You are on page 1of 16

Bài tập số phức

Câu 1: Giải phương trình sau trên tập số phức C: 𝑧 3 − (1 − 𝑖)15 = 0

Câu 2: Giải phương trình phức sau: 𝑧 2 + (3 − 2𝑖)𝑧 − 6𝑖 = 0 và tính giá trị của biểu thức

𝐴 = 𝑧1 2 + 𝑧2 2 + 𝑧1 𝑧2

Câu 3: Giải phương trình phức: 𝑧 4 − (1 + 𝑖)𝑧 2 + 𝑖 = 0

Câu 4: Giải phương trình phức sau: (2 + 2√3𝑖)𝑧 3 = 4𝑖

(1 + i 3)10
Câu 5: Giải phương trình phức sau: 6
= (1 − i)15
z

( z + 1) 2
Câu 6: Giải phương trình phức sau: = −4
( z − 1) 2

Câu 7: Cho 𝑧1 , 𝑧2 là 2 nghiệm phức của pt 𝑧 2 + (3 − 2𝑖)𝑧 + 6 + 5𝑖 = 0. Tính |𝑧1 − 𝑧2 |.

Câu 8: Giải pt phức sau: 1 + (𝑧 + 2𝑖) + (𝑧 + 2𝑖)2 + (𝑧 + 2𝑖)3 + (𝑧 + 2𝑖)4 = 0

Câu 9: Cho 𝑓(𝑧) = 𝑧 4 + 𝑧 3 + 3𝑧 2 + 𝑧 + 2 = 0 𝑣ớ𝑖 𝑧 ∈ 𝐶

a) Tính giá trị của 𝑓(𝑧) tại 𝑧 = ±𝑖 b) Giải phương trình 𝑓(𝑧) = 0 trên tập số phức.

Câu 10: Cho 𝑓(𝑧) = 𝑧 3 − (2 + 𝑖)𝑧 2 + (2 + 2𝑖)𝑧 − 2𝑖

a) Tính 𝑓(𝑖). b) Giải phương trình 𝑓(𝑧) = 0 trên tập số phức.

Câu 12: Giải phương trình phức sau: 𝑧10 + 𝑧 5 + 1 = 0

Câu 13: Gọi 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧3 , 𝑧4 là 4 nghiệm phức của phương trình sau:

𝑧 4 − (√3 + 1)𝑧 3 + (√3 + 2)𝑧 2 − (√3 + 1)𝑧 + 1 = 0

Tính |𝑧4 |4 + |𝑧3 |3 + |𝑧2 |2 + |𝑧1 |

Câu 14: Giải phương trình phức sau: (𝑧 + 𝑖)5 = (𝑧 − 𝑖)5

Câu 15: Giải phương trình phức: 𝑧̅ 2 + 2𝑖𝑧 − 1 = 0

Câu 16: Giải phương trình phức 4𝑧 4 − 24𝑧 3 + 57𝑧 2 + 18𝑧 − 45 = 0. Biết 𝑧 = 3 + 𝑖√6 là 1
nghiệm của phương trình trên.

Câu 17: Giải phương trình phức: 𝑧10 + 𝑧 8 + 𝑧 2 + 1 = 0

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


 x+i 
4

Câu 18: Giải phương trình phức:   = 1 với 𝑥 ∈ 𝑅, 𝑖 là đơn vị ảo.


 x−i 

Câu 19: Tính |𝑧1 2 − 𝑧2 2 | với 𝑧1 , 𝑧2 là 2 nghiệm phức của 𝑖𝑧 2 − (3 − 𝑖)𝑧 + 2 = 0

z1 z2
Câu 20: Cho 𝑧1 , 𝑧2 là 2 nghiệm phức của 𝑖𝑧 2 + (2 + 𝑖)𝑧 − 7 = 0. Tính −
z2 z1

10
Câu 21: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 𝑧 thỏa mãn (1 + 𝑖)22 (2𝑧 − 1) = (√3 − 𝑖)

(2 − i 12 )50
Câu 22: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z =
(2 + 2i)30
97
Câu 23: Tìm phần ảo và phần thực của số phức 𝑧 = (−1 + 𝑖√3)

n
1+ i 3 
Câu 24: Cho z n =   với 𝑛 ∈ 𝑁. Tìm 𝑛 nhỏ nhất để: 𝑅𝑒(𝑧𝑛 ) = 0.
 3 + i 
3
− 2 +i 6 
Câu 25: Tính modun và argument của số phức z =  
 1+ i 3 
15
Câu 26: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 𝑧 = (−1 + 𝑖)10 (−√3 + 𝑖)

(1 + i)6 (−1 + i 3 )n
Câu 27: Tìm số tự nhiên 𝑛 nhỏ nhất để z = là 1 số thực.
(1 − i)10

−1 + i 3
Câu 28: Cho số phức z = . Tính 𝐴 = 𝑧1998 + 𝑧̅1998 , 𝑧̅ là số phức liên hợp
2
n −1
2k n −1
2k
Câu 29: Chứng minh rằng:  cos
k =1 n
= −1;  sin
k =1 n
= 0, 𝑛 ≥ 2

2 k 2 k
Câu 30: Cho ak = cos + i sin ; k , n  N . Tính 𝑆 = 𝑎0 𝑚 + 𝑎1 𝑚 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑚 , 𝑚 ∈ 𝑅
n n

2 4 2n −1
Câu 31: Chứng minh rằng S = cos + cos + ... + cos =
2n + 1 2n + 1 2n + 1 2
2014
Câu 32: Cho 𝜀1 , 𝜀2 , … , 𝜀2014 là các căn bậc 2014 phân biệt phức của 1. Tính A = 
i =1
3
i

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


LỜI GIẢI BÀI TẬP SỐ PHỨC
Câu 1: Giải phương trình sau trên tập số phức 𝐶: 𝑧 3 − (1 − 𝑖)15 = 0

Giải:

−𝜋 −𝜋 15
𝑧 3 − (1 − 𝑖)15 = 0 ⇔ 𝑧 3 = (1 − 𝑖)15 ⇔ 𝑧 3 = [√2 (cos + 𝑖 sin )]
4 4
−15𝜋 −15𝜋
⇔ 𝑧 3 = 215/2 (cos + 𝑖 sin )
4 4

3 −15𝜋 −15𝜋
⇔ 𝑧 = √215/2 (cos + 𝑖 sin )
4 4

−15𝜋 −15𝜋
+ 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
⇔ 𝑧 = 4√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )
3 3

−5𝜋 𝑘2𝜋 −5𝜋 𝑘2𝜋


⇔ 𝑧 = 4√2 [cos ( + ) + 𝑖 sin ( + )] (𝑘 = ̅̅̅̅̅
0; 2)
4 3 4 3
Vậy phương trình có tập nghiệm

−5𝜋 𝑘2𝜋 −5𝜋 𝑘2𝜋


𝑆 = {4√2 [cos ( 4 + 3 ) + 𝑖 sin ( 4 + 3 )] |𝑘 = ̅̅̅̅̅
0; 2}

Câu 2: Giải phương trình phức sau: 𝑧 2 + (3 − 2𝑖)𝑧 − 6𝑖 = 0 và tính giá trị của biểu thức
𝐴 = 𝑧1 2 + 𝑧2 2 + 𝑧1 𝑧2

Giải:

𝑧 2 + (3 − 2𝑖)𝑧 − 6𝑖 = 0 có ∆ = (3 − 2𝑖)2 − 4. (−6𝑖) = 5 + 12𝑖 = (3 + 2𝑖)2

−3 + 2𝑖 + 3 + 2𝑖 −3 + 2𝑖 − 3 − 2𝑖
⇒ 𝑧1 = = 2𝑖 ; 𝑧2 = = −3
2 2
⇒ 𝐴 = 𝑧1 2 + 𝑧2 2 + 𝑧1 𝑧2 = (2𝑖)2 + 9 + 2𝑖. (−3) = 5 − 6𝑖

Câu 3: Giải phương trình phức: 𝑧 4 − (1 + 𝑖)𝑧 2 + 𝑖 = 0

Giải:

Đặt 𝑧 2 = 𝑡. Phương trình ban đầu trở thành 𝑡 2 − (1 + 𝑖)𝑡 + 𝑖 = 0

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


∆ = (𝑖 + 1)2 − 4𝑖 = 𝑖 2 − 2𝑖 + 1 = (𝑖 − 1)2
1 + 𝑖 + √(𝑖 − 1)2 1 + 𝑖 + 𝑖 − 1 1 + 𝑖 − √(𝑖 − 1)2 1 + 𝑖 − 𝑖 + 1
⇒ 𝑡1 = = = 𝑖 ; 𝑡2 = = =1
2 2 2 2
𝜋 𝜋
𝑡1 = 𝑖 ⇒ 𝑧 2 = cos + 𝑖 sin
2 2
𝜋 𝜋
𝜋 𝜋 + 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
⇒ 𝑧 = √cos + 𝑖 sin = cos 2 + sin 2 ̅̅̅̅)
(𝑘 = 0,1
2 2 2 2
𝑡2 = 1 ⇒ 𝑧 2 = 1 ⇒ 𝑧 = ±1
Vậy phương trình có tập nghiệm
𝜋 𝜋
+ 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
𝑆 = {±1; cos 2 + sin 2 |𝑘 = ̅̅̅̅
0,1}
2 2

Câu 4: Giải phương trình phức sau: (2 + 2√3𝑖)𝑧 3 = 4𝑖

Giải:
𝜋 𝜋
4𝑖 4 (cos 2 + 𝑖 sin 2 ) 𝜋 𝜋
(2 + 2√3𝑖)𝑧 3 = 4𝑖 ⇔ 𝑧 3 = = 𝜋 𝜋 = cos + 𝑖 sin
2 + 2√3𝑖 4 (cos + 𝑖 sin ) 6 6
3 3
𝜋 𝜋
𝜋 𝜋 + 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
⇔ 𝑧 = √cos + 𝑖 sin = cos 6 + sin 6
3
, 𝑘 = ̅̅̅̅
0,2
6 6 3 3
Vậy phương trình có tập nghiệm
𝜋 𝜋
+ 𝑘2𝜋
𝑆 = {cos 6 + sin 6 + 𝑘2𝜋 |𝑘 = ̅̅̅̅
0,2}
3 3

Câu 5: Giải phương trình phức sau:


10
(1 + 𝑖√3)
= (1 − 𝑖)15
𝑧6
Giải:
Điều kiện: 𝑧 ≠ 0
10 10 𝜋 𝜋 10
(1 + 𝑖√3) (1 + 𝑖√3) [2 (cos 3 + 𝑖 sin 3)]
= (1 − 𝑖)15 ⇔ 𝑧6 = =
𝑧6 (1 − 𝑖)15 −𝜋 −𝜋 15
[√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )]
10𝜋 10𝜋
210 (cos 3 + 𝑖 sin 3 )
⇔ 𝑧6 =
−15𝜋 −15𝜋
215/2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )
85𝜋 85𝜋
⇔ 𝑧 6 = 4√2 (cos + 𝑖 sin )
12 12

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


85𝜋 85𝜋
5 + 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
⇔𝑧= 212 (cos 12 + 𝑖 sin 12 )
6 6

85𝜋 𝑘𝜋 85𝜋 𝑘𝜋
⇔ 𝑧 = 25/12 [cos ( + ) + 𝑖 sin ( + )] (𝑘 = ̅̅̅̅̅
0; 5)
72 3 72 3
Các nghiệm đều ≠ 0
Tập nghiệm của phương trình là:
85𝜋 𝑘𝜋 85𝜋 𝑘𝜋
𝑆 = {25/12 [cos ( 72 + 3 ) + 𝑖 sin ( 72 + 3 )] |𝑘 = ̅̅̅̅̅
0; 5}

Câu 6: Giải phương trình phức sau:


(𝑧 + 1)2
= −4
(𝑧 − 1)2

Giải:
ĐK: 𝑧 ≠ 1. Với điều kiện này thì
(𝑧+1)2
= −4 ⇔ (𝑧 + 1)2 = −4(𝑧 − 1)2 ⇔ 𝑧 2 + 2𝑧 + 1 = −4𝑧 2 + 8𝑧 − 4
(𝑧−1)2

⇔ 5𝑧 2 − 6𝑧 + 5 = 0 có ∆= −64 = 64𝑖 2
6 + √64𝑖 2 6 + 8𝑖 3 4 3 4
⇒ 𝑧1 = = = + 𝑖 ; 𝑧2 = − 𝑖
10 10 5 5 5 5
Vậy phương trình có tập nghiệm
3 4 3 4
𝑆 = { + 𝑖; − 𝑖}
5 5 5 5

Câu 7: Cho 𝑧1 , 𝑧2 là 2 nghiệm phức của pt 𝑧 2 + (3 − 2𝑖)𝑧 + 6 + 5𝑖 = 0. Tính |𝑧1 − 𝑧2 |.

Giải:
𝑧 2 + (3 − 2𝑖)𝑧 + 6 + 5𝑖 = 0 có ∆= (3 − 2𝑖)2 − 4(6 + 5𝑖) = −19 − 32𝑖
Sử dụng định lí Viet và tính chất |𝑧 𝑛 | = |𝑧|𝑛 .
𝑧 + 𝑧2 = −3 + 2𝑖
Theo Viet: { 1
𝑧1 𝑧2 = 6 + 5𝑖
Đặt 𝐴 = |𝑧1 − 𝑧2 | ⇒ 𝐴2 = |𝑧1 − 𝑧2 |2 = |(𝑧1 − 𝑧2 )2 | = |(𝑧1 + 𝑧2 )2 − 4𝑧1 𝑧2 |
4
⇒ 𝐴2 = |(−3 + 2𝑖)2 − 4(6 + 5𝑖)| = |−19 − 32𝑖| = √1385 ⇒ 𝐴 = √1385

Câu 8: Giải phương trình phức sau: 1 + (𝑧 + 2𝑖) + (𝑧 + 2𝑖)2 + (𝑧 + 2𝑖)3 + (𝑧 + 2𝑖)4 = 0

Giải:
Đặt 𝑡 = 𝑧 + 2𝑖, phương trình ban đầu trở thành 1 + 𝑡 + 𝑡 2 + 𝑡 3 + 𝑡 4 = 0 (∗)
Dễ thấy 𝑡 = 1 không là nghiệm của (∗)

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


1 + 𝑡 + 𝑡 2 + 𝑡 3 + 𝑡 4 là tổng cấp số nhân có số hạng thứ nhất là 1, công bội là 𝑡
1 − 𝑡5 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
(∗) ⇔ 1. = 0 ⇔ 𝑡 5 = 1 = cos 0 + 𝑖 sin 0 ⇔ 𝑡 = cos + 𝑖 sin ̅̅̅̅)
(𝑘 = 0,4
1−𝑡 5 5
Do 𝑡 ≠ 1 ⇒ Loại 𝑘 = 0
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
⇒ 𝑡 = cos + 𝑖 sin (𝑘 = ̅̅̅̅
1,4)
5 5
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
⇒ 𝑧 + 2𝑖 = cos + 𝑖 sin ⇔ 𝑧 = cos + 𝑖 (sin − 2) , (𝑘 = ̅̅̅̅
1,4)
5 5 5 5
Vậy phương trình có tập nghiệm
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋 ̅̅̅̅}
𝑆 = {cos + 𝑖 (sin − 2) |𝑘 = 1,4
5 5

Câu 9: Cho 𝑓(𝑧) = 𝑧 4 + 𝑧 3 + 3𝑧 2 + 𝑧 + 2 = 0 𝑣ớ𝑖 𝑧 ∈ 𝐶


b) Tính giá trị của 𝑓(𝑧) tại 𝑧 = ±𝑖 b) Giải phương trình 𝑓(𝑧) = 0 trên tập phức.

Giải:
a) 𝑓(𝑖) = 𝑓(−𝑖) = 0
b) 𝑧 = ±𝑖 là nghiệm của 𝑓(𝑧) = 0
⇒ khi phân tích 𝑓(𝑧) thành nhân tử sẽ có chứa (𝑧 − 𝑖)(𝑧 + 𝑖)
⇒ 𝑓(𝑧) = (𝑧 − 𝑖)(𝑧 + 𝑖). 𝑝(𝑧) = (𝑧 2 + 1). 𝑝(𝑧)
𝑧 4 + 𝑧 3 + 3𝑧 2 + 𝑧 + 2 = 0
⇒ 𝑝(𝑧) = = 𝑧 2 + 𝑧 + 2 ⇒ 𝑓(𝑧) = (𝑧 − 𝑖)(𝑧 + 𝑖)(𝑧 2 + 𝑧 + 2)
𝑧2 + 1
Ta có 𝑧 4 + 𝑧 3 + 3𝑧 2 + 𝑧 + 2 = 0 ⇔ (𝑧 − 𝑖)(𝑧 + 𝑖)(𝑧 2 + 𝑧 + 2) = 0
𝑧 = ±𝑖
⇔[ 2
𝑧 +𝑧+2=0
2
2
1 −7 2
1 2 √7
𝑧 +𝑧+2=0⇔𝑧 +𝑧+ = ⇔ (𝑧 + ) = ( 𝑖)
4 4 2 2
−1 √7
𝑧= + 𝑖
⇔ 2 2
−1 √7
[𝑧 = 2 − 2 𝑖
Vậy tập nghiệm của phương trình là
−1 √7
𝑆={ ± 𝑖 ; ±𝑖}
2 2

Câu 10: Cho 𝑓(𝑧) = 𝑧 3 − (2 + 𝑖)𝑧 2 + (2 + 2𝑖)𝑧 − 2𝑖


b) Tính 𝑓(𝑖). b) Giải phương trình 𝑓(𝑧) = 0 trên tập số phức.

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


Giải:
a) 𝑓(𝑖) = 𝑖 3 − (2 + 𝑖)𝑖 2 + (2 + 2𝑖)𝑖 − 2𝑖 = 0
b) 𝑓(𝑖) = 0 ⇒ 𝑧 3 − (2 + 𝑖)𝑧 2 + (2 + 2𝑖)𝑧 − 2𝑖 = 0 (∗) có một nghiệm 𝑧 = 𝑖
Ta có:
𝑧 3 − (2 + 𝑖)𝑧 2 + (2 + 2𝑖)𝑧 − 2𝑖 = 𝑧 3 − 2𝑧 2 − 𝑖𝑧 2 + 2𝑧 + 2𝑖𝑧 − 2𝑖
= (𝑧 3 − 𝑖𝑧 2 ) + (−2𝑧 2 + 2𝑖𝑧) + (2𝑧 − 2𝑖) = 𝑧 2 (𝑧 − 𝑖) − 2𝑧(𝑧 − 𝑖) + 2(𝑧 − 𝑖)
= (𝑧 − 𝑖)(𝑧 2 − 2𝑧 + 2)
𝑧−𝑖 =0 𝑧=𝑖
(∗) ⇔ (𝑧 − 𝑖)(𝑧 2 − 2𝑧 + 2) = 0 ⇔ [ 2 ⇔[
𝑧 − 2𝑧 + 2 = 0 𝑧 =1±𝑖

Câu 12: Giải phương trình phức sau: 𝑧10 + 𝑧 5 + 1 = 0

Giải:
2
1 −3 1 2 √3
𝑧10 + 𝑧 5 + 1 = 0 ⇔ 𝑧10 + 𝑧 5 + 4 = ⇔ (𝑧 5 + 2) = ( 2 𝑖)
4
2𝜋 2𝜋
−1 √3 2𝜋 2𝜋 + 𝑘2𝜋 + 𝑘2𝜋
𝑧5 = + 𝑖 = cos + 𝑖 sin 𝑧 = cos 3 + 𝑖 sin 3
⇔ 2 2 3 3 ⇔ 5 5
−1 √3 −2𝜋 −2𝜋 −2𝜋 −2𝜋
5
[𝑧 = 2 − 2 𝑖 = cos 3 + 𝑖 sin 3 𝑧 = cos 3 + 𝑘2𝜋 + 𝑖 sin 3 + 𝑘2𝜋
[ 5 5
Vậy phương trình có tập nghiệm
2𝜋 2𝜋
± 3 + 𝑘2𝜋 ± 3 + 𝑘2𝜋
𝑆 = {cos + 𝑖 sin |𝑘 = ̅̅̅̅̅
0; 4}
5 5

Câu 13: Gọi 𝑧1 , 𝑧2 , 𝑧3 , 𝑧4 là 4 nghiệm phức của phương trình sau:


𝑧 4 − (√3 + 1)𝑧 3 + (√3 + 2)𝑧 2 − (√3 + 1)𝑧 + 1 = 0
Tính |𝑧4 |4 + |𝑧3 |3 + |𝑧2 |2 + |𝑧1 |
Giải:
Đây có dạng phương trình đối xứng
Nhận xét: 𝑧 = 0 không là nghiệm của phương trình.
Với 𝑧 ≠ 0, chia cả hai vế phương trình cho 𝑧 2 , ta được:
1 1
𝑧 2 − (√3 + 1)𝑧 + (√3 + 2) − (√3 + 1) + 2 = 0
𝑧 𝑧
1 1
⇔ (𝑧 2 + 2 ) − (√3 + 1) (𝑧 + ) + √3 + 2 = 0 (∗)
𝑧 𝑧
1 1 1
Đặt 𝑧 + 𝑧 = 𝑢 ⇒ 𝑢2 = 𝑧 2 + 𝑧 2 + 2 ⇒ 𝑧 2 + 𝑧 2 = 𝑢2 − 2. Thay vào (*) ta được
𝑢=1
𝑢2 −(√3 + 1)𝑢 + √3 = 0 ⇒ [
𝑢 = √3

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


1 𝑧2 + 1 1 √3
𝑢=1⇒ 𝑧+ =1⇒ = 1 ⇒ 𝑧2 − 𝑧 + 1 = 0 ⇒ 𝑧 = ± 𝑖
𝑧 𝑧 2 2
1 √3 1
𝑢 = √3 ⇒ 𝑧 + = √3 ⇒ 𝑧 2 − √3𝑧 + 1 = 0 ⇒ 𝑧 = ± 𝑖
𝑧 2 2
Vậy tập nghiệm của phương trình
1 √3 √3 1
𝑆={ ± 𝑖; ± 𝑖}
2 2 2 2
|𝑧1 | = |𝑧2 | = |𝑧3 | = |𝑧4 | = 1
⇒ |𝑧4 |4 + |𝑧3 |3 + |𝑧2 |2 + |𝑧1 | = 4

Câu 14: Giải phương trình phức sau: (𝑧 + 𝑖)5 = (𝑧 − 𝑖)5

Giải:
Nhận xét 𝑧 = 𝑖 không là nghiệm của phương trình.
Với 𝑧 ≠ 𝑖, chia 2 vế phương trình cho (𝑧 − 𝑖)7 ta được:
(𝑧 + 𝑖)5
= 1 ⇔ 𝑢5 = cos 0 + 𝑖 sin 0
(𝑧 − 𝑖)5
𝑧+𝑖 𝑧+𝑖
Đặt 𝑢 = 𝑧−1 với điều kiện 𝑢 ≠ 1 do 𝑧−1 ≠ 1
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
⇔ 𝑢 = cos + 𝑖 sin ̅̅̅̅)
(𝑘 = 1,4
5 5
Do 𝑢 ≠ 1 ⇒ Loại 𝑘 = 0
𝑧+𝑖 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
⇔ = cos + 𝑖 sin ̅̅̅̅)
(𝑘 = 1,4
𝑧−𝑖 5 5
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
⇔ 𝑧 + 𝑖 = (𝑧 − 𝑖) (cos + 𝑖 sin )
5 5
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
⇔ (cos + 𝑖 sin − 1) 𝑧 = − sin + 𝑖 (1 + cos )
5 5 5 5
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
− sin + 𝑖 (1 + cos )
⇔𝑧= 5 5 (𝑘 = 1,4 ̅̅̅̅)
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
(cos − 1) + 𝑖 sin
5 5
Vậy phương có tập nghiệm
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
− sin + 𝑖 (1 + cos )
𝑆={ 5 5 |𝑘 = 1,4
̅̅̅̅}
𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
(cos − 1) + 𝑖 sin
5 5
2
Câu 15: Giải phương trình phức: 𝑧̅ + 2𝑖𝑧 − 1 = 0

Giải:
Đặt 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 , 𝑧̅ = 𝑎 − 𝑏𝑖. Thay vào phương trình ta được:

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


(𝑎 − 𝑏𝑖)2 + 2𝑖(𝑎 + 𝑏𝑖) − 1 = 0
⇔ 𝑎2 − 𝑏 2 − 2𝑎𝑏𝑖 + 2𝑎𝑖 − 2𝑏 − 1 = 0
⇔ (𝑎2 − 𝑏 2 − 2𝑏 − 1) + (−2𝑎𝑏 + 2𝑎)𝑖 = 0
𝑎=0
𝑎 2
− 𝑏 2
− 2𝑏 − 1 = 0 𝑎2 − 𝑏 2 − 2𝑏 − 1 = 0 {
⇔{ ⇔{ 𝑎=0 ⇔[ 𝑏−1
−2𝑎𝑏 + 2𝑎 = 0 [ 𝑎 = ±2
𝑏=1 {
𝑏=1
Vậy phương có tập nghiệm 𝑆 = {−𝑖; 2 + 𝑖; 2 − 𝑖}.

Câu 16: Giải phương trình phức 4𝑧 4 − 24𝑧 3 + 57𝑧 2 + 18𝑧 − 45 = 0


Biết 𝑧 = 3 + 𝑖√6 là 1 nghiệm của phương trình trên.

Giải:
Với phương trình phức hệ số thực, nếu 𝑧 = 𝑎 + 𝑏𝑖 là nghiệm thì 𝑧 ′ = 𝑎 − 𝑏𝑖 cũng là nghiệm.
Phương trình ban đầu có nghiệm 𝑧 = 3 + 𝑖√6 ⇒ 𝑧̅ = 3 − 𝑖√6 cũng là nghiệm.
⇒ Khi phân tích vế trái thành tích các đa thức thì sẽ có chứa (𝑧 − 3 − 𝑖√6) (𝑧 − 3 + 𝑖√6). Nhân
phá ra ta được 𝑧 2 − 6𝑧 + 15. Bây giờ chỉ cần lấy (4𝑧 4 − 24𝑧 3 + 57𝑧 2 + 18𝑧 − 45) chia cho
(𝑧 2 − 6𝑧 + 15) ta sẽ được đa thức còn lại là 4𝑧 2 − 3
𝑧 = 3 ± 𝑖√6
4 3 2 (𝑧 2 2
4𝑧 − 24𝑧 + 57𝑧 + 18𝑧 − 45 = 0 ⇔ − 6𝑧 + 15)(4𝑧 − 3) = 0 ⇔ [ √3
𝑧=±
2
Vậy phương trình có tập nghiệm
√3
𝑆 = {3 ± 𝑖√6; ± }
2

Câu 17: Giải phương trình phức: 𝑧10 + 𝑧 8 + 𝑧 2 + 1 = 0

Giải:
𝑧10 + 𝑧 8 + 𝑧 2 + 1 = 0 ⇔ 𝑧 8 (𝑧 2 + 1) + (𝑧 2 + 1) = 0

⇔ (𝑧 2 + 1)(𝑧 8 + 1) = 0

2 2
𝑧 = ±𝑖
⇔[ 8 𝑧 = −1 = 𝑖 ⇔[ 𝜋 + 𝑘2𝜋 𝜋 + 𝑘2𝜋
𝑧 = −1 = cos 𝜋 + 𝑖 sin 𝜋 𝑧 = cos + 𝑖 sin
8 8
Vậy phương trình có tập nghiệm

𝜋 + 𝑘2𝜋 𝜋 + 𝑘2𝜋
𝑆 = {±𝑖; cos 8 + 𝑖 sin 8 |𝑘 = ̅̅̅̅̅
0; 7}

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


 x+i 
4

Câu 18: Giải phương trình phức:   = 1 với 𝑥 ∈ 𝑅, 𝑖 là đơn vị ảo.


 x −i 
Giải:
𝑥+𝑖 4 𝑥+𝑖 𝑘2𝜋 𝑘2𝜋
( ) = cos 0 + sin 0 ⇒ = cos + 𝑖 sin , 𝑘 = 0,1,2,3
𝑥−𝑖 𝑥−𝑖 4 4
x+i
Với 𝑘 = 0 ⇒ = 1 ⇒ 𝑥 không là số thực.
x −i
𝑥+𝑖
Với 𝑘 = 1 ⇒ =𝑖⇒𝑥=1
𝑥−𝑖
Với 𝑘 = 2 ⇒ 𝑥 = 0
Với 𝑘 = 3 ⇒ 𝑥 = −1

Câu 19: Tính |𝑧1 2 − 𝑧2 2 | với z1, z2 là 2 nghiệm phức của 𝑖𝑧 2 − (3 − 𝑖)𝑧 + 2 = 0

Giải:
Đặt 𝐴 = |𝑧1 2 − 𝑧2 2 | ⇒ 𝐴2 = |𝑧1 2 − 𝑧2 2 |2 = |(𝑧1 2 − 𝑧2 2 )2 |
⇒ 𝐴2 = |(𝑧1 2 + 𝑧2 2 )2 − 4(𝑧1 𝑧2 )2 | = |[(𝑧1 + 𝑧2 )2 − 2𝑧1 𝑧2 ]2 − 4(𝑧1 𝑧2 )2 | (∗)
3−𝑖
𝑧1 + 𝑧2 = = −1 − 3𝑖
Theo Viet: { 𝑖
2
𝑧1 𝑧2 = = −2𝑖
𝑖
Thay vào (*) ta được
𝐴2 = |[(−1 − 3𝑖)2 − 2(−2𝑖)]2 − 4(−2𝑖)2 | = |−20 − 160𝑖| = 20√65 ⇒ 𝐴 = √20√65

z1 z2
Câu 20: Cho 𝑧1 , 𝑧2 là 2 nghiệm phức của 𝑖𝑧 2 + (2 + 𝑖)𝑧 − 7 = 0. Tính −
z2 z1
Giải:
𝑧1 𝑧2 (𝑧1 )2 − (𝑧2 )2 (𝑧1 − 𝑧2 )(𝑧1 + 𝑧2 )
𝐴=| − |=| |=| |
𝑧2 𝑧1 𝑧1 𝑧2 𝑧1 𝑧2

−2−𝑖
𝑧1 + 𝑧2 = 𝑖 = −1 + 2𝑖
Theo Viet ta có: { −7
𝑧1 𝑧2 = 𝑖 = 7𝑖

(𝑧1 − 𝑧2 ). (−1 + 2𝑖) 2 1 √5


⇒𝐴=| | = |( + 𝑖) . (𝑧1 − 𝑧2 )| = |𝑧 − 𝑧2 |
7𝑖 7 7 7 1

Đặt 𝐵 = |𝑧1 − 𝑧2 |

⇒ 𝐵 2 = |𝑧1 − 𝑧2 |2 = |(𝑧1 − 𝑧2 )2 | = |(𝑧1 + 𝑧2 )2 − 4𝑧1 𝑧2 | = |−3 − 32𝑖| = √1033

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


4 √5 4
⇒ 𝐵 = √1033 ⇒ 𝐴 = . √1033
7

Câu 21: Xác định phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn:
10
(1 + 𝑖)22 (2𝑧 − 1) = (√3 − 𝑖)
Giải:
10 −𝜋 −𝜋 10
10 (√3 − 𝑖) [2 (cos 6 + 𝑖 sin 6 )]
(1 + 𝑖)22 (2𝑧 − 1) = (√3 − 𝑖) ⇔ 2𝑧 − 1 = =
(1 + 𝑖)22 𝜋 𝜋 22
[√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )]
1 −43𝜋 −43𝜋 1 −√3 𝑖 −√3 𝑖 4 − √3 5𝑖
⇔ 2𝑧 − 1 = (cos + 𝑖 sin )= ( + )= + ⇔𝑧= +
2 6 6 2 2 2 4 4 6 8
4 − √3 5
⇒ 𝑅𝑒(𝑧) = , 𝐼𝑚(𝑧) =
6 8

Câu 22: Tìm phần thực và phần ảo của số phức


(2 − 𝑖√12)50
𝑧=
(2 + 2𝑖)30
Giải:
−𝜋 −𝜋 50 −50𝜋 −50𝜋
(2 − 𝑖√12)50 [4 (cos 3 + 𝑖 sin 3 )] 2100 (cos + 𝑖 sin )
𝑧= = = 3 3
(2 + 2𝑖)30 𝜋 𝜋 30 15𝜋 15𝜋
[2√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )] 245 (cos 2 + 𝑖 sin 2 )

−145𝜋 −145𝜋 √3 𝑖
⇒ 𝑧 = 255 (cos + 𝑖 sin ) = 255 ( − ) = 254 (√3 − 𝑖)
6 6 2 2
⇒ 𝑅𝑒(𝑧) = 254 √3, 𝐼𝑚(𝑧) = −254

97
Câu 23: Tìm phần ảo và phần thực của số phức 𝑧 = (−1 + 𝑖√3)

Giải:
97 2𝜋 2𝜋 97 2𝜋. 97 2𝜋. 97
𝑧 = (−1 + 𝑖√3) = [2 (cos+ sin )] = 297 (cos + sin )
3 3 3 3
2𝜋. 97 2𝜋. 97
⇒ 𝑅𝑒(𝑧) = 297 . cos = −296 ; 𝐼𝑚(𝑧) = 297 . sin = 296 √3
3 3

n
1+ i 3 
Câu 24: Cho z n =   với 𝑛 ∈ 𝑁. Tìm n nhỏ nhất để: 𝑅𝑒(𝑧) = 0
 3 + i 
Giải:

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


𝑛 𝜋 𝜋 𝑛 𝑛𝜋 𝑛𝜋
1 + 𝑖√3 [2 (cos + 𝑖 sin )] cos + 𝑖 sin
𝑧𝑛 = ( ) = 3 3 = 3 3 = cos 𝑛𝜋 + 𝑖 sin 𝑛𝜋
𝜋 𝜋 𝑛 𝑛𝜋 𝑛𝜋 6 6
√3 + 𝑖 [2 (cos 6 + 𝑖 sin 6)] cos 6 + 𝑖 sin 6
𝑛𝜋 𝑛𝜋 𝜋
⇒ 𝑅𝑒(𝑧𝑛 ) = cos =0⇒ = + 𝑘𝜋 ⇒ 𝑛𝑚𝑖𝑛 = 3
6 6 2

Câu 25: Tính modun và argument của số phức


3
−√2 + 𝑖√6
𝑧=( )
1 + 𝑖√3
Giải:
3 2𝜋 2𝜋 3
2√2 (cos + sin
𝑧=(
−√2 + 𝑖√6
) =[ 3 3 )] = 2√2(cos 𝜋 + sin 𝜋)
1 + 𝑖√3 𝜋 𝜋
2 (cos 3 + sin 3)

⇒ |𝑧| = 2√2 , Arg(𝑧) = 𝜋

15
Câu 26: Tìm phần thực và phần ảo của số phức 𝑧 = (−1 + 𝑖)10 (−√3 + 𝑖)

Giải:

10
15 10 3𝜋 3𝜋 10 15 5𝜋 5𝜋 15
𝑧 = (−1 + 𝑖) (−√3 + 𝑖) = 2 2 (cos+ 𝑖 sin ) . 2 (cos + 𝑖 sin )
4 4 6 6
15𝜋 15𝜋 25𝜋 25𝜋
⇒ 𝑧 = 220 (cos + 𝑖 sin ) (cos + 𝑖 sin ) = 220 (cos 20𝜋 + 𝑖 sin 20𝜋) = 220
2 2 2 2
⇒ 𝑅𝑒(𝑧) = 220 , 𝐼𝑚(𝑧) = 0

(1 + i)6 (−1 + i 3 )n
Câu 27: Tìm số tự nhiên 𝑛 nhỏ nhất để z = là một số thực.
(1 − i)10
Giải:
𝜋 𝜋 6 2𝜋 2𝜋 𝑛
6
(1 + 𝑖) (−1 + √3𝑖) 𝑛 [√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4)] [2 (cos 3 + 𝑖 sin 3 )]
𝑧= =
(1 − 𝑖)10 −𝜋 −𝜋 10
[√2 (cos 4 + 𝑖 sin 4 )]
3𝜋 3𝜋 2𝑛𝜋 2𝑛𝜋
23+𝑛 (cos 2 + 𝑖 sin 2 ) (cos 3 + 𝑖 sin 3 )
⇔𝑧=
−5𝜋 −5𝜋
25 (cos 2 + 𝑖 sin 2 )
3 2𝑛 3 2𝑛
2𝑛−2 [cos (2 + 3 ) 𝜋 + 𝑖 sin (2 + 3 ) 𝜋]
⇔𝑧=
−5𝜋 −5𝜋
cos 2 + 𝑖 sin 2
2𝑛 2𝑛 2𝑛𝜋 2𝑛𝜋
⇔ 𝑧 = 2𝑛−2 [cos (4 + ) 𝜋 + 𝑖 sin (4 + ) 𝜋] = 2𝑛−2 (cos + 𝑖 sin )
3 3 3 3

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


Để 𝑧 là số thực
2𝑛𝜋
𝐼𝑚(𝑧) = 2𝑛−2 sin = 0 ⇒ 𝑛𝑚𝑖𝑛 = 3
3

−1 + i 3
Câu 28: Cho số phức z = . Tính 𝐴 = 𝑧1998 + 𝑧̅1998 , 𝑧̅ là số phức liên hợp
2
Giải:
−1 + 𝑖√3 2𝜋 2𝜋
𝑧= = cos + 𝑖 sin
2 3 3
1998
2𝜋 2𝜋
⇒ 𝑧1998 = (cos + 𝑖 sin ) = cos(1332𝜋) + 𝑖 sin(1332𝜋) = 1
3 3
2𝜋 2𝜋 1998
2𝜋 2𝜋 1998
𝑧̅ = cos − 𝑖 sin ⇒ 𝑧̅ = (cos − 𝑖 sin ) = cos(1332𝜋) − 𝑖 sin(1332𝜋) = 1
3 3 3 3
⇒𝐴=2

Câu 29: Chứng minh rằng:


𝑛−1 𝑛−1
2𝑘𝜋 2𝑘𝜋
∑ cos = −1; ∑ sin =0 , 𝑛≥2
𝑛 𝑛
𝑘=1 𝑘=1
Giải:
Xét số phức 𝐴 có dạng:
𝑛−1 𝑛−1
2𝑘𝜋 2𝑘𝜋
𝐴 = (1 + ∑ cos ) + 𝑖 ∑ sin
𝑛 𝑛
𝑘=1 𝑘=1
𝑛−1 𝑛−1
2𝑘𝜋 2𝑘𝜋 2𝜋 2𝜋 𝑘
⇒ 𝐴 = 1 + ∑ (cos + 𝑖 sin ) = 1 + ∑ (cos + 𝑖 sin )
𝑛 𝑛 𝑛 𝑛
𝑘=1 𝑘=1
0
2𝜋 2𝜋
Mà 1 = (cos + 𝑖 sin )
𝑛 𝑛
𝑛−1
2𝜋 2𝜋 𝑘 2𝜋 2𝜋
⇒ 𝐴 = ∑ (cos + 𝑖 sin ) . Đặ𝑡 𝜀 = cos + 𝑖 sin
𝑛 𝑛 𝑛 𝑛
𝑘=0
𝑛−1
1 − 𝜀𝑛
⇒ 𝐴 = ∑ 𝜀𝑘 = (tổng cấp số nhân)
1−𝜀
𝑘=0
2𝑛𝜋 2𝑛𝜋
1 − (cos 𝑛 + 𝑖 sin 𝑛 ) 1 − (1 + 0𝑖)
⇒𝐴= = =0
1−𝜀 1−𝜀

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


𝑛−1
2𝑘𝜋
1 + ∑ cos =0
𝑅𝑒(𝐴) = 0 𝑛
𝑘=1
{ ⇒ 𝑛−1 ⇒ đpcm
𝐼𝑚(𝐴) = 0 2𝑘𝜋
∑ sin =0
{ 𝑘=1 𝑛

2𝑘𝜋 2𝑘𝜋
Câu 30: Cho 𝑎𝑘 = cos 𝑛 + 𝑖 sin 𝑛 ; 𝑘, 𝑛 ∈ 𝑁.
Tính 𝑆 = 𝑎0 𝑚 + 𝑎1 𝑚 + ⋯ + 𝑎𝑛−1 𝑚 , 𝑚 ∈ 𝑅
Giải:
2𝑘𝜋 2𝑘𝜋
Để ý một chút, ta có 𝑎𝑘 = cos + 𝑖 sin chính là căn bậc 𝑛 của 1 ⇒ 𝑎𝑘 𝑛 = 1
𝑛 𝑛
2.2𝜋 2.2𝜋 2𝜋 2𝜋 2
𝑎2 = cos + 𝑖 sin = (cos + 𝑖 sin ) = 𝑎1 2
𝑛 𝑛 𝑛 𝑛
2.3𝜋 2.3𝜋 2𝜋 2𝜋 3
𝑎3 = cos + 𝑖 sin = (cos + 𝑖 sin ) = 𝑎1 3
𝑛 𝑛 𝑛 𝑛
⇒ Tổng quát lên ta có 𝑎𝑘 = 𝑎1 𝑘
1 − (𝑎1 𝑚 )𝑛
⇒ 𝑆 = 1 + 𝑎1 𝑚 + 𝑎1 2𝑚 + 𝑎1 3𝑚 + ⋯ + 𝑎1 (𝑛−1).𝑚 =
1 − 𝑎1 𝑚
(Tổng cấp số nhân có số hạng đầu bằng 1, công bội bằng 𝑎1 𝑚 )
1 − (𝑎1 𝑛 )𝑚 1 − 1𝑚
⇒𝑆= = =0
1 − 𝑎1 𝑚 1 − 𝑎1 𝑚

2 4 2n −1
Câu 31: Chứng minh rằng S = cos + cos + ... + cos =
2n + 1 2n + 1 2n + 1 2
Giải:
Xét số phức:
2𝜋 4𝜋 2𝑛𝜋 2𝜋 4𝜋 2𝑛𝜋
𝐴 = cos + cos + ⋯ + cos + 𝑖 (sin + sin + ⋯ + sin )
2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1
2𝜋 2𝜋 4𝜋 4𝜋 2𝑛𝜋 2𝑛𝜋
𝐴 = (cos + 𝑖 sin ) + (cos + 𝑖 sin ) + ⋯ + (cos + 𝑖 sin )
2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1
Tổng 𝑆 cần tìm chính là 𝑅𝑒(𝐴)
2 2
Dễ thấy khi đặt 𝜀 = cos + i sin , ta có:
2n + 1 2n + 1
1 − 𝜀 𝑛 𝜀 − 𝜀 𝑛+1
𝐴 = 𝜀 + 𝜀 2 + ⋯ + 𝜀 𝑛 = 𝜀. = (tổng cấp số nhân).
1−𝜀 1−𝜀
2𝜋 2𝜋 2𝜋 2𝜋 𝑛+1
(cos 2𝑛 + 1 + 𝑖 sin 2𝑛 + 1) − (cos 2𝑛 + 1 + 𝑖 sin 2𝑛 + 1)
⇔𝐴=
2𝜋 2𝜋
1 − (cos 2𝑛 + 1 + 𝑖 sin 2𝑛 + 1)

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


2𝜋 2𝜋 2(𝑛 + 1)𝜋 2(𝑛 + 1)𝜋
cos + 𝑖 sin − cos − 𝑖 sin
⇔𝐴= 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1
2𝜋 2𝜋
1 − (cos 2𝑛 + 1 + 𝑖 sin 2𝑛 + 1)
2𝜋 2(𝑛 + 1)𝜋 2𝜋 2(𝑛 + 1)𝜋
(cos ) (sin )
2𝑛 + 1 −cos 2𝑛 + 1 + 𝑖 2𝑛 + 1 − sin 2𝑛 + 1
⇔𝐴=
2𝜋 2𝜋
1 − (cos 2𝑛 + 1 + 𝑖 sin 2𝑛 + 1)
2𝜋 2(𝑛 + 1)𝜋
2(𝑛 + 1)𝜋 𝜋 cos = − cos
Mà = +𝜋 ⇒ 2𝑛 + 1 2𝑛 + 1
2𝑛 + 1 2𝑛 + 1 2𝜋 2(𝑛 + 1)𝜋
{ sin 2𝑛 + 1 = − sin 2𝑛 + 1
2𝜋 2𝜋
2 cos + 𝑖. 2 sin
⇒𝐴= 2𝑛 + 1 2𝑛 +1
2𝜋 2𝜋
(1 − cos 2𝑛 + 1) + 𝑖 (−sin 2𝑛 + 1)
Áp dụng công thức phép chia hai số phức
𝑎 + 𝑏𝑖 (𝑎𝑐 + 𝑏𝑑) + (−𝑎𝑑 + 𝑏𝑐)𝑖
=
𝑐 + 𝑑𝑖 𝑐2 + 𝑑2
2𝜋 2𝜋 2𝜋 2𝜋
2 cos 2𝑛 + 1 . (1 − cos 2𝑛 + 1) + 2 sin 2𝑛 + 1 . (−sin 2𝑛 + 1)
⇒ 𝑅𝑒(𝐴) =
2𝜋 2 2𝜋 2
(1 − cos 2𝑛 + 1) + (− sin 2𝑛 + 1)
2𝜋
cos 2𝑛 + 1 − 1 −1
⇔ 𝑅𝑒(𝐴) = = =𝑆
2𝜋 2
2 (1 − cos 2𝑛 + 1)

2014
Câu 32: Cho 𝜀1 , 𝜀2 , … , 𝜀2014 là các căn bậc 2014 phân biệt phức của 1. Tính A = 
i =1
3
i

Giải:
2𝑘𝜋 2𝑘𝜋
𝜀𝑘 = cos + 𝑖 sin ; 𝑘 = ̅̅̅̅̅̅̅̅̅
0,2013
2014 2014

2014 2013

𝐴 = ∑ 𝜀𝑖 = ∑ 𝜀𝑘 3 = 0
3

𝑖=1 𝑘=0
Chứng minh tương tự Câu 30.

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung


TÀI LIỆU THAM KHẢO:
____________________________________________________
− Bài giảng Đại số tuyến tính thầy Bùi Xuân Diệu.
− “Toán cao cấp: Đại số tuyến tính” - Tống Đình Quỳ,Nguyễn Cảnh Lương.
− “Bài tập Toán cao cấp” tập một - GS.TS Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), PGS.TS Trần Việt
Dũng, PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo, PGS.TS Trần Xuân Hiển.
− “Toán cao cấp” tập một - GS.TS Nguyễn Đình Trí (Chủ biên), PGS.TS Trần Việt Dũng,
PGS.TS Nguyễn Xuân Thảo, PGS.TS Trần Xuân Hiển.
− Bộ đề thi môn Đại số tuyến tính các năm Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.
− Đề cương môn Đại số tuyến tính Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội.

Tài liệu được biên soạn dựa trên kinh nghiệm cá nhân, dù đã rất cố gắng nhưng chắc chắn vẫn
sẽ tồn tại các lỗi sai tính toán, lỗi đánh máy, …mọi ý kiến góp ý bạn đọc vui lòng gửi qua link
fb “fb.com/tungg810” để mình có thể kiểm tra, hoàn thiện bộ tài liệu. Xin chân thành cảm ơn!

BK-Đại cương môn phái Pham Thanh Tung

You might also like