 y  z  12  0 và cách A  2 ; 5; 0  một khoảng lớn
nhất.
x  4  t x  4  t  x  1  4t  x  4t
   
A.  y  2  t . B.  y  2  t . C.  y  1  2t . D.  y  2  t .
z  1 t  z  1  t  z  1  t  z  1 t
   

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
phẳng
x  1

  : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình
 z  3  2t

của  là
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 12. (Chuyên Thái Bình 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;1;1 và mặt phẳng
( P) : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A , song song với ( P) và cách điểm B  1;0; 2  một khoảng
ngắn nhất. Hỏi  nhận vecto nào dưới đây là vecto chỉ phương ?
   
A. u   6; 3; 5 . B. u   6; 3;5 . C. u   6; 3;5  . D. u   6;  3;  5  .

Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2; 1; 2  và đường thẳng  d  có phương
x 1 y 1 z 1
trình   . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d  và khoảng
1 1 1
cách từ d tới mặt phẳng  P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  y  6  0 . B. x  3 y  2 z  10  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 . D. 3x  z  2  0 .

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt phẳng đi qua hai điểm A 1; 7; 8  ,
B  2; 5; 9  sao cho khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn nhất. Biết  P  có một véctơ

pháp tuyến là n   a; b; 4  , khi đó giá trị của tổng a  b là
A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 2 .
Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  3; 1; 0  và đường thẳng
x  2 y  1 z 1
d:   . Mặt phẳng   chứa d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất có phương
1 2 1
trình là
A. x  y  z  2  0 . B. x  y  z  0 .
C. x  y  z  1  0 . D.  x  2 y  z  5  0 .

Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 , B 1;  1;3  và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song với mặt
phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 17. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng
x 1 y z  2
d:   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d sao cho khoảng cách từ A đến  P  là lớn nhất.
2 1 2
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  P  bằng
3 11 2 1
A. 2. B. . C. . D. .
6 6 2
Câu 18. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;3 , B  5; 4; 1 và mặt phẳng  P  qua Ox sao cho d B , P   2d A, P   ,  P  cắt AB tại I  a; b; c  nằm
giữa AB . Tính a  b  c
A. 8 B. 6 C. 12 D. 4
x 1 y z 1
Câu 19. (Đề Thi Công Bằng KHTN -2019) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  
2 1 1
và điểm A(1; 2;3) . Gọi ( P) là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn nhất. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của ( P) .
   
A. n  (1;0; 2) . B. n  (1;0; 2) . C. n  (1;1;1) . D. n  (1;1; 1) .

Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  3;0;1 ,
B 1;  1;3  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
A , song song với mặt phẳng  P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
x3 y z 1 x3 y z 1
A. d :   . B. d :   .
26 11 2 26 11 2
x3 y z 1 x  3 y z 1
C. d :   . D. d :   .
26 11 2 26 11 2
Câu 21. (Sở Quảng Nam - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y 1 z  3
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng d:   và điểm A 1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là
2 1 1
đường thẳng đi qua A , nằm trong mặt phẳng  P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi

u   a; b; 1 là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  3 . B. a  2b  0 . C. a  2b  4 . D. a  2b  7 .
Câu 22. ( Bắc Giang 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  2;1;3  và mặt phẳng
 P  : x  my   2m  1 z  m  2  0 , m là tham số. Gọi H  a; b; c  là hình chiếu vuông góc của điểm A trên
 P  . Tính a  b khi khoảng cách từ điểm A đến  P  lớn nhất ?
1 3
A. a  b   . B. a  b  2 . C. a  b  0 . D. a  b  .
2 2
Câu 23. (Đề Tham Khảo 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0. Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u 1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .

A. MN  3 B. MN  1  2 2 C. MN  3 2 D. MN  14

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 24. (SGD&ĐT Đồng Tháp - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2
 S  :  x  1   y  2   z 2  4 có tâm I và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc
 P  sao cho đoạn IM ngắn nhất.
 1 4 4  11 8 2 
A.   ;  ;   . B.   ;  ;   C. 1; 2; 2  . D. 1; 2; 3  .
 3 3 3  9 9 9
Câu 25. (THPT Ba Đình 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  5  0 . Giả sử M   P  và N   S  sao
 P : x  2 y  2z  3  0
 
cho MN cùng phương với vectơ u  1;0;1 và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN .
A. MN  3 . B. MN  1  2 2 . C. MN  3 2 . D. MN  14 .
Câu 26. (HSG Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  3  0 và mặt phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  14  0 . Điểm M thay đổi trên  S  ,
điểm N thay đổi trên ( P ) . Độ dài nhỏ nhất của MN bằng
1 3
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;1 ; bán kính R  4 và đường
x y 1 z 1
thẳng d :   . Mặt phẳng  P  chứa d và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có diện tích nhỏ
2 2 1
nhất. Hỏi trong các điểm sau điểm nào có khoảng cách đến mặt phẳng  P  lớn nhất.
 3 1
A. O  0; 0; 0  . B. A 1; ;   . C. B  1; 2; 3  . D. C  2;1; 0  .
 5 4

Câu 28. (Sở Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng  P  : y  1  0 , đường thẳng
x  1
 1 
d :  y  2  t và hai điểm A  1; 3;11 , B  ;0;8  . Hai điểm M , N thuộc mặt phẳng  P  sao cho
z  1 2 

d  M , d   2 và NA  2 NB . Tìm giá trị nhỏ nhất của đoạn MN .
2 2
A. MN min  1 . B. MN min  2 . C. MN min  . D. MN min  .
2 3
Câu 29. (THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm

   
A 1;0; 0 , B 3;2; 0 , C 1;2; 4 . Gọi M là điểm thay đổi sao cho đường thẳng MA , MB , MC hợp với

mặt phẳng ABC  các góc bằng nhau; N là điểm thay đổi nằm trên mặt cầu

1
S  : x  3  y  2  z  3
2 2 2
 . Tính giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn MN .
2
3 2 2
A. . B. 2. C. . D. 5.
2 2
Câu 30. (Sở Bình Phước - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mặt

phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4;  4 cắt  P 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
tại điểm B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. J  3; 2; 7  . B. K  3; 0;15  . C. H  2;  1;3  . D. I  1; 2;3 .

Câu 31. (Sở Bạc Liêu - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 2;3  và
x  1 t

có bán kính r  2 . Xét đường thẳng d :  y  mt  t    , m là tham số thực. Giả sử  P  ,  Q  là mặt
z  m 1 t
  
phẳng chứa d và tiếp xúc với  S  lần lượt tại M , N . Khi đó đoạn MN ngắn nhất hãy tính khoảng cách từ
điểm B 1;0; 4  đến đường thẳng d .
5 3 4 237 4 273
A. 5. B. . C. . D. .
3 21 21
Câu 32. (Hậu Lộc 2-Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0

và điểm A 1; 2; 3 . Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt  P  tại B . Điểm
M thay đổi trên  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 90 . Độ dài đoạn MB lớn nhất bằng
36
A. . B. 41 . C. 6 . D. 5.
5

Câu 33. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Đường thẳng  đi qua điểm M  3;1;1 , nằm trong mặt
x  1

phẳng   : x  y  z  3  0 và tạo với đường thẳng d :  y  4  3t một góc nhỏ nhất thì phương trình của
 z  3  2t

 là:
x  1  x  8  5t   x  1  2t   x  1  5t 
   
A.  y  t  . B.  y  3  4t  . C.  y  1  t  . D.  y  1  4t  .
 z  2t   z  2  t  z  3  2t   z  3  2t 
   

Câu 34. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2; 5; 3  và
x 1 y z  2
đường thẳng d :   . Biết rằng  P  : ax  by  cz  3  0  a, b, c    là mặt phẳng chứa d và
2 1 2
khoảng cách từ A đến  P  lớn nhất. Khi đó tổng T  a  b  c bằng
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 35. (ĐH - Quốc Tế - 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 3  ,
B  3; 2;1 . Gọi  d  là đường thẳng đi qua M 1; 2;3  sao cho tổng khoảng cách từ A đến  d  và từ B đến
d  là lớn nhất. Khi đó phương trình đường thẳng  d  là
x 1 z x 1 y  2 z  3
A.  y2  . B.   .
5 4 3 2 1
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
C.   . D.   .
1 13 2 3 2 2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 36. (Chuyên Ngữ Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
x y 1 z 2
d:   và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2  0 . Q  là mặt phẳng chứa d và tạo với
1 2 1

mp  P  một góc nhỏ nhất. Gọi nQ  a; b; 1 là một vectơ pháp tuyến của Q  . Đẳng thức nào đúng?
A. a  b  1. B. a  b  2. C. a  b  1. D. a  b  0.
Câu 37. (Chuyên Bắc Giang 2019)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  1 z
d:   , M  2;1;0 . Gọi H  a ; b ; c  là điểm thuộc d sao cho MH có độ dài nhỏ nhất. Tính
2 1 1
T  a2  b2  c2 .
A. T  6 . B. T  12 . C. T  5 . D. T  21.

Câu 38. (SGD Điện Biên - 2019) Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;  3 và mp  P  :
2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d qua A và vuông góc với mp  Q  : 3 x  4 y  4 z  5  0 , cắt mp  P  tại
B . Điểm M nằm trong mp  P  sao cho M luôn nhìn AB dưới góc vuông. Tính độ dài lớn nhất của MB .

41 5
A. M  . B. MB  . C. MB  5 . D. MB  41 .
2 2
Câu 39. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A  3;0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;6  và
D 1;1;1 . Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A, B , C đến  là lớn
nhất. Hỏi  đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. M  5; 7;3 . B. M  1; 2;1 . C. M  3; 4;3 . D. M  7;13;5  .

Câu 40. (Chuyên - KHTN - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :
x  1 y z 1
  và điểm A 1; 2;3 . Gọi  P  là mặt phẳng chứa d và cách điểm A một khoảng cách lớn
2 1 1
nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của  P  ?
   
A. n  1;0; 2  . B. n  1;0;  2  . C. n  1;1;1 . D. n  1;1;  1 .

Câu 41. (Chuyên Quang Trung- Bình Phước2019) Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
x y z 1 x 1 y z
:   và  '    . Xét điểm M thay đổi. Gọi a, b lần lượt là khoảng cách từ M đến
1 1 1 1 2 1
 và  ' . Biểu thức a  2b đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M  M 0  x0 , y0 , z0  . Khi đó giá trị x0  y0
2 2

bằng
4 2
A. . B. 0 . C. . D. 2.
3 3
Câu 42. (Chuyên Thái Bình - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A1;1;1 và mặt
phẳng  P : x  2 y  0 . Gọi  là đường thẳng đi qua A song song với  P  và cách B 1;0; 2 một khoảng
nhỏ nhất. Hỏi  nhận vectơ nào dưới đây làm vecto chỉ phương?
   
A. u   6; 3; 5  . B. u   6; 3;5  . C. u   6; 3; 5  . D. u   6;  3;  5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 43. (Chuyên Nguyễn Huệ-HN-2019) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, gọi  P  là mặt
x 1 y  2 z
phẳng chứa đường thẳng d :   và tạo với trục Oy góc có số đo lớn nhất. Điểm nào sau đây
1 1 2
thuộc mặt phẳng  P  ?
A. E  3;0; 4  . B. M  3;0; 2  . C. N  1; 2; 1 . D. F 1; 2;1 .

Câu 44. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
5 x y z
( S ) : ( x  1) 2  ( y  1)2  z 2 
, mặt phẳng ( P) : x  y  z  1  0 và đường thẳng  :   . Điểm M thay đổi
6 1 1 1
trên đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) . Giá trị lớn nhất của d ( M ;  ) là
3 2 2
A. . B. 2 2. C. 2. D. .
2 2

Câu 45. (SP Đồng Nai - 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC
có A  x0 ;0; 0  B   x0 ;0;0  , C  0;1;0  và B   x0 ;0; y0  trong đó x0 ; y0 là các số thực dương và thỏa mãn
x0  y0  4 . Khi khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BC lớn nhất thì bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp hình lăng trụ ABC. ABC bằng bao nhiêu?
29 29 41 3 6
A. R  . B. R  . C. R  . D. R  .
2 4 4 2
Câu 46. (Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1; 2  , B  5;1;1 và
mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  6 y  12 z  9  0 . Xét đường thẳng d đi qua A và tiếp xúc với  S  sao cho
khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng d là
x  2 x  2  x  2  2t x  2  t
   
A.  y  1  t . B.  y  1  4t . C.  y  1  2t . D.  y  1  4t .
 z  2  2t  z  2  t  z  2  t  z  2  t
   
Câu 47. (Đại học Hồng Đức – 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x 1 y  3 z 1
 d1  :   ,  d2  :   và điểm A(4;1; 2) . Gọi  là đường thẳng qua A cắt d1
2 1 2 1 2 3
 
và cách d 2 một khoảng lớn nhất. Lấy u  ( a;1; c ) là một véctơ chỉ phương của  . Độ dài của u là
A. 3 5 . B. 86 . C. 3. D. 85 .
Câu 48. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ cho đường thẳng
x 1 y  2 z
d:   và hai điểm A 1; 1;1 , B  4;2; 2  . Gọi  là đường thẳng đi qua A và vuông góc
2 2 1
với d sao cho khoảng cách từ điểm B đến  là nhỏ nhất. Phương trình của đường thẳng  là
x 1 y 1 z 1 x 1 y  1 z 1
A.   . B.   .
1 1 4 1 1 4

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 1 4 1 1 4

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  1 t

Câu 49. (THPT Phù Cừ - Hưng Yên - 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1 và
z  t

mặt phẳng ( P ) : 2 x  z  3  0 . Biết đường thẳng  đi qua điểm O (0; 0; 0) gốc toạ độ, có 1 vectơ chỉ phương

u  (1; a; b) , vuông góc với đường thẳng d và hợp với mặt phẳng ( P ) một góc lớn nhất. Hỏi điểm nào sau
đây thuộc đường thẳng  ?
A. P (0;1; 0) . B. M (2; 0; 2) . C. N ( 1;1;1) . D. Q (1; 2; 2) .
2 2
Câu 50. (Sở Phú Thọ 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2   y 2   z  5  24 cắt
mặt phẳng   : x  y  4  0 theo giao tuyến là đường tròn  C  . Điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách
từ M đến A  4; 12;1 nhỏ nhất. Tung độ của điểm M bằng
A. 6 . B.  4 . C. 0 . D. 2 .
Câu 51. (Chuyên KHTN 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng lần lượt có
x 1 y  2 z x  2 y 1 z 1
phương trình là: d1 :   , d2 :   và mặt phẳng ( P ) : x  y  2 z  5  0 . Lập
1 2 1 2 1 1
phương trình đường thẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt d1 , d2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài AB
đạt giá trị nhỏ nhất ?
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
A.   B.  
1 1 1 1 1 1
x 1 y  2 z2 x 1 y  2 z  2
C.   D.  
1 1 1 1 1 1
Câu 52. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định 2022) Trong không gain Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho  AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN
A. 2 . B. 8 . C. 73 . D. 5 3 .
Câu 53. (Chuyên Quang Trung - Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A  4; 2; 4  , B  2; 6; 4  và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy  sao
z  t

cho 
AMB  90 và N là điểm di động thuộc d . Tìm giá trị nhỏ nhất của MN .
A. 5 3 . B. 73 . C. 8 . D. 2 .

Câu 54. (Cụm trường Nam Định 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  1; 0; 1 và
x 1 y  2 z  2 x 3 y 2 z 3
hai đường thẳng 1 :   , 2 :   . Gọi d là đường thẳng đi qua A, d cắt
2 1 1 1 2 2
1 đồng thời góc giữa d và  2 là nhỏ nhất. Đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3; 5;1 . B. N  5; 6;1 . C. M  7; 10; 5  . D. M  9;10;5  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 55. (Liên trường Quảng Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  : x  1   y  2    z  3  9 , mặt phẳng   :2 x  2 y  z  11  0 , và điểm A  2;3; 1 . M là một
điểm thuộc mặt phẳng   sao cho các tiếp tuyến của mặt cầu  S  vẽ từ M tạo thành mặt nón có góc ở
3
đỉnh là 2 , với sin   . Tìm giá trị lớn nhất của AM .
5
A. 4  10 . B. 3  10 . C. 10  3 . D. 4  10 .
2 2
Câu 56. (Sở Bình Phước 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  1   z  2   9 và
điểm A  2;  1; 2  . Từ A kẻ ba tiếp tuyến bất kì AM , AN , AP đến  S  . Gọi T là điểm thay đổi trên mặt
phẳng  MNP  sao cho từ T kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc với nhau đến  S  và cả hai tiếp tuyến này
 x  1  t

đều nằm trong  MNP  . Khoảng cách từ T đến giao điểm của đường thẳng  :  y  2  t với mặt phẳng
 z  1  3t

 MNP  có giá trị nhỏ nhất là
27 3 3 5 27 3 3 5 27 3 3 5 27 3
A.  . B.  . C.  . D. .
16 2 16 2 8 2 16

Câu 57. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2; 2;1 ,
x 1 y  5 z 
A1;2; 3 và đường thẳng d :   . Tìm một véc tơ chỉ phương u của đường thẳng  đi qua
2 2 1
M , vuông góc với đường thẳng d , đồng thời cách điểm A một khoảng nhỏ nhất.
   
A. u   2; 2; 1 . B. u  1; 7; 1 . C. u  1;0; 2  . D. u   3; 4; 4  .

x 1 y z  2
Câu 58. (Sở Cần Thơ 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z  2
d2 :   . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng  P  : x  y  z  2022  0 và d
1 3 2
cắt d1 , d 2 lần lượt tại A, B sao cho độ dài đoạn AB đạt giá trị nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng  là
    9
x  6  t  x  6  2t x  6  x  5  3t
   
 5  5  5  2
A.  y  . B.  y   t . C.  y   t . D.  y   6t .
 2  2  2  5
 9  9  9  12
 z   2  t  z   2  t  z   2  t  z   5  10t

x  2 y 1 z  2
Câu 59. (Sở Hòa Bình 2022) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
4 4 3
phẳng  P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  song song với  P  đồng thời tạo với d góc bé nhất. Biết

rằng  có một véc tơ chỉ phương u   m; n;1 . Giá trị biểu thức T  m 2  n 2 bằng
A. T  5 . B. T  2 . C. T  3 . D. T  4 .

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 60. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng 2022) Cho điểm A  1; 0;  1 , hai đường thẳng
 x  1  2t x  3  t
 
d :  y  2  t và d ' :  y  2  2t , đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và
 z  2  t  z  3  2t
 
a
d ' nhỏ nhất, khi đó cos    a, b    . Tổng a  b bằng
b
A. 7 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 61. (Cụm trường Bắc Ninh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 3 2
 S  :  x  1   y  2    z  6   25 và ba điểm A  2; 2; 4  , B  2; 2; 2  , C  5;  2;  3 . Điểm M nằm
trên  S  và cách đều hai điểm A, B . Độ dài đoạn CM có giá trị lớn nhất bằng
A. 2 26  4 . B. 3 26  4 . C. 97  4 . D. 94  4 .

Câu 62. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường
x y 1 z  2
thẳng d :   . Xét đường thẳng d ' đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d ' tạo với d một góc nhỏ nhất thì d ' đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  3;8; 9  . B. N  2;5; 4  . C. P  1;1;3 . D. Q  2;7; 6  .

Câu 63. (Sở Yên Bái 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;1; 0), B (4; 4; 3), C (2;3; 2) và
x 1 y 1 z 1
đường thẳng d :   .Gọi ( ) là mặt phẳng chứa d sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt
1 2 1
phẳng ( ) . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A, B, C đến ( ) . Tìm giá trị lớn nhất của
T  d1  2d 2  3d3 .
A. Tmax  6 14
B. Tmax  203
C. Tmax  2 21
203
D. Tmax  14   3 21
3

Câu 64. (Sở Bình Phước 2023) Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d : x  2  y  1  z  2 và mặt
4 4 3
phẳng ( P ) : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng  đi qua E (  2;1;  2 ) song song với ( P ) đồng thời tạo với d
góc bé nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương u  ( m ; n ;1) . Tính T  m 2  n 2 .
A. T  4 .
B. T  3 .
C. T  4 .
D. T   5 .
Câu 65. (Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 3 y 3 z 3
d:   . Giả sử d΄ là đường thẳng song song với d , d΄ cách d một khoảng bằng 3 và d΄
2 1 1
x  2 y z 1
cách đường thẳng  :   một khoảng nhỏ nhất. Khi đó d΄ đi qua điểm
1 2 1
A. D (2;5;5) .
B. A(4; 4; 4) .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
C. B (0;3;3) .
D. C ( 2; 2; 2) .
x 1 y  2 z  2
Câu 66. (Sở Phú Thọ 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và mặt
2 1 1
phẳng ( P ) : 2 x  y  z  8  0 . Tam giác ABC có A( 1; 2; 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh
B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một vectơ chỉ
phương của đường thẳng BC là
A. (2;1;1) .
B. (2;1; 1) .
C. (1; 2; 0) .
D. (1; 2; 0) .
x 1 y 1 z
Câu 67. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và đường
1 3 2
x  2 y 1 z 1
thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thẳng MN ngắn nhất bằng.
5
A. .
5
10
B. .
10
2 10
C. .
21
42
D. .
21
Câu 68. (Sở Đắk Nông 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A(2; 1; 2) và đường thẳng (d ) :
x 1 y 1 z 1
  . Gọi ( P) là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng (d ) và khoảng cách
1 1 1
từ (d ) tới ( P) là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng ( P) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. x  3 y  2 z  10  0 .
B. 3x  z  2  0 .
C. x  2 y  3z  1  0 .
D. x  y  6  0.
Câu 69. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oyyz: cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và dường
x  5

thẳng d :  y  1. Gọi M lả điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MA  MB và N là điểm thay
z  t

đổi thuộc d . Khi MN nhỏ nhất, tìm hòanh độ điểm M .
A.  1 .
B. 5.
1
C. .
5
17
D. .
5

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
x  t

Câu 70. (Sở Ninh Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  :  y  3 và mặt cầu
 z  2  t

( S ) : ( x  2  m) 2  ( y  1  m)2  ( z  2  m) 2  25 , với m là tham số. Gọi I là tâm của ( S ) . Khi  cắt ( S )
tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất, OI bằng
A. 19 .
B. 2 19 .
C. 3.
D. 3 .
Câu 71. (Sở Hà Nam 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 2;1), B(1; 2; 3) và đường thẳng
x 1 y  5 z
d:   . Gọi  là đường thẳng đi qua A , vuông góc với d và khoảng cách từ B đến  ngắn
2 2 1
nhất. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của  ?

A. u4  (1;0; 2) .

B. u1  (2; 2; 1) .

C. u3  (2;1;6) .

D. u2  (5; 2;3) .
x 1 y 1 z
Câu 72. (Sở Thái Nguyên 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và
1 1 2
x  2 y z 1
đường thẳng  :   . Hai mặt phẳng ( P ), (Q ) vuông góc với nhau, cùng chứa d và cắt  tại
1 1 1
M , N . Độ dài đoạn thắng MN ngắn nhất bằng
A. 2.
B. 2 3 .
C. 2 2 .
D. 3 .
Câu 73. (Sở Nam Định 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
x 1 y  1 z 1
A(15;7; 11), B(3;1;1), C(7; 1;5) và đường thẳng (d ) :   . Gọi ( ) là mặt phẳng
1 4 1
chứa (d ) sao cho A, B, C ở cùng phía đối với mặt phẳng ( ) . Gọi d1 , d2 , d3 lần lượt là khoảng cách
từ A, B, C đến ( ) . Giá trị lớn nhất của biểu thức T  d1  2d2  3d3 bằng
A. 82 .
B. 2 67 .
C. 41 .
41
D. .
2
Câu 74. (Chuyên Phan Bội Châu – Nghệ An 2023) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(2;1; 0), B (4; 0; 0), C (0; 2; 0) và mặt phẳng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
( ) : x  y  z  0 . Gọi d là đường thẳng song song với mặt phẳng ( ) và đi qua điểm A . Khi tổng
khoảng cách từ các điểm B, C tới đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất thì đường thẳng d đi qua
điểm nào trong các điểm sau đây?
A. D (4; 1; 4) .
B. E ( 2; 2; 5) .
C. F (3; 3;5) .
D. G (5;1;3) .
Câu 75. (THPT Cụm Yên Phong - Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
x  5

A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và đường thẳng d :  y  1 . Gọi M là điểm di động thuộc mặt phẳng  Oxy 
z  t

sao cho 
AMB  90 và N là điểm di động luôn cách d một khoảng là 1 đơn vị và cách mặt phẳng
(Oxy ) một khoảng không quá 3 đơn vị. Tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của MN bằng
A. 3 11  1.
B. 58  1 .
C. 3 10  1 .
D. 11 .
Câu 76. (Cụm Quảng Nam 2023) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; 4), B ( 2; 6; 4) và
x  5

đường thẳng d :  y  1. Gọi M là điểm thay đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho AMB  90 và N
z  t

là điểm thay đồi thuộc d . Khoảng cách giữa hai điểm M , N nhỏ nhất khi và chỉ khi
M  M 0  x0 ; y0 ; z0  . Khi đó x0  y0 bằng
12
A. .
5
14
B. .
5
18
C.
5
D. 2 .
Câu 77. (Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt phẳng ( P) : x  y  z  2  0 . Mặt phằng ( ) chứa d và tạo với ( P) một góc
1 3 2
nhỏ nhất có phương trình là
A. 5 x  y  z  4  0 . B. 9 x  y  3z  2  0 .
C. 3x  y  5  0 . D. 13x  3 y  2 z  13  0 .

Dạng 2.2. Cực trị lên quan đến giá trị biểu thức

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 1. (THPT - Yên Định Thanh Hóa 2019) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương
x  1 t

trình  y  2  t và ba điểm A  6;0;0 , B  0;3;0 , C  0;0;4 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc d sao cho biểu
 z  t

thức P  MA 2  2 MB 2  3 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó a  b  c bằng
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 2. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A  3; 2;3 , B 1;0;5 
x 1 y  2 z  3
và đường thẳng d :   . Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d để MA2  MB 2 đạt giá trị
1 2 2
nhỏ nhất.
A. M 1; 2;3 . B. M  2;0;5  . C. M  3; 2;7  . D. M  3;0; 4  .

Câu 3. (THPT Chu Văn An - Hà Nội - 2018) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x y 1 z
:   và hai điểm A 1; 2; 5  , B  1;0; 2  . Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức MA  MB
1 1 1
đạt giá trị lớn nhất Tmax . Khi đó, Tmax bằng bao nhiêu?
A. Tmax  57 . B. Tmax  3 . C. Tmax  2 6  3 . D. Tmax  3 6 .

x  2 y 1 z
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :   và hai điểm
1 2 3
4 4
A  2;0;3 , B  2; 2; 3 . Biết điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc d thỏa mãn MA  MB nhỏ nhất. Tìm x0 .
A. x0  1 . B. x0  3 . C. x0  0 . D. x0  2 .
Câu 5. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;0;1 , B  3;2;1 ,
C  5;3;7  . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn MA  MB và MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính
P  abc
A. P  4 . B. P  0 . C. P  2 . D. P  5 .
Câu 6. (THPT An Lão Hải Phòng 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm
A1;2;3 , B  0;1;1 , C 1;0;  2 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao
cho giá trị của biểu thức T  MA2  2MB 2  3MC 2 nhỏ nhất. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng
 Q :2x  y  2z  3  0 ?
2 5 121 91
A. B. C. 24 D.
3 54 54
Câu 7. (THPT Cẩm Giàng 2 2019) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  10; 5;8  , B  2;1; 1 ,
C  2;3;0  và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  9  0 . Xét M là điểm thay đổi trên  P  sao cho
MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính MA2  2MB 2  3MC 2 .
A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 .

Câu 8. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng


 P  : x  y  z  3  0 và ba điểm A  3;1;1 , B  7;3;9  và
C  2; 2; 2 
. Điểm
M  a; b; c 
trên
 P  sao cho   
MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính 2a  10b  c .
62 27 46 43
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 9. (THPT Lê Quý Dôn Dà Nẵng 2019) Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
   
A( 8;1;1) , B (2;1;3) và C (6; 4; 0) . Một điểm M di động trong không gian sao cho MA.MC  MA.MB  34 .
Cho biết MA  MB đạt giá trị lớn nhất khi điểm M trùng với điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) . Tính tích số x0 y0 z0 .
A. 16. B. 18. C. 14. D. 12.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A 2;1; 3, B 1; 1;2,

 
C 3; 6; 0, D 2;  2;  1 . Điểm M x ; y; z  thuộc mặt phẳng P  : x  y  z  2  0 sao cho

S  MA2  MB 2  MC 2  MD 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức P  x 2  y 2  z 2 .
A. P  6 . B. P  2 . C. P  0 . D. P  2 .
Câu 11. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Trong không gian Oxyz cho A 4; 2;6 ,
 
B  2;4;2 , M    : x  2 y  3z  7  0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
 29 58 5   37 56 68 
A.  ; ;  . B.  4;3;1 . C. 1;3;4 . D.  ; ; .
 13 13 13   3 3 3 
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho hai điểm A(1;0; 2), B(3;1; 1). và mặt phẳng
 
( P) : x  y  z  1  0. Gọi M (a; b; c)  ( P) sao cho 3MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S  9a  3b  6c.
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. (KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
A 1; 4;5  , B  3; 4;0  , C  2; 1;0  và mặt phẳng   : 3 x  3 y  2 z  12  0. Gọi M  a; b; c  thuộc   sao cho
MA2  MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c.
A. 3 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14. (Dề Thi Công Bằng KHTN 2019) Trong không gian Oxyz cho các điểm
A(1; 2;0), B (1; 1;3), C (1; 1; 1) và mặt phẳng ( P) : 3x  3 y  2 z  15  0 . Xét M (a; b; c) thuộc mặt phẳng
( P) sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Giá trị của a  b  c bằng
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 1.
Câu 15. (Trần Phú - Hà Tĩnh - 2018) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  5; 0;  1 ,
C  3;1; 2  và mặt phẳng  Q  : 3 x  y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc  Q  thỏa mãn
MA2  MB 2  2MC 2 nhỏ nhất. Tính tổng a  b  5c .
A. 11. B. 9 . C. 15 . D. 14 .
Câu 16. (Lê Quý Đôn - Quảng Trị - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 3 điểm
A1;1;1 , B  0;1;2 , C  2;1;4 và mặt phẳng  P  : x  y  z  2  0 . Tìm điểm N   P  sao cho
S  2 NA2  NB 2  NC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
 4 4  1 5 3
A. N   ; 2;  . B. N  2;0;1 .
C. N   ; ;  . D. N  1; 2;1 .
 3 3  2 4 4
Câu 17. (Chuyên Phan Bội Châu 2019) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
2 2 2
 S  :  x  1   y  2    z  1  9 và hai điểm A 4;3;1 , B  3;1;3 ; M là điểm thay đổi trên  S  . Gọi

m , n là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 MA2  MB 2 . Xác định  m  n .
A. 64 . B. 68 . C. 60 . D. 48 .

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 18. (Chuyên KHTN 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
2 2 2
A 8;5; 11 , B  5;3; 4 , C 1;2; 6 và mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Gọi điểm M  a; b; c  là
  
điểm trên  S  sao cho MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a  b .
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
2 2 2
Câu 19. Cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  3  9 và hai điểm A 1 ; 1 ; 3 , B  21 ; 9 ;  13 .
Điểm M  a ; b ; c  thuộc mặt cầu  S  sao cho 3MA2  MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu
thức T  a.b.c bằng
A. 3 . B. 8 . C. 6 . D. 18 .
x 1 y  2 z  3
Câu 20. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :   và mặt cầu  S  :
2 3 4
2 2 2
 x  3   y  4    z  5   729 . Cho biết điểm A 2; 2; 7 , điểm B thuộc giao tuyến của mặt cầu  S 
và mặt phẳng  P  : 2x  3 y  4z 107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA  MB bằng
A. 5 30 . B. 2 7 . C. 5 29 . D. 742 .
Câu 21. (THPT Chuyên Thái Bình - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  15 y  22 z  37
 P  : x  y  z  1  0 , đường thẳng  d  :   và mặt cầu
1 2 2
 S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 . Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A, B
sao cho AB  8 . Gọi A , B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song
với  d  . Giá trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3 12  9 3 16  60 3
A. . B. . C. . D. .
9 5 5 9
Câu 22. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;1;1 ,
B  5;1;1 và hai mặt phẳng  P : x  2 y  z  4  0 ,  Q :  x  y  z 1  0 . Gọi M  a ; b ; c  là điểm nằm trên
2 2 2
hai mặt phẳng  P  và  Q  sao cho MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. 5 . B. 29 . C. 13 . D. 3 .
Câu 23. (THPT Nguyễn Tất Thành-Đh-SP-HN-2022) Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 1
d:   và hai điểm A 6;0;0 , B  0;0; 6 . Khi M thay đổi trên đường thẳng d , hãy tìm giá
2 2 1
trị nhỏ nhất của biểu thức P  MA  MB
A. min P  6 3 . B. min P  6 2 . C. min P  9 . D. min P  12 .
Câu 24. (THPT Kim Liên - Hà Nội - 2022) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1; 2;3 và
B  3; 2;5  . Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc mặt phẳng  Oxy  sao cho MN  2023 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của AM  BN .
A. 2 17 . B. 65 . C. 25 97 . D. 205 97 .
Câu 25. (THPT Võ Nguyên Giáp - Quảng Bình - 2022) Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
A(1; 2;3), B  0;1;0  , C (1;0; 2) và mặt phẳng ( P ) : x  y  z  2  0 . Điểm M  a; b; c  nằm trên ( P ) sao cho
biểu thức MA2  2 MB 2  3MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức T  a  b  9c bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
13 13
A. . . C. 13 .
B. D. 13 .
9 9
2 2
Câu 26. (Chuyên Hà Tĩnh 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  9   z 2  18
và hai điểm A  8;0;0  , B  4; 4;0  . Điểm M bất kỳ thuộc mặt cầu  S  . Biết MA  3MB đạt giá trị nhỏ nhất
tại điểm M có tọa độ M  x0 ; y0 ; z0  . Giá trị biểu thức T  4 x0  9 y0 bằng:
A. T  46 . B. T   124 . C. T  46 . D. T  124 .
2 2 2
Câu 27. (Sở Hà Nam 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1   z  2   35
và hai điểm M  6; 14; 7  và N 10;8; 9  . Với A là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho AM  AN đạt giá trị
lớn nhất, khi đó tiếp diện của mặt cầu  S  tại điểm A có phương trình là
A. 3 x  y  5 z  35  0 . B. 3 x  y  5 z  38  0 .
C. 3 x  y  5 z  42  0 . D. 3 x  y  5 z  45  0 .
 2 
Câu 28. (Sở Nam Định 2022) Trong không gian Oxyz cho điểm A  ;3; 4  đường thẳng    qua A
 3 
tạo với trục Ox một góc 600 ,    cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm M . Khi OM nhỏ nhất tìm tung độ của
điểm M
3 9 4
A. 0 . . B. C. . D. .
2 5 5
Câu 29. (Sở Vĩnh Phúc 2022) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm
A 1; 2;  3  , B   2;  2;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  9  0. Gọi M là điểm thay đổi trên  P  sao cho

AMB  90. Khi khoảng cách MB lớn nhất, phương trình đường thẳng MB là
 x  2  t  x  2  t  x   2  2t  x  2  t
   
A.  y  2 . B.  y  2  2t . C.  y  2  t . D.  y  2  t .
 z  1  2t  z  1  2t  z  1  2t z  1
   
Câu 30. (THPT Hoàng Hoa Thám - Quảng Ninh - 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2 2 13 2
 S  :  x  2 và ba điểm A  1; 2;3 , B  0; 4;6  , C  2;1;5  ; M  a; b; c  là điểm thay
  y  3   z  1 
2
đổi trên  S  sao cho biểu thức 2 MA 2  MB 2  2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính a  b  c .
13
A. 4 . B. 6 . C. 12 .. D.
2
Câu 31. (Sở Hậu Giang 2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  : 3x  3 y  2 z  15  0 và ba điểm A 1; 2;0  , B 1; 1;3 , C 1; 1; 1 . Điểm M  x0 ; y0 ; z0  thuộc  P 
sao cho 2MA2  MB 2  MC 2 nhỏ nhất. Tính giá trị biểu thức T  2 x0  3 y0  z0 .
A. T  11 . B. T  5 . C. T  15 . D. T  10 .
Câu 32. (Sở Hải Phòng 2023) Trong không gian Oxyz cho điểm A( 2; 2; 7) , đường thẳng
x 1 y  2 z  3
d:   và mặt cầu ( S ) : ( x  3)2  ( y  4)2  ( z  5)2  729 . Biết điểm B thuộc giao tuyến
2 3 4
của mặt cầu ( S ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x  3 y  4 z  107  0 . Khi điểm M di động trên đường thẳng d thì giá
trị nhỏ nhất của biểu thức MA  MB bằng
A. 5 29 .
B. 742 .
Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
C. 5 30 .
D. 27.
Câu 33. (THPT Gia Định – HCM – 2023) Trong không gian O xyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  y  z  7  0 ,
đường thẳng d : x  y  z và mặt cầu ( S ) : ( x  1) 2  y 2  ( z  2 ) 2  5 . Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu
1 2 2
(S ) và A B  4; A΄ , B ΄ là hai điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho A A΄ , B B ΄ cùng song song với đường
thẳng d . Giá trị lớn nhất của tổng AA΄  BB΄ gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 13.
B. 11.
C. 12.
D. 14.
Câu 34. (Sở Thái Bình 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x  2 y 1 z  2 x3 y 2 z x  4 y  2 z 1
d1 :   ; d2 :   ; d3 :   . Đường thẳng  thay đổi cắt các
1 2 1 1 2 1 1 3 1
đường thẳng d1 , d2 , d3 lần lượt tại A, B, C . Giá trị nhỏ nhất của AC  BC là
9 2 7 2 3 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Dạng 2.3. Cực trị liên quan đến chu vi, diện tích, bán kính, thể tích
Câu 1. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
Câu 2. (THPT Nguyễn Huệ - Huế - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 x  1  2t
 d  :  y  1  t và hai điểm A 1;5;0  , B  3;3; 6  . Gọi M  a; b; c  là điểm trên  d  sao cho chu vi tam
 z  2t

giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính P  a  b  c .
A. P  1 . B. P  3 . C. P  3 . D. P  1.
Câu 3. (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD
có A  1;1;6  , B  3;  2;  4  , C 1; 2;  1 , D  2;  2; 0  . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho
tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính a  b  c .
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD có A 1;1;6 , B  3; 2; 4 ,
C 1;2; 1 , D  2; 2;0 . Điểm M  a; b; c  thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ
nhất. Tính a  b  c.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt
phẳng  P  :x  y  z  2  0 và hai điểm A  3; 4;1 ; B  7; 4; 3 . Điểm M  a; b; c  a  2  thuộc  P  sao cho
tam giác ABM vuông tại M và có diện tích nhỏ nhất. Khi đó giá trị biểu thức T  a  b  c bằng:
A. T  6 . B. T  8 . C. T  4 . D. T  0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
Câu 6. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  2t
2 2 
( S ) :  x  3   y  1  z  4 và đường thẳng d :  y  1  t , (t  ) . Mặt phẳng chứa d và cắt (S ) theo
2

 z  t

một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương trình là
A. y  z  1  0 . B. x  3 y  5 z  2  0 .
C. x  2 y  3  0 . D. 3 x  2 y  4 z  8  0 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 2;6), B (0;1;0) và mặt cầu
( S ) : ( x  1)2  ( y  2) 2  ( z  3)2  25 . Mặt phẳng ( P) : ax  by  cz  2  0 đi qua A, B và cắt theo giao tuyến
là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  3 B. T  5 C. T  2 D. T  4
2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  48 Gọi   là mặt

phẳng đi qua hai điểm A  0; 0; 4  , B  2; 0; 0  và cắt mặt cầu


 S  theo giao tuyến là đường tròn  C  . Khối
nón  N  có đỉnh là tâm của  S  , đường tròn đáy là  C  có thể tích lớn nhất bằng
128 88 215
A. B. 39 C. C.
3 3 3
Câu 9. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b 0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27
 x  4  3t

Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  4t . Gọi A là hình chiếu vuông góc của O
z  0

trên d . Điểm M di động trên tia Oz , điểm N di động trên đường thẳng d sao cho MN  OM  AN . Gọi
I là trung điểm đoạn thẳng OA . Trong trường hợp diện tích tam giác IMN đạt giá trị nhỏ nhất, một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng  M , d  có tọa độ là


A. 4;3;5 2 .  
B. 4;3;10 2 .  
C. 4;3;5 10 .  
D. 4;3;10 10 . 
1 3  2 2 2
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  ; ;0  và mặt cầu  S  : x  y  z  8 . Đường thẳng
 2 2 
d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu  S  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn nhất S của
tam giác OAB .
A. S  7 . B. S  4 . C. S  2 7 . D. S  2 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho điểm A1;4;3 và mặt phẳng  P  : 2 y  z  0 . Biết điểm B thuộc

 P  , điểm C thuộc  Oxy  sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Hỏi giá trị nhỏ nhất đó là
A. 6 5 . B. 2 5 . C. 4 5 . D. 5.

Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2024
Câu 13. (THPT Kim Liên – Hà Nội – 2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 x  1  mt
2 2 2 
( S ) : ( x  1)  ( y  3)  ( z  2)  25 và hai đường thẳng  d1  ,  d 2  lần lượt có phương trình d1 :  y  1
z  1 t

x  1 t

và d 2 :  y  1 . Có bao nhiêu giá trị của m để  d1  ,  d 2  cắt mặt cầu ( S ) tại 4 điểm phân biệt sao cho
 z  1  mt

bốn điểm đó tạo thành tứ giác có diện tích lớn nhất
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 14. (Chuyên Lam Sơn – 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 3 đường thẳng
 x  1  2t1  x  3  t2  x  4  2t3
  
 d1  ,  d 2  ,  d3  có phương trình  d1  :  y  1  t1 ,  d 2  :  y  1  2t2 ,  d3  :  y  4  2t3 . Mặt cầu tâm
 z  1  2t  
 1  z  2  2t2  z  1  t3
I ( a; b; c ) bán kính R , tiếp xúc với 3 đường thẳng đó. Giá trị nhỏ nhất của R gần số nào nhất trong các số
sau:
A. 2,1. B. 2,2. C. 2,3. D. 2,4.
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn 2022) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm I (1; 0; 0) , điểm
x  2
7 4 4 
M  ; ;  và đường thẳng d :  y  t .N (a, b, c) là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam
9 9 9 z  1 t

giác IMN nhỏ nhất. Khi đó a  b  c có giá trị bằng:
5 5
A. 2. B. 2 . C. . D. .
2 2
x  m y  1 z  m2
Câu 16. (Sở Thái Nguyên 2022) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (  ) :   ,
1 2 3
hai điểm M ( 1; 2;3) và N (2; 1; 2) . Gọi M , N  lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N lên trên ( ) .
Khi m thay đổi, thể tích khối tứ diện MNN M  có giá trị nhỏ nhất bằng
335 79 125 3
A. 7 13 B. C. D.
1176 471 4
 x  1  2t

Câu 17. (Sở Bắc Ninh 2023) Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  1  t và hai điểm
 z  2t

A(1;5; 0), B (3; 3; 6) . Gọi M ( a; b; c ) là điểm nằm trên d sao cho chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Giá trị của P  abc là
A. P  0 .
B. P  1 .
C. P  1 .
D. P  3 .

THẦY, CÔ GIÁO CẦN MUA FILE WORD THÌ LIÊN HỆ


Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/ 40 CHUYÊN ĐỀ ÔN THI THPT QG
SĐT: 0946.798.489 hoặc zalo 0946.798.489

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Chuyên đề 32 ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM

Phương pháp giải một số bài toán


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1. Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


trục như hình vẽ, AB  a  1 . Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
Tọa độ các điểm là: trục như hình vẽ, a  1 . trục như hình vẽ, a  1 .
 3   1 Tọa độ các điểm là: Tọa độ các điểm: O  0;0;0  ,

O(0;0;0), A 0; ;0  , B   ;0;0  , O(0;0;0), A  0; OA;0  , B  OB;0;0 ,
 2   2  A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
 
1   3  .
C  OC ;0; 0  , S  0; OA; OH 
C  OC;0;0  , S  OA;0; OH

C  ;0;0  , S  0;   .
; OH   SA  .
2   2  SA    SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường

Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 . Dựng đường cao BO của ABC.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 .
Tọa độ các điểm: B  O  0;0;0 , Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1 .
Tọa độ các điểm: A  O  0;0;0 ,
Tọa độ các điểm: O  0;0;0  ,
A  0; AB;0 , C  BC,0;0 ,
B  0; OB;0 , C  AC;0;0 ,
A  OA;0;0 , B  0, OB;0 ,
  S  0;0; SA .
S  0; AB; 
BH  .  
  SA  C  OC;0;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông

Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1. Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a  1. Tọa độ A  O  0;0;0  ,
Tọa độ O  0;0;0  , A OA;0;0 ,
Tọa độ A  O  0;0;0  , B  0; AB;0 ,
B  0; OB;0  , C  OC;0;0  B  0; AB;0 , C  AH ; AB;0  ,
C AD; AB;0 , D AD;0;0 , S  0;0; SA .
D  AD;0;0  , S  0;0; SA .

Trang 1
 
D  0; OD;0  , S  OA;0; OH
.
  SA 

1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)

Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.


Vẽ đường cao CO trong ABC . Ta có: A  O 0;0;0 , B AB;0;0
Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
Chọn hệ trục như hình, a = 1. trục như hình, a = 1.  
Ta có: O 0;0;0 , A 0; OA;0 , C  AB; AD;0 , D 0; AD;0 , S  AH;0; 
AK 
Ta có: O 0;0;0 , A 0; OA;0 ,  SH 
  B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0;0; SO
B  0; OB;0 , C  OC;0;0 , S  0; OH ; OK

  SH 

1.3. Hình chóp đều


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm: O 0;0;0 ,
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:
     
 AB 3   BC   AB 2   AB 2   AB 2 
O 0;0;0 , A  0; ; 0  , B   ;0;0  , A ;0;0, B  0; ;0  , C   ;0;0  ,
 2   2  2
  2
       2  
 OA   OB    OA 
 
 AB 2 
 BC  D  0;  ;0  S  0;0; SO .
C ;0;0  , 2
 2   
  OB 
 
 AB 3 
S  0; ; OK
.
  6  SH 
 OH 
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
A  O 0;0;0 , với
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
B 0; AB;0 , C  AD; AB;0  ,
B  0; OB;0  , C  OC;0;0 ,
D  AD;0;0  ,
D  0; OD;0  ,
A  0;0; AA  ,
A  OA;0; AA  ,
B  0; AB; AA  , C   AD; AB; AA  , D  AD;0; AA  .
B  0; OB; AA  , C   OC;0; CC   , D  0; OD; DD 

Trang 2
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam
Gọi O là trung điểm một cạnh giác thường
đáy, chọn hệ trục như hình vẽ với Vẽ đường cao CO trong tam
a = 1. Ta có: giác ABC và chọn hệ trục
 AB  như hình vẽ với a = 1.
O 0;0;0 , A ;0;0, Tọa độ điểm là:
 2 
O 0;0;0 , A OA;0;0 ,
 AB 
B  ;0;0, C 0; OC;0 ,
 2  B OB;0;0 , C 0; OC;0 ,
 AB  A OA;0; AA , B  OB;0; BB , C  0;OC; CC .
A  OA;0; AA , B  ;0; BB , C  0;OC; CC .
 2 
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C, A. các điểm O, A, B, C, D, A .
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
      
bằng nhau: AA  BB  CC . bằng nhau: AA  BB  CC  DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABC D và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO  2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc tạo bởi
hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng

7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65

Câu 2. (Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
AB C D  và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó cosin của
2
góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB ) bằng

Trang 3
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65

Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD , có
AB  a, AD  a 2, góc giữa AC và mặt phẳng  ABCD  bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A
trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng  AHK  và  ABBA .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SAB là tam giác đều và  SAB  vuông góc với  ABCD  . Tính cos  với  là góc tạp bởi  SAC 
và  SCD  .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
a 6
, tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN  . Khi đó giá trị sin
2
của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD  bằng
2 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
5 3 5

Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng  A ' B ' CD  và  ACC ' A ' bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.

Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
 
OA  OB  OC  a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .

Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng

 SBD  và  ABCD  . Nếu tan   2 thì góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a ,
SA  a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5

Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  CMN  .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13

Trang 4
Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông
góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng  ABC  (hình vẽ).

O C

Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   3  cot 2   .  3  cot 2   .  3  cot 2   là

A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .

Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a ,
cạnh bên SA  a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc tạo bởi hai
mặt phẳng  AMC  và  SBC  bằng
5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3

Câu 13. Cho hình chóp S. ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a, AD  2a . Biết
SA  ( ABCD), SA  a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa đường
thẳng MN và mặt phẳng (SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10

Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a, cạnh bên SA  2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính tang của
góc tạo bởi hai mặt phẳng  AMC và  SBC  bằng

Trang 5
S

A D

B C

Trang 6
5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3

  
Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC  3 , CD  4 , ABC  ADC  BCD  90 . Góc giữa đường
0

0
thẳng AD và BC bằng 60 . Côsin góc giữa hai phẳng  ABC  và  ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và SA  a . Gọi E và
F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng  AEF  và  ABCD  là.

1 3 3
A. . B. . C. 3. D. .
2 3 2

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B và
mặt phẳng  BB ' D ' D  . Tính sin  .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4

Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , AH  a 5 . Gọi  là góc giữa
hai đường thẳng AB và BC . Tính cos  .
7 3 3 1 7 3
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
48 2 2 24

Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN  B ' D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt
đáy  ABCD  , khi đó cos  bằng:

1 3 1 1
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 2 10 2

Trang 7
Câu 20. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định- Lần 1- 2022 - 2023) Trong không gian với hệ tọa đô
x3 y 3 z  2 x3 y 3 z 2
Oxyz , cho hai đường thẳng  :   và  :   . Mặt phẳng
1 2 2 1 2 2
 P  : 2 x  my  nz  p  0 ( m ; n ; p  ) chứa đường thẳng  tạo với đường thẳng  một góc lớn nhất.
Khi đó tích của m ; n ; p bằng:
A. 60 B. 30 C. 20 . D. 30 .

Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH

Câu 1. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có các kích
thước AB  4, AD  3, AA  5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19

Câu 2. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình chữ nhật. Biết A  0; 0; 0  , D  2; 0; 0  , B  0; 4; 0  , S  0; 0; 4  . Gọi M là trung điểm của SB .
Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  CDM  .
A. d  B ,  CDM    2 . B. d  B,  CDM    2 2 .

1
C. d  B,  CDM    . D. d  B,  CDM    2 .
2

Câu 3. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB  AC  a , AA  h  a, h  0  . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC theo a ,
h.
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2 2
a  5h 5a  h 2a  h a  h2
2

Câu 4. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng
a . Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm của CI , góc giữa
0
SA và mặt đáy bằng 45 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CG bằng

a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7

Câu 5. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh bằng a .
Gọi K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .

Trang 8
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4

Câu 6. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với 
ASB  1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM ,
BN .

2 327a 237a 2 237a 5 237a


A. . B. . C. . D.
79 79 79 316

Câu 7. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB  1cm , AC  3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp
5 5
S . ABC có thể tích bằng cm3 . Tính khoảng cách từ C tới  SAB 
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2

Câu 8. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như hình
vẽ.

Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
và B với độ dài AB  25m , AD  15m , BC  18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân
trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp
hơn so với độ cao ở A là 10cm , a cm , 6cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15,7cm . B. 17, 2cm . C. 18,1cm . D. 17,5cm .

Câu 9. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA  5, OB  2, OC  4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm của tam giác
ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng  AMN  là:

Trang 9
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2

Câu 10. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
a3 3
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng .
4
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3

Câu 11. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SA   ABCD  . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB  2a ,
AD  DC  a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  ACE  .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4

Câu 12. (SGD Nghệ An - 2022 - 2023) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  AA  2 a, AD  4a. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  ABD  bằng
7a 8a 10 a
A. . B. 3a . C. . D. .
3 3 3

Câu 13. (THPT - Hồng Đức - TP HCM - 2022 - 2023) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang
cạnh AB  2a, AD  DC  CB  a, SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và SB bằng

3a 3a 10 3a 10 3a
A. . B. . C. . D. .
2 10 20 4

Câu 14. (Chuyên Vinh - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có
A(3; 4; 4), B(1; 2; 3), C (5; 0;  1). Điểm M thay đổi trong không gian thoả mãn    90 . Mặt
ABM  AMC
phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với AC cắt AM tại N . Khoảng cách từ N đến ( ABC ) có giá trị lớn
nhất bằng
4 10 3 5 2 10 6 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Trang 10
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH

Câu 1. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1; 2;1 và đi qua điểm
A 1;0; 1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB, AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3

Câu 2. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  1;0;2  và đi qua điểm
A  0;1;1 . Xét các điểm B , C , D thuộc  S  sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích
của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3

Câu 3. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với a, b  0 và
a  b  2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Câu 4. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng  MND '  chia khối lập phương thành hai khối đa diện,
trong đó khối chứa điểm C gọi là  H  . Tính thể tích khối  H  .
55a 3 55a 3 181a 3 55a 3
A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48

Câu 5. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
chữ nhật ABCD. ABCD có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh B  m;0;0  , D  0; m;0  , A  0;0; n  với
m, n  0 và m  n  4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC. Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn
nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108

Câu 6. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có độ dài cạnh bằng 1 .
Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DD . Gọi thể tích khối tứ diện MNPQ là phân số
a
tối giản , với a, b  * . Tính a  b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11.

Câu 7. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x  y  z  2 và
x  2  y  z  2 là một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
3 3

Trang 11
Câu 8. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D ' có
AB  1; AD  2; AA  3 . Mặt phẳng ( P) đi qua C  và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại E; F ; G (khác A
) sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE  AF  AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .

Câu 9. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB ,
gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8

Câu 10. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và CD . Bán
kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6

Câu 11. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  5; 0; 0  và
B  3; 4; 0  . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động trên trục
Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 2

Câu 12. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần
lượt thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác ABC
3
và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng  ABC  luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định,
2
bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 13. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3
x 1 y 1 z 1 x  3 y 1 z  2 x  4 y  4 z 1
đường thẳng  d1  :   ,  d2  :   ,  d3  :   . Mặt cầu bán
2 1 2 1 2 2 2 2 1
kính nhỏ nhất tâm I  a; b; c  , tiếp xúc với 3 đường thẳng  d1  ,  d 2  ,  d 3  . Tính S  a  2b  3c .
A. S  10 . B. S  11 . C. S  12 . D. S  13 .

Câu 14. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD  2 AB  2 BC  2 a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  2 a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4

Câu 15. (SGD Hòa Bình - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật
ABCD cạnh AB  2 a , BC  a , SA vuông góc với mặt đáy và cạnh SC tạo với mặt phẳng  ABCD  một

Trang 12
5
góc  có tan   . Gọi E , F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB , SD sao cho SB  2 SE , SD  3SF .
5
Thể tích V của khối tứ diện AEFC là
a3 a3 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 6 2

Câu 16. (Chuyên Lê Khiết - Quảng Ngãi - Lần 02 - 2022 -2023) Cho tứ diện OABC vuông tại O có
OA  2a, OB  3a, OC  4a . Gọi M , N , P lần lượt là điểm đối xứng với điểm O qua trung điểm ba cạnh
AB, BC, CA của tam giác ABC .

Thể tích của tứ diện OMNP bằng

A. 16a3 . B. 4a 3 . C. 8a3 . D. 12a3 .

Câu 17. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - 2022 - 2023) Cho hình lăng trụ đứng ABC . AB C 
có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; AA '  4a . Điểm D là trung điểm của BB ' , I di động trên cạnh AA ' .
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác IDC ' . Tính giá trị biểu thức
15m  51M bằng
23a 2 33a 2 15a 2 31a2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4

Câu 18. (THPT Lê Khiết - 2022 - 2023) Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0; 0; 3) và điểm B thay
3
đồi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Gọi C là điềm trên tia Oz thòa mãn
2
d [C , AB ]  d [C , OB ]  k . Thể tích của khối tròn xoay tạo bời tập hợp tất cả các điểm M mà CM  k thuộc
khoảng nào dưới dây?
A. (0, 2; 0, 7) . B. (1, 2;1, 7) . C. (1, 7; 2, 2) . D. (0, 7;1, 2) .

Trang 13
Chuyên đề 37 PHÉP ĐẾM - LỚP 11

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG TRUNG BÌNH - KHÁ


Quy tắc cộng, quy tắc nhân và hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp
 Quy tắc nhân: Để hoàn thành công việc cần chia ra k giai đoạn Sử dụng quy tắc nhân.
 Quy tắc cộng: Để hoàn thành công việc bằng nhiều trường hợp Sử dụng quy tắc cộng.
 Hoán vị: Xếp n phần tử theo thứ tự Sử dụng hoán vị Pn n! n(n 1)(n 2)...3.2.1

n!
 Tổ hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử tùy ý Sử dụng tổ hợp C nk
(n k )!.k !

n!
 Chỉnh hợp: Chọn k phần tử trong n phần tử và xếp Sử dụng chỉnh hợp Ank
(n k )!

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 36 . B. 720 . C. 6 . D. 1 .
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc?
A. 7 . B. 5040 . C. 1 . D. 49 .
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 1 B. 25 C. 5 D. 120
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cách xếp 8 học sinh thành một hàng dọc?
A. 8 . B. 1 . C. 40320 . D. 64 .
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam
và 9 học sinh nữ?
A. 9 . B. 54 . C. 15 . D. 6 .
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam
và 7 học sinh nữ là
A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 35 .
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh nam
và 8 học sinh nữ?
A. 8 . B. 15 . C. 56 . D. 7 .
Câu 8. Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 14 . B. 48 . C. 6 . D. 8 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?
A. C102 . B. A102 . C. 102 . D. 210 .
Câu 10. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là
A. 2 7 . B. A72 . C. C 72 . D. 72 .

Câu 11. Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là


5
A. 52 . B. 2 . C. C 52 . D. A52 .

Câu 12. Số cách chọn 2 học sinh từ 8 học sinh là


A. C 82 . B. 82 . C. A82 . D. 2 8 .

Câu 13. Số cách chọn 2 học sinh từ 6 học sinh là

Trang 1
A. A62 . B. C 62 . C. 2 6 . D. 62 .
Câu 14. Trên mặt phẳng cho 2019 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu
và điểm cuối được lấy từ 2019 điểm đã cho?
A. 2 2019 . B. 20192 . 2
C. C2019 . 2
D. A2019 .
Câu 15. Trong hộp có 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Số
cách chọn là
A. 9 . B. C43 + C53 + C63 . C. C153 . D. A153 .
Câu 16. Một tổ có 12 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh trong tổ làm nhiệm vụ trực nhật.
A. 132 . B. 66 . C. 23 . D. 123 .
Câu 17. Lớp 11A có 32 học sinh, giáo viên chủ nhiệm muốn chọn ra 3 học sinh trong đó một bạn làm lớp
trưởng, một bạn làm lớp phó, một bạn làm sao đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn.
3 3
A. 6 . B. 3 . C. C32 . D. A32 .
Câu 18. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 25 . C. 15 . D. 10 .
Câu 19. Cần chọn 4 người đi công tác trong một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:
A. C304 . B. A304 . C. 304 . D. 430 .

Câu 20. Cho tập hợp A có 20 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?
6
A. C206 . B. 20. C. P6 . D. A20 .

Câu 21. Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó cùng lúc 3 quả cầu là:
A. 720 . B. 120 . C. 103 . D. 310 .
Câu 22. Giả sử ta dùng 6 màu để tô cho 4 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng
hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là
A. A64 . B. 10 C. C64 . D. 64.

Câu 23. Tập hợp M có 12 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là
A. A128 . B. A122 . C. C122 . D. 122 .

Câu 24. Trong một hộp bánh có 6 loại bánh nhân thịt và 4 loại bánh nhân đậu xanh. Có bao nhiêu cách
lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi?
A. A106 . B. 6!. C. 106. D. C106 .

Câu 25. Có bao nhiêu cách trao 4 phần quà khác nhau cho 4 học sinh?
A. 8 . B. 256 . C. 16 . D. 24 .
Câu 26. Cho 3 cái quần và 4 cái áo. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo từ số quần
áo đã cho?
A. 3 + 4. B. A72 . C. C72 . D. 3.4.

Câu 27. Từ một lớp có 14 học sinh nam và 16 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
A. 224 . B. 16 . C. 14 . D. 30 .
Câu 28. Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ có khả năng như nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp?
A. A353 . B. C153 . C. C203 . D. C353 .

Câu 29. Nam muốn qua nhà Lan để cùng Lan tới trường. Từ nhà Nam tới nhà Lan có 3 con đường, từ nhà
Lan đến trường có 5 con đường. Hỏi Nam có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến trường?
A. 8 . B. 243 . C. 15 . D. 10 .
Trang 2
Câu 30. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k  n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
n! n! n! k !( n − k ) !
A. Ank = . B. Ank = . C. Ank = . D. Ank = .
k !( n − k ) ! k! ( n − k )! n!

Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn An3 + 9 An2 = 1152 ?
A. 0. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 32. Tìm giá trị x  thỏa mãn C1x +1 + 3Cx2+ 2 = Cx3+1.
A. x = 12 . B. x = 9 . C. x = 16 . D. x = 2 .
Câu 33. Tìm giá trị n thỏa mãn An2 .Cnn 1
48.
A. n 4. B. n 3. C. n 7. D. n 12.
Câu 34. Có bao nhiêu các sắp xếp 10 bạn học sinh thành một hàng ngang ?
A. P10 . B. C101 . 1
C. A10 . D. C1010 .

Câu 35. Tính số các chỉnh hợp chập 5 của 7 phần tử ?


A. 21 . B. 2520 . C. 5040 . D. 120 .

Câu 36. Cho tập A = 1;2;3;4;5;6 , có bao nhiêu tập con gồm 3 phần tử của tập hợp A ?
A. A63 . B. P6 . C. P3 . D. C 63 .

Câu 37. Từ các chữ số 1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 625 . D. 24 .
Câu 38. Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A. A304 . B. 305 . C. 305 . D. C305 .
Câu 39. Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
nhau?
A. 74 . B. P7 . C. C 74 . D. A74 .
Câu 40. Một tổ có 10 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ 2 chức vụ tổ trưởng và tổ phó là
A. C102 . B. A108 . C. 102 . D. A102 .
Câu 41. Cho 20 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo thành
từ các điểm này?
A. 8000. B. 6480. C. 1140. D. 600.
Câu 42. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao
nhiêu cách lập?
A. 25. B. 455. C. 50. D. 252.

Câu 43. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là
5
A. C25 + C165 . B. C255 . C. A415 . D. C415 .

Câu 44. Số tam giác xác định bởi các đỉnh của một đa giác đều 10 cạnh là
A. 35 . B. 120 . C. 240 . D. 720 .
Câu 45. Từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau.
A. 60 . B. 10 . C. 120 . D. 125 .

Câu 46. Số véctơ khác 0 có điểm đầu, điểm cuối là 2 trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF là
A. P6 . B. C 62 . C. A62 . D. 36 .

Câu 47. Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
Trang 3
A. 121. B. 66 . C. 132 . D. 54 .
Câu 48. (Mã 102-2021-Lần 2) Với n là số nguyên dương bất kì, n  3 , công thức nào dưới đây đúng?
( n − 3) ! . 3!( n − 3) ! n! n!
A. Cn3 = B. Cn3 = . C. Cn3 = . D. Cn3 = .
n! n! ( n − 3) ! 3!( n − 3)!

Câu 49. (Mã 101-2021-Lần 1) Với n là số nguyên dương bất kì, n  4 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An4 =
( n − 4 )! . B. An4 =
4!
. C. An4 =
n!
. D. An4 =
n!
.
n! ( n − 4 )! 4!( n − 4 )! ( n − 4 )!
Câu 50. (Đề minh họa 2022) Với n là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?
A. Pn = n ! . B. Pn = n − 1 . C. Pn = ( n − 1)!. D. Pn = n .

Câu 51. (Mã 102 - 2022) Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là
A. 1728 . B. 220 . C. 1320 . D. 36 .
Câu 52. (Mã 103 - 2022) Từ các chữ số 1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi
một khác nhau?
A. 120 . B. 5 . C. 3125 . D. 1 .
Câu 53. (Mã 101-2023) Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác
đều?
A. 729 . B. 20 . C. 120 . D. 216 .
Câu 54. (Mã 102-2023) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số được
lấy từ tập A = 1;2;3;4;5;6 ?
A. 18 . B. 216 . C. 20 . D. 120 .
Câu 55. (Đề Minh Họa 2023) Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 B. 30 C. 210 D. 105

Trang 4
Chuyên đề 38 XÁC SUẤT

TÀI LIỆU DÀNH CHO HỌC SINH GIỎI MỨC 9-10 ĐIỂM
1. Qui tắc đếm :
 Quy tắc cộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động
này có m cách thực hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của
hành động thứ nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
 Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì: n ( A  B ) = n ( A) + n ( B ) .
 Quy tắc nhân: Một công việc được hoành thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách
thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì
có m.n cách hoàn thành công việc.
2. Hoán vị, Chính hợp, tổ hợp.
 Hoán vị :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) . Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử
của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó.
+ Số các hoán vị
Kí hiệu Pn là số các hoán vị của n phần tử. Ta có: Pn = n! ( n  1)
 Chỉnh hợp :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) . Kết quả của việc lấy k phần tử của tập hợp
A và sắp xếp chúng theo một thứ tự nào đó được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử đã
cho.
+Số các chỉnh hợp
n!
Kí hiệu Ank là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k  n) . Ta có: Ank = (1  k  n )
( n − k )!
 Tổ hợp :
+ Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử (n  1) . Mỗi tập hợp con gồm k phần tử của A được
gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
+ Số các tổ hợp:
n!
Kí hiệu C nk là số các tổ hợp chập k của n phần tử (0  k  n) . Ta có: Cnk = (0  k  n) .
k !(n − k )!
3. Tính xác xuất :
n ( A)
 Tính xác suất bằng định nghĩa : Công thức tính xác suất của biến cố A : P ( A) = .
n ( )
 Tính xác suất bằng công thức :
+ Quy tắc cộng xác suất:
* Nếu hai biến cố A, B xung khắc nhau thì P ( A  B ) = P ( A) + P ( B )
* Nếu các biến cố A1 , A2 , A3 ,..., Ak xung khắc nhau
thì P ( A1  A2  ...  Ak ) = P ( A1 ) + P ( A2 ) + ... + P ( Ak )

+ Công thức tính xác suất biến cố đối: Xác suất của biến cố A của biến cố A là:
( )
P A = 1 − P ( A)

+ Quy tắc nhân xác suất:


* Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì

Trang 1
P ( AB ) = P ( A) .P ( B )
* Một cách tổng quát, nếu k biến cố A1 , A2 , A3 ,..., Ak là độc lập thì
P ( A1 , A2 , A3 , ..., Ak ) = P ( A1 ) .P ( A2 ) ...P ( Ak )

Câu 1. (Mã 102-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương
đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
7 9 9 8
A. . B. . C. . D. .
34 34 17 17

Câu 2. (Mã 101-2021-Lần 1) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đó và 7 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
7 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
44 7 22 12

Câu 3. (Mã 103 - 2021 - Lần 1) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy 3 quả màu đỏ bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
5 6 5 30

Câu 4. (Mã 102 - 2021 Lần 1) Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu xanh bằng
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 30 5 5
Câu 5. (Mã 104 - 2021 Lần 1) Từ một hộp chứa 12 quả bóng gồm 5 quả màu đỏ và 7 quả màu xanh,
lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng
1 7 5 2
A. . B. . C. . D. .
22 44 12 7
Câu 6. (Đề Tham Khảo 2021) Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để
chọn được số chẵn bằng?
7 8 7 1
A. . B. . C. . D. .
8 15 15 2

Câu 7. (Mã 120-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu
tiên. Xác xuất để chọn được hai số lẻ bằng
9 10 4 5
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 8. (Mã 101-2021-Lần 2) Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 19 số nguyên dương đầu
tiên. Xác suất để chọn được hai số chẵn bằng
10 5 4 9
A. . B. . C. . D. .
19 19 19 19
Câu 9. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và
các chữ số thuộc tập 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
25 5 65 55
A. . B. . C. . D. .
42 21 126 126

Trang 2
Câu 10. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất
để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
17 41 31 5
A. . B. . C. . D. .
42 126 126 21
Câu 11. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
9 16 22 19
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
Câu 12. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau
và các chữ số thuộc tập hợp 1;2;3;4;5;6;7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó
không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng
1 13 9 2
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 7
Câu 13. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ
bằng
4 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 5 3
Câu 14. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng khác tính chẵn lẻ bằng
50 1 5 5
A. . B. . C. . D. .
81 2 18 9
Câu 15. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau.
Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , xác suất để số đó có hai chữ số tận cùng có cùng tính chẵn lẻ
bằng
4 32 2 32
A. . B. . C. . D. .
9 81 5 45
Câu 16. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp số có ba chữ số khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng
các chữ số là số chẳn bằng
41 4 1 16
A. . B. . C. . D. .
81 9 2 81
Câu 17. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi và hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 18. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm A. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó. Tính
xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
2 31 28 52
A. . B. . C. . D. .
5 55 55 55

Trang 3
Câu 19. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam bằng
C84 A54 C54 C84
A. . B. . C. . D. .
C134 C84 C134 A134

Câu 20. Một em bé có bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có 3 thẻ chữ T, một thẻ chữ
N, một thẻ chữ H và một thẻ chữ P. Em bé đó xếp ngẫu nhiên 6 thẻ đó thành một hàng ngang.
Tính xác suất em bé xếp được thành dãy TNTHPT
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
Câu 21. Một chiếc hộp chứa 9 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ và 2 quả màu vàng. Lấy ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để trong 3 quả cầu lấy được có ít nhất 1 quả màu đỏ bằng
1 19 16 17
A. . B. . C. . D. .
3 28 21 42
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số mà tổng tất cả các chữ số của số đó bằng 7?
A. 165 . B. 1296 . C. 343 . D. 84 .
Câu 23. Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 của sở Y tế Nghệ An có 9 người, trong đó có đúng 4 bác
sĩ. Chia ngẫu nhiên Ban đó thành ba tổ, mỗi tổ 3 người để đi kiểm tra công tác phòng dịch ở địa
phương. Trong mỗi tổ, chọn ngẫu nhiên một người làm tổ trưởng. Xác suất để ba tổ trưởng đều là
bác sĩ là
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
42 21 14 7
Câu 24. Cho tập S = 1;2;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành cấp số cộng là
5 7 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 25. Một công ty may mặc có hai hệ thống máy chạy song song. Xác suất để hệ thống máy thứ nhất
hoạt động tốt là 90%, xác suất để hệ thống máy thứ hai hoạt động tốt là 80%. Công ty chỉ có thể
hoàn thành đơn hàng đúng hạn nếu ít nhất một trong hai hệ thống máy hoạt động tốt. Xác suất để
công ty hoàn thành đúng hạn là
A. 98%. B. 2%. C. 80%. D. 72%.
Câu 26. Giải bóng chuyền VTV cup gồm 12 đội tham gia, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Việt
Nam. Ban tổ chức bốc cho thăm ngẫu nhiên và chia thành 3 bảng đấu A, B, C mỗi bảng 4 đội.
Xác suất để ba đội Việt Nam nằm ở 3 bảng gần nhất với số nào dưới đây?
11 3 39 29
A. . B. . C. . D. .
25 20 100 100
Câu 27. Xếp ngẫu nhiên 5 học sinh A, B, C, D, E ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng (mỗi bạn ngồi một
ghế). Tính xác suất để hai bạn A và B không ngồi cạnh nhau.
1 3 2 4
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 28. Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học
sinh từ nhóm 10 học sinh đó đi lao động. Tinh xác suất để trong 3 học sinh được chọn có ít nhất 1
học sinh nữ.
4 17 17 2
A. . B. . C. . D. .
9 24 48 3
Trang 4
Câu 29. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó có đúng 3 chữ số chẵn
A. 72000 . B. 64800 . C. 36000 . D. 60000 .
Câu 30. Cho S là tập các số tự nhiên có 8 chữ số. Lấy một số bất kì của tập S . Tính xác suất để lấy được
số lẻ và chia hết cho 9 .
3 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
8 9 9 18
Câu 31. Đội học sinh giỏi trường trung học phổ thông chuyên bến tre gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học
sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh
được chọn có đủ 3 khối là
71131 35582 143 71128
A. . B. . C. . D. .
75582 3791 153 75582
Câu 32. Cho một đa giác đều 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O . Gọi X là tập hợp tất cả các
tam giác có các đỉnh là các đỉnh của đa giác trên. Tính xác suất P để chọn được một tam giác từ
tập X là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.
144 7 23 21
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
136 816 136 136
Câu 33. Cho tập A = 1, 2,3, 4,5,6 . Gọi S là tập hợp các tam giác có độ dài ba cạnh là các phần tử của
A . Chọn ngẫu nhiên một phần tử thuộc S . Xác suất để phần tử được chọn là một tam giác cân
bằng.
6 19 27 7
A. . B. . C. . D. .
34 34 34 34
Câu 34. Chọn ngẫu nhiên bốn số tự nhiên khác nhau từ 70 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để bốn
số được chọn lập thành một cấp số nhân có công bội nguyên.
12 11 10 9
A. . B. . C. . D. .
916895 916895 916895 916895
Câu 35. Có 6 học sinh gồm 2 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C xếp ngẫu nhiên thành
một hàng ngang. Tính xác suất để nhóm bất kì 3 học sinh liền kề nhau trong hàng luôn có mặt học
sinh của cả 3 lớp A, B, C.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 3 30 15
Câu 36. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 3 lần. Tính xác suất để tích số chấm 3 lần gieo là chẵn.
7 1 5 3
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 37. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có ba ghế. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh gồm 3 nam 3 nữ
ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học
sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 3 1 2
A. . B. . C. D. .
10 5 20 5
Câu 38. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh lớp A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C vào sáu ghế xếp quanh
một bàn tròn (mỗi học sinh ngồi đúng một ghế). Tính xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học
sinh lớp B
2 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
13 10 7 14

Trang 5
Câu 39. Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Xác suất để mỗi
một em nam ngồi đối diện với một em nữ là?

1 4 8 16
A. . B. . C. . D. .
924 165 165 231
Câu 40. Có 50 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 50. Rút ngẫu nhiên 3 thẻ. Xác suất để tổng các số ghi trên thẻ chia
hết cho 3 bằng
8 11 769 409
A. . B. . C. . D. .
89 171 2450 1225
Câu 41. Cho đa giác đều ( H ) có 30 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của ( H ) . Xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo
thành một tam giác tù bằng
39 39 45 39
A. . B. . C. . D. .
140 58 58 280
Câu 42. Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10 , lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng
5 7 1 11
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 43. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
thuộc A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43 1 11 17
A. . B. . C. . D. .
324 27 324 81
Câu 44. Gọi S là tập tất cả các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chia hết
cho 6.

13 2 17 11
A. . B. . C. . D. .
60 9 45 45
Câu 45. Trường trung học phổ thông Bỉm Sơn có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp, khối
12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi
và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn
giỏi cấp thị xã. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ cả ba khối?
7345 7012 7234 7123
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429

Câu 46. Trước kì thi học sinh giỏi, nhà trường tổ chức buổi gặp mặt 10 em học sinh trong đội tuyển. Biết
các em đó có số thứ tự trong danh sách lập thành cấp số cộng. Các em ngồi ngẫu nhiên vào hai
dãy bàn đối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế và mỗi ghế chỉ được ngồi một học sinh. Tính xác suất để
tổng các số thứ tự của hai em ngồi đối diện nhau là bằng nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
954 252 945 126
Câu 47. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học
sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là
Trang 6
42 84 356 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 48. Một hộp đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong hộp. Xác
suất để tổng các số ghi trên 6 tấm thẻ được chọn là một số lẻ bằng.
71 56 72 56
A. . B. . C. . D. .
143 715 143 143
Câu 49. Một số điện thoại có bảy chữ số, trong đó chữ số đầu tiên là 8 . Số điện thoại này được gọi là
may mắn nếu bốn chữ số đầu là chữ số chẵn phân biệt và ba chữ số còn lại là lẻ, đồng thời hai
chữ số 0 và 9 không đứng liền nhau. Tính xác suất để một người khi lắp điện thoại ngẫu nhiên
được số điện thoại may mắn.
5100 2850 5100 2850
A. P( A) = 7
. B. P( A) = . C. P( A) = . D. P( A) = .
10 107 106 106

Câu 50. Cho tập hợp A = 1; 2; 3; 4; 5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các
chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ
tập S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 .
1 3 22 2
A. . B. . C. . D. .
30 25 25 25
Câu 51. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập thành từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2
chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. . B. . C. . D. .
35 245 245 35
Câu 52. Cho tập S = 1;2;3;...;19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số thuộc S . Xác
suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là
7 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
38 38 38 114
Câu 53. Một bàn cờ vua gồm 8 8 ô vuông, mỗi ô có cạnh bằng 1 đơn vị. Một ô vừa là hình vuông hay
hình chữ nhật, hai ô là hình chữ nhật,… Chọn ngẫu nhiên một hình chữ nhật trên bàn cờ. Xác suất
để hình được chọn là một hình vuông có cạnh lớn hơn 4 đơn vị bằng

5 17 51 29
A. . B. . C. . D. .
216 108 196 216

Trang 7
Câu 54. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy
ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M . Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ
hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là
8 5 296 695
A. . B. . C. . D. .
21 16 2051 7152
Câu 55. Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
6 20 15 5
Câu 56. Có 7 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A , 2 học sinh lớp B và 2 học sinh lớp C , ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng một
học sinh. Xác suất để 2 học sinh lớp C không ngồi cạnh nhau và cũng không ngồi cạnh học sinh
lớp A bằng
( 2.2.3)! 2!2! 1 1
A. . B. . C. . D. .
7! 7! 70 105
Câu 57. Một hộp có chứa 5 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và n viên bi vàng ( các viên bi kích thước như nhau,
n là số nguyên dương). Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Biết xác suất để trong ba viên vi lấy
45
được có đủ 3 màu là . Tính xác suất P để trong 3 viên bi lấy được có nhiều nhất hai viên bi
182
đỏ.
135 177 45 31
A. P = . B. P = . C. P = . D. P = .
364 182 182 56
Câu 58. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số mà các chữ số đều khác 0. Lấy ngẫu nhiên một
số từ S . Xác suất để lấy được số chỉ có mặt 3 chữ số gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 0,34 . B. 0,36 . C. 0,21 . D. 0,13 .

Câu 59. Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kĩ thuật viên và 13 công nhân.
Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid 19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo
thời gian liên tiếp nhau sao cho ca I có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất
sao cho mỗi ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm.
440 441 41 401
A. . B. . C. . D. .
3320 3230 230 3320
Câu 60. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có năm ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam và 5
nữ ngồi vào hai dãy ghế sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh
nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
1 1 8 8
A. . B. . C. . D. .
3 30 63 37
Câu 61. Một con châu chấu nhảy từ gốc tọa độ O ( 0;0 ) đến điểm A ( 9;0 ) dọc theo trục Ox của hệ trục tọa
độ Oxy . Con châu chấu có bao nhiêu cách nhảy để đến điểm A biết mỗi lẫn nó có thể nhảy 1
bước hoặc 2 bước( 1 bước có độ dài 1 đơn vị).
A. 47 . B. 51 . C. 55 D. 54 .
Câu 62. Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác
suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng

Trang 8
31 1 1 25
A. . B. . C. . D. .
2916 648 108 2916
Câu 63. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số được lập từ tập X = 0;1;2;3;4;5;6;7. Rút
ngẫu nhiên một số thuộc tập S. Tính xác suất để rút được số mà trong số đó, chữ số đứng sau luôn
lớn hơn hoặc bằng chữ số đứng trước.
2 11 3 3
A. B. C. D.
7 64 16 32
Câu 64. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT gồm 15 HS, trong đó có 4 HS khối 12, 5 HS
khối 11 và 6 HS khối 10. Chọn ngẫu nhiên 6 HS đi thực hiện nhiệm vụ. Tính xác suất để 6 HS
được chọn có đủ 3 khối.
4248 757 151 850
A. . B. . C. . D. .
5005 5005 1001 1001
Câu 65. Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng:
23 21 139 81
A. . B. . C. . D.
44 44 220 220
Câu 66. (Đề minh họa 2022) Từ một hộp chứa 16 quả cầu gồm 7 quả màu đỏ và 9 quả màu xanh, lấy
ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất để lấy được hai quả có màu khác nhau bằng
7 21 3 2
A. , B. , C. , D. ,
40 40 10 15
Câu 67. (Mã 101-2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác suất
để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
4 2 3 3
A. B. C. D.
7 5 5 7

Câu 68. (Mã 102 - 2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn  40;60 . Xác
suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
2 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
5 7 7 5
Câu 69. (Mã 103 - 2022) Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn 30;50 . Xác
suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
11 8 13 10
A. . B. . C. . D. .
21 21 21 21

Câu 70. (Đề Minh Họa 2023) Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và
9 quả màu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả
khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 71. (Mã 104-2023) Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 8 nữ, chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất
để trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ bằng
71 72 128 15
A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143

Trang 9
Câu 72. (Mã 103 - 2023) Goi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số từ S , xác suất để chọn được số có tổng hai chữ số bằng 8 là
1 4 8 7
A. . B. . C. . D. .
9 81 81 81
Câu 73. (THPT Yên Khánh A - Ninh Bình - Lần 1 - 2022 - 2023) Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có
bốn chữ số khác nhau và khác 0 , chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp S, xác suất để chọn được số mà
không có hai chữ số cuối cùng không cùng tính chẵn, lẻ là
5 4 25 7
A. B. C. D.
18 9 38 18
Câu 74. (THPT-Thị Xã Quảng Trị-Lần 1-2022 2023) Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 6 quả cầu xanh
được đánh số từ 1 đến 6 , năm quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 5 và năm quả cầu vàng được đánh số từ 1
đến 5 . Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số
bằng
1 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
7 28 28 14
Câu 75. (THPT Phan Châu Trinh - Đà Nẵng - Năm 2022 - 2023) Trên măt phằng Oxy , ta xét đa giác
ABCD với các điềm A(1;4), B(5;4), C(1;0), D( 3;0) . Gọi S là tập hợp tất cả các điểm M ( x; y) với
x, y nằm bền trong (kề cả trên cạnh) của đa giác ABCD . Lấy ngẫu nhiên một điềm M ( x; y) S . Tính
xác suất để 2x y 2 .
15 14 11 16
A. . B. . C. . D. .
25 25 25 25
Câu 76. (THPT Ninh Giang - Hải Dương - Lần 1 - Năm 2022 - 2023) Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc
được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập. Gọi m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu,
n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai. Xác suất để phương trình x2 + mx + n = 0 có nghiệm bằng:
4 19 17 5
A. . B. . C. . D. .
9 36 36 9
Câu 77. (THPT Nguyễn Khuyến- TPHCM- lần 1- 2022-2023) Một hộp gồm 23 quả cầu được đánh số
từ 1 đến 23 . Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để lấy được 2 quả cầu và tích hai số ghi trên 2
quả cầu đó là một số chia hết cho 6 bằng
8 95 4 98
A. . B. . C. . D. .
23 253 11 253
Câu 78. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2023 - lần 1) Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên
bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên
bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143
Câu 79. (LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN- 2022-2023) Hội chợ Xuân ở thành phố Vinh có một dãy gồm 15
gian hàng lưu niệm liên tiếp nhau. Một doanh nghiệp X bốc thăm chọn ngẫu nhiên 4 gian hàng trong 15
gian hàng trên để trưng bày sản phẩm. Xác suất để trong 4 gian hàng chọn được của doanh nghiệp X có
đúng 3 gian hàng kề nhau bằng
44 4 22 2
A. . B. . C. . D. .
455 55 455 33
Câu 80. (THPT Liên trường -Hải Phòng-Năm học 2022-2023) Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau
gồm: 1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và
Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính xác suất để mỗi quyển sách Tiếng Anh đều được xếp ở
Trang 10
giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển Toán T1 và Toán T2 luôn xếp cạnh nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
300 210 420 600

Câu 81. Chọn ngẫu nhiên ba số a, b, c trong tập hợp S = 1;2;3;...;20 . Biết xác suất để ba số tìm được
m m
thỏa mãn a2 + b2 + c2 chia hết cho 3 là , với m, n là các số nguyên dương, phân số tối giản.
n n
S = m + n bằng
A. 58. B. 127. C. 85. D. 239.
Câu 82. (THPT Kiến Thụy – Hải Phòng – 2022 - 2023) Một hộp chứa 16 quả cầu gồm 8 quả cầu màu
xanh đánh số từ 1 đến 8 và 8 quả cầu màu đỏ đánh số từ 9 đến 16. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đã cho.
Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đủ hai màu đồng thời tích của các số ghi trên chúng là số chẵn bằng
5 2 3 25
A. . B. . C. . D. .
7 7 28 28
Câu 83. (Liên trường huyện Nam Trực-Nam Định năm 2022-2023) Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để
lấy được 2 quả cầu khác màu
8 5 6 5
A. . B. . C. . D. .
11 11 11 22
Câu 84. (Trường THPT Hồng Lĩnh-Hà Tĩnh 2022-2023) Trong năm học 2022-2023, khối 12 trường
THPT Hồng Lĩnh có 12 lớp được đặt tên theo thứ tự 12A1 đến 12A12. Nhằm chuẩn bị cho đợt sinh hoạt 92
năm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh (26/3/1931-26/3/2023), Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 lớp
12 để tổ chức sinh hoạt mẫu. Tính xác suất để trong 4 lớp được chọn có đúng 3 lớp có thứ tự liên tiếp nhau.
14 16 56 8
A. P = B. P = C. P = D. P =
99 99 495 55
Câu 85. (THPT - Hoàng Hoa Thám - ĐÀ NẲNG - 2022 - 2023) Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả
màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả mầu xanh được đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ
hộp đó, xác xuất để lấy được hai quả khác màu, khác số và có ít nhất một quả ghi số chẵn, bằng
2 13 9 12
A. . B. . C. . D. .
7 35 35 35
Câu 86. (THPT Hàm Long - Bắc Ninh - Lần 1 - Năm 2022 - 2023) Người ta sử dụng 7 cuốn sách Toán,
8 cuốn sách Vật lí, 9 cuốn sách Hóa học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm phần thưởng cho 12
học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong số 12 học sinh trên có hai bạn Tâm và Huy. Tính
xác suất để hai bạn Tâm và Huy có phần thưởng giống nhau.
5 1 19 1
A. . B. . C. . D. .
18 11 66 22
Câu 87. (SGD Thanh Hóa - Lần 02 - Năm 2022 - 2023) Một hộp đựng 9 viên bi được đánh số từ 1 đến 9.
Bạn Hòa bốc ngẫu nhiên 6 viên bi và xếp thành số có 6 chữ số. Xác suất để bạn Hòa xếp được có chữ số 4
và 5 đứng cạnh nhau là
5 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
72 36 25 252
Câu 88. (SGD Thái Nguyên - Lần 2 - 2022 - 2023) Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu
nhiên 8 tấm, xác suất để chọn được 5 tấm ghi số lẻ, 3 tấm ghi số chẵn trong đó có ít nhất 2 tấm ghi số chia
hết cho 4 bằng

Trang 11
417 90 504 41
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 89. (SGD Sóc Trăng - Năm 2022 - 2023) Ba bạn An, Bình, Chi lần lượt viết ngẫu nhiên một số tự
nhiên thuộc tập hợp
M = 1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Xác suất để ba số được viết ra có tổng là một số chẵn bằng
364 41 13 164
A. . B. . C. . D. .
729 126 64 729
Câu 90. (SGD Phú Thọ - Lần 1- 2022-2023) Trong kho đèn trang trí có 7 bóng đèn loại I và 8 bóng đèn
loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 7 bóng đèn bất kì. Xác suất để 7
bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
868 868 521 521
A. . B. . C. . D.
2145 2143 2145 2149
Câu 91. (SGD Phú Thọ - Lần 1- 2022-2023) Trong kho đèn trang trí có 8 bóng đèn loại I và 12 bóng đèn
loại II, các bóng đèn trong kho khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 8 bóng đèn bất kì. Xác suất để 8
bóng đèn lấy ra có đủ hai loại và số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II bằng
7132 7132 7084 7132
A. . B. . C. . D. .
62985 62987 62985 62983
Câu 92. (SGD Ninh Bình-Lần 1- 2022-2023) Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ
em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ
và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 93. (SGD Ninh Bình-Lần 1- 2022-2023) Một nhóm gồm 2 người đàn ông, 3 người phụ nữ và 4 trẻ
em. Chọn ngẫu nhiên 4 người từ nhóm người đã cho. Xác suất để 4 người được chọn có cả đàn ông, phụ nữ
và trẻ em bằng?
8 4 2 3
A. . B. . C. . D. .
21 7 7 7
Câu 94. (THPT Lương Thế Vinh-Kon Tum-2022-2023) Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn
20;50 . Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn chữ số hàng chục là
28 10 23 9
A. B. C. D. .
31 31 31 31
Câu 95. (THPT Lương Thế Vinh- Kiên Giang-2022-2023) Có 5 bông hoa màu đỏ, 6 bông hoa màu
xanh và 7 bông hoa màu vàng (các bông hoa đều khác nhau). Một người chọn ngẫy nhiên ra 4 bông hoa từ
các bông trên. Xác suất để người đó chọn được bốn bông hoa có cả ba màu là
35 11 11 35
A. . B. . C. . D. .
68 612 14688 1632
Câu 96. (SGD Hà Tĩnh - Online - Lần 1 – 2022-2023) Một hộp chứ 7 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng, 6 viên
bi vàng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để chọn được 4 viên bi trong đó có nhiều nhất
2 viên bi vàng.
13 12 18 15
A. . B. . C. . D. .
14 13 19 16
Câu 97. (SGD Cần Thơ - Lần 01 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 .
Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ
bằng

Trang 12
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 98. (SGD Cần Thơ - Lần 01 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 19 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 19 .
Chọn ngẫu nhiên 8 tấm thẻ trong hộp. Xác suất để tổng các số ghi trên 8 tấm thẻ được chọn là một số lẻ
bằng
1760 2036 2096 2086
A. . B. . C. . D. .
4199 4199 4199 4199
Câu 99. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 100. SGD Bình Thuận - Lần 01 - 2022 - 2023 Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả cầu màu đỏ, 5
quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu vàng. Các quả cầu đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 8
quả từ hộp đó, xác suất để số quả cầu còn lại có đủ ba màu bằng
661 8 6 54
A. .. B. . . C. . . D. .
715 15 7 715
Câu 101. Một nhóm gồm 3 học sinh lớp 10 , 3 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp vào ngồi
một hàng có 9 ghế, mỗi em ngồi một ghế. Xác xuất để 3 học sinh lớp 10 không ngồi 3 ghế liền nhau bằng:
5 11 1 7
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 102. Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu xanh được
đánh số từ 1 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời
tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
9 18 4 1
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
Câu 103. (Chuyên Vĩnh Phúc - Lần 01 - Năm 2022 -2023) Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu
nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
3 1 2 6
A. . B. . C. . D. .
14 5 3 7
Câu 104. (Chuyên Vinh - Lần 01 - Năm 2022 - 2023) Có 6 bạn nam trong đó có Hoàng và 3 bạn nữ xếp
ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để không có hai bạn nữ nào đứng cạnh nhau và Hoàng đứng ở
ngoài cùng bằng
10 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
21 126 21 63
Câu 105. (Chuyên KHTN - Hà Nội - Lần 1B - 2022 - 2023) Cho tập M gồm các số tự nhiên có ba chữ số
đôi một khác nhau lấy từ tập 0;1;2;3;4;5 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M. Tính xác xuất để số được
chọn có chữ số hàng trăm nhỏ hơn chữ số hàng chục.
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 106. (Chuyên Hạ Long - Lần 2 - 2022-2023) Một hộp có 5 quả cầu vàng, 7 quả cầu đỏ, 6 quả cầu
xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 quả cầu. Tính xác suất để 4 quả cầu lấy được có đủ 3 màu khác nhau.
165 35 35 225
A. . B. . C. . D. .
408 612 68 3060

Trang 13
Câu 107. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - Lần 2 - 2022 - 2023) Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ
1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi
đó P bằng:
100 115 1 118
A. . B. . C. . D. .
231 231 2 231

Trang 14
Chuyên đề 39 CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN - LỚP 11

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ
 Cấp số cộng: Một dãy số được gọi là cấp số cộng nếu số liền sau trừ số liền trước bằng một hằng
số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công sai d
uk uk n
uk uk d. uk 1 1
un u1 (u (n un ). 1)d. Sn
1
2 2 1
 Cấp số nhân: Một dãy số được gọi là cấp số nhân nếu số liền sau chia số liền trước bằng một
hằng số không thay đổi, hằng số không thay đổi đó được gọi là công bội q.
uk 1 qn
1
q. uk2 uk 1.uk 1. un u1.q n 1. Sn u1
uk 1 q

Câu 1. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 2 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 8 . B. 9 . C. 6 . D. .
2
Câu 2. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Câu 3. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3 và công bội q = 4 . Giá trị của u 2 bằng
3
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
4
Câu 4. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 4 và công bội q = 3 . Giá trị của u 2 bằng
4
A. 64 . B. 81 . C. 12 . D. .
3
Câu 5. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 9 và công sai d = 2 . Giá trị của u 2 bằng
9
A. 11. B. . C. 18 . D. 7 .
2
Câu 6. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 8 và công sai d = 3 . Giá trị của u2 bằng
8
A. . B. 24 . C. 5 . D. 11.
3
Câu 7. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 7 công sai d = 2 . Giá trị u 2 bằng
7
A. 14 . B. 9 . C. . D. 5
2
Câu 8. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 3 . B. − 4 . C. 4 . D. .
3

Câu 9. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 ; u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. 6. B. 3. C. 12. D. -6.
Câu 10. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u7 = −10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Trang 1
A. 2 . B. 3 . C. −1 . D. −2 .
Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 4 và d = 8 . Số hạng u20 của cấp số cộng đã cho bằng
A. 156 . B. 165 . C. 12 . D. 245 .
Câu 12. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và d = −3 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho
bằng
A. 26 . B. −26 . C. −105 . D. 105 .
Câu 13. Cho cấp số cộng 2;5;8;11;14... Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −3 . B. 3 . C. 2 . D. 14 .
Câu 14. Công thức tính số hạng tổng quát của cấp số cộng với công sai d và số hạng đầu u1 là
A. un = nu1 + n ( n − 1) d . B. un = u1 + ( n −1) d .
n ( n − 1) n ( n − 1)
C. un = u1 + d . D. un = nu1 + d.
2 2
Câu 15. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 5; u2 = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −5 . B. 5 . C. 2 . D. 15 .
Câu 16. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1; − 3; 9; − 27; 54 . B. 1; 2; 4; 8; 16 . C. 1; −1; 1; −1; 1 . D. 1; −2;4; − 8;16 .

1
Câu 17. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = và công bội q = 2 . Giá trị của u10 bằng
2
1 37
A. 2 8 . B. 2 9 . C. 10 . D. .
2 2
Câu 18. Xác định x để 3 số x −1; 3; x + 1 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân:
A. x = 2 2. B. x = 5. C. x = 10. D. x = 3.

Câu 19. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 3; u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. . B. −2 C. 3 D. 2
3
1
Câu 20. Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = − ; u6 = 16 . Tìm q ?
2
33
A. q = 2 . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = .
10
Câu 21. Cho cấp số nhân ( un ) với u2 = 8 và công bội q = 3 . Số hạng đầu tiên u1 của cấp số nhân đã cho
bằng
8 3
A. 24 . B. . C. 5 . D. .
3 8
u1 = 3 u5
Câu 22. Cho cấp số nhân có , q = −2 . Tính
A. u5 = −6. B. u5 = −5. C. u5 = 48. D. u5 = −24.

Câu 23. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u4 = −26 . Công sai của ( un ) bằng
A. −27 . B. −9 . C. −26 . D. 3
−26 .

Câu 24. Một cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 , công bội q = 2 . Biết Sn = 21 . Tìm n ?
A. n = 10 . B. n = 3 .
C. n = 7 . D. Không có giá trị của n .
Trang 2
Câu 25. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 11 và công sai d = 4 . Giá trị của u5 bằng
A. 15 . B. 27 . C. −26 . D. 2816 .

Câu 26. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u2 = 2 và u3 = 5 . Giá trị của u5 bằng
A. 12 . B. 15 . C. 11. D. 25 .

Câu 27. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = −2 . Giá trị của u 6 bằng
A. 32 . B. 64 . C. 42 . D. −64 .

Câu 28. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u3 = −1 và u4 = 2 . Công sai d bằng
A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 29. Cho cấp số nhân un biết u1 3n . Công bội q bằng


1
A. 3. B. . C. 3. D. 3 .
3
Câu 30. Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Tổng của 2019 số hạng đầu bằng
A. 4 080 399 . B. 4 800 399 . C. 4 399 080 . D. 8 154 741 .
Câu 31. Cho dãy số ( un ) với un = 2n + 1 số hạng thứ 2019 của dãy là
A. 4039 . B. 4390 . C. 4930 . D. 4093 .
Câu 32. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3 . Giá trị u2019 bằng
A. 2.32018 . B. 3.22018 . C. 2.32019 . D. 3.22019 .
Câu 33. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
u1 = 11
Câu 34. Cho cấp số cộng ( un ) có
u
và công sai d = 4 . Hãy tính 99 .
A. 401 . B. 403 . C. 402 . D. 404 .
Câu 35. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 ; d = 9 . Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?
A. 226 . B. 225 . C. 223 . D. 224 .
u =1 S = u1 + u2 + u3 ..... + u10
Câu 36. Cho cấp số cộng ( un ) có 1 và công sai d = 2 . Tổng 10 bằng
A. S10 = 110 . B. S10 = 100 . C. S10 = 21 . D. S10 = 19 .
Câu 37. Cho cấp số nhân ( un ) có số hạng đầu u1 = 2 và u6 = 486 . Công bội q bằng
3 2
A. q = 3 . B. q = 5 . C. q = . D. q = .
2 3
Câu 38. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 3 , công bội q = 2 . Khi đó u5 bằng
A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .
Câu 39. Cho cấp số cộng ( un ) , với u1 = 2 , u5 = 14 . Công sai của cấp số cộng là
A. 3 . B. −3 . C. 4 . D. −4 .

Câu 40. Cho cấp số nhân ( un ) biết u1 = 2, u2 = 1 . Công bội của cấp số nhân đó là
1 1
A. −2 . B. − . C. . D. 2 .
2 2

Trang 3
Câu 41. Cho cấp số cộng ( un ) có u1 = 3 , d = −2 . Số hạng thứ 10 của cấp số cộng đó là:
A. −5 . B. −15 . C. 15 . D. 5 .

Câu 42. Cho cấp số nhân ( un ) có u2 = 2, u6 = 32 . Công bội của cấp số nhân đó là
1
A. 2 . B. 2 . C. −2 . D.  .
2
Câu 43. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 5, q = 2 .Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là
1
A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 .
160
Câu 44. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 6 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −4 . C. 8 . D. 3 .
Câu 45. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 1 và u2 = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 4 . B. −3 . C. 3 . D. 5 .
Câu 46. Cho cấp số cộng (un) với u1 = 3 và u2 = 9 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. −6 . B. 3 . C. 12 . D. 6 .

Câu 47. Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 2 và u2 = 8 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. −6 .

Câu 48. (Mã 120-2021-Lần 2) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u2 = 7 . Công sai của cấp số cộng đã
cho bằng
3 7
A. . B. . C. −4 . D. 4 .
7 3

Câu 49. (Đề minh họa 2022) Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 7 và công sai d = 4 . Giá trị của u 2 bằng
7
A. 11. B. 3 . C. . D. 28 .
4
Câu 50. (Mã 101-2022) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 1 và u2 = 2 . Công bội của cấp số nhân đã cho là:
1 1
A. q = . B. q = 2 . C. q = −2 . D. q = − .
2 2
Câu 51. (Mã 104-2022) Cho cấp số nhân ( un ) u1 = 3 và công bội q = 2 . Số hạng tổng quát un ( n  2 )
bằng
A. 3.2n . B. 3.2n+2 . C. 3.2n+1 . D. 3.2n−1 .
1
Câu 52. (Mã 101-2023) Cho dãy số ( un ) với un = , n  * . Giá trị của u3 bằng
n +1
1 1 1
A. 4 . B. . C. . D. .
4 3 2
Câu 53. (Mã 102-2023) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2, u2 = 8 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng:
1
A. 4 . B. −6 . C. . D. 6 .
4
1
Câu 54. (Đề Minh Họa 2023) Cho cấp số nhân ( un ) với u1 = 2 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
2
Trang 4
1 1 7
A. 3. B. . C. . D. .
2 4 2

Trang 5
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 40 TIẾP TUYẾN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI
I – Kiến thức cần nhớ
⎯ Phương trình tiếp tuyến của ( C ) : y = f ( x ) tại điểm M ( xo ; yo ) có dạng:
 : y = k ( x − xo ) + yo Với k = y ' ( xo ) là hệ số góc tiếp tuyến.

⎯ Điều kiện cần và đủ để hai đường (C1 ) : y = f ( x ) và ( C2 ) : y = g ( x ) tiếp xúc nhau  hệ


 f ( x ) = g ( x )
 có nghiệm (nhớ: "hàm = hàm, đạo = đạo")
 f ' ( x ) = g ' ( x )
II – Các dạng toán viết phương trình tiếp tuyến thường gặp
 Viết PTTT  của ( C ) : y = f ( x ) , biết  có hệ số góc k cho trước
⎯ Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm. Tính y '  y ' ( xo ) .
⎯ Do phương trình tiếp tuyến  có hệ số góc k  y ' ( xo ) = k (i )
⎯ Giải ( i ) tìm được xo ⎯⎯
→ yo = f ( xo ) ⎯⎯
→ : y = k ( x − xo ) + yo .
 Lưu ý. Hệ số góc k = y '( xo ) của tiếp tuyến  thường cho gián tiếp như sau:
⎯ Phương trình tiếp tuyến  // d : y = ax + b  k = a .
1
⎯ Phương trình tiếp tuyến  ⊥ d : y = ax + b  k = − .
a
⎯ Phương trình tiếp tuyến  tạo với trục hoành góc   k = tan  .
k −a
⎯ Phương trình tiếp tuyến  tạo với d : y = ax + b góc   = tan 
1 + k.a
 Viết PTTT  của ( C ) : y = f ( x ) , biết  đi qua (kẻ từ) điểm A ( xA ; y A )
⎯ Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm. Tính yo = f ( xo ) và k = y ' ( xo ) theo xo .
⎯ Phương trình tiếp tuyến  tại M ( xo ; yo ) là  : y = k ( x − xo ) + yo .
⎯ Do A ( xA ; yA )   yA = k ( xA − xo ) + yo (i )
⎯ Giải phương trình ( i ) ⎯⎯ → phương trình  .
→ yo và k ⎯⎯
→ xo ⎯⎯
 Viết PTTT  của ( C ) : y = f ( x ) , biết  cắt hai trục tọa độ tại A và B sao cho tam giác OAB
vuông cân hoặc có diện tích S cho trước
⎯ Gọi M ( xo ; yo ) là tiếp điểm và tính hệ số góc k = y '( xo ) theo xo .
 OAB vuông cân   tạo với Ox một góc 45o và O   (i )
⎯ Đề cho 
 SOAB = S  OA.OB = 2S ( ii )
⎯ Giải ( i ) hoặc ( ii ) ⎯⎯
→ xo ⎯⎯ → phương trình tiếp tuyến  .
→ yo ; k ⎯⎯
 Tìm những điểm trên đường thẳng d : ax + by + c = 0 mà từ đó vẽ được 1, 2,3,..., n tiếp tuyến với
đồ thị hàm số ( C ) : y = f ( x )
⎯ Gọi M ( xM ; yM )  d : ax + by + c = 0 (sao cho có một biến xM trong M)
⎯ PTTT  qua M và có hệ số góc k có dạng  : y = k ( x − xM ) + yM .

 f ( x ) = k ( x − xM ) + yM
 (i )
⎯ Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f '( x) = k
 ( ii )

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
⎯ Thế k từ ( ii ) vào ( i ) , được: f ( x ) = f ' ( x ) . ( x − xM ) + yM ( iii )
⎯ Số tiếp tuyến của ( C ) vẽ từ M = số nghiệm x của ( iii ) .
 Tìm những điểm M ( xM ; yM ) mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với đồ thị hàm số ( C ) : y = f ( x ) và
hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau
⎯ PTTT  qua M và có hệ số góc k có dạng  : y = k ( x − xM ) + yM .

 f ( x ) = k ( x − xM ) + yM
 (i )
⎯ Áp dụng điều kiện tiếp xúc: 
 f '( x) = k
 ( ii )
⎯ Thế k từ ( ii ) vào ( i ) , được: f ( x ) = f ' ( x ) . ( x − xM ) + yM ( iii )
⎯ Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với ( C )  ( iii ) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .
⎯ Hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau  k1.k2 = −1  y ' ( x1 ) . y ' ( x2 ) = −1.
 Lưu ý.
⎯ Qua M vẽ được hai tiếp tuyến với C sao cho hai tiếp điểm nằm về hai phía với trục hoành thì
( iii ) : có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 .

 f ( x1 ) . f ( x2 )  0.
⎯ Đối với bài toán tìm điểm M  ( C ) : y = f ( x ) sao cho tại đó tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với
đường thẳng d cho trước, ta chỉ cần gọi M ( xo ; yo ) và  là tiếp tuyến với k = f ' ( xo ) . Rồi áp dụng
k = f ' ( xo ) = kd nếu cho song song và f ' ( xo ) .kd = −1 nếu cho vuông góc  xo  yo  M ( xo ; yo ) .
Câu 1. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Phương trình tiếp tuyến của đường cong
y = x3 + 3x 2 − 2 tại điểm có hoành độ x0 = 1 là
A. y = 9 x + 7 . B. y = −9 x − 7 . C. y = −9 x + 7 . D. y = 9 x − 7 .
−x + 3
Câu 2. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = 0 là
x −1
A. y = −2 x + 3 . B. y = −2x − 3 . C. y = 2 x − 3 . D. y = 2 x + 3 .
Câu 3. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y = x3 + 3x có đồ thị ( C ) .Hệ số góc k của
tiếp tuyến với đồ thị ( C ) tại điểm có tung độ bằng 4 là:
A. k = 0 B. k = −2 C. k = 6 D. k = 9
x −1
Câu 4. (GKI THPT Việt Đức Hà Nội -2019) Cho hàm số y = . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
x +1
hàm số tại điểm M (1;0) là
1 3 1 1 1 1 1 1
A. y = x− B. y = x − C. y = x + D. y = x −
2 2 2 2 2 2 4 2
Câu 5. (Chuyên Lê Thánh Tông -2019) Tìm m để mọi tiếp tuyến của đồ thị hàm số
y = x 3 − mx 2 + ( 2m − 3) x − 1 đều có hệ số góc dương.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  .
1− x
Câu 6. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến Năm 2019) Tiếp tuyến của đồ thị ( C ) : y = tại điểm có
x +1
tung độ bằng 1 song song với đường thẳng
A. ( d ) : y = 2 x − 1 . B. ( d ) : y = − x + 1 . C. ( d ) : y = x − 1 . D. ( d ) : y = −2 x + 2 .

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 7. (THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Cho hàm số y = 4x + 2cos2x có đồ thị là ( C ) .
Hoành độ của các điểm trên ( C ) mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) song song hoặc trùng với trục
hoành là
 
A. x = + k ( k  ). B. x = + k ( k  ) . C. x =  + k ( k  ). D. x = k 2 ( k  ).
4 2
1
Câu 8. (Chuyên Hưng Yên 2019) Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x − 5.
3
A. Có hệ số góc bằng −1. B. Song song với trục hoành.
C. Có hệ số góc dương. D. Song song với đường thẳng x = 1 .
1
Câu 9. (THPT Yên Phong 1 Bắc Ninh 2019) Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = − x 4 + 2 x 2 + 3 tại điểm
4
cực tiểu của đồ thị cắt đồ thị ở A, B khác tiếp điểm. Tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. 2 . B. 2. C. 2 2 . D. 4 2 .
mx − 2
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = tiếp
x − m +1
xúc với parabol y = x 2 + 7 .
A. m = 7 . B. m = 7 . C. m = 4 . D. m .
−x + 2
Câu 11. (Đề Tham Khảo 2018) Cho hàm số y = có đồ thị (C) và điểm A( a;1) . Gọi S là tập
x −1
hợp tất cả các giá trị thực của tham số a để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tổng tất cả
các giá trị các phần tử của S là
3 5 1
A. 1 B. C. D.
2 2 2
(Mã 102 2018) Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc đồ thị
1 7
Câu 12.
8 4
( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ) ; N ( x2 ; y2 ) ( M ,
N khác A ) thỏa mãn y1 − y2 = 3 ( x1 − x2 ) .
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
x − x có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C ) sao
1 4 7 2
Câu 13. (Mã 101 2018) Cho hàm số y =
4 2
cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y 1 ) ; N ( x2 ; y2 ) khác A thỏa
mãn y1 − y2 = 6( x1 − x2 )
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
(Mã 103 -2018) Cho hàm số y = x 4 − x 2 có đồ thị ( C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc ( C )
1 14
Câu 14.
3 3
sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại A cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) ( M , N
khác A ) thỏa mãn y1 − y2 = 8 ( x1 − x2 ) ?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
x+b
Câu 15. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y = , ( ab  −2) . Biết rằng a , b là các giá trị thỏa
ax − 2
mãn tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A (1; −2) song song với đường thẳng d : 3x + y − 4 = 0 .
Khi đó giá trị của a − 3b bằng
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. −2 . B. 4 . C. −1 . D. 5 .
x −1
Câu 16. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Cho hàm số y = , gọi d là tiếp tuyến của đồ thị
x+2
hàm số tại điểm có hoành độ bằng m − 2 Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
tại điểm A ( x1 ; y1 ) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B ( x2 ; y2 ) . Gọi S là tập hợp
các số m sao cho x2 + y1 = −5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S .
A. 10 . B. 9 . C. 0 . D. 4 .
x+2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y = (1) . Đường thẳng d : y = ax + b
2x + 3
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao
cho OAB cân tại O . Khi đó a + b bằng
A. −1 . B. 0 . C. 2 . D. −3 .
Câu 18. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số
ax b
y f x , a, b, c, d ; c 0, d 0 có đồ thị C . Đồ thị của hàm số y f x như
cx d
hình vẽ dưới đây. Biết C cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 . Viết phương trình tiếp
tuyến của C tại giao điểm của C với trục hoành.

A. x 3 y 2 0. B. x 3y 2 0. C. x 3y 2 0. D. x 3 y 2 0.
Câu 19. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Gọi M , N là hai điểm di động trên đồ thị C của hàm số
y x3 3x 2 x 4 sao cho tiếp tuyến của C tại M và N luôn song song với nhau. Hỏi khi
M , N thay đổi, đường thẳng MN luôn đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. Điểm N 1; 5 B. Điểm M 1; 5 C. Điểm Q 1;5 D. Điểm P 1;5
x+2
Câu 20. Cho hàm số y = đồ thị ( C ) . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị
x +1
( C ) đến một tiếp tuyến của ( C ) . Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là
A. 3 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 2 .
Câu 21. (HSG Bắc Ninh 2019) Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x 2 − 2mx + m
y= cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt và các tiếp tuyến của đồ thị tại hai điểm đó
x+m
vuông góc với nhau.
A. 5 B. 2 C. 0 D. 1
1
Câu 22. Cho hàm số y = x 4 − 3x 2 có đồ thị (C ) . Có bao nhiêu điểm A thuộc (C ) sao cho tiếp tyến của
4
(C ) tại A cắt (C ) tại hai điểm phân biệt M ( x1 ; y1 ) , N ( x2 ; y2 ) (M , N khác A ) thỏa mãn
y1 − y2 = 5( x1 − x2 )

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 3 .
2x − 3
Câu 23. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị y = đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận?
x+2
A. 1 . B. Không có. C. Vô số. D. 2 .
x+2
Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số y = (1) . Đường thẳng d : y = ax + b
2x + 3
là tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) . Biết d cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm A,B sao
cho OAB cân tại O . Khi đó a + b bằng
A. −1 . B. 0 . C. 2 . D. −3 .
1 3 3 2
Câu 25. (Chuyên Nguyễn Trãi Hải Dương 2019) Cho hàm số y = x − x + 2 ( C ) . Xét hai điểm
2 2
A ( a; yA ) và B ( b; yB ) phân biệt của đồ thị ( C ) mà tiếp tuyến tại A và B song song. Biết rằng
đường thẳng AB đi qua D ( 5;3) . Phương trình của AB là
A. x − y − 2 = 0 . B. x + y − 8 = 0 . C. x − 3 y + 4 = 0 . D. x − 2 y + 1 = 0 .
x+3
Câu 26. (THPT Ngô Quyền - Ba Vì - Hải Phòng 2019) Cho hàm số y = có đồ thị là ( C ) , điểm M
x −1
thay đổi thuộc đường thẳng d : y = 1 − 2x sao cho qua M có hai tiếp tuyến của ( C ) với hai tiếp
điểm tương ứng là A, B. Biết rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định là H. Tính
độ dài đường thẳng OH.
A. 34 . B. 10 . C. 29 . D. 58 .
Câu 27. (Chuyên Thái Bình - 2019) Cho hàm số f ( x ) = x3 + 3x2 + mx + 1 . Gọi S là tổng tất cả giá trị
của tham số m để đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt A ( 0;1) ,
B , C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại B , C vuông góc với nhau. Giá trị
của S bằng
9 9 9 11
A. . B. . C. . . D.
2 5 4 5
f ( x) + 3
Câu 28. (Chuyên Hà Tĩnh 2019) Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) , y = . Hệ số góc của các
g ( x) +1
tiếp tuyến của đồ thị các hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x = 1 bằng nhau và khác 0 . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
11 11
A. f (1)  −3 . B. f (1)  −3 . C. f (1)  − . D. f (1)  − .
4 4
Câu 29. (Sở Nam Định - 2019) Cho hàm số y = f ( x ) , biết tại các điểm A, B, C đồ thị hàm số y = f ( x ) có
tiếp tuyến được thể hiện trên hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. f  ( xC )  f  ( xA )  f  ( xB ) . B. f  ( xA )  f  ( xB )  f  ( xC ) .
C. f  ( xA )  f  ( xC )  f  ( xB ) . D. f  ( xB )  f  ( xA )  f  ( xC )
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. Cho hàm số y = x3 − 3 ( m + 3) x2 + 3 (C ) . Tìm tất cả các giá trị của m thỏa mãn qua
A ( −1; −1) kẻ được hai tiếp tuyến đến ( C ) là 1 : y = −1 và  2 tiếp xúc với ( C ) tại N và cắt ( C )
tại điểm P ( P  N ) có hoành độ là x = 3 .
A. Không tồn tại m . B. m = 2 . C. m = 0 ; m = −2 . D. m = −2 .
Câu 31. Cho hàm số y = x + 3x + 1 có đồ thị ( C ) và điểm A (1; m) . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
3 2

nguyên của tham số m để qua A có thể kể được đúng ba tiếp tuyến tới đồ thị ( C ) . Số phần tử
của S là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 5

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like