You are on page 1of 111

KHÔNG GIAN VÉCTƠ

Bài giảng điện tử

TS. Lê Xuân Đại

Trường Đại học Bách Khoa TP HCM


Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
Email: ytkadai@hcmut.edu.vn

TP. HCM — 2013.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 1 / 111
Nội dung

1
Định nghĩa không gian véc-tơ
2
Sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính
3
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ
4
Tọa độ của véctơ, ma trận chuyển cơ sở

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 2 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơ

Số thực Đa thức có bậc không lớn hơn n


1 +:R×R→R 1 + : Pn (x) × Pn (x) → Pn (x)
(x, y ) → x + y (p(x), q(x)) → p(x) + q(x)
2 •:R→R 2 • : R × Pn (x) → Pn (x)
(λ, x) → λ.x (λ, p(x)) → λ.p(x)

Số phức
1 +:C×C→C
(x, y ) → x + y
2 •:C→C KHÔNG GIAN VÉCTƠ
(λ, x) → λ.x

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 3 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơ

Véc-tơ trong mặt phẳng


1 + : R2 × R2 → R2
(→

x ,→

y)→→ −
x +→

y
−−→ −−→ −−→ −−→
(OM, ON) → OM + ON
2 • : R × R2 → R2
(λ, →
−x ) → λ.→

x
−−→ −−→
(λ, OM) → λ.OM

Véc-tơ trong không gian


1 + : R3 × R3 → R3
(→

x ,→

y)→→ −
x +→

y
−−→ −−→ −−→ −−→
(OM, ON) → OM + ON KHÔNG GIAN VÉCTƠ
2 • : R × R3 → R3
(λ, →
−x ) → λ.→

x
−−→ −−→
(λ, OM) → λ.OM
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 4 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Định nghĩa không gian véctơ

Cho E 6= ∅ và trường K (R hoặc C) với 2 phép toán


1 +:E ×E →E 2 •:K ×E →E
(x, y ) 7−→ x + y (λ, x) 7−→ λ.x
sao cho thỏa mãn 8 tiên đề sau: ∀x, y , z ∈ E , ∀λ, µ ∈ K
1 x +y =y +x 5 (λ + µ)x = λx + µx
2 x +(y +z) = (x +y )+z 6 λ(x + y ) = λx + λy
3 ∃0 ∈ E : x + 0 = x
4 ∃(−x) ∈ E :
7 λ(µx) = (λ.µ)x
x + (−x) = 0 8 1.x = x
thì E được gọi là một K -không gian véctơ.(K-kgv) Nếu
K = R thì ta có không gian véctơ thực, nếu K = C thì ta
có không gian véctơ phức.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 5 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ không gian véctơ

Rn = {x = (x1, . . . , xn ), xi ∈ R, i = 1, n}
+ : Rn × R n → Rn ,
(x, y ) → x + y = (x1 + y1, . . . , xn + yn )
• : R × R n → Rn
(λ, x) → (λx1, . . . , λxn )

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 6 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

Cn = {x = (x1, . . . , xn ), xi ∈ C, i = 1, n}
+ : Cn × C n → Cn ,
(x, y ) → x + y = (x1 + y1, . . . , xn + yn )
• : C × C n → Cn
(λ, x) → (λx1, . . . , λxn )

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 7 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

X 6= ∅, E − K − kgv , E X = {f : X → E }
+ : EX × EX → EX,
(f , g ) → (f + g )(x) = f (x) + g (x), ∀x ∈ X
• : K × EX → EX
(λ, f ) → (λf )(x) = λf (x), ∀x ∈ X

Mm×n (K )
+ : Mm×n (K ) × Mm×n (K ) → Mm×n (K ),
(A, B) → A + B = (aij + bij )
• : K × Mm×n (K ) → Mm×n (K )
(λ, A) → λA = (λaij )
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 8 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

C[a,b] những hàm số liên tục trên đoạn [a, b]


+ : C[a,b] × C[a,b] → C[a,b],
(f , g ) → f + g = f (x) + g (x)
• : K × C[a,b] → C[a,b]
(λ, f ) → λf = λf (x)

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 9 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

E = R2 , + : E × E → E , •:R×E →E
((x1 , x2 ), (y1 , y2 )) → (x1 y1 , x2 y2 ) λ(x1 , x2 ) → (x1λ , x2λ ).

Chứng minh. Rõ ràng,


∀x, y ∈ E ⇒ x + y ∈ E , ∀x ∈ E , ∀λ ∈ K ⇒ λx ∈ E . Kiểm tra 8 tiên đề
1 x + y = (x1 y1 , x2 y2 ) = y + x, ∀x, y ∈ E .
2 x + (y + z) = (x1 y1 z1 , x2 y2 z2 ) = (x + y ) + z, ∀x, y , z ∈ E .
3 ∃0 = (1, 1) ∈ E : x + 0 = 0 + x = (x1 , x2 ) = x, ∀x ∈ E
4 ∀x ∈ E , ∃(−x) = ( x11 , x12 ) ∈ E : x + (−x) = (−x) + x = 0 = (1, 1)
5 (λ + µ)x = (x1λ+µ , x2λ+µ ) = λx + µx, ∀λ, µ ∈ K , ∀x ∈ E .
6 λ(x + y ) = ((x1 y1 )λ , (x2 y2 )λ ) = λx + λy , ∀λ ∈ K , ∀x, y ∈ E .
7 λ(µx) = (x1λµ , x2λµ ) = (λ.µ)x, ∀λ, µ ∈ K , ∀x ∈ E .
8 1.x = (x11 , x21 ) = x, ∀x ∈ E

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 10 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

VÍ DỤ TẬP HỢP KHÔNG PHẢI LÀ KGVT

Đa thức có bậc đúng bằng n > 0


+:P fn (x) × P
fn (x) → P fn (x),
(p(x), q(x)) → p(x) + q(x)
•:R×P fn (x) → P
fn (x)
(λ, p(x)) → λ.p(x).
Tuy nhiên, ∀p(x) ∈ Pfn (x) thì
0.p(x) = 0 ∈ /Pfn (x).

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 11 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Ví dụ

E = R2 , + : E × E → E ,
((x1, x2), (y1, y2)) → (x1y1, x2y2)
•:R×E →E
λ(x1, x2) → (λx1, λx2).
Tuy nhiên, λ(x + y ) = λ(x1y1, x2y2) =
(λx1y1, λx2y2) 6= (λx1.λy1, λx2.λ.y2) = λx + λy
với λ 6= 0 và λ 6= 1.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 12 / 111
Cấu trúc không gian véctơ Định lý

Một số tính chất đầu tiên của không gian véctơ

Định lý
Giả sử E làm một K − kgv , ∀λ, µ ∈ K , ∀x, y ∈ E
ta có
1
λx = 0 ⇔ λ = 0 ∨ x = 0.
2
(λ − µ)x = λx − µx.
3
λ(x − y ) = λx − λy
4
phần tử 0 ∈ E là duy nhất.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 13 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tổ hợp tuyến tính

Tổ hợp tuyến tính

Định nghĩa
Cho E là 1 K -kgv, n ∈ N∗, x1, x2, . . . , xn ∈ E ,
λ1, λ2, . . . , λn ∈ K . Ta gọi
Pn
x= λi xi = λ1x1 + λ2x2 + . . . + λn xn là tổ hợp
i=1
tuyến tính của x1, x2, . . . , xn .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 14 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tổ hợp tuyến tính

Kiểm tra x là tổ hợp tuyến tính của x1, x2, . . . , xn


hay không?
Giải hệ x = λ1x1 + λ2x2 + . . . + λn xn với ẩn
λ1, . . . , λn ∈ R.
Nếu hệ có nghiệm (duy nhất hoặc vô số) thì x
là tổ hợp tuyến tính của x1, x2, . . . , xn .
Nếu hệ vô nghiệm thì thì x không là tổ hợp
tuyến tính của x1, x2, . . . , xn .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 15 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xét xem véctơ x = (1, 4, −3) có là tổ hợp tuyến
tính của các véctơ
x1 = (2, 1, 1), x2 = (−1, 1, −1), x3 = (1, 1, −2)
hay không?
Giải.
λ1x1 + λ2x2 + λ3x3 = x ⇔ (2λ1, λ1, λ1) +
(−λ2, λ2, −λ2) + (λ3, λ3, −2λ3) = (1, 4, −3)
 2λ1 − λ2 + λ3 = 1
⇔ λ + λ2 + λ3 = 4
 1
λ1 − λ2 − 2λ3 = −3
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 16 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ
    
2 −1 1 λ1 1
⇔  1 1 1   λ2  =  4  ⇔
1 −1 −2 λ3 −3

 λ1 = 1
λ =2
 2
λ3 = 1
Vậy véctơ x = (1, 4, −3) là tổ hợp tuyến tính của
các véctơ
x1 = (2, 1, 1), x2 = (−1, 1, −1), x3 = (1, 1, −2) và
x = x1 + 2x2 + x3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 17 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xét xem véctơ x = (4, 3, 5) có là tổ hợp tuyến
tính của các véctơ
x1 = (1, 2, 5), x2 = (1, 3, 7), x3 = (−2, 3, 4) hay
không?

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 18 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Giải.
 
1 1 −2 4 h2 →h2 −2h1
h3 →h3 −5h1
2 3 3 3− −−−−−→

5 7 4 5
 
1 1 −2 4
h3 →h3 −2h1
0 1 7 −5  − −−−−−→

0 2 14 −15
 
1 1 −2 4

0 1 7 −5  Hệ tương ứng vô nghiệm. Vậy

0 0 0 −5
véctơ x = (4, 3, 5) không là tổ hợp tuyến tính của các
véctơ x1 = (1, 2, 5), x2 = (1, 3, 7), x3 = (−2, 3, 4)
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 19 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xét xem véctơ x = (4, 3, 10) có là tổ hợp tuyến
tính của các véctơ
x1 = (1, 2, 5), x2 = (1, 3, 7), x3 = (−2, 3, 4) hay
không?

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 20 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Giải.
 
1 1 −2 4 h2 →h2 −2h1
h3 →h3 −5h1
2 3 3 3 − −−−−−→

5 7 4 10
 
1 1 −2 4 h3 →h3 −2h1
→h1 −h2
−5  −h−1−

0 1 7 −−−→
0 2 14 −10
 
1 0 −9 9

0 1 7 −5 

0 0 0 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 21 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Hệ tương ứng có vô số nghiệm


(λ1, λ2, λ3) = (9 + 9t, −5 − 7t, t), t ∈ R. Vậy
véctơ x = (4, 3, 10) là tổ hợp tuyến tính của các
véctơ x1 = (1, 2, 5), x2 = (1, 3, 7), x3 = (−2, 3, 4)

x = (9 + 9t)x1 + (−5 − 7t)x2 + tx3, t ∈ R.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 22 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Sự phụ thuộc tuyến tính và độc lập tuyến tính

∃λ1, λ2, . . . , λm ∈ K
{x1, x2, . . . , xm } không đồng thời bằng 0
m
là phụ thuộc P
sao cho λi xi = λ1x1 +
tuyến tính i=1
λ2x2 + . . . + λm xm = 0
m
P
λi xi =
i=1 {x1, x2, . . . , xm }
λ1x1 + λ2x2 + . . . + là độc lập tuyến
λm xm = 0 ⇒ λ1 = tính
λ2 = . . . = λm = 0
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 23 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Véctơ ĐLTT, PTTT trong mặt phẳng, trong không gian

Trong R2, cho 2 véc tơ x, y cùng phương:


x = k.y ⇐⇒ 1.x − k.y = 0.
Suy ra x, y PTTT. Ngược lại x, y ĐLTT khi
và chỉ khi x, y không cùng phương.
Tương tự trong R3, 3 véctơ x, y , z PTTT khi
và chỉ khi chúng đồng phẳng. Ngược lại, 3
véctơ ĐLTT khi và chỉ khi chúng không
đồng phẳng.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 24 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Thuật toán

Kiểm tra các véctơ x1, x2, . . . , xm độc lập tuyến


tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải phương trình λ1x1 + λ2x2 + . . . + λm xm = 0
với những ẩn số λ1, λ2, . . . , λm ∈ R (Phương trình
này tương đương với hệ phương trình tuyến tính
thuần nhất m ẩn trên R). Khi đó
Nếu hệ này có nghiệm duy nhất
λ1 = λ2 = . . . = λm = 0 thì các véctơ
x1, x2, . . . , xm độc lập tuyến tính.
Nếu hệ có vô số nghiệm thì các véctơ
x1, x2, . . . , xm phụ thuộc tuyến tính.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 25 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Thuật toán

Trường hợp x1 , x2 , . . . , xm ∈ Rn


Đặt A = x1T x2T . . . xmT và xác định r (A).
Nếu r (A) = m thì x1, x2, . . . , xm độc lập tuyến
tính.
Nếu r (A) < m thì x1, x2, . . . , xm phụ thuộc
tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 26 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Thuật toán

Trường hợp đặc biệt m = n


Ta có thể tính det(A) thay cho r (A).
Nếu det(A) 6= 0 thì x1, x2, . . . , xm độc lập
tuyến tính.
Nếu det(A) = 0 thì x1, x2, . . . , xm phụ thuộc
tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 27 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xác định tập hợp các véctơ
x1 = (2, 1, 2), x2 = (3, 2, 1), x3 = (1, 1, 4) là độc
lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải.  
2 3 1 
Đặt A = x1T x2T x3T =  1 2 1  .
2 1 4
Ta thấy det(A) = 5 6= 0 nên x1, x2, x3 độc lập
tuyến tính.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 28 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xác định tập hợp các véctơ
x1 = (1, 2, 3), x2 = (4, 5, 6), x3 = (7, 8, 9) là độc
lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải.  
 1 4 7
T T T
Đặt A = x1 x2 x3 =  2 5 8  .
3 6 9
Ta thấy det(A) = 0 nên x1, x2, x3 phụ thuộc tuyến
tính.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 29 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xác định tập hợp các véctơ
x1 = (1, 1, 2, 3), x2 = (2, 3, 3, 1), x3 = (1, 2, 1, −2)
là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải.
Đặt  
1 2 1 h2 →h2 −h1
 1  h3→h3−2h1
3 2  h4→h4−3h1

A= x1T x2T x3T =   −−−−−−→
2 3 1 
3 1 −2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 30 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

   
1 2 1 1 2 1
h3 →h3 +h2
 0 1 1  h4→h4+5h2  0 1 1
   
 −−−−−−→   ⇒
 0 −1 −1  0 0 0

0 −5 −5 0 0 0
r (A) = 2 < 3 = m.
Nên x1, x2, x3 phụ thuộc tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 31 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xác định tập hợp các véctơ p1(x) = x 2 + x + 1,
p2(x) = x 2 + 3x + 2, p3(x) = 2x 2 + x + 1 ∈ P2(x)
là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải.
Xét phương trình
λ1p1(x) + λ2p2(x) + λ3p3(x) = 0
⇔ (λ1 + λ2 + 2λ3)x 2 + (λ1 + 3λ2 + λ3)x + (λ1 +
2λ2 + λ3) = 0, ∀x ∈ R
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 32 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

 
 λ1 + λ2 + 2λ3 = 0  λ1 = 0
⇔ λ1 + 3λ2 + λ3 = 0 ⇔ λ2 = 0
λ1 + 2λ2 + λ3 = 0 λ3 = 0
 

Vậy p1(x), p2(x), p3(x) độc lập tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 33 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Xác định tập hợp các véctơ p1(x) = 3x 2 + 2x + 2,
p2(x) = x 2 + x + 1, p3(x) = 2x 2 + x + 1 ∈ P2(x)
là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Giải.
Xét phương trình
λ1p1(x) + λ2p2(x) + λ3p3(x) = 0
⇔ (3λ1 + λ2 + 2λ3)x 2 + (2λ1 + λ2 + λ3)x +
(2λ1 + λ2 + λ3) = 0, ∀x ∈ R
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 34 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

 
 3λ1 + λ2 + 2λ3 = 0  λ1 = −t
⇔ 2λ1 + λ2 + λ3 = 0 ⇔ λ2 = t , t ∈ R
2λ1 + λ2 + λ3 = 0 λ3 = t
 

Hệ này có vô số nghiệm nên p1(x), p2(x), p3(x)


phụ thuộc tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 35 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ

Ví dụ
Trong không gian R − C2, xác định tập hợp các
véctơ x = (1 + i, i), y = (−1 + i, −1) là độc lập
tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính?
Xét phương trình
λ1x + λ2y = 0
⇔ λ1(1 + i, i) + λ2(−1 + i, −1) = 0

λ1 + λ1.i − λ2 + λ2.i = 0 + 0.i

λ1.i − λ2 = 0 + 0.i
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 36 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Ví dụ




 λ1 − λ2 = 0 
λ1 + λ2 = 0 λ1 = 0

⇔ ⇔

 λ1 = 0 λ2 = 0
−λ2

 = 0
Vậy hai véctơ x, y độc lập tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 37 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

Tính chất của tập độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến
tính

Định lý
Trong không gian tuyến tính E
1
Khi thêm 1 véctơ vào tập phụ thuộc tuyến tính
ta được tập phụ thuộc tuyến tính.
2
Khi bớt 1 véctơ từ một tập độc lập tuyến tính
ta được tập độc lập tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 38 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

{x1, x2, . . . , xm }
{x1, x2, . . . , xm , x0} phụ
phụ thuộc tuyến
thuộc tuyến tính???
tính

∃λ1, λ2, . . . , λm ∃λ1, λ2, . . . , λm , 0


không đồng thời không đồng thời bằng
bằng 0 sao cho 0 sao cho
λ1x1 + λ2x2 + . . . + λ1x1 + λ2x2 + . . . +
λm xm = 0 λm xm + 0.x0 = 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 39 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

Chứng minh bằng phản chứng.


Giả sử khi bớt 1 véctơ x0 từ một tập độc lập
tuyến tính M ta được tập phụ thuộc tuyến tính
M 0.
Khi đó ta thêm véctơ x0 vào tập M 0 thì theo
phần chứng minh trên ta được tập M phụ
thuộc tuyến tính. Điều này trái với giả thiết M
độc lập tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 40 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

Định lý
1
Mọi tập con của một tập độc lập tuyến tính thì
độc lập tuyến tính.
2
Tập {x1, x2, . . . , xn } phụ thuộc tuyến tính ⇔
có 1 véctơ của tập này là tổ hợp tuyến tính của
các véctơ còn lại.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 41 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

M= N=
{x1, x2, . . . , xm } {xi1 , xi2 , . . . , xin } ⊂ M
độc lập tuyến tính độc lập tuyến tính???

⇒ λ1xi1 + λ2xi2 +
. . . + λn xin + 0.xin+1 +
λ1xi1 + λ2xi2 + . . . +
. . . + 0.xim = 0
λn xin = 0
⇒ λ1 = λ2 = . . . =
λn = 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 42 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

∃λj 6= 0 sao cho


λ1x1 + . . . + λj xj + . . . +
{x1, x2, . . . , xm }
λm xm = 0 ⇒ xj =
phụ thuộc tuyến 1
tính − (λ1x1 +. . .+λj−1xj−1 +
λj
λj+1xj+1 + . . . + λm xm )

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 43 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

λ1x1 + . . . +
λj−1xj−1 − 1.xj +
xj = λ1x1 + . . . +
λj+1xj+1 + . . . +
λj−1xj−1 +λj+1xj+1 +
λm xm = 0
. . . + λm xm
⇒ {x1, x2, . . . , xm }
PTTT.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 44 / 111
Sự phụ thuộc và độc lập tuyến tính Tính chất

Hệ quả
Tập chứa véctơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính.
Vì 1.0 + 0.x1 + . . . + 0.xn = 0.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 45 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tập sinh

Tập sinh

Định nghĩa
Cho E là K -kgv, M ⊂ E được gọi là tập sinh của
E nếu ∀x ∈ E , ∃λi ∈ K , i = 1, 2, . . . , p :
p
X
x= λi xi = λ1x1 + λ2x2 + . . . + λp xp , xi ∈ M
i=1

Ta cũng nói E sinh bởi M và ký hiệu


E = Span(M) =< M > .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 46 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Trong R2 xét tập M = {(1, 0); (0, 1)}. Ta thấy,
với mọi x = (x1, x2) ∈ R2 luôn có
x = (x1, x2) = x1(1, 0) + x2(0, 1)
nên M là tập sinh của R2.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 47 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Trong R2 xét tập M = {(1, 2); (1, 1)}. Ta thấy,
với mọi x = (x1, x2) ∈ R2, ta tìm a, b ∈ R sao cho
x = (x1, x2) = a(1, 2) + b(1, 1) = (a + b, 2a + b)

a + b = x1

2a + b = x2

1 1
Hệ này luôn có nghiệm vì = −1 6= 0. Do
2 1
đó M là tập sinh của R2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 48 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Trong không gian R3 tập M = {(1, 1, 1); (1, 0, 2)}
không là tập sinh của R3.
Để M là tập sinh của R3 thì hệ phương trình
α(1, 1, 1) + β(1, 0, 2) = (x1, x2, x3)

 α + β = x1
⇔ α = x2
α + 2β = x3

phải có nghiệm với mọi x1, x2, x3.


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 49 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Chọn (x1, x2, x3) = (1, 1, 2) ta thấy hệ này vô


nghiệm. Như vậy (1, 1, 2) không là tổ hợp tuyến
tính của các véctơ trong M.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 50 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Trong R−kgv P2(x), cho tập M =
{1 + x + x 2; 1 − 2x + x 2; 2 + 3x − x 2; 4 + 2x + mx 2}.
Chứng minh rằng M sinh ra P2(x), ∀m.
Thật vậy, ∀p(x) = ax 2 + bx + c ∈ P2(x) ta có
p(x) = λ1(1 + x + x 2) + λ2(1 − 2x + x 2)+
+λ3(2 + 3x − x 2) + λ4(4 + 2x + mx 2)

 λ1 + λ2 − λ3 + mλ4 = a
⇔ λ1 − 2λ2 + 3λ3 + 2λ4 = b
λ1 + λ2 + 2λ3 + 4λ4 = c

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 51 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Hệ phương trình này có


rank(A) = rank(AB ) = 3 < 4 (số ẩn) nên có vô
số nghiệm. Nên M là tập sinh của P2(x), ∀m.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 52 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Cơ sở, số chiều

Cơ sở, số chiều

Định nghĩa
Cho E là một K -kgv. B = {x1, x2, . . . , xn } ⊂ E
B là tập sinh + B ĐLTT = B là cơ sở của E
Số chiều của E được ký hiệu là dim(E ):
dim(E ) = số véctơ của cơ sở.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 53 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
B = {i, j, k} ⊂ R3 với i = (1, 0, 0), j = (0, 1, 0),
k = (0, 0, 1) là 1 cơ sở của không gian R3.

Thật vậy, ∀x = (x1, x2, x3) ∈ R3 thì


x = x1.i + x2.j + x3.k ⇒ B là tập sinh của R3.
Xét α.i + β.j + γ.k = 0
⇔ (α, β, γ) = (0, 0, 0) ⇔ α = β = γ = 0
⇒ B độc lập tuyến tính.
Vậy B là cơ sở của R3 ⇒ dim(R3) = 3.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 54 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Trong không gian Rn có cơ sở chính tắc
e1 = (1, 0, . . . , 0)T
e2 = (0, 1, . . . , 0)T
... ... .........
en = (0, 0, . . . , 1)T
nên dim(Rn ) = n

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 55 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
B = {1, x, x 2, . . . , x n } ⊂ Pn (x) với Pn (x) là
R−kgv các đa thức có bậc không lớn hơn n, là 1
cơ sở của Pn (x).

∀p(x) = a0 + a1x + . . . + an x n ∈ Pn (x) thì


p(x) = a0.1 + a1.x + . . . + an .x n ⇒ B là tập
sinh của Pn (x).
Xét k0.1 + k1.x + . . . + kn .x n = 0, ∀x ∈ R
⇔ k0 = k1 = . . . = kn = 0 ⇒ B ĐLTT.
Vậy B là cơ sở của Pn (x) ⇒ dim(Pn (x)) = n + 1.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 56 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
    
1 0 0 1
B = e1 = , e2 = ,
0 0 0 0
   
0 0 0 0
e3 = , e4 = ⊂ M2(R), là 1
1 0 0 1
cơ sở của M2(R).
 
a1 a2
Thật vậy, ∀A = ∈ M2(R) thì
a3 a4
A = a1.e1 + a2.e2 + a3.e3 + a4.e4 ⇒ B là tập
sinh của M2(R).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 57 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

+ α3.e3+ α4.e4 = 0
Xétα1.e1 + α2.e2 
α1 α2 0 0
⇔ =
α3 α4 0 0
⇔ α1 = α2 = α3 = α4 = 0 ⇒ B độc lập
tuyến tính.
Vậy B là cơ sở của M2(R) ⇒ dim(M2(R)) = 4.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 58 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Trong không gian các ma trận M2×3 có cơ sở gồm


6 ma trận
   
1 0 0 0 1 0
A1 = , A2 = ,
0 0 0 0 0 0
   
0 0 1 0 0 0
A3 = A4 = ,
0 0 0 1 0 0
   
0 0 0 0 0 0
A5 = , A6 =
0 1 0 0 0 1
nên dim(M2×3) = 2 × 3 = 6.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 59 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
B = {1 + x; −1 + x; 2 + x 2} là 1 cơ sở của P2(x).

Thật vậy, ∀p(x) = ax 2 + bx + c ∈ P2(x) ta


tìm λ1, λ2, λ3 sao cho p(x) =
λ1(1 + x) + λ2(−1 + x) + λ3(2 + x 2), ∀x ∈ R.

 λ1 − λ2 + 2λ3 = c
⇔ λ1 + λ2 = b
λ3 = a

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 60 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Hệ này có nghiệm duy nhất


λ1 = b+c−2a
2 , λ2 = 2a−c+b
2 , λ3 = a. Vậy B là tập
sinh của P2(x)
Xét
λ1(1+x)+λ2(−1+x)+λ3(2+x 2) = 0, ∀x ∈ R

 λ1 − λ2 + 2λ3 = 0
⇔ λ1 + λ2 = 0 ⇔ λ1 = λ2 = λ3 = 0.
λ3 = 0

Vậy B độc lập tuyến tính.


Do đó, B là cơ sở của P2(x).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 61 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Tìm số chiều của C−kgv C2.

Xét tập B = {(1, 0); (0, 1)} ∈ C2.


∀(a + bi, c + di) ∈ C2 thì từ đẳng thức
λ1(1, 0) + λ2(0, 1) = (a + bi, c + di)
⇒ λ1 = a + bi, λ2 = c + di ⇒ B là tập sinh
của C2.
Xét λ1(1, 0) + λ2(0, 1) = 0
⇔ (λ1, λ2) = (0, 0) ⇔ λ1 = λ2 = 0
⇒ B độc lập tuyến tính.
Vậy B là cơ sở của C−kgv C2 do đó dim(C2) = 2.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 62 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Tìm số chiều của R−kgv C2.

Xét tập B = {(1, 0); (i, 0); (0, 1); (0, i)} ∈ C2.
∀(a + bi, c + di) ∈ C2 thì từ đẳng thức
λ1(1, 0) + λ2(i, 0) + λ3(0, 1) + λ4(0, i) =
(a + bi, c + di)
⇒ λ1 = a, λ2 = b; λ3 = c, λ4 = d ⇒ B là tập
sinh của C2.
Xét λ1(1, 0) + λ2(i, 0) + λ3(0, 1) + λ4(0, i) = 0
⇔ λ1 = λ2 = λ3 = λ4 = 0 ⇒ B ĐLTT.
Vậy B là cơ sở của R−kgv C2 do đó dim(C2) = 4.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 63 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

Bổ đề cơ bản.

y1, y2, . . . , ym là các tổ hợp tuyến tính của


x1, x2, . . . , xk

y1, y2, . . . , ym phụ thuộc


m>k
tuyến tính

ng.com https://fb.com/tailieudientucntt
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 64 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

∃λ1, λ2, . . . , λm ∈ K
{y1, y2, . . . , ym }
không đồng thời bằng 0
là phụ thuộc
sao cho λ1y1 + λ2y2 +
tuyến tính???
. . . + λm ym = 0

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 65 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

Nếu y1, y2, . . . , ym là các tổ hợp tuyến tính của


các véctơ x1, x2, . . . , xk thì
y1 = a11x1 + a12x2 + . . . + a1j xj + . . . + a1k xk
y2 = a21x1 + a22x2 + . . . + a2j xj + . . . + a2k xk
..........................................
ym = am1x1 + am2x2 + . . . + amj xj + . . . + amk xk
Xét hệ thức
λ1.y1 + λ2y2 + . . . + λm ym = 0,
Ta cần chứng minh ∃λ1, λ2, . . . , λm ∈ K không
đồng thời bằng 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 66 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

Tức là
λ1 (a11 x1 +a12 x2 +. . .+a1k xk )+λ2 (a21 x1 +a22 x2 +. . .+a2k xk )+

+ . . . + λm (am1 x1 + am2 x2 + . . . + amk xk ) = 0

⇔ (a11 λ1 + a21 λ2 + . . . + am1 λm )x1 + (a12 λ1 + a22 λ2 + . . . +


+am2 λm )x2 + . . . + (a1k λ1 + a2k λ2 + . . . + amk λm )xk = 0(∗)
Câu hỏi: Có tồn tại hay không λ1 , λ2 , . . . , λm ∈ K không
đồng thời bằng 0 sao cho luôn có (*)???.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 67 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

Nếu


 a11λ1 + a21λ2 + . . . + am1λm = 0
a12λ1 + a22λ2 + . . . + am2λm = 0


 ........................... ... ...

 a λ + a λ + ... + a λ
1k 1 2k 2 mk m = 0
thì ta sẽ có (*). Hệ thuần nhất này có k phương
trình mà k < m (m - số ẩn) nên hệ có nghiệm
không tầm thường, điều này có nghĩa là tồn tại
λ1, λ2, . . . , λm không đồng thời bằng 0 sao cho
luôn có (*).
Vậy các véctơ y1, y2, . . . , ym phụ thuộc tuyến tính.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 68 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

y1, y2, . . . , ym là các tổ hợp tuyến tính của


x1, x2, . . . , xk

y1, y2, . . . , ym phụ thuộc


m>k
tuyến tính

y1, y2, . . . , ym độc lập


m6k
tuyến tính

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 69 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

Định lý
Trong E là một K -kgv hữu hạn chiều, số véctơ
trong bất kỳ 2 cơ sở nào cũng bằng nhau.
Chứng minh.
Giả sử E có 2 cơ sở với số véctơ khác nhau
S = {x1, x2, . . . , xn }; H = {y1, y2, . . . , ym }.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 70 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

y1, y2, . . . , ym là các tổ hợp tuyến tính của


x1, x2, . . . , xn

y1, y2, . . . , ym độc lập


m6n
tuyến tính

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 71 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Tính chất về cơ sở

x1, x2, . . . , xn là các tổ hợp tuyến tính của


y1, y2, . . . , ym

x1, x2, . . . , xn độc lập


n6m
tuyến tính

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 72 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

NHỮNG ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 73 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

E là K -kgv, dim(E ) = n.

∀ tập có số véctơ lớn hơn n 1 tập ĐLTT thì số véctơ 6 n


đều PTTT

∀ tập có số véctơ nhỏ hơn n 1 tập là tập sinh của E thì


đều không là tập sinh của E . số véctơ > n.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 74 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

E là K -kgv, dim(E ) = n.

1 tập gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ sở của E .

1 tập gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .

M = {x1 , x2 , . . . , xk } (k < n) ĐLTT, x không là THTT


của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT

Có thể bổ sung thêm n − k véctơ vào 1 tập gồm k(k < n)


véctơ độc lập tuyến tính để tạo nên 1 cơ sở của E .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 75 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

E là K -kgv, dim(E ) = n.

Nếu M = {x1 , x2 , . . . , xm } (m > n) là tập sinh của E , xi


là THTT của những véctơ còn lại của M thì khi bỏ xi ta
được M 0 = M\{xi } là tập sinh của E .

Nếu M = {x1 , x2 , . . . , xm } là tập sinh của E thì M chứa


một cơ sở của E .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 76 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

CHỨNG MINH
NHỮNG ĐỊNH LÝ CƠ BẢN

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 77 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Mọi tập có số véctơ lớn hơn n đều phụ thuộc tuyến tính.
Cơ sở của E là e1 , e2 , . . . , en .

M = {y1, y2, . . . , ym } là các tổ hợp tuyến tính của


e1, e2, . . . , en

y1, y2, . . . , ym phụ thuộc


m>n
tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 78 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Mọi tập có số véctơ nhỏ hơn n đều không là tập sinh của
E . Cơ sở của E là e1 , e2 , . . . , en .

Phản chứng: Giả sử M là tập sinh của E


e1, e2, . . . , en là các tổ hợp tuyến tính của
M = {y1, y2, . . . , ym }

e1, e2, . . . , en phụ thuộc


n>m
tuyến tính.

VÔ LÝ
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 79 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Một tập của E gồm n véctơ độc lập tuyến tính đều là cơ
sở của E .
M = {y1 , y2 , . . . , yn } là tập sinh của E .

∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua y1 , y2 , . . . , yn

λ1 y1 + λ2 y2 + . . . + λn yn + λn+1 x = 0 ⇒ λn+1 6= 0.

y1 , y2 , . . . , yn , x có số véctơ >n nên phụ thuộc tuyến tính


⇒ ∃λi ∈ K , i = 1, n + 1 không đồng thời bằng 0 sao cho
λ1 y1 + λ2 y2 + . . . + λn yn + λn+1 x = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 80 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Một tập của E gồm n véctơ sinh ra E đều là cơ sở của E .

M = {y1 , y2 , . . . , yn } độc lập tuyến tính. PHẢN CHỨNG:


Giả sử M phụ thuộc tuyến tính

yn biểu diễn tuyến tính qua y1 , y2 , . . . , yn−1

∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua y1 , y2 , . . . , yn ⇒


∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua y1 , y2 , . . . , yn−1

y1 , y2 , . . . , yn−1 là tập sinh của E ⇒ VÔ LÝ vì n − 1 < n.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 81 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

M = {x1 , x2 , . . . , xk } (k < n) ĐLTT, x không là THTT


của k véctơ của M khi đó M ∪ {x} ĐLTT
M = {x1 , x2 , . . . , xk , x} ĐLTT.

λ1 x1 + λ2 x2 + . . . + λk xk + λk+1 x = 0

λk+1 = 0, vì nếu ngược lại, x là tổ hợp tuyến tính của


x1 , x2 , . . . , xk .

λ1 x1 + λ2 x2 + . . . + λk xk = 0 mà x1 , x2 , . . . , xk ĐLTT nên
λ1 = λ2 = . . . = λk = 0.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 82 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Có thể bổ sung thêm n − k véctơ vào 1 tập gồm k(k < n)


véctơ độc lập tuyến tính để tạo nên 1 cơ sở của E . Cơ sở
của E là e1 , e2 , . . . , ei , . . . , en .

Phản chứng: Giả sử


Mọi véctơ e1, e2, . . . , en là các tổ hợp tuyến tính
của M = {x1, x2, . . . , xk }

e1, e2, . . . , en phụ thuộc


n>k
tuyến tính.

VÔ LÝ ⇒ ∃ei không là THTT của k véctơ của M


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 83 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

M = {x1, x2, . . . , xk } (k < n) ĐLTT, ei không là


THTT của k véctơ của M khi đó M 0 = M ∪ {ei }
ĐLTT

Nếu k + 1 = n thì M 0 là cơ sở của E .

Nếu k + 1 < n thì lặp lại quá trình đó đối với M 0


để có M 00 gồm k + 2 véctơ ĐLTT. Quá trình này
diễn ra đến khi có được n véc-tơ là cơ sở của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 84 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Nếu M = {x1 , x2 , . . . , xm } (m > n) là tập sinh của E , xi là


THTT của những véctơ còn lại của M thì khi bỏ xi ta
được M 0 = M\{xi } là tập sinh của E .

∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua


x1 , x2 , . . . , xi−1 , xi , xi+1 , . . . , xm

xi biểu diễn tuyến tính qua x1 , x2 , . . . , xi−1 , xi+1 , . . . , xm

⇒ ∀x ∈ E đều biểu diễn tuyến tính qua


x1 , x2 , . . . , xi−1 , xi+1 , . . . , xm

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 85 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Những định lý cơ bản

Nếu M = {x1 , x2 , . . . , xm } là tập sinh của E thì M chứa


một cơ sở của E .

Nếu M độc lập tuyến tính thì nó là cơ sở.

Nếu M PTTT thì có 1 véctơ là THTT của những véctơ


còn lại. Giả sử đó là x1 ⇒ M 0 = M\{x1 } vẫn là tập sinh
của E .

Nếu M 0 ĐLTT thì nó là cơ sở. Nếu M 0 PTTT thì ta lặp


lại quá trình trên cho đến khi nhận được n véc-tơ là cơ sở
của E .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 86 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Hệ M = {(1, 1, 1), (1, 1, 5)} có là cơ sở của R3
không?
Không. Vì hệ M có số véctơ bằng 2<n=3 nên M
không là tập sinh của R3 ⇒ M không là cơ sở của
R3 .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 87 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Hệ M = {(1, 1, 1), (1, 3, 2), (2, 1, 1)} có là cơ sở
của R3 không?

1 1 2

Hệ M độc lập tuyến tính vì 1 3 1 = −1 6= 0.

1 2 1
Vậy hệ M có 3 véctơ độc lập tuyến tính nên là cơ
sở của R3.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 88 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Hệ M = {(1, 2, 3), (4, 5, 6), (7, 8, 9)} có là cơ sở
của R3 không?

1 4 7

Hệ M phụ thuộc tuyến tính vì 2 5 8 = 0.
3 6 9
Vậy hệ M có 3 véctơ phụ thuộc tuyến tính nên là
không là cơ sở của R3.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 89 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Hệ M = {(1, 2, 3), (1, 0, 1), (0, 1, 1), (1, 0, 0)} có
là cơ sở của R3 không?
Hệ M có 4 véctơ > 3 (số chiều) nên M phụ thuộc
tuyến tính. Do đó M không là cơ sở của R3.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 90 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Tìm tất cả m để
M = {x 2 + x + 1, 2x + 1, x 2 + 2x + m} là cơ sở
của P2(x)?
Số chiều dim(P2(x)) = 3 nên để M là cơ sở của
P2(x) thì M phải độc lập tuyến tính.

1 0 1
3
⇒ 1 2 2 6= 0 ⇔ 2m − 3 6= 0 ⇔ m 6=

1 1 m 2

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 91 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Ví dụ
Cho M = {(1, 1, 1, 1), (−1, 0, 2, −3), (3, 3, 1, 0)};
N = {(−2, 4, 1, 1), (0, 0, 0, 0), (3, 1, 7, 3)};
P = {(1, 1, 1, 1), (2, 2, 2, 2), (3, 2, 0, 1)}. Có thể
bổ sung thêm 1 véctơ vào hệ nào để được cơ sở
của R−kgv R4?
Để có thể bổ sung thêm véctơ vào hệ để được cơ
sở thì hệ đó phải độc lập tuyến tính.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 92 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Xét hệ M. Lập AM =
((1, 1, 1, 1)T , (−1, 0, 2, −3)T , (3, 3, 1, 0)T )
⇒ r (AM ) = 3 ⇒ M độc lập tuyến tính ⇒ Có
thể bổ sung thêm 1 véctơ vào hệ M để được cơ
sở của R−kgv R4.
Xét hệ N. Hệ này có 1 véctơ bằng (0, 0, 0, 0)
nên phụ thuộc tuyến tính ⇒ Không thể bổ
sung thêm 1 véctơ vào hệ N để được cơ sở của
R−kgv R4.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 93 / 111
Cơ sở và số chiều của không gian véctơ Ví dụ

Xét hệ P. Ta thấy
(2, 2, 2, 2) = 2.(1, 1, 1, 1) + 0.(3, 2, 0, 1) ⇒ P
phụ thuộc tuyến tính ⇒ Không thể bổ sung
thêm 1 véctơ vào hệ M để được cơ sở của
R−kgv R4.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 94 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ

Định nghĩa
Cho K -kgv E , dim(E ) = n, n ∈ N∗. Giả sử
B = {e1, e2, . . . , en } là một cơ sở của E . Như vậy
n
P
∀x ∈ E , ∃x1, x2, . . . , xn ∈ K : x = xi ei . Các số
i=1
xi , (i = 1, 2, . . . , n) được xác định duy nhất và
được gọi là tọa độ của véctơ x trong cơ sở B. Kí
x1
x 
 
hiệu [x]B =  ..2 
 . 
xn
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 95 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Tọa độ của véctơ

Định lý
Với mọi ∀x ∈ E , B là một cơ sở của E thì
1
Tọa độ [x]B là duy nhất.
2
[αx]B = α[x]B , ∀α ∈ K .
3
[x + y ]B = [x]B + [y ]B , ∀x, y ∈ E .

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 96 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

Ví dụ
Tìm tọa độ của véctơ x = (6, 5, 4) trong cơ sở B
của R3: e1 = (1, 1, 0), e2 = (2, 1, 3), e3 = (1, 0, 2)
Tìm x1, x2, x3 để
x = (6, 5, 4) = x1(1, 1, 0) + x2(2, 1, 3) + x3(1, 0, 2)
 
 1 x + 2x 2 + x3 = 6  x1 = 3
⇔ x1 + x2 = 5 ⇔ x =2
 2
3x2 + 2x3 = 4 x3 = −1

Vậy [x]B = (3, 2, −1)T .


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 97 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho cơ sở
p1(x) = 1 + x, p2(x) = 1 − x, p3(x) = x 2 + x.
Tìm tọa độ của véctơ p(x) = x 2 + 7x − 2
p(x) = λ1p1(x) + λ2p2(x) + λ3p3(x)
⇔ x 2 +7x −2 = λ1(1+x)+λ2(1−x)+λ3(x 2 +x)
 
 λ3 = 1  λ1 = 2
⇔ λ1 − λ2 + λ3 = 7 ⇔ λ2 = −4
λ1 + λ2 = −2 λ3 = 1
 

Vậy [p(x)]B = (2, −4, 1)T .


TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 98 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ma trận chuyển cơ sở

Ma trận chuyển cơ sở

Cho K -kgv E , B = {e1, e2, . . . , en } và


B 0 = {e10 , e20 , . . . , en0 } là 2 cơ sở của E . Giả sử giữa
B và B 0 có mối liên hệ
n
X
ei0 = ski ek = s1i e1+s2i e2+. . .+sni en , i = 1, 2, . . .
k=1
 0
 e1 = s11e1 + s21e2 + . . . + sn1en
⇔ ... ... ........................
 0
en = s1n e1 + s2n e2 + . . . + snn en
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 99 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ma trận chuyển cơ sở

Định nghĩa
 
s11 ... s1i ... s1n
s ... s2i ... s2n 
 
Ta gọi ma trận S =  21
 ... ... ... ... ... 

sn1 ... sni ... snn
được gọi là ma trận chuyển từ cơ sở B sang B 0.
Ký hiệu S = Pass(B, B 0).

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 100 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau

Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau

Cho K -kgv E , B = {e1, e2, . . . , en } và


B 0 = {e10 , e20 , . . . , en0 } là 2 cơ sở của E .
Giả sử x ∈ E , khi đó
n
xk ek hay [x]B = (x1, x2, . . . , xn )T và
P
x=
k=1
n
xi0ei0 hay [x]B 0 = (x10 , x20 , . . . , xn0 )T
P
x=
i=1
Hãy tìm mối liên hệ giữa [x]B và [x]B 0 ?

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 101 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau

n
X
x= xi0ei0
i=1
= + x10 e10 0 0
. . . + xn0 en0
x2e2 +
= x10 (s11e1 + s21e2 + . . . + sn1en ) + x20 (s12e1 + s22e2 +
. . . + sn2en ) + . . . + xn0 (s1n e1 + s2n e2 + . . . + snn en )
= (s11x10 + s12x20 + . . . + s1n xn0 )e1 + (s21x10 + s22x20 +
. . . + s2n xn0 )e2 + . . . + (sn1x10 + sn2x20 + . . . + snn xn0 )en
X n
= xk ek = x1e1 + x2e2 + . . . + xn en
k=1
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 102 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Mối liên hệ giữa tọa độ của véctơ trong 2 cơ sở khác nhau


0 0 0

 x1 = s11 x1 + s12 x 2 + . . . + s1n x n
x2 = s21x10 + s22x20 + . . . + s2n xn0



 .....................
 x = s x0 + s x0 + . . . + s x0

n n1 1 n2 2 nn n
    
x1 s11 s12 . . . s1n x10
 x2   s21 s22 . . . s2n   x20
    
 ..  = 

 .
 .   . . . . . . . . . . . .   ..


xn sn1 sn2 . . . snn xn0
⇒ [x]B = S[x]B 0 , [x]B 0 = S −1[x]B .
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 103 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

Ví dụ
Trong R−kgv P2(x) cho 2 cơ sở
B = {2x 2 + x, x 2 + 3, 1},
B 0 = {x 2 + 1, x − 2, x + 3} và véctơ
p(x) = 8x 2 − 4x + 6.
1
Tìm ma trận chuyển cơ sở S từ cơ sở B sang
B 0.
2
Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B, B 0.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 104 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

Ta có e10 = x 2 + 1, e20 = x − 2, e30 = x + 3 và


e1 = 2x 2 + x, e2 = x 2 + 3, e3 = 1. Ta sẽ tìm tọa
độ của e10 , e20 , e30 theo cơ sở B tức là
 0
 e1 = s11e1 + s21e2 + s31e3
⇔ e20 = s12e1 + s22e2 + s32e3
 0
e3 = s13e1 + s23e2 + s33e3

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 105 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

e10 = s11e1 + s21e2 + s31e3


2 2 2
⇔ s 11 (2x + x) + s21 (x + 3) + s31 .1 = x + 1
 2s11 + s21 = 1
⇔ s = 0
 11
3s21 + s31 = 1
⇔ s11 = 0, s21 = 1, s31 = −2.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 106 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

e20 = s12e1 + s22e2 + s32e3


2 2
⇔ s 12 (2x + x) + s22 (x + 3) + s32 .1 = x − 2
 2s12 + s22 = 0
⇔ s = 1
 12
3s22 + s32 = −2
⇔ s12 = 1, s22 = −2, s32 = 4.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 107 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

e30 = s13e1 + s23e2 + s33e3


2 2
⇔ s 13 (2x + x) + s23 (x + 3) + s33 .1 = x + 3
 2s12 + s22 = 0
⇔ s = 1
 12
3s22 + s32 = 3
⇔ s13 = 1, s23 = −2, s33 = 9.

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 108 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

Vậy ma trận chuyển cơ sở S từ cơ sở B sang B 0 là


 
0 1 1
 1 −2 −2 
−2 4 9

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 109 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

2. Tìm tọa độ của p(x) trong 2 cơ sở B, B 0.


Tọa độ của p(x) trong cơ sở B là λ1, λ2, λ3 thỏa
p(x) = λ1e1 + λ2e2 + λ3e3
2 2 2
⇔λ 1(2x + x) + λ2(x + 3) + λ3.1 = 8x − 4x + 6
 2λ1 + λ2 = 8
⇔ λ = −4
 1
3λ2 + λ3 = 6
⇔ λ1 = −4, λ2 = 16, λ3 = −42.
⇒ [p(x)]B = (−4, 16, −42)T .
Tọa độ của p(x) trong cơ sở B 0 là
[p(x)]B 0 = S −1.[p(x)]B = (8, −2, −2)T
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 110 / 111
Tọa độ của véctơ, chuyển cơ sở Ví dụ

THANK YOU FOR ATTENTION

TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) KHÔNG GIAN VÉCTƠ TP. HCM — 2013. 111 / 111

You might also like