You are on page 1of 78

PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.

vn

GIẢI TÍCH I
BÀI 2.
(II.1 – II.6)
CHƯƠNG 2. GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC

II.1 HÀM SỐ
 Đặt vấn đề
1. Định nghĩa. X   , tương ứng f: X   là hàm
số nếu thoả mãn:
+) x  X  f(x)  
+) x1 = x2  f(x1) = f(x2)

1
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Khi đó X là tập xác định, còn {f(x), x  X} là tập giá


trị.
Ví dụ 1. Một tên lửa
phóng thẳng lên từ
mặt đất với vận tốc
ban đầu là 128ft/s.
Tên lửa này chuyển
động lên hoặc
xuống theo đường
thẳng. Bằng thực
nghiệm, độ cao của
tên lửa được cho
bởi công thức
f(t) = 128t  16t2
2
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 2
Ví dụ 2. x  x  y  1
x
Ví dụ 3. Tìm tập xác định y 
cos  x
Ví dụ 4. a)Tìm tập giá trị y  sin x  cos x .
b)(K59) Tìm tập xác định và tập giá trị
 7
y  lg(1  2 sin x ). ((   k 2 ,  k 2 ); ( ,lg3] )
6 6

GIẢI

3
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1
+) TXĐ : 1  2 sin x  0  sinx> 
2
 7
   k 2  x   k 2 , k  
6 6
+) TGT :
0  1  2 sin x  3    ln(1  2 sin x )  ln3.

2x 1
c)(K60) Tìm tập xác định y  arcsin . ([  ,1] )
1 x 3

 1 2
Ví dụ 5. Tìm f(x) biết : a) f    x  1  x , x > 0.
x
GIẢI
4
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2
1 1 1 2 1 1 t
+) t   0  f  t    1  ( )  
x t t t
2
1 1 x
f (x)  , x  0.
x
+) Thử lại có
1 1 2 2
f ( )  x [1  1  ( ) ]  x  1  x , x  0.
x x
 ex  2 x 2
b) (K66, GK) f  x   x . (f ( x )  (ln ) ).
 e  1 x 1

2. Một số khái niệm


a) Đồ thị của hàm y = f(x) là {(x, f(x)), x  TXĐ}
5
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

b) y = f(x) chẵn   x  MXĐ có f(x) = f(x)


Ví dụ 1. y  3 1  x   3 1  x 
c) y = f(x) lẻ   x  MXĐ có f(x) = f(x)
Ví dụ 2. Xét tính chẵn , lẻ :
a) y = ax  ax, a > 0.
2
b) (K59) y  sinx  cos x . (không chẵn, không lẻ)

GIẢI

6
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


2 1 2 1 
+) y ( )      y (  )  y không
4 2 2 2 2 4
chẵn.
 2 1 2 1 
+) y (  )        y ( )  y không
4 2 2 2 2 4
lẻ.

2
c) (K65) y  ln( x  1  x ). (lẻ)

GIẢI

7
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 2
+) x  1  x  x   là TXĐ.
2 1
+) y (  x )  ln( x  1  x )  ln
2
x 1 x
2
  ln( x  1  x )   y ( x )  y là làm lẻ.

d) Hàm y = f(x) tuần hoàn   T  0: f(x + T) = f(x),


 x  TXĐ.
Số T > 0 bé nhất để f(x + T) = f(x),  x được gọi là
chu kì.
Ví dụ 3. Xét tính tuần hoàn, tìm chu kỳ

8
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

a) y  tan x

2
b(K64) y  3 cos(5 x )  4 sin(5 x ) ( )
5

GIẢI

9
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

3 4
+) y  5[ cos(5 x )  sin(5 x )]
5 5
3  2 4
+) sin   ,  (0; )  cos   1  sin  
5 2 5
+)  y  5[sin  cos(5 x )  cos sin(5 x )]=5sin( +5x)
2
Do đó y tuần hoàn với chu kỳ T  .
5
c)(K65) y  3 cos x  cos(2 x ).

GIẢI

10
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) TXĐ x  .
+) y  cos x tuần hoàn với T  2 , y  cos(2 x ) tuần
hoàn với T    hàm đã cho tuần hoàn với
T  2 .

đ) Hàm hợp: y = f(x), x = (t), có hàm hợp


y = (f )(t)  f((t))
e) Hàm ngược: y = f(x), TXĐ X, TGT: Y có hàm
ngược x = (y)
 +) (f )(y) = y,  y  Y
+) (  f)(x) = x,  x  X

11
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Thường ký hiệu hàm ngược là y  f 1( x )


Ví dụ 4. Tìm hàm ngược của hàm số :
2 2
a) y  1  x với 1  x  0, có x   1  y ,
y  [0 ; 1]
x x
b) (K59) f ( x )  2  2 , trên ( ,0].
2
x x 4
( y  log2 : [2;  )  ( ;0])
2
x x
c) (K63) f ( x )  2  2 , x  0 .
x  x2  4
( y  log2 ).
2
GIẢI
12
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x x
+) y  2  2  0;
x x 2x x
+) y  2  2 2  y2 1 0 
2 2
y  y 4
x y  y 4
2   x  log2 0
2 2
2
x x 4
+) y  log2 là hàm ngược cần tìm.
2
x 1 x
d) (K64) . f ( x )  x  e , g ( x )  .
1 1 1 2x  1
Tính (f  g  g  f )(0). (0)
GIẢI
13
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1 1 1 1 1 1
+) (f g g  f )(0)  f ( g ( g (f (0))))
x 1 1 y 1
y x  g (1)  2.
+) 2x  1 2y  1
f g 1 g 1 f 1
+) 0  1  2  1  0
1 1 1
 (f g g  f )(0)  0.

14
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

HÀM SỐ SƠ CẤP
1. Định nghĩa. Các hàm số sơ cấp cơ bản là x,
ax, logax, sinx, cosx, tanx, cotx, và các hàm lượng
giác ngược.
2. Các hàm số sơ cấp cơ bản
a) y = x, TXĐ: phụ thuộc , đồ thị  (1 ; 1),  .
b) y = ax, 0 < a  1, TXĐ:  , TGT: y > 0, đồng biến
khi a > 1, nghịch biến khi a < 1
ax + y =ax ay , ax  y = ax / a y
c) y = logax, 0 < a  1, TXĐ: x > 0, TGT:  , đồng
biến khi a > 1, nghịch biến khi a < 1

15
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x
logaxy = loga|x| + loga|y|, loga = loga|x|  loga|y|,
y
logax =  loga|x|;
y = logax có hàm ngược là x = ay.
d) Các hàm lượng giác
y = sinx, y = cosx, y = tanx, y = cotx.
e) Các hàm lượng giác ngược
  
+) y = arcsinx: [1 ; 1]    ;  là hàm ngược
 2 2
của hàm y = sin x
+) y = arccosx: [1 ; 1]  [0 ; ] là hàm ngược của
hàm y = cosx

16
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

  
+) y = arctanx: ( ; )    ;  là hàm ngược
 2 2
của hàm y = tan x
+) y = arccotx : ( ; )  (0 ; ) là hàm ngược
của hàm y = cotx.
Ví dụ 1.
a) (GK K66) Tìm hàm ngược của y  arcsin(2 x )
sin x  
(y  , x )
2 2 2
1 x
b) ( K66) Tìm tập xác định của y  arcsin
1 x
(    x  0)

17
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

c) ( K66) Tìm tập giá trị của y  arctan(e 2 x )



(0 y  )
2

f) Các hàm hyperbolic


x x
e e
y  sinhx  là hàm sin-hyperbolic
2
e x  e x
y  coshx  là hàm cosin-hyperbolic
2
sinhx
y  tanh x  là hàm tan-hyperbolic
cosh x
coshx
y  coth x  là hàm cotan-hyperbolic
sinh x
18
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Các hàm hyperbolic có một số tính chất giống và


khác các hàm lượng giác, chẳng hạn :

2 2
+) cosh x  sinh x  1

CM
2 2
x
e e  e e x x x 
2 2
cosh x  sinh x     
 2   2
   
2  ( 2)
 1
4
2 2
+) cosh2 x  2cosh x  1  2sinh x 1

19
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 1 1
+) 1  tanh x  +) coth2 x  1 
cosh2 x sinh2 x
1
+) cosh2 x  cosh2
x  sinh2
x +) coth2 x  1 
sinh2 x
+) sinh( x  y )  sinhx cosh y  sinh y cosh x
+) sinh 2 x  2 sinh x cosh x
+) cosh( x  y )  coshx cosh y  sinh x sinh y
tanhx  tanh y 2 t anhx
+) tanh( x  y )  1  tanh x tanh y +) tanh 2 x  1  tanh2 x
Ví dụ 2.
1
a) (GK K66) Tìm tập xác định của y 
sinh(2 x )
( x  0)

20
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

3. Hàm số sơ cấp
Định nghĩa. Tạo nên từ các hàm số sơ cấp cơ
bản bởi số hữu hạn các phép tổng, hiệu, tích,
thương, phép lấy hàm hợp và các hằng số

3
Ví dụ 1. y  x+sinx

GIẢI

21
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) h  3 x, f ( x )  x, g ( x )  sinx  y  h  (f  g )( x )
+) Nên y là hàm số sơ cấp.

Ví dụ 2. y = |x|
x
2
Ví dụ 3. y  sin t dt . 
0

II.2. Giới hạn hàm số


 Đặt vấn đề
x 1 1
a) lim 2  ? b) lim  ? c) lim  ?
x 1 x 0 x x  x

22
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

I. Định nghĩa
 ĐN1. Cho X   , x0 là điểm tụ của X
 ( U(x0)\ {x0})  X   ,   > 0.
 ĐN2. f(x) xác định trên X, x0 là điểm tụ của X. Ta bảo
lim f  x  a    (xn)  X, xn  x0, xn  x0 
xx0
f(xn)  a.
 ĐN3. f(x) xác định trên X, x0 là điểm tụ của X. Ta bảo
lim f  x   a      > 0 bé tuỳ ý,  () > 0:
x  x0
0 < |x  x0| < ()  |f(x)  a| < .

Chú ý. ĐN2  ĐN3.


23
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 1. lim  3 x  2 
x 2
GIẢI

+)   xn  : lim xn  2  lim (3 xn  2)  3 lim xn  2


n  n  n 
+)  3  2  2  8  lim  3 x  2   8.
x 2

1
Ví dụ 2. lim cos
x 0 x

GIẢI
24
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1 n 
+)  xn , xn   0 : lim cosxn 
2n n 
 lim cos(2n )=1
n 
1 n 
+) y n , y n   0 : lim cosy n 
(2n  1) n 
 lim cos(2n+1) =-1  1  lim cos xn 
n  n 
1
không tồn tại giới hạn lim cos .
x 0 x

25
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

II.3 Tính chất và phép toán


1) Tính chất
a) lim f  x   a, lim f  x   b  a = b
x  x0 x  x0

b) lim f  x   a  lim  f  x   a   0
x  x0 x  x0
c) f(x) = c  lim f  x   c
x  x0
d) f(x)  h(x)  g(x), x  U 0  x0  ;
lim f  x   a  lim g  x   lim h  x   a
x  x0 x  x0 x  x0
e) lim f  x   a, f(x)  c, x  U 0  x0  \  x0   a  c
x x0

26
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

f) lim f  x   a , a > p  f(x) > p,


x  x0
x  U 0  x0  \  x0 

2. Phép toán

a) lim f  x   a, lim g  x   b
x  x0 x  x0
 lim  f  x   g  x    a  b
x  x0
b) lim f  x   a, lim g  x   b
x  x0 x  x0
f x a
 lim  f  x  .g  x    a.b và lim  , (b  0)
x  x0 x  x0 g  x  b
27
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ (K65) Cho hàm số f :  \ 0  (0;  ), thỏa


1
mãn lim [f ( x )  ]  2. Tính lim f ( x ). (1)
x 0 f (x) x 0

GIẢI

28
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+)Từ giả thiết có f(x)>0


1
  0,  ( )  0 :  x   ( )  2  f ( x )   2
f (x)
 1
 2  f (x)  f (x)  2f ( x )  f 2
(x)  1
 
+)   
1 2
f ( x )   2  ( x )  1  (2   )f ( x )
f
 f (x)

 0  [f ( x )  1]2

2
 ( x )  (2   )f ( x )  1  0
f
29
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 2
2      4 2      4
  f (x) 
2 2
   2  4    2  4
  f (x)  1
2 2

 lim f ( x )  1.
x 0

30
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

3. Khử dạng vô định


a) Các dạng vô định
0 
; ; 0. ;    ; 1 ; 00 ; 0
0 
b) Khử dạng vô định. Sử dụng các phép biến đổi
đại số và các giới hạn đặc biệt
x
sin x  1
lim  1 ; lim  1    e
x 0 x x   x
x 4 2
Ví dụ 1. lim
x 0 x
 x
Ví dụ 2. lim  2  x  tan
x 2 4
31
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 x 1
 x 2
Ví dụ 3. lim  
x 1 x  1 
1
2 
cot x

Ví dụ 4 a)(K53). lim cos x  (e 2)
x 0
tan x
 x
b)(K59). 1) lim  1  cos  (1)
x 0  3
3
 1  sinx x 9
2) lim  
x 0  1  2 sin x  (e )

c)(K60). lim
x 
 3
x 3  3 x 2  x 2  2x  (2)

1 4x  1 2
lim
d)(K62). 1) x 0 ln(1  3 x ) (3)

32
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2
1
2) lim  ln(e  2 x ) 
x 0
sin x ( ee )

1
1
x x 3
e)(K63) lim   . (e 3 )
x 3 3
 

GIẢI

33
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn


+) Dạng 1
1 1
x x 3 x  x 3
+) lim  
x 3 3
 lim   1  1 
x 3 3
   
x 3 1
1 x 3 1 1
( )   3 x 3
  x
1
3 x 3
  1 
x
3 3
     
     1
 1   1  3
 lim 1  .  lim  1   e .
x 3  1  x 3 
 1  
 x   x  
 1   1  
 3   3  

34
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

f)(K64)
3
cos x  1 1 x 
lim . lim .
1) x0 sin 2 x ( 6 ) 2) x  sin x ( 1)

GIẢI 2)

35
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn
0
+) Dạng
0
x  (  x )  x
+) lim
x  sin x
 lim
x  sin(  x )
  lim
x  sin(  x )
 1.

g)(K65) xlim (x  2 ) . x 1x
(2)


GIẢI

36
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) Dạng 0
1 2x
x 1x  1 2x x 
+)  xlim 2(1  x )  lim 2 (1  x ) 
 2 x 
 2 x 
0
 2e  2

Giới hạn hàm hợp, một phía, vô cực

37
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1. Giới hạn hàm hợp. lim u  x   u0 ,


x  x0
lim f  u   a  lim f  u  x    a
u u0 x  x0
2. Giới hạn một phía.
Định nghĩa 4.
lim f  x   a    > 0 bé tuỳ ý,  () > 0:
x  x0
0 < x  x0 < ()  |f(x)  a| < .
Định nghĩa 5.
lim f  x   b    > 0 bé tuỳ ý,  () > 0:
x  x0
0 < x0  x < ()  |f(x)  b| < .
Mối liên hệ giữa giới hạn một phía và giới hạn
38
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

lim f  x   a  lim f  x   a  lim f  x 


x  x0 x  x0 x  x0
3. Giới hạn ở vô cực và giới hạn vô cực
Định nghĩa 6. lim f  x   a   (xn)   có
x 
lim f  xn   a
n 
Định nghĩa 7. lim f  x   a    > 0 bé tuỳ ý, 
x 
N() > 0: |x| > N()  |f(x)  a| < .
Chú ý. ĐN6  ĐN7.
2
x 4 x
Ví dụ 1. lim
x  5 4
x  x  2x

39
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 2. lim  x 1 x 
x 
1
Ví dụ 3. lim x 1 x
x 1

Ví dụ 4 (K52). 1. lim sin x  sin 1  x 2   (0)


x 
2. lim  cos x  1  cos x  1 (0)
x 
x2
 2
Ví dụ 5 (K58). a) lim  cos  (e 2 )
x   x
3
b) (K60) lim [ x 3  3 x 2  x 2  2 x ] ( 2)
x 

40
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

GIẢI

+) Dạng   
3 3 2 2
+) lim [ x  3 x  x  2 x ]=
x 
3
 lim [( x 3  3 x 2  x )  ( x 2  2 x -x)]
x 
3
+) lim ( x 3  3 x 2  x ) 
x 
2
3x
 lim 1
x  3 3 2 2 3 3 2 2
( x  3x )  x x  3x  x
41
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2 2 x
+) lim ( x  2 x -x)= lim  1
x  x 
x 2  2x  x
3 3 2 2
 lim [ x  3 x  x  2 x ]=1-(-1)=2.
x 

Định nghĩa 8. lim f  x      (xn)   có


x 
lim f  xn   
n 
Định nghĩa 9
lim f  x      N > 0 lớn tuỳ ý,  (N) > 0:
x  x0
|x  x0| < (N)  |f(x)| > N.
Khi đó ta bảo f(x) không có giới hạn khi x  x0 .
42
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

II.4. Vô cùng bé, vô cùng lớn

 Đặt vấn đề
I. Vô cùng bé
I. Định nghĩa. (x) là VCB, x  x0  lim   x   0 .
x  x0
2. Tính chất.
a) (x) là VCB, x  x0, C = const  C(x) là VCB
khi x  x0.
n
b) i(x), i  1, n là VCB khi x  x0    i  x  là
i 1
VCB khi x  x0
43
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

c) (x) là VCB khi x  x0, f(x) bị chặn trong U 0 (x0)


 (x)f(x) là VCB, x  x0
3. Liên hệ giữa VCB và giới hạn
Định lí. lim f ( x )  L  f(x)  L là VCB khi x  x0
x  x0
(hay f(x) = L + (x), (x) là VCB)
4. So sánh VCB. Giả sử (x), (x) là các VCB khi
x  x 0.
 x
Định nghĩa. (x)  (x), x  x0  lim 1
x  x0   x 
(hai vô cùng bé tương đương).

44
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Định nghĩa. (x) là VCB cùng cấp với VCB (x)


khi x  x0 , ký hiệu là  ( x )  O(  ( x )) 
 x
lim  a   \{0, 1}
x  x0   x 

Định nghĩa. (x) là VCB cấp cao hơn VCB (x) khi
x  x0, được ký hiệu là  ( x )  o(  ( x ))
 x
lim  0.
x  x0   x 

Ví dụ 1. a) sinx  x, ex  1  x, ln(1 + x)  x,
(1 + x)  1  x, arcsinx  x, arctanx  x, khi x  0
1
ex
b (K55). Cho   x   ,   x   e  1  x  x .
2
45
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Chứng minh rằng   x     x  khi x  0.


1
c (K55). Cho   x   e  1  2 x  2 x
,   x   ex .
Chứng minh rằng   x     x  khi x  0.

d 1(K59).
So sánh hai VCB sau trong quá trình x  1 :
2
( x 1)
  x   tan( x )  e  1,   x   1  cos( x )  ln x
(2 VCB cùng bậc).

GIẢI

46
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2   x  x 1
+)  x   tan( ( x  1))  e( x 1)  1  .
x 1
2 x
+)   x   2cos  ln[1  ( x  1)] 
2
2   x  x 1
 2 sin ( x  1)  ln[1  ( x  1)]   1.
2 x 1
 x  x x 1
+) lim  lim    1 .
x 1   x  x 1 x  1   x 
Do đó chúng là các VCB cùng bậc.
2(K67).
So sánh hai VCB sau trong quá trình x  0 :
  x   ln(1  2 sin x ),   x   sinh(2 x )
(2 VCB tương đương).
47
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

5. Ứng dụng tìm giới hạn


a) (x)    x , (x)    x  , x  x0
 x  x
 lim  lim
x  x0   x  x  x0   x 

 e x  1 tan x
Ví dụ 2. lim
sin2 x
x 0
3
1 3x 4 1 4x  1
Ví dụ 3 (K53). lim ( 4)
x 0 1 x  1
b) (x) là VCB cấp cao hơn (x) khi x  x0
 (x) + (x)  (x)
x  sin x
Ví dụ 4. lim
x 0 x3
48
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

GIẢI
0
+) Dạng
0
3
x 3
x  [x- + (x )]
x  sin x 3!
+) lim  lim
x 0 x3 x 0 x3
x3
  (x3 )
3! 1
 lim 3
 .
x 0 x 6
c) (Quy tắc ngắt bỏ VCB)(x), (x) là các VCB khi
x  x 0;

49
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

m
 x   k  x ,  (x) là VCB có cấp thấp nhất;
1
k 1
n
 x    k  x , 1(x) là VCB có cấp thấp nhất
k 1
 x 1  x 
 lim  lim
x  x0   x  x  x0 1  x 
3 4
x  sin x  tan x
Ví dụ 5. a) lim 4 8
x 0 4x  x  5x
b (K56)
2
x ln(1  4 x )
1) lim (2)
x 0 2 x 3  3 tan x 4
50
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

GIẢI
0
+) Dạng
0
+) ln(1  4 x )  4 x,2 x 3  3 tan4 x  2 x 3 , x  0 
x 2 ln(1  4 x ) x 2  4x
lim  lim  2.
x 0 2 x 3  3 tan x 4 x 0 2x 3

2
x ln(1  3 x )
2) lim 3 4
(3)
x 0 x  2 sin x
x 3 (e 2 x  1)
3) lim (2)
x 0 x 4  2x 5
51
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

x 3 (e3 x  1)
4) lim 4 5
(3)
x 0 x  3x
c (K61)
ln(cos3 x ) 9
1) Tìm a, để lim 
 1 ( a   ,  2 )
x 0 ax 2
1 1
x  x 5
2) lim   (e 5 )
x 5  5 

d (K64) Tìm
3
x  cos x  1 1
1) lim ( 1) 2) lim 2
( )
x  sin x x 0 sin x 6

52
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2
1  tan x  1 1
e 1.(K65) Tìm lim ( )
x 0 x sin x 2

GIẢI

53
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

0
+) Dạng
0
1  tan2 x  1 tan2 x
+) lim  lim
x 0 x sin x x 0 2
x ( 1  tan2 x  1)

2
1 x
 lim  .
x ( 1  tan2 x  1) 2
x 0 2

2x
e 1 2
2.(K67) Tìm lim ( )
x 0 ln(1  3 x ) 3

54
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

f)(K66)
ln(1  sin x )
lim .
1) x0 e  1
tan x
(1)
2) So sánh các vô cùng bé sau khi x  0 :
 ( x)  1  cos x  arctan(2 x),  ( x)  cos x arcsin(2 x)
( tương đương )

II. Vô cùng lớn


1. Định nghĩa. f(x) xác định U 0 (x0) (có thể trừ x0),
f(x) là VCL khi x  x0
 lim f  x   
x  x0

55
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Chú ý. Hàm là VCL  không bị chặn



Ví dụ 6. f(x) = x sinx là không bị chặn nhưng
không phải là VCL.
2. Liên hệ giữa VCB và VCL
1
a) f(x) là VCB, x  x0 và f(x)  0  là VCL
f x
khi x  x0.
1
b) f(x) là VCL, x  x0  là VCB khi x  x0.
f x
3. So sánh các VCL. Giả sử A(x), B(x) là các VCL
khi x  x0,

56
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

a) A(x) là VCL cấp cao hơn VCL B(x), x  x0 


Ax
lim 
x  x0 B  x 
b) A(x), B(x) là các VCL cùng cấp, x  x0 
Ax
lim  a  0,  1
x  x0 B  x 
c) A(x), B(x) là các VCL tương đương, x  x0 
Ax
lim  1.
x  x0 B  x 
4. Ứng dụng tìm giới hạn
a) Cho các VCL tương đương
A(x)  A  x  , B(x)  B  x , x  x0

57
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ax Ax
 lim  lim
x  x0 B  x  x  x0 B  x 
b) (Quy tắc ngắt bỏ VCL) Cho A(x), B(x) là các
VCL khi x  x0;
m
Ax   Ak  x , A1(x) là VCL có cấp cao nhất;
k 1
n
Bx   Bk  x , B (x) là VCL có cấp cao nhất
1
k 1
Ax A1  x 
 lim  lim
x  x0 B  x  x  x0 B1  x 

58
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

9x 4  x3  x  2
9
Ví dụ 7. lim 
x  2009 x 4  3 x 2  x  1 2009
Ví dụ 8. Tính giới hạn :
1

cot( x 2 1)
a) (K54) 1. lim(2  x ) (e 2 )
x 1
1
cot(1 x 2 )
2. lim (2  x ) (e 2 )
x 1
x
(1  4 )ln(1  2 x )
3. lim 2 3
( 2ln 4)
x 0 x  2x
(1  9 x )ln(1  3 x )
4. lim ( 2ln3)
x 0 3x2  4x3
59
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

b) (K 58)
1.Tìm a để các VCB sau tương đương khi x  
1 1 1
 ( x )  ln(1  )sin ;  ( x )  2 (1)
x x ax
2. Tìm a để các VCB sau tương đương khi x  0
2 2 1
 ( x )  ln(1  ax ) ;  ( x )  1  x  1 ( )
2
1  t anx  1  sinx 1
3) lim ( )
x 0 ln(1  x 3 ) 4
1
c)(K60) lim e x  3 x
x 0
  sinx (e 4 )

60
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

d)(K61) Tìm a, để f ( x )  ln(3 x  5 x ) và



g ( x )  ax là hai VCL tương đương khi x  
(a  ln5,  1)
GIẢI

x 3 x
x x
+) f ( x )  ln(3  5 )  ln5 [1  ( ) ]
5
3 x
=xln5+ln[1  ( ) ]  xln5, x  
5
+) f ( x )  g ( x ), x    a  ln5,  1.

x  sinx
lim
e)(K63) x  x  arctan x ( 1)
61
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

cos x  x
f)(K64) lim ( 1)
x  x  sin x  1

GIẢI

+) cos x  x   x, x  sinx  1  x, x  
cos x  x x
+) lim  lim  1
x  x  sin x  1 x  x
g)(K66, GK) Tìm các số thực a, b, c, d thỏa mãn
 3

lim x x x 3  x 2  1  ax 2  bx  c  d
x 
1 1 32
(a  1; b   ; c  ; d  )
3 9 81
62
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

II.5. HÀM SỐ LIÊN TỤC


 Đặt vấn đề
I. Hàm liên tục
1. Định nghĩa. f(x) liên tục tại x0 
+) f(x) xác định trên U 0 (x0)
+) lim f ( x )  f ( x0 ) ( lim f  x   0 )
x  x0  x 0
Định nghĩa. f(x) liên tục trái tại x0 
+) f(x) xác định trên U 0 (x0)  {x < x0}
+) lim f ( x )  f ( x0 )
x  x0
Tương tự ta có ĐN liên tục phải.
63
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Nhận xét : f(x) liên tục tại x0  f(x) liên tục trái tại
x0 và f(x) liên tục phải tại x0.
Định nghĩa. f(x) liên tục trên (a ; b)  f(x) liên tục
tại  x  (a ; b)
f(x) liên tục trên [a ; b]  f(x) liên tục trong (a ; b),
liên tục trái tại b và liên tục phải tại a.
Ví dụ 1. Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 0:
 1
 x sin , x  0
f x   x
a, x 0

64
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 1
 sin x  1
 1 , x 1
Ví dụ 2 (K51). a) Tìm a để y  
 2 x 1  1
a, x 1

liên tục tại x = 1. (  a)
 1
 sin x  1
 1 , x  1
b) Tìm a để y  
 2 x 1  1
a, x  1

liên tục tại x = 1. (  a )
Ví dụ 3. a)(K55) 1. Tìm a để
65
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

a sin  arccot x  , x  0


y 
cosln x  cosln  x  x 2
, x 0
liên tục tại x = 0. (a = 0)
2. Tìm a để
a cos  arctan x  , x  0
y 
 sinln  x  x 2
 sinln x
liên tục tại x = 0. (a = 0)
b) (K59) 1. Tìm a để
 ln(1  x )  sinx
 , x0
y  x sin x
 a x 0
66
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1
liên tục tại x = 0. ( )
2
2. Xét tính liên tục của hàm số
1  cos2x
 , x  0
f ( x )   ln(1  x 2 )
 o x 0

(Chỉ liên tục tại x  0)
c) (K60) Xét tính liên tục
 x
cos , x 1
f (x)   2 . ( x  1)
 x  1, x 1

d) (K62) Tìm a để hàm số sau liên tục trên  :
67
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

 x 2  1, x  a
f (x)   . ( 1 và 4)
3 x  5, x  a

e)(K63) Tìm a để hàm số sau liên tục tại x  1


 3
a  x khi x  1
f ( x)   .
arccos x khi 0  x  1 (1).

GIẢI

68
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) lim 3 a  x  3 a  1
x 1

+) xlim arccos x  0 
1

hàm số sau liên tục tại x  1 khi


lim f ( x)  lim f ( x)  f (1)  3 a  1  0  a  1 .
x 1 x 1

f) (K64) Tìm a để hàm số sau liên tục :


 x 2  3, x  a
f (x)   . ( 2)
 4 x  1, x  a

GIẢI
69
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) Dễ thấy hàm số liên tục với x  a, a  .


+) Hàm số liên tục tại x  a
2 2
 lim ( x  3)  lim (4 x  1)  f (a )  a  3  4a  1
xa xa

 (a  2) 2  0  a  2.
+) Hàm số liên tục tại trên   a  2.

g) (K66) 1(GK)Tìm a để hàm số sau liên tục :


 x 2 ln(2 x 2  1), x  0
f (x)   . (2)
 a, x 0

70
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

2. Tính liên tục của các hàm sơ cấp. Mọi hàm số


sơ cấp liên tục trên các khoảng mà hàm số đó xác
định.
3. Phép toán. Cho f(x), g(x) liên tục tại x0 
f(x)  g(x) liên tục tại x0, f(x)g(x) liên tục tại x0 và
f x
liên tục tại x0 nếu g(x0)  0
g x
4. Ý nghĩa. f(x) liên tục trên [a ; b]  đồ thị là
đường liền nét.
5. Tính chất
Định lí 1. (Weierstrass 1). f(x) liên tục trên [a ; b]
 f(x) bị chặn trên [a ; b]
71
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Định lí 2. (Weierstrass 2). f(x) liên tục trên [a ; b] 


f(x) đạt giá trị lớn nhất và bé nhất trên [a ; b]
Định lí 3. f(x) liên tục trên [a ; b], M = max f ,
a ; b 
m = min f , mọi   [m ; M]   c  [a ; b]: f(c) = .
a ; b 
(Nhận mọi giá trị trung gian giữa giá trị lớn nhất và
giá trị bé nhất)
Hệ quả. f(x) liên tục trên [a ; b], f(a)f(b) < 0   c 
(a ; b): f(c) = 0.
6. Điểm gián đoạn
Định nghĩa. f(x) xác định U 0 (x0), gián đoạn tại x0
 f(x) không liên tục tại x0.
72
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

f(x) xác định U 0 (x0)\{x0} thì ta bảo f(x) gián đoạn


tại x0
Định nghĩa. Điểm gián đoạn x0 của hàm f(x) là
điểm gián đoạn loại 1
  lim f  x  ,  lim f  x .
x  x0 x  x0
Nếu thêm lim f  x   lim f  x  thì ta bảo x0 là
x  x0 x  x0
điểm gián đoạn bỏ được.
Các điểm gián đoạn còn lại được gọi là điểm gián
đoạn loại 2.
1
sin x
Ví dụ 4. f  x   . Ví dụ 5. f  x   ex
x
73
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 6 (K54). Phân loại điểm gián đoạn của hàm


số
1
a) f ( x )  x 1
(x = 1, loại 2; x = 0, loại 1)
1 2 x
1
b) f ( x )  x 1
(x = 1, loại 2; x = 0, loại 1)
1 3 x
Ví dụ 7 (K56). Các điểm sau là các điểm gián
đoạn loại gì của hàm số
1
a) x = 0 ; f ( x )  (loại 1)
2  3cot x
 1
b) x  , f ( x )  tan x
(loại 2)
2 32
74
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

Ví dụ 8 a)(K60). Tìm và phân loại các điểm gián


đoạn của hàm số
x 2
sin x
1) y  2 x 2  (x=0 là đgđ loại 1, x=2 là đgđ
x
loại 2 )
1 1
x
2) y  21 x e x
(x=0. x=1 là đgđ loại 2)
b)(K61). Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của
hàm số
 1
 2  log x x  0, 9
1) y   a (x=0 là đgđ bỏ
 3 x  0, 9

được, x  9 là đgđ loại 2 )
75
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

6
2) Tìm điểm gián đoạn f ( x )  lim 2n
, x  
n  2  x
( x  1)

c)(K64). Tìm và phân loại các điểm gián đoạn của


hàm số
1
 x  1
y   arctan  (x=0 là đgđ loại 1, x  1 là
 x 
đgđ loại 2 )

GIẢI

76
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

+) TXĐ : x  1, x  0. Hàm số y liên tục trên TXĐ.


2 2
+) lim y  , lim y    x  0 là điểm gián
x 0  x 0 
đoạn loại 1.
+) lim y    x  1 là điểm gián đoạn loại 2.
x 1

d)(K66, GK). Tìm và phân loại các điểm gián đoạn


của hàm số
 x 
1(GK) y  arctan  21 x  (x=-1 là đgđ loại 1)
 
 

77
PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo thao.nguyenxuan@hust.edu.vn

1  cos(2 x )
2(GK) y  (x=0 là đgđ loại 1)
x
sin x
3(GK) y  (x=0 là đgđ loại 1)
x

HAVE A GOOD UNDERSTANDING!

78

You might also like