You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỒ HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ VIỄN THÔNG

--------------

BÁO CÁO MÔN HỌC


MẠCH ĐIỆN TỬ 2

ĐỀ TÀI: CHƯƠNG 1
Nhóm thực hiện: Nhóm 1
Sinh viên thực hiện:
Dương Hải An 2051040052 DV20A
Phạm Trọng Hữu 2051040113 DV20A
Đỗ Minh Khang 2051040023 DV20A
Trần Duy Mẩn 2051040127 DV20B
Nguyễn Minh Phương 2051040142 DV20B

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Lại Nguyễn Duy.

TP.HCM, Ngày 05 tháng 11 năm 2022


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................

.....ngày.....tháng.....năm 2022
Giáo viên hướng dẫn.

Lại Nguyễn Duy


Mục lục
CHƯƠNG 1:
ĐÁP ỨNG TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC
1.1 Đáp ứng tần số thấp của bộ khuếch đại dùng transistor:...........................1
1.1.1 Tụ điện bypass emitter:...........................................................................1
1.1.2 Biểu đồ Bode của các hàm truyền đạt bộ khuếch đại...........................2
1.1.3 Tụ ghép......................................................................................................4
1.1.4 Các tụ ghép cực nền và tụ ghép cực thu......................................................................5
BÀI TẬP.................................................................................................................................................8
CHƯƠNG 1:

ĐÁP ỨNG TẦN SỐ THẤP CỦA MẠCH KHUẾCH ĐẠI GHÉP RC


1.1 Đáp ứng tần số thấp của bộ khuếch đại dùng transistor:
1.1.1 Tụ điện bypass emitter:
Xét bộ khuếch đại đơn tầng ở Hình 1a:

Hình 1a

Mạch tương đương tín hiệu nhỏ tần số thấp


Hình 1b
Hình 1c : Mạch tương đương sau khi rút gọn

Từ mạch tương đương ở hình 1c ta có:


ic R b s+1/ Re Ce
Ai = =

[ ]
[( ]
ii Rb 1 (1.1a)
+ h ib s+

))
1+ h fe
Re //
( Rb
1+ h fe
+ h ib Ce

Khi ω rất lớn, độ lợi là giá trị tần số giữa A ℑ ( dãy giữa)

Trang 1 (1.1b)
A im =
||ic R b
=
ii R b
=
hfe
h
1+ ie
1+ hfe Rb

Điện trở Re thường được chọn để


Rb (1.1c)
Re≫ + h ib
1+ h fe

Ở phương trình (1.1a), điểm zero xảy ra ở:


1 (1.2a)
ω1 =
R e Ce

Và điểm cực xảy ra ở:


1
ω2 =

[ ( )]
(1.2b)
R
R e // b + h ib Ce
1+ h fe

Khi điều kiện (1.1c) được thỏa mãn => ω 1 ≪ ω2, (1.1a) trở thành khi ω > ω 2

|Ai|= A im | jω+jω1 Aim ω


=
jω+jω2 √ ω2 +ω2
2
| (1.3a)

Tần số f = f L , ở đó độ lợi suy giảm 3dB từ giá trị của tần số giữa:
ωL Aℑ
| A i|= A ℑ = (1.3b)
√ω +ω 2
L
2
2
√2
Giải ra => f L ≈ f 2 (1.3c)
Nếu (1.1c) không được thỏa mãn thì đáp ứng có thể không bao giờ suy giảm
3dB ở tần số thấp. Có thể thấy từ (1.1a), để có tần số 3dB tồn tại, ta phải có:

( )
2 2 2
2 ωL + ω1 Aim
|Ai (ω= ωL)| = A 2
im =
ω 2L + ω22 2
2 2 2 2
Suy ra: ωL +2ω2 =2ω L +2ω1
2 2 2
Hay ω L =ω 2−2 ω1

Do đó nếu 2 ω21 >ω 22 thì tần số 3dB f L không tồn tại.


1.1.2 Biểu đồ Bode của các hàm truyền đạt bộ khuếch đại.
Để diễn tả phương trình (1.1a) bằng đồ thị phương pháp làm đơn giản là
dùng các đặc tính logarith tiệm cận, phương trình (1.1a) có thể viết:

(1.4)

Trang 2
Ai ( jω ) =
ic
ii
= Aim
(
jω+ ω1
jω+ ω2
= A io
) (
1+jω/ ω 1
1+jω/ ω 2
=|Ai|e

)
Với Aio = Aim ( ω1 / ω2 )

|Ai|= A io
√ 1+(
ω 2
ω1
)


2
ω (1.5)
1+( )
ω2

θ=argtg
(ωω )- argtg( ωω )
1 2 (1.6)

Tính Ai theo dB ta có:

| √ ( )| | √ ( )|
2 2
ω ω (1.7)
|Ai|dB =20 log ( A io) +20 log 1+ ω -20 log 1+
ω2
1

Phương pháp
 Vẽ từng thừa số của (1.7) sau đó cộng các đồ thị riêng lẻ lại với
nhau.
 Thừa số thứ nhất: 20log Aio là một hằng số.
 Thừa số thứ hai: xét dạng tiệm cận ở các tần số rất thấp và cao.
Ở tần số thấp (ω→0):

√ ( )
2
ω
20log 1+ →20log1=0dB (1.8a)
ω1

Ở tần số cao (ω ≫ ω 1):

√ ( ) √( )
2
ω ω 2 ω
20log 1+ →20log =20log dB (1.8b)
ω1 ω1 ω1

Độ dốc các đường tiệm cận ở tần số cao thường được diễn tả theo các tỉ số
octave (2:1) hoặc decade (10:1). Do đó khi cần gia tăng thì độ lợi sẽ tăng 1 lượng là:
∆|A i|dB = 20log2 = +6dB
(1.9a)
Và tần số tăng 1 decade thì độ lợi cũng gia tăng 1 lượng là:
∆|A i|dB = 20log10 = +20dB (1.9b)
Thừa số thứ 3 sẽ vẽ tương tự như thừa số thứ 2.

Trang 3
1.1.3 Tụ ghép

Hình 2a: Mạch khuếch đại CE với tụ ghép ở ngõ vào

Hình 2b: Mạch tương đương


Độ lợi dòng điện:

[ ] [ ]
i i i v 1 r i R'b
Ai= c = c ∙ b ∙ b =h fe
ii ib v b ii hie +(1+ hfe ) R e r + R' + 1
i b
sCc 1

Với R 'b = R b // [ h ie +(1+ h fe ) Re ]

( )
[ ]
'
r // R b s
Ai = i
h ib + Re 1
s+
( r i + R'b ) Cc 1

Tần số 3dB của mạch này sẽ là:


1
f L= '
2π( r i + R b ) CC 1

Trang 4
1.1.4 Các tụ ghép cực nền và tụ ghép cực thu.

Hình 3a

ic ic ' ib v b
Độ lợiHình Ai=
3b: Mạch tương
dòng: = Rb∙ =R∙ b /¿ [ hie +(h fe +1) Re ]
đương
ii ib v b ii

[ ][ [
] ]
Rc 1 r i R 'b
- h fe
= Rc + R L +
1 hie +(1+ hfe ) R c
r i + R'b +
1
s Cc 2
s Cc 1

( )( )
[ [] ]
'
−Rc r i /¿ R b s s
Ai=
Rc + R L hib + Re 1 s + ( Rc + R L ) C c
s+ 2

( r i + R ) Cc
'
b 1

Trang 5
- Nếu hai cực trùng nhau:

( )
2
s
Ai= A ℑ
s +ω 0

A ℑ=
( −RC
)(
r i ∨¿ R b '
RC + R L h ib + Re )
1 1
Và ω 0= =
(ri + R ) C C
'
b 1
( R C + RL ) C C 2

| |
2
Ai ω
4
1
= =

[ ( )]
2
Do đó A ℑ ( ω 2+ ω20 ) ω 2

1+ 0
ω

Tần số 3dB ω L được xem là tần số ở đó:

( )
2
Ai 1
=
Aℑ 2

[ ( )]
2
ω
1+ 0 =2
ωL

ω0
Và ωL= ≈ 1 , 55 ω0 (ωC =ω C =ω 0)
√0,414 1 2

- Nếu 2 cực không trùng nhau:

| |
2
Ai ω 4L 1
= 2 2 2 2
=
Ai (ω +ω 1)(ω + ω2 ) 2
m

1
Với ω 1=
( r i + R'b ) C C 1

1
ω 2=
( R C + R L ) CC 2

Tần số 3dB được tính bằng cách giải phương trình:


ω 4L + ( ω 21+ ω22 ) ω 2L + ω21 ω22=2ω 4L

Suy ra:
ω21 +ω 22 √ ω41 + 6 ω21 ω22 +ω 42
2
ω = L +
2 2

Trang 6
Phân công soạn bài tập chương 1

Bài Người soạn


Bài 2, 3 Phạm Trọng Hữu
Bài 8, 10 Đỗ Minh Khang
Bài 13, 15 Dương Hải An
Bài 17, 20 Nguyễn Minh Phương
Bài 24, 27 Trần Duy Mẩn

Trang 7
BÀI TẬP
Bài 2: Xét mạch khuếch đại sau:

Cho Q1 và Q2 giống nhau có: h fe=60 , hie =1 K ,C 1 → ∞ ,C 2=5 μF , C 3=10 μF


a. Vẽ mạch tương đương ở tần số thấp.
L i
b. Thành lập biểu thức Ai= .
ii
c. Vẽ đồ thị Bode.
d. Tìm độ lợi dãy giữa A ℑ và tần số cắt thấp f L.
Bài làm
a.

b.
R 1 . R2 hie
R B= =8 , 33 ( Ω ) ; h i = 1
=16 , 39(Ω)
R1+ R 2 b1
1
h fe +1

Trang 8
RB
iL R7 R5 h fe
A ℑ= = . hfe . . . hfe =73 , 87 .
1

i i R 7 + RL R 5 + hi R B
2 1

hfe ( i
+ h + R3 )
e2
b1
1

c.
s +ωC 21 s
Ai ( s ) = A ℑ . .
s +ωC 22 s+ ωC 3

Ta có:
1
ωC = =90 ,91 (rad/s)
21
C 2 . R6

1
ωC = =2090 ,91 ¿
22
C2 rad/s)
h f e [ 6 fe
. ( R h )∨¿ ( R5 +hi e ) ]
2 2
2

1
ωC = =17 , 54 (rad/s)
3
C3 .(R7 + R L )
s+ 90 , 91 s
Ai ( s )=73 , 87. .
s+ 2090 ,91 s+17 , 54

1+
90 , 91 jω
¿ Ai ( ω )∨¿ 0,183. .
jω jω
1+ 1+
2090 , 91 17 , 54

¿ Ai ( ω ) |dB=−14 , 75+20 log 1+ ( jω


90 , 91 )
−20 log 1+ (jω
2090 , 91 ) (
+20 log ( jω ) −20 log 1+

17 ,54 )
¿ Ai ( ω ) |dB

37,37 17,54
90,91
2090,91

ω (rad/s)

14,75

Trang 9
ω L √ ( 2090 ,91 )2 −2 ( 90 ,91 )2
d. Tần số cắt thấp f L: f L = = =332 , 15 (Hz)
2π 2π

Bài 3: Cho mạch sau:

Transistor có hie =1 K và h fe=100.


iL
a. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ và thiết lập hàm truyền Ai ( s )= ở vùng tần
ii
số thấp.
b. Vẽ đường tiệm cận biên độ của Ai và xác định tần số cắt thấp 3dB của mạch.
Bài làm

a.
ri
∨¿ Rb
−RC ∨¿ R b hfe 1

A ℑ= . 2

R L +(RC ∨¿ R b ) ¿¿
2

s s
Ai ( s ) = A ℑ . .
s +ωC s +ω C
1 2

Trang 10
hie
Ta có: hib= =9 , 9(Ω)
h fe +1
1
ωC = 1
C 1 .¿ ¿

1
ωC = =12 , 79(rad / s)
[
C 2 . ( RC|| Rb ) + R L ) ]
2

b. Tần số cắt:

ω =2
ω2C +ω 2C
1 2
+
√ω 4
C1 +6 ω 2C . ωC2 + ω42
1 2
→ω L =10 , 11.103 (rad /s)
L
2 2
→ f L =1609 ,05 (H z )
s s
Ai ( s )=−22 , 78. .
s+10 , 11.10
3
s+12 ,79

jω jω
¿ Ai ( ω )∨¿ 0,176. .
jω jω
1+ 1+
10 ,11.10
3
12 , 79

| A i ( ω )|dB=−15 , 1+20 log ( jω ) −20 log ( 1+



10 ,11.10 )
3 (
+20 log ( jω )−20 log 1+

12 ,79 )

|27,15
A i ( ω )|dB

12,79
3
10 , 11.10

ω (rad/s)

15,1

Trang 11
Bài 8: Cho mạch điện như hình sau:

Hai transistor Q1và Q2 giống nhau có h fe=50 , hie =1 KΩ .


a. Vẽ sơ đồ mạch tương tín hiệu nhỏ tần số thấp.
V L (s )
b. Cho C 1=1 μF , C 2=2 μF . Viết biểu thức hàm truyền A v ( s ) = . Tính tần số cắt
V i( s )
thấp 3dB.
c. Vẽ tiệm cận ¿ AV ( s ) ∨¿.
Bài làm
a.

R 1 . R2 hie
R B= =3 ( KΩ ) ; hi = =19 , 61 ( Ω ) .
2

R1+ R 2 1+ hfe
b2
2

AV =¿
b.
s s s +ωC
AV ( s ) =A V . . . 31

s+ ωC s+ ωC s +ωC
1 2 32

Ta có:
1
ωC = =1312 ,5(rad /s)
1
C 1 .[( R i+ R B ) ∨¿ hi e ]
1

Trang 12
1
ωC = =41 , 67( rad /s)
2
C 2 . ( R C+ R L )

1
ωC = =333 , 33(rad /s)
31
C 3 . R3

1
ωC = =1453 , 33(rad /s)

(
R 3∨¿ R4
)
32

C 3 hf e . ¿∨hi
2
hf e 2
b1

f L ¿ ωL=
√ω 2
C 32 −2 ω 2C 31
=218 , 8 (Hz)

s s s+333 , 33
AV ( s ) =65 ,78. . .
s +1312 ,5 s+ 41, 67 s+1453 , 33

1+
jω jω 333 , 33
| A V ( ω )|=0,275.10−3 . jω
.

.

1+ 1+ 1+
1312 ,5 41 , 67 1453 , 33

|A V ( ω )|❑dB=−71, 21+20 log ( jω )+20 log ( jω )−20 log ( 1+ 41,jω67 )−20 log ( 1+ 1312jω , 5 )−20 log (1+ 1453jω,33
41,67
1312,5
1453,33

ω (rad/s)

Trang 13
Bài 10: Cho mạch khuếch đại sau:

BJT có h fe=50 , V BEQ =0 ,5 V


L i
a. Tính Ai= .
ii
b. Vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của Ai .
c. Tính tần số cắt thấp f L.
Bài làm
R 1 . R2 R2 .V CC
R B= =5 ( KΩ ) ;V BB= =1 ,6 (V )
R1+ R 2 R1 + R2
V BB −V BE 25 ( mV )
I C= =1 , 25 ( mA ) ; hie=hfe . =1(KΩ)
RB I C (mA )
+(R4 + R 5)
h fe

a.

hie
hi = =19 , 61 ( Ω )
b
h fe +1

Trang 14
RB
i L −R 3 hfe
A ℑ= = .h . =−18 , 12
i i R 3+ R L fe R B
+ ( hi + R5 )
h fe b

s +ωC s s+31 , 28 s
Ai ( s ) = A ℑ . 21
. =−18 , 12. .
s +ωC 22
s +ωC 1
s+128 , 17 s +40 , 81

Ta có:
1
ωC = =31 ,28(rad /s )
21
C2 . R4

1
ωC = =128 ,17 (rad / s)

[ ( )]
22
R
C 2 . R 4∨¿ B + R5 +hib
hfe

1
ωC = =40 , 81(rad / s)
1
C 1 .(R3 + R L )

ω L √ ωC −2 ω C
2 2

f L= = =19 , 15 (Hz)
22 21

2π 2π

1+
31 , 28 jω
| A i ( ω )|=0,108. jω
.

1+ 1+
128 , 17 40 , 81

|A i ( ω )|❑dB=−19 , 33+20 log ( jω )+20 log (1+ 31jω, 28 )−20 log (1+ 40jω, 81 )−20 log (1+ 128jω, 17 )
31,28
| A i ( ω )|❑dB
40,81
25,2
128,17

ω (rad/s)

-19,33

Trang 15
Bài 13: Xét mạch điện sau:

Cho V BEQ=0 , 5V , h fe=100 , V CC =15V .


VL
a. Tính AV = .
Vi
b. Tìm C 1 và C 2 để tần số cắt thấp 3dB của ¿ AV ∨¿ là ω l=¿ 155 rad/s.
c. Xác định độ lợi dãy giữa A vm.
Bài làm
a.

R 1 R2 R1 V CC
R B= =5,242 ( KΩ ) ; V BB= =14 , 04 (V )
R1+ R 2 R1 + R2
V CC−V BB−V BE 25 mV
I C= =0 , 68 ( mA ) ; hie=hfe =3,676(KΩ)
RB 0 ,68 mA
+ R3
hfe

vL
A vm= =¿
vi
ω0
ωL= ≈ 1 , 55 ω0 (ωC =ω C =ω 0)
√0,414 1 2

→ ω0 =ω L . √ 0,414=155. √ 0,414=99 , 73(rad/s)

Trang 16
1
ωC =
C 1 [ ( Ri + RB )∨¿ ( h ie + R3 hfe ) ]
1

1
→ C 1= =1 ,75 (μF)
ω C . [ ( Ri + R B )∨¿ ( hie + R3 h fe ) ]
1

1
ωC =
2
C 2 ( R4 + R L )

1
→ C 2= =0 , 72(μF)
ω C (R4 + R L )
2

s s s s
A v ( s ) =A vm . . =3 , 54. .
s+ ωC s +ωC
1 2
s+99 , 73 s +99 , 73

Trang 17
Bài 15: Cho mạch như hình vẽ.

Hai transistor có cùng các thông số: hie =1 ( KΩ ) ; hfe =50.


iL
a. Tìm độ lợi dòng Ai= .
ii
b. Vẽ đáp ứng tần số ¿ Ai∨¿.
Bài làm
a. C2
b.

−R 5 (R2 ∨¿ R 4 )
A ℑ= . hf e .−
R5 + R L 2
¿¿

c.
s s s +ωC
Ai ( s ) = A ℑ . . + 21

s +ωC s +ω C s +ωC
3 1 22

s +454 ,54 s s
¿ 541 ,13. . .
s+ 4752 ,1 s+109 ,1 s +50
1
ωC = =454 , 54(rad /s)
21
C 2 . R3

Trang 18
1
ωC = =4752 , 1(rad / s)
22
C2
hf e [ 3 f e
. R h ∨¿ ( R 1+ hi e ) ]
1 1
1

1
ωC =1
C 1 .¿ ¿

1
ωC = =50 ( rad /s )
3
C3 .(R5 + R L )

1+
454 , 54 jω jω
¿ Ai ( ω )∨¿ 9 , 5.10−3 . . .
jω jω jω
1+ 1+ 1+
4752, 1 109 , 1 50

¿ Ai ( ω ) |dB=−40 , 45+20 log ( jω )+ 20 log ( jω ) +20 log 1+( jω


)
454 , 54 (
−20 log 1+

50 )
−20 log 1+ (

)
109 , 1
−20 log

¿ Ai ( ω ) |dB

54,66

50

109,1

454,54

4752,1

ω (rad/s)

-40,45

Trang 19
Bài 17: Cho Transistor có: h fe=50 , hie =1 K .
a. Vẽ mạch tương đương ở tần số thấp và tính tần số cắt thấp f L của mạch.
b. Tính độ lợi dãy giữa A ℑ .

Bài làm.

i L −R 3 R i∨¿ R B
A ℑ= = . hfe .
i i R 3+ R L ¿¿

s +ωC s s+50 s
Ai ( s ) = A ℑ . 41
. =−18 ,56. .
s +ωC 42
s +ω C
3
s+208 ,63 s+233 , 55

Ta có:
1
ωC = =50 (rad/s)
41
C 4 . R4

1
ωC = =208 , 63
42
C4 (rad/s)
. [ R 4 hfe ∨¿ ( hie + R B ) ]
hfe
1
ωC = =232 ,55 (rad/s)
3
C3 .(R3 + R L )

Tần số cắt thấp: f L = √


2
( 208 , 63 ) −2(502 )
=31 , 23 (Hz)

Trang 20
Bài 20: Xét mạch khuếch đại như sau:
BJT có các thông số: h fe=50 , hie =1 K .

L i
a. Tính Ai= .
ii
b. Vẽ biểu đồ Boode của ¿ Ai∨¿.
c. Xác định tần số cắt thấp f L và độ lợi dãy giữa A ℑ.

Bài làm
a.

R 1 . R2 hie
R B= =987 , 95 ( Ω ) ; hi = =19 ,61( Ω)
R1+ R 2 b
1+h fe
RB
i L −R C hfe
A ℑ= = .h . . hfe =−0 , 78
i i R C + RL fb R B
+(h i + R E )
hfe b 2

Trang 21
s +ωC s s+ 400 s
Ai ( s ) = A ℑ . 11
. =−0 , 78. .
s +ωC 12
s +ωC 2
s+ 419 , 24 s +35 , 09

Ta có:
1
ωC = =400 (rad/s)
11
C1. RE 1

1
ωC = =419 , 24

[ ( )]
12
R (rad/s)
C 1 . R E ∨¿ hi + B + R E
1
h fe b 2

1
ωC = =35 , 09 (rad/s)
2
C 2 .(RC + R L )

Tần số cắt thấp:


2 2
Ta thấy được 2 ωC >ω C thì tần số 3dB f L không tồn tại.
11 12


1+
400 jω
¿ Ai ( ω )∨¿ 5 ,3.10−3 . .
jω jω
1+ 1+
419 ,24 35 , 09

| A i ( ω )|dB=−45 , 5+20 log (1+ 400jω )−20 log ( 1+ 419jω,24 )+20 log ( jω )−20 log (1+ 35jω, 09 )
| A i ( ω )|dB 35,09
400
419,24

ω (rad/s)
-0,78

-45,5

Trang 22
Bài 24: Cho mạch như hình vẽ:

Cho hai transistor Q1 và Q2 có h fe=100 , hie =300 Ω .


a. Vẽ sơ đồ mạch tương đương ở tần số thấp.
i L (s )
b. Viết biểu thức hàm truyền Ai ( s )= của mạch khuếch đại tần số thấp.
i i (s)
c. Xác định độ lợi dãy giữa A ℑ, tần số cắt thấp 3dB của mạch khuếch đại tần số
thấp.
d. Vẽ tiệm cận biên độ của Ai ( s ).
Bài làm
a.

R 3 . R4 R1 . R 2
RB = =909 ,1 ( Ω ) ; R B = =909 , 1(Ω)
2
R 3+ R 4 R1 + R2
1

hie
hi b =hi b = =3 ( Ω ) .
1 2
hfe + 1

( ) ( )
RB Ri∨¿ R B
RC ∨¿ 2 1

−R C 1
hf e 2
hf e 1
b. A ℑ= 2
. hf e .− . hf e .

( ) ( )
RC + R L 2
R Ri RB
1
2
RC ∨¿ B +hi ∨¿ +(h ¿ ¿ i b + RE )=285¿
1
1
hf e 2
hf e
b2
hf e 1 1
1 2

Trang 23
s+ 2000 s s
Ai ( s )=285. . .
s +3610 ,53 s+332 , 34.10 s+ 333 ,33
3

1
ωC = =2000 (rad/s)
21
C2 . RE 1

1
ωC = =3610 ,53

[ ( )]
22
RB (rad/s)
C 2 . R E ∨¿ 1
+hi + R E
1
hf e 1
b1 2

1 3
ωC = =332 ,34.10

[( ) ]
1
RB (rad/s)
C 1 . RC + 2
∨¿ hi
1
hf e 2
b2

1
ωC = =333.33 (rad/s)
3
C3 .(RC + R L )
2

ω L √ ωC −2 ω C
2 2

f L= = =357 , 15 (Hz)
22 11

2π 2π

1+
2000 jω jω
¿ Ai ( ω )∨¿ 0 , 48.10−3 . . .
jω jω jω
1+ 1+ 1+
3610 , 53 332, 34.10 3
333.33

¿ Ai ( ω ) |dB=−66 ,37 +20 log ( jω ) +20 log ( jω )+20 log 1+



2000
−20 log 1+

(
3610 ,53 ) (
−20 log 1+
332 ) (
| A i ( ω )|dB 333,33
2000
3610,53
49,09 3
332 , 34.10

ω (rad/s)

-66,37

Trang 24
Bài 27: Cho mạch như hình vẽ:

h fe=100

L i
a. Tính Ai= .
ii
b. Chọn C C sao cho tần số cắt dưới là 20Hz.
c. Vẽ đáp ứng biên độ của Ai .
Bài làm
R 1 . R2 R2 . V CC
R B= + R3 =3 ,5 ( KΩ ) ; V BB= =5 ( V )
R1+ R 2 R 1+ R 2
V CC−V BE−V BB
I C= =4,154 (mA )
RB
+ R5
hfe

25 mV
hie =h fe . =601, 82(Ω)
IC

Trang 25
a.
r i∨¿ RB
A ℑ=hfe . =0 , 76
( r i∨¿ R B ) + ( h ie+ R5 .h fe )
s s
Ai ( s ) = A ℑ . =0 ,76.
s +ωC C
s+ 125 ,69

b.
1 1
ωC = → CC =
CC . [ ( r i + R B )∨¿ ( hie + R5 hfe ) ] 2 πf . ( r i + R B ) ∨¿(hie + R 5 hfe )
C

−6
¿ 1,847.10 (F )
s s
Ai ( s ) = A ℑ . =0 ,76.
s +ωC C
s+ 125 ,69

| |
0 , 76 jω jω
| A i ( ω )|= 125 , 69 . jω
−3
=6,046.10 .

1+ 1+
125 , 69 125 , 69

| A i ( ω )|dB=20. log ( 6,046.10−3 ) +20. log ( jω )−20. log ( 1+ 125jω, 69 )


¿−44 ,37+ 20. log ( jω )−20. log (1+
125 , 69 )

| A i ( ω )|dB

125,69

ω (rad/s)
-2,38

-44,37

Trang 26

You might also like