Professional Documents
Culture Documents
vn
GIẢI TÍCH I
BÀI 2.
(II.1 – II.6)
CHƯƠNG 2. GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC
II.1 HÀM SỐ
Đặt vấn đề
1. Định nghĩa. X , tương ứng f: X là hàm
số nếu thoả mãn:
+) x X f(x)
+) x1 = x2 f(x1) = f(x2)
1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 2
Ví dụ 2. x x y 1
x
Ví dụ 3. Tìm tập xác định y
cos x
Ví dụ 4. a)Tìm tập giá trị y sin x cos x .
b)(K59) Tìm tập xác định và tập giá trị
7
y lg(1 2 sin x ). (( k 2 , k 2 ); ( ,lg3] )
6 6
GIẢI
3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
+) TXĐ : 1 2 sin x 0 sinx>
2
7
k 2 x k 2 , k
6 6
+) TGT :
0 1 2 sin x 3 ln(1 2 sin x ) ln3.
2x 1
c)(K60) Tìm tập xác định y arcsin . ([ ,1] )
1 x 3
1 2
Ví dụ 5. Tìm f(x) biết : a) f x 1 x , x > 0.
x
GIẢI
4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
1 1 1 2 1 1 t
+) t 0 f t 1 ( )
x t t t
2
1 1 x
f (x) , x 0.
x
+) Thử lại có
1 1 2 2
f ( ) x [1 1 ( ) ] x 1 x , x 0.
x x
ex 2 x 2
b) (K66, GK) f x x . (f ( x ) (ln ) ).
e 1 x 1
GIẢI
6
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 1 2 1
+) y ( ) y ( ) y không
4 2 2 2 2 4
chẵn.
2 1 2 1
+) y ( ) y ( ) y không
4 2 2 2 2 4
lẻ.
2
c) (K65) y ln( x 1 x ). (lẻ)
GIẢI
7
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 2
+) x 1 x x là TXĐ.
2 1
+) y ( x ) ln( x 1 x ) ln
2
x 1 x
2
ln( x 1 x ) y ( x ) y là làm lẻ.
8
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
a) y tan x
2
b(K64) y 3 cos(5 x ) 4 sin(5 x ) ( )
5
GIẢI
9
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3 4
+) y 5[ cos(5 x ) sin(5 x )]
5 5
3 2 4
+) sin , (0; ) cos 1 sin
5 2 5
+) y 5[sin cos(5 x ) cos sin(5 x )]=5sin( +5x)
2
Do đó y tuần hoàn với chu kỳ T .
5
c)(K65) y 3 cos x cos(2 x ).
GIẢI
10
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) TXĐ x .
+) y cos x tuần hoàn với T 2 , y cos(2 x ) tuần
hoàn với T hàm đã cho tuần hoàn với
T 2 .
11
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x x
+) y 2 2 0;
x x 2x x
+) y 2 2 2 y2 1 0
2 2
y y 4
x y y 4
2 x log2 0
2 2
2
x x 4
+) y log2 là hàm ngược cần tìm.
2
x 1 x
d) (K64) . f ( x ) x e , g ( x ) .
1 1 1 2x 1
Tính (f g g f )(0). (0)
GIẢI
13
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 1 1 1 1 1
+) (f g g f )(0) f ( g ( g (f (0))))
x 1 1 y 1
y x g (1) 2.
+) 2x 1 2y 1
f g 1 g 1 f 1
+) 0 1 2 1 0
1 1 1
(f g g f )(0) 0.
14
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
HÀM SỐ SƠ CẤP
1. Định nghĩa. Các hàm số sơ cấp cơ bản là x,
ax, logax, sinx, cosx, tanx, cotx, và các hàm lượng
giác ngược.
2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
a) y = x, TXĐ: phụ thuộc , đồ thị (1 ; 1), .
b) y = ax, 0 < a 1, TXĐ: , TGT: y > 0, đồng biến
khi a > 1, nghịch biến khi a < 1
ax + y =ax ay , ax y = ax / a y
c) y = logax, 0 < a 1, TXĐ: x > 0, TGT: , đồng
biến khi a > 1, nghịch biến khi a < 1
15
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x
logaxy = loga|x| + loga|y|, loga = loga|x| loga|y|,
y
logax = loga|x|;
y = logax có hàm ngược là x = ay.
d) Các hàm lượng giác
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
e) Các hàm lượng giác ngược
+) y = arcsinx: [1 ; 1] ; là hàm ngược
2 2
của hàm y = sin x
+) y = arccosx: [1 ; 1] [0 ; ] là hàm ngược của
hàm y = cosx
16
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) y = arctanx: ( ; ) ; là hàm ngược
2 2
của hàm y = tan x
+) y = arccotx : ( ; ) (0 ; ) là hàm ngược
của hàm y = cotx.
Ví dụ 1.
a) (GK K66) Tìm hàm ngược của y arcsin(2 x )
sin x
(y , x )
2 2 2
1 x
b) ( K66) Tìm tập xác định của y arcsin
1 x
( x 0)
17
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 2
+) cosh x sinh x 1
CM
2 2
x
e e e e x x x
2 2
cosh x sinh x
2 2
2 ( 2)
1
4
2 2
+) cosh2 x 2cosh x 1 2sinh x 1
19
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 1 1
+) 1 tanh x +) coth2 x 1
cosh2 x sinh2 x
1
+) cosh2 x cosh2
x sinh2
x +) coth2 x 1
sinh2 x
+) sinh( x y ) sinhx cosh y sinh y cosh x
+) sinh 2 x 2 sinh x cosh x
+) cosh( x y ) coshx cosh y sinh x sinh y
tanhx tanh y 2 t anhx
+) tanh( x y ) 1 tanh x tanh y +) tanh 2 x 1 tanh2 x
Ví dụ 2.
1
a) (GK K66) Tìm tập xác định của y
sinh(2 x )
( x 0)
20
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
3. Hàm số sơ cấp
Định nghĩa. Tạo nên từ các hàm số sơ cấp cơ
bản bởi số hữu hạn các phép tổng, hiệu, tích,
thương, phép lấy hàm hợp và các hằng số
3
Ví dụ 1. y x+sinx
GIẢI
21
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) h 3 x, f ( x ) x, g ( x ) sinx y h (f g )( x )
+) Nên y là hàm số sơ cấp.
Ví dụ 2. y = |x|
x
2
Ví dụ 3. y sin t dt .
0
22
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
I. Định nghĩa
ĐN1. Cho X , x0 là điểm tụ của X
( U(x0)\ {x0}) X , > 0.
ĐN2. f(x) xác định trên X, x0 là điểm tụ của X. Ta bảo
lim f x a (xn) X, xn x0, xn x0
xx0
f(xn) a.
ĐN3. f(x) xác định trên X, x0 là điểm tụ của X. Ta bảo
lim f x a > 0 bé tuỳ ý, () > 0:
x x0
0 < |x x0| < () |f(x) a| < .
Ví dụ 1. lim 3 x 2
x 2
GIẢI
1
Ví dụ 2. lim cos
x 0 x
GIẢI
24
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 n
+) xn , xn 0 : lim cosxn
2n n
lim cos(2n )=1
n
1 n
+) y n , y n 0 : lim cosy n
(2n 1) n
lim cos(2n+1) =-1 1 lim cos xn
n n
1
không tồn tại giới hạn lim cos .
x 0 x
25
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
b) lim f x a lim f x a 0
x x0 x x0
c) f(x) = c lim f x c
x x0
d) f(x) h(x) g(x), x U 0 x0 ;
lim f x a lim g x lim h x a
x x0 x x0 x x0
e) lim f x a, f(x) c, x U 0 x0 \ x0 a c
x x0
26
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2. Phép toán
a) lim f x a, lim g x b
x x0 x x0
lim f x g x a b
x x0
b) lim f x a, lim g x b
x x0 x x0
f x a
lim f x .g x a.b và lim , (b 0)
x x0 x x0 g x b
27
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
28
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
0 [f ( x ) 1]2
2
( x ) (2 )f ( x ) 1 0
f
29
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 2
2 4 2 4
f (x)
2 2
2 4 2 4
f (x) 1
2 2
lim f ( x ) 1.
x 0
30
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 x 1
x 2
Ví dụ 3. lim
x 1 x 1
1
2
cot x
Ví dụ 4 a)(K53). lim cos x (e 2)
x 0
tan x
x
b)(K59). 1) lim 1 cos (1)
x 0 3
3
1 sinx x 9
2) lim
x 0 1 2 sin x (e )
c)(K60). lim
x
3
x 3 3 x 2 x 2 2x (2)
1 4x 1 2
lim
d)(K62). 1) x 0 ln(1 3 x ) (3)
32
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
1
2) lim ln(e 2 x )
x 0
sin x ( ee )
1
1
x x 3
e)(K63) lim . (e 3 )
x 3 3
GIẢI
33
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) Dạng 1
1 1
x x 3 x x 3
+) lim
x 3 3
lim 1 1
x 3 3
x 3 1
1 x 3 1 1
( ) 3 x 3
x
1
3 x 3
1
x
3 3
1
1 1 3
lim 1 . lim 1 e .
x 3 1 x 3
1
x x
1 1
3 3
34
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
f)(K64)
3
cos x 1 1 x
lim . lim .
1) x0 sin 2 x ( 6 ) 2) x sin x ( 1)
GIẢI 2)
35
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
0
+) Dạng
0
x ( x ) x
+) lim
x sin x
lim
x sin( x )
lim
x sin( x )
1.
g)(K65) xlim (x 2 ) . x 1x
(2)
GIẢI
36
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) Dạng 0
1 2x
x 1x 1 2x x
+) xlim 2(1 x ) lim 2 (1 x )
2 x
2 x
0
2e 2
37
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
39
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ví dụ 2. lim x 1 x
x
1
Ví dụ 3. lim x 1 x
x 1
40
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
+) Dạng
3 3 2 2
+) lim [ x 3 x x 2 x ]=
x
3
lim [( x 3 3 x 2 x ) ( x 2 2 x -x)]
x
3
+) lim ( x 3 3 x 2 x )
x
2
3x
lim 1
x 3 3 2 2 3 3 2 2
( x 3x ) x x 3x x
41
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 2 x
+) lim ( x 2 x -x)= lim 1
x x
x 2 2x x
3 3 2 2
lim [ x 3 x x 2 x ]=1-(-1)=2.
x
Đặt vấn đề
I. Vô cùng bé
I. Định nghĩa. (x) là VCB, x x0 lim x 0 .
x x0
2. Tính chất.
a) (x) là VCB, x x0, C = const C(x) là VCB
khi x x0.
n
b) i(x), i 1, n là VCB khi x x0 i x là
i 1
VCB khi x x0
43
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
44
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Định nghĩa. (x) là VCB cấp cao hơn VCB (x) khi
x x0, được ký hiệu là ( x ) o( ( x ))
x
lim 0.
x x0 x
Ví dụ 1. a) sinx x, ex 1 x, ln(1 + x) x,
(1 + x) 1 x, arcsinx x, arctanx x, khi x 0
1
ex
b (K55). Cho x , x e 1 x x .
2
45
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
d 1(K59).
So sánh hai VCB sau trong quá trình x 1 :
2
( x 1)
x tan( x ) e 1, x 1 cos( x ) ln x
(2 VCB cùng bậc).
GIẢI
46
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2 x x 1
+) x tan( ( x 1)) e( x 1) 1 .
x 1
2 x
+) x 2cos ln[1 ( x 1)]
2
2 x x 1
2 sin ( x 1) ln[1 ( x 1)] 1.
2 x 1
x x x 1
+) lim lim 1 .
x 1 x x 1 x 1 x
Do đó chúng là các VCB cùng bậc.
2(K67).
So sánh hai VCB sau trong quá trình x 0 :
x ln(1 2 sin x ), x sinh(2 x )
(2 VCB tương đương).
47
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
e x 1 tan x
Ví dụ 2. lim
sin2 x
x 0
3
1 3x 4 1 4x 1
Ví dụ 3 (K53). lim ( 4)
x 0 1 x 1
b) (x) là VCB cấp cao hơn (x) khi x x0
(x) + (x) (x)
x sin x
Ví dụ 4. lim
x 0 x3
48
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
0
+) Dạng
0
3
x 3
x [x- + (x )]
x sin x 3!
+) lim lim
x 0 x3 x 0 x3
x3
(x3 )
3! 1
lim 3
.
x 0 x 6
c) (Quy tắc ngắt bỏ VCB)(x), (x) là các VCB khi
x x 0;
49
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
m
x k x , (x) là VCB có cấp thấp nhất;
1
k 1
n
x k x , 1(x) là VCB có cấp thấp nhất
k 1
x 1 x
lim lim
x x0 x x x0 1 x
3 4
x sin x tan x
Ví dụ 5. a) lim 4 8
x 0 4x x 5x
b (K56)
2
x ln(1 4 x )
1) lim (2)
x 0 2 x 3 3 tan x 4
50
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
GIẢI
0
+) Dạng
0
+) ln(1 4 x ) 4 x,2 x 3 3 tan4 x 2 x 3 , x 0
x 2 ln(1 4 x ) x 2 4x
lim lim 2.
x 0 2 x 3 3 tan x 4 x 0 2x 3
2
x ln(1 3 x )
2) lim 3 4
(3)
x 0 x 2 sin x
x 3 (e 2 x 1)
3) lim (2)
x 0 x 4 2x 5
51
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x 3 (e3 x 1)
4) lim 4 5
(3)
x 0 x 3x
c (K61)
ln(cos3 x ) 9
1) Tìm a, để lim
1 ( a , 2 )
x 0 ax 2
1 1
x x 5
2) lim (e 5 )
x 5 5
d (K64) Tìm
3
x cos x 1 1
1) lim ( 1) 2) lim 2
( )
x sin x x 0 sin x 6
52
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
2
1 tan x 1 1
e 1.(K65) Tìm lim ( )
x 0 x sin x 2
GIẢI
53
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
0
+) Dạng
0
1 tan2 x 1 tan2 x
+) lim lim
x 0 x sin x x 0 2
x ( 1 tan2 x 1)
2
1 x
lim .
x ( 1 tan2 x 1) 2
x 0 2
2x
e 1 2
2.(K67) Tìm lim ( )
x 0 ln(1 3 x ) 3
54
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
f)(K66)
ln(1 sin x )
lim .
1) x0 e 1
tan x
(1)
2) So sánh các vô cùng bé sau khi x 0 :
( x) 1 cos x arctan(2 x), ( x) cos x arcsin(2 x)
( tương đương )
55
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
56
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
57
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Ax Ax
lim lim
x x0 B x x x0 B x
b) (Quy tắc ngắt bỏ VCL) Cho A(x), B(x) là các
VCL khi x x0;
m
Ax Ak x , A1(x) là VCL có cấp cao nhất;
k 1
n
Bx Bk x , B (x) là VCL có cấp cao nhất
1
k 1
Ax A1 x
lim lim
x x0 B x x x0 B1 x
58
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
9x 4 x3 x 2
9
Ví dụ 7. lim
x 2009 x 4 3 x 2 x 1 2009
Ví dụ 8. Tính giới hạn :
1
cot( x 2 1)
a) (K54) 1. lim(2 x ) (e 2 )
x 1
1
cot(1 x 2 )
2. lim (2 x ) (e 2 )
x 1
x
(1 4 )ln(1 2 x )
3. lim 2 3
( 2ln 4)
x 0 x 2x
(1 9 x )ln(1 3 x )
4. lim ( 2ln3)
x 0 3x2 4x3
59
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
b) (K 58)
1.Tìm a để các VCB sau tương đương khi x
1 1 1
( x ) ln(1 )sin ; ( x ) 2 (1)
x x ax
2. Tìm a để các VCB sau tương đương khi x 0
2 2 1
( x ) ln(1 ax ) ; ( x ) 1 x 1 ( )
2
1 t anx 1 sinx 1
3) lim ( )
x 0 ln(1 x 3 ) 4
1
c)(K60) lim e x 3 x
x 0
sinx (e 4 )
60
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x 3 x
x x
+) f ( x ) ln(3 5 ) ln5 [1 ( ) ]
5
3 x
=xln5+ln[1 ( ) ] xln5, x
5
+) f ( x ) g ( x ), x a ln5, 1.
x sinx
lim
e)(K63) x x arctan x ( 1)
61
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
cos x x
f)(K64) lim ( 1)
x x sin x 1
GIẢI
+) cos x x x, x sinx 1 x, x
cos x x x
+) lim lim 1
x x sin x 1 x x
g)(K66, GK) Tìm các số thực a, b, c, d thỏa mãn
3
lim x x x 3 x 2 1 ax 2 bx c d
x
1 1 32
(a 1; b ; c ; d )
3 9 81
62
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
Nhận xét : f(x) liên tục tại x0 f(x) liên tục trái tại
x0 và f(x) liên tục phải tại x0.
Định nghĩa. f(x) liên tục trên (a ; b) f(x) liên tục
tại x (a ; b)
f(x) liên tục trên [a ; b] f(x) liên tục trong (a ; b),
liên tục trái tại b và liên tục phải tại a.
Ví dụ 1. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 0:
1
x sin , x 0
f x x
a, x 0
64
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
sin x 1
1 , x 1
Ví dụ 2 (K51). a) Tìm a để y
2 x 1 1
a, x 1
liên tục tại x = 1. ( a)
1
sin x 1
1 , x 1
b) Tìm a để y
2 x 1 1
a, x 1
liên tục tại x = 1. ( a )
Ví dụ 3. a)(K55) 1. Tìm a để
65
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1
liên tục tại x = 0. ( )
2
2. Xét tính liên tục của hàm số
1 cos2x
, x 0
f ( x ) ln(1 x 2 )
o x 0
(Chỉ liên tục tại x 0)
c) (K60) Xét tính liên tục
x
cos , x 1
f (x) 2 . ( x 1)
x 1, x 1
d) (K62) Tìm a để hàm số sau liên tục trên :
67
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
x 2 1, x a
f (x) . ( 1 và 4)
3 x 5, x a
GIẢI
68
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
+) lim 3 a x 3 a 1
x 1
+) xlim arccos x 0
1
GIẢI
69
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
(a 2) 2 0 a 2.
+) Hàm số liên tục tại trên a 2.
70
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
6
2) Tìm điểm gián đoạn f ( x ) lim 2n
, x
n 2 x
( x 1)
GIẢI
76
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
77
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
1 cos(2 x )
2(GK) y (x=0 là đgđ loại 1)
x
sin x
3(GK) y (x=0 là đgđ loại 1)
x
78