Professional Documents
Culture Documents
Website:tailieumontoan.com
Trong các kì thi tuyển sinh lớp 10 các trường chuyên trên toàn quốc thì các bài toán về số học
xuất hiện một cách đều đặn trong các đề thi với các bài toán ngày càng hay và khó hơn. Trong đó ngoài
các bài toán có dạng khá quen thuộc thì cũng có nhiều bài toán rất mới mẻ. Nhằm đáp ứng nhu cầu
của giáo viên toán THCS và học sinh về các chuyên đề toán THCS, website tailieumontoan.com
giới thiệu đến thầy cô và các em tuyển chọn các bài toán số học trong kì thi vào lớp 10 chuyên toán.
Chúng tôi đã kham khảo qua nhiều đề thi để viết chuyên đề này.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng chuyên đề này để giúp
con em mình học tập. Hy vọng tuyển tập các bài toán số học thi vào lớp 10 chuyên toán sẽ có thể
giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói chung.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ chuyên đề này!
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN SỐ HỌC TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH
Trong c{c kì thi tuyển sinh lớp 10 c{c trường chuyên trên to|n quốc thì c{c b|i tón về
số học xuất hiện một c{ch đều đặn trong c{c đề thi với c{c b|i to{n ng|y c|ng hay v| khó hơn.
Trong đó ngo|i c{c b|i to{n có dạng kh{ quen thuộc thì cũng có ngiều b|i to{n rất mới mẻ.
Trong chủ đề n|y, chúng tôi đã tuyển chọn v| giới thiệu một số b|i to{n số học được trích
trong c{c đề thi tuyển sinh chuyên to{n c{c năm gần đ}y.
Bài 1. Chứng minh rằng nếu số nguyên k lớn hơn 1 thoả mãn k2 4 và k2 16 l| c{c số
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hưng Yên năm học 2009 – 2010
Lời giải
Do vậy từ c{c trường hợp trên suy ra để k2 4 và k2 16 l| c{c số nguyên tố thì k phải
Bài 2. Cho một tam gi{c có số đo ba cạnh l| x, y, z nguyên thỏa mãn điều kiện:
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bình Định năm học 2009 – 2010
Lời giải
Ta có 2x2 3y2 2z2 4xy 2xz 20 0 . Ta có x, y, z l| c{c số nguyên dương nên từ đẳng
thức đã cho ta suy ra được y l| số chẵn. Đặt y 2k k N* v| thay v|o điều kiện trên ta
được
4k z 4 6k2 z2 10 16k2 8kz z2 24k2 4z2 40 8k 2 8kz 3z2 40
2
Do phương trình trên có nghiệm nguyên dương nên phải l| số chính phương. Nhận
thấy rằng nếu k 2 thì từ z 1 ta suy ra được 0 nên phương trình trên vô nghiệm.
8 8z 3z2 40 3z2 8z 32
Lại thấy nếu z 3 thì 0 khi đó phương trình trên vô nghiệm. Do đó suy ra z 1 hoặc
z 2.
Nếu z 1 thì ta được 21 không phải l| số chính phương nên phương trình trên
Nếu z 2 , khi đó kết hợp với k 1 thì từ phương trình trên ta được
x2 2x 6 4 10 0 x2 2x 0 x x 2 0 x 2
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hà Nam năm học 2009 – 2010
Lời giải
Ta có 4 a b 1 l| số lẻ v| do 0 c 9 nên suy ra 4 a b 1 5 . Mà 4 a b l| số
2 2 2
chẵn nên suy ra 4 a b phải có tận cùng l| 6, do đó a b phải có tận cùng l| 4 hoặc 9.
2 2
(*)
2.5ab
và 4 a b 1 l| số lẻ nên
2
Mặt kh{c ta có c
4(a b) 1
2
4 a b 1 500 a b 125,25
2 2
M| ta lại thấy a b 9a 3k 1 9a không chia hết cho 3 nên 10 a b 9a không chia
10 3 9a 6 1 3a
Nếu a b 3 ta có c . Vì ta có 0 a 4 và 1 3a 7 suy ra a 2 ,
35 7
khi đó c 6; b 1 . Ta có số 216 thoả mãn yêu cầu b|i to{n.
pq
Chứng minh rằng a
2 p q
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2009 – 2010
Lời giải
Từ giả thiết ta được ap 1 aq 1 pq suy ra a 2 pq ap aq 1 pq
Mà a 2 pq pq nên ta được ap aq 1 pq . Do a, p, q l| c{c số nguyên dương nên
pq
Mà do a p q 1 nên ta được 2a p q pq hay a . B|i to{n được chứng
2 p q
minh xong.
Bài 5. Tìm tất cả c{c cặp số nguyên a; b nghiệm đúng điều kiện
a 1 a
2 2
9 4b2 20b 25 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2009 – 2010
Lời giải
Ta có a 1 a 2 9 4b2 20b 25 hay a 1 a 2 9 2b 5
2 2
2
2 2
Do đó a 2 9 l| số chính phương. Dễ thấy a a 2 9 a 3 nên ta có c{c trường hợp
sau
2
Trường hợp 2. Khi a 2 9 a 2 ta được 4 a 5 , không có số nguyên thỏa mãn.
2
Trường hợp 3. Khi a 2 9 a 1 ta được a 4 hay a 4;a 4 .
nguyên tố v| z; 3 z; y 1
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Phú Thọ năm học 2009 – 2010
Lời giải
y; z 1 .
Lại thấy x y không chia hết cho 3 vì nếu x y chia hết cho 3 thì z chia hết cho 3 tr{i với
2t 2x y 3y
2
Trường hợp 1. Với . Khi đó ta được
2t 2x y 1
3y2 1 2 2x y 2 k 2 3y k 2 1 3 y 2 k 2 2y 3
Suy ra k2 1 3 , điều n|y không xẩy ra vì k 2 1 không chia hết cho 3.
2t 2x y 1
Trường hợp 2. Với . Khi đó ta được
2t 2x y 3y
2
y2 3 2 2x y 2 2k2 3y y 3 4k 2 12 y 3 2k y 3 2k 12
2
Vậy c{c số nguyên dương x; y; z 8;7;13 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
minh rằng:
2
a) Nếu m n thì mn 2 2 n2S m2 n4 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2010 – 2011
Lời giải
2
a) Ta chứng minh mn 2 2 n 2 m 2 n 2 4m 4n m 2 n 4 bằng c{ch các xét hiệu sau.
Ta có
2
H mn 2 2 n 2 m 2 n 2 4m 4n m 2 n 4 4mn 2 4 m 2 n 4 4mn 2 4n 3 4n 3 0
2
Do đó mn 2 2 n 2 m 2 n 2 4m 4n
Mặt kh{c lại có n2 m2 n2 4m 4n m2 n4 4n2 m n 0 vì n 1;m n .
Do đó n2 m 2 n2 4m 4n m 2 n 4 .
2
Kết hợp c{c kết quả trên ta được mn 2 2 n 2 m 2 n 2 4m 4n m 2 n 4 .
mn 2 2 n2
Mặt kh{c ta có mn 1 .
n n
nm 2 2
Vì m, n l| c{c số nguyên dương v| m n 1 nên ta được 0 mn 1
n
n thỏa mãn.
Như vậy từ hai trường hợp trên ta thấy khi S l| số chính phương thì ta được m n .
ab b
đúng.
ca c
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2010 – 2011
Lời giải
Giả sử tồn tại c{c bộ số a; b; c gồm c{c chữ số trong hệ thập ph}n a, b, c đôi một kh{c
ab b
nhau v| kh{c 0 sao cho đẳng thức đúng.
ca c
Khi đó đẳng thức trên trở thành 10a b c 10c a b hay 2.5.c a – b b a – c .
Trường hợp n|y tìm được a; b; c 6; 5; 2 , 9; 5;1 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
2c 2 10c
Trường hợp 2. Với a c 5 ta được a c 5 nên 2c c 5 b b b
2c 1
9
Từ đó suy ra 2b 2c 9 nên ta được 2c 1 3 hoặc 2c 1 9 vì c 0 .
2c 1
Trường hợp n|y tìm được a; b; c 6; 4;1 , 9; 8; 4 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
2a 2 10a
Trường hợp 3. Với c a 5 ta được c a 5 nên 2 a 5 a b b b .
2a 9
9.19
Từ đó suy ra 2b 2a 19 9 . Do đó trường hợp n|y không xét.
2a 9
Bài 9. Tìm tất cả c{c dãy số tự nhiên chẵn liên tiếp có tổng bằng 2010.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2010 – 2011
Lời giải
Gọi 2x l| số tự nhiên chẵn đầu tiên của dãy. Khi đó theo giả thiết ta có
2x 2x 2 2x 4 ... 2x 2y 2010
x x 1 x 2 ... x y 1005 y 1 x 1 2 ... y 1005
y y 1
y 1 x 1005 y 1 2x y 2010
2
Nên suy ra y 1 2; 3; 5; 6;10;15; 30; 67;134; 201; 335; 402; 670;1005; 2010 .
Hay ta được y 1; 2; 4; 5; 9;14; 29; 66;133; 200; 334; 401; 669;1004; 2009 . Đến đ}y ta có
+ Với y 2 ta có 2x 2 670 2x 668 nên dãy số cần tìm l| 668, 670, 672.
+ Với y 4 ta có 5 2x 4 2010 2x 398 nên dãy số cần tìm l| 398, 400, 402, 404, 406.
+ Với y 5 ta có 6 2x 5 2010 2x 330 nên dãy số cần tìm l| 330, 332, 334, 336, 338,
340.
+ Với y 14 ta có 15 2x 14 2010 2x 120 nên dãy số cần tìm l| 120, 122, 124, 126, ...,
148.
+ Với y 29 ta có 30 2x 29 2010 2x 38 nên dãy số cần tìm l| 38, 40, 42, 44, 46, ...,
96.
+ Với y 67 ta có 2x y 30 2x 0 nên không tồn tại dãy số thỏa mãn yêu cầu b|i
toán.
Vậy chỉ có 7 dãy số tự nhiên chẵn liên tiếp như trên thoả điều kiện b|i to{n.
Bài 10. Tìm tất cả c{c số nguyên dương a, b sao cho a b2 chia hết cho a 2 b 1 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bình Định năm học 2010 – 2011
Lời giải
Giả sử a b2 chia hết cho a 2 b 1 , khi đó tồn tại số nguyên dương k sao cho
a b2 k a 2 b 1
Hay ta được a k b ka 2 b . Đặt m ka 2 b với m l| một số nguyên.
mb m b 1 a k ka 2 1 m 1 b 1 a 1 k 1 ka
b 2 hoặc b 3 .
Do đó trong trường n|y ta được hai cặp số nguyên dương thỏa mãn b|i to{n l| a 1; b 2
và a 1; b 3
đó trong trường n|y ta được hai cặp số nguyên dương thỏa mãn b|i to{n l| a 2; b 1 và
a 2; b 3 .
Vậy c{c cặp số nguyên dương a; b thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l| 1; 2 , 1; 3 , 2;1 , 2; 3 .
Bài 11. Tìm tất cả c{c số nguyên x, y, z thỏa mãn c{c điều kiện x y z và x3 y3 z2 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Trần Phú Hải Phòng năm học 2010 – 2011
Lời giải
Nếu z 0 thì ta được x; y; z x; x; 0 với x l| số nguyên bất kì thỏa mãn yêu cầu b|i
toán.
Xem phương trình trên l| phương trình bậc hai ẩn x nên ta được
3 12 3 12
2
y y 1 4 y 2 y 0 3
y
3
x z
+ Với y 0 , khi đó ta có hệ phương trinh 3 xz1
x z 2
x 0 x 0; z 1
+ Với y 1 , khi đó ta được x2 2x 0
x 2 x 2; z 3
x 1 x 1; z 3
+ Với y 2 , khi đó ta được x2 3x 2 0
x 2 x 2; z 4
Vậy c{c số nguyên thỏa mãn yêu cầu b|i to{n l|
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa năm học 2010 – 2011
Lời giải
2 2x y 2 14 x 2y y 2 1 2 2x y 2 7 2x y 2 7 2y 2 3y 0
2 2
Đặt t 2x y 2 t Z , khi đó phương trình trên trở th|nh 2t 2 7t 7 2y 2 3y 0
+ Nếu y 1 thay v|o phương trình ban đầu ta được
11 105 11 105
2x 1
2
7x 4x 2 11x 1 0 x ;
8 8
Mặt kh{c cũng theo phương trình trên thì t 7 nên ta được t 0 . Suy ra y 2y 3 0 nên
y0
Do đó ta được x 1 . Thử lại ta thấy x; y 1; 0 thoả mãn phương trình đã cho.
Bài 13. Tìm tất cả c{c số nguyên tố p có dạng p a 2 b2 c 2 với a, b, c l| c{c số nguyên
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2011 – 2012
Lời giải
Do vai trò của a, b, c như nhau nên không mất tính tổng qu{t ta giả sử 1 a b c .
2
Khi đó do p a 2 b2 c 2 nên p2 a 2 b2 c 2 p hay
a 4
b4 c 4 2a 2 b2 2b2c 2 2c 2a 2 p . M| ta lại có a 4 b4 c 4 p nên ta được
2 a 2 b2 b2 c 2 c 2a 2 p .
Mặt kh{c do a, b, c l| c{c số nguyên dương và p 3 nên ta được p; 2 1 suy ra
a b 2 2
b2c 2 c 2a 2 p . Do đó a 2 b2 c 2 a 2 b2 c 2 c 4 p suy ra a 2 b2 c 4 p nên
ab c ab c p .
2 2
Lại có ab 2ab a 2 b2 nên ta được 1 ab c 2 a 2 b2 c 2 p , do đó ab c 2 ; p 1 . Từ
đó ta được ab c 2 p hay c 2 ab p
Mặt kh{c 1 a b c nên 0 c2 ab c 2 a 2 b2 c 2 p . Do đó c 2 ab 0 hay c 2 ab ,
Bài 14. Cho ba số tự nhiên x, y, z thoả mãn điều kiện x2 y2 z2 . Chứng minh rằng xy 12
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Ninh Bình năm học 2011 – 2012
Lời giải
Nếu x, y, z đều không chia hết cho 3 thì x2 ; y 2 ; z2 đều chia cho 3 dư 1. khi đó x2 y 2
Do đó trong hai số x, y tồn tại ít nhất một số chia hết cho 3 nên suy ra suy xy 3
Nếu x, y, z đều không chia hết cho 4 thì x2 ; y 2 ; z2 đều chia cho 4 dư 1 hoặc dư 0. Khi đó
+ Nếu x2 y 2 chia cho 4 dư 2 v| z 2 chia cho 4 dư 1, điều n|y m}u thuẫn với x2 y2 z2 .
Do đó trong hai số x, y tồn tại ít nhất một số chia hết cho 4. Do đó suy ra xy 4 .
+ Nếu x2 y 2 chia hết cho 8 v| z 2 chia cho 8 dư 4, điều n|y m}u thuẫn với x2 y2 z2 .
Do đó trong hai số x, y tồn tại ít nhất một số chia hết cho 4. Do đó suy ra xy 4 .
Bài 15. Tìm tất cả c{c số nguyên tố p sao cho tồn tại cặp số nguyên x; y thoả mãn hệ:
p 1 2x 2
2
p 1 2y
2
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2011 – 2012
Lời giải
Do đó ta có p 1 2x2 x2 x2 x 1 nên p x .
p1
Thay vào 3 ta được p 1 2 y x . Từ đó suy ra y x nên ta được
2
p1 3p 1
x ;y .
4 4
2
p1 p1
Thay x vào 1 ta được p 1 2 2p 12p 14 0 p 7
2
4 4
Nhận xét. Ngoài cách giải như trên ta còn có thể giải bằng cách xét các khả năng của p: Với p chẵn
p2 1 4k 1 1
2
Bài 16. Tìm tất cả c{c số nguyên dương x1 ,x2 , ,xn ; n thỏa mãn c{c điều kiện sau:
1 1 1
x1 x2 xn 5n 4 và 1
x1 x 2 xn
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2011 – 2012
Không mất tính tổng qu{t ta giả sử x1 x2 xn . Theo bất đẳng thức AM – GM ta có
1 1 1
5n 4 x1 x2 xn
1
n n x1 ...xn .n n n2
x1 x 2 xn x1 ...xn
x1 5.1 4
+ Với n 1 , khi đó ta có 1 x1 1
x 1
1
x1 x 2 5.2 4 6
x x 2 6
+ Với n 2 , khi đó ta có 1 1 1 . Hệ n|y không có nghiệm
x x 1 x1 x 2 x1 x 2
1 2
nguyên.
x1 x 2 x 3 5.3 4 11
+ Với n 3 , khi đó ta có 1 1 1
x x x 1
1 2 3
Từ hệ thức thứ hai suy ra x1 1 kết hợp với hệ thức một suy ra 2 x1 3 . Thử trực tiếp
c{c trường hợp ta suy ra được x1 ; x2 ; x3 2; 3; 6 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
+ Với n 4 thì bất đẳng thức trên xẩy ra dấu bằng nên x1 x2 x3 x4 4 .
Bài 17. Tìm tất cả c{c số nguyên n sao cho A n 2010 n 2011 n 2012 l| một số
chính phương.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Hùng Vương Phú Thọ năm học 2011 – 2012
Lời giải
Xét n 2010 hoặc n 2011 hoặc n 2012 thì đều thỏa mãn thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
tích l| số chính phương thì n 2001; n 2011; n 2012 l| ba số chính phương. Nhưng
n 2011; n 2012 l| hai số nguyên liên tiếp nên không thể cùng l| số chính phương.
c a 1
Suy ra 2 c 2 a 2 2 c a c a 1 a 0; c 1 , trường hợp n|y loại.
c a 1
Vậy n 2010; 2011; 2012 l| c{c số thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
a b
2
a b
Bài 18. Giả sử a v| b l| c{c số nguyên dương sao cho l| một số nguyên. Gọi
ab
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2011 – 2012
Lời giải
+ Nếu d 0 thì bất đẳng thức cần chứng minh hiển nhiên đúng.
a b
2
a b a 2 b2 a b
Ta có 2 l| số nguyên nên a 2 b2 a b ab . Do đó ta được
ab ab
d 2 m 2 d 2 n 2 dm dn d 2 mn d d m 2 n 2 m n d dmn
d m n m n dmn m n d
2 2
ab
dmnd d2 a b d a b
d
x2 2
Bài 19. Ta tìm hai số nguyên dương x, y sao cho z l| số nguyên dương.
xy 2
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2011 – 2012
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
16
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
x2 2
Với x y , khi đó ta có x 2 xy 2 nên
2
1 , không thỏa mãn đề b|i.
xy 2
Do đó ta có y x2 2 xy 2 hay x xy 2 2 x y xy 2 nên 2 x y xy 2
Suy ra tồn tại số k nguyên dương sao cho 2 x y k xy 2 1
+ Với k 2 suy ra x y xy 2 nên x 1 y 1 3 0 , điều n|y vô lí.
+ Với k 1 ta có 2 x y xy 2 nên x 2 y 2 6 .
mãn đề b|i.
Bài 20. Chứng minh rằng từ 53 số tự nhiên bất kì luôn chọn được 27 số m| tổng của chúng
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2011 – 2012
Lời giải
Ta chứng minh từ 5 số tự nhiên bất kì luôn tìm được 3 số m| tổng của chúng chia hết
cho 3. Thật vậy, mỗi số tự nhiên khi chia cho 3 thì có phần dư l| 0, 1 hoặc 2
+ Nếu trong 5 số dư có một số bằng 0, một số bằng 1, một số bằng 2 thì tổng của ba số tự
+ Nếu 5 số dư chỉ nhận không qu{ 2 trong 3 số 0, 1, 2 thì theo nguyên tắc Dirichlet thì tồn
tại 3 số dư nhận cùng một gi{ trị v| tổng của ba số tự nhiên tương ứng l| chia hết cho 3
Từ 53 số tự nhiên đã cho chọn được 3 số m| tổng của chúng l| a 1 chia hết cho 3. Xét
50 số còn lại chọn được 3 số m| tổng l| a 2 chia hết cho 3. Lặp lại lập luận n|y từ 53 số ta
Chứng minh tương tự nhận thấy từ 5 số tự nhiên bất kì m| mỗi số đều chia hết cho 3
ta chọn được 3 số có tổng chia hết cho 9. Vậy từ 17 số a1 ;a 2 ; ;a17 ta chọn được 5 bộ mỗi
hết cho 9 l| b1 ; b2 ; b3 ; b4 ; b5 chọn được 3 số m| tổng của chúng l| chia hết cho 27. Tổng của
3 số n|y chính l| tổng của 27 số ban đầu. Vậy từ 53 số tự nhiên bất kì luôn chọn được 27
Bài 21. Tìm tất cả c{c số nguyên x, y, z thoả mãn 3x2 6y2 z2 3y2 z2 18x 6
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hà Tĩnh năm học 2011 – 2012
Lời giải
y 2.
Vậy phương trình có c{c nghiệm nguyên l| x; y; z 0;1; 0 , 0; 1; 0 , 6;1; 0 , 6; 1; 0 .
Bài 22. Tìm c{c số nguyên tố p sao cho hai số 2 p 1 và 2 p2 1 l| hai số chính phương.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Quốc Học Huế năm học 2011 – 2012
Lời giải
Giả sử tồn tại c{c số nguyên tố p để 2 p 1 và 2 p2 1 l| hai số chính phương.
p1 p2 1
Do 2 l| số nguyên tố nên suy ra p 1 và p2 1 l| c{c số chẵn. Từ đó suy ra và
2 2
cũng l| c{c số chính phương. Giả sử tồn tại c{c số nguyên dương x v| y thỏa mãn
p1 p2 1
x và
2
y2
2 2
Do đó ta có p 1 2x2 x2 x2 x 1 nên p x .
p1
Thay vào 3 ta được p 1 2 y x . Từ đó suy ra y x nên ta được
2
p1 3p 1
x ;y .
4 4
2
p1 p1
Thay x vào 1 ta được p 1 2 2p 12p 14 0 p 7
2
4 4
Bài 23. Cho a, b, c l| c{c số nguyên sao cho 2a b,2b c,2c a đều l| c{c số chính phương.
a) Biết rằng ít nhất một số trong ba số chính phương trên luôn chia hết cho 3.
b) Tồn tại hay không c{c số nguyên thỏa mãn điều kiện ban đầu sao cho
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
19
Website:tailieumontoan.com
a) Đặt x2 2a b; y2 2b c; z2 2c a x, y, z N
Ta có x2 y2 3 3t 2 3h3 2tr 2hm r 2 m 2 3 nên suy ra r 2 m2 3
cho 3.
Lại có 2a b 3a a b ; 2b c 3b b c ; 2c a 3c c a
n 2n 1
Bài 24. Tìm số nguyên dương n sao cho l| số chính phương .
26
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2012 – 2013
Lời giải
n 2n 1
Giả sử tồn tại số tự nhiên q để Đặt q 2 , khi đó ta được n 2n 1 26q 2 .
26
Từ đó ta được k 4k 1 13q 2 .
k u
2
k 13u 2
Nhận thấy k; 4k 1 1 nên từ k 4k 1 13q ta được 2
hoặc
4k 1 13v 4k 1 v
2 2
suy ra v 2 1 4 hay v 2 chia 4 dư 3, điều n|y vô lí. Do đó trương hợp này không xẩy ra.
+ Xét trường hợp k 13u2 ; 4k 1 v 2 . Khi đó ta được 4k v 2 1 , tương tự như trên thì
Bài 25. Tìm tất cả c{c bộ hai số chính phương n; m m| mỗi số có đúng 4 chữ số, biết
rằng mỗi chữ số của m bằng chữ số tương ứng của n cộng thêm với d, ở đ}y d l| một số
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2012 – 2013
Lời giải
1 p p d 9; 0 q q d 9; 0 r r d 9; 0 s s d 9 .
n x p.10 q.10 r.10 s
2 3 2
Ta có
m y p d .10 q d .10 s d .10 s d
2 3 2
0 y x 67
Vậy ta được hai bộ số n; m 2025; 3136 và n; m 1156 ; 4489 thỏa mãn yêu cầu b|i
toán.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bắc Ninh năm học 2012 – 2013
Lời giải
Ta có a 4 4b4 a 2 2ab 2b2 a 2 2ab 2b 2 .Vì a 2 2ab 2b2 0;a 2 2ab 2b2 0 .
Do đó a 4 4b4 nguyên tố khi v| chỉ khi một thừa số l| 1 còn thừa số kia l| số nguyên tố.
a b 2 1; b2 0
Trường hợp 1. Xét a 2ab 2b 1 a b b 1
2 2 2 2
a b 2 0; b2 1
tố.
a b 2 1; b2 0
Trường hợp 2. Xét a 2ab 2b 1 a b b 1
2 2 2 2
a b 2 0; b2 1
tố.
nguyên tố.
Vậy c{c cặp số a; b cần tìm l| 1;1 , 1; 1 , 1;1 , 1; 1 .
Bài 27. Số nguyên dương n được gọi l| số điều hòa nếu như tổng bình phương c{c ước
b) Chứng minh rằng số n p3 (với p l| một số nguyên tố) không thể l| số điều hòa.
c) Chứng minh rằng nếu số n p.q (với p v| q l| c{c số nguyên tố kh{c nhau) l| số
Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2012 – 2013
Lời giải
1; p; p2 ; p3
2
Ta có p3 3 12 p2 p4 p6 p6 6p3 9 12 p2 p4 p6 p p3 6b2 p 8
Do đó ta được 8 p m| p l| số nguyên tố nên p 2 . Khi đó p p3 6p2 p 28 8 . Do vậy
đẳng thức trên không xẩy ra với p l| số nguyên tố. Nên điều giả sử l| sai hay n p3
pq 3 12 p2 q 2 pq 4 pq 2 p q
2 2 2
2
pq
Ta có p q
2
4 nên p q 2 . Do đó ta được n 2 pq 2 l| một số chính
2
phương.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2013 – 2014
Lời giải
Để ý rằng p2 4p3 4p4 4n2 4 4p 4p2 4p3 4p4 5p2 nên ta được
2p
p 2n 2p2 p 2
2 2 2
2
2p2 p 2n 2p2 p 2
2
4 4p 4p2 4p3 4p4 2p2 p 1 p2 2p 3 0 p 3
Bài 29. Với mỗi số nguyên dương n ta ký hiệu S n l| tổng của n số nguyên tố đầu tiên như
sau
S1 2; S2 2 3; S3 2 3 5; S4 2 3 5 7;....
Chứng minh rằng trong dãy số S1 ; S2 ; S3 ;... không tồn tại hai số hạng liên tiếp đều l| c{c số
chính phương .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2013 – 2014
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
Lời giải
Sm1 k2 ; Sm l 2 k; l N*
Vì S1 2; S2 2 3 5; S3 2 3 5 10; S4 2 3 5 7 17 đều không phải l| c{c số
Vì m 4 nên ta có
S m 2 3 5 7 ... pm 1 3 5 7 9 ... pm 2 1 9
2 2 2 2
p 1 pm 1 pm 1 pm 1
1 0 2 1 3 2 ... m
2 2 2 2 2
2
8
2 2 2 2
2
p 1
Điều n|y m}u thuẫn với S m m . Vậy không tồn tại số thự nhiên thỏa mãn yêu cầu
2
bài toán.
b) Tìm a sao cho M chia hết cho 5. Với những gi{ trị n|o của a thì M l| lũy thừa của
5.
Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2013 – 2014
Lời giải
l| số lẻ.
b) Ta lại có M a 2 3a 1 a 2 2a 1 5a a 1 5a
2
Đặt a 2 3a 1 5n n N* . Ta có 5n 5 và theo trên ta có a 5k 1 nên ta được
Nếu n 2 ta có 5n 52 , mà 25k k 1 52 . M| 5 không chia hết cho 52 nên đẳng thức trên
Bài 31. Cho x, y l| c{c số tự nhiên kh{c 0. Tìm gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức A 362x 5y
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2013 – 2014
Lời giải
Đặt k 2x nên k l| số chẵn. Ta đi tìm gi{ trị nhỏ nhất của A 36k 5y
của A.
Xét trường hợp A 36k 5y . Khi đó ta thấy A 36k 5y luôn có chữ số tận cùng l| 1
Dễ thấy 36 k chia hết cho 3 và 5 y không chia hết cho 3 nên 5y 36k 9 không chia hết cho
a2 2
Bài 32. Tìm tất cả c{c cặp số nguyên dương a; b sao cho l| số nguyên.
ab 2
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Ninh Bình năm học 2013 – 2014
Lời giải
a2 2
Do
ab 2
l| số nguyên nên suy ra b a 2 2 a ab 2 2 a b ab 2 hay
2 a b ab 2
với điều kiện a v| b nguyên dương được a 3; b 4 hoặc a 4; b 3 . Thử lại thấy chỉ có
Bài 33. Giải phương trình nghiệm nguyên 5x2 8y2 20412
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHKHTN Hà Nội năm học 2013 – 2014
Lời giải
Trước hết ta nhận thấy số chính phương khi chia cho 3 có thể dư 0 hoặc dư 1. Do đó tổng
hai số chính phương chia hết cho 3 khi v| chỉ khi cả hai số cùng chia hết cho 3.
Ta có 5x2 8y2 20412 6x2 9y2 20412 x2 y 2 3 2x2 3y 2 6804 x2 y 2
x 3 x 3x1
2
x 9x1
2 2
Suy ra x y 3 2
2 2
, khi đó ta được.
y 3 y 3y1
y 9y1
2
3 2.9x12 3.9y12 6804 9x12 9y12 3 2x12 3y12 756 x12 y12
x1 3 x1 3x 2
2
x1 9x 2
2 2
Suy ra x y 3 2
2 2
2 , khi đó ta được.
y1 3 y1 3y 2 y1 9y 2
1 1 2
3 2.9x22 3.9y22 756 9x22 9y 22 3 2x 22 3y 22 84 x 22 y 22
Suy ra x y 3 2
2 2
2 , khi đó ta được.
2 2
y
2 3 y 2
3y 3 y
2 9y 2
3
3 2.9x23 3.9y23 84 9x23 9y23 3 2x23 3y 23 28 x23 y 23 5x 23 8y 23 28
x 3x1 9x 2 27x 3
Vì , khi đó ta được x; y 54; 27 , 54; 27 , 54; 27 , 54; 27 .
y 3y1 9y 2 27y 3
Thử lại ta thấy phương trình nhận c{c nghiệm l|
nhiên khác 0) là 0.
chục của M.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2013 – 2014
Lời giải
a) Vì chứ số tận cùng của M l| 0 nên M chia hết cho 5. Xét c{c trường hợp sau
+ Cả a v| b đều l| số lẻ nên a 2 và b 2 đều l| số lẻ, suy ra M l| số lẻ, trường hợp n|y không
xẩy ra
+ Một trong hai số a v| b có một số chẵn v| một số lẻ, không mất tính tổng qu{t ta giả sử a
Do đó cả hai số a v| b đều l| số chẵn. Khi đó M chia hết cho 4, từ đó suy ra M chia hết cho
20
b) Ta có a 2 ab b2 a b a 3 b3 5 nên a 3 b3 a 3 b3 5
Lại có a6 a 2 a 2 a 1 a 1 a 2 1 5 . Tương tự ta có b6 b2 5 .
ab a b a b 5 ab a 2 2ab b2 5
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
Suy ra abM 5 . Từ đó suy ra ab.3ab 5 nên ab 5
Lại có 4 v| 25 l| hai số nguyên tố cùng nhau nên M 100 hay chứ số h|ng chục của M l| 0.
a a a ... a 2014 2014
2
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2014 – 2015
Lời giải
2 2
a1 a 2 a 3 ... a 2014 2014 1 a1 a 2 a 3 ... a 2014 2014 1
2 2 2 3 2 2 2 3
đó suy ra trong 2014 số chính phương a1 2014 ; a 2 2014 ;....; a 2014 2014 có đúng 1
2 2 2
số nhận gi{ trị l| 1 v| c{c số còn lại nhận gi{ trị l| 2014. Không mất tính tổng qu{t ta giả sử
Thử lại c{c trường hợp trên ta thấy không thỏa mãn.
Trường hợp 2. Nếu a1 2014 a 2 2014 .... a 2014 2014 0 . Khi đó ta được
2 2 2
Do đó ta được a1 a 2 a 3 ... a 2014 2014 . Thử lại ta thấy thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
Vậy bộ số thự nhiên thỏa mãn yaau cầu b|i to{n l| a1 ;a 2 ;...;a 2014 2014; 2014;...; 2014 .
Bài 36. Tìm tất cả c{c bộ ba số nguyên tố p; q; r sao cho pqr p q r 200 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Vĩnh Phúc năm học 2014 – 2015
Lời giải
Không mất tính tổng quát ta giả sử p q r . Viết lại phương trình đã cho về dạng
cho 4, vô lý. Do đó p 2.
Với p 2 thì 1 trở thành 2rq r q 202 4rq 2r 2q 1 405 2q 1 2r 1 5.34
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thái Bình năm học 2014 – 2015
Lời giải
a 2 ab b2 c 2 cd d2 a b ab c d cd a b c d a b c d ab cd
2 2
c a c b 0 mod p
Bài 38. Chứng minh rằng nếu p l| số nguyên tố lớn hơn 3 thì p 1 p 1 chia hết cho 24.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2014 – 2015
Lời giải
khác 0.
Mặt kh{c vì p l| số nguyên tố lớn hơn 3 nên p l| số lẻ. Suy ra p 1 và p 1 l| hai số chẵn
liên tiếp
Do n n 1 chia hết cho 2 nên 4n n 1 chia hết cho 8. Do đó p 1 p – 1 chia hết cho 8
Vì 3 v| 8 l| hai số nguyên tố cùng nhau ta được p 1 p – 1 chia hết cho 24.
Bài 39. Tìm c{c nghiệm nguyên của phương trình x3 y3 – 3xy – 3 0 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2014 – 2015
Lời giải
x y 1 x y x y 1 3xy 4
2
x y 1 4 x y 3 x 1; y 2
+ Trường hợp 1. Với
x y x y 1 3xy 1
xy 2 x 2; y 1
2
x y 1
x y 1 2
+ Trường hợp 2. Với 1 (Trường hợp n|y loại)
2
x y x y 1 3xy 2 xy
3
x y 1 1 x y 0 x 1; y 1
+ Trường hợp 3. Với
x y x y 1 3xy 4 xy 1 x 1; y 1
2
x y 2
x y 1 1
+ Trường hợp 4. Với 11 (Trường hợp n|y loại)
2
x y x y 1 3xy 4 xy
3
x y 1 2 x y 3
+ Trường hợp 5. Với (Hệ không có nghiệm
xy 5
2
x y x y 1 3xy 2
nguyên)
x y 5
x y 1 4
+ Trường hợp 6. Với 32 (Trường hợp n|y loại)
2
x y x y 1 3xy 1 xy
3
Vậy phương trình có c{c nghiệm nguyên x; y 1; 2 , 2;1 , 1; 1 , 1;1
1 1 1
Bài 40. Cho a, b, c l| c{c số nguyên thỏa mãn điều kiện .
a b c
a) Chứng minh rằng a b không thể l| số nguyên tố.
b) Chứng minh rằng nếu c 1 thì a c và b c không đồng thời l| số nguyên tố.
Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2014 – 2015
Lời giải
b) Ta có c a b ab bc ab ac ab bc 2ab ac b a c a 2b c b a c a
Tương tự ta cũng có a b c b 2a c a b a b .
Bài 41. Tìm c{c số tự nhiên x v| y thỏa mãn 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 5y 11879
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Phú Thọ năm học 2015 – 2016
Lời giải
2 2 1 2 2 2 3 2 4 2 .5 11879.2
x x x x x x y x
2 x
1 2x 2 2x 3 2x 4 1 11879 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 11880
Đặt t 2x thì t l| số tự nhiên kh{c 0 v| phương trình trở th|nh
Xét y 1 , khi đó 2x 2x 1 2x 2 2x 3 2x 4 2x.5y chia hết cho 5 v| 11879.2x
không chia hết cho 5. Nên trường hợp n|y không có nghiệm.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016
Lời giải
Ta thấy x4 x2 x4 x2 20 x4 x2 20 8x2 x2 x2 1 y y 1 x2 4 x 2 5
Vì x v| y l| c{c số nguyên nên ta xét c{c trường hợp sau
Trường hợp 1. Khi y y 1 x2 1 x2 2 ta có phương trình
x4 x2 20 x4 3x2 2 2x2 18 x2 9 x 3
Trường hợp 2. Khi y y 1 x2 2 x2 3 ta có phương trình
7
x4 x2 20 x4 5x2 6 4x2 14 x2
2
Trường hợp 3. Khi y y 1 x2 3 x2 4 ta có phương trình
x4 x2 20 x2 3 x 2 4 6x 2 8 x 2 4
3
Phương trình không có nghiệm nguyên
Trường hợp 4. Khi y y 1 x2 4 x2 5 ta có phương trình
x4 x2 20 x2 4 x2 5 8x2 0 x2 0 x 0
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2015 – 2016
Lời giải
M k 4 2k 2 1 8k k 2 2k 1 9k 2 18k 9
k
1 8k k 1 9 k 1 k 1 k 3 1
2 2 2 2 2
2
phương.
Trường hợp 1. Với k 1 0 . Khi đó ta được k 1 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
2
được
m k 3 1 m k 3 1
hoặc .
m k 3 1 m k 3 1
Giải c{c hệ trên ta được k 3 thỏa mãn yêu cầu b|i to{n
x y z
Bài 44. Tìm nghiệm nguyên dương của hệ phương trình: 3
x y z
3 2
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Khánh Hòa năm học 2015 – 2016
Lời giải
Ta có x3 y3 x y x y x2 xy y 2 x y 0
2
Vì x, y nguyên dương nên x y 0 . Do đó từ phương trình trên ta có
x2 xy y2 x y 0 2 x2 xy y 2 x y 0 x y x 1 y 1 2
2 2 2
b) Cho m l| số nguyên, chứng minh rằng nếu tồn tại c{c số nguyên a, b, c kh{c 0 sao
cho a b c 0 và ab bc ca 4m 0 thì cũng tồn tại c{c số nguyên a', b', c' kh{c 0 sao
c) Với k l| số nguyên dương, chứng minh rằng không tồn tại c{c số nguyên a, b, c
Trích đề TS lớp 10 trường PTNK ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2015 – 2016
Lời giải
a b c 0 a 2 b2 c 2 2 ab bc ca 0
a) Ta có a 2 b2 c 2 6
ab bc ca 3 0 ab bc ca 3
chẵn.
Nếu có hai số lẻ v| một số chẵn, không mất tính tổng qu{t ta giả sử a, b lẻ v| c chẵn
Khi đó ta được a 2a' 1; b 2b' 1; c 2c' a' ; b' ; c' Z . Suy ra ta có
2 2 2
0 a 2 b2 c 2 4m 2a' 1 2b' 1 2c' 4m 4 a'2 b'2 c'2 a' b' m 2
Dễ thấy 0 chia hết cho 4 v| 4 a'2 b'2 c'2 a' b' m 2 không chia hết cho 4. Điều n|y
dẫn đến m}u thuẫn. Vậy trường hợp n|y không xẩy ra.
a ' b ' c
Do đó cả ba số a, b, c cùng chẵn, khi đó ta chọn a' ;b ;c suy ra a' b' c' 0
2 2 2
ab bc ca 4m
V| ta cũng có a' b' b'c' c'a' m m m 0
4 4
Như vậy c{c số a' ; b' ; c' như trên thỏa mãn yêu cầu b|i to{n.
a 2a' 1; b 2b' 1; c 2c' a' ; b' ; c' Z
2 2 2
Ta có 0 a 2 b2 c 2 2a' 1 2b' 1 2c' 4 a'2 b'2 c'2 a' b' 2
Dễ thấy 0 chia hết cho 4 v| 4 a'2 b'2 c'2 a' b' 2 không chia hết cho 4. Điều n|y dẫn
đến m}u thuẫn. Vậy trường hợp n|y không xẩy ra.
Trường hợp 2. Cả ba số a, b, c cùng chẵn. Khi đó gọi p l| số tự nhiên lớn nhất sao cho cả
ba số a, b, c cùng chia hết cho 2 p . Nghĩa l| a a' .2p ; b b' .2p ; c c' .2p với a' ; b' ; c' l| c{c số
a 2 b2 c 2 2k1 a'2 b'2 c'2 22p 2k a'2 b'2 c'2 2k2p
Tương tự như trên ta được a' ; b' ; c' khác 0 nên k 2p 2 nên 2k2p 4 .
Mà a' ; b' ; c' kh{c 0 rong đó có ít nhất một số lẻ nên a'2 b'2 c'2 không chia hết cho 4. Do
Bài 46. Tìm số tự nhiên bé nhất có bốn chữ số biết nó chia cho 7 được số dư 2 v| bình
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Đăk Lăk năm học 2015 – 2016
Lời giải
6.
Bài 47. Cho dãy số tự nhiên 2; 6; 30; 210; ... được x{c định như sau: Số hạng thứ k bằng tích
của k số nguyên tố đầu tiên k 1; 2; 3;... . Biết rằng có hai số hạng của dãy số đó có hiệu
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Thanh Hóa năm học 2015 – 2016
Lời giải
Xét dãy số có dạng 2; 2.3; 2.3.5; ... . Giả sử hai số cần chọn l| a 2.3.5...pn ; b 2.3.5...pm với
được
+ Nếu pn 3 ta được pn1 .pn2 ...pm 10000 , không tồn tại pm thỏa mãn
Bài 48. Tìm c{c số nguyên x,y thoả mãn 2x3 2x2 y x2 2xy x 10
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Phú Thọ năm học 2016 – 2017
Lời giải
Phương trình đã cho có bậc ba đối với ẩn x v| có bậc nhất đối với ẩn y nên ta không thể sử
dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai. Do đó ta chú ý đến ph}n tích phương
2x 3 2x 2 y x 2 2xy x 10 2x2 x y 2x x y x 2 x 10
2 x y x 2 x x 2 x 10 x 2 x 2 x y 1 10
2 4
x 2 x 10 x 2 x 2
Từ c{c nhận xét trên ta thấy chỉ có c{c trường hợp hoặc
2 x y 1 1 2 x y 1 5
x x 10
2
Bài 49.
a) Tìm dạng tổng qu{t của số nguyên dương n biết M n.4n 3n chia hết cho 7.
x
2
2
4y2 28 17 x4 y 4 238y 2 833
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Hải Dương năm học 2016 – 2017
Lời giải
a) Tìm dạng tổng qu{t của số nguyên dương n biết M n.4n 3n chia hết cho 7.
Do đó M cùng dư với 2k.2k 2k 2k . 2k 1 khi chia cho 7 nên 2k 1 chia hết cho 7 hay
b) Tìm c{c cặp số x; y nguyên dương thoả mãn x2 4y2 28 17 x4 y 4 238y 2 833
2
Phương trình đã cho có bậc cao v| lại l| bậc chẵn nên ta nghĩ đến ph}n tích th|nh
c{c bình phương. Để ý rằng 833 17.7 2 và 238 2.17.7 nên ta biến đổi tương đương
x
2
2
4y 2 28 17 x 4 y 4 238y 2 833
x 2 4 y 2 7 17 x 4 y
7 16x 4 8x 2 y 2 7 y 2 7
2 2 2
2
0
4x 2 y 2 7 0 4x 2 y 2 7 0 2x y 2x y 7
2
2x y 7 x 2
Do đó từ phương trình trên ta suy ra được
2x y 1 y 3
Vậy phương trình trên có nghiệm nguyên dương l| x; y 2; 3 .
Bài 51. Tìm tất cả c{c cặp số tự nhiên x; y thỏa mãn 2x.x2 9y2 6y 16 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2016 – 2017
Lời giải
2 x 1 mod 3
Mà x 0;1 mod 3 nên 2
2
.
x 1 mod 3
+ Nếu x lẻ, ta đặt x 2k 1 k N 2x 2.4k 2 mod 3 , điều n|y vô lí, suy ra loại x lẻ.
thì
3y 1
2 2
2x.x2 9y2 6y 16 2k.2k 15 2k.2k 3y 1 2k.2 k 3y 1 15
2k.2 3y 1 1
k
2k.2 8
k
Trường hợp 1. k N (loại).
2k.2 k
3y 1 15
3y 1 7
2k.2 3y 1 3
k
2k.2k 4 k 1
Trường hợp 2. .
2k.2 k
3y 1 5
3y 1 1 y 0
Bài 52. Cho số nguyên dương n thỏa mãn 2 2 12n 2 1 l| số nguyên. Chứng minh
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hà Nội năm học 2016 – 2017
Lời giải
12n 2 1 2k 1 12n 2 1 4k 2 4k 1 k k 1 3n 2
2
k a
2
k 3a
2
Trường hợp 2.
b2 b2 1 3n 2 . Từ đó suy ra
k 1 b
2
2 2 12n 2 1 2 2 4b4 4b2 1 2 2 2b2 1 4b2 2b
2
Bài 53. Tìm tất cả c{c cặp số nguyên x; y thỏa mãn đẳng thức sau x4 2x2 y3 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHKHTN Hà Nội năm học 2016 – 2017
Lời giải
Ta có x4 2x2 y3 x4 2x2 1 y3 1 x2 1 y 1 y 2 – y 1 .
2
Gọi d y 1; y 2 y 1 . Khi đó ta có y 1 d và y2 y 1 d nên ta được
2
y 1 y
2 2
y 1 d 3y d
Khi 3 d ta được x2 1 y 1 y 2 – y 1 9 nên x2 1
2 2
9 x2 1 3 . Điều n|y vô lý
Do đó y 1; y2 – y 1 1 .
Khi đó do y 1 y2 – y 1 l| số chính phương nên ta đặt y 1 a 2 ; y2 – y 1 b2 trong
2
b2 a 2 1 – a 2 1 4b2 4a 4 12a 2 12 2b – 2a 2 3 2b 2a 2 3 3
Vì 2b 2a 2 3 2b 2a 2 3 nên ta xét c{c trường hợp sau
2 2
2b 2a 2 3 1
b 1
+ Trường hợp 1. Với 2 , hệ không có nghiệm nguyên.
2b 2a 2
3 3
a 2
2b 2a 2 3 3
b 1
a 1 y 1 1
+ Trường hợp 2. Với 2 2 x y 0.
2b 2a 2
3 1
a 1 b 1
y – y 1 1
Thử lại v|o phương trình ban đầu ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm duy
nhất l| 0; 0 .
Bài 53. Tìm ba số nguyên tố a, b, c thỏa mãn c{c điều kiện a b c và bc 1 chia hết cho
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bắc Ninh năm học 2016 – 2017
Lời giải
Tương tự ab bc ca 1 a, ab bc ca 1 b .
a2 b3
Bài 55. Cho c{c số nguyên dương a, b thỏa mãn l| một số nguyên dương. Gọi
b a
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Bắc Ninh năm học 2016 – 2017
Lời giải
Vì d l| ước chung lớn nhất của a v| b nên tồn tại c{c số tự nhiên a1 ; b1 thỏa mãn c{c điều
a2 b3
Đặt k khi đó ta được kab a 2 2a b2 3b . Từ đó ta được
b a
kd2a1b1 d2a12 d2 b12 2a 3b 2a 3b d2 ka1b1 a12 b12 .
Do a, b, k l| c{c số nguyên dương nên suy ra ka1b1 a12 b12 l| số nguyên dương.
Từ đó ta được ka1b1 a12 b12 1 . Như vậy từ 2a 3b d2 ka1b1 a12 b12 ta được
2a 3b 2a 3b
d2 2a 3b
ka1 b1 a1 b1
2 2
1
Bài 56. Cho x, y l| hai số nguyên dương thỏa mãn x2 y2 10 chia hết cho xy.
x2 y 2 10
b) Chứng minh rằng k chia hết cho 4 v| k 12 .
xy
Trích đề TS lớp 10 trường PTNK Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2016 – 2017
Lời giải
Giả sử trong hai số x v| y có một số chẵn, do v|i trò của x v| y như nhau nên không mất
tính tổng qu{t ta giả sử x l| số chẵn. Khi đó do x2 y2 10 chia hết cho xy nên x2 y2 10
chia hết cho 2. Từ đó dẫn đến y 2 chia hết cho 2. Từ đó suy ra được x2 y2 10 chia hết
cho 4, dẫn đến 10 chia hết cho 4, điều n|y vô lí. Do đó cả hai số x v| y đều l| số lẻ.
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Từ đó ta có x2 y2 10 d2 x02 d2 y02 10 chia hết cho d2 x0 y0 nên suy ra 10 chia hết cho
x2 y 2 10
b) Chứng minh rằng k chia hết cho 4 v| k 12 .
xy
abcde ab .
3
Bài 57. Tìm tất cả c{c số có 5 chữ số abcde thỏa mãn
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Thái Nguyên năm học 2016 – 2017
Lời giải
3
Ta có abcde 1000ab cde . Mà ta có abcde ab hay ta có abcde ab
3
nên suy ra
3
được 1000ab cde ab .
Do y 0 nên từ phương trình trên ta suy ra được 1000x x3 1000 x2 nên ta được
x 32 .
x3 1000x y 1000x 1000 x 1000 x2 1000 x 33
Bài 58. Cho a, b, c l| c{c số nguyên dương nguyên nguyên tố cùng nhau thỏa mãn
1 1 1
. Chứng minh a b l| số chính phương.
a b c
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Thái Nguyên năm học 2016 – 2017
Lời giải
ab 1
c a b ab ab ac bc 0 .
1 1 1
Từ ta được
a b c ab c
Từ đó ta được ab ca bc c 2 c 2 a c b c c 2 .
Đặt a c m 2 ; b c n 2 m,n N* . Khi đó ta có c 2 a c b c m 2 .n 2 c mn .
Từ đó ta có a b a c b c 2c m 2 n 2 2mn m n .
2
Bài 59. Tìm c{c cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 1 x x2 4y y 1 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Bình Dương năm học 2016 – 2017
Lời giải
x 1 x x2 4y y 1 x3 x2 x 1 4y 2 4y 1 x 1 x 2 1 2y 1
2
Do đó x 1 x2 1 l| số lẻ, suy ra x l| số chẵn v| không }m. Gọi d x 1; x 2 1 , khi đó
ta có d l| số lẻ.
x 1 d
x 1 d
x2 1 2x d
Ta có 2 2 2 2x d d 1 .
x 1 d
x 1 d
x 1 d
Do vậy x 1; x2 1 1 , m| ta lại có x 1 x2 1 l| số chính phương nên x 1 và x2 1
Do x 0 nên ta có x2 x2 1 x 1 , từ đó ta được x2 1 x 1 2x 0 x 0 .
2 2
Bài 60. Với mỗi n N , xét hai số a n 22n1 2n1 1 và bn 22n1 2n1 1 . Chứng minh
rằng có một v| chỉ một trong hai số trên chia hết cho 5.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Bình Định năm học 2016 – 2017
Lời giải
2
Ta có 22n 1 2.22n 2. 2n và 2n1 2.2n . Với mọi k N ta luôn có
16 15 1 1 mod 5
k k
2 4k 2 4 k
2. 2 2.16 2. 15 1 2 mod 5
k k
2 4k 1 4 k
4. 2 4.16 4. 15 1 4 mod 5
k k
2 4k 2 4 k
8. 2 8.16 5 3 . 15 1 3 mod 5
k k
2 4k 5 4 k
a n 2 2n 1 2 n 1 1 2 2 1 mod 5
bn 22n 1 2n 1 1 2 2 1 mod 5 1 mod 5
a n 2 2n 1 2 n 1 1 3 4 1 mod 5 3 mod 5
bn 22n 1 2n 1 1 3 4 1 mod 5 0 mod 5
Như vậy trong hai số a n và b n thì b n chia hết cho 5.
a n 2 2n 1 2 n 1 1 2 3 1 mod 5 3 mod 5
bn 22n 1 2n 1 1 2 3 1 mod 5 0 mod 5
a n 2 2n 1 2 n 1 1 3 1 1 mod 5 0 mod 5
bn 22n 1 2n 1 1 3 1 1 mod 5 3 mod 5
Vậy với mỗi n N thì có một v| chỉ một trong hai số trên chia hết cho 5.
Bài 61. Tìm số chính phương có bốn chữ số biết rằng khi tăng mỗi chữ số một đơn vị thì số
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Bình Định năm học 2016 – 2017
Lời giải
Gọi số chính phương có bốn chữ số cần tìm l| abcd 0 a 8,0 b,c,d 9 .
Đặt k2 abcd k N* , khi đó ta có 1000 k2 9999 31 k 100 . Khi tăng mỗi chữ số
của abcd một đơn vị ta được a 1 b 1 c 1 d a abcd 1111 .
Đặt a 1 b 1 c 1 d a m 2 m N* , khi đó ta có m2 k2 1111 .
Do đó ta được m k m k 1111 1.1111 11.101 .
Để ý rằng m n nên từ phương trình trên ta xét c{c trường hợp sau
Bài 62. Tìm tất cả nghiệm nguyên dương x; y; z v| thỏa mãn x y z 8 của phương
trình:
xyz xy yz zx x y z 2015
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên tỉnh Hưng Yên năm học 2016 – 2017
Lời giải
x 1 16 x 15
Vì nên từ phương trình trên ta được .
y 1 14 y 13
+ Với z 9 , khi đó ta có phương trình 10. x 1 y 1 25.32.7 , dễ thấy phương trình vô
nghiệm.
+ Với z 10 , khi đó ta có phương trình 11. x 1 y 1 25.32.7 , dễ thấy phương trình vô
nghiệm.
x 1 14 x 13
Vì x y z 11 nên từ phương trình trên ta được .
y 1 12 y 11
Bài 62. Cho S l| tập c{c số nguyên dương n có dạng n x2 3y2 , trong đó x, y l| c{c số
a) Nếu a, b S thì ab S .
N
b) Nếu N S v| N l| số chẵn thì N chia hết cho 4 v| S .
4
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên ĐHSP Hà Nội năm học 2016 – 2017
Lời giải
a) Nếu a, b S thì ab S .
ab m 2 3n 2 p 2
3q 2 m 2 p2 3n 2 p2 3m 2 q 2 9n 2 q 2
m p
2 2
6mnpq 9n 2 q 2 3 m 2 q 2 2mnpq n 2 p2
mp nq 3 mq np
2 2
Do vậy ab S .
N
b) Nếu N S v| N l| số chẵn thì N chia hết cho 4 v| S .
4
Do N S nên ta có N x2 3y2 với x, y l| c{c số nguyên v| do N l| số chẵn nên x, y có
+ Xét trường hợp x v| y đều l| số chẵn. Khi đó dễ thấy N chia hết cho 4.
Bài 64. Tìm c{c số nguyên m, n với m n 0 sao cho m 2n l| ước của
3
9n m 2 mn n 2 16 .
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Thành phố Hải Phòng năm học 2016 – 2017
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Công Lợi TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
Ta có
A 9n m2 mn n 2 16 m 2n n 3 3n 2 m 3nm 2 m 3 16 n m 16
3 3
B m 2n m n 3n m n 9 m n n 27 m n n 2 27n 3
3 3 3 2
Mà theo bài toán ta có A l| bội của B. Để ý rằng với A 0 với mọi m, n. Ta có A l| bội
Từ đó ta được m n 2m n 2 . Đến đ}y ta xét từng trường hợp cụ thể ta được c{c
Bài 65. Tìm số tự nhiên n thỏa mãn S n n2 2017n 10 với S n l| tổng c{c chữ số của
n.
Trích đề TS lớp 10 trường THPT Chuyên Tỉnh Nghệ An năm học 2017 – 2018
Lời giải