You are on page 1of 3

Bài tập phép đối xứng tâm

Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x-y+3=0 và điểm I(2;-1). Viết phương
trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm Đ I .

Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2+ y 2−2 x + 4 y−4=0 và điểm I(2;-1).
Viết phương trình đường tròn C’ là ảnh của C qua phép đối xứng tâm Đ I .

Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 5x+2y-1=0 và điểm I(-2;4). Viết
phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng tâm Đ I .

Bài 4. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x 2+ y 2+ 6 x −8 y−1=0 và điểm I(3;1).
Viết phương trình đường tròn C’ là ảnh của C qua phép đối xứng tâm Đ I .

Bài tập hai hình bằng nhau


Bài 1. Cho lục giác đều ABCDEF tâm  O . Tìm ảnh của tam giác AOF qua phép
0
quay tâm  O , góc quay 120 .
Bài 2. Cho hình vuông ABCD , M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Q
Xét phép phép quay (O , ) . Với giá trị nào  , phép quay Q biến tam giác ODM
thành tam giác OBN ?.
Bài 3: Khẳng định nào sai: 
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó . 
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó.
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. 
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn tâm 
I 3; 2 
, bán kính bằng 3 . Ảnh

của đường tròn  I 0


qua phép quay tâm O , góc quay  90 có phương trình là:
A. ( x  2)  ( y  3)  9. B. ( x  2)  ( y  3)  9.
2 2 2 2

C. ( x  3)  ( y  2)  9. D. ( x  3)  ( y  2)  9.
2 2 2 2

Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A(3; 0). Tìm toạ độ A ' là ảnh của điểm A
Q(O ,900 )
qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp quay và phép tịnh

tiến theo  (1; 3)
v

D.   . 
1; 0
A. A(3; 0). B. A '(3; 0). C. A '(0;  3).
Bài 6: Chứng tỏ hai hình chữ nhât cùng kích thước (cùng chiều dài và chiều rộng)
thì bằng nhau.

Bài 7: a) Chứng tỏ rằng hai tứ giác có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một
cặp đường chéo tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.

b) Chứng minh rằng hai tứ giác có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp
góc tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.

c) Hai tứ giác có các cặp canh tương ứng bằng nhau thì có bằng nhau hay không?

Bài 8: Đa giác lồi n cạnh gọi là n-giác đều nếu tất cả các cạnh của nó bằng nhau và
tất cả các góc của nó bằng nhau. Chứng tỏ rằng hai n-giác đều bằng nhau khi và
chỉ khi chúng có cạnh bằng nhau.

Bài 9: Cho hai hình bình hành. Hãy vẽ một đường thẳng chia mỗi hình bình hành
đó thành hai hình bình hành.

Bài 10: Hình H 1 gồm 3 đường tròn (O 1 ; r 1), (O 2 ; r 2), (O3 ; r 3) đôi một tiếp xúc ngoài
với nhau. Hình H 2 gồm ba đường tròn ( I 1 ; r 1), ( I 2 ; r 2), ( I 3 ; r 3 ) đôi một tiếp xúc ngoài
với nhau. Chứng tỏ rằng hai hình H1 và H2 bằng nhau.

Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho ⃗v =(2 ; 0) và điểm M(1;1).
a) Tìm toạn đọ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo
véc tơ ⃗v .
b) Tìm tọa độ điểm M” là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng
cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗vvà phép đối xứng qua
trục Oy.
Bài 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ ⃗v =(3 ; 1) và đường thẳng d có phương
trình 2x-y=0. Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép quay tâm O góc 90 0 và phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗v.
Bài 13: Cho hình vuông ABCD có tâm I. Trên tia BC lấy điểm E sao cho BE=AI.
a) Xác định một phép dời hình biến A thành B và I thành E.
b) Dựng ảnh của hình vuông ABCD qua phép dời hình ấy.
Bài 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 3x-y-3=0. Viết phương trình đường
thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên
tiếp phép đối xứng tâm I(1;2) và phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗v =(−2 ; 1 ) .
Bài 15. Chứng minh rằng phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗v ≠ ⃗0 là kết quả của việc thực hiện
liên tiếp hai phép đối xứng qua hai trục song song với nhau.
Bài 16. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó; E, F, G, H, I, J theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA, AH, OG. Chứng minh hai hình thang AIOE và GJFC
bằng nhau.
Bài 17. Trong mặt phẳng Oxy, cho ⃗v =(2 ; 0) và điểm M(1;1).
a) Tìm toạn đọ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép đối xứng qua trục Oy và phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗v .
b) Tìm tọa độ điểm M” là ảnh của điểm M qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện
liên tiếp phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗vvà phép đối xứng qua trục Oy.
Bài 18.. Trong mặt phẳng Oxy, cho véc tơ ⃗v =(3 ; 1) và đường thẳng d có phương trình 2x-y=0.
Tìm ảnh của d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc 90 0
và phép tịnh tiến theo véc tơ ⃗v.
Giải. d chứa tâm O.
Bài 19.. Chứng minh rằng mỗi phép quay đều có thể xem là kết quả của việc thực hiện liên tiếp
hai phép đối xứng trục.

You might also like