Professional Documents
Culture Documents
(TaiLieuHust, 2022)
x3 y
b) lim .
( x , y ) →(0,0) 2 x 6 + 3 y 2
x2
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1 − , x 0 .
2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường y = x 2 − 3x
và y = 0 quanh trục Oy một vòng.
−1
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 x − 3 + 1 − x 2 2
dx .
2 z 2 z 3 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = 2 + 2 + với z = .
x y y y
(x )
3
2
+y 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 100 cm3 / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50 cm .
Câu 9 (1 điểm). Tính 2
cot x dx .
0
1 ln(1+ x )
ln
ln(1 + x) x
Câu 1: L = lim
x
= lim
x
e .
x →0
x x →0
ln(1 + x) ln(1 + x)
ln ln 1 + − 1
x x
Xét giới hạn K = lim = lim
x →0 x x → 0 x
ln(1 + x) −1 2
−1
ln(1 + x ) − x
x + o x2 ( )
K = lim x (VCB) = lim = lim 2 (Khai triển Maclaurin)
x →0 x x →0 x2 x →0 x2
−1 2
x
2 −1
= lim 2 =
x →0 x 2
x3 y
b) f ( x, y ) = , ( x, y) 0.
2 x6 + 3 y 2
a3a3
Ta có: f ( M 1 ) = f ( a, a ) = 6
1
3
=
2a + 3a 5
6
f ( M1 ) →
1
khi M1 → (0,0) (1)
5
(−b)3 b3 −1
(
Ta có: f ( M 2 ) = f −b, b3 = ) 2(−b) + 3b
6 6
=
5
−1 M 2 → (0,0) (2)
f (M2 ) → khi
5
x3 y
Từ (1) và (2) f ( x, y ) không cùng tiến tới một giá trị khi ( x, y ) → (0, 0) lim
( x , y ) →(0,0) 2 x 6 + 3 y 2
x y x0 = 2, x = 0, 02
f x ( x, y) = , f y ( x, y) = . Chọn .
x2 + y 2 + 3 x2 + y 2 + 3 y0 = 3, y = 0, 04
Vậy A 4, 04 .
x2 x2
Câu 3. Chứng minh: cos x 1 − , x 0 cos x + − 1 0, x 0 .
2 2
x2
Xét f ( x) = cos x + − 1 trên [0; +). Ta có: f ( x) = − sin x + x, f ( x) = − cos x + 1 0, x 0
2
V = 2 x ( x 2 − 3x ) dx = 2 x ( 3x − x 2 ) dx (vì
3
x − 3x 0, x [0,3] )
2
3
3 x4
= 2 ( 3x − x )dx = 2 x − =
3
27
(đvtt)
2 3
0
4 0 2
3
Câu 5. Điều kiện: 2 x − 3 0 x 1 − x 2 0 1 − x 2 = x 2 − 1 , do đó:
2
−1
−1
(
I = 2 x − 3 + 1 − x 2 2 dx = 2 x − 3 + x 2 − 1 2 dx )
= 2 x − 3 dx +
1
x −1
2
dx =
1
3
(
(2 x − 3)3 + ln x + x 2 − 1 + C )
Câu 6. Ta có: f ( x) = 3x + 1 . Với y0 = 2 x0 + x0 = 2 x0 = 1.
3 2
1 1 1
Vì y = g ( x) là hàm ngược của f ( x) = x + x nên: g ( y0 ) =
3
= = .
f ( x0 ) f (1) 4
Vậy g (2) = 1 .
4
2 z 12 x 2 − 3 y 2
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z ( x, y ) nên: = .
x 2
( )
7
x2 + y 2
2 z 2 z 3 z 12 x 2 − 3 y 2 + 12 y 2 − 3x 2 3 −3 y
P= + + = +
x 2 y 2 y y y
( ) (x )
7 5
x2 + y 2 2
+ y2
9 9
= − = 0, y 0.
( ) ( )
5 5
x2 + y 2 x2 + y 2
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm t ( s) là V (t ) ( cm3 ) .
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 100 cm3 / s V (t ) = 100 ( cm3 / s ) .
Ta có: V (t ) =
4
( R (t ))3 . Lấy đạo hàm hai vế theo t , ta có: V (t ) = 4 ( R(t ))2 R (t )
3
100 1
R ( t0 ) = = (cm / s).
4 (50) 100
2
Khi bán kính quà bóng bằng 50 cm , tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính là
1
(cm / s) .
100
/2
Câu 9. I = 0
cot x dx .
1− t2
t = (sin x − cos x) = 1 − 2sin x cos x sin x cos x =
2 2
.
2
1 dt 0 2 1 2
L= = dt + dt
−1 −1
1− t 2
1− t 2 0
1− t 2
0 2 B 2
= lim + dt + lim− dt
A→( −1) A
1− t 2 B →1 0
1− t2
0 B
= lim + ( 2 arcsin t ) + lim− ( 2 arcsin t )
A→( −1) A B →1 0
−
= lim + (− 2 arcsin A) + lim− ( 2 arcsin B) = − 2 + 2 = 2
A→( −1) B →1 2 2
/2
Giờ xét 0
cot x dx , với f ( x) = cot x 0 liên tục trên 0, .
2
+ +
cos x x→0 1 x →0 1 1
cot x = ~ ~ = 1/2 ,
sin x sin x x x
1 /2
mà
/2 1
dx hội tụ (vì = (0,1) cot x dx hội tụ.
0 x1/ 2 2 0
Đổi biến t = −x x= − t , ta có:
2 2
/2 0 /2 /2
0
cot x dx =
/2
cot − t (−dt ) =
2 0
tan t dt =
0
tan x dx.
/2 1 /2 1
cot x dx = ( tan x + cot x )dx = L = .
0 2 0 2 2
xy 4
b) lim
( x , y ) →(0,0) 4 x 2 + 3 y 8
x2
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng e 1 + x + , x 0 .
x
2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường y = x2 − 4x
và y = 0 quanh trục Oy một vòng.
−1
Câu 5 (1 điểm). Tính −4 − 3x + 1 − x 2 2
dx .
2 z 2 z 5 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P = + + với z = .
x 2 y 2 y y
(x )
5
2
+y 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ 200 cm3 / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60 cm .
Câu 9 (1 diểm). Tính 2
tan x dx .
0
a) lim x − .
x → sin x
2 y 2 ln x
b) lim .
( x , y )→(1,0) ( x − 1) 2 + y 2
2x
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arctan 2
, x 1 .
1− x
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
e +1
x
a) tan(2 x)dx .
+ dx
b) .
0
(
( x + 3) x 2 − x + 1 )
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3
x 2 + 3 y 2 = 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn
xoay được sinh ra.
Câu 1.
x − 1 1
lim = lim = = −1 . (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital)
x → sin x x → cos x cos
Vậy lim x − = −1 .
x → sin x
2 y 2 ln x
b) Đặt f ( x, y ) =
( x − 1) 2 + y 2
2 y 2 ln1
+) Nếu x = 1 và y → 0 thì f ( x, y ) = 2 = 0 → 0 khi y → 0 . (1)
0 + y2
2 y 2 ln x ln x 2 y 2 ( x − 1)
= lim lim
( x, y )→(1,0) ( x − 1) 2 + y 2 ( x, y )→(1,0) x − 1 ( x, y )→(1,0) ( x − 1) 2 + y 2
lim
x 1 x 1 x 1
ln x ln x VCB x −1
Ta có: lim = lim = lim =1
( x , y ) →(1,0) x −1 x →1 x −1 x →1 x −1
2 y 2 ( x − 1) 2 | ( x − 1) y | ( x − 1) 2 + y 2
0 = | y | | y |=| y | , mà lim | y |= 0
( x − 1) 2 + y 2 ( x − 1) 2 + y 2 ( x − 1) 2 + y 2 ( x , y ) →(1,0)
2 y 2 ( x − 1) 2 y 2 ( x − 1)
lim = 0 theo nguyên lý kẹp lim =0
( x , y ) →(1,0) ( x − 1) 2 + y 2 ( x , y ) → (1,0) ( x 1) 2 + y 2
x 1
x 1
2 y 2 ln x
lim = 1.0 = 0 (2)
( x , y ) →(1,0) ( x − 1) 2 + y 2
x
2 y 2 ln x
Tù̀ (1) và (2) lim =0
( x , y )→(1,0) ( x − 1) 2 + y 2
Câu 2.
2
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 3x + 6 xy( x) + 3x y ( x) + 5 y ( x)[ y( x)] = 0
2 4
Thay x = 1 , ta có:
Vậy y (1) = −9
8
− Fx ( x, y ) − 3x + 6 xy
2
( )
Ta có: y ( x) = = . (*)
Fy ( x, y ) 3x 2 + 5 y 4
( )
2 1 − x 2 − 2 x ( −2 x ) 2x2 + 2
(1 − x ) (1 − x ) ( )=
2 2
2 2
2 x2 + 1 2
Câu 3. y = = = , x 1 .
x + 2x +1 (x ) x +1
2 4 2 2 2
2x 2
+1
1+ 2
(1 − x )
2
1− x 2
2
Vậy y = , x 1 .
x +12
x 2 x3
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: ln(1 + x) = x − + + o ( x3 ) .
2 3
Khi x → 0 thì 2x → 0 , thay x bởi 2 x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là:
(2 x)2 (2 x)3
+ o ( (2 x)3 ) = 2 x − 2 x 2 + x3 + o ( x3 )
8
y = ln(1 + 2 x) = 2 x − +
2 3 3
Câu 5.
+) Khi x → − :
x
a = lim = lim e + 1 = lim
y
x →− x x →− x x →−
x1
0 +1
= 1 0( vì lim e x = 0
x →−
) Khi x → − không có tiệm cận
ngang.
x xe x
( dạng
x
b = lim ( y − ax) = lim x − x = lim x = lim
x →− e + 1 x →− e + 1 x →− 1 + e − x
x →−
L'Hospital
= lim
1
x →− −e − x
=0 ( do xlim
→−
e− x = + )
y = x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, và có y = 0 là tiệm cận ngang bên phải, y là
tiệm cận xiên bên trái.
Câu 6.
−1
Vậy tan(2 x)dx = ln | cos 2 x | +C.
2
+ dx dx
b)
A
0
(
( x + 3) x − x + 1
2
= lim
) (
A→+ 0 ( x + 3) x 2 − x + 1
)
A
1 1 1 2x −1 7 1 dx
= lim − 2 +
A→+ 0 13 x + 3 26 x − x + 1 26 1 3
2
x− +
2 4
A
1
ln | x + 3 | ln x 2 − x + 1 7 2 x−
= lim − + arctan 2
A→+
13 26 26 3 3
2 0
ln | A + 3 | ln A2 − A + 1 7 2 A − 1 ln 3 7
= lim − + arctan − +
A→+ 13 26 13 3 3 13 78 3
1 | A + 1|2 7 2 A − 1 ln 3 7
= lim ln 2 + arctan − +
A→+ 26 A − A + 1 13 3 3 13 78 3
1 7 ln 3 7 14 ln 3
= ln1 + − + = −
26 13 3 2 13 78 3 39 3 13
14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng − .
39 3 13
2 2
3x 3 y
Câu 7. 3
x + y = 4
2 3
+
2
= 1
2 2
x(t ) = 8cos3 t
Tham số hoá đường cong: (0 t 2 )
y (t ) = 8sin t
3
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật
thể thu được, khi quay phần ứng với 0 t quanh trục Ox.
2
768
Vậy diện tích cần tính là (dvdt).
5
Câu 8.
x = −y
2 {3 x 2 = 0 x = y = 0
z x = 3x − 2( x + y ) = 0 y = x
2 2
2
z = 3 y 2
− 2( x + y ) = 0 3 x − 2 x − 2 y = 0 x = y x = y = 4
y
{ 2 3
3x − 4 x = 0
4 4
hàm số có 2 điểm dừng là M 1 , và M 2 (0,0) .
3 3
+) Ta có: A = z xx = 6 x − 2, B = z xy = −2, C = z yy = 6 y − 2
= B 2 − AC = 4 − (6 x − 2)(6 y − 2).
4 4
- Tại điểm M 1 , , ta có = −32 0 và A = 6 0
3 3
−64
z ( x, y ) đạt cực tiểu tại M 1 (1,1), zCT = z ( M 1 ) = .
27
M 3 (x, −y) thuộc lân cận của M 2 hàm số không đạt cực trị tại M 2
4 4
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm là M 1 , (cực tiểu), giá trị cực tiểu là
3 3
−64
zCT = z ( M 1 ) = .
27
2 x3 ln y
b) lim .
( x , y )→(0,1) x 2 + ( y − 1) 2
2x
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số y = arcsin , x 1.
1+ x
2
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y = ln(1 − 3x) đến x 3 .
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
2e x + 1
a) cot(3x)dx .
+ dx
b) 0
(
( x + 4) x 2 + x + 1 )
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3
x 2 + 3 y 2 = 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn
xoay được sinh ra.
2 1
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim 2 x − .
x →0 e − 1
x
x = t + t3
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số y = f ( x) xác định bởi . Tính f ( x), f ( x) .
y = 2t + 3t
2 4
2 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi x 0 , ta có ln 1 + .
x 2+ x
16 + 26 ++ n6
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim .
n →
n7
sin 3 xdx
a) sin x + cos x .
b) arccot 3 − x dx .
3
2
+ dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng .
1
(
x 3x 4 − 2)
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x 2 + ( y − 2) 2 = 1 quanh trục Ox
.
x arctan 3x , x0
f ( x) = 3 x
ae + b sin x,
x0
2 1 2 x − e2 x + 1
Câu 1. L = lim − = lim
x →0 e 2 x − 1
x x →0 e 2 x − 1 x ( )
Dùng VCB: ( e 2 x − 1)
x →0
~ 2 x cho mẫu số, ta có:
VCB 2 x − e2 x + 1
L = lim (dạng
0
)
x →0 2x x 0
L Hospital L Hospital
2 − 2e2 x −4e2 x −4e0
= lim (dạng
0
) = lim = = −1.
x →0 4x 0 x →0 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng −1 .
(2 x) 2
− + + o ( x2 )
L = lim
2x − e −1
2x
=
(
lim
2 x
)
2 x
2! (Khai triển Maclaurin)
x →0 2x
(
e −1 x x → 0
) 2x x
= lim
−2 x 2 − o x 2 ( ) = lim −2 x 2
= −1.
x →0 2 x2 x →0 2 x2
Câu 2.
x = x(t )
Ta có công thức: Với Xác định hàm y = f ( x )
y = y (t )
y (t ) y (t ) x (t ) − y (t ) x (t )
f ( x) = và f
( x ) = .
x (t ) x (t )
3
dy y (t ) 4t + 12t 3
f ( x) = = = = 4t.
dx x (t ) 1 + 3t 2
d 2 y d dy d 1 d 1 4
f ( x) = = = (4t ) = (4t ) = 4 = .
dx 2
dx dx x (t )dt x (t ) dt 1 + 3t 2
1 + 3t 2
Câu 3.
+) Sự biến thiên:
( x( x − 3) )
2
( x − 3) 2 + 2( x − 3) x x − 3 + 2x
y = = = , x 0, x 3.
( x( x − 3) ) x ( x − 3) x ( x − 3)
2 3 2 4 3 2
3 2
$
x − 3 + 2x
y = 0 = 0 x = 1.
3
x 2 ( x − 3)
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị:
2 2
Câu 4. Xét hàm số f ( x) = ln(1 + ) − trên (0, + )
x 2+ x
x+2 2 2
f ( x) = ln − = ln( x + 2) − ln x − ( do x 0)
x 2+ x 2+ x
1 1 2 ( x + 2) x − ( x + 2) 2 + 2 x −4
f ( x) = − + = = 0, x 0.
x + 2 x ( x + 2) 2
x( x + 2) 2
x(2 + x)2
2 2
lim+ f ( x) = lim+ ln 1 + − = +
x →0 x →0
x 2 + x
2 2
lim f ( x) = lim ln 1 + − = ln(1 + 0) − 0 = 0
x →+ x →+
x 2+ x
Câu 5.
1
= f ( x)dx, trong đó f ( x) = x 6 hàm liên tục, khả tích trên [0,1].
0
1
1 x7 1
= x dx =
6
= .
0 7 0 7
1
Vậy giới hạn cần tính bằng .
7
Câu 6.
Giải: sin x + cos x = 2 sin x + . Đặt t = x + x = t − dx = dt . Tích phân cần tính trở
4 4 4
thành:
3
3
1 1
sin t − 4 sin t − cos t
I = dt = dt
2 2
2 sin t 2 sin t
1 1 1 3 3 3 cos t
= − cos 2t − sin 2t + + cos 2t − (1 − sin 2 t ) dt
4 2 2 2 2 2 sin t
1 3 cos t
=
4
2 + cos 2t − sin 2t −
2 sin t
+ cos t sin t dt
1 cos t 1 1 1
=
4
2 + cos 2t − sin 2t − dt =
sin t
2t + sin 2t + cos 2t − ln | sin t | + C
2 2 2 2
Thay t = x +
4
−1 −1
= ( x − 4) arccot 3 − x − ( x − 4) dx
1 + ( 3 − x )2 2 3 − x
−1
= ( x − 4) arccot 3 − x − dx = ( x − 4) arccot 3 − x − 3 − x + C.
2 3− x
3 3 − −
arccot 3 − x dx = [( x − 4) arccot 3 − x − 3 − x ] = − − 1 = 1
2 2 2 2
1
Câu 7. f ( x) = là hàm dương và liên tục trên [1, +) .
(
x 3x 4 − 2 )
+ dx
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường +
1
(
x 3x 4 − 2 )
1 x →+ 1 1 + 1
~ = 5 , mà dx hội tụ (do = 5 1)
(
x 3x 4 − 2 ) x 3x 4
3x 1 3x5
+ dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
(
x 3x 4 − 2 )
Câu 8. Tham số hoá đường tròn x + ( y − 2) = 1:
2 2
x = cos t
(0 t 2 ) .
y = 2 + sin t
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x + ( y − 2) = 1 quanh trục Ox là:
2 2
( x (t ) ) + ( y (t ) )
2 2
= 2 |y (t ) | dt = 2 |2 + sin t | (− sin t ) 2 + (cos t ) 2 dt
2 2
0 0
2 2
= 2 (2 + sin t )dt ( vì 2 + sin t 0) = 2 (2t + cos t ) 0 = 8 2 ( dvdt )
0
Câu 9.
Để hàm số f ( x ) khả vi tại x = 0 thì điều kiện cần là f ( x ) liên tục tại x = 0 , tức là:
x → 0+ x →0 x →0 x →0
(
lim f ( x ) = lim− f ( x ) = f (0) lim+ ( x arctan 3 x ) = lim− ae 3 x + b sin x = 0 )
0 = ae0 + b sin 0 = 0 a = 0.
x arctan 3x , x 0,
Với a = 0 thì f ( x) =
b sin x, x 0
a = 0
a = 0
f ( x ) khả vi tại x = 0 f ( x) − f (0) f ( x) − f (0)
lim = lim− 3 =b
x →0+ x−0 x →0 x−0
1 3
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim − 3 x .
x →0 x e −1
x = 3t + t 3
Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số y = f ( x) xác định bởi . Tính f ( x), f ( x) .
y = 5t − t
5
x +1 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi x 1 , ta có ln .
x −1 x −1
15 + 25 ++ n5
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim .
n →
n6
cos3 x dx
a) sin x + cos x .
b) arctan 3 − xdx .
2
1
+ dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng .
1
(
x 2 x4 −1 )
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x 2 + ( y + 2) 2 = 1 quanh trục Ox
.
x sin 3x , x0
f ( x) = x
a 2 + b arctan x,
x0
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số z = 3x 2 − 4 y 2 trong miền đóng:
x2 y 2
+ 1.
4 3
Câu 7 (1 điểm). Tính 1 − x 2 − y 2 dx dy , trong đó: D : x 2 + y 2 1, x 0, y 0 .
D
1
x= 3
t −8
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y = 2t
t3 − 8
arcsin x 18
Câu 9 (1 điểm). Tính 1 +
−
2
sin x dx .
2 1 + e| x|
y
x0
Câu 10 (1 điểm) Tính zx ( x; y) biết z ( x; y ) =
arccot ,
x
0, x=0
x →+
Câu 1. Vì cos x bị chặn bởi 1 (cos x − x) ~ (− x)
x →+
Tương tự, vì (− sin x − 1) bị chặn bởi 2 ( x − sin x − 1) ~ x
cos x − x VCL −x
lim = lim = −1.
x →+ x − sin x − 1 x →+ x
1 1 1
f ( x) = , x 0 f ( x0 ) = = .
3 3 x2 3 3 82 12
−1 − x
Câu 3. e− x x dx = x d ( −e− x ) = −e − x x − ( −e − x )dx = − xe − x − e − x + C = +C .
ex
−1 − x
A
+ A −1 − A 2
Ta có: + .
−x −x
e x dx = lim e x dx = lim = lim
1 A→+ 1 A→+ e 1 A→+ e A
x
e
−1 − A
+) Xét giới hạn: lim
A→+ eA
−1
lim = 0 (do lim e A = + )
A→+ e A A→+
+ 2 2 2
e − x x dx = 0 + = tích phân đã cho hội tụ và bằng .
1 e e e
Câu 4.
e3 x e3 x e
3x
I = e sin(2 x)dx =
3 0 0 3
= sin(2 x) −
3x
sin(2 x)d d(sin(2 x))
0 0
3
−2
= 0−
2 3x
3 0
e cos(2 x)dx =
9 0
cos(2 x)d e3 x ( )
−2 2 2 − 2e3 4 3 x
= cos(2 x)e3 x + e3 x d(cos(2 x)) = − e sin(2 x)dx
9 0 9 0 9 9 0
2 − 2e3 4 2 − 2e3
I = − II = .
9 9 13
2 − 2e3
Vậy tích phân cần tính bằng .
13
Câu 5.
( 2 2
) (
= y 4 e xy dx 2 + 2 2 ye xy + 2 y 3 xe xy dxdy + 2 xe xy + 4 x 2 y 2e xy dy 2
2 2
)
Rút gọn lại, ta có: d 2 z = y 4 dx 2 + ( 4 y + 4 y 3 x ) dx dy + ( 2 x + 4 x 2 y 2 ) dy 2 e xy .
2
2 y2
x 4 1 −
x2 y 2 3 x2 4
Câu 6. Với điều kiện + 1 2
4 3
y2 3 1− y 3
2
x
4
x2
+ ) Ta có: z = 3x 2 − 4 y 2 3x 2 − 4 3 1 − 6 x 2 − 12 0 − 12 = −12
4
x2 y 2
+ = 1 x = 0
Đẳng thức xảy ra 4 3
x2 = 0 y = 3
y2
+) Ta có: z = 3x 2 − 4 y 2 3 4 1 − − 4 y 2 = 12 − 8 y 2 12 − 0 = 12
3
x2 y 2
+ = 1 x = 2
Đẳng thức xảy ra 4 3
y2 = 0 y = 0
- Giá trị nhỏ nhất của z là −12 , đạt được tại ( x, y ) = (0, 3) .
- Giá trị lớn nhất của z là 12, đạt được tại ( x, y ) = (2, 0) .
x = r cos
Đổi biến | J |= r .
y = r sin
−
0
Miền D trở thành E : 2
0 r 1
0 1
I = 1 − x 2 − y 2 dx dy = 1 − r 2 | J | d dr = d 1 − r 2 r dr
D E − 0
r =1
−1 0 −1 2
( ) (1 − r )
0 1 0 1
= d 1 − r 2 d 1 − r 2 = − d = − d = 6
3
2
2 2 3 r =0
− 0 2 2
2
Vậy tích phân cần tính bằng .
6
Câu 8.
2t
Ta có: a = lim = lim t − 8 = lim(2t ) = 4 0
y 3
t →2 x t →2 1 t →2
t −8
3
2t 4 2(t − 2)
b = lim( y − ax) = lim 3 − 3 = lim
t →2 t →2 t − 8
t − 8 t →2 (t − 2) t 2 + 2t + 4 ( )
2 2 1
= lim = =
t →2 t + 2t + 4 12 6
2
1
trường hợp này đồ thị hàm số có tiệm cận xiên hai phía y = 4 x + .
6
1 2t
+) Khi t → thì lim x = lim = 0 (hữu hạn) và lim y = lim 3 = 0 (hữu hạn) nên trường
t −8 t → t →
t → t 3
→ t −8
hợp này không có tiệm cận.
1
Vậy đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một tiệm cận, đó là tiệm cận xiên hai phía y = 4 x + .
6
/2 arcsin x 18 /2 /2 arcsin x
Câu 9. I = 1+ sin x dx = sin18 x dx + sin18 x dx
− /2 − /2 − /2
1+ e
| x|
1+ e | x|
I1
I2
/2 17!! 17!!
I 2 = 2 sin18 x dx = 2 = (tích phân Wallis).
0 18!! 2 18!!
arcsin x
+) Xét g ( x) = sin18 x . Đề cho hơi dở, vì cận arcsin x không xác định trên toàn
1+ e | x|
−
bộ , , nên chỗ này đề bị sai.
2 2
x x
/2 arcsin 18 /2 /2
arcsin
sin18 x dx
I = − 1 + sin x dx = − /2 sin x dx + − /2
18
2 1 + e| x| 1+ e | x|
I2
x
arcsin
Lúc này, đặt g ( x) = sin18 x .
1+ e
| x|
−
Ta có g (− x) = − g ( x) nên g ( x) là hàm lẻ trên ,
2 2
/2
I2 = g ( x)dx = 0 (tích phân hàm lẻ, cận đối xứng).
− /2
17!!
Vậy I = I1 + I 2 = .
18!!
Câu 10.
−1 −y y
+) z x ( x, y ) = = 2 , x 0 .
y
2
x 2
x + y2
1+
x
y0 y
f ( x, y0 ) − f ( 0, y0 ) arccot −0 arccot 0
lim = lim x = lim x
x →0 x−0 x →0 x−0 x → 0 x
y0 y
- Nếu y0 = 0 thì arccot = arccot 0 = lim 0 x . Giới hạn này không tồn tại hữu hạn
x 2 x → 0 x
không tồn tại z x (0, 0) .
y0
arccot
y0 y
- Nếu y0 0 , ta xét: lim− = − lim− arccot 0 = lim− x = − không tồn tại
x →0 x x → 0 x 2 x →0 x
z ( 0, y0 ) (với y0 0 ).
x
y0
arccot
y y
- Nếu y0 0 , ta xét: lim+ 0 = − lim+ arccot 0 = lim+ x = + không tồn tại
x →0 x x →0 x 2 x →0 x
zx ( 0, y0 ) (với y0 0 ).
−1 −y y
Tóm lại, z x ( x, y ) = = 2 , x 0 . Còn zx (0, y) không tồn tại.
y
2
x 2
x +y 2
1+
x
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số z = 4 x2 − 3 y 2 trong miền đóng:
x2 y 2
+ 1.
3 4
Câu 7 (1 điểm). Tính 1 + x 2 + y 2 dx dy , trong đó: D : x 2 + y 2 1, x 0, y 0 .
D
1
x=
8 − t3
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y = 2t
8 − t3
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x
−22 1 +
18
sin xdx .
1+ e | x|
y
x0
Câu 10 (1 điểm). Tính zx ( x; y) biết z ( x; y ) =
arccot ,
x
0, x=0
2x −1
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y = .
x2 + 1
e cos( ln x)
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 1 x
dx .
y 2 sin x
Câu 4 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
( x , y ) → (0,0)
2x2 + 3 y4
+ 1 − cos x
Câu 7 (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I = dx .
0
x5
Câu 8 (1 điểm). Có một vật thể tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 6 cm và chiều cao là 8 cm . Biết rằng mặt phẳng qua trục
OI cắt vật thể theo thiết diện là một parabol. Tính thể tích V ( cm3 ) của vật thể đã cho.
1
Câu 9 (1 điểm). Biểu thức z + = y 2 − z xác định hàm ẩn z = z ( x, y ) . Chứng minh rằng:
x
z y
x 2 z x + −1 = 0 .
2y
y (1) = 1 + arcsin1 = 1 +
2
y (−1) y (1)
y (− x) = 1 + arcsin(−1) = 1 −
2
y (− x) = y ( x), x
không thể có:
y (− x) = − y ( x), x
Câu 2. Tập xác định: D = , đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
2x −1 2x
- Xét khi x → + , ta có: lim y = lim = lim =2
x →+ x →+
x2 + 1 x →+ x
2x −1 2x
- Xét khi x → − , ta có: lim y = lim = lim = −2
x →− − x
x →− x →−
x2 + 1
Vậy đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y = 2 (về bên phải) và y = −2 (về bên trái).
cos( ln x)
e
e e 1 1
Câu 3.
1 x
dx = cos( ln x)d(ln x) = sin( ln x) = .
1 1
1
Vậy tích phân cần tính bằng .
y2 1
Câu 4. Ta chứng minh , ( x, y ) (0, 0) . (*)
2x + 3y
2 4
3
y4 1
Thật vậy, (*) 3 y 4 2 x 2 + 3 y 4 , luôn đúng. Vậy (*) đúng.
2x + 3 y
2 4
3
y 2 sin x y2 1 1
0 = | sin x | sin x, mà lim sin x = 0
2x + 3y2 4
2x + 3y
2 4
3 ( x , y ) →(0,0) 3
y 2 sin x y 2 sin x
lim =0 lim = 0.
( x , y ) → (0,0)
2x2 + 3 y4 ( x , y ) →(0,0)
2 x2 + 3 y4
Câu 5.
z x = 2( x + y ) + 2 ( x 2 − 1) 2 x = 0 y = − x
Tìm điểm dừng:
z y = 2( x + y ) = 0 4 x ( x − 1) = 0
2
x = 0 x = 1 x = −1
y = 0 y = −1 y = 1
Ta có A = zxx
= 12 x 2 − 2, B = zxy = 2, C = z yy = 2.
Tại điểm M1 (0, 0) , ta có B 2 − AC = 8 0 , nên hàm số không đạt cực trị tại M1.
B 2 − AC = −16 0
Tại các điểm M 2 (1, −1) và M 3 (−1,1) ta có hàm số đạt cực tiểu tại các
A = 10 0
điểm M 2 (1, −1), M 3 (−1,1). Giá trị cực tiểu đều bằng zCT = z (1, −1) = z (−1,1) = −1.
x arctan x − ln 1 + x 2 0, x
x arctan x ln 1 + x 2 , x (đpcm)
1 − cos x
+ ) Xét I1 , ta có f ( x) = 0, x (0,1] . Điểm bất thường x = 0 .
x5
x2
1 − cos x x→0 2 1 1 1 1
x 5
~
x 5
= 1/2 , mà
2x 0 2x1/2
dx hội tụ (vì = (0,1) )
2
1 1 − cos x
I1 = dx hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
0
x5
1 − cos x
+) Xét I 2 , ta có f ( x) = 0 liên tục trên [1, +) . Điểm bất thường +.
x5
1 − cos x 2 + 2 5
Ta có: 0
x5
x5/2
, mà 1 x 5/2
dx hội tụ (vì = 1 )
2
+ 1 − cos x
I2 = dx hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
x5
x = ay 2 + b.
−8
0 = 9 a + b a = −8 2
9 x= y + 8.
8 = b b = 8 9
Vật thể thu được là vật thể khi miền giới hạn bởi các
−8 2 3
x = y +8 y = 16 − 2 x
đường 9 4 quanh trục
x 0, y 0 0 x 8
Ox thể tích vật thể là:
8
9 x2
2
3 8 9x
( )
8 8
V = y ( x)dx = 16 − 2 x dx = 9 − dx = 9 x −
2
= 36 cm
3
0
0 4
0
8 16 0
1
Câu 9. Đặt F ( x, y, z ) = z + − y2 − z .
x
−1 y
− −F
y −z
− Fx x2
2
z x = = , z y = =
y
.
Fz 1 + 1 Fz
1+
1
2 y2 − z 2 y2 − z
Ta có:
1 y 1
z x2 1 y −z 2
1 2 y2 − z
x 2 z x + + 1 = x2 + −1 = + −1 = 1 −1 = 0
y
2y x2 2 y 1+ 1 1 1
1+ 1+ 1+
2 y2 − z 2 y2 − z 2 y2 − z 2 y2 − z
Câu 10.
x 2 f 2 ( x) + (2 x − 1) f ( x) = xf ( x) − 1, x 0
x 2 f 2 ( x) + 2 xf ( x) + 1 = xf ( x) + f ( x) ( xf ( x) + 1) 2 = xf ( x) + f ( x)
xf ( x) + f ( x) xf ( x) + f ( x)
= 1, x 0 dx = dx
( xf ( x) + 1) 2 ( xf ( x) + 1) 2
d( xf ( x) + 1) −1
= dx = x + C.
( xf ( x) + 1) 2
xf ( x) + 1
2
2 2 −1 1 1 −1
f ( x)dx = − 2 dx = − ln | x | + = − ln 2
1 1
x x x 1 2
b) ln ( x 2 + x + 2 ) dx .
1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỷ của tích phân
0 x
dx .
1 − cos
2
x4
Câu 4 (1 diểm). Tính lim .
( x , y ) →(0,0) x 2 + y 4
−1
x +1
Câu 6 (1 điểm). Tim vả phân lọai điểm gián đọan y = arctan .
x
Tính dz (0,1) .
( ).
1 1 2
Chứng minh rằng 0
1 − f 2 ( x)dx = 1 −
0
f ( x)dx
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1;1] và thoả mãn điều kiện:
( )
f ( x) = x + 2 + x 2 f x3 . Tinh I = f ( x )dx .
−1
1
3 4
Câu 1. Chọn sao cho sin = , cos = , ta có:
5 5
3 4
f ( x) = 3cos(5 x) + 4sin(5 x) = 5 cos(5 x) + sin(5 x) = 5[sin cos(5 x) + cos sin(5 x)] = 5sin(5 x + )
5 5
2 2
là hàm tuần hoàn với chu kỳ T = = .
|5| 5
2
Chú ý: Với k 0 thì các hàm số sin(kx + ), cos(kx + ) là các hàm tuần hoàn với chu kỳ T = .
|k|
Câu 2.
− x2
cos x − 1 VCB
3
−1
Áp dụng: lim 2
= lim 62 = .
x →0 sin x x →0 x 6
−1
Vậy giới hạn cần tính bằng .
6
1
b) ln ( x 2 + x + 2 ) dx = ln ( x 2 + x + 2 ) d x +
2
1
2
1
(
= x + ln ( x 2 + x + 2 ) − x + d ln ( x 2 + x + 2 )
2
)
1 1 2x +1
= x + ln ( x 2 + x + 2 ) − x + 2 dx
2 2 x + x+2
2
1
x+
1
2
( )
= x + ln x 2 + x + 2 − 2
2
2
dx
1 7
x+ +
2 4
1
( 7
= x + ln x + x + 2 − 2 1 −
2
)
1 dx
1 7
2
2 4
x+ +
2 4
1
x+
1
= x + ln ( x 2 + x + 2 ) − 2 x −
7 2 2 +C
arctan
2 4 7 7
2
1 2x +1
= x + ln ( x 2 + x + 2 ) − 2 x + 7 arctan +C .
2 7
x x
Câu 3. f ( x ) = 0, x (0,1] . Điểm bất thường x = 0 .
x
1 − cos
2
x x x x 8 1 8 1
Ta có:
x
~
1 x
2
=
x1/2
, mà 0 x1/2
hội tụ (vì = (0,1)
2
1 − cos
2
22
1 x x
dx là tích phân hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
0 x
1 − cos
2
x4
Câu 4. Ta đi chứng minh x 2 , ( x, y ) (0, 0) (*)
x +y
2 4
x4
Thật vậy, (*) x 2 x 4 x 4 + x 2 y 4 , luôn đúng ( x, y ) (0, 0) .
x +y
2 4
x4
(*) là đúng. Vậy ta có: 0 x 2 , ( x, y) (0, 0)
x +y
2 4
x4
Mà lim x2 = 0 lim = 0 (theo nguyên lý kẹp).
( x , y ) →(0,0) ( x , y ) →(0,0) x 2 + y 4
z = 4x + 4x = 0
3
x = 0
+) Tìm điểm dừng: x
zy = 4 y − 4 y = 0 y = 0 y = 1
3
( )(
B2 − AC = 12 x 2 + 4 4 − 12 y 2 . )
- Tại điểm M1 (0, 0) ta có: B 2 − AC = 16 0 hàm số không đạt cực trị tại M1 (0, 0) .
B 2 − AC = −32 0
- Tại các điểm M 2 (0,1) và M 3 (0, −1) , ta có:
A = 4 0
hàm số đạt cực tiểu tại các điểm M 2 (0,1) và M 3 (0, −1) . Giá trị cực tiểu cùng bằng
zCT = z (0,1) = z (0, −1) = −1.
x +1 x 0
Câu 6. Hàm số xác định arctan 0
x x −1
x + 1 x →( −1) +
+
1
lim + y = lim + = + vì arctan ~ 0
x → ( −1) x → ( −1) x +1 x
arctan
x
1 x + 1 x →0
+
1
lim+ y = lim+ = do ~ +
x →0 x →0 x +1 x
arctan
x 2
x + 1 x →0
−
1 1
lim− y = lim− = do ~ −
x →0 x →0 x +1 − x
arctan
x 2
x = 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số (điểm gián đoạn bỏ được).
Gọi điểm M (0,1, −1) . Ta có: Fx = z + zye xyz , Fy = z + zxe xyz , Fz = x + y + xye xyz .
− Fx ( M ) −2
− Fy ( M ) −1
z (0,1) =
x = = −2, z y = (0,1) = = = −1.n
Fz ( M ) 1 Fz ( M ) 1
dz (0,1) = z x (0,1)dx + z y (0,1)dy = −2 dx − dy.
1 1
∫0 √1 − 𝑓 2 (𝑥)d𝑥 = ∫0 √1 − 𝑓(𝑥) ⋅ √1 + 𝑓(𝑥)d𝑥
1 1 1 1
≤ √∫0 (1 − 𝑓(𝑥))d𝑥 ⋅ ∫0 [1 + 𝑓(𝑥)]d𝑥 = √(1 − ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥) ⋅ (1 + ∫0 𝑓(𝑥)d𝑥)
1 2
= √1 − (∫0 𝑓(𝑥)d𝑥)
Câu 9. f ( x) = x + 2 + x 2 f ( x3 ) , x [−1,1]
( )
1 1 1
f ( x)dx = x + 2 dx + x 2 f x 3 dx
−1 −1 −1
x = −1 u = −1
Đặt u = x 3 du = 3 x 2 dx . Đổi cận
x = 1 u = 1
( ) du 1 1
1 1
x 2 f x 3 dx = f (u )
3 3 −1
= f ( x )dx . Do đó:
−1 −1
( )
1
1 1 1 1 1 3 1
−1
f ( x)dx =
−1
x + 2 dx +
3 −1
f ( x)dx f ( x)dx = x + 2 dx =
−1 2 −1
( x + 2)3
−1
= 13 13 − 1 .
b) ln ( x 2 − x + 2 ) dx ,
1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân
0 x
dx .
1 − cos
3
y4
Câu 4 (1 điểm). Tính lim .
( x , y ) →(0,0) x 4 + y 2
−1
Tính dz (0,1) .
( ).
1 1 2
Chứng minh rằng 0
1 − f 2 ( x)dx = 1 −
0
f ( x)dx
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ −1;1] và thoả mãn điều kiện:
f ( x) = ( )
4 − x 2 + x 2 f x 3 . Tính I =
1
−1
f ( x )dx .
x − sin x
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
x →+ x − arctan x
1
Câu 2 (1 điểm). Cho f ( x) = . Tính đạo hàm cấp cao f (50) ( x)
x − 2x +1
2
5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 0
x 2 − 9 dx .
3sin x + 4cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 0
2
4sin x + 3cos x
dx .
sin 3 x
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
( x , y )→(0,0) sin 2 x + sin 2 y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = − x ln x − y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x 0, y 0
thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của H .
x + y = 1
x2 x4
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1 − + , x 0, .
2 24 2
z
Câu 8 (1 điểm) Cho z = f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z − xe = 0. Ứng
y
1 (2n − 1)!
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n .
n→+ n
(n − 1)!
+ ln(1 + 2 x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 0
x x
dx .
sin x
1−
x − sin x x 1− 0
Câu 1. L = lim = lim = =1
x →+ x − arctan x x →+ arctan x 1 − 0
1−
x
Giải thích:
−1 sin x 1
x x x sin x
+ lim = 0 (theo nguyên lý kẹp)
1
lim = lim − 1 x →+ x
=0
x→+ x x→+ x
arctan x
+) lim arctan x = lim = 0.
x →+ 2 x →+ x
Vậy L = 1 .
1 1
Câu 2. f ( x) = = = ( x − 1) −2 . Do đó:
x − 2 x + 1 ( x − 1)
2 2
1 51!
f (50) ( x) = (−2)(−3)(−4) (−50)(−51)( x − 1) −52 = (−1)50 51! = , x 1
( x − 1) 52
( x − 1)52
51!
Vậy f (50) ( x) = , x 1. − Q +
( x − 1)52
Câu 3.
5 3 5
I = x 2 − 9 dx = 32 − x 2 dx + x 2 − 32 dx
0 0 3
3 5
x 9 − x2 9 x x x2 − 9 9
= + arcsin + − ln x + x 2 − 9
2 2 3 2 2
0 3
9 9
= + 10 − ln 3
4 2
24 7
(4sin x + 3cos x) + (4cos x − 3sin x)
3sin x + 4cos x
Câu 4. I = 2 dx = 2 25 25 dx
0 4sin x + 3cos x 0 4sin x + 3cos x
24 7 4 cos x − 3sin x 24 x 7 2 12 7 4
=2 + d x = + ln | 4sin x + 3cos x | = + ln
0
25 25 4sin x + 3cos x 25 25 0 25 25 3
sin 2 x
Câu 5. Ta chứng minh: 1 với ( x, y ) → (0, 0) .(*)
sin 2 x + sin 2 y
Thật vậy, (*) sin 2 x sin 2 x + sin 2 y , luôn đúng với ( x, y ) → (0, 0) .
sin 3 x sin 2 x
Áp dụng: 0 = | sin x || sin x | , khi ( x, y ) → (0, 0) .
sin 2 x + sin 2 y sin 2 x + sin 2 y
sin 3 x
Mà lim | sin x |= 0 lim = 0 theo nguyên lý kẹp
( x , y ) →(0,0) ( x , y ) →(0,0) sin 2 x + sin 2 y
sin 3 x
lim = 0.
( x , y ) →(0,0) sin 2 x + sin 2 y
Câu 6.
x + y = 1 y = 1− x
Ta có: H = − x ln x − (1 − x) ln(1 − x) = f ( x) .
x 0, y 0 0 x 1
1
f ( x) = 0 ln x = ln(1 − x) x = (0,1)
2
1 1
Xét dấu: f ( x) 0 0 x ; f ( x) 0 x 1
2 2
1
Suy ra f ( x ) đạt giá trị lớn nhất tại x = .
2
1 1 1
max H = f = ln 2 , đạt tại ( x, y ) = , .
2 2 2
x2 x4
Câu 7. Xét hàm số f ( x) = cos x − 1 + − liên tục trên 0,
2 24 2
5 5
x 2 x 4 cos c + 2 cos c +
x 5 , (c (0, x)), x 0,
2 4
f ( x) = 1 − + + x5 − 1 + x − x = 2
2 24 5! 2 24 5! 2
5 5 5
Đánh giá: c+ 3 cos c + 0
2 2 2
x2 x4
f ( x) 0, x 0, cos x 1 − + , x 0,
2 2 24 2
z z z
xz y x
Fx = −e y ; Fy = 2
e ; Fz = 1 − e y
y y
x = 0, x = 0, 02 z
Chọn 0 . Ứng với x = 0, y = 1 thì z = 0.e 1 z = 0 f (0;1) = 0 .
y0 = 1, y = −0, 01
− Fx (0;1;0) − Fy (0;1;0)
f x (0;1) = = 1; f y (0;1) = =0
Fz (0;1;0) Fz (0;1;0)
Suy ra:
1 1 x
= ln(1 + x)dx = x ln(1 + x) 0 −
1
dx
0 0 1+ x
1 1
= ln 2 − 1 − dx = ln 2 − ( x − ln(1 + x)) 0 = 2 ln 2 − 1
1
0
1+ x
ln(1 + 2 x)
f ( x) = 0 liên tục trên (0; + ) .
x x
2x 2 1 2 1
Khi x → 0 + thì f ( x) ~ ~ 1/2 , mà
x x x
0 x1/2
dx hội tụ (do = (0;1) )
2
ln(1 + x)
+) Vi lim = 0 , với 0 nhỏ tuỳ ý.
x →+ x
1
Chọn = ln(1 + 2 x) (2 x)1/3 khi x → +
3
(2 x)1/3 3 2 + 3 2 7
Khi x → + thì 0 f ( x)
x x
= 7/6 , mà
x 1 x 7/6
dx hội tụ (do =
6
1)
I 2 hội tụ theo tính chất so sánh. Tóm lại, I1 , I 2 hội tụ I hội tụ.
1
Cách 2: Để xét I 2 , ta có thể chọn hàm g ( x) = , ta có trinh bày sau:
x 7/6
1
Xét g ( x) = 0, x 1 . Ta có:
x 7/6
ln(1 + 2 x)
f ( x) ln(1 + 2 x)
lim = lim x x = lim (dạng )
x →+ g ( x ) x →+ 1 x →+ x 1/3
x 7/6
2
= lim 1 + 2 x = lim −2/3
6
=0
x →+ 1 −2/3
x
x →+ x + 2 x1/3
3
+ + 1 7
g ( x)dx = 7/6
dx hội tụ (do = )
1 1 x 6
+
I2 = f ( x)dx hội tụ theo hệ quả tiêu chuẩn so sánh.
1
1
Câu 2 (1 điểm). Cho f ( x) = . Tính đạo hàm cấp cao f (50) ( x)
x + 2x +1
2
5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 0
x 2 − 16 dx .
5sin x + 6cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 0
2
6sin x + 5cos x
dx .
sin 3 y
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
( x , y )→(0,0) sin 2 x + sin 2 y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H = − x ln x − y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x 0, y 0
thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của H .
x + y = 1
x3 x5
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng sin x x − + , x 0, .
6 120 2
z
Câu 8 (1 điểm). Cho z = f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z− ye x = 0 . Úng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0, 99; 0, 02) .
1 (2n)!
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n .
n →+ n
n !
+ ln(1 + 3x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 0
x x
dx .
5 15
Câu 3. 0
x 2 − 16 = 4 +
2
− 8ln 2 .
5sin x + 6 cos x 30 11 6
Câu 5. 0
2
6sin x + 5cos x
dx = + ln .
61 61 5
1
Câu 6. max H = ln 2 đạt được khi x = y = .
2
1 (2n)! 4
Câu 9. lim n = .
n →+ n
n ! e
+ ln(1 + 3 x)
Câu 10. 0
x x
dx hội tụ.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arccot x .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4
tan 3 x dx .
0
ln ( x )
1
Câu 4 (1 diểm). Tính tích phân
2
+ x + 1 dx .
0
x
2
y arctan , y 0,
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số f ( x, y ) = y .
0, y=0
x + y tan x + tan y
Câu 7 (1 điểm). Cho 0 x, y . Chứng minh tan .
2 2 2
x sin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân
−
2
2 1 + 3x
dx .
+ arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:
0
x x + 1 − cos x
.
1 ln(cos x +sin x )
Câu 1. L = lim(cos x + sin x) x = lim e x .
x →0 x →0
ln(cos x + sin x) 0
Xét K = lim (dạng )
x →0 x 0
-sin x+ cos x
1
= lim cos x+sin x =1 L= lim(cos x+sin x) x =eK =e
1 x →0
Vậy L = e.
Câu 2.
y ( x)
lim = lim arccot x = 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên bên phải.
x →+ x x →+
y ( x)
lim = lim arccot x = = a
x →− x x →−
−1
arccot x − LHospital
x2
lim 1 + x = lim
2
b = lim ( y − x) = lim x(arccot x − ) = lim = =1
x →− x →− x →− 1 x →− −1 x →− 1 + x 2
x x2
y = x + 1 là tiệm cận xiên (bên trái) duy nhất của đồ thị hàm số.
( )
/4 /4 /4
Câu 3. I = tan 3 x dx = tanx. 1 + tan 2 x dx − tanx dx
0 0 0
/4
/4 /4 − sin x tan 2 x 1 − ln 2
= tanx d(tan x) + dx = + ln | cos x | =
0 0 cos x 2 0 2
1 − ln 2
Vậy I = .
2
Câu 4.
1
I = ln ( x 2 + x + 1) dx = ln ( x 2 + x + 1) d x +
1 1
0 0
2
1
1 1 1 2x +1
= x + ln ( x 2 + x + 1) − x + 2 dx
2 0
0
2 x + x +1
1
1
x +
3 3 1 dx = 3 ln 3 − 2 x − 3 2 arctan
= ln 3 − 2 −
1
2
0
1 3
2
2 2 2 2 3 3
x+ +
2 0
2 4
3
= ln 3 − 2 +
2 2 3
3
Vậy I = ln 3 − 2 + .
2 2 3
Câu 5. z ( x, y ) = 4( x − y ) − x 2 − y 2
+) zx = 4 − 2 x; z y = −4 − 2 y
z x = 0 x = 2
Giải hệ M (2, −2) là điểm dừng
z y = 0 y = −2
B 2 − AC = −4 0
hàm số đã cho đạt cực trị tại duy nhất 1 điểm là M (2, −2) , đây
A = −2 0
Câu 6.
2 2
x x
a) Ta có y 0 : 0 | f ( x, y ) |= y arctan =| y | arctan | y | y = 0, (1)
y y 2
f ( x, y ) = 0 | f ( x, y ) |=| 0 | . (2)
2
Từ (1) và (2) ta có: 0 | f ( x, y ) || y | , ( x, y ) 2
, mà lim | y | = 0 , nên theo nguyên lý
2 ( x , y ) →(1,0) 2
kẹp ta có lim | f ( x, y) |= 0
( x , y ) →(1,0)
1
y arctan −0
f (1, y ) − f (1, 0) y2 1
b) Xét giới hạn: lim = lim = lim arctan =
y →0 y−0 y →0 y y →0 y2 2
f (1, y ) − f (1, 0)
f y (1, 0) = lim =
y →0 y −0 2
Câu 7. Xét hàm số f ( x) = tan x trên 0, .
2
1 2sin x
f ( x) = ; f ( x) = 0, x 0,
cos 2 x 2
3
cos x
f ( x) là hàm lồi trên 0, . Do x, y 0; , áp dụng bất đẳng thức hàm lồi:
2 2
x+ y x+ y
f ( x) + f ( y ) 2 f tan x + tan y 2 tan , x, y 0,
2 2 2
tan x + tan y x+ y
tan , x, y 0,
2 2 2
đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x = y, x 0,
2
/2 x sin x 0 x sin x /2 x sin x
Câu 8. I = dx = dx + dx
− /2 1 + 3 x − /2 1 + 3 x 0 1 + 3x
−
x sin x
0 x = t =
Xét I1 = dx . Đặt t = −x dx = −dt . Đổi cận 2 2.
− /2 1 + 3 x
x = 0 t = 0
−t sin(−t )
0 /2 t sin t /2 x sin x
I1 = −
(−dt ) = −
dt = dx
/2 1 + 3 t 0 1+ 3 t 0 1 + 3− x
/2 /2 /2
= x d(− cos x) = (− x cos x) 0 − (− cos x)dx = 1
0 0
Vậy I = 1 .
arctan x dx 1 arctan x dx + arctan x dx
Câu 9. I = = +
0
x x + 1 − cos x 0 x x + 1 − cos x 1 x x + 1 − cos x
I2
arctan x arctan x
f ( x) = = 0 là hàm liên tục trên (0, + ) .
x x + 1 − cos x x x + 2sin 2 x
2
x2
Khi x → 0 + ta có: (1 − cos x) ~ , là VCB bậc cao hơn x x khi x → 0
2
x 1 1 1 1
Khi x → 0 + thì f ( x) ~
x x
~
x1/2
, mà 0 x1/2
dx hội tụ (do = 1 )
2
x x + (1 − cos x) x x 0
+) Xét I 2 . Với x 1, ta có:
0 arctan x
2
+
2 dx hội tụ (do = 3 1 )
0 f ( x) 2 = 23/2 , x 1 , mà
x x x
1 x3/2 2
I hội tụ.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y = x arctan x .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4
tan 4 x dx .
0
ln ( x )
1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
− x + 1 dx .
0
y
2
x arctan , x 0,
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm số f ( x, y ) = x
0, x = 0.
x + y cot x + cot y
Câu 7 (1 điểm). Cho 0 x, y . Chứng minh cot .
2 2 2
x sin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 1+ 2
−
2
2
x
dx .
+ arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 0
x x + x − sin x
.
1
arctan x −
2 = lim 1 + x 2 = −1
b = lim y − x = lim x arctan x − = lim
x →+
2 x→+ 2 x→+ 1 x →+ −1
x x2
y= x − 1 là tiệm cận xiên bên phải.
2
−
Tương tự ta tìm được y = x − 1 là tiệm cận xiên bên trái.
2
( ) ( )
/4 /4
tan 2 x 1 + tan 2 x − 1 + tan 2 x + 1dx
Câu 3. 0
tan 4 x dx =
0
/4
tan 3 x 2
= − tan x + x = − .
3 0 4 3
ln ( x − x + 1) dx =
1
Câu 4. 2
−2
0
3
Câu 5. Hàm số đạt cực trị tại duy nhất điểm M (−2, 2) (cực đại), zmax = z (−2, 2) = 8 .
b) f x (0,1) =
2
Câu 8. I = 1
+ arctan x dx
Câu 9. 0
x x + x − sin x
hội tụ.
3 a − x , khi x 1
f ( x) =
arccos x, khi 0 x 1
Giải thích?
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f ( x), g ( x) : → thoả mãn f ( x) g ( x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu f ( x ) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f ( x)) g ( g ( x)) .
+ 3x + 1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx .
0
( )
( x + 1) x 2 + 1
1 1 + 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln .
x →0 x 3 1 + sin 2 x
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(cos x), 0 x .
3
t3
x =
Câu 8 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1 − t .
3
2
y = t
1− t
1 1 2 n −1
lim + ++
n → n + 1
4n + 1 4n 2 + 2 2 4n 2 + (n − 1) 2
2
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) lồi, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng:
1 b f (a ) + f (b)
b−a a
f ( x)dx
2
( )
2
Câu 2. Với x , xét phương trình y = 2 x − 2− x 2 x y = 2 x −1
y− y2 + 4 y− | y |
2x = = 0 ( L)
( )
2x − y 2x −1 = 0
2 2
2
2x = y + y2 + 4 y+ | y |
= 0 (TM )
2 2
y + y2 + 4
x = log 2 = 0 = f −1 ( y )
2
x + x2 + 4
Hàm ngược của hàm số đã cho là f −1 ( x) = log 2 ,x .
2
Thật vậy, định lý Cauchy áp dụng cho g ( x) 0, x (a, b) . Bài này ta có g (0) = 0 , với
0 ( −3,1) thế nên bài này không thoả mãn điều kiện định lý Cauchy → bài này không nằm
trong vùng áp dụng định lý Cauchy, không mâu thuẫn.
đpcm.
+ 3x + 1 + x 2 1
Câu 5. 0
(
( x + 1) x + 1
2
dx = 2
) 0
+ 2 − dx
x +1 x +1 x +1
A
x 1 1
2
( )
A
= lim + 2 − dx = Alim ln x + 1 + 2 arctan x − ln | x + 1|
2
2
A→+ 0
x +1 x +1 x +1 →+
2 0
1 A2 + 1
A→+ 2
( )
= lim ln A2 + 1 + 2arctan A − ln | A + 1| = lim ln
A→+ A
+ 2arctan A
= ln1 + 2 =
2
Câu 6.
2 x − + o ( x3 ) − 2 x −
x3 (2 x)3
+ o ( x3 )
1 2sin x − sin 2 x
= lim 3
1 3! 3!
= lim 3
x →0 x 1 + sin 2 x x →0 x 1 + sin 2 x
1 x + o(x )
3 3
1 x3 1 1
= lim 3 = lim 3 = lim = = 1.
x →0 x 1 + sin 2 x x → 0 x 1 + sin 2 x x → 0 1 + sin 2 x 1 + 0
Vậy L=1.
− sin x
Câu 7. Ta có: y ( x) = , x 0, . Độ dài cung cần tính là:
cos x 3
− sin x
2
1 + ( y ( x) ) dx =
1 1
=
2
3 3
1+ dx = 3
dx = 3
dx do cos x 0, x 0,
cos x 3
2
0 0 0 cos x 0 cos x
cos x dx d(sin x) −d (sin x)
=3 d(sin x ) = 3
= 2
0 2
cos x 0 1 − sin x
2 0 (sin x − 1)(sin x + 1)
−1 sin x − 1 3
= ln = ln(2 + 3) (đvđd).
2 sin x + 1 0
Câu 8.
𝑡3
− Khi 𝑡 → ±∞ thì lim𝑡→±∞ 𝑥 = lim𝑡→±∞ 1−𝑡 3 = −1 ⇒ trường hợp này không có tiệm cận xiên.
t03
- Khi t → t0 , với t0 1 thì lim x = hữu hạn trường hợp này không có tiệm cận Xiên.
t → t0 1 − t03
y t2 1− t3 1+ t + t2
lim = lim 3 = lim =3=a
t →1 x t →1 1 − t t t →1 t
𝑛−1 𝑛−1 𝑘
1 𝑘 1 𝑛
𝐾 = lim ∑ = lim ∑
𝑛→+∞ 𝑛 √4𝑛2 + 𝑘 2 𝑛→+∞ 𝑛 2
𝑘=0 𝑘=0 √4 + (𝑘 )
𝑛
1
𝑥
= ∫ 𝑓 (𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥) = liên tục, khả tích trên [0,1] )
0 √4 + 𝑥 2
( )
1
1 x
= dx = 4 + x2 = 5−2
0
4 + x2 0
n 1 n −1 k
L = lim lim = 1 ( 5 − 2) = 5 − 2.
n →+ n + 1 n →+ n
k =0 4n 2 + k 2
Câu 10. Với mỗi x [a, b] , luôn tồn tại duy nhất t [0,1] sao cho: x = ta + (1 − t )b .
Đổi cận:
- Khi x = a thì t = 1.
- Khi x = b thì t = 0 .
1 b 1 0 1
Lúc này:
b−a a
f ( x)dx =
b−a 1
f (ta + (1 − t )b) (a − b)dt = f (ta + (1 − t )b)dt.
0
Áp dụng tính chất hàm lồi: f (ta + (1 − t )b) tf (a) + (1 − t ) f (b), t [0,1] .
1 1
⇒ ∫0 𝑓(𝑡𝑎 + (1 − 𝑡)𝑏)d𝑡 ≤ ∫0 [𝑡𝑓(𝑎) + (1 − 𝑡)𝑓(𝑏)]d𝑡
1 1
𝑡2 𝑡2 1 1
= | 𝑓(𝑎) + (𝑡 − )| 𝑓(𝑏) = 𝑓(𝑎) + 𝑓(𝑏).
2 0 2 0 2 2
3 a + x , khi x 1
f ( x) =
arccos x, khi 0 x 1
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f ( x), g ( x) : → thoả mãn f ( x) g ( x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu g ( x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f ( x)) g ( g ( x)) .
+ x+3
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx .
0
( )
( x + 1) x 2 + 1
1 1 − 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln .
x →0 x 3 1 − sin 2 x
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y = ln(sin x), x .
6 2
t2
x =
Câu 4 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong
1− t .
3
y = 3t
1− t3
1 1 2 n −1
lim + ++
n → n + 1
4n − 1 4n 2 − 2 2 4n 2 − ( n − 1) 2
2
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm f(x) lõm, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng:
1 b f (a ) + f (b)
b−a a
f ( x)dx
2
x
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx .
2
+ 3x + 2
dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 1
x − x +1 + x +1
3
.
x2 y 2
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: + = 1 quay quanh trục Ox .
4 9
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y = .
x − 2x2 + x − 2
3
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x − y )(2 x + 3 y ); là tham số thực.
1 x 2 + y 2 4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép ( x + y )dx dy , với D :
D
x y 3x
z z
Chứng minh x
2
+ xy = zy .
y x
x x 2 1
Câu 1. x 2
+ 3x + 2
dx =
( x + 1)( x + 2)
dx = − dx = 2 ln | x + 2 | − ln | x + 1| +C
x + 2 x +1
1
Câu 2. f ( x) = 0, x 1 .
x3 − x + 1 + x + 1
dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
x − x +1 + x +1
3
Câu 3.
Chỉ cần quay nửa trên của elip (ứng với 𝑦 ≥ 0 ) thì sẽ thu được vật
thể đã cho. Nửa trên của elip là miền giới hạn bởi:
3
𝑦= √4 − 𝑥 2 , 𝑦 = 0, 𝑥 = −2, 𝑥 = 2.
2
Quay miền này quanh trục O𝑥 ta thu được vật thể có thể tích là:
2 2 2
3 9 2 9 𝑥3
𝑉 = 𝜋 ∫ ( √4 − 𝑥 2 ) d𝑥 = ∫ (4 − 𝑥 2 )d𝑥 = (4𝑥 − )|
−2 2 4 −2 4 3 −2
= 24𝜋(dvtt)
Câu 4.
15
Vậy giới hạn cần tính bằng
2
x x
Câu 5. y = = .
x − 2x + x − 2
3 2
( )
( x − 2) x 2 + 1
Tập xác định: D = \{2} x = 2 là điểm gián đoạn của hàm số.
1 x 1 x 2
lim+ y = lim+ 2 = + do lim+ = +, lim+ 2 = 0
x→2 x→2 x − 2 x +1 x→2 x − 2 x→2 x + 1 5
Câu 6.
z x = 3x 2 y 2 + 2 xy 2 − 3 y z x (1,1) = 2
z y = 2 x 3 y + 2 x 2 y − 3 x z y (1,1) = 1
dz (1,1) = z x (1,1)dx + z y (1,1)dy = 2 dx + dy
Câu 7.
x = 0
z x = −4 y − 4 x + 2 = 0
Tìm điểm dừng:
z y = − 4 x − 6 y + 3 = 0 y = 2
M 0, là điểm dừng duy nhất của hàm số.
2
B 2 − AC = −8 0
A = z xx = −4, B = z xy
= −4, C = z yy = −6
A = −4 0
3
hàm số đạt cực đại tại M 0, , giá trị cực đại zCÐ = 2 .
2 4
Câu 8.
x = r cos
Đổi biến | J |= r .
y = r sin
1 r 2
Miền D trở thành
4 3
/3 2 /3 2
I = ( x + y )dx dy = d (r cos + r sin ) r dr = d (cos + sin )r 2 dr
D /4 1 /4 1
r =2 = /3
/3 r3 7 /3 7
= (cos + sin ) d = (cos + sin )d = (sin − cos )
/4 3 3 /4 3
r =1 = /4
7
= ( 3 − 1) .
6
Vì f khả vi tới cấp 2 trên (-2,2) f khả vi trên (-2,2), liên tục trên [-2,2].
f (1) − f (0)
Tồn tại (0,1) sao cho f ( ) = = f (1) (vì f (0) = 0 )
1− 0
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm f ( x ) liên tục trên [ −1, 0] , khả vi trên ( −1, 0) ta
f (0) − f (−1)
có: Tồn tại ( −1, 0) sao cho f ( ) = = − f (−1) = f (1)
0 − (−1)
Như vậy, tồn tại , (−2, 2), sao cho f ( ) = f ( ) , điều này mâu thuẫn với giả thiết
f ( x) 0, x (−2, 2) không tồn tại hàm f thoả mãn đề bài.
Câu 10.
Đặt 𝑢 = 𝑥 2 − 𝑦 2 và 𝑓(𝑢) = sin 𝑢 + 𝑢2018 + 100𝑢2019 .
Ta có: 𝑧 = 𝑥𝑓(𝑢).
∂𝑧 ∂𝑢
= 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓 ′ (𝑢) ⋅ = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓 ′ (𝑢) ⋅ 2𝑥 = 𝑓(𝑢) + 2𝑥 2 𝑓 ′ (𝑢)
∂𝑥 ∂𝑥
∂𝑧 ∂𝑢
= 𝑥𝑓 ′ (𝑢) ⋅ = 𝑥𝑓 ′ (𝑢) ⋅ (−2𝑦) = −2𝑥𝑦𝑓 ′ (𝑢)
∂𝑦 ∂𝑦
∂𝑧 ∂𝑧
⇒ 𝑥2 + 𝑥𝑦 = −2𝑥 3 𝑦𝑓 ′ (𝑢) + 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥 3 𝑦𝑓 ′ (𝑢) = 𝑥𝑓(𝑢) ⋅ 𝑦 = 𝑧𝑦.
∂𝑦 ∂𝑥
⇒ đpcm.
x
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx .
2
+ 5x + 6
dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:
1
x + x +1 + x +1
3
.
x2 y 2
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: + = 1 quay quanh trục Ox .
9 4
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y = .
x + 2x2 + x + 2
3
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z = xy + ( − x − y )(2 x + 3 y ); là tham số thực.
1 x 2 + y 2 4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép ( x + y )dx dy , vói D : x
D
yx
3
z z
Chứng minh x
2
+ xy = zy .
y x