You are on page 1of 4

TOÁN: NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN

Thầy Đào Mạnh Tuyền_0986.465.886

Bài 1. Mở đầu về nguyên hàm

Câu 1: Tính I =  4 x 4 dx .
4 5 4 1 5 1
A. I = x +C . B. I = − x 5 + C . C. I = x +C. D. I = − x 5 + C .
5 5 5 5
Câu 2: Tính I =  xdx .
2 3 1 3 2 3 1 3
A. I = − x +C . B. I = − x +C. C. I = x +C . D. I = x +C .
3 3 3 3
x
Câu 3: Tính I =  cos dx .
2
x x x x
A. I = 2sin + C . B. I = −2 sin + C . C. I = sin +C. D. I = − sin +C .
2 2 2 2
 x 2 
Câu 4: Tính I =   +  dx .
 2 x 
1 3 1 3 1 3 1 3
A. I = x −4 x +C . B. I = x +4 x +C . C. I = − x −4 x +C. D. I = x +C .
3 3 3 3
Câu 5: Tính I =  ( x − 1)( x 4 + 3 x)dx .

x 6 x5 3x 2 x 6 x5 3x 2
A. I = − + x3 − +C . B. I = − + − x3 + +C .
6 5 2 6 5 2
x 6 x5 3x 2 x6 x5 3x2
C. I = − − + x3 − +C . D. I = + + x3 − +C .
6 5 2 6 5 2
Câu 6: Tính I =  sin 2 xdx .
x sin 2 x x sin 2 x
A. I = + +C. B. I = − + +C .
2 4 2 4
x sin 2 x x sin 2 x
C. I = − − +C. D. I = − +C.
2 4 2 4
x
Câu 7: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x 2 + .
2
x2 x2 x2 x2
A. x3 + +C . B. x3 − +C. C. − x3 + +C. D. − x3 − +C .
4 4 4 4
Câu 8: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2 x3 − 5 x + 7 .
x 4 5x2 x4 5x 2
A. − − + 7x + C . B. − + 7x + C .
2 2 2 2
x4 5x 2 x 4 5x 2
C. + + 7x + C . D. − − − 7x + C .
2 2 2 2

Thầy Đào Mạnh Tuyền_0986.465.886_www.tuyen88sm@gmail.com


1 1
Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 2
− x2 − .
x 3
1 x3 x 1 x3 x
A. + − +C . B. − − +C .
x 3 3 x 3 3
1 x3 x 1 x3 x
C. + + +C . D. − − − + C .
x 3 3 x 3 3
−1
Câu 10: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = x 3 .
3 2 3 23
A. − x 3 + C . B. x +C .
2 5
3 23 3 2
C. x +C . D. − x 3 + C .
2 5
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số y = sin 3 x + sin 2 x bằng:
− cos 3 x 2 x − sin 2 x cos 3 x 2 x − sin 2 x
A. + +C B. + +C
3 4 3 4
− cos 3 x 2 x + sin 2 x cos 3 x 2 x + sin 2 x
C. + +C D. + +C
3 4 3 4
1
Câu 12: Biết F '( x ) = 4 x + và F (1) = 0. Phát biểu nào sau đây là đúng?
x
8 8 3 8
A.  F ( x)dx = F '( x) − 3. B.  F '( x ) dx =
3
x + ln x − .
3
5 8 3 5
C.  F ( x)dx = F '( x) − 3. D.  F '( x ) dx =
3
x + ln x − .
3
Câu 13: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 cos x − 3sin x + cos 2 x là
x sin 2 x x sin 2 x
A. F ( x) = 2sin x − 3cos x + + + C. B. F ( x) = 2sin x + 3cos x + + + C.
2 4 2 2
x sin 2 x x sin 2 x
C. F ( x) = 2sin x + 3cos x + + + C. D. F ( x) = −2 sin x − 3cos x + − + C.
2 4 2 2
b
Câu 14: Biết f '( x ) = ax 2 + 2 ; f '( −1) = 0; f (1) = 3; f ( −1) = −5. Phát biểu bào sau đây là đúng?
x
3 3
A. f ( x ) = x 3 − − 1. B. f ( x ) = x 3 − + 1.
x x
x3 3 x3 3
C. f ( x) = + − 1. D. f ( x) = + + 1.
3 x 3 x
1
Câu 15: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = + 3x là
(2 x + 3) 3

1 1
A. F ( x ) = − + 3x.ln 3 + C. B. F ( x ) = − + 3x.ln 3 + C.
2(2 x + 3) 2
4(2 x + 3) 2

1 3x 1 3x
C. F ( x) = − + + C. D. F ( x) = − + + C.
4(2 x + 3) 2 ln 3 2(2 x + 3) 2 ln 3
π 
Câu 16: Biết F ( x ) =  ( sin 3 x − sin 2 x ) dx và F   = 0. Giá trị của F ( 0 ) bằng:
2
1 1
A. 1 B. C. − D. −1
3 3

Thầy Đào Mạnh Tuyền_0986.465.886_www.tuyen88sm@gmail.com


Câu 17: Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e3 x + tan 2 2 x là
e3 x 1 tan 2 x 2
A. F ( x) = + tan 2 x − x + . B. F ( x) = e3 x + −x+ .
3 3 2 3
5 e3 x tan 2 x 1
C. F ( x) = e3 x + tan 2 x − x − . D. F ( x) = + −x− .
3 3 2 3
1+ x 
Câu 18: Biết F ( x) =   5  dx = a 5 x 4 + b 5 x 6 + C ; F (1) = 1. Giá trị của biểu thức a + b + C bằng
 x 
1 3
A. . B. 1. C. . D. 2.
2 2
x
Câu 19: Biết F ( x) =  2 dx = f ( x ) + C ; F (4) = 4. Giá trị của C bằng
x − 4x + 4
A. ln 2 − 5. B. 5 − ln 2. C. ln 2 + 5. D. − ln 2 − 5.
sin 2 x + cos x π 
Câu 20: Biết F ( x) =  2
dx = f ( x ) + C. Giá trị của C khi F   = 1 là
sin x 2
1 3
A. . B. 1. C. . D. 2.
2 2
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số y = x 3 + 2 .
1 4 1 5 1 5 1 4
A. x + 2C B. x + 2C C. x + 2C D. x + 2x + C
4 4 6 4
Câu 22: Tìm nguyên hàm I của hàm số y = x 2 + 10 .
1 1 3
A. I = x 3 + 10 B. I = x + 10 x + C
3 3
1 1
C. I = x 3 + 10C D. I = x 3 + 10 x 2 + C
3 4
Câu 23: Tìm nguyên hàm I của hàm số y = x + 3 x .
2 3 2 23 1 32
A. I = x x + x3 x +C B. I = x + x +C
3 4 3 4
2 3 1 2 2 32 3 13
C. I = x + x +C D. I = x + x +C
3 4 3 4
Câu 24: Tìm nguyên hàm f ( x ) của hàm số y = x3 + x 2 + 1 biết 12 f (1) = 19 .
1 4 1 3 1 4 1 3
A. f ( x ) = x + x + x+3 B. f ( x ) = x + x + x+2
4 3 4 3
1 1 1 1
C. f ( x ) = x 4 + x3 + x + 3 D. f ( x ) = x 4 + x3 + x
4 3 4 3
2
Câu 25: Tìm nguyên hàm f ( x ) của hàm số y = + 2 x biết f ( 3) = 2 ln 3 + 12 .
x
A. f ( x ) = 2 ln x + x 2 + 3 . B. f ( x ) = 2 ln x + x 2 + 8 .
C. f ( x ) = 2 ln x + x 2 + 12 . D. f ( x ) = 2 ln x + x 2 + 11 .
Câu 26: Tìm nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x + cos 4 x + 2 .
1 1
A. I = − cos 2 x + sin 4 x + 2 x + C B. I = − cos 2 x + sin 4 x + 2 x + C
2 4

Thầy Đào Mạnh Tuyền_0986.465.886_www.tuyen88sm@gmail.com


2 1 1 1
C. I = − cos 2 x + sin 4 x + 2 x D. I = − cos 4 x + sin 2 x + 2 x + C .
3 4 2 4
Câu 27: Tìm hệ số tự do trong nguyên hàm f ( x ) của hàm số y = x3 − 5 x + 2 biết rằng f (1) = 0 .
A. 1 B. 0,25 C. 2 D. 0,5
2 22
Câu 28: Giả sử f ( x ) là nguyên hàm của hàm số y = − 2 + x 2 + 4 . Tính f ( 2 ) biết f (1) = .
x 3
38 17 26 1
A. f ( 2 ) = B. f ( 2 ) = C. f ( 2 ) = D. f ( 2 ) =
3 3 9 4
Câu 29: Giả sử g ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + 2 . Đồ thị của hàm số g ( x ) và f ( x ) cắt
nhau tại ba điểm phân biệt M , A, B . Biết điểm M thuộc trục tung, tính độ dài đoạn thẳng AB .
A. 2 37 B. 3 10 C. 10 D. 82
4m
Câu 30: Cho hàm số f ( x ) = + sin 2 x . Tìm m để nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều
π
π  π
kiện f ( 0 ) = 1 và f   = .
4 8
3 4 3 4
A. m = . B. m = − . C. m = − . D. m = .
4 3 4 3
1
Câu 31: Biết F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x3 − 2 + 3 x và 5.F (1) + F ( 2 ) = 43 . Tính F ( 2 ) .
x
151 45 86
A. B. 23 C. D.
4 2 7
Câu 32: Gọi m, n là hai giá trị để hàm số F ( x ) = mx + ( 3m + 2n ) x + 2 x − 3 là một nguyên hàm của hàm
3 2

số f ( x ) = 3x 2 + 10 x + 2 . Tính giá trị của biểu thức P = m.n .


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Thầy Đào Mạnh Tuyền_0986.465.886_www.tuyen88sm@gmail.com

You might also like