You are on page 1of 17

https://www.facebook.

com/onthivao10chuyentoan

CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN


LUYỆN THI CHUYÊN
Nguyễn Chiến 0973514674
3 3
1 1
Câu 1. Rút gọn P= 2  2
3 3
1 1 1 1
2 2
Câu 2. Thực hiện phép tính:
5  17  5  17  10  4 2  4
a) A 
3 5  3 5  2 2
2 3 2 3
b) B= 
2  2 3 2  2 3

20082 2008
c) Tính giá trị B  1  2008   2

20092 2009
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
1 1 1 1
P=    ... 
1 5 5 9 9  13 2001  2005
Câu 4. Tính giá trị của tổng
1 1 1 1 1 1
A = 1 2
 2 .  1  2  2  ..  1  2 
1 2 2 3 99 100 2
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x  1 x2 y  
1  y 2  1. Chứng minh x+y=0
1 1 2
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho a  2 
2 8 8
1.Chứng minh rằng 4a 2  2a  2  0

2. Tính giá trị của biểu thức S  a  a  a  1


2 4

Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
1 1 1 1
   .......  4
1 2 3 4 5 6 79  80

Câu 8. Tính giá trị biểu thức:

Nguyễn Chiến
https://www.facebook.com/onthivao10chuyentoan


A  3x 3  8 x 2  2 
2006
với x 
3
17 5   38  52 
5  14  6 5
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy  2 và xy   2 . Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
 23 2 xy xy  3 2  2 xy xy
P   2 2 3  .
 
 x y  4 2 xy  2 2  xy  2 xy  2
3 3 3

Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a  b.Chứng minh rằng
( a  b) 3
 b b  2a a
( a  b )3 3a  3 ab
 0
a a b b ba

1 1 1 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức: A  3 a 3  a  27a 4  6a 2   3 a 3  a  27a 4  6a 2  .
3 3 3 3
1
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức: A  .
1  3 2  23 4
3

Câu 13. Tính A = 4  5 3  5 48  10 7  4 3


Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?

y  5  13  5  13  5  ...
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
 x   1 2 x 
P  1  : 
  x 1 x x  x  x 1 1

 x  1   
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để Q  P  x nguyên
Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức :
2
 1 1 x 1 1 x   x2 1
P    
 .   1
 1  x  1  x 1  x  1  x   2 
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P
2
b) Tìm x để P
2
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
 x y x  y  x3 y 2y
P  . 
x y  y x x y  y x  x y x y
 
Nguyễn Chiến
https://www.facebook.com/onthivao10chuyentoan

Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x  y

Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức


8 x  3 2   3  3 x2  4
A :  2  x    3 x  2 x . ( x  8; x  8; x  0)
2  3 x  2  3 x   3
x  2  3 x 2  23 x

Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức


 1 1  2 1 1  x y xx y y
3 3
A      . :
 x y  x  y x y  xy 3  x 3 y

a) Rút gọn A
1
b) Tìm x ; y biết xy  ;A5
36
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
 a b a b  a 2  b2
P   .
 a b  a b  a 2  b 2 với a>b>0
 a b a b
2 2

a) Rút gọn biểu thức P


b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Câu 21. Cho biểu thức (x + x 2  2006) (y  y 2  2006)  2006
Hãy tính tổng: S = x + y

   
2008 2008
Câu 22. Cho M  3 2  3 2

a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.


b) Tìm chữ số tận cùng của M.
Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013)

1) Tính giá trị của biểu thức A  3 26  15 3  3 26  15 3 .

 a2 2  a2 a  7   3 a  2 1 1 


2) Rút gọn biểu thức P    .    :    .
 3  3  a  2 11  a   a  3 a  2  2 a  2 
Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
a 2  3a  (a  1) a 2  4  2 a  2 1 a
. 
a 2  3a  (a  1) a 2  4  2 a  2 1 a
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
x 1 1
P : 2 ; Q  x 4  7 x 2  15 ( Với x>0, x  1)
x x x x x  x

Nguyễn Chiến
https://www.facebook.com/onthivao10chuyentoan

a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức
ab ab b a  ( a  b )2
P :      Với a=0;b>0 và a khác b
a b  a  b b  ab a  ab  2
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1

Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
b  c, a  b  c , a  b  ( a  b  c )2
Chứng minh đẳng thức:
a  ( a  c )2 a c

b  ( b  c )2 b c

Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:

A  20a  92  a 4  16a 2  64
B=a4+20a3+102a2+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0

Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:


 x 2x   x 1 2 
P    :
   

 3  x 9  x   x  3 x x 
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
4
b) Tìm giá trị x để P  
3
Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức
3
 ab 
   2a a  b b
 a b ab  a
Q  với a>0 ; b>0 a  b.
3a  3b ab
2
a b b a
Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b

Nguyễn Chiến
CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN
LUYỆN THI CHUYÊN
3 3
1 1
Câu 1. Rút gọn P= 2  2
3 3
1 1 1 1
2 2

1
3

42 3

 3 1 2


1 3
2 4 2 2

1
3

42 3

1  3  2


3 1
2 4 4 2

Câu 2. Thực hiện phép tính:


5  17  5  17  10  4 2  4
b) A 
3 5  3 5  2 2
2 3 2 3
b) B= 
2  2 3 2  2 3

20082 2008
c) Tính giá trị B  1  20082  
20092 2009
a)Tính:
 5  17  5  17  10  4 2   5  17  5  17  10  4 2  
   

 
2
  5  17  5  17   10  4 2  0
 

Mặt khác ta luôn có: 5  17  5  17  10  4 2  0

Vậy: 5  17  5  17  10  4 2  0

Tương tự chứng minh


3 5  3 5  2  0
4
 A 2
2
2 3 2 3
b) B= 
2  2 3 2  2 3
4  2 3 ( 3  1) 2
- Biến đổi 2  3  
2 2
( 3  1) 2
- Tương tự 2  3 
2

Nguyễn Chiến
( 3  1) 2 ( 3  1) 2 3 1 3 1
Vậy B=    2
2 2 6 2 2 2 6 2 6
Vậy B= 2
20082 2008
c) Tính giá trị B  1  2008  
2

20092 2009

20082 2008
Biểu thức B  1  2008  
2
có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).
20092 2009
20082 2008 20082 2008
1  2008  2.1.2008 
2
Ta có : B  1  2008  2
   .
20092 2009 20092 2009
2
2008 20082 2008  2008  2008
  2009   2.2009.
2
    2009   .
2009 2009 2
2009  2009  2009
2008 2008 2008 2008
 2009    2009    2009 .
2009 2009 2009 2009
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
1 1 1 1
P=    ... 
1 5 5 9 9  13 2001  2005
1 1 1 1
P=    ...  =
5 1 9 5 13  9 2005  2001
5 1 9 5 13  9
   ...
( 5  1)( 5  1) ( 9  5 )( 9  5 ) ( 13  9 )( 13  9 )
2005  2001
...  
( 2005  2001)( 2005  2001)
5 1 9 5 13  9 2005  2001 2005  1
=    ...  
4 4 4 4 4
2005  1
Vậy P =
4
Câu 4. Tính giá trị của tổng
1 1 1 1 1 1
B = 1 2
 2 .  1  2  2  ..  1  2 
1 2 2 3 99 100 2

1 1
Xét A = 1   a>0
a 2
(a  1) 2

1 1 a 2 (a  1) 2  (a  1) 2  a 2
ta có A2  1   
a 2 (a  1) 2 a 2 (a  1) 2

a 4  2a 2 (a  1)  (a  1) 2 (a 2  a  1) 2
=  2
a 2 (a  1) 2 a (a  1) 2

Nguyễn Chiến
a2  a 1 1 1
Vì a > 0, A > 0 nên A =  1 
a(a  1) a a 1

Áp dụng ta có
1 1 1 1 1 1
B = 1 2
 2  1  2  2  ..........  1  2 
1 2 2 3 99 100 2
1 1 1 1 1 1 1
= (1   )  (1   )  .............  (1   )  100   99,99
1 2 2 3 99 100 100
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x  1 x2 y  
1  y 2  1. Chứng minh x+y=0
Ta có :

x  1  x2 y  1 y2 x   
1  x2  x  1  x2 
  
  y  1  y 2  x  1  x 2 (1) 

Tương tự  x  1  x 2  y  1  y 2 (2)   
Cộng (1) và (2) Ta có
 y  1 y2  x  1 x2  x  1 x2  y  1 y2   y  x  x  y  x  y  0
1 1 2
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho a  2 
2 8 8
1.Chứng minh rằng 4a  2a  2  0
2

2. Tính giá trị của biểu thức S  a  a  a  1


2 4

2 2
1 1 2 2 1 1  2  1 1
a 2  a  2    a   
 2 2  
2 8 8 8 2 8  8   8
a 2 1 1 1 2 a 1 2 1
 a2    . 2    a 2      4a 2  2 a  2  0
4 32 4  8 4 32 4 32
2.Theo phần 1
2 (1  a) a 2  2a  1
4a  2 a  2  0  a 
2 2
a 
4

4 8
2
a 2  2a  1  a 3
 a  a 1 
4
 a 1   
8 2 2

Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức

Nguyễn Chiến
1 1 1 1
  4  ....... 
1 2 3 4 5 6 79  80
1 1 1 1
A    ....... 
1 2 3 4 5 6 79  80
2 2 2 2
2A     ....... 
1 2 3 4 5 6 79  80
1 1 1 1 1
2A     .......  
1 2 2 3 3 4 79  80 80  81
2 1 3 2 4 3 81  80
2A     ..... 
( 2  1)( 2  1) ( 3  2 )( 3  2 ) ( 4  3 )( 4  3 ) ( 81  80 )( 81  80 )
2 A  2  1  3  2  4  3.  .......  81  80  81  1  8
 A  4(đpcm)

Câu 8. Tính giá trị biểu thức:


A  3x 3  8 x 2  2  2006
với x 
3
17 5   38  52 
5  14  6 5
Rút gọn 17 5  38  5  2, 14  6 5  3  5
3

5 2 1
Khi đó : x  ( 5  2) 
5 3 5 3
1 1
3x3  8 x 2  2  3.  8.  2  3
Nên : 27 9
 A3 2006

Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy  2 và xy   2 . Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
 23 2 xy xy  3 2  2 xy xy
P   2 2 3  .
 
 x y  4 2 xy  2 2  xy  2 xy  2
3 3 3

Hướng dẫn

 23 2 xy xy  3 2  2 xy xy
P   2 2 3  .
 
 x y  4 2 xy  2 2  xy  2 xy  2
3 3 3

 23 2 xy xy  3 2  2 xy xy
P   . 

 ( xy  2 )(( xy  2 ) 2( xy  2 )  xy  2 xy  2
3 3 3 3 3

43 2 xy  x 2 y 2  23 2 xy  3 4 2 xy xy ( xy  3 2 ) 2 xy xy
P .  0  . 
2( xy  3 2 )( xy  3 2 ) xy  3 2 xy  3 2
xy  3 2 ( xy  3 2 )( xy  3 2 ) xy  3 2
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a  b.Chứng minh rằng

( a  b) 3
 b b  2a a
( a  b )3 3a  3 ab
 0
a a b b ba

Nguyễn Chiến
( a  b) 3
 b b  2a a
( a  b )3 3a  3 ab
Q 
a a b b ba
 a b 
3
a b  3

Q
( a  b )3
 b b  2a a


3 a a b 
 
a  b a  ab  b   a b a b  
a a  3a b  3b a  b b  b b  2a a 3 a
Q 

a  b a  ab  b    a b 
3a a  3a b  3b a  3a a  3a b  3b a
Q  0( ĐPCM )

a  b a  ab  b  
1 1 1 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức: A  3 a 3  a  27a 4  6a 2   3 a 3  a  27a 4  6a 2  .
3 3 3 3
1 1 1 1
C1: Đặt u  3 a 3  a 27a 4  6a 2  ; v  3 a 3  a  27a 4  6a 2   A = u + v ;
3 3 3 3
1
u3 + v3 = 2a3 + 2a; u.v = a2 - . Mà A3 = (u + v)3  A3 = u3 + v3 + 3u.v( u+v )
3
1
 A3 = 2a3 + 2a + 3(a2 - )A  A3 – (3a2 - 1)A – 2a3 – 2a = 0
3
 (A – 2a)(A2 + 2a.A + a2 + 1) = 0 Do: A2 + 2a.A + a2 + 1 = (A + a)2 + 1 > 0 nên
A = 2a

C2: phân tích các biểu thức trong căn thức thành hằng đẳng thức.

1
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức: A  .
1  3 2  23 4
3

Áp dụng hằng đẳng thức: a3 + b3 + c3 – 3abc = (a + b + c)(a2+b2+c2 – ab – bc – ca). Ta coi


mẫu số của A có dạng a + b + c. Khi đó nhân tử số và mẫu số của A với
(a2+b2+c2 – ab – bc – ca), ta có:
12  (33 2 ) 2  (23 4 ) 2  1.33 2  33 2 (23 4 )  (23 4 ).1 13  113 4  53 2
A 
13  (33 2 ) 3  (23 4 ) 3  3.1.33 2.(23 4 ) 59

Câu 13. Tính A = 4  5 3  5 48  10 7  4 3

Ta có A = 4  5 3  5 48  10 4  4 3  3

= 4  5 3  5 48  10(2  3 )

= 4  5 3  5(5  3 )
= 9 3
Vậy A = 3
Nguyễn Chiến
Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?

y  5  13  5  13  5  ...
Dễ thấy y> 5
Bình phương 2 vế ta có:

y 2  5  13  5  13  5  ...

 ( y 2  5)2  13  5  13  5  ... ----------------------------


 ( y 2  5)2  13  y
 y 4  10 y 2  y  12  0
 ( y  3)( y3  3 y 2  y  4)  0 -------------------------------------
 ( y  3) ( y  3)( y  1)( y  1)  1  0 (*)----------------------------
Vì y > 5 nên ( y  3)( y  1)( y  1)  1>0
 y 3 0  y 3
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
 x   1 2 x 
P  1  : 
  x 1 x x  x  x 1 1

 x  1   
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để Q  P  x nguyên
*P có nghĩa khi x0;x1;Rút gọn P:
 x  x 1  1 2 x 
P   : 
  x  1 ( x  1)( x  1)   1

 x  1   
 x  x 1  x 1 2 x  x  x 1 ( x  1) 2
P   :  1 
  ( x  1)( x  1)  : 1
 x  1    x  1 ( x  1)( x  1)
x  x 1 x 1 x  x 1 x 1 x2
P : 1  . 1 
x 1 ( x  1) x 1 x 1 x 1
b/Tìm các giá trị x nguyên để Q  P  x nguyên
x2 x2 x x x 2 x 1 3 3
Q  x    1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Q Z khi x  1 Ư(3)=  1;3  x  0;4;16 thì Q Z

Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức


2
 1 1 x 1 1 x   x2 1
P    
 .   1
1 x  1 x 1 x  1 x   2 
a)Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P

Nguyễn Chiến
2
b) Tìm x để P
2
Giải
1) P có nghĩa khi
1  x  0 x  1
1  x  0  x  1
 
   1  x  0, va : 0  x  1 Thì P có nghĩa
1  x  1  x  0  x  0 , x  1
1  x  1  x  0 
 x  0, x  1

Rút gọn P
2
 1 1 x 1 1 x   x2 1 
P   .   1
 1  x ( 1  x  1) 1  x ( 1  x  1)   2 
2
 1 1   (1  x)(1  x) 
P   .   1
 1 x 1 x   2
( 1  x  1  x ) 2 (1  x)(1  x)
P . 1
(1  x)(1  x) 2
1  x  1  x  2 (1  x)(1  x)
P 1
2
2  1  x2  2
P  1  x2
2
Vậy với -1<x< 0 và 0<x<1 thì P  1  x 2
2)
2 2
P  1 x2 
2 2
1 1 2
 1 x2   x2   x 
2 2 2

 2
x 
 2
 2
x  
 2
Kết hợp với điều kiện -1<x< 0 và 0<x<1 ta có
 2
  x 1
2
 2 Thì P 
 2 2
 1  x  
 2
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
 x y x  y  x3 y 2y
P   . 
x y  y x x y  y x  x y x y
 
Nguyễn Chiến
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x  y
Giải
Rút gọn P
 x y x  y  x 3 y 2y
P   . 
x y  y x x y  y x  x y x y
 
 x y x y  x xy 2y
P  . 
 xy.( x  y ) xy .( x  y )  x  y x  y

 x  2 xy  y x  2 xy  y  x xy 2y
P  . 
 xy.( x  y ) xy .( x  y )  x  y x  y

2( x  y ) x 2y
P .  2
x y x y x y
Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức
8 x  3 2   3  3 x2  4
A :  2  x    3 x  2 x . ( x  8; x  8; x  0)
2  3 x  2  3 x   3
x  2  3 x 2  23 x
Chứng minh A không phụ thuộc biến số
(2  3 x )(4  23 x  3 x 2 )  4  23 x  3 x 2   3 x 2  23 x  23 x  (3 x  2)(3 x  2)
A :  .
23 x  2  3
x   3
x 2  3
x (3 x  2)
   
(2  3 x )(4  23 x  3 x 2 ) 23 x  3 x 2  23 x  23 x  (3 x  2)(3 x  2)
A .   .
2 x
3
42 x  x
3 3 2  3
x 2  3
x (3 x  2)
 
A  2  3 x  3 x  2 x
Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức
 1 1  2 1 1  x y xx y y
3 3
A     . :
 x y  x  y x y  xy 3  x 3 y
a)Rút gọn A
1
b) Tìm x ; y biết xy  ;A5
36
1)
 x y
A .
2

x y 
. :
  
x  y x  xy  y  xy ( x  y )
 xy x y xy  xy x  y 

A
 x y .
2
xy x  y 

x y

x  y x  y 
xy xy 
5 1
2) A  5  x  y  5 xy  x  y  theo GT xy 
6 6
theo Viet đảo x; y là nghiệm dương của phương trình bậc 2
5 1 1 1
t 2  t   0  6t 2  5t  1  0   1  t1  ; t 2 
6 6 2 3
1 1 1 1
vậy x; y    ; ;  ; 
 4 3  3 4
Nguyễn Chiến
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
 a b a b  a 2  b2
P   .
 a b  a b  a 2  b 2 với a>b>0
 a b a b
2 2

a) Rút gọn biểu thức P


b) Biết a-b=1.Tìm giá trị nhỏ nhất của P
 a b a b  a2  b2
a) P    .

 a  b  a  b a  b  a  b  a b
2 2

P
a b  a b  a b  a b   a b  a b . a 2
 b2
abab a 2  b2
2 a 2  b2 a 2  b2 a2  b2
P . 
2b a 2  b2 b
b)Thay a=b+1 ta có
(b  1) 2  b 2 2b  2b  1 
2
1
P    2b    2  2 2  2
b b  b

 1 2
a 
 2
Min ( P)  2 2  2  
b  1
 2
Câu 21. Cho biểu thức (x + x 2  2006) (y  y 2  2006)  2006
Hãy tính tổng: S = x + y
Ta có:
( x  x 2  2006) ( y  y 2  2006) ( x  x 2  2006 )( y  y 2  2006)
 2006( x  x 2  2006) ( y  y 2  2006 )  2006  ( x  x 2  2006) )( y  y 2  2006)

Vậy (x  x 2  2006 )(y  y 2  2006)  (x  x 2  2006) (y  y 2  2006)


x y 2  2006  y x 2  2006 (*)
Nếu x = 0 => y = 0 => S = 0
x 2  2006 x
Nếu x  0 => y  0 từ (*) =>  0 => xy < 0
y 2  2006 y

x 2  2006 x 2
Vậy  => 2006x2 = 2006y2 => x2 = y2
y 2  2006 y 2
=> (x-y)(x+y) = 0
=> S = x + y = 0
mà xy < 0 => x - y  0

   
2008 2008
Câu 22. Cho M  3 2  3 2
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
Nguyễn Chiến
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên.
   
1004 1004
Biến đổi M  5  2 6  52 6 .
Đặt a  5  2 6 ; b  5  2 6  a  b  10 và a.b  1 .
Đặt Un  a n  bn với n  N . Khi đó M = U1004
Ta có Un 2  a n 2  bn 2  a.a n 1  b.bn 1  10  b  a n 1  10  a  bn 1
 10  a n 1  bn 1   ab  a n  bn   10U n 1  U n (vì ab = 1).
 Un 2  10Un 1  Un (*).
Ta thấy U0 = 2  Z ; U1 = a + b = 10  Z.
U2  a 2  b2   a  b   2ab  102  2.1  98  Z .
2

Theo công thức (*) thì U3  10U2  U1 mà U1, U2  Z suy ra U3  Z .


Lại theo (*) U4  10U3  U2 cũng có giá trị nguyên.
Quá trình trên lặp đi lặp lại vô hạn suy ra Un có giá trị nguyên với mọi n  N* .
Suy ra M = U1004 có giá trị là một số nguyên.
a)Tìm chữ số tận cùng của M. (0.5 điểm)
Từ (*) suy ra Un 2  Un  10Un 1 10
 Un 4  Un   Un 4  Un 2    Un 2  Un  10   Un 4  Un  10  U4k r và Ur
có chữ số tận cùng giống nhau.
1004 = 4.251 suy ra U1004 và U0 có chữ số tận cùng giống nhau.
Mà U0 có chữ số tận cùng là 2 (theo c/m câu a) nên M có chữ số tận cùng bằng 2.

Câu 23. (HSG Bắc Giang 2013)


3) Tính giá trị của biểu thức A  3 26  15 3  3 26  15 3 .
 a2 2  a2 a  7   3 a  2 1 1 
4) Rút gọn biểu thức P    .    :   .
 3   3  a  2 11  a   a  3 a  2  2 a  2 

Ta có A  3 26  15 3  3 26  15 3

 3 8  3.22 3  3.2.( 3)2  ( 3)3  3 8  3.22 3  3.2.( 3)2  ( 3)3  3 (2  3)3  3 (2  3)3
 (2  3)  (2  3) A2 3

Điều kiện: 2  a  11
Đặt x  a  2 (0  x  3)  a  x2  2
( x  2)  x x 2  9   3x  1 1  ( x  2)  3( x  3)   2 x  4 
Tính được P  .  :   . : 
3  3  x 9  x 2   x 2  3x x  3  9  x 2   x( x  3) 
( x  2) x( x  3) x a2
 .  =
3  x 2x  4 2 2

Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
Nguyễn Chiến
a 2  3a  (a  1) a 2  4  2 a  2 1 a
. 
a 2  3a  (a  1) a 2  4  2 a  2 1 a
Giải
Biến đổi vế trái
a 2  3a  (a  1) a 2  4  2 a2
"VT "  .
a 2  3a  (a  1) a 2  4  2 a2

(a 2  3a  2)  (a  1) a 2  4  a2
"VT "  .
(a  3a  2)  (a  1) a  4 
2 2 a2
(a  1)(a  2)  (a  1) (a  2)(a  2) a2
"VT "  .
(a  1)(a  2)  (a  1) (a  2)(a  2) a2
(a  1)( a  2 )( a  2  a  2 ) a  2
"VYT "  .
(a  1)( a  2 )( a  2  a  2 a  2
1 a
"VT "  "VP" ' (dpcm )
1 a
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
x 1 1
P : 2 ; Q  x 4  7 x 2  15 ( Với x>0, x  1)
x x x x x  x
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Giải
x 1 1 x 1
P :  . x ( x 3  1)
x x x x x  x 2
x( x  x  1)
x 1
P . x ( x  1)( x  x  1)  x  1
x( x  x  1)
Q-4P=x4-7x2+15-4(x-1)=(x4-8x2+16)+(x2-4x+4)-1=(x2-4)+(x-2)2-1  1
Min(Q-4P)=-1 khi x=2

Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức


ab ab b a  ( a  b )2
P :      Với a=0;b>0 và a khác b
a  b  a  b b  ab a  ab  2
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1

Nguyễn Chiến
ab  ab b a  a b
P :   
a b  ( a  b )( a  b ) b ( a  b ) a ( a  b )  2

ab  (a  b) ab  b a ( a  b )  a b ( a  b)  a b
P :  
a b    2
 ( a b )( a b ) ab 
ab  (a ab  b ab  ab  b a )  a ab  ab  a b
P :   
a b  ( a  b )( a  b ) ab  2

ab  2 ab (a  b)  a b
P :   
a b  ( a  b )( a  b ) ab  2

a  b ( a  b )( a  b ) ab a b
P . 
a b 2 ab (a  b) 2

a b a b
P 
2 2

Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
b  c, a  b  c , a  b  ( a  b  c )2
Chứng minh đẳng thức:
a  ( a  c )2 a c

b  ( b  c) 2
b c
a  b  ( a  b  c )2  a  b  a  b  c  2 ab  2 ac  2 bc
 c  2 ac  2 bc  2 ab
Ta cã
a  ( a  c )2 a  a  2 ac  c
 (*)
b  ( b  c )2 b  b  2 bc  c
thay c  2 ac  2 bc  2 ab Với (*)
a  ( a  c ) 2 a  a  2 ac  c 2a  2b  2b  2 ac  2 bc  2 ab  2 ac
 
b  ( b  c ) 2 b  b  2 bc  c 2a  2b  2a  2 ac  2 bc  2 ab  2 bc
(a  b)  b  bc  ab ( a  b  c ) 2  b ( b  c  a )
 
Ta có (a  b)  a  ac  ab ( a  b  c ) 2  a ( a  c  b )
( a  b  c )( a  c ) a c
  ;(dpcm)
( a  b  c )( b  c ) b c
Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:
A  20a  92  a 4  16a 2  64
B=a4+20a3+102a2+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Nguyễn Chiến
Hướng dẫn
Ta có
A  20a  92  a 4  16a 2  64  20a  92  (a 2  8) 2
A  a 2  20a  100  (a  10) 2  a  10
B=( a4+20a3+10a2)+2(a2+ 20a+100)=a2(a+10)2+2(a+10)2==(a+10)2(a2+2)
A  a  10  0 ;B=(a+10)2(a2+2)  0;A+B  0 dấu “=” khi a=-10

Câu 29. (Chuyên ngữ 2010) Cho biểu thức:


 x 2x   x 1 2 
P    :
  x 3 x  

 3  x 9  x   x 
b) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P.
4
b) Tìm giá trị x để P  
3
1) ĐKXĐ x  0; x  9 ; x  25
 x (3  x )  2 x   ( x  1)  2( x  3) 
P   :
 


 (3  x )(3  x )   x ( x  3) 
x (3  x ) x ( x  3) x
P . 
(3  x )(3  x ) 5 x x 5
2)
4 x 4
P    3x  4 x  20  0  3x  6 x  10 x  20  0
3 x 5 3
 ( x  2)(3 x  10)  0  x  4  DKXD

Câu 30. (Chuyên ĐH SP 2013 V1). Cho biểu thức


3
 ab 
   2a a  b b
 ab  a
Q 
a b
 với a>0 ; b>0 a  b.
3a 2  3b ab a b b a
Chứng minh rằng giá trị biểu thức Q không phụ thuộc vào a, b
3
 a b 
  2a a  b b    
3
 ab  a a  b  2a a  b b a a b
 a b
Q   
3a  3b ab
2
a a b a 3a 2  3b ab a a  b
a a  b b  3a b  3b a  2a a  b b 1 3a a  3a b  3b a 1
   
3a 2  3b ab a b 3a 2  3b ab a b


3a a  3a b  3b a  
a  b  3a 2  3b ab
0
3a  3b ab 
2
a b 

Nguyễn Chiến

You might also like