Professional Documents
Culture Documents
Mở Thư Mục Tập Đề
Mở Thư Mục Tập Đề
(TaiLieuHust, 2022)
x3 y
b) lim .
( x , y ) (0,0) 2 x 6 3 y 2
x2
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1 , x 0 .
2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường y x 2 3x
và y 0 quanh trục Oy một vòng.
1
Câu 5 (1 điểm). Tính 2 x 3 1 x 2 2
dx .
2 z 2 z 3 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P với z .
x 2 y 2 y y
x
3
2
y2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 100 cm3 / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50 cm .
Câu 9 (1 điểm). Tính 2
cot x dx .
0
1 ln(1 x )
ln
ln(1 x) x x
Câu 1: L lim lim e x
.
x 0
x x 0
ln(1 x) ln(1 x)
ln ln 1 1
x x
Xét giới hạn K lim lim
x 0 x x 0 x
ln(1 x) 1 2
x
1
ln(1 x) x 2
x o x2
K lim (VCB) lim = lim (Khai triển Maclaurin)
x 0 x x 0 x2 x 0 x2
1 2
x
1
lim 2 2
x 0 x 2
x3 y
b) f ( x, y ) , ( x, y) 0.
2 x6 3 y 2
a3a3 1
Ta có: f M 1 f a, a
3
2a 3a 5
6 6
1 M1 (0,0)
f M1 khi (1)
5
(b)3 b3 1
Ta có: f M 2 f b, b3 2(b) 3b
6 6
5
1 M 2 (0,0) (2)
f M2 khi
5
x3 y
Từ (1) và (2) f ( x, y ) không cùng tiến tới một giá trị khi ( x, y ) (0, 0) lim
( x , y ) (0,0) 2 x 6 3 y 2
x y x0 2, x 0, 02
f x ( x, y) , f y ( x, y) . Chọn .
x2 y 2 3 x2 y 2 3 y0 3, y 0, 04
Vậy A 4, 04 .
x2 x2
Câu 3. Chứng minh: cos x 1 , x 0 cos x 1 0, x 0 .
2 2
x2
Xét f ( x) cos x 1 trên [0; ). Ta có: f ( x) sin x x, f ( x) cos x 1 0, x 0
2
V 2 x x 2 3x dx 2 x 3x x 2 dx (vì
3
x 3x 0, x [0,3] )
2
3
3 x4
= 2 3x x dx 2 x
3
27
(đvtt)
2 3
0
4 0 2
3
Câu 5. Điều kiện: 2 x 3 0 x 1 x 2 0 1 x 2 x 2 1 , do đó:
2
1
1
I 2 x 3 1 x 2 2 dx 2 x 3 x 2 1 2 dx
2 x 3 dx
1
x 1
2
dx
1
3
(2 x 3)3 ln x x 2 1 C
Câu 6. Ta có: f ( x) 3x 1 . Với y0 2 x0 x0 2 x0 1.
3 2
1 1 1
Vì y g ( x) là hàm ngược của f ( x) x x nên: g y0
3
.
f x0 f (1) 4
Vậy g (2) 1 .
4
2 z 12 x 2 3 y 2
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z ( x, y ) nên: .
x 2
7
x y
2 2
2 z 2 z 3 z 12 x 2 3 y 2 12 y 2 3x 2 3 3 y
P
x 2 y 2 y y y
x
7 5
x y
2 2 2
y2
9 9
0, y 0.
x x
5 5
2
y 2 2
y 2
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm t ( s) là V (t ) cm3 .
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 100 cm3 / s V (t ) 100 cm3 / s .
Ta có: V (t )
4
( R (t ))3 . Lấy đạo hàm hai vế theo t , ta có: V (t ) 4 ( R(t ))2 R (t )
3
100 1
R t0 (cm / s).
4 (50) 100
2
Khi bán kính quà bóng bằng 50 cm , tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính là
1
(cm / s) .
100
/2
Câu 9. I 0
cot x dx .
1 t2
t 2 (sin x cos x)2 1 2sin x cos x sin x cos x .
2
1 dt 0 2 1 2
L dt dt
1 1
1 t 2
1 t 2 0
1 t2
2
0 2 B 2
lim dt lim dt
A( 1) A
1 t 2 B 1 0
1 t2
0 B
lim ( 2 arcsin t ) lim ( 2 arcsin t )
A( 1) A B 1 0
lim ( 2 arcsin A) lim ( 2 arcsin B) 2 2 2
A( 1) B 1 2 2
/2
Giờ xét 0
cot x dx , với f ( x) cot x 0 liên tục trên 0, .
2
cos x x0 1 x 0 1 1
cot x ~ ~ 1/2 ,
sin x sin x x x
1 1 /2
mà
/2
dx hội tụ (vì (0,1) cot x dx hội tụ.
0 x1/ 2 2 0
Đổi biến t x x t , ta có:
2 2
/2 0 /2 /2
0
cot x dx
/2
cot t (dt )
2 0
tan t dt
0
tan x dx.
/2 1 /2 1
cot x dx ( tan x cot x )dx L .
0 2 0 2 2
xy 4
b) lim
( x , y ) (0,0) 4 x 2 3 y 8
x2
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng e 1 x , x 0 .
x
2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường y x2 4x
và y 0 quanh trục Oy một vòng.
1
Câu 5 (1 điểm). Tính 4 3x 1 x 2 2
dx .
2 z 2 z 5 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P với z .
x 2 y 2 y y
5
x2 y 2
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ 200 cm3 / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60 cm .
Câu 9 (1 diểm). Tính 2
tan x dx .
0
a) lim x .
x sin x
2 y 2 ln x
b) lim .
( x , y )(1,0) ( x 1) 2 y 2
2x
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y arctan 2
, x 1 .
1 x
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y .
e 1
x
a) tan(2 x)dx .
dx
b) .
0
( x 3) x 2 x 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3
x 2 3 y 2 4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn
xoay được sinh ra.
Câu 1.
x 1 1
lim lim 1 . (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital)
x sin x x cos x cos
Vậy lim x 1 .
x sin x
2 y 2 ln x
b) Đặt f ( x, y )
( x 1) 2 y 2
2 y 2 ln1
+) Nếu x 1 và y 0 thì f ( x, y ) 0 0 khi y 0 . (1)
02 y 2
2 y 2 ln x ln x 2 y 2 ( x 1)
lim lim lim
( x, y )(1,0) ( x 1) 2 y 2 ( x, y )(1,0) x 1 ( x, y )(1,0) ( x 1) 2 y 2
x 1 x 1 x 1
ln x ln x VCB x 1
Ta có: lim lim lim 1
( x , y ) (1,0) x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 y 2 ( x 1) 2 | ( x 1) y | ( x 1) 2 y 2
0 | y | | y || y | , mà lim | y | 0
( x 1) 2 y 2 ( x 1) 2 y 2 ( x 1) 2 y 2 ( x , y ) (1,0)
2 y 2 ( x 1) 2 y 2 ( x 1)
lim 0 theo nguyên lý kẹp lim 0
( x , y ) (1,0) ( x 1) 2 y 2 ( x , y ) (1,0) ( x 1) 2 y 2
x 1
x 1
2 y 2 ln x
lim 1.0 0 (2)
( x , y ) (1,0) ( x 1) 2 y 2
x
2 y 2 ln x
Tù̀ (1) và (2) lim 0
( x , y )(1,0) ( x 1) 2 y 2
Câu 2.
2
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 3x 6 xy( x) 3x y ( x) 5 y ( x)[ y( x)] 0
2 4
Thay x 1 , ta có:
Vậy y (1) 9
8
Fx ( x, y ) 3x 6 xy
2
Ta có: y ( x) . (*)
Fy ( x, y ) 3x 2 5 y 4
2 1 x 2 2 x ( 2 x ) 2x2 2
1 x 1 x
2 2
2 2
2 x2 1 2
Câu 3. y , x 1 .
x 2x 1 x x 1
2 4 2 2 2
2x 2
1
1 2
1 x
2
1 x 2
2
Vậy y , x 1 .
x 12
x 2 x3
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: ln(1 x) x o x3 .
2 3
Khi x 0 thì 2x 0 , thay x bởi 2 x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là:
(2 x)2 (2 x)3 8
y ln(1 2 x) 2 x o (2 x)3 2 x 2 x 2 x3 o x3
2 3 3
8
Vậy khai triển cần tìm là y 2 x 2 x 2 x 3 o x 3 .
3
Câu 5.
+) Khi x :
x
y
a lim lim
x x x
e x
1 lim 1 1 0
x x 0 1
vì lim e x 0
x
Khi x không có tiệm cận
ngang.
x xe x x
b lim ( y ax) lim x
x e 1
x lim x
x e 1
lim
x 1 e x
dạng
x
L'Hospital
lim
x
1
e x
0 do xlim
e x
y x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, và có y 0 là tiệm cận ngang bên phải, y là
tiệm cận xiên bên trái.
Câu 6.
1
Vậy tan(2 x)dx ln | cos 2 x | C.
2
dx A dx
b) lim
0
( x 3) x x 1
2
A 0
( x 3) x 2 x 1
A
1 1 1 2x 1 7 1 dx
lim 2
A 0 13 x 3 26 x x 1 26 1 3
2
x
2 4
A
1
ln | x 3 | ln x 2 x 1 7 2 x
lim arctan 2
A
13 26 26 3 3
2 0
ln | A 3 | ln A2 A 1 7 2 A 1 ln 3 7
lim arctan
A 13 26 13 3 3 13 78 3
1 | A 1|2 7 2 A 1 ln 3 7
lim ln 2 arctan
A 26 A A 1 13 3 3 13 78 3
1 7 ln 3 7 14 ln 3
ln1
26 13 3 2 13 78 3 39 3 13
14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng .
39 3 13
2 2
3x 3 y
Câu 7. 3
x y 4
2 3
2
1
2 2
x(t ) 8cos3 t
Tham số hoá đường cong: (0 t 2 )
y (t ) 8sin t
3
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật
thể thu được, khi quay phần ứng với 0 t quanh trục Ox.
2
768
Vậy diện tích cần tính là (dvdt).
5
Câu 8.
x y
2 {3 x 2 0 x y 0
z x 3x 2( x y ) 0
2
y x
2
2
z y 3 y 2( x y ) 0 3 x 2 x 2 y 0 {x y
2
x y 4
2 3
3x 4 x 0
4 4
hàm số có 2 điểm dừng là M 1 , và M 2 (0,0) .
3 3
+) Ta có: A z xx 6 x 2, B z xy 2, C z yy 6 y 2
B 2 AC 4 (6 x 2)(6 y 2).
4 4
- Tại điểm M 1 , , ta có 32 0 và A 6 0
3 3
64
z ( x, y ) đạt cực tiểu tại M 1 (1,1), zCT z M 1 .
27
M 3 (x, y) thuộc lân cận của M 2 hàm số không đạt cực trị tại M 2
4 4
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm là M 1 , (cực tiểu), giá trị cực tiểu là
3 3
64
zCT z M 1 .
27
2 x3 ln y
b) lim .
( x , y )(0,1) x 2 ( y 1) 2
2x
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số y arcsin , x 1.
1 x
2
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y ln(1 3x) đến x 3 .
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y .
2e x 1
a) cot(3x)dx .
dx
b) 0
( x 4) x 2 x 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường 3
x 2 3 y 2 9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn
xoay được sinh ra.
2 1
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim 2 x .
x 0 e 1 x
x t t3
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số y f ( x) xác định bởi . Tính f ( x), f ( x) .
y 2t 3t
2 4
2 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi x 0 , ta có ln 1 .
x 2 x
16 26 n6
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim .
n
n7
sin 3 xdx
a) .
sin x cos x
b) arccot 3 x dx .
3
2
dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng .
1
x 3x 4 2
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x 2 ( y 2) 2 1 quanh trục Ox
.
x arctan 3x , x0
f ( x) 3 x
ae b sin x,
x0
2 1 2 x e2 x 1
Câu 1. L lim lim
x 0
e 1 x x 0 e 2 x 1 x
2x
Dùng VCB: e 2 x 1
x 0
~ 2 x cho mẫu số, ta có:
VCB 2 x e2 x 1 0
L lim (dạng )
x 0 2x x 0
L Hospital L Hospital
2 2e2 x 0 4e2 x 4e0
lim (dạng ) lim 1.
x 0 4x 0 x 0 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 .
(2 x) 2
2x 2x o x2
L lim
2x e 1
= lim
2x
2! (Khai triển Maclaurin)
x 0 2x
e 1 x x 0
2x x
lim
2 x 2 o x 2 lim 2 x 2
1.
x 0 2 x2 x 0 2 x2
Câu 2.
x x(t )
Ta có công thức: Với Xác định hàm y = f ( x )
y y (t )
y (t ) y (t ) x (t ) y (t ) x (t )
f ( x) và f
( x ) .
x (t ) x (t )
3
dy y (t ) 4t 12t 3
f ( x) 4t.
dx x (t ) 1 3t 2
d 2 y d dy d 1 d 1 4
f ( x) (4t ) (4t ) 4 .
dx 2
dx dx x (t )dt x (t ) dt 1 3t 2
1 3t 2
Câu 3.
+) Sự biến thiên:
x( x 3)
2
( x 3) 2 2( x 3) x x 3 2x
y , x 0, x 3.
x( x 3) x ( x 3) x 2 ( x 3)
2 3 2 4 3
3 2
$
x 3 2x
y 0 0 x 1.
3
x 2 ( x 3)
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị:
2 2
Câu 4. Xét hàm số f ( x) ln(1 ) trên (0, )
x 2 x
x2 2 2
f ( x) ln ln( x 2) ln x ( do x 0)
x 2 x 2 x
1 1 2 ( x 2) x ( x 2) 2 2 x 4
f ( x) 0, x 0.
x 2 x ( x 2) 2
x( x 2) 2
x(2 x)2
2 2
lim f ( x) lim ln 1
x 0 x 0
x 2 x
2 2
lim f ( x) lim ln 1 ln(1 0) 0 0
x x
x 2 x
Câu 5.
1 1 2 n
6 6 6
16 26 n6 1 16 26 n6
L lim lim lim
n
n7 n n n6 n n
n n n
6
1 n k
lim
n n
k 1 n
1
f ( x)dx, trong đó f ( x) x 6 hàm liên tục, khả tích trên [0,1].
0
1
1 x7 1
x dx
6
.
0 7 0 7
1
Vậy giới hạn cần tính bằng .
7
Câu 6.
Giải: sin x cos x 2 sin x . Đặt t x x t dx dt . Tích phân cần tính trở
4 4 4
thành:
3 3
1 1
sin t 4 sin t cos t
I dt dt
2 2
2 sin t 2 sin t
1 1 1 3 3 3 cos t
cos 2t sin 2t cos 2t 1 sin 2 t dt
4 2 2 2 2 2 sin t
1 3 cos t
4
2 cos 2t sin 2t
2 sin t
cos t sin t dt
1 cos t 1 1 1
4
2 cos 2t sin 2t dt
sin t
2t sin 2t cos 2t ln | sin t | C
2 2 2 2
Thay t x
4
1 1
( x 4) arccot 3 x ( x 4) dx
1 ( 3 x ) 2 3 x
2
1
( x 4) arccot 3 x dx ( x 4) arccot 3 x 3 x C.
2 3 x
3 3
arccot 3 x dx [( x 4) arccot 3 x 3 x ] 1 1
2 2 2 2
1
Câu 7. f ( x) là hàm dương và liên tục trên [1, ) .
x 3x 4 2
dx
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường
1
x 3x 4 2
1 x 1 1 1
~ 5 , mà dx hội tụ (do 5 1)
x 3x 4 2 x 3x 4
3x 1 3x5
dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
x 3x 4 2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn x ( y 2) 1:
2 2
x cos t
(0 t 2 ) .
y 2 sin t
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x ( y 2) 1 quanh trục Ox là:
2 2
x (t ) y (t )
2 2 2 2
2 |y (t ) |
dt 2 |2 sin t | ( sin t ) 2 (cos t ) 2 dt
0 0
2 2
2 (2 sin t )dt ( vì 2 sin t 0) 2 (2t cos t ) 0 8 2 ( dvdt )
0
Câu 9.
Để hàm số f ( x ) khả vi tại x 0 thì điều kiện cần là f ( x ) liên tục tại x 0 , tức là:
x 0 x 0 x 0 x 0
lim f ( x ) lim f ( x ) f (0) lim ( x arctan 3 x ) lim ae 3 x b sin x 0
0 ae0 b sin 0 0 a 0.
x arctan 3x , x 0,
Với a 0 thì f ( x)
b sin x, x 0
a 0
a 0
f ( x ) khả vi tại x 0 f ( x) f (0) f ( x) f (0)
lim lim 3 b
x 0 x0 x 0 x0
1 3
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim 3 x .
x 0 x
e 1
x 3t t 3
Câu 2 (1 điểm) Cho hàm số y f ( x) xác định bởi . Tính f ( x), f ( x) .
y 5t t
5
x 1 2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng với mọi x 1 , ta có ln .
x 1 x 1
15 25 n5
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn lim .
n
n6
cos3 x dx
a) .
sin x cos x
b) arctan 3 xdx .
2
1
dx
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng .
1
x 2 x4 1
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x 2 ( y 2) 2 1 quanh trục Ox
.
x sin 3x , x0
f ( x) x
a 2 b arctan x,
x0
2
Câu 5 (1 điểm). Cho z ( x, y ) e . Tính d 2 z .
xy
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số z 3x 2 4 y 2 trong miền đóng:
x2 y 2
1.
4 3
Câu 7 (1 điểm). Tính 1 x 2 y 2 dx dy , trong đó: D : x 2 y 2 1, x 0, y 0 .
D
1
x 3
t 8
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y 2t
t3 8
arcsin x 18
Câu 9 (1 điểm). Tính 2
1 sin x dx .
2 1 e| x|
y
arccot , x0
Câu 10 (1 điểm) Tính zx ( x; y) biết z ( x; y )
x
0, x0
x
Câu 1. Vì cos x bị chặn bởi 1 (cos x x) ~ ( x)
x
Tương tự, vì ( sin x 1) bị chặn bởi 2 ( x sin x 1) ~ x
cos x x VCL x
lim lim 1.
x x sin x 1 x x
1 1 1
f ( x) , x 0 f x0 .
3 x 3 2 3
3 8 2 12
1 x
Câu 3. e x x dx x d e x e x x e x dx xe x e x C C .
ex
A
A 1 x 1 A 2
Ta có: .
x x
e x dx lim e x dx lim x
lim A
1 A 1 A e 1 A
e e
1 A
+) Xét giới hạn: lim
A eA
1
lim A
0 (do lim e A )
A e A
2 2 2
e x x dx 0 tích phân đã cho hội tụ và bằng .
1 e e e
Câu 4.
e3 x e3 x e
3x
I e sin(2 x)dx
3 0 0 3
3x
sin(2 x)d
sin(2 x ) d(sin(2 x))
0 0
3
2 3x 2
0
3 0
e cos(2 x)dx
9 0
cos(2 x)d e3 x
2 2 2 2e3 4 3 x
cos(2 x)e3 x e3 x d(cos(2 x)) e sin(2 x)dx
9 0 9 0 9 9 0
2 2e3 4 2 2e3
I II .
9 9 13
2 2e3
Vậy tích phân cần tính bằng .
13
Câu 5.
2 2
zx y 2e xy , zy 2xye xy
2 2 2 2 2
zxx y 4e xy , zxy zyx 2 ye xy 2 y3 xe xy , zyy 2xe xy 4x 2 y 2e xy
2 2
2
y 4 e xy dx 2 2 2 ye xy 2 y 3 xe xy dxdy 2 xe xy 4 x 2 y 2e xy dy 2
2
Rút gọn lại, ta có: d 2 z y 4 dx 2 4 y 4 y 3 x dx dy 2 x 4 x 2 y 2 dy 2 e xy .
2
2 y2
x 4 1
x2 y 2 3 x2 4
Câu 6. Với điều kiện 1 2
4 3 y 2 3 1 x y 3
2
4
x2
) Ta có: z 3x 2 4 y 2 3x 2 4 3 1 6 x 2 12 0 12 12
4
x2 y 2
1 x 0
Đẳng thức xảy ra 4 3
x2 0 y 3
y2
+) Ta có: z 3x 2 4 y 2 3 4 1 4 y 2 12 8 y 2 12 0 12
3
x2 y 2
1 x 2
Đẳng thức xảy ra 4 3
y2 0 y 0
- Giá trị nhỏ nhất của z là 12 , đạt được tại ( x, y ) (0, 3) .
- Giá trị lớn nhất của z là 12, đạt được tại ( x, y ) (2, 0) .
x r cos
Đổi biến | J | r .
y r sin
0
Miền D trở thành E : 2
0 r 1
0 1
I 1 x 2 y 2 dx dy 1 r 2 | J | d dr d 1 r 2 r dr
D E 0
r 1
1 0 1 2 0 1
0 1 3
d 1 r 2 d 1 r 2 1 r2 d d 6
0 2
2 2 3 r 0 2
2
Vậy tích phân cần tính bằng .
6
Câu 8.
2t
y
Ta có: a lim lim t 8 lim(2t ) 4 0
3
t 2 x t 2 1 t 2
t 8
3
2t 4 2(t 2)
b lim( y ax) lim 3 3 lim
t 2 t 2 t 8
t 8 t 2 (t 2) t 2 2t 4
2 2 1
lim
t 2 t 2t 4 12 6
2
1
trường hợp này đồ thị hàm số có tiệm cận xiên hai phía y 4 x .
6
1 2t
+) Khi t thì lim x lim 0 (hữu hạn) và lim y lim 3 0 (hữu hạn) nên trường
t 8 t t t
t t 8
3
/2 arcsin x 18 /2 /2 arcsin x
Câu 9. I 1 sin x dx /2 sin x dx /2
18
sin18 x dx
/2
1 e
| x|
1 e | x|
I1
I2
/2 17!! 17!!
I 2 2 sin18 x dx 2 (tích phân Wallis).
0 18!! 2 18!!
arcsin x
+) Xét g ( x) sin18 x . Đề cho hơi dở, vì cận arcsin x không xác định trên toàn
1 e | x|
bộ , , nên chỗ này đề bị sai.
2 2
x x
/2 arcsin 18 /2 /2
arcsin
sin18 x dx
I 1 sin x dx /2 sin x dx /2
18
2 1 e| x| 1 e | x|
I2
x
arcsin
Lúc này, đặt g ( x) sin18 x .
1 e| x|
Ta có g ( x) g ( x) nên g ( x) là hàm lẻ trên ,
2 2
/2
I2 g ( x)dx 0 (tích phân hàm lẻ, cận đối xứng).
/2
17!!
Vậy I I1 I 2 .
18!!
Câu 10.
1 y y
+) z x ( x, y ) 2 , x 0 .
y
2
x 2
x y2
1
x
y0 y
f x, y0 f 0, y0 arccot 0 arccot 0
lim lim x lim x
x 0 x0 x 0 x0 x 0 x
y0 y
- Nếu y0 0 thì arccot arccot 0 lim 0 x . Giới hạn này không tồn tại hữu hạn
x 2 x 0 x
không tồn tại z x (0, 0) .
y0
arccot
y y x không tồn tại
- Nếu y0 0 , ta xét: lim 0 lim arccot 0 lim
x 0 x x 0 x 2 x 0 x
zx 0, y0 (với y0 0 ).
y0
arccot
y0 y x không tồn tại
- Nếu y0 0 , ta xét: lim lim arccot 0 lim
x 0 x x 0 x 2 x 0 x
zx 0, y0 (với y0 0 ).
1 y y
Tóm lại, z x ( x, y ) 2 , x 0 . Còn zx (0, y) không tồn tại.
y
2
x 2
x y 2
1
x
2
Câu 5 (1 điểm). Cho z ( x, y ) e . Tính d 2 z .
x y
Câu 6 (1 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất của hàm số z 4 x2 3 y 2 trong miền đóng:
x2 y 2
1.
3 4
Câu 7 (1 điểm). Tính 1 x 2 y 2 dx dy , trong đó: D : x 2 y 2 1, x 0, y 0 .
D
1
x
8 t3
Câu 8 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
y 2t
8 t3
Câu 9 (1 điểm). Tính arcsin x 18
2
1 sin xdx .
| x|
2 1 e
y
arccot , x0
Câu 10 (1 điểm). Tính zx ( x; y) biết z ( x; y )
x
0, x0
2x 1
Câu 2 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y .
x2 1
e cos( ln x)
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 1 x
dx .
y 2 sin x
Câu 4 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
( x , y ) (0,0)
2x2 3 y4
1 cos x
Câu 7 (1 điểm). Xét sự hội tụ của tích phân suy rộng: I dx .
0
x5
Câu 8 (1 điểm). Có một vật thể tròn xoay có dạng giống như một cái ly như hình vẽ. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 6 cm và chiều cao là 8 cm . Biết rằng mặt phẳng qua trục
OI cắt vật thể theo thiết diện là một parabol. Tính thể tích V cm3 của vật thể đã cho.
1
Câu 9 (1 điểm). Biểu thức z y 2 z xác định hàm ẩn z z ( x, y ) . Chứng minh rằng:
x
z y
2
x z
x 1 0 .
2y
y (1) 1 arcsin1 1
2
y (1) y (1)
y ( x) 1 arcsin(1) 1
2
y ( x) y ( x), x
không thể có:
y ( x) y ( x), x
Câu 2. Tập xác định: D , đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
2x 1 2x
- Xét khi x , ta có: lim y lim lim 2
x x
x 1
2 x x
2x 1 2x
- Xét khi x , ta có: lim y lim lim 2
x x
x 1
2 x x
Vậy đồ thị có 2 tiệm cận ngang là y 2 (về bên phải) và y 2 (về bên trái).
e
e cos( ln x) e 1 1
Câu 3.
1 x
dx cos( ln x)d(ln x) sin( ln x) .
1 1
1
Vậy tích phân cần tính bằng .
y2 1
Câu 4. Ta chứng minh , ( x, y ) (0, 0) . (*)
2x 3y
2 4
3
y4 1
Thật vậy, (*) 3 y 4 2 x 2 3 y 4 , luôn đúng. Vậy (*) đúng.
2x 3 y
2 4
3
y 2 sin x y2 1 1
0 | sin x | sin x, mà lim sin x 0
2x 3y2 4
2x 3y
2 4
3 ( x , y ) (0,0) 3
y 2 sin x y 2 sin x
lim 0 lim 0.
( x , y ) (0,0)
2x2 3 y4 ( x , y ) (0,0)
2 x2 3 y4
Câu 5.
z x 2( x y ) 2 x 2 1 2 x 0 y x
Tìm điểm dừng:
4 x x 1 0
2
z y 2( x y ) 0
x 0 x 1 x 1
y 0 y 1 y 1
Ta có A zxx
12 x 2 2, B zxy 2, C z yy 2.
Tại điểm M1 (0, 0) , ta có B 2 AC 8 0 , nên hàm số không đạt cực trị tại M1.
B 2 AC 16 0
Tại các điểm M 2 (1, 1) và M 3 (1,1) ta có hàm số đạt cực tiểu tại các
A 10 0
điểm M 2 (1, 1), M 3 (1,1). Giá trị cực tiểu đều bằng zCT z (1, 1) z (1,1) 1.
1
Câu 6. Xét hàm số f ( x) x arctan x ln 1 x 2 x arctan x ln 1 x 2 trên .
2
1 1 2x
Ta có: f ( x) arctan x x arctan x .
1 x2 2 1 x2
x arctan x ln 1 x 2 0, x
x arctan x ln 1 x 2 , x (đpcm)
1 cos x
) Xét I1 , ta có f ( x) 0, x (0,1] . Điểm bất thường x 0 .
x5
x2
1 cos x x0 2 1 1 1 1
x 5
~
x 5
1/2 , mà
2x 0 2x1/2
dx hội tụ (vì (0,1) )
2
1 1 cos x
I1 dx hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
0
x5
1 cos x
+) Xét I 2 , ta có f ( x) 0 liên tục trên [1, ) . Điểm bất thường .
x5
1 cos x 2 2 5
Ta có: 0
x 5
x5/2
, mà 1 x 5/2
dx hội tụ (vì 1 )
2
1 cos x
I2 dx hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
x5
x ay 2 b.
8
0 9 a b a 8 2
9 x y 8.
8 b b 8 9
Vật thể thu được là vật thể khi miền giới hạn bởi các
8 2 3
x y 8 y 16 2 x
đường 9 4 quanh trục
x 0, y 0 0 x 8
Ox thể tích vật thể là:
2 8
3 8 9x 9 x2
8 8
V y ( x)dx 16 2 x dx 9 dx 9 x
2
36 cm
3
0 4 8 16
0
0
0
1
Câu 9. Đặt F ( x, y, z ) z y2 z .
x
1 y
F
y z
2
F x2
z x , z y
y
x
.
F 1 F 1
z 1 z 1
2 y2 z 2 y2 z
Ta có:
1 y 1
z x2 1 y2 z 1 2 y2 z
x 2 z x
y
1 x2 1 1 1 1 0
2y x2 2 y 1 1 1 1
1 1 1
2 y2 z 2 y2 z 2 y2 z 2 y2 z
Câu 10.
x 2 f 2 ( x) (2 x 1) f ( x) xf ( x) 1, x 0
x 2 f 2 ( x) 2 xf ( x) 1 xf ( x) f ( x) ( xf ( x) 1) 2 xf ( x) f ( x)
xf ( x) f ( x) xf ( x) f ( x)
( xf ( x) 1) 2
1, x 0 ( xf ( x) 1)2 dx dx
d( xf ( x) 1) 1
( xf ( x) 1) 2
dx x C.
xf ( x) 1
2
2 2 1 1 1 1
f ( x)dx 2 dx ln | x | ln 2
1 1
x x x 1 2
b) ln x 2 x 2 dx .
1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỷ của tích phân
0 x
dx .
1 cos
2
x4
Câu 4 (1 diểm). Tính lim .
( x , y ) (0,0) x 2 y 4
1
x 1
Câu 6 (1 điểm). Tim vả phân lọai điểm gián đọan y arctan .
x
Tính dz (0,1) .
.
1 1 2
Chứng minh rằng 0
1 f 2 ( x)dx 1
0
f ( x)dx
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 1;1] và thoả mãn điều kiện:
f ( x) x 2 x 2 f x3 . Tinh I f ( x )dx .
1
1
3 4
Câu 1. Chọn sao cho sin , cos , ta có:
5 5
3 4
f ( x) 3cos(5 x) 4sin(5 x) 5 cos(5 x) sin(5 x) 5[sin cos(5 x) cos sin(5 x)] 5sin(5 x )
5 5
2 2
là hàm tuần hoàn với chu kỳ T .
|5| 5
2
Chú ý: Với k 0 thì các hàm số sin(kx ), cos(kx ) là các hàm tuần hoàn với chu kỳ T .
|k|
Câu 2.
x2
3
cos x 1 VCB 1
Áp dụng: lim 2
lim 62 .
x 0 sin x x 0 x 6
1
Vậy giới hạn cần tính bằng .
6
1
b) ln x 2 x 2 dx ln x 2 x 2 d x
2
1
1
x ln x 2 x 2 x d ln x 2 x 2
2 2
1 1 2x 1
x ln x 2 x 2 x 2 dx
2 2 x x2
2
1
x
1
2
x ln x 2 x 2 2
2
2
dx
1 7
x
2 4
1 7 1
2
x ln x 2 x 2 2 1
4
dx
1 7
2
x
2 4
1
x
1 7 2
x ln x 2 x 2 2 x arctan 2 C
2 4 7 7
2
1 2x 1
x ln x 2 x 2 2 x 7 arctan C .
2 7
x x
Câu 3. f ( x ) 0, x (0,1] . Điểm bất thường x 0 .
x
1 cos
2
x x x x 8 1 8 1
Ta có:
x
~
1 x
2
x1/2
, mà 0 x1/2
hội tụ (vì (0,1)
2
1 cos
2
22
1 x x
dx là tích phân hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
0 x
1 cos
2
x4
Câu 4. Ta đi chứng minh x 2 , ( x, y ) (0, 0) (*)
x2 y 4
x4
Thật vậy, (*) x 2 x 4 x 4 x 2 y 4 , luôn đúng ( x, y ) (0, 0) .
x2 y 4
x4
(*) là đúng. Vậy ta có: 0 x 2 , ( x, y) (0, 0)
x2 y 4
x4
Mà lim x2 0 lim 0 (theo nguyên lý kẹp).
( x , y ) (0,0) ( x , y ) (0,0) x 2 y 4
zx 4 x 4 x 0
3
x 0
+) Tìm điểm dừng:
zy 4 y 4 y 0 y 0 y 1
3
B2 AC 12 x 2 4 4 12 y 2 .
- Tại điểm M1 (0, 0) ta có: B 2 AC 16 0 hàm số không đạt cực trị tại M1 (0, 0) .
B 2 AC 32 0
- Tại các điểm M 2 (0,1) và M 3 (0, 1) , ta có:
A 4 0
hàm số đạt cực tiểu tại các điểm M 2 (0,1) và M 3 (0, 1) . Giá trị cực tiểu cùng bằng
zCT z (0,1) z (0, 1) 1.
x 1 x 0
Câu 6. Hàm số xác định arctan 0
x x 1
x 1 x ( 1)
1
lim y lim vì arctan ~ 0
x ( 1) x ( 1) x 1 x
arctan
x
1 x 1 x 0
1
lim y lim do ~
x 0 x 0 x 1 x
arctan
x 2
x 1 x 0
1 1
lim y lim do ~
x 0 x 0 x 1 x
arctan
x 2
x 0 là điểm gián đoạn loại 2 của hàm số (điểm gián đoạn bỏ được).
Gọi điểm M (0,1, 1) . Ta có: Fx z zye xyz , Fy z zxe xyz , Fz x y xye xyz .
Fx ( M ) 2 Fy ( M ) 1
z x (0,1) 2, z
y (0,1) 1.n
Fz ( M ) 1 Fz ( M ) 1
dz (0,1) z x (0,1)dx z y (0,1)dy 2 dx dy.
= 1 − ∫ 𝑓(𝑥)d𝑥
Câu 9. f ( x) x 2 x 2 f x3 , x [1,1]
1 1 1
f ( x)dx x 2 dx x 2 f x 3 dx
1 1 1
x 1 u 1
Đặt u x 3 du 3 x 2 dx . Đổi cận
x 1 u 1
du 1 1
1 1
x 2 f x 3 dx f (u )
3 3 1
f ( x )dx . Do đó:
1 1
1
1 1 1 1 1 3 1
1
f ( x)dx
1
x 2 dx
3 1
f ( x)dx f ( x)dx x 2 dx
1 2 1
( x 2)3
1
13 13 1 .
b) ln x 2 x 2 dx ,
1 x x
Câu 3 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân
0 x
dx .
1 cos
3
y4
Câu 4 (1 điểm). Tính lim .
( x , y ) (0,0) x 4 y 2
1
Tính dz (0,1) .
f ( x)dx .
1 1 2
Chứng minh rằng 0
1 f 2 ( x)dx 1
0
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 1;1] và thoả mãn điều kiện:
f ( x)
4 x 2 x 2 f x 3 . Tính I
1
1
f ( x )dx .
x sin x
Câu 1 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
x x arctan x
1
Câu 2 (1 điểm). Cho f ( x) . Tính đạo hàm cấp cao f (50) ( x)
x 2x 1
2
5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 0
x 2 9 dx .
3sin x 4cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 0
2
4sin x 3cos x
dx .
sin 3 x
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
( x , y )(0,0) sin 2 x sin 2 y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x 0, y 0
thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của H .
x y 1
x2 x4
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1 , x 0, .
2 24 2
z
Câu 8 (1 điểm) Cho z f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z xe 0. Ứng
y
1 (2n 1)!
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n .
n n
(n 1)!
ln(1 2 x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 0
x x
dx .
sin x
1
x sin x x 1 0
Câu 1. L lim lim 1
x x arctan x x arctan x 1 0
1
x
Giải thích:
1 sin x 1
x x x sin x
lim 0 (theo nguyên lý kẹp)
lim 1 lim 1 0 x
x
x x x x
arctan x
) lim arctan x lim 0.
x 2 x x
Vậy L 1 .
1 1
Câu 2. f ( x) ( x 1) 2 . Do đó:
x 2 x 1 ( x 1) 2
2
1 51!
f (50) ( x) (2)(3)(4) (50)(51)( x 1) 52 (1)50 51! , x 1
( x 1)52 ( x 1)52
51!
Vậy f (50) ( x) , x 1. Q
( x 1)52
Câu 3.
5 3 5
I x 2 9 dx 32 x 2 dx x 2 32 dx
0 0 3
3 5
x 9 x2 9 x x x2 9 9
arcsin ln x x 2 9
2 2 3 2 2
0 3
9 9
10 ln 3
4 2
24 7
(4sin x 3cos x) (4cos x 3sin x)
3sin x 4cos x
Câu 4. I 2 dx 2 25 25 dx
0 4sin x 3cos x 0 4sin x 3cos x
24 7 4 cos x 3sin x 24 x 7 2 12 7 4
2 dx ln | 4sin x 3cos x | ln
0
25 25 4sin x 3cos x 25 25 0 25 25 3
sin 2 x
Câu 5. Ta chứng minh: 1 với ( x, y ) (0, 0) .(*)
sin 2 x sin 2 y
Thật vậy, (*) sin 2 x sin 2 x sin 2 y , luôn đúng với ( x, y ) (0, 0) .
sin 3 x sin 2 x
Áp dụng: 0 | sin x || sin x | , khi ( x, y ) (0, 0) .
sin 2 x sin 2 y sin 2 x sin 2 y
sin 3 x
Mà lim | sin x | 0 lim 0 theo nguyên lý kẹp
( x , y ) (0,0) ( x , y ) (0,0) sin x sin 2 y
2
sin 3 x
lim 0.
( x , y ) (0,0) sin 2 x sin 2 y
Câu 6.
x y 1 y 1 x
Ta có: H x ln x (1 x) ln(1 x) f ( x) .
x 0, y 0 0 x 1
1
f ( x) 0 ln x ln(1 x) x (0,1)
2
1 1
Xét dấu: f ( x) 0 0 x ; f ( x) 0 x 1
2 2
1
Suy ra f ( x ) đạt giá trị lớn nhất tại x .
2
1 1 1
max H f ln 2 , đạt tại ( x, y ) , .
2
2 2
x2 x4
Câu 7. Xét hàm số f ( x) cos x 1 liên tục trên 0,
2 24 2
5 5
x 2 x 4 cos c 2 cos c
x 5 , (c (0, x)), x 0,
2 4
f ( x) 1 x5 1 x x 2
2 24 5! 2 24 5! 2
5 5 5
Đánh giá: c 3 cos c 0
2 2 2
x2 x4
f ( x) 0, x 0, cos x 1 , x 0,
2 2 24 2
x 0, x 0, 02 z
Chọn 0 . Ứng với x 0, y 1 thì z 0.e 1 z 0 f (0;1) 0 .
y0 1, y 0, 01
Fx (0;1;0) Fy (0;1;0)
f x (0;1) 1; f y (0;1) 0
Fz (0;1;0) Fz (0;1;0)
Suy ra:
1 1 x
ln(1 x)dx x ln(1 x) 0
1
dx
0 0 1 x
1 1
ln 2 1
1
dx ln 2 ( x ln(1 x)) 0 2 ln 2 1
0
1 x
1 (2n 1)! L 4
lim n
e e2ln 21 .
n n
(n 1)! e
ln(1 2 x)
f ( x) 0 liên tục trên (0; ) .
x x
2x 2 1 2 1
Khi x 0 thì f ( x) ~ ~ 1/2 , mà
x x x
0 x1/2
dx hội tụ (do (0;1) )
2
ln(1 x)
+) Vi lim 0 , với 0 nhỏ tuỳ ý.
x x
1
Chọn ln(1 2 x) (2 x)1/3 khi x
3
(2 x)1/3 3 2 3 2 7
Khi x thì 0 f ( x)
x x
7/6 , mà
x 1 x 7/6
dx hội tụ (do
6
1)
I 2 hội tụ theo tính chất so sánh. Tóm lại, I1 , I 2 hội tụ I hội tụ.
1
Cách 2: Để xét I 2 , ta có thể chọn hàm g ( x) , ta có trinh bày sau:
x 7/6
1
Xét g ( x) 0, x 1 . Ta có:
x 7/6
ln(1 2 x)
lim
f ( x)
lim x x lim ln(1 2 x) (dạng )
x g ( x ) x 1 x x1/3
7/6
x
2
6
lim 1 2 x lim 2/3 0
x 1 2/3 x x 2 x1/3
x
3
1 7
g ( x)dx 7/6
dx hội tụ (do )
1 1 x 6
I2 f ( x)dx hội tụ theo hệ quả tiêu chuẩn so sánh.
1
1
Câu 2 (1 điểm). Cho f ( x) . Tính đạo hàm cấp cao f (50) ( x)
x 2x 1
2
5
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 0
x 2 16 dx .
5sin x 6cos x
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân 0
2
6sin x 5cos x
dx .
sin 3 y
Câu 5 (1 điểm). Tính giới hạn lim .
( x , y )(0,0) sin 2 x sin 2 y
Câu 6 (1 điểm). Chỉ số Shannon đo lường mức độ đa dạng của một hệ sinh thái, trong trường
hợp có hai loài, được xác định theo công thức: H x ln x y ln y , ở đó x, y là tỷ lệ các loài,
x 0, y 0
thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của H .
x y 1
x3 x5
Câu 7 (1 điểm). Chứng minh rằng sin x x , x 0, .
6 120 2
z
Câu 8 (1 điểm). Cho z f ( x, y ) là hàm số ẩn xác định bởi phương trình z ye x 0 . Úng
dụng vi phân, tính gần đúng f (0, 99; 0, 02) .
1 (2n)!
Câu 9 (1 điểm). Tính lim n
.
n
n n !
ln(1 3x)
Câu 10 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 0
x x
dx .
5 15
Câu 3. 0
x 2 16 4
2
8ln 2 .
5sin x 6 cos x 30 11 6
Câu 5. 0
2
6sin x 5cos x
dx ln .
61 61 5
1
Câu 6. max H ln 2 đạt được khi x y .
2
1 (2n)! 4
Câu 9. lim n .
n n
n ! e
ln(1 3 x)
Câu 10. 0
x x
dx hội tụ.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y x arccot x .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4
tan 3 x dx .
0
ln x
1
Câu 4 (1 diểm). Tính tích phân
2
x 1 dx .
0
x
2
y arctan , y 0,
Câu 6 (1 điểm). Cho hàm số f ( x, y ) y .
0, y0
x y tan x tan y
Câu 7 (1 điểm). Cho 0 x, y . Chứng minh tan .
2 2 2
x sin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân
2
2 1 3x
dx .
arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:
0
x x 1 cos x
.
1 ln(cos x sin x )
Câu 1. L lim(cos x sin x) x lim e x .
x 0 x 0
ln(cos x sin x) 0
Xét K lim (dạng )
x 0 x 0
-sin x+ cos x
1
lim cos x+sin x =1 L= lim(cos x+sin x) x =eK =e
1 x 0
Vậy L e.
Câu 2.
y ( x)
lim lim arccot x 0 đồ thị hàm số không có tiệm cận xiên bên phải.
x x x
y ( x)
lim lim arccot x a
x x x
1
arccot x LHospital
x2
lim 1 x lim
2
b lim ( y x) lim x(arccot x ) lim 1
x x x 1 x 1 x 1 x 2
x x2
y x 1 là tiệm cận xiên (bên trái) duy nhất của đồ thị hàm số.
/4 /4 /4
Câu 3. I tan 3 x dx tanx. 1 tan 2 x dx tanx dx
0 0 0
/4
/4 /4 sin x tan 2 x 1 ln 2
tanx d(tan x) dx ln | cos x |
0 0 cos x 2 0 2
1 ln 2
Vậy I .
2
Câu 4.
1
I ln x 2 x 1 dx ln x 2 x 1 d x
1 1
0 0
2
1
1 1 1 2x 1
x ln x 2 x 1 x 2 dx
2 0
0
2 x x 1
1
1
x
3 1 3 1 dx 3 ln 3 2 x 3 2 arctan 2
ln 3 2
2 0 2 2
1 3 2 2 3 3
x
2 0
2 4
3
ln 3 2
2 2 3
3
Vậy I ln 3 2 .
2 2 3
Câu 5. z ( x, y ) 4( x y ) x 2 y 2
+) zx 4 2 x; z y 4 2 y
z 0 x 2
Giải hệ x M (2, 2) là điểm dừng
z y 0 y 2
B 2 AC 4 0
hàm số đã cho đạt cực trị tại duy nhất 1 điểm là M (2, 2) , đây
A 2 0
Câu 6.
2 2
x x
a) Ta có y 0 : 0 | f ( x, y ) | y arctan | y | arctan | y | y 0, (1)
y y 2
f ( x, y ) 0 | f ( x, y ) || 0 | . (2)
2
Từ (1) và (2) ta có: 0 | f ( x, y ) || y | , ( x, y ) 2
, mà lim | y | 0 , nên theo nguyên lý
2 ( x , y ) (1,0) 2
kẹp ta có lim | f ( x, y) | 0
( x , y ) (1,0)
1
y arctan 0
f (1, y ) f (1, 0) y2 1
b) Xét giới hạn: lim lim lim arctan
y0
y 0 y 0 y y 0 y2 2
f (1, y ) f (1, 0)
f y (1, 0) lim
y 0 y 0 2
Câu 7. Xét hàm số f ( x) tan x trên 0, .
2
1 2sin x
f ( x) ; f ( x) 0, x 0,
cos 2 x 3
cos x 2
f ( x) là hàm lồi trên 0, . Do x, y 0; , áp dụng bất đẳng thức hàm lồi:
2 2
x y x y
f ( x) f ( y ) 2 f tan x tan y 2 tan , x, y 0,
2 2 2
tan x tan y x y
tan , x, y 0,
2 2 2
đpcm. Dấu bằng xảy ra khi x y, x 0,
2
/2 x sin x 0 x sin x /2 x sin x
Câu 8. I dx dx dx
/2 1 3 x /2 1 3 x 0 1 3x
0 x sin x x t
Xét I1 dx . Đặt t x dx dt . Đổi cận 2 2.
/2 1 3 x
x 0 t 0
0 t sin(t ) /2 t sin t /2 x sin x
I1 t
(dt ) t
dt dx
/2 1 3 0 1 3 0 1 3 x
/2 /2 /2
x d( cos x) ( x cos x) 0 ( cos x)dx 1
0 0
Vậy I 1 .
arctan x dx 1 arctan x dx arctan x dx
Câu 9. I
0
x x 1 cos x 0
x x 1 cos x 1
x x 1 cos x
I2
arctan x arctan x
f ( x) 0 là hàm liên tục trên (0, ) .
x x 1 cos x x x 2sin 2 x
2
x2
Khi x 0 ta có: (1 cos x) ~ , là VCB bậc cao hơn x x khi x 0
2
x 1 1 1 1
Khi x 0 thì f ( x) ~
x x
~
x1/2
, mà 0 x1/2
dx hội tụ (do 1 )
2
x x (1 cos x) x x 0
+) Xét I 2 . Với x 1, ta có:
0 arctan x
2
0 f ( x) 2 23/2 , x 1 , mà
2 dx hội tụ (do 3 1 )
x x x
1 x3/2 2
I hội tụ.
Câu 2 (1 điểm). Tìm tiệm cân xiên của đồ thị hàm số y x arctan x .
Câu 3 (1 điểm). Tính tích phân 4
tan 4 x dx .
0
ln x
1
Câu 4 (1 điểm). Tính tích phân
2
x 1 dx .
0
y
2
x arctan , x 0,
Câu 6 (2 điểm). Cho hàm số f ( x, y ) x
0, x 0.
x y cot x cot y
Câu 7 (1 điểm). Cho 0 x, y . Chứng minh cot .
2 2 2
x sin x
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân 1 2
2
2
x
dx .
arctan x dx
Câu 9 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 0
x x x sin x
.
1
arctan x
2 lim 1 x 2 1
b lim y x lim x arctan x lim
x
2 x
2 x 1 x 1
x x2
y x 1 là tiệm cận xiên bên phải.
2
Tương tự ta tìm được y x 1 là tiệm cận xiên bên trái.
2
/4 /4
tan 2 x 1 tan 2 x 1 tan 2 x 1dx
Câu 3. 0
tan 4 x dx
0
/4
tan 3 x 2
tan x x .
3 0 4 3
ln x x 1 dx
1
Câu 4. 2
2
0
3
Câu 5. Hàm số đạt cực trị tại duy nhất điểm M (2, 2) (cực đại), zmax z (2, 2) 8 .
b) f x (0,1)
2
Câu 8. I = 1
arctan x dx
Câu 9. 0
x x x sin x
hội tụ.
3 a x , khi x 1
f ( x)
arccos x, khi 0 x 1
Giải thích?
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f ( x), g ( x) : thoả mãn f ( x) g ( x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu f ( x ) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f ( x)) g ( g ( x)) .
3x 1
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx .
0
( x 1) x 2 1
1 1 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln .
x 0 x 3 1 sin 2 x
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y ln(cos x), 0 x .
3
t3
x
Câu 8 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong 1 t .
3
2
y t
1 t
1 1 2 n 1
lim
n n 1
4n 1 4n 2 4n (n 1) 2
2 2 2 2
Câu 10 (1 điểm). Cho hàm f(x) lồi, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng:
1 b f (a ) f (b)
ba a
f ( x)dx
2
2
Câu 2. Với x , xét phương trình y 2 x 2 x 2 x y 2 x 1
y y2 4 y | y |
2x 0 ( L)
2x y 2x 1 0
2 2
2
2x y y2 4 y | y |
0 (TM )
2 2
y y2 4
x log 2 0 f 1 ( y )
2
x x2 4
Hàm ngược của hàm số đã cho là f 1 ( x) log 2 ,x .
2
Thật vậy, định lý Cauchy áp dụng cho g ( x) 0, x (a, b) . Bài này ta có g (0) 0 , với
0 ( 3,1) thế nên bài này không thoả mãn điều kiện định lý Cauchy bài này không nằm
trong vùng áp dụng định lý Cauchy, không mâu thuẫn.
đpcm.
3x 1 x 2 1
Câu 5. 0
( x 1) x 1
2
dx 2
0
2 dx
x 1 x 1 x 1
A
x 2 1 1
A
lim
A 0 2 2 dx Alim
x 1 x 1 x 1
2
ln x 2 1 2 arctan x ln | x 1|
0
1 A2 1
A 2
lim ln A2 1 2arctan A ln | A 1| lim ln
A A
2arctan A
ln1 2
2
Câu 6.
x3 (2 x)3
2 x o x3 2 x o x3
1 2sin x sin 2 x 1 3! 3!
lim 3 lim 3
x 0 x 1 sin 2 x x 0 x 1 sin 2 x
1 x ox
3 3
1 x3 1 1
lim 3 lim 3 lim 1.
x 0 x 1 sin 2 x x 0 x 1 sin 2 x x 0 1 sin 2 x 1 0
Vậy L=1.
sin x
Câu 7. Ta có: y ( x) , x 0, . Độ dài cung cần tính là:
cos x 3
2
sin x 1 1
1 y ( x) dx
2
3 3
1 dx 0
3
2
dx 3
dx do cos x 0, x 0,
0 0
cos x cos x 0 cos x 3
cos x dx d(sin x) d (sin x)
3 d(sin x ) 3
2
0 2
cos x 0 1 sin x
2 0 (sin x 1)(sin x 1)
1 sin x 1 3
ln ln(2 3) (đvđd).
2 sin x 1 0
Câu 8.
− Khi 𝑡 → ±∞ thì lim →± 𝑥 = lim →± = −1 ⇒ trường hợp này không có tiệm cận xiên.
t03
- Khi t t0 , với t0 1 thì lim x hữu hạn trường hợp này không có tiệm cận Xiên.
t t0 1 t03
y t2 1 t3 1 t t2
lim lim 3 lim 3a
t 1 x t 1 1 t t t 1 t
1 𝑘 𝑛 1 𝑘
𝐿 = lim = lim ⋅
→ 𝑛+1 √4𝑛 + 𝑘 → 𝑛+1 𝑛 √4𝑛 + 𝑘
𝑛 1 𝑘 𝑘
= lim ⋅ vì với 𝑘 = 0 thì =0
→ 𝑛+1 𝑛 √4𝑛 + 𝑘 √4𝑛 + 𝑘
𝑘
1 𝑘 1 𝑛
𝐾 = lim = lim
→ 𝑛 √4𝑛 + 𝑘 → 𝑛 𝑘
4+ 𝑛
𝑥
= 𝑓(𝑥)d𝑥 (với 𝑓(𝑥) = liên tục, khả tích trên [0,1] )
√4 + 𝑥
1
1 x
dx 4 x2 52
0
4 x2 0
n 1 n 1 k
L lim lim 1 ( 5 2) 5 2.
n n 1 n n
k 0 4n k 2
2
Câu 10. Với mỗi x [a, b] , luôn tồn tại duy nhất t [0,1] sao cho: x ta (1 t )b .
Đổi cận:
- Khi x a thì t 1.
- Khi x b thì t 0 .
1 b 1 0 1
Lúc này:
ba a
f ( x)dx
ba 1
f (ta (1 t )b) (a b)dt f (ta (1 t )b)dt.
0
Áp dụng tính chất hàm lồi: f (ta (1 t )b) tf (a) (1 t ) f (b), t [0,1] .
3 a x , khi x 1
f ( x)
arccos x, khi 0 x 1
Câu 4 (1 điểm). Cho hai hàm số f ( x), g ( x) : thoả mãn f ( x) g ( x) với mọi x . Chứng
minh rằng nếu g ( x) là hàm đơn điệu tăng thì f ( f ( x)) g ( g ( x)) .
x3
Câu 5 (1 điểm). Tính tích phân dx .
0
( x 1) x 2 1
1 1 2sin x
Câu 6 (1 điểm). Tính giới hạn lim ln .
x 0 x 3 1 sin 2 x
Câu 7 (1 điểm). Tính độ dài cung y ln(sin x), x .
6 2
t2
x
Câu 4 (1 điểm). Tìm tiệm cận xiên của đường cong
1 t .
3
y 3t
1 t3
1 1 2 n 1
lim
n n 1
4n 1 4n 2 2 2 4n 2 ( n 1) 2
2
Câu 4 (1 điểm). Cho hàm f(x) lõm, khả tích trên đoạn [a, b]. Chứng minh rằng:
1 b f (a ) f (b)
ba a
f ( x)dx
2
x
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx .
2
3x 2
dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng: 1
x x 1 x 1
3
.
x2 y 2
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: 1 quay quanh trục Ox .
4 9
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y .
x3 2 x 2 x 2
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z xy ( x y )(2 x 3 y ); là tham số thực.
1 x y 4
2 2
z z
Chứng minh x
2
xy zy .
y x
x x 2 1
Câu 1. x 2
3x 2
dx
( x 1)( x 2)
dx
x 2
x
dx 2 ln | x 2 | ln | x 1| C
1
1
Câu 2. f ( x) 0, x 1 .
x3 x 1 x 1
dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
x3 x 1 x 1
Câu 3.
Chỉ cần quay nửa trên của elip (ứng với 𝑦 ≥ 0 ) thì sẽ thu được vật
thể đã cho. Nửa trên của elip là miền giới hạn bởi:
3
𝑦= 4 − 𝑥 , 𝑦 = 0, 𝑥 = −2, 𝑥 = 2.
2
Quay miền này quanh trục O𝑥 ta thu được vật thể có thể tích là:
3 9 9 𝑥
𝑉 =𝜋 4−𝑥 d𝑥 = (4 − 𝑥 )d𝑥 = 4𝑥 −
2 4 4 3
= 24𝜋(dvtt)
Câu 4.
15
Vậy giới hạn cần tính bằng
2
x x
Câu 5. y .
x 2x x 2
3 2
( x 2) x 2 1
Tập xác định: D \{2} x 2 là điểm gián đoạn của hàm số.
1 x 1 x 2
lim y lim 2 do lim , lim 2 0
x2 x2 x 2 x 1 x2 x 2 x2 x 1 5
Câu 6.
z x 3x 2 y 2 2 xy 2 3 y z x (1,1) 2
z y 2 x 3 y 2 x 2 y 3 x z y (1,1) 1
dz (1,1) z x (1,1)dx z y (1,1)dy 2 dx dy
Câu 7.
x 0
z x 4 y 4 x 2 0
Tìm điểm dừng:
z y 4 x 6 y 3 0 y 2
M 0, là điểm dừng duy nhất của hàm số.
2
B 2 AC 8 0
A z xx 4, B z xy
4, C z yy 6
A 4 0
3
hàm số đạt cực đại tại M 0, , giá trị cực đại zCÐ 2 .
2 4
Câu 8.
x r cos
Đổi biến | J | r .
y r sin
1 r 2
Miền D trở thành
4 3
/3 2 /3 2
I ( x y )dx dy d (r cos r sin ) r dr d (cos sin )r 2 dr
D /4 1 /4 1
r 2 /3
/3 r3 7 /3 7
(cos sin ) d (cos sin )d (sin cos )
/4 3 r 1 3 /4 3 /4
7
( 3 1) .
6
Vì f khả vi tới cấp 2 trên (-2,2) f khả vi trên (-2,2), liên tục trên [-2,2].
f (1) f (0)
Tồn tại (0,1) sao cho f ( ) f (1) (vì f (0) 0 )
1 0
Tương tự, áp dụng định lý Lagrange cho hàm f ( x ) liên tục trên [ 1, 0] , khả vi trên ( 1, 0) ta
f (0) f (1)
có: Tồn tại (1, 0) sao cho f ( ) f (1) f (1)
0 (1)
Như vậy, tồn tại , (2, 2), sao cho f ( ) f ( ) , điều này mâu thuẫn với giả thiết
f ( x) 0, x (2, 2) không tồn tại hàm f thoả mãn đề bài.
Câu 10.
Đặt 𝑢 = 𝑥 − 𝑦 và 𝑓(𝑢) = sin 𝑢 + 𝑢 + 100𝑢 .
Ta có: 𝑧 = 𝑥𝑓(𝑢).
∂𝑧 ∂𝑢
= 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓 (𝑢) ⋅ = 𝑓(𝑢) + 𝑥𝑓 (𝑢) ⋅ 2𝑥 = 𝑓(𝑢) + 2𝑥 𝑓 (𝑢)
∂𝑥 ∂𝑥
∂𝑧 ∂𝑢
= 𝑥𝑓 (𝑢) ⋅ = 𝑥𝑓 (𝑢) ⋅ (−2𝑦) = −2𝑥𝑦𝑓 (𝑢)
∂𝑦 ∂𝑦
∂𝑧 ∂𝑧
⇒𝑥 + 𝑥𝑦 = −2𝑥 𝑦𝑓 (𝑢) + 𝑥𝑦𝑓(𝑢) + 2𝑥 𝑦𝑓 (𝑢) = 𝑥𝑓(𝑢) ⋅ 𝑦 = 𝑧𝑦.
∂𝑦 ∂𝑥
⇒ đpcm.
x
Câu 1 (1 điểm). Tính x dx .
2
5x 6
dx
Câu 2 (1 điểm). Xét sự hội tụ, phân kỳ của tích phân suy rộng:
1
x x 1 x 1
3
.
x2 y 2
Câu 3 (1 điểm). Tính thể tích vật tròn xoay tạo bởi elip: 1 quay quanh trục Ox .
9 4
x
Câu 5 (1 điểm). Tìm và phân loại điểm gián đoạn của hàm số y .
x3 2 x 2 x 2
Câu 7 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z xy ( x y )(2 x 3 y ); là tham số thực.
1 x 2 y 2 4
Câu 8 (1 điểm). Tính tích phân kép ( x y )dx dy , vói D : x
D
yx
3
z z
Chứng minh x
2
xy zy .
y x