You are on page 1of 134

CHỦ ĐỀ 1: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ

Vấn đề 1: SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ


 DẠNG 1: TÌM CÁC KHOẢNG ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN KHI BIẾT BẢNG BIẾN
THIÊN.

PHƯƠNG PHÁP
 Quan sát dấu y   0 hay y   0 .
• Nếu y   0 trên khoảng  a ; b  thì hàm số đồng biến trên khoảng  a ; b  .
• Nếu y   0 trên khoảng  a ; b  thì hàm số đồng biến trên khoảng  a ; b  .

A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0 . B.  2;    . C.  0; 2  . D.  0;   .
Lời giải
Chọn C
Trong khoảng  0;2  ta thấy y   0 Suy ra hàm số đã cho nghịch biến.
Ví dụ 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;    . B.  2;3 . C.  3;    . D. 1;4  .
Lời giải
Trong khoảng  2;3 ta thấy y   0 . Suy ra hàm số đồng biến. Chọn B.
Ví dụ 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;0   1;   .
C. Hàm số đồng biến trên  0;1 .
D. Hàm số đồng biến trên  ;2  .
Lời giải
Chọn C
Trong khoảng  0;1 ta thấy y   0 . Suy ra hàm số đồng biến.

B – BÀI TẬP ÁP DỤNG.


Câu 1: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1; 0  . B.  1;    . C.   ;  1 . D.  0 ;1 .

Câu 2: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây.

A.  0;   . B.  0;2  . C.  2;0 . D.  ; 2  .

Câu 3: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  2;0 . B.  ;  2  . C.  0; 2  . D.  0;   .

Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;2  .

Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  1;   . B. 1;  . C.  1;1 . D.  ;1 .

Câu 6: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2  .

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 2 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hãy chọn mệnh đề đúng.

A. f  x  nghịch biến trên từng khoảng  ; 2 và  2;  .


B. f  x  đồng biến trên từng khoảng  ;2  và  2;  .
C. f  x  nghịch biến trên  .
D. f  x  đồng biến trên  .

Câu 8: Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;3 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;    . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;2  .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;    . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1; 3 .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên  2;1 . B. Hàm số đồng biến trên  1;3 .
C. Hàm số nghịch biến trên 1;2  . D. Hàm số đồng biến trên   ; 2  .

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên khoảng  ;   , có bảng biến thiên như hình
sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Câu 12: Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A. (; 1) . B. (0;1) . C. ( 1; 0) . D. ( ; 0) .
Câu 13: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?


A. 1;   . B.  1;0  . C.  1;1 . D.  0;1 .
Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  ; 1 . B.  1;   . C.  0;1 . D.  1;0  .


Câu 15: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2; 2  . B.  0;2 . C.  3;   . D.  ;1 .

 DẠNG 2: TÌM CÁC KHOẢNG ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN KHI BIẾT ĐỒ THỊ HÀM
SỐ y  f  x 

PHƯƠNG PHÁP
 Dáng đồ thị tăng (đi lên) trên khoảng  a ; b  . Suy ra hàm số ĐB trên  a ; b  .

 Dáng đồ thị giảm (đi xuống) trên khoảng  a ; b  . Suy ra hàm số NB trên  a ; b  .

A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  0;1 . B.  ;1 .
C.  1;1 . D.  1;0  .
Lời giải
Chọn D
Trong khoảng  1;0  ta thấy dáng đồ thị đi lên. Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
Ví dụ 2. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;8  . B. 1;4  .
C.  4;  . D.  0;1 .
Lời giải
Chọn B
Trong khoảng 1;4  ta thấy dáng đồ thị đi xuống. Suy ra hàm số đã cho nghịch biến.
Ví dụ 3. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề
nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;    .
Lời giải
Chọn B
Trong khoảng   ;  1 ta thấy dáng đồ thị đi lên. Suy ra hàm số đã cho đồng biến.
Trong các khoảng khác đồ thị hàm số có dáng đi lên và có cả đi xuống
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:

y
Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.
Khẳng định nào sau đây là sai? 3

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 .


2

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  và 1;   . 1

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3 và 1;   . 0


1
x

D. Hàm số đi qua điểm 1;2  .


y

Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.


1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;1 . -1 1
0 x

-1
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và 1;   .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0 . B.  1;1 . C.  0; 2  . D.  2; 1 .

y
Câu 19: Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng.
C. Hàm số có hai cực trị. 1
x
D. Hàm số nghịch biến trong khoảng  ; 0  và  0;   . -2 -1 0 1

Câu 20: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Chọn khẳng
y
định sai về hàm số f  x  :
A. Hàm số f  x  tiếp xúc với Ox .
B. Hàm số f  x  đồng biến trên  0;1 . 1

C. Hàm số f  x  nghịch biến trên  ; 1 . -1


0
1
x

D. Đồ thị hàm số f  x  không có đường tiệm cận.


-1

Câu 21: Cho đồ thị hàm số y  f  x  hình bên. Khẳng định nào đúng? y

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 , tiệm cận ngang y  1


.
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   . 1
-2 -1 1 x

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;   .


D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.
Câu 22: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  xác định, liên tục trên  y

và y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;  .
O 1
B. Hàm số đồng biến trên  ; 1 và  3;   . 3 x
-1

C. Hàm số nghịch biến trên  4;3 .


D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   3;   . -4

Câu 23: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng


A.  0; 2  . B.  2;0  .
C.  3; 1 . D.  2;3 .

Câu 24: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;    .
Câu 25: Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  2;4  . B.  0;3 . C.  2;3 . D.  1;4 .

Câu 26: Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?


A. Hàm số luôn đồng biến trên  . B. Hàm số nghịch biến trên 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên  1;   . D. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 .
Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới
đây ?

A.  0;2  B.  2;2  C.  ;0 D.  2; 

 DẠNG 3: TÌM CÁC KHOẢNG ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN KHI BIẾT HÀM SỐ
y  f  x  TƯỜNG MINH:

PHƯƠNG PHÁP
 Tìm tập xác định.
 Tính y  , giải phương trình y   0 hoặc y không xác định.
 Lập BBT.
 Dựa vào BBT kết luận nhanh khoảng ĐB, NB.

A – VÍ DỤ MINH HỌA:
1
Ví dụ 1. Hàm số y  x3  2 x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3
A.  2;   . B. 1;   . C. 1; 3 . D.  ; 1 và  3;  
.
Lời giải
Chọn D
1
Ta có y  x 3  2 x 2  3x  1  y  x 2  4 x  3  0.
3
x  1
y  0  
x  3

BBT  Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 và  3;   .


Ví dụ 2. Hỏi hàm số y  x 4  2 x 2  2020 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A.  ; 1 . B.  1;1 . C.  1;0  . D.  ;1 .
Lời giải
Chọn A
y  x 4  2 x 2  2020  y   4 x3  4 x
x  0
y  0  
 x  1
BBT

 Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 1 .


2 x  3
Ví dụ 3. Cho hàm số y  (C), chọn phát biểu đúng
x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định.
B. Hàm số luôn đồng biến trên  .
C. Hàm số có tập xác định  \ 1 .
D. Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
Lời giải
Chọn D
2 x  3 1
y  y  2
 0 , x  1.
x 1  x  1
 Hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định.
B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:
Câu 28: Hàm số y   x3  3 x 2  1 đồng biến trên các khoảng
A.  ;1 . B.  0;2  . C.  2;  . D.  .
Câu 29: Các khoảng nghịch biến của hàm số y  x 3  3x  1 là
A.  ; 1 . B. 1;   . C.  1;2  . D.  0;1 .

Câu 30: Hàm số y   x 4  2 x 2  1 nghịch biến trên


A.  ; 1 và  0,1 . B.  1,0  và 1,   .C.  . 
D.  2, 2 . 
Câu 31: Hàm số y  x 4  2 x 2  4 đồng biến trên các khoảng
A.  ;0  . B.  0;    . C.  1;0  và 1;    . D.   ;  1 và  0;1 .

2x  5
Câu 32: Hàm số y  đồng biến trên
x3
A.  . B.  ;3 . C.  3;   . D.  ;  3 ;  3;    .

x2
Câu 33: Hàm số y  nghịch biến trên các khoảng
x 1
A.  ;1 và 1;   . B. 1;   . C.  1;   . D.  \ 1 .

2 x  3
Câu 34: Cho hàm số y  (C). Chọn phát biểu đúng?
x 1
A. Hàm số luôn nghịch biến trên miền xác định.
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số luôn đồng biến trên  .
D. Hàm số có tập xác định D   \ 1 .

Câu 35: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ; 1 .
A. y  2 x3  3 x 2  12 x  4 . B. y  2 x3  3 x 2  12 x  4 .
C. y  2 x 3  3 x 2  12 x  4 . D. y  2 x 3  3 x 2  12 x  4 .

Câu 36: Cho hàm số f ( x)  x3  3x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
 1
A. f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 . B. f  x  nghịch biến trên khoảng  1;  .
 2
1 
C. f  x  đồng biến trên khoảng  1;1 . D. f  x  nghịch biến trên khoảng  ;1 .
2 

Câu 37: Trong các hàm số sau, hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 1;3 ?
x3 x2  4 x  8
A. y  . B. y  . C. y  2 x 2  x 4 . D. y  x 2  4 x  5 .
x 1 x2
3 2
Câu 38 : Hàm số y  x  x  x  3 nghịch biến trên khoảng
 1  1   1
A.  ;   . B. 1;    . C.   ;1  . D.  ;   và 1;    .
 3  3   3
Câu 39: Hàm số y   x 4  8x 2  6 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 2  và  2;  . B.  2;2  . C.  ; 2  và  0;2  . D.  2;0  và  2;  .
x 1
Câu 40: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sao đây là khẳng đinh đúng?
1 x
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1  1;   .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1  1;   .

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

Câu 41: Cho hàm số y   x 3  3 x 2  3 x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số luôn nghịch biến trên  .

B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và nghịch biến trên khoảng 1;   .

D. Hàm số luôn đồng biến trên  .

Câu 42: Cho hàm số y   x 4  4 x 2  10 và các khoảng sau:


(I):  ;  2  ; (II):  
2;0 ; (III):  0; 2  ;
Hỏi hàm số đồng biến trên các khoảng nào?

A. Chỉ (I). B. (I) và (II). C. (II) và (III). D. (I) và (III).

3x  1
Câu 43: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
4  2 x
A. Hàm số luôn nghịch biến trên  .

B. Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định.

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 2  và  2;   .

D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;  2  và  2;   .

Câu 44: Hỏi hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên  ?
A. h( x)  x 4  4 x 2  4 . B. g ( x)  x3  3 x 2  10 x  1 .

4 4
C. f ( x)   x5  x3  x . D. k ( x )  x3  10 x  cos 2 x .
5 3

x 2  3x  5
Câu 45: Hỏi hàm số y  nghịch biến trên các khoảng nào ?
x 1
A. (; 4) và (2; ) . B.  4; 2  .

C.  ; 1 và  1;   . D.  4; 1 và  1; 2  .

x3
Câu 46: Hỏi hàm số y   3x 2  5 x  2 nghịch biến trên khoảng nào?
3
A. (5; ) B.  2;6  C.  ;1 D. 1;5

3 5
Câu 47: Hỏi hàm số y  x  3x 4  4 x3  2 đồng biến trên khoảng nào?
5
A. ( ; 0) . B.  . C. (0; 2) . D. (2;  ) .

Câu 48: Cho hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  15 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .

B. Hàm số đồng biến trên  .

C. Hàm số đồng biến trên  9; 5 .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;   .

 DẠNG 4: TÌM CÁC KHOẢNG ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN KHI BIẾT HÀM SỐ
f ' x 

PHƯƠNG PHÁP
 Lập BBT
 Dựa vào BBT tìm khoảng ĐB, NB

A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  1. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên  ;    .
C. Hàm số nghịch biến trên  1;1 . D. Hàm số đồng biến trên  ;    .
Lời giải
Chọn D
Do f   x   x 2  1  0 với mọi x   nên hàm số luôn đồng biến trên  .

Ví dụ 2. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x    x  2  , x   . Mệnh đề nào dưới đây sai?


2

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;2  .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;  .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2  .
Lời giải
Chọn D
Do f   x    x  2   0, x   nên hàm số đồng biến trên  .
2

Chú ý: Mệnh đề sai.


Ví dụ 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x   x2  x 1 . Hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng
A. 1;  . B.  ;   . C.  0;1 . D.  ;1 .
Lời giải
Chọn A
x  0
Ta có f '  x   0  x 2  x  1  0  
x  1
Bảng xét dấu

Vậy hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .

B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:


2 3
Câu 49: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số f  x  đồng biến trên
khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  1;1 . B. 1;2  . C.  ; 1 . D.  2; .
2
Câu 50: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  2  x  x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; 1 và  2;    .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 2 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng   ;  3 và  2;    .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2 .
2021 2020
Câu 51: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f   x    x  2  x  1  x  2 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x  1 và đạt cực tiểu tại các điểm x  2 .
B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 1;2  và  2;   .
C. Hàm số có ba điểm cực trị.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;1 .

Câu 52: Hàm số y  f  x  có đạo hàm y  x 2 ( x  5) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  5;   . B. Hàm số nghịch biến trên (0;  ) .
C. Hàm số nghịch biến trên  . D. Hàm số nghịch biến trên  ;0 và
 5;   .
Câu 53: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập  và có f   x   x 2  5x  4 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;4  .
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  3;  .
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  ;3 .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 1; 4  .
Câu 54: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f ( x)  ( x  2)  x  5 ( x  1)3 , x  . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  1; 2  .
B. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng  1;    .
C. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  1;    .
D. Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên khoảng  1;1 .

Câu 55: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2, x  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. f  1  f 1 . B. f  1  f 1 . C. f  1  f 1 . D. f  1  f 1 .
2 3 2021
Câu 56: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  2   x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  3; 1 và  2;    .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng   ;  3 và  2;    .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3; 2 .
 DẠNG 5: TÌM THAM SỐ m ĐỂ HÀM SỐ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN TRÊN  ,
TỪNG KHOẢNG XÁC ĐỊNH, TRÊN  a, b 
PHƯƠNG PHÁP

1. Hàm đa thức.
Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên K .
 Nếu trên K , f '( x )  0 và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm thì f ( x ) đồng biến trên K .
 Nếu trên K , f '( x )  0 và dấu “=” xảy ra tại một số hữu hạn điểm K thì f ( x ) nghịch biến trên K .
2
 Cho tam thức bậc hai f  x   ax  bx  c có biệt thức   b 2  4 ac . Ta có:
a  0 a  0
f ( x)  0, x  R   f ( x)  0, x  R  
  0   0
 Xét bài toán: “Tìm m để hàm số y  f  x, m  đồng biến trên K ”. Ta thường thực hiện theo các bước
sau:
• Tính đạo hàm f '( x, m )
• Lý luận: Hàm số đồng biến trên K  f '( x, m )  0, x  K  m  g ( x), x  K  m  g ( x) 
• Lập bảng biến thiên của hàm số g ( x ) trên K , từ đó suy ra giá trị cần tìm của m.
 Hàm số bậc 3: y  ax 3  bx 2  cx  d
 a0  a0
• Hàm số đồng biến trên   y '  0,  x      2
  y '  0 b  3ac  0
 a0  a0
• Hàm số nghịch biến trên   y '  0, x      2
  y '  0 b  3ac  0
. Chú ý: Xét hệ số a  0 khi nó có chứa tham số.
ax  b
2. Hàm phân thức hữu tỷ: y  .
cx  d
 Xét tính đơn điệu trên tập xác định:
 d ad  bc
• Tập xác định D   \    ; Đạo hàm y   2
.
 c  cx  d 
 d  d 
• Nếu y   0 , x  D , suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;   và   ;   .
 c  c 
 d  d 
• Nếu y   0 , x  D , suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;   ;   ;   .
 c  c 
 Xét tính đơn điệu trên khoảng  a; b  thuộc tập xác định D :
 ad  bc  0, x   a; b 

• Nếu hàm số đồng biến trên khoảng  a; b  thì  d .
    a; b 
 c
 ad  bc  0, x   a; b 

• Nếu hàm số nghịch biến trên khoảng  a; b  thì  d .
    a; b 
 c

A – VÍ DỤ MINH HỌA:
Ví dụ 1. Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 (với m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên  ?
A. 0 . B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
y   x3  mx 2   4m  9  x  5 .
TXĐ:  .
y  3x 2  2mx  4m  9 .
Hàm số nghịch biến trên   y   0 x  (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm)
 3 x 2  2 mx  4 m  9  0 x     0 (do a  3  0 )
 m2  3  4m  9  0  m 2  12 m  27  0  9  m  3 .
Vậy có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
1
Ví dụ 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  2mx 2  4 x  5 đồng biến trên  .
3
A. 1  m  1 . B. 1  m  1 . C. 0  m  1 . D. 0  m  1 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D  
Ta có, y  x 2  4mx  4 .
a  1  0
YCBT  y  0, x     2
   4 m   4.1.4  0

 m 2  1  0  1  m  1 .
Ví dụ 3. Tìm m để hàm số y  x 2  m  x   2018 1 đồng biến trên khoảng 1;2  .
A. m  [3;+ ) . B. m  [0;  ) . C. m  [  3;  ) . D. m  ( ; 1] .
Chọn A
Ta có y  3 x 2  2mx . Để hàm số 1 đồng biến trên 1;2  thì y  0, x  1;2 .
3x
Khi đó 3 x 2  2 mx  0 , x  1; 2  m x  1; 2  m  3 .
2
x3
Ví dụ 4. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y  nghịch biến trên  2;  .
x  4m
A. 1. B. 3 . C. Vô số. D. 2 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện: x  4m .
4m  3
Ta có: y '  2
 x  4m 
Hàm số nghịch biến trên  2;  khi và chỉ khi
 3
m
 y '  0 4 m  3  0  4 1 3
    m
 4 m   2;    4 m  2 m   1 2 4
 2

1 3
Vậy   m  nên có 1 số nguyên m  0 thỏa mãn.
2 4
xm
Ví dụ 5. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  đồng biến trên các khoảng xác định của
x 1
nó.
A. m   1;   . B. m   ; 1 . C. m   1;   . D. m   ; 1 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D   \ 1 .
1 m
Ta có: y   2
 x  1
1 m
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định của nó khi y   0, x  D  2
 0 ; x  D
 x  1
 1  m  0  m  1 .
mx  9
Ví dụ 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
xm
1;  ?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D   \ m .
m2  9
Ta có: y   2
.
 x  m
 y  0 m2  9  0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;     .
m  1;    m  1
 3  m  3
  1  m  3 .
 m  1
Vì m    m 1;0;1;2 .
1 3
Ví dụ 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x )  x  mx 2  4x  3 đồng
3
biến trên  ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Tính f '( x )  x2  2mx  4
 '  0
+ Hàm số đã cho đồng biến trên   f '( x )  0, x    
a  0
2 2 m
 b '  ac  0  m  4  0  2  m  2   m 2; 1;0;1;2
mx  4
Ví dụ 8. Cho hàm số f  x   (m là số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho
xm
đồng biến trên  0;  ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
+ Trước hết theo yêu cầu bài toán ta phải có m  0 .
4  m2
+ Tiếp theo f '  x   2
 0  4  m2  0  m   2;2 
 x  m
Kết hợp ta có m  0; 1; . Chọn D.

B - BÀI TẬP ÁP DỤNG:


Câu 57: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x3  3  m  2  x 2  3  m2  4m  x  1
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 58: Cho hàm số y   x3  mx2   4m  9  x  5 , với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên  ;   ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
3 2
Câu 59: Giá trị của m để hàm số y  x  2  m  1 x   m  1 x  5 đồng biến trên  là
7   7
A. m   ;1   ;   . B. m  1;  .
 4   4
7   7
C. m   ;1   ;   . D. m  1;  .
4   4

Câu 60: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  2m  x3   m  2  x 2  x  10 đồng biến trên

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 61: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y   m 2  1 x3   m  1 x 2  x  4 nghịch biến trên 
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
x2
Câu 62: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  5;  
xm
A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.
mx  16
Câu 63: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  đồng biến trên  0;10 .
xm
A. m   ;  10   4;    . B. m   ;  4    4;    .
C. m   ;  10   4;    . D. m   ;  4   4;    .

x6
Câu 64: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng
x  5m
10;   .
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số.
mx  2m  3
Câu 65: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của
xm
m để hàm số đồng biến trên khoảng  2;  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 1.
mx  3
Câu 66: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y  đồng biến trên từng
2x  m
khoảng xác định.
A.  6;6 . 
B.  6; 6 .  C.  6; 6 .
  
D.  6; 6  .

mx  9
Câu 67: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y  luôn đồng biến trên
xm
(;2) ?

A. 1. B. 5 . C. 7 . D. 2 .

Câu 68: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để hàm số y  x 4  4 x 3   m  25  x  1 đồng biến trên
khoảng 1;   .
A. 8 . B. 10 . C. 11. D. 9 .

Câu 69: Tìm tất cả các giá thực của tham số m để hàm số y  2 x 3  3 x 2  6mx  m nghịch biến trên
 1;1 .
1 1
A. m  2 . B. m  0 . C. m  
. D. m  .
4 4
3 2
Câu 70: Cho hàm số y  x  3x  mx  4 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến
trên khoảng  ;0  là
A.  1;    . B.  ;  4 . C.  ;  3 . D.  1;5 .
3 2
Câu 71: Cho hàm số: y   m  1 x   m 1 x  2 x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   ?
A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
xm2
Câu 72: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  giảm trên các khoảng
x 1
mà nó xác định ?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 73: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn nghịch biến trên  ?
1
y   x3  mx 2  (2m  3) x  m  2
3

A. 3  m  1 . B. m  1 . C. 3  m  1 . D. m  3; m  1 .

x 2  (m  1)  2m  1
Câu 74: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  tăng trên từng
xm
khoảng xác định của nó?
A. m  1. B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 75: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số sau luôn đồng biến trên  ?

y  2 x 3  3( m  2) x 2  6( m  1) x  3m  5

A. 0. B. –1 . C. 2. D. 1.

x3
Câu 76: Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số m sao cho hàm số y   mx 2  mx  m luôn đồng biến trên
3
?
A. m  5 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  6 .

(m  3) x  2
Câu 77: Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số y  luôn nghịch biến trên các khoảng
xm
xác định của nó?
A. m  1 . B. m  2 . C. m  0 . D. Không có m .

mx  4
Câu 78: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  giảm trên khoảng  ;1 ?
xm
A. 2  m  2 . B. 2  m  1 . C. 2  m  1 . D. 2  m  2 .

Câu 79: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên
khoảng  0;   ?
A. m  0 . B. m  12 . C. m  0 . D. m  12 .

Câu 80: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 4  2(m  1) x 2  m  2 đồng biến
trên khoảng (1;3) ?
A. m   5; 2 . B. m   ; 2 . C. m   2,   . D. m   ; 5 .

1 1
Câu 81: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y  x 3  mx 2  2mx  3m  4
3 2
nghịch biến trên một đoạn có độ dài là 3?
A. m  1; m  9 . B. m  1 . C. m  9 . D. m  1; m  9 .

Câu 82: Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x 4  (2 m  3) x 2  m nghịch biến trên
 p p
khoảng 1; 2  là  ;  , trong đó phân số tối giản và q  0 . Hỏi tổng p  q là?
 q q
A. 5. B. 9. C. 7. D. 3.

 DẠNG 6: TÌM CÁC KHOẢNG ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN KHI BIẾT ĐỒ THỊ
HÀM SỐ f '(x)

Câu 83. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  xác định, liên tục trên  và y

f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;   .
O 1
3
B. Hàm số đồng biến trên   ; 1 và  3;   . -1 x

C. Hàm số nghịch biến trên  ; 1 . -4

D. Hàm số đồng biến trên  ; 1   3;   .

Câu 84. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  xác định, liên tục trên  và y
f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên  ;1 .
x
B. Hàm số f  x  đồng biến trên  ;1 và 1;   . O 1

C. Hàm số f  x  đồng biến trên 1;   .

D. Hàm số f  x  đồng biến trên .

Câu 85. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  . Biết f  x  có đạo
hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên .

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên .

C. Hàm số f  x  chỉ nghịch biến trên khoảng  0;1 .

D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  0;   .

Câu 86. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số f '  x  là đường cong trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng   1;1 . B. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1; 2  .

C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;1 . D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 87. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 2  ;  0;   .


B. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   2; 0  .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  3;   .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng   ; 0 
Câu 88. Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  4; 2  .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0;2 .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 4  và  2;   .
Câu 89. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 3  cx 2  dx  e a  0  . Biết rằng hàm số
f  x  có đạo hàm là f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào
sau đây là sai?
y

x
-2 -1 O 1

A. Trên 2;1 thì hàm số f  x  luôn tăng.


B. Hàm f  x  giảm trên đoạn 1;1 .

C. Hàm f  x  đồng biến trên khoảng 1;  .

D. Hàm f  x  nghịch biến trên khoảng ;2 

Câu 90. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  . Biết f  x  có đạo
hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình vẽ, khẳng định nào
sau đây đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên .

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên .

C. Hàm số f  x  chỉ nghịch biến trên khoảng  ; 0  .

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  0;   .

Câu 91. Cho hàm số y  f  x  liên tục và xác định trên  . Biết
f  x  có đạo hàm f ' x  và hàm số y  f ' x  có đồ thị
như hình vẽ. Xét trên π ; π  , khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng π ; π  .

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng π ; π  .

 π   π 
C. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng π ;
  và  ; π  .
 2  2 

D. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 0; π  .

Câu 92. Cho hàm số y  f  x . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên 2;1.

B. Hàm số f  x  đồng biến trên 1; .

C. Hàm số f  x  nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2 .

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên ;2.


Vấn đề 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

I. Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số

1. Mức độ 1:

1 3
Câu 1: Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  x  2 x 2  3x  1 .
3
A. x  1 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  1 .

Câu 2: Hàm số y   x 4  2 x 2  5 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 3: Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 1
A. y  . B. y  x 4 . C. y   x3  x . D. y  x .
x 1

Câu 4: Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x3  3x  5 là điểm


A. N  1;7  . B. P  7;  1 . C. Q  3;1 . D. M 1; 3 .

Câu 5: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x3  3x  5 là điểm


A. N 1;3 . B. M 1;  3 . C. P  7;  1 . D. Q  3;1 .

Câu 6: Cho hàm số y  x3  3 x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .

Câu 7: Hàm số y  x3  3 x  2 có giá trị cực đại bằng


A. 0 . B. 20 . C. 1 . D. 4 .
2x 1
Câu 8: Hàm số y  có bao nhiêu điểm cực trị?
x 1
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 .

Câu 9: Cho đồ thị  C  của hàm số y   x3  3x 2  5 x  2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  C  không có điểm cực trị. B.  C  có hai điểm cực trị.
C.  C  có ba điểm cực trị. D.  C  có một điểm cực trị.

Câu 10: Hàm số y  x 4  2 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 11: Hàm số y  x3  3 x đạt cực tiểu tại x bằng?
A.  2 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .

Câu 12: Cho hàm số y   x 4  6 x 2  1 có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điểm A  3;10 là điểm cực tiểu của C  . B. Điểm A   3;10  là điểm cực đại của C  .
C. Điểm A   3; 28  là điểm cực đại của  C  . D. Điểm A  0;1 là điểm cực đại của  C  .

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  , có bảng biến thiên như sau:


Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số không có cực đại.


C. Hàm số có bốn điểm cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  6 .

Câu 14: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 .

Câu 15: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên dưới đây

Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  3 .

Câu 17: Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là 1; 1 . B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1; 1 .
C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là  1;3 . D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là 1;1 .

Câu 18: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Tìm số cực trị của hàm số y  f  x 

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1
Câu 19: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:

Đồ thị hàm số y  f ( x) có mấy điểm cực trị?


A. 2. B. 1. C. 0. D. 3
Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x  1)( x  2) 2 ( x  3)3 ( x  5) 4 . Hỏi hàm số
y  f ( x) có mấy điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 21: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1 3  x  . Điểm cực đại của hàm số y  f  x 

A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  0 .
Câu 22: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  , có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2  x 4  4  . Số điểm
cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
2. Mức độ 2:

x 2  3x  3
Câu 23: Gọi M , n lần lượt là giá trị cực đại, giá trị cực tiểu của hàm số y  . Khi đó giá trị
x2
của biểu thức M 2  2n bằng:
A. 8. B. 7. C. 9. D. 6.

3 x 2  13 x  19
Câu 24: Cho hàm số y  . Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số có
x3
phương trình là:
A. 5 x  2 y  13  0. B. y  3x  13.
C. y  6 x  13. D. 2 x  4 y  1  0.

Câu 25: Số điểm cực trị của hàm số y  x  2 x 2  1 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2017
Câu 26: Số điểm cực trị của hàm số y   x  1 là
A. 0 . B. 2017 . C. 1 . D. 2016 .

Câu 27: Khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  3x 2  2 đến trục tung bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .

Câu 28: Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  2 x  1 bằng
10 6 10 10 6 10 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 9
4 2
Câu 29: Gọi A , B , C là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x  2 x  4 . Bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác ABC bằng
A. 1 . B. 2  1. C. 2 1. D. 2.

  3
Câu 30: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  2 x 2  x  2  , x   . Số điểm cực trị của hàm
số là:

A. 1 . B. 2 . C. . D. 4 .
4
Câu 31: Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 4  4 x 2  1 .
A. d  2 2 . B. d  3 . C. d  2 . D. d  1 .

Câu 32: Cho hàm số y  5  4 x  x 2 . Tìm mệnh đề đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2 .

Câu 33: Cho hàm số y  x 3  3x 2  2 có đồ thị là  C  . Gọi A, B là các điểm cực trị của  C  . Tính độ
dài đoạn thẳng AB ?
A. AB  2 5. B. AB  5. C. AB  4. D. AB  5 2.
3. Mức độ 3
Câu 34: Điểm thuộc đường thẳng d : x  y  1  0 cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số
y  x3  3 x 2  2 là
A.  2;1 . B.  0; 1 . C. 1; 0  . D.  1; 2  .

Câu 35: Cho hàm số y  x 4  2 x 2  2 . Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị
hàm số đã cho có giá trị là
1
A. S  3 . B. S 
. C. S  1 . D. S  2 .
2
II. Tìm tham số để hàm số có cực trị thỏa điều kiện cho trước:

1. Mức độ 2

Câu 36: Hàm số y  x 4  2( m  2) x 2  m 2  2m  3 có đúng 1 điểm cực trị thì giá trị của m là:
A. m  2. B. m  2. C. m  2. D. m  2.

Câu 37: Tìm điều kiện của a , b để hàm số bậc bốn y  ax 4  bx 2  1 có đúng một điểm cực trị và điểm
cực trị đó là điểm cực tiểu?
A. a  0 , b  0 . B. a  0 , b  0 . C. a  0 , b  0 . D. a  0 , b  0 .

Câu 38: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y   m  1 x 4  2  m  2  x 2  1 có ba cực trị.
A.  1  m  2 . B. m  2 . C.  1  m  2 . D. m   1 .
3 2
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x   m  1 x  2 có hai điểm cực
trị.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3x 2  2mx  m có cực đại, cực tiểu.
3 3 3 3
A. m  . B. m   . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Câu 41: Cho hàm số y  ( m  1) x3  3x 2  (m  1) x  3m 2  m  2 . Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
A. m  1. B. m  1. C. m  1. D. m tùy ý.
1
Câu 42: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m2  4  x  3 đạt cực tiểu tại x  3 .
3
A. m  1 . B. m  1 . C. m  5 . D. m  7 .
1 3
Câu 43: Tìm giá trị thực của tham số m sao cho hàm số f  x   x  mx 2   m 2  4  x đạt cực đại tại
3
x  1?
A. m  3 . B. m  3 . C. m  1 . D. m  1

Câu 44: Cho hàm số f  x   x 3  3mx 2  3  m 2  1 x . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f  x  đạt
cực đại tại x0  1 .
A. m  0 và m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  0 hoặc m  2 .
1
Câu 45: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 3  mx 2   m 2  4  x  3 đạt cực đại tại điểm
3
x3
.
A. m  7 . B. m  5 . C. m  1 . D. m  1 .

Câu 46: Cho hàm số y  x 3  2 x 2  ax  b ,  a, b    có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  có điểm cực trị là
A 1;3 . Tính giá trị của P  4a  b .
A. P  3 . B. P  2 . C. P  4 . D. P  1 .

Câu 47: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x 4  2(m  1) x 2  m 2  1 đạt cực tiểu tại
x  0.
A. m   1 . B. m  1 . C. m   1 . D. m   1  m  1

Câu 48: Hàm số y  x3  2ax 2  4bx  2018 ,  a, b    đạt cực trị tại x  1 . Khi đó hiệu a  b là
4 3 3
A. 1. B. . C. . D.  .
3 4 4
2. Mức độ 3
Câu 49: Biết m0 là giá trị của tham số m để hàm số y  x3  3 x 2  mx  1 có hai điểm cực trị x1 , x2 sao
cho x12  x22  x1 x2  13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m0   1; 7  . B. m0   15;  7  . C. m0   7;  1 . D. m0   7;10  .

Câu 50: Đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có hai điểm cực trị là A 1; 7  , B  2; 8  . Tính y  1 .
A. y  1  11 . B. y  1  7 . C. y  1  11 . D. y  1  35 .

Câu 51: Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 ; hoành độ
điểm cực đại là 2 và đi qua điểm 1; 1 như hình vẽ.
y
1
O 2 x

3
b
Tỉ số bằng
a
A. 1 . B. 1 . C.  3 . D. 3 .
2 3
Câu 52: Cho hàm số y  x   m  1 x 2   m 2  4m  3  x  3 , ( m là tham số thực). Tìm điều kiện của
3
m để hàm số có cực đại cực tiểu và các điểm cực trị của đồ thị hàm số nằm bên phải của trục
tung.
 m  1
A. 5  m  1 . B. 5  m  3 . C. 3  m  1 . D.  .
 m  5
3 2 2
Câu 53: Biết điểm M  0; 4  là điểm cực đại của đồ thị hàm số f  x   x  ax  bx  a . Tính f  3  .
A. f  3  17 . B. f  3  49 . C. f  3  34 . D. f  3  13 .
Câu 54: Với giá trị nào của tham số m thì đồ thị hàm số y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 có cực
x x 2
đại, cực tiểu thỏa mãn CĐ CT .
A. m  1 . B. m  2 . C. m  1 . D. m   2 .
Câu 55: Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   3m  1 x  3  m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 .
1 1 1 1
A. m  . B.  . C. . D.  .
6 3 3 6
m 3
Câu 56: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  2 x 2  mx  1 có 2 điểm cực trị
3
thỏa mãn xCĐ  xCT .
A. m  2 . B. 2  m  0 . C. 2  m  2 . D. 0  m  2 .

Câu 57: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số y  x3  5x 2   m  4  x  m có
hai điểm cực trị nằm về hai phía đối với trục hoành.
A.  . B.  ;3   3; 4 . C.  ;3   3; 4  . D.  ; 4  .

Câu 58: Xác định các hệ số a , b , c để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c , biết điểm A 1; 4  , B  0; 3 là
các điểm cực trị của đồ thị hàm số.
1
A. a  1 ; b  0 ; c  3 . B. a   ; b  3 ; c  3 .
4
C. a  1 ; b  3 ; c  3 . D. a  1 ; b  2 ; c  3 .
1 3
Câu 59: Cho hàm số f  x   x   m  1 x 2   2m  1 x  m  2 , m là tham số. Biết hàm số có hai
3
điểm cực trị x1 , x2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x12  x22  10  x1  x2  .
A. 78 . B. 1 . C. 18 . D. 22 .
3. Mức độ 4

Câu 60: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2 có ba điểm cực
trị tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ hơn 1 .
A. m  1. B. 0  m  1 . C. 0  m  3 4 . D. m  0 .

Câu 61: Giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m 4  2m có ba điểm cực trị là ba
đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 4 2 thoả mãn điều kiện nào dưới đây?
A. m  3 . B. m  4 . C. 3  m  0 . D. 0  m  4 .

Câu 62: Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m  C  . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị đồng thời ba
điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 .
A. m  1 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 63: Cho hàm số: y  x 4  2mx 2  m 2  m . Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị lập thành tam
giác có một góc bằng 120 .
1 1 1 1
A. m  . B. m  3 . C. m  3
. D. m  .
3 3 3 3
Câu 64: Cho hàm số y   x3  3 x 2  4 . Biết rằng có hai giá trị m1 , m2 của tham số m để đường thẳng đi
2 2
qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tiếp xúc với đường tròn  C  :  x  m    y  m  1  5 .
Tính tổng m1  m2 .
A. m1  m2  0 . B. m1  m2  10 . C. m1  m2  6 . D. m1  m2  6 .
III. Dạng 3: Đồ thị hàm ẩn
1. Mức độ 1
Câu 65: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Đồ thị hàm số y  f ( x) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số y  f ( x) có ba điểm cực trị.
D. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm có một điểm cực trị.

Câu 66: Cho hàm số y  f ( x) . Hàm số y  f '( x) có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số y  f ( x) đạt cực đại tại x  1 .
B. Đồ thị hàm số y  f ( x) có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số y  f ( x) đồng biến trên ( ;1) .
D. Đồ thị hàm số y  f ( x) có hai điểm cực trị.
Câu 67: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x  1. B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x  1.
C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại điểm x   2. D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại điểm x   2 .
y
f ' x 
4

x
-2 -1 O -1

-2

Câu 68: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  là đường cong trong
hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  2 . B. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 .
C. Hàm số y  f  x  có 3 cực trị. D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  2 .

Câu 69: Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số
f   x  như hình vẽ bên. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
sai?
A. f  x  đạt cực tiểu tại x  0.
B. f  x  đạt cực tiểu tại x   2.
C. f  x  đạt cực đại tại x   2.
D. Giá trị cực tiểu của f  x  nhỏ hơn giá trị cực đại của f  x  .
y
Câu 70: Hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số
y  f '  x  trên K như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số
y  f  x  trên K . 1 x
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 71: Hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  trên khoảng K . Hình vẽ bên là
đồ thị của hàm số f '  x  trên khoảng K . Hỏi hàm số f  x  có
bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 4.

Câu 72: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số


y  f '  x  là đường cong trong hình bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  2 và x  0 .
B. Hàm số y  f  x  có 4 cực trị.
C. Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x  1 .

Câu 73: Cho hàm số y  f ( x) xác định và liên tục trên  . Biết đồ thị của hàm số
f ( x) như hình vẽ. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y  f ( x) trên đoạn
[0;3] ?
A. x  0 và x  2. B. x 1 và x  3.
C. x  2. D. x  0.

Câu 74: Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số y  f   x . Số điểm cực trị của hàm số
y  f  x  là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 75: Cho hàm số f  x  có đồ thị f   x  của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi đó trên K , hàm số
y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 76: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  . Trên K , hàm số y  f  x  có hai điểm cực trị.  II  . Hàm số y  f  x  đạt cực đại tại x3
.
 III  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x1 .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 77: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
y y = f'(x)

O x
x1 x2 x3

Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng ?
 I  . Trên K , hàm số y  f  x  có ba điểm cực trị.  II  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x3
.
 III  . Hàm số y  f  x  đạt cực tiểu tại x2 .
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 78: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f   x  có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
y y = f'(x)

O x
x1 x2 x3 x4

Chọn khẳng định đúng ?


A. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 2 cực tiểu. B. Hàm số y  f  x  có 3 cực đại và 1 cực
tiểu.
C. Hàm số y  f  x  có 1 cực đại và 2 cực tiểu. D. Hàm số y  f  x  có 2 cực đại và 1 cực
tiểu.
2. Mức độ 2
Câu 79: Cho hàm số y  f  x  . Biết f  x  có đạo hàm f '  x  và hàm số y  f '  x  có đồ thị như hình
vẽ. Hàm số g  x   f  x  1 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?

A. x  2. B. x  4. C. x  3. D. x  1.
Câu 80: Hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng K , biết đồ thị của hàm số y  f '  x  trên K như hình
vẽ. Tìm số cực trị của hàm số g  x   f  x  1 trên K ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 81: Cho hàm số f  x  có đồ thị f   x  của nó trên khoảng K như hình vẽ. Khi y

đó trên K , hàm số y  f  x  2018  có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2. O x

Câu 82: Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như y f x 
hình vẽ bên. Hàm số f  x  2018 có mấy điểm cực trị?
A. 1. B. 2 .
O
C. 3 . D. 4 . x

3. Mức độ 3
Câu 83: Cho hàm số f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số f   x  như
hình vẽ. Hàm số y  g  x   f  x   4 x có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.

Câu 84: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ sau.
Số điểm cực trị của hàm số y  f  x   2 x là

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 85: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có đồ thị của hàm số y  f '  x  như hình
vẽ sau. Đặt g  x   f  x   x . Tìm số cực trị của hàm số g  x  ?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm
f '  x  . Hàm số g  x   f  x   x đạt cực tiểu tại điểm:

A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. Không có điểm cực


tiểu.
Câu 87: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm
f '  x  . Hỏi hàm số g  x   f  x   3x có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 7.
4. Mức độ 4

Câu 88: Cho hàm số y  f  x  và đồ thị hình bên là đồ thị của đạo hàm f '  x  . Tìm số điểm cực trị


của hàm số g  x   f x2  3 .

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 89: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của đạo hàm f '  x  như sau :
 
Hỏi hàm số g  x   f x 2  2 x có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 90: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có bảng biến thiên của đạo hàm f '  x  như đồ

 
thị hình bên dưới. Hỏi hàm số g  x   f  x 2  3x có bao nhiêu điểm cực đại ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 91: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm f '( x ) trên  và đồ thị của hàm số f '( x ) như hình vẽ.

Xét hàm số g  x   f ( x 2  2 x  1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số có sáu cực trị. B. Hàm số có năm cực trị.


C. Hàm số có bốn cực trị. D. Hàm số có ba cực trị.
Vấn đề 3: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ

Dạng 1. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số thông qua đồ thị của nó
Câu 1. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn
  1; 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn  1; 3 . Giá trị của M  m bằng

A. 1 B. 4 C. 5 D. 0

Câu 2. (ĐỀ 01 ĐỀ PHÁT TRIỂN ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên đoạn  1;1 và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;1 . Giá trị của
M  m bằng

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

Câu 3. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
y  f  x  xác định và liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn
nhất M của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 .

A. m  5; M  1. B. m  2; M  2 . C. m  1; M  0 . D. m  5; M  0 .


Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có
bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .

D. Hàm số có đúng một cực trị.

Câu 5. (THPT-THANG-LONG-HA-NOI-NAM-2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  liên tục


trên  3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số y  f  x  trên đoạn  1; 2 . Tính M  m .

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 6. (THPT BA ĐÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 02) Xét hàm số y  f ( x) với x   1;5 có bảng biến
thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn  1;5

B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và x  2 trên đoạn  1;5

C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  1 và đạt GTLN tại x  5 trên đoạn  1;5

D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x  0 trên đoạn  1;5

Câu 7. (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
 , có bảng biến thiên như hình sau:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hàm số có hai điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng  3 .
C. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng   ; 1 ,  2;   .
Câu 8. (THPT CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

x –∞ -2 0 2 +∞
y' + 0 – 0 + 0 –
4 4
y
–∞ 0 –∞

A. Phương trình f  x   0 có 4 nghiệm phân biệt

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 

C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0

D. Hàm số có 3 điểm cực trị

Câu 9. (CHUYÊN NGUYỄN TẤT THÀNH YÊN BÁI LẦN 01 NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1;3  như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?

A. max f ( x)  f (0) . B. max f  x   f  3 . C. max f  x   f  2  . D. max f  x   f  1 .


 1;3  1;3 1;3  1;3

Câu 10. (ĐỀ THI THỬ VTED 02 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  1; 5 và
có đồ thị trên đoạn  1;5 như hình vẽ bên dưới. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
f  x  trên đoạn  1;5 bằng
A. 1 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 11. (SỞ GD&ĐT THANH HÓA NĂM 2018 - 2019) Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có đồ
thị như hình vẽ sau:

 3
Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f  x  trên  1;  . Giá trị của M  m
 2
bằng

1
A. . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
2
Câu 12. (THPT YÊN MỸ HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  xác định,
 5
liên tục trên  1,  và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
 2

 5
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x  trên  1,  là:
 2
7 7
A. M  4, m  1 B. M  4, m  1 C. M  , m  1 D. M  , m  1
2 2

Câu 13. (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị
như hình vẽ. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0; 2  là:

A. Max f  x   2 . B. Max f  x   2 . C. Max f  x   4 . D. Max f  x   0 .


0;2 0;2 0;2 0;2

Câu 14. (SỞ GD&ĐT BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên
đoạn  1;3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn  1;3 . Giá trị của M  m là

A. 2 B. 6 C. 5 D. 2
Câu 15. (SỞ GD&ĐT HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên trên
5;7  như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Min f  x   6 . B. Min f  x   2 . C. Max f  x   9 . D. Max f  x   6 .


5;7  5;7  -5;7  5;7 

Câu 16. (TT THANH TƯỜNG NGHỆ AN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Cho hàm số f  x  liên tục trên
đoạn  0 ; 3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
đã cho trên  0 ; 3 . Giá trị của M  m bằng?
A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 1.

Câu 17. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN LẦN 3 NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  f  x  liên
tục trên đoạn  2 ; 6  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

y
5

-2 -1 O 1
3 4 6 x
-1
y = f(x)
-3
-4

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2 ; 6  . Giá trị của
M  m bằng
A. 9 . B. 8 . C. 9 . D. 8 .

Câu 18. (ĐỀ THI THỬ VTED 03 NĂM HỌC 2018 - 2019) Cho hàm số y  f  x  liên tục và có đồ thị
trên đoạn  2; 4 như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn
 2; 4 bằng
A. 5 B. 3 C. 0 D. 2

Câu 19. (THPT NGÔ SĨ LIÊN BẮC GIANG NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số y  f  x  có
bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. max f  x   f  0  B. max f  x   f 1 C. min f  x   f  1 D. min f  x   f  0


 1;1  0;    ; 1  1; 

Dạng 2. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [a;b]

Câu 20. (Mã 102 - BGD - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn  3;3 bằng
3

A. 0 . B. 16 . C. 20 . D. 4 .

Câu 21. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x 4  2 x 2  3 trên
đoạn 0; 3  .

A. M  6 B. M  1 C. M  9 D. M  8 3

Câu 22. (Mã 103 - BGD - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x 3  3 x trên đoạn [  3;3] bằng

A.  2 . B. 18 . C. 2 . D. 18 .

x2  3
Câu 23. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn
x 1
 2; 4 .
19
A. min y  3 B. min y  C. min y  6 D. min y  2
2;4 2;4 3 2;4  2;4 

Câu 24. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  x 2  13 trên đoạn
[1; 2] bằng

51
A. 85 B. C. 13 D. 25
4

2
Câu 25. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x 2  trên đoạn
x
1 
 2 ; 2  .
17
A. m  5 B. m  3 C. m  D. m  10
4
Câu 26. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  7 x 2  11x  2
trên đoạn [0 ; 2] .
A. m  3 B. m  0 C. m  2 D. m  11
Câu 27. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 4  4 x 2  9 trên đoạn
 2;3 bằng
A. 201 B. 2 C. 9 D. 54
4 2
Câu 28. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  4x  5 trêm
đoạn  2;3 bằng

A. 122 B. 50 C. 5 D. 1

Câu 29. (MĐ 105 BGD&ĐT NĂM 2017) Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x4  x2  13 trên đoạn

 2;3  .


51 51 49
A. m  13 B. m  C. m  D. m 
4 2 4

Câu 30. (Mã đề 104 - BGD - 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x  3x trên đoạn  3;3 bằng
3

A. 18. B. 2. C. 2. D. 18.

Câu 31. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2 trên đoạn
 4;  1 bằng
A.  16 B. 0 C. 4 D. 4

Câu 32. (Mã đề 102 BGD&ĐT NĂM 2018) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  2 x 2  7 x trên đoạn
 0; 4 bằng
A. 259 B. 68 C. 0 D.  4
Câu 33. (Mã đề 101 - BGD - 2019) Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x3  3x  2 trên đoạn  3;3 là

A. 4 . B. 16 . C. 20 . D. 0 .

Dạng 3. Xác định giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng (a;b)
4
Câu 34. (ĐỀ THAM KHẢO BGD&ĐT NĂM 2017) Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y  3x  trên
x2
khoảng  0;   .

33
A. min y  B. min y  2 3 9 C. min y  3 3 9 D. min y  7
 0;  5  0;   0;  0; 

Câu 35. (CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH ĐỒNG NAI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Gọi m là giá trị
4
nhở nhất của hàm số y  x  trên khoảng  0;   . Tìm m
x
A. m  4 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  3 .

Câu 36. (THPT - YÊN ĐỊNH THANH HÓA 2018 2019- LẦN 2) Gọi a là giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
y  x 2  trên khoảng (0; ) . Tìm a .
x

A. 3 3 4 . B. 5. C. 6 . D. 2 3 16 .

Câu 37. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
y  x  5  trên khoảng  0;   bằng bao nhiêu?
x
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 38. (THPT CHUYÊN BẮC GIANG NAM 2018-2019 LẦN 01) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
f ( x )  x  trên nửa khoảng  2;   là:
x
5 7
A. 2 B. C. 0 D.
2 2

Dạng 4. Ứng dụng GTLN-GTNN vào bài toán thực tế

Câu 39. (Mã đề 101 BGD&ĐT NĂM 2018) Ông A dự định dùng hết 6, 5m 2 kính để làm một bể cá có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có không đáng kể). Bể cá
có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 2, 26 m3 B. 1,61 m3 C. 1,33 m3 D. 1,50 m3
1
Câu 40. (MĐ 104 BGD&DT NĂM 2017) Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t
3
(giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển
được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận
tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?

A. 243 (m/s) B. 27 (m/s) C. 144 (m/s) D. 36 (m/s)

Câu 41. (MĐ 103 BGD&ĐT NĂM 2017-2018) Ông A dự định sử dụng hết 5 m2 kính để làm một bể cá
bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích
thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần
trăm)?

A. 1, 01 m3 B. 0,96 m3 C. 1,33 m3 D. 1,51 m3


Câu 42. (ĐỀ MINH HỌA GBD&ĐT NĂM 2017) Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 12 cm. Người
ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi
gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể
tích lớn nhất.

A. x  3 B. x  2 C. x  4 D. x  6
Câu 43. (KTNL GIA BÌNH NĂM 2018-2019) Một chất điểm chuyển động theo phương trình
S  t 3  3t 2  2 , trong đó t tính bằng giây và S tính theo mét. Chuyển động có vận tốc lớn nhất là
A. 1 m/s. B. 4 m/s. C. 3 m/s. D. 2 m/s.

Câu 44. (THPT NĂM 2018-2019 LẦN 04) Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ
thuốc trong máu của bệnh nhân được giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh
t
nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ được cho bởi công thức c  t   2  mg / L  . Sau khi tiêm
t 1
thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân cao nhất?

A. 4 giờ. B. 1 giờ. C. 3 giờ. D. 2 giờ.


Câu 45. (THPT YÊN MỸ HƯNG YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Đợt xuất khẩu gạo của tỉnh A
thường kéo dài trong 2 tháng ( 60 ngày). Người ta nhận thấy số lượng xuất khẩu gạo tính theo ngày thứ t
2
được xác định bởi công thức S  t   t 3  63t 2  3240t  3100 với 1  t  60  . Hỏi trong 60 ngày đó thì
5
ngày thứ mấy có số lượng xuất khẩu gạo cao nhất.
A. 60 B. 45 C. 30 D. 25

Câu 46. (GKI NHÂN CHÍNH HÀ NỘI NĂM 2018-2019 LẦN 01) Một vật chuyển động theo quy luật
1
S  10t 2  t 3 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S  m  là quãng
3
đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 15 giây từ lúc vật bắt đầu
chuyển động vận tốc v  m / s  của vật đạt giá trị lớn nhất tại thời điểm t  s  bằng:

A. 8  s  . B. 20  s  C. 10  s  . D. 15  s  .
Câu 47. (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN ĐIỆN BIÊN NĂM 2018-2019 LẦN 02) Một sợi dây có chiều dài
28m được cắt thành hai đoạn để làm thành một hình vuông và một hình tròn. Tính chiều dài (theo đơn vị
mét) của đoạn dây làm thành hình vuông được cắt ra sao cho tổng diện tích của hình vuông và hình tròn
là nhỏ nhất?
56 112 84 92
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4

Câu 48. (PEN I - THẦY LÊ ANH TUẤN - ĐỀ 3 - NĂM 2019) Một xưởng in có 15 máy in được cài
đặt tự động và giám sát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có thể in được 30 ấn phẩm trong 1 giờ, chi phí cài đặt
và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng là 48.000 đồng, chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 24.000
đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận 6000 ấn phẩm thì số máy in cần sử dụng để chi phí in ít nhất là
A. 10 máy. B. 11 máy. C. 12 máy. D. 9 máy.
Câu 49. Một chất điểm chuyển động thẳng với quãng đường biến thiên theo thời gian bởi quy luật
s  t   t 3  4t 2  12 (m), trong đó t (s) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Vận tốc của
chất điểm đó đạt giá trị bé nhất khi t bằng bao nhiêu?

8 4
A. 2 (s). B. (s). C. 0 (s). D. (s).
3 3
Câu 50. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có
chiều dài bằng 10cm và chiều rộng bằng 8cm . Người ta cắt bỏ ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình
vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x  cm  , rồi gập tấm nhôm lại (như hình vẽ) để được một
cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

8  2 21 10  2 7 9  21 9  21
A. x  B. x  C. x  . D. x 
3 3 9 3
Câu 51. (GKI THPT VIỆT ĐỨC HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Một đoàn cứu trợ lũ lụt đang ở vị trí A
của một tỉnh miền trung muốn đến xã C để tiếp tế lương thực và thuốc men. Để đi đến C , đoàn cứu trợ
phải chèo thuyền từ A đến vị trí D với vận tốc 4  km / h  , rồi đi bộ đến vị trí C với vận tốc 6  km / h  .
Biết A cách B một khoảng 5km , B cách C một khoảng 7km (hình vẽ). Hỏi vị trí điểm D cách A bao
xa để đoàn cứu trợ đi đến xã C nhanh nhất?

A. AD  5 3 km . B. AD  2 5 km . C. AD  5 2 km . D. AD  3 5 km .

Dạng 5. Định m để GTLN-GTNN của hàm số thỏa mãn điều kiện cho trước

xm
Câu 52. (MÃ ĐỀ 123 BGD&DT NĂM 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thỏa mãn
x 1
min y  3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
[2;4]

A. m  4 B. 3  m  4 C. m  1 D. 1  m  3
Câu 53. (ĐỀ THAM KHẢO BGD & ĐT 2018) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x3  3 x  m trên đoạn  0;2 bằng 3. Số phần tử của S là

A. 0 B. 6 C. 1 D. 2
xm
Câu 54. (MÃ ĐỀ 110 BGD&ĐT NĂM 2017) Cho hàm số y  ( m là tham số thực) thoả mãn
x 1
16
min y  max y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1;2 1;2 3
A. m  4 B. 2  m  4 C. m  0 D. 0  m  2
Câu 55. (CỤM LIÊN TRƯỜNG HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019) Có một giá trị m0 của tham số m để
hàm số y  x 3  m 2 1 x  m 1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 trên đoạn 0;1 . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?

A. 2018m0  m02  0 . B. 2m0 1  0 .

C. 6 m0  m02  0 . D. 2m0 1  0 .

Câu 56. (SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC NĂM 2018 - 2019 LẦN 01) Tính tổng tất cả các
giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  x 2  2 x  m trên đoạn  1; 2 bằng 5 .

A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 57. (THCS - THPT NGUYỄN KHUYẾN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Nếu hàm số
y  x  m  1  x 2 có giá trị lớn nhất bằng 2 2 thì giá trị của m là

2 2
A. . B.  2 . C. 2. . D. 
2 2
x m
Câu 58. (THPT LÊ VĂN THỊNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  ( m là tham
x 1
số thực) thỏa mãn min
 
y  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 0;1

A. 1  m  3 B. m  6 C. m  1 D. 3  m  6

Câu 59. (CHUYÊN KHTN LẦN 2 NĂM 2018-2019) Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
xm
số y  trên 1; 2  bằng 8 ( m là tham số thực). Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1

A. m  10 . B. 8  m  10 . C. 0  m  4 . D. 4  m  8 .
Câu 60. (THPT NGÔ GIA TỰ VĨNH PHÚC NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho hàm số
y  2 x3  3x 2  m . Trên  1;1 hàm số có giá trị nhỏ nhất là 1 . Tính m ?

A. m  6 . B. m  3 . C. m  4 . D. m  5 .

Câu 61. (THPT ĐÔNG SƠN THANH HÓA NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm m để giá trị lớn nhất của
3
hàm số y  x  3x  2m  1 trên đoạn  0; 2  là nhỏ nhất. Giá trị của m thuộc khoảng nào?

 3  2 
A.   ;  1 . B.  ;2  . C.  1;0 . D.  0;1 .
 2  3 
Câu 62. (HỌC MÃI NĂM 2018-2019-LẦN 02) Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 4  m 2 x 3  2 x 2  m trên đoạn  0;1 bằng  16 . Tính tích các phần tử của
S.

A. 2 . B. 2 . C.  15 . D.  17 .
Câu 63. (CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Gọi A, B lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị
x  m2  m
lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  2;3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
x 1
13
A B  .
2
A. m  1; m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  1; m  2 .

Câu 64. (THPT AN LÃO HẢI PHÒNG NĂM 2018-2019 LẦN 02) Tìm tất cả giá trị thực của tham số
x 2  mx  1
m để hàm số y  liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 tại một điểm x0   0; 2  .
xm

A. 0  m  1 B. m  1 C. m  2 D. 1  m  1

Câu 65. (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC LẦN 02 NĂM 2018-2019) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị
x 2  mx  m
thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số y  trên 1; 2 bằng 2 . Số phần tử
x 1
của tập S

A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .

Câu 66. (THPT MINH CHÂU HƯNG YÊN NĂM 2018 – 2019) Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
x  m2  m
f ( x)  trên đoạn (0;1) bằng –2
x 1

m  1 m  1  m  1 1  21
A.  B.  C.  . D. m  .
m  2 .  m  2 . m  2 2

1  m sin x
Câu 67. (THPT BẠCH ĐẰNG QUẢNG NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số y  . Có bao
cos x  2
nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  0;10 để giá trị nhỏ nhất của hàm số nhỏ hơn 2 ?
A. 1. B. 9 . C. 3 . D. 6 .
2
Câu 68. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Xét hàm số f  x   x  ax  b ,
với a , b là tham số. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số trên  1;3 . Khi M nhận giá trị nhỏ nhất có
thể được, tính a  2b .

A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .

Câu 69. (ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BẮC NINH NĂM 2018-2019) Cho hàm số
y  ax 3  cx  d , a  0 có min f  x   f  2  . Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn 1;3
x  ;0 

bằng
A. d  11a . B. d  16 a . C. d  2a . D. d  8a .
Câu 70. (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2018-2019 LẦN 03) Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số
x 2  mx  2m
m để giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn  1;1 bằng 3 . Tính tổng tất cả các phần
x2
tử của S .

8 5
A.  . B. 5 . C. . D. 1 .
3 3
Câu 71. (GKI THPT NGHĨA HƯNG NAM ĐỊNH NĂM 2018-2019) Tìm tất cả các giá trị của tham
xm
số m để hàm số y  2 có giá trị lớn nhất trên  nhỏ hơn hoặc bằng 1.
x  x 1

A. m  1. B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .
Vấn đề 4: TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

Dạng 1: Xác định đường tiệm cận thông qua bảng biến thiên, đồ thị

1.1.1 Đường tiệm cận ngang

  
Cho hàm số y  f (x ) xác định trên một khoảng vô hạn (là khoảng dạng a;  , ;b hoặc  ;   .
Đường thẳng y  y 0 là đường tiệm cận ngang (hay tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số y  f (x ) nếu ít
nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn: lim f (x )  y 0 , lim f (x )  y 0
x  x 

1.1.2 Đường tiệm cận đứng

Đường thẳng x  x 0 được gọi là đường tiệm cận đứng (hay tiệm cận đứng) của đồ thị hàm số y  f ( x)
nếu ít nhất một trong các điều kiện sau được thỏa mãn:

lim f (x )  , lim f (x )  , lim f ( x)   , lim f ( x)  


x x 0  x x 0 x  x0 x  x0

ax  b
Lưu ý: Với đồ thị hàm phân thức dạng y 
cx  d
c  0; ad  bc  0  luôn có tiệm cận ngang là

a d
y và tiệm cận đứng x   .
c c

Câu 1. (Đề Minh Họa 2017) Cho hàm số y  f ( x) có lim f ( x )  1 và lim f ( x )  1 . Khẳng định nào
x  x 

sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x  1 và x  1 .

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y  1 và y  1 .

x2
Câu 2. (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1

A. y  2 . B. y  1 . C. x  1 . D. x  2 .

4x  1
Câu 3. (Mã 101 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1

1
A. y  . B. y  4 . C. y  1 . D. y  1 .
4

5x  1
Câu 4. (Mã 102 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
x 1
1
A. y  1. B. y  . C. y  1. D. y  5 .
5

2x  1
Câu 5. (Mã 103 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1

1
A. y  . B. y  1 . C. y  1 . D. y  2 .
2

3x  1
Câu 6. (Mã 104 - 2020 Lần 1) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là:
x 1

1
A. y  . B. y  3 . C. y  1 . D. y  1 .
3

2x  2
Câu 7. (Mã 101 – 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1

A. x  2 . B. x  2 . C. x  1. D. x  1 .

x 1
Câu 8. (Mã 102 - 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3
A. x  3 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .

2x  2
Câu 9. (Mã 103 - 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x 1

A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .

x 1
Câu 10. (Mã 104 - 2020 Lần 2) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x3

A. x  1 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  3 .

Câu 11. (Mã 103 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có báng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 12. (Mã 102 - 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 13. (Mã 101 - 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 14. (Đề Tham Khảo 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 15. (THPT - Yên Dịnh Thanh Hóa 2019) Cho hàm số có bảng biến thiên như hình sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  là

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .

Câu 16. (Đề Tham Khảo 2017) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Hỏi
đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 17. (Mã 104 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

x ∞ 0 3 +∞
y' 0 +
+∞
3
0
y
3
4

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 18. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Câu 19. (Liên Trường Thpt Tp Vinh Nghệ An 2019) Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như
sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

Câu 20. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho đồ thị hàm số y  f  x  như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là đúng?

1 O x

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  0 , tiệm cận ngang y  1.

B. Hàm số có hai cực trị.

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

D. Hàm số đồng biến trong khoảng   ; 0  và  0 ;    .

Câu 21. Cho hàmsố f ( x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .

Câu 22. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau


Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 23. (Sở Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .

Câu 24. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 1 có bảng biến thiên như hình vẽ. Tổng số đường tiệm
cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  f  x 

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3.

Câu 25. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến như sau:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:

A. 3 B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 26. (Thi thử cụm Vũng Tàu 2019) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Dạng 2: Xác định đường tiệm cận đồ thị hàm số thông qua hàm số cho trước

1.Đường tiệm cận ngang

Cho hàm số y  f  x  có TXD: D

Điều kiện cần: D phải chứa  hoặc 

Điều kiện đủ:

P( x)
Dạng 1. y  f ( x)  .
Q( x)

Nếu degP  x   degQ  x  : thì không có tiệm cận ngang

Nếu degP  x   degQ  x  : TCN y  0

Nếu degP  x   degQ  x  : y  k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)

u2  v uv
Dạng 2: y  f ( x )  u  v (hoặc u  v ): Nhân liên hợp  y  f ( x)  (hoặc )
u v u v

2.Đường tiệm cận đứng

P  x
Cho hàm số y  có TXD: D
Q  x

Đkiện cần: giải Q  x   0  x  x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ

Đkiện đủ:

Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q( x) xác định.

Đkiện 2: - x0 không phải nghiệm P( x)  x  x0 là TCĐ


- x0 là nghiệm P ( x)  x  x0 là TCĐ nếu lim f ( x )  
x  x0

Câu 27. (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
5x2  4x 1
y là
x2  1

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 28. (Đề Tham Khảo 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

x 2  3x  2 x2 x
A. y  B. y  C. y  x2  1 D. y 
x 1 x2  1 x 1

x 2  5x  4
Câu 29. (Mã 110 2017) Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
x2  1

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

x 2  3x  4
Câu 30. (Mã 123 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số: y 
x 2  16

A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

x2
Câu 31. (Mã 104 2017) Đồ thị hàm số y  có mấy tiệm cận.
x2  4

A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

x9 3
Câu 32. (Mã 101 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

x4 2
Câu 33. (Mã 102 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

5 x  1 x  1
Câu 34. (THPT Lê Văn Thịnh Bắc Ninh 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao
x 2  2x
nhiêu đường tiệm cận?

A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

2x  1  x2  x  3
Câu 35. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  .
x2  5x  6

A. x  3 và x  2 . B. x  3 . C. x  3 và x  2 . D. x  3 .
x  25  5
Câu 36. (Mã 103 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

x  16  4
Câu 37. (Mã 104 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

x4 2
Câu 38. (Chuyên Sơn La 2019) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2  x

A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .

x 1
Câu 39. (THPT Gang Thép Thái Nguyên 2019) Đồ thị hàm số f  x   có tất cả bao nhiêu
x2  1
tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

x 4x  6  2
Câu 40. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là?
x2

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

x2  2x  3
Câu 41. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số đã cho
x 4  3x 2  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

x  x2  x  1
Câu 42. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm
x3  x
cận?

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 43. (Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2019) Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị
x  2 1
hàm số y  2

x  3x  2

A. 4 B. 1 C. 3 D. 2

5 x 2  6  x  12
Câu 44. (THPT Thiệu Hóa – Thanh Hóa 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  .
4 x 3  3x  1
Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị  C  của hàm số không có tiệm cận.


B. Đồ thị  C  của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y  0 .

1
C. Đồ thị  C  của hàm số có một tiệm cận ngang y  0 và hai tiệm cận đứng x  1; x   .
2

D. Đồ thị  C  của hàm số chỉ có một tiệm cận ngang y  0 và một tiện cận đứng x  1

2x  x2  x
Câu 45. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu
3x  1
đường tiệm cận?

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .

1 4  x 2
Câu 46. Đồ thị hàm số y  có số đường tiệm cận đứng là m và số đường tiệm cận ngang
x2  2x  3
là n . Giá trị của m  n là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 0

Câu 47. Gọi n, d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 x
y . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x 1 x

A. n  0, d  2 . B. n  d  1 . C. n  1, d  2 . D. n  0, d  1 .

5x  1  x  1
Câu 48. (Chuyên Long An-2019) Đồ thị hàm số y  có tất cả bao nhiêu đường tiệm
x2  2 x
cận?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

x 1
Câu 49. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  .
4 3x  1  3x  5

A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .

x2  2x  3
Câu 50. Cho hàm số y  . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 4  3x 2  2

A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

5x  8
Câu 51. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm
x2  3x
cận?

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

4x2  2x 1  x
Câu 52. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .

Dạng 3: Định m để đồ thị hàm số có đường tiệm cận thỏa mãn điều kiện cho trước

1.Đường tiệm cận ngang

Cho hàm số y  f  x  có TXD: D

Điều kiện cần: D phải chứa  hoặc 

Điều kiện đủ:

P( x)
Dạng 1: y  f ( x)  .
Q( x)

Nếu degP  x   degQ  x  : thì không có tiệm cận ngang

Nếu degP  x   degQ  x  : TCN y  0

Nếu degP  x   degQ  x  : y  k (k là tỉ số hệ số bậc cao nhất của tử và mẫu)

u2  v uv
Dạng 2: y  f ( x )  u  v (hoặc u  v ): Nhân liên hợp  y  f ( x)  (hoặc )
u v u v

2.Đường tiệm cận đứng

P  x
Cho hàm số y  có TXD: D
Q  x

Đkiện cần: giải Q  x   0  x  x0 là TCĐ khi thỏa mãn đk đủ

Đkiện đủ:

Đkiện 1: x0 làm cho P( x) và Q( x) xác định.

Đkiện 2: - x0 không phải nghiêm P( x)  x  x0 là TCĐ

- x0 là nghiêm P ( x)  x  x0 là TCĐ nếu lim f ( x )  


x  x0

Câu 53. (Đề Minh Họa 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số
x 1
y có hai tiệm cận ngang
mx 2  1

A. m  0

B. m  0

C. m  0

D. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 54. (Chuyên KHTN - 2020) Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
x2
y có hai đường tiệm cận đứng. Số phần tử của S là
x 2  6 x  2m

A. vô số. B. 12 . C. 14 . D. 13 .

Câu 55. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
x 1
m để đồ thị hàm số y  2 có 3 đường tiệm cận?
x  8x  m

A. 14 . B. 8 . C. 15 . D. 16 .

x3
Câu 56. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số y  . Có bao
x  3mx   2 m 2  1 x  m
3 2

nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2020;2020 để đồ thị hàm số có 4 đường
tiệm cận?

A. 4039. B. 4040. C. 4038. D. 4037.

Câu 57. (Chuyên Sư Phạm Hà Nội - 2020) Có bao nhiêu số nguyên của m thuộc đoạn  100;100 để
1
đồ thị hàm số y  có đúng hai đường tiệm cân?
 x  m 2x  x2

A. 200. B. 2. C. 199. D. 0.

Câu 58. (HSG Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số
x2  m
y có đúng hai đường tiệm cận.
x 2  3x  2

A. m  1 B. m {1; 4} C. m  4 D. m {  1; 4}

Câu 59. (THPT Hoàng Hoa Thám Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị
6x  3
hàm số y  có đúng một đường tiệm cận?
 mx  6 x  39 x 2  6mx  1
2

A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.

x 1
Câu 60. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số y  f  x   2
. Tìm tất cả các
x  2 mx  4
giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận

 m  2
 m  2 
  m  2  m  2
A. m  2 B.  5 C.   D. 
m   2  5  m2
 m   2
Câu 61. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Biết rằng đồ thị của hàm số y 
 n  3 x  n  2017
( m , n là các
xm3
số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng m  n .

A. 0 B. 3 C. 3 D. 6

Câu 62. (Sở Vĩnh Phúc 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
x 1
y có đúng bốn đường tiệm cận?
mx 2  8 x  2

A. 8 B. 6 C. 7 D. Vô số

Câu 63. (THPT Việt Đức Hà Nội 2019) Với giá trị nào của hàm số m để đồ thị hàm số
y  x  mx 2  3x  7 có tiệm cạn ngang.

A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. Không có m

ax  1 1
Câu 64. Cho hàm số y  . Tìm a, b để đồ thị hàm số có x  1 là tiệm cận đứng và y  là tiệm
bx  2 2
cận ngang.

A. a  1; b  2 . B. a  4; b  4 . C. a  1; b  2 . D. a  1; b  2 .

x 1
Câu 65. Có bao nhiêu giá trị nguyên m  10;10 sao cho đồ thị hàm số y  2
có hai
2 x  6x  m  3
đường tiệm cận đứng?

A. 19 . B. 15 . C. 17 . D. 18.

Câu 66. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm
mx 2  3mx  4
số y  bằng 3?
x2

A. 4 . B. 2 . C. Vô số. D. 3 .

Câu 67. (Thi thử Lômônôxốp - Hà Nội 2019) Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số
x 1
y 2 có đúng một tiệm cận đứng.
x  2  m  1 x  m2  2

1 3
A.  . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
x 3
Câu 68. Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn 6;6
x  3mx  2 m 2  1 x  m
3 2

của tham số m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận?

A. 12 . B. 9 . C. 8 . D. 11.
Câu 69. (THPT Yên Dũng 2-Bắc Giang) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm
2 x2  3x  m
số y  không có tiệm cận đứng.
xm

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 và m  0 . D. m  0 .

Câu 70. (Cụm liên trường Hải Phòng 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc
x2
đoạn   2017; 2017 để đồ thị hàm số y  có hai tiệm cận đứng.
x2  4 x  m

A. 2019 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2020 .

Câu 71. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Cho hàm số y  f (x ) thỏa mãn lim f (x )  2019m ,
x 
4
lim f (x )  2020m (với m là tham số thực). Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của m để đồ thị
x 

của hàm số y  f (x ) có duy nhất một tiệm cận ngang?

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

1
Câu 72. (THPT Hai Bà Trưng - Huế - Lần 1- 2019) Cho hàm số y  2
.
 x   2 m  1 x  2m  x  m
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.

0  m  1 m  1 0  m  1
  
A.  1 . B.  1. C. m  1 . D.  1 .
 m  2 m  2  m  2

Câu 73. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị
6x  3
hàm số y  có đúng 1 đường tiệm cận?
 mx  6 x  3 9 x 2  6mx  1
2

A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.

Câu 74. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số: y  x  mx 2 1 có tiệm cận
ngang.
A. 0  m 1. B. m  1. C. m  1. D. m  1.

x2
Câu 75. (Chuyên Lê Hồng Phong Nam Định 2019) Cho hàm số y  . Có tất cả bao
2
mx  2 x  4
nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận ( tiệm cận đứng và
tiệm cận ngang)?

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Câu 76. (HSG Sở Nam Định-2019) Gọi S là tập các giá trị nguyên của m sao cho đồ thị hàm số
2019 x
y có bốn đường tiệm cận (bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang). Tính
17 x 2  1  m x
số phần tử của tập S.
A. Vô số B. 3 C. 5 D. 4

Câu 77. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x)  nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các
x  mx  1  x  x  1  m2 x
3 3 4

phần tử của S bằng

1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3

Câu 78. (Trường THPT Thăng Long Lần 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng
x( x  m) 1
10;10 để đồ thị hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận?
x2

A. 12 . B. 11. C. 0 . D. 10 .

Câu 79. Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  2019;2019 của tham số m để đồ thị hàm số
x 3
y 2
có đúng hai đường tiệm cận.
x  xm

A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 .

x 1
Câu 80. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  2
. Có tất cả bao nhiêu giá trị m để đồ
mx  2 x  3
thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận.

A. 2 B. 3 C. 0 D. 1

1
Câu 81. Cho hàm số y  với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị
x 3  3x 2  m  1
hàm số đã cho có 4 đường thẳng tiệm cận.

A. 1  m  5 . B. 1  m  2 . C. m  1 hoặc m  5 . D. m  2 hoặc m  1 .

3x  1  ax  b
Câu 82. Hàm số y  2
không có tiệm cận đứng. Khi đó hiệu a  b bằng:
 x  1
1 3 5 1
A. . B.  . C.  . D.  .
2 4 4 2

 x 2  2016 x  2017  24 7
Câu 83. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham để m đồ thị hàm số y  có
xm
tiệm cận đứng?

A. vô số. B. 2 . C. 2017 D. 2019 .


Câu 84. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số
x
f ( x)  nhận trục tung làm tiệm cận đứng. Khi đó tổng các
x  mx  1  x  x  1  m 2 x
3 3 4

phần tử của S bằng

1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 3 3

Câu 85. (THPT Thăng Long 2019) Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng 10;10 để đồ thị
x( x  m) 1
hàm số y  có đúng ba đường tiệm cận?
x2

A. 12 . B. 11. C. 0 . D. 10 .

Câu 86. (THPT Mai Anh Tuấn_Thanh Hóa 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho đồ thị
mx 2  1
hàm số y  có đúng một đường tiệm cận.
x 1

A.  1  m  0 . B.  1  m  0 . C. m  1 . D. m  0 .
Vấn đề 5: ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG 1_NHẬN DẠNG HÀM SỐ KHI CHO ĐỒ THỊ HÀM SỐ.

Câu 1. Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là
hàm số nào?
A. y   x 3  3 x  1 . B. y   x 3  3 x  1 .
C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 2. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 4  x 2  1 .
C. y   x 2  x  1 . D. y  x3  3x  1 .

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B , C , D dưới đây. Hỏi
hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x 3  3 x 2  2 . B. y  x 3  3 x 2  2 .
C. y  x 3  3 x 2  2 . D. y   x 3  3 x 2  2 .

Câu 4. Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau
A. y   x3  3x 2  1 . B. y  x3  3x 1 .
C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x 2  1 .

Câu 5. Đường cong trong hình bên là hình dạng đồ thị của hàm số nào?
A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 4  x 2  1 .
C. y   x 2  x  1 . D. y  x3  3x  1 .

Câu 6. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào?

A. y  x3  3x  4 . B. y  x3  3x 2  2 .
C. y   x3  4 . D. y   x 4  3x 2  2 .

Câu 7. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y  x3  3x 2  4 . B. y   x3  3x 2  4 .
C. y  x3  3x 2  4 . D. y   x3  3x 2  4 .

Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong các hàm số được cho bởi các phương án
A, B, C, D dưới đây?
A. y  2 x 3  1 . B. y  x3  x  1 .
C. y  x3  1 . D. y   x3  2 x  1 .

Câu 9. Đồ thị như hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y  x 3  3x 2  4 . B. y   x3 +3x 2  4 .
C. y  x 3  3x 2  4 . D. y   x3  3x 2  4 .

Câu 10. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của một trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x 3  3 x  1 . B. y  x 4  x 2  3 .
C. y  x3  3x  1 . D. y  x 2  3x  1 .

y
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y   x3  1 . B. y  4 x3  1 . 2
C. y  3x 2  1 . D. y  2 x3  x 2 .

-1 O 1 x

Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm
số đó là hàm số nào?
A. y   x3  3x . B. y  x 4  x 2  1 .
C. y   x3  3x  1. D. y  x 3  3x .
Câu 13. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 . Đồ thị của hàm số là hình nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 14. Hãy tìm hàm số được cho trong các phương án A, B, C, D có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ dưới đây

A. y   x3  3 x  1 B. y   x 4  2 x 2  1
C. y  x3  3x  1 D. y  x 4  2 x 2  3
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D có dạng như đường cong trong
hình dưới đây

A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2
C. y   x3  3x  2 . D. y   x 3  3x 2  2 .

Câu 16. Đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D có dạng như đường cong trong
hình dưới đây
A. y  x 3  4 x 2  2 . B. y  x3  4 x  4
C. y  x 4  3 x 2  2 . D. y   x3  3x  4 .

Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị C  như hình vẽ. Hỏi C  là đồ thị của hàm số nào?

A. y  x 3 1 . B. y   x  1 . C. y   x  1 . D. y  x3 1 .
3 3

Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O x

1
A. y  x3  3x 2  1 . B. y  .
x 1
x2
C. y  . D. y   x3  3x 2  x  1 .
x  2
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O
x

A. y   x3  3x . B. y  x3  2 x . C. y  x 4  2 x . D. y   x 4  3x 2
1
Câu 20. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y   x 3  x 2  x ?
3
y y

O x
O x

A. . B. .
y y

O x
O x

C. . D. .
1 3 1
Câu 21. Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y  x  x 1 ?
4 2
y y

O x
O x

A. . B. .
y
y

O x
O x

C. . D. .
Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x  1. B. y   x3  3x  1.
C. y  x 4  x 2  1. D. y  x3  3x  1.
Câu 23. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x3  4. B. y  x3  3x2  4.

C. y   x3  3x 2  4. D. y  x3  3x2  2.

Câu 24. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

A. y   x 3  3x  1 . B. y  x 4  2 x 2  2 .

C. y  x3  x  2 . D. y  x3  x  2 .

Câu 25. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

A. y   x 3  2 x  1 . B. y   x 3  2 x  1 .

C. y   x 3  1 . D. y  x 3  1 .

Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

3 3 3 3
A. y   x  1 B. y   x  1 C. y  x  1 D. y   x  1
Câu 27. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

1 1
A. y   x 3  x 2  x  1 . B. y   x 3  x 2  2 x  1 .
3 3

C. y   x 2  x  1 . D. y   x 4  x 2  1 .

Câu 28. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau:
x2
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  2 .
x 1
C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  x 3  2 x 2  2 .

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng
y  f  x  là một trong bốn hàm được đưa ra trong các phương án A, B, C, D
dưới đây. Phương án nào trong các phương án dưới đây là đúng?
4 2 4 2
A. f  x    x  2 x . B. f  x   x  2 x .
4 2 4 2
C. f  x   x  2 x . D. f  x    x  2 x  1 .

Câu 30. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Đồ thị  C  nhận Oy làm trục đối xứng.
B.  C  cắt Ox tại 4 điểm phân biệt.
C. Hàm số có 3 điểm cực trị.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại x   2 .
Câu 31. Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y   x 4  2 x 2 . B. y   x 4  3x 2  1 .
C. y   x 4  4 x 2 . D. y  x 4  3x 2 .

Câu 32. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  3x 2  1 . D. y  x 4  2 x 2  1. 1

-1 1
0 x

-1
Câu 33. Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y   x 4  4 x 2  2 . B. y  x3  3x 2  1 .
C. y  x 4  4 x 2  2 . D. y  x 4  4 x 2  2 .

Câu 34. Đồ thị hình bên là của hàm số


A. y  x 4  2 x 2  2 . B. y   x 4  2 x 2 .
C. y  x 4  2 x 2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .

Câu 35. Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào
trong 4 hàm số sau:
x4 x4
A. y   2 x 2  1 . B. y    2 x 2  1.
4 4
x4 x4 x2
C. y   x2  1 . D. y   1 .
4 4 2

Câu 36. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?
A. y   x 4  4 x 2  3 . B. y   x 4  2 x 2  3 .
2 2
C. y   x 2  2   1 . D. y   x 2  2   1 .

Câu 37. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x 4  x 2  1 .
C. y   x 4  x 2  1 . D. y  x 4  x 2  1 .

Câu 38. Đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây có dạng như đường cong
sau

A. y  x3  3x 2 B. y   x 4  4 x 2
C. y   x 4  4 x 2  1 D. y  x3  3x
Câu 39. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C.Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y  x 2  1 .

Câu 40. Đồ thị của hàm số nào trong các phương án A, B, C, D dưới đây có dạng như đường cong
trong hình vẽ sau

A. y   x 4  4 x 2  2 B. y   x 4  4 x 2  1
C. y  x 4  4 x 2  2 D. y  x 3  4 x 2  2

Câu 41. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây.
A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 42. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào dưới đây.

A. y  x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 .
C. y  x 4  x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 43. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O x

1 1
A. y  x 4  2 x 2  . B. y   x 4  2 x 2  .
2 2
1 1
C. y  x 3  3 x  . D. y   x 3  3 x  .
2 2
Câu 44. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O x

A. y  x 4  x 2 1 . B. y   x 4  x 2  1 .
x 1 x  5
C. y  . D. y  .
x 1 x5
Câu 45. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
y

O x

A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y  x 3  2 x 2  x  1 .
C. y   x 3  x 2  x  1 . D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 46. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y   x3  x 2  1. B. y  x 4  x 2  1.
C. y  x3  x 2  1. D. y   x 4  x 2  1.
Câu 47. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y  x 4  2 x 2 . B. y  x 4  2 x 2 .
C. y   x 4  2 x2 1. D. y   x 4  2 x 2 .

Câu 48. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

A. y  x 4  x 2  2 . B. y   x 4  x 2  2 .

C. y   x 2  2 . D. y  x 2  2 .

Câu 49. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

A. y  x3  x 2  2 . B. y   x 4  x 2  2 .

C. y  x 4  2 x 2  2 . D. y  x 2  x  2 .

Câu 50. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

A. y  x 3  3 x 2 . B. y   x 4  4 .

C. y  x 4  2 x 2  1. D. y  x 4  4 x 2

Câu 51. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?
A. y  x 3  3 x 2 . B. y   x 4  2 x 2  2 .

C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y   x 4  2

Câu 52. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các
hàm số sau:
x2
A. y  . B. y  x 4  2 x 2  2 .
x 1
C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  x 3  2 x 2  2 .

Câu 53. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


A. y  x 4  2 x 2  3 . 4 2
B. y  x  3x  3 .
1
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y   x 4  3 x 2  3 .
4

Câu 54. Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?


A. y   x 4  2 x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2 .
C. y  x 4  2 x2 . D. y  x 4  2 x 2  1.

Câu 55. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
dưới đây?
2x 1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
C. y  x 4  x 2  1 . D. y  x3  3x  1 .
Câu 56. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào
trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
x 1 2x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
x2 x3
C. y  . D. y  .
x 1 1 x

Câu 57. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
x 1 x 1
A. y  . B. y  . 1
2x 1 2x 1 2

x 1 x 1
C. y  . D. y  . -
1
2
O 1 x

1 2x 2x  1 -1

Câu 58. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y
2x 1 x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x2 2
2x 1 2x 1
C. y  . D. y  . O
x 1 x 1 -1
-1 x

Câu 59. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?
A. y  x 4  2 x 2  1. B. y  x3  3x 2  1 .
2x 1 x2
C. y  . D. y  .
x2 x 1

Câu 60. Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?

x2 2x  3
A. y  . B. y  .
2 x  4 x2
x 1 x  3
C. y  . D. y  .
x2 2x  4

Câu 61. Hình vẽ bên đây là đồ thị cuả hàm số nào trong các hàm số
sau:
x x
A. y  . B. .
2x 1 2x 1
x x
C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1

Câu 62. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
x 2x  3
A. y  . B. y  .
x 1 2x  2
x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1

Câu 63. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?

x 1 2x 1
A. y  . B. y  .
x 1 2x  2
x x 1
C. y  . D. y  .
1 x x 1

Câu 64. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho ở các
phương án A, B, C.Hãy tìm hàm số đó.

x2 x3 2x 1 x2


A. y  B. y  C. y  D. y 
1 x 1 x x 1 x 1
Câu 65. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số được cho ở các
phương án A, B, C,
Hãy tìm hàm số đó
2 x x2 x2 2x  1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 1 x 1 x x 1

Câu 66. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  x3  x  1 . D. y  x 4  x2  1
x 1 x 1
Câu 67. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?

2x  2 x2 2 2
A. y  . B. y  . C. y  x 3  . D. y  x 4  2 x  .
x  3 x 3 3 3
Câu 68. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

2x 1 2x 1 2x 1 1 2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 69. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x 1 x
A. y  . B. y  .
2x 1 2x 1
x 1 x
C. y  . D. y  .
2x 1 2x 1

Câu 70. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

x 1 x2 x2
A. y  . B. y  x 2  2 x . C. y  . D. y  .
2x  2 2x 2x

Câu 71. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

2x  3 2x  3 2x  3 2x  3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1 1  2x 1 2x x 1

Câu 72. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?


Chọn đáp án đúng.
x 1 2x 1 x3 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 1 x x 1

DẠNG 2_NHẬN DẠNG HÀM SỐ KHI CHO BẢNG BIẾN THIÊN.

Câu 73. Bảng biến thiên được cho dưới đây có thể là của hàm số nào trong các hàm số sau?

3 2 3 2
A. y   x 3  x 1. B. y  x 3  x  1.
2 2
C. y   x4  x2 1. D. y   x4  x2 1.

Câu 74. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. y  x3  3x  1 B. y  x 4  2 x 2  1

C. y   x 3  3x  1 D. y   x 4  2 x 2  1

Câu 75. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số
nào?

x  0 2 
y  0  0 
y CĐ 
 CT

A. y   x3  3x 2  2 . B. y  x3  3x 2  2 .
C. y  x3  3x 2  2 . D. y   x3  3x 2  2 .

Câu 76. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
x  1 
y  0 

y 1

3 2
A. y   x  3x  3x . B. y   x3  3x 2  3x .

C. y  x3  3x 2  3x D. y  x3  3x 2  3x

Câu 77. Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số
nào?
x  0 2 
y  0  0 
y  3
1 

A. y  x3  3x 2  1 . B. y  x3  3x 2  1 .

C. y   x3  3x 2 1 . D. y   x3  3x 2 1 .

Câu 78. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến
thiên như sau?

1 3 2 2
A. y   x 3  3 x 2  9 x  2 . B. y  x  x  3x  .
3 3

1 2
C. y  x 3  3 x 2  9 x  2 . D. y   x3  x 2  3 x  .
3 3

Câu 79. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến
thiên như sau sau?
3 2 3 2
A. y   x  3 x  3 x  1 . B. y  x  x  2 x .

C. y  x 3  3 x 2  3 x  2 . D. y   x 3  3 x 2  3 x  2 .

Câu 80. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong cá hàm số được liệt kê ở bốn
phương án A, B, C, D?

x  2 1 
y'  0  0 
20 

 7

A. y  2 x 3  3x 2  12 x. B. y  2 x 3  3x 2  12 x.

C. y  2 x 4  3x 2  12. D. y  2 x 3  3x 2  12 x.

Câu 81. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x3  3x 2  2. C. y   x3  3x 2 1 . D. y   x3  3x  2 .

Câu 82. Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D?

1
A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y   x 4  3 x 2  3 .
4
C. y  x 4  2 x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 83. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?
x3 2x 1
A. y   x 4  3x 2  1 . B. y  . C. x 3  3 x 2  4 . D. y  .
x 1 x 1
Câu 84. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên:

2x  3 x3 2x  7 x 3
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x2 x2
Câu 85. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?

x 3 x3 x3 2x  3
A. f  x   . B. f  x   . C. f  x   . D. f  x   .
x2 2 x x2 x2
Câu 86. Hàm số nào có bảng biến thiên như hình vẽ.

2 x 1 2x  4  x 1 x 1
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x2 x2

DẠNG 3_BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẰNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ.

Câu 87. Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Đồ
thị hàm số y  f ( x ) cắt đường thẳng y  2021 tại bao nhiêu điểm?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 0 .

Câu 88. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 4 và có đồ thị như
hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   5  0 trên đoạn  0;4 là
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 0.
Câu 89. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình f ( x )  2  0 là

A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
y
Câu 90. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của
3
phương trình 3 f ( x )  4  0 là
A. 1. B. 3 . -1

C. 0 . D. 2 . 1 x
-1

Câu 91. Cho hàm số f  x   ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có đồ thị


như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là
A. 3 . B. 2 .
C. 1. D. 0 .

Câu 92. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f ( x )  m có ba nghiệm phân biệt là

A. (4;  ) . B. ( ; 2) . C. [-2;4] . D. ( 2; 4) .

Câu 93. Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm thực của phương
2
trình f  x   1  0 bằng

A. 3. B. 6.
C. 4. D. 1.

3 2
Câu 94. Cho hàm số f  x   ax  bx  cx  d  a  0  có đồ thị như hình
vẽ. Số nghiệm của phương trình 3 f  x   1  0 bằng
A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. 3 .

Câu 95. Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 3  3x 2  4 . Với giá trị nào
của m thì phương trình x 3  3 x 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn
câu trả lời đúng.
m  0  m  4
A.  . B.  .
m  4 m  4
 m  4
C.  . D. m  0 .
m  0
Câu 96. Tìm số giá trị nguyên của m để phương trình x 3  3 x 2  1  m  0 có 3 nghiệm phân biệt:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .

Câu 97. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:

x –∞ 2 3 +∞
f'(x) + 0 – 0 +
1
f(x)
0
–∞
Số nghiệm thực của phương trình 3 f (x )  2  0 là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 98. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:

x –∞ -1 3 +∞
f'(x) + 0 – 0 +
+∞ 4
f(x)
1

Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x )  3  0 là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 99. Cho hàm sô y  f (x ) có bảng biến thiên như sau:
x –∞ 2 3 +∞
f'(x) + 0 – 0 +
1
f(x)
0
–∞
Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x )  5  0 là
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 100. Cho hàm số y  f (x ) có đồ thị như hình vẽ như sau:
y

1
2 1
1 O 2 x

1

Số nghiệm thực của phương trình 2 f (x )  3  0


A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 101. Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình bên:


y
2

-1 1 x

-2

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x   m có ba nghiệm phân biệt.
A. m  3 . B. 3  m  1 . C. 3  m  1 . D. m  3 .

Câu 102. Cho hàm số f  x có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   2  0 là


A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.

Câu 103. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 3 f  x   5  0 là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 104. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm phương trình 2 f ( x )  3  0 là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 105. Hàm số y  f  x  có đồ thị như sau:

Số nghiệm thực của phương trình: 2 f  x   3  0


A. 0 . B. 1. C. 3 . D. 2 .

Câu 106. Cho đồ thị hàm số y  x3  3x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x3  3x  m  0 có đúng 3 nghiệm phân biệt?
A. 2  m  3 . B. 2  m  2 . C. 2  m  2 . D. 1 m  3 .

Câu 107. Cho đồ thị hàm số y  f  x  có hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình f  x   1 m có đúng 3 nghiệm?

A. 0  m  5 . B. 1  m  5 . C. 1  m  4 . D. 0  m  4 .

Câu 108. Cho hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm thực của phương trình 3 f  x   1  0 là

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .

Câu 109. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm của phương trình 3 f  x   e  0 là

A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .

Câu 110. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như sau


Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 0 . B. 2 .
C. 4 . D. 1.

Câu 111. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   5  0 là
A. 4. B. 3.
C. 2. D. 0.

Câu 112. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến
thiên sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có đúng hai nghiệm.
 m  2 m  0  m  2
A.  . B. 2  m  1. C.  . D.  .
 m  1  m  1  m  1
Câu 113. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân
biệt là
A.  1;3 . B.  3;1 . C.  2;4 . D.  3;0  .

Câu 114. Đường cong trong hình bên là đồ thị hàm y  x 4  2 x 2  2 . Tìm tất y
cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x 4  2 x 2  1  m có 4
-2 O 1 2 x
nghiệm phân biệt.
A. m  3 . B. 2  m  1.
C. m  2 . D. 3  m  2 . -2

-3
4 2
Câu 115. Cho hàm số y   x  2 x có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
 x 4  2 x 2  1  m có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 0  m  1 . B. 1  m  2 .
C. 0  m  1 . D. 1  m  2 .
Câu 116. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng biến thiên sau:

Phương trình f  x   4 có bao nhiêu nghiệm thực?


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .

Câu 117. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị y
thực của tham số m để phương trình f  x   m  2 có bốn nghiệm phân biệt.
x
A. 4  m  3 . B. 4  m  3 .
C. 6  m  5 . D. 6  m  5 .
-3

-4
Câu 118. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phương trình f  x   0 có 4 nghiệm thực phân biệt.


B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 0.
D. Hàm số có 3 điểm cực trị.

Câu 119. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  1 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  m  1 ( m là tham số).


Đường thẳng  d  cắt  C  tại 4 điểm phân biệt khi các giá trị của m là
A. 3  m  5 . B. 1  m  2 . C. 1  m  0 . D. 5  m  3 .
Câu 120. Cho hàm số y  f ( x ) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau:

Đồ thị hàm số y  f ( x ) cắt đường thẳng y  2020 tại bao nhiêu điểm?
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 1.

Câu 121. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


Phương trình 1  2. f  x   0 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. Vô nghiệm.
C. 3 . D. 4 .
4 2
Câu 122. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như
sau: Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0 là
A. 0. B. 2.
C. 4. D. 3.

Câu 123. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến
thiên sau:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có đúng hai nghiệm.
A. m  2, m  1 . B. m  0, m  1 . C. m  2, m  1 . D. 2  m  1 .

x4
Câu 124. Tất cả các giá trị của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y   2 x 2  1 tại 4 điểm
4
phân biệt là
A. m  3 . B. m  1. C. 12  m  3 . D. 3  m  1 .

Câu 125. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị hàm số như hình bên dưới.
Với giá trị nào của tham số m phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có hai
nghiệm phân biệt?
m  0
1
A.  1 . B. 0  m  .
m  2
 2
m  0
1
C.  1. D. m  .
m  2
 2

DẠNG 4_ SỰ TƯƠNG GIAO CỦA 2 ĐỒ THỊ

Câu 126. Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  3x  3 với trục Ox ?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.

Câu 127. Biết rằng đường thẳng y  2 x  2 cắt đồ thị hàm số y  x3  x  2 tại điểm duy nhất có tọa độ
 x0 ; y0  . Tìm y0 .
A. y0  0 . B. y0  4 . C. y0  2 . D. y0  1 .
Câu 128. Cho hàm số y  2 x  3x  1 có đồ thị  C  và đường thẳng  d  : y  x  1 . Tìm số giao điểm
3 2

của   và   .
C d

A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.

Câu 129. Đồ thị của hàm số y  x3  2 và đồ thị của hàm số y  x  2 có tất cả bao nhiêu điểm chung.
A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 .

Câu 130. Cho hàm số y  2 x3  3x 2  1 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  1. Số giao điểm của
 C  và d là
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 131. Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số y  x3  x  3 tại hai điểm A
và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  xA ; y A  và B  xB ; yB  trong đó xB  x A . Tìm xB  yB
A. xB  yB  5 . B. xB  yB  2 . C. xB  yB  4 . D. xB  yB  7 .

Câu 132. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  ( x  3)( x 2  3x  2) với trục Ox là:
A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Câu 133. Biết rằng đường thẳng y  2 x  3 và đồ thị hàm số y  x3  x 2  2 x  3 có hai điểm chung phân
biệt A và B , biết điểm B có hoành độ âm. Tìm xB .
A. xB  1 . B. xB  5 . C. xB  2 . D. xB  0 .

Câu 134. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2 cắt đường thẳng y  m tại
ba điểm phân biệt.
A. m   ; 4  . B. m   0;   .
C. m   ; 4    0;   . D. m   4;0  .

Câu 135. Cho hàm số y   x  2   x 2  5 x  6  có đồ thị  C  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.  C  không cắt trục hoành. B.  C  cắt trục hoành tại 3 điểm.
C.  C  cắt trục hoành tại 1 điểm. D.  C  cắt trục hoành tại 2 điểm.

Câu 136. Tìm tọa độ giao điểm I của đồ thị hàm số y  4 x3  3 x với đường thẳng y   x  2 .
A. I  2;1 . B. I  2;2  . C. I 1;2 . D. I 1;1 .

Câu 137. Giả sử A và B là các giao điểm của đường cong y  x3  3x  2 và trục hoành. Tính độ dài
đoạn thẳng AB .
A. 6 5 . B. 4 2 . C. 3 . D. 5 3 .

Câu 138. Cho hàm số y  2 x3  3x 2  1 có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  1. Giao điểm của  C 
và d lần lượt là A 1;0  , B và C . Khi đó độ dài BC là
14 34 30 3 2
A. BC  . B. BC  . C. BC  . D. BC  .
2 2 2 2

Câu 139. Đồ thị của hàm số y  x3  x và đồ thị hàm số y  x 2  x có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 140. Đồ thị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  1 và đồ thị của hàm số y  x 2  x  3 có bao nhiêu điểm
chung?
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 141. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  2 x3  6 x 2  m  1 luôn cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt?
A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .

Câu 142. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2  C  cắt đường
thẳng d : y  m ( x  1) tại ba điểm phân biệt x1 , x2 , x3 .
A. m  2 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  3 .
Câu 143. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3(2 m  1) x  1(C m ). Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng
( d ) : y  2 mx  4m  3 cắt đồ thị (Cm ) tại ba điểm phân biệt?
4 9  4
A. m  ( ; 0)  ( ;  ) \   . B. m  (0; ) .
9 8  9
4
C. m  ( ;  ) . D. Không có giá trị m thỏa mãn.
9
Câu 144. Tìm tất cả các giá trị m nguyên để phương trình x 4  2 x 2  4  m  0 có bốn nghiệm thực.
A. m  . B. m  1. C. m  2 . D. m  3 .

Câu 145. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2  1 tại mấy điểm phân biệt?
A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3.

Câu 146. Hai đồ thị y  x 4  x 2 và y  3x 2  1 có bao nhiêu điểm chung?


A. 2. B. 4. C. 1. D. 0.
4 2
Câu 147. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y  x   m  1 x  m cắt trục
hoành tại 4 điểm phân biệt.
A.  0;  . B.  0;   \{1} . C.  0;  . D.  0;  \ {1} .

1 3
Câu 148. Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  cắt trục hoành tại mấy điểm?
2 2
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 0 .

Câu 149. Tìm m để đồ thị của hàm số y  x 4  2mx 2  m cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
A. m  0 . B. m  1. C. m  1. D. m  0 hoặc m  1.

Câu 150. Đồ thị hàm số y  x 2  x 2  3  tiếp xúc với đường thẳng y  2 x tại bao nhiêu điểm?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.

Câu 151. Đồ thị hàm số y  2 x 4  3x 2 và đồ thị hàm số y   x 2  2 có bao nhiêu điểm chung?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

Câu 152. Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 tại 4 điểm phân biệt.
A. 2  m  3 . B. m  2 . C. 1  m  2 . D. m  2 .
Câu 153. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  4 m cắt đồ thị hàm số
y  x 4  8 x 2  3 tại bốn điểm phân biệt?
13 3 13 3 3 13
A.  m . B.  m . C. m  . D. m   .
4 4 4 4 4 4

Câu 154. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  x 4  2 x 2  m cắt trục hoành tại 4 điểm là
A. 1  m  0 . B. 0  m  1 . C. 1  m  0 . D. 0  m  1 .
Câu 155. Phương trình x 4  4 x 2  m  3  0 có đúng bốn nghiệm khi và chỉ khi
A. m  7 . B. m  7 . C. m  3 . D. 3  m  7 .

Câu 156. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên sau

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   1  m có đúng hai nghiệm.
A. m  2, m  1 . B. m  0, m  1 . C. m  2, m  1 . D. 2  m  1.
4 2
Câu 157. Cho hàm số y  x   m  1 x  m  2 . Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân
biệt.
A. m  1;   . B. m   2;   . C. m   2;   \ 3 . D. m   2;3

2x 1
Câu 158. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  với đường thẳng y  2 x  3 là
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
2x 1
Câu 159. Biết rằng đồ thị hàm số y  và đồ thị hàm số y  x 2  x  1 cắt nhau tại hai điểm, ký
x
hiệu  x1; y1  ,  x2 ; y2  là tọa độ hai điểm đó. Tìm y1  y2 .
A. y1  y2  0 . B. y1  y2  2 . C. y1  y2  6 . D. y1  y2  4 .

2x  4
Câu 160. Gọi M , N là giao điểm của đường thắng y  x  1 và đường cong y  . Khi đó hoành
x 1
độ trung điểm I của đoạn MN bằng
5 5
A. . B.  . C. 2 . D. 1.
2 2
2x  3
Câu 161. Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C ) : y  và đường thẳng d : y  x  1.
x3
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
2x 1
Câu 162. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại các điểm có tọa độ là
x 1
A. ( 1;0);(2;1) . B. (1; 2) . C. (0; 1);(2;1) . D. (0; 2) .

Câu 163. Đồ thị của hàm số y  x  1 cắt hai trục O x và O y tại A và B . Khi đó diện tích tam giác
x 1
OAB
A. 1 . B. 1 . C. 1. D. 2.
2 4
2x  8
Câu 164. Đường cong y  cắt đường thẳng y   x tại hai điểm M , N . Tính độ dài đoạn thẳng
x
MN

A. MN  4 . B. MN  2 5 . C. MN  4 2 . D. MN  6 2 .
x 1
Câu 165. Đường thẳng y   x  3 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A , B . Trung điểm
x2
của đoạn thẳng AB có hoành độ là
11
A. 5 . B. 7 . C.  . D. 3 .
2
2x 1
Câu 166. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 0 cắt hai trục tọa độ lần
x 1
lượt tại A và B . Diện tích tam giác OAB bằng
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
2 4
x3
Câu 167. Đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài
x 1
đoạn thẳng AB .
A. AB  6 . B. AB  17 . C. AB  34 . D. AB  8 .
2x  1
Câu 168. Biết đường thẳng y  x  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A , B có hoành
x 1
độ lần lượt là xA ; xB . Tính giá trị của xA  xB .
A. x A  xB  2 . B. x A  xB  2 . C. x A  xB  0 . D. xA  xB  1 .

Câu 169. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  x  m tiếp xúc với đồ thị hàm số
x 1
y
x2
A. m  2 . B. m  1; 5 . C. m  5 . D. m  2; 2 .

x 1
Câu 170. Tìm m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị y  tại 2 điểm phân biệt thuộc hai nhánh đồ
x 1
thị.
 1 
A. m   ;0  . B. m    ;   \ 0 .
 4 
C. m   0;   . D. m  0 .

a
Câu 171. Giả sử m   , a, b    ,  a , b   1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
b
2 x 1
d : y   3 x  m cắt đồ thị hàm số y   C  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác
x 1
OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  2  0 , với O là gốc tọa độ. Tính a  2b.
A. 2 . B. 5 . C. 11. D. 21 .
x3
Câu 172. Cho đường cong  C  : y  và đường thẳng d : y  x  3m . Tìm tất cả các giá trị của m để
x 1
và   cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ
d C
3
bằng .
A. m  0 . B. m  1. C. m  1 . D. m  2 .
x3
Câu 173. Tìm m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm M , N sao cho độ
x 1
dài MN là nhỏ nhất.
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 1.
Câu 174. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ
2 x  1
thị  C  hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB  2 2 . Tổng tất cả các phần tử của
x 1
S bằng:
A. 6 . B. 0 . C. 9. D. -27.
Câu 175. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  3x  m cắt đồ thị hàm
2x  1
số y  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) thuộc
x 1
đường thẳng x  2 y  2  0 ?
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
Câu 176. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị của hàm số
x3
y tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. m   ;   . B. m   1;    . C. m  2;4 . D. m    ;  2  .

Câu 177. Cho hàm số y  3 x  2 m với m là tham số. Biết rằng m  0 đồ thị hàm số luôn cắt đường
mx  1
thẳng d : y  3 x  3 m tại hai điểm phân biệt A , B . Tích tất cả các giá trị của tham số m tìm được để
đường thẳng d cắt O x , O y lần lượt tại C , D sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 lần diện tích
tam giác OCD bằng
4
A.  . B. 4 . C. 1. D. 0.
9
x3 m
Câu 178. Cho đường cong  C  : y  và đường thẳng d : y  x  3 m . Tìm tất cả các giá trị của
x 1
để d và  C  cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của đoạn thẳng AB có hoành độ
bằng 3.
A. m  0 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .
2x 1
Câu 179. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tiếp tuyến của  C  cắt hai đường tiệm cận của  C  tại
x 1
hai điểm A, B . Giá trị nhỏ nhất của AB là
A. 4. B. 2 3. C. 2 2 . D. 2.
2x 1
Câu 180. Biết đường thẳng y  x  2 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B có hoành
x 1
x ,x . x x
độ lần lượt là A B Khi đó A B là:
A. xA  xB  5 . B. xA  xB  2 . C. xA  xB  1. D. xA  xB  3 .

2x
Câu 181. Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số y   C  tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị m thuộc khoảng nào?
A. m 4;  2 . B. m  2;4 . C. m  2;0 . D. m  0;2 .

DẠNG 5_XÁC ĐỊNH HỆ SỐ TỪ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

3 2
Câu 182. Hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

3 2
Câu 183. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới y

đây
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
x
B. a  0, b  0, c  0, d  0 . O

C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 184. Cho hàm số bậc ba f  x   ax  bx  cx  d ( a, b, c, d   ,


3 2

a  0 ) có đồ thị như hình vẽ bên.Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Câu 185. Cho hàm số y  a x 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên.


Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 186. Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng trong các mệnh đề sau:
A. ad  0, bc  0 . B. ad  0, bc  0 .
C. ad  0, bc  0 . D. ad  0, bc  0.

Câu 187. Cho hàm số y  f ( x)  ax3  bx2  cx  d có đồ thị như


hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Câu 188. Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:


Khẳng định nào là đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Câu 189. Cho hàm số y  ax 3  bx2  cx  d có đồ thị như hình bên.


Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. a , d  0; b, c  0 .
B. a , b, d  0; c  0 .
C. a , c, d  0; b  0 .
D. a , b, c  0; d  0 .

Câu 190. Cho đồ thị hàm số bậc ba y  ax 3  bx2  cx  d có đồ thị


được biểu diễn như hình vẽ bên dưới. Nhận xét đúng về dấu của các hệ
số là.
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định


Câu 191.
nào sau đây là đúng?
A. f 1,5   0  f  2,5  .
B. f 1,5  0, f  2,5   0 .
C. f 1,5  0, f  2,5  0 .
D. f 1,5   0  f  2,5 .

Câu 192. Cho hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ


bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 193. Cho hàm số y  x  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như


3 2

hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?


A. a  b  c  1 .
B. a  c  2b .
C. a  b 2  c 3  11 .
D. abc  0 .

Câu 194. Cho đồ thị hàm số y  ax 3  bx2  cx  d có đồ thị như hình vẽ.
mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 195. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 196. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Trong bốn số a, b, c, d có bao
nhiêu số âm?
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .

Câu 197. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .

Câu 198. Hàm số y  ax3  bx 2  cx  d ,  a  0  có đồ thị sau

A. a  0; b  0; c  0; d  0 . B. a  0; b  0; c  0; d  0 .
C. a  0; b  0; c  0; d  0 . D. a  0; b  0; c  0; d  0 .

Câu 199. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab  0, bc  0, cd  0 . B. ab  0, bc  0, cd  0 .
C. ab  0, bc  0,cd  0 . D. ab  0, bc  0, cd  0 .
Câu 200. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d .
Xét các phát biểu sau:
a  1 .2. ad  0 .3. ad  0 .4. d  1 .5. a  c  b  1.
y

1
-1
O 1 x
-1

Số phát biểu sai là


A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 201. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
y

O x

A. a  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , c  0 , d  0 .

Câu 202. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d .

Xét các mệnh đề sau:


I  a  1 .  II  ad  0 .  III  d  1 .  IV  a  c  b  1.
Tìm số mệnh đề sai.
A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3 .
3 2
Câu 203. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 204. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 205. Hình sau đây là đồ thị của hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d

Khẳng định nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 206. Cho hàm số y  a3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 207. Đồ thị hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ sau . Mệnh đề nào sau đây
đúng.

A. a  0; b  0; c  0; d  0 B. a  0; b  0; c  0; d  0
C. a  0; b  0; c  0; d  0 D. a  0; b  0; c  0; d  0

Câu 208. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d  a, b, c, d  , a  0  có đồ thị như hình vẽ bên.


Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 209. Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 210. Cho hàm số y  ax3  bx x  cx  d có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
3 2
Câu 211. Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ ở bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
Câu 212. Cho hàm số f  x   ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Tính tổng S  a  b  c  d .
A. S  0 . B. S  6 . C. S  4 . D. S  2 .

Câu 213. Cho các dạng đồ thị của hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d như sau
4
4

2 2

2
2

A . B. 4
6

2
2

C. D. 6

và các điều kiện.


a  0 a  0 a  0 a  0
1.  2 2.  2 3.  2 4.  2 .
b  3ac  0 b  3ac  0 b  3ac  0 b  3ac  0
Hãy chọn sự tương ứng đúng giữa các dạng đồ thị và điều kiện.
A. A  3; B  4; C  2; D  1 . B. A  1; B  2; C  3; D  4 .
C. A  1; B  3; C  2; D  4 . D. A  2; B  4; C  1; D  3 .

Câu 214. Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

Câu 215. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 216. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ( a  0) và có bảng biến thiên như hình sau:

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a  0 và b  0 . B. a  0 và b  0 . C. a  0 và b  0 . D. a  0 và b  0

Câu 217. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 218. Hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0; b  0; c  0 B. a  0; b  0; c  0
C. a  0; b  0; c  0 D. a  0; b  0; c  0
4 2
Câu 219. Cho hàm số f  x   ax  bx  c với a  0 có đồ thị như hình vẽ:

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?


A. a  0 ; b  0 ; c  0 . B. a  0 ; b  0 ; c  0 .
C. a  0 ; b  0 ; c  0 . D. a  0 ; b  0 ; c  0 .

Câu 220. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên.


Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 221. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên.


Tìm kết luận đúng.
A. a  b  0 . B. bc  0 .
C. ab  0 . D. ac  0 .

Câu 222. Hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 223. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c (a  0) có đồ thị như hình bên.


Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 224. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 225. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ. Tìm kết
luận đúng

A. a  b  0 . B. bc  0 .
C. ab  0 . D. ac  0 .

Câu 226. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  ax 2  bx2  c có đồ thị
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 227. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có dạng đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .
Câu 228. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có dạng đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. abc  0 . B. abc  0 .
C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 229. Giả sử hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị là hình bên


dưới.
y

1 O 1 x

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?


A. a  0, b  0, c  1 . B. a  0, b  0, c  1 .
C. a  0, b  0, c  1 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 230. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c như hình vẽ dưới đây

Dấu của a , b và c là
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 231. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c .
Chọn điều kiện đúng của a, b để hàm số đã cho có dạng đồ thị như hình bên.

.
a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0 b  0

Câu 232. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 233. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c .


Chọn điều kiện đúng của a, b để hàm số đã cho có dạng đồ thị như hình bên.

a  0 a  0 a  0 a  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
b  0 b  0 b  0 b  0

Câu 234. Cho hàm số y  ax 4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ sau.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 235. Cho hàm số y  ax4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 236. Đường cong hình bên là đồ thị hàm số y  ax 4  bx2  c với a , b , c là các số thực. Mệnh
đề nào dưới đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 237. Hàm số y  ax 4  bx2  c ,  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 238. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên.

.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 239. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ.
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 . B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 . D. a  0 , b  0 , c  0 .

Câu 240. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình bên.


y

2 1 O 1 2 x

2

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0. B. a  0, b  0, c  0.
C. a  0, b  0, c  0. D. a  0, b  0, c  0.

Câu 241. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a  0  có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a, b, c .

.
A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

ax  b
Câu 242. Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
x 1
A. b  0  a . B. b  a  0 .
C. a  b  0 . D. 0  b  a .

ax  b
Câu 243. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. y
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. a  b  0 . B. b  0  a .
C. 0  b  a . D. 0  a  b . 1 x
O
ax  b
Câu 244. Biết hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số y  .
cx  d
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ac  0 , cd  0 . B. ad  0 , bc  0 .
C. ac  0 , ab  0 . D. cd  0 , ad  0 .

ax  b
Câu 245. Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên
x 1
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. b  0  a . B. b  a  0 .
C. a  b  0 . D. 0  b  a .

ax  b
Câu 246. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. khẳng định
x 1
nào dưới đây đúng?
A. b  0  a . B. a  0  b .
C. 0  b  a . D. b  a  0 .

ax  b
Câu 247. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Tìm khẳng
x 1
định đúng trong các khẳng định sau.
A. 0  a  b . B. b  0  a .
C. a  b  0 . D. 0  b  a .

ax  1
Câu 248. Cho hàm số y  , có đồ thị như hình vẽ. Tính
bx  2
T  ab
A. T  2 . B. T  0 .
C. T   1 . D. T  3 .

ax  b
Câu 249. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ a , b , c là
xc
các số nguyên. Giá trị của biểu thức T  a  3b  2 c bằng
A. T  12 . B. T  10 .
C. T   7 . D. T   9 .

Câu 250. Cho hàm số y  x  b có đồ thị như hình vẽ dưới đây.


cx  1
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. c  0 ; b  0 . B. b  0 ; c  0 .
C. b  0 ; c  0 . D. b  0 ; c  0 .
 a  1 x  b , d  0
Câu 251. Cho hàm số y  có đồ thị như hình trên.
 c  1 x  d
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. a  1, b  0, c  1 . B. a  1, b  0, c  1 .
C. a  1, b  0, c  1 . D. a  1, b  0, c  1 .

ax  b
Câu 252. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ.
cx  d
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. 0  ad  bc . B. ad  bc  0 .
C. bc  ad  0 . D. ad  0  bc .
ax  b
Câu 253. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Tính
xc
S  a  2b  3c .

A. 6 B. 2 C. 8 D. 0

ax  b
Câu 254. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx  d

A. ac  0, bd  0 . B. ab  0, cd  0 . C. bc  0, ad  0 . D. bc  0, ad  0 .

ax  b
Câu 255. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ sau.
x 1
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. b  0  a . B. 0  a  b . C. a  b  0 . D. 0  b  a .
ax  b
Câu 256. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây là
cx  d
đúng?

A. ad  0 , bc  0 . B. ad  0 , bc  0 . C. cd  0 , bd  0 . D. ac  0 ,
ab  0

.
4 2
Câu 257. Hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 .
C. a  0; b  0; c  0 . D. a  0; b  0; c  0 .

Câu 258. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c ( a  0) và có bảng biến thiên như hình sau:

.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. a  0 và b  0 . B. a  0 và b  0 . C. a  0 và b  0 . D. a0 và
b  0.
ax  b
Câu 259. Cho hàm số y  có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx  d
A. ab  0 , cd  0 . B. bc  0 , ad  0 . C. ac  0 , bd  0 . D. bd  0 , ad  0 .
ax  b
Câu 260. Cho hàm số y  có đồ thị như hình dưới.
x 1
y

1 2 x
O
1
2

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. b  0  a . B. 0  b  a . C. b  a  0 . D. 0  a  b .
ax  1
Câu 261. Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên.
xb
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  0  b . B. a  b  0 . C. a  b  0 . D. a  0  b .
bx  c
Câu 262. Cho hàm số y  ( a  0 và a , b , c   ) có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào
xa
dưới đây đúng?
y

O
x

A. a  0 , b  0 , c  ab  0 . B. a  0 , b  0 , c  ab  0 .
C. a  0 , b  0 , c  ab  0 . D. a  0 , b  0 , c  ab  0 .

ax  b
Câu 263. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
cx  d

A. ad  0, ab  0 . B. ab  0, ad  0 .
C. bd  0, ad  0 . D. bd  0, ab  0 .

ax  2
Câu 264. Tìm a , b , c để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ sau:
cx  b

A. a  1; b  2; c  1 . B. a  1; b  2; c  1 .
C. a  2; b  2; c  1 . D. a  1; b  1; c  1 .

ax  b
Câu 265. Giá trị của a , b để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ là
x 1
A. a  1 , b  2 . B. a  1 , b  2 . C. a  1 , b  2 . D. a  1 , b  2 .

ax  2
Câu 266. Tìm a, b, c để hàm số y  có đồ thị như hình vẽ
cx  b

A. a  2; b  2; c  1 . B. a  1; b  1; c  1 .
C. a  1; b  2; c  1. D. a  1; b  2; c  1 .

DẠNG 6 _ PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN

1 x
Câu 267. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số  C  : y  tại giao điểm của  C  với trục
2x 1
hoành là
1 1 1 1 1 1 1 1
A. y   x  . B. y  x . C. y   x  . D. y  x .
3 3 3 3 3 3 3 3

Câu 268. Cho hàm số y  x3  4 x 2  1 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  tại
điểm M có hoành độ x  1 .
A. y  5 x  3 . B. y  5 x  3 . C. y  3 x  5 . D. y  3 x  5 .
4
Câu 269. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 1 là
x 1
A. y  x  2 . B. y   x  2 . C. y   x  3 . D. y  x  1 .

1 3
Câu 270. Cho hàm số y  x  x 2  2 x  1 có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm
3
 1
M 1;  là
 3
2 2
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  x  . D. y   x  .
3 3
x 1
Câu 271. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm C  2;3 là
x 1
A. y  2 x  7 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  7 . D. y  2 x  1 .

Câu 272. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 3  3x tại điểm có hoành độ bằng 2.
A. y  9 x  16 . B. y  9 x  20 . C. y  9 x  20 . D. y  9 x  16 .
x 1
Câu 273. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x   tại điểm M  3;2  có hệ số góc bằng bao
x 1
nhiêu?
1
A. . B. 2 . C. 0 . D. 2 .
2

x2
Câu 274. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x    x tại điểm M  2; 4  .
2
A. y  3x . B. y  3 x  2 . C. y  3 x  1 . D. y  3 x  10 .

x 1
Câu 275. Cho hàm số y  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A  2; 3 là
x 1
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  7 . C. y  2 x  1 . D. y  2 x  7 .

Câu 276. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  x  2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A. y  2 x  5 . B. y  2 x  1 . C. y  2 x  2 . D. y  10 x  13 .

x 1
Câu 277. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 là
x2
A. y  3 x  13 . B. y  3 x  5 . C. y  3 x  13 . D. y  3 x  5 .

Câu 278. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x 2  1 tại điểm A  3;1 là
A. y  9 x  3 . B. y  9 x  26 . C. y  9 x  2 . D. y  9 x  26 .

3  4x 7
Câu 279. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm có tung độ y   .
x2 3
9 5 5
A. . B.  . C. . D. 10 .
5 9 9

Câu 280. Cho hàm số y   x3  3x  2 có đồ thị  C  . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại giao điểm
của  C  với trục tung.
A. y  2 x  1 . B. y  2 x  1 . C. y  3x  2 . D. y  3 x  2 .

x2
Câu 281. Cho hàm số y  . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành
x 1
độ x0  0 .
A. y  3 x  2 . B. y  3 x  2 . C. y  3 x  3 . D. y  3 x  2 .
3
Câu 282. Cho hàm số y  x  3x  4  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M  2; 2  có hệ số góc
bằng bao nhiêu?
A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 .

Câu 283. Cho hàm số y  x 3  3x  4  C  . Tiếp tuyến của đồ thị  C  tại điểm M  2; 2  có hệ số góc
bằng bao nhiêu?
A. 9 . B. 0 . C. 24 . D. 45 .
Câu 284. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  2 , tiếp tuyến có hệ số góc
nhỏ nhất bằng
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .

Câu 285. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tan x tại điểm có hoành độ x0  là
4
1 2
A. . B. . C. 1. D. 2 .
2 2
1
Câu 286. Cho hàm số y   x 3  2 x 2  3 x  1 có đồ thị  C  . Trong các tiếp tuyến với  C  , tiếp tuyến có
3
hệ số góc lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. k  3 . B. k  2 . C. k  1 . D. k  0 .

Câu 287. Cho hàm số y  x 2  6 x  5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó
là:
A. x  3 . B. y   4 . C. y  4 . D. x  3 .

x3
Câu 288. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y   3x 2  2 có hệ số góc k  9, có phương trình là:
3
A. y  16  9( x  3) . B. y  9( x  3) . C. y  16  9( x  3) . D. y  16  9( x  3) .

4
Câu 289. Cho hàm số y  2  có đồ thị  H  . Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng
x
d : y   x  2 và tiếp xúc với  H  thì phương trình của  là
y  x  2 y  x  2
A. y  x  4 . B.  . C.  . D. Không tồn tại.
y  x  4 y  x  6

Câu 290. Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C ) : y  x3  3x 2  8x  1 , biết tiếp tuyến đó song
song với đường thẳng  : y  x  2020 ?
A. y  x  2021 . B. y  x  4 .
C. y  x  4 ; y  x  28 . D. y  x  2021 .

x 1
Câu 291. Cho hàm số y  (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc  C  mà tiếp tuyến tại đó song
x 1
song với nhau
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. Vô số.

Câu 292. Cho hàm số y   x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Số tiếp tuyến của  C  song song với đường thẳng
y  9 x  7 là
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .

Câu 293. Cho hàm số y  x 3  2 x 2  2 x có đồ thị. Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M , N trên  C  ,
mà tại đó tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng y   x  2020 . Khi đó x1  x2 bằng
4 4 1
A. . B. . C. . D. 1 .
3 3 3

Câu 294. Số cặp điểm A, B trên đồ thị hàm số y  x3  3x 2  3x  5 , mà tiếp tuyến tại A, B vuông góc
với nhau là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
2
Câu 295. Biết đồ thị (C) của hàm số y  cắt đồ thị (C ) của hàm số y  x 2  1 tại hai điểm A, B .
2 x
Tiếp tuyến tại hai điểm A, B với đồ thị (C ) có hệ số góc lần lượt là k1 ; k 2 . Tính tổng k1  k2 .
5 5
A. k1  k2  3 . B. k1  k 2  . C. k1  k2  1 . D. k1  k 2   .
2 2
2x 1
Câu 296. Cho hàm số f ( x)  ,  C  . Tiếp tuyến của  C  song song với đường thẳng y  3 x có
x 1
phương trình là
A. y  3 x  1; y  3 x  11 . B. y  3 x  10; y  3 x  4 .
C. y  3 x  5; y  3 x  5 . D. y  3 x  2; y  3 x  2 .
2x 1
Câu 297. Cho hàm số y  (C ) . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng x  3 y  2  0 tại điểm
x 1
có hoành độ
x  0 x  0
A. x  0 . B. x  2 . C.  . D.  .
 x  2 x  2

Câu 298. Cho hàm số y  x3  3x 2  1 có đồ thị là  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  song song với
đường thẳng y  9 x  10 là
A. y  9 x  6, y  9 x  28 . B. y  9 x, y  9 x  26 .
C. y  9 x  6, y  9 x  28 . D. y  9 x  6, y  9 x  26 .

Câu 299. Cho hàm số y  x 3  3 x 2  2 có đồ thị  C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị  C  biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng d : 9 x  y  7  0 là
A. y  9 x  25 . B. y  9 x  25 . C. y  9 x  25 . D. y  9 x  25 .

Câu 300. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f ( x )  2 x  1 , biết rằng tiếp tuyến đó
song song với đường thẳng x  3 y  6  0 .
1 1 1 5 1 5
A. y  x  1 . B. y  x  1 . C. y  x  . D. y  x  .
3 3 3 3 3 3

x3
Câu 301. Cho hàm số y   3x 2  2 có đồ thị là  C  . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  biết
3
tiếp tuyến có hệ số góc k  9 .
A. y  16  9  x  3 . B. y  9  x  3 .
C. y  16  9  x  3 . D. y  16  9  x  3 .

1 7
Câu 302. Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số y   x 3  3 x 2  5 x  mà tiếp tuyến của đồ thị hàm số
3 3
đã cho tại điểm đó song song với trục tung.
A. vô số. B. 2. C. 0. D. 1.
xm
Câu 303. Cho hàm số y  có đồ thị là  Cm  . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của  Cm  tại
x 1
điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng d : y  3 x  1 .
A. m  3 . B. m  2 . C. m  1. D. m  2 .
Câu 304. Cho hàm số y  x3  1  m  x  1  Cm  . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến tại  Cm  tạo
8?
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2x 1
Câu 305. Gọi đường thẳng y  ax  b là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tại điểm
x 1
có hoành độ x  1 . Tính S  a  b .
1
A. S  . B. S  2 . C. S  1 . D. S  1 .
2
3 2
Câu 306. Cho hàm số f  x   x  mx  x  1 . Gọi k là hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có
hoành độ x  1 . Tất cả các giá trị thực của tham số m để thỏa mãn k . f  1  0 .
A. m  2 . B. m  2 . C. 2  m  1. D. m  1 .
x 1
Câu 307. Gọi là tiếp tuyến của hàm số y  tại điểm có hoành độ bằng 3 . Khi đó tạo với hai trục
x2
tọa độ một tam giác có diện tích là:
169 121 25 49
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
6 6 6 6

Câu 308. Đường thẳng y  9 x  m là tiếp tuyến của đường cong y  x3  3x 2 1 khi m bằng
A. 6 hoặc 26 . B. 1 hoặc 3 . C. 3 hoặc 1. D. 3 hoặc 5 .
1
Câu 309. Tìm m để đồ thị: y  mx 3   m  1 x 2   3m  4  x  1 có điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc
3
với đường thẳng x  y  2013  0 .
1 1 1
A. m  1. B.   m . C.   m  1 . D.   m  1 .
2 2 2

Câu 310. Cho hàm số y  x3  3x  1 có đồ thị là  C  . Giả sử  d  là tiếp tuyến của  C  tại điểm có
hoành độ x  2 , đồng thời  d  cắt đồ thị  C  tại N, tìm tọa độ N .
A. N 1; 1 . B. N  2;3 . C. N  4; 51 . D. N  3;19 .

1 3
Câu 311. Cho hàm số y  x  3 x 2  x  1 có đồ thị  C  . Trong các tiếp tuyến với đồ thị  C  , hãy tìm
3
phương trình tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất?
A. y  8 x  10 . B. y  x  10 . C. y  8 x  10 . D. y   x  10 .

Câu 312. Cho hàm số y  x3  mx 2  mx  2m  3 có đồ thị là  C  , với m là tham số thực. Gọi T là tập
tất cả các giá trị nguyên của m để mọi đường thẳng tiếp xúc với  C  đều có hệ số góc dương. Tính tổng
các phần tử của T .
A. 3 . B. 6 . C. 6 . D. 3 .

Câu 313. Cho hàm số y   x3  mx 2  mx  1 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu giá trị của m để tiếp tuyến có
hệ số góc lớn nhất của  C  đi qua gốc tọa độ O ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .
2x  3
Câu 314. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  chắn
x2
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân?
1 3
A. y  x  2 . B. y  x  2 . C. y   x  2 . D. y  x .
4 2

DẠNG 7 _ MỘT SỐ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ

1/ Dạng 1
    
Từ đồ thị C : y  f x suy ra đồ thị C  : y  f x .  
 f  x  khi x  0
Ta có: y  f  x   
 f  x  khi x  0

và y  f x   là hàm chẵn nên đồ thị C nhận Oy làm trục đối xứng.
 
* Cách vẽ C  từ C :  
 Giữ nguyên phần đồ thị bên phải Oy của đồ thị C : y  f x .  
 
 Bỏ phần đồ thị bên trái Oy của C , lấy đối xứng phần đồ thị được giữ qua Oy.
y
   
Ví dụ: Từ đồ thị C : y  f x  x 3  3x
3 y C  : y  x 3
 3x
 
suy ra đồ thị C  : y  x  3 x . 2
-1 O 1
x
 
Biến đổi C :
-1 O
1
x

 Bỏ phần đồ thị của C   bên trái -2 -2

Oy, giữ nguyên C  bên phải 3


Oy. C  : y  x 3x
 Lấy đối xứng phần đồ thị được giữ
qua Oy .

2/ Dạng 2:
  
Từ đồ thị C : y  f x suy ra đồ thị C   : y  f  x  .

 f  x   
khi f x  0
Ta có: y  f  x   
 f  x  khi f x   0

* Cách vẽ C   từ  C  :

 Giữ nguyên phần đồ thị phía trên Ox của đồ thị (C): y  f x .  


 Bỏ phần đồ thị phía dưới Ox của (C), lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ: Từ đồ thị  C  : y  f  x   x 3  3 x y
y

suy ra đồ thị y  x 3  3x .
2
C  : y  x 2
3
 3x
1

Biến đổi  C  : -1 O x

 Bỏ phần đồ thị của C dưới Ox,   -2 -1 O 1 x

 
giữ nguyên C phía trên Ox. C  : y  x 3
 3x

 Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ


qua Ox .

Chú ý với dạng: y  f x   ta lần lượt biến đổi 2 đồ thị y  f  x  và y  f x 


 
Ví dụ: Từ đồ thị C : y  f x  x 3  3x   y
3
3 C  : y  x 3x
suy ra đồ thị y  x  3 x . Biến đổi C   2

3
 
để được đồ thị C  : y  x  3 x . Biến
3
đổi C  : y  x 3x ta được đồ thị -1 O 1 x

3
C  : y  x 3x .

3/ Dạng 3 :
    
Từ đồ thị C : y  u x .v x suy ra đồ thị C   : y  u  x  .v  x  .

u  x  .v  x   f x  khi u x   0
Ta có: y  u  x  .v  x   
u  x  .v  x   f x  khi u  x   0
* Cách vẽ C   từ  C  :

 Giữ nguyên phần đồ thị trên miền u  x   0 của đồ thị C  : y  f  x  .

 Bỏ phần đồ thị trên miền u  x   0 của C  , lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
Ví dụ
   
a) Từ đồ thị C : y  f x  2x 3  3x 2  1 x
b) Từ đồ thị C : y  f x      x 1
suy ra đồ thị
suy ra đồ thị C   : y  x  1  2x 2

x 1
x
C  : y  x 1

 f x 
khi x  1  x
 
khi x  1; 

y  x  1 2x 2  x  1     x 
 x  1
  f x khi x  1 y . Đồ thị (C’):
x  1  x khi x   ;1
Đồ thị (C’):  x  1
 Giữ nguyên (C) với x  1 .
 Bỏ (C) với x  1 . Lấy đối xứng
 Bỏ phần đồ thị của C   với x  1, giữ nguyên
phần đồ thị bị bỏ qua Ox. C  với x  1.
y
(C')  Lấy đối xứng phần đồ thị bị bỏ qua Ox.
y

O 1 x 1

O
1 x
(C)

Nhận xét: Trong quá trình thực hiện phép suy


đồ thị nên lấy đối xứng các điểm đặc biệt của
Nhận xét: Đối với hàm phân thức thì nên lấy đối xứng
(C): giao điểm với Ox, Oy, CĐ, CT…
các đường tiệm cận để thực hiện phép suy đồ thị một
cách tương đối chính xác.

Câu 1 .Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ bên.

Biết đồ thị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 là một trong các hình dưới, đó là hình nào?

Câu 315. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.


Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  f ( x) ?

A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


x2
Câu 316. Hàm số y  f ( x )  có đồ thị  C  như hình vẽ .
x 1

x2
Biết đồ thị hàm số y  là một trong các hình dưới đây, đó là hình nào?
x 1

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3 D. Hình 4.

Câu 317. Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị  C  như hình vẽ .


Biết đồ thị của hàm số y  x 3  2 x 2  x  2 là một trong các hình dưới, đó là hình nào?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

x2
Câu 318. Hàm số y  f ( x )  có đồ thị  C  như hình vẽ bên.
x 1

x 2
Biết đồ thị hàm số y  là một trong các hình dưới đây, đó là hình nào?
x 1

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 319. Hàm số y   x  2   x 2  1 có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình nào dưới đây là đồ thị của hàm số y  x  2  x 2  1 ?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

x2
Câu 7 . Hàm số y  f ( x)  có đồ thị  C  như hình vẽ .
x 1

x2
Biết đồ thị hàm số y  là một trong các hình dưới đây, đó là hình nào?
x 1
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.

Câu 320. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

3 4 2
A. y  x  2 x  2 . B. y  x  2x  2 .

C. y  x 4  2 x2  2 . D. y  x3  2 x  2 .

Câu 321. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình dưới?

A. y  x3  3x  1 . B. y  x3  3x  1.
4 2 4 2
C. y  x  2 x  2 . D. y  x  2x  2 .

You might also like