Professional Documents
Culture Documents
I. Lý thuyết
1. Công thức nhị thức Newton
(𝑎 + 𝑏)𝑛 = 𝑐𝑛0 ⋅ 𝑎𝑛 + 𝑐𝑛1 ⋅ 𝑎𝑛−1 . 𝑏 + ⋯ + 𝑐𝑛𝑘 ⋅ 𝑎𝑛−𝑘 ⋅ 𝑏 𝑘 +… + 𝑐𝑛𝑛−1 ⋅
𝑎 ⋅ 𝑏 𝑛−1 + 𝑐𝑛𝑛 ⋅ 𝑏 𝑛
2. Hệ quả
- Với a = b = 1, ta có:
𝟐𝒏 = 𝒄𝟎𝒏 + 𝒄𝟏𝒏 + ⋯ + 𝒄𝒏𝒏
- Với a = 1; b = –1, ta có:
0 = 𝒄𝟎𝒏 - 𝒄𝟎𝒏 + … + (−𝟏)𝒌 𝒄𝒌𝒏 + … + ( -1 ) 𝒄𝒏𝒏
3. Chú ý
Trong biểu thức ở vế phải của công thức (1)
- Số các hạng tử là n + 1;
- Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng
dần từ 0 đến n, nhưng tổng các số mũ của a và b trong mỗi hạng tử
luôn bằng n (quy ước a0 = b0 = 1);
- Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
- Các hệ số có tính đối xứng: 𝐶𝑛𝑘 = 𝐶𝑛𝑛−𝑘
𝑘+1
- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp: 𝐶𝑛𝑘 + 𝐶𝑛𝑘+1 = 𝐶𝑛+1
- Số hạng tổng quát thứ k + 1 của khai triển: 𝑇𝑘+1 = 𝐶𝑛̈ℎ 𝑎𝑛−𝑘 𝑏 𝑘
1 6 3
c. (𝑥 − ) d. (𝑥 + 2√𝑥)
𝑥
Bài 2: Tìm hệ số của 𝑥 7 trong khai triển của biểu thức (1 + 2𝑥)10
Bài 3: Tìm hệ số của 𝑥 5 trong khai triển của biểu thức 𝒙(1 − 2𝑥)5 + (1 + 5𝑥)10
Bài 4: Tìm hệ số của x15 trong khai triển (1 – x + 2x2)10.
Bài 5:Tìm hệ số của 𝑥 5 trong khai triển của
P ( x ) = (x + 1)6 + (x + 1)7 + ... + (x + 1)12
Page | 1
2 𝑛
Bài 6: Tìm hệ số không chứa x trong khai triển sau:(𝑥 3 − ) biết rằng:
𝑥
𝑛−1 𝑛−2
𝐶𝑛 + 𝐶𝑛 = 78 , x > 0
1 𝑛
Bài 7: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển(𝑥 2 − ) ) biết 𝐴2𝑛 − 𝐶𝑛2 = 105
𝑥
Bài 8: Xét khai triển:
1 20
(2𝑥 + )
𝑥
Bài 9: Tìm số nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai triển (1 + 𝑥)𝑚 có hai hệ
số liên tiếp có tỉ số là 7:15.
Bài 10: Tổng các hệ số nhị thức Newton trong khai triển (1 + 𝑥)3𝑛 là 64. Số hạng
1 2𝑛
không chứa x trong khai triển (2𝑛𝑥 + )
2𝑛𝑥
Page | 2