Professional Documents
Culture Documents
com/onthivao10chuyentoan
20082 2008
c) Tính giá trị B 1 2008 2
20092 2009
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
1 1 1 1
P= ...
1 5 5 9 9 13 2001 2005
Câu 4. Tính giá trị của tổng
1 1 1 1 1 1
A = 1 2
2 . 1 2 2 .. 1 2
1 2 2 3 99 100 2
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x 1 x2 y
1 y 2 1. Chứng minh x+y=0
1 1 2
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho a 2
2 8 8
1.Chứng minh rằng 4a 2 2a 2 0
Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
1 1 1 1
....... 4
1 2 3 4 5 6 79 80
Nguyễn Chiến
https://www.facebook.com/onthivao10chuyentoan
A 3x 3 8 x 2 2
2006
với x
3
17 5 38 52
5 14 6 5
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy 2 và xy 2 . Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
23 2 xy xy 3 2 2 xy xy
P 2 2 3 .
x y 4 2 xy 2 2 xy 2 xy 2
3 3 3
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a b.Chứng minh rằng
( a b) 3
b b 2a a
( a b )3 3a 3 ab
0
a a b b ba
1 1 1 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức: A 3 a 3 a 27a 4 6a 2 3 a 3 a 27a 4 6a 2 .
3 3 3 3
1
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức: A .
1 3 2 23 4
3
y 5 13 5 13 5 ...
Câu 15.(Chuyên ngữ 2006) Cho biểu thức
x 1 2 x
P 1 :
x 1 x x x x 1 1
x 1
a/Tìm x để P có nghĩa ,rút gọn P
b/Tìm các giá trị x nguyên để Q P x nguyên
Câu 16. (Chuyên ngữ 2007) Cho biểu thức :
2
1 1 x 1 1 x x2 1
P
. 1
1 x 1 x 1 x 1 x 2
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P
2
b) Tìm x để P
2
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
x y x y x3 y 2y
P .
x y y x x y y x x y x y
Nguyễn Chiến
https://www.facebook.com/onthivao10chuyentoan
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x y
a) Rút gọn A
1
b) Tìm x ; y biết xy ;A5
36
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
a b a b a 2 b2
P .
a b a b a 2 b 2 với a>b>0
a b a b
2 2
2008 2008
Câu 22. Cho M 3 2 3 2
Nguyễn Chiến
https://www.facebook.com/onthivao10chuyentoan
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 26. (Chuyên ĐHSP 2008 V1) Cho biểu thức
ab ab b a ( a b )2
P : Với a=0;b>0 và a khác b
a b a b b ab a ab 2
a) Rút gọn P
b) Tìm a ,b sao cho b=(a+1)2 và P=-1
Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
b c, a b c , a b ( a b c )2
Chứng minh đẳng thức:
a ( a c )2 a c
b ( b c )2 b c
A 20a 92 a 4 16a 2 64
B=a4+20a3+102a2+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Nguyễn Chiến
CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN TÍNH TOÁN
LUYỆN THI CHUYÊN
3 3
1 1
Câu 1. Rút gọn P= 2 2
3 3
1 1 1 1
2 2
1
3
42 3
3 1 2
1 3
2 4 2 2
1
3
42 3
1 3 2
3 1
2 4 4 2
20082 2008
c) Tính giá trị B 1 20082
20092 2009
a)Tính:
5 17 5 17 10 4 2 5 17 5 17 10 4 2
2
5 17 5 17 10 4 2 0
Vậy: 5 17 5 17 10 4 2 0
Nguyễn Chiến
( 3 1) 2 ( 3 1) 2 3 1 3 1
Vậy B= 2
2 2 6 2 2 2 6 2 6
Vậy B= 2
20082 2008
c) Tính giá trị B 1 2008
2
20092 2009
20082 2008
Biểu thức B 1 2008
2
có giá trị là một số tự nhiên (1 điểm).
20092 2009
20082 2008 20082 2008
1 2008 2.1.2008
2
Ta có : B 1 2008 2
.
20092 2009 20092 2009
2
2008 20082 2008 2008 2008
2009 2.2009.
2
2009 .
2009 2009 2
2009 2009 2009
2008 2008 2008 2008
2009 2009 2009 .
2009 2009 2009 2009
Câu 3. Rút gọn biểu thức :
1 1 1 1
P= ...
1 5 5 9 9 13 2001 2005
1 1 1 1
P= ... =
5 1 9 5 13 9 2005 2001
5 1 9 5 13 9
...
( 5 1)( 5 1) ( 9 5 )( 9 5 ) ( 13 9 )( 13 9 )
2005 2001
...
( 2005 2001)( 2005 2001)
5 1 9 5 13 9 2005 2001 2005 1
= ...
4 4 4 4 4
2005 1
Vậy P =
4
Câu 4. Tính giá trị của tổng
1 1 1 1 1 1
B = 1 2
2 . 1 2 2 .. 1 2
1 2 2 3 99 100 2
1 1
Xét A = 1 a>0
a 2
(a 1) 2
1 1 a 2 (a 1) 2 (a 1) 2 a 2
ta có A2 1
a 2 (a 1) 2 a 2 (a 1) 2
a 4 2a 2 (a 1) (a 1) 2 (a 2 a 1) 2
= 2
a 2 (a 1) 2 a (a 1) 2
Nguyễn Chiến
a2 a 1 1 1
Vì a > 0, A > 0 nên A = 1
a(a 1) a a 1
Áp dụng ta có
1 1 1 1 1 1
B = 1 2
2 1 2 2 .......... 1 2
1 2 2 3 99 100 2
1 1 1 1 1 1 1
= (1 ) (1 ) ............. (1 ) 100 99,99
1 2 2 3 99 100 100
Câu 5. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Các số thực x , y thoả mãn đẳng thức :
x 1 x2 y
1 y 2 1. Chứng minh x+y=0
Ta có :
x 1 x2 y 1 y2 x
1 x2 x 1 x2
y 1 y 2 x 1 x 2 (1)
Tương tự x 1 x 2 y 1 y 2 (2)
Cộng (1) và (2) Ta có
y 1 y2 x 1 x2 x 1 x2 y 1 y2 y x x y x y 0
1 1 2
Câu 6. (Chuyên ĐHSP 2011 V2) Cho a 2
2 8 8
1.Chứng minh rằng 4a 2a 2 0
2
2 2
1 1 2 2 1 1 2 1 1
a 2 a 2 a
2 2
2 8 8 8 2 8 8 8
a 2 1 1 1 2 a 1 2 1
a2 . 2 a 2 4a 2 2 a 2 0
4 32 4 8 4 32 4 32
2.Theo phần 1
2 (1 a) a 2 2a 1
4a 2 a 2 0 a
2 2
a
4
4 8
2
a 2 2a 1 a 3
a a 1
4
a 1
8 2 2
Câu 7. (Chuyên ĐHSP 2011 V1) Chứng minh bất đẳng thức
Nguyễn Chiến
1 1 1 1
4 .......
1 2 3 4 5 6 79 80
1 1 1 1
A .......
1 2 3 4 5 6 79 80
2 2 2 2
2A .......
1 2 3 4 5 6 79 80
1 1 1 1 1
2A .......
1 2 2 3 3 4 79 80 80 81
2 1 3 2 4 3 81 80
2A .....
( 2 1)( 2 1) ( 3 2 )( 3 2 ) ( 4 3 )( 4 3 ) ( 81 80 )( 81 80 )
2 A 2 1 3 2 4 3. ....... 81 80 81 1 8
A 4(đpcm)
A 3x 3 8 x 2 2 2006
với x
3
17 5 38 52
5 14 6 5
Rút gọn 17 5 38 5 2, 14 6 5 3 5
3
5 2 1
Khi đó : x ( 5 2)
5 3 5 3
1 1
3x3 8 x 2 2 3. 8. 2 3
Nên : 27 9
A3 2006
Câu 9. (Chuyên ĐHSP 2009 V2) Các số thực x, y thoả mãn xy 2 và xy 2 . Chứng
minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc vào x, y
23 2 xy xy 3 2 2 xy xy
P 2 2 3 .
x y 4 2 xy 2 2 xy 2 xy 2
3 3 3
Hướng dẫn
23 2 xy xy 3 2 2 xy xy
P 2 2 3 .
x y 4 2 xy 2 2 xy 2 xy 2
3 3 3
23 2 xy xy 3 2 2 xy xy
P .
( xy 2 )(( xy 2 ) 2( xy 2 ) xy 2 xy 2
3 3 3 3 3
43 2 xy x 2 y 2 23 2 xy 3 4 2 xy xy ( xy 3 2 ) 2 xy xy
P . 0 .
2( xy 3 2 )( xy 3 2 ) xy 3 2 xy 3 2
xy 3 2 ( xy 3 2 )( xy 3 2 ) xy 3 2
Câu 10. (Chuyên ĐHSP 2014 V1) Cho các số thực dương a, b ; a b.Chứng minh rằng
( a b) 3
b b 2a a
( a b )3 3a 3 ab
0
a a b b ba
Nguyễn Chiến
( a b) 3
b b 2a a
( a b )3 3a 3 ab
Q
a a b b ba
a b
3
a b 3
Q
( a b )3
b b 2a a
3 a a b
a b a ab b a b a b
a a 3a b 3b a b b b b 2a a 3 a
Q
a b a ab b a b
3a a 3a b 3b a 3a a 3a b 3b a
Q 0( ĐPCM )
a b a ab b
1 1 1 1
Câu 11. Rút gọn biểu thức: A 3 a 3 a 27a 4 6a 2 3 a 3 a 27a 4 6a 2 .
3 3 3 3
1 1 1 1
C1: Đặt u 3 a 3 a 27a 4 6a 2 ; v 3 a 3 a 27a 4 6a 2 A = u + v ;
3 3 3 3
1
u3 + v3 = 2a3 + 2a; u.v = a2 - . Mà A3 = (u + v)3 A3 = u3 + v3 + 3u.v( u+v )
3
1
A3 = 2a3 + 2a + 3(a2 - )A A3 – (3a2 - 1)A – 2a3 – 2a = 0
3
(A – 2a)(A2 + 2a.A + a2 + 1) = 0 Do: A2 + 2a.A + a2 + 1 = (A + a)2 + 1 > 0 nên
A = 2a
C2: phân tích các biểu thức trong căn thức thành hằng đẳng thức.
1
Câu 12. Trục căn thức ở mẫu số của biểu thức: A .
1 3 2 23 4
3
Ta có A = 4 5 3 5 48 10 4 4 3 3
= 4 5 3 5 48 10(2 3 )
= 4 5 3 5(5 3 )
= 9 3
Vậy A = 3
Nguyễn Chiến
Câu 14. Có số y nào biểu thị trong dạng sau không?
y 5 13 5 13 5 ...
Dễ thấy y> 5
Bình phương 2 vế ta có:
y 2 5 13 5 13 5 ...
Nguyễn Chiến
2
b) Tìm x để P
2
Giải
1) P có nghĩa khi
1 x 0 x 1
1 x 0 x 1
1 x 0, va : 0 x 1 Thì P có nghĩa
1 x 1 x 0 x 0 , x 1
1 x 1 x 0
x 0, x 1
Rút gọn P
2
1 1 x 1 1 x x2 1
P . 1
1 x ( 1 x 1) 1 x ( 1 x 1) 2
2
1 1 (1 x)(1 x)
P . 1
1 x 1 x 2
( 1 x 1 x ) 2 (1 x)(1 x)
P . 1
(1 x)(1 x) 2
1 x 1 x 2 (1 x)(1 x)
P 1
2
2 1 x2 2
P 1 x2
2
Vậy với -1<x< 0 và 0<x<1 thì P 1 x 2
2)
2 2
P 1 x2
2 2
1 1 2
1 x2 x2 x
2 2 2
2
x
2
2
x
2
Kết hợp với điều kiện -1<x< 0 và 0<x<1 ta có
2
x 1
2
2 Thì P
2 2
1 x
2
Câu 17 ( Chuyên ngữ 2008) Cho biểu thức
x y x y x3 y 2y
P .
x y y x x y y x x y x y
Nguyễn Chiến
Chứng minh rằng P luôn nhận giá trị nguyên với mọi x,y thoả mãn x,y>0,x y
Giải
Rút gọn P
x y x y x 3 y 2y
P .
x y y x x y y x x y x y
x y x y x xy 2y
P .
xy.( x y ) xy .( x y ) x y x y
x 2 xy y x 2 xy y x xy 2y
P .
xy.( x y ) xy .( x y ) x y x y
2( x y ) x 2y
P . 2
x y x y x y
Câu 18. ( Chuyên ngữ 2008). Cho biểu thức
8 x 3 2 3 3 x2 4
A : 2 x 3 x 2 x . ( x 8; x 8; x 0)
2 3 x 2 3 x 3
x 2 3 x 2 23 x
Chứng minh A không phụ thuộc biến số
(2 3 x )(4 23 x 3 x 2 ) 4 23 x 3 x 2 3 x 2 23 x 23 x (3 x 2)(3 x 2)
A : .
23 x 2 3
x 3
x 2 3
x (3 x 2)
(2 3 x )(4 23 x 3 x 2 ) 23 x 3 x 2 23 x 23 x (3 x 2)(3 x 2)
A . .
2 x
3
42 x x
3 3 2 3
x 2 3
x (3 x 2)
A 2 3 x 3 x 2 x
Câu 19 (Chuyên ngữ 2011). Cho biểu thức
1 1 2 1 1 x y xx y y
3 3
A . :
x y x y x y xy 3 x 3 y
a)Rút gọn A
1
b) Tìm x ; y biết xy ;A5
36
1)
x y
A .
2
x y
. :
x y x xy y xy ( x y )
xy x y xy xy x y
A
x y .
2
xy x y
x y
x y x y
xy xy
5 1
2) A 5 x y 5 xy x y theo GT xy
6 6
theo Viet đảo x; y là nghiệm dương của phương trình bậc 2
5 1 1 1
t 2 t 0 6t 2 5t 1 0 1 t1 ; t 2
6 6 2 3
1 1 1 1
vậy x; y ; ; ;
4 3 3 4
Nguyễn Chiến
Câu 20 (Chuyên ĐHSP 2012 V1). Cho biểu thức :
a b a b a 2 b2
P .
a b a b a 2 b 2 với a>b>0
a b a b
2 2
P
a b a b a b a b a b a b . a 2
b2
abab a 2 b2
2 a 2 b2 a 2 b2 a2 b2
P .
2b a 2 b2 b
b)Thay a=b+1 ta có
(b 1) 2 b 2 2b 2b 1
2
1
P 2b 2 2 2 2
b b b
1 2
a
2
Min ( P) 2 2 2
b 1
2
Câu 21. Cho biểu thức (x + x 2 2006) (y y 2 2006) 2006
Hãy tính tổng: S = x + y
Ta có:
( x x 2 2006) ( y y 2 2006) ( x x 2 2006 )( y y 2 2006)
2006( x x 2 2006) ( y y 2 2006 ) 2006 ( x x 2 2006) )( y y 2 2006)
x 2 2006 x 2
Vậy => 2006x2 = 2006y2 => x2 = y2
y 2 2006 y 2
=> (x-y)(x+y) = 0
=> S = x + y = 0
mà xy < 0 => x - y 0
2008 2008
Câu 22. Cho M 3 2 3 2
a) Chứng minh rằng M có giá trị nguyên.
Nguyễn Chiến
b) Tìm chữ số tận cùng của M.
a) Chứng minh giá trị của M là một số nguyên.
1004 1004
Biến đổi M 5 2 6 52 6 .
Đặt a 5 2 6 ; b 5 2 6 a b 10 và a.b 1 .
Đặt Un a n bn với n N . Khi đó M = U1004
Ta có Un 2 a n 2 bn 2 a.a n 1 b.bn 1 10 b a n 1 10 a bn 1
10 a n 1 bn 1 ab a n bn 10U n 1 U n (vì ab = 1).
Un 2 10Un 1 Un (*).
Ta thấy U0 = 2 Z ; U1 = a + b = 10 Z.
U2 a 2 b2 a b 2ab 102 2.1 98 Z .
2
Ta có A 3 26 15 3 3 26 15 3
3 8 3.22 3 3.2.( 3)2 ( 3)3 3 8 3.22 3 3.2.( 3)2 ( 3)3 3 (2 3)3 3 (2 3)3
(2 3) (2 3) A2 3
Điều kiện: 2 a 11
Đặt x a 2 (0 x 3) a x2 2
( x 2) x x 2 9 3x 1 1 ( x 2) 3( x 3) 2 x 4
Tính được P . : . :
3 3 x 9 x 2 x 2 3x x 3 9 x 2 x( x 3)
( x 2) x( x 3) x a2
. =
3 x 2x 4 2 2
Câu 24. (Chuyên ĐHSP 2007 V1) Cho a>2 chứng minh đẳng thức
Nguyễn Chiến
a 2 3a (a 1) a 2 4 2 a 2 1 a
.
a 2 3a (a 1) a 2 4 2 a 2 1 a
Giải
Biến đổi vế trái
a 2 3a (a 1) a 2 4 2 a2
"VT " .
a 2 3a (a 1) a 2 4 2 a2
(a 2 3a 2) (a 1) a 2 4 a2
"VT " .
(a 3a 2) (a 1) a 4
2 2 a2
(a 1)(a 2) (a 1) (a 2)(a 2) a2
"VT " .
(a 1)(a 2) (a 1) (a 2)(a 2) a2
(a 1)( a 2 )( a 2 a 2 ) a 2
"VYT " .
(a 1)( a 2 )( a 2 a 2 a 2
1 a
"VT " "VP" ' (dpcm )
1 a
Câu 25. (Chuyên ĐHSP 2007 V2) Cho biểu thức
x 1 1
P : 2 ; Q x 4 7 x 2 15 ( Với x>0, x 1)
x x x x x x
a) Rút gọn P
b) Với giá trị nào của x thì Q-4P đạt giá trị nhỏ nhất
Giải
x 1 1 x 1
P : . x ( x 3 1)
x x x x x x 2
x( x x 1)
x 1
P . x ( x 1)( x x 1) x 1
x( x x 1)
Q-4P=x4-7x2+15-4(x-1)=(x4-8x2+16)+(x2-4x+4)-1=(x2-4)+(x-2)2-1 1
Min(Q-4P)=-1 khi x=2
Nguyễn Chiến
ab ab b a a b
P :
a b ( a b )( a b ) b ( a b ) a ( a b ) 2
ab (a b) ab b a ( a b ) a b ( a b) a b
P :
a b 2
( a b )( a b ) ab
ab (a ab b ab ab b a ) a ab ab a b
P :
a b ( a b )( a b ) ab 2
ab 2 ab (a b) a b
P :
a b ( a b )( a b ) ab 2
a b ( a b )( a b ) ab a b
P .
a b 2 ab (a b) 2
a b a b
P
2 2
Câu 27 (Chuyên ĐHSP 2008 V2) Cho ba số dương a,b,c thoả mãn :
b c, a b c , a b ( a b c )2
Chứng minh đẳng thức:
a ( a c )2 a c
b ( b c) 2
b c
a b ( a b c )2 a b a b c 2 ab 2 ac 2 bc
c 2 ac 2 bc 2 ab
Ta cã
a ( a c )2 a a 2 ac c
(*)
b ( b c )2 b b 2 bc c
thay c 2 ac 2 bc 2 ab Với (*)
a ( a c ) 2 a a 2 ac c 2a 2b 2b 2 ac 2 bc 2 ab 2 ac
b ( b c ) 2 b b 2 bc c 2a 2b 2a 2 ac 2 bc 2 ab 2 bc
(a b) b bc ab ( a b c ) 2 b ( b c a )
Ta có (a b) a ac ab ( a b c ) 2 a ( a c b )
( a b c )( a c ) a c
;(dpcm)
( a b c )( b c ) b c
Câu 28. (Chuyên ĐHSP 2009 V1) Cho biểu thức:
A 20a 92 a 4 16a 2 64
B=a4+20a3+102a2+40a+200
a)Rút gọn A
b)Tìm a để A+B=0
Nguyễn Chiến
Hướng dẫn
Ta có
A 20a 92 a 4 16a 2 64 20a 92 (a 2 8) 2
A a 2 20a 100 (a 10) 2 a 10
B=( a4+20a3+10a2)+2(a2+ 20a+100)=a2(a+10)2+2(a+10)2==(a+10)2(a2+2)
A a 10 0 ;B=(a+10)2(a2+2) 0;A+B 0 dấu “=” khi a=-10
3a a 3a b 3b a
a b 3a 2 3b ab
0
3a 3b ab
2
a b
Nguyễn Chiến