Professional Documents
Culture Documents
x là biến độc lập, y y x là hàm số cần tìm, y ', y ",..., y ( n ) là các đạo hàm của nó.
Ví dụ:
y ' 2 y 1; 2 y " 3 y ' y 0;
x y dy 2 ydx 0; y ' xy 2 2 y e x
Cấp cao nhất của đạo hàm chứa trong phương trình vi phân (ptvp) được gọi là
cấp của ptvp đó.
Ví dụ:
dy
y ' 3 x và x 2 là ptvp cấp 1.
dx
y " 4 y ' 3 y 0 là ptvp cấp 2.
5.1.1. Định nghĩa về phương trình vi phân
Ptvp được gọi là tuyến tính nếu F là bậc nhất đối với y, y ', y ",..., y ( n )
Ví dụ:
y ' y " x 2 0 : ptvp tuyến tính
2
y ' y " x 0; y ' y 4 x 1 0 : không tuyến tính
5.1.2. Nghiệm của phương trình vi phân
Nghiệm của ptvp (*) là hàm số y y ( x ) sao cho khi thay vào ptvp ta được
đồng nhất thức.
Giải ptvp là tìm tất cả các nghiệm của nó.
Phương trình vi phân Navier – Stockes dùng để mô phỏng dòng không khí
quanh một vật cản. Nguồn: Wikipedia
5.2. PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
CẤP 1
• 5.2.1. Phương trình tách biến
• 5.2.2. Phương trình thuần nhất
• 5.2.3. Phương trình tuyến tính
5.2 Phương trình vi phân cấp 1
Dạng tổng quát F x, y, y ' 0 (**) hoặc y ' f x, y
Điều kiện y y x lấy giá trị y0 tại x x0 : điều kiện ban đầu được viết là y |x x y0 .
0
Bài toán tìm nghiệm của (**) thỏa mãn điều kiện đầu được gọi là bài toán Cauchy.
Dạng f x dx g y dy
f x dx g y dy hay F x G y C với
x 1 y 2 dx y 1 x 2 dy 0
x 1 y 2 dx y 1 x 2 dy
x y
dx dy
2 2
1 x 1 y
Lấy tích phân hai vế, ta được:
1 x2 1 y 2 C
Do y 0 1 nên 1 2 C C 1 2
5.2.2 Phương trình thuần nhất
y
Dạng: y ' f
x
Cách làm:
du
Đặt y ux y ' u u ' x f u x f u u
dx
dx du
Nếu f u u 0 thì ta có . Lấy tích phân hai vế, ta được
x f u u
du 1
ln x u ln C , u là nguyên hàm của .
f u u f u u
y
Vậy x Ce u Ce . x
y y dy dx
Nếu f u u thì y ' dy dx . Lấy tích phân hai vế ta được
x x y x
ln y ln Cx y Cx
5.2.2 Phương trình thuần nhất
y xy
Ví dụ: Giải ptvp y ' e
x
u dx
Đặt y ux y ' u xu ' u e eu du
x
Lấy tích phân 2 vế ta được:
ln x eu ln C
y
ex
x Ce
5.2.2 Phương trình thuần nhất
x y
Ví dụ: Giải ptvp y ' ; x y; x 0
x y y
1
Chia hai vế cho x , ta được y ' x
y
1
x
1 u xdu 1 u 2 dx 1 u
Đặt y ux y ' u xu ' 2
du
1 u dx 1 u x 1 u
Lấy tích phân 2 vế ta được:
1
ln x arctan u ln(1 u 2 ) ln C
2
y y
2 arctan u y2 arctan
x 2 2
arctan
x
x 1 u Ce x 1 2 Ce x y Ce
x
5.2.3 Phương trình tuyến tính
Dạng: y ' p x y q x
Cách làm:
y 0.
Giải phương trình y ' p x y 0
p x dx
y 0 : y Ce (*)
Xem C là hàm số, lấy đạo hàm hai vế của (*), thế vào phương trình ban đầu
p x dx
C q x e dx K
Suy ra y.
5.2.3 Phương trình tuyến tính
VD1. Tìm nghiệm của phương trình x2 1 y ' xy 1 thỏa mãn điều kiện y |x0 2
x
ye C1cos x C2 sin x
5.3.1 Phương trình tuyến tính thuần nhất có hệ số hằng
Ví dụ: Giải các phương trình vi phân
a) y " 5 y ' 6 y 0
b) y " 6 y ' 9 y 0
c) y " 4 y ' 29 y 0
Chú ý: Nếu ở ví dụ c) giả thiết cho thêm giá trị ban đầu y 0 0; y ' 0 0 , ta có
Nghiệm của phương trình đặc trưng Nghiệm của phương trình vi phân
k1 , k2 thực, k1 k2 y C1e k1 x C 2 e k2 x
k1 k2 k y e kx C1 xC2
Nếu không là nghiệm của phương trình đặc trưng của (5) thì Y e xQn x
Nếu là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng thì Y xe xQn x .
Nếu là nghiệm kép của phương trình đặc trưng thì Y x 2e xQn x
0
Ví dụ 1: Giải phương trình y " y ' 2 y 1 x e 1 x
0. x
x 2 x x 1 Ax B
Nghiệm tổng quát cần tìm là y C1e C2e .
2 4
Ví dụ 2: Giải phương trình y " 4 y ' 3 y e x x 2
Nghiệm tổng quát phải tìm là
2
x 5x x
y C1e x C2 e3 x e .
4
Ví dụ 3: Giải phương trình y " 2 y ' y xe x .
1
Nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là y e x C1 C2 x e x x 3 .
6
5.3.2 Phương trình tuyến tính không thuần nhất có hệ số hằng
Ví dụ 1
y " y ' 2 y 1 x e0 x 1 x (*)
yr e0 x Ax B yr' A; yr" 0
2 A 1 A 1/ 2 x 1
Ta có hệ: yr
A 2 B 1 B 1/ 4 2 4
x 1
Vậy y C1e x C2 e2 x
2 4
5.3.2 Phương trình tuyến tính không thuần nhất có hệ số hằng
Ví dụ 2
yr e x x Ax B e x Ax 2 Bx
yr' e x Ax 2 2 A B x B ; yr" e x Ax 2 4 A B x 2 A 2 B
Ax 2 4 A B x 2 A 2 B 4 Ax 2 2 A B x B 3 Ax 2 Bx x 2
4 Ax 2 A 2 B x 2
5.3.2 Phương trình tuyến tính không thuần nhất có hệ số hằng
Ví dụ 2
4 A 1 A 1/ 4 x x2 5x
Ta có hệ: yr e
2 A 2 B 2 B 5 / 4 4
x 3xx2 5x x
y C1e C2e e .
4
5.3.2 Phương trình tuyến tính không thuần nhất có hệ số hằng
Dạng y " py ' qy f x , p, q là hằng số (7)
Cách làm
Bước 1. Tìm nghiệm y của phương trình thuần nhất y " py ' qy 0
Bước 2. Tìm nghiệm riêng Y của (7)
(6)
e x Pn x b) xe xQn x nếu là nghiệm đơn của (6)
(6)
a) Ql x cos x Rl x sin x, l max m, n